Ộ Ụ Ạ Ộ Ộ Ủ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ệ Đ c l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ

ể ạ ọ ệ

(Ban hành kèm theo Thông t s 09/2012/TT-BGDĐT

ngày 05 tháng 3 năm 2012 c a B tr QUY CHẾ Tuy n sinh đ i h c, cao đ ng h chính quy ẳ ư ố ộ ưở ủ ộ ng B Giáo d c và Đào t o) ụ ạ

Ch

ươ NH NG QUY Đ NH CHUNG Ữ ng I Ị

ng áp d ng ỉ ề ề ụ

ạ ế ệ ẳ ị

ố ượ ể ạ ủ ổ ứ ề ề ườ ệ ể ẩ ị

ch c cho kỳ thi; ch m thi và phúc kh o; xét tuy n, tri u t p thí sinh trúng tuy n; ch đ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t 1. Quy ch này quy đ nh v tuy n sinh đ i h c (ĐH), cao đ ng (CĐ) h chính quy, bao ạ ọ ng trong công tác tuy n sinh; chu n b và công ế ộ ổ ứ ụ ấ ệ ậ ể ể

g m: T ch c, nhi m v , quy n h n c a tr ồ tác t ả báo cáo và l u tr . ữ

ư ế ệ ụ ẳ

ng) và các s giáo d c và đào t o trong vi c th c hi n tuy n sinh ĐH, CĐ. g i chung là các tr ọ ườ 2. Quy ch này áp d ng đ i v i các đ i h c, h c vi n, các tr ố ớ ệ ở

ạ ọ ể ệ c ngoài. ế ọ ạ ể ụ ệ

ề ể

ng có ch tiêu tuy n sinh ĐH, CĐ h chính quy t ộ ầ ch c m t l n ườ ứ ể ệ ằ ổ ỉ

tuy n sinh.

ng đ i h c, cao đ ng (sau đây ạ ọ ườ ụ ự 3. Quy ch này không áp d ng đ i v i vi c tuy n sinh đi h c n ọ ướ ố ớ Đi u 2. Thi tuy n sinh và tuy n sinh ể 1. H ng năm, các tr ể 2. B Giáo d c và Đào t o (sau đây g i là B GD&ĐT) t ch c biên so n đ thi tuy n sinh ạ ề ổ ứ ụ ể ộ ọ ộ

dùng chung cho các tr ạ ng. ườ

ng các tr ườ ườ

tr 3. Giám đ c các đ i h c, h c vi n, Hi u tr ạ ọ ệ ề ộ

ọ ệ ng các ưở ề ả

ẳ ng cao đ ng ng đ i h c và tr ưở ệ ạ ọ ng) s d ng đ thi chung c a B GD&ĐT ch u trách ị ủ ử ụ ườ c B GD&ĐT giao nhi m v ), b o qu n, phân ả ệ ộ ế ượ ch c kỳ thi; ch m thi và phúc kh o; xét tuy n và tri u t p thí sinh trúng ụ ệ ậ ổ ứ ề ể ấ ả

ố (sau đây g i chung là Hi u tr ọ nhi m t ch c sao in, đóng gói đ thi (n u đ ổ ứ ệ ph i, s d ng đ thi; t ố ử ụ tuy n.ể

4. Đ i v i các tr ườ ố ớ ể ế

ng. Hi u tr ộ ưở ế ệ

ch c th c hi n các khâu: ra đ thi, t ng tuy n sinh ngành năng khi u: các môn văn hoá thi theo đ thi chung ng ườ ủ ổ ứ ch c ề ng các tr ề ự ể ệ

c a B GD&ĐT, các môn năng khi u thi theo đ thi riêng c a tr ề ườ ủ tuy n sinh ngành năng khi u ch u trách nhi m t ệ ổ ứ ị ế thi, ch m thi; xét tuy n và tri u t p thí sinh trúng tuy n. ể ệ ậ ể ấ

5. Các tr ng không t ườ ượ ử ụ ể ề

ch c thi tuy n sinh đ ổ ứ ố ế ủ ể ể ị

ng ch u trách nhi m t ủ ng các tr ể ể ệ ậ ổ ứ ườ ự ệ ệ ệ ị

1

c s d ng k t qu thi tuy n sinh theo đ thi ả ệ ng đ xét tuy n. Hi u chung c a thí sinh cùng kh i thi, trong vùng tuy n quy đ nh c a tr ườ tr ch c th c hi n vi c xét tuy n và tri u t p thí sinh trúng ể ưở tuy n.ể

ng t ch c thi tuy n sinh theo đ thi riêng, Hi u tr ng ch u trách nhi m t ổ ứ ưở ể ề ệ ệ ị

6. Các tr ự ứ ề ổ ệ ch c kỳ thi; ch m thi và phúc kh o, xét tuy n và tri u ể ấ ả

ổ ứ i quy t các khi u n i, t cáo liên quan đ n kỳ thi. ườ ch c th c hi n các khâu: ra đ thi; t ệ t p thí sinh trúng tuy n; gi ậ ể ả ế ạ ố ế ế

ng ch đ c xét tuy n vào các tr ng đã d thi. Thí sinh d thi theo đ thi riêng c a các tr ề ự ủ ườ ỉ ượ ể ườ ự

H ng năm, B GD&ĐT công b danh sách các tr ng ch xét tuy n không t ch c thi và ố ườ ể ỉ ổ ứ

ng thi tuy n sinh theo đ thi riêng. ằ các tr ườ ộ ể ề

Đi uề 3. Ch đ o công tác tuy n sinh ỉ ạ ể

ng B GD&ĐT ra quy t đ nh thành l p Ban Ch đ o tuy n sinh c a B ằ ỉ ạ ủ ể ậ ộ ộ

ng ch đ o công tác tuy n sinh. H ng năm, B tr ộ ưở GD&ĐT đ giúp B tr ể ộ ưở ỉ ạ ế ị ể

ng B GD&ĐT Ch cứ năng, nhi m v , quy n h n c a Ban Ch đ o tuy n sinh do B tr ạ ủ ỉ ạ ộ ưở ụ ệ ề ể ộ

quy đ nh. ị

Đi uề 4. Ho t đ ng thanh tra, ki m tra, giám sát tuy n sinh ạ ộ ể ể

1. Ho t đ ng thanh tra tuy n sinh th c hi n theo quy đ nh hi n hành v t ự ạ ộ ề ổ ứ ạ ch c và ho t ệ ệ ị

ng B GD&ĐT. đ ng thanh tra các kỳ thi c a B tr ộ ủ ộ ể ộ ưở

ng, Th tr Bộ tr ủ ị ơ

ộ ơ ng (sau đây g i chung là c p t nh) có tr ưở ỉ ộ ọ

ủ ấ ỉ ế ộ

ng tr c thu c. các tr ng các c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , Ch t ch U ban ỷ ủ ưở ườ nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ng ộ ố ự ươ thành l p các đoàn (ho c c cán b ), ph i h p v i Thanh tra B GD&ĐT ti n hành thanh tra ộ ặ ử vi c th c hi n Quy ch tuy n sinh ở ể ế ố ợ ườ ớ ự ậ ự ệ ệ ộ

ng có trách nhi m t ệ ổ ứ ủ ể

ng mình theo h ch c thanh tra, ki m tra, giám sát các khâu c a công tác ng d n c a B GD&ĐT. 2. Các tr tuy n sinh t ể ườ i tr ạ ườ ướ ẫ ủ ộ

i có ng ườ ườ ự ợ ộ ị

ẳ i thân (v , ch ng, con, anh, ch , em ru t) d thi đ i h c, cao đ ng c tham gia công tác thanh tra, ki m tra, giám sát các khâu công tác tuy n sinh, trong ạ ọ ể ồ ể

3. Nh ng ng ữ không đ ượ năm d thi. ự

Đi u 5. Đi u ki n d thi ệ ự ề ề

ọ ệ ưỡ ớ ố

ặ ả ộ ị t dân t c, tôn giáo, tín ng ề ộ , n u có đ các đi u ki n sau đây đ u đ ế ế i tính, ngu n g c gia ồ c d thi ượ ự ng, gi ệ ủ ề

1. M i công dân không phân bi đình, đ a v xã h i ho c hoàn c nh kinh t ị tuy n sinh ĐH, CĐ: ể

ệ ặ ổ

a) Đã t ườ t nghi p trung h c ph thông (THPT) theo hình th c giáo d c chính quy ho c giáo ố ọ ng xuyên, trung c p chuyên nghi p, trung h c ngh , trung c p ngh (sau đây g i ụ ấ ọ ấ ứ ề ệ ề ọ

d c th ụ chung là trung h c);ọ

i đã t i đã t ố ườ ề ệ ả ố

t nghi p trung c p ngh ph i là ng ấ ệ ng ki n th c và thi t ố ứ ọ t nghi p trung h c c s , đã h c ọ ơ ở t nghi p các môn văn hóa THPT đ t yêu c u theo quy đ nh ị ầ ế ệ ạ

Ng ườ đ kh i l ố ượ ủ c a B GD&ĐT; ộ ủ

i khuy t t ủ ứ ế ậ ị

ẻ ể ọ ậ ế ố ớ ọ ượ ệ ấ ộ ễ

t, suy gi m kh năng t b) Có đ s c kho đ h c t p theo quy đ nh hi n hành. Đ i v i ng ườ i ho t đ ng kháng chi n b nhi m ch t đ c hoá h c đ ỷ ị ạ ả ạ ộ ị ạ ọ ậ ả

t, con đ ấ ỉ l c trong sinh ho t, h c t p do h u qu ậ ể ự ự ế ị

2

ẻ c U ban nhân dân c p t nh ả ng xem xét, quy t đ nh cho d thi tuy n sinh tuỳ tình tr ng ạ ự ưở ọ c a ng ủ công nh n b d d ng, d t ị ậ ị c a ch t đ c hoá h c, Hi u tr ệ ủ s c kho và yêu c u c a ngành h c; ứ ườ ậ ấ ộ ẻ ọ ầ ủ

c) Trong đ tu i quy đ nh đ i v i nh ng ngành có quy đ nh h n ch tu i; ữ ố ớ ộ ổ ế ổ ạ ị ị

d) Đ t đ c các yêu c u s tuy n, n u d thi vào các tr ạ ượ ế ự ầ ơ ể ườ ng có quy đ nh s tuy n; ị ể ơ

đ) Tr c khi d thi có h kh u th ng trú thu c vùng tuy n quy đ nh, n u d thi vào các ướ ự ẩ ườ ế ự ể ộ ị

tr ng có quy đ nh vùng tuy n; ườ ị ộ ể

e) N p đ y đ , đúng th t c, đúng th i h n các gi y t và l phí đăng ký d thi, l phí d ờ ạ ủ ụ ấ ờ ệ ự ệ ự

ộ thi theo quy đ nh; ầ ủ ị

i tr ặ ạ ườ ng đã đăng ký d thi đúng l ch thi, đ a đi m, th i gian quy đ nh ghi trong ị ự ể ờ ị ị

g) Có m t t gi y báo d thi; ự ấ

c d thi vào nh ng tr i ngũ ch đ ạ ườ ự ữ ộ

Qu c phòng ho c B Công an quy đ nh sau khi đã đ h) Quân nhân ho c công an nhân dân t ố ặ ộ ặ ị ng do B ỉ ượ c c p có th m quy n cho phép đi h c; ọ ề ượ ấ ẩ

Quân nhân t c Th tr ng t ạ ủ ưở ế ạ ượ ụ ự ế ắ

ừ ể c d thi theo nguy n v ng cá nhân, n u trúng tuy n ị ọ ế

i ngũ s p h t h n nghĩa v quân s theo quy đ nh, n u đ c p trung đoàn tr lên cho phép, thì đ ở ấ ph i nh p h c ngay năm đó, không đ

i thu c di n d i đây c b o l u sang năm h c sau. i không đ các đi u ki n k trên và nh ng ng ệ ủ ể ượ ự ượ ả ư ề ườ ệ ộ ướ ệ ọ ữ

ườ c d thi: không đ

ậ ọ ả 2. Nh ng ng ữ ượ ự ấ ụ ậ

c quy n d thi tuy n sinh ho c b k lu t bu c thôi h c ch a đ hai năm (tính t a) Không ch p hành Lu t nghĩa v quân s ; ự b) Đang trong th i kỳ thi hành án hình s ; ự c) B t ặ ị ỷ ậ ờ ề ự ị ướ ư ủ ể ộ ọ ừ

c quy n d thi ho c ngày ký quy t đ nh k lu t đ n ngày d thi); năm b t ỷ ậ ế ế ị ự

ề ự d) H c sinh, sinh viên ch a đ ượ ưở ự ả ặ ư

ộ ơ ị ướ ọ ứ ườ

c Hi u tr ệ i lao đ ng thu c các c quan, doanh nghi p Nhà n c th tr ng vũ trang nhân dân ch a đ ộ ng cho phép d thi (b ng văn b n); cán b , ằ ị ổ c, t ng c quan cho phép đi ch c chính tr , t ổ ứ ơ ộ ộ ự ượ ệ ư ượ ướ ủ ưở

công ch c, ng ch c chính tr xã h i, l c l ị ứ h c.ọ

ệ ể

Đi u 6. Di n trúng tuy n Nh ng thí sinh đã d thi đ s môn quy đ nh và đ t đi m trúng tuy n do tr ủ ố ườ ự ể ể ị

ng quy đ nh ị ạ ệ ng, theo t ng khu v c, không có môn nào b đi m không (0) thì thu c di n ố ượ ị ể ừ ự ộ

ề ữ cho t ng đ i t ừ trúng tuy n.ể

ư ể

ng

ố ượ

ng: t Nam có cha ho c m là ng Đi uề 7. Chính sách u tiên trong tuy n sinh 1. Chính sách u tiên theo đ i t ố ượ ư a) Nhóm u tiên 1 (UT1) g m các đ i t ồ ư ng 01: Công dân Vi - Đ i t ố ượ ệ ẹ ặ ườ i dân t c thi u s . ể ố ộ

ng 02: Công nhân tr c ti p s n xu t đã làm vi c liên t c 5 năm tr lên trong đó có ố ượ ụ ở

