ữ
ữ
ế
ệ
ả Nh ng bí quy t hi u qu khi ôn thi môn Ng Văn
ị ậ
ọ
ể
(Ki u bài ngh lu n văn h c)
ạ ọ
ể
ẳ trong kì thi tuy n sinh đ i h c, cao đ ng ườ
ườ ạ ả ng ĐHSP Hà ạ Th c sĩ Ph m H u C ng Gi ng viên tr
ữ N i.ộ
ầ ọ ọ ọ ọ 1. Ch n th y h c, ch n sách đ c
ệ ấ ắ ớ t xu t s c m i có kh năng t
ự ặ ầ ườ ữ Ch nh ng ng ư i có năng l c đ c bi ế ố
ự ầ ự ướ ả ậ c năng l c y. Vì v y, các em c n s h
ầ ỏ ự ấ t, nh ng th y cô gi
ượ ả ạ ọ ữ ẫ ủ ệ ệ ố c sách t
ờ ầ ớ ỉ ự ọ h c ẳ ệ ạ và đ t hi u qu nh mong mu n. H u h t thí sinh d thi đ i h c và cao đ ng ượ ố không có đ ng d n c a nh ng cu n ữ ệ ố i, có trách nhi m và giàu kinh nghi m. Hi n nay, tài sách t ể ị ườ ệ ả ệ li u tham kh o và luy n thi tràn ng p th tr ng. Đ mua đ t, các em nên nh th y cô có uy tín gi ậ ệ i thi u.
ả ệ
ữ ế
ả ắ ả ọ ạ ể ỏ ở ề ệ ọ ệ
ệ ả ớ
t, nh ng không th thay th đ ế ẽ ấ ả ạ ẫ
ấ ư ế ượ ể ỏ i, tâm huy t gi ng d y và h ắ ơ ị ơ ề ấ ẫ ọ ặ Khi đ c tài li u tham kh o, các em nên ghi chép, suy nghĩ, tán thành, ho c ở ắ ứ ố ph n đ i, b i không ph i m i ki n th c trong sách v đ u đúng. Nh ng th c ả ờ i đ h i cho rõ. T t nhiên, vi c đ c tài li u tham kh o m c, nghi ng , nên ghi l ế ế ầ là c n thi c vi c nghe gi ng trên l p. N u ượ ọ ướ ầ đ ng d n, các em s th y văn h c c th y cô gi ể ấ h p d n và thú v h n, hi u v n đ sâu s c h n…
ả ề ể ể 2. Tham kh o đ thi, đáp án, bi u đi m
ả ể ề ứ
ữ ể ọ
ọ ộ ị ệ ướ ủ c c a B GD&ĐT. Nó s giúp h c sinh có m t đ nh h ệ ướ ầ ư
ố ạ ộ ậ ừ ữ ề ể ể
ế i sao ý này đi m nhi u, ý kia đi m ít; cũng nh ẫ ứ
ự ị Các em nên tham kh o đ thi, đáp án, bi u đi m chính th c và d b ẽ ng rõ nh ng năm tr ơ ràng h n trong vi c ôn t p và làm bài thi. Khi đ c nh ng tài li u này, c n l u ý ể ư ế đ n đi m s dành cho t ng ý; t ạ ự ắ s p x p các ý, ph m vi d n ch ng… trình t ọ ứ ế ế ỏ ở
ữ ể
ạ ờ ướ ồ th i so sánh các bài vi
ể ể ượ ể ệ ấ
ể ạ ọ ủ ộ ư ế ủ ộ Các em cũng nên h c h i cách làm bài, ki n th c, cách m bài, k t bài, ể ạ ễ tri n khai ý, cách chuy n ý, trình bày, di n đ t… qua nh ng bài văn đ t đi m ế ớ t này v i đáp c đó, đ ng cao trong các kì thi đ i h c tr ạ ạ ớ ơ ế ể i sao l án và bi u đi m c a B , xem bài làm thi u ý nào, có ý nào m i h n, t i ỉ ạ ị đ i đ a ch sau: c đi m cao nh th … Các em có th tìm th y các tài li u này t http://ts.edu.net.vn c a B GD&ĐT.
ọ ủ ư ọ ầ 3. Không h c t , nh ng c n có tr ng tâm
ằ ầ
Có thí sinh cho r ng năm tr ơ ề ậ ừ ẽ
ư ậ ỏ ướ ữ ạ ừ ể ề ậ ặ c, đ thi đã ra vào bài này, ph n này, nên ứ ủ năm sau s không r i vào bài đó n a. Nh n th c nh v y là ch quan, v a sai ườ ầ ng b qua các bài khó ho c ít l m, v a thi n c n. Nhi u em ng i khó, nên th
1
ẫ ẫ ề ề ư ể ơ
ả ề ườ ệ
ế ẩ
ọ ử ề ả ướ ọ ạ
ệ
ậ
ề ở ấ ả t ề
ươ ầ ề ậ ủ ấ
ư ủ ươ ậ ể ẫ ọ ấ h p d n nh ng đ thi v n có th r i vào các bài đó, mà khi đ đã ra, thì dù ứ ể ng ki m tra toàn di n ki n th c không thích cũng ph i làm. Đ thi môn Văn th ư ạ ả văn h c s (v giai đo n văn h c 1945 1975 và tác gi ), cũng nh tác ph m văn ờ ả ị ả ơ ọ ồ ậ c và sau Cách m ng, c th và văn, th m chí c k ch, đ ng th i h c c tr ả ắ ể ả t, bình gi ng, phân tích, so sánh, gi ki m tra toàn di n các kĩ năng tóm t i thích, ố ắ ầ ậ ứ ch ng minh... Vì v y, các em nên c g ng ôn t p đ u t c các ph n, các bài ớ ọ ủ . V i cách ra đ phân thành nhi u câu, ng trình thi, không nên h c t trong ch ộ ể ọ ủ ề nhi u ph n nh ch tr là r t nguy hi m. Tuy v y, các ng c a B , thì h c t ọ em v n nên ôn t p có tr ng tâm, tr ng đi m.
