Ụ
Ộ
Ộ
Ủ
Ạ
Ệ
ộ ậ
ự
ạ
Ộ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc
ạ ọ ệ ể
ế ị ộ ưở ủ ạ QUY CHẾ ẳ Tuy n sinh đ i h c, cao đ ng h chính quy ố (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 05/2008/QĐBGDĐT ụ ộ ng B Giáo d c và Đào t o) ngày 5/02/2008 c a B tr
Ch
ề Ữ ỉ ụ
ạ ế ề ẳ
ạ ọ ề ị ổ ứ ạ ủ ườ
ươ ng I Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG ố ượ ề ng áp d ng Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ể 1. Quy ch này quy đ nh v tuy n sinh đ i h c (ĐH), cao đ ng (CĐ) h ụ ứ ể ỳ ị
ế ộ ư ể
ố ớ ụ ọ ệ ệ ệ ồ ng trong công tác chính quy, bao g m: T ch c, nhi m v , quy n h n c a tr ả ấ ổ ẩ ch c cho k thi; ch m thi và phúc kh o; tuy n sinh; chu n b và công tác t ệ ậ ữ ể xét tuy n, tri u t p thí sinh trúng tuy n; ch đ báo cáo và l u tr . ườ ế 2. Quy ch này áp d ng đ i v i các đ i h c, h c vi n, các tr
ở ườ ẳ ọ ạ ọ ạ ọ ng đ i h c, ạ ụ ng) và các s giáo d c và đào t o trong
ự cao đ ng (sau đây g i chung là các tr ể vi c th c hi n tuy n sinh ĐH, CĐ.
ố ớ ệ ế ụ ệ ể ọ ướ ệ 3. Quy ch này không áp d ng đ i v i vi c tuy n sinh đi h c n c ngoài.
ể ề ể
ỉ ể ướ ượ c giao ch tiêu tuy n sinh ĐH, CĐ
ộ Đi u 2. Thi tuy n sinh và tuy n sinh ườ c Nhà n ng đ 1. H ng năm, các tr ộ ầ ể ổ ứ ch c tuy n sinh m t l n. ạ ụ
ổ ứ ạ ọ
ọ
ườ ườ ộ
ị ệ ượ ch c sao in, đóng gói đ thi (n u đ
ố ử ụ ề ề ấ
ệ ậ
3. Đ i v i các ngành năng khi u c a các tr ng và m t s tr
ườ ề ườ ng mình, hi u tr
ộ ố ườ ệ ưở ng các tr ổ ứ ỳ ng t ườ ấ ự ề ổ ứ ch c ị ng ch u ch c k thi, ch m thi và
ổ ứ ể ệ ệ ậ ệ ả ằ ệ h chính quy t ạ ọ ộ ch c biên so n 2. B Giáo d c và Đào t o (sau đây g i là B GD&ĐT) t ể ệ ườ ọ ố ề ng. Giám đ c các đ i h c, h c vi n, đ thi tuy n sinh dùng chung cho các tr ưở ẳ (sau đây g i chung là ườ ạ ọ ệ ng các tr ng Cao đ ng ng Đ i h c và tr Hi u tr ủ ưở ề ử ụ ệ ng) s d ng đ thi chung c a B GD&ĐT ch u trách ng các tr Hi u tr ế ụ ộ ổ ứ ệ c B GD&ĐT giao nhi m v ), nhi m t ả ổ ứ ỳ ả ả ch c k thi; ch m thi và phúc kh o; b o qu n, phân ph i, s d ng đ thi; t ể ể xét tuy n và tri u t p thí sinh trúng tuy n. ế ủ ố ớ ủ ể thi tuy n sinh theo đ thi riêng c a tr ch c th c hi n các khâu: ra đ thi, t trách nhi m t ể phúc kh o; xét tuy n và tri u t p thí sinh trúng tuy n.
1
ả ế ể ượ ấ ng không t ữ 4. Nh ng tr
ể ườ ề
ệ ể ể ườ ưở ị ng đ xét tuy n. Hi u tr ổ ứ ch c thi tuy n sinh đ ố ủ ng các tr
ể ệ ậ ể
ổ ứ ỳ ườ ỉ ể c l y k t qu thi tuy n sinh ĐH theo đ thi chung c a thí sinh cùng kh i thi, trong vùng tuy n quy ệ ườ ủ ị ng này ch u trách nhi m đ nh c a tr ự ổ ứ ch c th c t ệ ệ hi n vi c xét tuy n và tri u t p thí sinh trúng tuy n. 5. Các tr
ể ế ệ ấ ố
ủ ể
ệ ng đ xét tuy n. Hi u tr ệ ậ ể ổ ứ ườ ệ ệ ị ể ch c k thi tuy n ề ưở ể ng ch c th c hi n vi c xét tuy n và tri u t p thí ng ch u trách nhi m t
ạ ng có ch tiêu tuy n sinh đào t o CĐ không t ể ả sinh riêng vào h này mà l y k t qu thi tuy n sinh ĐH cùng kh i thi theo đ ườ ể ủ thi chung c a thí sinh trong vùng tuy n c a tr ệ ự các tr sinh trúng tuy n.ể ộ ằ ố ượ H ng năm, B GD&ĐT công b danh sách các tr ứ ch c
ỉ ề ườ ườ ng đ ể ng ch xét tuy n không t ổ c phép t ổ ứ ch c thi. thi tuy n sinh theo đ thi riêng và các tr
ể ề ỉ ạ ể
ỉ ạ ộ ưở ng B
Đi u 3. Ch đ o công tác tuy n sinh ủ ể 1. Ban Ch đ o tuy n sinh c a B GD&ĐT hàng năm đ ậ ộ ưở ế ị ộ ể ượ ỉ ạ
ỉ ạ ủ ề ệ ộ c B tr ể ng ch đ o công tác tuy n ộ ể
ị GD&ĐT ra quy t đ nh thành l p đ giúp B tr ạ sinh. Ch c năng, nhi m v , quy n h n c a Ban Ch đ o tuy n sinh do B tr
ướ ể ứ ộ ậ c ngày thi tuy n sinh, B GD&ĐT công b
ủ ừ ộ ộ ạ ườ ụ ưở ng B GD&ĐT quy đ nh. ấ 2. Ch m nh t là 3 tháng tr ỉ ể ố ng,
ể ị công khai các ch tiêu tuy n sinh vào các trình đ đào t o c a t ng tr vùng tuy n, kh i thi, môn thi và l ch thi.
ố ạ ộ ề ể ể
ể ạ ộ ề ổ ứ
ỳ ộ ị ụ ệ ế ủ Đi u 4. Ho t đ ng thanh tra, ki m tra, giám sát tuy n sinh 1. Ho t đ ng thanh tra tuy n sinh th c hi n theo "Quy đ nh v t ạ ộ
ố ế ị ủ
ự ch c và ạ ho t đ ng thanh tra các k thi theo Quy ch c a B Giáo d c và Đào t o" ban ộ hành kèm theo Quy t đ nh s 41/2006/QĐBGD&ĐT ngày 16/10/2006 c a B tr
ủ ưở ơ
ưở B tr ủ ị ố ự ươ
ườ ộ
ệ ệ ế
ự ộ ở ộ ng B GD&ĐT. ộ ưở ủ ộ ộ ơ ng, Th tr ng các c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , ỷ ỉ ọ ộ Ch t ch U ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ng (sau đây g i ố ợ ặ ử ậ ấ ỉ ng, thành l p các đoàn (ho c c cán b ), ph i h p chung là c p t nh) có tr ể ế ự ớ v i Thanh tra B GD&ĐT ti n hành thanh tra vi c th c hi n Quy ch tuy n sinh
ứ
ể ẫ ủ ộ ộ ng tr c thu c. ng có trách nhi m t ạ ườ i tr ự ổ ệ t ướ ng mình theo h ch c ki m tra, giám sát các khâu công ng d n c a B GD&ĐT.
ườ các tr ườ 2. Các tr ể tác tuy n sinh t ề ề ệ ự Đi u 5. Đi u ki n d thi
2
ưỡ ớ ộ
ộ ệ t dân t c, tôn giáo, tín ng ế ế ặ 1. M i công dân không phân bi ồ ả i tính, ng, gi ề ủ , n u có đ các đi u
ị ề ượ ự ị c d thi tuy n sinh ĐH, CĐ:
ệ ấ ọ ố ấ t nghi p trung h c ph thông, trung c p chuyên nghi p, trung c p
ể ổ ọ ọ ọ ố ngu n g c gia đình, đ a v xã h i ho c hoàn c nh kinh t ki n sau đây đ u đ ệ ngh (sau đây g i chung là trung h c);
ẻ ể ọ ậ ệ ườ ậ ệ a) Đã t ề b) Có đ s c kho đ h c t p theo quy đ nh hi n hành. Ng
ạ ộ ủ ứ ườ i tàn t ọ ấ ộ ế ị i ho t đ ng kháng chi n b nhi m ch t đ c hoá h c là ng
ị ạ ị ậ ả t, suy gi m kh
ễ ị ả ủ ệ ỳ ế ị ưở t, con ườ ị i ả ậ ỷ c U ban nhân dân c p t nh công nh n b d d ng, d t ậ ọ ấ ộ ọ ậ ự ự l c trong sinh ho t, h c t p do h u qu c a ch t đ c hoá h c, tu tình ọ ứ ng xem xét, quy t đ nh
ự ẻ ủ đ c a ng ấ ỉ ượ đ ạ năng t ầ ủ ạ tr ng s c kho và yêu c u c a ngành h c, Hi u tr cho d thi tuy n sinh;
ố ớ ị ẻ ể ộ ổ
ạ ượ ị ầ ơ ườ ự ể ế c các yêu c u s tuy n, n u d thi vào các tr ạ ế ổ ng có quy đ nh
ườ ể ộ ị ướ ộ ữ c) Trong đ tu i quy đ nh đ i v i nh ng ngành có quy đ nh h n ch tu i; ị d) Đ t đ ể ơ s tuy n; đ) Tr c khi d thi có h kh u th ế ng trú thu c vùng tuy n quy đ nh, n u
ự ẩ ể ườ ng có quy đ nh vùng tuy n; ờ ạ ủ ầ ấ ờ ệ và l phí đăng ký
ủ ị ủ ụ e) N p đ y đ , đúng th t c, đúng th i h n các gi y t ị phí d thi theo quy đ nh c a B GD&ĐT; ự d thi, l
ộ ự ể ờ ị ự d thi vào các tr ộ ự ệ g) Có m t t ị ng đã đăng ký d thi đúng l ch thi, đ a đi m, th i gian
ự ị
ặ ạ ườ i tr ấ quy đ nh ghi trong gi y báo d thi; ặ ạ ự ỉ ượ i ngũ ch đ
ị ộ ố ặ ượ ấ ữ c d thi vào nh ng c c p có ộ ng do B Qu c phòng ho c B Công an quy đ nh sau khi đã đ
ọ ề
ắ ụ ự ế ạ ế ị
ượ ự h) Quân nhân ho c công an nhân dân t ườ ẩ Quân nhân t ủ ưở ng t
ượ ể ậ ọ ượ c ệ c d thi theo nguy n ả c b o
ớ ợ
tr th m quy n cho phép đi h c; ạ i ngũ s p h t h n nghĩa v quân s theo quy đ nh, n u đ ở ừ ấ c p trung đoàn tr lên cho phép, thì đ Th tr ả ế ọ v ng cá nhân, n u trúng tuy n ph i nh p h c ngay năm đó, không đ ọ ư l u sang năm h c sau. ườ ị ưở ế ứ ệ ổ ứ ẻ ể ch c tuy n sinh (môn thi, cách th c t
ể
ườ ườ ữ ể ề ệ i không đ các đi u ki n k trên và nh ng ng ộ i thu c
ạ ề ế i b khi m thính, n u s c kho phù h p v i ngành ngh đào t o, i) Ng ứ ổ ứ ế ị ệ Hi u tr ng quy t đ nh vi c t ch c ậ thi và công nh n trúng tuy n); ủ ượ ự c d thi: di n d
ữ 2. Nh ng ng ệ ướ i đây không đ ấ ụ ậ ự
ờ ỳ a) Không ch p hành Lu t Nghĩa v quân s ự b) Đang trong th i k thi hành án hình s ;
3
ị ướ ề ể ặ ộ c) B t c quy n d thi tuy n sinh ho c b k lu t bu c thôi h c ch a đ
ị ỷ ậ ặ ự ị ướ ọ ế ị ự ề ư ủ ỷ ậ c quy n d thi ho c ngày ký quy t đ nh k lu t năm b t
ự
ượ ưở ư
d) H c sinh, sinh viên ch a đ ộ ộ
ệ c Hi u tr ơ ộ ự ượ i lao đ ng thu c các c quan, doanh nghi p Nhà n ị ch c chính tr xã h i, l c l ộ ự ng cho phép d thi; cán b , ướ ổ ệ c, t ư ượ c ng vũ trang nhân dân ch a đ
ườ ị ổ ứ ơ ọ ng c quan cho phép đi h c.
ừ hai năm (tính t ế đ n ngày d thi); ọ ứ công ch c, ng ứ ch c chính tr , t ủ ưở th tr ề ệ ể Đi u 6. Di n trúng tuy n
ể ể ị
ừ ị ữ ng quy đ nh cho t ng đ i t
ủ ố ố ượ ệ ườ ể ể
ạ Nh ng thí sinh đã d thi đ s môn quy đ nh và đ t đi m trúng tuy n do ị ự tr ng, theo t ng khu v c, không có môn nào b đi m không (0) thì thu c di n trúng tuy n. ể ự ừ ộ ư ề
ng
ố ượ ng:
ệ ẹ ặ ườ Đi u 7. Chính sách u tiên trong tuy n sinh ố ượ ư 1. Chính sách u tiên theo đ i t ồ ư a) Nhóm u tiên 1 (UT1) g m các đ i t ố ượ ng 01: Công dân Vi Đ i t t Nam có cha ho c m là ng ể ộ i dân t c thi u
s .ố
ố ượ ấ Đ i t ng 02: Công nhân tr c ti p s n xu t đã làm vi c liên t c 5 năm tr
ự ế ả ế ệ ấ ỉ ở ượ ấ ở ụ c c p t nh tr lên công
ườ ấ ậ lên trong đó có ít nh t 2 năm là chi n sĩ thi đua đ ậ nh n và c p b ng khen. Đ i t + Th ứ i có “Gi y ch ng nh n ng ườ ượ ưở ng c h i đ
ằ ng 03: ệ ng binh, b nh binh, ng ư ươ ng binh”; ấ ố ượ ươ chính sách nh th
ờ ọ ạ ượ ử ụ ụ i ngũ đ c c đi h c có th i gian ph c v
ở ạ ự ừ t i khu v c 1;
ờ ọ ạ ượ ử ụ ụ i ngũ đ c c đi h c có th i gian ph c v
ở ừ t
ụ ấ ờ
ở
ộ ở
ấ ứ ở
ng binh m t s c lao đ ng 81% tr lên; ộ ấ ườ ượ ấ ứ ậ ng chính sách nh i đ ư
+ Quân nhân, công an nhân dân t 12 tháng tr lên t + Quân nhân, công an nhân dân t 18 tháng tr lên; + Quân nhân, công an nhân dân hoàn thành nghĩa v đã xu t ngũ có th i gian ụ ụ ừ ph c v t 18 tháng tr lên; ố ượ Đ i t ng 04: ệ + Con li t sĩ ; ấ ứ ươ + Con th ệ + Con b nh binh m t s c lao đ ng 81% tr lên; ủ + Con c a ng ươ c c p “Gi y ch ng nh n ng ả ộ ườ ưở i h ở ả ng binh“, làm suy gi m kh năng lao đ ng 81% tr lên; th
4
ẹ ệ ự ượ ủ + Con c a Bà m Vi t Nam anh hùng, con c a Anh hùng l c l ng vũ
ạ
ủ ủ ủ + Con c a ng ạ ộ ườ ộ i ho t đ ng cách m ng tr ừ ạ ộ ạ ướ ế ổ ở trang, con c a Anh hùng lao đ ng. ườ i ho t đ ng cách m ng t ướ ngày 01/01/1945 đ n tr ủ ặ c ngày 01/01/1945 ho c con c a c T ng kh i nghĩa
ng 19/8/1945 .
ọ ế ườ ạ ộ
ậ ấ ỉ ễ ị ạ
ị i ho t đ ng kháng chi n b nhi m ch t đ c hoá h c là ả t, suy gi m ọ ị ả ủ ọ ậ
ố ượ ạ ồ ậ ng:
ố ượ ấ ộ ẻ ủ ị ậ ỷ c U ban nhân dân c p t nh công nh n b d d ng, d t ấ ộ ự ự l c trong sinh ho t, h c t p do h u qu c a ch t đ c hoá h c. ư ng 05:
ượ ử ậ ọ
c c đi h c; ượ ử ạ ọ ờ c c đi h c có th i gian ph c v ụ ụ i ngũ đ
ướ ự ở + Con đ c a ng ườ ượ ng i đ ả kh năng t b) Nhóm u tiên 2 (UT2) g m các đ i t Đ i t + Thanh niên xung phong t p trung đ + Quân nhân, công an nhân dân t khu v c 1; i 18 tháng không d
ộ i 81%;
ấ ứ
ấ ứ ng binh m t s c lao đ ng d ướ ứ ườ ượ ấ ộ ấ ng chính sách nh ư
c c p “Gi y ch ng nh n ng ướ ả ả ộ ườ ưở i h i 81%; th
ướ i 81%; ậ ng binh“, làm suy gi m kh năng lao đ ng d ố ượ ườ ầ ộ ấ ả ố ượ ng 06: Đ i t ươ + Con th ệ + Con b nh binh m t s c lao đ ng d ủ + Con c a ng i đ ươ Đ i t + Ng đ
ng 07: ộ ố ự ợ ỏ ằ
ổ ộ ệ i, ngh nhân, đ ộ ư i lao đ ng u tú thu c t ọ ượ ấ ệ t c các thành ph n kinh t ộ ở ấ ỉ ệ ặ ươ ặ t Nam ho c Trung
ư ạ ở
ạ ủ ỹ ả ộ ượ ượ ấ ủ c sĩ trung c p đã công tác đ 3 c tá, h lý, k thu t viên, y sĩ, d
ượ c.
ụ
ể ừ ấ ng u tiên đ i v i quân nhân, công an ph c viên, ế ị ngày ký quy t đ nh xu t ngũ
ự
ế ượ ừ ấ c t c p ậ ỉ t nh, thành ph tr c thu c TW (g i chung là c p t nh), B tr lên công nh n ộ ệ danh hi u th gi c c p b ng ho c huy hi u Lao đ ng sáng ủ ạ ng Đoàn TNCS t o c a T ng Liên đoàn Lao đ ng Vi ồ H Chí Minh; + Giáo viên đã gi ng d y đ 3 năm tr lên thi vào các ngành s ph m; ậ + Y tá, d ở năm tr lên thi vào các ngành y, d ượ ưở ư ờ ạ ố ố ớ i đa đ Th i h n t c h ự ể ấ xu t ngũ, chuy n ngành d thi là 18 tháng k t ế đ n ngày d thi. ề ỉ ượ ưở ố ượ ệ ư ộ i có nhi u di n u tiên theo đ i t ệ ư ng m t di n u ng ch đ c h Ng
ố ượ ượ ể ườ ườ tiên cao nh t. ấ 2. Các đ i t ng đ ẳ c xét tuy n th ng vào các tr ng ĐH, CĐ
5
ế ự ượ ng vũ trang nhân dân, Chi n sĩ thi
ệ
ư ườ
ặ ọ ể ự ộ a) Anh hùng lao đ ng, Anh hùng l c l ố t nghi p trung h c; i đã d thi và trúng tuy n vào các tr ộ ố đua toàn qu c đã t ự ườ b) Ng ề ậ
ụ ụ ượ ư ượ ụ
ạ ớ
ệ
ủ ệ ầ ế h p l
ẻ ướ ự
ậ ệ ọ ậ ố ượ 3 năm tr lên và các đ i t ng đ
ạ ừ ượ ở ớ ườ ệ i thi u vào các tr
c xem xét gi ứ ng, nh ng ngay năm đó có ệ l nh đi u đ ng đi nghĩa v quân s ho c đi thanh niên xung phong t p trung ậ ấ nay đã hoàn thành nghĩa v , đ c nh n vào c ph c viên, xu t ngũ mà ch a đ ượ ừ ấ ọ ở ộ ườ c t c p trung đoàn trong ng l p chính quy dài h n nào, đ m t tr h c ộ ề ổ ủ ớ ặ ộ i thi u, n u có đ các đi u quân đ i ho c T ng đ i thanh niên xung phong gi ượ ề ứ ấ ờ ợ ệ ẩ c xem thì đ ki n và tiêu chu n v s c kho , có đ y đ các gi y t ọ ạ ườ ả ế ạ i. N u c đây đã d thi, mà không ph i thi l xét nh n vào h c t i tr ng tr ẳ ượ ể ị c tuy n th ng vi c h c t p b gián đo n t ự ị ể ớ ọ ng, l p d b đ ôn có nguy n v ng, thì đ ậ t p tr ệ ọ ướ c khi vào h c chính th c.
ố ệ ọ ượ
ộ c) Thí sinh trong đ i tuy n Olympic đã t ế ẳ ệ t nghi p trung h c đ ọ ẽ ượ ả ư t nghi p trung h c s đ c b o l u sau khi t ể c tuy n ố t
ể ư ố ạ ọ th ng vào đ i h c, n u ch a t ọ nghi p trung h c;
ệ ố ợ ữ ượ ư ớ c u tiên xem xét phù h p v i Kh i ngành h c c a nh ng thí sinh này đ
ố ộ ố ể ệ t nghi p trung h c là thành viên đ i tuy n qu c gia, đ
ị ỷ
ệ ố ế ả ồ ậ chính th c, bao g m: Gi
ế ậ i qu c t ộ
ị ứ ạ ộ ị ả
ể
ườ ặ
ể ườ
ị ng theo quy đ nh c a t ng tr ệ ng; ậ
ườ đ) Thí sinh năng khi u ngh thu t đã t ệ t nghi p trung h c ho c t ệ ế ệ
ặ ố ọ ệ ố t ứ ạ ả ậ i chính th c ng năng khi u ngh thu t, đ t gi ẳ ể ạ ượ c tuy n th ng vào v ca, múa, nh c đ ệ ế ườ ủ ng năng khi u, ngh
ọ ủ ự môn thí sinh đã d thi. ọ ượ c d) Thí sinh đã t ộ ể U ban TDTT (nay là B Văn hoá th thao và du l ch) xác nh n đã hoàn thành ấ ả ụ nhi m v tham gia thi đ u trong các gi i vô ể ế ớ ế ớ ị i, Th v n h i Olympic, Đ i h i Th thao châu Á i, Cúp th gi đ ch th gi ạ ả i vô đ ch Đông Nam Á, Đ i (ASIAD), Gi i vô đ ch châu Á, Cúp châu Á, Gi ẳ ượ ể ộ c tuy n th ng h i Th thao Đông Nam Á (SEAGAME), Cúp Đông Nam Á đ ủ ể ụ vào các tr ng ĐH, CĐ th d c, th thao (TDTT) ho c các ngành TDTT c a ủ ừ các tr ế ườ ấ nghi p h trung c p các tr ậ ộ trong các cu c thi ngh thu t qu c t ươ ọ h c các ngành t ị thu t theo quy đ nh c a t ng tr ố ế ề ộ ng ng trình đ ĐH, CĐ c a các tr ườ ng;
ế ệ ậ ệ ứ ủ ừ ả ạ ậ Nh ng thí sinh đ t gi
ờ ể ư ế ể ưở i các ngành TDTT, năng khi u ngh thu t th i gian ng u tiên là không quá 4 năm tính đ n ngày thi tuy n sinh
ượ đ vào tr
ố ượ ượ ư ể ườ ữ c tính đ h ườ ng. 3. Các đ i t ng đ c u tiên xét tuy n vào các tr ng ĐH, CĐ
6
ọ ọ ả ạ ỏ ố a) Thí sinh đ t gi
ể ỳ ạ ọ ệ
ả ư ượ ườ ớ i qu c gia l p 12 trung ừ ế ng ĐH, CĐ u tiên c tr
ở ể ẳ ị ể ng;
ọ ủ ữ ớ
ườ ố ả ư ỏ ọ ượ ỳ i trong k thi ch n h c sinh gi ọ h c, sau khi thi tuy n sinh đ i h c, cao đ ng h chính quy, có k t qu thi t ể đi m sàn tr lên và không có môn nào b đi m 0, đ ị ủ ừ khi xét tuy n theo quy đ nh c a t ng tr ế ọ ọ ả K t qu thi ch n h c sinh gi ệ ư ố t nghi p trung h c đ ọ i qu c gia l p 12 trung h c c a nh ng h c ể c b o l u cho k tuy n sinh ĐH, CĐ năm
sinh ch a t ế ế k ti p;
ị ấ ạ ươ ng vàng các gi b) Thí sinh đ t huy ch
ượ ộ ầ ố ế ị
ố ề ứ ậ
ứ ặ ả ổ i vô đ ch h ng nh t qu c gia t ỷ c U ban TDTT có quy t đ nh công ự ủ ng qu c gia đã tham d đ các môn thi văn hoá theo đ thi ể ượ ư ị ể c u tiên xét tuy n ươ ng ng theo quy
ể ng.
ươ ươ ạ ồ ị ng b c, huy ch
ủ ng đ ng c a các gi ượ ấ ố ỷ
ự ủ ế ị ầ ộ ấ ố
ị ể ủ
ể ể ặ
ươ ứ ạ ch c m t l n trong năm và thí sinh đ ệ ướ nh n là ki n t ộ ủ chung c a B GD&ĐT, không có môn nào b đi m 0, đ ể ụ vào ĐH Th d c th thao (TDTT) ho c các ngành TDTT t ườ ủ ừ ị đ nh c a t ng tr ả ạ Thí sinh đ t huy ch i vô đ ch ổ ứ ạ h ng nh t qu c gia t c U ban TDTT có ch c 1 l n trong năm và thí sinh đ ậ ậ quy t đ nh công nh n là v n đ ng viên c p 1 qu c gia đã tham d đ các môn ộ ề thi văn hoá theo đ thi chung c a B GD&ĐT, không có môn nào b đi m 0 ể ụ ượ ư c u tiên xét tuy n vào CĐ Th d c th thao (TDTT) ho c các ngành đ TDTT t ủ ng ng c a các tr
ọ ệ ườ ng; ệ
ậ ạ ấ ườ ố c) Thí sinh năng khi u ngh thu t đã t ệ
ệ ậ ế ệ ứ ề ạ
ủ
ượ ườ ị c tr
ế ệ ạ ả ậ ườ Nh ng thí sinh đ t gi
ể ưở ờ ể ư ế i các ngành TDTT, năng khi u ngh thu t th i gian ng u tiên là không quá 4 năm tính đ n ngày thi tuy n sinh
ườ ệ ế ặ ố t nghi p trung h c ho c t t nghi p ứ ả ệ i chính th c trong các ng năng khi u ngh thu t, đ t gi h trung c p các tr ố ậ ộ cu c thi ngh thu t chuyên nghi p chính th c toàn qu c v ca, múa, nh c đã ề ự ủ ộ tham d đ các môn thi văn hoá theo đ chung c a B GD&ĐT, không có môn ị ể ủ ừ ể ư nào b đi m 0, đ ng ĐH, CĐ u tiên xét tuy n theo quy đ nh c a t ng ng; tr ữ c tính đ h ng. ượ đ vào tr
ố ụ ọ ạ ự ệ t nghi p trung h c t
ự ể
ưở
ọ c h ờ
ư ự 4. Chính sách u tiên theo khu v c ọ ưở a) Thí sinh h c liên t c và t ng i khu v c nào thì h ế ư ườ ọ u tiên theo khu v c đó. N u trong 3 năm h c trung h c có chuy n tr ng thì ư ự ờ ơ ọ ở ự ượ ng u tiên theo khu v c đó. khu v c nào lâu h n đ th i gian h c ờ ử ọ ở ườ ặ ử ộ ườ ọ ế ỗ N u m i năm h c m t tr ng này, n a th i tr ng ho c n a th i gian h c ư ưở ự ệ ở ố ọ ở ườ khu v c nào, h tr ng u tiên theo khu t nghi p ng kia thì t gian h c
7
ố ị ấ ả ể ả t c thí sinh, k c thí sinh đã t ệ t nghi p
ư ộ ưở ượ ườ ể ợ ẩ ự ng u tiên khu v c theo h kh u c h ng h p sau đây đ
ườ th
ộ ộ ổ
ụ ự v c đó. Quy đ nh này áp d ng cho t ừ ướ tr c năm thi tuy n sinh; t b) Các tr ng trú: ọ ọ ọ ế ị ủ ở c m theo quy t đ nh c a các B , c ộ ơ
ộ
ử ự ừ
ườ H c sinh các tr ng ph thông dân t c n i trú; ớ ự ị ườ H c sinh các tr ng, l p d b ĐH; ồ ượ ớ ạ H c sinh các l p t o ngu n đ ấ ỉ ặ quan ngang B ho c UBND c p t nh. Quân nhân, công an nhân dân đ ưở ế ự i khu v c nào thì h ượ c c đi d thi, n u đóng quân t ư ng u tiên theo khu v c đó ho c theo h
ướ ự
ườ ư ộ ậ ưở i 18 tháng thì h 18 ặ ộ ự ứ ư c khi nh p ngũ, tùy theo khu v c nào có m c u tiên cao ẩ ự ng u tiên khu v c theo h kh u th ng trú
ạ ng trú tr ướ ậ c khi nh p ngũ;
ể ượ ư c phân chia nh sau:
ự
ở tháng tr lên t ườ ẩ kh u th ơ ế h n; n u d ướ tr ự c) Các khu v c tuy n sinh đ Khu v c 1 (KV1) g m: ươ ị Các đ a ph
ồ ộ ề ộ ặ ề ệ ế ệ ả ả ng thu c mi n núi, vùng cao, vùng sâu, h i đ o, trong đó có t khó khăn theo quy xã h i đ c bi
ủ
ộ các xã thu c vùng có đi u ki n kinh t ủ ị đ nh c a Chính ph . ự ồ
ộ ng không thu c KV1, KV2, KV3.
