Chuyên đ 1:ề
Ả ƯỚ ƯỜ QU N LÝ NHÀ N C TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR Ấ NG C P XÃ
Ề Ả ƯỚ BÀI 1: KHÁI QUÁT CHUNG V QU N LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ N C
Ộ
ƯỚ
Ả
ƯỚ
I. B MÁY NHÀ N
C VÀ QU N LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ N
C ệ
ộ ộ ộ ủ ướ ướ
ộ
ế ộ ươ ướ trung ủ ươ ng đ
ữ
ồ ứ ủ ướ c. B máy nhà n t Nam. ệ t Nam là toàn ượ ổ ứ ạ ch c và ho t ộ ồ ộ ơ ấ c ta bao g m:
ơ ộ
ủ ể ộ ấ ủ ướ ơ t Nam.
ế ế ị ấ ủ ạ ệ ộ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ậ ề ậ
ọ ữ ấ ủ ấ ướ
ướ ướ ề ố ộ c v đ i n i ầ i đ ng đ u nhà n ặ c, thay m t nhà n ướ c ườ ứ c là ng
ủ ấ ố ộ
ủ ộ ơ c cao nh t c a n
ự ệ ệ ả ị
ạ ủ ố ố
ấ ủ ướ ủ ố ộ ủ ồ ủ ướ
ng, các B tr ệ ộ
ng, các phó Th t ủ ị ướ ủ ị ủ ạ ớ ơ ệ t Nam. ụ ệ ướ , văn hoá, xã h i, qu c phòng, an ninh và đ i ngo i c a nhà n c. ộ ưở ng và các ố ướ c Qu c h i, báo ủ c; lãnh đ o công tác c a chính ph ,
ủ ấ ỷ
ệ ố ử ơ
ố
ươ ộ ị ướ ử ủ ơ ộ ng, các toà án quân ủ c C ng hoà xã h i ch
ệ t Nam.
ệ ợ ệ ậ ả ủ i ích c a nhà
ả ợ ủ ề i ích h p pháp c a công dân.
ươ ể ể ố ị i cao, các Vi n ki m sát nhân dân đ a ph
ủ ướ ệ ể ệ ể ự ơ ộ ng, ộ c C ng hoà xã h i
ệ ủ ệ 1. B máy nhà n c N c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ộ ướ B máy nhà n c N c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ơ ộ ị ướ ừ ng đ n đ a ph c t b các c quan nhà n c t ấ ạ ố ắ ộ đ ng theo nh ng nguyên t c chung th ng nh t, t o thành m t c c u đ ng b ệ ộ ướ ể ự đ th c hi n các ch c năng c a nhà n ố ộ Qu c h i ố ề ự Qu c h i là c quan đ i bi u cao nh t c a nhân dân, c quan quy n l c ướ c cao nh t c a n nhà n ơ ố ộ Qu c h i là c quan duy nh t có quy n l p hi n và l p pháp; quy t đ nh ấ ề nh ng v n đ quan tr ng c a đ t n c. ủ ị Ch t ch n ướ ủ ị Ch T ch n ạ ố và đ i ngo i. Chính phủ ủ Chính ph là c quan ch p hành c a Qu c h i, c quan hành chính nhà ộ ướ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi n ấ Chính ph th ng nh t qu n lý vi c th c hi n các nhi m v chính tr , kinh ế t ủ ướ Chính ph g m : Th t ủ ướ ng Chính ph ch u trách nhi m tr thành viên khác. Th t ộ ố cáo công tác v i Qu c h i, Ch t ch n ủ các thành viên c a Chính ph và U ban nhân dân các c p. H th ng c quan xét x i cao, các toà án nhân dân đ a ph Toà án nhân dân t ữ ự s và toà án khác là nh ng c quan xét x c a n nghiã Vi ơ ả ủ ứ Ch c năng c b n c a Toà án là b o v pháp lu t, b o v l ợ ể ủ ậ ướ c, c a t p th , quy n và l n ể ơ ệ ố H th ng c quan Ki m sát Vi n ki m sát nhân dân t ữ vi n kii m sát quân s là nh ng c quan ki m sát c a n ch nghĩa Vi t Nam.
1
ể ể ứ ơ ả ủ
ề ự ử ệ ố ơ ề
ộ ế ủ ậ ả ạ ộ ậ
ị ệ ề ng
ộ ồ
ướ ở ị c
ướ ơ ị ề ự ệ đ a ph ị ng, do nhân ơ ươ ng và c ươ c nhân dân đ a ph
ầ ng b u ra, ch u trách nhi m tr c c p trên.
ậ ả ươ ướ ấ ơ ở
ạ ộ ồ ố
ế ề ế ươ ộ ố ớ ủ ề ệ ỷ
ệ ệ
ể ệ ủ ơ
ạ ộ ấ ậ ủ ươ ế ủ ơ ở ị ủ ị Ch c năng c b n c a các c quan ki m sát là ki m tra, giám sát vi c tuân ệ ủ , cùng th pháp lu t trong ho t đ ng đi u tra xét x . Th c hi n quy n công t ớ v i toà án b o v pháp lu t, pháp ch xã h i ch nghĩa. ươ Chính quy n đ a ph + H i đ ng nhân dân (HĐND ) ộ ồ H i đ ng nhân dân là c quan quy n l c nhà n ị nhân đ a ph quan nhà n ị ạ Trên c s các văn b n qui ph m pháp lu t H i đ ng nhân dân ra ngh ở ị ế quy t v k ho ch phát triên kinh t xã h i, qu c phòng, an ninh… đ a ự ng. HĐND th c hi n quy n giám sát đ i v i ho t đ ng c a U ban nhân ph ự dân, Toà án nhân dân và Vi n Ki m sát nhân dân cùng c p, giám sát vi c th c ệ hi n Ngh quy t c a HĐND, vi c tuân th pháp lu t c a các c quan nhà ướ n đ a ph ng. c, t
ị ổ ứ ch c, đ n v vũ trang và c a công dân ỷ
ấ
ủ ướ ơ ị ươ ệ ng, ch u trách nhi m tr
ấ
ạ ướ ở ị c đ a ph
ậ ị
ươ ữ ả ự ệ ể + U ban nhân dân (UBND) ầ ỗ ấ ấ UBND m i c p do HĐND cùng c p b u ra, là c quan ch p hành c a HĐND, ướ ở ị ơ c c quan hành chính nhà n c HĐND đ a ph ướ ấ ơ c c p trên. cùng c p và c quan nhà n ứ ệ ả ng. Trong ph m vi UBND th c hi n ch c năng qu n lý nhà n ỉ ế ị ạ ề ệ nhi m v , quy n h n do pháp lu t qui đ nh, UBND ra nh ng Quy t đ nh, Ch ị th và t
ự ụ ệ ổ ứ ch c th c hi n, ki m tra vi c thi hành các văn b n đó. ứ ệ ướ ắ ả c
2. Khái ni m, nguyên t c, hình th c qu n lý hành chính nhà n
ướ ổ ỉ 2.1. Khái ni mệ Qu n lý hành chính nhà n
ạ ộ c là ho t đ ng có t ơ ứ ướ c c a các c quan hành chính nhà n
ủ
ậ ự ứ ậ ằ ộ ề ch c và đi u ch nh ố ớ ủ c đ i v i các ể ạ ộ ườ ể i đ duy trì, phát tri n các ệ ệ ự pháp lu t nh m th c hi n ch c năng và nhi m
ả ướ ề ự ằ b ng quy n l c nhà n ộ quá trình xã h i và hành vi ho t đ ng c a con ng ệ ố m i quan h xã h i và tr t t ướ ụ ủ c v c a Nhà n
ả ắ ứ ướ c
ả ả ắ
ả ả ủ ả ả
2.2. Nguyên t c, hình th c qu n lý hành chính nhà n Qu n lý hành chính ph i tuân theo các nguyên t c sau: ạ + Nguyên t c Đ ng lãnh đ o ộ ự + Nguyên t c b o đ m s tham gia đông đ o c a nhân dân lao đ ng ả
ủ ế
ộ ữ ả ả ổ ắ ắ ướ c vào qu n lý Nhà n ủ ắ ậ + Nguyên t c t p trung dân ch . ắ + Nguyên t c pháp ch xã h i ch nghĩa ế ợ ố ắ + Nguyên t c k t h p t t gi a qu n lý theo lãnh th và qu n lý theo
ngành.
ế ợ ố ắ ị ứ ả ướ + Nguyên t c phân đ nh và k t h p t t ch c năng qu n lý nhà n c v ề
2
ổ ứ ế ế ả ứ ch c kinh t . kinh t
ả ứ ủ ướ c.
ướ ứ c :
ấ và ch c năng s n xu t kinh doanh c a các t Hình th c qu n lý hành chính nhà n ả Có 3 hình th c qu n lý nhà n Ban hành văn b n ả ị ộ H i ngh ổ ứ ự ế
Ị
Ứ
Ạ
Ệ
Ệ
ƯỜ
Ự
Ấ
ƯỜ
NG)
T ch c tr c ti p. Ụ Ủ II. V TRÍ, NHI M V C A CÔNG CH C Đ I CHÍNHNÔNG NGHI PXÂY Ự D NG VÀ MÔI TR NG C P XA (TRONG LĨNH V C TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR
ị 1. V trí
ố ơ ấ ả ấ ừ
ơ ả
ậ ở ấ ỉ c thành l p th ng nh t t trung ươ
ơ ấ ấ ả ả ng đ ự ơ ở ơ ơ
ự ộ ị c p xã có cán b đ a chính xây d ng.
ị ứ ứ ự
ấ ấ ệ ư
ị ề ề ỷ ự ng trên đ a bàn; ch u s h
ệ ườ ụ ủ
ụ
ấ ư
ấ ề ử ụ ấ ạ ể
ậ ể ứ ậ ị
ề ể ấ
ấ ề ử ụ ự ệ Ủ ấ ể ế ị ấ ấ ị
ế ạ ề ử ụ ủ ẩ ề ệ ả ố ớ ả ị
ồ ơ ấ ớ ấ ẩ ề ử ụ ả ủ ề ắ ộ ị
ồ ơ ị ự ệ
ệ ỉ ể ấ ấ ạ ố
ố ị ự ệ ạ ồ ớ
ả ủ
ệ
ử ụ ụ ậ ắ ố c; tham gia công tác phòng, ch ng, kh c ph c h u qu
Th c hi n th ng kê, theo dõi, giám sát tình hình khai thác, s d ng và ệ ả ướ
ệ ổ ị Th c hi n vi c đăng ký và ki m tra các t
c gây ra trên đ a bàn xã. ệ ự ế ả ườ ệ ệ ỷ ứ ể ch c, cá nhân trên đ a bàn, ấ ề ủ Ủ ng theo u quy n c a y ban nhân dân c p
ệ ố ậ ượ H th ng c quan qu n lý đ t đai đ trung ươ ấ ế ộ ươ ở ng đ n c s . C quan qu n lý đ t đai ng là B Tài nguyên và ượ ở ị ườ c thành l p đ a ph ng. C quan qu n lý đ t đai Môi tr c p t nh, ệ ộ ấ ấ c p huy n; c quan qu n lý đ t đai c p nào tr c thu c c quan hành chính ở ấ ấ c p đó, Công ch c Đ a chính Xây d ng là công ch c chuyên môn v Tài nguyên ả ườ ng c p xã, tham m u giúp u ban nhân dân c p xã th c hi n qu n và Môi tr ẫ ị ự ướ ướ ng d n và c v tài nguyên và môi tr lý nhà n ấ ườ ề ể ki m tra v chuyên môn nghi p v c a phòng Tài nguyên và Môi tr ng c p huy n.ệ 2. Nhi m vệ ấ ấ ề Tham m u giúp UBND c p xã v qui ho ch, k ho ch s d ng đ t c p ấ ồ ấ xã,v giao đ t, cho thuê đ t, thu h i đ t, chuy n quy n s d ng đ t, c p gi y ch ng nh n chuy n quy n s d ng theo quy đ nh c a pháp lu t; tri n khai, theo dõi, ki m tra tình hình th c hi n sau khi c p có th m quy n quy t đ nh. ể Th m đ nh h s , trình y ban nhân c p xã v vi c cho thuê đ t, chuy n 1 ề ử ụ ổ đ i quy n s d ng đ t, đăng ký giao d ch đ m b o đ i v i quy n s d ng ấ đ t, tài s n g n li n v i đ t cho h gia đình, các nhân theo quy đ nh c a pháp lu t.ậ ế ậ ả 2 Th c hi n vi c đăng ký, l p và qu n lý h s đ a chính; theo dõi bi n ồ ơ ị ộ đ ng đ t đai và ch nh lý h s đ a chính; th ng kê, ki m kê đ t đai, đo đ c và ố ị ấ ả b n đ ; th c hi n qu n lý d u m c đo đ c và m c đ a gi i hành chính trên đ a ậ ị bàn xã theo quy đ nh c a pháp lu t. ố ự 3 ướ ả b o v tài nguyên n ị do n 4 ự th c hi n cam k t b o v môi tr huy n.ệ
3
ế ệ ể ệ ự ụ ụ ể ề ữ
ờ ả ố ớ ạ Tri n khai th c hi n k ho ch và nhi m v c th v gi ư ộ
ị ộ ủ ườ ạ ộ ủ ị Ủ
ế ế ả
ạ ố ậ ả ườ ị
ấ ủ ệ ạ ả ợ
ề ử ề ẩ ẩ ơ ị
ủ ậ
ườ ự ự ề ệ Báo cáo công tác v lĩnh v c tài nguyên và môi tr ng; th c hi n các
Ủ ụ ệ ấ ệ gìn v sinh 5 ệ môi tru ng đ i v i các khu dân c , h gia đình và các ho t đ ng b o v môi ơ ng n i công c ng trên đ a bàn theo phân công c a Ch t ch y ban nhân tr ấ dân c p xã. ề cáo v lĩnh i quy t các tranh ch p, khi u n i, t 6 i, gi Tham gia hoà gi ệ ự ng theo quy đ nh c a pháp lu t; phát hi n các v c tài nguyên và môi tr ườ ả ậ ề ườ ng h p vi ph m pháp lu t v qu n lý, b o v tài nguyên và môi tr ng, tr ế ử x lý theo th m quy n và ki n ngh các c quan có th m quy n x lý theo quy ị đ nh c a pháp lu t. 7 nhi m v khác do y ban nhân dân c p xã giao.
Ả
Ả
ƯỚ
III. VĂN B N QU N LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ N
C
ệ ả ả ướ ứ ủ 1. Khái ni m, các hình th c c a văn b n qu n lý nhà n c
* Khái ni mệ
ươ ạ ằ ộ ả Văn b n là ph ệ ng ti n ghi l i và truy n đ t thông tin b ng m t ngôn
ề ấ ị ạ ậ ệ ữ ệ ạ ộ ng ( hay ký hi u) trên m t lo i v t li u nh t đ nh.
ả ả ướ ữ
ả ơ
ướ c văn b n hoá) do các c quan qu n lý nhà n ằ ủ ụ
ẩ ố ơ
ế ị c là nh ng quy t đ nh và thông tin ả ả c ban ề ấ ị ự , th t c và hình th c nh t đ nh nh m đi u ữ c gi a các c quan nhà ổ ứ ướ ớ ả ơ ữ Văn b n qu n lý hành chính nhà n ượ qu n lý thành văn (đ ề hành theo th m quy n, trình t ỉ ch nh các m i quan h qu n lý hành chính nhà n ướ ớ n ệ c v i nhau và gi a các c quan nhà n ứ ướ c v i các t ch c và công dân.
ứ ả ả ướ c
* Các hình th c văn b n qu n lý nhà n ả ướ ả ồ
ứ ả ả ậ ả c bao g m : văn b n quy ph m pháp ổ ứ ả ủ ch c
ộ ạ Các hình th c văn b n qu n lý nhà n lu t; văn b n hành chính; văn b n chuyên ngành và văn b n c a các t ị chính tr xã h i.
ả ạ ậ Văn b n quy ph m pháp lu t
ạ ậ ả ơ
ả ố ợ + Văn b n quy ph m pháp lu t là văn b n do các c quan nhà n ẩ ề
ự ướ ử ự ắ ướ c ban ủ ụ , th t c do ả ả c đ m b o
ặ ậ ị ệ ự ệ ề ằ ộ ứ hành ho c ph i h p ban hành theo th m quy n, hình th c, trình t ượ Pháp lu t đ nh, trong đó các quy t c x s chung đ c nhà n ỉ th c hi n nh m đi u ch nh các quan h xã h i.
ệ ố ả ậ ở ướ n
ươ ả ạ ướ ở c trung ệ c ta hi n nay: Ngoài các ng ban hành thì các văn b n do
ồ + H th ng văn b n quy ph m pháp lu t ả văn b n do các c quan nhà n ươ ị đ a ph ơ ng ban hành g m:
ả ủ ấ ồ ị ế . Văn b n c a HĐND các c p, g m: Ngh quy t
ả ủ ế ị ấ ồ . Văn b n c a UBND các c p, g m: Quy t đ nh .
ả * Văn b n hành chính
ệ t ả Văn b n cá bi
4
ả ệ ướ ề ẩ t là văn b n do c quan nhà n c có th m quy n ban
ằ ữ ả Văn b n cá bi ế ả hành nh m gi
ế ệ ế ị ệ ị ơ ệ ụ ể i quy t nh ng công vi c c th . ị ệ ồ Ngh quy t cá bi t g m: ả Văn b n cá bi t,quy t đ nh cá bi ỉ t, ch th cá
bi tệ
ả ườ Văn b n thông th ng:
ườ ứ Văn b n thông th
ể ổ ữ ặ ự ế ệ ẫ ổ ỉ ả ng là nh ng văn b n ch mang ch c năng trao đ i ng d n công vi c, ho c đ t ng k t, trình bày các d án công
ả ướ thông tin, h ị tác, giao d ch....
ạ ồ
ươ ự ề ạ ả Các lo i văn b n thông th ế ng trình, k ho ch, ph ng g m: thông cáo, thông báo, báo cáo, t ng án, đ án, d án, h
ướ ỷ ẫ ề ệ ậ ấ ợ ồ
ườ ươ ấ ấ ấ ồ ơ ườ ệ ấ ứ ỉ i thi u, gi y ngh phép, gi y đi đ
ớ ế ể ờ ả ng d n, biên b n, trình, ch ờ công văn, công đi n, h p đ ng, gi y ch ng nh n, gi y u quy n, gi y m i, ế ậ ấ ấ ng, gi y biên nh n h s , phi u gi y Gi ử g i, phi u chuy n...
ả * Văn b n chuyên ngành:
ữ
ả ụ ủ ệ
ộ ưở ấ ố ấ ả Văn b n chuyên ngành là nh ng văn b n mang tính ch t chuyên môn ơ ủ ưở ả ng c quan qu n lý ngành quy ộ ộ ụ ộ ưở ng B n i v . nghi p v c a ngành do B tr ng, Th tr ậ ả ị đ nh sau khi tho thu n th ng nh t và B tr
ể ứ ủ ự ắ ả 2. Nguyên t c xây d ng, th th c c a văn b n hành chính
ự ắ 2.1 Nguyên t c xây d ng
ề ả ẩ ả Đ m b o đúng th m quy n;
ủ ứ ả ả ậ ị Hình th c văn b n ph i tuân theo đúng quy đ nh c a pháp lu t;
ấ ề ặ ế ả ả ả ố Đ m b o tính th ng nh t v m t pháp ch văn b n;
ệ ự ủ ạ ả ả Đ m b o ph m vi hi u l c c a văn b n. ả
ể ứ ủ ả 2.2. Th th c c a văn b n hành chính
* Khái ni m ệ ể ứ ủ ả
c u thành văn b n đ ả ộ ậ ự ấ ị ượ ế ố ấ ả c Th th c c a văn b n là toàn b các y u t ệ ự ả ế nh t đ nh nh m đ m b o cho văn b n có hi u l c
ệ ậ ộ ằ ử ụ ả ắ s p x p theo m t tr t t pháp lý và thu n ti n trong quá trình s d ng.
ể ứ ủ ả . * Th th c chung c a văn b n
ể ứ ả ồ ủ Th th c chung c a văn b n bao g m:
ữ ồ ệ : g m hai dòng ch : ố Qu c hi u
Ộ Ộ Ủ Ệ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ộ ậ ự ạ Đ c l p T do H nh phúc
ơ ơ ồ ơ : bao g m tên c quan ban hành và tên c quan Tên c quan ban hành
5
ố ớ ộ ợ
ừ ườ ủ ộ
ể ạ
ự ế ộ ố ộ ổ ướ ươ ự ế ậ ơ ộ ồ ỉ nhà n
ủ ả ấ ng h p đ i v i các B , các c quan ch qu n c p trên tr c ti p (tr tr ố ộ ộ ơ ngang B , c quan thu c chính ph ; Văn phòng Qu c h i, H i đ ng dân t c ỷ ố ố ộ ủ ủ và các U ban c a Qu c h i, đoàn đ i bi u Qu c h i c acác t nh, thành ph ộ tr c thu c Trung c; HĐND ng; T ng công ty 91; t p đoàn kinh t và UBND)
ể ế ắ ả ơ ụ ừ ủ Tên c quan ch qu n có th vi t t t các c m t ư ụ thông d ng nh :
UBND, HĐND
ủ ứ ả ầ ọ Tên c quan ban hành ph i ghi đ y đ theo tên g i chính th c theo văn
ơ ậ ả b n thành l p.
ố ả ệ ủ S và kí hi u c a văn b n
đăng kí văn b n t
ả S c a văn b n là s th t ữ ả ậ ố ủ ằ c ghi b ng ch ố s 01 vào ngày đ u năm và k t thúc vào
ả ạ ầ ố ở ằ ả ố ứ ự ắ ầ ừ ố ượ r p b t đ u t đ ố ướ ngày 31 tháng 12 hàng năm; các s d ư ơ i văn th c quan. S ế ướ đ ng tr i 10 ph i thêm s 0 c.
ạ ạ ả t t t tên lo i văn b n và ch ữ
ệ ủ ơ ướ ứ ả ả Kí hi u c a văn b n có tên lo i: là ch vi ặ t tên c quan ho c ch c danh nhà n ữ ế ắ c ban hành văn b n. vi ế ắ t t
ố ạ ả ơ S :....../vi ế ắ t t t tên lo i văn b n vi ế ắ t t t tên c quan ban hành.
ạ ả Văn b n không có tên lo i (công văn):
ố ơ ị ạ ả ơ S :..../ vi ế ắ t t t tên c quan ban hành vi ế ắ t t t tên đ n v so n th o.
ố ớ ấ ơ Đ i v i c p xã là ch vi ữ ế ắ ủ t t t c a tên c quan ban hành và ch vi ữ ế ắ t t t
tên lĩnh v c.ự
ả ị Đ a danh; ngày, tháng, năm ban hành văn b n
ứ ủ ơ ả ị ị ọ + Đ a danh ghi trên văn b n là tên g i chính th c c a đ n v hành chính
ụ ở ơ ơ n i c quan đóng tr s .
ủ ị ườ ị ấ ả ủ ấ Đ a danh ghi trên văn b n c a c p xã: là tên c a xã, ph ng, th tr n
+ Ngày, tháng, năm ban hành:
ả ượ ả Ngày, tháng, năm ban hành văn b n là ngày văn b n đ c ban hành.
ữ ả ậ ế ủ ả Ph i ghi đ y đ ngày, tháng, năm b ng ch ỏ ơ r p. N u ngày nh h n
ằ ố ầ ả ằ ướ 10 và tháng1, 2 ph i ghi thêm s 0 đ ng tr c.
ủ ạ ả ế ộ Tên lo i và trích y u n i dung c a văn b n
ạ ạ ơ ừ công
+ Tên lo i là tên c a t ng lo i văn b n do c quan ban hành (tr ấ ả ủ ừ ề ả ạ ả ả văn). T t c các văn b n đ u ph i ghi tên lo i.
ộ ụ ắ ặ ọ ừ ả ph n ánh khái
+ Trích y u n i dung là câu ng n g n ho c m t c m t ả ộ ộ ế ủ ế ủ quát n i dung ch y u c a văn b n .
ộ ả N i dung văn b n
ủ ả ầ
ả ề ự ệ ượ ượ ặ ộ ả ề ị N i dung văn b n là thành ph n ch y u c a văn b n. Trong đó các ố ủ ế ấ c đ t ra, các v n đ , s vi c đ c trình bày. B đi u kho n, các quy đ nh đ
6
ả ả ả ả ầ ộ ị ụ c c, n i dung văn b n ph i đ m b o các yêu c u theo quy đ nh.
ứ ụ ọ ữ ủ ườ ề ẩ i có th m quy n Ch c v , h tên, ch ký c a ng
ườ ặ ậ ả ạ ợ ữ ế ắ t t t “TM”
+ Tr ướ ể ng h p ký thay m t t p th lãnh đ o ph i ghi ch vi ậ ạ ể c tên t p th lãnh đ o . vào tr
ườ ườ ứ ữ ầ ả ng h p ký thay ng i đ ng đ u ph i ghi ch “KT” vào tr ướ c
ầ + Tr ứ ụ ủ ch c v c a ng ợ ườ ứ i đ ng đ u.
ừ ệ ữ ả ợ ướ ứ ụ ủ c ch c v c a
ng h p ký th a l nh ph i ghi ch “TL” vào tr ầ ườ + Tr ườ ứ i đ ng đ u. ng
ữ ừ ề ả ỷ ướ ứ c ch c
ườ ườ ứ ầ + Tr ụ ủ v c a ng ợ ng h p ký th a u quy n ph i ghi ch “TUQ” vào tr i đ ng đ u.
ứ ụ ứ ứ ả ạ Ch c v ghi trên văn b n là ch c danh lãnh đ o chính th c.
ấ ủ ơ ổ ứ ch c D u c a c quan,t
ấ ự ấ ả ỗ ề ắ ị
D u đóng ph i r ràng ngay ng n, đúng chi u và m c d u qui đ nh. Khi ề ấ ữ ữ đóng d u lên ch ký trùm lên 1/3 ch ký v phía bên trái.
ậ ơ
ữ ơ ứ ả N i nh n là nh ng c quan, t
N i nh n ậ ơ ụ ể ể ể ụ ế ổ m c đích c th : đ ki m tra, giám sát, gi ậ ch c, cá nhân nh n văn b n và các ả i quy t, thi hành....
ấ ẩ . ỉ ứ ộ ậ D u ch m c đ m t, kh n
ể ứ ầ Các thành ph n th th c khác
ấ ấ ớ i thi
ả Đ i v i m t s lo i văn b n nh : công văn, gi y gi ố ệ ạ ố
ụ ụ ộ ố ạ ố ớ ờ ệ ư , gi y m i… ỉ ẫ ặ ỉ ơ ị ể còn có th ghi đ a ch c quan, s đi n tho i, s Fax, Email, ho c ch d n và ph l c kèm theo.
ể ứ ả * Th th c b n sao
ứ Hình th c sao :
ả + Sao y b n chính;
+ Trích sao; + Sao l c .ụ
ổ ứ ả ơ Tên c quan t ch c sao văn b n .
ạ ả
ượ ả ệ ả S ký hi u b n sao: đ ữ ế ắ ệ t t ơ c đánh chung cho các lo i b n sao do c quan s 01 ngày ố t tên b n sao. S ghi băng ch ữ Ả ậ ừ ố R p t
ố ự th c hi n và ch vi ế ầ đ u năm đ n ngày 31 tháng 12.
ể ứ ầ ươ ự ư ả Các thành ph n th th c khác ghi t ng t nh văn b n chính.
ộ ố ả ạ ả 3. So n th o m t s văn b n hành chính
ự ạ ả 3.1. Trình t so n th o
ủ ụ ả ạ ầ ị * Chu n bẩ ả ị : xác đ nh m c đích, yêu c u c a văn b n c n so n th o, ầ
7
ị ử ế ầ ả ế t,
ả ậ ậ ố ượ ng ti p nh n văn b n, thu th p x lý các thông tin c n thi xác đ nh đ i t ứ ọ ự l a ch n hình th c văn b n.
ề ươ ạ * So n đ c ng:
ộ ả
ể ượ ố ụ
ể ạ ở ầ ặ ể ề ả ầ ể ả Trình bày theo n i dung và th lo i văn b n, văn b n có th có ph n ứ ầ c b c c theo ph n, ế ụ ừ ớ l n đ n ng, m c, đi u, kho n, đi m ho c phân chia thành các m c t
ự ấ ị ươ ỏ ụ ộ căn c pháp lý đ ban hành, ph n m đ u và có th đ ch nh theo m t trình t ầ ể nh t đ nh .
ệ ả ị t : đi u, kho n, đi m; các quy ch , quy đ nh ban
ế ị ể ề ụ ể ả ề ế ị + Quy t đ nh cá bi ươ hành kèm theo quy t đ nh theo ch ế ng, m c, đi u, kho n, đi m.
ụ ể ạ ả ầ + Các lo i khác: Ph n, m c, kho n, đi m.
ế * Vi t thành văn :
ạ ả ả
ả ả ử ụ Khi so n th o văn b n ph i s d ng văn phong hành chính. Văn t văn trong văn b n hành chính. Văn phong
ể ặ ế phong hành chính là phong cách vi ữ hành chính có nh ng đ c đi m sau:
ự ệ ượ ế
ủ ơ ế ế ả
ủ ế ủ ộ + Tính khách quan c a n i dung hay s vi c đ c nói đ n và cách trình ị ự bày tr c ti p không thiên v (vì đây là ti ng nói c a c quan không ph i là ti ng nói riêng c a cá nhân).
ư ắ ấ ả ọ
ặ ự ệ ủ ả ấ ủ +Tính ch t ng n g n, chính xác c a các thông tin đ a vào văn b n và ế ề ầ t cho v n đ ho c s vi c mà văn b n nói đ n
ế ả ầ ủ ư ầ tính đ y đ thông tin c n thi (không dài dòng nh ng ph i đ y đ thông tin).
ể ậ c s
ậ
ợ ng h p ph i s d ng t
ẫ ạ ộ c hi u theo m t nghĩa. Trong tr ự ả ả ử ụ ừ ữ ữ ả ẩ ữ ử ụ ườ i thích. Không dùng nh ng t
ừ ượ ữ ượ ử +Tính khuôn m u, đi n hình và tiêu chu n hoá các thu t ng đ ễ ả ả ụ d ng và cách di n đ t trong sáng. Các thu t ng s d ng trong văn b n ph i ừ ỉ ượ chính xác và ch đ đa nghĩa, t ng màu mè, hình t ể chuyên môn ph i có s gi ng.
ụ ể ủ ể ề ấ ấ ố +Tính ch t rõ ràng, c th c a các quan đi m, v n đ và l ạ ề i truy n đ t
ạ ổ ph thông đ i chúng.
ố ớ ự ẽ ữ ế ặ ả ộ +Tính cân đ i v i s liên k t ch t ch gi a các câu trong m t văn b n.
ư ả Cách x ng hô trong văn b n :
ự ư + T x ng.
ả ử ấ ầ ủ ả ơ . Văn b n g i c p trên: ph i nêu đ y đ tên c quan mình.
ả ử ấ ướ ủ ả ỉ ầ ậ .Văn b n g i c p d ấ i: ch c n nêu tên c p, b c ch qu n.
ử ơ ừ ả ấ ơ .Văn b n g i c quan ngang c p thêm t ” chúng tôi” sau tên c quan
ả ử g i văn b n.
ậ ả ọ ơ + G i tên c quan cá nhân nh n văn b n:
ấ ậ ơ ướ ự ụ ể ể ộ . C quan nh n là c p d ặ ổ i tr c thu c có th nêu tên c th ho c t ng
quát
8
ủ ả ỉ ầ ậ ấ ấ ơ . C quan nh n là c p trên : ch c n nêu c p ch qu n
ệ ố ậ ặ ơ ơ ấ . C quan nh n là c quan ngang c p ho c không cùng h th ng: ghi
ơ ầ ủ đ y đ tên c quan đó.
ả ử ữ ọ ọ . Văn b n g i cho cá nhân : nam g i là Ông, n g i là Bà.
ể ả ả * Ki m tra b n th o :
ấ ế ả ạ ầ ả ả Khi so n xong b n th o nh t thi ể t ph i ki m tra l i. C n ph i soát l ạ i
ạ ộ n i dung; câu, t ừ ỗ ; l ả ả i chính t .
ầ ề ộ ữ ả 3.2. Nh ng yêu c u v n i dung văn b n
ả ả ả ả ầ ộ N i dung văn b n ph i đ m b o các yêu c u sau :
ả ượ ử ụ ứ ợ Phù h p và hình th c văn b n đ c s d ng ;
ườ ố ủ ươ ậ ủ ủ ả ợ Phù h p và đ ng l i ch tr ng c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà
ướ n c .
ự ệ ả ượ ạ ị ắ ọ Các quy ph m, các quy đ nh s vi c ph i đ c trình bày ng n g n, rõ
ràng, chính xác.
ử ụ ữ ế ễ ể ạ ơ ễ ả S d ng ngôn ng vi t cách di n đ t đ n gi n d hi u.
ươ ng và t
ố ớ
ổ ữ Dùng ngôn ng ph thông, không dùng t ự ự ầ ậ ế ả ượ ế ả ả ộ ừ ướ ừ ị c đ a ph n ầ ữ t. Đ i v i thu t ng chuyên môn c n xác i thích trong văn b n. ngoài n u không th c s c n thi ị c gi đ nh rõ n i dung thì ph i đ
ố ớ ừ ế ắ t t
ụ ể ế ắ ư ả ụ không thông d ng. Đ i v i nh ng c m ữ t t
ữ t nh ng c m t ề ầ ừ ả ượ ặ ầ ụ ừ ụ Không vi c s d ng nhi u l n trong văn b n thì có th vi ặ ơ c đ t trong ngo c đ n ngay sau c m t t l n đ u c m t ữ t, nh ng các ch ụ đó. ừ ượ ử ụ đ t ế ắ ầ t t vi ph i đ
ệ ủ ầ ả ả ầ
ộ
ả ẫ ệ ệ ế ầ
ẫ ầ ố ả ạ ố ể ạ Khi vi n d n l n đ u văn b n có liên quan ph i ghi đ y đ tên lo i; ơ ệ ế trích y u n i dung; s , ký hi u; ngày, tháng, năm ban hành văn b n và tên c ừ ậ quan ban hành văn b n ( tr lu t, pháp l nh), trong các l n vi n d n ti p theo ệ có th ghi tên lo i; s , ký hi u.
ế ể ứ ể ứ ả ữ (M u ch và chi ti
ả ủ ư ố t trình bày th th c văn b n và th th c b n sao ộ s 01/2011/ TT BNV, ngày 19 tháng 01 năm 2011 c a B
ẫ tham kh oả thông t ộ ụ N i V )
ạ ả 3.3. So n th o Báo cáo
* Khái ni mệ
ả ượ ế ả
ộ ơ Báo cáo là văn b n đ ơ ủ ị
ả ữ ế ấ ề
ấ ự ệ ấ ỉ ạ ả ữ ệ ng chính sách ho c ph n ánh nh ng s vi c b t th
ươ ướ ể ạ ả c dùng đ trình bày, ph n ánh các k t qu ho t ươ ị ộ đ ng c a m t c quan, đ n v , đ a ph ng, đánh giá k t qu công tác, rút ra ề ầ ọ các bài h c kinh nghi m trong công tác ch đ o, đ xu t nh ng v n đ c n ặ ườ ủ ươ ổ b sung cho ch tr ng ử ế ể ả ng x lý. x y ra đ xin ý ki n, ph ng h
ữ ề
ỗ ơ ế ổ ạ ề ế ạ ị ư ấ ỳ ặ ườ riêng, nh báo cáo đ nh k ; báo cáo s k t, t ng k t; báo cáo b t th Có nhi u lo i báo cáo khác nhau và m i lo i đ u có nh ng đ c thù ng.
9
ả ả
ấ ả ậ ỉ ượ ượ ế ạ c phép sáng t o mà ch đ ế i vi
t báo cáo không đ ả ậ ườ . Ng ự ị ả ả ư Nh ng b t lu n th nào báo cáo cũng không ph i là văn b n suy lu n mà là c đánh văn mô t ế ậ giá, nh n đ nh d a trên k t qu đã kh o sát, mô t .
ế ộ *. Cách vi t m t báo cáo
ữ ạ ả ầ ị ầ Khi so n th o báo cáo c n tuân theo nh ng qui đ nh chung; trong đó c n
ề ộ ố ấ chú ý m t s v n đ :
ị ẩ Chu n b
ứ ụ ụ
ặ ừ ự ế ầ ủ ị ơ ị ấ ể th c t
+Xác đ nh rõ m c đích,yêu c u c a báo cáo: có th căn c vào m c đích ế ầ công tác đang ti n ầ ề yêu c u mà c p trên đ ra cho đ n v ho c t hành c n báo cáo.
ậ ệ ầ ộ
ầ ạ ị ả ể ư + Thu th p các tài li u, s li u đ đ a vào n i dung báo cáo. C n ph i ể
ố ớ ị ạ ế ố ệ ố ệ ệ xác đ nh đúng giá tr các tài li u, s li u vì đó là ph n minh ho không th ỗ thi u đ i v i m i lo i báo cáo.
ố ệ ế ệ ậ ợ ượ + S p x p, t ng h p các tài li u, s li u thu th p đ c theo m t h ộ ệ
ắ ấ ị ổ ể ư ố th ng nh t đ nh đ đ a vào báo cáo.
ế ộ Cách vi t m t báo cáo
ể ứ ứ ủ ả ả ị + Hình th c : Ph i đúng, đ các th th c văn b n theo quy đ nh chung
ộ +N i dung:
ể Tu theo các báo cáo khác nhau mà ng
ộ ả ợ ả ầ ạ ự i so n th o có th xây d ng ườ ộ ườ ng ng ph n n i dung th
ỳ ườ ộ ố ụ m t b c c thích h p. M t b n báo cáo thông th có hai ph n: ầ
ầ ấ ệ ặ ầ
ữ
ệ ề ả ặ ơ
ỉ ạ ế ả
ồ ạ ầ ề ế ả ị ả ề ầ ứ Ph n th nh t: Là ph n nói v tình hình công vi c ho c là ph n mô t ể ớ ề ạ ự ế ự ệ i thi u nh ng nét chung tiêu bi u v ; ho c gi s vi c đã x y ra trong th c t ạ ượ ươ ị ể trình hình, đ c đi m c quan, đ a ph ng; v nh ng thành tích đã đ t đ c, ạ ữ phân tích k t qu , đánh giá, rút ra nh ng kinh nghi m trong ch đ o, lãnh đ o, ế ụ ấ xác đ nh các v n đ còn t n t i c n ti p t c gi ữ ệ i quy t.
ướ ứ ớ ng h
ươ ầ Ph n th hai: Là ph n trình bày nh ng ph ị ữ ể ế ụ ng l n đ ti p t c ỉ ạ ầ ế ấ ữ ị ề ế ề ặ ạ ả i quy t v n đ ho c nh ng ki n ngh , đ ngh trong lãnh đ o, ch đ o gi
ỗ ụ ể ề ề ầ
Trong m i ph n nêu trên có th có nhi u m c và nhi u cách phân chia c có ng báo cáo. Vi c phân tích k t qu đ t đ
ả ạ ượ ạ ộ ệ ạ ộ ế ặ ừ ể ộ ố ượ ự khác nhau d a theo đ i t ổ th phân tích m t cách t ng quát các ho t đ ng hay t ng m t ho t đ ng.
+ Cách trình bày và hành văn:
ể ế ằ ữ ố ể ờ i, dùng ch s đ minh ho , trình bày theo
Báo cáo có th vi ể ấ ầ ơ ồ ế ế ẫ ố t b ng l ố ả i bi u m u, s đ , các b ng đ i chi u n u xét th y c n thi ạ ế t. l
ủ ả ạ Hành văn c a báo cáo ph i m ch l c, không nên dùng l
ầ
ủ ề ề ặ ộ
ố ạ ằ ự ự ươ mang tính ch t ch quan, m t chi u ho c khoa tr ể ấ ị ủ ề ầ i hành văn c u ỳ k . Khi đánh giá tình hình c n th c s khách quan và công b ng. Không nên ừ ng vì đi u đó dùng các t ầ ạ ổ làm t n h i cho giá tr c a báo cáo. Báo cáo chuyên đ có th kèm theo ph n
10
ụ ụ ữ ế ầ ộ
ố ệ ố ồ ể ể ả ẫ ụ ụ ph l c g m nh ng s li u liên quan đ n n i dung báo cáo. Ph n ph l c cũng có th là các b ng th ng kê, các bi u m u so sánh v.v ...
3.4. Biên B nả
* Khái ni mệ
ạ ộ ạ Biên b n là b n ghi chép t
ả ớ ạ ờ
ộ ạ ả ễ ộ ỗ ề ộ ự ệ i ch v m t s vi c, m t ho t đ ng di n ắ ể ẫ ệ ự ra trong m t gi i h n th i gian ng n mà không có hi u l c pháp lý đ d n ả ớ ủ ế đ n trình tr ng m i c a quá trình qu n lý.
ạ ộ ử ụ ạ Ho t đ ng qu n lý nhà n c p xã th
ườ ể ả ộ ả ị
ả ộ ụ ạ ướ ở ấ c ng s d ng các lo i biên ả ả b n sau: Biên b n h i ngh ; Biên b n bàn giao, ki m kê; Biên b n ghi chép ậ ộ ự ố m t s c , m t v vi ph m pháp lu t…
ế ộ ả * . Cách vi t m t biên b n
ứ ỳ ộ
ể ứ ủ ơ
ạ
ệ ữ ườ ủ ằ
ữ c thay b ng ch ký c a nh ng ng ườ ầ ủ ợ ậ
ữ ệ ệ ơ ơ ố ự ệ ấ ủ ừ ả Hình th c: tu hu c vào tính ch t c a t ng s vi c, th th c c a biên b n ố ố ướ ườ c, tên c quan ban hành, s , ng có: tên n không hoàn toàn gi ng nhau, thông th ế ộ ứ ụ ọ ả ộ ký hi u, tên lo i, trích y u n i dung, n i dung văn b n ; riêng ph n ch c v , h ườ ề ượ ữ ẩ i có th m quy n đ tên ch ký c a ng i ầ ầ ả ơ ả liên quan. Biên b n không c n c n ghi n i nh n; trong tr ng h p biên b n làm ầ vi c gi a các c quan thì không c n ghi tên c quan ban hành, s và ký hi u.
ố ụ ừ ả ỳ ợ N i dung: Tu theo t ng lo i hình biên b n mà b c c cho thích h p.
ộ ườ ạ ầ Thông th ả ng các biên b n có ba ph n:
ế ả ự ệ ứ ể ầ ầ ờ ị + Ph n 1: Ghi th i gian, đ a đi m, thành ph n ch ng ki n x y ra s ki n.
ế ự ệ ầ ễ + Ph n 2: Ghi di n bi n s ki n.
ữ ế ầ ậ + Ph n 3: Ghi nh ng k t lu n.
ả ả Cách ghi chép khi làm biên b n, có hai cách ghi chép khi làm biên b n:
ứ ế ủ ọ ệ ầ ấ + Cách th nh t là ghi chi ti ể t và đ y đ m i bi u hi n có liên quan
ế ự ệ đ n s ki n.
ượ ả ọ Ví d : biên b n cu c h p, theo cách này biên b n đ i đ y đ c ghi l
ả ủ ấ ả ờ ị ủ ộ ộ ộ t c các cá nhân tham gia h i ngh . Cách này là b t bu c
i nói c a t ả ạ ầ ắ ọ ộ ọ ể ả ả ụ nguyên văn l ố ớ đ i v i các biên b n bàn giao, biên b n ki m tra, biên b n cu c h p quan tr ng.
ứ ả ổ ợ
ủ ế ể ắ ấ ế ọ ữ + Cách th hai là ghi t ng h p. Theo cách này, trong biên b n nh ng ữ ầ t quan tr ng m i ghi đ y đ , còn nh ng chi ti t thì t xét th y th tóm t
ầ ớ chi ti ầ ủ không c n ghi đ y đ .
ờ 3.5. T trình
* Khái ni mệ
ấ ộ ơ
ủ ươ ộ ộ ủ ế ề ấ ươ ộ ng, m t ph
ặ ử ổ ổ ươ ờ ả T trình là văn b n mà n i dung ch y u đ xu t và c quan c p trên xem ẩ ế ị xét quy t đ nh, phê chu n m t ch tr ng án công tác, m t chính ế ộ ự ế ộ ộ ng sán xây d ng, ho c s a đ i, b sung ch đ chính sách sách, ch đ , m t ph
ầ ủ ờ ữ *. Nh ng yêu c u c a t trình
11
ự ủ ự Trình bày và phân tích m t tích c c, tiêu c c c a trình hình, lý gi ả i
ượ ầ ứ ế ờ đ c nhu c u b c thi t qua t ặ trình.;
ượ ủ ề ị ớ ữ Nêu và phân tích đ c nh ng ý nghĩa c a đ ngh m i;
ậ ợ ị ớ ự ệ ề ệ Phân tích thu n l i, khó khăn trong vi c th c hi n đ ngh m i.
ả ờ ầ ư Khi th o t trình c n l u ý:
ề ộ ệ ậ ấ ả ị ấ C n nhìn nh n v n đ m t cách toàn di n và có xác đ nh rõ b n ch t
ầ ề ủ ấ c a v n đ .
ị ớ ử ụ ậ ắ ố ệ ư ề ậ Có l p lu n s c bén khi đ a ra các đ ngh m i, s d ng s li u có
ọ ọ ch n l c, chính xác.
*. Cách vi ế ộ ờ t m t t trình
ể ứ ủ ứ ả ả ị Hình th c: Ph i đúng và đ các th th c văn b n theo quy đ nh chung.
ộ ườ ố ụ ộ ờ ủ ượ N i dung: Thông th ng b c c c a m t t trình đ c chia thành
ba ph n:ầ
ầ ậ ị Ph n 1 : Nêu lý do đ a ra t
ư ự ủ ự ữ ầ
ờ trình. Nh n đ nh tình hình chung, ầ ặ nh ng m t tiêu c c, tích c c c a trình hình. Ph n này c n trình bày khách ụ ể quan, c th .
ề ầ ấ ấ ộ ơ
ấ ậ ụ ậ ặ
ọ ọ ủ ộ ề ầ ầ Ph n 2 : Nêu n i dung v n đ c n đ xu t và c quan c p trên. Ph n ầ ẽ ế ế này c n vi t rõ ràng, sáng s a, có tính thuy t ph c cao, l p lu n ch t ch . ố ệ ượ ử ụ Các s li u đ c s d ng m t cách ch n l c, chính xác
ầ ụ ầ
ị ớ ề ủ ề ệ ấ
ấ ề ượ ố ớ ấ ấ ớ ủ ầ ề Ph n 3 : ý nghĩa, tác d ng c a đ ngh m i. Ph n này c n trình bày ắ ộ ị ọ g n, toàn di n, tránh ch quan. Tóm t t n i dung đ xu t và c p trên, đ ngh ế ị ơ c quan c p trên xem xét s m có quy t đ nh đ i v i v n đ đ c trình.
ế ị 3.6. Quy t đ nh
*. Khái ni mệ
ướ ứ ể ả ơ Quy t đ nh là hình th c văn b n đ các c quan nhà n
ế ị ự ệ ị
ề ề ổ ứ ộ ệ ự ề ứ ế ộ ệ ề ủ ch c trách th c hi n th m quy n c a mình trong vi c quy đ nh các v n đ ch đ , chính sách, v t c, các nhà ẩ ề ấ ch c b máy, v nhân s v các công vi c khác.
ả ả ủ ả
ọ Yêu c u c a quy t đ nh là ph i đ m b o tính pháp lý; tính khoa h c; ệ ế ị ầ ả ả tính hi u qu ; và tính kh thi.
ế ộ ế ị *. Cách vi t m t quy t đ nh
ủ ể ứ ứ ả ả ị Hình th c: Đ m b o đúng, đ th th c theo quy đ nh chung.
ế ị ộ ườ ầ N i dung: Quy t đ nh th ng chia làm hai ph n
ứ ấ ế ị ứ ầ +Ph n th nh t: căn c ra quy t đ nh.
ầ ư ứ ỗ
ứ ườ ứ ồ
ng bao g m căn c pháp lý (t c văn b n c a c ụ ể ở ứ ầ ế ị ơ ở ữ ấ ả ạ ề ụ Ph n này không chia thành các đ m c, nh ng m i căn c ph i g ch ả ủ ơ ế ị ph n quy t đ nh) và ầ ầ đ u dòng, ph n căn c th quan c p trên làm c s cho nh ng quy t đ nh c th
12
ặ ể ể ề ị ườ ế ị ơ ở ự ễ c s th c ti n đ ban hành quy t đ nh (theo đ ngh ho c đ tăng c ng...).
ế ị ầ ộ + Ph n hai: là n i dung quy t đ nh.
ầ ế ị ộ ượ ế ướ ạ ề ng đ c vi i d ng các đi u. Tu t d ỳ
ộ ộ ườ Ph n n i dung quy t đ nh th ể ể ệ ế ị thu c n i dung quy t đ nh đ th hi n.
ạ ả 3.7. So n th o thông báo
ượ ử ụ ề
Thông báo là văn b n đ ộ ạ ộ ệ ủ ế ọ ả ế ị ộ
ữ ạ ộ ề ả ể c s d ng ch y u đ truy n đ t n i dung ộ ụ ụ ặ ộ ủ ế ị m t quy t đ nh, m t quy t đ nh c a m t cu c h p ho c nh ng nhi m v c ể ư ể ượ ấ c c p trên giao cho, dùng đ đ a các thông tin v ho t đ ng qu n lý. th đ
ế ộ Cách vi t m t thông báo
ủ ể ứ ứ ả ị + Hình th c: Ph i đúng, đ th th c theo qui đ nh chung.
ừ ầ ộ ộ ố ỳ ố ụ + N i dung: Tu theo t ng n i dung c n thông báo mà b trí b c c
ế ị ế ị ạ ộ . Đ i v i các thông báo truy n đ t n i dung ngh quy t, quy t đ nh thì
cho thích h p.ợ ố ớ ủ ả ả ầ ề ạ ề ắ ạ ộ n i dung c a thông báo ph i nh c l i tên văn b n c n truy n đ t.
ố ớ ắ ộ ề ầ ộ ọ . Đ i v i các thông báo v các cu c h p c n ghi tóm t
ự ọ ủ ế ầ ộ ọ
ế ủ ộ ậ ộ ị ị ị ọ t h i ngh h p ộ ế ngày nào, ai ch trì, thành ph n d h p, n i dung cu c h p và các ý ki n k t ị lu n h i ngh , các Ngh quy t c a h i ngh .
ố ớ ề ệ ầ ọ
c giao c n ghi ng n g n, rõ ổ ứ ụ ệ ệ ệ ầ ụ ượ . Đ i v i các thông báo v nhi m v đ ầ ủ ràng, đ y đ nhi m v và các yêu c u, bi n pháp t ắ ự ch c th c hi n.
ạ ộ ề ầ ả ộ . Đ i v i thông báo v thông tin trong ho t đ ng qu n lý c n ghi rõ n i
ố ớ ờ dung, lý do, th i gian.
. Chú ý:
ề ầ ượ ế ề ấ N u thông báo dài và có nhi u v n đ , c n đ c chia thành các m c đ ụ ể
ễ d theo dõi.
ầ ở ầ ư ầ ả
Ph n m đ u thông báo không c n trình bày lý do nh các văn b n khác ớ ự ế ệ ầ ộ i thi u tr c ti p n i dung c n thông báo. mà Gi
ắ ạ ộ ế ầ ầ Ph n k t thúc nh c l i n i dung chính c n thông báo.
ụ ụ ể ộ ố *M t s ví d c th
1. Công văn
Ộ
ƯỜ
Ủ
Ộ
Ộ
Ệ
NG
ộ ậ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ự ạ
ố
ế ộ Đ c l p T do H nh phúc Hà N i, ngày 17 tháng 6 năm 2010
B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR S : 2210/BTNMTVP ư V/v Th c hi n Quy ch công tác văn th ư l u tr c a B Tài nguyên và Môi tr ng
ườ
ệ ự ữ ủ ộ
13
ơ ử ườ ị ự Kính g i: Các đ n v tr c thu c B Tài nguyên và Môi tr ng
ệ ế ự ữ
ủ ộ ườ
ộ ưở ố ợ ạ ậ
ồ ơ ự ị ủ ơ
ộ ộ ế ư ư Th c hi n Quy ch công tác văn th l u tr ban hành kèm theo Quy t ộ ố ị ng B Tài đ nh s 2345/QĐBTNMT ngày 06 tháng 11 năm 2008 c a B tr ớ ờ ng trong th i gian qua Văn phòng B đã ph i h p v i các nguyên và Môi tr ộ ự ả ị ự ế ộ ộ ơ đ n v tr c thu c B trong công tác ti p nh n và trình lãnh đ o B d th o ề ả các văn b n kèm theo h s , d án, đ án do các đ n v ch trì theo đúng quy ị đ nh.
ợ ờ ộ ố ườ
ộ ả
ộ ữ ầ Tuy nhiên, th i gian g n đây đã có m t s tr ạ ả
ộ ả ự ả
ị ơ ạ ệ ề ạ ả ị ự ế ồ ơ ậ ồ ơ ư ượ
ắ
ự ồ ệ ạ ượ ế ằ ườ
ả ả
ị ự ớ ộ ế i, B Tài nguyên và Môi tr
ờ ể c th c hi n nghiêm túc, nh m tăng c ự ả ầ ư ả ạ
ả ờ
ề ồ ơ ổ ử ng h p g i theo đ
ậ ả
ộ ẽ ệ ậ ể ả ị ị
ơ ồ ơ ự ả ự ệ ấ ạ ấ
ợ ệ ộ
ị ự ườ ể ộ ơ ng báo cáo đ các đ n v tr c thu c B bi ộ ế t
ồ ơ ấ ạ ng h p th t l c h s , ự ả d th o văn b n trình lãnh đ o B , gây khó khăn cho công tác theo dõi, đôn ờ ạ ả ố i quy t h s , văn b n đùng th i h n. M t trong nh ng lý do đó là đ c gi ư ệ vi c giao nh n h s kèm theo d th o văn b n khi trình lãnh đ o B ch a ẽ ặ ch t ch , ch a đ i kho n 3 Đi u 7 c các đ n v th c hi n đúng quy đ nh t ế Quy ch nêu trên. ụ ư ể Đ kh c ph c tình tr ng trên, đ ng th i đ Quy ch công tác văn th ộ ế ụ ấ ữ ủ ư c a B ti p t c đ ng ch t l u tr ậ ế ượ ng công tác ti p nh n văn b n đ n, trình d th o văn b n phát hành trong l ộ ườ ộ ơ ờ th i gian t ng yêu c u các đ n v tr c thu c B ộ ự ộ ế ể khi chuy n văn b n đ n văn phòng B cũng nh khi trình lãnh đ o B d ờ ồ ị ả ồ ơ ự ả trình theo quy đ nh, đ ng th i th o văn b n, h s , d án, đ án ph i có t ệ ư ườ ợ ừ ườ ả ậ ng b u đi n). l p s bàn giao văn b n, h s (tr tr ố ế ấ ổ Văn phòng B s xác nh n vào s giao nh n văn b n, đóng d u s đ n và ị ệ th c hi n vi c luân chuy n văn b n theo quy đ nh. Các đ n v ch u trách ườ ả ớ nhi m v i các tr ng h p th t l c, m t mát h s , d th o văn b n trình ạ ự Lãnh đ o B do th c hi n không đúng quy trình nêu trên. ộ B Tài nguyên và Môi tr ệ ỉ ạ ự và ch đ o th c hi n./.
TL.B TR NG
ơ
ứ
ễ ng TT Nguy n Văn Đ c;
ư
Ộ ƯỞ KT. CHÁNH VĂN PHÒNG PHÓ CHÁNH VĂN PHÒNG
ậ N i nh n: Nh trên; ư ứ ưở Th tr Chánh văn phòng B ;ộ L u: VT, VTLT (th.50).
ạ ồ L i H ng Thanh
2. Thông báo
14
Ộ
ƯỜ
Ộ
Ộ
Ệ
B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR
NG
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ự
ộ ậ ạ
Ủ Đ c l p T do H nh phúc
ố S :114 /TBBTNMT
ộ Hà N i, ngày 14 tháng 5 năm 2010
THÔNG BÁO
ứ ưở ế ễ ổ ỉ ạ ủ Ý ki n ch đ o c a Th tr ệ hái Lai T i bu i làm vi c
ng Nguy n T ự
ướ ự ề ngày 12 thang 5 năm 2010 v xây d ng K ho ch 5 năm lĩnh v c tài nguyên n ạ ế ạ c (2011 2015)
ạ i Tr Ngày 12 tháng 5 năm 2010, t
ễ ứ ưở ụ ở ơ ổ ự ng, Th tr ng Nguy n Thái Lai đã có bu i làm vi c v xây d ng K
ườ ạ ề ự ự ọ ộ
ạ ọ
ướ ả ạ
ườ ệ ộ s c quan B Tài nguyên và Môi ế ệ tr ướ c (2011 2015). Tham d cu c h p có ho ch 5 năm lĩnh v c tài nguyên n ạ ế ụ Lãnh đ o và chuyên viên các v : K ho ch, Tài chính, Khoa h c và Công ụ ệ c; Trung tâm Quy ho ch và Đi u tra tài ngh ; C c Qu n lý tài nguyên n ự Ủ ướ nguyên n ng tr c y ban Sông Mê Công Vi c; Văn phòng Th ề t Nam.
ụ ả
ế ủ ả c (2011 2015)
ứ ưở ả ơ ủ ị ế ễ ự c báo cáo kêt qu xây d ng và ý ki nế ướ ậ ng Nguy n Thái Lai k t lu n
ướ Sau khi nghe C c Qu n lý tài nguyên n ụ ạ K ho ch 5 năm c a C c Qu n lý tài nguyên n ạ ể phát bi u c a Lãnh đ o các đ n v , Th tr ư nh sau:
ệ ề ự ự ế
ầ ụ ể ế
ạ
ữ ướ ệ ề ạ ướ ạ 1.Vi c v xây d ng K ho ch 5 năm lĩnh v c tài nguyên n ữ 2015) c n căn c vào k t qu đánh giá, phân tích c th nh ng v ượ đ nguyên n c (2011 ệ i c làm ự c giai đo n 2006 2010 trong lĩnh v c tài ướ c. ư t trong công tác đi u tra, quy ho ch tài nguyên n ả ứ ệ ượ c, nh ng vi c ch a làm đ ặ c, đ c bi
ố ầ ụ
ạ ướ
ụ ệ ổ
ủ
ả 2.Giao C c Qu n lý tài nguyên n ơ ng tr c y ban Sông Mê Công Vi ụ t Nam, C c Khí t ườ ệ ấ ị
ả ả ượ ng Th y văn và Môi tr ự ạ ộ ồ
ử ề ụ ế ụ ự
ướ ớ ố ợ ủ ướ c làm đ u m i ch trì ph i h p v i ề ị c, Văn phòng các đ n v : Trung tâm Quy ho ch và Đi u tra tài nguyên n ổ ườ ự Ủ ườ ng, T ng t Nam, T ng c c Môi tr th ệ ể ố ượ ệ ụ ng th y văn qu c gia, Vi n c c Bi n và H i đ o Vi ọ ủ ọ ng, Vi n Khoa h c Đ a ch t và Khoa h c Khí t ệ ế ả Khoáng s n xây d ng k ho ch 5 năm (2011 2015) toàn di n, đ ng b trong ạ ướ lĩnh v c tài nguyên n c, hoàn thành và g i v V K ho ch, V Tài chính tr c ngày 24 thnág 5 năn 2010.
ế ỉ ạ ủ ễ ạ ng Nguy n Thái Lai t
ứ ưở Trên đây là ý ki n ch đ o c a Th tr ự ệ ể ế ơ ạ ị ế ộ
ướ c (2011 2015), B thông báo d các đ n v liên quan bi ệ ổ i bu i ự ề làm vi c ngày 12 tháng 5 năm 2010 v xây d ng K ho ch 5 năm lĩnh v c tài ể t, tri n nguyên n ự khai th c hi n./.
TL.B TR NG
ơ
ứ ưở
Ộ ƯỞ KT. CHÁNH VĂN PHÒNG PHÓ CHÁNH VĂN PHÒNG
ậ N i nh n: ư Nh trên; Các Th tr
ng;
15
ơ
ộ
ư
ộ ị ự Các đ n v tr c thu c B ; L u: VT, VP (TH).
ạ ồ L i H ng Thanh
3.
Ộ
ƯỜ
ờ T trình
Ộ
Ủ
Ệ
NG
ƯỜ
ộ ậ
Ộ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc
ạ
B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NG CAO Đ NG ƯỜ
Ề
TR TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR
Ẳ NG MI N TRUNG
ố S : 152 /TTrTCĐMT Thanh Hóa, ngày 28 tháng 5 năm 2010
ắ
ả ạ ữ Ờ T TRÌNH ệ ế ạ V/v xin phê duy t k ho ch mua s m ấ ử và s a ch a, c i t o, nâng c p nhà năm 2010
ử ộ ườ Kính g i: B Tài nguyên và Môi tr ng
ố ứ ế ị
ộ ạ ự ườ ộ ưở
ẳ ườ ng B Tài nguyên và Môi tr ướ c năm 2010 cho Tr ủ Căn c Quy t đ nh s 168/QĐBTNMT ngày 26 tháng 10 năm 2010 c a ế ề ệ ng v vi c giao k ho ch và d toán ng Cao đ ng Tài nguyên và Môi
ườ
ố ế ị
ộ ế
ề ệ ơ ị ự ơ ộ ộ
ơ ở ậ ườ ườ ọ ậ ạ
B tr chi ngân sách Nhà n ề ng mi n Trung; tr ứ Căn c Quy t đ nh s 2398/QĐBTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2009 ả ườ ộ ưở ủ c a B tr ng v vi c ban hành Quy ch qu n ng B Tài nguyên và Môi tr ệ lý tài chính trong các c quan hành chính, đ n v s nghi p thu c B Tài nguyên và Môi tr ể Đ tăng c ọ ữ
ự ế ầ ẳ ứ
ả ấ ứ ạ giáo viên và h c sinh, sinh viên, đáp ng yêu c u đào t o trong nh ng năm t ườ Tr ng Cao đ ng Tài nguyên và Môi tr ắ ả ạ ế ị ử ữ ề ạ ậ ng; ủ ầ ng c s v t ch t cho nhu c u gi ng d y và h c t p c a ớ i; ườ ng ấ t b và s a ch a, c i t o, nâng c p
ầ Căn c nhu c u th c t ế mi n Trung l p k ho ch mua s m thi nhà trong năm 2010;
ươ ả ồ
ắ ị ệ ạ ả ự ổ T ng d toán: 2.452.700.000 VNĐ ệ ỷ ố b n trăm năm m i hai tri u b y trăm ngàn đ ng) (Hai t Trong đó: ồ ự 1. D án mua máy đo đ c cho phòng công ngh khoa Tr c đ a B n đ :
1.250.000.000 VNĐ
ế ị ả ạ ữ ệ 2. Mua thi t b bàn, gh , t ử phòng thí nghi m, s a ch a, c i t o, năng
ư ệ ế ủ ặ
ư ồ ị
ể ắ ệ ử ấ : 1.202.7000.000 VNĐ c p nhà H6,G1, G2 đ l p đ t th vi n đi n t ướ ầ ố Ngu n v n đ u t : Ngân sách Nhà n ủ
ề ệ ướ ườ ự ạ ấ c c p theo Quy t đ nh s ộ ộ ưở 168/QĐBTNMT ngày 26 tháng 10 năm 2010 c a B tr ế Môi tr ố ế ng B Tài nguyên và c năm ng v vi c giao k ho ch và d toán chi ngân sách Nhà n
16
ườ ẳ ườ ề ng Cao đ ng Tài nguyên và Môi tr ồ ng mi n Trung và ngu n
2010 cho Tr khác;
ườ ng xuyên = 2.000.000.000 VNĐ
ử ụ ờ ườ Trong đó chia ra: Kinh phí không th ề S d ng kinh phí khác (ti n ký túc xá) = 452.700.000VNĐ 3. Th i gian th c hi n: Quý 3 và Quý 4 năm 2010 Tr
ệ ề ộ ự ẳ ng mi n Trung kính mong B Tài nguyên và Môi tr ng Cao đ ng Tài ườ ng
ự ể
ườ nguyên và Môi tr ệ tri n khai th c hi n. ờ
ắ ế ủ t b bàn, gh , t phòng thí
ữ ệ
ồ trình g m có: Kèm theo t ả ổ ế ị ụ B n t ng h p danh m c mua s m thi ử nghi m, s a ch a, c i t o, năng c p nhà H6, G1, G2. ị ả ế ị ấ ắ ế ủ t b bàn, gh , t ệ phòng thí nghi m,
ợ ả ạ B n khái quát giá t mua s m thi ữ ả ạ ấ ử s a ch a, c i t o, năng c p nhà H6, G1, G2.
ư
ƯỞ Ệ Q. HI U TR NG
N i nh n ậ ơ Nh trên; ư L u TCHC, VT .
ỗ Đ Xuân Hiên
17
ế ị 4.Quy t đ nh
Ộ
ƯỜ
Ộ
Ộ
Ủ
B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR
NG
ộ ậ ự ạ
Ệ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc
ố S : 675/QĐBTNMT ộ Hà N i, ngày 09 tháng 4 năm 2010
Ế
ườ Ị QUY T Đ NH ủ ộ ộ Ban hành K ho ch hành đ ng c a B Tài nguyên và Môi tr ng
ế ố ự ệ ế ạ ị th c hi n Ngh quy t s 27NQ/BCSĐTNMT ngày 02 tháng 12 năm 2009
ự ả ườ ộ ủ c a ban cán s đ ng B Tài nguyên và Môi tr ng
Ộ ƯỞ Ộ ƯỜ B TR NG B TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NG
ứ ố ị ị
ủ ệ ề ạ ị ủ Căn c Ngh đ nh s 25/2008/NĐCP ngày 04 tháng 3 năm 2008 c a ơ ấ ổ ứ ủ ụ ch c c a
ườ ộ ứ Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t B Tài nguyên và Môi tr ng;
ứ ố Căn c Ngh quy
ị ự ả ề ệ ẩ ườ ạ ng v vi c đ y m nh kinh t
ườ ết s 27 NQ/BCSĐTNMT ngày 02 tháng 12 năm 2009 ế ộ ủ c a Ban cán s đ ng B Tài nguyên và Môi tr hóa ngành tài nguyên môi tr ng;
ị ủ ụ ưở ề ụ ế ạ Theo đ ngh c a V tr ng V k ho ch,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ạ ộ Đi u 1ề
ộ ế ị ệ ườ ự B Tài nguyên và Môi tr ủ ế . Ban hành kèm theo Quy t đ nh này K ho ch hành đ ng c a ế ố ị ng th c hi n Ngh quy t s 27NQ/BCSĐTNMT
18
ộ
ề ệ ẩ ườ ườ ạ ngày 02 tháng 12 năm 2009 c a Ban cán s Đ ng b Tài nguyên và Môi tr ự ả hóa ngành tài nguyên và môi tr ủ ế ng v vi c đ y m nh kinh t ng.
ệ ự ế ị ể ừ ngày ký. Đi u 2ề . Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t
ụ ế ạ ộ
ng V K ho ch, Th tr ở ộ ộ ỉ ơ ng các c ng các t nh,
ụ ưở Cháng Văn phòng B , V tr ố ơ ị ị ố ự ủ ưở ườ ế ị ươ ệ ộ ng ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
quan, đ n v thu c B và Giám đ c S Tài nguyên và Môi tr thành ph tr c thu c Trung
ơ
ư
Ộ ƯỞ B TR NG
ậ N i nh n: ư ề Nh đi u 2; ụ L u VT, V KH
.
ạ Ph m Khôi Nguyên
Ả
ẫ ả 5.M u biên b n
Ộ
Ộ
Ệ
Ủ Ơ TÊN C QUAN CH QU N TÊN C QUAƠ N
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ự
ộ ậ ạ
Ủ Đ c l p T do H nh phúc
ị Đ a danh, ngày tháng năm
BIÊN B NẢ
ộ ị H i ngh ...
ờ ồ vào h i... gi ngày ... tháng... năm ... ờ 1. Th i gian :
ầ .................................................. 2. Thành ph n:
..................................................
.................................................
ộ ị ủ Ch trì h i ngh : ....................
ộ ự ễ 3.N i dung, trình t ị ế ộ di n bi n h i ngh :
.....................
.....................
19
.....................
ủ ạ ộ ị ườ Ng i ghi biên
Ơ
Ủ
Ả
Ch to h i ngh b nả
Ủ
Ộ
Ộ
Ệ
Ơ
Ậ
TÊN C QUAN CH QU N Ả TÊN C QUAN L P BIÊN B N
ộ ậ ạ
ố S : /BB ị C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ự Đ c l p T do H nh phúc Đ a danh, ngày tháng năm
ề ạ BIÊN B NẢ V vi ph m hành chính
ồ ờ Hôm nay, h i....... gi ....... ngày....... tháng....... năm.........
1. Chúng tôi g m:ồ
H và ọ tên..............................................................................................................
C p ấ ậ b c:...............................................................................................................
Ch c ứ ụ v :..............................................................................................................
ơ ị Đ n v ..................................................................................................................
20
.............................................................................................................................
ự ứ ế ủ
Có s ch ng ki n c a ông (Bà):........................................................................
ọ H và tên:.............................................................................................................
ố
ộ Dân t c (Qu c ị t ch):.............................................................................................
ế CMND (H ộ chi u):...............................................................................................
ấ Ngày c p:.............................................................................................................
N i ơ ấ c p:................................................................................................................
2. T iạ :.....................................................................................................................
ế ề ả ậ ạ Ti n hành l p biên b n v vi ph m hành chính:
ọ ườ ặ ổ ứ ạ H và tên ng i vi ph m hành chính (ho c t ch c):
ặ ơ ị ị ỉ Đ a ch ho c đ n v công tác:.............................................................................
ộ Dân t c:...............................................................................................................
CMND:...............................................................................................................
Ngày ấ c p:..............................................................................................................
N i ơ ấ c p:................................................................................................................
ạ ộ N i dung vi ph m:
ủ ờ ườ ạ L i khai c a ng i vi ph m:
ủ ờ ườ ứ L i khai c a ng i làm ch ng:
ủ ứ ề ạ ệ Căn c các đi u........... c a pháp l nh x ph t vi ph m hành chính,
ệ ử ạ ụ ệ ả ặ ử ạ ả
ạ chúng tôi đã áp d ng các bi n pháp ngăn ch n và b o đ m vi c x ph t vi ph m hành chính sau đây:
21
Đã t m ạ
ữ gi :....................................................................................................
Chuy n ể
ề v :....................................................................................................
ể ấ ề ả ế ẩ Đ c p có th m quy n gi i quy t.
ữ ạ ạ Ngoài nh ng tang v t, ph ng ti n vi ph m hành chính đã t m gi ữ ể k
ươ ứ ậ ữ trên, chúng tôi không thu gi ệ th gì khác.
ả ượ ậ ự ộ ả ươ ả c l p thành hai b n giao cho đ ọ ạ i
Biên b n đ ườ ả ậ ng s m t b n và đ c l i có tên nêu trong biên b n cùng nghe công nh n là đúng và cùng ký
cho ng tên.
ườ ườ ứ i vi ph m i làm ch ng
ạ ệ ổ ứ ạ ch c vi ph m ký Ng (Ký tên)
Ng ặ ạ (ho c đ i di n t tên)
ườ ậ ả Ng Ng
Ủ
Ộ
Ủ
Ệ
Y BAN NHÂN DÂN XÃ VĂN THÀNH
i l p biên b n (Ký tên) ườ ị ạ i b h i (Ký tên)
ộ ậ ạ
Ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ự Đ c l p T do H nh phúc
ố S : 17/BB UB
22
Ủ
Hôm nay, ngày 15 tháng 6 năm 1991, y ban nhân dân xã Văn thành t
ưở
ứ
ệ
ể
ổ ứ ch c bàn giao "Ngôi nhà tình nghĩa" do nhân dân toàn xã quyên góp xây d ng làm quà ố ế
ự ng ng năm qu c t
ự t th c h
ng binh huy n đ thi
ệ ậ
ườ
ữ
ươ ỷ ệ
ễ l ặ t ng cho Xí nghi p Th nh ng ng
i tàn t
ế t và k ni m ngày 277 năm nay.
ứ
ế ễ
ồ
bàn giao g m có:
Ch ng ki n l ệ Ủ
ạ
ủ ị
ễ
Đ i di n y ban nhân dân xã Văn Thành: Ch t ch UBND Nguy n Công
Hàng.
ủ
ệ
ươ
ệ
ố
ệ
Đ i di n c a Xí nghi p Th
ng binh huy n Yên Thành: Giám đ c xí
ệ
ạ ầ nghi p Tr n Nhân. ạ
ệ
ủ ị
ệ
ạ
Đ i di n UBND huy n: Phó ch t ch UBND Yên Thành, Ph m Văn Toan.
ệ ủ ở
ệ
ạ
ộ
ố
ị
Đ i di n c a s lao đ ng và TBXH Ngh Tĩnh: Phó giám đ c Lê Th Tám.
ươ
ươ
ệ
ả
ồ
Ngoài ra còn có đông đ o các đ ng chí th ộ
ng binh Xí nghi p Th ụ ữ
ể
ầ
ồ
ộ
ng binh ộ Yên Thành, bà con nhân dân xã Văn Thành, H i ph n xã., Đoàn thanh niên c ng ả s n H Chí Minh xã Văn thành, H i nông dân và các đoàn th qu n chúng khác. ở
ượ
ự
c kh i công xây d ng ngày 12 tháng 2 năm 1991.
"Ngôi nhà tình nghĩa" đ Hoàn thành ngày 10 tháng 5 năm 1991.
ổ
ử ụ
ệ
2. T ng di n tích s d ng là 60 m ế
ụ
ướ
c, ao cá.
Có các công trình ph và gi ng n ự
ể
ộ
ị
Đ a đi m xây d ng: Đ i 11 xã Văn Thành.
ố
ự
ầ ư
ườ
ệ
ổ
ộ
ồ
V n đ u t
ươ
ệ
Đ i di m Xí nghi p Th
ạ ề
xây d ng t ng c ng: 10.000.000đ (m i tri u đ ng). ế ả ơ ệ ể ữ ế ơ ố ớ t n đ i v i nh ng ng ụ ể ộ ộ
ả ệ ấ ướ ằ
ệ
ả
ệ chính quy n xã Văn Thành đã th hi n t m lòng bi ớ ự v i s nghi p gi
ng binh huy n phát bi u ý ki n c m n nhân dân và i có công ế ự t th c.
ườ c b ng m t hành đ ng c th , thi
ể ệ ấ i phóng và b o v đ t n ứ
ế ễ
ả
ả
ượ
bàn giao đã ký vào biên b n. Biên b n này đ
c chia
Các bên ch ng ki n l ả
làm 3 b n giao cho các bên có liên quan cùng gi
ữ .
BIÊN B NẢ BÀN GIAO NGÔI NHÀ TÌNH NGHĨA Do nhân dân xã Văn Thành huy n Yên Thành ệ ươ ự ệ ệ ng binh huy n Yên Thành quyên góp xây d ng cho Xí nghi p Th
Ộ Ở
TM. UBND XÃ VĂN THANH NGƯƠ TM. XN TH BINH YÊN THÀNH
TM. S LAO Đ NG Ệ Ỉ TBXH T NH NGH AN
(Ký tên đóng d u)ấ (Ký tên đóng d u)ấ
(Ký tên đóng d u)ấ
Ả ƯỚ Ề Ấ BÀI 2: QU N LÝ NHÀ N C V Đ T ĐAI
23
I. KHÁI QUÁT CHUNG
ộ ố ệ
ấ ướ 1.M t s khái ni m Nhà n c giao đ t là vi c Nhà n
ế ị ấ ằ ề ử ụ c trao quy n s d ng đ t b ng ấ ầ ử ụ
ề ử ụ ệ ố ượ ấ ướ quy t đ nh hành chính cho đ i t ướ
c cho thuê đ t là vi c Nhà n ố ượ ng có nhu c u s d ng đ t. ệ ng có nhu c u s d ng đ t.
ướ
ứ Nhà n ồ ợ h p đ ng cho đ i t Nhà n ị ấ ằ ướ c trao quy n s d ng đ t b ng ấ ấ ố ớ ậ ườ ề ử ụ ử ụ i đang s d ng ấ ầ c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t l n
ậ ướ ấ ấ ổ đ t n đ nh là vi c Nhà n ườ ầ đ u cho ng
ệ ể ướ ế ị c ra quy t đ nh hành chính đ thu l
ấ ặ ổ ứ Thu h i đ t là vi c Nhà n ạ ấ ạ i ả ch c, UBND c p xã qu n i đ t đã giao cho t
ầ ử ụ ề ử ụ c công nh n quy n s d ng đ t đ i v i ng ấ ệ i đó. ồ ấ ấ ủ ề ử ụ ị
ề ử ụ ấ ậ
ộ ằ ậ
ệ ấ ợ Đăng ký quy n s d ng đ t là vi c ghi nh n quy n s d ng đ t h p ề ồ ơ ị ố ớ pháp đ i v i m t th a đ t xác đ nh vào h s đ a chính nh m xác l p quy n và nghĩa v c a ng
ị ấ ề ử ụ ụ ủ ấ ấ ơ
ấ ấ ể ả ậ ộ ề ứ i s d ng đ t đ b o h quy n và l
ứ ẩ ủ
ỉ Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t là gi y ch ng nh n do c quan ợ ườ ử ụ ướ nhà n i ợ ích h p pháp c a ng ả Qu n lý nhà n
ề ự
ậ ấ ệ
quy n s d ng đ t ho c thu l ậ lý theo quy đ nh c a pháp lu t. ề ử ụ ử ấ ườ ử ụ i s d ng đ t. ậ ề ấ c có th m quy n c p cho ng ườ ử ụ ấ i s d ng đ t. ề ấ ướ c v đ t đai là ho t đ ng t ướ ố ớ c đ i v i các hành vi c a các ch th tham gia vào quan h ể ự ể ằ
ướ ề ấ ổ ổ ứ ạ ộ ằ ề ch c và đi u ch nh b ng ệ ủ ể ủ quy n l c nhà n ề ở ư ệ ả pháp lu t đ t đai đ th c hi n và b o v quy n s h ò toàn dân v đ t đai ậ ự ệ ấ pháp lu t quy đ nh. nh m duy trì và phát tri n các quan h đ t đai theo tr t t ợ cv đ t đai là t ng h p các ho t đ ng c a c
ậ ạ ộ ắ ạ ộ ệ
ụ
ố ấ ệ ủ ươ ướ ủ ể ả Nh v y qu n lý nhà n ề ấ ấ ng c a Nhà n
ấ ề ấ ị ư ậ ủ ơ ướ ả quan Nhà n c v đ t đai: đó là các ho t đ ng trong vi c n m và qu n lý ử ệ ử ụ trình hình s d ng đ t đai; trong vi c phân b đ t đai vào các m c đích s ụ d ng theo ch tr c; trong vi c ki m tra, giám sát quá trình ử ụ s d ng đ t.
ậ ề ướ ố ớ ả ấ c đ i v i đ t
ế ấ
ố ộ ướ ủ ậ ộ ộ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi
ạ ả 2. Các văn b n quy ph m pháp lu t v qu n lý Nhà n đai liên quan đ n c p xã ượ ấ Lu t Đ t đai đã đ ứ ỳ ọ ệ ự ừ ệ t ngày
c Qu c h i n Nam khoá XI, k h p th 4 thông qua ngày 26/11/2003, có hi u l c t 01/7/2004;
ở ậ ề ề và đi u 121 Lu t đ t đai;
ậ ử ổ ị ậ ấ ủ ủ ề ố
ệ ự ừ ậ hành Lu t Đ t đai, có hi u l c t
Lu t s ađ i đi u 26 lu t nhà Ngh đ nh s 181/2004/NĐ CP ngày 29/10/2004 c a Chính ph v thi ngày 16/11/2004; Ngh s 69/2009/NĐ CP ngày 13/8/2009 c a Chính ph v b sung ạ ồ ấ ấ ấ ồ ị ủ ề ố ủ ư ườ ng h tr tái đ nh c ; qui ho ch s d ng đ t, giá đ t, thu h i đ t, b i th
ố ị ấ ị ố ử ụ ị ị ỗ ợ ủ ủ ề ấ Ngh đ nh s 88/2009/NĐ CP ngày 19/10/2009 c a Chính ph v c p
24
ậ ề ở ữ ề ề ử ụ ấ ở ắ ả và tài s n g n
ấ ề ứ ớ ấ
gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n s h v nhà li n v i đ t; ị ủ ố ị Ngh đ nh s 105/2009/NĐ CP ngày 11/11/2009 c a Chính ph v x ủ ề ử
ạ ạ ự ấ
ị ị ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c đ t đai; ị
ị ủ ủ ề ử ủ ị ị
ổ ổ ề ề
ị ị ị
ủ ề ử ị ủ ị ị
ố Ngh đ nh 198/2004/ NĐ CP và Ngh đ nh s 120/2010/NĐ CP ngày ộ ố ề 30/12/2010 c a Chính ph v s a đ i b sung m t s đi u c a ngh đ nh ấ 198/2004/ NĐ CP ngày 03/8/2004 v thu ti n thuê đ t ố ộ ố ề ấ ổ ổ ề ề
Ngh đ nh 142/2005/ NĐ CP và Ngh đ nh s 121/2010/NĐ CP ngày ủ 30/12/2010 c a Chính ph v s a đ i b sung m t s đi u c a ngh đ nh ặ ướ c, 142/2005/ NĐ CP ngày 14/1/2005 v thu ti n thuê đ t, thuê m t n ủ ộ Thông t
ướ ự ệ ể ẫ ấ
ư ố s 08/2007/TTBTNMTngày 02 tháng 8 năm 2007 c a B Tài ố ườ ng h ng d n th c hi n th ng kê, ki m kê đ t đai và xây nguyên và Môi tr ạ ả ồ ệ ự d ng b n đ hi n tr ng.
ủ
ư ố s 09/2007/TTBTNMTngày 02 tháng 8 năm 2007 c a B Tài ườ ệ ậ ả ỉ
ồ ơ ị ạ ẫ ẫ
ộ ng d n vi c l p, ch nh lý, qu n lý h s đ a chính. ấ ạ ng d n v công tác qui ho ch, k ho ch s d ng đ t ồ ề ộ ố ử ụ ậ ế ạ ả
Thông t ướ ng h nguyên và Môi tr ả ướ Các văn b n h ạ ả ề v công tác đo đ c b n đ và m t s các văn b n quy ph m pháp lu t khác. ả ủ ở ữ ự ố ệ ệ ề ạ ấ
ướ ướ ề ấ c th c hi n quy n đ i di n ch s h u và th ng nh t qu n c v đ t đai 3. Nhà n lý nhà n
ế ướ c th ng nh t
ả Theo Hi n pháp, đ t đai thu c s h u toàn dân do nhà n ệ ậ ạ
ề ố ộ ố ề ấ ị ươ ề ị
ị ấ ấ ộ ở ữ ấ qu n lý. Đi u 7 Lu t Đ t đai năm 2003, đã qui đ nh trách nhi m, quy n h n ả ủ ủ c a Qu c h i, Chính ph , và chính quy n đ a ph ng trong qu n lý đ t đai; trong đó xác đ nh:
ủ ố ấ ạ ả ướ
ấ ị ướ ệ ủ B Tài nguyên và Môi tr ng ch u trách nhi m tr c. c Chính ph trong
ướ ề ấ ệ ả Chính ph th ng nh t qu n lý đ t đai trong ph m vi c n ườ c v đ t đai. ộ ả vi c qu n lý nhà n
ậ ấ ự ệ ề ấ ạ i
HĐND các c p th c hi n quy n giám sát thi hành pháp lu t đ t đai t ươ ng. ị đ a ph
ự ấ ạ ệ ủ ở ữ UBND các c p th c hi n quy n đ i di n ch s h u v đ t đai và
ướ ề ấ ề ươ ề ẩ ả c v đ t đai t
ề ấ ị ng theo th m quy n quy đ nh. ệ ơ ả Nh v y HĐND và UBND c p xã là c quan có trách nhi m qu n lý
ệ ạ ị i đ a ph ấ ấ ươ ự ng theo s phân c p. qu n lý nhà n ư ậ ạ ị i đ a ph
Ả
Ề Ấ
Ệ
Ủ Ủ
Ẩ ƯỚ C V Đ T ĐAI VÀ TRÁCH NHI M, TH M Ấ
ấ đ t đai t Ộ Ề
II. N I DUNG QU N LÝ NHÀ N QUY N C A Y BAN NHÂN DÂN C P XÃ ả
ướ ề ấ ộ 1. Các n i dung qu n lý Nhà n
ộ ở ữ c v đ t đai Đ t đai là tài nguyên vô cùng quý giá, thu c s h u toàn dân, do Nhà
ướ ả n ấ c th ng nh t qu n lý .
ươ ươ ủ ấ Đi u 6 ch
ươ ng II và ch ủ ế ị ế ậ ế ả ấ ố ề ề ậ ng I, ch ữ đã đ c p đ n nh ng quy đ nh ch y u, thi ậ ng VI c a Lu t Đ t đai 2003 ế ộ t l p ch đ qu n lý nhà
25
ề ấ ấ ả ố ộ ướ c v đ t đai, nhà n ả c th ng nh t qu n lý v đ t đai, n i dung qu n
ề ấ ướ ề ấ n lý nhà n c v đ t đai g m:
ướ ồ ả ấ ả ử ụ ậ ề
ả ổ ứ và t
ậ ệ ị ồ ơ ị ả ớ i hành chính, l p và qu n lý h s đ a gi i hành chính,
ồ ị ả ả ạ Kh o sát, đo đ c, đánh giá, phân h ng đ t; l p b n đ đ a chính, b n
ấ ậ ử ụ ử ụ ấ ạ ấ ồ
ả ồ ệ đ hi n tr ng s d ng đ t và b n đ quy ho ch s d ng đ t; ế ạ ạ ấ
ạ Ban hành các văn b n quy ph m pháp lu t v qu n lý, s d ng đ t đai ự ch c th c hi n các văn b n đó; ớ ị Xác đ nh đ a gi ồ ả ậ l p b n đ hành chính; ạ ả ạ ả ả ồ ấ ụ ể ệ ử
ử ụ Qu n lý quy ho ch, k ho ch s d ng đ t; ấ ấ Qu n lý vi c giao đ t, cho thuê đ t, thu h i đ t, chuy n m c đích s ấ ụ d ng đ t;
ề ử ụ ồ ơ ị ấ ậ ả ấ ấ Đăng ký quy n s d ng đ t, l p và qu n lý h s đ a chính, c p gi y
ứ ấ ch ng nh n quy n s d ng đ t;
ấ ề ấ ể ị ườ ề ử ụ ấ ề ử ụ ể Th ng kê, ki m kê đ t đai; Qu n lý tài chính v đ t đai; Qu n lý và phát tri n th tr ng quy n s d ng đ t trong th tr ị ườ ng
ấ ộ b t đ ng s n;
ậ ố ả ả ả ả ụ ủ ự ệ ệ ề ườ ử i s
Qu n lý, giám sát vi c th c hi n quy n và nghĩa v c a ng ấ ụ d ng đ t;
ủ ị ậ ề ấ Thanh tra, ki m tra vi c ch p hành các quy đ nh c a pháp lu t v đ t
ử ể đai và x lý vi ph m pháp lu t v đ t đai;
ạ ế ả ả ạ ố ế ế Gi i quy t khi u n i, t cáo các vi
ả ạ ệ ấ ệ ậ ề ấ ề ấ ấ i quy t tranh ch p v đ t đai; gi ph m trong vi c qu n lý và s d ng đ t đai;
ả ấ ụ
ự ạ ộ ệ ệ
ề ấ ủ ở ữ ộ ồ ề ấ ấ ạ ề ấ
ử ụ ị Qu n lý các ho t đ ng d ch v công v đ t đai. ề Nhà n ấ ề ậ ấ ạ ị ố ệ ươ ệ i đ a ph
ủ ở ữ ề ấ ệ ạ
ệ ạ ị ề ươ ướ ủ ề ẩ ậ ị ự ấ ề ấ c v đ t đai t i đ a ph
ướ c th c hi n quy n đ i di n ch s h u toàn dân v đ t đai và ự ướ ả c v đ t đai. H i đ ng nhân dân các c p th c th ng nh t qu n lý nhà n ỷ ng, U ban hi n quy n giám sát vi c thi hành pháp lu t đ t đai t ả nhân dân các c p th c hi n quy n đ i di n ch s h u v đ t đai và qu n lý ấ nhà n ng theo th m quy n quy đ nh c a Lu t Đ t đai.
ệ ẩ ấ ỷ ề ủ 2.Trách nhi m và th m quy n c a U ban nhân dân c p xã
ậ ề ả ả ạ
2.1. Ho t đ ng ban hành các văn b n quy ph m pháp lu t v qu n ử ụ ạ ộ ấ lý và s d ng đ t đai
ạ ả ủ ề ậ ẩ ộ
ề ấ
ượ ng, th tr n đ
ồ ơ ấ ng, HĐND và UBND các c p trong đó có chính quy n c p ậ ể ị ạ ả c phép ban hành các văn b n quy ph m pháp lu t đ ả ng. Các văn b n đó g m Ngh i đ a ph
ậ ạ ị ủ ế ị Ngoài các văn b n quy ph m pháp lu t thu c th m quy n c a các c ủ ươ quan c a trung ị ấ ườ xã, ph ệ ươ ụ ự th c hi n và áp d ng pháp lu t t ế ủ quy t c a HĐND và Quy t đ nh c a UBND .
26
ồ ơ ị ớ ậ ả ị ị 2.2. Xác đ nh đ a gi
ớ i hành chính, l p và qu n lý h s đ a gi ạ ạ ậ ả ồ ả
ạ ả ồ ề ấ i hành ấ chính, l p b n đ hành chính; kh o sát, đo đ c, đánh giá phân h ng đ t, lâp các lo i b n đ v đ t đai
ả ị ớ
ươ ườ ị ị ố ng h p m c đ a gi ng; tr ố ớ i hành chính b xê d ch, h i hành chính trên ư
UBND c p xã có trách nhi m qu n lý m c đ a gi ị ạ ị ả ị ệ ợ ấ
ị ự th c đ a t ệ ỏ h ng ph i k p th i báo cáo UBND c p huy n. ấ ủ ử ụ ả ả Trách nhi m c a cán b đ a chính c p xã qu n lý, s d ng và b o v ệ
ộ ị ư ự ấ i đ a ph ờ ệ công trình xây d ng đo đ c nh sau:
ạ ấ ị ạ ệ ấ ố + Qu n lý và b o v các d u m c đo đ c trên đ a bàn hành chính c p xã
ả ả ấ
ả theo biên b n bàn giao cho UBND c p xã. ậ ộ ị ấ ấ ạ ố + Sau khi nh n bàn giao các d u m c đo đ c, cán b đ a chính c p xã
có trách nhi m:ệ
ử ấ ủ ổ ị
ố ả ổ ế ề ấ ề
ị ườ ạ ả ả ệ ệ ấ . Ghi vào ph n ghi chú c a s đ a chính v d u m c đo đ c trên th a đ t; ị . Tuyên truy n, ph bi n các quy đ nh v qu n lý, b o v công trình ố ự ng có trách nhi m b o v d u m c
ạ ạ ị ươ ỷ ệ ư ỏ ầ ề ể ị i dân đ a ph ị
ể ế xây d ng đo đ c đ ng đo đ c không b xê d ch, không b phá hu ho c làm h h ng; ấ ạ ố
ị ấ ờ ạ
ươ ố ệ ể ả ấ
ạ ờ
ề ệ ườ ệ ả ạ
ạ
ặ ị ệ ườ ng xuyên ki m tra, n u phát hi n th y các d u m c đo đ c b . Th ả ạ ặ ạ xâm h i ho c có kh năng b xâm h i thì trong th i h n không quá 24 ( hai ệ ờ ể ừ m i b n) gi k t khi phát hi n ph i báo cáo UBND c p xã đ có bi n ặ pháp ngăn ch n ngay hành vi xâm h i và trong th i gian không quá 03 ( ba) ngày làm vi c ph i báo cáo Phòng Tài nguyên và Môi tr ng v hi n tr ng và ố ạ ấ nguyên nhân xâm h i d u m c đo đ c; ườ ỷ ỏ ấ ể ả ố ố ớ . Đ i v i tr
ể ừ ượ ờ
ấ
ậ ngày nh n đ ề ệ ả ủ ử ụ ố ỷ ỏ ấ ạ ấ
ệ ủ ở ữ ộ ị ả ự ề
ẩ ế ị ờ ị ạ ặ ợ ng h p ph i di chuy n ho c hu b d u m c đo đ c, trong th i gian không quá 03( ba) ngày làm vi c k t c văn ầ ủ ặ ả b n yêu c u c a ch s d ng đ t ho c ch s h u công trình v vi c xin di ể ặ ể chuy n ho c hu b d u m c đo đ c thì cán b đ a chính c p xã ph i chuy n ệ ơ ớ ấ i c p có th m quy n có trách nhi m qu n lý công trình xây d ng đo đ n t ủ ạ ể ả đ c đ gi ậ i quy t k p th i theo quy đ nh c a pháp lu t
ạ ử ụ
ấ ạ ậ ử ụ
ệ ự ạ
ệ ự ộ ứ ỳ ử ụ ấ ủ ị ế ạ
ế ạ ạ ử
ấ ế ạ 2.3 Quy ho ch, k ho ch s d ng đ t ạ ế Trách nhi m l p quy ho ch, k ho ch s d ng đ t: UBND các xã ử ụ ể không thu c khu v c qui ho ch phát tri n đô th trong k qui ho ch s d ng ị ạ ấ ổ đ t t ch c th c hi n vi c l p qui ho ch, k ho ch s d ng đ t c a đ a ệ ấ ươ ng; trình UBND c p huy n xét duy t. ph ố UBND xã có trách nhi m công b công khai qui ho ch, k ho ch s ạ ụ ở ấ ụ d ng đ t chi ti ạ ệ ậ ệ ệ ươ ng t
ấ
ế ủ ị ả ứ ử ụ ỉ ạ ườ ạ ạ
i tr s UBND. ạ ế ự ặ ử ụ ế ử ụ ệ ấ ớ
ấ ạ t c a đ a ph ự ạ ệ Th c hi n; qu n lý quy ho ch, k ho ch s d ng đ t: UBND xã, ấ ệ ị ấ ổ ph ch c ch đ o th c hi n qui ho ch k ho ch s d ng đ t ng th tr n t ươ ị ủ ng; phát hi n, ngăn ch n các hành vi s d ng đ t trái v i qui c a đ a ph ố ử ụ ạ ế ho ch, k ho ch s d ng đ t đã công b .
27
ử ụ ụ ồ ể ấ ấ ấ 2.4. Giao đ t, cho thuê đ t, chuy n m c đích s d ng đ t và thu h i
đ tấ
ườ ấ Theo Lu t đ t đai UBND xã , ph
ậ ấ ệ ử ụ ụ ị ấ ủ ấ đ t nông nghi p s d ng vào m c đích công ích c a xã, ph
ộ ng, th tr n cho thuê đ t thu c quĩ ị ấ ườ ng , th tr n. ấ ấ ẩ
ề ồ ấ ư ụ ể ấ ấ
ố ợ ụ ề ẩ
ạ ị ệ ộ ươ ự ữ ệ ấ Ngoài ra UBND c p xã không có th m quy n giao đ t, cho thuê đ t, cho phép chuy n m c đích s d ng đ t, thu h i đ t, tr ng d ng đ t; tuy ệ nhiên có trách nhi m ph i h p v i các c quan có th m quy n trong vi c th c hi n nh ng n i dung đó t ử ụ ớ i đ a ph
ứ ấ ấ ậ ơ ng. ấ ề ử
2.5. Đăng ký quy n s ấ ề ử ụ ể d ng đ t, c p gi y ch ng nh n quy n s ấ ố ụ d ng đ t; th ng kê, ki m kê đ t đai
ề ử ụ ấ ượ i văn phòng đăng c th c hi n t
ệ Vi c đăng ký quy n s d ng đ t đ ợ ề ử ụ ườ ị
ệ ạ ậ ố ký quy n s d ng đ t trong các tr ị ấ ấ ườ ậ ự ng h p mà pháp lu t quy đ nh. ử ụ ạ ồ ng, th tr n xác nh n ngu n g c, tình tr ng s d ng UBND xã, ph
đ t.ấ
ườ ố ợ ị ấ ậ ớ ng, th tr n ph i h p v i các c quan c p trên l p và
ả ỉ ơ ộ ư ạ qu n lý h s đ a chính, ch nh lý h s đ a chính ( b l u t ấ i xã)
ấ ượ ộ ầ ệ ể ỗ Vi c th ng kê đ t đai đ
ấ đ t đai đ c ti n hành năm năm m t l n.
ồ ơ ị ế c ti n hành m i năm m t l n; vi c ki m kê ộ ầ ệ ổ ứ ự ể ố
ồ ệ ấ ế ả .UBND xã, ph ồ ơ ị ố ệ ế ượ ấ ự ươ ệ UBND c p xã t ử ụ ả ng, xây d ng b n đ hi n tr ng s d ng đ t và báo cáo k t qu lên c ủ ị ch c th c hi n vi c th ng kê ki m kê đ t đai c a đ a ơ ấ
ự ế
ạ ph ấ quan hành chính c p trên tr c ti p. ả ạ ố ế 2.6. Ki m tra, thanh tra; gi ấ i quy t tranh ch p, khi u n i, t cáo v ề
ế ậ ề ấ ể ử ạ ấ đ t đai và x lý các vi ph m pháp lu t v đ t đai.
ấ ể
ấ ể ệ
ấ ủ ử ụ ệ ươ đai c a các đ i t ự ng.
ố ượ ứ * Ki m tra, thanh tra đ t đai ậ ấ ể UBND c p xã có trách nhi m ki m tra vi c th c hi n pháp lu t đ t ở ạ ị i đ a ph ng s d ng đ t đai t ấ ự ị
ậ ấ ệ ủ ệ ệ Công ch c Đ a chính xây d ng c p xã có trách nhi m giúp UBND ố ượ ng
ệ ả ể ị ấ
ộ ị ể ấ
ự ấ c p xã trong vi c ki m tra vi c th c hi n pháp lu t đ t đai c a các đ i t ử ụ s d ng đ t trong đ a bàn qu n lý. ấ ủ ụ ủ ự ể ấ
ự ậ ả ế Khi ti n hành ki m tra đ t đai cán b đ a chính và UBND c p xã ph i ệ th c hi n theo đúng trình t , th t c c a thanh tra, ki m tra đ t đai mà pháp ị lu t đã quy đ nh.
ẩ ậ ấ N u phát hi n có vi ph m pháp lu t đ t đai thì có quy n x lý theo th m
ề ử ề ậ ị ế ặ ề ệ ị ấ ạ ẩ ề ử ủ quy n ho c đ ngh c p có th m quy n x lý theo quy đ nh c a pháp lu t.
ả ế ấ ấ
ấ
2.7 Gi Trong vi c gi ả i quy t tranh ch p đ t đai ế ệ ấ ế
ị ệ ấ ấ ả i quy t tranh ch p đ t đai, UBND c p xã có trách nhi m ươ ấ ả ạ ị i thành công thì ng. N u hoà gi i đ a ph i các tranh ch p đ t đai t hoà gi ế ậ ủ ả ủ ụ ấ ấ i theo quy đ nh c a pháp lu t. N u t các th t c hoà gi UBND c p xã hoàn t
28
ả ử ệ ấ ơ i không thành thì UBND c p xã có trách nhi m g i lên c quan nhà
ề ẩ ả ế hoà gi ướ n c có th m quy n gi
i quy t. Ụ Ủ
Ề
Ấ
ƯỜ Ử Ụ
III. QUY N VÀ NGHĨA V C A NG
ề ụ ủ 1. Quy n và nghĩa v chung c a ng
ề
ề ử ụ ấ ứ ấ
ả ầ ư ế ả ấ
ủ ợ trên đ t ; ướ ề ả ệ ả ạ
I S D NG Đ T ấ ườ ử ụ i s d ng đ t i s d ng đ t có các quy n chung sau đây. * Ng ấ ậ + Đ c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t ; ộ + H ng thành qu lao đ ng, k t qu đ u t i ích do công trình c a Nhà n + H ng các l
ấ c v b o v , c i t o đ t
ườ ử ụ ượ ấ ưở ưở nông nghi p;ệ ượ ệ ả ạ ẫ ỡ ướ ướ c h ng d n và giúp đ trong vi c c i t o và b i b ồ ổ
+ Đ c Nhà n ệ ấ đ t nông nghi p;
ả ị ườ ế ộ c b o h khi b ng ạ i khác xâm ph m đ n quy n s ề ử
ướ ượ + Đ c Nhà n ấ ợ ủ ượ ề ế ố ề ữ ạ ụ d ng đ t h p pháp c a mình ; + Đ c quy n khi u t ậ ề ấ v nh ng hành vi vi ph m pháp lu t v đ t
đai.
ụ ườ ử ụ ủ ấ i s d ng đ t
ấ ử ấ ớ ị * Nghĩa v chung c a ng ụ + S d ng đ t đúng m c đích, đúng ranh gi
ử ụ ộ ệ ề ấ
ả ủ ấ ậ ộ i th a đ t, đúng quy đ nh ề ử ụ v s d ng đ sâu trong lòng đ t và chi u cao trên không, b o v các công trình công c ng trong lòng đ t và tuân theo các quy đ nh khác c a pháp lu t;
ề ử ụ ể ấ ầ ị ủ ủ ụ ề + Đăng ký quy n s d ng đ t, làm đ y đ th t c khi chuy n quy n
ủ ậ ị ử ụ s d ng đ t theo quy đ nh c a pháp lu t;
ị ậ ụ ủ
ấ ự ự ệ ệ
ệ ấ ệ ườ ổ ạ ế ng, không làm t n h i đ n
ợ ủ ấ ợ l i ích h p pháp c a ng
ấ ậ
+ Th c hi n nghĩa v tài chính theo quy đ nh c a pháp lu t; ả ệ +Th c hi n các bi n pháp b o v đ t; ị ề ả +Tuân theo các quy đ nh v b o v môi tr ườ ử ụ i s d ng đ t có liên quan; ủ ị ướ ậ ề ệ ế ị ạ ấ ặ i đ t khi Nhà n
ấ + Tuân theo các quy đ nh c a pháp lu t v vi c tìm th y v t trong lòng đ t; ế ạ ồ ấ c có quy t đ nh thu h i đ t ho c khi h t h n + Giao l ấ ử ụ s d ng đ t.
ụ ủ ộ ộ ồ ư ử
ụ ề 2. Quy n và nghĩa v c a h gia đình, cá nhân, c ng đ ng dân c s ấ d ng đ t
ủ ụ ề ườ ử ụ i s d ng đ t; t ấ ổ ứ ộ ch c h
ụ ụ ể Ngoài các quy n và nghĩa v chung c a ng gia đimnh, cá nhân có cácquy n và nghĩa v c th sau:
ử ụ ề ấ ề ụ ủ ộ ả Quy n và nghĩa v c a h gia đình, cá nhân s d ng đ t không ph i
ấ là đ t thuê:
ổ ệ ề ộ
ừ ườ ượ ể ấ ử ụ ng quy n s d ng đ t, tr tr
ể ị ấ ề ủ ệ ị ườ ượ ấ + Chuy n đ i quy n s d ng đ t nông nghi p trong cùng m t xã, ề ử ụ ể ợ ng h p chuy n ng, th tr n; Chuy n nh ề ử ụ ủ ng có đi u ki n theo quy đ nh c a Chính ph ; cho thuê quy n s d ng ph nh
29
ề ử ụ ấ ấ đ t; Cá nhân có quy n đ th a k quy n s d ng đ t;
ề ế ể ừ ế ấ ố ặ ả
ệ ớ ấ T ng cho Th ch p, b o lãnh; góp v n b ng quy n s d ng đ t v i ể ợ c ngoài đ h p ch c, h gia đình, cá nhân, ng ề ử ụ ư ở ướ n
ộ ấ i Vi ủ ằ ổ ứ ị t Nam đ nh c t ậ ả tác s n xu t, kinh doanh teo qui đ nh c a pháp lu t.
ề ướ c cho thuê c Nhà n
ườ ị ụ ủ ộ Quy n và nghĩa v c a h gia đình, cá nhân đ ấ ậ ề ả ị
ấ ố
ượ đ tấ , kho n 1 Đi u 114 Lu t Đ t đai năm 2003 quy đ nh: ả ể ừ ế ặ ắ ượ ộ ở ữ ủ
ế ớ ấ ệ ch c, h gia đình, cá nhân, ng ờ ạ ư ở ướ n ị t Nam đ nh c c ngoài đ i Vi
ằ + Đ c bán, đ th a k , t ng cho; Th ch p, b o lãnh; góp v n b ng ấ ề ả tài s n thu c s h u c a mình g n li n v i đ t thuê trong th i h n thuê đ t ộ ớ ổ ứ ể ườ v i t ấ ả ợ h p tác s n xu t, kinh doanh.
ụ ủ ộ ụ ể ề ử ụ Quy n và nghĩa v c a h gia đình, cá nhân chuy n m c đích s d ng
đ t: ấ
ộ ử ụ ấ ượ ướ c c quan Nhà n
ề ụ
ấ ừ ấ ộ ố ề ấ
ể ề ử ụ ộ ử ụ ụ ủ ả ấ
ơ ẩ c có th m H gia đình, cá nhân s d ng đ t đ ề ử ụ ử ụ đ t không thu ti n s d ng quy n cho phép chuy n m c đích s d ng đ t t ụ ư ấ ấ đ t sang đ t có thu ti n s d ng đ t thì có m t s các quy n và nghĩa v nh ấ ề quy n và nghĩa v c a h gia đình, cá nhân s d ng đ t không ph i là đ t thuê;
ọ ợ ấ ề ườ
Tr ư ụ v nh quy n và nghĩa v c a h gia đình, cá nhân s d ng đ t thuê.
ng h p ch n hình th c thuê đ t thì có m t s các quy n và nghĩa ề ề ộ ố ử ụ ồ ộ
ứ ụ ủ ộ ụ ủ ơ ở ấ ấ ư ử ụ ồ ử ụ ộ
ấ Quy n và nghĩa v c a c s tôn giáo, c ng đ ng dân c s d ng đ t ư ử ơ ở Khi tham gia s d ng đ t các c s tôn giáo, c ng đ ng dân c s ấ
ườ ử ụ ủ
ề ụ d ng đ t có các quy n và nghĩa v sau: ề ượ ụ ụ ổ c chuy n đ i, chuy n nh
ể ả ượ ế ấ ằ ố ấ i s d ng đ t; ề ặ ng, cho thuê, t ng cho quy n ề ử ụ c th ch p; b o lãnh, góp v n b ng quy n s d ng
+ Có các quy n và nghĩa v chung c a ng ượ ể + Không đ ấ ử ụ s d ng đ t; không đ đ t.ấ
ụ ủ ổ ứ ề ướ ử ụ 3. Quy n và nghĩa v c a t ch c trong n
ụ ủ ổ ề ượ ấ ấ c s d ng đ t ướ Quy n và nghĩa v c a t ứ ch c đ c giao đ t không thu c Nhà n
ề ử ụ ấ ti n s d ng đ t:
ể ặ ng, t ng cho, cho thuê, th ế
ượ + Không có quy n chuy n đ i, chuy n nh ấ ằ ả ổ ể ề ử ụ ề ố ấ ch p, b o lãnh, góp v n b ng quy n s d ng đ t;
ổ ứ ấ ch c kinh t c giao đ t không thu ti n s d ng đ t đ
+ Riêng t ự ồ
ề ấ
ế ượ đ ằ ả ườ ế ớ ấ ả ướ ắ ả ề ử ụ ngân sách nhà n ằ ượ c Nhà n
ấ ể ướ ố ừ xây d ng các công trình không b ng ngu n v n t c thì có ộ ở ữ ố ả quy n bán tài s n; th ch p; b o lãnh; góp v n b ng tài s n thu c s h u ế ụ ề ủ c a mình g n li n v i đ t. Ng c ti p t c giao i mua tài s n đ ấ ề ử ụ ấ đ t không thu ti n s d ng đ t.
ứ ướ ấ ụ ủ ổ ch c kinh t ế ượ đ c Nhà n c giao đ t có
ề Quy n và nghĩa v c a t ấ ề ử ụ thu ti n s d ng đ t: ợ ườ ề ấ ổ ứ ế ả + Tr ử ụ ng h p ti n s d ng đ t mà t ch c kinh t đã tr không có
30
ồ ướ ố ừ ụ ư ngu n g c t c, có các quy n và nghĩa v nh sau:
ườ ử ụ ề ủ ụ
ề ử ụ ượ ấ
ớ ấ ớ ấ ự ề ắ ị
ngân sách nhà n ề ể ấ i s d ng đ t; chuy n . Có các quy n và nghĩa v chung c a ng ế ế ặ ng, cho thuê, t ng cho quy n s d ng đ t và công trình ki n trúc, k t nh ủ ượ ạ ầ ấ c xây d ng g n li n v i đ t v i đ t theo quy đ nh c a c u h t ng đã đ pháp lu t;ậ
ố ả ế ề ấ
ử ụ ả ắ ấ
ướ ủ
ậ ả ế + Tr
ả ằ . Th ch p, b o lãnh ; góp v n b ng quy n s d ng đ t và tài s n ớ ấ ể ợ thu c s h u c a mình g n li n v i đ t đ h p tác s n xu t, kinh doanh và ị ổ ứ c theo quy đ nh c a pháp lu t. t ấ ổ ứ ch c kinh t ụ ề ướ ủ ấ ề ộ ở ữ ủ ch c, cá nhân trong và ngoài n ề ử ụ ợ ườ ng h p ti n s d ng đ t mà t c có các quy n và nghĩa v chung c a ng ngân sách nhà n ố ồ đã tr có ngu n g c ườ ử ụ i s d ng
ừ t đ t;ấ
ặ ể ng, t ng cho, cho thuê, th ế
ổ ể ề ử ụ ề ố ấ
ượ . Không có quy n chuy n đ i, chuy n nh ấ ằ ả ch p, b o lãnh, góp v n b ng quy n s d ng đ t; ế ế ổ ự ồ ứ . T ch c kinh t
ằ ả ề ả ấ
ướ ộ ở ữ ủ ề ả
ắ ụ ủ ổ ứ ấ s d ng đ t thuê
ố ừ n u xây d ng công trình không b ng ngu n v n t ố ế c thì có quy n bán tài s n, th ch p, b o lãnh, góp v n ngân sách Nhà n ớ ấ ằ b ng tài s n thu c s h u c a mình g n li n v i đ t. ế ử ụ ấ ch c kinh t ướ ề ổ ứ ề Quy n và nghĩa v c a t + T ch c kinh t c cho thuê đ t có các quy n và nghĩa c Nhà n ế ượ đ
ấ ố
ả ớ ấ ượ ướ ề ả ộ ở ữ . Th ch p, b o lãnh ; bán tài s n, góp v n b ng tài s n thu c s h u ế ụ c ti p t c ằ ả ườ i mua tài s n đ ả c Nhà n
ụ v sau đây: ế ắ ủ c a mình g n li n v i đ t thuê. Ng cho thuê đ t;ấ
ự ạ ầ ườ ng i đ t đã đ . Cho thuê l ế ấ c xây d ng xong k t c u h t ng trong tr
ế ấ ạ ấ ầ ư ợ ượ h p đ
ướ c Nhà n c phép đ u t ổ ứ +T ch c kinh t ượ ự xây d ng kinh doanh k t c u h t ng; ế ượ đ
ả ề ấ
ặ ả ề ượ ề
ụ ề đ
ướ ấ ấ
ạ ầ ấ ướ c cho thuê đ t tr ả ướ ả ờ ấ đã tr ti n thuê đ t cho c th i gian thuê ho c đã tr tr ấ ạ ờ ạ nhi u năm mà th i h n thuê đ t đã đ c tr ti n còn l ụ ủ ổ ề ư có các quy n và nghĩa v nh quy n và nghĩa v c a t ờ ạ ề ử ụ Nhà n ạ ấ ế + T ch c kinh t thuê l
ướ ứ c ngày1/7/2004 mà ề c ti n thuê đ t cho ấ i ít nh t là 5 năm thì ế ượ ứ ch c kinh t c ấ ả ề c giao đ t có thu ti n s d ng đ t trong th i h n đã tr ti n thuê đ t. ổ ứ ề i đ t trong khu công nghi p có các quy n và ụ ủ ổ ư c cho ệ ế ượ đ ch c kinh t c Nhà n
ề ụ nghĩa v nh quy n và nghĩa v c a t thuê đ t.ấ
ộ ổ ấ ườ ợ ứ + T ch c kinh t ng h p thuê l
ế ử ụ s d ng đ t thuê không thu c tr ụ ệ ề ị
ụ ủ ổ ượ ứ ế ể ậ Quy n và nghĩa v c a t nh n chuy n nh ch c kinh t ề ng quy n
ề ể ợ
ạ i ủ ấ đ t trong khu công nghi p thì có các quy n và nghĩa v theo quy đ nh c a ậ ề ự pháp lu t v dân s . ề ấ ử ụ s d ng đ t: ườ ố ừ ồ ậ ượ ệ ả cho vi c nh n chuy n nh ng h p ti n đã tr ề ổ ứ ướ ch c này có quy n và nghĩa v nh c thì các t ngân sách nhà n ng đó không có ụ ư + Tr ngu n g c t
31
ề c Nhà n c giao đ t có thu ti n s
ướ ồ ề ử ấ ố ừ ngân sách Nhà
ụ ủ ổ ứ ế ượ ch c kinh t quy n và nghĩa v c a t đ ả ấ ề ử ụ ụ d ng đát mà ti n s d ng đ t đã tr không có ngu n g c t c.ướ n
ợ ườ ượ ệ ể ậ
ng h p ti n đã tr cho vi c nh n chuy n nh ổ ứ ả c thì t
ụ ủ ổ ụ ướ ồ ng đó có ngu n ề ư ch c này có quy n và nghĩa v nh quy n ấ ượ c giao đ t ề ứ ch c đ c Nhà n
ề +Tr ố ừ ướ ngân sách nhà n g c t ụ ư ề và nghĩa v nh quy n và nghĩa v c a t ấ ề ử ụ không thu ti n s d ng đ t ề ụ ủ ổ ụ ứ ế ể Quy n và nghĩa v c a t ử ụ chuy n m c đích s d ng ch c kinh t
đ t:ấ
ợ ả ấ ườ ng h p ti n s d ng đ t đã tr
ứ ướ ngân sách nhà n
ệ c mà t ấ
ề ọ ư ề ử ụ ứ + Tr ấ ấ ụ
ấ ế ượ đ ả ch c kinh t ấ
ấ ườ
ả ướ ệ ổ ứ
ử ụ ng h p ti n s d ng đ t đã tr ngân sách nhà n ề ấ ừ ườ c cho thuê đ t, tr tr
ể cho vi c chuy n m c đích s ch c kinh t c mà t ư ụ ng h p t ả ề ợ ổ ứ ấ ch c kinh t c ngày1/7/2004 đã tr ti n thuê đ t cho c c Nhà n
ờ ạ ề ấ
ượ
i ít nh t là năm năm. ề ử ụ ụ ệ ấ ợ
c tr ti n còn l + Tr ấ ồ
ể cho vi c chuy n m c đích s ề c thì có các quy n và nghĩa v ấ ố ừ ụ ủ ổ ứ ượ ướ ề ng h p ti n s d ng đ t đã tr ngân sách Nhà n ch c đ ử ụ ề c giao đ t không thu ti n ả ướ c Nhà n
ấ
ụ ể ử ề ử ụ cho vi c chuy n m c đích s ế ử ồ ổ ố ừ ụ ch c kinh t d ng đ t không có ngu n g c t s ề ấ ứ ụ d ng đ t ch n hình th c giao đ t có thu ti n s d ng đ t thì có các quy n và ướ ụ ủ ủ ổ c c Nhà n nghĩa v nh quy n và nghĩa v c a c a t ề ử ụ ấ ồ ề ử ụ giao đ t có thu ti n s d ng đ t mà ti n s d ng đ t đã tr không có ngu n ướ ố ừ c. ngân sách nhà n g c t ề ụ ử ợ +Tr ế ử ụ ố ừ ấ ụ ồ d ng đ t có ngu n g c t s d ng ề ấ ọ ấ ứ đ t ch n hình th c thuê đ t thì có các quy n và nghĩa v nh quy n và nghĩa ế ướ ụ ủ ổ ứ ượ v c a t c Nhà n ch c đ ướ ượ ấ ướ ả c cho thuê đ t tr đ ấ ề ả ướ ặ ờ c ti n thuê đ t cho nhi u năm mà th i h n thuê đ t th i gian ho c đã tr tr ả ề ấ ạ đã đ ườ ụ d ng đ t có ngu n g c t ư nh quy n và nghĩa v c a t ử ụ s d ng đ t. ệ ề ườ ử ụ ề ủ ủ ụ ệ ự 4. Đi u ki n, th t c th c hi n các quy n c a ng ấ i s d ng đ t
ệ ề
ừ ự ệ ỳ ề c th c hi n các quy n tu theo t ng đ i t ố ượ ng
ề ệ 4.1 Đi u ki n chung ấ ượ i s d ng đ t đ Ng ả ử ụ s d ng đ t c th và ph i còn có các đi u ki n sau:
ườ ử ụ ấ ụ ể ấ ứ ề ử ụ ấ
ấ ấ
ề ử ụ ể ả ấ ả ị
ờ ạ ử ụ ậ Có gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t; Đ t không có tranh ch p; Quy n s d ng đ t không b kê biên đ đ m b o thi hành án; Trong th i h n s d ng
ể ổ ề ử ụ
ử ụ ề ộ ặ
ậ ổ ướ c giao i khác thì c chuy n đ i quy n s d ng đ t nông nghi p đó cho h gia đình, cá nhân
ể ề ử ụ ườ ị ấ ệ ể ả ấ . 4.2. Chuy n đ i quy n s d ng đ t ệ ấ ượ c Nhà n H gia đình, cá nhân s d ng đ t nông nghi p do đ ấ ợ ườ ừ ử ụ ấ ng đ t ho c do nh n chuy n quy n s d ng đ t h p pháp t ộ ệ ể ượ đ ấ ậ ợ i cho s n xu t nông nghi p. khác trong cùng xã, ph ấ ng, th tr n đ thu n l
32
ổ ể ề ử ụ ệ
ề
ể ch tr ừ ệ t ấ ế ả ộ ị phí đ a chính.
ề ồ ề ử ụ ổ ể
ử phí tr ả ậ ấ ủ Khi chuy n đ i quy n s d ng đ t c a h gia đình, cá nhân ph i l p ổ ướ ạ ệ c b , l ộ ề ử ụ ể ấ ồ ộ H gia đình, cá nhân chuy n đ i quy n s d ng đ t nông nghi p theo ậ ổ ủ ươ ng chung v " d n đi n đ i th a" thì không ph i n p thu thu nh p ấ ệ vi c chuy n quy n s d ng đ t, l ề ử ụ ồ ơ ồ ơ h s h s trong đó H p đ ng chuy n đ i quy n s d ng đ t.
ợ ổ ấ ộ ạ ề ử ụ ể ơ
ề ử ụ ồ ơ ể . H s chuy n đ i quy n s d ng đ t n p t ấ ể đ t đ chuy n cho văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t.
ứ ể ấ ậ ổ ấ ạ ơ i n i Các bên chuy n đ i nh n gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t t
ồ ơ ụ ộ ậ đã n p h s sau khi đã hoàn thành nghĩa v tài chính (n u có).
ể ề
ấ i UBND c p xã n i có ấ ề ử ụ ế ề ử ụ ầ ấ ượ ố ả ổ ượ ủ ụ ệ c quy ủ c nhu c u và mong mu n c a
ố ể ườ
ệ ễ ể ụ ể Nhìn chung, các th t c v chuy n đ i quy n s d ng đ t đ ơ ứ ễ ự ị đ nh đ n gi n và d th c hi n, đáp ng đ ổ i mu n chuy n đ i. ng Đ c th hoá và giúp cho ng
ị ị ề ủ ự ủ
ộ ổ ấ ể ệ ủ
ồ ổ ể ườ ng h p chuy n đ i theo ch tr ề ườ i nông dân d dàng th c hi n quy n ệ ủ c a mình, Đi u 147 Ngh đ nh 181/2004/NĐCP c a Chính ph quy đ nh vi c ượ c chuy n đ i quy n s d ng đ t nông nghi p c a h gia đình, cá nhân đ chia thành hai tr Tr
ộ ử ự ủ ươ ậ ả
ấ ả ề ằ ề ử ụ
ị
ơ ậ ấ ả ạ ề
ồ ổ ậ ươ ể
ệ ườ
ẩ ể ấ ỉ ạ ề ử ụ
ộ ị ồ ơ ị ề ử ụ ẩ
ệ ể ệ ụ ả ồ ị
ặ ồ ơ ị ưỉ ế ư ả
ồ ị ườ ườ ệ
ng; Phòng Tài nguyên và Môi tr ấ ồ ơ ấ
ế ị ố ớ ử ấ ể ệ ấ ổ
ị ề ử ụ ợ ườ ng h p: ề ổ ợ ng chung v “ d n đi n đ i ả ộ tho thu n và nhau b ng văn b n, n p th a” thì các h gia đình, cá nhân t ậ ộ ặ ậ ứ ấ văn b n tho thu n kèm theo gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t ho c m t ạ ả ấ ượ ề ử ụ ấ ờ ợ ệ ề c quy đ nh t v quy n s d ng đ t đ trong các lo i gi y t i kho n h p l ấ ấ ế 1,2 và 5 Đi u 50 Lu t đ t đai năm 2003 đ n UBND c p xã n i có đ t, UBND ế ấ ng án chuy n đ i chung cho toàn xã r i chuy n đ n phòng c p xã l p ph ườ Tài nguyên và Môi tr ng có ng c p huy n; phòng Tài nguyên và Môi tr ấ ự trách nhi m th m tra và ch đ o Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t tr c ấ thu c đ chu n b h s đ a chính; Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t có ấ ố ớ ơ trách nhi m làm trích l c b n đ đ a chính ho c trích đo khu đ t đ i v i n i ch a có b n đ đ a chính, trích sao h s đ a chính và g đ n Phòng Tài ẩ ng có trách nhi m th m nguyên và Môi tr ệ tra h s và trình UBND cùng c p quy t đ nh; UBND c p huy n có trách ử ứ nhi m xem xét và ký gi y ch ng nhân đ i v i các th a đ t chuy n đ i và g i ườ cho phòng Tài nguyên và Môi tr ể ng; ổ ườ ệ ợ Tr
ộ
ệ ổ ổ ể ể ệ ộ ợ
ộ ộ ồ ơ ồ ề ử ụ ấ ầ ồ ặ ấ ậ ấ ạ
ộ ủ ạ ả ậ ị ứ v đ t quy đ nh t
ấ ệ ề ấ ờ
ề ử ụ ấ
ấ ự ứ ấ ặ ấ
ỉ ề ử ụ ấ ố ớ ườ ệ ả ấ ứ ậ ấ ợ ữ ề ử ụ ng h p vi c chuy n đ i quy n s d ng đ t nông nghi p gi a hai ề ử ộ h gia đình, cá nhân thì h gia đình, cá nhân có nhu c u chuy n đ i quy n s ề ử ấ ụ d ng đ t nông nghi p n p m t b h s g m h p đ ng chuy n đ i quy n s ấ ấ ụ d ng đ t, gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t ho c m t trong các lo i gi y ờ ợ ệ ề ấ i kho n1,2 và 5 Đi u 50 c a Lu t Đ t đai năm t h p l ử ồ 2003; trong th i gian không quá 2 ngày UBND c p xã có trách nhi m g i h ơ ờ ạ s cho Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t; trong th i h n không quá 3 ồ ơ ề ử ụ ệ ngày, Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t có trách nhi m trích sao h s ứ ủ ụ ấ ậ ị đ a chính, ch nh lý gi y ch ng nh n ho c th c hi n th t c c p gi y ch ng ậ ớ ng h p ph i c p m i gi y ch ng nh n. nh n quy n s d ng đ t đ i v i tr
33
ể ượ
ệ ề ử ụ ấ ng quy n s d ng đ t nông nghi p đ ể
ự ấ ề ử ụ ng quy n s d ng đ t ượ ả ệ ệ ấ
ể ươ ệ ấ c nh n chuy n nh , ph ượ ng ả ng án s n
4.3. Chuy n nh ể ậ ề * Đi u ki n nh n chuy n nh ươ ệ ự ầ ư ng án s n xu t, kinh doanh phi nông nghi p. , ph th c hi n d án đ u t ượ ộ ế ứ ổ , h gia đình, cá nhân đ T ch c kinh t ề ử ụ ự ể ự ấ ề
ệ ể ượ ấ ậ ả
ượ ấ ế ề ấ ử ụ ạ ớ v i quy ho ch, k ho ch s d ng đ t đã đ
ậ ệ ầ ư quy n s d ng đ t nông nghi p đ th c hi n d án đ u t ệ xu t, kinh doanh phi nông nghi p khi có các đi u ki n sau: ệ . M c đích s d ng di n tích đ t nh n chuy n nh ẩ ử ụ ể ẩ ụ ạ ượ ề ấ ợ ng ph i phù h p ệ c c p có th m quy n xét duy t. ử ụ ụ . Đ c UBND c p có th m quy n cho phép chuy n m c đích s d ng
đ tấ
ị ự ủ
ệ ự ả
ệ ấ ượ ể
ụ ậ . Ph i th c hi n nghĩa v tài chính theo quy đ nh c a pháp lu t ươ ầ ư Đ i v i các d án đ u t ườ ử ụ ậ ấ ướ ệ ự ư ệ
ử ụ ụ ấ
ế ị ạ ấ
ể ệ ự ấ
ả ố ớ ng án s n xu t, kinh doanh phi nông , ph ấ ề ử ụ ng quy n s d ng đ t i s d ng đ t đã nh n chuy n nh nghi p mà ng ế ị c ngày 16/11/2004 nh ng trong quy t đ nh xét duy t d án nông nghi p tr ể ờ ạ ử ụ ị ư ặ ho c cho phép chuy n m c đích s d ng đ t ch a xác đ nh th i h n s d ng ử ụ ể ừ ấ đ t thì th i h n s d ng đ t là 50 năm k t ngày quy t đ nh cho phép ử ụ chuy n m c đích s d ng đ t có hi u l c. ượ ề ử ụ ể ấ ặ ng, t ng cho quy n s d ng đ t có
ề * H gia đình, cá nhân chuy n nh ệ
ượ
ờ ụ ộ đi u ki n: ộ ệ ấ ầ ễ + H gia đình, cá nhân đã đ ề ử ụ ướ ấ ở ượ đ
ể
ố ớ ấ
ượ ấ ầ ễ ứ ề ử ụ ấ
c mi n ti n s d ng đ t thì không đ ờ ạ ấ c nhà n ấ nông nghi p không thu ti n s d ng đ t, đ t ấ ấ ả đã chuy n nh ng và không còn đ t s n xu t, không còn đ t ướ n ấ ở ượ đ t đ quy n s d ng đ t trong th i h n 10 năm k t
ệ ượ ượ ngày đ ẽ ể ừ ố ố ớ ấ ầ c giao đ t l n đ u đ i v i đ t ấ ề ử ụ c mi n ti n s d ng đ t mà ấ ở ế ượ c Nhà , n u đ ấ ề ử ụ c giao đ t l n th hai đ i v i đ t nông nghi p không thu ti n s d ng đ t, ượ ể ặ ng, t ng cho c chuy n nh ứ ấ ầ c giao đ t l n th hai. ả + H gia đình, cá nhân đang sinh s ng xen k trong phân khu b o v
ụ ồ
ề ử ụ ộ ặ ể ặ ụ ượ ộ ừ ể c chuy n nh
ế ợ ặ ệ ấ
ệ ề ư nghiêm ng t, phân khu ph c h i sinh thái thu c r ng đ c d ng ch a có đi u ề ỉ ượ ệ ng, t ng cho quy n ki n chuy n ra khái phân khu đó thì ch đ ồ ả ấ ở ấ ừ ử ử ụ , đ t r ng k t h p s n xu t nông, lâm nghi p, nuôi tr ng s s d ng đ t ố ộ ỷ ả thu s n cho h gia đình, cá nhân sinh s ng trong phân khu đó.
ộ ượ ướ c Nhà n + H gia đình, cá nhân đ
ấ ở ấ ả ượ ộ ể c chuy n nh
ệ ề ử ụ ấ ộ
ố
ộ ậ ượ ườ ượ ể ề ặ ợ ấ c giao đ t , đ t s n xu t nông ỉ ượ ự ừ ặ nghi p trong khu v c r ng phòng h thì ch đ ng, t ng cho ệ ấ ở ấ ả , đ t s n xu t nông nghi p cho h gia đình, cá nhân đang quy n s d ng đ t ự ừ sinh s ng trong khu v c r ng phòng h đó. ng h p không đ ng, t ng cho quy n s c nh n chuy n nh ử
ổ ứ ộ ượ ượ ể ậ
ấ ố ớ ặ ng, t ng c nh n chuy n nh ậ ng h p mà pháp lu t không cho phép
ườ ề ử ụ
ượ ế ậ ể ượ * Tr ấ . ụ d ng đ t + T ch c, h gia đình, cá nhân không đ ợ ử ụ ề cho quy n s d ng đ t đ i v i tr ấ ặ ượ ể chuy n nh ng, t ng cho quy n s d ng đ t. ổ không đ ứ + T ch c kinh t c nh n chuy n nh
ề ử ụ ng quy n s d ng 34
ồ ướ ộ ấ ừ c, đ t r ng phòng h , đ t r ng đ c d ng, tr tr
ạ ạ ấ ặ ụ ế ấ ừ ử ụ
ấ ự ế ả
ấ ậ ượ ậ ặ ệ ồ nh n chuy n nh + H gia đình, cá nhân không tr c ti p s n xu t nông nghi p không đ ng, nh n t ng cho quy n s d ng đ t chuyên tr ng lúa n
ể ượ ề ử ụ ậ
ượ ả ệ
ộ ừ
ự ừ ộ ự ừ ừ
ấ ấ
ợ
ướ ứ
ượ ứ ứ ộ ọ ả ườ ử ụ i s d ng đ t ph i ấ ứ ng quy n s d ng đ t có ch ng ề ử ng quy n s ậ c l a ch n hình th c ch ng nh n
ừ ườ ấ ng đ t chuyên tr ng lúa n ử ụ ụ ể ượ ợ c chuy n m c đích s d ng đ t theo quy ho ch, k ho ch s d ng h p đ ệ ượ ấ c xét duy t. đ t đã đ ượ ộ c ướ ể c ậ ặ ộ ng, nh n t ng cho c nh n chuy n nh + H gia đình, cá nhân không đ ặ ề ử ụ ệ ấ ở ấ , đ t nông nghi p trong phân khu b o v nghiêm ng t, phân quy n s d ng đ t ụ ồ ộ ế ặ ụ khu ph c h i sinh thái thu c r ng đ c d ng; trong khu v c r ng phòng h n u ặ ụ ố không sinh s ng trong khu v c r ng đ c d ng, r ng phòng h đó. ề ử ụ ủ ụ ng quy n s d ng đ t : Ng ề ử ụ ượ ể ợ ể ồ ế c; n u là h p đ ng chuy n nh ượ ự ự ủ ướ ặ ấ ơ
c ho c ch ng th c c a UBND c p xã n i có đ t. ượ ấ ấ ộ ạ ứ ề ử ụ ng quy n s d ng đ t n p t i Văn phòng đăng ký H s chuy n nh
ượ ể Th t c chuy n nh ồ ậ ồ ơ l p h s , trong đó h p đ ng chuy n nh ậ ủ nh n c a công ch ng nhà n ấ ủ ụ d ng đ t c a h gia đình, cá nhân thì đ ứ ủ c a công ch ng nhà n ể ồ ơ ề ử ụ quy n s d ng đ t. ườ ử ụ ấ ạ ấ ợ
ng h p h gia đình, cá nhân s d ng đ t t ể . Tr ấ ơ ộ ạ i nông thôn thì n p t i ấ ề ử ụ UBND c p xã n i có đ t đ chuy n cho Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t.
ụ ộ ấ ể ệ
ự ề ử ụ ề ử ụ ấ ậ ấ ậ ể Sau khi th c hi n xong nghĩa v tài chính, các bên tham gia chuy n ấ ạ ơ ứ i n i ng quy n s d ng đ t nh n gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t t
ượ ộ nh ồ ơ đã n p h s .
ấ ặ
ề ử ụ ề ườ ậ ấ ấ ấ Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t ho c UBND c p xã có trách ể ử ụ i nh n chuy n
ệ ượ ấ nhi m trao gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t cho ng nh
ậ ứ ề ử ụ ng quy n s d ng đ t. ừ ế ề ử ụ
ự ậ ị ấ 4.4. Th a k quy n s d ng đ t ộ ậ Lu t Đ t đai năm 2003 và B lu t dân s năm 2005 quy đ nh th a k ừ ế
ề ử ụ ư ấ ấ quy n s d ng đ t nh sau:
ấ ậ ể c Nhà n + Cá nhân đ
ề ử ụ ướ ể ừ ế
ậ
ướ ộ c Nhà n
ượ ấ ủ ề ấ ượ c giao đ t, cho thuê đ t, nh n chuy n quy n ấ ủ ề ấ ử ụ s d ng đ t có quy n đ th a k quy n s d ng đ t c a mình theo di chúc ặ ho c theo pháp lu t; ộ + H gia đình đ ề ử ụ ể ạ ườ ữ ế c giao đ t, n u trong h có thành viên ch t ừ i th a i cho nh ng ng ế c đ l
ấ ượ thì quy n s d ng đ t c a thành viên đó đ ặ ế k theo di chúc ho c theo pháp lu t.
ừ ệ Tr
i Vi ớ
ị t Nam đ nh c ề ử ụ ế
ề ử ụ ư ấ
ườ ố ượ ộ thu c đ i t ượ Nam thì đ ượ ưở c h đó thì đ ự Trình t ồ ơ ừ ậ ườ ư ở ướ ế ợ ườ c ngoài i th a k là ng n ng h p ng ấ ở ạ ệ ề ở ắ ượ t g n li n v i quy n s d ng đ t ng đ t i Vi c mua nhà ề ử ụ ậ ố ượ ộ ấ ừ ế ng c nh n th a k quy n s d ng đ t; n u không thu c đ i t ừ ế ầ ị ủ ng giá tr c a ph n th a k đó. ừ ế ặ ề ử ụ , th t c th a k , t ng cho quy n s d ng đ t nh sau: ấ ồ ủ ụ ế ả ặ H s th a k quy n s d ng đ t g m: Di chúc ho c biên b n phân
35
ả ế ị ặ ả ừ ế
ấ ủ
ồ ả ấ ậ (trong tr ặ
ơ ứ ứ ề ừ ế ườ ặ ặ
ứ ướ
ấ ậ ả ự ủ c); gi y t ề
ồ ặ ả ế ặ
ơ ấ ứ ứ ợ ấ ườ ặ ặ ế ề i quy t tranh ch p v th a k quy n ợ ệ ự ng h p ợ ế ặ văn b n cam k t t ng cho ho c h p đ ng t ng cho ho c quy t ứ ấ ấ ch c có ch ng th c c a UBND c p xã n i có đ t ho c ch ng ấ đ tấ ấ ờ ợ ệ ề ề ử ụ h p l v quy n s d ng đ t ủ ợ ng h p i các kho n1, 2 và 5 Đi u 50 c a Lu t Đ t đai; trong tr ế ặ văn b n cam k t t ng cho ho c h p đ ng t ng cho ho c quy t ứ ch c có ch ng th c c a UBND c p xã n i có đ t ho c ch ng
ứ ự ủ c;
ồ ơ ừ ế i duy nh t thì h s th a k ế
ợ ng h p ng ề ơ ườ ề ử ụ ấ
ừ c nh n th a k là ng ậ ề ử ụ ườ ượ i đ ấ ị ồ ơ ừ ế ặ H s th a k , t ng cho quy n s d ng đ t n p t i văn phòng đăng ký
ề ử ụ ấ
ử ụ ấ ạ ộ ộ ạ i Tr
chia th a k ho c b n án, quy t đ nh gi ử ụ s d ng đ t c a Toà án nhân dân đã có hi u l c pháp lu t; ế ặ ặ t ng, cho là ủ ổ ị đ nh c a t ậ ủ nh n c a công ch ng nhà n ạ ị quy đ nh t ặ t ng, cho là ủ ổ ị đ nh c a t ướ ậ ủ nh n c a công ch ng nhà n ấ ậ ườ Tr ứ ồ g m đ n đ ngh và gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t. ấ ộ ạ quy n s d ng đ t; ườ ấ ng h p h gia đình, cá nhân s d ng đ t t ể ấ ể ợ ơ
ấ
ậ ợ ị
ự ả ụ ệ
ề ử ụ ự ệ ậ ấ
i nông thôn thì n p t ấ ề ử ụ UBND c p xã n i có đ t đ chuy n cho văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t. ồ ơ ẩ ệ ề ử ụ Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t có trách nhi m:th m tra h s ; ề ử ụ ệ ấ ườ ủ ụ ng h p bên nh n quy n s d ng đ t th c hi n các th t c theo qui đ nh. Tr ấ ử ụ ề ự ph i th c hi n nghĩa v tài chính; Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t ụ thông báo cho bên nh n quy n s d ng đ t th c hi n nghĩa v tài chính; ệ ờ ạ ự ệ
ử ụ ứ ấ ể ừ ngày th c hi n xong ậ ậ ấ i nh n quy n s d ng đ t nh n gi y ch ng nh n
ụ ề ử ụ nghĩa v tài chính, ng quy n s d ng đ t t
ặ ấ Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t ho c UBND c p xã có trách
Trong th i h n không quá 5 ngày làm vi c, k t ề ậ ườ ồ ơ ộ ấ ạ ơ i n i đã n p h s . ử ụ ề ề ử ụ ấ ấ ứ ệ ấ ậ
nhi m trao gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t. ả ế ấ ạ ố ằ 4.5.Cho thuê, cho thuê l ề i; th ch p, b o lãnh, góp v n b ng quy n
ấ ử ụ s d ng đ t ể ự
ề ử ụ
ạ ề Đ th c hi n các quy n cho thuê, cho thuê l ấ ấ ằ ề ử ụ ậ ủ
ồ ợ ợ ế
ướ ượ ự ứ ấ ủ ộ ứ ề ử ụ ủ ậ ứ ứ ặ ọ
ứ ấ ơ
ế ấ ả ệ i; th ch p, b o lãnh, góp ườ ử ụ ồ ơ ả ậ ố i s d ng đ t ph i l p h s đăng ký; v n b ng quy n s d ng đ t, ng ứ ấ ồ trong đó. H p đ ng thuê quy n s d ng đ t có ch ng nh n c a công ch ng c; n u là h p đ ng thuê quy n s d ng đ t c a h gia đình, cá nhân nhà n ự thì đ c l a ch n hình th c ch ng nh n c a công ch ng ho c ch ng th c ấ ủ c a UBND c p xã n i có đ t. ồ ơ ộ ạ ấ H s n p t
ợ ng h p h ơ ậ ử ụ ấ ạ ề ử ụ i Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t. Tr ộ ạ i nông thôn thì n p t
ề ử ụ
ể ề ử ụ ủ ụ ủ ự ệ ấ ậ ộ ườ ấ i UBND c p xã n i có gia đình, cá nh n s d ng đ t t ấ ấ ể đ t đ chuy n cho văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t. Văn phòng đăng ký ị quy n s d ng đ t th c hi n th t c đăng ký theo qui đ nh c a pháp lu t.
Ử
Ạ
Ậ
Ấ
IV. X LÝ CÁC VI PH M PHÁP LU T Đ T ĐAI
ứ ệ ử ệ
ỷ ậ ệ ồ
ự ệ ệ ạ Các hình th c trách nhi m pháp lý trong vi c x lý các hành vi vi ph m ệ ậ ấ pháp lu t đ t đai bao g m trách nhi m hành chính, trách nhi m k lu t, trách ự nhi m hình s và trách nhi m dân s .
36
ệ 1. Trách nhi m hành chính
ệ ổ ng có th b x lý bi n pháp hành chính là cá nhân, t
ướ ạ ố ượ t Nam và n ứ ch c ề ử ụ c ngoài n u có hành vi vi ph m hành chính v s d ng
ệ ổ ể ị ử Đ i t ế ệ ủ c a Vi ị ự ấ đ t, th c hi n các ho t đ ng d ch v v đ t đai trên lãnh th Vi t Nam.
ệ ự ấ ệ ượ c
ạ ộ ệ ử ạ ố ủ ự ị ị ụ ề ấ ạ Hi n nay vi c x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c đ t đai đ ủ ệ th c hi n theo Ngh đ nh s 105/2009/NĐCP ngày 11/11/2009 c a Chính ph .
ỷ ậ ệ 2. Trách nhi m k lu t ố ượ ệ ng ch u trách nhi m k lu t là nh ng ng
ữ ạ ứ ệ i th c hi n ch c ứ ụ i d ng ch c v
ấ ấ ề ườ ị ự ỷ ậ ư ợ ụ ướ c v đ t đai có hành vi vi ph m nh l ồ Đ i t ả năng qu n lý nhà n ề ạ quy n h n, làm trái các quy đ nh v giao đ t, cho thuê đ t, thu h i đât;
ệ
ứ ứ ề ấ ướ ả
ệ ả c v đ t đai, do ng ạ ơ ề
ạ ườ ứ ỷ ậ ự ượ ứ ệ ự Vi c x lý các cán b , công ch c có hành vi vi ph m trong khi th c ầ i đ ng đ u c quan ử ẩ c th c hi n theo quy đ nh
ỷ ậ ề
ứ ộ ộ ỳ
ề ấ ị ộ ử hi n ch c năng qu n lý nhà n ế ị ứ qu n lý công ch c có hành vi vi ph m ra quy t đ nh k lu t. Th m quy n x ộ ị ạ lý k lu t cán b , công ch c có hành vi vi ph m đ ộ ấ chung v phân c p qu n lý cán b . ứ ỷ ậ ả ỷ ậ ư ạ ả ằ Hình th c k lu t, tu theo m c đ mà b x lý b ng m t trong các ạ ứ ng, h ng ch, cách
ứ ệ ộ ị ử ạ ậ ươ ể hình th c k lu t nh khi n trách, c nh cáo, h b c l ch c, bu c thôi vi c.
ệ ự 3. Trách nhi m hình s
ứ ệ ườ Căn c đ truy c u trách nhi m hình s đ i v i ng
ữ ạ ự ố ớ ượ ị i có hành vi vi ề c quy đ nh trong Đi u 140,
ứ ể ậ ấ ậ ạ ề ấ ph m pháp lu t đ t đai là nh ng vi ph m đ Đi u 141 c a Lu t Đ t đai năm 2003.
ạ Ng
ị ử ọ ẽ ị ử ấ ạ ả ậ
ề ậ ủ ườ ử ụ ạ i s d ng đ t có hành vi vi ph m đã b x ph t hành chính mà ặ còn vi pham ho c vi ph m gây h u qu nghiêm tr ng thì s b x lý theo ự ộ Đi u 173 c a B Lu t Hình s .
ậ ấ ủ ườ Ng i qu n lý có hành vi vi ph m pháp lu t đ t đai đã b x lý k
ị ử ị ử ả ạ ạ ậ ặ ạ ả ọ
ậ ề ủ ậ ỷ lu t mà còn vi ph m ho c vi ph m gây h u qu nghiêm tr ng thì b x lý theo ự ộ Đi u 174 c a B Lu t hình s .
ệ ự
ạ Đ i t
ườ ướ ệ ệ t h i cho Nhà n
ị ệ ạ ệ ộ
ệ ạ ả ồ
ệ ự ế t h i th c t ự ự ườ ị ạ ứ ộ ủ ự ng ph i ch u trách nhi m dân s là có hành vi vi ph m pháp i khác thì ngoài vi c áp c, cho ng ỷ ệ ườ ng theo m c thi cho ậ ị i b h i theo quy đ nh c a B Lu t Dân s năm 2005
4. Trách nhi m dân s ả ố ượ ậ ấ lu t đ t đai mà gây thi ụ ữ d ng m t trong nh ng bi n pháp trách nhi m hành chính, trách nhi m k ệ ậ lu t, trách nhi m hình s còn ph i b i th ặ ướ c ho c cho ng Nhà n ấ ậ và Lu t Đ t đai 2003.
* * *
37
I. KHÁI QUÁT CHUNG
Ả ƯỜ Bài 3: QU N LÝ MÔI TR NG
ộ ố ệ 1. M t s khái ni m
ườ ậ ạ ấ
ế ố ự t ờ ố ấ ự ồ ạ ể ế ả nhiên và v t ch t nhân t o bao quanh ủ i, phát tri n c a
Môi tr ườ ườ ồ ng bao g m các y u t ưở ả i, có nh h ng đ n đ i s ng, s n xu t, s t n t ậ i và sinh v t. con ng con ng
ả ườ
Qu n lý môi tr ộ ậ ợ ằ ườ ả ậ ng là t ng h p các bi n pháp, lu t pháp, chính sách kinh ố ấ ượ ng s ng và ng môi tr
, k thu t, xã h i thích h p nh m b o v ch t l ế ề ữ ể ộ ố ế ỹ t phát tri n b n v ng kinh t ệ ổ ợ ệ xã h i qu c gia.
ả ườ ự ộ
ỉ Qu n lý môi tr ề ộ ạ ộ ủ
ố ỹ
ấ ượ ướ ừ ị ng là m t ho t đ ng trong lĩnh v c qu n lý xã h i, có ệ ườ ự ng có i phát ả ự ế i d a trên s ti p c n có h ề ng, h ố ớ ể quan đi m đ nh l ng t
ộ ạ ộ ề ố ấ i, xu t phát t ợ ể ậ tác đ ng đi u ch nh các ho t đ ng c a con ng ườ th ng và các k năng đi u ph i thông tin đ i v i các v n đ môi tr ườ ớ ế liên quan đ n con ng ử ụ ề ữ tri n b n v ng và s d ng h p lý tài nguyên.
ố ượ ụ ủ ả ắ 2. M c tiêu, đ i t ng và nguyên t c chung c a công tác qu n lý môi
tr ngườ
ủ ụ ả ườ 2.1. M c tiêu c a công tác qu n lý môi tr ng
ả ữ ề
ữ ụ ằ ể ng là phát tri n b n v ng, gi ệ ữ ườ ộ
ự ể ế ộ , xã h i t o ra ti m năng t
ườ ả ế xã h i và b o v môi tr ộ ạ ề ế ộ xã h i trong t ệ ố ụ ộ nhiên, kinh t
ể ư ờ ườ ể ượ c cho đ ộ ng. Hay nói m t ớ nhiên và xã h i m i ề ể ộ ươ ng lai. Tùy thu c vào đi u xã h i, h th ng pháp lý, m c tiêu phát tri n u tiên ổ ng có th thay đ i theo th i gian
ố ữ ư ả ố ớ ỗ ủ M c tiêu c a qu n lý môi tr ể ự s cân b ng gi a phát tri n kinh t cách khác, phát tri n kinh t ộ cho công cu c phát tri n kinh t ế ệ ự ki n t ụ ủ ừ c a t ng qu c gia, m c tiêu qu n lý môi tr ố và có nh ng u tiên riêng đ i v i m i qu c gia.
ơ ả ủ ệ ả ng ở ướ n c ta trong giai
ườ ấ ướ ụ ẩ ệ ạ ạ M c tiêu c b n c a công tác b o v môi tr ệ đo n ạ đ y m nh công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c là:
ự ố ạ
ừ ạ ộ ủ
ễ Ngăn ng a, h n ch m c đ gia tăng ô nhi m, suy thoái và s c môi ử ụ ủ ự nhiên gây ra. S d ng ng do ho t đ ng c a con ng ọ ộ i và tác đ ng c a t ạ ế ứ ộ ườ ả ệ ườ tr ề ữ b n v ng tài nguyên thiên nhiên, b o v đa d ng sinh h c.
ụ ướ ườ ễ ế
Kh c ph c ô nhi m môi tr ụ ồ ng, tr ị ắ ọ ừ ễ ơ ị c h t là nh ng n i b ô nhi m ấ ướ c nâng cao ch t
ườ ữ ệ nghiêm tr ng, ph c h i các h sinh thái b suy thoái, t ng b ượ l ng môi tr ng.
ườ c ta tr thành m t n c có môi tr Xây d ng n
ộ ướ ộ ế ố ng t ộ ở ự ế
ướ ng kinh t ườ ề ệ ớ ườ ệ ố ự t, có s hài hòa ả ằ , th c hi n ti n b , công b ng xã h i và b o v môi ệ ng, s ng thân thi n v i môi ệ ứ ả i đ u có ý th c b o v môi tr
ữ ườ ườ ự ưở gi a tăng tr ọ ng; m i ng tr ng. tr
ệ ề ụ * V nhi m v
38
ố ớ Đ i v i vùng nông thôn
ạ ệ ấ ồ H n ch s d ng hoá ch t trong canh tác nông nghi p và nuôi tr ng thu
ế ử ụ ử ứ ự ệ ạ ợ
ử ụ ỷ ấ ố ớ ả s n; thu gom và x lý h p v sinh đ i v i các lo i bao bì ch a đ ng hoá ch t sau khi s d ng.
ả ệ ự ố ớ
ặ ừ ồ B o v nghiêm ng t r ng t ừ ầ ấ
ế ế ạ ế ừ
ấ ố
ậ i cho b o v đ màu m
ụ ừ ệ ộ ấ ấ ố ấ ặ ừ ỹ ặ ả ạ ệ ặ ừ nhiên, đ c bi t là đ i v i các khu r ng ạ ấ ứ ặ ậ ừ nguyên sinh, r ng đ u ngu n, r ng ng p m n; h n ch đ n m c th p nh t ổ ạ ộ ở ườ ệ ng giao thông và các ho t đ ng gây t n h i đ n tài nguyên r ng; vi c m đ ồ ọ ồ ẩ ậ ủ ạ đ y m nh tr ng r ng, ph xanh đ t tr ng, đ i tr c và khôi ph c r ng ng p ợ ỡ ể ặ m n; phát tri n k thu t canh tác trên đ t d c có l ệ ạ ủ ấ t là sa m c hoá đ t đai. c a đ t, ngăn ch n tình tr ng thoái hoá đ t đ c bi
ụ ầ ắ
Nghiêm c m tri ạ ử ụ ạ ỷ ệ ả ồ ươ ể ể
ệ ả ệ ể ệ ấ t đ vi c săn b t chim, thú trong danh m c c n b o v ; ồ ợ ắ ệ i t ngu n l ng ti n đánh b t có tính hu di ngăn ch n n n s d ng các ph ậ ấ ả ồ thu , h i s n; quy ho ch phát tri n các khu b o t n bi n và b o t n đ t ng p ướ n ặ ỷ ả ả c.
ể ướ ạ ứ ả c s ch nh m gi
t
ồ ạ ấ ằ Phát tri n các hình th c cung c p n ở ấ ả ạ t c các vùng nông thôn trong c n c s ch sinh ho t cho nhân dân ướ ắ ệ ặ c, đ c bi ồ ướ ễ ệ t, ô nhi m ngu n n ế ơ ả i quy t c b n ả ướ c; ạ ụ t chú ý kh c ph c tình tr ng khai ầ c ng m. ướ ạ n ệ ấ ượ ả b o v ch t l ng các ngu n n ừ ử ụ thác, s d ng b a bãi, gây c n ki
ườ ề ễ ạ ở các làng ngh , các c s ng
ắ ệ ệ
ụ ế ủ ệ ườ ạ
ụ ơ ả ể ề ố ượ ề ử ả ử ơ ở Kh c ph c c b n n n ô nhi m môi tr ệ ớ công nghi p, ti u, th công nghi p đi đôi v i hình thành các c m công nghi p ả ả ng; ch đ ng có k ho ch thu gom b o đ m các đi u ki n v x lý môi tr và x lý kh i l ủ ộ ng rác th i đang ngày càng tăng lên.
ủ ừ ệ ộ ợ ớ
ế ố ắ ợ ụ ạ ọ Hình thành n p s ng h p v sinh c a t ng h gia đình phù h p v i tình ễ ấ ệ ; chú ý kh c ph c tình tr ng m t v sinh nghiêm tr ng đang di n
ạ ể ự ế hình th c t ề ra t i nhi u vùng ven bi n.
ự
ị ả ế ứ ụ ả ệ ầ ọ
ườ ạ ừ ầ dân c nông thôn ph i h t s c coi tr ng ngay t tr ể Trong quá trình đô th hoá nông thôn, quy ho ch xây d ng các c m, đi m ư đ u yêu c u b o v môi ng.
ố ượ ủ ả ườ 2.2. Đ i t ng c a công tác qu n lý môi tr ng
ể ạ ả ạ * Theo ph m vi qu n lý có th chia ra các lo i:
ả ườ ự Qu n lý môi tr ng khu v c;
ả ườ ế Qu n lý môi tr ng theo ngành kinh t ;
ả Qu n lý tài nguyên.
ấ ủ ả ườ ể ạ * Theo tính ch t c a công tác qu n lý môi tr ng có th phân lo i:
ấ ượ ướ ườ ẩ ng: ban hành và ki m tra các tiêu chu n, ấ ng đ t, khí ể c, môi tr ng n
ườ ng môi tr ng không khí, ch t l ấ ẩ ấ ả ạ ả ấ ượ ả Qu n lý ch t l ề ấ ượ quy chu n v ch t l ả ắ th i, ch t th i r n và ch t th i nguy h i.
39
ả ậ ắ ả ị
ẩ
ườ ườ ụ ữ ệ ố ỹ ng: qu n lý h th ng quan tr c, giám đ nh, Qu n lý k thu t môi tr ạ ầ ấ ượ ng, các tr m phân tích và các đánh giá ch t l ị ệ ủ ấ ượ ng c a phòng thí nghi m phân tích ch t l ng, th m đ nh ch t l ườ ữ ệ ấ ế ị ư ng. máy và thi ườ ng các thành ph n môi tr ấ ượ ng môi tr ị t b , l u tr và cung c p các d ch v thông tin d li u môi tr
ả ả ự ệ ườ
ườ ở ả ng: qu n lý vi c xây d ng và th c thi các ỹ Trung ự ng
ạ ả ế k ho ch b o v môi tr ấ ươ ườ ng, hình thành và qu n lý qu môi tr ị ươ ế Qu n lý k ho ch môi tr ệ ạ ng, các ngành, các c p đ a ph ng.
ự ộ ộ Trong quá trình th c hi n, các n i dung qu n lý trên s t o thành m t
ả ớ ườ ệ ụ ụ ả ệ ệ ố h th ng đan xen v i nhau ph c v công tác b o v môi tr ẽ ạ ng
ườ
ể ể ướ ươ ở ố ượ ề c v môi tr ả ng c a qu n lý môi tr các ngành và đ a ph ủ ườ ng ồ ng bao g m các ệ ị ng hi n
ặ M t khác có th hi u đ i t ả ự lĩnh v c qu n lý Nhà n nay bao g m: ồ
ướ ạ ệ ườ N c s ch và v sinh môi tr ng nông thôn;
ả ườ ệ ị Qu n lý môi tr ng đô th và khu công nghi p;
ả ườ ậ ướ ấ ể Qu n lý môi tr ng đ t ng p n c ven bi n;
ả ườ ị Qu n lý môi tr ể ng các đi m du l ch;
ễ ể Ki m soát ô nhi m;
ả ả Qu n lý rác th i;
ấ ả ả ạ Qu n lý ch t th i nguy h i;
ệ ự ậ ả ấ ả Qu n lý hoá ch t b o v th c v t;
ự ệ ể ẩ Ki m soát v sinh an toàn th c ph m;
ệ ả ọ ạ B o v đa d ng sinh h c;
ả ườ ự Qu n lý môi tr ng trong lĩnh v c chăn nuôi;
ạ ườ ử ạ Thanh tra và x ph t vi ph m môi tr ng;
ệ ế ạ ả ườ K ho ch hoá công tác b o v môi tr ng;
ườ ụ Giáo d c môi tr ng;
ề ườ Truy n thông môi tr ng;
ả ộ ườ Qu n lý xung đ t môi tr ng;
ả ườ ự Qu n lý môi tr ộ ộ ng các d án di dân n i b .
ắ ả ườ ủ ế ủ 2.3. Các nguyên t c ch y u c a công tác qu n lý môi tr ng
ề ả
ả ng là đ m b o quy n đ ề ườ ụ ữ
ủ ấ ườ môi tr
ượ ủ ườ c ấ ng trong lành, ph c v s phát tri n b n v ng c a đ t i trên Trái đ t. Các ồ ầ c, góp ph n gìn gi ủ ế ủ ườ ắ ả Tiêu chí chung c a công tác quan lý môi tr ụ ự ố s ng trong môi tr ủ ữ ướ n ng chung c a loài ng nguyên t c ch y u c a công tác qu n lý môi tr ể ườ ng bao g m:
40
ể ớ
H ng công tác qu n lý môi tr ế ườ ng t ữ ộ ấ ướ ụ ể ả ằ ướ xã h i đ t n ề ườ cân b ng gi a phát tri n và b o v môi tr ữ i m c tiêu phát tri n b n v ng ệ ng. ả ữ c, gi kinh t
ế ợ ộ ổ ố ồ qu c gia vùng lãnh th và c ng đ ng
ố ế ụ K t h p các m c tiêu qu c t ườ ả ư ệ dân c trong vi c qu n lý môi tr ng.
ầ ượ ự ệ ệ ằ ng c n đ ề c th c hi n b ng nhi u bi n pháp và công
Qu n lý môi tr ợ ả ợ ườ ụ ổ c t ng h p thích h p.
ố ườ ế
ả ử ườ ụ ệ ế ể ừ ồ ượ ư ầ ng c n đ c u ễ ng n u đ gây ra ô nhi m môi
ườ Phòng ch ng, ngăn ng a tai bi n và suy thoái môi tr ơ ng. tiên h n vi c ph i x lý, h i ph c môi tr tr
ườ ả ễ i gây ô nhi m ph i tr
Ng ng gây ra và các chi phí x lý, h i ph c môi tr
ử ườ ả ề ả ầ ả ề ồ ụ ng ph i tr ấ ổ ễ ti n cho các t n th t do ô nhi m môi ườ ử ễ ị ườ ng b ô nhi m. Ng i s ệ ử ụ ti n cho vi c s d ng gây ra ô
ễ ườ tr ụ d ng các thành ph n môi tr nhi m đó.
ủ ứ ộ ả ướ ề ườ 3. Các n i dung, ch c năng c a qu n lý Nhà n c v môi tr ng
ề ả ự ệ ệ ổ ệ
Ban hành và t ườ ứ ch c vi c th c hi n các văn b n pháp quy v b o v ườ ệ ố ẩ ng, ban hành h th ng tiêu chu n môi tr ả ng. môi tr
ỉ ạ ượ ệ ế ệ ả
ự ạ ụ ắ ố ườ c, chính sách b o v môi ễ ng, ô nhi m môi
ườ ườ ườ ự Xây d ng, ch đ o th c hi n chi n l ế ng, k ho ch phòng ch ng, kh c ph c suy thoái môi tr ự ố ng, s c môi tr ng. tr tr
ệ ả ườ ng, các công trình có
Xây d ng, qu n lý các công trình b o v môi tr ườ ả ệ ế ả ự liên quan đ n b o v môi tr ng.
ắ ỳ ị ự ả ệ T ch c, xây d ng, qu n lý h th ng quan tr c, đ nh k đánh giá hi n
ổ ứ ườ ự ế ạ ườ ệ ố ễ ng, d báo di n bi n môi tr tr ng môi tr ng.
ẩ ộ ườ ủ ự ng c a các d án và
Th m đ nh các báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ơ ở ả ấ ị các c s s n xu t kinh doanh.
ứ ấ ấ ẩ ạ ậ ồ ườ C p và thu h i gi y ch ng nh n đ t tiêu chu n môi tr ng.
ể ấ
ậ ề ả ệ ệ ườ ề ả ế ế ấ Giám sát, thanh tra, ki m tra vi c ch p hành pháp lu t v b o v môi ng, ng, gi ệ cáo, tranh ch p v b o v môi tr
ả ạ ố i quy t các khi u n i, t ệ ạ ậ ề ả ườ ườ tr ử x lý vi ph m pháp lu t v b o v môi tr ng.
ộ ề ạ ả ọ ườ Đào t o cán b v khoa h c và qu n lý môi tr ng.
ụ ứ ế ậ ọ ộ ỹ
ườ ổ ứ ự T ch c nghiên c u, áp d ng ti n b khoa h c k thu t trong lĩnh v c ệ ả b o v môi tr ng.
ế ậ ố ế ệ ệ ườ Thi t l p quan h qu c t ự ả trong lĩnh v c b o v môi tr ng.
ướ ề ả ộ
ườ ng 2005, n i dung qu n lý Nhà n ườ ề ấ ườ ệ ậ ả Trong Lu t B o v môi tr ừ ể ệ ụ ể ng th hi n c th trong t ng v n đ môi tr ng: chính sách môi tr
ườ ườ
ử ụ ng; đánh giá tác đ ng môi tr ế ượ ả ồ ườ ườ c v môi ườ ng; ộ ệ ế ả ng, cam k t b o v môi c; b o t n và s d ng tài nguyên thiên ng chi n l tr ẩ tiêu chu n môi tr tr ng, đánh giá môi tr
41
ả
ườ ườ ệ ị ả ả ng bi n, b o v môi tr ạ ộ ườ ng đô th và khu dân c , b o v môi tr ệ ng n
ả ả
ễ ườ ế ng; x
ứ ng; thu và phí môi tr ế ạ ề ấ ụ ồ ả ế
i quy t khi u n i v môi tr ệ ườ ườ
ườ ướ ề ả ng. Trách nhi m qu n lý nhà n ộ ả ộ ơ ấ ả ấ ng trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh, b o v môi ườ ệ ướ ể c ườ ự ố ụ ắ ng, kh c ph c ô ườ ử ườ ỹ ng, ký qu môi tr ệ ạ ề ồ t h i v môi ng thi ng, b i th ủ ủ ng c a Chính ph , c v b o v môi tr ơ
ề ả ệ ườ nhiên, b o v môi tr ư ả ệ tr ừ sông, qu n lý ch t th i, phòng ng a và ng phó s c môi tr nhi m và ph c h i môi tr ạ lý vi ph m và gi ệ ườ tr ủ ỷ ộ ơ b , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph ; U ban nhân dân các c p; C ộ ụ quan chuyên môn, cán b ph trách v b o v môi tr ng.
ổ ứ ả ườ 4. T ch c công tác qu n lý môi tr ng
ả ấ
ướ
ủ ự ả
ệ ệ ề ả ệ ng ch u trách nhi m tr ườ ệ c v b o v môi tr
ứ ề ệ
ườ ự ệ ả ộ
ủ ố ộ ứ ộ ơ ủ ng th c hi n b o v môi tr ỷ ộ
ự ứ ề ả ả ế ng th c hi n ch c năng qu n lý Nhà n
ườ ỉ ướ ị ườ i đ a ph
ự ng. S Tài nguyên và Môi tr ố ự ươ ệ ộ ng trong vi c b o v
ở ị ườ ươ ề ụ ạ ủ Theo nhi m v và quy n h n c a mình, Chính ph th ng nh t qu n lý ườ ả ướ Nhà n c. B Tài nguyên và Môi c v b o v môi tr ng trong c n ườ ệ ướ ị tr c Chính ph th c hi n ch c năng qu n lý Nhà ự ộ ộ ơ ề ả ướ ng. Các B , c quan ngang b , c quan tr c thu c n ớ ố ợ ạ ụ ủ Chính ph theo ch c năng, nhi m v và quy n h n c a mình ph i h p v i ệ B Tài nguyên và Môi tr ng trong ngành và ố ự ả ơ ở ự các c s tr c thu c qu n lý tr c ti p. U ban nhân dân t nh, thành ph tr c ệ ệ ộ c v b o v môi thu c trung ướ ệ ườ ở ạ ị ườ c ng ch u trách nhi m tr tr ng t ệ ả ỷ U ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung môi tr ươ ỉ đ a ph ng ng.
ả ơ ườ ừ ươ H th ng c quan qu n lý môi tr ng t trung ị ế ng đ n đ a
ố ệ ngươ g m:ồ ph
ườ Bộ Tài nguyên và Môi tr ng;
ổ ườ ụ T ng c c Môi tr ng;
ả ơ ườ ủ C quan qu n lý môi tr ng c a các B ộ;
ở ườ ỉ Các S Tài nguyên và Môi tr ng các t nh ;
ả ườ ỉ Các ụ Chi c c B o v ệ Môi tr ng các t nh, thành ph ố ;
ườ ố ự ộ ỉ ủ Các Phòng Tài nguyên và Môi tr ng c a các thành ph tr c thu c t nh,
ậ ị ệ qu n, huy n, th xã.
ậ ề ộ ố ả 5. M t s văn b n quy ph m pháp lu t v qu n lý Nhà n ướ ố ớ c đ i v i
ườ ế ấ môi tr ạ ả ng liên quan đ n c p xã
ị ủ ị
ờ ỳ ẩ ườ ệ ạ ộ Ngh quy t s 41NQ/ TW c a B Chính tr ban hành ngày 15 tháng 11 ng trong th i k đ y m nh công nghi p hoá
ệ ạ ề ả năm 2004 v b o v môi tr hi n đ i hoá đ t n ế ố ệ ấ ướ c.
ố ế ị Quy t đ nh s 34/2005/QĐTTg ngày 22 tháng 2 năm 2005 c a Th
ủ ủ ự ươ ộ
ế ố ủ
ờ ỳ ẩ ấ ướ ộ ệ ệ ạ ạ ủ ệ ủ ướ ng trình hành đ ng c a Chính ph th c hi n t Ngh quy t s 41NQ/TW ngày 15/11/2004 c a B Chính tr v b o v môi tr ủ ng Chính ph ban hành Ch ị ị ề ả ườ ng trong th i k đ y m nh công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n ệ c.
42
ườ ượ ệ ố ộ Lu t b o v môi tr c Qu c h i n ng đ
ộ ướ ủ ị ệ ậ ả c ệ t Nam thông qua ngày 29/11/2005 và ch t ch n ộ ướ C ng hòa xã h i ch ý l nh công b c k ủ ố
nghĩa Vi ngày 12 tháng 12 năm 2005;
ị ủ
ộ ố ề ậ ả ướ ủ ế ẫ ố t và h
ườ ị quy đ nh chi ti tr ủ ề ệ Ngh đ nh s 80/2006/NĐCP ngày 09/08/2006 c a Chính ph v vi c ị ệ ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t b o v môi ng;
ị ị ổ ứ ị
ố ề ả ạ ơ ướ ườ ệ Ngh đ nh s 81/2007/NĐCP ngày 23/5/2007 quy đ nh t ng t i c quan nhà n ậ ộ ch c, b ph n ệ c và doanh nghi p nhà
chuyên môn v b o v môi tr ướ n c;
ề ả ị ị ấ Ngh đ nh 59/2007/NĐCP ngày 09 tháng 04 năm 2007 v qu n lí ch t
ả ắ th i r n.
ị ủ
ủ ề ử ộ ố ề ố ổ ố ị ị
ế ẫ ị
ậ ả ườ ệ ị Ngh đ nh s 21/2008/NĐCP ngày 28 tháng 02 năm 2008 c a Chính ủ ủ ổ ph v s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 80/2006/NĐCP c a ộ ố ề ủ ướ ủ ề ệ ng d n thi hành m t s đi u c a t và h Chính ph v vi c quy đ nh chi ti lu t b o v môi tr ng.
ượ ộ ướ ộ ộ c Qu c h i n c C ng hòa xã h i ch
ố ứ ư ủ , thông qua ngày 13 tháng 11 năm
ừ ậ ệ t Nam khóa XII, k h p th t nghĩa Vi ệ ự 2008, có hi u l c thi hành t ọ ạ Lu t Đa d ng sinh h c đ ỳ ọ ngày 01 tháng 7 năm 2009.
ề ử ạ ị ị
ự ả ệ ậ ố pháp lu t trong lĩnh v c b o v môi tr ạ Ngh đ nh s 117/2009/NĐCP ngày 31/12/2009 v x ph t vi ph m ngườ .
ủ ủ
Ngh đ nh 65/2010/NĐCP c a Chính ph ngày 11/6/2010 v Quy đinh ế ộ ố ề ủ ị ướ ề ọ ạ ậ ng dân thi hành m t s đi u c a Lu t Đa d ng sinh h c. ị t và h chi ti
ủ ị ủ
Ngh đ nh 113/2010/NĐCP ngày 03 tháng 12 năm 2010 c a Chính ph ị ệ ạ ố ớ ườ ị ị ề quy đ nh v xác đ nh thi t h i đ i v i môi tr ng.
ố ủ
ườ ườ ộ c, đánh giá tác đ ng môi tr ng chi n l ủ ng,
ườ ị ị Ngh đ nh s 29/2011/NĐCP ngày 18 tháng 4 năm 2011 c a Chính ph ị ế ượ ề quy đ nh v đánh giá môi tr ệ ế ả ng. cam k t b o v môi tr
ư ố ngày 26 tháng 12 năm 2011 c a Bủ ộ
s : 46/2011/TTBTNMT ề ả ệ ị ườ Thông t Tài nguyên và Môi tr ngườ quy đ nh v b o v môi tr ề ng làng ngh .
Ộ
Ả
ƯỜ
II. CÁC N I DUNG QU N LÝ MÔI TR
Ấ NG C P XÃ
ự ệ ế ạ ả ườ ị ị Xây d ng, ban hành quy đ nh, k ho ch b o v môi tr ng trên đ a bàn
ả qu n lý;
ề ả ụ ứ ệ ế ệ ạ ị
T ch c th c hi n nhi m v , quy đ nh, k ho ch v b o v môi ị ệ ả ườ ổ ữ ng, gi ệ ườ ng trên đ a bàn qu n lý; ự gìn v sinh môi tr tr
43
ậ ư ươ ướ c v
ộ i dân xây d ng h ệ ự ườ ng ho c đ a n i dung b o v môi tr ề ng ng vào trong các
ồ ư ả ọ ộ ườ ộ V n đ ng các c ng đ ng dân c , ng ả ặ ườ ệ ả b o v môi tr ươ ướ ủ ng h c c a thôn, làng, b n, dòng h …;
ướ ệ ẫ ườ ệ H ng d n tiêu chí b o v môi tr ng trong vi c đánh giá, xem xét
ả thôn, làng, xã, gia đình văn hoá;
ậ ề ả ự ệ ệ ệ ể ườ ủ ng c a các h ộ
Ki m tra vi c th c hi n pháp lu t v b o v môi tr ả ị gia đình, cá nhân trên đ a bàn qu n lý;
ử ề ệ ạ
ậ ả ấ ệ ỷ ườ ặ X lý theo th m quy n các hành vi vi ph m pháp lu t b o v môi ế ng theo th m quy n ho c báo cáo lên U ban nhân dân c p huy n n u
ẩ ẩ ộ ẩ ề ề ủ tr không thu c th m quy n c a mình;
ườ ặ ế ng ho c liên quan đ n môi
ấ i các tranh ch p v môi tr ổ ứ ộ ị ườ ả Hoà gi ữ ng gi a các t ề ch c, h gia đình, cá nhân trên đ a bàn; tr
ả ệ ả ữ ệ ng và gi gìn v sinh môi
ủ ố ườ ị ạ ộ Qu n lý các ho t đ ng b o v môi tr ổ ả ng c a thôn, làng, b n, t dân ph và t ườ ổ ứ ự ả ch c t tr qu n trên đ a bàn.
ủ ị
ạ ộ ề ể ệ ị ề ả qu n v b o v ạ ộ ứ ệ ả ổ ứ ự ch c t ổ ch c này ho t đ ng có
ề Ban hành quy đ nh v ho t đ ng c a các t ườ ạ môi tr ng trên đ a bàn và t o đi u ki n đ các t ả ệ hi u qu ;
ứ ế ậ ả ậ ấ ế ả ấ T ch c ti p nh n, đăng ký và c p gi y xác nh n b n cam k t b o
ề ủ ủ ệ ấ ổ ườ ệ v môi tr ng theo y quy n c a UBND c p huy n.
ự ự ể ằ
ế ị ự
ả ượ c xây d ng, tri n khai Có ý ki n b ng văn b n đ i v i các d án đ ệ ồ ồ ế ượ c ch d án h i ý ki n (đ ng ý hay không đ ng ả ệ ặ ự ố ớ ủ ự ệ ỏ ườ ả th c hi n trên đ a bàn khi đ ý vi c đ t d án và gi i pháp b o v môi tr ng);
ườ ế ề ệ ế ế ng đ n
ị ề ả ạ ộ ầ ề ự ẩ ơ ị ạ Có quy n yêu c u, khi u n i, ki n ngh v b o v môi tr ệ các c quan có th m quy n phê duy t các d án, ho t đ ng trên đ a bàn;
ự ể ậ ả ắ ừ ế ấ ố ổ ứ ộ B trí khu v c đ t p k t ch t th i r n t các t ch c, h gia đình, cá
ị nhân trên đ a bàn;
ố ươ ườ ề Th ng kê, l u gi s li u v môi tr
ủ ị ng c a đ a ph ụ ữ ơ ở ả
ề ệ ấ ng mình và có ả ng ph i ủ ng c a các
ữ ố ệ ấ ầ ề ộ ố ượ ị quy n yêu c u các c s s n xu t, kinh doanh, d ch v thu c đ i t ườ ườ ế ả ả có b n cam k t b o v môi tr ng cung c p thông tin v môi tr ơ ở c s đó;
ụ ệ
ạ ề
ị ấ ườ ố ườ ng ho c ch trì đ i tho i v môi tr ồ ộ
ạ ủ ổ ứ ế ặ ầ ơ ở ả Yêu c u các doanh nghi p, c s s n xu t, kinh doanh, d ch v trên ố ị ạ ề ủ ặ đ a bàn đ i tho i v môi tr ng theo ủ ổ ầ ư ộ ứ yêu c u c a t ch c, c ng đ ng dân c , h gia đình và cá nhân liên quan ư ơ ho c theo đ n th khi u n i c a t ch c, cá nhân liên quan.
ườ ệ ạ ớ
ả ng, b n ự ng b ô nhi m, suy thoái, khu v c c đăng ký, khu v c môi tr
ễ ả ắ ườ ơ ậ ự ườ ơ ả ự ố ế ấ Công khai v i nhân dân các thông tin sau: hi n tr ng môi tr ượ ế cam k t đã đ có nguy c x y ra s c môi tr ị ng, n i t p k t ch t th i r n,...
44
ộ
ẩ ấ ườ ả ự ng x y ra trên đ a bàn; Tr
ả ị ỷ
ự ố ỷ ệ ổ ứ ể ị ươ ấ ờ ộ ị ươ ể ứ ệ ậ ự ng ti n đ ng phó k p ợ ượ ị ờ t quá kh năng ng h p v ng phó, U ban nhân dân c p xã thì ph i k p th i báo cáo cho U ban nhân ứ ị ch c khác tham gia ng Huy đ ng kh n c p nhân l c, v t l c và ph ườ ả ờ ấ ng, t
th i khi s c môi tr ứ dân c p huy n đ k p th i huy đ ng đ a ph phó.
Ề
Ị
Ủ
Ẩ
Ệ
Ề
ƯƠ
III. TH M QUY N VÀ TRÁCH NHI M C A CHÍNH QUY N Đ A PH
NG
ạ ụ ể ủ ề ề
ố ộ ướ ườ ộ ố Pháp l nhệ s 50PL/CTN m i c p đ v nhi m v , quy n h n c th c a HĐND ỷ c C ng hoà ụ ng v Qu c h i n c
ệ ệ ở ỗ ấ ượ U ban Th và UBND ủ ộ xã h i ch nghĩa Vi ụ t Nam khoá IX thông qua ngày 25 tháng 6 năm 1996.
ụ ủ ề ạ ườ ệ Quy n h n, nhi m v c a HĐND x ã, ph ị ấ : ng, th tr n
ệ ng, th tr n quy t đ nh “
ề + Đi u 57 ử ụ , kho n7: HĐND xã, ph ướ ệ ồ i theo h
ả ệ ừ ả ệ ườ ế ị ị ấ ả Bi n pháp ướ ả ỷ ợ ả ng qu n lý, s d ng, b o v ngu n n c, các công trình thu l ố ệ ẫ ủ ấ ả ắ d n c a c p trên; bi n pháp phòng, ch ng, kh c ph c h u qu thiên tai, bão ề ở ị ổ ụ đ a ph t, b o v r ng, tu b vào b o v đê đi u l ụ ậ ươ ”. ng
ị ấ ệ ả
ề + Đi u 58 ệ ế ị ệ ả ươ ự ố ị ả ả Bi n pháp b o đ m , kho n 4: HĐND xã, th tr n quy t đ nh “ ệ ệ ng trình
ố ế ạ ữ gìn v sinh, phòng, ch ng d ch b nh, th c hi n có hi u qu ch gi ế ơ ở, dân s , k ho ch hoá gia đình c s y t ”.
ườ ế ị ị ấ ng, th tr n quy t đ nh + Đi uề 64. HĐND xã, ph
ả ấ ế ự ệ ệ ạ ố ể Bi n pháp b o đ m th c hi n th ng nh t k ho ch phát tri n
ả Kho n 1: ộ ế ạ kinh t ả ị. xã h i và quy ho ch đô th
ố
ự ế ậ ự ệ ẹ n n xã h i,
ả ệ ậ ự ệ ả ệ ạ ố phòng, ch ng các t ề ườ đ ng, b o v tr t t lòng, l ệ ự ị Kho n 2: Bi n pháp th c hi n xây d ng n p s ng văn minh đô th , ố ạ ữ ộ gi v sinh, s ch đ p khu ph , gìn tr t t ị. ả ộ công c ng và c nh quan đô th
ạ ủ ụ ề ệ ườ Nhi m v quy n h n c a UBND xã ph ị ấ : ng, th tr n
ườ ế ị ị ấ ề + Đi u 66 . UBND xã, ph ng, th tr n quy t đ nh .
ứ ụ ế ộ
ệ ấ ự ả ể
ả Kho n 2: ệ ể ồ ế ế ả ạ
ọ ệ T ch c th c hi n các bi n pháp ng d ng ti n b khoa h c, ổ ơ ấ ẫ ướ ng d n nông dân chuy n đ i c c u ấ , cây tr ng, v t nuôi trong s n xu t theo quy ho ch, k ho ch chung và ừ ố ớ ậ ị ệ ậ ồ ổ ứ ể công ngh đ phát tri n s n xu t; h kinh t phòng tr các b nh d ch đ i v i cây tr ng và v t nuôi ạ .
ệ ỏ ủ
ổ ỷ ợ ự T ch c vi c xây d ng các công trình thu l ả ổ ả
ứ ắ ệ ả
ệ ạ ổ ứ ự ệ ấ tr n; t ụ ậ ố ch ng và kh c ph c h u qu thiên tai, bão l ậ ề ả vi vi ph m pháp lu t v b o v đê đi u, ị ả i nh c a xã, th Kho n 3: ề b o v r ng; phòng, ệ ệ ừ ch c th c hi n vi c tu b , b o v đê đi u, ờ ặ ụ ; ngăn ch n k p th i nh ng hành ữ ị t ươ . ạ ị ả ệ ừ ề b o v r ng t ng i đ a ph
ệ ệ ử ụ ể ả ồ ướ ị Qu n lý, ki m tra, b o v vi c s d ng ngu n n c trên đ a
ả Kho n 5: ị ả ủ ậ . bàn theo quy đ nh c a pháp lu t
ả ế ủ ổ ứ ề ạ ươ ả + Đi u 71, kho n 1: UBND xã, ph ể c a xã; t ị ấ ườ ch c tri n khai các ch ế ị ng, th tr n quy t đ nh “ ng trình y t qu n lý tr m y t ổ ứ T ch c và ế ơ ở c s , dân
45
ượ ộ ữ ậ v n đ ng nhân dân gi ệ gìn v sinh; c giao;
ạ ố ị ố ế s , k ho ch hoá gia đình đ ệ ” phòng, ch ng các d ch b nh
ề ườ ế ị ị ấ + Đi u75: UBND xã, ph ng, th tr n quy t đ nh.
ả ự ệ
ứ ủ ơ ế ế ủ ệ ấ ướ ả ậ Kho n 2: “T ch c th c hi n các bi n pháp thi hành hi n pháp, pháp ị c c p trên và ngh quy t c a HĐND
ổ lu t, các văn b n c a c quan Nhà n cùng c p”.ấ
ả ủ ả ẫ ổ Kho n 4: “T ch c và h hoà gi
ổ ứ ờ ạ ộ ướ ng d n ho t đ ng c a các t ạ ế ậ ị i quy t các vi ph m pháp lu t và tranh ch p nh i, thanh ỏ ấ
ủ ậ ả ị tra nhân dân; k p th i gi trong nhân dân theo quy đ nh c a pháp lu t”.
ệ ể ệ ả ậ ị ự Kho n 7: “Ki m tra vi c th c hi n pháp lu t trên đ a bàn”.
ứ ế ổ ả ạ ố ế ế Kho n 8: “T ch c ti p dân, xét và gi i quy t các khi u n i, t cáo,
ả ị ủ ề ế ẩ ki n ngh c a công dân theo th m quy n”
ế ị ủ ử ả ạ ị Kho n 9: “Quy t đ nh x lý vi ph m hành chính theo quy đ nh c a pháp
lu tậ
ệ ườ ụ + Đi u 77: Ngoài các nhi m v có liên quan nêu trên, UBND ph ng còn
ệ ề ụ có thêm nhi m v :
ộ ồ ị
ứ ả ự ự ế ủ ạ ấ ế ể
ị
ậ ự ệ ữ ố ệ ệ ự ẹ v sinh, s ch đ p khu ph , lòng, l
ị gìn tr t t ả ề ườ đ ị ư ị ị
ổ ả T ch c th c hi n các ngh quy t c a H i đ ng nhân dân Kho n 1: ế ố ườ ề ệ ả ph ng v vi c b o đ m th c hi n th ng nh t k ho ch phát tri n kinh t ố ế ố ộ ạ xã h i và quy ho ch đô th , xây d ng n p s ng văn minh đô th , phòng, ch ng ạ ộ gi ệ ạ ng, n n xã h i, các t ả ộ tr t t công c ng và c nh quan đô th ; qu n lý dân c đô th trên đ a bàn ph ậ ự ngườ .
ề ậ ả ệ ườ ệ ả ị
Đi u 122 Lu t B o v môi tr ỷ c v b o v môi tr ệ ướ ươ ườ ng quy đ nh trách nhi m qu n lý Nhà ự ườ U ban nhân dân c p xã có trách nhi m th c ấ ệ ng. ị ạ ị ề ả ng theo quy đ nh i đ a ph c v b o v môi tr ng t
ướ ề ả ệ n ả ệ hi n qu n lý nhà n sau đây:
ổ ế ự ch c th c hi n nhi m v b o v
ữ ụ ả ộ ệ ư ứ ị ạ gìn v sinh môi tr
ườ ộ ậ
ộ ẫ
ứ ồ c c a c ng đ ng dân c ; h ệ ả ệ ư ả ấ ệ ệ ạ ng trên đ a bàn, khu dân c thu c ph m ệ ự ch c v n đ ng nhân dân xây d ng n i dung b o v ư ướ ướ ủ ộ ng d n vi c đ a tiêu ng vào trong vi c đánh giá thôn, làng, p, b n, buôn,
ỉ ạ ự Ch đ o, xây d ng k ho ch và t ệ ườ ng, gi môi tr ả ổ ủ vi qu n lý c a mình; t ươ ườ ng ng trong h môi tr ườ ệ ề ả chí v b o v môi tr phum, sóc và gia đình văn hóa;
ậ ề ả ệ ệ ể ấ ườ ủ ộ Ki m tra vi c ch p hành pháp lu t v b o v môi tr ng c a h gia
đình, cá nhân;
ệ ử ẩ
ề Phát hi n và x lý theo th m quy n các vi ph m pháp lu t v b o v ườ ề ả ướ ả ậ ề ả ạ ệ c v b o v môi tr ệ ườ ng
ơ ặ ng ho c báo cáo c quan qu n lý nhà n ự ế môi tr ấ c p trên tr c ti p;
46
ề ườ ị ng phát sinh trên đ a bàn theo quy
ấ i các tranh ch p v môi tr ả Hoà gi ủ ậ ề ả ị đ nh c a pháp lu t v hoà gi i;
ấ
ề ữ ệ ệ ả ả ủ Qu n lý ho t đ ng c a thôn, làng, p, b n, buôn, phum, sóc, t ườ ổ ứ ự ả gìn v sinh môi tr ch c t ả ườ ng, b o v môi tr ạ ộ qu n v gi ố ổ dân ph ị ng trên đ a
và t bàn.
ạ ố ẩ ị ị ị
ngh đ nh s 117/2009/NĐCP quy đ nh t ấ ề T i Đi u 40 ạ ủ ạ ề ử h m quy n x ề ủ ị Ủ ph t vi ph m hành chính c a Ch t ch y ban nhân dân c p xã có quy n:
ạ ả Ph t c nh cáo;
ạ ề ế ồ Ph t ti n đ n 2.000.000 đ ng;
ị ươ ậ ụ ượ ử ụ ể ạ ng ti n, công c đ c s d ng đ vi ph m hành
T ch thu tang v t, ph ị ế ồ ệ chính có giá tr đ n 2.000.000 đ ng;
ụ ạ ộ ạ ạ ầ ổ Bu c khôi ph c l ị i tình tr ng ban đ u đã b thay đ i do vi ph m hành
chính gây ra;
ườ ụ ự ệ ắ ộ ụ Bu c ph c h i môi tr
ễ ạ ườ ệ ạ ị ệ ng; bu c th c hi n bi n pháp kh c ph c tình ng, lây lan d ch b nh do hành vi vi ph m hành chính
ồ ộ tr ng ô nhi m môi tr gây ra;
ủ ễ ẩ ộ ườ ậ Bu c tiêu h y hàng hóa, v t ph m gây ô nhi m môi tr ng;
ộ ự ệ ầ ộ ị
ề ệ ả
ủ ả ng, đ án b o v môi tr ả ậ ườ ế ả ớ Bu c trong th i h n n đ nh ph i th c hi n đúng, đ y đ các n i dung ng có tính ệ ng ph i l p cam k t b o v môi
ấ ườ ượ ậ ả ờ ạ ấ ườ ệ ế ả ghi trong b n cam k t b o v môi tr ươ ố ượ ứ ch t và quy mô t ng ng v i đ i t c xác nh n; ng đã đ tr
ả
ồ
ộ
ưở
ậ ủ
ế
ỹ
ng đ n hành lang an toàn k thu t c a công trình
ườ
Bu c di d i cây tr ng gây nh h ệ ả b o v môi tr
ờ ng.
ả ậ ố ớ ử ộ Bu c ph i v n hành đúng quy trình đ i v i công trình x lý môi tr ườ ; ng
Ộ
ƯỜ
Ả
Ế
Ệ
ƯỜ
IV. ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG MÔI TR
NG VÀ CAM K T B O V MÔI TR
NG
ộ ườ ệ ườ ị Đánh giá tác đ ng môi tr ế ả ng và cam k t b o v môi tr ng quy đ nh
t i: ạ
ệ ườ ả Lu t ậ B o v môi tr ng năm 2005.
ị ị ủ ề ế ượ ị ộ ườ ủ Ngh đ nh s : 29/2011/NĐCP ngày 18 tháng 4 năm 2011 quy đ nh c a c, đánh giá tác đ ng môi ng chi n l
ườ ườ ệ ố Chính ph v đánh giá tác đ ng môi tr tr ộ ế ả ng, cam k t b o v môi tr ng.
ư ị
ố ị
Thông t ộ ố ề ủ ủ ế ượ ườ 26/2011/TTBTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2011 quy đ nh chi t m t s đi u c a Ngh đ nh s 29/2011/NĐCP ngày 18 tháng 4 năm 2011 ộ c, đánh giá tác đ ng ng chi n l
ị ề ệ ườ ườ ế ti ị ủ c a Chính ph quy đ nh v đánh giá môi tr ế ả ng, cam k t b o v môi tr môi tr ng.
47
ộ ườ 1. Đánh giá tác đ ng môi tr ng
ườ ượ ị ạ ng đ c quy đ nh t ậ ả ệ i Lu t B o v môi
ư ườ ộ * Đánh giá tác đ ng môi tr ng 2005 nh sau: tr
ả ườ ị ề T i ạ Đi u 18 Lu t B o v môi tr ng 2005 quy đ nh ố ượ đ i t ả ậ ng ph i l p
ậ ộ ườ ồ ệ báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng, bao g m:
ả ậ ự ủ ộ ườ 1) Ch các d án sau đây ph i l p báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng:
ự ọ ố a) D án công trình quan tr ng qu c gia;
ử ụ ưở ệ ấ
ự ả ồ ả ị ố
ấ ặ ầ ng x u b) D án có s d ng m t ph n di n tích đ t ho c có nh h ườ ử n qu c gia, các khu di tích l ch s văn hoá, ả ượ ế ả ự ắ ạ ộ ế đ n khu b o t n thiên nhiên, v di s n t nhiên, danh lam th ng c nh đã đ c x p h ng;
ơ ả ự ồ ướ ư ự c l u v c sông, vùng
ệ c) D án có nguy c nh h ể ven bi n, vùng có h sinh thái đ ế ấ ưở ng x u đ n ngu n n ệ ượ ả c b o v ;
ạ ầ ự ế ệ , khu công nghi p, khu
ế ấ d) D án xây d ng k t c u h t ng khu kinh t ấ ụ ự ệ ề ế công ngh cao, khu ch xu t, c m làng ngh ;
ư ậ ự ự ớ ị đ) D án xây d ng m i đô th , khu dân c t p trung;
ử ụ ự ướ ướ ấ e) D án khai thác, s d ng n c d i đ t, tài nguyên thiên nhiên quy
mô l n;ớ
ự ề ẩ ố ớ ấ ộ
ườ ơ ớ g) D án khác có ti m n nguy c l n gây tác đ ng x u đ i v i môi ng. tr
ả ậ ụ ự ị 2) Chính ph quy đ nh danh m c các d án ph i l p báo cáo đánh giá tác
ườ ộ đ ng môi tr ủ ng.
ả ậ ự ế
ộ UBND c p xã liên quan đ n các d án ph i l p báo cáo đánh giá tác đ ng ườ ề ấ ở ấ các v n đ sau: ng môi tr
ị ả
ị ấ ườ
ệ ặ ự ủ ự ỷ ệ ự
ặ ả
ế ố ớ ộ , kho n ả 8: Quy đ nh đ i v i n i dung trong b n báo cáo c n ầ ề ố ớ ộ Đi u 20 ộ ạ ế ph i cóả ng, th tr n, đ i di n c ng “ý ki n c a U ban nhân dân xã, ph ệ ư ơ ồ đ ng dân c n i th c hi n d án; các ý ki n không tán thành vi c đ t d án ườ ệ ạ ị i đ a ph t ng ả ượ ph i đ ả ươ ng ho c không tán thành đ i v i các gi c nêu trong báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr i pháp b o v môi tr ườ ”. ng
ự ự ệ ệ ệ ề ệ ộ Đi u 23. Trách nhi m th c hi n và ki m tra vi c th c hi n các n i
ộ ể ườ dung trong báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng
ả ỷ
ủ ự ề ộ ớ ệ ủ ệ
ự ườ ơ ệ Kho n 1 a: Ch d án có trách nhi m: báo cáo v i U ban nhân dân n i ế ị ự th c hi n d án v n i dung c a quy t đ nh phê duy t báo cáo đánh giá tác ộ đ ng môi tr ng.
48
ườ ế ả ệ 2. Cam k t b o v môi tr ng
ứ ấ ổ
ườ ườ ấ ệ ệ y ban nhân dân c p xã có trách nhi m t ợ Ủ ng trong tr ả ệ ch c vi c đăng ký b n cam ệ ủ ng h p y ban nhân dân c p huy n y
Ủ ế ả k t b o v môi tr quy n.ề
ậ ả ệ ề ạ ườ ị T i các Đi u 24, 25, 26, 27 Lu t B o v môi tr ng quy đ nh:
ố ượ ề ế ả ệ ả ả ườ Đi u 24. Đ i t ng ph i có b n cam k t b o v môi tr ng
ị
C s s n xu t, kinh doanh, d ch v quy mô h gia đình và đ i t ả ụ ề ộ ậ ủ ề ả ố ượ ng i Đi u 14 và Đi u 18 c a Lu t này ph i có b n cam
ấ ị ườ ơ ở ả ạ ộ không thu c quy đ nh t ệ ế ả ng. k t b o v môi tr
ế ả ệ ộ ề ả ườ Đi u 25. N i dung b n cam k t b o v môi tr ng
ự ệ ể ị 1) Đ a đi m th c hi n.
ụ ệ ạ ả ấ ị 2) Lo i hình, quy mô s n xu t, kinh doanh, d ch v và nguyên li u, nhiên
ệ ử ụ li u s d ng.
ạ ả ấ 3) Các lo i ch t th i phát sinh.
ử ế ệ ấ ả ả
4) Cam k t th c hi n các bi n pháp gi m thi u, x lý ch t th i và tuân ệ ậ ề ả ự ủ ườ ủ ị ệ th các quy đ nh c a pháp lu t v b o v môi tr ể ng.
ế ả ệ ề ả ườ Đi u 26. Đăng ký b n cam k t b o v môi tr ng
ệ ả
ổ ứ ể ủ ệ ợ ề ế ầ ỷ ấ 1) U ban nhân dân c p huy n có trách nhi m t ườ ng; tr ng h p c n thi ch c đăng ký b n cam t, có th y quy n cho U ban
ỷ ệ ế ả k t b o v môi tr ấ nhân dân c p xã t ườ ổ ứ ch c đăng ký.
ệ ấ
ế ả ả ể ừ ượ ệ ệ ậ ả ậ 2) Th i h n ch p nh n b n cam k t b o v môi tr ngày nh n đ ườ ế ả c b n cam k t b o v môi tr ng là không quá ườ ng
ờ ạ năm ngày làm vi c, k t ợ ệ h p l .
ị ủ ậ ể 3) Đ i t ng quy đ nh t
ỉ ượ ạ i Đi u 24 c a Lu t này ch đ ả ị ề ụ ố ượ ấ ạ c tri n khai ho t ệ ế ả
ả ườ ộ đ ng s n xu t, kinh doanh, d ch v sau khi đã đăng ký b n cam k t b o v môi tr ng.
ự ự ệ ệ ể ệ ệ ế Đi u 27. Trách nhi m th c hi n và ki m tra vi c th c hi n cam k t
ườ ề ả ệ b o v môi tr ng
ổ ứ ế ả ệ ệ 1) T ch c, cá nhân cam k t b o v môi tr
ủ ệ ầ ộ
ệ ườ ự ườ ng có trách nhi m th c ế ả ả hi n đúng và đ y đ các n i dung đã ghi trong b n cam k t b o v môi tr ng.
ỉ ạ ể ấ ấ ch c ki m tra, thanh
2) U ban nhân dân c p huy n, c p xã ch đ o, t ệ ổ ứ ế ả ỷ ự ườ ệ ệ ả ộ ệ tra vi c th c hi n các n i dung đã ghi trong b n cam k t b o v môi tr ng.
ủ ề ị Theo Ngh đ nh s 29/2011/NĐCP c a Chính ph , t
ố ế ả ế ả ườ ề ệ ả ị đăng ký b n cam k t b o v môi tr ủ ạ ử ả ng, Đi u 34. G i b n cam k t b o v ổ ứ i Đi u 32 T ch c ệ
49
ượ Ủ ề ấ ng đã đ c đăng ký. y ban nhân dân c p xã có quy n và nghĩa v ụ
ườ môi tr ư nh sau:
ế ả ệ ổ ứ ề ả ườ Đi u 32. T ch c đăng ký b n cam k t b o v môi tr ng
ệ ệ ổ ứ ệ ả ch c vi c đăng ký b n
Ủ 1) y ban nhân dân c p huy n có trách nhi m t ế ả ườ ệ cam k t b o v môi tr ấ ng.
ườ ợ ệ
Ủ ổ ứ ế ả ấ ả ệ ấ ể ủ ng h p sau đây, y ban nhân dân c p huy n có th y ệ ch c vi c đăng ký b n cam k t b o v
ườ 2) Trong các tr Ủ ng: ề quy n cho y ban nhân dân c p xã t môi tr
ị a) Ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, d ch v n m trên đ a bàn m t (01) xã, ầ ư ấ ả ậ ự ộ ả ứ ả ạ ộ ộ ố ượ ng ph i l p d án đ u t ị ụ ằ (báo cáo nghiên c u kh thi); không thu c đ i t
ầ ư ằ ự ấ ộ b) D án đ u t ả n m trên đ a bàn m t (01) xã, không phát sinh ch t th i
ự ị ệ ể trong quá trình tri n khai th c hi n.
ầ ư ả ị 3) Đ i v i d án đ u t
ệ ạ ộ ở ệ ủ ơ ở ả
ế ả ệ ệ ả c th c hi n vi c đăng ký b n cam k t b o v môi tr ng t
ườ ủ ự ượ Ủ ậ ợ ệ ấ ệ ấ ơ
ấ ố ớ ự ụ ự , ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, d ch v th c ấ ủ ự ừ ị hi n trên đ a bàn t hai (02) huy n tr lên, ch d án, ch c s s n xu t, ạ ự kinh doanh đ i ộ m t trong các y ban nhân dân c p huy n, n i thu n l i nh t cho ch d án, ủ ơ ở ch c s .
ể ầ ư ự ư ị 4) Đ i v i d án đ u t th c hi n trên vùng bi n ch a xác đ nh đ
ả ể ố ớ ự ệ
ệ ệ ườ
ự ấ ấ ng t ự ệ ấ ườ ệ
ơ ấ ể ế ả
ả ử ả ư ả ấ ề ệ ệ ế ả ủ ự ự ả
ườ ệ ượ ụ c c ủ Ủ ủ ự ệ th trách nhi m qu n lý hành chính c a y ban nhân dân c p huy n, ch d ạ Ủ ế ả i y ban nhân án th c hi n vi c đăng ký b n cam k t b o v môi tr ợ ả ủ ả ỏ ng h p dân c p huy n n i đăng ký x lý, th i b ch t th i c a d án. Tr ự ử ử ụ d án không có ch t th i ph i đ a vào đ t li n đ tái ch , tái s d ng, x lý, ệ ả ỏ th i b , ch d án không ph i th c hi n vi c đăng ký b n cam k t b o v môi tr ng.
ế ả ệ ử ả ề ườ ượ Đi u 34. G i b n cam k t b o v môi tr ng đã đ c đăng ký
ả ườ ạ Ủ ượ ng đ 1) Tr ng h p b n cam k t b o v môi tr
ườ ấ ế ả ờ ạ
ệ ử ề ả ấ
ợ ệ ủ ự ấ Ủ ự ự
ả
ị ị
ầ ư ả ở Ủ ệ i y ban c đăng ký t ệ Ủ nhân dân c p huy n: Trong th i h n hai (02) ngày làm vi c, y ban nhân dân ệ ườ ệ ả ơ ấ ng c p huy n c p huy n g i ch d án, c quan qu n lý v b o v môi tr ầ ư ả ệ ấ ơ , s n xu t, kinh doanh, và y ban nhân dân c p xã n i th c hi n d án đ u t ườ ụ ỗ ơ ườ ệ ế ả ộ ị ng đã đăng ký; tr d ch v m i n i m t (01) b n cam k t b o v môi tr ng ừ ệ ụ ự ấ ự ợ hai , s n xu t, kinh doanh, d ch v th c hi n trên đ a bàn t h p d án đ u t ệ ấ ả ử ệ (02) huy n tr lên, ph i g i cho y ban nhân dân c p huy n có liên quan.
ợ ả ế ả ạ Ủ ườ 2) Tr ng h p b n cam k t b o v môi tr c đăng ký t ng đ
ượ ệ Ủ ờ ạ
ả
ườ ấ ủ ự ỗ ơ ề ả ườ ế ả ử ệ ượ ộ ệ i y ban ấ nhân dân c p xã: Trong th i h n hai (02) ngày làm vi c, y ban nhân dân c p ấ ướ ơ xã g i ch d án, c quan qu n lý nhà n ng c p ệ ả huy n m i n i m t (01) b n cam k t b o v môi tr ệ c v b o v môi tr ng đã đ ườ c đăng ký.
ả ệ ề ườ 3. Đ án b o v môi tr ng
50
ả ề ệ ườ ả
Đ án b o v môi tr ệ ồ ả ơ ị ườ ề ng bao g m: đ án b o v môi tr ạ ượ ng đ n gi n đ ệ c quy đ nh t ườ ng chi ti i Thông t ế t và ư ố s
ả ề đ án b o v môi tr 01/2012/TTBTNMT.
Ủ ẩ
ườ ề ế ả ị ệ ề y ban nhân dân c p xã có th m quy n và trách nhi m trong vi c tham ệ t theo quy đ nh ệ ng chi ti
ư ố ư ấ ấ ế v n ý ki n đ i v i c s l p đ án b o v môi tr ạ i Thông t t ố ớ ơ ở ậ s 01/2012/TTBTNMT nh sau:
ế ề ề ả ệ ề ấ ườ ế Đi u 6. Tham v n ý ki n v đ án b o v môi tr ng chi ti t
ệ ắ 1) Ch c s có trách nhi m g i văn b n kèm theo tóm t
ủ ơ ở ủ ề ử ườ ệ ế ẫ ữ t theo m u quy đ nh t ả ng chi ti
ấ ơ ộ t nh ng n i ụ ạ ị i Ph ệ ả ự này đ n y ban nhân dân c p xã n i th c hi n s n
ả ư ụ ủ ơ ở ể ế ấ ấ ị dung chính c a đ án b o v môi tr ế Ủ ụ l c 5 kèm theo Thông t xu t, kinh doanh, d ch v c a c s đ xin ý ki n tham v n.
ườ ệ ậ ngày nh n đ
ấ
ư
ả ờ Ủ ủ ơ ở ử
ượ ấ ớ ờ ạ ể ừ ượ 2) Trong th i h n m i lăm (15) ngày làm vi c, k t c ẫ ủ ơ ở Ủ ả ủ ả văn b n c a ch c s , y ban nhân dân c p xã có văn b n tr l i theo m u ờ ạ ụ ụ ạ ị này. Quá th i h n này, y ban nhân quy đ nh t i Ph l c 6 kèm theo Thông t ả ằ ế ấ ấ c tham v n không có ý ki n b ng văn b n g i ch c s thì dân c p xã đ ủ ơ ở ượ c xem nh t trí v i ch c s . đ
3) Tr c khi có văn b n tr l
ườ ng h p c n thi ầ ả ộ ọ
ệ ộ ả ệ ậ
ố ứ ườ ế ợ ả ờ Ủ ướ ầ ế i, y ban nhân dân t, tr ồ ớ ạ ố ợ ổ ứ ủ ơ ở ấ c p xã yêu c u ch c s ph i h p t ch c cu c h p v i đ i di n c ng đ ng ạ ề ề ể ả dân c trong xã đ trình bày, th o lu n, đ i tho i v đ án b o v môi ầ ệ ủ ơ ở t; ch c s có trách nhi m đáp ng theo yêu c u. tr ư ng chi ti
ườ ủ Ủ ế ả ợ 4) Các tr ng h p sau đây không ph i xin ý ki n c a y ban nhân dân
ấ c p xã:
ấ ả ị a) C s n m trong khu s n xu t, kinh doanh, d ch v t p trung đã đ
ụ ậ ộ ườ
ả ạ ầ ự
ơ ở ằ ẩ ệ ấ ạ ụ ề ả
ế ấ ạ ề ị ộ ườ ệ ặ ả ợ ng ho c đ án b o v môi tr
ụ ậ ả ấ ị ượ c ề ặ ệ ơ ng ho c c quan có th m quy n phê duy t báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ạ ườ ề đ án b o v môi tr ng giai đo n xây d ng k t c u h t ng và có ho t ề ộ đ ng s n xu t, kinh doanh, d ch v phù h p quy ho ch ngành ngh đã đ ra ườ trong báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng ủ c a khu s n xu t, kinh doanh, d ch v t p trung đó;
ơ ở ằ ụ ể ượ ư ể b) C s n m trên vùng bi n ch a xác đ nh c th đ ệ c trách nhi m
ả ấ ị ủ Ủ qu n lý hành chính c a y ban nhân dân c p xã;
ơ ở ế ố ậ ố c) C s có y u t bí m t an ninh, qu c phòng.
