
1Qu n tr d án và doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài I_2ả ị ự ệ ố ầ ư ướ
TR NG Đ I H C KINH T QU C DÂNƯỜ Ạ Ọ Ế Ố
KHOA TH NG M I VÀ KINH T QU C TƯƠ Ạ Ế Ố Ế
********
BIÊN B N TH O LU NẢẢẬ
Môn h c: Qu n tr d án và doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài Iọ ả ị ự ệ ố ầ ư ướ
Ch ngươ : II
Th c hi nự ệ : Nhóm 4 - L p KDQT 49Bớ
Hà nôi, tháng 02 năm 2010
Nhóm 4_Qu n tr kinh doanh qu c t 49Bả ị ố ế

2Qu n tr d án và doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài I_2ả ị ự ệ ố ầ ư ướ
TR NG Đ I H C KINH T QU C DÂNƯỜ Ạ Ọ Ế Ố
KHOA TH NG M I VÀ KINH T QU C TƯƠ Ạ Ế Ố Ế
********
BIÊN B N TH O LU NẢ Ả Ậ
Môn h cọ: Qu n tr Doanh nghi p và d án có v n FDIả ị ệ ự ố
Ch ngươ : II
Ng i th c hi nườ ự ệ : Nhóm 4- L p kinh doanh qu c t 49Bớ ố ế
Ngày h pọ:
Đ a đi mị ể :
Thành viên trong nhóm:
1. Nguyên Manh Tung
2. Pham Văn Quyên
3. Hoang Long
4. Nguyên H u Thanh ư
5. Đam Quang Đat
6. Pham Tât Đăng
7. Nguyên Văn Ch ưc
8. Pham văn linh
Nhóm tr ngưở : Nguyên Manh Tung
S đi n tho i: 0947.022.662 ố ệ ạ Email: manhtung9922@gmail.com
Th kýư: Pham Văn Quyên
Nhóm 4_Qu n tr kinh doanh qu c t 49Bả ị ố ế

3Qu n tr d án và doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài I_2ả ị ự ệ ố ầ ư ướ
Phân I : TOM TĂT CH NG I ƯƠ I
Câu 1: Hiêu thê nao la quan tri doanh nghiêp , trinh bay cac ch c năng cua ư
QTDN va cac linh v c QTDN ư
-Qu n lảí( qu n tr )ả ị : Là m t quá trình tác đ ng m t cách có t ch c có ý th c vàộ ộ ộ ổ ứ ứ
có m c đích c a ch th qu n lý lên đ i t ng qu n lý nh m h ng ho t đ ngụ ủ ủ ể ả ố ượ ả ằ ướ ạ ộ
c a toàn b t ch c đi theo các m c tiêu qu n lý đã đ c xác đ nh tr c.ủ ộ ổ ứ ụ ả ượ ị ướ
-T ch cổ ứ : Là m t th c th có nhi u thành viên , có c u trúc theo ki u h th ngộ ự ể ề ấ ể ệ ố
và theo đu i m c tiêu chung c a h th ngổ ụ ủ ệ ố
-Qu n tr doanh nghi pả ị ệ : là m t quá trình nghiên c u v n d ng các quy lu tộ ứ ậ ụ ậ
ph m trù kinh t , các ch tr ng đ ng l i, chính sách v phát tri n kinh t c aạ ế ủ ươ ườ ố ề ể ế ủ
Đ ng và nhà n c đ đ ra các gi i pháp v kinh t , t ch c, k thu t tâm sinhả ướ ể ề ả ề ế ổ ứ ỹ ậ
lí… nh m tác đ ng m t cách có ằ ộ ộ y th c, có m c đích và có t ch c tr c h t lênứ ụ ổ ứ ướ ế
t p th ng i lao đ ng c a doanh nghi p và qua h mà tác đ ng lên các y u tậ ể ườ ộ ủ ệ ọ ộ ế ố
v t ch t khác c a s n xu t, nh m h ng ho t đ ng c a doanh nghi p phátậ ấ ủ ả ấ ằ ướ ạ ộ ủ ệ
tri n theo m c tiêu đã xác đ nh tr cể ụ ị ướ
Các ch c năng c a qu n tr doanh nghi p ứ ủ ả ị ệ
H. Fayol: nhà qu n tr khoa h c c a Pháp chia quá trình qu n tr thành 5 ch cả ị ọ ủ ả ị ứ
năng c b n:ơ ả
1. Ch c năng d ki n: là ch c năng đ u tiên và là ch c năng quan tr ng nh tứ ự ế ứ ầ ứ ọ ấ
c a m i quá trình qu n tr Bao g m: (1) Ho ch đ nh m c tiêu và ph ng ánủ ọ ả ị ồ ạ ị ụ ươ