ậ ạ ế ứ ể ầ
Bên c nh ôn t p ki n th c, c n rèn luy n kĩ năng làm các ki u bài tóm t ọ ẩ
ạ ề ế ở
ễ ạ ắ ệ t ề ả , tác ph m và giai đo n văn h c; kĩ năng phân tích văn xuôi và bình v tác gi ể ể ơ ả gi ng th ; kĩ năng phân tích đ , tìm ý, tri n khai ý, m bài, k t bài, chuy n ạ đo n, trình bày, di n đ t…
ố ẩ ệ 4. Khám phá tác ph m trong các m i liên h
ệ ố * Các m i liên h bên ngoài:
ọ ẩ Tác ph m văn h c là đ a con tinh th n c a nhà văn, nh ng cũng là con đ
ị ồ ả ử ầ ủ ấ ấ
ờ ầ ế ơ ể ư ư ưở t ắ
ẩ ề Ở
ế
ắ ắ ắ ả ầ
ế ấ ệ ậ
ờ ẩ ể ể ồ ả ứ ề ị ả ề ộ ả
ầ ụ ỉ
ươ ự ộ ọ ẳ ữ ạ ộ
văn ch ơ ế ồ i H Chí Minh) là “t
ế ộ ủ ư ả ộ
ắ ẩ
ặ ậ ủ ớ ệ ớ ễ ể ệ
i tài c a Nguy n Tuân, m i hi u đ ữ ấ ợ ượ ạ c t ườ c nhà văn ng i ca là nh ng ng
ả ặ ờ ẩ ư ạ ặ t v i giai đo n văn h c, trào l u văn h c, th i kì ho c ph
ạ
ử ể ặ ư ưở t
ọ ơ ủ ặ ầ ư ơ ớ ạ ẻ ứ ờ ạ ủ ng, tài năng và c a hoàn c nh l ch s , th i đ i, là n i ghi d u n tâm h n, t ấ ị ế ả ố ắ ộ tâm huy t nhà văn trong m t th i đi m nh t đ nh. Mu n n m b t, c n ph i bi t ử ế ị ớ tác ph m đó g n li n v i hoàn c nh l ch s nào. đây, môn văn gián ti p đòi ử ế ỏ h i thí sinh ph i có ki n th c v l ch s , n u không khó mà phân tích đúng. Vì ả ề ờ ậ v y, các em c n n m ch c hoàn c nh ra đ i, ý nghĩa nhan đ và k t c u c m ứ ứ ư ưở ng và hình th c ngh thu t tác t h ng đ hi u sâu và chính xác v n i dung t ờ ạ ấ ượ ả ệ ẩ c c hi n th c th i đ i mà nhà văn ph m, đ ng th i qua tác ph m ph i th y đ ố ướ ặ ng xã h i h c dung t c, ch tìm s ng và sáng tác. M t khác, c n tránh xu h ứ ạ ấ ở ng nh ng ý nghĩa xã h i và đ o đ c. Ch ng h n, không nên th y ố ề ố ơ ể ữ hi u dòng th “S n thôn thi u n ma bao túc”(Chi u t ườ ừ ẻ ố ộ ứ i t ng t s c lao đ ng c a tr em” nh có ng cáo ch đ Qu c dân đ ng bóc l ệ ầ ể ể ố ề ể hi u… Đ hi u sâu s c và chính xác v tác ph m, c n đ t nó trong m i liên h ỉ ệ ư ưở ể ớ ng và phong cách ngh thu t c a nhà văn. Ch khi v i quan đi m sáng tác, t t ườ ề ủ i sao liên h v i quan ni m v ng ạ ượ i đ Hu n Cao và ông lái đò Sông Đà l i tài ố ộ ể ờ ơ ệ hoa, ngh sĩ h n đ i. Khi tìm hi u m t tác ph m cũng ph i đ t nó trong m i ọ ế ớ ươ ệ ậ ng liên h m t thi ậ ệ ể ẳ pháp sáng tác. Ch ng h n, khi tìm hi u các bài th c a Xuân Di u, Huy C n, ậ ệ ặ ầ Hàn M c T và Thâm Tâm, c n đ t chúng trong đ c đi m t ng ngh thu t ẩ Hai đ aứ ủ c a phong trào Th M i lãng m n 1932 1945. C n l u ý các tác ph m
ữ ượ ươ ư ẫ tù c sáng tác theo ph ạ ng pháp lãng m n nh ng v n có
ẻ ộ ả ườ ử …đ i t tr , Ch ng ắ ự ệ m t c m quan hi n th c sâu s c.
ệ ố * Các m i liên h bên trong
ỗ ườ ươ ổ ậ t ng có hai ph n n i b t: n i dung t
ậ ứ ườ ấ ớ ẩ M i tác ph m văn ch ệ
ằ ườ ầ ng th ầ ố ủ ng và quan ni m c a nhà văn v con ng
ệ ể ỉ
ề ể ấ ứ ớ ộ
ề ậ ủ ấ ự ế ể ả
ể ự ữ ượ
ậ ệ ữ ề ạ ằ c bi u đ t b ng nh ng ph ứ
ữ ộ ứ
ớ ộ
ớ ớ ơ ả ế ậ ủ ứ ẩ ở ớ ỗ ủ
ở ể ế ả ề ấ
ờ ể ơ ớ ờ ồ
ệ ữ ớ ố ệ ủ ắ ộ ị
ậ ủ ệ ẩ
i ngh thu t c a tác ph m là th gi ậ ượ ị
ệ ủ ộ ấ ạ ậ ẩ ậ
ậ ượ ể ả ớ i th c t
i ngoài đ i, ngay c khi nhân v t đ ư ự ạ ậ ế
ữ ế ầ ọ
ẽ ở ệ ữ
ế ớ ậ ậ
ệ ượ ệ ậ
ẩ ộ ở
i hình t ể ử ả
ế ớ ọ
ế
ỏ ể ớ ờ
ỉ ấ c làm nên t ượ cũng đ ị ượ ả ậ ắ ỏ
ủ ề ể ủ ệ ọ
ậ ề ơ ự ệ t, s ki n xoay quanh nhân v t trung tâm đó. V th , ph i n m đ
ậ ơ ế ấ ả ắ ạ ủ ạ ủ ế ứ ứ ủ ả ơ ơ ư ưở ộ ng ể ng th ng nh t v i nhau. Tìm hi u và hình th c ngh thu t. Hai ph n này th ộ ệ ỉ ư ưở n i dung là nh m ch ra t i và t ộ ố ứ cu c s ng, tìm hi u hình th c là đ ch ra tài năng ngh thu t c a nhà văn, cũng ư ự ố ợ ủ nh s th ng nh t và phù h p c a hình th c v i n i dung. R t ít khi đ thi yêu ế ấ ặ ế ự ầ i quy t v n , đ gi c u tr c ti p là làm rõ hai m t này. Tuy nhiên, trên th c t ấ ộ ả ế ủ ề đ nào đó c a đ thi, trong quá trình đi vào n i dung nh t thi t ph i trình bày ậ ệ ệ ươ ộ ng ti n ngh thu t nào, tìm s hài n i dung đó đ ị ư ưở ng và giá tr ngh thu t. Nên hoà gi a n i dung và hình th c, gi a ý nghĩa t t ể ễ ả ơ ễ ộ ừ hình th c tìm ra n i dung và tránh di n xuôi tác ph m, văn th . Đ di n t t ả ữ nh ng cung b c c a m t tình yêu trong xa xôi cách tr v i n i nh mong “c ề t, chân trong m còn th c”, v i ni m lo nghĩ, v i tình c m th y chung, tha thi ữ ứ ệ ượ ệ t qua nh ng xa xôi, t vào s c mình trong vi c v thành và c ni m tin mãnh li ả ượ ỳ ườ ớ i mình yêu, Xuân Qu nh đã m n hình nh cách tr , m t còn… đ đ n v i ng ố ị ờ ử ụ sóng xa b , nh b , đ ng th i s d ng th th 5 ch v i l i ng t nh p cân đ i, ơ ị âm đi u hài hòa. Nh p đi u c a bài th chính là nh p đi u c a m t cõi lòng đang ế ớ ế ớ ị i b con sóng tình yêu khu y đ ng. Th gi ờ ậ ng do nhà văn sáng t o ra, có quy lu t riêng, thang b c giá tr riêng, th i hình t ượ ệ gian và không gian ngh thu t riêng. Vì v y khi tìm hi u tác ph m, không đ c ờ ế ớ ấ ồ c xây đ ng nh t nó v i th gi ấ ẫ ừ ộ ự m t nguyên m u có th t nh Hoàng đ An nam trong “Vi hành”, , Hu n d ng t ườ ử i t Cao trong “Ch ng tù”…vì “M i chân lí s tr nên sai l m, n u chúng ta ơ ở ủ ứ c xét đoán nó trên c s c a nh ng kinh nghi m hàng ngày” (Ph. Ăngghen). ọ ẩ ượ ng trong Chân lí ngh thu t trong tác ph m văn h c cũng v y. Th gi ự ả ẩ ế ừ ẩ t ngh thu t. Tìm hi u tác ph m ph i c xây d ng nên t tác ph m đ các chi ti ả ộ ỗ ế ừ ấ chi ti luôn xu t phát t t. M i chi tiêt trong tác ph m là m t ô c a m ra c m t ở ở ế ữ ế ớ th gi t mang thai” (Hêghen), b i nó có kh năng sinh n ra i, là nh ng “chi ti ữ t quan tr ng, cũng không nên nh ng ý nghĩa m i. Không nên b qua các chi ti ấ ạ t, đ tránh tình tr ng ch th y cây mà không th y quá sa đà vào phân tích chi ti ế ừ ữ ộ ừ r ng. Tài năng c a m t nhà văn l n bao gi t nh ng chi ti ế ễ ấ nh . Vì v y, v văn xuôi, các em nh t đ nh ph i n m đ c di n bi n câu ữ ệ chuy n, cách k và gi ng đi u c a nhà văn, nhân v t trung tâm và nh ng chi ả ượ ti c c m ữ h ng ch đ o c a nhà th , k t c u c m h ng c a bài th , đo n th , nh ng chi
3
ả ể ộ ộ ả ề ị c m xúc. V k ch, ph i n m đ
ạ ộ ờ ừ
ả i tho i quan trong…T các chi ti ư ử ắ ng và tình c m mà nhà văn g i g m cũng nh tài năng ngh ượ ả ắ c ậ ệ ế t ngh thu t ệ
ế t, hình nh mà nhà th s d ng đ b c l ữ y, tìm ra t ậ ủ ơ ử ụ ti ẫ nh ng mâu thu n, xung đ t, các l ấ ư ưở t thu t c a nhà văn.
