Ệ H CỌ VI NỆ NÔNG NGHI PỆ VI T NAM
Ả Ấ KHOA QU N LÝ Đ T ĐAI
Ọ
Ậ
Ể
TI U LU N MÔN H C
Ả
Ị
Ớ
QU N LÝ Đ A GI
I HÀNH CHÍNH
ể ề ậ ỉ ị ớ ị ấ ậ Tên ti u lu n: “Đi u ch nh đ a gi i hành chính thành l p th tr n
ố ấ ồ ậ ạ Ba Hàng Đ i, xã Th ng Nh t, xã Phú Nghĩa và sáp nh p xã L c Long vào
ị ấ ỷ ỉ ệ ạ th tr n Chi Nê huy n L c Thu , t nh Hoà Bình”
ọ ẫ ầ ươ Ng ườ ướ i h ng d n: PGS.TS. Tr n Tr ng Ph ng
ườ ự Ng ệ i th c hi n:
ớ L p:
ả Qu ng Ninh, 1/2021
Ụ Ụ M C L C Trang
2
Ở Ầ
ớ i hành chính
ậ ơ ị ế ị ớ i hành chính thành l p đ n v hành 3 5 5 5
ậ ị ớ ụ ơ i hành chính thành l p đ n 7 ỉ ị ấ
ậ ớ ệ i hành chính thành l p xã, 8
ị ỉ ớ
ị ớ ấ ề ự ủ ụ i hành chính c p xã ỉ ề th t c thông qua đ án đi u ch nh đ a gi i hành chính 8 8
ề ỉ ị ớ ự ủ ụ ề th t c thông qua đ án đi u ch nh đ a gi i hành chính 9
ủ ỉ ề ớ ị ậ i hành chính thành l p xã, 9 9
ả ề ớ ỉ ị ị ấ i hành chính các xã, th tr n trên 14
ạ ề ế ỷ ỉ ạ ộ nhiên, kinh t xã h i huy n ệ L c Thu , t nh 14
ả ự ắ ấ
ệ ể ị ng s p x p đ n v hành chính c p xã. ị ế ề ơ ỉ ớ i:
ể ể ể ể
ế ậ Ầ PH N M Đ U PH N IẦ ỉ ề ề I. Khái quát chung v đi u ch nh đ a gi ị ỉ ề ự ầ t đi u ch nh 1. S c n thi đ a gi ườ ị ấ ấ ng, th tr n. chính c p xã, ph ề ệ ầ 2. M c đích yêu c u vi c đi u ch nh đ a gi ườ ấ ị ng, th tr n. v hành chính c p xã, ph ự ự ị ỉ ề 3. Trình t th c hi n đi u ch nh đ a gi ị ấ ườ ph ng, th tr n. ồ ơ ề 3.1. H s đi u ch nh đ a gi 3.2. Trình t ấ c p xã. 3.3. Trình t ấ c p xã. ờ ộ 3.4. N i dung T trình Chính ph ộ ệ ự 4. N i dung th c hi n đi u ch nh đ a gi ị ấ ườ ph ng, th tr n. ế Ầ PH N II. K t qu đi u ch nh đ a gi ỷ ệ ị đ a bàn huy n L c Thu . ệ ự 1. Khái quát đi u ki n t Hoà Bình ế ủ ươ 2. K t qu th c hi n ch tr ổ ứ 3. T ch c phát tri n không gian sau đi u ch nh đ a gi ị 3.1. Phát tri n không gian đô th : 3.2. Phát tri n không gian nông thôn: ạ ầ ế 3.3. Phát tri n h t ng kinh t : ộ ạ ầ 3.4. Phát tri n h t ng xã h i: PH NẦ III K t lu n 15 17 17 18 18 20 22 22
Ở Ầ Ầ PH N M Đ U
ủ ấ ồ ọ ố ư ệ ả Đ t đai là ngu n tài nguyên quý c a m i qu c gia, là t ấ li u s n xu t
ủ ả ậ ự ồ ạ ể ả ấ ấ ọ ể ủ quan tr ng đ s n xu t ra c a c i v t ch t cho s t n t i và phát tri n c a xã
ườ ề ố ượ ặ ấ ạ ộ h i loài ng ồ i. M t khác, đ t đai là ngu n tài nguyên có h n v s l ng nên
2
ề ữ ử ụ ệ ề ệ ả ấ ả ấ ọ vi c qu n lý, s d ng đ t đai có hi u qu và b n v ng luôn là v n đ mà m i
ố ượ ả ệ ặ ẽ ằ ậ Qu c gia quan tâm và đ c b o v ch t ch b ng lu t pháp.
ề ế ấ ướ Đi u 53, Hi n pháp năm 2013 nêu rõ: Đ t đai, tài nguyên n c, tài
ồ ợ ở ả ể ờ nguyên khoáng s n, ngu n l i vùng bi n, vùng tr i, tài nguyên thiên nhiên
ả ả ả khác và các tài s n do Nhà n ướ ầ ư c đ u t ộ ở ữ , qu n lý là tài s n công thu c s h u
ướ ạ ủ ở ữ ệ ấ ả ố toàn dân do Nhà n c đ i di n ch s h u và th ng nh t qu n lý.
ộ ộ ủ ổ ứ ậ ổ ơ ổ ị T ch c các đ n v hành chính lãnh th là m t b ph n c a t ứ ch c
ướ ể ệ ự ề ự ữ ấ c u trúc hành chính nhà n c, th hi n s phân chia quy n l c gi a nhà n ướ c
ươ ổ ị ớ ộ ươ ộ ấ trung ồ ng v i các c ng đ ng lãnh th đ a ph ề ế ứ ng và là m t v n đ h t s c
ủ ọ ỗ ố ỉ ị ớ quan tr ng c a m i qu c gia. ề Thông qua đi u ch nh đ a gi i hành chính đ ể
ế ị ở ộ ữ ậ ị ươ ư đ a ra nh ng quy t đ nh tách, sáp nh p hay m r ng các đ a ph ề ng. N n
ấ ị ữ ư ủ ự ặ ữ ả t ng c a công tác này là d a trên nh ng tiêu chí, nh ng đ c tr ng nh t đ nh
ệ ế ế ố ư ị ề ự v t ề nhiên, các đi u ki n kinh t ộ xã h i, y u t ử dân c , l ch s , văn hóa. T ổ
ứ ề ợ ổ ổ ị ỉ ị ơ ch c đi u ch nh h p lý, n đ nh các đ n v hành chính lãnh th có vai trò quan
ệ ả ệ ả ả ả ọ ượ ữ tr ng trong vi c b o đ m hi u qu qu n lý, phát huy đ ề c nh ng ti m năng,
ế ủ ề ợ l ỗ i th c a m i vùng mi n.
ủ ướ ơ ị ủ ộ ệ Các đ n v hành chính c a n ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam
ượ ư ị đ c phân đ nh nh sau:
ố ự ướ ộ ỉ ươ N c chia thành t nh, thành ph tr c thu c trung ng;
ệ ỉ ị ̣ ̉ T nh chia thành huy n, th xã và ố ự thành ph tr c ố thành ph thuôc tinh;
ộ ươ ậ ơ ị ị ̣ thu c trung ng chia thành qu n, huyên, th xã và đ n v hành chính t ươ ng
ươ đ ng;
ị ấ ệ ị ố ̣ ̉ Huy n chia thành xã, th tr n; th xã và thành ph thuôc tinh chia thành
̀ ườ ậ ườ ph ng va xã; qu n chia thành ph ng.
ơ ị ế ặ ệ ố ộ Đ n v hành chính kinh t đ c bi ậ t do Qu c h i thành l p.
ướ ề ấ ồ ươ ấ ỉ ư ậ Nh v y n c ta có 4 c p chính quy n, bao g m: trung ng; c p t nh
ộ ỉ ươ ệ ệ ấ ậ ị ố ự (t nh, thành ph tr c thu c Trung ng); c p huy n (huy n, qu n, th xã,
3
4
ộ ỉ ấ ố ườ ệ ỉ ị thành ph thu c t nh); c p xã (xã, ph ng, th tr n). ề ị ấ Vi c đi u ch nh đ a gi ớ i
ầ ả ưở ỏ ớ ự ấ hành chính các c p góp ph n nh h ng không nh t ế ể i s phát tri n kinh t
ữ ữ ậ ự ố ộ ộ xã h i, gi v ng qu c phòng an ninh, tr t t an toàn xã h i.
ộ ố ộ ề ề ể ỉ ị ớ Đ làm rõ m t s n i dung v đi u ch nh đ a gi ấ i hành chính các c p
ả ọ ị ớ ầ ọ ươ ủ c a môn h c Qu n lý đ a gi i hành chính do PGS.TS. Tr n Tr ng Ph ự ng tr c
ứ ể ế ả ạ ậ ề ỉ ti p gi ng d y. Tôi t p trung nghiên c u thông qua ti u lu n: ị ậ “Đi u ch nh đ a
ớ ị ấ ố ồ ậ ấ gi i hành chính thành l p th tr n Ba Hàng Đ i, xã Th ng Nh t, xã Phú
ị ấ ệ ạ ậ ạ ỷ Nghĩa và sáp nh p xã L c Long vào th tr n Chi Nê huy n L c Thu ,
ự ầ ọ ủ ọ ể đ làm rõ s quan tr ng và c n thi t ế c a môn h c. ỉ t nh Hoà Bình”
4
PH N IẦ
ề ề ị ỉ ớ I. Khái quát chung v đi u ch nh đ a gi i hành chính
ế ề ỉ ị ớ ơ ậ ự ầ 1. S c n thi t đi u ch nh đ a gi i hành chính thành l p đ n v ị
ấ ườ ị ấ hành chính c p xã, ph ng, th tr n.