ồ ự
ố ự ộ ỉ ươ ị ng); các th xã; các
ự ộ ươ ủ
ố ự ậ ạ ự ộ
ố ự ự ệ ưở ư ươ ộ Khu v c 2 nông thôn (KV2NT) g m: ươ ị Các đ a ph Khu v c 2 (KV2) g m: Các thành ph tr c thu c t nh (không tr c thu c trung ệ ng. ộ ồ Khu v c 3 (KV3) g m: Các qu n n i thành c a thành ph tr c thu c trung ng. Thí sinh thu c KV3 không thu c di n h
ộ huy n ngo i thành c a thành ph tr c thu c trung ủ ng u tiên khu v c. ể ộ ủ ụ ồ ơ ự ề
ể Đi u 8. Th t c và h s đăng ký d thi, đăng ký xét tuy n, chuy n ậ ấ nh n gi y báo thi
ự ự ườ 1. Đăng ký d thi (ĐKDT) và đăng ký xét tuy n (ĐKXT) a) Thí sinh d thi t ể ồ ơ ng nào thì làm h s ĐKDT vào tr ạ ườ i tr
ạ ọ ủ
ả
ấ ậ ở
ồ ơ ứ ỉ ộ ự ả ặ ổ ứ ế ể ồ ơ ng đó; ế n u không ừ ể ch c thi
ể ể ố ị ề b) Thí sinh đã dự thi đ i h c theo đ thi chung c a B GD&ĐT, ế ọ ệ ể trúng tuy n nguy n v ng 1 đã ghi trong h s đăng ký d thi, có k t qu thi t ể ượ ử ụ c s d ng gi y ch ng nh n k t qu thi ngay năm đó đ đi m sàn tr lên, đ ườ ộ ng còn ch tiêu xét tuy n ho c không t n p h s ĐKXT vào các tr tuy n sinh, có cùng kh i thi và trong vùng tuy n quy đ nh.
8
ộ ế ườ ng xét ng (ho c m t ngành, n u tr
ượ ặ ườ ng khác (ho c ngành khác).
ổ ặ ứ ể tuy n theo ngành) không đ ọ ng không t
ủ ạ ể i m t tr
ườ c phi u ĐKDT s 1 cho tr
ặ ướ ủ ể
ỉ ượ ệ ệ ọ
ộ ườ Thí sinh đã trúng tuy n vào m t tr ể ể c xét tuy n vào tr ọ ạ ệ ườ Thí sinh có nguy n v ng 1 h c t i tr ch c thi tuy n sinh ộ ườ ồ ơ ả ộ ệ ự ườ ặ ng ng ĐH ph i n p h s ĐKDT và d thi t ho c h CĐ c a tr ổ ứ ố ờ ồ ộ ủ ề ch c thi theo đ thi chung c a B GD&ĐT có cùng kh i thi; đ ng th i ĐH t ố ổ ứ ế ả ộ ch c ng không t n p 1 b n photocopy m t tr ữ ườ ặ c xét ng ĐH. Nh ng thí sinh này ch đ thi tuy n sinh ho c h CĐ c a tr ủ ặ ứ ổ ườ ệ ch c thi ho c h CĐ c a ng không t tuy n theo nguy n v ng 1 vào tr tr ng ĐH;
ổ ứ ề ch c thi theo đ thi riêng, ch đ c xét
ườ ượ ườ ể ng t c đăng ký xét tuy n vào các tr tuy n vào tr
ế
ữ ể ể ườ ỉ ượ ự c) Thí sinh d thi vào các tr ườ ể ng khác; ng đó, không đ ự ể ế d) Thí sinh d thi vào ngành năng khi u, n u không trúng tuy n vào tr c đăng ký xét tuy n vào đúng ngành đó c a nh ng tr
ủ ườ ượ ể ủ ế ể ị ườ ng ườ ng có nhu ng và có các môn văn
ề ộ
ự đã d thi, đ ầ c u xét tuy n, n u đúng vùng tuy n quy đ nh c a tr ủ hoá thi theo đ thi chung c a B GD&ĐT. ẳ ự ủ ế
ể ộ ự ồ ơ
ể ệ ị ế ượ ử ụ ị ể ọ ở
ể ậ ả
ồ ơ ố ế ẳ ể ể ỉ
ề e) Thí sinh d thi cao đ ng theo đ thi chung c a B GD&ĐT, n u không ừ ả trúng tuy n nguy n v ng 1 đã ghi trong h s đăng ký d thi, có k t qu thi t ứ ấ c s d ng gi y m c đi m quy đ nh tr lên (không có môn nào b đi m 0), đ ứ ể ộ ch ng nh n k t qu thi ngay năm đó đ n p h s đăng ký xét tuy n vào các ườ tr ng cao đ ng còn ch tiêu xét tuy n, cùng kh i thi và trong vùng tuy n quy ị đ nh.
ồ
ồ ơ ồ ơ ộ
ả ể
ố ư ỡ ộ ả ồ ơ ọ ự 2. H s ĐKDT và ĐKXT a) H s ĐKDT g m có: ồ ơ ế M t túi h s và 2 phi u ĐKDT có đánh s 1 và 2. ứ ụ Ba nh ch p theo ki u ch ng minh th c 4x6cm có ghi h , tên và ngày, ở ặ m t sau (m t nh dán trên túi đ ng h s , hai
tháng, năm sinh c a thí sinh ả
ứ ế ậ gi y ch ng nh n là đ i t
ể ị
ố ượ ư ng u tiên (n u có). ỉ ậ ạ ủ ả ẵ ự ế ấ ặ ấ
ổ ứ ườ ế ậ ả ấ ủ ườ ộ ng). nh n p cho tr ợ ệ ấ ả B n sao h p l ở Ba phong bì đã dán s n tem và ghi rõ đ a ch liên l c c a thí sinh đ các s ứ ấ GD&ĐT g i gi y báo d thi, gi y ch ng nh n k t qu thi (ho c gi y báo ể ể đi m) và gi y báo trúng tuy n. ồ b) H s ĐKXT g m có: Gi y ch ng nh n k t qu thi do các tr ấ ch c thi c p (có đóng d u ng t
ườ ử ấ ồ ơ ấ ỏ ủ đ c a tr ứ ng).
9
ị ỉ ộ ẵ ạ ủ ể
ể tr
ệ ể phí tuy n sinh M t phong bì đã dán s n tem và ghi rõ đ a ch liên l c c a thí sinh đ ườ 3. Th t c n p h s ĐKDT, h s ĐKXT và l
ế ả ng thông báo k t qu xét tuy n. ồ ơ ồ ơ ồ ơ ướ ậ c phí v n chuy n h s
ể ẽ ở ị
ồ ơ ệ phí ĐKDT ệ phí ĐKDT và c ủ ở ườ
ế ộ ị ng. Khi h t th i h n n p h s ĐKDT, l phí ĐKDT theo quy đ nh c a s ủ ở
ng.
ồ ơ ệ GD&ĐT, thí sinh n p ĐKDT và l ộ
ủ ụ ộ ủ ụ ộ a) Th t c n p h s ĐKDT, l ồ ơ ộ Thí sinh n p h s ĐKDT, l ể ậ ạ ơ ế t i n i ti p nh n theo quy đ nh c a s GD&ĐT. Các S GD&ĐT s chuy n ệ ồ ơ phí ĐKDT cho các tr h s ĐKDT, l ờ ạ ộ ồ ơ ườ i tr ẫ ể ị ử ữ ệ ự ế ạ ườ phí ĐKDT tr c ti p t ệ ầ ế ủ ụ ự ng trong ngày làm th t c d thi đ k p s a ch a, b
Sau khi n p h s ĐKDT, n u phát hi n có nh m l n, sai sót, thí sinh ổ ả ph i thông báo cho tr sung.
ỳ ớ ố ạ
ọ ấ ẳ ạ ữ ọ
ỏ i trong k thi ch n h c sinh gi ể ả ậ ọ ể ụ ứ ệ ấ ẳ ậ ả ặ ấ i qu c gia l p 12 ậ i ho c đ ng c p th d c th thao, ngh thu t, ạ i ho c gi y ch ng nh n đ ng c p trong
ồ ơ ộ ườ
ả Nh ng thí sinh đ t gi ặ ổ trung h c ph thông; đ t gi ấ ứ ộ n p thêm gi y ch ng nh n đ t gi ủ ụ ự ngày làm th t c d thi. ệ ồ ơ ủ ụ ộ b) Th t c n p h s ĐKXT và l phí ĐKXT ệ phí ĐKXT qua đ Thí sinh n p h s ĐKXT và l ị ờ ạ ư ể ị
ộ ể ệ ng b u đi n chuy n phát nhanh theo đúng th i h n quy đ nh trong l ch công tác tuy n sinh ĐH, CĐ ủ c a B GD&ĐT.
ươ Ch
ng II Ề Ạ Ổ Ứ Ụ Ủ Ệ ƯỜ T CH C, NHI M V VÀ QUY N H N C A TR NG TRONG
Ể
ổ ứ ộ ồ ể ề CÔNG TÁC TUY N SINH ạ ủ ệ ụ ề Đi u 9. T ch c, nhi m v và quy n h n c a H i đ ng Tuy n sinh
(HĐTS) tr ằ ngườ ạ ưở ể ỉ
ỗ ườ i m i tr ể ề H ng năm t ậ ng có ch tiêu tuy n sinh, Hi u tr ệ ệ ế
ườ
ủ ị ưở ượ ưở ưở ế ị ng ra quy t đ nh ể thành l p HĐTS đ đi u hành các công vi c liên quan đ n công tác tuy n sinh. ồ ng g m có: ệ ặ ng ho c Phó Hi u tr ầ ủ 1. Thành ph n c a HĐTS tr ệ a) Ch t ch: Hi u tr ệ c Hi u tr ng đ ng u ỷ
quy n;ề
ệ
ườ ưở ưở ặ ưở ụ ng; ng ho c Phó Tr ặ ng phòng Giáo v (ho c
ủ ị b) Phó Ch t ch: Phó Hi u tr ự ỷ ng tr c: Tr c) U viên th Phòng Đào t o);ạ
10
ỷ ộ ệ ủ ưở ộ ố ưở ng phòng, Tr ng khoa, Ch nhi m b môn
ợ ộ ự ườ d) Các u viên: M t s Tr và cán b công ngh thông tin. ườ ệ i có ng
i thân (v , ch ng, con, anh, ch , em ru t) d thi vào ườ tr ị ng. ng trong năm đó không đ ồ c tham gia HĐTS tr
ụ ườ ượ ạ ủ
ộ ấ ủ ng ố
ự ạ ổ ứ
ủ ử ụ ừ ề
ụ ệ
ề ệ ậ ể
ấ ủ ắ
ắ ệ ị ỳ ế cáo liên quan đ n k thi tuy n sinh; thu và s d ng l
ể ế ổ
ữ ệ ể ị ề
ề ộ ị ờ ế ấ ả ộ
ủ ể ả ơ ộ ỉ
ộ ng).
ộ ữ Nh ng ng ườ ề ệ 2. Nhi m v và quy n h n c a HĐTS tr ặ ướ ự ỉ ạ ườ ng đ t d a) HĐTS các tr i s ch đ o th ng nh t c a B GD&ĐT; ệ ề ụ ệ ườ ch c th c hi n các khâu: ra ng có nhi m v và quy n h n t b) HĐTS tr ậ ộ ề ế ề các đ thi (n u không s d ng chung đ thi c a B GD&ĐT); nh n đ thi t ủ ế ử ụ ộ ơ ở ượ c B GD&ĐT giao nhi m v sao in (n u s d ng chung đ thi c a c s đ ả ổ ứ ỳ ộ ch c k thi; ch m thi và phúc kh o; xét tuy n và tri u t p thí B GD&ĐT); t ế ế ộ ả ể i quy t th c m c và khi u sinh trúng tuy n theo quy đ nh c a B GD&ĐT; gi ử ụ ể ạ ố ể phí tuy n sinh, n i, t ỷ ưở ế ị ệ phí xét tuy n; t ng k t công tác tuy n sinh; quy t đ nh khen th l ng, k ờ ạ ể ậ lu t theo quy đ nh; truy n d li u tuy n sinh v B GD&ĐT đúng th i h n, ị đúng c u trúc do B GD&ĐT quy đ nh; báo cáo k p th i k t qu công tác tuy n sinh cho B GD&ĐT và c quan ch qu n (B , Ngành, UBND t nh, ườ thành ph có tr ụ ườ ề
ạ ủ ổ ủ ị ự ng: ủ ướ ể ệ ố ệ 3. Nhi m v và quy n h n c a Ch t ch và phó ch t ch HĐTS tr ứ ổ ế a) Ph bi n, h ủ ị ế ch c th c hi n Quy ch Tuy n sinh c a B ẫ ng d n, t ộ
GD&ĐT;
ị ộ ặ ệ ế ị
tuy n sinh;
ị ơ ủ ế b) Quy t đ nh và ch u trách nhi m toàn b các m t công tác liên quan đ n ể ặ c) Báo cáo k p th i v i B GD&ĐT và c quan ch qu n (B , Ngành ho c
ỉ ể ề ả ủ UBND t nh, thành ph có tr
ế ị ờ ớ ộ ườ ố ậ ng) v công tác tuy n sinh c a tr ệ ộ d) Ra quy t đ nh thành l p b máy giúp vi c cho HĐTS tr
ề ấ
ủ ị ườ ườ ể ậ
ng có th thành l p Ban C ụ ng, Ch t ch HĐTS tr ộ ể
ị ự ỉ ạ ỉ ể ộ ủ ườ ự
ủ ị ườ
ườ ự ệ ng giúp Ch t ch HĐTS th c hi n các nhi m v
ủ ị ặ ủ ị ủ ị ả c Ch t ch HĐTS phân công và thay m t Ch t ch HĐTS gi ụ ệ ế i quy t công
ủ ị ề ỷ ộ ườ ng; ồ ườ ng bao g m: ỳ ả ư Ban Th ký, Ban Đ thi, Ban Coi thi, Ban Ch m thi, Ban Phúc kh o. Tu hoàn ơ ụ ể ủ ừ ả c nh c th c a t ng tr ấ ơ ở ậ ị ặ ở ậ s v t ch t ho c ch đ nh m t nhóm cán b đ ph trách công tác c s v t ế ỳ ấ ch t cho k thi tuy n sinh c a tr ng. Các Ban này ch u s ch đ o tr c ti p ủ ng; c a Ch t ch HĐTS tr ủ ị đ) Phó Ch t ch HĐTS tr ượ đ ệ vi c khi Ch t ch HĐTS u quy n.
11
ề ệ ề ư ụ ạ ủ ổ ứ
tr
ầ ư
ưở ồ ng g m có: ườ ng tr c HĐTS tr ng kiêm nhi m;
ệ ụ ạ Đi u 10. T ch c, nhi m v và quy n h n c a Ban Th ký HĐTS ngườ ườ 1. Thành ph n Ban Th ký HĐTS tr ự ng ban do U viên th a) Tr ỷ b) Các u viên: m t s cán b Phòng Đào t o (Phòng Giáo v ), các phòng
ữ ả
ư ng
ỷ ộ ố ộ ề ệ ụ ệ
ể ả
ủ ị ả ố ệ ự ậ ự ủ ệ ệ ạ ồ ị ườ ộ ệ (ban) h u quan, cán b công ngh thông tin và gi ng viên. ườ ạ ủ 2. Nhi m v và quy n h n c a Ban Th ký HĐTS tr ụ a) Th c hi n các nhi m v do Ch t ch HĐTS giao phó; b) Nh n bài thi c a Ban Coi thi, b o qu n, ki m kê bài thi; c) Th c hi n vi c d n túi, đánh s phách bài thi theo quy đ nh t ề i Đi u 22
ế Quy ch này;
ệ ự d) Bàn giao bài thi c a thí sinh cho Ban Ch m thi và th c hi n các công tác
ị ấ ủ ế
ệ ụ nghi p v quy đ nh t ả ủ i Đi u 27 và Đi u 28 c a Quy ch này; ậ ả ả ớ ề ề ạ ấ ờ , biên b n liên quan t ử i bài thi. L p biên b n x lý
ế ị ể ng án đi m trúng tuy n, trình HĐTS quy t đ nh;
ươ ấ ể ấ ử ế ậ đ) Qu n lý các gi y t ể đi m bài thi; ể ự ế e) D ki n ph ả g) In và g i gi y ch ng nh n k t qu thi, gi y báo đi m cho thí sinh không
ể
ứ ẫ ủ trúng tuy n theo m u c a B GD&ĐT; ấ ộ ệ ậ ử ế ể ả h) In và g i gi y tri u t p thí sinh trúng tuy n, trong đó ghi rõ k t qu thi
ế ế ệ c ti n hành công vi c liên quan đ n bài
ở
ủ c a thí sinh. ư thi khi có m t ít nh t t ệ ưở
ự ụ ọ ng ch đ ỷ ạ ủ ộ ả
ỉ ượ ườ Ban th ký HĐTS tr ủ ấ ừ ặ 2 u viên c a Ban tr lên. ư ề ng ban Th ký HĐTS tr 3. Nhi m v và quy n h n c a Tr ườ ữ a) L a ch n nh ng cán b , gi ng viên trong tr ệ ậ
ự ợ ườ
ườ ể ồ ng năm đó đ trình Ch t ch HĐTS tr
ư
ườ ng: ỷ ứ ổ ứ ch c k ng có ý th c t ầ ậ ệ ẩ lu t, có tinh th n trách nhi m cao, trung th c, tác phong làm vi c c n th n, có ự ậ ứ ả ộ ị i thân (v , ch ng, con, anh, ch , em ru t) d ý th c b o m t và không có ng ế ị ủ ị ườ thi vào tr ng xem xét ra quy t đ nh ử c vào Ban Th ký; ị ủ ị ướ ủ ề ệ c Ch t ch HĐTS đi u hành công tác c a Ban. b) Ch u trách nhi m tr
ề ổ ứ ề ạ ủ ụ ề ệ ườ ng
ầ ồ
ề ủ ị ủ ị ưở ườ ệ Đi u 11. T ch c, nhi m v và quy n h n c a Ban Đ thi tr 1. Thành ph n Ban Đ thi g m có: a) Tr ặ ng ban do Ch t ch ho c Phó Ch t ch HĐTS tr ng kiêm nhi m;
12
ủ ị ự ặ ưở ề ườ ng tr c do Ch t ch HĐTS ho c Tr ng ban Đ thi tr ườ ng
ố ượ ủ ườ ưở ề ỉ ị ỳ ng môn thi c a tr ng, Tr ỗ ng ban Đ thi ch đ nh m i
ỷ b) U viên th ỉ ị ch đ nh; c) Tu theo s l ưở ộ
môn thi m t Tr ệ ng môn thi; ề ộ ố ụ ệ ộ d) Giúp vi c Ban Đ thi có m t s cán b làm nhi m v đánh máy, in, đóng
ề gói đ thi.
ườ ườ ợ ự ồ ộ i có ng
ữ Nh ng ng ườ ượ ị ặ ề ệ i thân (v , ch ng, con, anh, ch , em ru t) d thi vào ề c tham gia Ban Đ thi ho c giúp vi c Ban Đ ng trong năm đó không đ
tr thi.
ộ ệ
ạ ủ ườ ầ ề ự ổ ằ ượ ề c thay đ i h ng năm. Cán b ra đ thi đ ề ụ 2. Nhi m v và quy n h n c a Ban Đ thi ủ ị a) Giúp Ch t ch HĐTS tr
ề ị ề ị ố ả ủ ử ụ ng xác đ nh yêu c u xây d ng đ thi, in, đóng ế
ả gói, b o qu n, phân ph i và s d ng đ thi theo các quy đ nh c a Quy ch tuy n sinh;
ắ ế ữ ự ưở ng ể b) Ban Đ thi làm vi c theo nguyên t c đ c l p và tr c ti p gi a Tr
ề ể ệ ưở ban Đ thi v i t ng Tr
ề ượ ệ ự ữ c) Nh ng tr ng không có đi u ki n t
ồ ớ ư ề ả ộ ậ ng môn thi, không làm vi c t p th toàn Ban; ờ c m i ng ề
ồ ườ ợ ệ ề ớ ừ ườ ề ợ ủ ỗ
ủ ề ị
ề ị
ệ ậ ườ i ra đ thi, không đ ớ cách cá nhân mà ph i ký h p đ ng làm đ thi v i tham gia làm đ thi v i t ỗ ề ả ng khác. H p đ ng ph i ghi rõ quy n và trách nhi m c a m i bên. M i tr ủ ủ thành viên tham gia làm đ thi c a hai bên đ u ph i tuân th các quy đ nh c a ế Quy ch , n u vi ph m s b x lý theo quy đ nh c a Quy ch . ạ ủ ẽ ị ử ề ả ủ ề ụ ng ban Đ thi:
ề ạ ầ ị
Xác đ nh yêu c u biên so n đ thi; i tham gia làm đ thi. ộ ệ ự ổ ọ ứ ự ề
ề
ự ị ử c) Xét duy t, quy t đ nh ch n đ thi chính th c và đ thi d b , x lý các
ế ế ạ ưở ệ 3. Nhi m v và quy n h n c a Tr ề ườ a) L a ch n ng ỉ ạ b) T ch c ch đ o th c hi n toàn b công tác đ thi theo đúng các quy ộ trình làm đ thi do B GD&ĐT ban hành; ế ị ấ ườ ố ệ ấ tình hu ng c p bách, b t th
ề ề ề ướ ứ ỳ ườ ấ ượ ệ ị ề ọ ể ng v đ thi trong k thi tuy n sinh; ề ng v ch t l c HĐTS tr
d) Ch u trách nhi m cá nhân tr ả ậ ề ộ
ng chuyên ế môn và quy trình b o m t đ thi cùng toàn b các khâu công tác liên quan đ n ề đ thi.
ệ ạ ủ ự ề ỷ
ụ ứ ữ ị
ng tr c Ban Đ thi ề ưở ả ầ ề 4. Nhi m v và quy n h n c a U viên th ẩ ị a) Nghiên c u n m v ng các quy đ nh v công tác đ thi, chu n b sách ề ề ng ban Đ thi đi u ườ ề ế ể t đ giúp Tr
ề ắ ệ giáo khoa và các tài li u tham kh o c n thi hành công tác đ thi;
13
ạ ậ
ữ ệ ớ ừ ả b) L p k ho ch và l ch duy t đ thi, ghi biên b n xét duy t đ thi trong ng ban Đ thi v i t ng Tr
ố ổ ậ ệ ề ề ế ổ ứ ệ ề ng môn thi; ả ưở ả ch c in, đóng gói, b o qu n, phân ph i và ạ c) L p k ho ch và tr c ti p t
ị ế ưở các bu i làm vi c gi a Tr ự ế ể ử ụ s d ng đ thi cho các đi m thi, phòng thi;
ề ệ ụ ưở
ắ ệ ữ ề ự ạ ủ ệ
ớ ề ng môn thi ầ ủ ệ ể ỉ 5. Nhi m v và quy n h n c a Tr ầ ủ a) N m v ng và th c hi n đ y đ yêu c u c a vi c ra đ thi; ượ b) Nghiên c u các đ thi đã đ ề ọ ọ i thi u đ ch n l c, ch nh lý, t
ạ ứ ể ớ
ứ ề ọ ầ ủ ề ự ị ể ả ứ
ề
ự ề ề ưở ng ban Đ thi xem xét, quy t đ nh; ng ban Đ thi tr c thi đ gi ế ị i đáp và x lý các v n đ liên
ử ử ụ ề ụ ề ổ quan đ n đ thi do mình ph trách trong su t các bu i thi s d ng đ thi đó.
ổ ợ h p c gi ự ế và biên so n đ thi m i đáp ng các yêu c u c a đ thi tuy n sinh. D ki n ề ươ ph ng án ch n đ thi chính th c và đ thi d b (k c đáp án và thang ể ể đi m) đ trình Tr ưở c) Giúp Tr ế ưở ấ ề ứ ề ọ ể ả ố ế ị ng môn thi không tham gia quy t đ nh ch n đ thi chính th c cho k Tr ỳ
ữ
ề ừ ộ ị ượ ườ
ổ ụ ề ề
ể ộ ề
ị ả
ụ ổ ứ ủ ề ủ ề ạ ủ
ầ ồ
ệ ệ ườ thi. ề ệ ườ ố ớ c B GD&ĐT giao nhi m v in, sao đ thi ng đ 6. Đ i v i nh ng tr ỉ ậ ệ ủ ng ch u trách nhi m nh n đ thi t Ban Ch dùng chung, Ban đ thi c a tr ả ể ả ủ ạ ứ ch c in sao, đóng gói đ thi; b o qu n, đ o tuy n sinh c a B GD&ĐT; t ế ố ử ụ ị phân ph i, s d ng đ thi theo các quy đ nh c a Quy ch Tuy n sinh. Không ệ ả ự ạ i các kho n 3, 4, 5 c a Đi u này. ph i th c hi n quy đ nh t ệ ề T ch c, nhi m v và quy n h n c a Ban Coi thi Đi u 12. 1. Thành ph n Ban Coi thi g m có: ưở a) Tr ỷ b) U viên th ng kiêm nhi m; ng kiêm nhi m;
ủ ị ặ ng ban do Ch t ch ho c Phó Ch t ch HĐTS tr ư ưở ng ban Th ký HĐTS tr ổ ứ ủ ị ự ng tr c do Tr ồ ộ ỷ
ộ ố ưở ả ạ ụ ệ ả ọ
ộ ố ưở ợ ộ ủ
ậ ự ế ế ể ộ ệ , công an (n i c n thi viên, cán b y t
ườ ườ ng phòng (T ch c Cán b , Công tác c) Các U viên bao g m m t s Tr ị ổ H c sinh Sinh viên, Tài v , Đào t o, B o v , Hành chính t ng h p, Qu n tr , ộ ng khoa, Ch nhi m b môn, cán b coi thi, cán Ban Ký túc xá), m t s Tr ộ ơ ầ ộ b giám sát, tr t t t có th thêm m t ố ể s ki m soát viên quân s ); ườ ự ề ưở ể m i đi m thi Tr ng ban Coi thi ch ỉ
ng có nhi u đi m thi thì ể ủ
ế d) N u tr ộ ỷ ệ ể ụ ạ ủ ụ
ả ở ỗ ị đ nh m t u viên c a Ban ph trách đi m thi. ề 2. Nhi m v và quy n h n c a Ban Coi thi ừ ệ ộ Đi u hành toàn b công tác coi thi t ng coi thi, b o v
ự ượ ố vi c b trí l c l ả ả ỳ ệ ch c coi thi, thu và bàn giao bài thi, b o đ m an toàn cho k thi
ề ổ ứ phòng thi, t ủ và bài thi c a thí sinh.