Ề
V. THÔNG TIN VÀ TRUY N THÔNG
MÔI TR
NGƯỜ
1. Thông tin môi tr ngườ
ề ườ ữ ệ ề ầ ồ
ườ ng, giá tr sinh thái, giá tr kinh t
Thông tin v môi tr ề ữ ượ ng; v tr l ề ộ
ố ệ ị ườ ề ườ ườ ễ ị tr thiên nhiên; v các tác đ ng đ i v i môi tr tr ả ố ớ ng b ô nhi m, suy thoái và thông tin v các v n đ môi tr ng bao g m s li u, d li u v các thành ph n môi ồ ế ủ ị c a các ngu n tài nguyên ề ứ ộ ề ấ ng; v ch t th i; v m c đ môi ề ấ ng khác.
51
ườ ườ ủ ể ạ
ng, mô t ổ ớ
ả ệ hi n tr ng c a môi tr ế ổ ữ ượ ả ủ ể ả bên ngoài có th gây ra nh ng thay đ i hay bi n đ i v i môi ộ c các h qu c a các hành đ ng
nh ng nhân t ặ tr ả ng có th mô t ể ườ ử ụ ườ ệ ưở ưở ườ Thông tin môi tr ố ng, ho c giúp ng ế ng đ n môi tr i s d ng hi u đ ị ng hay b môi tr ữ ườ nh h ả ng nh h ng.
ườ ệ ể
Thông tin môi tr ườ ố
ấ ứ ứ ươ ự ủ ổ ộ ộ ng có th xu t hi n trong các báo cáo đánh giá tác đ ng ng, các đánh giá nghiên c u, sách th ng kê, trong các báo cáo chính ư ư ch c trong khu v c công c ng cũng nh t ng trình c a các t
môi tr sách và ch nhân.
ườ ướ ề ạ ng có th đ Thông tin môi tr
ươ ể ượ ủ ế ệ
ạ ộ ọ ị
ử ụ i nhi u d ng và s d ng c trình bày d ề ả ng ti n khác nhau, ch y u trong các báo cáo, các b n tin truy n các ph ả ộ hình, băng video, các h i ngh và h i th o, trong các t p chí khoa h c và ề chuyên đ báo cáo.
ố ớ ấ ượ ị ng đ i v i UBND c p xã đ ậ c quy đ nh trong Lu t
ườ Thông tin môi tr ệ ả b o v môi tr ườ ư ng nh sau:
ề Đi u 102
ư ấ ố ữ ố ệ ề U ban nhân dân các c p th ng kê, l u tr s li u v môi
ỷ ươ ườ ả Kho n 2c: ạ ị i đ a ph ng t ng; tr
ả ả ườ ơ ở ả ấ ị i qu n lý, v n hành c s s n xu t, kinh doanh, d ch v
Kho n 2d: Ng ấ ả
ậ ị ố ớ ố ả ườ ề ề ộ
ặ ề ữ ố ệ s li u v các tác đ ng đ i v i môi tr ả ừ ạ ộ ủ ụ ệ ư ụ ậ ho c khu s n xu t, kinh doanh, d ch v t p trung có trách nhi m th ng kê, l u ấ ồ ng, v các ngu n th i, v ch t tr th i t ho t đ ng c a mình.
ề Đi u 103
ấ ụ ộ
ạ ị ệ ấ
ơ ở ả ả ế ủ
ng liên quan đ n ho t đ ng c a mình cho c quan chuyên môn v b o v ụ ề ạ ộ ặ ệ ệ ộ ng c p huy n ho c cán b ph trách v b o v môi tr
ơ ề ả ườ ấ ạ ộ ể ộ ề ố ố ượ C s s n xu t, kinh doanh, d ch v không thu c đ i t ng ề i kho n 1 Đi u này có trách nhi m cung c p thông tin v môi ệ ề ả ườ ấ ng c p xã ư ồ ng đ c ng đ ng dân c
ả Kho n 2: ị quy đ nh t ườ tr ườ môi tr ơ ơ ở n i c s ho t đ ng và công b thông tin v môi tr ế ượ c bi đ t.
ơ ả ườ ệ
ệ Kho n 3: C quan chuyên môn v b o v môi tr ề ơ ị
ề ả ườ ủ ế ấ ỳ ườ ự ề ấ ng các c p có trách ng trên đ a bàn cho c quan c p trên ặ ị ng theo đ nh k ho c
nhi m báo cáo các thông tin v môi tr ố ế tr c ti p và công b các thông tin ch y u v môi tr theo yêu c u.ầ
ữ ệ ề ề ườ Đi u 104. Công khai thông tin, d li u v môi tr ng
ừ ộ 1) Thông tin, d li u v môi tr ng sau đây, tr các thông tin thu c danh
ụ ậ ướ ề ữ ệ ả ượ c, ph i đ ườ c công khai: m c bí m t nhà n
ườ ệ ộ
a) Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ạ ườ ủ ế ầ ộ
ộ ự đánh giá tác đ ng môi tr ườ ệ ị đ nh phê duy t báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ế ị ng, quy t đ nh phê duy t báo cáo ế ệ ng và k ho ch th c hi n các yêu c u c a quy t ng;
52
ệ ườ ế ả b) Cam k t b o v môi tr ng đã đăng ký;
ạ ấ ả ơ
ườ ề ồ c) Danh sách, thông tin v các ngu n th i, các lo i ch t th i có nguy c ườ ạ ớ ứ i và môi tr ẻ i s c kho con ng ả ng; gây h i t
ở ứ ọ ặ m c nghiêm tr ng và đ c
ễ ườ ng b ô nhi m, suy thoái ơ ả ự ự d) Khu v c môi tr ọ ự ố ệ ườ ị t nghiêm tr ng, khu v c có nguy c x y ra s c môi tr bi ng;
ế ử ạ ả ấ đ) Quy ho ch thu gom, tái ch , x lý ch t th i;
ấ ỉ ườ ạ
ệ e) Báo cáo hi n tr ng môi tr ườ ườ ủ ự ng c a ngành, lĩnh v c và báo cáo môi tr ộ ng c p t nh, báo cáo tình hình tác đ ng ố ng qu c gia. môi tr
ả ả ố ượ ữ ệ ả ậ 2) Hình th c công khai ph i b o đ m thu n ti n cho nh ng đ i t ng có
ế ậ ứ liên quan ti p nh n thông tin.
ườ ề ị 3) C quan công khai thông tin v môi tr ng ch u trách nhi m tr
ơ ậ ề ủ ự ướ c c công
ệ ượ pháp lu t v tính chính xác, trung th c, khách quan c a thông tin đ khai.
ề ủ ơ ở ề ả ệ ự ệ ườ Đi u 105. Th c hi n dân ch c s v b o v môi tr ng
ả ả ụ ậ ị
ấ ị
ệ ớ
ổ ứ ủ ơ ở ả ề ả ạ ơ ở ả ấ ụ ơ ệ ị ườ ấ
i c s s n xu t, kinh doanh, d ch v v tình hình môi tr ườ ố ớ ạ ộ 1. T ch c, cá nhân qu n lý khu s n xu t, kinh doanh, d ch v t p trung; ộ ụ ườ ng có trách nhi m công khai v i nhân dân, ng i lao ườ ụ ề ng, các ệ ấ ng và bi n
ừ ễ ụ ắ ộ ch c s s n xu t, kinh doanh, d ch v ; c quan chuyên môn, cán b ph trách v b o v môi tr ộ đ ng t ế ệ bi n pháp phòng ng a, h n ch tác đ ng x u đ i v i môi tr ứ ằ pháp kh c ph c ô nhi m, suy thoái b ng m t trong các hình th c sau đây:
ổ ứ ọ ổ ế ể ườ ộ a) T ch c h p đ ph bi n cho nhân dân, ng i lao đ ng;
ổ ế ằ ả ườ ộ i lao đ ng
ế ượ b) Thông báo, ph bi n b ng văn b n cho nhân dân, ng c bi t. đ
ườ ả ổ ợ ứ ề ạ ố ng h p sau đây thì ph i t ch c đ i tho i v môi
ườ 2. Trong các tr ng: tr
ầ ủ ạ ầ ố a) Theo yêu c u c a bên có nhu c u đ i tho i;
ầ ả ướ ề ả ệ ủ ơ b) Theo yêu c u c a c quan qu n lý nhà n c v b o v môi tr ườ ng
các c p;ấ
ạ ố ế ơ ủ ổ ệ ở ứ ư c) Theo đ n th khi u n i, t cáo, kh i ki n c a t ch c, cá nhân liên
quan.
ệ ả ạ ề ố ườ ượ 3. Trách nhi m gi i trình, đ i tho i v môi tr ng đ ị c quy đ nh nh ư
sau:
ầ ố ượ ầ ạ ố c yêu c u đ i tho i các
ả ử ạ ả ạ a) Bên yêu c u đ i tho i ph i g i cho bên đ ặ ố ề ầ ấ v n đ c n gi i thích ho c đ i tho i;
ệ ậ
ờ ạ ậ ầ ẩ ộ ị ả ờ ngày nh n đ ả ượ c ố i thích, đ i i, gi
ể ừ b) Trong th i h n không quá năm ngày làm vi c k t ả ầ yêu c u, bên nh n yêu c u ph i chu n b các n i dung tr l tho i;ạ
53
ườ ướ ề ả ợ ơ ườ ệ ả c) Tr ng h p c quan qu n lý nhà n
c v b o v môi tr ị ự ệ ạ ầ ng yêu c u ủ ơ ch c đ i tho i thì các bên có liên quan th c hi n theo quy đ nh c a c quan
ổ ứ ố t đó yêu c u.ầ
ệ ố ơ ở ườ ượ ệ ị
4. Vi c đ i tho i v môi tr ủ ạ ề ướ ự ủ ng đ ỷ ặ ơ
ủ ự c th c hi n trên c s quy đ nh c a i s ch trì c a U ban nhân dân ho c c quan chuyên môn ườ ệ ậ pháp lu t và d ề ả v b o v môi tr ng.
ả ố ả ượ ậ ả 5. K t qu đ i tho i ph i đ
ỏ ế ậ ạ ứ ể ệ
ậ ề ả ườ ườ ệ ạ ế c ghi thành biên b n ghi nh n các ý ki n, ặ ể ệ ạ t h i ự ồ ng, b i th ệ ng thi
ử ườ th a thu n, làm căn c đ các bên có trách nhi m liên quan th c hi n ho c đ xem xét x lý vi ph m pháp lu t v b o v môi tr ề v môi tr ng.
ề ườ 2. Truy n thông môi tr ng
ườ ươ ộ ng là m t quá trình t
Truy n thông môi tr ữ ế ố ườ ượ ể i có liên quan hi u đ c các y u t
ộ ẫ ủ ệ ố
ể ả ề ề ế
ề ộ ề ng tác xã h i hai chi u ườ ằ môi tr nh m giúp nh ng ng ng then ộ ụ ố ch t, m i quan h ph thu c l n nhau c a chúng và cách tác đ ng vào các ấ ợ ộ ấ i quy t các v n đ v môi v n đ có liên quan m t cách thích h p đ gi ườ tr ề ng.
ệ ề
ng ườ c s , công tác truy n thông môi tr ủ ườ ng ọ c t m quan tr ng c a môi
ọ ộ ố ố ớ ườ ở ơ ở ượ ầ ể i dân hi u đ ư ồ ườ ệ ả Trong vi c b o v môi tr đóng vai trò quan tr ng giúp ng ủ ộ tr ng đ i v i cu c s ng c a c ng đ ng dân c .
ế ậ ươ ườ a/ Các cách ti p c n và ph ề ng pháp truy n thông môi tr ng
ế ậ ề ườ Các cách ti p c n truy n thông môi tr ng
ậ ự ề ế
ậ + Ti p c n cá nhân: là cách ti p c n truy n thông d a trên các quan h ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ư ơ ̣
ử ư ̣ ̣ ế ệ ̀ ̣ ớ cá nhân v i nhau. Hinh th c tiêp cân nay bao gôm: đên nha, đên c quan, goi điên thoai, g i th ,…
ệ ạ ố
ế ậ ớ ơ ́ ư ớ
́ ̀ ́ ̀ ́ ế ậ ộ ́ ̉ ư ̀ ́ ̉ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̣
̉ ữ ự + Ti p c n nhóm: cách ti p c n d a trên m i quan h đa d ng h n gi a ̉ ữ các cá nhân v i nhau trong m t nhóm, gi a cá nhân v i nhóm. Hinh th c cua ́ ơ cach tiêp cân nay gôm: tô ch c hôi thao, l p hoc, hoc nhom, tô ch c tham quan, khao sat…́
ậ ế ạ + Ti p c n truy n thông đ i chúng: đây là cách ti p c n đ
ậ ̀ ́ ộ ̉
ổ ế ́ ề ̀ ́ ̀ ́ ̣ ượ ử ụ ề ế c s d ng ́ ồ ươ ư ng trình truy n thông c ng đ ng. Hinh th c cua cach ph bi n trong các ch ́ ̀ ́ ́ ̀ ơ ơ r i; chiêu phim… tiêp cân nay bao gôm: bao chi; tivi, đai; pano, ap phich, t
́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ư ố ̣ ̉
̃ ́ ̃ ̀ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̣
̀ ̉ ̣ ̀ + Tiêp cân truyên th ng dân gian: hinh th c cua cach truyên thông nay bao ́ ̃ gôm: biêu diên l u đông; tham gia hôi diên, chiên dich; tham gia lê hôi, cac ngay ky niêm…
́ ộ ố ươ M t s ph ̀ ng phap truyên thông môi tr ̀ ươ ng
́ ̀ ̀ ̣ + Ph
̀ ́ ̉ ử ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ươ ươ ng phap truyên thông môt chiêu: la ph ́ ̀ ̣ ơ ươ ử i ng i g i chi g i hoăc truyên thông điêp t ̀ ơ ng phap truyên thông đ n ̀ ̀ ̀ ươ ươ i nhân i nhân ma ng gian, ng
54
̀ ̀ ́ ́ ̣ ơ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ ươ ử i g i môt cach
ự ́ không co điêu kiên trao đôi hoăc phan hôi thông tin lai v i ng tr c tiêp. ́
̀ ́ ̣ ̉ ̣
̀ ̉ ̣ ̣
́ ̀ ươ i nhân va ng ̀ ́ ́ ́ ̀ ự ̣
ươ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ươ ̉ ̉ ̣ ̣ + Ph ̀ phan hôi gi a ng ph ́ phân giai quyêt cac vân đê cua đia ph ̀ ̀ ̀ ̀ ươ ng phap truyên thông hai chiêu: la loai truyên thông co thao luân va ́ ̀ ̀ ̀ ̃ ươ ử ươ ư i phat thông điêp). Đây la i g i (ng ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̉ ơ ơ ợ ng phap truyên thông co hiêu qua l n, phu h p v i cac câp d an va gop ng va công đông.
̀ ́ ̀ ̀ + Ph
ươ ́ ̣
́ ơ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ ̀ ́ ng phap truyên thông nay vê ́ ̀ ươ ử i g i thông điêp băt đây ng ̀ ̀ ươ i nhân, rôi
́ ơ ́ ử ̣ ươ ng phap truyên thông đa chiêu: ph ̀ ơ ̉ ư ở c ban giông v i truyên thông hai chiêu, nh ng ́ ́ ̀ đâu v i qua trinh băng viêc thu thâp va phân tich đăc điêm cua ng sau đo g i thông điêp đi.
́ ̀ ́ ̀ ́ ươ Ph ng phap nay co ba qua trinh:
́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ượ ̣ ̣ ́ Qua trinh 1: phân tich đôi t ̀ ̀ ng hay con goi la qua trinh nap vao.
́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ư ̣ ̣ ử Qua trinh 2: g i thông điêp t ́ ̣ ơ i ng ̀ ươ i nhân hay con goi la qua trinh đ a ra.
̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̀ ́ Qua trinh 3: thu thâp y kiên hay la qua trinh phan hôi.
́ ượ ự ̣ ̣
̀ ́ ư ̉ ̣
́ Trong đo, qua trinh nap vao th ́ ̀ ́ ̀ ơ ở ̀ ̀ ́ ự ̣ ̉ ̣
́ ̀ ̀ ́ ươ c th c hiên thông qua công tac ng đ ́ ́ ́ ươ ự ư nghiên c u, khao sat c s . Qua trinh đ a ra th c hiên băng cac ph ng phap ̀ ́ ́ ̀ ̀ ự truyên thông đai chung va qua trinh phan hôi th c hiên thông qua s giam sat va ́ đanh gia.
ụ ườ ỹ ệ ớ ộ ử ụ ồ b/ K năng và công c th ng s d ng khi làm vi c v i c ng đ ng
̃ ́ ỹ ̣ ̣ ̣ ̣
́ ế ́ ̀ ̃ ́ ̃ ư ự ̣ ̣ ̉
̃ ́ ̀ ượ ̉
ự ̀ ̀ ̀ ̉ ượ ̣
̀ ́ ̉ ̉ ̣ ̣
̃ ̃ ̀ ươ i nghe. Đê đat đ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ề ́ ư ̉ ̉ ̣ ̣ ̃ K năng thuy t trình: trong công viêc cung nh moi hoat đông khac, ky ́ ̀ năng thuyêt trinh đong môt phân quan trong dân đên s thanh công cua môi ca ̃ ́ ̃ ư ̣ c ky năng thuyêt nhân cung nh tâp thê. Trong linh v c truyên thông co đ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ưở ươ ử i g i se dê dang truyên tai đ ng va mong trinh tôt, ng c thông điêp, y t ̃ ́ ́ ̀ ̣ ượ ư ơ muôn cua minh t c điêu đo viêc năm v ng nôi dung i ng ̀ ự ư thuyêt trinh ch a đu, chung ta cân co s chuân bi tôt v nôi dung và hinh th c.
́ ẩ ́ ̣ ơ ̣ ̣ ̣ ̉ K năng thúc đ y: k
̀ ́ ̀ ̀ ự ̣ ̉ ̣ ̉ ̣
́ ́ ́ ̃ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣
̀ ́ ́ ̃ ́ ư ̃ ̃ ợ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ư ̣ ̣
́ ́ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣
̀ ́ ự ̉ ̉ ̣ ̉ ̀ ́ i giup ng
̃ ́ ̉ ̣ ̣
́ ́ ̀ ́ ̉ ư ̀ ự ỹ hi lam viêc v i công đông trong cac hoat đông bao ́ ́ ̀ ươ ng, phat triên kinh tê – xa hôi, cac truyên thông viên phai th c hiên vê môi tr ́ ́ ̀ ̣ ư cac khâu tô ch c cac cuôc hop, giup đ nhom trong qua môt sô nhiêm vu t ̃ ̀ ư ượ c nh ng trinh thao luân, ra quyêt đinh hoăc hô tr ky thuât. Do vây, đê lam đ ̀ ̀ ̀ ươ i lam truyên thông điêu nay, bên canh cac kiên th c vê măt chuyên môn, ng ̀ ̀ ́ ̃ ̀ ̣ ky năng thuc đây. tao điêu kiên Thuc đây co thê hiêu la cân phai thanh thao ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ươ ươ ự ̣ ợ i khac t giai quyêt băng cach chi cân s co măt cua ng thuân l i ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ợ ươ ư đo, lăng nghe va đap ng nhu câu cua moi ng cac ca nhân, i, hoăc hô tr ́ nhom tô ch c trong qua trinh co s tham gia.
̀ ́ ế ̉ ̉ ̣ ̣
ỹ ̀ ́ ́ ́ ự ̉ ̉
́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ̉ ̣
̣ ̣
ự ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ́ ́ ụ K năng thuy t ph c: đê giai quyêt tôt môt công viêc nao đo, chung ta ̃ ̀ ̀ ̃ ̀ ̀ ư ươ ơ ự ợ ươ i khac. Điêu nay đoi hoi gi a ng cân s giup đ , s h p tac cua ng th ̀ ́ ́ ́ ̉ ươ ự ng, vê cach giai chung ta va ho phai co s thông nhât vê quan điêm, lâp tr ̀ ̀ ́ ́ ợ ươ ươ ng h p trong ng găp tr quyêt công viêc. Tuy nhiên, trên th c tê, chung ta th ̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ơ ươ i khac không cung chung y kiên, quan điêm v i chung ta. Thuyêt phuc đo ng
55
̀ ́ ̀ ́ ́ ư ự ̣ ̉ ̀ ́ ̀ ươ i khac thây hay ma
̀ ̀ ́ la đ a ra tinh tiêt, s kiên, phân tich, giai thich lam cho ng tin theo, lam theo.
ệ ụ
̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̣
́ ̀ ́ ́ ng phap khuyên khich, lôi cuôn ng ́ ư ̣ ̉ ̉ ̣
̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ự ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣
ự ̣ Công c làm vi c nhóm: PRA (Participatory/ Rapid Rural Appraisal – ̀ ́ ươ ươ PRA/RRA) la qua trinh liên tuc, la ph i ̀ ̉ dân trong công đông cung tham gia chia se, thao luân va phân tich kiên th c cua ̀ ̀ ̀ ̀ ơ ho vê đ i sông va điêu kiên th c tê cua ho đê ho lâp kê hoach hanh đông va th c hiên.
́ ̃ ̃ ươ ươ ̣ ̣ ̣ *Gi ́ ̀ ơ i thiêu va h ́ ng dân môt sô ky thuât trong ph ́ ng phap PRA
̀ ̀ ̃ ̣ ̣ ̉ Ky thuât Lâp ban đô tai nguyên
̀ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉
Lâp ban đô tai nguyên la môt ph ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ự ̣ ̣ ̣ ̣
̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ̉ ươ ng phap đê đôi chiêu va ve biêu đô thê ̀ ́ ử hiên cac thông tin vê s tôn tai, phân bô, cach tiêp cân va s dung tai nguyên cua môt công đông cu thê.
̣ Muc đich́
́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣
̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ử ̣ ̣ ̣
̣ ̣ ̀ ̣ + Cho phep cac thanh viên cua công đông xac đinh, đinh vi hay phân loai ́ ́ ̃ ở ư ự ự cac s kiên, s phân bô, cach s dung, s h u va tiêp cân tai nguyên trong qua ̀ư ́ kh va hiên tai.
́ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ữ ơ ̣ + Cho phep thiêt lâp cac môi quan hê gi a cac thông tin n i chung đ ượ c
̣ thu thâp.
́ ̃ Y nghia
́ ̀ ̃ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ c cho chinh công đông trong nh ng cuôc thao luân
̉ ử + Co thê s dung đ ́ ượ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ̀ nôi bô hoăc co liên quan đên bên ngoai.
̀ ́ ̀ ̃ ư ̃ ư ̣ ̉ ̣ + La d liêu cân thiêt cho ca nh ng ng ̀ ̀ ươ i bên trong va bên ngoai công
́ ̀ ̀ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̀ đông v i muc đich quy hoach va quan trăc.
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̃ ư ́ ư ̣ ̀ + Giup cho nh ng nha nghiên c u trong viêc đanh gia sâu săc cac nguôn
̀ ̣ ̣ tai nguyên đăc biêt.
Yêu câù
̀ ự Nguôn nhân l c:
+ Ng ̃ ́ ̀ ươ ươ i h ng dân.
̣ + Môt ng ̀ ̀ ươ i đông h ́ ̃ ươ ng dân.
̀ ̀ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ + Ng ̀ ươ i ghi t ̀ liêu (co thê la môt thanh viên cua công đông).
̣ ̣ Vât liêu:
0).
́ ̉ ̣ + Giây khô rông (A
́ ̀ ́ ̀ ̀ + But chi va phân mau.
̣ ́ ́ + Vât đanh dâu.
́ + Băng dinh.
56
́ ̣ ự Cach th c hiên
́ ́ ́ ươ ̣ + B c 1: Xac đinh nhom tham gia.
̀ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ươ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ + B c 2: Mô ta muc đich va pham vi cua viêc ve ban đô tai nguyên.
́ ́ ́ ự ̃ ư ̣ ̉
̀ + B c 3: L a chon nh ng ng ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣
ử ́ ̀ ́ ̃ ̣
̀ ̉ ̣ ́ ̀ ̀ ươ ươ i cung câp thông tin chinh hiêu biêt nhiêu ̀ ́ vê cac nguôn tai nguyên. Phai đăt viêc tiêp cân va s dung tai nguyên trong môi ́ ̣ ơ ̣ quan hê v i văn hoa va xa hôi, sau đo phân chia cac thanh viên tham gia theo đô ̀ tuôi, trinh đô va gi ̀ ́ ́ ́ ơ i tinh.
́ ́ ̀ ̀ ́ ươ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ + B c 4: Lâp bang liêt kê, cac nguôn tai nguyên hoăc cac đăc điêm nôi
̣ ̉ ̣ ̉ bât đê lâp ban đô. ̀
̀ ́ ́ ̃ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̀ ̀ ̣ ơ giây vao môt vi tri co thê dê dang quan sat vung cân
ượ ̣ ̉ ́ ươ + B c 5: Đăt t c lâp ban đô.̀ đ
́ ̀ ̀ ươ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉
́ ạ ̀ ơ ở ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣
̃ ̀ ̀ ơ ̣ ̉
́ ́
́ ̀ ̀ ề ̣ ̉ ̉
́ ́ ̃ ượ ̣ ̣ ̉ + B c 6: T o điêu kiên cho viêc chuân bi môt ban đô c s trên giây khô ́ ̣ ự rông. Đam bao răng cac thanh viên tham gia co môt s hiêu biêt chung vê đinh ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ơ ươ ươ i hanh ng công viêc. Yêu câu cac thanh viên ve đ h ng b biên, ranh gi ́ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ươ ư chinh, sông suôi, cac truc đ ng giao thông, khu dân c …va thông nhât tên đia ̃ ́ ươ ph ng cho cac đia điêm đa ve. Yêu câu cac thanh viên tham gia đi n vao ban ̃ ̀ ̀ đô tai nguyên cac đăc tinh đa đ ̀ c liêt kê.
́ ́ ử ̉ ̣ ̉
́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ợ ̣ ̉ ́ ̀ + B c 7: Cho phep bô sung cac thanh viên tham gia. S dung cac biêu ̀ ̉ ơ i chu giai
ượ ươ ươ ̀ ng va mau săc cho cac tâp h p thông tin khac nhau va điên cac l ́ ư ng x ng. t t
̃ ̀ ́ ́ ươ ử ơ ̉ ̣ ̣ + B c 8: Cho phep chinh s a thông tin qua môt diên đan rông h n.
́ ́ ̀ ̃ ́ ̀ ươ ượ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̃ ́ + B c 9: Nêu kêt qua đa đ ̀ c đông thuân, ve cac ban sao cua ban đô va
̀ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ đê lai ban gôc cho công đông.
̀ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ̃ ̀ ư ̣ ̣ ̉ ̉ ̉
̉ ượ L u y: Bât ky môt măt phăng nao cung co thê đ ́ ̀ ̀ ̣
́ ́ ̀ ươ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣
̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̉ ượ ̉ ̉ ̉ ̉
́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ư ́ ̀ ơ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣
̀ c dung đê ve ban đô tai ́ ̀ ̃ ́ nguyên nh phân ve trên nên bê tông, sân gach. Cac nguôn tai nguyên va cac ́ ư ̉ ượ ng nh la cây, đăc tinh co thê đ c thê hiên băng cac nguyên liêu đia ph ̃ ̀ ̀ ́ ̣ ư c chuyên vao nh ng vât giây, vo so, vo ôc. Cac ban đô nay, cân thiêt phai đ ̀ ́ ơ liêu bên h n va co thê di chuyên đê bao vê cac thông tin cân thiêt lâp qua th i gian.
̉ ́ Kêt qua
́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉
̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̃ ́ ̣ ̣ ̉
́ ́ ́ ́ ̃ ư ̣ ̣ ̉
́ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ̣
̀ ́ ̃ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ư ̣ ̣ ̉
́ ̀ ự ̣ ̣ ̣ ̣
̃ ư ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ̉ ̀ ́ Cach câu thanh cua ban đô phan anh cam nhân va tâm nhin cua cac thanh ́ ̀ ̀ ơ viên tham gia vê nguôn tai nguyên va cac đăc tinh ma ho đa mô ta, đông th i ̀ ́ cho thây môi quan hê mât thiêt gi a cac thanh viên cua nhom tham gia vao ̀ ́ ̃ ́ ơ nguôn tai nguyên. Cac thanh viên co thê phong đai kich c hay mau săc tai ́ ́ ̣ ượ ơ c ve nho đi, hay cac nguôn tai nguyên nguyên quan trong v i ho, th yêu lai đ ́ ́ ̃ ư ươ ượ c tiên. T liêu hoa c th c hiên tr va nh ng đăc tinh quan trong nhât se đ qua trinh nay la môt phân cua kêt qua.
́ ̀ Cây vân đê
57
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̀ Cây va mang vân đê là cach trinh bay theo mang vê môt vân đê, nguyên
̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ́ nhân va hâu qua cua vân đê đo.
̣ Muc đich́
́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ + Xac đinh vân đê chinh, nguyên nhân sâu xa va hê qua cua vân đê đo.
̃ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ư ̃ ư ̣ ̉ ̣
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣
ợ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ + Hô tr cac thanh viên công đông, cac tô ch c phat triên, nh ng nha lâp ́ kê hoach va cac nha nghiên c u xac đinh nguyên nhân va hâu qua cua môt vân ̀ đê cu thê va thoa thuân vê cac điêm cua hanh đông.
Yêu câù
Nhân l c: ự
̃ ́ ươ + H ng dân viên.
́ ̉ + Ng ̀ ́ ươ i ghi chep kêt qua.
̣ ̣ Vât liêu:
̉ ́ + Giây khô to.
̣ ́ + But da.
̉ + Bang.
+ Đinh ghim.
́ ́ ̉ ̉ + Cac the (co thê).
́ ̣ ự Cach th c hiên:
́ ̃ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ơ ̣ ̉ ̣
́ ́ ́ ̀ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉
́ ̀ ̀ ̃ ư ̣ ̉ ̀ + Noi v i cac thanh viên tham gia răng trong tâm se chi la môt vân đê, ́ ̀ ̣ nguyên nhân va hê qua cua vân đê đo. Sau đo, đ a ra môt vi du đê phân biêt gi a vân đê – nguyên nhân va hê qua.
̣ ́ Vi du:
̀ ́ ́ ̣ ̣ ̀ư Vân đê: Pha r ng ngâp măn.
̀ ̀ ̉ Nguyên nhân: Nhu câu cao vê cui đun.
ả ượ ự ̣ ̉ ̉ Hâu qua: Giam s n l ng cá trong khu v c.
̀ ̃ ́ ̀ ́ ̃ ̀ ́ ̃ ́ ̉ ̣ ̉ ư + Ve phac thao môt cây lên bang. Ch a ve cac canh va rê. Viêt vân đê lên
trên thân cây.
̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ̉
́ ̃ ̀ ̃ ̃ ̉ ̣ ̣ ̣
̃ + Đê cac thanh viên tham gia suy nghi vê cac nguyên nhân cua vân đê băng câu hoi: “Tai sao?” Hay ve môt rê cho môt nguyên nhân rôi viêt nguyên nhân ̃ ̀ vao rê.
̃ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣
ượ ̀ ̀ ́ ̀ ̃ ̃ ư ́ ư ̉ c xac đinh đê ́ ̃ ươ i
́ ̃ Hay lăp lai câu hoi “Tai sao?” cho môi môt nguyên nhân đ ́ ở ̃ ư ̣ tim ra cac nguyên nhân th yêu. Viêt nh ng nguyên nhân nay vao rê d nh ng nguyên nhân đa xac đinh ́ trên.
58
́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ Đê cac thanh viên tham gia tiêp tuc cho đên khi ho không thê xac đinh
́ ́ ư ̀ ̃ ư thêm nguyên nhân th yêu n a.
́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̣
̃ ̀ ̀ ̃ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣
́ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ + Sau đo, yêu câu cac thanh viên tham gia xac đinh hê qua hoăc cac tac ̃ ̀ ̀ đông cua vân đê băng cach hoi “Điêu gi đa xay ra?”. Ve môt canh cây cho môi hê qua. Viêt hê qua lên canh cây.
́ ́ ̀ ̃ ́ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉
̃ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̉ ư ̃ ́ ̉ ư ̀ ơ ̉ ̣ ̣ ̣
̀ ́ ̣ ̉ ̃ Đôi v i môi hê qua đa xac đinh, hay lăp lai cac câu hoi “Điêu gi đa xay ́ ́ ra?” đê tim ra cac hê qua th yêu. Đăt cac hê qua th yêu lên trên cao h n cac hê qua chinh trên canh cây.
́ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ Đê cac thanh viên tham gia tiêp tuc thao luân đên khi ho không thê tim ra
́ ́ ượ ̣ ̉ ̉ thêm đ ́ ̀ c cac hê qua cua vân đê.
ƯƠ
ƯỚ
ƯỚ Ả
ƯỜ
VI. H
NG
C, QUY
Ệ C B O V MÔI TR
NG
ạ ả ướ ươ H ng
ồ ậ ỉ
ệ ữ
ư ự ả ố ẹ ậ ố ị
ụ ả ầ
ậ ị ắ ộ c là văn b n quy ph m xã h i trong đó quy đ nh các quy t c ặ ể ề ộ ử ự ả x s chung do c ng đ ng dân c cùng tho thu n đ t ra đ đi u ch nh các ằ ủ ộ quan h xã h i mang tính t qu n c a nhân dân nh m gi gìn và phát huy ề ụ ữ t đ p và truy n th ng văn hoá trên đ a bàn làng, nh ng phong t c, t p quán t ệ ự ỗ ợ ư ả b n, thôn, p, c m dân c , góp ph n h tr tích c c cho vi c qu n lý nhà ướ ằ n ấ c b ng pháp lu t.
ng là m t d ng cam k t c a c ng đ ng v
ướ ướ ả ườ ế ủ ộ ườ ườ ệ c b o v môi tr ủ ươ ng. Ý nghĩa c a h
ị ng ự ộ ạ ả ự ố
ươ ạ ữ ệ
ườ ệ ặ
ế ỏ ữ ố ố ớ ữ ấ ươ ng... H ng t đ i v i môi tr
ự
ệ ự ộ ề ồ ầ ệ c b o v môi tr ng là góp ph n ố ng tích c c xây d ng thôn, xóm, kh i ph ngày ợ ố t, có l i ủ ụ ạ ng, ngăn ch n, xóa b nh ng vi c làm x u, nh ng h t c l c ướ ả ườ ả c b o ả ạ ộ ơ ở ượ ng xây d ng trên c s các ho t đ ng b o ụ ế , xã h i và phong t c ưở ng không t ươ ị c các đ a ph ng đ ề ớ ng phù h p v i đi u ki n t nhiên, kinh t
ơ ươ H ng ệ ả b o v môi tr ẩ thúc đ y nhân dân đ a ph ẹ càng khang trang, xanh s ch đ p; khuy n khích nh ng vi c làm t ố ớ đ i v i môi tr ấ ệ ậ h u m t v sinh, nh h ườ ệ v môi tr ườ ợ ệ v môi tr ủ ừ ậ t p quán c a t ng n i.
ả ướ ụ ể ề ệ ệ c b o v môi tr
ả ẩ
ữ ả ử ụ ạ ườ ả ệ ệ ả ọ
ệ ồ ờ ị
ế ề ữ ị ồ ươ H ng ng g m nh ng quy đ nh c th v v sinh ấ ữ ơ ở ự n i và nh ng khu v c chung, qu n lý ch t th i, s d ng các s n ph m dùng ồ ậ cho v t nuôi và cây tr ng, b o v h sinh thái và đa d ng sinh h c, khai thác, ử ụ ề ả ợ s d ng h p lý và ti t ki m tài nguyên thiên nhiên, đ ng th i quy đ nh v s n ấ xu t và tiêu dùng b n v ng.
ướ ự ể ườ * Các b c xây d ng và tri n khai h ươ ướ ng c môi tr ng
ướ ứ ề B c 1: Đi u tra, nghiên c u
ề ắ Đi u tra, nghiên c u nh m n m b t tình hình môi tr
ứ ệ ườ ạ ộ ằ ọ ồ
ư ươ ạ ị ự ệ ở ướ ng. B c này đ
ắ ủ ộ ượ ồ ạ ị ươ ữ
ệ ộ c th c hi n b i m t nhóm nh ng ng ườ ố i s ng t ấ ả ữ i đ a ph ả ề ầ ệ ữ ng và nh ng vi c ầ c n làm cũng nh nguy n v ng c a c ng đ ng trong ho t đ ng b o v môi ườ ườ i tr ng t i đ a ph ể ở ướ ng. Nhóm này có th bao g m nh ng ng kh i x ng đó ấ ươ ữ ặ ng khác nhìn th y v n đ c n ph i có hành đ a ph ho c nh ng ng ườ ừ ị i t
59
ườ ở ướ ể ng có th có
ủ ị ng c a đ a ph ề ố ớ ủ ạ ng. Nhóm kh i x ươ ị ươ ộ đ ng gì đó đ i v i môi tr ệ ự s tham gia c a đ i di n chính quy n đ a ph ng.
ướ ườ B ọ ớ c 2: H p v i xã/ ph ng, thôn
ọ ộ ổ ườ ấ T ch c
ứ cu c h p v i s tham gia c a lãnh đ o c p xã/ ph ư ấ ả ớ
ệ ươ ụ ướ ươ ả ủ ằ ng trình xây d ng h ạ ng, các ự ầ i thi u m c tiêu, s c n ệ c b o v môi ng
ưở ế ườ ớ ự ụ ng thôn, làng, p, b n, c m dân c nh m gi ự ủ ộ t, ý nghĩa và n i dung c a ch ng. tr thi tr
ướ ế ậ ạ ạ B ả c 3: Thành l p nhóm so n th o và ti n hành so n th o h ả ươ ng
cướ
ậ ạ ả 3.1. Thành l p nhóm so n th o
ủ Tr
ưở ấ ưở ồ ộ ả ả ậ ố ờ
ng thôn ch trì cùng Bí th chi b , Tr ơ ả ầ ả ạ ặ ậ ư ng Ban công tác M t tr n ế ạ ộ th ng nh t các n i dung c b n c n so n th o, đ ng th i th o lu n và quy t ị đ nh các thành viên nhóm so n th o.
ườ ữ
ạ Thành viên Nhóm so n th o là nh ng ng ậ ể ụ ậ ệ i có uy tín và kinh nghi m ở ị đ a
ươ ả ộ ế ề ố s ng, có trình đ văn hoá, hi u bi t v pháp lu t và phong t c, t p quán ấ ạ ứ ố ẩ t. ng, có ph m ch t đ o đ c t ph
ầ ả ự ệ Nhóm so n th o c n có s tham gia c a đ i di n m t s c quan, t
ứ ạ ệ ủ ủ ộ ạ ồ ầ
ứ ắ ưở ưở ộ ố ơ ư ư ả ng b n, tr
ạ ế ườ ữ ộ ộ ồ ổ ộ ư ch c và đ i di n c a các thành ph n trong c ng đ ng dân c nh cán b h u ộ ự trí, c u chi n binh, các ch c s c tôn giáo, già làng, tr ng t c và i khác có uy tín, trình đ trong c ng đ ng. nh ng ng
Tr
ủ ố ợ ở ơ ở ỉ ạ ặ ậ ự ộ ả ạ ả ưở ạ ủ đ o c a chi b Đ ng ớ ng thôn ch trì, ph i h p v i Ban công tác M t tr n, d c s ch đ o Nhóm so n th o xây d ng h ướ ự i s lãnh ươ ướ c. ng
ả ề ươ ộ ự 3.2. H i th o v ch ng trình xây d ng h ươ ướ ng c
ấ ưở
ộ ả ạ ạ ị ả ậ ệ
ườ ứ ự
ữ ươ ướ ả ạ ằ ể ườ ả ậ ề ả ươ so n th o v b o v môi tr ế ấ nh m cung c p nh ng ki n th c, k năng c n thi tri n khai h ng thôn, nhóm ng và các tr H i th o/t p hu n cho lãnh đ o xã/ ph ấ ổ ộ ng. Bu i h i th o/t p hu n i đ a ph ầ ế ế t khi ti n hành xây d ng và ươ ạ ị ng. i đ a ph ng t ỹ ườ ệ c b o v môi tr ng t ng
ổ ộ ủ ả ậ ấ ộ ồ N i dung c a bu i h i th o/ t p hu n g m:
ề
ạ ệ ấ ủ ị ả c th i, ti
ng quan tr ng nh t c a đ a ph ố c u ng, n ườ
ế ử ụ ậ ể ấ ả ệ
ự t c các thành viên tham d có th nh n di n và hi u bi ị ườ ươ ả ng (rác th i sinh ướ c, v sinh, đa ươ ng pháp cùng ể ế ề t v ầ ư ườ ng c n u ị ng đ a ph
ươ ọ ệ ướ t ki m n n…). Nên s d ng ph ể ng, xác đ nh các v n đ môi tr ự ế ẽ ư ế ộ ấ ườ * Các v n đ môi tr ướ ả ạ ho t, rác th i nguy h i, n ệ ọ ạ d ng sinh h c, nông nghi p, làm v tham gia đ t ề ấ ạ ự th c tr ng môi tr ươ ướ ả ng i quy t và các n i dung d ki n s đ a vào h tiên gi c.
ậ 3.3. Thu th p thông tin
ủ ả ự Nhóm so n th o c n thu th p ý ki n c a ng i dân và xây d ng d ự
ườ ủ ị ầ ơ ở ế ư ậ ế ả ươ ướ ươ ạ c trên c s các ý ki n và u tiên c a đ a ph ng th o h ng.
60
ươ ỏ ườ ị ng đ a ph ng: ọ M t s câu h i quan tr ng khi phân tích môi tr
ấ ề ữ ườ ng nào là chính?
ở ấ ề ị ả ưở ng b i nh ng v n đ này?
ườ ữ ề ấ ng này là gì?
ư ế ế ấ ả i quy t nh th nào? c gi
ữ ầ ộ ề ế ấ i quy t v n đ ?
(cid:0) ủ ợ ổ L i ích c a vi c thay đ i hành vi là gì?
ữ ả ở
ạ ộ ố (cid:0) Có nh ng v n đ môi tr (cid:0) Ai b nh h ữ (cid:0) Nguyên nhân chính c a nh ng v n đ môi tr ủ (cid:0) Ai ch u trách nhi m? ị ệ (cid:0) V n đ có th đ ể ượ ề (cid:0) C n có nh ng hành đ ng nào đ gi ể ả ệ (cid:0) Có nh ng c n tr nào? Chi phí? ả ự ả ươ ướ c 3.4. So n th o d th o h ng
ế
ự ả ả ướ ầ ậ
ả ng ư ị
ạ ậ ườ ươ ng. Vi c d th o h ủ ị ng c a đ a ph ấ ươ ầ
ươ c cũ (n u có) cũng nh n i dung c a các h
ộ ng khác đ l a ch n, k th a đ
ơ ậ ụ ớ ậ ự ả ư c, nhóm so n th o đ a ra b n d th o c c n t p trung vào ồ ự ị ng, xác đ nh các u tiên và ngu n l c đ a ệ ả ự ả ng. Vi c d th o c n tham kh o ư ộ ướ ủ ng c ự ữ ế ừ ượ c nh ng n i dung tích c c, phù ố ẹ Ở ữ ậ ụ nh ng n i phong t c, t p t đ p. ọ ọ ể ệ ằ c th hi n b ng lu t t c thì ch n l c ợ ậ ụ c nh ng quy đ nh c a lu t t c phù h p v i pháp lu t và ng
ầ ượ ơ ở Trên c s ý ki n thu th p đ ệ ệ ả ướ ươ h c b o v môi tr ng ươ ườ ề ấ các v n đ môi tr ề ở ị ế ả ươ i quy t các v n đ đ a ph ph ng gi ế ướ ươ ộ n i dung các h ng ọ ể ự ươ ủ ị c a đ a ph ở ậ ụ ợ thành phong t c, t p quán t h p đã tr ể ố ượ ộ ủ ồ quán c a đ ng bào dân t c thi u s đ ủ ị ữ ướ ươ ư đ a vào h ỹ ụ thu n phong m t c.
ứ ả t c n ph i đáp ng các tiêu chí sau: c t ộ ả ươ ướ ố ầ ng
ạ ộ ị ỳ c 12 ho t đ ng phong trào có tính đ nh k
ễ ả ọ
ơ ổ ứ B c 4. T ch c l y ý ki n c a các c quan, t ồ ộ ch c và c ng đ ng
ướ ư M t b n h (cid:0) Mang tính hành đ ngộ (cid:0) Đ xu t đ ấ ượ ề (cid:0) Đ n gi n, ng n g n, d nh . ớ ắ ơ ổ ứ ấ ế ủ ự ả ươ ướ c ng dân c vào d th o h
ươ ề ấ ỷ c đ
ự ả D th o h ứ ổ ế ề
ng ch c chính tr xã h i ộ ướ ượ ử ế ơ ạ c g i đ n c quan chính quy n, c p u , lãnh đ o ử ế ệ ộ ở ấ ị c p xã; n u đi u ki n cho phép thì g i đ n các t ế ể ấ ừ t ng h gia đình đ l y ý ki n đóng góp.
ậ ệ ế Vi c th o lu n đóng góp ý ki n nh m hoàn thi n d th o h
ứ ợ
ệ ư ọ ọ ộ
ự ả ả ả ế ư ứ ấ
ươ ướ ằ c có ng ậ ở ổ ộ , đ i t ch c b ng các hình th c thích h p nh h p th o lu n ổ ậ ở dân ph , ngõ xóm, nhóm các h gia đình, h p th o lu n các t ụ ể ở thôn, làng, p, b n, c m dân c ; niêm y t, phát trên đài ế ả ậ ở ộ ề ả ể ượ ổ ứ ằ c t th đ ố ấ ổ ả s n xu t, t ch c đoàn th ư ể truy n thanh, m h p th đ thu th p ý ki n đóng góp.
ướ ộ ồ ặ ỷ c H i đ ng nhân dân ho c U ban nhân
ự ả D th o h ấ ả ể ượ ươ c có th đ ng ế ậ dân c p xã th o lu n, tham gia ý ki n.
61
ướ ệ ươ ướ ậ ả B c 5. Th o lu n thông qua và phê duy t h ng c
ả ậ 5.1. Th o lu n và thông qua h ươ ướ ng c
ạ ế ơ ở ỉ
ờ ộ
ự ế ả ạ ệ ng
ươ ả
ả ầ
ậ ư ộ ả ợ i v m c đich, yêu c u, l
ư ộ ươ ủ ị ệ ng
ả ữ Trên c s nh ng ý ki n đóng góp trên, Nhóm so n th o ch nh lý, hoàn ị ẽ ượ ự ả ử ệ c d ki n m i tham gia H i ngh thi n d th o và g i các thành viên s đ ợ ướ C n ph i t o m i đi u ki n thích h p ề ọ ầ ậ ể ả đ th o lu n và thông qua h c. ườ ọ ậ ể ọ đ m i ng i đ c, góp ý, th o lu n. Quá trình th o lu n cũng là quá trình ữ ậ nâng cao nh n th c c ng đ ng. Nhóm so n th o c n đ a nh ng thông tin rõ ọ i ích, n i dung c a vi c xây ràng cho m i ng ướ ướ ả ươ ự d ng h c ng ườ ệ ả b o v môi tr ạ ồ ứ ộ ườ ề ụ ủ ầ c cũng nh n i dung c a các quy đ nh trong b n h ng.
5.2. Phê duy t h ệ ươ ướ c ng
ướ ươ ữ ế ả ồ c theo nh ng ý ki n ph n h i
Các nhóm c n s a đ i d th o h ả ự ả ng ố ừ ổ ọ ấ ầ ử ổ ự ả bu i h p dân. Sau khi có b n d th o th ng nh t: t
ưở ổ a) Tr ớ ệ dân ph có trách nhi m báo cáo ngay v i
ổ ưở ng thôn, T tr ế ấ ng t ả ự ỷ ố ả ự ả U ban nhân dân c p xã k t qu xây d ng b n d th o này.
ể ừ ượ ngày nh n đ
ờ ạ ổ ưở ệ ỷ ưở ố ậ ấ b) Trong th i h n ba ngày làm vi c, k t ổ ng thôn, T tr dân ph , U ban nhân dân c p xã ph i l p h s ủ c báo cáo c a ồ ơ ả ậ
ng t ấ ệ ỷ Tr trình U ban nhân dân c p huy n;
ờ ạ ể ừ ượ ệ ậ ả c) Trong th i h n b y ngày làm vi c, k t ngày nh n đ
ị ủ c h s đ ả ệ ỷ ỷ
ấ ườ ấ ậ ợ ng h p không công nh n thì ph i tr l
ế ị ả ồ ơ ề ngh c a U ban nhân dân c p xã, U ban nhân dân c p huy n ph i xem xét, ả ả ờ ằ ậ ra quy t đ nh công nh n; tr i b ng văn b n và nêu rõ lý do.
ướ ổ ứ B ế c 6: T ch c ký cam k t
ươ ứ ầ ổ ứ ộ ễ
Ngay khi h ế ạ ướ ượ ng c đ ụ c chính th c thông qua, c n t ư ch c m t l ọ ký ộ
ệ ươ ướ ứ ự ế cam k t t gia đình chính th c cam k t th c hi n h i các thôn/c m dân c . Đây là m t s ki n quan tr ng khi các h ng ộ ự ệ c.
ươ ướ M i h gia đình s nh n và ký vào m t b n sao c a h ng c nh ư
ỗ ộ ế ẽ ứ ậ ả ộ ự ầ ượ m t s cam k t chính th c. B n sao c n đ ủ ộ ả ừ c treo trong t ng gia đình.
ướ ổ ứ ự ệ B c 7: T ch c th c hi n
ế ế ị
ượ ừ ế ể ộ ủ ả ký k t, c n ti n hành ngay các n i dung theo quy đ nh c a b n ộ các h gia đình đ n các h i ộ c tri n khai t
ễ ầ ạ ộ c. Các ho t đ ng này đ ị ề ươ ể Sau l ươ ướ h ng đoàn th , chính quy n đ a ph ng.
ướ B c 8: Giám sát và đánh giá
ố ầ ệ ậ ộ
ổ M i thôn/ t ủ ươ ướ ng
ự
ự ố dân ph và m t s ộ ả ề ệ ể ỗ tuân th h ườ ng ắ ng n v vi c tri n khai h ệ dân ph c n thành l p m t ban giám sát vi c th c hi n và ạ ộ ố ổ c. Ban giám sát g m có lãnh đ o thôn/t ụ ệ . H có nhi m v xây d ng m t báo cáo ọ ươ ạ ị i đ a ph ồ ọ ổ c theo quý t ậ i dân đáng tin c y trong thôn/t ươ ướ ng ng mình qu n lý. H
62
ị ươ ạ
ự ệ cũng ch u trách nhi m ghi nh n nh ng các vi ph m h ể ươ ằ theo dõi nh m bi u d ữ ng ệ ố ươ ướ ổ ứ ch c, cá nhân th c hi n t ậ ữ ng nh ng t ờ c, đ ng th i c. ướ t h ồ ng
ể ướ ể ệ ệ ch c ki m đi m vi c th c hi n h ng
ươ ộ ứ ổ ể ộ
ự
c cũng ph i tuân theo trình t ổ ỳ ệ ử ng ớ ổ ự c. Trong ị ạ ả ng h p c n s a đ i, b sung thì do h i ngh đ i bi u h gia đình th o ủ ụ ả , th t c ượ c tu ti n s a đ i, b sung
ng ượ ầ ổ Hàng năm, c n t ổ ầ ử ợ ườ tr ổ ệ ử ổ ậ ươ ướ lu n. Vi c s a đ i, b sung h ướ ạ ươ ả ư c m i. Không đ nh khi so n th o h ệ ươ ướ c phê duy t. c sau khi đã đ ng h
Ứ
Ụ
Ắ
Ồ NG, KH C PH C Ô NHI M VÀ PH C H I Ạ Ố Ớ
Ự Ố Ị
ƯỜ
Ụ ƯỜ VII. NG PHÓ S C MÔI TR Ệ NG, XÁC Đ NH THI T H I Đ I V I MÔI MÔI TR
Ễ NGƯỜ
TR
ệ ứ ụ ệ ắ
ủ ườ ạ ị ươ ễ Trách nhi m c a UBND c p xã trong vi c ng phó, kh c ph c ô nhi m ụ ồ và ph c h i môi tr ấ i đ a ph ng t ng.
Ứ ự ố ườ ng
1. ng phó s c môi tr ả ệ ườ ủ ổ ứ Lu t B o v môi tr ng quy đ nh trách nhi m c a t ch c, cá nhân và
ệ ứ ườ ị ự ố ậ ấ UBND c p xã trong vi c ng phó s c môi tr ệ ng:
ự ố ả ườ ượ ệ ứ , kho n 1: Trách nhi m ng phó s c môi tr ng đ c quy
Đi u 90ề ư ị đ nh nh sau:
ổ ứ ườ
ẩ
ị ệ ự ệ ng có trách nhi m th c hi n ả ứ ổ ch c i và tài s n; t ặ ơ ươ ng ho c c
ự ố ả i, tài s n và k p th i thông báo cho chính quy n đ a ph ườ ể ả ờ ệ ấ ị ề ả ườ ề ự ố ơ ả a) T ch c, cá nhân gây ra s c môi tr ệ các bi n pháp kh n c p đ b o đ m an toàn cho ng ả ườ ứ c u ng quan chuyên môn v b o v môi tr ng n i x y ra s c ;
ườ ươ b) S c môi tr ả ng x y ra
ở ơ ở ị c s , đ a ph ộ ệ ng nào thì ng ẩ ấ ườ ứ ự ươ ầ i đ ng đ u ậ ự ng đó có trách nhi m huy đ ng kh n c p nhân l c, v t l c và
ự ố ị ể ứ ệ ờ ng ti n đ ng phó s c k p th i; ự ố ơ ở ị c s , đ a ph ươ ph
ự ố ề ạ
ươ ng x y ra trong ph m vi nhi u c s , đ a ph ự ườ ả ơ ở ị ơ ở ị ệ ự ố ươ ầ ơ c) S c môi tr i đ ng đ u các c s , đ a ph ng thì ố ng n i có s c có trách nhi m c ng ph i
ườ ứ ng ợ ứ h p ng phó;
ả ượ ự ố ủ ơ ở ị ứ ợ ng h p v
ể ị ơ
ườ ẩ ấ ươ ự ố
ấ ứ ả ự ệ c yêu c u huy đ ng ph i th c hi n các bi n pháp ng phó s c
ầ ạ ộ ả ủ ươ t quá kh năng ng phó s c c a c s , đ a ph d) Tr ng ộ ự ế ờ ả thì ph i kh n c p báo cáo c quan c p trên tr c ti p đ k p th i huy đ ng các ơ ở ị ơ ở ườ ị ng; c s , đ a c s , đ a ph ng khác tham gia ng phó s c môi tr ự ố ứ ươ ng đ ph ườ môi tr ượ ệ ng trong ph m vi kh năng c a mình.
ụ ồ ụ ắ ườ ễ 2. Kh c ph c ô nhi m và ph c h i môi tr ng
ủ ề ấ ị UBND c p xã có quy n huy đ ng các ngu n l c theo quy đ nh c a pháp
ậ ể ụ ễ ắ ườ ộ ụ ồ lu t đ kh c ph c ô nhi m và ph c h i môi tr
ệ ườ ạ ả Theo Lu t B o v môi tr
ườ i Đi u ư ễ ặ ng 2005, t ng b ô nhi m do thiên tai gây ra ho c ch a xác đ nh đ
ậ ị ộ ơ ồ ự ng. ề 93, kho n 4: Tr ượ Ủ ả ị ủ
ộ ơ ụ ệ ệ ấ ạ
ồ ự ể ổ ứ ử ộ ạ ủ ụ ề ắ ườ ễ ợ ườ ng h p c nguyên môi tr nhân thì các b , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph và y ban nhân dân các c p trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình có trách nhi m huy ộ đ ng các ngu n l c đ t ch c x lý, kh c ph c ô nhi m môi tr ng.
63
ệ ạ ố ớ ườ ị 3. Xác đ nh thi t h i đ i v i môi tr ng
ủ ị Ngh đ nh s 113/2010/NĐCP ngày 03 tháng 12 năm 2010 c a Chính ph ủ
ị ị ệ ạ ố ớ ườ ư ị ố t h i đ i v i môi tr ề v xác đ nh thi ố ớ ấ ng quy đ nh đ i v i c p xã nh sau:
ầ ồ ườ ệ ạ ị ng thi t h i và xác đ nh thi ệ t
ạ ố ớ ườ ề h i đ i v i môi tr ệ Đi u 3. Trách nhi m yêu c u b i th ng
ả Ủ ứ ệ ổ
ườ ễ ấ ị ấ Kho n 1. y ban nhân dân các c p, t ng có d u hi u b ô nhi m, suy thoái có trách nhi m thông báo cho c
ệ ạ ố ớ ườ ườ ầ ồ ch c, cá nhân phát hi n môi ơ ng quy ệ t h i đ i v i môi tr ng thi
ề ả ạ ệ tr ệ quan có trách nhi m yêu c u b i th ị đ nh t i kho n 2 Đi u này.
ả ầ ồ ườ ệ Kho n 2. Trách nhi m yêu c u b i th ng thi ệ ạ ượ t h i đ ị c quy đ nh nh ư
sau:
ấ Ủ ườ ệ ầ ồ a) y ban nhân dân c p xã có trách nhi m yêu c u b i th
ườ ng thi ộ ị
ễ ườ ủ ấ ợ
ậ ấ ị ch c thu th p và th m đ nh d
ệ ạ ố ớ ề ứ ườ ệ ị ệ ạ t h i ạ ng do ô nhi m, suy thoái gây ra trên đ a bàn thu c ph m vi ng h p này, y ban nhân dân c p xã có trách ữ ẩ ễ ng do ô nhi m, suy thoái
ố ớ đ i v i môi tr ả Ủ qu n lý c a mình. Trong tr ị Ủ ệ ổ ứ ệ nhi m đ ngh y ban nhân dân c p huy n t ứ ể t h i đ i v i môi tr li u, ch ng c đ xác đ nh thi gây ra;
ệ ấ ồ
ệ ễ ầ ị ườ ườ ng thi b) y ban nhân dân c p huy n có trách nhi m yêu c u b i th ừ hai xã, th ng do ô nhi m, suy thoái gây ra trên đ a bàn t ệ t ị
ị ứ ở Ủ ạ ố ớ h i đ i v i môi tr ấ tr lên; tr n, th t
ứ ể ứ ệ ị ấ ữ ệ Đi u 8. Trách nhi m cung c p d li u, ch ng c đ xác đ nh thi ệ t
ạ ố ớ ườ ề h i đ i v i môi tr ng
ứ ự ễ ế ị
ổ Ủ ườ
ệ ờ
ẩ ị
ự i khu v c môi tr ủ ứ ị ủ ơ ả ứ ứ ề ị ị ườ T ch c, cá nhân có liên quan đ n khu v c môi tr ng b ô nhi m, suy ễ ấ ạ ị thoái, y ban nhân dân các c p t ng b ô nhi m, suy thoái ữ ệ ị ầ ấ ợ có trách nhi m h p tác, cung c p đ y đ , chính xác, k p th i các d li u, ứ ữ ệ ổ ch ng c theo yêu c u c a c quan t ch c thu th p và th m đ nh d li u, ứ ch ng c quy đ nh t ầ ậ ạ i kho n 3 Đi u 3 Ngh đ nh này.
ữ ệ ứ ẩ ị ứ
Đi u 3,ề ị ậ kho n 3. Trách nhi m thu th p và th m đ nh d li u, ch ng c ượ ệ ạ ố ớ ườ ư ị ể đ xác đ nh thi ả ệ t h i đ i v i môi tr c quy đ nh nh sau: ng đ
Ủ ữ ệ ệ ị ứ
a) y ban nhân dân c p huy n có trách nhi m t ệ ạ ố ớ ợ ổ ứ ệ t h i đ i v i môi tr ừ ườ ủ ườ ị ạ ẩ ậ ch c thu th p và th m ễ ng do ô nhi m, ể i đi m b và ng h p quy đ nh t
ể ả ấ ứ ể ị đ nh d li u, ch ng c đ xác đ nh thi ị suy thoái gây ra trên đ a bàn c a mình, tr tr đi m c kho n này;
64
ứ ệ
ứ Ủ ữ ệ ườ
ừ
ạ ả ạ ở ị ẩ ậ ch c thu th p và th m ễ ị ng do ô nhi m, ộ ỉ hai huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh ể ợ ủ i đi m c ố ng h p quy đ nh t
ổ ấ ỉ b) y ban nhân dân c p t nh có trách nhi m t ệ ạ ố ớ ứ ể ị t h i đ i v i môi tr đ nh d li u, ch ng c đ xác đ nh thi ị ậ ệ ị suy thoái gây ra trên đ a bàn t ừ ườ ộ tr lên thu c ph m vi qu n lý c a mình, tr tr ả kho n này;
c) B Tài nguyên và Môi tr
ộ ữ ệ ứ ườ ị ng có trách nhi m t ệ ạ ố ớ
ứ ể ị ừ ỉ ố ự ổ ứ ệ ườ t h i đ i v i môi tr ộ hai t nh, thành ph tr c thu c Trung ẩ ậ ch c thu th p và th m ễ ng do ô nhi m, ở ươ ng tr
ị đ nh d li u, ch ng c đ xác đ nh thi suy thoái gây ra trên đ a bàn t lên”.
Ả Ắ
Ả
Ấ
VIII. QU N LÝ CH T TH I R N
ạ ấ ả ị ị T i ngh đ nh S ả ắ ề ố 59/2007/NĐCP v qu n lý ch t th i r n
ủ ồ ệ ấ ả ả ắ ụ ủ Đi u 22. Trách nhi m và nghĩa v c a ch ngu n th i ch t th i r n
ề ngườ thông th ả ụ ủ ệ ộ Kho n 1. Trách nhi m và nghĩa v c a các cá nhân, h gia đình:
ả ỏ ấ ọ ộ ơ ị ả ắ a) M i cá nhân ph i b ch t th i r n đúng quy đ nh n i công c ng;
ộ ả ằ ạ
ặ ấ ổ
ị ụ ứ ụ ả ắ ấ b) Các h gia đình ph i phân lo i ch t th i r n b ng các d ng c ch a ả ệ ắ ệ ợ h p v sinh ho c trong các túi có màu s c phân bi t, đ ch t th i vào đúng ơ n i quy đ nh;
ộ ạ ộ ả ạ
ự ự ệ
ể ậ ớ ồ ợ ơ
ể ổ ấ ơ ỡ ặ ế c) Các h gia đình khi ti n hành các ho t đ ng c i t o ho c phá d công ặ ớ ị ườ ả ng đô th ho c trình xây d ng ph i th c hi n đăng ký v i các công ty môi tr ả ắ ấ ị ượ ự ế ký h p đ ng tr c ti p v i các đ n v đ c phép v n chuy n ch t th i r n xây ị ả ự d ng đ đ ch t th i đúng n i quy đ nh;
ổ ứ ả ề ạ ị ộ d) Các h gia đình t i n i
ch c s n xu t t ớ ủ ả ạ ấ ợ ồ
ả ắ ệ ấ ử ể ấ ạ ơ ở i các đô th , làng ngh có t ậ ả ph i có trách nhi m phân lo i ch t th i, h p đ ng v i các ch thu gom, v n chuy n, x lý ch t th i r n;
ạ i các vùng nông thôn, vùng sâu, vùng xa ch a có h
ố ả ử ộ đ) Các h gia đình t ự ướ
ị ề ườ
ả ắ ấ ả ổ ấ c đ ch t th i ra đ ả ở ạ c m t. Các ch t th i
ả
ả ượ ư ượ ữ ậ
ử ệ ư ẫ ủ ệ ng d n c a chính th ng thu gom ph i th c hi n x lý ch t th i r n theo h ố ượ ươ ng, sông ngòi, su i, kênh ng, không đ quy n đ a ph ặ ồ ấ ộ ứ ấ ướ ạ d ng bao bì ch a hóa ch t đ c r ch và các ngu n n ặ ả ế ạ ử ụ ấ ệ ấ ẩ ạ h i ho c s n ph m hóa ch t đã h t h n s d ng trong s n xu t nông nghi p, ể ệ c thu gom, v n chuy n trong các túi riêng, đ c l u gi lâm nghi p ph i đ và x lý riêng;
ụ ộ ủ ệ ề ị
ươ ị e) Có nghĩa v n p phí v sinh theo quy đ nh c a chính quy n đ a ng. ph
ả ơ ở
ụ ủ Kho n 2. Trách nhi m và nghĩa v c a các c quan, c s kinh doanh, ụ ơ ở ả ề ệ ệ ơ ấ ị d ch v , các c s s n xu t công nghi p, làng ngh :
65
ả ự ạ a) Ph i th c hi n thu gom, phân lo i ch t th i r n thông th ng t
ụ ợ ụ ệ ồ ứ ả ắ ấ ẫ ủ ổ ướ ng d n c a t ạ ườ i ch c thu gom,
ằ ể ệ ngu n b ng các d ng c h p v sinh theo h ậ v n chuy n;
ử ể ả ấ ồ
ả ắ b) Ph i ký h p đ ng d ch v thu gom, v n chuy n, x lý ch t th i r n; ợ ợ ộ ụ ụ ậ ồ ị ị thanh toán toàn b kinh phí d ch v theo h p đ ng.
ề ủ ồ ộ ể Đi u 28. Trách nhi m c a chính quy n, đoàn th và c ng đ ng dân
ề ả ắ ể ệ ấ ệ ậ ư c trong vi c thu gom, v n chuy n ch t th i r n
ấ ả Ủ ườ ứ ổ Kho n 2. y ban nhân dân c p ph ng, xã, các t
ư ệ
ườ ữ ệ ạ ợ
ả ắ ị ả ầ ẩ ơ
ể ử ươ ủ ậ ị ể ộ ch c đoàn th , c ng ả ấ ể ậ ồ đ ng dân c có trách nhi m giám sát quá trình thu gom, v n chuy n ch t th i ủ ắ ng h p phát hi n nh ng vi ph m pháp r n trên đ a bàn c a mình. Trong tr ề ủ ấ ậ ề lu t v qu n lý ch t th i r n, c n thông báo cho c quan có th m quy n c a ị đ a ph ng đ x lý theo quy đ nh c a pháp lu t.
ủ ể ả ấ ậ ộ ả ắ Kho n 3. N i dung giám sát ch thu gom, v n chuy n ch t th i r n
g m:ồ
ượ ậ a) Quy trình thu gom, v n chuy n đã đ ự c thông báo: cung c p túi đ ng
ấ ể ế ể ể ấ ả ậ ờ ị ị ể ế ch t th i; th i gian, đ a đi m và tuy n thu gom; đ a đi m v n chuy n đ n;
ệ ả ả ườ ậ ng trong quá trình thu gom, v n
b) Các yêu c u b o đ m v sinh môi tr ể ầ ả ắ ấ chuy n ch t th i r n;
ề ươ ị ả ệ ộ ườ ộ ầ c) Yêu c u v ph ng ti n, trang b b o h cho ng i lao đ ng;
ệ ị d) Thu phí v sinh theo quy đ nh.
Ả ƯỜ NG XÃ CHO VÙNG
Bài 4: QU N LÝ MÔI TR Ồ Ằ Ể Đ NG B NG – VEN BI N
ƯỜ
Ồ
Ằ
Ể
I. MÔI TR
NG CÁC XÃ Đ NG B NG – VEN BI N
ứ ủ ườ 1. Vai trò, ch c năng c a môi tr ng
ủ ậ ả
ổ ượ ườ
và y u t
ủ ể ả ộ ố c Qu c h i ồ ng bao g m ườ i, có ườ i và
ệ ử ườ ệ ng s a đ i đ Theo khái ni m c a Lu t b o v môi tr ứ ạ ỳ ọ Môi tr i k h p th 8: “ khoá XI thông qua ngày 29/11/2005 t ạ bao quanh con ng ấ ế ố ậ ế ố ự các y u t v t ch t nhân t o nhiên t ự ồ ạ ấ ớ ờ ố ưở ả i, phát tri n c a con ng i đ i s ng, s n xu t, s t n t ng t nh h sinh v t”.ậ
ườ ộ ố ứ Môi tr ng có m t s ch c năng sau:
ườ ủ ố ườ * Môi tr ng là không gian s ng c a con ng i
ườ ậ ả ỏ
ự ồ ạ ủ ề ế ố ẩ ậ ọ ộ Không gian cho s t n t ấ ị tiêu chu n nh t đ nh v y u t ộ i và sinh v t đòi h i ph i có m t i c a con ng ả ọ hoá h c, sinh h c, v t lý và c nh quan xã h i.
ứ ể ạ ố Ch c năng không gian s ng có th phân thành các d ng sau:
ứ ự Ch c năng xây d ng;
66
ậ ả ứ Ch c năng v n t i;
ứ ả ấ ; Ch c năng s n xu t
ứ ả ủ ườ Ch c năng gi i trí c a con ng i.
ườ ồ ấ * Môi tr ng cung c p ngu n tài nguyên cho con ng ườ i
ườ ệ ậ ồ
ứ ằ ủ ầ t nh m đáp ng nhu c u c a con ng i khai thác ngu n nguyên v t li u, năng ộ ố ạ ườ i. M t s d ng tài
ơ ườ ng là n i con ng Môi tr ế ầ ượ ng c n thi l ủ ế nguyên ch y u:
Tài nguyên đ t;ấ
Tài nguyên n c;ướ
Tài nguyên khoáng s n;ả
Tài nguyên sinh v t;ậ
Tài nguyên r ng;ừ
Tài nguyên khí h u.ậ
ườ ứ ự ơ ồ ấ * Môi tr ả ng là n i ch a đ ng và đ ng hoá ch t th i
ờ ườ ậ Trong môi tr
ụ ấ
ổ ấ ế ổ ả ạ
ấ ị i h n nh t đ nh c a môi tr ệ ị ủ ử ấ
ạ ng môi tr ấ ự ả ằ Ứ ủ ườ ằ ườ ỷ ủ ng, nh các quá trình phân hu c a vi sinh v t hay các quá ể ọ ả ứ trình bi n đ i lý hoá (pha loãng, ph n ng hoá h c, h p th ), sinh hoá có th ư ầ ế bi n đ i ch t th i thành d ng ban đ u theo các chu trình sinh đ a hoá. Nh ng ườ ớ ạ ộ ự ng s làm s ch này ph i n m trong m t gi ả ấ ưỡ (ng ng). ng d ng tính ch t này trong vi c x lý ch t th i tính ch t t ụ cân b ng c a môi tr ng.
ườ ữ ư ấ * Môi tr ng l u tr và cung c p thông tin
ấ ự ấ ị ườ Môi tr ng cung c p s ghi chép và l u tr ử
ữ ị l ch s đ a ch t, l ch s ườ ủ ư ử ế ả ị ủ ế ậ ử ị ti n hoá c a sinh v t trong đó có c l ch s ti n hoá c a loài ng i.
ệ ớ ấ ạ ờ ị ỉ Cung c p các ch th không gian và t m th i mang tính báo hi u s m.
ư ữ ệ ấ ả ồ Cung c p và l u tr các ngu n gen, các c nh quan, các h sinh thái t ự
nhiên và nhân t o.ạ
ố ườ ồ ể ằ 2. Dân s , tài nguyên và môi tr ng các xã đ ng b ng ven bi n
ằ ừ
ự ể ộ ấ ớ ề
ầ ng t ở ệ ả
ệ
ệ ệ ố
ẽ ấ
ườ ự
ề ờ ể ườ ữ ề ấ ổ ồ đó t Nam v a có vùng núi, vùng đ ng b ng, vùng bi n r ng l n; t ộ nhiên, sinh thái và các v n đ xã h i. ể ả các huy n ven bi n và các đ o; kho ng ộ ể t Nam là m t ừ t Nam núi r ng. Chúng ta ng thu c các lĩnh ườ ng bao ư ặ ng đ c tr ng
ệ ừ ệ Vi ủ ườ ạ ẫ ớ ự i s đa d ng c a môi tr d n t ố ố ả Có kho ng g n 1/3 s dân s ng ố ấ ướ ố ở vùng nông thôn. Có th nói, Vi c s ng 80% dân s đ t n ộ ộ ố ể qu c gia bi n, m t qu c gia nông nghi p và m t Vi ộ ề ặ ớ ả ố đã, đang và s ph i đ i m t v i quá nhi u v n đ môi tr ể ề ự v c nông thôn, mi n núi, bi n và ven b . Đây là các lĩnh v c môi tr ổ trùm lên toàn b lãnh th và là t ng th nh ng v n đ môi tr ấ ủ nh t c a Vi ộ t Nam.
67
ộ ố ấ ề ề ườ M t s v n đ v tài nguyên và môi tr ng:
ấ ấ ượ ạ ả ng đ t gi m sút. Hi n t
ấ ử ụ ợ
ươ ấ ầ ệ ượ ng thoái hóa, b c m u đ t ử ụ ộ canh tác khá ph bi n do s d ng không h p lý, đ c canh cây lúa và s d ng các ph Quĩ đ t và ch t l ổ ế ệ ơ ớ ng ti n c gi i.
ị ề ư ậ ộ ơ
ị ộ ả ứ Ch u nhi u thiên tai nh bão, lũ, l ph
ạ ộ ố ắ ạ ể ấ ồ
ụ ự ể ộ
ồ ụ t. H u qu tác đ ng tăng h n khi đ ng ậ ươ ỏ ng th c canh tác l c h u. ru ng b chia c t nh , ệ ả ệ Sâu b nh phát tri n m nh, lây lan làm gi m năng su t cây tr ng. M t s ít h ấ ớ ủ ợ ố th ng th y l i i không phát huy tác d ng tích c c, có th gây tác đ ng x u t ườ ng. môi tr
ặ ậ ừ ầ ướ nh ng vùng đ m l y n
ử
R ng ng p m n phân b ch y u ạ ừ ậ ố ủ ế ở ữ ừ ữ ạ ả ễ ầ ễ ị ộ ử ụ ặ
ạ ồ ạ ả ả ể ệ ạ ệ ắ ồ
ớ ự ạ ặ ậ ừ ặ c m n ven bi n và c a sông. Đây là nh ng lo i r ng nh y c m d b đe do . Tuy nhiên, ế t, thi u quy vi c khai thác và s d ng r ng ng p m n di n ra m t cách ệ ữ ho ch, v i s c nh tranh gay g t gi a di n tích nuôi tr ng h i s n và di n tích r ng ng p m n.
ệ ả ặ
ấ ổ ướ ỷ ệ ằ ạ ạ ả ắ ậ Ngoài vi c suy gi m di n tích r ng ng m m n, tình tr ng đánh b t ọ ỏ suy gi m đa d ng sinh h c ắ ừ i m t nh , t b ng ch t n , l
ệ mang tính hu di ổ ế di n raễ ph bi n.
ệ ử ụ ừ ả ưở Vi c s d ng nhi u phân hóa h c và thu c tr sâu đã nh h ng x u t ấ ớ i
ứ ề ệ ọ ẻ ộ ố ồ ệ h sinh thái nông nghi p và s c kho c ng đ ng.
ạ ự ế ườ ng n
Tình tr ng ô nhi m môi tr ư , th
ướ ả ả ế ắ ưỡ ể ể ế ẻ ế ứ c tác đ ng tr c ti p đ n s c kho , là ệ ng hàn, giun sán... Các b nh ử
ộ ễ ệ ươ nguyên nhân gây các b nh nh : tiêu ch y, t này gây suy dinh d ng, thi u máu, thi u s t, kém phát tri n và có th gây t vong.
ố ả ệ ự ố sâu; thu c tr
ố ộ ậ ồ ố ừ ỏ
ướ ườ ư ọ
ế ệ ậ ợ ố ặ ấ ng đ t, n t, gây ch t các sinh v t có h i và có l
ướ ố ừ ấ ừ ừ n m; thu c tr Thu c b o v th c v t g m: thu c tr ố ấ ộ ể ạ ừ ệ chu t; thu c tr b nh; thu c tr c . Các lo i này có đ c đi m là r t đ c đ i ễ ớ ậ ồ c gây ra ô nhi m; v i m i sinh v t; t n d lâu dài trong môi tr ụ ạ ộ tác d ng gây đ c không phân bi i trong ườ môi tr ấ ng đ t, n c.
ề ả ắ ừ
ề Ô nhi m môi tr ườ ng nông thôn do ch t th i r n t ệ ả ướ ố ở ườ i dân. Hi n c n c có kho ng 1.450 làng ngh , phân b
ằ ồ
ỏ ấ ả ồ ấ ộ ả ấ
ề ế ầ ớ ề
ườ ộ ng nông thôn, tác đ ng x u t
ẻ ủ ứ
ề ệ
ấ ng đ t, n ấ ượ ố ề ượ ượ ệ ẩ ặ ộ t tiêu chu n cho phép, đ c bi t BOD
ễ các làng ngh và sinh ạ ủ ho t c a ng các ự ấ ỉ t nh thành và đông đúc nh t là khu v c đ ng b ng sông H ng. Trong đó các ệ ạ ế ị làng ngh có quy mô nh , trình đ s n xu t th p, thi t b cũ và công ngh l c ấ ậ ề ả h u chi m ph n l n (trên 70%). Do đó, đã và đang n y sinh nhi u v n đ môi ướ ấ ượ ấ ớ ườ c, không ng môi tr i ch t l tr ả ướ ả ế ề ng n khí và s c kho c a dân làng ngh . K t qu phân tích ch t l c th i ộ ố ỉ ạ ấ i Thái Bình cho th y, đa s các ch tiêu phân m t s làng ngh d t nhu m t ẩ ề t tiêu chu n 5, COD đ u v tích đ u v ầ ừ 2 5 l n. t
68
ế ễ
ụ ượ ầ ng b i và các khí CO; CO
ưở ề ả
ưở ả ớ ng t
ụ ề
ườ ế ề ệ ử ụ Ô nhi m không khí: h u h t nhiên li u s d ng trong các làng ngh là ả 2; SO2 và NOx th i ra trong quá trình than. Do đó, l ẻ ườ ớ ứ ề ấ ả i i s c kho ng ng t s n xu t trong nhi u làng ngh khá cao; gây nh h ủ ồ ả ượ ự i hoa màu, s n l dân trong khu v c và làm nh h ng cây tr ng c a ữ ậ nhi u vùng lân c n. Đây là m t trong nh ng nguyên nhân gây ra các v xung ề ệ ộ đ t, khi u ki n v môi tr ộ ng.
Ả
Ả
Ệ
ƯỜ
Ự Ồ
Ằ
Ể
II. B O V VÀ QU N LÝ MÔI TR
NG KHU V C Đ NG B NG – VEN BI N
ả ệ ườ ề 1. B o v môi tr ng làng ngh
a. Khái ni m: ệ
ộ ặ ấ ả
ư ấ ị ườ ự ể ộ
trên đ a bàn m t xã, ph ấ ể ủ ả
ấ ẩ ề ụ ề Làng ngh là m t ho c nhi u c m dân c c p thôn, p, b n, làng, buôn, ị ư ươ ặ phum, sóc ho c các đi m dân c t ng, th ng t ệ ề ạ ộ ấ tr n có các ho t đ ng ngành ngh nông thôn, s n xu t ti u th công nghi p ạ ả ề ặ ộ ả s n xu t ra m t ho c nhi u lo i s n ph m khác nhau.
ủ ệ ề ấ ả ườ ề b. Trách nhi m c a UBND c p xã v qu n lý môi tr ng làng ngh
ướ ề ả ệ ệ ả ườ ng làng ngh ề
ự Th c hi n công tác qu n lý nhà n ự ỉ ạ ủ Ủ ệ c v b o v môi tr ấ theo s ch đ o và phân công c a y ban nhân dân c p huy n.
ẩ ề ớ
ị ơ ấ ế ạ ả ườ ễ ậ ố ớ ng cao đ i v i các c
ự ư ặ ộ
ư ố ề s : 46/2011/TTBTNMT
Ki n ngh c quan có th m quy n không cho phép thành l p m i các ơ ề công đo n s n xu t có ti m năng gây ô nhi m môi tr ộ ở s thu c Nhóm B ho c các c s thu c Nhóm C trong khu v c dân c theo quy đ nhị ả ạ ị quy đ nh t ườ ệ ề ả v b o v môi tr ơ ở ủ i kho n 1 Đi u 4 c a Thông t ề ng làng ngh .
ự ử ệ
ộ ư ố ố ớ ủ ạ ả Tham gia th c hi n bi n pháp x lý đ i v i các c s thu c Nhóm B và ề s : 46/2011/TT
ơ ở i kho n 2 Đi u 8 c a Thông t ệ ị ề ả ườ ị ệ Nhóm C theo quy đ nh t BTNMT quy đ nh v b o v môi tr ề ng làng ngh .
ố ệ ả ộ ươ ng ướ c,
Đôn đ c vi c xây d ng n i dung b o v môi tr Ủ ướ ủ ườ ệ ề ệ ự ng trong h ệ c p ấ huy n phê duy t. c c a làng ngh , trình y ban nhân dân quy
ị ị ố ả ạ ứ B trí công ch c theo quy đ nh t
ủ
ộ ộ ố ế ộ ng, m t s ch đ , chính sách đ i v i cán b , công ch c
ữ ườ ườ ể ướ
ơ ở ạ ộ Ủ i ho t đ ng không chuyên trách ư ề ủ ề ứ ứ ở xã, ph c p xã đ h ệ ấ
ủ ị Ủ ề ệ ồ ờ
ấ ợ ồ
ệ ợ
ượ ị ồ ấ ệ ả
ủ
ố ứ ạ ơ ề ả ườ ệ ậ ộ ị ổ ch c, b ph n chuyên môn v b o v môi tr ủ ng t
ố ị i kho n 2 Đi u 3 Ngh đ nh s ố 92/2009/NĐCP ngày 22 tháng 10 năm 2009 c a Chính ph v ch c danh, s ị ượ ố ớ l ng, th ẫ ấ ở ấ ng d n tr n và nh ng ng ́ ̃ ̀ ị ự cac c s va tham m u cho y ban nhân dân c p xa th c hi n các quy đ nh ườ ậ ề ả ủ ng làng ngh . Đ ng th i, Ch t ch y ban c a pháp lu t v b o v môi tr ụ ỗ ợ ể ự ộ ệ nhân dân c p xã ký h p đ ng lao đ ng đ th c hi n nhi m v h tr công tác ộ ệ ự ệ ườ ệ ả ng; kinh phí cho vi c th c hi n h p đ ng lao đ ng đ b o v môi tr c trích ạ ấ ườ ệ ự ừ t i ng c p cho c p xã theo quy đ nh t kinh phí s nghi p b o v môi tr ị Ngh đ nh s 81/2007/NĐCP ngày 23 tháng 7 năm 2007 c a Chính ph quy ị đ nh t i c quan nhà c.ướ n
69
ử ụ ệ ị S d ng kinh phí s nghi p môi tr
ạ ộ ườ ệ ậ ườ ng làng ngh . B trí kinh phí chi th
ườ ề ố ộ ả ữ ế ấ ả ạ ạ ầ ng đúng quy đ nh, t p trung cho ng xuyên ệ ề ả
ị ự các ho t đ ng b o v môi tr ể ỗ ợ ử đ h tr s a ch a, c i t o các công trình thu c k t c u h t ng v b o v ườ môi tr ề ng làng ngh trên đ a bàn.
ưỡ ệ ả ả
ậ T ch c vi c qu n lý, v n hành và duy tu, b o d ậ ự ứ ng theo đúng quy ộ ế ấ c bàn giao, ti p nh n, qu n lý các d án, công trình thu c k t c u
ệ ế ườ ổ ượ ị đ nh khi đ ề ả ạ ầ h t ng v b o v môi tr ả ng làng ngh ề.
ệ ề ể ổ ứ ự
ạ ả ườ ị ả qu n v ề ề ch c t ả i kho n 3 Đi u 54
ườ ạ ộ Ban hành quy ch ho t đ ng và t o đi u ki n đ t ệ ạ ệ ả b o v môi tr ng ho t đ ng có hi u qu theo quy đ nh t ệ ậ ả Lu t B o v môi tr ế ạ ộ ng.
ủ ự ổ ứ ị
ộ ậ
ch c, cá nhân trên đ a bàn đ đ u t ộ ủ ự ườ ệ ắ ng làng ngh trên nguyên t c dân ch , t
ể ể
ả ử ụ ế ộ ụ ị ể ầ ư Huy đ ng s đóng góp c a các t , ạ ầ ế ấ ả ạ ự xây d ng, v n hành, duy tu và c i t o các công trình thu c k t c u h t ng ệ ề ả ệ ề v b o v môi tr nguy n. Vi c ả ả ả qu n lý các kho n đóng góp này ph i công khai, có ki m tra, ki m soát và ả đ m b o s d ng đúng m c đích, đúng ch đ quy đ nh.
ơ ở ự ủ ẫ T ch c ki m tra, h
ổ ứ ệ ệ ẩ
ạ ng và x lý vi ph m theo th m quy ố ớ ơ ở ể ầ ị
ậ ị ướ ể ng d n c s th c hi n quy đ nh c a pháp lu t ền; tham gia đoàn ử ườ ề ả v b o v môi tr ủ ơ thanh tra, ki m tra đ i v i các c s trên đ a bàn theo yêu c u c a c quan ấ c p trên.
ệ ự ứ ậ
ườ ườ ế ề
ề ả ử ử ụ ế ấ ả ỗ ổ ế Th c hi n tuyên truy n, ph bi n thông tin, nâng cao nh n th c cho ệ ơ ở ậ ệ i dân v trách nhi m b o v môi tr ng; khuy n khích các c s t n ạ ạ i ch các lo i ch t th i. ng thu, tái ch , tái s d ng và x lý t
ố ườ ả
ệ ủ ươ ườ ươ ị ạ ề ệ Công b các thông tin v hi n tr ng môi tr ươ ệ ề ng làng ngh trên các ph ể ổ ứ ng, thông qua các đoàn th , t i đ a ph
ng, công tác b o v môi ị ề ng ti n thông tin, truy n thông c a đ a ộ ạ ị ng và ch c chính tr xã h i t ấ ộ ọ Ủ ộ ồ tr ph trong các cu c h p y ban nhân dân, H i đ ng nhân dân c p xã.
ườ ấ ạ ộ ấ
ướ ầ ộ ị
ặ ộ ầ ệ (thông qua Phòng Tài nguyên và Ủ Báo cáo y ban nhân dân c p huy n ả ạ ử ề ệ Môi tr ng) v hi n tr ng ho t đ ng, tình hình phát sinh và x lý ch t th i ề ủ c a làng ngh trên đ a bàn m t (01) l n/năm tr c ngày 30 tháng 10 hàng năm ấ ho c đ t xu t theo yêu c u.
ả ề ả ườ ậ c. T ch c t
qu n v b o v môi tr ệ
ạ ộ ạ ổ ứ ự ệ ả
ng là t ộ ườ i kho n 2 Đi u 54 Lu t B o v môi tr ệ ườ ổ ứ ượ ệ ổ ứ ự ch c đ c thành l p và ắ ự ệ ồ ự nguy n, c ng đ ng trách nhi m theo quy ả ề ả ả ậ ề qu n v b o ng. T ch c t ng có trách nhi m: ho t đ ng d a trên nguyên t c t ị đ nh t ệ v môi tr
ố ệ ế ị ể ấ ậ t b thu gom, v n chuy n ch t
B trí l c l ế ự ượ ể ng, ph ậ ươ ế ả ắ ị ng ti n và thi th i r n đ n các đi m t p k t theo quy đ nh.
ệ ả ạ ệ
ả ề ả ệ ự ạ ầ ủ Ủ ự ộ Th c hi n vi c qu n lý, v n hành, duy tu, c i t o các công trình thu c ng theo s phân công c a y ban nhân dân
ậ ườ ế ấ k t c u h t ng v b o v môi tr ấ c p xã.
70
ự ệ ệ ố ị ữ ệ Niêm y t các quy đ nh và theo dõi, đôn đ c vi c th c hi n gi v sinh
ộ ế ơ n i công c ng.
ướ ươ ướ
c, quy ỏ ổ ứ ề ộ ủ ụ ườ ả ự c có n i dung b o Xây d ng và t ng ng; tuyên truy n, v n đ ng nhân dân xóa b các h t c, thói quen
ạ ự ch c th c hi n h ậ ườ ệ v môi tr ấ ệ m t v sinh, có h i cho môi tr ệ ộ ng.
ề ữ ự ể ệ ị
ủ ơ ở ườ ự ị ệ gìn v sinh và ủ Ủ ng c a c s trên đ a bàn theo s phân công c a y ban nhân
Tham gia ki m tra, giám sát th c hi n quy đ nh v gi ệ ả b o v môi tr ấ dân c p xã.
ệ ườ ễ ệ ng v ô nhi m môi tr
ả
ặ ượ ạ ị ng t
ả ườ ng (khí th i, ạ ng ho c các hành vi vi ph m c phân công qu n lý ấ i đ a bàn đ Ủ ệ ặ ị ử ề ấ ấ Khi phát hi n ra d u hi u b t th ặ ự ố ấ ườ ả ắ ướ c th i và ch t th i r n) ho c s c môi tr n ậ ề ả ả ườ quy đ nh pháp lu t v b o v môi tr ề ẩ thì x lý theo th m quy n ho c báo cáo ngay cho y ban nhân dân c p xã.
Ủ ề ệ ạ
ạ ộ ộ ể ậ ầ
ướ ấ ấ Báo cáo y ban nhân dân c p xã v hi n tr ng ho t đ ng, tình hình ả ấ thu gom, v n chuy n và x lý ch t th i theo phân công m t (01) l n/năm ặ ộ tr ử c ngày 15 tháng 10 hàng năm ho c đ t xu t theo yêu c u.ầ
ề ượ ướ ủ ự ự ệ c c a làng ngh đ
ư ướ ị c, quy ố
ủ ộ
ườ ệ ố qu c Vi
t Nam h ả ệ
ng tr c y ban Trung ươ ự ự ả ẫ ộ ươ d. H ng c xây d ng và th c hi n theo Thông t liên t ch s 03/2000/TTLTBTPBVHTTBTTUBTUMTTQVN ngày ộ ư 31 tháng 3 năm 2000 c a Liên B T pháp, B Văn hóa Thông tin, Ban ệ ẫ ướ ặ ậ ổ ự Ủ ươ ng d n vi c ng M t tr n t Th ấ ụ ướ c c a làng, b n, thôn p, c m dân c, quy ng xây d ng và th c hi n h ư ế ườ ệ ư t nh sau: ng d n chi ti c ; trong đó có n i dung b o v môi tr ướ ủ ng đ ượ ướ c h
ả ỏ ử ề ả ị Quy đ nh v thu gom, th i b và x lý rác th i;
ề ị ướ ướ Quy đ nh v thoát n ử c và x lý n ả c th i;
ề ử ụ ế ả ồ ị Quy đ nh v x lý khí th i, b i và ti ng n;
ụ ự ố ề ề ệ ắ ị ườ Quy đ nh v bi n pháp kh c ph c s c v môi tr ng;
ệ ự ậ ấ ố ả Quy đ nh v vi c s d ng thu c b o v th c v t, phân bón, ch t kích
ị ưở ề ệ ử ụ ậ ồ thích tăng tr ng cây tr ng,v t nuôi;
ẹ ề ạ ị Quy đ nh v ngày Xanh S ch Đ p hàng tháng;
ả ạ ự ậ
ị ấ ườ ử ệ ả ề ả trình x lý ch t th i và b o v môi tr Quy đ nh v đóng góp kinh phí xây d ng, c i t o, v n hành các công ng;
ề ế ộ ị Quy đ nh v ch đ thông tin báo cáo;
ưở ề ả ự ệ ệ ộ ng th c hi n n i dung v b o v môi
ướ ườ ử ệ Bi n pháp x lý, khen th ươ ướ ng c. ng trong h c/quy tr
ả ệ ậ ướ ả ấ ệ 2. B o v và qu n lý h sinh thái đ t ng p n c
ướ ể ậ c vùng ven bi n và h i đ o là vùng n ặ c m n, n ướ ợ c l
ấ ả ả ỷ ề ướ ồ ấ Đ t ng p n ể ộ ven bi n có đ sâu không quá 6 m khi thu tri u th p, bao g m:
71
ậ ướ ườ ộ ng xuyên có đ sâu không quá 6 m
ể a) Các vùng bi n nông ng p n ồ ề c th ị ể ấ ả khi tri u th p, bao g m c các vũng, v nh và eo bi n;
ử ướ ử ể b) C a sông, các vùng n c c a sông ven bi n;
ề ầ ậ c) Các bãi bùn, l y ng p tri u;
ả ả ể ộ ỏ d) Bãi cát, s i, cu i ven bi n và h i đ o;
ầ ầ , n ướ ợ ế đ n c l
ặ c m n ven bi n; các đ m, phá n ỏ ố ớ ể ấ ặ ướ ể ướ ợ ướ đ) Đ m, phá n c l ộ ạ c m n ít nh t có m t l ch nh n i v i bi n; n
ố ộ e) Các ru ng mu i;
ự ậ ả ả ừ ể ậ ả ặ g) R ng ng p m n, các th m th c v t ven bi n và h i đ o;
ủ ả ả ả ể ồ h) Các vùng nuôi tr ng th y s n ven bi n và h i đ o;
ằ ả ồ ưở ủ ề ể i) Đ ng b ng ven bi n, ven sông có nh h ủ ng c a th y tri u.
ấ ướ ặ ọ
Đ t ng p n ể ệ ộ
ồ ượ ấ ố ờ
ọ ồ ầ ườ ế ả ố ý nghĩa quan tr ng đ i ọ ạ ng và đa d ng sinh h c. ự ự ng th c, th c ả ứ i. Đ ng th i cũng là vùng đ t có ch c năng b o ệ ờ ể ổ ụ ố c ng m, kh ng ch lũ l t, b o v b bi n, n
ể ng, đi u ti ậ ộ ậ c là m t vùng sinh thái đ c thù, có ườ ả ế ớ ự xã h i, b o v môi tr v i s phát tri n kinh t ấ ấ Đây là vùng có năng su t sinh h c cao, cung c p ngu n l ể ẩ ườ ph m đ nuôi s ng con ng ế ướ ệ t n v môi tr ị đ nh vi khí h u.
ậ ố ở ề
ậ c phân b ằ ơ ủ ể ướ ồ ề ạ ớ nhi u n i c a các vùng khác nhau. ấ ả vùng đ ng b ng và d i ven bi n v i nhi u lo i hình r t
ư ấ Ở ướ c ta, đ t ng p n n ấ ở ớ T p trung l n nh t ặ ề phong phú v các đ c tr ng sinh thái.
ệ ướ ầ ủ ả ộ c là m t ph n c a c nh quan thiên nhiên, m t s ộ ố
ậ H sinh thái ng p n ủ ấ ị ứ ậ ướ giá tr và ch c năng c a đ t ng p n c:
ể ụ + Ki m soát lũ l t;
ổ ướ + B sung n ầ c ng m;
Ổ ị ờ ể + đ nh b bi n;
ấ ồ ắ ấ ưỡ + Gi ữ ạ l i các ch t b i l ng và ch t dinh d ng;
ể ự ế ả ậ ổ + Gi m thi u s bi n đ i khí h u;
ạ ướ + Làm s ch n c;
ạ ấ ồ ọ + Ngu n cung c p tính đa d ng sinh h c;
ủ ấ ậ ướ ẩ ấ ả + Cung c p các s n ph m c a đ t ng p n c;
ị ị + Giá tr du l ch;
ị + Giá tr văn hóa.
ậ ướ ả ấ Qu n lý vùng đ t ng p n c:
72
ữ ể ề ậ ấ ướ ả Vi c b o t n và phát tri n b n v ng vùng đ t ng p n c ph i tuân theo
ữ ệ ả ồ ắ nh ng nguyên t c sau:
ả ệ ấ ậ ướ ướ c do Nhà n c khoanh vùng
ặ B o v nghiêm ng t các khu đ t ng p n ụ ả ồ cho m c đích b o t n.
ế ợ ử ụ ả ồ ớ
ệ ặ ọ
ố ế ằ ầ ấ ả ồ ư K t h p s d ng, khai thác và b o t n, u tiên b o t n v i vùng đ t ạ c có h sinh thái đ c thù, đa d ng sinh h c cao, có tính năng duy trì c và cân b ng sinh thái, có t m quan trong qu c t ố , qu c gia ậ ướ ng p n ồ ướ ngu n n
ườ ố ớ ự Tăng c
ả ồ ư ố ư ả ồ ị ướ ủ ộ ồ ấ ng s tham gia b o t n, u tiên b o t n đ i v i vùng đ t c c a c ng đ ng dân c sinh s ng trên các đ a bàn và các khu lân
ậ ng p n c n.ậ
ướ ề ả ồ ữ ể ề ấ c v b o t n và phát tri n b n v ng vùng đ t
ả ồ ộ ậ ướ ng p n N i dung qu n lý nhà n c bao g m:
ấ ậ ạ ướ ụ c cho m c
ậ L p quy ho ch, k ho ch s d ng các vùng đ t ng p n ả ồ ế ạ ộ ử ụ ế ộ ạ đích b o t n và các ho t đ ng kinh t , xã h i.
ậ ướ ả ấ ả Qu n lý các vùng đ t ng p n ệ c đã khoanh vùng b o v .
ạ ộ Qu n lý các ho t đ ng khai thác ngu n l ự ệ ộ
ồ ợ ủ ả ế ề ị ả ồ ự ể
ả ấ i và ti m năng các vùng đ t ủ ướ ậ c thu c lĩnh v c nông nghi p, th y s n, du l ch, giao thông, th y ng p n ệ ủ ợ l i, th y đi n và các lĩnh v c khác có liên quan đ n b o t n và phát tri n các ậ ướ ấ vùng đ t ng p n c.
ố ớ ả ồ ử ệ ể ạ ạ Thanh tra, ki m tra, x ph t các vi ph m đ i v i vi c b o t n và phát
ề ữ ậ ướ ể ấ tri n b n v ng các vùng đ t ng p n c.
ế ệ ề ạ ặ ồ
Khuy n khích t o đi u ki n đ c ng đ ng, đ c bi ấ ệ ể ộ ậ ướ ườ ố ạ ả ấ dân sinh s ng trong các vùng đ t ng p n ọ thái, đa d ng sinh h c và b o v môi tr ườ ữ ệ i t là nh ng ng ệ ả ệ ệ c tham gia vào vi c b o v h sinh ậ ướ c. ng các vùng đ t ng p n
ố ế ự ả ồ ề ữ H p tác qu c t trong lĩnh v c b o t n và khai thác b v ng các vùng
ợ ậ ướ c. ấ đ t ng p n
ề ữ ả ồ ể ạ ọ 3. B o t n và phát tri n b n v ng đa d ng sinh h c
ọ ạ B o t n đa d ng sinh h c ự ệ ự ệ ặ ả ủ ả ồ ườ nhiên quan tr ng, đ c thù ho c đ i di n; b o v môi tr
ệ ả ố ạ ng s ng t ườ ng xuyên ho c theo mùa c a loài hoang dã, c nh quan môi tr ụ ẹ ộ
ệ ả ̀ ̀ ̀ ệ ư ư ấ ̉ ̉ ọ là vi c b o v s phong phú c a các h sinh ự ặ ng, nhiên; nuôi, tr ng, chăm sóc loai thu c Danh m c loài ́ ̃ ượ ư va bao quan lâu dai cac ệ ặ ủ ồ ả c u tiên b o v ; l u gi
̃ ̣ thái t ườ nhiên th ủ ự ộ nét đ p đ c đáo c a t ế nguy c p, quý, hi m đ ̀ mâu vât di truyên.
́ ́ ̀ ́ ̀ ợ ̉ ̣ ̣ ̣ ̃ ư Phat triên bên v ng đa dang sinh hoc
̀ ́ ự ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ la viêc khai thac, s dung h p ly các ử ̀ ̀ nhiên, phat triên nguôn gen, loai sinh vât va bao đam cân băng
̀ ̃ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ệ h sinh thái t ́ sinh thai phuc vu phat triên kinh tê xa hôi.
ữ ề ấ ạ ị ọ Nh ng hành vi b nghiêm c m v đa d ng sinh h c
73
ắ
ả ọ ệ ấ
ụ ạ ệ ủ ồ Săn b t, đánh b t, khai thác loài hoang dã trong phân khu b o v nghiêm ế vi c vì m c đích nghiên c u khoa h c; l n chi m nhiên, nuôi tr ng các
ả ồ ạ ắ ứ ừ ệ ả ồ , tr ặ ủ ng t c a khu b o t n ạ ả ự ấ đ t đai, phá ho i c nh quan, h y ho i h sinh thái t ạ loài ngo i lai xâm h i trong khu b o t n.
ự ả ở Xây d ng công trình, nhà
ụ ụ ụ ố
ặ ủ ự ả ồ ủ ệ trong phân khu b o v nghiêm ng t c a khu ả ồ b o t n, tr công trình ph c v m c đích qu c phòng, an ninh; xây d ng công trình, nhà ừ ụ ồ ở trái phép trong phân khu ph c h i sinh thái c a khu b o t n.
ả ề ả
ư ệ ạ ồ
ườ ệ ễ ả ặ
ụ ồ ả ồ Đi u tra, kh o sát, thăm dò, khai thác khoáng s n; chăn nuôi gia súc, gia ỷ ả ầ c m quy mô trang tr i, nuôi tr ng thu s n quy mô công nghi p; c trú trái ng trong phân khu b o v nghiêm ng t và phân phép, gây ô nhi m môi tr ủ khu ph c h i sinh thái c a khu b o t n.
ắ ắ ậ ơ ể ế Săn b t, đánh b t, khai thác b ph n c th , gi
ế ấ
ệ ả ồ ̉ ̉ ể ụ ậ t, tiêu th , v n chuy n, c u tiên ̀ ̀ loai
ượ ư ị ấ ụ ế ̉ ̣ ộ ượ ư ụ mua, bán trái phép loài thu c ộ danh m c loài nguy c p, quý, hi m đ ố ư ụ ế ả b o v ; qu ng cáo, ti p th , tiêu th trái phép san phâm có ngu n g c t thu c ộ danh m c loài nguy c p, quý, hi m đ c u tiên bao vê.
ấ ạ ồ
ụ ế ng và tr ng c y nhân t o trái phép loài ượ ấ c ộ danh m c loài nguy c p, quý, hi m đ
ưở ả Nuôi sinh s n, nuôi sinh tr ự ậ ộ ậ đ ng v t, th c v t hoang dã thu c ệ ả ư u tiên b o v .
ế ậ ậ ẫ ậ ổ
Nh p kh u, phóng thích trái phép sinh v t bi n đ i gen, m u v t di ề ủ ế ậ ổ ẩ truy n c a sinh v t bi n đ i gen.
ể ẩ ậ ạ ạ Nh p kh u, phát tri n loài ngo i lai xâm h i.
ế ậ ồ ụ ấ ế ộ danh m c loài nguy c p, quý, hi m
ả ượ ư Ti p c n trái phép ngu n gen thu c ệ c u tiên b o v . đ
ể ả ồ ử ụ ụ ổ Chuy n đ i trái phép ấ m c đích s d ng đ t trong khu b o t n.
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̃ ươ ư ̉ ̉ ̉ ̣ Chính sách cua Nha n ́ c vê bao tôn va phat triên bên v ng đa dang
sinh h c ọ
́ Ư ự ọ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
̀ ̀ ụ ̣ ̉
nhiên quan tr ng, đăc thu hoăc đai diên ộ danh m c loài nguy c p, quý, hi m ế ̀ ́ ́ ả ả ̉ ̣ ̣ ̀ ̀ u tiên bao tôn hê sinh thai t ̀ ́ ấ cho môt vung sinh thai, bao tôn loai thu c ệ ả ượ ư c u tiên b o v ; b o đ m kiêm soat viêc tiêp cân nguôn gen. đ
ả ả ơ ả ố
ạ ộ ạ ề ọ ề ạ
̀ ấ ̉
ơ ở ữ ệ ầ ư ơ ở ậ ọ ủ ắ ả ồ ơ ở ả ồ ị ậ ự ướ ả
ủ ả ồ ự ự ệ ạ ạ B o đ m kinh phí cho ho t đ ng đi u tra c b n, quan tr c, th ng kê, ạ ự xây d ng c s d li u v đa d ng sinh h c và quy ho ch b o t n đa d ng ỹ ọ c s v t ch t k thu t cho khu bao tôn, c s b o t n đa sinh h c; đ u t ươ ả ạ ng d ng sinh h c c a Nhà n c; b o đ m s tham gia c a nhân dân đ a ph ọ trong quá trình xây d ng và th c hi n quy ho ch b o t n đa d ng sinh h c.
́ ́ ́ ề ợ ̉ ̉
́ ̉ ư ố ́ ế ứ ̣ ̣ ̣
́ ̀ ̉ ̉ ̣ ̣ ủ ợ Khuyên khich và bao đam quy n, l i ich h p pháp c a tô ch c, ca nhân ̀ ́ư ệ ề ộ đâu t , ap dung ti n b khoa hoc, công nghê, tri th c truy n th ng vào vi c ̃ ̀ ư bao tôn, phat triên bên v ng đa dang sinh hoc.
74
ệ ắ ả ả
ị ủ ộ ợ
ể ộ ố ể ố ả ồ ề ữ ủ ệ ả ớ Phát tri n du l ch sinh thái g n v i vi c xóa đói, gi m nghèo, b o đ m ả ị ổ n đ nh cu c s ng c a h gia đình, cá nhân sinh s ng h p pháp trong khu b o ồ t n; phát tri n b n v ng vùng đ m c a khu b o t n.
̀ ̀ ́ ̀ ự ̉ ̉ ̉ Phat huy nguôn l c trong n ́ ươ c, ngoai n ́ ̀ ̀ ươ c đê bao tôn va phat triên bên
̣ ̣ ́ ̃ư v ng đa dang sinh hoc.
ệ ả ướ ề ạ Trách nhi m qu n lý nhà n ọ c v đa d ng sinh h c
ủ ố ấ ả ướ ề ạ ọ Chính ph th ng nh t qu n lý nhà n c v đa d ng sinh h c.
ị ệ ướ ng ch u trách nhi m tr ủ ự c Chính ph th c
ướ ề ệ ọ ộ ả hi n qu n lý nhà n ườ B Tài nguyên và Môi tr ạ c v đa d ng sinh h c.
ộ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ự B , c quan ngang b trong pham vi nhiêm vu, quyên han cua minh th c
̀ ộ ơ ́ ̀ ủ ̀ ủ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ hiên quan ly nha n ́ ươ c vê đa dang sinh hoc theo phân công c a Chính ph .
Ủ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
ấ ̀ ́ ̀ ấ ủ ự ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ y ban nhân dân các c p trong pham vi nhiêm vu, quyên han cua minh ́ ủ ươ c vê đa dang sinh hoc theo phân c p c a Chính ph . ̀ th c hiên quan ly nha n
75
Ả ƯỚ Ề ƯỚ BÀI 5: QU N LÝ NHÀ N C V TÀI NGUYÊN N C
Ệ
Ộ Ố
c bao g m ngu n n ư c m a
ồ ướ ộ c d ủ và n
ướ t nam. ạ ặ ỉ n
nhiên ho c nhân t o có th ạ c: là ch các d ng tích t ồ ượ ể ể c, bao g m sông, su i, kênh, r ch; bi n, h , đ m, phá, ao;
I. M T S KHÁI NI M ồ ướ ướ ướ ấ ặ Tài nguyên n c m t, n i đ t, n ể ệ ộ ổ ướ ộ ướ c C ng hoà Xã h i ch nghĩa Vi c bi n thu c lãnh th n ụ ướ ự ạ ồ ướ Ngu n n c t ố ử ụ khai thác, s d ng đ ứ ướ ướ ấ c d các t ng ch a n
ầ ạ c khác.
ặ ấ ề ế ư i đ t; m a, băng tuy t và các d ng tích t ướ ồ ạ c t n t
ồ ầ ụ ướ n ặ ả ả i trên m t đ t li n ho c h i đ o. ướ ứ ướ ầ i trong các t ng ch a n ướ ồ ạ c t n t ướ ặ N c m t: là n ướ ấ ướ N c d i đ t: là n ặ i m t c d
đ t.ấ
ạ ướ ướ ạ ặ ướ ể ố c s ch ho c n c có th dùng cho ăn u ng, v ệ
sinh c a con ng i.
ấ ượ ướ ứ ẩ ỹ c có ch t l ng đáp ng qui chu n k thu t v ậ ề
ướ ạ n
ạ ể ấ ướ N c sinh ho t: là n ườ ủ ướ ạ N c s ch: là n ệ ủ t Nam. c s ch c a Vi ồ ướ c sinh ho t: là ngu n n Ngu n n ạ c sinh ho t c có th cung c p n
ặ ướ ể ử ướ ho c n c có th x lý thành n
ồ ướ ấ
ẩ
ậ ườ
ồ ậ ấ ượ Suy thoái ngu n n
ồ ướ ạ c sinh ho t. ấ ậ ổ ự ế c: là s bi n đ i tính ch t v t lý, tính ch t hoá ợ ẩ ớ ckhông phù h p v i tiêu chu n, qui chu n ớ i và sinh v t. ề ớ ạ ng và s l ủ ố ượ ồ ễ Ô nhi m ngu n n ọ ủ ướ ầ ọ h c, thành ph n sinh h c c a n ưở ả ng t kx thu t cho phép, gây nh h ự ướ so v i tr ng thái t ủ ng c a ướ c
ồ ngu n n ượ đã đ
i con ng ả c là s suy gi m v ch t l ặ ự nhiên ho c so v i tr ng thái c a ngu n n ờ ỳ ướ c đó. ả ớ ạ ắ ệ
c là suy gi m nghiêm tr ng v s l ả ướ ủ ề ố ượ ọ ng c a ầ ứ c không còn kh năng đáp ng nhu c u khai
ỷ
ướ c quan tr c trong các th i k tr ạ ướ ồ t ngu n n C n ki ồ ướ c, làm cho ngu n n ệ ử ụ ướ ế ế ủ ự ố
N c là tài nguyên có h n, là thành ph n thi ữ ự ồ ạ ế ị ườ ủ ề ể ấ ướ ồ ngu n n thác, s d ng và duy trì h sinh thái thu sinh. ạ ầ i, phát tri n b n v ng c a đ t n ng, quy t đ nh s t n t tr t y u c a s s ng và môi ặ c, m t khác
76
ướ ể ườ n ng.
c cũng có th gây tai ho cho môi tr ướ ạ ộ ở ữ ấ
ọ ể ố ả ố ướ c th ng nh t qu n ồ ả t ngu n tài c qu n lý t
Tài nguyên n ề ệ ạ ả ấ
ướ ả ổ c v tài nguyên n
ố ớ ỉ
ả
ạ
ậ ự ướ ậ ị c thu c s h u toàn dân do nhà n ướ ế ứ lý, đây là đi u ki n h t s c quan tr ng đ nhà n ờ ố ụ ụ nguyên có h n này ph c v cho s n xu t và đ i s ng. ề ướ Qu n lý nhà n ề ự ằ ướ ch nh b ng quy n l c nhà n ệ ệ vào vi c b o v , khai thác, s d ng tài nguyên n ả ụ ậ ph c h u qu và tác h i do n ậ ề ệ h pháp lu t v tài nguyên n ề ứ ạ ộ ch c và đi u c là ho t đ ng t ủ ể ủ c đ i v i các hành vi c a các ch th tham gia ắ ố ướ ử ụ c; phòng, ch ng, kh c ướ ể c gây ra nh m duy trì và phát tri n các quan c theo tr t t ằ pháp lu t quy đ nh.
Ả
II. QU N LÝ TÀI NGUYÊN N ệ
ƯỚ C ướ ề
ả ướ 1 Trách mhi m qu n lý nhà n c v tài nguyên n c
ủ ố ấ ướ ề ướ c v tài nguyên n c;
ả ườ ệ ướ Chính ph th ng nh t qu n lý nhà n B Tài nguyên và Môi tr ng ch u trách nhi m tr ủ ự c Chính ph th c
ướ ề ệ c v tài nguyên n
ộ ả hi n qu n lý nhà n ỷ ị ướ ; c ệ ả ướ U ban nhân các c p có trách nhi m qu n lý nhà n
ị ấ ề c theo qui đ nh t ề c v tài nguyên ệ c; trong đó trách nhi m
ướ ậ ạ i đi u 71 Lu t tài nguyên n ấ ấ ư ệ ỷ ướ n ủ ỷ c a u ban nhân dân c p huy n, u ban nhân dân c p xã nh sau:
ả ệ ự ị
ệ ố ợ +Th c hi n các bi n pháp b o v tài nguyên n ơ ậ ả
ớ ướ
ướ ệ ủ c theo qui đ nh c a ắ ạ ạ ổ ứ ch c qu n lý tr m quan tr c, đo đ c ả ả ướ ướ c th i c, x n c, công trình thăm dò, khai thác n ệ
pháp lu t; ph i h p v i các c quan, t giám sát tài nguyên n ồ ướ ể ả vào ngu n n ổ ướ
c đ b o v các công trình này; ụ ự ố ắ ứ ứ ễ ế ự ố ễ ồ ướ ả ồ c, theo dõi ố c liên qu c gia theo
ề ẩ + T ch c ng phó, kh c ph c s c ô nhi m ngu n n ệ phát hi n và tham gia g i quy t s c ô nhi m ngu n n th m quy n;
ụ ề ướ c, hoà
ướ ề ế ả ậ ề + Tuyên truy n, ph bi n, giáo d c pháp lu t v tài nguyên n ẩ ả c theo th m quy n; ổ ế ấ i quy t các tranh ch p v tài nguyên n gi i, gi
ị ợ ề ự
ấ ướ ế ố ệ + Đ nh k t ng h p, báo cáo U ban nhân dân c p trên tr c ti p tình c, phòng ch ng và
ạ ả ắ ỳ ổ ả hình qu n lý, b o v , khai thác, s d ng tài nguyên n kh c ph c h u qu tác h i do n
ả ụ ậ ổ ướ ạ ộ ử ụ ướ ỷ ử ụ c gây ra; +T ch c đăng ký ho t đ ng khai thác, s d ng tài nguyên n c, x ả
ả ướ ồ ướ ề ứ c th i vào ngu n n n
ự ả ướ c v tài nguyên n c theo
ệ ặ ỷ ướ ấ ỉ ụ ỷ
ẩ c theo th m quy n; ề ệ + Th c hi n các nhi m v qu n lý nhà n ề ủ ấ phân c p ho c u quy n c a U ban nhân dân c p t nh ử ụ ướ ấ 2. C p phép khai thác, s d ng tài nguyên n c
ố ượ ướ ả ử ụ ng khai thác, s d ng tài nguyên n c ph i xin phép
ướ ả ượ c ph i đ ủ ơ c phép c a c
ử ụ ừ ề ướ ườ ẩ 2.1 Đ i t ổ ứ T ch c, cá nhân khai thác, s d ng tài nguyên n ợ ng h p sau quan nhà n c có th m quy n tr các tr :
ườ ử ụ ợ ướ ả * Các tr ng h p khai thác, s d ng tài nguyên n c không ph i đăng
77
ả ký, không ph i xin gi y phép:
ướ ạ ủ ộ c cho sinh ho t c a h gia đình;
ấ ử ụ ử ụ ướ ả ấ ớ ỏ c v i quy mô nh cho s n xu t, kinh doanh,
Khai thác, s d ng n Khai thác, s d ng n ụ ị d ch v ;
ướ ể ấ
ử ụ ử ụ ố c bi n đ s n xu t mu i ; ạ ộ ể ả ụ ụ ướ c ph c v các ho t đ ng văn hoá, tôn giáo,
ứ nghiên c u khoa h c;
ướ ữ ứ
Khai thác, s d ng n Khai thác, s d ng n ọ ử ụ ệ ễ ắ ị ườ ẩ ợ ụ c cho phòng cháy, ch a cháy, ng phó, kh c ph c ủ ấ ng h p kh n c p khác theo qui đ nh c a
ậ ề ẩ ấ
ử ụ ườ ỏ c d
ng h p khai thác, s d ng n ự ướ ạ ả ướ ướ ấ ớ i đ t v i quy mô nh trong ả ứ c đã suy gi m quá m c không ph i
Khai thác, s d ng n ị ự ố s c ô nhi m, d ch b nh và các tr ạ phá lu t v tình tr ng kh n c p. ợ ở các vùng mà m c n ả ư
ổ ờ ạ ề ấ ộ 2.2. Th m quy n c p, gia h n, thay đ i th i h n, đi u ch nh n i
* Tr ph m vi gia đình xin phép nh ng ph i đăng ký.. ẩ ỉ ệ ự ạ ồ ấ ướ ề ề dung, đình ch hi u l c và thu h i gi y phép v tài nguyên n ỉ c
ị ướ ủ ề ạ ậ
Theo quy đ nh t ỉ i Đi u 73 c a Lu t Tài nguyên n ề ồ ướ ề ạ ấ ỉ c nh
ề ẩ c thì th m quy n ư ấ c p, gia h n, đi u ch nh, đình ch , thu h i gi y phép v tài nguyên n sau:
ộ ấ ỉ ệ
ệ ấ ồ ng, ộ ề ổ
ướ ề ự ườ UBND c p t nh th c hi n vi c c p, gia B Tài nguyên và Môi tr ấ ỉ ệ ự ỉ ờ ạ ạ h n, thay đ i th i h n, đi u ch nh n i dung, đình ch hi u l c và thu h i gi y phép v tài nguyên n
ủ ự ụ ể ẩ c. ị ề , th t c và qui đ nh c th th m quy n
Chính ph qui đ nh trình t ỉ ề ủ ụ ấ ồ ị ề ỉ ấ c p, gia h n, đi u ch nh, đình ch , thu h i gi y phép v tài nguyên n c.
ườ ướ ấ ỉ
Nh v y, ch có B Tài nguyên và Môi tr ẩ ỉ ấ ướ ệ ạ ư ậ ề
ề ề ấ ướ ẩ ấ ấ ớ ộ ng và UBND c p t nh m i ấ ấ c, UBND c p huy n và có th m quy n c p gi y phép v tài nguyên n ề UBND c p xã không có th m quy n c p gi y phép v tài nguyên n c.
Ử Ụ
Ả
Ệ
ƯỚ
III. B O V , KHAI THÁC S D NG TÀI NGUYÊN N
C
ả ệ ệ ướ 1. Trách nhi m b o v tài nguyên n
c ệ ổ ứ ệ ả c.
ả ươ ệ ấ ả ị ướ ệ ng các c p có trách nhi m b o v tài nguyên
T ch c, cá nhân ph i có trách nhi m b o v tài nguyên n Chính quy n đ a ph ươ ề ng. n
ệ ệ ướ ạ ị c t ổ i đ a ph ứ
ả T ch c, cá nhân ph i có trách nhi m th ử ụ ồ
ướ ủ ổ ứ ễ ạ ồ ả ng xuyên b o v ngu n ữ c do mình khai thác, s d ng, đ ng th i có quy n giám sát nh ng hành vi, ch c cá nhân ờ ệ ng gây ô nhi m , suy thoái, c n ki ườ ề ồ t ngu n n c c a t
ướ n ệ ượ hi n t khác.
ệ ạ ổ
ệ
i phát hi n hành vi, hi n t Ng ồ ươ ơ ầ ờ ử ươ ườ ề ợ ị ườ toàn ngu n n ph ạ ế ặ ệ ượ ng gây t n h i ho c đe do đ n an ị ề ặ c có trách nhi m ngăn ch n và báo ngay cho chính quy n đ a ươ ấ ể ị ng n i g n nh t đ k p th i x lý. Tr ng ng h p chính quy n đ a ph
78
ượ ề ị c thì ph i báo ngay cho chính quy n đ a
ả ẩ ề
ử ậ ượ c thông báo không x lý đ nh n đ ặ ơ ự ế ấ ươ ng c p trên tr c ti p ho c c quan có th m quy n. ph ạ ướ ệ ả ồ t ngu n n ệ c, b o v ch t l ấ ượ ng
2. Phòng ch ng suy thoái, c n ki ngu n n ố ồ ướ c
ị ạ ệ ồ ướ ượ c đ ề i đi u 26 t ngu n n
ầ ậ ướ ớ c v i m t s n i dung c n chú ý nh sau:
ủ ướ ạ ộ c qui đ nh t ư ả
ớ ệ ề ự ượ ấ
ả ề
ạ
ướ ễ ơ ở ồ ệ ấ ả ả ẩ ị ệ ấ ộ ệ
ả ả ễ ả c ch ng th m, ch ng tràn b o đ m không gây ô nhi m. ạ ố Phòng ch ng suy thoái, c n ki ộ ố ộ Lu t Tài nguyên n ạ ử ụ c ph i tuân th qui ho ch Ho t đ ng khai thác s d ng tài nguyên n ệ c c p có th m quy n phê duy t. Không xây d ng m i các b nh vi n, đã đ ơ ế ề ơ ở ấ đi u tr b nh truy n nhi m, nghĩa trang, bãi chôn l p ch t th i, c c s y t ạ ấ ế ế ấ ấ ở s sán xu t hoá ch t đ c h i, c s sán xu t ch bi n có ch t th i nguy h i ứ ồ ứ ướ trong hành lang b o v an toàn ngu n n c th i, khu ch a c.Ao h ch a n ướ n
ả ố ả ượ ệ ấ ượ
ả ư c th i ph i đ ả ổ ứ ấ ả c th i, đ a các ch t th i vào vùng
B o v ch t l T ch c cá nhân không đ ự ấ ướ ộ ệ
ệ ử ụ ả b o h v sinh khu v c l y n ả ạ ố
ẩ ả
ỹ ố ả ả c.
ố ấ ồ ướ c: ng ngu n n ả ướ ượ c x n ạ c sinh ho t. ệ ự ậ ấ Vi c s d ng thu c b o v th c v t, thu c thú y và các lo i hoá ch t ệ ỷ ả ồ khác trong nông nghi p, nuôi tr ng thu s n ph i đ m b o tiêu chu n, qui ượ ậ trình k thu t, không đ ổ ứ ể
ả
ụ ự ố ạ ể
ướ ẩ
ế ả ị c có th m quy n. ạ ộ
ự ả ả
ả ẩ ấ c d
ồ ướ ễ c gây ô nhi m ngu n n ươ ế ị ả ạ ộ t b , ng án, trang thi T ch c cá nhân ho t đ ng trên bi n ph i có ph ể ợ ườ ể ướ ễ ừ ự ả ng h p đ c bi n.Tr nhân l c đ m b o phòng ng a, h n ch ô nhi m n ễ ả ắ ờ ử ướ ự ố c bi n ph i k p th i x lý kh c ph c s c và x y ra s c gây ô nhi m n ớ ơ ề ả ph i thông báo ngay t i c quan nhà n ế ổ ứ T ch c cá nhân ti n hành các ho t đ ng , thăm dò khai thác n ả ệ ậ ề ướ ấ ạ ệ
ướ ướ c d i ị ệ ấ đ t, kh o sát thăm dò đ a ch t, thăm dò, khai thác khoáng s n ph i th c hi n ỹ ệ ướ các bi n pháp b o v n ố thu t v an toàn, ch ng suy thoái, c n ki ả ứ i đ t. c ph i đ
T ch c cá nhân x n ườ ả ớ ả ướ ỷ ặ ỏ ứ ạ ủ i đ t; tuân th đúng qui trình, qui chu n k ồ ướ ướ ấ c d t ngu n n ộ ả ượ ướ ồ c B Tài c th i vào ngu n n ấ ỉ ừ ườ tr ng ng ho c U ban nhân dân c p t nh cho phép, tr ấ ộ ạ ấ c th i v i qui mô nh và không ch a ch t phóng x , ch t đ c h i. ổ nguyên và Môi tr ả ướ ợ h p x n
ướ ử ụ 3. Khai thác, s d ng tài nguyên n
c ướ ử ụ * Khai thác, s d ng tài nguyên n
ệ ử ụ ướ ư ướ ạ c cho sinh ho t c u tiên vi c khai thác, s d ng tài nguyên n ụ c cho m c đích
ướ ạ
ế ị
ộ ặ ệ ị ố ư c s ch, u tiên đ i ộ ế xã h i khó t khó khăn và đ a bàn có
ồ ướ ị ế ổ ứ ướ c và t ch c, cá nhân ngoài
ch c, cá nhân trong n ồ ướ ạ Nhà n ệ ạ ằ sinh ho t b ng các bi n pháp sau đây: ầ ư ỗ ợ ướ ạ ấ , h tr các d án c p n c sinh ho t, n + Đ u t ệ ề ướ ệ ặ ớ c, đ a bàn có đi u ki n kinh t v i vùng đ c bi ế ị khăn, đ a bàn có đi u ki n kinh t xã h i đ c bi ngu n n + Khuy n khích t ướ ầ ư c đ u t n ự t khan hi m n ề ệ ặ ễ c b ô nhi m n ng; ổ ứ khai thác ngu n n c sinh ho t.
79
ỷ ơ ẩ ấ
ạ ệ ướ ự
ệ ự ế ấ ẩ c có th m quy n có trách ấ c sinh ạ ướ c sinh ho t
ợ
ự ướ ạ ườ ổ ứ ả c. ướ ạ ạ ướ ạ ệ ể ả c s ch; th c hi n bi n pháp kh n c p đ b o đ m n ế ướ ặ ự ố ng h p có thiên tai ho c s c gây ra thi u n ướ c c p n c sinh ho t, n
ướ ử ệ c s ch có trách nhi m c sinh
ướ ạ ề ượ ấ ứ ị c s ch theo quy đ nh c a c quan, t
ướ ệ ả ề U ban nhân dân các c p, c quan nhà n ự ệ nhi m xây d ng và th c hi n quy ho ch, k ho ch, d án c p n ạ ho t, n trong tr T ch c, cá nhân đ ệ tham gia đóng góp công s c, tài chính cho vi c khai thác, x lý n ẩ ổ ứ ủ ơ ạ ch c có th m quy n. ho t, n ấ c cho s n xu t nông nghi p
ử ụ ệ ướ ử ụ * Khai thác, s d ng tài nguyên n ầ ư ỗ ợ , h tr cho vi c khai thác, s d ng tài nguyên n c đ ể
c đ u t ệ
ấ ổ ử ụ ướ ấ
ệ ế ệ ể ả ặ c đ s n xu t nông c, phòng, ch ng chua m n, xói mòn
ễ
ỉ ượ ử ụ ướ ả ả c khai thác, s d ng n c b o đ m tiêu, qui
ứ ậ ể ả ổ ỹ ệ ấ
ướ ả ố ấ ướ Nhà n ả s n xu t nông nghi p. ứ T ch c, cá nhân khai thác, s d ng tài nguyên n ố ướ ệ ả t ki m n nghi p ph i có bi n pháp ti ồ ướ ấ đ t và không gây ô nhi m ngu n n c. T ch c, cá nhân ch đ trình k thu t đ s n xu t nông nghi p… ử ụ * Khai thác, s d ng tài nguyên n c cho s n xu t mu i và nuôi
ồ ỷ ả ả
ử ụ ể ả ể ố ể c khuy n khích đ u t ứ
ế ả ệ ấ ậ ử ụ ả ấ ể ả ướ c bi n đ s n xu t khai thác, s d ng n ượ ấ ướ c bi n đ s n xu t mu i không đ c ấ ng x u đ n s n xu t nông nghi p và môi
ườ
ẩ
ấ ượ ử ụ ả ệ
ợ ớ
ạ ướ ở ỉ ượ ử ụ c s d ng n ồ ồ ồ ệ t ngu n n
ả ả ỷ ả ặ ạ ẩ ướ ả c b o đ m tiêu chu n,qui chu n ủ ả ng cho nuôi tr ng th y s n. Vi c khai thác, s d ng tài ạ ỷ ả c cho khai thác, nuôi tr ng thu s n ph i phù h p v i qui ho ch, ư ạ c, c n tr dòng ch y, h h i c làm suy thoái, c n ki ồ ễ i, gây tr ng i cho giao thông thu , gây nhi m m n ngu n
ấ ệ tr ng thu , h i s n ầ ư ế ướ Nhà n ổ ố mu i. T ch c, cá nhân s d ng n ưở ặ gây xâm nh p m n và làm nh h ng. tr ổ ứ T ch c, cá nhân ch đ ậ ề ỹ k thu t v ch t l ướ nguyên n ượ không đ công trình thu l ướ n
ướ
ụ c vào các m c đích khác ướ ấ
ệ ướ ệ t ki m n c, không đ ễ c gây ô nhi m ngu n n
ả ế ứ ở ỷ ợ c và đ t nông nghi p. ử ụ * Khai thác, s d ng tài nguyên n ử ụ ổ ứ ượ ử ụ ướ
ả ử ụ
ấ ượ ề ỹ ướ ả ử ng n ả c cho s n xu t công ồ ướ c. ế c cho khai thác, ch ạ ướ c đã qua s d ng đ t ả c khi x vào c th i tr
ồ ướ
ỷ ướ ả c, c n tr
ễ c gây ô nhi m ngu n n ướ ở ồ ồ c và các công trình trên ngu n
c . ạ ộ ả ế ờ ả ồ ủ ậ ị T ch c, cá nhân khai thác, s d ng tài nguyên n nghi p ph i ti ổ . T ch c, cá nhân khai thác, s d ng tài nguyên n ệ ả biên khoáng s n ph i có bi n pháp thu gom, x lý n ẩ ướ ậ tiêu chu, qui chu n k thu t v ch t l . ngu nn ượ . Ho t đ ng giao thông thu không đ ồ ư ạ dòng ch y, gây h h i lòng, b ngu n n ườ ệ ạ ướ t h i thì ph i b i th n c; n u gây thi ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
80
ả ự
ạ ộ ệ ả ả ướ ồ c ệ ng ti n giao ế ươ ng cho các ph
ướ ứ
ả ể ườ ễ ồ ướ c gây ô nhi m ngu n n ử ụ ị ụ
, th thao, gi ệ ế ượ ệ i trí, du l ch và các m c đích khác ph i s d ng n ả ạ c, c n tr c cho nghiên c u khoa ướ c ở
ặ ả ấ ả ử ụ ồ t ngu n n c gây suy thoái, c n ki ồ ướ ế ưở ng x u đ n ngu n n
ướ c. ệ ả ệ ụ ủ ề ch c, cá nhân trong vi c b o v , khai
ử ụ
ổ ứ ử ụ ụ ủ ch c, cá nhân khai thác, s d ng 4.1. Quy n và nghĩa v c a các t
. Vi c xây d ng và qu n lý các công trình khác liên quan đ n ngu n n ả ph i b o đ m an toàn và ho t đ ng bình th ỷ ượ thông thu và không đ c. ổ ứ T ch c, cá nhân khai thác, s d ng tài nguyên n ế ọ h c, y t ợ t ki m; không đ h p lý, ti ậ ả dòng ch y, xâm nh p m n và các nh h ổ ứ 4. Quy n và nghĩa v c a các t ướ thác và s d ng tài nguyên n c ề cướ tài nguyên n
ch c, cá nhân khai thác, s d ng tài . Quy n và nghĩa v c a các t
ạ ụ ủ ị ổ ứ ề nguyên n c qui đ nh t
ử ụ ướ ướ ề ướ ượ c đ ổ ứ ậ i đi u 43 Lu t tài nguyên n T ch c, cá nhân khai thác, s d ng tài nguyên n ử ụ c: ề ữ c có nh ng quy n
sau đây:
ướ ụ ạ ử ụ + Khai thác, s d ng tài nguyên n ả c cho các m c đích sinh ho t, s n
ấ ủ ị
ậ xu t, kinh doanh và các m c đích khác theo quy đ nh c a pháp lu t; ướ c;
ử ụ vi c khai thác, s d ng tài nguyên n ợ ợ ng l ướ ả ụ ợ ừ ệ ộ i t c b o h quy n và l i ích h p pháp trong quá trình khai
ượ ưở + Đ c h ượ + Đ c nhà n ử ụ ử ụ thác s d ng s d ng tài nguyên n
ố ệ ử ụ ướ ủ ề ướ c; ề + S d ng s li u, thông tin v tài nguyên n ị c theo qui đ nh c a pháp
lu t;ậ
ẫ ướ ượ ề ề ả ả
ử ụ ộ c ch y qua đ t li n k thu c quy n qu n lý, s d ng ậ ủ ổ ứ c a t
ấ ề ủ ị ử ụ ổ ứ ướ + Đ c d n n ch c, cá nhân khác theo qui đ nh c a pháp lu t. T ch c, cá nhân khai thác s d ng tài nguyên n ữ c có nh ng nghĩa
ụ v sau:
ụ ậ ả ố ả ệ ạ ắ c, phòng, ch ng và kh c ph c h u qu , tác h i
ướ do n
ệ
ệ ả t ki m, an toàn và có hi u qu ; ử ụ t h i đ n vi c khai thác, s d ng tài
ở ủ ổ ứ ướ + B o v tài nguyên n ậ ị ủ c gây ra theo qui đ nh c a pháp lu t; ế ệ ụ ướ ử ụ c đúng m c đích, ti + S d ng n ặ ệ ạ ế ả + Không gây c n tr ho c làm thi ch c, cá nhân khác; nguyên n
c h p pháp c a t ồ ướ ử ụ
ự ế ồ c do mình tr c ti p khai thác, s d ng; ụ ườ ự ướ ợ ệ ả + B o v ngu n n + Th c hi n nghĩa v tài chính, b i th
ướ ng thi ị ệ ử ụ trong khai thác, s d ng tài nguyên n
ấ c theo quy đ nh c a pháp lu t; ệ
ố ệ ủ ơ ế ướ ầ
c theo yêu c u c a c quan nhà n ạ ộ ượ ứ ọ ệ ạ t h i do mình gây ra ậ ủ ử ụ ạ ướ + Cung c p thông tin, s li u liên quan đ n vi c khai thác, s d ng tài ề c có th m quy n; t o đi u c cho ẩ i cho các ho t đ ng nghiên c u khoa h c đ ề c Nhà n
ướ nguyên n ậ ợ ệ ki n thu n l phép;
81
ổ ủ ơ ử ụ ợ ướ ổ c phép c a c quan nhà n ả ụ +Khi b sung, thay đ i m c đích, qui mô khai thác, s d ng thì ph i ả ng h p không ph i c có th m quy n tr ừ ườ tr
ả ạ ượ đ xin phép, không ph i đăng ký theo qui đ nh t ề ề i đi u 44.
ổ ứ ướ ẩ ị ử ụ
ủ ơ ấ ẩ
T ch c, cá nhân khai thác, s d ng tài nguyên n ả ệ ướ ở ụ ệ ề ả ị ườ ng c trong các tr ệ ề c có th m quy n thì ngoài vi c ự trên, còn ph i th c hi n các quy
ấ ợ h p ph i có gi y phép c a c quan nhà n ự th c hi n các quy n và nghĩa v quy đ nh ị đ nh ghi trong gi y phép.
ổ ứ ướ
ướ ề ị ườ ộ c thu c tr c theo qui đ nh đ ả ợ ng h p ph i ể ượ c chuy n
ấ ề ủ ị T ch c, cá nhân khai thác tài nguyên n ề ủ ng quy n khai thác theo qui đ nh c a Chính ph . ộ n p ti n c p quy n khai thác tài nguyên n ượ nh
ụ ủ ổ ứ ề ượ ả ướ 4.2. Quy n và nghĩa v c a t ch c, cá nhân đ c phép x n c
th iả
ượ ấ ả ướ ấ ả ổ ứ ề Sau khi đ c c p gi y phép x n c th i, t ch c cá nhân có quy n và
nghĩa v :ụ
ượ ấ ả ướ ấ ả ồ c c p gi y phép x n c th i vào ngu n n ướ c
T ch c, cá nhân đ ữ
ủ ấ ị
ồ ướ ợ ề ệ ạ
ổ ứ ề có nh ng quy n sau đây: ượ ả ướ + Đ c x n ượ + Đ c Nhà n ượ + Đ c nhà n ồ ướ c theo qui đ nh c a gi y phép; ợ i ích h p pháp; ườ t h i trong tr ặ ờ ạ ị ấ ng h p gi y phép b ố i ích qu c gia,
ả c th i vào ngu n n ộ ướ ả c b o h quy n, l ợ ườ ồ ướ ng thi c b i th ợ ố c th i h n vì lý do qu c phòng, an ninh ho c vì l ộ ậ thu h i tr ợ l i ích công c ng theo qui đ nh c a pháp lu t;
ứ ề + Đ c quy n yêu c u t
ch c, cá nhân có hành vi gây thi ả ướ ả ệ c th i vào ngu n n ệ ạ ế t h i đ n ướ ồ c
ủ ậ
ướ ề ẩ ấ
ợ ệ ạ t h i theo quy đ nh c a pháp lu t; ị ơ + .Đ ngh c quan nhà n ộ ề ổ ấ ủ ỉ ị ạ ấ c có th m quy n c p gi y phép gia h n, ậ thay đ i th i h n, đi u ch nh n i dung gi y phép theo qui đ nh c a pháp lu t;
ấ ị
ị ủ ầ ổ ượ ủ ợ ề i ích h p pháp c a mình trong vi c x n quy n, l ị ườ ồ ng thi b i th ề ờ ạ ả ạ i gi y phép theo qui đ nh; ể ượ ế ả ằ
ả ồ ả ướ ủ +Tr l + Chuy n nh vào công trình x n ả ấ ng, cho thuê, th a k , th ch p, b o lãnh b ng tài s n ị ướ c theo qui đ nh c a pháp ừ ế c th i vào ngu n n
ầ ư đ u t lu t;ậ
ề ợ ạ
+ Khi u n i, kh i ki n các hành vi vi ph m quy n, l ả ệ ở ả ướ ồ ệ ạ ướ c th i vào ngu n n ợ i ích h p pháp ủ ị c theo qui đ nh c a pháp
ế ủ c a mình trong vi c x n lu t.ậ
ượ ả ướ ả ồ ướ ổ ứ c phép x n c th i vào ngu n n ữ c có nh ng
T ch c, cá nhân đ ụ
ậ ề ướ ủ ị ệ ự c và th c hi n
ấ ộ
nghĩa v sau: ấ + Ch p hành quy đ nh c a pháp lu t v tài nguyên n đúng n i dung c a gi y phép; ụ ủ ệ ủ ự ậ ị + Th c hi n cá nghĩa v tài chính theo quy đ nh c a pháp lu t;
82
ậ ỹ c th i đ t tiêu chu n, qui trình k thu t cho phép
ố ẩ ồ ướ ả ả trong su t quá trình x n
ả c; ệ ả ướ ả t h i đ n vi c x n ồ c th i vào ngu n
ướ ả ạ ử ả + Đ m b o x lý n ả ướ c th i vào ngu n n ệ ạ ế ặ ở + Không c n tr ho c gây thi ch c, cá nhân khác; c c a t n
ướ ủ ổ ứ ấ ầ ự ề ả
ạ ộ ề ướ ả ẩ ầ ướ +Cung c p đ y đ và trung th c d li u,thông tin v ho t đ ng x c có th m quy nyêu c u; c th i vào ngu n n n
ừ ệ ả ắ
ả ướ ả ủ ồ ủ ữ ệ ơ ồ ướ c khi các c quan nhà n ả ệ ạ ộ ướ c do ho t đ ng x n ụ + Th c hi n các bi n pháp b o đ m an toàn, phòng ng a và kh c ph c c th i c a mình gây ra theo
ự ự ố ễ s c ô nhi m ngu n n ị quy đ nh;
ự ệ ệ ắ ướ ấ ượ ả c th i ng, ch t l
ư ượ +Th c hi n vi c quan tr c, giám sát l u l ả ướ ế ộ ề và ch đ thông tin, báo cáo v ho t đ ng x n
ng n ị c th i theo qui đ nh; ệ ạ ả ị ạ ộ ổ ứ ệ ạ ườ ch c, cá nhân b thi t h i do hành vi x ả ồ + B i th t h i cho t
ả ướ ng thi ủ c th i trái phép c a mình gây ra; n
ủ ụ ậ ị + Nghĩa v khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
Ạ
Ả
Ắ
Ố
ƯỚ
Ụ
Ậ
C GÂY RA ả
IV. PHÒNG, CH NG, KH C PH C H U QU TÁC H I DO N ụ
ố ắ ạ ệ ụ ậ
* Trách nhi m, nghĩa v phòng, ch ng và kh c ph c h u qu tác h i ướ
ướ ụ ch c, cá nhân có nghĩa v tham gia phòng, ch ng,
ị ạ ắ ướ c, t ụ ủ ổ ứ t và các tác h i do n ố c gây ra theo qui đ nh c a
ộ ơ ộ
ỷ ụ ậ ế ị ự ỉ ạ ệ ắ ố
ụ ạ c gây ra do n ơ C quan nhà n ả ụ ậ kh c ph c h u qu lũ, l pháp lu t;ậ Chính ph quy t đ nh và ch đ o các b , c quan ngang b và U ban ả nhân dân các c p th c hi n các bi n pháp phòng, ch ng, kh c ph c h u qu lũ, l c gây ra.
ạ ỷ
ạ ủ ự
ấ ệ ướ ế ị ụ ắ ả ạ ụ v quy n h n c a mình quy t đ nh và t ố ch ng, kh c ph c h u qu lũ, l
ủ ệ ấ ướ t và các tác h i do n ệ ộ ộ ơ B c quan ngang b và U ban nhân dân các c p trong ph m vi nhi m ệ ổ ứ ề ch c th c hi n các bi n pháp phòng, c gây ra. t và các tác h i do n ặ ụ ậ ố ậ
ữ ệ ặ ọ ố *Phòng ch ng xâm nh p m n Vi cqu n lý, v n hành các c ng ngăn m n, gi
ồ ẩ ế ề ả
ứ ng t và các h ch a t dòng ch y ph i tuân theo qui trình, tiêu chu n, qui ặ ậ ả ậ ậ ả ướ c, công trình đi u ti n ả ẩ chu n k thu t đ m b o phòng, ch ng xâm nh p m n.
ả ả ả ố ướ Vi c thăm dò, khai thác n
ậ ặ ướ ấ c d ầ phòng, ch ng xâm nh p m n cho các t ng ch a n
ỹ ệ ố ệ , n c l
ưở ướ ấ ặ ướ ợ ướ Vi c khai thác n ặ c gây xâm nh p m n cho các ngu n n ả ể i đ t vùng ven bi n ph i đ m b o ứ ướ ướ ấ i đ t. c d ể ử ụ ấ ả c m n đ s d ng cho s n xu t không ế ả ả ồ ng x u đ n s n c và làm nh h
ệ
ướ ể ả ậ ượ đ ấ xu t nông nghi p. ổ ứ T ch c, cá nhân khai thác s d ng tài nguyên n
ệ ử ụ ố ấ ả ấ ặ
c.
cđ s n xu t nông ệ ả ả nghi p ph i có bi n pháp phòng, ch ng chua, m n, xói mòn đ t và đ m b o ồ ướ ễ không ô nhi m ngu n n ụ ấ ố *Phòng ch ng s t, lún đ t:
83
ổ ứ ấ ị
ẩ
ỹ ạ ộ ướ c d ụ ướ ấ ấ ả
ẩ ả ừ ợ ươ ả s n, d u khí, thăm dò khai thác n ậ ả chu n k thu t đ m b o không gây s t lún đ t. Tr ạ ộ ph i d ng ho t đ ng và báo ngay cho chính quy n đ a ph T ch c, cá nhân có các ho t đ ng khoan, thăm dò đ a ch t, khoáng ủ ầ i đ t ph i tuân th tiêu chu n, qui ụ ng h p gây ra s t, lún thì ơ ầ ng n i g n nh t.
ấ ặ
ệ ệ ơ ụ c d
ệ ả ề ả ườ ị ề ấ ơ ị ụ ấ ạ ộ nh ng vùng s t lún đ t ho c có nguy c b s t, lún đ t do ho t đ ng ụ ả ự ướ ướ ấ i đ t gây ra thì c quan th c hi n nhi m v qu n ế ạ ể ướ c ph i khoanh vùng đ có bi n pháp h n ch c v tài nguyên n
Ở ữ thăm dò, khai thác n ướ lý nhà n ấ ụ s t, lún đ t.
ạ ở ờ b bãi sông:
ờ
ả ượ ơ ỷ ướ ả ồ ố Phòng ch ng s t l ả ạ Ho t đ ng c i t o lòng, b bãi sông, xây d ng công trình thu , khai c có c c quan nhà n
ẩ ạ ộ ự ỏ thác cát, s i, và các khoáng s n trên sông, h ph i đ ề th m quy n cho phép.
ự ệ ệ ệ ấ ỷ ả U ban nhân dân các c p có trách nhi m th c hi n các bi n pháp b o
ờ ị ệ v lòng, b , bãi sông trên đ a bàn.
84
Ả ƯỚ Ề Ả BÀI 6: QU N LÝ NHÀ N C V KHOÁNG S N
ấ ạ i trong lòng đất, trên m tặ đ t, bao g m
oáng ch tấ ở bãi th i ả c aủ m .ỏ
ấ
ầ ấ
ớ đ ư c ngoài tệ Nam ho cặ tiêu chu n nẩ ướ hoáng là nước thiên nhiên dưới đ t,ấ có nơi lộ trên m tặ đ t, có thành m tộ số h pợ ch tấ có hoạt tính sinh học đáp ngứ tiêu chu n,ẩ c ượ phép áp
ạ i Vi t Nam.
t đệ ộ t
ạ ệ ượ i Vi t Nam. c phép áp dụng t tệ Nam hoặc tiêu chu nẩ nước ngoài đ
ả ăm dò khoáng s n, ho t ng sản bao g m hồ ạ ộ o t đ ng th ạ đ ngộ
ngượ
ả
ướ ề ướ ạ ộ ủ
ổ ứ ủ ể ợ ử ụ ồ
ợ
ố ớ ệ i ích chung. ề ướ ượ ả ở c v khoáng s n đ c trình bày ầ ph n này
I. KHÁI NI M Ệ 1. Khoáng sản là khoáng v t,ậ khoáng ch tấ có ích được tích tụ tự nhiên ở thể ồ cả khoáng r n,ắ thể lỏng, th ể khí t n ồ t ậ v t, kh 2. N c k ph n, tính ch t và quy chu nẩ kỹ thu tậ Vi d ng ụ t ệ 3. Nước nóng thiên nhiên là nước thiên nhiên dưới đ t,ấ có nơi lộ trên m tặ đ t,ấ luôn có nhi iạ ngu nồ đáp ngứ tiêu chu n,ẩ quy chu nẩ kỹ thu tậ Vi 4. Đi uề tra cơ b nả đ aị ch tấ về khoáng s nả là ho tạ đ ngộ nghiên c u,ứ đi uề tra về c uấ trúc, thành ph nầ v tậ ch t,ấ l chị sử phát sinh, phát tri nể vỏ trái đ tấ và các đi uề ki n,ệ quy lu tậ sinh khoáng liên quan để đánh giá tổng quan ti mề năng khoáng s nả làm căn cứ khoa học cho vi cệ đ nhị hướng ho tạ đ ngộ thăm dò khoáng s n.ả ạ ộ 5. Ho t đ ng khoá khai thác khoáng s n.ả 6. Thăm dò khoáng s nả là ho tạ đ ngộ nh mằ xác định trữ lượng, ch tấ l khoáng s nả và các thông tin khác ph c ụ vụ khai thác khoáng s n.ả 7. Khai thác khoáng sản là hoạt động nhằm thu hồi khoáng sản, bao gồm xây dựng cơ bản mỏ, khai đào, phân loại, làm giàu và các hoạt đ nộ g khác có liên quan. ả ằ ỉ ề ch c và đi u ch nh b ng c v khoáng s n là ho t đ ng, t Qu n lý nhà n ạ ộ ề ự c đ i v i hành vi c a các ch th tham gia ho t đ ng quy n l c nhà n ả ằ ả khoáng s n nh m b o v , khai thác và s d ng h p lý ngu n tài nguyên ụ ụ ả khoáng s n ph c v vì l ả ộ N i dung qu n lý nhà n ơ ở d a trên c s : ậ
ự
ố ộ ướ ủ ộ ộ Lu t Khoáng s n đã đ
ả ỳ ọ ệ ị
ủ ủ ề ị ượ c Qu c h i n c C ng hoà xã h i ch nghĩa ứ t Nam khoá XII, k h p th 8 thông qua ngày 17/11/2010 và ngh đ nh ế t
ậ
Ả
Ệ
ị Vi 15/2012/NĐCP c a Chính ph ngày 09 tháng 3 năm 2012 v qui đ nh chi ti ả ộ ố ề ủ thi hành m t s đi u c a Lu t Khoáng s n . ƯỚ Ề Ả II. TRÁCH NHI M QU N LÝ NHÀ N
C V KHOÁNG S N ả ủ
ướ ề ả ệ c v khoáng s n c a chính ph , b , c ủ ộ ơ
ấ c v khoáng s n.
ả ườ ệ ị ủ ố B Tài nguyên và Môi tr
ướ ề 1. Trách nhi m qu n lý nhà n quan ngang b ộ Chính ph th ng nh t qu n lý nhà n ộ ả ệ hi n qu n lý nhà n ướ ề ng ch u trách nhi m tr ạ ả c v khoáng s n trong ph m vi c n ả ủ ự ướ c Chính ph th c ả ướ c.
85
ộ ạ ụ ộ ơ
ả ệ ự ướ ệ ệ ậ
ả
ệ ố ợ ạ ớ ộ ủ ả ng trong qu n lý nhà n
ỷ ả ệ ả ủ ướ ề c v khoáng s n c a U ban nhân dân
ề ụ ạ c aủ Ủy ban nhân dân c p ấ tỉnh trong phạm vi nhi m ệ v , quy n h n
ệ ả lý, b oả v kho áng sản và qu n lýả ngướ d nẫ th cự hi nệ các quy đ nhị ho tạ động khoáng
ị iạ đ a ph ề ương;
y n;ề khu v cự không đấu giá quy nề khai thác khoáng s n ả theo th m qu
ươ ịa ph ị quy đ nh ử ụ khoáng s nả c a đủ cướ có thẩm quy nề phê duy tệ quy ho chạ thăm của Chính ng theo
nượ g khoáng s nả ; phê duyệt trữ lư nợ g nượ g khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp
ự
ả ấ ổ ch c ứ đ u giá quy n kề
y n;ề
ỹ
ị
ậ ả ị iả quy tế theo th mẩ quy nề vi cệ cho thuê đ tấ ho tạ đ ngộ khoáng s n,ả sử ậ và các v nấ đề khác có liên quan cho tổ chức, cá nhân c aủ pháp lu t;ậ iạ địa phương theo quy đ nh khoáng s nả ch aư khai thác, ng, r tậ ả áp lu t; b o đ m an ninh, t ườ c a phủ
ộ t an toàn xã h i ự i khu v c có kh oáng s n;ả
ộ ả oáng s n trên
ề cướ về khoáng s nả ở trung ương về tình àn; ổ ế giáo dục pháp lu tậ v kho áng s n;ả
ủ ề B , c quan ngang b có liên quan trong ph m vi nhi m v , quy n ủ ạ c, trong đó có vi c l p và trình phê h n c a mình th c hi n qu n lý nhà n ờ ủ ồ ề duy t quy ho ch v khoáng s n theo phân công c a Chính ph ; đ ng th i ướ ề ườ ph i h p v i B Tài nguyên và Môi tr c v khoáng s n.ả 2. Trách nhi m qu n lý nhà n các c pấ mình có trách nhiệm: a) Ban hành theo th mẩ quy nề văn bản h c aủ Nhà nước v qu n s n ả t b) Khoanh định và trình Thủ tướng Chính phủ phê duy tệ khu v cự c mấ ạ ộ khoáng s n;ả quy tế ho tạ đ ngộ khoáng s n,ả khu v cự t mạ thời c mấ ho t đ ng ẩ đ nhị c) L p,ậ trình cơ quan nhà n dò, khai thác, s d ng ph ;ủ d) Công nhận chỉ tiêu tính trữ l khoáng sản; th nố g kê, kiểm kê trữ l giấy phép; đ) C p,ấ gia h n,ạ thu h iồ Gi yấ phép thăm dò khoáng s n,ả Gi yấ phép khai thác khoáng sản, Gi yấ phép khai thác tận thu khoáng s n;ả chấp thu nậ trả khai thác khoáng sản, Gi yấ ấ iạ Giấy phép thăm dò khoáng s n,ả Gi y phép l iạ m tộ ph nầ diện tích khu v c thăm phép khai thác tận thu khoáng s n,ả trả l hai thác khoáng sản thu cộ dò, khai thác khoáng s n; t ẩ th m qu e) Gi dụng hạ t ngầ k thu t cượ phép ho tạ đ ngộ khoáng s nả t đ g) Thực hi nệ các bi nệ pháp b oả vệ môi tr tài nguyên thiên nhiên khác theo quy đ nh ạ ự t h) Báo cáo cơ quan quản lý nhà n đ a bị hình ho tạ đ ng kh i) Tuyên truyền, ph bi n, k) Thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm pháp luật về khoáng sản theo thẩm quy n.ề Ủy ban nhân dân cấp huy n,ệ Ủy ban nhân dân cấp xã trong ph mạ vi nhi mệ v ,ụ quy nề h n ạ c a mình có trách nhiệm:
86
ứ ổ ch c, cá ác có liên quan cho t
ị ạ ị i đ a ph
ậ ả ị ương theo quy đ nh ườ ng, ủ c a ph iả quy tế theo th mẩ quy nề cho thuê đ tấ ho tạ động khoáng sản, sử nhân c aủ pháp lu t;ậ khoáng s nả ch aư khai ả áp lu t; b o đ m an
ự
ự i khu v c có kh ự oáng s n;ả ế ình ho tạ động khoáng
đ a bị àn;
ề oáng s n;ả
Ư
Ả
Ệ
a) Gi dụng hạ t ngầ kỹ thu t ậ và các vấn đ khề đư c pợ hép ho t ạ đ ngộ khoáng s nả t b) Thực hi nệ các bi nệ pháp b oả vệ môi tr thác, tài nguyên thiên nhiên khác theo quy đ nh ninh, tr t ậ t ạ ộ t an toàn xã h i c) Báo cáo Ủy ban nhân dân cấp trên tr c ti p tình h ả s n trên ổ ến, giáo dục pháp lu tậ v khề d) Tuyên truy n, ph bi đ) Thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm pháp luật về khoáng sản theo thẩm quy n.ề Ả III. B O V KHOÁNG S N CH A KHAI THÁC
ả ệ ư
v b o ề ả v kệ hoáng s nả chưa khai thác.
. ị
ệ
ộ áng s n có trách ch c, cá nhân nhi mệ :
ự
ẩ ướ c có ề c p gấ th m quy n ấ i y phép;
ệ ặ áng sản đã khai thác nhưng chưa s dử ụng ho c kho
ề * Tổ ch c,ứ cá nhân sử d ngụ đ tấ có trách nhi m:ệ b oả vệ khoáng s nả cượ tự ý khai thác u tậ Đi u 64 ể iạ đi m b kh c a Lủ
ẩ ề ả ệ Trách nhi m chung v b o v khoáng s n ch a khai thác Cơ quan, tổ ch c,ứ cá nhân có trách nhi mệ b oả vệ khoáng sản ch aư khai thác (kể cả khoáng sản ở bãi th iả c aủ mỏ đã đóng cửa), thực hiện nghiêm chỉnh các quy đ nhị Ủy ban nhân dân các c pấ trong phạm vi nhi mệ v ,ụ quy nề hạn c aủ mình có trách nhiệm b o ả v kệ hoáng s nả chưa khai thác trên đ a bàn Trách nhi m b o v khoáng s n c a t ả ủ ổ ứ ả ệ ả *T ổ chức, cá nhân ho tạ đ ng kho Khi thăm dò khoáng s nả ph iả đánh giá t ngổ h pợ và báo cáo đ yầ đủ các lo iạ khoáng sản phát hi n ệ được trong khu v c thăm dò cho cơ quan qu n ả lý nhà n Khi khai thác khoáng sản ph iả áp dụng công nghệ tiên ti n,ế phù hợp với quy mô, đặc điểm t ngừ m ,ỏ lo iạ khoáng s nả để thu h iồ t iố đa các lo iạ cượ phép khai thác; n uế phát hiện khoáng s nả mới ph iả báo khoáng s nả đ cướ có th mẩ quy nề c pấ gi yấ phép; cáo ngay cho cơ quan qu nả lý nhà n qu n ả lý, b oả v kho áng sản chưa thu h i đồ ược. ch aư khai thác trong di nệ tích đ tấ đang sử dụng; không đ ả khoáng sản, trừ trường hợp quy định t o n 2 khoang s n,.ả Cơ quan tổ ch cứ lập quy ho chạ xây d ngự vùng, quy hoạch chung đô th ,ị quy ho chạ xây d ngự điểm dân cư nông thôn khi trình phê duy tệ quy ho chạ ph iả trình kèm theo ý ki nế bằng văn b n ả c aủ cơ quan qu n ả lý nhà ướ n ả . ấ i y phép thăm dò khai thác khoáng s n. c có
ủ Ủ ư ả th m quy n ệ ề c p gấ ả ệ
Trách nhi m b o v khoáng s n ch a khai thác c a y ban nhân dân các c pấ
87
ề ụ ủ ạ c a mình
ả ể hi hành pháp lu tậ v ề khoáng s n ả t + Ban hành theo th mẩ quy nề hoặc ho cặ trình cơ quan nhà nư cớ có ạ ị i đ a
+ Tổ ch cứ tuyên truy n,ề phổ bi n,ế giáo d cụ pháp lu tậ trong vi cệ b oả
ư khai thác;
ị + Tổ chức b o ả v khệ ỉ ạ ể ả ỏ i t a,
ả i đ ố ợp các l c lự ượng trên đ a bàn đ gi ạ ịa phương.
ạ ề ụ
ị ự ủ ậ ề có trách nhiệm: ệ ổ ứ ả ạ ị i đ a
ươ
ấ
ị + T ch c th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v khoáng s n t ng; + Chỉ đạo Ủy ban nhân dân xã, phường, thị tr nấ (sau đây g iọ chung là thực hi nệ các bi nệ pháp b oả vệ khoáng s nả ch aư ể ả i đ gi
ạ ủ ệ ề ấ
ụ ạ ộ ệ ặ ả ị
ệ ố ợ ờ ả ứ ư ệ ả ớ ơ
ủ ủ ề ỉ ị ch c các nhân có đ các đi u ki n theo qui đ nh c a
ớ ượ ấ ệ ả ấ
ề
ự
ủ ạ
ả ậ ớ ệ ượ ầ ấ
ụ ả
T ch c, cá nhân thăm dò khoáng s n có các nghĩa v sau đây: ụ ấ ấ ả phí c p Gi y phép thăm dò khoáng s n, nghĩa v tài chính
ủ
ự ề ả
ậ ấ ậ ấ ả Ủy ban nhân dân c p ấ tỉnh trong phạm vi nhi m ệ v , quy n h n có trách nhiệm: thẩm quy nề ban hành văn b n đ t phương; vệ khoáng sản chưa khai thác; ả oáng s n ch a ộ + Huy đ ng và ch đ o ph i h ạ động khoáng s n trái phép t ặ ngăn ch n ho t Ủy ban nhân dân huyện, qu n,ậ thị xã, thành phố thu cộ tỉnh (sau đây g iọ chung là Ủy ban nhân dân c pấ huy n) ệ trong ph m vi nhi ạ ệm v , quy n h n ủ c a mình ph Ủy ban nhân dân c p xã) khai thác; huy đ ngộ và chỉ đạo ph iố hợp các l c lự ượng trên đ a bàn ch n ặ ho tạ động khoáng sản trái phép. ỏ t a, ngăn ạ Ủ y ban nhân dân c p xã trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình có trách nhi m phát hi n và ngăn ch n k p th i các ho t đ ng khoáng s n trái phép; ph i h p v i các c quan ch c năng b o v khoáng s n ch a khai thác ị trên đ a bàn. IV. THĂM DÒ, KHAI THÁC KHOÁNG S NẢ 1.Thăm dò khoáng s n:ả ổ ứ Ch có các t ậ pháp lu t m i đ c c p gi y phép thăm dò khoáng s n. ử ụng thông tin T ổ chức, cá nhân thăm dò khoáng sản có các quy n: S d ên quan đến mục đích thăm dò và khu v cự thăm dò; ti n ế hành v kề hoáng s n liả ấ ể hăm dò khoáng s n; chuy n ra ngoài khu v c thăm thăm dò theo Gi y phép t ợ ạ ố ượ ẫ ướ ể ả ng, ch ng lo i phù h p c ngoài các lo i m u v t v i kh i l dò, k c ra n ấ ề ử ớ c ch p v i tính ch t, yêu c u phân tích, th nghi m theo đ án thăm dò đã đ thu n…ậ ổ ứ ộ ệ + N p l ị khác theo quy đ nh c a pháp lu t; ệ + Th c hi n đúng Gi y phép thăm dò khoáng s n, đ án thăm dò ượ khoáng s n đã đ c ch p thu n;
88
ấ ướ
ợ ặ ườ ả ng h p thay đ i ph ề ấ c có th m quy n c p gi y phép xem ổ ng pháp thăm dò ho c thay
ẩ ươ ự ậ ng thăm dò có chi phí l n h n 10% d toán;
ườ ớ ơ ạ ộ ấ ố ượ ồ
ơ Ủ ấ ỉ ng thi ế
ệ ướ
ả ả ế ề ữ
ơ ả ướ
ơ ề ề c có thẩm quy n theo
ị
ị ụ c a pủ háp lu t.ậ ủ eo quy đ nh
ả T ch c cá nhân khai thác khoáng s n ph i xin phép:
ợ ệ ả ợ ậ c thành l p theo
ậ
ị ậ ệ ủ ủ ộ ề ả ượ ấ c c p phép khai
ả - T ổ chức, cá nhân khai thác khoáng s n có ề các quy n sau
ấ Gi y phép
ủ u t…ậ
ụ T ổ chức, cá nhân khai thác khoáng s n cóả các nghĩa v sau đây:
ề nghĩa v ụ v tài chính ệ i n các
ư ả ế ỏ ế k m ; khai th t
ệ iố đa khoáng s nả chính, khoáng s nả đi kèm; b oả vệ tài ác bi nệ ện an toàn lao đ ng,ộ v sinh lao ộ đ ng và c
ệ rường;
ườ ị c aủ B Tài nguy ng;
ồ ơ + Báo cáo c quan qu n lý nhà n xét, ch p thu n trong tr ổ đ i kh i l ệ ạ t h i do ho t đ ng thăm dò gây ra; + B i th ạ + Thông báo k ho ch thăm dò cho y ban nhân dân c p t nh n i thăm ự ả c khi th c hi n; dò khoáng s n tr ư ậ thông tin v khoáng s n và báo cáo k t qu thăm dò + Thu th p, l u gi ả ả ạ c v khoáng s n; báo cáo các ho t khoáng s n cho c quan qu n lý nhà n của pháp lu t;ậ ị ướ ộ đ ng khác cho c quan nhà n quy đ nh + Thực hi nệ các công việc khi Gi yấ phép thăm dò khoáng s nả ch mấ d tứ hi uệ l cự theo quy đ nh c a pháp lu t. ậ + Nghĩa v khác th 2. Khai thác khoáng s nả ổ ứ ượ ệ Doanh nghi p, h p tác xã, liên hi p h p tác xã đ ả ề pháp lu t, h kinh doanh đăng ký kinh doanh ngành ngh khai thác khoáng s n có đ các đi u ki n theo qui đ nh c a lu t khoáng s n đ thác khoáng s n. ả đây: sử d ngụ thông tin về khoáng s nả liên quan đ nế m cụ đích khai thác và khu v cự được ả phép khai thác; ti n ế hành khai thác khoáng s n theo khai thác ,ữ v nậ chuy n,ể tiêu thụ và xu tấ kh uẩ khoáng s nả đã khai ấ gi ả khoáng s n; c t thác theo quy đ nhị c a pháp l + Nộp ti nề c pấ quy nề khai thác khoáng sản, lệ phí c pấ Gi yấ phép th c hự ế khai thác khoáng sản, thu , phí và khác theo quy định c a ủ pháp lu t;ậ + B oả đ mả ti nế độ xây dựng cơ bản mỏ và ho tạ động khai thác xác định trong dự án đ uầ t ác khoáng s n, thi + Đăng ký ngày b tắ đ uầ xây d ngự cơ b nả m ,ỏ ngày b tắ đ uầ khai thác với cơ quan qu nả lý nhà n cướ có th mẩ quy nề c pấ gi yấ phép và thông báo cho Ủy ban nhân dân các c pấ nơi có mỏ trước khi thực hi n;ệ + Khai thác t nguyên khoáng sản; th c hiự pháp b oả v môi t + Thu th p,ậ l uư giữ thông tin về k tế quả thăm dò nâng c pấ trữ lượng khoáng s nả và khai thác khoáng s n;ả + Báo cáo k tế quả khai thác khoáng sản cho cơ quan qu nả lý nhà nước có th mẩ quy nề theo quy đ nh ạ ườ + B i th ộ ên và Môi tr ạ động khai thác khoáng s n ả gây ra; ệ h i do ho t ng thi t
89
ấ
ả ườ c a pủ háp lu t.ậ ự + Tạo điều kiện thuận lợi cho t ổ ch cứ , cá nhân khác tiến hành hoạt động nghiên cứu khoa học được Nhà nước cho phép trong khu vực khai thác khoáng sản; + Đóng c aử m ,ỏ phục h iồ môi trường và đ tấ đai khi Gi yấ phép khai ệ ực; ứ thác khoáng sản ch m d t hi u l ị ụ eo quy đ nh + Nghĩa v khác th ậ ệ
ự ng b ng ao g m:ồ
ng th ữ ượ l
uyên và Môi trường;
ệ t Nam;
ọ ặc dạng b t), đá bi
ừ đá phi n mế
ườ ng, kh
ự ẩ ố eo tiêu chu n, quy chu n
ệ t Nam;
ự ặ khoáng v t ậ kim lo i;ạ sinh ho c
ệ ậ ỹ t Nam h
ỹ
ệ 3. Khai thác khoáng s n làm v t li u xây d ng thông th ườ ậ ệ Khoáng sản làm v t li u xây d ng thông th ngượ SiO2 nhỏ h nơ 85%, + Cát các lo iạ (trừ cát trắng silic) có hàm l không có ho cặ có các khoáng v tậ cansiterit, volframit, monazit, ziricon, ilmenit, vàng đi kèm nhưng không đ tạ chỉ tiêu tính tr eo quy đ nhị ộ của B Tài ng + Đất sét làm gạch, ngói theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam, các loại sét (tr ừ sét bentonit, sét kaolin) không đủ tiêu chuẩn sản xuất gốm xây dựng, vật liệu chịu lửa samot, xi măng theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam; + Đá cát k t,ế đá quarzit có hàm lượng SiO2 nhỏ hơn 85%, không chứa hoặc có ch aứ các khoáng v tậ kim lo i,ạ kim lo iạ tự sinh, nguyên tố x ,ạ hi mế nh ngư không đ tạ chỉ tiêu tính trữ lượng theo quy đ nhị c aủ Bộ Tài nguyên và ngườ ho cặ không đủ tiêu chu nẩ làm đá pố lát, đá mỹ nghệ theo tiêu Môi tr chu n, ẩ quy chuẩn kỹ thu tậ Vi + Đá tr mầ tích các lo iạ (trừ diatomit, bentonit, đá ch aứ keramzit), đá magma (trừ đá syenit nephelin, bazan dạng c t hoộ ến ch tấ ica giàu vermiculit) không chứa hoặc có chứa các khoáng v tậ (tr kim lo i,ạ kim lo iạ tự sinh, đá quý, đá bán quý và các nguyên t ố x ,ạ hi mế nh ngư không đ tạ chỉ tiêu tính trữ lượng theo quy đ nhị c aủ Bộ Tài nguyên và ông đủ tiêu chuẩn làm đá pố lát, đá mỹ ngh ,ệ nguyên li uệ kỹ Môi tr thu tậ felspat sản xu tấ s nả ph mẩ g m xây ẩ kỹ d ng th thu tậ Vi + Đá phiến các lo i,ạ trừ đá phi nế lợp, đá phiến cháy và đá phi nế có ch aứ khoáng v tậ serixit, disten hoặc silimanit có hàm lượng lớn hơn 30%; + Cu i,ộ s i,ỏ s nạ không ch aứ vàng, platin, đá quý và đá bán quý; đá ong không chứa kim lo i ạ t + Đá vôi, sét vôi, đá hoa (trừ nhũ đá vôi, đá vôi tr ngắ và đá hoa tr ng)ắ ấ ả không đủ tiêu chuẩn làm nguyên li u ệ s n xu t xi măng pooc lăng theo tiêu ông đủ tiêu chuẩn làm nguyên chuẩn, quy chu n ẩ k thu t Vi ặ o c kh li uệ sản xu tấ đá pố lát, đá mỹ nghệ theo tiêu chu n,ẩ quy chu nẩ k thu t ậ Vi t Nam;
90
ệ ậ Vi t Nam.
ấ ề ị c p Gi y ỹ Tổ ch c,ứ cá nhân khai thác khoáng s nả làm v tậ li uệ xây d ngự thông ấ phép khai thác khoáng sản trong các
ả ộ ử ụ cho xây d ng công trình cượ s d ng ự y nề khai thác khoáng s n.ả ấ ề c p qu
tiến hành khai thác khoáng s n, ả t
ng, ph ị tế b và ương pháp, thi ả ổ chức, cá nhân ph i đăng ạ k hế o ch khai
su t,ấ kh i l ố ượ ỉ i ạ Ủy ban nhân dân cấp t nh;
ấ ả ấ ề ấ
ỉ Ủy ban nhân dân c p ấ t nh ấ cấp Gi y phép t
ậ
ườ ế ậ ơ ở ng.
Bộ Tài nguyên và Môi tr
nườ g cấp Giấy phép thăm dò khoáng s nả , nườ g hợp trên. ấ ồ ơ ơ ụ ế ả ơ ổ ị
ượ ươ ơ ả ị ng n i có khoáng s n đ i c a nhân dân đ a ph c khai
Đ aị phương nơi có khoáng sản đư cợ khai thác được Nhà nư cớ đi uề ạ ộ khai thác khoáng s nả để hỗ trợ phát tri nể kinh tế tế kho nả thu từ ho t đ ng
của pháp lu tậ về ngân sách nhà nư c.ớ
ả + Đá dolomit có hàm lư ngợ MgO nhỏ hơn 15%, đá dolomit không đủ tiêu chu nẩ s nả xuất th yủ tinh xây d ng,ự làm nguyên li uệ sản xu tấ đá pố lát, đá mỹ nghệ theo tiêu chu n,ẩ quy chu nẩ k thu t thường không ph iả đ ngh trường h p sợ au đây: + Khai thác trong diện tích đ t ấ c aủ dự án đ uầ tư xây d ngự công trình đã nhà nư cớ có thẩm quy nề phê duy tệ hoặc cho phép cượ cơ quan qu n lýả đ đầu tư mà sản ph mẩ khai thác chỉ đ đó. Tổ chức, cá nhân khai thác ph i n p ti n Trư c khi ớ ự ký khu v c, công thác t + Khai thác trong di nệ tích đ tấ ở thuộc quy nề sử dụng đ tấ c aủ hộ gia đình, cá nhân để xây d ngự các công trình của hộ gia đình, cá nhân trong di nệ tích đó. ẩ 4. Th m quy n c p Gi y phép thăm dò khoáng s n, Gi y phép khai thác khoáng s nả hăm dò khoáng sản, Gi yấ phép khai thác khoáng s nả làm v tậ li uệ xây d ngự thông thường, than bùn, iạ các khu vực có khoáng s nả phân tán, nhỏ lẻ đã được Bộ Tài khoáng s nả t nguyên và Môi trường khoanh đ nhị và công b ;ố Gi yấ phép khai thác t n thu khoáng sản. ồ ơ C quan ti p nh n h s là S Tài nguyên và Môi tr Giấy phép khai thác khoáng sản không thuộc tr ậ C quan ti p nh n h s :s là T ng c c Đ a ch t và Khoáng s n C ơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản, Giấy phép khai thác khoáng sản, Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản nào thì có quyền gia hạn, thu hồi, chấp thuận trả lại loại giấy phép đó; chấp thuận trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò, khai thác khoáng sản; chấp thuận chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản, quyền khai thác khoáng sản. ề ợ ủ 5. Quy n l ế ế thác, ch bi n ti xã h iộ theo quy đ nhị T ổ chức, cá nhân khai thác khoáng s n có trách nhi m:ệ
91
ị c aủ pháp lu t;ậ
ủ
ị ộ ả ươ ng vào khai thác khoáng s n và các
ụ
ị ổ ả ả ệ ể ề ng b o đ m vi c chuy n đ i ngh
ả ệ ề ấ ị
ớ ườ ồ ươ ồ ể i dân có đ t b thu h i đ khai thác khoáng s n. ị ư ứ ổ ng, h tr , tái đ nh c cho t
ườ ồ ể ự ch c, cá nhân đang s ượ ả ử ệ c th c hi n
ệ Vi c b i th ấ ị ị ậ ề ấ ủ ị
Ữ
Ấ
Ạ Ộ ạ
Ị ạ ộ
ợ L i d ng ho t đ ng khoáng s n xâm ph m l ướ c,
ợ i ích h p pháp c a t
ả ch c, cá nhân. ả ả ư ượ ấ ề ệ c phép c a c ủ ơ
ề ẩ
ủ ổ ứ ể L i d ng thăm dò đ khai thác khoáng s n. ị Th c hi n đi u tra đ a ch t v khoáng s n khi ch a đ ề ậ c có th m quy n cho phép. ở ấ ề ạ ộ ơ ả ề ị
ả
ề ấ ậ ả ậ ộ
c.
ậ ị ế ạ ẫ ặ ấ ố ỷ ị
C ý hu ho i m u v t đ a ch t, khoáng s n có giá tr ho c quí hi m. Các hành vi khác theo qui đ nh c a pháp lu t.
ả ậ Ử Ụ ị Ế Ạ
Ồ Ấ Ấ + Hỗ trợ chi phí đ uầ tư nâng c p,ấ duy tu, xây d ngự hạ t ngầ kỹ thu tậ sử d ngụ trong khai thác khoáng sản và xây d ngự công trình phúc lợi cho đ aị phương nơi có khoáng s nả được khai thác theo quy đ nh + K tế hợp khai thác với xây d ngự hạ t ngầ kỹ thu t,ậ b oả v ,ệ ph cụ h iồ tệ h iạ đ nế môi trường theo dự án đ uầ tư khai thác khoáng s n;ả n uế gây thi hạ t ngầ kỹ thu t,ậ công trình, tài s nả khác thì tùy theo mức độ thi tệ h iạ ph iả có trách nhiệm sửa ch a,ữ duy tu, xây d ngự mới hoặc b iồ thường theo quy ậ ị đ nh c a pháp lu t; ử ụ Ư + u tiên s d ng lao đ ng đ a ph ị d ch v có liên quan; + Cùng v i chính quy n đ a ph nghi p cho ng ỗ ợ ự ự ệ ụ d ng đ t b thu h i đ th c hi n d án khai thác khoáng s n đ theo quy đ nh c a pháp lu t v đ t đai và các quy đ nh khác có liên quan. Ả V. NH NG HÀNH VI B NGHIÊM C M TRONG HO T Đ NG KHOÁNG S N ợ ụ ủ i ích c a nhà n ợ ề quy n và l ợ ụ ự ướ quan nhà n ả C n tr trái pháp lu t ho t đ ng đi u tra c b n đ a ch t v khoáng ạ ộ ả s n, ho t đ ng khoáng s n. Cung c p trái pháp lu t thông tin v khoáng s n thu c bí m t nhà ướ n ủ Ấ Chuyên đ 2ề : QUY HO CH K HO CH S D NG Đ T; GIAO Đ T, Ấ Ạ CHO THUÊ Đ T VÀ THU H I Đ T
Ử Ụ Ạ Ạ Ấ Ế Bài 1: QUY HO CH K HO CH S D NG Đ T
Ạ
Ả
Ề
Ế
Ấ
Ạ
Ệ I. KHÁI NI M, Ý NGHĨA VÀ CÁC VĂN B N PHÁP LÝ V QUY HO CH, K Ử Ụ HO CH S D NG Đ T
ạ ệ ủ ế ạ ử ụ
ạ
ử ụ ộ ắ ế Quy ho ch là vi c t ng kinh t ộ xã h i theo
ộ ậ ự ợ m t tr t t
ả ấ ặ ư ệ ả ố ượ ủ ấ ố ấ 1. Khái ni m, ý nghĩa c a quy ho ch k ho ch s d ng đ t 1.1. Khái ni m, ệ ý nghĩa c a quy ho ch s d ng đ t ấ ủ ệ ượ ế ệ ổ ứ ạ ch c, s p x p m t hi n t ờ ộ h p lý trong m t kho ng th i gian. ệ li u s n xu t đ c bi Đ t đai là t t, là đ i t ng c a các m i quan h ệ
92
ố ự ử ụ ệ ổ
ộ ấ ế ệ ấ ộ ấ ứ ử ụ
ấ ủ xã h i. ệ
ứ ề ổ ng kinh t ệ ố ộ ả s n xu t trong lĩnh v c s d ng đ t (g i là m i quan h đ t đai). Vi c t ch c s d ng đ t đai chính là m t hi n t ử ụ ả ạ ch c qu n lý và s d ng đ t đai m t cách đ y đ , h p lý, ti
ọ ế ệ ệ ử ụ ả
ụ ứ
ộ ả ầ ế ấ ọ ệ ượ "Quy ho ch s d ng đ t (QHSDĐ) là h th ng các bi n pháp c a Nhà ế ấ ướ t c v t n ấ ệ ki m, khoa h c và có hi u qu cao nh t thông qua vi c b trí, s p x p toàn ộ ử ụ ỹ ấ b qu đ t đai cho các m c đích s d ng, đáp ng nhu c u v đ t cho phát ệ ể tri n kinh t
ầ ố ầ ườ xã h i, góp ph n b o v tài nguyên và môi tr ế ị ấ
ữ ạ ợ i l
ố ổ ạ ự ch c s
ệ ớ
ủ ợ ắ ề ấ ng". ự ằ ề Th c ch t QHSDĐ là quá trình hình thành các quy t đ nh nh m t o đi u ư ấ ệ ấ ề ử ụ ệ i ích cao nh t th c hi n ki n đ a đ t đai vào s d ng b n v ng, mang l ứ ử ệ ấ ỉ ờ ồ ề đ ng th i hai ch c năng: đi u ch nh các m i quan h đ t đai và t ụ ả ả ệ ụ ấ ặ ấ d ng đ t nh t t v i m c đích nâng cao hi u qu s n ấ ủ xu t c a xã h i k t h p v i b o v đ t và môi tr ng.
ệ ậ ỉ t quan tr ng không ch cho tr
ươ nhiên, ph
ụ
ướ ng h ổ ị ụ ế ị
ề ặ
ầ ư ấ
ả ể ả ụ ụ ươ ầ ứ ư ư ệ ả li u s n xu t đ c bi ệ ấ ớ ả ộ ế ợ ệ ặ ắ Vi c l p QHSDĐ có ý nghĩa đ c bi c m t ủ ướ ể ứ ề ng, ế ộ ủ xã h i c a m i vùng lãnh th QHSDĐ ậ ấ ng cho các c p, các ngành trên đ a bàn l p ậ ự ổ t c a mình. Xác l p s n đ nh v m t pháp lý cho công tác ơ ở ể ế phát ự ng th c, ph c v các nhu c u dân sinh
ướ ủ ữ ệ ệ M t khác, QHSDĐ còn là bi n pháp h u hi u c a Nhà n
ệ ử ụ ế ệ ấ ạ
ồ ử ụ ỳ ệ ụ ể ấ
ệ ọ ườ ọ ặ ệ ự mà còn lâu dài. Căn c vào đ c đi m c a đi u ki n t ể ệ ỗ nhi m v và m c tiêu phát tri n kinh t ướ ằ ượ c ti n hành nh m đ nh h đ ế ủ ị QHSDĐ chi ti ướ ề ấ c v đ t đai. Làm c s đ ti n hành giao đ t và đ u t qu n lý Nhà n ả ả ấ tri n s n xu t, đ m b o an ninh l văn hoá xã h i.ộ ặ ổ ằ c nh m t ử ụ ứ ạ i vi c s d ng đ t đai, h n ch vi c ch ng chéo gây lãng phí s d ng ch c l ả ấ ạ đ t đai, tránh trình tr ng chuy n m c đích s d ng đ t tu ti n, làm gi m sút ỹ ấ nghiêm tr ng qu đ t nông nghi p.
ỷ ệ ượ
ữ ặ ằ Ngăn ch n các hi n t ỡ
ậ
ế ạ K ho ch s d ng đ t là toàn b nh ng đi u v ch ra m t cách có h
ề ố ộ ộ ố
ả ể ự ụ ế ờ
ứ ử ụ ươ ấ
ấ ạ ấ ế ấ ấ ự ng tiêu c c: tranh ch p, l n chi m, hu ho i đ t, ẫ ườ ấ ổ ế ễ ng d n đ n nh ng t n th t phá v cân b ng sinh thái, gây ô nhi m môi tr ả ấ ề ườ ả ấ ữ ặ ng v tình hình b t ho c kìm hãm s n xu t và gây ra nh ng h u qu khó l ị ổ ạ ệ ặ ươ ị ở ừ ố ị n đ nh chính tr , an ninh qu c phòng ng, đ c bi t ng đ a ph t là giai đo n ị ể ế ế ị ườ ủ ề th tr đang chuy n d ch sang kinh t c a n n kinh t ng. ấ ử ụ ủ ế ạ ệ 1.2. Khái ni m, ý nghĩa c a k ho ch s d ng đ t ệ ề ữ ấ ạ ử ụ ộ ấ ờ ử ụ ệ ự ị th ng công vi c d đ nh làm v b trí s d ng đ t đai trong m t kho ng th i ệ ạ ự và th i h n ti n hành đ th c hi n gian và m c tiêu, cách th c, trình t ượ ạ ng án quy ho ch s d ng đ t đã đ ph ạ Nh v y k ho ch s d ng đ t là nh ng b
c phê duy t. ữ ử ụ ử ụ ế ạ ệ ệ ướ c đi đ th c hi n ph ọ ượ ấ ấ c g i là k ươ ng ế
ấ ế ạ
t. ấ ừ ầ ấ ằ ạ ứ K ho ch s d ng đ t nh m đáp ng nhu c u đ t cho t ng giai đo n
ế ư ậ ể ự ạ án quy ho ch s d ng đ t. K ho ch s d ng đ t c p xã còn đ ử ụ ho ch s d ng đ t chi ti ạ ế ể phát tri n kinh t ế ử ụ ấ ử ụ ộ xã h i 5 năm và hàng năm.
93
ế ế ả ạ ạ ử ụ 2. Các văn b n pháp lý có liên quan đ n quy ho ch, k ho ch s d ng
ế ạ ị Lu t Đ t đai năm 2003 quy đ nh v công tác quy ho ch, k ho ch s ử
ấ ề ớ ươ ạ ề ề ừ ề ng IIv i 10 đi u, t ế Đi u 21 đ n Đi u 30)
đ tấ ậ ụ d ng đ t (M c 2, Ch ị ấ ụ ị ố
ấ ủ ế ướ ủ ề
ớ ề ậ ươ Ngh đ nh s 181/2004/NĐCP ngày 29 tháng 10 năm 2004 c a Chính ẫ ạ ề ng d n v công tác quy ho ch, k ho ch ừ ề ề ng III v i 18 đi u, t
ạ ế Đi u 12 đ n Đi u 29. ủ
ồ ạ ườ ồ ấ ủ ng,
ệ ự ừ ấ ấ ngày 01/10/2009 ). ph v thi hành Lu t Đ t đai, h ấ ạ ử ụ i Ch s d ng đ t t ị ố ị Ngh đ nh s 69/2009/NĐCP ngày 13 tháng 8 năm 2009 c a Chính ph ề ử ụ ổ ị quy đ nh b sung v quy ho ch s d ng đ t, giá đ t, thu h i đ t, b i th ư có hi u l c t ỗ ợ h tr và tái đ nh c (
ủ
ẩ ề ườ
ế ộ ỉ t vi c l p, đi u ch nh và th m đ nh ế s 19/2009/TTBTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 c a B ị ngày 17/12/2009, thay th
s 30/2004/TTBTNMT ế ị ệ ậ ng quy đ nh chi ti ệ ự ừ ấ có hi u l c t ử ụ );
ộ
ề ứ ế ng v ban hành đ nh m c kinh t
ỉ ườ ế ử ụ ạ ạ
ế ệ ự ừ
ị ư ố Thông t Tài nguyên và Môi tr ạ ạ quy ho ch, k ho ch s d ng đ t ( ư ố Thông t ư ố ủ s 06/2010/TTBTNMT ngày 16 tháng 3 năm 2010 c a B Tài Thông t ậ ậ ị ề ỹ k thu t l p và đi u nguyên và Môi tr ế ị ố ấ ch nh quy ho ch, k ho ch s d ng đ t (thay th Quy t đ nh s 10/2005/QĐ ngày 01/5/2010. BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2005) và có hi u l c t ủ ộ
ẫ ấ s 08/2007/TTBTNMT ngày 02 tháng 8 năm 2007 c a B Tài ể ố ng d n th ng kê, ki m kê đ t đai và xây
ề ệ ng v vi c h ử ụ ạ
ườ ệ ả Quy t đ nh s 23/2007/QĐBTNMT ngày 17 tháng 12 năm 2007 c a B ng B Tài nguyên và Môi tr
ủ ộ ồ ệ ng v vi c ban hành Ký hi u b n đ hi n ạ ề ệ ử ụ ưở ạ ả ấ ồ tr tr ng s d ng đ t và b n đ quy ho ch s d ng đ t.
ộ
ủ ử ụ ồ ệ ườ ề ạ ị
ụ ụ ử ụ ấ ấ ả ạ ư ố Thông t ướ ườ nguyên và Môi tr ấ ồ ệ ả ự d ng b n đ hi n tr ng s d ng đ t. ế ị ố ộ ấ ử ụ ư ố s 13/2011/TTBTNMT ngày 15 tháng 4 năm 2011 c a B Tài Thông t ấ ả ng quy đ nh v Ký hi u b n đ hi n tr ng s d ng đ t nguyên và Môi tr ử ụ ạ ph c v quy ho ch s d ng đ t và b n đ quy ho ch s d ng đ t.
ề ệ ướ ế ề ấ ả ẫ ạ ạ ệ ồ ủ Công văn s 429/TCQLĐĐCQHĐĐ ngày 16 tháng 4 năm 2012 c a ử ng d n v quy ho ch, k ho ch s
ố ụ ổ T ng C c Qu n lý đ t đai v vi c h ấ ụ d ng đ t.
ố ủ
ị ị ề ả ệ ự ừ ấ ồ ử ụ quy đ nh v qu n lý, s d ng đ t tr ng lúa ( ).
Ngh đ nh s 42/2012/NĐCP ngày 11 tháng 5 năm 2012 c a Chính ph ị ữ có hi u l c t ế ạ ử ụ ề ạ ị
ử ụ ủ ngày 01/7/2012 ấ 3. Nh ng quy đ nh chung v quy ho ch, k ho ch s d ng đ t ấ ạ 3.1. Nguyên t c c a quy ho ch, k ho ch s d ng đ t
ắ ủ ị ấ ệ ậ ế ạ ậ
ả
ề ả ả ế k ho ch s d ng đ t ph i đ m b o các nguyên t c sau: ế ượ ể ạ ạ ổ ạ i Đi u 21 Lu t Đ t đai năm 2003 vi c l p quy ho ch, ắ ể ế c, quy ho ch t ng th , k ho ch phát tri n kinh
ế t
ạ Theo quy đ nh t ử ụ ạ ấ ợ Phù h p v i chi n l ộ ố ượ ậ ừ ổ ạ ớ xã h i, qu c phòng, an ninh. ể ế t ng th đ n chi ti
ế ạ ợ ấ ử ụ ạ ế ế t; quy ho ch k ho ch s d ng đ t ấ ủ ấ ử ụ ạ i ph i phù h p và quy ho ch k ho ch s d ng đ t c a c p Đ c l p t ả ướ ấ ủ c a c p d
94
ạ ử ụ ấ ấ ạ ượ c
ệ
ử ụ ế trên; k ho ch s d ng đ t ph i phù h p và quy ho ch s d ng đ t đã đ ướ ơ c có th m quy n quy t đ nh, xét duy t. c quan Nhà n ạ ả ề ử ụ ấ ủ ấ ể ệ ả ợ ế ị ầ Quy ho ch k ho ch s d ng đ t c a c p trên ph i th hi n nhu c u
ẩ ạ ấ ủ ấ ướ i. ệ ệ
ế ử ụ s d ng đ t c a c p d ấ ế ử ụ ợ ệ ả
ử ả ạ ắ ị
ệ ủ ạ ả ượ ỗ ỳ ấ ủ ế ạ ả S d ng đ t ti t ki m và có hi u qu . ườ ng. Khai thác h p lý tài nguyên thiên nhiên và b o v môi tr ả B o v , tôn t o di tích l ch s văn hoá, danh lam th ng c nh. Dân ch và công khai. ử ụ Quy ho ch k ho ch s d ng đ t c a m i k ph i đ ế ị c quy t đ nh,
ố ủ ỳ ướ ệ xét duy t trong năm cu i c a k tr c đó.
ấ ạ ậ ử ụ ề ứ ể ậ ứ ậ
ấ ạ 3.2. Căn c đ l p quy ho ch, k ho ch s d ng đ t ượ ạ
ổ ể ế ộ xã h i, qu c phòng, ế ạ ị c quy đ nh t ử ụ ể c quy ho ch t ng th phát tri n kinh t Căn c l p QHSDĐ đ i Đi u 22 Lu t Đ t đai năm 2003. ấ ứ ể ậ * Căn c đ l p quy ho ch s d ng đ t ạ Chi n l
ạ ươ ị ng.
c.
ị ườ ng.
ế ượ ủ ả ướ an ninh c a c n ế ạ ề ệ ộ ầ ử ụ
ấ
ị ế ế ệ ử ụ c.
ạ
ướ ượ ạ ấ ố ể ủ c; quy ho ch phát tri n c a các ngành và các đ a ph ướ ộ ủ ế ể K ho ch phát tri n kinh t xã h i c a Nhà n ầ ủ ế ệ ự xã h i và nhu c u c a th tr nhiên, kinh t Đi u ki n t ấ ạ ấ ử ụ Hi n tr ng s d ng đ t và nhu c u s d ng đ t. ứ ử ụ ấ Đ nh m c s d ng đ t. ế ệ ọ ộ Ti n b khoa h c và công ngh có liên quan đ n vi c s d ng đ t. ử ụ ạ ả ự ấ ỳ ướ ệ K t qu th c hi n quy ho ch s d ng đ t k tr ấ ử ụ ứ ể ậ ế * Căn c đ l p k ho ch s d ng đ t ơ ử ụ Quy ho ch s d ng đ t đã đ c c quan Nhà n ề ẩ c có th m quy n
ế ị
ộ ể quy t đ nh xét duy t. ế ạ ướ c.
ủ ộ ồ xã h i 5 năm và hàng năm c a Nhà n ư ch c, h gia đình, cá nhân, c ng đ ng dân c .
ầ ử ụ ả ự ấ ỳ ướ c.
ộ ử ụ ự ế ả ử ụ ấ
ế ệ ầ ư ự th c hi n các d án, công trình có s d ng đ t. ấ ạ 3.3. N i dung l p quy ho ch, k ho ch s d ng đ t
ệ ế K ho ch phát tri n kinh t ấ ủ ổ ứ Nhu c u s d ng đ t c a t ạ K t qu th c hi n k ho ch s d ng đ t k tr ệ Kh năng đ u t ộ ế ạ ộ ử ụ ạ ượ ề ấ ị ậ ậ N i dung l p QHSDĐ đ ậ i Đi u 23 Lu t Đ t đai năm c quy đ nh t
2003.
ậ ạ ử ụ
ệ ự ề ế ổ ợ nhiên, kinh t , xã
ộ ề ệ ạ ấ
ướ ạ ỳ ấ * N i dung l p quy ho ch s d ng đ t ứ Đi u tra, nghiên c u, phân tích, t ng h p đi u ki n t ấ ộ h i và hi n tr ng s d ng đ t; đánh giá ti m năng đ t đai. ấ ng, m c tiêu s d ng đ t trong k quy ho ch. ử ụ ng h
ề ử ụ ổ ụ ạ ấ ươ ệ ể ầ ế
ị Xác đ nh ph ị Xác đ nh di n tích các lo i đ t phân b cho nhu c u phát tri n kinh t ộ ố xã h i, qu c phòng an ninh.
95
ấ ệ ệ
ệ ả ử ụ ng
ạ ử ụ ả ệ ấ ả ệ ả ạ ấ ch c th c hi n quy ho ch s d ng đ t .
ộ ả ậ ế
ạ ế ấ ỳ ướ ự ử ụ ả ự c.
ồ ử ụ ổ ổ ứ ạ ế ệ
ị ể ể ụ ầ ị ế ạ ế ấ ạ ấ ể ệ
ố
ồ ạ ể ệ ị ự ồ ể ự Xác đ nh di n tích đ t ph i thu h i đ th c hi n các công trình, các d án. ị ườ Xác đ nh các bi n pháp s d ng, b o v , c i t o đ t và b o v môi tr ệ ị Xác đ nh gi i pháp t ấ * N i dung l p k ho ch s d ng đ t ệ Đánh giá, phân tích k t qu th c hi n k ho ch s d ng đ t k tr K ho ch thu h i di n tích các lo i đ t đ phân b cho các nhu c u xây ạ ầ ự d ng k t c u h t ng; phát tri n công nghi p d ch v , phát tri n đô th , khu dân c nông thôn, qu c phòng an ninh. ấ ấ ư K ho ch chuy n di n tích đ t chuyên tr ng lúa n
ụ ế ử ụ ướ ổ ơ ấ ử ụ ể ấ
ể ử ụ ụ
ế ừ ạ
ừ c và đ t có r ng ấ sang s d ng vào m c đích khác, chuy n đ i c c u s d ng đ t trong đ t nông nghi p.ệ ế ạ ụ ể ả ử ụ ự ế ấ
ệ ế ấ ổ ứ ch c th c hi n k ho ch s d ng đ t. ố ị i pháp t ị ủ ủ
ử ụ ạ ấ quy đ nh c th n i dung quy ho ch s d ng đ t cho c p ấ xã nh sau:
ạ ấ ổ ị ở ộ K ho ch khai hoang m r ng di n tích đ s d ng vào các m c đích khác. ử ụ C th hoá k ho ch s d ng đ t 5 năm đ n t ng năm. ạ ệ Gi * Theo Ngh đ nh s 69/2009/NĐCP ngày 13 tháng 8 năm 2009 c a Chính ph ư ị ượ Xác đ nh di n tích các lo i đ t trên đ a bàn xã đã đ c phân b trong
ấ ủ ấ ạ
ụ ể ộ ị ử ụ ị ứ ể ầ
ấ ồ ế ng, đ t tr ng cây hàng năm còn l
ự
ủ ạ ầ ệ ể ố ị
ấ ệ ệ . quy ho ch s d ng đ t c a c p huy n ệ ạ ấ ể , xã Xác đ nh di n tích các lo i đ t đ đáp ng nhu c u phát tri n kinh t ạ ươ ồ ấ ồ ộ ủ i, h i c a xã, bao g m: đ t tr ng lúa n ấ ấ ụ ở ơ ệ ấ s c quan, công trình s nghi p c a xã; đ t đ t nông nghi p khác; đ t tr ả ủ ấ ấ nghĩa trang, nghĩa đ a do xã qu n lý; đ t sông su i; đ t phát tri n h t ng c a . xã và đ t phi nông nghi p khác
ụ ả ơ
ẩ ể ứ ầ ủ nhà n
ự ấ ấ
ệ ả ệ ạ ấ ề ể ồ ả ể ự
ử ụ ệ Di n tích các lo i đ t chuy n m c đích s d ng ph i xin phép c quan ướ . c có th m quy n đ đáp ng nhu c u c a xã ạ . Xây d ng b n đ quy ho ch s d ng đ t c p xã Gi i pháp đ th c hi n quy ho ch s d ng đ t. ơ ử ụ ạ ế ạ ậ
ấ ấ ạ 3.4. C quan l p quy ho ch, k ho ch s d ng đ t ơ ậ ạ ử ụ ử ụ ị Lu t Đ t đai năm 2003 quy đ nh c quan l p quy ho ch, k ế
ạ ấ ư ề Đi u 25 ử ụ ho ch s d ng đ t nh sau:
ệ ậ ự ứ ệ ế ạ ạ ử ụ ch c th c hi n vi c l p quy ho ch, k ho ch s d ng
ậ ấ ủ ổ Chính ph t c.
ỉ ố ự ứ ổ ự ch c th c
ạ ệ ế
ự
ử ụ ộ ỉ ị ệ ậ ạ ế ạ ộ ươ ng t ươ ấ ủ ị ng. ệ ứ ổ ch c th c hi n vi c l p quy U ban nhân dân huy n thu c t nh t ử ạ ươ ng và quy ho ch, k ho ch s
ộ
ấ ủ ả ướ đ t c a c n ỷ ệ ậ ỷ ế ấ ủ ỷ ươ ệ
U ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ạ hi n vi c l p quy ho ch, k ho ch s d ng đ t c a đ a ph ệ ấ ủ ử ụ ạ ho ch, k ho ch s d ng đ t c a đ a ph ệ ị ấ ụ d ng đ t c a th tr n thu c huy n. ậ ố U ban nhân dân huy n, qu n thu c thành ph tr c thu c trung ệ ậ ố ự ự ộ ộ ỉ ổ ứ ỷ ị ộ ng, ệ ch c th c hi n vi c l p quy U ban nhân dân th xã, thành ph thu c t nh t
96
ạ ấ ủ ị
ươ ướ ạ ị ợ ấ ị ế ạ ng và quy ho ch, k ho ch s ng h p quy đ nh t i, tr ừ ườ tr ử ạ i
ả
ự ể ử ụ ạ ế ho ch, k ho ch s d ng đ t c a đ a ph ơ ấ ủ ụ d ng đ t c a các đ n v hành chính c p d ề kho n 4 Đi u này. ỷ
ạ ệ ậ ử ụ ự ệ ạ ộ U ban nhân dân xã không thu c khu v c quy ho ch phát tri n đô th ứ ch c th c hi n vi c l p quy ho ch, k ị ế
ươ ạ
ạ ấ ổ trong k quy ho ch s d ng đ t t ấ ủ ị ho ch s d ng đ t c a đ a ph ng. ị ỳ ử ụ ị ủ ủ ố ị * Ngh đ nh s 69/2009/NĐCP c a Chính ph quy đ nh c th vi c t ụ ể ệ ổ
ứ ậ ấ ạ ạ ề ế ch c l p quy ho ch, k ho ch s d ng đ t t
ạ ạ ử ụ ế ạ ử ụ
ư i Đi u 8 nh sau: ố ấ ấ ệ
ặ ấ ụ
ỉ ơ ở ấ ừ ổ ế ừ ấ ừ ố
ố ố ợ ớ Ủ ệ ộ
ầ ử ụ ụ ấ ố ị
ổ ứ ậ 1. T ch c l p quy ho ch, k ho ch s d ng đ t c p qu c gia ấ ề ể ệ ộ a) B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn có trách nhi m đ xu t nhu ộ ấ ướ ầ ử ụ c, đ t r ng đ c d ng, đ t r ng phòng h , đ t khu c u s d ng đ t lúa n ạ ả ồ b o t n thiên nhiên và phân b đ n t ng t nh, thành ph trên c s quy ho ch ủ . c a ngành ộ ấ ỉ ị ỉ ố.
ấ
b) B Qu c phòng, B Công an có trách nhi m ph i h p v i y ban nhân dân c p t nh xác đ nh nhu c u s d ng đ t vào m c đích qu c phòng, an ninh trên đ a bàn t nh, thành ph ộ ầ ầ ử ụ ỉ ề ấ ổ ế ừ ơ ở
ố ộ ạ ệ c) Các B , ngành khác có trách nhi m đ xu t nhu c u s d ng đ t các ế công trình có t m quan tr ng qu c gia phân b đ n t ng t nh trên c s chi n ượ l
ố ợ Ủ
ọ ể ủ c, quy ho ch phát tri n c a B , ngành mình . ệ ự ấ ỉ ấ ủ ừ ử ụ ớ ộ ầ ạ
ộ xác đ nh nhu c u s d ng đ t theo lĩnh v c c a t ng B , ngành t ph d) y ban nhân dân c p t nh có trách nhi m ph i h p v i các B , ngành ị ị i đ a ngươ .
ạ ệ ườ ng có trách nhi m l p quy ho ch, k
ấ ơ ở ậ ầ ử ụ đ) B Tài nguyên và Môi tr ấ ấ
ố ả ế ạ ho ch s d ng đ t c p qu c gia trên c s cân đ i nhu c u s d ng đ t quy ị đ nh t
ạ ậ ế ỉ ệ l p quy ho ch, k ạ 2. B Tài nguyên và Môi tr
ạ ố ổ ế ừ ẫ ho ch s d ng đ t c p t nh, c p huy n và c p xã.
ố ớ ấ ấ ỉ ị
ứ ế ộ ồ ạ ườ ng h ệ ấ ng không có t ạ ậ ử ụ ấ ộ ử ụ ể i đi m a, b, c, d kho n này và phân b đ n t ng t nh. ộ ướ ng d n vi c ấ ử ụ Ủ ổ ch c H i đ ng nhân dân thì y ơ
ẩ
ề ẫ ỉ ướ * Thông t
ệ ổ ứ ậ ư ch c l p, đi u ch nh ề i kho n 2 Đi u 2 nh sau:
ử ụ ề ạ
ử ụ ỉ ấ ỉ ờ ự ổ ướ ấ ạ quy ho ch, k ho ch s d ng đ t các c p t ạ ch c l p, đi u ch nh quy ho ch, k c th c hi n trong th i gian t
ả
ng d n vi c t ả ế ứ ậ ấ ơ ở ạ ị ạ ổ ể ươ 3. Đ i v i các đ a ph ệ ban nhân dân có trách nhi m l p quy ho ch, k ho ch s d ng đ t trình c ệ ề c có th m quy n xét duy t. quan nhà n ư ố s 19/2009/TTBTNMT h ế ạ ấ ủ ấ ch c l p, đi u ch nh quy ho ch, k ho ch s d ng đ t c a c p ế ề ự ế ự ế C p trên tr c ti p ph i xác đ nh các ế ấ ướ ậ i l p quy ho ch, k
ạ ứ ậ ệ ổ Vi c t ướ ượ ệ d i đ ấ ủ ấ ạ ử ụ ho ch s d ng đ t c a c p trên tr c ti p. ấ ầ ử ụ ỉ ch tiêu s d ng đ t c n phân b đ làm c s cho c p d ấ ử ụ ạ ho ch s d ng đ t. ự ộ ự ậ ế ạ ử ụ ấ ấ ượ c quy đ nh cụ
ậ ử ụ ạ , k ho ch s d ng đ t c p xã , n i dung l p quy ho ch ế ị ấ ấ ạ ạ l p quy ho ch k ho ch s d ng đ t c p xã đ ư ố s 19/2009/TTBTNMT ngày 02/11/2009. 3.5. Trình t Trình t ề ạ i Đi u 15,16,17 Thông t th ể t
97
ạ ử ụ ử ụ ế ấ ạ
ấ ự ộ , n i dung l p quy ho ch s d ng đ t, k ho ch s d ng đ t ị quy đ nh t
* Trình t ỳ ầ ấ k đ u c p xã ề ậ ề i Đi u 15: ề ế
nhiên, kinh t ử ụ ộ ả ự ử ụ ấ ỳ ướ ấ ồ ệ ử ụ ạ ạ ộ ủ ệ ự . Đi u tra, phân tích, đánh giá đi u ki n t , xã h i c a xã ả ự ế ế ấ Đánh giá tình hình s d ng đ t, bi n đ ng s d ng đ t, k t qu th c ử ụ ạ c và xây d ng b n đ hi n tr ng s d ng
ệ hi n quy ho ch s d ng đ t k tr đ tấ .