ề ị ớ ệ ậ ậ ơ ớ ỉ Đi u ch nh đ a gi i hành chính là vi c thành l p m i, nh p, chia đ n v ị
ệ ặ ỉ ự ố ủ ặ ộ ề hành chính ho c đi u ch nh di n tích t nhiên và dân s c a m t ho c m t s ộ ố
ộ ố ơ ặ ộ ị ị ế ơ đ n v hành chính cho m t ho c m t s đ n v hành chính khác theo quy t
ủ ơ ướ ề ẩ ị đ nh c a c quan nhà n c có th m quy n.
ự ế ề ệ ả ị ỉ ớ ơ Th c t ấ công tác qu n lý cho th y vi c đi u ch nh đ a gi i các đ n v ị
ấ ừ ể ệ ư ề hành chính xu t phát t nhi u nguyên nhân khác nhau nh ng có th li t kê
ộ ố ủ ế ư m t s nguyên nhân ch y u nh sau:
ứ ủ ế ệ ộ ố Do di n tích r ng và dân s đông (căn c ch y u theo các tiêu chí quy
ộ ố ỉ ế ị ề ắ ị đ nh trong Quy t đ nh 64b/HĐBT). Tuy nhiên, m t s t nh mi n núi phía B c,
ệ ề ự ủ ơ mi n Trung, Tây Nguyên tuy di n tích t ị nhiên c a đ n v hành chính quá
ả ượ ố ạ ấ ư ấ ớ ộ r ng, không qu n lý đ c xin chia tách nh ng dân s l i r t th p so v i quy
ậ ườ ư ệ ộ ố ị đ nh. M t s qu n, ph ố ng chia tách thì tuy dân s đông nh ng di n tích l ạ i
ủ ỏ ị quá nh , cũng không tuân th theo đúng quy đ nh.
ử ệ ệ ệ ị ộ Vi c chia tách huy n, xã do nguyên nhân l ch s . Các huy n, xã đ c
ướ ượ ậ ạ ố ượ ệ ớ ư ậ ậ l p tr c khi đ c nh p l i thành huy n, xã m i mu n đ c tái l p nh cũ.
ự ệ ề ị ể ở S khác bi ạ t và khó khăn v đ a hình (núi non hi m tr , sông r ch
ữ ủ ề ằ ả ị ch ng ch t) c a các vùng, mi n gây ra nh ng khó khăn trong công tác qu n lý
ờ ố ủ ề ả ấ ạ ủ c a chính quy n, s n xu t và sinh ho t, đ i s ng c a nhân dân.
ễ ỏ ị ị ươ Quá trình đô th hóa di n ra nhanh, đòi h i các đ a ph ả ng ph i thành
ớ ơ ở ộ ặ ấ ị ị ị ậ l p m i đ n v hành chính đô th , ho c m r ng, nâng c p các đô th .
ể ầ ế ả ộ ề Yêu c u khác v phát tri n kinh t ố ả xã h i, đ m b o an ninh, qu c
ệ ổ ớ ứ ầ ơ ị phòng trong tình hình m i nên vi c t ch c các đ n v hành chính c n thi ế t
ả ổ ph i thay đ i theo.
5
6
ủ ế ư ữ Tuy nhiên, ngoài nh ng nguyên nhân ch y u nh đã nêu trên đây, còn
ỏ ế ệ ề ơ ộ ỉ có các nguyên nhân khác sâu xa h n, tác đ ng không nh đ n vi c đi u ch nh
ủ ế ơ ị mà ch y u là chia tách các đ n v hành chính, đó là:
ứ ổ ề ặ ư ữ ứ ể ậ ạ V m t nh n th c, ch a có nh ng nghiên c u t ng th , quy ho ch có
ế ượ ổ ứ ơ ậ ổ ổ ị tính chi n l ế ch c đ n v hành chính lãnh th . Ch m đánh giá, t ng k t c t
ủ ệ ấ ộ ớ ơ ị ậ tác đ ng c a vi c chia tách, thành l p m i các đ n v hành chính, nh t là
ư ế ề ệ ấ ấ ộ ơ ị ấ huy n và xã là c p có bi n đ ng đ n v hành chính nhi u nh t. Ch a xu t
ừ ệ ủ ả ồ ự ệ ả ổ ố phát t vi c xem xét hi u qu phân b các ngu n l c c a c qu c gia đ ể
ế ầ ư ề ể ơ ị ỉ ị phân đ nh, đi u ch nh đ n v hành chính. Ch a quan tâm đ n t m ki m soát
ự ộ ủ ề ế ấ ộ ủ c a Chính ộ ph , chính quy n các c p, đ n trình đ , năng l c đ i ngũ cán b ,
ị ươ ấ ủ ứ ề ơ ứ công ch c đ a ph ng. Các nghiên c u, đánh giá, đ xu t c a các c quan
ề ả ứ ọ ưở ủ ề ộ ỉ ị ớ nghiên c u khoa h c v nh h ng, tác đ ng c a đi u ch nh đ a gi i hành
ư ượ ể ạ ế ố ể ế ệ chính ch a đ ả c th ch vào các văn b n hi n hành đ h n ch t ệ i đa vi c
ề ị ậ ơ ớ ị ị thành l p đ n v hành chính m i. Các tiêu chí v đ a lý nhân văn, đ a lý t ự
ư ượ ứ ự ữ ặ nhiên, tài chính cũng ch a đ c nghiên c u, đ t ra khi xây d ng nh ng quy
ề ề ỉ ị ớ ư ậ ơ ị đ nh v đi u ch nh đ a gi i hành chính cũng nh chia tách, thành l p đ n v ị
hành chính.
ư ự ượ ộ ệ ố ả ậ ỹ Ch a xây d ng đ ậ ầ c m t h th ng văn b n pháp lu t, k thu t đ y
ự ế ề ệ ộ ả ợ ủ ồ đ , đ ng b phù h p đi u ki n th c t ạ ơ ở trong qu n lý t o c s pháp lý đ ch ể ỉ
ề ệ ậ ả ơ ị ỉ ạ đ o vi c chia tách, thành l p, đi u ch nh và qu n lý đ n v hành chính các
ổ ứ ả ơ ổ ị ị ấ c p. Trong công tác t ch c đ n v hành chính lãnh th và qu n lý đ a gi ớ i
ể ế ạ ổ ơ ị hành chính, còn thi u quy ho ch t ng th các đ n v hành chính mang tính dài
ủ ả ị ướ ề ả ơ ị ạ h n. Các văn b n quy đ nh c a Nhà n c v công tác qu n lý các đ n v hành
ổ ị ớ ư ư ợ ớ chính lãnh th và đ a gi ụ ể i hành chính ch a rõ và c th , ch a phù h p v i yêu
ả ặ ớ ệ ế ị ầ c u qu n lý trong tình hình m i. Đ c bi t, Quy t đ nh 64b/HĐBT ban hành
ề ề ỉ ị ớ ố ớ ị ớ ngày 12/9/1981 v đi u ch nh đ a gi ệ i đ i v i huy n, xã có đ a gi i hành chính
ư ợ ệ ạ ờ ợ ớ ư ch a h p lý ra đ i đã lâu, không còn phù h p v i hi n t i nh ng ch a đ ư ượ c
6
ế ặ ổ ị ươ ể ề ậ ẫ ử ổ s a đ i, b sung ho c thay th nên các đ a ph ụ ng v n v n d ng đ đ ngh ị
chia tách.
ự ươ ề ỉ ị ớ ề ơ Khi xây d ng ph ng án đi u ch nh đ a gi i hành chính, nhi u n i các
ề ườ ỹ ụ ể ặ ượ ư ấ c p chính quy n th ng ch a phân tích, đánh giá k , c th các m t đ c và
ư ượ ủ ươ ổ ứ ầ ư ự ố ồ ch a đ c c a ph ng án (t ch c, nhân s , ngu n v n đ u t ố ớ , …) đ i v i
ớ ể ỗ ơ ớ ấ ề ở ị ẩ ị m i đ n v hành chính m i đ báo cáo v i c p có th m quy n đ a ph ươ ng
ắ ướ ủ ươ ứ ứ ể đ nghiên c u cân nh c tr ế ị c khi quy t đ nh ch tr ng chính th c. Có
ữ ề ỉ ị ớ ụ ư ề nh ng đ án đi u ch nh đ a gi ố ệ i hành chính mà m c đích ch a rõ ràng, s li u
ế ố ả ủ ư ả ả ươ ch a chính xác, các y u t đ m b o cho tính kh thi c a ph ư ầ ng án ch a đ y
ẫ ượ ề ủ ư đ nh ng v n đ ị c đ ngh .