14
ề ụ ưở ng ban Coi thi:
ệ ệ ị ạ ủ ề ộ 3. Nhi m v và quy n h n c a Tr a) Ch u trách nhi m đi u hành toàn b công tác coi thi t ạ ườ i tr
ộ ộ
ự ế ộ , công an, ki m soát quân s , nhân viên ph c v t viên, cán b y t
ế ng, quy t ị đ nh danh sách thành viên Ban Coi thi, danh sách cán b coi thi, cán b giám ậ ự ụ ụ ạ ể sát, tr t t i ể các đi m thi;
ố ổ ả ử
ề ạ ủ ể
ưở ỷ ề ạ ộ ụ ng ban Coi thi đi u hành toàn b công tác coi thi t ể i đi m
ượ thi đ
ế ị b) Quy t đ nh x lý các tình hu ng x y ra trong các bu i thi. ụ ệ 4. Nhi m v và quy n h n c a U viên ph trách đi m thi: ặ a) Thay m t Tr c giao; ử ế ố
ưở ả ố ph i báo cáo ngay cho Tr
ổ ế i quy t; ự ọ ử ộ ố ườ ầ ứ ạ b) X lý các tình hu ng x y ra trong các bu i thi. N u tình hu ng ph c t p ả c) Ch n c m t s cán b c a tr ệ ng có năng l c và tinh th n trách nhi m
ả ng ban Coi thi gi ộ ủ cao làm cán b giám sát phòng thi;
ướ ể ổ ộ ộ ỗ
ch c b c thăm đ phân công cán b coi thi. ủ ổ ứ ố c m i bu i thi, t ộ ộ d) Tr 5. Cán b coi thi, cán b giám sát phòng thi và các thành viên khác c a Ban
Coi thi:
ả ư ữ ệ ộ
a) Ph i là nh ng cán b có tinh th n trách nhi m, vô t ồ ụ ạ ườ ể ệ ợ ị ầ i đi m thi có ng ự , trung th c, không i thân (v , ch ng, con, anh, ch , em c làm nhi m v t
ế
ử ụ ủ ườ ặ ượ đ ộ ru t) d thi; ộ b) N u thi u cán b coi thi, Ban Coi thi đ ờ ọ ạ ườ i tr
ạ ộ
ườ ườ ơ ả ượ ự ồ ộ ượ c phép s d ng sinh viên các ả ng khác, ng mình ho c m i gi ng viên c a các tr ủ ả ọ i các c quan ch qu n ằ c s đ ng ý b ng văn
ủ ườ ư ộ
ự ế ố năm cu i đang h c t giáo viên các tr ấ c p trên c a tr ả ủ b n c a tr ọ ng trung h c, cán b đang công tác t ng làm cán b coi thi nh ng ph i đ ả ặ ơ ng ho c c quan qu n lý cán b , giáo viên. ộ
ộ ể ả ả ủ ơ ườ ự
ề ị ử ể ề ạ ị
ủ ế ế
ổ ứ ạ ủ ộ ồ ề ề ụ ề M i cán b coi thi và các thành viên khác c a Ban Coi thi, k c sinh viên ệ ặ ng và các c quan khác đ u ph i th c hi n ho c cán b , giáo viên c a các tr ủ ị ế các quy đ nh c a Quy ch tuy n sinh, n u sai ph m đ u b x lý theo quy đ nh ủ ạ i Đi u 40 c a Quy ch này. t ệ Đi u 13. T ch c, nhi m v và quy n h n c a H i đ ng coi thi liên
tr
ườ ằ ngườ ộ ồ 1. Thành ph n H i đ ng coi thi liên tr ng B ng: H ng năm, B tr
ộ ồ
GD&ĐT ra quy t đ nh thành l p H i đ ng coi thi liên tr công tác coi thi t
ủ ị ườ ưở ổ ứ ch c. Thành ph n g m: ưở ầ ậ ế ị ộ ạ ụ i c m thi do B GD&ĐT t ệ ặ ệ a) Ch t ch: Hi u tr ng (ho c Phó Hi u tr ng) tr ộ ộ ưở ể ề ườ ng đ đi u hành ồ ầ ở ạ i; ng s t
15
ệ ng s t
ỷ ườ ặ ưở ưở ạ ở ạ i; ng tr ưở ng ho c Phó Tr ặ ng phòng Đào t o (ho c
ụ
ỷ ở ạ ng s t
ộ ư ủ ộ ườ ng có thí sinh d thi t ộ ố ạ i, m t s đ i ạ ự i
ủ ị b) Phó Ch t ch: Phó Hi u tr ự ườ ng tr c: Tr c) U viên th ở ạ ườ i; ng s t Phòng Giáo v ) tr ộ ỷ ủ d) Các u viên: Toàn b u viên Ban Coi thi c a tr ườ ệ di n và cán b giám sát, cán b th ký c a các tr ụ c m thi.
ề ệ ụ ủ ị ườ ủ
ỷ ụ ủ ạ ủ 2. Nhi m v và quy n h n c a H i đ ng coi thi liên tr ộ ồ ủ ể ộ
ộ ồ
ườ ề ị
ế
ề ộ ồ ượ ử ụ ở ạ ườ ườ ủ ấ ộ ồ ng, c a Ch t ch ộ H i đ ng, c a U viên ph trách đi m thi, c a cán b coi thi, cán b giám sát ệ ư ườ ệ ự ủ ng th c hi n nh nhi m và các thành viên khác c a H i đ ng coi thi liên tr ả ạ ượ ụ ạ ủ v và quy n h n c a Ban coi thi, HĐTS tr i kho n 2, 3, c quy đ nh t ng, đ ủ 4, 5 Đi u 12 c a Quy ch này. 3. H i đ ng coi thi liên tr c s d ng con d u c a tr ng s t ng đ i.
ấ ệ ề ụ ổ ứ ề ạ ủ
ồ ầ
ườ ườ ườ ấ ủ ị ự ng tr c do Tr ặ ủ ị ng ban do Ch t ch ho c Phó Ch t ch HĐTS tr ư ưở ng ban Th ký HĐTS tr ng kiêm nhi m; ng kiêm nhi m;
ệ ệ ọ ừ ụ ấ ồ ỷ
ộ ộ ấ Tr
ấ ụ ạ ủ ề ệ ấ
ủ ự ế ệ ấ ộ ị Đi u 14. T ch c, nhi m v và quy n h n c a Ban Ch m thi 1. Thành ph n Ban Ch m thi bao g m: ưở a) Tr ỷ b) U viên th c) Các u viên g m: các cán b ph trách t ng môn ch m thi (g i là ưở ng môn ch m thi) và các cán b ch m thi. 2. Nhi m v và quy n h n c a Ban Ch m thi: ờ Th c hi n toàn b công tác ch m thi theo các quy đ nh c a Quy ch và th i
ị
ộ ệ ưở ạ ủ ng ban Ch m thi:
ấ ấ ể
ề ề ử ữ ủ ị ớ ố ượ ố ng thí sinh không l n, t
gian do B GD&ĐT quy đ nh. ụ ọ ố ớ ộ ấ quy t đ nh. Đ i v i nh ng môn thi có s l ph i có 3 cán b ch m thi;
ườ ướ ệ ị c HĐTS tr ng v ề
ch t l
ạ ủ ấ ỷ ờ ụ
ng tr c Ban Ch m thi: ườ ấ ệ ự ư ỷ 3. Nhi m v và quy n h n c a Tr ự a) L a ch n và đ c các thành viên Ban Ch m thi đ Ch t ch HĐTS ể ế ị i thi u ả ề ấ b) Đi u hành công tác ch m thi. Ch u trách nhi m tr ấ ượ ng, th i gian và quy trình ch m thi. ườ ề ệ 4. Nhi m v và quy n h n c a U viên th Đi u hành các u viên Ban Th ký HĐTS tr ự ng th c hi n các công tác
ề ệ ụ nghi p v . ệ ạ ủ ụ ề ưở ấ 5. Nhi m v và quy n h n c a Tr ng môn ch m thi:
16
ị ấ ệ ườ ướ ủ ị ng và Tr a) Ch u trách nhi m tr
ấ ủ ụ c Ch t ch HĐTS tr ộ
ậ ấ ế ổ ứ ch c giao nh n bài thi và phân công cán b ộ
ườ ấ ượ ừ ầ ừ ấ ng ch m t ng bài thi ngay t
ưở ng ban Ch m thi ề ệ ị v vi c ch m các bài thi thu c môn mình ph trách theo qui đ nh c a quy trình ấ ch m thi; ạ ậ b) L p k ho ch ch m thi, t ấ ch m thi; c) Th ị ể ng xuyên ki m tra ch t l ờ ố ữ ủ ử ộ
ắ ấ ế ấ
ế ầ ủ
ướ ả ấ ộ ộ ể ch c ki m tra các môn thi khác c a thí sinh đó; ộ ấ c khi ch m, t
ấ l n ch m ấ ầ đ u, k p th i u n n n, s a ch a các sai sót c a cán b ch m thi. N u phát ưở ạ ệ hi n bài thi có nghi v n vi ph m Quy ch , c n báo cáo Tr ng ban Ch m thi ế ể ổ ứ bi t đ t d) Tr ữ
ấ ộ ộ ộ ậ ổ ứ ch c cho cán b ch m thi thu c b môn th o lu n, ể ắ n m v ng đáp án, thang đi m. ấ Sau khi ch m xong, t ch c h p cán b ch m thi thu c b môn mình ph ụ
ệ
ổ ứ ọ trách đ t ng k t, rút kinh nghi m; ấ ể ổ ế ế ị ổ ặ ỉ ệ
ấ đ) Ki n ngh Tr ữ ấ ế ế ạ
ề
ụ ề ẩ
ưở ng ban Ch m thi thay đ i ho c đình ch vi c ch m thi ố ớ ặ ệ ộ đ i v i nh ng cán b ch m thi thi u trách nhi m, vi ph m Quy ch ho c ấ ch m sai sót nhi u. 6. Tiêu chu n, nhi m v và quy n h n c a cán b ch m thi: ầ ạ ủ ệ ữ
a) Là nh ng ng ố ượ ự ế ạ ộ ấ ệ ư ườ i có tinh th n trách nhi m cao, vô t ả t và đang tr c ti p gi ng d y đúng môn đ ự , trung th c, có trình c phân công
ộ đ chuyên môn t ch m.ấ
ữ ượ ờ ỳ ậ ự
ồ ợ ả ữ
ườ ượ c tham gia ự ộ ể ả ườ i có ng ng nào thì không đ
ả i thân (v , ch ng, con, anh, ch , em ru t) d ộ c làm cán b ch m thi t ng đó, k c ấ
ả ư ấ Nh ng gi ng viên, giáo viên đang trong th i k t p s không đ ị ấ ạ ườ i tr c tham gia ch m thi; ượ ấ ượ ng ban Ch m thi đ
ủ ể ả ả ch m thi. Nh ng ng ườ thi vào tr ấ ch m phúc kh o. Thành viên Ban Th ký không đ ưở b) Đ đ m b o đúng ti n đ ch m thi, Tr ờ ặ
ộ ấ ng khác ho c giáo viên các tr ị ự ợ ộ ườ i thân (v , ch ng, con, anh ch em ru t) d thi t
ủ ị
ư ả ủ ằ ả ng đang qu n lý cán b , gi ng viên đó. Tr
ấ ờ ộ c phép ọ ng trung h c ể ạ ườ i tr ng đ ả ượ ự c s ườ ng ủ ẩ c s chu n y c a
ườ ng t ấ ườ ủ ị c) M i cán b ch m thi, k c cán b c a các tr
ế ườ m i gi ng viên c a các tr ồ ườ không có ng ả ấ tham gia ch m thi nh ng ph i tuân th các quy đ nh nói trên và ph i đ ộ ả ườ ồ đ ng ý b ng văn b n c a tr ả ượ ự ề ư ợ h p m i nhà giáo đã v h u làm cán b ch m thi, ph i đ ổ ứ ỳ ch c k thi; Ch t ch HĐTS tr ể ả ộ ọ ủ ệ ộ ủ ế ự ể ế ề ả ạ ị
ủ ế ề ấ ng khác tham gia ch m ị thi ph i th c hi n các quy đ nh c a Quy ch tuy n sinh, n u sai ph m đ u b ử x lý theo Đi u 40 c a Quy ch này.
17
ề ổ ứ ề ạ ủ ụ ệ
ầ ủ
ụ ả Đi u 15. T ch c, nhi m v và quy n h n c a Ban Phúc kh o ả 1. Thành ph n c a Ban Phúc kh o bao g m: ệ a) Tr
ồ ng ho c Phó Hi u tr ưở ườ ưở ộ ỳ ệ i làm Tr ạ ưở ng ph trách đào t o ấ ng ban Ch m thi không
ưở ưở ặ ng ban do Hi u tr ệ ả đ m nhi m. Trong cùng m t k thi, ng ờ ồ đ ng th i làm Tr
ả ng ban Phúc kh o; ộ ả ộ ỷ ạ b) Các u viên: M t s cán b gi ng d y ch ch t c a các b môn. Danh
ả ượ ị ậ ộ ố sách các u viên và l ch làm vi c c a Ban ph i đ ủ ố ủ c gi
ợ ầ ấ ấ bí m t; ượ ỷ ữ ệ ủ i tham gia ch m đ t đ u bài thi nào thì không đ ả c ch m phúc kh o
ườ Ng bài thi đó. ệ ề ụ
ạ ơ ả ị ể ế i Quy ch tuy n
ể ể ầ ư ộ a) Ki m tra các sai sót c h c nh : c ng sai đi m, ghi nh m đi m bài thi
ể ườ ạ ủ ả 2. Nhi m v và quy n h n c a Ban Phúc kh o ị ề Khi thí sinh có đ n đ ngh phúc kh o theo quy đ nh t ệ ụ ả sinh, Ban Phúc kh o có nhi m v : ơ ọ i khác; ủ c a ng i này sang ng
ả ề
ượ
ấ ấ
ườ ườ ị b) Phúc kh o các bài do thí sinh đ ngh ; ấ ấ ạ c tìm th y; c) Ch m bài thi th t l c đã đ ủ ớ ổ d) Ch m bài m i thi b sung do sai sót c a HĐTS; ể ế ị ủ ị đ) Trình Ch t ch HĐTS tr ấ ng quy t đ nh đi m bài thi sau khi đã ch m
phúc kh o.ả
ươ Ch
Ổ Ẩ Ỳ Ị ng III Ứ CHU N B VÀ T CH C CHO K THI;
Ấ Ả
CH M THI VÀ PHÚC KH O M c1ụ Ị Ẩ Ỳ
CHU N B CHO K THI ề ờ ố ề ị ổ
Đi u 16. Quy đ nh v kh i thi, môn thi, th i gian thi và phòng thi. T ứ ử ấ ệ phí ĐKDT và g i gi y báo thi cho thí sinh
ậ ồ ơ ch c nh n h s ĐKDT, l ủ ệ ế ộ ng, ngành không thu c di n năng khi u:
ọ
ị
ố ố ố ố ố ế ế
ườ 1. Kh i thi và môn thi c a các tr ậ a) Kh i A thi các môn: Toán, V t lí, Hoá h c; ọ ọ b) Kh i B thi các môn: Toán, Sinh h c, Hoá h c; ử ị c) Kh i C thi các môn: Văn, L ch s , Đ a lí; ạ d) Kh i D thi các môn: Văn, Toán, Ngo i ng (Ti ng Anh, Ti ng Nga, ế ế ế ế
ứ ườ ế ố ữ ậ Ti ng Pháp, Ti ng Trung, Ti ng Đ c và Ti ng Nh t) ủ 2. Kh i thi và môn thi c a các tr ng, ngành năng khi u:
18
ạ ế
ế ộ ứ ạ ố ụ
ọ ể ễ ả
ọ
ẽ ỹ ậ
ệ ả ế
ử ế ị
ố ố ố ố ố ố ố ố ỹ
ạ a) Kh i N thi các môn: Văn, Ki n th c âm nh c, Năng khi u âm nh c; b) Kh i H thi các môn: Văn, H i ho , B c c; c) Kh i M thi các môn: Văn, Toán, Đ c, k di n c m và hát; ế d) Kh i T thi các môn: Toán, Sinh h c, Năng khi u TDTT; ậ đ) Kh i V thi các môn: Toán, V t lí, V m thu t; e) Kh i S thi các môn: Văn, 2 môn Năng khi u đi n nh; g) Kh i R thi các môn: Văn, L ch s , Năng khi u báo chí; ề l) Kh i K thi các môn: Toán, V t lí, K thu t ngh . ọ ậ ạ ươ ữ ậ ọ ậ Các môn V t lí, Hoá h c, Sinh h c, Ngo i ng thi theo ph ắ ng pháp tr c
ố ớ Th i gian làm bài đ i v i m i môn thi t ỗ lu n là 180 phút và đ i v i m i
ươ ố ớ ắ nghi m.ệ ờ môn thi theo ph
ủ ị ờ ể
ự ậ ỗ ệ ng pháp tr c nghi m là 90 phút. ỳ ỗ ợ ứ ứ ứ
ườ t.
ố ớ ủ
ề ộ ặ ủ ị
tr tr
ườ ấ
ấ ứ ư ự ữ d tr cho tr ừ ử ụ ế ướ c k thi ch m nh t là 1 tu n, HĐTS tr ẩ ế ầ ỗ
ả ổ ứ ủ ả ừ ề ỳ ậ ị ủ ố ả ề ế ấ
ả ả ả ỗ ị ể ng ph i t ch c các đi m ả t. M i phòng thi ph i có đ ánh sáng, ề 1,2m ộ
3. Th i gian quy đ nh cho m i đ t thi c a k thi tuy n sinh ĐH, CĐ là 4 ủ ụ ự ngày. Ngày th nh t làm th t c d thi. Ngày th hai và th ba làm bài thi và ế ợ ầ ngày th t ng h p c n thi ể ị ỉ ạ L ch thi t ng ngày do Ban Ch đ o tuy n sinh c a B GD&ĐT (đ i v i các ườ ộ ủ ng s d ng đ thi chung c a B GD&ĐT) ho c do Ch t ch HĐTS ế ị ườ ng (n u thi theo đ thi riêng) quy t đ nh . ầ 4. Tr thi và chu n b đ s phòng thi c n thi ữ bàn, gh , ph n, b ng. Kho ng cách gi a hai thí sinh li n k nhau ph i t ở tr lên. V trí phòng thi ph i an toàn, yên tĩnh. M i phòng thi ph i có hai cán b coi thi.
ặ ủ ị ặ
ử
ậ ờ
ưở ổ ứ ồ ệ ạ ấ ạ ộ ề ộ ề ể ị ủ ạ ng (ho c Ch t ch HĐTS) giao cho Phòng Đào t o (ho c Ban ự phí ĐKDT, in và g i gi y báo d thi ề ử i Đi u 22 c a Quy
ệ 5. Hi u tr ệ ư ồ ơ ch c nh n h s ĐKDT, l Th ký) t ậ ỉ ạ cho thí sinh, đ ng th i ch đ o b ph n máy tính tri n khai ho t đ ng v s ụ d ng công ngh thông tin và truy n thông, theo quy đ nh t ế ch này.
ổ ứ ạ ủ ụ ề ể ề ề ệ Đi u 17. T ch c, nhi m v và quy n h n c a Ban Đ thi tuy n sinh
ủ ộ ĐH, CĐ c a B GD&ĐT ề
ể ề
ầ 1. Thành ph n Ban Đ thi ọ ắ Ban Đ thi tuy n sinh ĐH, CĐ c a B GD&ĐT (sau đây g i t ầ ủ ộ ế ị t là Ban đ ồ ậ ộ ng B GD&ĐT ra quy t đ nh thành l p, thành ph n g m có:
ề ộ ưở ưở thi) do B tr a) Tr ng ban;
19
ưở ng ban;
ưở ừ
ng môn thi ph trách t ng môn thi; ộ ệ ạ ả
ệ ệ ộ
ề ụ ề ệ ộ ộ ộ
ề b) Các Phó Tr ụ c) Các Tr d) Các cán b tham gia biên so n và ph n bi n đ thi; đ) Giúp vi c Ban Đ thi có cán b làm nhi m v đánh máy, in sao, đóng gói ụ ả ề đ thi và cán b do B Công an và B GD&ĐT đi u đ ng làm nhi m v b o ệ v bí m t, an toàn t
ề ộ ạ ơ i n i làm đ thi. ợ ườ ữ ườ ồ ộ ị ậ Nh ng ng i có ng
ự ề ượ i thân (v , ch ng, con, anh, ch , em ru t) d thi ĐH, ặ ể c tham gia vào Ban Đ thi ho c
ề ệ
CĐ ngay trong năm thi tuy n sinh không đ giúp vi c Ban Đ thi. ề
ệ ổ ằ c thay đ i h ng năm. ề
ạ ổ ứ ch c biên so n đ thi dùng chung trong k
ề ể
ộ ể ỉ ạ ể ủ ơ ở ượ ể ượ Thành viên Ban Đ thi đ ạ ủ ề ụ 2. Nhi m v và quy n h n c a Ban Đ thi ỳ ệ ề a) Ban Đ thi có trách nhi m t ể ỉ ạ ổ ứ ch c chuy n giao đ thi cho Ban Ch đ o tuy n c giao trách
ề ề thi tuy n sinh ĐH, CĐ và t sinh c a B GD&ĐT đ Ban Ch đ o chuy n cho các c s đ nhi m sao, in đ thi.
ầ ụ ể ề ộ ự ị ệ b) Xác đ nh yêu c u c th v n i dung, quy trình xây d ng đ thi, t
ề ề ề ể ả ả
ủ ể ộ ổ ứ ch c làm đ thi, đánh máy đ thi, đóng gói, b o qu n, chuy n giao đ thi cho Ban Ch đ o tuy n sinh c a B GD&ĐT.
ế ả ạ ẫ
ề ỉ ạ ướ c) So n th o đáp án, thang đi m, phi u ch m và h ế ấ ể ấ
ỉ ạ ể ể ể ộ
ấ ố ể ng d n ch m thi đ i ẫ ớ ừ ướ v i t ng môn thi. Bàn giao đáp án, thang đi m, phi u ch m và h ng d n ủ ấ ch m thi cho Ban Ch đ o tuy n sinh c a B GD&ĐT đ chuy n giao cho các ườ tr ng.
ắ ề ộ ậ ầ ượ ự ế ữ t gi a
Tr ng ban Đ thi v i t ng Tr
ề ụ ệ ớ ừ ề ng môn thi. ưở ng ban Đ thi
ự ề ọ i làm Tr
d) Ban Đ thi làm vi c theo nguyên t c đ c l p, tr c ti p, l n l ưở ệ 3. Nhi m v và quy n h n c a Tr ườ a) L a ch n ng ệ ộ ưở ạ ủ ưở ề ề ộ ộ ả ệ ng môn thi, cán b ra đ thi và ph n bi n đ ệ ng B ề ộ
ả ộ ưở thi, cán b giúp vi c Ban Đ thi và cán b b o v , trình B tr GD&ĐT xem xét, quy t đ nh;
ầ ụ ể ề ấ ộ ộ ế ị ế b) Nêu yêu c u chi ti ủ ộ t và c th v c u trúc, n i dung, đ khó, đ dài c a
ừ t ng môn thi; ổ ứ ự ề
ộ ộ ưở ộ ế ị ề ọ ệ ỉ ạ c) T ch c ch đ o th c hi n toàn b công tác đ thi; ề d) Mã hoá các đ thi và trình B tr ng B GD&ĐT quy t đ nh ch n đ thi
ự ị ề ứ chính th c và đ thi d b ; ỉ ạ ử ấ ố ườ đ) Ch đ o x lý các tình hu ng b t th ề ề ng v đ thi;
20
ị ề ệ ướ ộ ưở ng B GD&ĐT v ch t l e) Ch u trách nhi m cá nhân tr
ị ượ ộ ề c B tr ề ộ c phép có sai sót v n i dung, in đ thi đúng quy đ nh, đ s
ộ ủ ị
ạ ơ
ậ ề ụ ấ ượ ng ủ ố ề đ thi, không đ ể ầ ủ ượ ng theo yêu c u c a Ban Ch đ o tuy n sinh c a B GD&ĐT và ch u trách l ệ nhi m b o m t đ thi t ề ưở ề ng ban Đ thi
ả ệ ỉ ạ ế ể ệ ẩ t đ giúp
ỉ ạ ề i n i làm đ thi. ạ ủ 4. Nhi m v và quy n h n c a Phó Tr ị ệ ưở ng ban Đ thi và các Tr Tr
ề ưở ế ề ạ ng ban trong vi c l p k ho ch và l ch duy t đ thi, t
ầ ề ệ ề ệ ị ổ ữ ổ ứ ch c ưở ng
ề ả ph n bi n, ghi biên b n xét duy t đ thi trong các bu i làm vi c gi a Tr ưở ban Đ thi v i t ng Tr
a) Ch đ o vi c chu n b sách giáo khoa và các tài li u c n thi ưở ng môn thi đi u hành công tác đ thi; ệ ậ b) Giúp Tr ệ ề ệ ả ng môn thi; ỉ ạ ớ ừ ưở ề ả ả ng ban ch đ o vi c in đ thi, đóng gói, b o qu n, bàn giao đ c) Giúp Tr ề
ệ ủ
ẩ ế ề
t cho Ban Đ thi; ề ng ban Đ thi phân công.
ự ệ
ỉ ạ ể thi cho Ban Ch đ o tuy n sinh c a B GD&ĐT; ị ơ ở ậ ệ ệ ề ụ ự ế ị ầ t b c n thi ưở ng môn thi ầ ủ ấ ụ ạ ủ ầ ệ ủ ữ ệ ề ắ ộ d) Chu n b c s v t ch t, trang thi đ) Th c hi n các nhi m v khác do Tr ưở 5. Nhi m v và quy n h n c a Tr ủ a) N m v ng và th c hi n đ y đ yêu c u c a vi c ra đ thi c a môn thi
ộ ề
ụ do mình ph trách; ỉ ạ ề ưở ộ ạ ề
ả
ế ộ ậ ệ ả ạ ỉ c ý ki n ph n bi n, t ự ụ b) Ch đ o các cán b ra đ thi thu c môn thi do mình ph trách, xây d ng ẩ ố ề ng ban Đ thi s đ thi đã chu n ậ ch c ph n bi n đ c l p. Sau khi nh n ổ ợ h p
ệ ỉ ạ ề ệ
ưở ề ề ấ ấ c u trúc đ thi, biên so n đ thi; Trình Tr ể ổ ứ ị ể ả b , k c đáp án và thang đi m đ t ệ ệ ượ đ ạ ề i đ thi, đáp án và thang đi m trình Tr l c) Giúp Tr
ề ờ ổ
ấ ề ể ố ổ ứ ch c vi c đ i tho i, ch đ o vi c tu ch nh, t ưở ể ng ban Đ thi phê duy t; ử ả i đáp và x lý các v n đ liên quan ng ban Đ thi theo dõi, gi ề ụ ế đ n đ thi do mình ph trách trong th i gian sao in đ thi, trong các bu i thi và trong th i gian ch m thi;
ề ấ ượ ệ ủ ề ờ ị d) Ch u trách nhi m cá nhân v ch t l ng đ thi c a môn thi do mình ph ụ
trách.
