i ngày càng tr nên b t i ngày càng tr nên b t

ấ ấ

ở ở

n n kinh t toàn c u l i tăng tr

ơ …… ờ ề

ế

ưở th gi i đ y ầ ạ ư ng nhanh i l ớ ế ớ ạ ầ

Th gi ế ớ Th gi ế ớ ơn h n ổ n h n ổ “Ch a bao gi ư nh th i đi m này nh ng cũng ch a bao gi ư ể ư ờ r i ro nh lúc này ư ủ

i

i - World Economic Forum)

(Báo cáo R i ro th gi ủ

ế ớ 2007 - Di n đàn kinh t

th gi ế ế ớ

Khoa TCDN

Qu n tr r i ro tài chính

Ch. 1: 1

ị ủ

Ch

ươ

ng 1: D n lu n ẫ

R i Ro Ki ệ Các Công C Qu n Tr R i Ro Tài Chính

t Giá Tài Chính và S Xu t Hi n C a ụ

ị ủ

Khoa TCDN

Qu n tr r i ro tài chính

Ch. 1: 2

ị ủ

ẽ ẽ

ế ế

c s d ng đ ể c s d ng đ ể

ử ụ ử ụ

ượ ượ t giá tài chính. t giá tài chính.

ể ể

ả ả

c c

ệ ệ i thích các thu t ng và khái ni m s đ ữ i thích các thu t ng và khái ni m s đ ữ

ẽ ượ ẽ ượ

ươ ng M c tiêu c a Ch ủ ụ • Làm rõ khái ni m ệ .. t giá tài chính r i ro ki Làm rõ khái ni m ệ r i ro ki ệ ủ t giá tài chính ệ ủ • Phân tích nh ng b t n trong môi tr ng tài Phân tích nh ng b t n trong môi tr ữ ườ ấ ổ ng tài ữ ườ ấ ổ chính và nh ng b t n này s tác đ ng nh ư ộ ấ ổ ữ chính và nh ng b t n này s tác đ ng nh ộ ấ ổ ữ ư th nào đ i v i các công ty. ố ớ th nào đ i v i các công ty. ố ớ • Các công c tài chính nào đ Các công c tài chính nào đ ụ ụ có th qu n tr r i ro ki ị ủ có th qu n tr r i ro ki ị ủ • Gi Gi ệ ậ ả ệ ậ ả s d ng xuyên su t trong môn h c. ố ử ụ s d ng xuyên su t trong môn h c. ố ử ụ

ọ ọ

Khoa TCDN

Qu n tr r i ro tài chính

Ch. 1: 3

ị ủ

T ng quan v r i ro

ề ủ

Ruûi ro laø söï khoâng chaéc chaén veà toån thaát

Khoa TCDN

Qu n tr r i ro tài chính

Ch. 1: 4

ị ủ

T ng quan v r i ro

ề ủ

ự ộ

ệ ị ộ ộ

Khoa TCDN

Qu n tr r i ro tài chính

Ch. 1: 5

ị ủ

Trong lĩnh v c tài chính, r i ro là m t khái ni m đánh giá ủ m c đ bi n đ ng hay b t n c a m t giao d ch hay danh ấ ổ ủ m c đ u t . ứ ộ ế ụ ầ ư

T ng quan v r i ro

ề ủ

ệ ố

Systematic risk R i ro liên quan đ n toàn b th ộ ị

ế

R i ro h th ng tr

ng hay toàn b n n kinh t

ủ ườ

ộ ề

ế .

ế

ủ ế

R i ro k toán Accounting risk R i ro liên quan đ n nh ng nghi p v ụ ủ k toán không phù h p đ i v i m t giao d ch, có th x y ra khi qui trình ợ và qui đ nh v k toán thay đ i hay ch a đ

c xây d ng.

ế ể ả ự

ị ư ượ

ố ớ ổ

ề ế

ế

Financial risk R i ro liên quan đ n nh ng nh lãi su t, giá c phi u, giá hàng hóa và

ệ ổ ủ

t giá tài chính ố

ư

ế

giá.

R i ro ki thay đ i c a nh ng nhân t t ỷ

Business risk R i ro liên quan đ n m t ho t đ ng

ạ ộ

ế

R i ro kinh doanh đ c tr ng c a doanh nghi p.

ủ ặ

ư

Khoa TCDN

Qu n tr r i ro tài chính

Ch. 1: 6

ị ủ

T ng quan v r i ro

ề ủ

Model risk R i ro liên quan đ n vi c s d ng mô hình

ệ ử ụ

ồ ạ

ế ộ

i các sai s ố

R i ro mô hình ủ không đúng ho c không phù h p, ho c trong m t mô hình t n t ợ ặ ho c giá tr đ u vào không đúng.

ị ầ

ng qui

Regulatory risk R i ro mà các qui đ nh và đ nh h ạ

ẽ ể ẫ

ị ướ i đ i v i công ấ ợ ố ớ ệ ị ả

i tác đ ng b t l ộ ộ ố ở ự

ổ ế ấ ợ

ể ủ

i pháp m i.

