QU N TR I CNH 1 D Anh Nguy t – B16QTCư
I) Trình bày n i dung v đ i t ng và ph ng pháp trích l p d phòng: ượ ươ
1/ D phòng gi m giá hàng t n kho:
D phòng gi m giá hàng t n kho: là d phòng ph n giá tr b t n th t do g
v t t , thành ph m, hàng hóa t n kho b gi m. ư
a, Đ i t ng: ượ
Đ i t ng l p d phòng bao g m: nguyên v t li u, d ng c dùng cho s n ượ
xu t, v t t , hàng hóa, thành ph m t n kho (g m c hàng t n kho b h h ng, ư ư
kém m t ph m ch t, l c h u m t, l c h u k thu t, l i th i, đ ng, ch m
luân chuy n, …), s n ph m d dang, chi phí d ch v d dang (sau đây g i t t là
hàng t n kho) mà giá g c ghi trên s k toán cao h n giá tr thu n có th th c ế ơ
hi n đ c và đ m b o đi u ki n sau: ượ
hóa đ n, ch ng t h p pháp theo quy đ nh c a B Tài chính ho c cácơ
b ng ch ng khác ch ng minh giá v n hàng t n kho.
nh ng v t t hàng hóa thu c quy n s h u c a doanh nghi p t n kho ư
t i th i đi m l p Báo cáo tài chính.
Tr ng h p nguyên v t li u giá tr thu n th th c hi n đ c th pườ ượ
h n so v i giá g c nh ng giá bán s n ph m, d ch v đ c s n xu t t nguyênơ ư ượ
v t li u này không b gi m giá thì không đ c trích l p d phòng gi m giá ượ
nguyên v t li u t n kho đó.
b, Ph ng pháp trích l p d phòng:ươ
M c trích l p d phòng tính theo công th c sau:
M c d
phòng gi m
giá v t t ư
hàng hóa
=
L ng v t tượ ư
hàng hóa th c t ế
t n kho t i th i
đi m l p Báo
cáo tài chính
x
Giá g c
hàng t n
kho theo s
k toánế
-
Giá tr thu n có
th th c hi n
đ c ượ
c a hàng
t n kho
Giá g c hàng t n kho bao g m: chi phí mua, chi phí ch bi n các chi phí ế ế
liên quan tr c ti p khác phát sinh đ đ c hàng t n kho đ a đi m ế ượ
tr ng thái hi n t i theo quy đ nh t i Chu n m c k toán s 02 - Hàng t n kho ế
ban hành kèm theo Quy t đ nh s 149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001 c a Bế
tr ng B Tài chính.ưở
GVHD: TS. Văn Bình
1
QU N TR I CNH 1 D Anh Nguy t – B16QTCư
Giá tr thu n có th th c hi n đ c c a hàng t n kho (giá tr d ki n thu h i) ượ ế
là: giá bán ( c tính) c a hàng t n kho tr (-) chi phí đ hoàn thành s n ph mướ
và chi phí tiêu th ( c tính). ướ
M c l p d phòng gi m giá hàng t n kho đ c tính cho t ng lo i hàng t n ượ
kho b gi m giá và t ng h p toàn b vào b ng kê chi ti t. B ng kê là căn c đ ế
h ch toán vào giá v n hàng bán (giá thành toàn b s n ph m hàng hóa tiêu th
trong kỳ) c a doanh nghi p.
Riêng d ch v cung c p d dang, vi c l p d phòng gi m giá hàng t n kho
tính theo t ng lo i d ch v có m c giá riêng bi t.
2/ D phòng n ph i thu khó đòi:
D phòng n ph i thu khó đòi: là d phòng ph n giá tr b t n th t c a các
kho n n ph i thu quá h n thanh toán, n ph i thu ch a quá h n nh ng có th ư ư
không đòi đ c do khách n không có kh năng thanh toán.ượ
a, Đ i t ng: ượ
Đ i t ng l p d phòng là: các kho n n ph i thu khó đòi đ m b o các ượ
đi u ki n sau:
Kho n n ph i ch ng t g c, đ i chi u xác nh n c a khách n v s ế
ti n còn n , bao g m: h p đ ng kinh t , kh c vay n , b n thanh h p ế ế ướ
đ ng, cam k t n , đ i chi u công n và các ch ng t khác. ế ế
Các kho n không đ căn c xác đ nh n ph i thu theo quy đ nh này ph i
x lý nh m t kho n t n th t. ư
Có đ căn c xác đ nh là kho n n ph i thu khó đòi:
N ph i thu đã quá h n thanh toán ghi trên h p đ ng kinh t , các kh ế ế
c vay n ho c các cam k t n khác.ướ ế
N ph i thu ch a đ n th i h n thanh toán nh ng t ch c kinh t (các ư ế ư ế
công ty, doanh nghi p t nhân, h p tác xã, t ch c tín d ng, ...) đã lâm ư
vào tình tr ng phá s n ho c đang làm th t c gi i th ; ng i n m t ườ
tích, b tr n, đang b các c quan pháp lu t truy t , giam gi , xét x , ơ
đang thi hành án ho c đã ch t. ế
b, Ph ng pháp trích l p d phòng:ươ
Doanh nghi p ph i d ki n m c t n th t th x y ra ho c tu i n quá ế
h n c a các kho n n ti n hành l p d phòng cho t ng kho n n ph i thu ế
khó đòi, kèm theo các ch ng c ch ng minh các kho n n khó đòi nói trên.