ụ ụ ệ ề Đánh giá ti m năng đ t đai ph c v cho vi c chuy n đ i c c u s ổ ơ ấ ử
ấ ể ủ ấ ấ ư
ể ơ ở ạ ầ ử ụ ấ . ng án quy ho ch s d ng đ t
ươ ộ ấ ế ươ ủ ạ ế ụ d ng đ t; m r ng khu dân c và phát tri n c s h t ng c a c p xã. ạ ử ụ ng án quy ho ch s d ng đ t đ n kinh t ở ộ ự Xây d ng ph Đánh giá tác đ ng c a ph , xã
h iộ .
ậ ạ
ấ ự ấ ứ ế ệ ử ụ ử ụ ạ ế ử ụ ổ i pháp t
ạ ấ ỳ ầ . ạ ỳ Phân k quy ho ch s d ng đ t và l p k ho ch s d ng đ t k đ u ả ấ Đ xu t các gi ch c th c hi n quy ho ch s d ng đ t, k ấ ỳ ầ . ho ch s d ng đ t k đ u
ự ộ ậ ế ạ ấ ỳ ố ấ ề (Đi u 16)
ấ ỳ ướ ử ụ c.
ế ế
ử ụ ả
ệ ử ụ ự ỉ ế ạ ử ụ ề , n i dung đi u ch nh quy ho ch, k ho ch s d ng đ t c p xã quy
ị đ nh t
ử ụ ạ ỉ
ế ố ề ử ụ ử ụ * Trình t , n i dung l p k ho ch s d ng đ t k cu i c p xã ậ ữ ệ . ề Đi u tra, thu th p thông tin, d li u ả ự ạ ế Đánh giá k t qu th c hi n k ho ch s d ng đ t k tr ấ ỳ ố . ự ạ Xây d ng k ho ch s d ng đ t k cu i ế ấ ấ ỳ ố . ạ ệ ề i pháp th c hi n k ho ch s d ng đ t k cu i Đ xu t các gi ấ ấ ạ ự ộ * Trình t ạ ề i Đi u 17: Đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t: + Đi u tra, phân tích, đánh giá m c đ nh h ng c a các y u t
ấ ứ ộ ả ạ ủ ấ ủ ưở ử ụ ấ ỳ làm thay ượ c xét
ề ề ổ ơ ấ ử ụ đ i c c u s d ng đ t trong k quy ho ch s d ng đ t c a xã đã đ duy tệ .
ự ươ ỹ ấ + Xây d ng ph
ạ ủ ỳ l ờ ấ . i c a k quy ho ch s d ng đ t đ i v i các m c đích s d ng đ t
ạ ự ử ụ ấ ổ ụ ử ụ
ỉ ề ạ ả ế ng án đi u ch nh phân b qu đ t trong th i gian còn ử ụ ồ ề ạ
ấ ả ự ế ạ ỉ
ờ ể ề ỉ ấ ố ớ ỉ + Xây d ng b n đ đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t. ử ụ Đi u ch nh k ho ch s d ng đ t: ế ế + Phân tích, đánh giá k t qu th c hi n các ch tiêu k ho ch tính đ n ạ ế ỉ
ệ ấ ủ ệ ử ụ ư ề ị ệ ầ + Xác đ nh ph n ch tiêu ch a th c hi n đ i v i di n tích đ t đ
ấ ượ ử ụ ụ
. th i đi m đi u ch nh k ho ch s d ng đ t c a xã ố ớ ỉ ầ ử ụ ể ề ế ể ờ ỉ
ế ạ ử ụ ổ ợ
ề ự ờ ỉ
ự c phân ấ ổ ả b cho các nhu c u s d ng, di n tích đ t ph i chuy n m c đích s d ng tính ấ . ử ụ ế đ n th i đi m đi u ch nh k ho ch s d ng đ t ỉ ệ ả ấ . ng án đi u ch nh k ho ch s d ng đ t ể ố ự ề ệ ạ ỉ ỉ
ặ ố ệ ạ ươ ỉ + T ng h p ch tiêu trong ph ả + Xác đ nh các ch tiêu có kh năng th c hi n đ b trí trong th i gian còn i c a k k ho ch; các ch tiêu không có kh năng th c hi n thì đi u ch nh ỷ ỏ. ị ạ ủ ỳ ế l ỳ ế ạ cho k k ho ch sau ho c công b hu b
98
ỉ ử ụ ươ ạ
ượ ấ ủ ừ đ
ỉ ề ấ ế ng án đi u ch nh k ho ch s d ng đ t ạ . ạ ủ ỳ ế i c a k k ho ch ự ử ụ ổ ụ ể ị ấ ầ ọ + Ch tiêu s d ng đ t c a ph c phân b c th cho t ng năm còn l + Xác đ nh danh m c các công trình, d án có t m quan tr ng c p xã
trong th i gian còn l
ờ ề ấ ệ
+ Đ xu t các gi ỳ
ố ự ộ
ụ ạ . ạ ủ ỳ ế i c a k k ho ch ổ ứ ự ả t ch c th c hi n. i pháp ử ụ ấ ạ , k ho ch s d ng đ t ế ạ ấ ủ ả ướ ỉ ử ụ K quy ho ch s d ng đ t c a c n ị 3.6. K quy ho ch ạ ỳ ậ ộ ỉ ệ ố ị ấ ườ ng, huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh, xã, ph c, t nh, thành ph tr c thu c trung ườ ng, th tr n là m i
ươ năm.
ấ ủ ả ướ ỉ ộ
ử ụ K k ho ch s d ng đ t c a c n ị ỳ ế ệ ạ ậ ộ ỉ ị ấ ườ ố ng, huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh, xã, ph ố ự c, t nh, thành ph tr c thu c trung ng, th tr n là năm
ươ năm.
ị ị ề ẩ ử ụ
ấ ệ 3.7. Quy đ nh v th m đ nh và xét duy t quy ho ch, k ho ch s d ng đ t ế ạ ử ụ
ế ị ề ẩ ị ế ạ ấ ạ ạ * C quan xét duy t quy ho ch, k ho ch s d ng đ t ệ Đi u 26Lu t Đ t đai 2003 quy đ nh th m quy n quy t đ nh, xét duy t
ơ ề ạ ậ ạ ế ấ
ệ ấ ử ụ quy ho ch, k ho ch s d ng đ t nh sau: ế ế ị ư ạ ử ụ ạ ộ ố 1. Qu c h i quy t đ nh quy ho ch, k ho ch s d ng đ t c a c n ấ ủ ả ướ c
ố ấ
(c p qu c gia) do Chính ph trình. ủ ấ ủ ỉ ử ụ ạ ạ ế 2. Chính ph xét duy t quy ho ch, k ho ch s d ng đ t c a t nh, thành
ộ ươ ố ự
ủ ệ ng. ỉ ươ ệ ộ
ạ ấ ướ ự ế ử ụ ạ
3. U ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ấ ủ ơ ho ch, k ho ch s d ng đ t c a đ n v hành chính c p d ị ng xét duy t quy i tr c ti p. ệ
ph tr c thu c trung ỷ ế ỷ ế ộ ỉ ả ệ ấ ủ ử ụ ủ ạ ạ ị ố ự ị ố 4. U ban nhân dân huy n, th xã, thành ph thu c t nh xét duy t quy ậ ề i kho n 4 Đi u 25 c a Lu t
ạ ho ch, k ho ch s d ng đ t c a xã quy đ nh t này.
ướ ệ ề ạ Tr c có th m quy n phê duy t, quy ho ch, k
ơ c khi trình c quan ẩ ấ ượ ộ ồ ượ Nhà n ị c th m đ nh và đ ế ẩ c thông qua h i đ ng nhân dân cùng
ướ ử ụ ạ ho ch s d ng đ t đ c p.ấ
ố ớ Ủ
ươ “ Đ i v i các đ a ph ậ ng không có t ạ ổ ứ ế ạ ộ ồ ử ụ ị ệ ơ
ề ệ ề ẩ ố ị
ch c H i đ ng nhân dân thì y ban ấ nhân dân có trách nhi m l p quy ho ch, k ho ch s d ng đ t trình c quan nhà ị ả ướ n c có th m quy n xét duy t” Kho n 3 Đi u 8 Ngh đ nh s 69/2009/NĐ CP".
ủ ố ị ị ị ụ ể ệ ủ * Ngh đ nh s 69/2009/NĐCP c a Chính ph quy đ nh c th vi c
ị ẩ ạ ề ế th m đ nh quy ho ch, k ho ch s d ng đ t t i Đi u 9 nh sau:
ử ụ ộ ạ 1. B Tài nguyên và Môi tr
ủ ể ế ị ư ấ ấ ạ ch c l p quy ho ch s d ng đ t c p ử ạ ỉ
ấ ấ ố ấ ạ ử ụ ổ ứ ậ ườ ng t ộ ố ố qu c gia trình Chính ph đ trình Qu c h i quy t đ nh ch tiêu quy ho ch s ụ d ng đ t c p qu c gia.
99
ộ ườ ổ ẩ ứ ạ
2. B Tài nguyên và Môi tr ạ ủ ng ch trì t ố ụ ạ ị ch c th m đ nh quy ho ch, ế
ấ ấ ấ ỉ ử ụ ế k ho ch s d ng đ t vào m c đích qu c phòng, an ninh và quy ho ch, k ạ ho ch s d ng đ t c p t nh.
ch c th m đ nh quy ho ch, k
ử ụ ở ử ụ ấ ổ ứ ế ườ 3. S Tài nguyên và Môi tr ệ ấ ạ
ị ấ ạ ườ ẩ ạ ể ộ ế ủ ạ ng ch trì t ấ ủ ho ch s d ng đ t c p huy n; quy ho ch, k ho ch s d ng đ t c a ph
ẩ
ạ ủ ng ch trì t ộ ử ụ
ấ ủ ủ ử ụ ấ ị ơ
ổ ứ ộ ồ ị ị ẩ ả ệ ị ử ụ ự ị ng, th tr n và xã thu c khu v c quy ho ch phát tri n đô th . ổ ứ ạ ị ườ ch c th m đ nh quy ho ch, 4. Phòng Tài nguyên và Môi tr ự ạ ị ể ế k ho ch s d ng đ t c a các xã không thu c khu v c phát tri n đô th . ạ ạ 5. C quan ch trì th m đ nh quy ho ch, k ho ch s d ng đ t quy đ nh ch c h i đ ng th m đ nh
ch c, các chuyên gia, các nhà khoa h c.
ạ ơ ế ườ ủ ọ ị
ạ ả
ẩ t, c quan ch trì th m đ nh quy ho ch, k ự ị ể ử ụ ệ ặ ế ự ự ế ch c ki m tra, kh o sát th c đ a các khu v c d ki n ấ ử ụ ụ t là vi c chuy n m c đích s d ng đ t
ấ ừ ẩ ế ạ ề t i các kho n 1, 2 và 3 Đi u này có trách nhi m t ổ ứ ặ ấ ho c l y ý ki n các t ầ ế ợ ng h p c n thi Trong tr ể ứ ấ ổ ử ụ ho ch s d ng đ t t ụ chuy n m c đích s d ng đ t, đ c bi lúa n
ệ ặ ụ ử ụ ấ
ử ụ ẩ ấ . ệ ậ ý, c s khoa h c c a vi c l p quy ho ch s d ng đ t
ấ ớ
ấ ể ộ ấ ừ ướ c, đ t r ng phòng h , đ t r ng đ c d ng. ộ ạ 6. N i dung th m đ nh quy ho ch s d ng đ t: ọ ủ ơ ở C s pháp l ươ ứ ộ M c đ phù h p c a các ph ể ạ ổ ạ ộ ế ị ơ ở ợ ủ ể c, quy ho ch t ng th phát tri n kinh t
ạ ị ạ ế ử ụ ng án quy ho ch s d ng đ t v i chi n ủ ố xã h i, qu c phòng, an ninh c a ươ . ng c; quy ho ch phát tri n c a các ngành và các đ a ph ượ l ả ướ c n
ế ệ
ấ
ể ủ ộ , xã h i, môi tr ng án quy ho ch s d ng đ t. ế ạ
ấ ớ ử ụ ộ ứ ế ạ ạ ợ ộ ườ . ả ng Hi u qu kinh t ử ụ ạ ủ ươ ả Tính kh thi c a ph ấ ử ụ ị ẩ 7. N i dung th m đ nh k ho ch s d ng đ t: ử ụ ủ M c đ phù h p c a k ho ch s d ng đ t v i quy ho ch s d ng
đ tấ .
ợ ạ ế ứ ủ ạ
kinh t ấ ớ ế ướ . c
ử ụ
ấ ừ ườ ướ ả ộ ộ ủ ế ả ặ ng h p đ c bi ử ụ ể M c đ phù h p c a k ho ch s d ng đ t v i k ho ch phát tri n ủ ế ấ Tính kh thi c a k ho ch s d ng đ t. ấ 8. Tr
xã h i năm (05) năm và hàng năm c a Nhà n ạ ể t ph i chuy n đ t lúa n ụ ệ ử ụ ợ ộ
ủ ướ ườ ấ ừ đ t r ng phòng h sang s d ng vào m c đích khác ph i báo cáo B tr ộ B Tài nguyên và Môi tr ặ ụ c, đ t r ng đ c d ng, ộ ưở ả ng ế ị ủ ng Chính ph quy t đ nh. ng xem xét trình Th t
Ử Ụ
Ử Ụ
Ỳ Ầ
Ạ
Ạ
Ấ
Ấ
Ấ
Ậ
Ế
II. L P QUY HO CH S D NG Đ T, K HO CH S D NG Đ T K Đ U C P XÃ
ả
1. Kh o sát l p d án ề ậ ự ả ầ
ậ * Đi u tra kh o sát, thu th p thông tin, d li u c n thi ử ụ ữ ệ ế ế ử ụ ự ạ ậ ấ ạ
ụ ụ ệ t ph c v vi c xây d ng ự D án l p quy ho ch s d ng đ t và k ho ch s d ng đ t k đ u ấ ỳ ầ c p xãấ
ố ệ ồ ầ ệ ề ậ ả Đi u tra, kh o sát, thu th p thông tin, tài li u, s li u, b n đ c n thi ế t
ả ự ậ ể ế đ ti n hành l p D án đ u t ầ ư :
100
ồ ề ề ệ ự nhiên, tình hình
ả ả ấ ệ ạ
ố ệ + Các thông tin, tài li u, s li u, b n đ v đi u ki n t ử ụ ể ộ ủ
ấ ệ ạ ợ ổ ệ ả ồ ề ử ầ
ế ể ế
ệ qu n lý đ t đai và hi n tr ng s d ng đ t; ế ự + Hi n tr ng và d báo phát tri n kinh t xã h i c a xã và huy n. ệ T ng h p, x lý các thông tin, tài li u, s li u, b n đ đi u tra ban đ u. ố ệ ệ Rà soát các thông tin, tài li u, s li u, b n đ c n thi t đ ti n hành ử ụ ạ ố ệ ả ồ ầ ấ ỳ ầ ử ụ ấ ạ ế ậ l p quy ho ch s d ng đ t, k ho ch s d ng đ t k đ u.
ử ụ ế ạ
ấ , k ho ch s d ng đ t ạ ử ụ ự ệ ế
ử ụ ậ ả ti n hành các
* Xây d ng ự D ánự l p ậ quy ho chạ s d ng đ t ự Xây d ng d án ạ ề ấ ầ đ u c p xã ươ ủ ị : c a đ a ph ị ấ kỳ ấ ấ là vi c đ xu t công tác l p quy ho ch, k ho ch s d ng đ t ộ ầ n i dung ng. C n ph i ơ ở ữ ế ứ ự
ộ ệ ự ự ế xã h i, tình hình nhiên, kinh t
ả
ạ ầ ệ ế ế ậ t cho vi c ti n hành l p quy ho ch s ử Xác đ nh các đi u ki n c n thi
ấ Xác đ nh nh ng căn c pháp lý và c s xây d ng D án. ề Đánh giá khái quát các đi u ki n t ấ ấ ề ệ ử ụ ụ d ng đ t, k ho ch s d ng đ t k đ u c p xã.
ự ấ ỳ ầ ấ ng pháp và s n ph m c a D án.
ươ ộ ủ ệ ẩ ự
ả ệ ộ ự ệ ự và n i dung công vi c th c hi n. ng pháp th c hi n các n i dung công vi c.
ẩ
ự ế ạ ừ t cho t ng h ng ử ụ qu n lý và s d ng đ t c p xã. ị ế ạ ị ộ Xác đ nh n i dung, ph ị + Xác đ nh trình t ị ệ ươ + Xác đ nh ph ủ ự ả ị + Xác đ nh s n ph m c a D án. D ánự * L p d toán kinh phí ự ị Vi c xác đ nh t ng d toán c a d án và d toán chi ti
ộ ệ ự ậ ự ệ ụ ủ ự và đ m c c a d án
ự
ự ừ ụ ủ ủ t cho t ng h ng m c c a D án.
ự ị ị ị ự
ự ự
ị ủ ế ự ỉ ạ ơ ị
ệ ừ ệ ộ
ự ự ổ
ậ ự ự ả :
ụ ụ ộ ả
ổ ứ ộ ệ ả
ầ ư .
ỉ ẩ
ự ệ ệ D ánự ầ ư ệ ự ổ ủ ự ượ c th c hi n theo các n i dung sau: ứ ậ ự Xác đ nh căn c l p d toán kinh phí. ổ ự Xác đ nh t ng d toán c a D án. ạ ự Xác đ nh d toán chi ti ế ệ ạ Xây d ng k ho ch th c hi n D án. ệ ổ ứ ch c và ch đ o th c hi n D án; + Công tác t ố ợ ơ ự ế + D ki n đ n v ch trì, đ n v ph i h p; ự ế ộ ự ế ộ + Xây d ng ti n đ chung và ti n đ th c hi n t ng n i dung công vi c. ầ ư ợ . T ng h p và xây d ng D án đ u t ả ộ * H i th o ự Sau khi xây d ng d án và l p d toán kinh phí xong ph i Nhân sao tài li u ph c v h i th o. T ch c h i th o. ử Ch nh s a và hoàn thi n D án đ u t ị * Th m đ nh và xét duy t Trình xét duy t D án đ u t
101
ổ ứ
ỉ ử ệ ự ệ ầ ư ; ầ ư ự ệ sau xét duy t.
+ T ch c xét duy t D án đ u t + Ch nh s a, hoàn thi n D án đ u t ệ Nghi m thu. ệ ự ự
ữ ệ ề ậ 2. Th c hi n d án ả ồ 2.1. Đi u tra, thu th p các thông tin, d li u và b n đ
ẫ ể ứ ụ ệ * Công tác n i nghi p Nghiên c u h th ng bi u m u đi u tra:
ẫ ể ề ệ ứ ậ
ậ ụ ụ
ế
ị ị ạ ậ ờ ế ộ ề ệ ố ệ ố m c đích nghiên c u h th ng ợ ố ệ ử ệ ậ ể bi u m u đi u tra đ khi t p h p s li u thu n ti n cho vi c nh p và x lý ạ các thông tin, s li u ph c v quy ho ch. ộ : xã h i ị ị ỷ t, thu nhiên, kinh t nhiên: V trí đ a lí, đ a hình đ a m o, khí h u th i ti
ướ c, tài nguyên ố ệ ệ ự Đi u ề ki n t ệ ự ề + Đi u ki n t ồ ướ c… ồ + Các ngu n tài nguyên: ấ Tài nguyên đ t, tài nguyên n
ể
ườ ả ề ệ ạ
ườ ườ ướ văn, ngu n n ừ r ng, tài nguyên bi n, tài nguyên khoáng s n, tài nguyên nhân văn… ự tr
ả ng: đ c đi m đi u ki n c nh quan, th c tr ng môi ng không khí,… ị ặ c, môi tr ưở ể ả + C nh quan môi tr ấ ng đ t, môi tr + Kinh t ng n ộ : Tăng tr
ế , chuy n d ch c c u kinh t ơ ở ạ ầ ế xã h i ể ơ ấ ỹ ế ạ ầ ậ
ộ ể ườ ự , th c ng kinh t ự ạ tr ng phát tri n các ngành, các lĩnh v c, c s h t ng k thu t, h t ng xã ứ ố ộ h i, dân s , lao đ ng, vi c làm, m c s ng.
ứ ộ ể c a ủ các khu dân cư.
ố ự ố
ướ ả ả ộ : Theo 13 n i dung qu n lý nhà n ề ấ c v đ t
ạ ấ
ử ụ ấ ệ ử ụ ệ ệ ấ ạ
ộ
c trong vòng 5 năm, 10 năm. ả ủ ấ ượ ủ ấ ấ ế ề ấ ả ồ ệ ố, m c đ phát tri n ạ + Th c tr ng phân b + Qu c phòng, an ninh. ấ Tình hình qu n lý đ t đai đai ấ ấ Hi n tr ng s d ng đ t: N hóm đ t nông nghi p, nhóm đ t phi nông ệ ư ử ụ nghi p, nhóm đ t ch a s d ng; hi n tr ng s d ng đ t trong khu dân c .ư ờ ỳ ướ Bi n đ ng c a đ t đai c a th i k tr ấ ng đ t đai: b n đ đánh giá đ t, b n đ Ti m năng đ t đai, ch t l ồ
ạ
ử ụ ệ ấ phân h ng đ t thích nghi,… ạ ế
ạ ế ệ ậ ủ ạ ạ Quy ho ch, k ho ch s d ng đ t c p huy n, quy ho ch c a các ử ế ạ ấ ấ c xét duy t có liên quan đ n vi c l p quy ho ch, k ho ch s
ủ ngành đã đ ụ d ng đ t
ử ụ ế ấ ỳ ướ c a xãủ . c
ươ
ệ ượ ỳ ầ c a xã. ấ k đ u ạ Quy ho ch, k ho ch s d ng đ t k tr ị Đ nh h ế ể ng phát tri n c a các ngành, các lĩnh v c, ph ủ ươ ự ng h ầ ử ụ ng và nhu c u s d ng c a các t ướ ổ ứ ch c, h ng phát ộ
ạ ướ ể ủ ộ ủ ị xã h i c a đ a ph tri n kinh t ị gia đình cá nhân trên đ a bàn xã. ạ ả ồ ố ệ ệ ậ ượ c
ự ị ữ ề ả ầ ộ ị ị * Phân lo i và đánh giá các thông tin, tài li u, s li u, b n đ thu th p đ * Xác đ nh nh ng n i dung, đ a bàn c n đi u tra kh o sát th c đ a
102
ỉ ổ ạ ề ự
ả ệ
ạ
ỉ ụ ố ệ ả ồ
ổ ủ ệ ế ả * Xây d ng k ho ch đi u tra, kh o sát b sung, ch nh lý thông tin, tài ồ ố ệ li u, s li u, b n đ ệ * Công tác ngo i nghi p ự ị ể ả M c đích ả ự ế ả ợ cho phù h p và th c t
ự ị ặ ệ ố ệ M t khác, thông qua kh o sát th c đ a, có th khái quát đ
kh o sát th c đ a đ : ch nh lý, b sung tài li u, s li u, b n đ , đ m b o tính chính xác c a tài li u, s li u đã đi u tra. ể ả ả ạ ấ ự ợ
ệ ạ ể ệ ươ ợ ề ể c đ c đi m, ệ ử ề
N i dung c a
ả
ả
ử ụ ả ỉ ổ ố ệ ẩ ệ ệ ượ ặ ấ ủ ố ủ phân b c a các lo i đ t, s phù h p, có hi u qu cao hay th p c a vi c s ả ơ ệ ộ ụ ẩ ấ ị ng án h p lý, hi u qu h n v d ng đ t hi n t i đ chu n b cho m t ph ủ công tác ngo i nghi p: ấ ệ ạ ộ ươ ả ng lai. qu n lý s d ng đ t trong t ồ ố ệ ệ ổ ề ự ị , đi u tra b sung thông tin tài li u, s li u, b n đ . Kh o sát th c đ a ổ ồ Ch nh lý b sung thông tin tài li u, s li u, b n đ . ệ ạ ợ ử * T ng h p x lý các lo i tài li u, chu n xác hoá các thông tin, tài li u,
s ố
ồ ả ệ
ọ ổ ấ ự ệ
ẩ ố ệ ề ả ổ ậ
ơ ở ả ị
ệ ả ồ
ậ ộ ề ệ ả ố
ệ li u, b n đ ố ồ ợ T ng h p, l a ch n, th ng nh t các thông tin, tài li u, s li u, b n đ . ệ ố ệ ồ ả Chu n hoá các tài li u s li u, b n đ đã thu th p và đi u tra b sung ồ ố ệ ủ Xác đ nh c s pháp lý c a các s li u, b n đ . ố ệ * L p báo cáo đánh giá thông tin, tài li u, s li u, b n đ ấ ố ệ * H i th o th ng nh t s li u, tài li u đi u tra ậ ả ề ế * Đánh giá, nghi m thu k t qu đi u tra, thu th p các thông tin, ố ệ b nả s li u,
ề ế
ấ ử ụ nhiên, kinh t ệ ế ổ ử ụ ả ự ộ ạ
ạ ề ấ
ệ ự ế ế ổ ộ ậ , xã h i, bi n đ i khí h u nhiên, kinh t
ế ề ấ tác đ ng đ n vi c s d ng đ t
ệ ự ề ể ặ ồ nhiên, các ngu n tài nguyên
ườ và c nh quan môi tr ng:
ế ề ặ ể ế ạ ợ đồ ệ ự , xã h i và bi n đ i khí 2.2. Phân tích, đánh giá đi u ki n t ấ ế ệ ậ h u; hi n tr ng s d ng đ t; k t qu th c hi n quy ho ch s d ng đ t ỳ ướ c và ti m năng đ t đai. k tr * Phân tích, đánh giá đi u ki n t ộ ệ ử ụ Phân tích, đánh giá đ c đi m đi u ki n t ả + Phân tích, đánh giá khái quát các l ề i th và h n ch v đ c đi m đi u
ki n t
ệ ự ị ị ợ ể ệ ế ạ ế ề ị nhiên: ị V trí đ a lý: các l
ộ ế t
ể ậ ợ Đ c đi m đ a hình i trong quá trình s ử
ộ
ặ ấ ề ờ ế ộ ẩ ử ụ xã h i và s d ng đ t đai. ạ ị ụ d ng đ t đai, trong phát tri n kinh t ậ , th i ti t đ , n ng, m a, đ m, gió, giông, bão, lũ, l
ử ụ ụ t, ấ ng đ n s n xu t, đ i s ng và s d ng đ t
ạ
ấ ờ ố ờ ế t) ướ ư ự c: h th ng l u v c, m ng l ấ ả ưở V khí h u ố ươ ng mu i, s ự ể ỷ ặ ế ộ ướ ồ i th , h n ch v v trí đ a lý trong vi c phát tri n kinh ấ ữ ị , đ a m o: nh ng khó khăn, thu n l ế xã h i. ư ế ả ậ ệ ố ế ng đ n kh năng cung c p n ể ệ ộ ắ t: nhi ưở ả ươ s ng mù, v.v... nh h ề ố ệ ụ ể đai. (xây d ng ph bi u, s li u v khí h u, th i ti ồ ướ ỷ Đ c đi m thu văn, ngu n n ướ ả c nh h ch đ thu văn, ngu n n ỷ i thu văn, ả c, kh
103
ướ ả ồ năng thoát n c, kh năng giao thông iợ , nuôi tr ng thu s n…
, thuỷ l ợ ỷ ả ế ề ặ ạ ế i th và h n ch v đ c đi m ể các
ngu n tài nguyên:
ấ ể ồ
ặ ộ ư
ả ứ ộ ễ ự (xây d ng ph
ố ệ ể
ạ ướ ấ ượ ướ ầ ồ + Phân tích, đánh giá khái quát các l ồ ố ố ấ ặ Tài nguyên đ t: ngu n g c phát sinh, đ c đi m phân b , tính ch t đ c ứ ử ụ ạ ấ ử ụ tr ng, kh năng thích nghi s d ng, m c đ khai thác s d ng các lo i đ t ụ ễ ễ ộ chính, m c đ xói mòn, ô nhi m, đ nhi m m n, nhi m phèn ổ ưỡ bi u, s li u v di n tích các lo i th nh ướ ặ c m t, n ặ ng). c ng m, ch t l c: ngu n n c và kh ng n ả
Tài nguyên n năng khai thác s d ng.
ạ ừ ừ
ề ệ ướ ử ụ ừ ự ậ ậ ừ ệ ả ầ ả ả ộ ặ ề Tài nguyên r ng: khái quát chung v tài nguyên r ng, các lo i r ng, đ c ử
ể đi m, th m th c v t, đ ng v t r ng, yêu c u b o v và kh năng khai thác s d ng.ụ
ố ữ ượ ả ị ạ Tài nguyên khoáng s n: các lo i khoáng s n v trí phân b , tr l ng, kh ả
ả năng khai thác s d ng…
ử ụ ể ể ờ ể ị ùng v nh, ng, v
ể ệ ầ ả ngu n l ư ườ ề i bi n, yêu c u b o v và kh năng khai thác s d ng.
ị
ề ề ả ố ố
ể Tài nguyên bi n, ven bi n: chi u dài b bi n, các ng tr ử ụ ả ồ ợ ễ ộ ộ ử Tài nguyên nhân văn: di tích l ch s văn hoá dân t c, tôn giáo, các l h i, ề ụ ậ phong t c t p quán truy n th ng, ngành ngh truy n th ng kh năng khai thác và phát tri n...
ợ ế ề ệ ế ạ ạ i th và h n ch v hi n tr ng môi
ườ tr
ự ề ệ ể ạ ườ ả + Phân tích, đánh giá khái quát các l ệ ng và các h sinh thái: Đ c đi m đi u ki n c nh quan, th c tr ng môi tr
ề ả ị
ự ễ ễ ạ ả i pháp đ
ườ ề ặ ng sinh thái. Đi u ệ ả ki n c nh quan thiên nhiên, kh năng khai thác ti m năng du l ch. Tình hình ể ườ ng, nguyên nhân gây ô nhi m, th c tr ng ô nhi m, các gi môi tr ể ả gi m thi u ô nhi m môi tr
ễ ự
ể ng… ể ạ Đánh giá th c tr ng phát tri n kinh t + Phân tích, đánh giá khái quát th c tr ng phát tri n kinh t : ngưở
ự ể ế ế ộ : ế xã h i ạ ị và chuy n d ch c c u kinh t ơ ấ chung, c c u kinh t ế Tăng tr theo ngành. kinh t
ự ạ
ị
ế ể ủ ể ộ ố ệ ả ượ ấ ơ ấ ế : + Th c tr ng phát tri n c a các ngành kinh t ệ ọ ữ ơ ấ Ngành nông nghi p: chuy n d ch c c u gi a tr ng tr t, chăn nuôi, di n ầ ồ ng gia súc gia c m, ồ ố ượ ng m t s cây tr ng chính, s l
ả ỷ ả
ệ Ngành công nghi p: s l
ấ ượ ẩ ng c s , ngành ngh , s n l ấ ạ ả ng, lo i s n ử ụ ề ả ượ ạ ự ả
ố ượ ệ ơ ở ơ ở ế ng s n ph m, di n tích chi m đ t và th c tr ng s d ng ị ứ ạ Ngành d ch v : s l ụ ng c s , hình th c kinh doanh, lo i hình d ch v ,
ẩ ụ ố ượ ấ ị ế ự ệ ạ tích năng su t, s n l thu s n, lâm s n… ph m, ch t l di n tích chi m đ t và th c tr ng s d ng.
ệ ộ + Phân tích, đánh giá khái quát đ c đi m dân s , lao đ ng, vi c làm và
ứ ố ế ử ụ ể ặ ệ ử ụ
ộ ệ ố ấ ậ m c s ng, t p quán có liên quan đ n vi c s d ng đ t. ố ạ v dân s và lao đ ng
ơ ọ ự ộ chung: theo ngành (nông nghi p, phi ố ộ nhiên, c h c); dân t c, s h , ệ Hi n tr ng nông nghi p);ệ t ề ỷ ệ gia tăng dân s (ố chung, t l
104
ị ể phân b ố và d ch chuy n
ệ ộ ệ ấ ị ặ ỷ ệ l lao đ ng có vi c làm, th t nghi p, giá tr công lao đ ng, t
ệ ạ ả ậ ấ
ấ quy mô hộ; đ c đi m ộ ể dân cư, lao đ ng; vi c làm và ỷ ệ ộ ứ ố l m c s ng: t ế ử ộ h giàu, trung bình, nghèo đói; t p quán sinh ho t, s n xu t liên quan đ n s ụ d ng đ t.
ạ ể
ị ể ố ặ
ố ữ ể ệ ấ ậ ế , nh ng b t c p, t n t
ự + Phân tích, đánh giá khái quát th c tr ng phát tri n
ế ự
ự ươ
ế ạ ả ứ ộ ủ ề ệ
ẩ
Đánh giá v s l ẩ ụ ử ụ ề ị ấ ượ ừ ư ự + Phân tích, đánh giá khái quát th c tr ng phát tri n các khu dân c : ậ V trí phân b , đ c đi m hình thành và phát tri n; quy mô di n tích, m t ộ ồ ạ ể đ dân s ; vai trò, ý nghĩa trong phát tri n kinh t i ư ể ủ trong quá trình phát tri n c a các khu dân c . ạ ơ ở ạ ể phát tri n c s h ể ỷ ợ ị ị ơ ả t ngầ : Xây d ng c b n, giao thông, thu l i, các công trình y t , du l ch, d ch ể ố ượ ạ ể ụ ng v , th ng m i, văn hoá, giáo d c, th thao, th c tr ng phát tri n s l ớ công trình, kh năng khai thác s d ng, m c đ thi u đ v di n tích so v i ự tiêu chu n quy đ nh, s phù h p v v trí v.v... ả ệ ử ụ ộ ệ ả ng, kh năng khai thác s d ng, so sánh ế xã h i; di n tích
ị ề ố ượ ị ứ ự ấ ủ ế ấ ạ
ạ ế ạ ể ế
ệ ử ụ ằ ế
ắ ụ ể ự ể
ồ ố ệ ấ ử ụ ả
ử ụ ữ ả ấ
ế ướ ắ Phân tích đánh giá nh ng k t qu ả c v c, nh ng t n t ả ề
ợ ng, ch t l ớ v i tiêu chu n, đ nh m c theo t ng ngành, hi u qu kinh t ử ụ chi m đ t và th c tr ng s d ng đ t c a các công trình. ế ộ ộ ế ề ự xã h i tác đ ng đ n + Đánh giá chung v th c tr ng phát tri n kinh t ấ ệ ử ụ ế ợ ấ i th , h n ch ; khuy n cáo vi c s d ng đ t vi c s d ng đ t: So sánh l ụ ạ ế ợ i th , kh c ph c h n ch . nh m khai thác l ể ả + Xây d ng các ph bi u, b ng bi u và bi u đ s li u. ấ ế ộ * Phân tích, đánh giá tình hình qu n lý, s d ng đ t, bi n đ ng s d ng đ t Đánh giá trình hình qu n lý đ t đai: ồ ạ ầ ả ạ ượ đ t đ ấ đ t đai theo :
ữ ộ 13 n i dung ệ ự ậ ề ả ử ụ ệ ụ i c n kh c ph c trong công tác qu n lý nhà n ướ ề ấ c v d t đai qu n lý Nhà n ấ ạ ả + Vi c th c hi n các văn b n Quy ph m Pháp lu t v qu n lý, s d ng đ t
đai.
ị ị ớ ả ố ợ ậ ồ ơ ị i hành chính, ph i h p l p và qu n lý h s đ a
ớ gi
ạ ấ ậ
ồ ả ấ ả ạ ử ụ ạ
ạ ế ồ ệ ấ
ế ấ
ử ụ ể ạ ấ ạ ệ ấ ử ụ + Th c hi n vi c quy ho ch s d ng đ t, k ho ch s d ng đ t. ụ ấ + Th c hi n qu n lý vi c giao đ t, cho thuê đ t chuy n m c đích s ử
ấ
ấ ậ ả ề ử ụ + Th c hi n vi c đăng ký quy n s d ng đ t, l p và qu n lý h s đi ồ ơ ạ
ề ử ụ ấ ấ
ể
ấ ề ấ
ấ ệ ệ ả ề ử ụ ự ự ệ ị ườ ấ ệ + Vi c xác đ nh đ a gi i hành chính. ả ạ ệ ự + Th c hi n công tác kh o sát, đo đ c, đánh giá, phân h ng đ t; l p b n ả ử ụ ồ ị đ đ a chính, b n đ hi n tr ng s d ng đ t và b n đ quy ho ch s d ng ử ụ ấ đ t, k ho ch s d ng đ t. ự ệ ệ ệ ả ự ồ ấ . ụ d ng đ t, thu h i đ t ệ ệ ự ứ ậ chính, c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t. ệ ố + Th c hi n vi c th ng kê, ki m kê đ t đai. ả ệ + Th c hi n vi c qu n lý tài chính v đ t đai. ể + Vi c qu n lý phát tri n th tr ng, quy n s d ng đ t trong th tr ị ườ ng
ả ấ ộ b t đ ng s n.
105
ụ ủ ự ệ ề ệ ả + Qu n lý giám sát vi c th c hi n quy n và nghĩa v c a ng ườ ử ụ i s d ng
đ t.ấ
ể ệ ệ
ạ ử
ả ấ ậ ề ấ ạ ố quy đ nh c a Pháp lu t v đ t đai và x lý vi ph m Pháp lu t v đ t đai. ấ ế ế i quy t khi u n i, t cáo các vi
ạ ố ợ ề ậ ề ấ ấ ế i quy t tranh ch p đ t đai, gi ử ụ ph m trong vi c qu n lý và s d ng đ t đai.
ự + Th c hi n ph i h p v công tác thanh tra, ki m tra, vi c ch p hành các ị ủ ả ệ + Vi c gi ệ ả ố ợ ệ ả
ụ ử ụ ị ộ ạ
ề ấ ấ ẫ ệ ề ệ ể ạ ậ
ủ ộ
ệ ậ ế ề ẩ ị ng v quy đ nh chi ti
ấ ạ ộ + Vi c ph i h p qu n lý các ho t đ ng d ch v công v đ t đai. ế Phân tích đánh giá hi n tr ng và bi n đ ng s d ng đ t: ấ ử ụ + L p bi u s li u v hi n tr ng s d ng đ t theo m u bi u 01/CX ban ư ố s 19/2009/TTBTNMT ngày 02/11/2009 c a B Tài ề ỉ t vi c l p, đi u ch nh và th m đ nh ử ụ ế
ế ử ụ ạ ấ ệ
ộ ơ ấ ử ụ ệ
ộ ủ ợ
ẫ ể ố ệ hành kèm theo Thông t ị ườ nguyên và Môi tr ấ ạ ạ quy ho ch, k ho ch s d ng đ t. ạ ạ ấ ể ữ
ạ ấ ạ ấ ấ ữ ử ụ ấ ử ụ ậ ọ ỹ v v n, v t t
ậ ư ấ ư
ử ụ ụ ễ
ấ ữ ắ ấ
ề ử ụ
+ Phân tích, đánh giá hi n tr ng và bi n đ ng s d ng các lo i đ t: ứ ộ Đánh giá di n tích các lo i đ t, c c u s d ng các lo i đ t, m c đ ầ ứ ộ ế xã h i c a các lo i đ t, m c đ thích h p so và yêu c u phát tri n kinh t ấ ề khai thác ti m năng đ t đai, nh ng mâu thu n trong s d ng đ t. Tình hình ộ ầ ư ề ố đ u t , khoa h c k thu t trong s d ng đ t. Nh ng tác đ ng ấ ườ ế ng đ t trong quá trình khai thác, s d ng đ t nh thoái hoá đ t, ô đ n môi tr ủ ế ồ ạ ắ ệ ấ i ch y u nhi m đ t, nguyên nhân và bi n pháp kh c ph c. Nh ng t n t ữ ụ ả ử ụ trong s d ng đ t, nguyên nhân chính, gi i pháp kh c ph c; nh ng kinh ấ nghi m v s d ng đ t. ộ ấ ộ ệ Trình hình bi n ế đ ng đ t đai, xu th bi n đ ng đ t đai, nguyên nhân
ộ ế ế ế ụ ả ấ ắ i pháp kh c ph c.
ấ bi n đ ng đ t đai và các gi ả ộ ợ ế ườ , xã h i, môi tr ữ ng; tính h p lý và nh ng
ấ ồ ạ t n t
ấ
ớ ể ộ ủ ệ ạ ấ ứ ộ ấ ở ấ
ệ ế ị
ệ xã h i c a các lo i đ t: đ t ơ ở ạ ầ ề ấ ấ
ử ụ ẫ
ng, nh ng mâu thu n trong s d ng đ t. Tình hình đ u t ấ ử ụ ậ ươ , khoa h c k thu t trong s d ng đ t; h
ữ ọ ỹ ệ ữ
ễ ấ
ử ụ ụ ắ
ụ ả ệ + Đánh giá hi u qu kinh t ệ ử ụ i trong vi c s d ng đ t: ớ ơ ấ ử ụ C c u s d ng đ t so v i huy n và các xã trong huy n; m c đ thích ầ ợ ; đ t xây h p so v i yêu c u phát tri n kinh t ụ ự ỷ d ng các công trình công nghi p, d ch v và c s h t ng giao thông, thu ủ ứ ộ ợ ậ i; t p quán khai thác s d ng đ t, m c đ khai thác ti m năng đ t đai c a l ầ ư ề ố ấ ử ụ ị v v n, đ a ph ả ử ụ ấ ớ ệ ậ ư i u qu s d ng đ t so v i các v t t ấ ườ ế ộ ng đ t nh ng tác đ ng đ n môi tr xã trong huy n, phân tích nguyên nhân; ấ ư ấ trong quá trình khai thác s d ng đ t nh thoái hoá đ t, ô nhi m đ t, nguyên ấ ử ụ ồ ạ ữ nhân và bi n pháp kh c ph c; n i trong s d ng đ t, nguyên nhân và h ng t n t gi
ế ạ ả ự ử ụ ế ạ ệ ắ i pháp kh c ph c. ệ * Phân tích, đánh giá k t qu th c hi n quy ho ch, k ho ch s d ng đ t k ấ ỳ
tr cướ
ả ự ế ạ
ệ Đánh giá k t qu th c hi n quy ho ch s d ng đ t k tr ấ ượ ử ụ ệ ả ố ượ ự ạ ỉ ấ ỳ ướ Phân tích c: ỳ ng) th c hi n các ch tiêu quy ho ch k ng, ch t l
ế đánh giá k t qu (s l tr c.ướ
106
ổ ả ề ỉ ạ ấ ữ
ử ụ ụ
ế ỉ ổ ồ ạ ự ợ
ủ ế ạ ự ệ ấ
ế ồ ạ ế ự ệ ệ
ể + Đánh giá k t qu v ch tiêu chuy n đ i gi a các lo i đ t. ư ử ụ ể ấ + Đánh giá ch tiêu chuy n đ t ch a s d ng vào s d ng cho các m c đích. ệ ặ ữ i ch y u trong vi c + Đánh giá t ng h p nh ng m t tích c c, t n t ả ấ ử ụ ộ ử ụ qu n lý, s d ng, bi n đ ng đ t đai, th c hi n quy ho ch s d ng đ t, ử ụ ạ ữ nh ng nguyên nhân t n t i y u kém trong vi c th c hi n quy ho ch s d ng đ tấ
ả ự ử ụ ệ ế
ế ả ự c: ạ ế ệ ỉ ấ ỳ ướ ạ Đánh giá k t qu th c hi n k ho ch s d ng đ t k tr ử ụ ế + Phân tích, đánh giá k t qu th c hi n các ch tiêu k ho ch s d ng
ấ ỳ ướ đ t k tr c.
ổ ữ ạ ấ ả ề ỉ
ụ
ả ế ử ụ ộ ự ử ụ ấ ể ấ ệ
ạ ệ ử
ể ế + Đánh giá k t qu v ch tiêu chuy n đ i gi a các lo i đ t. ư ử ụ ỉ + Đánh giá ch tiêu chuy n đ t ch a s d ng vào s d ng cho các m c đích. ồ ấ ạ ế ế + Đánh giá ti n đ th c hi n k ho ch s d ng đ t, k t qu thu h i đ t, ạ vi c x lý tình tr ng quy ho ch treo. ổ ặ
ả ợ ộ ử ụ ồ ạ ữ + Đánh giá t ng h p nh ng m t tích c c, t n t ạ ế ấ ủ ế ử ụ ự ấ
ồ ạ ế ử ụ ế ự ệ ế ấ i y u kém trong vi c th c hi n k ho ch s d ng đ t
ệ ử ụ ự ạ ệ ả
ủ ề ụ ụ ấ
ồ ể ạ ử ụ ị ị ấ ử ụ ả ạ
ệ i ch y u trong vi c ữ qu n lý, s d ng bi n đ ng đ t đai, th c hi n k ho ch s d ng đ t nh ng ạ ệ nguyên nhân t n t ấ ồ ệ ử * X lý và hoàn thi n b n đ hi n tr ng s d ng đ t ư ố s 13/2011/TTBTNMT ngày 15 tháng 4 Theo quy đ nh c a Thông t ử ụ ả năm 2011 quy đ nh v ký hi u b n đ hi nt ng s d ng đ t ph c v quy ấ ạ ho ch s d ng đ t và b n đ quy ho ch s d ng đ t. ụ ụ ể ấ * Phân tích, đánh giá ti m năng đ t đai ph c v chuy n đ i c c u s ổ ơ ấ ử
ấ ệ ồ ề ư ụ d ng đ t; m r ng khu dân c và phát tri n c s h t ng
ỉ ọ ể ơ ở ạ ầ ề ở ộ ự
ấ ự ị ị
ấ ề ươ ề ướ c, đ t tr ng lúa n
ồ ệ ấ ồ ấ ộ Xác đ nh, l a ch n ch tiêu và n i dung đánh giá ti m năng đ t đai ỉ ọ + Xác đ nh và l a ch n các ch tiêu đánh giá ti m năng đ t đai; ấ ồ Ti m năng đ t nông nghi p: đ t tr ng lúa n ạ ả
ấ ặ ụ ấ ồ ấ ừ ấ ỷ ả ố
ư ệ ấ
ị ấ ấ ố
ấ ả ấ
ấ ơ ở ả ạ ộ ắ ố
ụ ở ơ ệ ứ ấ ấ ấ ấ ấ
ử ặ ướ ạ ầ ể ấ ấ
ệ ấ ng, đ t ấ ừ i, đ t tr ng cây lâu năm; đ t r ng s n xu t, r ng tr ng cây hàng năm còn l ấ ồ ộ ừ phòng h , r ng đ c d ng; đ t nuôi tr ng thu s n, đ t làm mu i, đ t nông ệ nghi p khác. ấ ấ ề Ti m năng đ t phi nông nghi p: đ t đô th ; đ t khu dân c nông thôn; đ t ấ ệ ự ự s c quan, công trình s nghi p; đ t qu c phòng; đ t an ninh; xây d ng tr ấ ậ ệ ấ đ t khu công nghi p; đ t c s s n xu t kinh doanh; đ t s n xu t v t li u ấ ự ả xây d ng, g m s ; đ t cho ho t đ ng khoáng s n; đ t di tích, danh th ng; đ t ị ưỡ ả ả ng; đ t nghĩa trang, nghĩa đ a; bãi th i, x lý ch t th i; đ t tôn giáo, tín ng ấ ố ấ c chuyên dùng; đ t sông, su i; đ t phát tri n h t ng và đ t đ t có m t n phi nông nghi p khác.
ư ử ụ ấ ằ ấ ồ ề ư ử ụ ư Ti m năng đ t ch a s d ng: đ t b ng ch a s d ng, đ t đ i núi ch a
ừ
ấ ử ụ s d ng và núi đá không có r ng cây. ề ộ ị ấ + Xác đ nh n i dung đánh giá ti m năng đ t đai;
107
ệ ự Đ t nông nghi p: đánh giá tính thích nghi, s phù h p c a hi n tr ng s
ấ ấ ợ ủ ạ ổ ơ ấ ử ụ
ớ ượ ấ ể ệ ớ ề ụ nông nghi p đã đ
ổ ế ể ử ấ ả ụ d ng đ t so v i ti m năng đ t đai; kh năng chuy n đ i c c u s d ng đ t ị ế phù h p v i m c tiêu phát tri n kinh t c xác đ nh trong ể quy ho ch t ng th phát tri n kinh t
ợ ạ ấ ợ ủ
ư ấ
ệ ấ ấ ấ
ệ ị ấ ố ấ ả ấ
ự ả ả
ấ ấ ấ
ạ ầ ể ấ
ể ệ ộ ủ xã h i c a xã, ệ ặ ợ Đ t phi nông nghi p: đánh giá tính phù h p ho c không phù h p c a vi c ấ ụ ở ơ ử ụ s c quan, công trình s d ng đ t đô th ; đ t khu dân c nông thôn, đ t tr ệ ấ ơ ở ả ự s nghi p; đ t qu c phòng; đ t an ninh; đ t khu công nghi p; đ t c s s n ạ ộ ứ ấ ấ ậ ệ ố xu t kinh doanh; đ t s n xu t v t li u xây d ng, g m s ; đ t cho ho t đ ng ử ả ấ ấ ấ ắ khoáng s n; đ t di tích, danh th ng; đ t bãi th i, x lý ch t th i; đ t tôn giáo, ấ ặ ướ ị ưỡ c chuyên dùng; đ t ng; đ t nghĩa trang, nghĩa đ a; đ t có m t n tín ng ệ ấ ố sông, su i; đ t phát tri n h t ng và đ t phi nông nghi p khác, ư ử ụ ề ấ Đ t ch a s d ng: đánh giá ti m năng khai thác đ a vào s d ng cho các
ụ ư ử ụ ệ m c đích nông nghi p, phi nông nghi p.
ấ ệ ề ề
ừ ị
ả ể ử ụ ử ụ ủ ạ ặ ấ ở ộ ề ệ ấ
ướ ấ ồ ấ ồ Đánh giá khái quát chung v ti m năng đ t đai + Theo các ngành ch đ o; ụ + Theo các m c đích đ c thù. ề Đánh giá ti m năng đ t đai theo t ng m c đích s d ng (v di n tích, v ổ trí phân b ,ố kh năng m r ng, chuy n đ i m c đích s d ng đ t) c, đ t tr ng lúa n
ặ ụ ả
ệ ấ ố
+ Đ t tr ng lúa n ấ ồ ồ ấ ể ỷ ả ể ự ấ ấ ư + Đ t đ phát tri n đô th ; khu dân c nông thôn, đ t xây d ng tr s c
ụ ụ ươ ấ ồ ng, đ t tr ng cây hàng năm còn ộ ừ ấ ừ ấ ừ ạ i, đ t tr ng cây lâu năm; đ t r ng s n xu t, r ng phòng h , r ng đ c d ng; l ấ đ t nuôi tr ng thu s n; đ t làm mu i, đ t nông nghi p khác; ị ấ ệ ấ ấ
ố ấ ả ự ấ ự ố
ấ ậ ệ ắ ấ ấ ả
ả ấ ấ ị ng; đ t nghĩa trang, nghĩa đ a; đ t có m t n
ạ ầ ể ấ ấ ấ
ụ ở ơ ệ quan, công trình s nghi p; đ t qu c phòng; đ t an ninh; đ t khu công nghi p; ứ ấ ấ ơ ở ả đ t c s s n xu t kinh doanh; đ t s n xu t v t li u xây d ng, g m s ; đ t ả ạ ộ ấ ử cho ho t đ ng khoáng s n; đ t di tích, danh th ng; đ t bãi th i, x lý ch t ặ ướ ưỡ ấ th i; đ t tôn giáo, tín ng c ệ ố chuyên dùng; đ t sông, su i; đ t phát tri n h t ng và đ t phi nông nghi p khác.
ự ế * Xây d ng các báo cáo phân tích, đánh giá đi u ki n t
ệ ự ế ổ
ử ụ ấ ạ ề
ế ử ụ ồ ề nhiên, kinh t , xã ệ ả ự ấ ệ ậ ộ h i và bi n đ i khí h u; hi n tr ng s d ng đ t; k t qu th c hi n quy ấ ỳ ướ ể ơ ồ ạ ho ch s d ng đ t k tr c và ti m năng đ t đai (kèm theo các s đ , bi u ỏ ố ệ ồ ả đ , b n đ thu nh , s li u phân tích).
ồ ệ ề
ả ử ộ
ả * X lý và hoàn thi n b n đ chuyên đ đã có * H i th o * Đánh giá, nghi m thu
ạ
2.3. Xây d ng ph ị
ế ị ổ ợ ệ ấ ử ụ ự ươ ng án quy ho ch s d ng đ t ấ ạ ề ử ụ ướ ị ng dài h n v s d ng đ t * Xác đ nh đ nh h ỉ ể ỉ Xác đ nh các ch tiêu phát tri n kinh t
ể ố ỉ , các ch tiêu t ng h p, các ch tiêu ơ ở ể ộ
ự ụ ướ ươ ạ ỳ ỉ phát tri n theo ngành, lĩnh v c, các ch tiêu v dân s , lao đ ng...làm c s đ ử ụ ị xác đ nh ph ề ấ ng, m c tiêu s d ng đ t trong k quy ho ch. ng h
108
ị ị ạ ấ c ệ ượ c p huy n ấ
phân bổ (theo Quy t đ nh phân b ch tiêu s d ng đ t c a huy n cho các xã)
ướ * Xác đ nh c th di n tích các lo i đ t trên đ a bàn xã đã đ ệ ổ ỉ ỳ ụ ấ ủ ấ ng, m c tiêu s d ng đ t trong k quy ho ch
ỳ ợ ạ ạ ủ ử ụ ử ụ ấ ổ ị * Xác đ nh ph T ng h p và d báo nhu c u s d ng đ t trong k quy ho ch c a các t
ứ ụ ể ệ ế ị ươ ng h ầ ử ụ ự ị ch c, h gia đình, cá nhân trên đ a bàn xã:
ấ ủ ự ế
ợ ộ các t ch c, h gia đình, cá nhân
ổ ng. ỳ ổ ộ ầ ử ụ ự ổ + T ng h p các d ki n nhu c u s d ng đ t c a các ngành, các lĩnh v c, ươ ở ị ổ ứ đ a ph ấ ự + D báo nhu c u s d ng đ t trong k quy ho ch c a các t
ứ ch c, h ấ ầ ử ụ ị
ấ ấ ầ ỳ ử ụ ộ ự gia đình, cá nhân trên đ a bàn xã (d báo nhu c u s d ng nhóm đ t nông ệ ủ nghi p, nhóm đ t phi nông nghi p c a xã trong k quy ho ch s d ng đ t):
ọ ề ứ ử ụ
ấ ố ơ ở ị
ệ ệ
ỹ ộ
ễ ạ ủ ử ụ ạ ệ ệ ấ ụ ể ự ấ ị L a ch n và th ng nh t đ nh m c s d ng đ t c th theo đi u ki n ứ ử ụ ượ ự ế ủ c ban hành cho các th c t c a xã trên c s đ nh m c s d ng đ t đã đ ệ ể ủ ả ụ m c đích: nông lâm nghi p và th y s n; công nghi p, ti u th công nghi p; ụ ấ ở ơ ở ạ ầ đ t i, giáo d c, ế y t ủ ạ ầ ỷ ợ ; c s h t ng k thu t, h t ng xã h i (giao thông, thu l ng, vi n thông).
ạ ấ ỳ ị
ấ ộ ị
ụ
ầ ệ ị ư ấ
ạ ị ề i kho n 4, Đi u 3 Thông t
ệ ầ ử ụ 19. ế ạ ấ ổ ợ
ậ ượ ể , văn hoá, th thao, năng l ạ ộ ầ ử ụ Xác đ nh nhu c u s d ng đ t trong k quy ho ch cho các ho t đ ng ố ư ử ế xã h i, qu c phòng, an ninh: xác đ nh nhu c u khai thác đ t ch a s kinh t ử ụ ư ụ d ng đ a vào s d ng cho các m c đích nông nghi p, phi nông nghi p; xác ầ ử ụ ị đ nh nhu c u s d ng đ t trong khu dân c . Xác đ nh nhu c u s d ng các ả ỉ lo i đ t theo ch tiêu quy đ nh t ấ ủ ầ ử ụ ổ ứ ợ
ư T ng h p nhu c u s d ng đ t c a các ho t đ ng kinh t ộ ầ ử ụ
ấ ượ ứ ấ ố ộ ạ ộ xã h i, qu c ầ ử ụ ổ ch c, h gia đình, cá nhân; t ng h p nhu c u s d ng ừ ự ng, ch t l ng đ t đai cho các
ị nhu c u s d ng đ t trên đ a bàn xã.
phòng, an ninh và các t ể ấ ậ đ t; l p h th ng bi u nhu c u s d ng đ t cho t ng ngành, lĩnh v c. ả ấ ả ề ố ượ ấ ượ ấ ng đ t đai cho các ng, ch t l
ấ ệ ố ề ố ượ ị Xác đ nh kh năng đáp ng v s l ầ ử ụ ị + Xác đ nh kh năng đáp ng v s l ộ ạ ộ
ứ xã h i, qu c phòng, an ninh: ử ụ ữ
ố ư ử ụ ụ ụ ho t đ ng kinh t ả ả ả ế ư ấ ể ể
ạ ấ ộ ộ ừ ấ ượ ạ ấ ấ ề ố ượ ứ ả Kh năng đ a đ t ch a s d ng vào s d ng. ử ụ Kh năng chuy n m c đích s d ng gi a các lo i đ t. ử ụ Kh năng chuy n m c đích s d ng trong n i b t ng lo i đ t. + Xác đ nh kh năng đáp ng v s l ng, ch t l ng đ t đai cho các tổ
ứ ị ch c, h gia đình, cá nhân:
ử ụ ữ
ư ử ụ ụ ụ ạ ấ ộ ả ả ả
ạ ấ ộ ộ ừ ấ
ư ấ ể ể ươ ỹ ấ ử ụ ể ế ầ ộ Kh năng đ a đ t ch a s d ng vào s d ng. ử ụ Kh năng chuy n m c đích s d ng gi a các lo i đ t. ử ụ Kh năng chuy n m c đích s d ng trong n i b t ng lo i đ t. ự ạ * Xây d ng ph ng án quy ho ch s d ng đ t ổ Phân b qu đ t cho nhu c u phát tri n kinh t ố xã h i, qu c phòng, an
ủ ninh c a xã.
109
ụ ệ ớ hi nệ
+ Xác đ nh v trí, di n tích đ t không thay đ i m c đích s d ng so v i ỉ ị ử ụ ấ ấ ị ấ ạ ử ụ ấ tr ng s d ng đ t theo h th ng các ch tiêu s d ng đ t c p xã.
ử ụ ụ ữ ể ị ị + Xác đ nh v trí, di n tích đ t chuy n đ i m c đích s d ng gi a các
ấ ữ ổ ỉ ổ ử ụ ổ ạ ấ
ệ ố ệ ể lo i đ t theo ch tiêu chuy n đ i gi a các lo i đ t: ệ ạ ấ ấ ấ ể
ạ ướ Đ t nông nghi p chuy n sang phi nông nghi p: Đ t lúa n ề c còn l
ạ
ặ ấ ừ ấ c và đ t lúa n ấ ồ ấ ướ ồ i); Đ t tr ng lúa n ấ ừ ủ ả ấ ồ
ệ ấ ồ ệ c (g m đ t ấ ươ ấ ướ ồ ng; Đ t chuy n tr ng lúa n ấ ộ ồ i; Đ t tr ng cây lâu năm; Đ t r ng phòng h ; Đ t tr ng cây hàng năm còn l ố ấ ả ụ ừ r ng đ c d ng; Đ t r ng s n xu t; Đ t nuôi tr ng th y s n; Đ t làm mu i và đ t nông nghi p khác.
ể ấ
ể
ấ ấ ả ướ ấ ấ
ộ ộ ấ ướ ỷ ả ấ ừ ấ ồ ả ừ ệ
ể ấ ừ ụ ặ ể ấ ừ ả ừ ệ ấ ộ
ệ ấ ổ ơ ấ ử ụ ệ Chuy n đ i c c u s d ng đ t trong n i b đ t nông nghi p: Đ t lúa ấ ồ ướ c chuy n sang đ t lâm c chuy n sang đ t tr ng cây lâu năm, đ t lúa n n ệ ấ ể nghi p, đ t lúa n c chuy n sang đ t nuôi tr ng thu s n, đ t r ng s n su t ể ấ ể chuy n sang đ t nông nghi p không ph i r ng, đ t r ng đ c d ng chuy n ấ sang đ t nông nghi p không ph i r ng, đ t r ng phòng h chuy n sang đ t nông nghi p không ph i r ng.
ấ ử ụ ả ừ ệ
ấ ệ ấ ụ ở ơ
ấ ự ể : Đ t tr ấ
ấ ấ ụ
c chuyên dùng.
ấ ể ấ chuy n sang đ t
ấ ề ấ Đ t phi nông nghi p không thu ti n s d ng đ t chuy n sang đ t phi ả ấ ở ề ử ụ s c quan, nông nghi p có thu ti n s d ng đ t không ph i đ t ấ ố ệ ấ đ t công trình s nghi p không kinh doanh; đ t qu c phòng; đ t an ninh; đ t ộ ị ề ử ụ có m c đích công c ng không thu ti n s d ng đ t; đ t nghĩa trang, nghĩa đ a; ặ ướ ố ấ đ t sông su i và m t n ệ Đ t phi nông nghi p không ph i đ t ấ ấ ở ấ ụ ở ơ ự ấ ố
ấ ả ấ
ấ ơ ở ả ạ ộ ấ ậ ệ ắ ệ ấ ứ ấ
ả ấ ấ
ấ ị ấ ể ấ
ồ ể ự ệ ệ ấ ả ị ự ả ấ ở : Đ t xây d ng ệ tr s c quan, công trình s nghi p; Đ t qu c phòng; Đ t an ninh; Đ t khu ự công nghi p; Đ t c s s n xu t kinh doanh; Đ t s n xu t v t li u xây d ng, ả ả ố g m s ; Đ t cho ho t đ ng khoáng s n; Đ t di tích, danh th ng; Đ t bãi th i, ưỡ ử ấ ấ ng; Đ t nghĩa trang, nghĩa đ a; Đ t có x lý ch t th i; Đ t tôn giáo, tín ng ạ ầ ấ ố ặ ướ m t n c chuyên dùng; Đ t sông, su i; Đ t phát tri n h t ng; Đ t phi nông ệ nghi p khác. ị + Xác đ nh v trí, di n tích đ t ph i thu h i đ th c hi n các công trình dự
án.
ử ụ ư ị ệ ấ ụ ư ử ụ + Xác đ nh v trí, di n tích đ t ch a s d ng đ a vào s d ng cho các m c
ệ ệ
ệ ướ ề ồ ồ
ị đích nông nghi p và phi nông nghi p: ấ ướ ươ ạ
ặ ụ
ể Chuy n vào đ t nông nghi p: Đ t lúa n ấ c còn l c và đ t lúa n ấ ồ ạ ấ ấ ấ ồ i); Đ t tr ng lúa n ấ ừ ủ ấ ấ ồ ấ ừ ố ấ ấ ả ấ ồ
c (g m đ t chuy n tr ng lúa ướ ng; Đ t tr ng cây hàng năm n ấ ộ i; Đ t tr ng cây lâu năm; Đ t r ng phòng h ; Đ t r ng đ c d ng; Đ t còn l ệ ả ừ r ng s n xu t; Đ t nuôi tr ng th y s n; Đ t làm mu i; Đ t nông nghi p khác.
ể ụ ở ơ ự ệ
ấ ố ệ ấ ấ ấ
ấ ả ệ ấ ứ ự ố
ấ ấ ử ả ấ ấ ả ả ấ Chuy n vào đ t phi nông nghi p: Đ t xây d ng tr s c quan, công trình ấ ơ ở ự s nghi p; Đ t qu c phòng; Đ t an ninh; Đ t khu công nghi p; Đ t c s ạ ấ ậ ệ ả s n xu t kinh doanh; Đ t s n xu t v t li u xây d ng, g m s ; Đ t cho ho t ấ ắ ộ đ ng khoáng s n; Đ t di tích, danh th ng; Đ t bãi th i, x lý ch t th i; Đ t
110
ấ c chuyên
ể ị ấ ạ ầ ấ ấ ặ ướ ưỡ ng; Đ t nghĩa trang, nghĩa đ a; Đ t có m t n ệ ố
ả ồ ị ự ử ụ ấ tôn giáo, tín ng ấ dùng; Đ t sông, su i; Đ t phát tri n h t ng; Đ t phi nông nghi p khác. ươ ể ệ Th hi n lên b n đ đ a chính các khu v c s d ng đ t theo ph
ỹ ấ ấ
ự ử ụ ố ổ ử ụ ượ ấ ấ ỉ ạ
ể ệ ệ ồ ư ề ả ợ
ấ ủ ấ ồ ị ươ ệ ả ạ ị i đ a ph ng).
ng án ị c khoanh đ nh trong quy phân b qu đ t và các khu v c s d ng đ t đã đ ổ ố ớ ho ch s d ng đ t c a c p qu c gia, c p t nh và c p huy n phân b (đ i v i ấ xã ch a có b n đ đ a chính thì th hi n trên n n b n đ khác phù h p nh t hi n có t ử ấ ợ ữ ề ấ ồ ố ỉ ỉ X lý ch ng chéo, nh ng b t h p lý, đi u ch nh, th ng nh t các ch tiêu
ấ ử ụ s d ng đ t:
ấ ủ ồ + L ng ghép các b n đ v nhu c u s d ng đ t c a các ngành, các lĩnh
ồ ề ạ ử ụ ề ả
ả ồ ệ ự v c trên n n b n đ hi n tr ng s d ng đ t. ồ ầ ử ụ ấ ấ ợ ữ
ử ề ấ ỉ ỉ
ấ ế ố ộ ươ ủ ế + X lý các ch ng chéo, nh ng b t h p lý. ử ụ + Đi u ch nh, th ng nh t các ch tiêu s d ng đ t. ạ Đánh giá tác đ ng c a ph ấ ử ụ ng án quy ho ch s d ng đ t đ n kinh t , xã
h iộ :
ổ ả ể ừ ệ ệ + Đánh giá hi u qu thu, chi t
ạ
ả ủ
ạ ạ ệ ệ ử ụ ử ụ ấ ng án quy ho ch s d ng đ t; đánh giá hi u qu kinh t ươ ị ổ ơ ấ ử ụ ấ ố ớ
.
ả ả ả ấ ụ vi c chuy n đ i m c đích s d ng đ t ế ủ ệ ử ụ ố ớ ươ đ i v i ph c a ộ ấ ể ệ ng án vi c chuy n đ i c c u s d ng đ t trên đ a bàn xã; tác đ ng c a ph quy ho ch s d ng đ t đ i v i quá trình công nghi p hoá, hi n đ i hoá nông nghi p và nông thôn ệ , kh năng gi
ệ ứ ế ậ
ể ế ệ + Đánh giá vi c gi ộ ị ộ
ộ ỗ ở ố ố ệ ệ ị
ờ ố ồ ấ ấ ố ớ ể
ể ệ ả ồ ắ
ả ồ ố ớ ệ ộ
ấ ế ấ ả ỹ ấ ở i quy t đ t s n xu t i quy t qu đ t ộ ố ớ nông nghi p, m c đ thu nh p đ i v i xã vùng nông thôn không thu c khu ứ ộ ả ưở ự v c phát tri n đô th ; Đánh giá m c đ nh h ng đ n đ i s ng các h dân ấ ờ ả , s lao đ ng m t vi c làm do b thu h i đ t, s vi c làm ph i di d i ch ổ ơ ấ ử ụ ộ ừ ệ ớ ượ ạ c t o ra t m i đ vi c chuy n đ i c c u s d ng đ t đ i v i các xã thu c ự ị ạ khu v c quy ho ch phát tri n đô th . ả ử ị + Đánh giá vi c b o t n các di tích l ch s văn hoá, danh lam th ng c nh ộ ả ắ trên đ a bàn xã; đánh giá vi c b o t n b n s c dân t c đ i v i các xã thu c ể ố khu v c dân t c thi u s . ể ử ụ ậ ấ ạ
ể ộ ị ệ ậ ế ề ỉ ị ự L p h th ng bi u quy ho ch s d ng đ t theo m u bi u ban hành kèm ủ a B Tài nguyên và ạ ẩ t vi c l p, đi u ch nh và th m đ nh quy ho ch, ng v quy đ nh chi ti
ươ ế T ch c l y ý ki n đóng góp c a nhân dân v d th o ph
ề ự ả ố ấ ạ ị ị
ộ ệ ố ẫ ư ố s 19/2009/TTBTNMT ngày 02/11/2009 c theo Thông t ề ị ườ Môi tr ấ ử ụ ạ ế k ho ch s d ng đ t. ổ ứ ấ ử ụ ủ ấ ủ ng án quy ủ ề ho ch s d ng đ t theo Đi u 18 c a Ngh đ nh s 181/2004/NĐCP ngày ủ ề 29/10/2004 c a Chính ph v thi hành Lu t Đ t đai;
ớ ệ ấ ế ừ ạ ổ ậ ử ụ + Gi i thi u d th o quy ho ch s d ng đ t đ n t ng t
ự ả ả ư ể ấ
ạ ụ ở ỷ ố dân ph , thôn, ờ ồ xóm, buôn, p, làng, b n, phum, sóc và các đi m dân c khác; đ ng th i niêm ế y t công khai t i tr s U ban nhân dân xã,
111
ổ ứ ử ụ ệ ạ ch c gi
Nhân sao tài li u và t ố ệ ự ả ả ớ ấ ể ổ dân ph , thôn, xóm, buôn, p, làng, b n, phum, sóc và các đi m dân c ấ ế i thi u d th o quy ho ch s d ng đ t đ n ư
ừ t ng t khác,
ị ế ự ự ả ệ Chu n b tài li u và th c hi n vi c niêm y t công khai d th o quy
ạ
ặ ế ệ ẩ ử ụ ho ch s d ng đ t t ổ ứ ấ ạ ụ ở ỷ ế ự ế ủ
ậ
ấ ươ ặ ế ủ ệ i tr s U ban nhân dân xã. ậ ạ ch c đoàn th ủ ệ ể ở ị đ a ph ế + T ch c ti p nh n ý ki n đóng góp tr c ti p c a nhân dân ho c ý ki n ệ ổ ư ể ố t ộ ự ườ ng tr c H i ng; l y ý ki n c a Th
ỉ ế ể ế ủ đóng góp thông qua đ i di n c a các đi m dân c , M t tr n T qu c Vi ổ ứ Nam và các t ồ đ ng nhân dân xã. ổ ự ả + T ng h p, ti p thu ý ki n đóng góp c a nhân dân đ hoàn ch nh d th o
ạ ấ
ể ố ệ ơ ồ ể
ế ề ẩ ị quy ho ch s d ng đ t. ồ theo quy ả * L p h th ng b ng bi u, s li u phân tích, s đ , bi u đ ộ ủ ư ố s 19/2009/TTBTNMT ngày 02/11/2009 c a B Tài ỉ ệ ậ t vi c l p, đi u ch nh và th m đ nh ng v quy đ nh chi ti
ợ ử ụ ệ ố ậ ủ Thông t ị đ nh c a ị ườ nguyên và Môi tr ấ . ạ ạ quy ho ch, k ho ch s d ng đ t ả ả ế ự ự ạ ạ ề
ả ả
ồ
ư ả ệ ạ ị ề ử ụ ử ụ ấ ồ * Xây d ng b n đ quy ho ch s d ng đ t ủ ồ ấ ử ụ Xây d ng b n đ quy ho ch s d ng đ t trên n n b n đ đ a chính c a ố ớ ả ố ớ xã đ i v i xã đã có b n đ đ a chính. Đ i v i xã ch a có b n đ đ a chính thì ử ụ ể ậ ồ ấ ự xây d ng b n đ quy ho ch s d ng đ t trên n n b n đ đã s d ng đ l p ồ ổ ụ s m c kê đ t đai ho c b n đ khác phù h p nh t hi n có t ồ ị ồ ị ử ụ i đ a ph ng.
ồ ị ạ ặ ả ồ ổ ề ấ ử ụ ợ ạ ấ ợ
ươ ơ ở ế ạ ả ồ
ả ấ ự Xây d ng b n đ t ng h p quy ho ch s d ng đ t trên c s k t qu ấ b n đ quy ho ch s d ng đ t. Vi c l p b n đ quy ho ch s ử ụ ử ụ ạ ồ ự ả ả ử ả ệ ấ ượ c th c hi n theo quy
ư ố ạ ạ ệ ậ ổ t ng h p t ồ ụ d ng đ t và n i dung b n đ quy ho ch s d ng đ t đ ị đ nh t s 13/2011/TTBTNMT.
ồ ấ ể ơ ấ ơ ồ ợ ừ ả ấ ộ i Thông t ự
ấ chuy n đ t đai.
ỳ ấ
ỗ ỳ ế ạ ấ ạ ị
ử ụ ươ ấ ủ c a ph
ấ ỉ
ạ ề ệ Xây d ng các bi u đ minh ho v di n tích, c c u đ t đai, s đ chu ể ử ụ ạ * Phân k quy ho ch s d ng đ t ầ ử ụ Xác đ nh nhu c u s d ng các lo i đ t trong m i k k ho ch 5 năm ạ ng án quy ho ch s d ng đ t. ầ ử ụ ầ ấ ấ ử ụ ử ụ ư ư ử ụ ị ị ấ + Xác đ nh nhu c u s d ng đ t theo các ch tiêu s d ng đ t c p xã. + Xác đ nh nhu c u khai thác đ t ch a s d ng đ a vào s d ng cho các
ụ ệ ệ m c đích nông nghi p, phi nông nghi p.
ấ
ị ỳ ỹ ấ ừ ấ ỳ
ố ấ ươ ạ
ầ ử ụ ạ ế k ho ch 5 năm theo ph ỉ ư + Xác đ nh nhu c u s d ng đ t trong khu dân c . ử ụ Phân k quy ho ch s d ng đ t (phân b , cân đ i qu đ t cho t ng k ạ ng án quy ho ch s d ng đ t). ấ ổ ử ụ ụ ử ụ + Phân chia các ch tiêu s d ng đ t theo m c đích s d ng ỳ ử ụ trong t ng kừ
ạ ế k ho ch.
ử ụ ữ ụ ể ấ ổ ị ị + Xác đ nh v trí, di n tích đ t chuy n đ i m c đích s d ng gi a các
ạ ấ ạ ệ ỳ ế ừ lo i đ t trong t ng k k ho ch.
112
ồ ể ự ệ ả ấ ị + Xác đ nh v trí, di n tích đ t ph i thu h i đ th c hi n các công trình d ự
ị ỳ ế ệ ạ án trong t ng k k ho ch.
ư ử ụ ử ụ ụ ư ừ ỉ + Ch tiêu chuy n đ t ch a s d ng đ a vào s d ng cho các m c đích
ừ
ử ụ ỳ ế ừ ạ ấ ỳ ấ ỳ ế trong t ng k k ho ch. ố ể ạ ỹ ấ + Cân đ i qu đ t cho t ng k k ho ch s d ng đ t, trong k quy
ạ
ử ụ ho ch s d ng đ t. ậ ỳ ạ ể ử ụ ẫ L p h th ng bi u phân k quy ho ch s d ng đ t theo m u bi u t
ấ ệ ố ế ể ể
ộ
ế ệ ậ ể ừ ư ố s 19/2009/TT ề ng v quy đ nh chi ử ụ ế ề ẩ ạ
ấ bi u 05/CX đ n bi u 07/CX ban hành kèm theo Thông t ườ ủ BTNMT ngày 02/11/2009 c a B Tài nguyên và Môi tr ạ ti ả ỉ ệ ệ ấ
ị ấ t vi c l p, đi u ch nh và th m đ nh quy ho ch, k ho ch s d ng đ t. ả ệ ả ạ ườ ng; các ử ụ ệ ả ấ gi
ị ổ ứ ch c th c hi n quy ho ch s d ng đ t ả ị ự ệ ườ ệ ng.
ấ ệ ả ạ ả ấ ả ả ử ụ ị * Xác đ nh các bi n pháp b o v , c i t o đ t và b o v môi tr ạ i pháp t ệ ả ạ Xác đ nh các bi n pháp b o v , c i t o đ t và b o v môi tr ệ ả + Các bi n pháp s d ng, b o v , c i t o đ t đ m b o s d ng hi u
ệ ươ ử ụ ạ ả
ố qu , theo ph ệ
ố ồ ắ
ấ ấ ệ ụ ủ ặ ằ ậ ườ ng đ t; nâng cao đ ấ bi n pháp s d ng đ t ti
ặ ử ụ ệ
ể ệ ể
ồ ọ ấ ặ ướ ặ , xâm nh p m n, chua, phèn; ộ ấ ế ử ụ t ề ể t đ không gian và chi u sâu, phát ấ khai hoang, ph c hoá, ụ ị ử ụ c hoang hoá
ả ể ể ề ữ
ồ ẩ ừ ng án quy ho ch: ạ ở ử Bi n pháp ch ng r a trôi, xói mòn, s t l ễ ắ tr ng cây ch n sóng, ch n cát; ch ng ô nhi m môi tr phì c a đ t; khôi ph c m t b ng s d ng đ t; ệ ề ki m di n tích b m t, khai thác tri ạ ầ ế ấ tri n k t c u h t ng đ làm tăng giá tr s d ng đ t; ố ấ ệ ư ể ấ l n bi n, đ a di n tích đ t tr ng, đ i núi tr c, đ t có m t n ử ụ vào s d ng. ệ + Các bi n pháp b o v môi tr ồ ố
ộ ả ệ ệ
ệ ả ấ
ệ ế
ỗ ợ gi
ả ồ ấ ể ự
ệ ủ ườ ng sinh thái đ phát tri n b n v ng: Ph ọ ạ ấ xanh đ t tr ng, đ i núi tr c, đ y m nh tr ng r ng và khoanh nuôi tái sinh ủ ủ ừ ừ ặ ừ ể r ng đ tăng đ che ph c a r ng; b o v nghiêm ng t di n tích r ng ặ ụ ộ ầ ồ ừ phòng h đ u ngu n, r ng đ c d ng. ạ ổ ứ ự ị ch c th c hi n quy ho ch s d ng đ t. i pháp t Xác đ nh các gi ế Huy đ ng các ngu n v n đ đ y nhanh ti n đ ồ ố ộ + Các bi n pháp kinh t : ị ệ ồ ự ệ ự t vi c b i th th c hi n các công trình, d án; ướ ư c khi Nhà n ệ ể
ế ố i quy t t ệ c thu h i đ t đ th c hi n các công trình, d án. ườ + Các bi n pháp hành chính: Tăng c ử ụ ế ị ệ
ạ ẽ ự ể ặ
ể ệ ề t vi c đào t o ngh , chuy n đ i c
ồ
ể ề ể ễ ả T o đi u ki n đ nông dân d dàng chuy n đ i c ề ố ớ i pháp khác: + Các gi
ả ử ụ ệ ệ ậ
ị ườ ằ ấ ế ti
ồ ợ ớ ể ộ ạ ấ ng; ụ ầ ử ụ ồ ử ụ ộ ể ẩ ườ ng, h tr , tái đ nh ự ệ ng thanh tra, ki m tra, giám sát vi c ượ ệ ấ ạ ế c quy t đ nh, xét duy t; th c hi n quy ho ch, k ho ch s d ng đ t đã đ ấ ồ ể ổ ấ ồ ự ạ phát chuy n đ i đ t tr ng lúa sang đ t tr ng ki m soát ch t ch tình tr ng t ử ụ ỷ ả ụ ể ặ ồ cây lâu năm, nuôi tr ng thu s n ho c chuy n sang s d ng vào các m c đích ổ ơ ạ ệ ố ự ạ khác không theo quy ho ch; th c hi n t ấ ị ấ c u ngành ngh đ i v i lao đ ng có đ t b thu h i. ổ ơ ệ ấ ấ c u cây tr ng, v t nuôi trên đ t nông nghi p nh m tăng hi u qu s d ng đ t, ả ấ ồ ệ ệ t ki m cao nh t di n tích đ t tr ng lúa ph i phù h p v i nhu c u th tr ả ả ệ b o đ m cho đ ng bào chuy n sang s d ng vào m c đích phi nông nghi p;
113
ộ ị ; t
ừ ượ i dân đ
ấ ở ổ ứ ố ệ ị ch c t c giao r ng, khoán r ng; ệ ế ử ụ ằ
ấ
ử ụ ạ ng án quy ho ch s d ng đ t * Xây d ng báo cáo ph ấ (kèm theo các sơ
ươ ỏ ố ệ ể ồ ồ đ , bi u đ , b n đ thu nh , s li u phân tích)
ấ ề ư ổ dân t c mi n núi có đ t canh tác và đ t t vi c đ nh canh, đ nh c ; n ứ ế ừ khuy n khích ng ườ ờ ố ị đ nh đ i s ng cho ng ế ụ ấ ọ ộ d ng ti n b khoa h c, công ngh có liên quan đ n s d ng đ t nh m tăng ả ử ụ ệ hi u qu s d ng đ t. ự ồ ả ả ộ * H i th o * Đánh giá, nghi m thu
t k đ u
ệ ế ạ 2.4. Xây d ng k ho ch s d ng đ t chi ti ươ ử ụ ướ ấ ụ ế ỳ ầ ể ế ng h ng, m c tiêu phát tri n kinh t ộ xã h i 5 năm
ạ ự * Khái quát ph ỳ ế trong k k ho ch
ỉ ổ ể ế ỉ : C Các ch tiêu phát tri n kinh t ợ ác ch tiêu t ng h p; các ch tiêu phát
ể ự
ề ộ ố ố
ố ổ ử ụ ử ụ ổ ế ấ ạ ỉ ộ ủ ng dân s ; t ng s lao đ ng. Các ch tiêu v dân s , lao đ ng c a xã: T ấ ỳ ầ * Phân b các ch tiêu s d ng đ t trong k ho ch s d ng đ t k đ u
ử ụ ụ ị ị
ấ Xác đ nh ch tiêu s d ng đ t theo m c đích s d ng: X ử ụ ụ ể ệ ấ ỳ ầ ỉ ế ừ ử ụ ạ ạ ấ ế ỉ tri n theo ngành, lĩnh v c. ỉ ổ ế ừ đ n t ng năm ác đ nh di n tích và c th hoá đ n t ng năm các lo i đ t trong k ho ch s d ng đ t k đ u.
ị ấ ạ ế ể ụ ụ ể
ạ ế ệ ể ử ụ ổ ấ ử ụ ụ
ệ
ạ ướ ệ ướ + Đ t nông nghi p chuy n sang phi nông nghi p: Đ t lúa n ề c còn l
ạ
ồ ấ ặ ấ ừ ể ấ c và đ t lúa n ấ ồ ấ ấ ướ ồ i); Đ t tr ng lúa n ấ ừ ủ ả
ấ
K ho ch chuy n đ i m c đích s d ng đ t: Xác đ nh và c th hóa ấ ổ ế ừ đ n t ng năm di n tích đ t chuy n đ i m c đích trong k ho ch s d ng đ t ỳ ầ k đ u: ấ ồ ấ c (g m đ t ấ ươ ấ ồ ng; Đ t chuy n tr ng lúa n ấ ộ ồ i; Đ t tr ng cây lâu năm; Đ t r ng phòng h ; Đ t tr ng cây hàng năm còn l ố ấ ả ụ ừ r ng đ c d ng; Đ t r ng s n xu t; Đ t nuôi tr ng th y s n; Đ t làm mu i và đ t nông nghi p khác. ể ể
ấ ấ ả ướ ấ ấ
ộ ộ ấ ướ ỷ ả ấ ừ ấ ồ ả ừ ệ
ể ấ ừ ụ ặ ể ả ừ ấ ừ ệ ấ ộ
ệ ệ ấ ổ ơ ấ ử ụ ệ + Chuy n đ i c c u s d ng đ t trong n i b đ t nông nghi p: Đ t lúa ướ ấ ồ c chuy n sang đ t tr ng cây lâu năm, đ t lúa n n c chuy n sang đ t lâm ấ ể ệ c chuy n sang đ t nuôi tr ng thu s n, đ t r ng s n su t nghi p, đ t lúa n ể ấ ể chuy n sang đ t nông nghi p không ph i r ng, đ t r ng đ c d ng chuy n ấ sang đ t nông nghi p không ph i r ng, đ t r ng phòng h chuy n sang đ t nông nghi p không ph i r ng.
ề ử ụ ấ
ấ ụ ở ơ ệ ấ
ể : Đ t tr ấ ự ấ
ụ ấ ấ
ả ừ ấ ấ ệ + Đ t phi nông nghi p không thu ti n s d ng đ t chuy n sang đ t phi ả ấ ở ề ử ụ nông nghi p có thu ti n s d ng đ t không ph i đ t s c quan, ấ ố ệ ấ đ t công trình s nghi p không kinh doanh; đ t qu c phòng; đ t an ninh; đ t ị ề ử ụ có m c đích công c ng không thu ti n s d ng đ t; đ t nghĩa trang, nghĩa đ a; ố ấ đ t sông su i và m t n c chuyên dùng.
ể ấ chuy n sang đ t
ấ ụ ở ơ ấ ở ấ ự ệ ấ ố
ấ ơ ở ả ấ ậ ệ ấ ả ệ ấ ộ ặ ướ ự ả ấ ở ệ + Đ t phi nông nghi p không ph i đ t : Đ t xây d ng ấ tr s c quan, công trình s nghi p; Đ t qu c phòng; Đ t an ninh; Đ t khu ự công nghi p; Đ t c s s n xu t kinh doanh; Đ t s n xu t v t li u xây d ng,
114
ấ ắ ấ ứ ạ ộ
ấ ấ ả
ấ ể ấ ị ấ
ồ ệ ế ỳ ế ị
ả ấ ạ ỳ ế ạ ồ ụ ể c th hóa đ n t ng năm di n tích đ t ph i thu h i trong k k ho ch.
ả ả ố g m s ; Đ t cho ho t đ ng khoáng s n; Đ t di tích, danh th ng; Đ t bãi th i, ưỡ ấ ấ ử x lý ch t th i; Đ t tôn giáo, tín ng ng; Đ t nghĩa trang, nghĩa đ a; Đ t có ạ ầ ấ ố ặ ướ m t n c chuyên dùng; Đ t sông, su i; Đ t phát tri n h t ng; Đ t phi nông ệ nghi p khác. ạ K ho ch di n tích đ t c n ph i thu h i trong k k ho ch: Xác đ nh và ế ừ ả ấ ấ ệ
ụ ể ư ế ệ ạ ị ấ ầ ệ ệ + Nhóm đ t nông nghi p + Nhóm đ t phi nông nghi p ư Xác đ nh và c th hóa đ n t ng năm k ho c đ a di n tích đ t ch a
ế ừ ụ ử ụ ệ
ấ ử ụ s d ng vào s d ng cho các m c đích nông nghi p và phi nông nghi p: ồ ề ể ồ
ướ ươ ạ
ặ ụ
ấ + Chuy n vào đ t nông nghi p: Đ t lúa n ấ ướ c và đ t lúa n i); Đ t tr ng lúa n c còn l ấ ồ ạ ấ ệ ấ ấ ồ ấ ừ ủ ấ ấ ồ ấ ừ ố ấ ấ ấ ả ồ
ệ c (g m đ t chuy n tr ng lúa ướ ng; Đ t tr ng cây hàng năm n ấ ộ i; Đ t tr ng cây lâu năm; Đ t r ng phòng h ; Đ t r ng đ c d ng; Đ t còn l ệ ả ừ r ng s n xu t; Đ t nuôi tr ng th y s n; Đ t làm mu i; Đ t nông nghi p khác.
ấ ấ ự ụ ở ơ + Chuy n vào đ t phi nông nghi p: Đ t xây d ng tr
ố ấ ự ể ệ ấ
ấ ấ ả ệ ứ ự ố
ấ ả
ử ặ ướ ạ ộ ấ ấ ị ấ ấ ắ ng; Đ t nghĩa trang, nghĩa đ a; Đ t có m t n
ể ấ ệ s c quan, công ấ ơ ấ trình s nghi p; Đ t qu c phòng; Đ t an ninh; Đ t khu công nghi p; Đ t c ấ ấ ậ ệ ở ả s s n xu t kinh doanh; Đ t s n xu t v t li u xây d ng, g m s ; Đ t cho ả ả ấ ho t đ ng khoáng s n; Đ t di tích, danh th ng; Đ t bãi th i, x lý ch t th i; ưỡ Đ t tôn giáo, tín ng c chuyên ố ấ dùng; Đ t sông, su i; Đ t phát tri n h t ng; Đ t phi nông nghi p khác.
ệ ấ ự ọ ế ạ ầ * Xác đ nh danh m c các công trình, d án quan tr ng c p xã trong k
ạ
ả ổ ử ụ ự ứ ế ệ ạ ấ ụ ị ấ ỳ ầ ử ụ ho ch s d ng đ t k đ u ị * Xác đ nh các gi i pháp t ch c th c hi n k ho ch s d ng đ t k ấ ỳ
đ u.ầ
ả ả ơ ồ ở ồ
ấ ủ ấ
ế ế ề ạ ỉ ị ị ấ t vi c l p, đi u ch nh và th m đ nh quy ho ch, k ho ch s d ng đ t.
ử ụ ế ạ ồ ể ậ ể ố ệ ệ ố * L p h th ng b ng bi u s li u phân tích, s đ , bi u đ ể ồ ỉ ể ố ệ ậ ệ ố L p h th ng b ng bi u s li u phân tích, s đ , bi u đ theo các ch ư ố ử ụ an hành kèm theo Thông t s 19/2009/TT tiêu s d ng đ t c a c p xã b ề ườ ộ ủ ng v quy đ nh chi BTNMT ngày 02/11/2009 c a B Tài nguyên và Môi tr ệ ậ ử ụ ạ ẩ ti ơ ồ ấ ỳ ầ (kèm theo các s đ , * Xây d ng báo cáo k ho ch s d ng đ t k đ u
ể
ệ ự ồ ố ệ bi u đ , s li u phân tích ) ả ộ * H i th o * Đánh giá, nghi m thu
ự ợ ổ ệ ỉ
ạ ử ụ ệ
ế ạ
ế 2.5. Xây d ng báo cáo thuy t minh t ng h p, hoàn ch nh tài li u quy ỳ ầ , trình thông qua, xét duy t và công ấ k đ u ạ ho ch, k ho ch s d ng đ t ấ ử ụ ế ạ ố b quy ho ch, k ho ch s d ng đ t ỉ ử ụ ự ế ạ ạ ấ ệ * Xây d ng và hoàn ch nh các tài li u quy ho ch, k ho ch s d ng đ t
115
ử ụ ạ ợ
ấ ổ ế Xây d ng báo cáo thuy t minh t ng h p Quy ho ch s d ng đ t, k ư ố ẫ ỳ ầ theo m u ban hành kèm theo Thông t s
ự ế ấ ử ụ ạ ho ch s d ng đ t k đ u 19/2009/TTBTNMT.
ồ ỏ ả ệ ố ơ ồ ả ể ố ệ Hoàn ch nh h th ng b ng bi u s li u, s đ , b n đ thu nh kèm theo
ẫ ả ể ố ệ ệ ố + Hoàn ch nh h th ng b ng bi u s li u theo m u bi u ban hành kèm
theo Thông t
ạ ệ ố ạ ố ệ ể
ế ề ệ ể
ề ề ấ ấ ậ + Hoàn ch nh h th ng ph bi u s li u có liên quan trong quá trình l p ệ ự ế ử ụ ạ t v hi n tr ng s d ng đ t và bi n ầ ử ụ t nhu c u s d ng đ t cho các
ấ ỳ ế ạ
ế ử ụ ỏ ổ ợ
ỉ ợ : ổ báo cáo t ng h p ỉ ể ư ố . s 19/2009/TTBTNMT ụ ể ố ệ ỉ ế ấ ồ ử ụ quy ho ch, k ho ch s d ng đ t g m các bi u s li u v đi u ki n t ộ ế xã h i; các bi u chi ti nhiên, kinh t ể ộ ử ụ đ ng s d ng đ t; các bi u tính toán chi ti ấ . ạ ụ m c đích trong k quy ho ch, k ho ch s d ng đ t ơ ồ ả ồ ả
ỉ ỉ ồ ả ủ ề ả ạ ị ồ + Hoàn ch nh các s đ , b n đ thu nh kèm theo báo cáo t ng h p. ẩ : ả Hoàn ch nh b n đ s n ph m ẩ + B n đ s n ph m theo quy đ nh t ụ 1 Đi u 25 c a Thông t i M c ư ố s
19/2009/TTBTNMT.
ồ ổ ề ả ả ưỡ + Các b n đ chuyên đ có liên quan (b n đ th nh ả ng, b n đ đ ồ ộ
ấ ả ồ ồ ố d c, b n đ đánh giá đ t thích nghi).
ộ ẩ ả ệ ủ ự
ệ ỉ ử ụ ạ
ử ụ ỳ ộ ị
ự ộ ệ ạ Nhân sao tài li u, h i th o và hoàn ch nh các s n ph m c a d án. ấ ạ * Thông qua và xét duy t quy ho ch s d ng đ t, k ho ch s d ng đ t ạ ự Đ i v i các xã không thu c khu v c phát tri n đô th trong k quy ho ch ử
ả ấ ế ể , n i dung trình thông qua và xét duy t quy ho ch s ự ạ ấ
ệ c th c hi n nh sau: ử ụ ạ
ố ớ ấ ử ụ s d ng đ t thì trình t ỳ ầ ượ ử ụ ế ụ d ng đ t, k ho ch s d ng đ t k đ u đ ạ ế ấ ồ ơ + H s quy ho ch s d ng đ t, k ho ch s d ng đ t k đ u đ ộ ử ề ư ấ ườ ể ổ ỳ ầ ng đ t ượ c ứ ch c
ẩ ấ ử ụ nhân sao thành 10 b g i v phòng Tài nguyên và Môi tr th m đ nh. H s g m:
ỷ ấ ỳ ầ ệ ượ ậ ấ ạ ị ờ ạ ồ ơ ồ ủ ỷ ử ụ ệ . T trình c a U ban nhân dân xã trình U ban nhân dân huy n xét duy t ẫ c l p theo m u
ử ụ ế ế ạ ạ ấ ợ ế ử ụ quy ho ch s d ng đ t, k ho ch s d ng đ t k đ u đ ư ố s 19/2009/TTBTNMT. ban hành kèm theo Thông t ổ . Báo cáo thuy t minh t ng h p Quy ho ch s d ng đ t, k ho ch s ử
ụ d ng đ t k đ u, ệ
ử ụ ử ụ
ỳ ầ ấ ồ ả ả ồ ổ ứ ử ụ ế ẩ ạ ấ ạ ấ ị ấ ạ . B n đ Hi n tr ng s d ng đ t, ấ ạ . B n đ Quy ho ch s d ng đ t. ử ụ + T ch c th m đ nh quy ho ch s d ng đ t, k ho ch s d ng đ t k ỳ
đ u:ầ
ử ụ ế ấ ạ Vi c t
ứ ự ẩ ệ ạ ề ả ạ ị ị ị ấ ử ụ ị ch c th m đ nh quy ho ch s d ng đ t, k ho ch s d ng đ t ể i đi m a kho n 2 Đi u 22 Ngh đ nh c th c hi n theo quy đ nh t
ệ ổ ượ ỳ ầ k đ u đ ố s 181/2004/NĐCP .
116
ộ ử ụ ử ụ ẩ ấ ị
ấ ế ạ ề ư ố ề ệ ị ỳ ầ ạ N i dung th m đ nh quy ho ch s d ng đ t, k ho ch s d ng đ t k đ u s 19/2009/TT c th c hi n theo quy đ nh Đi u 18 và Đi u 19 Thông t
ự ượ đ BTNMT.
ộ ồ ỉ + Ch nh s a, hoàn ch nh tài li u, trình thông qua H i đ ng nhân dân xã
ấ ệ ử ụ
ế ạ ử ử ụ ử ấ
ử ụ ạ Ch nh s a, hoàn ch nh h s quy ho ch s d ng đ t, k ho ch s d ng ẩ ế
ạ ỉ ỳ ầ ỷ trình, trình H i đ ng nhân dân cùng c p ấ thông
ỉ ấ ỳ ầ : ế quy ho ch s d ng đ t, k ho ch s d ng đ t k đ u ử ụ ỉ ị ơ ở ổ ấ . đ t k đ u trên c s t ng h p ý ki n th m đ nh ộ ồ ấ ử ụ ử ụ
ạ ồ ơ ợ ậ ờ U ban nhân dân xã l p t ỳ ầ . ế ấ qua quy ho ch s d ng đ t, k ho ch s d ng đ t k đ u ạ ổ ạ ứ ử ụ ấ H i đ ng nhân dân xã t ch c thông qua quy ho ch s d ng đ t, k ế
ạ ộ ồ ử ụ ạ ho ch s d ng đ t k đ u.
ấ ỳ ầ ệ ấ ạ ệ ế ồ ơ ử ụ ạ + Hoàn thi n tài li u, h s quy ho ch s d ng đ t, k ho ch s d ng
ỉ ấ ạ ử ụ ỷ ồ ơ ệ ử ụ ấ
ế ủ
ị ồ ơ ạ ộ ồ ạ ử ụ ệ : ấ ỳ ầ đ t k đ u trình U ban nhân dân huy n xét duy t ế . căn c vào Ngh quy t c a H i đ ng nhân dân xã ế ử ụ ử ụ ạ
ấ ộ ồ ị
ế ủ ỷ ệ
ử ế ệ ng đ trình U ban nhân dân huy n xét duy t. ị ể ị ấ ự ộ ườ ng, th tr n, các xã thu c khu v c phát tri n đô th trong k
ỳ ầ Hoàn ch nh h s quy ho ch s d ng đ t, k ho ch s d ng đ t k đ u ứ ấ ỳ ầ Nhân sao h s quy ho ch s d ng đ t, k ho ch s d ng đ t k đ u ộ thành 03 b kèm theo Ngh quy t c a H i đ ng nhân dân xã, g i đ n phòng Tài nguyên và Môi tr ố ớ ườ Đ i v i ph ử ụ ạ ấ
ọ ử ụ ử ụ ế ệ ấ ạ
ỳ ể ự ộ , n i dung trình quy ho ch s d ng đ t (sau đây g i chung là xã) thì trình t ấ ỳ ầ ạ thông qua và xét duy t quy ho ch s d ng đ t, k ho ch s d ng đ t k đ u ượ đ
ự ồ ơ ử ụ ử ụ ế ấ ạ ệ c th c hi n nh sau: + H s quy ho ch s d ng đ t, k ho ch s d ng đ t k đ u đ
ườ ể ổ ứ ư ạ ộ ử ề ở ng đ t ấ ỳ ầ ượ ị ẩ ch c th m đ nh. H c nhân ồ
ấ ỷ
sao thành 10 b g i v S Tài nguyên và Môi tr ơ ồ s g m: ờ ệ ệ ử ụ ủ ạ ế ấ ấ ỉ . T trình c a U ban nhân dân c p huy n trình U ban nhân dân c p t nh ạ c l p theo
ẫ
ử ụ xét duy t quy ho ch s d ng đ t, k ho ch s d ng đ t k đ u đ ư ố m u 6.5/TTrUBND ban hành kèm theo Thông t ạ ỷ ấ ỳ ầ ượ ậ s 19/2009/TTBTNMT. ạ ử ụ ế ế ấ ổ ợ . Báo cáo thuy t minh t ng h p Quy ho ch s d ng đ t, k ho ch s ử
ụ
ử ụ ử ụ
ấ ỳ ầ . d ng đ t k đ u ả ệ ồ ồ ả ổ ứ ử ụ ế ẩ ấ ạ ạ ấ ị ấ . ạ . B n đ Hi n tr ng s d ng đ t ấ ạ . B n đ Quy ho ch s d ng đ t. ử ụ + T ch c th m đ nh quy ho ch s d ng đ t, k ho ch s d ng đ t k ỳ
đ uầ :
ử ụ ế ấ ạ Vi c t
ứ ự ẩ ệ ạ ề ạ ả ị ị ị ấ ử ụ ị ch c th m đ nh quy ho ch s d ng đ t, k ho ch s d ng đ t ể i đi m a kho n 2 Đi u 21 Ngh đ nh c th c hi n theo quy đ nh t
ệ ổ ượ ỳ ầ k đ u đ ố s 181/2004/NĐCP .
ế ẩ ấ ấ ạ ạ ị
ử ụ N i dung th m đ nh quy ho ch s d ng đ t, k ho ch s d ng đ t k ề ư ố ủ ự ệ ị c th c hi n theo quy đ nh Đi u 18, 19 c a Thông t ử ụ ỳ s 19/2009/TT
ộ ượ ầ đ u đ BTNMT.
117
ỉ ỉ ệ
ạ ử ạ ử ụ ấ
ỉ ử ạ
ộ ồ ỳ ầ : ế ấ huy n quy ho ch s d ng đ t, k ho ch s d ng đ t k đ u ồ ơ ế ấ ợ ử ụ ị .
ử ụ ỉ ơ ở ổ ấ ỳ ầ đ t k đ u trên c s t ng h p ý ki n th m đ nh ấ ỷ U ban nhân dân c p huy n l p t ạ ử ụ ử ụ ạ
ạ ấ ch c thông qua quy ho ch s d ng đ t,
ấ + Ch nh s a, hoàn ch nh tài li u, trình thông qua H i đ ng nhân dân c p ệ ử ụ ạ Ch nh s a, hoàn ch nh h s quy ho ch s d ng đ t, k ho ch s d ng ế ẩ ệ ậ ờ ộ ồ trình, trình H i đ ng nhân dân cùng ỳ ầ . ấ ế ấ ấ c p thông qua quy ho ch s d ng đ t, k ho ch s d ng đ t k đ u ử ụ ệ ổ ứ H i đ ng nhân dân c p huy n t ấ ộ ồ ạ ấ ỳ ầ
ử ụ ế k ho ch s d ng đ t k đ u. ệ ử ụ ồ ơ ế ệ ấ ạ ử ụ ạ + Hoàn thi n tài li u, h s quy ho ch s d ng đ t, k ho ch s d ng
ỳ ầ
ỉ ấ ấ ử ụ ỷ ồ ơ ấ ỉ ử ụ ệ : ấ đ t k đ u trình U ban nhân dân c p t nh xét duy t ạ
ế ủ
ạ ử ụ ế ấ ế ị ồ ơ ạ ệ . ộ ồ căn c vào Ngh quy t c a H i đ ng nhân dân c p huy n ạ
ấ ệ
ở ế ủ ể ấ ộ ồ ỷ ử ụ ấ ấ ỉ ng đ trình U ban nhân dân c p t nh xét duy t. ỳ ầ Hoàn ch nh h s quy ho ch s d ng đ t, k ho ch s d ng đ t k đ u ứ ỳ ầ Nhân sao h s quy ho ch s d ng đ t, k ho ch s d ng đ t k đ u ử ế ộ thành 05 b kèm theo Ngh quy t c a H i đ ng nhân dân c p huy n, g i đ n ệ S Tài nguyên và Môi tr
ệ
ẩ
ệ ủ ả ậ ử ụ ử ụ ế ẩ ả ấ
ư ố ụ ạ ồ ị ạ s 19/2009/TTBTNMT g m:
ỳ ầ k đ u theo quy đ nh t ế
ị ườ * Đánh giá, nghi m thu ự Đánh giá nghi m thu s n ph m D án ấ ạ ự + S n ph m c a D án l p quy ho ch s d ng đ t, k ho ch s d ng đ t ề i M c 1 Đi u 25 Thông t ạ ợ ạ ỉ ử ụ ử ụ ấ ấ ạ ạ ế ế ổ ợ
ế ấ
ạ ả ấ
ạ ạ ạ ồ ề ả ả ạ ỉ ố . ả . B n đ hi n tr ng s d ng đ t (b n in trên gi y và b n d ng s ) ử ụ ả . B n đ quy ho ch s d ng đ t, b n đ đi u ch nh quy ho ch s d ng
ổ . Báo cáo thuy t minh t ng h p quy ho ch, k ho ch s d ng đ t; báo ả ề cáo thuy t minh t ng h p đi u ch nh quy ho ch, k ho ch s d ng đ t (b n ố . ả in trên gi y và b n d ng s ) ử ụ ồ ệ ử ụ ồ ạ ả ả ấ ấ ố . ấ ấ đ t (b n in trên gi y và b n d ng s )
ả ẩ ị ộ . Các văn b n có liên quan trong quá trình l p, th m đ nh, thông qua H i
ề ẩ ấ ậ ệ ồ đ ng nhân dân, trình c p có th m quy n xét duy t.
ề ậ ạ + Các b n đ chuyên đ có liên quan trong quá trình l p quy ho ch, k ế
ạ
ộ ẩ ủ ự ả ồ ấ . ử ụ ho ch s d ng đ t ộ ả
ả ệ ể ự ủ ượ c ư ố s
th c hi n theo quy đ nh t 19/2009/TTBTNMT, c th nh sau:
ả ự ệ ẩ Giao n p s n ph m D án: Vi c giao n p s n ph m c a D án đ ị ề ạ i đi m d kho n 2 Đi u 25 c a Thông t ụ ể ư ạ ế ử ụ
ồ ơ ự + H s quy ho ch, k ho ch s d ng đ t c a ph ộ ấ ủ ị ượ ư c l u tr i U
ỷ
ị ấ ườ ng, th tr n và xã ỷ ộ ạ ữ ộ m t (01) b t ộ ườ i S Tài nguyên và Môi tr ng; m t (01) ộ ạ ộ i Phòng Tài nguyên và Môi ơ ấ ạ ể ạ thu c khu v c quy ho ch phát tri n đô th đ ộ ạ ở ấ ỉ ban nhân dân c p t nh; m t (01) b t ệ ộ ạ b t ườ tr i U ban nhân dân c p xã n i có quy ho ch.
ộ ồ ơ ấ ủ ự
ị ượ ư ộ ạ ỷ ữ ộ ể ạ ấ ộ ấ i U ban nhân dân c p huy n; m t (01) b t ạ ỷ ộ ạ ng; m t (01) b t ế ạ ộ ử ụ ạ + H s quy ho ch, k ho ch s d ng đ t c a xã không thu c khu v c quy ệ i U ban nhân dân c p huy n, c l u tr m t (01) b t ho ch phát tri n đô th đ
118
ộ ạ ườ ộ ạ ộ ỷ i Phòng Tài nguyên và Môi tr ng; m t (01) b t i U ban nhân
ộ m t (01) b t dân xã.
ố ạ
ạ ẩ ử ụ ạ ấ ế ạ ấ ể ế ấ ử ụ * Công b quy ho ch s d ng đ t, k ho ch s d ng đ t ử ụ ệ Nhân sao và chu n b tài li u quy ho ch, k ho ch s d ng đ t đ công
ồ ệ
ử ụ ế ị ạ ấ
ế ề ạ ấ
ị ố b công khai. Tài li u g m: ế ị ệ ỉ duy t đi u ch nh quy ho ch, k ho ch s d ng đ t; ế ử ụ ế ạ ế + Quy t đ nh xét duy t quy ho ch, k ho ch s d ng đ t; quy t đ nh xét ử ụ ệ + Báo cáo thuy t minh t ng h p quy ho ch, k ho ch s d ng đ t; báo
ử ụ ấ ợ ổ ỉ
ạ ạ ấ ợ cáo thuy t minh t ng h p đi u ch nh quy ho ch, k ho ch s d ng đ t; ấ ạ ạ ế ồ ề ổ ề ử ụ ế ả ạ ỉ ạ ạ ồ ử ụ ả + B n đ quy ho ch s d ng đ t, b n đ đi u ch nh quy ho ch s d ng
đ t.ấ
ử ụ ế ấ ạ ấ ố ử ụ Công b công khai quy ho ch s d ng đ t, k ho ch s d ng đ t k ỳ
ạ i tr s U ban nhân dân xã. ầ ạ ụ ở ỷ đ u t
Ử Ụ
Ạ
Ạ
Ậ
Ấ
Ế
Ỉ
Ố Ấ
Ề Ỳ
Ấ
Ử Ụ III. ĐI U CH NH QUY HO CH S D NG Đ T VÀ L P K HO CH S D NG Đ T K CU I C P XÃ
ỉ
ứ ề 1. Căn c đi u ch nh ỉ ỉ ể ế ộ
ề ệ ẩ ỉ
ứ ề * Căn c đi u ch nh ự ề ụ Có s đi u ch nh m c tiêu phát tri n kinh t ượ ơ ướ c c quan nhà n ổ ơ ấ ử ụ ố xã h i, qu c phòng, an ự ề c có th m quy n xét duy t mà s đi u ch nh đó ấ ninh đã đ làm thay đ i c c u s d ng đ t;
ổ ế ủ ụ ơ ấ ị
ấ ộ ử ụ
ỉ ự ế ấ ủ ấ trí, di n tích s d ng đ t; ự ề
ớ ạ ưở h
ỉ ự ề ử ụ ị
ề ạ ỉ
ế ố Do tác đ ng c a thiên tai, chi n tranh làm thay đ i m c đích, c c u, v ệ ả Có s đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t c a c p trên tr c ti p làm nh i quy ho ch s d ng đ t c a c p mình. ng t ươ ủ ị ớ ng. Có s đi u ch nh đ a gi ế ấ * N i dung đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t chi ti t ủ ưở Đi u tra, phân tích đánh giá m c đ nh h ng c a các y u t làm thay
ỳ
ươ ờ
ỹ ấ ỉ ồ i c a k quy ho ch s d ng đ t, n i dung đi u ch nh bao g m: còn l
ổ ng án đi u ch nh phân b qu đ t trong th i gian ử ụ ề ặ ự ề ỳ ỉ
ạ ử ụ ạ ấ ủ ấ i hành chính c a đ a ph ử ụ ộ ứ ộ ả ề ạ ấ ổ ơ ấ ử ụ đ i c c u s d ng đ t trong k quy ho ch. ỉ ự ề Xây d ng các ph ấ ạ ủ ỳ ộ ạ ỷ ỏ ổ + B sung, đi u ch nh ho c hu b các công trình, d án trong k quy ế ho ch, k ho ch.
ạ ấ ệ ạ ổ ơ ấ
ấ ấ ứ ấ
ệ ỉ ổ ị + Thay đ i c c u các lo i đ t trong nhóm đ t nông nghi p, thay đ i v ị ệ trí di n tích các khu đ t đã khoanh đ nh theo ch c năng trong nhóm đ t phi nông nghi p, thay đ i ch tiêu đ t ch a s d ng vào s d ng.
ử ụ ấ ơ
ế ạ ổ ổ ế ộ ự ở 3 năm tr lên so v ặ ệ c xét duy t. ơ ừ h n t
ấ ư ử ụ ệ ế ạ ậ + Thay đ i ti n đ th c hi n k ho ch s d ng đ t nhanh h n ho c ch m iớ k ho ch s d ng đ t đã đ t đã đ ử ụ ế ệ ả
ượ ấ ạ i pháp th c hi n quy ho ch, k ho ch s d ng đ t. ấ ỉ ấ ử ụ ử ụ ự ươ ế ợ ề ọ ử ụ ấ ạ ạ ng án đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t chi ti + Gi ự L a ch n ph t h p lý.
119
ả ạ ế t theo
ươ ấ ọ ph ấ c l a ch n. ử ụ ế ượ ự t đ
ồ ề ỉ Xây d ng b n đ đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t chi ti ử ụ ạ ng án đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t chi ti ả 2. Kh o sát l p d án
ự ỉ ề ậ ự ả ế
ữ ệ ầ , d li u c n thi ế ậ ấ ậ ạ ạ ỉ
ề ụ ụ ệ t ph c v vi c xây Đi u tra kh o sát, thu th p thông tin ấ ử ụ ử ụ ề ự ự d ng d án đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t và l p k ho ch s d ng đ t ỳ ố ấ k cu i c p xã
ự ầ ư
D ánự
ệ ự
ự * Xây d ng D án đ u t ậ ự * L p d toán kinh phí ả ộ * H i th o ị ẩ * Th m đ nh và xét duy t d án ệ ự ự
ề ả ồ ữ ệ
ậ ổ ệ ự ế ổ ế
ộ ạ
3. Th c hi n d án 3.1. Đi u tra, thu th p b sung các thông tin, d li u và b n đ ; đánh giá ổ ệ ề ề b sung v đi u ki n t , xã h i và bi n đ i khí h u; hi n ấ ế ấ ệ ạ tr ng s d ng đ t, k t qu th c hi n quy ho ch, k ho ch s d ng đ t ậ nhiên, kinh t ả ự ổ ế ạ ả ử ụ ề
ậ ử ụ ồ ử ụ ữ ệ ế ấ ậ ử ụ ề ệ ạ ạ ỉ * Đi u tra thu th p b sung các thông tin, d li u, b n đ có liên quan ấ ỳ
ế đ n vi c đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t, l p k ho ch s d ng đ t k cu iố
ệ
ề ộ Công tác n i nghi p: + Đi u tra, phân tích nguyên nhân, đánh giá m c đ nh h
ỳ ổ ơ ấ ử ụ
ỉ ả ệ ẫ ế ố y u t ượ đ
ế ậ ưở ử ụ ử ụ ố ệ ứ ộ ả ạ ạ ệ ồ
ề ử ụ
ề ệ ầ ổ ấ : ỉ tính đ n th i đi m đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t ả ệ ấ ạ ộ tình hình qu n lý đ t đai, hi n tr ng
ủ ng c a các ấ ấ làm thay đ i c c u s d ng đ t trong k quy ho ch s d ng đ t đã ề ấ . c xét duy t d n đ n vi c c n ph i đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t ả ạ ề + Đi u tra, thu th p b sung các lo i thông tin, tài li u, s li u, b n đ ể ờ ế ệ ự nhiên, kinh t Đi u ki n t ế ấ
ạ xã h i, ấ ử ụ s d ng đ t và bi n đ ng s d ng đ t, ế ộ ệ ả ự ử ụ ế ấ ờ ể ạ K t qu th c hi n quy ho ch, k ho ch s d ng đ t tính đ n th i đi m
ế ử ụ ạ ấ ề ạ đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t,
ử ụ ể ự ủ ư ng phát tri n c a các ngành , các lĩnh v c và nhu c u s
ớ ổ ứ ả ị
ệ ế ỉ ầ ử d ngụ ạ ồ ch c, h gia đình, cá nhân trên đ a bàn xã, b n đ quy ho ch ề ng có liên quan đ n vi c đi u ch nh quy
ể ử ụ ươ ạ ấ ạ ế ỉ ị Đ nh h ộ ấ ủ đ t c a các t ạ ị i đ a ph phát tri n các ngành t ế ậ ho ch s d ng đ t và l p k ho ch s d ng đ t k cu i.
ệ ạ
ấ ỳ ố ố ệ ề ả ồ ả ữ ầ ộ ổ ị ị ử ụ ậ ượ . + Phân lo i và đánh giá các thông tin, tài li u, s li u, b n đ thu th p đ c + Xác đ nh nh ng n i dung, đ a bàn c n đi u tra kh o sát b sung ngoài
ự ị . th c đ a
ạ ề ự ổ ỉ
ả ệ
ệ ổ ả ồ.
ế ồ li u, s li u, b n đ . ạ ự ị ổ ố ệ ả ỉ ả ả + Xây d ng k ho ch đi u tra, kh o sát b sung, ch nh lý thông tin, tài ố ệ ệ : Công tác ngo i nghi p ề + Kh o sát th c đ a, đi u tra b sung thông tin tài li u, s li u, b n đ ệ + Ch nh lý b sung thông tin, tài li u, s li u, b n đ ố ệ ồ ở ự ị th c đ a.
120
ệ ệ ạ ẩ ộ ổ ợ ạ T ng h p x lý các lo i tài li u n i và ngo i nghi p, chu n xác hoá
ồ
ố ệ ệ ấ ả ử ệ các thông tin, tài li u, s li u, b n đ ự ố ệ ọ ả ố ổ ợ + T ng h p, l a ch n, th ng nh t các thông tin, tài li u, s li u, b n đ ồ
g cố .
ẩ ệ ề ậ .
ả ồ ệ ố ệ ủ ả ị
ồ ố ộ ệ ự ế ế ổ ề ề ổ + Chu n hóa các tài li u, s li u, b n đ đã thu th p, đi u tra b sung + Xác đ nh c s pháp lý c a các tài li u, s li u, b n đ g c. * Đánh giá b sung v đi u ki n t ố ệ nhiên, kinh t , xã h i và bi n đ i khí
ệ ử ụ ế ộ
ơ ở ổ ấ ậ h u tác đ ng đ n vi c s d ng đ t ề ặ ề ể ệ ự ồ nhiên, các ngu n tài
ổ ế ể ạ
ộ . xã h i ử ụ ế ả ấ ả
ự ệ ạ th c hi n quy ho ch, k ho ch s d ng đ t
ắ c, t n t
ả công tác qu n lý Nhà n
ụ i c n kh c ph c trong ạ ỉ c năm đi u ch nh quy ho ch. ế ề ử ụ ấ ộ ổ Phân tích, đánh giá b sung v đ c đi m đi u ki n t ườ . ả nguyên và c nh quan môi tr ng ề ự Đánh giá b sung v th c tr ng phát tri n kinh t ổ * Phân tích, đánh giá b sung v tình hình qu n lý, s d ng đ t, k t qu ế ạ ấ ữ ả ạ ượ ồ ạ ầ Phân tích, đánh giá nh ng k t qu đ t đ ỳ ướ ướ ề ấ ờ ế Phân tích, đánh giá hi n tr ng và bi n đ ng s d ng đ t tính đ n th i
ỉ ể ạ
ề ậ
ườ ả ợ ề ử ụ ế c v đ t đai k tr ệ ạ ử ụ ể ố ệ ề ệ ạ ế ử ụ ộ ế ộ , xã h i, môi tr
ồ ạ t n t
ả ự ử ụ ạ ấ
ể ề ờ ỉ ấ đi m đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t ấ . ạ + L p các bi u s li u v hi n tr ng s d ng đ t ử ụ ạ ấ . ệ + Phân tích, đánh giá hi n tr ng và bi n đ ng s d ng các lo i đ t ữ ệ ng, tính h p lý và nh ng + Đánh giá hi u qu kinh t ấ . ệ ử ụ i trong vi c s d ng đ t ế ế ệ Phân tích, đánh giá k t qu th c hi n quy ho ch s d ng đ t tính đ n ạ . th i đi m đi u ch nh quy ho ch
ế ử ụ ế ệ
ả ự ặ
ấ ỳ ầ . ạ Phân tích, đánh giá k t qu th c hi n k ho ch s d ng đ t k đ u ả ệ ồ ạ ữ i trong vi c qu n lý, s Đánh giá t ng h p nh ng m t tích c c, t n t ạ ạ ợ ử ụ ự ệ ổ ộ ế ế ấ ấ
ử ử ụ ự ụ d ng đ t, bi n đ ng s d ng đ t và th c hi n quy ho ch, k ho ch s d ng đ t ấ
ợ ổ ả i trong công tác qu n lý,
ấ ế ế ử ụ s d ng đ t và xu th bi n đ ng s d ng đ t;
ợ ồ ạ ự ồ ạ ấ ự ữ T ng h p, đánh giá nh ng m t tích c c, t n t ộ ữ
ấ ạ ế ổ ệ ặ ử ụ ặ T ng h p, đánh giá nh ng m t tích c c, nguyên nhân t n t ử ụ ườ
ố ớ ạ ị
ị ấ ầ ế ể ồ ạ ự ặ ộ i trong vi c qu n lý, s d ng đ t, bi n đ ng s
ả ấ ự ấ
ệ ệ ớ ấ ố ủ
ế ị ề ề ự ế ổ ệ i trong vi c ự ạ th c hi n quy ho ch, k ho ch s d ng đ t (Đ i v i ph ng, th tr n, các xã ấ ử ụ ộ ỳ ự thu c khu v c phát tri n đô th trong k quy ho ch s d ng đ t, c n phân tích ử ấ ử ụ ệ ữ nh ng m t tích c c, t n t ỳ ầ ử ụ ạ ử ụ ạ ụ d ng đ t và th c hi n quy ho ch s d ng đ t, k ho ch s d ng đ t k đ u ể trong m i quan h v i phát tri n chung c a đô th trên đ a bàn). * Xây d ng báo cáo đánh giá b sung v đi u ki n t
ị ệ ự ế ử ụ ệ ạ ổ
nhiên, kinh t ệ ả ự ể ồ ả ồ ơ ồ ậ ử ụ s d ng đ t
ạ ệ , xã ấ ộ ế h i và bi n đ i khí h u; hi n tr ng s d ng đ t, k t qu th c hi n quy ỏ ố ấ (kèm theo các s đ , bi u đ , b n đ thu nh , s ế ho ch, k ho ch li u phân tích ạ ).
121
ử ộ ử ụ ề ạ ệ ả ố
ệ ấ ệ ả ồ ệ * X lý và hoàn thi n b n đ hi n tr ng s d ng đ t ấ ố ệ * H i th o th ng nh t s li u, tài li u đi u tra * Đánh giá, nghi m thu
3.2. Xây d ng ph
ạ ạ ử ụ ử ụ
ế ể ướ ỉ ỉ ụ ươ ươ ươ ề ề ng, m c tiêu phát tri n kinh t ỳ
ỉ ề ấ . đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t
ụ ướ ỳ ề ử ụ ấ ỉ ng, m c tiêu s d ng đ t trong k đi u ch nh
ạ
ỳ ề ử ụ ấ ỉ + T ng h p và d báo nhu c u s d ng đ t trong k đi u ch nh quy
ạ ộ
ự ấ ng án đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t ự ấ * Xây d ng ph ng án đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t ộ Khái quát ph ng h xã h i trong k ạ ử ụ ị ươ ng h Xác đ nh ph ấ ử ụ quy ho ch s d ng đ t ợ ổ ự ổ ứ ủ ho ch c a các t ả ị ị ng, ch t l
ầ ch c, h gia đình, cá nhân trên đ a bàn xã . ấ ượ ng đ t đai cho các nhu ạ ề ố ượ ỳ ề ấ
+ Xác đ nh kh năng đáp ng v s l ị ươ ấ . ng án đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t ộ ỹ ấ ử ụ ế ỉ ầ ổ ố ấ ứ ầ ử ụ c u s d ng đ t trên đ a bàn xã trong k đi u ch nh quy ho ch. ề ự Xây d ng ph + Phân b qu đ t cho nhu c u phát tri n kinh t xã h i, qu c phòng,
ủ ỉ ạ ể ạ . an ninh c a xã trong k đi u ch nh quy ho ch
ể ệ ỉ ồ ị
ươ ỳ ề ả ỹ ấ
ượ ả ạ
ổ ử ụ ả ề ồ ị ng) .
ự ử ụ ố ớ ấ ề ươ ạ ị i đ a ph ấ ố ấ ợ ệ ỉ ồ ỉ ừ ấ ự ử ụ + Th hi n lên b n đ đ a chính các khu v c s d ng đ t theo t ng ấ ị ph c khoanh đ nh ng án phân b qu đ t và các khu v c s d ng đ t đã đ ấ ủ ư ệ trong quy ho ch s d ng đ t c a huy n (đ i v i xã ch a có b n đ đ a chính ợ ồ ể ệ thì th hi n trên n n b n đ khác phù h p nh t hi n có t ữ ử + X lý ch ng chéo, nh ng b t h p lý, đi u ch nh, th ng nh t các ch tiêu
ấ : ử ụ s d ng đ t ồ ấ ủ ầ ử ụ L ng ghép các b n đ v nhu c u s d ng đ t c a các ngành, các lĩnh
ả ề ử ụ ồ ề ạ
ồ ấ ợ ữ
ử ề ấ ỉ
ấ ấ ủ ậ ươ
ả ấ . ồ ệ ự v c trên n n b n đ hi n tr ng s d ng đ t X lý các ch ng chéo, nh ng b t h p lý . ử ụ Đi u ch nh, th ng nh t các ch tiêu s d ng đ t. ử ụ + L p h th ng bi u quy ho ch s d ng đ t c a ph ể ỉ ạ ẫ ể ấ ạ m u bi u ban hành kèm theo ỉ ề ng án đi u ch nh sư ố Thông t
ố ệ ố ử ụ quy ho ch s d ng đ t theo 19/2009/TTBTNMT.
ề ự ả ủ ế ươ + T ch c l y ý ki n đóng góp c a nhân dân v d th o ph ề ng án đi u
ỉ ch nh quy ho ch s d ng đ t.
ạ ử ụ ấ
ổ ứ ấ ạ ự ự ề ươ ng án đi u ch nh ề ấ ồ ề ử ụ
ỉ ả ả ồ ị ỉ ả ư ủ
ử ụ ả ồ ả ố ớ ự ố ớ ử ụ ạ ấ ỉ
ả ồ ề ấ ể ậ ổ ụ ệ ồ ợ
ươ ấ * Xây d ng b n đ quy ho ch s d ng đ t theo ph ồ ị ạ Xây d ng b n đ đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t trên n n b n đ đ a ồ ị chính c a xã đ i v i xã đã có b n đ đ a chính. Đ i v i xã ch a có b n đ đ a ề ả ồ chính thì xây d ng b n đ đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t trên n n b n đ đã ạ ấ ặ ả ử ụ s d ng đ l p s m c kê đ t đai ho c b n đ khác phù h p nh t hi n có t i ị đ a ph ng.
ấ ổ ạ ợ
Xây d ng b n đ đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t t ng h p trên c ỉ ả ồ ề ợ ừ ả ỉ ồ ề ử ụ ấ ự ả ổ ở ế s k t qu t ng h p t ử ụ ơ ệ ậ ạ b n đ đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t. Vi c l p
122
ỉ ỉ ả ấ ồ ề
ạ ộ ị ử ụ ệ
ồ ạ
ồ ự ấ ượ ử ụ ể ồ ề ạ ườ ng ban hành. ơ ồ ấ ạ ả b n đ đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t và n i dung b n đ đi u ch nh quy ệ ự ử ụ ạ ho ch s d ng đ t đ i quy ph m và ký hi u c th c hi n theo quy đ nh t ấ ả b n đ quy ho ch s d ng đ t do B Tài nguyên và Môi tr ơ ấ
ấ chuy n đ t đai.
ấ ệ ườ ả ệ ả ạ
ả ề ệ ộ ạ ề ệ Xây d ng các bi u đ minh ho v di n tích, c c u đ t đai, s đ chu ể * Xác đ nh các bi n pháp b o v , c i t o đ t và b o v môi tr ử ụ gi i pháp t ng; các ấ ng án đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t
ấ ệ ườ . ng ườ ả ệ ạ ả ệ ả ng; các
ả ệ ỉ ươ ả ệ ả ạ ấ ả ệ ả ạ ử ụ ấ gi
ự ệ ị ự ổ ứ ch c th c hi n ph ệ ị ị ệ ổ ứ ch c th c hi n quy ho ch s d ng đ t ả ị ườ ệ ng.
ả ử ụ
ấ ệ ả ạ ạ ử ụ ề ệ ươ ệ ả ố
ắ
ườ
ụ ề ặ ệ ệ
ặ ấ ử ụ ề ể
ạ ầ ệ ị ử ụ ư Xác đ nh các bi n pháp b o v , c i t o đ t và b o v môi tr * Xác đ nh các bi n pháp b o v , c i t o đ t và b o v môi tr ạ i pháp t ả ệ ả ạ Xác đ nh các bi n pháp b o v , c i t o đ t và b o v môi tr ấ ả ệ ả + Các bi n pháp s d ng, b o v , c i t o đ t đ m b o s d ng hi u ấ ỉ ử ử ụ ng án đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t: Bi n pháp ch ng r a ạ ở ắ ồ ậ , xâm nh p m n, chua, phèn; tr ng cây ch n sóng, ch n ặ ộ ễ ng đ t; nâng cao đ phì c a đ t; khôi ph c m t ấ ế ấ bi n pháp s d ng đ t ti t ki m di n tích b m t, khai ể t đ không gian và chi u sâu, phát tri n k t c u h t ng đ làm ấ ấ ấ khai hoang, ph c hoá, l n bi n, đ a di n tích đ t ụ
ủ ấ ệ ế ấ ể ử ụ ấ ố ồ qu , theo ph trôi, xói mòn, s t l ố cát; ch ng ô nhi m môi tr ử ụ ằ b ng s d ng đ t; ệ ể thác tri tăng giá tr s d ng đ t; ọ tr ng, đ i núi tr c, đ t có m t n
ề ữ ể ả
ặ ướ + Các bi n pháp b o v môi tr ồ ệ ố ừ ẩ ồ
ệ ệ ả ộ
c hoang hoá vào s d ng. ủ ể ườ ng sinh thái đ phát tri n b n v ng: Ph ạ xanh đ t tr ng, đ i núi tr c, đ y m nh tr ng r ng và khoanh nuôi tái sinh ừ ặ ừ r ng đ tăng đ che ph c a r ng; b o v nghiêm ng t di n tích r ng ồ phòng h đ u ngu n, r ng đ c d ng. ứ ệ ọ ủ ủ ừ ặ ụ ổ ươ ệ ề ỉ ấ ể ộ ầ ị Xác đ nh các gi ừ ả i pháp t ng án đi u ch nh quy ự ch c th c hi n ph
ạ ấ . ử ụ ho ch s d ng đ t
ộ ế ệ
ỗ ợ ế Huy đ ng các ngu n v n đ đ y nhanh ti n đ ị gi ồ ố ệ ồ t vi c b i th
ả ồ ấ ể ự
ể + Các bi n pháp kinh t : ự ệ ự th c hi n các công trình, d án; ướ ư c khi Nhà n ệ
ệ ế ố i quy t t ệ c thu h i đ t đ th c hi n các công trình, d án. ườ + Các bi n pháp hành chính: Tăng c ử ụ ế ị
ặ ự ể ạ ẽ
ề ệ ể t vi c đào t o ngh , chuy n đ i c
ồ
ề ể ễ ể ả T o đi u ki n đ nông dân d dàng chuy n đ i c ề ố ớ i pháp khác: + Các gi
ả ử ụ ệ ệ ậ
ị ườ ằ ấ ế ti
ộ ạ ấ ng; ụ ầ ử ụ ồ
ồ ợ ớ ể ộ ị ; t
ượ ừ ộ ể ẩ ườ ng, h tr , tái đ nh ự ệ ng thanh tra, ki m tra, giám sát vi c ượ ấ ệ ạ ế c quy t đ nh, xét duy t; th c hi n quy ho ch, k ho ch s d ng đ t đã đ ấ ồ ể ổ ấ ồ ự ạ phát chuy n đ i đ t tr ng lúa sang đ t tr ng ki m soát ch t ch tình tr ng t ụ ử ụ ể ặ ỷ ả ồ cây lâu năm, nuôi tr ng thu s n ho c chuy n sang s d ng vào các m c đích ệ ố ổ ơ ạ ự ạ khác không theo quy ho ch; th c hi n t ấ ị ấ c u ngành ngh đ i v i lao đ ng có đ t b thu h i. ổ ơ ệ ấ ấ c u cây tr ng, v t nuôi trên đ t nông nghi p nh m tăng hi u qu s d ng đ t, ả ấ ồ ệ ệ t ki m cao nh t di n tích đ t tr ng lúa ph i phù h p v i nhu c u th tr ả ả ệ b o đ m cho đ ng bào chuy n sang s d ng vào m c đích phi nông nghi p; ấ ề ấ ở ổ ứ ố ệ ị ư ổ ch c t t vi c đ nh canh, đ nh c ; n dân t c mi n núi có đ t canh tác và đ t ứ ế ừ khuy n khích ng ườ ờ ố ị c giao r ng, khoán r ng; đ nh đ i s ng cho ng i dân đ
123
ế ử ụ ệ ằ ấ
ấ ế ụ ọ ộ d ng ti n b khoa h c, công ngh có liên quan đ n s d ng đ t nh m tăng ả ử ụ ệ hi u qu s d ng đ t.
ử ụ ề ng án đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t * Xây d ng báo cáo ph ấ (kèm
ươ ể ồ ả ồ ỉ ỏ ố ệ ạ ). theo các s đ , bi u đ , b n đ thu nh , s li u phân tích
ự ơ ồ ả ộ * H i th o * Đánh giá, nghi m thu
ự
ế ể ng, m c tiêu phát tri n kinh t ộ xã h i 5 năm
ỉ ỉ
ấ ỳ ử ụ ử ụ ấ ạ ổ ỉ ệ ử ụ ấ ỳ ố ế ạ 3.3. Xây d ng k ho ch s d ng đ t k cu i ụ ướ ươ ng h * Khái quát ph ế. ể Các ch tiêu phát tri n kinh t ệ . ủ ộ ố ề Các ch tiêu v dân s , lao đ ng c a huy n ố ế * Phân b các ch tiêu s d ng đ t trong k ho ch s d ng đ t k cu i
ế ừ đ n t ng năm ị ầ ệ ư
ả ầ ệ ụ ố ớ ể ấ ượ ử ụ ỉ ầ ử ụ
ế ử ụ
ệ ế ự ạ ự c phân Xác đ nh ph n ch tiêu ch a th c hi n đ i v i di n tích đ t đ ữ ấ ổ b cho các nhu c u s d ng và ph n đ t ph i chuy n m c đích s d ng gi a ạ ấ ấ ỳ ầ . ạ các lo i đ t theo k ho ch s d ng đ t k đ u ả ỉ Xác đ nh các ch tiêu không có kh năng th c hi n trong k ho ch s
ỉ ỉ ố ầ ệ ề ỉ
ị ử ấ ỳ ạ ề ụ d ng đ t k cu i, các ch tiêu c n đi u ch nh do vi c đi u ch nh quy ho ch ấ . ử ụ s d ng đ t ị ấ ỉ
ụ ử ụ ể
ỳ ế
ệ ệ ệ ụ
ấ ấ ấ ổ ệ ử ụ ầ ể
ấ ỳ ố ế ừ ế ố ử ụ ử ụ . + Xác đ nh các ch tiêu s d ng đ t theo m c đích s d ng ổ ạ . ỳ ế ụ + Di n tích đ t chuy n đ i m c đích s d ng trong k k ho ch ạ . ồ ả + Di n tích đ t ph i thu h i trong k k ho ch ư ư ử ụ + Di n tích đ t ch a s d ng đ a vào s d ng cho các m c đích . ộ ế xã h i, Phân b di n tích các lo i đ t cho nhu c u phát tri n kinh t qu c phòng, an ninh trong k ho ch s d ng đ t k cu i đ n t ng năm
ạ ấ ạ ỉ ụ ấ
ụ ể ụ ể ị ị ụ ệ ể ổ ử ụ . ử ụ . ử ụ + Xác đ nh và c th hoá ch tiêu s d ng đ t theo m c đích s d ng ử ụ ấ + Xác đ nh và c th hoá di n tích đ t chuy n đ i m c đích s d ng
ạ . ỳ ế trong k k ho ch
ỳ ế ệ ả ồ
ụ ể ụ ể ư ử ụ ị ị ư ệ ấ ạ . ấ + Xác đ nh và c th hoá di n tích đ t ph i thu h i trong k k ho ch ử ụ + Xác đ nh và c th hoá di n tích đ t ch a s d ng đ a vào s d ng
ụ . cho các m c đích
ự ấ ọ * Xác đ nh danh m c các công trình, d án quan tr ng c p xã trong k ế
ạ
ệ ế ự
i pháp t ả ạ ơ ồ ệ ố ị ụ ấ ỳ ố ử ụ ho ch s d ng đ t k cu i ử ụ ổ ứ ả ị * Xác đ nh các gi ể ố ệ * L p h th ng b ng bi u s li u phân tích, s đ , bi u ấ ch c th c hi n k ho ch s d ng đ t ể đồ (ban hành
ư ố ). ậ kèm theo Thông t
ử ụ ự s 19/2009/TTBTNMT ạ ơ ồ ể ế * Xây d ng báo cáo k ho ch s d ng đ t ồ ấ (kèm theo các s đ , bi u đ ,
).
ố ệ s li u phân tích ả ộ * H i th o
124
ệ * Đánh giá, nghi m thu
ự ợ ổ ệ ỉ
ỉ ệ
ử ụ ử ụ ố
ự ề ế ạ ỉ ỉ ề ế 3.4. Xây d ng báo cáo thuy t minh t ng h p, hoàn ch nh tài li u đi u ấ ế ạ ạ ch nh quy ho ch, k ho ch s d ng đ t, trình thông qua, xét duy t và ấ ế ạ ạ công b quy ho ch, k ho ch s d ng đ t ạ ệ * Xây d ng và hoàn ch nh các tài li u đi u ch nh quy ho ch, k ho ch
ấ
ử ụ s d ng đ t ự ề ạ ổ ỉ
Xây d ng báo cáo thuy t minh t ng h p ấ ế ế ỳ ố ử ụ ợ đi u ch nh quy ho ch s d ng ư ố ẫ s
ử ụ ạ ấ đ t, k ho ch s d ng đ t k cu i theo m u ban hành kèm theo Thông t 19/2009/TTBTNMT.
ơ ồ ả ệ ố ố ệ ể ả ỏ ồ ỉ Hoàn ch nh h th ng b ng bi u s li u, s đ , b n đ thu nh kèm
theo báo cáo.
ả ẫ ể ệ ố
theo Thông t s 19/2009/TTBTNMT
ệ ố ỉ ư ố ỉ
ỉ
ử ụ ộ ế
ử ụ ề ề ấ ử ụ
ạ xã h i; các bi u chi ti ấ ể ỳ ề ụ ấ ạ ỉ
ể ố ệ + Hoàn ch nh h th ng b ng bi u s li u theo m u bi u ban hành kèm . ụ ể ố ệ ậ + Hoàn ch nh h th ng ph bi u s li u có liên quan trong quá trình l p ấ ỳ ố ế ự ấ ạ ề đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t và xây d ng k ho ch s d ng đ t k cu i ế ệ ự ể ố ệ ể ồ nhiên, kinh t g m các bi u s li u v đi u ki n t t ạ ề ệ ộ ế ử ụ v hi n tr ng s d ng đ t và bi n đ ng s d ng đ t; các bi u tính toán chi ử ầ ử ụ ế t nhu c u s d ng đ t cho các m c đích trong k đi u ch nh quy ho ch s ti ấ . ụ d ng đ t
ỏ
ơ ồ ả ồ ả
ả ề ỉ ỉ ồ ả
ấ ị ạ ồ ệ ủ ồ ề ồ + Hoàn ch nh các s đ , b n đ thu nh kèm theo báo cáo. ẩ . ả Hoàn ch nh b n đ s n ph m ẩ + B n đ s n ph m theo quy đ nh t ả ụ ạ i M c 1 Đi u 25 c a Thông t ả ử ụ ỉ
ạ ấ
ả ồ ổ ưỡ ề ả ả ng, b n đ đ ồ ộ
ấ ồ ư ố s 19/2009/TTBTNMT: B n đ hi n tr ng s d ng đ t, b n đ đi u ch nh quy ử ụ ho ch s d ng đ t. ồ ố d c, b n đ đánh giá đ t thích nghi).
ệ ả
ộ ệ ạ
ủ ự ử ụ ị ỉ ử ụ ự
ố ớ ử ụ ạ ấ ử ụ ỳ ố ượ ử ụ ệ ự ấ ấ ạ
+ Các b n đ chuyên đ có liên quan (b n đ th nh ả ả ẩ Nhân sao tài li u, h i th o và hoàn ch nh các s n ph m c a d án. ấ ấ ế ạ * Thông qua và xét duy t quy ho ch s d ng đ t, k ho ch s d ng đ t ộ ỳ ể Đ i v i các xã không thu c khu v c phát tri n đô th trong k quy ề ự ộ ạ , n i dung trình thông qua và xét duy t đi u ho ch s d ng đ t thì trình t ỉ ệ ế ch nh quy ho ch s d ng đ t, k ho ch s d ng đ t k cu i đ c th c hi n ư nh sau:
ỉ ử ụ ế ạ ạ ấ
ộ ử ề ấ ử ụ + H s đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t, k ho ch s d ng đ t k ườ ng đ ỳ ể
ồ ơ ề c nhân sao thành 10 b g i v phòng Tài nguyên và Môi tr ẩ ị cu i đ ổ ứ t
ố ượ ch c th m đ nh. H s g m: ủ ồ ơ ồ ỷ
ề ử ụ ấ ấ ệ ệ . T trình c a U ban nhân dân xã trình U ban nhân dân huy n xét duy t ố ượ ậ ạ c l p
ờ ỉ ẫ
ấ ạ ỉ ỷ ỳ ử ụ ế ư ố . s 19/2009/TTBTNMT ử ụ ề . Báo cáo thuy t minh t ng h p Đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t, k ế
ế ấ ấ ử ụ ạ ạ đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t, k ho ch s d ng đ t k cu i đ theo m u ban hành kèm theo Thông t ợ ổ ỳ ố . ho ch s d ng đ t c p xã k cu i
125
ỉ ạ ề
ỉ ị ấ ạ ẩ ế ấ ạ ử ụ ử
ế ấ
ề ệ ị ự ẩ ố ượ ch c th m đ nh đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t, k ho ch s ị ử ụ ể ạ ề ạ ạ ỉ c th c hi n theo quy đ nh t ử ả i đi m d kho n 6 Đi u 26
ị
ấ ị
ẩ ố ượ ử ụ ạ ề ệ ạ ị ự ề ử ụ N i dung th m đ nh đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t, k ho ch s d ng ư ố s ỉ c th c hi n theo quy đ nh t ế ạ ủ i Đi u 20 c a Thông t
ử ụ ồ đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t. ả . B n đ ứ ề ổ + T ch c th m đ nh đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t, k ho ch s ỳ ố . ấ ụ d ng đ t k cu i ệ ổ ứ Vi c t ấ ỳ ụ d ng đ t k cu i đ ị ố Ngh đ nh s 181/2004/NĐCP, ộ ỳ ấ đ t k cu i đ 19/2009/TTBTNMT. ỉ ộ ồ ử ệ
ử ụ ế ề ạ
ỳ ố : ấ đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t, k ho ch s d ng đ t k cu i ấ ồ ơ ề ỉ ử ụ ỉ ỉ ỉ ử ế + Ch nh s a, hoàn ch nh tài li u, trình thông qua H i đ ng nhân dân xã ạ ạ ỉ Ch nh s a, hoàn ch nh h s đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t, k ho ch
ợ ạ ẩ ử ụ s d ng đ t ấ k cu i trên c s t ng h p ý ki n th m đ nh ấ ử ụ .
ị trình, trình H i đ ng nhân dân cùng c p thông
ấ ấ ạ ế ế ộ ồ ạ ơ ở ổ ậ ờ ử ụ
ề ấ ỳ ố . qua đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t, k ho ch s d ng đ t k cu i ạ
ử ụ ử ụ ỉ ổ ứ ch c thông qua đi u ch nh quy ho ch s d ng ỳ ố
ấ ạ ỉ ế
ỳ ố ỷ U ban nhân dân xã l p t ỉ ề ộ ồ H i đ ng nhân dân xã t ế ử ụ ạ ấ đ t, k ho ch s d ng đ t k cu i. ệ + Hoàn thi n tài li u, h s đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t, k ấ ồ ơ ề ỷ ử ụ ệ ạ
ử ụ ệ . ho ch s d ng đ t k cu i trình U ban nhân dân huy n xét duy t ạ ử ụ ế ấ ỉ
ỉ ế ủ ị
đ t ấ k cu i căn c vào Ngh quy t c a H i đ ng nhân dân xã . ỉ ử ụ ế ạ
ấ ệ ỳ ố ồ ơ ề ứ ồ ơ ề ộ ấ ộ ồ ế ủ
ườ ệ ể ỷ
ử ụ ạ Hoàn ch nh h s đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t, k ho ch s d ng ộ ồ ỳ ố ử ụ ạ Nhân sao h s đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t, k ho ch s d ng ử ị ỳ ố ấ đ t k cu i thành 03 b kèm theo Ngh quy t c a H i đ ng nhân dân xã, g i ế đ n phòng Tài nguyên và Môi tr ng đ trình U ban nhân dân huy n xét duy t.ệ
ị ộ ự ị ấ
ọ ườ ử ụ ố ớ Đ i v i ph ạ
ạ ử ụ ấ
ấ ề ệ c th c hi n nh sau:
ệ ự ỉ ể ng, th tr n, các xã thu c khu v c phát tri n đô th trong ự ộ ỳ , n i dung trình k quy ho ch s d ng đ t (sau đây g i chung là xã) thì trình t ỉ ử ụ ạ ế thông qua và xét duy t đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t, k ho ch s d ng ư ấ đ t k cu i đ ạ ế ấ ạ
ườ ỳ ố ượ ồ ơ ề ấ ử ụ ử ụ + H s đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t, k ho ch s d ng đ t k ộ ử ề ở c nhân sao thành 10 b g i v S Tài nguyên và Môi tr ng đ t ỳ ể ổ
ị
ồ ơ ồ ỷ ủ ệ ỷ
ấ ỉ ỳ ề ạ ấ ạ ấ
ỉ ẫ ố ượ cu i đ ẩ ứ ch c th m đ nh. H s g m: ấ ờ . T trình c a U ban nhân dân c p huy n trình U ban nhân dân c p t nh ố ử ụ ệ xét duy t đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t, k ho ch s d ng đ t k cu i ượ ậ đ
ế ổ ế ử ụ ư ố s 19/2009/TTBTNMT ỉ ử ụ ề ạ c l p theo m u ban hành kèm theo Thông t . Báo cáo thuy t minh t ng h p ợ đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t, ấ kế
ạ ho ch s d ng đ t k cu i,
ấ ề ỳ ố ỉ ạ
ử ụ ấ ạ ế ẩ ấ ạ ị ỉ ử
ấ ử ụ ồ đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t. ử ụ ả . B n đ ứ ề ổ + T ch c th m đ nh đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t, k ho ch s ỳ ố : ụ d ng đ t k cu i
126
ế ấ ch c th m đ nh đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t, k ho ch s Vi c t
ử ụ ể ạ ề ạ ị ề ệ ị ự ử ả i đi m c kho n 6 Đi u 26 ạ ỉ c th c hi n theo quy đ nh t
ẩ ố ượ ố
ề ạ N i dung th m đ nh đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t, k ho ch s
ạ ự ệ ị ử ụ ề i Đi u 20 c a ạ ế ấ ủ Thông t ử sư ố
ộ ồ
ệ ổ ứ ấ ỳ ụ d ng đ t k cu i đ ị ị ủ c a Ngh đ nh s 181/2004/NĐCP, ỉ ẩ ị ộ ố ượ ấ ỳ ụ d ng đ t k cu i đ c th c hi n theo quy đ nh t 19/2009/TTBTNMT. ỉ ề ấ + Ch nh s a, hoàn ch nh tài li u, trình thông qua H i đ ng nhân dân c p ệ ạ
ử ỉ ử ử ụ ạ ế ỉ ế
ế ấ ạ ợ
ệ ấ ỳ ố : ấ ử ụ huy n đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t, k ho ch s d ng đ t k cu i ử ụ ồ ơ ề ấ Ch nh s a, hoàn ch nh h s đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t, k ị ơ ở ổ ; ho ch s d ng đ t k cu i trên c s t ng h p ý ki n th m đ nh ệ ậ ờ ỉ ạ ỉ ỳ ố ấ ỉ ử ụ ỷ
U ban nhân dân c p huy n l p t ỉ ề ạ ử ụ ế ử ụ ấ ấ ẩ ộ ồ ạ trình, trình H i đ ng nhân dân cùng ỳ
ấ c p thông qua đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t, k ho ch s d ng đ t k cu iố ;
ỉ ạ ề ch c thông qua đi u ch nh quy ho ch
ộ ồ ấ ấ ử ụ ạ
ệ ổ ứ H i đ ng nhân dân c p huy n t ấ ỳ ố ; ử ụ s d ng đ t, k ho ch s d ng đ t k cu i ỉ ệ ạ ế ấ ạ Hoàn thi n tài li u, h s đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t, k ho ch
ế ệ ỳ ố ỷ ấ ấ ỉ
ỉ ử ụ ấ ạ
ồ ơ ề ứ ị ệ ; ế ủ ấ đ t k cu i căn c vào Ngh quy t c a H i đ ng nhân dân c p huy n
ạ ỉ
ồ ơ ề ộ
ử ụ ồ ơ ề ệ ử ụ s d ng đ t k cu i trình U ban nhân dân c p t nh xét duy t; ế ỉ ấ ấ ế ộ ồ ỷ ử ụ ế ủ ể ườ ở
ử ụ ạ Hoàn ch nh h s đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t, k ho ch s d ng ỳ ố ộ ồ ử ụ ạ Nhân sao h s đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t, k ho ch s d ng ố ấ ị ấ ỳ đ t k cu i thành 05 b kèm theo Ngh quy t c a H i đ ng nhân dân c p ử ế ấ ệ huy n, g i đ n S Tài nguyên và Môi tr ng đ trình U ban nhân dân c p ệ ỉ t nh xét duy t.
ả ẩ D ánự .
ạ ả ề ế ự
ị ạ ả ử ụ ề ấ ậ ủ i kho n 1 Đi u 25 c a Thông t
ử ụ ấ ạ . Quy t đ nh xét duy t quy ho ch, k ho ch s d ng đ t; quy t ị ế đ nh xét
ề ệ ế
ế
ệ * Đánh giá, nghi m thu ệ Đánh giá nghi m thu s n ph m ẩ ạ ỉ ủ + S n ph m c a D án đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t, l p k ho ch ư ố ố ấ ỳ ử ụ s d ng đ t k cu i theo quy đ nh t s 19/2009/TTBTNMT g m:ồ ệ ế ị ấ . ạ ỉ duy t đi u ch nh quy ho ch, k ho ch s d ng đ t ế ế ử ụ ử ụ ạ ạ ợ ỉ ấ ấ ạ ạ ạ ạ ợ ổ
ấ ả
ế ấ ả ả ạ ạ ạ ạ ạ ồ ề ỉ
ế ử ụ ổ . Báo cáo thuy t minh t ng h p quy ho ch, k ho ch s d ng đ t; báo ả ề cáo thuy t minh t ng h p đi u ch nh quy ho ch, k ho ch s d ng đ t (b n ố . ả in trên gi y và b n d ng s ) ử ụ ồ ệ ử ụ ồ ạ ả ấ ấ ố . ấ ấ đ t (b n in trên gi y và b n d ng s )
ả ẩ ị ố . ả . B n đ hi n tr ng s d ng đ t (b n in trên gi y và b n d ng s ) ử ụ ả . B n đ quy ho ch s d ng đ t, b n đ đi u ch nh quy ho ch s d ng ả ộ . Các văn b n có liên quan trong quá trình l p, th m đ nh, thông qua H i
ề ấ ẩ ậ ệ ồ đ ng nhân dân, trình c p có th m quy n xét duy t.
ề ả ậ ỉ + Các b n đ chuyên đ có liên quan trong quá trình l p đi u ch nh quy
ỳ ố ấ ấ ử ụ ử ụ ồ ấ ế ạ ạ ề ho ch s d ng đ t, k ho ch s d ng đ t c p xã k cu i.
127
ộ ả ủ ự ẩ
ủ ể ệ ả ự ộ ả ệ ự Giao n p s n ph m D án: Vi c giao n p s n ph m c a D án đ ề i đi m d kho n 2 Đi u 25 c a Thông t ượ c ư ố s
th c hi n theo quy đ nh t 19/2009/TTBTNMT, c th nh sau:
ẩ ạ ị ụ ể ư ạ ế ử ụ + H s quy ho ch, k ho ch s d ng đ t c a ph
ộ ồ ơ ự ấ ủ ị ượ ư c l u tr i U
ỷ
ạ ấ ạ ể ạ thu c khu v c quy ho ch phát tri n đô th đ ộ ạ ở ấ ỉ ban nhân dân c p t nh; m t (01) b t ệ ộ ạ b t ườ tr
ị ấ ườ ng, th tr n và xã ỷ ộ ạ ữ ộ m t (01) b t ộ ườ i S Tài nguyên và Môi tr ng; m t (01) ộ ạ ộ i Phòng Tài nguyên và Môi ơ ấ ủ ộ ồ ơ ử ụ
ạ ỷ
ạ ộ ạ c l u tr m t (01) b t ườ ể ộ ạ ộ ạ ệ ộ ộ ấ i U ban nhân dân c p huy n; m t (01) b t ỷ ộ ạ i U ban nhân dân c p xã n i có quy ho ch. ng; m t (01) b t ự ộ ạ + H s quy ho ch, k ho ch s d ng đ t c a xã không thu c khu v c ấ ữ ộ i U ban nhân dân c p ỷ ng; m t (01) b t i Phòng Tài nguyên và Môi tr i U
ế ị ượ ư quy ho ch phát tri n đô th đ ộ huy n, m t (01) b t ban nhân dân xã.
ề ỉ ử ụ ử ụ ế ạ ạ * Công b ố đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t, ấ k ho ch s d ng đ t ấ kỳ
cu iố
ử ụ ệ ấ ỉ ị ề Nhân sao và chu n b tài li u đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t, k ế
ử ụ ạ ố ẩ ấ ỳ ố ể ho ch s d ng đ t k cu i đ công b công khai. Tài li u g m:
ế ị ạ ạ ệ ử ụ ồ ấ
ề ế ị ỉ ế
ệ ấ . ạ duy t đi u ch nh quy ho ch, k ho ch s d ng đ t ế ử ụ ế ạ ế + Quy t đ nh xét duy t quy ho ch, k ho ch s d ng đ t; quy t đ nh xét ử ụ ệ + Báo cáo thuy t minh t ng h p quy ho ch, k ho ch s d ng đ t; báo
ử ụ ổ ợ ỉ
ạ ạ ấ ợ ấ . cáo thuy t minh t ng h p đi u ch nh quy ho ch, k ho ch s d ng đ t ấ ạ ạ ế ồ ề ổ ề ử ụ ế ả ạ ỉ ạ ạ ồ ử ụ ả + B n đ quy ho ch s d ng đ t, b n đ đi u ch nh quy ho ch s d ng
đ t.ấ
ố ử ụ ế ấ ạ Công b công khai đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t, k ho ch s ử
ề ạ ụ ở ỷ ạ ỉ i tr s U ban nhân dân xã. ụ d ng đ t k ấ ỳ cu iố t
Ố Ấ
Ử Ụ
Ấ
Ạ
Ậ
Ỳ
Ế
IV. L P K HO CH S D NG Đ T K CU I C P XÃ
ả 1. Kh o sát l p d án
ố ệ ồ ầ ệ ề ậ ả ậ ự ả Đi u tra kh o sát, thu th p thông tin, tài li u, s li u, b n đ c n thi ế t
ầ ư ụ ụ ậ
ầ ư ự
ệ ự
ự ph c v l p D án đ u t ự ự Xây d ng D án đ u t ậ ự L p d toán kinh phí D án ả ộ H i th o ị ẩ Th m đ nh và xét duy t D án ệ ự ự 2. Th c hi n d án
ề ả ồ ữ ệ
ế ổ ế
ấ
nhiên, kinh t ả ự ổ ử ụ ề ử ụ ệ ố ệ ộ ệ ế ạ * Đi u tra, thu th p b sung các thông tin, tài li u, s li u, b n đ liên
ụ ụ ậ ế ấ ỳ ố ử ụ
ậ ổ 2.1. Đi u tra, thu th p b sung các thông tin, d li u và b n đ ; đánh giá ổ ệ ậ ệ ự ề ề b sung v đi u ki n t , xã h i và bi n đ i khí h u; hi n ấ ỳ ướ ế ạ tr ng s d ng đ t; k t qu th c hi n k ho ch s d ng đ t k tr c ậ ồ ả ạ quan ph c v l p k ho ch s d ng đ t k cu i ệ ộ Công tác n i nghi p:
128
ề ứ ộ ả ưở ủ
Đi u tra, phân tích nguyên nhân, đánh giá m c đ nh h ử ụ ấ ế ệ ầ ổ ơ ấ ử ụ ế ệ ẫ ử ụ ượ ạ ỉ ế ng c a các y u ấ ỳ ố ủ ỳ ế ạ làm thay đ i c c u s d ng đ t trong k k ho ch s d ng đ t k cu i c a ấ ề ả c xét duy t d n đ n vi c c n ph i đi u ch nh k ho ch s d ng đ t
ố t xã đã đ ỳ ố . k cu i
ấ ả ệ xã h i, tình hình qu n lý đ t đai, hi n + Đi u ki n t
ạ ế ề ử ụ ế ử ụ ệ ự ấ nhiên, kinh t ộ
ượ ệ ạ ế ị c quy t đ nh, xét
ộ ấ . tr ng s d ng đ t và bi n đ ng s d ng đ t ấ ấ ế ế ử ụ ế ệ
ạ ử ụ ầ ử ụ
+ Quy ho ch, k ho ch s d ng đ t c p huy n đã đ ấ ỳ ố . duy t có liên quan đ n vi c l p k ho ch s d ng đ t k cu i ấ ủ ồ ướ ổ ứ ử ụ ế ạ ả ị ng phát tri n và nhu c u s d ng đ t c a các ngành, các lĩnh ạ ch c s d ng đ t trên đ a bàn xã và b n đ quy ho ch, k ho ch
ể ạ ị ươ ị + Đ nh h ự v c, các t phát tri n các ngành t ạ ệ ậ ể ấ i đ a ph ng.
ố ệ ệ ạ ả ồ ậ + Phân lo i và đánh giá các thông tin, tài li u, s li u, b n đ thu th p
cượ . đ
ữ ề ầ ả ộ ổ ị ị + Xác đ nh nh ng n i dung, đ a bàn c n đi u tra kh o sát b sung ngoài
ự ị . th c đ a
ổ ạ ề ự ỉ
ả ệ
ệ ổ ả ồ.
ế ồ li u, s li u, b n đ . ạ ự ị ổ ố ệ ả ỉ
ố ệ ồ ở ự ị th c đ a. ẩ ệ ả ạ ạ ợ ộ ổ ả + Xây d ng k ho ch đi u tra, kh o sát b sung, ch nh lý thông tin, tài ố ệ ệ : Công tác ngo i nghi p ề + Kh o sát th c đ a, đi u tra b sung thông tin tài li u, s li u, b n đ ệ + Ch nh lý b sung thông tin, tài li u, s li u, b n đ ệ T ng h p x lý các lo i tài li u n i và ngo i nghi p, chu n xác hoá
ồ
ử ệ các thông tin, tài li u, s li u, b n đ ự ố ệ ọ ả ố ổ ố ệ ệ ả ấ ợ + T ng h p, l a ch n, th ng nh t các thông tin, tài li u, s li u, b n đ ồ
g cố .
ẩ ệ ề ậ .
ả ồ ệ ố ệ ủ ả ị
ồ ố ộ ệ ự ề ề ế ế ổ ổ + Chu n hóa các tài li u, s li u, b n đ đã thu th p, đi u tra b sung + Xác đ nh c s pháp lý c a các tài li u, s li u, b n đ g c. * Đánh giá b sung v đi u ki n t ố ệ nhiên, kinh t , xã h i và bi n đ i khí
ế ộ ơ ở ổ ấ ậ h u tác đ ng đ n vi c s d ng đ t
ề ặ ệ ự ể ề ệ ử ụ ổ ồ nhiên, các ngu n
Phân tích, đánh giá b sung v đ c đi m đi u ki n t ườ . ng ả tài nguyên và c nh quan môi tr
ậ ả
ế ổ ủ ướ ấ . ng đ n vi c s d ng đ t ặ ể ộ Phân tích, đánh giá bi n đ i khí h u nh h + Nh ng tác đ ng c a n c bi n dâng, tri u c ế ưở ệ ử ụ ế ậ ề ườ ng, xâm nh p m n đ n
ấ vi c s d ng đ t;
ộ ạ ủ ấ ữ ệ ử ụ ữ
ổ ạ ở ế ế ể ạ
ệ ử ụ đ n vi c s d ng đ t; ộ . xã h i ử ụ ế ả ấ ả
ệ ế ử ụ ự ạ
+ Nh ng tác đ ng c a sa m c hóa, sói mòn, s t l ề ự Đánh giá b sung v th c tr ng phát tri n kinh t ổ * Phân tích, đánh giá b sung v tình hình qu n lý, s d ng đ t, k t qu c ả ạ ượ ỳ ướ ề ấ ỳ ướ th c hi n k ho ch s d ng đ t k tr ữ ế ướ ề ấ ả Phân tích, đánh giá nh ng k t qu đ t đ c v đ t đai k tr ồ ạ ầ ụ ắ i c n kh c ph c c, t n t ạ . ế ậ c năm l p k ho ch trong công tác qu n lý Nhà n
129
ử ụ ế ấ ộ
ệ ấ ủ ấ ử ụ ạ các ch tiêu s d ng đ t c a c p xã.
ả ự ử ụ ế ệ ạ Phân tích, đánh giá hi n tr ng và bi n đ ng s d ng đ t theo các theo ỉ Phân tích, đánh giá k t qu th c hi n k ho ch s d ng đ t k tr ấ ỳ ướ c
ấ ỉ ế theo các ch tiêu s d ng đ t.
ệ ự ồ ạ ử
ấ ự ử ụ ợ ử ụ
ử ụ ổ ế ộ ợ ổ ả ả i trong vi c qu n lý, s ấ ỳ ướ : c i trong công tác qu n lý,
ấ
ổ ự ồ ạ ấ . ế ế ử ụ s d ng đ t và xu th bi n đ ng s d ng đ t ự ồ ạ ợ ệ i trong vi c
ự ệ ạ
ế ự
c. ệ ự ả ự ệ ạ ế ổ ế , xã h i và bi n đ i ấ ỳ ạ
nhiên, kinh t ệ ế ỏ ố ệ khí h u; hi n tr ng s d ng đ t; k t qu th c hi n k ho ch s d ng đ t k tr ặ ữ Đánh giá t ng h p nh ng m t tích c c, t n t ụ ấ ệ ế ạ d ng đ t, bi n đ ng s d ng đ t và th c hi n k ho ch s d ng đ t k tr ặ ữ + T ng h p, đánh giá nh ng m t tích c c, t n t ử ụ ộ ặ ữ + T ng h p, đánh giá nh ng m t tích c c, nguyên nhân t n t ấ ỳ ướ th c hi n k ho ch s d ng đ t k tr ộ ề ử ụ ế c ướ (kèm theo các s đ , bi u đ , b n đ thu nh , s li u phân tích )
ử ụ * Xây d ng báo cáo đánh giá đi u ki n t ử ụ ấ ậ ơ ồ ể ồ ả ồ ệ ộ ả ề ố
ấ ố ệ * H i th o th ng nh t s li u, tài li u đi u tra * Đánh giá, nghi m thu
ự
ệ ế ạ 2.2. Xây d ng k ho ch s d ng đ t ươ ử ụ ướ ụ ể ế ộ * Khái quát ph ng h ỳ ố ấ k cu i ng, m c tiêu phát tri n kinh t ủ xã h i 5 năm c a
xã
ấ ỳ ử ụ ử ụ ế ấ ạ ổ ỉ ố * Phân b các ch tiêu s d ng đ t trong k ho ch s d ng đ t k cu i
ế ừ đ n t ng năm ị ầ ư ệ
ệ ụ ầ ả
ạ ấ ử ụ ế ỉ
ấ ượ ố ớ ự ỉ c phân Xác đ nh ph n ch tiêu ch a th c hi n đ i v i di n tích đ t đ ử ụ ể ấ ầ ử ụ ữ ổ b cho các nhu c u s d ng và ph n đ t ph i chuy n m c đích s d ng gi a ấ ử ụ ớ ấ ỳ ầ v i các ch tiêu ạ s d ng đ t các lo i đ t theo k ho ch s d ng đ t k đ u ấ c p xã.
ỉ ự ế ệ ạ ả Xác đ nh các ch tiêu không có kh năng th c hi n trong k ho ch s
ỉ ề ệ ầ
ố ế ộ ể ề
ử ị ạ ề ụ ấ ỳ d ng đ t k cu i, các ch tiêu c n đi u ch nh do vi c đi u ch nh k ho ch ị ề ể phát tri n kinh t ấ ỉ ị
ụ ử ụ ể
ử ụ ổ ồ ỳ ế ệ ệ ạ ả ỉ ế ỉ ấ . ử ụ ạ ỉ xã h i đ đ ngh đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t ử ụ c p xã. ấ + Xác đ nh các ch tiêu s d ng đ t theo m c đích s d ng ạ . ỳ ế ụ + Di n tích đ t chuy n đ i m c đích s d ng trong k k ho ch ấ ử ụ ỉ s d ng đ t + Di n tích đ t ph i thu h i trong k k ho ch theo ch tiêu
ư ử ụ ấ ỉ
ấ ấ (không tính ch tiêu đ t ch a s d ng) ấ ệ ư ử ụ ử ụ ụ nông
ệ nghi p, phi nông nghi p.
ổ ệ ể ế ầ ộ xã h i,
ấ ỳ ố ế ừ ạ ấ ạ ế ố . ư + Di n tích đ t ch a s d ng đ a vào s d ng cho các m c đích ệ Phân b di n tích các lo i đ t cho nhu c u phát tri n kinh t qu c phòng, an ninh trong k ho ch s d ng đ t k cu i đ n t ng năm .
ụ ể ử ụ ụ ấ ỉ ị ử ụ + Xác đ nh và c th hoá ch tiêu s d ng đ t theo m c đích s d ng ử ụ .
ụ ể ụ ệ ể ấ ổ ị ử ụ + Xác đ nh và c th hoá di n tích đ t chuy n đ i m c đích s d ng
ạ . ỳ ế trong k k ho ch
130
ỳ ế ạ ị ụ ể ấ + Xác đ nh và c th hoá di n tích đ t ph i thu h i trong k k ho ch theo
ả ư ử ụ ỉ ch tiêu
ụ ể ệ ệ ố ỉ ồ ệ ỉ ử ụ (Không tính ch tiêu đ t ch a s d ng) s d ng + Xác đ nh và c th hoá ấ ế đ n hàng năm . di n tích theo h th ng ch tiêu
ử ụ s d ng đ t c p xã.
ự ấ ọ ị ấ ấ ị * Xác đ nh danh m c các công trình, d án quan tr ng c p xã trong k ế
ạ
ự ệ ế ạ ch c th c hi n k ho ch s d ng đ t
ụ ấ k cu i ỳ ố ả i pháp t ả ỳ ố ấ k cu i ẫ ể ơ ồ ể ồ theo m u bi u
ạ ơ ồ ố (kèm theo các s đ ,
ể
ộ
ệ
ử ụ ho ch s d ng đ t ử ụ ổ ứ ị * Xác đ nh các gi ể ố ệ ậ ệ ố * L p h th ng b ng bi u s li u phân tích, s đ , bi u đ ư ố s 19/2009/TTBTNMT . ban hành kèm theo Thông t ỳ ấ k cu i ử ụ ế ự * Xây d ng báo cáo k ho ch s d ng đ t ồ ố ệ bi u đ , s li u phân tích). ả * H i th o * Đánh giá, nghi m thu ế ợ
ự ấ ỉ ố ế ử ụ ạ
ệ ế ạ ổ 2.3. Xây d ng báo cáo thuy t minh t ng h p, hoàn ch nh tài li u k ho ch ấ ệ ử ụ s d ng đ t, trình thông qua, xét duy t và công b k ho ch s d ng đ t ỳ ố k cu i
ử ụ ạ ỉ
ấ ấ ỳ ự ự ạ ố ệ ế * Xây d ng và hoàn ch nh các tài li u k ho ch s d ng đ t ế Xây d ng báo cáo thuy t minh K ho ch s d ng đ t k cu i theo
ẫ m u ban hành kèm theo
ế ư ố Thông t ả ử ụ s 19/2009/TTBTNMT ố ệ ơ ồ ả ệ ố ể ồ ỏ ỉ Hoàn ch nh h th ng b ng bi u s li u, s đ , b n đ thu nh kèm
theo báo cáo.
ẫ ả ể ệ ố
theo Thông t s 19/2009/TTBTNMT
ộ ỉ ư ố ỉ ử ụ ể ệ ố ấ ồ ế ề ệ nhiên, kinh t ử ụ
ể ố ệ + Hoàn ch nh h th ng b ng bi u s li u theo m u bi u ban hành kèm . ụ ể ố ệ ể ố ệ ử ụ ạ ầ ệ ự ộ ế ụ ử ụ ấ ậ + Hoàn ch nh h th ng ph bi u s li u có liên quan trong quá trình l p ế ề ề ạ ấ ấ t v hi n tr ng s d ng đ t và bi n đ ng s d ng đ t; ỳ t nế hu c u s d ng đ t cho các m c đích trong k
ế k ho ch s d ng đ t g m các bi u s li u v đi u ki n t xã h i; các bi u chi ti n chi ti các bi u tính toá ấ . ử ụ ế s d ng đ t k ho ch ỉ ồ
ủ ự ệ ộ
ỏ ỉ ử ụ
ơ ồ ả ả ệ ế ộ ẩ ỳ ố ấ k cu i ị ố ớ ể
ấ ỳ ố ượ ự ử ụ ệ ế ạ ể ạ + Hoàn ch nh các s đ , b n đ thu nh kèm theo báo cáo. ả Nhân sao tài li u, h i th o và hoàn ch nh các s n ph m c a d án. ạ * Thông qua và xét duy t k ho ch s d ng đ t ự ộ Đ i v i các xã không thu c khu v c phát tri n đô th thì trình t ệ ự c th c hi n nh , n i dung ư
trình thông qua và xét duy t k ho ch s d ng đ t k cu i đ sau:
ạ ồ ơ ế + H s k ho ch s d ng đ t k cu i đ
ộ ử ố ượ c nhân sao thành 10 b g i ồ ơ ồ ẩ ườ ị ử ụ ề v phòng Tài nguyên và Môi tr ấ ỳ ng đ t ch c th m đ nh. H s g m:
ệ ờ ỷ ỷ
ủ ử ụ ượ ậ ư ố ấ ố ỳ ể ổ ứ ệ . T trình c a U ban nhân dân xã trình U ban nhân dân huy n xét duy t ạ s 19/2009/TT c l p theo Thông t
ế k ho ch s d ng đ t k cu i đ BTNMT.
131
ị ế ẩ ế ế ử ụ ử ụ
ị ẩ ổ ứ ệ ổ ứ ố ượ ự ch c th m đ nh k ho ch s d ng đ t k cu i đ ệ c th c hi n
ạ ể ả
ạ ấ ỳ ố . . Báo cáo thuy t minh K ho ch s d ng đ t k cu i ấ ỳ ố : ạ + T ch c th m đ nh k ho ch s d ng đ t k cu i ấ ỳ ế Vi c t ố ị theo quy đ nh t ộ ử ụ ị ị i đi m a kho n 2 Đi u 22 Ngh đ nh s 181/2004/NĐCP ệ ấ ỳ ẩ ạ ề ử ụ ố ượ ự ế c th c hi n theo
ộ ồ ạ ỉ ỉ
ồ ơ ế ấ ỳ ử ụ ố ỉ ị ạ N i dung th m đ nh k ho ch s d ng đ t k cu i đ ị ư ố ủ s 19/2009/TTBTNMT. i Đi u 19 c a Thông t quy đ nh t ệ + Ch nh s a, hoàn ch nh tài li u, trình thông qua H i đ ng nhân dân xã ạ ạ Ch nh s a, hoàn ch nh h s k ho ch s d ng đ t k cu i trên c s ơ ở
ẩ ị ề ử ấ ỳ ố : ử ụ ế k ho ch s d ng đ t k cu i ử ỉ ế ổ t ng h p ý ki n th m đ nh,
ộ ồ ấ ợ ỷ trình, trình H i đ ng nhân dân cùng c p thông
ậ ờ ấ ỳ ố ổ ứ ạ ộ ồ
ấ ỳ ố ch c thông qua k ho ch s d ng đ t k cu i. ố ồ ơ ế ử ụ ấ ỳ ế ạ ử ụ ạ ỷ U ban nhân dân xã l p t ử ụ ế qua k ho ch s d ng đ t k cu i, H i đ ng nhân dân xã t ệ + Hoàn thi n tài li u, h s k ho ch s d ng đ t k cu i trình U ban
ị ố ạ ứ ử ụ ấ ỳ
ệ ệ : ệ nhân dân huy n xét duy t ồ ơ ế ỉ ủ c a H i đ ng nhân dân xã,
ố ộ ạ ử ụ
ồ ơ ế ộ ồ
ệ ế Hoàn ch nh h s k ho ch s d ng đ t k cu i căn c vào Ngh quy t ộ ồ Nhân sao h s k ho ch s d ng đ t k cu i thành 03 b kèm theo Ngh quy t c a H i đ ng nhân dân xã, g i đ n phòng Tài nguyên và Môi tr
ị ộ ự ỷ ườ
ạ ấ ấ ỳ ử ế ị ế ủ ệ ườ ể ng đ trình U ban nhân dân huy n xét duy t. ị ấ ố ớ Đ i v i ph ng, th tr n, các xã thu c khu v c phát tri n đô th trong k ử ụ
ọ ử ụ ấ ỳ ố ượ
ấ ỳ ể ổ ứ ồ ơ ế ề ở v S Tài nguyên và Môi tr ng đ t
ồ ơ ồ ỷ ờ
ỳ ể ự ộ , n i dung trình quy ho ch s d ng đ t (sau đây g i chung là xã) thì trình t ệ ự ệ ế ạ ư c th c hi n nh sau: thông qua và xét duy t k ho ch s d ng đ t k cu i đ ử ụ ộ ử ố ượ ạ c nhân sao thành 10 b g i + H s k ho ch s d ng đ t k cu i đ ẩ ị ườ ệ ố ượ ậ ủ ệ ế ử ụ ỷ ạ ch c th m đ nh. H s g m: ấ ấ . T trình c a U ban nhân dân c p huy n trình U ban nhân dân c p ư ố ấ ỳ s c l p theo Thông t
ỉ t nh xét duy t k ho ch s d ng đ t k cu i đ 19/2009/TTBTNMT. ế ẩ ử ụ ử ụ ế ế ị
ổ ứ ệ ổ ứ ố ượ ự ẩ ị ch c th m đ nh k ho ch s d ng đ t k cu i đ ệ c th c hi n
ể ả ạ
ấ ỳ ố ạ . Báo cáo thuy t minh K ho ch s d ng đ t k cu i. ấ ỳ ố : ạ + T ch c th m đ nh k ho ch s d ng đ t k cu i ấ ỳ ế Vi c t ố ị theo quy đ nh t ộ ử ụ ị ị i đi m a kho n 2 Đi u 21 Ngh đ nh s 181/2004/NĐCP, ệ ấ ỳ ẩ ạ ề ử ụ ố ượ ự ế c th c hi n theo
ề ử ạ ỉ ỉ
ồ ơ ế ế ạ ử ụ ử ị ạ N i dung th m đ nh k ho ch s d ng đ t k cu i đ ư ố ủ ị s 19/2009/TTBTNMT. i Đi u 19 c a Thông t quy đ nh t ấ ệ + Ch nh s a, hoàn ch nh tài li u, trình thông qua H i đ ng nhân dân c p ạ ỉ ố . Ch nh s a, hoàn ch nh h s k ho ch
ế ẩ
ấ ỳ ố ỷ ệ ậ ờ ộ ồ ỉ ị . ộ ồ trình, trình H i đ ng nhân dân cùng
ấ ỳ ệ huy n k ho ch s d ng đ t k cu i ơ ở ổ ử ụ s d ng đ t k cu i trên c s t ng h p ý ki n th m đ nh ấ ử ụ ế ạ ợ + U ban nhân dân c p huy n l p t ấ ỳ ố . ấ c p thông qua k ho ch s d ng đ t k cu i
132
ộ ồ ệ ổ ứ ử ụ ấ + H i đ ng nhân dân c p huy n t ế ạ ch c thông qua k ho ch s d ng đ t k ấ ỳ
cu i.ố
ồ ơ ế ấ ỳ ử ụ ệ ệ ạ ố ỷ Hoàn thi n tài li u, h s k ho ch s d ng đ t k cu i trình U ban
ệ . ấ ỉ nhân dân c p t nh xét duy t ồ ơ ế ạ ấ ỳ ứ ố ị
ế ủ ỉ ộ ồ ấ
ộ ạ
ố ử ế ở ấ ỳ ệ
ử ụ + Hoàn ch nh h s k ho ch s d ng đ t k cu i căn c vào Ngh ệ . quy t c a H i đ ng nhân dân c p huy n ử ụ ấ ấ ỉ ệ ế ủ ể + Nhân sao h s k ho ch s d ng đ t k cu i thành 05 b kèm theo Ngh quy t c a H i đ ng nhân dân c p huy n, g i đ n S Tài nguyên và Môi tr
ủ ẩ ế
ự ị ụ ề ấ ậ ủ ử ạ ự ả : S n ph m c a D án l p k ho ch s ư ố ạ s i M c 1 Đi u 25 c a Thông t
ạ ử ụ ế ị ấ
ế ệ ề
ồ ơ ế ộ ồ ị ỷ ườ ng đ trình U ban nhân dân c p t nh xét duy t. ệ * Đánh giá, nghi m thu ệ ẩ ả Nghi m thu s n ph m D án ố ỳ ụ d ng đ t k cu i theo quy đ nh t 19/2009/TTBTNMT g m:ồ ế ị ệ ấ . ạ ỉ duy t đi u ch nh quy ho ch, k ho ch s d ng đ t ử ụ ạ ạ ợ ế ổ ả ấ
ả ạ ấ
ố . ạ và b n d ng s ) ồ ệ ả ồ ế ả ử ụ ử ụ ạ ạ ấ ả ố ế + Quy t đ nh xét duy t quy ho ch, k ho ch s d ng đ t; quy t đ nh xét ử ụ ấ ạ ế + Báo cáo thuy t minh t ng h p k ho ch s d ng đ t (b n in trên gi y ả ố . ả ấ + B n đ hi n tr ng s d ng đ t (b n in trên gi y và b n d ng s ) ạ ả ấ ỳ + B n đ k ho ch s d ng đ t k cu i (b n in trên gi y và b n d ng
s )ố .
ị ẩ ả ộ + Các văn b n có liên quan trong quá trình l p, th m đ nh, thông qua H i
ấ
ẩ ủ ự ề ệ ộ ả
ả ệ ự ủ ượ c ư ố s
th c hi n theo quy đ nh t 19/2009/TTBTNMT, c th nh sau:
ạ ườ
ấ ỳ ố ủ ị ượ ư ị ấ ộ ạ c l u tr m t (01) b t
ồ ơ ế ạ ộ ườ ỷ ng; m t (01) b t
ộ ạ ở i S Tài nguyên và Môi tr ệ ộ ạ ộ
ỷ ườ ấ ậ ệ . ồ ẩ đ ng nhân dân, trình c p có th m quy n xét duy t ộ ả ẩ ự : Vi c giao n p s n ph m c a D án đ Giao n p s n ph m D án ị ề ể ạ i đi m d kho n 2 Đi u 25 c a Thông t ụ ể ư ử ụ + H s k ho ch s d ng đ t k cu i c a ph ự ữ ộ ể khu v c quy ho ch phát tri n đô th đ ấ ỉ dân c p t nh; m t (01) b t U ban nhân dân c p huy n; m t (01) b t tr i U ban nhân dân c p xã n i có quy ho ch.
ộ ng, th tr n và xã thu c i U ban nhân ộ ạ ộ i i Phòng Tài nguyên và Môi ạ ơ ộ ự
ỷ ử ụ ị ượ ư ữ ộ ể c l u tr
ộ ạ m t (01) b t ườ ộ ạ ỷ ạ ệ ộ ạ ỷ ộ i Phòng Tài nguyên và Môi tr ng; m t (01) b t
ấ ộ ạ ộ ng; m t (01) b t ấ ỳ ố ủ ạ ồ ơ ế + H s k ho ch s d ng đ t k cu i c a xã không thu c khu v c quy ấ i U ban nhân dân c p ho ch phát tri n đô th đ ộ huy n, m t (01) b t i U ban nhân dân xã.
ố ế
ử ụ ị ố ể ấ ỳ ử ụ ệ ạ ố ấ k cu i ỳ ạ * Công b k ho ch s d ng đ t ế Nhân sao và chu n b tài li u k ho ch s d ng đ t k cu i đ công
ệ ẩ ồ
ố b công khai. Tài li u g m: ế ị
ử ụ ạ ế ệ ế ổ ạ ợ ế ấ ỳ ố . + Quy t đ nh xét duy t k ho ch s d ng đ t k cu i ấ ỳ ố . ử ụ + Báo cáo thuy t minh t ng h p k ho ch s d ng đ t k cu i
133
ả ấ ỳ ố ấ ạ
ấ ỳ ố ấ ồ ế ố ử ụ ạ ử ụ + B n đ k ho ch s d ng đ t k cu i c p xã. ế Công b công khai k ho ch s d ng đ t k cu i c p xã t ạ ụ ở ỷ i tr s U
ban nhân dân xã.
Ử Ụ
Ấ
Ấ
Ạ
Ề
Ế
Ỉ
V. ĐI U CH NH K HO CH S D NG Đ T C P XÃ
ỉ ứ ề 1. Căn c đi u ch nh
ỉ
ỉ ấ ạ ệ ỉ ượ Vi c đi u ch nh k ho ch s d ng đ t ch đ
ấ ự ự ổ ề ệ c th c hi n khi có s ả
ề ệ ỉ ế
ạ ộ ạ ử ụ ự ứ ề * Căn c đi u ch nh ử ụ ế ề ự ử ụ ự ặ đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t ho c khi có s thay đ i v kh năng th c ấ hi n k ho ch s d ng đ t. ệ ệ ấ ỉ
ế ạ ỉ ề ả ự ử ụ ế ế ạ
ế ạ ờ ỉ
ệ ấ ủ ệ ử ụ ư ề ị ệ
ấ ượ ử ụ ố ớ ể ụ ả
ệ ạ ể
ế * N i dung th c hi n vi c đi u ch nh k ho ch s d ng đ t chi ti t ế Phân tích, đánh giá k t qu th c hi n các ch tiêu k ho ch tính đ n ể ự Xác đ nh ph n ch tiêu ch a th c hi n đ i v i di n tích đ t đ c phân ấ ổ b cho các nhu c u s d ng, di n tích đ t ph i chuy n m c đích s d ng tính ử ụ ế ế đ n th i đi m đi u ch nh k ho ch s d ng đ t c a xã. ỉ ươ th i đi m đi u ch nh k ho ch s d ng đ t c a xã. ầ ỉ ầ ử ụ ề ổ ấ ủ ề ế ạ ỉ ờ Xác đ nh t ng ch tiêu trong ph ử ụ ng án đi u ch nh k ho ch s d ng
ầ ỉ ị ỉ ỉ ề ấ đ t và các ch tiêu c n đi u ch nh.
ị ể ố ự ệ ả ờ ỉ
ự ệ ế ạ ả ỉ Xác đ nh các ch tiêu có kh năng th c hi n đ b trí trong th i gian ề ạ ủ i c a kì k ho ch; các ch tiêu không có kh năng th c hi n thì đi u
ố ạ
ươ ử ụ còn l ỷ ỏ ỉ ch nh cho k k ho ch sau ho c công b hu b . ấ ủ ề ỉ ng án đi u ch nh cho
ặ C th hoá các ch tiêu s d ng đ t c a ph ạ ỳ ế ụ ể ừ t ng năm còn l
ề ệ
ụ ừ ệ ấ ả ỉ ạ ủ ế i c a kì k ho ch. ự ế ỉ Đi u ch nh d ki n thu ngân sách t ủ vi c đ u giá đ t nông nghi p vào ạ i xã.
ổ ứ ệ ỉ ấ ươ ự ch c th c hi n ph ề ng án đi u ch nh k ế
ạ ử ụ ấ m c đích công ích c a xã và các chi phí cho qu n lý đ t đai t ả ị Xác đ nh các gi i pháp t ế t. ho ch s d ng đ t chi ti
ả 2. Kh o sát l p d án
ề ế ụ ụ ệ t ph c v vi c
ữ ệ ấ ấ ử ụ ỉ
ầ ế xây d ng d án đi u ch nh k ho ch s d ng đ t c p xã . ầ ư ự
ệ ự
ấ ậ ự ả ậ Đi u tra kh o sát, thu th p thông tin, d li u c n thi ề ự ạ ự ự ự Xây d ng D án đ u t ậ ự L p d toán kinh phí D án ả ộ H i th o ị ẩ Th m đ nh và xét duy t D án ệ ự ự 3. Th c hi n d án
ề ậ ổ ữ ệ
ả ồ ậ ệ ự ế ề , xã h i và bi n đ i khí h u; k t qu
nhiên, kinh t ử ụ ế ổ ề ộ ờ ể ế ấ ế ệ ế ạ ỉ 3.1. Đi u tra, thu th p b sung các thông tin, d li u và b n đ ; đánh giá ả ổ b sung đi u ki n t ự th c hi n k ho ch s d ng đ t đ n th i đi m đi u ch nh
134
ồ ả ề ữ ệ
ề ử ụ ấ ấ ậ ế
ỉ ộ
ề ưở ổ * Đi u tra, thu th p b sung các thông tin, d li u, b n đ có liên quan ạ ệ ế đ n vi c đi u ch nh k ho ch s d ng đ t c p xã ệ : Công tác n i nghi p + Đi u tra, phân tích nguyên nhân, đánh giá m c đ nh h
ấ ế ử ụ ổ ơ ấ ử ụ ứ ộ ả ạ
ạ ả ế ế ề
ử ụ ệ ệ ầ ậ ả ồ
ề ổ ấ : ỉ tính đ n th i đi m đi u ch nh k ho ch s d ng đ t
ề ệ ả ấ ạ ộ tình hình qu n lý đ t đai, hi n tr ng
ộ ệ ả ự ử ụ ế ấ ờ ể ạ K t qu th c hi n quy ho ch, k ho ch s d ng đ t tính đ n th i đi m
ề ạ ủ ng c a các ấ ế ố ượ làm thay đ i c c u s d ng đ t trong k ho ch s d ng đ t đã đ y u t c ấ . ỉ ệ ẫ xét duy t d n đ n vi c c n ph i đi u ch nh k ho ch s d ng đ t ố ệ ạ ề + Đi u tra, thu th p b sung các lo i thông tin, tài li u, s li u, b n đ ể ế ử ụ ờ ế ạ ệ ự ế nhiên, kinh t Đi u ki n t xã h i, ấ . ử ụ ế ấ ử ụ s d ng đ t và bi n đ ng s d ng đ t ạ ế ấ . đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t
ử ụ ể ủ ự ư ng phát tri n c a các ngành , các lĩnh v c và nhu c u s
ớ ổ ứ ả ị
ệ ế ỉ ầ ử d ngụ ạ ồ ch c, h gia đình, cá nhân trên đ a bàn xã, b n đ quy ho ch ề ng có liên quan đ n vi c đi u ch nh quy
ể ử ụ ươ ạ ấ ạ ế ỉ ị Đ nh h ộ ấ ủ đ t c a các t ạ ị i đ a ph phát tri n các ngành t ế ậ ho ch s d ng đ t và l p k ho ch s d ng đ t k cu i.
ệ ạ
ấ ỳ ố ố ệ ề ả ồ ả ữ ầ ộ ổ ị ị ử ụ ậ ượ . + Phân lo i và đánh giá các thông tin, tài li u, s li u, b n đ thu th p đ c + Xác đ nh nh ng n i dung, đ a bàn c n đi u tra kh o sát b sung ngoài
ự ị . th c đ a
ỉ ổ ạ ề ự
ả ệ
ệ ổ ả ồ.
ế ồ li u, s li u, b n đ . ạ ự ị ổ ố ệ ả ỉ
ố ệ ồ ở ự ị th c đ a. ẩ ệ ả ạ ạ ổ ợ ộ
ả + Xây d ng k ho ch đi u tra, kh o sát b sung, ch nh lý thông tin, tài ố ệ ệ : Công tác ngo i nghi p ề + Kh o sát th c đ a, đi u tra b sung thông tin tài li u, s li u, b n đ ệ + Ch nh lý b sung thông tin, tài li u, s li u, b n đ ệ T ng h p x lý các lo i tài li u n i và ngo i nghi p, chu n xác hoá ồ. ấ ử ệ các thông tin, tài li u, s li u, b n đ ự ố ệ ọ ả ố ố ệ ệ ả ổ ợ + T ng h p, l a ch n, th ng nh t các thông tin, tài li u, s li u, b n đ ồ
g cố .
ẩ ệ ề ậ .
ả ồ ệ ố ệ ủ ả ị
ồ ố ộ ệ ự ề ề ế ế ổ ổ + Chu n hóa các tài li u, s li u, b n đ đã thu th p, đi u tra b sung + Xác đ nh c s pháp lý c a các tài li u, s li u, b n đ g c. * Đánh giá b sung v đi u ki n t ố ệ nhiên, kinh t , xã h i và bi n đ i khí
ế ộ ơ ở ổ ấ ậ h u tác đ ng đ n vi c s d ng đ t
ệ ử ụ ổ ể ề ề ặ ệ ự ồ nhiên, các ngu n
ả tài nguyên và c nh quan môi tr
ổ ể ế
ộ . xã h i ử ụ ề ế ấ ả
ệ ế ử ụ ự ể ạ
ế
ả Phân tích, đánh giá b sung v đ c đi m đi u ki n t ườ . ng ề ự ạ Đánh giá b sung v th c tr ng phát tri n kinh t ả ổ * Phân tích, đánh giá b sung v tình hình qu n lý, s d ng đ t, k t qu ỉ ề ờ ấ ế th c hi n k ho ch s d ng đ t đ n th i đi m đi u ch nh ồ ạ ầ ả ạ ượ ữ ụ ắ i c n kh c ph c c, t n t ạ . ế ậ ỳ ướ ướ ề ấ c năm l p k ho ch Phân tích, đánh giá nh ng k t qu đ t đ c v đ t đai k tr trong công tác qu n lý Nhà n
135
ộ ế ệ ử ụ
ử ụ ấ ỳ ướ . c
ợ
ổ ử ụ ấ . ạ Phân tích, đánh giá hi n tr ng và bi n đ ng s d ng đ t ệ ế ạ ả ự ế Phân tích, đánh giá k t qu th c hi n k ho ch s d ng đ t k tr ự ồ ạ ặ ữ Đánh giá t ng h p nh ng m t tích c c, t n t ế ộ ệ ế ạ ự ấ ử ụ ả ệ i trong vi c qu n lý, s d ng ượ ấ ỳ ố ử ụ c
ấ đ t, bi n đ ng s d ng đ t và th c hi n k ho ch s d ng đ t k cu i đã đ xét duy tệ . ổ ả ợ i trong công tác qu n lý,
ấ
ự ồ ạ ấ . ế ế ử ụ s d ng đ t và xu th bi n đ ng s d ng đ t ự ặ ử ụ ặ ồ ạ ổ ợ ệ i trong vi c
ữ + T ng h p, đánh giá nh ng m t tích c c, t n t ộ ữ + T ng h p, đánh giá nh ng m t tích c c, nguyên nhân t n t ấ ỳ ố ử ụ ự ệ ế ạ th c hi n k ho ch s d ng đ t k cu i.
ộ ự * Xây d ng báo cáo đánh giá đi u ki n t
ế ả ự ế ố ế nhiên, kinh t ấ ỳ
ỉ ỏ ố ệ ).
ả ế ề , xã h i và bi n ổ ể ờ ạ ậ đ i khí h u; k t qu th c hi n k ho ch s d ng đ t k cu i đ n th i đi m ề đi u ch nh ộ ệ ự ế ử ụ ể ồ ả ồ (kèm theo các s đ , bi u đ , b n đ thu nh , s li u phân tích ề ệ ố
ệ ơ ồ ấ ố ệ * H i th o th ng nh t s li u, tài li u đi u tra * Đánh giá, nghi m thu
ề ỉ
ế ộ ị ỉ
ử ụ ể ử ụ ỳ ế ạ ử ụ ế ổ ỉ ệ ấ ế ạ 3.2. Đi u ch nh k ho ch s d ng đ t xã h i trong k k ho ch * Xác đ nh ch tiêu phát tri n kinh t ấ ế ừ ạ ấ * Phân b ch tiêu s d ng đ t trong k ho ch s d ng đ t đ n t ng
năm
ị ầ ệ ư
ả ầ ệ ụ ố ớ ể ỉ ầ ử ụ
ỉ ế ử ụ
ệ ấ ỳ ố v i các ch tiêu ớ ự ự c phân Xác đ nh ph n ch tiêu ch a th c hi n đ i v i di n tích đ t đ ữ ấ ổ b cho các nhu c u s d ng và ph n đ t ph i chuy n m c đích s d ng gi a ạ các lo i đ t theo k ho ch s d ng đ t k cu i ỉ ạ ấ ượ ử ụ ử ụ ạ ấ ấ s d ng đ t. ế ả Xác đ nh các ch tiêu không có kh năng th c hi n trong k ho ch s
ỉ ầ
ố ế ộ ể ề ệ ạ ế ỉ ế ỉ ấ . xã h i đ đ ngh đi u ch nh k ho ch s d ng đ t
ử ị ạ ề ụ ấ ỳ d ng đ t k cu i, các ch tiêu c n đi u ch nh do vi c đi u ch nh k ho ch ị ề ể phát tri n kinh t ấ ỉ ị
ụ ử ụ ể
ử ụ ổ ồ ỳ ế ấ ấ ả
ệ ệ ệ ụ ấ nông
ệ nghi p và phi nông nghi p.
ổ ệ ỉ ề ử ụ ử ụ . + Xác đ nh các ch tiêu s d ng đ t theo m c đích s d ng ạ . ỳ ế ụ + Di n tích đ t chuy n đ i m c đích s d ng trong k k ho ch ạ + Di n tích đ t ph i thu h i trong k k ho ch ử ụ ư ư ử ụ + Di n tích đ t ch a s d ng đ a vào s d ng cho các m c đích ệ Phân b di n tích các lo i đ t cho nhu c u phát tri n kinh t
ầ ử ụ ạ ấ ỉ ề ạ
ể ộ ế xã h i, ấ ỳ ố ế ừ ế ố qu c phòng, an ninh trong đi u ch nh k ho ch s d ng đ t k cu i đ n t ng năm.
ụ ấ ỉ
ụ ể ệ ổ ử ụ ử ụ . + Xác đ nh và c th hoá ch tiêu s d ng đ t theo m c đích s d ng ử ụ ấ + Xác đ nh và c th hoá di n tích đ t chuy n đ i m c đích s d ng
ỳ ề ỉ ị ị ạ . trong k đi u ch nh k ho ch
ị ệ ấ ả ụ ể ụ ể ế ụ ể
ồ ư ử ụ ụ ể ư ệ ấ ị ỳ ế ạ . + Xác đ nh và c th hoá di n tích đ t ph i thu h i trong k k ho ch ử ụ + Xác đ nh và c th hoá di n tích đ t ch a s d ng đ a vào s d ng
ụ ệ ệ cho các m c đích nông nghi p, phi nông nghi p.
136
ề ụ ự ế ạ ỉ * Xác đ nh danh m c các công trình, d án trong đi u ch nh k ho ch s ử
ệ ế ỉ ử ụ ch c th c hi n đi u ch nh k ho ch s d ng
ự ế ạ i pháp v t đ tấ và gi
ẫ ề ạ ấ ỳ ố ệ k ho ch s d ng đ t k cu i ử ụ ể ơ ồ ể ồ theo m u bi u
ả ậ ệ ố ban hành kèm theo Thông t ự ơ ồ ể ạ ị ấ ỳ ố ấ ụ d ng đ t k cu i c p xã ả ổ ứ ị i pháp t * Xác đ nh các gi ự ề ổ ứ ch c th c hi n ể ố ệ ả * L p h th ng b ng bi u s li u phân tích, s đ , bi u đ ư ố s 19/2009/TTBTNMT ử ụ ế * Xây d ng báo cáo k ho ch s d ng đ t ồ ấ (kèm theo các s đ , bi u đ ,
ả
ệ
ố ệ s li u phân tích) ộ * H i th o * Đánh giá, nghi m thu ế ự ợ ề ỉ
ệ ố ế ạ ử ụ ệ ấ
ỉ ổ 3.3. Xây d ng báo cáo thuy t minh t ng h p, hoàn ch nh tài li u đi u ch nh ử ế ạ k ho ch s d ng đ t, trình thông qua, xét duy t và công b k ho ch s ấ ụ d ng đ t
ỉ ử ụ ế ề ạ ỉ
ự ự ế ế ạ ỉ
ẫ ố cu i theo m u ban hành kèm theo Thông t
ấ ệ * Xây d ng và hoàn ch nh các tài li u đi u ch nh k ho ch s d ng đ t ấ ỳ ề Xây d ng báo cáo thuy t minh đi u ch nh k ho ch s d ng đ t k ư ố ố ệ ử ụ s 19/2009/TTBTNMT. ơ ồ ả ệ ố ể ả ồ ỏ ỉ Hoàn ch nh h th ng b ng bi u s li u, s đ , b n đ thu nh kèm
theo báo cáo:
ẫ ả ể ệ ố
theo Thông t s 19/2009/TTBTNMT
ệ ố ỉ ư ố ỉ
ề ề ấ ấ
ế ể ố ệ + Hoàn ch nh h th ng b ng bi u s li u theo m u bi u ban hành kèm . ụ ể ố ệ ậ + Hoàn ch nh h th ng ph bi u s li u có liên quan trong quá trình l p ạ ể ố ệ ồ ấ ấ ử ụ ề ệ ế ỉ đi u ch nh k ho ch s d ng đ t c p xã g m các bi u s li u v đi u ki n ế ế ử ụ ạ ế ề ệ ể ộ ự xã h i; các bi u chi ti t v hi n tr ng s d ng đ t và bi n nhiên, kinh t t ấ ộ ử ụ t nế hu c u s d ng đ t cho các ầ ể ử ụ bi u tính toá đ ng s d ng đ t; các ạ ỳ k ho ch ụ m c đích trong k
ỉ ồ
ệ ủ ự ẩ ộ
ơ ồ ả ả ệ ế ạ ấ
ể ộ ị
ấ ử ụ ế ỉ ỉ ề ư
n chi ti ấ ấ ử ụ . s d ng đ t c p xã ỏ + Hoàn ch nh các s đ , b n đ thu nh kèm theo báo cáo. ỉ ả Nhân sao tài li u, h i th o và hoàn ch nh các s n ph m c a d án. ử ụ * Thông qua và xét duy t k ho ch s d ng đ t ỳ ề ự Đ i v i các xã không thu c khu v c phát tri n đô th trong k đi u ử ụ ệ ự ộ ch nh k ho ch s d ng đ t thì trình t , n i dung trình thông qua và xét duy t ạ đi u ch nh k ho ch s d ng đ t k cu i đ ỉ ố ớ ạ ế ồ ơ ề ế ạ
c nhân sao thành 10 ị ệ c th c hi n nh sau: + H s đi u ch nh k ho ch s d ng đ t k cu i đ ẩ ch c th m đ nh.
ộ ử ề b g i v phòng Tài nguyên và Môi tr ẩ ử ụ ị
ề ạ
ế k ho ch s d ng đ t k cu i đ ị ề ẩ ch c th m đ nh ể ị ử ụ ị ề ạ ị ố ượ c i đi m a kho n 2 Đi u 22 Ngh đ nh s 181/2004/NĐ
ự ấ ỳ ố ượ ấ ỳ ố ượ ử ụ ể ổ ứ ườ ng đ t ổ ứ ấ ỳ ố : ạ ế ỉ + T ch c th m đ nh đi u ch nh k ho ch s d ng đ t k cu i ấ ỳ ỉ ệ ổ ứ Vi c t đi u ch nh ố ả ệ ự th c hi n theo quy đ nh t CP,
ấ ỳ ế ẩ ạ ỉ ố ượ c
ề ề ư ố ộ ệ ự ạ ị ị th c hi n theo quy đ nh t ử ụ N i dung th m đ nh đi u ch nh k ho ch s d ng đ t k cu i đ s 19/2009/TTBTNMT. ủ i Đi u 19 c a Thông t
137
ộ ồ ỉ ử + Ch nh s a, hoàn ch nh tài li u, trình thông qua H i đ ng nhân dân xã
ề ế ỉ ệ ấ ỳ ố . đi u ch nh k ho ch s d ng đ t k cu i
ỉ ử ụ ệ ạ ệ ấ ỳ ử ụ ế ạ ố ỉ + Hoàn thi n tài li u, h s đi u ch nh k ho ch s d ng đ t k cu i
ỷ
ồ ơ ề ệ . trình U ban nhân dân huy n xét duy t ườ ự ể ộ ị
ệ ị ấ ử ụ ọ
ố ệ ề ế ạ ỉ
ố ớ Đ i v i ph ng, th tr n, các xã thu c khu v c phát tri n đô th trong ế ỉ ấ ỳ ạ ỳ ề k đi u ch nh k ho ch s d ng đ t k cu i (sau đây g i chung là xã) thì ử ụ ự ộ , n i dung trình thông qua và xét duy t đi u ch nh k ho ch s d ng trình t ấ ỳ ố ượ đ t k cu i đ ồ ơ ề ự ỉ ệ ư c th c hi n nh sau: ế ạ + H s đi u ch nh k ho ch s d ng đ t k cu i đ c nhân sao thành 10
ồ ơ ồ ị ộ ử ề ở b g i v S Tài nguyên và Môi tr
ử ụ ng đ t ế ấ ỳ ố ượ ẩ ể ổ ứ ch c th m đ nh. H s g m: ử ụ ạ ề ẩ ị
ườ ỉ ệ ộ ồ ỉ ấ ỳ ố . + T ch c th m đ nh đi u ch nh k ho ch s d ng đ t k cu i ấ + Ch nh s a, hoàn ch nh tài li u, trình thông qua H i đ ng nhân dân c p
ổ ứ ỉ ề ử ỉ ệ ế
ấ ỳ ố . ạ huy n đi u ch nh k ho ch s d ng đ t k cu i ỉ ử ụ ồ ơ ế ấ ỳ ử ụ ố ỉ ạ Ch nh s a, hoàn ch nh h s k ho ch s d ng đ t k cu i trên c s ơ ở
ẩ .
ử ị ế ổ t ng h p ý ki n th m đ nh ấ ợ ỷ ệ ậ ờ ộ ồ trình, trình H i đ ng nhân dân cùng
ế U ban nhân dân c p huy n l p t ấ ỳ ố . ấ c p thông qua k ho ch s d ng đ t k cu i
ử ụ ấ ệ ổ ứ ộ ồ ử ụ ạ H i đ ng nhân dân c p huy n t ế ạ ch c thông qua k ho ch s d ng đ t k ấ ỳ
cu i.ố
ệ ồ ơ ề ấ ỳ ử ụ ế ạ ố ỉ + Hoàn thi n tài li u, h s đi u ch nh k ho ch s d ng đ t k cu i
ỷ ệ . trình U ban nhân dân c p t nh xét duy t
ệ
ự ậ
ệ ấ ỉ * Đánh giá, nghi m thu ả Nghi m thu s n ph m D án: S n ph m c a D án l p đi u ch nh k ị ả ấ ỳ ệ ử ụ ủ ụ ề ạ ẩ ẩ ạ ố theo quy đ nh t ự i M c 1 Đi u 25 ỉ ề Thông t ế sư ố
ho ch s d ng đ t k cu i 19/2009/TTBTNMT g m:ồ ệ ế ị ạ
ử ụ ế ề ổ ế ạ ỉ ấ ỳ ố . ế ỉ + Quy t đ nh xét duy t đi u ch nh k ho ch s d ng đ t k cu i ử ụ ề ợ + Báo cáo thuy t minh t ng h p đi u ch nh k ho ch s d ng đ t k ấ ỳ
ố ấ ả
ạ ấ ấ
ố . cu i c p xã (b n in trên gi y và b n d ng s ) ạ ỉ ấ ử ụ ế ả ố ấ ấ ỳ ạ ả ạ ố . ả + B n đ hi n tr ng s d ng đ t (b n in trên gi y và b n d ng s ) ử ụ + B n đ đi u ch nh k ho ch s d ng đ t k cu i c p xã (b n in trên
ấ ả ồ ệ ồ ề ạ ả ả ố . ả gi y và b n d ng s )
ả ẩ ị ộ + Các văn b n có liên quan trong quá trình l p, th m đ nh, thông qua H i
ề ấ ậ ệ ồ đ ng nhân dân, trình c p có th m quy n xét duy t.