ề
ộ ệ ị
ệ ẩ ướ ề t ph c v vi c ra đ thi và ch u trách ệ
ụ ủ ị c Tr ự ụ ệ ữ ề ộ ủ ứ ề ế
ưở ủ ng môn thi;
ỉ
ả ề ấ ượ ậ ề ề ấ ị ụ ệ 6. Nhi m v c a cán b làm đ thi ầ ụ ế a) Chu n b các tài li u c n thi ề ệ ử ụ ưở ệ ng môn thi v vi c s d ng nh ng tài li u này; nhi m tr ầ ề b) Xây d ng đ thi đáp ng các yêu c u v n i dung đ thi c a Quy ch ể ự tuy n sinh theo s phân công c a Tr c) Ch p hành nghiêm ch nh quy trình b o m t đ thi; d) Ch u trách nhi m cá nhân v ch t l ng đ thi do mình ph trách.
21
ệ ệ ụ ủ
ề ề
ả ộ ầ ề ộ ế ề t đ thi; i chi ti
ề ớ ưở ề 7. Nhi m v c a cán b ph n bi n đ thi ắ ữ a) N m v ng yêu c u v n i dung đ thi; ả ự ế b) Tr c ti p gi ủ ề ệ c) Phát hi n sai sót c a đ thi; ả ằ ế ấ d) Đ xu t ý ki n b ng văn b n v i Tr ng môn thi v n i dung đ thi, đ ộ
ề ộ ử ể ộ ươ ữ khó, đ dài, đáp án, thang đi m và các ph
ổ ệ ộ ệ
ng án b sung s a ch a. ộ ả ụ ụ ể ặ ầ ủ ữ ưở ệ ự ộ ng ban ho c Phó
ụ ủ ệ ề Tr
ị ệ ng ban Đ thi giao phó; ả 8. Nhi m v c a cán b giúp vi c, cán b b o v và cán b công an ệ a) Th c hi n đ y đ nh ng nhi m v c th do Tr ưở ể b) Công an b o v vòng ngoài đ a đi m làm đ thi có trách nhi m b o v
ề ườ ả ụ ệ ệ ề
ự ề ự ữ ự
ượ ự ồ ế
c s đ ng ý c a Tr ệ ữ c) Công an và ng ự ể ề ớ
ề ệ ậ ả ệ ữ i không có nhi m v vào an toàn khu v c làm đ thi, không cho nh ng ng ạ ề ườ i trong khu v c làm đ thi liên l c khu v c làm đ thi, không cho nh ng ng ề ủ ớ ưở ng ban Đ thi; v i bên ngoài, n u không đ ệ ề ị ể ườ ả i b o v vòng trong đ a đi m làm đ thi có trách nhi m ủ i tham gia làm đ thi v i bên ngoài, thi ạ i
ườ ki m soát s cách ly c a nh ng ng ả hành các quy đ nh và các bi n pháp b o đ m bí m t an toàn khâu làm đ thi t ị đ a đi m làm đ thi;
ự ệ ở
ượ ụ ể d) Ng ệ ụ ệ c giao nhi m v nào, vòng đó, không đ ệ vòng nào, có trách nhi m th c hi n ặ ệ c tham gia vào các nhi m v khác ho c
ị ề ườ ượ i đ ở ụ nhi m v đó, sang vòng khác; ộ ả ệ ộ ế ệ ớ c ti p xúc v i vi c biên
ượ đ) Cán b b o v và cán b công an không đ ề ạ ử ố so n, đánh máy, in, đóng gói và x lý tình hu ng đ thi.
ề ề
ể ả ạ ượ ể ầ
ự ả
ầ ề ộ Đi u 18. Yêu c u v n i dung đ thi 1. Đ thi tuy n sinh ĐH, CĐ ph i đ t đ ỹ ế ạ ươ ớ ợ ậ ọ ng trình trung h c ch y u là ch
ấ ọ ỉ
ữ c các yêu c u ki m tra nh ng ủ ki n th c c b n, kh năng v n d ng và k năng th c hành c a thí sinh trong ớ ph m vi ch ng trình l p 12, phù h p v i ị quy đ nh v đi u ch nh n i dung h c t p c p trung h c. ộ ề ứ ơ ả ươ ề ề ề ộ ả ả ả ặ ọ ụ ủ ế ọ ậ N i dung đ thi ph i b o đ m tính khoa h c, chính xác, ch t ch . ẽ L i văn, ờ
ữ ả
ả ạ ầ ạ ượ ộ ọ ự ủ câu ch ph i rõ ràng, không có sai sót. Đ thi ph i đ t yêu c u phân lo i đ c trình đ h c l c c a thí sinh và phù
ờ ỗ ề ớ ị ợ h p v i th i gian quy đ nh cho m i môn thi.
ề ộ ề ề
ề ầ ọ t ch
ữ ầ ữ ể ả ầ ọ 2. Không đ ươ ch ượ đ ượ ng trình và v ả c gi m t c phép có sai sót v n i dung đ thi. Không ra đ thi ngoài ươ ượ ng trình trung h c. Không ra đ vào nh ng ph n đã ỏ ặ ắ ỏ i, c t b , ho c đã chuy n sang ph n đ c thêm (ph n ch nh ,
22
ị ầ ề ề
ầ ươ ề ặ ặ
ữ ả i. Không ra đ thi quá khó, quá ph c t p. ả các ph n đã ghi trong văn b n quy đ nh v đi u ch nh ch ng trình). Không ra ữ ọ ề đ thi vào nh ng ph n, nh ng ý còn đang tranh lu n v m t khoa h c ho c có ề nhi u cách gi
ỉ ậ ứ ạ ộ ọ
ng trình trung h c (theo t ng b môn). Có nhi u câu đ ươ ừ ủ ế ươ
ữ ầ ố ị
ữ ệ ậ ọ ộ ố
ề ươ ể ề 3. Bám sát ch ể ả ớ ọ ki m tra bao quát ch ng trình l p 12, b o ng trình trung h c, ch y u là ch ề ề ươ ả ng trình, đúng các quy đ nh v đi u đ m cân đ i gi a các ph n trong ch ỉ ị ấ ch nh n i dung môn h c. Th ng nh t các ký hi u, thu t ng theo quy đ nh ệ hi n hành. ề Quy trình ra đ thiề
ượ ổ ứ ạ ệ ậ ể ộ c t ch c t ạ ổ ứ ch c biên so n: Vi c biên ượ ộ ị c i m t đ a đi m bi ệ t l p, đ
ưở ề ầ Đi u 19. ố ớ ề 1. Đ i v i đ thi dùng chung do B GD&ĐT t ể ề ạ so n đ thi tuy n sinh ĐH, CĐ đ ệ ả b o v nghiêm ng t theo quy trình sau đây: ệ ề ch c quán tri a) Tr ặ ng ban Đ thi t
ậ ổ ầ ứ ả ưở ề ộ t các yêu c u v n i dung đ thi, ộ ng môn thi và các cán b
ề ạ ề quy trình làm đ thi, yêu c u b o m t cho các Tr tham gia biên so n đ thi;
ỉ ạ ộ ộ ạ
ể ố ớ ộ ậ ọ ề ả ố ộ
ưở ế ủ ề ộ ề ẫ ộ ng môn thi ch đ o các cán b b môn đ c l p biên so n đ thi, đáp t và thang đi m. Đ i v i m t s môn khoa h c xã h i, ph i b c thăm ủ ề
ệ ớ ừ ưở ề ể ạ ộ ỉ b) Tr ộ ố án chi ti ọ ch n ch đ m t cách ng u nhiên, sau đó các cán b ra đ thi theo các ch đ đã ch n;ọ c) Tr
ể ể
ng môn thi làm vi c v i t ng cán b biên so n đ thi đ hoàn ch nh ề ề đ thi, đáp án và thang đi m. Trong đ thi phát cho thí sinh có ghi đi m cho ừ t ng câu;
ớ ườ ườ
ế ề t đ thi (có b m gi ). Sau đó, đ
ấ ả ế ả ưở
ề ộ ả ệ
ằ ộ ệ ướ ự ủ ủ i ph n bi n, d
ầ ử ữ ả
ề ề ể ổ ợ ề ộ h p đ đ không dùng nguyên đ thi do m t cán b
ươ ng án t ạ ệ ả ộ ậ ệ ả ổ ứ i làm ph n bi n i làm bài đ c l p. Ng d) T ch c ph n bi n v i 3 ng ệ ấ ỳ ề ườ ớ ế i ra đ thi, không mang theo b t k tài li u nào, không không ti p xúc v i ng ờ ề ấ ự ế ể i chi ti có đáp án và thang đi m, tr c ti p gi ề ớ ng môn thi v n i dung đ thi, đáp án, xu t ý ki n b ng văn b n v i Tr ể ề ườ ủ ề ộ i ra đ thi và thang đi m, đ khó, đ dài c a đ thi. Sau khi ph n bi n, ng ả ả ọ ạ ể ố ưở i đ th ng ng môn thi, ph i h p l i s ch trì c a Tr ng ố ổ ữ ể ế nh t ý ki n (có ghi biên b n) v nh ng đi m c n s a ch a, b sung, th ng ộ nh t các ph ch trì biên so n;
ớ ự ể ầ ỉ
ố ề ạ ủ ừ ủ ề ề ả ộ
ề ả ố ườ ấ ấ ủ đ) Sau khi tu ch nh l n cu i đ thi, đáp án và thang đi m, v i s đóng góp ý ế ki n c a các cán b biên so n đ thi và ph n bi n đ thi c a t ng môn, ưở Tr ng môn thi ký tên vào b n g c và giao cho Tr ệ ưở ng ban Đ thi;
23
ưở ề ự ế ự ề ệ e) Tr
ng ban Đ thi t ộ ưở ế ị ứ ề ộ ề ng B GD&ĐT quy t đ nh đ thi chính th c và các đ thi d mã hoá các đ thi d ki n theo ký hi u I, II, III... ự
và trình B tr b . ị
ề ứ
ố ộ ậ ụ ể ưở ộ ề ộ ự ị c đ “T i m t” do Tr ư Toàn b đ thi chính th c và đ thi d b , đáp án và thang đi m khi ch a ề ướ ng ban Đ
ỉ ạ ố công b thu c danh m c bí m t Nhà n ấ thi c t gi g) Tr
ệ ỡ ừ ỏ ế ớ ủ ố ề ự i và b n có kích c t
ậ ậ ế ộ ả theo ch đ b o m t; ế ề ng ban Đ thi tr c ti p ch đ o vi c đánh máy vi tính, in, đóng gói nh đ n l n, có nhãn niêm ả ả ậ
ằ b ng 3 l p phong bì đ t ố ề phong, b o qu n, phân ph i đ thi theo quy trình b o m t. ự ườ ề ra đ thi ng t
ụ ể ủ ừ ố ớ ườ ữ ưở ớ ả ố ớ 2. Đ i v i các tr ướ a) B c 1: ỳ Tu theo tình hình c th c a t ng tr
ỗ ng, đ i v i m i môn thi, Tr ệ ầ ộ ố ả ưở ng ộ
ớ i thi u đ thi;
ầ ệ ề ứ ệ ả
ộ ộ ề ầ ụ ể
ạ ệ ữ ề ự ớ ể ng ban Đ thi đ biên so n và gi
ế
ề
ả ề
ưở ườ ề ng ban Đ thi, ng ng ban Đ thi. Không đ ữ i gi ượ ộ
t; ờ ạ ố ề ể ả ệ ớ i thi u đ thi c đánh máy, sao ề riêng và không đem n i dung đ thi đã ệ ị ủ t tay cho Tr ư ụ ạ ạ ị ỉ ề ban Đ thi ch đ nh m t s gi ng viên có tinh th n trách nhi m cao và trình đ ề ỏ chuyên môn gi i tham gia gi ể ớ ườ i gi i thi u đ thi ph i căn c vào yêu c u, n i dung đ thi tuy n Ng ủ ố ượ ng và trình đ thí sinh d thi và nh ng yêu c u c th khác c a sinh, đ i t ề ưở Tr i thi u đ thi kèm theo đáp án và thang ể đi m chi ti Trong th i h n quy đ nh c a Tr ưở ả ộ ế ph i n p b n g c vi ả chép thành nhi u b n, không l u gi gi
ể ầ ớ
c ngày thi môn đ u tiên, t ưở ệ
ườ ng bên ộ ậ ầ ượ ớ ừ t v i t ng ự ưở ượ ọ ệ ớ i thi u đ gi ng d y, ph đ o, luy n thi. ướ b) B c 2: ướ Tr ề ngoài, Tr ặ ủ ưở ớ ự Tr ữ Trên c s nh ng đ thi đã đ
ề
ừ ề ể ạ ị i đ a đi m cách ly v i môi tr ế ự ng ban Đ thi làm vi c tr c ti p và đ c l p l n l ườ ề ỷ ng môn thi v i s có m t c a U viên th ng tr c Ban Đ thi; ơ ở ự ệ ớ ề ng môn thi l a ch n các c gi i thi u, Tr ể ổ ợ ữ h p thành hai, ba đ thi m i. Sau đó nh ng đ thi khác nhau đ t ồ ế ng ban ớ ưở t cho t ng đ thi r i trình Tr
ề ỏ ừ câu h i t ạ biên so n đáp án và thang đi m chi ti Đ thi xem xét; ưở ề ổ ứ ự ề Tr ng ban Đ thi có th thay đ i th t
ng môn thi biên so n l
ạ ạ ạ ầ ỉ ưở ể ưở ng môn thi hoàn ch nh l ằ ỏ các câu h i, thay câu này b ng ủ ế ứ i. Căn c ý ki n c a ự ế ố ề i l n cu i đ thi d ki n ầ ặ câu khác ho c yêu c u Tr ưở ề ng ban Đ thi, Tr Tr
24
ố ả ế ể ưở ng t, ký tên vào b n g c và giao cho Tr
ị ổ ả ạ ề ệ ứ ể i đi m d ng ban Đ thi t ề ch c ph n bi n đ thi theo quy đ nh t
ề
ệ ự ưở ự ế kho n 1 Đi u này; ề
ọ ng ban Đ thi t ộ
ể ề ờ ứ ừ
ớ ả ề ề ự ế i thi u, đ thi d ki n do Tr
ạ kèm theo đáp án và thang đi m chi ti ề ban Đ thi. ướ c) B c 3: ưở Tr ả ề mã hoá các đ thi d ki n theo ký hi u I, II, III... và Tr ự ế ổ ứ ề ề ch c ch n m t trong hai, ba đ thi d ki n làm đ thi chính th c, các đ thi t ầ ủ ế ị ề ạ ự ị ồ i làm đ thi d b , đ ng th i quy t đ nh thang đi m cho t ng ph n c a còn l ự ị ứ ề đ thi chính th c và d b ; ộ Toàn b các đ thi do các gi ng viên gi ề
ậ ệ ố ệ ự ị ố ứ t c các tài li u liên quan khi ch a công b , là tài li u t
ậ ữ ề ệ ấ ế ộ ả theo ch đ b o m t. ấ ả ề ng ban Đ thi c t gi
ỉ ạ ả
ưở ng ể môn thi biên so n, đ thi chính th c và đ thi d b , các đáp án và thang đi m ư cùng t i m t do chính ưở Tr ướ d) B c 4: ưở Tr ng ban Đ thi ch đ o vi c đánh máy, in, đóng gói, b o qu n, phân ố ử ụ ủ ế ề ề ị ả i Đi u 20 c a Quy ch này.
ệ ề ph i, s d ng đ thi theo quy đ nh t ị ạ ậ ề ề ả ề
ố ớ ề ề ơ ị i tham gia làm đ thi và n i làm đ thi
ườ ể ỳ Đi u 20. Quy đ nh v b o m t đ thi 1. Quy đ nh đ i v i ng ể Đ thi, đáp án, thang đi m k thi tuy n sinh ĐH, CĐ khi ch a công b (k
ư ụ ậ ờ ộ c s d ng và đang trong gi
ề ơ ở ượ ụ ề i các c s đ
ể ệ ể ủ ể ớ
ượ ữ ữ ề ườ i c gi
ườ ượ
ế ộ ệ ể ề ơ
ề
ậ bí m t. Ng ề vi c mình tham gia làm đ thi; ệ ậ t l p và đ ệ ườ ả ố ệ ầ ữ ươ ạ ậ
ề ặ ng ti n b o m t, phòng cháy, ch a cháy. Ng ạ ộ ệ ờ ả ả ề ỉ
ề ố ể ượ ử ụ ả ề c đ thi đ thi) thu c danh m c bí m t Nhà ỉ ạ ậ ố ề ướ ộ c đ “T i m t”. Quá trình làm đ thi; chuy n giao đ thi cho Ban ch đ o n ộ ớ ủ ể tuy n sinh c a B , t c giao nhi m v in, sao đ thi; quá trình ả ề i các đi m thi ph i tuân th nghiêm in, sao, đóng gói đ thi, chuy n giao t ị ặ ng t các quy đ nh sau đây: i tham gia làm đ thi đ a) Danh sách nh ng ng ề c ti tham gia làm đ thi không đ t l ượ ộ ị b) N i làm đ thi ph i là m t đ a đi m an toàn, kín đáo, bi c ủ ề ệ ả b o v nghiêm ng t su t th i gian làm đ thi, có đ y đ đi u ki n v thông ệ i làm vi c tin liên l c, ph ạ ự trong khu v c làm đ thi ph i đeo phù hi u riêng và ch ho t đ ng trong ph m vi cho phép;
ề ừ ề ấ ả ọ c) T t c m i ng i tham gia làm đ thi t
ườ ệ c dùng đi n tho i c
ặ ế ượ ng bên ngoài, không đ ệ ấ ỳ ươ ạ ườ ớ ạ hoàn toàn cách ly v i môi tr ộ ệ ị đ nh ho c đi n tho i di đ ng hay b t k ph ả ớ ề khi ti p xúc v i đ thi đ u ph i ạ ố ng ti n thông tin liên l c nào
25
ầ ế ườ ng h p c n thi
ệ ủ ị ợ ằ ớ ượ ộ ả c liên h ệ
ệ ữ ụ ụ ề ng ban Đ thi m i đ ủ ườ ề
ỏ ự
ề ả
ỳ ờ
ụ ế
ề ể ả ả ự ử ờ ưở ệ ưở ỉ khác. Trong tr t, ch Tr ớ ạ ướ ự v i Ch t ch HĐTS b ng đi n tho i d i s giám sát c a cán b b o v . Cán ề ả ạ ộ b tham gia biên so n, ph n bi n đ thi và nh ng ng i ph c v Ban Đ thi ỉ ượ ề ạ ơ c ra kh i khu v c cách ly sau khi đã thi xong môn i n i làm đ thi ch đ t ố ườ ộ ưở ủ ng môn thi và các cán b làm đ thi ph i th cu i cùng c a k thi. Tr ng ủ ờ ố ự tr c trong su t th i gian sao, in đ thi và trong th i gian thí sinh làm bài thi c a ề môn thi do mình ph trách đ gi thi. Riêng Tr
ề ệ ượ c
ề ng môn thi ph i tr c trong th i gian ch m thi; ả d) Vi c đánh máy, in, đóng gói, b o qu n, phân ph i, s d ng đ thi đ ự ế ủ ướ ự ỉ ạ ế i s ch đ o tr c ti p c a Tr ng ban Đ thi; ti n hành d
ấ i đáp và x lý các v n đ liên quan đ n đ ấ ố ử ụ ề ề ả ưở ơ ế ị ạ ơ ị ư ỏ ề đ) Máy và thi
ỉ ượ ư ự i n i làm đ thi và n i sao in đ thi, dù b h h ng hay ố c đ a ra ngoài khu v c cách ly khi thi xong môn cu i
ủ ỳ t b t ế không dùng đ n, ch đ cùng c a k thi.
ưở ế ế ả 2. Đánh máy và in đ thiề a) Tr
ộ ử ế ả ệ ầ
ử ứ ự ệ ụ ạ ướ i tr
ử ẹ ề ạ
ề ả ỏ ố
ưở ề c đánh máy và in th rõ ràng, chính xác, s ch, đ p, đúng ượ đánh máy ho c in h ng và b n g c đ thi không đ c ổ ả ả ộ ng ban Đ thi qu n lý. Không đ rác
ờ ặ ề ng môn thi tr c ti p ch b n đ thi trên máy tính và in th ho c giao cho cán b có nghi p v chuyên môn và tinh th n trách nhi m ch b n và ể in th , sau đó ki m tra l c khi in chính th c; ả ượ b) Đ thi ph i đ ặ ấ ờ quy cách. Các gi y t ọ cho vào s t rác mà ph i n p cho Tr ề trong th i gian làm đ ;
ặ ể ề ừ ỉ ế ụ ặ
ọ ướ ừ ế ọ ề liên quan đ n đ thi v a làm tr ng ban Đ thi m i gi y t c đó;
ề ệ ố ướ ề ặ c khi thi xong môn
ứ c) Đánh máy ho c in d t đi m t ng đ thi. Ch ti p t c đánh máy ho c in ể ự ề đ thi khác sau khi đã ki m tra khu v c đánh máy và in, thu d n và giao cho ấ ờ ưở Tr d) Tuy t đ i không đánh máy ho c in đáp án đ thi tr đó;
ể ệ ưở ỹ ả ng môn thi và Tr
ườ ng ban Đ thi có trách nhi m ki m tra k b n in ệ ướ th r i c 2 ng i cùng ký duy t tr ề c khi in;
ấ ượ ả ả
ể ế ộ ả ả b n in th ph i đ
ưở đ) Tr ử ồ ả ưở ng b n in. Các e) Trong quá trình in, Tr ử ả ượ ậ ạ i và b o qu n theo ch đ tài li u m t. c thu l ộ ề ng môn thi ph i ki m tra ch t l ệ ủ ườ ể ề
ể ạ ộ ả 3. Chuy n giao đ thi cho các tr a) Theo k ho ch, Ban Ch đ o tuy n sinh c a B GD&ĐT chuy n giao đ
ng dùng chung đ thi c a B GD&ĐT ể ườ ỉ ạ ủ ệ ề ề ề ủ ụ ượ c giao nhi m v sao, in đ thi. ế ưở ng ban Đ thi c a các tr ng đ thi cho Tr
26
ườ ượ ụ ề ệ ng đ
c giao nhi m v sao, in đ thi có trách nhi m sao, in, đóng gói ề ườ Các tr ề đ thi theo đúng yêu c u c a các tr
ệ ầ ủ ạ ậ ỉ ạ ộ ế
ng nh n đ thi; ể ề ề ế ủ ơ ủ ườ ử ụ ng s d ng chung đ thi đ n n i sao, in đ đ
ề
ế ề Tr ườ nh n đ thi cho tr ậ ủ ng ban Đ thi c a các tr ng mình; ề ả n i sao, in đ thi, các tr
ặ ừ ơ ậ b) Theo đúng k ho ch c a Ban Ch đ o tuy n sinh c a B GD&ĐT, ưở ề ể ậ c) Khi đ n nh n đ thi t ả
ớ ạ ế ườ ệ ậ ệ ể ậ ng ph i mang theo ôtô, ươ ị ng c ngành công an phân công giám sát vi c ti p nh n, v n chuy n, in, đóng
ườ ủ ng.
ề ề ỉ
vali ho c hòm có khoá b o m t, đi cùng v i đ i di n công an đ a ph ượ đ ố ề gói và phân ph i đ thi c a tr ườ ề ủ ư ế ỷ ng ban Đ thi c a t ng tr
ườ ị ệ ề ươ ợ ủ ừ ộ ng, cán b công an đ a ph ủ ớ ự ng đ
ộ d) Trong tr ưở Tr HĐTS tr ạ đ i di n c a B GD&ĐT đ
ộ ng h p dùng chung đ thi c a B GD&ĐT, đ thi ch giao cho ứ ng v i s ch ng ki n c a U viên th ký ượ ử ả c c giám sát b o v đ thi và ỳ ượ ử c c giám sát k thi t ố ng. ề Vi c in, đóng gói, phân ph i, s d ng và b o qu n đ thi t ạ ườ i tr ng do
ả ề ử ụ ị ạ ệ ườ ạ ườ i tr ả i Đi u này. ườ ệ ủ ệ HĐTS các tr ng th c hi n theo quy đ nh t
ố ượ
ề ủ ng tr c Ban Đ thi n m v ng s l ị
ự ể ố ượ
ụ ữ ể ừ ế ặ ự ừ ự i ph trách đóng gói, ho c t ắ ủ ừ ng thí sinh c a t ng ị ố ề ườ ng đ phân ph i đ thi, ghi tên đ a ề ng đ thi vào t ng phong bì, sau đó giao cho ề mình tr c ti p cho đ thi vào t ng phong
ự 4. Đóng gói đ thiề ườ ỷ a) U viên th ố ừ kh i, t ng ngành, đ a đi m thi c a tr ể đi m thi, phòng thi và s l ườ ng bì;
ả ả ề
ề ườ ề ủ ụ ủ ố ượ ố ừ ng đ thi cho t ng
ừ
ằ h ng; ố ượ i đ
ủ ặ ử ử ấ ấ
ứ ả ộ ị
ộ
ườ ừ ỷ
ề ề
ng phong bì đã đóng gói và bàn giao cho Tr ả ự ng tr c Ban Đ thi ưở ng ban Đ thi ị ạ ờ ấ ẩ ki m tra đ s l ỏ qu n lý, k c các b n in th a, in h ng, m , x u, rách, b n đã b lo i ra.
ủ ố ượ ể ả ả ừ ố ề ả ả b) Ng i đóng gói đ thi ph i làm đúng quy cách th t c, b o đ m đúng s ở ượ ề ng đ thi, đúng môn thi ghi l phong bì đ thi, đ s l ể ờ ỏ ờ ắ tr ng, t đi m thi, t ng phòng thi, không có t ủ ấ ề c) Phong bì đ thi làm b ng gi y đ kín, t c dán ch t, không bong ấ mép, có đ nhãn và d u niêm phong (n a d u in vào nhãn, n a d u in vào ữ phong bì). N i dung, hình th c, câu ch in ngoài phong bì ph i theo quy đ nh ủ c a B GD&ĐT. ề d) Sau khi đóng gói xong đ thi t ng môn, U viên th ể ả 5. B o qu n và phân ph i đ thi
27
ề ả ả
a) Đ thi ph i b o qu n trong hòm, t ệ ườ ỹ ắ ủ ng xuyên. Chìa khoá hòm, t ắ ắ , hay két s t, có khoá ch c ch n, ủ hay két
ưở ng ban Đ thi gi
niêm phong k và có ng ắ s t do Tr ị ề ố ề ả ườ ả i b o v th ữ ; ừ ể ề
ị ệ ổ ị b) L ch phân ph i đ thi t ng bu i cho các đi m thi do Tr ỉ ạ ỉ ạ ưở ể
ự ớ ủ ề ặ ủ ủ ị ườ
ườ ề ề ậ
ng t ể ả ở ể ả ả ả ng ban Đ thi ủ ộ ớ ng dùng chung đ ) ho c c a Ch t ch HĐTS (v i các ế ư ề ả ra đ ). Khi giao nh n đ thi ph i có biên b n. Khi đ a đ thi đ n ằ ệ ế xa ph i đi b ng ô tô
ch đ o th c hi n theo l ch quy đ nh c a Ban Ch đ o tuy n sinh c a B GD&ĐT (v i các tr ự tr các đi m thi ph i có công an b o v , n u đi m thi riêng.
ề
ử ụ ề ứ ỉ ượ i phòng thi đúng ngày, gi
ố ạ ấ ỗ ỳ ờ ượ c
ề ị và môn thi do Ch t ch HĐTS quy đ nh th ng nh t cho m i k thi và đ dùng đ đ i chi u, ki m tra đ thi đã phát cho thí sinh;
ể ố ề ế ự ị ợ b) Đ thi d b ch s d ng trong tr
ứ ng và c
ề ứ ủ ườ ự ố ấ ị ự ị 6. S d ng đ thi chính th c và d b ở ể ử ụ ứ c m đ s d ng t a) Đ thi chính th c ch đ ủ ị ể ườ ỉ ử ụ ự ậ ươ ng v x lý các s c b t th ứ ị ộ , khi có ng h p đ thi chính th c b l ơ ườ ng c a đ thi theo quy
ề ử ế i Đi u 21 c a Quy ch này.
