
Quá trình hình thành t t ng H Chí Minh đ c chia thành các giai đo n nh sau:a. T 1890-1911:ư ưở ồ ượ ạ ư ừ
Th i kỳ hình thành t t ng yêu n c và chí h ng cách m ng. Bác ti p thu truy n th ng dân t c,ờ ư ưở ướ ướ ạ ế ề ố ộ
h p th v n văn hoá Qu c h c và Hán h c, ti p xúc v i văn hoá ph ng Tây, ch ng ki n cu cấ ụ ố ố ọ ọ ế ớ ươ ứ ế ộ
s ng kh c c c a đ ng bào. Bác n y ý đ nh đi tìm đ ng c u n c, sang ph ng Tây tìm hi uố ổ ự ủ ồ ả ị ườ ứ ướ ươ ể
xem th gi i làm gì r i tr v giúp đ ng bào mình. b. T 1911-1920: Th i kỳ tìm tòi con đ ng c uế ớ ồ ở ề ồ ừ ờ ườ ứ
n c gi i phóng dân t c. Năm 1911, Bác sang Pháp, sau đó sang Anh, M . Năm 1913, Ng i t Mướ ả ộ ỹ ườ ừ ỹ
quay l i Anh tham gia công đoàn thu th Anh. Năm 1917, Ng i t Anh l i sang Pháp vào lúc nạ ỷ ủ ườ ừ ạ ổ
ra cách m ng Tháng M i Nga, Pa-ri sôi đ ng tìm hi u cách m ng tháng M i. Năm 1919, Nguy nạ ườ ộ ể ạ ườ ễ
Ái Qu c ra nh p Đ ng xã h i Pháp. Tháng 8/1919, Bác g i b n yêu sách c a nhân dân An-nam đ nố ậ ả ộ ử ả ủ ế
h i ngh Véc-xay. Đ i h i XVIII Đ ng xã h i Pháp th o lu n v n đ gia nh p Qu c t III, ngàyộ ị ạ ộ ả ộ ả ậ ấ ề ậ ố ế
30/12/1920 H Chí Minh bi u quy t tán thành Đ ng c ng s n Pháp, tr thành ng i c ng s n. Giaiồ ể ế ả ộ ả ở ườ ộ ả
đo n này đánh d u s phát tri n v t b c th gi i quan c a H Chí Minh t giác ng ch nghĩaạ ấ ự ể ượ ậ ế ớ ủ ồ ừ ộ ủ
dân t c đ n giác ng ch nghĩa Mác-Lênin, t chi n sĩ ch ng th c dân tr thành chi n sĩ c ng s nộ ế ộ ủ ừ ế ố ự ở ế ộ ả
Vi t Nam. Đây là giai đo n quan tr ng có ý nghĩa v ch đ ng cho cach1 m ng Vi t Nam. c. Tệ ạ ọ ạ ườ ạ ệ ừ
1921-1930: th i kỳ hình thành c b n t t ng H Chí Minh v con đ ng cách m ng Vi t Nam:ờ ơ ả ư ưở ồ ề ườ ạ ệ
v a khoa h c v a th c ti n. H Chí Minh đã ho t đ ng th c ti n và lý lu n phong phú trên đ a bànừ ọ ừ ự ễ ồ ạ ộ ự ễ ậ ị
Pháp nh : tích c c ho t đ ng trong ban nghiên c u thu c đ a c a Đ ng xã h i Pháp, xu t b n tư ự ạ ộ ứ ộ ị ủ ả ộ ấ ả ờ
Le Paria nh m truy n bá ch nghĩa Mác-Lênin vào Vi t Nam (t 1921-1923). Năm 1923-1924, t iằ ề ủ ệ ừ ạ
Liên-Xô, d đ i h i Qu c t Nông dân, d đ i h i V Qu c t c ng s n. Năm 1924, Bác v Qu ngự ạ ộ ố ế ự ạ ộ ố ế ộ ả ề ả
Châu, t ch c Vi t Nam thanh niên cách m ng, m l p hu n luy n cán b . Năm 1925, tác ph mổ ứ ệ ạ ở ớ ấ ệ ộ ẩ
"B n án ch đ th c dân Pháp" đ c xu t b n t i Pa-ri. Năm 1927, Bác xu t b n tác ph mả ế ộ ự ượ ấ ả ạ ấ ả ẩ
"Đ ng Kách M nh". Tháng 2/1930, Nguy n Ái Qu c ch trì h i ngh h p nh t và thành l p Đ ngườ ệ ễ ố ủ ộ ị ợ ấ ậ ả