ề ậ ỉ ẩ ề + Các b n đ chuyên đ có liên quan trong quá trình l p đi u ch nh k ế
ử ụ ạ ả ồ ấ ỳ ố . ho ch s d ng đ t k cu i
ộ ả ự ủ ẩ
ủ ể ệ ả ự ộ ả ệ ự Giao n p s n ph m D án: Vi c giao n p s n ph m c a D án đ ề i đi m d kho n 2 Đi u 25 c a Thông t ượ c ư ố s
ẩ ạ ị ụ ể ư th c hi n theo quy đ nh t 19/2009/TTBTNMT, c th nh sau:
138
ạ ế ử ụ + H s quy ho ch, k ho ch s d ng đ t c a ph
ộ ồ ơ ự i U ấ ủ ị ượ ư c l u tr
ỷ
ấ ạ i U ban nhân dân c p xã n i có quy ho ch. ạ ể ạ thu c khu v c quy ho ch phát tri n đô th đ ộ ạ ở ấ ỉ ban nhân dân c p t nh; m t (01) b t ệ ộ ạ b t ườ tr
ộ ạ ỉ ố ủ ạ
ườ ị ấ ng, th tr n và xã ỷ ộ ạ ữ ộ m t (01) b t ộ ườ i S Tài nguyên và Môi tr ng; m t (01) ộ ạ ộ i Phòng Tài nguyên và Môi ơ ấ ỳ ữ ộ ử ụ ị ượ ư
ộ ạ c l u tr m t (01) b t ườ ỷ ộ ng; m t (01) b i Phòng Tài nguyên và Môi tr
ệ i U ban nhân dân xã.
ố ề ế
ử ụ ỉ ẩ ỉ
ộ ấ i U ban nhân dân c p huy n; m t (01) b t ỷ ộ ng; m t (01) b t ộ ế ồ ơ ề + H s đi u ch nh k ho ch s d ng đ t k cu i c a xã không thu c ể ạ ự i U ban nhân khu v c quy ho ch phát tri n đô th đ ấ ộ ộ ạ ộ dân c p huy n, m t (01) b t ỷ ạ t ố ấ k cu i ỳ ử ụ * Công b đi u ch nh k ho ch s d ng đ t ị ấ ỳ ố ạ ế ề Nhân sao và chu n b tài li u đi u ch nh k ho ch s d ng đ t k cu i ệ ạ ệ ồ ố ể đ công b công khai. Tài li u g m:
ỷ ấ ệ ề ệ
ế ế ị ạ ệ ự
ỉ ể ấ ỳ ạ ặ
ạ
ộ ế ị ử ụ ể ế ự
ị ấ ỉ ườ ế ử ụ ạ ỉ
ủ ề + Quy t đ nh c a U ban nhân dân c p huy n v vi c xét duy t đi u ử ụ ố ố ớ ch nh k ho ch s d ng đ t k cu i đ i v i xã không thu c khu v c phát ỳ ấ ử ụ ỷ ủ tri n đô th trong k quy ho ch s d ng đ t ho c Quy t đ nh c a U ban ề ệ ấ ỳ ố ỉ ề ệ nhân dân c p t nh v vi c xét duy t đi u ch nh k ho ch s d ng đ t k cu i ố ớ ỳ ị ị ấ đ i v i ph ng, th tr n và các xã thu c khu v c phát tri n đô th trong k ề đi u ch nh k ho ch s d ng đ t k cu i; ế ế ộ ấ ỳ ố ỉ ử ụ ề ạ
ử ụ ề ạ ố ỉ ấ ỳ ố + Báo cáo thuy t minh đi u ch nh K ho ch s d ng đ t k cu i. ế Công b công khai đi u ch nh k ho ch s d ng đ t k cu i t ấ ỳ ố ạ ụ ở i tr s
ỷ U ban nhân dân xã.
Ổ
Ố
Ứ
Ự
Ạ
Ạ
Ế
Ử Ụ Ệ VI. CÔNG B VÀ T CH C TH C HI N QUY HO CH, K HO CH S D NG Đ T Ấ
ạ ố ấ 1. Công b quy ho ch, k ho ch s d ng đ t
ố ấ ệ ề
ạ ấ ế ị ả ử ụ
ấ ề ệ ế ế ị ỉ
ế ế ạ ạ ế ệ ạ duy t đi u ch nh quy ho ch, k ho ch s d ng đ t. ế ử ụ ạ ấ
ổ ạ ạ ạ ợ
ế ả ồ ử ụ ử ụ ạ * Tài li u v quy ho ch, k ho ch s d ng đ t ph i công b ế ạ Quy t đ nh xét duy t quy ho ch, k ho ch s d ng đ t; quy t đ nh xét ạ ử ụ ợ Báo cáo thuy t minh t ng h p quy ho ch, k ho ch s d ng đ t; báo ấ cáo thuy t minh t ng h p đi u ch nh quy ho ch, k ho ch s d ng đ t ử ụ ử ụ ạ ế ỉ ạ
ấ ố
ủ ề ậ ị ạ ạ i Đi u 28 Lu t Đ t đai năm 2003 và Đi u 27 c a Ngh ị
ể ừ ệ
ngày đ ạ ượ ế ế ị ệ ề ặ c có th m quy n quy t đ nh ho c xét duy t, quy ho ch k ho ch s ơ c c quan ử ạ
ố ị ổ ề ỉ ấ ả ồ ề ử ụ ấ B n đ quy ho ch s d ng đ t, b n đ đi u ch nh quy ho ch s d ng đ t. ử ụ ạ ế * Công b quy ho ch, k ho ch s d ng đ t. ấ ề ượ Đ c quy đ nh t ố ị đ nh s 181/2004/NĐCP. ờ ạ Trong th i h n không quá 30 ngày làm vi c, k t ẩ ướ Nhà n ả ượ ấ ụ d ng đ t ph i đ c công b công khai theo quy đ nh sau:
ế
ấ ạ ho ch s d ng đ t chi ti
ạ i tr s U ban nhân dân. ự ỷ ử ụ ệ ạ ụ ở ỷ ượ ố ố ệ + U ban nhân dân xã có trách nhi m công b công khai quy ho ch, k ạ ụ ở ỷ ươ ng t s U ban nhân dân đ ế ủ ị + Vi c công b công khai t t c a đ a ph i tr ệ c th c hi n
139
ỳ ố ạ ạ ử ụ
ệ ự ờ ả
ế ạ ệ ế ệ ự su t th i gian k quy ho ch, k ho ch s d ng đ t có hi u l c. ấ ạ 2. Qu n lý th c hi n quy ho ch, k ho ch s d ng đ t ự ấ ử ụ ệ U ban nhân dân xã có trách nhi m theo dõi vi c th c hi n quy ho ch, k
ệ ữ
ử ụ
ẩ ề ạ ơ ấ ướ c có th m quy n đ x lý.
ủ ị ệ
ệ ế ạ ợ ử ụ ườ ng h p s d ng ử ố c công b thì x lý ề ể ử ề ệ ấ ử ụ
ị ử ụ ạ ệ ặ ạ ế ỷ ươ ấ ạ ị ử ụ ạ ng. Khi phát hi n nh ng tr i đ a ph ho ch s d ng đ t t ế ạ ượ ấ đ t không đúng quy ho ch, k ho ch s d ng đ t đã đ ặ ề ẩ ị theo th m quy n ho c đ ngh và c quan nhà n ỷ ị Ch t ch U ban nhân dân xã ch u trách nhi m chính v vi c không ờ ể ả ử ngăn ch n, không x lý k p th i đ x y ra trình tr ng s d ng đ t không đúng ượ quy ho ch, k ho ch s d ng đ t đã đ c xét duy t.
ấ ườ ườ ở ng, cán b
ng, Phòng Tài nguyên và Môi tr ạ ự
ệ ử ề
ế ặ ề ế ể ươ ẩ ệ ẩ ề ệ ử ề ạ ạ ộ S Tài nguyên và Môi tr ạ ổ ứ ch c ki m tra, thanh tra vi c th c hi n quy ho ch, k ho ch ị ấ ạ ị ng, phát hi n và x lý theo th m quy n ho c đ ngh i đ a ph ạ ạ ướ c có th m quy n x lý các vi ph m v quy ho ch, k ho ch
ấ ị Đ a chính xã t ử ụ s d ng đ t t ơ c quan nhà n ử ụ s d ng đ t.
ệ
ế ủ ỷ ế ệ ự Hàng năm U ban nhân dân xã có trách nhi m báo cáo k t q a th c ươ ng đ n ngày 31/12 lên U ban nhân
ướ ệ ỷ ấ ủ ị ử ụ ạ ế hi n k ho ch s d ng đ t c a đ a ph c ngày 15/1 năm sau. dân huy n tr
ự ệ ạ
ố ủ ự ử ụ ổ ấ ợ ệ ả ế ệ ả
ử ụ ạ ử ụ ế ủ ế Báo cáo k t q a th c hi n k ho ch s d ng đ t năm cu i c a k ấ ỳ ầ ạ ho ch s d ng đ t k đ u ph i kèm theo báo cáo t ng h p vi c th c hi n c ấ ỳ ế k k ho ch s d ng đ t.
ạ ệ ự
ệ ử ụ ử ụ ổ ố ủ ự ế ệ ả
ấ ợ ạ
ữ ồ ơ ự ế ạ ệ ả ỳ ử ụ ế Báo cáo k t q a th c hi n k ho ch s d ng đ t năm cu i c a k ả ạ ho ch s d ng đ t k cu i ph i kèm theo báo cáo t ng h p vi c th c hi n c ỳ ố ệ k cu i và báo cáo t ng h p vi c th c hi n c k quy ho ch. ư
ạ ồ ơ
ấ ạ ế ị ấ ; quy t đ nh xét
ệ ề ế ị ỉ ế ấ
ế
ế ủ ấ ỳ ố ợ ổ ấ ạ 3. L u tr h s quy ho ch, k ho ch s d ng đ t ả ư ế ạ ữ 3.1. H s quy ho ch, k ho ch s d ng đ t ph i l u tr ử ụ ệ Quy t đ nh xét duy t quy ho ch, k ho ch s d ng đ t ạ duy t đi u ch nh quy ho ch, k ho ch s d ng đ t; ế ế ử ụ ạ ạ ợ ỉ ử ụ ử ụ ấ ấ ạ ạ ạ ạ ợ ổ
ả ạ ố
ế ử ụ ổ Báo cáo thuy t minh t ng h p quy ho ch, k ho ch s d ng đ t; báo ả ề cáo thuy t minh t ng h p đi u ch nh quy ho ch, k ho ch s d ng đ t (b n in trên gi y và b n d ng s ); ồ ế ấ ả ồ ề ả ạ ỉ ử ụ ấ b n đ đi u ch nh quy ho ch s d ng
ả
ử ụ ạ ử ụ ả ạ ố
ố ấ b n in trên gi y và b n d ng s ); ấ ẩ ồ ệ ả ả ị ạ B n đ quy ho ch s d ng đ t, ấ đ tấ (b n in trên gi y và b n d ng s ); ả ả ạ B n đ hi n tr ng s d ng đ t ( ộ Các văn b n có liên quan trong quá trình l p, th m đ nh, thông qua H i
ề ậ ệ ồ đ ng nhân dân, trình c p có th m quy n xét duy t.
ố ượ ử ụ ồ ơ ạ ẩ ấ ấ ữ h s quy ho ch, k ho ch s d ng đ t c p ế ạ ấ ơ ư ng và n i l u tr
3.2. S l xã
ử ụ ế ạ ạ H s quy ho ch, k ho ch s d ng đ t c a ph
ể ộ ộ ạ ồ ơ ự ạ thu c khu v c quy ho ch phát tri n đô th đ ấ ủ ị ượ ư c l u tr ườ ữ ộ m t (01) b t ị ấ ng, th tr n và xã ỷ i U
140
ỷ ộ ạ ở ệ ộ ườ ng; m t (01) i Phòng Tài nguyên và Môi
i S Tài nguyên và Môi tr ộ ạ ộ ơ ấ ỉ ban nhân dân c p t nh; m t (01) b t ộ ạ b t ườ tr
ộ ồ ơ ộ ạ ạ ạ ộ ử ụ ự
ữ ộ ể ỷ ạ c l u tr
ộ ạ ườ ạ ệ ộ ạ ộ ạ ộ ộ ấ i U ban nhân dân c p huy n; m t (01) b t ỷ ng; m t (01) b t H s quy ho ch, k ho ch s d ng đ t c a xã không thu c khu v c quy ấ i U ban nhân dân c p ỷ ng; m t (01) b t ấ i U ban nhân dân c p xã n i có quy ho ch. ấ ủ ị ượ ư m t (01) b t i Phòng Tài nguyên và Môi tr i U
ế ho ch phát tri n đô th đ ộ huy n, m t (01) b t ban nhân dân xã.
Ồ Ấ Ấ Ấ
Bài 2: GIAO Đ T, CHO THUÊ Đ T VÀ THU H I Đ T Ồ Ấ
Ấ
Ấ
Ề
I. KHÁI QUÁT CHUNG V GIAO Đ T, CHO THUÊ Đ T VÀ THU H I Đ T
ụ ủ ệ ấ ấ ồ ấ 1. Khái ni m, m c đích c a giao đ t, cho thuê đ t và thu h i đ t
ụ ệ
ấ ấ 1.1. Khái ni m, m c đích giao đ t ệ * Khái ni m giao đ t
141
ộ ở ữ ướ ố
ư ệ ả ả ấ c th ng nh t qu n lý. Nh ề ấ
ề ở ữ ấ ướ ấ ặ li u s n xu t đ c ư ch c, h gia đình cá nhân không có quy n s h u v đ t đai, khi ứ ề ử ụ c trao quy n s d ng đ t thông qua hình th c ộ ượ c nhà n
ấ ấ ố ấ Đ t đai là tài nguyên qu c gia vô cùng quý giá, là t ấ t. ệ Đ t đai thu c s h u toàn dân do Nhà n bi ổ ứ ậ v y các t ầ có nhu c u thì đ giao đ t và cho thuê đ t.
ậ ấ ề ướ ấ ằ V y giao đ t là vi c Nhà n
ệ ố ượ ị đ nh hành chính cho đ i t ng có nhu c u s d ng đ t.
ệ ừ ử ụ ấ ỏ ơ ướ ấ T khái ni m trên ta th y giao đ t đòi h i c quan nhà n
ả ề ự
ế c trao quy n s d ng đ t b ng quy t ầ ử ụ ấ ứ ả ạ ủ ọ ệ ủ ụ ầ ậ ề ầ
c nh n đ t ph i làm đúng, đ y đ m i th t c, h ủ ấ
ủ
ượ ử ụ ụ ả ụ ả ấ ợ ẩ c có th m ệ ủ quy n ph i th c hi n đúng, đ y đ ch c năng, quy n h n trong vi c giao ồ ườ ượ ặ ấ ấ đ t. M t khác ng i đ ậ ị ơ giao đ t theo quy đ nh c a pháp lu t. s xin ấ * M c đích c a giao đ t Đ m b o cho đ t đai đ ệ c s d ng h p pháp, đúng m c đích, có hi u
qu .ả
ề ấ Giao đ t là m t n i dung qu n lý nhà n
ấ ấ ấ ủ ườ ử ụ ườ ử ụ
ấ ủ ồ ơ
ệ ề ử ụ ụ ấ ạ
ấ ứ ự ự
ư ủ ử ụ ả ạ ừ
ể ứ ệ ấ ướ i
ườ ử ụ ứ
ướ ướ ả ọ
ệ ề ấ ơ ở ấ ử ụ ấ ẽ ượ ọ ế ậ ả ấ là căn c pháp lý quan ấ c giao đ t cho ng i s d ng đ t c qu n lý đ t đai theo pháp lu t, m i quan h v đ t đai i quy t trên c s các quy c gi
ủ
ấ
Là căn c pháp lý đ ng ượ ể
ấ ố ị ề c aủ ệ ự ườ ử ụ i s d ng đ t th c hi n các quy n ử ề ế ế ừ ng, cho thuê, th a k , th ch p quy n s ủ ớ ự ậ ộ ợ v i s v n đ ng v n có c a quan ể ậ ủ háp lu t, phù h p
ả ộ ộ ấ ậ ướ c v đ t đai, công nh n ả ử ụ quy n s d ng đ t c a ng i s d ng đ t. Ng i s d ng đ t ph i s d ng ợ ử ề đúng m c đích ghi trong h s xin giao đ t. Tính h p pháp c a quy n s ề ầ ư ố ụ ằ d ng đ t t o đi u ki n cho ch s d ng yên tâm đ u t v n, công s c nh m ấ ể ả ấ ố ề t ti m năng đ t đai c i t o đ t, phát tri n s n xu t, th c s coi khai thác t ả ử ụ ệ ấ ả ủ ấ không ng ng nâng cao hi u qu s d ng đ t . đ t nh tài s n c a mình, ế ọ ả quy t m i quan h đ t đai đúng c gi Làm căn c pháp lý đ Nhà n pháp lu t. ậ Nhà n ể tr ng đ Nhà n phát sinh trong quá trình s d ng đ t s đ ậ ề ấ ị đ nh c a pháp lu t v đ t đai. ứ ể ổ mình: Chuy n đ i, chuy n nh ấ ụ d ng đ t theo ệ ấ h đ t đai trong ệ quy đ nh c a p ơ ế ị ườ . ng c ch th tr ủ ụ ấ 1.2. Khái ni m, m c đích c a cho thuê đ t
ệ ấ * Khái ni m cho thuê đ t
ộ ệ ờ li u s n xu t đ c bi
ấ ả ạ ư ệ ả ớ ỉ t, nó ch sinh l ườ ử ụ ấ ặ ấ i khi tham ướ c i s d ng, Nhà n
ự ệ
ướ ấ Cho thuê đ t là vi c Nhà n
ấ ằ ớ ợ ị ợ Đ t đai là m t lo i t ấ gia vào s n xu t kinh doanh. Cùng v i giao đ t cho ng ấ ệ th c hi n vi c cho thuê đ t ề ử ụ ệ ồ c trao quy n s d ng đ t b ng h p đ ng ủ ấ ầ ủ ụ ố ượ ng có nhu c u s d ng đ t phù h p v i quy đ nh c a
ấ cho thuê đ t cho đ i t pháp lu t.ậ
ụ ấ * M c đích cho thuê đ t
142
ứ ướ
ng trong và ngoài n ệ ầ ử ụ ế ấ ủ ể ự ẩ c ệ phát tri n, góp ph n th c hi n công nghi p
ố ượ Đáp ng nhu c u s d ng đ t c a các đ i t ầ Thúc đ y n n kinh t ệ
ề ấ ướ ạ c hoá, hi n đ i hoá đ t n ố ạ Thu hút m nh v n đ u t n c ngoài, các c s h t ng, các c ơ
ơ ở ạ ầ ế ế ượ đ tăng tr
ầ ử ụ ưở ng. ấ ề ệ ầ ả
ự ệ ố ả ộ c đ i v i đ t đai.
ướ ố ớ ấ ướ ư ậ ề ấ ầ ả
ả c v thuê đ t góp ph n đ m ơ ệ ấ ầ ủ ợ ượ ử ụ ả c s d ng đ y đ , h p lý, đ t hi u qu cao h n.
ầ ư ừ ướ t ạ ự ở c nhanh chóng xây d ng, t o đà cho n n kinh t s kinh t ủ ợ Góp ph n s d ng đ y đ , h p lý, có hi u qu tài nguyên đ t đai, t các n i dung qu n lý nhà n th c hi n t Nh v y cho thuê đ t, qu n lý nhà n ạ ấ ả b o đ t đai đ ệ ồ ấ
ệ
ồ ấ ệ ướ ế ị ể c ra quy t đ nh hành chính đ thu l
ụ 1.3. Khái ni m, m c đích thu h i đ t * Khái ni m thu h i đ t ấ Thu h i đ t là vi c Nhà n ạ ấ ấ ồ ề ử ụ ặ ạ i ch c, h gia đình, cá nhân,
ỷ ấ i đ t đã giao cho t ủ ổ ứ ậ ộ ấ ệ ả ị
ụ
quy n s d ng đ t ho c thu l U ban nhân dân c p xã qu n lý theo quy đ nh c a Lu t Đ t đai hi n hành. ồ ấ : * M c đích thu h i đ t ọ ệ ả ợ
ử ụ ụ ỳ ệ ệ ạ ắ ạ ả
ụ ả ấ Đ m b o cho m i di n tích đ t đai s d ng h p pháp, đúng m c ố ượ ng đ t hi u qu cao, kh c ph c tình tr ng tu ti n trong ấ ả
đích, đúng đ i t ử ụ qu n lý s d ng đ t ứ ụ ụ ợ ố i ích qu c gia; đ t đai đ
ụ ấ ư ử ụ ấ ừ
ụ ệ
ầ ử ụ Đáp ng nhu c u s d ng đ t ph c v l ấ ị ề ấ ủ ấ
ể
ấ ử ụ ượ c ấ ụ ử ụ s d ng vào m c đích nh t đ nh, nh ng m c đích s d ng trên t ng khu đ t ộ ổ ộ ổ ứ ươ ữ ẽ ng ng thay đ i và ph thu c s thay đ i khi nh ng đi u ki n tác đ ng t ư ử ụ ầ ử ụ ướ ầ ế vào yêu c u s d ng đ t c a nhà n t, nh s d ng đ t vào c khi c n thi ộ ợ ố ợ ố ụ i ích qu c gia, l i ích công c ng. Trong m c đích qu c phòng, an ninh, l ẫ ợ ế ợ ườ ữ ầ ng h p c n thi nh ng tr t cho dù đ t đã đã giao h p pháp v n có th thu ố ượ ạ ồ ể ng khác s d ng. i cho đ i t h i đ giao l
ấ ấ ẩ ề ứ
ấ ứ
ề ượ ồ ấ 2. Căn c và th m quy n giao đ t, cho thuê đ t và thu h i đ t ấ 2.1. Căn c giao đ t, cho thuê đ t ị
ạ ạ ự ặ
ậ i Đi u 31 Lu t Đ t đai 2003 ử ụ ư ạ ơ ướ ượ ự ạ ấ Đ c quy đ nh t ị ấ ế Quy ho ch, k ho ch s d ng đ t ho c quy ho ch xây d ng đô th , ạ c có c c quan nhà n
ẩ
ạ ị
ể ệ ấ
ấ
ầ ử ụ ấ ử ụ ầ ử ụ ấ ấ ơ ể quy ho ch xây d ng đi m dân c nông thôn đã đ ệ ề th m quy n xét duy t. ấ ầ ử ụ Nhu c u s d ng đ t ị ề ị ượ i Đi u 27 Ngh đ nh 69/2009/NĐCP Đ c quy đ nh t ố ớ ộ + Đ i v i h gia đình, cá nhân thì nhu c u s d ng đ t th hi n trong ậ ả ụ ể ấ ơ đ n xin giao đ t, thuê đ t, chuy n m c đích s d ng đ t và ph i có xác nh n ấ ề ủ Ủ c a y ban nhân dân c p xã n i có đ t v nhu c u s d ng đ t;
143
ợ ầ ử ụ ấ ể ự
ườ ộ ả ả ủ ườ ầ ư ệ ng h p h gia đình, cá nhân có nhu c u s d ng đ t đ th c hi n ẩ ng th m
ấ thì ph i có văn b n c a Phòng Tài nguyên và Môi tr ầ ử ụ
ồ ư ầ ử ụ
ấ ấ ậ ủ Ủ ể ệ ơ ơ + Đ i v i c ng đ ng dân c thì nhu c u s d ng đ t th hi n trong đ n ấ ề
ả ấ
ấ ể ệ ầ ử ụ
ự Tr ự d án đ u t ề ị đ nh v nhu c u s d ng đ t. ố ớ ộ ấ xin giao đ t và ph i có xác nh n c a y ban nhân dân c p xã n i có đ t v ầ ử ụ nhu c u s d ng đ t; ố ớ ơ ở ậ
ố ấ ệ t pháp
ủ ườ ậ ề ấ ứ c đó. kinh t lu t v đ t đai c a ng
ẩ ề + Đ i v i c s tôn giáo thì nhu c u s d ng đ t th hi n trong báo cáo ế ỹ k thu t xây d ng công trình tôn giáo. ả Ngoài ra khi cho thuê đ tấ ph i căn c vào vi c ch p hành t ấ ướ i xin thuê đ t tr ấ ấ
ẩ ồ ấ 2.2. Th m quy n giao đ t, cho thuê đ t, thu h i đ t ấ ề
ộ ỷ
ấ ố ớ ổ
ứ ị ệ t Nam đ nh c ươ ấ ố ớ ơ ở ư ở ướ n ế ị ng quy t đ nh giao ấ ch c, giao đ t đ i v i c s tôn giáo; giao đ t, ấ ố c ngoài. Cho thuê đ t đ i i Vi
ướ
ế ị ộ ỉ ệ ậ ố ỷ ị
ấ ố ớ ộ
ư
ỹ ấ ườ ấ UBND xã, ph
ị ấ ủ ườ ệ ộ ng, th tr n cho thuê đ t thu c qu đ t nông nghi p ị ấ ng, th tr n.
ồ ấ ẩ
ấ ỉ ỷ ch c, c
ứ ệ ổ quy t đ nh thu h i đ t đ i v i t c ngoài, t ồ ấ ố ớ ổ ứ ch c, cá nhân n ế ị ư ở ướ n ị t Nam đ nh c ơ ướ c i Vi
ấ * Th m quy n giao đ t, cho thuê đ t ố ự ỉ U ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ấ đ t,cho thuê đ t đ i v i t ườ ấ ố ớ cho thuê đ t đ i v i ng ớ ổ ứ v i t ch c, cá nhân n c ngoài. U ban nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh quy t đ nh ấ ố ớ ộ ấ giao đ t, cho thuê đ t đ i v i h gia đình, cá nhân, giao đ t đ i v i c ng ồ đ ng dân c . ụ ử ụ s d ng vào m c đích công ích c a xã, ph ề * Th m quy n thu h i đ t U ban nhân dân c p t nh ườ ở s tôn giáo, ng ngoài
ỷ ấ
ư ế ị ệ ị t Nam đ nh c
ượ ở ắ i Vi ớ ng đ i Vi
ộ
ề ử ụ ỹ ấ ệ
ượ ơ ụ c c quan nhà n
ồ ấ ố ớ ộ ư ở ướ n ấ ở ạ t g n li n v i quy n s d ng đ t ủ ạ ệ ề ướ c có th m quy n xét duy t. ẩ ẩ ề ấ ấ c có th m quy n giao đ t, cho thuê đ t và thu
: C quan nhà n ượ ỷ
ướ ề c u quy n ạ ậ ề 3. Các văn b n Quy ph m pháp lu t v công tác giao đ t, ấ cho thuê đ t vàấ
ệ quy t đ nh thu h i đ t đ i v i h gia U ban nhân dân c p huy n ộ ộ ườ ồ c ngoài thu c đình, cá nhân, c ng đ ng dân c , ng ề ố ượ ệ t Nam; c mua nhà đ i t ườ ệ ồ ấ ế ị ng, quy t đ nh thu h i đ t nông nghi p thu c qu đ t công ích c a xã, ph ể ử ụ ạ ế ị ấ th tr n đ s d ng vào m c đích phi nông nghi p theo quy ho ch, k ho ch ấ ử ụ s d ng đ t đã đ * L u ýư ơ ồ ấ h i đ t không đ ả ồ ấ thu h i đ t
ấ ố ộ ướ ộ Lu t Đ t đai năm 2003 Qu c h i khoá XI n
ộ ị ậ c C ng hoà xã h i ch ệ t Nam thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003; Ngh đ nh s
ủ ề ị ậ ủ ấ
ủ ố nghĩa Vi 181/2004/NĐCP ngày 29/10/2004 c a Chính ph v thi hành Lu t Đ t đai 2003;
144
ị ủ ủ ề ồ Ngh đ nh 197/2004/NĐCP ngày 03/12/2004 c a Chính ph v b i
ư ườ ướ ồ ấ th c thu h i đ t; ị ng, h tr , tái đ nh c khi Nhà n
ủ
ề ử ụ ướ ị ấ ẫ ư ự ủ ề Ngh đ nh 198/2004/NĐCP ngày 03/12/2004 c a Chính ph v thu ộ ủ s 117/2004/TTBTC ngày 07/12/2005 c a B Tài 70/2006/TTBTC
ổ
ị ỗ ợ ị ư ố ti n s d ng đ t; Thông t ị ị ệ ng d n th c hi n Ngh đ nh 198/NĐCP; Thông t chính h ư ngày 30/11/2007 b sung Thông t 117/2004/TTBTC ị ủ ề ủ
ư ố Ngh đ nh 142/2005/NĐCP ngày 14/11/2005 c a Chính ph v thu s 120/2005/TTBTC ngày 30/12/2005
ị ị ướ ộ ặ ướ ẫ c; Thông t ệ ự
ị
ướ ề ử ổ ổ ố ị ậ ấ ị ị ấ ề ti n thuê đ t, thuê m t n ủ c a B Tài chính h ố ị ị ng d n th c hi n ngh đ nh 142/NĐCP; ộ Ngh đ nh s 17/2006/NĐCP ngày 27 tháng 01 năm 2006 v s a đ i b sung m t ng d n thi hành Lu t Đ t đai và Ngh đ nh s 187/2004/NĐ
ẫ ổ ầ ướ c thành công ty c ph n
ủ
ề ử ụ ự ấ
ủ ấ ỗ ợ ư ự ấ
ậ ủ ụ ồ , th t c b i th ế ế ả ị ố ề ủ s đi u c a các Ngh đ nh h ể ề ệ CP v vi c chuy n công ty nhà n ị ị ị Ngh đ nh 84/2007/NĐCP ngày 25/05/2007 c a Chính ph Quy đ nh ệ ồ ứ ệ ấ ổ b sung vi c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, thu h i đât, th c hi n ị ề ử ụ ng, h tr , tái đ nh c khi Nhà quy n s d ng đ t, trình t ồ ấ ướ c thu h i đ t và gi n i quy t khi u n i v đ t đai.
ẫ ệ ư ườ ạ ề ấ ướ Thông t 06/2007/TTBTC h
ủ ự ị
ứ ề ử ụ ự ệ
ủ ấ ỗ ợ ướ ư ồ ị ng, h tr , tái đ nh c khi Nhà n
ườ ạ ề ấ ế ị ị ng d n th c hi n Ngh đ nh ấ ệ ổ 84/2007/NĐCP ngày 25/05/2007 c a Chính ph Quy đ nh b sung vi c c p ề ử ụ ấ gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, thu h i đât, th c hi n quy n s d ng ồ ấ ấ đ t, trình t c thu h i đ t ả và gi
ộ
ư ủ 120/2005/TTBTC ngày 30/12/2005 c a B
ẫ ị ị
ấ ậ ự ủ ụ ồ , th t c b i th ế i quy t khi u n i v đ t đai. ư Thông t ổ ổ ử ẫ d n, s a đ i, b sung Thông t ệ ướ ự Tài chính h ề ủ c a Chính ph v thu ti n thuê đ t, thuê m t n
ướ ng 141/2007/TTBTC ngày 30/11/2007 c a B Tài chínhh ộ ủ ng d n th c hi n Ngh đ nh 142/2005/NĐCP ngày 14/11/2005 ủ ề ặ ướ c ị ị ị ị ề ử ổ ổ Ngh đ nh 44/2008/NĐCP v s a đ i b sung ngh đ nh 198/2004/NĐ
ủ ủ ề ề ử ụ
ị ư ướ
ấ Cpngày 3/2/2004 c a Chính Ph v thu ti n s d ng đ t ố ị ố ị
Thông t ộ ố ề ủ ủ ứ ấ ổ ị
ấ ử ụ ự ấ ấ ồ
ỗ ợ ự ư ả ị ng, h tr , tái đ nh c khi Nhà n ồ ấ c thu h i đ t và gi
ự ẫ ng d n th c liên t ch s 14/2008/TTLT/BTCBTNMT h ệ hi n m t s đi u c a Ngh đ nh s 84/2007/NĐCP ngày 25 tháng 5 năm 2007 ử ậ ề ệ ủ ề c a Chính ph quy đ nh b sung v vi c c p gi y ch ng nh n quy n s ề ụ ồ ủ ụ ệ , th t c b i d ng đ t, thu h i đât, th c hi n quy n s d ng đ t, trình t ạ ế ế ướ ườ i quy t khi u n i th ề ấ v đ t đai.
ị ị ủ
ử ụ ạ ấ ồ ồ ủ ị Ngh đ nh 69/2009/NĐCP ngày 13/08/2009 c a Chính ph Quy đ nh ỗ ợ ườ ấ ng, h tr ,
ị ề ổ b sung v quy ho ch s d ng đ t, giá đ t, thu h i đât, b i th ư tái đ nh c ;
ư ố
Thông t ườ ỗ ợ ộ ư ườ ế ề ồ s 14/2009/TTBTNMT ngày 01/10/2009 c a B Tài nguyên ự ủ ị ng, h tr , tái đ nh c và trình t
ấ ị t v b i th ng quy đ nh chi ti và Môi tr ấ ồ ấ ủ ụ th t c thu h i đ t, giao đ t, cho thuê đ t;
145
ị ủ
ị ộ ố ề ị
ư ố
ủ ề ộ ủ
ư ố ự ủ ệ ị ị
ề ử ộ ủ ướ ủ ề ấ ủ ề ử Ngh đ nh 120/2010/NĐCP ngày 30/12/2010 c a Chính ph v s a ủ ị ổ ổ đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh 198/2004/NĐCP ngày 03/12/2004 ấ ề ử ụ ủ s 193/2011/TTBTC ngày c a Chính ph v thu ti n s d ng đ t; Thông t ổ ổ 29/6/2011c a B Tài chính v s a đ i, b sung Thông t s 117/2004/TT ng d n th c hi n ngh đ nh BTC ngày 07/12/2005 c a B Tài chính h 198/NĐCP ngày 03/12/2004 c a Chính ph v thu ti n s d ng đ t.
ị ẫ ề ử ụ ủ
ị ị
ủ ề ấ ặ ướ c
ị ủ ề ử Ngh đ nh 121/2010/NĐCP ngày 30/12/2010 c a Chính ph v s a ủ ộ ố ề ủ ổ ổ đ i, b sung m t s đi u c a ngh đ nh 142/2005/NĐCP ngày 14/11/2005 c a ề Chính ph v thu ti n thuê đ t, thuê m t n ư ố ử s 93/2011/TTBTC ngày 29/6/2011 s a đ i b sung thông Thông t
ề ử ụ ư ề ổ ổ ấ 117/2004/TTBTC ngày 07/12/2004 v thu ti n s d ng đ t t
ư ủ ộ
ủ
ề ề ẫ ấ ị ị ề ử 94/2011/TTBTC ngày 29/6/2011c a B Tài chính v s a ộ ư ố s 120/2005/TTBTC ngày 30/12/2005 c a B Tài ệ ng d n th c hi n Ngh đ nh 142/NĐCP v thu ti n thuê đ t, thuê
ặ ướ Thông t ổ ổ đ i, b sung Thông t ướ ự chính h c. m t n
Ủ Ụ
Ự
Ấ
Ấ
II. TRÌNH T , TH T C GIAO Đ T, CHO THUÊ Đ T
ấ ự ủ ụ ấ
ố ộ ị ướ ủ ộ
ả ộ ị , th t c giao đ t cho thuê đ t theo quy đ nh c a các văn b n: Trình t ấ ậ Lu t Đ t đai năm 2003 Qu c h i khoá XI n c C ng hoà xã h i ch ệ t Nam thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003; Ngh đ nh s
ủ ề ị ậ ủ ấ
ủ ố nghĩa Vi 181/2004/NĐCP ngày 29/10/2004 c a Chính ph v thi hành Lu t Đ t đai 2003;
ị
ề ử ổ ổ ố ị ậ ấ ố ị ướ ị ị ộ Ngh đ nh s 17/2006/NĐCP ngày 27 tháng 01 năm 2006 v s a đ i b sung m t ng d n thi hành Lu t Đ t đai và Ngh đ nh s 187/2004/NĐ
ẫ ổ ầ ướ c thành công ty c ph n
ị ố ề ủ s đi u c a các Ngh đ nh h ể ề ệ CP v vi c chuy n công ty nhà n ị ị ủ
ử ụ ạ ấ ồ ồ ủ ị Ngh đ nh 69/2009/NĐCP ngày 13/08/2009 c a Chính ph Quy đ nh ỗ ợ ườ ấ ng, h tr ,
ị ề ổ b sung v quy ho ch s d ng đ t, giá đ t, thu h i đât, b i th ư tái đ nh c ;
ư ố
Thông t ườ ế ề ồ ỗ ợ ộ ư ườ s 14/2009/TTBTNMT ngày 01/10/2009 c a B Tài nguyên ự ủ ị ng, h tr , tái đ nh c và trình t
ấ ị ng quy đ nh chi ti t v b i th và Môi tr ấ ồ ấ ủ ụ th t c thu h i đ t, giao đ t, cho thuê đ t;
ự ủ ụ ấ ố ớ ộ ấ 1. Trình t
, th t c giao đ t, cho thuê đ t đ i v i h gia đình, cá nhân ấ ấ ồ ố ấ 1.1. Giao đ t, cho thuê đ t tr ng cây hàng năm, đ t làm mu i
ấ ấ ệ ố ộ
ồ ấ ố ượ
ườ
ự ấ ậ ệ ị ấ ố ệ ậ ị Vi c giao đ t tr ng cây hàng năm, đ t làm mu i cho h gia đình, cá ươ ệ ự ng Ủ ng, th tr n n i có đ t l p và trình y ban ự th t củ ụ ệ c th c hi n theo ph Ủ ,
ấ ượ ự ệ c th c hi n theo quy đ nh sau:
ươ ươ ế ả nhân tr c ti p s n xu t nông nghi p, làm mu i đ ơ án do y ban nhân dân xã, ph ộ ỉ nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh xét duy t. Trình t giao đ t đ Ủ y ban nhân dân xã, ph ợ ượ ườ ấ ả t c các tr ị ườ c giao đ t t ị ấ ậ ng, th tr n l p ph ấ ạ ị i đ a ph ả ng án gi ộ ồ ậ ng; l p H i đ ng t ế i quy t chung ư ấ v n ng h p đ cho t
146
ồ ươ ủ ị
ạ ủ ị ủ ố
ị ưở ặ ậ ư ặ ạ ng các đi m dân c thu c đ a ph
ấ ề
ườ
ư ấ ấ
ườ
ấ ạ ụ ở Ủ ệ ấ ủ ị ng g m có Ch t ch ho c Phó Ch t ch y ban nhân dân giao đ t c a đ a ph ủ ệ ệ ổ ệ ộ ồ ủ ị t Nam, đ i di n là Ch t ch H i đ ng, đ i di n c a M t tr n T qu c Vi ộ ể ộ ị ươ ộ ủ ng và cán b đ a c a H i Nông dân, tr ư ấ ọ ế ấ ể chính (sau đây g i là H i đ ng t v n giao đ t) đ xem xét và đ xu t ý ki n ấ ố ớ c giao đ t; ng h p đ đ i v i các tr ộ ồ ứ ươ ị ấ ợ ng h p đ ờ ạ ộ ồ ợ ượ ế ủ Căn c vào ý ki n c a H i đ ng t ỉ ng, th tr n hoàn ch nh ph ượ ườ c giao đ t t ườ ổ ứ ế ế
ỉ
ươ Ủ ị
ườ ố ườ ph các tr trong th i h n m i lăm (15) ngày làm vi c và t ủ góp c a nhân dân; hoàn ch nh ph ướ ấ cùng c p thông qua tr ộ ỉ ph thu c t nh (qua Phòng Tài nguyên và Môi tr
ườ Phòng Tài nguyên và Môi tr
ấ Ủ v n giao đ t, y ban nhân dân xã, ế ng án giao đ t, niêm y t công khai danh sách ị ấ i tr s y ban nhân dân xã, ph ng, th tr n ậ ch c ti p nh n ý ki n đóng ộ ồ ấ ng án giao đ t trình H i đ ng nhân dân ậ ệ c khi trình y ban nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ệ ng) xét duy t; ị ự ỉ ạ ẩ ấ ấ
ồ ị ề ậ ệ
ệ ng có trách nhi m th m đ nh ph ử ụ ồ ơ ị ấ ươ ộ Ủ ề ạ ậ ấ ả ế ị ứ ậ ấ
ấ
ệ ệ ể ạ ờ ị c công vi c quy đ nh t
ươ
ườ ử ụ ậ ấ ậ ớ i đi m này không ngày Phòng Tài nguyên và Môi ượ c i s d ng đ t nh n đ ể ừ i ngày ng
ủ ồ ơ ợ ệ ng nh n đ h s h p l ề ử ụ ậ ườ ấ ứ ng án giao đ t; ch đ o Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t tr c thu c hoàn thành vi c đo đ c l p b n đ đ a chính, l p h s đ a chính; trình y ban ử ấ nhân dân cùng c p quy t đ nh giao đ t và c p gi y ch ng nh n quy n s ụ d ng đ t; ướ ự Th i gian th c hi n các b ệ quá năm m i (50) ngày làm vi c k t cho t tr ấ gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t
ấ
ồ ủ ừ ấ ừ ấ ặ ụ ả ồ ệ
ấ ộ ấ ệ
ấ ạ Ủ ấ ộ ơ H gia đình, cá nhân n p đ n xin giao đ t, thuê đ t t
ấ ấ ừ 1.2. Giao đ t, cho thuê đ t tr ng cây lâu năm, đ t r ng s n xu t,đ t r ng ấ ủ ả phòng h , đ t vùng đ m c a r ng đ c d ng, đ t nuôi tr ng th y s n, đ t nông nghi p khác ộ ơ ả ấ c p xã n i có đ t; trong đ n ph i ghi rõ yêu c u v di n tích đ t s d ng.
ơ ợ ỷ ả Đ i v i tr
ầ ề ệ ấ ể ả ấ ố ớ ườ ự i y ban nhân dân ấ ử ụ ồ ỷ ả ấ ỷ ả
ị ả ẩ ộ ấ ng h p xin giao đ t, thuê đ t đ nuôi tr ng thu s n thì ệ ượ ơ ồ c c quan qu n lý thu s n c p huy n ủ ườ theo quy đ nh c a ng
ng;
ph i có d án nuôi tr ng thu s n đ ả ị th m đ nh và ph i có báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ườ ậ ề pháp lu t v môi tr Ủ ấ ế
ấ ấ ề ấ ủ ộ
ủ ề ệ
ấ ng;
ậ ệ ẩ y ban nhân dân c p xã có trách nhi m th m tra, ghi ý ki n xác nh n ơ ầ ử ụ vào đ n xin giao đ t, thuê đ t v nhu c u s d ng đ t c a h gia đình, cá ố ớ ườ ề ử ế ợ ng h p đ đi u ki n và g i đ n Văn phòng đăng ký quy n nhân đ i v i tr ườ ộ ử ụ s d ng đ t thu c Phòng Tài nguyên và Môi tr ấ ề ử ụ ệ
ồ ị ị
ồ ơ ị ử ế ư ả
ụ ả ồ ị ườ ạ ồ i h Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t có trách nhi m xem xét l ấ ố ớ ơ ặ ơ s ; làm trích l c b n đ đ a chính ho c trích đo đ a chính khu đ t đ i v i n i ch a có b n đ đ a chính, trích sao h s đ a chính và g i đ n Phòng Tài nguyên và Môi tr
ườ ệ ẩ ng; Phòng Tài nguyên và Môi tr
ấ ấ ầ ng có trách nhi m th m tra các tr ự ị Ủ ế ợ h p xin giao đ t, thuê đ t xác minh th c đ a khi c n thi ườ ng t, trình y ban nhân
147
ấ ấ ệ ứ ấ
ề ử ụ ấ ố ớ ườ ấ ồ ấ ợ ượ ng h p đ c thuê đ t.
ờ
ấ ự ấ ậ ớ ệ ể ừ ngày ườ ử ụ i s d ng i ngày ng
ậ ượ ấ ậ ế ị ậ ấ dân c p huy n, quy t đ nh giao đ t, cho thuê đ t và c p gi y ch ng nh n ợ quy n s d ng đ t; ký h p đ ng thuê đ t đ i v i tr ươ ệ Th i gian th c hi n không quá năm m i (50) ngày làm vi c k t ủ ồ ơ ợ ệ Ủ y ban nhân dân c p xã nh n đ h s h p l ề ử ụ ứ ấ đ t nh n đ cho t ấ c gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t.
ự ủ ụ , th t c giao đ t làm nhà ạ i
ộ ườ đ i v i h gia đình, cá nhân t ề ử ụ ả ấ ợ 1.3. Trình t nông thôn không thu c tr ấ ở ố ớ ộ ấ ng h p ph i đ u giá quy n s d ng đ t
ở ộ ấ ể ơ n p đ n xin
ầ ử ụ ấ ấ i y ban nhân dân c p xã n i có đ t.
ộ H gia đình, cá nhân có nhu c u s d ng đ t đ làm nhà ấ ạ Ủ giao đ t t ệ ấ ượ ơ ư ị Vi c giao đ t đ
ử ụ
ạ ấ ệ ậ Ủ ử ụ ng đã đ
c quy đ nh nh sau: ấ ứ ế ủ ị t c a đ a ph ộ ồ ấ ạ ượ ấ ủ g i H i đ ng t
ế
ệ ườ i tr ổ ứ
ng. H
ộ ủ Ủ ờ c l p hai (02) b g m t
ở ủ ộ
ộ ồ ế ế + y ban nhân dân c p xã căn c vào quy ho ch s d ng đ t chi ti t, k ươ ươ ấ ng án ho ch s d ng đ t chi ti c xét duy t, l p ph ấ ề ư ấ ở ử v n giao đ t c a xã xem xét, đ xu t ý giao đ t làm nhà ạ ụ ở Ủ ờ ế s y ban nhân dân xã trong th i ki n; niêm y t công khai danh sách t óng góp c aủ ế ế ạ ậ h n m i lăm (15) ngày làm vi c và t ch c ti p nh n ý ki n đ ấ ử ỉ ồ ơ ấ ậ ươ ng án giao đ t, l p h s xin giao đ t g i Văn nhân dân; hoàn ch nh ph ề ử ụ ấ ồ ườ phòng đăng ký quy n s d ng đ t thu c Phòng Tài nguyên và Môi tr ấ ề ệ ộ ồ ơ ượ ậ trình c a y ban nhân dân xã v vi c giao đ t s đ ơ ở ; danh sách kèm theo đ n xin giao đ t làm nhà làm nhà c a h gia đình, cá ư ấ ế ủ nhân; ý ki n c a H i đ ng t
ấ ấ ủ ấ ề ử ụ ệ
ồ ị ị
ụ ả ồ ị ồ ơ ị ư ả
ườ ị ử ng; g i s li u đ a chính cho
v n giao đ t c a xã; ạ ồ + Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t có trách nhi m xem xét l i h ấ ố ớ ơ ặ ơ s ; làm trích l c b n đ đ a chính ho c trích đo đ a chính khu đ t đ i v i n i ồ ơ ế ch a có b n đ đ a chính, trích sao h s đ a chính và g i kèm h s đ n ế ể ơ ử ố ệ c quan thu đ xác Phòng Tài nguyên và Môi tr ụ ị đ nh nghĩa v tài chính;
ẩ ệ + Phòng Tài nguyên và Môi tr
ấ ế ị
ấ ấ ự ứ ồ ơ ị ườ ng có trách nhi m th m tra h s đ a ệ ị chính; xác minh th c đ a; trình y ban nhân dân c p huy n quy t đ nh giao ấ đ t và c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t;
ơ ấ Ủ ề ử ụ ấ Ủ ậ ế ị ấ
ệ ấ ứ ấ ổ ứ ch c bàn giao đ t trên th c đ a. trách nhi m t
ờ ệ ự ươ
ườ ồ
ụ ố ặ ằ i phóng m t b ng và ng ngày Văn phòng đăng ký quy n s
ệ ậ ườ ử ụ ấ ậ i ngày ng
ự ấ ứ
ể ừ ự ứ ợ ấ hình th c thuê đ t , th t c đ i v i tr 2. Trình t
+ Căn c vào quy t đ nh giao đ t, y ban nhân dân c p xã n i có đ t có ự ị ệ Th i gian th c hi n các công vi c không quá b n m i (40) ngày làm ườ ử ụ ả ể ờ ệ vi c (không k th i gian b i th i s d ng ng, gi ử ề ể ừ ấ đ t th c hi n nghĩa v tài chính) k t ụ ượ ớ ủ ồ ơ ợ ệ cho t d ng đ t nh n đ h s h p l c i s d ng đ t nh n đ ấ ề ử ụ ậ ấ gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t. ủ ụ ố ớ ườ ấ ề ử ụ
ể ừ ườ ứ ng h p chuy n t ấ sang giao đ t có thu ti n s d ng đ t i thuê đ t có nhu c u chuy n t
ấ ề ử ụ Ng ấ ộ ầ ứ ấ hình th c thuê đ t sang hình th c ộ ồ ơ ồ ấ ộ giao đ t có thu ti n s d ng đ t n p m t (01) b h s g m có:
148
ấ ấ ứ ứ ể ừ hình th c thuê đ t sang hình th c giao đ t có thu
ơ ề ử ụ
ậ ấ ứ
ấ ấ ấ ề ử ụ ứ ề ử hình th c thuê đ t sang hình th c giao đ t có thu ti n s
ư
ệ ể ừ ngày nh n đ
ấ ệ ề ử ụ
ệ ử ồ ơ ị ợ ủ ề
ấ ườ ậ ủ ẩ , Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t có trách nhi m th m tra; ồ ng h p đ đi u ki n thì làm trích sao h s đ a chính và g i kèm h ơ ử ố ệ ị ng cùng c p; g i s li u đ a chính cho c
ụ ế ể
ệ ể ừ ngày ng
ơ ấ ụ ườ ử i s ườ ng
ấ
ứ ườ ử ụ ề ử ụ ầ ậ ấ
ấ ế ợ ớ ể
ụ ể
ử ụ ứ ứ ấ
+ Đ n đăng ký chuy n t ấ ti n s d ng đ t. ấ ợ ồ + H p đ ng thuê đ t và gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t. ứ ể ừ ệ Vi c chuy n t ị ấ ượ ụ d ng đ t đ c quy đ nh nh sau: ờ ạ + Trong th i h n không quá năm (05) ngày làm vi c k t ồ ơ ợ ệ h s h p l ố ớ ườ đ i v i tr ơ ế ơ s đ n c quan Tài nguyên và Môi tr ị quan thu đ xác đ nh nghĩa v tài chính; ờ ạ + Trong th i h n không quá ba (03) ngày làm vi c k t ự ệ ụ d ng đ t th c hi n xong nghĩa v tài chính, c quan Tài nguyên và Môi tr ệ ấ ỉ có trách nhi m ch nh lý gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t. ấ ứ ể ừ ợ ườ hình th c thuê đ t ng h p ng Tr i s d ng đ t có nhu c u chuy n t ử ụ ề ử ụ ấ ứ sang hình th c giao đ t có thu ti n s d ng đ t k t h p v i chuy n m c đích s ệ ả ấ ụ ấ ướ ủ ụ ự d ng đ t thì ph i th c hi n th t c chuy n m c đích s d ng đ t tr c khi ủ ụ ự ấ ể ừ ệ th c hi n th t c chuy n t hình th c thuê đ t sang hình th c giao đ t có thu ấ ề ử ụ ti n s d ng đ t. ề ử ụ ấ ệ ề ị
ượ ả ị ấ phí đ a chính và ti n cho thuê đ t i các văn b n:
ủ 3. Ti n s d ng đ t, l ạ Đ c quy đ nh t ủ ề ồ ị Ngh đ nh 197/2004/NĐCP ngày 03/12/2004 c a Chính ph v b i
ồ ấ ướ ườ ư ị ng, h tr , tái đ nh c khi Nhà n c thu h i đ t; th
ủ
ề ử ụ ướ ị ấ ẫ ư ự ủ ề Ngh đ nh 198/2004/NĐCP ngày 03/12/2004 c a Chính ph v thu ộ ủ s 117/2004/TTBTC ngày 07/12/2005 c a B Tài 70/2006/TTBTC
ổ
ị ỗ ợ ị ư ố ti n s d ng đ t; Thông t ị ị ệ ng d n th c hi n Ngh đ nh 198/NĐCP; Thông t chính h ư 117/2004/TTBTC ngày 30/11/2007 b sung Thông t ị ủ ề ủ
ư ố Ngh đ nh 142/2005/NĐCP ngày 14/11/2005 c a Chính ph v thu s 120/2005/TTBTC ngày 30/12/2005
ặ ướ ẫ ướ ộ c; Thông t ệ ự ị ị ị ấ ề ti n thuê đ t, thuê m t n ủ c a B Tài chính h
ng d n th c hi n ngh đ nh 142/NĐCP; ộ
ư ủ 120/2005/TTBTC ngày 30/12/2005 c a B
ẫ ị ị
ấ ư Thông t ổ ổ ử ẫ d n, s a đ i, b sung Thông t ự ệ ướ Tài chính h ề ủ c a Chính ph v thu ti n thuê đ t, thuê m t n
ướ ng 141/2007/TTBTC ngày 30/11/2007 c a B Tài chínhh ộ ủ ng d n th c hi n Ngh đ nh 142/2005/NĐCP ngày 14/11/2005 ủ ề ặ ướ c ị ị ị ị ề ử ổ ổ Ngh đ nh 44/2008/NĐCP v s a đ i b sung ngh đ nh 198/2004/NĐ
ủ ủ ề ề ử ụ
ị ấ Cpngày 3/2/2004 c a Chính Ph v thu ti n s d ng đ t ủ
ị ộ ố ề ị
ư ố
ủ ề ộ ề ử ư ố ủ ổ ủ ề ử Ngh đ nh 120/2010/NĐCP ngày 30/12/2010 c a Chính ph v s a ủ ị ổ ổ đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh 198/2004/NĐCP ngày 03/12/2004 ấ ề ử ụ ủ s 193/2011/TTBTC ngày c a Chính ph v thu ti n s d ng đ t; Thông t ổ s 117/2004/TT 29/6/2011c a B Tài chính v s a đ i, b sung Thông t
149
ủ ệ ị ị ự ng d n th c hi n ngh đ nh
ướ ủ ề ộ ủ ấ BTC ngày 07/12/2005 c a B Tài chính h 198/NĐCP ngày 03/12/2004 c a Chính ph v thu ti n s d ng đ t.
ị ẫ ề ử ụ ủ
ị ị
ủ ề ấ ặ ướ c
ị ủ ề ử Ngh đ nh 121/2010/NĐCP ngày 30/12/2010 c a Chính ph v s a ủ ộ ố ề ủ ổ ổ đ i, b sung m t s đi u c a ngh đ nh 142/2005/NĐCP ngày 14/11/2005 c a ề Chính ph v thu ti n thuê đ t, thuê m t n ư ố ử s 93/2011/TTBTC ngày 29/6/2011 s a đ i b sung thông Thông t
ề ử ụ ư ề ổ ổ ấ 117/2004/TTBTC ngày 07/12/2004 v thu ti n s d ng đ t t
ư ủ ộ
ủ
ề ề ẫ ấ ị ị ề ử 94/2011/TTBTC ngày 29/6/2011c a B Tài chính v s a ộ ư ố s 120/2005/TTBTC ngày 30/12/2005 c a B Tài ệ ng d n th c hi n Ngh đ nh 142/NĐCP v thu ti n thuê đ t, thuê
ặ ướ
Thông t ổ ổ đ i, b sung Thông t ự ướ chính h c. m t n ề ử ụ ấ ệ ị phí đ a chính
ấ
ố ề ườ ử ụ ả ả ấ
ướ i s d ng đ t ph i tr trong tr ệ ấ ố ớ ấ ượ c giao đ t có thu ti n s d ng đ t, đ i v i di n tích đ t đ ườ ng c giao.
ấ ổ ị ườ ờ ạ ử ụ ự ấ 3.1.Ti n s d ng đ t và l ấ ề ử ụ a. Ti n s d ng đ t ề ử ụ ệ Khái ni m ti n s d ng đ t ấ ề ử ụ Ti n s d ng đ t là s ti n mà ng ề ử ụ ấ ợ h p Nhà n ấ ề ử ụ Cách tính ti n s d ng đ t ợ + Tr ng h p giao đ t n đ nh lâu dài (d án có th i h n s d ng đ t 70 năm):
ề ử ụ ả ộ ệ ấ ồ
ấ
2) 2) là giá đ t đ ấ ấ
ấ ượ Tsdd = S x G Tsdd : Ti n s d ng đ t ph i n p (tri u đ ng); S: Di n tích đ t giao (m ồ G: (tri u đ ng/m
ệ ệ ặ ấ ỉ ị ấ ỉ ỷ
c theo Ngh đ nh 120/2010/NĐCP và Thông t
ố ỉ ị ấ ượ Ủ ỷ c giao do U ban nhân dân c p t nh Giá đ t do U ban nhân dân c p t nh quy đ nh ho c giá trúng đ u giá.. ị ư ố s : 93/2011/TTBTC: là c y ban nhân dân t nh ban hành và công b vào ngày 01
ờ ạ ử ụ ấ ng h p giao đ t có th i h n s d ng đ t d
ấ ỗ ướ ấ ử ụ ượ ả i 70 năm thì gi m ủ c giao đ t s d ng là 1,2% c a
ứ quy đ nhị ượ đ ả b ng giá đ t đ tháng 01 hàng năm ợ ườ + Tr ấ ủ ề ử ụ thu ti n s d ng đ t c a m i năm không đ m c thu 70 năm.
ứ ể ề ử ụ ườ ư ợ ng h p này nh sau:
= [ x ] (70 n) x 1,2%
ề ử ụ Ti n s d ng ờ ủ ấ đ t c a th i ấ ạ h n giao đ t (n năm)
ấ
ườ ấ ch c, cá nhân đ ng h p t
ng, h tr , tái đ nh c và kinh phí t
ươ ượ ấ ấ Công th c đ tính thu ti n s d ng đ t trong tr ử ề s Ti n ấ ụ d ng đ t ờ ủ th i c a ạ h n 70 năm ằ Trong đó: n th i h n giao đ t tính b ng năm. ượ c nhà n + Tr ỗ ợ ấ ứ ụ d ng đ t ng tr ệ ồ ườ hi n b i th ử ề s Ti n ấ ụ d ng đ t ờ ủ th i c a ạ h n 70 năm ờ ạ ợ ổ ứ ướ ề ồ ườ c ti n b i th ặ ằ ả i phóng m t b ng theo ph ng gi ướ c giao đ t có thu ti n s ị ư ng án đ ề ử ự ổ ứ ch c th c ề ẩ c c p có th m quy n
150
ứ ộ ố ề
ề ứ ướ ề ử ụ ả ộ
ầ ư ủ ự c tính vào chi phí đ u t
ấ ượ ạ
ấ ườ ợ ng h p ng c h ch toán vào chi phí đ u t c giao đ t có các th a thu n khác v i đ a ph
ậ ớ ị ấ
ươ ườ ệ phê duy t thì đ ươ theo ph ướ ượ tr c v ả ộ ố ph i n p s còn l ề ử ụ ti n s d ng đ t ph i n p thì không đ án. Tr chi phí phát sinh theo th a thu n không đ ợ + Tr c ngân sách nhà n ệ ượ ề ử ụ ạ ượ i đ ả ộ ườ ượ i đ ỏ ng h p không có ph
ể
ủ ặ ự ỏ
ấ i phóng m t b ng thì không th c hi n kh u tr
ấ ộ mà n p ti n s ớ ớ ườ ề c c p trên có th m quy n phê duy t: Nhà đ u t ề ử ụ ả ng, gi ấ
ử ụ ụ c khi chuy n m c đích s d ng đ t t
ể ụ
ụ ể ườ
ử ụ thuê đ t sang giao đ t có thu ti n s ị ng, h tr , tái đ nh c và kinh phí t ươ ượ ấ ườ
ấ ư ng án đ ề
ấ
ườ
ố ượ ị c xác đ nh s đ ừ ế ụ ề ử ụ ợ ng h p đ t đ ướ ấ
ừ ố ề ấ ộ ướ ờ
ượ ả ướ c c hoàn tr toàn b s ti n đã ng tr ế ố ề ứ ấ ả ộ ng án đ c duy t vào ti n s d ng đ t ph i n p. N u s ti n ng ướ ỉ ượ ừ ằ ấ c tr b ng ti n ng tr c t quá ti n s d ng đ t ph i n p thì ch đ ừ ố ề c a d án. S ti n đã tr vào ầ ư ủ ự c a d ậ ươ ỏ ng thì ề ử ụ ả ộ ượ ừ c tr vào ti n s d ng đ t ph i n p. ặ ằ ả ồ i phóng m t b ng ng, gi ng án b i th ượ ầ ư ự ậ ệ ẩ ượ ấ ng nh n chuy n nh t đ ồ ậ ổ ứ ấ ợ th a thu n b i ch c, cá nhân ho c t quy n s d ng đ t h p pháp c a các t ề ử ừ ệ ự ườ ặ ằ th ử ụ ụ ữ ụ ệ d ng đ t theo chênh l ch giá gi a giá đ t theo m c đích s d ng m i v i giá ấ ạ ấ ể ấ ướ ử ụ i đ t theo m c đích s d ng đ t tr ượ ờ cùng th i đi m đ c chuy n m c đích s d ng. ợ ấ ượ ấ ể ừ ề ử ng h p đ t đ + Tr c chuy n t ứ ướ ấ ụ ỗ ợ ồ ườ ề b i th ổ c đó đã ng ti n d ng đ t mà tr ứ ặ ằ ả ồ ệ ự c c p có i phóng m t b ng theo ph ch c th c hi n b i th ng gi ệ ả ấ ừ ượ ề ẩ c tr vào ti n thuê đ t ph i th m quy n phê duy t và đã đ ả ộ ừ ế ư ượ ư ộ ề ử ụ c tr h t nay ti p t c tr vào ti n s d ng đ t ph i n p; n p nh ng ch a đ ạ ượ ố ấ ượ ượ ứ ượ ừ ả ộ t quá ti n s d ng đ t ph i n p, s còn l c tr không đ m c đ c v c i đ ể ừ ầ ư ủ ự ấ ượ ấ ố c chuy n t Tr tính vào v n đ u t thuê đ t sang c a d án. ấ ề ướ ộ ấ ề ử ụ c ti n thuê đ t thì c đó đã n p tr giao đ t có thu ti n s d ng đ t mà tr ượ ề ử ụ ạ đ i vào ti n s d ng c cho th i gian còn l pc tr s ti n thuê đ t n p tr ấ đ t ph i n p...
ự ệ ắ
ả ố ượ ượ ặ ộ ề ử ụ ng đ
ộ ầ ượ ặ
ể ỉ ượ ấ ể c giao đ t đ làm nhà
ả c mi n ho c gi m ti n s ợ ng h p: đ ử ụ ề ử ụ ấ ở ứ ấ ấ ễ ề ử ườ c mi n ho c gi m m t l n trong tr c Nhà ấ ừ ụ c phép chuy n m c đích s d ng đ t t ấ ậ c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t ả ặ ượ ở ho c đ ặ ượ ấ ho c đ
ả ộ ễ Nguyên t c th c hi n mi n, gi m ti n s d ng đ t: ộ + H gia đình, cá nhân thu c đ i t ễ ấ ụ d ng đ t ch đ ướ n ấ đ t khác sang làm đ t .ở
ộ ượ ệ ả ộ
ứ ả ả ố ượ ứ ề ử c gi m ti n s ả ứ c c ng các m c gi m c a t ng thành viên thành m c gi m ấ ố ề ử ụ t quá s ti n s d ng đ t ủ ừ i đa không v
ả ộ ề + Trong h gia đình có nhi u thành viên thu c di n đ ượ ộ ấ ụ d ng đ t thì đ ư ủ ả ộ chung c a c h , nh ng m c gi m t ứ ấ ở ạ ph i n p trong h n m c đ t .
151
ộ ườ ợ ổ ứ ộ ố ượ ng h p t + Trong tr ch c, h gia đình, cá nhân thu c đ i t
ấ ễ
ề ễ ố ượ ả ng đ ượ c ng đ ề ử ụ ng mi n ti n s d ng ứ ấ ng gi m ti n s d ng đ t mà có nhi u m c
ứ ượ ưở c h ề ử ụ ấ
ấ ượ c mi n gi m ti n s d ng đ t đ ả ưở h ấ ộ đ t; thu c đ i t ả gi m khác nhau thì đ ợ ng h p ng
ượ ể ề ử ụ ườ ượ i nh n chuy n nh
ấ ề ử ụ ng c mi n và gi m ti n s d ng đ t thì đ ượ ưở ả c h ượ ưở ng m c cao nh t. c h ễ ườ ượ i đ ể ng d án cho ng ậ ng cũng đ ượ
ấ ấ
ả ấ ườ c c p có + Tr ự ị ề ẩ i khác theo quy đ nh th m quy n cho phép chuy n nh ượ ề ử ả ễ ậ ủ c mi n gi m ti n s c a pháp lu t thì ng ượ ư ộ ự ể ấ ế ụ c u đãi ng thu c d án đ d ng đ t n u vi c s d ng đ t sau chuy n nh ấ ế ề ử ụ ể ệ ử ụ v s d ng đ t; ph i n p ti n s d ng đ t n u vi c s d ng đ t sau chuy n ấ ượ nh
ễ ườ ề ử ụ
ấ ề ử ụ
ề ử ụ ấ ấ ể ử ụ
ườ ệ ử ụ ề ử ụ ả ộ ề ử ụ ượ ư ng không đ c u đãi v s d ng đ t. ấ ụ ợ ả ng h p đ u + Không áp d ng mi n, gi m ti n s d ng đ t trong tr ấ ể ề ử ụ ể ừ ấ giá quy n s d ng đ t đ giao đ t có thu ti n s d ng đ t; chuy n t hình ụ ấ ấ ứ th c thuê đ t sang giao đ t có thu ti n s d ng đ t đ s d ng vào m c đích ả s n xu t, kinh doanh. ộ
ệ ể ừ ngày nh n đ
ậ ấ ế ổ ề ử ụ ậ ượ ặ ứ
ụ ệ ể ừ ượ ngày nh n đ
ậ ả ộ ộ ch c, h gia đình, cá nhân ph i n p đ s ti n s c thông báo ủ ố ề ử
ứ ề ể i đ a đi m n p ti n theo đúng thông báo.
ủ ơ
ử ớ ơ ườ ấ ế ng g i t
ướ ấ ả ộ ề ử ự i, c quan (Kho b c) tr c ổ ạ c khi t
ạ ề ử ụ ự ấ
ộ
ấ ề ử ụ ấ N p ti n s d ng đ t ờ ạ + Trong th i h n 03 ngày làm vi c k t c thông báo ơ ế ủ ơ c a c quan thu , Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t ho c c quan tài ả ử ộ ườ ng ph i g i thông báo đã nh n đ n t nguyên và môi tr ch c, h gia đình, ệ ự ệ cá nhân có trách nhi m th c hi n nghĩa v tài chính. ờ ạ + Trong th i h n 30 ngày làm vi c k t ấ ổ ề ử ụ ộ n p ti n s d ng đ t, t ấ ạ ị ộ ụ d ng đ t t ứ + Căn c vào thông báo c a c quan thu do Văn phòng đăng ký quy n s ặ ơ ụ d ng đ t ho c c quan tài nguyên và môi tr ế ề ử ụ ti p thu ti n s d ng đ t ph i thu, n p ngay vào Kho b c Nhà n ụ ộ ệ ứ ch c, h gia đình, cá nhân th c hi n nghĩa v n p ti n s d ng đ t. ấ ụ ượ c chuy n m c đích s d ng đ t, đ ề ử ụ ấ ộ + H gia đình, cá nhân đ ứ ậ
ề ử ụ ư ị
ấ ệ ấ ợ
ấ ấ
ử ụ ấ ể ộ ấ ồ ơ ấ ợ ề ử ụ ị ề ặ ồ ơ ị
ư ấ ạ ấ ấ
ể i s d ng đ t ph i n p ti n s d ng đ t theo giá đ t t ấ ượ ể
ấ ạ ể ấ ấ ờ ả ợ ầ c tr n d n khi có kh ư i đa là 5 năm; sau 5 năm mà ch a tr h t n ề ử ụ i th i đi m tr i s d ng đ t ph i n p ti n s d ng đ t theo giá đ t t
ể ượ ấ c c p ả ộ ị ấ gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t ph i n p ti n s d ng đ t theo quy đ nh và ư ề ử ụ ả ượ đ c giao đ t tái đ nh c mà ch a có kh năng tài chính đ n p ti n s d ng ứ ượ ọ ấ đ t có nguy n v ng ghi n thì đ c ghi n ti n s d ng đ t trên gi y ch ng ấ ơ ậ ề ử ụ nh n quy n s d ng đ t sau khi có đ n đ ngh kèm theo h s xin c p gi y ử ụ ặ ồ ơ ụ ho c h s xin chuy n m c đích s d ng, ho c h s giao đ t tái đ nh c . Khi ờ ề ử ụ ả ộ ợ ườ ử ụ i th i thanh toán n ng ậ ấ ả ề ử ụ ứ ấ đi m c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t và đ ả ế ợ ờ ạ ố ề năng v tài chính trong th i h n t ả ả ộ ườ ử ụ thì ng n . ợ
ệ ị
ệ ề ả ườ ử ụ b. L phí đ a chính ị Khái ni m:ệ L phí đ a chính là kho n ti n ng
ướ ủ ụ ấ ờ ộ ố ấ ệ c khi làm th t c gi y t ả i s d ng đ t ph i m t s công vi c trong
ộ n p vào ngân sách Nhà n ị công tác đ a chính.
152
ị phí đ a chính
ứ ổ
ố ượ Đ i t ấ ả T t c các t ấ ả ộ ệ ng ph i n p l ộ ch c, h gia đình, cá nhân không phân bi ẩ ơ
c có th m quy n gi ả ộ ệ ướ ề ấ ệ ữ ộ ị ệ ượ c nhà t đ ề ả i ị phí đ a
ướ c giao đ t hay không giao đ t khi c quan nhà n n ế quy t m t trong nh ng công vi c đ a chính sau đây đ u ph i n p l chính:
ề ử ụ ả ấ ấ ậ ấ ồ ợ ứ + C p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t (bao g m c gi y h p th c
ứ ấ
ứ ồ
ề ấ ệ ể ế ổ ử ấ ấ ậ + Ch ng nh n đăng ký bi n đ ng v đ t đai, bao g m: ch ng nh n ổ ề ổ
ụ ộ thay đ i ch s d ng đ t, thay đ i hình th , di n tích th a đ t, thay đ i v m c đích s d ng đ t.
ấ ề ử ụ hoá quy n s d ng đ t) ứ ậ ủ ử ụ ử ụ ụ ấ ồ ơ ị ồ ả ụ ặ
ầ ủ ườ ử ụ trong h s đ a chính theo yêu c u c a ng
ệ ứ ị ả + Trích l c h s đ a chính (g m trích l c b n đ ho c các văn b n ồ ơ ị ứ M c thu l phí đ a chính đ i v i t ng công vi c đ a chính. M c thu l
ồ ấ i s d ng đ t) ệ ị ừ ấ ộ ỉ ị
ị
ệ ố ớ ừ ệ phí đ a chính do UBND c p T nh quy đ nh thu cho t ng n i dung công vi c trên c s quy đ nh c a Chính ph . ị phí đ a chính
ệ ệ ơ ị ủ ử ụ ả ự ẩ th m quy n có trách nhi m thu l phí đ a chính ph i th c ị ủ ơ ở ệ ả ộ Thu n p và qu n lý s d ng l ề ướ C quan nhà n c có
hi n:ệ
ổ ứ ị
ặ ệ ị phí đ a chính theo đúng quy đ nh . Thông báo ạ ơ phí. Khi i c quan thu l
ế ộ ế
ị ộ ệ + T ch c thu, n p l ứ ệ ế phí đ a chính t ho c niêm y t công khai m c thu l ộ ườ ệ ả ấ i n p ti n . phí cho ng thu ph i c p biên lai thu l ề ệ ộ + M s k toán theo dõi thu n p ti n l ị ở ổ ế ệ ơ ể ạ
ề phí theo đúng ch đ k toán ổ i 10% t ng ộ c trích đ l ợ ố th ng kê hi n hành. C quan thu l ố ề ệ s ti n l
ệ phí đ a chính đ ỹ ượ i cho cán b . ể ạ ưở c sau khi tr s đ c trích đ l i theo t
ể phí đ a chính đ trích qu khen th ổ phí thu đ ơ ị ố ề ệ + T ng s ti n l ạ ố ị ượ ng và phúc l ỷ ừ ố ượ ả ộ i (90%) c quan thu ph i n p vào ngân sách theo quy quy đ nh, s còn l
ệ l ị đ nh.
ế ế ự ệ ờ ả + C quan thu tr c ti p qu n lý có nhi m v ki m tra t
ử ụ ể
ả ộ ệ ố ơ
ướ ộ ơ ị ố ệ c theo s l
ụ ể ơ ố khai, đ i ị ế ố ệ ố ề chi u s li u biên lai đã phát hành, đã s d ng đ xác đ nh chính xác s ti n ự ệ ị phí đã thu, s ph i n p vào, thông báo cho đ n v thu l l phí đ a chính th c ệ ớ hi n thanh toán v i ngân sách Nhà n phí đã n p do c quan ế thu thông báo. ề
ấ
2) ồ
ứ ứ ứ ấ
ấ ả ề ấ
ấ ợ ỷ ệ ể ấ 3.2. Ti n cho thuê đ t ấ ề * Căn c tính ti n cho thuê đ t ệ Căn c vào di n tích đ t cho thuê (m 2/năm) ơ Căn c vào đ n giá thuê đ t (nghìn đ ng/m * Đ n giá thuê đ t tr ti n thuê đ t hàng năm : Tr ng h p thuê đ t tr ti n thuê đ t hàng năm thì t l
ượ ụ ấ ộ ử ụ
Ủ ấ ả ề ơ đ tính đ n ấ ằ c tính b ng 1,5% giá đ t theo m c đích s d ng đ t ấ ỉ ị ơ ườ ấ giá thuê đ t m t năm đ thuê do y ban nhân dân c p t nh quy đ nh
153
ị ố ớ ấ ươ ị
ệ ử ụ ộ ư ậ ấ ấ
ứ
ặ ằ ự ế ị đ a ph ấ ươ ư ơ ố đ tính đ n giá thuê đ t nh ng t
ạ ụ ầ ố ng m i, d ch v , đ u m i + Đ i v i đ t thu c đô th , trung tâm th ả ế ợ ệ ợ ặ i th i đ c bi giao thông, khu dân c t p trung có kh năng sinh l t, có l ươ ả ạ ng m i và trong vi c s d ng đ t làm m t b ng s n xu t kinh doanh, th ế ấ ỉ Ủ ị ụ ng, y ban nhân dân c p t nh quy t d ch v thì căn c vào th c t ầ ỷ ệ ỷ ệ ể ị l i đa không quá hai (02) l n t l đ nh t ị quy đ nh
ộ ố ớ ấ
ệ ế ụ xã h i khó khăn, đ c bi
ấ ệ ệ ủ ộ ấ ử ụ
ố ồ ả ặ ằ
ế ủ ự ấ ặ ủ ự ả ự , lĩnh v c đ c bi
ụ
ứ ơ ầ ư ủ ế ị ị ỷ ệ ể l
ị ướ ươ ể i 0,5 l n t quy đ nh
ổ ụ i thi u không d ợ ườ ề ả ả + Đ i v i đ t thu c vùng sâu, vùng xa, vùng núi, h i đ o, vùng có đi u ặ t khó khăn theo danh m c do Chính ki n kinh t ệ ả ụ ị ph quy đ nh; đ t s d ng vào m c đích s n xu t nông nghi p, lâm nghi p, ấ ử ụ nuôi tr ng th y s n, làm mu i; đ t s d ng làm m t b ng s n xu t kinh ệ ộ doanh c a d án thu c lĩnh v c khuy n khích đ u t t ế theo danh m c do Chính ph quy đ nh thì căn c vào khuy n khích đ u t ự ế ị đ tính đ n giá đ a ph th c t ấ ố thuê đ t t + Tr
ồ
ồ ỉ
ấ ườ ơ ấ ợ ị ử ụ ng h p trong quá trình s d ng mà có thay đ i m c đích s d ng ấ ch c, h gia đình, cá nhân thuê đ t ấ ợ ng đ ngh đi u ch nh h p đ ng thuê đ t. ạ ề i ti n thuê đ t phù
ộ ị ề ế ế ộ ồ ử ụ ị ầ ư ấ ỉ Ủ ng, y ban nhân dân c p t nh quy t đ nh t ầ ỷ ệ l ử ụ ổ ứ ợ ấ đ t thuê ghi trong h p đ ng thuê đ t thì t ề ế đ n c quan tài nguyên và môi tr ấ Căn c vào h p đ ng thuê đ t, c quan thu xác đ nh l ấ ợ h p v i m c đích s d ng đ t thuê theo ch đ quy đ nh.
ự ư ệ ầ
ự ắ ợ ớ ơ ứ ụ ớ ơ + Đ n giá thuê đ t đ xây d ng công trình ng m th c hi n nh sau: ườ + Tr
ề ặ ặ ấ ấ ơ
ề ặ ự
ấ ấ ụ ể ử ụ ụ ầ
ng.
ấ ể ự ầ ng h p xây d ng công trình ng m không g n v i công trình xây ử ụ ấ ầ ự d ng trên m t đ t (không s d ng ph n đ t trên b m t) thì đ n giá thuê đ t ầ ể đ xây d ng công trình ng m không quá 30% đ n giá thuê đ t trên b m t có Ủ ớ cùng m c đích s d ng v i công trình ng m. Đ n giá thuê đ t c th do y ợ ế ị ban nhân dân c p t nh quy t đ nh phù h p v i th c t ự ơ ơ ự ế ạ ị t i đ a ph ầ ớ ắ ươ ầ ớ ầ ườ
+ Tr ự ầ
ự ề ử ụ ấ ầ ấ
ề ị ượ ượ ệ ầ t thêm này đ
ấ ỉ ợ ng h p xây d ng công trình ng m g n v i ph n ng m công trình ượ ệ ầ ặ ấ t xây d ng trên m t đ t mà có ph n di n tích xây d ng công trình ng m v ấ ệ ề ặ ra ngoài ph n di n tích đ t trên b m t có thu ti n s d ng đ t, ti n thuê đ t ấ ủ ơ thì đ n giá thuê đ t c a ph n di n tích v c xác đ nh theo quy ị đ nh
ấ ườ + Tr
ể ư Ủ ề ng h p giá đ t do y ban nhân dân c p t nh quy đ nh t ấ
ề ử ụ ấ ỉ ớ ệ ị ể ườ
ượ ấ ờ i th i ượ ng Ủ ề ng thì y ự ng quy n s d ng đ t th c
ạ đi m cho thuê đ t đ tính thu ti n thuê đ t ch a sát v i giá chuy n nh ị ườ ự ế quy n s d ng đ t th c t ban nhân dân c p t nh căn c vào giá chuy n nh ế t
ợ ấ ể ấ ấ ỉ ể ng đ quy t đ nh giá đ t c th cho phù h p. ị ng trong đi u ki n bình th ề ử ụ ợ ấ ị ườ trên th tr ệ ử ụ Ủ ấ
ượ ụ ụ
ử ụ ấ ị ế ị ợ
ặ ấ
ử ụ ấ ế ị ấ ụ ồ ượ trên th tr ể ứ ấ ụ ể ế ị ụ + Vi c xác đ nh m c đích s d ng đ t thuê; giá đ t do y ban nhân dân ấ ị ấ ỉ c xác đ nh theo m c đích c p t nh quy đ nh. M c đích s d ng đ t thuê đ ế ị ườ ng h p không có quy t đ nh cho thuê ghi trong quy t đ nh cho thuê đ t. Tr ấ ấ đ t ho c trong quy t đ nh cho thuê đ t không ghi m c đích s d ng đ t thì ị ử ụ ụ m c đích s d ng đ t thuê đ ợ c xác đ nh theo h p đ ng thuê đ t.
154
ấ ấ ạ ả ấ ỉ ị + Giá đ t do y ban nhân dân c p t nh quy đ nh là giá đ t t
ỉ i b ng giá ố ấ t nh ban hành và công b vào ngày 01 tháng 01 hàng Ủ c y ban nhân dân c p
ấ ượ Ủ đ t đ năm.
ấ Ủ ế ị
ạ ệ c duy t trong tr ng h p giá đ t t
ử ấ ườ ư
ệ ề ị ườ
ấ ỉ ấ ụ ể ố + Giá đ t do y ban nhân dân c p t nh quy t đ nh là giá đ t c th đ i ợ ấ ạ ượ ấ ớ ừ i v i t ng th a đ t theo quy ho ch đ ể ớ Ủ ả ấ ỉ b ng giá đ t do y ban nhân dân c p t nh ban hành ch a sát v i giá chuy n ề ử ụ ượ ng trong đi u ki n bình ng quy n s d ng đ t th c t nh ị ả ườ ng mà ph i xác đ nh l th
ạ ấ ả ề
ơ ườ ự ế ấ trên th tr ợ i cho phù h p. ấ * Đ n giá thuê đ t tr ti n thuê đ t m t l n cho c th i gian thuê: Tr
ả ộ ộ ầ ộ ầ ố ề ả ờ ả ờ ấ
ị ề ườ ố ợ ư ả ộ ụ c giao đ t có thu ti n s d ng đ t có cùng v trí, cùng m c
ượ ấ
ề ử ụ ấ
ợ ứ ấ ả ề ng h p cho thuê đ t tr ti n m t l n cho c th i gian thuê thì s ử ụ ằ ượ ấ ti n thuê đ t ph i n p đ c tính b ng s ti n s d ng đ t ph i n p nh ề ử ụ ấ ấ ợ ng h p đ tr ấ ử ụ đích s d ng đ t và th i h n s d ng đ t. ơ ợ * Đ n giá thuê đ t trong tr ườ Tr
ấ ả ề ờ ạ ử ụ ườ ấ ề ử ụ ả ờ ấ
ấ ấ ơ
ng h p đ u giá quy n s d ng đ t thuê: ố ớ ơ ằ ấ ứ
ư ườ ấ ấ
ấ ấ ấ ấ ng h p đ u giá quy n s d ng đ t thuê đ i v i hình th c thuê đ t ơ ộ ầ tr ti n thuê đ t m t l n cho c th i gian thuê thì đ n giá thuê đ t là đ n giá ả ộ ượ ấ ố ề c tính b ng đ n giá trúng đ u giá trúng đ u giá. S ti n thuê đ t ph i n p đ ệ ấ ớ ố ươ ớ ấ (giá giao đ t trúng đ u giá) nhân (x) v i di n tích đ t thuê (t ng ng v i s ề ử ấ ợ ả ộ ề ử ụ ti n s d ng đ t ph i n p nh tr ng h p đ u giá giao đ t có thu ti n s ụ d ng đ t).
ể ự ượ ể ấ ở
ệ ề ử ụ ề ử ụ ị ấ
ấ ớ ượ Ủ ấ
ề ơ
ấ ấ c tính Giá kh i đi m đ th c hi n đ u giá quy n s d ng đ t thuê đ ử ụ ằ b ng giá giao đ t có thu ti n s d ng đ t v i cùng v trí, cùng m c đích s ế ấ ỉ ờ ạ ử ụ ụ c y ban nhân dân c p t nh quy t d ng, cùng th i h n s d ng đ t và đ ấ Ủ ấ h n giá đ t do y ban nhân ư ị ủ ở ị đ nh theo đ ngh c a S Tài chính nh ng không th p dân c p t nh quy đ nh. ườ ề ử ụ ấ ấ ỉ Tr
ấ ơ
ị ợ ấ ể ự ể ệ ấ ằ ơ
ấ ỉ Ủ ư
Ủ ả ấ
ấ ứ ố ớ ấ ng h p đ u giá quy n s d ng đ t thuê đ i v i hình th c thuê đ t ả ề ấ ơ tr ti n thuê đ t hàng năm thì đ n giá thuê đ t là đ n giá trúng đ u giá. Giá ấ ượ ở ấ c tính b ng giá đ t do kh i đi m đ th c hi n đ u giá là đ n giá thuê đ t đ ấ ế ị ở S Tài chính trình y ban nhân dân c p t nh quy t đ nh (nh ng không th p ấ ỉ ơ i B ng giá đ t do y ban nhân dân c p t nh ban hành) nhân (x) h n giá đ t t ỷ ệ l t ấ ạ ị % quy đ nh
ị ơ ượ ổ ng h p này đ
ị ổ ờ ạ ề ấ ả ấ ể ườ ỉ ơ ế c n đ nh trong 10 năm, h t ấ đ t theo ợ i giá đ t đ tính đ n giá thuê
ấ ng h p giá đ t do y ban nhân dân c p t nh quy đ nh và công b
ớ ỉ
ấ ỉ ấ ờ ỳ ổ ặ ề ướ ị ấ ề ấ ủ ơ ị
ị ấ ỉ ấ ị
Đ n giá thuê đ t trong tr th i gian n đ nh ph i đi u ch nh l ắ nguyên t c sau: ườ Tr ể ờ ấ ể ụ ề ấ ơ ỉ ị
ả ơ ế ư ả ắ ơ ị ố Ủ ợ ướ ề ạ i 20% so v i giá đ t trúng đ u giá ho c so t i th i đi m đi u ch nh tăng d ớ c đó v i giá đ t đ xác đ nh đ n giá thuê đ t c a th i k n đ nh li n k tr ờ ạ Ủ thì áp d ng theo b ng giá đ t do y ban nhân dân c p t nh quy đ nh t i th i ờ ạ ấ ể ể đi m đi u ch nh đ n giá thuê đ t đ xác đ nh đ n giá thuê đ t cho th i h n ấ ủ ả ổ n đ nh (10 năm) ti p theo nh ng đ m b o nguyên t c đ n giá thuê đ t c a
155
ặ ấ ị ơ ấ t quá 30% đ n giá thuê đ t trúng đ u giá ho c đ n
ơ ề ướ ỳ ổ k n đ nh này không v giá thuê đ t c a k n đ nh li n k tr
ượ ị ấ ị c đó. ng h p giá đ t do y ban nhân dân c p t nh quy đ nh và công b
ỉ ở Tr ờ ề Ủ ừ ấ ủ ỳ ổ ườ ể
ớ ấ ỉ ấ ớ ờ ỳ ổ ợ ề i th i đi m đi u ch nh tăng t ơ ấ ể ấ ề
ị ở ấ ủ ệ ố ề ị ấ ỉ
ườ ơ ở ể ở ị t Nam đ nh c ch c kinh t c ngoài, t ư ở ướ n
Ủ ợ ổ ứ ng h p t ướ ấ c ngoài thuê đ t), y ban nhân dân c p huy n (đ i v i tr
ề ộ
ị ủ ấ ỉ ườ ế , ng ấ Ủ ấ ư ế ị ả ệ ơ ơ ỉ ắ ế ả
ấ ị
ượ ị ố ặ ạ 20% tr lên so v i giá đ t trúng đ u giá ho c t ề ướ so v i giá đ t đ xác đ nh đ n giá thuê đ t c a th i k n đ nh li n k tr c ị đó thì S Tài chính ch trì xác đ nh h s đi u ch nh giá đ t theo quy đ nh ố ớ ế ị trình y ban nhân dân c p t nh quy t đ nh, làm c s đ S Tài chính (đ i v i ổ ứ ệ ch c, tr i Vi ố ớ ườ ng cá nhân n ủ ỳ ợ h p h gia đình, cá nhân thuê đ t) quy t đ nh đi u ch nh đ n giá thuê c a k ấ ủ ổ ị n đ nh (10 năm) ti p theo nh ng đ m b o nguyên t c đ n giá thuê đ t c a ơ ơ ặ ấ ỳ ổ k n đ nh này không v t quá 30% đ n giá thuê đ t trúng đ u giá ho c đ n ề ướ giá thuê đ t c a k n đ nh li n k tr
ấ ủ ỳ ổ ị ấ ỳ ầ ệ ơ c đó. Vi c xác đ nh giá đ t c th đ tính đ n giá thuê đ t k đ u trong
ợ ườ
ế ườ ấ ả ề ứ i Vi
ề ấ ụ ể ể ấ , ng ứ ở ứ ệ ồ ơ ị t Nam đ nh c ấ
ố ợ ố ớ ổ + Đ i v i t ướ ớ
ị ớ ấ trên th tr
ườ ấ ể Ủ ề ư ở ướ c ngoài, t n ị ợ ủ ị ườ ấ
ồ ơ ứ ấ
ự ế trên th tr
ị ườ ấ ấ ệ Ủ ự ệ
Ủ ể ấ
ế ị ơ ợ ị ệ
Ủ ớ ị
ị ườ ự ế ườ ệ ề ể ng trong đi u ki n bình th
ấ ỉ trên th tr ấ ị
ị
ề
ấ ỉ trên th tr ấ ị ườ Ủ ờ
ề ấ ở ị ng h p thuê đ t tr ti n thuê đ t hàng năm: tr ổ ch c kinh t c ngoài. Căn c vào h s thuê đ t theo quy đ nh, S Tài ch c, cá nhân n ấ ơ chính ph i h p v i các c quan có liên quan xem xét tính phù h p c a giá đ t ự ế ấ ỉ ng trong do y ban nhân dân c p t nh quy đ nh v i giá đ t th c t ể Ủ ơ ị ệ đi u ki n bình th ng đ xác đ nh giá đ t đ tính đ n giá thuê đ t trình y ấ ỉ ế ị ban nhân dân c p t nh quy t đ nh ứ ế ố ớ ộ + Đ i v i h gia đình, cá nhân: Căn c vào h s thuê đ t, căn c bi n ấ Ủ ớ ấ ộ ng so v i giá đ t do y ban nhân dân c p đ ng giá đ t th c t ư ị ỉ t nh quy đ nh, y ban nhân dân c p huy n th c hi n nh sau: Quy t đ nh áp ị ấ ỉ ụ d ng giá đ t do y ban nhân dân c p t nh quy đ nh đ xác đ nh đ n giá thuê ấ ườ ị ấ ố ớ ộ ng h p giá đ t đ t đ i v i h gia đình, cá nhân trên đ a bàn huy n trong tr ề ử ượ ng quy n s do y ban nhân dân c p t nh quy đ nh đã sát v i giá chuy n nh ể ờ ạ ấ ụ d ng đ t th c t i th i đi m ng t xác đ nh đ n giá thuê đ t. Ủ ợ ấ ớ ư ng h p giá đ t do y ban nhân dân c p t nh quy đ nh ch a sát v i ề ử ụ ượ ệ ự ế ng trong đi u ki n ng quy n s d ng đ t th c t ấ ị ể ạ i th i đi m xác đ nh đ n giá thuê đ t thì y ban nhân dân c p ấ ố ớ ộ
ơ ườ Tr ấ ể giá chuy n nh ơ ườ bình th ng t ệ huy n báo cáo S Tài chính xác đ nh giá đ t tính thu ti n thuê đ t đ i v i h gia đình, cá nhân theo quy đ nh
ỷ ệ ấ ả ề ấ ị ơ % đ tính đ n giá thuê đ t tr ti n thuê đ t hàng năm (quy đ nhị
ạ t
ả ế ị ấ ể ơ l
ể + T l ư ề 94/2011/TTBTC) i Đi u 2 Thông t ứ ụ ấ ử ụ Căn c m c đích s d ng đ t thuê, kh năng sinh l ấ ỉ , y ban nhân dân c p t nh quy t đ nh t ề ứ Ủ ấ ỉ ấ ị ự ợ i, khu v c và lĩnh ơ ể ỷ ệ ự ầ ư Ủ l % đ tính đ n giá thuê v c đ u t ứ ỷ ệ ấ ấ % đ tính đ n giá đ t . Căn c vào giá đ t tính thu ti n thuê đ t, căn c t thuê đ t do y ban nhân dân c p t nh quy đ nh
156
ơ Giám đ c S Tài chính quy t đ nh đ n giá thuê đ t cho t ng d án c
ố ch c kinh t ị t Nam đ nh c , ng
ừ c ngoài, t ệ ế ị ệ ườ i Vi ủ ị Ủ ấ ư ở ướ n ấ
ườ ừ ụ ự ổ ứ ch c, ế ị c ngoài thuê đ t.Ch t ch y ban nhân dân c p huy n quy t đ nh ợ ụ ể ố ớ ộ ng h p c th đ i v i h gia đình, cá nhân thuê
ở ế ể ố ớ ổ ứ th đ i v i t ấ ướ cá nhân n ấ ơ đ n giá thuê đ t cho t ng tr đ t.ấ
ệ
ướ ượ ng h p t ổ ch c, cá nhân n
ứ ỗ ợ i Vi ướ ổ ợ ổ ứ ứ ườ
ượ
ề ươ
ứ ấ ỗ ợ
ự ng, gi
ườ ấ t quá ti n thuê đ t ph i n p thì ch đ
ừ ằ ự ỉ ượ ầ ư ủ l
ư ở ị ườ t Nam đ nh c c; ng ấ ứ c cho thuê đ t ng c Nhà n ư ồ ệ ự ch c th c hi n b i ng, h tr , tái đ nh c và kinh phí t ươ ề ẩ ấ ng án đ c c p có th m quy n phê ả ằ ộ ố ừ c hoàn tr toàn b s b ng hình th c tr ả ộ ệ ượ c duy tvào ti n thuê đ t ph i n p. ị ề ồ ướ c v b i th ặ ằ ả i phóng m t b ng theo ph ả ộ c tính vào chi phí đ u t ượ c h ch toán vào chi phí đ u t
ả ề ng h p thuê đ t tr
ướ c ngân sách nhà n ướ c theo ph ng án đ ợ ố ề ứ ng h p s ti n ng tr ồ ệ ề ạ ượ i đ ả ộ ấ ườ c (n u có) v b i th ạ ấ ị ng, h tr , tái đ nh c và kinh phí t
ồ ườ
ấ ừ ư ươ ả ộ ợ ề ồ ả ng, gi ệ ượ vào ti n thuê đ t ph i n p, đ
ấ ề ứ ờ
ươ ề ượ ị
ấ ề ả ộ ấ
ỗ ự ờ ị
ế ướ
ườ ch c, cá nhân trong n Tr ướ ướ c ngoài đ c ngoài; t n ồ ị ề ướ c ti n b i th tr ườ ặ ằ ả i phóng m t b ng theo ph th ng gi ượ ệ duy t thì đ ề ứ ti n đã ng tr ư ườ ườ ng, h tr , tái đ nh c và Tr ươ ổ ứ ng án ch c th c hi n b i th kinh phí t ề ệ ượ c tr b ng ti n thuê đã phê duy t v ố ề ấ ố ả ộ c a d án. S ti n đã đ t ph i n p; s còn ầ ư ủ ấ ề ừ c a tr vào ti n thuê đ t ph i n p không đ ố ề ứ ự ườ ti n thuê đ t hàng năm thì s ti n đã ng d án. Tr ỗ ợ ự ứ ổ ướ ế ch c th c tr ẩ ấ ượ ặ ằ ệ ng án đ c c p có th m i phóng m t b ng theo ph hi n b i th ờ ượ ổ ề ề c quy đ i ra th i c tr quy n phê duy t đ ể ấ ạ ả ộ i th i đi m xác ng ng ph i n p ti n thuê đ t theo giá thuê đ t t gian t ờ ỳ ầ ị c xác đ nh là th i gian đã hoàn đ nh ti n thuê đ t ph i n p k đ u và đ ệ ộ thành vi c n p ti n thuê đ t hàng năm. ấ ủ ơ Đ n giá thuê đ t c a m i d án đ Ủ ế ấ ể ượ ổ ấ ỉ ể ề ị
ụ ả
ề ể ơ ơ ỉ ị
ấ ơ ơ
ề ổ ả c đó.
ừ ợ Tr
Ủ ề
ổ c n đ nh 05 năm. H t th i gian n ớ ấ ị ị i 20% so v i đ nh, n u giá đ t do y ban nhân dân c p t nh quy đ nh tăng d ấ ầ ơ ướ ờ ấ ạ c giá đ t đ tính ti n thuê đ t t i th i đi m xác đ nh đ n giá thuê đ t l n tr ấ ờ ạ ị ấ ỉ Ủ i th i đó thì áp d ng theo b ng giá đ t do y ban nhân dân c p t nh quy đ nh t ị ấ ủ ỳ ổ ấ ể đi m đi u ch nh đ n giá thuê đ t đ xác đ nh đ n giá thuê đ t c a k n đ nh ờ ấ ủ ả ư ế (05 năm) ti p theo nh ng đ m b o không th p h n đ n giá thuê đ t c a th i ề ướ ị gian n đ nh li n k tr ấ ườ ng h p giá đ t do y ban nhân dân c p t nh quy đ nh tăng t ấ ạ ớ ướ ơ ỉ
ườ ch c kinh t ư ở ướ n
c ngoài, t ố ớ ấ c ngoài thuê đ t), y ban nhân dân c p huy n (đ i v i tr
ệ ơ ề ộ ỉ
ị ị
ế ị ổ ơ ế ỉ ấ
ế ề ư ấ ủ ỳ ổ ư ế ụ ấ ộ ị
ề ệ ề ẩ ơ
ề ỉ ấ ụ ề ề ầ ỉ ị ấ ỉ 20% ể ờ ấ ể ị ở i th i đi m xác đ nh đ n giá thuê tr lên so v i giá đ t đ tính ti n thuê đ t t ấ ệ ố ề ị ủ ở ấ ầ c đó thì S Tài chính ch trì xác đ nh h s đi u ch nh giá đ t đ t l n tr ơ ở ể ở ấ ỉ ế ị Ủ ố ớ trình y ban nhân dân c p t nh quy t đ nh, làm c s đ S Tài chính (đ i v i ổ ứ ị ệ ườ ế ợ ổ ứ ch c, , ng ng h p t tr t Nam đ nh c i Vi ườ ấ Ủ ướ ng cá nhân n ủ ỳ ợ ấ h p h gia đình, cá nhân thuê đ t) quy t đ nh đi u ch nh đ n giá thuê c a k ờ ổ n đ nh (05 năm) ti p theo.H t th i gian n đ nh (05 năm) nh ng do nguyên ụ ượ c đ n giá thuê đ t thì ti p t c áp d ng nhân khách quan ch a đi u ch nh đ ờ ướ ể ạ ơ c đ t m n p ti n thuê đ t cho th i gian đ n giá thuê đ t c a k n đ nh tr ấ ủ ơ ự đó; khi c quan có th m quy n th c hi n đi u ch nh đ n giá thuê đ t c a ấ ươ ừ ng t ng l n đi u ch nh thì áp d ng chính sách và giá đ t thu ti n thuê đ t t
157
ờ ề ấ ộ
ỉ ế
ấ ề ộ ề
ộ ấ ặ ướ c hàng năm
ườ ề ng h p n p ti n thuê đ t, thuê m t n ng ng h p bình th
ề ệ
ấ Di n tích đ t ặ ướ c thuê, m t n = x
ấ Ti n thuê đ t, ặ ướ thuê m t n c ả ượ c gi m ơ Đ n giá thuê ặ ấ đ t, thuê m t cướ thuê đ n
ợ ượ ề ả ấ c gi m ti n thuê đ t, thuê m t n c
ề ề = ướ ấ ặ Ti n thuê đ t, thuê m t ả ộ c ph i n p n ả ộ ầ ứ ồ ế ạ ừ ng t i t ng l n đi u ch nh đ ng th i truy thu ti n thuê đ t n p còn thi u ạ ờ ủ c a th i gian t m n p (n u có). * Cách tính ti n thuê đ t: ườ ợ Tr ườ ợ + Tr ấ ề Ti n thuê đ t, thuê m tặ ả ướ n c ph i ộ n p 01 năm ườ + Tr ng h p đ ấ Ti n thuê đ t, ặ ướ c thuê m t n ph i n p 01 năm
ỗ ợ ườ ồ ị Ti n b i th
ng, h tr , tái đ nh c và kinh phí t ặ ằ ế ổ ặ ướ ề ấ Ti n thuê đ t, thuê ặ ướ ượ m t n c c đ ị ả gi m theo quy đ nh ệ ổ ứ c quy đ i ra năm, tháng và đ i phóng m t b ng (n u có) đ
ấ ừ ố ứ ư ượ ư ồ ự ch c th c hi n b i ượ c ờ i đa không quá th i
ề ả ộ ấ ề ả ng, gi ờ ả ộ
ặ ướ ề ấ ừ c tính theo năm d
ợ
ấ ị ươ ng l ch t 01 ấ ầ ng h p năm đ u thuê đ t, ủ c không đ 12 tháng thì
ề ầ
ườ th ề ừ tr vào th i gian ph i n p ti n thuê đ t nh ng m c tr t gian ph i n p ti n thuê đ t. ộ Năm n p ti n thuê đ t, thuê m t n ườ ế ế tháng 01 đ n h t ngày 31 tháng 12 hàng năm. Tr ặ ướ ế ặ ướ c, năm k t thúc thuê đ t, thuê m t n thuê m t n ố ti n thuê năm đ u và năm k t thúc thuê tính theo s tháng thuê. ả ờ ế ề ườ ộ ợ ộ ầ ấ Tr ặ ng h p n p ti n thuê m t l n cho c th i gian thuê đ t, thuê m t
n c.ướ
ề ng, h
= x ng, gi
Di nệ tích đ tấ thuê ồ ườ ỗ Ti n b i th ư ị ợ tr , tái đ nh c và kinh ệ ự ổ ứ ch c th c hi n phí t ồ ả ườ i phóng b i th ươ ặ ằ ng m t b ng theo ph ẩ ượ ấ c c p có th m án đ Ti nề thuê đ tấ ph iả n p ộ Ti nề thuê đ tấ cượ đ gi mả theo quy ị đ nh ệ ề Giá giao đ tấ có thu ti nề ấ ử ụ s d ng đ t ạ ấ ủ c a lo i đ t ươ ứ ng ng t ớ v i cùng ờ ạ th i h n quy n phê duy t
ơ
= x x
Đ n giá thuê m tặ cướ ệ Di n tích ặ ướ c m t n thuê ề Ti n thuê ặ ướ m t n c ả ộ ph i n p n
S nămố ả ộ ph i n p ề ti n thuê ặ ướ c m t n ỗ ợ ườ ồ ị
ừ ế ề ng, gi
ổ ứ ng, h tr , tái đ nh c và kinh phí t ề ặ ằ ừ ố ườ ộ ầ ấ Ti n b i th ả th i phóng m t b ng (n u có) đ ư m t l n nh ng m c tr t
ố
ặ ướ ặ ướ ấ ấ ượ ừ ố ề S ti n thuê ặ ướ c m t n ả ượ c gi m đ ị theo quy đ nh ự ồ ệ ư ch c th c hi n b i ả ộ ấ ượ vào ti n thuê đ t ph i n p c tr ả ộ ứ ố ề i đa không quá s ti n thuê đ t ph i n p. ằ ả ộ ố ổ ề S năm ph i n p ti n thuê đ t, thuê m t n c b ng t ng s năm thuê ế ề ễ ố c (n u có) c mi n ti n thuê đ t, thuê m t n tr đi s năm đ
158
ộ ậ
ị ấ ạ ệ
ị ấ ứ
ả ướ
ấ ườ ặ ướ ấ ợ ề Tr ng h p ch m n p ti n thuê đ t, thuê m t n c vào ngân sách nhà ả ặ ướ ườ ượ ướ ử ộ c thì ng c thuê đ t, thuê m t n i đ n c ph i ch u n p ph t; vi c x ậ ề ạ ủ ệ ự ặ ướ ộ c th c hi n theo m c quy đ nh c a ph t ch m n p ti n thuê đ t, thuê m t n ả ẫ ế ậ ng d n thi hành. Lu t Qu n lý thu và các văn b n h ấ ề ộ * N p ti n thuê đ t ề ồ ơ ị
ơ ề ử ụ ế ể ơ ơ
ặ ế
ể ừ ả
ấ ả ộ ố ề ố ề ế ườ ờ ả ộ ặ
i có nghĩa v ộ ể ổ ế ả
ấ + H s đ a chính v thuê đ t do Văn phòng Đăng ký quy n s d ng đ t ử ế ườ ng g i đ n c quan thu đ c quan ho c c quan Tài nguyên và Môi tr ả ộ ứ ộ ấ ị ố ề ổ ch c, h gia đình, cá nhân ph i n p. thu xác đ nh s ti n thuê đ t mà t ể ủ ồ ơ ơ ờ ạ ậ ngày nh n đ h s c quan thu ph i ki m tra Trong th i h n 5 ngày k t ụ ử ị ồ ơ ế h s , xác đ nh s ti n thuê đ t, vi t thông báo g i cho ng ế ộ ầ ph i n p, ghi rõ s ti n ph i n p m t l n ho c hàng năm, th i gian n p (n u ồ ơ ư ủ ơ ở ơ h s ch a đ c s thì sau 10 ngày c quan thu ph i thông báo đ b sung) ị ề ệ ộ
ư ế ử ế ơ
ấ ộ ứ ề ổ ch c, h gia đình, cá nhân thuê đ t n p ti n thuê đ t. T
ấ ạ ộ ị ấ + Vi c n p ti n thuê đ t quy đ nh nh sau: ủ ơ Theo thông báo c a c quan thu g i đ n, c quan Tài nguyên và Môi ổ ộ ử ấ ng g i cho t i thông báo
ườ tr ề ộ ứ ch c, h gia đình, cá nhân n p ti n thuê đ t theo đúng quy đ nh t ế ủ ơ c a c quan thu .
ộ ấ ườ
ợ ầ ế ế ơ
+ Tr Sau năm đ u tiên n p ti n thuê, các năm ti p theo c quan thu thông ấ
ỳ ỳ ứ ấ ướ c ngày 01 tháng 4, k th ỳ ứ
Ti n thuê n p m i năm 2 k , k th nh t tr ướ ề ng h p n p ti n thuê đ t hàng năm: ề ộ ự ế ề ườ ộ báo tr c ti p cho ng i n p ti n thuê đ t. ỗ ộ ề c ngày 01 tháng 10 hàng năm.
ườ ế ạ ng, kho b c và
hai tr Trách nhi m c a c quan thu , Tài nguyên và Môi tr ủ c a ng
ủ ơ ệ ấ ề ườ ộ i n p ti n thuê đ t ơ
ườ ộ ấ ị
i n p theo quy đ nh. ộ ề ấ ể ng d n, ki m tra m i t
ế + C quan thu : ị Xác đ nh ti n thuê đ t thông báo cho ng ẫ ố Đôn đ c, h ướ
ề ướ ọ ổ ứ ch c, cá nhân n p ti n thuê đ t vào ị ờ c theo đúng th i gian quy đ nh ườ ộ ắ ữ ề ấ ả ắ i thích nh ng th c m c cho ng i n p ti n thuê đ t; gi ế i quy t
ngân sách nhà n Gi ế ả ạ ề ề ấ
ạ ơ
khi u n i v ti n thuê đ t. + C quan kho b c: ủ ố ề ạ ướ ộ Thu đ s ti n thuê vào Kho b c Nhà n ề c theo thông báo n p ti n
thuê đ t.ấ
ậ ệ Không đ c chuy n vi c thu ti n sang ngày hôm sau khi đã nh n đ ủ
ủ ụ ộ ụ ệ ự th t c n p ti n c a ng i có trách nhi m th c hi n nghĩa v tài chính.
ể ượ ề ủ ườ ượ ừ ố
Không đ ơ c t + C quan Tài nguyên và Môi tr ng:
ề ệ ớ ấ ứ ch i thu v i b t c lý do gì. ườ ệ ị ị ạ ấ ượ ể ị Xác đ nh đúng đ a đi m, v trí, di n tích, lo i đ t đ c thuê.
159
ồ ơ ứ ị ủ ủ ợ Ch u trách nhi m v s đ y đ , h p pháp c a h s làm căn c xác
ệ ề ơ
ầ ậ ỉ ị ề ự ầ ấ ị đ nh đ n giá thuê, ti n thuê đ t. ủ Xác nh n và ghi đ y đ các ch tiêu làm căn c ề ứ xác đ nh đ n giá thuê, ti n ơ
thuê đ t.ấ
ườ ệ + Trách nhi m c a ng
ủ ấ ấ i thuê đ t. ươ ề ờ ạ ứ ợ N p ti n thuê đ t theo đúng ph ồ ng th c, th i h n ghi trong H p đ ng
ộ thuê đ t.ấ
ờ ạ ủ ế ề ộ ơ Quá th i h n n p ti n thuê đ t theo thông báo c a c quan thu mà
ộ ủ ề ấ ậ ạ ộ ị ấ ị không n p đ ti n thuê đ t thì ph i ả ch u ph t ch m n p theo quy đ nh.
Ồ Ấ
Ự
Ủ Ụ III. TRÌNH T , TH T C THU H I Đ T
ấ ố ộ ướ ộ Lu t Đ t đai năm 2003 Qu c h i khoá XI n
ộ ị ậ c C ng hoà xã h i ch ệ t Nam thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003; Ngh đ nh s
ủ ề ị ậ ủ ấ
ủ ố nghĩa Vi 181/2004/NĐCP ngày 29/10/2004 c a Chính ph v thi hành Lu t Đ t đai 2003;
ủ
ề ử ụ ự ấ
ủ ấ ỗ ợ ư ự ấ
ậ ủ ụ ồ , th t c b i th ế ế ả ị ị ị Ngh đ nh 84/2007/NĐCP ngày 25/05/2007 c a Chính ph Quy đ nh ệ ồ ứ ệ ấ ổ b sung vi c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, thu h i đât, th c hi n ị ề ử ụ quy n s d ng đ t, trình t ng, h tr , tái đ nh c khi Nhà ồ ấ ướ c thu h i đ t và gi n i quy t khi u n i v đ t đai.
ư ẫ ườ ạ ề ấ ướ Thông t 06/2007/TTBTC h
ự ị ủ
ề ử ụ ự ứ ệ
ủ ấ ỗ ợ ướ ư ồ ị ng, h tr , tái đ nh c khi Nhà n
ị ị ệ ng d n th c hi n Ngh đ nh ấ ệ ổ 84/2007/NĐCP ngày 25/05/2007 c a Chính ph Quy đ nh b sung vi c c p ề ử ụ ấ gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, thu h i đât, th c hi n quy n s d ng ồ ấ ấ đ t, trình t c thu h i đ t ả và gi
ị ướ ế ư
ố ị ườ ạ ề ấ ố ị
ứ ấ ổ ị ậ ủ ụ ồ ự , th t c b i th ế i quy t khi u n i v đ t đai. Thông t ộ ố ề ủ ủ
ấ ử ụ ự ấ ấ ồ
ỗ ợ ự ư ả ị ng, h tr , tái đ nh c khi Nhà n ồ ấ c thu h i đ t và gi
ự ẫ ng d n th c liên t ch s 14/2008/TTLT/BTCBTNMT h ệ hi n m t s đi u c a Ngh đ nh s 84/2007/NĐCP ngày 25 tháng 5 năm 2007 ử ề ệ ủ ậ ề c a Chính ph quy đ nh b sung v vi c c p gi y ch ng nh n quy n s ề ụ ồ ủ ụ ệ , th t c b i d ng đ t, thu h i đât, th c hi n quy n s d ng đ t, trình t ạ ế ế ướ ườ th i quy t khi u n i ề ấ v đ t đai.
ị ị ủ
ử ụ ạ ấ ồ ồ ủ ị Ngh đ nh 69/2009/NĐCP ngày 13/08/2009 c a Chính ph Quy đ nh ỗ ợ ườ ấ ng, h tr ,
ị ề ổ b sung v quy ho ch s d ng đ t, giá đ t, thu h i đât, b i th ư tái đ nh c ;
ư ố
Thông t ườ ỗ ợ ộ ư ườ ế ề ồ s 14/2009/TTBTNMT ngày 01/10/2009 c a B Tài nguyên ự ủ ị ng, h tr , tái đ nh c và trình t
ị ng quy đ nh chi ti và Môi tr t v b i th ấ ồ ấ ủ ụ th t c thu h i đ t, giao đ t, cho thuê đ t; ấ ủ ụ ấ ồ ấ ấ ố ớ ự ầ ự th t c thu h i đ t, giao đ t, cho thuê đ t đ i v i d án đ u
ớ ệ ị ể 1. Trình t tư 1.1. Gi ồ ấ i thi u đ a đi m và thông báo thu h i đ t
160
ệ c giao nhi m v chu n b d án đ u t
ị ự ươ ặ ơ ho c c quan đ ế ụ t
ệ ẩ i đ a ph ơ
ự ề ặ ầ ư ượ ơ ồ ơ ề ầ ư ạ ị ng. C quan ổ ch c l y ý ki n các c quan có liên quan ẩ i thi u đ a đi m theo th m quy n ho c trình
đ xem xét gi ấ ỉ ớ ủ ầ ư Ch đ u t ồ ơ ạ ơ ậ ộ n p h s t i c quan ti p nh n h s v đ u t ế ồ ơ ậ ế ti p nh n h s có trách nhi m t ế ớ ầ ư ể đ n d án đ u t Ủ y ban nhân dân c p t nh xem xét gi
ặ ủ ấ ỉ Ủ
ồ ấ ấ
ầ ư ườ ệ ợ ự ể ạ
; tr ạ ự ế ạ ấ ạ
ồ ấ ử ụ ư ượ ự ệ ứ ấ ể ị ệ ể ị ệ i thi u đ a đi m. Ủ ề ồ ấ y ban nhân dân c p t nh thông báo thu h i đ t ho c y quy n cho y ị ệ ớ i thi u đ a ban nhân dân c p huy n thông báo thu h i đ t ngay sau khi gi ệ ng h p thu h i đ t theo quy ho ch thì th c hi n thông báo đi m đ u t ị ặ sau khi quy ho ch, k ho ch s d ng đ t ho c quy ho ch xây d ng đô th , ể quy ho ch xây d ng đi m dân c nông thôn đã đ
ạ ộ
ố c xét duy t và công b . ệ ạ ế ồ ệ
ể ệ ị ồ ấ ồ N i dung thông báo thu h i đ t g m: lý do thu h i đ t, di n tích và v trí ấ khu đ t thu h i trên c s h s đ a chính hi n có ho c quy ho ch chi ti t xây ự d ng đ
ượ ệ ệ ạ ệ c th c hi n trên ph
ươ ự ươ ng ti n thông tin ơ ấ i tr s y ban nhân dân c p xã n i
ủ ị ể ấ ồ ạ đ i chúng c a đ a ph có đ t, t
ồ ấ ơ ở ồ ơ ị ặ ề ế ự ế c duy t và d ki n v k ho ch di chuy n. ồ ấ ượ Vi c thông báo thu h i đ t đ ế ạ ụ ở Ủ ng và niêm y t t ư ủ i đ a đi m sinh ho t chung c a khu dân c có đ t thu h i. ầ ư ạ ậ ự ả
c ch p thu n ch
ấ ạ ị Cho phép kh o sát l p d án đ u t ấ ỉ Ch t ch y ban nhân dân c p t nh cho phép ch đ u t ượ ự ự ụ ệ ậ ả đ
ồ ụ ậ ườ
ạ ể ỗ ợ ng t ng th , h tr , tái đ nh c ự ươ ng án b i th ấ ệ ấ ỉ ạ Ủ ổ ể ệ
ả ủ ị Ủ ủ ầ ư ế ti n hành kh o ủ ậ ạ ậ ấ sát, đo đ c l p b n đ khu v c d án ngay sau k hi đ ế ầ ư ể ph c v vi c l p và trình duy t quy ho ch chi ti ệ ươ t xây ng đ u t tr ư ị ồ ồ ấ ự d ng, thu h i đ t và l p ph và ch đ o y ban nhân dân c p huy n, c p xã tri n khai th c hi n các công vi cệ .
ệ ậ
ệ ồ ườ ủ ị Ủ ị ng, h tr và tái đ nh c đ l p ph
ỗ ợ ươ ng án b i th ệ ố ớ ề ạ
ấ
ổ ứ ệ Ủ ồ ườ
ấ ư ể ậ ể ể ụ ậ ể ươ ạ ổ
ộ ồ Ch t ch y ban nhân dân c p huy n có trách nhi m thành l p H i đ ng ườ ỗ ợ ồ ươ ng, h tr và tái b i th ị ư ị ổ ng án đào t o, chuy n đ i ngh nghi p. Đ i v i các đ a đ nh c và ph ậ ươ ỹ ấ ng đã thành l p T ch c phát tri n qu đ t thì y ban nhân dân c p có ph ươ ỗ ợ ể ề ẩ ng, h tr và tái ng án b i th th m quy n có th giao nhi m v l p ph ể ổ ứ ệ ề ư ị đ nh c ; ph ng án đào t o, chuy n đ i ngh nghi p cho T ch c phát tri n ỹ ấ ; qu đ t
ớ ấ ủ ị Ủ
ệ ườ ử ụ
ế ầ ề i s d ng đ t t o đi u ki n đ ch đ u t
ề ệ
ộ ố ạ ọ Đ i v i d án quan tr ng qu c gia sau khi đ
ượ ệ ố ẩ ệ ề ớ
ả ố ớ ự ng đ u t ề ả ạ ệ ự ch tr ợ l không ph i th c hi n các công vi c quy đ nh ấ .
ố ợ ủ ầ Ch t ch y ban nhân dân c p xã có trách nhi m ph i h p v i ch đ u ự ấ ổ ế ả ạ ư ạ i s d ng đ t trong khu v c ph bi n k ho ch kh o sát, đo đ c cho ng t ệ ể ủ ầ ư ự ệ ườ ử ụ ự ấ ạ th c hi n d án và yêu c u ng ầ ư ấ ể ậ ự ị ệ vi c đi u tra, kh o sát, đo đ c xác đ nh di n tích đ t đ l p d án đ u t . ố ế ị c Qu c h i quy t đ nh ủ ự ầ ư ự ự ủ ươ ; d án nhóm A, d án xây d ng h th ng giao thông, th y ượ ợ c c p có th m quy n phê duy t thì i, đê đi u phù h p v i quy ho ch đ ị ệ ượ ủ ầ ư ậ ự ớ ể i thi u đ a đi m, ch đ u t
Sau khi đã đ ủ ị c gi ậ ề ầ ư ự ậ ị ầ ư l p d án đ u t theo ấ ồ ơ và xây d ng; l p h s xin giao đ t, thuê ệ quy đ nh c a pháp lu t v đ u t
161
ị ủ ự ầ ư ể ả ph i th
ổ ườ ươ ộ ỗ ợ
ị ư ư ng, h tr và tái đ nh c . ị ấ ậ ề ấ đ t theo quy đ nh c a pháp lu t v đ t đai. N i dung d án đ u t ệ hi n ph ậ 1.2. L p ph
ặ ộ ồ ể ề ồ ồ ườ ầ ư ượ
ị ấ ể
ậ ỹ ấ ư ị
ị ố
ộ ố ề
ủ ề ử ấ ẫ
ọ ị ậ ố ướ c thành công ty c ph n (sau đây g i là Ngh đ nh s
ỗ ợ ườ ộ ng, h tr và tái đ nh c g m:
N i dung ph + Tên, đ a ch c a ng
ồ ấ ố ượ ố ượ ầ ị ồ ị ng án b i th ồ ườ ị i b thu h i đ t; Di n tích, lo i đ t, v trí, ngu n ng còn ư ồ ạ ấ ph n trăm ị ấ ượ ch t l ệ ỷ ệ l ng, kh i l ng, t
ng án t ng th v b i th ỗ ợ ươ ng án b i th ng, h tr và tái đ nh c ồ ệ ự c xét duy t ho c ch p thu n thì H i đ ng b i đ Sau khi d án đ u t ặ ư ổ ứ ệ ỗ ợ ườ ng, h tr và tái đ nh c ho c T ch c phát tri n qu đ t có trách nhi m th ỗ ợ ạ ị ườ ề ồ ươ ậ l p và trình ph i ng, h tr và tái đ nh c theo quy đ nh t ng án v b i th ố ị ị ị và Ngh đ nh s 17/2006/NĐCP ngày 27 tháng Ngh đ nh s 197/2004/NĐCP ổ ị ị ổ ủ 01 năm 2006 c a Chính ph v s a đ i, b sung m t s đi u Ngh đ nh ề ệ ị ị ướ ng d n thi hành Lu t Đ t đai và Ngh đ nh s 187/2004/NĐCP v vi c h ố ị ầ ổ ể chuy n công ty nhà n 17/2006/NĐCP) và theo quy đ nh sau đây: ươ ỉ ủ ị ồ ố ủ ấ ị g c c a đ t b thu h i; s l ả ị ệ ạ ạ ủ l i c a tài s n b thi t h i;
ứ
ỗ ợ ẩ ấ ộ ồ ư ườ ng, h tr nh giá đ t tính b i ố ố ng, s nhân kh u, s lao đ ng trong + Các căn c tính toán s ti n b i th ng, giá nhà, công trình tính b i th
ộ ố ề ồ ườ ượ ưở c h ng tr c p xã h i;
ờ ỗ ợ vi c b trí tái đ nh c ;
ồ ồ ườ ợ ấ ệ ố ủ ơ ở ng, h tr ; ủ ổ ứ i đ ườ c, c a t ư vi c di d i các ệ ị ủ ộ ch c, c a c s tôn giáo, c a c ng đ ng dân
ồ ấ ề ươ ng án b i th
ườ ỗ ợ ị ng, h tr và tái đ nh c t
ấ ườ ồ ể
ữ ườ ườ th ộ ổ ố ượ đ tu i, s l ng ng ố ề ồ + S ti n b i th ướ ủ công trình c a Nhà n ồ ả ờ ệ c ; ư vi c di d i m m . ư ế ng, h tr và tái đ nh c : L y ý ki n v ph ị ỗ ợ ư ạ ụ ươ ế i tr ng án b i th Niêm y t công khai ph ấ ị ư ơ ạ ạ ở Ủ i các đi m sinh ho t khu dân c n i có đ t b s y ban nhân dân c p xã và t ế ồ ấ i có liên quan tham gia ý ki n; thu h i đ ng
ệ i b thu h i đ t và nh ng ng ả ượ ậ
ậ ủ ạ ạ ế ố ấ ậ ế ồ
ồ ể ườ ị ế Vi c niêm y t ph i đ ạ ấ ấ ị ươ ế
ệ c l p thành biên b n có xác nh n c a đ i di n ệ ổ ệ Ủ Ủ y ban nhân dân c p xã, đ i di n y ban M t tr n T qu c c p xã, đ i di n ờ ữ ườ i có đ t b thu h i; Th i gian niêm y t và ti p nh n ý ki n đóng nh ng ng ể ừ ấ góp ít nh t là hai m i (20) ngày, k t ườ ươ ồ ị
ng án b i th ế ả ặ ậ ế ngày đ a ra niêm y t. ư ng, h tr và tái đ nh c : ậ ệ
ế ặ ằ ổ ứ ợ ườ ệ ế
ố ượ ồ
ư ỗ ợ ế ổ ố ượ ồ ng ý ki n đ ng ý, s l ườ ế ỗ ợ ế ươ ố ớ ư ồ ng án b i th
ị ế ợ
ỉ Hoàn ch nh ph ụ ồ ờ ạ ế H t th i h n niêm y t và ti p nh n ý ki n, T ch c làm nhi m v b i ằ i phóng m t b ng có trách nhi m t ng h p ý ki n đóng góp b ng ng, gi ố ả ng ý ki n không đ ng ý, s ng, h tr và tái đ nh c ; hoàn ả ổ ng án đã hoàn ch nh kèm theo b n t ng h p ý ki n đóng góp ị ể ẩ ng đ th m đ nh;
ả th văn b n, nêu rõ s l ế ượ ng ý ki n khác đ i v i ph l ươ ử ỉ ch nh và g i ph ế ơ đ n c quan tài nguyên và môi tr ợ ườ ườ ồ Tr
ư
ệ ề ng, ng án b i th ặ ả i phóng m t ng, gi ể ơ chuy n c quan tài ươ ườ c khi
ụ ồ ứ ị ỉ i thích rõ ho c xem xét, đi u ch nh tr ườ ị ỉ ườ ế ề ng h p còn nhi u ý ki n không tán thành ph ổ ỗ ợ h tr và tái đ nh c thì T ch c làm nhi m v b i th ướ ặ ả ầ ằ b ng c n gi ẩ ng th m đ nh. nguyên và môi tr
162
ồ ườ ườ ớ ơ ư ủ ỗ ợ ẩ C quan tài nguyên và môi tr ươ ng án b i th ố ợ ng ch trì, ph i h p v i c quan có liên ị ồ ị ng, h tr và tái đ nh c và chu n b h
ị
ơ ị ẩ quan th m đ nh ph ồ ấ ơ s thu h i đ t theo quy đ nh sau: ở ườ ẩ Ủ ị ồ ơ
ồ ấ ố ớ ổ
ệ ườ ồ ấ ứ ướ ch c, cá nhân n S Tài nguyên và Môi tr ế ị nhân dân c p t nh ra quy t đ nh thu h i đ t đ i v i t ư ở ướ n ng
ị ồ ơ ổ ứ ẩ ng chu n b h s thu h i đ t trình y ban ơ ở ch c, c s tôn giáo, c ngoài; ồ ấ ấ ỉ ị i Vi t Nam đ nh c Phòng Tài nguyên và Môi tr
ấ ồ ấ ố ớ ộ c ngoài, t ườ ế ị
ộ
ệ Ủ ng chu n b h s thu h i đ t trình y ệ ban nhân dân c p huy n ra quy t đ nh thu h i đ t đ i v i h gia đình, cá ư ồ nhân, c ng đ ng dân c . ế ị ươ ự ệ ồ ng án b i
ườ 1.3. Quy t đ nh thu h i đ t, phê duy t và th c hi n ph th
ỗ ợ ợ ấ ấ ấ ộ ồ ấ ị ấ ư ng, h tr và tái đ nh c , giao đ t, cho thuê đ t ồ ấ Tr
ườ ộ ấ ồ ấ ệ ặ ặ ề ng h p thu h i đ t và giao đ t ho c cho thuê đ t thu c th m quy n ự ấ c th c
ộ
ộ Tr
ẩ ấ ượ ủ c a m t c p thì vi c thu h i đ t và giao đ t ho c cho thuê đ t đ ệ hi n trong cùng m t quy t đ nh. ồ ợ ệ ả ổ ứ ế ị ườ Ủ
ế ị ấ ng h p khu đ t thu h i có c t ấ ư ồ ộ
Ủ ấ
ế ị ồ ấ ố ớ ổ ứ ị ồ ấ Ủ ệ i Vi
ch c, ng ấ ướ ấ ườ t Nam đ nh c c ngoài và giao đ t, cho thuê đ t theo d
ủ ầ ư ế ị ử ụ ch c, h gia đình, cá nhân s d ng ồ ấ ố ớ ộ ấ đ t thì y ban nhân dân c p huy n quy t đ nh thu h i đ t đ i v i h gia đình, ệ ờ ạ cá nhân, c ng đ ng dân c ; trong th i h n không quá năm (05) ngày làm vi c, ệ ể ừ ngày y ban nhân dân c p huy n quy t đ nh thu h i đ t, y ban nhân k t ư ấ ỉ dân c p t nh quy t đ nh thu h i đ t đ i v i t ở ướ ự c ngoài, t n án cho ch đ u t ế ị ổ ứ ch c, cá nhân n ộ trong cùng m t quy t đ nh.
ờ ạ ể ừ ệ Trong th i h n không quá năm (05) ngày làm vi c, k t
ặ ấ ồ ấ
ấ ơ ệ ố ế ngày ra quy t ườ ng ng án
ị ỗ ợ ị đ nh thu h i đ t, giao đ t ho c cho thuê đ t, c quan tài nguyên và môi tr ươ trình y ban nhân dân cùng c p phê duy t và công b công khai ph ồ b i th
ấ ư ng, h tr và tái đ nh c theo quy đ nh sau: ườ ị Ủ
ồ ấ ồ ị ng h tr , tái đ nh c đ i v i tr
ệ ậ ấ ỉ ợ hai qu n, huy n, th xã, thành ph thu c t nh tr lên; ươ ph quan t
Ủ ườ ở S Tài nguyên và Môi tr ỗ ợ ườ ng án b i th ừ ị Phòng Tài nguyên và Môi tr ồ ệ ng trình y ban nhân dân c p t nh phê duy t ư ố ớ ườ ng h p thu h i đ t liên ộ ỉ ở ố Ủ ị ườ ỗ ợ ấ ườ ườ ợ ệ ng trình y ban nhân dân c p huy n phê ư ố ớ tr ng h p không ng, h tr và tái đ nh c đ i v i ng án b i th
ươ ị ệ duy t ph ộ thu c quy đ nh t
ượ ể ừ rên; ờ ạ c ph
ệ ượ
ỗ ợ ả ị ư ặ ằ ớ Ủ ệ
ế
ườ ồ ị ổ ng t
ươ ạ ế ị ử
ư ơ ườ
i có đ t b thu h i, trong đó nêu rõ v m c b i th ể ư ế ờ ị
ị ồ ườ ổ ị
ặ ỗ ợ ườ ặ ằ ụ ồ ệ ươ ậ ng ngày nh n đ Trong th i h n không quá ba (03) ngày, k t ệ ườ ổ ứ ồ c phê duy t, T ch c làm nhi m án b i th ng, h tr và tái đ nh c đã đ ố ợ ườ ụ ồ i phóng m t b ng có trách nhi m ph i h p v i y ban ng, gi v b i th ế ệ ị ế ấ nhân dân c p xã ph bi n và niêm y t công khai quy t đ nh phê duy t ể ạ ụ ở Ủ ấ s y ban nhân dân c p xã và đ a đi m sinh i tr ph ng án b i th ồ ồ ấ ị ỗ ợ ườ ng, h tr và tái ho t khu dân c n i có đ t b thu h i; g i quy t đ nh b i th ỗ ườ ề ứ ồ ồ ấ ị ư ị đ nh c cho ng ng, h ả ợ ề ố ấ tr , v b trí nhà ho c đ t tái đ nh c (n u có), th i gian, đ a đi m chi tr ứ ồ ề ti n b i th ng, h tr và th i gian bàn giao đ t đã b thu h i cho T ch c làm nhi m v b i th ờ ấ ả i phóng m t b ng. ng, gi
163
ị ồ ư ứ ể và tái đ nh c ho c T ch c phát tri n H i đ ng b i th
ỹ ấ ộ ồ ự ỗ ợ ng, h tr ườ
ng, gi
ng án đã đ
ụ ồ ườ ấ ngày T ch c làm nhi m v ườ ườ ng, gi ụ ệ ỗ ợ ng, h tr cho ấ ị i có đ t b thu ặ ả i phóng m t
ườ ổ ặ ỗ ợ ố ả ồ ư ị ệ ng, h tr , b trí tái đ nh c . qu đ t th c hi n chi tr b i th ể ừ ổ ứ ươ ờ ạ Trong th i h n hai m i (20) ngày, k t ườ ồ ồ ề ặ ằ ả b i th i phóng m t b ng thanh toán xong ti n b i th ươ ệ ượ ồ ấ ườ ị c xét duy t thì ng i b thu h i đ t theo ph ng ệ ổ ứ ả ồ h i ph i bàn giao đ t cho T ch c làm nhi m v b i th b ng.ằ
ộ ợ ệ ượ ng đ ng h p vi c b i th
ệ ệ ự ệ ồ ầ ế ự c th c hi n theo ti n đ thì ch đ u t ặ ằ
ượ đ ườ th
ỏ
ươ ồ ấ ề ấ
ả Ủ
ặ ẩ ề ớ ấ ấ
ả ế
ự ấ ể ự ầ ư ả ậ ồ ơ ổ ứ ồ ph i l p h
ồ ấ ở ồ ơ
ả ệ ườ ng, h s bao g m: ấ
ấ ệ ậ ấ
ự ườ ơ s và g i hai (02) b cho S Tài nguyên và Môi tr ề đã đ ự ượ ệ ả
ự ấ ướ ườ ườ ủ ầ ư Tr ệ ậ ồ c nh n bàn giao ph n di n tích m t b ng đã th c hi n xong vi c b i ự ỗ ợ ể ể ng, h tr đ tri n khai d án. ậ ườ ị ữ ợ ủ ầ ư ườ i b thu h i đ t đã th a thu n và nh ng ng ng h p ch đ u t Tr ắ ồ ấ ề ằ ườ ố ả ng án b i th b ng văn b n th ng nh t v ph ng v đ t và tài s n g n ặ ằ ả ả ồ ấ ặ ề i phóng m t b ng thì y ban li n v i đ t ho c khu đ t thu h i không ph i gi ế ị ấ ồ ấ nhân dân c p có th m quy n ra quy t đ nh thu h i đ t, giao đ t ho c cho thuê ờ ế ờ ạ ồ ấ ấ đ t mà không ph i ch đ n h t th i h n thông báo thu h i đ t. ấ ấ * H s giao đ t, cho thuê đ t T ch c xin giao đ t, thuê đ t đ th c hi n d án đ u t ộ ử ặ ơ ị + Văn b n (đ n) đ ngh giao đ t ho c thuê đ t; ặ ầ ư + D án đ u t c xét duy t ho c ch p thu n; ậ ệ ợ ng h p th c hi n d án thăm dò, khai thác khoáng s n, v t li u Tr ề ẩ ủ ơ ứ ố ự c có th m quy n
ả ậ xây d ng, g m s thì ph i có gi y phép c a c quan nhà n theo quy đ nh c a pháp lu t.
ấ ể ử ụ ị ườ ụ ố Tr
ầ ư ư ự nh ng ph i n p trích sao quy t đ nh đ u t
ế ị ướ ự ố ơ
ế ấ ặ ồ
ả ộ ủ ệ ử ụ ố ộ ị ề ệ ủ ạ ộ
ủ ợ ng h p xin giao đ t đ s d ng vào m c đích qu c phòng, an ninh ầ ư ả ộ thì không ph i n p d án đ u t ẩ c có th m xây d ng công trình qu c phòng, an ninh c a c quan nhà n ế ị quy n g m các n i dung liên quan đ n vi c s d ng đ t ho c quy t đ nh phê ộ duy t quy ho ch v trí đóng quân c a B Qu c phòng, B Công an; ị ấ
ỗ ợ ồ ị ị
và tái đ nh c đã đ ị ượ ộ ỗ ợ ườ ư
ệ
ặ ụ + Trích l c ho c trích đo đ a chính khu đ t; ườ ươ ng án b i th + Ph ợ ồ ươ ng án b i th ng h p ph ệ ủ Ủ ỗ ợ ư ượ ẩ ớ ị ệ ườ ị ẩ ư c th m đ nh; ẩ ề ng, h tr và tái đ nh c thu c th m quy n ồ ươ ng án b i ồ ơ ị ấ ỉ ế c ti n hành cùng v i vi c th m đ nh h s
ấ
ng, h tr ườ tr phê duy t c a y ban nhân dân c p t nh thì vi c th m đ nh ph ẩ th giao đ t, thuê đ t. ở ồ ơ ườ ấ ị ấ ể
ẩ trình y ban nhân dân c p t nh quy t đ nh.
ng th m đ nh h s giao đ t, thuê đ t đ ế ị ấ ẩ ấ
ấ ề ủ Ủ ử ồ ơ ườ
ườ ộ ng h p giao đ t, thuê đ t thu c th m quy n c a y ban ấ ậ i xin giao đ t, thuê đ t l p h s và g i hai (02) ồ ồ ơ ng, h s bao g m:
ấ ơ ng, h tr và tái đ nh c đ ấ S Tài nguyên và Môi tr ấ ỉ Ủ ợ ố ớ ườ Đ i v i tr ệ ấ nhân dân c p huy n thì ng ộ b cho Phòng Tài nguyên và Môi tr ấ + Đ n xin giao đ t, thuê đ t;
164
ậ ấ
ấ ủ Ủ ấ ị ươ ư ng, h tr và tái đ nh c .
ồ ơ ấ ị
ẩ ườ ỗ ợ ư ể ươ ệ ẩ ị ầ ử ụ ị ỗ ợ ườ ng án b i th
cùng v i vi c th m đ nh ph ệ Ủ ế ị ấ ả + Văn b n xác nh n nhu c u s d ng đ t c a y ban nhân dân c p xã; ặ ụ + Trích l c ho c trích đo đ a chính khu đ t; ườ ồ + Ph ng án b i th ấ ng th m đ nh h s giao đ t, thuê đ t Phòng Tài nguyên và Môi tr ồ ị ớ ng, h tr và tái đ nh c đ trình y ban nhân dân c p huy n quy t đ nh.
ị ậ ư ườ ỗ ợ ố
* Bàn giao đ t ấ ề Khi nh n ti n b i th ệ ấ
ơ
ứ ậ ấ
ị
ể ừ ượ ươ
ấ ị ườ
ồ Trong th i h n không quá hai m i (20) ngày, k t ỗ ợ ng, h tr thì ng ườ ụ ồ ệ ườ ng, gi
ề ổ ứ ệ ụ ồ ấ ả ng, gi
ườ ồ ấ ị ng, h tr , b trí tái đ nh c , ng i có đ t b ả ố ộ ấ ờ ề ồ ấ ề ử ụ v quy n s d ng đ t, gi y thu h i có trách nhi m n p (b n g c) các gi y t ề ắ ề ở ữ ệ ổ ứ ế ớ ấ ả ờ ề t v quy n s h u tài s n g n li n v i đ t (n u có) cho T ch c làm nhi m ặ ằ ả ườ ể ể ụ ồ i phóng m t b ng đ chuy n cho c quan tài nguyên và v b i th ng, gi ườ ố ớ ặ ấ ỉ ồ ủ ụ môi tr ng làm th t c thu h i, ch nh lý ho c c p gi y ch ng nh n đ i v i ấ ệ ầ ph n di n tích đ t không b thu h i. ờ ạ ồ toán xong ti n b i th ấ đ t cho T ch c làm nhi m v b i th ổ ứ ồ ngày đ c thanh ả ồ i có đ t b thu h i ph i bàn giao ặ ằ ườ Vi c bàn giao đ t gi a T ch c làm nhi m v b i th ả ả ậ ườ
ơ
ợ ng h p ng ườ ườ ồ ườ ủ ề ậ ồ ả i phóng m t b ng. ệ i phóng ậ i có đ t b thu h i ph i l p thành biên b n và có xác nh n ườ ượ i đ c ả ng thì ph i có ấ ị ồ i khác nh n ti n b i th
ườ ề ữ ấ ị ặ ằ m t b ng và ng ủ Ủ ấ c a y ban nhân dân c p xã n i có đ t b thu h i. Tr ậ ề ng y quy n cho ng nh n b i th ị ấ ủ gi y y quy n theo quy đ nh c a pháp lu t.
ủ ồ ấ ậ ườ ử ụ ự ủ ụ ấ i s d ng đ t vi ph m ậ ấ ạ Lu t Đ t 2. Trình t th t c thu h i đ t khi
ộ ố ườ ợ
đai và m t s tr ự ủ ụ ườ ử ụ th t c thu h i đ t khi ng ng h p khác ồ ấ ng ấ i s d ng đ t vi ph m ậ ấ ạ Lu t Đ t
ườ ợ ườ ử ụ Vi c thu h i đ t v i các tr ng h p khi ng ạ ấ i s d ng đ t vi ph m
2.1.Trình t đai ệ ấ ậ Lu t Đ t đai nh sau:
ể ừ Trong th i h n không quá 15 ngày làm vi c k t
ồ ấ ớ ư ờ ạ ơ ậ ủ ệ ườ ậ ệ
ế ượ ẩ ế ị ấ ỷ ế c k t ngày nh n đ ng có trách nhi m th m tra, t; trình U ban nhân dân cùng c p quy t đ nh thu
ờ ạ ệ ậ ngày nh n đ
ấ ỷ
ề ự ộ
ồ ấ ặ ấ
ầ ư ậ ơ ử ề lu n c a thanh tra c quan Tài nguyên và Môi tr ầ ự ị xác minh th c đ a khi c n thi ồ ấ h i đ t. ượ ờ ể ừ Trong th i h n không quá 15 ngày làm vi c k t c t ệ ẩ ử trình U ban nhân dân c p có th m quy n có trách nhi m xem xét, ký và g i ỉ ế ị ườ ng tr c thu c quy t đ nh thu h i đ t ch cho c quan Tài nguyên và môi tr ị ị ạ ủ ị ạ i c a giá tr đã đ u t vào đ t ho c giá tr đ o x lý đ xác đ nh giá tr còn l ị ắ g n li n v i đ t (n u có) theo quy đ nh c a pháp lu t.
ủ ồ ấ ố ớ ộ ố ườ , th t c thu h i đ t đ i v i m t s tr
ế ấ ợ ng h p khác ử ụ ng h p cá nhân s d ng đ t ch t mà
ồ ấ ố ớ ự ừ ế ượ ợ ư ị ể ớ ấ ế ự ủ ụ 2.2. Trình t ệ * Vi c thu h i đ t đ i v i tr ườ không có ng i th a k đ ườ ệ c th c hi n nh sau:
165
ờ ạ ệ ể ừ
ấ ứ
ế ị ậ
ấ ẩ
ườ Trong th i h n không quá m i lăm (15) ngày làm vi c k t c gi y ch ng t ề ơ ự ế ấ ậ ngày nh n ủ ơ ướ c có ừ ế ủ ủ i th a k c a y ban nhân dân ệ ng có trách nhi m th m tra, xác ồ ấ ế ị , trình y ban nhân dân cùng c p quy t đ nh thu h i đ t; ố ấ ử ặ ượ ho c quy t đ nh tuyên b m t tích c a c quan nhà n đ ườ ả ẩ th m quy n và văn b n xác nh n không có ng ườ ấ c p xã n i có đ t, Phòng Tài nguyên và Môi tr minh th c t
ệ ể ừ Ủ ờ ạ Trong th i h n không quá m i (10) ngày làm vi c k t
ngày nh n đ ử Ủ ậ ượ c trình, y ban nhân dân c p huy n có trách nhi m xem xét, ký và g i cho
ấ ườ ờ t Phòng Tài nguyên và Môi tr ng quy t đ nh thu h i đ t.
ồ ấ ố ớ * Vi c thu h i đ t đ i v i tr c Nhà n
ệ ờ ạ ườ ệ ế ị ườ ạ ượ ướ ự ờ ạ ượ ệ ồ ấ ấ ượ ợ ng h p đ t đ ế c gia h n khi h t th i h n đ c giao, cho ư ệ c th c hi n nh
thuê có th i h n mà không đ sau:
ươ ệ Trong th i h n không quá ba m i (30) ngày làm vi c k t
ườ ờ ạ ấ ế ể ừ ngày h t ệ ng có trách nhi m trình
ồ ấ ế ị ơ ờ ạ ử ụ th i h n s d ng đ t, c quan tài nguyên và môi tr ấ Ủ y ban nhân dân cùng c p quy t đ nh thu h i đ t;
ệ ườ
ấ ờ ạ Ủ
ộ ơ ề ự
ể ừ ậ Trong th i h n không quá m i (10) ngày làm vi c k t ngày nh n ệ ẩ ượ ờ đ c t trình, y ban nhân dân c p có th m quy n có trách nhi m xem xét, ký ồ ế ị ườ ử và g i cho c quan tài nguyên và môi tr ng tr c thu c quy t đ nh thu h i đ t.ấ * Vi c thu h i đ t c a t ch c t
ả ạ ấ ượ i đ t đ ơ ở ự c th c hi ch c, c s tôn giáo, ng i Vi
c ngoài, t ấ ặ
ấ ấ ộ
ườ ử ế ộ ườ ấ ơ ện: ệ ồ ấ ủ ổ ứ ự nguy n tr l ệ ườ ử ụ ườ ổ ứ ấ ợ i s d ng đ t là t ng h p ng t ử ướ ướ ứ ổ ư ở ướ ch c n c ngoài thì g i c ngoài, cá nhân n n ộ ả ạ ấ ấ ề ử ụ ậ ứ i đ t và gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t ho c m t trong ơ ườ ề ử ụ ở ế ấ ờ ề v quy n s d ng đ t đ n S Tài nguyên và Môi tr ng n i ồ ườ ử ụ ợ i s d ng đ t là h gia đình, cá nhân, c ng đ ng dân ng h p ng ng n i có đ t;
ệ ườ Tr ị Nam đ nh c ả văn b n tr l ạ các lo i gi y t ấ có đ t; tr ư c thì g i đ n Phòng Tài nguyên và Môi tr ươ ệ ể ừ
ệ ơ
ườ ầ ế ấ ợ ng h p xét th y c n thi ậ ngày nh n ẩ ng có trách nhi m th m Ủ t; trình y ban nhân
ườ ồ ấ ấ
ờ ạ Trong th i h n không quá hai m i (20) ngày làm vi c k t ả ạ ấ ả i đ t, c quan Tài nguyên và Môi tr văn b n tr l ự ị tra, xác minh th c đ a trong tr ế ị dân cùng c p quy t đ nh thu h i đ t; ờ ạ ệ
ề
ể ừ ườ Trong th i h n không quá m i lăm (15) ngày làm vi c k t ệ ấ ế ị ượ ờ c t ử Ủ ơ ườ ự ngày trình, y ban nhân dân c p có th m quy n có trách nhi m xem ộ ng tr c thu c quy t đ nh
ẩ ậ nh n đ xét, ký và g i cho c quan Tài nguyên và Môi tr thu h i đ t.
ạ ử ụ ồ ấ ặ ố ớ ườ ồ ấ * Thu h i đ t ho c gia h n s d ng đ t ấ đ i v i tr ng h p ợ h t th i h n ế ờ ạ sử
d ng đụ ất
ể ừ ế Trong th i h n không quá sáu (06) tháng k t
ẩ ế ị ề ờ ạ Ủ ngày h t th i h n y ồ ấ ố ớ ườ ng
ướ ấ ơ C quan nhà n
ế
ề ề ẩ ờ ạ ấ ả ban nhân dân c p có th m quy n ph i quy t đ nh thu h i đ t đ i v i tr ấ ạ ử ụ ượ ợ c gia h n s d ng đ t h p không đ ề ẩ ỉ ượ , ch đ ướ ậ ủ ơ c s ch p thu n c a c quan nhà n ả ấ ể ả c có th m quy n giao đ t, cho thuê đ t, k c Ban qu n ạ ử ụ ấ c cho phép gia h n s d ng đ t khi ầ ư ả c có th m quy n v qu n lý đ u t ệ lý khu công ngh cao, khu kinh t ượ ự ấ đ
166
ướ ượ ể ự c giao, cho thuê đ th c hi n d án đ u t
c Nhà n ử ụ ệ ự ậ ườ ế ấ ặ
ư ấ ầ ư ặ ế ạ
ủ ưở ả ả ộ ử ụ g p khó khăn do thiên tai, tai n n, chi n tranh, kh ng ho ng kinh t ng tr c ti p t ầ ư ư nh ng ợ ng h p ế ế ớ i
ế ộ ể ự ố ớ ấ đ i v i đ t đã đ không đ a đ t vào s d ng ho c ti n đ s d ng đ t ch m trong tr ả nhà đ u t ự ấ tài chính và các nguyên nhân b t kh kháng khác làm nh h ti n đ tri n khai d án.
ườ ỹ ấ ệ ấ ộ ợ ng h p đ t nông nghi p thu c qu đ t công ích
ị ấ ườ
ồ ấ * Thu h i đ t trong tr ng, th tr n ấ ệ ế ị
ụ
ướ ủ ạ ườ ạ ị ấ ử ụ c c quan nhà n ộ ồ ấ ệ y ban nhân dân c p huy n quy t đ nh thu h i đ t nông nghi p thu c ể ử ụ ng, th tr n đ s d ng vào m c đích phi nông ẩ ượ ơ ấ c có th m đ
ủ c a xã, ph Ủ ỹ ấ ệ ề
ấ ệ
ỏ ậ ườ ị ướ ộ ng h p đ t thu c di n Nhà n ư ồ c thu h i mà nhà ạ ượ c
ề ườ ử ụ qu đ t công ích c a xã, ph ế nghi p theo quy ho ch, k ho ch s d ng đ t đã ệ quy n xét duy t. ồ ấ *Thu h i đ t trong tr ủ ộ ậ ớ ợ ượ c phép th a thu n nh ng không đ t đ ấ
ồ ế ệ thu c di n Nhà n Đ t d án phát tri n kinh t
ượ Ủ ươ ấ
ng quy n s d ng đ t, thuê quy n s
ứ ự ậ ằ ấ
ậ
ớ
ư
ỗ ợ ồ ầ ư ng, h tr , tái đ nh c đ
ượ ệ ặ ậ ự ấ ế ị
ệ
Ồ Ấ
ƯỚ
Ị
C THU H I Đ T
NG, H TR , TÁI Đ NH C i các văn b n sau:
ả ạ
ủ
ồ ấ ướ ườ ư ị ng, h tr , tái đ nh c khi Nhà n c thu h i đ t; th
ủ
ề ử ụ ự ấ
ủ ấ ỗ ợ ư ự ấ
ậ ủ ụ ồ , th t c b i th ế ế ả ầ ư đ u t đã ch đ ng đ ngh và đ ả ự i s d ng đ t s tho thu n v i ng ộ ể ầ ư ướ ấ ự c thu h i mà nhà đ u t ấ ỉ ự ậ ấ ả ị ề c y ban nhân dân c p t nh có văn b n ch p thu n cho th c đ ngh và đ ậ ớ ả ữ ộ ườ ử ụ ệ i s d ng đ t thu c tho thu n v i nh ng ng ng th c t hi n theo ph ể ượ ề ử ụ ề ử ể ự ạ ấ ph m vi d án đ nh n chuy n nh ề ử ụ ươ ộ ư ố ấ ụ d ng đ t, góp v n b ng quy n s d ng đ t nh ng sau m t trăm tám m i ả ấ ườ ử ụ ấ ể ừ i s d ng đ t ngày có văn b n ch p thu n mà còn ng (180) ngày, k t ấ ồ ề ẩ Ủ ầ ư ậ không đ ng thu n v i nhà đ u t thì y ban nhân dân c p có th m quy n ớ ả ấ ệ ồ ế ị c v i ch a tho thu n đ quy t đ nh thu h i di n tích đ t mà nhà đ u t ệ ườ ử ụ ư ượ ị ườ ấ i s d ng đ t; vi c b i th ng c th c hi n theo ấ ỉ ủ ậ Ủ ị quy đ nh c a pháp lu t. y ban nhân dân c p t nh quy t đ nh giao đ t ho c cho ồ ấ ố ớ ầ ư thuê đ t đ i v i di n tích đã thu h i. nhà đ u t ƯỜ Ư KHI NHÀ N Ỗ Ợ Ồ IV. B I TH ị Quy đ nh t ủ ề ồ ị ị Ngh đ nh 197/2004/NĐCP ngày 03/12/2004 c a Chính ph v b i ỗ ợ ị ị ị Ngh đ nh 84/2007/NĐCP ngày 25/05/2007 c a Chính ph Quy đ nh ệ ồ ứ ệ ấ ổ b sung vi c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, thu h i đât, th c hi n ị ề ử ụ quy n s d ng đ t, trình t ng, h tr , tái đ nh c khi Nhà ồ ấ ướ c thu h i đ t và gi n i quy t khi u n i v đ t đai.
ẫ ệ ư ườ ạ ề ấ ướ Thông t 06/2007/TTBTC h
ự ị ủ
ứ ề ử ụ ự ệ
ủ ấ ỗ ợ ướ ư ồ ị ng, h tr , tái đ nh c khi Nhà n
ị ị ng d n th c hi n Ngh đ nh ấ ệ ổ 84/2007/NĐCP ngày 25/05/2007 c a Chính ph Quy đ nh b sung vi c c p ề ử ụ ấ gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, thu h i đât, th c hi n quy n s d ng ồ ấ ấ đ t, trình t c thu h i đ t ả và gi
ướ ị
ườ ạ ề ấ ố ị ố ị
ậ ự ủ ụ ồ , th t c b i th ế i quy t khi u n i v đ t đai. Thông t ộ ố ề ủ ủ ứ ề ậ ấ ấ ổ ị ế ự ẫ ư ng d n th c liên t ch s 14/2008/TTLT/BTCBTNMT h ệ hi n m t s đi u c a Ngh đ nh s 84/2007/NĐCP ngày 25 tháng 5 năm 2007 ử ề ệ ủ c a Chính ph quy đ nh b sung v vi c c p gi y ch ng nh n quy n s
167
ồ ấ ử ụ ấ ự
ề ướ ỗ ợ ự ư ả ị ng, h tr , tái đ nh c khi Nhà n ồ ấ c thu h i đ t và gi ồ ủ ụ , th t c b i ạ ế ế i quy t khi u n i
ệ ụ d ng đ t, thu h i đât, th c hi n quy n s d ng đ t, trình t ườ th ề ấ v đ t đai.
ị ị ủ
ạ ử ụ ấ ồ ồ ị ủ Ngh đ nh 69/2009/NĐCP ngày 13/08/2009 c a Chính ph Quy đ nh ỗ ợ ườ ấ ng, h tr ,
ị
ư ố
ề ổ b sung v quy ho ch s d ng đ t, giá đ t, thu h i đât, b i th ư tái đ nh c ; Thông t ườ ỗ ợ ộ ư ườ ế ề ồ s 14/2009/TTBTNMT ngày 01/10/2009 c a B Tài nguyên ự ủ ị ng, h tr , tái đ nh c và trình t
ấ
ị ng quy đ nh chi ti và Môi tr t v b i th ồ ấ ấ ủ ụ th t c thu h i đ t, giao đ t, cho thuê đ t; ị ữ
ỗ ợ 1. Nh ng quy đ nh chung: 1.1. Nguyên t c b i th
ng, h tr ồ ấ ủ
ườ ườ ủ ề ủ ề ườ ử ụ ệ ượ ồ ắ ồ ườ ướ ng; ệ thì Ủ ng thì y ban ng h p không đ đi u ki n đ i đang s d ng có đ đi u ki n c b i th
ướ ử ụ ụ Nhà n
ằ ườ ử ụ ụ ồ c b i th
ấ ể ồ ườ ằ
ấ ạ ờ c thu h i đ t c a ng Nhà n ợ ượ ồ ườ đ tr c b i th ể ỗ ợ ấ ỉ nhân dân c p t nh xem xét đ h tr . ườ ồ ấ ủ c thu h i đ t c a ng ấ ệ ồ ượ ng thì đ c b i th ế ị ể i th i đi m quy t đ nh thu h i đ t; tr
ấ ở ệ ở ấ ng b ng vi c giao đ t m i ho c giao đ t
ồ ấ ị ệ ặ ị ệ ề ầ
ị
i đang s d ng vào m c đích nào thì ế ớ ượ ng b ng vi c giao đ t m i có cùng m c đích s d ng, n u đ ề ử ụ ị ườ ng b ng giá tr quy n s d ng không có đ t đ b i th ồ ợ ườ ấ ng h p b i đ t tính theo giá đ t t ặ ư ớ ườ th tái đ nh c ho c nhà tái ượ ị đ nh c , n u có chênh l ch v giá tr thì ph n chênh l ch đó đ c thanh toán ằ b ng ti n theo quy đ nh sau: ồ ườ ơ
ề ử ụ ư ượ ỗ ợ ớ ườ ề ề ợ ng h p ti n b i th ị ở ạ i khu tái đ nh c thì ng t ấ ở ng, h tr l n h n ti n s d ng đ t ậ ị ư i tái đ nh c đ ặ ho c ầ c nh n ph n
ồ ườ ườ ử ụ ỗ ợ
ị ị ở ầ ỏ ơ ư ng, h tr ườ ề ng h p ti n b i th ư ằ ư ế ề ườ + Tr ti n mua nhà chênh l ch;ệ + Tr ề tái đ nh c thì ng ấ ở ề nh h n ti n s d ng đ t ả ộ i tái đ nh c ph i n p ph n chênh
ườ ấ ượ ồ ng khi Nhà n
ị c b i th ề ấ ề ố ớ ự ệ ả
ả ả ướ ợ ặ ho c ti n mua nhà l ch.ệ ồ ướ c thu h i Tr ướ ấ c theo đ t mà ch a th c hi n nghĩa v tài chính v đ t đai đ i v i Nhà n ụ quy đ nh c a pháp lu t thì ph i tr đi kho n ti n ph i th c hi n nghĩa v tài c. chính vào s ti n đ ợ ng h p ng ệ ự ậ c b i th ng, h tr đ hoàn tr ngân sách nhà n
ườ ư ủ ố ề ượ ồ ả ồ ườ ườ ử ụ i s d ng đ t đ ụ ả ừ ườ ỗ ợ 1.2. Chi tr b i th
ư ệ ổ ứ ị t Nam đ nh c
T ch c, cá nhân trong n ượ ướ ỗ ợ ể ị ườ ướ ấ
ế
c ngoài ị ỗ ợ ổ ứ ự ồ
ư ng án đã đ
ệ ượ c xét duy t thì đ ề ệ ấ ừ
ượ ề ử ụ ấ ả ằ ừ ượ ề ấ ng, h tr và tái đ nh c ư ở ướ n i Vi ; c ngoài ề ử ụ ấ đ c giao đ t có thu ti n s d ng đ t, ủ ậ ề ấ ệ ứ ướ ự c ị ồ ng, h tr , tái đ nh c và kinh phí t ng, ch c th c hi n b i th ươ ặ ằ c ngân sách i phóng m t b ng theo ph ả ấ ứ c hoàn tr b ng hình th c tr vào ti n s d ng đ t, ti n thuê đ t ph i ả ộ ề ử ụ ứ ượ t quá ti n s d ng đ t, ti n thuê đ t ph i n p. ướ ; ng c ổ ứ ch c, cá nhân n t c Nhà n ấ cho thuê đ t theo quy đ nh c a pháp lu t v đ t đai n u th c hi n ng tr ề ườ ườ ti n b i th ả gi ướ nhà n ộ n p. M c đ c tr không v
168
ệ ổ ứ ị t Nam đ nh c
ấ ườ ướ T ch c, cá nhân trong n ượ ướ
ấ đ c ngoài ề ử ụ
ề ễ
ồ ấ ự ượ ư
ướ ; ng c c Nhà n ấ ề ử ụ ổ ứ ệ ượ ấ ề c mi n ti n s d ng đ t, ti n thuê đ t thì ti n b i th ườ ệ ch c th c hi n b i th c tính vào v n đ u t
ấ ố ư ư ở ướ i Vi ; c ngoài n ề ử ụ ổ ứ c giao đ t không thu ti n s d ng t ch c, cá nhân n ậ ủ ị ấ ấ đ t, giao đ t có thu ti n s d ng đ t, cho thuê đ t theo quy đ nh c a pháp lu t ườ ồ ề ấ ng, v đ t đai mà đ ị ỗ ợ ỗ ợ ng, h tr , tái đ nh h tr , tái đ nh c và kinh phí t ầ ư ủ ự ư c a d án. c theo ph ệ ự 1.3. Kh u tr nghĩa v tài chính v đ t đai ch a th c hi n
ệ ụ ự ư ườ ượ i đ
ả ừ ư ồ
ồ ề ườ
ị ườ ờ ố ề ng tài s n; ti n h tr ả ị ươ ng án đã phê duy t đ ụ ừ ườ ồ c b i th ệ ố ớ ừ ấ ư ỗ ợ ổ ấ n đ nh đ i s ng và s n xu t, h tr
ề ấ ỗ ợ Ng nh ng ch a th c hi n nghĩa v tài ng, h tr ấ ề ấ ồ ấ ị chính v đ t đai đ i v i di n tích đ t b thu h i thì ph i kh u tr vào ti n b i ỗ ợ ả ề ỗ ợ di vào ti n b i th ng, h tr th ị ỗ ợ ể ỗ ợ chuy n, h tr ệ ổ ể chuy n đ i ngh nghi p và t o vi c làm). ấ ừ ề ồ
ườ c cho thuê, thu
ấ ố ớ ấ ậ ừ ề ấ ể ấ
ề ồ
ả ấ (không kh u tr tái đ nh c , h tr ệ ề ỗ ợ ụ ng, h tr bao Nghĩa v tài chính v đ t đai kh u tr vào ti n b i th ế ướ ề ử ụ ề ử ụ ề chuy n quy n s d ng đ t, ti n ướ ườ c ng cho Nhà n ả ệ phí trong qu n lý,
ạ ề ấ ấ ồ g m: ti n s d ng đ t, ti n thuê đ t đ i v i đ t do Nhà n ế ề ử ụ ể chuy n quy n s d ng đ t, thu thu nh p t ậ ề ấ ạ ạ ừ ử x ph t vi ph m pháp lu t v đ t đai, ti n b i th thu t ử ụ ệ ạ khi gây thi t h i trong qu n lý và s d ng đ t đai, phí và l ấ ử ụ s d ng đ t đai. ồ ườ
2. B i th ề ề ấ ng v đ t
2.1. Đi u ki n đ đ ượ ủ ị
ề ố ủ ề ị ị
ề ệ c thu h i đ t, có m t trong các đi u ki n sau đây thì
đ
ấ ng đ t ệ ể ượ ồ ườ c b i th ị ả ạ Đ c quy đ nh t i các kho n 1, 2, 3, 4, 5, 7, 9,10, 11 Đi u 8 c a Ngh ị đ nh 197/2004/NĐCP; các Đi u 44, 45 và 46 c a Ngh đ nh s 84/2007/NĐ ề ư 14/2009/TTBTNMT. CP và Đi u 3 Thông t ộ ồ ấ ướ ườ ị i b Nhà n Ng ườ ượ ồ ng: c b i th ấ ề ử ụ ứ ị ậ Có gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t ậ ề ấ ấ theo quy đ nh c a pháp lu t v đ t ủ
đai.
ẩ ề ướ ế ị ấ ủ ơ c có th m quy n theo quy
ậ ề ấ ị đ nh c a pháp lu t v đ t đai.
ử ụ ượ ị Có quy t đ nh giao đ t c a c quan nhà n ủ H gia đình, cá nhân đang s d ng đ t n đ nh, đ
ộ ườ ỷ ấ ọ c U ban nhân ng, th tr n (sau đây g i chung là U ban nhân dân c p xã) xác
ậ dân xã, ph nh n không có tranh ch p mà có m t trong các lo i gi y t
sau đây: ướ ượ ử ụ ữ ấ + Nh ng gi y t
ị ấ ộ ấ ấ ờ ề v quy n đ ơ ự ấ
ủ ộ ướ ủ ấ
ề ẩ ệ c Vi ề ạ ấ ổ ỷ ấ ờ ạ c ngày 15 tháng c s d ng đ t đai tr ệ ề 10 năm 1993 do c quan có th m quy n c p trong quá trình th c hi n chính t Nam dân ch c ng hoà, Chính ph Cách sách đ t đai c a nhà n m ng lâm th i C ng hoà mi n Nam Vi
ệ ử ụ c CHXHCNVN; ơ ủ ờ ộ ứ
ề + Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t t m th i đ ặ ấ ẩ ậ ấ ề ấ t Nam và Nhà n ấ ạ ổ ướ ờ ượ ộ c c quan nhà ổ ị c có th m quy n c p ho c có tên trong s đăng ký ru ng đ t, s đ a
ướ n chính;
169
ặ ấ ề ử ụ
ề ớ ấ ấ ờ ợ ớ ấ
ở ắ ề ử ụ ấ ờ ượ ề ừ ế ặ h p pháp v th a k , t ng, cho quy n s d ng đ t ho c tài giao nhà tình nghĩa g n li n v i đ t; ng quy n s d ng đ t, mua bán nhà
ắ ấ ượ c ngày 15 tháng 10 năm 1993, nay đ ề g n li n ấ c U ban nhân dân c p xã
ấ ử ụ ỷ c ngày 15 tháng 10 năm 1993;
ở ề ở ắ ớ ấ ở theo , mua nhà g n li n v i đ t ướ v thanh lý, hoá giá nhà
ị
ộ ấ ẩ ề ế ộ do c quan có th m quy n thu c ch đ cũ c p cho ng ườ ử i s
ụ d ng đ t.
ộ ử ụ ộ + Gi y t ề ắ ả s n g n li n v i đ t; gi y t ể ấ ờ + Gi y t chuy n nh ớ ấ ở ướ tr v i đ t ậ xác nh n là đ t s d ng tr ấ ờ ề +Gi y t ậ ủ quy đ nh c a pháp lu t; ơ ấ ờ + Gi y t ấ H gia đình, cá nhân đang s d ng đ t có m t trong các lo i gi y t
ạ ấ i khác, kèm theo gi y t
ấ
ấ ờ ề ử ụ ế ị ủ ụ ự
ượ ể ờ ề ử ụ ủ ư ậ ấ ỷ ị
ậ ấ ờ ị ấ ờ ề ệ ườ v vi c quy đ nh trên mà trên gi y t đó ghi tên ng ữ ư ể chuy n nh ng quy n s d ng đ t có ch ký c a các bên có liên quan, nh ng ể ệ ồ ấ ế đ n th i đi m có quy t đ nh thu h i đ t ch a th c hi n th t c chuy n ượ ủ quy n s d ng đ t theo quy đ nh c a pháp lu t, nay đ c U ban nhân dân ấ ấ c p xã xác nh n là đ t không có tranh ch p.
ẩ ấ ộ
ế ả ộ ệ ươ ấ
ệ ở ộ
ố ạ ượ ỷ i đã s
ấ ườ ạ ị ử ụ i đ a ng trú t H gia đình, cá nhân đang s d ng đ t có h kh u th ệ ủ ả ồ ự ng và tr c ti p s n xu t nông nghi p, lâm nghi p, nuôi tr ng th y s n, ả ề ế ề mi n núi, h i xã h i khó khăn i vùng có đi u ki n kinh t ử ườ ậ ấ ơ c U ban nhân dân c p xã n i có đ t xác nh n là ng ị
ấ ờ
ị c
ph làm mu i t ả ấ đ o, nay đ ấ ấ ổ ụ d ng đ t n đ nh, không có tranh ch p. ấ ử ụ ộ H gia đình, cá nhân đang s d ng đ t không có các lo i gi y t ượ ử ụ ổ c s d ng n đ nh t ấ tr ậ ấ ấ ỷ ạ quy ừ ướ ngày 15 tháng 10 năm c U ban nhân dân c p xã xác nh n là đ t đó không có tranh
ư ị đ nh trên, nh ng đ t đã đ ượ 1993, nay đ ch p.ấ
ộ ấ ặ ế ị ượ ử ụ
ơ ủ
ấ ẩ ế ướ ủ ơ H gia đình, cá nhân đ ế ị ấ i quy t tranh ch p đ t đai c a c quan nhà n c có
ả c s d ng đ t theo b n án ho c quy t đ nh ặ ủ c a toà án nhân dân, quy t đ nh thi hành án c a c quan thi hành án ho c ề ế ị th m quy n quy t đ nh gi ượ đã đ
ấ ấ ờ ử ụ ạ ị
ư
ấ ế ị
ờ ệ ượ ạ ấ
ệ ắ
ả ấ ị ượ ấ ơ
ể ạ ề ế ậ ả c thi hành. ộ quy đ nh H gia đình cá nhân s d ng đ t không có các lo i gi y t ế ờ ừ ượ ử ụ năm 1993 đ n th i ngày 15 tháng 10 c s d ng t trên nh ng đ t đã đ ạ ử ụ ể ạ ồ ấ i th i đi m s d ng không vi ph m quy đi m có quy t đ nh thu h i đ t, mà t ẩ ả ho ch; không vi ph m hành lang b o v các công trình, đ c c p có th m ấ ấ ố ố quy n phê duy t đã công b công khai, c m m c; không ph i là đ t l n ồ ỷ chi m trái phép và đ c U ban nhân dân c p xã n i có đ t b thu h i xác nh n đ t đó không có tranh ch p.
ướ ướ ấ ộ ấ ấ H gia đình, cá nhân đang s d ng đ t mà tr
c đây Nhà n ấ ủ ệ
ả ự ế ướ ư ả ộ c đã có ướ c, ẫ c ch a qu n lý, mà h gia đình, cá nhân đó v n Nhà n
ử ụ ế ị ự quy t đ nh qu n lý trong quá trình th c hi n chính sách đ t đai c a Nhà n ư nh ng trong th c t ử ụ s d ng.
170
ơ ế ề ấ ị ử ụ ờ ọ ượ ấ C ng đ ng dân c đang s d ng đ t có các công trình là đình, đ n, chùa, ấ c U ban nhân dân c p xã n i có đ t b thu
ấ ư ng, nhà th h đ ấ ử ụ
ườ
ộ ồ ừ ườ mi u, am, t đ ậ ồ h i xác nh n là đ t s d ng chung cho c ng đ ng và không có tranh ch p. ổ ứ ử ụ ấ ượ ỷ ộ T ch c s d ng đ t trong các tr + Đ t đ
ộ ngân sách nhà n
ề i s d ng đ t h p pháp mà ti n ủ ng c a ng
ấ ề ử ụ ướ c giao có thu ti n s d ng đ t mà ti n s d ng c Nhà n ồ ố ừ ấ đ t đã n p không có ngu n g c t c; ượ ể ậ ượ ồ ợ ng h p sau đây: ề ử ụ ấ ướ ườ ử ụ ồ ừ ướ ả
ừ ộ
ấ + Đ t nh n chuy n nh ệ ể tr cho vi c chuy n nh ấ ử ụ ề ấ ợ ngân sách nhà n c; h gia đình, cá nhân. ồ ồ ố ườ ị ng h tr v
ị ướ ướ ỗ ợ ề c ngày 15 tháng 10 năm
ng không có ngu n t ố ợ + Đ t s d ng có ngu n g c h p pháp t ị Đi u 44 Ngh đ nh s 84/2007/NĐCP quy đ nh b i th ồ ấ ố ớ ấ ử ụ c thu h i đ t đ i v i đ t s d ng tr ấ ấ đ t khi nhà n 1993 mà không có gi y t ề ử ụ v quy n s d ng đ t.
ị ị ồ ề ườ ấ ờ ề ố Đi u 45 Ngh đ nh s 84/2007/NĐCP ng h tr v
ướ quy đ nh b i th ừ ỗ ợ ề ngày 15 tháng 10 năm
ị ị ồ ườ ị ồ ấ ố ớ ấ ử ụ c thu h i đ t đ i v i đ t s d ng t ề ử ụ ấ ờ ề v quy n s d ng đ t. ố ng h tr ấ quy đ nh b i th
ướ
ề ể ượ ử ụ ỗ ợ ẩ c giao không đúng th m ư ấ c s d ng đ t mà ch a
ậ ứ ồ ấ ố ớ ấ ượ ộ ư c ngày 01/7/2004 nh ng đã n p ti n đ đ ấ
ị ố ườ ng h tr
ị ệ quy đ nh b i th ấ ợ ạ c thu h i đ t đ i v i tr
ấ đ t khi nhà n ở ề 1993 tr v sau mà không có gi y t ị ủ ề Đi u 46 c a Ngh đ nh s 84/2007/NĐCP ề ấ v đ t khi nhà n c thu h i đ t đ i v i đ t đ ướ ề quy n tr ượ ấ c c p gi y ch ng nh n. đ ị ủ ề Đi u 47 c a Ngh đ nh s 84/2007/NĐCP ồ ấ ố ớ ườ ướ ề ấ v đ t khi nhà n ấ ờ ề ệ ế t khác v i di n tích ghi trên gi y t
ớ ế ấ ấ ờ ệ ạ ỗ ợ ồ ự ng h p di n tích đ t đo đ c th c ề ử ụ v quy n s d ng đ t: ơ + N u di n tích đo đ c ít h n di n tích trên gi y t ồ QSDĐ thì b i
ườ ự ế th
ấ ờ ệ ế ơ
ườ ậ ị
ấ
ồ ơ ệ ạ ng theo đo đ c th c t ạ ệ ể ặ khai hoang ho c nh n chuy n nh ồ ườ không có tranh ch p thì b i th ườ ấ l n chi m thì không b i th
ề + N u di n tích đo đ c nhi u h n di n tích trên gi y t ượ ng theo đo đ c th c t ấ ầ ề ừ ế ặ ấ ủ ng c a ng ạ ề ng ph n đ t nhi u h n do l n chi m. h p pháp v th a k , t ng, cho quy n s d ng đ t ho c tài
ớ ấ ồ ấ ờ
ủ ậ
ậ ủ Ủ ấ
ị ấ ặ Ủ ấ ọ ng, th tr n (sau đây g i chung là
ờ ể ặ
QSDĐ mà do ổ ử ụ i khác đã s d ng n đ nh ế ự ế ; còn n u do hành vi ế ấ ế ặ ề ử ụ ấ ờ ợ Gi y t ề ắ ề ắ ớ ấ ả giao nhà tình nghĩa g n li n v i đ t g m: s n g n li n v i đ t và gi y t ị ấ ờ ừ ế th a k theo quy đ nh c a pháp lu t; + Gi y t ứ ấ ờ ặ t ng, cho nhà đ t có công ch ng ho c xác nh n c a y ban + Gi y t ạ ườ nhân dân xã, ph y ban nhân dân c p xã) t i th i đi m t ng, cho; ấ ờ ớ ấ ủ ơ ắ ổ ề giao nhà tình nghĩa g n li n v i đ t c a c quan, t + Gi y t ứ ch c
giao nhà.
ớ ấ ở
v thanh lý, hóa giá nhà ề g n li n v i đ t ề ở , mua nhà ợ ở ắ ả ả ề ả ườ ấ ờ ề Gi y t ả ể ạ i đi m đ kho n 3 Đi u 8, tr quy ệ ng h p này ph i b o đ m các đi u ki n
ị đ nh t sau:
171
ướ ộ ở ữ + Nhà thanh lý, hóa giá, nhà bán ph i thu c s h u nhà n
ướ ở ế
ả ừ ế ộ c; nhà
ằ đ
ề ở ượ ạ ậ
ươ ướ ở ữ s h u nhà n ủ ượ ch đã đ ầ ư đ u t ; nhà đ nhà làm; các nhà
ị ự ượ ệ ơ ơ ở + Nhà đ
ả ộ c. Nhà thu c ồ ắ ủ ti p qu n t c g m: nhà ch đ cũ, nhà vô ch , nhà v ng ướ ậ ở ữ ướ ở ạ ậ c xác l p s h u nhà n t o l p do ngân sách nhà n c ướ ồ ố ừ ề ở ượ ạ ậ ngân sách nhà n c t o l p b ng ti n có ngu n g c t c; ướ ứ ằ c và nhân dân cùng ng th c nhà n c t o l p b ng ti n theo ph ộ ở ữ khác thu c s h u nhà n c. ượ ơ c c quan, đ n v hành chính s nghi p, đ n v l c l ổ ch c đoàn th c a Nhà n
ự ướ ớ ấ ở g n li n v i đ t ứ ở , bán nhà
ị ể ủ ở ắ ặ ứ ệ c và doanh nghi p nhà n ộ ở ữ thu c s h u nhà n ổ ở do t c ngày 05 tháng 7 năm 1994 ho c gi y t
ề ấ ờ ị bán nhà ố ướ ả ạ ở ị ị ng vũ ướ c ướ c ch c chuyên i Ngh đ nh s 61CP ngày 05 tháng 7 năm bán theo quy đ nh t
trang nhân dân, t thanh lý, hoá giá nhà tr qu n nhà 1994 c a Chính ph v mua bán và kinh doanh nhà ở .
ế ộ ề ẩ ấ ộ ủ ề ơ ườ i
ấ ờ do c quan có th m quy n thu c ch đ cũ c p cho ng ấ đang s d ng đ t bao g m:
ồ ề
ở ấ ở ứ ồ ả ủ Gi y t ử ụ ổ ằ + B ng khoán đi n th ; ấ ộ ạ + Văn t ậ và đ t ) có ch ng nh n
ế ộ
ở ặ ở ừ ế , th a k nhà , đ i nhà mà
, t ng cho nhà ậ ủ ơ ở ổ ộ ắ g n li n v i đ t có ch ng nh n c a c quan thu c ch đ cũ;
ự đo n mãi b t đ ng s n (g m nhà ộ ủ ơ c a c quan thu c ch đ cũ; ự mua bán nhà ớ ấ ở ả ậ ươ ấ ề + Văn t ứ ề ặ + B n di chúc ho c gi y th a thu n t ở ế ộ ả ng phân di s n v nhà ở ượ c đ
ứ
ế ộ ơ c quan thu c ch đ cũ ch ng nh n; ở ộ ấ ấ ứ ế ấ ặ ỏ ậ + Gi y phép cho xây c t nhà ợ ho c gi y phép h p th c hóa ki n trúc
ế ộ ấ ộ ủ ơ c a c quan thu c ch đ cũ c p;
ả ủ ế ộ ệ ự
ấ ờ
ỉ khác ch ng minh vi c t o l p nhà ơ ộ ệ ạ ậ ươ ủ ơ + B n án c a c quan Tòa án c a ch đ cũ đã có hi u l c thi hành; ượ ạ nay đ + Các lo i gi y t c (sau đây ở ấ ở , đ t ấ ở ng n i có đ t
ứ ố ự ấ ỉ
ồ i Ủ y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung Ủ ọ g i chung là y ban nhân dân c p t nh) công nh n. ấ ể 2.2. Giá đ t đ tính b i th
ấ ể ườ ồ ề ị Giá đ t đ tính b i th
ấ ậ ầ ư ạ ấ vào đ t còn l ng và chi phí đ u t ị ủ ạ ị ườ i Đi u 11 c a Ngh đ nh s ng quy đ nh t ạ ấ ị ử ụ ụ ủ
ấ ỉ ố
ố ư
ị ườ ề
ố ồ 69/2009/NĐCP là giá đ t theo m c đích đang s d ng c a lo i đ t b thu h i, ị ượ Ủ đ c y ban nhân dân c p t nh quy đ nh và công b vào ngày 01 tháng 01 hàng năm. ườ ể ườ ấ ợ Ủ ượ ề ử ụ ng quy n s d ng đ t th c t Ủ ứ
ấ ỉ trên th tr ơ ườ ấ ấ ỉ ấ ớ ng h p giá đ t do y ban nhân dân c p t nh công b ch a sát v i ệ ự ế ng trong đi u ki n ị ng thì y ban nhân dân c p t nh giao cho c quan ch c năng xác đ nh ợ ng cho phù h p và không
ự ế ợ ạ
ấ i quy là các chi phí th c t vào đ t còn l ầ ư vào đ t đ s d ng theo m c đích đ
ụ ư ướ ể Tr giá chuy n nh bình th ấ ụ ể ể ồ ế ị ạ i giá đ t c th đ quy t đ nh giá đ t tính b i th l ị ạ ấ ề ở ị ớ ạ i h n b i quy đ nh v khung giá các lo i đ t. b gi ầ ư Chi phí đ u t ườ ử ụ ấ i s d ng đ t đã đ u t ng ờ ế ụ d ng mà đ n th i đi m Nhà n ượ ấ ể ử ụ ồ ượ ồ ấ c thu h i đ t còn ch a thu h i đ h p lý mà ử c phép s c. Các
172
ả ứ
ừ , th c t ổ ằ
ề ầ ư ự ế ứ ch ng ự c xác đ nh b ng (=) t ng chi phí th c ổ ấ ừ
ầ ư ử ụ
ấ ờ ạ ướ ộ phân b ạ ồ i g m: ợ ườ ng h p ư ử ụ c cho th i h n ch a s d ng
ề ử ụ ờ ạ ừ ứ ộ
ấ ầ ả ầ ư ủ ồ ơ vào đ t ph i có đ y đ h s , ch ng t kho n chi phí đ u t ạ ượ ấ ầ ư ị i đ vào đ t còn l minh. Chi phí đ u t ế ợ ầ ư ố ề t vào đ t tr h p lý tính thành ti n đã đ u t () đi s ti n đ u t ấ ấ ờ ả cho th i gian đã s d ng đ t. Các kho n chi phí đ u t vào đ t còn l ờ ạ ấ ủ ư ử ụ + Ti n s d ng đ t c a th i h n ch a s d ng đ t trong tr ấ ề ấ giao đ t có th i h n, ti n thuê đ t đã n p tr ơ ấ hóa đ n n p ti n); đ t (có ch ng t ả ề ấ + Các kho n chi phí san l p m t b ng, chi phí tôn t o đ t đ
ạ ợ
ặ ằ ử ụ ượ ồ ấ ấ ườ ườ ồ c b i th ấ ượ c giao, ng h p thu h i đ t mà ặ ng chi phí san l p m t
ấ ụ ợ c thuê và phù h p v i m c đích s d ng đ t. Tr ồ ườ ượ c b i th ng v đ t thì không đ ạ ớ ề ấ ấ ượ đ đã đ ằ b ng, chi phí tôn t o đ t;
ả
ị ệ ả y ban nhân dân c p t nh quy đ nh vi c xác đ nh kho n chi phí đ u t
ừ ề ứ ng h p không có h s , ch ng t ầ ư v chi phí đã
ườ ớ ị ồ ơ ươ ng.
i đ a ph ệ ủ ộ
ử ụ ướ ệ
ử ụ ụ
+ Các kho n chi phí khác có liên quan. Ủ ấ ỉ ạ ố ớ ấ ợ vào đ t còn l i đ i v i các tr ự ế ạ ị ấ ợ ầ ư vào đ t cho phù h p v i th c t t đ u t ố ớ ấ ườ ồ ng đ i v i đ t nông nghi p c a h gia đình, cá nhân 2.3. B i th ộ ấ H gia đình, cá nhân s d ng đ t nông nghi p khi Nhà n ồ c b i th ườ ế ấ ườ ụ ề ằ ng b ng đ t có cùng m c đích s d ng; n u không có đ t đ ng b ng ti n tính theo giá đ t cùng m c đích s ấ ằ ượ ồ c b i th ườ ng thì đ ồ c thu h i ấ ể ử
ượ đ ồ b i th d ng.ụ
ộ ệ ử ụ ượ t
ị ượ ng đ
ậ ừ ế ặ ượ ạ khai hoang theo quy ho ch đ c th a k , t ng cho, ượ ơ c c
ng;
ượ ồ c b i th ườ ứ + Di n tích đ t v
ườ ườ ồ ấ H gia đình, cá nhân b thu h i đ t nông nghi p đang s d ng v ư ứ ệ ự c th c hi n nh sau: ấ ượ ạ ứ t h n m c do đ + Tr ự ườ i khác, t nh n chuy n nh ng ề ệ quan nhà n c có th m quy n phê duy t thì đ ủ t h n m c c a các tr ề ấ ng v đ t, ch đ ườ ộ ợ ng h p không thu c quy ầ ỉ ượ ồ ng chi phí đ u c b i th ng t ẩ ấ ượ ạ ượ ồ c b i th
i.
ồ
ợ ị ấ ườ ị ấ ạ ỹ ấ ấ ng h p đ t thu h i là đ t nông nghi p thu c qu đ t công ích ấ ườ i thuê đ t ng, th tr n thì không đ ấ vào đ t còn ộ ệ ề ấ ườ ng v đ t, ng ầ ư ng chi phí đ u t ấ ượ ồ c b i th ườ ượ ồ c b i th ng, th tr n đ
ệ ồ ườ ạ h n m c thì vi c b i th ợ ườ ệ ng h p di n tích đ t v ừ ượ ể ướ ệ ị đ nh trên thì không đ ấ ư vào đ t còn l t ườ Tr ườ ủ c a xã, ph ủ công ích c a xã, ph i.ạ l
ộ ấ ậ H gia đình, cá nhân đang s d ng đ t do nh n giao khoán đ t s
ỷ ả ệ ồ
ụ ấ ừ ụ ừ
ệ ộ ủ ườ ặ ướ ầ ư ượ ng chi phí đ u t ồ c thu h i thì đ ồ c b i th
ấ ử ử ụ ụ d ng vào m c đích nông nghi p, lâm nghi p, nuôi tr ng thu s n (không bao ố ườ ồ ng qu c g m đ t r ng đ c d ng, r ng phòng h ) c a các nông, lâm tr ấ doanh khi Nhà n vào đ t còn iạ . l
ấ ườ ng, lâm tr
ướ ượ ng chi phí đ u t
ủ ồ c b i th ồ ế ạ ệ ử ụ Đ t nông nghi p s d ng chung c a nông tr ườ ồ ấ c thu h i đ t thì đ ố ừ ề i, n u chi phí này là ti n không có ngu n g c t doanh khi Nhà n còn l ườ ầ ư ngân sách nhà n ố ng qu c ấ vào đ t ướ c.
173
ồ ấ ượ
ồ ồ ừ ấ ồ ấ ệ Đ t nông nghi p đ ấ ừ
ố
ệ ướ ấ ườ ng g m: đ t tr ng cây hàng năm, đ t ỷ ả ồ tr ng cây lâu năm, đ t r ng s n xu t là r ng tr ng, đ t nuôi tr ng thu s n, ấ ấ đ t làm mu i và đ t nông nghi p khác. ố ớ ấ Đ i v i đ t đã đ
ừ ẩ ứ c c quan nhà n ụ ồ c b i th ấ ả ệ ượ ơ ặ
ả ộ ặ ổ ệ ừ
ố ạ ậ ồ
ề ườ c theo h p đ ng khoán thì khi Nhà n ề ấ ồ c b i th ồ c b i th ừ ồ ướ ỉ ượ ng v đ t, ch đ
ồ ườ ố ớ ấ ở
ằ đ
ị ườ ị ở ồ c b i th ề ng đ i v i đ t i b thu h i đ t ị ệ ng b ng vi c giao đ t ề ử ụ ấ ở ớ m i ấ ạ i
ồ ườ đ i v i nh ng ng
ấ ở ố ớ ị ề ử ụ ướ
ượ ấ
ữ ố i Đi u 15 c a Ngh đ nh s 197/2004/NĐCP khi Nhà n ộ ị ộ
ấ i đang đ ng quy n s d ng đ t ồ c thu h i ử ệ ề ch c, t ng h gia đình, cá nhân thì y ban nhân dân ề ừ ậ ứ ế ồ c di n tích đ t thu c quy n s Ủ ườ ng v đ t.
ề ấ ự ườ ồ ng đ i v i đ t thu c hành lang an toàn khi xây d ng công
ố ớ ấ ả ệ ệ ạ ử ụ ấ ề c có th m quy n xét duy t quy ộ ừ ch c, h gia đình, cá nhân ho ch r ng phòng h , r ng đ c d ng mà các t ằ ừ ồ nh n khoanh nuôi tái sinh r ng, chăm sóc, b o v r ng ho c tr ng r ng b ng ồ ướ ợ c thu h i ngu n v n ngân sách nhà n ồ ườ ượ ấ đ t không đ ng v cây tr ng trên đ tấ 2.4. B i th ồ ấ ở ượ ườ Ng ư ặ ằ ặ ằ tái đ nh c ho c b ng ti n theo giá tr quy n s d ng đ t t ho c b ng nhà ồ ấ ế ị ể ờ th i đi m có quy t đ nh thu h i đ t. ườ ồ ng đ t B i th ề ị ủ ạ ị quy đ nh t ấ ờ ề ấ ấ v đ t không xác đ nh đ đ t mà gi y t ổ ủ ừ ụ d ng riêng c a t ng t ệ ẫ ướ ấ ỉ ng d n vi c ti p nh n và phân chia ti n b i th c p t nh h ộ 2.5. B i th trình có hành lang b o v an toàn ạ ng thi
ả ạ ế ị ủ ề ườ ng t h i do h n ch kh năng s d ng đ t trong tr ị ị i kho n 2 Đi u 16 c a Ngh đ nh
ụ ể ư ượ ả c quy đ nh c th nh sau:
ồ B i th ướ ợ h p Nhà n ố s 197/2004/NĐCP đ ườ ườ ồ ấ c không thu h i đ t quy đ nh t ị ổ ợ
ấ ừ ấ ở ấ ổ ấ ng h p làm thay đ i m c đích s d ng đ t: đ t
ề ả , t
ệ ườ ng b ng (=) chênh l ch gi a giá đ t
ử ụ Tr sang đ t phi nông + Làm thay đ i m c đích s d ng đ t t ồ ệ ấ sang đ t nông nghi p thì ti n b i ệ ấ ấ ở ớ v i giá đ t phi nông nghi p ớ ệ ấ v i giá đ t nông nghi p nhân (x) v i
ằ ả ị ụ ệ
ệ
ụ ụ ử ụ ấ ở ừ ấ ở nghi p không ph i là đ t đ t ữ ệ th ấ ở ớ ữ ấ ở (không ph i là đ t ), gi a giá đ t ử ụ ổ di n tích b thay đ i m c đích s d ng; ử ụ ổ ệ ườ ề ấ ằ
ả ữ ệ ả ấ
ệ ổ ị ụ ấ ừ ấ ụ đ t phi nông nghi p (không + Làm thay đ i m c đích s d ng đ t t ồ ệ ng b ng (=) chênh l ch ph i là đ t ) sang đ t nông nghi p thì ti n b i th ệ ấ ở ớ gi a giá đ t phi nông nghi p (không ph i là đ t ) v i giá đ t nông nghi p nhân (x) v i di n tích b thay đ i m c đích s d ng.
ổ ử ụ ở ử ụ ụ ng h p không làm thay đ i m c đích s d ng đ t (nhà
ấ ủ ằ
ề ấ ỉ . M c b i th
ế ự ế t h i th c t ợ ứ ớ ả ượ ụ ể ươ ấ ở ấ ớ ợ ườ Tr ệ ồ ạ ủ ề trình đ đi u ki n t n t ạ ư ả nh ng làm h n ch kh năng s d ng thì đ ệ ạ ứ m c thi ế ị quy t đ nh cho phù h p v i th c t ử ụ ồ ườ ự ế ạ ị t , công ệ i trong hành lang b o v an toàn c a công trình) ườ ồ c b i th ng b ng ti n theo Ủ ng c th do y ban nhân dân c p t nh i đ a ph ng.
174
ệ
ế ủ
ả ủ ử ụ ị ườ ầ ụ Khi hành lang b o v an toàn công trình chi m d ng kho ng không ấ ộ , công trình c a m t ch s d ng đ t ng theo quy đ nh. ở ượ ồ c b i th i cũng đ
ả ấ ử ụ trên 70% di n tích đ t s d ng có nhà ấ ạ thì ph n di n tích đ t còn l ả ệ ệ ồ ườ ng tài s n:
3. B i th 3.1. B i th
ấ ng nhà, công trình xây d ng trên đ t ạ ủ ộ
ớ ủ ự ụ ụ ự
ị ộ ự ự ị
ồ ườ ở ố ớ Đ i v i nhà ằ ườ ồ c b i th ươ ậ ươ ượ ự ủ ệ
ấ ỉ
ớ ủ ủ , công trình ph c v sinh ho t c a h gia đình, cá nhân, ẩ ượ ng b ng giá tr xây d ng m i c a nhà, công trình có tiêu chu n đ ớ ủ ỹ ng do B Xây d ng ban hành. Giá tr xây d ng m i c a k thu t t ng đ ớ c tính theo di n tích xây d ng c a nhà, công trình nhân v i nhà, công trình đ Ủ ự ơ đ n giá xây d ng m i c a nhà, công trình do y ban nhân dân c p t nh ban ủ ị hành theo quy đ nh c a Chính ph .
ố ớ ộ ố ượ ị ng quy đ nh
ả ạ t c b i th
ự Đ i v i nhà, công trình xây d ng khác không thu c đ i t ư ườ ng nh sau: ằ ủ ứ
ị ệ ầ ằ ả ề i kho n 1 Đi u này đ ườ + M c b i th ệ ạ ị ượ ồ ổ ng nhà, công trình b ng t ng giá tr hi n có c a nhà, ị ph n trăm theo giá tr t h i và kho n ti n tính b ng t ỷ ệ l
ệ ủ
ủ ị ằ ị Giá tr hi n có c a nhà, công trình b thi ệ ạ ượ t h i đ c xác đ nh b ng t
ấ ượ ạ ủ ng còn l
ầ ớ ủ ậ ươ ẩ ả ỹ ỷ ệ l ự ớ ị i c a nhà, công trình đó nhân v i giá tr xây d ng ộ ươ ng do B qu n lý ng đ
ề ồ công trình b thi hi n có c a nhà, công trình; ị ệ ph n trăm ch t l m i c a nhà, công trình có tiêu chu n k thu t t chuyên ngành ban hành. ằ ề ầ Kho n ti n tính b ng t
ả Ủ ỷ ệ l ấ ỉ ị ệ ứ ư ồ
ố ng t ẩ ị ph n trăm theo giá tr hi n có c a nhà, công i đa ỹ
ớ ậ ươ ươ ớ ủ ườ trình do y ban nhân dân c p t nh quy đ nh, nh ng m c b i th ự không l n h n 100% giá tr xây d ng m i c a nhà, công trình có tiêu chu n k thu t t ị ớ ủ ị ng v i nhà, công trình b thi
ơ ng đ ố ớ ỡ ộ
ượ ử ụ ệ ạ t h i. ị ồ c b i th ự c thì đ
ợ
ượ ỡ ộ ườ ườ ị ượ i thì đ
ươ ẩ
ồ c b i th ạ ệ ầ ỡ ị ướ c khi b phá d . ử ụ ộ ỹ
ầ ầ + Đ i v i nhà, công trình xây d ng khác b phá d m t ph n, mà ph n ộ ạ ượ còn l ng cho toàn b nhà, công i không còn s d ng đ ư ườ ầ ự ng h p nhà, công trình xây d ng khác b phá d m t ph n, nh ng trình; tr ị ầ ạ ầ ử ụ ẫ ồ ạ c ph n còn l i và s d ng đ ng ph n giá tr v n t n t ỡ ữ ể ử ị công trình b phá d và chi phí đ s a ch a, hoàn thi n ph n còn l i theo tiêu ậ ươ ỹ chu n k thu t t ng đ ố ớ ườ ằ
ấ ậ
ị ẩ ỹ ử ụ ủ ng c a nhà, công trình tr ạ ầ ạ ầ ậ Đ i v i công trình h t ng k thu t, h t ng xã h i đang s d ng thì ớ ủ ẩ ự ứ ồ m c b i th ng tính b ng giá tr xây d ng m i c a công trình có tiêu chu n ậ ộ ỹ k thu t cùng c p theo tiêu chu n k thu t do B qu n lý chuyên ngành ban ế hành; n u công trình không còn s d ng thì không đ ng.
ợ ườ ể ộ ả ườ ượ ồ c b i th ả
ấ ạ ạ ầ ẩ ấ
ỹ ố ẩ
ấ ỉ ủ ầ ư ự ể ẩ ỹ ho c ch đ u t
ự Trong tr ng h p công trình h t ng thu c d án ph i di chuy n mà ậ ư ượ ế ẩ ặ ẽ c x p lo i vào c p tiêu chu n k thu t ho c s nâng c p tiêu chu n ch a đ ấ ớ ơ Ủ ậ ề ỹ k thu t thì y ban nhân dân c p t nh th ng nh t v i c quan có th m quy n ậ ấ ị ầ ư ặ ế ị d án đ xác đ nh c p tiêu chu n k thu t quy t đ nh đ u t ườ ể ồ đ b i th ng. ồ ườ ố ớ ồ ậ ng đ i v i cây tr ng, v t nuôi 3.2. B i th
175
ồ ứ ườ M c b i th
ộ ng đ i v i cây hàng năm b ng giá tr s n l ụ ằ ị ả ượ ố ớ ạ ủ
ủ ượ ộ ướ ề ấ c tính theo năng su t cao nh t trong ba (03) năm tr
ủ ị ả ượ ng thu ụ ng c a m t (01) v thu ề ủ c li n k c a ạ ả ng theo th i giá trung bình c a nông s n cùng lo i
ươ i đ a ph ể ạ ho ch c a m t (01) v thu ho ch. Giá tr s n l ạ ho ch đ ồ cây tr ng chính t ạ ở ị đ a ph ng t
ả ấ
ừ ị ệ ướ ệ ườ
ị ệ
ể ị ỗ ấ Cây lâu năm bao g m cây công nghi p, cây ăn qu , cây l y g , l y lá, ủ ườ n ng theo giá tr hi n có c a v c b i th cây r ng khi Nhà n ủ ị cây, giá tr này không bao g m giá tr quy n s d ng đ t. Giá tr hi n có c a ườ v n cây lâu năm đ tính b i th
ự ấ ư ở ờ th i gian xây d ng c
ầ ư ấ ạ ị ờ ươ ồ ấ ờ i th i đi m thu h i đ t. ồ ồ ượ ồ c thu h i đ ồ ị ề ử ụ ườ ồ ượ ng đ c xác đ nh nh sau: ặ ỳ ầ ư chu k đ u t ho c đang ộ n cây là toàn b chi phí đ u t
ở ủ ườ ể ồ ấ ề ạ ờ ờ ơ ầ ban đ u và chi ị i th
ườ ồ + Cây tr ng đang ị ệ ả b n thì giá tr hi n có c a v ế phí chăm sóc đ n th i đi m thu h i đ t tính thành ti n theo th i giá t ươ ng; tr ị ng đ a ph
ấ
ạ ượ ỗ ồ c tính b i th
ộ ừ ạ ị ệ ồ
ặ ồ ườ ươ ạ ị ờ ở ộ ầ trong th i ằ ng b ng (=) n cây đ ứ ươ ớ ng ng ả ả ướ c ho c có cùng kh năng cho s n ừ ể () đi giá tr thu i th i đi m b i th ng tr ng t
ụ ạ
ườ ư ị ệ ị ng đ a ph c tính b i th ở ị ườ th tr
ề ầ ạ n cây ế ồ ồ ườ ồ
ỉ ồ ườ ạ + Cây lâu năm là lo i thu ho ch m t l n (cây l y g ) đang ườ ủ ườ ỳ k thu ho ch thì giá tr hi n có c a v ạ ố ượ ng t ng lo i cây tr ng nhân (x) v i giá bán m t (01) cây t s l ộ ổ ạ cùng lo i, cùng đ tu i, cùng kích th ờ ị ẩ ở ị ườ ph m ng đ a ph th tr ế ồ h i (n u có); ạ ả + Cây lâu năm là lo i thu ho ch nhi u l n (ví d nh cây ăn qu , cây ủ ườ ờ ỳ ở ự ấ ầ trong th i k thu ho ch thì giá tr hi n có c a v l y d u, nh a...) đang n ạ ươ ườ ượ ng là giá bán v cây đ i ng t ể ừ ờ ị th i đi m b i th ng tr () đi giá tr thu h i (n u có); ờ ạ + Cây lâu năm đã đ n th i h n thanh lý thì ch b i th ặ ng chi phí ch t
ủ ở ữ ườ
ế n cây. ầ ban đ u, chi phí chăm sóc, chi phí ch t h quy đ nh t
ả ề ứ ị ươ ặ ạ ạ ị i đ a ph ạ i ng do ạ h cho ch s h u v ầ ư Chi phí đ u t ượ c tính thành ti n theo m c chi phí trung bình t
ỷ ạ kho n này đ ị U ban nhân dân c p t nh quy đ nh c th đ i v i t ng lo i cây.
ả ệ ấ ỉ ồ ấ
ộ ố ớ ướ ả
ể ồ ọ ộ
ừ
ồ ườ ờ ể ố ồ c b i th ạ ng t ụ ể ố ớ ừ ệ ụ ồ Đ i v i cây tr ng và lâm s n ph tr ng trên di n tích đ t lâm nghi p ệ c giao cho h gia đình, cá nhân đ tr ng, khoanh nuôi, b o v , tái ự ỏ b ặ ạ ạ ng theo giá bán cây r ng ch t h t i ồ ấ ừ ế ị i th i đi m có quy t đ nh thu h i đ t tr
ồ ấ ướ
do Nhà n ấ ừ sinh r ng, mà khi giao là đ t tr ng, đ i núi tr c, h gia đình, cá nhân t ượ ừ ầ ư ồ ố tr ng r ng thì đ v n đ u t ươ ạ ở ị ử ừ đ a ph c a r ng cùng lo i ế ồ ị () đi giá tr thu h i (n u có). 4. Chính sách h trỗ ợ ả ỗ ợ 4.1. Các kho n h tr khi Nhà n ể ợ
c thu h i đ t: ị ả ờ ố ổ ị ; ề
ư ố ớ ườ ồ ấ ở ỗ ợ ng h p thu h i đ t H tr di chuy n, h tr tái đ nh c đ i v i tr ể ỗ ợ ấ H tr n đ nh đ i s ng và s n xu t, h tr đào t o chuy n đ i ngh ồ ấ ố ớ ườ ạ ệ ạ ợ ỗ ợ ỗ ợ ổ ệ và t o vi c làm đ i v i tr ng h p thu h i đ t nông nghi p;
176
ấ ườ ệ ồ ấ nông nghi p trong khu dân c ư; đ t v n, ao
ượ H tr khi thu h i đ t ấ ở; ỗ ợ ậ c công nh n là đ t không đ
ỗ ợ
ể ả ồ ấ c thu h i đ t mà ph i di chuy n ch ỗ
ở thì đ
ứ ượ ướ ấ
H tr khác. ể ỗ ợ 4.2. H tr di chuy n ộ ướ ể c h tr kinh phí đ di chuy n. ổ c Nhà n ướ ể ả ồ ử ụ ấ c giao đ t, cho thuê đ t ho c đang s d ng ấ c thu h i mà ph i di chuy n c s s n xu t, kinh
ỡ ặ ơ ở ả ặ ắ c h tr kinh phí đ tháo d , di chuy n và l p đ t.
ượ ỗ ợ ườ ị
i b thu h i đ t ỗ ở ớ ố ờ khác thì trong th i gian ở ạ t m c b trí vào nhà ể ể ỗ ở ồ ấ ở mà không còn ch ư ượ ị m i (b trí vào khu tái đ nh c ) đ
ị ứ ỗ ợ ụ ể.