GVHD: TS. Văn Bình
2
QU N TR I CNH 1 D Anh Nguy t – B16QTCư
Trong đó:
Đ i v i n ph i thu quá h n thanh toán, m c trích l p d phòng nh sau: ư
30% giá tr đ i v i kho n n ph i thu quá h n t trên 6 tháng đ n d i ế ướ
1 năm.
50% giá tr đ i v i kho n n ph i thu quá h n t 1 năm đ n d i 2 ế ướ
năm.
70% giá tr đ i v i kho n n ph i thu quá h n t 2 năm đ n d i 3 ế ướ
năm.
100% giá tr đ i v i kho n n ph i thu t 3 năm tr lên.
Đ i v i n ph i thu ch a đ n h n thanh toán nh ng t ch c kinh t đã lâm ư ế ư ế
vào tình tr ng phá s n ho c đang làm th t c gi i th ; ng i n m t tích, b ườ
tr n, đang b các c quan pháp lu t truy t , giam gi , xét x ho c đang thi ơ
hành án ho c đã ch t,… thì doanh nghi p d ki n m c t n th t không thu ế ế
h i đ c đ trích l p d phòng. ượ
Sau khi l p d phòng cho t ng kho n n ph i thu khó đòi, doanh nghi p t ng
h p toàn b kho n d phòng các kho n n vào b ng chi ti t đ làm căn ế
c h ch toán vào chi phí qu n lý c a doanh nghi p.
3/ D phòng b o hành s n ph m, hàng hóa, công trình xây l p:
D phòng b o hành s n ph m, hàng hóa, công trình xây l p: là d phòng chi
phí cho nh ng s n ph m, hàng hóa, công trình xây l p đã bán, đã bàn giao cho
ng i mua nh ng doanh nghi p v n có nghĩa v ph i ti p t c s a ch a, hoànườ ư ế
thi n theo h p đ ng ho c cam k t v i khách hàng. ế
a, Đ i t ng: ượ
Đ i t ng l p d phòng là: nh ng s n ph m, hàng hóa, công trình xây l p ượ
do doanh nghi p th c hi n và đã bán ho c bàn giao trong năm đ c doanh ượ
nghi p cam k t b o hành t i h p đ ng ho c các văn b n quy đ nh khác. ế
b, Ph ng pháp trích l p d phòng:ươ
Doanh nghi p d ki n m c t n th t trích b o hành s n ph m, hàng hóa, ế
công trình xây l p đã tiêu th trong năm và ti n hành l p d phòng cho t ng lo i ế
s n ph m, hàng hóa, công trình xây l p có cam k t b o hành. T ng m c trích ế
l p d phòng b o hành c a các s n ph m, hàng hóa, công trình xây l p theo quy
đ nh đã cam k t v i khách hàng nh ng t i đa không v t quá 5% t ng doanh thu ế ư ượ
GVHD: TS. Văn Bình
3
QU N TR I CNH 1 D Anh Nguy t – B16QTCư
tiêu th đ i v i các s n ph m, hàng hóa và không quá 5% trên t ng giá tr công
trình đ i v i các công trình xây l p.
Sau khi l p d phòng cho t ng lo i s n ph m, hàng hóa, công trình xây l p,
doanh nghi p t ng h p toàn b kho n d phòng vào b ng kê chi ti t. B ng kê ế
chi ti t là căn c đ h ch toán:ế
Đ i v i d phòng b o hành s n ph m, hàng hóa khi trích l p h ch toán vào
chi phí bán hàng.
Đ i v i d phòng b o hành công trình xây l p khi trích l p h ch toán vào chi
phí s n xu t chung.