ệ ự ươ ạ ọ
ừ Th c hi n ph ầ ng châm tăng c ả ượ
ấ i hình t ơ ẩ ạ ủ
ọ ặ ổ ơ ế ấ ỏ
ờ ướ ề
ằ ủ ế ủ ứ ủ ả ơ ẽ ủ ề ị ấ ọ ỉ
ệ ườ ng ch t văn trong vi c d y và h c văn, ủ ế ớ ng c a tác ph m, chú ý và th gi cũng c n bám sát văn b n ngôn t ệ ế ấ ạ ẳ ẩ gi ng đi u, k t c u tác ph m. Ch ng h n bài th “Đây thôn Vĩ D ” c a Hàn ỏ ữ ử ượ M c T đ i m h i, ba kh th là ba câu h i c k t c u toàn b ng nh ng l ể ệ ế liên ti p, nên bài th s ch y u th hi n ni m băn khoăn day d t c a con ơ ứ ng i, khát v ng ch quan c a nhà th ch không ch là v n đ “v nh c nh hay ỏ t ườ tình”.
ấ
ả
ạ ề ấ ướ
ộ ặ ề ườ c, v ng ể ạ
ơ ạ đ u th k XX đ n năm 1945, t
ậ ế ế ể ả ạ ế ỉ ẽ i quy t t
ợ ộ ẩ ạ ề ơ ướ ề ậ ớ ng này, các em s có th gi i m t tác ph m) và đ t ng h p (đ c p t ẩ ề ậ 5. Ôn t p theo v n đ và nhóm tác ph m ộ ố ữ ườ ẩ ng ph i có chung m t ho c m t s Nh ng tác ph m trong nhóm th ẳ ươ ề ề ồ ng đ ng, ch ng h n cùng chung đ tài (v đ t n i lính, v ệ ủ ụ ữ ề i ph n , v ch nghĩa anh hùng cách m ng...), chung th lo i (truy n ừ ừ ầ năm ế ố ượ c t đ ề ậ ớ i
ẩ ề ề ổ ẩ
ả ả ứ ứ ề ấ ướ ề
ạ
ứ ứ
ả i lính.
ẩ ẩ ẩ ẩ ẩ ẩ ứ ọ
ề ườ ẻ ẹ ắ ệ ủ ử ế ả ộ ồ ủ ườ i ụ ố t c a ch n ng c
ứ ề ả ậ ọ
ớ ạ
ộ ủ ế ệ
ẩ ồ ủ ẩ ẩ ẩ ẩ ườ ậ ủ ố ự ệ
ứ ề ả ắ
ể ệ ể ệ ẩ ẩ ủ ạ ọ ơ ớ Th M i.
ể đi m t ườ ng ắ ng n, th ...), chung giai đo n sáng tác (t 1945 đ n 1975)... Ôn t p theo h ả c hai d ng: đ đ n (đ c p t ậ nhi u tác ph m). Các em nên t p trung vào các nhóm tác ph m sau đây: ể ệ ề c. Nhóm các tác ph m th hi n đ tài và c m h ng v đ t n ể ệ ề Nhóm các tác ph m th hi n đ tài và c m h ng v nhân dân. ể ệ ả Nhóm các tác ph m th hi n c m h ng nhân đ o. ể ệ ả Nhóm các tác ph m th hi n c m h ng nhân văn. ề ể ệ Nhóm các tác ph m th hi n đ tài và c m h ng v ng ể ệ ả Nhóm các tác ph m th hi n b n lĩnh, khát v ng và v đ p tâm h n c a ng ả ữ chi n sĩ c ng s n trong nh ng hoàn c nh th thách kh c nghi tù. ề ể ệ Nhóm các tác ph m th hi n đ tài và c m h ng v thân ph n, khát v ng và ụ ữ ườ ẻ ẹ i ph n . v đ p tâm h n c a ng ể ệ ứ ớ ỗ Nhóm các tác ph m th hi n n i nh và thái đ ân tình ân nghĩa v i quá kh . ế ể ệ ứ Nhóm các tác ph m th hi n s c m nh c a ti ng c i châm bi m trào phúng. ể ệ Nhóm các tác ph m th hi n tuyên ngôn ngh thu t c a nhà văn. ộ Nhóm các tác ph m xây d ng thành công tình hu ng truy n đ c đáo, giàu ý nghĩa. ề Nhóm các tác ph m th hi n đ tài và c m h ng v Tây B c. Nhóm các tác ph m th hi n tâm tr ng và khát v ng c a “cái Tôi” …
ậ ừ ệ ầ ẩ
ữ ả ữ ẩ ẩ ộ ớ
ẩ
ế ợ ư ọ ệ ợ ượ c: Sau khi t p h p các tác ph m thành t ng nhóm, c n ph i phát hi n đ ủ ủ Nh ng nét đ c đáo c a tác ph m này so v i tác ph m khác, nh ng nét chung c a tác ph m trong nhóm. 6. H c văn theo ý, k t h p t duy và tái hi n
ạ ể ể ệ ố
ặ ạ ệ ứ ầ ủ ề ượ
ầ ủ ộ ễ ạ
ứ ả ả ả ả
ủ ề
ệ ố ể ể ể ậ
ấ ọ ể
ầ ớ ng ý l n, ý nh ể ể ậ ớ ộ ầ ủ ừ ẹ ừ ậ
ừ ể ễ ề ồ ớ ắ ớ ộ ệ ậ Bài văn hay, đ t đi m cao, th m chí đi m tuy t đ i là bài văn có m t h ể ố ẽ c th th ng ý đ y đ , sáng t o, ch t ch , đáp ng toàn di n yêu c u c a đ , đ ệ di n đ t chính xác, trong sáng, rõ ràng, tinh hi n qua m t hình th c trình bày và ấ ế , khéo léo, có hình nh và c m xúc. Các giám kh o ch m bài thi cũng ph i so t ộ ệ ố sánh gi aữ h th ng ý c a bài văn và h th ng ý mà B GD&ĐT đ ra trong đáp ọ án và bi u đi m ch m thi đ cho đi m. Vì v y, khi h c văn, các em c n tránh ỏ ớ ố ượ ọ h c v t, mà nên h c theo ý (theo lu n đi m). C n nh s l ọ ừ ớ trong t ng bài, t ng đ , r i m i nh n i dung c a t ng ý, t ng lu n đi m. H c ớ theo ý, m i có th d nh , nh lâu và sâu s c.