H gia đình, cá nhân khi Nhà n ượ ỗ ợ ể T ch c đ ấ ợ đ t h p pháp khi Nhà n doanh thì đ Ng ờ ạ ậ ố ch t o l p ch ặ ỗ ợ ề ở ho c h tr ti n thuê nhà . Ủ ấ ỉ y ban nhân dân c p t nh quy đ nh m c h tr c th ỗ ợ 4.3. H tr tái đ nh c
ệ ự Nhà tái đ nh c đ ị ở ấ ở , đ t
ồ ợ ứ ườ ề ấ ả ư ượ ớ ề ng và kh năng chi tr ứ c th c hi n theo nhi u c p nhà, nhi u m c ả ủ c a
mà không có
ỗ ở ch c giao đ t
ộ
ị ư ố ng, h tr nh h n giá tr m t su t tái đ nh c t
ị ể ở ạ t
ớ ườ ng đ
ả
ấ ở ậ ị ộ ợ ấ ở ậ , nhà ệ ng v i kho n chênh l ch đó. ồ ấ ở ằ ượ ỗ ợ ộ ỗ ở ự thì đ
ể ph i di chuy n ch ấ ầ ư ạ ầ ừ ườ tr ỗ ở h t ng tính ượ ợ c ng h p đã đ
ư ị ệ di n tích khác nhau phù h p v i m c b i th ư ị ườ ượ i đ c tái đ nh c . ng ướ ố ớ ộ ồ ấ ở Đ i v i h gia đình, cá nhân khi Nhà n c thu h i đ t ư ở ị ặ ượ ho c nhà nào khác thì đ tái đ nh c . ố ề ư ở ấ ở ượ ồ tái đ nh c mà s ti n đ , nhà H gia đình, cá nhân nh n đ t c b i ỗ ợ ỗ ợ ườ ượ ị ấ ỏ ơ th i thi u thì đ c h tr ả ư ệ ng h p không nh n đ t kho n chênh l ch đó; tr i khu tái đ nh c ươ ề ươ ậ ượ c nh n ti n t thì đ ộ H gia đình, cá nhân khi Nhà n lo ch ộ ộ ả ề ậ ả ướ c thu h i đ t ề ả c h tr m t kho n ti n b ng su t đ u t mà t ư ậ ị ạ i khu tái đ nh c t p trung tr cho m t h gia đình t ư ỗ ợ nh n kho n ti n h tr tái đ nh c
Ủ ệ ụ ể ạ ị i đ a ph ươ ng
ị ị ị ấ ỉ ư ố quy đ nh v su t tái đ nh c t
ề ấ ỗ ợ ổ ị ề ứ ứ ỗ ợ i thi u và m c h tr ấ ờ ố 4.4. H tr n đ nh đ i s ng và n đ nh s n xu t
y ban nhân dân c p t nh căn c vào đi u ki n c th t ể ổ ị ự ế ả ả ấ ệ ộ ướ H gia đình, cá nhân tr c ti p s n xu t nông nghi p khi Nhà n c thu
ị ị c h tr n đ nh đ i s ng theo quy đ nh sau đây:
ử ụ ệ
ả
ượ ỗ ợ ổ ế ệ ờ ố ờ ồ ấ h i đ t nông nghi p thì đ + Thu h i t ỗ ợ ổ ỗ ở ả
ế ệ ể ế ả ị
ộ ặ ệ ế ệ ờ ố ấ ồ ừ 30% đ n 70% di n tích đ t nông nghi p đang s d ng thì ế ị ờ n đ nh đ i s ng trong th i gian 06 tháng n u không ph i di ỗ ở ườ ế ể và trong th i gian 12 tháng n u ph i di chuy n ch ; tr ng ề ộ xã h i khó khăn ỗ ợ ố ờ ệ i t khó khăn thì th i gian h tr t xã h i đ c bi
ệ
ượ đ c h tr ể chuy n ch ợ h p ph i di chuy n đ n các đ a bàn có đi u ki n kinh t ề ặ ho c có đi u ki n kinh t đa là 24 tháng; ồ ờ ố ử ụ ả ệ ờ ợ ổ ế ị ượ ỗ ấ c h + Thu h i trên 70% di n tích đ t nông nghi p đang s d ng thì đ ỗ ở ể tr n đ nh đ i s ng trong th i gian 12 tháng n u không ph i di chuy n ch
177
ờ ả ả ; tr
ệ ỗ ở ộ
ệ xã h i đ c bi và trong th i gian 24 tháng n u ph i di chuy n ch ị ế ể chuy n đ n các đ a bàn có đi u ki n kinh t ộ ặ ki n kinh t ế ể ườ ng h p ph i di ề ế ề xã h i khó khăn ho c có đi u ờ t khó khăn thì th i gian h tr t
ẩ ạ ế ứ
ờ ệ ộ + M c h tr cho m t nhân kh u quy đ nh t ề ươ ượ ợ ặ ỗ ợ ố i đa là 36 tháng; ả ể i các đi m a và b kho n ng 30 kg g o trong 01 tháng theo th i giá
ỗ ợ ằ c tính b ng ti n t ờ này đ trung bình t
ể ướ ế ộ ả ị ạ ng. ứ ch c kinh t ạ Khi Nhà n
ả c h
ợ
ề ứ ậ c đó đ ươ ng đ ỗ ợ ủ ị ươ i th i đi m h tr c a đ a ph ấ ồ ấ ủ ổ , h s n xu t, kinh c thu h i đ t c a t ỗ ượ ừ ị doanh có đăng ký kinh doanh, mà b ng ng s n xu t, kinh doanh thì đ ậ ậ ộ ấ ằ tr cao nh t b ng 30% m t năm thu nh p sau thu , theo m c thu nh p bình ượ ơ ề ướ quân c a ba năm li n k tr
ộ ấ ấ ế ế c c quan thu xác nh n. ậ
ồ ệ
ử ụ ệ ộ ủ ỷ ả ườ
ướ ộ ố ượ ặ ụ ồ ộ
ố ủ ỉ ấ ứ ừ c thu h i mà thu c đ i t ệ ỉ ư ộ
ợ ấ ưở ệ ệ ấ ng tr c p đang tr c ti p s n xu t nông, lâm nghi p; h c h
ấ
ế ả ế ệ ồ ố
ệ ề ự ế
ượ ạ ư
ằ ng b ng đ t nông nghi p thì đ
ượ ỗ ợ ằ ấ ươ ng. i đ a ph ệ ậ H gia đình, cá nhân đ ả ấ ấ ồ ứ ượ ồ ấ ố ị
ủ ấ ử ụ H gia đình, cá nhân đang s d ng đ t do nh n giao khoán đ t s d ng ồ ụ vào m c đích nông nghi p, lâm nghi p, nuôi tr ng thu s n (không bao g m ấ ừ ng qu c doanh khi đ t r ng đ c d ng, r ng phòng h ) c a các nông, lâm tr Nhà n ng là cán b , công nhân viên c a nông, lâm ố ườ ặ tr ng qu c doanh đang làm vi c ho c đã ngh h u, ngh m t s c lao đ ng, ộ ự ượ thôi vi c đ ự ậ ả gia đình, cá nhân nh n khoán đang tr c ti p s n xu t nông nghi p và có ứ ủ ế ừ ả c h tr b ng ti n. M c ngu n s ng ch y u t s n xu t nông nghi p thì đ ệ ườ ấ ằ ỗ ợ thu ng tính theo di n tích đ t th c t h tr cao nh t b ng giá đ t b i th ấ ệ ạ ị ồ t h n m c giao đ t nông nghi p t h i, nh ng không v ấ ồ ườ ộ c b i th ồ ỗ ợ ố ế ế ệ
ụ ọ ị ệ ậ ỹ
ng nghi p.
ờ ớ ạ ỗ ợ ị y ban nhân dân c p t nh quy t đ nh m c h tr , th i gian h tr , đ nh ự ế ạ ị i đ a t ệ ứ ỗ ợ ợ i Đi u này cho phù h p v i th c t ị ậ ồ ụ ị ấ ỉ ị quy đ nh t ả ỗ ợ h tr
ượ c ỗ ợ ổ h tr n đ nh s n xu t, bao g m: h tr gi ng cây tr ng, gi ng v t nuôi cho ụ ả ấ ả ệ s n xu t nông nghi p, các d ch v khuy n nông, khuy n lâm, d ch v b o v ậ ụ ố ớ ỹ ự th c v t, thú y, k thu t tr ng tr t chăn nuôi và k thu t nghi p v đ i v i ươ ấ ả s n xu t, kinh doanh d ch v công th ế ị Ủ ề ỳ k chi tr ươ ng. ph ỗ ợ ố ớ ấ ấ ườ ư ệ n, ao
4.5. H tr đ i v i đ t nông nghi p trong khu dân c và đ t v không đ ậ c công nh n là đ t
ử ấ ấ ở ị ượ ộ
ậ c công nh n là đ t H gia đình, cá nhân khi b thu h i đ t v ư ở trong khu dân c nh ng không đ
ử ấ ươ ượ
ồ ấ ườ ượ ẻ ấ ườ ; đ t v ườ ồ ượ ấ ở ấ ườ ; đ t v ử ấ ệ ng giao thông thì ngoài vi c đ c h tr
ệ n, ao trong cùng th a đ t có n, ao n, ao trong cùng th a đ t có nhà ồ c b i ỗ ợ ằ b ng ầ c h tr không quá 05 l n
i đ a ph
ị ứ H gia đình, cá nhân khi b thu h i đ t nông nghi p trong đ a gi
ư
ồ ấ ị ấ ườ ớ
ệ ượ ườ ệ ư nhà ở trong cùng th a đ t có nhà riêng l ế ở ọ ọ d c kênh m ng và d c tuy n đ ệ ấ ườ ng theo giá đ t nông nghi p tr ng cây lâu năm còn đ th ượ ỗ ợ ử ấ ấ ở ủ c a th a đ t đó; di n tích đ 30% 70% giá đ t ươ ấ ở ạ ị ạ ng. h n m c giao đ t t ộ ị ườ ệ ế ồ c b i th chính ph nông nghi p ti p giáp v i ranh gi ấ vi c đ ớ ệ i hành ử ấ ộ ư ng, trong khu dân c thu c th tr n, khu dân c nông thôn; th a đ t ư ớ ớ i khu dân c thì ngoài ng, ranh gi i ph ỗ ợ ằ ượ c h tr b ng 20% ng theo giá đ t nông nghi p còn đ
178
ị ồ ấ
ạ ầ ứ ự ượ ỗ ợ ủ ệ ng; di n tích đ ả trung bình c a khu v c có đ t thu h i theo quy đ nh trong B ng c h tr không quá 05 l n h n m c giao
i đ a ph ươ ng.
ị
ể ề
ạ ệ ấ ở 50% giá đ t ấ ủ ị giá đ t c a đ a ph ươ ấ ở ạ ị t đ t ấ ệ ụ ể ỷ ệ ỗ ợ ấ ỉ h tr , di n tích đ t l y ban nhân dân c p t nh quy đ nh c th t ệ ớ ợ ỗ ợ ấ ở c h tr và giá đ t trung bình đ tính h tr cho phù h p v i đi u ki n ươ ng. i đ a ph ể ổ 4.6. H tr chuy n đ i ngh nghi p và t o vi c làm
ệ ề ự Ủ ượ ỗ ợ đ ự ế ạ ị t th c t ỗ ợ ộ
ệ ườ ấ ấ ể ồ
ằ ề ể ượ ỗ ợ ng b ng ti n còn đ
ề ệ ế ả ướ c thu H gia đình, cá nhân tr c ti p s n xu t nông nghi p khi Nhà n ồ ệ ượ ng thì ngoài vi c đ c b i ệ ệ ề ạ c h tr chuy n đ i ngh nghi p và t o vi c làm ặ ấ ở ặ ấ ở ứ ằ ho c đ t ho c nhà
ệ ư ộ ấ
ầ ế ấ
ỗ ợ ằ ấ 1,5 đ n 5 l n giá đ t nông nghi p đ i v i toàn b ượ ệ ỗ ợ ượ ố ớ c h tr không v ộ t quá
ư ặ ộ
ồ ấ h i đ t nông nghi p mà không có đ t đ b i th ổ ườ th ặ ằ theo m t trong các hình th c b ng ti n ho c b ng đ t ả s n xu t, kinh doanh phi nông nghi p nh sau: ề ừ H tr b ng ti n t ồ ị ệ ệ di n tích đ t nông nghi p b thu h i; di n tích đ ệ ạ ị ấ ạ i đ a ph h n m c giao đ t nông nghi p t ỗ ợ ộ ầ ộ ấ ệ ệ
ươ
ố ớ c th c hi n đ i v i các đ a ph ầ ỗ ợ ộ ụ ề ệ ề ng có đi u ki n v qu đ t ề ấ ở ho c căn h chung c
ộ ứ ỹ ặ ấ ả ằ ặ ị ượ ỗ ợ ớ ấ ộ
ệ ệ ư c h tr b ng ti n.
ỗ ợ ề ứ Ủ
ề ạ ợ ỗ ợ h tr quy cho phù h p v i th c t ợ ng h p ng
ạ ặ ị ấ ỉ ớ ườ ượ ỗ ợ ườ i đ Tr ơ ở ậ c nh n vào các c s đào t o ngh và đ
ệ ươ ứ ng; ặ ộ ấ ấ ở ằ ho c m t căn h chung c ho c H tr m t l n b ng m t su t đ t ấ ấ ả m t su t đ t s n xu t, kinh doanh phi nông nghi p. Vi c áp d ng theo hình ệ ự ượ ỹ ấ ở ị , th c này đ ườ ượ ư ặ ở và ng i đ qu nhà c h tr có nhu c u v đ t ơ ấ ho c đ t s n xu t, kinh doanh phi nông nghi p mà giá tr đ c h tr l n h n ấ ả ặ ị ấ ở ho c căn h chung c ho c đ t s n xu t, kinh doanh ho c b ng giá tr đ t ượ ỗ ợ ằ ệ ầ phi nông nghi p; ph n giá tr chênh l ch đ ụ ể ứ ế ị y ban nhân dân c p t nh quy t đ nh c th hình th c h tr và m c ươ ự ế ủ ị ng. c a đ a ph ầ c h tr có nhu c u đ ọ ượ ề ộ ổ ng trong đ tu i lao đ ng.
ề
ạ ố ượ ể ổ ạ ươ
ượ đ ọ ố ớ ộ m t khóa h c đ i v i các đ i t ỗ ợ chuy n đ i ngh cho các đ i t Kinh phí h tr ể ng án đào t o, chuy n đ i ngh và đ ầ ư ề ườ ỗ ợ ươ ị ượ ọ c đào t o, h c ngh thì ễ c mi n h c phí đào t o cho ộ ố ượ ượ ng, h tr ề ể ổ ng chuy n đ i ngh ổ c tính trong t ng kinh ư ượ c tái đ nh c đ ổ ồ ng án b i th ặ ho c ph
ấ ỉ ệ ổ ng án
ỉ ạ ậ ố ượ ệ đào t o ngh , t o vi c làm cho các đ i t
ươ ổ ề ạ ng án đào t o, chuy n đ i ngh đ ằ n m trong ph ự ủ phí c a d án đ u t duy t.ệ Ủ ạ Ph
ể ỗ ợ ng án b i th
ạ ườ ổ ườ ị ả ấ ươ ứ ự ch c th c hi n ph y ban nhân dân c p t nh ch đ o l p và t ệ ồ ấ ị ng b thu h i đ t nông nghi p. ệ ồ ề ượ ậ ờ c l p và phê duy t đ ng th i ươ ậ ư ị ng ng, h tr và tái đ nh c . Trong quá trình l p ph ộ ồ ấ ế ủ i b thu h i đ t thu c
ổ
ộ ố ợ ớ
ủ ế ị ơ ế
ế ệ ộ ng binh và Xã h i ch trì, ph i h p v i các B , ả ng Chính ph quy t đ nh c ch , chính sách gi i ồ ấ ề ệ ồ ươ ớ v i ph ạ ề ể án đào t o, chuy n đ i ngh ph i l y ý ki n c a ng ề ể ố ượ ng chuy n đ i ngh . đ i t ươ ộ ộ B Lao đ ng Th ủ ướ ngành liên quan trình Th t ạ quy t vi c làm và đào t o ngh cho ng ủ ườ ị i b thu h i đ t nông nghi p.
179
ị ứ ỗ ợ quy đ nh t
rên căn c vào tình hình th c t ấ ỉ
ế ị ấ ườ ị ờ ố ả ị
ế ị ặ
ủ ướ t trình Th t ự ồ
ệ
ủ ề ệ ệ ấ
ượ ợ ỗ ợ ươ ề ỗ ợ 4.7. H tr khác ệ ủ ị Ủ ươ ph ỗ ở ổ ả ể ả đ b o đ m có ch ợ ệ ườ ng h p đ c bi tr ộ ố ả H gia đình, cá nhân tr c ti p s n xu t nông nghi p có ngu n s ng ử ướ ừ ả s n xu t nông nghi p khi Nhà n ồ c b i th ng thì y ban nhân dân c p có ớ ng. ự ế ạ ị t Ngoài vi c h tr i đ a ỗ ợ ệ ng, Ch t ch y ban nhân dân c p t nh quy t đ nh bi n pháp h tr khác ồ ấ i b thu h i đ t; , n đ nh đ i s ng và s n xu t cho ng ủ ng Chính ph quy t đ nh. ệ ấ ế ồ ấ ấ c thu h i đ t nông nghi p đang s chính t ườ ụ Ủ d ng mà không đ đi u ki n đ ự ế ủ ị ẩ c a đ a ph th m quy n xem xét h tr phù h p v i th c t
ị ư
5. Tái đ nh c ườ ợ ượ ố ị ư ng h p đ
c b trí tái đ nh c ướ ồ ấ ở ượ ố c thu h i đ t c b trí tái thì đ
ườ
5.1. Các tr ộ ị đ nh c trong các tr ộ ể
ị
ị H gia đình, cá nhân khi b Nhà n ư ợ ng h p sau: ỗ ở ả H gia đình, cá nhân ph i di chuy n ch ườ nào khác trong đ a bàn xã, ph ợ ị ị ấ ầ ộ ỗ ở ng h p h gia đình, cá nhân không có nhu c u tái đ nh c ).
ồ ế ấ ở do b thu h i h t đ t mà ấ ị ơ ng, th tr n n i có đ t b thu ị ấ ở ồ ấ không có ch ừ ườ ồ h i (tr tr ộ H gia đình, cá nhân b thu h i đ t mà ph n di n tích đ t ư còn l
ị ể ở ạ ấ ỉ ị ồ ệ
ị ấ ơ ị ủ ề ỗ ở ầ ệ i sau ủ Ủ theo quy đ nh c a y ban nhân dân c p t nh ấ ị ườ ng, th tr n n i có đ t b nào khác trong đ a bàn xã, ph
thu h i không đ đi u ki n đ mà không có ch thu h i.ồ
ộ ử ụ
ộ ệ ấ ở ằ ả
ị ơ ườ ỗ ở ả ị ấ nào khác trong đ a bàn xã, ph
ồ ợ ợ ặ ề H gia đình, cá nhân s d ng đ t n m trong hành lang an toàn khi ể ự xây d ng công trình công c ng có hành lang b o v an toàn ph i di chuy n ỗ ở ch mà không có ch ng, th tr n n i có ồ ấ ị đ t b thu h i. ườ Tr
ặ
ồ ộ ệ ử ề ử ụ ế ệ ề Ủ
ứ ấ ỉ ấ ươ ể ị
ở ể ố ị
ề ng h p trong h gia đình có nhi u th h (nhi u c p v ch ng) ủ ề ộ ộ ố cùng chung s ng đ đi u ki n tách h ho c có nhi u h gia đình có chung ộ ấ ở ị b thu h i thì y ban nhân dân c p t nh quy n s d ng m t (01) th a đ t ự ế ạ ị ệ ệ ệ ề t căn c vào đi u ki n th c t ng đ quy đ nh di n tích đ t, di n i đ a ph ư ị đ b trí tái đ nh c . tích nhà ư ố 5.2. B trí tái đ nh c ươ ư ố ớ ự ố ị
ơ ự ế ượ ng án b trí tái đ nh c ; đ i v i d án đã có khu tái ư ượ c xem n i d ki n tái ị c tái đ nh c đ
ể ị đ nh c thì h gia đình, cá nhân đ ị đ nh c tr
ấ ạ ơ
ế ị ươ
ị ạ ấ ơ ở ế ị ở ị ủ ề ị nhà
ấ ầ ư ấ ỉ và th c t ế ị Ủ
ươ Công khai ph ộ ư ư ướ ế c khi chuy n đ n. ấ ề ử ụ Ủ ư Giá đ t tính thu ti n s d ng đ t t i n i tái đ nh c do y ban nhân ủ ấ ỉ ng pháp xác dân c p t nh quy t đ nh theo quy đ nh c a Chính ph v ph ấ Ủ ư ị đ nh giá đ t và khung giá các lo i đ t. Giá bán nhà tái đ nh c do y ban nhân ấ ỉ ự ế ạ ị i đ a dân c p t nh quy t đ nh trên c s su t đ u t t ớ ươ ng. Giá cho thuê nhà do y ban nhân dân c p t nh quy t đ nh cho phù v i ph ự ế ạ ị t th c t i đ a ph ng.
180
ấ ạ ơ
ệ ừ ỗ ợ ế ề ử ụ ượ c giao đ t, mua nhà, thuê nhà t ề ề ồ
ị ệ ề
ỗ ợ c tr vào ti n b i th ằ ổ ị 5.3. Ph ng án t ng th v b i th
ươ ư ng, h tr và tái đ nh c ị ỗ ợ ư
ỗ ợ ượ
ị ượ ộ i n i tái đ nh H gia đình, cá nhân đ ủ ị ư ấ ả ộ c ph i n p ti n s d ng đ t, ti n mua nhà, ti n thuê nhà theo quy đ nh c a ề ự ườ ậ ng, h tr ; n u có chênh l ch thì th c pháp lu t và đ ệ ầ hi n thanh toán b ng ti n ph n chênh l ch đó theo quy đ nh. ể ề ồ ườ ể v b i th ề ồ ổ ng án t ng th ườ ể ề ồ ng án t ng th v b i th ầ ư ậ l p và đ do nhà đ u t ầ ư ợ ả ơ ự ng h p d án đ u t
ả ấ ẩ ấ
ậ ấ ệ ệ ệ
ỗ ợ ườ
ị ầ ư ậ ứ ươ ư ổ l p ph
ng, h tr ặ ằ ị ươ ậ ườ * L p ph ng, h tr và tái đ nh c ổ ươ ộ ộ ư ị Ph ng, h tr và tái đ nh c là m t n i ầ ư ủ ự ớ ệ dung c a d án đ u t c phê duy t cùng v i phê ệ ự ầ ư ườ duy t d án đ u t ; tr không ph i trình c quan nhà ầ ư ề ướ ứ c có th m quy n xét duy t ho c không ph i c p Gi y ch ng nh n đ u t n ậ ấ Ủ thì y ban nhân dân c p huy n n i có đ t có trách nhi m xem xét, ch p thu n ổ ươ ề v ph và tái đ nh c . T ch c làm ườ ệ ng án nhi m v b i th ổ t ng th v b i th
ể ề ồ ả i phóng m t b ng giúp nhà đ u t ư ỗ ợ ng, h tr và tái đ nh c . ể ề ồ ươ ỗ ợ ườ ổ ị ặ ơ ấ ng án t ng th v b i th ụ ồ ng, gi ể ề ồ ườ ộ N i dung ph ng án t ng th v b i th và tái đ nh c ng, h tr ư
g m:ồ
ồ ạ ấ ự ế
ồ ấ ự ự ế i s d ng đ t trong khu v c d ki n thu h i đ t;
ồ
ị ị ầ ể ứ ườ ư ự ế ệ ổ ự ế ố ề ố ệ
ị đ nh c );
ế ặ ằ
ị ệ ườ + Di n tích các lo i đ t d ki n thu h i; ố ườ ử ụ ấ + T ng s ng ỗ ợ ng, h tr ; + D ki n s ti n b i th ề + Vi c b trí tái đ nh c (d ki n v nhu c u, đ a đi m, hình th c tái ư + D ki n th i gian và k ho ch di chuy n, bàn giao m t b ng. ặ ằ ể ng, gi i phóng m t b ng
ồ ả ặ ằ i phóng m t b ng g m có:
ự ế ự ị ạ
ợ ườ ườ ồ ệ ả
ờ ệ * Vi c thuê th c hi n các d ch v v b i th ụ ề ồ . Các d ch v v b i th ả ồ ơ ị ậ + Đo đ c, l p b n đ hi n tr ng; trích l c b n đ , trích sao h s đ a ị ế ư ng h p ch a có b n đ đ a chính ho c b n đ đ a chính đã b bi n ợ ụ ả ặ ả ậ
ớ ề ồ ỗ ợ ị
ự ị
ụ ị
ỗ ợ ồ ị
ườ ứ ệ ị ư ấ ng, h tr và tái đ nh c c p ụ ề ệ
ồ ị ị ư ấ ng, h tr và tái đ nh c c p huy n có văn b n đ
ế ị ệ ề ả ổ ứ ch c
ả ệ ng, gi
ệ ụ ề ồ ứ ặ ằ ị ệ ị Ủ ứ ị ự + Doanh nghi p, t
ổ ặ ằ ủ ệ ả ả ị ạ ụ ề ồ ả ng, gi ạ ồ ồ ị ồ ị chính (tr ồ ơ ử ấ ạ ộ ệ đ ng không còn phù h p v i hi n tr ng thì trích đo, l p h s th a đ t); ư ườ ậ ươ ng án v b i th + L p ph ng, h tr , tái đ nh c ; ư ệ ự ự ậ + L p và th c hi n d án xây d ng khu tái đ nh c ; ườ ề ồ ị ư ng, h tr và tái đ nh c . + D ch v khác v b i th ỗ ợ ộ ồ ậ ợ ườ Tr ng h p thành l p H i đ ng b i th ổ ứ ự ệ ệ ch c có ch c năng th c hi n d ch v v huy n thì vi c thuê doanh nghi p, t ự ặ ằ ườ ệ ả ồ i phóng m t b ng th c hi n theo quy đ nh sau: ng, gi b i th ệ ỗ ợ ườ ộ ồ + H i đ ng b i th ấ ngh y ban nhân dân c p huy n quy t đ nh vi c thuê doanh nghi p, t ườ ệ i phóng m t b ng; có ch c năng th c hi n d ch v v b i th ụ ề ồ ự ứ ệ ch c có ch c năng th c hi n d ch v v b i ủ ề i phóng m t b ng ph i có đ đi u ki n theo quy đ nh c a pháp ng, gi
ườ th lu t.ậ
181
ườ ụ ồ ệ * Giao nhi m v b i th
ấ ỉ ị đ a ph Căn c vào tình hình th c t
ồ ườ ỗ ợ ng, h tr và tái đ nh c ươ ự ế ở ị ị ỗ ợ ư Ủ ng, y ban nhân dân c p t nh ệ ổ ứ ư ng, h tr và tái đ nh c cho T ch c làm nhi m
ệ ư ấ ỗ ợ ị ng, h tr và tái đ nh c c p huy n;
ỹ ấ
ệ ườ ể ườ ạ Ủ ư ấ ng, h tr và tái đ nh c c p huy n do lãnh đ o y
ị ộ ồ ồ
ng;
ế ạ ườ ;
ấ ị ấ
ồ ồ ấ ừ ộ ế ườ ữ m t đ n hai ng
ộ ồ ế ị ủ ị
ườ ả
ụ ề ồ ỗ ợ ặ ằ ệ ồ
ng, gi ị ệ ệ ị i phóng m t b ng: ư ấ ứ ặ và tái đ nh c c p huy n ho c T ch c ề ồ ụ v b i ự ổ ng, h tr c thuê doanh nghi p th c hi n các d ch v
ườ ả ứ ệ ự ệ giao vi c th c hi n b i th ồ ườ ụ ồ ng g m: v b i th ộ ồ ồ + H i đ ng b i th ổ ứ + T ch c phát tri n qu đ t. ỗ ợ ồ ộ ồ H i đ ng b i th ấ ủ ị ệ ban nhân dân c p huy n làm Ch t ch H i đ ng, các thành viên g m: ệ ơ ạ + Đ i di n c quan Tài chính; ệ ơ ạ + Đ i di n c quan Tài nguyên và Môi tr ạ ệ ơ ầ ư + Đ i di n c quan K ho ch và Đ u t ủ ầ ư ; + Ch đ u t ệ Ủ ạ + Đ i di n y ban nhân dân c p xã có đ t b thu h i; ệ ủ ạ ị ộ + Đ i di n c a nh ng h gia đình b thu h i đ t t i; ộ ố ợ + M t s thành viên khác do Ch t ch H i đ ng quy t đ nh cho phù h p ự ế ở ị ươ ớ ng. đ a ph v i th c t ị ệ ự Th c hi n các d ch v v b i th ộ ồ ườ H i đ ng b i th ỹ ấ ượ ể phát tri n Qu đ t đ ặ ằ . ng, gi i phóng m t b ng th
182
Ả Ồ Ị Ử Ụ Ỉ
I. KHÁI NI MỆ
Chuyên đ 3:ề S D NG VÀ CH NH LÝ B N Đ Đ A CHÍNH Ả Ồ Ị Bài 1: B N Đ Đ A CHÍNH
ả ừ B n đ đ a chính đ
ị ả ơ ồ ủ ồ ơ ị ị
ồ ị ọ ố ử
ả ử ệ ỉ ứ ng. ướ ở ấ ả t c
ấ ượ ậ c l p cho t ng đ n v hành chính c p xã, là tài ể ệ ể hi n v trí, hình th , li u quan tr ng c a h s đ a chính; trên b n đ ph i th ệ di n tích, s th a và lo i đ t c a t ng th a theo ch s d ng; đáp ng yêu ầ ủ c u c a nhà n ả ệ ủ ử ụ ươ ố ệ ấ ơ ở ồ ị ấ
ạ ấ ố
ứ ề ể ấ ậ ấ ấ
ạ ấ ủ ừ t c các c p xã, huy n, t nh và trung B n đ đ a chính là c s pháp lý cung c p các s li u, các thông tin ủ ầ đ y đ , chính xác cho các công tác đăng ký, th ng kê đ t đai, qui ho ch phân ử ụ ổ ử ụ b s d ng đ t, thanh tra ki m tra, c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t...ấ
ậ ườ ồ ị ượ ậ ổ ợ c c p nh t các thông tin thay đ i h p ng xuyên đ B n đ đ a chính th
ầ ế ố
ự
ả ẽ ở t ượ 1: 500 đ n 1: 10.000. Trong đó
ị ẽ ở ả ụ ụ ph c v cho công tác qu n lý ấ ạ ộ ố ệ ố c xây d ng theo h th ng to đ th ng nh t và ằ ồ ở vùng đ ng b ng ở vùng đô th v 1: 500,
ả ủ ấ pháp c a đ t đai. ể ể ệ ủ Đ th hi n đ y đ và chính xác y u t ồ ị ấ đ t đai, b n đ đ a chính đ ỷ ệ ừ ượ các t đ c đo v trung du đo v ẽ t ỷ ệ l ẽ ỷ ệ l vùng núi đo v t
ế l 1: 1000; 1: 2000; 1: 5000, 1: 10.000. ả ầ ủ
ạ ộ ị ồ ị ớ ộ ế ố ả B n đ đ a chính ph i có n i dung th hi n đ y đ các y u t ằ ợ
ố ấ ị
ể ệ ừ ồ ấ ệ ấ ả ồ ờ
ử ụ lo i đ t
ủ ử ụ ệ
ị ứ ấ ấ ậ
ệ ả ấ ổ
ấ ớ ố ệ ề ử ụ ử ấ ả ứ
ố ề ử ụ ỉ ấ ồ ị ế ố ộ ủ ả ấ ỉ , ch tiêu ụ ụ phù h p v i n i dung th ng kê đ a chính trong t ng giai đo n, nh m ph c v ớ ử ấ ố i s cho công tác th ng kê đ t đai, giao đ t, thu h i đ t, xác đ nh ranh gi ớ ư ệ ả ạ ấ ụ d ng đ t, ranh gi li u i hành chính, c i t o b o v đ t.... đ ng th i là t ồ ơ ị pháp lý trong h s đ a chính. ể ệ ạ ấ ) c a th a đ t th hi n ử ấ ụ ệ ớ Ranh gi i, di n tích, m c đích s d ng ( ấ ồ ị ạ ượ ả c xác đ nh theo hi n tr ng s d ng đ t. Khi đăng ký trên b n đ đ a chính đ ớ ấ ề ử ụ ấ ề ử ụ i, quy n s d ng đ t, c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t mà ranh gi ồ ị ử ụ ụ di n tích, m c đích s d ng đ t có thay đ i thì ph i ch nh s a b n đ đ a ậ chính th ng nh t v i s li u đăng ký quy n s d ng đ t, gi y ch ng nh n ể ệ n i dung khác c a b n đ đ a chính th hi n quy n s d ng đ t. Các y u t
183
ị
ế ở ự ị ự
c đo v b ng các ph ự ị ế ợ ươ ả ồ ị
ả ả ớ ạ ủ theo quy đ nh c a Quy ph m. ả ồ ị ơ ở B n đ đ a chính c s : ồ ượ ẽ ằ ả ng pháp tr c ti p Là b n đ đ th c đ a. Đo ả ươ ằ b ng các ph ng pháp th c đ a k t h p đo nh hàng không. B n đ đ a chính ồ ơ ở ượ i hành chính và kín m nh b n đ . c s đ c đo v kín ranh gi
ẽ ả ồ ị
ồ ượ c biên t p t
ồ ị ượ ẽ ế ị
ị
ậ ừ ả ị ấ ố ớ ồ ơ ị ả ỗ ợ
B n đ đ a chính: ơ ở ả ọ ủ b n đ đ a chính c s theo Là tên g i c a b n đ đ ơ ở ơ ừ ọ ườ ng, th tr n. Đ c đo v đ n tr n các t ng đ n v hành chính c s xã, ph ạ ấ ủ ử ụ ủ ừ ỉ ấ ử th a đ t, xác đ nh các lo i đ t theo ch tiêu th ng kê c a t ng ch s d ng ồ ấ đ t trong m i m nh b n đ phù h p v i h s đ a chính. II. N I DUNG B N Đ Đ A CHÍNH
ả Ả Ồ Ị ả ồ ị
Ộ ộ
1. N i dung b n đ đ a chính ả ế ố ộ ồ ị ể ả Các y u t ị n i dung ph i bi u th trên b n đ đ a chính t ỷ ệ l 1:200,
ố ơ ở ể
ỹ ể ạ ệ ế ả ị ố ố ướ ể c các h ng, đi m đ a chính, ế ể ạ
ẽ ị 1:500, 1: 1000, 1:2000, 1:5000 và 1:10000 bao g m:ồ ồ ọ ủ ả 1. C s toán h c c a b n đ ; ế ạ ộ ộ 2. Đi m kh ng ch to đ , đ cao Nhà n ể ộ đi m đ cao k thu t; đi m kh ng ch nh ngo i nghi p, đi m kh ng ch đo v có chôn m c n đ nh;
ườ ủ ấ ố ấ ế ắ t là ĐGHC) các c p, m c ĐGHC; t t ề ướ ấ c tri u ng mép n
ậ ố ổ i hành chính (sau đây vi ề c th y tri u trung bình th p nh t (đ ơ ố ớ ớ ướ ề ể ị 3. Đ a gi ng mép n t) trong nhi u năm (đ i v i các đ n v hành chính giáp bi n); ườ đ ệ ki
ạ ớ ỉ ớ
ớ ị ạ i quy ho ch, ranh gi i, đi n và các công trình khác có hành lang an toàn; ranh gi i hành lang an toàn giao i quy
ạ
ạ ấ ố ứ ự ử ấ ử ấ ệ
ế ấ ử ấ ạ th a đ t, di n tích th a đ t và nhiên chi m đ t nh ng không t o thành th a đ t, các
ề
ố 4. M c quy ho ch, ch gi ệ ỷ ợ thông, thu l ấ ử ụ ho ch s d ng đ t; ử ấ ớ i th a đ t, lo i đ t, s th t 5. Ranh gi ư ự ạ ế ố nhân t o, t các y u t ớ ấ ắ ả tài s n g n li n v i đ t; ặ ấ ế
ầ ử ấ ể ệ ế ể ế ủ ộ 6. Dáng đ t ho c đi m ghi chú đ cao (n u có yêu c u th hi n); 7. Các ghi chú thuy t minh, thông tin pháp lý c a th a đ t (n u có).
ị
ế ố ộ ấ ế ố chính c a t
ể ạ
ể n i dung 2. Cách bi u th các y u t ồ ị ủ ờ ả ấ ử ế ố ử b n đ đ a chính th a đ t: Th a đ t là y u t Y u t ả ả ả ẽ ề ườ ị ượ ng vi n và khép kín. Khi đo v ph i đ m b o đ c bi u th theo d ng đ ướ ủ đúng v trí, hình d ng, kích th ả c c a th a đ t. ủ ể ệ ử ấ ầ ế ố ệ ỗ ố ử : Di n tích, s th a,
ạ
ạ ị ử ấ ề M i th a đ t đ u ph i th hi n đ y đ ba y u t ộ ấ lo i ru ng đ t. Ví dụ :
184
ạ ộ ị ị ấ ả ể d ng đi m: bi u th t t c các đi m to đ đ a chính và
Hình 5 ể ấ ể ố ị
ệ ố ỷ ườ ể i hành chính các c p. ồ d ng hình tuy n: Bao g m h th ng thu văn, đ ng giao
ế ố ạ Các y u t ớ đi m m c đ a gi ế ố ạ Các y u t ớ ườ thông, đ
ả
ươ ng ranh gi ẽ Khi đo v các y u t ướ ạ M ng l ả d ng tuy n ph i theo các qui đ nh. ể ả
ấ ạ ớ ị ị ệ ố ọ c ch y và tên g i: i ranh gi i đó.
ể ể ế ỷ ợ i: khi bi u th h th ng sông ngòi, kênh ướ ng n ấ i hành chính c p nào cao nh t t ớ
ườ ề ư ộ ng vi n khu dân c , các h trong
ị
ế i hành chính. ế ố ạ ỷ i thu văn, thu l ể ệ ướ ồ m ng, ao h ph i th hi n h ớ ị Bi u th ranh gi ị ố Bi u th chính xác m c ranh gi i đó: ể ệ Khu dân c : th hi n chính xác đ ể ố ớ ằ ị ươ ộ
ườ ồ cao, đ i v i vùng đ i núi, dùng ph ng pháp ghi chú đ ộ ng bình đ .
ươ ị ậ ấ ướ ệ Dáng đ a hình: đ i v i vùng đ ng b ng dùng ph ố ớ Đ a v t đ c l p và đ a v t l y h
ị ậ ộ ậ ậ ỉ ệ ầ
ư đó đúng các v trí hình th và di n tích. ồ ng pháp đ ng. ể ệ ậ ấ ọ ở ự ị , tâm ng nh ng khói, tháp
ằ ả Các đ a v t quan tr ng c n ph i th hi n b ng ký hi u phi t l ướ th c đ a. Các đ a v t l y h ẽ ể ể ị ằ ệ
ớ ộ ậ Ồ ị ệ ư ố ị đúng v trí v i tâm ị chuông, cây đ c l p thì dùng ký hi u b ng hình v đ bi u th . Ỷ Ệ Ả III. T L B N Đ
ệ ỷ ệ ả ồ
ặ ấ 1. Khái ni m t l ấ ả ọ ậ ử T t c m i v t th trên m t đ t mà ta th
ố ư ng th y nh nhà c a, đ ướ
ầ ẽ ả ẳ
ả ị
ị , n i dung t
ấ ườ ng ề ấ ớ ệ c đ u r t l n. Trong vi c ặ ế ố ụ ể ể ệ đó ta không ng d ng đo v b n đ lên m t ph ng, đ th hi n các y u t ỏ ể ể ộ ớ ề ầ c, mà ph i thu nh nhi u l n v i m t quy đ nh ừ ế ố ộ ướ ủ ố c c a các y u t ự ị ỷ ệ ả l
và công th c tính t b n đ
ị *Đ nh nghĩa ỷ ệ ả ả ồ ớ c trên b n đ so v i T l
b n đ ườ ể sá, sông ngòi, c u c ng… hình dáng và kích th ứ ồ ượ ạ th bi u th nguyên d ng đ ỏ ứ ộ ấ th ng nh t. M c đ thu nh hình dáng kích th ồ ồ ượ ọ ả b n đ . c g i là t th c đ a lên b n đ đ ỷ ệ ả ồ ứ l ả ỷ ố ữ s gi a kho ng cách đo đ ằ ồ b n đ là t ươ ứ ả ượ ự ị ủ ng ng n m ngang c a nó ngoài th c đ a. kho ng cách t
185
ứ ỷ ệ ả ồ b n đ l Công th c tính t
l L ể
ỷ ệ ả ồ T l b n đ = (2)
ự ị ể ả ả ươ ứ ằ ả ng ng n m ngang ngoài th c đ a.
ườ t t
ồ ượ ả c b n đ khi bi ậ ệ ả . Đ thu n ti n cho vi c s d ng b n đ đ
ế ỷ ệ ủ l ệ ử ụ ố ầ ẫ ố ỉ i ta ch dùng đ ể ỷ ệ l ử ố ố s là 1 và m u s là s l n thu nh t i d ng phân s có t ồ ỗ ả c a nó, do đó m i b n đ ị ồ ượ ể c bi u th ỏ ừ ự ị th c đ a lên
ồ ữ l : là kho ng cách gi a 2 đi m trên b n đ . ữ L : là kho ng cách gi a 2 đi m t Ng ả ề đ u ph i ghi rõ t ướ ạ d ồ ả b n đ .
l L
ẫ ố ủ ỷ ệ ả ồ ỉệ ỷ ệ ả , trong đó M là m u s c a t b n đ l ồ T l b n đ có ký h u là
ả
(cid:0)1 M ứ ộ ỏ ừ ự ị ồ và là m c đ thu nh t th c đ a lên b n đ . l (cid:0)1 M L ồ
Ta có : (3)
ả ỷ ố ọ ơ b n đ không ph i t T l ụ ầ s toán h c đ n thu n, mà nó có tác d ng
ỷ ệ ả ộ ị
ỏ ả
ể ệ ế ạ ồ ộ ồ ỷ ệ l
ạ ụ
ỷ ệ ả l ể ị
;
;
;
b n đ ị ằ ẵ ụ
1 5000
1 2000
Ví d 1:ụ ….. ồ ả quy đ nh n i dung cho b n đ . ể ệ ồ ỷ ệ ớ ớ l n thì ph m vi th hi n nh , cho nên có th hi n l V i các b n đ t ỏ ả ả ế ố ừ ự ị th c đ a lên b n đ m t cách chi ti t nh do t còn b n đ t các y u t ỉ ể ệ ở ứ ộ ể ệ ớ ạ ph m vi th hi n l n nên ch th hi n m c đ khái quát. Trong đo đ c do ồ ở ỷ ệ ị ệ ầ ử ụ m c đích s d ng, do yêu c u công vi c mà quy đ nh t bao l t ồ ượ ộ ỷ ệ ả ợ c bi u th b ng m t phân b n đ đ nhiêu cho phù h p. Theo quy đ nh t l ẵ ộ ố ố ẫ ử ố ố s luôn luôn là 1, còn m u s là m t s nguyên ch n ch c, ch n s có t ẵ trăm, ch n ngàn... 1 1000
ặ ỷ ệ ả Ho c có th vi
t: 1:1000; 1:2000; 1:5000…. T l ả ồ b n đ cho bi ộ ớ ố ượ ỏ ơ ồ ướ ể ế c các đ i t ế ng trên b n đ nh h n các đ l n, kích th t các ướ c
ể ươ ứ ở ự ị ầ ng ng ộ ớ đ l n kích th các v t ậ th t
th c đ a là bao nhiêu l n. ả ữ ả l
ế ươ ứ ả ằ ể
c là 1cm thì kho ng cách t ự ộ ị Ví d 2:ụ B n đ t ồ ỷ ệ ượ ồ ngoài th c đ a là 2000cm = 20m, nói m t cách khác t 1:2000 có nghĩa là n u kho ng cách gi a hai ữ ng ng n m ngang gi a ỷ ệ l
ị ươ ứ ả th c đ a g p 2000 l n giá tr t ồ ng ng trên b n đ . ả đi m trên b n đ đo đ ở ể hai đi m đó 1:2000 có nghĩa là giá tr
ị ở ự ị ấ ụ
ề ả ồ t chi u dài 2 đi m trên b n đ thì tính đ ượ c
ả ể ự ị 2. Tác d ng c a t l Khi bi kho ng cách t
ữ ế ỷ ệ ả l t t ươ ứ ng ng n m ngang ngoài th c đ a ả Ví d 1:ụ Trên b n đ đ a chính t ỷ ệ l 1/2000 đo đ
ầ ủ ỷ ệ ả ồ b n đ ế ồ b n đ , bi ằ ồ ị ề ượ ẳ ủ ể ằ ạ ằ ề c chi u dài gi a 2 ở ự ị đi m b ng 2 cm . Tính chi u dài n m ngang c a đo n th ng đó th c đ a ?
186
đây M = 2000; ab =
ươ ứ l = 2cm ng ng AB = L =?
ừ ứ ở ả Tìm kho ng cách t T công th c (3)
L = l x M Thay l = 2cm; M = 2000, thì:
ể
ả t t L=2cm x 2000 =4000cm = 40m ả Kho ng cách n m ngang gi a hai đi m A và B ngoài th c đ a là 40m. Khi bi ữ t kho ng cách n m ngang gi a hai đi m ngoài
ự ị ằ ể ủ
ế ả ồ ị ằ ế ỷ ệ ả b n đ , bi l ượ th c đ a, ta cũng tìm đ ỷ ệ ả l Ví d 2:ụ Khi t
ể ả ằ ủ ượ ự ị ữ ầ ư ả ả ể ồ ồ c kho ng cách c a 2 đi m đó c n đ a lên b n đ . b n đ đ a chính 1: 5000; Kho ng cách n m ngang ể c 75m, tìm kho ng cách c a 2 đi m
ự ị ồ ả ữ gi a 2 đi m A và B ngoài th c đ a đo đ ươ ứ t
ứ
ho c: ặ
l (cid:0)
ng ng a và b trên b n đ . Theo công th c (3), có: (cid:0)1 M
l L
L M
ị Thay các giá tr L = 75m; M=5000 vào (b), thì:
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
cm
l
5,1
m 75 5000 ữ
ầ ư ư ậ ể ả ồ
75000 5000 Nh v y kho ng cách gi a 2 đi m a và b c n đ a lên b n đ là 1,5cm. ộ
3. Đ chính xác c a t l
ả ủ ỷ ệ ả ồ ẽ ả ề ứ ộ ầ
ị ế ố ề ặ ấ ế ể ể ả ồ ị b n đ ồ t ề ộ ế ỳ t, v đ Khi ti n hành đo v b n đ , tu theo yêu c u v m c đ chi ti ỷ ệ ả b n l m t đ t lên b n đ và xác đ nh t
chính xác đ bi u th các y u t đ .ồ
ề ặ ấ ướ ớ Các y u t trên m t đ t có nhi u th lo i, đa d ng, kích th
ả
ể ạ ồ ẽ ệ ồ ế ố
ử ụ ồ ả
ỏ ộ ử ụ ể ự ụ ồ ầ ọ ỷ ệ ả l
ạ ế ố c l n, bé ặ ị ấ ả ế ứ ể t c lên b n đ s dày đ c, ch ng chéo lên nhau, khác nhau, n u c bi u th t ề ọ ả ể ệ ồ ẽ khi th hi n khi s d ng b n đ s khó đ c, khó phân bi t, có nhi u y u t ả ự ấ ẽ ả ậ ộ ấ ỉ lên b n đ ch là m t d u ch m nh . Do v y khi đo v b n đ c n ph i d a ồ ầ b n đ cho vào m c đích s d ng, yêu c u đ chính xác đ l a ch n t thích h p.ợ
ỉ ấ ườ ệ ượ t đ ể i ch có th phân bi Qua thí nghi m cho th y m t ng
ớ ệ ả ắ ấ ế
ự ườ ứ
ỏ ượ ả ẽ ị ạ i ta quy đ nh m c đ th c đ a lên b n đ là 0,1mm và đ
ể c 2 đi m ấ khác nhau v i kho ng cách nh nh t là 0,1mm, n u <0,1mm thì s nhìn th y ộ ể chúng là 1 đi m. D a trên c s đó trong đo đ c ng ọ ồ ấ ủ thu nh nh t c a các y u t c g i là ộ đ chính xác c a t ộ ằ ỏ ơ ở ế ố ừ ự ị t ồ b n đ . ủ ỷ ệ ả l
ự b n đ là kho ng cách n m ngang ngoài th c ồ ồ ỷ ệ ả ớ ồ ị ứ đ a ng v i 0,1mm trên b n đ theo t
ế ộ ủ ỷ ệ ả l Đ chính xác c a t ả l ọ (cid:0) L là đ chính xác c a t ả b n đ đó. ồ b n đ , thì : ủ ỷ ệ ả l N u g i
(cid:0) L = 0,1mm x M (4)
187
ụ ộ b n đ 1: 1000 là: ủ ỷ ệ ả l
ồ ộ ủ ỷ ệ ả l b n đ 1:2000 là:
ồ b n đ 1:5000 là:
ả ồ l
ả ồ ớ ủ ỷ ệ càng l n thì đ chính xác càng cao
i. ộ ỷ ệ ấ khác nhau, thì đ chính xác c a t l ộ ỷ ệ ả b n đ đó cũng khác nhau; B n đ có t l và ng
ố ớ ả ọ ố ả ồ Ví d : Đ chính xác c a t (cid:0) L = 0,1mm x1000 = 100mm = 0,1m Đ chính xác c a t (cid:0) L= 0,1mm x 2000 = 200mm = 0,2m ủ ỷ ệ ả ộ Đ chính xác c a t l (cid:0) L =0,1mm x 5000 = 500mm = 0,5m Qua đó ta th y khi b n đ có t ồ ượ ạ c l ụ Ví d : khi đo kho ng cách đ i v i b n đ t
ả ả
ự ị ả ầ ồ ỷ ệ 1:1000 ta c n đ c s đo l ự ị ế ả ồ ỷ ệ l kho ng cách ngoài th c đ a đ n 0,1m; còn b n đ t 1:5000 khi đo kho ng ế ọ ố ỉ ầ cách ngoài th c đ a ch c n đ c s đo kho ng cách đ n 0,5m.
4. Th ướ ỷ ệ c t l
ồ ướ ạ ệ ể Vi c bi u th t ị ỷ ệ ả l b n đ d ố i d ng phân s trong đó M là đ thuộ
1 M ễ ể
ự ị ỏ ữ
ồ nh gi a th c đ a so v i b n đ là g n, đ n gi n và d hi u. ồ ọ Song khi s d ng b n đ , khi đo v b n đ đ có giá tr
ơ ả ẽ ả ễ ị ồ ể ầ ể ờ
ử ụ ấ ườ ắ ẽ ẫ ạ ể ớ ả ả ề ể i ta bi u th t
ị l , L ta ph iả ụ thông qua tính toán m t nhi u th i gian và d b nh m l n. Đ kh c ph c các ấ ị ỷ ệ ả b n đ b ng d ng hình v trên gi y, nh l ướ ỷ ệ ọ c t trên t m nh a, trên kim lo i và g i là th ồ ằ . l
ạ ạ
ệ ử ụ ẽ ướ ỷ ệ ẳ l th ng. c t
i thi u cách v và cách s d ng th ẽ ướ ỷ ệ ẳ c t l
ể ẽ ự ạ ặ th ng ấ ượ c đi m này ng ự ấ ướ ỷ ệ ồ l c t Th g m 2 lo i: ướ ỷ ệ ẳ th ng. l c t Th ướ ỷ ệ xiên l c t Th ỉ ớ Ở đây ch gi ấ ạ ướ ỷ ệ ẳ l 4.1. C u t o (cách v ) th Th c t th ng có th v trên gi y, trên nh a, ho c trên kim lo i nh ư
sau:
ữ ế ậ ằ ộ
ẽ ộ ữ ậ ỗ
ằ ị ơ ả ầ ộ ơ ề ỗ ạ ở ộ ọ
ế V m t hình ch nh t dài 6 đ n 8cm, r ng 2 đ n 5mm (n m ngang). ằ ầ ặ Chia hình ch nh t đó làm nhi u ph n b ng nhau, m i ph n b ng 1cm ho c ủ ượ ầ 2cm b i các v ch. Đ dài m i ph n đ c g i là m t đ n v c b n c a th c.ướ
ướ ặ ầ Trên đ n v c b n đ u tiên (bên trái th
ầ ầ ằ
ơ ơ ơ ị ơ ả ị ơ ả ị ơ ả ị ỗ ơ ằ ọ
ượ ệ ự ố c (hình 8). Sau khi chia xong th c hi n ghi s trên th c t
c) chia thành 10 ph n ho c 20 ặ ầ ằ ph n( khi đ n v c b n b ng 2cm) b ng nhau, giá tr m i ph n là 1/10 ho c ủ ấ ỏ ị c g i là đ n v chia nh nh t 1/20 c a đ n v c b n và b ng 1mm, và đ ướ ỷ ệ ẳ ướ ủ c a th th ng l ư nh sau:
ạ ạ ả ủ ầ ơ
ố ự ị ứ ơ ớ ộ
ị ơ ả ừ ạ ạ ị ơ ả T i v ch bên ph i c a đ n v c b n đ u tiên ghi s 0, còn các v ch ủ ằ khác c a các đ n v c b n ghi đ dài n m ngang ngoài th c đ a ng v i các ị ơ ả ơ đ n v c b n tính t v ch 0.
188
ị ơ ả ằ ơ Hình 6 ỷ ệ l Ví d :ụ V th ẽ ướ ỷ ệ ẳ c t th ng t l 1: 1000; có đ n v c b n b ng 1cm
ự ơ ng t nh v y khi v th l
(hình 6). ươ T ằ ư ậ ẽ th ng 1: 2000, n u 1 đ n v c ạ ế ầ ẳ
ị ơ ả ạ
ồ ứ ố l
ầ ượ ị ơ ẽ ướ ỷ ệ ẳ c t ị ạ ả b n b ng 2cm thì ta v các đo n th ng có giá tr = 2cm; đo n đ u tiên chia 20 ầ ả ơ ạ ằ ầ ph n b ng nhau, v ch bên ph i đ n v c b n đ u tiên ghi s 0, v ch bên trái ự ả ghi s 40 (vì t b n đ 1: 2000, 1cm trên b n đ ng v i 20m ngoài th c ị đ a), còn các v ch bên ph i v ch 0 l n l ố ớ t ghi 40, 80, 120…
ỷ ệ ả ạ ử ụ 4.2. S d ng th
ả ữ ả
c t th ng, n u bi ứ ươ ở ở ị ồ ả ạ ướ ỷ ệ ẳ th ng l ế ế ằ ng ng n m ngang ồ t kho ng cách gi a 2 đi m trên b n đ thì trên ể ự ngoài th c đ a ngay
tìm đ th
ư ả ỷ ệ ẳ l Khi có t ả ượ c kho ng cách t ướ ỷ ệ ẳ th ng đó. l c t Ví d 1:ụ Có th ướ ỷ ệ ẳ l c t
th ng 1: 1000 (nh hình 7); trên b n đ t ượ ả ầ ằ ồ ỷ ệ l c 1,25cm, c n tìm kho ng cách n m ngang
ể ủ ự ị ể 1:1000 có 2 đi m a và b đo đ ươ ứ ng ng c a 2 đi m đó t ngoài th c đ a.
ế ư
ộ ả ẩ ứ
ồ ả
ộ ạ ủ
ạ
ả ằ ể ữ ầ ị
ị ơ ả ộ ơ ị ơ ả ụ ọ ố ế
ơ ấ
ụ ả ố ở Ta ti n hành nh sau: ằ ở Dùng Compa đo, m kh u đ compa đúng b ng kho ng cách gi a 2 ẩ ả ộ ặ ữ ể nguyên kh u đ compa đ t mũi compa bên ph i đi m a và b trên b n đ , gi ướ ỷ ệ ả ạ ắ ở ữ ơ l c t bên ph i v ch 0 c a th r i đúng vào m t trong nh ng v ch kh c ị ơ ẳ th ng (vào v ch 10, 20, 30…), còn mũi compa bên trái ph i n m trong đ n v ầ ơ ả c b n đ u tiên, vì đ n v c b n đ u tiên có tác d ng đ xác đ nh nh ng giá ơ ỏ ơ ị tr nh h n đ n v c b n m t cách chính xác (đ c s chính xác đ n 1/10 đ n ỏ ị v chia nh nh t ướ c). trên th Theo ví d trên ta có mũi compa bên ph i trùng v i v ch
ớ ạ ghi s 10 ủ ơ ị ơ ả ạ ơ
ị ơ ả ủ ơ ữ ứ ả ả ắ
(bên ị ơ ả ả ạ ph i v ch 0 đ n v c b n) mũi compa bên trái cách v ch 0 c a đ n v c b n ầ ầ đ u tiên 2 phân kho ng và c t gi a phân kho ng th 3 c a đ n v c b n đ u tiên.
ư ậ ữ ể ả ằ ở ự ị Nh v y kho ng cách n m ngang gi a 2 đi m A và B th c đ a là
ả ả
10m+2 phân kho ng x 1m + 0,5 phân kho ng x 1m =12,5m ằ ổ
ượ ằ ạ đ ự i 2 mũi compa bên ph i và bên trái. th ng t c t
ầ
ả ị ọ ạ i kho ng cách n m ngang ngoài th c đ a b ng t ng giá tr đ c Tóm l ướ ỷ ệ ẳ c trên th l ọ ố ở Chú ý: Khi đ c s ế ị ơ ả ướ ấ ỏ ị ị ả ơ mũi compa bên trái (trên đ n v c b n đ u tiên) thì ế c (chính xác đ n
ơ ọ đ c chính xác đ n 1/10 đ n v chia nh nh t trên th 1/10mm).
189
ữ ằ ả Hình 7 ồ b n đ và đo đ t t
Khi bi ự ị ế ỷ ệ ả l ầ ể ế ả ồ
ố ố ứ ổ
ả ẵ ủ ộ ố ơ ả ằ ị ơ ả ằ ố ứ ị ủ ơ ỏ ơ
ể ượ c kho ng cách n m ngang gi a 2 đi m ư ngoài th c đ a, c n chuy n kho ng cách đó lên b n đ , thì ti n hành nh sau: ấ ằ Phân tích kho ng cách n m ngang đo b ng t ng 2 s , s th nh t b ng ị ố ổ t ng s ch n c a b i s đ n v c b n; s th hai nh h n giá tr c a đ n v ơ ả c b n.
ả ằ ướ ỷ ệ ẳ l
Ví d 2:ụ Có th ể ữ ả ồ ả c t ằ th ng 1: 1000; kho ng cách n m ngang ngoài ỷ ệ l
ầ ư ự ị th c đ a gi a 2 đi m b ng 26m, c n đ a kho ng cách này lên b n đ có t 1: 1000 ọ ữ ể ả ằ G i L là kho ng cách n m ngang gi a 2 đi m = 26m.
ị ơ ỏ ơ ị ơ ả ứ
ị ặ
ạ th ng, mũi compa bên trái đúng v ch th c t
ả ồ ướ ỷ ệ ẳ l ạ ứ ứ ầ ớ
ướ ẩ ả ộ ồ ị ặ nguyên kh u đ compa và đ t lên b n đ theo v trí và h ả ủ ơ ỷ ệ l Gi ủ ng c a
ể ị
Ố Ả Ồ Ị
Ả
L = 26m = 20m + 6m ớ ộ ố ủ (20m là b i s c a hai đ n v c b n: 6m có giá tr nh h n 10m ng v i 1 ị ơ ả ơ đ n v c b n). ể ể Đ chuy n giá tr này lên b n đ , dùng compa bên đ t mũi compa bên ạ ứ ph i trùng v ch 20 trên th ự ị ị ơ ả 6 c a đ n v c b n đ u tiên (vì v ch th 6 = 6mm ng v i 6m ngoài th c đ a 1: 1000). khi t ữ ầ 2 đi m c n xác đ nh IV. CHIA M NH, ĐÁNH S B N Đ Đ A CHÍNH
ụ 1. M c đích
ẽ ấ ẽ B n đ đ a chính các lo i t đ u đ
ướ ượ ự ị ượ
ỏ ả ậ
ẽ ồ ị ệ ả ộ
ẳ ả ồ ị ả ạ ỷ ệ ề c đo v trên b n v gi y hình l ẽ ườ ấ ư ệ vuông có kích th ng là r t c đo v th c nh . Nh ng di n tích th c đ a đ ả ệ ử ụ ồ ị ệ ớ ả l n. Vì v y vi c chia m nh b n đ đ a chính s giúp cho vi c s d ng b n ự ả ậ ồ ượ c thu n ti n. N i dung chia m nh b n đ đ a chính d a trên khung ô đ đ ủ ệ ạ ộ vuông c a h to đ vuông góc ph ng.
ươ ả ố 2. Ph
ng pháp chia m nh và đánh s ả ồ ỷ ệ ả 2.1. M nh b n đ t 1:10000 l
190
Hình 8 ủ ự ướ ệ ạ ộ ặ ẳ
ỗ
ứ ả ớ c th c t l
D a vào l ừ ỉ ự ế là 6 x 6 km t ướ ữ ạ ươ ồ ủ ả ứ ớ
ế i kilômet (km) c a h to đ m t ph ng theo kinh tuy n ụ tr c cho t ng t nh và xích đ o, chia thành các ô vuông. M i ô vuông có kích ả ồ ỷ ệ ướ ộ ng ng v i m t m nh b n đ t th 1:10000. ệ ươ ng ng v i di n tích là 3600 c h u ích c a b n đ là 60 x 60 cm t Kích th ha.
ạ ộ ủ ủ ồ
ả ắ ớ ố ố Tên m nh 1:10000 g m 8 s , là tên c a to đ ch n X và Y c a góc ạ ướ c qua g ch n i ( khung Tây B c v i s 10 phía tr ẵ ố 10 – XY).
ụ Ví d : 10 – 728494 (Hình 8).
191
ả
ượ ả ầ
ư ậ ạ
ẽ ủ ả ẽ m nh 1: 10000 làm 4 ph n. Nh v y m nh 1:5000 là 1 ả ự ế là 3km x 3km. Ph m vi đo v c a m nh c th c t ả i h n m nh v là 60cm x 60cm. Tên m nh 1:5000
ớ ạ ủ ạ ộ ẵ Hình 9 2.2. M nh 1: 5000 ừ ả Đ c chia t ướ khung ô vuông có kích th 1:5000 là 9km2 = 900ha, gi là tên c a to đ ch n X và Y c a góc khung Tây b c: ắ X Y.
ủ Ví d :ụ 369 137…. 360 146
ả ả ượ ừ ả ả 2.3. M nh 1:2000; 1:1000 M nh 1:2000 M nh 1:2000 đ c chia t
ộ ướ
2 = 100ha. Gi
ớ ạ ướ ả ư ậ ầ m nh 1:5000 làm 9 ph n. Nh v y, m nh ẽ ự ế ệ là 1km x1km, di n c đo v th c t ẽ ả ẽ ả c b n v ) i h n khung b n v ( kích th
1:2000 là m t khung ô vuông có kích th ẽ tích đo v là 1km 50cm x 50cm.
Hình 10
ậ ừ ế ả
c đánh theo s A r p t ướ 1 đ n 9 theo th t ả ố ả
c a m nh đ ố ả ứ ự i. Tên m nh 1:2000 là tên m nh 1:5000 ạ ố ố ứ ự ủ S th t ả ừ ừ trái qua ph i, t t ố ứ ự ủ ứ ch a nó và s th t ượ trên xu ng d ụ c a m nh qua g ch n i. Ví d :
ả 363 143 1; 363 143 2; 363 143 3; 363 143 5; ……363 143 9 M nh 1:1000
Hình 11
192
ả ượ ầ M nh 1: 1000 đ c chia t
ư ậ ệ
c th c t ả 1:1000 là khung ô vuông có kích th 2 = 25ha. Gi ẽ v là 0,25km
ẽ ượ ả ừ ừ ớ ạ m nh v đ
trái qua ph i, t ứ ố ứ ự ả S th t ướ ả ả ừ ả m nh 1:2000 làm 4 ph n. Nh v y, m nh ự ế ướ là 0,5km x 0,5km, di n tích đo ẽ i h n khung m nh v là 50cm x 50cm. c đánh theo a, b, c, d t ả i. Tên m nh 1:1000 là tên m nh 1:2000 ch a nó và s th t trên ố ứ ự
ố ố xu ng d ụ ạ ả ủ c a m nh qua g ch n i. Ví d :
ả 363 143 – 1 – a; 363 143 – 1 – b; 363 143 – 1 – c; 363 143 – 1 – d. ả 2.4. M nh 1: 500; 1: 200 M nh 1:500
Hình 12
ả ừ ả c chia t
ự ế M nh 1:500 đ ồ c th c t
2 = 6,25ha, gi
ướ ớ ạ ẽ
ế ừ ượ c đánh t
ố trên xu ng d ế
ả c a m nh trong ngo c đ n.
ừ ả ượ ả m nh 1:2000 làm 100 ph n và đánh s th t c chia t
ượ ả ư ậ ầ m nh 1:2000 làm 16 ph n. Nh v y, m nh ả b n đ 1:500 là khung ô vuông có kích th là 0,25km x 0,25km, ẽ ệ ả di n tích đo v là 0,625km i h n khung m nh v 50cm x 50cm. ướ ố ứ ự ắ ừ 1 đ n 16 theo nguyên t c t ô vuông đ S th t i, ả ả ứ ả ừ trái qua ph i. Tên m nh 1:500 là tên m nh 1:2000 ch a nó, ti p theo là t ặ ơ ố ứ ự ủ ố ạ g ch n i và s th t Ví d :ụ 363 143 – 1 – (1); 363 143 – 1 – (2); 363 143 – 1 – (3); .....363 143 – 1 – (16). ả Chia m nh 1:200 M nh 1:200 đ ế ắ ừ ướ
ả ừ trái qua ph i, t ướ
i h n khung m nh v là 50cm x 50cm.
2 = 1ha, gi ủ
ừ 1 đ n 100, theo nguyên t c t t ả m nh 1:200 là khung hình vuông có kích th ẽ ệ di n tích đo v là 0,01km ả ớ ạ ả ố ứ ự ầ ư ậ ố trên xu ng d i. Nh v y, ự ế c th c t là 0,1km x 0,1km, ẽ ả ế ứ ạ ố Tên m nh 1:200 là tên c a m nh 1:2000 ch a nó, ti p theo là g ch n i
và
ả ố ứ ự ủ s th t c a m nh.
Ví d : ụ 363 143 – 1 – 1; 363 143 – 1 – 2; 363 143 – 1 – 3; ....363 143 – 1 – 100.
193
Ử Ụ Bài 2: S D NG B N Đ Đ A CHÍNH
ƯƠ
Ấ
Ả
Ệ
Hình 13 Ả Ồ Ị Ử
Ồ Ị NG PHÁP TÍNH DI N TÍCH TH A Đ T TRÊN B N Đ Đ A
I. CÁC PH CHÍNH
ả ệ ụ
ệ ụ ậ ẽ ng áp d ng khi đo v thành l p ể ng pháp khác
ỳ ộ ậ ề ệ
ả ệ ử ồ ị ươ ỹ ườ ồ ườ ử ả b n đ đ a chính, khi tính di n tích th a có th áp d ng các ph ộ nhau đ tính, tu thu c vào yêu c u đ chính xác và đi u ki n k thu t có. ụ ng áp d ng 3
ươ ph
ươ
ồ ị ử ệ
ồ ị ử ớ ơ ử ấ ng pháp phân chia th a đ t ra các hình tam giác. ế ng pháp đ m ô. ạ ộ ng pháp to đ . ử ng pháp phân th a ra các hình tam giác, ph ề áp d ng nhi u khi tính di n tích các th a trên b n đ đ a chính t nh h n (1/2000 ; 1/5000; 1/10 000), còn ph đi m c a góc th a dùng cho b n đ đ a chính t ượ ế ng pháp đ m ô đ c ả ỷ ệ 1/1000 và l ươ ạ ộ ng pháp tính theo to đ các ỷ ệ l 1/500 và l n h n.
ử Tính di n tích th a trên b n đ th ồ ị ể ầ ệ Khi tính di n tích th a trên b n đ đ a chính hi n nay th ng pháp sau: ươ Ph ươ Ph ươ Ph ươ Ph ụ ỏ ơ ủ ể ươ ả ử ấ ng pháp phân chia th a đ t ra các hình tam giác 1. Ph
ồ ị 1/1000 và nh h n khi các th a có kích th
ử
Hình 14 ỷ ệ ừ l t ườ ng dùng ph ng c nh ít thì th ệ ạ ế ấ ổ ệ
ử ầ ượ ủ ệ ả ỏ ơ ướ ớ ử c l n B n đ đ a chính có t ươ ố ượ , s l ng pháp phân chia th a đó ra các hình ừ tam giác, ti n hành tính di n tích cho t ng hình tam giác, sau đó l y t ng di n tích c a các hình tam giác đó thì đ c di n tích c a th a c n tính.
ư ứ ệ ủ Công th c tính di n tích hình tam giác nh sau:
S = 1/2(a.ha) = 1/2(b.hb) = 1/2(c.hc) … (5)
194
a, hb, hc là đ
ườ ủ ng cao c a tam
ố ạ giác h xu ng các c nh t ạ ủ ươ ứ ng ng.
ể ệ Trong đó a, b, c là 3 c nh c a tam giác; h ạ Đ tính di n tích các tam giác trên b n đ ta dùng th
ề ướ ế ướ ạ
c đ n 0,1 mm; đ ế ả ồ ọ ố ạ ườ
ạ
ọ ố ừ ế ạ ế c êke t
c milimet đo ể chi u dài các c nh đáy a, b, c chú ý khi đo đ c s trên th ặ ạ ắ ị ng cao dùng êke vuông góc có 2 c nh kh c đ n mm, đ t c nh xác đ nh đ ượ t êke đ n khi c nh góc vuông kia trùng lên vuông góc đó lên đáy tam giác tr ỉ ướ ỉ đáy đ n đ nh tam giác và cũng đ nh tam giác đ c s trên c nh th ọ ế đ c đ n 0,1 mm (hình 14).
a = 16,5 mm khi th aử
ượ
ả ự ị ồ ỷ ệ c BC = a = 20 mm; h ệ l 1/1000 thì ta có di n tích ngoài th c đ a là:
ẫ ố ỷ ệ ả l ồ b n đ = 1000
ỷ ệ ả ặ ồ ớ ng cao t l ự ng ng v i th c
ườ ị đ a sau đó m i thay vào công th c đ tính di n tích.
Ví d 1ụ : Trên hình 11 đo đ ằ ABC n m trên b n đ t SABC = 1/2a.ha.M2 Trong đó a = 20 mm; ha = 16,5 mm; M là m u s t Thay vào ta có: SABC = 1/2.20 mm.16,5 mm.10002 = 165000000 mm2 = 165 m2. ươ ứ ạ Ho c theo t b n đ tính c nh đáy và đ ớ ứ ể ệ SABC = 1/2.20m.16,5m = 165 m2
ươ ứ ả Khi t 1/1000, a đo trên b n đ b ng 20 mm thì t
ồ ằ ự ị ươ ứ ự ị ng ng th c đ a ệ ng ng th c đ a = 16,5 m do đó di n tích tam giác
ự ị ỷ ệ l là 20 m; ha = 16,5 mm thì t ABC ngoài th c đ a là:
SABCD = 1/2.20,4mm(8,2mm + 15,7mm).20002
ặ ồ ượ ứ c bao nhiêu căn c vào t ỷ ệ l
ứ ớ ồ c trên b n đ =20,4 mm theo t ự ị 1= 8,2mm ng v i th c đ a = 16,4m; h ỷ ệ l 1/2000 2= 15,7mm
ả b n đ tính kho ng cách t ứ ứ ả ố ệ ự ị ng v i th c đ a = 40,8m; h ự ị ng v i th c đ a = 31,4 m.
ử ấ ệ SABCD = 975120000mm2 = 975,12 m2 ả Ho c tính theo cách khi đo trên b n đ đ ươ ứ ở ự ị ồ ng ng th c đ a. ả ượ Theo s li u trên có a đo đ ớ ớ Di n tích th a đ t đó là:
ươ ế SABCD = 1/2. 40,8m ( 16,4m + 31,4m ) = 975,12m2 . 2. Ph
ng pháp đ m ô ấ ạ ướ 2.1. C u t o l i ô vuông
195
ướ L c 10 cm x 20 cm, đ i ô vuông có kích th
2 (1cm x 1cm) và đ
ỗ ộ ộ
ượ ớ ượ ớ ượ ọ c g i là m t ô l n. M t ô l n đ ượ ỏ ạ ỏ
ượ ỗ
ề ư ậ ươ ớ c chia làm 200 ô vuông c chia ọ c g i là ằ ứ c chia đôi b ng nét đ t có ồ ạ ỷ ệ ả b n đ l ng ng v i m i lo i t
ệ ướ ằ m i ô b ng 1 cm ỗ làm 25 ô vuông nh , m i ô vuông nh có c nh 2mm x 2mm và đ ỏ ọ ỏ ộ m t ô nh . M i ô nh d c theo chi u ngang đ ứ ướ c ô là 2mm x 1mm. Nh v y t kích th ự ị ướ l ỗ i ô vuông s ng v i di n tích ngoài th c đ a khác nhau.
2
l
ớ ả ớ ớ ồ ỷ ệ 1/1000 thì: ươ ứ ự là 10m x 10m = 100 m
ỏ ớ ng ng v i th c đi ươ ứ ớ ng ng v i th c đ a là 2m x 2m = 4 m
2. ng ng v i th c đ a 2m x 1m = 2 m
2.
2
ạ ự ị ớ ươ ứ ự ị
ử ớ ả ớ ự
ỏ ớ ng ng v i th c đi ươ ứ ớ là 20m x 20m = 400 m 2.
2.
ử ng ng v i th c đ a là 4m x 4m = 16 m ự ị ươ ứ ạ ự ị ớ ẽ ứ V i b n đ t 1 ô l n (1cm x 1cm) t 1 ô nh (2mm x 2mm) t ỏ 1 n a ô nh (2mm x 1mm) t ồ ỷ ệ 1/2000 thì: V i b n đ t l ươ ứ 1 ô l n (1cm x 1cm) t 1 ô nh (2mm x 2mm) t ỏ 1 n a ô nh (2mm x 1mm) t ng ng v i th c đ a là 4m x 2m = 8 m
Hình 16
2
ồ ỷ ệ l
ớ ả ớ 1/5000 thì: ươ ứ ự
ỏ ớ ng ng v i th c đi ươ ứ ớ
2. ng ng v i th c đ a là 10m x 5m = 50 m
2.
ử là 50m x 50m = 2500 m ng ng v i th c đ a là 10m x 10m = 100 m ự ị ạ ự ị ớ ươ ứ
V i b n đ t 1 ô l n (1cm x 1cm) t 1 ô nh (2mm x 2mm) t ỏ 1 n a ô nh (2mm x 1mm) t ử ụ
ộ ạ ủ
ủ ạ ử ầ ị i ô, xê d ch l
ề ấ ớ
ầ i ô vuông đ t lên th a c n tính sao cho m t c nh c a hình c n ậ ử ướ i ô sao cho các c nh c a th a c nhi u ô l n nh t (hình 16). ớ ầ ượ ế ằ t đ m có bao nhiêu ô l n n m trong ranh gi
ỏ ằ i th a còn các ô nh b c t thì
ỏ ị ắ ượ ế ử ớ i th a và ể ướ ượ c l ng đ ị ớ c nhân v i giá tr
ể ạ ỗ
ấ ồ ở ự ị th c đ a. ượ ế ả ớ 2.2. Cách s d ng ặ ướ Dùng l ủ ướ ớ tính trùng v i nét đ m c a l ứ ượ ầ c n tính ch a đ Sau đó l n l ố ớ nhau chuy n thành các ô nh . L y các ô đ m đ ỷ ệ ả l ồ ỷ ệ l ế đ m s ô nh n m trong ranh gi ừ bù tr ươ ứ ng ng m i lo i ô theo t t Ví d ụ : Trên b n đ t ử ỏ b n đ 1/2000 đ m đ ỏ c 9 ô l n 15,5 ô nh .
196
2; 1 ô nhỏ
ự ị ớ ỷ ệ ả ớ ứ b n đ 1/2000 thì 1 ô l n ng v i th c đ a là 400 m
2;
ứ ồ l ự ị ng v i th c đ a là 16 m
ử ấ ệ ậ
Theo t ớ V y th a đ t trên có di n tích là: STh cđ aự ị = 400 m2 x 9 + 16 m2 x 15,5 =3848 m2
Di n tích th c đ a (m
ệ ự ị ỷ ệ ả ồ T l b n đ ớ ỏ
2) 1 ô nh (2mm x 2mm) 4 16 100 400
1 ô l n (1cm x 1cm) 100 400 2500 10000
1/1000 1/2000 1/5000 1/10000 ệ ậ ể ồ ị ệ ả
ươ ử ệ ươ ng pháp phân th a ra các hình tam giác thì căn c
ph vào b ng sau đây :
Đ thu n ti n cho vi c tính toán di n tích trên b n đ đ a chính theo ứ ế ng pháp đ m ô, ph ả ươ ạ ộ ệ ng pháp tính di n tích theo to đ 3. Ph
Hình 17
ả ử
ử s có th a ABCD: Gi A ( XA; YA) ; B(XB; YB) C (XC; YC); D(XB; YD)
ể ử ụ ứ ệ
X
X
X
X
X
)
(
)
)
)
A
YX ( B B
Y A
B
YX C C
Y B
C
D
Y ( D
Y C
D
YX ( A A
Y D
ệ ạ ộ ư ử Đ tính di n tích chính xác cho th a ABCD, thì s d ng công th c tính di n tích theo to đ nh sau: (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (6) SABCD = (cid:0) (cid:0)
1 2 ộ ố
ệ 4. M t s quy đ nh trong tính toán di n tích
ẽ ố ệ ả ả ườ Đ đ m b o chính xác di n tích ph i tính trên b n v g c, tr ợ ng h p
ị ả ố ể ả ả ớ ồ không có b n g c m i tính trên b n đ .
ệ ử ườ ệ ầ M i th a tính di n tích ph i tính hai l n riêng bi t (hai ng
ỗ ầ ả ạ ả ả ệ
ả ả ầ ầ ả
ế ấ ầ ứ ầ ủ ạ ơ ớ ế i tính), k t ế ấ ằ qu hai l n tính ph i có chênh l ch n m trong h n sai cho phép, thì l y k t ố ế qu trung bình c a hai l n tính làm k t qu chính th c. N u hai l n tính có s ớ ả chênh l n h n h n sai cho phép thì ph i tính thêm l n 3, l y l n 3 so sánh v i
197
ầ ặ ầ ỏ ơ ố
ủ ạ ớ ầ ấ ố ớ ế
ạ
ầ l n 1 ho c l n 2, l n nào có s chênh nh h n h n sai cho phép thì l y trung ơ ả ế ầ bình c a chúng làm k t qu . N u l n 3 so v i l n 1 và 2 có sai s l n h n ớ ạ ầ i hai l n m i. h n sai cho phép thì tính l ữ ố ầ ượ ứ ệ Sai s cho phép tính di n tích gi a hai l n đ c tính theo công th c:
2mSM .
(
.
)
SCP
4,0 1000
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (7)
ầ ệ
l
2).
ầ ị
ử ấ ế ượ ồ ỷ ệ ơ 1:2000 có th a đ t dùng phim tính đ m đ c : l
ầ ầ
ệ
2
Trong đó: (cid:0) SCP: Là sai s cho phép gi a hai l n tính di n tích. ữ ố ồ ẫ ố ỷ ệ ả b n đ . M: Là m u s t ủ ệ S: Là di n tích trung bình c a hai l n tính (đ n v m Ví dụ : Trên b n đ t ả ỏ L n 1 : 5 ô l n 16,5 ô nh ỏ L n 2 : 5 ô l n 15,0 ô nh Tính di n tích th a đ t trên. ệ G i Sọ 1 là di n tích l n 1
2 + 16,5 ô nh x 16 m
ớ ớ ử ấ ầ ớ ỏ
2
S1 = 5 ô l n x 400 m S1 = 2264 m2 ệ G i Sọ 2 là di n tích l n 2
2 + 15 ô nh x 16 m
ầ ớ ỏ
ố ữ ượ ầ S2 = 5 ô l n x 400 m S2 = 2240 m2 Sai s gi a 2 l n tính đ c là :
(cid:0) S tính = 2264 m2 2240 m2 = 24 m2
ố ệ ứ
2
m
2252
m
2252
2 = 38 m2
Tính sai s di n tích cho phép theo công th c (7) ta có : 2000 (cid:0) S cp = 04,0 mx 1000
2
(cid:0) S cp = 0,8 m tính < (cid:0) Scp
ậ ử ấ
ệ ƯỚ
Ị
II. Đ C B N Đ VÀ Đ NH H
Ờ Ả Ồ NG T B N Đ
So sánh : (cid:0) V y th a đ t trên có di n tích là 2252 m Ọ Ả Ồ ọ ả ồ 1. Đ c b n đ ọ ữ ể ả ồ ể ả ộ ị Đ c b n đ là quá trình chuy n nh ng n i dung bi u th trên b n đ ồ
ế ố ụ ể ươ ự ị ứ ệ ướ c th t ng ng ngoài th c đ a thông qua ký hi u qui c và các
ả ồ thành các y u t ghi chú trên b n đ .
198
ủ ả
ụ ở ủ ạ ồ ị ế ử ấ ộ ấ Ví d ụ : Trên b n đ đ a chính c a xã, ngôi sao vàng là tr s c a UBND ấ ố , còn trong các th a đ t có ghi lo i ru ng đ t, s
ử ủ
ệ ứ ệ ử ấ xã; d u + là trung tâm y t ử th a và di n tích c a th a đó. ế ượ t đ Căn c vào ký hi u bi ử ụ c th a đ t đó s d ng làm gì, th t ứ ự ố ử s th a
ệ là bao nhiêu và có di n tích là bao nhiêu.
Hình 18
ụ
ạ c còn l i.
2).
ệ
ướ ị 2. Đ nh h
ư Ví d nh hình 18: ấ ồ ướ LUK : Đ t tr ng lúa n ố ứ ự ủ ử ấ 183: S th t c a th a đ t. ơ ị ủ ử ấ 915.1: Di n tích c a th a đ t tính theo đ n v (m ự ị ị ng b n đ đ a chính ngoài th c đ a ầ ướ ự Khi mang b n đ đ a chính ra th c đ a c n ph i đ nh h
ướ ồ ờ ả b n ươ ng
ặ ả ớ ươ ứ ự ị ươ ồ ị đ .Đ nh h ướ h ả ị ặ ấ ng ng trên th c đ a.
ả ồ ị ả ồ ị ả ồ ng trên b n đ trùng v i ph ướ ng h ể ồ
ng t ồ ằ ng b n đ là đ t b n đ n m ngang trên m t đ t sao cho ph ướ ả ng t ng b n đ có th dùng : ằ ướ ị ả ng b ng đ a bàn: ể ị Đ đ nh h ị + Đ nh h
199
ặ ả ự ươ ặ Đ t b n đ t
ị ồ ế ạ ỉ
ả ị ng b n đ xong. (hình 19).
ớ i và đã đ nh h ướ Hình 19 ớ ườ ộ ồ ạ ứ ng ng, đ t mép h p đ a bàn trùng v i đ ng i khu v c t ị ờ ả ồ ờ ả ặ b n đ đ n khi kim đ a bàn b n đ . Xoay t khung tây ho c khung đông t ủ ị ỉ ặ ị ch song song v i mép h p đ a bàn ho c kim ch trùng v ch 0 0 c a đ a bàn ừ ạ thì d ng l ị + Đ nh h ộ ướ ị ậ ng theo đ a v t đã bi ồ ế t:
Hình 20 ề ồ ằ ể ả
ự ị ủ
ồ ị ậ ấ ự ồ ị
ể ị ể ớ ỉ Đ t b n đ n m ngang, đi u ch nh cho đi m trên b n đ trùng v i đi m ướ ể ả ồ ng có ng ng c a nó trên th c đ a, xoay b n đ . Cho đi m đ a v t l y h ị ậ ở ậ ươ ớ ị ứ ngoài th c đ a. Đ a v t ng ng ng v i đ a v t t ộ ấ ộ ố ư ướ ng nh tháp chuông, c t ng khói nhà máy, c p đ c ặ ả ứ ả ướ ng dùng đ đ nh h
ươ t trên b n đ trùng h ườ th ậ l p .... (hình 20).
200
ả ồ
ả ợ ể ườ Tr
ậ ở ự ồ ị ế ả ị ế ả
ở ự ị ứ ầ ả th c đ a lên b n đ ẽ ng dùng khi đo v thành l p b n đ đ a chính ộ th c đ a. Ti n hành đo tính th c đ a, căn c vào t ỷ ệ l
ả ừ ự ị 3. Chuy n kho ng cách t ườ ng h p này th ặ ồ ị ỉ ho c khi ch nh lý b n đ đ a chính có bi n đ ng ề ạ ủ ằ chi u dài n m ngang c a đo n th ng c n đo ả kho ng cách ồ ầ ư c n đ a lên b n đ .
ả
ỷ ệ ẽ ả Ví d :ụ Khi đo v b n đ đ a chính t l ằ ằ ầ ư ả ồ ị 1/2000 kho ng cách n m ngang ượ ở ự ị th c đ a b ng 56,4m. kho ng cách c n đ a lên c
l (cid:0)
ồ ể ữ gi a hai đi m AB đo đ ả b n đ là bao nhiêu?
AB = 56,4m , thay
L M
l L mm
ở Theo công th c ứ ho c ặ đây M =2000, L
mm
2,28
lab
m 4,56 2000
(cid:0) (cid:0) (cid:0) vào có :
(cid:0)1 M 56400 2000 ạ
ư ậ ẳ ả ở ự ị Nh v y khi đo n th ng AB có kho ng cách ngang th c đ a b ằng
ả ồ ỷ ệ ẽ ượ 56,4m. ị ể thì bi u th lên b n đ t l 1/2000 s đ c kho ng ả cách là 28,2mm.
ự ị b n đ ra th c đ a
ầ ả 4. Tính kho ng cách t ờ ả ứ Căn c vào t
ừ ả ồ ồ ị ể ả
ự ị ẳ ữ ắ ạ ả ồ ị ể
ự ướ ế
ượ ả ồ ằ b n đ đ a chính đã có, khi c n tính kho ng cách n m ấ ỳ ngang ngoài th c đ a gi a 2 đi m b t k nào đó có trên b n đ đ a chính, thì ọ ướ c dùng th ấ ượ b n đ đ tính. Cách tính là l y l ng đ n 1/10mm), sau đó d a vào t ớ ề chi u dài đo đ c trên b n đ nhân v i m u s c a t ữ ồ ể l b n đ đó.
ồ ề ự ữ Ví d :ụ Dùng th
ả
AB= 25,3mmx
ướ ồ ị ạ ứ ị
ề c th ng có kh c v ch mm và đo chi u dài gi a 2 đi m đó (đ c ỷ ệ ả l ẫ ố ủ ỷ ệ ả ắ ạ ẳ c nh a th ng có kh c v ch mm và đo chi u dài gi a 2 ằ ỷ ệ ả ể 1/2000 b ng 25,3 mm. Tính kho ng cách l đi m ab trên b n đ đ a chính t ẳ ự ị ở ủ ằ n m ngang c a đo n th ng đó ngoài th c đ a ? AB=lab x M, thay các giá tr vào thì có: L Theo công th c L 2000 = 50600mm =50,6m .
ả ồ ị ệ 5. Tính di n tích th a đ t trên b n đ đ a chính
ử ấ ệ ầ
ớ ệ ươ ả ệ ở ấ c gi
i thi u ặ ươ
ệ ử Khi c n tính di n tích th a đ t trên b n đ đ a chính thì áp d ng các ươ ượ ng ng pháp tính di n tích đã đ ằ ế ng pháp đ m ô b ng ử ng pháp này dùng cho tính di n tích th a
ệ ồ ị ồ ừ
ụ ồ ị ầ ph ph n 2, đó là dùng ph ử pháp phân tích th a ra các hình tam giác ho c dùng ph phim tính di n tích. Chú ý các ph trên b n đ đ a chính khi có t ử 1/1000 và nh h n. ế ầ ươ ỷ ệ ả b n đ t ả ệ
ả ứ ạ ị
ệ ủ ứ ệ ả ỏ ơ ầ ệ ế t n u k t qu hai l n tính đó có giá tr chênh l ch n m trong h n sai cho phép (theo công th c 7) thì ấ l y k t qu trung bình c a 2 l n tính làm di n tích chính th c cho th a đó.
ả l Khi tính di n tích th a ph i tính hai l n riêng bi ằ ế ầ ử ấ Ví d :ụ Tính di n tích th a đ t ABCD là bao nhiêu m ử 2 , khi dùng phím tính
ế đ m đ ồ ị b n đ đ a chính t ỷ ệ l 1/2000 là:
ệ ờ ả ượ c trên t ầ ỏ ớ L n 1: 3 ô l n 10,5 ô nh ỏ ớ ầ L n 2: 3 ô l n 8,8 ô nh
201
ể ế ư ử ấ
ả ớ 1/2000 thì ng v i 1 ô l n trên b n đ ồ
2
ớ ả 2 ằ b ng 400m ứ ớ ở ự ị th c đ a. th c đ a , 1 ô nh ng v i 16 m
ệ ượ ỷ ệ l ỏ ứ c là :
2 + 10,5 ô nh x 16m
2 = 1368m2
ỏ
ệ ượ
2 = 1341m2
ỏ c là : 2 + 8,8 ô nh x 16m
ầ
ữ ố
S
x
4,0
cp
mSx TB
2
2
ệ Đ tính di n tích th a đ t ABCD ti n hành nh sau: ồ ị Khi b n đ đ a chính có t ở ự ị ầ Di n tích l n 1 tính đ ớ S1= 3 ô l n x400m ầ Di n tích l n 2 tính đ ớ S2= 3 ô l n x400m ữ ệ Chênh l ch gi a hai l n tính: (cid:0) Stính = S1 – S2 = 1368m21341m2 = 25m2 ầ ệ Sai s cho phép tính di n tích gi a hai l n: (cid:0)2 (cid:0) (cid:0) (cid:0)
S
x
x
m
4,0
1355
8,0
(
)
cp
mSx TB
M 1000 2000 1000
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) = 0,8x37(m2) = 30m2.
2
ử ấ ệ ở ự ị So sánh: (cid:0) Stính<(cid:0) Scp ( 25m2<30m2) Di n tích th a đ t ABCD th c đ a là 1355m
202
Ỉ
Ả Ồ Ị Ồ Ị
Ủ
Ầ
Ả
Ỉ
Bài 3: CH NH LÝ B N Đ Đ A CHÍNH I. M C ĐÍCH, YÊU C U C A CH NH LÝ B N Đ Đ A CHÍNH
Ụ ụ 1. M c đích
ớ Trong th c t do nhi u nguyên nhân khác nhau mà ranh gi i, hình th
ự ế ự ồ ị ả ả ổ
ả ự ị ề ỉ ớ ế ả
ợ ườ ờ ị ng xuyên.
ể ử ấ ể th a đ t có s thay đ i. Ch nh lý b n đ đ a chính là đ m b o cho hình th có ả ể ồ trên b n đ luôn phù h p v i hình th có ngoài th c đ a, vì th ph i theo dõi ỉ và ch nh lý k p th i, th 2. Yêu c uầ
ầ ồ ị ủ ả ả ờ ỉ ỉ ị
Yêu c u c a ch nh lý b n đ đ a chính là ph i ch nh lý k p th i và ng
ườ th xuyên.
ồ ồ ả ệ ụ ồ ố Tài li u ph c v cho ch nh lý bao g m: b n đ g c, b n đ can, các
ấ ạ ổ ụ
ườ ỉ ụ ể ổ ị ẽ ừ ả Đ i v i các b n đ đo v t
ỉ ướ ệ ể
ả ố lo i s m c kê, s đ a chính, bi u th ng kê đ t đai. ố ớ ỉ ồ lâu, công tác ch nh lý không th ấ ượ ả ể c khi ch nh lý ph i ki m tra đánh giá ch t l ế ỏ ơ ể ng xuyên ng tài li u. Qua ki m tra t không l ch quá 0,5mm
ặ thì tr ế n u thay đ i hình th nh h n 30%, các đi m chi ti trên b n đ g c ho c không quá 1mm trên b n can thì m i đ
ể ả ồ ướ ụ ỉ ệ ỉ ớ ượ c ch nh lý. ướ c dây, Êke, th ộ c đo đ ,
Ế
Ể
NG PHÁP XÁC Đ NH ĐI M CHI TI T
ổ ồ ố ả ụ ể Các d ng c dùng đ đo và ch nh lý g m th ự ỏ ướ ỷ ệ ẩ l c t th , t y chì, bút m c đ . Ị ƯƠ II. CÁC PH
ươ ề ố 1. Ph
ể
ơ ả ữ ư ặ ị
ế t ậ ả ồ ộ
ng pháp truy n th ng ệ 1.1. Khái ni m đi m chi ti ế ủ ể ể t c a các đ a v t là nh ng đi m đ c tr ng c b n cho các Đi m chi ti ụ ư ừ ự ị ị ậ ượ đ a v t đ c đo t th c đ a lên b n đ . Ví d nh các góc nhà, góc ru ng, các ư ể .... đi m ngã ba, ngã t
ươ ng pháp giao h i c nh ộ ạ (giao cung)
ộ ạ ươ ọ ng pháp giao h i c nh còn đ
ươ c g i là ph ộ ố ể ể ổ ườ ế ượ ng dùng đ b sung m t s đi m chi ti ng pháp giao cung, ẽ ặ t ho c đo v
ư 1.2. Ph ươ Ph ph ng pháp này th trong khu dân c (hình 21).
Hình 21
Gi ẽ ầ ả c đ a lên b n v c n
ể ừ ự ị ự ị ế ả ượ ư ư th c đ a lên b n v ta ti n hành nh sau:
ướ ừ ả ử s có ba đi m A, B, C ngoài th c đ a đã đ ể ổ b sung đi m D t Dùng th ế B đ n D; t
ở ự ị ừ th c đ a t ể ế A đ n D; t ấ ẽ c dây đo kho ng cách ả ả ứ ế ẽ ừ C đ n D. Trên b n v căn c vào các đi m a, b, c l y làm tâm quay các cung
203
ả ầ ượ ằ
ể ể ả t b ng kho ng cách AD; BD; CD đã thu theo t ẽ ạ i m t đi m trên b n v đó là đi m d. T
ươ ự ứ ừ ế ộ ỷ ệ ả l ự ng t ầ t đo đ n m t đi m c n xác đ nh, d a vào t ồ b n đ . ư ậ nh v y ỷ ệ ả b n l
ả có bán kính l n l Ba cung c t nhau t căn c t ồ đ quay các cung ta đ
ộ ắ ị ể ế ể ba đi m đã bi ẽ ị ể ượ c đi m c n xác đ nh lên b n v . ườ ầ ẳ ươ ng th ng hàng ng pháp đ 1.3. Ph
Hình 22
ị ẳ ụ ườ ươ t Ph ng pháp đ
ớ ả ộ ườ ượ ư ẳ ng th ng đã đ ế ể ữ ng th ng hàng áp d ng xác đ nh nh ng đi m chi ti ẽ ằ c đ a lên b n v
ị ự ả ử ư ả
s có th a đ t ABCD ngoài th c đ a đã đ ầ ượ
ự ấ ấ ớ ể ằ
ể
m i phát sinh mà cùng n m trên m t đ (hình 22). ẽ ượ ử c đ a lên b n v là Gi ư ậ ử c chia làm hai ph n (hình 22a). Nh v y abcd, nay th a đ t đó đ ể ị ạ ngoài th c đ a m i phát sinh hai đi m I, II. Đi m I n m trên đo n ừ ể ư ẳ ạ ể ằ th ng AB; đi m II n m trên đo n th ng CD. Đ đ a đi m I, II t ư ẽ ế ả th c đ a lên b n v , ti n hành nh sau: ặ ướ ế ả
ừ
ẳ ự ị Dùng th ế I đ n B. Đo kho ng cách t ạ ộ ể ừ A đ n I; đo ki m c dây ho c máy kinh vĩ đo kho ng cách t ể ả ừ ế II đ n D. Trên b n C đ n II; đo ki m tra t ỷ ệ ượ ở ự l ế th c đ a thu theo t c
ị ự ị ấ ể
ả ừ tra t ẽ ấ v l y a làm tâm b m m t đo n b ng AI đo đ ớ ả b n đ lên ab; đo ki m tra 1b trên b n đ so v i IB ngoài th c đ a. ớ ằ ả ượ ẽ ố ươ ấ ả ự ư ậ c đi m 2 lên b n v , n i 1 v i 2 ta đ ượ c ng t
nh v y ta b m đ ử
ồ ể th a đ t abcd thành hai th a (hình 22b). ề ụ ầ ộ ố ệ ỉ ả i thi u m t s công c ph n m m Microstation trong ch nh lý b n
ồ T ử ấ ớ 2. Gi ồ ị đ đ a chính.
ữ
ươ ế ệ ụ ặ t chế 2.1. Vi ở ộ 1. Kh i đ ng ch ng trình đánh ti ng Vi t ví d ABC ho c Vietkey…
204
ụ ố ủ ộ t trong h p Place Text.
ướ ướ ữ ượ ặ ữ c ch và h ng ch đ c đ t theo các thông s ố ọ 2. Ch n công c Place text. ữ ế ặ 3. Đ t thông s c a ch vi Method: + By Origin: kích th
đã ị xác đ nh.
ữ ượ ặ ữ ể ướ ữ ộ c đ t gi a hai đi m, kích th ụ c ch a ph thu c vào
ể
ướ ữ ụ ủ ộ ướ ng c a ch không ph thu c vào h ủ ng c a + Fitted: ch đ ữ ặ đi m đ t ch . + View Independent: h
ị ử ổ ệ c a s hi n th .
ữ ượ ố ượ ặ ọ ộ ị ng (đ ướ ố ượ c đ t d c theo đ i t ả ng m t kho ng đ nh tr ườ ng, cung tròn, ự ượ ỗ c c. M i ký t đ
ộ
ủ ướ ữ ẫ ữ kích th c ch khi in x m u s t ố ỷ ệ ả b n l + Along Element: c đ ặ ọ các m t hình h c), cách đ i t ữ ư coi nh là m t ch . ề Height: chi u cao c a ch (
đ ).ồ
ướ ẫ ố ỷ ệ ả ữ ồ c ch khi in x m u s t b n đ ). l
ố ệ
ữ ố ượ ữ ọ ữ kích th ề ộ Width: chi u r ng ch ( Font: s hi u font và tên font. ả Line Spacing: kho ng cách gi a đ i t ng và ch khi method ch n là
ặ Above, below, On ho c Along Element.
ữ ủ ộ ộ 4. Đánh n i dung c a ch trong h p text Editor.
205
ố
Công c ụ Copy and Increment text có tác d ng khi mu n vi ố ướ ạ ụ ặ ả ố ị ữ ế t các ch chú ấ ị ộ i d ng s , và giá tr các s này tăng ho c gi m theo m t giá tr nh t
thích d ị đ nh.
ụ Copy and Increment text. ủ ố ượ ả ị ộ ng trong h p text Tag increment.
ọ Ch n công c ặ ặ Đ t giá tr tăng ho c gi m c a đ i t Ví d :ụ
ấ ấ ố ượ ị ế ng ti p theo.
ầ B m phím Data vào đ i t ng c n copy. ặ ố ượ B m phím Data vào v trí đ t đ i t ệ ử
ướ c, tính di n tích th a ể ữ ả ụ 2.2. Công c đo kích th Đo kho ng cách gi a 2 đi m
ủ ặ ộ Đo bán kính c a m t cung ho c hình tròn
ữ ườ Đo góc gi a 2 đ ng
ủ ổ ề Đo t ng chi u dài c a 1 Line String
ủ ệ ộ Đo di n tích c a m t vùng khép kín (chú ý Tools Setting)
206
ệ
ộ
ượ ạ c t o
ườ
ớ
ủ ộ Shape
ng ranh gi
ệ Element : đo di n tích c a m t ho c ặ Complex Shape. Flood : đo di n tích c a m t vùng đ ủ ở i khép kín. b i các đ
ỉ ử ụ ể ượ ớ ề Đo th tích (ch s d ng đ c v i File 3 chi u)
ử ụ ụ ượ ữ ữ ệ ạ ể ử 2.3. S d ng các công c đ c dùng đ s a ch a d li u d ng
ngườ đ
ỗ ẽ ử ẽ ườ i:
ề ả ừ ặ ng g p các l ộ ớ ủ ữ ệ
ứ ư ể ề
ạ ườ ả ườ ơ ể i các đi m cu i t ng x y ra trong các tr ợ ng h p
do, th ư ớ ố ự ắ ườ i (overshoot). đ
Sau quá trình v hình th a, b n v th ườ Đ ng ch a nhi u đi m th a làm tăng đ l n c a file d li u. ườ Đ ng ch a tr n, m m. ồ T n t ắ ườ
ừ ủ ườ ng
ọ ỏ ể ừ ể ộ ằ ử ng b t quá (overshoot), b t ch a t Đ ng trùng nhau (dupliacate). 1.Cách l c b các đi m th a c a đ X lý t ng đi m m t b ng công c ủ ụ Delete vertex c a MicroStation.
ơ ườ ng (Smooth)
ỉ ữ 2. Cách làm tr n đ Smooth là quá trình làm tròn đ nh góc đ
ượ ọ ượ ạ ạ c t o thành gi a hai đo n c g i là quá trình làm tr n đ ơ ườ ng
ẳ ặ ộ ườ ườ ề
ng. Quá trình này còn đ ng. ộ ằ ể ủ ủ th ng c a m t đ ho c làm m m đ ừ Thêm t ng đi m m t b ng công c ụ Insert vertex c a Micro.
ử ụ ụ 3. Cách s d ng các công c Modify
207
ế ợ ế ộ ế ớ ể Chú ý: Dùng k t h p v i ch đ Snap n u có th .
(cid:0) ọ ị Modify element (d ch chuy n đi m):
ể ể ầ ọ ị ị ị ụ (cid:0) B mấ ể Ch n công c ớ (cid:0) ỏ ế D ch con tr đ n v trí m i
ấ ể ể (cid:0) phím Data đ ch n đi m c n d ch chuy n B m phím Data.
(cid:0)
(cid:0) (cid:0) ầ ủ ườ Delete part of element (xoá m t ph n c a đ ườ ạ ấ
(cid:0) ộ ắ ầ ủ ườ ng): ầ ng c n xoá ấ ộ ể ể B m phím Data vào đi m b t đ u c a đo n đ ầ ng c n xoá Ch n công c ấ ạ B m phím Data t ụ ọ B m phím ể i đi m
ạ ườ ố ủ Data và kéo chu t đ xoá đo n đ cu i c a đo n đ ạ ầ ng c n xoá.
ẳ ủ ườ ướ ng theo h
(cid:0) ấ ể Extend line (kéo dài đ ụ (cid:0) Ch n công c B m phím Data vào đi m cu i c a đo n đ (cid:0) (cid:0) ạ ố ủ ng c a đo n th ng cu i c a ườ ạ ng ấ B m phím ạ ố ủ ườ ng
ọ B m phím Data và kéo chu t đ dài đo n đ ố ủ ườ ấ ớ ủ ạ ị ể ườ đ ng): ầ c n kéo dài Data t ộ ể ng. i v trí m i c a đi m cu i c a đ
ể Extend 2 elements to intersection (kéo dài hai đ
ấ ườ ọ ế ườ ườ B m phím Data ch n đ ng đ n đi m giao ấ ứ ng th nh t ủ nhau c a hai đ (cid:0) ấ ọ ọ ườ B m phím Data ch n đ ụ (cid:0) ng): Ch n công c ứ ng th hai.
(cid:0) ườ ọ ể ng đ n đi m giao nhau ầ ế ườ ng c n kéo dài
B m phím Data ch n đ ặ Extend element to intersection (kéo dài đ ụ (cid:0) ủ ấ ọ ườ ng): Ch n công c c a hai đ ầ ọ ườ ấ ng c n g p. B m phím Data ch n đ
208
ặ ộ ườ ườ ạ ộ ng ho c m t chu i các đ Trim element (c t m t đ
ủ
ắ ộ ườ ấ ọ ỗ ể i đi m ng t ụ (cid:0) ọ ấ ọ ng khác): Ch n công c B m phím Data ch n ầ ắ ạ ườ ng c n c t. B m phím Data ch n đo n đ giao c a chúng v i m t đ ườ đ ớ ẩ (cid:0) ng làm chu n
ể ọ ọ B m phím Data ch n
ế ầ ể ấ ầ ạ ườ ụ (cid:0) Insert vertext (thêm đi m): Ch n công c ể (cid:0) ị ấ ng c n thêm đi m B m phím Data đ n v trí c n chèn đi m. đo n đ
ể ọ ấ ọ B m phím Data ch n ụ (cid:0) Delete vertext (xoá đi m): Ch n công c
ể
in
ộ ố ế ố c khi in b n v ra gi y chúng ta c n xem xét m t s y u t sau :
ế t
ể ữ ự ủ ầ đi m c n xoá. 2.4. In b n vả ẽ ế ố ọ ự L a ch n các y u t ướ ẽ ả Tr ưỡ ộ ể Ki m tra m t cách kĩ l ớ ặ ắ ỏ Xóa b ho c t Ki m tra kích th ắ ủ ng, màu s c c a chúng…
ầ ấ ế ố ầ c n in ng các y u t ầ t các l p thông tin không c n thi ướ ườ c ch , l c nét c a các đ ự ầ ị
ử ụ ố ượ ự ầ ể ị Xác đ nh khu v c c n in MicroStation cho phép s d ng 2 đ i t ng đ xác đ nh khu v c c n in.
Khung nhìn (View)
Plot
Preview Page Setup Plot Layout Plot Option Plotter Driver ọ Ch n máy in
209
ấ ươ ứ ộ ng ng. ọ Page Setup sau đó ch n máy in và gi y in t
Kích chu t vào ự ượ ở c bao b i Fence
ườ ỉ ế ng h p s d ng ợ ử ụ Fence
ự ầ
ừ ệ ệ Khu v c đ Ở đây chúng ta ch xét đ n tr Đ t ặ Fence lên khu v c c n in In b n vả ẽ T menu File ch n
ị Xác đ nh t ỷ ệ l ấ ọ Print/Plot xu t hi n giao di n in in
ộ ệ ộ ạ Plot Layout
Kích chu t vào ậ ỷ ệ ấ Plot Layout xu t hi n h p tho i ượ ấ l Scale to (đ
in vào ô ể ộ ẽ c đánh d u trên hình v ) ạ Plot Layout
ự ọ ặ Nh p t Kích vào nút OK đ xóa h p tho i Đ t các l a ch n khi in
ấ ở ỏ ộ Kích chu t vào nút 2 ô Plot Option, b đánh d u Fence Boundary và
Preview đ ể
ộ Plot Border Vào m c ụ Entity đánh d u vào ả xem b n v tr ấ c khi in. Kích thu t vào nút
Ừ
III. CHUY N CÁC BI N Đ NG T TH C Đ A LÊN B N Đ Đ A CHÍNH ồ
ả
Ị ả
ẽ ướ Ể ể ỉ
Ế Ộ ộ ế ổ ị
Ự ệ ể
ạ ổ ể ỉ ụ ồ ộ Fence. Kích thu t vào nút ẽ ả ể Plot đ in b n v . Ả Ồ Ị ồ ố ả ả ố Đ ch nh lý bi n đ ng thì tài li u ph i có: B n đ g c, b n đ can, các ả lo i s sách m c kê, s đ a chính, bi u b ng th ng kê, b n đ dùng đ ch nh
210
ị ị ể
(cid:0) ố 1 mm.
ể ế ộ i th c đ a
ng dùng các ph ng pháp giao cung (giao h i
ể ố 1. Xác đ nh v trí đi m bi n đ ng t ả ng pháp đ
ẳ ồ ị ươ ứ ở ộ ả ng th ng hàng. Ch n các đi m làm g c ph i là ngoài ủ ng ng c a chúng
ả ượ ể ấ ượ ể c ki m tra đánh giá ch t l lý ph i đ ng, sai s xác đ nh v trí đi m ki m ồ ố (cid:0) ồ ả ả 0,5 mm; trên b n đ can tra trên b n đ g c ạ ự ị ị ị ươ ồ ườ ỉ Khi ch nh lý b n đ th ọ ườ ươ ạ c nh); ph ả ể nh ng đi m rõ nét có trên b n đ đ a chính và t th c đ a (các góc th a đ t).
ồ ớ ể ả ữ ự ị Ph t có trên b n đ t ể i đi m
ừ ả ồ
ế 3 đi m đã bi ầ c n xác đ nh đ đ a đi m đó lên b n đ (hình 21). ầ ươ ị ươ ẳ
ườ ế ể ề ằ ằ ỉ ầ ị ạ ế ử ấ ng pháp giao cung: đo t ể ng th ng hàng: Các đi m c n xác đ nh n m trên đ t, nên ch c n đo chi u dài các đo n n m trên đ ể ư ng pháp đ t đã bi ườ ng ườ ng
ẳ ẳ Ph th ng đã bi th ng đó (hình 22).
ị ỉ ợ ổ ồ ố ớ ườ
ả
ổ ể ị th c đ a b thay đ i thì ử ự ổ ợ ả Khi ch nh lý b n đ đ i v i tr ự ị ố ồ sau khi mang b n đ ra th c đ a đ i chi u, đánh d u th a thay đ i, xem xét s ỉ ươ thay đ i đ dùng ph
ể ộ ả ồ ị
ử ở ự ng h p th a ấ ế ng pháp ch nh lý nào cho thích h p. ế ộ 2. Chuy n n i dung bi n đ ng lên b n đ đ a chính ả ượ ủ
Sau khi đã đo đ ồ ả ư ượ l
ỷ ệ ả ạ ướ ế ẳ ứ , com pa, th ả ướ ỷ ệ c t l
ẳ ầ ạ c kho ng cách c a các đo n th ng có liên quan c n ồ ị ả b n đ đ a c và t ph i đ a lên b n đ . Căn c vào kho ng cách đo đ ẳ ư chính dùng th c th ng ti n hành đ a các đo n th ng ồ ả lên b n đ . 3. Ví d ụ
ẽ ử ử
ồ ị ẫ ả ỉ
ừ ự ị ể ư ả ư ở ự ị ượ c phân thành 2 th a, nh ng Theo hình v 23 th a ABCD th c đ a đ ể ổ ầ ử ộ ả trên b n đ đ a chính v n ch là m t th a, do đó c n ph i đo b sung 3 đi m chi ế ti ẽ th c đ a đ đ a lên b n v . t I, II, III t
ườ ẳ ỉ ng pháp đ ng th ng hàng, còn Trong đó đi m I, III ch nh lý b ng ph
ể ằ ỉ ể
Hình 23 ươ ằ ng pháp giao cung. ạ
C thụ ể: dùng th ứ ạ ự ạ c
ư
ượ ở ự ị th c đ a và d a vào t ấ ượ ể ộ ượ ể ấ
ỏ ấ ằ ộ
ể ằ ắ ạ ộ ỏ ươ đi m II ch nh lý b ng ph ướ c dây đo đo n AI, ID, CIII, IIIB và các đo n AII, DII ả ỷ ệ và CII. Căn c vào kho ng cách các đo n đo đ l ồ ế ạ ả ạ b n đ ti n hành thu các đo n AI đ a lên ad đánh d u đ c đi m 1, thu đo n ằ ư c đi m 3, l y a làm tâm quay m t cung có bán kính b ng CIII đ a lên CB đ AII thu nh , l y d làm tâm quay m t cung b ng DII thu nh , l y c làm tâm ượ c quay m t cung b ng CII thu nh . Ba cung này c t nhau t ỏ ấ ộ i m t đi m đ
211
ế ể ắ ạ ố ớ
ạ ữ ủ ể ặ ằ ấ
ể ấ ủ đi m 2. N u 3 cung c t nhau t o thành tam giác sai s thì c nh l n nh t c a ỏ ơ tam giác sai nh h n ho c b ng 0,5mm thì l y đi m gi a c a tam giác làm đi m 2.
ồ ầ ả ạ ệ i di n tích cho các
ạ ố ử ử
ả ỉ i s th a, vào s sách có liên quan. Ự
Ế Ộ
Ể
Ị
Sau khi ch nh lý xong lên b n đ c n ph i tính l ố ớ th a m i, ghi l Ừ Ả Ồ IV. CHUY N CÁC BI N Đ NG T B N Đ RA TH C Đ A
ế ộ
1. Xác đ nh bi n đ ng trên b n đ đ a chính ổ ợ ả ồ ị ầ
ế ế ẵ ng h p do lý do c n thay đ i theo m t thi ấ ươ ồ ừ ả ườ ả ể ị ố ớ ườ Đ i v i tr ế ế t k kênh m ng, đ c thi t k s n trên b n đ , t ế ế ộ ổ ư ố ớ ữ ng, chia đ t th c . Đ i v i nh ng tr ể ồ b n đ chuy n các đi m thi ướ t k cho tr c ợ ườ ng h p ế ế t k đó ra
ươ ể ế
ươ ươ
ả ả ự ế ị ườ t k ra th c đ a th ng dùng ả ế ở ng pháp th ng hàng. Chú ý t kho ng đây bi ể ứ ươ ồ ầ ng ng chuy n ra b n đ c n tính kho ng cách t
ự ị ư nh thi ượ này đ ự ị th c đ a . ể ng pháp chuy n các đi m thi Ph ẳ ng pháp giao cung, ph ph ồ ỷ ệ ả l cách trên b n đ , t ứ th c đ a theo công th c L=
l.M ừ ả ồ ể ế ộ
2. Chuy n bi n đ ng t ứ b n đ ra th c đ a ả ả ươ
ồ c a b n đ , ra th c đ a dùng th c dây và các ph ứ ng ng ươ ng
ẳ ồ c trên b n đ đã tính ra t ướ ể ự ị ượ ự ị ể ố ng th ng hàng đ b trí các đi m.
Căn c vào các kho ng cách đo đ ỷ ệ ủ ả ự ị ớ v i th c đ a theo t l ặ ườ pháp giao cung ho c đ 3. Ví d ụ
ử ồ ị ậ ỷ ệ l Trên b n đ đ a chính t
ả ớ ề
ự ị ầ ộ
ệ ồ ự ỷ ệ ả ộ
ả ấ
l ề ế ớ ầ ọ ạ
ớ ầ ủ ằ ề ấ ớ
ủ ữ ấ 1/2000 có th a đ t hình ch nh t abcd 2 (chi u dài AB = 25m; ệ ươ ứ t ng ng v i ngoài th c đ a ABCD có di n tích 500m 2. Tr ử ấ ề ộ ướ c tiên chi u r ng AD = 20m), c n tách m t th a đ t có di n tích 150m ả ấ ề ồ ử ề đo chi u dài, chi u r ng th a đ t trên b n đ ,d a vào t b n đ tính ề ở ự ị ằ ươ ứ th c đ a, sau đó l y chi u dài hay chi u ng ng n m ngang kho ng cách t ử ử ấ ạ ể ẩ ộ r ng làm chu n đ tính c nh c a th a đ t m i c n tách. N u g i c nh th a ử ấ ệ ấ 1 thì L1 b ng di n tích th a đ t m i chia cho chi u dài đ t m i c n c p là L ử ề ộ ặ ho c chi u r ng c a th a ABCD.
ụ ể ế ấ ề ộ ề ẩ ằ
ệ ẩ ế ấ ề ấ ớ
ử ấ ề ộ ủ ớ l1 b ng di n tích ủ c a th a đ t m i chia cho chi u dài, còn n u l y chi u r ng làm chu n thì ấ l y di n tích c a th a đ t m i chia cho chi u r ng.
ườ ề ấ ạ ẩ Hình 24 Hình 25 C th n u l y chi u dài làm chu n thì chi u r ng ử ề ộ ệ Tr ng h p 1: Khi l y chi u dài c nh AB làm chu n thì:
m
6
L 1
(cid:0) (cid:0) ợ 150 2 m m 25
212
ạ ị ự ừ ạ A dùng th
ướ ộ ạ ừ ằ ộ c dây đo m t đo n b ng ọ ằ B đo m t đo n b ng 6m đóng c c c đi m I, trên c nh BC t
Ngoài th c đ a trên c nh AD t ể ớ ạ ượ ờ
ạ ẩ c b III. ề ộ ng h p 2: khi l y chi u r ng c nh AD làm chu n thì: 6m đóng c c đ ể ượ đ ườ Tr
m
5,7
L 1
(cid:0) (cid:0) ọ ượ ố c đi m II. N i I v i II đ ấ ợ 150 2 m m 20
Ị
V. TRÍCH ĐO Đ A CHÍNH
ụ 1. M c đích
ộ ặ ả ồ ị ẽ ậ
ả ồ ị ử ấ ạ ư ả
ầ ư ộ ố ấ ồ ị ấ ề ệ
ả ồ ấ ứ ấ ử ụ ề ấ ấ ấ
ự ế ệ ề ủ Là đo v l p b n đ đ a chính c a m t khu đ t ho c th a đ t t i các ư ặ ự khu v c ch a có b n đ đ a chính ho c đã có b n đ đ a chính nh ng ch a ứ đáp ng m t s yêu c u trong vi c giao đ t, cho thuê đ t, thu h i đ t, đ n bù, ặ ằ ậ i phóng m t b ng, đăng ký quy n s d ng đ t, c p gi y ch ng nh n gi ấ ề ử ụ quy n s d ng đ t. Trong th c t hi n nay công tác đo trích th a đ
ụ ụ ấ ậ ấ
ị ấ ử ượ ử ụ c s d ng nhi u trong ề ứ ấ công tác đ a chính nh t là ph c v cho công tác c p gi y ch ng nh n quy n ử ụ s d ng đ t.
ử ờ ấ ỳ ử
ự ế ị gi y trích đo. Tu theo ợ trích đo là bao nhiêu cho thích h p.
ừ ỷ ệ l ặ kích th ườ Th c th a th c t ỷ ệ l
Đo trích th a là th hi n riêng t ng th a lên t ướ ng t ươ ể ệ ử mà qui đ nh t ử trích đo th a là 1: 500 ho c 1: 200. ẽ ử 2. Ph
ướ ế ằ ấ ả ủ ạ ng pháp đo và v trích th a Trích đo là ti n hành đo b ng th c dây t ử ầ t c các c nh c a th a c n
ạ trích đo t
ự ị ể ấ
ằ ự ế ướ ồ ị ả ử ủ trích đo l y các góc c a th a trên b n đ đ a ở ự ị th c đ a thu theo c dây
ấ ạ chính đ d ng hình, l y c nh đo tr c ti p b ng th ỷ ệ ả t l
ủ ướ ả ạ ầ ắ ế i th c đ a, đo đ n cm. ờ ẽ ử Khi chuy n v th a lên t ể ự ồ b n đ . ờ Trên t trích đo ph i ghi đ y đ h
ề ư ử ử
ể ủ ộ ổ ư ế ng b c, chi u dài các c nh đ n ế ủ ặ cm, ghi chú các đ c đi m giáp biên c a th a trích đó, nh giáp th a nào, n u là th c ghi rõ tên ch h (hình 26).
213
Hình 26
Ố
Ị
VI. XÁC Đ NH M C RANH GI
Ớ I
ắ ố 1. C m m c ranh gi ớ i
ớ ủ Hình 27 ng, th tr n có th là ranh gi
ườ ố Ranh gi ấ ỉ ể ắ
i c a xã, ph ặ ấ ấ ể ắ ố ố
ớ ố
i và có ít nh t là 3 kho ng cách t
ắ i sau khi c m xong ừ ố m c ranh gi ậ ị ố ứ ự ấ ị ớ ể ể ổ
ấ ị ấ ớ ấ i c p xã, c p ả ậ ệ ọ huy n, c p t nh ho c c p qu c gia. Vì v y khi c m m c ranh ph i ch n ranh ớ ượ ấ ố ớ ấ i đ gi c làm i c p cao nh t đ c m m c theo c p đó. Các m c ranh gi ở ự ị ằ th c đ a, . M c ranh gi b ng bê tông, có tên, có s th t ạ ế ả ơ ồ i đó đ n các có s đ ghi l ụ ể ậ ố ị ị đi m đ a v t c đ nh, n đ nh và lâu dài, ghi tên đ a v t có đi m đó c th (hình 27).
2. Ph c h i m c ranh gi
ụ ồ ố ố ớ i b m t, c n ph i ph c v
Đ i v i nh ng tr ế
ữ ư ậ ố ị ầ ắ i đã c m tr ướ ị ớ ị ấ i b m t ố ợ ng h p m c ranh gi ơ ồ ố c ghi tên trên s đ , dùng th
ớ ị ấ ớ ơ ồ ể ừ
các đi m đó, tìm đi m c t nhau đo t ớ ơ ồ ượ ể ể ố ượ ắ ố c đi m m c ranh gi ụ ụ ả ướ c dây, căn c dây đo các 3 đi m đ n theo kho ng cách ể ớ i đi m ả ừ ế ạ i. Dùng m c m i chôn t
Ồ Ị
ườ ự ồ h i, ti n hành nh sau, d a trên s đ m c ranh gi ứ c vào các đ a v t c đ nh đã đ ể cung t đã ghi trên s đ , đ ị ừ v a xác đ nh. VII. QU N LÝ B N Đ Đ A CHÍNH
ệ ụ ụ ả
Ả ả
Ả ồ ị
ư ạ
ứ ể ấ
ậ ẽ ấ ả ậ ặ
ề ử ụ ệ ố ả ả
ả ế ả
ệ ố ượ ứ ể ậ ấ ơ ả B n đ đ a chính là tài li u c b n ph c v cho ngành qu n lý đ t đai ổ ử ụ ố ấ trong các công tác nh đăng ký th ng kê đ t đai, quy ho ch phân b s d ng ấ ấ ấ đ t, thanh tra – ki m tra đ t đai, c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t… ả ố ớ ả ượ ồ ị c qu n lý ch t ch , có h th ng. Đ i v i Vì v y b n đ đ a chính ph i đ ủ ự ể ả ồ ị ả ấ c p xã b n đ đ a chính là các b n sao, đ b o qu n lâu dài ph i có t đ ng ự ứ ự ả ượ ắ ồ ồ ả ả phân m nh, theo khu v c. Các c s p x p theo th t b n đ . B n đ ph i đ ệ ị ố ồ ờ ả c đánh s theo h th ng qui đ nh đ thu n ti n khi tra c u. b n đ nên đ t
214
Ố Ả Ấ Chuyên đ 4:ề ĐĂNG KÝ, TH NG KÊ Đ T ĐAI VÀ QU N LÝ
Ồ Ơ Ị
Ầ H S Đ A CHÍNH Ầ Bài 1 Ấ : ĐĂNG KÝ L N Đ U L P H S Đ A CHÍNH VÀ C P
Ấ Ậ
Ậ Ồ Ơ Ị Ứ GI Y CH NG NH N Ề Ử Ụ
Ố ƯỢ
Ộ
Ấ
I. Đ I T
ố ượ
NG VÀ N I DUNG ĐĂNG KÝ QUY N S D NG Đ T ứ
ấ ấ ậ
1. Đ i t ữ ng đăng ký, c p Gi y ch ng nh n ề ử ụ ườ ợ 1.1. Nh ng tr
ệ
ấ ấ ấ ứ
ậ ử ứ ệ ể ả
ấ ề ấ ở ữ , và quy n s
ị ở ư ậ
ị ạ ề t ả
ề ấ
ụ ượ ủ ủ ề ệ ậ ườ ự
ủ ầ ấ c th c hi n trong các tr ườ ử ụ ợ ng h p sau: ư ượ ấ Th a đ t đang có ng i s d ng mà ch a đ ứ ấ c c p Gi y ch ng
ấ ậ
ấ ng h p đăng ký quy n s d ng đ t ầ ề ử ụ ấ ầ * Đăng ký quy n s d ng đ t l n đ u: ề ử ụ ầ ề ử ụ ấ ầ Đăng ký quy n s d ng đ t l n đ u là vi c đăng ký quy n s d ng ấ ề ử ậ ượ ự ư ố ớ c c p Gi y ch ng nh n quy n s đ t th c hi n đ i v i th a đ t ch a đ ụ ề ử ụ ế ấ ấ d ng đ t (k c Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t ban hành theo Quy t ử ề ị ậ ứ đ nh 201/QĐĐC và Gi y ch ng nh n quy n s h u nhà ị ị ấ ở ạ ụ i đô th ban hành theo Ngh đ nh 60/CP). Nh v y theo quy d ng đ t ố ị ị i kho n 2 Đi u 38 c a Ngh đ nh s 181/ 2004/NĐCP ngày 29 tháng đ nh t ử 10 năm 2004 c a Chính ph v thi hành Lu t Đ t đai, đăng ký quy n s ấ ầ d ng đ t l n đ u đ ử ề ử ụ nh n quy n s d ng đ t; ấ ướ
ấ ể ử ụ ặ ề ử ụ ể ầ
ậ
ề ử ụ ề ủ ứ ng h p đang s d ng đ t, ho c chính th c xác l p quy n c a ng
c giao đ t, cho thuê đ t đ s d ng. Nhà n ấ ầ Đăng ký quy n s d ng đ t l n đ u có đ c đi m sau đây: ướ ệ Nhà n ấ V tính ch t công vi c: ấ ử ụ ợ ấ ố ớ ấ ượ ướ
c Nhà n ơ ả ẩ ủ ụ ướ
ồ ố ử ụ ẩ ị
ủ ố ớ ử ấ ứ ế ộ ử ụ ậ ề ấ ệ ậ ị ị
ấ ề c xem xét công nh n quy n s d ng đ t ặ ườ ậ ố ớ ườ i đ i v i tr ự ử ụ ậ c giao, cho thuê. Vì v y quá trình th c s d ng đ t đ i v i đ t đ ề ầ ầ ệ c có th m quy n ph i th m tra xác hi n th t c đăng ký l n đ u, c quan nhà n ấ ị đ nh ngu n g c s d ng đ t và căn c vào các quy đ nh c a pháp lu t v đ t đai ể đ công nh n và xác đ nh ch đ s d ng đ i v i th a đ t (xác đ nh rõ di n tích ượ đ c quy n s d ng, th i h n s d ng, hình th c giao hay cho thuê).
ề ử ụ ả ế ồ ơ ị K t qu đăng ký quy n s d ng đ t l n đ u đ
ấ ấ ứ ậ ứ ấ ầ ầ ượ ấ c ghi vào h s đ a chính ủ ề ườ ử ụ ệ i s d ng đ đi u ki n.
ế ờ ạ ử ụ ề ử ụ ề ử ụ ề ử ụ và c p Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t cho ng ấ ộ * Đăng ký bi n đ ng v s d ng đ t
215
ể ệ ề ử ụ
ượ ế ấ ấ ượ Đăng ký bi n đ ng v s d ng đ t đ ử ụ ấ ử ố ớ c th hi n đ i v i th a đ t ổ ề ệ ấ mà có thay đ i v vi c
ườ
ộ ứ ấ đã đ ấ ử ụ s d ng đ t trong các tr ạ ề ậ c c p Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t ợ ng h p sau: ề ả ị ị Theo quy đ nh t
ấ
ộ ế ủ ủ ề ố ớ ị i kho n 3 Đi u 38 c a Ngh đ nh s 181/ 2004/NĐCP ngày 29 tháng 10 năm 2004 c a Chính ph v thi hành Lu t Đ t đai, đăng ký c th c hi n đ i v i các tr bi n đ ng v s d ng đ
ố ậ ợ ng h p: ổ ệ ệ ượ Ng
i s d ng đ t th c hi n các quy n chuy n đ i, chuy n nh ấ ủ ự ự ế ặ ượ ấ ừ ể ế ấ ườ ể ề ng, ả ề ử ụ i, th a k , t ng cho quy n s d ng đ t, th ch p, b o
ề ử ụ ằ ấ ố ề ử ụ ườ ử ụ ạ cho thuê, cho thuê l lãnh, góp v n b ng quy n s d ng đ t;
ườ ử ụ ấ ượ ổ i s d ng đ t đ c phép đ i tên; Ng
ạ ướ ử ấ ệ c, di n tích th a đ t; ổ ề Có thay đ i v hình d ng, kích th
ấ ể ụ ử ụ
ổ ấ ờ ạ ử ụ
ấ ứ ướ c cho thuê đ t sang hình th c Nhà
ấ ướ ứ hình th c Nhà n ề ử ụ n
ấ ạ ề ủ ườ ử ụ i s d ng đ t;
ướ ồ ấ c thu h i đ t.
ể ủ ề ử ụ ự ế ấ
ụ ể ự ượ ấ ị
ế ộ ử ụ
ệ ử ụ ị ớ ỳ ộ ử ả
ấ ề ệ ủ ủ ậ ự ậ ổ ủ ợ ế ộ
ủ ị
ự ế ậ ậ ộ
Chuy n m c đích s d ng đ t; Có thay đ i th i h n s d ng đ t; ổ ừ ể Chuy n đ i t ấ c giao đ t có thu ti n s d ng đ t; ế ổ ề ữ Có thay đ i v nh ng h n ch quy n c a ng Nhà n ộ ố ệ ặ Đ c đi m c a đăng ký bi n đ ng v s d ng đ t là th c hi n đ i ổ ấ ế ộ ử ụ ử ộ v i m t th a đ t đã đ c xác đ nh ch đ s d ng c th ; s thay đ i b t ế ủ ấ k n i dung nào có liên quan đ n vi c s d ng đ t hay ch đ s d ng c a ấ ớ th a đ t đ u ph i phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t. Do đó tính ch t ộ công vi c c a đăng ký bi n đ ng xác nh n s thay đ i c a n i dung đăng ậ ký theo quy đ nh c a pháp lu t. ệ ị ả ợ ậ ổ
ồ ạ ệ
ủ ể ả ơ ở ế ị ổ ứ ch c; biên b n hi n tr ng s t l
ậ ặ ạ ở ấ ặ ế ị ệ ề ổ ệ ồ ơ ị ườ ỉ ấ ồ
ứ Vì v y quá trình th c hi n đăng ký bi n đ ng ph i xác l p căn c pháp ờ ự ủ ự khai th c lý c a s thay đ i theo quy đ nh c a pháp lu t (l p h p đ ng, t ấ ử ụ ụ hi n các quy n, quy t đ nh chuy n m c đích ho c gia h n s d ng đ t, ệ đ t...). Trên c s đó quy t đ nh đ i tên t ứ ỉ ự th c hi n vi c ch nh lý h s đ a chính và ch nh lý ho c thu h i Gi y ch ng nh n.ậ
ả ậ ứ ề ở ữ
1.2. Tài s n ch ng nh n quy n s h u ỉ ự ứ ệ ệ ậ
ề ở ữ ử ấ ủ ề ả ệ ấ ứ ả ầ ấ
ấ ủ ở ữ Vi c ch ng nh n quy n s h u tài s n ch th c hi n khi ch s h u ề ậ có nhu c u và tài s n trên th a đ t đ đi u ki n c p Gi y ch ng nh n quy n ử ụ s d ng đ t.
ở ữ ề ậ ở ồ Nhà , công trình xây
Tài s n ch ng nh n quy n s h u bao g m: ồ ứ ấ ả ả ừ ừ ự d ng; r ng s n xu t là r ng tr ng; cây lâu năm.
ả ứ ậ ạ ị ề ở ữ Theo quy đ nh t Tài s n không ch ng nh n quy n s h u:
ề
ư ố ậ ề ử ụ ề ở ữ ứ ề ấ ấ ở ủ Đi u 6 c a Thông t ị đ nh v Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà ả i kho n 12 s 17/2009/TTBTNMT ngày 21 tháng 10 năm 2009 quy ả và tài s n
216
ớ ấ ề ả ắ ợ ề ng h p tài s n g n li n v i đ t không
ữ ậ ắ ể ệ
ụ ợ ạ + Nhà
ớ ấ ườ khác g n li n v i đ t thì nh ng tr ồ ứ ấ th hi n trên Gi y ch ng nh n g m: ự ụ , công trình xây d ng t m th i và các công trình ph tr ngoài ế ể ng rào, nhà đ xe, sân, gi ng
c, b n
ở ạ ph m vi công trình chính ( ể ướ ướ c, c t đi n, ... n ả ờ ạ ườ ví d : lán tr i, t ); ớ ấ ộ ắ ế ị ặ
ệ ề ế ị ồ ấ ủ ướ ặ ơ ả ỏ i t a, ẩ c có th m
+ Tài s n g n li n v i đ t đã có quy t đ nh ho c thông báo gi ỡ phá d ho c đã có quy t đ nh thu h i đ t c a c quan nhà n quy n;ề
ế ở ể + Nhà ờ
ạ ể ấ ờ
ấ ệ ặ ự ậ ể ạ ầ ấ ậ ự ố ấ , công trình xây d ng sau th i đi m công b c m xây d ng ạ t xây ứ ấ i th i đi m c p Gi y ch ng ỹ i b o v các công trình h t ng k thu t, di tích
ử
ề ắ ả
ộ ử ấ + Tài s n g n li n v i đ t mà th a đ t có tài s n đó không thu c tr ậ ề ấ ấ ớ ấ ề ử ụ ủ ị ợ ượ h p đ
ướ
ườ ng c ch ng nh n quy n s d ng đ t theo quy đ nh c a pháp lu t v đ t đai; c; ộ ườ ắ
ự ờ ố ử ụ ạ ho c th i đi m công b quy ho ch s d ng đ t, quy ho ch chi ti ớ ạ ợ d ng mà không phù h p v i quy ho ch t ố ớ ả ế nh n; l n, chi m m c gi ạ ế ị l ch s văn hóa đã x p h ng; ả ứ ả ả ở ữ ượ ợ ng h p đ ủ ứ ị ề ề i các Đi u 8, 9 và 10 c a Ngh đ nh s ậ c ch ng nh n ố ị
ậ ộ ở ữ ủ + Tài s n thu c s h u c a Nhà n ớ ấ ề + Tài s n g n li n v i đ t không thu c tr ạ ị quy n s h u theo quy đ nh t 88/2009/NĐCP. ườ ệ ị i ch u trách nhi m đăng ký 1.3. Ng
ả ử ụ ự ế ấ ở ữ ủ ụ
ệ ườ ạ ệ ậ i đ i di n theo pháp lu t th c hi n đăng ký.
ề ả ị ị ị
ủ ử ụ ề ệ ề
ướ ố ớ ấ ủ ướ ị Cá nhân s d ng đ t, s h u tài s n tr c ti p làm th t c đăng ký; ự Ng ạ i kho n 1 Đi u 39 và Đi u 2 c a Ngh đ nh Theo quy đ nh t ấ ườ i ch u trách nhi m đăng ký quy n s d ng đ t là ườ ử ệ ử ụ i s c đ i v i vi c s d ng đ t c a ng ị c nhà n i ch u trách nhi m tr
ệ ồ ấ 181/2004/NĐCP thì ng ườ ng ụ d ng đ t đó. Bao g m:
ườ ứ ầ ủ ổ ứ ướ ổ ứ ướ i đ ng đ u c a t ch c trong n ch c n c, t ử ụ c ngoài s d ng + Ng
đ t;ấ
ơ ị ố ng đ n v qu c phòng, an ninh;
ố ớ ấ Ủ ấ ỷ ủ ưở + Th tr ấ ủ ị + Ch t ch U ban nhân dân c p xã đ i v i đ t do y ban nhân dân c p
xã đăng ký;
ủ ộ ấ
ử ụ ị ườ ị ướ + Ch h gia đình s d ng đ t; + Cá nhân, ng i V êt Nam đ nh c ư ở ướ n c ngoài, cá nhân n c ngoài
ử ụ s d ng đ t;
ệ ủ ộ ư ử ụ ồ ấ ượ Ủ c y ban nhân
ự + Ng ấ dân c p xã ch ng th c;
ử ụ ấ
ấ ườ ạ i đ i di n c a c ng đ ng dân c s d ng đ t đ ứ ườ ứ ườ ạ ầ ơ ở ệ ườ ữ ề ử ụ i đ ng đ u c s Tôn giáo s d ng đ t; i đ i di n cho nh ng ng + Ng + Ng ử ấ i có quy n s d ng chung th a đ t.
217
ườ ượ ủ ề ệ i đ ự c y quy n th c hi n đăng ký
ả ả ạ ả ề Ng Theo quy đ nh t
ị ườ
ỷ ượ ị ườ ệ ự ề c u quy n cho ng i kho n 2 Đi u 39 và kho n 2, kho n 3 Đi u 115 ề i ch u trách nhi m đăng ký quy n ệ i khác th c hi n đăng ký khi
ả ậ ứ ự ủ Ủ
ậ ủ ứ ố v i ớ ch h gia đình, cá nhân, ả ủ u quy n ph i có ch ng th c c a y ban nhân dân c p xã n i c trú c a ố ớ ổ ứ ch c
ệ ệ ỷ ề ề ề ủ ộ ấ ướ ườ ủ ấ ờ ỷ ườ ỷ ấ ờ ủ ứ ữ ủ ề ề ị ị ủ c a Ngh đ nh 181/2004/NĐCP thì ng ấ ử ụ s d ng đ t nói trên đ ề có các đi u ki n sau: ề + Vi c u quy n ph i l p thành văn b n; đ i ả gi y t ặ ng ả gi y t
i u quy n ho c ch ng nh n c a công ch ng nhà n ấ ủ ơ y quy n ph i có d u c a c quan và ch ký c a ng ả ườ ượ ủ ủ ự ề ơ ư c; đ i v i t i y quy n; ự c y quy n ph i có đ năng l c hành vi dân s . i đ
+ Ng ộ 2. N i dung đăng ký
ấ ồ ề ử ấ ế
ụ ủ i s d ng đ t. Căn c vào n i dung đăng ký c a ng
ấ ẩ
ề N i dung đăng ký đ t g m các thông tin v th a đ t liên quan đ n quy n ườ ử ủ ứ i s ị ề c có th m quy n xác đ nh ị ể ệ ứ ộ ộ ấ ườ ử ụ và nghĩa v c a ng ậ ơ ướ ủ ị ụ d ng đ t và quy đ nh c a pháp lu t, c quan nhà n ồ ơ ị ậ ấ ộ n i dung th hi n vào Gi y ch ng nh n và h s đ a chính theo quy đ nh sau:
ầ ề ộ
ườ ử ụ ườ ử ụ ủ ở ữ ủ ở ữ ấ ấ ồ ườ ử ụ 2.1. Yêu c u v n i dung đăng ký 2.1.1. Ng Ng ấ i s d ng đ t,
ụ ợ ị ủ ở ữ ả
ả i s d ng đ t, ch s h u tài s n ả i s d ng đ t, ch s h u tài s n g m tên ng ỉ ch s h u tài s n, thông tin ph tr , đ a ch . ả ề ử ụ ắ ườ
ợ ợ Tr ủ ớ ấ ấ ề ố ứ ọ
ủ ả ợ ỉ ườ ồ ị ế ồ ng trú c a c v và ch ng.
ử ụ ườ ề ả ấ ng h p quy n s d ng đ t, tài s n g n li n v i đ t là tài s n chung c a hai v ch ng thì ghi h tên, năm sinh và s gi y ch ng minh nhân dân (n u có), đ a ch th ấ ng h p th a đ t có nhi u ng Tr
ứ ị
ử ợ ườ ườ ử ụ ổ i s d ng (t ấ ề ử ụ ộ ở ữ ề ề ả i cùng s d ng thì ghi tên cho ch c, h gia đình, cá nhân) sau khi đã xác đ nh ớ ấ ủ ừ ắ c quy n s d ng đ t, quy n s h u tài s n g n li n v i đ t c a t ng
ừ t ng ng ượ đ i. ườ ng
ợ ườ ườ ề
ề ượ ư ấ Trong tr ở ữ ừ ế ng h p th a k ch a xác đ nh: ử ụ ế ợ ắ ề
ừ ừ
ng h p nhi u ng ả ế ố ớ ứ ệ ề
ườ ạ ấ
ấ ườ ạ i đ i di n đ ề ắ ằ ể ệ ệ ử ủ ế ậ ả
ữ ị ự ứ ị
ử ườ ị i Tr ớ ấ ề ừ c th a k quy n s d ng đ t, quy n s h u tài s n g n li n v i đ t đ ậ ườ ư ấ i thì mà khi c p Gi y ch ng nh n ch a phân chia th a k cho t ng ng ộ ệ ượ ủ c y quy n đăng ký đ i v i toàn b di n tích ghi tên ng ệ ớ ấ ể ừ ả i đ i di n ghi đăng đ t, tài s n g n li n v i đ t đ th a k . Vi c c ng ế ừ ườ ượ ỏ ả c th a k ký ph i th hi n b ng văn b n th a thu n c a nh ng ng i đ ứ ậ ủ đã xác đ nh (có công ch ng, ch ng th c theo quy đ nh c a pháp lu t). ấ 2.1.2. Thông tin th a đ t
ị ấ ử
ị ử
ứ ộ ự ị
ử ấ
V trí th a đ t ử V trí th a đ t ị ị ồ ử ồ ơ ị ấ là thông tin pháp lý đ tra c u th a đ t trên h s đ a ấ ể ề ị ể ệ c u ầ n i dung th hi n v v trí chính và xác đ nh v trí trên th c đ a. Yêu th a đ t bao g m: ấ + Mã th a đ t
218
ử ấ ấ ố ớ
ị ế ỗ ấ ử ấ ượ Mã th a đ t (MT) đ ặ ố ượ đ 3 s
ị ấ ố ứ
ố ạ ế ị
ị ủ ướ ng Chính ph v vi c ban hành b ng danh m c và mã s
ị ơ ủ ề ệ ố ứ
ả ố ứ ự ờ ả t ố c đánh s liên ti p t
ở ừ l
ị ắ ừ ỷ ệ t ả
ế ừ ố ồ ị ử
ả ừ ớ
ộ c xác đ nh duy nh t đ i v i m i th a đ t, là m t ấ ộ ồ c đ t liên ti p nhau có d u ch m (.) ngăn cách b g m ố ơ ấ (MT=MX.SB.ST); trong đó s th nh t là mã s đ n v hành chính c p xã i Quy t đ nh s 124/2004/QĐTTg ngày 08 tháng 7 năm (MX) theo quy đ nh t ố ụ ủ 2004 c a Th t ồ ị ệ b n đ đ a các đ n v hành chính Vi t Nam, s th hai (SB) là s th t ấ ượ ế ừ ố ủ ơ ử ấ s chính (có th a đ t) c a đ n v hành chính c p xã đ ả ừ ỏ ế ỷ ệ ớ trái sang ph i, t l n và t nh đ n t 01 tr đi theo nguyên t c t ố ứ ự ố ỷ ệ ố ứ ồ trên xu ng du i đ i v i các b n đ có cùng t , s th ba (ST) là s th t ở ấ th a đ t trên t s 1 tr đi theo b n đ đ a chính đ ắ ừ nguyên t c t ị l l ố ượ c đánh s liên ti p t ố trên xu ng du i. ị ớ ố ớ ờ ả trái sang ph i, t ỉ ử ấ ử ấ ả ấ ứ ồ ọ )
ớ ấ ử i th a đ t
ấ ượ ử ằ c xác đ nh b ng các thông tin bao g m: ồ Hình
ị ạ ộ ỉ ử ể + Đ a ch th a đ t hay còn g i là đ a danh th a đ t (thôn, b n, p, x đ ng.. Ranh gi ớ Ranh gi ướ c các c nh th a, to đ đ nh th a. th , kích th
ử ấ i th a đ t đ ạ ể ử ử ạ
ế ớ ể ử ấ ượ ả i th a đ t và nh ể ệ c th hi n
ả ộ ồ ị ử ấ Hình th th a đ t đ ị
ưở c c nh th a:
ị ấ à thông tin đ nh d ng ranh gi + Hình th th a đ t l ệ ng đ n đ chính xác di n tích th a đ t. ặ ướ ạ ủ
ệ
ế ể ệ ượ ề ơ ồ
ử ưở h ề ằ trên b n đ đ a chính ho c trích đo đ a chính (b ng nét li n). ử ấ ả ử Kích th ướ ạ ế ộ c c nh th a đ t nh h + Kích th ng đ n đ ướ ố ả ệ ơ ở ử ấ ề ệ chính xác v di n tích c a th a đ t; làm c s cho vi c qu n lý nhà n c đ i ấ ả ấ ớ ấ ồ ấ i quy t tranh ch p, v i đ t đai trong vi c giao đ t, thu h i đ t, thanh tra, gi ấ ế ạ ố ử ấ ượ ướ ạ c c nh th a đ t đ cáo v đât đai. Kích th khi u n i, t c th hi n trên Gi y ị ể ệ ồ ơ ả ậ ứ c làm tròn ch ng nh n và s đ kèm theo b n đ ; đ n v th hi n là (m), đ ữ ố ậ ế đ n hai ch s th p phân; ạ ộ ỉ + To đ đ nh th a:
ử ả
ọ ể ị ộ ế ủ ử To đ đ nh th a l ạ ộ ỉ ạ ỉ ị ề ệ
ị ử ấ ở ự ị ử ấ ồ ị ố ớ ơ ả ạ ộ ỉ ồ to đ đ nh à thông tin toán h c đ đ nh v các đ nh và c nh th a trên b n đ , th aử liên quan đ n đ chính xác v di n tích c a th a đ t, có ý nghĩa pháp lý ị đ nh v th a đ t ư th c đ a (đ i v i n i ch a có b n đ đ a chính).
ệ
ị ệ ượ ử ấ
ệ ử ượ ấ ố ế ể hi n là (m
ượ ệ ị
ử ấ Di n tích th a đ t ề ấ là thông tin đ nh l ử ng v quy mô th a đ t, làm Di n tích th a đ t ấ ườ ử ụ ụ ủ ề ề i s d ng đ t. ng v các quy n và nghĩa v c a ng 2), làm tròn s đ n m t ch s th p phân ữ ố ậ ộ ệ c xác đ nh rõ: Di n tích s d ng “riêng” hay “chung”; di n tích theo ụ ả ấ ở ườ ử ụ n, ao). , v
ơ ở ể ị c s đ đ nh l ệ Di n tích th a đ t th ử ụ và đ ừ ử ấ ồ t ng m c đích s d ng (th a đ t g m c đ t ấ M c đích s d ng đ t
ử ụ ử ụ ề ị
ơ ở ể ậ ứ ể ồ ụ ủ ấ là c s đ xác đ nh quy n và nghĩa v c a ả ờ àm căn c đ qu n ị
ụ ụ M c đích s d ng đ t ấ ủ ườ ử ụ i s d ng đ t theo quy đ nh c a pháp lu t, đ ng th i l ng ạ ấ ệ ử ụ lý vi c s d ng đ t theo quy ho ch.
219
ử ụ ả ữ ấ Thông tin m c đích s d ng đ t ứ ấ ph i th ng nh t gi a Gi y ch ng ấ
ụ ớ ơ ở ữ ệ ồ ơ ị ậ ố ị nh n v i c s d li u đ a chính và h s đ a chính.
ằ ọ M c đích s d ng đ t đ
ồ ơ ị ằ ử ụ ọ
ụ ể ệ ằ ướ ệ c th hi n b ng tên g i và mã (kí hi u): ệ Th hi n b ng tên g i trên Gi y ch ng nh n, b ng ký hi u trên h s đ a chính theo h ể ệ ậ ể ổ i các trang đ u m i quy n s . ng d n t
ề ờ ị ấ ượ ứ ấ ầ ẫ ạ ỗ ấ ờ ạ ử ụ Th i h n s d ng đ t Th i h n s d ng đ t l
ệ
ự ể ệ ấ ấ à thông tin đ nh l ườ ử ượ ng v th i gian mà ng i s ậ ấ ụ ử ụ ề ng quy n và th c hi n nghĩa v s d ng đ t theo pháp lu t. ứ ồ ơ ị ấ ượ c th hi n trên h s đ a chính và trên Gi y ch ng
ờ ạ ử ụ c h ờ ạ ử ụ ư ậ
ấ + Tr c Nhà n
ượ
ấ ượ ưở ụ d ng đ t đ Th i h n s d ng đ t đ nh n nh sau: ườ ế ị ề ử ụ ấ c Nhà n ậ ợ ng h p đ ượ ờ ạ ướ c giao đ t, cho thuê đ t thì ghi th i h n ậ ướ ườ ấ c công nh n ị ờ ạ ử ụ c công nh n theo quy đ nh
ượ ợ ng h p đ ấ theo quy t đ nh giao đ t, cho thuê đ t; tr ấ quy n s d ng đ t thì ghi th i h n s d ng đ ậ ề ấ ủ c a pháp lu t v đ t đai. ợ ử ụ ườ ờ ạ ấ ng h p s d ng đ t có th i h n thì ghi + Tr ngày tháng năm h t h n s ế ạ ử
d ngụ .
ườ Tr
ườ ầ ấ ở ệ ậ c công nh n n, ao không
ử ấ ở ấ ở ượ ệ ng h p th a đ t n, ao mà di n tích đ t đ ấ ườ ầ : Lâu dài; ph n di n tích v ế ạ ử ụ . ấ ở thì ghi ngày tháng năm h t h n s d ng
ộ ậ c công nh n là đ t ồ ố ử ụ ấ ợ có v ử là m t ph n th a đ t thì ghi đ t ượ đ Ngu n g c s d ng đ t
ồ ị Ngu n g c s d ng đ t là c s đ x
ơ ở ể ác đ nh ch đ s d ng đ t (giao ấ ườ ử ụ i s d ng
ị ấ ướ ể ề ụ ủ c, chuy n quy n..).
ế ộ ử ụ ố ử ụ ấ ứ ấ ả ề đ t hay thuê, hình th c tr ti n); xác đ nh quy n, nghĩa v c a ng ị ử ấ ể đ t và th hi n l ch s chuy n d ch đ t đai (t ề ấ ể ệ ị ụ ư
ư ị
ề ừ Nhà n ệ ự Nghĩa v tài chính v đ t đai ch a th c hi n ề ấ ả ự ứ ự hi n ệ là căn c xác đ nh nghĩa v Nghĩa v tài chính v đ t đai ch a th c ầ ụ ườ ử ụ ể ệ ộ ệ ấ ụ i s d ng đ t ph i th c hi n. Yêu c u th hi n n i dung thông tin này
ủ c a ng ư nh sau:
ụ ể ệ
ấ ề ể ế ư ề ề ử ụ ự + Các kho n nghĩa v ch a th c hi n ph i th hi n: Ti n s d ng ệ ấ
ặ ụ ệ phí tr ậ ượ
ạ ụ ố ớ ả ướ ạ c b ; ộ c ch m n p ho c đ ệ ư ự ề
ạ ạ ạ ầ ế ộ h n ch m t ph n
ề ử ụ ề ử ụ ườ ử ụ
ề ử ụ ế ề ữ ấ ả ợ
ụ ạ ộ
ả đ t, ti n thuê đ t, thu chuy n quy n, l ượ ợ c n ; khi hoàn + Lo i nghĩa v tài chính đ ể ệ ả thành nghĩa v tài chính đ i v i kho n ti n ch a th c hi n thì th hi n: Đã ụ ộ n p nghĩa v tài chính. ấ ế ề ữ Nh ng h n ch v quy n s d ng đ t ấ ế ề ữ Nh ng h n ch v quy n s d ng đ t là thông tin v ề quy n s d ng đ t ấ ủ ấ c a ng ề ử ụ i s d ng đ t. ạ ườ ử ụ ạ ấ ạ ộ ế ự ệ ể ệ ng h p có h n ch v quy n s d ng đ t ph i th hi n + Nh ng tr ấ ồ g m: Đ t thu c quy ho ch s d ng vào m c đích khác; đ t thu c hành lang ế ệ ả b o v an toàn công trình; có h n ch di n tích xây d ng; h n ch khác.
220
ể ệ ế ộ ả ầ ạ ạ ồ ạ + Yêu c u thông tin ph i th hi n g m: Ph m vi h n ch ; n i dung h n
ch . ế
ể ệ ạ ổ ả ầ ế ề ạ ợ i phù h p
ổ + Khi có thay đ i yêu c u v h n ch : Ph i th hi n l ớ ự
ả
ậ ấ ả ắ ớ ấ v i s thay đ i đó. 2.1.3. Thông tin v tài s n g n li n v i đ t ề ứ
ậ ộ ả Tài s n g n li n v i đ t th hi n trên Gi y ch ng nh n là tài s n ứ c c p Gi y ch ng nh n và đã
ị ượ ấ
ư * Thông tin v nhà c th hi n nh sau:
ệ ấ g m các n i dung đ ; k t c u nhà ỉ; ị Đ a ch ố ầ ở; s t ng
ệ ự ; di n tích sàn di n tích xây d ng nhà ở; Năm hoàn thành xây d ngự ; th i h n đ
ề ồ c ư sau: ể ệ ượ th hi n nh
ạ ệ ề ề ớ ấ ắ ể ệ ấ ủ ườ ề ở ữ ề ấ thu c quy n s h u c a ng i đ ngh đ ấ ậ ể ờ ự ế ạ ứ i th i đi m c p Gi y ch ng nh n hình thành trên th c t t ể ệ ộ ở ồ ề ượ ế ấ ở; c p (h ng) nhà ạ ờ ạ ượ ở ữ . c s h u ộ ự * Thông tin v công trình xây d ng g m các n i dung đ Tên công trình Thông tin chi ti
ế ề t v công trình ặ ụ : H ng m c công trình ấ ệ ; di n tích xây ự ; số
d ngự ; di n tích sàn (ho c công su t) t ngầ ; năm hoàn thành xây d ngự ; th i h n đ ề ừ ấ ; k t ế c u;ấ c p công trình xây d ng ờ ạ ượ ở ữ c s h u công trình ượ ồ ấ ể ệ ừ ị . c th hi n theo quy đ nh ả * Thông tin v r ng s n xu t là r ng tr ng đ
ư nh sau:
ệ
ồ
ẫ ủ ự ộ ng d n c a liên B Tài
ướ ể ườ ệ ừ Di n tích có r ng ố ạ ậ Ngu n g c t o l p ề ệ * Thông tin v cây lâu năm th c hi n theo h ộ ng và B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn. nguyên và Môi tr
ậ ầ ầ ứ ộ ấ ấ 2.2. N i dung kê khai đăng ký c p Gi y ch ng nh n l n đ u
ộ ấ ấ ứ ậ ầ ầ ồ
ấ ườ ử ụ ủ ở ữ ả i s d ng đ t, ch s h u tài s n
ề ử ấ
ử ệ
ố ệ ộ ứ ử ụ ụ ồ N i dung kê khai đăng ký c p Gi y ch ng nh n l n đ u g m: Ng Thông tin v th a đ t: ạ ả ế + S hi u th a, di n tích: Căn c theo k t qu đo đ c; ờ ạ ử ụ + N i dung khác: M c đích s d ng, th i h n s d ng, ngu n g c s ố ử
ử ụ ể ụ d ng, th i đi m s d ng...
ấ ờ ợ ử ụ ệ ạ ng h p không có gi y t ờ thì kê khai theo hi n tr ng s d ng, th i
ể
ờ ườ Tr ử ụ đi m s d ng. ự ệ ụ
ớ ấ ế ắ ả ầ
ề ớ ế ề ạ + Th c hi n nghĩa v tài chính: ề Tài s n g n li n v i đ t (kê khai n u có nhu c u). ử ấ Chú ý: không kê khai thông tin v ranh gi ề i th a đ t; h n ch v quy n
ấ ử ụ s d ng đ t.
221
Ủ Ụ
Ự
Ứ
Ấ
Ấ
Ậ
II. TRÌNH T , TH T C ĐĂNG KÝ C P GI Y CH NG NH N
ộ ố ị 1. M t s quy đ nh chung
ủ ụ ự ờ ệ 1.1. Th i gian th c hi n th t c đăng ký
ờ ự ự ượ ệ Th i gian th c hi n th t c đăng ký đ
ề ủ ệ ị ủ ụ ố c th c hi n theo quy đ nh t ị ị ị ủ ề
ị ề ủ
ạ i Đi u 121 c a Ngh đ nh s 181/ 2004/NĐCP; Đi u 12 c a Ngh đ nh ư 88/2009/NĐCP và Đi u 3 c a Thông t ắ 16/2001. ệ ự
* Nguyên t c chung ệ ờ ể ờ ồ ơ ữ ờ ơ
ủ ụ ừ ụ ể ừ ạ ơ ỉ ị
ủ ụ : Th i gian th c hi n th t c đăng ký là th i gian ể làm vi c hành chính, không k th i gian luân chuy n h s gi a các c quan. ả Ủ i y ban nhân dân t nh quy đ nh c th cho t ng lo i th t c, t ng c quan gi quy t.ế
ố ờ i đa :
ầ ứ
ấ ầ
ắ ấ ứ ề ở ữ ặ ấ ạ ớ ấ ấ * Khung th i gian t ấ C p ấ Gi y ch ng nh n l n đ u: 50 ngày; ổ ề ử ụ ổ C p đ i Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t mà có nhu c u b sung ứ ề i Gi y ch ng
ứ ậ
ướ ấ ấ ổ ị ứ C p đ i Gi y ch ng nh n đã c p tr ị c ngày Ngh đ nh 88/2009/NĐ
ơ ị
ậ ầ ậ ấ ả ậ ch ng nh n quy n s h u tài s n g n li n v i đ t ho c c p l ị ấ nh n, b m t: 30 ngày; ấ ệ ự ờ ờ ẩ ứ ự ệ
ệ ế ả ề i quy t * Th i gian quy đ nh cho t ng c quan có th m quy n gi ố ớ ậ ầ ầ Th i gian th c hi n th t c c p Gi y ch ng nh n l n đ u đ i v i ị ườ t Nam đ nh i Vi
ượ ở ữ ư ư ệ ậ CP có hi u l c thi hành: 20 ngày. ừ ủ ụ ấ ộ ở ạ t i Vi ấ ồ ườ ng h p c a h gia đình, cá nhân, c ng đ ng dân c , ng tr ư ở ướ c t Nam nh sau: n ợ ủ ộ c ngoài đ
ệ ạ Ủ ệ ờ ấ c s h u nhà ự + Th i gian th c hi n các công vi c t
ủ ồ ơ ợ ệ ậ ể ờ ngày nh n đ h s h p l i y ban nhân dân c p xã không , không k th i gian công khai
ự ệ ạ ể ừ quá 10 ngày k t ả ẩ ế k t qu th m tra; ờ + Th i gian th c hi n các công vi c t
ườ
ị ấ ợ . Tr
ộ
ự ậ ể ừ ngày nh n đ h ng không quá 15 ngày k t ậ ạ ứ ồ ơ ề ườ ng h p n p h s đ ngh c p Gi y ch ng nh n t ờ ự ể ẩ ể ờ ử ồ ơ ế Ủ ệ ấ
ả ẩ ậ
ộ ệ i Văn phòng đăng ký tr c thu c ủ ồ Phòng Tài nguyên và Môi tr ấ ộ ơ ợ ệ i Văn s h p l ự ườ ng thì th i gian th c phòng đăng ký tr c thu c Phòng Tài nguyên và Môi tr hi n không k th i gian g i h s đ n y ban nhân dân c p xã đ th m tra, xác nh n và công khai k t qu th m tra; ự ệ ạ ơ ướ ề ế ệ ờ + Th i gian th c hi n các công vi c t ả i c quan qu n lý nhà n c v nhà
ậ ngày nh n đ ượ c
ả ế ủ ơ ế ấ
ự ệ ậ ờ ấ + Th i gian th c hi n vi c ký Gi y ch ng nh n c a y ban nhân dân
ệ
ở , xây ệ ự d ng, c quan qu n lý nông nghi p không quá 05 ngày k t phi u l y ý ki n c a Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t g i đ n; ệ ể ừ ấ c p huy n không quá 3 ngày k t ị ề ử ụ ứ ngày nh n đ h s h p l ấ ườ ự
ể ừ ấ ử ế ủ Ủ ậ ủ ồ ơ ợ ệ . ử ệ ồ ị ấ ờ
ợ Tr ả ậ ở ơ ứ Gi y ch ng nh n ể ừ ị trích đo đ a chính không quá 7 ngày k t ủ ụ ấ ng h p trích đo đ a chính th a đ t khi th c hi n th t c c p ệ ự n i không có b n đ đ a chính thì th i gian th c hi n ồ ơ ợ ệ ố ớ ị ậ . Đ i v i đ a ngày nh n h s h p l
222
ộ ự ườ ng thu c khu v c mi n núi, h i đ o, vùng sâu, vùng xa và tr
ị ươ ả ề ề ử ệ
ự ồ ệ ệ ị
ờ ớ ệ ấ ờ
ồ ơ ở ờ ệ ấ ứ ế ả ậ ổ ợ ả ả ph ng h p ờ ấ ph i trích đo đ a chính nhi u th a đ t thì th i gian th c hi n không quá 10 ả ượ ự c làm đ ng th i v i quá trình ngày. Vi c th c hi n trích đo đ a chính ph i đ ự ẩ ể ki m tra, th m đ nh h s các c p; th i gian th c hi n công vi c này không ủ ụ ấ ượ đ i quy t th t c c p Gi y ch ng nh n.
ị c tính vào t ng th i gian gi ậ ồ ơ ơ ế ả ế ả 1.2. C quan ti p nh n h s và tr k t qu đăng ký
ở ử ụ ấ ỉ ề
ọ ộ ấ ấ ỉ
ố ớ ườ
ứ ề ợ ng h p ng ướ ch c trong n
ệ ướ i Vi Văn phòng đăng ký c p t nh ấ Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t thu c S Tài nguyên và Môi ệ ề ử ụ ng (g i là Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t c p t nh) có trách nhi m ườ ử ụ ậ i s d ng ơ ở ớ ấ c, c s Tôn ư ở ị ướ t Nam đ nh c
ồ ơ ậ ủ ở ữ ứ ổ ch c n ự ườ tr ấ ế ti p nh n h s và trao Gi y ch ng nh n đ i v i tr ứ ắ ả ấ ổ đ t, ch s h u tài s n g n li n v i đ t là t ườ c ngoài, cá nhân n giáo, t c ngoài, ng ệ ự ướ n
ấ
ộ
ệ
ấ ậ ọ ế ợ ng h p ng
ắ ố ớ ườ ộ
ở ữ ượ ệ ậ ớ ấ c s h u nhà ở ạ t i Vi
i Vi ồ
ả c ngoài đ ồ ơ ộ
ơ
ấ ệ ị t Nam đ nh c ộ ị ấ ư ạ t Nam, c ng đ ng dân c t ấ ấ ề ử ụ i Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t c p huy n ị ấ n i có tài s n g n li n v i đ t ả ắ ề ớ ấ (tr tr ậ ớ ề ắ ườ ử ụ ủ ở ữ i s d ng đ t, ch s h u tài s n g n li n v i ượ ở ữ ư ở ướ ườ c s h u n i Vi ấ ậ i xã, th tr n n p h s và nh n Gi y ỷ ặ ệ ho c U ban ợ ấ ổ ng h p c p đ i, xác ị ấ ậ ổ ấ ạ ứ ấ
ứ ậ ủ ồ ơ ợ ệ ờ ỷ ầ ư c ngoài th c hi n d án đ u t ệ Văn phòng đăng ký c p huy n ấ ề ử ụ Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t thu c Phòng Tài nguyên và Môi ườ ề ử ụ ấ ấ ấ ng (g i là Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t c p c p huy n) có trách tr ồ ơ ườ ứ ệ nhi m ti p nh n h s và trao Gi y ch ng nh n đ i v i tr i ả ấ ủ ở ữ ề ử ụ s d ng đ t, ch s h u tài s n g n li n v i đ t là h gia đình, cá nhân, ư ở ướ ị ệ ườ t Nam đ nh c n ng t Nam, c ngoài đ ườ ư ạ ộ i ph ng. c ng đ ng dân c t ợ ố ớ ườ ng h p ng Đ i v i tr ộ ấ đ t là h gia đình, cá nhân, ng ồ ệ ở ạ i Vi nhà t ậ ạ ứ ch ng nh n t nhân dân xã, th tr n ấ nh n b sung vào Gi y ch ng nh n; c p l Sau khi nh n đ h s h p l
ể ệ ậ
ơ ử ấ ố ớ ườ ự ệ ệ ấ ị
ả ồ ị ả ố
ế ệ
ế ấ ậ ừ ườ ậ i Gi y ch ng nh n do b m t). , trong th i gian không quá 20 ngày , U ban nhân dân xã có trách nhi m ki m tra xác nh n vào đ n; thông báo cho Văn phòng ư ợ ng h p ch a đăng ký c p huy n th c hi n trích đo đ a chính th a đ t (đ i v i tr ể ồ ơ ế có b n đ đ a chính); công b công khai k t qu đăng ký; chuy n h s đ n Văn ề ử ụ phòng đăng ký quy n s d ng đ t c p huy n. ế nh n h s có trách nhi m vi ậ t gi y biên nh n h s
ấ ấ ồ ơ ờ ạ ả ồ ơ ệ ơ C quan ti p ể ệ ồ ơ ườ ộ 3 ngày làm vi c ph i ki m tra i n p h s ; trong th i h n không quá ả ổ ồ ơ ế ế ườ ộ ả ầ t n u c n ph i b i n p h s bi
ệ cho ng ằ ồ ơ h s và thông báo b ng văn b n cho ng ồ ơ sung, hoàn thi n h s .
ấ ứ ệ ượ ấ ậ c c p Gi y ch ng nh n
ấ ế ậ i s d ng đ t đ
ạ ả ị
ộ ề ủ ề 1.3. Đi u ki n đ ấ ậ ứ ề ử ụ 1.3.1. Ch ng nh n quy n s d ng đ t ấ ượ ườ ử ụ ứ ộ ề ử ụ Ng c ch ng nh n quy n s d ng đ t n u thu c ợ ườ i các kho n 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và 9 ng h p quy đ nh t m t trong các tr ụ ể ấ ậ Đi u 49 c a Lu t Đ t đai năm 2003. C th :
223
ấ ấ c Nhà n Ng
ấ ườ ượ i đ ệ ử ụ ợ ng h p thuê ị ấ ừ ườ tr ườ ủ ng, th tr n;
ấ
ướ c giao đ t, cho thuê đ t, tr ụ đ t nông nghi p s d ng vào m c đích công ích c a xã, ph ấ ừ ướ c giao đ t, cho thuê đ t t ệ ự ậ ngày 15 tháng 10 c Nhà n ư c ngày Lu t Đ t đai 2003 có hi u l c thi hành mà ch a
ấ ề ử ụ ượ ấ ấ ườ ượ Ng i đ ướ ế năm 1993 đ n tr ứ ấ đ
ị ạ ườ
ấ ậ ề ề ậ ậ c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t; Ng ấ
ộ ấ ứ ư ấ ấ i đang s d ng đ t theo quy đ nh t ề ấ ồ ứ
ề ử ụ ậ ư ử ụ ượ ấ ch c, c s tôn giáo đang s d ng đ t mà ch a đ
ụ ấ ử ụ ị ộ ơ ở ề ử ụ ấ
ể Ng
c chuy n đ i, nh n chuy n nh ườ ậ
ườ ượ i đ ề ử ụ ả ượ ề ử ụ ấ ể ề ử ụ ể ấ ằ ế ấ
ủ i Đi u 50 và Đi u 51 c a ấ Lu t Đ t đai 2003 (quy đ nh v c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t ề ử cho h gia đình, cá nhân, c ng đ ng dân c ; c p gi y ch ng nh n quy n s ấ ứ ổ ấ d ng đ t cho t c c p ậ ứ gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t); ổ ậ ậ ừ ế ượ c th a k , nh n ng, đ ặ ợ ử ấ t ng cho quy n s d ng đ t; ng i nh n quy n s d ng đ t khi x lý h p ồ ợ ồ đ ng th ch p, b o lãnh b ng quy n s d ng đ t đ thu h i n . ấ ườ ượ ử ụ ế ị ủ ặ ả Ng
i đ ế ị ế ị ặ ơ
ủ ủ ơ ướ ề ế ấ ấ ả ẩ i quy t tranh ch p đ t đai c a c quan nhà n c có th m quy n đã đ
c s d ng đ t theo b n án ho c quy t đ nh c a Toà án nhân dân, quy t đ nh thi hành án c a c quan thi hành án ho c quy t đ nh ượ gi c thi hành;
ườ ề ử ụ ầ ự ấ ấ ử ụ ấ ấ i trúng đ u giá quy n s d ng đ t, đ u th u d án có s d ng đ t;
ườ ở ắ ớ ấ ở ề i mua nhà g n li n v i đ t .
ề ở ữ ậ
Ng Ng ứ ộ ướ 1.3.2. Ch ng nh n quy n s h u nhà 1.3.2.1. H gia đình, cá nhân trong n c
ướ ượ ứ ề ậ c ch ng nh n quy n s ở
ữ ố ớ ộ ả ở ấ ờ ạ ộ h u nhà
ấ ả ợ ng h p ph i xin gi y phép
Gi y phép xây d ng nhà ị ự c đ sau: ườ ự Đ i v i h gia đình, cá nhân trong n ph i có m t trong các lo i gi y t ự ở ố ớ ấ đ i v i tr ậ ề ủ xây d ng theo quy đ nh c a pháp lu t v xây d ng;
ấ ờ ề ặ ặ ươ ạ v giao ho c t ng nhà tình nghĩa, nhà tình th ng, nhà đ i đoàn Gi y t
k t;ế
ơ ở ẩ ấ ờ ề ở ữ v s h u nhà
ộ ề ậ ở ữ
ị ạ ế ố
ộ ố ề ử ụ ấ ố
ả ạ ả ấ ự ề
ệ ướ
ủ Ủ ườ
ộ ố ườ ế ố ớ
ợ ụ ể ề ấ ệ ự ả
ủ ờ ấ Gi y t do c quan có th m quy n c p qua các th i ỳ ấ ướ ệ k mà nhà đ t đó không thu c di n Nhà n c xác l p s h u toàn dân theo ủ ị quy đ nh t i Ngh quy t s 23/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003 c a ướ c đã qu n lý, b trí s d ng trong Qu c h i khóa XI “v nhà đ t do Nhà n ả quá trình th c hi n các chính sách v qu n lý nhà đ t và chính sách c i t o xã ế ố ị ủ ộ h i ch nghĩa tr c ngày 01 tháng 7 năm 1991”, Ngh quy t s 755/2005/NQ ố ộ ụ ng v Qu c h i “quy UBTVQH11 ngày 02 tháng 4 năm 2005 c a y ban Th ấ ả ị ng h p c th v nhà đ t trong quá i quy t đ i v i m t s tr đ nh vi c gi ộ ả ạ ệ trình th c hi n các chính sách qu n lý nhà đ t và chính sách c i t o xã h i ướ ch nghĩa tr c ngày 01 tháng 7 năm 1991”;
224
ấ ờ ề ậ ặ
ặ ự ủ Ủ ặ ổ ứ ậ ặ ứ ủ ậ ừ ế Gi y t ở đã có ch ng nh n c a công ch ng ho c ch ng th c c a y ban nhân
ủ ậ ị v mua bán ho c nh n t ng cho ho c đ i ho c nh n th a k ặ ứ nhà dân theo quy đ nh c a pháp lu t.
ấ ờ ủ ơ
ế ị ả ề ẩ ủ B n án ho c quy t đ nh c a Tòa án nhân dân ho c gi y t ở ế ượ ướ i quy t đ ặ ề ở ữ c quy n s h u nhà ặ ả c có th m quy n gi c a c quan ệ ự đã có hi u l c
ị ề ề ứ ườ ở ữ nhà n pháp lu t;ậ Tr
ộ ấ ờ ợ ậ i đ ngh ch ng nh n quy n s h u nhà ấ ờ h p pháp mà trên gi y t
ườ ổ ấ ờ ề
ừ
ấ ủ ườ c y ban nhân dân c p xã xác nh n; tr
ậ ế ừ do mua, nh n t ng cho, đ i, nh n th a k nhà
ở ậ ế
ờ ặ ậ ậ ề có ch ký c a các bên có liên quan thì ph i đ ể
ở ậ ế đó;
ữ ở ợ ườ có ng h p ng ữ i khác đó ghi tên ng m t trong nh ng gi y t ậ ậ ặ ả ộ v mua bán, nh n t ng cho, đ i, nh n thì ph i có m t trong các gi y t ữ ở ướ ế c ngày 01 tháng 7 năm 2006 có ch ký c a các bên có tr th a k nhà ợ ậ ả ượ Ủ ng h p nhà liên quan và ph i đ ở ướ ở ổ ậ ặ c ngày 01 tháng 7 tr ổ ậ ặ ấ ờ ề ệ v vi c đã mua bán, nh n t ng cho, đ i, năm 2006 mà không có gi y t ả ượ Ủ ủ ữ ừ c y nh n th a k nhà ổ ấ ban nhân dân c p xã xác nh n v th i đi m mua, nh n t ng cho, đ i, ừ nh n th a k nhà ợ Tr
ậ ả
ề ự
ự ướ ợ ạ
ự ớ ể ạ
ủ ự
ậ
ả ộ ề ấ ả
ườ không thu c tr ứ ề ệ ề ấ ạ ấ ộ c không có m t trong nh ng gi y ủ Ủ xác nh n c a y ban nhân dân c ngày 01 tháng 7 năm 2006, nhà ử ụ ạ c khi có quy ho ch s d ng ườ ố ng ư ấ ạ ừ ở ườ ợ ng h p nhà ủ Ủ ấ ờ xác nh n c a y ban nhân ấ ợ ng h p ph i xin gi y phép xây ư
ự ườ ướ
ở ợ ng h p nhà ợ ườ ồ ờ không đ ng th i là ng ấ ở
ợ ng h p ch s h u nhà ườ ử ụ
c ngày 01 tháng 7 năm 2006. ở ở ộ ấ ờ thì ngoài gi y t ả ứ ợ ấ ặ theo quy đ nh t
ị ặ ả ợ
ố ườ ử ụ ự ở
ượ ấ ờ ề ả
ậ ậ ề ấ ủ ị
ự ậ
ướ ộ
ướ ộ ư đ đ
ướ ườ ng h p cá nhân trong n ấ ờ ở ề ờ ợ t h p pháp v nhà thì ph i có gi y t ấ ướ ượ ở c xây d ng tr đã đ c p xã v nhà ở ự ượ ấ c xây d ng tr không có tranh ch p, đ ả ặ ạ ấ đ t, quy ho ch xây d ng ho c ph i phù h p quy ho ch đ i v i tr ử ụ ợ h p xây d ng sau khi có quy ho ch s d ng đ t, quy ho ch đi m dân c ậ ị nông thôn theo quy đ nh c a pháp lu t; tr xây d ng t ngày 01 tháng 7 năm 2006 thì ph i có gi y t ở dân c p xã v nhà d ng, không có tranh ch p và đáp ng đi u ki n v quy ho ch nh ự tr xây d ng tr ườ ử ụ ủ ở ữ i s d ng đ t 1.3.2.2. Tr ng h p ch s h u nhà ư ồ ườ ủ ở ữ (h gia đình, cá nhân) nh ng không đ ng Tr ề ở ữ ề ờ ấ ở ch ng minh v quy n s h u th i là ng i s d ng đ t ụ 1.3.2.1 thì ph i có h p đ ng thuê đ t ho c h p ợ ở ạ ồ i m c nhà ợ ậ ấ ồ ồ ặ đ ng góp v n ho c h p đ ng h p tác kinh doanh ho c văn b n ch p thu n ặ ứ ấ ồ ủ c công ch ng ho c đã đ i s d ng đ t đ ng ý cho xây d ng nhà c a ng ề ử ụ ủ ị ự ứ ch ng th c theo quy đ nh c a pháp lu t và b n sao gi y t v quy n s d ng ấ đ t theo quy đ nh c a pháp lu t v đ t đai. ề ở ữ 1.3.3. Ch ng nh n quy n s h u công trình xây d ng 1.3.3.1. H gia đình, cá nhân trong n ộ ề ở ữ ư ồ c, c ng đ ng dân c ồ c, c ng đ ng dân c , ộ Đ i v i H gia đình, cá nhân trong n ự ứ ộ ố ớ ậ ả
ể ượ c ấ ạ ch ng nh n quy n s h u công trình xây d ng ph i có m t trong các lo i gi y ờ t ứ sau:
225
ố ớ ườ ự ấ ả ợ ng h p ph i xin phép xây Gi y phép xây d ng công trình đ i v i tr
ậ ề ự ủ ị ự d ng theo quy đ nh c a pháp lu t v xây d ng.
ự ơ ề ấ v s h u công trình xây d ng do c quan có th m quy n c p Gi y t
ướ ả ẩ ử ụ ợ ấ ờ ề ở ữ ờ ỳ ừ ườ ố c đã qu n lý, b trí s d ng; qua các th i k , tr tr
ừ ế
ặ ậ ủ ự ứ ứ ứ ặ ng h p Nhà n ặ ặ ượ mua bán ho c t ng cho ho c th a k công trình xây d ng theo ự c ch ng nh n c a công ch ng ho c ch ng th c
ấ ờ ủ ặ ơ ề ẩ c có th m quy n
ấ ờ Gi y t ậ ủ ị quy đ nh c a pháp lu t đã đ ủ Ủ c a y ban nhân dân; Gi y t ế ượ ậ ả ự ề ở ữ ướ ệ ự gi
ườ ề
ợ ng h p ng ữ
c a Tòa án nhân dân ho c c quan Nhà n c quy n s h u công trình xây d ng đã có hi u l c pháp lu t; ị ứ ậ h p pháp, mà trên gi y t ấ ờ đó ghi tên ng ổ ặ
i quy t đ ườ Tr ộ ả ự
ườ ở ợ ổ
ự
ủ ữ ệ ổ
ơ
ậ ấ ậ ặ ề ừ ế ậ ổ ể ấ ậ
ự ề ở ữ i đ ngh ch ng nh n quy n s h u công trình xây ườ ấ ờ ợ ự ấ ờ d ng có m t trong nh ng gi y t i ừ ế ộ khác thì ph i có m t trong các gi y t mua bán, t ng cho, đ i, th a k công ậ ệ ự ướ c ngày 01 tháng 7 năm 2004 (ngày Lu t Xây d ng có hi u trình xây d ng tr ừ ượ Ủ ủ ữ ự c y ban nhân dân t l c thi hành) có ch ký c a các bên có liên quan và đ ậ ặ ừ ế ậ ậ ấ ng h p mua, nh n t ng cho, đ i, nh n th a k c p xã tr lên xác nh n; tr ấ ờ ề ướ c ngày 01 tháng 7 năm 2004 mà không có gi y t công trình xây d ng tr v ừ ế ậ ặ vi c đã mua bán, nh n t ng cho, đ i, nh n th a k có ch ký c a các bên có ị ấ ả ượ Ủ c y ban nhân dân c p xã xác nh n vào đ n đ ngh c p liên quan thì ph i đ ề ờ ậ ứ gi y ch ng nh n v th i đi m mua, nh n t ng cho, đ i, nh n th a k công trình xây d ng đó;
ộ ấ ữ ướ
ả ượ Ủ ợ ở ữ Tr ề ườ ng h p cá nhân trong n ề
ượ ướ ự ự c xây d ng tr
ề ướ ề ở ữ
ặ ạ ấ
ự ấ ử ụ ợ
ng h p công trình đ ạ ừ c xây d ng t
ậ ề ấ
ợ ượ ủ Ủ ả ấ
ự ợ ự ề ạ ng h p xây d ng tr
ủ ở ữ ự ồ ờ ng h p ch s h u công trình xây d ng không đ ng th i là
ủ ở ữ ự ợ ồ ờ
ườ ử ụ ấ ờ ứ ề ở ữ ề
ợ c không có m t trong nh ng gi y h p pháp v quy n s h u công trình xây d ng thì ph i đ c y ban nhân dân ậ ấ c p xã xác nh n công trình đ c ngày 01 tháng 7 năm 2004, ự ượ c khi không có tranh ch p v quy n s h u và công trình đ c xây d ng tr ợ ả ạ ự ạ có quy ho ch s d ng đ t, quy ho ch xây d ng ho c ph i phù h p quy ho ch ạ ấ ử ụ ố ớ ườ ng h p xây d ng sau khi có quy ho ch s d ng đ t, quy ho ch đ i v i tr ự ợ ườ ự ngày 01 tháng 7 năm 2004 xây d ng; tr ấ ờ ả thì ph i có gi y t xác nh n c a y ban nhân dân c p xã v công trình xây ự ườ ộ ng h p ph i xin gi y phép xây d ng, không có tranh d ng không thu c tr ướ ư ườ ệ ề ứ ấ c ch p và đáp ng đi u ki n v quy ho ch nh tr ngày 01 tháng 7 năm 2004. ợ ườ 1.3.3.2. Tr ấ ườ ử ụ i s d ng đ t ng ố ớ ườ Đ i v i tr ấ i s d ng đ t thì ngoài gi y t ấ ả ấ ồ ị
ườ ử ụ ứ ự ự
ậ ủ ứ ặ ề ử ụ ị ủ ị ng h p ch s h u công trình xây d ng không đ ng th i là ch ng minh v quy n s h u công trình ả i s d ng đ t đ ng ý cho ủ c công ch ng ho c ch ng th c theo quy đ nh c a ấ v quy n s d ng đ t theo quy đ nh c a pháp
ậ ề ấ ứ ề ở ữ ừ ừ ậ ả ấ ồ ng theo quy đ nh, ph i có văn b n ch p thu n c a ng ượ xây d ng công trình đã đ ấ ờ ề ả ậ pháp lu t và b n sao gi y t lu t v đ t đai. 1.3.4. Ch ng nh n quy n s h u r ng s n xu t là r ng tr ng
226
ồ ừ ủ ở ữ ừ
ố ế
ấ ừ ồ ề ở ứ ượ ừ c giao ng r ng, đ ộ ả ướ c và ph i có m t
sau đây:
ả ấ ừ ấ ờ ề ừ ồ v giao r ng s n xu t là r ng tr ng;
ồ ặ ặ
ặ ặ ậ ả ừ ủ ứ ấ
ả ự ủ Ủ ệ ặ ấ ấ ị
ấ ờ ủ ơ
ặ ề ở ữ ừ ề ấ i quy t đ
ủ c a c quan nhà B n án, quy t đ nh c a Tòa án nhân dân ho c gi y t ồ ừ ả ế ượ c có th m quy n gi c quy n s h u r ng s n xu t là r ng tr ng ậ
ả ượ ậ Ch s h u r ng s n xu t là r ng tr ng đ c ch ng nh n quy n s ượ ể ậ ể ồ ừ ữ h u r ng n u v n đ tr ng r ng, nh n chuy n nh ề ố ừ ừ r ng có thu ti n không có ngu n g c t ngân sách nhà n ấ ờ trong các gi y t Gi y t ề ệ ừ ợ H p đ ng ho c văn b n v vi c mua bán ho c t ng cho ho c th a ế ố ớ ừ ứ ồ k đ i v i r ng s n xu t là r ng tr ng đã có ch ng nh n c a công ch ng ủ ứ ho c ch ng th c c a y ban nhân dân c p xã, c p huy n theo quy đ nh c a pháp lu t.ậ ế ị ả ẩ ả ướ n ệ ự đã có hi u l c pháp lu t; ộ ườ ư ợ ộ ng h p h gia đình, cá nhân, c ng đ ng dân c không có gi y t Tr
ồ ả ấ ằ ấ ờ ả ượ Ủ c y
ấ ừ ậ ề ở ữ ừ ồ ố ủ ấ ề
ừ ồ ờ
ả ấ ờ ợ ả
ồ ấ ng h p ch s h u r ng s n xu t là r ng tr ng không đ ng th i là ề ở ữ h p pháp v s h u tài s n, ph i có văn ử ụ ấ i s d ng đ t cho phép s d ng đ t đ tr ng r ng đã ấ ờ ề ứ ợ ấ ậ ủ ứ ừ ấ ả ợ h p pháp nêu trên, tr ng r ng s n xu t b ng v n c a mình thì ph i đ ban nhân dân c p xã xác nh n không có tranh ch p v quy n s h u r ng; ườ ủ ở ữ ừ Tr ườ ử ụ i s d ng đ t thì ngoài gi y t ng ỏ ả b n th a thu n c a ng ặ ượ đ ả ấ ể ồ ề ử ụ v quy n s d ng đ t.
ườ ử ụ ự c công ch ng ho c ch ng th c và b n sao gi y t ứ ổ ấ ạ ổ ậ ấ ậ i, xác nh n b sung
2. Th t c c p Gi y ch ng nh n và c p đ i, c p l ậ ủ ụ ấ ấ ấ ứ
ứ ậ ấ ộ ộ
ư ạ vào Gi y ch ng nh n ủ ụ ấ i xã
ợ ả ườ ề ớ ấ ặ
ậ ư ả ặ
ử ầ ủ
ồ ơ
ồ 2.1. Th t c c p Gi y ch ng nh n cho h gia đình, cá nhân, c ng đ ng dân c t ấ ả ắ ng h p th a đ t không có tài s n g n li n v i đ t ho c có tài s n 2.1.1. Tr ư ộ ề ở ữ ứ nh ng không có nhu c u ch ng nh n quy n s h u ho c có tài s n nh ng thu c ề ở ữ ủ quy n s h u c a ch khác * H s đăng ký ị ấ ề ứ ấ ậ ơ
ề ử ụ ạ ạ ị i các
v quy n s d ng đ t quy đ nh t ế ấ ậ Đ n đ ngh c p Gi y ch ng nh n; M t trong các lo i gi y t ề ả kho n 1,
ộ ấ ấ ờ ề kho n ả 2 và kho n ả 5 Đi u 50 Lu t Đ t đai (n u có); ả ự ụ ệ liên quan đ n vi c th c hi n nghĩa v tài chính
ị ấ ờ B n sao các gi y t ủ ế ế ậ
ự ự
ạ ấ ộ h sồ ơ t ề ử ụ i Văn phòng đăng ký quy n s d ng * Trình t Ng
ỷ ệ ề ấ v đ t đai theo quy đ nh c a pháp lu t (n u có). ệ th c hi n i ườ s d ng đ t n p ử ụ ặ ộ ạ ệ ấ ấ đ t c p huy n ho c n p t
i U ban nhân dân xã. ỷ ệ ủ
ồ ơ ạ ườ Trách nhi m c a U ban nhân dân xã: Tr ợ ng h p n i ườ s d ng đ t n p h s t g i U ban nhân dân xã thì
ấ ộ ự ỷ ệ ệ ỷ ử ụ ệ U ban nhân dân xã có trách nhi m th c hi n các công vi c sau:
227
ậ ể ứ
ấ ơ ấ ị ấ ợ ề ử ụ ấ ng h p không có gi y t
ạ
ố ờ
ấ ờ ề ủ ề ấ ử ụ ấ ử ụ ể ạ ợ ớ
ả ề ự ệ ự
ề ậ ề + Ki m tra, xác nh n vào đ n đ ngh c p Gi y ch ng nh n v tình ề ườ ạ v quy n tr ng tranh ch p quy n s d ng đ t; tr ậ ử ụ kho n ả 2 và kho n ả 5 Đi u 50 c a Lu t ị ấ i các kho n 1, s d ng đ t quy đ nh t ấ ồ Đ t đai thì ki m tra, xác nh n v ngu n g c và th i đi m s d ng đ t, tình ạ tr ng tranh ch p s d ng đ t, s phù h p v i quy ho ch s d ng đ t, quy ạ ho ch xây d ng đã đ ườ ể ấ ử ụ ượ ư ồ ị ợ ậ ấ c xét duy t. ả ng h p ch a có b n đ đ a chính thì tr Tr
ự c khi th c hi n ấ ấ ướ ề ử ụ ệ
ử ấ ả ệ
ệ xác nh nậ ự ph i thông báo cho Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t c p huy n th c ị hi n trích đo đ a chính th a đ t; ế ạ ụ ở Ủ ả ể ố + Công b công khai k t qu ki m tra t
i tr ế ế ả ả s y ban nhân dân xã ề i quy t các ý ki n ph n ánh v ờ ạ công khai là 15 ngày); xem xét gi
(th i h n ộ n i dung công khai;
ử ồ ơ ế ề ử ụ ệ ơ ấ ấ + G i h s đ n Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t c p huy n n i có
đ tấ .
ệ ệ ấ ấ ề ử ụ ủ Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t c p huy n:
ậ
ộ ườ ử ụ ế ồ ơ ạ ng h p ấ n p h s t Trách nhi m c a ử ồ ơ ế Ủ ể ấ + G i h s đ n y ban nhân dân xã đ l y ý ki n xác nh n và công khai ố ớ tr i Văn phòng đăng i s d ng đ t
ệ ); ợ ng ế k t qu ký quy n s d ng đ t c p huy n
ự + Ki m tra h s , xác minh th c đ a trong tr
ệ ị ệ ườ ứ ầ ề ợ ng h p c n thi ậ c ch ng nh n v quy n s ế t; xác ề ử
ơ ị ấ ủ ề ấ ả (đ i v i ề ử ụ ể ủ ề ấ ứ
ồ ị ặ
ẩ ử ấ ư ể
ườ ứ ậ ấ
ề ị ồ ơ ố ớ ơ Ủ ấ ố ớ ườ ợ ượ ướ ng h p đ
ậ ấ ợ c c p gi y, tr ng h p n p h
ấ c cho thuê đ t; ườ ấ ể ậ ồ ườ i
ấ ứ ứ ậ
ề ớ ấ ủ ở ữ ả ờ ồ ng h p tài s n g n li n v i đ t mà ch s h u không đ ng th i là
ườ ấ ấ ồ ơ ượ ậ nh n đ đi u ki n hay không đ đi u ki n đ ậ ụ d ng đ t vào đ n đ ngh c p Gi y ch ng nh n; ị ụ ả + Chu n b h s kèm theo trích l c b n đ đ a chính ho c trích đo đ a ồ ị ả chính th a đ t (đ i v i n i ch a có b n đ đ a chính) đ Phòng Tài nguyên và ợ ấ ng trình y ban nhân dân cùng c p ký Gi y ch ng nh n và ký h p Môi tr ồ c Nhà n đ ng thuê đ t đ i v i tr ộ ườ ượ ấ ứ i đ + Trao Gi y ch ng nh n cho ng Ủ i xã thì g i Gi y ch ng nh n cho y ban nhân dân xã đ trao cho ng c c p ườ ườ ử ụ ợ ấ ử ơ ạ s t ượ ấ Gi yấ ch ng nh n. đ ắ 2.1.2. Tr ng
i s d ng đ t ồ ơ * H s đăng ký ị ấ ề ơ ứ ấ ậ
ộ ế ị ề ở ữ theo quy đ nh liên quan đ n quy n s h u Đ n đ ngh c p Gi y ch ng nh n; ạ M t trong các lo i gi y t
ấ ờ ự ở ặ ặ ừ ừ ấ ả ồ ề v nhà
ho c công trình xây d ng ho c r ng s n xu t là r ng tr ng. ụ ự ệ ế ệ
ấ ờ B n sao các gi y t ậ ủ liên quan đ n vi c th c hi n nghĩa v tài chính ế ả ị theo quy đ nh c a pháp lu t (n u có);
ừ ườ ho c công trình xây d ng (tr tr ng h p trong gi y t ấ ờ ơ ồ S đ nhà
ứ ợ ự ch ng minh quy n s h u đã ơ ồ có s đ nhà ự ở , công trình xây d ng).
ặ ở ể ở ữ ệ ự ự th c hi n. * Trình t
228
ạ ộ h sồ ơ t
ệ i U ban nhân dân xã (đ i v i tr i Vi ề ử ụ i Văn phòng đăng ký quy n s d ng ườ i c ngoài ợ ng h p ng ư ở ướ n
ườ ồ ệ ộ ư ạ ố ớ ườ ị t Nam đ nh c i xã).
t Nam, c ng đ ng dân c t ỷ i Vi ủ ệ
ườ ồ ơ ạ ả ủ ở ữ Ch s h u tài s n n p ỷ ộ ạ ặ ệ ấ ấ đ t c p huy n ho c n p t ấ ộ ử ụ s d ng đ t, là h gia đình, cá nhân, ng ở ạ ượ ở ữ c s h u nhà t đ Trách nhi m c a U ban nhân dân xã Tr ợ ng h p n i ườ s d ng đ t n p h s t g i U ban nhân dân xã thì
ấ ộ ự ỷ ệ ệ ỷ ử ụ ệ U ban nhân dân xã có trách nhi m th c hi n các công vi c sau:
ị ấ ứ ề ấ ậ ể ậ ề + Ki m tra, xác nh n vào đ n đ ngh c p Gi y ch ng nh n v tình
ạ ấ
ơ ả tr ng tranh ch p quy n s h u tài s n; ơ ồ ề ở ữ ậ ể ở ho c công trình xây d ng ự ;
ả ể ế ố ặ ạ ụ ở Ủ + Ki m tra, xác nh n vào s đ nhà + Công b công khai k t qu ki m tra t
ả i tr ế ế ả ờ ạ công khai là 15 ngày); xem xét gi s y ban nhân dân xã ề i quy t các ý ki n ph n ánh v
(th i h n ộ n i dung công khai;
ử ồ ơ ế ề ử ụ ấ ấ
ệ ề ử ụ ấ ấ ủ
ậ
ộ ế ồ ơ ạ ấ n p h s t ể ấ i s d ng đ t ng h p
ệ . + G i h s đ n Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t c p huy n ệ Trách nhi m c a văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t c p huy n: ấ + G i h s đ n y ban nhân dân c p xã đ l y ý ki n xác nh n và công ườ ử ụ ợ ng ố ớ tr ế i Văn phòng khai k t qu đăng ký quy n s d ng đ t c p huy n ệ );
ử ồ ơ ế Ủ ườ ả (đ i v i ề ử ụ ấ ấ ể ồ ơ ế + Ki m tra h s , xác minh th c đ a trong tr
ệ ứ ườ ậ ầ ợ ng h p c n thi ề ở ữ
ơ ậ ề ị ấ ủ ề ậ ủ ề ấ ự ị ệ ứ
ệ ườ Chú ý: Tr
ề ề ở ữ t; xác ả ị đ nh đ đi u ki n hay không đ đi u ki n ch ng nh n quy n s h u tài s n và xác nh n vào đ n đ ngh c p Gi y ch ng nh n. ợ ng h p c ả
ề ế ấ ớ ấ ả
ệ ệ ấ
ượ ế ấ ế ngày nh n đ ơ c phi u l y ý ki n, c quan qu n lý v nhà
ấ ử ả ậ ơ ở ề ả ờ ằ ự ệ ệ ần xác minh thêm thông tin v điề ều ki n ch ng ứ ề ử ắ ự ế ơ , công trình xây d ng, ngày kể , công trình ả i b ng văn b n
ấ ụ ả ặ
ậ nh n quy n s h u tài s n g n li n v i đ t thì Văn phòng đăng ký quy n s ở ụ d ng đ t g i phi u l y ý ki n c quan qu n lý v nhà ờ ạ ơ c quan qu n lý nông nghi p c p huy n. Trong th i h n không quá 5 ả ừ t ả xây d ng, c quan qu n lý nông nghi p có trách nhi m tr l ề ử ụ cho Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t; ị ồ ơ ư ơ ử ả
ồ ị ấ ẩ ấ Ủ ườ ậ ị + Chu n b h s kèm theo trích l c b n đ đ a chính ho c trích đo đ a chính th a đ t (n i ch a có b n đ đ a chính) đ Phòng Tài nguyên và Môi tr
ấ ấ ậ ợ ng h p n p h i đ
ườ ể ử ậ ồ ườ i
ấ ứ ứ ậ ấ
ườ ử ụ ủ ở ữ ấ ồ ở ườ ồ ị ể ứ ấ ng trình y ban nhân dân cùng c p ký Gi y ch ng nh n; ườ ượ ấ ộ ứ + Trao Gi y ch ng nh n cho ng c c p gi y, tr Ủ i xã thì g i Gi y ch ng nh n cho y ban nhân dân xã đ trao cho ng c c p Gi y ch ng nh n. ợ ng h p ng ờ i s d ng đ t đ ng th i là ch s h u nhà , công
ơ ạ s t ượ ấ đ 2.1.3. Tr trình xây d ngự ồ ơ
* H s đăng ký ị ấ ề ơ ứ ậ ấ Đ n đ ngh c p Gi y ch ng nh n;
229
ộ ạ ấ ờ ề ề ử ụ ấ ị ạ i các
M t trong các lo i gi y t ề ả ả ả v quy n s d ng đ t quy đ nh t ế ấ ậ kho n 1, kho n 2 và kho n 5 Đi u 50 Lu t Đ t đai (n u có);
i kho n 1 và kho n 2
Gi y t ủ ấ ờ ề ị ề ở ữ v quy n s h u nhà ị ạ ở theo quy đ nh t ợ ố ớ ườ ề ở Đi u 8 c a Ngh đ nh 88/2009/NĐCP đ i v i tr ả ;
ả ị ả ng h p tài s n là nhà ị ở ữ ự
ấ ờ ề ề v quy n s h u công trình xây d ng theo quy đ nh t ủ ố ớ ườ ề ị ả ợ ị ạ i ng h p tài s n là công trình xây
Gi y t ả kho n 1 Đi u 9 c a Ngh đ nh 88 đ i v i tr d ng;ự
ự ụ ệ ệ ế
ấ ờ B n sao các gi y t ậ ủ liên quan đ n vi c th c hi n nghĩa v tài chính ế ả ị theo quy đ nh c a pháp lu t (n u có);
ợ ở ặ ự
ừ ườ ề ơ ồ S đ nhà ị ở ữ ấ ờ ng h p trong gi y t ở ề ở , quy n s
ự ở
ươ ườ ự ng t nh đ i v i tr ư ố ớ ườ ng
ợ ng h p này t ụ 2.1.1 và m c ụ 2.1.2).
ườ ử ụ ủ ở ữ ừ ấ ồ ả ờ ho c công trình xây d ng (tr tr ế ấ ề ử ụ quy đ nh liên quan đ n quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà ơ ồ ự ữ , công trình xây d ng). h u công trình xây d ng đã có s đ nhà ệ ự ự th c hi n ệ ự ự th c hi n trong tr ạ i m c ợ ng h p ng ấ i s d ng đ t đ ng th i là ch s h u r ng s n xu t
ị ườ ồ * Trình t (Trình t hợp quy đ nh t 2.1.4. Tr ừ là r ng tr ng
ồ ơ * H s đăng ký ị ấ ề ơ ứ ấ ậ
ạ ộ ị ạ v quy n s d ng đ t quy đ nh t i các
Đ n đ ngh c p Gi y ch ng nh n; M t trong các lo i gi y t ả ề ử ụ ấ ấ ế ả ả ậ ấ ờ ề ề kho n 1, kho n 2 và kho n 5 Đi u 50 Lu t Đ t đai 2003 (n u có);
ộ ề ở ữ ừ ị ạ v quy n s h u r ng cây theo quy đ nh t i các M t trong các gi y t
ị ị ủ ề ả ả ả ấ ờ ề ả kho n 1, kho n 2, kho n 3 và kho n 4 Đi u 10 c a Ngh đ nh 88/2009/NĐCP;
ụ ự ế ệ ệ
liên quan đ n vi c th c hi n nghĩa v tài chính ế ả ị
ườ ươ ng t ự ư ố ớ ườ ng nh đ i v i tr
ấ ờ B n sao các gi y t ậ ủ theo quy đ nh c a pháp lu t (n u có). ệ ự ự th c hi n ệ ự ự th c hi n trong tr ạ i m c * Trình t (Trình t ị hợp quy đ nh t ợ ng h p này t ụ 2.1.1 và m c ụ 2.1.2).
ủ ụ ấ ổ ấ ạ ậ ổ ứ ậ ấ
i, xác nh n b sung vào Gi y ch ng nh n ậ ấ ấ ổ
ủ ụ ườ ứ ấ ậ ứ ậ ổ 2.2. Th t c c p đ i, c p l 2.2.1. Th t c c * Tr ổ p đ i, xác nh n b sung vào Gi y ch ng nh n ổ ợ ấ ng h p c p đ i, xác nh n b sung vào Gi y ch ng nh n
ị ố ư ỏ ặ ấ ậ , nhòe, rách, h h ng ho c do đo đ c l ậ ạ ạ ; i
ấ ứ ấ ị i s d ng đ t đã đ
ề ở ữ ổ ị
ứ Gi y ch ng nh n b ườ ử ụ Ng ị ắ ớ ấ ứ ấ ấ ậ ủ ượ ấ ậ c c p Gi y ch ng nh n theo quy đ nh c a ậ ầ Ngh đ nh 88/2009/NĐCP mà có yêu c u xác nh n b sung quy n s h u tài ả s n g n li n v i đ t vào Gi y ch ng nh n đã c p.
ề ồ ơ
ị ấ ứ ấ ậ ơ * H s đăng ký ổ ề Đ n đ ngh c p đ i gi y ch ng nh n;
230
ấ ứ ậ ấ
ở ữ ồ ơ ậ ợ ng h p xác
Gi y ch ng nh n đã c p ề ứ H s ch ng nh n quy n s h u tài s n (đ i v i tr ề ở ữ ổ ả ắ ậ ả ố ớ ườ ớ ấ . ề nh n b sung ch ng nh n quy n s h u tài s n g n li n v i đ t)
ứ ự ự
ậ ệ th c hi n ầ ề ậ ơ
ấ ứ
* Trình t ườ Ng ấ ứ ề ử ụ ị ấ ứ i có nhu c u c p đ i Gi y ch ng nh n n p đ n đ ngh c p i Văn phòng đăng ậ ứ ậ ề ấ ậ ấ ẩ ộ ổ ấ ấ ạ ấ ổ đ i gi y ch ng nh n kèm theo Gi y ch ng nh n đã c p t ấ ộ ấ ký quy n s d ng đ t thu c c p có th m quy n c p Gi y ch ng nh n;
ể ề ử ụ Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t có trách nhi m ki m tra h
ấ ẩ ậ
ậ ấ ậ ứ ứ ị ấ ề ổ ướ ườ ề ấ ể ấ ấ
ứ
ấ ả Tr ậ ề ặ ầ ợ ng h p ng
ơ ơ s ; trình c quan nhà n Gi y ch ng nh n cho ng ợ ấ ườ ề ở ữ ượ ắ ứ ủ ấ ậ
ầ ổ
ớ ấ ậ ấ ự ứ ệ ề ắ ậ
i
ứ ấ ậ
ị ấ i Gi y ch ng nh n do b m t ư 16/2011/TTBTNMT)
ồ ệ ứ c có th m quy n đ c p Gi y ch ng nh n; trao i đ ngh c p đ i Gi y ch ng nh n. ậ ổ ấ ổ ng h p c p đ i Gi y ch ng nh n đã c p mà có yêu c u b sung ườ ử ườ ớ đ tấ ho c tr ứ i s ch ng nh n quy n s h u tài s n g n li n v i ị ị ị ấ ấ ụ c c p Gi y ch ng nh n theo quy đ nh c a Ngh đ nh d ng đ t đã đ ề ở 88/2009/NĐCP ngày 19/10/2009 mà có yêu c u xác nh n b sung quy n s ấ ả ữ h u tài s n g n li n v i đ t vào Gi y ch ng nh n đã c p thì th c hi n theo ạ m cụ 2.1.2. ị quy đ nh t ủ ụ ấ ạ 2.2.2. Th t c c p l ị ị (Theo Ngh đ nh 88/2009/NĐCP và Thông t ồ ơ
ị ấ ạ ơ ậ ấ ứ i Gi y ch ng nh n;
ấ ậ ầ * H s đăng ký ề Đ n đ ngh c p l ấ ờ ứ Gi y t
ứ ệ ạ ộ ờ ấ ch ng minh đã đăng tin m t Gi y ch ng nh n 3 l n trong th i ở ươ ng ti n thông tin đ i chúng
ố ớ ổ ứ ươ gian không quá 10 ngày trên m t trong các ph ị đ a ph ch c.
ng đ i v i t ố ớ ộ ả
ề ệ ấ ấ ế ậ ủ Ủ Đ i v i h gia đình và cá nhân thì ph i có gi y xác nh n c a y ban ấ ạ ụ ở Ủ s y ban i tr
ờ nhân dân c p xã v vi c đã niêm y t thông báo m t gi y t nhân dân c p xã trong th i gian 15 ngày.
ấ ấ ườ ợ ấ ạ ả Tr ỏ ng h p m t gi y do thiên tai, h a ho n thì không ph i có gi y t
ấ ấ ư ế ấ ấ ấ
ề ệ ứ ấ ạ ỏ ấ ờ ả ch ng minh đã đăng tin m t, gi y niêm y t thông báo m t gi y nh ng ph i có ấ gi y xác nh n c a y ban nhân dân c p xã v vi c thiên tai, h a ho n đó.
ậ ủ Ủ ự ự
ứ * Trình t Ng ệ th c hi n i đ ngh c p l
ườ ề ề ử ụ ấ i Gi y ch ng nh n n p ộ ấ ấ ẩ
ị ấ ạ ấ ồ ơ ể i Văn phòng ậ đăng ký quy n s d ng đ t thu c c p có th m quy n c p Gi y ch ng nh n. ị ấ ậ ộ 1 b h s t ộ ồ ơ ạ ứ ậ ề ấ ấ ủ ụ ấ ạ ứ
Vi c n p h s đ làm th t c c p l ể ừ ệ ự ờ c th c hi n sau th i gian 30 ngày k t
i Gi y ch ng nh n b m t ch ầ ngày đăng tin l n đ u ho c t ậ ộ ệ ế ầ ấ
ấ ề ệ ặ ạ ấ ỏ ỉ ặ ừ ượ đ ậ ứ ấ ngày niêm y t thông báo m t Gi y ch ng nh n ho c ngày ký gi y xác nh n ủ Ủ c a y ban nhân dân c p xã v vi c thiên tai, h a ho n.
ể ấ ơ
ề ử ụ ế ị ồ ơ ậ ị ấ ứ ề ẩ ấ Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t ki m tra h s ; trình c quan ồ ủ ướ c có th m quy n ký quy t đ nh h y Gi y ch ng nh n b m t, đ ng nhà n
231
ứ ứ ậ ậ ấ ớ ườ ề i đ ngh ị
ậ ờ ấ ạ i Gi y ch ng nh n m i; trao Gi y ch ng nh n cho ng th i c p l ấ ấ ạ c p l ấ ứ i Gi y ch ng nh n.
