Đ C NG ÔN THI T T NGHI P ƯƠ
MÔN H C: QU N LÝ NHÀ NC V KINH T ƯỚ
1. Phân tích b n ch t c a qu n lý nhà n c v kinh t . ướ ế
- Qu n lý nhà nc v kinh t mang đ c đi m chung c a ho t đ ng qu n lướ ế ý.
- Qu n nhà nc v kinh t có đ c đi m riêng: Qu n lướ ế ý mô, mang quy n l c nhà n c vướ ì
m c tiêu c a giai c p th ng tr mà nhà n c là đ i di n.ướ
- Ch th qu n lý
- Khách th qu n
- Đ i t ng qu n lý ượ
- M c tiêu qu n lý
- Khái ni m: Qu n nhà n c v kinh t s tác đ ng, đ nh h ng c a nhà n c đ n h th ngướ ế ướ ướ ế
các đ i t ng và khách th qu n l ượ ý nh m làm cho các đ i t ng qu n ho t đ ng có hi u qu và h ượ ngướ
t i m c tiêu chung do nhà n c ho ch đ nh. ướ
- B n ch t c a nhà n c ướ kh năng đi u ti t th tr ng đ phát huy u đi m h n ch nh ng ế ườ ư ế
khuy t t t c a kinh t th tr ng : Nhà n c c n t p trung vào vi c xây d ng 1 h th ng th tr ng đ ngế ế ườ ướ ườ
b g m nh ng th tr ng b ph n nh : th tr ng v n, th tr ng lao đ ng... ườ ư ườ ườ
+ Các ch th kinh t ph i đ c t do, bình đ ng trong ho t đ ng kinh t . ế ượ ế
+ Nhà n c ph i hoàn thi n h th ng pháp lu t.ướ
+ Xây d ng chi n l c, quy ho ch, k ho ch đ đ nh h ng cho s v n đ ng phát tri n c a n n kinh ế ượ ế ướ
t .ế
+ Nhà n c ph i k t h p nhi u hình th c phân ph i theo yêu c u c a n n kinh t th tr ng, đó phânướ ế ế ườ
ph i theo lao đ ng, phân ph i theo tài s n và v n, phân ph i qua qu phúc l i xã h i đ gi m kho ng cách
giàu nghèo.
+ Ph i chú tr ng v n đ xây d ng c s h t ng, b i n u c s h t ng y u kém s làm cho giá thành ơ ế ơ ế
s n ph m cao, hi u qu mua bán kém, do v y không có kh năng c nh tranh trên th tr ng, s khó thu hút ườ
đ u t kinh t t n c ngoài. ư ế ướ
+ Tăng c ng công tác ki m tra giám sát đ nâng cao hi u qu s d ng v n, ch ng n n tham nhũng, lãngườ
phí c nh tranh không lành m nh, hàng l u, hàng gi ...).
2. C ch kinh t c ch qu n kinh t . Nh ng u đi m, h n ch gi i pháp đ i m i cơ ế ế ơ ế ế ư ế ơ
ch qu n lý kinh t Vi t Nam hi n nay.ế ế
- Khái ni m c ch : Di n bi n c a quá trình v n hành n i t i c a 1 h th ng, trong đó có s ơ ế ế
t ng tác gi a các y u t k t thành h th ng, nh đó h th ng có th v n hành phát tri n theo m c đíchươ ế ế
đã đ nh.
1
- Khái ni m c ch qu n lý kinh t : Di n bi n n i t i c a h th ng KT trong quá trình phát tri n, ơ ế ế ế
trong đó có s t ng tác gi a các b ph n, các y u t c u thành n n KT, t o nên s v n đ ng c a c h ươ ế
th ng kinh t . ế
- Khái ni m c ch qu n lý kinh t : S bi n chuy n n i t i trong h th ng QLKT, trong đó có s ơ ế ế ế
t ng tác gi a các y u t c u thành c ch QLKT khi chúng đ ng th i tác đ ng lên đ i t ng qu n lýươ ế ơ ế ượ
(n n KTQD).