ít nh t 2 năm là chi n sĩ thi đua đ ệ c c p t nh tr lên công nh n và c p b ng khen. ự ế ả ượ ấ ỉ ấ ở - Đ i t ấ ế ậ ấ ằ

- Đ i t ng 03: ố ượ

+ Th c h i đ ng chính sách nh ng binh, b nh binh, ng ệ ườ i có “Gi y ch ng nh n ng ứ ấ ậ ườ ượ ưở ư

ươ ng binh”; th ươ

i ngũ đ 12 tháng tr ạ ượ ử c c đi h c có th i gian ph c v t ờ ụ ụ ừ ọ ở

3

i khu v c 1; lên t + Quân nhân, công an nhân dân t ạ ự

+ Quân nhân, công an nhân dân t i ngũ đ 18 tháng tr ạ ượ ử c c đi h c có th i gian ph c v t ờ ụ ụ ừ ọ ở

lên;

+ Quân nhân, công an nhân dân hoàn thành nghĩa v đã xu t ngũ có th i gian ph c v t 18 ụ ụ ừ ụ ấ ờ

tháng tr lên; ở

- Đ i t ng 04: ố ượ

+ Con li t sĩ ; ệ

+ Con th ng binh m t s c lao đ ng 81% tr lên; ươ ấ ứ ộ ở

+ Con b nh binh m t s c lao đ ng 81% tr lên; ấ ứ ệ ộ ở

c c p “Gi y ch ng nh n ng i đ i h ườ ưở

ng chính sách nh th + Con c a ng ủ i đ ườ ượ ấ ấ ậ ng binh ng chính sách nh th ư ươ ả ng binh b suy gi m ị ư ươ

ườ ượ ấ ậ ứ c c p Gi y ch ng nh n ng mà ng i h ứ ấ ườ ưở ”; kh năng lao đ ng 81% tr lên ộ ả ở

+ Con c a Bà m Vi t Nam anh hùng, con c a Anh hùng l c l ng vũ trang, con c a Anh ủ ẹ ệ ự ượ ủ ủ

hùng lao đ ng.ộ

ạ ộ ạ ủ ặ ườ ạ i ho t

ướ c T ng kh i nghĩa 19/8/1945 . + Con c a ng đ ng cách m ng t ộ ủ ạ ườ ừ i ho t đ ng cách m ng tr ngày 01/01/1945 đ n tr ướ ế c ngày 01/01/1945 ho c con c a ng ổ ở

i ho t đ ng kháng chi n b nhi m ch t đ c hoá h c là ng c U ẻ ủ ườ ế ễ

+ Con đ c a ng ấ ỉ ị t, suy gi m kh năng t ị ậ ấ ộ ả ả ọ ự ự ỷ i đ ườ ượ ạ l c trong sinh ho t, ị

ban nhân dân c p t nh công nh n b d d ng, d t ị ạ h c t p do h u qu c a ch t đ c hoá h c. ọ ả ủ ọ ậ ậ ạ ộ ậ ấ ộ

ng: ồ ố ượ

ư ng 05: ố ượ

c c đi h c; ậ ượ ử ọ

i ngũ đ i 18 tháng b) Nhóm u tiên 2 (UT2) g m các đ i t - Đ i t + Thanh niên xung phong t p trung đ + Quân nhân, công an nhân dân t ượ ử c c đi h c có th i gian ph c v d ờ ụ ụ ướ ọ ạ

không

i 81%; ộ ng binh m t s c lao đ ng d ấ ứ

i h ườ ưở

ng chính sách nh th ấ ậ ng binh ng chính sách nh th ư ươ ả ng binh b suy gi m ị ư ươ

ấ ứ ườ ượ ấ ứ ấ ”; i 81% ướ

i lao đ ng u tú thu c t t c các thành ph n kinh t ộ ấ ả c t ế ượ ừ ấ ỉ ầ

ấ ỉ ự đ ậ ệ

ọ ặ c p t nh, thành ph ng (g i chung là c p t nh), B tr lên công nh n danh hi u th gi i, ngh ợ ỏ ộ ở c c p b ng ho c huy hi u Lao đ ng sáng t o c a T ng Liên đoàn Lao đ ng Vi ộ ạ ủ ố ệ ệ t ộ ổ

khu v c 1; ự ở ng 06: - Đ i t ố ượ + Con th ướ ươ i 81%; + Con b nh binh m t s c lao đ ng d ướ ệ c c p “Gi y ch ng nh n ng + Con c a ng i đ ứ ậ ủ i h c c p Gi y ch ng nh n ng i đ mà ng ườ ưở ườ ượ ấ kh năng lao đ ng d ả ộ - Đ i t ng 07: ố ượ + Ng ườ tr c thu c Trung ộ nhân, đ ượ ấ Nam ho c Trung ặ

ồ + Giáo viên đã gi ng d y đ 3 năm tr lên thi vào các ngành s ph m; ộ ư ươ ệ ằ ng Đoàn TNCS H Chí Minh; ươ ả ạ ủ ở ư ạ

+ Y tá, d c tá, h lý, k thu t viên, y sĩ, d c sĩ trung c p đã công tác đ 3 năm tr lên thi ượ ậ ỹ ượ ủ ấ ở

4

vào các ngành y, d ộ c.ượ

c h ng u tiên đ i v i quân nhân, công an ph c viên, xu t ngũ, Th iờ h n t ượ ưở ố ớ ụ ấ

i đa đ ư ạ ố chuy n ngành d thi là 18 tháng k t ể ừ ự ể ngày ký quy t đ nh xu t ngũ đ n ngày d thi. ấ ế ị ự ế

Ng ng ch đ c h ng m t di n u tiên cao nh t. iườ có nhi u di n u tiên theo đ i t ệ ư ố ượ ề ỉ ượ ưở ệ ư ấ ộ

2. Các đ i t ng đ ng ĐH, CĐ ố ượ ượ c xét tuy n th ng vào các tr ẳ ể ườ

ự ượ ng vũ trang nhân dân, Chi n sĩ thi đua toàn qu c đã ế ố

t ố

i đã d thi và trúng tuy n vào các tr ọ ự ể ề ệ ư ườ

a) Anh hùng lao đ ng, Anh hùng l c l ộ t nghi p trung h c; ệ b) Ng ườ ụ ặ

ớ ấ ậ ư ượ

ẻ m t tr ọ ở ộ ườ ộ ổ ầ ủ

ng tr ả ướ h p l ấ ờ ợ ệ ế ạ

ự ng đ ẳ ề ệ i tr ọ ạ ườ ở ng, nh ng ngay năm đó có l nh đi u đ ng đi ụ ượ c ậ c nh n vào h c ng l p chính quy dài h n nào, ạ ế c p trung đoàn trong quân đ i ho c T ng đ i thanh niên xung phong gi i thi u, n u ệ ớ ặ c xem xét thì đ ượ i. N u vi c h c t p b gián ệ ọ ậ ị c xem xét ượ ệ

ẩ ề ứ c đây đã d thi, mà không ph i thi l ố ượ ng, l p d b đ ôn t p tr

ạ ọ c tuy n th ng vào đ i h c, ọ ứ ể ẳ

ệ ư ố n u ch a t ế ớ ự ị ể ể ọ ẽ ượ ả ư ọ ố

ộ nghĩa v quân s ho c đi thanh niên xung phong t p trung nay đã hoàn thành nghĩa v , đ ự ph c viên, xu t ngũ mà ch a đ ụ c t đ ượ ừ ấ có đ các đi u ki n và tiêu chu n v s c kho , có đ y đ các gi y t ủ nh n vào h c t ậ đo n t 3 năm tr lên và các đ i t ạ ừ i thi u vào các tr gi ườ ệ ớ c) Thí sinh trong đ i tuy n Olympic đã t ộ t nghi p trung h c s đ ọ ủ c b o l u sau khi t ượ ư ự

ệ ể ố ộ ỷ

ệ i, Cúp th gi i qu c t ượ ụ ế ớ ế ớ ứ ồ ị

ả ạ ộ

ng ĐH, CĐ th d c, th thao (TDTT) ho c các ngành TDTT c a các tr ể ụ ủ ặ ẳ

ể chính th c, bao g m: Gi ố ế ể ạ ộ ườ ủ ừ ườ ị

t nghi p trung h c ho c t ậ ố ọ

v c tuy n th ng có nguy n v ng, thì đ ể ượ c khi vào h c chính th c. ọ ướ ậ t nghi p trung h c đ ọ ượ ệ ố t nghi p trung h c; ệ c u tiên xem xét phù h p v i môn thí sinh đã d thi. Ngành h c c a nh ng thí sinh này đ ợ ớ ữ c U ban TDTT t nghi p trung h c là thành viên đ i tuy n qu c gia, đ d) Thí sinh đã t ọ ố ấ (nay là B Văn hoá th thao và du l ch) xác nh n đã hoàn thành nhi m v tham gia thi đ u ậ ị ộ ộ i vô đ ch th gi i, Th v n h i trong các gi ế ậ ả i vô đ ch i vô đ ch châu Á, Cúp châu Á, Gi Olympic, Đ i h i Th thao châu Á (ASIAD), Gi ị ả ị ả c tuy n Đông Nam Á, Đ i h i Th thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á đ ể ượ th ng vào các tr ườ ng ể theo quy đ nh c a t ng tr đ) Thí sinh năng khi u ngh thu t đã t ế ng năng khi u ngh thu t, đ t gi ệ ng; ệ ậ ệ ứ ườ ạ

ặ ố ấ i chính th c trong các cu c thi ngh thu t qu c t ộ ủ ứ ể ạ

t nghi p h trung c p các ệ ệ ố ế ề ệ ậ ng ng trình đ ĐH, CĐ c a các ộ ng; tr ế ca, múa, nh c đ ượ tr ế ả c tuy n th ng vào h c các ngành t ẳ ng năng khi u, ngh thu t theo quy đ nh c a t ng tr ậ ươ ườ ủ ừ ọ ị ườ ệ

c tính đ ệ ạ ả ượ ể

Nh ngữ thí sinh đ t gi ng u tiên là không quá 4 năm tính đ n ngày thi tuy n sinh vào tr ờ ng. i các ngành TDTT, năng khi u ngh thu t th i gian đ ế ể ậ ườ ế h ưở ư

i qu c gia và đã t ạ ấ ọ ọ ỏ

ệ t nghi p c tuy n th ng vào đ i h c theo đúng ngành ho c ngành g n c a môn ể ẳ ọ ỳ thi ch n h c sinh gi ạ ọ ố ầ ủ ố ặ

i nh t, nhì, ba trong k e) Thí sinh đo t gi ả trung h c ph thông đ ượ ổ i. mà thí sinh đã đo t gi ả ạ

i qu c gia và đã t ạ ế ọ ọ ỏ

ệ t nghi p c tuy n th ng vào cao đ ng theo đúng ngành ho c ngành g n c a môn ố ầ ủ ố ặ ể ẳ ẳ ổ ọ

i khuy n khích trong kỳ thi ch n h c sinh gi Thí sinh đo t gi ả trung h c ph thông đ ượ i. mà thí sinh đã đo t gi ả ạ

Thí sinh đo t gi i qu c gia, n u ch a t ả ọ ỏ ư ố ế ố ọ t nghi p trung h c ệ

c b o l u sau khi t i trong kỳ thi ch n h c sinh gi ọ t nghi p trung h c; ạ s đ ẽ ượ ả ư ệ ố ọ

g) Đ i v i thí sinh là ng i khuy t t ườ ệ ệ

ế ậ ặ v nhu c u sinh ho t cá nhân hàng ngày: Hi u tr ụ ố ớ ầ t đ c bi ưở ệ ạ t n ng không th t ệ ặ ng các tr ườ ể ự ự ứ th c hi n vi c ph c ụ ng căn c vào k t qu h c t p ả ọ ậ ế 5

ổ thông c a h c sinh (h c b ), ủ ọ ạ ọ ạ tình tr ng s c kh e và yêu c u c a ngành đào t o ầ ủ ứ ạ ỏ

trung h c ph ọ đ xem xét, quy t đ nh cho vào h c. ế ị ể ọ

h) Đ i v i t ệ ọ

ệ i các tr ọ

ố ớ hí sinh là ng t Nam: Hi u tr ệ ế ng đ i h c, cao i n c ngoài, có nguy n v ng h c t ườ ướ ạ ọ ườ ọ ạ ủ ọ ng các tr ng căn c k t qu h c t p trung h c ph thông c a h c ổ ườ ng đ xem t theo quy đ nh c a tr ể ế ả ọ ậ ệ ứ ế ế ườ ứ ủ ị

đ ng Vi ẳ sinh (b ng đi m), k t qu ki m tra ki n th c và ti ng Vi ả ể xét, quy t đ nh cho vào h c. ế ị ưở ả ể ọ

3. Thí sinh không dùng quy n tuy n th ng đ c u tiên xét tuy n vào các tr ng ĐH, ề ể ẳ ượ ư ể ườ

CĐ:

a) Đ i v i thí sinh đo t gi i trong kỳ thi ch n h c sinh gi ạ ố ớ ọ ỏ

i qu c gia và đã t ố ủ ố ể ệ ẳ

lên và không có môn nào b đi m 0, Hi u tr ố ị ệ ừ ể ị ể ưở ả

t nghi p trung ả ệ ọ h c, sau khi thi tuy n sinh đ i h c, cao đ ng h chính quy đ s môn quy đ nh theo đ thi ạ ọ ề ọ đi m sàn tr chung, có k t qu thi t ng các ở ế ng xem xét, quy t đ nh cho vào h c; tr ọ ế ị ườ

b) Thí sinh đo t huy ch i vô đ ch h ng nh t qu c gia t ạ ứ ạ ả ố

ng vàng các gi ươ ỷ ổ ệ ướ ấ ậ ượ

ị c U ban TDTT có quy t đ nh công nh n là ki n t ế ị ủ ộ

ề ể ụ ượ ư ặ

ộ ầ ch c m t l n ng qu c gia đã trong năm và thí sinh đ ố ị ể tham d đ các môn thi văn hoá theo đ thi chung c a B GD&ĐT, không có môn nào b đi m ự ủ 0, đ ươ ứ ng ng c u tiên xét tuy n vào ĐH Th d c th thao (TDTT) ho c các ngành TDTT t ể ể theo quy đ nh c a t ng tr ng. ủ ừ ườ ị

ng b c, huy ch ạ ạ ươ ạ ấ ồ ố ị

ầ ng đ ng c a các gi ủ ươ ỷ ượ ậ

ể ể

ng; Thí sinh đo t huy ch i vô đ ch h ng nh t qu c gia ả ch c 1 l n trong năm và thí sinh đ ộ t c U ban TDTT có quy t đ nh công nh n là v n đ ng ậ ế ị ổ ứ viên c p 1 qu c gia đã tham d đ các môn thi văn hoá theo đ thi chung c a B GD&ĐT, ự ủ ề ủ ố ấ ặ c u tiên xét tuy n vào CĐ Th d c th thao (TDTT) ho c không có môn nào b đi m 0, đ ượ ư ị ể ể ụ ng ng c a các tr các ngành TDTT t ủ ươ ứ ườ