kinh doanh;(2)D ki n nhu c u và kh năng b o đ m các y u t s n xu t;ự ế ầ ả ả ả ế ố ả ấ
(3)d ki n phân b các y u t s n xu t đ th c hi n m c tiêu ;(4) D ki nự ế ổ ế ố ả ấ ể ự ệ ụ ự ế
các b t tr c có th x y raấ ắ ể ả
2. Ch c năng t ch c: t ch c m t doanh nghi p t c là trang b t t c nh ng gìứ ổ ứ ổ ứ ộ ệ ứ ị ấ ả ữ
c n thi t cho ho t đ ng c a nó k c vi c thi t k và đi u ch nh c c u tầ ế ạ ộ ủ ể ả ệ ế ế ề ỉ ơ ấ ổ
ch c qu n ly c a doanh nghi pứ ả ủ ệ
3. Ch c năng lãnh đ o (ch huy): Bao g m ra quy t đ nh và m nh l nh qu n lyứ ạ ỉ ồ ế ị ệ ệ ả
đi u hành th c hi n các quy t đ nh và các m nh l nh qu n l, quy t đ nhề ự ệ ế ị ệ ệ ả ế ị
Nhóm 4_Qu n tr kinh doanh qu c t 49Bả ị ố ế

4Qu n tr d án và doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài I_2ả ị ự ệ ố ầ ư ướ
ph ng h ng và nhi m v phát tri n c a doanh nghi p đôn đ c ki m tra vàươ ướ ệ ụ ể ủ ệ ố ể
đi u ch nh các ph ng h ng và nhi m v phát tri n doanh nghi pề ỉ ươ ướ ệ ụ ể ệ
4. Ch c năng ph i h p: Là làm cho đ ng đi u t t c nh ng ho t đ ng c aứ ố ợ ồ ệ ấ ả ữ ạ ộ ủ
doanh nghi p ho t đ ng d dàng và có hi u quệ ạ ộ ễ ệ ả
5. Ch c năng ki m tra, ki m soát: Ki m tra th c ch t là duy t l i xem t t c cóứ ể ể ể ự ấ ệ ạ ấ ả
đ c ti n hành phù h p v i ch ng trình đã đ nh tr c đ c hay khôngượ ế ợ ớ ươ ị ướ ượ
Giulick và Urwich :
Planing( D ki n, k ho ch)ự ế ế ạ
Organizing( T ch c)ổ ứ
Staffing( Nhân s )ự
Directing( Ch huy)ỉ
Coodinating( Ph i h p)ố ợ
Reporting ( Báo cáo)
Budgeting( Ngân sách)
Các lĩnh v c qu n tr doanh nghi pự ả ị ệ
-Qu nả tr marketing: ịBao g m các nhi m v nghiên c u th tr ng, thuồ ệ ụ ứ ị ườ
th p các thông tin v th tr ng đ ho ch đ nh các chính sách marketingậ ề ị ườ ể ạ ị
b ph n c a doanh nghi p ộ ậ ủ ệ
-Qu n tr s n xu t: ả ị ả ấ G m toàn b các ho t đ ng ph i h p các y u t đ uồ ộ ạ ộ ố ợ ế ố ầ
vào ch bi n thành các s n ph m hàng hóa ho c cung c p các d ch v .ế ế ả ẩ ặ ấ ị ụ
Nhi m v c a qu n tr s n xu t là ho ch đ nh các ch ng trình s n xu tệ ụ ủ ả ị ả ấ ạ ị ươ ả ấ
dài h n ho c ng n h n đi u khi n quá trình ch bi n, ki m tra ch tạ ặ ắ ạ ề ể ế ế ể ấ
l ng s n ph m ho c d ch v gi gìn b n quy n bí quy t và phát huy cácượ ả ẩ ặ ị ụ ữ ả ề ế
sáng ki n c i ti n k thu t và h p lí hóa t ch c s n xu t và qu n lí c aế ả ế ỹ ậ ợ ổ ứ ả ấ ả ủ
m i thành viênọ
-Qu n tr nhân s : ả ị ự Bao g m các nhi m v l p k ho ch và nhu c u nhânồ ệ ụ ậ ế ạ ầ
s và k ho ch s d ng nhân s th c hi n tuy n d ng, b trí đánh giáự ế ạ ử ụ ự ự ệ ể ụ ố
phát tri n nhân viên, ti n l ng ti n th ng , qu n lí h s nhân s chínhể ề ươ ề ưở ả ồ ơ ự
sách nhân s , đ ng viên đ i ngũ lao đ ng, khen th ng, k lu t sa th i anự ộ ộ ộ ưở ỷ ậ ả
toàn lao đ ngộ
Nhóm 4_Qu n tr kinh doanh qu c t 49Bả ị ố ế