R i ro pháp lý ủ đ nh qu n lý hi n nay s thay đ i, đem l ệ ả ị ty. R i ro pháp lý có th d n đ n vi c xem m t s các lo i giao d ch hi n ệ ủ i ho c đang d tính là b t h p pháp và c n tr s phát tri n c a các s n t ặ ạ ph m và gi ẩ

Quantity risk R i ro c a m t chi n l

ộ t đ ế ượ

c phòng ng a r i ừ ủ ế ượ c mình s s h u ho c ặ ẽ ở ữ

R i ro qui mô ro trong đó nhà phòng ng a r i ro không bi bán bao nhiêu đ n v tài s n giao ngay. ị

ừ ủ ả

ơ

Khoa TCDN

Qu n tr r i ro tài chính

Ch. 1: 7

ị ủ

T ng quan v r i ro

ề ủ

ị ườ

ả Liquidity risk R i ro liên quan đ n m t giao d ch do ế c th hi n qua vi c có ít các dealer và ng ch chi u, đ ệ

ể ệ

R i ro thanh kho n tình tr ng th tr ạ chênh l ch giá mua và giá bán khá l n. ệ

ượ ớ

ườ

Settlement risk R i ro th ủ , trong đó m t công ty có giao d ch hai ộ

ng g p ị

ị ộ ố

ủ ủ

ả ả

ư

ề ượ ề

R i ro thanh toán (R i ro Herstatt) trong các giao d ch thanh toán qu c t ố ế chi u v i m t đ i tác khác và g p r i ro là kho n thanh toán c a mình đã ặ ủ c kho n thanh toán c a bên kia, c chuy n đi trong khi ch a nh n đ đ ậ ượ đi u này có th là do nguyên nhân phá s n, không có kh năng thanh toán ả ả hay l a đ o. ừ ả

ụ Credit risk (Default risk) R i ro m t bên tham gia m t

c yêu c u.

R i ro tín d ng ủ ủ h p đ ng phái sinh OTC s không chi tr khi đ ợ

ượ

Khoa TCDN

Qu n tr r i ro tài chính

Ch. 1: 8

ị ủ

T ng quan v r i ro

ề ủ

R i ro tín d ng ti m n ộ ụ trong giao d ch s không th chi tr đúng h n trong t ong lai. ể

ề ẩ Potential credit risk R i ro mà m t bên ạ

ư

Systemic risk R i ro mà do s phá s n c a m t

ả ủ ố ơ

R i ro toàn h th ng hay m t s đ nh ch tài chính s gây ra nhi u v phá s n h n, cu i ề ụ ẽ cùng s d n đ n s p đ toàn h th ng tài chính. ệ ố

ệ ố ế ế ụ ổ

ộ ố ị ẽ ẫ

Operational risk R i ro c a vi c th t b i trong v n ủ

ươ

ủ ng trình phái sinh hay h th ng qu n tr r i ro. ệ ố

ấ ạ ị ủ

ệ ả

R i ro v n hành ậ hành m t ch

Khoa TCDN

Qu n tr r i ro tài chính

Ch. 1: 9

ị ủ

R i Ro Tài Chính

và R i Ro Ki

t Giá

ủ Tài Chính

t giá tài chính

ám ch đ nh y c m t

các nhân t

ủ ườ

ấ ỷ

giá c th ả ị giá, giá c hàng hóa và ch ng khoán tác đ ng đ n ế

ỉ ộ ả

ừ ứ

R i ro ki tr ng nh lãi su t, t thu nh p c a doanh nghi p.

ệ ư ậ ủ

v a hàm ý các tr ng thái r i ro ki ạ ệ ử ụ

ử ụ

ệ ẩ

t giá tài chính và còn R i ro tài chính nói lên nh ng r i ro do doanh nghi p s d ng đòn b y tài chính – s d ng ủ ngu n v n vay – trong kinh doanh.

ệ ỉ

Khoa TCDN

Qu n tr r i ro tài chính

Ch. 1: 10

ị ủ

Khái ni m liên quan đ n r i ro tài chính ch hàm ý ế ủ t giá tài chính. đ n r i ro ki ế ủ ệ

R i Ro Tài Chính

và R i Ro Ki

t Giá

ủ Tài Chính

Lãi

K ế

Giá giao ngay c a tài s n c s ủ

ả ở ở

t q u ả

R i ro ki t ệ giá tài chính

R i ro ki t ệ giá tài chính

V th mua

ị ế

V th bán ị ế

Lỗ

Khoa TCDN

Qu n tr r i ro tài chính

Ch. 1: 11

ị ủ

R i Ro Tài Chính

và R i Ro Ki

t Giá

ủ Tài Chính

ố ể

ế ủ

ệ ữ ể ượ ổ ẫ

Khoa TCDN

Qu n tr r i ro tài chính

Ch. 1: 12

ị ủ

các qu c gia phát tri n, Ở h u h t tình tr ng r i ro ạ ầ t giá tài chính là có th ki ể ệ c b i vì phòng ng a đ ở ượ ừ i c a nhi u có s t n t ạ ủ ự ồ ng l n và m t th th tr ị ộ ớ ị ườ ng hi u qu mà thông tr ả ườ qua đó nh ng r i ro này c trao đ i l n có th đ nhau.