ệ ệ ấ ọ

ậ ạ ệ ệ ệ ậ ứ ệ ậ

ế ứ ề

t nghi p h trung c p các c) Thí sinh năng khi u ngh thu t đã t t nghi p trung h c ho c t ặ ố ố ế i chính th c trong các cu c thi ngh thu t chuyên ng năng khi u ngh thu t, đo t gi ộ ả ườ ề ệ ể ng ĐH, CĐ u tiên xét tuy n ự ủ c tr ườ ượ ủ ư

tr nghi p chính th c toàn qu c v ca, múa, nh c đã tham d đ các môn thi văn hoá theo đ ạ ố chung c a B GD&ĐT, không có môn nào b đi m 0, đ ị ể ộ theo quy đ nh c a t ng tr ng; ủ ừ ườ ị

c tính đ ế ệ ạ ả ượ ể

Nh ngữ thí sinh đo t gi ng u tiên là không quá 4 năm tính đ n ngày thi tuy n sinh vào tr ờ ng. i các ngành TDTT, năng khi u ngh thu t th i gian đ ể ậ ườ ế h ưở ư

4. Chính sách u tiên theo khu v c ự ư

ố ụ a) Thí sinh h c liên t c và t ọ ự

ọ i khu v c nào thì h ườ

ng u tiên theo khu v c đó. N u m i năm h c m t tr ế ng thì th i gian h c ờ ộ ườ

ọ t nghi p ử ờ ố

tr ọ ở ườ ụ ng kia thì t ấ ả ng u tiên theo khu ưở ư khu v c nào lâu ự ọ ở ng ho c n a th i gian ặ ử ng u tiên khu v c nào, h ự ệ ở ệ ừ t c thí sinh, k c thí sinh đã t ể ả ờ ưở ư t nghi p t ố

t nghi p trung h c t ệ ọ ạ v c đó. N u trong 3 năm h c trung h c có chuy n tr ọ ế ể ự h n đ c h ự ượ ưở ư ỗ ơ ng này, n a th i gian h c h c tr ọ ở ườ theo khu v c đó. Quy đ nh này áp d ng cho t ị ự c năm thi tuy n sinh; tr ướ ể

ng h p sau đây đ c h ng trú: ườ ng u tiên khu v c theo h kh u th ự ộ ẩ ườ

ộ ộ ổ

6

b) Các tr ợ - H c sinh các tr ườ - H c sinh các tr ườ ọ ọ ượ ưở ư ng ph thông dân t c n i trú; ng, l p d b ĐH; ớ ự ị

c m theo quy t đ nh c a các B , c quan ngang B ọ ớ ạ ồ ượ ộ ơ ế ị ủ ở ộ

ho c UBND c p t nh. - H c sinh các l p t o ngu n đ ặ ấ ỉ

- Quân nhân, công an nhân dân đ ở

ng u tiên theo khu v c đó ho c theo h kh u th 18 ừ ng trú tr c c đi d thi, n u đóng quân t ượ ử ườ ự ự ặ ẩ ưở ư

i 18 tháng thì h ế ộ ướ i khu tháng tr lên t ạ c khi nh p ngũ, ậ ướ ự ng u tiên khu v c ưở ư ế

ơ c khi nh p ngũ; ậ

c phân chia nh sau: ng trú tr ể ượ ư

ồ ộ ộ

- xã h i đ c bi ề ộ ặ ề ng thu c mi n núi, vùng cao, vùng sâu, h i đ o, trong đó có các xã thu c vùng t khó khăn theo quy đ nh c a Chính ph . ủ ả ả ị ủ ế ệ

v c nào thì h ự tùy theo khu v c nào có m c u tiên cao h n; n u d ự ứ ư theo h kh u th ườ ướ ộ ẩ c) Các khu v c tuy n sinh đ ự - Khu v c 1 (KV1) g m: Các đ a ph ị ươ có đi u ki n kinh t ệ ự ồ

ng không thu c KV1, KV2, KV3. ộ

ự ồ

- Khu v c 2 - nông thôn (KV2-NT) g m: Các đ a ph ươ ị - Khu v c 2 (KV2) g m: Các thành ph tr c thu c t nh (không tr c thu c trung ị ộ ệ ự ươ ạ ng); các th xã; các huy n ngo i

ủ ố ự ộ ỉ ộ

ng. Thí sinh ồ ự ố ự ố ự thành c a thành ph tr c thu c trung ậ ươ ộ

ng u tiên khu v c. ộ ủ ự

thu c KV3 không thu c di n h ệ ưở ư ồ ơ ự ể ể ậ ấ

ủ ụ ự ự i tr ạ ườ

ủ ề

ộ ế ự ệ ả ọ

ườ ấ

ồ ơ ả ổ ứ ể ặ

ng xét tuy n theo ngành) ng. ươ - Khu v c 3 (KV3) g m: Các qu n n i thành c a thành ph tr c thu c trung ộ ộ Đi uề 8. Th t c và h s đăng ký d thi, đăng ký xét tuy n, chuy n nh n gi y báo thi 1. Đăng ký d thi (ĐKDT) và đăng ký xét tuy n (ĐKXT) ể ng đó; a) Thí sinh d thi t ng nào thì làm h s ĐKDT vào tr ườ ồ ơ n u không trúng tuy n theo b) Thí sinh đã dự thi ĐH theo đ thi chung c a B GD&ĐT, ể ế ượ ử nguy n v ng đã ghi trong h s đăng ký d thi, có k t qu thi t c s đi m sàn tr lên, đ ở ừ ể ng còn ch d ng gi y ch ng nh n k t qu thi ĐH ngay năm đó đ n p h s ĐKXT vào các tr ỉ ể ộ ồ ơ ậ ế ứ ụ ch c thi tuy n sinh, có cùng kh i thi và trong vùng tuy n quy đ nh. tiêu xét tuy n ho c không t ị ể ố ể ng (ho c m t ngành, n u tr ể ộ ườ ể ườ ế ặ ộ

không đ ng khác (ho c ngành khác). Thí sinh đã trúng tuy n vào m t tr c xét tuy n vào tr ể ượ ườ ặ

ệ ổ ứ

ườ ng ĐH t ọ ủ ự

ng ĐH không t ng ĐH ph i n p h s ĐKDT và d thi t ồ ơ ả ộ ộ c phi u ĐKDT s 1 cho tr ng không t ồ ch c thi tuy n sinh ho c tr ể ạ ờ ộ ặ ổ ứ

ặ ệ ỉ ượ

ch c thi ho c tr ng không t ố ng ĐH. Nh ng thí sinh này ch đ ườ ự ườ ữ ườ ể ườ ổ ứ ặ

ch c thi tuy n sinh ho c tr Thí sinh có nguy n v ng h c t ng CĐ i tr ặ ể ọ ạ ườ ổ i m t tr thu c ĐH ho c h CĐ c a tr ộ ườ ộ ườ ặ ệ ch c thi theo đ thi chung c a B GD&ĐT có cùng kh i thi; đ ng th i n p 1 b n photocopy ả ề ứ ủ ộ ng CĐ thu c m t tr ườ ế ặ ướ c xét tuy n theo nguy n v ng đã ĐH ho c h CĐ c a tr ệ ọ ủ ghi trong h s đăng ký d thi vào tr ặ ng CĐ thu c ĐH ho c ộ ng ĐH; h CĐ c a tr ệ ồ ơ ườ ủ

c) Thí sinh d thi vào ngành năng khi u, n u không trúng tuy n vào tr ể

ượ c ườ ng có nhu c u xét tuy n, n u đúng vùng ườ ầ ế ế ủ ế ữ ự ể

đăng ký xét tuy n vào đúng ngành đó c a nh ng tr tuy n quy đ nh c a tr ng và có các môn văn hoá thi theo đ thi chung c a B GD&ĐT. ườ ủ ể ị ủ ề ng đã d thi, đ ự ể ộ

ự ề

ệ ọ ộ ế ồ ơ ể ể ố ị

ả ấ ả ở

7

ế nguy n v ng đã ghi trong h s đăng ký d thi, có k t qu thi t ự ừ ứ tr lên (không có môn nào b đi m 0), đ ứ ượ ử ụ ị ể ng cao đ ng ho c tr năm đó đ n p h s đăng ký xét tuy n vào các tr ẳ ồ ơ d) Thí sinh d thi CĐ theo đ thi chung c a B GD&ĐT, n u không trúng tuy n theo ể ủ m c đi m t i thi u quy đ nh c s d ng gi y ch ng nh n k t qu thi CĐ ngay ế ậ ng CĐ thu c ĐH ườ ặ ể ộ ườ ể ộ

ủ ườ ng đ i h c còn ch tiêu xét tuy n, cùng kh i thi và trong vùng ể ạ ọ ố ỉ

ho c h cao đ ng c a các tr ẳ ệ tuy n quy đ nh. ặ ể ị

i tr ệ ổ ứ

ườ ng CĐ t ọ ủ ự

ch c thi tuy n sinh ho c tr ặ ể i m t tr ộ ườ ả ồ

c phi u ĐKDT s 1 cho tr ng không t ố ứ ể

ườ c xét tuy n theo nguy n v ng đã ghi trong h s đăng ký d thi vào tr ữ ng không t ố ệ ườ ự

ng ĐH; Thí sinh có nguy n v ng h c t ng CĐ ọ ạ ườ CĐ không t ng ổ ng ĐH ph i n p h s ĐKDT và d thi t thu c ĐH ho c h CĐ c a tr ạ ộ ồ ơ ả ộ ườ ặ ệ ch c thi theo đ thi chung c a B GD&ĐT có cùng kh i thi; đ ng th i n p 1 b n photocopy ề ứ ờ ộ ộ ủ ch c thi tuy n sinh. Nh ng thí sinh này m t tr ế ặ ướ ổ ứ ch c đ ượ thi ho c tr ặ ọ ể ng CĐ thu c ĐH ho c h CĐ c a tr ườ ổ ồ ơ ườ ặ ệ ủ ộ

2. H s ĐKDT và ĐKXT ồ ơ

a) H s ĐKDT g m có: ồ ơ ồ

- M t túi h s và 2 phi u ĐKDT có đánh s 1 và 2. ồ ơ ế ộ ố

- Ba nh ch p theo ki u ch ng minh th c 4x6cm có ghi h , tên và ngày, tháng, năm sinh ứ ả ọ

m t sau (m t nh dán trên túi đ ng h s , hai nh n p cho tr ng). c a thí sinh ủ ồ ơ ả ộ ườ ụ ở ặ ể ộ ả ư ỡ ự

- B n sao h p l gi y ch ng nh n là đ i t ng u tiên (n u ợ ệ ấ ố ượ ứ ả ậ ế có). ư

ạ ủ ẵ ở ị

gi y báo d thi, gi y ch ng nh n k t qu thi (ho c gi y báo đi m) và gi y báo trúng tuy n. ử - Ba phong bì đã dán s n tem và ghi rõ đ a ch liên l c c a thí sinh đ các s GD&ĐT g i ỉ ặ ậ ế ể ấ ự ứ ể ể ả ấ ấ ấ

ng t t nghi p trung c p ngh (h THCS) ph i có xác nh n đã ố ệ ậ ấ

ng và thi đ t các môn văn hóa THPT theo quy đ nh c a B G ố ớ h c đ kh i l ọ ủ ố ượ - Đ i v i thí sinh là đ i t ố ượ ạ ủ ề ệ ị ả ộ D&ĐT.

b) H s ĐKXT g m có: ồ ơ ồ

ng t ch c thi c p; - Gi y ch ng nh n k t qu thi do các tr ậ ế ứ ấ ả ườ ổ ứ ấ

- M t phong bì đã dán s n tem và ghi rõ đ a ch liên l c c a thí sinh đ tr ng thông báo ạ ủ ể ườ ẵ ỉ ị

ộ k t qu xét tuy n. ế ể ả

3. Th t c n p h s ĐKDT, h s ĐKXT và l ủ ụ ộ ồ ơ ồ ơ ệ phí tuy n sinh ể

a) Th t c n p h s ĐKDT, l phí ĐKDT: ủ ụ ộ ồ ơ ệ

c phí v n chuy n h s t ồ ơ ệ ể ồ ơ ạ ơ ế

ậ i n i ti p nh n phí ĐKDT cho các - Thí sinh n p h s ĐKDT, l ộ ủ ở ị phí ĐKDT và c ướ ẽ ể ậ ồ ơ ệ

theo quy đ nh c a s GD&ĐT. Các s GD&ĐT s chuy n h s ĐKDT, l ở tr ng. ườ

phí ĐKDT theo quy đ nh c a s GD&ĐT, thí sinh ồ ơ ủ ở ị

i tr ng. ờ ạ ế n p h s ĐKDT và l ộ ồ ơ - Khi h t th i h n n p h s ĐKDT, l ệ ệ ộ phí ĐKDT tr c ti p t ự ế ạ ườ