ủ ữ ạ ạ
ẫ ữ Khi làm bài, các em nên di n đ t l ữ
ặ ạ ả ệ
ư
ồ ộ ộ ư ư
ậ ườ
Ể ượ ụ ế
ọ ậ ữ ố ượ ầ ứ ố ể
ọ ứ ấ ớ ượ c nh ng ki n th c y. Mu n nh đ ả ố ể
ớ ả ả ằ
ế ủ ả ủ
ố ọ ắ
ả ầ ọ ớ
ể ầ
ế ể ề ớ
ỉ ầ ữ ư ả ạ ậ ắ ọ ễ i nh ng ý đó theo cách c a mình. ế ầ ả Nh ng bài văn m u, nh ng bài gi ng các th y, các cô cho ghi, dù hay đ n đâu, ễ ư ạ ỉ i ý khi cũng ch nên coi nh 1 tài li u tham kh o cách di n đ t. ho c xem l ạ ễ ồ ộ ườ ư i x a, ý là“b t”, bài văn là“h ”, còn quá trình di n đ t ý quên. Nói nh ng ố ớ ộ duy, quá thành bài là “g t”. “Có b t m i g t nên h ”. Gi ng nh quá trình t ủ ướ ứ trình nh n th c c a con ng c là i, khi h c và làm văn, cũng c n qua 3 b Ụ Ớ Ậ HI U NH V N D NG. Mu n v n d ng đ c ki n th c đã h c vào bài ế ầ ế ả làm văn, c n ph i nh và hi u đ c ki n ị ể ế ướ ứ th c thì tr c h t ph i hi u nó. Mu n hi u thì ph i ch u khó tìm tòi, suy nghĩ, ấ ả ề ệ ọ t c ni m say mê, tâm đ c tài li u tham kh o, chăm chú nghe gi ng b ng t ư ề ừ ủ ờ ộ ậ huy t c a mình, gi ng nh ni m đam mê c a nhân v t H trong “Đ i th a” c a ậ ế ưở ẫ t Nam Cao: “H n đ c, ng m nghĩ, tìm tòi, nh n xét và suy t ng không bi ả ạ ể ở i chán!”… H c văn không ph i là ghi cho đ y v , mà là ph i hi u, nh và ghi l ẫ ấ ỏ ạ ượ ế ọ ậ c th y d y gi các ý hay, các lu n đi m quan tr ng. N u tìm đ i, hay, h p d n, ứ ế ớ ượ ấ c ít nh t 90% ki n th c ngay trên l p, v nhà tâm huy t…các em có th nh đ ứ ắ ế i nh ng ki n th c n m ch a th t ch c. và xem l ch c n h c thêm kho ng 10%
ắ ẽ ế ứ ạ
ọ ể ặ ọ
ẹ ươ ệ ọ
ng pháp tái hi n. Sau gi ể
ớ ạ ể ạ
ớ ọ ớ ầ
ở ệ ố ớ ượ c thì c n ph i h c ngay. H c theo cách này, các em có th h c ậ ườ ế ạ ở ọ ọ ế Ki n th c càng s p x p khoa h c, ch t ch , rành m ch bao nhiêu, càng ầ ớ ấ ễ d nh b y nhiêu. Đ tránh h c v t, khi h c văn, các em không nên c m sách ớ ờ ọ ộ ọ h c trên l p, hãy h c thu c lòng, mà nên h c theo ph ọ ừ ứ ế ả ờ dành th i gian tĩnh tâm (kho ng 20 30 phút) đ nh l i ki n th c v a h c, ỏ ấ i, ý nào mình nh t là h th ng ý l n, ý nh . Sau đó m i m sách ra ki m tra l ể ọ ở ả ọ ư ch a nh đ ể ầ ấ i ki m b t kì đâu, th m chí không c n sách v . N u có b n cùng h c, hai ng
5
ế ứ ệ ấ ả ố
ệ ố ệ ữ ứ ớ ệ ấ
ủ ả ộ ố ớ ế ế t nh t. Vi c h th ng ki n th c theo các b ng, theo tra ki n th c cho nhau là t ộ ố ọ các nhánh cây, các mô hình, và vi c liên h gi a văn h c v i cu c s ng, nh t là ắ ứ cu c s ng c a b n thân cũng giúp các em nh ki n th c lâu và sâu s c.
ầ ụ ế ạ
ặ ớ ế Sau khi đã hi u và nh ki n th c, c n v n d ng l ử ậ ộ ề i đ thi th , gi
ệ ạ ọ ư ỉ
ủ ề ầ ủ ề ẫ ậ ể ự ế ậ ứ ằ i ki n th c b ng cách ế ọ i m t đ đã thi… Dù có h c văn ti ng ế ẳ t 3 ố t ự xây d ng
ạ ọ ờ ặ ự ấ ấ ứ ể ả ạ ả ề ậ i l làm bài t p, ho c gi ệ ố t 12 năm, nh ng cu i cùng c a vi c thi đ i h c, cao đ ng v n ch là vi Vi ầ ủ ỏ bài văn nh theo yêu c u c a 1 đ thi trong vòng 180 phút. Vì v y không gì t ơ h n là t p vi ể đáp án, bi u đi m, t t bài theo yêu c u c a đ thi đ i h c. Các em có th t ể ch m bài cho nhau, ho c nh ai đó ch m.
ầ ọ Đ d nh d n ch ng và h c văn đ t k t qu t
ượ ướ ạ ế ớ ẩ ọ
ọ ọ ư ề ả ấ
ế ẩ ớ ng ban đ u c a các em khi ti p xúc v i tác ph m s đ
ả ữ ấ ượ ị ớ ẫ ứ c khi bài đ ớ ầ ủ ể ẩ
ữ ừ ế ọ t, hình nh, t
i nh ng chi ti ấ ả ộ ặ ấ
ể ậ ụ ế ấ ế ạ ớ ả ố ể ễ t, c n đ c tác ph m. Các ằ ư ề ọ em nên đ c tr c h c trên l p, khi ch a h nghe gi ng, đ c b ng ọ ề ấ ộ m t văn b n hoàn toàn m i, ch a h có ai đánh d u. Đi u này r t quan tr ng, ớ ẽ ượ ở c nh b i nh ng n t ẩ ọ ướ ấ r t lâu, và giúp đ nh h ng hi u tác ph m. Các em nên đ c tác ph m và h c văn ữ ấ ạ ọ ớ ng mà vào sáng s m, khi đ c, nên đánh d u l ờ ồ ọ mình cho là quan tr ng, ho c th y hay, th y có ý nghĩa và xúc đ ng, đ ng th i t sau này. ghi nh luôn các chi ti t y vào não đ v n d ng l i vào bài vi
ả ọ ệ ả
ể ọ ủ ườ ự
ế ẫ ẩ ả ị
ằ Nhìn chung, đ h c văn đ t hi u qu cao, các em ph i h c văn b ng ộ ng đi cho riêng mình. Giáo tìm m t con đ ứ ờ ồ ượ ầ ườ ướ i h ng d n, dìu d t, đ ng th i đánh giá, th m đ nh k t qu , ch ọ ắ ộ ạ chính cái đ u và trái tim c a mình, t viên là ng không làm thay, h c thay, nghĩ h các em đ c
ườ ậ 8. Tăng c ề ng chi u sâu t ư ưở t ng và lí lu n
ể ườ ọ * Đ tăng c ư ưở t ng cho bài văn, c n chú tr ng khám phá
ấ ủ ữ ả ậ ớ ề ng chi u sâu t ắ ơ ầ ệ nh ng l p ý nghĩa sâu s c h n, chìm l p c a văn b n ngh thu t.
ỗ ắ
ỉ ớ ố ộ
ườ ậ ọ ụ ầ ả
ườ ạ i lái đò sông Đà
ườ ơ ườ ữ ợ
ắ ủ ế ả ắ
ề ở ớ ườ ừ i trong cu c đ s c muôn thu v i thiên nhiên, m t thiên nhiên v a là “c
ẻ ẹ ề ư ế ự th t ọ ứ ộ ừ ạ ộ ườ ố ộ ủ ầ ả ộ ệ ố ữ ẩ M i tác ph m văn h c là c m t h th ng ý nghĩa sâu s c, mà ch nh ng ể ự ả ế ắ ả , s c s o và v n văn hóa sâu r ng m i có th i có năng l c c m th tinh t ng ế ả ư ủ ầ ể ườ ọ i h c văn c n hi u h t b y ph n chìm c a “T ng băng trôi” nh nh n ra. Ng ” không chỉ ỳ ẳ ừ Ng O.Hemingway t ng nói. Ch ng h n, tu bút “ ồ i vùng Tây B c”, mà ca ng i nh ng “v đ p vàng m i n i tâm h n con ng do và ni m tin vào kh năng chi n th ng c a Con còn là bài ca v t ố Ng ư ẻ nhân”, là b u b n, v a nh “k thù s m t” c a con ng i.
ọ ồ ạ ướ ậ * Lí lu n văn h c t n t i d ứ ơ ả i hai hình th c c b n:
ậ ề ệ
ễ ọ
ọ ậ ọ
ấ ẩ ể ệ ơ ậ ế ắ ọ ượ c ườ i khái quát, đúc rút t ầ ọ ả ắ h c văn c n n m v ng các nguyên lí lí lu n văn h c đ vi c phân tích, c m ọ ượ ậ nh n văn h c đ Lí lu n nguyên lí là các khái ni m, nguyên lí, các v n đ văn h c đ ừ ự th c ti n sáng tác văn h c và các tác ph m văn h c. Ng ữ c tinh t , sâu s c, chính xác và đáng tin c y h n.