ấ ậ
ứ 3. Gi y ch ng nh n 3.1. Khái ni mệ ứ ấ ậ ề ử ụ ở ữ ề ấ ở
ề Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà ắ ứ ứ ọ
ớ ấ ướ ẩ c có th m quy n c p cho ng
ề ề ắ ằ ợ
ấ ề ấ ớ ấ và tài s n khác g n li n v i đ t nh m b o h quy n và l ủ ở ữ ườ ử ụ ấ ả ả và tài s n ư ậ khác g n li n v i đ t (g i chung là Gi y ch ng nh n) là ch ng th pháp lý ơ ủ ở ữ ấ ườ ử ụ i s d ng đ t, ch s h u do c quan Nhà n ợ ộ ả ở nhà i ích h p pháp cho ng ả i s d ng đ t, ch s h u tài s n.
ắ ấ ứ ấ ậ 3.2. Nguyên t c c p Gi y ch ng nh n
ậ ượ ấ ứ Gi y ch ng nh n đ
ở
ử ề ử ụ ớ ấ ề c c p cho ng ả ấ
ồ ề ở ữ ườ ử ụ ấ
ộ ầ ị ấ ấ ộ ng, th tr n mà có yêu c u thì đ ề ườ i có quy n s d ng đ t, quy n ử ề ắ và quy n s h u tài s n khác g n li n v i đ t theo t ng th a ử ụ i s d ng đ t đang s d ng nhi u th a đ t nông ủ ả i cùng ậ ấ ượ ấ c c p m t Gi y ch ng nh n
ử ấ
ấ ấ ừ ở ữ s h u nhà ợ ườ ấ ấ ng h p ng đ t. Tr ố ạ ồ ệ nghi p tr ng cây hàng năm, đ t nuôi tr ng th y s n, đ t làm mu i t ứ ườ m t xã, ph chung cho các th a đ t đó. ề ườ ử ụ ở Th a đ t có nhi u ng
ấ ậ , tài ườ ử i s
ủ ở ữ ề i s d ng đ t, nhi u ch s h u nhà ừ ượ ấ c c p cho t ng ng ề ớ ấ ủ ở ữ ớ ấ ứ ả
ậ ấ c c p cho ng ứ Gi y ch ng nh n đ
ượ ặ
ị ấ ứ ợ ứ ượ ướ ậ ấ
ế ấ ặ c mi n ho c đ c cho thuê đ t thì Gi y ch ng nh n đ ấ ậ ệ ự ấ ồ ợ ử ấ ấ ề ả ắ s n khác g n li n v i đ t thì Gi y ch ng nh n đ ắ ở ấ ừ ụ , tài s n khác g n li n v i đ t. d ng đ t, t ng ch s h u nhà ấ ườ ề ượ i đ ngh c p gi y sau khi đã ừ ườ ậ ấ ng ủ ị c ghi n theo quy đ nh c a ượ ấ c c p ụ
ấ ụ hoàn thành nghĩa v tài chính liên quan đ n c p Gi y ch ng nh n, tr tr ả ộ ễ ợ h p không ph i n p ho c đ ấ ợ ườ ng h p Nhà n pháp lu t; tr ườ ử ụ sau khi ng i s d ng đ t đã ký h p đ ng thuê đ t và đã th c hi n nghĩa v ồ ợ tài chính theo h p đ ng đã ký.
ộ ứ ậ ấ
3.3. N i dung Gi y ch ng nh n ữ ứ ậ ấ ồ ộ
Gi y ch ng nh n g m nh ng n i dung chính sau: ậ ậ ấ Qu c hi u, Qu c huy, tên c a Gi y ch ng nh n "Gi y ch ng nh n
ố ề ở ữ ố ề ử ụ ệ ấ ở ứ ả ấ ề ứ ớ ấ ủ quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà
ắ và tài s n khác g n li n v i đ t"; ả ề ắ ở ườ ử ụ ủ ở ữ ấ ớ và tài s n khác g n li n v i i s d ng đ t, ch s h u nhà Ng
đ t; ấ
ở ả ớ ấ ề ắ và tài s n khác g n li n v i đ t;
ớ ấ ề ả ắ ở và tài s n khác g n li n v i đ t;
ứ ữ ấ ấ ổ
ử ấ Th a đ t, nhà ơ ồ ử ấ S đ th a đ t, nhà ậ Nh ng thay đ i sau khi c p Gi y ch ng nh n ẫ ứ
ườ
ượ ạ
ậ ấ 3.4. M u Gi y ch ng nh n ứ Gi y ch ng nh n ấ ả ộ ụ ề ậ ấ ở ấ ẫ m u th ng nh t và đ nhà ộ ậ do B Tài nguyên và Môi tr ng phát hành theo m t ố ạ ấ ọ ả ướ ố ớ c đ i v i m i lo i đ t, c áp d ng trong ph m vi c n ố ộ ờ ứ ớ ấ ắ và tài s n khác g n li n v i đ t. Gi y ch ng nh n là m t t có b n
232
ỗ ướ ề ố
ồ trang, m i trang có kích th ồ màu h ng cánh sen, g m các n i dung sau đây:
ồ c 190mm x 265mm, có n n hoa văn tr ng đ ng ộ ệ ữ ố
ấ ấ ề
ở ề ở ữ ườ ử ụ
ồ ỏ ề ả ủ ở ữ ậ
ổ ủ ữ ố ắ ầ ừ ộ BA 000001, đ ậ ứ + Trang 1 g m Qu c hi u, Qu c huy và dòng ch "Gi y ch ng nh n ớ ấ ắ ở và tài s n khác g n li n v i đ t" in ả ấ và tài s n khác i s d ng đ t, ch s h u nhà ệ ứ ế ữ t ấ ượ c in màu đen; d u n i c a B Tài
ườ
ụ ồ
ề ử ấ ề ử ấ ở ở
ấ ồ
ổ ấ ả ậ ứ ấ ậ ấ ơ ố
ứ ậ
ơ ồ ử ấ ụ ữ
ắ ề ớ ấ ữ ụ ấ ấ ổ
ụ ủ
ế ấ ề ầ ư ữ ấ ồ ậ ố ớ ứ ữ
ấ ứ ấ ạ ố ồ ề ử ụ quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà ụ màu đ ; m c "I. Tên ng ấ ố ớ ấ ắ g n li n v i đ t" và s phát hành Gi y ch ng nh n g m 2 ch cái ti ng Vi và 6 ch s , b t đ u t ng; nguyên và Môi tr ả ữ + Trang 2 in ch màu đen g m m c "II. Th a đ t, nhà và tài s n khác ớ ấ ắ , công trình xây g n li n v i đ t", trong đó, có các thông tin v th a đ t, nhà ừ ừ ự d ng khác, r ng s n xu t là r ng tr ng, cây lâu năm và ghi chú; ngày tháng năm ấ ứ ấ ký Gi y ch ng nh n và c quan ký c p Gi y ch ng nh n; s vào s c p Gi y ch ng nh n; ả ở ồ và tài s n + Trang 3 in ch màu đen g m m c "III. S đ th a đ t, nhà ậ ứ khác g n li n v i đ t" và m c "IV. Nh ng thay đ i sau khi c p Gi y ch ng nh n"; ữ ộ + Trang 4 in ch màu đen g m n i dung ti p theo c a m c "IV. Nh ng ườ ổ thay đ i sau khi c p Gi y ch ng nh n"; nh ng v n đ c n l u ý đ i v i ng i ượ ấ đ
ậ ấ ư ể
ứ ấ ợ
c c p Gi y ch ng nh n; mã v ch. ậ ứ + Trang b sung Gi y ch ng nh n (theo Thông t ấ ậ xác nh n thay đ i đ i v i Gi y ch ng nh n đã c p trong các tr ế ề ử ụ ậ ằ ế 20/2010/TTBTNMT): Đ ườ ng h p sau đây: ấ ấ
ắ ổ ổ ố ớ ấ ả nhà
ề ớ ấ ặ ạ ấ ạ ấ ủ
ề ở ữ ặ Th ch p, ho c xóa th ch p b ng quy n s d ng đ t, quy n s h u ở và tài s n khác g n li n v i đ t; Cho thuê, cho thuê l ệ ầ ư ạ ầ ế ệ nghi p đ u t
ứ ấ ộ Trang b sung Gi y ch ng nh n có màu tr ng; kích th
ứ ậ
i đ t ho c xóa cho thuê, cho thuê l ệ h t ng trong khu công nghi p, khu công ngh cao, khu kinh t ổ ướ ấ ố ậ ắ ể ệ ố ệ ư ậ ứ ử ấ ố ể ệ ổ ấ ủ ậ ấ ấ
i đ t c a doanh . ư c và n i dung nh ấ trang 4 c a Gi y ch ng nh n; có th hi n s hi u th a đ t, s phát hành Gi y ứ ứ ch ng nh n, s vào s c p Gi y ch ng nh n nh đã th hi n trên Gi y ch ng nh n.ậ
ậ ượ ứ ấ ộ ứ ụ ể ủ N i dung và hình th c c th c a Gi y ch ng nh n đ
ư ư ố ẫ 17/2009/TT BTNMT và Thông t ể ệ c th hi n theo s 20/2010/TT
M u ban hành kèm theo Thông t BTNMT.
Ậ Ồ Ơ Ị
III. L P H S Đ A CHÍNH
ồ ơ ị ệ 1. Khái ni m h s đ a chính
ọ ồ ơ ị
ề ấ ồ ơ ị
ượ ậ ỉ
ả ờ ỳ c l p qua các th i k và l u gi ố ụ c v đ t đai. H s đ a chính đ ủ ấ ả ồ ơ ị ư ề ả ồ ơ ụ ấ ậ
ấ ệ ố H th ng h s đ a chính đóng vai trò quan tr ng trong công tác qu n lý ữ ở ướ nhà n ủ ấ các c p hành chính khác nhau c a t t c các t nh, thành ph . Theo Đi u 4 c a hì “H s đ a chính là h s ph c v qu n lý nhà Lu t Đ t đai năm 2003 t ệ ử ụ ướ ố ớ n
ồ ơ ị ổ ụ ồ ị ồ
ổ ị ứ ế ấ ậ ấ ộ c đ i v i vi c s d ng đ t”. ấ ả H s đ a chính g m B n đ đ a chính, S đ a chính, S m c kê đ t ả ư ổ đai, S theo dõi bi n đ ng đ t đai và b n l u Gi y ch ng nh n.
233
ấ
ộ c l p và qu n lý trên máy tính d i d ng s (c
ổ ướ ạ ấ ể ấ
ở ấ ả
ồ ị ế ổ ụ ả B n đ đ a chính, S đ a chính, S m c kê đ t đai, S theo dõi bi n ố ơ ả ấ ộ đ ng đ t đai có n i dung đ ở ữ ệ ệ ả ị s d li u đ a chính) đ ph c v cho qu n lý đ t đai c p t nh, c p huy n ể ụ ụ ượ và đ ị ở ấ ỉ c p xã. ồ ị ấ ữ ệ ồ ữ
ổ ị ượ ậ ụ ụ ấ c in trên gi y đ ph c v cho qu n lý đ t đai ơ ở ữ ệ ả C s d li u đ a chính bao g m d li u B n đ đ a chính và các d ộ ệ ị
ả ả ế ố ồ ự D li u b n đ đ a chính đ ể c l p đ mô t các y u t g m t nhiên
li u thu c tính đ a chính. ồ ị ữ ệ ệ ử ụ ế ấ có liên quan đ n vi c s d ng đ t bao g m các thông tin:
ị ạ ượ ậ ồ ạ ộ ỉ ố ứ ự ử ệ c, to đ đ nh th a, s th t , di n tích,
ụ ướ m c đích s d ng c a các th a đ t;
+ V trí, hình d ng, kích th ử ấ ủ ệ ử ụ ị ồ ỷ
ạ ệ ố ố
ướ ầ ẫ ắ + V trí, hình d ng, di n tích c a h th ng thu văn g m sông, ngòi, ậ ạ c, đê, đ p, c ng; ự ng s t, c u và các khu v c
ườ ư ử ụ ị ỉ ớ i và đ ấ ạ ớ ệ ố ủ ố ỷ ợ ồ ệ ố i g m h th ng d n n kênh, r ch, su i; h th ng thu l ộ ườ ườ ệ ố ồ ng b , đ ng giao thông g m đ h th ng đ ử ớ ấ i th a khép kín; đ t ch a s d ng không có ranh gi ớ ị ườ ớ ố ọ ộ ng đ a gi + V trí, t a đ các m c gi ớ ố ử ụ i quy ho ch s d ng đ t, m c gi i và ranh gi ố ấ i hành chính các c p, m c ả i hành lang b o i và ch gi
ớ gi ệ v an toàn công trình; ể ạ ộ ị ế
ượ ậ ị ị
ể ể ệ ộ ữ ệ ấ ế ấ ị ủ c l p đ th hi n n i dung c a ạ i
ổ ụ ề ồ ổ S m c kê đ t đai, S đ a chính và S theo dõi bi n đ ng đ t đai quy đ nh t Đi u 47 c a Lu t Đ t đai bao g m các thông tin:
+ Đi m to đ đ a chính, đ a danh và các ghi chú thuy t minh. ộ ộ Các d li u thu c tính đ a chính đ ổ ị ấ ậ ấ ồ ủ ử ạ ậ ử ệ ạ ả ồ ị + Th a đ t g m mã th a, di n tích, tình tr ng đo đ c l p b n đ đ a
chính;
ạ ế ư ử ấ ố ượ
ố ượ ấ ồ ồ i khép kín trên b n đ ) g m tên g i, mã c a đ i t
ủ ủ ợ ủ ườ ả ệ ố ng có chi m đ t nh ng không t o thành th a đ t (không ng, diên tích ng giao thông và các
ị ườ ử ụ + Các đ i t ớ có ranh gi ủ ệ ố c a h th ng th y văn, h th ng th y l ớ ư ử ụ ự ấ khu v c đ t ch a s d ng không có ranh gi ả + Ng ấ i s d ng đ t ho c ng i qu n lý đ t g m tên, đ a ch , thông tin
ả ề ứ ườ ế ọ ệ ố i, h th ng đ ử i th a khép kín; ấ ồ ề ệ ậ ổ ứ ỉ v ch ng minh nhân dân ho c h chi u, văn b n v vi c thành l p t
ặ ặ ộ ủ
ồ ứ ử ụ ề ử ụ ấ
ữ ề ử ụ ử ụ ạ ấ ứ
ế ề ấ ề ấ ụ ắ ch c; ờ ạ ử ử ấ ồ + Tình tr ng s d ng c a th a đ t g m hình th c s d ng, th i h n s ố ệ ụ d ng, ngu n g c s d ng, nh ng h n ch v quy n s d ng đ t, s hi u ấ ụ ấ Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t đã c p, m c đích s d ng, giá đ t, tài ả s n g n li n v i đ t, nghĩa v tài chính v đ t đai;
ề ử ụ ấ
ộ ề ườ ử ụ ử ụ ử ụ ồ ấ ạ
i s d ng đ t, v tình tr ng s d ng đ t. ậ ấ ượ ậ ứ ị
ạ ử ụ ố ử ụ ậ ớ ấ ề ữ ế ữ + Nh ng bi n đ ng v s d ng đ t trong quá trình s d ng g m nh ng ấ ổ ề ử ấ ề thay đ i v th a đ t, v ng ấ ả ư ề ử ụ ậ ứ
ậ
B n l u Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t đ ố ấ ế ị ứ ở ố ề và quy n s d ng đ t
ử ụ ề ở ữ ấ ở ạ ủ ề c l p theo Quy đ nh ề v Gi y ch ng nh n ban hành kèm theo Quy t đ nh s 24/2004/QĐBTNMT, ề ở ữ Quy t đ nh s 08/2006/QĐBTNMT; b n l u Gi y ch ng nh n quy n s h u ủ ố ấ ở i Ngh đ nh s 60/CP c a nhà ị ả i đô th ; b n sao Chính ph v quy n s h u nhà ế ị ấ ả ư ị ạ ị theo quy đ nh t ề ử ụ ở và quy n s d ng đ t ị t
234
ề ở ữ ị
ậ ố ướ theo quy đ nh ậ ng d n thi hành Lu t
ứ ị ị ở ọ ấ Gi y ch ng nh n quy n s h u nhà ạ t Nhà
ố ớ ấ ấ
ậ ề ử ụ ấ ả ứ ấ
ậ ả ế ệ ấ ộ
ề ử ụ ậ ể ử ụ ự ượ ậ ấ
ấ ả ấ ề ử ụ ấ ở ở và quy n s d ng đ t ẫ ế ị i Ngh đ nh s 90/2006/NĐCP quy đ nh chi ti t và h ứ ả ư ậ (g i chung là b n l u Gi y ch ng nh n). ả ề ử ụ ứ Đ i v i Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t đã c p mà không có b n ấ ư l u thì Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t ph i sao Gi y ch ng nh n đó ả (sao y b n chính) khi th c hi n đăng ký bi n đ ng v s d ng đ t; b n sao ứ ả ư ứ c coi là b n l u Gi y ch ng nh n đ s d ng trong Gi y ch ng nh n này đ qu n lý.
ắ ệ ồ ơ ị ậ ậ ỉ ậ , c p nh t và ch nh lý h s đ a chính
2. Nguyên t c, trách nhi m l p ắ ậ ồ ơ ị 2.1. Nguyên t c l p h s đ a chính
ệ ậ ồ ơ ị ả ả ắ ả
ượ ậ ơ ị c l p theo đ n v hành chính c pấ xã. đ
ỉ h s đ a chính ph i ả theo đúng trình t ự ủ ụ hành th t c Vi c l p h s đ a chính ph i đ m b o các nguyên t c sau: ơ ị Hồ s đ a chính Vi c l p và ch nh lý
ệ ệ ậ ứ ồ ơ ị ố ớ ỗ ạ chính, hình th c, quy cách đ i v i m i lo i tài li u.
ồ ơ ị ạ ố ấ H s đ a chính d ng s , trên gi y ph i b o đ m chính xác n i dung
ả ả ệ ử ấ ớ ả ạ ử ụ ứ ấ ấ ậ ớ ộ thông tin th a đ t v i Gi y ch ng nh n và v i hi n tr ng s d ng đ t.
ồ ơ ị ệ ậ ậ ỉ
ầ ư Ủ ệ ỉ ạ ệ ậ và ch đ o vi c l p, ậ 2.2. Trách nhi m l p, c p nh t và ch nh lý h s đ a chính ấ ỉ y ban nhân dân c p t nh có trách nhi m đ u t
ỉ ồ ơ ị ch nh lý h s đ a chính.
ở ứ ườ ệ
ệ ổ ơ ở ữ ệ ng có trách nhi m t ự ự ị
ở ị ệ ươ S Tài nguyên và Môi tr ẽ ả ỉ ạ ỉ đ a ph
ộ
ệ ch c th c hi n vi c ồ ị ậ đo v b n đ đ a chính và ch đ o vi c xây d ng c s d li u đ a chính, l p ồ ơ ị ng. và ch nh lý h s đ a chính ề ử ụ ệ ấ ệ ườ ự ệ tr
ơ ở ữ ệ ậ ị
ị ổ ứ ỉ ự ữ ệ ậ ỉ
ữ ệ ỉ ậ ẩ ườ ề ấ ợ ộ ở Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t thu c S Tài nguyên và Môi ng ch u trách nhi m th c hi n các công vi c sau đây: ả + T ch c xây d ng, qu n lý và v n hành c s d li u đ a chính; ộ ồ ị + Ch nh lý d li u b n đ đ a chính và c p nh t, ch nh lý d li u thu c ấ ị ng h p thu c th m quy n c p, ch nh lý Gi y
ứ ố ớ ậ ủ ấ ỉ
ổ ụ ổ ị Ủ ấ ấ + In B n đ đ a chính, S đ a chính, S m c kê đ t đai c p cho y ban
ấ ả tính đ a chính đ i v i các tr ch ng nh n c a c p t nh; ả nhân dân c p xã s d ng;
ượ ơ ở ữ ệ
ồ ị ử ụ ờ ỉ ệ ậ ư ả
ệ ộ ấ ấ ự ề ử ụ ộ ử ộ
ể ấ ỷ ng, m t (01) b g i U ban nhân dân c p xã đ ph c v
ườ ấ ầ ự ị ự c c s d li u đ a chính thì th c + Trong th i gian ch a xây d ng đ ộ ồ ơ ị hi n vi c l p, ch nh lý, qu n lý h s đ a chính trên gi y và sao hai (02) b , m t (01) b g i Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t tr c thu c Phòng Tài ụ ụ nguyên và Môi tr ả yêu c u qu n lý đ t đai ộ ở ị đ a ph
ấ ị ộ ử ươ ng. ề ử ụ Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t ấ c p huy n ệ ệ ch u trách nhi m
ự ệ ệ th c hi n các công vi c sau đây:
235
ồ ị ộ ỉ ị
ữ ệ ặ ậ ườ ề ấ ả ẩ ậ ợ ứ ấ ộ ỉ
ố + C p nh t, ch nh lý b n đ đ a chính và d li u thu c tính đ a chính đ i ớ ậ ớ tr v i các ng h p thu c th m quy n c p m i ho c ch nh lý Gi y ch ng nh n ệ ủ ấ c a c p huy n;
ượ ơ ở ữ ệ ư
ệ ậ ờ ậ ạ ấ ị ự ị c c s d li u đ a chính thì th c i Thông
ự + Trong th i gian ch a xây d ng đ ệ ồ ơ ị ỉ hi n vi c c p nh t, ch nh lý h s đ a chính trên gi y theo quy đ nh t ư 09/2007/TTBTNMT. t
Ủ ệ ấ ị
ỉ ế ộ ố ớ ấ ả ậ ợ ấ ả ồ ơ ị ậ y ban nhân dân c p xã ch u trách nhi m c p nh t, ch nh lý vào h s đ a ề ử ụ ườ ng h p bi n đ ng v s d ng t c các tr
chính trên gi y đang qu n lý đ i v i t đ t. ấ
ề ậ ồ ơ ị ị 3. Quy đ nh v l p h s đ a chính
ụ ấ ậ ổ ụ 3.1. L p s m c kê đ t 3.1.1. Khái ni m, m c đích l p s
ấ ấ ơ ị ậ ổ ổ đ S m c kê đ t đai là s
c l p theo đ n v hành chính c p xã đ ấ ố ượ ư ử ế ượ ậ ấ t c các th a đ t và các đ i t ể ạ ng chi m đ t nh ng không t o
ệ ổ ụ ể ệ ấ ả th hi n t ử ấ thành th a đ t. ổ ụ ượ ậ ứ ử ể ấ c l p đ qu n lý th a đ t, tra c u thông tin
ấ S m c kê đ t đai đ ơ ở ể ố ả ấ ể ử ấ
ắ ậ ổ
ổ ụ
ấ ả th a, tên ng
ặ ườ ượ i đ ả ồ ấ ụ
ử ụ ồ ậ
ệ ấ
ấ ử ụ ấ
ể ủ ừ ử ụ ầ ỉ ể ị
th a đ t và làm c s đ th ng kê, ki m kê đ t đai. 3.1.2. Nguyên t c l p s ử ấ ể ệ ộ ố N i dung thông tin th a đ t th hi n trên S m c kê đ t đai g m s ặ ấ ứ ự ử ườ ử ụ i s d ng đ t ho c ng c giao qu n lý đ t, mã th t ấ ạ ố ượ ệ ố ượ ấ ng qu n lý đ t, di n tích, m c đích ng s d ng đ t ho c đ i t lo i đ i t ử ụ ấ ử ụ ấ ứ ấ ụ s d ng đ t (bao g m m c đích s d ng đ t theo Gi y Ch ng nh n đã c p, ụ ượ ạ ử ụ ụ c xét duy t, m c m c đích s d ng đ t theo quy ho ch s d ng đ t đã đ ấ ế ấ ử ụ đích s d ng đ t theo ch tiêu ki m kê đ t đai, m c đích s d ng đ t chi ti t ố theo yêu c u th ng kê, ki m kê c a t ng đ a ph ế ấ ụ ươ ng). ấ ề ố ượ ộ
ấ
N i dung thông tin v đ i t ấ ồ ạ ố ượ ế ệ ả
ố ượ ả ế ử ư ấ ư ạ ng chi m đ t nh ng không t o thành ố ượ ng chi m đ t, tên ủ ấ ng qu n lý đ t và di n tích c a ỗ ờ ả ấ b n
ử ể ệ ấ ổ ụ th a đ t th hi n trên S m c kê đ t đai g m mã đ i t ấ ườ ượ c giao qu n lý đ t, mã lo i đ i t i đ ng ạ ừ t ng đ i t ng chi m đ t nh ng không t o thành th a đ t trên m i t đ .ồ
ớ ả ồ ị ệ ậ ổ ượ ậ S đ
ị ặ ượ c l p cùng v i vi c l p b n đ đ a chính ho c đ ế
ợ ả ạ ử ấ ử ụ ấ
ấ ẽ ả ậ ả ượ ạ ấ ứ ử ố ấ ớ ệ ớ ổ ộ ấ ớ ỉ c ch nh s a cho th ng nh t v i Gi y ch ng nh n.
ừ ơ c c in ra t ở ữ ệ ấ ố ượ ng chi m đ t khác trên s d li u đ a chính. Thông tin th a đ t và các đ i t ổ ứ ấ ử ệ S ph i phù h p v i hi n tr ng s d ng đ t. Th a đ t đã c p Gi y ch ng ồ ị ậ nh n mà có thay đ i n i dung thông tin so v i hi n tr ng khi đo v b n đ đ a chính thì ph i đ ổ ụ ượ ậ ồ ị ấ c l p chung cho các t
ậ ả ờ ả b n đ đ
S m c kê đ t đai đ ồ ự ờ th i gian l p b n đ . Thông tin trên m i t ồ ỗ ờ ả ế ổ ụ ể ổ
ồ ượ ậ ắ ả ả ả ờ ả ồ ạ b n đ đ a chính theo ộ c ghi vào m t trình t ế ầ ph n g m các trang liên t c trong S . Khi ghi h t S thì l p quy n ti p theo ỗ ủ ể i và ph i b o đ m nguyên t c thông tin c a m i đ ghi cho b n đ còn l các t
236
ọ ầ ể
ố ớ c ghi tr n trong m t quy n. Đ i v i m i ph n, các trang đ u đ ố ứ ự ử
ố ộ ồ ằ ộ ề ử ấ ng trang b ng m t ph n ba (1/3) s trang đã vào S cho t
ế ố ượ
ớ ử ề ư ử ụ i th a khép kín trên t ỗ ầ ượ c ố ể ế th a, ti p theo đ cách s ờ ả ồ ổ b n đ đó r i ghi ế ủ ng th y văn theo tuy n, các khu ờ ả ồ b n đ .
ườ ơ ồ ả ị
ờ ả ồ ượ b n đ đ t ể ử ụ s d ng đ ghi thông tin v th a đ t theo s th t ầ ượ l thông tin v các công trình theo tuy n, các đ i t ự ấ v c đ t ch a s d ng không có ranh gi ử ấ ợ ng h p trích đo đ a chính th a đ t ho c s d ng s đ , b n đ ả ồ ị ặ ử ụ ấ ậ
ổ ụ ơ ồ ả ồ ể ể ệ ứ ự ể ệ ị trích đo đ a chính, s đ , b n đ đó; th t
ổ ờ s hi u c a t trích đo, s hi u t
ố ứ ự ử ấ ố ộ c ghi vào c t “S th t
ồ ị
th a đ t”, ghi s “00” vào c t “S th t ộ ố ượ ủ ề
ố ớ ả ồ ị ư ị c ghi nh quy đ nh đ i v i b n đ đ a chính.
ổ ộ ồ Tr ả không ph i là b n đ đ a chính thì l p riêng S m c kê đ t đai đ th hi n thông ề ử ấ tin v th a đ t theo t th hi n trong ố ệ ờ ả ồ ơ ồ ố ệ ủ ờ ứ ự ố ệ ủ ờ S theo th t b n đ , s đ ; s hi u c a t ố ứ ự ờ ượ ộ trích đo đ t ề ử ộ ả b n đ ”, ghi “Trích đo đ a chính” vào c t “Ghi chú”. N i dung thông tin v th a ế ế ấ đ t và thông tin v các công trình theo tuy n và các đ i t ng th y văn theo tuy n ượ đ 3.1.3. N i dung và cách ghi s
ổ ộ ấ ộ ổ ụ N i dung s : N i dung s m c kê đ t đai đ ẫ c l p theo m u S m c kê
ổ ụ ư ẫ ố ượ ậ 09/2009/TTBTNMT (M u s 02/ĐK). ấ đ t đai ban hành kèm theo Thông t
ướ ướ ẫ ạ các trang h ng d n l p s ng d n t i ẫ ậ ổ (M uẫ Cách ghi sổ: Ghi theo h
ố s 02/ĐK).
ụ ệ ắ ậ ổ
ậ ổ ị 3.2. L p S đ a chính 3.2.1. Khái ni m, m c đích và nguyên t c l p s ụ ậ ổ ệ
ổ ị ị ị ơ ổ ượ ừ ơ ở ữ ệ * Khái ni m, m c đích l p s c in t S đ a chính là s đ
ể ể ệ
ứ ườ i đó đ i v i th a đ t đã đ ấ chính c p xã đ th hi n thông tin v ng ấ ủ ụ d ng đ t c a ng
ậ ấ ể ệ
c s d li u đ a chính theo đ n v hành ề ử ấ ề ử ấ ấ ể ề ở ữ
ồ ườ ử ụ i s d ng đ t và thông tin v s ượ ấ ố ớ c c p Gi y ch ng nh n. ế ứ ấ ả ượ ậ c l p đ th hi n k t qu đăng ký, c p Gi y ch ng ắ ề ớ ấ ở ấ và tài s n khác g n li n v i đ t ư ổ ứ ch c
ướ ch c, c s Tôn giáo, h gia đình, cá nhân, c ng đ ng dân c , t ệ ộ ườ c ngoài, ng ả ộ ư ở ướ ị t Nam đ ng c n ổ ị S đ a chính đ ậ ề nh n v quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà ủ c a các t ướ n c ngoài. i Vi
ắ ậ ổ
ổ ị ầ
ườ ử ụ ơ ở
ở ắ ườ i ề g n li n
ộ
ở ắ ườ ượ ệ c mua nhà
ề ử ụ ổ ứ ơ ở c ngoài, cá nhân n * Nguyên t c l p s S đ a chính có 3 ph n. ấ ồ ộ ầ + Ph n m t bao g m ng ộ ư ở ướ ị ệ c ngoài không thu c tr n t Nam đ nh c Vi ướ ấ ở ổ ứ ề ử ụ ớ ch c và cá nhân n v i quy n s d ng đ t , t ấ ườ ử ụ ồ ầ ồ + Ph n hai bao g m ng i s d ng đ t là h gia đình, cá nhân, c ng đ ng ề ớ ư ở ướ ị ư i Vi dân c và ng t Nam đ nh c g n li n v i n ấ ở ổ ứ ề ử ụ ch c và cá nhân n , t quy n s d ng đ t ườ ử ụ ồ ầ ổ ứ ch c, c s tôn giáo, ng i s d ng đ t là t ườ ợ ng h p mua nhà c ngoài. ộ c ngoài đ ướ c ngoài. ườ ấ ộ i mua căn h trong nhà chung + Ph n ba bao g m ng i s d ng đ t là ng
c ;ư
237
ấ ườ ử ụ ứ
ấ ứ ậ ố ớ ổ ị ậ ầ ự ấ t c p Gi y ch ng nh n đ i v i Gi y ch ng nh n đ u tiên c a ng
ặ ườ ử ụ
ớ ấ ấ ồ ả ứ ự ủ ng Th t c a ấ ứ M i ỗ ng ắ ả ượ ắ ế i s d ng đ t trong S đ a chính đ c s p x p theo th ườ ủ i đó; ờ ề ắ
ặ ể ể ệ
ườ
ử ấ ị ấ ng, th tr n; tr ề ắ
ườ ố ề trang đ ghi
ế
ợ ế ể
ủ ở ữ ườ Tr
ề ổ ấ ủ ở ườ ử ụ i s d ng đ t ho c ng i s d ng đ t đ ng th i là ch s ề ớ ấ ỗ ữ ủ ở ữ h u tài s n g n li n v i đ t ho c m i ch s h u tài s n g n li n v i đ t ề ổ ượ ậ ả c l p 1 trang s riêng đ th hi n thông tin v các th a đ t, các tài s n đ ườ ề ợ ườ ạ ớ ấ ủ ắ i đó trong ph m vi xã, ph g n li n v i đ t c a ng ng h p ấ ử ớ ấ ủ ế các th a đ t, các tài s n g n li n v i đ t c a ả ộ l p ậ m t trang ghi không h t ấ ghi s ố c a ủ trang ti pế ể ứ ậ th nh t ; cu i trang thì l p nhi u i đó ng ướ ố c a ủ trang tr ở ườ ế ầ ng h p trang ti p theo theo, đ u trang ti p theo ghi s c; tr ố hi u ệ trang ti p theo ể . quy n khác thì ghi thêm s hi u quy n sau s ả ớ ấ ề ắ ấ i s d ng đ t, ch s h u tài s n g n li n v i đ t đã ề ử ụ ấ , quy n sề ở ườ i đó ti p ế thông tin v quy n s d ng đ t ề ủ ậ c a ng ớ ấ vào trang s đã l p .
ả ộ
ổ ị ách ghi S đ a chính ổ ượ ậ ổ ộ ổ ị N i dung s : N i dung s đ
ư c l p theo m u S đ a chính ban hành kèm ẫ ố ố ệ ợ ng ườ ử ụ ng h p có tên trên S ổ đ a chính thì ghi ị ắ ữ h u tài s n g n li n v i đ t 3.2.2. N i dung và c ộ theo Thông t
ng d n l p s
ẫ 09/2009/TTBTNMT (M u s 01/ĐK). Cách ghi sổ: Ghi theo h ướ ẫ ướ ộ ố ộ ẫ ạ các trang h i ử ổ ng d n b sung, s a đ i m t s n i dung vi ẫ ậ ổ (M uẫ ế ổ ị t S đ a
ụ ụ ướ ư ố ng d n t ổ s 17/2009/TTBTNMT. ố s 01/ĐK) và ph l c h chính.kèm theo Thông t
238
Ộ Ứ Ậ Ấ Ế Bài 2: ĐĂNG KÝ BI N Đ NG SAU KHI C ẤP GI Y CH NG NH N
Ị
I. QUY Đ NH CHUNG ườ
ợ ế ộ
1. Các tr ườ ng h p bi n đ ng ế ộ ợ ượ ấ ứ ậ ấ 1.1. Tr
c c p Gi y ch ng nh n ợ ử ấ ử ấ ề ả ớ ộ
ng h p bi n đ ng đ ắ ợ a. H p nhi u th a đ t thành m t th a đ t m i; h p nhi u tài s n g n ớ ấ ủ ề ề ộ li n v i đ t c a nhi u ch s h u thành tài s n c a m t ch s h u;
ủ ở ữ ớ ả ủ ợ
ử ấ ướ ử ấ ầ ề ủ ở ữ ụ ườ ử ụ c thu h i m t ph n th a đ t, ng ử ụ ng h p chuy n m c đích s d ng ấ i s d ng đ t
ườ b. Hình thành th a đ t m i trong tr ầ ộ ị ử ấ ồ ử ộ m t ph n th a đ t, Nhà n ề ề đ ngh tách th a đ t thành nhi u th a mà pháp lu t cho phép;
ể ử ấ ậ ấ ủ ạ ề ử ụ ầ ư ượ c. Ng i quy n s d ng đ t c a nhà đ u t
ườ ấ đ ế ấ ấ ể ầ ư c Nhà ạ ầ xây d ng kinh doanh k t c u h t ng
ệ ướ n trong khu công nghi p, khu kinh t ự , khu công ngh cao;
i thuê, thuê l c giao đ t, cho thuê đ t đ đ u t ệ ế ộ ộ ấ ầ ặ
ế ố ớ ườ ế ử ấ
ả ậ ợ
ả ế ấ ệ ạ ố ử ụ ự ự ệ ế ị
ặ ủ ấ ả ế i quy t khi u n i, t ế ị
ậ ả ế ả ấ ấ
ậ ệ ấ ả
ề ề ử ụ ườ ặ ủ
ợ ớ ấ ở ữ
ả ộ ữ d. Nh ng bi n đ ng đ i v i toàn b ho c m t ph n th a đ t, tài s n ả ấ ả ề ợ ớ ấ ắ i quy t tranh ch p đ t đai, tài s n ng h p gi g n li n v i đ t trong các tr ổ ặ ậ ủ ắ ề ị ớ ấ g n li n v i đ t theo quy đ nh c a pháp lu t; chia tách ho c sáp nh p các t ứ ồ ậ ợ ệ ử ch c có s d ng đ t; th c hi n vi c x lý n theo tho thu n trong h p đ ng ự ế cáo; th c th ch p; th c hi n quy t đ nh hành chính gi ế ị ủ ệ hi n b n án ho c quy t đ nh c a Toà án nhân dân, quy t đ nh thi hành án c a ự ệ ả ơ c quan thi hành án; th c hi n văn b n công nh n k t qu đ u giá đ t, tài s n ự ắ ệ phù h p pháp lu t; th c hi n vi c chia tách quy n s d ng đ t, tài s n g n ủ ộ ấ ử ụ li n v i đ t chung c a h gia đình ho c c a nhóm ng i cùng s d ng đ t, ớ ấ ề ắ ả cùng s h u tài s n g n li n v i đ t; ề ử ụ ặ ấ ộ ộ
ử ượ ậ ề ầ ể ứ ể
ể ớ ấ ằ ặ ố ổ ạ ậ ồ ị
ị ư ỏ ậ
e. Nh n chuy n quy n s d ng toàn b ho c m t ph n th a đ t, tài ừ ổ ắ ả s n g n li n v i đ t b ng các hình th c chuy n đ i, chuy n nh ng, th a ớ ế ặ k , t ng cho ho c góp v n hình thành pháp nhân m i; ả ặ ị ấ ề ắ ớ ấ ấ ầ ả i s d ng đ t, ch s h u tài s n g n li n v i đ t có nhu c u
ậ c ngày 10 tháng 12 năm 2009;
ợ
ị ậ ị ấ ứ ứ ấ ử ấ g. Thay đ i thông tin th a đ t do đo đ c l p b n đ đ a chính; ấ ấ ứ h. Gi y ch ng nh n đã c p b h h ng ho c b m t; ủ ở ữ ườ ử ụ i. Ng ấ ứ ướ ấ ổ ấ c p đ i Gi y ch ng nh n đã c p tr ườ ổ ng h p thay đ i theo quy đ nh t ấ ườ ượ ấ i đ c aủ ạ i b, c, d, đ, e, l, m, n và o ậ ề c c p Gi y ch ng nh n đ ngh c p Gi y ch ng nh n
k. Các tr m c ụ 1.2 mà ng m i.ớ
ườ ứ ợ ậ ấ ậ 1.2. Các tr ổ ng h p xác nh n thay đ i vào Gi y ch ng nh n
239
ấ ườ ử ụ a. Khi ng
ấ ế ắ ề ề ử ụ ề ớ ấ ớ ấ ặ
ả ằ ấ ằ ề ử ụ
ả ắ ớ ấ ề ớ ấ ề ắ ặ ộ
ử ấ ớ ấ ự ủ ở ữ i s d ng đ t, ch s h u tài s n g n li n v i đ t th c ả ấ hi nệ th ch p b ng quy n s d ng đ t, tài s n g n li n v i đ t ho c góp ắ ố v n b ng quy n s d ng đ t, tài s n g n li n v i đ t mà không hình thành ớ ố ớ ả ử ấ ầ ả pháp nhân m i đ i v i c th a đ t, tài s n g n li n v i đ t ho c m t ph n ề ả th a đ t, tài s n g n li n v i đ t;
ủ ở ữ ả ượ ổ i s d ng đ t, ch s h u tài s n đ c phép đ i tên;
ạ ở ự ị ứ ề ở ữ
ậ
ắ ườ ử ụ b. Ng ệ ả c. Gi m di n tích th a đ t do s t l t nhiên; ả ắ ề ớ ậ ườ ử ụ i s d ng đ t đ ngh ch ng nh n quy n s h u tài s n g n li n v i d. Ng ứ ấ ấ đ t vào Gi y ch ng nh n đã c p; ổ ấ ử ấ ấ ề ấ ề ố ệ ơ ị ử ơ ử ấ đ. Thay đ i thông tin v s hi u th a, tên đ n v hành chính n i có th a đ t,
ả ắ ề ớ ấ tài s n g n li n v i đ t;
ử ụ ử ụ ủ ụ ể ấ ở e. Chuy n m c đích s d ng đ t; chuy n công năng s d ng c a nhà , công
ể trình xây d ng;ự
ả ấ
ổ ờ ạ ử ụ ứ ượ ờ ạ ở ữ ướ ể ừ ứ ượ ấ c cho thuê đ t sang hình th c đ c Nhà
g. Thay đ i th i h n s d ng đ t, th i h n s h u tài s n; h. Chuy n t ấ hình th c đ ề ử ụ ướ n
c Nhà n ấ c giao đ t có thu ti n s d ng đ t; ề ủ ườ ử ụ ổ ề ạ ế ủ ở ữ ấ i. Thay đ i v h n ch quy n c a ng ả ắ i s d ng đ t, ch s h u tài s n g n
ề ớ ấ li n v i đ t;
ả ự ụ
ệ i s d ng đ t ph i th c hi n; ế ấ ườ ử ụ ử ụ ấ ầ ự ệ k. Thay đ i v nghĩa v tài chính mà ng ấ l. Thay đ i di n tích xây d ng, di n tích s d ng, t ng cao, k t c u, c p
ạ
ổ ề ệ ổ (h ng) nhà, công trình; ổ ệ ồ ố ạ ậ ồ ơ ừ ả ấ ừ m. Thay đ i di n tích, ngu n g c t o l p, h s giao r ng s n xu t là r ng
tr ng;ồ
ứ ệ ấ ậ ấ ộ
n. Đính chính n i dung ghi trên Gi y ch ng nh n đã c p có sai sót do vi c in ế ặ
ử ấ ườ ử ụ ấ ậ ậ ấ o. Gi y ch ng nh n đã c p có nhi u th a đ t mà ng ể i s d ng đ t chuy n
ấ ho c vi t Gi y ch ng nh n; ấ ề ử ụ ứ ứ ộ ặ
ề ộ ố ử ấ quy n s d ng m t ho c m t s th a đ t. ả ế ậ ộ ế ấ ấ 2. N i n p h s và nh n k t qu đăng ký bi n đ ng sau khi c p gi y
ơ ộ ứ ồ ơ ậ ch ng nh n
ấ ỉ
ứ
ề
ố ớ ườ ổ ứ ườ ệ Văn phòng đăng ký c p t nh: ợ ng h p ng ướ ch c trong n i Vi c ngoài, ng ệ ườ ử ụ ơ ở ị t Nam đ nh c ồ ơ ậ Có trách nhi m ti p nh n h s và trao ả ủ ở ữ i s d ng đ t, ch s h u tài s n ổ ứ ướ c ngoài, ch c n ự ệ ự c ngoài th c hi n d án ế ấ c, c s Tôn giáo, t ư ở ướ n
ậ ấ Gi y ch ng nh n đ i v i tr ớ ấ ắ g n li n v i đ t là t ướ cá nhân n đ u tầ ư.
ồ ơ ấ Văn phòng đăng ký c p huy n:
ứ ố ớ ườ
ệ i Vi
ệ ườ ử ụ ườ ồ ư ạ ườ ệ ộ ậ ấ Gi y ch ng nh n đ i v i tr ề ớ ấ ộ ắ g n li n v i đ t là h gia đình, cá nhân, ng ượ ở ữ c s h u nhà ngoài đ ệ Có trách nhi m ti p nh n h s và trao ế ậ ả ấ ợ ủ ở ữ i s d ng đ t, ch s h u tài s n ng h p ng ư ở ướ ị t Nam đ nh c n c ng. i ph t Nam, c ng đ ng dân c t ở ạ t i Vi
240
ấ ắ ố ớ ườ ợ ng h p ng
ệ
ộ ư ạ ư ở ướ n ị ấ
ả c ngoài đ ộ ồ ơ ấ ấ Đ i v i tr ộ ở ạ t ứ
ấ ỷ
ổ ậ ấ ậ ớ ấ ấ ạ
ậ ổ ị ấ
ỷ ờ ể ệ
ậ ệ
ề ử ụ ợ ườ ử ấ ả
ấ ấ ư ồ ơ ế ể ả
ị ố ề ử ụ ế ấ ấ ườ ử ụ ề ủ ở ữ i s d ng đ t, ch s h u tài s n g n li n ượ ị ườ ớ ấ c t Nam đ nh c i Vi v i đ t là h gia đình, cá nhân, ng ồ ệ ở ữ i xã, th tr n n p h s và t Nam, c ng đ ng dân c t s h u nhà i Vi ề ử ụ ệ ậ ạ ậ i Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t c p huy n nh n Gi y ch ng nh n t ả ừ ườ ề ắ ơ ị ấ ặ ng ho c U ban nhân dân xã, th tr n n i có tài s n g n li n v i đ t (tr tr ứ ứ ấ ợ ấ i Gi y ch ng h p c p đ i, xác nh n b sung vào Gi y ch ng nh n; c p l ủ ồ ơ ợ ệ ậ , trong th i gian không quá hai nh n do b m t). Sau khi nh n đ h s h p l ươ m i (20) ngày, U ban nhân dân xã có trách nhi m ki m tra xác nh n vào ơ ự đ n; thông báo cho Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t c p huy n th c ồ ị ố ớ ệ ng h p ch a có b n đ đ a hi n trích đo đ a chính th a đ t (đ i v i tr chính); công b công khai k t qu đăng ký; chuy n h s đ n Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t c p huy n.
ườ ộ ế ệ i n p h
ồ ơ
ồ ơ ể ầ ườ ộ ấ Ủ ậ t gi y biên nh n h s cho ng ệ ả ồ ơ ế ế i n p h s bi
ệ ệ ị ấ ề ử ụ Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t, y ban nhân dân xã, th tr n ồ ồ ơ ậ ấ khi nh n h s có trách nhi m vi ờ ạ ơ s ; trong th i h n không quá 3 ngày làm vi c ph i ki m tra h s và thông ả ổ ả ằ t n u c n ph i b sung, hoàn báo b ng văn b n cho ng ồ ơ thi n h s .
ề ử ụ
ấ ấ ủ ệ ố ớ
ộ ậ ả ấ ự ở
ậ ể ử ứ ể ơ
ả c c a t ng ngành.
ồ ơ ạ Ủ ườ ộ
ớ ấ ộ ả
i y ban nhân dân ờ ạ 3 ngày làm , y ban nhân dân xã, th tr n có trách
ng h p h gia đình, cá nhân n p h s t ề ngày nh n đ h s h p l ể ấ ậ ồ ơ ế ề ử ụ ấ Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t có trách nhi m sao y b n chính ứ ề ử ụ (đóng d u c a Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t) đ i v i Gi y ch ng ứ ừ ề ở ữ , công trình xây d ng, r ng nh n có n i dung ch ng nh n quy n s h u nhà ừ ầ ồ ấ ả s n xu t là r ng tr ng đ g i cho c quan có liên quan đ đáp ng yêu c u ướ ủ ừ qu n lý nhà n ợ Chú ý: Tr ị ấ ắ ơ xã, th tr n n i có đ t, tài s n g n li n v i đ t thì trong th i h n ị ấ ủ ồ ơ ợ ệ Ủ ể ừ ệ vi c k t ệ nhi m chuy n h s đ n Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t c p ấ ấ huy nệ .
ợ ề ườ Tr
ự ề ự
, t ệ ầ ư ổ i Vi ấ ệ c ngoài, cá nhân n ư ở ướ n
ộ ề ử ụ ể ườ ướ c, ng ch c trong n ướ ứ ch c n ị t Nam đ nh c ả ạ ậ ế ở ữ ắ ả ng h p chuy n quy n s d ng đ t, quy n s h u tài s n g n ị ư ở ướ t Nam đ nh c c ngoài n i Vi ướ ộ c ngoài cho h gia ệ ở ạ ở ữ c ngoài s h u nhà t i Vi t ề ử ụ i Văn phòng đăng ký quy n s d ng
ệ
ể
ề ử ụ ườ
ổ ứ t Nam cho t i Vi
c, ng ồ ơ ế ệ
ự ề ử ụ ầ ư ấ ấ ỉ ớ ấ ủ ổ ứ li n v i đ t c a t ệ th c hi n d án đ u t ườ đình, cá nhân, ng ồ ơ Nam thì n p h s và nh n k t qu t ấ ấ đ t c p huy n. ợ ườ ề ở ữ ấ ắ ả Tr ng h p chuy n quy n s d ng đ t, quy n s h u tài s n g n ớ ấ ủ ộ ề ệ ư ở ướ ị li n v i đ t c a h gia đình, cá nhân, ng c ngoài t Nam đ nh c n i Vi ư ở ữ ệ ở ạ ị ệ ườ ướ t Nam đ nh c i Vi s h u nhà t ch c trong n ả ạ ậ ộ ể ự ở ướ c ngoài đ th c hi n d án đ u t n i thì n p h s và nh n k t qu t Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t c p t nh.
ứ ơ ổ ệ ậ ấ ậ ậ 3. C quan th c hi n xác nh n thay đ i trên gi y ch ng nh n và c p
ự ỉ ồ ơ ị ậ nh t ch nh lý h s đ a chính
ề ử ụ ấ ấ ỉ Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t c p t nh
241
ệ ệ
ổ ậ ấ ứ ự ỉ ử ụ ậ
ớ ấ ồ ơ ị ấ
ườ ướ ủ ở ữ i Vi
c, c s tôn giáo, ng ầ ư ổ ứ ướ ấ ấ ỉ ồ ị ề ị t Nam đ nh c ướ ch c n ề Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t c p t nh th c hi n vi c xác ậ ậ ờ ấ nh n thay đ i vào Gi y ch ng nh n đã c p, đ ng th i ch nh lý, c p nh t ợ ố ớ ườ ơ ở ữ ệ ổ thay đ i vào h s đ a chính và c s d li u đ a chính đ i v i tr ng h p ườ ử ụ ứ ổ ắ ả ch c trong ng i s d ng đ t, ch s h u tài s n g n li n v i đ t là t ự ệ ự ơ ở c ngoài th c hi n d n , t án đ u t
ư ở ướ n c ngoài. ấ ấ ề ử ụ
ề ử ụ ệ ệ
ấ ấ ồ ấ ậ ậ ổ
ự ỉ ị
ứ ậ ấ ườ ả ợ ng h p ng
ư ệ ắ ị t Nam đ nh c c ngoài s i Vi
ệ c ngoài, cá nhân n ệ Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t c p huy n ệ Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t c p huy n th c hi n vi c xác ấ ồ ơ ị ờ nh n thay đ i vào Gi y ch ng nh n đã c p, đ ng th i ch nh lý h s đ a ậ ả ố ớ ơ ở ữ ệ ổ chính đang qu n lý, c p nh t thay đ i vào c s d li u đ a chính đ i v i ề ủ ở ữ ớ ấ ộ ườ ử ụ i s d ng đ t, ch s h u tài s n g n li n v i đ t là h gia tr ở ư ở ướ ườ đình, cá nhân, c ng đ ng dân c , ng n ữ h u nhà ở ạ t
ộ ệ i Vi ự ủ ụ ờ ồ t Nam. ệ 4. Th i gian th c hi n th t c đăng ký
ờ ự ượ ự ệ ị
ề ệ Th i gian th c hi n th t c đăng ký đ ị ủ ề ị
ủ ụ ố ị ủ ủ ề ị ạ i ư ư
c th c hi n theo quy đ nh t Đi u 121 c a Ngh đ nh s 181/ 2004/NĐCP; Đi u 21 c a Thông t 17/2009/TTBTNMT, Ngh đ nh 84/2007/NĐCP và Đi u 3 c a Thông t 16/2001/TTBTNMT.
ộ ờ ấ ệ ế
ị ậ ứ
ắ ả ấ ể ờ
ự
ộ ế ự ụ ệ ấ ủ ụ ề ự Th i gian th c hi n các th t c v đăng ký bi n đ ng sau khi c p Gi y ư ấ ỉ Ủ ch ng nh n do y ban nhân dân c p t nh quy đ nh nh ng không quá 15 ngày ề ủ ở ữ ườ ử ụ ệ i s d ng đ t, ch s h u tài s n g n li n làm vi c, không k th i gian ng ệ ớ ấ v i đ t th c hi n nghĩa v tài chính. ợ Tr
ờ ấ ệ ủ ụ ườ ử ả ượ
ậ ệ ả ấ
ệ ự ủ ụ
ợ ấ ườ ồ ơ ứ ậ
ị ấ ờ ậ ấ
ự ố ị
ủ ụ c tăng thêm không quá 35 ngày làm vi c.
ử ặ ấ ợ Tr
ườ ng h p th c hi n th t c tách th a ho c h p th a đ t và tr ể ủ ụ ấ ợ ổ ị
ị ủ ụ ng h p th c hi n th t c đăng ký bi n đ ng mà ph i trích đo đ a ự c tăng thêm chính th a đ t thì th i gian th c hi n th t c hành chính đ ợ ờ ứ ấ ườ ng h p ph i c p Gi y ch ng nh n thì th i không quá 20 ngày làm vi c; tr 5 ngày làm vi c;ệ ượ c tăng thêm không quá gian th c hi n th t c hành chính đ ộ ư ế ộ ng h p h s đăng ký bi n đ ng ch a có Gi y ch ng nh n mà có m t tr ề ả ạ i các kho n 1, 2 và 5 Đi u 50 c a Lu t Đ t đai, trong các gi y t quy đ nh t ệ ị ề ủ các Đi u 8, 9 và 10 c a Ngh đ nh s 88/2009/NĐCP thì th i gian th c hi n ượ th t c hành chính đ ự ệ ề ử ụ ấ ờ ề ề ử ụ ệ ấ ỉ
ự ủ ậ
ủ ờ ệ ử ồ ơ ề ị v quy n s d ng đ t theo quy đ nh t ấ ờ ị ạ ủ ụ ề ố ị
ờ
ệ ệ ấ
ứ ấ ậ ườ ng ợ h p chuy n đ i quy n s d ng đ t nông nghi p mà h s đ ngh đăng ký ộ ả ế bi n đ ng ch có gi y t i kho n 1, 2 ệ ề và 5 Đi u 50 c a Lu t Đ t đai thì ngoài th i gian th c hi n th t c theo quy ủ ả ủ ạ ị i Đi u 19 c a Ngh đ nh s 84/2007/NĐCP và kho n 2 Đi u 147 c a đ nh t ượ ị ị c tính thêm th i gian không quá 15 Ngh đ nh s 181/2004/NĐCP, còn đ ẩ ự ề ử ụ ngày làm vi c đ Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t th c hi n vi c th m ệ ấ tra, xác nh n đi u ki n c p Gi y ch ng nh n.
ề ố ệ ể ề ợ ủ ụ ự ử ị
ệ ặ ử ấ
ườ Tr ộ ỉ ả ử ấ ế ử ự ệ ớ ậ ấ ng h p trích đo đ a chính th a đ t khi th c hi n th t c đăng ký ợ ồ ị ở ơ n i không có b n đ đ a chính ho c do tách th a, h p ị ờ ộ i th a đ t thì th i gian th c hi n trích đo đ a bi n đ ng đ t đai ế th a, ch nh lý bi n đ ng ranh gi
242
ậ ngày nh n h s h p l
ộ ự ườ
ị ươ ả ự ử ệ ờ
ả ượ ự ị
ồ ệ ẩ ờ
ồ ơ ở ờ ủ ụ ế ế ả c tính vào t ng th i gian gi
ồ ơ ợ ệ ố ớ ị ệ ể ừ chính là không quá 7 ngày làm vi c k t . Đ i v i đ a ề ợ ả ả ng h p ph ng thu c khu v c mi n núi, h i đ o, vùng sâu, vùng xa và tr ề ấ ph i trích đo đ a chính nhi u th a đ t thì th i gian th c hi n không quá 10 ờ ớ ệ ệ ệ ngày làm vi c. Vi c th c hi n trích đo đ a chính ph i đ c làm đ ng th i v i ệ ự ấ ị ể các c p; th i gian th c hi n công vi c quá trình ki m tra, th m đ nh h s ộ ổ ượ này không đ i quy t th t c đăng ký bi n đ ng ấ đ t đai.
Ế Ộ
Ủ Ụ
Ự
II. TRÌNH T , TH T C ĐĂNG KÝ BI N Đ NG
ệ ủ ộ ề ử ụ ể ổ ủ ụ ấ 1. Th t c chuy n đ i quy n s d ng đ t nông nghi p c a h gia đình, cá
nhân ể ổ ấ ủ ươ ệ ề ổ ử ồ 1.1. Chuy n đ i đ t nông nghi p theo ch tr ng “d n đi n đ i th a”
ậ ề ệ ề ử ụ ấ ỏ
ứ ấ ậ ặ ạ ộ v
ề ử ụ ạ ủ ậ ị ề ử ụ ấ ồ ơ * H s đăng ký ệ ể ổ ả Văn b n th a thu n v vi c chuy n đ i quy n s d ng đ t nông nghi p; ấ ờ ề ấ Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t ho c m t trong các lo i gi y t ấ ề ả i các kho n 1, 2 và 5 Đi u 50 c a Lu t Đ t đai
ế quy n s d ng đ t quy đ nh t (n u có);
ự ự ệ th c hi n
ử ụ ậ ấ ỷ
ị ấ * Trình t ấ ộ ồ ơ ạ Ủ ấ ộ Các h gia đình, cá nhân s d ng đ t n p h s t i y ban nhân dân c p xã ề ử ụ ổ ể ươ U ban nhân dân c p xã, l p ph ng án chuy n đ i quy n s d ng ế ườ ng, th tr n đ n Phòng Tài nguyên và
ệ ộ ườ ươ ồ
ấ đ t nông nghi p chung cho toàn xã, ph ng án g m: Môi tr ừ ệ ổ ạ ấ ẽ
ệ ể ổ
ạ ể ế ự ồ
ỏ ng. N i dung ph ệ ổ ố ộ ổ ươ ữ ứ ổ
ậ ủ ộ ộ ng th c chuy n đ i; ể ể ổ ng án chuy n đ i.
ườ ệ ng
ủ ươ ể ẩ
ươ ể ấ ổ ng án chuy n đ i ;
+ T ng di n tích và di n tích t ng lo i đ t s chuy n đ i; + T ng s h gia đình, cá nhân th c hi n chuy n đ i; ộ ả ạ + Ph ng án quy ho ch c i t o đ ng ru ng (n u có);. ề ươ + Nh ng th a thu n c a h gia đình v ph ươ + Danh sách các h gia đình kèm theo ph Trách nhi m c a Phòng Tài nguyên và Môi tr + Th m tra ph + Trình UBND cùng c p phê duy t ph + Ch đ o UBND c p xã th c hi n phân đ nh ranh gi
ấ ự ị ự ấ ủ ừ đ t c a t ng h trên th c đ a theo ph
ổ ng án chuy n đ i; ệ ớ ị ệ ể ươ ng án chuy n đ i đã đ ề ử ụ ỉ ạ ộ ỉ ạ ổ ấ ự ớ ố ử i, m c gi i th a ệ ượ c phê duy t ẩ ể ộ + Ch đ o Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t tr c thu c đ chu n
ị ồ ơ ị b h s đ a chính; ệ ủ
ề ử ụ ấ ố ớ ơ ấ ư ặ ả ị
ồ ơ ị ử ế
ụ Trách nhi m c a Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t: Trích l c ồ ồ ị ả b n đ đ a chính ho c trích đo đ a chính khu đ t đ i v i n i ch a có b n đ ị đ a chính, trích sao h s đ a chính và g i đ n Phòng Tài nguyên và Môi ườ tr ng;
243
ệ
ng có trách nhi m ấ ế ị
ẩ ử ả ề ể ấ ườ ử i s
ườ Phòng Tài nguyên và Môi tr ỷ ồ ơ U ban nhân dân cùng c p quy t đ nh; + Th m tra h s và trình ậ ứ + G i b n chính Gi y ch ng nh n v UBND xã đ trao cho ng ấ ụ d ng đ t;
ộ ồ ơ ề ứ ậ + G i b n l u Gi y ch ng nh n kèm theo toàn b h s v Văn phòng
ử ả ư ự ấ ộ ể ư đăng ký tr c thu c đ l u;
ộ ở ể ỉ ồ ơ ị + Thông báo cho Văn phòng đăng ký thu c s đ ch nh lý h s đ a chính
g c.ố
ể ổ ề ử ụ ữ ộ ệ ấ
1.2. Chuy n đ i quy n s d ng đ t nông nghi p gi a hai h gia đình, cá nhân
ồ ơ
* H s đăng ký ồ ợ ể ề ử ụ ấ
ậ ấ ặ ộ v
ề ử ụ ạ ấ ề ử ụ ứ ấ ủ ậ ị ổ H p đ ng chuy n đ i quy n s d ng đ t; ạ ấ ờ ề Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t ho c m t trong các lo i gi y t ấ ề ả i các kho n 1, 2 và 5 Đi u 50 c a Lu t Đ t đai
ế quy n s d ng đ t quy đ nh t (n u có).
ự ự th c hi n
ề ử ụ ấ ộ ồ ơ ạ Ủ ể ổ ệ ầ * Trình t Các bên có nhu c u chuy n đ i quy n s d ng đ t n p h s t i y ban
nhân dân c p xãấ
ấ ệ ờ ạ
ổ ồ ầ ự ợ
ệ ế ấ
ứ ử ồ ơ ệ
ộ
ợ ứ ả ấ ử ồ ơ
ồ ặ ệ Trong th i h n 3 ngày làm vi c, UBND c p xã có trách nhi m: ể + Ch ng th c h p đ ng chuy n đ i (n u có yêu c u); + G i h s cho Văn phòng đăng ký c p huy n ủ Trách nhi m c a Văn phòng đăng ký ể ồ ơ + Ki m tra h s ; ỉ ấ + Ch nh lý Gi y ch ng nh n thu c th m quy n ườ Tr ụ ả
ề ậ ồ ơ ị ấ ườ ậ
ệ ng đ làm th t c c p Gi y ch ng nh n; g i s ụ ị ẩ ậ ứ ấ ớ ng h p ph i c p m i Gi y ch ng nh n thì g i h s kèm theo ử ị trích l c b n đ , ho c trích đo đ a chính, trích sao h s đ a chính cho g i cho ử ố ứ ể phòng Tài nguyên Môi tr ế ể li u đ a chính đ n c quan thu đ xác đ nh nghĩa v tài chính;
ể ặ ổ
ậ ặ ử ườ ử ụ ứ ấ ủ ề i s d ng đ t; cho ng
ộ ở ể ỉ ấ ồ ơ ị + G i thông báo cho Văn phòng đăng ký thu c s đ ch nh lý h s đ a
ả ấ ườ ấ ợ ớ
ủ ụ ấ ị ế ơ ệ ồ ơ ấ + Trao Gi y ch ng nh n ho c h s chuy n đ i không đ đi u ki n ấ ườ ử ụ i s d ng đ t ho c g i UBND c p xã trao cho ng ử chính g c.ố Tr ỷ ứ ử ấ ậ
ấ ồ ơ ử ả ư ườ ử ụ ồ ơ ệ ậ ấ ấ
ể ư ử
ố ứ ệ ậ ng h p ph i c p m i Gi y ch ng nh n thì Phòng TNMT có trách nhi m: ứ ấ ấ Trình U ban nhân dân cùng c p ký c p Gi y ch ng nh n; g i Gi y ch ng ể ủ ề ậ nh n (thông qua VPĐK) và h s không đ đi u ki n cho UBND xã đ trao ổ ể ứ i s d ng đ t; g i b n l u Gi y ch ng nh n kèm h s chuy n đ i cho ng ự ộ ở ộ cho VPĐK tr c thu c đ l u; g i thông báo cho Văn phòng đăng ký thu c s ồ ơ ị ể ỉ đ ch nh lý h s đ a chính g c.
244
ủ ụ ượ ề ử ụ ậ ặ ừ 2. Th t c chuy n nh ấ ng, th a kê, nh n t ng cho quy n s d ng đ t,
ể ả ắ ề ớ ấ tài s n g n li n v i đ t
ườ ể ượ ừ ế ậ ặ ng, th a k , nh n t ng cho quy n s ề ử
* Tr ấ ắ ồ ơ 2.1. H s đăng ký ậ ợ ng h p nh n chuy n nh ề ớ ấ ả ụ d ng đ t và tài s n g n li n v i đ t
ấ ả ề ử ụ
ợ ồ ể ị ượ ả ể
ả ế ị ả
ề ố ớ ườ ặ ế ừ ệ ự ừ ặ ế ế i th a k n u ng ợ ơ ả ấ ặ ồ
ị ủ ế ặ ậ ặ ợ ng h p nh n t ng cho);
ề ử ụ ề ở ữ ề ả ấ ắ ớ ấ ề ắ Văn b n giao d ch v quy n s d ng đ t và tài s n g n li n v i đ t ợ ượ ậ ng; di chúc ng h p nh n chuy n nh ng đ i v i tr (h p đ ng chuy n nh ặ ế ả i quy t tranh ho c biên b n phân chia th a k ho c b n án, quy t đ nh gi ừ ậ ố ớ ườ ấ ủ ợ ng h p th a ch p c a Toà án nhân dân đã có hi u l c pháp lu t đ i v i tr ườ ế ừ ườ ườ ề ặ ế k ho c đ n đ ngh c a ng i duy i th a k là ng ế ị ặ nh t; văn b n cam k t t ng cho ho c h p đ ng t ng cho ho c quy t đ nh ố ớ ườ ặ t ng cho đ i v i tr ấ ờ ề Gi y t ớ v quy n s d ng đ t và quy n s h u tài s n g n li n v i
đ tấ :
ậ
ắ ở ở
ề ở ữ ề ở ữ ấ ấ ậ ề
ứ ử ụ ề ở ữ ặ ấ ở
ấ ạ ặ ộ ậ ho c m t trong các lo i gi y t
ề ạ ộ ứ và ớ ấ và ấ ặ ho c Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t và Gi y ậ , Gi y ch ng nh n quy n s h u công trình ấ ờ ọ ứ ủ i các kho n 1, 2 và 5 Đi u 50 c a Lu t Đ t đai và m t trong các
ậ ị ủ ạ ấ ề ử ụ Bao g m: ồ Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà ứ ấ ề ả tài s n khác g n li n v i đ t ho c Gi y ch ng nh n quy n s h u nhà ứ ấ ở ậ ử ụ ề quy n s d ng đ t ứ ấ ề ở ữ ậ ch ng nh n quy n s h u nhà xây d ngự (g i chung là Gi y ch ng nh n) ả ị quy đ nh t ấ ờ gi y t i các Đi u 8, 9 và 10 c a Ngh đ nh s 88/2009/NĐCP. ị quy đ nh t
ị ố ổ ị ấ ố ậ b n g c (theo quy đ nh b sung t ề ấ ả ộ Gi y ch ng nh n Chú ý: ph i n p ạ i
ề ư
ủ Đi u 6 c a Thông t ườ ượ ể ợ ừ ế ậ ặ ả ứ 16/2011/TTBTNMT). ậ ng h p nh n chuy n nh ề ử ụ ng, th a k , nh n t ng cho quy n s d ng * Tr
đ t ấ
ị ấ ể ượ ợ ồ
ả ng; di chúc ho c biên b n phân chia th a k
ề ử ụ Văn b n giao d ch v quy n s d ng đ t (h p đ ng chuy n nh ượ ế
ợ ị ủ
ế ị ừ ế ấ ố ớ ườ ợ
ậ
ố ề ả ng đ i ừ ế ặ ể ậ ớ ườ ợ ng h p nh n chuy n nh v i tr ệ ấ ủ ả ế ị ặ ả i quy t tranh ch p c a Toà án nhân dân đã có hi u ho c b n án, quy t đ nh gi ừ ế ề ặ ơ ậ ố ớ ườ ự ườ ng h p th a k ho c đ n đ ngh c a ng l c pháp lu t đ i v i tr i th a k ườ ừ ế ặ ợ ồ ế ặ ả ườ ế i duy nh t; văn b n cam k t t ng cho ho c h p đ ng n u ng i th a k là ng ặ ặ ặ t ng cho ho c quy t đ nh t ng cho đ i v i tr ấ ề ề ử ụ v quy n s d ng đ t ắ ứ ở
ả ấ ặ ậ
và quy n s ạ ạ ậ ặ ng h p nh n t ng cho); ấ ứ ấ : Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, ớ ấ ậ ặ và tài s n khác g n li n v i đ t ho c Gi y ch ng nh n ề ử ề ở ữ ả ấ ờ i các kho n
ả ấ ở (b n g c) ả ủ ấ
ậ ượ ừ ế ậ ặ ng, th a k , nh n t ng cho quy n s ề ở
ườ * Tr ả ữ h u tài s n g
ớ ấ ả
ượ ể ể ề ử ụ ấ ờ ề Gi y t ấ ề ở ữ quy n s h u nhà ấ ở ề ử ụ ứ quy n s d ng đ t ho c Gi y ch ng nh n quy n s h u nhà ị ộ ặ ố ho c m t trong các lo i gi y t ụ quy đ nh t d ng đ t ả ề 1, kho n 2 và kho n 5 Đi u 50 c a Lu t Đ t đai; ể ậ ợ ng h p nh n chuy n nh ắn li n v i đ t ề ớ ấ ị ề ố ớ ườ ng đ i v i tr ở ữ ợ Văn b n giao d ch v quy n s h u tài s n g n li n v i đ t (h p di chúc ho cặ ợ ề ắ ậ ng h p nh n chuy n nh ả ồ đ ng chuy n nh ề ượ ng;
245
ả ừ ế ả
ặ ệ ự
ế ị ậ ố ớ ườ ị ủ ườ ặ ơ
ừ ế ế i th a k n u ng ặ ặ ặ
ế ặ ợ ấ ả ế i quy t tranh ch p biên b n phân chia th a k ho c b n án, quy t đ nh gi ế ừ ợ ườ ủ ng h p th a k c a Toà án nhân dân đã có hi u l c pháp lu t đ i v i tr ấ ườ ừ ế ề i th a k là ng ho c đ n đ ngh c a ng i duy nh t; ế ị ặ ồ ả văn b n cam k t t ng cho ho c h p đ ng t ng cho ho c quy t đ nh t ng cho ố ớ ườ đ i v i tr ợ ậ ặ ng h p nh n t ng cho);
ả ề ứ ề ở ữ v quy n s h u tài s n g n li n v i đ t
ề ấ ắ ấ ờ ề ấ ề
ứ ặ ấ
ậ ấ ờ ố ho c m t trong các lo i gi y t
ặ ố
ớ ấ : Gi y ch ng nh n ắ ậ Gi y t ở ữ ử ụ ề ớ ấ ả ở quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà và tài s n khác g n li n v i đ t ề ở ề ở ữ ứ ở ậ ấ ặ ho c Gi y ch ng nh n quy n s ho c Gi y ch ng nh n quy n s h u nhà ữ ị ạ ộ ả ự ( b n g c) h u công trình xây d ng quy đ nh ị ủ ạ i các Đi u 8, 9 và 10 c a Ngh đ nh s 88/2009/NĐCP; t ể ị ượ ả ặ ng h p bên chuy n nh
ợ ườ ử ụ ấ
ớ ấ ượ ả ắ
ủ ở ữ ề ắ ậ
ả ự ủ Ủ ệ ậ ị ề ườ ủ ở ữ Tr ng, t ng cho là ch s h u tài s n không ả ờ ồ ấ ủ ườ ử ụ ả i s d ng đ t thì ph i có văn b n c a ng đ ng th i là ng i s d ng đ t ặ ượ ể ề ồ ng, t ng đ ng ý cho ch s h u tài s n g n li n v i đ t đ c chuy n nh ứ ớ ấ ứ ặ ủ ứ cho tài s n g n li n v i đ t đã có ch ng nh n c a công ch ng ho c ch ng ủ ấ ấ th c c a y ban nhân dân c p xã, c p huy n theo quy đ nh c a pháp lu t.
ự ự ệ 2.2. Trình t
ậ ừ ượ ử ụ
th c hi n ể ắ ả ạ ế ặ ồ ơ
ợ ồ ơ ạ Ủ ộ
ấ ề Bên nh n chuy n nh ng, th a k , t ng, cho quy n s d ng đ t, ề ề ở ữ ớ ấ ộ quy n s h u tài s n g n li n v i đ t n p h s đăng ký t i Văn phòng đăng ấ ặ ạ Ủ i y ban nhân dân xã, thi tr n. ký ho c t ườ Tr ơ ng h p h gia đình, cá nhân n p h s t ấ ộ ả ớ ấ
ắ ủ ồ ơ ợ ệ Ủ ậ ị i y ban nhân dân xã, th ờ ạ 3 ngày làm vi c kệ ể ệ , y ban nhân dân xã, th tr n có trách nhi m
ề ử ụ ồ ơ ế ể
ề ấ tr n n i có đ t, tài s n g n li n v i đ t thì trong th i h n ị ấ ừ t ngày nh n đ h s h p l ấ ấ huy nệ . chuy n h s đ n Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t c p ủ ồ ơ ợ ệ Sau khi nh n đ h s h p l ồ ơ ế ề ử ụ ậ ậ ẩ ợ ị
ệ ệ ấ , Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t ự ủ ệ có trách nhi m th m tra h s ; n u phù h p quy đ nh c a pháp lu t thì th c hi n các công vi c sau:
ị ợ ư ượ ấ + Trích đo đ a chính th a đ t đ i v i tr
ử ấ ố ớ ườ ư ả ơ ồ ử ấ ng h p ch a đ ấ ấ ặ ề ử ụ ườ ể ấ c c p gi y ậ ứ n i ch a có b n đ đ a chính ho c đã c p gi y ch ng nh n ộ ợ ng h p chuy n quy n s d ng m t
ứ ư ầ
ậ ở ơ ư ử ấ ự ủ ụ ệ ậ
ợ ỉ ườ ượ c i đ ể ị ấ ế ậ ậ c p nh t bi n ấ ứ ặ ử ỷ i xã, th tr n; ị ấ ch nh lý,
ụ ồ ơ ạ ộ ng h p n p h s t ơ ở ữ ệ ố ớ ườ ồ ơ ị ị ồ ị ch ng nh n ặ nh ng ch a có s đ th a đ t ho c tr ph n th a đ t; ấ + Th c hi n th t c trình c p Gi y ch ng nh n và trao cho ng ấ c p đã hoàn thành nghĩa v tài chính ho c g i U ban nhân dân xã, th tr n đ trao đ i v i tr ộ đ ng vào h s đ a chính, c s d li u đ a chính.
ủ ụ ạ ề ử ụ ấ 3. Th t c đăng ký cho thuê, cho thuê l ả ắ i quy n s d ng đ t, tài s n g n
ề ớ ấ li n v i đ t ồ ơ 3.1. H s đăng ký
ườ ạ ề ử ụ ấ ợ cho thuê, cho thuê l i quy n s d ng đ t và ắ ả tài s n g n
* Tr ề ớ ấ ng h p ồ ơ ồ li n v i đ t, h s g m có:
246
ồ ợ ạ ề ử ụ ả ắ ề ấ i quy n s d ng đ t và tài s n g n li n H p đ ng cho thuê, cho thuê l
ớ ấ v i đ t;
ề ấ ờ ề
ợ ượ ấ ể ừ ế ả ớ ấ ề ở ữ ắ v quy n s d ng đ t, quy n s h u tài s n g n li n v i đ t ề ậ ặ ườ ng, th a k , nh n t ng cho quy n
ắ
ề ử ụ ấ ườ ồ i quy n s d ng đ t, h s :
ng h p ồ ề ử ụ Gi y t ậ ư ố ớ r ng h p nh n chuy n nh (nh đ i v i t ớ ấ . ề ả ử ụ s d ng đ t và tài s n g n li n v i đ t) ợ cho thuê, cho thuê l ạ ạ ề ử ụ ấ ồ ơ g m có ấ i quy n s d ng đ t;
ị ố ớ ườ ư ợ ậ ng h p nh n
ề ử ụ ậ ặ ề ử ụ ấ
ắ ề ớ ấ ồ ơ ồ v quy n s d ng đ t (nh quy đ nh đ i v i tr ừ ế ợ cho thuê tài s n g n li n v i đ t, h s g m có :
ấ ờ ề ng, th a k , nh n t ng cho quy n s d ng đ t). ả ng h p ồ ớ ấ ề ắ ả
ề ả ư ị
ậ ặ ượ ắ ừ ế ố ớ ấ v quy n s h u tài s n g n li n v i đ t (nh quy đ nh đ i ề ở ữ ng, th a k , nh n t ng cho quy n s h u
ả ủ * Tr ợ H p đ ng cho thuê, cho thuê l ấ Gi y t ượ ể chuy n nh ườ * Tr ợ H p đ ng cho thuê tài s n g n li n v i đ t; ề ở ữ ấ ờ ề Gi y t ợ v i ớ tr ể ậ ườ ng h p nh n chuy n nh ề ớ ấ ả tài s n gán li n v i đ t). Văn b n c a ng
ề ườ ử ụ ả ấ ồ ề ớ ấ
ớ ấ ượ ặ ả ậ ệ ứ
ủ ở ữ ứ ấ ả ự ủ Ủ ứ ậ ố ớ ườ ấ ủ ở ữ ủ ợ ị
ườ ử ụ ấ ờ ắ i s d ng đ t đ ng ý cho ch s h u tài s n g n ủ ắ li n v i đ t đ c cho thuê tài s n g n li n v i đ t đã có ch ng nh n c a công ch ng ho c ch ng th c c a y ban nhân dân c p xã, c p huy n theo ồ quy đ nh c a pháp lu t đ i v i tr ng h p ch s h u tài s n không đ ng th i là ng
i s d ng đ t. ự ự ệ 3.2. Trình t
ề ử ụ ề ắ ấ
th c hi n ạ Bên cho thuê, cho thuê l ề ả ắ ớ ấ ộ ị
ớ ấ ả i quy n s d ng đ t, tài s n g n li n v i đ t ộ ộ ồ ơ ặ ho c bên cho thuê tài s n g n li n v i đ t n p m t b h s theo quy đ nh sau đây:
Sau khi nh n đ h s h p l ,
ậ ể ề ử ụ ậ ủ ế ợ ủ ồ ơ ợ ệ Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t ấ ự ị ồ ơ n u phù h p quy đ nh c a pháp lu t thì th c
ệ ệ có trách nhi m ki m tra h s , ệ hi n các công vi c sau:
ử ấ ố ớ ườ ị ả ấ ấ ợ ứ ng h p ph i c p Gi y ch ng Trích đo đ a chính th a đ t đ i v i tr
ậ ở ơ ồ ị ư nh n ả n i ch a có b n đ đ a chính;
ơ ở ữ ệ ị ệ
ố ớ ườ ứ ấ ậ ợ ng h p ồ ơ ị Đăng ký vi c cho thuê vào h s đ a chính, c s d li u đ a chính ấ Th c hi n th t c trình c p Gi y ch ng nh n đ i v i tr
ả ấ ệ ứ ủ ụ ự ậ ấ ph i c p Gi y ch ng nh n
ấ ậ ấ ặ ỷ ử c c p ho c g i U ban nhân
ể ợ ứ Trao Gi y ch ng nh n cho ng ố ớ ườ dân xã đ trao đ i v i tr
ườ ượ i đ ồ ơ ạ ộ ng h p n p h s t ử ụ ủ ụ ụ i xã. ấ ể 4. Th t c đăng ký chuy n m c đích s d ng đ t
ườ ụ ợ 4.1. Tr ể ng h p chuy n m c đích ử ụ s d ng đ t ả ấ không ph i xin phép
247
ề ử ụ ề ề ế ấ ộ ẫ ố ồ ơ * H s đăng ký ị Đ n đ ngh đăng ký bi n đ ng v quy n s d ng đ t… (M u s
ơ 03/ĐKGCN)
ặ ạ ấ ả ậ (b n g c)
ị ạ ả c quy đ nh t ộ ố ho c m t trong các lo i gi y t ấ ờ ề v ấ u t ậ Đ t đai ề năm i kho n 1, 2, 5 Đi u 50/L
ệ ự ự th c hi n
ạ
ỷ ộ ạ ườ ử ụ ấ
ấ ạ
ộ ạ ứ Gi y ch ng nh n ề ử ụ ấ ượ quy n s d ng đ t đ ế 2003 (n u có). * Trình t ộ ồ ơ ấ ộ Ng i s d ng đ t n p 1 b h s đăng ký t ề ử ụ ặ ộ ệ ho c n p n p t ấ c p huy n quy n s d ng đ t ồ ộ ố ớ ộ đ i v i h gia đình, cá nhân, c ng đ ng dân c s d ng đ t t ấ ỉ ấ c p t nh ề ử ụ thôn; n p t
ợ ệ ộ ạ ư ử ụ i Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t ườ Tr
ệ ể i xã thì trong th i h n ồ ơ
ấ ệ ề ử ụ
ề ử ụ i Văn Phòng đăng ký ị ấ i U ban nhân dân xã, th tr n, ự i khu v c nông ố ớ ổ ứ ch c. đ i v i t ỷ ờ ạ 3 ngày làm vi c U ban ng h p n p t ị ấ nhân dân xã, th tr n, có trách nhi m chuy n h s cho Văn Phòng đăng ký ấ c p huy n. quy n s d ng đ t ủ ệ
ấ ệ ể ề ử ụ
ợ ụ ớ
ả ậ ấ ề ủ
ợ ụ ể ị
ườ ề
ể ộ
ườ ứ ấ Trách nhi m c a Văn Phòng đăng ký quy n s d ng đ t ồ ơ + Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t có trách nhi m ki m tra h s ; ị ợ ấ ử ụ ng h p đăng ký chuy n m c đích s d ng đ t không phù h p v i quy đ nh ả ạ ồ ơ i h s và thông báo rõ lý do; ạ ợ ử ụ ớ ấ i ử ấ ụ ợ ể ng h p chuy n m c đích s đ t không ồ ơ ế ơ đ n ơ đăng ký bi n đ ng ế và chuy n h s đ n c ề ử ậ ấ ấ ể ỉ ng cùng c p đ ch nh lý gi y ch ng nh n quy n s
ườ ụ ể ấ ấ ể ườ tr ạ i kho n 2 Đi u 36 c a Lu t Đ t đai thì tr l t ườ ng h p đăng ký chuy n m c đích s d ng đ t phù h p v i quy đ nh t tr ậ ấ ủ ả kho n 2 Đi u 36 c a Lu t Đ t đai (tr ậ ả ph i xin phép thì xác nh n vào quan Tài nguyên và Môi tr ấ , ụ d ng đ t + Tr ng h p chuy n m c đích s d ng đ t mà ng
ườ ử ụ ả ạ v quy n s d ng đ t theo quy đ nh t
ề ử ụ ư ượ ấ ấ ờ ề ấ ử ụ ấ ấ ộ ề ứ
ấ
ệ ấ ậ ề ề ứ ấ ụ ấ
ậ ề ử ụ ể ơ ấ ớ
ườ ườ ệ ơ ỉ ng có trách nhi m ch nh lý ng tr
ứ ậ ấ ấ
ng h p c p m i G Tr
ợ ấ ặ ề ườ ủ ự ấ
ặ ử ứ ể ậ
ộ ồ ơ ờ ử ế ấ ả ồ
ợ i s d ng đ t có ị i kho n 1, 2 và 5 m t trong các gi y t ậ c c p Gi y ch ng nh n) thì Văn phòng đăng Đi u 50 Lu t Đ t đai (ch a đ ứ ể ệ ký quy n s d ng đ t có trách nhi m ki m tra v đi u ki n c p Gi y ch ng ẩ ử ề ấ ậ nh n đ trình c quan có th m quy n c p Gi y ch ng nh n theo m c đích s ư ụ d ng đ t m i. (theo Thông t 16/2011). C quan Tài nguyên và Môi tr ề ử ụ Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t. ứ ấ ấ ệ ậ thì th c hi n ký c p G ứ ấ ớ i y ch ng i y ch ng nh n ậ ;; g iử nh nậ theo y quy n ho c trình UBND cùng c p ký c p G ứ ấ ấ i y ch ng nh n ấ Gi y ch ng nh n cho VPĐK ho c g i UBND xã (thông qua VPĐK) đ trao cho i sườ ử d ng đ t, đ ng th i g i toàn b h s đã gi ự ụ ng i quy t cho VPĐK tr c ộ ể ư thu c đ l u; ố ớ ộ Đ i v i Phòng TNMT ph i g i thông báo cho Văn phòng đăng ký thu c
ồ ơ ị ả ử ố ở ể ỉ s đ ch nh lý h s đ a chính g c.
248
ỉ ượ ụ ể ấ i s d ng đ t
ườ ử ụ ộ ử ụ ủ
ườ ụ ể ợ Chú ý: Ng ể ừ ngày n p h s h p l ể c chuy n m c đích do không thu c tr ấ ch đ c chuy n m c đích s d ng đ t sau 20 ồ ơ ợ ệ mà không có thông báo c a VPĐK không ả ụ ộ ng h p chuy n m c đích không ph i
ể ợ ử ụ ụ ả ấ ngày k t ượ đ xin phép. ườ : 4.2. Tr
ng h p chuy n m c đích s d ng đ t ph i xin phép ồ ơ
ề ử ụ ề ế ề ấ ộ ẫ ố * H s đăng ký ị Đ n đ ngh đăng ký bi n đ ng v quy n s d ng đ t… (M u s
ơ 03/ĐKGCN)
ặ ạ ấ ả ậ (b n g c)
ả ị ạ ộ ố ho c m t trong các lo i gi y t ấ ờ ề v ấ u t ậ Đ t đai ề năm i kho n 1, 2, 5 Đi u 50/L c quy đ nh t
theo quy đ nh c a pháp lu t v đ u t đ i v i t
ướ ườ ệ ủ ổ ứ ướ ch c n ậ ề ầ ư ố ớ ổ ứ ch c, c ngoài. c ngoài, cá nhân n ị c ngoài, t
ầ ư ị t Nam đ nh c ự ự ư ở ướ n ệ th c hi n
ấ ộ ồ ơ ạ ơ i s d ng đ t n p h s đăng ký t i c quan Tài nguyên Môi
ứ Gi y ch ng nh n ề ử ụ ấ ượ quy n s d ng đ t đ ế 2003 (n u có). ự D án đ u t ng i Vi * Trình t Ng ườ ng c p tr
ườ ử ụ ấ có th mẩ quy n.ề ủ ơ ệ ườ ng
ẩ ủ ồ ơ ự
ớ ạ
Trách nhi m c a c quan Tài nguyên và Môi tr ề ầ ủ + Th m tra h s , (v tính đ y đ , rõ ràng, chính xác c a h s ; s phù ấ ạ ự ồ ơ ị ỉ ạ ự + Ch đ o VPĐK tr c thu c th c hi n: trích sao h s đ a chính; g i s
ườ ụ ơ ử ố ợ ng h p
ệ ị ả ấ ụ ả ậ ặ ớ
ử ụ ộ ế ể li u đ a chính cho c quan thu đ xác đ nh nghĩa v tài chính; tr ph i c p m i GCN thì l p trích l c b n đ ho c trích đo. ụ ấ ể ấ ồ ơ ế ợ h p v i quy ho ch, k ho ch s d ng đ t); ệ ị ồ ế ị + Trình UBND cùng c p ký quy t đ nh chuy n m c đích; Ký c p GCN
ợ ả ấ ng h p ph i c p m i.
ố ớ ườ đ i v i tr ỉ ủ ấ
ạ ồ ợ ợ i H p đ ng thuê đ t đ i v i tr ng h p thuê đ t
ườ ử ụ ụ i s d ng đ t đã hoàn thành nghĩa v tài chính;
ự ế ả ớ ế ị + Ch nh lý GCN theo quy t đ nh c a UBND cùng c p; ấ ố ớ ườ ấ + Ký l ấ + Trao GCN cho ng ộ ồ ơ ử ả ư + G i b n l u GCN và toàn b h s đã gi i quy t cho VPĐK tr c thu c đ ộ ể
l u;ư
ả ử ấ ỉ + Đ i v i Phòng TNMT ph i g i thông báo cho VPĐK c p t nh đ ể
ố ỉ ố ớ ồ ơ ị ch nh lý h s đ a chính g c.
ợ ể ụ ườ ấ ấ ng h p chuy n m c đích s d ng đ t mà ng
ườ ử ụ ả ạ v quy n s d ng đ t theo quy đ nh t
ấ ờ ề ấ Tr ộ ề ề ử ụ ư ượ ấ ử ụ ấ ấ ứ
ấ
ệ ấ ậ ề ề ứ ấ ụ ẩ ấ
ớ i s d ng đ t có ị i kho n 1, 2 và 5 m t trong các gi y t ậ ậ c c p Gi y ch ng nh n) thì Văn phòng đăng Đi u 50 Lu t Đ t đai (ch a đ ề ử ụ ứ ể ệ ký quy n s d ng đ t có trách nhi m ki m tra v đi u ki n c p Gi y ch ng ể ử ề ấ ơ ậ nh n đ trình c quan có th m quy n c p Gi y ch ng nh n theo m c đích s ấ ụ d ng đ t m i.
249
ổ ủ ụ ố ớ ườ ự Chú ý: T ng th i gian th c hi n th t c đ i v i tr
ờ ươ ả ệ ợ ự ệ ổ ờ ng h p ph i xin ủ
ả ợ ng h p không ph i xin phép là không quá 18 ngày.
ệ phép là không quá ba m i (30) ngày làm vi c. T ng th i gian th c hi n th ụ ố ớ ườ t c đ i v i tr ủ ụ ặ ợ ử ử 5. Th t c tách th a ho c h p th a
ồ ơ 5.1. H s đăng k ý
ợ ơ ử ườ ử ụ
ử ặ ử ủ ầ ử ợ
ử ợ ợ ườ ườ Đ n xin tách th a ho c h p th a c a ng ủ ề ử ụ ườ ử ụ ấ ạ ị ấ ố ớ i s d ng đ t đ i v i ấ i s d ng đ t và ể i đi m
ể ố
ng h p tách th a, h p th a theo yêu c u c a ng tr ậ ử ng h p tách th a, h p th a do nh n quy n s d ng đ t quy đ nh t tr ị k và đi m l kho n 1 Đi u 99 Ngh đ nh s 181/2004/NĐCP; ấ ờ ề ặ ợ ề ậ ị ộ Gi y ch ng nh n ho c m t trong các lo i gi y t
ấ ị ạ ủ ạ
ả ậ ấ
ả ứ ề i các kho n 1, 2 và 5 Đi u 50 c a Lu t Đ t đai; tr ề ử ụ ử ả ậ ị ả ể ị ề ử ụ v quy n s d ng ợ ấ ườ ng h p ề ạ i đi m k Đi u 99 ể ạ i đi m a
ị ả ố ị ấ đ t quy đ nh t ợ ử tách th a, h p th a do nh n quy n s d ng đ t quy đ nh t ố ị Ngh đ nh s 181/2004/NĐCP thì ph i có thêm văn b n quy đ nh t ị ề kho n 1 Đi u 140 Ngh đ nh s 181/2004/NĐCP.
ự ự ệ
ầ ủ ử ử ợ ườ ử ụ ấ i s d ng đ t
5.2. Trình t * Tr ự ượ th c hi n ợ ườ ng h p tách th a, h p th a theo nhu c u c a ng ư ệ c th c hi n nh sau: đ
ấ ườ ử ụ ử ộ a. Ng i s d ng đ t có nhu c u xin tách th a ho c h p th a n p 1 b
ặ ợ ơ ở
ộ ườ i c ngoài;
ử ổ ứ ch c, c s tôn giáo, ng c ngoài, cá nhân n ộ ế ồ ơ ạ ở h s t ị ệ t Nam đ nh c Vi ộ ạ n p t ầ ế ườ ng n u là t ướ ướ ứ ổ ch c n ườ ng n u là h gia đình, cá nhân;
ậ ậ ặ
ủ ồ ơ ợ ệ ườ ệ ơ
ề ử ụ ấ ự ể ộ
i S Tài nguyên và Môi tr ư ở ướ n c ngoài, t i Phòng Tài nguyên và Môi tr ấ ho c ch m nh t là ngày làm b. Ngay trong ngày nh n đ h s h p l ử ồ ơ ệ ế ng có trách nhi m g i h s vi c ti p theo, c quan Tài nguyên và Môi tr ị ồ ơ ị ẩ cho Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t tr c thu c đ chu n b h s đ a chính;
ậ ố ớ ườ ượ ợ ặ ị ệ ế ấ
ợ ồ ơ ề ử ụ ụ ả ấ
ử ế ơ ồ ơ ị
ử ả ng h p h p th a không ph i trích đo đ a chính thì ngay c. Đ i v i tr ậ c h s ho c ch m nh t là ngày làm vi c ti p theo, Văn trong ngày nh n đ ồ ị ệ phòng đăng ký quy n s d ng đ t có trách nhi m làm trích l c b n đ đ a ườ ng chính, trích sao h s đ a chính và g i đ n c quan Tài nguyên và Môi tr cùng c p.ấ
ợ ặ ử ườ ườ ử ợ ợ ố ớ d. Đ i v i tr
ờ ạ
ồ ơ ấ
ề ử ụ ớ ợ ử ấ ử ớ
ồ ơ ị ử ế ơ
ấ ả ng h p h p th a mà ph i ng h p tách th a ho c tr ệ ị ể ừ ngày trích đo đ a chính thì trong th i h n không quá 7 ngày làm vi c, k t ượ ệ ậ c h s , Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t có trách nhi m làm nh n đ ồ ị ụ ả ặ trích đo đ a chính th a đ t m i tách ho c m i h p th a, làm trích l c b n đ ị đ a chính, trích sao h s đ a chính và g i đ n c quan Tài nguyên và Môi ườ tr ng cùng c p;
ờ ạ ể ừ ệ ậ ngày nh n đ
đ. Trong th i h n không quá 3 ngày làm vi c, k t ụ ả ồ ị
Ủ ệ ấ
ườ ứ ử ụ ệ ở ề ấ ậ ấ ớ ượ c ồ ơ ị trích l c b n đ đ a chính, trích sao h s đ a chính, Phòng Tài nguyên và Môi ấ ng có trách nhi m trình y ban nhân dân c p huy n xem xét, ký Gi y tr ử ch ng nh n quy n s d ng đ t cho th a đ t m i; S Tài nguyên và Môi
250
ứ ệ ấ ấ ng có trách nhi m ký Gi y ch ng nh n cho th a đ t m i trong tr
ớ ấ ứ ề ườ ậ ng ậ c y quy n ho c trình y ban nhân dân c p t nh ký Gi y ch ng nh n
ớ Ủ ợ ườ ườ tr ặ ợ ượ ủ h p đ ử ấ cho th a đ t m i trong tr ng h p không đ
ử ấ ỉ ề c y quy n; ể ừ ượ ủ ệ ậ ờ ạ
ấ ẩ ấ ngày nh n đ ử e. Trong th i h n không quá 3 ngày làm vi c, k t Ủ
ơ ậ ề ng tr c thu c;
ộ ậ ự ứ ườ ấ ặ
ệ ườ
ượ ờ c t ứ trình, y ban nhân dân c p có th m quy n xem xét, ký và g i Gi y ch ng nh n cho c quan Tài nguyên và Môi tr g. Ngay trong ngày nh n đ ế ấ ử ứ ấ
ứ ấ
ả ử ả ư ặ ả ề ử ụ ấ ạ ộ ị
v quy n s d ng đ t quy đ nh t ấ ứ ạ ủ ồ
ấ ờ ề ậ ử ả ề ử ụ ề ấ ự ề ử ụ ế ấ ộ
ộ ề ử ụ ấ ấ ỉ ồ ơ ị ể ỉ
ấ ậ ậ ượ c Gi y ch ng nh n đã ký ho c ch m nh t ệ ơ ng có trách nhi m là ngày làm vi c ti p theo, c quan Tài nguyên và Môi tr ườ ử ụ ớ ố ớ ậ i s d ng trao b n chính Gi y ch ng nh n đ i v i th a đ t m i cho ng ậ ấ ậ ấ đ t; g i b n l u Gi y ch ng nh n đã ký, b n chính Gi y ch ng nh n đã thu ồ h i ho c m t trong các lo i gi y t i các kho n 1, 2 và 5 Đi u 50 c a Lu t Đ t đai đã thu h i cho Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t tr c thu c; g i thông báo bi n đ ng v s d ng đ t cho Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t c p t nh đ ch nh lý h s đ a chính g c.ố
ử ợ ướ ồ ử ấ ộ ng h p tách th a do Nhà n * Tr
ầ c thu h i m t ph n th a đ t thì căn ệ ườ ng có trách nhi m
ồ ấ ử ụ ệ ạ ị ườ ế ị ệ ứ ơ c quy t đ nh thu h i đ t, c quan Tài nguyên và Môi tr ự th c hi n vi c tách th a theo quy đ nh t
ộ e. i các m c b, c, d, đ và ắ
ả ủ ụ ổ ạ ở ự ử ấ ệ
ả nhiên ệ ấ t ổ ổ
ụ ế ấ ạ
ầ ề ở ữ ừ ề ớ ấ ề ử ụ ế 6. Th t c đăng ký bi n đ ng v s d ng đ t, tài s n g n li n v i đ t ế ổ ạ ; thay đ i h n ch do đ i tên; gi m di n tích th a đ t do s t l ệ ự ề ề v quy n; thay đ i nghĩa v tài chính; thay đ i di n tích xây d ng, di n ử ụ ổ ấ tích s d ng, t ng cao, k t c u, c p (h ng) nhà, công trình; thay đ i ề thông tin v quy n s h u r ng cây
ồ ơ 6.1. H s đăng ký ơ ề ị ộ ế
ậ ố ớ ườ ợ ộ ng h p n i dung
ộ ế ẩ ủ theo quy đ nh c a pháp lu t đ i v i tr c phép c a c quan có th m quy n
ấ ờ ả ượ ợ ị ủ ơ ặ ệ
ng h p cá nhân ho c ng ậ ả ả ề . C th : ụ ể ổ ọ ộ ườ ạ i đ i di n h gia đình thay đ i h , tên ề ẩ ướ ủ ơ c có th m quy n
ủ ậ Đ n đ ngh đăng ký bi n đ ng; Các gi y t bi n đ ng ph i đ ườ a. Tr ả ph i có b n sao văn b n công nh n c a c quan nhà n ị theo quy đ nh c a pháp lu t;
ộ ườ ệ
ả b. Tr ả ng h p h gia đình thay đ i ng ẩ ủ ộ ủ ộ ườ ạ
ổ ng h p thay đ i ng ậ ủ ộ ộ ỏ
ổ ợ ườ ạ i đ i đi n là ch h gia đình ườ ệ ổ ộ ợ i đ i di n là ph i có b n sao s h kh u c a h đó; tr ượ ả thành viên khác trong h thì ph i có văn b n th a thu n c a h gia đình đ c Ủ
ả ủ ơ ườ ả ch c đ i tên ph i có b n sao văn b n c a c quan có
c. Tr ề ẩ ậ ả ậ ấ y ban nhân dân c p xã xác nh n; ợ ổ ứ ổ ng h p t th m quy n cho phép hay công nh n vi c đ i tên t
ợ ộ ỏ ổ ứ ch c đó; ả ả ệ ổ ư ổ d. Tr ậ ng h p c ng đ ng dân c đ i tên ph i có văn b n th a thu n
ư ồ ượ Ủ ấ ả ậ ườ ồ ủ ộ c a c ng đ ng dân c đó, đ c y ban nhân dân c p xã xác nh n;
251
ả ắ ả ề ườ
ề ợ ả ệ ả ớ ấ ấ ạ ử ấ đ. Tr ng h p gi m di n tích th a đ t, tài s n g n li n v i đ t do s t ậ ủ Ủ nhiên thì ph i có văn b n xác nh n c a y ban nhân dân c p xã v tình
ạ ở ự t ườ ụ ợ
ự ứ ụ ệ ừ ề ệ v vi c hoàn thành nghĩa v tài chính đó, tr
ả ộ ễ ả ặ
ở ự l t ạ tr ng s t l e. Tr ậ ợ ng h p ng ị nhiên đó; ấ ợ ng h p đã th c hi n xong nghĩa v tài chính ghi n trên Gi y ừ ả ườ ử ụ c mi n gi m ho c không ph i n p do thay i s d ng đ t đ ủ ậ ấ
ườ g. Tr
ề ử ụ ỏ ổ ạ ấ ấ ậ ữ ậ
ủ ậ ợ ị ng h p thay đ i h n ch v quy n s d ng đ t, quy n s h u tài ườ i ả i liên quan phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t thì ph i có văn b n
ả ậ ấ ổ ỏ ứ ch ng nh n thì ph i có ch ng t ấ ượ ườ tr ổ đ i quy đ nh c a pháp lu t đ t đai; ề ở ữ ế ề ợ ả ắ ề ớ ấ ữ ứ s n g n li n v i đ t ghi trên Gi y ch ng nh n theo th a thu n gi a nh ng ng ề ợ có quy n l th a thu n v vi c thay đ i đó, đ c y ban nhân dân c p xã xác nh n;
ậ ề ệ ườ ợ ổ ầ ệ ớ ượ Ủ ệ h. Tr
ấ ấ ạ
ủ ự ậ ả ử ụ ứ ả
ự ậ ề ề
ợ ườ ở ữ ừ ấ Tr
ả ậ
ả ấ ặ ấ ờ ư ủ ộ ợ
ồ ị ề ạ ố ị
ự ng h p thay đ i di n tích xây d ng, di n tích s d ng, t ng cao, ế ấ k t c u chính, c p (h ng) nhà, công trình đã ghi trên Gi y ch ng nh n mà ả ị ph i xin phép theo quy đ nh c a pháp lu t v xây d ng thì ph i có b n sao ẩ ủ ơ ấ gi y phép xây d ng c a c quan có th m quy n. ổ ừ ề ề ng h p thay đ i thông tin v quy n s h u r ng s n xu t là r ng ố ớ ủ Ủ ồ ả tr ng thì ph i có văn b n xác nh n c a y ban nhân dân c p xã (đ i v i ộ ườ quy ng h p c a h gia đình, cá nhân, c ng đ ng dân c ) ho c gi y t tr ố ớ ủ ị đ nh t i các kho n 5 và 6 Đi u 10 c a Ngh đ nh s 88/2009/NĐCP (đ i v i ườ tr
ụ ả ị
ứ ự ư ự ả
ố ể ơ ậ ậ ế ế ả ố
ả ợ ủ ổ ứ ch c). ng h p c a t ứ ạ ả ấ ờ i các m c a, b, c và h ph i có ch ng Các gi y t là b n sao quy đ nh t ặ ấ ủ ị th c theo quy đ nh c a pháp lu t ho c không ch ng th c nh ng ph i xu t ồ ơ ể trình b n g c đ c quan ti p nh n h s ki m tra, đ i chi u. ấ ứ ạ ấ ộ ế ậ M t trong các lo i gi y ch ng nh n đã c p có n i dung liên quan đ n
ệ ế ộ
ộ vi c đăng ký bi n đ ng. ệ ự ự th c hi n
ộ ườ ề ộ ồ ơ ề ấ ộ i đ ngh đăng ký bi n đ ng n p 1 b h s v VPĐK c p có
ẩ
6.2. Trình t Ng ề ườ ặ ộ ạ ợ ồ ơ ạ Ủ ộ
ế i UBND xã. ng h p h gia đình, cá nhân n p h s t ấ ớ ấ ơ
ắ ủ ồ ơ ợ ệ Ủ ậ ị i y ban nhân dân xã, th ờ ạ 3 ngày làm vi c kệ ể ệ , y ban nhân dân xã, th tr n có trách nhi m
ề ử ụ ồ ơ ế ể ị th m quy n ho c n p t ộ Tr ấ ề ả tr n n i có đ t, tài s n g n li n v i đ t thì trong th i h n ị ấ ừ t ngày nh n đ h s h p l ấ ấ huy nệ . chuy n h s đ n Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t c p
Sau khi nh n đ h s h p l
ậ ủ ồ ơ ợ ệ ể ề ử ụ ậ ồ ơ ế ợ ị
ệ ệ ấ , Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t ự ủ có trách nhi m ệ ki m tra h s , n u phù h p quy đ nh c a pháp lu t thì th c hi n các công vi c sau:
ử ấ ố ớ ườ ườ ử ề ấ ặ ợ ợ ư ổ ề ệ ng h p có thay đ i v di n ồ ị ả ng h p ch a có b n đ đ a
ư ị ị + Trích đo đ a chính th a đ t đ i v i tr ớ ấ ắ ả tích th a đ t, tài s n g n li n v i đ t ho c tr ử ấ chính, ch a trích đo đ a chính th a đ t;
252
ổ ợ ầ ệ ệ ườ + Tr
ấ ự ử ụ ả
ộ ấ ặ ế
ả ề ư ế ấ ề
ệ
ề ả ở ự ơ c phi u l y ý ki n, c quan qu n lý v nhà
ạ ồ ơ ế ủ ơ ờ ạ ế ả ờ ằ ấ ả
ự ệ ặ
ấ ố ớ ấ ả ấ ổ ậ ấ
ấ ứ ộ
ớ ấ ể ử
ấ ị ấ ườ ượ i đ
ỷ ị ấ i xã, th tr n sau khi ng ế ự ng h p thay đ i di n tích xây d ng, di n tích s d ng, t ng cao, ế ấ k t c u chính, c p (h ng) nhà ho c công trình xây d ng ph i xin phép xây ự ự d ng nh ng trong h s đăng ký bi n đ ng không có gi y phép xây d ng thì ẩ ử ở , công trình g i phi u l y ý ki n c a c quan có th m quy n qu n lý v nhà ậ ể ừ ngày nh n xây d ng. Trong th i h n không quá năm (05) ngày làm vi c, k t ế ấ ự ượ , công trình xây d ng có đ ề ử ụ ệ i b ng văn b n cho Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t; trách nhi m tr l ậ ứ ậ ủ + Xác nh n thay đ i vào gi y ch ng nh n đã c p ho c th c hi n th ợ ườ ấ ứ ứ ụ ng h p ph i c p m i Gi y ch ng t c c p Gi y ch ng nh n đ i v i tr ậ ị ơ ở ữ ệ ế ậ ậ ậ nh n; c p nh t bi n đ ng vào c s d li u đ a chính; trao Gi y ch ng nh n ấ ườ ượ ố ớ ặ c c p ho c g i U ban nhân dân xã, th tr n đ trao đ i v i i đ cho ng ườ ứ ấ ồ ơ ạ ộ ợ ng h p n p h s t tr c c p Gi y ch ng ụ ậ nh n hoàn thành nghĩa v tài chính (n u có).
ắ ả ấ ấ ế ề ủ ụ ề ử ụ
ị ố ư liên t ch s 20/2011/TTLTBTPBTNMT)
ấ ớ 7. Th t c đăng ký th ch p quy n s d ng đ t, tài s n g n li n v i đ tấ (Theo Thông t ồ ơ 7.1. H s đăng ký ợ ng h p th * Tr
ườ ờ ớ ề ớ ấ ề ử ụ ặ
ươ ế ấ ề ử ụ ấ ế ch p quy n s d ng đ t, th ch p quy n s d ng ề ử ụ ắ ả ấ ế ấ ấ ồ đ t đ ng th i v i tài s n g n li n v i đ t ho c th ch p quy n s d ng đ t ề ớ ấ ắ ồ đ ng th i v i tài s n g n li n v i đ t hình thành trong t ng lai
ả ầ ả );
ồ
ồ ồ
ấ ớ ấ ớ ấ ả ả ươ
ờ ớ ờ ớ ự ủ ứ ặ ậ ị ề ử ề ử ng lai có ậ 1 b nả
ờ ớ ế ấ 1 b n chính ơ Đ n yêu c u đăng ký th ch p ( ế ấ ợ ề ử ụ ế ấ ợ H p đ ng th ch p quy n s d ng đ t, h p đ ng th ch p quy n s ế ấ ợ ề ắ ấ ồ ụ d ng đ t đ ng th i v i tài s n g n li n v i đ t, h p đ ng th ch p quy n s ấ ồ ề ắ ụ d ng đ t đ ng th i v i tài s n g n li n v i đ t hình thành trong t ứ công ch ng, ch ng th c ho c có xác nh n theo quy đ nh c a pháp lu t ( chính);
ở ề ở ữ ấ ậ ả và tài s n
ả ề ử ụ Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà ắ );
ấ ề khác g n li n v i đ t ( ấ ị ắ
ả ậ ượ ề ầ ư ả ặ ự ớ ấ đã đ
ứ ớ ấ 1 b n chính ố ớ ự ự ắ ợ ớ ấ
ợ ả ế ấ ế ấ ồ ươ ự ứ ứ
ợ ặ ự ấ
ệ ứ ả ả ự ); (
ườ ườ ợ ng h p ng
ả ầ ừ ườ tr i đ
ợ ng h p ng ộ ỉ ầ ứ ả ủ ả
ườ ả ợ ng h p ch * Tr ủ
Gi y phép xây d ng đ i v i các tài s n g n li n v i đ t theo quy đ nh ủ ệ c a pháp lu t ph i xin phép xây d ng ho c d án đ u t c phê duy t ườ ề trong tr ng lai, ng h p th ch p tài s n g n li n v i đ t hình thành trong t ặ ả ừ ườ ng h p h p đ ng th ch p tài s n đó có công ch ng, ch ng th c ho c tr tr ậ ộ ả có xác nh n ho c tài s n đó không thu c di n ph i xin c p phép xây d ng, ầ ư 1 b n sao có ch ng th c ả ậ ự không ph i l p d án đ u t ế ấ ề ỷ ả i yêu c u đăng ký th ch p Văn b n u quy n trong tr ườ ự ), tr ườ ượ ủ ề 1 b n sao có ch ng th c c y quy n ( là ng i ề ấ ầ yêu c u đăng ký xu t trình b n chính Văn b n y quy n thì ch c n n p 01 ể ố ả b n sao đ đ i chi u. ườ ng h p ắ ả ấ ề ớ ấ ồ ớ ấ ườ ử ụ ế ợ th ch p tài s n g n li n v i đ t trong tr ắ ấ ờ i s d ng đ t ề ế ở ữ s h u tài s n g n li n v i đ t đ ng th i là ng
253
ợ ả ả ấ ế
ậ ứ ề ở ữ ớ ấ ấ ườ Tr ậ
ộ ầ ả ắ ứ ớ ấ ề ắ ng h p th ch p tài s n g n li n v i đ t mà tài s n đó đã đ ề ử ụ ườ ượ c ở ộ ồ ơ
ả );
ồ
ậ ả ứ ồ ề ặ ợ ặ
ủ ); ấ ch ng nh n trên Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà ề và tài s n khác g n li n v i đ t, thì ng i yêu c u đăng ký n p 1 b h s ồ ế ấ đăng ký th ch p g m: ơ ầ ế ấ 1 b n chính + Đ n yêu c u đăng ký th ch p ( ế ấ ớ ấ ắ ợ ề ả ế ấ + H p đ ng th ch p tài s n g n li n v i đ t ho c h p đ ng th ch p ự ứ ắ tài s n g n li n v i đ t có công ch ng, ch ng th c ho c xác nh n theo quy ị đ nh c a pháp lu t (
ở ấ ề ở ữ ả và tài s n
ả ấ ề khác g n li n v i đ t (
ườ ề ử ụ + Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà ắ ); ườ ợ ng h p ng
ứ i đ
ả ả ả ủ
ắ ả ấ
ề ả ậ ế ượ
ở ấ ề ế ợ ư ấ ứ ớ ấ
ề ử ụ ầ ườ
ầ ớ ấ ề ng h p th ch p tài s n g n li n v i đ t mà tài s n đó đã hình ậ ở ữ ứ c ch ng nh n quy n s h u trên Gi y ch ng nh n ả ề ở ữ ắ và tài s n khác g n li n v i đ t, thì ồ ế ấ ộ 1 b h s đăng ký th ch p g m: ả );
ồ
ặ ợ ặ ồ ề ứ ả ậ
ủ ớ ấ ậ 1 b n chính ả ậ ứ ớ ấ 1 b n chính ầ ế ấ ề ỷ ả i yêu c u đăng ký th ch p + Văn b n u quy n trong tr ự ), tr ườ ừ ườ ề 1 b n sao có ch ng th c ợ ườ ượ ủ ng h p ng tr i là ng c y quy n ( ộ ỉ ầ ề ấ ầ yêu c u đăng ký xu t trình b n chính Văn b n y quy n thì ch c n n p 1 ể ố ả b n sao đ đ i chi u. ườ Tr ư thành, nh ng ch a đ quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà ộ ồ ơ ng i yêu c u đăng ký n p ế ấ 1 b n chính ơ + Đ n yêu c u đăng ký th ch p ( ế ấ ớ ấ ắ ề ả ế ấ ợ + H p đ ng th ch p tài s n g n li n v i đ t ho c h p đ ng th ch p ự ứ ắ tài s n g n li n v i đ t có công ch ng, ch ng th c ho c xác nh n theo quy ị đ nh c a pháp lu t ( );
ề ở ữ ấ ở ả và tài s n
ả ấ ề khác g n li n v i đ t (
ề ử ụ + Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà ắ ); ườ ườ ợ ng h p ng
ả ầ ừ ườ tr i đ
ợ ng h p ng ộ ứ ả ỉ ầ ả ỷ
ớ ấ ậ 1 b n chính ả ậ ứ ớ ấ 1 b n chính ề ỷ ả + Văn b n u quy n trong tr ườ ượ ủ c y quy n ( ầ ấ ể ố ế
ớ ấ ề ậ ắ ả ề ở ữ H s đ ngh ch ng nh n quy n s h u tài s n g n li n v i đ t theo
ả ắ ng h p ch s ủ ở
ị quy đ nh t * Tr ả ế ấ i yêu c u đăng ký th ch p ườ ự ), tr ề 1 b n sao có ch ng th c i là ng ả ề yêu c u đăng ký xu t trình b n chính Văn b n u quy n thì ch c n n p 1 b n sao đ đ i chi u; ồ ơ ề ị ạ i Ngh đ nh s 88/2009/NĐCP. ề ườ ng h p ắ ồ ờ ị ứ ố ớ ấ ế ữ h u tài s n g n li n v i đ t không đ ng th i là ng
ị ợ th tài s n g n li n v i đ t trong tr ườ ử ụ ề ớ ấ ấ ế ợ ườ ắ
ứ ộ ề ả ng h p th ch p tài s n g n li n v i đ t đ ặ ch c, h gia đình, cá nhân ho c nh n góp v n b ng quy n s
ớ
ườ ợ ấ i s d ng đ t ớ ấ ượ ạ ậ ố ậ ủ ở ữ ề ở ữ ở
ậ ớ ấ ườ ề ầ ấ c t o l p trên đ t ử ượ c ả và tài s n ế ử ụ ấ i yêu c u đăng ký n p ộ 1 b h s đăng ký th
ấ
Tr ằ ề ủ ổ thuê c a t ấ ả ụ d ng đ t không hình thành pháp nhân m i mà ch s h u tài s n đó đã đ ấ ề ứ ấ c p Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà ộ ồ ơ ắ khác g n li n v i đ t, thì ng ồ ch p g m: ơ ầ ả ế ấ 1 b n chính + Đ n yêu c u đăng ký th ch p ( );
254
ế ấ ả ồ
ặ ợ ặ ớ ấ ự ồ ề ứ ả ậ
ủ ế ấ ề ắ ợ + H p đ ng th ch p tài s n g n li n v i đ t ho c h p đ ng th ch p ứ ắ tài s n g n li n v i đ t có công ch ng, ch ng th c ho c xác nh n theo quy ị đ nh c a pháp lu t ( );
ề ử ụ ở ớ ấ ậ 1 b n chính ả ậ ứ
+ Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà ắ ề ở ữ ả ắ ấ ủ ở ữ ề ớ ấ ả và tài s n 1 c c p cho ch s h u tài s n g n li n v i đ t thuê (
ấ ề ớ ấ ượ ấ khác g n li n v i đ t đ ả b n chính );
ề ườ ượ ủ ườ ợ ng h p ng ứ 1 b n sao có ch ng th c ả i đ ầ ự ), tr
ườ + Văn b n u quy n trong tr ả ả i yêu c u đăng ký th ừ ườ tr ề ả ủ ầ ấ ườ ế ợ ng h p ỉ ầ i yêu c u đăng ký xu t trình b n chính Văn b n y quy n thì ch c n
ả
ề ỷ c y quy n ( ch p là ng ấ ng ế n pộ 1 b n sao đ đ i chi u. ấ ể ố ợ ắ ế
ộ ằ ứ ớ ấ ượ ạ ậ ố ậ
ụ ề ả ng h p th ch p tài s n g n li n v i đ t đ ặ ch c, h gia đình, cá nhân ho c nh n góp v n b ng quy n s ớ
ư ư ậ ấ ấ
ứ ớ ấ
ế ấ
ấ ườ c t o l p trên đ t Tr ủ ổ ề ử thuê c a t ả ấ d ng đ t không hình thành pháp nhân m i mà tài s n đó đã hình thành, ề ử ụ ả ủ ở ữ ượ c c p Gi y ch ng nh n quy n s d ng nh ng ch s h u tài s n ch a đ ầ ườ ề ả ở ề ở ữ ấ đ t, quy n s h u nhà i yêu c u ộ ồ ơ đăng ký n p ộ 1 b h s đăng ký th ch p g m: ầ ắ và tài s n khác g n li n v i đ t, thì ng ồ ả );
ồ
ặ ợ ặ ứ ả ậ
ủ ớ ấ ả ậ 1 b n chính ơ ế ấ 1 b n chính ký th ch p ( + Đ n yêu c u đăng ợ ế ấ ớ ấ ề ắ ả ế ấ ồ + H p đ ng th ch p tài s n g n li n v i đ t ho c h p đ ng th ch p ự ứ ề ắ tài s n g n li n v i đ t có công ch ng, ch ng th c ho c xác nh n theo quy ị đ nh c a pháp lu t ( );
ườ ượ ủ ề ườ ợ ng h p ng ứ 1 b n sao có ch ng th c ả i đ ầ ự ), tr
ườ + Văn b n u quy n trong tr ả ả i yêu c u đăng ký th ừ ườ tr ề ả ủ ầ ấ ườ ế ợ ng h p ỉ ầ i yêu c u đăng ký xu t trình b n chính Văn b n y quy n thì ch c n
ả ể ố
ở ữ ề ắ ả ậ ị ớ ấ ề + H s đ ngh ch ng nh n quy n s h u tài s n g n li n v i đ t
ố ị ị
ổ ộ ợ đăng ký thay đ i n i dung th ch p đã đăng ký
ộ ồ ơ
ề ỷ c y quy n ( ch p là ng ấ ng ế ộ n p 1 b n sao đ đ i chi u; ồ ơ ề ứ ị theo quy đ nh t ườ * Tr ườ Ng ế ấ ạ Ngh đ nh s 88/2009/NĐCP. i ế ấ ng h p ổ ộ ộ 1 b h s yêu c u đăng ký thay đ i n i ầ ầ i yêu c u đăng ký n p ộ ứ
dung th ch p đã đăng ký khi có m t trong các căn c sau đây: ậ ế ấ ế ấ ặ ớ ổ
ế ạ ệ ủ ổ ộ + Rút b t, b sung ho c thay th bên th ch p, bên nh n th ch p; ặ + Thay đ i tên ho c thay đ i lo i hình doanh nghi p c a m t bên ho c các
ổ ế ợ ồ bên ký k t h p đ ng th ch p; ớ ặ ế ấ ế ả ề ử ụ ề ắ ấ ả ấ ớ + Rút b t tài s n th ch p là quy n s d ng đ t, tài s n g n li n v i
đ t;ấ
ổ ả ắ ề ớ ấ ả ấ
ế ấ ề ớ ấ ươ ắ ề ử ụ + B sung tài s n th ch p là quy n s d ng đ t, tài s n g n li n v i đ t; ả + Khi tài s n g n li n v i đ t là tài s n hình thành trong t ng lai đã
ượ ả c hình thành. đ
ổ ồ ồ ơ H s đăng ký thay đ i g m:
255
ế ầ ấ ơ 1 b nả ổ ộ + Đ n yêu c u đăng ký thay đ i n i dung th ch p đã đăng ký (
chính);
ồ ậ ề ệ
ợ ớ ợ ổ
ế
ợ ề ướ
ồ ộ ệ ả ế ộ ủ ơ ạ ổ ấ ế + H p đ ng v vi c thay đ i trong tr ế ấ ồ c có th m quy n trong tr ổ
ẩ ướ ặ ổ ế ợ ả c có th m quy n (
ả
ườ ẩ ề 1 b n sao có ch ng th c i yêu c u đăng ký xu t trình b n chính văn b n c a c ả ể ố
ấ ộ ấ ề ở ữ ả và tài s n
ả ổ ườ ổ ng h p các bên tho thu n b ớ ậ ả ả sung, rút b t tài s n th ch p, tho thu n rút b t, b sung, thay th m t trong ế ợ ả ả ấ 1 b n chính các bên ký k t h p đ ng th ch p ( ) ho c văn b n c a c quan ườ ẩ nhà n ng h p thay đ i tên, thay đ i lo i hình doanh nghi p, thay đ i m t trong các bên ký k t h p đ ng th ch p theo ự ), ứ ủ ơ ế ị quy t đ nh c a c quan nhà n ả ầ ợ ủ ơ ừ ườ tr ng h p ng tr ế ề ướ c có th m quy n thì ch c n n p 1 b n sao đ đ i chi u; quan nhà n ấ ở ề khác g n li n v i đ t
i yêu c u đăng ký là ng
ứ ỉ ầ ề ử ụ ậ ứ + Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà ớ ấ (1 b n chính ắ ); ườ ề ỷ ả + Văn b n u quy n trong tr ả ề 1 b n sao có ch ng th c c y quy n ( ườ i i yêu c u đăng ký
ợ ng h p ng ừ ườ ự ), tr tr ỉ ầ ộ ầ ườ ườ ợ ng h p ng ả ầ ể ố ả ủ ế
ả ườ
ế ấ ị
ậ ầ ồ
ộ ồ ơ ả
ượ ủ đ ề ấ xu t trình b n chính Văn b n y quy n thì ch c n n p 01 b n sao đ đ i chi u. ế ấ đăng ký th ch p ợ ườ ng h p xóa đăng ký th ch p theo quy đ nh ộ 1 b h s xoá đăng ký g m: ); ề ở ữ ế ấ 1 b n chính ấ ậ ở ả và tài s n
ả ứ ớ ấ 1 b n chính i yêu c u đăng ký n p Đ n yêu c u xóa đăng ký th ch p ( ề ử ụ Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà ắ ); ợ ng h p xóa * Tr ộ ộ Khi thu c m t trong các tr ườ ủ c a pháp lu t thì ng ơ ầ ấ ề khác g n li n v i đ t (
ủ ế ế Văn b n đ ng ý xóa đăng ký th ch p ấ trong
ườ tr );
i yêu c u đăng ký là ng
ồ i yêu c u xóa đăng ký là bên th ch p ( ườ ỷ Văn b n u quy n trong tr ả ứ ầ ề ề 1 b n sao có ch ng th c ả ườ ợ ng h p ng ả c y quy n ( ấ c a bên nh n th ch p ậ ả ế ấ 1 b n chính ầ ườ ườ ợ ng h p ng ườ i i yêu c u đăng ký
ợ ng h p ng ừ ườ ự ), tr tr ỉ ầ ộ ầ ể ố ả ủ ế ề ả ả ượ ủ đ ấ xu t trình b n chính Văn b n y quy n thì ch c n n p 1 b n sao đ đ i chi u.
ủ ụ
7.2. Th t c đăng ký ộ
ầ ệ i yêu c u đăng ký là cá nhân, h gia đình, ng
ở ắ ộ ề ượ ớ g n li n v i quy n s d ng đ t c mua nhà c ngoài đ
ườ i Vi ề ử ụ ấ ấ ử ụ t Nam ấ ở ệ ề i Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t c p huy n
ị ộ ơ ề ồ ơ *N p h s đăng ký ườ Ng ư ở ướ đ nh c n ạ ồ ơ n p h s đăng ký t ắ ấ n i có đ t, tài s n g n li n v i đ t.
ớ ấ ấ ợ ấ ế ề ử ụ ề
ộ
ả ườ ự ồ ơ ạ ớ ng h p th ch p quy n s d ng đ t, tài s n g n li n v i ượ ự c l a ệ i Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t c p huy n
ắ ướ c đ ấ ấ ề ề ử ụ ả ớ ấ ấ ắ i y ban nhân dân xã n i có đ t, tài s n g n li n v i đ t.
ơ ộ ạ Ủ ườ ả Trong tr ộ ấ đ t thu c khu v c nông thôn thì h gia đình, cá nhân trong n ộ ọ ệ ch n vi c n p h s t ồ ơ ạ Ủ ặ ộ ho c n p h s t ợ Tr ng h p h s đăng ký n p t
ồ ơ ệ Ủ ệ ể
ề ử ụ ệ ờ i y ban nhân dân xã thì trong th i ồ ơ ế ạ h n 03 ngày làm vi c, y ban nhân dân xã có trách nhi m chuy n h s đ n ấ ấ Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t c p huy n.
256
ậ ế ồ ơ
ườ ự ầ c h s yêu c u đăng ký, ng ệ i th c hi n đăng ký
ự ệ * Ti p nh n h s đăng ký ồ ơ ượ ậ Sau khi nh n đ ệ th c hi n các vi c sau đây:
ể ườ ợ
ậ + Ki m tra tính h p l ộ ế thì cán b ti p nh n h s t ồ ơ ng h p h s không ẫ ướ ng d n
ầ ợ ệ ủ ậ ự ị ợ ệ h p l ườ ng
ể ậ ờ ế , phút, ngày, tháng, năm) vào Phi u
ờ ồ ơ ộ ế ế ậ ti p nh n h s ; ký và ghi rõ h , tên vào ph n cán b ti p nh n h s ;
ồ ơ c a h s đăng ký. Tr ồ ơ ừ ố ồ ơ ch i nh n h s đăng ký và h ệ i yêu c u đăng ký th c hi n theo đúng quy đ nh; ồ ơ + Ghi th i đi m nh n h s (gi ọ ậ ồ ơ ầ ế ấ ề ử ụ ồ ơ ấ ổ ế ậ
ả + Vào S ti p nh n h s đăng ký th ch p quy n s d ng đ t, tài s n ề ắ g n li n v i đ t;
ậ ầ ế ườ
ầ ế ượ ế ậ ớ ấ ấ ườ c n p t
ế ộ ử ủ Ủ + C p cho ng ợ Tr ả ế ồ ơ i yêu c u đăng ký Phi u ti p nh n h s . ồ ơ ơ ng h p h s yêu c u đăng ký đ ả ộ ạ ộ ấ
ồ ơ ồ ơ ể ậ ầ
ề ệ
ề ế ạ ả ị
ế ả
ậ i b ph n ti p nh n ệ và tr k t qu theo c ch m t c a c a y ban nhân dân c p huy n, thì cán ả ộ ế ệ b ti p nh n h s có trách nhi m ph i chuy n h s yêu c u đăng ký cho ể ả ấ ử ụ i Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t ngay trong ngày làm vi c đ gi i kho n 1 Đi u này. quy t theo quy đ nh t ổ ấ 7.2.1. Đăng ký th ch p, đăng ký thay đ i, đăng ký văn b n thông báo, xóa đăng ký
ồ ơ ầ ề ử
Sau khi nh n h s yêu c u đăng ký, Văn phòng đăng ký quy n s ấ ậ ồ ơ ầ
ứ ừ ố ợ ị ạ ụ d ng đ t ki m tra h s yêu c u đăng ký. ng h p có căn c t ch i đăng ký theo quy đ nh t
ể ườ Tr ị ị
ố
ậ ố ằ ế ể ả ồ ơ ể ả ạ ồ ơ ề ả i kho n 1 Đi u ấ ừ ề ử ụ ả ừ ố ch i đăng ký ườ ẫ i ng d n ng ồ ơ i h s đăng ký và h
ệ ộ ầ
ườ 11 Ngh đ nh s 83/2010/NĐCP thì Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t t ch i đăng ký b ng văn b n và chuy n h s đăng ký, văn b n t ướ ậ cho b ph n ti p nh n h s đ tr l ự ị yêu c u đăng ký th c hi n đúng quy đ nh. ứ ừ ợ Tr
ờ ạ ế ch i đăng ký thì ậ ứ
ổ ề ả ơ
ệ ệ
ấ ấ ợ
ố trong th i h n quy ng h p không có căn c t ấ ch ng nh n đăng ký th ch p, đ nhị ấ ử ụ , Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t ầ ặ đăng ký thay đ i, đăng ký văn b n thông báo ho c xoá đăng ký vào Đ n yêu c u đăng ký và th c hi n các công vi c sau đây: ế ườ ề ử ụ ấ ấ ậ ở
ề ử ụ ộ ấ ề ở ữ ế ộ ổ ị ấ ổ
ị
ự ả ố ớ + Đ i v i tr ng h p đăng ký th ch p quy n s d ng đ t, tài s n ớ ấ ề ắ g n li n v i đ t, Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t ghi n i dung đăng ký ứ ề ử ụ ấ ế Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà th ch p vào và tài ề ớ ấ ắ ả s n khác g n li n v i đ t; vào S Đ a chính, S theo dõi bi n đ ng đ t đai theo ậ ủ quy đ nh c a pháp lu t; ố ớ ườ ổ ộ ế ấ ợ + Đ i v i tr
ề ử ụ ộ ỉ
ề ở ữ ậ ở
ứ ớ ấ ổ ị ế ộ
ấ ề ủ ậ ng h p đăng ký thay đ i n i dung th ch p đã đăng ký, ấ ế ấ Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t ch nh lý n i dung đăng ký th ch p ả ấ ề ử ụ vào Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà và tài s n khác ấ ổ ắ g n li n v i đ t; vào S Đ a chính, S theo dõi bi n đ ng đ t đai theo quy ị đ nh c a pháp lu t;
257
ợ ố ớ ườ
ế ề ệ ử ệ + Đ i v i tr ấ
ả ề ệ ử
ấ ằ ế ấ ả
ấ ậ ế
ắ ợ ệ ớ ấ ượ
ả ả ng h p đăng ký văn b n thông báo v vi c x lý tài s n ả ấ ề ử ụ th ch p, Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t ghi vi c đăng ký văn b n ế ổ ổ ị thông báo v vi c x lý tài s n th ch p vào S Đ a chính và S theo dõi bi n ả ề ệ ử ấ ế ộ đ ng đ t đai; thông báo b ng văn b n v vi c x lý tài s n th ch p cho các ề ử ụ ườ ấ ng h p quy n s d ng đ t, tài bên cùng nh n th ch p đã đăng ký trong tr ề ụ ề ự ả ả c dùng đ b o đ m th c hi n nhi u nghĩa v ; s n g n li n v i đ t đ ố ớ
ậ ề ử ụ
ắ ấ ổ ị ề ở ữ ổ
ậ ấ ế ả ộ ứ ớ ấ ị ể ả ề ử ụ ấ ế + Đ i v i xóa đăng ký th ch p, Văn phòng đăng ký quy n s d ng ấ ấ đ t xoá đăng ký trên Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà ở ề và tài s n khác g n li n v i đ t; xoá đăng ký trong S Đ a chính, S theo dõi bi n đ ng đ t đai theo quy đ nh c a pháp lu t.
ợ ế ườ + Tr
ế ổ ớ ấ
ườ ử ụ ng lai mà ch s h u tài s n không đ ng th i là ng
ề ờ ộ ồ ỉ
S Đ a chính và S theo dõi bi n đ ng đ t đai theo
ộ ị ư ấ ả ề ử ụ ổ ủ ề 20 c a Thông t ổ ị ả ẫ (kho n 3 Đi u ng d n
ấ ấ ả
ề ử ụ ộ ạ ạ ợ ề ớ ấ ị quy đ nh t
ắ ấ ờ ườ ng h p h s đăng ký có m t trong các lo i gi y t ấ ả
ủ ả ấ ng h p đăng ký th ch p, đăng ký thay đ i, đăng ký văn b n ắ ả thông báo, xóa đăng ký th ch p tài s n g n li n v i đ t hình thành trong ấ ủ ở ữ ươ i s d ng đ t thì t ấ ch ghi n i dung đăng ký vào Đ n yêu ơ Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t ấ ế quy đ nhị ầ c u đăng ký, ố ướ liên t ch s 20/2011/TTLBTP h BTNMT). 7.2.2. Đăng ký th ch p quy n s d ng đ t, tài s n g n li n v i đ t trong i các tr kho n 1, 2 và 5 Đi u 50 Lu t Đ t đai năm 2003 ợ ậ ộ ộ ng h p h gia đình, cá nhân có m t trong các lo i gi y t
Trong tr ạ ấ
ế ồ ơ ề ườ ả ế ấ i
ậ
ị ấ ấ ấ
ề ề ử ụ ứ ớ ể ắ ở
ướ ế ấ ơ
ả ệ ứ ệ ấ ấ ờ ạ ộ 1 b hộ ồ ậ ề ị i kho n 1, 2 và 5 Đi u 50 Lu t Đ t đai năm 2003 thì n p quy đ nh t liênư ạ Đi u 10, 11, 12 và 13 c a ề ủ Thông t ị ơ s đăng ký th ch p theo quy đ nh t ứ ấ ồ ố ị 1 (không bao g m Gi y ch ng nh n) và t ch s 20/2011/TTLBTPBTNMT ở ữ ề ử ụ ậ ộ ồ ơ ề b h s đ ngh c p Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n s h u ấ ề và tài s n khác g n li n v i đ Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t nhà ề ẩ ự c có th m quy n th c hi n vi c đăng ký th ch p và trình c quan nhà n ấ c p Gi y ch ng nh n.
ể ậ ậ ậ Sau khi nh n h s h p l
ế do cán b ti p nh n h s chuy n đ n, ấ ộ ế ệ ồ ơ ệ ự Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t th c hi n các công vi c sau:
ấ ầ ơ ồ ơ ợ ệ ề ử ụ ệ + Ch ng nh n vi c đăng ký th ch p vào Đ n yêu c u đăng ký th ế
ế ị ậ ả ấ ch p và tr k t qu đăng ký theo quy đ nh;
ậ ệ ề ử ụ ấ
ắ ủ ụ ấ ả ậ ứ ả ế ự ở ở ữ s h u nhà
ấ ề ướ ề ứ + Th c hi n th t c c p Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n ớ ấ và tài s n khác g n li n v i đ t theo quy đ nh c a pháp lu t. ẩ ề
ề ử ụ ứ ớ ấ ủ ấ ề ả ở
ề ử ụ ậ ứ ộ ề ệ ấ ấ ấ ở
ở ữ ộ ổ ị ế ắ ấ ị ậ ấ c có th m quy n c p Gi y ch ng nh n ắ và tài s n khác g n li n v i đ t, Văn ế và tài ả
ớ ấ ấ ườ ứ ấ ầ ơ Sau khi c quan nhà n ề ở ữ ấ quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà ấ phòng đăng ký quy n s d ng đ t có trách nhi m ghi n i dung đã đăng ký th ề ử ụ ch p vào Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà ề ả s n khác g n li n v i đ t, S Đ a chính, S theo dõi bi n đ ng đ t đai và tr ậ Gi y ch ng nh n đã c p cho ng ổ i yêu c u đăng ký.
258
ậ ị ấ
ắ ả ấ ề
Trong tr ấ ể ượ ợ ng h p ng ở ứ ậ ị
ậ ấ ủ ứ ớ ấ ủ ế ấ ệ
ườ ị
ườ ề ạ ố ị ệ ả i Đi u 49 Ngh đ nh s 83/2010/NĐCP.
t h i theo quy đ nh t ả ấ ế ắ
ề ử ụ ư ề ứ ậ ấ ấ
ả ắ ử ườ ề ề ườ i đ ngh c p Gi y ch ng nh n quy n s ủ ề ề ở ữ ụ và tài s n khác g n li n v i đ t không đ đi u d ng đ t, quy n s h u nhà ấ ấ ệ c c p Gi y ch ng nh n theo quy đ nh c a pháp lu t thì Văn ki n đ đ ề ử ụ ằ phòng đăng ký quy n s d ng đ t h y vi c đăng ký th ch p, thông báo b ng ồ ầ ả i yêu c u đăng ký và không ph i ch u trách nhi m b i văn b n cho ng ị ị ệ ạ th ng thi ư ớ ấ ề 7.2.3. Đăng ký th ch p tài s n g n li n v i đ t đã hình thành nh ng ch a ở ữ ậ ượ c ch ng nh n trên Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n s h u đ ở nhà
ề ử ụ ấ ị ứ ề ớ ấ và tài s n khác g n li n v i đ t ự Trong th i h n quy đ nh, Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t th c
ờ ạ ệ ệ
ệ ầ ơ + Ch ng nh n vi c đăng ký th ch p vào Đ n yêu c u đăng ký th
hi n các công vi c sau: ứ ả ế ế ị ậ ả ấ ề ủ i Đi u 27 c a Thông t ế ư liên t chị
ấ ạ ch p và tr k t qu đăng ký theo quy đ nh t ố s 20/2011/TTLBTPBTNMT ; ứ ệ ự ề ở ữ
ở ề ứ ả ở ữ
ề ủ ớ ấ ề + Th c hi n th t c ch ng nh n quy n s h u tài s n g n li n v i đ t ả ấ ấ và tài s n ắ
ẩ ứ ậ ề
ậ ấ ề ắ ậ ề ử ụ trên Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà ị khác g n li n v i đ t theo quy đ nh c a pháp lu t. ướ ấ
ắ ề ắ ở ủ ụ ậ ớ ấ ơ Sau khi c quan nhà n ớ ấ ả
ộ ệ
ở ấ ắ và tài s n khác g n li n v i đ t, S
ế ề ở ữ ộ ứ ớ ấ ậ ứ ấ
ườ ề ở ữ ậ c có th m quy n ch ng nh n quy n s h u ề ở ề ử ụ ứ ả tài s n g n li n v i đ t trên Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n s ề ử ớ ấ ữ h u nhà và tài s n khác g n li n v i đ t thì Văn phòng đăng ký quy n s ế ấ ậ ấ ụ ấ d ng đ t có trách nhi m ghi n i dung đăng ký th ch p vào Gi y ch ng nh n ổ ả ề ử ụ ề quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà ổ ả ấ ị đ a chính, S theo dõi bi n đ ng đ t đai và tr Gi y ch ng nh n đó cho ầ ng
ế ấ ướ ượ ườ
ấ
ở ữ ả ệ ấ ở
ề ắ
ứ ề ở ữ ườ ệ ấ ớ ấ ị Trong tr ủ ề
ậ ả
ả ả ị
ườ ị ệ ạ ạ ị ị i yêu c u đăng ký. ấ ề ử ụ ợ c đăng ký th ch p tr c khi ng h p quy n s d ng đ t đã đ Trong tr ứ ở ữ ả ắ ậ ớ ấ ượ ậ quy n ề s h u trên Gi y ch ng nh n ứ ề ấ tài s n g n li n v i đ t đ c ch ng nh n ớ ấ ả ề ử ụ ề ắ ở ề ở ữ ấ và tài s n khác g n li n v i đ t thì quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà ề ử ụ ầ ấ ế ấ ả ườ i yêu c u đăng ký không ph i xóa đăng ký th ch p quy n s d ng đ t khi ng ả ề ử ậ ứ ậ quy n ề s h u tài s n trên Gi y ch ng nh n quy n s ệ ự th c hi n vi c ch ng nh n ắ ề ớ ấ ụ và tài s n khác g n li n v i đ t đã c p. d ng đ t, quy n s h u nhà ư ế ấ ợ ả ng h p đã đăng ký th ch p tài s n g n li n v i đ t, nh ng ề ở ữ ủ ậ ể ượ ứ c ch ng nh n quy n s h u theo quy đ nh c a pháp không đ đi u ki n đ đ ế ấ ế ấ ủ ề ử ụ lu t thì Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t h y k t qu đăng ký th ch p, ầ ệ i yêu c u đăng ký và không ph i ch u trách nhi m thông báo b ng văn b n cho ng ố ề ồ ườ b i th i Đi u 49 Ngh đ nh s 83/2010/NĐCP. ằ ng thi
Ỉ
III. CH NH LÝ H S Đ A CHÍNH
t h i theo quy đ nh t Ồ Ơ Ị
ỉ ậ ứ ậ ư ở ấ ồ ơ ị c p xã
1. Căn c c p nh t, ch nh lý h s đ a chính l u ổ ị ệ ậ ổ ụ ỉ
ả ồ ị ượ ứ ệ ấ
ậ i y ban nhân dân c p xã đ ậ ụ ả ồ ị ồ ơ ị ặ ỉ ấ Vi c c p nh t ch nh lý B n đ đ a chính, S đ a chính, S m c kê đ t đai ề ệ ự ư ạ Ủ c th c hi n căn c vào Thông báo v vi c l u t ả ậ c p nh t, ch nh lý h s đ a chính và b n Trích l c b n đ đ a chính ho c trích đo
259
ủ ự
ử ấ ể ệ ư ề ế ớ
ặ ộ ấ ử ế ề ử ụ ấ ở ơ ử ả ị ồ ị đ a chính ( n i ch a có b n đ đ a chính) c a th a đ t ho c khu v c các th a ổ ủ ử ộ ấ i th a (trong đó có th hi n n i dung thay đ i c a đ t có bi n đ ng v ranh gi ử ấ th a đ t) do Văn phòng đăng ký quy n s d ng đ t các c p g i đ n.
ỉ ố ụ
ạ ử ấ
ổ
2. Ch nh lý s m c kê ợ ử ấ ườ ng h p th a đ t có thay đ i ố ứ ự ử ấ , thay đ i tên ng th a đ t ụ
ỉ
ậ ể ợ ứ ề ử ụ ấ ộ
ủ
ạ ợ
ộ ử ấ Tr ử ườ ấ
ử ẩ
ằ ử ấ ồ ế ế ấ ớ ộ ổ ố ằ ự ỏ ng h p tách th a thì g ch ngang b ng m c đ vào toàn b dòng ớ ố ứ ự ủ c a các th a đ t m i ộ Ghi chú, đ ng th i ghi n i dung thông ờ ờ ả b n
ạ ằ ợ ợ
ệ ổ di n tích ớ mà không t o th a đ t m i, Tr ườ ử ụ ổ lo iạ ả thay đ i ổ s th t i s d ng, qu n lý, thay đ i ổ m c đích s d ng ộ ố ử ụ (ghi trong b n c t ả ử ụ ố ượ ng s d ng, qu n lý, thay đ i đ i t ộ ự ỏ ạ ằ ế ạ ấ t) thì g ch b ng m c đ vào n i dung C p GCN, Quy ho ch, Ki m kê, Chi ti ư ư ấ ườ ử ụ ổ ề ừ ườ ổ i s d ng đ t nh ng ch a ch nh ng h p thay đ i v ng đã thay đ i (tr tr ớ ấ ớ ặ ấ lý ho c c p m i gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t) và ghi n i dung m i vào c t ộ Ghi chú c a trang s . ổ ử ghi th a đ t cũ; ghi "Tách th a:", sau đó ghi s th t tách (ngăn cách b ng d u ph y) vào c t ề tin v các th a đ t m i tách vào dòng tr ng k ti p trên trang s cho t ồ ị đ đ a chính. ườ Tr ử ộ ấ ấ
ự ỏ ố ứ ự ủ ử ấ ủ ử ớ ồ
ế ế ờ ổ ố ử ng h p h p th a thì g ch ngang b ng m c đ vào toàn b dòng ớ ợ c a th a đ t m i ghi các th a đ t cũ; ghi "H p th a:", sau đó ghi s th t vào c t ộ Ghi chú, đ ng th i ghi n i dung thông tin c a th a đ t m i vào dòng tr ng k ti p trên trang s cho t ử ộ ồ ị ờ ả b n đ đ a chính.
ợ ng h p thay đ i s hi u c a t
cũ c a t
ườ
ổ ố ệ ủ ờ ả ự ấ các th a đ t thì g ch b ng m c đ s th t ị ổ ố ệ ạ ồ ị ỏ ử
ờ ả ậ ấ ồ b n đ đ a chính mà không thay ủ ờ ả ằ b n ả ủ ố ồ b n đ đ a chính mà ng h p thay đ i s hi u c a t ổ ằ ấ c a các th a đ t thì g ch b ng m c đ các trang s ớ b n đ đó và l p trang s m c kê đ t đai m i
ờ ả ồ ị ườ Tr ỏ ố ứ ự ử ạ ổ ố ứ ự đ i s th t ố ệ ồ ế ế ớ ủ ờ ả b n đ vào v trí k ti p bên ph i c a s đ và ghi s hi u m i c a t ủ ờ ả ợ ạ ệ hi u cũ đã g ch. Tr ự ổ ố ứ ự ủ làm thay đ i s th t ổ ụ ấ ụ m c kê đ t đai đã ghi cho t ồ cho t
ng h p các đ i t
ấ ế ủ ố ượ ệ b n đ đó. ợ ườ ư ườ ng giao thông; h th ng th y l
ố ố ủ
ế ế ự ấ
ấ ả ổ
ạ ố ượ ộ ệ ớ ỏ ổ ử ng có chi m đ t mà không hình thành th a i; các công trình khác theo ng th y văn khác theo ổ i khép kín đã ghi trên s ổ ng qu n lý, thay đ i ự i tính di n tích thì g ch b ng m c đ vào n i dung đã thay đ i và
ớ ấ Tr ợ đ t nh đ ố ượ ạ tuy n; sông, ngòi, kênh, r ch, su i và các đ i t ớ ư ử ụ tuy n; khu v c đ t ch a s d ng không có ranh gi ổ ụ m c kê đ t đai có thay đ i tên, thay đ i lo i đ i t ranh gi ộ ghi n i dung m i vào c t ạ ằ ộ Ghi chú.
ổ ị ỉ 3. Ch nh lý s đ a chính
ướ ấ ợ ườ ấ c giao đ t, cho thuê đ t 3.1. Tr
ườ ử ụ ấ ượ ướ i s d ng đ t đ
c Nhà n ủ ấ ượ
ng h p Nhà n ế N u ng ổ ị ố c giao đ t, cho thuê đ t đã có ử ấ ượ c thuê ườ ổ ủ ế ế ộ ấ tên trong s đ a chính thì ghi các thông tin c a th a đ t đ thu c trang s c a ng vào dòng tr ng k ti p trên c giao, đ i đó. M c IIụ
260
ấ ướ ườ ử ụ i s d ng đ t đ ế N u ng
ổ ị c Nhà n ớ
ị ượ ậ ượ
ấ i s
i ề ử ụ ợ ng h p ng ộ c giao, đ ườ ử d ngụ đ t cho thuê, cho thuê l ệ th ch p
ườ 3.2. Tr ấ đ t không thu c khu công nghi p; ợ ư ấ ấ ượ c giao đ t, cho thuê đ t ch a ườ ổ ị i đó và có tên trong s đ a chính thì l p trang m i trong s đ a chính cho ng ổ ị ề c thuê theo quy đ nh v cách ghi s đ a chính. ghi các thông tin đ ề ử ụ ạ quy n s d ng ườ ấ ế ấ b ngằ quy n s d ng đ t ề ử ụ i quy n s d ng đ t Tr
ộ ế
ườ ạ ấ i đ t) ạ ng h p cho thuê, cho thuê l ộ ệ ặ c ghi: “Cho ông (ho c bà, h gia đình, t ặ i thuê ho c thuê l i đ t) theo h s
ỉ ố ứ ồ ơ ấ không thu cộ ộ ế khu công nghi p thì ghi mã lo i bi n đ ng là “CT” và n i dung bi n đ ng ượ (ghi tên và các thông tin đ ồ ơ khác v ng s … ố
ạ ộ ổ ứ ch c) … ặ ạ ấ thuê đ t (ho c thuê l ấ ạ ấ i đ t)”; ấ ế ấ ặ ằ Tr
ề ườ ử ụ ế ườ ợ ấ ợ ng h p th
ề ế ấ ộ
i khác vay ti n (b o lãnh) và tr ắ ớ ấ c ghi nh sau: ằ ộ ườ ượ ợ ư ấ ử ụ ề ề (ghi ch s tra c u h s cho thuê, cho thuê l ề ử ụ ấ ằ ng h p th ch p b ng quy n s d ng đ t ho c th ch p b ng ế ả ề ườ quy n s d ng đ t cho ng ằ ộ ạ ả ch p b ng tài s n g n li n v i đ t thì ghi mã lo i bi n đ ng là “TC" và n i ế dung bi n đ ng đ + Tr
ế ấ ớ ề ử ụ
ế ế ch c kinh t ồ ơ ố ề ườ ấ ng h p th ch p b ng quy n s d ng đ t thì ghi “Th ch p ặ khác) ậ (ghi ế ấ theo h s s …
ỉ ố
ấ ổ ứ ằ b ng quy n s d ng đ t v i Ngân hàng (ho c ông, bà, t …(ghi tên và các thông tin khác v ng i nh n th ch p) ch s tra c u c a h s th ch p)”; ợ ứ ủ ồ ơ ế ấ ườ ế ấ ằ ấ + Tr
ử ụ ấ ằ
ề ử ụ ấ ề ườ ổ
ch c kinh t khác) …
ỉ ố ủ ứ ồ ơ ố …(ghi ch s tra c u c a h s th ế i nh n th ch p) theo h s s
ườ i khác vay ng h p th ch p b ng quy n s d ng đ t cho ng ộ ặ ề ế ề ti n thì ghi “Th ch p b ng quy n s d ng đ t cho ông (ho c bà, h gia ớ ề v i Ngân ứ i vay ti n) (ghi tên và các thông tin khác v ng đình, t ch c … (ghi tên và các thông tin khác về ế ổ ứ ặ hàng (ho c ông, bà, t ườ ồ ơ ế ấ ậ ng ấ ch p)”;
ả ề ế ấ
ườ + Tr ả ằ ớ ấ ớ ề ế ấ ắ ng h p th ch p b ng tài s n g n li n v i đ t thì ghi “Th ch p ườ i
ườ ớ ấ (ghi tên và các thông tin khác v ng (ghi ch s tra c u c a h s th ch p)”; ằ ứ ủ ồ ơ ế ấ ớ ấ
ợ ề ắ ằ b ng tài s n g n li n v i đ t v i … ế ấ theo h s s … ậ nh n th ch p) ợ ế ế ấ ồ ơ ố ấ ằ ắ ề
ề ớ ấ ề ườ ổ
ứ ổ khác) …
ỉ ố ườ ả ng h p th ch p b ng tài s n g n li n v i đ t cho ng ặ ắ (ghi tên và các thông tin khác v ng i vay ti n) ế ồ ơ ố ề ườ ỉ ố ậ i khác ộ ề v iớ (ghi tên và các thông tin ứ ủ ồ ơ ứ ch c) … ặ i nh n th ch p) (ghi ch s tra c u c a h s ch c kinh t ế ấ theo h s s …
+ Tr ả ề vay ti n thì ghi “Th ch p b ng tài s n g n li n v i đ t cho ông (ho c bà, h gia đình, t Ngân hàng (ho c ông, bà, t khác v ng ế ấ th ch p)”.
ườ ạ ấ ề ử ụ i quy n s d ng đ t
ng h p xóa đăng ký cho thuê, cho thuê l ộ ơ 3.3. Tr ệ không thu c khu công nghi p
ộ ạ ế ế ấ ằ
ế ạ ố ộ
Ghi lo i mã bi n đ ng là “XT”, xóa đăng ký th ch p b ng quy n s ấ ề ử ụ
ấ ộ ượ ứ ộ ề ử ằ ụ d ng đ t thì ghi mã lo i mã bi n đ ng là “XC”, xóa đăng ký góp v n b ng ế ạ ớ quy n s d ng đ t mà không hình thành pháp nhân m i thì ghi lo i mã bi n ế ộ đ ng là “XV” và n i dung bi n đ ng và căn c pháp lý đ c ghi “Đã xóa đăng
261
ế ấ ố i, th ch p, góp v n) ngày …/ …/ … theo h s ồ ơ
ặ ký cho thuê (ho c cho thuê l ỉ ố ố s …
ổ ủ ề ử ụ ợ ể ấ : Trên trang s c a ng ườ ử i s ng h p chuy n quy n s d ng đ t
ạ ứ ủ ồ ơ (ghi ch s tra c u c a h s xin xóa đăng ký)”; ườ ấ ư
ề ử ụ 3.4. Tr ỉ ụ d ng đ t ch nh lý nh sau: 3.4.1. Tr
ể ề ạ ụ i M c
ể ự ỏ ườ ợ ằ ổ ủ ề ử ể ấ ấ ố ớ ả ử ấ ườ ng h p chuy n quy n s d ng đ t đ i v i c th a đ t ử ấ ạ G ch b ng m c đ vào dòng ghi th a đ t đã chuy n quy n t II trên trang s c a ng i chuy n quy n s dung đ t.
ổ ủ Tai M c III trên trang s c a ng
ụ ấ ứ ự ử
ề ử ụ i chuy n quy n s d ng đ t ghi s ế ứ ế ấ ộ ộ ạ ộ ố ườ ộ th a đ t; ngày tháng năm đăng ký vào s ; hình th c bi n đ ng, n i ượ ế c
ể ổ ủ ư ể ệ ườ ộ th t ộ ộ dung bi n đ ng. N i dung bi n đ ng và mã c a lo i hình bi n đ ng đ ế th hi n đ i v i t ng tr
ế ợ ổ ố ớ ừ ợ ườ ng h p bi n đ ng nh sau: ể ạ ả ử ấ
ộ ế ế ượ + Tr ộ
ặ ổ ậ
ỉ ố
ợ ượ
ượ
ỉ ố ủ ứ
ề ử ụ ng h p chuy n đ i quy n s d ng c th a đ t thì ghi lo i mã ể ộ c ghi “Chuy n đ i cho ông bi n đ ng là “CD" và n i dung bi n đ ng đ ề ườ ể ộ i nh n chuy n (ghi tên và các thông tin khác v ng (ho c bà, h gia đình) … ổ ể ứ ủ ồ ơ ồ ơ ố đ i)ổ theo h s s … (ghi ch s tra c u c a h s chuy n đ i)”; ể ạ ề ử ụ ả ử ấ ườ ng h p chuy n nh + Tr ng quy n s d ng c th a đ t thì ghi lo i ượ ộ ế ể ộ ộ ế mã bi n đ ng là “CN” và n i dung bi n đ ng đ c ghi “Chuy n nh ng cho ộ ặ ế ứ ổ (ghi tên và các thông tin khác ch c kinh t ) … ông (ho c bà, h gia đình, t ậ ồ ồ ơ ố ượ ườ ề i nh n chuy n nh v ng (ghi ch s tra c u c a h ng) theo h s s … ượ ể ơ s chuy n nh ườ ể ng)”; ợ ả ử ấ ế ạ
+ Tr ộ ể ừ ượ ế ế
ng h p đ th a k quy n s d ng c th a đ t thì ghi lo i mã c ghi “Đ th a k cho ông ậ i nh n ể ừ ộ ổ ứ ch c)…
ế ề ườ (ghi tên và các thông tin khác v ng ứ ủ ồ ơ ừ ế ỉ ố ề ử ụ ộ bi n đ ng là “TK” và n i dung bi n đ ng đ ộ ặ (ho c bà, h gia đình, t ồ ơ ố th a k ) (ghi ch s tra c u c a h s th a k )”. ừ ế theo h s s …
ườ ợ ườ ng h p đ th a k quy n s d ng đ t cho nhi u ng
ề ế ườ i cùng s ợ ng h p đ
ề
ấ ừ ậ i nh n th a k ; tr ờ i và t ườ ạ ể i đó thì ghi tên c a t
ộ ố ủ c đ y đ tên c a nh ng ng ượ ị c xác đ nh, sau đó ghi “và m t s ng ử ể ẫ i th i đi m đăng ký v n ủ ấ ả t c ườ i
ị ề ử ụ Tr ấ ườ ữ ụ d ng đ t thì ghi tên c a t t c nh ng ng ừ ườ ế th a k quy n s d ng đ t cho nhi u ng ị ư ữ ch a xác đ nh đ ườ ữ nh ng ng ừ ế th a k khác ch a đ
ạ ườ + Tr
ế ề ử ụ ượ ộ ả ử ấ ặ
ề ế ng h p t ng cho quy n s d ng c th a đ t thì ghi lo i mã bi n ặ c ghi “T ng cho cho ông (ho c bà, ườ ượ ặ c t ng i đ
ể ừ ế ủ ấ ả ấ ề ử ụ ủ ầ ượ ế ừ ậ i nh n th a k đã đ ư ượ c xác đ nh; ợ ặ ộ ộ đ ng là “TA” và n i dung bi n đ ng đ ứ ộ h gia đình, t ch c)… cho) theo h s s …
ỉ ố ả ượ Ủ ấ i thành đ i v i tranh ch p đ t đai đ
ng h p hòa gi ề ợ ẩ ộ
ượ ề ộ
ề ủ ỉ ố ứ ấ ế ặ ậ ả (ghi ch s tra c u c a h s hòa gi
ổ (ghi tên và các thông tin khác v ng ồ ơ ố ứ ủ ồ ơ ặ (ghi ch s tra c u c a h s t ng cho)”; ườ ố ớ + Tr c y ban ậ ấ ạ nhân dân c p có th m quy n công nh n thì ghi lo i mã bi n đ ng là “GT” và ế ộ ộ ể c ghi “Chuy n quy n cho ông (ho c bà, h gia đình, n i dung bi n đ ng đ ề ử ụ ườ ượ ổ ứ c nh n quy n s d ng i đ (ghi tên và các thông tin khác v ng ch c)… t đ t)ấ theo h s s … ấ ấ ồ ơ ồ ơ ố i tranh ch p đ t đai)”;
262
ợ ế ị
ế + Tr ả
ộ ẩ ế ạ
ề
ề ề ử ụ ể ả ử ấ ng h p chuy n quy n s d ng c th a đ t theo quy t đ nh hành ủ Ủ ề ấ ạ ố cáo v đ t đai c a y ban nhân dân c p có ế ộ ượ ế c ổ ứ (ghi tên và các ch c)… ồ ơ ố ấ theo h s s … (ghi
ỉ ố ộ ề ử ụ ạ ố ế
ả ấ ả ử ườ ấ i quy t khi u n i, t chính gi ề ộ th m quy n thì ghi lo i mã bi n đ ng là “GK” và n i dung bi n đ ng đ ể ghi “Chuy n quy n cho ông (ho c bà, h gia đình, t ườ ượ i đ thông tin khác v ng ứ ủ ồ ơ ả ch s tra c u c a h s gi ể ợ ườ
ạ ế + Tr ủ
ể ượ
ồ ơ ố ỉ ố ườ ượ i đ ơ ồ (ghi ch s tra c u c a h s
ấ ố ớ ề ử ụ ườ ể ầ ợ ộ ặ ậ c nh n quy n s d ng đ t) ế i quy t khi u n i, t cáo)”; ế ề ử ụ ng h p chuy n quy n s d ng c th a đ t theo b n án, quy t ế ị ộ ủ ơ ị đ nh c a tòa án; quy t đ nh c a c quan thi hành án thì ghi lo i mã bi n đ ng ế ộ ặ ề ộ c ghi “Chuy n quy n cho ông (ho c bà, là “GA” và n i dung bi n đ ng đ ậ ề ứ ổ ộ c nh n (ghi tên và các thông tin khác v ng ch c)… h gia đình, t ề ử ụ ể ứ ủ ấ theo h s s … quy n s d ng đ t) chuy n ề quy n)”; 3.4.2. Tr
ử ấ ể G ch b ng m c đ vào dòng ghi th a đ t đã chuy n quy n t
ự ỏ ườ ề ử
ủ ử ể ề ấ ử ấ ng h p chuy n quy n s d ng đ t đ i v i m t ph n th a đ t ề ạ M cụ i ề ử ấ i chuy n quy n s dung đ t và ghi thông tin v th a i không chuy n quy n c a th a đ t cũ vào
ớ ố ụ ổ
ằ ạ ể ổ ủ II trên trang s c a ng ạ ệ ầ ấ đ t m i là ph n di n tích còn l ế ế ạ i M c II trên trang s đó. dòng tr ng k ti p t ổ ủ Tai M c III trên trang s c a ng
ứ ự ử ụ ấ
ấ ộ ộ ạ ộ
ể ổ ủ ượ ộ ị ề ử ụ ố ườ i chuy n quy n s d ng đ t ghi s ế ứ ộ th a đ t; ngày tháng năm đăng ký vào s ; hình th c bi n đ ng, n i ượ ế ế c ư ố c ghi theo quy đ nh nh đ i
ườ
th t ộ ộ dung bi n đ ng. N i dung bi n đ ng và mã c a lo i hình bi n đ ng đ ế ể ệ ng h p bi n đ ng đ th hi n đ i v i t ng tr ớ v i các tr i ườ ế ợ ườ ụ ợ ạ m c 3.2.4. ướ ố ớ ừ ng h p t ợ
ng h p Nhà n ợ ườ ồ ấ c thu h i đ t ướ ồ ả ử ấ c thu h i c th a đ t
3.5. Tr * Tr ạ ng h p Nhà n ự ỏ ằ ử ấ ụ G ch b ng m c đ vào dòng ghi th a đ t đã thu h i t i
ụ ổ ủ ườ ử ụ Tai M c III trên trang s c a ng
ế ổ ồ ạ M c II ấ i s d ng đ t ghi s th t ộ ứ
ượ ế
ộ ồ ơ ố ạ ồ ấ ộ ỉ ố ướ c thu h i đ t theo h s s …
ố ứ ự ử th a ế ộ ấ đ t; ngày tháng năm đăng ký vào s ; hình th c bi n đ ng, n i dung bi n ộ ế ộ c ghi đ ng. Ghi mã lo i hình bi n đ ng là “TH” và n i dung bi n đ ng đ ồ ứ ủ ồ ơ (ghi ch s tra c u c a h s thu h i “Nhà n đ t)”.ấ
ườ ợ ướ ầ ồ ộ ử ấ c thu h i m t ph n th a đ t
* Tr ạ ng h p Nhà n ự ỏ ử ấ ằ G ch b ng m c đ vào dòng ghi th a đ t đã thu h i t
ụ ườ ử ụ Tai M c III trên trang s c a ng
ồ ạ M c IIụ i ấ i s d ng đ t ghi s th t ộ ứ ế ổ ủ ổ
ế ế ộ
ạ ồ ấ ướ ệ
ộ ồ ơ ố ử ấ ố ồ ấ
ố ứ ự ử th a ế ộ ấ đ t; ngày tháng năm đăng ký vào s ; hình th c bi n đ ng, n i dung bi n ượ ộ ộ đ ng. Ghi mã lo i hình bi n đ ng là “TH” và n i dung bi n đ ng đ c ghi 2 theo h s s … ứ ủ ỉ ố (ghi ch s tra c u c a c thu h i đ t di n tích...m “Nhà n ệ ạ ấ ầ ồ ơ h s thu h i đ t)”; ph n đ t còn l i là th a đ t s ... di n tích... ạ ở ự ổ ệ ườ 3.6. Tr nhiên
ng thay đ i di n tích do s t l ườ ợ ạ ở ự t ả ử ng h p s t l nhiên c th a t * Tr
263
ạ ở ạ ụ ử ấ t i M c II trên trang s ổ
G ch m c đ vào dòng ghi th a đ t đã s t l ườ ử ụ ự ỏ ấ ủ c a ng
ạ i s d ng đ t. ạ ụ ổ ủ ườ ử ụ T i M c III trên trang s c a ng
ế ổ
ấ i s d ng đ t ghi s th t ộ ế ứ ộ ạ ộ
ồ ơ ố ượ ủ ộ ứ ả ử ỉ ố ( ghi ch s tra c u c a h s ế ấ nhiên c th a đ t theo h s s "...
ố ứ ự ử th a ế ộ ấ đ t; ngày tháng năm đăng ký vào s ; hình th c bi n đ ng, n i dung bi n ộ c ghi " đ ng. Ghi mã lo i hình bi n đ ng là “SL” và n i dung bi n đ ng đ ồ ơ ạ ở ự S t l t ạ ở s t l ).
ầ ườ ố ớ ử ấ ợ ạ ở ự t ng h p s t l
ụ trên trang s c a ng * Tr T i ạ M c III
ổ ủ ổ ế
ộ nhiên đ i v i m t ph n th a đ t: ườ ử ụ ứ ộ ấ i s d ng đ t ghi s th t ộ ế ế ạ
ộ ứ ủ ỉ ố ấ
ệ ấ
ề ử ấ ạ ớ ị ạ ở
ố ứ ự ử th a ế ộ ấ đ t; ngày tháng năm đăng ký vào s ; hình th c bi n đ ng, n i dung bi n ộ ộ ượ c ghi " đ ng. Ghi mã lo i hình bi n đ ng là “SL” và n i dung bi n đ ng đ 2 đ t theo h s s "... ồ ơ ạ ồ ơ ố ạ ở ự ( ghi ch s tra c u c a h s s t nhiên ...m t S t l ử ấ ố ạ ầ l ); ở ph n đ t còn l i là th a đ t s ... di n tích... ệ ườ ử ụ ầ ổ ủ Ghi thông tin v th a đ t m i là ph n di n tích còn l ử ấ ủ c a th a đ t cũ vào i không b s t l ấ i s d ng đ t trên trang s c a ng
M c IIụ ử ườ ợ ử ợ 3.7. Tr
ng h p tách th a, h p th a ử ấ ườ ề ợ ng h p h p nhi u th a đ t thành m t th a
ử ấ ộ ử ẽ ợ
ụ ổ ủ ườ ử ụ ấ m i t i s d ng đ t.
ợ ằ ự ỏ ớ ạ M c II trên trang s c a ng ụ trên trang s c a ng * Tr ử Gach b ng m c đ vào dòng ghi các th a đ t cũ s h p thành th a i T i ạ M c III
ấ i s d ng đ t ghi s th t ộ ườ ử ụ ứ ổ ủ ổ ế
ử ấ ố ượ ế
ợ
ấ ồ ơ ố ố ứ ự ử th a ế ộ ấ đ t; ngày tháng năm đăng ký vào s ; hình th c bi n đ ng, n i dung bi n ộ (ghi s thố ứ ợ ộ ộ c ghi " H p các th a đ t s ...;..." đ ng. N i dung bi n đ ng đ ử ấ ố ( ghi s thố ứ ớ thành th a đ t s ... ử ấ ử ự các th a đ t cũ h p thành th a đ t m i) t ớ ợ ự ử ấ th a đ t m i h p thành) t theo h s s ...
M c IIụ
ấ Ghi thông tin v th a đ t m i h p thành vào i s d ng đ t. Tr
ạ ớ ợ ử ấ ự ỏ ề ử ấ ợ ằ ổ ủ trên trang s c a ặ ấ ề ử ng h p th a đ t cũ có ghi chú v th a đ t ho c ố ứ ự ử th a i theo s th t
ổ ấ ớ ạ
ử ườ ườ ử ụ ạ i M c ợ
ộ ự ỏ
ằ ụ ổ ủ i ấ đ t m i t trên trang s c a ng
ụ trên trang s c a ng ườ ng QSDĐ thì g ch ghi chú đó b ng m c đ và ghi l ụ III trên trang s đó. đ t m i t ử ấ ề ng h p tách m t th a đ t thành nhi u th a * Tr ẽ ử ử ấ Gach b ng m c đ vào dòng ghi th a đ t cũ s tách thành các th a ấ ườ ử ụ ớ ạ M c II i s d ng đ t. T i ạ M c III
ổ ủ ổ
ộ ộ (ghi s th t
ấ
ớ thành các th a đ t s ...;...;... th a cũ) th a đ t m i tách t theo h s s ...
ấ ử
Ghi thông tin v các th a đ t m i tách ra t
ừ ử ấ th a đ t cũ vào ử ấ ử ấ ấ ườ ử ụ ớ ườ ổ ủ ợ ố ứ ự ử ấ ườ ử ụ th a i s d ng đ t ghi s th t ế ộ ấ ộ ế ứ đ t; ngày tháng năm đăng ký vào s ; hình th c bi n đ ng, n i dung bi n ố ứ ự ộ ế ấ ố ử ượ đ ng. N i dung bi n đ ng đ c ghi " Tách th a đ t s ... " ( ghi l nầ ử ấ ố ử ẽ ử ấ th a đ t cũ s thành các th a đ t m i) ỉ ố ồ ơ ố (ghi ch s tra ừ ử ớ ượ ố ứ ự ử l t s th t ứ ủ ồ ơ c u c a h s tách th a). ề i s d ng đ t. Tr ng h p th a đ t cũ có ghi chú v trên trang s c a ng M c IIụ ề
264
ạ ặ ự ỏ i theo s ố
ử ấ ứ ự ử ấ ớ ạ ằ thì g ch ghi chú đó b ng m c đ và ghi l ổ
ứ th a đ t ho c QSDĐ th a đ t m i t th t ợ ấ ườ 3.8. Tr ụ III trên trang s đó. ậ ấ ổ ấ ạ Gi y ch ng nh n i
ạ i M c ng h pc p đ i, c p l ườ ử ụ ị ấ ậ ấ Khi ng M cụ
ứ i s d ng khai báo gi y ch ng nh n b m t thì ghi vào ấ ị ấ ứ ậ
ố III “Khai báo Gi y ch ng nh n b m t ngày …/…/…”; ỏ ạ ằ ố ộ ổ G ch b ng m c đ vào c t " S phát hành GCNQSDĐ, S vào s
ủ ủ ự ấ c p GCN QSDĐ" c a dòng ghi c a th a đ t t .
ụ trên trang s c a ng T i ạ M c III
ế ấ i s d ng đ t ghi s th t ộ
ộ ượ
ế ợ ố ứ ự ử th a ế ộ ấ đ t; ngày tháng năm đăng ký vào s ; hình th c bi n đ ng, n i dung bi n ộ ộ đ ng. N i dung bi n đ ng đ ấ ạ ấ ạ ị ấ + Tr
ử ấ ạ M c IIụ i ườ ử ụ ổ ủ ứ ổ ụ ể ư c ghi c th nh sau: ứ ấ ố ng h p c p l ố ồ ơ ố ậ ổ i GCN (ghi chỉ
ứ ấ ổ
+ Tr ị ố ố ậ ng h p c p đ i Gi y ch ng nh n thì ghi “C p đ i GCN QSDĐ ổ ạ ạ i), s phát hành là …, s vào s
ứ ủ ồ ơ ấ ạ i GCN)”; ấ ổ ợ ặ ặ nhòe ho c đo đ c l ồ ơ ố ỉ ố ổ
ườ i Gi y ch ng nh n b m t thì ghi: “C p l ị ấ QSDĐ do b m t, s phát hành là…, s vào s là… theo h s s … ố s tra c u c a h s c p l ấ ườ ị ố do b rách nát (ho c b ứ ủ ồ ơ ấ (ghi ch s tra c u c a h s c p đ i GCN)”. là … theo h s s … ế ộ ổ ấ
4. S theo dõi bi n đ ng đ t đai ắ ậ ổ ụ 4.1. M c đích, nguyên t c l p s
ụ ế ể ộ c l p đ theo dõi tình hình đăng ký bi n đ ng ổ: s đ
M c đích lâp s ấ ổ ượ ậ ơ ở ể ố ệ ấ ề ử ụ v s d ng đ t và làm c s đ th ng kê di n tích đ t đai hàng năm.
ổ ỉ ượ ổ ị
c ch nh lý trên s đ a chính ộ ế t c các tr ổ ghi vào s theo th t
ắ ậ ổ Nguyên t c l p s : ố ớ ấ ả + S ghi đ i v i t ứ ự + Th t ộ ợ ườ ng h p đã đ ứ ự ờ th i gian đăng ký bi n đ ng. ộ ổ ượ ỉ c ghi theo n i dung đã ch nh lý trên s ổ
+ N i dung thông tin vào s đ ị đ a chính.
ộ ổ
4.2. N i dung và cách ghi s ộ 4.2.1. N i dung sổ
ổ ồ
ế ế ộ ; th i đi m đăng ký bi n đ ng
ộ
ế ộ ườ ỉ ủ i đăng ký bi n đ ng ch c a ng ộ ; n i dung đăng ký bi n đ ng. ế ấ đ t có bi n đ ng ế ổ 4.2.2. Cách ghi s theo dõi bi n đ ng đ t đai ế ổ ị ấ ộ N i dung s theo dõi bi n đ ng đ t đai g m các thông tin: Tên và đ a ờ ử ố ệ ộ ; s hi u th a ể ế ộ ấ ấ ộ ộ ượ ộ ị c ghi theo quy đ nh sau:
ự ờ ế ộ th i gian đăng ký bi n đ ng
theo trình t ụ ừ ố ế ế ỗ s 01 đ n h t trong m i năm.
N i dung s theo dõi bi n đ ng đ t đai đ ố ứ ự: ghi s th t * C t ộ S th t ề ử ụ v s d ng đ t; s th t đ ị ố ứ ự c ghi liên t c t ườ ỉ ủ ế ộ : ấ ố ứ ự ượ * C t ộ Tên và đ a ch c a ng i đăng ký bi n đ ng
265
ế ườ ấ ự
ế ộ ỉ ơ Tr ấ ợ ng h p ng ọ ườ ủ ẩ ộ ng trú c a ng ề ử ườ i
ấ
ấ ộ
ế ọ
ề ử ụ ườ i đăng ký bi n đ ng v s d ng đ t là ng ứ ố ấ ườ ử ụ ị ườ ạ ợ i đ i ng h p ng ủ i s d ng đ t thì ghi h và tên, s ch ng minh nhân dân c a ấ ỉ ủ i s d ng đ t vào dòng ườ ườ ử ụ ạ ệ ký "đ i di n cho" và ghi tên, đ a ch c a ng
ế ể ườ ử ụ i s d ng đ t tr c ti p đăng ký bi n đ ng v s ị ụ d ng đ t thì ghi h và tên, đ a ch n i đăng ký h kh u th ử ụ s d ng đ t; Tr ệ di n cho ng ườ ng i đăng ướ ế ế i k ti p. d * C t ộ Th i đi m đăng ký bi n đ ng
ế ờ ờ ạ ế
ộ : ghi ngày tháng năm đăng ký ộ và ghi gi phút đăng ký bi n đ ng ế (ghi gi ) ờ … (ghi phút)" vào dòng ti p theo.
ố ứ ự ủ ờ ả ờ ả ồ ố ghi s th t c a t ồ ị b n đ đ a chính.
ấ ướ ế c khi có bi n
ộ bi n đ ng theo d ng "ngày … / … / … " ạ theo d ng "… * C t ộ Th a đ t bi n đ ng ế ộ : ử ấ ạ ộ T b n đ s T i c t ạ ộ Th a đ t s T i c t ề ử ụ ử ấ ố ghi s th t ặ ố ứ ự ủ ấ ử c a th a đ t tr ớ ượ ạ ộ đ ng v s d ng đ t ho c s th t ố ứ ự ủ ử ấ c a th a đ t m i đ c t o thành.
ề ử ụ ấ ộ ế ộ ế ộ : ghi thông tin bi n đ ng v s d ng đ t theo
ướ c nhà n
ấ c giao đ t, cho thuê đ t thì ghi "đ ấ ụ ấ c Nhà n ượ ế ị ượ ướ c ấ ướ c giao đ t không thu c thuê theo quy t đ nh ượ c giao, đ
* C t ộ N i dung bi n đ ng ị quy đ nh sau: ườ Tr ấ ề ử ụ ấ
ấ ợ ng h p Nhà n ặ ề ử ụ giao đ t có thu ti n s d ng đ t" ho c "đ ượ ti n s d ng đ t"... và ghi m c đích đ ấ giao đ t, cho thuê đ t. ườ ợ ng h p ng
Tr ộ ấ ế ấ ằ
ườ ử ụ i s d ng đ t cho thuê, cho thuê l ả ệ ấ ề ử ụ ớ
ấ
ườ ặ ổ ứ (ghi tên ng ấ ề ử ụ ạ i quy n s d ng đ t ấ ề ử ụ không thu c khu công nghi p; th ch p, b o lãnh b ng quy n s d ng đ t; góp ư ố ằ v n b ng quy n s d ng đ t mà không hình thành pháp nhân m i thì ghi nh sau: (ho cặ ườ h p ợ cho thuê, cho thuê l i quy n s d ng đ t ghi: "Cho ông ạ ề ử ụ ặ ả ử ấ ạ ấ c th a đ t (ho c i thuê ho c thuê l i đ t) ch c)...
ệ
ế ằ ế + Tr ng ộ bà, h gia đình, t di n tích... m + Tr ề ử ụ ng h p th ch p b ng quy n s d ng đ t: "Th ch p b ng c
ằ ấ ấ ộ
2 đ t)". ấ ợ ấ ườ ệ ặ ử ấ th a đ t (ho c di n tích … m ế ổ ứ ch c kinh t t ườ + Tr ặ
ậ ớ ườ ( ghi tên ng ả 2 đ t) v i Ngân hàng (ho c ông, bà, h gia đình, ế ấ ".
ấ ặ i nh n th ch p) ấ ộ ả ổ ứ
ộ c b o lãnh) ả ch c) … ổ
ứ ậ ả (ghi tên ng
ấ khác) … ề ử ụ ợ ả ng h p b o lãnh b ng quy n s d ng đ t thì ghi: "B o lãnh c 2 đ t) cho ông (ho c bà, h gia đình, t ặ ệ ử ấ th a đ t (ho c di n tích … m ườ ượ (ghi tên ng i đ ế ch c kinh t + Tr
khác) … ườ ợ ớ ố ố ặ
ế ộ ng h p góp v n b ng quy n s d ng đ t (không hình thành 2 đ t)ấ (ghi tên ệ khác) … ch c kinh t
ậ i nh n góp v n) ằ ấ ớ ặ v i Ngân hàng (ho c ông, bà, h gia đình, t ả ườ i nh n b o lãnh) ". ử ụ ề ằ ấ ả ử ằ pháp nhân m i) ghi: "Góp v n b ng c th a đ t (ho c di n tích … m ặ ứ ổ ớ v i Công ty (ho c ông, bà, h gia đình, t ố ". ườ ng
266
ườ ạ ợ ng h p xoá đăng ký cho thuê, cho thuê l
ệ
Tr ộ ế ấ ả ố ấ ề ử ụ i quy n s d ng đ t ặ không thu c khu công nghi p ghi: "Đã xoá đăng ký cho thuê (ho c cho thuê ạ l
i, th ch p, b o lãnh, góp v n)". ợ ườ ể ấ ố ớ ả ử ấ ề ử ụ ng h p chuy n quy n s d ng đ t đ i v i c th a đ t thì ghi nh ư Tr
sau:
ể ổ ổ ấ ể ợ ng h p chuy n đ i quy n s d ng đ t: "Chuy n đ i cho ông
ể ườ ặ ề ử ụ ậ i nh n chuy n đ i)
(ghi tên ng ể ợ ườ + Tr ộ (ho c bà, h gia đình) … ườ ng h p chuy n nh
ườ ế ổ ộ ể ượ ng cho ể i nh n chuy n ổ ". ấ (ghi tên ng ượ ề ử ụ ng quy n s d ng đ t: "Chuy n nh ậ ứ ch c kinh t ) …
ượ ông (ho c bà, h gia đình, t nh
ợ ế ng h p đ th a k quy n s d ng đ t: "
ặ ề ử ụ ườ ấ Đ th a k cho ông ậ ể ừ ế ổ ứ ch c) … ể ừ ừ ế ".
+ Tr ặ ng) ". ườ + Tr ộ (ho c bà, h gia đình, t ườ i nh n th a k ) ặ ặ ng h p t ng cho quy n s d ng đ t: "T ng cho cho ông (ho c
".
(ghi tên ng ấ ề ử ụ ườ ượ ặ i đ ả c t ng cho) ế ị ợ ặ ổ ứ ch c) … ể ợ (ghi tên ng ề ủ ườ
ặ
ề ử ụ + Tr ộ bà, h gia đình, t + Tr ủ ơ ch c) …
ế ị
ợ ợ ử ủ ơ ỏ
ộ ế
ả ậ ậ ặ ấ theo tho thu n x lý n c nh n quy n s d ng đ t) ồ ng h p chuy n quy n theo th a thu n x lý n trong h p đ ng ứ ch c) ợ
ế ườ ượ i đ ặ ể ể ậ ả ể ả
ấ
ề ổ ứ ế ả ả ộ
ấ
ế ị ể ả ợ
ề ấ ế ấ
ề ủ Ủ ộ ế ị ứ
ặ ạ ố ế ổ ề ấ cáo v đ t đai".
ấ ố ớ ề ử ụ ử ể ầ ợ ộ ấ ng h p chuy n quy n s d ng đ t đ i v i m t ph n th a đ t
ề ử ụ ệ ể ổ
ổ i nh n chuy n đ i)
ể ộ ử ấ ể ậ ườ ố ứ ự (ghi s th t ấ ng h p chuy n đ i quy n s d ng đ t: "Chuy n đ i di n tích … ổ ; th aử ể (ghi tên ng ử ấ ề ố các th a đ t i s : … ; th a đ t đã chuy n quy n s : …
ế ng h p chuy n quy n theo b n án, quy t đ nh c a toà án; quy t ộ ị ể ề đ nh c a c quan thi hành án: "Chuy n quy n cho ông (ho c bà, h gia đình, ặ ả ấ theo b n án (ho c ổ ứ ậ (ghi tên ng c nh n quy n s d ng đ t) t ủ ế ị quy t đ nh c a Toà án ho c quy t đ nh c a c quan thi hành án)". ợ ề ườ + Tr ổ ề ả ấ th ch p, b o lãnh: "Chuy n quy n cho ông (ho c bà, h gia đình, t ử ề ử ụ ườ ượ i đ … (ghi tên ng ồ ế ấ ợ trong h p đ ng th ch p, b o lãnh". ườ ố ớ ả ề ợ + Tr i thành đ i v i tranh ng h p chuy n quy n theo k t qu hòa gi ể ượ Ủ ấ ấ ậ ề ẩ c y ban nhân dân c p có th m quy n công nh n: "Chuy n ch p đ t đai đ ặ quy n cho ông (ho c bà, h gia đình, t i tranh ch c) ... theo k t qu hòa gi ấ ch p đ t đai". ườ ế i quy t ng h p chuy n quy n theo quy t đ nh hành chính gi + Tr ề ẩ ố ạ cáo v đ t đai c a y ban nhân dân c p có th m quy n: khi u n i, t ề ể ch c) ... theo quy t đ nh "Chuy n quy n cho ông (ho c bà, h gia đình, t ế ả hành chính gi i quy t khi u n i, t ườ Tr ư thì ghi nh sau: ợ ườ + Tr m2 đ t cho ông (ho c bà, h gia đình) … ặ ấ ấ đ t còn l ươ ứ t ng ng)
ợ ể ượ ề ử ụ ể ấ
ng quy n s d ng đ t: "Chuy n nh ổ ứ ộ
ấ ể ế ấ ậ i nh n chuy n nh ượ ng (ghi tên ch c kinh t ) … ể ử i s : … ; th a đ t đã chuy n ấ ; th a đ t còn l
ng h p chuy n nh 2 đ t cho ông (ho c bà, h gia đình, t ặ ử ạ ố ng) ử ấ ươ ứ ng ng) các th a đ t t ượ ố ứ ự (ghi s th t ". ạ ố ". ườ + Tr ệ di n tích … m ườ ng ề ố quy n s : …
267
ợ ấ ườ ề ử ụ
ổ ườ ế ộ
2
ấ ấ ề ử ể ừ ch c) … (tên ng ố + Tr ấ ử ế ệ ng h p đ th a k quy n s d ng đ t: "Đ th a k di n tích ừ ậ i nh n th a ố ứ ứ ể i s : … ; th a đ t đã chuy n quy n s : … (ghi s th
ườ ể ừ … m2 đ t cho ông (ho c bà, h gia đình, t ặ ạ ố ế k ); th a đ t còn l ứ ử ấ ươ ự ng ng)". các th a đ t t t ợ ặ ệ ặ + Tr
ườ ượ ặ ộ
ấ (ghi tên ng ề ố ch c) … ể ử ấ ng h p t ng cho quy n s d ng đ t: "T ng cho di n tích … m c t ng cho) ; ố ứ ự các i đ (ghi s th t
".
ề ử ụ ấ ặ ổ ứ đ t cho ông (ho c bà, h gia đình, t ạ ố ử ấ i s : … ; th a đ t đã chuy n quy n s : … th a đ t còn l ử ấ ươ ứ ng ng) th a đ t t ợ ườ ử ấ Tr
ử ử ấ ử (ghi s l
ử ấ ng th a đ t tách ra) ố ứ ự ố ượ 2; th a 2 có s th t ử
ề ng h p tách th a đ t thành nhi u th a đ t (tách th a) thì ghi , trong đó th aử ệ ớ : … v i di n tích … 2; … (ghi s th t ệ ố ứ ự và di n tích
ớ ử ấ
ề ợ
ộ ử
ớ ộ ử ườ ấ ng th a đ t h p thành th a đ t m i) ử ng h p h p nhi u th a đ t thành m t th a đ t (h p th a) thì ghi ử ừ … th a ố ứ ự là
ồ ử ấ ử ấ ợ ố ứ ự ử ấ ấ ợ Th a đ t h p thành t ử ấ ớ g m các th a có s th t ớ ". các th a đ t h p thành th a đ t m i)
ợ ồ ấ ả ử ấ
ồ ấ ng h p Nhà n ướ ợ ử ấ "th a đ t tách ra thành … th a ệ ớ ố ứ ự : … v i di n tích … m 1 có s th t m2; th a 3 có s th a t ệ ố ứ ự ử : … v i di n tích … m ớ ". ử ấ ợ các th a đ t h p thành th a đ t m i) ợ ử ấ ợ Tr ớ ợ ử theo th a đ t m i h p thành v i n i dung " ấ ợ ử ố ượ (ghi s l …, ..., ... (ghi s th t ườ ng h p Nhà n ướ ướ c thu h i đ t c th a đ t thì ghi "Nhà n c thu h i đ t m t ph n th a đ t thì ghi "Nhà n
ệ ạ ố ồ c thu h i ướ c thu ệ i s … có di n
ộ ấ ị ử ấ ố ệ ệ ử ấ ầ 2 đ t ấ (ghi di n tích đ t b thu h i) ồ ; th a đ t còn l ử ấ ạ i sau khi thu h i)
ợ ụ ợ
ườ ả ạ ấ Tr ặ ụ ặ Tr ườ ấ đ t"; tr ồ ệ h i di n tích … m tích … m2 (ghi s hi u và di n tích th a đ t còn l ụ ướ ấ ư c tr ng d ng đ t thì ghi "Nhà n 2 đ t"; tr ướ ấ ng h p Nhà n ướ i đ t (ho c ... m c tr l ồ ". ụ ư ướ c tr ng d ng ế ả ạ ấ i đ t sau khi h t c tr l 2 đ t) sau khi h t tr ng ế ư ấ
ườ ng h p Nhà n ư ấ đ t (ho c tr ng d ng ... m ư tr ng d ng thì ghi "Nhà n ụ d ng".
ợ ử ấ ạ ở ự ạ ở ự t nhiên thì ghi "S t l ả ử nhiên c th a t
Tr ặ
ườ ử ụ ấ ổ i s d ng đ t đ ấ ượ c Tr
ườ ử ụ
ợ ng h p ng (ghi tên m i c a ng ấ ợ ấ ạ ấ
2 đ t)".ấ ườ ử ụ i s d ng đ t đ i tên thì ghi "Ng ấ ". ớ ủ i s d ng đ t) ứ ậ ấ i, c p đ i gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t thì ng h p c p l ổ ố i Gi y CN QSDĐ do b m t có s phát hành là … (ho c C p đ i
ườ ng h p th a đ t s t l ệ ấ đ t (ho c di n tích … m ườ ổ đ i tên là … ườ ấ ạ ề ử ụ ặ ấ ấ
ấ ị ố
ấ nhoè) có s phát hành là … ". ờ ạ ử ụ ử ụ
ổ Tr ị ấ ghi "C p l ặ ị ố Gi y CN QSDĐ do b rách nát (ho c b ợ ứ ượ ụ ướ ề ấ ườ hình th c đ ổ c Nhà n
ấ ờ ạ ử ụ ề ử ụ ặ ặ ấ ứ ể ấ Tr ng h p thay đ i m c đích s d ng đ t, th i h n s d ng đ t, ể ừ c cho thuê đ t sang giao đ t có thu ti n thì chuy n t ụ ổ ghi "M c đích s d ng sau khi thay đ i là … (ho c Th i h n s d ng sau khi ổ thay đ i là … ho c Chuy n sang hình th c giao đ t có thu ti n)".
268
Ố Ấ Ể Bài 3: TH NG KÊ KI M KÊ Đ T ĐAI
Ố
Ấ
Ể
Ỉ
I. CH TIÊU TH NG KÊ, KI M KÊ Đ T ĐAI
ỉ ố ể ấ
1. Các ch tiêu th ng kê, ki m kê đ t đai ị ể ấ ố ỉ ỳ ồ
ấ ệ ụ ườ ử ụ
ị ủ ậ ấ ườ ử ụ i s d ng, ng ố
ủ ị ủ ề ấ ậ
ạ
i thông t ườ ử ụ ử ụ ụ ấ ấ i s d ng đ t theo các m c đích s d ng đ t. ng ng
ượ ể ấ ố Ch tiêu th ng kê, ki m kê đ t đai đ nh k bao g m: ả Di n tích đ t theo m c đích s d ng và ng i qu n lý ị ấ đ t theo quy đ nh c a Lu t đ t đai, Ngh đ nh s 181/2004/NĐCP ngày ượ c 29 tháng 10 năm 2004 c a Chính ph v thi hành Lu t Đ t đai và đ ư 08/2007/TTBTNMT; ụ ể c th hóa t ố ượ S l Các ch tiêu th ng kê, ki m kê đ t đai này đ
ỉ ấ
nhiên kinh t ầ ụ ế ườ ; tr ả ế ỉ
ị ơ ư ổ
ạ ỉ ị ng ph i tuân theo các ch tiêu đ c quy đ nh t i Thông t
ố ấ c áp d ng th ng nh t ố ớ ự ợ đ i v i các c p hành chính và vùng đ a lý t ng h p các ụ ầ ỉ ị ủ ụ t nh c n có các ch tiêu chi ti t h n ph c v yêu c u qu n lý c a đ a ả ử ề ộ ế ượ ươ c phép b sung nh ng k t qu g i v B Tài nguyên và ng thì đ ph ư ượ ả ườ Môi tr 08/2007/TTBTNMT.
269
ỉ ệ ụ ử ụ
ổ ệ
ị ồ ơ ổ ệ ủ nhiên ự
ơ ạ ủ ộ ệ
ượ ấ 1.1. Ch tiêu di n tích đ t theo m c đích s d ng ấ ự 1.1.1. T ng di n tích đ t t đ tấ t T ng di n tích ấ ườ ả i hành chính đã đ
ị ộ
ề ữ ủ
ỉ ưở ấ
ỉ ủ ế ị ủ ị ế ệ ướ c.
ớ ườ ỉ Tr
ữ
ườ ự ả ị
ườ ố
ợ ườ ng h p đ ư ị ng đ a gi ơ ủ ả ể
ớ ị ự ế ả ủ ể ạ ấ
ể ệ ớ ị
ế ử ụ ườ ể ơ ấ ủ ơ ố ớ ị Đ i v i các đ n v hành chính có bi n thì di n tích t
ườ ể ả
ầ ề ề c s d ng thì đ
ự ủ ổ ị
ề ị ư ấ ả ợ ớ ng h p có tranh ch p v đ a gi i hành chính ch a gi ế i quy t
nhiên c a đ n v hành chính bao g m toàn ị ạ ộ b di n tích các lo i đ t thu c ph m vi qu n lý hành chính c a đ n v ị ớ ị c xác đ nh theo hành chính đó trong đ ng đ a gi ủ ộ ồ Ch th 364/CT ngày 6 tháng 11 năm 1991 c a Ch t ch H i đ ng B ấ ả ủ ướ i quy t nh ng tranh ch p ng (nay là Th t ng Chính ph ) v gi tr ị ế nh ngữ ớ đ t đai liên quan đ n đ a gi i hành chính t nh, huy n, xã và theo ớ ị ỉ ề quy t đ nh đi u ch nh đ a gi i hành chính c a Nhà n ị ượ ị ị c xác đ nh theo Ch th i hành chính đã đ ng đ a gi ồ ị ớ ả ấ ố i hành chính 364/CT nh ng có sai sót không th ng nh t gi a b n đ đ a gi ấ ự ổ ệ ự ế ngoài th c đ a thì t ng di n tích đ t t i qu n lý th c t và đ ớ ị ượ i hành chính ng đ a gi nhiên c a đ n v hành chính đ c th ng kê theo đ ệ ả ố ; trong Báo cáo k t qu th ng kê, ki m kê di n tích đang qu n lý th c t ấ ồ ệ ị đ t đai và trên B n đ hi n tr ng s d ng đ t năm ki m kê c a đ n v ố ị ả i không th ng nh t đó; ng đ a gi hành chính báo cáo ph i th hi n v trí đ ự ơ ị ệ nhiên c a đ n v ấ ề ả ồ ạ ấ ủ ệ ầ hành chính đó bao g m di n tích các lo i đ t c a ph n đ t li n và các đ o, ề ế ệ ể ướ c bi n tri u ki ng mép n qu n đ o trên bi n tính đ n đ t trung bình trong ườ ệ ề ể ặ ướ ấ t trung bình trong nhi u năm. Đ t m t n ng tri u ki c ven bi n ngoài đ ấ ể ố ượ ượ ử ụ c th ng kê riêng trong ki m kê đ t nhi u năm mà đang đ ơ ệ ố đai đai mà không th ng kê vào t ng di n tích t nhiên c a đ n v hành chính đó; Tr ự ư
ộ ấ ấ ệ
ệ ấ ờ ạ ệ + Tr ạ ườ ệ thì th c hi n nh sau: ườ ờ ợ ả
ị ơ ấ ả ố ế
ử ụ
ị ườ ạ ệ ệ ả ả ị ng đ a gi
ộ ấ ể ệ ự ấ ị ng h p di n tích đ t có tranh ch p hi n do m t trong các bên ấ đang t m th i qu n lý thì di n tích đ t có tranh ch p đó t m th i th ng kê, ể ả ki m kê theo đ n v hành chính đang qu n lý đ t đó; trong Báo cáo k t qu ấ ố ồ ệ th ng kê, ki m kê di n tích đ t đai và trên B n đ hi n tr ng s d ng đ t ừ ớ ủ i và di n tích theo t ng c a năm ki m kê ph i th hi n v trí đ ớ ụ m c đích s d ng thu c khu v c có tranh ch p đ a gi
ượ ệ ấ ấ ợ ị + Tr
i hành chính; ng h p di n tích đ t có tranh ch p không xác đ nh đ ủ
ị ậ ạ ạ ị
ể ể ử ụ ườ ả ấ ể ầ ủ ừ ố ớ ế ố ờ ệ ấ ầ
ấ ặ ố
ấ ị ể ả ệ ả ị ng đ a gi
ả ố ấ ộ ự
ị ị ế ậ ỏ ố c bên ơ Ủ nào đang qu n lý thì y ban nhân dân c a các đ n v hành chính liên quan ả ớ i hành chính đó c n tho thu n t m th i ph m vi đ n tranh ch p đ a gi ấ ệ th ng kê, ki m kê di n tích đ t đai c a t ng bên đ i v i ph n di n tích đ t ể đang có tranh ch p đ không th ng kê trùng ho c sót di n tích; trong Báo ạ ồ ệ ệ ể ế cáo k t qu th ng kê, ki m kê di n tích đ t đai và trên B n đ hi n tr ng ệ ớ ườ ể ệ ử ụ i và di n tích s d ng đ t năm ki m kê ph i th hi n v trí đ ụ ừ ệ ấ ấ ủ c a toàn b khu v c đ t có tranh ch p; v trí, di n tích theo t ng m c đích ơ ử ụ s d ng đã th a thu n th ng kê vào đ n v hành chính báo cáo (n u có);
270
ợ ấ ượ ườ ng h p di n tích đ t có tranh ch p không xác đ nh đ
ậ + Tr ả
ạ ệ ấ ố ả ố ấ ượ ố ớ ệ
ể ể ế ấ ể ệ ả ị
ủ ử ụ ệ ấ ộ ố
ể ấ
ể ố ố
c l p thành bi u riêng (theo các Bi u s ể ấ ể
ể ử ấ ố ệ ế ể ủ ố ơ ị
ị ệ c bên nào ả ể ố c ph m vi th ng kê, ki m kê đang qu n lý và các bên không tho thu n đ ể ấ ấ thì các bên có th cùng th ng kê, ki m kê đ i v i di n tích đ t có tranh ch p; ể ồ ệ ả trong Báo cáo k t qu th ng kê, ki m kê di n tích đ t đai và trên B n đ hi n ị ườ ủ ừ ạ ng đ a tr ng s d ng đ t năm ki m kê c a t ng bên ph i th hi n v trí đ ự ấ ớ ể i và di n tích c a toàn b khu v c đ t có tranh ch p đã th ng kê, ki m kê. gi ể ố ượ ậ ấ ệ Di n tích khu đ t có tranh ch p đ ố ể 01TKĐĐ, Bi u s 02TKĐĐ, Bi u s 03TKĐĐ và Bi u s 04TKĐĐ) và ả ố ử ượ đ c g i kèm theo Báo cáo k t qu th ng kê, ki m kê đ t đai đ x lý khi ấ ợ ổ t ng h p s li u th ng kê, ki m kê đ t đai c a đ n v hành chính c p trên ự ế tr c ti p. ệ 1.1.2. Di n tích đ t theo m c đích s d ng ệ ử ụ ử ụ ụ ụ ể ệ ấ ấ ượ ị Di n tích đ t theo m c đích s d ng đ c xác đ nh và th hi n nh ư
sau:
ấ ệ ử ụ ủ ầ ấ Di n tích đ t theo m c đích s d ng là di n tích c a ph n đ t có cùng
ụ ệ ử ụ ủ ơ ị
ụ ạ m c đích s d ng trong ph m vi c a đ n v hành chính; ấ ử ụ ụ ệ ấ ọ
ử ụ ụ ả c phân chia t
M c đích s d ng đ t có tên g i và mã (ký hi u) duy nh t; ấ ượ Theo yêu c u c a qu n lý, m c đích s d ng đ t đ ị ượ ả
ế ử ụ ầ ủ ế t, đ ấ ụ ị khái quát đ n chi ti M c đích s d ng đ t (quy đ nh t ớ ả c phân l p và gi ạ Thông t i i thích cách xác đ nh trong ư ố s 08/2007/TTBTNMT ừ B ng 1: ).
ỉ ấ ấ
ấ ể ư ị ư 2. Ch tiêu đ t khu dân c nông thôn và đ t đô th ế là đ t chấ
ộ ự ớ ệ ắ
ạ ư ớ ủ y u đ xây d ng nhà ở ề i khu dân c nông thôn trong đ a gi ở , xây và các ớ ị i
ạ
c xác đ nh theo quy ho ch đ ườ ượ ư ề c có th m quy n xét duy t; tr
ớ ủ ị ẩ ợ ị ượ c duy t thì xác đ nh theo ranh gi
ệ ấ ể ả ượ c ư ng h p khu dân c nông thôn ử ấ i c a th a đ t có nhà ư ươ ng
Đ t khu dân c nông thôn ấ ự d ng các công trình công c ng, đ t nông nghi p g n li n v i nhà ộ ạ ấ lo i đ t khác thu c ph m vi ranh gi hành chính các xã. ớ ủ Ranh gi i c a khu dân c nông thôn đ ướ ơ ệ c quan nhà n ạ ư ch a có quy ho ch đ ủ ở ngoài cùng c a thôn, làng, p, b n, buôn, phum, sóc, các đi m dân c t ự ệ t hi n có.