- Sau khi n p h s ĐKDT, n u phát hi n có nh m l n, sai sót, thí sinh ph i thông báo cho ồ ơ ệ ả ộ

tr ế ng trong ngày làm th t c d thi đ k p s a ch a, b sung. ủ ụ ự ể ị ử ầ ữ ẫ ổ ườ

i qu c gia l p 12 trung h c ph ữ ọ ố ỏ ọ

- Nh ng thí sinh đo t gi ả ạ ặ ẳ ọ ậ ớ ấ ứ ể ạ ộ

ể ụ i ho c gi y ch ng nh n đ ng c p trong ngày làm th t c d thi. ấ ổ i trong kỳ thi ch n h c sinh gi ả ạ i ho c đ ng c p th d c th thao, ngh thu t, n p thêm gi y ch ng nh n đo t ậ ấ ệ ủ ụ ự ậ ẳ thông; đo t gi gi ấ ặ ứ ả

b) Th t c n p h s ĐKXT và l phí ĐKXT ủ ụ ộ ồ ơ ệ

ng, thí sinh n p h s ĐKXT và l ờ ạ ồ ơ ườ ủ ệ ộ ị

8

đ Theo đúng th i h n quy đ nh c a các tr ng b u đi n chuy n phát nhanh ho c chuy n phát u tiên. Thí sinh cũng có th n p h s ể ể phí ĐKXT qua ồ ơ ể ộ ư ư ệ ặ ườ

phí ĐKXT tr c ti p t ng các tr i tr ng ch u trách nhi m trong ưở ườ ự ệ ệ ệ

t c các khâu: t ĐKXT và l t ấ ả ị ch c thu nh n, vào s , qu n lí, c p biên lai cho thí sinh. ả ế ạ ườ ậ ng, Hi u tr ấ ổ ứ ổ

phí đăng ký xét tuy n c a thí sinh dù n p qua đ ệ ể ủ ồ ơ ệ

ườ i các tr ư ng b u đi n chuy n phát ư ng trong th i h n quy ườ ể ờ ạ

ể ng, đ u h p l H s và l ặ ị ườ nhanh ho c d ch v chuy n phát u tiên ho c n p tr c ti p t đ nh c a tr và có giá tr xét tuy n nh nhau. ị ụ ề ợ ệ ặ ộ ể ủ ị ộ ự ế ạ ư

ồ ơ ể ặ ộ

N u không trúng tuy n ho c có nguy n v ng rút h s ĐKXT đã n p, thí sinh đ ượ ệ ọ ể ồ ơ ệ

c quy n ề ệ rút h s ĐKXT. L phí ĐKXT đ i v i thí sinh rút h s và thí sinh không trúng tuy n do Hi u tr ố ớ ng xem xét, quy t đ nh. ế ồ ơ ng các tr ế ị ườ ưở

Ch ngươ II

T CH C, NHI M V VÀ QUY N H N Ụ Ệ Ề

Ổ C A TR Ứ NG TRONG CÔNG TÁC TUY N SINH Ạ Ể ƯỜ Ủ

ng Đi uề 9. T ch c, nhi m v và quy n h n c a H i đ ng Tuy n sinh (HĐTS) tr ề ạ ủ ổ ứ ộ ồ ụ ể ệ ườ

ch c tuy n sinh, Hi u tr ậ ng ra quy t đ nh thành l p ế ị ể ườ ố ớ ổ ứ H ngằ năm, đ i v i các tr

ế ệ ể ể ề

ng u quy n; ng đ ề ỷ ệ ượ ưở ưở ủ ị c Hi u tr ệ ưở

ng g m có: ồ ng ho c Phó Hi u tr ng; ệ ng ho c Phó Tr ạ ng phòng Giáo v (ho c Phòng Đào t o ụ ặ ườ ưở ặ

ng phòng, Tr ng khoa, Ch nhi m b môn và cán b công ộ ộ ộ ố ưở ưở ủ ệ

i có ng i thân (v , ch ng, con, anh, ch , em ru t) d thi vào tr ng trong năm ườ ồ ộ ị ự ườ

đó không đ ng. ợ ườ

ề ạ ủ ườ ụ

ng đ t d i s ch đ o th ng nh t c a B GD&ĐT; ng có t ưở HĐTS đ đi u hành các công vi c liên quan đ n công tác tuy n sinh. ệ 1. Thành ph n c a HĐTS tr ườ ầ ủ a) Ch t ch: Hi u tr ặ ệ b) Phó Ch t ch: Phó Hi u tr ưở ủ ị c) U viên th ng tr c: Tr ưở ự ỷ ho c Phòng Kh o thí); ả ặ d) Các u viên: M t s Tr ỷ ngh thông tin. ệ Nh ng ng ữ ườ c tham gia HĐTS tr ượ 2. Nhi m v và quy n h n c a HĐTS tr ệ a) HĐTS các tr ặ ướ ự ỉ ạ ng: ố ấ ủ ườ ộ

b) HĐTS tr ệ ề ệ ườ ng có nhi m v và quy n h n t ụ

ộ ừ ề ộ ứ ề

ộ ề ủ ụ ấ

ể ể ộ

cáo liên quan đ n kỳ thi tuy n sinh; thu và s d ng l ế ử ụ ệ ả ắ ể ế

ế ể ế ể

ử ụ ưở ấ ế ị ờ ạ ể ữ ệ ề ị

ể ờ ế ể ộ ơ ị ị

ế ch c th c hi n các khâu: ra đ thi (n u ạ ổ ự c B GD&ĐT các c s đ không s d ng chung đ thi c a B GD&ĐT); nh n đ thi t ơ ở ượ ậ ủ ề ch c kỳ thi; ch m thi và giao nhi m v sao in (n u s d ng chung đ thi c a B GD&ĐT); t ổ ứ ế ử ụ ả i phúc kh o; xét tuy n và tri u t p thí sinh trúng tuy n theo quy đ nh c a B GD&ĐT; gi ệ ậ ủ ị phí quy t th c m c và khi u n i, t ệ ắ ạ ố ng, k lu t ỷ ậ tuy n sinh, l phí xét tuy n; t ng k t công tác tuy n sinh; quy t đ nh khen th ổ ệ ộ theo quy đ nh; truy n d li u tuy n sinh v B GD&ĐT đúng th i h n, đúng c u trúc do B ề ộ GD&ĐT quy đ nh; báo cáo k p th i k t qu công tác tuy n sinh cho B GD&ĐT và c quan ả ch qu n (B , Ngành, UBND t nh, thành ph có tr ố ườ ộ ỉ

ng: ề ạ ủ ườ ụ

ng). ủ ị ế ng d n, t ẫ ủ ị ự ướ ể

9

ủ ả 3. Nhi m v và quy n h n c a Ch t ch và phó ch t ch HĐTS tr ệ a) Ph bi n, h ổ ế ệ b) Quy t đ nh và ch u trách nhi m toàn b các m t công tác liên quan đ n tuy n sinh; ộ ế ị ch c th c hi n Quy ch tuy n sinh ĐH, CĐ; ế ặ ổ ứ ệ ể ị

c) Báo cáo k p th i v i B GD&ĐT và c quan ch qu n (B , Ngành ho c UBND t nh, ả ặ ộ ộ ỉ

thành ph có tr ng) v công tác tuy n sinh c a tr ủ ng; ố ể ườ ờ ớ ề

ị ườ ế ị ơ ủ ệ ậ d) Ra quy t đ nh thành l p b máy giúp vi c cho HĐTS tr ộ ườ ư ồ

ườ ả

ụ ể ủ ừ ỉ ườ ậ ị

ng có th thành l p Ban C s v t ch t ho c ch đ nh m t nhóm cán b ộ ng. Các Ban này ch u s ch ấ ể ơ ở ậ ng bao g m: Ban Th ký, Ban ng, ả ộ ặ ị ự ỉ ườ ơ ở ậ ể ấ ủ

ng; Đ thi, Ban Coi thi, Ban Ch m thi, Ban Phúc kh o. Tuỳ hoàn c nh c th c a t ng tr ề Ch t ch HĐTS tr ủ ị đ ph trách công tác c s v t ch t cho kỳ thi tuy n sinh c a tr ấ ể ụ đ o tr c ti p c a Ch t ch HĐTS tr ạ ủ ị ườ

ủ ị ệ ự ế ủ đ) Phó Ch t ch HĐTS tr ủ ị

ườ ặ ng giúp Ch t ch HĐTS th c hi n các nhi m v đ ụ ượ ủ ị c Ch t ch ủ ị ệ ỷ i quy t công vi c khi Ch t ch HĐTS u ự ế ủ ị ệ ả

HĐTS phân công và thay m t Ch t ch HĐTS gi quy n.ề

ng Đi uề 10. T ch c, nhi m v và quy n h n c a Ban Th ký HĐTS tr ề ạ ủ ổ ứ ư ụ ệ ườ

1. Thành ph n Ban Th ký HĐTS tr ư ầ ườ ng g m có: ồ

a) Tr ng ban do U viên th ng tr c HĐTS tr ng kiêm nhi m; ưở ỷ ườ ự ườ ệ

b) Các u viên: m t s cán b Phòng Giáo v (ho c Phòng Đào t o ho c Phòng Kh o thí), ụ ộ ố ặ ả ạ ặ ỷ

ộ các phòng (ban) h u quan, cán b công ngh thông tin và gi ng viên. ộ ữ ệ ả

2. Nhi m v và quy n h n c a Ban Th ký HĐTS tr ng ệ ề ạ ủ ư ụ

ườ a) Th c hi n các nhi m v do Ch t ch HĐTS giao phó; ủ ị ự ụ ệ ệ

b) Nh n bài thi c a Ban Coi thi, b o qu n, ki m kê bài thi; ủ ể ả ậ ả

c) Th c hi n vi c d n túi, đánh s phách bài thi theo quy đ nh t i Đi u 22 Quy ch này; ệ ồ ự ệ ố ị ạ ề ế

d) Bàn giao bài thi c a thí sinh cho Ban Ch m thi và th c hi n các công tác nghi p v quy ụ ự ệ ệ ấ

i Đi u 27 và Đi u 28 c a Quy ch này; đ nh t ị ủ ế ạ ề

, biên b n liên quan t i bài thi. L p biên b n x lý đi m bài thi; ủ ề đ) Qu n lý các gi y t ậ ả ớ ả ử ể

ấ ờ ng án đi m trúng tuy n, trình HĐTS quy t đ nh; ế ị ể ể ả e) D ki n ph ự ế ươ

ể g) In và g i gi y ch ng nh n k t qu thi, gi y báo đi m cho thí sinh không trúng tuy n ể ế ấ ả ậ ứ ấ

ử theo m u c a B GD&ĐT; ẫ ủ ộ

ấ ử ệ ậ h) In và g i gi y tri u t p thí sinh trúng tuy n, trong đó ghi rõ k t qu thi c a thí sinh. ể

ủ ả c tham gia vào t ố ượ ộ ự ệ ồ ổ ư th kí

ch m thi và ng ệ c l i. ượ ạ

ế ệ ườ ỉ ượ ặ c ti n hành công vi c liên quan đ n bài thi khi có m t ít ế

nh t t ư ỷ

ệ ụ ưở

ự ọ

ng ban Th ký HĐTS tr ư ườ ng có ý th c t ườ ẩ ệ ậ ả

ủ ị ườ ồ ợ ộ

ế i) Cán b th c hi n vi c d n túi, đánh s phách bài thi không đ ấ ng ch đ Ban th ký HĐTS tr 2 u viên c a Ban tr lên. ở ủ ấ ừ ng: 3. Nhi m v và quy n h n c a Tr ề ạ ủ ầ ch c k lu t, có tinh th n a) L a ch n nh ng cán b , gi ng viên trong tr ứ ổ ứ ỷ ậ ả ộ ữ trách nhi m cao, trung th c, tác phong làm vi c c n th n, có ý th c b o m t và không có ậ ứ ệ ự ng năm đó đ trình Ch t ch ng ể ườ HĐTS tr i thân (v , ch ng, con, anh, ch , em ru t) d thi vào tr ng xem xét, quy t đ nh c vào Ban Th ký;

ườ ị

ự ư ế ị c Ch t ch HĐTS đi u hành công tác c a Ban. ề ng ề ạ ủ ướ ệ ườ ề

ệ ổ ứ ầ ị ử ủ ị ụ ồ

10

b) Ch u trách nhi m tr ủ Đi uề 11. T ch c, nhi m v và quy n h n c a Ban Đ thi tr 1. Thành ph n Ban Đ thi g m có: a) Tr ng kiêm nhi m; ng ban do Ch t ch ho c Phó Ch t ch HĐTS tr ặ ề ủ ị ủ ị ưở ườ ệ

ng ban Đ thi tr ỷ ng ch đ nh; ỉ ề ị

ặ ng, Tr ườ ưở ộ ng ban Đ thi ch đ nh m i môn thi m t ị ề ỗ ỉ

Tr ng môn thi; cán b ra đ thi, ph n bi n đ thi; ề

ườ ệ ề ộ ụ ệ ề

i thân (v , ch ng, con, anh, ch , em ru t) d thi vào tr ng trong năm i có ng ng tr c do Ch t ch HĐTS ho c Tr ủ ị ưở ủ ả ộ ố ợ ườ ự ộ ị

đó không đ b) U viên th ự ườ ng môn thi c a tr c) Tuỳ theo s l ố ượ ộ ưở d) Giúp vi c Ban Đ thi có m t s cán b làm nhi m v đánh máy, in, đóng gói đ thi. ề Nh ngữ ng ườ ượ ề ề ệ

ệ ồ ườ c tham gia Ban Đ thi ho c giúp vi c Ban Đ thi. ặ Cán b ra đ thi, ph n bi n đ thi đ c thay đ i h ng năm. ổ ằ ượ ề ộ ệ ề

ả 2. Nhi m v và quy n h n c a Ban Đ thi ề ạ ủ ề ệ

ườ ị ự ề ầ ả

phân ph i và s d ng đ thi theo các quy đ nh c a Quy ch tuy n sinh; ụ a) Giúp Ch t ch HĐTS tr ủ ị ử ụ ề ố ng xác đ nh yêu c u xây d ng đ thi, in, đóng gói, b o qu n, ả ể ủ ế ị