ủ r i ủ ro ki

t ệ

Tác đ ng tăng lên c a giá tài chính

ỷ ám ch đỉ ả ổ

nh y c m chuy n đ i ph n ánh ể ạ c ị ủ ả n ả ở ướ

R i ro t giá ủ ộ nh ng thay đ i trong giá tr c a công ty khi tài s n ổ ữ ngoài đ c chuy n đ i sang n i t ổ ộ ệ. ượ ể

ấ ch nh ng ỉ ấ ộ ổ

R i ro lãi su t ủ đ n th c hi n báo cáo k t qu s n xu t kinh doanh. ự ế thay đ i trong lãi su t tác đ ng ả ả ữ ế ệ ấ

t h i liên qua đ n ủ ữ ệ ạ ế

Khoa TCDN

Qu n tr r i ro tài chính

Ch. 1: 13

ị ủ

R i ro hàng hóa ỉ ế thay đ i trong giá c hàng hóa. ám ch đ n nh ng thi ả ổ

Các s n ph m phái sinh ẩ

ả ộ ả ế

ượ ả ủ

Khoa TCDN

Qu n tr r i ro tài chính

Ch. 1: 14

ị ủ

là S m ph m phái sinh m t s n ph m tài chính ẩ mà k t qu c a nó đ c ả ủ k t qu c a t o ra t ừ ế ạ m t s n ph m khác ( tài ẩ ộ ả tài ả ơ ở). s n c s s n c s ả ơ ở

Các s n ph m phái sinh ẩ

H p đ ng kỳ h n ạ ồ ợ

H p đ ng giao sau ợ ồ

Quy n ch n ọ ề

Khoa TCDN

Qu n tr r i ro tài chính

Ch. 1: 15

ị ủ

Hoán đ i và các công c phái sinh khác ụ ổ

CÁC TH TR

NG PHÁI SINH

Ị ƯỜ

ặ ặ

ề ề

ị ườ ị ườ

ỏ ỏ

ệ ệ ậ ậ ặ ặ

ng đ ng đ

• Th tr Th tr ho c ặ ho c ặ th ịth ị ng ti n m t (cash market) ng ti n m t (cash market) ườtr ng giao ngay (spot market) ườ tr ng giao ngay (spot market) là n i vi c mua ệ ơ là n i vi c mua ơ ệ c giao và bán đòi h i hàng hóa ho c ch ng khoán ph i đ ứ ả ượ ặ c giao và bán đòi h i hàng hóa ho c ch ng khoán ph i đ ứ ả ượ ặ nh n ho c là ngay l p t c ho c ch ít lâu sau đó. Vi c thanh ỉ ặ nh n ho c là ngay l p t c ho c ch ít lâu sau đó. Vi c thanh ỉ ặ c th c hi n t c th i. toán cũng th ệ ứ c th c hi n t c th i. toán cũng th ệ ứ

ậ ứ ậ ứ ượ ượ ườ ườ ự ự ờ ờ

ụ ụ ợ ợ

ụ ị ườ ụ ị ườ là các th ị là các th ị ng dành cho các công c mang tính h p đ ng mà thành ng dành cho các công c mang tính h p đ ng mà thành c xác đ nh trên m t công c ho c m t tài c xác đ nh trên m t công c ho c m t tài

ng các công c phái sinh ng các công c phái sinh ồ ồ ụ ụ

ượ ượ ặ ặ ộ ộ ộ ộ ị ị

• Th tr Th tr tr ườ tr ườ qu c a chúng đ ả ủ qu c a chúng đ ả ủ ảs n khác. ả s n khác.

Khoa TCDN

Qu n tr r i ro tài chính

Ch. 1: 16

ị ủ

CÁC TH TR

NG PHÁI SINH

Ị ƯỜ

H p đ ng kỳ h n ợ ồ ạ

ồ ồ ườ ườ

i bán – đ mua ho c bán tài s n vào m t ngày trong t i bán – đ mua ho c bán tài s n vào m t ngày trong t ộ ộ ợ ợ ặ ặ i mua và i mua và ng ươ ng ươ là h p đ ng gi a hai bên – ng ữ ạ là h p đ ng gi a hai bên – ng ữ ạ ả ả

ệ ệ

i ườ ự i ườ ự i nhu n, n u giá th p h n, ơ i nhu n, n u giá th p h n, ơ cao h n giá th c hi n, ng cao h n giá th c hi n, ng ế ế ấ ấ