ế ủ ằ đ b ng ch ng xác th c và có k t lu n chính th c c a HĐTS tr ủ ề quan Công an đ a ph ủ ề ạ ị đ nh t ề ự ố ấ ườ ử
ủ ề ng c a đ thi ố ố ề ặ ị Đi u 21. X lý các s c b t th ề 1. In và phát đ thi sai l ch thi đã công b , ho c không đúng mã s đ thi
ị quy đ nh. ế ệ ặ ộ ả ớ
ộ ể ớ
ề ệ ặ
ế ề ị
ướ ề ng N u th y ký hi u ho c n i dung đ thi không phù h p v i văn b n h ộ ủ ẫ d n m t c a B GD&ĐT thì báo cáo ngay v i Ban Ch đ o tuy n sinh c a B ố GD&ĐT; n u đang in ho c khi in xong đ thi nào đó m i phát hi n tình hu ng ạ trên thì ng ng vi c in và niêm phong l ữ ợ ỉ ạ ớ i, in ti p đ thi khác theo quy đ nh. ặ ể ừ ề ấ ậ ủ ế ừ ườ ố đ thi g c ho c do
ề ặ ề ị ộ ệ ợ sao ch p, in sao) ho c đ thi b l ng h p đ thi còn có nh ng sai sót (có th t .
2. Tr ụ ế ệ ề
ả ỉ ạ ộ ớ ườ ườ ể a) N u phát hi n sai sót trong đ thi, các cán b coi thi ph i báo cáo ngay ng báo cáo ngay v i Ban Ch đ o tuy n sinh ng và HĐTS tr
ử ợ
ớ v i HĐTS tr ộ ủ c a B GD&ĐT đ có ph ỳ ể ấ ươ ứ ộ ẹ ặ ả ỳ
ủ ề ờ ỳ
ệ ớ ể ỉ ạ ườ ế
ng, sau khi xin ý ki n Ban Ch đ o tuy n sinh c a B ắ ươ ử ả ộ ng án x lý thích h p. ở Tu theo tính ch t và m c đ sai sót n ng hay nh , tu theo sai sót x y ra ộ ộ ề m t câu hay nhi u câu c a đ thi, tu theo th i gian phát hi n s m hay mu n, ộ ủ ị Ch t ch HĐTS tr ế ị GD&ĐT, ph i cân nh c và quy t đ nh x lý theo m t trong các ph ủ ng án:
28
ữ ị ặ ể Ch đ o các HĐTS ho c các đi m thi s a ch a k p th i các sai sót, thông
ử ờ ư ờ t, nh ng không kéo dài th i gian làm bài;
ế ỉ ạ báo cho thí sinh bi ỉ ạ ữ Ch đ o vi c s a ch a các sai sót, thông báo cho thí sinh bi t và kéo dài
ế ệ ử thích đáng th i gian làm bài cho thí sinh; ữ ấ ư ả ử Không s a ch a, c đ thí sinh làm bài, nh ng ph i x lý khi ch m thi
ờ ử ỉ ể ứ ể (có th đi u ch nh đáp án và thang đi m cho thích h p);
ổ ằ ợ ố ề
ể ủ ộ
ặ ạ
ườ ố ộ ề ự ề ng t
ề ra đ thi) m i có th m quy n k t lu n v tình hu ng l ộ ưở ủ ể
ế ỉ ạ ạ ặ
ự ề ỉ
ra đ thi) quy t đ nh đình ch môn thi b l ẫ ế ụ ườ ổ ị ị ộ ng theo l ch. Môn b l
ố ể ề ự ị ạ ổ ứ i môn đó vào ngay sau bu i thi cu i cùng b ng đ thi d b . T ch c thi l ỉ ạ ố ớ ề ưở ỉ ng ban Ch đ o thi tuy n sinh c a B GD&ĐT (đ i v i đ b) Ch có Tr ủ ị ộ ố ớ thi chung do B GD&ĐT biên so n) ho c Ch t ch HĐTS tr ng (đ i v i các ẩ ớ ậ ườ ề tr đ thi. Khi ố ứ ị ộ ề ng ban Ch đ o tuy n sinh c a B GD&ĐT (đ i , Tr đ thi chính th c b l ớ ườ ủ ị ộ ớ ề v i đ thi chung do B GD&ĐT biên so n) ho c Ch t ch HĐTS tr ng (v i ườ ế ị ng t , thông báo cho thí các tr ị ộ ế sinh bi t. Các bu i thi môn khác v n ti p t c bình th ổ ẽ ượ c thi ngay sau bu i thi cu i cùng. s đ
ộ ườ ẽ Sau khi thi, B GD&ĐT, HĐTS tr
ườ ậ ứ ớ ng s ph i h p v i các ngành ch c ộ ề đ đ thi, ng
ế ế năng đ ki m tra, xác minh, k t lu n nguyên nhân l thi và nh ng ng
i làm l ậ i liên quan, ti n hành x lý theo quy đ nh c a pháp lu t. ể ể ể ữ ườ ườ ợ ử ườ ả ấ ố ợ ộ ề ị ữ ủ ng trong nh ng ngày thi tuy n sinh ng h p thiên tai x y ra b t th 3. Tr
ở ộ ề
m t hay nhi u vùng ả ế ẽ ế ố ộ ị a) N u thiên tai x y ra trên quy mô toàn qu c, B GD&ĐT s quy t đ nh
ổ lùi bu i thi;
ả ế ủ b) N u thiên tai x y ra trên ph m vi h p c a m t s đ a ph
ộ ng ph i huy đ ng s h tr c a các l c l
ỷ ẹ ự ượ ươ ị
ả ấ ả
ủ ộ ộ
ế ể ổ ạ ẫ ự ị ố
ươ ộ ố ị ạ ng, HĐTS ị ự ỗ ợ ủ ả ườ ỉ ướ ự ng trên đ a bàn d tr i s ch ổ ị ề ạ ủ ấ ể ả ệ ả đ o c a c p u và chính quy n các đ a ph ng, k c vi c ph i thay đ i đ a ườ ố ể ng báo cáo Ban đi m thi. N u x y ra tình hu ng b t kh kháng thì HĐTS tr ặ ỉ ạ Ch đ o tuy n sinh c a B GD&ĐT cho phép lùi m t ho c hai môn thi vào ớ ề ngay sau bu i thi cu i cùng v i đ thi d b ; các môn thi còn l i v n thi theo ị l ch chung.
ề ề ử ụ ệ ị Đi u 22. ề Các quy đ nh v s d ng công ngh thông tin và truy n
ể thông trong công tác tuy n sinh
ả ử ộ ủ ở Các tr
ườ ệ ộ ị ị ủ ẩ ậ ỉ ng, các s GD&ĐT ph i c cán b đ trình đ làm chuyên trách ự công ngh thông tin, chu n b đ máy vi tính, máy in, l p đ a ch email; th c
29
ộ ầ ề ệ ủ ề ấ
ủ ờ ạ ử ữ ệ ậ ề ữ ệ h s ĐKDT c a thí sinh và truy n d li u
ộ
ể ữ ệ ể cho B GD&ĐT và các tr ố ự
ứ ậ
ọ
ươ ượ ế g n nhau.
hi n đúng ph n m m tuy n sinh ĐH, CĐ c a B GD&ĐT (v c u trúc, quy ể trình, th i h n x lý d li u tuy n sinh) trong các khâu công tác sau đây: ừ ồ ơ 1. Nh p d li u tuy n sinh t ườ ng. ậ 2. Đánh s báo danh và l p danh sách thí sinh d thi. ừ ầ 3. L p danh sách phòng thi căn c tên thí sinh theo v n A, B, C... theo t ng ừ ố ệ ố kh i, ngành. Tuy t đ i không đ c x p phòng thi theo cách gom h c sinh t ng ố ứ ự ầ ị đ a ph ng vào các s th t ừ ấ
ẻ ự ố ố ự 4. In gi y báo thi cho t ng thí sinh (có th k t h p dùng làm th d thi). ẫ 5. L p các bi u m u th ng kê v s l ể ế ợ ng thí sinh d thi theo kh i ngành,
ề ồ ướ ỉ ng r i truy n v B GD&ĐT tr c ngày 30/5 h ng năm.
ể ậ ố ượ theo t nh và đ i t ố ề ố ượ ằ ề ộ ươ ụ www.edu.net.vn) và trên các ph 6. Công b trên m ng Giáo d c (
ẫ ấ ướ ể ệ ng ti n ế ng d n ch m theo quy t
ạ ề ạ thông tin đ i chúng: đ thi, đáp án, thang đi m và h ộ ị đ nh c a B GD&ĐT.
ủ ậ ẫ ể ẫ ả ồ ố ế ng d n d n túi, b n đ i chi u
ồ ấ ả
ườ ả ướ ấ 7. L p bi u m u ch m thi bao g m b n h ụ ể ố s báo danh phách và biên b n ch m thi. C th : ồ ướ ệ ể ư ả a) B n h ng d n d n túi là tài li u đ Ban Th ký HĐTS tr
ỗ ượ ồ ỗ ồ ng d n các c d n túi theo các quy
ẫ ấ ả ắ
ả
bài thi vào các túi ch m thi. M i môn thi, m i ngành đ lu t khác nhau và ph i tuân theo nguyên t c sau: ậ ồ ượ ậ Trong m i môn thi, kh i ngành, quy lu t d n túi ph i do máy tính t ự ố ấ ồ ộ ự ộ đ ng ỗ c d n quá 50 bài. Trong m i túi
ỗ ỗ ọ ệ ồ ẹ th c hi n. M i m t túi ch m thi không đ không d n tr n v n bài c a m t phòng thi;
ỗ ỗ ồ ả ướ ộ ng d n d n túi, m i môn thi, m i ngành cho vào
ở ậ ả m t phong bì ghi rõ tên môn thi
ả ế ẫ bên ngoài và niêm phong b o m t. ư ệ ể
ố ố ủ tr
ố ng đánh s phách vào bài thi c a thí sinh. ướ ứ ế ả ố ồ ủ Sau khi in xong b n h ộ b) B n đ i chi u s báo danh phách là tài li u đ Ban Th ký HĐTS ườ Căn c vào b n h
ừ ầ
ừ ự ẫ ố
ề ị ủ ừ ẫ ng d n d n túi, ti n hành đánh s phách c a t ng ắ ả ố ứ ự tăng d n qua t ng túi, s phách ph i đánh b t ả ệ ự ộ đ ng. S phách ph i ượ c trùng nhau v quy
môn và t ng ngành theo th t ầ ừ ộ ố đ u t m t s ng u nhiên và do máy tính th c hi n t ữ ừ ơ đ n tr trong t ng môn, gi a các môn, ngành không đ lu t;ậ
ủ ả ố ỗ
ế ố ừ ả ượ ư ở
ỗ Khi in xong, các b n đ i chi u s báo danh phách c a m i môn thi, m i bên ngoài c đ a riêng vào t ng phong bì, ghi rõ tên môn thi ả ậ ngành ph i đ và niêm phong b o m t.
30
ế ệ ấ ả ả ấ ấ ộ c) Biên b n ch m thi là tài li u đ cán b ch m thi ghi k t qu ch m thi
ể ộ ậ
ầ ể ữ ử ữ ộ ấ
ấ ừ t ng bài sau khi đã ch m hai vòng đ c l p: ả ố ế ả Đi m ph i ghi c ph n ch và s , n u có s a ch a, cán b ch m thi ph i ấ ký tên, Ban Ch m thi ki m tra và đóng d u;
ẫ ướ
ệ
ữ ệ ố ủ ị ậ
ấ ả ươ ữ ậ ả B n h ấ ch m thi và t ề đĩa m m, ch ấ ng c t gi tr
ả ể ấ ế ố ố ả ả ồ ng d n d n túi, b n đ i chi u s báo danh phách, biên b n ư ệ ư ươ thông tin có liên quan nh ng ti n l u gi t c các tài li u, ph ữ i m t do Ch t ch HĐTS ng trình v.v... là nh ng tài li u t ế ộ ả theo ch đ b o m t. ả ấ
ử ữ ệ ả ấ ướ ế ộ ườ ế 8. Sau khi có k t qu ch m thi a) Tr
ị
c ngày 5/8 hàng năm, g i d li u k t qu ch m thi cho B GD&ĐT ấ theo đúng c u trúc quy đ nh; ố ố ượ ự ể ể ậ ọ ự ng, khu v c, ngành h c đ xây d ng
đi m trúng tuy n;
ể ố ế ụ ủ ả ạ
ấ ả ệ ạ
ươ trên các ph ấ ấ ể ể b) L p th ng kê đi m theo đ i t ể c) Công b k t qu thi c a thí sinh trên m ng Giáo d c (www.edu.net.vn) và t c các môn; ả ế ng ti n thông tin đ i chúng sau khi ch m thi xong t d) In Gi y báo trúng tuy n cho thí sinh trúng tuy n, trong đó ghi rõ k t qu
ủ
ấ ứ ư ể
ả ể ằ ặ ả
ế ơ ả ỏ ủ ườ ậ
ứ ợ ấ ạ ỉ ấ thi c a thí sinh; ậ đ) In Gi y ch ng nh n k t qu thi cho thí sinh không trúng tuy n nh ng có ệ ế k t qu thi b ng ho c cao h n đi m sàn h CĐ. ế ấ ỉ ấ ộ ầ Gi y ch ng nh n k t qu thi ch c p m t l n và đóng d u đ c a tr ậ ể ấ ườ ng h p thí sinh đ m t thì không c p l ấ ng. ể ấ i mà ch c p gi y xác nh n đi m
Tr thi;
ả ể ế ể ệ ấ ướ i đi m sàn h CĐ;
ế ổ ể
ố ể ế
ậ ể ể ả ậ ổ ể ấ ở ể ớ e) In Phi u báo đi m cho thí sinh có k t qu thi th p d g) In S đi m. 9. Ti n hành ki m tra, đ i chi u đi m đã nh p vào máy, đã in trên Gi y báo Biên
ế ế ả ử
ứ trúng tuy n, Gi y ch ng nh n k t qu thi và S đi m v i đi m đã ghi ả b n ch m thi. N u có sai sót ph i s a ngay. ả ấ ế ệ ấ ườ ự ả ậ ị
i th c hi n khâu ki m tra này ph i ký biên b n xác nh n và ch u trách ề Ng ệ ể
ể ạ ố
ệ ể nhi m v công tác ki m tra. ụ 10. Công b danh sách thí sinh trúng tuy n trên m ng Giáo d c (www.edu.net.vn) ươ và trên các ph
ạ ng ti n thông tin đ i chúng. M c 2ụ Ứ Ổ Ỳ T CH C K THI
31
ề ủ ụ ự
ướ ủ ừ
ướ
ộ ả ể ế ỗ ể ỗ ộ Làm th t c d thi cho thí sinh ư c ngày thi, Ban Th ký hoàn thành danh sách thí sinh c a t ng phòng c m i phòng thi. M i phòng thi có m t b n danh sách kèm theo ổ ố nh c a thí sinh đ trao cho cán b coi thi đ i chi u, ki m tra trong các bu i
Đi u 23. 1. Tr ể thi đ dán tr ả ủ thi.
ố ầ ư
ướ ị ộ ủ ỳ ế
ỉ ộ ườ ế ề ọ
ố
ể ủ ẫ ng d n thí sinh đ n phòng thi, b ẩ ố ượ ng, h kh u th ữ ủ ậ ả ờ
ậ ề ể ỉ ố
ườ
2. Theo đúng l ch thi đã công b , trong ngày đ u tiên c a k thi, Ban Th ký ổ ổ ế phân công cán b ph bi n quy ch thi, h ữ ng trú, khu sung, đi u ch nh nh ng sai sót v h , tên, đ i t ự ổ v c tuy n sinh, môn thi, kh i thi, mã ngành c a thí sinh. Nh ng b sung và ộ ế ườ ề đi u ch nh này, cán b tuy n sinh c a tr phi u ng ph i ghi xác nh n vào t ậ ĐKDT s 2 và c p nh t ngay vào máy tính. ổ ứ ch c: ệ ạ ụ i c m thi có trách nhi m: Tr ố ượ
ườ ằ
ườ ụ ự ử ự ấ ị ướ c ngày ng s l ng thí sinh c ngày 30/5 h ng năm ạ i ố ệ i th c hi n nhi m v quy đ nh t
ộ ụ ạ 3. T i các c m thi do B GD&ĐT t ự ng ĐH có thí sinh d thi t a) Các tr ườ ộ ồ 20/5 hàng năm, thông báo cho H i đ ng coi thi liên tr ướ ừ ự ng mình theo t ng kh i thi. Tr đăng ký d thi vào tr ệ ử g i gi y báo d thi cho thí sinh và c ng ề kho n 2 Đi u này; ộ ồ ườ ệ ằ ng có trách nhi m: tr
ố ượ ng thí sinh m i phòng thi cho tr ướ c ngày 25/5 h ng năm, ườ ỗ ng
ạ ụ ả b) H i đ ng coi thi liên tr ơ ặ thông báo n i đ t các đi m thi và s l ự có thí sinh d thi t
ủ ủ ề ể i c m thi. ệ ộ Đi u 24. Trách nhi m c a cán b coi thi và c a các thành viên khác
trong Ban Coi thi
ộ
ộ ượ ụ ạ ườ ơ i đi m thi n i có ng
ồ ộ
ệ c làm nhi m v t ự ượ ệ ỡ
ứ ố
ụ ượ ờ ườ ể ả ạ
1. Cán b coi thi (CBCT): ể i thân Cán b coi thi không đ ạ ệ ượ ị ợ c mang đi n tho i di (v , ch ng, con, anh, ch , em ru t) d thi, không đ ướ ấ ộ c giúp đ thí sinh làm bài thi d đ ng trong khi làm nhi m v ; không đ i b t ố ượ ệ ỳ c hút thu c, u ng bia, c làm vi c riêng, không đ k hình th c nào; không đ ệ ượ i phòng thi đ làm các nhi m ng xuyên t và th u, ph i có m t đúng gi r ự ụ v theo trình t
ứ ặ sau đây: ệ ệ
ể ậ ụ ướ ẫ
ể ị
ỗ ậ ụ ị ấ ủ ề ệ ệ ị ấ ọ a) Khi có hi u l nh, CBCT th nh t g i tên thí sinh vào phòng thi; CBCT ứ ng d n thí sinh th hai ki m tra các v t d ng thí sinh mang vào phòng thi, h ọ ệ ố ồ ng i đúng ch quy đ nh, tuy t đ i không đ thí sinh mang vào phòng thi m i tài li u và v t d ng đã b c m theo quy đ nh v trách nhi m c a thí sinh trong
32
ử ụ ẻ ự ủ ề ạ ả i Đi u 25 c a Quy ch này, s d ng th d thi và danh sách có nh
ệ ế
ế ỳ k thi t ậ ể ố đ đ i chi u, nh n di n thí sinh; ệ ệ ứ ấ ứ ề ậ ắ b) Khi có hi u l nh, CBCT th nh t đi nh n đ thi, CBCT th hai nh c nh
ề ầ ọ
ủ ẫ gi y thi và gi y nháp c a thí sinh; h
ướ ề ụ ầ ủ ố ở t v k lu t phòng thi; ghi rõ h tên và ký tên vào ể ng d n và ki m tra thí sinh ế t
ế ề ỷ ậ ữ thí sinh nh ng đi u c n thi ấ ờ ấ ấ ả t t c các t ấ ấ g p gi y thi đúng quy cách, ghi s báo danh và đi n đ vào các m c c n thi ấ ủ c a gi y thi tr c khi làm bài;
ơ ứ ấ ề ể ướ ệ ệ
ả ặ ướ c) Khi có hi u l nh, CBCT th nh t gi ặ
ề ầ
ể ỷ ặ ẫ ừ ế ầ
ấ cao phong bì đ thi đ thí sinh th y ự c và m t sau còn nguyên nhãn niêm phong; bóc phong bì đ ng ố ề ụ ế ử ề ể rõ c m t tr ướ ề đ thi và phát đ thi cho t ng thí sinh (tr c khi phát đ thi c n ki m tra s ề ừ ượ ng đ thi, n u th a, thi u ho c l n đ khác, c n báo ngay cho u viên ph l trách đi m thi x lý);
ắ ầ ứ ấ ố
ậ ể ớ ả ế ả ọ
ấ ủ
ủ ừ ầ làm bài, m t CBCT bao quát t
ế ườ
ọ ờ i kia bao quát t ầ
ị c tr ứ ả ờ l
ờ ấ ấ ả ượ ấ gi y thi, gi y nháp đ t c các t
ấ ỏ ờ ỉ
ấ ộ ị
ả ạ ố ỏ ề ấ ầ ặ ờ
ể ị ỷ
ể ả ẻ ự d) Khi thí sinh b t đ u làm bài, CBCT th nh t đ i chi u nh trong Th d ấ ệ thi v i nh trong danh sách đ nh n di n thí sinh, ghi rõ h tên và ký vào t t ứ ả ấ c gi y thi, gi y nháp c a thí sinh. CBCT th hai bao quát chung (không thu ộ ẻ ự đ u phòng Th d thi c a thí sinh). Trong gi ố ế ầ ừ ố ế cu i phòng đ n đ u phòng cho đ n đ n cu i phòng, còn ng ỏ ờ ế thi. CBCT không đ ng g n thí sinh khi h làm bài. Khi thí sinh h i h t gi ả ạ ỉ ượ ề đi u gì, CBCT ch đ i công khai trong ph m vi quy đ nh. C hai ọ ả CBCT ph i ghi rõ h tên và ký vào t c phát ổ b sung cho thí sinh; ớ đ) Ch cho thí sinh ra kh i phòng thi s m nh t là sau 2/3 th i gian làm bài, sau ườ ế ng khi thí sinh đã n p bài làm và đ thi. N u có thí sinh b đau m b t th ế t ph i t m th i ra kh i phòng thi thì ho c có nhu c u chính đáng nh t thi ờ ả CBCT ph i báo cho cán b giám sát phòng thi đ k p th i báo cáo U viên ph trách đi m thi gi i quy t;
ộ ế ạ ả ậ ử ế ả
ỷ ậ ấ ỷ ố ụ e) N u có thí sinh vi ph m k lu t thì CBCT ph i l p biên b n x lý theo ụ
ườ ả ế ặ ả ng ph i báo cáo ngay U viên ph ế i quy t;
ưở ướ ể ườ ờ ờ ạ ị đúng quy đ nh. N u có tình hu ng b t th ng ban Coi thi gi trách đi m thi ho c Tr ế c khi h t gi g) M i lăm phút tr làm bài, thông báo th i gian còn l i cho
thí sinh bi t;ế
ừ ế ả ầ
ệ ệ ủ ấ ả ổ ể ả ỷ ậ
ấ ừ ọ ỷ ậ ừ h) Khi có hi u l nh k t thúc bu i thi ph i yêu c u thí sinh ng ng làm bài ứ ị t c thí sinh, k c thí sinh đã b thi hành k lu t. CBCT th 2 ứ và k lu t phòng thi. CBCT th nh t v a g i tên t ng thí sinh và thu bài c a t ậ ự duy trì tr t t
33
ộ ậ ừ ủ ậ
ủ ả ế ố ờ ự ầ ộ
ghi đúng s t ộ ớ
ủ ố ờ lên n p bài, v a nh n bài thi c a thí sinh. Khi nh n bài ph i đ m đ s t ấ gi y thi c a thí sinh đã n p, yêu c u thí sinh t và ký tên vào ả b n danh sách theo dõi thí sinh. Khi nào thu xong toàn b bài thi m i cho phép ờ các thí sinh r i phòng thi;
ế ể ứ ự ố
ế ứ ỷ ậ ắ i) Các CBCT ki m tra s p x p bài thi theo th t ả
ủ ế
ổ ư ỗ
ể
ố ờ ủ ừ ậ ả s báo danh. Các biên b n ấ ự ử x lý k lu t (n u có) ph i kèm theo bài thi c a thí sinh. CBCT th nh t tr c ỷ ứ ế ti p mang túi bài thi và cùng CBCT th hai đ n bàn giao bài thi cho U viên ả ượ ỗ ườ c ng ngay sau m i bu i thi. M i túi bài thi ph i đ Ban Th ký HĐTS tr ố ả ế ố ki m tra công khai và đ i chi u s bài và s t c a t ng bài kèm theo b n theo ả ử dõi thí sinh và các biên b n x lý k lu t cùng tang v t (n u có);
ỷ ậ ừ ự
ạ ỗ ỗ
ế ượ k) Sau khi bàn giao xong bài thi, t ng túi đ ng bài thi đ ư ữ ả ả
ấ ộ ử ấ ộ ử ấ ủ
ả
ỷ c các U viên Ban i ch . M i túi bài thi dán 3 nhãn niêm phong vào chính Th ký niêm phong t ỗ gi a 3 mép dán. Trên m i nhãn ph i đóng d u niêm phong vào bên ph i và bên ỷ trái c a nhãn (m t n a d u in trên nhãn, m t n a d u in trên túi bài thi). U ọ viên Ban Th ký và hai CBCT ghi rõ h tên và ký vào biên b n bàn giao. ẫ ượ ể ấ
c đ nh m l n, m t mát bài thi; ủ ứ ấ ầ ỗ thi đ u tiên c a m i môn, CBCT th nh t báo cáo tình hình phòng
ư ệ ố Tuy t đ i không đ ờ l) Sau gi ỷ ầ ụ thi cho U viên ph trách đi m thi;
ể ệ ề m) Các CBCT ph i b o v đ thi trong khi thi, không đ l
ỷ ề ừ ấ ộ ả ả ứ
ủ ị ể ườ
ệ ả ậ c th o lu n, sao chép, gi
ụ ụ ụ ỳ ả ặ ề i thích đ thi cho thí sinh.
ể ọ ề t đ thi ra ngoài ụ phòng thi. CBCT th nh t n p các đ thi th a cho U viên ph trách đi m thi ữ ể i làm đ niêm phong và giao cho Ch t ch HĐTS. Các CBCT và nh ng ng ề ả ề ượ nhi m v ph c v k thi không đ i đ , mang đ ra ngoài ho c gi ộ
ộ
ụ ủ ỷ ể ự ệ
2. Cán b giám sát phòng thi ặ Cán b giám sát phòng thi thay m t U viên ph trách đi m thi th ế ở ệ ể ắ ộ
ậ ỹ ươ ng ti n k thu t do thí sinh mang trái phép vào phòng thi; l p biên b n x
ộ ườ ể ng ộ ậ ự xuyên giám sát vi c th c hi n Quy ch Tuy n sinh c a tr t t viên, cán b coi ệ ữ các tài li u và thi và thí sinh; ki m tra và nh c nh cán b coi thi thu gi ả ử ậ ph ế lý k lu t đ i v i cán b coi thi và thí sinh vi ph m quy ch .
ạ ự ế
ữ ậ ự c phân công b o v vòng nào có trách nhi m gi gìn tr t t an
ể viên, công an (và ki m soát quân s n u có). ệ ệ ạ ộ i vòng đó, không đ ệ ỷ ậ ố ớ ậ ự 3. Tr t t ườ ượ Ng i đ ạ ninh t
ể ấ ỳ ệ ự ượ a) Không đ b t k ng
ả c ho t đ ng sang các vòng khác. ườ ỏ ị ế ệ ầ i nào không có trách nhi m vào khu v c thi và ụ ế đ n g n phòng thi. Không b v trí, không ti p khách trong khi làm nhi m v .
