
•10/14/2013
•1
•11
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG
VÀ QUẢN TRỊ NGÂN HÀNG
ThS. Võ NhịYến Trang
Trangvny@uef.edu.vn
•2
Vai trò cuảngân hàng trong nền kinh tế
Các hoạtđộng của ngân hàng
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
•3
NỘI DUNGNỘI DUNG
1. Tổng quan về NHTM
2. Tổng quan về quản trị ngân hàng
2.1 Quản trị tài sản Nợ
2.2 Quản trị TS Có
2.3 Quản trị dịch vụ NH
2.4 Cơ cấu tổ chức của NHTM
2.5 Báo cáo tài chính của NHTM
3. Sơ lược về rủi ro của ngân hàng
3
BCTC của
NH ACB

•10/14/2013
•2
•4
1. TỔNG QUAN VỀNHTM
1.1. NH xuất hiện đầu tiên khi
nào?
1.2. Phân loại và Chức năng cơ
bản của NH hiện nay?
1.3. NH cung cấp những loại
dịch vụgì?
1.4. Sựthay đổi của các NHTM
những năm gần đây?
1.5. Cơhội nghềnghiệp trong
lĩnh vực ngân hàng ?
(Tham khảo trang….. Peter Rose)
•5
1.1. NH xuất hiệnđầu tiên khi nào?
•6
1.2. PHÂN LOẠI NHTM
Theo hình thức
sởhữu
Theo chiến lược
KD
-NHTM Nhà nước
-NHTM cổ phần
- NH liên doanh
-NH nước ngoài
-NH bán lẻ
-NH vừa bán buôn,
vừa bán lẻ
- NH bán buôn

•10/14/2013
•3
•7
1.2. CHỨC NĂNG CƠ
BẢN CỦA NHTM
TRUNG GIAN
TÀI CHÍNH TẠO TIỀNSẢN XUẤT
•8
CHỨC
NĂNG
TRUNG
GIAN TÀI
CHÍNH
Công chúng
Khách hàng:
-Người vay tiền
-Người nhận tiền
-Người bán ngoại tệ
-…..
NHTW
Khách hàng:
-Người gửi tiền
-Người trảtiền
-Người mua ngoại
tệ…..
&
&
•9
CHỨC NĂNG TẠO TIỀN
(Ví dụ minh họa)

•10/14/2013
•4
•10
CHỨC NĂNG SẢN XUẤT
(Ví dụ minh họa)
•11
1.3. DỊCH
VỤ NHTM
TÀI TRỢ
THƯƠNG
MẠI
BẢO HiỂM
M ÔI GIỚI
QUỸĐẦU
TƯ
THANH
TOÁN/ NGÂN
QUỸ
BAO THANH
TOÁN
CHO THUÊ
TÀI CHÍNH
CHIẾT
KHẤU
BẢO LÃNH
TÍN DỤNG
•12
1.4. Sựthay đổi của các NHTM
nhữngnăm gầnđây?

•10/14/2013
•5
•13
•HD Bank
•OCB
•Southern Bank
•Military Bank
•Western Bank
•VIB Bank
•SCB
•SaigonBank
•Sacombank
•SHBank
• VN TinNghia
•VietABank
•PGBank
•Eximbank
•LienViet PostBank
•TienPhong Bank
•MeKong Bank
•VietBank
•BaoVietBank
•Trust Bank
HỆ THỐNG NGÂN HÀNG VIỆT NAM 2009
NH QUỐC DOANH (5)
•VPSB
•VDB
•BIDV
•MHB
•AGRIBANK
NHTM CỔ PHẦN (39)
•ACB
•ViettinBank
•VietcomBank
•Dai A Bank
•Dong A Bank
•SeABank
•OceanBank
•Ficombank
•ABBank
•NASBank
•GP.Bank
•GiaDinhBank
•Maritime Bank
•Techcombank
•KienLong
Bank
•Nam A Bank
•NaViBank
•VPBank
•
HabuBank
• ANZ
• HSBC
• Standard
Chartered
• Shinhan
• Hong Leong
NH NƯỚC NGOÀI (5) NH LIÊN DOANH (5)
• Indovina
•Việt – Nga
• Shinhan Vina
Bank
• VID Public B
•Việt Thái
(Vinasiam)
(Nguồn: NHNN)
•14
2. TỔNG QUAN VỀQUẢN TRỊNHTM
2.1. QT_ Tài sản nợ
2.2. QT_ Tài sản có
2.3. QT_ Dịch vụNH
Nghiệp vụ
Nguồn vốn
Nghiệp vụ
sửdụng vốn
(Tham khảo mục 2, chương IV Luật các TCTD 2010)
2.4. Cơcấu TC của NH
2.5. BCTC của NH
•15
2.1. Quản trịTài sản nợ(Nghiệp vụnguồn vốn)
2.1.1. Vốn tựcó
2.1.2. Vốn huy động
2.1.3. Vốnđi vay
2.1.4. Vốn khác