-S gi ng và khác nhau gi a c ch kinh t c ch qu n lý kinh t ơ ế ế ơ ế ế
+ Gi ng nhau : - Là quá trình v n hành n i t i
- Có s t ng tác ươ
- T o nên s v n đ ng c a h th ng
+ Khác nhau : - Theo m c đích
- T o nên s v n đ ng c a c h th ng
- Tác đ ng đ ng th i lên đ i t ng qu n ượ
- C ch qu n kinh t Vi t Nam qua các giai đo n ( K ho ch hóa t p trung c ch thơ ế ế ế ơ ế
tr ng)ườ
- Nh ng u đi m và h n ch c a c ch qu n lý kinh t Vi t Nam hi n nay ư ế ơ ế ế
+ u đi m : - Kích thích n n kinh t và các thành ph n kinh t phát tri nƯ ế ế
- Duy trì và n đ nh kinh t vĩ mô ế
- Hàng hóa d i dào và đáp ng nhu c u nhân dân
- T o c h i cho các thành ph n kinh t phát tri n ơ ế
+ H n ch : ế
- S ph i k t h p trong c ch qu n lý ch a nh p nhàng ế ơ ế ư
- C ch qu n lý kinh t ch a khai thác và phát huy các y u t và qui lu t c a n n kinh t th tr ngơ ế ế ư ế ế ườ
- Hi u qu n n kinh t ch a cao, tăng tr ng ch y u d a vào v n là ch y u ế ư ưở ế ế
- S can thi p c a nhà n c và n n kinh t còn nhi u ướ ế
- C ch , chính sách ch a đ ng b , ch a phù h p v i thông l và lu t pháp qu c t ơ ế ư ư ế
- Ph ng h ng, gi i pháp hoàn thi n c ch qu n lý kinh t Vi t Nam hi n nay. ươ ướ ơ ế ế
+ Hoàn thi n h th ng pháp lu t c a n n kinh t th tr ng ế ườ
+ T o l p đ ng b c ch qu n lý c a nhà n c, tôn tr ng các qui lu t th tr ng ơ ế ướ ườ
+ Hình thành và t o đi u ki n cho các th tr ng phát tri n đ ng b ườ
+ Đào t o và b i d ng CBCC qu n lý nhà n c am hi u qui lu t c a n n kinh t th tr ng ưỡ ướ ế ườ
+ Khai thác và qu n lý có hi u qu n n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN, có s QLNN v kinh ế ườ ướ
tế
3. H th ng m c tiêu trong qu n lý nhà n c v kinh t . Các y u t chi ph i m c tiêu c a qu n lý ướ ế ế
nhà n c v kinh t ?ướ ế
2
- M c tiêu qu n lý kinh t gì? ế
M c tiêu c a qu n tr ng thái t ng lai ch th mong mu n đ t đ c trong quá trình v n đ ng ươ ượ
c a h th ng t i th i gian không gian xác đ nh. tiêu đích mà m i ho t đ ng c a h th ng h ng ướ
t i, đ nh h ng chi ph i s v n đ ng c a toàn b h th ng qu n lý. M c tiêu qu n ph i đ c ướ ượ
xác đ nh tr c đ chi ph i, d n d t c ch th và đ i t ng qu n lý trong toàn b quá trình ho t đ ng. ướ ượ
Vi c xác đ nh m c tiêu trong qu n ý nghĩa đ c bi t quan tr ng đ i v i s t n t i phát tri n c a
toàn b h th ng qu n b i n u xác đ nh m c tiêu sai, m i ho t đ ng c a h th ng s tr thành ế
nghĩa, th m chí gây ra nh ng h u qu nghiêm tr ng. Vai trò c a m c tiêu trong qu n th hi n hai m t :
tĩnh và đ ng. V m t tĩnh, khi xác đ nh c th các m c tiêu mà t ch c theo đu i thì nhà qu n lý đ t chúng
làm n n t ng c a k ho ch nh m xây d ng h th ng qu n lý. V m t đ ng, các m c tiêu qu n không ế
ph i nh ng đi m m c c đ nh linh ho t phát tri n h ng đ n m c đích lâu dài c a t ch c v i ướ ế
nh ng k t qu mong đ i ngày càng cao h n trên c s xem xét các ngu n l c hi n ho c s c a t ế ơ ơ
ch c. M c tiêu c a qu n lý ph i đ m b o tính liên t c và k th a c a h th ng; n i dung ph i rõ ràng, c ế
th b ng các ch tiêu đ nh l ng ch y u; ph i tiên ti n, th hi n s ph n đ u c a các thành viên, s ượ ế ế
phát tri n c a h th ng đ ng th i nó cũng ph i xác đ nh rõ v m t th i gian
- M c tiêu qu n lý nhà n c v kinh t là gì? ướ ế
Nhà n c có ba m c tiêu chính ; - Tăng tr ng kinh tướ ưở ế
- Th c hi n công b ng xã h i
- n đ nh kinh t vĩ mô ế
- H th ng m c tiêu các cách phân lo i m c tiêu qu n n n c v kinh t : M c tiêu t ng ướ ế
quát, m c tiêu c th ; M c tiêu chi n l c, m c tiêu b ph n; M c tiêu lâu dài m c tiêu tr c m t; ế ượ ướ
M c tiêu chung và m c tiêu riêng,..