ậ ụ ụ ậ ậ ậ
ứ ế ướ ư ậ ọ ể ẩ Lí lu n v n d ng: V n d ng các tri th c lí lu n đ khám phá tác ph m ế ủ ọ ấ ọ ng ti p c n văn h c r t có u th c a
ấ ệ ề văn h c, các v n đ văn h c. Đây là h ạ ọ thi pháp h c hi n đ i.
ề ấ ế ậ t có chi u sâu lí lu n, không nh t thi
ế ứ ả ủ ẫ ế t còn th
ủ i vi
ề ặ ệ ế Đ bài vi ậ c a các nhà văn, hay nhà lí lu n. Chi u sâu lí lu n c a bài vi ườ ể ậ ủ ế ề s am hi u c a ng ử ụ ế ề t v cách s d ng chi ti
ư ậ ủ ớ ữ t c ph i trích d n nh ng ể ậ ọ t v các đ c tr ng và quy lu t c a văn h c. t ngh thu t c a Nam Cao, Th ch Lam, ộ c làm c ý: Tài năng c a m t nhà văn l n bao gi
ừ ữ ượ ế ỏ ạ ượ ờ cũng đ ề ơ ề ậ ể ờ ẽ ủ i l l ệ ở ự hi n ạ ẳ Ch ng h n, vi Tô Hoài, mà nêu đ nh ng chi ti nên t ủ ế t nh … thì bài vi t đã có chi u sâu lí lu n h n nhi u.
ườ ư 9. Tăng c ng tính chính xác và t ọ duy khoa h c
ớ ể ề ệ ườ
ế ố t, mu n vi
ế t th nào thì vi ộ ọ ỉ ữ Ch nh ng ng ố ươ ng lai láng, m m ng, càng dài càng t ể ị
ớ ọ ộ ư ủ
ộ ậ
ậ ầ ệ ừ ừ ọ ườ
ẫ
ờ ừ ứ ướ ươ ủ
ệ ẫ ằ ố
ế ỏ ệ ụ ơ ữ ể ắ
ữ ậ
ế ể ệ ầ
ử ụ ề ạ ệ
ể ắ
ữ ộ ệ ệ
ự ơ ắ ệ ố
ứ ữ ư ớ
ả ơ ữ i không hi u gì v văn h c và vi c làm văn m i cho là ơ ộ ế văn ch t, ộ ậ ế ế ợ ạ ự th m chí b a ra văn. Th c ra, m t bài văn đ t đi m cao, là m t bài vi t k t h p ự ả ặ ẽ ọ ượ ư duy khoa h c ch t ch (nh c a m t nhà toán h c) v i năng l c c m đ c t ộ ệ ư ủ ế ụ (nh c a m t nhà phê bình tài hoa). Văn h c là m t môn th ngh thu t tinh t ề ấ ế ợ ậ ọ . Vì v y, c n k t h p v a tăng c ng ch t văn khoa h c v ngh thu t ngôn t ế ấ ườ v a tăng c ng tính chính xác trong bài văn, nh t là trong vi c trích d n ki n ẫ ứ th c và d n ch ng. L i răn c a c Tú X ng ngày tr c v n còn nguyên ý ớ ả ươ nghĩa: “Văn ch ng nào ph i là đ n thu c/Ch có khuyên x ng, ch t b bu!” ệ ử ụ ạ Bên c nh đó, vi c hi u rõ, n m v ng và s d ng chính xác các khái ni m, các ủ ọ ườ ng tính chính xác c a bài văn. Các em thu t ng văn h c cũng giúp tăng c ư ể ư ử ụ không nên s d ng khái ni m, n u nh ch a hi u rõ v nó. Các em c n hi u, ả ệ phân bi t, và s d ng chính xác các khái ni m: nhân đ o, nhân văn, nhân b n, ạ ử ụ nhân ái. Các em nên tìm hi u, n m v ng và s d ng thành th o thêm các khái ể ơ ụ ệ ạ ố ni m: lãng m n, hi n th c, tính dân t c, tình hu ng truy n, th th l c bát, hình ậ ữ ọ th c ứ l y Ki u ử ề , l ẩ i th v t dòng, gi ng đi u, nhân v t tr tình, tính s thi..., cũng ủ ể ờ ả ờ ệ i nói, c m h ng sáng i nói v i ch th l nh phân bi l t chính xác gi a tác gi ậ ậ ữ ứ ả tác và c m h ng t ng, nhân v t tr tình và nhân v t trong th tr tình… ư ưở t
ự ẽ ể ạ ặ 10. Xây d ng đo n văn ch t ch và chuy n ý khéo léo
ể ậ ọ
ệ ố ễ ệ ố ỗ ộ ộ ầ ạ ầ ồ ớ Khi đã có “b t” (h th ng lu n đi m hay còn g i là h th ng ý trong bài ượ c văn), các em c n “g t” (di n đ t) nó thành “h ” (bài văn). M i ý l n c n đ
7
ỏ ả i, ch ng minh, và đ
ộ ể ứ
ỉ ế ứ ế ợ ủ ầ
ệ ự ứ ế ớ ề ướ ộ t m t ý thành đo n văn, d
ư ễ
rèn luy n kĩ năng vi ị ạ ứ ớ
ợ ư ế ẽ ứ ệ ầ ị
ơ ạ ượ ọ
ả ọ ạ ề i, ý nào quan tr ng, c n vi
ư ơ ầ ọ ế ằ ướ ể ắ ặ ơ ng h n; ý nào ph , có th trình bày ng n g n, b ng cách l
ề ượ ổ ả tri n khai thành nhi u ý nh , có phân tích, gi ng gi c t ạ ẽ ạ ạ ch c thành m t đo n văn, sao cho khi các đo n văn k t h p v i nhau s t o ậ ệ ộ t hoàn ch nh, đáp ng toàn di n yêu c u c a đ bài. Vì v y, thành m t bài vi ề ạ i nhi u hình các em nên t ổ phân h p… S k t h p luân phiên c a các ứ ủ ự ế ợ th c nh quy n p, di n d ch, t ng ỏ ự ặ ạ đo n văn v i các hình th c khác nhau nh th , s tránh cho bài văn kh i s l p ỗ ố ớ ộ ạ i nhàm chán, đ n đi u. Cũng c n xác đ nh m c đ trình bày đ i v i m i ý. l ớ ộ ể Trong bài văn đ t đi m cao, không ph i m i ý đ u đ c trình bày v i đ dài ể ể ắ t dài h n, đ tri n khai kĩ ng n nh nhau. Trái l ụ ưỡ t qua, ho c nêu l tóm t t.ắ
ầ ể ế
ấ ể ể ọ ộ ấ
ố ễ ư ả ớ
ạ ầ ể ề ầ ở
ộ
ẳ ể ậ ạ ễ ế
ế ể ộ
ả ứ ố ệ ấ ư ố ủ ộ
ố ị ể ộ
ự ế
ộ ề ề t tha h
ự ể ề ẳ ơ
ể ạ Khi h t m t ý, chuy n sang ý khác, c n có câu chuy n ý (chuy n đo n). ạ ố ả Câu chuy n ý r t quan tr ng, đ m b o cho ý văn li n m ch, th ng nh t và ơ ể ớ ươ ố ng n i các ph n c th v i nhau. Câu nhu n nhuy n, gi ng nh các kh p x ầ ớ ộ ế ứ t xong và m ra m t ý m i, nên c n chuy n ý có ch c năng khép l i ý đã vi ễ ạ ố ạ di n đ t khéo léo. Ch ng h n, sau khi phân tích thân ph n và c nh ng kh n ề ị ể ổ ủ kh c a M , đ chuy n sang phân tích di n bi n tâm tr ng và s c s ng ti m ể ị ủ tàng c a M khi mùa xuân đ n, có th chuy n ý nh sau: “M t ngh sĩ chân ạ ừ ờ trong c t t y” (Sêkh p). T m lòng chính bao gi cũng là m t nhà nhân đ o t ẫ ạ ờ ế nhân đ o khi n Tô Hoài không th nh n tâm dìm mãi cu c đ i M trong cái tăm ế ế ủ ố ố i, kh n cùng c a m t ki p trâu, ki p ng a, ki p rùa…, mà còn thôi thúc nhà t ể ơ ự ố ướ ế ng v phía ánh sáng, phía s s ng đ kh i lên ni m khát khao văn thi ố ứ ố ị ạ ham s ng, ham h nh phúc, t do, và đ kh ng đ nh s c s ng ti m tàng n i tâm ị ồ h n M .