ơ ế ồ ự ầ ổ ườ ơ C ch phân b ngu n l c công không theo đ u ng i mà theo đ n v ị
ư ệ ế ẫ ị ươ ố ỉ hành chính nh hi n nay đã d n đ n các đ a ph ề ng mu n đi u ch nh, chia
ể ượ ầ ư ơ ị ế ổ ứ ặ tách đ n v hành chính đ đ c đ u t ho c có thêm biên ch , t ch c và các
ợ l i ích khác.
ượ ề ị ươ Đây là nguyên nhân đ c nhi u đ a ph ng cho là nguyên nhân chính
ế ệ ơ ị ẫ d n đ n vi c chia tách đ n v hành chính. Chính vì chính sách đ u t ầ ư c a Nhà ủ
ướ ố ớ ấ ả ệ ạ ơ n ằ c còn cào b ng đ i v i t ầ ị t c các lo i hình đ n v hành chính: Vi c đ u
ư ầ ư ế ư ơ ở ạ ầ t c s h t ng nông thôn cũng nh đ u t ể phát tri n kinh t ộ xã h i còn
ỗ ị ả ươ ư ự ệ ề ề dàn tr i, chia đ u cho m i đ a ph ng; ch a có s phân bi t v mô hình chính
ư ự ề ị ệ ề ố ớ quy n đô th nông thôn, ch a có s khác bi ữ t v chính sách đ i v i nh ng
ệ ệ ố ộ ượ ầ ư ố ư huy n, xã có dân s đông, di n tích r ng cũng đ c đ u t ữ gi ng nh nh ng
ị ệ ệ ẫ ỏ ố ươ huy n, xã có di n tích nh , dân s ít… d n đ n ế các đ a ph ố ng mu n tách
ỏ ơ ể ượ ưở ị ầ ư ủ ướ nh đ n v hành chính đ đ c h ng đ u t c a Nhà n c.
ầ ộ ọ ộ M t nguyên nhân cũng không kém ph n quan tr ng đó là trình đ ,
ủ ộ ự ề ề ả ị ươ ở năng l c qu n lý, đi u hành c a b máy chính quy n đ a ph ng ơ ề nhi u n i
ự ủ ộ ứ ở ị ộ ộ nói chung và trình đ năng l c c a đ i ngũ cán b , công ch c đ a ph ươ ng
ặ ệ ố ớ ấ ứ ế ầ ị nói riêng (đ c bi ư t đ i v i c p xã) còn y u, ch a đáp ng k p yêu c u trong
7
8
ờ ỳ ớ ữ ệ ề ậ ơ ỉ ị th i k m i, do v y vi c đi u ch nh, chia tách nh ng đ n v hành chính có
ệ ộ ố ượ ệ ệ ả ộ di n tích r ng, dân s đông cũng đ c coi là m t bi n pháp có hi u qu thay
ế ầ ư ư ơ ụ ệ vì áp d ng các bi n pháp khác nh c ch đ u t , chính sách tài chính, tăng
ề ươ ộ ườ c ng cán b , chính sách ti n l ng,..
ụ ệ ề ầ ỉ ị ớ 2. M c đích yêu c u vi c đi u ch nh đ a gi ậ i hành chính thành l p
ơ ị ấ ườ ị ấ đ n v hành chính c p xã, ph ng, th tr n.
ể ủ ạ ợ ớ ổ ươ ố ỉ Phù h p v i quy ho ch t ng th c a trung ng, t nh, thành ph và c ơ
ế ủ ấ c u kinh t c a vùng.
ệ ấ ợ ớ ươ ướ ẩ ấ Có quy mô di n tích đ t phù h p v i ph ng h ng s n xu t, k ế
ổ ạ ạ ộ ho ch phân b l i lao đ ng.
ụ ậ ế ả ả ộ ọ ố ẹ Đ m b o đoàn k t dân t c, tôn tr ng phong t c t p quán t ệ đ p và vi c
ạ ủ đi l i c a nhân dân
ố ừ ệ ệ ả ớ ợ ộ Huy n, xã có di n tích, dân s v a ph i, phù h p v i trình đ , kh ả
ủ ả ộ năng qu n lý c a cán b .
ệ ấ ớ ắ ầ ậ ợ ị C p huy n, xã biên gi i phía B c c n có đ a hình thu n l i cho vi c b ệ ố
ổ ả ủ ế ệ ả ả ị trí phòng th , tác chi n, b o v lãnh th , đ m b o an ninh, chính tr và tr t t ậ ự
an toàn xã h i.ộ
ự ự ệ ị ỉ ớ ậ 3. Trình t ề th c hi n đi u ch nh đ a gi i hành chính thành l p xã,
ườ ị ấ ph ng, th tr n.
ồ ơ ề ỉ ị ớ ấ 3.1. H s đi u ch nh đ a gi i hành chính c p xã
ấ ỉ ủ ờ ủ 1. T trình c a UBND c p t nh trình Chính ph .
ế ỳ ọ ấ ỉ ị 2. Ngh quy t k h p HĐND c p t nh.
ả ầ ộ ỉ ị ớ i). ị 3. Trích biên b n h i ngh HĐND t nh (ph n đ a gi
ủ ệ ờ ỉ ấ 4. T trình c a UBND c p huy n trình UBND t nh.
ế ỳ ọ ệ ấ ị 5. Ngh quy t k h p HĐND c p huy n.
ệ ả ấ ầ ộ ị ị ớ 6. Trích biên b n h i ngh HĐND c p huy n (ph n đ a gi i).
ủ ấ ấ ờ ệ 7. T trình c a UBND c p xã liên quan trình UBND c p huy n
8
ế ủ ấ ị 8. Ngh quy t c a HĐND c p xã liên quan.
ỳ ọ ả ấ ầ ị ớ 9. Trích biên b n k h p HĐND c p xã ph n đ a gi i
ề ỉ ị ớ i hành chính ề ề 10. Đ án v đi u ch nh đ a gi
ự ủ ụ ề ỉ ị ớ 3.2. Trình t ề th t c thông qua đ án đi u ch nh đ a gi i hành
ấ chính c p xã.
ấ ượ ề ị ớ UBND c p xã đ ỉ c đi u ch nh đ a gi i hành chính trình HĐND cùng
ả ổ ế ề ả ậ ợ ấ c p xem xét, th o lu n đ án (kèm theo b n t ng h p ý ki n nhân dân) và
ế ị ế ị ằ quy t đ nh b ng Ngh quy t.
ấ ượ ề ị ớ ậ ờ UBND c p xã đ ỉ c đi u ch nh đ a gi i hành chính l p t trình kèm
ự ả ề ầ ả ị ị ớ ế theo d th o đ án, Ngh quy t và trích biên b n (ph n đ a gi ỳ ọ i) k h p
ả ổ ệ ấ ấ ợ ế HĐND cùng c p, b n t ng h p ý ki n nhân dân trình UBND c p huy n.
ồ ơ ệ ấ ấ UBND c p huy n xem xét h s do UBND c p xã trình và trình d ự
ộ ồ ơ ộ ế ị ề ả ấ ị th o đ án cùng toàn b h s h i ngh HĐND cùng c p xem xét, quy t đ nh
ế ị ằ b ng Ngh quy t.
ệ ậ ờ ấ ế UBND c p huy n l p t ả ị trình kèm theo Ngh quy t, trích biên b n
ầ ị ớ ộ ồ ơ ủ ấ ấ ị (ph n đ a gi i h i ngh HĐND cùng c p và h s c a UBND c p xã trình
ấ ỉ ế ị ế ằ ị UBND c p t nh xem xét, quy t đ nh b ng ngh quy t.
ự ủ ụ ề ị ỉ ớ 3.3. Trình t ề th t c thông qua đ án đi u ch nh đ a gi i hành
ấ chính c p xã.
ấ ỉ ồ ơ ệ ấ UBND c p t nh xem xét h s do UBND c p huy n trình, trình d ự
ộ ồ ơ ủ ệ ề ả ấ ấ ộ th o đ án cùng toàn b h s c a UBND c p huy n, c p xã ra h i ngh ị
ấ ỉ HĐND c p t nh.
ệ ề ậ ờ ỉ ủ UBND t nh trình phê duy t đ án và l p t trình Chính ph kèm theo
ế ả ầ ị ị ớ ấ ỉ ộ ị Ngh quy t, trích biên b n (ph n đ a gi i) h i ngh HĐND c p t nh và toàn b ộ
ử ủ ệ ấ ấ ộ ộ ụ ồ ở ủ ấ ỉ h s c a c p t nh, c p huy n, c p xã g i Chính ph ( qua B n i v )
ộ ộ ụ ẩ ị ạ ấ ầ ự ị ế ế B n i v th m đ nh t i th c đ a 1 ngày (n u th y c n thi t).
9
10
ộ ộ ụ ẩ ồ ơ ể ờ ị ủ ự B n i v th m đ nh h s , xây d ng T trình đ trình Chính Ph (7
ngày).
ủ ọ ế ế ặ ả ậ Chính ph h p xem xét, th o lu n ( ho c cho ý ki n vào Phi u xin ý
ế ị ủ ế ằ ị ị ki n thành viên Chính ph ) và Quy t đ nh b ng Ngh đ nh.
ộ ủ ờ 3.4. N i dung T trình Chính ph
ứ ứ ữ 1. Căn c pháp lý ( nh ng căn c chính).
