- Cui k, xác định s thuế GTGT phi nộp tính theo phương pháp
trc tiếp, ghi:
N TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cp dch v
Có TK 333 - Thuế và các khon phi nộp Nhà nước (3331).
- Hàng kỳ, tính, xác định và kết chuyn doanh thu tin lãi bán hàng
tr chm, tr góp trong k, ghi:
N TK 3387 - Doanh thu chưa thực hin
Có TK 515 - Doanh thu hot động tài chính.
- Khi thc thu tin bán hàng tr chm, tr góp trong đó gồm c
phn chênh lch gia giá bán tr chm, trp và giá bán tr ngay, ghi:
N các TK 111, 112,. . .
Có TK 131 - Phi thu ca khách hàng.
14. Trường hp bán cho thuê lại TSCĐ thuê tài chính giá
bán lớn hơn giá tr còn li của TSCĐ bán và thuê li:
- Khi hoàn tt th tc bán tài sản, căn cứ vào hoá đơn và các chứng
t liên quan, ghi:
N các TK 111, 112,. . . (Tng giá thanh toán)
TK 711- Thu nhp khác (Theo giá tr còn li của TSCĐ
bán và thuê li)
TK 3387 - Doanh thu chưa thực hin (Chênh lch gia
giá bán lớn hơn giá trị còn li ca TSCĐ)
Có TK 3331 - Thuế GTGT phi np.
Đồng thi ghi giảm TSCĐ:
N TK 811 - Chi phí khác (Gtr n li ca TSCĐ bán thuê
li)
N TK 214 - Hao mòn TSCĐ (Giá trị hao mòn) (Nếu có)
Có TK - TSCĐ hữu hình (nguyên giá TSCĐ)
- Định k, kết chuyn chênh lch lớn hơn (lãi) gia giá bán giá
tr còn li ca tài sn c định bán thuê li ghi gim chi phí sn xut,
kinh doanh trong k phù hp thi gian thuê tài sn, ghi:
N TK 3387 - Doanh thu chưa thực hin
Có các TK 623, 627, 641, 642,. . .
15. Kế toán kết chuyn chênh lch t giá hối đoái khi kết thúc giai
đoạn đầu XDCB (giai đoạn trước hoạt đng) ca hoạt động đầu tư,
nếu TK 413 “Chênh lch t giá hối đoái” s bên Có được tính
ngay vào doanh thu hot động tài chính, hoc kết chuyn sang TK 3387
“Doanh thu chưa thực hiện” để phân b trong thi gian tối đa 5 năm,
ghi:
N TK 413 - Chênh lch t giá hối đoái (4132)
Có TK 515 - Doanh thu hot động tài chính
TK 3387 - Doanh thu chưa thực hin (Lãi t giá hối đoái)
(Nếu phi phân b dn).
- Phân b lãi t giá hối đoái đã thc hiện phát sinh trong giai đoạn
đầu tư XDCB vào doanh thu hoạt đng i chính của năm tài chính khi
kết thúc giai đoạn đầu tư đưa TSCĐ vào sử dng, ghi:
N TK 3387 - Doanh thu chưa thực hin
Có TK 515 - Doanh thu hot động tài chính.
16. Khi góp vốn vào sở kinh doanh đng kim soát bằng TSCĐ
giá đánh giá lại cao hơn giá trị còn li của TSCĐ đem đi p vốn,
doanh nghip ghi nhn s thu nhp vào TK 711 “Thu nhp khác” phn
chênh lch gia giá đánh giá lại lớn hơn giá tr còn lại tương ng vi
phn li ích ca các bên khác trong liên doanh và ghi nhn vào TK 3387
“Doanh thu chưa thực hin” phn chênh lch giữa giá đánh giá lại ln
hơn giá trị còn lại tương ứng vi phn li ích ca mình trong liên doanh,
ghi:
N TK 222 - Vn góp liên doanh (Theo giá đánh giá)
N TK 214 - Hao mòn TSCĐ (2147) (Số khấu hao đã trích)
Có các TK 211, 213 (Nguyên giá)
TK 711 - Thu nhp khác (Phn chênh lch giữa giá đánh
giá giá tr còn lại tương ng vi phn li ích ca các bên khác
trong liên doanh)
TK 3387 - Doanh thu chưa thực hin (Phn chênh lch
giữa giá đánh giá giá trị còn lại tương ng vi phn li ích ca
mình trong liên doanh).
- Định k, căn cứ vào thi gian s dng hu ích của TSmà
s kinh doanh đồng kim soát s dng, phân b s doanh thu chưa thực
hin vào thu nhp khác trong k, ghi:
N TK 3387 - Doanh thu chưa thực hin
Có TK 711 - Thu nhp khác.
17. Kế toán nghip v giao dch gia bên góp vốn liên doanh và cơ
s kinh doanh đồng kim soát:
17.1. Trường hp bên góp vn liên doanh bán tài sản cho sở
kinh doanh đồng kim soát:
- Trường hp bán sn phẩm, hàng hoá cho sở kinh doanh đng
kimsoát, khi xut kho thành phẩm, hàng hoá để bán, ghi:
N TK 632 - Giá vn hàng bán
Có TK 155 - Thành phm; hoc
Có TK 156 - Hàng hoá.
Đồng thời căn cứ vào giá tr thc tế bán sn phẩm, hàng hoá đ
phn ánh doanh thu bán hàng, ghi:
N các TK 111, 112, 131,. . . (Tng giá thanh toán ca thành
phẩm, hàng hoá bán cho cơ sở kinh doanh đng kim soát)
TK 511 - Doanh thu bán hàng cung cp dch v (Giá
bán chưa có thuế GTGT)
Có TK 3331 - Thuế GTGT phi np (33311).
- Trường hợp bán TSCĐ cho sở kinh doanh đồng kim soát, kế
toán ghi giảm TSCĐ khi nhượng bán, ghi:
N TK 811 - Chi phí khác (Giá trn li)
N TK 214 - Hao mòn tài sn c định (Giá tr hao mòn TSCĐ)
Có các TK 211, 213 (Nguyên giá).
Đồng thi ghi nhn thu nhập khác do bán TSCĐ theo giá bán thực
tế cho cơ sở kinh doanh đồng kim soát:
N các TK 111, 112, 131,. . .
Có TK 711 - Thu nhp khác
TK 333 - Thuế và các khon phi nộp cho Nhà nước
(33311).
- Cui k, bên góp vốn liên doanh căn c vào các tài sn c định,
thành phẩm, hàng hoá đã bán cho cơ sở kinh doanh đng kim soát
lãi nhưng trong k sở kinh doanh đồng kiểm soát chưa bán tài sn
cho bên th 3 đc lp, bên góp vn liên doanh phi phn ánh hoãn li
ghi nhn doanh thu chưa thực hin phn lãi do bán TSCĐ, thành
phẩm, hàng hoá tương ứng vi phn li ích ca mình trong liên doanh:
+ Trường hp bán thành phm, hàng hoá, ghi:
N TK 511 - Doanh thu bán hàng cung cp dch v (Phn lãi
hoãn li do bán thành phm, hàng htương ng vi phn li ích ca
mình trong liên doanh)
Có TK 3387 - Doanh thu chưa thực hin.