II) Xác đ nh nguyên giá c a tài s n c đ nh (TSCĐ):
1/ Xác đ nh nguyên giá tài s n c đ nh h u hình:
Tài s n c đ nh h u hình : là nh ng t li u lao đ ng ch y u có hình thái v t ư ế
ch t tho mãn các tiêu chu n c a tài s n c đ nh h u hình, tham gia vào
nhi u chu kỳ kinh doanh nh ng v n gi nguyên hình thái v t ch t ban đ u ư
nh nhà c a, v t ki n trúc, máy móc, thi t b , ph ng ti n v n t i, ...ư ế ế ươ
Nguyên giá tài s n c đ nh h u hình : toàn b các chi phí doanh nghi p
ph i b ra đ tài s n c đ nh h u hình tính đ n th i đi m đ a tài s n đó ế ư
vào tr ng thái s n sàng s d ng.
a, TSCĐ h u hình mua s m:
Nguyên giá TSCĐ h u hình mua s m (k c mua m i cũ): giá mua
th c t ph i tr c ng (+) các kho n thu (không bao g m các kho n thu ế ế ế
đ c hoàn l i), các chi phí liên quan tr c ti p ph i chi ra tính đ n th i đi mượ ế ế
đ a tài s n c đ nh vào tr ng thái s n sàng s d ng nh : lãi ti n vay phát sinhư ư
trong quá trình đ u t mua s m tài s n c đ nh; chi phí v n chuy n, b c d ; ư
chi phí nâng c p; chi phí l p đ t, ch y th ; l phí tr c b các chi phí liên ướ
quan tr c ti p khác. ế
Tr ng h p TSCĐ h u hình mua tr ch m, tr góp, nguyên giá TSCĐ ườ
giá mua tr ti n ngay t i th i đi m mua c ng (+) các kho n thu (không bao ế
g m các kho n thu đ c hoàn l i), các chi phí liên quan tr c ti p ph i chi ra ế ượ ế
tính đ n th i đi m đ a TSCĐ vào tr ng thái s n sàng s d ng nh : chi phí v nế ư ư
GVHD: TS. Văn Bình
4
QU N TR I CNH 1 D Anh Nguy t – B16QTCư
chuy n, b c d ; chi phí nâng c p; chi phí l p đ t, ch y th ; l phí tr c b ướ
(n u có). ế
Tr ng h p mua TSCĐ h u hình nhà c a, v t ki n trúc g n li n v iườ ế
quy n s d ng đ t thì giá tr quy n s d ng đ t ph i xác đ nh riêng ghi
nh n là TSCĐ hình, còn TSCĐ h u hình là nhà c a, v t ki n trúc thì nguyên ế
giá giá mua th c t ph i tr c ng (+) các kho n chi phí liên quan tr c ti p ế ế
đ n vi c đ a TSCĐ h u hình vào s d ng.ế ư
Tr ng h p sau khi mua TSCĐ h u hình nhà c a, v t ki n trúc g n li nườ ế
v i quy n s d ng đ t, doanh nghi p d b ho c hu b đ xây d ng m i thì
giá tr quy n s d ng đ t ph i xác đ nh riêng ghi nh n TSCĐ hình;
nguyên giá c a TSCĐ xây d ng m i đ c xác đ nh giá quy t toán công trình ượ ế
đ u t xây d ng theo quy đ nh t i Quy ch qu n đ u t xây d ng hi n ư ế ư
hành. Nh ng tài s n d b ho c hu b đ c x h ch toán theo quy đ nh ượ
hi n hành đ i v i thanh lý tài s n c đ nh.
b, TSCĐ h u hình mua theo hình th c trao đ i:
Nguyên giá TSCĐ mua theo hình th c trao đ i v i m t TSCĐ h u hình
không t ng t ho c tài s n khác là giá tr h p lý c a TSCĐ h u hình nh n v ,ươ
ho c giá tr h p c a TSCĐ đem trao đ i (sau khi c ng thêm các kho n ph i
tr thêm ho c tr đi các kho n ph i thu v ) c ng (+) các kho n thu (không ế
bao g m các kho n thu đ c hoàn l i), các chi phí liên quan tr c ti p ph i chi ế ượ ế
ra đ n th i đi m đ a TSCĐ vào tr ng thái s n sàng s d ng, nh : chi phí v nế ư ư
chuy n, b c d ; chi phí nâng c p; chi phí l p đ t, ch y th ; l phí tr c b ướ
(n u có).ế
Nguyên giá TSCĐ h u hình mua theo hình th c trao đ i v i m t TSCĐ h u
hình t ng t , ho c th hình thành do đ c bán đ đ i l y quy n s h uươ ượ
m t TSCĐ t ng t là giá tr còn l i c a TSCĐ h u hình đem trao đ i. ươ
L u ý:ư
Tài s n c đ nh t ng t : ươ TSCĐ công d ng t ng t trong cùng m t ươ
lĩnh v c kinh doanh và có giá tr t ng đ ng. ươ ươ
Giá tr h p c a tài s n c đ nh: giá tr tài s n th trao đ i gi a các
bên có đ y đ hi u bi t trong s trao đ i ngang giá. ế
c, Tài s n c đ nh h u hình t xây d ng ho c t s n xu t:
Nguyên giá TS h u hình t xây d ng giá tr quy t toán công trình khi ế
đ a vào s d ng. Tr ng h p TSCĐ đã đ a vào s d ng nh ng ch a th cư ườ ư ư ư
GVHD: TS. Văn Bình
5