ư ư ề ề

ộ ộ

ườ ở ữ ườ ở ữ ọ ọ ả ả ạ ạ ệ ệ ộ ộ ự ự ắ ắ ồ ồ

Khoa TCDN

Qu n tr r i ro tài chính

Ch. 1: 17

ị ủ

• H p đ ng kỳ h n H p đ ng kỳ h n ồ ợ ợ ồ ng ể ườ ng ể ườ lai v i giá đã th a thu n ngày hôm nay. ậ ỏ ớ lai v i giá đã th a thu n ngày hôm nay. ậ ỏ ớ • N u vào ngày đáo h n, giá th c t N u vào ngày đáo h n, giá th c t ạ ế ự ế ơ ạ ế ự ế ơ c l s h u h p đ ng s ki m đ ẽ ế ợ ượ ợ ồ ở ữ ậ s h u h p đ ng s ki m đ c l ẽ ế ợ ượ ợ ồ ở ữ ậ . i s h u h p đ ng s ch u m t kho n l ng ả ỗ ộ ị ẽ ồ ợ ườ ở ữ . i s h u h p đ ng s ch u m t kho n l ng ả ỗ ộ ị ẽ ồ ợ ườ ở ữ • H p đ ng kỳ h n g n gi ng v i m t quy n ch n, nh ng quy n H p đ ng kỳ h n g n gi ng v i m t quy n ch n, nh ng quy n ề ộ ớ ố ầ ạ ồ ợ ộ ạ ợ ề ố ầ ồ ớ ch n cho quy n nh ng không b t bu c ph i th c hi n giao ắ ư ề ọ ch n cho quy n nh ng không b t bu c ph i th c hi n giao ắ ư ề ọ i s h u h p đ ng kỳ h n b t bu c ph i d ch, trong khi ng ả ợ i s h u h p đ ng kỳ h n b t bu c ph i d ch, trong khi ng ả ợ th c hi n. th c hi n. ị ị ự ự ệ ệ

CÁC TH TR

NG PHÁI SINH

Ị ƯỜ

H p đ ng kỳ h n ợ ồ ạ

ả ả ụ ụ

ả ủ ả ủ ợ ợ

ặ ặ ộ ộ ế ế ộ ộ

ạ ạ

n R i ro không có kh năng chi tr (r i ro tín d ng) c a h p R i ro không có kh năng chi tr (r i ro tín d ng) c a h p ủ ợ ủ ủ ợ ủ i s h u h p đ ng ho c là nh n đ ng có hai chi u. Ng ề ậ ồ ườ ở ữ ồ i s h u h p đ ng ho c là nh n đ ng có hai chi u. Ng ườ ở ữ ề ồ ậ ồ ho c là th c hi n chi tr , ph thu c vào bi n đ ng giá c ả ụ ả ệ ự ặ ho c là th c hi n chi tr , ph thu c vào bi n đ ng giá c ả ụ ả ệ ự ặ c a tài s n c s . ả ơ ở ủ c a tài s n c s . ả ơ ở ủ n GGiá tr c a h p đ ng kỳ h n ch đ iá tr c a h p đ ng kỳ h n ch đ ỉ ượ ồ ợ ỉ ượ ồ ợ ả ồ ả ồ ờ ạ ủ ợ ờ ạ ủ ợ

c giao nh n vào ngày ậ c giao nh n vào ngày ậ c th c ự c th c ự ị ủ ị ủ ạ ạ ả ả ợ ợ

Khoa TCDN

Qu n tr r i ro tài chính

Ch. 1: 18

ị ủ

đáo h n h p đ ng; không có kho n chi tr nào đ đáo h n h p đ ng; không có kho n chi tr nào đ hi n vào ngày ký k t ho c trong th i h n c a h p đ ng. ặ hi n vào ngày ký k t ho c trong th i h n c a h p đ ng. ặ ượ ượ ồ ồ ế ế ệ ệ

CÁC TH TR

NG PHÁI SINH

Ị ƯỜ

Khoa TCDN

Qu n tr r i ro tài chính

Ch. 1: 19

ị ủ

H p đ ng kỳ h n ợ ồ ạ

CÁC TH TR

NG PHÁI SINH

Ị ƯỜ

H p đ ng giao sau ợ ồ

cũng là h p đ ng gi a hai bên – ng cũng là h p đ ng gi a hai bên – ng ồ ồ ợ ợ ợ ợ ữ ữ

i ườ i ườ i bán – đ mua ho c bán tài s n vào m t ngày i bán – đ mua ho c bán tài s n vào m t ngày ể ể ả ả ặ ặ ộ ộ