ọ ườ ố ớ Đ i v i tr ng h p dân c sinh s ng d c theo kênh, m ng, đ
ặ ươ ử ấ
ố và v
ườ
ề ử ụ ứ ấ ấ ở ượ đ
ỉ ố ượ ấ ị ấ ở ớ ấ ỉ ứ ạ ỷ
ạ ị
ạ ấ ằ ạ ồ ớ ị Đ t đô th bao g m các lo i đ t n m trong ph m vi đ a gi i hành chính
ị ị ấ ườ ợ ườ ư ố ng ư ở ỉ ố ẻ ệ giao thông ho c dân c riêng l thì ch th ng kê di n tích th a đ t có nhà ắ ở ườ ở ườ ớ ề ẻ ợ ư ng h p dân c sinh s ng riêng l ; tr n, ao g n li n v i nhà mà ấ ở ượ ị ề ắ ử ớ ạ n, ao g n li n thì i th a đ t không xác đ nh đ c ph m vi ranh gi và v ư ử ượ ợ ườ ậ ấ ở đã đ ệ ng h p th a đ t ch a c công nh n, tr ch th ng kê di n tích đ t ấ ệ ấ ậ đ c xác c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t thì di n tích đ t ờ ằ đ nh t m th i b ng h n m c giao đ t m i do U ban nhân dân c p t nh quy đ nh. ấ ng, th tr n. các ph
271
Ể
Ự
Ự
Ấ
Ạ
Ộ Ồ Ệ
Ệ Ử Ụ
Ố Ấ
ể
Ả II. N I DUNG TH C HI N TH NG KÊ, KI M KÊ Đ T ĐAI VÀ XÂY D NG B N Đ HI N TR NG S D NG Đ T ấ
ệ ậ ố ể ể
ượ ự ể ệ ấ ẫ ố Vi c th ng kê, ki m kê đ t đai đ
ố ớ ỷ ệ c th c hi n trên các bi u m u Ban s 08/2007/TTBTNMT. Đ i v i U ban nhân dân
ể ư ố ồ ể 1. Bi u th ng kê, ki m kê đ t đai và vi c l p bi u hành kèm theo Thông t ệ ậ ấ c p xã, vi c l p bi u bao g m:
ể ể ệ ệ ấ
ể ấ ỉ
ể ổ ệ ế ấ ộ
Bi u 01TKĐĐ: Ki m kê di n tích đ t nông nghi p ố ớ ợ ấ ợ ườ ng h p đ t đang s ử ụ ụ ỉ ổ ụ ể ề ợ
ụ ể ụ Bi u này ch áp d ng trong ki m kê đ t đai đ t ng h p đ i v i các m c ử ử ụ ấ đích s d ng đ t chi ti t thu c nhóm đ t nông nghi p. Tr ấ ụ d ng vào nhi u m c đích thì bi u này ch t ng h p theo m c đích s d ng đ t chính;
ố ệ ể ể ấ ệ Bi u 02TKĐĐ: Th ng kê, ki m kê di n tích đ t phi nông nghi p
ể ể ổ ấ ợ
ụ ử ụ ả ố ấ ể ộ
ụ ợ ỉ ổ ụ ấ ố Bi u này áp d ng cho c th ng kê và ki m kê đ t đai đ t ng h p đ i ệ ấ t thu c nhóm đ t phi nông nghi p. ợ ể ng h p đ t đang s d ng vào nhi u m c đích thì bi u này ch t ng h p
ử ụ ấ ử ụ ụ ớ ế v i các m c đích s d ng đ t chi ti ề ườ Tr theo m c đích s d ng đ t chính;
ấ ể ể ệ ố
ể Bi u 03TKĐĐ: Th ng kê, ki m kê di n tích đ t đai ả ố ể ổ ể ấ
ụ ụ ử ụ ợ ệ ấ ộ
ấ ạ ấ ủ ế ế ệ ấ ấ ộ
ử ụ ợ ấ ng h p đ t đang s
c ven bi n đang s d ng vào các m c đích. Tr ể ụ ỉ ổ ụ ụ ề ợ
ố Bi u này áp d ng cho c th ng kê và ki m kê đ t đai đ t ng h p đ i ấ ớ v i các m c đích s d ng đ t ch y u thu c các nhóm đ t nông nghi p, đ t ư ử ụ t thu c nhóm đ t ch a s d ng và đ t có phi nông nghi p, các lo i đ t chi ti ử ườ ể ặ ướ m t n ử ụ ụ d ng vào nhi u m c đích thì bi u này ch t ng h p theo m c đích s d ng ấ đ t chính; ể ườ ử ụ ố ể ấ Bi u 04TKĐĐ: Th ng kê, ki m kê ng
ợ ể ể ổ ả ố ề
ấ ộ ố ụ ụ ườ ử ụ i s d ng đ t ấ ủ ế ố ượ s l
ấ ả ệ ề ố i s d ng đ t vào m t s m c đích ch y u; ể Bi u 05TKĐĐ: Th ng kê, ki m kê v tăng, gi m di n tích đ t theo
ụ ử ụ
ể Bi u này áp d ng cho c th ng kê và ki m kê đ t đai đ t ng h p v ng ng ể m c đích s d ng ể ề Bi u này áp d ng
ệ ể ử ụ ể
ụ ở ấ ụ ể ợ ố ệ ố ỳ ấ
ố ỳ ố
ể ấ ể ấ
ơ ở ố ệ ụ ự ư ề ệ ị
ỳ ể ế ấ
ậ ổ ả c p xã đ thu th p, t ng h p s li u v tăng, gi m ừ ờ ấ ể ấ di n tích đ t theo các m c đích s d ng t th i đi m th ng kê, ki m kê đ t ơ ở ố ể ờ ế ỳ ướ đai k tr c đ n th i đi m th ng kê, ki m kê đ t đai k này trên c s s ự ị ố ớ ấ ệ ừ ồ ơ ị h s đ a chính trong k th ng kê đ t đai (có ki m tra th c đ a đ i v i li u t ườ ử ợ ế ị các tr ng h p đã có quy t đ nh giao đ t, cho thuê đ t, chuy n m c đích s ố ự ư ấ ụ d ng đ t nh ng ch a th c hi n); trên c s s li u đi u tra th c đ a, đ i ớ ồ ơ ị chi u v i h s đ a chính trong k ki m kê đ t đai; ụ ử ụ ệ ấ
ể ử ụ ượ ả ố ơ ấ Bi u 08TKĐĐ: C c u di n tích theo m c đích s d ng đ t và đ i ấ ng s d ng, qu n lý đ t t
272
ụ ấ ố
ể ố ượ ụ ử ụ ử ụ ụ ả
ể ử ụ Bi u này áp d ng cho th ng kê và ki m kê đ t đai; m c đích s d ng ấ ơ ấ ng s d ng, qu n lý đ t tính c c u theo m c đích s d ng đ t ử ụ ấ ấ ủ ể ả ng s d ng, qu n lý đ t c a Bi u 03TKĐĐ; ấ đ t và đ i t ố ượ và đ i t
ế ộ ử ụ ụ ể ấ ệ Bi u 09TKĐĐ: Bi n đ ng di n tích đ t theo m c đích s d ng
ấ ể ể ụ
ấ ấ ệ ể ụ ử ụ ả ố ụ ự ử
ể ả ấ ợ ố ệ ừ ể
ể Bi u 06TKĐĐ; ệ Bi u này áp d ng cho c th ng kê và ki m kê đ t đai đ tính toán s tăng, gi m di n tích đ t theo m c đích s d ng đ t do chuy n m c đích s ơ ở ổ ụ d ng đ t trên c s t ng h p s li u t ể ấ
ượ ư ư ự ể ượ đ
c thuê, đ ụ ệ ể ấ ố
ụ ố ệ ượ c chuy n m c đích nh ng ch a th c hi n ấ ấ ố ớ
ụ ể ể
ử ụ ể ợ ặ ể ạ ấ ố
ụ ể
c t ng h p theo m c đích s ấ ư ử ụ ợ ử ụ ấ ượ ượ ể
Bi u 10TKĐĐ: Th ng kê, ki m kê di n tích đ t đai theo m c đích ụ c giao, đ ể Bi u này áp d ng trong th ng kê và ki m kê đ t đai; di n tích đ t trong ườ ế ị ượ ổ ể ợ ng h p đã có quy t đ nh giao đ t, cho bi u đ c t ng h p đ i v i các tr ử ấ ấ ụ thuê đ t, chuy n m c đích s d ng đ t, ho c đã đăng ký chuy n m c đích s ờ ấ ụ ụ i th i đi m th ng kê, ki m kê ch a s d ng đ t theo m c d ng đ t nh ng t ớ ử ụ ử ượ ổ đích m i. M c đích s d ng đ t trong bi u đ ụ ượ ụ c chuy n m c đích s d ng đ t; c thuê, đ d ng đ ể ư ụ c giao, đ ể ế ợ ử ụ ệ ấ Bi u 11TKĐĐ: Ki m kê di n tích đ t đai có s d ng k t h p vào
ụ ụ m c đích ph
ấ
ụ ườ
ể ấ ử ụ ấ
ố ố ấ ụ ả
ặ ả ệ ệ ấ
ể ượ ổ ệ ể c t ng Bi u này áp d ng trong ki m kê đ t đai; di n tích trong bi u đ ấ ụ ồ ợ ợ ố ớ ng h p đ t s d ng vào các m c đích chính (g m đ t h p đ i v i các tr ệ ấ ồ ấ ấ ở ấ ồ tr ng lúa, đ t tr ng cây lâu năm, đ t lâm nghi p, đ t , đ t qu c phòng, đ t an ặ ướ ấ ượ ấ ủ ợ ấ i, đ t công trình năng l ninh, đ t th y l c ng, đ t sông su i và m t n ệ ử ụ ụ ế ợ chuyên dùng) có s d ng k t h p vào m c đích ph (s n xu t nông nghi p, ồ lâm nghi p, nuôi tr ng th y s n ho c s n xu t, kinh doanh phi nông nghi p) đã ồ ơ ị ượ đ
ủ ả c ghi trên h s đ a chính. ử ụ ả ồ ệ
ấ ạ 2. B n đ hi n tr ng s d ng đ t ấ ả ả ử ụ
ể ạ ề ồ ệ ị ồ ể ệ ự ụ ố ấ ạ ử ụ
ể ượ ậ ấ ơ ị ạ B n đ hi n tr ng s d ng đ t là b n đ th hi n s phân b các lo i ờ i th i ị c l p theo đ n v hành chính các c p và vùng đ a
ự ế ấ ỉ đ t theo quy đ nh v ch tiêu ki m kê theo m c đích s d ng đ t t ể đi m ki m kê đ t đai và đ lý t .
ộ ầ ả ắ ấ nhiên kinh t ạ ồ ệ B n đ hi n tr ng s d ng đ t đ
ử ụ ả ể ấ
ấ ượ ậ ạ ờ ả ả ầ ử ụ ể ồ ệ ấ ạ ử ụ ệ ấ i th i đi m báo cáo và có đ y đ c s
ớ c l p năm (05) năm m t l n g n v i ả ả ộ ki m kê đ t đai; n i dung b n đ hi n tr ng s d ng đ t ph i b o đ m ph n ủ ơ ở ạ ánh đúng hi n tr ng s d ng đ t t pháp lý.
ấ ỷ ệ ớ ỷ ệ ả ạ ử ụ v i t ồ b n đ quy l l B n đ hi n tr ng s d ng đ t có cùng t
ạ
ấ
ự ồ ợ ả ậ ụ ệ ệ nhiên, quy mô di n tích đ t theo m c ệ b n đ h p lý, thu n ti n cho công tác qu n lý
ươ ấ ồ ệ ả ử ụ ấ ho ch s d ng đ t. ứ Căn c vào quy mô di n tích t ọ ỷ ệ ả ể ử ụ đích s d ng đ ch n t l ủ ị ng. đ t đai c a đ a ph
273
ị ả ự
ấ ủ ạ ử ụ ạ ồ ệ ả ệ
ộ ườ ạ ậ ng ban hành.
ấ ẩ ể ố ể ấ
ể ử ụ ề ả ồ ệ
ố ể ấ ượ ạ c xây d ng theo quy đ nh c a Quy B n đ hi n tr ng s d ng đ t đ ả ử ụ ồ ệ ph m, Ký hi u b n đ hi n tr ng s d ng đ t và các văn b n quy ph m pháp lu t khác có liên quan do B Tài nguyên và Môi tr ậ 3. Th m quy n xác nh n bi u th ng kê đ t đai, bi u ki m kê đ t đai và ấ ạ b n đ hi n tr ng s d ng đ t ấ ủ ấ ộ ị ậ
Bi u th ng kê đ t đai c a c p xã do cán b đ a chính l p và ký, Ch ỷ ả ố ế
ậ ự ế ử ỷ ấ ấ
ả
ể ả ầ
ườ ậ ơ ệ ể
ị ậ ể ấ ả ử ả ể ủ
ủ ị t ch U ban nhân dân cùng c p ký xác nh n và ký báo cáo k t qu th ng kê ấ đ t đai g i U ban nhân dân c p trên tr c ti p. ấ ể Bi u ki m kê đ t đai c a c p xã do ng ử ụ ủ ị ử ụ ấ ủ ấ ồ ệ ể i l p bi u ký; b n đ hi n ấ ấ ồ ườ ứ ạ i đ ng đ u đ n v l p b n đ ký tên, đóng tr ng s d ng đ t c p xã do ng ồ ệ ấ ỷ ấ d u; Ch t ch U ban nhân dân c p xã ký duy t bi u ki m kê, b n đ hi n ỷ ế ấ ạ tr ng s d ng đ t và ký báo cáo k t qu ki m kê đ t đai c a xã g i U ban ự ế nhân c p trên tr c ti p.
Ự
Ấ
Ể
Ệ
Ự Ử Ụ
Ồ Ệ
Ự Ạ
Ấ
Ả Ố III. TRÌNH T TH C HI N TH NG KÊ, KI M KÊ Đ T ĐAI VÀ XÂY D NG B N Đ HI N TR NG S D NG Đ T
ự ự ệ ấ
ệ ỉ ạ ố ệ ch c, ch đ o, đôn đ c vi c ố th c hi n th ng kê đ t đai ấ ỉ U ban nhân dân c p t nh có trách nhi m t
1. Trình t ỷ ệ ấ ự ạ ị ươ ổ ứ ử ầ
i đ a ph ệ ổ ứ ậ ỷ U ban nhân dân c p huy n có trách nhi m l p k ho ch, t
ố th c hi n th ng kê đ t đai t ấ ấ ng vào n a đ u tháng 11 hàng năm. ế ạ ử ầ ệ ệ ự ệ ố
ỉ ch c, ch ị ạ đ o th c hi n th ng kê đ t đai trên đ a bàn huy n vào n a đ u tháng 12 hàng năm.
ừ ỷ
ấ ộ ể ấ ự ệ ế ệ
ệ ấ ố ậ
ượ ệ ừ T ngày 01 tháng 01 hàng năm (tr năm ki m kê đ t đai), U ban nhân ả ố ấ dân c p xã có trách nhi m th c hi n th ng kê đ t đai và n p báo cáo k t qu ấ ố th ng kê đ t đai ch m nh t vào ngày 15 tháng 01 năm đó; vi c th ng kê đ t đai đ
ấ ự c th c hi n theo quy đ nh sau: ườ ố ớ
ồ ơ ị + Đ i v i xã, ph ứ
ị ị ấ ủ ế ấ ố ố ệ ệ ậ ấ ỳ ướ ể ậ ổ ồ ơ ị ổ c đ thu th p và t ng h p s
ị ấ + Đ i v i xã, ph
ệ ậ ố ệ ườ ệ ệ ả ấ
ậ
ồ ơ ị ư c l p h s đ a chính ng, th tr n ch a hoàn thành vi ố thì căn c vào các tài li u qu n lý đ t đai hi n có và s li u th ng kê đ t đai ỳ ướ ể k tr ệ ượ ự ệ ẫ ng, th tr n đã hoàn thành vi c l p h s đ a chính thì ế ổ ụ căn c vào h s đ a chính (ch y u là s m c kê đ t đai và s theo dõi bi n ộ ợ ố ấ đ ng đ t đai) và s li u th ng kê đ t đai k tr ố ệ li u th ng kê; ố ớ ứ ổ c đ thu th p và t ng h p th ng kê; ấ + Vi c th ng kê đ t đai c a c p xã đ
ấ ợ ố ủ ấ ể ố ể ể
ể ể ể c th c hi n trên các m u Bi u ể 02TKĐĐ, Bi u 03TKĐĐ, Bi u 04TKĐĐ, Bi u 05TKĐĐ, Bi u 08TKĐĐ, Bi u 09TKĐĐ, và Bi u 10TKĐĐ.
274
ồ ệ ự ể ệ ạ ấ ả th c hi n ki m kê đ t đai và xây d ng b n đ hi n tr ng s ử
ự ự 2. Trình t ấ ụ d ng đ t
ự ể ạ
ồ ệ ủ ấ ị ụ ư ả ạ ệ ự ự Trình t ệ ự ợ ấ ư c th c hi n theo quy đ nh t ử th c hi n ki m kê đ t đai và xây d ng b n đ hi n tr ng s ả i kho n 2 m c IV c a Thông t
ỷ ấ ộ
ố ớ U ban nhân dân c p xã: Trong th i gian m t (01) tháng tr ể ệ ể ờ ế ể ậ ạ
ụ d ng đ t đ 08/2007/TTBTNMT Đ i v i ể ị ướ c ấ ờ th i đi m ki m kê đ t đai, có trách nhi m l p k ho ch tri n khai ki m kê ấ đ t đai trên đ a bàn xã.
ự ệ ỷ
ừ ể ấ ậ
ấ ử ụ ấ ồ ệ ệ ộ ự
ệ T ngày 01 tháng 01, U ban nhân dân c p xã có trách nhi m th c hi n ệ ậ ấ ạ ả vi c ki m kê đ t đai, l p b n đ hi n tr ng s d ng đ t và n p báo cáo ch m ệ ượ ể ấ nh t vào ngày 30 tháng 4 năm đó; vi c ki m kê đ t đai đ c th c hi n theo quy ị đ nh sau:
ườ ố ớ
ồ ơ ị ị ấ ủ ế
ệ ậ ấ ỳ ể ồ ơ ị ố ệ ố ủ
ố ệ ậ ợ ố ệ ố ổ ự ể ả ấ
ấ Đ i v i xã, ph ng, th tr n đã hoàn thành vi c l p h s đ a chính thì ể ổ ụ ứ căn c vào h s đ a chính (ch y u là s m c kê đ t đai) và s li u ki m kê ự ớ ữ ỳ ướ c, s li u th ng kê c a các năm gi a hai k ki m kê, đ i soát v i th c k tr ị ồ ệ ể đ a đ thu th p và t ng h p s li u ki m kê đ t đai, xây d ng b n đ hi n ử ụ ạ tr ng s d ng đ t;
Đ i v i xã, ph
ị ấ ệ ề ả ấ
ố ớ ứ ử ụ ồ ơ ị ả ử ụ ệ ạ
ạ ệ ả ế c, tài li u quy ho ch, k ho ch s d ng đ t, t ả ệ
ể ề ỳ ướ ệ ẽ
ệ ậ ệ ạ ồ ấ ồ ệ ố ệ ự ễ ả ấ ể ả ệ ể ệ ạ
ườ ư ng, th tr n ch a hoàn thành vi c l p h s đ a chính ồ ệ ồ ơ thì căn c vào các h s , tài li u v qu n lý đ t đai hi n có, b n đ hi n ấ ư ấ ỳ ướ tr ng s d ng đ t k tr ả li u nh hàng không, nh vi n thám, các tài li u b n đ khác đ đi u tra, ể ồ khoanh v , đo di n tích trên b n đ và s li u ki m kê đ t đai k tr c đ ử ụ ự th c hi n ki m kê di n tích đ t đai và xây d ng b n đ hi n tr ng s d ng đ t;ấ
ệ ể ượ ự ệ ẫ ấ Vi c ki m kê đ t đai c a c p xã đ
ủ ấ ể ể ể
ể ể ể ể
ể c th c hi n trên các m u Bi u ể 01TKĐĐ, Bi u 02TKĐĐ, Bi u 03TKĐĐ, Bi u 04TKĐĐ, Bi u 05TKĐĐ, Bi u 08TKĐĐ, Bi u 09TKĐĐ, Bi u 10TKĐĐ và Bi u 11TKĐĐ. Ậ Ố Ệ
ƯƠ
Ố
Ể
Ể Ể Ậ NG PHÁP THU TH P S LI U Đ L P CÁC BI U TH NG KÊ, KI M
ự ế ố
IV. PH Ấ KÊ Đ T ĐAI ươ
1. Ph
ng pháp th ng kê tr c ti p ươ ươ ng pháp th ng kê tr c ti p là ph ố ệ ng pháp hình thành nên các s li u Ph
ố ự ề ố v th ng kê đ t đai d a trên k t qu đo đ c, l p b n đ và đăng ký đ t đai.
ề ệ
ự ế ả ế ể ố ệ ạ ậ ả ồ ả ự ế ả ơ ở ể ự ố ồ
ả ượ ơ ở ệ ố ấ ồ ơ ị ồ ơ ị ế ấ ư ậ ứ c hình thành
ở ấ c p c s , nên công vi c th ng kê ph i đ ở ự ừ ấ Nh v y đi u ki n đ th ng kê tr c ti p là ph i có các h s đ a chính, các căn c và c s đ th c hi n th ng kê là các b n đ và h s đ a chính ượ đ c ti n hành trình t c p xã tr lên.
t ươ ậ ố ệ ồ ơ ị ng pháp thu th p s li u h s đ a chính
ậ ố ệ ừ ổ ụ s m c kê 1.1. Ph 1.1.1. Phương pháp thu th p s li u t
275
ậ ấ ứ Ở
ữ ệ
ố ấ ư ể ự ệ ụ ụ ố ấ
ấ ổ ụ ượ c ki m tra và nghi m thu. Căn c ế ệ ể ậ
ợ ộ ợ ầ ớ
ể ố ệ ấ
ự
ố ệ ề ử ụ các xã đã th c hi n đăng ký, c p Gi y ch ng nh n quy n s d ng ầ ủ ơ ở ể ự ấ ấ đ t thì các d li u ph c v th ng kê đ t coi nh đã có đ y đ . C s đ th c ứ ổ ụ ệ hi n th ng kê là S m c kê đ t đai đã đ vào n i dung các trang s m c kê đ t đai, ti n hành l p các bi u trung gian và ể ổ t ng h p thành s li u phù h p v i các thông tin theo yêu c u trong các bi u ố th ng kê, ki m kê đ t đai. ệ ệ * Đi u ki n th c hi n ậ Ph ng pháp thu th p s li u tr c ti p t
ấ ị
ề ươ ơ ỉ ụ ồ ị ả ữ ặ ả ế ồ ị ả
ậ ề ử ụ ả ồ ế ề ậ ổ
ứ ụ ấ ắ ế ừ ổ ụ ự s m c kê áp d ng cho ậ ạ ệ ự nh ng đ n v hành chính c p xã đã th c hi n đo đ c, l p b n đ đ a chính ồ ơ ị (ho c ch nh lý b n đ đ a chính), l p h s đ a chính theo k t qu đăng ký ấ ử ặ ấ c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t ho c k t qu d n đi n đ i th a ấ ạ ể đ kh c ph c tình tr ng manh mún đ t đai.
ự ự ệ :
th c hi n ệ * Trình t ể Ki m tra tài li u.
ế
ố ậ ả ộ ồ ị ờ ữ ổ ụ ể
ầ ị
ử ả ỉ ờ ồ ớ ư ố ệ ự ệ ớ ệ ố
ể ậ
ổ ụ ả ổ ứ
ợ ố ệ ạ ướ ế ợ ố ệ ừ
ổ ụ ệ ổ ồ ị ả ố ể Ki m tra đ i soát gi a s m c kê và b n đ đ a chính, n u b n đ đ a ộ ố ế ướ c th i đi m th ng kê m t th i gian mà có m t s bi n chính thành l p tr ợ ả ế ư ả ặ ộ đ ng s y ra ho c b n đ có ph n ch a phù h p v i th c đ a thì ph i ti n ể ự hành ch nh s a sau đó m i đ a s li u vào đ th c hi n vi c th ng kê. L p các bi u trung gian. ữ ệ Căn c vào d li u trong s m c kê, tr c h t ph i t ng h p s li u có ổ ổ ụ trên t ng trang s m c kê và sau đó t ng h p s li u trong ph m vi toàn xã ể thông qua các bi u trung gian sau: ừ ợ + T ng h p di n tích trên t ng trang s m c kê.
ể ệ ợ ổ ổ ụ ừ
ố Bi u 01: T ng h p di n tích trên t ng trang s m c kê ơ ị
… GDC TKT UBS
2 Trang s : Đ n v tính: m Lo iạ m cụ đích SD
T ngổ DT DT(ha)
DT(ha) Số TC DT(ha) Số TC Số hộ DT(ha) Số T C
LUC
LUK
… C ngộ
ể Bi u 3 1
ợ ổ ố ệ ổ ợ ở ứ ệ + T ng h p di n tích toàn xã: Căn c vào s li u t ng h p
ừ ệ ệ ợ
ể ổ ả ố ượ ụ ể các bi u " ạ ổ t ng h p di n tích trên t ng trang s m c kê" đ t ng h p di n tích trong ph m ử ụ vi toàn xã theo m c đích và đ i t ổ ụ ng s d ng, qu n lý. ợ
ố ượ ử ụ ả ụ ổ ợ ể ệ Bi u 02: T ng h p di n tích theo m c đích và đ i t ấ ng s d ng, qu n lý đ t
276
ử ụ ơ ị ha ụ M c đích s d ng đ t ấ : ........ Đ n v tính:
… GDC UBS TKT
Trang số DT(ha) DT(ha) DT(ha) DT(ha) T ngổ di nệ tích Số hộ Số TC Số TC Số TC
Trang 1
Trang 2
… C ngộ
ể Bi u 3 2
ố ư ố ệ
ứ ụ ể ổ ợ
ể Đ a s li u vào bi u th ng kê: ố ệ ở các bi u " Căn c vào s li u ấ ả ử ụ ệ ố ệ ố ượ
T ng h p di n tích theo m c đích và ể ế ng s d ng, qu n lý đ t", ti n hành ghi s li u vào các bi u 01 đ i t ắ ậ ể TKĐĐ; 02TKĐĐ; 03TKĐĐ và các bi u khác theo đúng nguyên t c l p bi u.ể
ồ ợ ả ư ườ Tr
ợ ỉ ể ợ ạ
ứ ẫ ử ụ ệ ổ ố ả ổ ợ
ế ệ ổ ổ ụ ổ ể ợ ờ ồ
ể ợ ố
ỉ ắ ậ
ậ ố ệ ừ ế ế ộ ươ ấ ả ệ ớ ể ng pháp thu th p s li u t k t qu đăng ký bi n đ ng đ t đai th ườ ng
ổ ụ ng h p các xã ch nh lý b n đ , nh ng v n s d ng s m c kê cũ ố ầ ằ i ph n cu i thì thay vi c t ng h p các bi u trung gian b ng vi c t ng h p l ổ ụ ế các trang s m c kê. Căn c vào k t qu t ng h p cu i các trang s m c kê, ổ ừ ỉ ti n hành t ng h p di n tích chung cho toàn xã . Đ ng th i chuy n đ i t ch ư ố ệ ổ tiêu cũ sang ch tiêu m i và đ a s li u t ng h p vào các bi u th ng kê theo đúng nguyên t c l p bi u. 1.1.2. Ph xuyên
ấ ế ươ ng pháp thu th p s li u t
ậ ứ ổ ả ề ệ
ữ ử ụ
ị ể ố ượ ấ ộ ạ ấ ả ỳ
ệ ề ấ ổ
ố ớ ự ơ ị
Ph ệ ạ ả ậ
ồ ị ả ườ ế ộ c th c hi n đ i v i các đ n v hành chính xã đã ồ ậ ng xuyên, ấ t công tác qu n lý bi n đ ng đai th
ự ế
ươ ế ổ ố ệ ừ ế Ph k t qu đăng ký bi n đ ng đ t đai ế ố ệ ườ ợ ng xuyên là cách th c t ng h p s li u v di n tích các lo i đ t bi n th ể ậ ỳ ộ ủ ừ ả đ ng x y ra gi a hai k báo cáo c a t ng đ i t ng s d ng, qu n lý đ l p ệ ố ể các bi u báo cáo th ng kê, ki m kê di n tích đ t đai theo đ nh k hàng năm. ể ố ế ế ộ ứ ự ế Căn c tr c ti p đ th ng kê di n tích bi n đ ng v đ t đai là s theo dõi bi n ủ ộ ề ấ đ ng v đ t đai c a xã. ề ệ ự ệ * Đi u ki n th c hi n ệ ượ ươ ng pháp này đ ệ ự th c hi n vi c đo đ c, thành l p b n đ đ a chính, đăng ký đ t đai, l p h ệ ố ơ ị s đ a chính và th c hi n t ộ ổ vào s theo dõi bi n đ ng. ệ ứ ự * Căn c th c hi n ệ ứ ự Căn c th c hi n ph
ấ ộ ng pháp này là d a vào s theo dõi bi n đ ng ế c đ n 01/01/năm báo cáo)
ừ ỳ ướ ể ự ướ ỳ đ t đai gi a hai k báo cáo (T 01/01/năm tr và các bi u th ng kê, ki m kê k tr c.
ố ự ế ti n hành ữ ể * Trình t
277
ể ệ ườ ế t c các tr
ả Ki m tra tài li u: Rà soát, ki m tra t ụ ợ ế ố
ấ ả ữ ỉ ồ ơ ị ằ ế ấ ổ ộ
ủ ử ụ ủ ụ ườ ư ế ấ ợ ộ
ộ ể ng h p bi n đ ng ề ộ ắ x y ra trong năm th ng kê nh m kh c ph c nh ng sai sót (n u có) v n i ổ dung ghi trong s theo dõi bi n đ ng đ t đai, ch nh lý h s đ a chính, b ng h p bi n đ ng mà ch s d ng đ t ch a làm th t c đăng sung các tr ký.
ậ ế ệ ộ
ể ố ộ
ể ố ứ ể ậ ấ ế ả ộ
ể L p bi u th ng kê di n tích bi n đ ng (bi u trung gian) ổ ự ệ ế + Căn c đ l p bi u th ng kê di n tích bi n đ ng là d a vào s theo ướ ừ ờ ế 01/01/năm tr dõi bi n đ ng đ t đai trong kho ng th i gian t c đ n ngày ỳ ướ ự ể c. 01/01/năm báo cáo và d a vào các bi u th ng kê, ki m kê k tr ổ ừ ộ ể ế ộ ứ ố ệ ố ế + Cách ghi bi u: T c t 1 đ n c t 4 căn c s li u trong s theo dõi bi n
ể ụ ể ộ đ ng đ t đai. C th |
ạ ố ượ ử ụ ế ấ ả ộ ỳ ấ ộ C t 1 ghi lo i đ i t ng s d ng, qu n lý đ t có bi n đ ng trong k báo
cáo;
ộ ế ứ ươ ớ ừ ạ ấ ạ ố ượ ử ng s ng ng v i t ng lo i đ i t C t 2 ghi lo i đ t có bi n đ ng t
ả
ợ ừ ườ ươ ứ ớ ng h p tăng t ạ ấ ủ ng ng v i lo i đ t c a
ươ ứ ả ợ ớ ạ ấ ủ ng ng v i lo i đ t c a ng h p gi m t
ệ C t 3 ghi di n tích t ng tr ộ ế ng có bi n đ ng; ườ ừ ệ C t 4 ghi di n tích t ng tr ộ ế ng có bi n đ ng; ả ừ ế ệ ấ ợ ộ C t 5 ghi cân đ i tăng gi m t ng tr
ố ả ệ ế ệ ả ớ ơ
ộ ụ d ng, qu n lý; ộ ạ ố ượ ừ t ng lo i đ i t ộ ạ ố ượ ừ t ng lo i đ i t ườ ộ ng h p bi n đ ng (l y di n tích ặ ừ ệ di n tích gi m, n u di n tích tăng l n h n di n tích gi m. Ho c i);
ố ệ ấ ở ể tăng tr ượ ạ c l ng ầ ộ C t 6 ghi di n tích có đ u k báo cáo (s li u l y các bi u 01 TKĐĐ;
ể ỳ ệ bi u 02 TKĐĐ; bi u 03 TKĐĐ);
ố ỳ ố ệ ằ ộ ộ ộ C t 7 Ghi di n tích có cu i k báo cáo. C t 7 b ng s li u c t 6 c ng
ể ộ ệ ừ ố ệ ộ ặ
ho c tr s li u c t 5. ố ệ ấ
2
ế ộ ế ừ Th ng kê di n tích bi n đ ng đ t đai T 01/01/......đ n 01/01/.....
ơ ị Đ n v tính: m
ệ
Đ i t
ệ Di n tích ỳ có đ u kầ báo cáo Di n tích có cu iố ỳ k báo cáo ố ượ ng có bi nế đ ngộ Cân đ iố tăng, gi mả (+; ) Di nệ tích tăng (+) Lo iạ đ tấ bi nế đ ngộ Di nệ tích gi mả ()
1 5 6 7
2 3 LUC + 2000 4 1000 GDC
+ 3000 2000
+ 5000 3000 +2000 215.000 217.000
278
20000 30000 25000 18000 32000 22000
LUK BHK TSN BCS 0 + 2000 + 3000 0 2000 0 0 5000 2000 +2000 3000 5000
+9.000 UBS C ngộ 0 290.000 290.000
9.000 ể Bi u 3 3
ậ ể L p các bi u th ng kê
ệ ố
ể ớ ố ệ ươ ủ ệ ố ơ ở ố ệ ở ộ ủ ghi các s li u di n tích m i này vào các ô t
ệ ể ể
ố ớ ấ ỉ ươ ứ ệ ộ
ế ỳ ướ ể ố ộ ế Trên c s s li u c t 7 c a bi u th ng kê di n tích bi n đ ng trong ể ứ ỳ ế ng ng c a bi u k , ti n hành ố ớ ấ 01TKĐĐ (đ i v i đ t nông nghi p) và bi u bi u 02TKĐĐ (đ i v i đ t phi ể ủ ng ng c a bi u cũ nghi p). Các ch tiêu không bi n đ ng ghi theo các ô t (bi u th ng kê, ki m kê k tr c).
ấ ộ ể ủ ố ệ
ố ợ ể ể ẽ ượ
ứ ộ ỉ ế ố
ủ ế ể
ợ ố ố ượ ể ử ụ ấ
ổ ụ ế ỉ ỉ Sau khi ghi đ s li u vào các ô ch tiêu c u thành, ti n hành c ng ch ể ủ ổ c bi u 01TKĐĐ, bi u 02TKĐĐ c a tiêu t ng h p và cân đ i bi u s đ ể ể ố ệ ừ ể ớ bi u 01TKĐĐ và bi u 02TKĐĐ m i năm báo cáo. Sau đó chuy n s li u t ư ử ụ ỉ ấ ươ ể ng ng, ch tiêu đ t ch a s d ng sang bi u 03TKĐĐ theo các ch tiêu t ườ ộ ế ế ệ ể ấ ở ộ ng c t 7 c a bi u th ng kê di n tích bi n đ ng (n u có bi n đ ng), tr l y ố ệ ở ể ấ ộ ợ h p không bi n đ ng thì l y s li u bi u 03TKĐĐ cũ đ chuy n sang ố ổ ể ớ ể bi u 03TKĐĐ m i và cân đ i bi u. T ng h p s đ i t ng s d ng đ t trên ể ể các trang s m c kê đ vào bi u 04TKĐĐ.
ậ ng pháp thu th p s li u t ng pháp thu th p s li u t
ươ 1.2. Ph ươ Ph ả ậ ố ệ ừ ự ị ị ố ệ ừ ự ậ ớ ồ ơ ị ự ị ế ố ị
ạ ố ượ ố ớ ừ ử ấ ử ụ ng s
ừ ấ ể ư ể th c đ a ự ố ệ th c đ a là cách thu th p s li u d a ệ ổ ể vào kh o sát th c đ a, có đ i chi u v i h s đ a chính đ xác đ nh t ng di n ử ụ tích các th a đ t theo t ng m c đích s d ng đ i v i t ng lo i đ i t ụ d ng, qu n lý đ t đ đ a vào các bi u 01TKĐĐ, 02TKĐĐ.
ả ươ ị ằ Ph
ờ ấ ụ ạ ấ ể ử ụ ỳ ể ấ ạ ng pháp này áp d ng trong các k ki m kê đ t đai nh m xác đ nh ể i th i đi m ki m kê đ t đai.
ư ự ế ệ ệ di n tích theo đúng hi n tr ng s d ng đ t t Trình t
ị ị ả ệ ườ
ữ ử ụ
ti n hành nh sau: ấ Xác đ nh kho nh đ t là vi c xác đ nh đ ử ấ ề ụ ị ệ ể ấ
ệ
ồ ị ố ượ ừ ử ụ ấ ấ ố ượ ử ụ ử ụ ồ ệ ạ
ấ ơ ở ể ủ ự ể
ồ ị ả ả ị
ấ ả ừ ụ ổ ợ ế c xác đ nh trên b n đ đ a chính, ti n ử ng s
ợ ơ ở ả ế ợ ớ ả i s d ng, qu n lý nh sau:
ả ng bao trên b n đ đ a chính ử ố ớ ng s đ i v i nh ng th a đ t li n nhau có cùng m c đích s d ng và đ i t ả ơ ở ả ụ d ng, qu n lý. Vi c xác đ nh kho nh đ t trong ki m kê đ t đai v a là c s ả ợ ể ổ ụ đ t ng h p di n tích đ t theo m c đích s d ng và đ i t ng s d ng, qu n ấ ả ừ lý đ t; v a làm c s đ xây d ng b n đ hi n tr ng s d ng đ t, đây cũng ấ ộ ộ là m t n i dung c a công tác ki m kê đ t đai. ấ ả ổ T ng h p kho nh đ t ượ Trên c s các kho nh đ t đã đ ấ ậ ố ệ ệ hành l p b ng t ng h p kho nh đ t theo t ng m c đích và đ i t ụ d ng đ t, k t h p v i thu th p s li u v ng ợ ề ườ ử ụ ấ ả ố ượ ư ử ụ ậ ấ ể ụ ổ Bi u 01: T ng h p di n tích kho nh đ t theo m c đích s d ng
279
ạ ụ (Lo i m c đích.......................)
ệ b n đ ồ ...... Xã……………Huy n......
GDC UBS TKT …
Stt kho nhả đ tấ T ngổ DT (m2) Số hộ Số TC Số TC Số TC DT (ha) DT (ha) DT (ha) DT (ha) ố ứ ự ờ ả t S th t ỉ T nh......... S thố ứ tự th aử đ tấ
.... C ngộ
ể Bi u 3 4
ổ ợ ụ ả
ử ụ ả
ụ ả ợ
ệ ố ượ T ng h p di n tích theo m c đích và theo đ i t ơ ở ệ ố ượ ấ Trên c s di n tích đ t theo m c và theo đ i t ừ ừ ượ ổ c t ng h p theo t ng kho nh đ t trên t ng t ệ ấ ố ượ ử ụ ụ ấ ấ ử ụ ng s d ng, qu n lý đ t ng s d ng, qu n lý ồ ế ờ ả b n đ , ti n hành ả ng s d ng, qu n lý đ t cho
ấ đ t đã đ ợ ổ t ng h p di n tích theo m c đích và theo đ i t toàn xã nh sau:
ụ ợ ệ ố ượ ử ụ ả ư ổ ng s d ng, qu n lý
ể Bi u 02: T ng h p di n tích theo m c đích và theo đ i t đ tấ
ạ ụ ử ụ ấ (Lo i m c đích s d ng đ t..........)
ệ ỉ Xã...... Huy n...... T nh.........
GDC UBS TKT …
S thố ứ tự ờ t b n đả ồ T ngổ DT (m2) Số hộ Số TC Số TC Số TC DT (ha) DT (ha) DT (ha) DT (ha)
...
C ngộ
ể Bi u 3 5
ả ổ ụ ệ L y k t qu t ng h p t
ế ử ụ ợ ừ ể ng s d ng, qu n lý đ t"
ệ ươ ợ ổ bi u " ấ đ đ a vào ể ư ự ng pháp th c hi n t T ng h p di n tích theo m c đích theo các bi uể bi u 01TKĐĐ, 02 ổ ng pháp t ng ể ự ư ươ nh ph ng t
ấ ố ượ đ i t TKĐĐ và 03TKĐĐ (ph ợ ố ệ ừ ổ ụ h p s li u t ươ ả ươ s m c kê). ế 2. Ph
ng pháp gián ti p ươ ố ế ự Ph ng pháp th ng kê gián ti p là ph ng pháp d a vào các ngu n s ồ ố
ệ ể ẵ ấ ố ươ ố ệ li u trung gian s n có đ tính toán ra các s li u th ng kê đ t đai.
280
ạ ệ ề ự ụ ươ * Đi u ki n th c hi n: ph
ả ệ ệ ư
ỉ ng pháp này ch áp d ng t m th i ồ ị ị ủ ơ các đ n ả ẫ ạ ậ ị ố v th ng kê ch a có đi u ki n đo đ c l p b n đ đ a chính, nh ng v n ph i ỳ ị ậ l p các bi u báo cáo th ng kê đ nh k theo quy đ nh c a nhà n ờ ở ư ướ c.
ợ
ổ ỳ ủ ố
ề ể ố ồ ố ệ ổ * Ngu n s li u t ng h p: ồ ố ệ ồ Các ngu n s li u có th s d ng làm căn c tính toán t ng h p g m: ệ ể Các bi u th ng kê, ki m kê di n tích đ t đai c a k báo cáo tr ồ ố ệ ứ ấ ứ ố ườ ể ng đ
ợ ể ử ụ ể ượ ố ệ ạ ấ ể ủ ừ ộ ỉ ế ướ c. ơ ở ố ố
ệ ệ c làm căn c g c đ tính toán. Trên c s s Ngu n s li u này th li u g c, căn c vào các s li u bi n đ ng c a t ng lo i đ t đ ch nh lý s li u g c thành s li u c a k báo cáo.
ệ ụ ể ở ị ứ ố ố ố ệ ủ ỳ ồ ố ệ ổ Ngu n s li u b sung đ ch nh lý Tu đi u ki n c th ể ỉ đ a ph ng mà ngu n s li u có th b sung đ
ỉ ể ố ệ ố ệ
ươ ừ ấ ở ể ổ ừ ệ ỳ ề ồ ế ử ụ , các lo i đ t phi nông nghi p khác; s
ồ ố ệ ố ạ ấ ấ ệ ệ ả
ệ ề ệ ồ ố ệ
ỹ ấ ồ ố ệ ươ
ắ ế ừ ừ ố ể ố ệ ấ ch nh lý g m: S li u giao đ t, giao r ng; s li u th ng kê, ki m kê r ng; s li u ố ấ ố ệ thu thu s d ng đ t; s li u giao đ t ư ấ li u v di n tích đ t khai hoang đ a vào s n xu t nông nghi p, lâm nghi p; các ạ ế ngu n s li u khác có liên quan có liên quan đ n qu đ t đai các lo i. các ngu n s li u: Ph ng pháp ồ nhi u ngu n s li u khác nhau.
ả ử ệ ừ
ắ ả ố ệ ồ ố ệ các ngu n s li u này là: ố ệ ấ ợ Ph i ki m tra hoàn thi n s li u đ lo i b các s li u b t h p lý, các s
ể ủ ộ ồ ố ệ ố ệ ữ ậ
* Nguyên t c khai thác thông tin t ề th ng kê gián ti p ph i s thông tin t Nguyên t c chung trong vi c khai thác thông tin t ố ệ ố ệ ể ạ ỏ ẫ ệ li u không đ đ tin c y, các s li u mâu thu n gi a các ngu n s li u khác nhau.
Ư ấ ượ ồ ố ệ ậ ộ ng cao, có đ tin c y và
ượ đ
ố ạ ấ ổ
ử ụ ế ớ ị ế nhiên trong đ a gi ằ ừ ướ tr
ượ ự ặ
ử ụ u tiên s d ng các ngu n s li u có ch t l ố c đa s các ngành tin dùng. ệ ả Ph i kh ng ch và cân đ i các lo i đ t đai trong vùng b ng t ng di n ấ ự tích đ t t c đ n nay, ệ ho c di n tích tính đ ổ ợ ố ệ ẫ ớ ả c d a trên b n đ đ a gi ượ * T ng h p s li u: Sau khi thu th p đ
ồ ị ậ ỳ ế ệ ể
ậ ạ ủ ỳ ạ ấ ệ ấ ộ ố i hành chính v n s d ng t i hành chính. ề ế ồ ố ệ c các ngu n s li u v bi n ộ ệ ố đ ng di n tích các lo i đ t đai trong k , ti n hành l p bi u th ng kê di n tích ế bi n đ ng và tính toán di n tích đ t đai các lo i c a k báo cáo.
Ể NG Ở Ơ Ở C S
Chuyên đ 5: ề ƯỜ THANH TRA, KI M TRA TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR Ể Ự Ồ Ằ KHU V C Đ NG B NG VÀ VEN BI N
281
Ả Ấ Ế Bài 1. THANH TRA, KI M TRA, GI I QUY T TRANH CH P, KHI U T Ố
Ở Ơ Ở Ự Ồ Ế Ể Ề Ấ Ằ Ể C S KHU V C Đ NG B NG VÀ VEN BI N V Đ T ĐAI
Ấ
Ở Ơ Ở
Ồ
Ự
Ằ
C S KHU V C Đ NG B NG VÀ VEN
Ể I. THANH TRA, KI M TRA Đ T ĐAI BI NỂ
ể ấ ở ơ ở ệ 1. Khái ni m chung v thanh tra, ki m tra đ t đai ự ồ c s khu v c đ ng
ằ ề ể b ng và ven bi n
ệ ể ấ 1.1. Khái ni m thanh tra, ki m tra đ t đai ở ơ ở c s
ạ ỗ
ấ ụ ủ ể Thanh tra, ki m tra đ t đai ệ ả
ấ ứ ướ c v đ t đai và vi c s d ng đ t c a ng
ệ ử ụ ậ ế ề ấ ữ ề ặ
ử ụ ề
ữ ệ ự ể
ơ ế ướ ề ấ ẩ ữ ư ả ử ụ ấ ệ ự ệ ở ơ ở c s là vi c xem xét t i ch vi c th c ố ớ ề ấ ệ hi n ch c năng, nhi m v c a chính quy n c p xã đ i v i công tác qu n lý ấ ủ ườ ử ụ i s d ng đ t, qua đó nhà n ế ẩ ử ậ ằ nh m rút ra nh ng nh n xét, k t lu n và x lý theo th m quy n, ho c ki n ượ ắ ướ ị c có th m quy n x lý, kh c ph c nh ng nh ngh và c quan nhà n c ầ ả ể đi m, thi u sót, phát huy nh ng u đi m, góp ph n nâng cao hi u l c qu n lý ở ơ ở ệ c s . nhà n c v đ t đai và hi u qu s d ng đ t đai
ạ ộ ụ ạ 1.2. M c đích, ph m vi ho t đ ng
ụ M c đích
ể ủ
ố ượ
ỷ ươ
ế ế ủ ấ ứ ở ơ ở t y u c a công tác Thanh tra, ki m tra đ t đai c s là ch c năng thi ả ế ế ượ ề ả ấ ấ t đ c k t qu tác qu n lý đ t đai c a chính quy n c p xã, qua đó mà bi ư ố ả ủ ơ ố ả ướ ố ộ ng qu n lý t c đ i và đ i t đ ng c a c quan qu n lý nhà n t t hay ch a t ả ể ấ ậ ượ ả ư ố ặ ụ ắ c ch p hành nghiêm đ kh c ph c m t ch a t t, b o đ m cho pháp lu t đ ở ị ấ ả ườ ế ả ỉ đ a ng trong qu n lý đ t đai ng k c ch nh, b o đ m pháp ch , tăng c ươ ph ả ng.
ử ụ ụ ể ệ ậ ấ ằ ả Vì v y thanh tra, ki m tra vi c qu n lý và s d ng đ t đai nh m m c đích:
ả ả ấ ượ ử ụ ế ệ ả ệ ệ c s d ng ti ả t ki m, hi u qu và b o v môi
ườ + B o đ m cho đ t đai đ tr ng.
ứ ệ ệ
ệ ủ ự ủ ề ướ ố c đ i ị i s d ng đ t trên đ a
ả ụ ự + Đánh giá vi c th c hi n ch c năng, nhi m v qu n lý nhà n v i ớ đ t đai c a UBND xã khu v c mi n núi và c a ng ấ ườ ử ụ ấ bàn xã;
ử ữ ừ ạ ờ ị + Phát hi n, ngăn ng a và x lý k p th i nh ng hành vi vi ph m pháp
ậ ề ấ ệ ở ơ ở lu t v đ t đai c s .
ề ầ ữ ể
ấ ợ ớ ệ ậ ỉ ả ể + Thông qua thanh tra, ki m tra đ phát hi n nh ng v n đ c n ph i ả ể hoàn ch nh các văn b n pháp lu t cho phù h p v i tình hình
ế ộ ở ự ề ổ ử ổ s a đ i, b sung đ ể phát tri n kinh t xã h i khu v c mi n núi.
ạ ộ ạ Ph m vi ho t đ ng
ậ ấ ấ ị ở ơ c
ể ươ ự ấ ạ ị ề ủ Theo quy đ nh c a Lu t Đ t đai 2003, thanh tra, ki m tra đ t đai ở s là thanh tra chuyên ngành v lĩnh v c đ t đai t i đ a ph ng.
282
ộ ệ
ng ch u trách nhi m ch đ o, t ơ ả ướ
ở ị ệ ể ị ị ườ B Tài nguyên và Môi tr ạ ấ ệ hi n thanh tra đ t đai trong ph m vi c n ươ ph ỉ ạ ứ ả c. C quan qu n lý đ t đai ươ ấ đ a ph ự ổ ch c th c ở ị ấ đ a ng mình. ng ch u trách nhi m thanh tra, ki m tra đ t đai
ộ ị ự ự ề
ấ ộ
ấ ở ị ử ụ ệ ệ Cán b đ a chính, xây d ng, nông nghi p xã khu v c mi n núi ( sau đây ườ ng c p xã) có trách nhi m giúp t là cán b Tài nguyên và Môi tr ươ ả ể ng ệ đ a ph
ọ ắ g i t UBND xã thanh tra, ki m tra vi c qu n lý và s d ng đ t mình.
ố ượ ể ấ 1.3. Đ i t ng, nôi dung thanh tra, ki m tra đ t đai
ố ượ ể ấ 1.3.1. Đ i t ng ki m tra, thanh tra đ t đai
ố ượ ấ ộ Đ i t ể ng thanh tra, ki m tra đ t đai ứ c s bao g m cán b , công ch c
ấ ườ ử ụ ả ở ơ ở ấ ồ ị ả ấ c p xã tham gia qu n lý đ t đai và ng i s d ng đ t trong đ a bàn xã qu n lý.
ề ấ ứ ả ộ ở ồ Cán b công ch c tham gia qu n lý v đ t đai xã, bao g m:
ự ấ ị Ch t ch, phó ch t ch UBND c p xã; cán b
ị ấ ặ ị ườ
ườ ố ớ ị ọ ắ ề
t chung là ả ấ ườ ườ ưở ấ ủ ị ố ớ ng (đ i v i ph ng (đ i v i xã) sau đây đ u g i t ng c p xã; tr ộ Đ a chính xây d ng đô ệ ng, th tr n) ho c đ a chính nông nghi p ộ cán b Tài ng các thôn, làng, b n, p, bun, phum,
ủ ị th và môi tr ự xây d ng và môi tr nguyên và Môi tr sóc ...
ườ ử ụ ấ ồ ị Ng i s d ng đ t trong đ a bàn xã bao g m:
ấ + Các t
ổ ứ ch c trong n ề ử ụ c nhà n ổ ứ ấ ậ ế ướ ượ c đ ấ ở xã ; t ướ ch c kinh t ặ c giao đ t, cho thuê đ t ho c ề ử ể nh n chuy n quy n s
ậ công nh n quy n s d ng đ t ấ ở ụ d ng đ t xã;
ấ ấ c giao đ t, cho thuê đ t,
ề ử ụ ượ ặ ượ ộ ể ậ ấ ề ử ụ ướ ậ ấ + H gia đình, cá nhân trong xã đ nh n chuy n quy n s d ng đ t ho c đ c Nhà n c công nh n quy n s d ng đ t;
ộ ườ ư ệ ộ ồ + C ng đ ng dân c trong xã g m c ng đ ng ng i Vi
ồ ị
ọ ượ ụ ậ ự cùng phong t c t p quán ho c có chung dòng h đ t Nam sinh ư ể ướ c c nhà n
ề ử ụ ng t ấ ặ ấ ồ ả ấ ố s ng trên cùng đ a bàn thôn, làng, b n, p, bun, phum, sóc và các đi m dân c ặ ươ t ậ giao đ t ho c công nh n quy n s d ng đ t;
ờ
ườ + C s Tôn giáo trong xã g m chùa, nhà th , thánh th t, thánh đ ủ ạ ng, ch c tôn giáo và các c s khác c a tôn
ồ ủ ổ ứ ng đào t o riêng c a t ặ ấ ơ ở ấ ề ử ụ ướ ế ấ ậ c giao đ t ho c công nh n quy n s d ng đ t ( n u có); ơ ở ườ c nhà n ệ tu vi n, tr ượ giáo đ
ổ ứ ạ ượ ướ c ngoài có ch c năng ngo i giao đ c nhà n c giao
ứ + T ch c n ấ ạ ấ đ t, cho thuê đ t t ướ ế i xã (n u có);
ệ i Vi ư ở ướ n
+ Ng ạ ộ
ướ ị t Nam đ nh c ườ ng xuyên ho c v s ng n đ nh t ấ ề ầ ư ổ ị ề ề ố ở ắ ượ c nhà n c ngoài v đ u t ặ c mua nhà ạ ộ , ho t đ ng văn ệ ạ i Vi t Nam ề ử ụ g n li n và quy n s d ng
ườ hóa, ho t đ ng khoa h c th ượ đ ấ ở ạ đ t ọ ấ c giao đ t, cho đ t, đ ế i xã (n u có); t
ầ ư ệ ậ ề vào Vi
ướ ấ ạ + T ch c, cá nhân n ệ đ ổ ứ c nhà n c Vi ướ c ngoài đ u t t Nam cho thuê đ t t t Nam theo pháp lu t v ế i xã (n u có). ầ ư ượ đ u t
283
ể ấ ộ 1.3.2. N i dung ki m tra, thanh tra đ t đai
ộ ấ ể ồ
ể ở ơ ở c s bao g m: ụ ệ ệ ướ ả c v
ệ ủ ị ủ ị ộ
ượ ụ ệ c giao nhi m v liên quan t
ế N i dung thanh tra, ki m tra đ t đai ề ự + Ki m tra, thanh tra vi c th c hi n nhi m v qu n lý nhà n ấ đ t đai c a ch t ch, phó ch t ch UBND xã và cán b Tài nguyên và Môi ườ ớ tr i ệ vi c gi ủ ộ ấ ứ ủ ụ ề ấ i quy t các th t c v đ t đai ng c p xã và cán b , công ch c xã khác đ ở ơ ở c s .
ủ ể ả + Ki m tra, thanh tra vi c ch p hành pháp lu t đ t đai c a các t ổ ch cứ
ệ ấ ạ ử ụ ậ ấ ấ ề ự i xã khu v c mi n núi. ộ h gia đình, cá nhân s d ng đ t t
ự ấ 1.4. Trình t thanh tra đ t đai
ụ ề ậ
ụ ể ế ệ ấ ườ ự ả ng ti n hành theo trình t các b
ạ Tùy theo quy mô, đi u ki n, hoàn c nh c th mà v n d ng linh ho t, ướ song nói chung khi thanh tra đ t đai th c sau:
ế ị
ả ế ị ơ
ề ủ ụ ộ
Ra quy t đ nh thanh tra ủ ưở Quy t đ nh thanh tra là văn b n pháp lý do th tr ế ả ố ượ ự ệ ể ẩ ng c quan có th m quy n ban hành, là th t c hành chính b t bu c khi ti n hành thanh tra, là căn ứ c pháp lý đ đoàn thanh tra và đ i t
ắ ng thanh tra ph i th c hi n. ầ ộ ạ ộ
ủ ệ ề ả N i dung Quy t đ nh thanh tra ph i ghi rõ n i dung, yêu c u, ph m vi ờ ạ th i gian thanh tra; quy n, trách nhi m c a đoàn thanh tra;
ế ị ờ ụ ủ ố ượ ề thanh tra; th i h n, quy n và nghĩa v c a đ i t ng thanh tra.
ẩ ị Chu n b thanh tra
ụ ụ ế ề ằ ẩ Đây là b
ầ c nh m chu n b các đi u ki n c n thi ố ệ ị ấ ờ ệ ệ ẩ ầ t ph c v cho công pháp
ướ ể ụ ụ ể ằ ị tác thanh tra, ki m tra. C n chu n b các tài li u, s li u và các gi y t lý khác nh m ph c v cho công tác ki m tra, thanh tra.
ế Ti n hành thanh tra
ệ ộ
ế c ti p xúc và đ i t ầ ủ ướ ắ
Là b ậ ể ế ả ắ ộ ứ ệ
ậ ể ự ố ượ ướ ng thanh tra đ th c hi n n i dung thanh ầ ữ tra. Vì v y yêu c u c a b c này là c n ph i n m v ng các nguyên t c thanh ố ệ tra đ ti n hành xác minh tài li u, s li u m t cách chính xác làm căn c pháp ệ ế lý cho vi c k t lu n.
ể
ệ ệ ế
ườ ử ụ
ố ượ ấ ủ
ứ ạ ứ ổ ử ụ hi n tr ng s d ng đ t c a đ i t ứ ch c, cá nhân có liên quan; t
ố ượ ồ ơ ấ ầ Trong quá trình ti n hành thanh tra c n chú ý ki m tra tài li u, h s đ t ệ ự ấ ờ ố ượ ủ đai c a đ i t liên quan đ n vi c th c hi n ệ ụ i s d ng đát và các tài li u khác có liên quan.; nghĩa v tài chính c a ng ể ạ ng thanh tra; xác minh ki m tra th c t ạ ố ứ ch ng c t ch c đ i tho i, ấ ấ ch t v n đ i t ế ượ ng đ c thanh tra; các gi y t ủ ự ế ệ ổ ơ i các c quan , t ng thanh tra.
ế K t thúc thamh tra
ụ ầ
ứ ứ ề ủ ố ượ i trình c a đ i t
ế ị ứ ế ả ị ầ ộ Căn c vào m c đích, yêu c u cu c thanh tra đ ra, sau khi đã có đ y ế ả ủ ứ ng thanh tra, đ ch ng c pháp lý và xem xét các ý ki n gi ử ậ ế đoàn thanh tra ra văn b n chính th c, k t lu n, ki n ngh , quy t đ nh x lý
284
ủ ệ ị ị ướ ế ậ ề c pháp lu t v các k t
ậ ế ị ử ủ ế ậ ị theo quy đ nh c a pháp lu t và ch u trách nhi m tr lu n, ki n ngh và quy t đ nh x lý c a mình.
ậ ấ ủ ể ệ ấ 2. Thanh tra, ki m tra vi c ch p hành pháp lu t đ t đai c a ng ườ ử ụ i s d ng
đ tấ
ề ử ụ ề ể ấ 2.1. Thanh tra, ki m tra tính pháp lý v quy n s d ng đ t
ậ ấ ệ ể
ủ ườ ệ ầ ộ ấ ế Khi ti n hành ki m tra vi c ch p hành pháp lu t đ t đai c a ng ấ ở ơ ở c s thì vi c đ u tiên cán b Tài nguyên và Môi tr ườ ử i s ấ ng c p xã
ề ử ụ ề ấ ụ d ng đ t ả ph i quan tâm đó là tính pháp lý v quy n s d ng đ t.
ấ ả ấ ợ i s d ng đ t h p pháp là ng
ườ ử ụ ấ ượ ơ ấ ẩ ị
ậ ậ ườ
ổ ị ả
ề ứ i ph i có gi y ch ng nh n quy n ủ c c quan có th m quy n c p theo quy đ nh c a Lu t Đ t đai ồ ơ ị ợ ng h p ấ ờ ợ ệ ậ ứ h p l ấ ườ ề ấ ư ổ ụ ấ ứ ấ ề ử ụ ấ ể ượ ấ ề ử ụ Ng ử ụ s d ng đ t đ và có tên trong h s đ a chính nh s m c kê, s đ a chính...Tr không có gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t thì ph i có các gi y t ề v quy n s d ng đ t đ đ ề ử ụ ậ ấ c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t.
ườ ử ụ ầ ủ ấ ợ ụ ề i s d ng đ t h p pháp có đ y đ các quy n và nghĩa v theo quy
Ng ủ ậ ấ ị đ nh c a pháp lu t đ t đai.
ệ ự ệ ề ủ ể ườ ử ụ 2.2. Thanh tra, ki m tra vi c th c hi n các quy n c a ng ấ i s d ng đ t
ề ấ ị
ề ử ụ ể ề ấ ả ố ậ ề ấ ườ ử ụ Theo đi u 106 Lu t Đ t đai 2003 quy đ nh ng i s d ng đ t có quy n ượ ề ừ ế ặ ạ ổ ể i, th a k , t ng, cho quy n chuy n đ i, chuy n nh ng, cho thuê, cho thuê l ằ ế ấ ấ ử ụ s d ng đ t; quy n th ch p, b o lãnh, góp v n b ng quy n s d ng đ t.
ề ổ ườ ử ấ ượ i s đ t đ
ệ ế ể ặ
ề ử ụ ả ứ ủ ậ ấ
ể ả ấ ị
ờ ạ ử ụ ể ượ ự c th c hi n các quy n chuy n đ i, chuy n nh ng, Ng ề ử ụ ừ ế ấ ạ i, th a k , th ch p, b o lãnh, t ng, cho quy n s d ng cho thuê, cho thuê l ấ ấ ệ ề ấ đ t khi có đ các đi u ki n là có gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t; đ t ử ụ ả ề ấ không có tranh ch p; quy n s d ng đ t không b kê biên đ đ m b o thi ấ hành án; trong th i h n s d ng đ t.
ệ ề ầ
ự ệ
ộ ườ ử ụ i s d ng đ t; trình t ụ ấ ờ ạ ử ụ ề ủ ụ ủ ụ ấ ệ ệ
ể ể Khi ki m tra, thanh tra n i dung này c n chú ý xem xét đi u ki n đ ự ệ ự , th t c th c hi n; vi c th c hi n các quy n c a ng ể ự th c hi n nghĩa v tài chính; m c đích, th i h n s d ng đ t sau khi chuy n quy n.ề
ụ ủ ự ệ ể ệ ườ ử ụ 2.3. Thanh tra, ki m tra vi c th c hi n nghĩa v c a ng ấ i s d ng đ t
ử ụ ụ ể ấ Thanh tra, ki m tra m c đích s d ng đ t.
ố ớ ườ ử ụ ệ ấ i s d ng đ t phi nông nghi p nh đ t
ố ớ ấ ử ụ ụ ệ
ấ ồ ấ ồ ừ ấ ả ồ ấ ư ấ ở ấ ả , đ t s n xu t, Đ i v i ng ấ ư ử ụ kinh doanh; đ i v i đ t s d ng vào m c đích nông nghi p nh s d ng đ t tr ng cây hàng năm, đ t tr ng cây lâu năm, đ t tr ng r ng s n xu t...
ệ ệ ệ ả Thanh tra, ki m tra vi c th c hi n các bi n pháp b o v làm tăng kh
ệ ả ố ả ự ệ ấ ác bi n pháp b o v đ t ch ng xói mòn; các ể ợ ủ ấ Ki m tra c i c a đ t.
ể ị ử ụ ệ ấ ệ năng sinh l bi n pháp làm tăng giá tr s d ng đ t:
ủ ụ ệ ể ệ ự Thanh tra, ki m tra vi c th c hi n nghĩa v tài chính c a ng ườ ử ụ i s d ng
285
đ t:ấ
ệ ộ ề ử ụ ể ấ ượ ướ + Ki m tra vi c n p ti n s d ng đ t khi đ c nhà n ấ c giao đ t.
ấ ệ ị phí đ a chính:
ệ ộ ế ộ ế ơ ộ ậ ế ử ụ + Vi c n p thu s d ng đ t, thu thu nh p cá nhân và l ế ế ứ ộ Kê khai n p thu , m c n p thu và n i n p thu .
ể ệ ề ệ ạ ườ ấ ị ồ vi c đ n bù thi t h i cho ng i có đ t b thu h i giao
+ Thanh tra, ki m tra cho mình.
ệ ể ạ ấ ướ Thanh tra, ki m tra vi c giao l i đ t khi nhà n ế ị c có quy t đ nh thu
h i ồ
ể ự ể
ệ ể ượ ừ ế ổ ủ ụ Ki m tra vi c th c hi n các th t c hành chính khi chuy n quy n s ể ấ ng, th a k , chuy n đ i, cho thuê, th ề ử ế
ấ ệ ụ ư ủ ụ d ng đ t nh th t c chuy n nh ề ử ụ ấ ch p quy n s d ng đ t...
ệ ủ ố ớ ấ ộ
ệ ử ụ ể ấ
ấ
ị ị ấ ộ ử ẩ ẩ
ế ố ượ ế ầ ạ
ị ế ế t n u trên đ a bàn có đ i t ớ ơ ơ ố ợ ể ế ấ
ế ả Đ i v i c p xã thì trách nhi m c a UBND xã và cán b Tài nguyên và ủ ấ ườ ng c p xã có trách nhi m ki m tra tình hình s d ng đ t đai c a các Môi tr ủ ế ử ụ ổ ứ ơ ch c, h gia đình và cá nhân s d ng đ t trên đ a bàn là ch y u, c quan, t ế ề ặ ề ệ n u phát hi n thì x lý theo th m quy n ho c ki n ngh c p có th m quy n ậ ấ ả i quy t; khi c n thi gi ng vi ph m pháp lu t đ t ọ đai nghiêm tr ng thì ph i h p v i c c quan thanh tra c p trên đ ti n hành i quy t. thanh tra, gi
ậ ề ấ ủ ử ạ ườ ử ụ ấ ở ơ ở 3. X lý vi ph m pháp lu t v đ t đai c a ng i s d ng đ t c s
ậ ấ ạ 3.1. Vi ph m pháp lu t đ t đai
ạ ậ ấ ủ
ạ
ủ ể ế ặ ạ ướ ủ ể Vi ph m pháp lu t đ t đai là hành vi c a các ch th tham gia vào các ệ ượ ệ ấ c ậ ấ c ho c các ch th khác t h i cho nhà n
ậ ấ quan h đ t đai vi ph m pháp lu t đ t đai xâm ph m đ n các quan h đ ệ ạ ệ ả pháp lu t đ t đai b o v , gây thi ệ ấ tham gia quan h đ t đai.
ạ ạ
ồ ậ ấ ủ ấ ả ườ ủ ậ ấ Vi ph m pháp lu t v đ t đai bao g m vi ph m pháp lu t đ t đai c a ấ ườ ử ụ i s d ng đ t ậ ề ấ ạ i qu n lý đ t đai và vi ph m pháp lu t đ t đai c a ng
ng đai.
ố ượ ố ớ ị ử ạ ườ ả ồ Đ i t ng b x lý vi ph m đ i v i ng i qu n lý bao g m:
ầ ổ ứ ề ơ i đ ng đ u t
ế ẩ ủ ưở ng c quan có th m quy n quy t ậ ề ấ ạ ườ ứ + Ng ấ ả ề ch c, th tr ị đ nh v qu n lý đ t đai mà có hành vi vi ph m pháp lu t v đ t đai;
ộ ấ ả ộ ơ ấ
ấ ườ ề ị ứ + Cán b , công ch c thu c c quan qu n lý đ t đai các c p và cán b ạ ng c p xã có hành vi vi ph m các quy đ nh v trình t ộ ự ,
ủ ụ ấ Tài nguyên và Môi tr th t c hành chính trong lĩnh v c qu n lý đ t đai;
ự ộ ứ ầ ả i đ ng đ u, cán b , công ch c, viên ch c c a t + Ng ch c đ
ứ ủ ổ ứ ượ ậ ề ấ ạ c Nhà ố ớ c giáo đ t đ qu n lý mà có hành vi vi ph m pháp lu t v đ t đai đ i v i
ướ n ấ ượ đ t đ
ố ượ ồ
ướ ườ ệ ơ ườ ứ ấ ể ể c giao đ qu n lý. ạ ng x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c đ t đai g m cá ổ c, ng ả ả ử Đ i t nhân trong và ngoài n ự ấ c ngoài; c quan t ị t nam đ nh c ư ở ướ n ạ i Vi
286
ứ ơ ở ướ ộ
ự ệ ệ ấ
ạ c; h gia đình; c s tôn giáo có hành vi vi ph m ch c trong và ngoài n ạ ộ ặ ử ụ hành chính trong s d ng đ t đai ho c trong vi c th c hi n các ho t đ ng ụ ề ấ ị d ch v v đ t đai.
ố
ấ ổ ứ ổ ứ ị
ư ế ủ ạ ủ ự ấ ạ Vi ph m hành chính trong lĩnh v c đ t đai là hành vi c ý ho c vô ý c a ụ ườ ử ụ i s d ng đ t, t ứ ị
ch c, cá nhân có liên quan, t ậ ề ấ ủ ệ ậ ặ ạ ộ ng ch c ho t đ ng d ch v ề ấ ị v đ t đai vi ph m các quy đ nh c a pháp lu t v đ t đai mà ch a đ n m c b ị ự ứ truy c u trách nhi m hình s theo quy đ nh c a pháp lu t.
ộ ạ
ớ ạ
ạ ị ề
ế ử ụ ị ấ ụ ụ ạ ư
ị ử ụ ấ ả ủ ụ ấ ồ ấ ể ự ề ả ạ ị ề ồ ơ ồ ủ ấ ạ i hành chính; vi ph m v quy ho ch, k ho ch s d ng đ t; vi ề cượ ề , th t c hành chính
ị ướ c giao đ qu n lý; vi ph m quy đ nh v trình t ả ấ ứ ấ Hành vi c a cán b , công ch c c p xã, g m vi ph m quy đ nh v h s ề ạ ố và m c đ a gi ạ ể ph m v giao đ t, cho thuê đ t, chuy n m c đích s d ng đ t; vi ph m v ấ đ ấ quy đ nh thu h i đ t; tr ng d ng đ t; vi ph m quy đ nh v qu n lý đ t nhà n trong qu n lý đ t đai.
ộ ấ ạ ủ ứ
ồ ả ấ ử ụ ổ i s d ng đ t là t ấ Hành vi vi ph m c a ng ử ụ
ả ị ấ ườ ử ụ ủ ỷ
ể ườ ế ể i khác; chuy n đ i, chuy n nh
ặ ấ ổ ấ ề ử ụ ả ố
ấ ự ề ử ụ
ậ ề ấ ượ ự ể ặ ấ
ủ ề ệ
ể ấ ử ụ ấ ậ
ể ề ử ụ ự ượ ề ậ ấ
ề ấ ố c có th m quy n giao đ t, cho thuê đ t cho phép; c ý gây c n tr
ộ ẩ ấ ồ ấ
ề ử ụ ụ ấ ng; ch m n p ti n s d ng đ t, ti n thuê đ t mà không đ ấ ướ ệ ự ấ i đ t theo quy t đ nh thu h i đ t c a c quan nhà n
ỉ ớ ể ệ ạ ố
ch c, h gia đình, cá ấ nhân s d ng đ t trên đ a bàn qu n lý c a UBND c p xã, g m s d ng đ t ạ ấ ệ ử ở ụ không đúng m c đích; l n, chi m đ t; hu ho i đ t; gây c n tr cho vi c s ượ ụ ạ ấ ủ i, d ng đ t c a ng ng, cho thuê, cho thuê l ế ấ ằ ừ ế ặ th a k , t ng cho quy n s d ng đ t ho c th ch p, b o lãnh, góp v n b ng ị ủ ụ ệ quy n s d ng đ t mà không th c hi n đúng th t c hành chính theo quy đ nh ấ ổ ủ ng, t ng cho đ t và đ t chuy n đ i, chuy n nh c a pháp lu t v đ t đai; t ạ ố ể không đ đi u ki n chuy n quy n s d ng đ t; c ý đăng ký không đúng lo i ồ ệ ấ đ t, không đăng ký khi chuy n m c đích s d ng đ t; ch m th c hi n b i ơ ườ c c quan th ở ả nhà n ệ ờ ạ cho vi c giao đ t, cho thuê đ t, thu h i đ t; không th c hi n đúng th i h n ướ ả ạ ấ ề ẩ ồ ấ ủ ơ ế ị c có th m quy n; tr l ỉ ấ ; m c chố ử ụ ự ệ i quy ho ch s d ng đ t ti n di chuy n, làm sai l ch m c ch gi t ệ ủ ớ i hành lang an toàn c a công trình; làm sai l ch gi
ấ ờ ừ ấ các gi y t ứ , ch ng t ệ ử ụ trong vi c s d ng đ t.
ự ấ ử ạ ạ 3.2. X ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c đ t đai
ạ ự ấ ượ
ị ệ ử ạ ủ ử ậ
ị
ị ủ ề ử ấ
ồ ệ ự c th c hi n Vi c x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c đ t đai đ ự ừ ệ ạ ngày theo quy đ nh c a Lu t x lý vi ph m hành chính có hi u l c t ố 01/7/2013 và Ngh đ nh s 105/2009/ NĐ –CP, ngày 11 tháng 11 năm 2009 ạ ệ ự ừ ự ủ c a Chính ph v x ph t hành chính trong lĩnh v c đ t đai có hi u l c t ộ ố ộ ngày 01/ 01/2010, g m m t s n i dung chính sau đây:
ứ ử ạ ụ ậ ệ ắ ả 3.2.1. Các hình th c x ph t, bi n pháp kh c ph c h u qu
ụ ậ ệ ắ ạ Khi áp d ng các hình th c x ph t, các bi n pháp kh c ph c h u qu ả
ụ ề ơ ở ầ ữ ị ứ ử ữ ắ chính quy n c s c n chú ý n m v ng nh ng quy đ nh sau đây:
ứ ử ạ ạ ề ả ồ Các hình th c x ph t chính, g m: c nh cáo; ph t ti n.
287
ươ ậ ị
ệ ng ti n đ ề ị ướ ứ
ượ ử c s ỉ c gi y phép, ch ng ch hành ngh đ nh giá; ử ụ t ch thu tang v t, ph ấ ạ ề ậ ế ấ ạ ạ ổ ứ ử Hình th c x ph t b sung là ạ ể ụ d ng đ vi ph m hành chính; t ề ư ấ ấ c m hành ngh t v n v l p quy ho ch, k ho ch s d ng đ t.
ậ ệ
ụ ộ ụ ạ ả ượ ụ ạ
ắ ụ ử ủ ấ ắ
ề ấ ộ ạ ộ ạ ư ướ ụ ệ ấ ể i di n tích đ t đã nh n chuy n nh
ậ ấ ị ấ ậ ố ợ
ả ấ ử ụ ủ ụ ệ ạ ả ộ
ấ ờ ệ ả ấ
ể ầ ạ ắ c áp d ng trong x ph t vi ph m Bi n pháp kh c ph c h u qu đ c khi hành chính v đ t đai là bu c khôi ph c l i tình tr ng c a đ t nh tr ạ ả ạ vi ph m; bu c kh c ph c tình tr ng làm suy gi m đ t, kh c ph c vi c th i ấ ộ ượ ệ ả ạ ng, l ch t đ c h i vào đ t; bu c tr ề ằ ậ ặ i ích có nh n t ng cho, nh n góp v n b ng quy n s d ng đ t; t ch thu l ị ự ượ c do vi ph m; bu c ph i th c hi n đúng th t c hành chính theo quy đ nh đ ấ ộ ph i cung c p thông tin, gi y t , tài li u và ch p ậ ề ấ ủ c a pháp lu t v đ t đai; bu c hành yêu c u thanh tra, ki m tra.
ứ ườ ử ụ ạ
ứ ử ạ ạ ố ớ ấ ượ ử ụ c quy đ nh t
ủ ố ị
ự ấ ị ạ ấ i s d ng đ t Hình th c, m c x ph t vi ph m hành chính đ i v i ng ừ ề ị có các hành vi vi ph m hành chính trong s d ng đ t đ Đi u 8 ế ủ ề đ n Đi u 24 c a Ngh đ nh s 105/2009/NĐCP ngày 11/11/2009 c a Chính ủ ề ử ạ ph v x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c đ t đai.
ỳ ề ủ ề ạ ẩ
Tu theo hành vi vi ph m và th m quy n c a chính quy n c s mà áp ắ ụ ậ ử ệ ệ ả ơ ở ợ ụ d ng các bi n pháp x lý và bi n pháp kh c ph c h u qu cho phù h p.
ệ ử ạ ờ 3.2.2. Th i hi u x ph t
ự ử ệ ạ ấ Th i hi u x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c đ t đai là hai
ạ ạ ượ ự ệ ờ ể ừ (02) năm k t ngày vi ph m hành chính đ c th c hi n.
ị ế ị ặ ố , truy t
ố ớ ủ ụ Đ i v i cá nhân đã b kh i t ố ụ ở ố ư ự ư ỉ ề ế ị
ệ ấ
ỉ ụ ạ ử ệ
ngày ng ạ ạ ậ ượ ế ị ỉ ho c đã có quy t đ nh đ a ra xét ử x theo th t c T t ng hình s nh ng sau đó có quy t đ nh đình ch đi u tra ạ ạ ặ ho c đình ch v án mà hành vi vi ph m có d u hi u vi ph m hành chính thì ể ừ ờ th i hi u x ph t vi ph m hành chính là ba (03) tháng k t i có ồ ơ ụ ề ử ạ ẩ th m quy n x ph t nh n đ ườ c quy t đ nh đình ch và h s v vi ph m.
ợ ế ườ ử ạ Tr
ờ ư ị ử ạ ườ ệ ạ ự ề ẩ
ụ ậ ạ ắ ả
ạ ị ậ ng h p h t th i hi u x ph t vi ph m hành chính mà hành vi vi ệ ạ i có th m quy n không th c hi n ph m hành chính ch a b x ph t thì ng ệ ụ ử x ph t vi ph m hành chính mà áp d ng bi n pháp kh c ph c h u qu theo ủ quy đ nh c a pháp lu t.
ượ ườ ử ệ ị Trong th i h n đ c quy đ nh trong th i hi u x ph t mà ng
ờ ạ ạ ạ
ạ ờ
ố i k t ứ ệ ớ ử ạ ạ ờ i có ặ ớ ố i có hành vi vi ph m hành chính m i ho c c trình tr n ạ ể ừ ờ ạ ượ c tính l th i ấ ể th i đi m ch m d t hành vi
ể ố ả ạ hành vi vi ph m l ử ở ệ ả vi c x ph t thì th i hi u x ph t đ tránh, c n tr ặ ừ ờ đi m có hành vi vi ph m hành chính m i ho c t ở ệ ử ạ tr n tránh, c n tr vi c x ph t.
ắ ử ạ 3.2.3. Nguyên t c x ph t
ử ề ạ ắ ị Đi u 3 Lu t x lý vi ph m hành chính quy đ nh nguyên t c x lý vi
ạ ậ ử ư ph m hành chính nh sau:
288
ặ ờ ị ạ M i vi ph m hành chính ph i đ
ả ượ ả ệ ạ c phát hi n, ngăn ch n k p th i và ả minh, m i h u qu do vi ph m hành chính gây ra ph i
ụ ắ ủ ậ ọ ậ ị ọ ả ị ử ph i b x lý nghiêm ượ đ c kh c ph c theo đúng quy đ nh c a pháp lu t;
ệ ử ế ạ ạ
ượ Vi c x ph t vi ph m hành chính đ ả ẩ ề ằ ị
c ti n hành nhanh chóng, công ủ ả khai, khách quan, đúng th m quy n, b o đ m công b ng, đúng quy đ nh c a pháp lu t;ậ
ứ ạ ả ấ
ẹ ế ả ạ ứ ộ Vi c x ph t vi ph m hành chính ph i căn c vào tính ch t, m c đ , ế ả t tăng ạ ố ượ ng vi ph m và tình ti t gi m nh , tình ti
ệ ử ạ ậ h u qu vi ph m, đ i t n ng;ặ
ỉ ử ạ ạ
Ch x ph t vi ph m hành chính khi có hành vi vi ph m hành chính do ậ ạ ị ử ạ ộ ầ ộ ị ỉ ạ pháp lu t quy đ nh. M t hành vi vi ph m hành chính ch b x ph t m t l n.
ạ ộ
ỗ i cùng th c hi n m t hành vi vi ph m hành chính thì m i ạ ự ệ ị ử ạ ề ườ ề ạ ườ ề Nhi u ng i vi ph m đ u b x ph t v hành vi vi ph m hành chính đó. ng
ự ặ ạ ộ M t ng ạ i th c hi n nhi u hành vi vi ph m hành chính ho c vi ph m
ạ ườ ề ầ ệ ề ị ử ạ ề ừ hành chính nhi u l n thì b x ph t v t ng hành vi vi ph m;
ứ Ng
ử ị ử ạ ặ ổ
ạ ệ ạ i có th m quy n x ph t có trách nhi m ch ng minh vi ph m ề ự mình ho c thông qua ch c b x ph t có quy n t ạ ườ ạ ề ứ ứ ệ ợ ẩ ườ hành chính. Cá nhân, t ng i đ i di n h p pháp ch ng minh mình không vi ph m hành chính;
ạ ề ứ ộ
ạ ố ớ ạ ề ứ ầ ố ớ ớ ổ ứ ằ v i t ố Đ i v i cùng m t hành vi vi ph m hành chính thì m c ph t ti n đ i ch c b ng 02 l n m c ph t ti n đ i v i cá nhân.
ứ ộ ậ ạ ị ả ủ 3.2.4. Xác đ nh m c đ h u qu c a hành vi vi ph m hành chính
ố ị Ngh đ nh s 105/2009/NĐCP ngày 11/11/2009 c a Chính ph v x ủ ề ử
ự ấ ị ạ ạ ị ủ ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c đ t đai, quy đ nh:
ượ ạ M c đ h u qu c a hành vi vi ph m hành chính đ
ứ ộ ậ ổ ả ủ ị ề ử ụ ệ
ố ớ ỉ ấ ộ ỷ
ị c xác đ nh theo ạ ấ ị nguyên t c quy đ i giá tr quy n s d ng đ i v i di n tích đ t b vi ph m thành ti n theo giá đ t do U ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ươ ắ ề ơ ứ ấ ố ị ố ự ng n i có đ t đó quy đ nh và chia thành b n (4) m c sau đây:
ứ ườ ị
+ M c m t (1): tr ạ ấ ị ươ ướ ề
ướ ấ ố ớ ồ ồ ươ ộ ệ ề ử ụ ng h p giá tr quy n s d ng đ t đ i v i di n ố ệ i ba m i tri u (30.000.000) đ ng đ i ố ệ i m t trăm năm m i tri u (150.000.000) đ ng đ i
ợ ộ tích đ t b vi ph m quy thành ti n d ệ ớ ấ v i đ t nông nghi p, d ệ ớ ấ v i đ t phi nông nghi p;
ườ ấ ố ớ ệ
ề ử ụ ệ ba m i tri u (30.000.000) đ ng đ n d
ứ ạ ệ ệ
ị ươ ố ớ ấ ướ ố ệ ế
ệ ợ ng h p giá tr quy n s d ng đ t đ i v i di n tích + M c hai (2): tr ồ ướ ế ề ừ ấ ị đ t b vi ph m quy thành ti n t i ươ ừ ộ ồ m t trăm năm tám m i tri u (80.000.000) đ ng đ i v i đ t nông nghi p, t ồ ồ ệ ươ m i tri u (150.000.000) đ ng đ n d i b n trăm tri u (400.000.000) đ ng ố ớ ấ đ i v i đ t phi nông nghi p;
ấ ố ớ ề ử ụ ườ ệ
ệ
ị ươ ố ớ ấ ứ ạ ệ ệ ợ ng h p giá tr quy n s d ng đ t đ i v i di n tích + M c ba (3): tr ướ ế ồ ề ừ ấ ị i đ t b vi ph m quy thành ti n t tám m i tri u (80.000.000) đ ng đ n d ệ ừ ố ồ b n trăm tri u hai trăm tri u (200.000.000) đ ng đ i v i đ t nông nghi p, t
289
ế ồ ướ ộ ỷ ố ớ ấ i m t t ồ (1.000.000.000) đ ng đ i v i đ t phi
(400.000.000) đ ng đ n d nông nghi p;ệ
ườ ệ ị
ề ử ụ ệ
ấ ố ớ ở ồ ố ớ ấ ệ ở ồ
ợ ứ ố ng h p giá tr quy n s d ng đ t đ i v i di n tích + M c b n (4): tr ố ề ừ ạ ấ ị hai trăm tri u (200.000.000) đ ng tr lên đ i đ t b vi ph m quy thành ti n t ừ ộ ỷ ớ ấ v i đ t nông nghi p, t m t t (1.000.000.000) đ ng tr lên đ i v i đ t phi nông nghi p.ệ
ạ ấ ả ị
ả ủ
ố ớ ứ ộ ậ ự ủ ệ ề ả ị ị
ị ệ ị ổ ạ ủ
ủ ố ị ị
ạ ấ ấ ị ể ư ượ + Đ i v i các lo i đ t ch a đ c xác đ nh giá mà ph i xác đ nh giá đ ị ạ tính m c đ h u qu c a hành vi vi ph m hành chính gây ra thì vi c xác đ nh ố i kho n 5 Đi u 1 c a Ngh đ nh s giá th c hi n theo quy đ nh t ộ ủ ề ệ ử ổ 123/2007/NĐCP ngày 27/7/2007 c a Chính ph v vi c s a đ i, b sung m t ủ ố ề s đi u c a Ngh đ nh s 188/2004/NĐCP ngày 16/11/2004 c a Chính ph ề ươ v ph ủ ng pháp xác đ nh giá đ t và khung giá các lo i đ t.
ứ ị ị
ườ ử ụ ậ
ả ủ vi ph m c a ng ớ ề ứ ự ế ứ ử ạ ề ơ ở ế ị ủ ợ ộ ậ Căn c vào quy đ nh v m c đ h u qu c a hành vi, các quy đ nh ấ ạ ủ i s d ng đ t, chính c a pháp lu t và hành vi th c t ề ủ ẩ quy n c s quy t đ nh m c x ph t cho phù h p v i th m quy n c a mình.
ề ử ạ ủ ề ơ ở ẩ 3.2.5. Th m quy n x ph t c a chính quy n c s
ề ủ ủ ị ẩ ỷ ườ ị ấ a. Th m quy n c a Ch t ch U ban nhân dân xã, ph ng, th tr n
ậ ử ề ạ ả ị Theo quy đ nh t
ủ ị ạ ấ ự ệ ự ừ ngày 01 tháng 7 năm 2013 thì trong lĩnh v c đ t đai ch t ch U i kho n 1 Đi u 38 Lu t x lý vi ph m hành chính có ỷ
ề hi u l c t ấ ban nhân dân c p xã có quy n:
ạ ả + Ph t c nh cáo;
ạ ề ự ừ ự ả
+ Đ i v i cá nhân ph t ti n, trong lĩnh v c xây d ng; qu n lý r ng, lâm ồ ấ ố ớ ư ả s n; đ t đai nh ng không quá 5.000.000 đ ng;
ố ớ ổ ứ ằ ạ ề ố ớ ứ ầ ạ ề M c ph t ti n đ i v i t ứ ch c b ng 02 l n m c ph t ti n đ i v i cá
nhân.
ị ậ ị
ươ ứ ử ạ ề ượ ở ị ượ + T ch thu tang v t, ph t quá m c x ph t ti n đ ệ ng ti n vi ph m hành chính có giá tr không c quy đ nh ạ trên. v
ụ ạ ư ụ ệ ắ ả ộ ụ ậ + Áp d ng bi n pháp kh c ph c h u qu nh bu c khôi ph c l i tình
ạ ộ ầ tr ng ban đ u; bu c tháo
ấ ặ
ầ ấ ụ ự ắ ạ ộ
ễ ệ ỏ ị
ệ ổ ướ ộ ng, lây lan d ch b nh; bu c đ a ra kh i lãnh th n ẩ ớ ườ ủ ệ
t Nam ho c tái xu t hàng hoá, v t ph m, ph ườ ộ ộ ặ ẩ ứ ủ ệ ậ
ậ ỏ ộ ạ ườ ẩ ộ ự ự ỡ d công trình, ph n công trình xây d ng không có gi y phép ho c xây d ng không đúng v i gi y phép; bu c th c hi n bi n pháp kh c ph c tình tr ng ô ộ c C ng nhi m môi tr ươ ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ậ i, v t ti n; bu c tiêu h y hàng hóa, v t ph m gây h i cho s c kh e con ng ồ nuôi, cây tr ng và môi tr ệ ư ấ ạ ng, văn hóa ph m có n i dung đ c h i.
ủ ụ ử ạ ạ Th t c x ph t vi ph m hành chính
ử ự
ủ ụ ị ạ ậ ử ủ ạ ệ ự Th t c x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c đ t đai th c hi n 1 tháng 7 năm
ấ ạ ệ ự ừ theo quy đ nh c a Lu t x lý vi ph m hành chính có hi u l c t 2013.
290
ạ ẩ ộ
ữ ủ ị ề ấ ỷ ề ử ạ ủ ậ ấ b. Nh ng hành vi vi ph m v pháp lu t đ t đai thu c th m quy n x ph t c a Ch t ch u ban nhân dân c p xã.
ị ố Ngh đ nh s 105/2009/NĐCP ngày 11/11/2009 c a Chính ph v x
ủ ị ữ
ấ ề ủ ủ ị ủ ạ ạ ề ạ ẩ ộ
ị ủ ề ử ạ ự ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c đ t đai quy đ nh nh ng hành vi vi ấ ứ ph m và m c ti n ph t thu c th m quy n c a Ch t ch y ban nhân dân c p xã, bao g m:ồ
ặ ấ ử ụ ạ ả ứ ử
ụ ồ
ạ ả ề ứ
ồ ồ ế ừ ả ủ
ứ ệ ộ ế ể
ấ ệ ồ ồ ầ ấ
ượ ấ
ướ ể ỷ ả ử ụ ề
ộ ẩ ụ ấ
ướ ể
c giao không thu Ti n s ả ộ ấ ở ề ử ụ ấ ở
ấ ỷ
ệ ấ ệ ể ừ ấ đ t phi nông nghi p không ph i là đ t ẩ ả ề ộ
sang đ t ử ụ ị ử ụ ạ ấ ớ
ử ụ ạ ố ộ
ấ ủ ấ ế ư ướ ạ ạ ạ + S d ng đ t không đúng m c đích m c x ph t c nh cáo ho c ph t ồ ế ề ừ hai trăm nghìn ( 200.000) đ ng đ n năm trăm nghìn (500.000) đ ng ti n t ộ ộ ậ ế n u h u qu hành vi thu c m c m t (1); ph t ti n t năm trăm nghìn ộ ậ (500.000) đ ng đ n hai tri u (2.000.000) đ ng n u h u qu c a hành vi thu c ướ ấ ợ ườ ng h p chuy n đ t chuyên tr ng lúa n m c hai (2) mà không thu c tr c ấ ồ ể sang đ t phi nông nghi p, chuy n đ t tr ng cây lâu năm đ t ao, h , đ m, nuôi ặ ồ ỷ c U ban nhân dân c p có c m n mà không đ tr ng thu s n s d ng n ử ặ ụ ấ ừ ấ ừ ẩ th m quy n cho phép; chuy n đ t r ng đ c d ng, đ t r ng phòng h sang s ỷ ề ượ ụ d ng vào m c đích khác mà không đ c U ban nhân dân c p có th m quy n ề ử ệ ượ ấ cho phép; chuy n đ t phi nông nghi p đ c Nhà n ấ ị ụ ấ d ng đ t sang đ t phi nông nghi p theo quy đ nh ph i n p ti n s d ng đ t ả ặ mà không ho c chuy n t ấ ể ượ c U ban nhân dân c p có th m quy n cho phép; s d ng đ t đ xây đ ệ ự ầ ư ấ ộ ự b t đ ng s n thu c khu v c đô th , khu công nghi p, d ng công trình, đ u t ế ế ệ ế t, k trái v i quy ho ch s d ng đ t chi ti khu công ngh cao, khu kinh t ụ ạ ượ i c công b . Ngoài ra còn bu c khôi ph c l t đã đ ho ch s d ng đ t chi ti tình tr ng c a đ t nh tr c khi vi ph m.
ấ ấ ế ế ồ + L n, chi m đ t ph t ti n t
ạ ề ừ ậ ộ
ệ ộ ả ủ ấ ộ ệ ộ
ử ấ
ế ị ấ ặ ượ
ạ năm trăm nghìn (500.000) đ ng đ n hai ứ ồ ế tri u (2.000.000) đ ng n u h u qu c a hành vi thu c m c m t (1) mà không ả ợ ấ ườ ng h p l n, chi m đ t thu c hành lang b o v an toàn công thu c các tr ắ ị ự ộ trình, đ t thu c khu v c đô th , đ t có di tích l ch s văn hoá, danh lam th ng ả ế ị ấ ỉ ỷ ả ượ ế ạ c nh đã đ c U ban nhân dân c p t nh quy t đ nh b o c x p h ng ho c đ ấ ệ ấ ố ụ ạ ộ ế v ; l n, chi m đ t qu c phòng, an ninh. Ngoài ra còn bu c khôi ph c l i tình ư ướ ủ ấ ạ tr ng c a đ t nh tr c khi vi ph m.
ị ạ ặ ế + Làm suy gi m ch t l
ấ ụ ấ ả ử ụ ử ụ
ị ế
ồ ả ả ị ế ứ ộ ộ
ở
ấ ủ ạ ả ườ
ậ ấ ượ ng đ t ho c làm bi n d ng đ a hình gây h u ấ ặ ả qu làm cho đ t gi m ho c m t kh năng s d ng theo m c đích s d ng đã ệ ồ ạ ề ừ ượ năm trăm nghìn (500.000) đ ng đ n hai tri u c xác đ nh thì b ph t ti n t đ ả ủ ậ (2.000.000) đ ng n u h u qu c a hành vi thu c m c m t (1). + H gia đình, cá nhân có hành vi gây c n tr ho c gây thi ị ệ ệ ạ ả ạ ề ừ i khác thì b ph t c nh cáo ho c ph t ti n t ự ế ạ ộ ồ
ế ồ ồ
ị ố ớ ư
ạ ặ ử ử ặ
ậ ệ ở ả ệ ử ụ ấ ủ ệ ộ ặ t h i cho vi c ặ ử ụ hai trăm s d ng đ t c a ng ồ i khu v c nông thôn, nghìn (200.000) đ ng đ n m t tri u (1.000.000) đ ng t ạ ệ ạ ề ừ ph t ti n t i năm trăm nghìn (500.000) đ ng đ n hai tri u (2.000.000) đ ng t ự ậ ệ ấ ộ ả ấ ự khu v c đô th đ i v i hành vi đ a ch t th i, ch t đ c h i, v t li u xây d ng ấ ủ ườ ấ ủ i khác ho c lên th a đ t c a ho c các v t li u khác lên th a đ t c a ng ị ườ i khác. Ngoài ra còn t ch thu mình gây c n tr cho vi c s d ng đ t c a ng
291
ươ ể ự ạ c s d ng đ th c hi n hành vi vi ph m hành
ộ ệ ng ti n đ ụ ạ ủ ấ ệ ư ướ ạ c khi vi ph m.
ượ i tình tr ng c a đ t nh tr ể ử ụ ạ ượ ạ ừ ế ặ ng, cho thuê, cho thuê l i, th a k , t ng cho
ậ tang v t, ph chính; bu c khôi ph c l ổ ể + Chuy n đ i, chuy n nh ấ ề ử ụ quy n s d ng đ t
ố ả ế ề ử ụ
ặ ệ ấ ủ ụ ị
ệ ế ạ ồ ồ
ế ệ ồ
năm trăm nghìn (500.000) đ ng đ n năm tri u (5.000.000) đ ng t ự ủ ụ ồ ả ệ ộ ị
ự ấ ằ ho c th ch p, b o lãnh, góp v n b ng quy n s d ng đ t mà không th c ạ ề ừ hai trăm nghìn hi n đúng th t c hành chính theo quy đ nh thì ph t ti n t ạ ự i khu v c nông thôn, ph t (200.000) đ ng đ n hai tri u (2.000.000) đ ng t ạ ề ừ ti n t i ự khu v c đô th . Ngoài ra còn bu c ph i th c hi n đúng th t c hành chính theo ị quy đ nh.
ế + Ph t ti n t
ạ ạ ề ừ ự ế i khu v c nông thôn, ph t ti n t
ạ ề ừ ự ạ ồ i khu v c đô th đ i v i hành vi t
ạ
ặ ề ử ụ ừ ế ệ
ậ ấ ệ ị ồ ệ năm trăm nghìn (500.000) đ ng đ n hai tri u (2.000.000) ệ ườ ồ ồ hai tri u (2.000.000) đ ng đ n m i đ ng t ổ ể ự ị ố ớ ệ chuy n đ i, tri u (10.000.000) đ ng t ả ế ấ ượ ể i, th a k , th ch p, b o lãnh, ng, t ng cho, cho thuê, cho thuê l chuy n nh ủ ề ấ ố ớ ấ ằ ố góp v n b ng quy n s d ng đ t đ i v i đ t nông nghi p mà không đ đi u ủ ki n theo quy đ nh c a pháp lu t đ t đai.
ặ ạ ả ồ
ộ ạ ệ
ồ ế ạ ề ừ + Ph t c nh cáo ho c ph t ti n t ề ừ ự i khu v c nông thôn, ph t ti n t ự ệ ồ ồ
ề ử ụ ấ ầ
ế ấ ộ
ề ử ụ ụ ử ụ
ể ạ ử ụ ấ ử ụ ế ấ ấ ấ ế hai trăm nghìn (200.000) đ ng đ n ạ năm trăm m t tri u (1.000.000) đ ng t ị ố ạ i khu v c đô th đ i nghìn (500.000) đ ng đ n hai tri u (2.000.000) đ ng t ầ ớ ộ v i h gia đình, cá nhân có hành vi không đăng ký quy n s d ng đ t l n đ u, ạ ấ không đăng ký bi n đ ng quy n s d ng đ t, đăng ký không đúng lo i đ t, ạ ử không đăng ký khi chuy n m c đích s d ng đ t, không đăng ký gia h n s ụ d ng đ t khi đ n h n s d ng đ t mà đang s d ng đ t.
ạ ề ừ ế + Ph t ti n t
ặ ạ ị ệ ấ ể ồ năm trăm nghìn (500.000) đ ng đ n hai tri u (2.000.000) ầ i đ a đi m đ bàn giao đ t theo yêu c u
ẩ ố ớ ồ đ ng đ i v i hành vi không có m t t ề ướ ủ ơ c a c quan nhà n ể c có th m quy n mà không có lý do chính đáng.
ạ ệ ồ
+ Ph t ti n năm trăm nghìn (500.000) đ ng đ n hai tri u (2.000.000) ờ ạ i đ t đúng th i h n
ề ố ớ ộ ế ị ướ ề ế ả ạ ấ ồ đ ng đ i v i h gia đình, cá nhân có hành vi không tr l ẩ ồ ấ ủ ơ c có th m quy n. theo quy t đ nh thu h i đ t c a c quan nhà n
ế ồ ề
ự ệ ể ệ ố
ỉ ớ ủ ố + Ph t ti n năm trăm nghìn (500.000) đ ng đ n hai tri u (2.000.000) ạ i quy ho ch ớ i hành ệ ỉ ớ ti n di chuy n, làm sai l ch m c ch gi ố ị i hành lang an toàn c a công trình, m c đ a gi
ạ ố ớ ồ đ ng đ i v i hành vi t ấ ử ụ s d ng đ t, m c ch gi chính.
ề ế ệ
ử ạ ố ớ
ứ ệ ấ
ứ
ữ ợ ẩ ấ ở ữ ấ ề ử ụ ấ ứ ở
ở ề ử ữ ượ ậ ớ ấ ừ ệ ể ề ổ ồ + Ph t ti n năm trăm nghìn (500.000) đ ng đ n hai tri u (2.000.000) ệ ử ụ ừ ứ ấ ờ ẩ ồ , ch ng t đ ng đ i v i hành vi t y xoá, s a ch a gi y t trong vi c s d ng ấ ừ ứ ấ ờ ữ ử ườ ộ trong , ch ng t đ t mà không thu c các tr ng h p t y xoá, s a ch a gi y t ấ ử ụ ề ế ệ ử ụ ấ ẫ vi c s d ng đ t d n đ n vi c c p Gi y ch ng nhân quy n s d ng đ t ặ ặ ấ ở ề ử ụ ề ậ và quy n s d ng đ t ho c Gi y ch ng nh n quy n s h u nhà ho c ả ấ và tài s n khác Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n s h u nhà ế ặ ể ắ ng, cho thuê, th a k , t ng g n li n v i đ t; vi c chuy n đ i, chuy n nh
292
ấ ề ử ụ ấ ị ệ ư ố b ng quy n s d ng đ t b sai l ch mà ch a
ế ứ ứ ệ ằ ả cho, th ch p, b o lãnh, góp v n ự ế đ n m c truy c u trách nhi m hình s .
ạ ề ừ ế ệ + Ph t ti n t
ố ớ ử ụ ấ
ề ề ừ
ồ ấ ồ ấ ồ ướ ế ị ẩ
ấ ồ năm trăm nghìn (500.000) đ ng đ n hai tri u (2.000.000) ờ ạ ồ đ ng đ i v i hành vi không s d ng đ t tr ng cây hàng năm quá th i h n ờ h nạ ườ ử ụ m i hai (12) tháng li n; không s d ng đ t tr ng cây lâu năm quá th i ố ờ ạ ử ụ ườ m i tám (18) tháng li n; không s d ng đ t tr ng r ng quá th i h n hai b n ề ượ ơ ề (24) tháng li n mà không đ c có th m quy n quy t đ nh c c quan nhà n giao đ t, cho thuê đ t đó cho phép.
ặ ạ ả ạ ề ừ ấ + Ph t c nh cáo ho c ph t ti n t
ệ ố ớ ộ ồ ậ ồ
ấ ờ ế ể ệ
ế hai trăm nghìn (200.000) đ ng đ n ộ m t tri u (1.000.000) đ ng đ i v i h gia đình, cá nhân có hành vi ch m cung ề ấ ệ ấ c p thông tin, gi y t , tài li u có liên quan đ n vi c thanh tra, ki m tra v đ t đai.
ạ ề ừ ế ệ
ấ
+ Ph t ti n t ố ớ ộ ệ ệ ế
ề ấ ồ năm trăm nghìn (500.000) đ ng đ n hai tri u (2.000.000) ồ ấ đ ng đ i v i h gia đình, cá nhân có hành vi không cung c p thông tin, gi y ờ , tài li u có liên quan đ n vi c thanh tra t ể ki m tra v đ t đai;
ạ ấ ấ Ngoài vi c x ph t quy đ nh trên còn bu c ph i cung c p thông tin, gi y
ệ ử ấ ộ ể ị ầ ệ ờ ả , tài li u và ch p hành yêu c u thanh tra, ki m tra. t
ạ ề ừ ệ ế + Ph t ti n t
ữ ệ ấ ớ ị
ố ớ ậ ề ấ ử ụ ữ ệ ậ ả ấ ồ năm trăm nghìn (500.000) đ ng đ n hai tri u (2.000.000) ủ ồ đ ng đ i v i hành vi cung c p d li u đ t đai không đúng v i quy đ nh c a pháp lu t v thu th p, qu n lý, khai thác, s d ng d li u đ t đai.
ủ ụ ử ạ 3.2.6. Th t c x ph t
ậ ử ủ ụ ạ ị Căn c vào quy đ nh c a Lu t x lý vi ph m hành chính thì th t c x ử
ự ấ ứ ạ ư ạ ủ ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c đ t đai nh sau:
ứ ấ ạ ộ Bu c ch m d t hành vi vi ph m hành chính
ộ ấ ứ ườ ẩ c ng
Bu c ch m d t hành vi vi ph m hành chính đ ụ ạ ố ớ ụ
ứ ộ
ượ ạ ấ ệ ệ ượ ả ặ ằ
ứ ệ c th c hi n b ng l ủ ờ ậ ự ị ứ ề i có th m quy n ễ đang thi hành công v áp d ng đ i v i hành vi vi ph m hành chính đang di n ạ ạ ấ ằ ra nh m ch m d t ngay hành vi vi ph m. Bu c ch m d t hành vi vi ph m hành chính đ i nói, còi, hi u l nh, văn b n ho c hình th c khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ử ạ ạ ả ậ X ph t vi ph m hành chính không l p biên b n
ượ ả
ườ ử ợ ạ ạ ả ế
ặ ố ớ ổ ứ ề ẩ
ch c và ng ạ ế ị ạ ạ ử tr ồ nhân, 500.000 đ ng đ i v i t ử ạ quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính t ậ ụ c áp d ng trong + X ph t vi ph m hành chính không l p biên b n đ ạ ề ố ớ ồ ng h p x ph t c nh cáo ho c ph t ti n đ n 250.000 đ ng đ i v i cá ườ ả ạ ử i có th m quy n x ph t ph i ra ỗ i ch .
ạ ờ ử ụ c phát hi n nh s d ng ph ươ ng
ệ ườ ợ ế ị ỹ ượ ả ậ ệ ụ ậ Tr ti n, thi ệ ng h p vi ph m hành chính đ ả t b k thu t, nghi p v thì ph i l p biên b n.
ế ị ạ ạ ả ạ ỗ
+ Quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính t ọ ử ế ị ỉ ủ ạ ặ ị i ch ph i ghi rõ ngày, ị tháng, năm ra quy t đ nh; h , tên, đ a ch c a cá nhân vi ph m ho c tên, đ a
293
ạ ể ạ ả ị
ế ệ ạ
ủ ề ạ ả ả i ra quy t đ nh x ph t; đi u, kho n c a văn b n pháp lu t đ
ạ ứ ch c vi ph m; hành vi vi ph m; đ a đi m x y ra vi ph m; ch ng ứ ụ ủ ọ ế i quy t vi ph m; h , tên, ch c v c a ậ ượ c áp ạ ứ ế t liên quan đ n vi c gi ế ị ợ ử ạ ề ứ ề ườ ả ỉ ủ ổ ch c a t ứ c và tình ti ườ ng ụ d ng. Tr ả ế ị ng h p ph t ti n thì trong quy t đ nh ph i ghi rõ m c ti n ph t.
ồ ơ ử ạ ử ạ ạ ậ ả ạ X ph t vi ph m hành chính có l p biên b n, h s x ph t vi ph m hành
chính
ử ụ ả
ạ ạ + X ph t vi ph m hành chính có l p biên b n đ ủ ứ ổ
ườ ượ ả ng h p x ph t vi ph m hành chính không l p biên b n đ
ạ ạ ả ạ ử ế
ề ẩ ố ớ c áp d ng đ i v i ch c vi ph m hành chính không ợ c áp ồ ặ ườ ng h p x ph t c nh cáo ho c ph t ti n đ n 250.000 đ ng ử ứ
ch c và ng ạ ố ớ ổ ạ ồ ử ạ ế ị ả ậ ạ hành vi vi ph m hành chính c a cá nhân, t ử ộ thu c tr ợ ụ d ng trong tr ố ớ đ i v i cá nhân, 500.000 đ ng đ i v i t ạ ph t ph i ra quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính t ượ ạ ậ ạ ề ườ i có th m quy n x ỗ i ch .
ạ ả ượ ả ậ + Vi c x ph t vi ph m hành chính có l p biên b n ph i đ c ng
ệ ử ử ề ườ ồ ơ ồ ơ ử
ạ ạ ậ ạ ạ ế ị
ả ượ ư ạ ồ ơ ụ c l u tr
ậ ề ư ủ i có ẩ ạ th m quy n x ph t l p thành h s x ph t vi ph m hành chính. H s bao ả ồ ử g m biên b n vi ph m hành chính, quy t đ nh x ph t hành chính, các tài ữ ả ượ ấ ờ ệ có liên quan và ph i đ li u, gi y t c đánh bút l c. H s ph i đ ữ ị theo quy đ nh c a pháp lu t v l u tr .
ạ ả ậ L p biên b n vi ph m hành chính
ạ ự ủ ộ
ẩ ệ ề ả ờ ậ ụ ả
ườ ườ ả ng tr
ợ ử ạ ả ạ
ị ỉ ứ ả ả ị
+ Khi phát hi n vi ph m hành chính thu c lĩnh v c qu n lý c a mình, ả ị ừ i có th m quy n đang thi hành công v ph i k p th i l p biên b n, tr ị ậ ng h p x ph t không l p biên b n theo quy đ nh. ả ể + Biên b n vi ph m hành chính ph i ghi rõ ngày, tháng, năm, đ a đi m ề ọ ườ ậ i l p biên b n; h , tên, đ a ch , ngh ị ỉ ủ ổ ụ ặ ạ ọ ậ l p biên b n; h , tên, ch c v ng ườ ệ ủ nghi p c a ng i vi ph m ho c tên, đ a ch c a t
ị ờ ạ ể ạ ả
ạ
ậ ả i khai c a ng ng ti n b t m gi
ế
ủ i ch ng ki n, ng ọ ườ ả
ề ạ
ạ ả ậ ứ ch c vi ph m; gi , ngày, tháng, năm, đ a đi m x y ra vi ph m; hành vi vi ặ ệ ử ả ạ ệ ph m; bi n pháp ngăn ch n vi ph m hành chính và b o đ m vi c x lý; tình ệ ị ạ ươ ữ ờ ặ ạ ạ ườ ạ ; l i vi ph m ho c đ i tr ng tang v t, ph ườ ị ế ệ ổ ứ ạ ạ ặ ệ ạ ứ t h i ho c đ i i b thi ch c vi ph m; n u có ng di n t ị ọ ủ ỉ ờ ệ ạ ị ứ ệ ổ i khai c a h ; t h i thì ph i ghi rõ h , tên, đ a ch , l ch c b thi di n t ặ ạ ườ ủ ả ờ ạ ề i vi ph m ho c i trình v vi ph m hành chính c a ng quy n và th i h n gi ế ệ ủ ổ ứ ạ đ i di n c a t i trình. ơ ch c vi ph m; c quan ti p nh n gi
ườ ệ ổ ứ ạ ạ ạ Tr i vi ph m, đ i di n t ch c vi ph m không có m t t
ườ ạ ố
ữ ệ ả ả
ợ ng h p ng ặ ố ả ặ ủ ườ ứ ạ ặ ạ i ặ ơ n i vi ph m ho c c tình tr n tránh ho c vì lý do khách quan mà không ký vào ủ ạ ề ơ ở ơ ả biên b n thì biên b n ph i có ch ký c a đ i di n chính quy n c s n i x y ế i ch ng ki n. ra vi ph m ho c c a hai ng
ạ ạ i l p biên b n và ng
ọ
ượ ạ ặ ạ ệ ạ t h i ho c đ i di n t ườ ợ ồ ể ệ ổ ứ ị ả ng h p biên b n g m nhi u t
ừ
ườ ứ ạ ả + Biên b n vi ph m hành chính ph i đ ườ ậ ả ạ ườ ượ c ng đ ợ ườ ườ ng h p ng ký; tr i vi ph m không ký đ ườ ị ế ứ i b thi ch ng ki n, ng ả ả ph i ký vào biên b n; tr ượ ờ ả ả ạ ị i kho n này ph i ký vào t ng t đ c quy đ nh t ế ệ ổ ứ ạ ạ ph m, đ i di n t ch c vi ph m, ng i ch ng ki n, ng
ả ả ấ ả ượ ậ c l p thành ít nh t 02 b n, ph i ứ ặ ạ ệ ổ ch c vi ph m i vi ph m ho c đ i di n t ỉ ế ườ c thì đi m ch ; n u có ng i ệ ạ t h i thì h cùng ch c b thi ườ ữ ề ờ , thì nh ng ng i ườ ế ả i vi biên b n. N u ng ặ ệ ạ ườ ị t h i ho c i b thi 294
ệ ổ ứ ị ệ ạ ừ ố ườ ậ ả ả ch c b thi t h i t ch i ký thì ng i l p biên b n ph i ghi rõ lý
ạ đ i di n t do vào biên b n.ả
ạ ả ả
ậ Biên b n vi ph m hành chính l p xong ph i giao cho cá nhân, t ợ ườ ả
ề t quá th m quy n x ph t c a ng
ạ ạ ủ ẩ ử ườ ể ế ổ ứ ch c vi ẩ ộ ng h p vi ph m hành chính không thu c th m ườ ậ ả i l p biên b n thì biên ạ ể ế ử ề i có th m quy n x ph t đ ti n hành ượ ẩ c chuy n ngay đ n ng
ạ ph m hành chính 01 b n; tr ặ ề quy n ho c v ả ượ ả b n ph i đ ử ạ x ph t.
ườ ư ạ ả
ườ ợ ng h p ng ẹ i ch a thành niên vi ph m hành chính thì biên b n còn ườ ặ ộ ủ ườ Tr ượ ử c g i cho cha m ho c ng i giám h c a ng i đó. đ
ế ủ ụ ệ ạ Xác minh tình ti t c a v vi c vi ph m hành chính
ử + Khi xem xét ra quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính, trong tr
ế ề ệ ườ ế ị ẩ ạ ử ạ t ng
ạ
ủ
ấ ạ
ả ợ ứ ế ị ạ
ử ạ ị
ế ệ ạ
ạ ủ ậ
ế ị ấ ử ị ạ ế
ể ạ
ấ ạ ị
ạ ử ạ ệ ườ ạ ng ợ ầ h p c n thi i có th m quy n x ph t có trách nhi m xác minh các tình ế ệ ự ổ ứ t sau đây: Có hay không có vi ph m hành chính; cá nhân, t ti ch c th c hi n ỗ ạ ạ hành vi vi ph m hành chính, l i, nhân thân c a cá nhân vi ph m hành chính; ặ ẹ ế ộ ệ ạ tình ti t tăng n ng, gi m nh ; tính ch t, m c đ thi t h i do vi ph m hành ườ ạ ử chính gây ra; tr ng h p không ra quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính ợ ạ ườ ữ ng h p không x ph t vi ph m hành chính; không xác đ nh trong nh ng tr ạ ờ ố ượ ượ ng vi ph m hành chính; h t th i hi u x ph t vi ph m hành c đ i t đ ạ ử ờ ạ ế ặ chính ho c h t th i h n ra quy t đ nh x ph t quy đ nh c a pháp lu t; cá ạ ả ổ ứ ch c vi ph m hành chính đã gi nhân vi ph m hành chính ch t, m t tích, t i ồ ơ ụ ử ế ị ờ ả ể th , phá s n trong th i gian xem xét ra quy t đ nh x ph t; chuy n h s v ố ớ ế ệ ộ t khác có ý nghĩa đ i v i i ph m theo quy đ nh; tình ti vi ph m có d u hi u t ế ị vi c xem xét, quy t đ nh x ph t.
ườ
ạ ử ạ ầ ư i có th m quy n x ị ẩ ượ ự ử ề ệ c th c hi n
ế ị ệ ị
Trong quá trình xem xét, ra quy t đ nh x ph t, ng ị ầ ph t có th tr ng c u giám đ nh. Vi c tr ng c u giám đ nh đ ậ ề theo quy đ nh c a pháp lu t v giám đ nh. ế ủ ụ ệ ả ượ ạ t c a v vi c vi ph m hành chính ph i đ c th ể
ệ ằ ể ư ị ủ ệ + Vi c xác minh tình ti ả hi n b ng văn b n.
ứ ể ậ ạ ị ị ị Xác đ nh giá tr tang v t vi ph m hành chính đ làm căn c xác đ nh ề ạ ề ử ạ ẩ khung ti n ph t, th m quy n x ph t
ợ ầ ậ ị
+ Trong tr ứ ườ ng h p c n xác đ nh giá tr tang v t vi ph m hành chính đ ị ạ ạ ườ ề ẩ
ị ạ ả ử ị ề ậ ả ị ể ẩ i có th m ị i quy t v vi c ph i xác đ nh giá tr tang v t và ph i ch u
ệ ề làm căn c xác đ nh khung ti n ph t, th m quy n x ph t, ng ế ụ ệ ả quy n đang gi ị ề ệ trách nhi m v vi c xác đ nh đó.
ị ự
ộ ợ
ơ ặ ậ ẩ
ng; tr ạ ả ươ ng t
ậ ả
ấ ủ ủ ặ ạ ứ ự ư ứ các căn c theo th t ặ ờ ho c hoá đ n mua bán ho c t ườ ị ợ quan tài chính đ a ph ể ờ ươ ủ ườ ị ng c a đ a ph tr ậ ế ủ c a tang v t n u là hàng hoá ch a xu t bán; đ i v i tang v t là hàng gi ậ giá c a tang v t đó là giá th tr ị ệ ậ ụ ể + Tùy theo lo i tang v t c th , vi c xác đ nh giá tr d a trên m t trong ồ ế ặ ư u tiên nh sau giá niêm y t ho c giá ghi trên h p đ ng ủ ơ khai nh p kh u; giá theo thông báo c a c ị ng h p không có thông báo giá thì theo giá th ạ i th i đi m x y ra vi ph m hành chính; giá thành ố ớ ư thì ậ ị ườ ng c a hàng hoá th t ho c hàng hoá có cùng
295
ụ ậ ỹ ạ ể ệ ạ ơ ờ i th i đi m n i phát hi n vi ph m hành
tính năng, k thu t, công d ng t chính.
ợ ể ụ ượ ườ ị ng h p không th áp d ng đ
ứ ạ ị
ẩ ứ ể ề ế ụ ệ ề ả
ể ộ ồ ậ
ủ ị ạ
ạ ế ị ườ i ra quy t đ nh t m gi ạ ệ ơ ị ạ ạ
ậ ị c căn c đ xác đ nh giá tr tang v t +Tr ề ử ạ ẩ ạ vi ph m hành chính làm căn c xác đ nh khung ti n ph t, th m quy n x ph t ế ị ạ ườ i quy t v vi c có th ra quy t đ nh t m i có th m quy n đang gi thì ng ậ ồ ị ộ ồ ữ tang v t vi ph m và thành l p H i đ ng đ nh giá. H i đ ng đ nh giá g m gi ộ ậ ữ tang v t vi ph m hành chính là Ch t ch H i có ng ệ ơ ấ ồ đ ng, đ i di n c quan tài chính cùng c p và đ i di n c quan chuyên môn có liên quan là thành viên.
ữ ị tang v t đ xác đ nh giá tr không quá 24 gi
ờ ờ ạ ạ Th i h n t m gi ế ị ể ậ ể ữ ị ườ ạ , trong tr ng h p th t c n thi
ư
ố , đ nh giá và thi
ữ t h i do vi c t m gi ả ủ ụ ề ạ i có th m quy n ra quy t đ nh t m gi
ợ ờ i đa không quá 24 gi ệ ạ ế ị ị ờ ể ừ , k t ậ ầ ờ ạ ế t thì th i h n ế ọ . M i chi phí liên quan đ n ệ ạ ủ ơ gây ra do c quan c a ả ạ ữ chi tr . Th t c, biên b n t m ậ ủ ệ th i đi m ra quy t đ nh t m gi ể có th kéo dài thêm nh ng t ữ ị ệ ạ vi c t m gi ẩ ườ ng ự ữ ượ đ gi c th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t.
ị ị
ệ ế ồ ơ ử ạ ệ ể ệ ứ ể ậ ạ
ị + Căn c đ xác đ nh giá tr và các tài li u liên quan đ n vi c xác đ nh ạ ả ị giá tr tang v t vi ph m hành chính ph i th hi n trong h s x ph t vi ph m hành chính.
ồ ơ ụ ệ ộ ạ ấ ứ ể ạ Chuy n h s v vi ph m có d u hi u t i ph m đ truy c u trách
ệ ể ự nhi m hình s
ạ ạ
ử ạ ườ ạ ấ ẩ i ph m, thì ng
ồ ơ ụ ể ả ơ ạ ế ị + Khi xem xét v vi ph m đ quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính, ề ệ ộ i có th m quy n ố ụ ế ạ t ng
ụ ể ấ ế n u xét th y hành vi vi ph m có d u hi u t ạ ử x ph t ph i chuy n ngay h s v vi ph m cho c quan ti n hành t hình s .ự
ạ ạ
ạ ệ ư ế ờ ử ệ ộ c phát hi n có d u hi u t
ứ ử ạ ự ạ
ả ạ
ế ị ồ ơ ụ ể ỉ
ể ừ ố ụ t ng hình s ; tr
ạ ế ị ể ả
ự ườ ạ ử ố ụ ế ị ế ơ ế ị ế + Trong quá trình thi hành quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính, n u ệ ấ ạ ượ i ph m mà ch a h t th i hi u hành vi vi ph m đ ườ ệ ế ị truy c u trách nhi m hình s thì ng i đã ra quy t đ nh x ph t vi ph m hành ờ ạ ỉ ế ị chính ph i ra quy t đ nh t m đình ch thi hành quy t đ nh đó và trong th i h n ơ ả ạ ngày t m đình ch ph i chuy n h s v vi ph m cho c quan 03 ngày, k t ế ử ạ ợ ng h p đã thi hành xong quy t đ nh x ph t thì ti n hành t ồ ơ ụ ườ i đã ra quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính ph i chuy n h s v vi ng ạ ph m cho c quan ti n hành t ạ ự t ng hình s .
ệ ế ằ ườ + C quan ti n hành t ả ả i k t qu gi
ả ủ
ế ơ ả ờ ế ồ ơ ợ ệ ự ố ụ t ng hình s có trách nhi m xem xét, k t lu n v i quy t b ng văn b n cho ng ị ự ờ ạ ở ố ụ ườ
ế
ả ả ồ ơ ụ ệ ẩ ạ v án hình s thì trong th i h n 03 ngày, k t ự ơ v án hình s , c quan ti n hành t ể ử ề i có th m quy n x ph t đã chuy n h s ậ ụ ế ề ẩ i có th m quy n đã ự ậ ố ụ t ng hình s ; ể ừ ố ụ t ng ồ ơ
vi c và tr l ể chuy n h s trong th i h n theo quy đ nh c a pháp lu t t ờ ạ tr ng h p không kh i t ở ố ụ ế ị ngày có quy t đ nh không kh i t ườ ph i tr h s v vi c cho ng đ n.ế
ố ụ ự ế Tr
ng h p n u c quan ti n hành t ạ ế ề ử
ợ ườ ườ i có th m quy n x ph t vi ph m hành chính ph i hu b v án thì ng ạ ử ế ị ả ậ ơ ẩ ạ ạ ể ế ị ộ ố ụ t quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính và chuy n toàn b tang v t, ph ở t ng hình s có quy t đ nh kh i ỷ ỏ ươ ng
296
ề ệ ế ị ử ạ
ố ụ ạ ệ ti n vi ph m hành chính và tài li u v vi c thi hành quy t đ nh x ph t cho ế ơ c quan ti n hành t ệ ự t ng hình s .
ồ ơ ụ ạ ấ ạ + Vi c chuy n h s v vi ph m có d u hi u t
ể ự ả ượ ạ ằ ệ ệ ệ ộ ứ ể i ph m đ truy c u ả c thông báo b ng văn b n cho cá nhân vi ph m. trách nhi m hình s ph i đ
ể ử ạ ồ ơ ụ ể ạ Chuy n h s v vi ph m đ x ph t hành chính
ơ + Đ i v i v vi c do c quan ti n hành t
ế
ủ ự ỉ ề ự
ặ ỉ ụ ạ
ấ ế ị ơ
ế ồ ơ ể
ị ử ủ ệ ạ
ươ ườ ẩ ả ự ụ ố ụ ế ố ớ ụ ệ i t ng hình s th lý, gi ế ở ố ụ ế ị ạ ư v án hình s , quy t i có quy t đ nh không kh i t quy t, nh ng sau đó l ỏ ế ị ở ố ụ ế ị ị v án hình s , quy t đ nh đình ch đi u tra đ nh h y b quy t đ nh kh i t ế ệ ế ị ho c quy t đ nh đình ch v án, n u hành vi có d u hi u vi ph m hành chính, ố ể ừ ờ ạ ngày ra quy t đ nh, c quan ti n hành t thì trong th i h n 03 ngày, k t ế ị ậ ả ự ụ t ng hình s ph i chuy n các quy t đ nh nêu trên kèm theo h s , tang v t, ề ụ ế ạ ạ ng ti n c a v vi ph m và đ ngh x ph t vi ph m hành chính đ n ph ạ ề ử ạ i có th m quy n x ph t vi ph m hành chính. ng
ồ ơ ụ ượ ứ ạ ạ
+ Vi c x ph t vi ph m hành chính đ ể ố ụ ơ ệ ử ế ạ c căn c vào h s v vi ph m ế ự t ng hình s chuy n đ n. do c quan ti n hành t
ẩ ế ườ
ợ ầ ng h p c n thi ế ể ườ Tr thêm tình ti
ử ạ ế i có th m quy n x ph t ti n hành xác minh ế ị ạ ạ t, ng ứ ế ị ử t đ làm căn c ra quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính. + Th i h n ra quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính là 30 ngày, k t
ờ ạ ượ ế ị ỉ ụ ậ
ề ử ạ ạ ở ố ủ c các quy t đ nh không kh i t ầ ườ ợ ỏ ng h p c n xác minh thêm thì th i h n t ể ừ , h y b , đình ch v án...kèm ờ ạ ố i
ngày nh n đ ạ ồ ơ ụ theo h s v vi ph m. Trong tr đa không quá 45 ngày.
ử ạ ờ ạ ế ị ạ Th i h n ra quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính
ẩ ề ử ườ ế ị ả
ạ ờ ạ
ố ớ ụ ệ ề
ườ ả
ợ ườ ng h p gi ị ả ờ ạ ạ i có th m quy n x ph t vi ph m hành chính ph i ra quy t đ nh ả ậ ạ ngày l p biên b n ứ ạ t ph c t p mà không ợ i trình ng h p gi ậ ể ừ ngày l p i đa là 30 ngày, k t
+ Ng ạ ể ừ ử x ph t vi ph m hành chính trong th i h n 07 ngày, k t ế ạ vi ph m hành chính. Đ i v i v vi c có nhi u tình ti ặ ố ớ ụ ệ ộ ộ thu c tr i trình ho c đ i v i v vi c thu c tr ử ạ ố ế ị theo quy đ nh thì th i h n ra quy t đ nh x ph t t biên b nả .
ặ ệ ề ế ọ
ị ẩ ả
ườ ế ể
i có th m quy n đang gi ả ằ ượ ạ ủ ờ ạ ả ệ ợ ụ ệ ứ ạ ườ ng h p v vi c đ c bi t ph c t p t nghiêm tr ng, có nhi u tình ti Tr ầ ườ ể ờ ả ợ ộ i trình theo quy đ nh mà c n có thêm th i gian đ xác ng h p gi và thu c tr ứ ứ ế ụ ệ ề ậ i quy t v vi c minh, thu th p ch ng c thì ng ạ ự ủ ưở ph i báo cáo th tr ng tr c ti p c a mình b ng văn b n đ xin gia h n; ả ả ằ ạ vi c gia h n ph i b ng văn b n, th i h n gia h n không đ c quá 30 ngày.
ườ ử ề ị
ờ ạ ư + Quá th i h n quy đ nh, ng ế ị ẩ ụ ạ ắ ụ ạ ậ
ệ ướ ậ ặ ị
ử ế ị ạ ạ ấ ư ế i có th m quy n x ph t không ra quy t ả ẫ ị đ nh x ph t nh ng v n quy t đ nh áp d ng bi n pháp kh c ph c h u qu , ủ quy t đ nh t ch thu sung vào ngân sách nhà n c ho c tiêu h y tang v t vi ộ ph m hành chính thu c lo i c m l u hành.
ườ ử ế ề ẩ ỗ Ng
ạ ử ạ ạ ế ị ờ ạ ị ử ị
ệ i trong vi c i có th m quy n x ph t vi ph m hành chính n u có l đ ể quá th i h n mà không ra quy t đ nh x ph t thì b x lý theo quy đ nh c a ủ pháp lu t.ậ
297
ử ạ ế ị ạ Ra quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính
ườ ự ổ + Tr
ợ ị ử ộ ng h p m t cá nhân, t ạ ế ị
ệ ỉ ạ ố ớ ừ ế ị ứ ứ
ứ ạ ề ch c th c hi n nhi u hành vi vi ph m ử ạ ộ ầ hành chính mà b x ph t trong cùng m t l n thì ch ra 01 quy t đ nh x ph t, ạ ử trong đó quy t đ nh hình th c, m c x ph t đ i v i t ng hành vi vi ph m hành chính.
ườ ứ ợ ộ + Tr ề ng h p nhi u cá nhân, t
ạ ể ử ề ạ
ự ế ị ổ ứ ứ ổ ệ ch c cùng th c hi n m t hành vi vi ế ặ ể ph m hành chính thì có th ra 01 ho c nhi u quy t đ nh x ph t đ quy t ứ ử ạ ố ớ ừ ị đ nh hình th c, m c x ph t đ i v i t ng cá nhân, t ch c.
ợ ườ ứ ệ + Tr ề ng h p nhi u cá nhân, t
ự ạ
ặ ạ ố ớ ừ ứ ử ạ ể ế ị ứ
ế ị ạ ổ ứ ề ổ ạ ch c th c hi n nhi u hành vi vi ph m ề ể ộ ụ hành chính khác nhau trong cùng m t v vi ph m thì có th ra 01 ho c nhi u ử quy t đ nh x ph t đ quy t đ nh hình th c, m c x ph t đ i v i t ng hành ủ ừ vi vi ph m c a t ng cá nhân, t ch c.
ệ ự ế ị ể ừ ợ ạ + Quy t đ nh x ph t có hi u l c k t ngày ký, tr ừ ườ tr ng h p trong
ệ ự ế ị ị ử quy t đ nh quy đ nh ngày có hi u l c khác.
ử ạ ế ị ạ ộ N i dung quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính
ồ ộ ạ ạ ử ế ị
ứ ả ế ị
ế
ả i trình c a cá nhân, t
ỉ ề ọ ườ ứ i vi ph m ho c tên, đ a ch c a t
ả ặ ổ ứ ch c vi ph m ho c biên b n h p gi ườ ị ẹ ả ả ọ ế ị ỉ ủ ổ ế ế t gi m nh , tình ti
ậ ượ ủ ạ
ứ ả ế ề ệ
ạ ổ ệ ố ớ ạ
ế ị ơ ử
ạ ế ị ườ ờ ạ ạ ủ ữ ề ạ
ạ ế ị ạ ứ ị ử ạ ổ ng h p cá nhân, t
ườ ấ ự ệ + Quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính ph i bao g m các n i dung ị ể chính sau đây: Đ a danh, ngày, tháng, năm ra quy t đ nh; Căn c pháp lý đ ế ị ạ ban hành quy t đ nh; Biên b n vi ph m hành chính, k t qu xác minh, văn ạ ủ ả ả i trình và b n gi ứ ụ ủ ế ị ọ ệ i ra quy t đ nh; H , tên, đ a tài li u khác (n u có); H , tên, ch c v c a ng ạ ặ ạ ệ ủ ch c vi ph m; ch , ngh nghi p c a ng ề ả ặ ạ t tăng n ng; Đi u, Hành vi vi ph m hành chính; tình ti ụ ả ử ả c áp d ng; Hình th c x ph t chính; hình kho n c a văn b n pháp lu t đ ế ụ ậ ắ ứ ử th c x ph t b sung, bi n pháp kh c ph c h u qu (n u có); Quy n khi u ệ ự ủ ở ử ạ n i, kh i ki n đ i v i quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính; Hi u l c c a ạ ế ị quy t đ nh, th i h n và n i thi hành quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính, ạ ọ ử ơ ộ i ra quy t đ nh x ph t vi ph m n i n p ti n ph t; H tên, ch ký c a ng ạ ử ế ị ệ hành chính; Trách nhi m thi hành quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính và ạ ệ ưỡ vi c c ch c b x ph t vi ph m hành ng ch trong tr chính không t ế ợ nguy n ch p hành.
ế ị ậ
ể ừ ờ ạ ế ị ề ế ị ử ạ
ờ ạ ngày nh n quy t đ nh ơ ườ ng h p quy t đ nh x ph t có ghi th i h n thi hành nhi u h n ự ờ ạ + Th i h n thi hành quy t đ nh là 10 ngày, k t ợ ạ ử x ph t; tr ệ 10 ngày thì th c hi n theo th i h n đó.
ế ị ử ạ + Tr
ợ ề ự ệ
ổ ứ ứ ệ ề ặ
ộ ụ ứ
ộ ạ ạ ụ ể ổ ứ ả ộ ạ ườ ng h p ban hành m t quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính ạ ố ớ ổ chung đ i v i nhi u cá nhân, t ch c cùng th c hi n m t hành vi vi ph m ự ề ch c th c hi n nhi u hành vi vi ph m hành chính khác ho c nhi u cá nhân, t ứ ộ ạ nhau trong cùng m t v vi ph m thì n i dung hành vi vi ph m, hình th c, m c ử ạ ố ớ ừ x ph t đ i v i t ng cá nhân, t ị ch c ph i xác đ nh c th , rõ ràng.
ủ ụ ộ ề ạ Th t c n p ti n ph t
ờ ạ ượ + Trong th i h n 10 ngày, k t
ổ ứ ị ử ả ộ ạ ậ ể ừ ngày nh n đ ạ ạ ề nhân, t ch c b x ph t ph i n p ti n ph t t ế ị ạ i Kho b c Nhà n ạ ử c quy t đ nh x ph t, cá ặ ộ ướ c ho c n p
298
ạ ả ủ
ườ ợ ạ ề i vùng sâu, vùng xa, biên gi
ổ ứ ị ử ườ ề ạ ế ị ướ ượ c ghi trong quy t đ nh x ph t, tr c đ ệ ớ i, mi n núi mà vi c đi l ể ộ ch c b x ph t có th n p ti n ph t cho ng
ạ ề ề ạ ổ
ạ ị ẽ ị ưỡ ề ế
ứ ỗ ạ ộ ử ừ ạ ạ ặ i g p khó ẩ i có th m ả ộ ch c vi ph m hành chính b ph t ti n ph i n p ng ch thi hành ứ ch c vi
ạ ư ộ ậ ố ề ạ vào tài kho n c a Kho b c Nhà n ng h p t tr khăn thì cá nhân, t ạ ử ứ quy n x ph t, cá nhân, t ế ờ ạ ộ ầ ạ ti n ph t m t l n, N u quá th i h n nêu trên, thì s b c ổ ử ế ị quy t đ nh x ph t và c m i ngày ch m n p ph t thì cá nhân, t ổ ả ộ ạ ph m ph i n p thêm 0,05% trên t ng s ti n ph t ch a n p.
ạ ệ
i, mi n núi mà vi c đi l ườ ạ ch c b x ph t có th n p ti n ph t cho ng
ề ề i có th m quy n x ph t có trách nhi m thu ti n ph t t
ướ ạ ạ i Kho b c Nhà n
ạ ặ i g p khó khăn + T i vùng sâu, vùng xa, biên gi ề ẩ ổ ứ ị ử ạ i có th m quy n ỗ ề ạ ạ ề ẩ ườ ệ i ch ướ ả ủ c c ho c n p vào tài kho n c a Kho b c Nhà n ạ ề ờ ạ ớ ể ộ thì cá nhân, t ạ ử ử ạ x ph t. Ng ặ ộ ộ ạ và n p t ể ừ trong th i h n không quá 07 ngày, k t ngày thu ti n ph t.
ườ ể ờ Tr
ặ ự ế ạ
c thu ti n ph t tr c ti p và ph i n p t ạ ướ ẩ hành chính, ng i có th m ả ộ ạ ạ i Kho b c Nhà ờ ạ c trong th i h n 02 ngày
ạ ợ ử ạ ườ ng h p x ph t trên bi n ho c ngoài gi ề ạ ượ ề ử quy n x ph t đ ả ủ ộ ặ ướ c ho c n p vào tài kho n c a Kho b c Nhà n n ề ờ ế ể ừ ệ làm vi c, k t ặ ngày vào đ n b ho c ngày thu ti n ph t.
ạ ề ả ộ ề ạ
+ Cá nhân, t ừ ườ ộ ầ ạ ị ch c vi ph m hành chính b ph t ti n ph i n p ti n ph t ề ầ ứ ợ ộ m t l n, tr tr ổ ạ ề ng h p n p ph t ti n nhi u l n.
ườ ệ ề ạ ề ạ ợ i thu ti n ph t có trách nhi m giao
ọ ườ M i tr ừ ng h p thu ti n ph t, ng ạ ề thu ti n ph t ứ ch ng t
ổ ứ ộ ề ạ cho cá nhân, t ch c n p ti n ph t.
ề ầ ề ạ ộ N p ti n ph t nhi u l n
ạ
ụ ố ớ ề ầ ồ ệ ộ ạ ề ừ
+ Vi c n p ti n ph t nhi u l n đ ở ị ặ ứ
ề ố ớ ổ ề ề ủ ượ 20.000.000 đ ng tr lên đ i v i cá nhân và t ệ ề ch c; đang g p khó khăn đ c bi ơ ạ ặ ị ủ
ề ặ ơ ơ ề ầ i đó c trú ho c c quan, t
ệ ề ặ ổ ứ ơ t v kinh t
ị ủ ổ ứ ậ ủ ơ ế ệ ề c áp d ng khi có đ các đi u ki n 200.000.000 ế và có ả ượ Ủ c y ư ườ i đó ế ố ớ ả ; đ i v i ự ả ả ượ c xác nh n c a c quan thu qu n lý tr c
ự ế ừ sau: b ph t ti n t ở ồ đ ng tr lên đ i v i t t v kinh t ị ộ ơ đ n đ ngh n p ti n ph t nhi u l n. Đ n đ ngh c a cá nhân ph i đ ườ ấ ch c n i ng ban nhân dân c p xã n i ng ọ ậ ậ ệ h c t p, làm vi c xác nh n hoàn c nh khó khăn đ c bi ơ ề ch c ph i đ đ n đ ngh c a t ổ ứ ấ ặ ơ ế ti p ho c c quan, t ch c c p trên tr c ti p.
ờ ạ ể ừ ạ ộ + Th i h n n p ti n ph t nhi u l n không quá 06 tháng, k t
ề ầ ộ ử ạ ạ ố ế ị ố ầ ề ề ệ ự quy t đ nh x ph t có hi u l c; s l n n p ti n ph t t ngày ầ i đa không quá 03 l n.
ứ ấ ố ứ ộ ố ề ể ạ ạ ầ M c n p ph t l n th nh t t ổ i thi u là 40% t ng s ti n ph t.
ế ị + Ng
ườ ề ầ ệ ộ ả ằ ế ị ề ầ ề ệ ế ị ề ạ
ề ạ ề i đã ra quy t đ nh ph t ti n có quy n quy t đ nh vi c n p ti n ề ộ ạ ph t nhi u l n. Quy t đ nh v vi c n p ti n ph t nhi u l n ph i b ng văn b n.ả
ử ạ ự ấ ế ị ấ ạ * Ch p hành quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c đ t đai
ự Ng
ấ ể ừ ờ ạ ạ ử ườ ấ ạ ạ ch p hành quy t đ nh x ph t trong th i h n m i (10) ngày, k t ả ườ ị ử i b x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c đ t đai ph i ế ị ngày
299
ượ ử ạ ậ ề ử ợ c quy t đ nh x ph t, tr ừ ườ tr ạ ng h p pháp lu t v x lý vi ph m
ế ị ị ậ nh n đ hành chính có quy đ nh khác.
ị ườ ị ử ạ Quá th i h n quy đ nh trên mà ng
ờ ạ ệ ự ế ị ấ ị ưỡ ế ạ nguy n ch p hành quy t đ nh x ph t thì b c ạ i b x ph t vi ph m hành chính ử ng ch thi hành
ệ không t ằ b ng các bi n pháp sau đây:
ấ ề ươ ặ ầ ậ ấ ặ ộ ng ho c m t ph n thu nh p ho c kh u tr ừ
ừ ộ ả ạ ề ừ ầ + Kh u tr m t ph n ti n l i ngân hàng; tài kho n t ti n t
ị ươ ứ ớ ố ề ạ ể ấ ả + Kê biên tài s n có giá tr t ng ng v i s ti n ph t đ bán đ u giá;
ưỡ ử ạ ế ị ể ế ệ + Các bi n pháp c ng ch khác đ thi hành quy t đ nh x ph t.
ử ạ ề ế ị ự ệ ệ ấ ị Vi c hoãn ch p hành quy t đ nh x ph t ti n th c hi n theo quy đ nh:
ạ ề + Quy t đ nh ph t ti n có th đ
ườ ặ
ế ị ạ ề ừ ế 3.000.000 đ ng tr lên đang g p khó khăn đ c bi ỏ c hoãn thi hành trong tr ặ ạ ể ượ ở ọ ồ ả ệ ị
ườ ạ ơ ợ ng h p cá ộ ệ t, đ t ể ệ do thiên tai, th m h a, h a ho n, d ch b nh, b nh hi m ư i đó c trú
ổ ứ ơ ặ ơ ọ ậ ị nhân b ph t ti n t ấ ề xu t v kinh t ậ ủ Ủ nghèo, tai n n và có xác nh n c a y ban nhân dân c p xã n i ng ườ ho c c quan, t ấ ệ i đó h c t p, làm vi c. ch c n i ng
ử ạ ấ ơ
ế ị ạ
ử ạ ể ừ ậ ế ị + Cá nhân ph i có đ n đ ngh hoãn ch p hành quy t đ nh x ph t vi ờ ử i đã ra quy t đ nh x ph t. Trong th i ế ị i đã ra quy t đ nh x ph t xem
ườ ử ạ ị ề ả ườ ủ ử ơ ạ ph m hành chính g i c quan c a ng ượ ơ ạ h n 05 ngày, k t c đ n, ng ngày nh n đ ế ị ế ị xét quy t đ nh hoãn thi hành quy t đ nh x ph t đó.
ử ạ ế ị ể ừ Th i h n hoãn thi hành quy t đ nh x ph t không quá 03 tháng, k t ngày
ờ ạ ế ị có quy t đ nh hoãn.
ế ị ử ấ
+ Cá nhân đ ươ ậ ạ ượ ữ ị ạ ấ i gi y ị ệ ạ ờ , tang v t, ph ượ c hoãn ch p hành quy t đ nh x ph t đ ng ti n vi ph m hành chính đang b t m gi ậ ạ c nh n l theo quy đ nh. t
ử ạ ế ị ưỡ ế ạ C ng ch thi hành quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính
ưỡ ạ ượ ế ị ử ế + C ng ch thi hành quy t đ nh x ph t đ
c áp d ng trong tr ự ị ử ạ ổ ụ ạ ch c b x ph t vi ph m hành chính không t ườ ng ấ ệ nguy n ch p
ị ứ ợ h p cá nhân, t ử ạ ế ị hành quy t đ nh x ph t theo quy đ nh.
ồ ừ ộ
ộ ầ
ấ ả ủ tài kho n c a cá nhân, t ớ ố ề
ế ả
ch c khác đang gi
ng h p cá nhân, t ệ trong tr ự ệ ẩ ả ộ
ứ ụ ậ ủ ả ậ ưỡ ệ ế ặ ầ ươ + Các bi n pháp c ng ch bao g m kh u tr ng ho c m t ph n l ừ ề ừ ấ ạ ổ ứ ậ ch c vi ph m; m t ph n thu nh p, kh u tr ti n t ấ ị ươ ề ạ ể ứ ả ng ng v i s ti n ph t đ bán đ u giá; thu ti n, kê biên tài s n có giá tr t ạ ử ạ ế ị ị ưỡ ủ ố ượ ng ch thi hành quy t đ nh x ph t vi ph m ng b c tài s n khác c a đ i t ổ ợ ườ ứ ổ ữ hành chính do cá nhân, t ố ắ ạ ch c sau khi vi ph m c tình t u tán tài s n; bu c th c hi n bi n pháp kh c ị ph c h u qu theo quy đ nh c a pháp lu t.
ờ ạ ị ở ổ ứ ạ Quá th i h n đ c quy đ nh trên mà cá nhân, t ị ử ch c b x ph t vi
ạ ượ ph m hành chính không
ự ử ạ ế ị ị ưỡ ệ ấ ế t nguy n ch p hành quy t đ nh x ph t thì b c ng ch thi hành.
300
ấ ẩ ề Ch t ch U ban nhân dân c p xã có th m quy n ra quy t đ nh c
ế ị ử ế ị ế ệ ưỡ ủ ị ệ ế ưỡ ng ạ ủ ng ch thi hành quy t đ nh x ph t c a ch c vi c c
ỷ ụ ổ ứ ch và có nhi m v t ủ ấ ướ i. mình và c a c p d
ử ủ ị Ủ ố ớ
ậ ấ ườ ộ ạ 4. X lý vi ph m pháp lu t đ t đai đ i v i ch t ch y ban nhân dân và ấ ng c p xã cán b Tài nguyên và Môi tr
ậ ấ ố ớ ủ ị ạ ỷ ấ 4.1. X lý vi ph m pháp lu t đ t đai đ i v i ch t ch U ban nhân dân c p
ử xã
ự ệ ệ ệ ỷ ị Ch t ch U ban nhân dân xã ch u trách nhi m th c hi n các nhi m v ụ
ủ ị ấ ự ả ấ qu n lý đ t đai theo s phân c p.
ứ ỷ ậ ấ ố ớ ử ệ ệ ậ Hình th c k lu t, bi n pháp x lý trách nhi m v t ch t đ i v i ng ườ i
ấ ả qu n lý đ t đai.
ể ả ạ ậ ươ c nh cáo; h b c l ng;
+ Các hình th c k lu t bao g m: khi n trách; ạ ệ ộ ồ ứ ỷ ậ cách ch c;ứ bu c thôi vi c. ạ h ng ch;
ậ ấ + Các bi n pháp x lý trách nhi m v t ch t bao g m:
ử ườ ị ướ ệ c, cho ng i b thi
ộ ồ bu c b i th ộ ạ ườ ứ ổ ứ ả ồ ổ ch c đã b i th ườ ồ ng bu c hoàn ng cho
ệ ệ ạ t h i do hành vi vi ph m gây ra; ề ch c kho n ti n mà c quan, t ạ ơ t h i do hành vi vi ph m gây ra. cho Nhà n ả ơ tr cho c quan, t ệ ạ ườ ị i b thi ng
ỷ ậ ố ớ ứ ử ạ ườ ả Hành vi vi ph m và hình th c x lý k lu t đ i v i ng ấ i qu n lý đ t
đai:
ề ồ ơ ố ị ạ ị ớ + Vi ph m quy đ nh v h s và m c đ a gi i hành chính:
ả ạ ệ ơ ồ ị .Có hành vi vi ph m là
ị ớ ế
ạ ị ả ố ả ộ làm sai l ch s đ v trí, b ng t a đ , biên b n ể ệ i hành chính do thi u trách nhi m thì b khi n trách, tái ạ ị ạ ậ ươ ng; tái ph m
ạ
ố ớ
ắ ị ả ệ
ọ ố ị bàn giao m c đ a gi ế ệ ph m do thi u trách nhi m thì b c nh cáo; c ý thì b h b c l ố ị ạ do c ý thì b h ng ch; ạ .Có hành vi vi ph m c m m c đ a gi ế ươ ị ạ ạ ệ ặ ế ị ứ ố ộ ự ị ị i hành chính sai v trí trên th c đ a ị ạ ạ ố ng; c ý thì b h ng ch; tái ph m do c ý thì b cách ch c ho c bu c thôi
ị do thi u trách nhi m thì b c nh cáo, tái ph m do thi u trách nhi m thì b h b c ậ l ạ vi c. ệ
ị ạ ạ ạ ề ế ử ụ ấ
ố ế ạ ố + Vi ph m quy đ nh v quy ho ch, k ho ch s d ng đ t . Không công b ho c ch m công b quy ho ch s d ng đ t chi ti
ạ ử ụ ấ ố ệ ấ
ặ ấ ề ấ
ậ ế t đã đ ặ ử ụ ử ụ ế
ố ệ ồ ả ạ ạ ế ị ả ệ ố
ứ ạ ạ ố ế ử ụ ặ t, k ượ ậ ho ch s d ng đ t chi ti c xét duy t; không công b ho c ch m ỷ ỏ ế ỉ công b vi c đi u ch nh ho c hu b k ho ch s d ng đ t; làm m t, làm sai ể ị ệ ấ ạ ệ t thi u trách nhi m thì b khi n l ch b n đ quy ho ch s d ng đ t chi ti ế ị ạ ậ ươ trách; tái ph m do thi u trách nhi m thì b c nh cáo; c ý thì b h b c l ng; ặ ị ạ tái ph m do c ý thì b h ng ch ho c cách ch c;
ế ạ ị ố . C m m c ch gi
ả
ắ ể ả x y ra vi c xây d ng, đ u t ế ấ ử ụ i quy ho ch s d ng đ t chi ti ầ ư ấ ộ ấ ỉ ớ ệ ạ ế ế ự ử ụ t, k ho ch s d ng đ t chi ti ự ị t sai v trí trên th c đ a; ạ ử ụ b t đ ng s n trái quy ho ch s d ng ồ ể ả ự ấ t trong khu v c đ t ph i thu h i đ ho c đặ ấ đ t chi ti
301
ạ ệ ế ấ ấ ử ụ t, k ho ch s d ng đ t chi ti
ế ị ệ
ử ụ ế ệ ệ ị ả ế ặ
ạ ể ạ ậ ươ ặ ứ ả ố ộ ứ ặ ị ế ự t đã th c hi n quy ho ch s d ng đ t chi ti ặ ượ c xét duy t. Do thi u trách nhi m thì b khi n trách ho c c nh cáo, tái đ ạ ị ạ ng; c ý thì b h ph m do thi u trách nhi m thì b c nh cáo ho c h b c l ệ ố ạ ạ ng ch ho c cách ch c, tái ph m do c ý thì b cách ch c ho c bu c thôi vi c.
ụ ể ề ạ ấ ấ ị ử ụ Vi ph m quy đ nh v giao đ t, cho thuê đ t, chuy n m c đích s d ng
đ tấ
ị ấ ệ
ạ ệ ế ự
ệ ị ả ạ ứ ạ
ố ộ
ụ ể ấ . Giao đ t, giao l
ố ượ ợ
ẩ ấ ử ụ ế ế
ự ị
ư ạ ậ ươ ố ượ ạ ứ ặ ứ ặ ị
ệ ế ạ ị ộ ệ ố ạ ấ ấ ấ .Giao đ t, giao l i đ t, cho thuê đ t không đúng v trí và di n tích đ t ị ế trên th c đ a do thi u trách nhi m thì b c nh cáo; tái ph m do thi u trách ị ạ ị ạ ậ ươ ặ ng; c ý thì b h ng ch ho c cách ch c, tái ph m do nhi m thì b h b c l ệ ặ ứ ị ố c ý thì b cách ch c ho c bu c thôi vi c; ử ụ ạ ấ ấ i đ t, cho thuê đ t, cho phép chuy n m c đích s d ng ề ấ ớ ng, không phù h p v i quy đ t không đúng th m quy n, không đúng đ i t ạ ặ ấ ử ụ ạ ế ạ t, k ho ch s d ng đ t chi ti t ho c quy ho ch ho ch s d ng đ t chi ti ể ự ạ xây d ng đô th , quy ho ch xây d ng đi m dân c nông thôn đã đ c xét ệ ị ả ế duy t do thi u trách nhi m thì b c nh cáo ho c h b c l ng; tái ph m do ạ ị ạ ng ch ho c cách ch c; do c ý thì b cách ch c; tái ệ thi u trách nhi m thì b h ph m do c ý thì b bu c thôi vi c.
ề ạ ồ ấ ị Vi ph m quy đ nh v thu h i đ t
ướ ườ c cho ng
ề . Không thông báo tr ậ ườ ị ị ủ ấ ng án b i th
ấ ị ươ ạ ệ ế ị ạ i ư ị
ồ ế ị ạ ạ ạ ố ồ i có đ t b thu h i theo quy đ nh t ng, tái đ nh c Đi u 39 c a Lu t Đ t đai; không công khai ph ệ ể do thi u trách nhi m thì b khi n trách, tái ph m do thi u trách nhi m thì b ố ị ạ ậ ươ ả ng; tái ph m do c ý thì b h ng ch; c nh cáo, c ý thì b h b c l
ườ ệ .Th c hi n b i th ng, di n tích, m c b i th
ự ườ ồ ấ ị ng không đúng đ i t ồ
ứ ồ ị ị ấ ị ồ
ệ ồ ấ ệ ị ả ố ạ ị ạ ạ ả ố ứ ặ ạ ị
ệ ườ ố ượ ng ị ồ ơ ệ i có đ t b thu h i; làm sai l ch h s thu h i đ t; xác đ nh sai v trí cho ng ế ự ị ể ệ và di n tích đ t b thu h i trên th c đ a do thi u trách nhi m thì b khi n trách ặ h b c ặ ạ ậ ệ ế ho c c nh cáo, tái ph m do thi u trách nhi m thì b c nh cáo ho c ặ ứ ươ ng; c ý thì b h ng ch ho c cách ch c, tái ph m do c ý thì b cách ch c ho c l ộ bu c thôi vi c;
ồ ẩ .Thu h i đ t không đúng th m quy n; không đúng đ i t
ớ ấ ạ ế ấ ạ
ử ụ ế ế ị ả
ệ ế ệ ạ ố ng; không ế t đã ng; tái ị ạ
ố ượ ề ấ ử ụ t, k ho ch s d ng đ t chi ti ặ ạ ậ ươ ạ ệ ặ ộ ứ ặ ị đúng v i quy ho ch s d ng đ t chi ti ệ ượ c xét duy t do thi u trách nhi m thì b c nh cáo ho c h b c l đ ạ ị ả ph m do thi u trách nhi m thì b c nh cáo ho c h ng ch; c ý thì b h ố ạ ạ ng ch ho c cách ch c; tái ph m do c ý thì b bu c thôi vi c.
ề ư ụ ạ ấ ị Vi ph m quy đ nh v tr ng d ng đ t
ự
ồ ồ ườ ườ ứ ế
ố
ệ . Th c hi n b i th ờ ạ ng, th i h n b i th ị ể ươ ng không đúng đ i t ườ ng cho ng ạ ố ạ ạ ồ ệ ng, di n tích, m c b i ụ i có đ t b tr ng d ng do thi u trách ị ả ệ thì b c nh cáo; c ý thì ế ứ ặ ị ạ ng tái ph m do c ý thì b h ng ch ho c cách ch c;
ố ượ ườ ấ ị ư th ệ nhi m thì b khi n trách, tái ph m do thi u trách nhi m ị ạ ậ l b h b c ư ườ ấ . Tr ng d ng đ t không đúng các tr
ợ ệ ệ ạ ng h p quy đ nh do thi u trách ố ng; c
ụ ị ả ạ ế ị ị ạ ứ ạ ặ ố ế ị ị ạ ậ ươ nhi m thì b c nh cáo; tái ph m do thi u trách nhi m thì b h b c l ệ ộ ý thì b h ng ch; tái ph m do c ý thì b cách ch c ho c bu c thôi vi c.
302
ề ả ấ ượ ạ ị ướ ể ả Vi ph m quy đ nh v qu n lý đ t đ c Nhà n c giao đ qu n lý
ể ả ử ụ ạ ậ . Đ x y ra tình tr ng ng ườ ượ i đ
ụ ể ờ
ị ạ ậ ươ ấ ạ c pháp lu t cho phép s d ng đ t t m ạ ặ ả ị ử ụ th i mà s d ng đ t sai m c đích thì b khi n trách ho c c nh cáo; tái ph m thì b h b c l ấ ng;
ử ụ ị ạ ụ ấ ạ ạ ị ả . S d ng đ t sai m c đích thì b c nh cáo; tái ph m thì b h ng ch
ứ ặ ho c cách ch c.
ị ả ặ ạ ậ . Đ đ t b l n, b chi m, b th t thoát thì b c nh cáo ho c h b c
ể ấ ị ấ ạ ị ị ạ ế ạ ị ấ ặ ươ ứ l ng; tái ph m thì b h ng ch ho c cách ch c.
ậ ấ ủ ộ ạ ườ ng
ử 4.2. X lý vi ph m pháp lu t đ t đai c a cán b Tài nguyên và Môi tr c p xãấ
ộ ộ ơ ả ấ ấ
ứ ấ ườ ề ị ạ ng c p xã có hành vi vi ph m các quy đ nh v trình t
ẽ ị ử ủ ả ấ ị ộ Cán b , công ch c thu c c quan qu n lý đ t đai các c p và cán b Tài ự thủ , nguyên và Môi tr ậ ụ t c hành chính trong qu n lý đ t đai thì s b x lý theo quy đ nh c a pháp lu t.
ứ ử ề ự ự ủ ụ ệ trình t , th t c hành
Hành vi vi ph m và hình th c x lý v th c hi n ấ ạ ử ụ ả chính trong qu n lý và s d ng đ t.
ậ ồ ơ + Không nh n h s đã h p l
ậ ề ế ụ ể ồ ơ ẫ ậ
ợ ệ ầ ố ớ ả ặ
ự ị ệ quy đ nh, trì hoãn vi c giao các lo i gi y t
ượ ơ đã đ ế ủ ụ
ườ ạ ị ả ệ ế ố
ứ ạ ạ ặ ố ủ ướ ng d n c th khi , đ y đ , không h ồ ơ ồ ơ ườ ộ ti p nh n h s , gây phi n hà đ i v i ng i n p h s , nh n h s mà ế ổ ủ ụ không ghi vào s theo dõi; ho c gi i quy t th t c hành chính không đúng ạ ẩ ấ ờ c c quan có th m trình t ị ệ ề i xin làm th t c hành chính do thi u trách nhi m thì b quy n ký cho ng ể ị ạ ậ khi n trách; tái ph m do thi u trách nhi m thì b c nh cáo; c ý thì b h b c ị ạ ươ ng; tái ph m do c ý thì b h ng ch ho c cách ch c; l
ủ ụ ề
ự ặ ườ ừ ự ố
ệ ậ ủ
ệ ệ ạ
ề ế ị ạ ạ ố
ứ ị ị + T đ t ra các th t c hành chính ngoài quy đ nh chung, gây phi n hà ủ ụ ặ ố ớ ho c tặ i xin làm các th t c hành chính; ch i th c hi n ho c đ i v i ng ủ ụ ệ ủ ự ị không th c hi n th t c hành chính mà theo quy đ nh c a pháp lu t đã đ ị ả ệ ể ự ế đi u ki n đ th c hi n do thi u trách nhi m thì b c nh cáo; tái ph m do ị ạ ậ ươ ố ạ ệ thi u trách nhi m thì b h b c l ng; c ý thì b h ng ch; tái ph m do c ý ệ ộ ặ thì b cách ch c ho c bu c thôi vi c;
ả ế ễ ớ + Gi
ế ủ ụ ị ậ ạ
ệ ể ị ạ ậ ươ ờ ạ ệ ạ ị ạ ặ ố ố
ị i quy t th t c hành chính ch m tr so v i th i h n quy đ nh do ị ả ế thi u trách nhi m thì b khi n trách; tái ph m do thi u trách nhi m thì b c nh ạ ng; tái ph m do c ý thì b h ng ch ho c cách cáo; c ý thì b h b c l ch c;ứ
ẩ ệ ự ủ ụ ề ho c qặ
ặ ồ ơ ị
ậ ườ i xin làm th t c hành chính gây thi
ặ ạ ị ả ạ c, t
ặ ạ ướ ứ ộ
uy tế + Th c hi n th t c hành chính không đúng th m quy n; ế ị ệ ạ đ nh, ghi ý ki n ho c xác nh n vào h s không đúng quy đ nh gây thi t h i ệ ề ệ ạ ủ ụ t h i cho ho c t o đi u ki n cho ng ị ạ ổ ứ ch c và công dân thì b c nh cáo ho c h ng ch; tái ph m thì b Nhà n ặ cách ch c ho c bu c thôi vi c; ấ ệ ư ạ
ồ ơ ế ặ ả ế ệ ộ ạ ể ệ ị ệ + Làm m t, làm h h i, làm sai l ch n i dung h s do thi u trách ị nhi m thì b khi n trách ho c c nh cáo; tái ph m do thi u trách nhi m thì b
303
ạ ậ ươ ị ạ ạ ạ ố ố ị
ng; c ý thì b h ng ch; tái ph m do c ý thì b ệ ứ ộ ặ ả c nh cáo ho c h b c l ặ cách ch c ho c bu c thôi vi c.
ố ớ ấ ướ ả
ấ ạ
Cán b , công ch c tham gia qu n lý nhà n ệ ử ệ ứ ườ ệ ụ ử ấ ậ ị
ộ ộ c đ i v i đ t đai và cán b ị ng c p xã ngoài vi c x lý các vi ph m theo quy đ nh Tài nguyên và Môi tr ủ ị trên còn b áp d ng bi n pháp x lý trách nhi m v t ch t theo quy đ nh c a pháp lu t.ậ
Ở Ơ Ở
Ự Ồ
Ằ
Ả
Ấ Ấ
Ế
C S KHU V C Đ NG B NG VÀ VEN
II. GI I QUY T TRANH CH P Đ T ĐAI BI NỂ
ệ ấ ấ 1. Khái ni m tranh ch p đ t đai
1.1. Khái ni mệ
ủ ể ủ ệ
ộ ẫ ề
ậ ấ ả ả ề ề ề ằ
ữ ề ử ụ ề ử ụ ả ậ ấ ụ ể Trên m t khu đ t c th các ch th c a quan h pháp lu t đ t đai có ọ ấ ữ nh ng mâu thu n, nh ng b t hoà, h tranh giành nhau v quy n qu n lý và ỗ ấ quy n s d ng trên khu đ t đó. M i bên đ u cho r ng quy n qu n lý và ớ ộ ề quy n s d ng ph i thu c v mình m i đúng pháp lu t.
ệ ấ ủ ề ề ả
ự ấ ệ ề
ậ ự ả gi
ấ ụ ể ơ ủ ể ả ầ ơ ế ả ề ử ụ Th c ch t c a vi c tranh giành nhau v quy n qu n lý, quy n s d ng ụ ủ ề ự trên khu đ t đó là tranh giành nhau v th c hi n quy n và nghĩa v c a các ế ọ i quy t mà ch th trên khu đ t c th . Vì v y h không th cùng nhau t ề ẩ ph i yêu c u c quan c có th m quy n gi ể i quy t.
ậ ữ ấ
ậ ấ ụ ệ ề
ấ ề ấ ụ ể ộ ủ ể ủ ự V y tranh ch p đ t đai là s tranh giành nhau gi a các ch th c a ử ả quan h pháp lu t đ t đai v quy n và nghĩa v trong quá trình qu n lý và s ụ d ng trên m t khu đ t c th .
ạ ấ ấ 1.2. Các d ng tranh ch p đ t đai và nguyên nhân
ị ủ ạ
ư ề ề ấ ả ấ ắ
ậ ấ ề ử ụ ề ấ ấ ề ế ấ ấ
ớ ơ ị ấ Theo quy đ nh c a Lu t Đ t đai năm 2003, có các lo i tranh ch p đ t ớ đai nh tranh ch p v quy n s d ng đ t; tranh ch p v tài s n g n li n v i ị quy n s d ng đ t; tranh ch p v quy n s d ng đ t có liên quan đ n đ a gi ấ ề ử ụ ề ử ụ ỉ ệ ữ i gi a các đ n v hành chính (xã, huy n, t nh).
ứ ấ nh ng hình th c tranh ch p đai th
ấ ườ ấ ợ ồ ổ
ượ ề ử ụ
ấ ề ấ ấ
ề ử ụ ợ ồ ử ụ ấ
ự ế Trong th c t ể ồ ợ ề ử ụ ng quy n s d ng đ t; t ồ ế ấ ợ ấ ấ ề ử ụ ườ ề ấ ả ồ ắ ấ ồ ặ ữ ng g p bao g m: ể ranh ch p h p đ ng chuy n tranh ch p h p đ ng chuy n đ i quy n s d ng; t ấ ranh ch p h p đ ng cho thuê quy n s d ng đ t; ấ nh ấ ế ấ tranh ch p h p đ ng th ch p quy n s d ng đ t; tranh ch p do l n, chi m ệ ạ ấ ề ừ ế ử ụ ng thi t h i đ t đai; tranh ch p v th a k s d ng đ t; tranh ch p b i th ấ ấ ề ấ v đ t. tranh ch p quy n s d ng đ t; tranh ch p tài s n g n li n và đ t.
ả ấ 2. Hòa gi ấ i tranh ch p đ t đai
ệ 2.1. Khái ni m, ý nghĩa
ủ ụ ắ ả ấ ộ ọ
ệ Khái ni m: hòa gi ấ ả ế ế ấ ả
ươ ự ộ
ề ế ả ạ ậ ộ ị ệ vi c gi ằ đai b ng chính s tho bu c khi gi ộ i là m t th t c b t bu c và r t quan tr ng trong ứ ấ ấ i quy t tranh ch p đ t i quy t tranh ch p đ t đai, đó là cách th c gi ậ ủ ủ ụ ắ ự ng s . Đây là m t th t c b t ấ ấ i Đi u 135 Lu t Đ t ả thu n c a các bên đ ấ i quy t tranh ch p đ t đai theo quy đ nh t
304
ướ ự ả hòa gi ặ i ho c gi ả i
c khuy n khích các bên tranh ch p đ t đai t ấ ế đai “Nhà n ấ ế quy t tranh ch p đ t đai thông qua hòa gi ấ ấ ả ở ơ ở c s ”. i
ấ
ệ ỡ ụ
ậ
ạ ộ ộ ế ấ
ậ ự ả ả ạ ỷ c s là vi c U ban nhan dân c p xã ạ ế ướ ng d n, giúp đ , thuy t ph c các bên đ t ệ ữ i quy t v i nhau nh ng vi c vi ph m pháp gìn đoàn k t trong n i b nhân , an toàn
ạ ồ ộ ở ơ ở ấ ấ ả ậ i tranh ch p đ t đai V y hoà gi ẫ ộ ổ ứ ớ ố ợ ch c xã h i, h ph i h p v i các t ế ớ ượ ả ệ ự ả đ nguy n gi c tho thu n, t ữ ấ ằ ậ ấ lu t đ t đai và tranh ch p đ t đai nh m gi ậ ấ ế ph m pháp lu t đ t đai, b o đ m tr t t ừ dân, phòng ng a, h n ch vi ư ộ xã h i trong c ng đ ng dân c .
ạ ộ ự ệ c th c hi n thông qua ho t đ ng c a T hoà gi
i ứ ợ ổ
ở thôn, xóm, b n, p, t ậ ủ ổ ả ấ ộ ứ ạ
ư ố ẹ ủ ả ở ơ ở ượ ả Hoà gi c s đ i ặ ổ ch c thích h p khác c a nhân dân dân ho c các t ớ ụ ố ph và các c m dân c khác phù h p v i pháp lu t, đ o đ c xã h i và phong ụ ậ t c, t p quán t ủ ợ t đ p c a nhân dân.
ạ ộ ệ ả i, các hình
ứ Nhà n th c hoà gi ướ ạ ả ở ộ i ế ề c t o đi u ki n và khuy n khích ho t đ ng hoà gi ư ồ c ng đ ng dân c .
ổ ặ
ổ ổ ộ ậ ứ ệ ứ ị ố ậ U ban M t tr n T qu c Vi ch c xã h i khác, t
ứ , c quan nhà n ặ
ổ t Nam, các t ế ơ ố ợ ệ ự ộ
ủ ồ
ổ ứ ệ ả ạ ộ ả ở ơ ở ả ộ c s ; tham gia hoà gi i
ủ ậ ặ ủ ỷ ch c thành viên c a M t ơ ướ c, đ n v vũ ch c kinh t tr n, các t ơ ẽ ớ ệ trang nhân dân và công dân có trách nhi m ph i h p ch t ch v i các c quan ướ ữ ố ổ ủ c h u quan, đ ng viên nhân dân trong vi c xây d ng, c ng c T hoà nhà n ư ả i và các t gi i khác c a nhân dân trong c ng đ ng dân c ; giúp ch c hoà gi ề ỡ ạ đ , t o đi u ki n cho ho t đ ng hoà gi i theo quy ị đ nh c a pháp lu t.
ủ ệ ả Ý nghĩa c a vi c hòa gi i
ở ơ ở ả ộ
ấ ế ệ ấ ả ắ ủ ụ c s là m t th t c, là nguyên t c ở i tranh trình gi
ấ i tranh ch p đ t đai ấ ả i quy t tranh ch p đ t đai, b i vi c hòa gi ộ ấ ọ ệ Vi c hòa gi ộ ắ b t bu c trong quá ấ ấ ch p đ t đai có ý nghĩa xã h i r t quan tr ng.
ự ế ị ả i quy t ngay, gi
ạ ầ ụ
ả + Góp ph n tr c ti p gi ấ ả ứ ạ ế ầ
ế ấ ụ ệ ơ ự ứ ạ ữ ự ề ạ gìn tr t t
ữ ờ ế i quy t k p th i nh ng vi ỏ ế ể ệ ph m, nh ng v tranh ch p đ t đai trong nhân dân , không đ vi c nh bi n ố ừ thành vi c l n, v vi c đ n gi n bi n thành ph c t p, ngăn ng a m m m ng ậ ự ấ phát sinh t , i ph m hình s và tranh ch p ph c t p v dân s , gi an toàn ữ ệ ớ ộ ở ơ ở c s
ứ ế ề ạ ố ng, phát huy truy n th ng đoàn k t, đ o đ c dân
ầ + Góp ph n tăng c ồ ộ ườ ư ộ t c trong c ng đ ng dân c ;
ư
ạ ế ơ ề ủ ủ ệ ủ ầ ứ ấ ờ ế + Góp ph n h n ch đ n th khi u ki n trong nhân dân gây lãng phí ướ c và c a các bên tranh ch p; th i gian, công s c, ti n c a c a nhà n
ậ ầ i ứ c s góp ph n nâng cao nh n th c
+ Thông qua công tác hòa gi ế ề ậ ấ ả ở ơ ở t v pháp lu t đ t đai trong nhân dân. ể hi u bi
ắ ả ấ ấ 2.2. Nguyên t c hòa gi i các tranh ch p đ t đai
ệ ả ấ ượ ế Vi c hoà gi ấ i các tranh ch p đ t đai đ c ti n hành theo các nguyên
ắ t c sau đây:
305
ậ ủ ng l ướ c,
ả ủ ố ẹ ủ
ớ ườ ạ ứ đ o đ c xã h i và phong t c, t p quán t ự ự ố ụ ậ ệ ặ ắ i, chính sách c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà n t đ p c a nhân dân; ộ nguy n c a các bên; không b t bu c, áp đ t các bên
ấ ợ Phù h p v i đ ộ ọ Tôn tr ng s t ả ế tranh ch p ph i ti n hành hoà gi ủ ả i;
ữ bí m t thông tin đ i t
ấ ợ ườ ậ ủ i ích h p pháp c a ng ờ ư ủ c a i khác; không
Khách quan, công minh, có lý, có tình; gi ợ ọ ộ ướ ạ ợ các bên tranh ch p; tôn tr ng quy n, l ủ i ích c a Nhà n xâm ph m l ề ợ c, l i ích công c ng;
ị ạ ạ K p th i, ch đ ng, kiên trì nh m ngăn ch n vi ph m pháp lu t, h n
ủ ộ ả ấ ạ ượ ế ằ ể ả ế ữ ờ ậ ặ ch nh ng h u qu x u khác có th x y ra và đ t đ ậ ả ả c k t qu hoà gi i.
ự ủ ụ ả ấ ấ , th t c hoà gi i tranh ch p đ t đai ở ơ ở c s 2.3 Trình t
ả ấ ổ ạ ộ 2.3.1. Ho t đ ng hoà gi ả ở i thôn, xóm, b n, p, t dân ph ố
ệ ổ ả ế ặ ổ ứ ổ viên T hoà gi i ti n hành ho c t ế ch c ti n
ả i do các t Vi c hoà gi ợ ườ ng h p sau đây : hành trong các tr
ổ ổ ủ ộ ặ ờ i ho c m i ng
ả ế i ch đ ng ti n hành hoà gi ế ủ i theo sáng ki n c a mình trong tr ườ i ườ ng
ả ự i th c hi n ặ ế ấ + T viên T hoà gi ệ vi c hoà gi ả ệ ả ổ ngoài T hoà gi ế ề ệ ứ ợ ự ế h p tr c ti p ch ng ki n ho c bi t v vi c tranh ch p;
ổ ưở ủ ả + Theo phân công c a T tr ổ ng T hoà gi i;
ề ơ ổ ứ ị ủ + Theo đ ngh c a các c quan, t ặ ch c ho c cá nhân;
ầ ủ ấ ặ ộ + Theo yêu c u c a m t ho c các bên tranh ch p.
ệ ể ế ờ ị ả Th i gian, đ a đi m ti n hành vi c hoà gi i
ế ệ ươ ự ầ ng s yêu c u
ặ ả ượ i đ + Vi c hoà gi ế ủ ổ ho c theo sáng ki n c a t ờ c ti n hành vào th i gian mà các đ ả ổ viên T hoà gi i.
ế ủ ổ
Vi c hoà gi ờ ạ ể ượ i có th đ ả ả ổ viên T hoà gi ổ viên T hoà ườ i i là ng
ả i th i đi m ấ ầ ệ ả i ngay t ứ ế ế ả gi ch ng ki n và xét th y c n thi ế c ti n hành theo sáng ki n c a t ế ổ ể x y ra tranh ch p, n u t ả i ngay. ấ t ph i hoà gi
ậ ợ ể ị ổ ả ự i l a ch n đ a đi m thu n l ệ i cho vi c hoà gi i, ả phù
+ T viên T hoà gi ủ ệ ớ ợ ổ ọ ọ h p v i nguy n v ng c a các bên.
ườ ế ả i ti n hành hoà gi i
Ng ệ ả ộ ố ổ ể ặ ả + Vi c hoà gi ộ i có th do m t ho c m t s t ổ viên T hoà gi ế i ti n
hành.
ự i có th m i ng + T viên T hoà gi
ả ệ ổ ặ ả ờ ể ờ ả i ho c cùng tham gia hoà gi ả ổ i ngoài T hoà gi ườ ượ i đ c m i có th là ng ườ i. Ng
ộ
ố ớ ể ừ ợ ờ
ứ ế ụ ể ng h p c th , ng ủ c m i có th là ng ổ ườ ặ ườ ộ i hàng xóm c a m t ho c các bên, ng ườ i cao tu i, ng i thân ườ i bi
ệ ổ i th c hi n ườ ể vi c hoà gi i ấ ộ có trình đ pháp lý, có ki n th c xã h i và có uy tín đ i v i các bên tranh ch p. ườ ượ thích, i đ Trong t ng tr ế ườ ạ b n bè, ng t rõ nguyên nhân tranh ch p.ấ
306
ổ ổ ả ệ
i không ti n hành vi c hoà gi ầ ọ ả ế i n u h là ng ữ ượ ặ ả
ườ i i ho c vì nh ng lý do cá nhân ạ ế i k t ặ c khách quan ho c không đem l ế c hoà gi ả ượ i đ
+ T viên T hoà gi ụ ệ ế có liên quan đ n v vi c c n đ ể ả ả khác mà không th b o đ m hoà gi qu .ả
ườ ợ Trong tr
ị ổ ả ổ viên T hoà i, t ệ ng và bàn giao công vi c cho
ế ả ổ ưở i có trách nhi m báo cáo k p th i cho T tr gi ổ ưở ổ viên khác đ t ể ế ụ ng h p không th ti p t c ti n hành hoà gi ệ ượ c T tr ờ ng phân công.
ả ươ ự ở ụ ư Hoà gi ấ i tranh ch p mà các đ ng s các c m dân c khác nhau
ườ ấ ở ư
ng h p các bên tranh ch p ố ợ ả các c m dân c có các t ệ ệ hoà gi ả ổ ụ ể ự i đó ph i h p đ th c hi n vi c hoà gi ả i ệ i. Vi c
ố ợ ả Trong tr khác nhau, thì các t ph i h p hoà gi ợ ổ hoà gi i do:
ổ ưở ổ ưở ả ự ệ + T tr ặ ng ho c ng ườ ượ i đ c T tr ng phân công hoà gi i th c hi n.
ườ ự ệ ả ể ự + Các t i th c hi n vi c hoà gi
viên là ng ả ệ ớ ổ ưở ố ợ ế i có th tr c ti p ph i h p ệ ự ố ợ ề ệ ng v vi c ph i h p th c hi n
ả ớ v i nhau, nh ng ph i báo cáo ngay v i T tr ệ vi c hoà gi ổ ư i.
ế ệ ả K t thúc vi c hoà gi i
ế ạ ượ ả ậ c tho thu n và t ự
ệ + Vi c hoà gi ự ệ ả ượ i đ ả c k t thúc khi các bên đã đ t đ ậ ệ nguy n th c hi n tho thu n đó.
ợ ệ ườ ự ệ ậ ổ
Trong tr ả ộ ệ ỏ ng h p vi c th c hi n th a thu n có khó khăn, thì t viên T i đ ng viên, thuy t ph c các bên th c hi n tho thu n và có th đ
ế ụ ả ấ ự ố ặ ổ
ng thôn, xóm, b n, p, t ị ấ ạ ườ ệ ể ổ ể ề ả dân ph ho c ki n ngh v i y ban nhân ả ệ ậ ị ớ ủ ế ự ệ ự nguy n th c hi n tho ề ng, th tr n t o đi u ki n đ các bên t
hoà gi ị ưở ngh Tr dân xã, ph thu n.ậ
ườ + Trong tr ng h p các bên không th đ t đ
ả ợ ể ạ ế i không th đ t k t qu , thì t
ướ
ể ạ ượ ả ổ ổ viên T hoà gi ị ơ t đ đ ngh c quan nhà n ữ ả ế ể ề ấ ế ắ
ậ ự ả ể ư ế ậ ứ ạ ng đ n an ninh, tr t t
ế ệ ậ c tho thu n và vi c ti p ẫ ả ướ ng d n cho i h ề ẩ c có th m quy n i quy t. Đ i v i tranh ch p ph c t p, mâu thu n gi a các bên gay g t, có ổ ị ơ ẫ ị trong đ a bàn dân c , thì t ả ể ế ổ ng T hoà gi i đ ki n ngh c
ệ ẩ ả ụ t c hoà gi ủ ụ ầ các bên làm th t c c n thi ố ớ gi ả ả ưở th gây h u qu nh h ả ị ổ ưở ờ ổ i k p th i báo cáo cho T tr viên T hoà gi ế ề i quy t. quan có th m quy n có bi n pháp gi
ự ủ ụ ả ấ ở 2.3.2. Trình t , th t c hoà gi ấ i tranh ch p đ t đai xã
ấ ầ
ộ ụ ư ả ế ả ị ấ ả ổ ứ ộ i; t ở ấ ch c h i ngh hòa gi c p xã c n ph i ti n hành i; hoàn
ị ả ự i m t v tranh ch p đ t đai hòa gi Trình t ị ẩ ướ ự c nh chu n b hòa gi các b theo trình t ả ộ ủ ụ ấ t th t c sau h i ngh hòa gi i. t
ẩ ị ả * Chu n b hòa gi i
ế ủ ế ậ ầ ộ
ả
ộ ị ệ ấ ệ ấ ậ ế ế ầ ấ ộ ả Sau khi ti p nh n yêu c u gi i quy t c a m t trong các bên tranh ủ ị ủ ộ ch p, cán b đ a chính xã ph i ch đ ng giúp ch t ch UBND cùng c p thu t có liên quan đ n n i dung tranh ch p; làm vi c và th p các tài li u c n thi
307
ấ ậ
ầ ằ ế ố ồ
t nh m làm sáng t a ngu n g c, di n bi n quá trtrình s ấ ấ
ậ ể ủ ị ị
ấ ơ ở ế ử ụ ề
ế ả ổ ứ ch c, cá nhân có liên quan thu th p các các bên tham gia tranh ch p và các t ử ễ ỏ ế thông tin c n thi ố ề ợ ư ấ ệ ụ i ích có liên quan; đ i d ng di n tích đ t tranh ch p cũng nh các v n đ l ấ ề ử ụ ế chi u và quy đ nh c a pháp lu t đ xác đ nh quy n s d ng đ t tranh ch p, ấ ấ ủ ừ ợ i ích có liên quan đ n s d ng đ t c a t ng bên. Trên c s đó đ xu t l ướ h i quy t. ng gi
ố ị ổ ứ ộ ị ả B trí l ch t ch c h i ngh hòa gi i
ổ ứ ộ ị ả * T ch c h i ngh hòa gi i
ầ ộ ị ả Thành ph n h i ngh hòa gi i
ấ ố ượ
ứ Tùy theo tính ch t, m c đ ph c t p, đ i t ị ứ ạ ầ ự ộ ả
ể ắ ả ộ ồ
ụ ệ ầ ộ ị ị ạ Ủ ấ ườ
ề ợ ợ ữ ấ ụ ế ấ ấ ộ ng tham gia tranh ch p ủ ừ c a t ng v vi c đ xác đ nh thành ph n tham d h i ngh hòa gi i. Song ặ ữ nh ng thành ph n b t bu c ph i có m t bao g m lãnh đ o y ban nhân dân ự ấ c p xã; cán b Đ a chính xây d ng; các bên tranh ch p; nh ng ng i có quy n l i ích và nghĩa v có liên quan đ n khu đ t tranh ch p. i, l
ộ ố ượ ấ ủ ổ ứ Ngoài ra tùy thu c đ i t ị ch c chính tr ,
ộ ị ng tranh ch p là thành viên c a t ể ờ ạ ệ ủ ổ ứ ổ ứ t ch c chính tr xã h i nào đó mà có th m i đ i di n c a t ự ch c đó tham d .
ự ộ ị ả Trình t ộ và n i dung h i ngh hòa gi i.
ủ ườ ả ấ ớ ị i ch trì h i ngh hòa gi t s vi c tranh ch p; gi
ắ ự ệ ụ i tóm t ề ị
ấ + Ng ầ thành ph n tham d ườ i có quy n l ch p; ng ệ ộ i thi u ự h i ngh ; nêu quy n và nghĩa v các bên tham gia tranh ộ ụ ề ợ i, nghĩa v liên quan.
ữ ứ ể ấ ứ ậ + Các bên tham gia tranh ch p phát bi u trình bày nh ng ch ng c , l p
ậ ủ lu n c a mình.
ộ ị ế
ị ề ợ ộ ề
ụ ệ ấ ậ ướ ợ ủ ả + Cán b đ a chính nêu k t qu xác minh v vi c và các quy đ nh c a ậ ề ử ụ i và ả ể ụ ủ ừ i đ
ấ ự ủ ậ ị ả pháp lu t có liên quan; phân tích quy n s d ng đ t thu c v ai, quy n l ng hòa gi nghĩa v c a t ng bên theo quy đ nh c a pháp lu t; g i ý h các bên tham gia tranh ch p t tho thu n.
ạ ổ ứ ế ể ể ệ + Đ i di n các t ch c, đoàn th phát bi u ý ki n.
ề ộ ế ậ ấ
+ Các bên nêu ý ki n ch p thu n hay không ch p thu n v n i dung ả ấ ề ủ ậ ấ i do y ban nhân dân xã đ xu t. hòa gi
ạ ủ ế ậ ộ ị + Lãnh đ o y ban nhân xã k t lu n h i ngh .
ộ ả ả
ả
ế ủ ả ả ả i thành hay không thành. Biên b n ph i có ch
ủ ủ ậ
ấ ấ ị ấ ấ ơ ộ ả ả ậ ị ả i ph i l p thành biên b n. N i dung biên b n ph i ghi H i ngh hòa gi ụ ể ự ủ ộ ị ủ ầ c a h i ngh , chú ý ph i ghi c th ý ki n c a các bên tham đ y đ trình t ữ ế ả ấ gia tranh ch p; k t qu hòa gi ký c a các bên tham gia tranh ch p và xác nh n c a y ban nhân dân xã, ph ủ ườ ng, th tr n n i có đ t tranh ch p.
ư ạ ủ ấ i đ c g i đ n các bên tranh ch p, l u t i y ban nhân
ấ ấ ơ ả ả ượ ử ế Biên b n hòa gi ị ấ ườ ng, th tr n n i có đ t tranh ch p. dân xã, ph
308
ấ ủ ụ ị ả * Hoàn t ộ t th t c sau h i ngh hòa gi i
ị ả ầ Sau h i ngh hòa gi i c n ti p t c theo dõi di n bi n t t
ế ụ ộ ễ ồ ờ
ế
ủ ế ư ưở ng c a các ị ộ i d ng kích đ ng, lôi kéo. Đ ng th i sau h i ngh hòa ả ế ạ i biên b n ậ ả ậ ộ ể ẻ ấ ợ ụ bên, tránh đ k x u l ấ ả gi hòa gi ế i, n u các bên tranh ch p không có ý ki n gì khác và ý ki n t ế ị ả i thành thì UBND xã ra quy t đ nh công nh n tho thu n.
ả ự ề ạ ng h p hòa gi ổ i thành mà có s thay đ i hi n tr ng v ranh gi
ợ ấ ệ ị ấ ả
ườ
ườ ố ng đ i và tr ư ế ữ ộ ộ
ườ ấ ố ợ ớ ườ i, Tr ử ủ ủ ử ụ ng, th tr n g i biên b n hòa ch s d ng đ t thì y ban nhân dân xã, ph ấ ợ ườ ả ng h p tranh ch p i thành đ n Phòng Tài nguyên và Môi tr gi ồ ở ặ ử ế ấ đ t đai gi a h gia đình, cá nhân, c ng đ ng dân c và nhau; ho c g i đ n S ấ ườ ng h p tranh ch p đ t đai khác. Tài nguyên và Môi tr ng đ i và các tr
ườ ở
ng, S Tài nguyên và Môi tr ệ ổ ng trình ử ớ i th a
Phòng Tài nguyên và Môi tr ế ị ề ử ụ ứ ấ ấ ườ ậ ấ ủ c p quy t đ nh công nh n vi c thay đ i ranh gi y ban nhân dân cùng ậ ấ ấ đ t và c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t.
ả N u hòa gi
ầ ế ộ ế ụ ẫ ơ ổ ế ậ ế ụ i không thành công c n ti p t c theo dõi, v n đ ng thuy t ọ ế ướ ng d n h đ n đ n c quan
ề ả ẩ ế ế ph c. N u các bên không thay đ i ý ki n thì h ế i quy t. có th m quy n gi
ờ ạ ụ Chú ý: Th i h n th lý và k t thúc hòa gi i là 30 ngày làm vi c, k t
ậ ượ ế ơ
ổ ứ ả ả ờ ạ c đ n, quá th i h n trên mà ng ả ế ườ ử ả ị ấ ngày UBND c p xã nh n đ ệ nhi m t ch c hòa gi ể ừ ệ i có trách ỷ ậ i thì ph i b xét, x lý k lu t. i không ti n hành hòa gi
ứ ả ấ ấ 2.4. Căn c pháp lý hoà gi i các tranh ch p đ t đai
ấ ứ ả Vi c hòa gi ng đ
ệ ả ỉ
ả ề ề ướ ủ ươ i các tranh ch p đ t đai ph i căn c vào ch tr ệ ấ ậ ủ ủ ộ
ả ở ơ ở ườ ấ ng ướ ố ủ c i c a Đ ng v đi u ch nh các quan h đ t đai và pháp lu t c a Nhà n l ậ ệ ộ ế ư t Nam năm 1992; Lu t nh Hi n pháp n c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ấ ướ ẫ ả ng d n thi hành Đ t đai năm 1987, năm 1993, năm 2003 và các văn b n h ẫ ả ướ ệ ậ lu t; Pháp l nh hoà gi ng d n thi hành. c s năm 1998 và văn b n h i
ề ẩ ả ế ấ ấ 3. Th m quy n gi i quy t tranh ch p đ t đai
ợ ườ ở ấ ấ ấ Trong tr
c p xã không hoà gi ườ ề
ấ
ể ấ ẫ ế ư ế ề ả ng h p các tranh ch p đ t đai mà i ấ ộ ng c p xã c thì chính quy n c s và cán b Tài nguyên và Môi tr ề ẩ ủ ụ ể ng d n các bên tranh ch p làm th t c đ chuy n lên c p có th m quy n ẩ i quy t. Th m quy n gi ơ ở ấ ấ ả i quy t các tranh ch p đ t đai nh sau: ượ đ ướ h ả gi
ề ủ ẩ ấ ỷ * Th m quy n c a U ban nhân dân các c p
ấ ợ
ạ ấ ộ
ấ ấ Tranh ch p đ t đai trong tr ề ử ụ ấ ứ ấ c c p Gi y ch ng nh n quy n s
ậ ể ượ ụ ế ả ị ườ ứ ặ ậ ch ng nh n quy n s d ng đ t ho c không có m t trong các lo i gi y t ấ ệ ể ượ đ đ l ử ơ ế ơ g i đ n đ n c quan hành chính đ đ ấ ng h p các bên tranh ch p không có gi y ấ ờ ợ h p ề ử d ng đ t thì các bên tranh ch p ấ c gi i quy t theo quy đ nh sau:
ủ ậ ố ị
ủ ị ế ố ấ ấ ộ ồ Ch t ch y ban nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh ư
ộ ỉ ệ ữ ộ i ả quy t đ i và tranh ch p đ t đai gi a h gia đình, cá nhân, c ng đ ng dân c gi ớ v i nhau.
309
ớ ợ ồ ườ ế ủ ủ ị Tr
ệ ế ị ố ị
ề ử ơ ậ ả ế
ươ ả ộ ỉ i quy t; quy t đ nh gi ấ ng gi
ấ ả ố ự ươ ộ
ố ủ ả i quy t c a Ch t ch y ng h p không đ ng ý v i quy t đ nh gi ấ ộ ỉ ban nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh thì các bên tranh ch p ủ ị ủ ế i quy t tranh ch p đ t đai đ n Ch t ch y ban nhân có quy n g i đ n xin gi ế ế ị ế ố ự i quy t dân t nh, thành ph tr c thu c trung ế ỉ ủ c a Ch t ch y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ng là quy t ị đ nh gi ủ ị ủ ế ả i quy t cu i cùng.
ủ ị ủ ộ ỉ ố ự
ơ ở ứ ữ ổ Ch t ch y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ch c, c s tôn giáo, ng ng gi i Vi
ệ ư ở ướ n ữ ổ ứ
c ngoài, cá nhân n i Vi ộ ồ ướ ươ ả i ệ ườ t ướ ớ c ngoài v i nhau ổ ư ở ướ ị t Nam đ nh c c ngoài, t n ộ c ngoài và h gia đình cá nhân, c ng đ ng dân c ngoài, cá nhân n
ấ ấ ế ố ớ quy t đ i v i tranh ch p đ t đai gi a t ổ ứ ướ ị c ngoài, t Nam đ nh c ch c n ườ ơ ở ặ ch c, c s tôn giáo, ng ho c gi a t ứ ướ ch c n c .ư
ợ ườ ế ủ ủ ị ả ớ Tr ng h p không đ ng ý v i quy t đ nh gi
ỉ ươ ấ ộ
ấ ấ ấ ấ ế ủ ộ ộ
ồ ố ự ế ế ế ế ị ố ế ị ủ i quy t c a Ch t ch y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ng thì các bên tranh ch p có ề ả ử ơ quy n g i đ n xin gi i quy t tranh ch p đ t đai đ n B Tài nguyên và Môi ả ế ị ườ ng; quy t đ nh gi tr i quy t tranh ch p đ t đai c a B Tài nguyên và Môi ả ườ i quy t cu i cùng. ng là quy t đ nh gi tr
ề ủ ẩ * Th m quy n c a Tòa án .
ấ ấ
ậ ươ ạ
ề ử ụ ứ ấ đ đ ắ ề ậ ấ ấ
ấ ề ử ụ ề ứ ự ng s đã có Gi y ch ng Các tranh ch p v quy n s d ng đ t mà đ ấ ờ ợ ệ ể ượ ặ ộ ấ h p l nh n quy n s d ng đ t ho c có m t trong các lo i gi y t c ề ả ấ ề ử ụ ấ c p Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t và tranh ch p v tài s n g n li n ế ả và đ t thì do Toà án nhân dân gi i quy t.
ề ủ ủ ẩ ố ộ * Th m quy n c a Chính ph và Qu c h i
ấ ấ ữ ế ị ị
ơ ế ủ
ợ
ng h p không đ t đ ớ ạ ượ ự ẩ ặ ế ề ả Các tranh ch p đ t đai có liên quan đ n đ a gi chính, do y ban nhân dân các đ n v đó cùng ph i h p gi ườ tr ị đ a gi ớ i gi a các đ n v hành ả ố ợ ị i quy t. Trong ổ ế ệ ự ả i quy t làm thay đ i gi c s nh t trí ho c vi c t ư ị i quy t quy đ nh nh sau: ơ ấ i hành chính thì th m quy n gi
ườ ế ấ ớ ủ ơ Tr ị i c a đ n v hành chính
ị ng h p tranh ch p liên quan đ n đ a gi ố ộ ươ ế ị ộ ợ ố ự ỉ t nh, thành ph tr c thu c Trung ng do Qu c h i quy t đ nh.
ợ ế Tr
ng h p tranh ch p liên quan đ n đ a gi ườ ấ ố ộ ỉ ị ơ ị ấ ớ ủ ng, th tr n do Chính ph ị i c a đ n v hành chính ủ
ườ ị ậ ệ huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh, xã, ph ế ị quy t đ nh.
ườ ấ
ố ợ ệ ẩ ướ ế th m quy n đ gi
t và ph i h p và các c quan nhà n ấ ấ ấ ng các c p có trách nhi m cung c p các ề ể ả ơ i ế ị ớ Ngành Tài nguyên và Môi tr ệ ầ c có tài li u c n thi ế quy t các tranh ch p đ t đai liên quan đ n đ a gi i hành chính.
Ả
Ạ Ố
Ề Ấ
Ế
Ế
Ở Ơ Ở
Ự
Ồ C S KHU V C Đ NG
Ằ
Ể
III. GI I QUY T KHI U N I, T CÁO V Đ T ĐAI B NG VÀ VEN BI N
ả ạ ề ấ ế ế 1. Gi i quy t khi u n i v đ t đai
1.1. Khái ni mệ
310
Khi u nế ại v đ t đai là vi c công dân, c quan, t
ứ ơ ị ơ ứ ề
ẩ ủ
ề ơ
ệ ậ ị ế ị ủ c, c a ng ế ị
ặ ặ ề ợ ộ ặ ổ ứ ch c ho c cán b , ổ ch c, cá nhân có ơ ẩ i có th m quy n trong c quan hành ứ ứ ộ c ho c quy t đ nh k lu t cán b , công ch c khi có căn c cho ợ ạ ậ i ích h p ườ ỷ ậ ế đ nh ho c hành vi đó là trái pháp lu t, xâm ph m quy n, l
ề ấ ủ ụ công ch c theo th t c do Lu t đ nh, đ ngh c quan, t ạ ề i quy t đ nh hành chính, hành vi hành chính c a c th m quy n xem xét l ướ quan hành chính nhà n ướ chính nhà n ị ằ r ng quy t ủ pháp c a mình.
ả ụ ệ ế ế ậ
ạ v đ t đai là vi c th lý, xác minh, k t lu n và ra i quy t khi u n i ế ề ấ ạ ề ấ ế ả Gi ế ị quy t đ nh gi ế i quy t khi u n i v đ t đai.
ế ứ ể ả ạ ề ấ ườ ố ng l
Căn c đ gi ế ậ ế ậ ế ấ ậ ệ ủ i chính sách c a ướ ng ngày
i quy t khi u n i v đ t đai là đ ấ ả ả Đ ng liên quan đ n đ t đai; Lu t Đ t đai năm 2003 và các văn b n h ự ừ ạ ẫ d n thi hành lu t; Lu t Khi u n i năm 2011 và có hi u l c t 01/7/2012.
ệ ả ạ ề ấ ế ế ủ i quy t khi u n i v đ t đai c a
ề ơ ở ề ẩ 1.2. Th m quy n và trách nhi m gi chính quy n c s
ế ị ế ạ ị * Các quy t đ nh hành chính, hành vi hành chính b khi u n i
ị ấ ạ ả ự
ế ị ơ ề
ướ ẩ ề ộ ấ Quy t đ nh hành chính b khi u n i trong lĩnh v c qu n lý đ t đai ườ ả i có th m quy n trong c c ban hành đ quy t đ nh v m t v n đ c th
ộ ầ ụ
ả ộ ố ố ượ ộ
ườ
ấ ử ụ ư ứ ấ ế ị ậ
ể ặ ằ ồ ặ ấ ờ ạ ử ụ ả ề ử ụ ạ ề ế là ơ ặ ướ văn b n do c quan hành chính nhà n c ho c ng ề ụ ể ế ị ể quan hành chính nhà n ượ ạ ộ ướ ố ớ ề ấ trong ho t đ ng qu n lý nhà n c áp d ng m t l n đ i v i c v đ t đai đ ấ ế ị ồ ụ ể g m Quy t đ nh giao đ t, cho thuê đ t, ặ m t ho c m t s đ i t ng c th , ồ ấ ư ế ụ ấ ụ thu h i đ t, tr ng d ng đ t, cho phép chuy n m c đích s d ng đ t; Quy t ồ ấ ị ỗ ợ ị i phóng m t b ng, tái đ nh c ; Quy t đ nh c p ng, h tr , gi đ nh b i th ề ử ấ ậ ứ ấ gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t ho c thu h i gi y ch ng nh n quy n s ấ ế ị ấ ụ d ng đ t; Quy t đ nh v gia h n th i h n s d ng đ t.
ị ạ
ẩ ườ ướ ế ề ơ
ủ c, c a ng ặ ệ
ủ ự ậ ứ
ế ụ ộ
ụ ướ c khi gi ư ự ư ụ ủ ấ ồ ấ ế ị ề
ụ ấ
ả ị
ỗ ợ ng, h tr , gi ậ ự ự ấ ệ ệ ứ
ặ ằ ấ ề ề ử ụ ế ị ờ ạ ử ụ ứ ấ ặ ạ ự ệ ấ ủ ự ấ Hành vi hành chính trong lĩnh v c đ t đai b khi u n i là hành vi c a ơ i có th m quy n trong c quan hành c quan hành chính nhà n ụ ệ ự ệ ướ c th c hi n ho c không th c hi n nhi m v , công v theo quy chính nhà n ủ ả ộ ồ ị i ành vi c a cán b , công ch c nhà n đ nh c a pháp lu t, g m h ệ ệ ạ ệ quy t công vi c thu c ph m vi nhi m v , công v c a mình nh th c hi n ụ ấ các Quy t đ nh hành chính v giao đ t, cho thuê đ t, thu h i đ t, tr ng d ng ị ế ồ ử ụ ể ấ đ t, cho phép chuy n m c đích s d ng đ t; th c hi n Quy t đ nh b i ế ị ườ ấ ư i phóng m t b ng tái đ nh c ; th c hi n Quy t đ nh c p th ề ử ậ ồ ấ gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t ho c thu h i gi y ch ng nh n quy n s ụ d ng đ t; th c hi n Quy t đ nh v gia h n th i h n s d ng đ t.
ườ ứ ả ủ ế ị ỷ ậ là quy t đ nh b ng văn b n c a ng
* Quy t đ nh k lu t ụ ả ứ ỷ ậ ố ớ ậ ề ị ộ ủ ủ ề
ế ị ầ ằ i đ ng đ u ổ ứ ể ộ ơ ch c đ áp d ng m t trong các hình th c k lu t đ i v i cán b , c quan, t ộ ộ ứ công ch c thu c quy n qu n lý c a mình theo quy đ nh c a pháp lu t v cán b , công ch c.ứ
ề ẩ ả ủ ị Ủ ạ ủ ế ế * Th m quy n gi ấ i quy t khi u n i c a ch t ch y ban nhân dân c p
311
xã
ủ ị Ủ ị ấ ườ ng, th tr n; Th tr
ủ ưở ộ ỉ ố ự ậ
ế ị ế ả ầ
ệ ạ ầ i quy t khi u n i l n đ u đ i v i ườ ự ế ế ủ ệ ả ơ ng c quan Ch t ch y ban nhân dân xã, ph ẩ ộ Ủ ị thu c y ban nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph tr c thu c t nh có th m ố ớ quy t đ nh hành chính, hành vi ề quy n gi ủ hành chính c a mình, c a ng i có trách nhi m do mình qu n lý tr c ti p.
ế ự ầ ề ấ ạ ầ i quy t khi u n i l n đ u v đ t đai
ế ế
ế ả ờ ạ
ộ ậ ng h p không đ
ả ề ườ ạ ượ ầ ộ i có th m quy n gi
ạ ế ề ẩ ế ằ ả i quy t; thông báo b ng văn b n cho ng ạ ầ ơ ạ i khi u n i, c quan, t
ượ ngày nh n đ ợ ườ ế ế ế ườ ơ ả ế ể
ạ ế ả ế ợ
ể ừ
ế ả ngày ơ ể i quy t có th kéo dài h n
ụ ư
Ở ế
ủ ụ ả ế * Trình t , th t c gi ạ ụ Th lý gi i quy t khi u n i ộ ẩ ể ừ c khi u n i thu c th m Trong th i h n 10 ngày, k t ế ả i quy t c gi quy n mà không thu c m t trong các tr ụ ả i quy t khi u n i l n đ u ph i th lý khi u n i, ng ổ ứ ch c, cá gi ề ướ ẩ c nhân có th m quy n chuy n khi u n i đ n và c quan thanh tra nhà n ả ấ ụ ườ ế i quy t thì ph i nêu rõ lý do. ng h p không th lý gi t, tr cùng c p bi ế ầ ạ ầ ả ờ ạ ế Th i h n gi i quy t khi u n i l n đ u ế ầ ạ ầ ả ờ ạ ế i quy t khi u n i l n đ u không quá 30 ngày, k t Th i h n gi ờ ạ ứ ạ ố ớ ụ ệ th lý; đ i v i v vi c ph c t p thì th i h n gi ụ ể ừ ngày th lý. nh ng không quá 45 ngày, k t ạ i khó khăn thì th i h n gi vùng sâu, vùng xa đi l ụ ả ứ ạ ể ừ
ạ ế ờ ạ i quy t khi u n i ờ ạ ố ớ ụ ệ ngày th lý; đ i v i v vi c ph c t p thì th i h n ơ ư ế ả ể i quy t có th kéo dài h n nh ng không quá
ể ừ ụ không quá 45 ngày, k t gi 60 ngày, k t
ế
ẩ ế ế ườ ạ ầ ề i có th m quy n
ả ế i quy t khi u n i l n đ u, ng ệ gi
ế ể ầ ả ầ i quy t khi u n i l n đ u có trách nhi m sau đây: ế ị
ả ự ủ ạ ế ế
ngày th lý. ộ ạ Xác minh n i dung khi u n i ờ ạ + Trong th i h n gi ạ ầ ủ ạ i quy t đ nh hành chính, hành vi hành chính c a mình, c a Ki m tra l ế ệ i có trách nhi m do mình qu n lý tr c ti p, n u khi u n i đúng thì ra ế
ự ế ạ ợ ườ ng ế ị quy t đ nh gi ườ Tr ả ng h p ch a có c s k t lu n n i dung khi u n i thì t
ạ ế i quy t khi u n i ngay. ơ ở ế ộ ậ ế ộ ạ ặ ơ
ậ ơ ứ ệ ổ ư ế ặ c cùng c p ho c c quan, t
ế ệ ộ
ế
mình ế ti n hành xác minh, k t lu n n i dung khi u n i ho c giao c quan thanh tra ấ ướ ch c, cá nhân có trách nhi m (sau đây nhà n ọ ạ ườ i có trách nhi m xác minh) xác minh n i dung khi u n i, g i chung là ng ế ị ả ế ki n ngh gi ệ ạ i quy t khi u n i. ả ả ả ờ
ứ ể ể
ế ạ ị ứ ứ ệ
ế ơ ị + Vi c xác minh ph i b o đ m khách quan, chính xác, k p th i thông ế ự i đ a đi m phát sinh khi u ạ ế ườ i khi u n i, ấ ch c, cá nhân có liên quan cung c p; Các hình ạ i b khi u n i, c quan, t
ổ ứ ậ ủ ị qua các hình th c ki m tra, xác minh tr c ti p t ạ ể n i; Ki m tra, xác minh thông qua các tài li u, ch ng c mà ng ườ ị ng ứ th c khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ườ ụ ề ệ + Ng i có trách nhi m xác minh có các quy n, nghĩa v sau đây:
312
ổ ạ ế ế ườ ầ Yêu c u ng i khi u n i, ng ạ i b khi u n i, c quan, t
ứ ườ ị ệ ơ ứ ề ộ
ơ ạ ầ ế ạ i b khi u n i, c quan, t
ổ ứ ế
ạ ườ ị ả ế ứ ổ ế ề ộ ạ i b khi u n i, c quan, t
ấ i khi u n i, ng ằ ườ ị i khi u n i, ng ế ị ơ ệ
ệ ả ị ậ báo cáo k t qu xác minh và ch u trách nhi m tr
ứ ch c, cá ế nhân có liên quan cung c p thông tin, tài li u và ch ng c v n i dung khi u ườ ạ ch c, cá nhân n i; yêu c u ng ệ ạ ả có liên quan gi i trình b ng văn b n v n i dung liên quan khi u n i; tri u ế ườ ậ ch c, cá nhân có liên t p ng ể ầ ư quan; tr ng c u giám đ nh; ti n hành các bi n pháp ki m tra, xác minh khác ướ ế ủ theo quy đ nh c a pháp lu t; c pháp lu t v k t qu xác minh.
ố ượ ả
ờ ế ị ộ ế ế ế ậ ả ạ ị ậ ề ế ả ộ ế ồ + Báo cáo k t qu xác minh g m các n i dung sau đây: đ i t ộ ườ ế ế minh; th i gian ti n hành xác minh; ng ế minh; k t qu xác minh; k t lu n và ki n ngh n i dung gi ng xác i ti n hành xác minh; n i dung xác i quy t khi u n i.
ả ổ ứ ố
ả ế ế ế ầ ủ
ạ T ch c đ i tho i + Trong quá trình gi ế ế ạ ớ ườ
ạ ầ ế ộ ch c đ i tho i v i ng ơ
ườ ủ ế ườ i ườ i ế ườ ị i b khi u ch c, cá nhân có liên ướ ạ ng i khi u n i và h
ầ ả ế ế ế ả ủ i quy t khi u n i; vi c đ i tho i ph i ti n hành công khai, dân ch .
ườ ằ
ạ
ể ờ ộ ị ầ i quy t khi u n i l n đ u, n u yêu c u c a ng ế ả ạ ạ khi u n i và k t qu xác minh n i dung khi u n i còn khác nhau thì ng ạ ế ả ế ạ ổ ứ ố i khi u n i, ng gi i quy t khi u n i t ổ ứ ườ ạ ụ ề n i, ng i có quy n và nghĩa v liên quan, c quan, t ạ ế ể ộ quan đ làm rõ n i dung khi u n i, yêu c u c a ng ạ ệ ố ạ gi ả ạ ế ệ ế ả i quy t khi u n i có trách nhi m thông báo b ng văn b n ụ ề ườ ế ườ ị ạ i có quy n và nghĩa v liên i b khi u n i, ng i khi u n i, ng ệ ố ế ổ ứ t th i gian, đ a đi m, n i dung vi c đ i ch c có liên quan bi
i gi + Ng ườ ế ớ v i ng ơ quan, c quan, t tho i.ạ
ố ạ ườ ế ế ả ạ
+ Khi đ i tho i, ng ạ i gi ộ ế ế ả ạ ạ
ứ ứ ế ế ạ
ầ ộ ả i quy t khi u n i ph i nêu rõ n i dung c n ố ườ ố đ i tho i, k t qu xác minh n i dung khi u n i; ng i tham gia đ i tho i có ầ ế ư ề quy n trình bày ý ki n, đ a ra ch ng c liên quan đ n khi u n i và yêu c u ủ c a mình.