34
ổ c đi vào phòng thi; không trao đ i liên h v i thí sinh. Không có
ố ớ ữ ấ ề ượ ệ
ụ ể ờ ị ệ ớ ổ ứ ch c và ch đ o thi; ả ề ỉ ạ ố ộ ộ b) K p th i báo cáo U viên ph trách đi m thi v các tình hu ng x y ra
ể ị trong lúc thi đ k p th i x lý;
ượ ử ế ỗ ợ c c đ n h tr các HĐTS còn có
Không đ trách nhi m đ i v i nh ng v n đ thu c n i dung, t ỷ ờ ử ế ệ ộ ả ề nhi m v áp t
ạ ị ặ ể ị c) Riêng cán b , chi n sĩ công an đ ả ụ ệ i, b o v an toàn đ thi và bài thi. ế 4. Cán b y tộ ườ a) Có m t th ng xuyên trong su t k thi t i đ a đi m do HĐTS quy đ nh
ườ ng h p thí sinh đau m;
ể ử đ x lý các tr ỷ ợ ụ ố ố ỳ ố b) Khi U viên ph trách đi m thi thông báo có thí sinh đau m b t th
ấ ặ ể ị ề ờ ị
ườ ể ng ph i đ n ngay đ k p th i đi u tr ho c cho đi ế ả ế t;
ữ ệ ạ ỗ ể ữ ộ ế ầ ệ ợ ụ ấ i d ng khám ch a b nh t i ch đ có nh ng hành
ế trong lúc đang thi, cán b y t ệ ấ ứ ệ b nh vi n c p c u, n u c n thi c) Nghiêm c m vi c l ế ạ ộ đ ng vi ph m quy ch . ệ ủ ề ỳ
ờ ả
ấ ể ặ ạ ườ i tr ự ị đ a đi m ghi trong Gi y báo d thi đ làm th t c d thi
ố ớ Đi u 25. Trách nhi m c a thí sinh trong k thi ự 1. Thí sinh ph i có m t t ủ ụ ự ờ
ặ ữ ố
ướ
c); ự ẻ ự ế
ng đã đăng ký d thi theo đúng th i gian và ể ấ ệ ạ ậ ố ấ ữ ứ t nghi p t m th i (đ i v i nh ng thí sinh a) Xu t trình gi y ch ng nh n t ố ự ỳ ừ ố ớ ệ ằ ả ệ t nghi p) ho c b n sao b ng t v a d k thi t t nghi p (đ i v i nh ng thí ọ ệ ữ ố t nghi p nh ng năm h c tr sinh đã t ấ ẻ ự ậ ậ
ế ự ẫ ữ ệ ế
ố
ấ ờ ầ ế ặ ả b) Nh n Th d thi (n u Gi y báo d thi không kiêm th d thi); ổ ế c) Nh n phòng thi và nghe ph bi n quy ch d thi. ề ọ ầ ặ N u th y có nh ng sai sót ho c nh m l n v h , tên, ch đ m, ngày, ọ ự ư ườ ng và ngành h c,... ng, khu v c u tiên, kh i thi, tr ẻ ự ị ấ ợ ườ ỉ ể ề ng h p b m t Th d ể t khác, thí sinh ph i báo cáo và làm cam đoan đ
ụ ữ ấ ố ượ tháng, năm sinh, đ i t ả thí sinh ph i báo cáo HĐTS đ đi u ch nh ngay. Tr c n thi thi ho c các gi y t ể U viên ph trách đi m thi xem xét, x lý;
ả ử ể ặ ạ ị
ờ i đ a đi m thi đúng ngày, gi ượ ự ề ặ ị quy đ nh. Thí sinh ộ ắ c d thi. V ng m t m t
ượ c thi ti p các bu i sau.
ủ
ầ ổ
ẻ ự c bu i thi đ u tiên, trình Th d thi cho cán b coi thi; ư ướ ấ ứ ấ
ỷ 2. Thí sinh ph i có m t t ế ậ đ n ch m quá 15 phút sau khi đã bóc đ thi không đ ế ổ ổ bu i thi, không đ ị ả 3. Khi vào phòng thi, thí sinh ph i tuân th các quy đ nh sau đây: ộ a) Tr ầ b) Xu t trình Gi y ch ng minh th khi CBCT yêu c u;
35
ỉ ượ ế ẩ
c mang vào phòng thi bút vi ẻ ệ ử ả ạ ớ ướ ượ t, bút chì, compa, t y, th không có th nh và không so n th o đ c tính, máy tính đi n t ẻ c k , c văn
c) Ch đ ướ th b n;ả
ấ ự
ổ ượ d) Không đ ệ ệ ỹ
ề ế ị i d ng đ
ố ượ ấ li u, vũ khí, ch t gây n , gây cháy, bia, r ứ truy n tin, ghi âm, ghi hình, thi ậ ụ làm bài thi và các v t d ng khác. Không đ
c mang vào khu v c thi và phòng thi gi y than, bút xoá, các tài ậ ươ ng ti n k thu t thu, phát, u, ph ể ể ợ ụ ự t b ch a đ ng thông tin có th l c hút thu c trong phòng thi; ả ữ ầ đ) Tr
ượ ầ ủ ố ả ầ ế ấ ả ọ
ầ ả ướ c khi làm bài thi ph i ghi đ y đ s báo danh (c ph n ch và ph n ấ ố s ) vào gi y thi và nh t thi t ph i yêu c u c hai CBCT ký và ghi rõ h tên ấ vào gi y thi;
ả ế ấ ạ e) Bài làm ph i vi
ệ ứ ự ằ ấ
ượ ầ ự ỏ ế ỏ c dùng bút chì). Các ph n vi ẽ ằ hình tròn v b ng com pa đ
ặ ẽ t rõ ràng, s ch s , không nhàu nát, không đánh d u ho c làm ký hi u riêng. Nghiêm c m làm bài b ng hai th m c, m c đ , bút chì ả ừ t h ng ph i (tr dùng th
ướ ạ ệ c g ch chéo, không dùng bút xoá. ủ ả ả ấ
ượ ọ ổ ậ ổ ủ ế Ph i b o v bài làm c a mình và nghiêm c m m i hành vi gian l n, không ệ c trao đ i ý ki n, trao đ i tài li u c xem bài c a thí sinh khác, không đ
ượ đ khi làm bài;
ả ỏ ề ữ ỏ ế g) N u c n h i CBCT đi u gì ph i h i công khai. Ph i gi gìn tr t t
ườ ợ ố ấ ườ ậ ự ể ả ả ng h p m đau b t th , im ng ph i báo cáo đ CBCT
ầ ặ l ng trong phòng thi. Tr x lý;ử
ờ ả ế h) Khi h t gi
ừ ả ộ ả ự ộ thi ph i ng ng làm bài và n p bài cho CBCT. Không làm ộ ghi rõ
ả ượ đ ố ờ ấ s t ấ c bài, thí sinh cũng ph i n p gi y thi. Khi n p bài, thí sinh ph i t ậ gi y thi đã n p và ký tên xác nh n vào b n danh sách theo dõi thí sinh;
ừ ườ ề ờ ự c ra kh i phòng thi và khu v c thi sau 2/3 th i gian làm ợ ố ng h p m đau
ộ ế ị ụ ể ộ ỉ ượ ỏ i) Thí sinh ch đ ộ bài và sau khi đã n p bài làm, đ thi cho cán b coi thi, tr tr ườ ầ ấ ứ c n c p c u do ng i ph trách đi m thi quy t đ nh.
M c 3ụ Ấ CH M THI
ự ấ
Khu v c ch m thi ồ ự ơ ả ả ơ
ấ ơ ả ụ ả ầ ầ ố ề Đi u 26. ấ ơ 1. Khu v c ch m thi bao g m n i ch m thi và n i b o qu n bài thi. N i ườ ượ ấ i c b trí g n nhau, liên t c có ng ch m thi và n i b o qu n bài thi c n đ
36
ươ ữ ệ ả ậ ủ ng ti n phòng cháy, ch a cháy, b o m t và
ằ
ệ ố ả b o v su t ngày đêm, có đ ph ả ả b o qu n bài thi. ử ượ 2. C a đ ộ c khoá b ng 2 khoá khác nhau, Tr ư ủ ỷ ữ ữ ấ ưở chìa ng môn ch m thi gi ở ỉ ượ ử ộ c m chìa c a m t khoá. C a ch đ
ấ ờ ệ ạ riêng và các lo i bút không
ự ủ ấ ấ ỏ ị ủ c a m t khoá, u viên Ban Th ký gi ặ ả ườ ữ i gi chìa khoá. khi có m t c hai ng ượ ệ ố c mang tài li u, gi y t 3. Tuy t đ i không đ ằ n m trong quy đ nh c a Ban Ch m thi khi vào và ra kh i khu v c ch m thi.
ấ ề
ấ ệ ộ
Đi u 27. Quy trình ch m thi Tr ế ưở ả ng môn ch m thi t p trung toàn b cán b ch m thi đ quán tri ấ ử ổ
ậ ấ ấ ể t quy ấ ứ ch c ch m thi theo ệ Nghiêm c mấ i hai phòng ch m riêng bi t.
ộ ậ ạ ấ ạ ộ ấ ậ ể ch , th o lu n đáp án, thang đi m, ch m th , sau đó t quy trình ch m hai vòng đ c l p t ử ụ s d ng các lo i bút xoá khi ch m thi.
ệ ế ừ ượ c thi ứ ấ ấ 1. L n ch m th nh t ấ Tr ng ban Ch m thi duy t phi u ch m riêng cho t ng môn đ
ể ề ưở
ề ế ườ
ộ ử ụ ủ ớ ữ ẫ ấ ế ế t k ế ệ phù h p v i đáp án và thang đi m chi ti ng ban Đ thi phê duy t. t do Tr ấ ộ ủ ng s d ng đ thi chung c a B GD&ĐT, phi u ch m Đ i v i nh ng tr ị ph i đúng m u quy đ nh c a B GD&ĐT.
ộ ỗ ọ ế
ấ ư ưở
ườ ầ ưở ợ ố ớ ả ấ Sau khi đánh s phách, r c phách và ghép vào m i bài thi m t phi u ch m, ể ố ng môn ch m thi đ b c thăm nguyên túi ừ túi bài thi giao riêng cho t ng ng ố Ban Th ký giao túi bài thi cho Tr cho cán b ch m. Không xé l i.
ấ ướ ẻ ộ ấ ừ Tr ộ ấ ể c khi ch m, cán b ch m thi ki m tra t ng bài xem có đ s t , đ s
ạ ữ ấ
ấ ả ữ ế ế ấ ấ ớ
ứ ữ
ự ỏ ế
ộ ấ ặ ặ ấ
ự
ấ ế ạ i Đi u 41 Quy ch này.
ủ ố ờ ủ ố ừ ắ ầ t c nh ng ph n gi y tr ng còn th a do thí sinh phách không và g ch chéo t ấ t h t. Không ch m nh ng bài làm trên gi y khác v i gi y dùng cho không vi ế ấ ỳ k thi đó, bài làm trên gi y nháp, bài có hai th ch khác nhau, bài có vi t ế ẽ ữ ằ t v nh ng n i dung không liên quan đ n bài b ng m c đ , bút chì ho c có vi ộ ấ thi, bài thi nhàu nát ho c nghi v n có đánh d u. Cán b ch m thi có trách ữ ử ưở nhi m giao nh ng bài thi này cho Tr ng môn ch m thi x lý thí sinh d thi vi ề ế ph m Quy ch theo quy đ nh t ữ ầ ị ấ ứ ấ ấ ầ ạ
ệ ố ủ ấ ộ
ượ ế ể ầ
ữ ế ọ
ấ ộ ấ ưở ấ ấ ệ ạ Khi ch m l n th nh t, ngoài nh ng nét g ch chéo trên các ph n gi y còn ể ừ th a, cán b ch m thi tuy t đ i không ghi gì vào bài làm c a thí sinh. Đi m ấ ế ậ c ghi vào phi u ch m thành ph n, đi m toàn bài và các nh n xét (n u có) đ ủ ừ ộ ấ ủ c a t ng bài. Trên phi u ch m ghi rõ h , tên và ch ký c a cán b ch m thi. ấ Ch m xong túi nào, cán b ch m thi giao túi y cho Tr ng môn ch m thi
ư ể đ bàn giao cho Ban Th ký.
37
ầ
ồ ấ ứ
ế ườ ầ i ch m l n th hai. ứ ầ ưở ng môn ch m thi b c thăm cho ng
ấ túi bài thi cho Tr ố ấ 2. L n ch m th hai ư Sau khi ch m l n th nh t, Ban Th ký rút các phi u ch m thi ra r i giao ố ộ ấ ầ
ể ệ ấ ầ ấ ấ ưở ấ i đã ch m l n th ứ ng môn ch m thi ứ ứ ở ạ l i ng
ự ủ
ườ ừ ạ ấ ỏ ạ ề i l
ượ ọ ể ế ấ i ch m thi l n th hai ch m tr c ti p vào bài làm c a thí sinh. Đi m c ch m, sau đó ghi bài thi ngay c nh ý đ ấ ả ị t c
ủ ấ Khi b c thăm túi bài thi cho cán b ch m l n th hai, Tr ườ ả ph i có bi n pháp đ túi bài thi không giao tr nh t.ấ ứ ấ Ng ấ ch m t ng ý nh ph i ghi t ầ ể đi m thành ph n, đi m toàn bài vào ô quy đ nh, ghi rõ h tên và ký vào t các t
ầ ả ể ờ ấ gi y làm bài thi c a thí sinh. ộ ấ ấ ưở ấ ấ Ch m xong túi nào, cán b ch m thi giao túi y cho Tr ng môn ch m thi
ư ể đ bàn giao cho Ban Th ký.
ấ ề ả ấ
ệ ố
ố ớ
ỉ ấ ấ ộ Đi u 28. Ch m bài thi và làm biên b n ch m thi ể 1. Thang đi m và h s ể ể a) Thang đi m ch m thi là thang đi m 10. Đ i v i các môn thi theo ph ấ ể ươ ng ỏ ượ c
ẻ ế đ n 0,25 đi m.
ươ ả ệ ể ề ể
ệ ố ệ ắ ng pháp tr c nghi m có ể th theo thang đi m khác, nh ng đi m toàn bài ph i quy v thang đi m 10. Vi c tính h s do máy tính th c hi n;
ư ự ế ệ ố
ữ ớ ư ệ ố ỉ ậ ể ỉ
ế ể ệ ố ả ổ ể ả
ự ậ pháp t lu n, cán b ch m thi ch ch m theo thang đi m 10. Các ý nh đ ể ấ ể ch m đi m l ế Riêng các môn năng khi u và các môn thi theo ph ể ệ ấ ạ b) Ch các môn năng khi u và ngo i ng m i nhân h s . Trong Gi y ứ ch ng nh n k t qu thi, ch ghi đi m môn thi ch a nhân h s . Khi thông báo ệ ể đi m trúng tuy n (t ng đi m 3 môn thi), ph i nói rõ môn nào nhân h s và h ố ấ s m y;
ấ ả ộ ấ
ượ ủ ị ườ ệ ề
ố ớ ệ ự ườ ủ ề ộ ể c Ch t ch HĐTS phê duy t (đ i v i các tr ng t ố ớ ng ban Đ thi c a B GD&ĐT phê duy t (đ i v i các tr
ủ c) Cán b ch m thi ph i ch m bài thi đúng theo thang đi m và đáp án chính ặ ứ th c đã đ ra đ thi) ho c ưở Tr ng dùng chung ộ ề đ thi c a B GD&ĐT).
ể ể
ế ổ ệ ắ đ ng th c hi n theo nguyên t c: N u t ng đi m 3 môn thi có đi m l
ể ướ ể ế ự ướ ừ Khi ch m thi không quy tròn đi m t ng bài thi. Vi c quy tròn đi m do máy ẻ i 1,0 ệ ể i 0,5 thì quy tròn thành 0,5; có đi m l 0,75 đ n d ẻ ừ t
ấ ự ộ tính t ế ừ t 0,25 đ n d thì quy tròn thành 1,0.
ạ ộ ớ
ưở ể ể ề ấ ộ ượ ả Nh ng bài làm đúng, có cách gi i sáng t o, đ c đáo khác v i đáp án có th ấ ưở ứ ng đi m. M c đi m th ể ng do cán b ch m thi đ xu t và do ữ c th đ
38
ưở ế ị ư ấ ng Ban ch m thi quy t đ nh, nh ng không
ưở Tr ượ v ấ ng môn ch m thi trình Tr t quá 1 đi m.
ể ế ử ả ấ
ư ử ư
ả ấ ế ầ ử ế ả 2. X lý k t qu ch m và làm biên b n ch m thi ả ấ Ban th ký so sánh k t qu ch m và x lý nh sau: ấ a) X lý k t qu 2 l n ch m:
ể ả Tình hu ngố ầ ể ặ Đi m toàn bài ho c đi m thành ph n
ặ ệ ể ấ ồ ố ằ b ng nhau ho c l ch nhau: Cách x lýử ậ ấ ộ Hai cán b ch m th o lu n ể th ng nh t đi m, r i ghi đi m,
ố ớ ướ ể ọ ấ ả D i 0,5 đi m đ i v i môn khoa ghi rõ h tên và ký vào t t c các
ủ ọ ự h c t nhiên. ờ ấ t gi y làm bài c a thí sinh.
ừ ế ướ ể T 0,5 đ n d ố ớ i 1,0 đi m đ i v i
ọ môn khoa h c xã h i.
ể ộ ệ ạ ố ộ Đi m toàn bài l ch nhau:
ố ớ ừ ể ế ưở ấ T 0,5 đ n 1,0 đi m đ i v i môn ấ Hai cán b ch m đ i tho i và ể ng môn ch m thi đ báo cáo Tr
ọ ự ố ấ khoa h c t nhiên.
ố ớ ừ ể ế ể T 1,0 đ n 1,5 đi m đ i v i môn ể th ng nh t đi m, sau đó ghi ấ t ọ đi m, ghi rõ h tên và ký vào t
ộ ờ ủ ấ ọ khoa h c xã h i. ả c các t
ế ạ ố gi y làm bài c a thí ố sinh. N u đ i tho i không th ng
ấ ượ ể ưở nh t đ c đi m thì Tr ng môn
ể ế ấ ị ch m thi quy t đ nh đi m, ghi
đi m và ký vào bài thi.
ệ ể ưở ấ ổ Đi m toàn bài l ch nhau: ng môn ch m thi t ứ ch c ể Tr
ể ớ ố ứ ự ế ấ ầ Trên 1,0 đi m đ i v i môn khoa ch m l n th 3 tr c ti p vào bài
ủ ự ằ ọ ự h c t nhiên. thi c a thí sinh b ng m c màu
ể ớ ố Trên 1,5 đi m đ i v i môn khoa khác.
ộ
ọ h c xã h i.
ử ế ầ ả ấ b) X lý k t qu 3 l n ch m:
Cách x lýử
ế ế ả ố ưở Tình hu ngố ầ N u k t qu 2 trong 3 l n gi ng nhau
ể
Tr ể ứ ọ ấ ấ ng môn ch m thi l y ố đi m gi ng nhau làm đi m chính ể ồ th c, r i ghi đi m, ghi rõ h tên
39
ờ ấ t c các t gi y làm
ả ấ ệ ấ ả và ký vào t ủ bài c a thí sinh. ưở ầ N u k t qu 3 l n ch m l ch nhau
ộ ủ
ể ể ứ Tr ể ấ
ự ọ t
ể ủ ờ ấ
ệ ả ấ ấ ầ N u k t qu 3 l n ch m l ch nhau
ấ ấ ấ ng môn ch m thi l y ầ đi m trung bình c ng c a 3 l n ồ ch m làm đi m chính th c, r i ể ghi đi m, ghi rõ h tên và ký vào ấ ả t gi y làm bài c a thí t c các t sinh. Tr ấ ế ế ấ ớ l n nh t là: ọ ố ớ ế Đ n 2,0 đi m đ i v i môn khoa h c nhiên. ọ ố ớ ế Đ n 2,5 đi m đ i v i môn khoa h c xã h i.ộ ế ế ớ l n nh t là:
ể
ự t
ể ọ ố ớ Trên 2,0 đi m đ i v i môn khoa h c nhiên. ọ ố ớ Trên 2,5 đi m đ i v i môn khoa h c
ấ ể xã h i.ộ
ổ ứ ưở ch c ng môn ch m thi t ấ ộ ể ậ ch m t p th . Các cán b ch m ấ ưở ng môn ch m thi ghi thi và Tr ờ ấ ả ọ rõ h tên và ký vào t t c các t ủ gi y làm bài thi c a thí sinh. ấ ể ầ Đi m ch m l n này là đi m ứ ủ chính th c c a bài thi.
ợ ệ
ộ ấ ườ ị
ộ
ấ ư ọ ơ ả ệ ề ả
ả
ấ ng cán b ch m thi theo quy đ nh, các tr ườ ng t ọ ườ ị ấ ả ố ấ ế ị ế ậ ậ
ủ ự ề ầ ị ị
ủ ế ạ ị ồ 3. Vi c ký h p đ ng ch m thi ợ ủ ố ượ ng ký h p Khi không đ s l ư ộ ớ ồ ng khác có đ i ngũ cán b khoa h c c b n, nh ng đ ng ch m thi v i các tr ổ ứ ỳ ườ ch c k thi ph i ch u trách nhi m v các khâu: Ban Th ký HĐTS tr ể ồ d n túi, đánh s phách, r c phách, in Biên b n ch m thi, đáp án và thang đi m, ẫ ấ ng nh n ch m thi ph i ra quy t đ nh thành l p Ban m u phi u ch m thi. Tr ệ ệ ấ Ch m thi và ch u trách nhi m th c hi n đ y đ các quy đ nh v công tác ề ấ i các Đi u: 26, 27, 28 c a Quy ch này. ch m thi quy đ nh t
ả
ườ t c các môn, các tr
ụ ề Đi u 29. ấ Sau khi ch m thi xong t ạ
ậ ấ ằ ồ ờ ủ ố ể ng công b đi m thi c a ệ ươ ng ti n thông ề ữ ệ ề
ể Qu n lý đi m bài thi ấ ả thí sinh trên m ng Giáo d c (www.edu.net.vn ) và trên các ph ạ tin đ i chúng, ch m nh t là ngày 5/8 h ng năm, đ ng th i truy n d li u v B GD&ĐT. ấ ả ề ế ệ ả
ự ế ư ả Tr
ộ ể T t c các tài li u liên quan đ n đi m thi đ u ph i niêm phong và do ả ưở ng ban Th ký tr c ti p b o qu n. M c 4ụ
Ả Ả Ể Ệ
PHÚC KH O VÀ KI M TRA VI C PHÚC KH O ế ạ ề ể ả ổ ứ ế ề ả Đi u 30. T ch c phúc kh o và gi i quy t khi u n i v đi m thi
40
ờ ạ
ả ố ể
ơ
ờ ạ ấ ng s ch m nh t là 15 ngày k t ả ộ ệ ế ạ ủ ị
phí theo quy đ nh c a tr ạ ể ả ị 1. Th i h n phúc kh o ả ơ ỉ Sau khi công b đi m thi, HĐTS ch nh n đ n xin phúc kh o các môn văn ả ố ể ngày công b đi m thi và ph i ậ ngày h t h n nh n đ n. Thí sinh ế ườ ng. N u sau khi ả ệ phí này i kho n l
ậ ủ ể ừ hoá c a thí sinh trong th i h n 15 ngày k t ự ậ ể ừ ả ờ ươ i đ tr l ả ơ ộ n p đ n xin phúc kh o ph i n p l ả ử phúc kh o ph i s a đi m theo quy đ nh thì HĐTS hoàn l cho thí sinh.
ả ế
ổ ứ
ế ả ướ ự ề ừ
ể ả i s đi u hành ả ng ban Phúc kh o. Đ a đi m làm vi c c a Ban Phúc kh o
ch c phúc kh o ti n hành theo t ng môn thi d ệ ủ ự ấ ị ị ượ ả c b o v nh khu v c ch m thi;
ệ ư ả ư Không phúc kh o các môn năng khi u. ả 2. T ch c phúc kh o ệ ổ ứ a) Vi c t ưở ế ủ ự tr c ti p c a Tr ủ ị do Ch t ch HĐTS quy đ nh và cũng đ b) Tr
ố ế ướ c khi bàn giao bài thi cho Ban Phúc kh o, Ban Th ký HĐTS ti n ệ hành các vi c sau đây: ể ố ứ ể ừ ố Tra c u bi u s 3 đ t
ớ s báo danh, tìm ra s phách bài thi. Rút bài thi, ố gi y thi. ố đ i chi u v i danh sách theo dõi thí sinh đ ki m tra đ i chi u s t
ạ ế ể ơ ộ ể ể ế ữ
ầ ố ộ
ơ ệ
ế ế ế ị ố ể ườ ả
ủ ị ặ ậ ủ ề ộ
ự ấ ợ ố ờ ủ ừ ệ
ữ ệ ậ ả ả ầ
ư ợ ầ ủ ụ ư ị ế ố ờ ấ ầ ố Ki m tra s b tình tr ng bài thi, đ i chi u nh ng ph n thí sinh xin phúc ể ớ ạ ả i các đi m thành ph n, đ i chi u v i kh o trong bài thi và trong đ n. C ng l ặ ể đi m đã công b đ phát hi n xem có sai sót ho c xô phách không. N u phát ệ ể ng thì l p biên b n báo cáo đ Ch t ch HĐTS quy t đ nh. hi n có s b t th ố ộ ậ T p h p các bài thi c a m t môn thi vào m t túi ho c nhi u túi, ghi rõ s bài thi và s t c a t ng bài thi hi n có trong túi và bàn giao cho Ban Phúc kh o. Vi c giao nh n bài thi gi a Ban Th ký và Ban Phúc kh o c n theo đúng các th t c quy đ nh nh khi ch m đ t đ u.
ả ả ệ
ệ ữ ố ấ ệ ệ ố
ệ ự ệ ệ ả ỗ ự t, tr c
ế ế Trong khi ti n hành các công vi c liên quan đ n vi c phúc kh o ph i có ít ữ ườ ở ấ ừ ậ ề hai ng i tr lên. Tuy t đ i gi nh t t bí m t v quan h gi a s báo danh ầ ượ ị ố c ghép đ u phách. và s phách, đ a danh bài thi và không đ ộ ấ ầ ằ ti p trên bài làm c a thí sinh b ng m c có m u khác.
ả ượ ử ư c Ban Th ký x lý nh sau:
ư ố ế ế ầ ả ấ
Vi c phúc kh o m i bài thi do 2 cán b ch m thi th c hi n riêng bi ế ự ủ c) Các bài thi sau khi phúc kh o đ ả N u k t qu hai l n ch m phúc kh o gi ng nhau thì giao bài thi cho ưở ứ ể ả ậ ng ban Phúc kh o ký xác nh n đi m chính th c. Tr
41
ế ầ ả
ấ ả ổ ứ ệ ự ế ự ứ ấ ầ ả N u k t qu hai l n ch m phúc kh o có s chênh l ch thì rút bài thi giao ủ ch c ch m l n th ba tr c ti p trên bài làm c a
ự ế ưở ng ban Phúc kh o t cho Tr ằ thí sinh b ng m c màu khác.
ố ế ế
ế ứ ấ ệ ả ủ ể
ộ ể ưở ấ ấ ầ ầ ả ả ủ ả ủ
ả ấ ậ
ợ ả ể ầ N u k t qu c a hai trong ba l n phúc kh o gi ng nhau thì l y đi m ế ố gi ng nhau làm đi m chính th c. N u k t qu c a c ba l n ch m l ch nhau ể ng ban Phúc kh o l y đi m trung bình c ng c a 3 l n ch m làm đi m thì Tr ứ ồ chính th c r i ký tên xác nh n. ườ Trong tr
ể
ứ ấ ố
ộ
ủ ợ ầ ườ ẳ ỉ ấ ng kh ng đ nh ch m thi đ t đ u sai t
ườ ề ả ố
ể ệ ấ
ặ ế ế
ể ừ ệ ng h p phúc kh o bài thi mà thí sinh chuy n t di n không ở ặ ệ ừ ượ ạ ể ể i) ho c l ch nhau t c l trúng tuy n thành trúng tuy n (và ng 0,5 đi m tr ế ạ ự ợ ộ ữ ả ổ ch c đ i tho i tr c ti p gi a các cán b ch m thi đ t lên thì HĐTS ph i t ố ớ ả ả ầ đ u và cán b phúc kh o (có ghi biên b n) đ i v i các bài thi c a thí sinh có ớ ế ự ề ị ể s đi u ch nh đi m. N u HĐTS tr i ể ỉ ứ ng công b công khai danh sách cán m c ph i đi u ch nh đi m thì HĐTS tr ể ợ ầ ộ ấ ự ệ b ch m thi đ t đ u đ rút kinh nghi m ho c n u th y có bi u hi n tiêu c c ử ạ ị i Đi u 40 c a Quy ch này. thì x lý theo quy đ nh t ể ề ố ượ ả ặ ấ Đi m phúc kh o sau khi đ i tho i gi a hai c p ch m và đ ng ban c Tr
ữ ệ ứ ủ ể ủ ưở ạ Phúc kh o trình Ch t ch HĐTS ký duy t là đi m chính th c c a bài thi.