ề ộ ậ ự ữ ệ ế ắ ưở ớ ng ban Đ thi v i ề

ng môn thi, không làm vi c t p th toàn Ban; b) Ban Đ thi làm vi c theo nguyên t c đ c l p và tr c ti p gi a Tr ệ ậ ưở ể t ng Tr ừ

i tham gia làm đ ườ ề ề

ượ ớ ườ ề ợ

ng không có đi u ki n t ệ ự ả ồ ỗ ề ỗ

ra đ thi, không đ c) Nh ng tr ề c m i ng ữ ờ ng khác. H p đ ng ph i ghi rõ thi v i t cách cá nhân mà ph i ký h p đ ng làm đ thi v i tr ả ồ ớ ư quy n và trách nhi m c a m i bên. M i thành viên tham gia làm đ thi c a hai bên đ u ph i ả ề ề tuân th các quy đ nh c a Quy ch , n u vi ph m s b x lý theo quy đ nh c a Quy ch . ế ườ ợ ủ ủ ẽ ị ử ủ ủ ế ế ệ ị ủ ạ ị

3. Nhi m v và quy n h n c a Tr ng ban Đ thi: ề ạ ủ ụ ệ ưở ề

a) L a ch n ng i tham gia làm đ thi. Xác đ nh yêu c u biên so n đ thi; ự ọ ườ ề ạ ề ầ ị

b) T ch c ch đ o th c hi n toàn b công tác đ thi theo đúng các quy trình làm đ thi do ự ề ệ ề ộ

ổ ứ ỉ ạ B GD&ĐT ban hành; ộ

ự ị ử ế ị ề ề ố

bách, b t th ấ c) Xét duy t, quy t đ nh ch n đ thi chính th c và đ thi d b , x lý các tình hu ng c p ứ ọ ệ ng v đ thi trong kỳ thi tuy n sinh; ườ ề ề ể ấ

d) Ch u trách nhi m cá nhân tr c HĐTS tr ng chuyên môn và quy trình ướ ườ ệ

ấ ượ b o m t đ thi cùng toàn b các khâu công tác liên quan đ n đ thi. ả ng v ch t l ề ế ề ị ậ ề ộ

ng tr c Ban Đ 4. Nhi m v và quy n h n c a U viên th ề ạ ủ ụ ệ ỷ ườ ự ề thi

ứ ắ ề ẩ ị

ng ban Đ thi đi u hành công tác đ thi; li u tham kh o c n thi a) Nghiên c u n m v ng các quy đ nh v công tác đ thi, chu n b sách giáo khoa và các tài ề ữ t đ giúp Tr ế ể ị ưở ả ầ ề ề ề ệ

ệ b) L p k ho ch và l ch duy t đ thi, ghi biên b n xét duy t đ thi trong các bu i làm vi c ệ ề ệ ề ả ạ ổ ị

ng ban Đ thi v i t ng Tr ng môn thi; ậ ế ưở gi a Tr ữ ớ ừ ề ưở

c) L p k ho ch và tr c ti p t ch c in, đóng gói, b o qu n, phân ph i và s d ng đ thi ậ ạ ế ổ ứ ử ụ ề ả ả ố

ự ế cho các đi m thi, phòng thi; ể

5. Nhi m v và quy n h n c a Tr ng môn thi ề ạ ủ ụ ệ ưở

a) N m v ng và th c hi n đ y đ yêu c u c a vi c ra đ thi; ệ ầ ủ ầ ủ ự ữ ệ ề ắ

b) Nghiên c u các đ thi đã đ c gi ứ ề ệ ớ ổ ợ ạ

ỉ ươ ứ ể ề ứ ng án ch n đ thi chính th c h p và biên so n đ ọ ề

ượ thi m i đáp ng các yêu c u c a đ thi tuy n sinh. D ki n ph ầ ủ ề và đ thi d b (k c đáp án và thang đi m) đ trình Tr ng ban Đ thi xem xét, quy t đ nh; i thi u đ ch n l c, ch nh lý, t ể ọ ọ ự ế ưở ự ị ể ả ớ ề ể ể ế ị ề

i đáp và x lý các v n đ liên quan đ n đ thi do ưở ề ấ ề ế ề

11

ử mình ph trách trong su t các bu i thi s d ng đ thi đó. ng ban Đ thi tr c thi đ gi ể ả ử ụ c) Giúp Tr ụ ự ổ ề ố

Tr ngưở môn thi không tham gia quy t đ nh ch n đ thi chính th c cho kỳ thi. ọ ề ế ị ứ

ng đ ữ ườ ụ ề ệ

Ban Ch đ o tuy n sinh c a B GD&ĐT; t 6. Đ i v i nh ng tr ườ ộ ậ ề ỉ ạ ủ ể ộ ị

ủ ề ả

c B GD&ĐT giao nhi m v in, sao đ thi dùng chung, Ban ố ớ ổ đ thi c a tr ề ủ ch c in sao, đóng gói đ thi; b o qu n, phân ph i, s d ng đ thi theo các quy đ nh c a Quy ề ứ ch tuy n sinh. Không ph i th c hi n quy đ nh t ế ượ ng ch u trách nhi m nh n đ thi t ệ ả ả ự ừ ị ố ử ụ i các kho n 3, 4, 5 c a Đi u này. ạ ủ ể ề ệ ả ị

thi Đi uề 12. T ch c, nhi m v và quy n h n c a Ban Coi ụ ề ạ ủ ổ ứ ệ

1. Thành ph n Ban Coi thi g m có: ầ ồ

a) Tr ng kiêm nhi m; ưở ng ban do Ch t ch ho c Phó Ch t ch HĐTS tr ặ ủ ị ủ ị ườ ệ

b) U viên th ng tr c do Tr ng kiêm nhi m; ỷ ườ ự ưở ng ban Th ký HĐTS tr ư ườ ệ

ồ ọ

ỷ ụ c) Các U viên bao g m m t s Tr ạ ộ ố ưở ệ ổ ứ ợ ả ả ị

ng khoa, Ch nhi m b môn, cán b coi thi, cán b giám sát, tr t t ng phòng (T ch c Cán b , Công tác H c sinh - Sinh ộ ộ ố ế , ậ ự ưở ệ ộ ộ

viên, Tài v , Đào t o, B o v , Hành chính t ng h p, Qu n tr , Ban Ký túc xá,…), m t s ổ viên, cán b y t Tr ủ công an (n i c n thi t có th thêm m t s ki m soát viên quân s ); ộ ộ ố ể ộ ể ơ ầ ự ế

ng ban Coi thi ch đ nh m t u ở ỗ m i đi m thi Tr ể ưở ộ ỷ ỉ ị d) N u tr ế ườ

ng có nhi u đi m thi thì ể viên c a Ban ph trách đi m thi. ụ ề ể ủ

2. Nhi m v và quy n h n c a Ban Coi thi ề ạ ủ ụ ệ

ng coi thi, b o v phòng thi, t ự ượ ệ ổ

vi c b trí l c l ố ừ ệ ch c coi thi, thu và bàn giao bài thi, b o đ m an toàn cho kỳ thi và bài thi c a thí sinh. ả Đi uề hành toàn b công tác coi thi t ộ ứ ả ủ ả

3. Nhi m v và quy n h n c a Tr ng ban Coi thi: ề ạ ủ ụ ệ ưở

a) Ch u trách nhi m đi u hành toàn b công tác coi thi t ị ề ệ ộ

ng, quy t đ nh danh sách , công ế ị viên, cán b y t ộ ậ ự ế ộ

i tr ạ ườ thành viên Ban Coi thi, danh sách cán b coi thi, cán b giám sát, tr t t an, ki m soát quân s , nhân viên ph c v t ự ộ ụ ụ ạ i các đi m thi; ể ể

b) Quy t đ nh x lý các tình hu ng x y ra trong các bu i thi. ế ị ử ả ố ổ

4. Nhi m v và quy n h n c a U viên ph trách đi m thi: ề ạ ủ ụ ụ ệ ể ỷ

a) Thay m t Tr ng ban Coi thi đi u hành toàn b công tác coi thi t i đi m thi đ c giao; ặ ưở ề ộ ạ ể ượ

b) X lý các tình hu ng x y ra trong các bu i thi. N u tình hu ng ph c t p ph i báo cáo ổ ứ ạ ử ế ả ố ố

ngay cho Tr ả ng ban Coi thi gi ưở

c) Ch n c m t s cán b c a tr ng có năng l c và tinh th n trách nhi m cao làm cán b ả ộ ủ i quy t; ế ườ ọ ử ộ ố ự ệ ầ ộ

giám sát phòng thi; ướ ỗ ộ ổ ể

ch c b c thăm đ phân công cán b coi thi. ủ

d) Tr 5. Cán b coi thi, cán b giám sát phòng thi và các thành viên khác c a Ban Coi thi: a) Ph i là nh ng cán b có tinh th n trách nhi m, vô t ữ c m i bu i thi, t ổ ứ ố ộ ộ ộ , trung th c, không đ ự ệ c làm nhi m ượ ư ệ

i đi m thi có ng v t ụ ạ ầ ồ ự ợ ị

i thân (v , ch ng, con, anh, ch , em ru t) d thi; ượ ộ ử ụ ế

ng khác, giáo viên các tr ườ ả ờ

ng mình ho c m i gi ng viên c a các tr ủ ả ấ ơ c phép s d ng sinh viên các năm cu i đang ố ng trung h c, ọ ườ ư ng làm cán b coi thi nh ng ộ ườ ủ

12

ả ể ế h c t i tr ọ ạ ườ cán b đang công tác t ộ ph i đ c s đ ng ý b ng văn b n c a c quan qu n lý cán b , giáo viên. ườ b) N u thi u cán b coi thi, Ban Coi thi đ ộ ặ ủ i các c quan ch qu n c p trên c a tr ạ ộ ằ ả ượ ự ồ ả ủ ơ ả

ủ ể ả ặ

ộ ế ủ ự ị

M iọ cán b coi thi và các thành viên khác c a Ban Coi thi, k c sinh viên ho c cán b , giáo ể ng và các c quan khác đ u ph i th c hi n các quy đ nh c a Quy ch tuy n ả i Đi u 40 c a Quy ch này. ộ viên c a các tr ủ sinh, n u sai ph m đ u b x lý theo quy đ nh t ế ề ị ế

ệ ủ ộ ồ ơ ị ử ệ ườ ụ

ộ ưở ườ ạ ề ổ ứ ầ

ộ ườ ng đ đi u hành công tác coi thi t i c m thi do B Đi uề 13. T ch c, nhi m v và quy n h n c a H i đ ng coi thi liên tr 1. Thành ph n H i đ ng coi thi liên tr ộ ồ ườ ng ế ng B GD&ĐT ra quy t ộ ề ạ ề ạ ủ ng: H ng năm, B tr ằ ể ề ạ ụ

đ nh thành l p H i đ ng coi thi liên tr ộ ồ ị GD&ĐT t

ng s ệ ưở ườ ở t i;ạ

ng phòng Đào t o (ho c Phòng Kh o thí) ầ ồ ng) tr ng (ho c Phó Hi u tr ưở ệ i; ng tr ng s t ườ ở ạ ệ ng ho c Phó Tr ưở ặ ặ ạ ả

tr ườ

i, m t s đ i di n và cán b ậ ch c. Thành ph n g m: ổ ứ a) Ch t ch: Hi u tr ặ ủ ị b) Phó Ch t ch: Phó Hi u tr ưở ủ ị ng tr c: Tr c) U viên th ưở ự ườ ỷ i; ng s t ở ạ ỷ d) Các u viên: Toàn b u viên Ban Coi thi c a tr ộ ỷ ộ ố ạ ệ ộ ủ

ườ ng có thí sinh d thi t ự ườ

ng s t ở ạ i c m thi. ạ ụ ủ ườ ệ ủ ị ủ ề ộ ồ

ộ ụ giám sát, cán b th ký c a các tr ộ ư 2. Nhi m v và quy n h n c a H i đ ng coi thi liên tr ạ ủ ụ ủ

ệ ự ề ạ ủ ệ

ng s t i. ộ ồ ộ ể ủ ng th c hi n nh nhi m v và quy n h n c a Ban coi thi, HĐTS tr ư ườ i kho n 2, 3, 4, 5 Đi u 12 c a Quy ch này. ế ề ả ấ ủ ủ ượ ử ụ ở ạ

c s d ng con d u c a tr ạ ủ ng đ ụ ề

ổ ứ ầ ồ

ườ

ng môn ch m thi) ng, c a Ch t ch H i đ ng, c a ủ U viên ph trách đi m thi, c a cán b coi thi, cán b giám sát và các thành viên khác c a H i ộ ỷ ườ ng, đ ng coi thi liên tr ụ ồ c quy đ nh t đ ạ ị ượ 3. H i đ ng coi thi liên tr ườ ườ ộ ồ ấ thi Đi uề 14. T ch c, nhi m v và quy n h n c a Ban Ch m ệ 1. Thành ph n ban Ch m thi bao g m: a) Tr ng kiêm nhi m; ưở ệ b) U viên th ng kiêm nhi m; ệ ỷ c) Các u viên g m: các cán b ph trách t ng môn ch m thi (g i là Tr ưở ng ban do Ch t ch ho c Phó Ch t ch HĐTS tr ặ ủ ị ườ ng ban Th ký HĐTS tr ườ ư ưở ấ ừ ộ ụ ấ ủ ị ng tr c do Tr ự ồ ấ ọ

ề ạ ủ ấ ỷ và các cán b ch m thi. ộ ấ ụ ệ

2. Nhi m v và quy n h n c a ban Ch m thi: Th cự hi n toàn b công tác ch m thi theo các quy đ nh c a Quy ch và th i gian do B ủ ế ệ ấ ộ ờ ị ộ