ứ ứ ợ ẫ ẫ ế 11. D n ch ng h p lý, bình d n ch ng tinh t
ớ ạ ạ ể ỉ ầ
ẫ ạ ặ ẽ ễ ứ ủ ầ ượ ượ
ế ứ ụ ầ
ể ệ ố
ọ ọ ủ ụ ổ ậ ơ ậ ạ ộ
ể ả ử ụ ẫ ứ
ứ ự ệ t kê các d n ch ng, hay li ệ ừ ế ả ầ ế ả ẩ tác ph m. C n tránh vi c bi n bài văn thành n i k l ự t, hình nh t
ả ừ ề ẩ ớ
ẩ ầ ớ ữ ờ ẫ i d n, nghĩa là m t l ế i gi
ớ ờ
t ng vi ộ ờ ớ ả ạ ế ợ ủ ổ ậ ứ ứ ẳ c xây Bài văn đ t đi m cao không ch c n đ ý, v i các đo n văn đ ự d ng ch t ch , di n đ t khéo léo…, mà còn c n có các d n ch ng đ c trích ẫ d n chính xác, tiêu bi u, có ch n l c, giàu s c thuy t ph c, góp ph n làm sáng ẫ ỏ và n i b t h n h th ng ý c a bài văn… Không th làm văn không có d n t ợ ẫ ứ ch ng, tuy v y, không nên l m d ng d n ch ng, mà ph i s d ng m t cách h p ệ lý, có ch ng m c. Bài văn không ph i là s li t kê ơ ể ạ ừ i các chi ti ở ơ ộ t trong tác tác ph m m t cách d h n nhi u so v i nh ng gì tác gi ướ ệ ứ ẫ ph m. Tr i thi u c khi nêu d n ch ng, c n có l ậ ủ ờ ẫ ề ẫ i bình, v i c m nh n c a khéo léo v d n ch ng. L i d n này nên k t h p v i l ể ớ ể ề ẫ i các em v d n ch ng, đ làm n i b t ý c a bài văn. Ch ng h n, có th gi
ị ậ ứ ọ ạ
ế ấ ơ
ế ơ i thi u hay h n, khéo léo và tinh t
ế ổ ủ ạ ế ơ h n khi vi ọ ầ ạ ở
“đ u núi” cũng là khi khát v ng tình yêu, h nh phúc, t ồ ủ ạ ế ấ ầ ấ ơ ổ ị
ư ế ẫ ệ thi u d n ch ng nh sau: M nh n ra âm thanh ti ng sáo g i b n yêu khi ti ng ư ầ ở ấ r t xa: “Đ u núi đã l p ló có ti ng ai th i sáo r b n đi ch i”, nh ng sáo còn ể ớ ế ệ cũng có th gi t: Khi ti ng sáo ự ấ ọ ạ g i b n yêu “l p ló” do đã “l p ló” n i tâm h n M : “Đ u núi đã l p ló có ti ng ai th i sáo r b n đi ch i”.ơ
ả ứ ễ ẫ
ầ ự ư ả ể ể ệ c ý văn c n th hi n. Năng l c t
ụ ể
ắ ả ế ế ứ ủ
ề ẫ ứ ộ
ườ ự ặ
Cũng có th phân tích và bình gi ng sau khi đã trích d n ch ng, mi n là ọ ủ ụ ổ ậ ượ duy và c m th văn h c c a làm n i b t đ ề ộ ấ ố ủ ế ự ườ , sâu s c và đi m s c a bài văn ph thu c r t nhi u vào t, s tinh t i vi ng ẫ ả ế ườ ậ ệ i vi t, hình nh và c m nh n d n ch ng c a ng vi c phân tích chi ti t. Khi ế ỏ ỡ ắ ấ ố ị ế bình v d n ch ng “M đ n góc nhà, l y ng m , x n m t mi ng, b thêm vào ể ỉ i làm văn có th ch ra 1, 2, ho c 3, đĩa đèn cho sáng”, tùy theo năng l c mà ng 4 ý nghĩa sau:
ầ ắ ị ị L n đ u tiên sau bao nhiêu năm làm dâu, M có ý đ nh th p sáng thêm
căn phòng u t ầ ố ủ i c a mình.
ổ ấ ủ ố Ng
ườ ố ề ồ
ạ ọ ở ấ ư i con dâu kh n kh y nh đã l y chính ánh sáng c a ni m khát khao ham s ng, khát khao h nh phúc tình yêu v a b ng lên trong tâm h n mình ể ế đ ti p thêm ánh sáng cho ng n đèn le lói ừ ừ góc phòng.
ủ ự ự ứ ỉ ắ ộ Đó cũng là hành đ ng c a s t ộ ờ th c t nh, khát khao th p sáng cu c đ i
mình.
ớ ợ ầ ơ Nó g i nh chi ti
ậ t nhân v t Tràng gi ữ ố ầ ữ ạ i s m l
ế t c ni m hãnh di n, ngay gi a nh ng ngày t ủ ả ố
ấ ẫ ắ
ớ cái chai d u con con lên khoe v i ệ i vì đói khát trong ắ “V nh t ặ ” c a Kim Lân.Hóa ra, ngay trong hoàn c nh kh n cùng ợ ườ ữ i nông dân nh M , nh Tràng v n khát khao th p lên ánh ủ ư ị ề ủ ọ ấ ả ề t ệ truy n ng n ư nh t, nh ng ng ủ ự ố sáng c a s s ng, c a hi v ng, c a ni m tin
ủ ể ạ ể ạ ẹ ắ 12. Tuân th nghiêm các nguyên t c ả ượ Đ đ t đi m cao, bài văn ph i đ
ộ
ở ượ ấ ể ệ ớ c phân bi
ế ữ ầ ố ấ
ườ ượ ạ
ổ ậ ơ ẹ ườ
t ch đ u tiên lùi vào 1/5 1/4 trang gi y, tính t ả ệ c thi n c m c a ng ể ỏ i ch m không th b sót ý, nên bài văn có l ể
ắ ấ ộ
ế ứ ợ ng h p b t kh kháng, b t bu c ph i b ph n v a vi ấ ơ ấ ệ ậ ả ướ ả ỏ ể ỏ ẻ ạ ầ ồ ấ ố ậ ủ c trình bày sáng s a, s ch đ p. Vì v y, ạ ỗ trong quá trình tri n khai ý làm bài, các em nên trình bày m i ý thành m t đo n ố ấ Khi xu ng dòng, t v i nhau b i các d u ch m xu ng dòng. văn, đ ừ ề . Cách trình bày cũng nên vi l ấ ủ ư ế ừ i ch m, nh th v a giúp bài văn s ch đ p h n, gây đ ợ i các ý trong bài n i b t h n, ng ị ầ ố C n h t s c tránh vi c d p xóa, đ tránh cho bài làm không b ề ể ơ h n v đi m s . ừ ế ẩ ấ t, x u và b n. Trong tr ế ế t ti p. c k g ch đè lên đ b đi, r i vi cách t ườ t nh t và duy nh t là dùng th
9
ả ấ
ộ ấ ỉ ạ ặ ễ ị ượ
ớ ộ ậ ự ừ ệ ố Các em tuy t đ i không đ ạ ằ ế ỏ ở ữ ạ ỏ t thêm ch “sai” hay “b ”
ấ ễ Ch g ch m t nét, v i đ đ m m c v a ph i, không n bút vì d làm rách gi y, c dùng bút xóa, vì d b nghi là ho c làm x u bài thi. ặ ể ấ đánh d u bài. Cũng không nên g ch b ng tay, không nên dùng các móc ngo c đ ư ạ ấ bên c nh nh các đánh d u đo n văn b đi, và vi em quen làm.