ườ ườ ng lai v i giá đã th a thu n ngày hôm nay. ng lai v i giá đã th a thu n ngày hôm nay. ậ ậ ỏ ỏ ớ ớ

c giao d ch trên sàn giao d ch giao sau và c giao d ch trên sàn giao d ch giao sau và ồ ồ ị ị ị ị

n H p đ ng giao sau H p đ ng giao sau ồ ồ mua và ng mua và ng trong t ươ trong t ươ n Các h p đ ng đ Các h p đ ng đ ượ ợ ượ ợ ịch u quá trình thanh toán hàng ngày. ch u quá trình thanh toán hàng ngày.

n H p đ ng giao sau ti n tri n t H p đ ng giao sau ti n tri n t ế ế nhi u đ c đi m gi ng v i h p đ ng kỳ h n. ể nhi u đ c đi m gi ng v i h p đ ng kỳ h n. ể

h p đ ng kỳ h n và có h p đ ng kỳ h n và có ợ ợ ạ ạ

Khoa TCDN

Qu n tr r i ro tài chính

Ch. 1: 20

ị ủ

ể ừ ợ ể ừ ợ ồ ồ ồ ồ ặ ặ ớ ợ ớ ợ ồ ồ ạ ạ ề ề ố ố

CÁC TH TR

NG PHÁI SINH

Ị ƯỜ

H p đ ng giao sau ợ ồ

n Các h p đ ng giao sau đ Các h p đ ng giao sau đ ồ ồ có t ọ có t ọ

ng ng ị ị ị ườ ị ườ

ợ ợ ch c, g i là sàn giao d ch giao sau. ổ ứ ch c, g i là sàn giao d ch giao sau. ổ ứ c giao d ch trên th tr ượ c giao d ch trên th tr ượ ị ị

ả ả ồ ồ

n H p đ ng giao sau có tính thanh kho n cao vì nó có th H p đ ng giao sau có tính thanh kho n cao vì nó có th ể ợ ể ợ đ ượ đ ượ

i cho m t bên th ba. i cho m t bên th ba. c mua ho c bán l ặ c mua ho c bán l ặ ứ ứ ạ ạ ộ ộ

ồ ồ ề ề

n H p đ ng giao sau cũng có r i ro hai chi u. Nh ng H p đ ng giao sau cũng có r i ro hai chi u. Nh ng tr ụ ể ạ ỏ ủ tr ụ ể ạ ỏ ủ tín d ng. ụ tín d ng. ụ

Khoa TCDN

Qu n tr r i ro tài chính

Ch. 1: 21

ị ủ

ư th ịth ị ủ ư ủ ng giao sau s d ng hai công c đ lo i b r i ro ng giao sau s d ng hai công c đ lo i b r i ro ợ ợ ườ ườ ử ụ ử ụ

CÁC TH TR

NG PHÁI SINH

Ị ƯỜ

H p đ ng giao sau ợ ồ

ấ ấ ị ợ ị ợ ồ ồ

ứ ứ ệ ệ ấ ấ ổ ổ

ạ ạ ự ự ượ ượ ồ ồ

ị ị

n Th nh t, thay vì giao nh n giá tr h p đ ng thông qua Th nh t, thay vì giao nh n giá tr h p đ ng thông qua ậ ậ vi c thanh toán đ n nh t vào ngày đáo h n, thay đ i trong ơ vi c thanh toán đ n nh t vào ngày đáo h n, thay đ i trong ơ c th c hi n vào cu i giá tr c a các h p đ ng giao sau đ ố ệ ợ ị ủ giá tr c a các h p đ ng giao sau đ c th c hi n vào cu i ợ ố ị ủ ệ thanh toán hàng ngày, đi u ề ( (thanh toán hàng ngày, đi u ề c giao d ch ngày chúng đ ượ c giao d ch ngày chúng đ ượ ị ườ ).). ch nh theo th tr ch nh theo th tr ị ườ

ng ng ỉ ỉ

ồ ồ ợ ợ ủ ủ ứ ứ ủ ủ ả ả

n Th hai c a h p đ ng giao sau giúp làm gi m r i ro Th hai c a h p đ ng giao sau giúp làm gi m r i ro t c các thành viên tham gia không thanh toán là yêu c u t ầ ấ ả t c các thành viên tham gia không thanh toán là yêu c u t ầ ấ ả i mua đ u nh nhau – i bán và ng ng – ng th tr ề ườ ườ ị ườ i bán và ng ng – ng i mua đ u nh nhau – th tr ề ườ ị ườ ườ kho n ký qu c g i là th c hi n m t kho n ký g i đ ả ử ượ ọ ả ộ ệ ự kho n ký qu c g i là th c hi n m t kho n ký g i đ ả ử ượ ọ ả ộ ệ ự