GD&ĐT quy đ nh. ị

3. Nhi m v và quy n h n c a Tr ng ban Ch m thi: ề ạ ủ ụ ệ ưở ấ

ọ ự ủ ị ể

nh ng môn thi có s l ng thí sinh không l n, t ề ử ố ượ ể ớ

ộ ấ ng v ch t l a) L a ch n và đ c các thành viên ban Ch m thi đ Ch t ch HĐTS quy t đ nh. Đ i v i ố ớ ấ ế ị i thi u ph i có 3 cán b ch m thi; ố ữ b) Đi u hành công tác ch m thi. Ch u trách nhi m tr ấ ả c HĐTS tr ướ ề ấ ượ ờ ng, th i ườ ệ ề ị

gian và quy trình ch m thi. ấ

ỷ ấ ệ ụ ự

ệ ị ề ạ ủ ư ề ạ ủ ướ ấ ng ban Ch m thi v vi c ch m ề ệ ưở

ấ các bài thi thu c môn mình ph trách theo quy đ nh c a quy trình ch m thi; 4. Nhi m v và quy n h n c a U viên th Đi uề hành các u viên ban Th ký HĐTS tr ỷ 5. Nhi m v và quy n h n c a Tr ụ a) Ch u trách nhi m tr ủ ị ệ ộ ng tr c ban Ch m thi: ườ ng th c hi n các công tác nghi p v . ệ ụ ệ ườ ng môn ch m thi: ấ ng và Tr ườ ủ ấ

ậ ế ạ

ch c giao nh n bài thi và phân công cán b ch m thi; ấ ượ ộ ấ ấ ừ ầ ừ ị

13

ưở c Ch t ch HĐTS tr ị ụ b) L p k ho ch ch m thi, t ậ ờ l n ch m đ u, k p th i c) Th ng ch m t ng bài thi ngay t ầ ấ ạ u n n n, s a ch a các sai sót c a cán b ch m thi. N u phát hi n bài thi có nghi v n vi ph m ấ ế ộ ấ ắ ố ấ ổ ứ ng xuyên ki m tra ch t l ể ườ ử ủ ữ ệ

t đ t ch c ki m tra các môn thi khác c a thí ế ầ ưở ng ban Ch m thi bi ấ ế ể ổ ứ ủ ể

Quy ch , c n báo cáo Tr sinh đó; d) Tr c khi ch m, t ch c cho cán b ch m thi thu c b môn th o lu n, n m v ng đáp ướ ấ ổ ứ ữ ắ ấ ả ậ ộ ộ ộ

án, thang đi m. ể Sau khi ch m xong, t ấ ổ ứ ọ ể ổ ch c h p cán b ch m thi thu c b môn mình ph trách đ t ng ụ ấ ộ ộ ộ

k t, rút kinh nghi m; ế ệ

đ) Ki n ngh Tr ế ố ớ ỉ ệ ữ ấ ấ ổ

b ch m thi thi u trách nhi m, vi ph m Quy ch ho c ch m sai sót nhi u. ạ ộ ấ ng ban Ch m thi thay đ i ho c đình ch vi c ch m thi đ i v i nh ng cán ấ ị ưở ế ặ ế ặ ệ ề

6. Tiêu chu n, nhi m v và quy n h n c a cán b ch m thi: ề ạ ủ ộ ấ ụ ệ ẩ

i có tinh th n trách nhi m cao, vô t , trung th c, có trình đ chuyên môn ữ ườ ầ ư ự ộ

c phân công ch m. a) Là nh ng ng t và đang tr c ti p gi ng d y đúng môn đ ả ự ế ệ ượ ạ ấ t ố

ượ ấ ậ

ự ộ ườ ườ ị

ả i có ng c làm cán b ch m thi t ộ ờ i thân (v , ch ng, con, anh, ch , em ru t) d thi vào tr ể ả c tham gia ch m thi. ng nào thì không ự ng đó, k c ch m phúc kh o. Thành viên Ban Th ký ả ư ấ

Nh ngữ gi ng viên, giáo viên đang trong th i kỳ t p s không đ Nh ng ng ợ ồ ữ đ i tr ạ ườ ượ không đ ườ ấ c tham gia ch m thi; ượ ấ

ộ ả ấ ưở ấ

ng ban Ch m thi đ ng trung h c không có ng ượ ườ ờ ợ ả ồ ườ ọ

ư ể ị

ả ủ ườ

ấ ự c s đ ng ý b ng văn b n c a tr ng h p m i nhà giáo đã v h u làm cán b ch m thi, ph i đ ộ ấ c phép m i gi ng viên i thân (v , ch ng, con, ng đ tham gia ch m thi nh ng ph i tuân th các quy đ nh nói ng đang qu n lý cán b , gi ng viên đó. ằ c s chu n y c a Ch t ch ề ư ả ả ả ượ ự ủ ộ ẩ ả ủ ủ ị

ch c kỳ thi; b) Đ đ m b o đúng ti n đ ch m thi, Tr ể ả ế ng khác ho c giáo viên các tr c a các tr ặ ườ ủ i tr anh ch em ru t) d thi t ạ ườ ộ ị trên và ph i đ ả ượ ự ồ Tr ợ ườ HĐTS tr ườ ờ ng t ổ ứ

c) M i cán b ch m thi, k c cán b c a các tr ọ ộ ấ ấ

ể ả ế ườ ạ ị ử ả ủ ủ ể ề ề

ự ng khác tham gia ch m thi ph i th c ộ ủ hi n các quy đ nh c a Quy ch tuy n sinh, n u sai ph m đ u b x lý theo Đi u 40 c a Quy ệ ế ch này. ế Đi u 15. T ch c, nhi m v và quy n h n c a ban Phúc kh o ả ề ạ ủ ổ ứ ị ề ụ ệ

1. Thành ph n c a Ban Phúc kh o bao g m: ầ ủ ả ồ

ng ho c Phó Hi u tr ệ ặ ụ ệ ưở

i làm Tr a) Tr ưở cùng m t kỳ thi, ng ộ ng ban do Hi u tr ườ ng ph trách đào t o đ m nhi m. Trong ệ ả ạ ưở ng ban Phúc kh o; ng ban Ch m thi không đ ng th i làm Tr ưở ả ấ ồ ờ ưở

ủ ố ủ ộ ố ộ ỷ ỷ

ạ bí m t; ộ ả c gi b) Các u viên: M t s cán b gi ng d y ch ch t c a các b môn. Danh sách các u viên ị và l ch làm vi c c a Ban ph i đ ệ ủ ả ượ ữ ậ

Ng c ch m phúc kh o bài thi đó. iườ tham gia ch m đ t đ u bài thi nào thì không đ ợ ầ ấ ượ ả ấ

2. Nhi m v và quy n h n c a Ban Phúc kh o ề ạ ủ ụ ệ ả

Khi thí sinh có đ n đ ngh phúc kh o, ban Phúc kh o có nhi m v : ụ ơ ề ệ ả ả ị

a) Ki m tra các sai sót c h c nh : c ng sai đi m, ghi nh m đi m bài thi c a ng i này ư ộ ơ ọ ủ ể ể ầ ườ

sang ng i khác; ể ườ

b) Phúc kh o các bài do thí sinh đ ngh ; ị ề ả

c) Ch m bài thi th t l c đã đ c tìm th y; ấ ạ ấ ượ ấ

14

d) Ch m bài m i thi b sung do sai sót c a HĐTS; ủ ấ ổ ớ

ng quy t đ nh đi m bài thi sau khi đã ch m phúc kh o. đ) Trình Ch t ch HĐTS tr ủ ị ườ ế ị ể ấ ả

Ch ngươ III

CHU N B VÀ T CH C CHO KÌ THI ; Ổ Ứ Ẩ CH M THI VÀ PHÚC KH O Ấ Ả

M cụ 1

CHU N B CHO KÌ THI Ẩ Ị

Đi uề 16. Quy đ nh v kh i thi, môn thi, th i gian thi và phòng thi. T ch c nh n h ổ ứ ậ ồ ờ ề ị

phí ĐKDT và g i gi y báo thi cho thí sinh s ĐKDT, l ơ ệ ố ử ấ

1. Kh i thi và môn thi c a các tr ủ ố ườ ng, ngành không thu c di n năng khi u: ộ ệ ế

a) Kh i A thi các môn: Toán, V t lí, Hoá h c; ậ ố ọ

ậ ế

ị ữ ử ị

ế ế ế ữ ố ố ố ố

ế ứ ữ ế

ế ủ

ạ ế ứ

ố ụ

ữ ữ ữ ể ễ ả ọ

ẽ ỹ ậ

ệ ả

ố ố ố ố ố ố ố ố ố ử ỹ ậ

ươ ệ ậ ọ

lu n là 180 phút và đ i v i m i môn thi theo ng pháp tr c nghi m. ắ ố ớ ữ ự ậ ỗ ỗ

ph ắ

ể ờ

cho tr d tr ứ ư ự ữ Ngày thứ ườ ng

b) Kh i A1 thi các môn: Toán, V t lí, Ti ng Anh; c) Kh i B thi các môn: Toán, Sinh h c, Hoá h c; ọ d) Kh i C thi các môn: Ng văn, L ch s , Đ a lí; đ) Kh i D thi các môn: Ng văn, Toán, Ngo i ng (Ti ng Anh, Ti ng Nga, Ti ng Pháp, ạ Ti ng Trung, Ti ng Đ c và Ti ng Nh t) ậ ế ng, ngành năng khi u: 2. Kh i thi và môn thi c a các tr ườ a) Kh i N thi các môn: Ng văn, Ki n th c âm nh c, Năng khi u âm nh c; ạ ế b) Kh i H thi các môn: Ng văn, H i h a, B c c; ộ ọ c) Kh i M thi các môn: Ng văn, Toán, Đ c, k di n c m và hát; d) Kh i T thi các môn: Toán, Sinh h c, Năng khi u TDTT; ế đ) Kh i V thi các môn: Toán, V t lí, V m thu t; ậ e) Kh i S thi các môn: Ng văn, 2 môn Năng khi u đi n nh; ữ ế g) Kh i R thi các môn: Ng văn, L ch s , Năng khi u báo chí; ế ữ h) Kh i K thi các môn: Toán, V t lí, K thu t ngh . ề ậ Các môn V t lí, Hoá h c, Sinh h c, Ngo i ng thi theo ph ọ ạ Th iờ gian làm bài đ i v i m i môn thi t ố ớ ng pháp tr c nghi m là 90 phút. ươ ệ 3. Th i gian quy đ nh cho m i đ t thi c a kỳ thi tuy n sinh ĐH, CĐ là 4 ngày. ỗ ợ ủ ị nh t làm th t c d thi. Ngày th hai và th ba làm bài thi và ngày th t ứ ứ ấ h p c n thi ợ ầ ị L ch thi t ng ngày do ban Ch đ o tuy n sinh c a B GD&ĐT (đ i v i các tr ể ủ ụ ự t. ế ừ ủ ộ

ử ụ ng s d ng ườ ng (n u thi theo đ thi riêng) ề ố ớ ế ườ ủ ị ủ ộ ỉ ạ ặ

đ thi chung c a B GD&ĐT) ho c do Ch t ch HĐTS tr ề quy t đ nh. ế ị

4. Tr ng ph i t ấ ướ ườ ể ẩ ầ

t. M i phòng thi theo danh sách x p t c kỳ thi ch m nh t là 1 tu n, HĐTS tr ỗ ế ầ

ch c các đi m thi và chu n b ị i đa không quá 40 thí sinh và ả ừ ả ổ ứ ế ố ữ ề ề ủ ế ả ả ấ

ậ đ s phòng thi c n thi ủ ố ph i có đ ánh sáng, bàn, gh , ph n, b ng. Kho ng cách gi a hai thí sinh li n k nhau ph i t ả 1,2m tr lên. V trí phòng thi ph i an toàn, yên tĩnh. M i phòng thi ph i có hai cán b coi thi. ả ả ở ộ ỗ ị

ng (ho c Ch t ch HĐTS) giao cho Phòng Đào t o (ho c Ban Th ký) t ủ ị ưở ạ ặ

15

ặ phí ĐKDT, in và g i gi y báo d thi cho thí sinh, đ ng th i ch đ o b 5. Hi u tr ệ nh n h s ĐKDT, l ồ ơ ậ ch c ổ ứ ộ ỉ ạ ư ờ ự ử ệ ấ ồ

ề ử ụ ệ ề

ph n máy tính tri n khai ho t đ ng v s d ng công ngh thông tin và truy n thông, theo quy ậ đ nh t ị ạ ộ i Đi u 22 c a Quy ch này. ế ể ủ ề ạ

Đi uề 17. T ch c, nhi m v và quy n h n c a ban Đ thi tuy n sinh ĐH, CĐ c a B ề ạ ủ ổ ứ ủ ộ ụ ề ể ệ

GD&ĐT

1. Thành ph n ban Đ thi ầ ề

Ban Đ thi tuy n sinh ĐH, CĐ c a B GD&ĐT (sau đây g i t ọ ắ ủ ể ộ t là Ban đ thi) do B ề ộ

tr ng B GD&ĐT ra quy t đ nh thành l p, thành ph n g m có: ưở ầ ồ ế ị ậ ề ộ

a) Tr ng ban; ưở

b) Các Phó Tr ng ban; ưở

c) Các Tr ng môn thi ph trách t ng môn thi; ưở ụ ừ

d) Các cán b tham gia biên so n và ph n bi n đ thi; ệ ề ả ạ ộ

ệ ệ ề ộ

đ) Giúp vi c ban Đ thi có cán b làm nhi m v đánh máy, in sao, đóng gói đ thi và cán b i n i làm đ ề đi u đ ng làm nhi m v b o v bí m t, an toàn t ạ ơ ụ ả ệ ụ ệ ề ậ ộ ộ ộ ộ ề

do B Công an và B GD&ĐT thi.

i có ng ườ ợ ự ộ ồ ị

ườ năm thi tuy n sinh không đ c tham gia vào ban Đ thi ho c giúp vi c ban Đ thi. Nh ngữ ng ể i thân (v , ch ng, con, anh, ch , em ru t) d thi ĐH, CĐ ngay trong ượ ề ề ệ ặ