c ng s n Vi t Nam. Ng i tr c ti p th o văn ki n "Chánh c ng v n t t, sách l c v n t t c aộ ả ệ ườ ự ế ả ệ ươ ắ ắ ượ ắ ắ ủ
Đ ng". Ngày 3/2/1930, H Chí Minh tr thành nhà t t ng theo đúng nghĩa. T t ng H Chíả ồ ở ư ưở ư ưở ồ
Minh v cách m ng Vi t Nam đ c hình thành c b n. Có th tóm t t n i dung chính c a nh ngề ạ ệ ượ ơ ả ể ắ ộ ủ ữ
quan đi m l n, đ c đáo, sáng t o c a H Chí Minh v con đ ng cách m ng Vi t Nam nh sau:-ể ớ ộ ạ ủ ồ ề ườ ạ ệ ư
Cách m ng gi i phóng dân t c trong th i đ i m i ph i đi theo con đ ng cách m ng vô s n.- Cáchạ ả ộ ờ ạ ớ ả ườ ạ ả
m ng thu c đ a và cách m ng vô s n chính qu c có quan h m t thi t v i nhau.- Cách m ngạ ộ ị ạ ả ở ố ệ ậ ế ớ ạ
thu c đ a tr c h t là m t cu c "dân t c cách m ng", đánh đu i đ qu c xâm l c, giành l i đ cộ ị ướ ế ộ ộ ộ ạ ổ ế ố ượ ạ ộ
l p, t do.- Gi i phóng dân t c là vi c chung c a c dân chúng; ph i t p h p l c l ng dân t cậ ự ả ộ ệ ủ ả ả ậ ợ ự ượ ộ
thành m t s c m nh to l n ch ng đ qu c và tay sai.- Ph i đoàn k t và liên minh v i các l c l ngộ ứ ạ ớ ố ế ố ả ế ớ ự ượ
cách m ng qu c t .- Cách m ng là s nghi p c a qu n chúng, ph i đoàn k t dân t c, ph i t ch cạ ố ế ạ ự ệ ủ ầ ả ế ộ ả ổ ứ
qu n chúng, lãnh đ o và t ch c đ u tranh b ng hình th c và kh u hi u thích h p.- Cách m ngầ ạ ổ ứ ấ ằ ứ ẩ ệ ợ ạ
tr c h t ph i có đ ng lãnh đ o, v n đ ng và t ch c qu n chúng đ u tranh. Đ ng có v ng cáchướ ế ả ả ạ ậ ộ ổ ứ ầ ấ ả ữ
m ng m i thành công...Cùng v i ch nghĩa Mác-Lênin, t t ng cách m ng c a H Chí Minhạ ớ ớ ủ ư ưở ạ ủ ồ
trong nh ng năm 20 c a th k XXđ c truy n bá vào Vi t Nam, làm cho phong trào dân t c vàữ ủ ế ỷ ượ ề ệ ộ
giai c p n c ta là phong trào t giác. d. T 1930-1945: th i kỳ th thách, kiên trì gi v ng quanấ ở ướ ự ừ ờ ử ữ ữ
đi m, nêu cao t t ng đ c l p, t do và quy n dân t c c b n. Đây là th i kỳ th ng l i c a tể ư ưở ộ ậ ự ề ộ ơ ả ờ ắ ợ ủ ư
t ng H Chí Minh c v ph ng di n lý lu n và ph ng di n th c ti n. Kh ng đ nh quan đi mưở ồ ả ề ươ ệ ậ ươ ệ ự ễ ẳ ị ể
c a H Chí Minh v con đ ng cách m ng Vi t Nam là đúng đ n. Th i kỳ này H Chí Minh vàủ ồ ề ườ ạ ệ ắ ờ ồ
Qu c t c ng s n mâu thu n trong nh n th c v liên minh các l c l ng cách m ng, H Chí Minhố ế ộ ả ẫ ậ ứ ề ự ượ ạ ồ
đã gi v ng quan đi m cách m ng c a mình, v t qua khuynh h ng "t " c a Qu c t c ng s n,ữ ữ ể ạ ủ ượ ướ ả ủ ố ế ộ ả
lãnh đ o cách m ng Vi t Nam th ng l i. Đi u này ph n ánh quy lu t c a cách m ng Vi t Nam, giáạ ạ ệ ắ ợ ề ả ậ ủ ạ ệ
tr và s c s ng c a t t ng H Chí Minh.e. T 1945-1969: th i kỳ phát tri n m i v t t ngị ứ ố ủ ư ưở ồ ừ ờ ể ớ ề ư ưở