ư ư

Khoa TCDN

Qu n tr r i ro tài chính

Ch. 1: 22

ị ủ

ỹ.. ỹ

CÁC TH TR

NG PHÁI SINH

Ị ƯỜ

Quy n ch n ọ ề

ồ ồ ườ ườ

ả ả ộ ộ

ữ ữ ườ ườ ặ ặ ớ ớ ụ ể ụ ể ươ ươ ồ ồ

n Quy n ch n Quy n ch n i mua là m t h p đ ng gi a hai bên – ng ọ là m t h p đ ng gi a hai bên – ng ề ộ ợ i mua ề ọ ộ ợ i mua quy n, nh ng và ng i bán – trong đó cho ng ư ề ườ i mua quy n, nh ng và ng i bán – trong đó cho ng ư ề ườ không ph i là nghĩa v , đ mua ho c bán m t tài s n nào ả không ph i là nghĩa v , đ mua ho c bán m t tài s n nào ả ng lai v i giá đã đ ng ý vào đó vào m t ngày trong t ộ ng lai v i giá đã đ ng ý vào đó vào m t ngày trong t ộ ngày hôm.. ngày hôm

n Ng Ng ườ ườ ọg i là ọ g i là

i bán m t s ti n i bán m t s ti n ề ề ả ả ườ ườ ộ ố ề ộ ố ề

i mua quy n ch n tr cho ng ọ i mua quy n ch n tr cho ng ọ ọ . . phí quy n ch n ề phí quy n ch n ọ ề

ả ả

ọ ọ ả ả ọ ọ ề ề quy n ch n mua ọ quy n ch n mua ọ quy n ch n ề ọ quy n ch n ề ọ ọ ọ

n M t quy n ch n đ mua tài s n g i là M t quy n ch n đ mua tài s n g i là ề ề ể ộ ề ề ộ ể . M t quy n ch n đ bán tài s n g i là (call). M t quy n ch n đ bán tài s n g i là ể ọ ộ (call) ể ọ ộ bán (put).). bán (put

Khoa TCDN

Qu n tr r i ro tài chính

Ch. 1: 23

ị ủ

CÁC TH TR

NG PHÁI SINH

Ị ƯỜ

Khoa TCDN

Qu n tr r i ro tài chính

Ch. 1: 24

ị ủ

CÁC TH TR

NG PHÁI SINH

Ị ƯỜ

Khoa TCDN

Qu n tr r i ro tài chính

Ch. 1: 25

ị ủ

CÁC TH TR

NG PHÁI SINH

Ị ƯỜ

Hoán đ i và các công c phái sinh khác ụ ổ

ổ ổ ồ ồ ồ ồ ộ ợ ộ ợ

ự ự ư ợ ư ợ

ổ ươ ổ ươ ụ ụ ậ ậ

ạ ạ nhau. ự nhau. ự ạ ạ

ặ ặ ồ ồ

ụ ụ ữ ợ ữ ợ ủ ủ ồ ồ

n Hoán đ i là m t h p đ ng trong đó hai bên đ ng ý hoán đ i Hoán đ i là m t h p đ ng trong đó hai bên đ ng ý hoán đ i ổ ổ dòng ti n.ề dòng ti n.ề n M t h p đ ng hoán đ i, t nh h p đ ng giao sau, ng t M t h p đ ng hoán đ i, t ồ ồ ộ ợ nh h p đ ng giao sau, ng t ộ ợ ồ ồ gi ng nh m t danh m c các h p đ ng kỳ h n. Vì v y, k t ế ồ ợ ư ộ ố gi ng nh m t danh m c các h p đ ng kỳ h n. Vì v y, k t ồ ế ợ ư ộ ố ng t qu c b n ba lo i công c này là t ươ ạ ả ơ ả ng t qu c b n ba lo i công c này là t ươ ạ ả ơ ả n S khác bi t ch y u gi a h p đ ng kỳ h n. giao sau và hoán S khác bi ồ ủ ế ệ ự t ch y u gi a h p đ ng kỳ h n. giao sau và hoán ồ ủ ế ệ ự đ i là đ c tính thanh toán c a các h p đ ng này và m c đ r i ứ ộ ủ ổ đ i là đ c tính thanh toán c a các h p đ ng này và m c đ r i ứ ộ ủ ổ ro không thanh toán. H p đ ng kỳ h n và giao sau th hi n hai ể ệ ợ ro không thanh toán. H p đ ng kỳ h n và giao sau th hi n hai ợ ể ệ ng h p trung thái c c trong khi h p đ ng hoán đ i là m t tr ợ thái c c trong khi h p đ ng hoán đ i là m t tr ng h p trung ợ dung. dung.