- M i quan h gi a các m c tiêu và y u t chi ph i m c tiêu: Y u t ch quan, khách quan: (chính ế ế
tr , kinh t , xã h i, pháp lu t, khoa h c công ngh , văn hóa,..trong n c và n c ngoài). ế ướ ướ
Vi c xác đ nh m c tiêu trong qu n lý có ý nghĩa đ c bi t quan tr ng đ i v i s t n t i phát tri n c a
toàn b h th ng qu n b i n u xác đ nh m c tiêu sai, m i ho t đ ng c a h th ng s tr thành ế
nghĩa, th m chí gây ra nh ng h u qu nghiêm tr ng. Vai trò c a m c tiêu trong qu n th hi n hai m t :
tĩnh và đ ng. V m t tĩnh, khi xác đ nh c th các m c tiêu mà t ch c theo đu i thì nhà qu n lý đ t chúng
làm n n t ng c a k ho ch nh m xây d ng h th ng qu n lý. V m t đ ng, các m c tiêu qu n không ế
ph i nh ng đi m m c c đ nh linh ho t phát tri n h ng đ n m c đích lâu dài c a t ch c v i ướ ế
nh ng k t qu mong đ i ngày càng cao h n trên c s xem xét các ngu n l c hi n ho c s c a t ế ơ ơ
ch c. M c tiêu c a qu n lý ph i đ m b o tính liên t c và k th a c a h th ng; n i dung ph i rõ ràng, c ế
th b ng các ch tiêu đ nh l ng ch y u; ph i tiên ti n, th hi n s ph n đ u c a các thành viên, s ượ ế ế
phát tri n c a h th ng đ ng th i nó cũng ph i xác đ nh rõ v m t th i gian
3
4. Nguyên t c qu n lý nhà n c v kinh t . Nh ng lý do ph i th c hi n nguyên t c phân bi t qu n ướ ế
lý nhà n c v kinh t v i qu n tr doanh nghi p trong n n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCNướ ế ế ườ ướ
Vi t Nam.
- Khái ni m nguyên t c qu n lý nhà n c v kinh t : Là h th ng các qui t c ch đ o, nh ng tiêu ướ ế
chu n hành vi mà các c quan QLNN ph i tuân th trong quá trình qu n lý kinh t . ơ ế
- Các nguyên t c: Th ng nh t gi a lãnh đ o chính tr kinh t ; T p trung dân ch ; Phân bi t ế
QLNN v kinh t v i qu n tr doanh nghi p; K t h p qu n theo ngành v i theo lãnh th ; Tăng c ng ế ế ườ
pháp ch XHCN.ế
- Nguyên t c phân bi t QLNN v kinh t v i qu n tr doanh nghi p: ế
+ QLNN Nhà n c v kinh t : Đ nh h ng, t o đi u ki n cho công dân l p nghi p, đi u hành, đi uướ ế ướ
ti tđi u ch nh kinh t mô, s d ng công c QLNN, hi u qu kinh t - xã h i, giám sát, ki m tra cácế ế ế
ho t đ ng c a n n kinh t qu c dân. Nhà n c tôn tr ng qui lu t c a th tr ng ế ướ ườ
+ Qu n tr doanh nghi p : qu n tr trong ph m vi, t ng ph n c a n n kinh t , công c qu n đi u ế
l , n i qui, chi n l c vi mô, m c đích qu n l i nhu n. Doanh nghi p ch u s đi u ti t c a th ế ượ ế
tr ng, ch p nh n c nh tranh trong ho t đ ng qu n tr s n xu t kinh doanh.ườ
+ Đ nh nghĩa qu n nhà n c v kinh t : s tác đ ng, s đi u ch nh, các quan h h i ướ ế
hành vi c a công dân c a các quan công quy n, ti n hành b ng công c qu n mô, nh m th c hi n ế
m c tiêu trong t ng th i kỳ nh t đ nh.
s tác đ ng, s đi u ch nh, các quan h h i hành vi c a công dân c a các quan công quy n,
ti n hành b ng công c qu n lý vĩ mô, nh m th c hi n m c tiêu trong t ng th i kỳ nh t đ nh.ế
+ Ý nghĩa c a s phân bi t : nh m làm đ i t ng, ph m vi, trách nhi m qu n c a nhà ượ
n c c a doanh nghi p, t đó, nâng cao hi u qu qu n nhà n c hi u qu kinh doanh c a doanhướ ướ
nghi p trong n n kinh t thi tr ng ế ườ
5. Các ph ng pháp qu n nhà n c v kinh t . M t s d minh h a cho vi c v n d ngươ ướ ế
ph ng pháp kinh t trong qu n lý nhà n c v kinh t .ươ ế ướ ế
- Ph ng pháp qu n lý kinh t là gìươ ế ?