ỉ ả ề
ế ự ầ
ỉ ạ ể ỉ ề ủ ị ể ố ể ả 3. Đi u ch nh đi m bài thi ề ể ệ Sau khi công b đi m thi n u phát hi n có s nh m l n hay sai sót v đi m i đi m bài thi (lên
ặ ố ộ ẫ bài thi, Ban Phúc kh o ph i xem xét và ch đi u ch nh l ho c xu ng) trong các tr ể
ấ ế ỗ ủ ấ i c a HĐTS tr ườ ng
ổ nay đã đ
ả ợ ườ ng h p sau: ả ặ c thi b sung và ch m xong; ưở ặ a) C ng ho c ghi đi m vào biên b n ch m thi không chính xác; b) Th t l c bài thi nay tìm th y ho c thi u bài thi do l ấ ượ ậ c Tr
ấ ạ ượ ể ứ ủ ị ượ ưở ả
c Tr ữ ấ ả chính th c ho c đã đ ạ duy t sau khi đ i tho i gi a hai c p ch m.
ủ ị ượ ề ả ể ả ng ban Phúc kh o ký xác nh n là đi m c) Đi m phúc kh o đã đ ặ ng ban Phúc kh o trình Ch t ch HĐTS ký ặ ố ưở ỉ c đi u ch nh do Tr
ệ ể Đi m đ ế ị ộ ở ỉ
ố ng ban Phúc kh o trình Ch t ch HĐTS quy t đ nh, sau đó báo cáo B GD&ĐT và thông báo cho các S GD&ĐT t nh, thành ph và thí sinh.
ể ề ế ả ả
ườ ế
Đi u 31. Ki m tra k t qu phúc kh o ả ượ 1. Sau khi nh n đ ậ ộ ầ c báo cáo k t qu phúc kh o c a HĐTS tr ế ả ủ ể ậ ế ấ ế ng, n u ả ộ ồ t, B GD&ĐT thành l p H i đ ng ki m tra k t qu phúc
xét th y c n thi kh o.ả
42
ả ả ể ủ
ủ ị ố ớ 2. Đ i v i các tr ụ ưở ế ườ ng, H i đ ng ki m tra k t qu phúc kh o c a B ạ ọ ng V Đ i h c và Sau đ i h c làm Ch t ch, Phó V
ưở ộ ồ ụ ạ ọ ạ ọ ng V Đ i h c và Sau Đ i h c đ
ộ ố ữ
ể ầ
ọ ng có bài thi c n ki m tra. ẩ ả ủ ộ ồ ả ộ
ạ ố
ệ ố ả ườ ả ơ ữ i ch m s kh o, phúc kh o do B tr
ộ ụ GD&ĐT do V tr ể ượ ụ ạ ọ c phân công theo dõi công tác tuy n tr ộ ủ ị sinh làm Phó Ch t ch và m t s thành viên là nh ng cán b khoa h c có trình ạ ườ ộ đ chuyên môn cao, không công tác t i tr ế ề ể 3. H i đ ng ki m tra k t qu phúc kh o c a B GD&ĐT có th m quy n ề ể ế ị ộ ứ ủ quy t đ nh cu i cùng v đi m chính th c c a bài thi. Vi c đ i tho i gi a H i ộ ưở ấ ớ ả ể ồ ng đ ng ki m tra phúc kh o v i ng ộ B GD&ĐT quy t đ nh.
ạ ủ ộ ồ ụ ề ề ệ ấ ế ị ổ ứ ẩ Đi u 32. T ch c, nhi m v và quy n h n c a H i đ ng ch m th m
đ nhị
ế ườ
ộ ặ ộ ị ế ị ộ ng B GD&ĐT ra quy t đ nh thành ầ ố ẩ
ộ
ặ ấ t, B tr ể ấ ng. ủ 1. Trong tr ộ ồ ủ ộ ồ ợ ầ ng h p c n thi ị ẩ ấ ộ ố ườ ẩ ế ị ề ẩ
ề ể
ộ ưở ậ l p H i đ ng ch m th m đ nh đ ch m th m đ nh toàn b ho c m t ph n s bài thi c a m t ho c m t s tr ị ứ ủ ị ượ ử ụ ủ ấ ẩ ấ ủ c s d ng con d u c a
ườ ữ ứ ạ ấ ố ố
ộ 2. H i đ ng ch m th m đ nh c a B GD&ĐT có th m quy n quy t đ nh ố cu i cùng v đi m chính th c c a bài thi. ộ ộ ồ 3. H i đ ng ch m th m đ nh c a B GD&ĐT đ ộ B GD&ĐT. ệ ổ 4. Vi c t ả ch c đ i tho i hay không đ i tho i gi a ng ẩ ạ ộ ưở ề ộ ị ị ơ ả i ch m s kh o, ế ị ng B GD&ĐT quy t đ nh. ế phúc kh o, th m đ nh (n u có đ ngh ) do B tr
ươ Ch ng IV
Ể Ể Ệ Ậ
ị ề ể ể ề ệ XÉT TUY N VÀ TRI U T P THÍ SINH TRÚNG TUY N ự
ể ố ượ
ể ứ ữ ố ượ ế ế ng k ti p là
ng đóng t
ệ ể ữ ng đ
ể ố ử ể ể ể ố ộ i vùng dân t c thi u s , m c chênh l ch đi m ớ ượ ư c phép l n h n 1,0 đi m nh ng ể ố ạ ỷ ộ ườ ể i dân t c thi u s đ t t
c n thi
ượ ể
ạ ự ườ
ườ ố ớ ị ng ĐH, CĐ đ ữ ể ụ ỉ ượ ệ ể ớ Đi u 33. Quy đ nh v vi c xây d ng đi m trúng tuy n ự ể ư ng và khu v c tuy n sinh 1. Khung đi m u tiên theo đ i t ệ ể a) M c chênh l ch đi m trúng tuy n gi a hai nhóm đ i t ự ế ế ữ ể ộ 1,0 (m t đi m), gi a hai khu v c k ti p là 0,5 (n a đi m); ứ ạ ườ ố ớ b) Đ i v i các tr ơ ố ượ ể trúng tuy n gi a các nhóm đ i t ể không quá 2,0 đi m đ s thí sinh trúng tuy n là ng ế ệ ầ t; l ố ớ c) Đ i v i các tr ch s d ng và đ i v i nh ng tr ph ỉ ử ụ ươ ng đ ị ỉ c giao ch tiêu tuy n sinh đào t o theo đ a ị ạ ệ ng có nhi m v đào t o nhân l c cho đ a ứ c phép đ nh đi m trúng tuy n theo t nh, huy n, vùng v i m c
43
ệ ể ữ ự ệ ớ ơ ỉ
ệ ượ ể ể c giao.
ự ể chênh l ch đi m gi a các t nh, huy n (đi m chênh l ch khu v c) l n h n 0,5 ể ủ ỉ nh ng không quá 2,0 đi m đ tuy n đ ch tiêu đã đ ể ể xây d ng đi m trúng tuy n
ể ừ ố
ư ự 2. Trình t a) Nguyên t c chung ứ ườ Các tr ượ ị ườ ượ ự ị ủ
ố ể ứ ề ườ ắ ỉ ng căn c vào ch tiêu tuy n sinh đ ể ả ố ẳ ể c tuy n th ng (k c s sinh viên d b c a tr ượ ự ị ạ ọ ng D b đ i h c đ
ự ố ớ c phân v tr ố ượ
ề ể ự ứ ể
ị ườ ươ ế ị ng xem xét quy t đ nh ph
ượ c xác đ nh, sau khi tr s thí ng và sinh viên các sinh đ ườ ng), căn c vào th ng kê đi m do tr ứ ấ ng và khu v c d thi, căn c vào quy máy tính cung c p đ i v i các đ i t ể ư ộ ị đ nh v khung đi m u tiên và vùng tuy n; căn c đi m sàn do B GD&ĐT ể ư quy đ nh, Ban Th ký trình HĐTS tr ng án đi m trúng tuy n, đ tuy n đ ch tiêu đ
ố ặ ể c giao. ể ể Các tr
ợ
ộ ề ủ ạ ọ
ể ườ ho c chung k t qu thi đ i h c đ xét tuy n.
ả ả ử ụ ng s d ng chung đ thi đ i h c c a B GD&ĐT ạ ọ ể ạ ọ ủ ẽ ộ ị
ế ứ ế ệ ố ớ ừ ể ệ ố
ể ủ ỉ ể ườ ự ng xây d ng đi m trúng tuy n chung, theo kh i thi ho c theo ạ ngành đào t o thích h p. ụ ể ị b) Quy đ nh c th ữ ố ớ Đ i v i nh ng tr ặ + Căn c k t qu thi đ i h c c a thí sinh, B GD & ĐT s xác đ nh và công ố ể b đi m sàn h ĐH, h CĐ đ i v i t ng kh i thi A, B, C, D. Đi m sàn không ệ ố nhân h s . ể ượ ấ ng không đ
c th p h n đi m sàn. ượ ể ể ơ ể c tuy n vào các
ể ủ ả ế ế ề ể ể ả tr
ử ụ ứ ườ ắ
ơ ườ + Đi m trúng tuy n c a các tr ấ + Thí sinh có k t qu thi th p h n đi m sàn không đ ườ ng s d ng k t qu thi theo đ chung đ xét tuy n. + Căn c nguyên t c chung và quy đ nh nói trên, các tr ệ ể ể ọ
ố ớ ấ ị ả ướ ệ ể ả ọ ể c, b o đ m t ỷ ệ l
ệ
ướ ườ ả ể ị ị ng xác đ nh đi m ệ trúng tuy n đ i v i các nguy n v ng theo quy đ nh: đi m trúng tuy n nguy n ợ ơ ọ v ng sau không th p h n nguy n v ng tr trúng tuy n h p ọ lý gi a các nguy n v ng. ằ c ngày 20/8 h ng năm, các tr
ướ ề ợ ố ỉ c ngày 25/8 công b ch tiêu và đi u ki n xét tuy n đ t 2; tr
ệ ợ ể ề ế ố ỉ
ỉ ở ử ể ể
ấ ậ ứ ấ ấ ố ố
ế
ở ể ả ườ ể ả
ủ ng) cho các thí sinh có k t qu thi t ế ỏ ủ ẳ ể ể ế ấ ở ữ ố ể ể ng ph i công b đi m trúng tuy n + Tr ướ ể ợ c đ t 1; tr ể ệ ngày 15/9 công b ch tiêu và đi u ki n xét tuy n đ t 3 (n u còn ch tiêu đ ệ ậ ế xét tuy n), g i các S GD&ĐT gi y tri u t p trúng tuy n, trong đó ghi rõ k t ỏ ả ế ả qu thi c a thí sinh; gi y ch ng nh n k t qu thi s 1 và s 2 (có đóng d u đ ừ ể ả ế ẳ ủ đi m sàn cao đ ng tr lên, phi u c a tr ể ướ i đi m sàn cao đ ng, k c thí sinh thi báo đi m cho thí sinh có k t qu thi d ườ ng) đ các S chuy n cho thí sinh. năng khi u (có đóng d u đ c a tr
44
ể ề ườ ổ ứ Đ i v i các tr
ể ề ườ ố ớ ộ ch c thi tuy n sinh theo đ thi riêng, căn c
ể ự ỉ ố ớ ẳ ng cao đ ng có t ổ ứ ng t ể
ch c thi tuy n sinh theo đ thi chung ứ ủ c a B GD&ĐT và các tr ự nguyên t c chung, xây d ng đi m trúng tuy n ch đ i v i thí sinh đã d thi vào tr
ng không t ườ Đ i v i thí sinh có nguy n v ng 1 (NV1) h c t
ử ọ ụ ệ ệ ổ ứ i tr ự ọ ạ ườ ấ ắ ng mình. ố ớ ườ ng t
ợ ằ ướ ử
ế ng, Phi u báo đi m và d
ế ườ
ch c thi đ các tr ể ể ậ ứ ử
ế ổ
ườ ượ ể ể
ữ ng có ngành năng khi u, n u không t ch c thi vào nh ng c xét tuy n thí sinh trong vùng tuy n, đã d thi vào ngành đó ề ế ứ ự ủ ng khác n u các môn văn hoá thi theo đ thi chung c a B GD &ĐT.
ặ
ể ể ể ả ả ầ
ữ ệ ợ ứ ổ ch c ấ ch c thi có nhi m v : in và g i gi y báo d thi, coi thi, ch m thi thi, tr ấ ể ư c ngày 15/8 h ng năm, in và g i Gi y nh ng không xét tuy n trong đ t 1. Tr ữ ể ế ỏ ủ ườ ấ ả ậ ứ ch ng nh n k t qu thi có đóng d u đ c a tr ườ ả ể ổ ứ ệ ng này xét tuy n thí ng không t li u k t qu thi cho tr ệ ậ ợ ế ấ ấ sinh trong đ t 1, g i Gi y tri u t p thí sinh trúng tuy n, Gi y ch ng nh n k t ở ể ế ả qu thi, Phi u báo đi m cho S GD&ĐT. ế ữ Nh ng tr ngành này, đ ộ ạ ườ i tr t ỉ ạ ụ ể ộ ố ườ ộ ng và ngành đ c thù trong B GD&ĐT xem xét ch đ o c th m t s tr ấ ằ ệ vi c xây d ng đi m trúng tuy n và xét tuy n nh m b o đ m yêu c u ch t ượ l ự ỷ ệ l ng và t
ể ố ể ọ ườ ủ ợ ử ể ề trúng tuy n h p lý gi a các nguy n v ng c a thí sinh. ấ ạ ng h p th t l c bài thi,
Đi u 34. Công b đi m trúng tuy n, x lý tr ứ ậ ế ả ch ng nh n k t qu thi cho thí sinh
ể ư
ườ ể ứ ả ế ị
ị ọ
ị ạ ế ể ượ ượ 1. Căn c b ng đi m trúng tuy n do Ban Th ký HĐTS tr ể ượ ộ
ạ ử ầ ề ế ố ế ể t ch tiêu đ ẽ t ch tiêu, B GD&ĐT s yêu c u HĐTS đ nh l ị ủ
ả ộ
ạ ự ế ể ng d ki n, ườ ng HĐTS quy t đ nh đi m trúng tuy n sao cho s thí sinh trúng tuy n đ n tr ể ỉ ậ c giao. N u đ nh đi m trúng tuy n không nh p h c không v ể ỉ ẫ ợ i đi m h p lý d n đ n v ẽ ế ể i Đi u 40 c a Quy ch này. trúng tuy n và s xem xét, x lý theo quy đ nh t ể Đi m trúng tuy n ph i báo cáo B GD&ĐT và thông báo công khai trên các ph
ể ể ươ 2. Tr
ở ờ ế ị
ổ
ị ế ng h p thí sinh b thi u đi m môn thi do l
i c a HĐTS tr ể ể ạ ằ
ợ ố ể ự ặ ự ự ố ớ ố ượ ủ ệ ng ti n thông tin đ i chúng. ế ấ ạ ỗ ủ ườ ợ ị i c a HĐTS làm th t l c ng h p thí sinh b thi u đi m môn thi do l ệ ườ ủ ị ng có trách nhi m thông báo cho S GD&ĐT bài thi thì Ch t ch HĐTS tr ổ ứ ế ố ỉ ổ ch c thi b sung, th i gian thi t nh, thành ph và thí sinh bi t và quy t đ nh t ể ượ ự ổ b sung. Thí sinh không d thi b sung thì không đ c xét tuy n. ỗ ủ ườ ng ể ơ i b ng ho c cao h n đi m xét tuy n ng và khu v c d thi c a thí sinh đó, thì ườ 3. Tr ổ ư nh ng t ng s đi m các môn thi còn l ườ ng đã d thi đ i v i đ i t vào tr
45
ọ ọ ườ ng g i thí sinh vào h c theo ngành đã đăng ký mà không
ủ ị Ch t ch ầ ổ ứ ch c thi b sung. c n t ề HĐTS tr ổ ệ ậ ể ế ườ ng
ự ế ườ ệ Đi u 35. Tri u t p thí sinh trúng tuy n đ n tr 1. Ch t ch HĐTS tr
ể ọ
ủ ị ư ệ ậ ậ ủ ụ ầ ữ ủ ầ
ọ ể ng tr c ti p xét duy t danh sách thí sinh trúng tuy n ệ ậ ấ do Ban Th ký trình và ký gi y tri u t p thí sinh trúng tuy n nh p h c. Trong ế ả ế ấ t gi y tri u t p c n ghi rõ k t qu thi c a thí sinh và nh ng th t c c n thi ố ớ đ i v i thí sinh khi nh p h c.
ậ ậ ả Các tr
ườ ằ ọ ậ ườ ể ấ ng khai gi ng năm h c ch m nh t vào ngày 30 tháng 10. Ngày 15 ố ng l p danh sách thí sinh trúng tuy n và công b
ượ ể ả tháng 10 h ng năm, các tr trên m ng Internet. ướ c khi đ
ạ 2. Tr ẻ ổ ứ ứ ệ ẻ ả ứ ch c. Vi c khám s c kho ph i theo h
ấ
ủ ứ ẻ ả
ệ kho toàn di n do các tr ế ẫ d n c a Liên B Y t ườ khám s c kho c a tr ể ườ ữ ể ứ c xét tuy n chính th c, sinh viên ph i qua ki m tra s c ườ ướ ng t ng ộ ồ ộ ộ và B GD&ĐT. Gi y khám s c kho do H i đ ng ấ ẻ ủ ng c p và đ 3. Thí sinh trúng tuy n vào tr ứ ượ ổ ồ ơ c b sung vào h s qu n lý sinh viên. ấ ờ ộ ầ ng c n n p nh ng gi y t sau đây:
ệ ậ ố t nghi p trung h c t m th i đ i v i nh ng ng
ệ ệ
ữ ố ớ ứ ố t nghi p các năm tr
ả ằ t nghi p ho c b ng t ữ ướ c. Nh ng ng ọ ả ọ ạ ờ ố ớ ườ i ằ ặ ữ ố t nghi p đ i v i nh ng ậ ấ ớ ộ ườ i m i n p gi y ch ng nh n ố ấ t ườ t nghi p t m th i, đ u năm h c sau ph i xu t trình b n chính b ng t
ệ ầ ể ệ ờ ế
ố ượ ế
ự ư ượ ng binh ho c đ ẩ c h ườ
ấ ờ ạ ủ ườ ư ấ ng và khu v c u tiên (n u có) nh gi y ư ưở ng chính sách nh ng trú c a thí sinh... ề ng đ u thu
ả ớ ả ế ố
ọ ạ a) H c b ; ấ ứ b) Gi y ch ng nh n t ể trúng tuy n ngay trong năm t ố ng i đã t ố ệ ạ t ể ố nghi p đ đ i chi u ki m tra; ấ c) Gi y khai sinh; ậ ấ ờ xác nh n đ i t d) Các gi y t ặ ứ ẻ ươ ệ ậ ch ng nh n con li t sĩ, th th ặ ủ ố ẹ ộ ủ ả ươ ng binh c a b n thân ho c c a b m , h kh u th th ủ ể ị i đi m a, b, c, d c a kho n này, các tr quy đ nh t Các gi y t ể ả b n photocopy sau khi đã ki m tra, đ i chi u v i b n chính; ể ệ ậ
ấ ồ ơ
ậ ể ừ ọ ở đ) Gi y tri u t p trúng tuy n; ể e) H s trúng tuy n. ườ 4. Thí sinh đ n tr
ng nh p h c ch m sau 15 ngày tr lên k t ế
ệ ậ ậ ậ ủ ạ ố
ế ấ ế ệ ấ ậ ủ ậ ặ ở ậ ậ ngày nh p ọ ể h c ghi trong gi y tri u t p trúng tuy n, n u không có lý do chính đáng thì coi ư ỏ ọ ệ ế nh b h c. N u đ n ch m do m đau, tai n n, có gi y xác nh n c a b nh ậ ệ lên ho c do thiên tai có xác nh n c a UBND qu n, vi n qu n, huy n tr
46
ế ậ ọ ệ ế ị ặ ả ư ng xem xét quy t đ nh ti p nh n vào h c ho c b o l u
ườ ể ể ả
ở huy n tr lên, các tr ế k t qu tuy n sinh đ thí sinh vào h c năm sau. ị ề ữ ọ ng gi
ỉ ươ ữ ạ l ộ ươ ố ự 5. Nh ng thí sinh b đ a ph ỉ
ộ ố ự
ỉ i ng ề ươ ng s
ả ư ươ ườ ữ Nh ng tr ể ế ị ặ ng ho c tr
ề ở ợ ạ ế ẩ ng gi ơ
ộ ẽ ế ị ế ọ ị i không cho đi h c có quy n khi u ộ ạ ng và B GD&ĐT. Ch có n i lên UBND t nh, thành ph tr c thu c Trung ớ ươ ủ ị ng m i có quy n ký Ch t ch UBND t nh, thành ph tr c thu c Trung ự ả ữ ạ ả ư ườ ế ị i thích cho đ i đã trúng tuy n, nh ng ph i gi l quy t đ nh gi ậ ủ ứ rõ lý do và căn c pháp lu t c a quy t đ nh đó. ườ ị ng h p đ a ph ế ươ ố i quy t ch a đúng mà thí Trung ề ệ ng xem xét, B GD&ĐT s ra quy t đ nh cu i cùng v vi c
ơ sinh có đ n khi u n i, sau khi đã cùng các c quan có th m quy n ươ ị ng và đ a ph ọ ậ ủ h c t p c a thí sinh. ề ồ ơ ủ ể ể ế ả
ệ ặ ỳ
ể ể
ả ủ ấ ả ệ
ủ ừ ồ ố
ể ể ấ ả ả
ộ ậ ể ả ấ ở
ế ậ
ườ ế ấ
ặ ệ ng có bi n pháp xác minh, x lý.
ử ườ ế ộ Đi u 36. Ki m tra k t qu thi và h s c a thí sinh trúng tuy n ưở ể ứ 1. Sau k thi tuy n sinh, Hi u tr ng giao cho Phòng ho c Ban ch c năng ủ ấ ả ố ế ế ườ ti n hành ki m tra k t qu thi c a t ng t c s thí sinh đã trúng tuy n vào tr ợ ề ệ ự mình v tính h p pháp c a t t c các bài thi c a t ng thí sinh: vi c th c hi n ấ ế ở ấ ả t c các khâu công tác ch m thi (d n túi, đánh s phách, quy trình t quy ch ấ ầ ấ ch m hai l n đ c l p, biên b n ch m thi, ch m đi m bài thi, qu n lý đi m bài ở ổ ể ể ớ s đi m thi...), so sánh đi m trên bài thi v i đi m ghi biên b n ch m thi, ệ ứ ả ợ ế ở ấ ườ ấ ng h p vi gi y ch ng nh n k t qu thi. N u phát hi n th y các tr và ị ả ầ ậ ợ ế ạ ng h p nghi v n, c n l p biên b n ki n ngh ph m quy ch ho c các tr ệ Hi u tr ướ Tr ưở ằ c ngày 31/12 h ng năm, các tr ả ể ng báo cáo B GD&ĐT k t qu ki m
tra.
ậ ườ ườ ử ộ
ng nh p h c, tr ủ
2. Khi sinh viên trúng tuy n đ n tr ậ ể ế ề ằ ệ
ị ọ ạ ố ượ ư ự
ố t nghi p, gi y khai sinh và các gi y t ủ ố ộ ườ ồ ế ả ọ ọ ể ng c cán b thu ế ố ế ạ i Đi u 35 c a Quy ch này. Sau khi đ i chi u ấ ờ ấ ậ ng ghi vào các ng u tiên c a thí sinh, cán b tr ấ ờ nói trên: ngày, tháng, năm, "đã đ i chi u b n chính" r i ghi rõ h tên
ồ ơ nh n h s theo quy đ nh t ả ki m tra b n chính h c b , văn b ng t xác nh n khu v c, đ i t gi y t và ký.
ờ
ế ậ ệ ồ ơ ồ ơ ả ạ ưở ử ệ ặ m o thì báo cáo Hi u tr
ự ể ọ Trong quá trình thu nh n h s ho c trong th i gian sinh viên đang theo h c ạ ườ ng, n u phát hi n h s gi t ng x lý theo i tr ế ủ ị quy đ nh c a Quy ch . ườ 3. Các tr
ạ ườ i tr ử ộ ả ườ ể ng xét tuy n thí sinh không d thi t ộ sách thí sinh trúng tuy n cho B GD&ĐT m t b n, g i cho tr ả ử ng mình ph i g i danh ấ ng ch m thi
47
ể ế ế ả ậ ố
ườ ử ạ ườ ể ộ ả m t b n đ các tr ủ c a thí sinh và g i l ấ ng ch m thi ki m tra, đ i chi u, ký xác nh n k t qu thi i cho tr
ể ng xét tuy n. ươ Ch ng V
Ế Ộ Ư Ữ CH Đ BÁO CÁO VÀ L U TR
ế ộ ề Đi u 37. Ch đ báo cáo
ườ ướ ỉ ạ ể
ị ố ể 1) Tr ộ ị ỉ
ằ ng báo cáo Ban Ch đ o tuy n sinh c ngày 20/6 h ng năm, các tr ự ạ ệ ủ c a B GD&ĐT đ a đi m, s máy đi n tho i, đ a ch Email và máy Fax tr c ườ ủ thi c a tr ỗ ườ ượ 2) M i bu i thi, sau khi thí sinh làm bài đ c 1/3 th i gian, các tr
ng. ổ ằ ờ ỉ ạ ạ
ặ ự ể ữ ề ấ ng báo ộ ủ ệ ề ề ố ượ ng thí sinh d thi, tình hình đ thi và nh ng v n đ liên
cáo nhanh b ng đi n tho i ho c Fax cho Ban Ch đ o tuy n sinh c a B GD&ĐT v s l quan.
ố ỉ ạ
ổ ề ườ ữ ề ể
ỉ ạ ủ
ủ ể Ngay sau bu i thi cu i cùng, báo cáo nhanh cho Ban Ch đ o tuy n sinh c a ỳ ộ ng thi theo đ thi riêng B GD&ĐT v tình hình k thi tuy n sinh. Nh ng tr ể ề ộ ể ầ ử c n g i Ban Ch đ o tuy n sinh c a B GD&ĐT đ thi và đáp án, thang đi m ỗ ủ c a m i môn thi.
ủ ị ể ể ả
ộ
ể ườ ườ ủ
ả t, trong đó có tr ọ ỉ ạ ườ ấ ng. Tr ặ ể ể ệ
ườ ể ể ườ ộ ưở ộ ệ 3) Ngay sau khi Ch t ch HĐTS ký duy t biên b n đi m trúng tuy n, các ị ủ tr ng báo cáo Ban Ch đ o tuy n sinh c a B GD&ĐT biên b n xác đ nh ợ ệ ặ ợ ng h p đ c bi đi m trúng tuy n c a tr ng h p ượ ể ỉ c m t nguy n v ng, HĐTS đi m trúng tuy n quá th p ho c ch tuy n đ tr ng báo cáo B tr
ng B GD&ĐT xem xét quy t đ nh. ằ ộ ế ị ử ướ ể c ngày 30/5 h ng năm, HĐTS tr
ạ 4) Tr ộ ố ượ ỉ ạ ườ ng g i Ban Ch đ o tuy n sinh ả ị ự i Kho n 5 ng thí sinh d thi theo quy đ nh t
ố ế ủ ủ c a B GD&ĐT th ng kê s l Đi u 22 c a Quy ch này.
ử ể ả ề ằ 5) Tháng 10 h ng năm, các tr
ể ở
ườ ờ ể ủ ể ự ế ồ ả ế ế ạ
ế ng g i thông báo k t qu tuy n sinh ĐH, ộ ỉ ạ CĐ cho các S GD&ĐT, đ ng th i báo cáo Ban Ch đ o tuy n sinh c a B GD&ĐT tình hình và k t qu tuy n sinh năm đó, d ki n k ho ch tuy n sinh năm sau.