kháng chi n và ki n qu c. Đây là th i kỳ mà H Chí Minh cùng trung ng Đ ng lãnh đ o nhânế ế ố ờ ồ ươ ả ạ
dân ta v a ti n hành kháng chi n ch ng th c dân Pháp, v a xây d ng ch đ dân ch nhân dân màừ ế ế ố ự ừ ự ế ộ ủ
đ nh cao là chi n th ng Đi n Biên Ph ; ti n hành cu c kháng chi n ch ng M c u n c và xâyỉ ế ắ ệ ủ ế ộ ế ố ỹ ứ ướ
d ng ch nghĩa xã h i mi n B c. T t ng H Chí Minh có b c phát tri n m i:- T t ng k tự ủ ộ ở ề ắ ư ưở ồ ướ ể ớ ư ưở ế
h p kháng chi n v i ki n qu c, ti n hành kháng chi n k t h p v i xây d ng ch đ dân ch nhânợ ế ớ ế ố ế ế ế ợ ớ ự ế ộ ủ
dân, ti n hành đ ng th i hai chi n l c cách m ng khác nhau.- T t ng chi n tranh nhân dân,ế ồ ờ ế ượ ạ ư ưở ế
toàn dân, toàn di n, lâu dài, d a vào s c mình là chính.- Xây d ng quy n làm ch c a nhân dân, xâyệ ự ứ ự ề ủ ủ
d ng Nhà n c c a dân, do dân, vì dân.- Xây d ng Đ ng C ng s n v i t cách là m t Đ ng c mự ướ ủ ự ả ộ ả ớ ư ộ ả ầ
quy n...T t ng H Chí Minh hình thành trên c s khoa h c và cách m ng, có quá trình tr ngề ư ưở ồ ơ ở ọ ạ ưở

thành liên t c trong đ u tranh cách m ng ch ng k thù, ch ng nh n th c ch a phù h p gi a trongụ ấ ạ ố ẻ ố ậ ứ ư ợ ữ
n c và qu c t v cách m ng Vi t Nam. T t ng H Chí Minh là s n ph m t t y u c a cáchướ ố ế ề ạ ệ ư ưở ồ ả ẩ ấ ế ủ
m ng Vi t Nam trong th i đ i m i, là nh n c th ng l i c a dân t c Vi t Nam trong cu c đ uạ ệ ờ ạ ớ ọ ờ ắ ợ ủ ộ ệ ộ ấ
tranh vì đ c l p, t do, vì gi i phóng dân t c và ch nghĩa xã h i. T t ng H Chí Minh là m tộ ậ ự ả ộ ủ ộ ư ưở ồ ộ
chân lý, có ý nghĩa l n trong nh ng năm đ u th k XXI này.c) Ý nghĩa h c t p t t ng H Chíớ ữ ầ ế ỷ ọ ậ ư ưở ồ
Minh- T t ng H Chí Minh là ch nghĩa Mác-Lênin Vi t Nam. H c t p t t ng H Chí Minhư ưở ồ ủ ở ệ ọ ậ ư ưở ồ
c n ph i:- N m v ng n i dung c t lõi c a h t t ng H Chí Minh, trang b th gi i quan cáchầ ả ắ ữ ộ ố ủ ệ ư ưở ồ ị ế ớ
m ng theo t t ng c a H Chí Minh. - H c t p nhân sinh quan cách m ng c a H Chí Minh: đ oạ ư ưở ủ ồ ọ ậ ạ ủ ồ ạ
đ c, nhân cách m u m c c a tinh th n đ c l p, t ch , đ i m i và sáng t o.T t ng H Chíứ ẫ ự ủ ầ ộ ậ ự ủ ổ ớ ạ ư ưở ồ
Minh soi đ ng cho Đ ng và nhân dân Vi t Nam xây d ng m c tiêu: dân giàu, n c m nh, xã h iườ ả ệ ự ụ ướ ạ ộ
công b ng, dân ch và văn minh.Đ i v i thanh niên, h c sinh, sinh viên c n coi tr ng giáo d cằ ủ ố ớ ọ ầ ọ ụ
chính tr , t t ng, đ o đ c cách m ng...Đ ng c n chăm lo giáo d c đ o đ c cách m ng cho h ,ị ư ưở ạ ứ ạ ả ầ ụ ạ ứ ạ ọ
đào t o h thành nh ng ng i v a "h ng" v a "chuyên". B i d ng th h cách m ng cho đ i sauạ ọ ữ ườ ừ ồ ừ ồ ưỡ ế ệ ạ ờ
là m t vi c quan tr ng và r t c n thi t.ộ ệ ọ ấ ầ ế