ự ề ể ạ ỉ ị ớ 2. Th c tr ng phát tri n KTXH và lý do đi u ch nh đ a gi i hành chính
ề ỉ ị ớ ự ạ ươ 3. Nôi dung xin đi u ch nh đ a gi i hành chính: Th c tr ng, ph ng án
ế ế ậ ị 4. K t Lu n và ki n ngh .
ự ộ ề ị ỉ ớ ậ ệ 4. N i dung th c hi n đi u ch nh đ a gi i hành chính thành l p xã,
ườ ị ấ ph ng, th tr n.
* B n đả ồ
ể ề ả ồ ị ỉ ớ ồ ậ ả B n đ dùng đ đi u ch nh đ a gi i hành chính xã là b n đ l p trên
ồ ị ể ả ừ ả ồ ố ớ ườ ớ ề n n b n đ đ a hình (có th in ra t b n đ s ) v i đ ị ng đ a gi i hành chính
ườ ợ ướ ơ ị 364/CT. Tr ng h p kích th c đ n v hành chính n u ế ở ỷ ệ t l 1/50.000 hay
ề ể ặ ớ 1/100.000 quá l n ho c quá bé thì có th thu, phóng v kích th ướ ươ ng c t
ươ ờ ấ đ ng 1 t gi y A0.
ị ờ ả ớ ẩ Chu n b 2 t ồ b n đ cùng t ỷ ệ l . M t t ộ ờ ể ệ ườ th hi n đ ị ng đ a gi i hành
ệ ạ ơ ị ị ướ ề ỉ ủ chính, đ a danh; hi n tr ng c a các đ n v hành chính ( tr c đi u ch nh) và
ộ ờ ể ệ ườ ớ ự ế ị m t t th hi n đ ị ng đ a gi ớ i hành chính d ki n chia tách, đ a danh m i
ề ề ơ ỉ ị ủ c a các đ n v hành chính theo đ án (sau đi u ch nh).
ủ ườ ả ớ ề ỉ ồ Trên b n đ , màu c a đ ị ng đ a gi ự ế i hành chính d ki n đi u ch nh
ượ ể ệ ủ ườ ớ ớ ạ đ c th hi n khác v i màu c a đ ị ng đ a gi ệ i hành chính hi n tr ng. Trên 2
ớ ủ ơ ề ồ ị ờ ả t ạ b n đ ghi rõ tên cũ, tên m i c a đ n v hành chính theo đ án trình. T i
ướ ờ ả ồ góc phía Tây Nam ( phía d i góc bên trái t ủ ủ ấ b n đ ) có đ d u và ký c a
ấ ỉ ệ ấ ấ UBND c p t nh, c p huy n, c p xã liên quan.
ồ ượ ấ ộ ồ ơ ể ả ổ B n đ đ ủ c g p theo kh A4 kèm theo b h s đ trình Chính Ph .
10
ự ề ề ỉ ị ớ * Xây d ng đ án đi u ch nh đ a gi i hành chính
Tên đ ánề
ế ị ơ ở ữ ứ ế ậ ị ị ị Nh ng căn c làm c s (Lu t, Ngh đ nh, Ngh quy t, Quy t đ nh…)
ế ể ợ ổ Tình hình chung: Nêu t ng h p tình hình phát tri n kinh t văn hóa
ộ ủ ả ượ ữ ệ ế ầ ề ỉ xã h i c a xã và nh ng lý do chính y u hi n nay c n ph i đ c đi u ch nh
ớ ị đ a gi i hành chính.
ự ạ ơ ị ướ Th c tr ng đ n v hành chính tr c khi chia:
ự ồ ố ệ ố ệ ấ ằ ệ + Di n tích t nhiên: tính b ng ha, s li u l y theo ngu n s li u chính
ố ệ ứ ể ấ ặ ổ ượ ố th c ( t ng ki m kê đ t đai ho c cá s li u đã đ c công b trên các Ngh ị
ủ ố ệ ấ ừ ấ ủ ế ả ố ị ị quy t, Ngh đ nh c a chính ph ; s li u ph i th ng nh t t ế ấ c p tình đ n c p
xã)
ố ệ ấ ố ổ ữ ố ố ồ ộ + Dân s : t ng s (nam/n ), s lao đ ng, s li u l y theo ngu n s ố
ố ớ ệ ườ ơ ấ ị ấ ầ ứ li u chính th c ( đ i v i ph ng, th tr n thì phân tích c c u thành ph n dân
ế ơ ố s chi ti t h n).
ắ ị ị + V trí đ a lý: Đông, Tây, Nam, B c giáp đâu
ố ổ ố ượ ấ ả ố ọ ổ + S t dân ph , thôn, làng, p, b n; s l ng, tên g i t ố dân ph , thôn
pấ
ế ộ ể + Tình hình phát tri n kinh t xã h i:
ề ị ươ ố ượ ố ượ ể ạ Chính quy n đ a ph ng: S l ng đ i bi u HĐND; s l ng thành
viên UBND
ộ ỉ ị ớ ề N i dung đi u ch nh đ a gi i hành chính:
ướ ụ ể ề ộ ỉ Nêu rõ các b c đi u ch nh c th (hành đ ng pháp lý)
ệ ớ ự ồ + xã m i có bao nhiêu ha di n tích t ố nhiên và dân s bao g m nhiêu
ủ ấ ả ớ ị ị thôn, làng, p, b n…. v trí đ a lý c a xã m i.
ề ệ ơ ị ỉ + Sau khi đi u ch nh đ n v hành chính: xã cũ còn bao nhiêu ha di n tích
ố ồ ấ ả ị ị ự t ị ơ nhiên và và dân s , g m bao nhiêu đ n v (thôn, làng, p, b n)….V trí đ a
ủ ạ lý c a xã còn l i.
11
12
ẳ ị ạ ị ề ủ ệ ệ ỉ + Kh ng đ nh l i quy mô c a huy n ( có xã b đi u ch nh): di n tích,
ố ố ơ ự ộ ị ệ ơ ộ ị dân s , s đ n v hành chính tr c thu c (li t kê toàn b tên các đ n v hành
ự ệ ộ chính tr c thu c huy n)
ộ ủ ơ ự ể ả ị ế D báo kh năng phát tri n kinh t xã h i c a đ n v hành chính sau
ố ớ ơ ề ị ỉ ạ ị ớ ơ khi đi u ch nh ( đánh giá đ i v i đ n v còn l i và đ n v m i).
ể ả ế + Kh năng phát tri n kinh t ộ xã h i
ề ậ ự ả ả ố ộ ả + Kh năng đ m b o v tr t t an toàn xã h i, an ninh qu c phòng
ế ặ ơ ị ( n u là đ n v hành chính có đ c thù này)
ươ ướ ề ệ ộ + Ph ạ ộ ng án ho t đ ng và h ng ki n toàn b máy chính quy n: v ề
ề HĐND; v UBND.
ớ ủ ơ ụ ở ự ệ ớ ị Xây d ng tr s làm vi c m i c a đ n v hành chính m i.
ể ớ ị ị ị + V trí m i nêu rõ đ a đi m, đ a danh.
ơ ộ ề ơ ở ậ ụ ở ớ ấ ơ + Đánh giá s b v c s v t ch t n i đóng tr s m i.
ự ươ ướ ệ ồ + D toán kinh phí, ph ng h ự ng ngu n kinh phí cho vi c xây d ng
ụ ở ớ ặ ệ ho c hoàn thi n tr s m i.
ị ề ệ ữ ế ế ề ế ậ ậ ỉ ị K t lu n: Nêu nh ng k t lu n và ki n ngh v vi c đi u ch nh đ a
gi i.ớ
ụ ụ ụ ụ ế ả ồ Ph l c và thuy t minh: các ph l c kèm theo và b n đ .
ả ồ ớ ề ỉ + B n đ mô t ả ườ đ ị ng đ a gi ự ế i hành chính d ki n đi u ch nh.
ể ệ ả ồ ỏ ổ ườ ớ + B n đ thu nh (kh A4) th hi n rõ đ ị ng đ a gi ệ i hành chính hi n
ự ế ủ ị ề ề ạ ị ỉ ớ tr ng và d ki n c a xã đ ngh đi u ch nh đ a gi i hành chính.
ụ ụ ế + Các ph l c khác (n u có)
ồ ơ ề ỉ ị ớ ộ ỉ ố * H s đi u ch nh đ a gi i hành chính thành ph thu c t nh, th ị
ườ ị ấ ậ xã, qu n, ph ng, th tr n
ề ệ ủ ủ ấ ỉ ề ờ ị ậ T trình Chính ph c a UBND c p t nh v vi c đ ngh thành l p
ộ ỉ ậ ố ị ườ ị ấ thành ph thu c t nh, th xã, qu n, ph ng, th tr n
ộ ỉ ề ậ ậ ị ườ ị ấ ố Đ án thành l p thành ph thu c t nh, th xã, qu n, ph ng, th tr n.
12
ế ủ ấ ỉ ệ ấ ấ ị Ngh quy t c a HĐND c p t nh, HĐND c p huy n, HĐND c p xã có
ộ ỉ ề ậ ố ị ậ liên quan thông qua đ án thành l p thành ph thu c t nh, th xã, qu n,
ườ ị ấ ph ng, th tr n.