Khoa TCDN

Qu n tr r i ro tài chính

Ch. 1: 26

ị ủ

ộ ườ ộ ườ ợ ợ ạ ạ ổ ổ ự ự ồ ồ ợ ợ

CÁC THU T NG QUAN TR NG Ữ

Kh u v r i ro ẩ ị ủ

(không quan tâm đ n r i ro) ch m t ậ ủ ế ủ ỉ ộ

n Ch p nh n r i ro ậ ầ ư

ấ nhà đ u t trung l p v i r i ro. ớ ủ

n Không thích r i roủ

ặ ầ ư ủ ộ

đ c tính c a m t nhà đ u t ậ

không a thích r i ro và không ch p nh n nhi u r i ro h n n u ơ ế (ph n ầ ấ su t sinh l ỷ ấ ề ủ i b sung ợ ổ

Khoa TCDN

Qu n tr r i ro tài chính

Ch. 1: 27

ị ủ

ủ ư không nh n thêm m t ộ t ậ ) . bù r i roủ

CÁC THU T NG QUAN TR NG Ữ

ị ế

ườ ạ

V th mua (Long là (+): possition) tr ng thái 1 ng i đang n m gi m t tài ữ ộ ắ s n.ả

ị ế

i c n đi mua l ộ ạ

ố ườ ầ ả ể

V th bán (Short possition) (-): ám ch ỉ bán kh ng, là m t ng i 1 tài s n đ thanh toán.

CÁC THU T NG QUAN TR NG Ữ

Bán kh ng (short sale ho c shorting)

n Bán kh ng là b

ố ổ

c phi u. Bên bán có th vay c phi u t ế án c phi u ể ế nh ng ư ổ không th c s n m ự ự ắ i môi ng ế ừ ườ

gi gi ữ ổ i.ớ

n Ng ườ ả

ố ườ

ạ ổ i nhu n và hoàn tr c phi u l i bán kh ng làm nh th đ đ phòng giá gi m, ư ế ể ề i c phi u v i giá i bán kh ng mua l ế ố i ả ổ ớ ế ạ ậ

vào lúc mà ng th p h n, thu đ ơ ấ i môi gi cho ng ườ c l ượ ợ i. ớ

CÁC THU T NG QUAN TR NG Ữ

Bán kh ng (short sale ho c shorting)

ế ậ ộ ị ế ườ ộ ợ

n Vi c thi ệ ố

i ả i c phi u vào m t ngày ế ộ

ả ụ i cho ng i môi gi i. t l p m t v th bán s t o ra m t kho n n . Ng ẽ ạ bán kh ng có nghĩa v ph i mua l nào đó và hoàn tr l ả ạ ạ ổ ớ ườ

ả ườ

ố i đi vay bi

ư ộ t chính xác s ti n ph i tr cho ng ế ố ượ ườ

n Không gi ng nh m t kho ng vay thông th ng, trong đó i cho ườ ả ả c là h ph i t chính xác đ ả ọ i c phi u. Đi u này đã t o ra ạ ề ế ự ế bán ,

i bán kh ng không bi ể ố ề ế ạ ổ ề

Khoa TCDN

Qu n tr r i ro tài chính

Ch. 1: 30

ị ủ

ệ c đ u t ng ườ vay, ng tr bao nhiêu ti n đ mua l m t lo i r i ro c a vi c vay m n. Trong th c t ượ ạ ủ ứ . đ y thách th c kh ng là m t chi n l ế ượ ầ ư ầ ộ ả ộ ố

CÁC THU T NG QUAN TR NG Ữ

R i ro và t su t sinh l

ỷ ấ

i ợ

i ỷ ấ

. T su t ph n trăm gia tăng trong tài s n ả ủ ầ ư ỷ ấ ả ợ ạ

.

n T su t sinh l ợ là th i đ i di n cho t ệ t ầ ư ừ ế

n Trong tr

sinh l c a nhà đ u t ủ c đo thành qu c a đ u t ướ l ầ ỷ ệ k t qu đ u t ả ầ ư

ợ ỷ l ỷ ệ ph n ầ

ấ trăm thay đ i trong giá c c ng v i t i là t ợ su t c t c. ng h p c phi u, t ổ ườ ổ ế ả ộ su t sinh l ớ ỷ ấ ổ ứ

n T su t sinh l ỷ ấ

Khoa TCDN

Qu n tr r i ro tài chính

Ch. 1: 31

ị ủ

i cao h n s đi kèm v i r i ro l n h n. ợ ơ ẽ ớ ủ ớ ơ

CÁC THU T NG QUAN TR NG Ữ

R i ro và t su t sinh l

ỷ ấ

i ợ

n R i roủ lai.

su t sinh l ng là s không ch c ch n trong t ắ ự ắ ỷ ấ i t ợ ươ

th ầ ư ườ

ng không thích r i ro, h tránh các tình i su t sinh l ủ ố ộ ợ

n Các nhà đ u t ầ ủ ươ

ng đ ọ hu ng đ y r i ro và ch n m t tình hu ng có t ỷ ấ ọ ố ng nh ng r i ro ít h n. t ủ ươ ư ơ