ọ ạ ễ ệ
ộ ộ ế
ậ ơ ở
ư
ế
ở ể
ưở ầ
ả ưở ộ ế ng ý t
ị ượ
ướ ấ
ự ố các c p d ụ ế
ư ế ỗ ấ ạ ọ ự i, nhi u thí sinh d thi đ i h c v n vi ặ ữ ị ữ ệ t th o ti ng Vi
ể
ườ ọ ườ ể ầ ớ
ị ậ ồ ồ
ướ ế ệ ầ
ư ế ễ ế t đúng ng pháp. N u ch a gi
ỏ ườ ắ ả ầ ầ ị
ữ ớ Di n đ t là quá trình vô cùng quan tr ng, sánh ngang v i vi c tìm ý cho ị ố ẩ ượ c chu n b t bài văn. N u “g t” không khéo, không đúng, thì dù “b t” đã đ t ế ứ ợ đ n đâu, cũng có nguy c tr thành “bánh đúc”, th m chí “cám l n” ch không ư ể ế ố ồ ả t, nh ng có ph i thành “h ” nh mong mu n. Không có ý, thì không có gì đ vi ắ ế ầ ầ ý đ y trong đ u, mà không bi t cách nói ra, thì ý dù hay và sâu s c đ n đâu cũng ồ ộ ễ ạ tr nên vô nghĩa. Di n đ t là quá trình “g t” đ “b t” thành “h ”, quá trình làm ớ ụ ể ờ ừ ượ ữ ng tr u t cho nh ng ý t i văn c th , tràn đ y hình ng, l n lao bi n thành l ả ộ ộ ơ ể ố ộ ươ ế ng thành m t c th s ng đ ng, nh và c m xúc, nghĩa là bi n b x ố ồ có da có th t ,có s s ng, có linh h n. Do thói quen x u và do không đ c u n ề ữ ừ ử ắ ế ẫ n n, s a ch a t t sai chính ữ ủ ả ẫ ầ ẫ t câu văn què c t, không có ch ng , v ng , ho c nh m l n gi a các , v n vi t ườ ế ầ ạ i th thành ph n câu, nghĩa là ch a nói thông vi ng t. Đây là l ậ ạ ấ ặ ị ừ ể ễ ầ đi m r t n ng trong các bài văn. Cũng c n tránh các ki u di n đ t m p b tr ờ ễ ả ể Ch D u b o v i ng i nhà lí m , d gây hi u nh m cho ng i đ c, ki u “ ị ưở ng: Mày đánh ch ng bà đi, bà cho mày xem. R i ch cho chúng nó xem tr ộ ễ ả ậ th t!”.ậ Vì v y, tr c h t, các em c n ph i rèn luy n cho mình m t cách di n ế ạ ữ ạ t đ t đúng, nghĩa là nói và vi i di n đ t, hãy vi ễ ắ ỗ các câu văn ng n, gi n d , ít thành ph n câu, tránh c u kì, r m rà vì d m c l i ng pháp.
ạ ậ ầ ạ
ễ ế ơ ể ễ ế ớ ế ễ
ị ế ệ ẽ ấ ầ ể ả
ộ ẽ ủ ườ ộ ố ồ ễ ế
ạ ạ ầ ơ ế ậ
ễ ộ ế ơ ẽ ễ ắ ạ ậ
ế ộ ị
ố ề ầ ổ ọ ườ ệ ắ ng nh th , ch c các em đ hi u v t m quan tr ng và hi u qu
ư ệ ễ ệ
ậ ố ỗ ọ
ỡ ư ế ạ ườ ụ ụ ệ ấ ệ ng t
ậ ố ể ể ễ ộ ạ ạ ơ Khi đã di n đ t đúng, m i ti n d n lên t p luy n đ di n đ t hay h n, ạ t cho các em trong h n. Kĩ năng di n đ t này s r t c n thi khéo léo, tinh t ế ệ sau cu c s ng hàng ngày, trong quan h , giao ti p, k c các giao d ch kinh t ộ ấ ườ ng, m t này. Ng i sau xe môtô c a m t chàng trai đang phóng r t nhanh trên đ ộ ư ằ ng s nói: “Sao anh đi nh th ng điên th ?”, m t cô gái cô gái di n đ t t m th ợ ắ ể di n đ t khéo h n có th nói “Ch m thôi anh, đi nhanh th , em s l m”, còn m t cô gái luôn lo l ng cho chàng trai và di n đ t tinh t h n s nói: “Ch m thôi anh, đi nhanh th , nh ra anh b làm sao, thì em s ng làm sao n i?” Qua m t ví ả ủ ể ụ ờ d đ i th ủ ủ c a kĩ năng di n đ t, cũng nh ý nghĩa c a môn văn trong vi c rèn luy n kĩ năng ư ọ ố i. Gi ng nh m i ngành ngh thu t khác, văn h c cũng s ng cho m i ng ướ ậ ệ ớ i “ph c v cho m t ngh thu t cao quý nh t: ngh thu t s ng trên trái h ễ ầ ử ụ ấ đ t” (B.Brecht). Đ di n đ t hay, c n s d ng linh ho t các ki u câu khi di n
ả ạ ể ừ
ố ấ ể ể ờ ọ , chuy n nghĩa đ l ể
ỉ ơ ề ơ
ễ
ạ ễ ả ữ ứ ố ạ ắ ẽ ẳ ạ ơ
ầ ủ
ỗ ậ ươ ồ
ễ
ộ ủ ị ỗ ạ ủ ủ ế
ấ ổ ể ấ ễ ấ ầ
ế ả ả ấ
ạ ử ụ i văn có đ t, s d ng linh ho t các hình nh, các phép tu t ệ ờ ả c m xúc và ch t văn. L i văn ph i trau chu t, uy n chuy n, có gi ng đi u ẳ riêng. Nhi u khi ch thay đi vài ch là câu văn đã hay h n, sâu s c h n. Ch ng ị ồ ạ ủ h n, thay cho cách di n đ t “S c s ng c a M h i sinh m nh m khi mùa xuân ạ ả ả ế ư đ n”, hãy tìm m t cách di n đ t có hình nh và c m xúc h n, ch ng h n “Nh ứ ố ơ ấ ặ ấ ộ m t m m cây ng quên lâu ngày trong đ t, g p h i m c a mùa xuân, s c s ng ấ ỉ ự ơ n i tâm h n M b ng c a mình t nh gi c và v n mình tr i d y”. Các em nên ệ ọ t Nam”. Nói h c cách di n đ t c a nhà phê bình Hoài Thanh trong “Thi nhân Vi ạ ơ ạ ậ ề i cái m ch t: “Huy C n đã kh i l v ch t c đi n c a “Tràng giang”, ông vi ữ ấ ẫ ạ ầ s u m y nghìn năm v n ng m ng m trong cõi đ t này”. Di n đ t đúng ng ẽ pháp, khéo léo, tinh t , có hình nh và c m xúc s giúp bài văn có ch t văn và ể ạ đ t đi m cao.
ẩ ạ ữ ế ẹ
ể Ch vi ế ể ự ệ
ượ ế c đ p, cũng c n ph i vi
ự ế ấ ầ ế ắ t t c vi
ỉ ầ ả ả ế t, vi ấ i chính t ư i chính t
ị ừ ấ ể ộ ả ủ cũng là m t t đ p, rành m ch, sáng s a, đúng chu n m c chính t ữ ế ủ ơ ợ t c a mình, i th đ bài văn có đi m cao h n. Các em nên rèn luy n ch vi l ắ ẹ ế t cho rõ ràng, ngay ng n, đúng chính n u không đ ỉ ế ế ượ ệ ố ả do (ch t thi u nét, thi u d u, vi t hoa t .Tuy t đ i không đ t ữ ọ ầ ế ẫ ặ ế t ng ng (nh nh m l n gi a l và vi t hoa tên riêng, ho c sau khi ch m câu), vi ầ ả ặ ạ ỗ ặ ỗ l p l i 5 l n, bài ho c 1 l n, x và s, ch và tr…). Ch c n 5 l ể làm có th đã b tr m t 0,5 đi m.