ề ữ ế ộ ư
ế ỳ
ể ữ ườ ạ
ủ ả ả ư ệ ố ệ ả ế ế ị ưở
ể ư ủ Đi u 38. Ch đ l u tr ấ ả T t c các bài thi c a thí sinh trúng tuy n, các tài li u liên quan đ n k thi ư ể ng ph i b o qu n và l u tr trong su t khoá đào t o theo quy tuy n sinh, tr ữ ệ ủ ạ ị ng ra quy t đ nh đ nh c a Pháp l nh l u tr . H t khoá đào t o, Hi u tr ữ ộ ỷ ộ ồ ậ thành l p H i đ ng xét hu . Bài thi c a thí sinh không trúng tuy n l u tr m t
48
ể ả ể ừ ế ngày thi. Các tài li u và k t qu thi (tên thí sinh, đi m các môn thi,
ả ư ệ ữ ể ể
năm k t đi m trúng tuy n) ph i l u tr lâu dài. ươ Ch
ƯỞ Ạ ng VI Ử NG VÀ X LÝ VI PH M
KHEN TH ưở ề
ố
ườ i có nhi u đóng góp, tích c c hoàn thành t ỳ ụ ể ượ ủ ị
ị ộ ề ặ ố ỉ ể ụ t nhi m v tuy n ườ ng khen ưở ng theo
ưở ệ ng Đi u 39. Khen th ữ ự ề ệ 1. Nh ng ng ượ sinh đ c giao, tu theo thành tích c th , đ c Ch t ch HĐTS tr ưở th ng ho c đ ngh B GD&ĐT, UBND t nh, thành ph khen th ị quy đ nh. ỹ 2. Qu khen th ng trích trong l
ề ế ử ộ ể ể phí tuy n sinh. ạ
ể ườ ế ị
ệ ạ ế ể ỳ
Đi u 40. X lý cán b tuy n sinh vi ph m quy ch 1. Ng ệ ỳ ụ ặ ẹ ẽ ị ơ ủ ứ ị ụ
ứ ộ ặ ộ ả ị ệ ố
ị ị
ủ ề ử ạ ủ ủ ự
i tham gia công tác tuy n sinh có hành vi vi ph m quy ch (b phát ứ hi n trong khi làm nhi m v ho c sau k thi tuy n sinh), n u có đ ch ng c , ộ ạ i tu theo m c đ n ng nh , s b c quan qu n lý cán b áp d ng quy đ nh t ứ 35/2005/NĐCP ngày Pháp l nh Cán b , Công ch c và Ngh đ nh s ố ị ỷ ậ ủ ể ử 17/3/2005; c a Chính ph đ x lý k lu t; Ngh đ nh s 49/2005/NĐCP ngày 11/4/2005 c a Th t ng chính ph v x ph t hành chính trong lĩnh v c giáo ụ d c, theo các hình th c sau đây:
ữ ể ườ ỗ ẹ ủ ướ ứ ố ớ a) Khi n trách đ i v i nh ng ng ạ i ph m l ệ i nh trong khi thi hành nhi m
v .ụ
ữ ạ ườ ỗ i sau đây:
ố ớ ự ệ ặ
ả ể ỹ ộ i vi ph m m t trong các l ử ụ do quay cóp, mang và s d ng tài li u ho c các ph ạ ề ị ươ ng i phòng thi, b cán b giám sát
b) C nh cáo đ i v i nh ng ng Đ cho thí sinh t ậ ệ ặ ệ ậ ả ộ ti n k thu t thu, phát, truy n tin, ghi âm... t ể phòng thi ho c cán b thanh tra tuy n sinh phát hi n và l p biên b n.
ấ ề ộ ặ ộ
ươ ng trình trung h c.
ề ấ ể Ch m thi ho c c ng đi m bài thi có nhi u sai sót. ọ ạ ề t quá ph m vi ch Ra đ thi v ờ ạ ể Truy n d li u tuy n sinh không đúng c u trúc, không đúng th i h n,
ủ ượ ữ ệ ị
không đúng quy đ nh c a B GD&ĐT. ệ ế ộ ự ị ạ ủ ề ộ Không th c hi n đúng ch đ báo cáo quy đ nh t i Đi u 37 c a Quy ch ế
này.
ỳ ạ ứ ộ ạ
ể c) Tu theo m c đ vi ph m có th b h b c l ộ ặ ạ ứ ứ
ướ ộ
ơ ố ớ ữ ỗ ứ ể ị ạ ậ ươ ng, h ng ch, cách ch c ế ho c chuy n đi làm công tác khác (n u là cán b công ch c, viên ch c trong ệ ế c), bu c thôi h c (n u là sinh viên đi coi các c quan doanh nghi p Nhà n ộ ạ ườ i vi ph m m t trong các l thi) đ i v i nh ng ng ọ i sau đây:
49
ồ ướ ng d n cho thí sinh lúc đang thi. i bài r i h
ấ
ẫ ượ c giao cho thí sinh khác. ể ị ượ ề Ra đ thi sai. ả ự ế Tr c ti p gi ủ L y bài thi c a thí sinh làm đ Gian l n khi ch m thi, cho đi m không đúng quy đ nh, v ặ t khung ho c
ậ ấ ủ ạ ể h đi m c a thí sinh. ộ ậ ố ớ ặ ị ử ườ d) Bu c thôi vi c ho c b x lý theo pháp lu t đ i v i ng ộ i có m t trong
ệ ạ các hành vi sai ph m sau đây:
ặ ư ự Đ a đ thi ra ngoài khu v c thi ho c đ a bài gi ả ừ i t ngoài vào phòng thi
ư ề trong lúc đang thi.
ề
ớ
ữ ộ ề đ thi, mua, bán đ thi. ộ ố s phách bài thi. ữ ể ổ ể ặ ấ
ặ ể ố
Làm l Làm l ủ ử S a ch a, thêm, b t vào bài làm c a thí sinh. ả Ch a đi m trên bài thi, trên biên b n ch m thi ho c trong s đi m. ể Đánh tráo bài thi, s phách ho c đi m thi c a thí sinh. Gian d i trong vi c xét tuy n và tri u t p thí sinh trúng tuy n (k c ữ ủ ệ ậ ố ể ể ư ể ệ ạ ọ
ể ả ọ ọ t nghi p trung h c đ đ a h c ể ử ể ệ ệ ố ệ ữ nh ng hành vi s a ch a h c b , đi m thi t ẳ sinh vào di n tuy n th ng ho c di n trúng tuy n).
ặ ấ ộ ậ
ả ể ể ấ
ộ ấ ữ ạ ỷ ậ ạ ẽ ị ử
ị ặ ứ ộ ạ
ộ ể ả ườ ề i Đi u này. ọ ng k c tr ể ủ Cán b tuy n sinh làm m t bài thi c a thí sinh khi thu bài thi, v n chuy n, ả b o qu n, ch m thi ho c có nh ng sai ph m khác trong công tác tuy n sinh, ỳ tu theo tính ch t, m c đ vi ph m s b x lý k lu t theo m t trong các hình ứ ỷ ậ th c k lu t quy đ nh t ữ đ) Nh ng cán b , sinh viên, h c sinh các tr
ể ư
ề ả ố
ộ ỉ ọ ậ ộ ệ
ộ ọ
ườ ưở ữ ng quy t đ nh, n u ng
ặ ậ ả ộ
ủ ế ử ạ
ấ
ế ề ề ặ ế ủ ệ ậ
ườ ệ ế ạ ậ ợ ườ ọ ng trung h c, ự ộ ế tuy không tham gia công tác tuy n sinh nh ng n u có các hành đ ng tiêu c c ộ ổ ứ ấ ư ư i vào cho thí sinh, gây r i làm ch c l y đ thi ra và đ a bài gi nh : thi h , t ấ ấ ự ạ ế ệ ẽ ị ự ứ i khu v c thi s b bu c thôi vi c (n u là cán b , công ch c, viên m t tr t t t ơ ờ ạ ướ ứ c), đình ch h c t p có th i h n ch c trong các c quan doanh nghi p Nhà n ế ọ ặ ho c bu c thôi h c (n u là h c sinh, sinh viên). ứ ỷ ậ Nh ng hình th c k lu t nói trên do Hi u tr ả ề ạ ph m thu c quy n qu n lý c a nhà tr ườ ệ GD&ĐT có bi n pháp x lý, n u ng ế ờ ườ ủ ng. Trong th i gian thi và ch m thi, n u các Đoàn ho c cán b c a nhà tr ụ ượ ể thanh tra tuy n sinh đ c thành l p, giao nhi m v theo Quy ch c a B ấ ng h p vi ph m quy ch thì l p biên b n t GD&ĐT phát hi n th y các tr ế ị ệ i vi ị ộ ườ ng ho c l p biên b n đ ngh B ả ộ i vi ph m không thu c quy n qu n lý ộ ộ ả ạ i
50
ị ị ề ủ ử ườ ủ ị ng x lý ngay theo các quy đ nh c a Quy
ộ
ả ủ ườ ườ ề ẳ ậ ng ho c gi ng viên các tr ng đ i h c, cao đ ng nh n làm đ
ườ ặ ấ ộ ạ ọ ế
ề ứ ươ ị ử ị ứ ấ ỗ ch và đ ngh Ch t ch HĐTS tr ế ch này. ấ e) Ch t ch HĐTS và các cán b có liên quan thu c Ban Đ thi, Ban Ch m ề ệ ạ ng khác, n u vi ph m các quy đ nh hi n ủ ng ng c a
ủ ị thi c a các tr ể thi tuy n sinh và ch m thi cho tr ề ề hành v ra đ thi, ch m thi đ u b x lý theo các hình th c t Đi u này.
ượ ế ế ể ợ ị
ỳ ạ c giao thì tu theo m c đ sai ph m mà Ch t ch HĐTS s b x lý t
ề ể g) N u đ nh đi m xét tuy n không h p lý d n đ n v ứ ộ ứ ượ ể
ẫ ủ ị ể ị ử ạ ể ỉ
ố ủ ố ủ ụ ị ị
ỉ ề t quá nhi u ch tiêu ượ ừ ẽ ị ử đ hình ế ứ ừ ấ ẽ ị ỉ th c khi n trách đ n cách ch c; s thí sinh tuy n v t ch tiêu s b kh u tr ườ ng và b x ph t hành chính trong lĩnh vào ch tiêu tuy n sinh năm sau c a tr ự v c giáo d c theo Ngh đ nh s 49/2005/NĐCP ngày 11/4/2005 c a Chính ph .ủ
ạ ứ ử ả ạ ị
ạ
ữ ệ ệ ả ấ
ế ơ ề i Kho n 1 Đi u này, do c quan 2. Các hình th c x lý vi ph m quy đ nh t ổ ứ ủ ơ ề ế ị ả qu n lý cán b ra quy t đ nh theo thông báo v sai ph m c a c quan t ch c ệ ỳ k thi, có th kèm theo vi c c m đ m nhi m nh ng công vi c có liên quan ế đ n thi c t
ộ ơ ữ ủ
ộ ể ử ừ 1 đ n 5 năm. ữ ệ ử ậ ứ ạ
ả ả ế ị ưở ủ ử ệ
ứ ị ủ ủ ướ ị ị 3. Vi c x lý nh ng cán b , gi ng viên, giáo viên, nhân viên c h u c a các ế ườ ng ngoài công l p không ph i là công ch c, viên ch c vi ph m Quy ch ậ ể ng quy t đ nh x lý theo quy đ nh c a pháp lu t lao ng chính
tr Tuy n sinh, do Hi u tr ố ộ đ ng và Ngh đ nh s 49/2005/NĐCP ngày 11/4/2005 c a Th t ph .ủ
ử ề ự ế ạ
ố ớ ả ậ ả ạ Đi u 41. X lý thí sinh d thi vi ph m quy ch ỳ ứ Đ i v i nh ng thí sinh vi ph m quy ch đ u ph i l p biên b n và tu m c
ế ề ứ ữ ẹ ử
ộ ặ đ n ng nh x lý k lu t theo các hình th c sau đây: ạ ố ớ ỗ ể 1. Khi n trách ữ áp d ng đ i v i nh ng thí sinh ph m l
ỷ ậ ụ ổ ớ ạ ạ ộ
ộ ầ ế ị ẽ ị ừ ị ể i m t l n: nhìn bài i biên ố c l p). Thí sinh b khi n trách trong khi thi môn nào s b tr 25% s
ố ớ ả ạ ỗ
ế ụ ộ ầ ư ể ờ ị i sau đây: ẫ thi môn đó v n ti p t c vi
ế ph m Quy ch ;
ạ ấ ổ ứ ủ ạ c a b n, trao đ i v i b n (hình th c này do cán b coi thi quy t đ nh t ả ượ ậ b n đ ể ủ đi m thi c a môn đó. ộ 2. C nh cáo đ i v i các thí sinh vi ph m m t trong các l a) Đã b khi n trách m t l n nh ng trong gi ạ ặ b) Trao đ i bài làm ho c gi y nháp cho b n;
51
ữ ậ ố ủ
ế ư
ườ ể ủ ị ế i khác. Nh ng bài thi đã có k t lu n là gi ng nhau thì ứ ị ứ ườ ị ử i b x lý có đ b ng ch ng ch ng minh mình b ừ ứ ỷ ậ ả ả m c k lu t c nh ủ ằ ng có th xem xét gi m t
ể
ườ c) Chép bài c a ng ử x lý nh nhau. N u ng quay cóp thì Ch t ch HĐTS tr ứ ố cáo xu ng m c khi n trách. ườ ị ỷ ậ ả ẽ ị ừ ố ể Ng i b k lu t c nh cáo trong khi thi môn nào s b tr 50% s đi m thi
ủ c a môn đó.
ậ ả ậ ộ Hình th c k lu t c nh cáo do cán b coi thi l p biên b n, thu tang v t và
ị ề
ạ ố ớ ỗ i sau đây:
ả ghi rõ hình th c k lu t đã đ ngh trong biên b n. ộ ờ ế ụ ộ ầ ư ẫ thi môn đó v n ti p t c vi
3. Đình ch thi đ i v i các thí sinh vi ph m m t trong các l a) Đã b c nh cáo m t l n nh ng trong gi ạ
ệ ệ ỹ
ế ị ự ứ ề ng ti n k thu t thu, phát, ể i d ng đ
ấ
ậ ươ ể ợ ụ t b ch a đ ng thông tin có th l ậ ụ ạ ậ ư ề ự ặ ứ ỷ ậ ả ứ ỷ ậ ỉ ị ả ế ph m Quy ch ; b) Khi vào phòng thi mang theo tài li u; ph truy n tin, ghi âm, ghi hình, thi ổ làm bài thi; vũ khí, ch t gây n , gây cháy, các v t d ng gây nguy h i khác; c) Đ a đ thi ra ngoài khu v c thi ho c nh n bài gi ngoài vào phòng ả ừ i t
thi;
ế ộ
t v nh ng n i dung không liên quan đ n bài thi; ệ ọ ổ ộ ỳ d) Vi đ) Có hành đ ng gây g , đe d a cán b có trách nhi m trong k thi hay đe
ế ẽ ữ ộ ọ d a thí sinh khác.
ỉ ậ ậ ả ứ ỷ Hình th c đình ch thi do cán b coi thi l p biên b n, thu tang v t và do U
ụ
ế ị ỉ
ỷ ả ế ị
ể ẽ ị ể ủ ỉ ượ
ộ ể viên ph trách đi m thi quy t đ nh. ị ỷ ậ ỏ ả ộ ờ Thí sinh b k lu t đình ch thi trong khi thi môn nào s b đi m không (0) ụ ỏ c ra kh i khu ế c thi các môn ti p theo;
ợ ườ ượ i các tr
ng khác. ướ ọ ở ướ c quy n vào h c
ị
ặ ề ữ ể ẩ ệ
ộ
ồ ơ ể ưở ư ự ng chính sách u tiên theo khu v c
ề ỗ ả ạ m o h s đ h ể ng trong tuy n sinh; ho c theo đ i t
ệ ằ ố
t nghi p không h p pháp; ộ ờ ườ ứ ọ môn đó; ph i ra kh i phòng thi ngay sau khi có quy t đ nh c a U viên ph ề trách đi m thi; ph i n p bài làm và đ thi cho CBCT và ch đ ự v c thi sau 2/3 th i gian làm bài môn đó; không đ ế ế ượ ự ạ c d các đ t thi k ti p trong năm đó t không đ ườ ề ề các tr 4. T c quy n tham ng ngay trong năm đó và t ế ườ ự ỳ ng trong hai năm ti p theo ho c đ ngh các d k thi tuy n sinh vào các tr ự ố ớ ứ ơ c quan có th m quy n truy c u trách nhi m hình s đ i v i nh ng thí sinh vi ạ i sau đây: ph m m t trong các l a) Có hành vi gi ặ ố ượ ử ụ b) S d ng văn b ng t c) Nh ng ợ ộ ướ i m i hình th c; i khác thi h , làm bài h d
52
ặ
ủ ị
ạ ườ ứ ấ
ỷ ậ ườ ộ ế ị ộ ỳ ng h p vi ph m khác, tu theo tính ch t và m c đ vi ứ ử ng x lý k lu t theo các hình th c
ả ượ ế ế ố c công b cho thí sinh bi
ị ệ ử ị ộ
ả ụ ấ ộ ỷ
ưở ế ả
ộ ạ ỳ d) Có hành đ ng phá ho i k thi, hành hung cán b ho c thí sinh khác. ứ ỷ ậ Hình th c k lu t này do Ch t ch HĐTS quy t đ nh; ợ ố ớ đ) Đ i v i các tr ưở ủ ị ệ ạ ng, Ch t ch HĐTS tr ph m, Hi u tr ề ạ i Đi u này. đã quy đ nh t ỷ ậ t. N u thí sinh Vi c x lý k lu t thí sinh ph i đ ữ ế ả không ch u ký tên vào biên b n thì hai cán b coi thi ký vào biên b n. N u gi a ử ể cán b coi thi và U viên ph trách đi m thi không nh t trí v cách x lý thì ế ị ghi rõ ý ki n hai bên vào biên b n đ báo cáo Tr ệ ề ng ban Coi thi quy t đ nh. ượ ể ợ ườ ử ệ ề ặ ng h p đ c bi t phát hi n đ c trong khi
Đi u 42. X lý các tr ấ ch m thi
ấ ư ưở
ả ể ữ ử ệ ạ ệ ế ầ Ban Th ký, Ban Ch m thi có trách nhi m phát hi n và báo cáo Tr ệ ấ
ấ ưở ả ủ
ạ ề ế ườ
ng ban Ch m thi nh ng bài thi có bi u hi n vi ph m Quy ch c n x lý, ngay c khi ng ban Ch m thi đã xem xét không có biên b n c a Ban Coi thi. Sau khi Tr ứ ử ậ và k t lu n v các tr ng h p vi ph m thì x lý theo các hình th c ừ ể
ấ ố ớ ị ấ ậ
ứ ệ ộ ấ ể ấ ổ ứ ch c ch m t p th , ế ấ ng môn ch m thi k t
ị ừ ủ ể ợ 1. Tr đi m đ i v i bài thi: Nh ng bài thi b nghi v n có d u hi u đánh d u thì t ưở i c ý c a thí sinh thì b tr 50% đi m toàn bài.
ầ ủ ữ ộ
ỗ ố ể ừ ố ớ ệ ặ các tài li u mang trái phép vào phòng thi;
ầ ủ ế ấ
ị ữ ặ ạ ấ t trên gi y nháp, gi y không đúng quy đ nh; ạ ế ằ t b ng các lo i ch , lo i
ữ ả
ủ ả ạ ị ư ừ ả ỗ ấ ữ ể ủ ế n u đ căn c xác đáng đ các cán b ch m thi và Tr ậ lu n là l 2. Cho đi m (0) đ i v i nh ng ph n c a bài thi ho c toàn b bài thi a) Chép t ữ b) Nh ng ph n c a bài thi vi ộ ộ c) N p hai bài cho m t môn thi ho c bài thi vi ự m c khác nhau. ỷ ỏ ế 3. Hu b k t qu thi c a c 3 môn thi đ i v i nh ng thí sinh. ạ a) Ph m các l ố ớ ề i Kho n 2 Đi u này nh ng t hai môn thi tr i quy đ nh t ở
lên;
ộ ế
ộ ế ẽ ữ t v nh ng n i dung không liên quan đ n bài thi; ườ ặ ờ ướ ọ ộ i khác thi h ho c làm bài h cho ng i khác d
ớ ộ i m i hình ườ ủ i
b) Vi ườ c) Nh ng ữ ử ứ th c; s a ch a, thêm b t vào bài làm sau khi đã n p bài; dùng bài c a ng ể ộ khác đ n p. ố ớ ấ 4. Đ i v i nh ng bài thi nhàu nát ho c nghi có đánh d u (ví d : vi
ữ ặ ứ ế ấ
ng) thì t ế ấ ộ ấ ưở ằ ế ằ ụ ặ t b ng ế ể ậ ổ ườ ứ ự ch c ch m t p th . N u ự ứ ậ ng môn và hai cán b ch m thi xem xét k t lu n có b ng ch ng tiêu c c hai th m c ho c có n p g p khác th Tr
53
ị ầ ằ ế
ế ậ thì tr đi m theo quy đ nh. N u do thí sinh khác gi ng xé làm nh u nát thì căn ế ứ c biên b n coi thi, ti n hành ch m bình th
ấ ầ ả ng và công nh n k t qu . ấ ả ầ ườ 5. Đ i v i các môn thi có ph n chung cho t
ươ ọ
ọ
ể ỉ ượ ế ầ ợ
ượ
ạ ể ể ầ ầ ấ ừ ể ả ố ớ t c thí sinh và ph n riêng cho ọ ọ ặ ng trình trung h c phân ban thí đi m ho c thí sinh h c thí sinh h c theo ch ầ ộ ươ theo ch c làm m t ph n ng trình trung h c không phân ban. Thí sinh ch đ ế ả riêng thích h p. Thí sinh nào làm c hai ph n riêng (dù làm h t hay không h t, ấ dù làm đúng hay không đúng) bài làm coi nh ph m quy và không đ c ch m ẫ ượ đi m ph n riêng. Ph n chung v n đ ư c ch m đi m.
Ự Ộ ƯỞ KT. B TR ƯỜ Ứ ƯỞ NG TH TH TR NG NG TR C
ế Bành Ti n Long
Ộ
Ủ
Ệ
Ụ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T OẠ
Ộ Ộ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ộ ậ
ạ
ự Đ c l p – T do – H nh phúc
ố S : 05/2008/QĐBGDĐT
ộ Hà N i, ngày 05 tháng 02 năm 2008
Ế
Ị ạ ọ ể ệ ế ẳ QUY T Đ NH Ban hành Quy ch tuy n sinh đ i h c, cao đ ng h chính quy
Ở Ộ Ụ Ạ B TRỘ Ư NG B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
ứ ố ị ị
ụ ủ ứ ệ ề ạ ị ủ Căn c Ngh đ nh s 178/2007/NĐCP ngày 03 tháng 12 năm 2007 c a ơ ấ ổ ứ ủ ch c c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t
ộ ơ ộ B , c quan ngang B ;
ứ ị ị ủ ố
ơ ấ ổ ụ ứ ủ ứ ủ ề ạ ị Căn c Ngh đ nh s 85/2003/NĐCP ngày 18 tháng 7 năm 2003 c a Chính ộ ệ ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B
ụ ạ Giáo d c và Đào t o;
ị ị ủ ứ ố Căn c Ngh đ nh s 75/2006/NĐCP ngày 02 tháng 8 năm 2006 c a Chính
ủ ế ướ ụ ậ ẫ ị ph quy đ nh chi ti t và h ộ ố ề ủ ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Giáo d c;
54
ị ủ ụ ưở ề ụ ạ ọ ạ ọ Theo đ ngh c a V tr ng V Đ i h c và Sau đ i h c;
Ế Ị QUY T Đ NH:
ạ ọ ế ị ể ế Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch tuy n sinh đ i h c, cao ề Đi u 1.
ệ ẳ đ ng h chính quy.
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành sau 15 ngày, k t ngày đăng ề Đi u 2.
ế ị ế ị ế ố
ề ệ ụ ủ ạ ở ộ Công báo. Quy t đ nh này thay th các Quy t đ nh s 07/2005/QĐBGD&ĐT ộ ư ng B Giáo d c và Đào t o v vi c ban hành Quy ngày 04/3/2005 c a B tr
ể ế ạ ọ ế ị ệ ẳ ố
ưở ụ ủ ạ ộ ộ BGD&ĐT ngày 21/02/2006 c a B tr
ộ ố ề ủ ạ ọ ế ể ổ ch tuy n sinh đ i h c, cao đ ng h chính quy; Quy t đ nh s 05/2006/QĐ ề ệ ng B Giáo d c và Đào t o v vi c ệ ẳ ử ổ s a đ i, b sung m t s đi u c a Quy ch Tuy n sinh đ i h c, cao đ ng h
ế ố ị
ộ ưở ụ ủ ế ạ ộ ị ng B Giáo d c và Đào t o và Quy t đ nh s 04/3/2005 c a B tr
ộ ưở ủ ộ chính quy ban hành kèm theo Quy t đ nh s 07/2005/QĐBGD&ĐT ngày ố ạ ụ ng B Giáo d c và Đào t o 04/2007/QĐBGDĐT ngày 22/02/2007 c a B tr
ộ ố ề ủ ạ ọ ể ế ổ ề ệ ử ổ v vi c s a đ i, b sung m t s đi u c a Quy ch Tuy n sinh đ i h c, cao
ệ ế ị ố
ượ ử ộ ưở ủ ạ ộ ổ ụ ng B Giáo d c và Đào t o, đ ngày 04/3/2005 c a B tr c s a đ i, b
ủ ế ạ ố ị ẳ đ ng h chính quy ban hành kèm theo Quy t đ nh s 07/2005/QĐBGD&ĐT ổ ộ i Quy t đ nh s 05/2006/QĐBGD&ĐT ngày 21/02/2006 c a B sung t
ưở ạ ộ tr ụ ng B Giáo d c và Đào t o.
ở ụ ạ Các Ông (Bà) Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, V trụ ư ng V Đ i
ạ ọ ị ả ể ụ ụ ưở Đi u 3.ề ọ h c và Sau đ i h c, C c tr ng C c Kh o thí và Ki m đ nh ch t l
ở ị ơ ụ ộ ộ ủ ư ng các đ n v có liên quan thu c B Giáo d c và Đào t o, B
ở ộ ộ ơ ở ơ ộ
ụ d c, Th tr trư ng các B , Th tr ỷ ủ ị ố ự ươ ộ ỉ Ch t ch u ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung
ạ ọ ệ ệ ở ọ ố ụ ạ ấ ư ng giáo ợ ộ ạ ủ ư ng các c quan ngang b , c quan thu c chính ph , ủ ố ở ngườ ng, Giám đ c s ư ng các tr giáo d c và đào t o, Giám đ c các đ i h c, h c vi n, Hi u tr
ế ị ệ ẳ ị ạ ọ đ i h c, cao đ ng ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
ơ ƯỜ Ứ ƯỞ Ự KT. B TRỘ Ư NGỞ NG TH TH TR NG TR C
ố
ộ
ậ : N i nh n Văn phòng TW Đ ng;ả Văn phòng Qu c H i;
55
ệ
ộ ơ
ỷ
ố ự
ỉ
ụ
ể
ộ
pháp);
ế Bành Ti n Long
ệ
ể ự ủ
ụ
ụ
Văn phòng Chính ph ;ủ Toà án NDTC; Vi n KSNDTC; Ban Tuyên giáo TW; ộ ộ ơ Các B , c quan ngang b , c quan thu c CP ủ U ban VH, GD, TN, TN và NĐ c a QH ộ UBND các t nh, thành ph tr c thu c TW; ư ả C c Ki m tra văn b n QPPL (B T Công báo; ư ề Nh Đi u 3 (đ th c hi n); ộ Website chính ph , Website B GD&ĐT Lưu: VT, V ĐH&SĐH, V PC
56