B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
B XÂY DNG
TRƯỜNG ĐẠI HC KIN TRÚC HÀ NI
LÊ TH ÁI THƠ
QUN LÝ KHÔNG GIAN, KIN TRÚC, CNH QUAN
KHU CÔNG NGHIP TI THÀNH PH HÀ NI
CHUYÊN NGÀNH QUN LÝ ĐÔ TH VÀ CÔNG TRÌNH
MÃ S: 62.58.01.06
TÓM TT LUN ÁN TIN SĨ
Hà Ni - 2020
Lun án được hoàn thành ti:
Trường Đại hc Kiến trúc Hà Ni
Người hướng dn khoa hc: 1. PGS.TS Nguyn Tun Anh
2. TS.KTS Nguyn Đc Dũng
Phn bin 1:
Phn bin 2:
Phn bin 3:
Lun án được bo v trước Hi đồng đánh giá lun án Tiến sĩ cp trường, ti
Trường Đi hc Kiến trúc Hà Ni vào hi …. gi ….. ngày tháng ….. năm…..
Có th tìm hiu lun án ti:
1. Thư vin Quc Gia;
2. Thư vin Trường Đại hc Kiến trúc Hà Ni
M ĐẦU
1) nh cp thiết ca đề tài:
Hà Ni là trái tim ca c nước, là trung tâm đầu não v chính tr, văn hoá và
khoa hc k thut, Ni đã đầu tư xây dng và phát trin các khu công nghip
(KCN) mt cách nhanh chóng, thu hút nhiu d án đầu tư trong ngoài nước.
Tính đến năm 2019 Ni có 18 KCN được Th tướng Chính Ph cho phép
thành lp và phê duyt danh mc quy hoch vi tng din tích gn 5.200ha đã và
đang đem li nhiu li ích cho phát trin Th đô.
Tuy nhiên, nhng đóng góp KCN chưa tương xng vi mc tiêu đề ra, thc
tế vn tn ti nhiu vn đề trong quá trình hot động và phát trin như: s dng
đất công nghip chưa hiu qu, tình trng s dng đất sai mc đích còn din ra.
Kiến trúc ch yếu công trình 1 tng, xây dng dàn tri, hình thc công trình đơn
điu, vt liu đơn gin, thm m kém. Cnh quan không được đầu tư xây dng
mt cách hp lý đầy đủ, thiếu các din tích cây xanh, mt nước, tiu cnh
các tin ích công cng phc v người lao động. Anh hưởng chung đến không gian
đô th. Mt trong nhng nguyên nhân ca vn đề trên do công tác qun lý Nhà
nước v không gian, kiến trúc, cnh quan (KG, KT, CQ) KCN trên địa bàn Hà Ni
còn nhiu bt cp: Công tác qun lý t chc thc hin quy hoch, qun lý s dng
tài nguyên đất đai chưa hiu qu, chưa coi trng mc tiêu lâu dài v s dng không
gian, t chc cnh quan và kiến trúc ti KCN trong địa gii thành ph (TP); Tin
nghi các điu kin tin ích cho công nhân, môi trường xanh chưa được c
trng trên quan đim li ích tăng trưởng kinh tế phi song hành vi bo v môi
trường, cnh quan và điu kin cho người lao động; Văn bn quy phm pháp lut,
các quy định v KG, KT, CQ cho KCN còn thiếu. B máy qun lý chưa đủ mnh
và linh hot. Các tiến b v khoa hc k thut mi ít được ng dng. Bên cnh đó
là thiếu s chia s trách nhim và quyn li ca các bên liên quan trong phát trin
KCN gm Chính quyn- Nhà Đầu tư- Cng đồng- Nhà Tư vn.
Hin nay thế gii đã và đang tri qua giai đon chng li đại dch COVID 19
cùng vi là kéo theo nhiu s thay đổi trong phát trin kinh tế và chui sn xut
toàn cu. To ra mt xu hướng dch chuyn chui sn xut vào Vit Nam đặc bit
là tic TP ln như Ni hay TP H Chí Minh, nơi được đánh giá là khu vc
thun li, an toàn, hp dnđầy tim năng cho thi k hu “Covid” ca các nhà
đầu tư nước ngoài FDI. Do vy cn có nhng nghiên cu kp thi để đảm bo hiu
qu qun lý Nhà nưc v KCN nói chung KG, KT, CQ ti KCN TP Ni
nói riêng. Xut phát t nhn thc đây nhim v khoa hc tm quan trng
trong công tác qun lý phát trin đô th, tác gi la chn đề tài nghiên cu” Qun
lý không gian, kiến trúc, cnh quan khu công nghip ti Thành ph Ni
thuc chuyên ngành Qun lý đô th công trình vi mong mun nghiên cu, đề
xut gii pháp qun lý KG, KT, CQ KCN mt cách hiu qu hơn hướng ti s
phát trin bn vng (PTBV) cho Th đô Hà Ni.
2
2) Mc đích nghiên cu
- Nghiên cu đề xut các gii pháp v qun lý KG, KT, CQ KCN ti TP Hà Ni
vi mc đích tăng hiu qu s dng đất đai, đẹp thng nht trong y dng
công trình, môi trường tt và tin nghi cho KCN, hướng ti xây dng Th đô
Ni là thành ph “Xanh, Văn hiến, Văn Minh, Hin đại Bn vng”.