ệ ề ề ả ế Các văn b n pháp lý liên quan đ n đ án phê duy t Đ án thành
ộ ỉ ố ậ ị ườ ị ấ ph thu c t nh, th xã, qu n, ph ng, th tr n
ộ ỉ ề ẩ ố ị ị ậ ậ Báo cáo th m đ nh Đ án thành l p thành ph thu c t nh, th xã, qu n,
ườ ị ấ ủ ở ộ ụ ấ ỉ ph ng, th tr n c a S N i v trình UBND c p t nh
ị ủ ấ ế ị ề ậ ạ ẩ ố ớ Quy t đ nh công nh n lo i đô th c a c p có th m quy n ( đ i v i
ộ ỉ ị ấ ậ ố ị thành l p thành ph thu c t nh, th xã, th tr n).
ạ ượ ấ ề ệ ẩ Các quy ho ch đ c c p có th m quy n phê duy t.
ự ứ ị ề Các căn c xác đ nh khu v c mi n núi, vùng cao, vùng sâu, vùng xa,
ớ ả ả ử ề ả ậ ả ị biên gi i, h i đ o; các văn b n công nh n v di s n văn hóa, l ch s , thiên
ố ế ấ ặ ố ị ị ạ ề ả nhiên du l ch c p qu c gia ho c qu c t quy đ nh t i kho n 1, Đi u 9 Ngh ị
ế ệ ả ố ậ ị đ nh s 62/2011/NĐCP và các văn b n khác có liên quan đ n vi c thành l p
ộ ỉ ậ ố ị ườ ị ấ ế thành ph thu c t nh, th xã, qu n, ph ng, th tr n (n u có).
ự ậ ộ ỉ ồ ơ ố ậ ị * Trình t ậ l p h s thành l p thành ph thu c t nh, th xã, qu n,
ườ ị ấ ph ng, th tr n
ấ ỉ ỉ ạ ự ệ ấ UBND c p t nh ch đ o UBND c p huy n có liên quan xây d ng Đ ề
ộ ỉ ậ ậ ố ị ườ ị ấ án thành l p thành ph thu c t nh, th xã, qu n, ph ng, th tr n.
ộ ỉ ự ề ệ ấ ậ ố UBND c p huy n xây d ng đ án thành l p thành ph thu c t nh, th ị
ườ ế ử ị ấ ỉ ạ ấ ấ ậ xã, qu n, ph ặ ử ng, th tr n; ch đ o UBND c p xã l y ý ki n c tri ho c c tri
ề ệ ấ ậ ộ ạ đ i di n h gia đình, trình HĐND c p xã thông qua đ án thành l p thành ph ố
ộ ỉ ậ ườ ị ấ ị thu c t nh, th xã, qu n, ph ng, th tr n.
ề ệ ấ ấ ậ UBND c p huy n trình HĐND cùng c p thông qua Đ án thành l p
ộ ỉ ậ ố ị ườ ướ thành ph thu c t nh, th xã, qu n, ph ị ấ ng, th tr n tr ấ c khi trình UBND c p
ỉ t nh.
13
14
ở ộ ụ ẩ ộ ỉ ề ậ ố ị ị S N i v th m đ nh đ án thành l p thành ph thu c t nh, th xã,
ậ ườ ấ ỉ ị ấ ấ qu n, ph ệ ng, th tr n do UBND c p huy n trình, báo cáo UBND c p t nh.
ấ ỉ ấ ướ UBND c p t nh trình HĐND cùng c p thông qua tr c khi trình Chính
ế ị ủ Ph xem xét, quy t đ nh.
ộ ỉ ồ ơ ố ẩ ậ ị ị ậ * Th m đ nh h s thành l p thành ph thu c t nh, th xã, qu n,
ườ ị ấ ph ng, th tr n
ồ ơ ể ế ậ Ti p nh n và ki m tra h s
ờ ạ ể ừ ệ ậ ượ ồ ơ Trong th i h n 15 ngày làm vi c, k t ngày nh n đ c H s thành
ậ ố ị ườ ị ấ ủ ấ ỉ ộ ỉ ậ l p thành ph thu c t nh, th xã, qu n, ph ng, th tr n c a UBND c p t nh,
ộ ộ ồ ơ ủ ụ ự ụ ế ằ ả ề B N i V có ý ki n b ng văn b n v quy trình, th t c xây d ng h s và
ộ ỉ ủ ề ậ ậ ố ị ườ ộ n i dung c a Đ án thành l p thành ph thu c t nh, th xã, qu n, ph ng, th ị
tr n.ấ
ộ ộ ụ ấ ỉ ơ ở ủ ế ỉ Trên c s ý ki n c a B N i v , UBND c p t nh hoàn ch nh H s ồ ơ
ộ ỉ ậ ậ ố ị ườ ị ấ thành l p thành ph thu c t nh, th xã, qu n, ph ng, th tr n g i B N i v ử ộ ộ ụ
ẩ ị th m đ nh.
ệ ả ạ ể Kh o sát hi n tr ng phát tri n
ờ ạ ể ừ ệ ậ ượ ồ ơ Trong th i h n 20 ngày làm vi c, k t ngày nh n đ c H s thành
ậ ố ị ườ ượ ộ ỉ ậ l p thành ph thu c t nh, th xã, qu n, ph ị ấ ng, th tr n đã đ ấ c UBND c p
ủ ề ả ỉ ị ư ỉ t nh hoàn ch nh theo quy đ nh c a kho n 1 Đi u 6 Thông t 02/2012/TTBNV,
ộ ộ ụ ổ ố ớ ự ứ ể ề ệ ả ạ B N i v t ch c kh o sát hi n tr ng phát tri n đ i v i khu v c đ ngh ị
ộ ỉ ậ ậ ố ị ườ ị ấ thành l p thành ph thu c t nh, th xã, qu n, ph ng, th tr n.
ổ ứ ộ ị ẩ ị T ch c h i ngh th m đ nh
ờ ạ ể ừ ệ ệ ạ ả Trong th i h n 20 ngày làm vi c, k t ngày kh o sát hi n tr ng phát
ộ ộ ụ ổ ể ị ẩ ồ ơ ứ ậ ộ ị tri n. B N i v t ch c h i ngh th m đ nh H s thành l p thành ph ố
ộ ỉ ậ ườ ị ấ ị thu c t nh, th xã, qu n, ph ng, th tr n
ế ị ủ Trình chính ph xem xét, quy t đ nh
14
ộ ỉ ế ẩ ậ ố ị ị ườ Sau khi th m đ nh, n u thành ph thu c t nh, th xã, qu n, ph ng, th ị
ượ ề ủ ề ệ ậ ẩ ị ấ tr n đ ệ c đ ngh thành l p có đ các đi u ki n, tiêu chu n và đã hoàn thi n
ủ ụ ị ạ ố ị ị các quy trình, th t c quy đ nh t i Ngh đ nh s 32/2011/NĐCP và các quy
ạ ư ờ ạ ệ ị đ nh t i Thông t 02/2012/TTBNV thì trong th i h n 15 ngày làm vi c, k t ể ừ
ổ ứ ị ẩ ộ ỉ ồ ơ ậ ộ ố ị ị ngày t ch c H i ngh th m đ nh H s thành l p thành ph thu c t nh, th xã,
ậ ườ ộ ộ ụ ế ị ị ấ ủ qu n, ph ng, th tr n B n i v trình Chính ph xem xét, quy t đ nh.
PH N IIẦ
ả ề ế ị ỉ ớ ị ấ K t qu đi u ch nh đ a gi ị i hành chính các xã, th tr n trên đ a
ệ ạ ỷ bàn huy n L c Thu .
ệ ự ề ế ộ ạ 1. Khái quát đi u ki n t nhiên, kinh t xã h i huy n ỷ ệ L c Thu ,
ỉ t nh Hoà Bình
ủ ề ệ ạ ấ ằ ỉ L c Th y là huy n mi n núi th p n m phía Đông nam t nh Hoà Bình,
ệ ố ố ộ trung tâm huy n cách thành ph Hà N i 80 km, cách thành ph Hòa Bình 75
ủ ố ố ỉ Km, cách thành ph Ph lý t nh Hà Nam 30 km, cách thành ph Ninh Bình –
ỉ t nh Ninh Bình 43 km.
ọ ộ ị T a đ đ a lý:
o 22' 20o 36'.
ộ ắ ừ + Vĩ đ b c: T 20
o41' 105o53'.
ừ ộ + Kinh đ đông: T 105
ệ ệ ươ ơ ỉ ắ Phía B c giáp huy n Kim Bôi, huy n L ng S n t nh Hòa Bình.
ủ ệ ỉ Phía Tây giáp huy n Yên Th y, t nh Hòa Bình.
ỹ ứ ệ ộ ố Phía Đông giáp huy n M Đ c, thành ph Hà N i.
ệ ệ ễ ả ỉ Phía Nam giáp huy n Kim B ng, t nh Hà Nam; huy n Gia Vi n, Nho
ỉ Quan, t nh Ninh Bình.