ố ệ ả ả ả + Vi c đ i tho i ph i đ
ữ ả ố ặ
ả ượ ậ ế ườ ợ ng h p ng
ả
ườ ậ ạ ế
ạ c l p thành biên b n; biên b n ph i ghi rõ ý ỉ ữ ạ ườ ế ủ ể i tham gia, k t qu đ i tho i, có ch ký ho c đi m ch ki n c a nh ng ng ể ố ỉ ạ ườ ủ i tham gia; tr i tham gia đ i tho i không ký, đi m ch c a ng ồ ơ ụ ệ ượ ư ả c l u vào h s v vi c xác nh n thì ph i ghi rõ lý do; biên b n này đ khi u n i. ế ứ ể ả ả ố ế ạ ạ ế i quy t khi u n i.
ả
ầ ạ ầ ế ế i quy t khi u n i l n đ u ả ế ạ ầ ầ ế ế ị ả ộ + K t qu đ i tho i là m t trong các căn c đ gi ế ị Quy t đ nh gi ườ ả i gi + Ng i quy t khi u n i l n đ u ph i ra quy t đ nh gi ế ế i quy t khi u
n i.ạ
ả ế ế ị + Quy t đ nh gi
ạ ầ ị ả ườ ộ ạ ầ ỉ ế
ế ế ị ế ế ế ạ
ứ ế
ậ ể ả ổ ộ ế ạ ạ ế ầ ử ổ ữ i quy t khi u n i l n đ u ph i có các n i dung sau ườ ị đây: ngày, tháng, năm ra quy t đ nh; tên, đ a ch ng i b i khi u n i, ng ạ ả ế ộ ả ế khi u n i; n i dung khi u n i; k t qu xác minh n i dung khi u n i; k t qu ộ ậ ạ ế ạ ố đ i tho i (n u có); căn c pháp lu t đ gi i quy t khi u n i; k t lu n n i ặ ủ ỏ ộ ế dung khi u n i; gi nguyên, s a đ i, b sung ho c h y b m t ph n hay toàn
313
ị ứ
ồ ộ
ạ ề ệ ạ ạ ầ ả ế ạ i ệ ạ ế ườ t h i ng thi ệ ở ề ế i b khi u n i (n u có); quy n khi u n i l n hai, quy n kh i ki n
ế i Tòa án.
ế
ộ
ả ế ẩ ứ
ả ế ế ừ ữ ạ ế ị ế ườ ườ ng h p nhi u ng ề ế ế ế ị
ạ ặ ế
ầ ả ế ế ị ấ ộ b quy t đ nh hành chính, ch m d t hành vi hành chính b khi u n i; gi ề ụ ể ấ ế quy t các v n đ c th trong n i dung khi u n i; vi c b i th ế ườ ị cho ng ạ ụ v án hành chính t ề ườ ạ ề ộ ộ ợ i cùng khi u n i v m t n i dung thì ng + Tr i ế ạ ậ ế ả i quy t khi u n i xem xét, k t lu n n i dung khi u n i và có th m quy n gi ườ ạ ế ể ậ i quy t khi u n i cho t ng ng i căn c vào k t lu n đó đ ra quy t đ nh gi ườ ạ ho c ra quy t đ nh gi i i quy t khi u n i kèm theo danh sách nh ng ng khi u n i. ử i quy t khi u n i l n đ u
ả ngày có quy t đ nh gi
ế ị ệ
ườ ế ị ờ ạ ả i gi ạ
ấ ề
ạ ế ả i gi ụ
ế ơ ướ ế ệ ế i quy t ạ ầ ế ế ị ử i quy t khi u n i l n đ u có trách nhi m g i quy t đ nh ế ủ ự ủ ưở ạ ế i khi u n i, th tr ng c p trên tr c ti p c a ặ ề ườ ẩ ườ i có quy n, i có th m quy n, ng i quy t khi u n i ho c ng ơ ạ ế ế ể ổ ứ ch c, cá nhân đã chuy n khi u n i đ n và c ấ
ế ệ ụ c cùng c p. ặ
ở ể ừ
ờ ạ ế ầ
ế i quy t khi u n i l n đ u mà ng
ế ạ ế ế ẩ
ả ờ ạ ể
ạ ầ G i quy t đ nh gi ể ừ Trong th i h n 03 ngày làm vi c, k t ườ ế ầ ế khi u n i, ng ế ả gi i quy t khi u n i cho ng ạ ế ườ ng nghĩa v liên quan, c quan, t quan thanh tra nhà n ạ ầ Khi u n i l n hai ho c kh i ki n v án hành chính ả ờ ạ ế ế ạ ế ngày h t th i h n gi + Trong th i h n 30 ngày, k t i quy t khi u n i ượ ặ ầ ạ ầ ế ầ ậ ể ừ ả l n đ u mà khi u n i l n đ u không đ i quy t ho c k t c gi ngày nh n ạ ườ ạ ầ ượ ả ế ị ế ầ i khi u n i không c quy t đ nh gi đ ế ế ề ườ ề ồ đ ng ý thì có quy n khi u n i đ n ng i quy t khi u i có th m quy n gi ạ ầ ạ ố ớ n i l n hai; đ i v i vùng sâu, vùng xa đi l i khó khăn thì th i h n có th kéo ơ dài h n nh ng không quá 45 ngày. ợ ả ử ơ ế ế ạ ng h p khi u n i l n hai thì ng Tr
ạ ầ ế ườ ầ ệ
ườ ế ả
ế i quy t khi u n i l n hai. ả ạ ầ ế ạ ầ ế ạ ầ ế
ớ
ư ườ i khi u n i ph i g i đ n kèm ế ị ả quy t khi u n i l n đ u, các tài li u có liên quan cho i theo quy t đ nh gi ẩ ề i có th m quy n gi ng ế ờ ạ ế + H t th i h n gi ượ ườ ả c gi i quy t ho c ng ế ế ế ị ạ ệ ụ ế ề ả
ế ạ ầ ủ
c l p thành h s . H s gi
ầ ầ i quy t khi u n i l n đ u mà khi u n i l n đ u ặ ồ i khi u n i không đ ng ý v i quy t đ nh không đ ầ gi i Tòa ậ ố ụ ị án theo quy đ nh c a Lu t t ế ồ ơ ả ế ả ồ H s gi ệ + Vi c gi ạ ế ả ượ ậ ặ ả ạ ế ờ
ồ ơ ế ế ứ ứ ế
ể ố ạ ị ồ ơ ả i ệ ạ i khi u n i; tài li u, ậ ả ả ế ị i
ế ệ
ạ ầ ạ ở i quy t khi u n i l n đ u thì có quy n kh i ki n v án hành chính t t ng hành chính. ế ạ i quy t khi u n i ạ ế i quy t khi u n i ph i đ ế ơ quy t khi u n i bao g m: đ n khi u n i ho c b n ghi l ấ ả ch ng c do các bên cung c p; biên b n ki m tra, xác minh, k t lu n, k t qu ế ứ ả ổ ch c đ i tho i (n u có); quy t đ nh gi giám đ nh (n u có); biên b n t quy t khi u n i; các tài li u khác có liên quan. ả ượ ế ạ c đánh s trang theo th t
ế i quy t khi u n i ph i đ ữ ố ườ ườ ủ theo quy đ nh c a pháp lu t. Tr
ở ị ạ ợ ng h p ng ả ượ ậ ồ ơ ứ ự tài ế i khi u ể c chuy n cho i Tòa án thì h s đó ph i đ
ề ả ầ ế ế ạ ồ ơ ả + H s gi ượ ư ệ c l u gi li u và đ ệ ụ ạ n i kh i ki n v án hành chính t ế ẩ Tòa án có th m quy n gi i quy t khi có yêu c u.
314
ẩ ấ ụ ệ Áp d ng bi n pháp kh n c p
ạ ế
ị ệ ụ ấ ắ ế ả ả Trong quá trình gi ế i gi
ạ ạ ả ế ỉ ệ
ỉ ượ ờ
ế ờ ạ ạ ế ế t quá th i gian còn l ả ượ ử ườ ụ c g i cho ng ữ ế ị ườ ạ i có quy n, nghĩa v liên quan và nh ng ng
ệ ạ ề ấ ỉ
ế ị ạ ỷ ậ ế ị ỉ ế ộ ế ạ ạ i quy t khi u n i quy t đ nh k lu t cán b , công
ế ế i quy t khi u n i, n u xét th y vi c thi hành quy t ườ ả ạ ẽ ậ ị đ nh hành chính b khi u n i s gây h u qu khó kh c ph c, thì ng i ế ị ế ị quy t khi u n i ph i ra quy t đ nh t m đình ch vi c thi hành quy t đ nh đó. ạ ủ ờ ạ ả i i c a th i h n gi Th i h n t m đình ch không v ế ườ ị ạ ỉ ạ i b quy t. Quy t đ nh t m đình ch ph i đ i khi u n i, ng ệ ườ i có trách nhi m khi u n i, ng ả ủ ủ thi hành khác. Khi xét th y lý do c a vi c t m đình ch không còn thì ph i h y ỏ b ngay quy t đ nh t m đình ch đó. ả ế 1.3. Khi u n i, gi ch c.ứ
ế ị ế ạ ỷ ậ Khi u n i quy t đ nh k lu t
ế ế ị ứ
ậ ị ủ ụ ạ ề
ị ơ ộ ằ
ộ ỷ ậ ẩ ổ ứ ch c, cá nhân có th m quy n xem xét l ứ ự ế ế ề ỷ ậ ậ ề ạ ợ ợ ạ Lu t đ nh đ ngh c quan, t ị đ nh k lu t cán b , công ch c khi có căn c pháp lu t, xâm ph m tr c ti p đ n quy n và l ệ Khi u n i quy t đ nh k lu t là vi c cán b , công ch c theo th t c do ế i quy t ế ị ứ cho r ng quy t đ nh đó là trái ủ i ích h p pháp c a mình.
ế ệ ờ ạ Th i hi u khi u n i
ầ ế ệ
ế ị ế
ạ ầ ỷ ậ ậ ạ ầ ế
ế
ứ ỷ ậ ộ ượ ứ
ứ ộ ể ừ ờ ngày cán b , công ch c Th i hi u khi u n i l n đ u là 15 ngày, k t ể ừ ạ ầ ậ ờ ệ ượ nh n đ c quy t đ nh k lu t.Th i hi u khi u n i l n hai là 10 ngày, k t ầ ế ả ế ị ượ ộ i quy t khi u n i l n đ u; ngày cán b , công ch c nh n đ c quy t đ nh gi ệ ệ ờ ế ị ạ ầ ộ ố ớ đ i v i quy t đ nh k lu t bu c thôi vi c thì th i hi u khi u n i l n hai là 30 ế ế ả ế ị ậ ể ừ ngày, k t i quy t khi u c quy t đ nh gi ngày cán b , công ch c nh n đ ầ ạ ầ n i l n đ u.
ườ ượ ự ệ ế ạ Tr i khi u n i không th c hi n đ
ợ ng h p ng ờ ệ ọ ị
ườ ố ạ ặ ở ờ ở
ệ ế ạ ờ ạ ế ề c quy n khi u n i ọ ậ ở ơ theo đúng th i hi u vì m đau, thiên tai, đ ch h a, đi công tác, h c t p n i ạ ữ xa ho c vì nh ng tr ng i khách quan khác thì th i gian có tr ng i đó không tính vào th i hi u khi u n i.
ứ ế ạ Hình th c khi u n i
ạ ệ ế ệ ự ế Vi c khi u n i ph i đ
ả ơ ạ ế
ế ủ i khi u n i và có ch ký c a ng
ằ ị ỉ ủ ế ạ ử ế c g i đ n ng
ượ ử ế ơ ạ ầ ạ ầ ề
ạ ơ ả ượ c th c hi n b ng đ n. Trong đ n khi u n i ộ ọ ườ i khi u n i; n i dung, ph i ghi rõ ngày, tháng, năm; h , tên, đ a ch c a ng ạ ế ườ ữ ườ ầ ủ i khi u lý do khi u n i, yêu c u c a ng ỷ ế ị ế ơ ạ ả ượ ườ ầ i đã ra quy t đ nh k n i. Đ n khi u n i l n đ u ph i đ ơ ậ ế ả ẩ ế lu t. Đ n khi u n i l n hai đ i quy t c g i đ n c quan có th m quy n gi ạ ầ ế khi u n i l n hai.
ờ ạ ụ ả ế ế ạ Th i h n th lý và gi i quy t khi u n i
ụ ạ ầ ầ
ườ ậ
ờ ạ ờ ạ ả ể ả ế ế ế ầ ạ ế c đ n khi u n i, ng i quy t và thông báo cho ng
ế ư ế ế ả i quy t khi u n i l n đ u, l n hai nh sau: Th i h n th lý và gi ể ừ ẩ ượ ơ i có th m ngày nh n đ Trong th i h n 10 ngày, k t ườ ụ ả ạ ề quy n gi i i quy t khi u n i ph i th lý đ gi ạ ế khi u n i bi t.
315
ụ ế
ế ế ạ ể ừ ngày th lý; ơ ể i quy t khi u n i có th kéo dài h n
ể ừ ả ờ ạ i quy t khi u n i không quá 30 ngày, k t Th i h n gi ả ứ ạ ố ớ ụ ệ đ i v i v vi c ph c t p thì th i h n gi ụ ư nh ng không quá 45 ngày, k t ế ạ ờ ạ ngày th lý.
ề ẩ ả ế ế Th m quy n gi ạ i quy t khi u n i
ườ ứ ầ ơ ả i đ ng đ u c quan, t
ẩ ấ ẩ ế ế ầ ộ ề ổ ch c có th m quy n qu n lý cán b , ố ớ ạ ầ ề i quy t khi u n i l n đ u đ i v i
+ Ng ứ ế ị ỷ ậ ứ ả công ch c theo phân c p có th m quy n gi quy t đ nh k lu t do mình ban hành.
ườ ứ ầ ơ ự
ổ ứ ấ ề ứ ứ ộ ch c c p trên tr c ti p c a c quan, t ẩ ườ ả ế ủ ơ ế i quy t trong tr ổ ợ ng h p
ạ ế + Ng i đ ng đ u c quan, t ả ch c qu n lý cán b , công ch c có th m quy n gi ế còn khi u n i ti p.
ế ộ ạ Xác minh n i dung khi u n i
ả ế ạ ườ ề ẩ ả ế i quy t khi u n i, ng i có th m quy n gi ế i quy t
Trong quá trình gi ệ ạ ế khi u n i có trách nhi m sau đây:
ế ể
ệ i có trách nhi m ki m tra l ộ ạ ứ ị ế ộ
ặ ự + Tr c ti p ho c phân công ng ỷ ậ ế ộ ấ ỷ ậ ế
ộ ồ ả ầ ề ể ề ứ ế ẩ ế ạ ườ i quy t ế ạ ị đ nh k lu t cán b , công ch c b khi u n i, xem xét n i dung khi u n i. N u ộ ạ xét th y n i dung khi u n i đã rõ thì yêu c u H i đ ng k lu t cán b , công ị ườ i có th m quy n gi ch c xem xét đ đ ngh ng i quy t;
ợ ộ ượ ư ế ạ ị + Tr
ự c xác đ nh rõ thì t ế ậ ị ộ ụ ề ệ mình ng h p n i dung khi u n i ch a đ ạ ế ệ ườ i có trách nhi m xác minh, k t lu n n i dung khi u n i. ủ i có trách nhi m xác minh có các quy n, nghĩa v theo quy đ nh c a
ườ ặ ho c giao ng ườ Ng pháp lu t.ậ
ệ ả ậ ế ả
ườ ề ế ẩ
ả ứ ộ
ế ộ ồ ả ề ẩ ạ ạ ộ Vi c xác minh n i dung khi u n i ph i l p thành văn b n, báo cáo ạ ộ ả i quy t khi u n i. Sau khi có k t qu xác minh n i i có th m quy n gi ỷ ậ ạ ể ầ ế i quy t khi u n i. i có th m quy n gi ế ng ế dung khi u n i thì yêu c u H i đ ng k lu t cán b , công ch c xem xét đ ế ị ườ ề đ ngh ng
ổ ứ ố ạ T ch c đ i tho i
ườ ế ị ế ẩ ả
+ Ng ế ế i quy t khi u n i, tr ạ ớ ả ổ ứ ố ạ ườ ạ ạ ả i có th m quy n gi ế i quy t khi u n i ph i t ề ch c đ i tho i v i ng ướ c khi ra quy t đ nh ế i khi u n i. gi
ườ ề
ạ ế ườ ủ ạ ả ẩ i có th m quy n gi i ệ i có trách nhi m xác minh,
ế ườ ầ ạ ế quy t khi u n i ch trì, ng ữ nh ng ng ố ồ Thành ph n tham gia đ i tho i bao g m ng ườ i khi u n i, ng i khác có liên quan.
ố ạ ườ ế ế ả ạ
+ Khi đ i tho i, ng ạ i gi ộ ế ế ả ạ ạ
ứ ứ ế ế ạ
ộ ả ầ i quy t khi u n i ph i nêu rõ n i dung c n ố ườ ố i tham gia đ i tho i có đ i tho i, k t qu xác minh n i dung khi u n i; ng ầ ế ư ề quy n trình bày ý ki n, đ a ra ch ng c liên quan đ n khi u n i và yêu c u ủ c a mình.
ệ ố ả ượ ậ ả ả + Vi c đ i tho i ph i đ
ả ố ườ ữ ủ ạ ế ủ ữ ạ ả ườ i tham gia, k t qu đ i tho i, có ch ký c a ng c l p thành biên b n; biên b n ph i ghi rõ ý ế i tham ki n c a nh ng ng
316
ườ ả
ườ ượ ư ố ạ ồ ơ ả ế ế ạ ợ ng h p ng gia; tr ả do; biên b n này đ ậ i tham gia đ i tho i không ký xác nh n thì ph i ghi rõ lý i quy t khi u n i. c l u vào h s gi
ứ ể ả ả ố ế ạ ế ế ạ ộ + K t qu đ i tho i là m t trong các căn c đ gi i quy t khi u n i.
ả ạ ầ ế ế ầ ế ị Quy t đ nh gi i quy t khi u n i l n đ u
ả ả ả ế i gi + Ng
ả ế ế ườ ạ ằ ả
ế ị
ạ ả ế ị ế
ứ ế
ườ ị ế ạ ộ ạ ế ậ ể ả ầ ộ ạ ặ
ế ả ố ế ổ ử ộ
ế ồ ầ ườ ị i b thi
ế ạ ầ ề ạ ế ị ầ ế i quy t i quy t khi u n i l n đ u ph i ra quy t đ nh gi ộ ạ i quy t khi u n i ph i có các n i ế ườ ỉ ủ i khi u ộ ả i b khi u n i; n i dung khi u n i; k t qu xác minh n i dung ế ạ ế i quy t khi u n i; k t ữ ộ ỷ ế ị ề t h i (n u có); quy n ố ớ i Tòa án đ i v i
ậ ị ế ế ị ệ ặ ộ ỷ ậ ệ ế ạ ầ ế ị khi u n i b ng văn b n. Quy t đ nh gi dung sau đây: ngày, tháng, năm ra quy t đ nh; tên, đ a ch c a ng ộ ạ n i, ng ạ ế khi u n i; k t qu đ i tho i; căn c pháp lu t đ gi ậ lu n n i dung khi u n i là đúng, đúng m t ph n ho c sai toàn b ; gi ủ ỏ ộ ặ ổ nguyên, s a đ i, b sung ho c h y b m t ph n hay toàn b quy t đ nh k ệ ạ ườ ạ lu t b khi u n i; vi c b i th ng cho ng ụ ệ ở khi u n i l n hai ho c quy n kh i ki n v án hành chính t quy t đ nh k lu t bu c thôi vi c.
ạ ầ ế ế ầ ả ượ ử c g i cho ng ườ i
ế ạ ả ế ị + Quy t đ nh gi i quy t khi u n i l n đ u ph i đ ổ ứ ữ ơ ch c h u quan. khi u n i và c quan, t
ả ạ ầ ế ế i quy t khi u n i l n hai Gi
ườ ề ẩ ả ạ ầ ệ ế ế Ng i có th m quy n gi i quy t khi u n i l n hai có trách nhi m sau
đây:
ầ + Yêu c u ng
ộ ạ ủ ỷ ậ ạ ả ỷ ậ ị ứ i ban hành quy t đ nh k lu t cán b , công ch c b ườ ị ế i b ế i quy t khi u n i c a ng
ế ị ườ ệ ế khi u n i báo cáo vi c xem xét k lu t và gi ỷ ậ k lu t;
ự ườ ệ
ệ ế ế ậ ộ
ặ + T mình ho c giao cho ng ạ ườ ế ế ế ề ế ẩ i có trách nhi m xác minh ti n hành xác ả minh, k t lu n n i dung khi u n i. Vi c xác minh n i dung khi u n i ph i ả ậ l p thành văn b n và báo cáo ng ạ ộ ạ ả i quy t khi u n i; i có th m quy n gi
ạ ầ ế ườ ổ ứ ố
ộ ệ ườ ạ ớ ạ i khi u n i; ng i khi u n i. Thành ph n tham gia i có trách nhi m xác minh n i dung
ạ ế ch c đ i tho i v i ng ườ ế ế i b khi u n i.
ộ ạ ủ ậ
ị ạ ầ
ạ ầ ị ộ ạ ỉ ủ ườ
ế ế ế ả ộ
ạ
ả
ấ ế ủ i quy t c a ng ệ ạ ồ ậ ệ ng cho ng
ữ ế i khi u n i, ng ả ố ạ ề ụ ể ườ ế ỷ ậ ố ớ ộ
ủ + Ch trì t ồ ạ ố đ i tho i bao g m: ng ườ ị ạ khi u n i; ng ố + N i dung đ i tho i theo quy đ nh c a pháp lu t. ế ả ế ị ế i quy t khi u n i l n hai Quy t đ nh gi ế ả ế ị ả ế i quy t khi u n i l n hai ph i có nh ng n i dung sau + Quy t đ nh gi ườ ị ế ị đây: ngày, tháng, năm ra quy t đ nh; tên, đ a ch c a ng i b ứ ế ạ ạ khi u n i; n i dung khi u n i; k t qu xác minh; k t qu đ i tho i; căn c ộ ề ừ ế ế ế ậ ể ả i quy t khi u n i; k t lu n v t ng v n đ c th trong n i pháp lu t đ gi ạ ủ ả ế ườ ị ỷ ậ ế i quy t dung khi u n i c a ng i b k lu t và vi c gi i gi ề ạ ầ ườ ườ ị ệ ầ ế khi u n i l n đ u; vi c b i th t h i (n u có); quy n i b thi ế ị ạ ụ ệ ở i Tòa án đ i v i quy t đ nh k lu t bu c thôi kh i ki n v án hành chính t vi c.ệ
317
ế i quy t khi u n i l n hai ph i đ
ườ ế ế ạ c g i cho ng ụ ề i gi ườ ả ượ ử i i có quy n, nghĩa v liên
ả ế ị + Quy t đ nh gi ườ khi u n i, ng i ờ ạ quan trong th i h n 07 ngày, k t ế ạ ầ ầ ạ ầ ế ả quy t khi u n i l n đ u, ng ể ừ ngày ban hành.
ế ạ ỷ ậ ứ ế ộ ế ị ệ ế ị Quy t đ nh gi i quy t khi u n i quy t đ nh k lu t cán b , công ch c có hi u
ồ ả ậ ự l c pháp lu t bao g m:
ế ậ ầ i quy t khi u n i l n đ u có hi u l c pháp lu t sau 30
ể ừ ế ườ ạ ầ ế ạ ầ ạ ệ ự ế ế ị ả + Quy t đ nh gi ngày ban hành mà ng ngày, k t i khi u n i không khi u n i l n hai;
ả ệ ự ạ ầ ế ế ậ i quy t khi u n i l n hai có hi u l c pháp lu t sau 30
ế ị + Quy t đ nh gi ể ừ ngày ban hành. ngày, k t
ế ế ế ị
ứ ạ ố ớ ườ ứ ỷ ậ ổ ế ị ơ ậ ầ i đ ng đ u c quan, t
ộ ị ơ ứ ệ ố
ể ổ
ứ ủ ơ ặ ế ế ệ ề
ộ i quy t đ n toàn th cán b , công ch c c a c quan, t ớ ạ ế ả
ủ ị ả i quy t khi u n i đ i v i quy t đ nh k lu t cán Khi quy t đ nh gi ứ ệ ự ộ b , công ch c có hi u l c pháp lu t thì ng ch c, ệ ơ đ n v n i cán b , công ch c làm vi c có trách nhi m công b công khai ứ ả ế ị ch c, quy t đ nh gi ố ợ ơ ụ ị ơ đ n v ; áp d ng các bi n pháp theo th m quy n ho c ph i h p v i các c ồ ế i quy t khi u n i đó; b i quan, t ườ th ẩ ế ị ứ ch c có liên quan thi hành quy t đ nh gi ậ ệ ạ t h i theo quy đ nh c a pháp lu t. ổ ng thi
ả ế ố 2. Gi i quy t t ề ấ cáo v đ t đai
2.1. Khái ni mệ
ủ ụ T cáoố
ậ ị ạ ệ ẩ ề
ặ ổ ấ ứ i ích
là vi c công dân theo th t c do lu t đ nh báo cho c quan, t t v hành vi vi ph m pháp lu t c a b t c ọ ơ ế ề ch c, cá nhân nào gây thi ợ ổ ứ ướ ệ ạ ủ ề ợ ứ ch c, cá nhân có th m quy n bi ơ c quan, t ủ c a Nhà n t h i ho c đe d a gây thi i ích h p pháp c a công dân, c quan, t ơ ậ ủ ệ ạ ợ t h i l ổ ứ ch c. c, quy n, l
ứ ộ
ố ệ ạ ụ ự ệ
ơ ậ ủ ứ ề
ạ ụ ứ ệ ệ ậ ủ ứ T cáo hành vi vi ph m pháp lu t c a cán b , công ch c, viên ch c ệ ổ ệ ụ là vi c công dân báo cho c quan, t trong vi c th c hi n nhi m v , công v ộ ế ề ẩ t v hành vi vi ph m pháp lu t c a cán b , ch c, cá nhân có th m quy n bi ụ ự ệ ứ công ch c, viên ch c trong vi c th c hi n nhi m v , công v .
ố ạ ướ ả
ệ ướ ả
ế ề
ậ ề ơ ậ ấ t v hành vi vi ph m pháp lu t đ t đai c a b t c c quan, t ị ố ớ ạ ấ ệ c trong các lĩnh ẩ c có th m ổ ứ ch c, ướ c
ự ấ T cáo hành vi vi ph m pháp lu t v qu n lý nhà n ấ v cự đ t đai là vi c công dân báo cho c quan qu n lý nhà n ủ ấ ứ ơ ề quy n bi ả ậ ề cá nhân nào đ i v i vi c ch p hành quy đ nh pháp lu t v qu n lý nhà n trong các lĩnh v c đ t đai.
ố ườ ặ ở ấ ữ Nh ng t
ả ử ồ ả ậ ề cáo th ử ụ
ộ ộ ề ự ữ
ệ ậ ứ ủ ề ị
ạ ế ệ ộ ụ ề
ả ỡ ợ ỡ ể ấ ệ ừ ạ ụ ể ể
ủ ề ấ ướ ể ệ ậ
ệ ữ c p xã bao g m nh ng vi c làm trái pháp ng g p ệ ướ ấ c, v th c hi n lu t v qu n lý s d ng đ t đai, nhà c a, tài s n nhà n ủ ể ề chính sách lao đ ng xã h i, v các bi u hi n vi ph m dân ch , nh ng hành vi ử tham nhũng, c a quy n, hách d ch, trù d p, c hi p nhân dân c a cán b có ề ệ ả ứ ch c quy n, v vi c s n xu t kinh doanh kém hi u qu , v n , v tín d ng, ọ ế ữ ụ h i, h và nh ng bi u hi n l a g t khác đ chi m d ng, bi n th ti n và tài ấ ủ ả s n c a Nhà n c, t p th , vi c phân chia đ t đai, tài chính đ t đai không đúng pháp lu t...ậ
318
ế ố ườ ố ứ ể ả ng l
i quy t t ấ cáo v đ t đai là đ ậ ề ấ ấ
ệ ự ừ Căn c đ gi ế ậ ố ả Đ ng liên quan đ n đ t đai; Lu t Đ t đai năm 2003 và các văn b n h ẫ d n thi hành; Lu t T cáo năm 2011 và có hi u l c t ủ i chính sách c a ướ ả ng ngày 01/7/2012.
ề ấ ủ ụ ả ề ơ ở ủ i quy t t
ề cáo v đ t đai c a chính quy n c s ắ ị ngày 01/7/2012 quy đ nh nguyên t c xác
ậ ố ả ế ố ị đ nh th m quy n gi i quy t t
ự ệ
ộ
ề ẩ 2.2. Th m quy n, th t c gi Đi u 12 Lu t t ẩ ề ụ ậ ố + T cáo hành vi vi ph m pháp lu t trong vi c th c hi n nhi m v , ụ ủ ổ ứ ẩ ứ ứ ế ề ộ ế ố ệ ự ừ cáo có hi u l c t cáo là: ệ ệ ạ ườ ứ ầ ứ i đ ng đ u c quan, t công v c a cán b , công ch c, viên ch c do ng ả ứ ả ch c có th m quy n qu n lý cán b , công ch c, viên ch c đó gi ơ i quy t.
ố ụ ậ
ầ
ạ ấ ủ ườ ứ i đ ng đ u, c p phó c a ng ổ ứ ấ ầ ơ T cáo hành vi vi ph m pháp lu t trong vi c th c hi n nhi m v , công ổ ứ ch c do ổ ứ ch c đó ệ ự ệ ệ ơ ầ ườ ứ i đ ng đ u c quan, t ế ủ ơ ự ch c c p trên tr c ti p c a c quan, t i đ ng đ u c quan, t
ụ ủ v c a ng ườ ứ ng ế ả i quy t. gi
ự ệ ệ
ạ ứ ộ
ườ ứ ả
ứ ị ố cáo ph i h p v i các c quan, t
ệ ụ ậ ố + T cáo hành vi vi ph m pháp lu t trong vi c th c hi n nhi m v , ộ ủ ẩ ứ ụ ủ ả ề công v c a cán b , công ch c, viên ch c thu c th m quy n qu n lý c a ầ ơ ề ơ ự ế ổ ứ ổ ứ ch c tr c ti p qu n lý nhi u c quan, t ch c do ng i đ ng đ u c quan, t ổ ứ ơ ố ợ ớ ứ ộ cán b , công ch c có liên ch c, viên ch c b t ế ả i quy t. quan gi
ạ ứ ệ ơ ấ
ố ụ ủ ế ế ị ụ ệ ệ ự ậ ố + T cáo hành vi vi ph m pháp lu t trong vi c th c hi n nhi m v , ệ ộ ạ ứ ụ ủ i ph m do c quan công v c a cán b , công ch c, viên ch c có d u hi u t ự ậ ề ố ụ t ng hình s . i quy t theo quy đ nh c a pháp lu t v t ti n hành t ộ ả t ng gi
ậ ố ả Theo quy đ nh t
ạ i kho n 1 Đi u 13 c a Lu t t ẩ ề ả ấ
ủ ế ố i quy t t ụ ủ ề ụ ự ệ ộ
ủ ị Ủ ị cáo thì ch t ch y ban ậ ạ cáo hành vi vi ph m pháp lu t nhân dân c p xã có th m quy n gi ả ứ ệ ệ trong vi c th c hi n nhi m v , công v c a cán b , công ch c do mình qu n ự ế lý tr c ti p.
ị ạ i kho n
ả ệ ế ố ậ
Theo quy đ nh t ề ụ ạ ủ ị Ủ ệ
i quy t t ụ ủ ủ ệ ườ ứ ấ i đ ng đ u, c p phó c a ng
ầ ơ ứ ầ ấ ệ ệ ả ổ
ấ ả 2 Đi u 13 thì ch t ch y ban nhân dân c p ủ ị Ủ ề ệ ẩ cáo hành vi vi ph m pháp lu t trong vi c huy n có th m quy n gi ấ ủ ị ự th c hi n nhi m v , công v c a ch t ch, phó ch t ch y ban nhân dân c p ộ ườ ứ i đ ng đ u c quan chuyên môn thu c xã, ng Ủ ộ y ban nhân dân c p huy n và cán b , công ch c do mình b nhi m, qu n lý ự ế tr c ti p.
ả i quy t t cáo đ
ậ ử c th c hi n theo trình t ố
ộ ộ ả i gi
ế ố ố ủ cáo c a ng ử ự ệ ượ ệ Vi c gi ộ cáo; xác minh n i dung t nh n, x lý thông tin t ế ố ườ ố ử i quy t t cáo; x lý t ị ố ạ ế ị cáo, quy t đ nh x lý hành vi vi ph m b t ế ự sau đây: ti p ố ế ậ cáo; K t lu n n i dung t ố ậ ế cáo; công khai k t lu n n i dung t cáo.
ự ả ố Trình t ủ ụ , th t c gi ế i quy t các t ề ấ cáo v đ t đai
ề ả ẩ ộ cáo đó không thu c th m quy n gi
ờ ạ ữ ể ả
ế ố + N u t ấ ứ ậ ệ ế ẩ
ế ế ầ ấ ế ủ i quy t c a c p xã thì ơ ố cáo và nh ng tài ch m nh t là trong th i h n 10 ngày, ph i chuy n đ n t ả ề li u, ch ng c có liên quan cho c quan có th m quy n gi i quy t và thông báo cho ng ơ ọ t n u h yêu c u. ứ ườ ố i t cao bi
319
ệ ạ ạ
Trong tr ợ
ạ ế ợ ấ ng h p c p thi t đe do gây thi ủ ậ ướ c, c a t p th thì tuy t ậ ố ả
ườ ủ i ích c a Nhà n ơ ư ị ộ ể ơ ậ ứ ạ ờ ả ủ t h i tính m ng và tài s n c a ẩ cáo không thu c th m cáo ph i báo ngay đ c quan ứ
ệ ờ ạ ả ể công dân, l ơ ố ủ ề quy n c a mình nh ng c quan nh n đ n t ặ ch c năng có bi n pháp k p th i ngăn ch n hành vi vi ph m pháp lu t, ch không ph i th i h n 10 ngày.
ộ ả
ế ủ ấ ả ụ ờ i quy t c a c p xã thì trong th i ừ ế ị cáo, ph i ra quy t đ nh th lý tr
ẩ cáo thu c th m quy n gi ậ ị ố ể ừ ngày nh n đ ậ ữ + Nh ng t ạ h n 10 ngày k t ợ ườ tr ề ượ ố c t ng h p pháp lu t có quy đ nh khác.
ả ế ố ể ừ
ị
ờ ạ + Th i h n gi ừ ườ ể ườ ư
i quy t t ợ ạ ờ ạ ủ ị ượ ậ c ngày nh n đ cáo không quá 60 ngày k t ứ ậ ệ ố ớ ố ậ ng h p pháp lu t có quy đ nh khác, đ i v i vi c ph c t p thì t cáo, tr tr ả ế ợ ấ ng h p ph i ti n c p trên có th gia h n nh ng không quá 90 ngày. Trong tr ậ ề ế hành thanh tra thì th i h n ti n hành theo quy đ nh c a pháp lu t v thanh tra.
ờ ạ ủ ị ấ
ế
+ N u quá th i h n k trên mà Ch t ch UBND c p xã không gi ậ ề ố cáo có quy n t ả ế ị ườ ố i t ộ ấ ướ ế ả i quy t ớ cáo v i ế ệ ể ấ ế ể ả ặ ho c gi i quy t không đúng pháp lu t thì ng ủ ị ch t ch UBND c p huy n đ ra quy t đ nh bu c c p d ả i ph i gi i quy t.
ả ậ
+ Trong quá trình gi ứ ậ i quy t t ồ ơ ủ ị ế ậ ả
ả ế ị ủ ứ ả ế ả ệ ệ ế ị cáo, ch t ch UBND xã ph i thu th p tài ế i quy t. ậ ề
ế ố li u, ch ng c l p thành h s và ra văn b n k t lu n, quy t đ nh gi ự N u ph i ti n hành thanh tra thì th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v thanh tra.
ấ ệ
ế ứ ả Trong quá trình ti p nh n, gi ậ ổ ả ế ố i quy t t ả i quy t t
ể ơ i thì c quan, t ồ ơ ị
ậ ố ụ
ượ ề ệ ử ằ
ườ ng h p t ư ơ ả ờ ờ ạ ộ ạ ấ ế cáo, n u th y có d u hi u ph m ể ế ố cáo ph i chuy n tin báo, ế ể ả i quy t theo quy đ nh ậ ượ ể ừ c ngày nh n đ ả ể ệ c h s , c quan đi u tra, Vi n ki m sát ph i thông ợ ố ế ổ ứ t; tr ch c đó bi ơ ể i có th kéo dài h n, nh ng không
ậ ế ộ t ch c ti p nh n, gi ệ ể ề ơ chuy n h s cho c quan đi u tra, Vi n ki m sát đ gi ờ ạ ự ủ t ng hình s . Trong th i h n 20 ngày, k t c a pháp lu t t ề ồ ơ ơ ậ ặ tin báo ho c nh n đ ả báo b ng văn b n v vi c x lý cho c quan, t ứ ạ cáo có n i dung ph c t p thì th i h n tr l quá 60 ngày.
ể ừ ngày có k t lu n ho c quy t đ nh gi
ờ ạ ủ ị ọ
+ Trong th i h n 10 ngày, k t ế ố ộ ế ả cáo, Ch t ch xã ph i có thông báo cho ng ặ ế ị ậ ườ ố i t ế ố i quy t t
ế ị ử
ả ờ ạ ề ệ ồ ơ ể ệ ặ ợ ơ
ả ế ị ặ i ế ế t n u h yêu cáo bi quy t t ả ầ cáo ph i nêu rõ căn c u. N i dung quy t đ nh ho c quy t đ nh gi ị ả ườ ứ i ph i thi c , xác đ nh rõ đúng, sai, bi n pháp x lý, th i h n thi hành và ng ể ườ ng h p chuy n h s cho c quan đi u tra ho c Vi n ki m sát thì hành. Tr ả ph i ghi rõ.
ả ế ị ế ậ
ủ ế ằ ủ ị ệ ế ố ệ Vi c gi i quy t t ả ả ằ b ng văn b n, không gi ả cáo c a Ch t ch xã ph i có k t lu n, quy t đ nh i quy t b ng mi ng.
320
ƯỜ Ả Ệ 2 : THANH TRA, KI M TRA B O V MÔI TR
Ể Ự Ồ Ằ Bài NG Ể Ở Ơ Ở KHU V C Đ NG B NG VÀ VEN BI N C S
Ả
Ệ
Ệ
ƯỜ
NG
Ở Ơ Ở KHU
C S
Ự Ồ
Ằ
Ể
Ể I. KHÁI NI M THANH TRA, KI M TRA B O V MÔI TR V C Đ NG B NG VÀ VEN BI N
1. Khái ni mệ
ệ ườ ạ ng ệ c s là vi c xem xét t i ch
ệ
ướ ệ ệ
ữ
ữ ế ẩ ề ế ắ ơ ị
ể ầ
ế ướ ề ả ệ ể ở ơ ở ả ỗ Thanh tra, ki m tra b o v môi tr ứ ệ ự ố ớ ề c p ấ xã đ i v i công tác ụ ủ ệ vi c th c hi n ch c năng, nhi m v c a chính quy n ề ả ả ạ ộ ườ ả c v b o v môi tr qu n lý nhà n o t đ ng b o v môi ng và nh ng h ằ ngườ , qua đó nh m rút ra nh ng nh n xét, k t lu n và x lý theo th m ử ậ ẩ ậ tr ụ ặ ề ử ướ c có th m quy n x lý, kh c ph c quy n, ho c ki n ngh và c quan nhà n ữ ượ ữ nh ng nh c đi m, thi u sót, phát huy nh ng u đi m, góp ph n nâng cao ườ ả ả ệ c v b o v môi tr hi u qu qu n lý nhà n ể ở ơ ở c s . ư ng
ả ệ ể ườ ở ơ ở 2. Thanh tra, ki m tra b o v môi tr c s ng
ố ượ ể ườ Đ i t ng thanh tra, ki m tra v b o v môi tr c s là các
ng ả ở ơ ở ủ ệ ộ ị ậ ườ thu c đ a bàn qu n lý c a xã, ph chủ ườ ng, ề ả ng
th ể tham gia quan h pháp lu t môi tr ệ ề th tr n ự ị ấ khu v c mi n núi. .
ỷ ự ệ ả ướ ề c v
ạ ị ườ ươ U ban nhân dân c p xã có trách nhi m th c hi n qu n lý nhà n ệ ả b o v môi tr ệ ị ng theo quy đ nh sau đây: ấ i đ a ph ng t
ế ự ch c th c hi n nhi m v b o v
ổ ứ ị ụ ả ộ ệ ư
ạ ườ gìn v sinh môi tr ộ ậ ch c v n đ ng nhân dân xây d ng n i dung b o v
ộ ẫ
ứ ồ ươ ướ ủ ộ c c a c ng đ ng dân c ; h ệ ả ệ ư ả ấ ệ ệ ạ ng trên đ a bàn, khu dân c thu c ph m ệ ự ư ướ ng d n vi c đ a tiêu ng vào trong vi c đánh giá thôn, làng, p, b n, buôn,
ỉ ạ ự + Ch đ o, xây d ng k ho ch và t ệ ữ ườ ng, gi môi tr ổ ủ ả vi qu n lý c a mình; t ườ ng ng trong h môi tr ườ ệ ề ả chí v b o v môi tr phum, sóc và gia đình văn hóa;
ậ ề ả ể ệ ệ ấ ườ + Ki m tra vi c ch p hành pháp lu t v b o v môi tr ủ ộ ng c a h gia
đình, cá nhân;
ử ẩ
ề + Phát hi n và x lý theo th m quy n các vi ph m pháp lu t v b o v ườ ề ả ướ ả ậ ề ả ạ ệ c v b o v môi tr ệ ườ ng
ệ ơ ặ ng ho c báo cáo c quan qu n lý nhà n ự ế môi tr ấ c p trên tr c ti p;
321
ả ề ườ ị ng phát sinh trên đ a bàn theo quy
+ Hoà gi ủ ấ i các tranh ch p v môi tr ả ậ ề i; ị đ nh c a pháp lu t v hoà gi
ả ấ
ứ ự ườ ệ ả ổ ổ dân + Qu n lý ho t đ ng c a thôn, làng, p, b n, buôn, phum, sóc, t ườ ệ ng ng, b o v môi tr ả gìn v sinh môi tr ủ ạ ộ ề ữ ả qu n v gi ch c t
ố ph và t ị trên đ a bàn
ể ấ ỷ ệ ả ệ ườ U ban nhân dân c p xã ki m tra vi c b o v môi tr ủ ộ ng c a h gia
đình cá nhân.
ợ ầ ườ ệ ế ỷ Tr
ườ ng h p c n thi ệ ấ ả t, thanh tra b o v môi tr ố ợ ệ
ề ả ể
ệ ậ ề ả ườ ạ ọ ấ ng các c p, U ban ỷ ớ ỡ nhân dân c p huy n có trách nhi m giúp đ , ph i h p v i U ban nhân dân ố ớ ổ ứ ườ ấ c p xã ki m tra, thanh tra v b o v môi tr ng đ i v i t ch c, cá nhân có ệ ng. vi ph m nghiêm tr ng pháp lu t v b o v môi tr
ỷ ệ ả ỡ
ố ợ ự ể ệ ệ ệ ả ộ ị ự U ban nhân dân và cán b đ a chính – xây d ng xã, ph ệ ườ ớ ườ ng trong tr ị ấ ườ ng, th tr n có ng trong quá trình ợ ườ ng h p có yêu
trách nhi m giúp đ , ph i h p v i thanh tra b o v môi tr thanh tra, ki m tra vi c th c hi n b o v môi tr c uầ .
ố ầ ề ệ S l n ki m tra, thanh tra v b o v môi tr
ể ố ớ ề ả ấ ườ ị ng h p c
ộ ơ ở ả ị ấ ấ
ườ ệ ầ ấ ng nhi u nh t là hai l n ợ ơ ụ ừ ườ trong năm đ i v i m t c s s n xu t, kinh doanh, d ch v , tr tr ệ ặ ạ ụ ở ả cáo là đã vi ph m ho c có d u hi u s s n xu t, kinh doanh, d ch v đó b t ậ ề ả ạ vi ph m pháp lu t v b o v môi tr ị ố ng.
ụ ủ ệ ể ệ ả ườ ở ơ ở Nhi m v c a thanh tra, ki m tra b o v môi tr ng c s là:
ữ ệ ể ạ
+ Thanh tra, ki m tra đ ườ ứ ạ ả ộ ổ ch c, h gia đình và cá nhân trong ể phát hi n nh ng hành vi vi ph m pháp lu t ậ ủ ph m vi qu n lý c a
ủ ng c a các t môi tr ề ơ ở chính quy n c s .
ả ạ ố ế ế ề ả ệ ườ + Gi ấ i quy t tranh ch p, khi u n i, t cáo v b o v môi tr ng.
ẩ ử ặ ề ế + X lý theo th m quy n ho c ki n ngh v i c quan có th m quy n
ề ậ ề ả ệ ạ ẩ ử x lý các vi ph m pháp lu t v b o v môi tr ị ớ ơ ườ . ng
ớ ể ệ ấ
ườ ề ơ ở ủ c a các đ i t ộ vi c ch p hành pháp i dung ki m tra ủ ế bao ả ị ng trên đ a bàn qu n lý là ch y u,
Đ iố v i chính quy n c s thì n ố ượ ả ệ lu t ậ b o v môi tr ng g m:ồ
ể ộ + Ki m tra v vi c l p báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ườ ệ ề ệ ậ ố ớ ng đ i v i các t
ề ố ượ ả ng, b n cam ị trong đ a bàn ả ng ph i có
ệ ế ả k t b o v môi tr ẩ ả qu n lý theo th m quy n, t ế ả ả b n cam k t b o v môi tr ườ ộ ổ ứ ch c, h gia đình, cá nhân ố ớ ầ rong đó c n chú ý đ i v i các đ i t ườ . ng
ườ
ệ ệ ườ ứ ộ ổ ệ + Ki m tra vi c th c hi n báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ủ ng c a các t ộ ch c, h gia đình, cá nhân tr ng và ong
ể ự ế ả ả b n cam k t b o v môi tr qu n lýả ị . đ a bàn
ệ ể ệ ườ + Ki m tra vi c ch p hành pháp lu t v b o v môi tr
ấ ạ ộ ậ ề ả ấ ủ ả ả đình, cá nhân; qu n lý ho t đ ng c a thôn, làng, p, b n, buôn, phum, sóc, t ủ ộ ng c a h gia ổ
322
ề ữ ứ ự ệ ệ ch c t qu n v gi
gìn v sinh môi tr ườ ườ ề ng trên đ a bàn. Hoà gi ả ườ ng, b o v môi ị ng phát sinh trên đ a
ị ổ ố dân ph và t ị tr ủ bàn theo quy đ nh c a pháp lu t v hoà gi ả ấ ả i các tranh ch p v môi tr ả ậ ề i.
ệ ự ệ + Ki m tra vi c th c hi n dân ch c s v b o v môi tr
ừ ứ
ệ ườ ủ ườ ệ ễ ạ ủ ở ơ ở ề ả ự ố ng theo ph m vi trách nhi m c a các t ườ ự ng; th c ụ ắ ng, kh c ph c ô ổ ứ ch c, cá
ị ấ ườ ể ệ hi nệ các bi n pháp phòng ng a, ng phó s c môi tr ụ ồ nhi m và ph c h i môi tr ị nhân trong đ a bàn xã, ph ng, th tr n.
ể ệ ế ấ i quy t tranh ch p, khi u n i, t cáo v b o v môi
ị ấ ả ủ ườ ế + Ki m tra, gi ườ ỷ ị ng trên đ a bàn c a U ban nhân dân xã, ph ề ả ạ ố ả ng, th tr n qu n lý. tr
ể Ph i h p v i thanh tra môi tr ổ
ố ợ ạ ậ ả ứ ệ ng c p trên đ thanh tra, ki m tra các t ườ ị ấ ở ị ườ ườ ớ ch c vi ph m pháp lu t b o v môi tr ể đ a bàn xã, ph ng, th tr n. ấ ng
ự ủ ụ ả ệ ườ ở ơ ở 3. Trình t ể th t c thanh tra, ki m tra b o v môi tr c s ng
ế ể ệ ả ng thì chính quy n c
ự ẩ
Khi ti n hành thanh tra, ki m tra b o v môi tr ả ế ự ; k t thúc
thanh tra, ki m tra ườ th t c ế ả ả ệ ữ ấ ệ ở s ph i th c hi n theo trình t ể tra; ti n hành thanh tra, ki m tra ề ế tr và cung c p thông tin v k t qu thanh tra b o v môi tr ề ơ ườ ự ủ ụ nh cư hu n b ti n hành thanh tra, ki m ể ị ế ư ể ; và xây d ng, l u ng.
ỳ ộ ể ầ ả ố ượ , n i dung ng c n thanh tra, ki m tra b o v môi tr
Tu theo đ i t ỷ ộ Tài nguyên và Môi tr
ự ệ ẩ
ế ữ ệ ư ế ể ườ ệ ng ngườ c p ấ xã ti n hành ế ể t báo cáo ữ ề ự v
ợ ả ể mà U ban nhân dân và cán b ị ộ công tác chu n b , th c hi n các n i dung thanh tra ki m tra và vi ả ổ t ng h p k t qu thanh tra, ki m tra và sau đó xây d ng d li u l u tr ế k t qu thanh tra, ki m tra.
Ự Ả
Ử
Ậ
Ạ
Ệ
ƯỜ
II. X LÝ VI PH M PHÁP LU T TRONG LĨNH V C B O V MÔI TR
NG
ậ ả ệ ạ ườ 1. Khái ni mệ vi ph m pháp lu t b o v môi tr ng
ạ ự ả ệ
ướ ệ ườ ự ả c trong lĩnh v c b o v môi tr
ườ ả ứ ặ ổ ố ữ ng là nh ng hành vi ng do ộ i
ch c th c hi n m t cách c ý ho c vô ý mà không ph i là t ạ ả ệ ộ ả ị ử ạ ự ị ạ Vi ph m hành chính trong lĩnh v c b o v môi tr ị ạ vi ph m các quy đ nh qu n lý nhà n cá nhân, t ph m và theo quy đ nh ph i b x ph t vi ph m hành chính.
ự ả ệ ườ 2. X ử lý vi ph m ạ pháp lu t ậ trong lĩnh v c b o v môi tr ng
ạ ườ ệ ng đ
ự ệ ử ệ Vi c x lý vi ph m hành chính trong lĩnh v c b o v môi tr ị ạ ị ị
ạ ị
ậ ả ườ ự ệ
ng và t ậ ử ủ ạ ượ ự ả c ố i Ngh đ nh s 117/2009 /NĐCP ngày 31 tháng 12 th c hi n theo quy đ nh t ự ủ ề ử ủ năm 2009 c a Chính ph quy đ nh v x lý vi ph m pháp lu t trong lĩnh v c ệ ừ ả b o v môi tr ngày 01 tháng 7 năm 2013 còn ph i th c hi n theo ị quy đ nh c a Lu t x lý vi ph m hành chính.
ử ứ ề
ủ ế ượ ề ấ ị c quy đ nh t
ủ ị
ị ề ử ự ả ệ ạ ủ ị Ủ ẩ ạ ộ ạ Hành vi vi ph m và m c x ph t thu c th m quy n c a Ch t ch y ủ ề ề ừ ạ ban nhân dân c p xã đ i các đi u t Đi u 6 đ n Đi u 39 c a ủ ố Ngh đ nh s 117/2009 /NĐCP ngày 31 tháng 12 năm 2009 c a Chính ph quy ườ ậ ị đ nh v x lý vi ph m pháp lu t trong lĩnh v c b o v môi tr ng
323
ậ ử ủ ạ Theo quy đ nh c a Lu t x lý vi ph m hành chính thì t
ự ả ẩ h m quy n ệ ủ ị yỦ ban nhân dân c pấ xã trong lĩnh v c b o v môi tr ề xử ườ ng ị ạ ủ ch t ch
ph t c a nh sauư :
ạ ả + Ph t c nh cáo;.
ố ớ ể ả
ệ
ượ ạ ự ủ ử ề ệ ; ti n t
ạ ả
ượ ồ ạ ề ả ố ớ + Đ i v i cá nhân ph t ti n đ i v i lĩnh v c qu n lý các vùng bi n, đ o ạ ả ộ ộ ề ụ ị ủ ướ và th m l c đ a c a n t Nam; qu n lý h t c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ạ ấ , kim lo i quý, đá quý, ng nguyên t nhân và ch t phóng x , năng l ngân hàng, tín d ng; thăm dò, khai thác d u khí và các lo i khoáng s n khác; ệ ả b o v môi tr ầ t quá 5.000.000 đ ng. ụ ườ ng, không v
ố ớ ổ ạ ề ứ ứ ằ ạ ề ố ớ ầ M c ph t ti n đ i v i t ứ ch c b ng 02 l n m c ph t ti n đ i v i cá
nhân.
ị ậ ị
ươ ứ ử ạ ề ượ ở ị ượ + T ch thu tang v t, ph t quá m c x ph t ti n đ ệ ng ti n vi ph m hành chính có giá tr không c quy đ nh ạ trên. v
ộ ậ ả ắ ư ụ ụ ạ
ỡ ụ ầ ệ ộ ầ
ạ ấ ộ
ặ ụ ự ự ệ ệ ộ ễ
ệ ỏ
ủ ệ ậ
ườ ứ ẩ ồ
+ Áp d ng bi n pháp kh c ph c h u qu nh bu c khôi ph c l i tình tr ng ban đ u; bu c tháo d công trình, ph n công trình xây d ng không có ự ớ ệ ấ gi y phép ho c xây d ng không đúng v i gi y phép; bu c th c hi n bi n ạ ườ ư ị ắ ng, lây lan d ch b nh; bu c đ a pháp kh c ph c tình tr ng ô nhi m môi tr ộ ấ ặ ủ ộ ổ ướ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam ho c tái xu t ra kh i lãnh th n ạ ươ ẩ ộ ẩ ậ ng ti n; bu c tiêu h y hàng hóa, v t ph m gây h i hàng hoá, v t ph m, ph ỏ ậ ườ cho s c kh e con ng ng, văn hóa ph m có i, v t nuôi, cây tr ng và môi tr ộ ạ ộ n i dung đ c h i.
ủ ụ ử ạ ạ Th t c x ph t vi ph m hành chính
ử ự ả ạ
ủ ụ ệ ậ ử ạ ị ủ ạ ườ ng ngày
ệ Th t c x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c b o v môi tr th c ự hi n theo quy đ nh c a Lu t x lý vi ph m hành chính có hi u l c t ệ ự ừ 01/7/ 2013.
324
ƯỚ Ể Bài 3: THANH TRA, KI M TRA TÀI NGUYÊN N C VÀ KHOÁNG
Ự Ồ Ằ Ể S N Ả Ở Ơ Ở KHU V C Đ NG B NG VÀ VEN BI N C S
Ể
Ự
Ồ ƯỚ Ở Ơ Ở KHU V C Đ NG
C S
C
I. THANH TRA, KI M TRA TÀI NGUYÊN N Ể
Ằ
B NG VÀ VEN BI N
1. Khái ni m ệ
ướ N c là tài nguyên đ c bi
ệ t quan tr ng, là thành ph n thi ự ồ ạ
ặ ế ị ng, quy t đ nh s t n t ọ ể ườ ể ườ c cũng có th gây ra tai h a cho con ng ầ ọ ề ữ i, phát tri n b n v ng c a đ t n i và môi tr ế ế ủ ự t y u c a s ủ ấ ướ c; ườ . ng ố s ng và môi tr ướ ặ m t khác n
ậ ầ ướ
ị ệ ự ng hi u l c qu n lý nhà n , t ch c kinh t ch c chính tr , t
Vì v y c n tăng c c, t ơ ườ ổ ứ ị ọ
ệ ụ ậ ướ ắ ố ả ệ c, nâng cao trách nhi m ị ổ ứ ế ổ ứ ch c chính tr xã ả ch c xã h i, đ n v vũ trang nhân dân và m i cá nhân trong vi c b o ả c; phòng, ch ng và kh c ph c h u qu
ướ ướ ủ ơ c a c quan nhà n ộ ộ ổ ứ h i, t ử ụ ệ v , khai thác, s d ng tài nguyên n ạ tác h i do n c gây ra.
ướ ả
ồ ờ ố ạ
ố ấ ệ ệ ấ ị ệ ọ c có v trí r t quan tr ng trong đ i s ng và s n xu t. Hi n ả ấ ọ ủ ướ c ta là r t có h n, cho nên vi c qu n c ng t c a n ọ ướ c có ý nghĩa vô cùng quan tr ng trong vi c phát
ướ t ngu n tài nguyên n ề ữ ở ướ ệ ạ Tài nguyên n nay ngu n tài nguyên n ồ lý t ể tri n b n v ng n c ta trong giai đo n hi n nay.
ồ ướ ồ ướ c bao g m n c m a, ngu n n
ướ ồ ề ư ướ c khoáng và n ặ c nóng thiên nhiên c m t và ngu n n ượ đ ướ c ỉ c đi u ch nh
ướ Tài nguyên n ể ướ i đ t. N c bi n, n ậ pháp lu t khác. ướ ấ d b ng ằ
325
ấ ề ự ủ ế ướ
ồ
c d ế ầ ậ ề ế
ự
ứ ự ướ ở c ướ ạ c t
ướ ề ệ
ồ ướ ở ự ệ ư ồ ướ c cung c p cho khu v c mi n núi ch y u là n c m a, Ngu n n ể ự ữ ướ ướ ấ ướ c sông, h . Trong nh ng năm g n đây do s phát tri n i đ t, n n ộ ầ ổ ộ ở khu v c mi n núi và bi n đ i khí h u toàn c u đã tác đ ng kinh t , xã h i ề ả ệ ướ ồ ấ ớ ế khu v c mi n núi n c ta, vi c qu n lý, khai thác r t l n đ n ngu n n ướ ề ự ồ ệ ả c c ta đang đ ng tr i các khu v c mi n núi n và b o v ngu n n ẩ ứ ớ đòi h i các c p có th m quy n có trách nhi m tăng ấ ữ nh ng thách th c l n, ề ườ c ả ng vi c qu n lý ngu n n khu v c mi n núi. ỏ c
ệ ệ ấ ấ ệ ả 2. Trách nhi m c a y ban nhân dân c p xã, c p huy n trong vi c qu n
ủ Ủ lý tài nguyên n cướ
ệ ự ừ ủ ậ Theo quy đ nh c a Lu t Tài nguyên n c có hi u l c t
ướ ệ Ủ ấ ấ
ị Ủ ụ ạ ủ ệ ề ệ ạ ngày 01 tháng 01 năm 2013 thì y ban nhân dân c p huy n, y ban nhân dân c p xã trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình có trách nhi m:
ự ệ ị Th c hi n các bi n pháp b o v tài nguyên n
ậ ệ ố ợ ướ ạ ả ổ
ệ ớ ơ ướ ướ ủ c theo quy đ nh c a ắ ạ ch c qu n lý tr m quan tr c, đo đ c, ả ả ướ c th i c, x n
ứ c, công trình thăm dò, khai thác n ệ ả pháp lu t; ph i h p v i c quan, t giám sát tài nguyên n ồ ướ ể ả vào ngu n n c đ b o v các công trình này;
ổ ứ ứ ụ ự ố ồ T ch c ng phó, kh c ph c s c ô nhi m ngu n n
ắ ế ự ố ễ ồ ướ ễ ả ướ c; theo dõi, phát ẩ ố c liên qu c gia theo th m
ệ hi n và tham gia gi i quy t s c ô nhi m ngu n n quy n;ề
ổ ế
Tuyên truy n, ph bi n, giáo d c pháp lu t v tài nguyên n ướ ạ ướ ấ ế ả ử c; x lý ề i quy t tranh ch p v tài ụ c; hòa gi ậ ề ả i, gi
ướ ề ề ậ ề vi ph m pháp lu t v tài nguyên n ẩ c theo th m quy n; nguyên n
ị ự ợ
ỳ ổ ệ ả ế ấ Đ nh k t ng h p, báo cáo y ban nhân dân c p trên tr c ti p tình hình ắ ố ướ c, phòng, ch ng và kh c
ả ụ ậ ướ ạ qu n lý, b o v , khai thác, s d ng tài nguyên n ả ph c h u qu tác h i do n Ủ ử ụ c gây ra;
ạ ộ ử ụ ướ c, x ả
ồ ướ ổ ả ề ướ ứ T ch c đăng ký ho t đ ng khai thác, s d ng tài nguyên n c th i vào ngu n n ẩ c theo th m quy n; n
ự ả ướ c v tài nguyên n c theo
ệ ặ ỷ ướ ấ ỉ ấ ề ụ ệ Th c hi n các nhi m v qu n lý nhà n ề ủ Ủ phân c p ho c u quy n c a y ban nhân dân c p t nh.
ấ ồ ổ ứ
ướ ả ướ ồ ướ ả ế ủ ộ ư 3. L y ý ki n c a c ng đ ng dân c và t ử ụ c, x n khai thác, s d ng tài nguyên n ch c, cá nhân liên quan trong c th i vào ngu n n c
ự ả ướ ạ ộ ả
ầ ư ự T ch c, cá nhân đ u t ặ ướ ế ả
ổ ử ụ ả c có nh h ệ ưở ố ợ ấ ề ế ớ d án trong đó có xây d ng công trình khai ồ c th i vào ngu n ị ủ ng l n đ n s n xu t, đ i s ng c a nhân dân trên đ a bàn có ạ ộ ươ ng ti n hành các ho t đ ng
ứ c ho c có ho t đ ng x n thác, s d ng tài nguyên n ờ ố ớ ướ n ị trách nhi m ph i h p v i chính quy n đ a ph sau đây:
ấ ư ứ ệ ộ ổ ồ
ế đ i di n c ng đ ng dân c và t ữ ị ả ế ề ộ ạ + L y ý ki n ưở ị trên đ a bàn b nh h ng v nh ng n i dung liên quan đ n ph ch c, cá nhân liên quan ươ ng án khai
326
ả ướ c c a d án
ả
ướ ủ ự ; t ngổ ồ ả c th i vào ngu n n ơ ồ ơ ủ ự i trình và g i kèm theo h s c a d án khi trình c quan nhà ề ướ x n c, ử ế ị ệ ầ ư ẩ ử ụ thác, s d ng tài nguyên n ế ợ h p, ti p thu, gi ướ n c có th m quy n quy t đ nh vi c đ u t ;
ế
ử ữ ả c c a d án và nh ng nh
ồ ướ ủ ự ệ ữ ề ộ + Công khai thông tin v nh ng n i dung liên quan đ n khai thác, s ả n ả ướ c th i vào ngu n n c, x ự ể ướ c khi tri n khai th c hi n; ướ ể ng có th gây ra tr ụ d ng tài nguyên n ưở h
ạ ộ ệ ị ạ ả ổ ứ + Kinh phí th c hi n ho t đ ng quy đ nh t i kho n này do t ch c, cá nhân
ự ả d án chi tr . ầ ư ự đ u t
ầ ư ướ ệ
ự ợ ườ ng h p d án đ u t ổ ứ ở trên, t
ể ướ ể c thì ngoài vi c th c hi n các có chuy n n ầ ư ự d án còn ph i l y ý ki n c a y ban ề c khi ệ ự ế ủ Ủ ướ c tr ả ấ ng án chuy n n
ế ượ ư Tr ị quy đ nh nhân dân, t ậ ự l p d án đ u t ch c, cá nhân đ u t ổ ứ ư ự ươ ch c l u v c sông v quy mô, ph ị ệ ấ ầ ư c quy đ nh nh sau: . Vi c l y ý ki n đ
Ủ Ủ ố c p ấ huy n có liên quan đ i
+ y ban nhân dân ể ướ ệ ộ ỉ ạ ớ ự v i d án có chuy n n c p ấ xã, y ban nhân dân ư ự c trong ph m vi l u v c sông n i t nh;
Ủ + y ban nhân dân c p ấ t nh có liên quan và t ố ớ ch c l u v c sông đ i v i
ộ ườ ợ ổ ứ ư ị ể ướ ỉ c không thu c tr ng h p quy đ nh ự ở trên. ự d án có chuy n n
ồ ậ ộ ư Tr ự ng h p d án đ u t
ướ ệ
ườ ỉ ướ ậ ự ầ ư ể c khi l p d án đ u t ự ự xây d ng h , đ p trên sông thu c l u v c ị ệ ự c thì ngoài vi c th c hi n các quy đ nh ầ ư ự d án còn có trách ch c, cá nhân đ u t
ợ sông liên t nh mà không có chuy n n ở trên, tr ầ ư ổ ứ , t nhi mệ sau đây:
ấ ế ủ Ủ + L y ý ki n c a y ban nhân dân c p t nh có liên quan và t
ấ ỉ ự ươ ề ấ ổ ứ ư ch c l u ng án đ xu t xây d ng công trình trên dòng chính; ề ự v c sông v quy mô, ph
ướ c v i y ban nhân dân c p t nh có liên quan và t
ấ ỉ ự ớ Ủ ươ ề ấ ề + Thông báo tr ư ự l u v c sông v quy mô, ph ổ ứ ch c ng án đ xu t xây d ng công trình trên dòng nhánh.
ả ấ ề ế ướ ở ơ ở i quy t tranh ch p v tài nguyên n ự c s khu v c c
4. Thanh tra, gi ằ ồ ể đ ng b ng và ven bi n
4.1. Thanh tra tài nguyên n cướ
ộ Thanh tra B Tài nguyên và Môi tr
ườ ụ ự ệ ả ơ ng và c quan th c hi n nhi m v qu n lý nhà n
ườ ự ứ ệ ở ng, Thanh tra S Tài nguyên và ướ ệ c v tài nguyên ướ c th c hi n ch c năng thanh tra chuyên ngành tài nguyên n ề c. Môi tr ướ n
ủ ướ T ch c và ho t đ ng c a thanh tra chuyên ngành tài nguyên n c tuân
ổ ứ ị ạ ộ ậ ủ theo quy đ nh c a pháp lu t.
ả ấ ề ế ướ 4.2. Gi i quy t tranh ch p v tài nguyên n c
ả ấ ướ Hòa gi ề i tranh ch p v tài nguyên n c:
ướ ế ự ả ề + Nhà n c khuy n khích các bên t hòa gi ấ i các tranh ch p v tài nguyên
cướ . n
ướ ế ả ế ề ướ + Nhà n c khuy n khích gi ấ i quy t tranh ch p v tài nguyên n ữ c gi a
327
ả ạ ơ ở ị ủ i c s theo quy đ nh c a i t
ớ ộ cá nhân, h gia đình v i nhau thông qua hòa gi ả ở ơ ở. ậ ề c s pháp lu t v hòa gi i
Ủ ả ề ch c hoà gi ấ i các tranh ch p v tài nguyên
ổ ứ ị ủ ́ ề ấ ị ướ + y ban nhân dân câp xã t c trên đ a bàn khi có đ ngh c a các bên tranh ch p. n
ấ Ủ ế ấ ả y ban nhân dân c p huy n có trách nhi m gi i quy t tranh ch p v
ử ụ ồ
ườ c, x n ấ ướ ồ ả ợ
ệ c th i vào ngu n n ợ ườ ấ ấ ấ ế ế ả
ấ ỉ ặ ở ị ề ả ộ c thu c ớ ng h p không đ ng ý v i ạ ề i quy t tranh ch p thì các bên tranh ch p có quy n khi u n i ủ ệ ạ i Toà án theo quy đ nh c a
ệ ướ ả ướ khai thác, s d ng tài nguyên n tr ng h p không ph i xin c p gi y phép; tr ế ị quy t đ nh gi ế Ủ đ n y ban nhân dân c p t nh ho c kh i ki n t pháp lu t. ậ
Ủ ệ : ấ ỉ y ban nhân dân c p t nh có trách nhi m
ấ
ế ả ướ ồ
ả ướ ề ệ ố ớ ợ ủ
ề ấ ả ấ ở ử ụ ợ ớ ệ ạ i quy t tranh ch p thì các bên tranh ch p có quy n kh i ki n t i quy t tranh ch p phát sinh trong vi c khai thác, s d ng tài ườ ộ ướ ng h p thu c c đ i v i các tr c, x n ế ồ ườ ng h p không đ ng ý v i quy t i Toà
ả c th i vào ngu n n ấ gi y ấ phép c a mình; tr ế ị ủ ậ + Gi nguyên n ẩ th m quy n c p ị đ nh gi án theo quy đ nh c a pháp lu t;
ề ế ướ ữ Ủ ả ấ i quy t tranh ch p v tài nguyên n ấ c gi a y ban nhân dân c p
ệ + Gi ớ huy n v i nhau;
ế ị ế ả ả ế ủ Ủ i quy t c a y ban nhân
i quy t tranh ch p đã có quy t đ nh gi ồ ệ + Gi ấ ư ấ ấ dân c p huy n nh ng các bên tranh ch p không đ ng ý.
ộ ườ ệ B Tài nguyên và Môi tr ng có trách nhi m:
ấ
ế ả ướ ồ
ả ướ ề ệ ố ớ ợ
ả c th i vào ngu n n ấ gi y ấ phép c a mình; tr ế ấ ử ụ i quy t tranh ch p phát sinh trong vi c khai thác, s d ng tài ợ ườ ộ ướ ng h p thu c c đ i v i các tr c, x n ế ớ ồ ườ ng h p không đ ng ý v i quy t ề ườ ng thì có quy n i quy t tranh ch p c a B Tài nguyên và Môi tr
ả ệ ạ ộ ủ ậ + Gi nguyên n ẩ th m quy n c p ị đ nh gi ở kh i ki n t ủ ủ ị i Toà án theo quy đ nh c a pháp lu t;
ả ề ấ ướ ữ i quy t tranh ch p khác v tài nguyên n ỉ c gi a các t nh, thành ph ố
ự ế + Gi ươ ộ tr c thu c trung ng.
ầ ả Yêu c u v b i th
ế ậ ề ế ủ ướ ự
t h i liên quan đ n gi ị ướ ậ ề ủ ệ ạ ườ ng thi ệ ự ề c v tài nguyên n ồ ườ ng c a nhà n pháp lu t v trách nhi m b i th ấ ề ồ i quy t tranh ch p ượ th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v dân s và c đ ệ c.
ử ạ ự ạ ướ 5. X ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c tài nguyên n c
ạ ướ ữ
ả
ướ ộ ướ ố ổ ứ ệ ả ặ ộ ự Vi ph m hành chính trong lĩnh v c tài nguyên n ự c trong lĩnh v c tài nguyên n ch c th c hi n m t cách c ý ho c vô ý mà không ph i là t ị ạ ph m các quy đ nh qu n lý nhà n ự nhân, t c là nh ng hành vi vi c do cá ạ i ph m
ự c s c
X ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c tài nguyên n ị ạ ị ự ị
ử ệ ủ ệ ử ủ ạ ướ ở ơ ở ạ ố ạ i Ngh đ nh s 34/2005/NĐCP ngày 17 tháng 3 năm th c hi n theo quy đ nh t ạ ế 2005 c a Chính ph và đ n ngày 01 tháng 7 năm 2013 vi c x ph t vi ph m
328
ự ướ ượ ự ệ ị c còn đ c th c hi n theo quy đ nh
ậ ử ạ hành chính trinh lĩnh v c tài nguyên n ủ c a Lu t x lý vi ph m hành chính.
ậ ử ị Theo quy đ nh c a Lu t x lý vi ph m hành chính thì t ẩ h m quy n
ủ ị Ủ ấ ướ ủ ạ ủ ch t ch y ban nhân dân c p xã ạ ự trong lĩnh v c tài nguyên n ề xử ư c nh
ph t c a sau:
ạ ả + Ph t c nh cáo;
ố ớ ứ
ạ ề ồ ướ ư ạ + Đ i v i cá nhân m c ph t ti n đ i v i hành vi đi u tra, quy ho ch, ượ ượ t c v ề c, nh ng không đ
ồ ố ớ ử ụ thăm dò, khai thác, s d ng ngu n tài nguyên n quá 5.000.000 đ ng.
ố ớ ổ ứ ạ ề ạ ề ố ớ ứ ứ ầ ằ Đ i v i t ch c m c ph t ti n b ng 02 l n m c ph t ti n đ i v i cá
nhân.
ị ậ ệ
ươ ứ ử ạ ề ượ ạ ề ạ ứ ở ị ị ượ + T ch thu tang v t, ph t quá m c x ph t ti n đ ng ti n vi ph m hành chính có giá tr không c quy đ nh m c ph t ti n quy đ nh ị trên; v
ộ ắ ậ ả ụ ư ụ ạ
ỡ ụ ầ ệ ộ ầ
ạ ấ ộ
ặ ụ ự ự ệ ệ ộ ễ
ệ ỏ
ủ ệ ậ
ườ ứ ẩ ồ
i tình + Áp d ng bi n pháp kh c ph c h u qu nh bu c khôi ph c l tr ng ban đ u; bu c tháo d công trình, ph n công trình xây d ng không có ự ớ ệ ấ gi y phép ho c xây d ng không đúng v i gi y phép; bu c th c hi n bi n ạ ư ị ườ ắ ng, lây lan d ch b nh; bu c đ a pháp kh c ph c tình tr ng ô nhi m môi tr ộ ộ ấ ặ ủ ổ ướ t Nam ho c tái xu t c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ra kh i lãnh th n ạ ươ ẩ ộ ẩ ậ ng ti n; bu c tiêu h y hàng hóa, v t ph m gây h i hàng hoá, v t ph m, ph ậ ườ ỏ ng, văn hóa ph m có i, v t nuôi, cây tr ng và môi tr cho s c kh e con ng ộ ạ ộ n i dung đ c h i.
ử ự ạ ạ
ủ ụ ệ ủ ự ạ ị
ướ Th t c x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c tài nguyên n c ệ ự ậ ử c th c hi n theo quy đ nh c a Lu t x lý vi ph m hành chính có hi u l c ạ ượ đ ừ ngày 01 tháng 7 năm 2013 ( trình bày t t i bài 1)
Ạ
Ộ
Ể
Ả Ở Ơ Ở KHU V CỰ
C S
Ồ
Ằ
Ể
II. THANH TRA, KI M TRA HO T Đ NG KHOÁNG S N Đ NG B NG VÀ VEN BI N
1. Khái ni m ệ
ả ể ở ơ ở ệ c s là vi c xem xét t Thanh tra, ki m tra ho t đ ng khoáng s n i ch
ụ ủ
ệ ả ề ứ c v ho t đ ng khoáng s n và ho t đ ng c a các ch th
ả ằ ế
ướ ị
ề ạ ầ
ướ ề ỗ ạ ạ ộ ố ớ vi cệ ề c p ấ xã đ i v i ệ ệ ự vi c th c hi n ch c năng, nhi m v c a chính quy n ạ ộ ạ ộ ướ ủ ể ủ qu n lý nhà n ậ ậ ữ ả ạ ộ ua đó nh m rút ra nh ng nh n xét, k t lu n tham gia ho t đ ng khoáng s n, q ơ ử ẩ ặ ẩ c có th m và x lý theo th m quy n, ho c ki n ngh và c quan nhà n ề ử nh ng vi ph m pháp lu t v khoáng s n ệ ả , góp ph n nâng cao hi u ữ quy n x lý ả ự c v khoáng s n l c qu n lý nhà n ế ậ ề ả ở ơ ở c s .
ề ả ờ
ạ ộ ề ỉ ự ề
ứ ạ ướ ỉ các xã thu c các t nh t nh khu v c mi n núi ộ và an toàn xã h i. Chính vì v y
ườ ế ả ấ ộ ấ ự Khu v c mi n núi n ả ở ả ộ ho t đ ng kho ng s n ậ ự ấ ấ r t ph c t p, gây m t an ninh, tr t t UBND và cán b Tài nguyên và Môi tr ầ c ta có r t nhi u khoáng s n. Th i gian g n đây di n raễ ậ đòi h iỏ ệ ng c p xã ph i làm h t trách nhi m
329
ạ ộ ả ng công tác ki m tra, thanh tra ho t đ ng khoáng s n t ạ ị i đ a
ủ c a mình, tăng c ph ể ườ ươ ng.
ệ Ủ ấ ấ ạ
Ủ y ban nhân dân c p huy n, y ban nhân dân c p xã trong ph m vi ệ ạ ủ ụ ệ ề nhi m v , quy n h n c a mình có trách nhi m:
ạ ộ ẩ ấ Gi i quy t theo th m quy n cho thuê đ t ho t đ ng khoáng s n, s
ả ạ ầ ậ
ế ỹ ạ ộ ươ ậ ị ề ấ c phép ho t đ ng khoáng s n t ụ d ng h t ng k thu t và các v n đ khác có liên quan cho t ượ đ ử ả ổ ứ ch c, cá nhân ủ ng theo quy đ nh c a pháp lu t; ề ả ạ ị i đ a ph
ệ ự ườ ư ệ ả ả
ậ ả
ộ ạ ự ả ệ ng, khoáng s n ch a khai thác, ậ ả ị tài nguyên thiên nhiên khác theo quy đ nh c a pháp lu t; b o đ m an ninh, tr t ự t Th c hi n các bi n pháp b o v môi tr ủ i khu v c có khoáng s n; an toàn xã h i t
ạ ộ ự ế ấ Báo cáo y ban nhân dân c p trên tr c ti p tình hình ho t đ ng khoáng
ị Ủ ả s n trên đ a bàn;
ổ ế ậ ề ụ ề ả Tuyên truy n, ph bi n, giáo d c pháp lu t v khoáng s n;
ậ ề ử ể ả ạ ẩ Thanh tra, ki m tra, x lý vi ph m pháp lu t v khoáng s n theo th m
quy n.ề
ạ ộ ả ở ơ ở ể 2. Thanh tra, ki m tra ho t đ ng khoáng s n c s
Cơ quan qu nả lý nhà n ề cướ về khoáng s nả th cự hi nệ ch cứ năng thanh áng sản. Tổ ch cứ và ho tạ đ ngộ c aủ thanh tra chuyên
ủ ậ tra chuyên ngành v kho ngành về khoáng s nả thực hi nệ theo quy định c a pháp lu t.
ỷ ườ ứ ị
ng ho t đ ng khoáng s n t
ươ ể ấ ệ U ban nhân dân xã, ph ự ng n u phát hi n có d u hi u vi ph m pháp lu t
ườ
ể ề
ơ ở ế ế ự ể ệ
ộ ị ấ ng, th tr n cùng cán b công ch c đ a chính ạ ộ ả ạ ị ố ượ ệ i đ a xây d ng có trách nhi m ki m tra các đ i t ế ả thì ph iả ề ậ v khoáng s n ạ ệ ph ớ ủ ban nhân ớ ấ ố ợ ở báo cáo v i c p trên. S Tài nguyên và Môi tr ng ph i h p v i y dân c pấ huy n và chính quy n c s ti n hành ki m tra tình hình ho t đ ng ệ ạ ộ ộ ả ạ ị i đ a bàn xã, khi ti n hành ki m tra thì th c hi n theo các n i khoáng s n t dung sau:
ố ớ ạ ộ ể ả ộ N i dung ki m tra đ i v i ho t đ ng khoáng s n:
ể ạ ộ ấ ồ + Ki m tra g
ấ ả ậ ấ ả ấ i y phép ho t đ ng khoáng s n g m Gi y phép thăm dò, ế
ấ ế ả Gi y phép khai thác, Gi y phép khai thác t n thu khoáng s n và gi y phép ch bi n khoáng s n.
ủ ấ ụ ủ ự ệ ệ ể + Ki m tra vi c th c hi n các nghĩa v c a ch gi y phép khai thác
ồ ả khoáng s n, g m.
ệ ả ệ ề ể ả ộ . ị Ki m tra vi c b o đ m các quy đ nh v an toàn và v sinh lao đ ng
ườ ủ ổ ứ ạ ộ ệ ả ệ ể ng c a t ch c, cá nhân ho t đ ng khoáng
Ki m tra vi c b o v môi tr s n.ả
ề ợ ủ ị ươ ườ ơ Ki m tra vi c b o đ m ả quy n l i c a đ a ph ng và ng i dân n i có
ể ả ượ ệ ả c khai thác khoáng s n đ
330
ự ạ ộ ể ả Trình t thanh tra, ki m tra ho t đ ng khoáng s n
ể ệ ị ho t đ ng ự ạ ộ khoáng s nả th c hi n theo quy đ nh
ệ ự thanh tra, ki m tra Trình t ậ ủ hi n hành c a pháp lu t.
ử ạ ự ạ ả 4. X ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c khoáng s n
ạ ự ả
ạ ủ ậ ề ề ơ ả ị
ả ị ả ữ ấ ề ả ệ ả
ế ế ặ ứ
ố ả ị ử ạ ủ ị ị ổ ạ nh ng theo quy đ nh
ạ Vi ph m hành chính trong lĩnh v c khoáng s n là nh ng hành vi vi ph m các quy đ nh c a pháp lu t v đi u tra c b n đ a ch t v tài nguyên khoáng s n; kh o sát, thăm dò, khai thác, ch bi n khoáng s n và b o v tài ả ch c, cá nhân c ý ho c vô ý vi ph m mà không nguyên khoáng s n do t ậ ử ộ ả ư ph i b x lý theo quy đ nh c a Lu t x lý ph i là t i ph m . vi ph m hành chính
ạ ự X ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c ho t đ ng khoáng s n
ử ự ạ ệ ị ị ị
ố ạ ạ ị
ủ ạ ộ ậ ử ạ ủ ả và Lu t x lý vi ph m hành chính có hi u l c t
ả ở ạ ộ ạ ơ ở c s th c hi n theo quy đ nh t i Ngh đ nh s 150/2004/NĐCP ngày ề ử 29/7/2004 c a Chính ph quy đ nh v x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh ệ ự ừ ự v c ho t đ ng khoáng s n ngày 01 tháng 7 năm 2013.
Th m quy n ạ ph m hành chính trong lĩnh v c khoáng s n ả c aủ
ử ề x ph t ủ ị ạ ỷ ự ề ấ ẩ ề ơ ở. Ch t ch U ban nhân dân c p xã có quy n: chính quy n c s
ạ ả + Ph t c nh cáo;
ạ ề ả
ố ớ ề ệ ả
ượ ụ ị ủ ướ ấ ượ ủ ử ề ệ ; ti n t ng nguyên t
ạ
ầ ồ ệ ả ể ề c quy n ph t ti n trong qu n lý các vùng bi n, + Đ i v i cá nhân đ ộ ộ ả c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam; qu n lý đ o và th m l c đ a c a n ạ ạ ạ , kim lo i quý, đá h t nhân và ch t phóng x , năng l ả quý, ngân hàng, tín d ng; thăm dò, khai thác d u khí và các lo i khoáng s n khác; b o v môi tr ụ ườ ng, không quá 5.000.000 đ ng.
ố ớ ổ ạ ề ứ ạ ề ố ớ ứ ằ ầ M c ph t ti n đ i v i t ứ ch c b ng 02 l n m c ph t ti n đ i v i cá
nhân.
ị ậ ị
ươ ứ ử ạ ề ượ ở ị ượ + T ch thu tang v t, ph t quá m c x ph t ti n đ ệ ng ti n vi ph m hành chính có giá tr không c quy đ nh ạ trên. v
ộ ậ ả ắ ư ụ ụ ạ
ỡ ụ ầ ệ ộ ầ
ạ ấ ộ
ặ ụ ự ự ệ ệ ộ ễ
ệ ỏ
ủ ệ ậ
ườ ứ ẩ ồ
i tình + Áp d ng bi n pháp kh c ph c h u qu nh bu c khôi ph c l tr ng ban đ u; bu c tháo d công trình, ph n công trình xây d ng không có ự ớ ệ ấ gi y phép ho c xây d ng không đúng v i gi y phép; bu c th c hi n bi n ạ ư ị ườ ắ ng, lây lan d ch b nh; bu c đ a pháp kh c ph c tình tr ng ô nhi m môi tr ộ ộ ấ ặ ủ ổ ướ t Nam ho c tái xu t c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ra kh i lãnh th n ạ ẩ ộ ươ ẩ ậ ng ti n; bu c tiêu h y hàng hóa, v t ph m gây h i hàng hoá, v t ph m, ph ậ ườ ỏ cho s c kh e con ng ng, văn hóa ph m có i, v t nuôi, cây tr ng và môi tr ộ ạ ộ n i dung đ c h i.
ạ ử ự ự ử x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c khoáng ệ ự ạ ị có hi u l c ủ Lu tậ x lý vi ph m hành chính
ạ Th t c, trình t ự ả s n th c hi n theo quy đ nh c a ắ ầ ừ b t đ u t ủ ụ ệ ngày 01 tháng 7 năm 2013.
331
Ộ Ố Ậ ƯỜ Ề Ế Ố LU T V TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR Ạ C S
Ả Bài 4: M T S TÌNH HU NG GI I QUY T CÁC VI PH M PHÁP Ở Ơ Ở KHU NG Ể Ồ Ự Ằ V C Đ NG B NG VÀ VEN BI N
ƯỚ
Ả
Ấ I. TÀI NGUYÊN Đ T, TÀI NGUYÊN N
C VÀ KHOÁNG S N
ộ ố ự ử ố ấ 1. X lý m t s tình hu ng trong lĩnh v c tài nguyên đ t
ườ ạ ấ ể ượ ề ử ụ ấ ợ 1.1. Tr ợ ng h p đòi l i đ t đã chuy n nh ng quy n s d ng đ t h p pháp:
ở ố ườ ị ấ xã, ph
ề ặ . Nhi u gia đình ả ượ ể
ở ờ
ổ ư ủ ặ ợ
ấ ượ ợ
ồ ấ ế ề ả a. Tình hu ng 1 ồ đình cho con trai, ho c g ch ng cho con gái, đã chuy n nh ộ ấ đ t th c c a minh cho con làm nhà ướ ữ ị ế trai ho c con gái b ch t, do đó con dâu đi b ặ đình nhà ch ng cũ ho c nhà v cũ đòi l ườ ị ự s tranh ch p, đ ngh UBND xã, ph ự ng, th tr n sau khi xây d ng gia ầ ộ ng m t ph n . M t th i gian sau, do không may, con ể c n a, con r đi l y v khác, gia ế ẫ ể i s đ t đã chuy n nh ng, d n đ n i quy t. ạ ố ấ ị ấ ng, th tr n gi
ả ả * Gi i pháp gi ế i quy t
ỷ ộ ị
ế ủ ự ệ ả ộ U ban nhân dân xã c cán b đ a chính xây d ng đ n xem xét m t ủ ầ ủ ễ i trình bày c a
ế ử ự ầ ủ ờ cách đ y đ di n bi n c a s vi c. Chú ý là ph i ghi đ y đ l các bên.
ộ ồ ơ ấ ờ ệ ế Ki m tra l a toàn b h s gi y t pháp lý có liên quan đ n di n tích
ị ấ ể ấ đ t đang tranh ch p.
ệ ế i quy t. Vi c gi
ờ ế ướ ự
M i các bên tranh ch p lên tr c h t trên tinh th n hoà gi ể ả ế ướ ề ấ ướ ế ấ ầ i quy t theo các b ả ể ả ụ ở i s UBND xã đ gi ủ ậ ả i. D a vào pháp lu t và chính sách c a c sau đây: c v đ t đai đ gi quy t tr Nhà n
ấ ế ượ ể ợ ề ử ụ ng quy n s d ng đã đ
ứ c h p th c hoá theo ặ ợ ướ c
ượ ồ ậ ủ ề ụ ấ + N u đ t chuy n nh ủ ị ề c quy n đòi l ượ ậ ấ ạ ấ ở i đ t đúng quy đ nh c a pháp lu t đ t đai thì gia đình c a nhà ch ng ho c v tr trên – áp d ng Đi u 10 Lu t Đ t đai 2003. không đ
ề ử ụ ự ế ừ + N u đ t đã đ
ư ượ ả
ệ ặ ợ lâu ng quy n s d ng trên th c t t ả ế ế ch a ti n hành làm thì UBND xã ph i ti n ồ ề ợ i cho v ho c ch ng
ườ ượ ể ấ ế c chuy n nh ư ấ ờ ề ặ nh ng v m t văn b n gi y t ụ hành các th ủ t c theo đúng pháp lu t đ b o v quy n l ậ ể ả ố ủ i quá c . c a ng
ượ ớ ỉ + N u vi c chuy n nh
ề ử ụ ư ượ ấ ậ ể ườ ượ i đ
ị
ấ ả
ệ ị ế ệ ậ ả ng quy n s d ng đ t đai m i ch tho thu n ấ ờ ủ ụ ấ ệ ằ ể b ng mi ng, ng th t c ng ch a nh n đ t và gi y t c chuy n nh c p ấ xã ph i xem xét ậ ủ ư ả ch a làm theo đúng quy đ nh c a pháp lu t thì UBND ả ề ấ ể ả ợ ộ i có đ t đ s n đi u chính đ t đai m t cách h p lý b o đ m cho m i ng ả ủ ở ấ ể ổ ấ ng c a Đ ng xu t nông nghi p và có đ t đ n đ nh nhà ườ ọ ủ ươ theo đúng ch tr
332
ậ ấ ủ ệ ị và quy đ nh c a pháp lu t đ t đai hi n hành.
ố ẹ ấ ở ườ ư . B m bán nhà và đ t cho ng
ồ
ề ử ụ ể i khác nh ng không cho ố ẹ ấ ạ i ế ự ườ
ố ế t ho c con cái không đ ng ý bán. Sau khi b m m t con cái đòi l ẫ ố ẹ i khác, d n đ n s ề ấ ế ả ị b. Tình hu ng 2 ặ con cái bi ấ đ t do b m mình đã chuy n quy n s d ng cho ng tranh ch p, đ ngh UBND xã gi i quy t.
ả ả Gi i pháp gi ế : i quy t
ử ự ạ UBND xã c cán b đ a chính, xây d ng đ n n m l ầ ủ i m t cách đ y đ ,
ộ ị ể ế ấ ắ ữ ệ ượ ộ ng nhà và đ t gi a các bên. chính xác vi c mua bán chuy n nh
ầ
ệ ặ ể ề ệ N m tình hình d lu n c a qu n chúng nhân dân xung quanh v vi c ậ ướ t là thu th p nghe ý c đây, đ c bi
ế ủ ữ ộ ượ ườ ắ mua bán chuy n nh ki n c a nh ng ng ư ậ ủ ữ ng gi a các bên tr i già trong gia t c.
ộ ố ờ ườ ế ự ệ ể ệ i bi t rõ s vi c đ làm tài li u tham
i khai c a m t s ng ế ả ả Ghi l kh o trong khi gi ủ i quy t.
ụ ể ả ệ ạ
ự ề ế ộ ấ ặ Áp d ng các bi n pháp nhăn ch n không đ x y ra tình tr ng tranh ờ ả i ki m ch , bình tĩnh ch gi i thích, đ ng viên các bên t
ư ả ườ ế ộ ể ch p, xô xát nh gi quy t, dùng ng i có uy tín trong gia t c đ khuyên can.
ụ ở ể ả ạ ệ s UBND xã đ hoà gi
ế ế
ườ ấ ạ ự ượ ề i, t o đi u ki n cho các ả ượ c thì UBND xã, i đ hoà gi ề ị i Đi u c quy đ nh phân c p t
ờ ạ ị ấ ấ ế ậ M i các bên lên tr ớ bên bàn b c, dàn x p v i nhau. N u không t ẩ ứ ph ng, th tr n căn c vào th m quy n đã đ ể ả 136 Lu t Đ t đai năm 2003 đ gi ề i quy t.
ế ị ợ
ng h p không thi hành quy t đ nh thu h i đ t đ xây d ng các công ế ợ ồ ấ ể ố ể ộ ườ 1.2. Tr trình phúc l ự , an ninh qu c phòng. i công c ng và phát tri n kinh t
Tình hu ng ố
ự ộ
ườ ả ạ ạ ự ể ở ớ Khi c i t o, xây d ng m i các công trình công c ng nh đ ng h c, tr m xá, nhà văn hoá; các d án phát tri n nhà
ồ ấ ể ế ỏ
ọ ệ ụ ữ ể ớ ị ư ườ ng xá, ự ; xây d ng khu ế ắ ả ..., đòi h i ph i thu h i đ t đai, di chuy n, s p x p i các c m dân c . Có gia đình không ch u di chuy n v i nh ng lý do khác
ư ả ế ả tr công nghi p, khu kinh t ạ l nhau. UBND xã ph i gi i quy t.
ả ả Gi i pháp gi ế : i quy t
ạ ơ ở ả ạ ủ ự ớ UBND xã xem l ệ i c s pháp lý c a vi c xây d ng m i, c i l i:
ế ủ ườ + Đã có Ngh quy t c a H i đ ng nhân dân xã, ph ị ấ ng, th tr n, Ngh
ế ủ ấ ỉ ự ề
ộ ồ ấ ị ị ả ạ ạ i ấ ổ
ứ ự ệ ị ộ ồ ự ư ệ quy t c a H i đ ng nhân dân c p huy n, c p t nh v xây d ng c i t o l ế các công trình, d án đó và Ngh quy t đó đã giao cho UBND cùng c p t ch c th c hi n ch a ?
ượ ề ả ấ ơ c c quan c p trên có
ị ủ + Đã có văn b n đ ngh c a UBND xã và đ ớ ề ệ ả ạ ự ư ề ẩ ẩ th m quy n chu n y v vi c c i t o, xây d ng m i các công trình đó ch a?
ổ ứ ể ạ ủ ộ ợ ợ T ch c ki m tra l i toàn b tính h p lý, h p pháp c a các công trình,
333
ệ ư ộ ế pháp lý có liên quan đ n toàn b công trình, d
ượ ơ ấ ờ ẩ ủ ề
ệ ế ấ ấ ợ
ị ệ ậ ợ ớ ầ ậ ủ ổ ỉ ị ị
ự ự d án nh : các tài li u gi y t c c quan có th m quy n phê duy t; v trí, quy mô c a công trình, án đã đ ề ư ả ự d án. N u phát hi n th y có v n đ ch a th t h p lý, h p pháp thì c n ph i ệ ợ ề đ ngh hoàn ch nh b sung cho phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t hi n hành.
ặ ổ ứ ặ ể ể ể ả ả ộ
ự T ch c g p m t các h ph i di chuy n đ tìm hi u, gi ề ế ữ ấ
ế ọ ừ ừ ủ ả
ẫ i pháp cho t ng tr ả ấ ộ ọ ư ể ẫ ư ế i thích thêm và ệ ế ữ tr c ti p nghe nh ng ý ki n đ xu t và nh ng nguyên nhân d n đ n vi c ợ ườ không ch p hành c a h . T đó đ a ra các gi ng h p. Sau cu c h p đó, tình hình có th d n đ n các kh năng nh sau:
ộ ệ ề
ể ế ướ ợ ườ ố ớ + Các h không di chuy n do vi c đ n bù không tho đáng. Đ i v i ầ ng h p này, UBND c n ti n hành thêm các b ả c sau đây: tr
ấ ệ ề ệ ạ
Th nh t: Tính toán xem xét l ợ ọ
ế ả ầ ả ớ ấ i th y ư c đây ch a h p lý thì ườ i i chính đáng cho ng
ế ạ ứ i vi c đ n bù, n u vi c tính toán l ợ ướ ả i thích cho h rõ. N u tính toán tr đã h p lý thì gi ề ợ ợ ỉ ề đi u ch nh cho h p lý v i tinh th n b o đ m quy n l dân.
ệ ứ ế ộ ề
ầ ị ỹ ủ ấ ả ữ ụ ề ẩ ị
ề ả ể ổ ứ ấ ch c l y ý ki n r ng rãi Th hai: Công khai vi c tính toán đ n bù và có th t ế ả ủ ư ủ c a qu n chúng n u đ a ra tranh th l y ý ki n c a qùân chúng thì ph i ủ ề chu n b k các m t: danh m c các kho n ti n đ n bù, nh ng quy đ nh c a Đ ng và Nhà n ế ặ ướ ề ấ c v v n đ này .
ả ế ầ ấ
ế ế ừ
ả ứ ế t thì đi u ch nh m c đ n bù và thông báo đ n t ng ng ể
ườ ả ả ỉ ệ ặ ề ự ớ ể ố
ư ế ủ ệ ả ậ ạ ọ ị ị
ế ờ ể ả ạ ầ Th ba: Sau khi tính toán l i và tham kh o ý ki n qu n chúng n u th y c n ệ ứ ề i có trách nhi m thi ứ ề ệ ộ và ph i th c hi n vi c di chuy n. N i dung thông báo ph i nói rõ: m c đ n ờ ạ ổ bù theo m i ho c b sung thêm, th i h n cu i cùng ph i di chuy n, trách ộ nhi m c a h ph i ch u n u nh ti n đ công trình b ch m l i do khâu di ả chuy n không đ m b o th i gian.
ấ ả ướ ế ề ả T t c các b ư ồ ơ c ti n hành đ u nghi văn b n và l u h s .
ể ư + Không di chuy n do y u t tâm lý tác đ ng nh : nhà c a, v
ấ ở ớ
ộ ế ố i, nhà đang làm ăn phát đ t, đ t ườ ấ ấ ợ ị ạ ế ấ ọ ườ ượ ử n t c ợ m i không thích h p do xa ẹ ng h c, xa ch , đ a th không đ p, đ t x u, đ t nguyên là
ể ạ do cha ông đ l ớ ườ ng l n, xa tr đ ỏ ườ n b hoang... v
ố ớ ườ ế ầ ợ ướ Đ i v i tr ng h p này thì UBND xã c n ti n hành các b c sau:
ủ ị ế ặ ặ ỡ ả ộ i thích, đ ng viên
ả ợ ủ ị ỗ ở ớ ọ ế h đ n ch ự . Ch t ch ho c phó Ch t ch xã tr c ti p g p g , gi ọ i ích chung trong đó có b n thân h . m i vì l
ố ặ ệ ườ ổ ữ t là nh ng ng i cao tu i có
ộ i trong gia t c, đ c bi ộ ế ữ . B trí nh ng ng ộ ể ụ ườ uy tín trong gia t c đ thuy t ph c, đ ng viên.
ề ấ ọ
ạ ơ ở ủ i n i ể ế ọ ề ể
. UBND xã xem xét l ầ ư ủ ả ậ ị
ả ư ể c a h chuy n đ n có v n đ nào ch a ọ ị ị ủ ợ ế ế h p lý. N u c n thi t và có th theo đ ngh c a h thì chuy n cho h đ a ấ ủ ự ơ ở ẫ ể đi m khác, nh ng v n ph i trên c s tuân th s quy đ nh c a Lu t Đ t đai ướ ủ và các chính sách c a Đ ng và Nhà n c ta.
334
ế ế ệ ị . Sau khi đã ti n hành thêm các b c c n thi ủ t, xác đ nh trách nhi m c a
ề ấ ẩ ướ ầ ủ ế ị ọ ế h n u không ch p hành quy t đ nh c a UBND có th m quy n.
ể ở ự ể
ộ + Không di chuy n do s kích đ ng xúi d c c a k x u có th ườ ệ ả ờ ợ ụ ủ ẻ ấ ả ế ng h p này ph i ti n hành các b trong ướ c
ặ ho c ngoài di n ph i di d i. Trong tr sau:
ề ầ ắ ng đúng đ n
ả i thích cho qu n chúng th y rõ ch tr ủ . Tuyên truy n, gi ộ ồ ề ấ ợ ấ ủ c a H i đ ng nhân và c a các c p chính quy n, vì l ủ ươ i ích chung.
ưở ắ
ả ủ ượ ố
ủ ị ệ ng công an xã, tr c ti p n m tình hình, phát hi n . Phó Ch t ch kiêm tr ệ ụ c ph i c ng c tài li u, kích đ ng, xúi d c. Khi phát hi n đ ầ ầ ử ứ ể ướ ứ ự ế ệ c qu n chúng nhân dân. ộ các ph n t ấ ch ng c đ đua ra đ u tranh công khai tr
ẻ ụ ể ằ ả ộ ố ờ
ị ấ ể ỹ ụ ắ ệ ọ ế N u k xúi d c kích đ ng n m trong s ph i di d i thì t p th UBND ữ ườ ng, th tr n xem xét k , cân nh c các m t và có th ch n ngay nh ng c. ặ xã, ph ưỡ ộ h đó làm tr ng đi m và áp d ng các bi n pháp c ậ ể ọ ế ầ ng ch c n thi ế ướ t tr
ự ả . Đ i v i các h đã t ặ i phóng m t
ả giáo di d i thì ph i nhanh chóng gi ế ộ ế ậ ệ ố ớ ậ ừ ế ở ờ ban g, t p k t v t li u và ti n hành kh i công công trình gây khí th chung.
ướ ế . Sau khi đã ti n hành các b
ấ ộ ố ẫ ố ả ế ị ủ ố
ề ườ ự ế ấ
ệ ề ấ ị ấ ưỡ ử ụ ế ố c công tác trên mà m t s v n c tình ở ệ ố không ch p hành quy t đ nh c a chính quy n, c tình ch ng đ i c n tr vi c ặ ị th c hi n quy t đ nh thì UBND xã, ph ng, th tr n ho c các c p chính ệ quy n c p trên ti n hành s d ng các bi n pháp c ế ng ch .
ế ệ ưỡ ế ầ ố ướ * Khi ti n hành bi n pháp c ng ch c n chú ý làm t t các b
ủ ươ ả ậ ấ ọ ố ậ + H p th o lu n, th ng nh t ch tr ể ng trong t p th UBND, có th c công tác sau: ể
ể ầ ờ m i các ban, ngành, đoàn th qu n chúng tham gia.
ụ ể ỉ ạ ế
ự ượ ị + Báo cáo v i c quan c p trên xin ý ki n ch đ o c th và xin tăng ng l c l ớ ơ ng giúp đ a ph ấ ươ ng. ườ c
ổ ứ ự ượ ự ệ ệ ưỡ + T ch c l c l ng th c hi n bi n pháp c ế ng ch .
ề ả ủ ế ể ầ ộ ể i thích đ qu n chúng hi u và ng h khi ti n hành
+ Tuyên truy n, gi ế ng ch . ưỡ c
ứ ố ệ ạ ớ ỉ + T ch c t
ổ ự ấ ườ ế
ế ầ quân s c p trên đ thông báo tình hình và xin ý ki n, xin tăng c ượ l t vi c thông tin liên l c v i UBND, công an, ban ch huy ể ự ng l c t. ng khi c n thi
ng ch . Trong khi ti n hành c
ế ườ ụ i ng i thi hành nhi m v thì l p h s x
ưỡ ạ ộ + Ti n hành ho t đ ng c ố ạ ố ụ ậ t p, ch ng đ i l ề ạ ợ ị ế ế ưỡ ng ch , n u ồ ơ ử ậ ộ ế ộ có hành đ ng t ư ườ lý nh tr ế ệ ậ ư ng h p vi ph m v an ninh chính tr và tr t t an toàn xã h i.
ế ế ụ ng ch ti p t c làm công tác t ư ưở t
ế + Sau khi ti n hành c ồ ưỡ ờ ế ụ ắ ễ ế
ờ ẻ ấ ệ ề ạ ộ
ặ ậ ể ổ ng đ n ị ệ ắ ị đ nh tình hình. Đ ng th i ti p t c n m ch c di n bi n tình hình phát hi n k p ấ ố ầ i chính quy n, có bi n pháp đ u th i k x u kích đ ng qu n chúng ch ng l ả ả ấ ể tranh ngăn ch n, không đ gây h u qu x u x y ra.
ườ ề ử ụ ể ấ ợ 1.3. Tr ng h p chuy n quy n s d ng đ t trái phép.
335
ườ ụ ể ị ấ
ườ
i bán, ng ấ ắ ữ ể ắ ế ự ệ ề ệ
ệ ng, th tr n n m tình hình c th , chính xác vi c ườ ấ i t s vi c mua bán đ n m tình hình v di n tích đ t mua bán, ệ UBND xã, ph ề ử ụ ể ườ i bi ế ủ ễ chuy n quy n s d ng đ t trái phép gi a các bên thông qua ng mua, ng di n bi n c a vi c mua bán...
ỉ ệ ư ệ ế N u vi c mua bán ch a xong thì đình ch vi c mua bán.
ề ự ệ ệ ế ậ ả N u vi c mua bán đã xong thì l p biên b n v s vi c đó.
ườ ế ầ ị ấ ươ ự ề ụ ở ng, th tr n y u c u các đ ng s v tr s UBND và
ư ế ả UBND xã, ph i quy t nh sau: gi
ủ ụ ề ồ ấ ị + Làm các th t c đ ngh thu h i đ t đã mua bán trái phép.
ỏ ợ ấ ồ + Xoá b h p đ ng mua bán đ t đai.
ử ủ ể ị + X lý theo quy đ nh c a pháp lu t đ i v i hành vi chuy n quy n s ề ử
ặ ậ ố ớ ắ ỹ ụ d ng trái phép sau khi đã xem xét, cân nh c k các m t.
ườ ế ấ ẩ ấ ẫ ấ ợ 1.4. Tr ề ng h p giao đ t sai th m quy n d n đ n tranh ch p đ t đai.
ị ặ ấ ề ề ẩ
ấ ể ữ
ộ ặ ậ ử ụ ộ ố ấ ộ ườ ơ
ụ
ả ệ ấ ấ
ể ượ ườ i ch a đ đi u ki n đ ế ấ ẫ ấ ấ
ấ ữ ử ụ ươ ở ị ậ ấ M c dù Đi u 37 Lu t Đ t đai 2003 đã quy đ nh rõ th m quy n giao đ t, ắ ụ cho thuê đ t, chuy n m c đích s d ng đ t, song do không n m v ng pháp ế ị ấ lu t ho c do đ ng c cá nhân, m t s cán b xã, ph ng, th tr n đã ký quy t ồ ấ ị đ nh giao đ t, cho thuê đ t, cho phép chuy n m c đich, bao g m c vi c giao ư ủ ề ấ ể ệ c giao đ t, cho thuê đ t, chuy n đ t cho nh ng nh ấ ổ ệ ụ m c đích s d ng đ t, vi c làm đó đã d n đ n tranh ch p đ t đai, gây m t n ị đ nh đ a ph ng.
ả ả Gi i pháp gi ế i quy t
ơ ủ ươ ự ề ị ả ế c đ n c a các đ ng s đ ngh gi i quy t, UBND xã
Sau khi nh n đ ế ượ ậ ộ ố ệ ầ c n ti n hành m t s vi c sau đây:
ọ ể ự ể ể
UBND xã h p đ xem xét và t ể ử ụ
ủ ụ ề ị
ấ ị ẩ ỷ ậ ệ ử ề ệ
ạ ề ệ ấ ki m đi m v vi c giao đ t, cho thuê ẩ ữ ở ụ ấ nh ng khâu nào: th m đ t, cho phép chuy n m c đich s d ng đ t sai quy n, th t c, xác đ nh đ i t ng..... xác đ nh rõ trách nhi m cá nhân trong ế ị vi c ký quy t đ nh giao đ t không đúng th m quy n và x lý k lu t thích ườ ữ đáng nh ng ng ố ượ ấ i vi ph m.
ờ ấ ượ
ườ ấ ế i có quy t đ nh đ ụ ở ấ ế
ậ ả i thích và nh n thi u sót v ử ụ ể ấ
ạ ụ ấ ặ
ế ị ấ ế ị ị ể ờ
ể ệ
ườ ữ
ồ ề ẩ ấ đ t cho nh ng ng ể ử ụ ụ ấ ấ ể ế ị ữ c giao đ t, cho thuê đ t, chuy n M i nh ng ng ề ử ụ ụ m c đích s d ng đ t đ n tr s UBND xã gi ấ ấ ệ vi c giao đ t sai, cho thuê đ t sai, cho phép chuy n m c đích s d ng đ t sai ấ ế ị và thu l i quy t đ nh giao đ t, quy t đ nh cho thuê đ t, ho c quy t đ nh cho ử ụ ụ phép chuy n m c đich s d ng đ t. Đ ng th i UBND cũng xác đ nh trách ấ ồ ơ ử ấ t h s g i lên c p có th m quy n đ xin giao đ t, cho thuê nhi m hoàn t ụ ệ ủ ề ể ấ đ t, cho phép chuy n m c đích s d ng i có đ đi u ki n ấ ượ đ ấ ử ụ c giao đ t, cho thuê đ t, cho phép chuy n m c đích s d ng đ t.
ữ ể ế ế ị UBND xã thông báo nh ng quy t đ nh trên cho toàn th nhân dân bi t.
ộ ố ấ ủ ồ ị ể ử ụ Thu h i toàn b s đ t trên đ s d ng theo đúng quy đ nh c a nhà
336
n c.ướ
ầ
ỡ ỏ ấ ưỡ ụ ệ ấ ấ ượ c c p ế ng ch , sau
ộ ề ự giác ch p hành thì áp d ng bi n pháp c ế Yêu c u các h tháo d b nhà, l u quán... đã làm trên đ t đ ọ ế sai. N u h không t ụ ầ ủ ả i thích, thuy t ph c đ y đ . khi đã gi
ữ ượ ợ Đ i v i nh ng tr
ế ố ớ ấ ng h p không có quy t đ nh đ ầ ế ị ọ ỡ ỏ ườ ề ế
ồ ấ ể ử ụ ưỡ ệ
ủ ậ ữ ấ c giao đ t nh ng ấ chi m đ t làm nhà làm l u quán thì yêu c u h d b ngay. N u không ch p ế ụ hành thì áp d ng bi n pháp c ng ch thu h i đ t đ s d ng theo đúng quy ị đ nh c a pháp lu t.
ườ ợ ấ ấ ướ ọ 1.5. Tr ế ng h p l n, chi m đ t công d ứ i m i hình th c
ấ ứ ế
ấ ả ề ườ ệ
ế ẫ
ệ ấ ả ưở ả ọ
ơ ạ ộ ậ ư ư ấ ướ ạ ờ i các hình th c nh Trong th i gian qua, tình tr ng l n, chi m đ t d ồ ướ ể ươ ườ ấ ng, l n ao, h , m ng máng thoát n c... đ làm nhà, l u quán, phá, l n đ ạ ế ưở ng. Do i và v sinh môi tr ng đ n giao thông đi l canh tác...đã làm nh h ế ậ ấ ạ ề vi c l n chi m đó, nhi u n i đã d n đ n tình tr ng tranh c p, xô xát gây h u ế ự ả ủ qu nghiêm tr ng v tính m ng và tài s n c a nhân dân, nh h ng tr c ti p ế đ n tr t t ề ủ , an toàn c a xã h i.
ả Gi i ả pháp gi ế i quy t
ậ ượ ế ầ c các thông tin, báo cáo trên, UBND xã c n ti n hành các
ướ Khi nh n đ c sau: b
ộ ị ự ể ố ạ UBND xã c cán b đ a chính xây d ng xu ng đ xem xét t ự ị i th c đ a
ế ả ậ ử ề ệ ấ và l p biên b n v vi c l n, chi m trên.
ự ị ể ả ồ ủ ữ ể ả ả Đ i chi u ki m tra gi a th c đ a và b n đ c a xã đ đ m b o chính
ế ố xác, khách quan.
ờ ế ấ ấ ộ ụ ở ể ề s UBND xã đ truy n
M i các h có hành vi l n, chi m đ t lên tr ữ ộ ạ đ t nh ng n i dung sau:
ậ ấ ạ ạ
ủ ệ hình s n c C ng ộ ậ + Nói rõ hành vi c a h đã vi ph m pháp lu t đ t đai và vi ph m b lu t ự ướ Vi t Nam.
ạ ủ ư ấ ả
ủ ọ ộ ộ hòa xã h i ch nghĩa ế + Nói rõ tác h i c a vi c l n chi m đ t đai c a h nh đã làm c n tr ứ ọ ệ ấ ướ ế ệ ấ ố ưở ở ng đ n v sinh môi ủ ọ ả đ ng, làm nh h i thoát n c, gây
giao thông, làm m t l tr ngườ .
ố ớ ử ữ ệ ế ườ + Ti n hành các bi n pháp x lý đ i v i nh ng ng ộ i có hành đ ng trên nh ư
sau:
ề ữ ả ạ . C nh cáo v nh ng hành vi vi ph m.
ầ ả ượ
ộ ệ
ế ả ự ể ả ự ế ả ờ ể ứ c ti n hành d t di m trong m t th i ả ố ượ ng công vi c, kh ệ ả trong vi c t... đ đ m b o kh năng th c t
ụ ạ i ph i đ . Yêu c u khôi ph c l ị ờ ư ệ ụ ể gian c th nh vi c đ nh th i gian ph i d a trên kh i l ờ ế ệ ề ộ năng lao đ ng, đi u ki n th i ti ệ ố ượ ng công vi c. hoàn thành kh i l
ế ụ ả ộ
ữ ị ấ ể ộ ầ ộ ọ ổ ị ườ N u nh ng h nào không có kh năng đ khôi ph c các công trình thì xã, ng, th tr n huy đ ng xã viên làm và h đó ch u m i phí t n. C n chú ý ph
337
ả ụ ể ế ể ọ
ươ ị ả ộ ễ ầ i ể ự ế là h không th có kh năng đ khôi ả ự ng có s xem xét mi n gi m m t ph n chi phí
ế đ n hoàn c nh c th n u đúng th c t ụ ạ các công trình thì đ a ph ph c l này cho h .ọ
ươ ố ị i thì đ a ph
ưỡ ế ệ ụ ố ớ ộ ng áp d ng bi n ng ch đ thu h i đ t và khôi ph c công trình. Khi ti n hành các
ưỡ ạ ố ư + Đ i v i h dây d a, c tình ch ng l ế ể ụ ồ ấ ế ầ ư ng ch c n l u ý: pháp c ệ bi n pháp c
ườ ạ ấ ố . Ph i có s bàn b c th ng nh t cao trong UBND xã, ph
ự ệ ự ể ầ
ả ể ờ ạ ố ủ ươ ấ ị ấ ng, th tr n, có ạ th m i đ i di n các ban, ngành, đoàn th qu n chúng cùng tham d , bàn b c và th ng nh t ch tr ng.
ể ế ưỡ ế ậ ả ề ng ch th t chu đáo và ph i đ ra
. T ch c l c l ả ổ ứ ự ượ ươ ủ ộ ng đ ti n hành c ả ng án đ m b o tính ch đ ng. ề nhi u ph
ỉ ạ ấ
ự ế ủ ơ ớ ế ườ ệ ấ ả ả . Báo cáo và xin ý ki n ch đ o tr c ti p c a c quan c p trên, ph i đ m ỉ ng xuyên v i UBND c p huy n, công an và Ban ch
ạ ả b o thông tin liên l c th ự ấ huy quân s c p trên.
ầ ướ ế c khi ti n hành
ề t công tác tuyên truy n cho qu n chúng tr ộ ủ ủ ự ủ ầ ố . Làm t ế ể ng ch đ tranh th s ng h c a qu n chúng. ưỡ c
ắ ố ượ ị ưỡ ng b c ng ch , tr ế ướ c
. N m ch c tình hình di n bi n c a các đ i t ự ễ ưỡ ệ ệ ắ khi th c hi n các bi n pháp c ế ủ ế ng ch .
ế ệ ọ
ế ể ả ả ổ ầ ị ế ụ ố ưỡ + Sau khi ti n hành c ư ưở t t công tác t ng ch , UBND xã c n h p rút kinh nghi m và ng đ đ m b o n đ nh tình hình. ti p t c làm t
ồ ấ ự ệ ấ 1.6. Thu h i đ t và giao đ t trong vi c xây d ng chùa.
ờ ầ ề ở ị nhi u đ a ph
ươ ợ ử ụ ề ườ
ờ ộ ố ừ ệ
ọ ổ ứ ch c xây ng, nhi u dòng h t ể ả ấ ng h p s d ng c đ t canh tác đ xây ấ ộ ế ự lâu và chi m m t di n tích r t ắ ữ Trong th i gian g n đây ự d ng nhà th , trong đó không ít tr ờ ọ ượ ự c xây d ng t d ng. M t s nhà th h đ ọ ắ ấ ử ụ ớ l n gây lãng phí trong s d ng đ t, gây th c m c gi a các dòng h .
ề ấ ưỡ ộ
ấ ủ ế ạ ế ả i quy t các tr
ạ ườ ậ i, vì v y khi gi ủ ả ứ ự ầ
ề ự ả ng, do tín ng Đây là v n đ r t nh y c m, đ ng ch m đ n quy n t ườ ế ả ợ đ n tâm linh c a con ng ng h p này ph i ọ ơ ở ể ẻ ấ ậ th t khéo léo, tránh s ph n ng c a qu n chúng, tránh m i s h đ k x u ợ ụ i d ng. l
ả ả ượ ườ ế ợ ặ ệ ng h p này ph i đ
ủ ả ố ắ ườ ế i quy t các tr ng l c ti n hành trên ậ ủ i, chính sách c a Đ ng và pháp lu t c a Nhà
M t khác, vi c gi ủ ở c ơ s tuân th đúng đ n đ c.ướ n
ả ả Gi i pháp gi ế i quy t
ộ ị ể ố
ị ự ử ố ớ ự ự ơ ở ể ờ
ế ừ ử ụ ệ
ề ệ ệ ồ ủ ể ớ ơ ệ
ế ả UBND xã c cán b đ a chính xây d ng xu ng ki m tra xem xét tình ệ lâu đ làm c s cho vi c hình th c đ a đ i v i các nhà th đã xây d ng t ả ờ ừ ướ ắ i quy t. N m só li u chính xác v di n tích s d ng c a nhà th t c tr gi ư ệ ệ ờ ườ n, sân, di n tích canh tác đ chi dùng vào vi c nh di n tích xây nhà th , v ầ ẩ ề ế ọ H . N u di n tích quá nhi u c n thu h i thì báo cáo v i c quan có th m ượ ự ệ ử ề quy n gi ti n x lý. i quy t, không đ c t
338
ợ ấ ể ờ ủ ớ ng h p xin đ t đ xây d ng m i nhà th c a dòng h
ả ị
ự ủ i thích rõ, theo quy đ nh c a pháp lu t đ t đai: Nhà n ờ ủ ấ ể ị
ờ ể ờ ự ấ ầ
ậ ấ ậ ọ ấ ở ủ ỉ ượ c xây d ng trên đ t ế ọ ướ c ọ c a mình c ti n hành sau khi đã báo cáo và
ự ồ ề ẩ ố ớ ườ Đ i v i các tr ả thì UBND xã ph i gi ề ta không quy đ nh v giao đ t đ làm nhà th c a dòng h và do v y, dòng h nào c n đ t có nhà th đ th cóng thì ch đ ỉ ượ đã có mà thôi. Vi c xây d ng đó ch đ ượ ấ đ ệ c c p có th m quy n đ ng ý.
ườ ợ ử ụ ụ ấ ng h p s d ng đ t không đúng m c đích ử 1.7. X lý tr
ử ụ ấ ượ i đã tu ti n s c giao, m t s ng Trong quá trình s d ng đ t đ
ể ụ ụ ể ỳ ệ i tr
ư
ố ộ ể ở
ư ấ
ậ ủ ề ả
ướ ấ
ồ ạ ố ấ ạ ấ ệ ự ữ ể ử ườ ộ ố ờ ướ ầ ặ c ấ ệ ấ ở ấ nhân thuê đ t chuy n đ t nông nghi p sang đ t , đ t cho t ấ ụ ị đ m quán d ch v kinh doanh , bán đ t ng qu c l ệ ề ậ ứ i hình th c khác nhau l y ti n l p qu riêng. Vi c ả c v qu n c tình hình đó đòi h i UBND xã i cho nhà
ụ ấ ụ d ng đ t vào m c đích khác đ ph c v cho nhu c u ho c ki m l ấ ư ự ắ ể m t nh t ụ ườ ọ canh tác d c các tr c đ ỹ ướ cho t nhân làm nhà d ướ ủ làm đó đã vi ph m chính sách c a Đ ng và pháp lu t c a Nhà n ỏ lý đ t đai, gây b t bình trong nhân dân. Tr ả ạ ả ph i có nh ng bi n pháp tích c c đ thu h i l i s đ t trên, tr l c.ướ n
ả ả Gi i pháp gi ế i quy t
ả ử ộ ị ườ
ể ể ườ ứ UBND xã, ph ng đ ki m tra xem xét, nghiên c u tình hình th c t ệ ố ng ph i c cán b đ a chính xây d ng xu ng hi n ụ vi c chuy n m c
ự ự ế ệ ả ậ ấ ủ ộ ử ụ ể ạ tr đích s d ng đ t c a h gia đình, cá nhân và sau đó l p biên b n vi ph m.
ạ ữ ổ ứ
ữ ộ ườ ệ
ả ả ộ
ệ ườ ệ ạ ả ọ ạ i vi ph m th y rõ vi c vi ph m pháp lu t trong qu n lý và s
ậ ộ ự
ầ ặ ằ ọ ả ạ ướ ỡ ộ ch c cu c i vi ph m, đ i di n UBND xã, cán b đ a chính – xây i thích ử ỡ ề giáo tháo d l u c, chi
ệ ị ờ M i nh ng h gia đình, cá nhân vi ph m lên UBND xã và t ộ ị ạ ồ ọ ạ h p g m nh ng ng ạ ự ể d ng và đ i di n các đoàn th . Trong cu c h p đó UBND xã ph i gi ấ ữ cho nh ng ng ấ ụ d ng đ t đai mà nguyên nhân do h gây ra.Yêu c u các h t ậ ủ ấ i m t b ng c a đ t cho nhà n quán, tháo d nhà đã làm, san l p tr o l ạ ộ ỡ phí cho vi c tháo d trên do h gia đình, cá nhân vi ph m gánh ch u.
ề ữ ế ị ủ ư UBND xã thông báo v nh ng quy t đ nh c a mình nh sau:
ủ ộ ệ ệ ả ị + Xác đ nh vi c làm sai c a h gia đình, cá nhân trong vi c qu n lý và s ử
ấ ụ d ng đ t.
ườ ẩ
ề + Yêu c u các h đã làm nhà, l u quán trái phép ph i kh n tr ố ả ờ ạ ộ ặ ằ ầ ả ạ ủ ấ ng tháo ả i m t b ng c a đ t canh tác, ghi rõ th i h n cu i cùng ph i
ấ ỡ d , san l p tr l ệ ự th c hi n xong.
ữ ủ ạ ậ ấ
ẽ ị ử ị ấ ổ ứ ự ượ ị ỡ ệ ạ + Nh ng h vi ph m s b x ph t theo quy đ nh c a Lu t Đ t đai và ng tháo d . Chi phí cho vi c tháo ch c l c l
ộ ườ UBND xã, ph ng, th tr n t ị ả ủ ộ ỡ d do ch h ph i ch u thanh toán.
ệ ế ố ố ẽ ị
ng tháo d đang làm vi c n u ai có hành vi ch ng đ i s b ưỡ ự ượ + Khi l c l ệ ụ áp d ng bi n pháp c ỡ ế ng ch .
ị ự ượ ẩ ể ự ế ệ ệ ạ UBND xã chu n b l c l ng và k ho ch đ th c hi n các bi n pháp
339
ế ầ ế ưỡ c ng ch khi c n thi t.
ể ố ầ Đ làm t t công tác này c n chú ý các khâu công tác sau:
ủ ứ ệ ỡ
ộ ủ + T ch c n m tình hình di n bi n c a công vi c tháo d , thái đ c a ộ ổ ả ắ ỡ ế ệ ễ ể ự ấ các h ph i tháo d nh t là các bi u hi n tiêu c c.
ổ ứ ự ượ ể ự ưỡ ệ ệ ng đ th c hi n bi n pháp c ế ng ch : ng
ỗ ợ ủ ự ệ ỉ i, ph ươ ươ ng ng binh
ườ ng h tr c a ban ch huy quân s , công an, phòng th ố ượ ươ + T ch c l c l ự ượ ti n, l c l ế ộ xã h i ( n u đ i t ng binh, gia đình li ạ ng vi ph m có th ệ ỹ t s )
ạ ớ ấ ổ ứ + T ch c thông tin liên l c v i c p trên.
ự ạ 2. Vi ph m trong lĩnh v c tài nguyên n ướ c
ướ ả ướ ả ồ c th i vào ngu n
c, x n ậ ủ ấ ị 2.1. Thăm dò, khai thác, s d ng tài nguyên n ướ n ử ụ c không có gi y phép theo quy đ nh c a pháp lu t
ự ế ệ ầ ử ụ ướ ụ Th c t hi n nay do nhu c u s d ng n c vào các m c đích khác nhau,
ổ ứ ổ
ứ ồ ướ
ướ c th i vào ngu n n ấ ử ụ ả ượ ả ướ ị ấ ườ ch c thăm dò, khai thác, s d ng tài ủ ị c trên đ a bàn qu n lý c a ả ậ c ph n
ch c và cá nhân đã t ặ c ho c x n ng, th tr n nh ng không có gi y phép. Khi nh n đ ế ả ư ả ả ơ các c quan, t nguyên n UBND xã, ph ủ ánh c a nhân dân, UBND xã ph i gi i quy t.
ả ả Gi i pháp gi ế i quy t
ộ ị ự ử ệ ố ườ ể ể ng đ ki m
UBND xã c cán b đ a chính xây d ng xu ng hi n tr ậ ự ệ ậ ả tra, sau đó l p biên b n ghi nh n s vi c.
ử ụ
ờ ổ ứ M i t ướ ể ả ườ ả ị ấ ng, th tr n đ gi
ộ ả ướ c và x n ộ ờ ụ
ự ộ
c th i lên UBND xã, ph ủ ị ọ ị ả ậ ề ữ ề
ch c, h gia đình, cá nhân đang thăm dò, khai thác, s d ng tài ế i quy t. nguyên n ộ UBND xã m i cán b các ban ngành, phó Ch t ch ph trách công an, cán b ế ị đ a chính – xây d ng đ n d . Trong cu c h p đó UBND xã ph i phân tích, ủ ả ng đó v nh ng quy đ nh c a pháp lu t v tài nguyên gi ướ n ự ố ượ i thích cho đ i t c.
ộ ộ ợ ả ắ ế ườ ấ
+ N u thu c tr ầ ệ
ả ậ ử ử ụ ẩ ề ế
ể ề
ẩ ầ ầ ấ ả ồ
ẩ ớ ơ ờ ướ ử ề ủ ậ ị ủ ị ng h p b t bu c ph i có gi y phép theo quy đ nh c a ả ướ ừ c pháp lu t thì yêu c u d ng ngay vi c thăm dò, khai thác, s d ng và x n ủ ề ộ ị th i. X lý theo th m quy n quy đ nh, n u không thu c th m quy n c a ệ ấ ướ c có th m quy n c p trên đ có bi n mình thì báo cáo v i c quan nhà n ạ ế pháp x lý. Đ ng th i yêu c u n u có nhu c u thì ph i xin gi y phép ho t ộ đ ng v tài nguyên n c theo quy đ nh c a pháp lu t.
ế
ướ
ầ ạ ộ ể
c c n s d ng đ UBND xã th ướ ề ượ ệ ạ ộ ấ ợ ườ ả + N u thu c tr ng h p không ph i xin Gi y phép thăm dò, khai thác, ướ ế ụ ổ ứ ồ ả ướ ử ụ ả ch c cá nhân đó ti p t c c thì cho t c th i vào ngu n n s d ng và x n ồ ầ ư ả ả ướ ử ụ c. Nh ng yêu c u thăm dò, khai thác, s d ng và x n c th i vào ngu n n ư ượ ị ế ề ụ ả ng t v m c đích, v trí, nhu c u, l u l ph i thông báo cho UBND xã bi ườ ị ướ ầ ử ụ n ng xuyên ki m tra và ho t đ ng đúng v c đã đ trí mà quy ho ch v tài nguyên n ể c phê duy t.
340
ử ụ ả ướ ả c, x n ồ c th i vào ngu n
ớ ộ ấ 2.2. Thăm dò, khai thác, s d ng tài nguyên n ướ n ướ c không đúng v i n i dung ghi trong gi y phép.
ộ ị ự ử ệ ố ườ ể ể ng đ ki m
UBND xã c cán b đ a chính xây d ng xu ng hi n tr ậ ự ệ ậ ả tra, sau đó l p biên b n ghi nh n s vi c.
ộ ả ướ ờ ổ ứ M i t ướ ử ụ ờ ể ả ế c và x n
c th i lên UBND xã đ gi ụ
ả ủ ị ọ ế ả ộ
ự ề ữ ậ ề ị ch c, h gia đình, cá nhân đang thăm dò, khai thác, s d ng tài nguyên n i quy t. UBND xã m i cán ộ b các ban ngành, phó Ch t ch ph trách công an, cán b đ a chính – xây ố ự d ng đ n d . Trong cu c h p đó UBND xã ph i phân tích, gi i thích cho đ i ướ ủ ượ ng đó v nh ng quy đ nh c a pháp lu t v tài nguyên n t ộ ị ả c.
ự ế ộ ấ + UBND xã ki m tra n i dung gi y phép sau đó so sánh v i th c t
ủ ổ ứ ớ ạ ộ ữ
ể ỉ ừ ể ộ ấ ầ ạ ho t ch c, h gia đình, cá nhân đ ch ra nh ng ho t đ ng không đúng ử
ả ướ ả ấ ộ đ ng c a t ộ n i dung ghi trong gi y phép. Yêu c u d ng ngay vi c thăm dò, khai thác, s ụ d ng và x n ệ c th i không đúng ghi trong gi y phép.
ử ề ế
ế ẩ ướ ủ ề ề ẩ ộ ị ẩ + UBND xã ti n hành x lý theo th m quy n quy đ nh, n u không thu c ấ ớ ơ c có th m quy n c p
ử ể th m quy n c a mình thì báo cáo v i c quan nhà n ệ trên đ có bi n pháp x lý.
ườ ế ị ự ệ + Trong tr
ố ượ ưỡ ệ ợ ng h p đ i t UBND xã thì dùng bi n pháp c ố ủ ng c tình không th c hi n quy t đ nh c a ế ng ch .
ứ ộ ướ ủ ổ c c a t ch c, h gia đình, cá nhân
ử ụ 2.3. Khai thác, s d ng tài nguyên n ồ ướ ễ gây ô nhi m ngu n n c.
ấ ổ ộ Th c t ủ hi n nay do nhu c u c a đ i s ng, s n xu t, t
ồ ướ ầ ể ứ ắ
ậ ở
ặ ế ướ ủ ệ
ằ ỏ
ồ ướ ễ ả ơ ả ch c, h gia ỗ c đ ngâm tre, n a, lá, g , đay, tràm; c m đăng, ưở ả ả ng ổ ứ ử ụ ch c khác; ệ ươ ng ti n ủ c ph n ánh c a nhân c c a cá nhân, t ả ậ ượ c. Khi nh n đ
ả ả ờ ố ự ế ệ ứ ử ụ đình đã s d ng ngu n n ả đáy ho c các v t khác gây c n tr dòng ch y sông, ngòi và gây nh h ấ x u đ n vi c khai thác, s d ng tài nguyên n ự ậ ệ khai thác cát, s i, v t li u xây d ng; đào, đãi khoáng s n b ng ph ô nhi m ngu n n thô s trên sông, ngòi gây ế dân, UBND xã ph i gi i quy t.
ả ả Gi i pháp gi ế i quy t
ộ ị ự ử ệ ố ườ ể ể ng đ ki m
UBND xã c cán b đ a chính xây d ng xu ng hi n tr ậ ự ệ ậ ả tra, sau đó l p biên b n ghi nh n s vi c.
ộ
UBND xã m i t ế ờ ổ ứ ờ ủ ị ụ ộ
ch c, h gia đình, cá nhân có liên quan lên UBND xã i quy t. UBND xã m i cán b các ban ngành, phó Ch t ch ph trách ế ự ộ ị ự ể ả đ gi công an, cán b đ a chính – xây d ng đ n d .
ả
ộ ọ ị
ố ượ i thích cho đ i t ạ ừ ố ượ ả ng đó c và nh ng vi ph m pháp ng d ng ngay ậ ề c c a các đ i t
ữ Yêu c u các đ i t ủ ố ượ ả ậ ạ Trong cu c h p đó UBND xã ph i phân tích, gi ướ ề ủ ữ v nh ng quy đ nh c a pháp lu t v tài nguyên n ướ ủ ầ ậ ề lu t v tài nguyên n ng. ế ả ạ ộ các ho t đ ng và gi i quy t các h u qu do vi ph m c a mình gây ra.
ề ữ ế ị ư ủ UBND xã ra thông báo v nh ng quy t đ nh c a mình nh sau:
ủ ộ ệ ệ ả ị + Xác đ nh vi c làm sai c a h gia đình, cá nhân trong vi c qu n lý, khai
341
ử ụ ồ ướ ệ ả thác và s d ng và b o v ngu n n c.
ỗ ộ ầ ứ ắ
ậ ưở ở dòng ch y sông, ngòi và gây nh h
ệ ướ ủ c c a cá nhân, t
ự ả
ỏ ễ ướ ươ ẩ ả
ằ ỡ ng tháo d , san l p tr ố ờ ạ ệ ả ạ l ự ả ặ + Yêu c u các h đã ngâm tre, n a, lá, g , đay, tràm; c m đăng, đáy ho c ế ả ấ ng x u đ n ổ ứ ch c khác; khai thác ươ ơ ng ti n thô s gây ặ ằ ấ i m t b ng ệ c, ghi rõ th i h n cu i cùng ph i th c hi n xong. ả ả các v t khác gây c n tr ử ụ vi c khai thác, s d ng tài nguyên n ậ ệ cát, s i, v t li u xây d ng; đào, đãi khoáng s n b ng ph ồ c ph i kh n tr ô nhi m ngu n n ồ ướ ủ thông thoáng c a ngu n n
ủ ạ ộ
ậ ề ệ ứ ự ượ ị ỡ ẽ ị ử ạ + Nh ng h vi ph m s b x ph t theo quy đ nh c a pháp lu t v tài ổ ng tháo d . Chi phí cho vi c tháo ch c l c l c và UBND xã t
ữ ướ ủ ộ ị nguyên n ả ỡ d do ch h ph i ch u thanh toán.
ệ ế ố ố ẽ ị
ng tháo d đang làm vi c n u ai có hành vi ch ng đ i s b ưỡ ự ượ + Khi l c l ệ ụ áp d ng bi n pháp c ỡ ế ng ch .
ị ự ượ ể ự ế ệ ệ ạ UBND xã chu n b l c l ng và k ho ch đ th c hi n các bi n pháp
ế ầ ẩ ế ng ch khi c n thi t. ưỡ c
ể ố ầ Đ làm t t công tác này c n chú ý các khâu công tác sau:
ủ ứ ệ ỡ
ộ ủ + T ch c n m tình hình di n bi n c a công vi c tháo d , thái đ c a ộ ổ ả ắ ỡ ế ệ ễ ể ự ấ các h ph i tháo d nh t là các bi u hi n tiêu c c.
ổ ưỡ ư ế ệ ng đ th c hi n bi n pháp c
ng ch nh ng ự ệ ỉ ệ
ể ự ỗ ợ ủ ố ượ ươ ươ ươ ứ ự ượ + T ch c l c l ự ượ ng h tr ng ti n, l c l ế ộ ng binh xã h i ( n u đ i t ườ i, c a ban ch huy quân s , công an, phòng ệ ỹ ạ t s ) ng vi ph m có th ng binh, gia đình li ph th
ạ ớ ấ ổ ứ + T ch c thông tin liên l c v i c p trên.
ạ ộ ạ ả 3. Vi ph m trong ho t đ ng khoáng s n
ấ ả ệ ầ ủ ờ ố Do nhu c u c a đ i s ng, s n xu t, hi n nay nhi u t
ử ụ ổ ứ ả
ướ
ề ổ ứ ư ơ ấ ậ ự ị ễ ề
ả ng; làm m t tr t t ủ ả ượ ậ ả ộ ch c, h gia đình ỏ ch c khai thác tài nguyên khoáng s n nh khai thác cát, s i, c có ả , tr an trong thôn, b n ả i c ph n ánh c a nhân dân, UBND xã ph i gi
đã s d ng đã t ự ậ ệ v t li u xây d ng; đào, đãi khoáng s n không xin phép c quan nhà n ườ ẩ th m quy n, gây o nhi m môi tr và trong toàn xã. Khi nh n đ quy t.ế
ả ả Gi i pháp gi ế i quy t
ộ ị ự ử ệ ố
UBND xã c cán b đ a chính xây d ng xu ng hi n tr ậ ự ệ ườ ớ ấ ả ể ể ng đ ki m ể
ậ ả ế tra, sau đó l p biên b n ghi nh n s vi c và báo cáo tình hình v i c p trên đ ố ợ ph i h p gi i quy t.
ờ ổ ứ
UBND xã m i t ự ộ ằ ươ ệ ả ơ
ộ ỏ ễ ể ả c và nh ng h gia đình, cá nhân có liên quan lên UBND xã đ gi
ữ ờ ủ ị ụ ộ ậ ệ ch c, h gia đình, cá nhân khai thác cát, s i, v t li u ồ ng ti n thô s gây ô nhi m ngu n ế i quy t. ộ
ế ự ự xây d ng; đào, đãi khoáng s n b ng ph ướ n UBND xã m i cán b các ban ngành, phó Ch t ch ph trách công an, cán b ị đ a chính – xây d ng đ n d .
342
ộ ả Trong cu c h p đó UBND xã phân tích, gi ng đó v
i thích cho đ i t ả ố ượ ầ ậ ề ọ ủ ị
ạ ộ ừ ế ạ ậ ng d ng ngay các ho t đ ng và gi
ề ố ữ nh ng quy đ nh c pháp lu t v tài nguyên khoáng s n. Yêu c u các đ i ủ ả ả ượ t i quy t các h u qu do vi ph m c a mình gây ra.
ề ữ ế ị ư ủ UBND xã ra thông báo v nh ng quy t đ nh c a mình nh sau:
ủ ộ ệ ệ ả + Xác đ nh vi c làm sai c a h gia đình, cá nhân trong vi c qu n lý và s ử
ệ ả ồ ướ ị ụ d ng và b o v ngu n n c.
ầ ừ ả ẩ ộ
+ Yêu c u các h ph i kh n d ng ngay vi c khái thác khoáng s n, tr ặ ằ ả ả ự ệ ờ ạ ầ ố
ả ệ i ạ m t b ng thông thoáng nh ban d u, ghi rõ th i h n cu i cùng ph i th c hi n l xong.
ữ ạ ộ ạ ị + Nh ng h vi ph m s b x ph t theo quy đ nh c a pháp lu t v
ứ ự ượ ủ ế ế ấ ưỡ ả ổ ẽ ị ử ch c l c l ậ ề ầ ng ch n u xét th y c n ng c
khoáng s n và UBND xã t thi t.ế
ế ệ ệ ạ UBND xã chu n b l c l
ế ầ ể ự ầ ẩ ị ự ượ ể ế Đ làm t ng ch khi c n thi t. ng và k ho ch đ th c hi n các bi n pháp ố t công tác này c n chú ý các khâu công tác
ưỡ c sau:
ủ ứ ệ ỡ
ộ ủ + T ch c n m tình hình di n bi n c a công vi c tháo d , thái đ c a ộ ổ ả ắ ỡ ế ệ ễ ể ự ấ các h ph i tháo d nh t là các bi u hi n tiêu c c.
ổ ứ ự ượ ể ự ưỡ ệ ệ ng đ th c hi n bi n pháp c ế ng ch : ng
ỗ ợ ủ ự ệ ỉ i, ph ươ ươ ng ng binh
ườ ng h tr c a ban ch huy quân s , công an, phòng th ố ượ ươ + T ch c l c l ự ượ ti n, l c l ế ộ xã h i ( n u đ i t ng binh, gia đình li ạ ng vi ph m có th ệ ỹ t s )
ạ ớ ấ ổ ứ + T ch c thông tin liên l c v i c p trên.
Ố
Ả
Ệ
ƯỜ
II. TÌNH HU NG B O V MÔI TR
NG
ộ ệ Hi n nay nhi u t
ề ổ ứ ị ơ ả ủ ặ ướ
ơ ổ ầ ơ ở ả ả ậ ượ ấ ả ch c t p k t rác th i ặ ả ướ c thái ấ ễ c th i c a các c s s n su t kinh doanh gây ô nhi m môi ả ủ c ph n ánh c a nhân dân, UBND c p xã ph i
ườ ả ế ổ ứ ậ ế ch c, h gia đình, và cá nhân đã t ư ắ r n không đúng n i quy đ nh, mà đ đ u n i khu dân c đã ho c x n chăn nuôi ho c n tr gi ư ng khu dân c . Khi nh n đ i quy t.
ả ả Gi i pháp gi ế i quy t
ộ ị ự ử ệ ố ườ ể ể ng đ ki m
UBND xã c cán b đ a chính xây d ng xu ng hi n tr ậ ự ệ ậ ả tra, sau đó l p biên b n ghi nh n s vi c.
ộ
UBND xã m i t ế ờ ổ ứ ờ ủ ị ụ ộ
ch c, h gia đình, cá nhân có liên quan lên UBND xã i quy t. UBND xã m i cán b các ban ngành, phó Ch t ch ph trách ế ự ộ ị ự ể ả đ gi công an, cán b đ a chính – xây d ng đ n d .
ộ ọ ị Trong cu c h p đó UBND xã ph i phân tích, gi ữ ả ậ ề ả ủ
ệ ế ừ ạ ả ng d ng ngay các ho t đ ng và gi
ố ượ ả ng đó i thích cho đ i t ố ầ ườ ề ng. Yêu c u các đ i v nh ng quy đ nh c a pháp lu t v b o v môi tr ủ ả ậ ạ ộ ượ t i quy t các h u qu do vi ph m c a mình gây ra.
343
ề ữ ế ị ủ ư UBND xã ra thông báo v nh ng quy t đ nh c a mình nh sau:
ệ ệ + Xác đ nh vi c làm sai c a t
ườ ừ ầ ủ ổ ứ ộ ị ộ ng. Yêu c u các h ph i kh n tr ng d ng ngay vi c đ rác, x
ệ ổ ệ ươ ờ ạ ự ả ơ ị
ả ch c h gia đình, cá nhân trong vi c b o ả ả ẩ ệ v môi tr ệ ả ướ c th i không đúng n i quy đ nh, ghi rõ th i h n ph i th c hi n xong vi c n ả ế ậ ả i quy t h u qu . gi
ẽ ị ử ủ ạ ạ ộ
ữ ườ ị ạ ườ ậ ề ả + Nh ng h vi ph m s b x ph t theo quy đ nh c a pháp lu t v b o ấ i vi ph m có hành vi không ch p
ệ ạ ộ ử ệ ng, khi cán b x ph t mà ng v môi tr ế ưỡ ụ ẽ ị ng ch . hành s b áp d ng bi n pháp c
Ụ Ụ Ẫ Ầ Ể PH N PH L C BI U M U
ẫ ố M u s 1 Ỷ
Ộ
Ộ
Ệ
U BAN NHÂN DÂN C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ộ ậ ạ
Ủ ự
ố
Xã…………… Đ c l p T do H nh phúc ……, Ngày ……tháng…….năm…… S : /BBVPHC
BIÊN B NẢ
ự ạ ề Vi ph m hành chính v lĩnh v c.........................
ồ ờ Hôm nay, vào h i……gi ……phút, ngày…..tháng……năm.........
ạ T i…………………………………………………………………………….
Chúng tôi g m:ồ
ệ ậ ả ạ I. Đ i di n bên l p biên b n:
Ông (bà)……………………………………………………………………..
Ông (bà)……………………………………………………………………..
ạ ạ ệ II. Đ i di n bên vi ph m:
Ông (bà)……………………………………………………………………..
Ông (bà)……………………………………………………………………..
ả ự ệ ậ L p biên b n s vi c sau:
ặ ổ ứ ạ ị ạ Ông (bà) ho c t ch c:……………………………đã vi ph m quy đ nh t i:
ề ả ể Đi u…………..Kho n……… ……Đi m………………………………….
ề ả ể Đi u…………..Kho n……… ……Đi m………………………………….
ủ ủ ề ử ạ ạ ố ị
ự ị C a Ngh đ nh s ................ Chính ph v x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c ....................
ề ệ ả Trong đi u ki n, hoàn c nh:……………………………………………
ế ẹ ả Tình ti t gi m nh :……………………………………………………..
344
ế ặ Tình ti t tăng n ng:…………………………………………………….
ả ế ồ ờ
ớ ộ ấ ổ
Biên b n k t thúc h i……gi … phút, ngày…tháng…..năm……, đã thông ệ ọ qua m i thành viên trong bu i làm vi c cùng nghe, nh t trí v i n i dung ghi trong biên b n.ả
ả ượ ậ ố ứ ự ừ ế Biên b n đ ả c l p thành…..b n, đánh s th t t 01 đ n……………..
Ạ
Ạ
Ậ
Ạ
Ệ
Ệ
Đ I DI N BÊN VI PH M Đ I DI N BÊN L P BIÊN B N Ả
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
ẫ ố M u s 2 Ỷ U BAN NHÂN DÂN C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ộ ậ ự ạ Xã…………… Đ c l p T do H nh phúc
ố ……, Ngày ……tháng…….năm….. S : ..........
Ế Ị
ử ạ ạ ậ QUY T Đ NH ề X ph t hành chính v hành vi vi ph m pháp lu t..........
Ủ Ị Ỷ CH T CH U BAN NHÂN DÂN....
ứ ậ ấ Căn c Lu t Đ t đai ngày 26/11/20003;
ậ ử ứ ạ Căn c vào Lu t x lý vi ph m hành chính, ngày 01/7/2013;
ứ ị ủ ề ử ạ Căn c Ngh đ nh s ... ngày... tháng... năm...c a Chính Ph v x ph t
ị ự ủ ố hành chính trong lĩnh v c ...............................................;
ị ủ ề Theo đ ngh c a …………………………………………………................;
ấ ạ ộ ứ ộ ủ Xét n i dung, tính ch t, m c đ c a hành vi vi ph m hành chính,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ử ạ ố ặ ổ ứ . X ph t đ i và ông, bà (ho c t ch c): ……………………............. Đi u 1ề
ị ỉ Đ a ch :……………………………………………………………….......
ề Ngành ngh :…………………………………………………………......
ậ ấ ạ Vì đã có hành vi vi ph m lu t đ t đai:
1. ………………………………………………………………….........
ạ ể ề ả ị quy đ nh t i Đi u…………..Kho n………………Đi m……………….........
2. …………………………………………………………………..........
ạ ể ề ả ị quy đ nh t i Đi u…………..Kho n………………Đi m……………….........
345
ủ ề ử ủ ạ ố ị
ự ị ủ c a Ngh đ nh s ........................ c a Chính Ph v x ph t hành chính trong lĩnh v c .................
ữ ữ ế ẹ ả ạ Nh ng hành vi vi ph m trên có nh ng tình ti t gi m nh : …….……..
ữ ế ặ Nh ng tình ti t tăng n ng: …………………………………………….
ứ ử ạ ề ổ ộ ế ằ ố Hình th c x ph t ti n t ng c ng là (vi t b ng s ): ………………….
ế ằ ữ Vi t b ng ch : ………………………………………………………
ử ệ Bi n pháp x lý hành chính khác: ……………………………………..
ặ ổ ứ ch c): ……………………………………… Đi u 2ề . Ông, bà ( ho c t
ế ơ ệ ạ ướ …………………….. có trách nhi m đ n c quan Kho b c Nhà n c…
ạ ộ ỉ N p ti n ph t và thi hành nghiêm ch nh các bi n pháp hành chính t ạ i
ờ ạ ể ừ ề ề ế ị ệ ngày………………. Đi u 1 quy t đ nh này, trong th i h n ….. ngày k t
ờ ạ ử ế ậ
ẽ ị ưỡ ự ợ ượ ể ừ ngày nh n đ ừ ườ ế ng ch thi hành, tr tr ạ ị c quy t đ nh x ph t, ộ ng h p bu c tháo dì
ự Trong th i h n 15 ngày, k t ế n u không t thi hành, s b c công trình xây d ng trái phép.
ặ ổ ứ Ông, bà (ho c t ch c): ……………………………………………….
ề ạ ế ờ ạ
ế ậ ượ ử ạ ế ị có quy n khi u n i đ n ……………………………. trong th i h n 10 ngày, ể ừ k t c quy t đ nh x ph t. khi nh n đ
ệ ự ừ ế ị ngày ….. tháng ….. năm 200…. Đi u 3ề . Quy t đ nh này có hi u l c t
ơ
ậ
N i nh n:
Ủ Ị CH T CH
……. ọ ) ấ (ký tên, đóng d u, ghi rõ h tên
346
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
ố
ộ ậ ự ạ ẫ ố M u s 3 Ỷ U BAN NHÂN DÂN XÃ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Xã…………… Đ c l p T do H nh phúc
S : /BB UBND ……….., ngày…. tháng ….năm 20
ề ệ ấ BIÊN B NẢ ả V vi c hoà gi i tranh ch p...................
ề ấ ậ Thi hành Đi u … Lu t Đ t đai năm 2003
ứ ơ ủ Căn c đ n c a ông (bà) : …………………………………………..........
ị ỉ Đ a ch : ……………………………………………………………………......
ầ ộ ị I. Thành ph n h i ngh
ệ ạ 1.Đ i di n cho UBND xã ……………… có:
Ông (bà):………………………………………………………………..
ộ ị Ông (bà):……………………………… Cán b đ a chính xã.
ự ủ 2. Và s tham gia c a:
ặ ậ ệ ạ ổ ố Ông (bà):……………………………, Đ i di n m t tr n T qu c.
ưở Ông (bà):……………………………, Tr ng thôn.
ủ ử ụ ấ 3. Ch s d ng đ t có:
Ông (bà):………………………………………………………………..
347
Ông (bà):………………………………………………………………..
ầ ượ 4. Thành ph n có liên quan đ ờ ự c m i d có:
Ông (bà):………………………………………………………………..
Ông (bà):………………………………………………………………..
ế ả ề ệ ữ ộ ấ ấ Đã ti n hành hoà gi i v vi c tranh ch p đ t đai gi a h ông (bà) …
ấ ậ ư ả ộ ố Và h ông (bà) …………………th ng nh t l p biên b n nh sau:
ủ ộ ộ ễ ế ị II. Di n bi n và n i dung c a h i ngh :
ế ộ ộ ị H i ngh đã ti n hành và các n i dung sau:
ặ Ông (bà):………………………….. thay m t UBND xã ………………
ố ụ ệ ị ộ ấ ộ ờ ồ ả i thích v ề
ự ộ ụ ủ ề công b lí do h i ngh , n i dung v vi c tranh ch p đ ng th i gi ị quy n và nghĩa v c a các thành viên tham d h i ngh .
ộ ị
ồ ơ ư ễ ồ Ông (bà):………………………… cán b đ a chính xã thông báo ngu n i xã, ữ ạ t
ấ ủ ậ ế ộ ố ử ụ ủ ấ ị ố g c, di n bi n quá trình s d ng đ t c a hai bên theo h s l u gi ả gi i thích m t s quy đ nh c a Pháp lu t Đ t đai có liên quan.
ươ ự ễ ế ấ ng s trình bày di n bi n quá trình s d ng đ t và gi y t ấ ờ ử s
ệ ấ ọ Hai bên đ ệ ấ ử ụ ủ ụ d ng đ t hi n có, lý do tranh ch p và nguy n v ng c a mình.
ế ệ ể ể ạ Đ i di n các đoàn th phát bi u ý ki n phân tích.
ệ ạ Ông (bà):…………………………………đ i di n UBND xã phân tích
ợ ả đúng sai, g i ý cho hai bên hoà gi i.
ươ ự ế ậ ả Hai bên đ ng s ti n hành th o lu n.
ấ ế ị ố ộ ả H i ngh th ng nh t k t qu .
ướ ế ộ D i đây là n i dung chi ti t:
……………………………………………………………………………………
ị ế ế ậ ả ả ủ ộ III. K t lu n chung c a h i ngh (k t qu hòa gi i)
ế ậ ả
ủ ộ ả ộ ấ ế ạ
ả ẽ ơ ồ ị ế ả
ế ậ
ế ị ế ệ ự ấ
ệ ự ộ ấ ị ế (Ghi rõ ý ki n chung c a h i ngh ,n u hai bên tho thu n và n i dung ộ ấ ậ ả hoà gi i thì ghi rõ các n i dung tho thu n. N u có ho ch đ nh tranh ch p đ t đai thì ph i v s đ mô t kèm theo và ghi rõ sau 15 ngày n u 2 bên không có ộ ả ẽ i thành. N i ý ki n gì khác thì UBND xã s ra quy t đ nh công nh n hoà gi ượ dung hi u l c có hi u l c thi hành. N u hai bên không nh t trí đ c và nhau thì ghi rõ n i dung không nh t trí, nguyên nhân).
ả ấ ọ
ướ ả ọ ạ ậ ườ ả ươ ử i cho m i ng i đây. Biên b n này l p thành … b n g i cho hai bên đ i cùng nghe , nh t trí và cùng ự ng s ,
ữ ộ ả ử Biên b n này đã đ c l kí tên d UBND xã gi m t b n, g i cho………………………………………………..
ƯƠ
Ầ
HAI BÊN Đ
NG S
Ự CÁC THÀNH PH N THAM GIA
T/M UBND XÃ..
348
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
ố
S : /QĐCT
ộ ậ ự ạ ẫ ố M u s 4 Ỷ U BAN NHÂN DÂN C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Xã…………… Đ c l p T do H nh phúc
…………., ngày…. tháng ….năm 20
Ế
ề ệ QUY T Đ NH ậ V vi c công nh n hoà gi Ị ấ ả i tranh ch p.............
Ủ Ị Ỷ ườ ị ấ CH T CH U BAN NHÂN DÂN XÃ ( ph ng, th tr n)
ậ ổ ộ ướ ố ch c HĐND và UBND đ c Qu c h i n
ứ ộ ượ ứ c C ng ọ ệ t Nam khoá XI, kì h p th 4 thông qua ngày
ứ Căn c Lu t t ủ ộ hoà xã h i ch nghĩa Vi 26/11/2003;
ứ ề ả ấ ậ Căn c kho n 2 Đi u 135 Lu t Đ t đai năm 2003;
ứ ộ ị ả ấ ấ ả Căn c biên b n h i ngh hoà gi i tranh ch p đ t đai ngày …./…./…..
ườ ị ấ ủ c a UBND xã ( ph ng, th tr n):………………………………………….....
349
ữ ộ ị ỉ gi a h ông (bà) :…………………………..đ a ch ………………………......
ỉ ị ớ ộ v i h ông (bà):……………………………..đ a ch …………………………..,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị ậ ả ề ấ ấ ữ i thành v tranh ch p đ t đai gi a Đi u 1ề . Quy t đ nh công nh n hoà gi
ộ ộ h ông (bà) …………………………và h ông (bà)……………………….
ư ộ và n i dung nh sau:
ả ị ả ộ (có biên b n h i ngh hoà gi i kèm theo)
ể ừ ữ ả ậ K t ệ ngày…../……./…….n i dung tho thu n gi a hai bên có hi u
ự ệ ệ ậ ả ỉ ộ ự l c thi hành. Hai bên có trách nhi m th c hi n nghiêm ch nh tho thu n.
ủ ụ ậ . Giao cho ông cán b đ a chính xã l p th t c đăng kí quy n s
ộ ị ộ ự ấ ậ ố
ả ả ớ ế ậ ả ề ử Đi u 2ề ệ ụ d ng đ t cho hai bên theo đúng n i dung tho thu n. Đôn đ c th c hi n các ộ n i dung tho thu n khác, báo cáo k t qu v i UBND xã.
ộ ị ỷ
ế ị ụ ệ ề ở Đi u 3ề . Các ông u viên văn phòng xã, cán b đ a chính xã, các ông (bà) có tên trách nhi m thi hành quy t đ nh này. Đi u 1 chi
ậ ơ N i nh n: Ủ Ị CH T CH
....... ấ ọ (Ký tên, đóng d u, h tên)
ẫ ố M u s 5
Ơ
Ủ
Ả
Ộ
Ộ
Ủ
Ơ
Ế
Tên C QUAN CH QU N Ị Tên C QUAN RA QUY T Đ NH
ộ ậ ự ạ
Ệ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc
ố
S :… /QĐXPHC
........, ngày....... tháng........ năm........
Ị QUY T Đ NH
Ử Ạ Ứ Ạ Ề Ế Ạ B NG HÌNH TH C PH T TI N X PH T VI PH M HÀNH CHÍNH
Ằ ả ) ủ ụ ơ (Theo th t c đ n gi n
ậ ử ứ ạ Căn c Lu t x lý vi ph m hành chính ngày 01/7/2013;
ủ ứ ố ị ị Căn c Đi u................. Ngh đ nh s ... ngày...tháng...năm...c a Chính
ề ử ạ ự ủ ạ ị ph quy đ nh x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c................. ;
350
ự ệ ạ Xét hành vi vi ph m do................. Th c hi n;
ơ ị ứ ụ Tôi, ................. Ch c v :............; Đ n v ............ ,
Ế Ị QUY T Đ NH :
ủ ụ ơ ử ạ ố ớ ạ ả Đi u 1ề . X ph t vi ph m hành chính theo th t c đ n gi n đ i v i:
ổ ứ Ông (bà)/t ch c :................;
ạ ộ ự ề ệ Ngh nghi p (lĩnh v c ho t đ ng):........................;
ị ỉ Đ a ch : ....................................;
ứ ấ ặ ậ ố ế ị Gi y ch ng minh nhân dân s /Quy t đ nh thành l p ho c ĐKKD............;
ấ ạ C p ngày ............ t i ....................................;
ạ ề ứ ằ ạ ồ ứ B ng hình th c ph t ti n và m c ph t là: ........................ Đ ng
ữ ằ (Ghi b ng ch ....................................).
Lý do:
ạ Đó có hành vi vi ph m hành chính:............
ứ ạ ị
ủ Hành vi c a Ông (bà)/t ả ch c............ Đó vi ph m quy đ nh t ố ể ị ị
ổ ề ử ạ ự ạ ị ạ i ủ đi m ............ Kho n............ Đi u... C a Ngh đ nh s ............ Ngày ............ Tháng ............ Năm quy đ nh x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c .........
ữ ế ế ệ ả ế ụ ạ Nh ng trình ti t liên quan đ n vi c gi i quy t v vi ph m:
ứ ấ . Ông (bà)/t
ổ ờ ạ Đi u 2ề ạ ử ỉ ượ ườ ngày đ
ừ ườ ấ ế ị ứ ế ch c............ ph i nghiêm ch nh ch p hành Quy t ế ị ử c giao Quy t đ nh x ờ ạ ế ng h p ... Quá th i h n này, n u Ông ị ưỡ ạ ử ng ch c .....c trình không ch p hành Quy t đ nh x ph t thì b c
ả ể ừ ị đ nh x ph t trong th i h n m i ngày, k t ợ ạ ph t là ngày ... tháng ... năm ... Tr tr ố ổ (bà)/t ế ch thi hành.
ị ạ ườ ế ị
ả ộ i Đi u 1 ph i n p ngay cho ng ạ ể ề ậ ạ ố
ể ừ ườ ượ ặ ạ c ....... trong vòng m i ngày, k t i ra Quy t đ nh ủ i đi m thu ph t s ... c a ế c giao Quy t ngày đ
ạ ề ố ề S ti n ph t quy đ nh t ượ ạ ử c nh n biên lai thu ti n ph t ho c t x ph t và đ ạ ướ Kho b c Nhà n ử ạ ị đ nh x ph t
ứ ề ệ ế ạ ở ch c........................ Có quy n khi u n i, kh i ki n đ i và
Ông (bà)/t ế ị ổ ử ạ ủ ạ ậ ị ố Quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính này theo quy đ nh c a pháp lu t.
ệ ự ể ừ ế ị ngày ký. Đi u 3ề . Quy t đ nh này có hi u l c k t
ế ị ượ Quy t đ nh này đ c giao cho :
ổ ứ ể ấ 1. Ông (bà)/t ch c: ........................đ ch p hành;
ề ể ạ ạ 2. Kho b c ............ Đ thu ti n ph t;
351
ế ị ượ ữ ấ ồ Quy t đ nh này g m ............ trang, đ c đóng d u giáp lai gi a các trang.
ƯỜ Ế Ị NG
I RA QUY T Đ NH ấ ọ (Ký, ghi rõ h tên và đóng d u)
ẫ ố M u s 6 Ơ
Ủ
Ả
Ộ
Ộ
Ủ
Ơ
Ế
ộ ậ ự ạ
Ệ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc
Tên C QUAN CH QU N Ị Tên C QUAN RA QUY T Đ NH
ố
S : /QĐXPHC
........, ngày.......tháng........năm........
352
Ị QUY T Đ NH
Ử Ạ Ứ Ằ Ạ
Ạ
Ế X PH T VI PH M HÀNH CHÍNH B NG HÌNH TH C Ả PH T C NH CÁO ả ) ủ ụ ơ (Theo th t c đ n gi n
ậ ử ứ ạ Căn c Lu t x lý vi ph m hành chính, ngày 01/7/2013;
ứ ố ị Căn c Đi u.......... Ngh đ nh s ......................... ngày....... tháng......năm
ề ạ ự ị ề ử ạ v x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c ................... ;
ự ệ ạ Xét hành vi vi ph m hành chính do .......... th c hi n;
ứ ụ ơ ị Tôi, .......... Ch c v : .......... ; Đ n v .......... ,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ử ạ ả ố Đi u 1ề . X ph t c nh cáo đ i và:
ổ ứ Ông (bà)/t ch c: .......... ;
ạ ộ ự ệ ề ị ỉ Ngh nghi p (lĩnh v c ho t đ ng): .......... ; Đ a ch :.................... ;
ứ ấ ậ ặ ố ế ị Gi y ch ng minh nhân dân s /Quy t đ nh thành l p ho c ĐKKD.......... ;
ấ ạ C p ngày .......... .......... T i .......... ;
Lý do:
ạ Đó có hành vi vi ph m hành chính:..........
ạ ể ị ị ị Quy đ nh t
ề ử ủ ạ ạ ị
ự ả i đi m.......... Kho n.......... Đi u.......... C a Ngh đ nh ố s .......... Ngày........ Tháng.......... Năm quy đ nh x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c.......
ữ ế ế ệ ả ế ụ ạ Nh ng trình ti t liên quan đ n vi c gi i quy t v vi ph m:
ệ ự ể ừ ế ị ngày ký. Đi u 2ề . Quy t đ nh này có hi u l c k t
ế ị ượ ử Quy t đ nh này đ c g i cho:
ổ ứ ể ấ 1. Ông (bà)/t ch c.......... Đ ch p hành;
2. .......... .
ế ị ượ ữ ấ ồ Quy t đ nh này g m .......... trang, đ c đóng d u giáp lai gi a các trang.
ƯỜ Ế Ị NG
ọ I RA QUY T Đ NH ấ ) (Ký, ghi rõ h tên và đóng d u
ẫ ố M u s 7
353
Ơ
Ủ
Ả
Ộ
Ộ
Ủ
Ơ
Ậ
Tên C QUAN CH QU N Ả Tên C QUAN L P BIÊN B N
ộ ậ ự ạ
Ệ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc
ố
S : /BBTGVPHC ........, ngày....... tháng........ năm........
Ạ Ữ Ậ BIÊN B NẢ Ệ ƯƠ T M GI TANG V T, PH Ạ NG TI N VI PH M HÀNH CHÍNH
ậ ử ứ ạ Căn c Lu t x lý vi ph m hành chính, ngày 01/7/2013;
ủ ứ ề ố ị ị Căn c Đi u... Ngh đ nh s ...............ngày....... tháng...năm... c a Chính
ủ ề ử ạ ự ạ ph v x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c.........................................;
ứ ạ ữ ươ ệ ế ị Căn c Quy t đ nh t m gi ạ ng ti n vi ph m hành chính
ậ tang v t, ph ứ ụ ố s ...ngày... tháng... năm do ................ Ch c v ................ ký;
ụ ệ ơ ở ể ạ ặ ặ Đ có c s xác minh thêm v vi c vi ph m hành chính/ho c ngăn ch n
ạ ngay hành vi vi ph m hành chính,
ạ ờ ồ Hôm nay, h i.... gi ... ngày... tháng....năm....... t i............,
Chúng tôi g m: ồ
ứ ụ 1. ................. Ch c v : ................ ;
ứ ụ 2. ................. Ch c v : ................ ;
....................................................,
ườ ạ Ng i vi ph m hành chính là:
ổ ứ Ông (bà)/t ch c:................ ;
ạ ộ ự ệ ề Ngh nghi p (lĩnh v c ho t đ ng): ................ ;
ị ỉ Đ a ch : ................ ;
ế ị ứ ấ ậ ặ ố Gi y ch ng minh nhân dân s /Quy t đ nh thành l p ho c ĐKKD...;
ạ ấ C p ngày................T i .................;
ự ứ ế ủ Và s ch ng ki n c a:
ệ ề 1............... Ngh nghi p:.....................;
ỉ ườ ị Đ a ch th ng trú:............................;
ơ ấ ứ ấ ấ ố Gi y ch ng minh nhân dân s :........; Ngày c p: ...........;N i c p:.............;
ệ ề 2. ................ Ngh nghi p:........;
ỉ ườ ị Đ a ch th ng trú:....................;
ứ ấ ấ ơ ố Gi y ch ng minh nhân dân s :.............. Ngày c p:........... N i
ấ c p:.............;
354
ả ạ ế ậ ữ ươ ệ Ti n hành l p biên b n t m gi ậ tang v t, ph ạ ng ti n vi ph m hành chính,
g m:ồ
ạ ệ
STT Ghi chú ệ ươ ng ữ ậ Tên tang v t, ph ị ạ ti n b t m gi Số ngượ l ấ ủ Ch ng lo i, nhóm hi u, xu t ạ ậ ứ x , tình tr ng tang v t, ệ ươ ng ti n ph
ậ ươ ệ ạ Ngoài nh ng tang v t, ph ng ti n nêu trên, chúng tôi không t m gi ữ
ữ ứ thêm th gì khác.
ả ượ ậ ư ộ ị Biên b n đ ộ c l p thành hai b n có n i dung và giá tr nh nhau. M t
ạ ệ ổ ứ ạ ả c giao cho cá nhân, đ i di n t ả ượ b n đ ch c vi ph m.
ượ ạ c cá nhân/đ i di n t ạ ch c vi ph m,
ừ ậ ả ườ ồ ả Biên b n này g m .......... Trang, đ ườ ậ ứ i làm ch ng, ng ệ ổ ứ i l p biên b n ký xác nh n vào t ng trang. ng
ề ộ ườ ữ ả Sau khi đ c l
ọ ạ i biên b n, nh ng ng ế ặ ồ ả ự ế
i có m t đ ng ý v n i dung biên ả ặ b n, không có ý ki n gì khác và c ng ký vào biên b n ho c có ý ki n khác ư nh sau:
ế ế ổ ý ki n b sung khác (n u có)
ƯỜ Ạ Ế Ị Ữ NG
I RA QUY T Đ NH T M GI ọ (Ký, ghi rõ h tên)
355
ẫ ố M u s 8
Ơ
Ủ
Ả
Ộ
Ộ
Ủ
Ơ
Ế
ố
ộ ậ ạ
Tên C QUAN CH QU N Ị Tên C QUAN RA QUY T Đ NH S : /QĐKPHQ
Ệ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ự Đ c l p T do H nh phúc ........, ngày....... tháng........ năm........
Ị
Ụ Ả Ệ
Ậ Ợ Ế QUY T Đ NH Ạ Ụ Ắ ÁP D NG CÁC BI N PHÁP KH C PH C H U QU DO VI PH M Ụ NG H P KHÔNG ÁP D NG HÀNH CHÍNH GÂY RA TRONG TR
Ử Ạ ƯỜ Ề X PH T V ....
ậ ử ứ ạ Căn c Lu t x lý vi ph m hành chính, ngày 01/7/2013;
ủ ủ ứ ề ố ị Căn c Đi u............... Ngh đ nh s ............. c a Chính ph ngày ...
ử ạ ự ị ị ạ tháng... năm...quy đ nh x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c............... ;
ử ạ ụ ạ Vì............... nên không áp d ng x ph t vi ph m hành chính;
ụ ể ắ ệ ể ậ ả Đ kh c ph c tri ạ t đ h u qu do vi ph m hành chính gây ra,
ứ ụ Tôi, ............... Ch c v :............... ;
ơ ị Đ n v ............... ,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ụ ậ ắ ạ ả Đi u 1ề . Áp d ng bi n pháp kh c ph c h u qu do vi ph m hành chính
ụ ổ ứ ố đ i và Ông (bà)/t ệ ch c: ............... ;
ạ ộ ự ệ ề ị ỉ Ngh nghi p (lĩnh v c ho t đ ng):............... ; Đ a ch : ............... ;
ế ậ ố ị ặ Gi y ch ng minh nhân dân s /Quy t đ nh thành l p ho c
ấ ứ ĐKKD...............;
ạ ấ C p ngày............... T i............... ;
Lý do:
ạ Đó có hành vi vi ph m hành chính:...............
ạ ủ ể ề ả ị Quy đ nh t i đi m............... Kho n ............... Đi u............... C a...............
ữ ế ế ệ ả ế ụ ạ Nh ng trình ti t liên quan đ n vi c gi i quy t v vi ph m: ............... .
ử ạ ạ Lý do không x ph t vi ph m hành chính: ............... .
ả ầ ụ ắ ậ H u qu c n kh c ph c là:
356
ụ ậ ể ệ ả ắ Bi n pháp đ kh c ph c h u qu là:
ổ ấ Đi u 2ề
ả ể ừ ứ ườ ế ị
ổ ứ ợ ấ ố ế ỉ ch c............... Ph i nghiêm ch nh ch p hành Quy t ượ c giao Quy t đ nh là ờ ng h p............... quá th i ị ưỡ ng ngày đ ừ ườ ch c............... C tình không ch p hành thì b c
. Ông (bà)/t ờ ạ ị đ nh này trong th i h n m i ngày, k t ngày............... Tháng............... Năm............... Tr tr ạ ế h n này, n u Ông (bà)/t ế ch thi hành.
ố ớ ệ ề ạ ở Ông (bà)/t ế ế ch c............... Có quy n khi u n i, kh i ki n đ i v i quy t
ủ ậ ổ ứ ị ị đ nh này theo quy đ nh c a pháp lu t.
ệ ự ể ừ ế ị ngày....... Tháng....... Năm....... Đi u 3ề . Quy t đ nh này có hi u l c k t
ế ị ồ ượ ữ ấ Quy t đ nh này g m... Trang, đ c đóng d u giáp lai gi a các trang.
ờ ạ ế ị ượ ử Trong th i h n ba ngày, Quy t đ nh này đ c g i cho:
ổ ứ ể ấ 1. Ông (bà)/t ch c:.…........ Đ ch p hành;
2. .…........;
ƯỜ
Ế I RA QUY T Đ NH ọ Ị NG (Ký, ghi rõ h tên)
357
ẫ ố M u s 9
Ơ
Ủ
Ả
Ộ
Ộ
Ủ
Ơ
Ế
Tên C QUAN CH QU N Ị Tên C QUAN RA QUY T Đ NH
ộ ậ ự ạ
Ệ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc
ố
S : /QĐCC
......ngày.......tháng........năm........
Ế
QUY T Đ NH Ế Ử Ạ Ế Ị ƯỠ Ị NG CH THI HÀNH QUY T Đ NH X PH T C
Ạ Ề VI PH M HÀNH CHÍNH V ...
ậ ử ứ ạ Căn c Lu t x lý vi ph m hành chính, ngày 01/7/2012;
ể ả ế ị ề ả ử Đ đ m b o thi hành Quy t đ nh x ph t vi ph m hành chính v ........
ạ ủ ố ạ S ......... ngày........... tháng........... năm ........... c a...........;
ứ ụ ơ ị Tôi,......................... ; Ch c v : ........... ; Đ n v :....................... ,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ụ ế ể ế ị ưỡ ệ ạ
Áp d ng bi n pháp c ố ử ủ
ề Đi u 1. ng ch đ thi hành Quy t đ nh x ph t vi ạ ph m hành chính s ........... ngày........... tháng........... năm ........... C a........... ề V ...........
ố ớ Đ i v i: ........... ;
ổ Ông (bà)/t : ........... ...........;
ạ ộ ự ệ ề ỉ ị Ngh nghi p (lĩnh v c ho t đ ng): ........... ; Đ a ch :.................................;
ứ ấ ặ ậ ố ế ị Gi y ch ng minh nhân dân s /Quy t đ nh thành l p ho c ĐKKD ...........;
ạ ấ C p ngày........... T i......................
ệ ưỡ ế * Bi n pháp c ng ch
358
ứ ệ ỉ Đi u 2ề
ổ . Ông (bà)/t ọ ị ả ề ệ ổ ự ứ ệ ệ ế ự ch c:........... Ph i nghiêm ch nh th c hi n Quy t ch c th c hi n các bi n pháp
ả ị đ nh này và ph i ch u m i chi phí v vi c t ưỡ c ế ng ch .
ệ ự ể ừ ế ị ngày........... Đi u 3ề . Quy t đ nh này có hi u l c k t
ế ị ượ ữ ấ Quy t đ nh có........... Trang, đ c đóng d u giáp lai gi a các trang.
ế ị ượ ổ ứ ể ự ệ Quy t đ nh này đ c giao cho Ông (bà)/t ch c........... Đ th c hi n.
ế ị ượ ử Quy t đ nh này đ c g i cho:
ể ể 1. ........... Đ ........... ; 2. ........... Đ ...........
ƯỜ Ế Ị NG
ọ I RA QUY T Đ NH ấ ) (Ký, ghi rõ h tên và đóng d u
ẫ ố M u s 10
Ơ
Ủ
Ả
Ộ
Ộ
Ủ
Ơ
Ậ
Tên C QUAN CH QU N Ả Tên C QUAN L P BIÊN B N
ộ ậ ự ạ
Ệ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc
ố
S : /QĐTGTVPT
........, ngày....... tháng........năm........
Ế QUY T Đ NH
Ạ Ữ Ậ ƯƠ Ị Ệ T M GI TANG V T, PH Ạ NG TI N VI PH M HÀNH CHÍNH
ứ ề ậ ử ủ ạ Căn c Đi u.......c a Lu t x lý vi ph m hành chính, ngày 01/7/2013;
ủ ố ị ủ
Căn c Đi u............. Ngh đ nh s ... ngày... tháng... năm... c a Chính ph ị ứ ề ử ạ ự ạ ị quy đ nh x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c.............;
Xét ............. ;
ứ ụ ơ ị Tôi,............. ; Ch c v :............. ; Đ n v ............. ,
Ế Ị QUY T Đ NH :
ữ ậ ươ ủ ệ ạ ạ T m gi : Tang v t, ph ng ti n vi ph m hành chính c a
ổ ứ Ông (bà)/t ch c: ....;
ạ ộ ự ề ệ ị ỉ Ngh nghi p (lĩnh v c ho t đ ng):............. ; Đ a ch : ............. ;
ứ ấ ặ ậ ố ế ị Gi y ch ng minh nhân dân s /Quy t đ nh thành l p ho c ĐKKD............. ;
ạ ấ C p ngày............. T i ............. ;
359
Lý do:
ạ Đó có hành vi vi ph m hành chính:...
ể ề ả ị i đi m............. Kho n............. Đi u............. Ngh đ nh
ạ ị Quy đ nh t ị ề ử ạ ự ị ạ ố s ............. Quy đ nh v x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c............. .
ươ ệ ượ ậ ữ ạ ng ti n vi ph m hành chính đ c l p biên ệ ạ Vi c t m gi
ậ tang v t, ph ế ị ả b n (kèm theo Quy t đ nh này).
ế ị ượ ử Quy t đ nh này đ c g i cho:
ổ ứ ể ấ 1. Ông (bà)/t ch c: ............. Đ ch p hành;
2..............
ế ị ượ ữ ấ ồ Quy t đ nh này g m............. trang, đ c đóng d u giáp lai gi a các trang.
Ế
Ủ ƯỞ
ƯỜ
Ế
NG NG
I RA QUY T Đ NH
Ý KI N TH TR
Ủ
ƯỜ
Ế
Ị
Ạ
C A NG
I RA QUY T Đ NH T M GI
)
Ị Ữ (Ký, ghi rõ h tênọ
Ả
ƯỜ
ườ
ộ ố ụ
ủ
ả ườ
c v môi tr
ắ ả ườ
ạ
ướ ố ớ
ườ
ả
c đ i v i môi tr
ƯƠ
Ủ
Ẩ
Ệ
Ị
Ề ộ ệ
ườ ườ ng Ề
ƯỜ
ngườ
ề
ng
Ự Ố
Ồ
Ụ
Ụ
Ắ
Ạ Ố Ớ
ƯỜ
Ị
BÀI 3: QU N LÝ MÔI TR 38 NG ......................................................................................... I. KHÁI QUÁT CHUNG 38 .......................................................................................................... ệ 38 1. M t s khái ni m ................................................................................................................. ủ ố ượ 2. M c tiêu, đ i t ng và nguyên t c chung c a công tác qu n lý môi tr 38 ng .................... ộ ướ ề ứ 3. Các n i dung, ch c năng c a qu n lý Nhà n 41 ....................................... ng ổ ứ ả ng 4. T ch c công tác qu n lý môi tr 42 ................................................................................. ậ ề ả ộ ố ng liên quan 5. M t s văn b n quy ph m pháp lu t v qu n lý Nhà n ế ấ đ n c p xã 42 ................................................................................................................................ Ề III. TH M QUY N VÀ TRÁCH NHI M C A CHÍNH QUY N Đ A PH 45 NG ............. 48 ng ............................................................................................ 1. Đánh giá tác đ ng môi tr ế ả 2. Cam k t b o v môi tr 49 ................................................................................................ V. THÔNG TIN VÀ TRUY N THÔNG MÔI TR 51 NG ..................................................... 51 ........................................................................................................... 1. Thông tin môi tr ườ 2. Truy n thông môi tr 54 ..................................................................................................... Ễ NG, KH C PH C Ô NHI M VÀ PH C H I MÔI VII. NG PHÓ S C MÔI TR NGƯỜ 63 ..................................
ƯỜ Ệ NG, XÁC Đ NH THI T H I Đ I V I MÔI
Ứ TR
TR
Ả
ƯỜ
BÀI 4: QU N LÝ MÔI TR
66 NG XÃ CHO VÙNG ............................................................
Ồ
Ằ
Ể
Đ NG B NG – VEN BI N
66 ....................................................................................................
Ể
ủ
ƯỜ ứ
ố
ằ
ồ
NG CÁC XÃ Đ NG B NG – VEN BI N ng ng các xã đ ng b ng ven bi n
Ự Ồ
ƯỜ
Ằ
Ệ
Ể
Ả ả
Ả ng làng ngh
ư ấ ộ
ả ị ấ
ạ ộ
ườ
ự
ể
Ằ Ồ 66 ..................................................... I. MÔI TR ườ 66 ...................................................................................... 1. Vai trò, ch c năng c a môi tr ể ườ 67 ........................................ 2. Dân s , tài nguyên và môi tr 69 ....... NG KHU V C Đ NG B NG – VEN BI N II. B O V VÀ QU N LÝ MÔI TR ề ườ ệ 69 ............................................................................................. 1. B o v môi tr a. Khái ni m: ệ 69 ........................................................................................................................... ộ ề Làng ngh là m t ho c nhi u c m dân c c p thôn, p, b n, làng, buôn, phum, sóc ho c ư ươ các đi m dân c t
ấ ặ ng, th tr n có các ho t đ ng ngành
ề ụ ị trên đ a bàn m t xã, ph
ặ ng t
Ụ Ụ M C L C
360
ả
ủ
ấ ể
ệ ả
ạ ả
ề
ấ
ặ
ộ
ệ
ườ
ấ
ng làng ngh
ự ỉ ạ
ườ
ự
ệ
ệ
ề
ả
c v b o v môi tr
ủ Ủ ả
ệ
ấ
ả ệ ả ồ
ề ữ
ạ
ẩ ề ngh nông thôn, s n xu t ti u th công nghi p s n xu t ra m t ho c nhi u lo i s n ph m 69 khác nhau. ................................................................................................................................. ề ủ ề ả 69 b. Trách nhi m c a UBND c p xã v qu n lý môi tr .................................. ướ ề ả ng làng ngh theo s ch đ o và Th c hi n công tác qu n lý nhà n ấ ệ 69 phân công c a y ban nhân dân c p huy n. ........................................................................... ậ ướ 2. B o v và qu n lý h sinh thái đ t ng p n 71 .................................................................. c ọ ể 73 3. B o t n và phát tri n b n v ng đa d ng sinh h c .............................................................
Ử Ụ
Ạ
Ấ
Ấ
Ế
Ồ Ấ
Ấ
Ạ Ề CHUYÊN Đ 2: QUY HO CH K HO CH S D NG Đ T; GIAO Đ T, CHO THUÊ 92 Đ T VÀ THU H I Đ T ........................................................................................................
Ạ
Ạ
Ấ
Ề
Ế
Ạ
Ấ
ạ
ạ
ế
ủ
ạ
ả
ị
ạ ạ
ử ụ ế ử ụ
Ạ
Ấ
Ấ
Ạ
ế Ế
ề Ử Ụ
Ử Ụ Ế BÀI 1: QUY HO CH K HO CH S D NG Đ T 92 ..................................................... Ệ Ạ Ả I. KHÁI NI M, Ý NGHĨA VÀ CÁC VĂN B N PHÁP LÝ V QUY HO CH, K HO CH Ử Ụ 92 S D NG Đ T ............................................................................................................... ệ ấ 1. Khái ni m, ý nghĩa c a quy ho ch k ho ch s d ng đ t 92 .............................................. ử ụ ấ ế 2. Các văn b n pháp lý có liên quan đ n quy ho ch, k ho ch s d ng đ t 94 ........................ ấ ạ 94 ........................................... 3. Nh ng quy đ nh chung v quy ho ch, k ho ch s d ng đ t Ỳ Ầ Ử Ụ Ấ II. L P QUY HO CH S D NG Đ T, K HO CH S D NG Đ T K Đ U C P XÃ
Ế
Ạ
Ạ
Ấ
Ử Ụ
Ử Ụ
Ỳ
Ấ
Ử Ụ
Ố Ấ
Ạ
Ấ
Ử Ụ
ự Ậ ả ự Ề
Ấ
ả ự
ệ ự Ố
Ử Ụ
Ự
Ạ
Ạ
Ệ
Ế
ế
ố
ạ ệ
ả
ư
ế
ử ụ ạ ế ạ ử ụ Ấ
ự ữ ồ ơ Ấ
Ồ Ấ
Ấ
ụ
ệ
ấ
ấ
ứ
ẩ
ấ
ồ ấ
ấ
ề ạ Ủ Ụ
ậ ề Ấ
ả Ự
ấ ố ớ ộ
ấ
ố ớ ườ
ể ừ
ứ
ấ
ợ
ng h p chuy n t
ị
Ồ Ấ
ườ ử ụ
ồ ấ
ạ
ấ
th t c thu h i đ t khi ng
ườ
ữ Ậ 100 ......................................................................................................................................... ự ệ ự 102 2. Th c hi n d án ................................................................................................................ Ấ Ề Ậ Ỉ III. ĐI U CH NH QUY HO CH S D NG Đ T VÀ L P K HO CH S D NG Đ T Ố Ấ Ỳ 119 K CU I C P XÃ ........................................................................................................ ỉ ứ ề 1. Căn c đi u ch nh 119 .............................................................................................................. ệ ự 120 ................................................................................................................. 3. Th c hi n d án Ạ Ế 128 IV. L P K HO CH S D NG Đ T K CU I C P XÃ ................................................ ậ ự 128 1. Kh o sát l p d án ............................................................................................................. ệ ự 128 2. Th c hi n d án ................................................................................................................. Ế Ỉ 134 V. ĐI U CH NH K HO CH S D NG Đ T C P XÃ .................................................. ỉ ứ ề 134 .............................................................................................................. 1. Căn c đi u ch nh ậ ự 2. Kh o sát l p d án 134 ............................................................................................................. 134 3. Th c hi n d án ................................................................................................................ Ấ Ổ Ứ VI. CÔNG B VÀ T CH C TH C HI N QUY HO CH, K HO CH S D NG Đ T 139 ......................................................................................................................................... ấ ạ 139 ..................................................................... 1. Công b quy ho ch, k ho ch s d ng đ t ấ ử ụ ạ 140 2. Qu n lý th c hi n quy ho ch, k ho ch s d ng đ t ..................................................... ấ ạ 140 3. L u tr h s quy ho ch, k ho ch s d ng đ t ............................................................ Ồ Ấ BÀI 2: GIAO Đ T, CHO THUÊ Đ T VÀ THU H I Đ T 141 ................................................. Ấ Ề 141 I. KHÁI QUÁT CHUNG V GIAO Đ T, CHO THUÊ Đ T VÀ THU H I Đ T ............. ồ ấ ủ 141 1. Khái ni m, m c đích c a giao đ t, cho thuê đ t và thu h i đ t .................................... ồ ấ ấ 143 2. Căn c và th m quy n giao đ t, cho thuê đ t và thu h i đ t .......................................... ấ 144 3. Các văn b n Quy ph m pháp lu t v công tác giao đ t, cho thuê đ t và thu h i đ t .... Ấ 146 II. TRÌNH T , TH T C GIAO Đ T, CHO THUÊ Đ T .................................................. ự ủ ụ , th t c giao đ t, cho thuê đ t đ i v i h gia đình, cá nhân 1. Trình t 146 ............................. ủ ụ ấ ự 2. Trình t hình th c thuê đ t sang giao đ t có thu , th t c đ i v i tr ấ ề ử ụ 148 ..................................................................................................................... ti n s d ng đ t ề ấ ệ ề ử ụ ấ 149 3. Ti n s d ng đ t, l phí đ a chính và ti n cho thuê đ t .................................................. Ự Ủ Ụ ......................................................................... III. TRÌNH T , TH T C THU H I Đ T 160 ộ ố ậ ấ ự ủ ụ i s d ng đ t vi ph m Lu t Đ t đai và m t s 2. Trình t ợ 165 ng h p khác ..................................................................................................................... tr
Ử Ụ
Ồ Ị
Ả
Ề
Ỉ
183 CHUYÊN Đ 3: S D NG VÀ CH NH LÝ B N Đ Đ A CHÍNH ..................................
361
Ả
Ồ Ị
ệ
l
Ồ Ị
Ệ
Ả
Ồ Ị
Ử Ụ ƯƠ
ế
Ị
Ả
ƯỚ
ả
ồ
Ồ Ị Ủ
Ồ Ị
Ả
Ầ
Ỉ
Ể
Ế
Ị
ề
ươ
ườ
ượ ư
ẽ
ư ậ
ớ
ự ị ạ
ể ư
ể ể
ể
ẳ
ằ
ẳ
ạ
ộ
ả ị ộ
ộ
ả
ế ế
ộ ộ
ự ị
ồ
ố
Ồ Ị
Ả
Ồ Ị 183 BÀI 1: B N Đ Đ A CHÍNH ................................................................................................. I. KHÁI NI MỆ 183 ........................................................................................................................ Ộ Ả 184 II. N I DUNG B N Đ Đ A CHÍNH .................................................................................. Ồ Ỷ Ệ Ả 185 III. T L B N Đ ............................................................................................................... ồ ỷ ệ ả 185 .................................................................................................... b n đ l 1. Khái ni m t ồ ủ ỷ ệ ả ụ 186 2. Tác d ng c a t b n đ ............................................................................................... l ồ ủ ỷ ệ ả ộ 187 3. Đ chính xác c a t .......................................................................................... b n đ l ướ ỷ ệ 4. Th 188 ........................................................................................................................ c t 192 ...................................................................................................... 1:2000; 1:1000 2.3. M NHẢ 193 2.4. M NHẢ 1: 500; 1: 200 ........................................................................................................ Ả 194 BÀI 2: S D NG B N Đ Đ A CHÍNH ............................................................................. Ử Ấ 194 NG PHÁP TÍNH DI N TÍCH TH A Đ T TRÊN B N Đ Đ A CHÍNH I. CÁC PH ươ ử ấ 194 1. Ph ng pháp phân chia th a đ t ra các hình tam giác ...................................................... ươ 195 2. Ph ng pháp đ m ô ........................................................................................................... ạ ộ ươ ệ 3. Ph 197 ............................................................................ ng pháp tính di n tích theo to đ ệ ị ộ ố 197 ......................................................................... 4. M t s quy đ nh trong tính toán di n tích Ồ Ọ Ồ Ờ Ả 198 II. Đ C B N Đ VÀ Đ NH H NG T B N Đ ........................................................ ồ ọ ả 198 1. Đ c b n đ ........................................................................................................................ ự ị ừ ả 201 b n đ ra th c đ a .......................................................................... 4. Tính kho ng cách t ử ấ ệ ồ ị ả 201 5. Tính di n tích th a đ t trên b n đ đ a chính .................................................................. Ả Ỉ 203 BÀI 3: CH NH LÝ B N Đ Đ A CHÍNH ............................................................................. Ụ I. M C ĐÍCH, YÊU C U C A CH NH LÝ B N Đ Đ A CHÍNH 203 .................................. ụ 203 ............................................................................................................................ 1. M c đích ƯƠ 203 II. CÁC PH NG PHÁP XÁC Đ NH ĐI M CHI TI T .................................................... ố ươ 203 ng pháp truy n th ng 1. Ph ................................................................................................ ế ể ệ 203 .................................................................................................. 1.1. Khái ni m đi m chi ti t ẳ ng pháp đ 1.3. Ph 204 ng th ng hàng .................................................................................... ử ấ ả ự ị ử ấ ả ử Gi s có th a đ t ABCD ngoài th c đ a đã đ c đ a lên b n v là abcd, nay th a đ t đó ượ ầ đ c chia làm hai ph n (hình 22a). Nh v y ngoài th c đ a m i phát sinh hai đi m I, II. ừ ằ ạ ể Đi m I n m trên đo n th ng AB; đi m II n m trên đo n th ng CD. Đ đ a đi m I, II t ư ẽ ế ự ị 204 th c đ a lên b n v , ti n hành nh sau: ................................................................................ ị ự ị ế ể 211 1. Xác đ nh v trí đi m bi n đ ng t i th c đ a ..................................................................... ể ồ ị ả ế 211 2. Chuy n n i dung bi n đ ng lên b n đ đ a chính ........................................................... ị ồ ị 212 1. Xác đ nh bi n đ ng trên b n đ đ a chính ....................................................................... ể ừ ả 212 2. Chuy n bi n đ ng t b n đ ra th c đ a ........................................................................ ươ ử ẽ ng pháp đo và v trích th a 2. Ph 213 ....................................................................................... ớ ị ấ ụ ồ 214 ........................................................................................ i b m t 2. Ph c h i m c ranh gi Ả 214 VII. QU N LÝ B N Đ Đ A CHÍNH ...............................................................................
Ấ
Ả
Ề
Ố 215 CHUYÊN Đ 4: ĐĂNG KÝ, TH NG KÊ Đ T ĐAI VÀ QU N LÝ .................................
Ồ Ơ Ị
215 H S Đ A CHÍNH ..............................................................................................................
Ầ
Ầ
Ấ
Ấ
Ậ Ồ Ơ Ị
Ứ
Ề Ử Ụ
Ấ
Ố ƯỢ ố ượ
ứ
ấ
Ứ
Ấ
Ấ
Ậ
ị
ứ
ấ
ậ
ấ
ậ
ấ
ổ
ậ
Ậ BÀI 1: ĐĂNG KÝ L N Đ U L P H S Đ A CHÍNH VÀ C P GI Y CH NG NH N 215 ................................................................................................................................................. Ộ 215 I. Đ I T NG VÀ N I DUNG ĐĂNG KÝ QUY N S D NG Đ T ........................... ấ ậ 215 1. Đ i t ng đăng ký, c p Gi y ch ng nh n ....................................................................... Ủ Ụ Ự 222 II. TRÌNH T , TH T C ĐĂNG KÝ C P GI Y CH NG NH N .................................. ộ ố 222 ....................................................................................................... 1. M t s quy đ nh chung ủ ụ ấ ổ ấ ạ ứ i, xác nh n b sung vào Gi y ch ng 2. Th t c c p Gi y ch ng nh n và c p đ i, c p l nh nậ 227 ........................................................................................................................................ ứ ấ 232 3. Gi y ch ng nh n ..............................................................................................................
362
Ậ Ồ Ơ Ị
ệ
ồ ơ ị
ỉ
ậ
ắ
ị
ề ậ
Ấ
Ấ
Ộ
Ứ
Ậ
ộ
Ị ườ
ứ
ậ
ả
ấ
ấ
ậ
ộ
ợ ồ ơ ự
ứ
ệ
ậ
ậ
ậ
ổ
ỉ
Ự
ề ử ụ ừ
ề ử ụ
ể ể
ấ
ả
ề
ấ
ả
ắ
ớ ấ i quy n s d ng đ t, tài s n g n li n v i đ t
ạ ử ụ
ụ
233 III. L P H S Đ A CHÍNH ................................................................................................ 233 ............................................................................................... 1. Khái ni m h s đ a chính ệ ậ ồ ơ ị ậ 235 2. Nguyên t c, trách nhi m l p, c p nh t và ch nh lý h s đ a chính ................................ ồ ơ ị 236 3. Quy đ nh v l p h s đ a chính ....................................................................................... Ế 239 .......................... BÀI 2: ĐĂNG KÝ BI N Đ NG SAU KHI C P GI Y CH NG NH N 239 I. QUY Đ NH CHUNG .......................................................................................................... ế 239 1. Các tr ng h p bi n đ ng ................................................................................................ ế ế ơ ộ 2. N i n p h s và nh n k t qu đăng ký bi n đ ng sau khi c p gi y ch ng nh n 240 ....... ồ ơ ấ ậ ơ 3. C quan th c hi n xác nh n thay đ i trên gi y ch ng nh n và c p nh t ch nh lý h s ị 241 đ a chính .................................................................................................................................. Ế Ủ Ụ Ộ 243 II. TRÌNH T , TH T C ĐĂNG KÝ BI N Đ NG ........................................................... ệ ủ ộ ấ ổ ủ ụ 243 1. Th t c chuy n đ i quy n s d ng đ t nông nghi p c a h gia đình, cá nhân ........... ủ ụ ề ắ ậ ặ ượ ng, th a kê, nh n t ng cho quy n s d ng đ t, tài s n g n li n 2. Th t c chuy n nh ớ ấ 245 v i đ t .................................................................................................................................... ề ử ụ ủ ụ . . 246 3. Th t c đăng ký cho thuê, cho thuê l ấ ể ủ ụ 247 ............................................................... 4. Th t c đăng ký chuy n m c đích s d ng đ t
Ồ Ơ
248 * H S ĐĂNG KÝ .........................................................................................................
ủ ụ
ố
liên t ch s 20/2011/TTLTBTPBTNMT)
Ỉ
ư ở ấ
ỉ ỉ ổ
Ấ
Ố
ấ Ể
Ỉ
Ể
ỉ
ấ
ể
Ố ố
ấ
Ự
Ấ
Ả
Ố Ấ
Ạ
Ệ
ệ ậ
ể
ấ
ồ ệ
ể
ể
ấ
ấ
ả
Ự
Ố
Ấ
Ả
Ể
Ệ Ử Ụ
Ồ Ệ
ự ự ự ự
ồ ệ
ử ụ
ả
ạ
ấ ấ Ậ Ố Ệ
Ố
Ể
ự ế
ố
ế
ặ ợ ử ử 250 ...................................................................................... 5. Th t c tách th a ho c h p th a ư ị 253 .......................................... (Theo Thông t Ồ Ơ Ị 259 III. CH NH LÝ H S Đ A CHÍNH .................................................................................... ồ ơ ị ỉ ậ ứ ậ 1. Căn c c p nh t, ch nh lý h s đ a chính l u 259 c p xã ................................................. ố ụ 260 ............................................................................................................ 2. Ch nh lý s m c kê ổ ị 260 3. Ch nh lý s đ a chính .......................................................................................................... ộ ế 265 4. S theo dõi bi n đ ng đ t đai ........................................................................................... 269 BÀI 3: TH NG KÊ KI M KÊ Đ T ĐAI ........................................................................ Ấ 269 I. CH TIÊU TH NG KÊ, KI M KÊ Đ T ĐAI ................................................................... 269 1. Các ch tiêu th ng kê, ki m kê đ t đai ............................................................................. ỉ ị ấ ư 271 2. Ch tiêu đ t khu dân c nông thôn và đ t đô th ............................................................... Ệ Ự Ộ Ồ Ể II. N I DUNG TH C HI N TH NG KÊ, KI M KÊ Đ T ĐAI VÀ XÂY D NG B N Đ Ử Ụ 272 HI N TR NG S D NG Đ T .................................................................................... ể ể ố 272 1. Bi u th ng kê, ki m kê đ t đai và vi c l p bi u ........................................................... ả ấ ử ụ ạ ồ ệ 273 2. B n đ hi n tr ng s d ng đ t ........................................................................................ ề ạ ố ậ ẩ ể 3. Th m quy n xác nh n bi u th ng kê đ t đai, bi u ki m kê đ t đai và b n đ hi n tr ng ấ ử ụ ............................................................................................................................ s d ng đ t 274 Ự Ự III. TRÌNH T TH C HI N TH NG KÊ, KI M KÊ Đ T ĐAI VÀ XÂY D NG B N Ấ Ạ 274 Đ HI N TR NG S D NG Đ T ............................................................................. ệ ố 274 1. Trình t th c hi n th ng kê đ t đai .................................................................................. ự ấ ể ệ th c hi n ki m kê đ t đai và xây d ng b n đ hi n tr ng s d ng đ t 2. Trình t 275 ......... Ể Ể Ậ ƯƠ NG PHÁP THU TH P S LI U Đ L P CÁC BI U TH NG KÊ, KI M KÊ IV. PH Ấ 275 Đ T ĐAI ........................................................................................................................ ươ 275 ng pháp th ng kê tr c ti p ........................................................................................ ươ 280 ng pháp gián ti p .......................................................................................................
1. Ph 2. Ph
Ề
281 CHUYÊN Đ 5: ...................................................................................................................
Ể
ƯỜ Ở Ơ Ở
THANH TRA, KI M TRA TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR
281 C S .............
NG
Ấ
Ố I QUY T TRANH CH P, KHI U T
Ể Ở Ơ Ở
Ả Ự Ồ
Ề Ấ
Ằ
282 BÀI 1. ...................................................................................................................................... Ế Ế 282 THANH TRA, KI M TRA, GI ...................... Ể 282 C S KHU V C Đ NG B NG VÀ VEN BI N ................................ V Đ T ĐAI
363
Ấ
Ằ
Ự Ồ
Ở Ơ Ở
Ể I. THANH TRA, KI M TRA Đ T ĐAI
ằ
ể
ề
ự ồ
ở ơ ở
ệ
ủ
ủ
ử
ấ ở ơ ở
ậ ấ ườ ử ụ
ấ
ả
ấ
ề
ấ ế
Ế
Ự Ồ
Ở Ơ Ở
ế ế ố
Ệ
Ả
ƯỜ
Ằ
Ở Ơ Ở
Ệ
Ả
NG
Ể
Ằ
ả
ệ
ườ
ệ
ở ơ ở c s ệ
ng ả
ườ
ng
ệ
ả
ể ụ ủ ể ự ủ ụ ể th t c thanh tra, ki m tra b o v môi tr Ậ Ạ ậ ả
ệ
ạ
ệ ự ả
ườ ệ
ử
ạ
ng
ườ C VÀ KHOÁNG S N
Ự Ồ
Ể
Ự Ồ
C S KHU V C Đ NG
C
Ằ
ủ Ủ
ệ
ệ
ả
ấ
ấ
ướ ở ơ ở
ự ồ
ế
ề
ả
ằ
ấ i quy t tranh ch p v tài nguyên n
c
Ả Ở Ơ Ở
Ự
Ộ
C S KHU V C Đ NG B NG VÀ VEN BI NỂ 282 ............................................................................................................................... ể ấ ệ c s khu v c đ ng b ng và ven bi n 1. Khái ni m chung v thanh tra, ki m tra đ t đai 282 ................................................................................................................................................. ể ấ ấ ườ ử ụ 285 i s d ng đ t ............... 2. Thanh tra, ki m tra vi c ch p hành pháp lu t đ t đai c a ng ậ ề ấ ạ 286 3. X lý vi ph m pháp lu t v đ t đai c a ng ............................ c s i s d ng đ t ấ ấ ệ 304 1. Khái ni m tranh ch p đ t đai ........................................................................................... ấ ả 304 2. Hòa gi i tranh ch p đ t đai ............................................................................................... ẩ 309 ..................................................................... i quy t tranh ch p đ t đai 3. Th m quy n gi Ạ Ố Ả Ế Ề Ấ III. GI I QUY T KHI U N I, T CÁO V Đ T ĐAI C S KHU V C Đ NG Ằ Ể 310 B NG VÀ VEN BI N ................................................................................................... ả ạ ề ấ ế 310 i quy t khi u n i v đ t đai ....................................................................................... 1. Gi ề ấ ả 318 2. Gi cáo v đ t đai ............................................................................................. i quy t t Ể 321 Bài 2: THANH TRA, KI M TRA B O V MÔI TR NG ........................................... Ự Ồ Ể C S KHU V C Đ NG B NG VÀ VEN BI N 321 ........................................... ƯỜ Ở Ơ Ở Ể Ệ C S KHU I. KHÁI NI M THANH TRA, KI M TRA B O V MÔI TR Ự Ồ 321 V C Đ NG B NG VÀ VEN BI N ............................................................................ 1. Khái ni mệ 321 ........................................................................................................................... 321 ............................................................... 2. Thanh tra, ki m tra b o v môi tr ở ơ ở 322 c s là: Nhi m v c a thanh tra, ki m tra b o v môi tr ................................. ở ơ ở ườ 323 3. Trình t .................................... c s ng Ự Ả ƯỜ Ệ Ử II. X LÝ VI PH M PHÁP LU T TRONG LĨNH V C B O V MÔI TR 323 NG ........ 323 .......................................................... ng 1. Khái ni m vi ph m pháp lu t b o v môi tr ậ 323 2. X lý vi ph m pháp lu t trong lĩnh v c b o v môi tr ........................................... Ả Ở Ơ Ở ƯỚ Ể C S BÀI 3: THANH TRA, KI M TRA TÀI NGUYÊN N Ằ 325 KHU V C Đ NG B NG VÀ VEN BI N .......................................................................... ƯỚ Ở Ơ Ở Ể I. THANH TRA, KI M TRA TÀI NGUYÊN N Ể 325 B NG VÀ VEN BI N ........................................................................................................... 1. Khái ni m ệ 325 .......................................................................................................................... ướ ệ c 2. Trách nhi m c a y ban nhân dân c p xã, c p huy n trong vi c qu n lý tài nguyên n 326 ................................................................................................................................................. c s khu v c đ ng b ng và ven 4. Thanh tra, gi bi nể 327 ......................................................................................................................................... II. THANH TRA, KI M TRA HO T Đ NG KHOÁNG S N
C S KHU V C
Ể
ạ ộ
ể
ự ử ạ
ả
ự Ế
Ố
Ậ
Ề
ƯỜ Ở Ơ Ở
Ự Ồ
Ể
NG
Ằ Ả
Ố
Ả
Ệ
Ạ Ể Ằ Ồ 329 ...................................................................................... Đ NG B NG VÀ VEN BI N 1. Khái ni m ệ 329 .......................................................................................................................... ả 331 thanh tra, ki m tra ho t đ ng khoáng s n ........................................................... Trình t ạ ................................................. 4. X ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c khoáng s n 331 Ạ Ộ Ố Ả Bài 4: M T S TÌNH HU NG GI I QUY T CÁC VI PH M PHÁP LU T V TÀI C S KHU V C Đ NG B NG VÀ VEN BI N NGUYÊN VÀ MÔI TR Ấ I. TÀI NGUYÊN Đ T, TÀI NGUYÊN N ƯỜ II. TÌNH HU NG B O V MÔI TR
... 332 ƯỚ 332 C VÀ KHOÁNG S N ................................. 343 ...................................................................... NG
364
365