- Phn ánh s tin công ty c phn còn phi tr v tin thu h các
khon n phi thu tin thu t nhượng bán tài sn gi h Nhà nước
đến cui k kế toán;
- Phn ánh s tin thu v bán c phn thuc vốn Nhà nước còn
phi tr đến cui k kế toán.
Tài khon này th s bên Nợ. S bên Nợ phn ánh s
đã trả, đã np nhiều hơn số phi tr, phi np hoc s bo him xã hội đã
chi tr cho ng nhân viên chưa được thanh toán kinh phí công đoàn
vượt chi chưa được cp bù.
Tài khon 338 - Phi tr, phi np khác, có 8 tài khon cp 2:
- Tài khon 3381 - Tài sn tha ch gii quyết: Phn ánh giá tr tài
sn thừa chưa xác đnh nguyên nhân, còn ch quyết định x ca
cp có thm quyn.
Trường hp giá tr tài sn thừa đã c định được nguyên nhân
biên bn x thì được ghi ngay vào các tài khon liên quan, không
hch toán qua Tài khon 338 (3381).
- Tài khon 3382 - Kinh phí công đoàn: Phn ánh nh hình trích và
thanh toán kinh phí công đoàn ở đơn vị.
- Tài khon 3383 - Bo him hi: Phn ánh tình hình trích
thanh toán bo him xã hi ca đơn vị.
- Tài khon 3384 - Bo him y tế: Phn ánh tình hình trích
thanh toán bo him y tế theo quy định.
- Tài khon 3385 - Phi tr v c phn hoá: Phn ánh s phi tr
v tin thu bán c phn thuc vn Nnước, tin thu h các khon phi
thu và tin thu v nhượng bán tài sản được loi tr không tính vào giá tr
doanh nghip và các khon phi tr khác theo qui định.
- Tài khon 3386 - Nhn qu, cược ngn hn: Phn ánh s
tiền mà đơn vị nhn qu, cược của các đơn vị, nhân bên ngoài
đơn vị vi thời gian dưới 1 năm, đ đảm bo cho các dch v liên quan
đến hoạt động sn xuất, kinh doanh được thc hiện đúng hợp đng kinh
tế đã ký kết.
- i khon 3387 - Doanh thu chưa thc hin: Phn ánh s hin có
tình hình tăng, giảm doanh thu chưa thực hin ca doanh nghip ca
doanh nghip trong k kế toán. Hch toán vào tài khon này s tin ca
khách hàng đã tr trước cho mt hoc nhiu k kế toán v cho thuê tài
sn; Khon lãi nhận trước khi cho vay vn hoc mua các công c n;
Khon chênh lch gia giá bán hàng tr chm, tr góp theo cam kết vi
giá bán tr tin ngay; Lãi t giá hối đoái phát sinh đánh giá lại các
khon mc tin t gc ngoi t ca hoạt động đầu xây dựng cơ bn
(giai đoạn trước hoạt động) khi hoàn thành đầu để phân b dn;
Khon chênh lch gia giá đánh giá lại lớn hơn giá trị ghi s ca tài sn
đưa đi p vốn liên doanh tương ng vi phn li ích ca bên góp vn
liên doanh;
Không hch toán vào tài khon này s tin nhận trước của người
mua mà doanh nghiệp chưa cung cấp sn phm, hàng hoá, dch v.
- Tài khon 3388 - Phi tr, phi np khác: Phn ánh các khon
phi tr khác của đơn vị ngoài ni dung các khon phi tr đã phn ánh
trên các Tài khon t TK 331 đến TK 3381 đến TK 3384 và TK 3387.
p
PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN K TOÁN
MT S NGHIP V KINH T CH YU
1. Trường hợp TSCĐ phát hiện thừa chưa xác định rõ nguyên nhân
phi ch gii quyết ghi:
N TK 211 - TSCĐ hữu hình (Nguyên giá)
Có TK 214 - Hao mòn TSCĐ (Giá trị hao mòn)
Có TK 338 - Phi tr, phi np khác (3381) (Giá tr còn li).
Đồng thời, căn cứ h TSCĐ để ghi tăng TSCĐ trên sổ TSCĐ.
2. Trường hp vật tư, hàng hoá, tin mt ti qu phát hin tha qua
kiểm kê chưa xác định rõ nguyên nhân phi ch gii quyết, ghi:
N TK 111 - Tin mt
N TK 152 - Nguyên liu, vt liu
N TK 153 - Công c, dng c
N TK 155 - Thành phm
N TK 156 - Hàng hoá
N TK 158 - Hàng hoá kho bo thuế
Có TK 338 - Phi tr, phi np khác (3381).
3. Khi biên bn x ca cp có thm quyn v s tài sn tha,
kế toán căn cứ vào quyết đnh x ghi vào các tài khon liên quan, ghi:
N TK 338 - Phi tr, phi np khác (3381)
Có TK 411 - Ngun vn kinh doanh; hoc
Có TK 441 - Ngun vốn đầu tư XDCB
Có TK 338 - Phi tr, phi np khác (3388)
Có TK 642 - Chi phí qun doanh nghip.
4. Hàng tháng trích bo him hi, bo him y tế kinh phí
công đoàn vào chi phí sản xut, kinh doanh, ghi:
N TK 623 - Chi phí s dng máy thi công
N TK 622 - Chi phí nhân ng trc tiếp
N TK 627 - Chi phí sn xut chung
N TK 641 - Chi phí bán hàng
N TK 642 - Chi phí qun doanh nghip
. . .
Có TK 338 - Phi tr, phi np khác (3382, 3383, 3384).
5. Tính s tin bo him y tế, bo him hi tr vào ơng của
công nhân viên, ghi:
N TK 334 - Phi tr người lao động
Có TK 338 - Phi tr, phi np khác (3384).
6. Np bo him hội, kinh phí công đoàn cho quan qun
qu và khi mua th bo him y tế cho công nhân viên, ghi:
N TK 338 - Phi tr, phi np khác
các TK 111, 112,. . .
7. nh bo him hi phi tr cho công nhân viên khi ngh m
đau, thai sản. . ., ghi:
N TK 338 - Phi tr, phi np khác (3383)
Có TK 334 - Phi tr người lao động.
8. Chi tiêu kinh phí công đoàn tại đơn vị, ghi:
N TK 338 - Phi tr, phi np khác (3382, 3383)
các TK 111, 112,. . .
9. Kinh phí công đoàn chi vượt được cp bù, khi nhận được tin,
ghi:
N TK 111 - Tin mt
N TK 112 - Tin gi ngân hàng
Có TK 338 - Phi tr, phi np khác.
10. Hch toán nhn ký qu, ký cược:
- Khi nhn ký qu, ký cược ngn hn ca các đơn vị khác bng
tin, ghi:
N các TK 111 (1111, 1113), 112,. . .
Có TK 338 - Phi tr, phi np khác (3386).