- B sung, hoàn thin cơ s khoa hc v qun lý KG, KT, CQ KCN ti TP Ni
3) Đối tượng và phm vi nghiên cu:
* Đối tượng nghiên cu: Qun lý nhà nước v KG, KT, CQ KCN ti Hà Ni
* Phm vi nghiên cu
- V không gian: KCN ti TP Hà Ni.
- V thi gian: theo định hướng ca quy hoch chung y dng Th đô
đến năm 2030 và tm nhìn đến năm 2050.
4) Phương pháp nghiên cu:
- Phương pháp điu tra, kho sát thc địa, thu thp thông tin và tài liu, bn đồ.
- Phương pháp điu tra XHH;
- Phương pháp phân tích, đánh giá và tng hp;
- Phương pháp chuyên gia;
- Phương pháp d báo.
5) Ý nghĩa khoa hc và thc tin ca đề tài
* V mt khoa hc: Tng quan v lý lunthc tin đ nhn thc toàn din
v KG, KT, CQ và công tác qun lý KG, KT, CQ KCN ti TP Hà Ni; Góp phn
hoàn thinđổi mi ni dung khoa hc qun lý nhà nước v KG, KT, CQ KCN
nói chung và công tác qun lý KG, KT, CQ KCN ti TP Hà Ni nói riêng; Các kết
qu nghiên cu ca đ tài có th tham kho, cơ s cho vic b sung, chnh sa các
văn bn pháp lý v qun lý KG, KT, CQ KCN, đồng thi áp dng cho các nghiên
cu có điu kin tương t và s dng trong ging dy, nghiên cu khoa hc.
* V mt thc tin: Xác đnh các vn đề ch yếu, trngm v công tác qun lý
KG, KT, CQ KCN ti Hà Ni; p phn hoàn thin các quy định trong qun lý
KG, KT, CQ KCN ti Ni và trên c nưc; Góp phn to căn c cho vic lp
quy chế qun lý, lp quy hoch xây dng, thiết thiết kế ci to, chnh trang KCN
hin ti và trong tương lai.
6) Kết qu nghiên cu và nhng đóng góp mi ca lun án
a. Kết qu nghên cu:
- Đ xut quan đim, mc tiêu, nguyên tc, xây dng tiêu chí cơ bn và gii pháp
qun lý KG, KT, CQ KCN ti TP Hà Ni thông qua vic xây dng s tng cao
các ch s điu chnh din tích công trình và cnh quan; Các ch tiêu đánh giá cht
lưng công trình và cnh quan;
3
- B sung, hoàn thin cơ s pháp lý qun lý KG, KT, CQ con thiếu và chưa phù
hp vi thc tin và kinh tế đặc thù ca Th đô.
- Đ xut t chc b máy qun lý KCN đa nhim, đa thành phn qun lý KG, KT,
CQ; Hài hoà li ích và trách nhim lâu dài gia các bên tham gia qun lý.
- Đ xut gii pháp ng dng công ngh s, thiết b hin đại trong công tác qun
lý KG, KT, CQ KCN ti TP Hà Ni.
b. Nhng đóng góp mi
(1.) Đánh giá thc trng v KG, KT, CQ KCN và công tác qun lý KG, KT, CQ
KCN ti Vit Nam và Th đô Hà Ni.
(2.) Đưa ra bài toán tng quát và đồng thi v 03 đối tượng để qun lý KG,
KT, CQ. C thđưa ra s tng cao và ch s điu chnh hp lý trong xây dng
công trình cnh quan KCN nhm qun lý hiu qu không gian KCN đặc bit
ti TP Hà Ni.
(3.) Đề xut c tiêu chí và gii pháp qun lý KG, KT, CQ KCN ti TP Ni
7) Gii thích khái nim và thut ng
- Không gian KCN: là phm vi gii hn bi ba chiu ca khu đất bao gm b mt
đất; khong không gian trng và phn ngm dưới mt đất.
- Kiến trúc KCN: nhng vt th chiếm ch trong không gian do con người xây
dng theo yêu cu ca quá trình sn xut như: công trình công cng, sn xut, kho
tàng, ph tr, công trình k thut, công trình ngm
- Cnh quan KCN: nhng phn còn li trong không gian gm các yếu t t nhiên
như điu kin địa hình, cây xanh mt nưc…hoc do con người to ra nhm đáp
ng nhng mc tiêu và tin nghi trong quá trình sn xut.
- Qun lý kng gian, kiến trúc, cnh quan KCN quá trình tác đng ca cơ quan
qun lý nhà nước đi vi KG, KT, CQ ti KCN để đạt được s thng nht, hài hòa
và hiu qu
8) Cu trúc lun án:
Ngoài phn M đầu Kết lun, phn Ni dung lun án gm 3 chương:
- Chương 1: Tng quan v qun lý không gian, kiến trúc, cnh quan KCN ti
TP Hà Ni. (50 trang)
- Chương 2: Cơ s khoa hc qun lý không gian, kiến trúc, cnh quan KCN ti
TP Hà Ni. (46 trang)
- Chương 3: Gii pháp qun lý không gian, kiến trúc, cnh quan KCN ti TP
Ni. (48 trang)