ệ ự ủ ệ ế ệ Di n tích t nhiên c a huy n là 31.358,89 ha, chi m 6,83% di n tích
ệ ệ ự ứ ổ ớ ố ủ ả ỉ c a c t nh (là huy n có di n tích t ệ nhiên l n th 8 trong t ng s 11 huy n,
ố ủ ỉ ủ ệ ạ ướ ự ệ thành ph c a t nh Hòa Bình). Huy n L c Th y (tr ề c khi th c hi n đi u
ỉ ế ố ị ch nh theo Ngh quy t s 830/NQUBTVQH14 ngày 17 tháng 12 năm 2019 về
15
16
ệ ắ ộ ỉ ế ệ ấ ấ ơ ị vi c s p x p các đ n v hành chính c p huy n, c p xã thu c t nh Hòa Bình và
ế ố ủ ị ỉ Ngh quy t s 172/NQHĐND ngày 14/8/2019 c a HĐND t nh Hoà Bình v ề
ủ ươ ệ ệ ế ắ ấ ấ ơ ị vi c thông qua ch tr ng s p x p các đ n v hành chính c p huy n, c p xã
ị ị ấ ồ ơ ị ỉ trên đ a bàn t nh Hoà Bình) ấ có 15 đ n v hành chính c p xã (g m 02 th tr n và
ệ ố ệ ườ ậ ợ ộ 10 xã); Huy n có h th ng đ ủ ng giao thông th y b khá thu n l i; đ ườ ng
ố ộ ừ ữ ệ ươ ơ qu c l 21A t Xuân Mai qua vùng giáp ranh gi a huy n L ệ ng S n, huy n
ỹ ứ ệ ạ ớ ộ ọ ỉ Kim Bôi (t nh Hòa Bình) v i huy n M Đ c (TP Hà N i), ch y d c theo
ệ ặ ườ ố ộ ạ ủ ố huy n g p đ ng qu c l 1A t ườ ỉ i thành ph Ph Lý (t nh Hà Nam); Đ ng
ừ ị ấ ố ớ ườ ạ 438A t ố th tr n Chi Nê ch y xu ng Nho Quan n i v i đ ng chi n l ế ượ c
ặ ệ ườ ệ ạ ồ ị 12A. Đ c bi ế t tuy n đ ng H Chí Minh ch y qua đ a bàn huy n có vai trò
ế ượ ấ ệ ể ọ ớ ế ộ ủ ệ chi n l c r t quan tr ng v i vi c phát tri n kinh t ạ xã h i c a huy n L c
ủ ỉ ủ Th y và c a t nh Hòa Bình.
ớ ệ ố ườ ộ ộ Cùng v i h th ng giao thông đ ế ng b thì sông Bôi cũng là m t tuy n
ườ ủ ỉ ứ ủ ọ ớ đ ng giao thông th y quan tr ng. Đây là sông l n th hai c a t nh Hòa Bình
ồ ừ ắ ệ ế ạ ổ sau sông Đà, b t ngu n t ậ huy n Kim Bôi đ vào sông Đáy t o ra th thu n
ủ ớ ỉ ư ữ ệ ạ ỉ ợ l i cho giao l u gi a huy n L c Th y v i t nh Hà Nam và t nh Ninh Bình.
ấ ặ ủ ư ệ ể ạ ị ữ Đ a hình huy n L c Th y có tính ch t đ c tr ng trung chuy n gi a
ầ ớ ề ị ướ ừ trung du và mi n núi. Ph n l n đ a hình có h ng nghiêng t ố ắ Tây B c xu ng
ồ ấ ằ ề ớ ọ ả Đông Nam v i nhi u đ i đ t n m r i rác, các dãy núi đá vôi bao b c xung
ồ ầ ữ ẫ ố ớ quanh, xen l n các sông su i và nh ng h đ m l n hình thành các thung lũng
ủ ế ộ ố ủ ệ ạ ồ ộ ơ và t o nên các đ ng ru ng là n i canh tác ch y u c a huy n. Đ d c bình
0 đ n 30 ế
0, đ cao tuy t đ i trung bình so v i m c n
ệ ừ ủ ệ ố ộ ớ quân c a huy n t 20 ự ướ c
ể ấ ấ ấ bi n là 110 m trong đó cao nh t là 480 m và th p nh t là 30 m.
ủ ề ệ ạ ọ ớ Sông Bôi ch y d c theo chi u dài c a huy n cùng v i các dãy núi đá
ổ ủ ắ ị ệ ệ ạ ấ ớ vôi t o nên v t chia c t đ a hình l n nh t, chia lãnh th c a huy n thành hai
vùng: Vùng trong và Vùng ngoài.
16
ả ự ủ ươ ệ ế ơ ế ắ 2. K t qu th c hi n ch tr ấ ị ng s p x p đ n v hành chính c p
xã.
ự ệ ị ế ố Th c hi n Ngh quy t s 830/NQUBTVQH14 ngày 17 tháng 12 năm
ề ệ ắ ộ ỉ ế ệ ấ ấ ơ ị 2019 v vi c s p x p các đ n v hành chính c p huy n, c p xã thu c t nh Hòa
Bình.
ế ố ủ ự ệ ị Th c hi n Ngh quy t s 172/NQHĐND ngày 14/8/2019 c a HĐND
ề ệ ủ ươ ế ắ ị ỉ t nh Hoà Bình v vi c thông qua ch tr ơ ng s p x p các đ n v hành chính
ế ệ ệ ấ ạ ỷ ị ỉ ấ c p huy n, c p xã trên đ a bàn t nh Hoà Bình. Đ n nay huy n L c Thu đã
ề ệ ị ỉ ớ ụ ể ậ hoàn thành vi c sáp nh p và đi u ch nh đ a gi i hành chính các xã c th nh ư
sau:
ơ ở ị ấ ậ ậ ộ ồ a) Thành l p th tr n Ba Hàng Đ i trên c s nh p toàn b 24,35
ự ườ ủ ộ km2 di n tích t ệ nhiên, 5.203 ng i c a xã Thanh Nông và toàn b 2,76
ự ườ ủ ị ấ km2 di n tích t ệ nhiên, 2.169 ng ậ i c a th tr n Thanh Hà. Sau khi thành l p,
2 di n tích t
ị ấ ồ ệ ự ố th tr n Ba Hàng Đ i có 27,11 km nhiên và quy mô dân s 7.372
ng i.ườ
ị ấ ệ ồ Th tr n Ba Hàng Đ i giáp xã Phú Nghĩa, xã Thú Thành; huy n Kim
ệ ươ ơ ộ ố Bôi, huy n L ng S n và thành ph Hà N i;
2 di nệ
ơ ở ậ ấ ậ ố ộ b) Thành l p xã Th ng Nh t trên c s nh p toàn b 24,01 km
2 di n tích t
ự ườ ủ ạ ộ ệ tích t nhiên, 2.717 ng i c a xã An L c; toàn b 19,32 km ự
2 di n tích t
ườ ủ ồ ộ ệ ự nhiên, 1.400 ng i c a xã Đ ng Môn và toàn b 14,65 km nhiên,
ườ ủ ấ ậ ố 1.751 ng i c a xã Liên Hòa. Sau khi thành l p, xã Th ng Nh t có 57,98
ự ố ườ km2 di n tích t ệ nhiên và quy mô dân s 5.868 ng i.
ư ụ ấ ố Xã Th ng Nh t giáp các xã An Bình, H ng Thi, Khoan D , Phú Nghĩa,
ủ ệ ồ Phú Thành, Yên B ng và huy n Yên Th y;
2 di n tích t
ậ ộ ệ ự ườ ủ c) Nh p toàn b 8,49 km nhiên, 1.659 ng ạ i c a xã L c
2 di n tích ệ
ị ấ ị ấ ậ Long vào th tr n Chi Nê. Sau khi nh p, th tr n Chi Nê có 14,82 km
ố ườ ự t nhiên và quy mô dân s 7.743 ng i.
17
18
ị ấ ụ ồ Th tr n Chi Nê giáp các xã Đ ng Tâm, Khoan D , Phú Nghĩa, Yên
ồ ỉ B ng và t nh Hà Nam;
2 di n tích ệ
ơ ở ậ ậ ộ d) Thành l p xã Phú Nghĩa trên c s nh p toàn b 13,42 km
2 di n tích t
ườ ủ ộ ố ệ ự t nhiên, 4.127 ng i c a xã C Nghĩa và toàn b 17,55 km ự
ườ ủ ậ nhiên, 3.751 ng i c a xã Phú Lão. Sau khi thành l p, xã Phú Nghĩa có 30,97
ự ố ườ km2 di n tích t ệ nhiên và quy mô dân s 7.878 ng i.
ấ ố ị ấ ụ Xã Phú Nghĩa giáp các xã Khoan D , Phú Thành, Th ng Nh t, th tr n
ị ấ ồ ộ ố ỉ Chi Nê, th tr n Ba Hàng Đ i; thành ph Hà N i và t nh Hà Nam;
ệ ế ắ ạ ấ ơ ỷ ị đ) Sau khi s p x p, huy n L c Thu có 10 đ n v hành chính c p xã,
ị ấ ồ g m 08 xã và 02 th tr n.