ố ờ ợ 13. Phân b th i gian làm bài h p lý
ạ ọ Theo yêu c u c a đ thi đ i h c, cao đ ng, cũng nh thi t
ờ ế ư ẳ ỏ t 3 bài văn nh , đáp ng đ
ế ệ ề
ậ ề ứ ố ủ ờ
ắ ế ố ờ ề
ờ ọ ậ ậ
ờ ế ụ ỏ ố ờ ồ
ờ ế ậ
ạ ơ ộ ườ ườ ầ
ng l ố ủ ừ ề ầ
ạ ọ ặ ừ ấ ờ ượ ự ộ ể đó, ch đ ng phân chia th i l
ể ề ờ
ủ ờ ụ ấ
ế
ợ ố ứ ự quá nhi u th i gian và s c l c cho câu có đi m t ể ạ ờ ậ ừ ề ế ế
ậ ề ệ ậ ể ẫ ở ệ ệ ố ầ ủ ề t nghi p hi n ầ ượ ứ ả c đ y nay, trong th i gian 180 phút, các em ph i vi ự ỏ ầ ủ ủ yêu c u c a 3 câu h i trong đ thi. Trong th c đ , toàn di n, sâu s c và tinh t ệ ể ẫ ế t, v n không đ th i gian đ làm bài. Vì v y, vi c , nhi u em có ki n th c t t ấ ợ ử ụ s d ng và phân b th i gian làm bài thông minh và h p lý là đi u có ý nghĩa r t ề ượ c đ thi quan tr ng. Các em nên t n d ng th i gian làm bài ngay khi nh n đ ả ậ ờ mà không nên ch đ n khi c tr ng tính th i gian làm bài, đ ng th i ph i t n ả ỏ ỉ ầ ố ụ d ng th i gian làm bài đ n t n phút cu i cùng. Ch c n b phí kho ng 10 phút, ế ể i khác. Các em c n h t i c h i vào đ i h c cho ng có th các em đã nh ể ế ượ ứ ư s c l u ý đ n đi m s c a t ng câu (ho c t ng ph n) đ c ghi trong đ thi, đ ừ ủ ộ ừ t ng, gi y m c... cho t ng câu m t cách h p lí. ầ ư ạ i đa Tránh tình tr ng đ u t ầ ậ ừ th p. C n t n d ng t ng giây phút, tránh tình tr ng không đ th i gian đ làm ầ ả ầ ượ ở bài. Ph n m và k t bài cho t ng câu cũng c n đ t trong kho ng th i gian c vi ồ ắ ự ế ắ , nhi u thí sinh ng i c n bút đ n 15 20 phút, th m chí th t ng n. Trong th c t ể ậ ế ư ơ t xong m bài, vì v y các em nên luy n t p đ có th nhi u h n, v n ch a vi
11
ờ ở ế ừ
ắ
ồ ạ ầ ủ ư ế ẽ i, vì nh th s không bao gi ừ ể ể t nháp bài văn r i chép l
ủ ờ ế ỉ ạ
ọ
ễ ỗ
ồ
ể ỏ ầ ẻ ạ ả ữ ế ấ
ạ ầ
ề ạ ề
ấ ỗ ả i bài làm, rà soát các l ủ i chính t ả ỗ , l i ng
ư ế ớ ả 5 7 phút. Nh th m i m bài, k t bài cho t ng câu trong kho ng th i gian t ầ có đ th i gian đ tri n khai ý sâu s c và đ y đ cho ph n thân bài. Cũng không ờ ủ ờ nên vi đ th i gian. Các ặ ầ ạ em ch nên v ch ra các ý chính thông qua các g ch đ u dòng, ho c theo hình ẽ ồ ự ặ ế ự ắ ắ nhánh cây, và cân nh c trình t s p x p các ý cho ch t ch , r i l a ch n cách ợ ườ ấ ờ ế ạ i văn vào gi y thi. Trong tr t ngay thành l di n đ t và vi ng h p có ch nào ế ế ướ t ti p, mà không nên thay c k g ch đè lên đ b đi, r i vi sai, nên dùng th ặ ủ ờ ấ ủ gi y thi (n u không ph i là nh ng dòng đ u tiên c a bài làm, ho c c a t gi y ệ i các thông tin cá nhân trên phách và chép l thi), vì vi c đi n l i ph n bài đã làm ố ờ ẽ ấ ấ s m t r t nhi u th i gian. Nên dành kho ng 4 5 phút cu i cùng c a 180 phút ữ ỗ ể ọ ạ làm bài thi, đ đ c l i sai, nh t là l ộ pháp…, sau đó hãy n p bài.
ố ộ ế ệ ể 14. Rèn luy n đ tăng t c đ vi t
ư ứ ộ ủ ề
ố
ệ ư ấ ượ ư ơ ươ
ặ ố ư ng t ứ ạ ả ề ơ ả ứ ộ t nghi p, nh ng m c đ và ch t l ễ duy ch t ch h n và di n đ t cũng ph i tinh t
ọ ể ư ẽ ơ ầ ế ả
ề ặ
ủ ờ ệ
ơ ữ ế ợ
ị ỏ
ạ ơ ng xuyên đ vi t th
ỷ ể ế ạ ọ ấ ườ ề
ệ nào, t ể ư ấ ứ ợ ả ỉ ạ ư ấ ấ Nh các em đã th y, dù c u trúc nh nhau, nh ng m c đ c a đ thi đ i ạ ọ ệ ớ ề ề ọ t nghi p. V c b n, bài văn thi đ i h c có h c khó h n nhi u so v i đ thi t ả ự ể ng ph i cao nh bài thi t th làm t ơ ế ơ ả ế h n, ki n th c ph i sâu h n, t , ầ ủ ề ề ơ ể i quy t trong vòng 180 phút, uy n chuy n h n.M i yêu c u c a đ đ u c n gi ủ ờ ể ề nên nhi u thí sinh không đ th i gian đ làm bài. M t khác, đ thi cũng ngày ố ộ ế ể ề ấ ầ ộ t đ có đ th i gian làm bài là đi u r t c n m t dài h n nên vi c tăng t c đ vi ế ơ ế ẹ ế i th h n. Các em nên t đ p… rõ ràng có l t. Nh ng thí sinh vi thi t nhanh, vi ờ ệ ậ ồ ế ể t bài, đ ng th i luy n t p ngón tay và khu u tay, đ tránh b m i tay khi vi ẹ ữ ế ế ệ t rõ ràng, s ch đ p h n. Các em t nhanh, ch vi luy n vi ự ể ấ có th l y 1 đ văn thi đ i h c b t kì, trung th c và nghiêm túc làm bài trong 180 ố ự ể ki m tra xem kh năng làm bài và t c phút, không dùng b t c tài li u ươ ộ ế ủ đ vi t c a mình đã h p lí ch a, đ có ph ề ng án đi u ch nh.
ầ ư ề ằ ơ
ể ố ả ầ ế ị ẵ ứ ủ ầ t văn nhanh h n là các ủ
ộ ế ệ C n l u ý r ng, đi u ki n đ u tiên đ t c đ vi ả ẩ ứ ế ầ em ph i luôn làm ch kĩ năng và ki n th c, ph i chu n b s n sàng và đ y đ ki n th c trong đ u.
ề ữ ề
ậ
ế
ổ ỉ
ọ ớ ằ ữ ấ ả t c nh ng gì t ộ ỗ ộ
ỉ ầ ẽ ờ
ạ ọ Trình bày nh ng đi u trên đây, chúng tôi hi v ng ít nhi u giúp ích cho các ườ ng thành em trong quá trình ôn t p và làm bài. Hãy luôn nh r ng trên con đ ấ ố ẹ ướ ẻ ườ ủ i bi ng và “t c chân c a k l công không có b t đ p nh t, ằ ả ị ạ ượ ể ch có th có đ c khi chúng ta ch u tr giá b ng m t n i đau kh vĩ đ i” (Côlin ẫ ỗ ự ọ ậ ệ ế Măc Calâu). N u kiên nh n rèn luy n, n l c h c t p m t cách thông minh và có ắ ộ ạ ắ ắ ươ ph ng pháp, ch c n m t th i gian ng n, ch c ch n các em s có bài văn đ t ẳ ể ể đi m cao trong kì thi tuy n sinh đ i h c, cao đ ng.