Thành viên ban Đ thi đ ề ượ c thay đ i h ng năm. ổ ằ

2. Nhi m v và quy n h n c a ban Đ thi ề ạ ủ ụ ệ ề

a) Ban Đ thi có trách nhi m t ệ ể ạ

ủ ể ộ

ch c biên so n đ thi dùng chung trong kỳ thi tuy n sinh ề ề ổ ứ ch c chuy n giao đ thi cho ban Ch đ o tuy n sinh c a B GD&ĐT đ ban ĐH, CĐ và t ề ỉ ạ ổ ứ c giao trách nhi m sao, in đ thi. Ch đ o chuy n cho các c s đ ệ ể ể ơ ở ượ ể ề ỉ ạ

b) Xác đ nh yêu c u c th v n i dung, quy trình xây d ng đ thi, t ầ ụ ể ề ộ ự ề ị ổ ứ ề

ề ỉ ạ ề ể ả ả ch c làm đ thi, đánh ộ ủ ể

máy đ thi, đóng gói, b o qu n, chuy n giao đ thi cho ban Ch đ o tuy n sinh c a B GD&ĐT.

c) So n th o đáp án, thang đi m, phi u ch m và h ả ạ ế ấ

ng d n ch m thi đ i v i t ng môn thi. ng d n ch m thi cho ban Ch đ o tuy n sinh ể ế ấ ố ớ ừ ỉ ạ ướ ẫ ẫ ấ ể

ướ ng. ấ Bàn giao đáp án, thang đi m, phi u ch m và h c a B GD&ĐT đ chuy n giao cho các tr ườ ủ ể ể ể ộ

d) Ban Đ thi làm vi c theo nguyên t c đ c l p, tr c ti p, l n l ng ban Đ thi ắ ộ ậ ự ế ầ ượ t gi a Tr ữ ưở ề

ệ ng môn thi. v i t ng Tr ớ ừ ề ưở

3. Nhi m v và quy n h n c a Tr ng ban Đ thi ề ạ ủ ụ ệ ưở ề

ọ ự ườ ệ ề ả ộ ộ

ng B GD&ĐT xem xét, quy t đ nh; vi c ban Đ thi và cán b b o v , trình B tr a) L a ch n ng ề i làm Tr ộ ả ng môn thi, cán b ra đ thi và ph n bi n đ thi, cán b giúp ưở ệ ề ế ị ộ ưở ộ ệ

b) Nêu yêu c u chi ti t và c th v c u trúc, n i dung, đ khó, đ dài c a t ng môn thi; ầ ế ụ ể ề ấ ủ ừ ộ ộ ộ

c) T ch c ch đ o th c hi n toàn b công tác đ thi; ệ ổ ứ ỉ ạ ự ề ộ

ng B GD&ĐT quy t đ nh ch n đ thi chính th c và d) Mã hoá các đ thi và trình B tr ề ộ ưở ế ị ứ ề ọ ộ

đ thi d b ; ự ị ề

16

đ) Ch đ o x lý các tình hu ng b t th ỉ ạ ử ấ ố ườ ng v đ thi; ề ề

ng B GD&ĐT v ch t l ị ộ ưở ệ ộ

c B tr ề ị

e) Ch u trách nhi m cá nhân tr ề ướ c phép có sai sót v n i dung, in đ thi đúng quy đ nh, đ s l đ ượ Ch đ o tuy n sinh c a B GD&ĐT và ch u trách nhi m b o m t đ thi t ủ ố ượ ậ ề ng đ thi, không ấ ượ ề ng theo yêu c u c a ban ầ ủ i n i làm đ thi. ề ề ộ ộ ạ ơ ỉ ạ ủ ể ệ ả ị

4. Nhi m v và quy n h n c a Phó Tr ng ban Đ thi ề ạ ủ ụ ệ ưở ề

a) Ch đ o vi c chu n b sách giáo khoa và các tài li u c n thi t đ giúp Tr ng ban Đ thi ệ ầ ệ ế ể ưở ề

và các Tr ng môn thi đi u hành công tác đ thi; ỉ ạ ưở ẩ ị ề ề

b) Giúp Tr ưở ệ ề ệ ậ ế ạ

ng ban trong vi c l p k ho ch và l ch duy t đ thi, t ệ ề ệ ổ ứ ng ban Đ thi v i t ng Tr ề ch c ph n bi n, ghi ả ưở ng ớ ừ ị ữ ưở ệ ổ

biên b n xét duy t đ thi trong các bu i làm vi c gi a Tr ả môn thi;

ỉ ạ ưở ề ệ ề ả ả ỉ

ng ban ch đ o vi c in đ thi, đóng gói, b o qu n, bàn giao đ thi cho ban Ch đ o tuy n sinh c a B GD&ĐT; ủ ạ c) Giúp Tr ể ộ

d) Chu n b c s v t ch t, trang thi t b c n thi t cho ban Đ thi; ẩ ị ơ ở ậ ấ ế ị ầ ế ề

đ) Th c hi n các nhi m v khác do Tr ng ban Đ thi phân công. ự ụ ệ ệ ưở ề

5. Nhi m v và quy n h n c a Tr ng môn thi ề ạ ủ ụ ệ ưở

a) N m v ng và th c hi n đ y đ yêu c u c a vi c ra đ thi c a môn thi do mình ph ữ ủ ự ủ ủ ệ ề ệ ầ ắ ầ ụ

trách;

ự ề ấ

ạ ộ ề

ố ề ậ ượ ế ả

i đ thi, đáp án và thang đi m trình Tr h p l b) Ch đ o các cán b ra đ thi thu c môn thi do mình ph trách, xây d ng c u trúc đ thi, ụ ề ể ng ban Đ thi s đ thi đã chu n b , k c đáp án và thang đi m ị ể ả ẩ ạ ch c vi c đ i tho i, c ý ki n ph n bi n, t ệ ố ổ ứ ệ ả ng ban Đ thi phê ề ưở ể ưở ch c ph n bi n đ c l p. Sau khi nh n đ ộ ậ ổ ợ ạ ề ệ ỉ

ỉ ạ ộ biên so n đ thi; Trình Tr ề đ t ể ổ ứ ch đ o vi c tu ch nh, t ệ ỉ ạ duy t;ệ

ng ban Đ thi theo dõi, gi i đáp và x lý các v n đ liên quan đ n đ thi do ề ưở ử ề ấ

ề ả mình ph trách trong th i gian sao in đ thi, trong các bu i thi và trong th i gian ch m thi; c) Giúp Tr ụ ế ấ ề ờ ờ ổ

d) Ch u trách nhi m cá nhân v ch t l ng đ thi c a môn thi do mình ph trách. ề ấ ượ ệ ị ụ ủ ề

6. Nhi m v c a cán b làm đ thi ụ ủ ề ệ ộ

a) Chu n b các tài li u c n thi c Tr ế ụ ụ ệ ệ ề ị ướ ưở ng

môn thi v vi c s d ng nh ng tài li u này; ị ẩ ề ệ ử ụ ệ ầ ữ t ph c v vi c ra đ thi và ch u trách nhi m tr ệ

b) Xây d ng đ thi đáp ng các yêu c u v n i dung đ thi c a Quy ch tuy n sinh theo s ề ộ ứ ủ ể ế ề ầ ự

phân công c a Tr ng môn thi; ự ủ ề ưở

c) Ch p hành nghiêm ch nh quy trình b o m t đ thi; ậ ề ả ấ ỉ

d) Ch u trách nhi m cá nhân v ch t l ng đ thi do mình ph trách. ề ấ ượ ệ ị ụ ề

7. Nhi m v c a cán b ph n bi n đ thi ệ ề ộ ả ụ ủ ệ

a) N m v ng yêu c u v n i dung đ thi; ầ ề ộ ữ ề ắ

i chi ti t đ thi; b) Tr c ti p gi ự ế ả ế ề

c) Phát hi n sai sót c a đ thi; ủ ề ệ

ề d) Đ xu t ý ki n b ng văn b n v i Tr ằ ế ả ề ộ ề ộ ộ ưở

17

ấ đáp án, thang đi m và các ph ng án b sung s a ch a. ớ ổ ươ ể ng môn thi v n i dung đ thi, đ khó, đ dài, ử ữ

8. Nhi m v c a cán b giúp vi c, cán b b o v và cán b công an ộ ả ệ ụ ủ ệ ệ ộ ộ

a) Th c hi n đ y đ nh ng nhi m v c th do Tr ng ban Đ thi ụ ụ ể ủ ữ ệ ệ ầ ưở ng ban ho c Phó Tr ặ ưở ề

ự giao phó;

ệ ệ ả ể ệ

ề ệ ụ ự ề

i trong khu v c làm đ thi liên l c v i bên ngoài, n u không đ ự b) Công an b o v vòng ngoài đ a đi m làm đ thi có trách nhi m b o v an toàn khu v c ị i không có nhi m v vào khu v c làm đ thi, không cho ườ ề ủ c s đ ng ý c a ế ề ượ ự ồ ạ ớ ườ ữ ự

i b o v vòng trong đ a đi m làm đ thi có trách nhi m ki m soát s ị ể ệ ệ ể

ị ữ

ự ề i tham gia làm đ thi v i bên ngoài, thi hành các quy đ nh và các bi n ệ ớ i đ a đi m làm đ thi; ạ ị ể

ả d) Ng ề ệ ở ụ ự ệ ệ ụ

ề ề vòng nào, có trách nhi m th c hi n nhi m v đó, ở ệ ặ c giao nhi m v nào, ệ ượ

c ti p xúc v i c tham gia vào các nhi m v khác ho c sang vòng khác; ụ đ) Cán b b o v và cán b công an không đ ệ ượ ế ệ ớ vi c biên so n, đánh máy, ạ ả làm đ thi, không cho nh ng ng nh ng ng ữ Tr ng ban Đ thi; ưở c) Công an và ng ườ ả cách ly c a nh ng ng ườ ủ pháp b o đ m bí m t an toàn khâu làm đ thi t ậ ả i đ ườ ượ vòng đó, không đ ộ ả

ộ ố

ề thi. in, đóng gói và x lý tình hu ng đ ử Đi uề 18. Yêu c u v n i dung đ thi ề ầ ề ộ 1. Đ thi tuy n sinh ĐH, CĐ ph i đ t đ ả ạ ượ ể ể ế

ề ậ c các yêu c u ki m tra ki n th c c b n, kh ươ ự ủ

ả ầ ứ ơ ả ng trình trung h c hi n ệ ọ ạ ọ ậ ng trình l p 12, phù h p v i quy đ nh v đi u ch nh n i dung h c t p ị ỹ ươ ợ ớ ộ ỉ

năng v n d ng và k năng th c hành c a thí sinh trong ph m vi ch ụ hành, ch y u là ch ủ ế ề ề ớ c p trung h c. ọ ấ

N iộ dung đ thi ph i b o đ m tính khoa h c, chính xác, ch t ch . ả ả ẽ L i văn, câu ch ph i rõ ữ ả ề ặ ả ọ ờ

ràng, không có sai sót.

ầ ạ ượ ờ c trình đ h c l c c a thí sinh và phù h p v i th i ộ ọ ự ủ ợ ớ

ả ạ gian quy đ nh cho m i môn thi. Đề thi ph i đ t yêu c u phân lo i đ ỗ ị

ượ c phép có sai sót v n i dung đ thi. Không ra đ thi ngoài ch ề ề ươ

2. Không đ t ch ươ ề ộ ề ữ ầ ng trình và ậ ề

v ng trình trung h c. Không ra đ thi vào nh ng ph n, nh ng ý còn đang tranh lu n v ữ ọ ượ m t khoa h c. Không ra đ thi quá khó, quá ph c t p. ề ọ ặ ứ ạ

ươ ừ ọ

ể ể ữ ả ả ầ

ng trình trung h c (theo t ng b môn). Có nhi u câu đ ki m tra bao quát ộ ề ng trình l p 12, b o đ m cân đ i gi a các ph n trong ng trình trung h c, ch y u là ch ớ ọ ệ ng trình, đúng các quy đ nh v đi u ch nh n i dung môn h c. Th ng nh t các ký hi u, ộ ươ ề ề ủ ế ị ố ố ấ ọ ỉ

ch ch thu t ng theo quy đ nh hi n hành. 3. Bám sát ch ươ ươ ậ ữ ệ ị

Đi uề 19. Quy trình ra đ thiề

ố ớ ề ề ạ ổ

i m t đ a đi m bi ch c t c t 1. Đ i v i đ thi dùng chung do B GD&ĐT t ể ượ ổ ứ ạ ộ ộ ị ch c biên so n: Vi c biên so n đ thi ệ ạ c b o v nghiêm ng t theo ệ ứ t l p, đ ệ ậ ượ ể ặ ả

tuy n sinh ĐH, CĐ đ quy trình sau đây:

a) Tr ch c quán tri t các yêu c u v n i dung đ thi, quy trình làm đ ề ệ ề ộ ề ầ ề