ổ ứ ề ể ỉ ị ớ 3. T ch c phát tri n không gian sau đi u ch nh đ a gi i:
ự ể ị ị ấ ị ấ Khu v c phát tri n đô th ( th tr n Chi Nê, th tr n Ba Hàng Đ i ồ ): Khu
ắ ủ ấ ầ ố ự v c phía B c c a th ị tr n Chi Nê , là đ u m i k t n i v i ố ế ố ớ thành ph Hoà Bình,
ồ ườ ố thành ph Hà N i ệ ộ và các huy n g m: Qu c l ố ộ 21A, đ ng 12B, đ ườ Hồ ng
ị ướ ủ ể Chí Minh. Đ nh h ng phát tri n không gian c a đô th l y ị ấ ị ấ th tr n Chi Nê là
ị ấ ị ệ ở ộ ể ạ h t nhân, ồ th tr n BA Hàng Đ i là khu đô th v tinh, phát tri n m r ng đô th ị
ớ ề ắ ướ ườ ồ m i v phía ị ấ B c th tr n Chi Nê h ng đ i đ ng H Chí Minh .
ự ự ị Khu v c nông thôn và khu v c du l ch sinh thái: ủ ế Ch y u n ằ ở các m
ệ ắ ấ ả ớ ả xã vùng ngoài xã, g n v i các vùng s n xu t nông nghi p, khu c nh quan
ị ị thiên nhiên: Khu Du l ch tâm linh Chùa Tiên trên đ a bàn xã Phú Nghĩa; khu du
ồ ạ ộ ị l ch sinh thái Đ ng Tâm… ệ . T o nên m t vùng hành lang xanh nông nghi p,
ậ ộ ươ ự ắ ấ ớ sinh thái, m t đ xây d ng th p g n v i các sông ngòi kênh m ng thoát
ướ ệ ộ ỉ ụ ộ ố ộ ạ ố n c. Các tr c giao thông huy n l , t nh l , qu c l t o m i liên k t v ế ề
ệ ố ạ ầ ữ ứ ồ ờ không gian và ch c năng gi a các vùng, đ ng th i là h th ng h t ng đ ể
ể ẩ thúc đ y phát tri n kinh t ế .
ể ị 3.1. Phát tri n không gian đô th :
18
ự ể Khu v c phát tri n đô th đ ị ượ ổ ứ c t ch c thành 2 vùng không gian chính:
ả ồ ể ạ ị ớ ể ế Khu b o t n, h n ch phát tri n; Khu ph át tri n đô th m i.
ả ồ ể ế ạ ị + Khu b o t n, h n ch phát tri n: Khu du l ch tâm linh Chùa tiên và
ủ ế ổ ấ ầ ứ khu hành chính trung tâm huy nệ . Ch y u t ch c không gian th p t ng.
ề ứ ấ ầ ử ụ ể Ki m soát v ch c năng s d ng đ t, t ng cao công trình, gi ữ ượ đ ặ c nét đ c
ư ị ủ tr ng c a khu du l ch tâm linh .
ể + Khu phát tri n đô ị ớ th m i:
ắ ủ ể ắ Phát tri n đô th m i v ị ớ ề phía B c và Tây B c c a huy n ể ạ ệ đ t o các
ế ề ụ ữ liên k t v tr c không gian, giao thông gi a khu trung tâm và khu phát tri nể
m i.ớ
ả ự Phát huy u thư ế c nh quan, cây xanh trong ị ấ khu v c th tr n Chi Nê .
ệ ố ọ ả Hình thành h th ng hành lang xanh d c sông Bôi và vùng c nh quan Di tích
ử ề . ị l ch s Nhà máy in ti n
ự ướ ị ớ ệ ố Xây d ng các khu đô th m i ị ớ theo h ng đô th xanh v i h th ng h ạ
ậ ồ ạ ầ ộ ộ ỹ ở ệ ả ạ ạ ầ t ng xã h i, h t ng k thu t đ ng b . Các khu ể hi n tr ng c i t o, ki m
ề ế ế ế ổ ị soát v ki n trúc theo thi ạ ầ ầ ủ t k đô th và b sung đ y đ các công trình h t ng
ạ ầ ự ậ ẩ ộ ỹ xã h i, h t ng k thu t theo quy chu n xây d ng.
ị ế ố ệ ố ữ ự ể ớ Xây d ng h th ng giao thông đô th k t n i gi a khu phát tri n m i
ặ ệ ị ấ ắ ợ và khu cũ, đ c bi t là khu v c ự phía B c th tr n Chi Nê . Khai thác l ế i th giao
ườ ủ ể ể ế ộ thông đ ng th y trên sông Bôi đ phát tri n kinh t xã h i.
ể 3.2. Phát tri n không gian nông thôn:
ể ể ậ ạ ọ ồ ỷ ủ ế T p trung phát tri n tr ng đi m vùng tr ng Cam L c Thu , ch y u
ở ụ ấ ố là các xã Th ng Nh t, Khoan D , An Bình, Phú Nghĩa, Phú Thành .
ị ợ ế ề ể Phát tri n du l ch khai thác l ả i th v các vùng c nh quan thiên nhiên
ự ị ụ ể ẩ ấ ế ị ạ t o thành các khu v c d ch v , du l ch cao c p thúc đ y phát tri n kinh t cho
ự khu v c nông thôn.
19
20
ậ ợ ừ ể ớ Phát tri n giao thông k t n i ế ố thu n l i t các làng , xóm t ự i khu v c
ồ ạ ụ ọ ỗ ị ị ấ ệ trung tâm huy n và th tr n Ba Hàng Đ i t o nên chu i d ch v d c theo
ướ ừ ắ ố h ng t phía B c xu ng phía Đông Nam ể . Phát tri n đ ng ồ b k t c u c u ộ ế ấ ấ hạ
ậ ợ ạ ẩ ư ệ ỹ ầ t ng k thu t, ậ t o thu n l ả . i cho vi c thúc đ y l u thông hàng hoá nông s n
ớ ắ ệ ề Xây d ngự nông thôn m i g n v i đ ự ễ ừ ớ i u ki n th c ti n t ng xã trong đó
ể ế ế ạ ẩ ồ ể ạ ậ t p trung đ y m nh liên k t vùng đ t o th cho phát tri n cây cam, đ ng
ờ ớ ể ế ừ ế ớ ư ỷ ề ệ ạ th i v i phát tri n kinh t r ng, ti n t i đ a huy n L c Thu v đích Nông
ớ thôn m i năm 2021 .
ệ ả ả ả ố B o v các công trình qu c phòng , an ninh, đ m b o an toàn hành lang
các công trình th y l ủ ợ , kè sông Bôi..... i
ạ ầ ể 3.3. Phát tri n h t ng kinh t ế :
ủ ệ : a. Công nghi p,ệ ti u th công nghi p ể
ế ụ ở ộ ư Ti p t c m r ng và đ a Khu công nghi p ệ Phú Thành đi vào ho tạ
ự ể ẩ ộ ắ ủ ự đ ngộ làm đ ng l c thúc đ y phát tri n kinh t ệ . ế khu v c phí B c c a huy n
ầ ư ự ụ ệ Xây d ng h t ng ạ ầ C m công nghi p Đ ng ơ ồ Tâm làm n i thu hút đ u t công
ế ế ả nghệ ch bi n nông s n.
ơ ở ả ấ ế ế ả ạ M r ng ở ộ quy mô các c s s n xu t và ch bi n đá c nh t i xã Phú
ư ồ ử ệ ạ Thành, H ng Thi, Đ ng Tâm ạ . Đóng c a các nhà máy g ch công ngh cũ, l c
h uậ .
ươ ạ ị b. Th ụ ng m i, d ch v :
ể ươ ạ ị ụ ị ị Phát tri n th ng m i d ch v và du l ch tâm linh, du l ch ngh d ỉ ưỡ ng
ở ế ủ ự ấ ượ ư ự tr thành ngành kinh t ch l c ch t l ng cao. Đ u ầ t xây d ng trung tâm
ươ ạ ạ ị ấ ị ấ ồ th ng m i t i th tr n Chi Nê và th tr n Ba Hàng Đ i thành trung tâm giao
ạ ả ủ ẩ ị ệ ị d ch các lo i s n ph m hàng hoá c a các nhà máy, công ty trên đ a bàn huy n
ớ ớ ệ ạ ủ ệ ẩ ả ị ươ ế ợ k t h p v i gi i thi u các s n ph m công ngh s ch c a đ a ph ng nh ư
ưở cam, na, b ậ i, m t ong ….
ư ệ ả ấ c. S n xu t nông lâm ng nghi p:
20
ồ ọ Tr ng tr t:
ạ ỷ ợ ế ề ề ệ ự ể L c Thu có l i th v đi u ki n t ệ nhiên cho phát tri n nông nghi p.
ấ ử ụ ầ ớ ệ ấ ồ Tuy nhiên, do ph n l n đ t đai là đ i núi, di n tích đ t s d ng trong nông
ệ ệ ệ ệ ề ộ ị nghi p không nhi u, huy n đã xác đ nh nông nghi p công ngh cao là m t
ể ộ ế ấ ủ ờ ế ấ ồ ể khâu đ t phá đ phát tri n kinh t ệ . Nh th , vùng đ t đ i núi th p c a huy n
ủ ỉ ệ ệ ẫ ả ở ấ đang tr thành hình m u trong s n xu t nông nghi p công ngh cao c a t nh.