(risk-free rate) là t ợ i phi r i ro ủ ỷ

vào các tài s n không có r i ro su t sinh ấ và nó là c h i ủ ả ơ ộ

n T su t sinh l ỷ ấ l i khi đ u t ầ ư ợ phí c a kho n đ u t ả

Khoa TCDN

Qu n tr r i ro tài chính

Ch. 1: 32

ị ủ

ủ ầ ư

CÁC THU T NG QUAN TR NG Ữ

nT su t sinh l i mà nhà đ u t ợ ro c ng v i m t ph n bù r i ro ớ ộ

ỷ ấ ộ

kỳ v ng là lãi su t phi r i ầ ư . ủ

Khoa TCDN

Qu n tr r i ro tài chính

Ch. 1: 33

ị ủ

CÁC THU T NG QUAN TR NG Ữ

Tính hi u qu c a th tr

ả ủ

ị ườ

ng và giá tr h p lý lý thuy t ế ị ợ

ệ ị ườ

ng là đ c đi m giá c a các công ủ th c c a chúng đ i v i ị ả ủ ả ố ớ

n Tính hi u qu c a th tr ị ầ ư

n Trong m t th tr

ặ ể c giao d ch ph n ánh giá tr kinh t ế ự ủ ụ nhà đ u t .

ộ ị ườ ả

ộ c t ộ ượ ỷ ấ

ng u nhiên và các nhà đ u t l ợ ẫ i trên nh ng gì mà s bù tr cho r i ro c a h . ủ ọ ng hi u qu , giá c bi n đ ng m t cách ệ ả ế không th thu đ su t sinh ể ầ ư ừ ữ ủ ẽ

n Giá tr kinh t ị

Khoa TCDN

Qu n tr r i ro tài chính

Ch. 1: 34

ị ủ

th c c a tài s n là ế ự ủ ả ế . giá tr h p lý lý thuy t giá tr h p lý lý thuy t ế ị ợ ị ợ

CÁC THU T NG QUAN TR NG Ữ

Kinh doanh chênh l ch giá và lu t m t giá

n Kinh doanh chênh l ch giá

ộ ạ

ệ tìm ki m l ị ộ ế

m c giá cao h n. i nhà đ u t ầ ư hóa đ ượ giá th p h n và ngay l p t c bán l ấ là m t d ng giao d ch trong đó i nhu n khi có cùng m t lo i hàng ạ ậ ợ hai m c giá khác nhau, mua hàng m c ở ứ ứ ơ ậ ứ c bán ơ ạ ở ứ

ậ ắ

n Lu t m t giá ồ

ằ c bán là nguyên t c qui đ nh r ng hai tài s n hay ả các m c giá ứ ộ ụ ấ ở

Khoa TCDN

Qu n tr r i ro tài chính

Ch. 1: 35

ị ủ

ị danh m c đ ng nh t không th đ ể ượ khác nhau.

CÁC THU T NG QUAN TR NG Ữ

Kinh doanh chênh l ch giá và lu t m t giá

n Các nhà đ u t n V i hai c h i đ u t

ầ ư luôn luôn thích tr nên giàu có h n ở ơ

cho tr c, các nhà đ u t ơ ộ ầ ư ớ ướ

ư ơ ộ ầ ư

lúc nào ầ ư luôn có hi u qu ít nh t cũng ấ ả ệ ng h p và t t h n ố ơ ợ ườ

ộ ườ

ng đ ng nhau, ả ươ ươ ơ ộ ầ ư ế

t c các tr ấ ả ng h p. ợ có hi u qu t ệ chúng ph i có cùng m t m c giá. cũng a thích c h i đ u t b ng c h i kia trong t ơ ộ ằ trong ít nh t m t tr ấ n N u hai c h i đ u t ộ ả

ộ ỷ ấ ợ

n M t c h i đ u t ộ ơ ộ ầ ư ng h p đ c các tr ườ ợ ả su t sinh l c t đ ợ ượ ỷ ấ

t su t sinh l c g i là không có r i ro và ph i t o ủ i trong t ấ ả ạ

Khoa TCDN

Qu n tr r i ro tài chính

Ch. 1: 36

ị ủ

ứ cho cùng m t t ượ ọ i phi r i ro. ủ

CÁC THU T NG QUAN TR NG Ữ

Thông tin hi u qu hình thành giá

ng giao sau t ng h p t ấ

ợ ấ ả ủ

t c các thông tin vào m t d ng ộ ạ t. Giá ệ ả c xem là giá ng đ

ạ ớ

ượ

ườ

n Th tr ng kỳ h n và giao sau là ngu n thông tin r t quan tr ng đ i ị ườ ồ v i giá c . ớ ả n Th tr ị ườ th ng nh t, ph n ánh giá giao ngay c a m t tài s n riêng bi ộ ố c a h p đ ng giao sau đáo h n s m nh t th ủ ợ giao ngay.

n Giá giao sau và kỳ h n cũng ch a đ ng nh ng thông tin nh ng gì mà ứ ự

i ta mong đ i v giá giao ngay trong t

ng lai.

ng

ữ ươ

ạ ợ ề

ng giao sau và kỳ h n cung c p nh ng thông tin hi u

ị ườ qu đ hình thành giá.

ườ n Do đó, th tr ả ể

Khoa TCDN

Qu n tr r i ro tài chính

Ch. 1: 37

ị ủ