Tài khoản này dùng để phn ánh s tin khách hàng phi tr theo
tiến độ kế hoch s tin phải thu theo doanh thu tương ng vi phn
công việc đã hoàn thành do nhà thu t xác đnh ca hp đng xây dng
d dang.
HCH TOÁN TÀI KHON NÀY CN TÔN TRNG
MT S QUY ĐỊNH SAU
1- Tài khon 337 “Thanh toán theo tiến đ kế hoch hp đồng xây
dng” ch áp dụng đi với trường hp hợp đng xây dng quy định n
thầu được thanh toán theo tiến độ kế hoch. Tài khon này không áp
dụng đối với trường hp hợp đng xây dựng quy đnh nthầu được
thanh toán theo giá tr khối lượng thc hiện được khách hàng xác nhn.
2- Căn cứ để ghi vào bên N TK 337 chng t xác định doanh
thu tương ng vi phn công việc đã hoàn thành trong k (không phi
hoá đôn) do nhà thầu t lp, không phi ch khách hàng xác nhn. Nhà
thu phi la chọn phương pháp xác định phn công việc đã hoàn tnh
và giao trách nhim cho các b phận liên quan xác định giá tr phn công
việc đã hoàn thành lp chng t phn ánh doanh thu hợp đng xây
dng trong k.
- Căn cứ để ghi vào bên Có TK 337 là hoá đơn được lập trên cơ sở
tiến độ thanh toán theo kế hoạch đã được quy định trong hp đng. S
tiền ghi trên hoá đơn là căn cứ để ghi nhn s tin nhà thu phi thu ca
khách hàng, không là căn cứ để ghi nhn doanh thu trong k kế toán.
3- Tài khon 337 phải được theo dõi chi tiết theo tng hp đồng
xây dng.
p
KT CU VÀ NI DUNG PHN ÁNH CA
TÀI KHON 337 - THANH TOÁN THEO TIẾN ĐỘ K HOCH
HỢP ĐỒNG XÂY DNG
Bên N:
Phn ánh s tin phải thu theo doanh thu đã ghi nhận tương ng
vi phn công vic đã hoàn thành ca hợp đồng xây dng d dang.
Bên Có:
Phn ánh s tin khách hàng phi tr theo tiến độ kế hoch ca hp
đồng xây dng d dang.
S dư bên Nợ:
Phn ánh s tin chênh lch giữa doanh thu đã ghi nhn ca hp
đồng lớn hơn số tin khách hàng phi tr theo tiến độ kế hoch ca hp
đồng xây dng d dang.
S dư bên Có:
Phn ánh s tin chênh lch giữa doanh thu đã ghi nhn ca hp
đồng nh hơn số tin khách hàng phi tr theo tiến đ kế hoch ca hp
đồng xây dng d dang.
p
PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN K TOÁN
MT S NGHIP V KINH T CH YU
1. Trường hp hợp đồng xây dựng quy đnh nhà thầu được thanh
toán theo tiến độ kế hoch, khi kết qu thc hin hợp đồng xây dng
được ước tính một ch đáng tin cậy, thì kế toán căn cứ vào chng t
phản ánh doanh thu tương ng vi phn công việc đã hoàn thành (không
phải hoá đôn) do nhà thầu t xác định, ghi:
N TK 337 - Thanh toán theo tiến độ kế hoch hp đồng xây dng
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cp dch v.
2. Căn c vào hoá đơn được lp theo tiến đ kế hoạch để phn ánh
s tin phi thu theo tiến độ kế hoạch đã ghi trong hợp đồng, ghi:
N TK 131 - Phi thu ca khách hàng
TK 337 - Thanh toán theo tiến độ kế hoch hợp đng xây
dng .
Có TK 3331 - Thuế GTGT phi np.
3. Khi nhà thu nhận được tin ca khách hàng thanh toán, ghi:
N các TK 111, 112,. . .
Có TK 131 - Phi thu ca khách hàng.
TÀI KHON 338
PHI TR, PHI NP KHÁC
Ni dung và phm vi phn ánh.
Kết cu và ni dung phn ánh.
Phương pháp hạch toán kế toán.
Tài khon này dùng đ phn ánh tình hình thanh toán v các khon
phi tr, phi np ngoài nội dung đã phn ánh các tài khon khác thuc
nhóm TK 33 (t TK 331 đến TK 337). Tài khon y cũng được dùng
để hch toán doanh thu nhận trước v các dchv đã cung cp cho khách
hàng, chênh lệch đánh giá lại các tài sản đưa đi góp vốn liên doanh
các khon chênh lch giá phát sinh trong giao dch bán thuê li tài sn
thuê tài chính hoc thuê hot động.
p
Ni dung phm vi phn ánh ca tài khon này gm các
nghip v ch yếu sau:
1. Giá tr tài sn thừa chưa xác định rõ nguyên nhân, còn ch quyết
định x ca cp có thm quyn.
2. Gtr tài sn tha phi tr cho nhân, tp th (trong ngoài
đơn vị) theo quyết định ca cp thm quyn ghi trong biến bn x lý,
nếu đã xác định được nguyên nhân.
3. S tin trích thanh toán bo him hi, bo him y tế
kinh phí công đoàn.
4. Các khon khu tr vào tiền lương của công nhân viên theo
quyết đnh ca toà án (tin nuôi con khi ly d, con ngoài giá thú, l phí
toà án, các khon thu hộ, đền bù. . .).
5. Các khon phi tr cho các đơn vị bên ngoài do nhn ký qu,
cược ngn hạn. Trường hp nhn ký qu, ký cược ngn hn bng hin
vt không phn ánh tài khon này được theo dõi tài khon ngoài
Bảng cân đi kế toán (TK 003 - ng hoá nhn bán h, nhn ký gi, ký
cược).
6. Các khon lãi phi tr cho các bên tham gia liên doanh, c tc
phi tr cho các c đông.
7. Các khoản đi vay, đi mượn vật tư, tiền vn có tính cht tm thi.
8. Các khon tin nhn t đơn vị u thác xut, nhp khu hoc
nhận đại bán hàng đ np các loi thuế xut, nhp khu, thuế GTGT
hàng nhp khu.
9. S tiền thu trước ca khách hàng trong nhiu k kế toán v cho
thuê tài sn, cơ sở h tng (Gi là doanh thu nhận trước).
10. Khon chânh lch gia giá bán tr chm, tr góp theo cam kết
vi giá bán tr ngay.
11. Khon lãi nhận trước khi cho vay vn hoc mua các công c
n.
12. S chênh lch t giá hi đoái phát sinh đánh giá lại các
khon mc tin t gc ngoi t ca hoạt động đầu tư XDCB (Giai