Khái ni m : ph ng pháp nhà n c s d ng m t cách t ng th nh ng cách th c tác đ ng chươ ướ
đích c a nhà n c lên n n kinh t qu c dân các b ph n h p thành c a nh m th c hi n các m c ướ ế
tiêu qu n lý c a nhà n c. ướ
- Các ph ng pháp c b n trong qu n lý nhà n c đ i v i kinh tươ ơ ướ ế.
Đó là các ph ng pháp :ươ
+ Ph ng pháp kinh t , kích thíchươ ế
+ Ph ng pháp hành chính, c ng chươ ưỡ ế
4
+ Ph ng pháp giáo d c, thuy t ph cươ ế
- Ph ng pháp kinh t s v n d ng các công c kinh t khi tri n khai, tác đ ng vào l i ích kinhươ ế ế
t c a đ i t ng qu n lý.ế ượ
- Ví d : Ph ng pháp kích c u n n kinh t ; Chi tiêu công và ki m ch l m phát; Ph ng pháp gi i ươ ế ế ươ
c u lĩnh v c b t đ ng s n; ph ng pháp thúc đ y tăng tr ng kinh t trong đi u ki n các doanh nghi p ươ ưở ế
g p khó khăn. Ph ng pháp s d ng chính sách lãi su t, thu g n v i gi i quy t vi c làm, h n ch th t ươ ế ế ế
nghi p.
6. Các công c nhà n c s d ng đ qu n lý n n kinh t qu c dân. ướ ế
- Công c qu n lý kinh t là gì? ế
+ Khái ni m : Công c QLNN v kinh t : t ng th nh ng ph ng ti n h u hình hình mafnhaf ế ươ
n c th s d ng đ tác đ ng lên m i ch th trong h i nh m th c hi n m c tiêu qu n c a nhàướ
n c đ i v i n n KTQD.ướ
+ Công c bao g m : K ho ch - Chính sách - Đ i ngũ CBCC - D tr qu c gia doanh nghi p nhà ế
n c.ướ
- Vai trò c a công c qu n lý kinh t : ế
Đ m b o quy n c a nhà n c đ n đ nh kinh t , t o hành lang pháp cho các thành ph n kinh t ướ ế ế
doanh nghi p ho t đ ng s n xu t kinh doanh, t o c h i c nh tranh, bình đ ng cho các ch th cùng ơ
t n t i phát tri n, th c hi n công b ng h i, ngăn ng a các ho t đ ng không tuân th qui đ nh c a
pháp lu t trong ho t đ ng kinh t . ế
- Hi n pháp 1992 qui đ nh các công c qu n lý kinh t c b n g m: Chính sách, pháp lu t và k ho chế ế ơ ế
- Chính sách gì? Chính sách quy t sách c a nn c nh m t ch c th c hi n các ch ng trình, m cế ướ ươ
tiêu phát tri n kinh t - xã h i trong t ng giai đo n. ế
Hay th khái ni m : chính sách kinh t đ ng l i cách th c làm kinh t . hai chính sách kinh ế ườ ế
t , đó là chính sách ho ch đ nh kinh t ch huy-k ho ch hóa t p trung xã h i ch nghĩa và chính sách kinhế ế ế
t th tr ng c a t b n ch nghĩa.ế ườ ư
Các y u t c u thành nh ng y u t nh h ng ch t l ng chính sách : Các y u t c a chính sách :ế ế ưở ượ ế
-Tên g i - Đ i t ng - M c tiêu - C s c a chính sách - N i dung c a chính sách - Các ngu n l c ượ ơ
c a chính sách - Bi n pháp ho c gi i ph i pháp th c hi n chính sách
- Pháp lu t gì? Pháp lu t (Lu t pháp) d i góc đ lu t h c đ c hi u nh t ng th các quy t c x ướ ượ ư
s tính b t bu c chung, do Nhà n c đ t ra ho c th a nh n, th hi n ý c c a giai c p c m quy n, ướ
đ c Nhà n c đ m b o th c hi n b ng các bi n pháp giáo d c, thuy t ph c, và c ng ch .ượ ướ ế ưỡ ế
Các y u t nh h ng ch t l ng pháp lu t : Các y u t nh h ng nh sau : 1) Ho t đ ng áp d ng phápế ưở ượ ế ưở ư
lu t liên quan r t l n đ n ho t đ ng XD pháp lu t 2) Trình đ pháp c a cán b , nhân dân trong XH ế
5