5Qu n tr d án và doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài I_2ả ị ự ệ ố ầ ư ướ
-Qu n tr ho t đ ng th ng m i c a doanh nghi p: Đây là lĩnh v c qu nả ị ạ ộ ươ ạ ủ ệ ự ả
tr các quan h và các ho t đ ng mua bán v i th tr ng đ u vào và đ u raị ệ ạ ộ ớ ị ườ ầ ầ
c a doanh nghi p. Nhi m v là ho ch đ nh ch ng trình mua bán v t t ,ủ ệ ệ ụ ạ ị ươ ậ ư
công ngh , thi t b s n ph m ho c d ch v theo đúng yêu c u c a s nệ ế ị ả ẩ ặ ị ụ ầ ủ ả
xu t v i giá th pấ ớ ấ
-Qu n tr lĩnh v c tài chính và h ch toán: ả ị ự ạ G m các nhi m v :ồ ệ ụ
+ V lĩnh v c tài chính: Là qu n tr các công vi c có liên quan đ n huyề ự ả ị ệ ế
đ ng, phân b và qu n lí s d ng có hi u qu m i ngu n v n c a doanhộ ổ ả ử ụ ệ ả ọ ồ ố ủ
nghi p qu n tr các quan h tài chính v i bên ngoài và v i n i b doanhệ ả ị ệ ớ ớ ộ ộ
nghi pệ
+ V ch c năng h ch toán: Qu n tr ba lo i h ch toán là h ch toán kề ứ ạ ả ị ạ ạ ạ ế
toán, h ch toán th ng kê, h ch toán nghi p vạ ố ạ ệ ụ
-Qu n tr ki m tra và đánh giáả ị ể
-Qu n tr lĩnh v c nghiên c u và phát tri n: ả ị ự ứ ể G m các nhi m v nghiên c uồ ệ ụ ứ
c b n, nghiên c u ng d ng, đ a các ti n b khoa h c k thu t vào ápơ ả ứ ứ ụ ư ế ộ ọ ỹ ậ
d ng và th m đ nh hi u qu c a các ti n b k thu t đ c áp d ngụ ẩ ị ệ ả ủ ế ộ ỹ ậ ượ ụ
-Qu n tr lĩnh v c t ch c và thông tin: ả ị ự ổ ứ T ch c các d án, c i ti n bổ ứ ự ả ế ộ
máy qu n lí t ch c l i b máy qu n lí, t ch c h th ng thu th p x líả ổ ứ ạ ộ ả ổ ứ ệ ố ậ ử
các thông tin ki m tra và giám sát các thông tinể
-Qu n tr lĩnh v c hành chính pháp ch và các d ch v chungả ị ự ế ị ụ : Bao g m cácồ
công vi c có liên quan đ n các ho t đ ng hành chính, t ch c các m iệ ế ạ ộ ổ ứ ố
quan h pháp lí trong và ngoài doanh nghi pệ ệ
Câu 2: Trinh bay cac câp quan tri va cac bô phân quan tri trong doanh nghiêp
co vôn FDI
1. Các c p qu n trấ ả ị:
-Các nhà qu n tr c p cao: Trong m t công ty c ph n tiêu bi u, Ban lãnhả ị ấ ộ ổ ầ ể
đ o c p cao g m ch t ch và các thành viên c a HĐQT, t ng giám đ c,ạ ấ ồ ủ ị ủ ổ ố
t ng giám đ c đi u hành. H tri n khai toàn b k ho ch c a công ty vàổ ố ề ọ ể ộ ể ạ ủ
ra nh ng quy t đ nh quan tr ngữ ế ị ọ
-Các nhà qu n tr c p trung gian: Bao g m các tr ng phòng, tr ng cácả ị ấ ồ ưở ưở
b ph n c th , giám đ c các nhà máy, xí nghi p tr c thu c công ty.ộ ậ ụ ể ố ệ ự ộ
Trong các công ty l n h có th đ c b nhi m là giám đ c c a m tớ ọ ể ượ ổ ệ ố ủ ộ
chuyên ngành, m t b ph n hay m t xí nghi p tr c thu c. Trong gi i h nộ ộ ậ ộ ệ ự ộ ớ ạ
các ngành ch c năng h là giám đ c đi u hành, giám đ c marketing hayứ ọ ố ề ố
giám đ c tài chínhố
-Các nhà qu n tr c p th p( Còn g i là c p giám sát): Bao g m nh ngả ị ấ ấ ọ ấ ồ ữ
ng i có liên quan tr c ti p đ n vi c th c hi n các k ho ch, có nhi mườ ự ế ế ệ ự ệ ế ạ ệ
Nhóm 4_Qu n tr kinh doanh qu c t 49Bả ị ố ế