ệ ứ ụ ư ạ ỷ L c Thu đã ban hành các chính sách u tiên nông nghi p ng d ng công
ự ệ ấ ẩ ậ ọ ồ ợ ấ ngh cao, l a ch n cây tr ng, v t nuôi phù h p, thúc đ y năng su t, ch t
ề ệ ả ấ ị ượ l ệ ệ ng giá tr nông s n. Hi n nay, huy n có r t nhi u mô hình nông nghi p
ứ ụ ể ậ ọ ỹ ng d ng khoa h c k thu t phát tri n.
ỷ ớ ệ ạ ố ệ ệ Năm 2017 huy n đã công b nhãn hi u Cam L c Thu v i quy mô di n
ừ ướ ề ả ấ ở tích 966ha. Cây cam đang t ng b c tr thành ngh chính trong s n xu t nông
ủ ủ ệ ệ ầ ả ệ ế ạ nghi p c a huy n L c Th y, góp ph n gi i quy t vi c làm cho 3.600 lao
ộ ườ ộ ả ộ đ ng, trong đó kho ng 1.200 lao đ ng th ng xuyên, 2.400 lao đ ng th i v ờ ụ
ứ ệ ậ ồ ườ ệ ồ ớ v i m c thu nh p bình quân 4 tri u đ ng/ng i/tháng. Di n tích tr ng cây có
ệ ệ ạ ả ầ ồ múi đ t 996ha, trong đó di n tích tr ng cam 668ha, kho ng g n 50% di n tích
ủ ế ạ ố ơ ấ đang trong giai đo n kinh doanh. C c u gi ng ch y u là Xã Đoài, V2,
ườ ấ ấ ạ ườ ổ ị Đ ng canh, năng su t trung bình 28,5 t n/ha, giá bán t n n đ nh t i v ừ
ặ ồ ồ ệ ủ ượ ườ 20.000 đ ng – 25.000 đ ng/kg. Đ c bi ạ t, Cam L c Th y đ c ng i tiêu
ấ ượ ư ộ ờ ố ỏ ỏ ẹ ề ẫ dùng a chu ng nh có ch t l ng t t (v m ng, m u mã đ p, nhi u n ướ c,
ạ ỷ ệ ơ ấ ụ ệ ả ả ọ ơ ớ ị ít h t, t x th p, v ng t và th m), đ m b o ATTP v i vi c áp d ng t l ố t
ử ụ ệ ắ ố ừ ị nguyên t c 4 đúng trong s d ng thu c BVTV. Vi c phòng tr ệ d ch b nh
ướ ớ ả ầ ổ ợ h ng t i các gi ẫ i pháp vi sinh và t ng h p. Trong 3 năm g n đây, 100% m u
ề ư ượ ứ ể ề ệ ẩ ầ ố ả s n ph m ki m nghi m đ u đáp ng các yêu c u v d l ng thu c BVTV.
ấ ượ ể ả ấ ế ượ ủ Phát tri n s n xu t cam hàng hóa ch t l ng cao là chi n l ệ c c a huy n
ơ ấ ự ệ ằ ậ nh m xây d ng NTM, tái c c u nông nghi p và tăng thu nh p cho ng ườ i
dân.
21
22
ể ừ ủ ự ể ạ ệ ậ Quá trình xây d ng nhãn hi u t p th "Cam L c Th y”, k t năm
ệ ủ ủ ự ệ ế ị ế ố 2015 đ n nay, th c hi n Ngh quy t s 23 – NQ/HU c a Huy n y, Ngh ị
ộ ồ ế ố ế ị ủ ệ quy t s 05/2015/NQ – HĐND c a H i đ ng nhân dân huy n, Quy t đ nh s ố
ủ ệ ở ẩ ả 982/QĐ – UBND c a UBND huy n, cây có múi đã tr thành s n ph m mũi
ể ượ ủ ọ ở ữ ụ ệ nh n c a ngành nông nghi p, hoàn thành quy trình đ đ c C c S h u trí
ứ ệ ệ ấ ậ ấ ậ ọ ộ tu (B Khoa h c và Công ngh ) công nh n và c p gi y ch ng nh n nhãn
ệ ậ ể hi u t p th .
ậ ợ ề ệ ồ Chăn nuôi: Ngoài tr ng tr t h ọ uy n còn có nhi u thu n l ệ i trong vi c
ế ừ ệ ẽ ế ợ ể phát tri n kinh t ự ế r ng k t h p chăn nuôi. D ki n năm 2022 huy n s trình
ệ ậ ể ề ẩ ậ ạ ỷ ạ ấ c p có th m quy n công nh n nhãn hi u t p th Dê L c Thu và Gà L c
Thu .ỷ
ế ự ể ồ Th y s n: ủ ả Khuy n khích và tri n khai các d án nuôi tr ng th y s n ủ ả ở
ư ồ ồ ồ ệ ề ạ ồ ớ các xã có nhi u h quy mô di n tích l n nh : h Đá B c, h Đ ng Tâm, h ồ
Bai B nồ ….
ế ợ ỉ ưỡ ị ị d. Du l ch: Phát tri n ể du l ch tâm linh k t h p ngh d ể ng, th thao t ạ i
ế ợ ở ộ ể ồ ị ớ xã Phú Nghĩa và xã Đ ng Tâm, m r ng quy mô phát tri n du l ch k t h p v i
ọ ạ ồ ư ư ệ ấ ớ ố tr ng tr t t i các xã có di n tích cây lâu năm l n nh : Th ng Nh t, H ng Thi,
An Bình.
ế ố ể ể ạ ị ướ K t n i các đi m du l ch thông qua phát tri n m ng l i giao thông,
ế ị ươ ư ế ụ hình thành các c m tuy n du l ch nh tuy n Chùa H ng Chùa Tiên Tam
ươ Chúc, Chùa Tiên Tam Chúc Bái Đính, Chùa H ng Chùa Tiên Serena
Reasort ...
ạ ầ ộ ể 3.4. Phát tri n h t ng xã h i:
ề ạ ụ a. V giáo d c đào t o:
ế ụ ầ ư ự ườ ạ ẩ Ti p t c đ u t xây d ng các tr ng đ t chu n theo tiêu chí Nông
ớ ậ ụ ề ệ ế thôn m i, t p trung, khuy n khích trung tâm giáo d c ngh nghi p, tr ườ ng
ạ ạ ẩ ố ỷ THPT L c Thu B, THPT Thanh Hà đ t chu n qu c gia vào năm 2025.
22
ề ế ỏ ộ ứ ồ b. V y t , chăm sóc s c kh e c ng đ ng:
ấ ượ ứ ỏ Nâng cao ch t l ố ng chăm sóc s c kh e nhân dân và công tác dân s ,
ể ế ở ộ ừ ế ệ ề ạ ộ ừ v a phát tri n y t công c ng v a khuy n khích và t o đi u ki n m r ng xã
ứ ỏ ả ả ộ h i hóa công tác chăm sóc s c kh e nhân dân. Đ m b o 100% các xã ị ấ , th tr n
ế ạ ề ẩ ố ế ạ có tr m y t đ t chu n qu c gia v y t .
ế ế c. Công trình thi t ch văn hóa:
ư ế ế Đ uầ t 100% các Nhà Văn hoá thôn, xóm, các thi ạ t ch văn hoá đ t
ự ậ ẩ ị ị ấ tiêu chu n theo quy đ nh, t p trung xây d ng khu công viên cây xanh th tr n
ị ấ ồ Chi Nê và th tr n Ba Hàng Đ i.
23
24
PH NẦ III
Ậ Ế K T LU N
ề ị ớ ậ ấ ế ủ ộ ỗ ỉ Đi u ch nh đ a gi i hành chính là m t quy lu t t t y u c a m i giai
ữ ế ể ạ ầ ả ổ đo n phát tri n. Tuy nhiên c n ph i có đánh giá t ng k t và rút ra nh ng bài
ề ệ ỉ ị ớ ặ ệ ọ h c kinh nghi m trong quá trình đi u ch nh đ a gi i hành chính đ c bi t là
ế ụ ậ ủ ố ộ ế ố y u t kinh t ỗ ị xã h i; qu c phòng, an ninh; phong t c t p quán c a m i đ a
ươ ớ ặ ị ấ ủ ệ ộ ộ ph ng. V i đ c thù c a m t huy n có 5/10 xã, th tr n thu c vùng CT229
ự ề ị ỉ ậ ợ ề ữ S đi u ch nh đ a gi ạ ớ hành chính bên c nh nh ng thu n l ể i v phát tri n i
ế ộ ố ấ ị ự ề ộ ổ kinh t ộ xã h i thì đ u kéo theo s thay đ i nh t đ nh, gây nên m t s xáo tr n,
ấ ị ườ ị ươ ề ệ ị ỉ khó khăn nh t đ nh cho ng i dân đ a ph ng. Do đó vi c đi u ch nh đ a gi ớ i
ỷ ầ ứ ủ ệ ể ạ ầ ế hành chính c a huy n L c Thu c n đáp ng yêu c u phát tri n kinh t xã
ớ ữ ữ ố ộ ắ h i g n v i gi v ng qu c phòng an ninh.