ổ ứ thi, yêu c u b o m t cho các Tr ng môn thi và các cán b tham gia biên so n đ thi; ng ban Đ thi t ậ ưở ầ ả ưở ạ ề ộ

ng môn thi ch đ o các cán b b môn đ c l p biên so n đ thi, đáp án chi ti ộ ậ ề ế ạ

b) Tr ưở ể ộ ộ ọ ủ ề ộ ố ớ ọ

18

t và ẫ thang đi m. Đ i v i m t s môn khoa h c xã h i, ph i b c thăm ch n ch đ m t cách ng u ả ố ộ nhiên, sau đó các cán b ra đ thi theo các ch đ đã ch n; ọ ủ ề ề ỉ ạ ộ ố ộ

c) Tr ệ ớ ừ ề ể ề ạ ộ ỉ

và thang đi m. Trong đ thi phát cho thí sinh có ghi đi m cho t ng câu; ng môn thi làm vi c v i t ng cán b biên so n đ thi đ hoàn ch nh đ thi, đáp án ưở ể ể ừ ề

i làm bài đ c l p. Ng ớ ệ ườ d) T ch c ph n bi n v i 3 ng ả ườ ệ ế ả

i chi ti ả ấ ờ

ế ằ ủ ề ể

ng môn thi, ph i h p l

ng án t ướ ự ủ ể ả ả ấ ổ

ổ ứ v i ng ườ ớ ti p gi ả ế thi v n i dung đ thi, đáp án, thang đi m, đ khó, đ dài c a đ thi. Sau khi ph n bi n, ng ề ộ ộ ra đ thi và ng ủ ề ý ki n (có ghi biên b n) v nh ng đi m c n s a ch a, b sung, th ng nh t các ph ố ầ ử ế h p đ đ không dùng nguyên đ thi do m t cán b ch trì biên so n; ạ ộ ợ ề ể i làm ph n bi n không ti p xúc ộ ậ ự i ra đ thi, không mang theo b t kỳ tài li u nào, không có đáp án và thang đi m, tr c ề ể ệ ng môn t đ thi (có b m gi ). Sau đó, đ xu t ý ki n b ng văn b n v i Tr ưở ớ ề ế ề ườ i ề ả ệ ấ i đ th ng nh t i ph n bi n, d ả ọ ạ ể ố ệ ườ ổ ề ữ ươ ề ấ ộ i s ch trì c a Tr ưở ữ ộ ủ

ế ủ ể ầ

đ) Sau khi tu ch nh l n cu i đ thi, đáp án và thang đi m, v i s đóng góp ý ki n c a các ớ ự ả ố ng môn thi ký tên vào b n g c ủ ừ ưở ề

ố ề cán b biên so n đ thi và ph n bi n đ thi c a t ng môn, Tr ệ ả ộ ng ban Đ thi; và giao cho Tr ỉ ạ ề ưở ề

e) Tr ng ban Đ thi t mã hoá các đ thi d ki n theo ký hi u I, II, III... và trình B ề ự ế ề ệ ộ

tr ưở ộ ự ế ị ưở ng B GD&ĐT quy t đ nh đ thi chính th c và các đ thi d b . ự ị ứ ề ề

ự ị ư

ộ ề danh m c bí m t Nhà n ậ Toàn b đ thi chính th c và đ thi d b , đáp án và thang đi m khi ch a công b thu c ộ ố theo ch đ b o m t; ậ ế ộ ả ưở ề ứ c đ “T i m t” do Tr ố ướ ộ ng ban Đ thi c t gi ề ể ấ ụ ữ ậ

ệ ằ ề

ưở i và b n có kích c t ng ban Đ thi tr c ti p ch đ o vi c đánh máy vi tính, in, đóng gói b ng 3 l p phong nh đ n l n, có nhãn niêm phong, b o qu n, phân ph i đ thi ỉ ạ ỏ ế ớ ự ế ỡ ừ ớ ố ề ả ả ề

g) Tr bì đ t ủ ố theo quy trình b o m t. ậ ả

h) Đ i v i đ thi theo ph ố ớ ề ươ ng pháp tr c nghi m: ắ ệ

- Cán b ban Đ thi rút câu h i tr c nghi m t ngân hàng câu tr c nghi m. ỏ ắ ệ ừ ề ộ ệ ắ

ng môn thi phân công các thành viên trong t ưở ổ ắ ra đ , th m đ nh t ng câu tr c ị ừ ề ẩ

nghi m theo đúng yêu c u v n i dung đ thi (Đi u 18). ầ ề ộ ề ề - Tr ệ

- T ra đ làm vi c chung, l n l t ch nh s a t ng câu tr c nghi m trong đ thi d ki n. ầ ượ ệ ề ổ ự ế ử ừ ề ệ ắ ỉ

- Sau khi ch nh s a l n cu i Tr ng môn thi ký tên vào đ thi và giao cho Tr ng ban Đ ử ầ ố ỉ ưở ề ưở ề

thi.

- Cán b ban Đ thi th c hi n khâu tr n đ thi thành nhi u phiên b n khác nhau. ộ ề ự ề ệ ề ả ộ

- T ra đ rà soát t ng phiên b n đ thi, đáp án và ký tên vào t ng phiên b n c a đ thi ả ủ ề ả ề ừ ừ ề ổ

ng t 2. Đ i v i các tr ố ớ ườ ự ra đ thi ề

a) B c 1: ướ

- Tuỳ theo tình hình c th c a t ng tr ụ ể ủ ừ ố ớ ưở

ng ban Đ thi ch ề i tham gia gi ộ ố ả ầ ộ ng, đ i v i m i môn thi, Tr ỗ ườ ệ ỉ ớ i ỏ

đ nh m t s gi ng viên có tinh th n trách nhi m cao và trình đ chuyên môn gi ị thi u đ thi; ệ ề

i gi ớ i thi u đ thi ph i căn c vào yêu c u, n i dung đ thi tuy n sinh, đ i t ầ ề ệ ả

ứ ầ ụ ể ng và ố ượ ề ng ban Đ thi đ biên so n và ạ ể ể ề ưở ự

19

trình đ thí sinh d thi và nh ng yêu c u c th khác c a Tr ữ i thi u đ thi kèm theo đáp án và thang đi m chi ti gi ộ ủ t; ế ể ớ - Ng ườ ộ ệ ề

i gi ưở ườ ề ớ ị

ng ban Đ thi. Không đ - Trong th i h n quy đ nh c a Tr ưở ủ ề

ả i thi u đ thi ph i n p b n ng ban Đ thi, ng ờ ạ ề ệ t tay cho Tr g c vi c đánh máy, sao chép thành nhi u b n, không ề ượ ế ố l u gi i thi u đ gi ng d y, ph đ o, luy n thi. riêng và không đem n i dung đ thi đã gi ớ ữ ư ả ộ ả ệ ể ả ụ ạ ề ệ ạ ộ

b) B c 2: ướ

- Tr c ngày thi môn đ u tiên, t ướ ầ ạ ị ườ

i đ a đi m cách ly v i môi tr ớ ể t v i t ng Tr ưở ng bên ngoài, Tr ng môn thi v i s có m t c a U ớ ự ưở ặ ủ ng ban ỷ ộ ậ ầ ượ ớ ừ

ng tr c Ban Đ thi; Đ thi làm vi c tr c ti p và đ c l p l n l ự ế ề viên th ề ệ ự ườ

c gi i thi u, Tr ệ ượ ưở ự ớ

ng môn thi l a ch n các câu h i t ọ ạ ớ ề

ơ ở nh ng đ thi khác nhau đ t ề đi m chi ti t cho t ng đ thi r i trình Tr ng ban Đ thi xem xét; - Trên c s nh ng đ thi đã đ ữ ữ ể ỏ ừ ề h p thành hai, ba đ thi m i. Sau đó biên so n đáp án và thang ể ổ ợ ồ ưở ừ ế ề ề

ề ể ằ ỏ

ổ i. Căn c ý ki n c a Tr ng ban Đ thi, Tr ề ế ủ ưở ưở

ặ các câu h i, thay câu này b ng câu khác ho c ng môn thi ả t, ký tên vào b n ạ ạ ự ế ế ể

ng ban Đ thi có th thay đ i th t ứ ự ng môn thi biên so n l ưở ứ i l n cu i đ thi d ki n kèm theo đáp án và thang đi m chi ti ố ề ạ ầ ng ban Đ thi. - Tr ưở yêu c u Tr ầ hoàn ch nh l ỉ g c và giao cho Tr ố ưở ề

c) B c 3: ướ

- Tr ng ban Đ thi t ch c ph n bi n đ thi theo quy đ nh t ưở ề ổ ứ ệ ề ả ị ạ i đi m d kho n 1 Đi u này; ả ể ề

- Tr ng ban Đ thi t mã hoá các đ thi d ki n theo ký hi u I, II, III... và t ưở ề ệ ổ ứ

ề ề ự ự ế ự ế ứ ề ề ch c ch n ọ ự ị ồ i làm đ thi d b , đ ng ề

m t trong hai, ba đ thi d ki n làm đ thi chính th c, các đ thi còn l ạ th i quy t đ nh thang đi m cho t ng ph n c a đ thi chính th c và d b ; ự ị ầ ủ ề ế ị ộ ờ ừ ứ ể

i thi u, đ thi d ki n do Tr ộ ệ ề ớ

ề - Toàn b các đ thi do các gi ng viên gi ạ ự ế ể ề ệ

ng ban Đ thi c t gi ề ề ứ ố ệ ố ưở ư ậ ưở ấ ả ữ ng môn thi biên t c các tài li u liên ế ộ ả theo ch đ b o

ả so n, đ thi chính th c và đ thi d b , các đáp án và thang đi m cùng t ự ị quan khi ch a công b , là tài li u t i m t do chính Tr ấ m t.ậ

d) B c 4: ướ

Tr ngưở ban Đ thi ch đ o vi c đánh máy, in, đóng gói, b o qu n, phân ph i, s d ng đ ố ử ụ ỉ ạ ệ ả ả ề

thi theo quy đ nh t i Đi u 20 c a Quy ch này. ề ạ ị ủ ề ế

Đi uề 20. Quy đ nh v b o m t đ thi ậ ề ề ả ị

1. Quy đ nh đ i v i ng ố ớ ị ườ i tham gia làm đ thi và n i làm đ ề ơ ề thi

Đề thi, đáp án, thang đi m kỳ thi tuy n sinh ĐH, CĐ khi ch a công b (k c đ thi đ ể

ể thi) thu c danh m c bí m t Nhà n ụ ậ ộ ờ

ỉ ạ ề ể

ủ ể ề ể ả

ượ c ố ể ả ề ư c đ “T i m t”. Quá trình làm s d ng và đang trong gi ố ướ ộ ậ ử ụ ệ c giao nhi m i các c s đ đ thi; chuy n giao đ thi cho ban Ch đ o tuy n sinh c a B , t ơ ở ượ ộ ớ ể ề v in, sao đ thi; quá trình in, sao, đóng gói đ thi, chuy n giao t ủ i các đi m thi ph i tuân th ớ ề ụ nghiêm ng t các quy đ nh sau đây: ặ ị

i tham gia làm đ thi đ c gi i tham gia làm đ thi ườ ượ ữ bí m t. Ng ậ ườ ề

ữ vi c mình tham gia làm đ thi; c ti không đ a) Danh sách nh ng ng t l ượ ế ộ ệ ề ề

ơ ề ệ ậ

ố ượ ả ươ ộ ị ầ ả ề ệ ờ

b) N i làm đ thi ph i là m t đ a đi m an toàn, kín đáo, bi ặ ậ c b o v nghiêm ệ ả ng ti n b o ệ i làm vi c trong khu v c làm đ thi ph i đeo phù hi u riêng ệ t l p và đ ạ ả ể ủ ề ệ ề ự ườ ề

20

ng t su t th i gian làm đ thi, có đ y đ đi u ki n v thông tin liên l c, ph m t, phòng cháy, ch a cháy. Ng ữ và ch ho t đ ng trong ph m vi cho phép; ỉ ạ ộ ạ

i tham gia làm đ thi t ả ế ề ừ ườ ớ ề

ệ ạ ố ị ườ ế

ệ ớ ệ ằ

ề ệ ề ạ

ụ ụ ố ỉ ượ ủ

ề ỏ ng môn thi và các cán b làm đ thi ph i th ưở ườ ề ả ộ

khi ti p xúc v i đ thi đ u ph i hoàn toàn cách ề c dùng đi n tho i c đ nh ho c đi n tho i di đ ng hay ệ ặ ượ ộ ạ ng ban t, ch Tr ng h p c n thi ợ ỉ ưở ầ i s giám sát c a cán b b o ộ ả ạ ướ ự ủ ạ ơ i n i i ph c v ban Đ thi t ườ ữ c ra kh i khu v c cách ly sau khi đã thi xong môn cu i cùng c a kỳ thi. ng tr c trong su t th i gian sao, in đ thi và ờ ự ố ấ i đáp và x lý các v n ử ể ả ờ

Riêng Tr c) T t c m i ng ấ ả ọ ly v i môi tr ng bên ngoài, không đ ườ ớ b t kỳ ph ng ti n thông tin liên l c nào khác. Trong tr ươ ấ ạ Đ thi m i đ c liên h v i Ch t ch HĐTS b ng đi n tho i d ủ ị ớ ượ ề v . Cán b tham gia biên so n, ph n bi n đ thi và nh ng ng ả ộ ệ làm đ thi ch đ ự Tr ề trong th i gian thí sinh làm bài thi c a môn thi do mình ph trách đ gi ủ ụ ng môn thi ph i tr c trong th i gian ch m thi; đ liên quan đ n đ thi. ưở ề ế ề ả ự ấ ờ

c ti n hành d ố ử ụ ề ượ ế ướ i

ả ả ng ban Đ thi; ệ s ch đ o tr c ti p c a Tr ự ỉ ạ d) Vi c đánh máy, in, đóng gói, b o qu n, phân ph i, s d ng đ thi đ ề ự ế ủ ưở

i n i làm đ thi và n i sao in đ thi, dù b h h ng hay không dùng t b t ế ị ạ ơ ề ề

ơ c đ a ra ngoài khu v c cách ly khi thi xong môn cu i cùng c a kỳ thi. đ) Máy và thi ỉ ượ ư ị ư ỏ ủ đ n, ch đ ế ự ố

2. Đánh máy và in đ thiề

ự ế ử ặ

a) Tr ệ ng môn thi tr c ti p ch b n đ thi trên máy tính và in th ho c giao cho cán b có ộ ạ ướ c i tr ế ả ầ ế ả ử ệ ể

ưở ề nghi p v chuyên môn và tinh th n trách nhi m ch b n và in th , sau đó ki m tra l ụ khi in chính th c;ứ

b) Đ thi ph i đ ử ạ

ả ộ ẹ ọ ỏ

ề đánh máy ho c in h ng và b n g c đ thi không đ ng ban Đ thi qu n lý. Không đ rác trong th i gian làm c đánh máy và in th rõ ràng, chính xác, s ch, đ p, đúng quy cách. Các c cho vào s t rác mà ph i n p cho ượ đ ;ề ả ượ ặ ả ả ố ề ổ gi y t ấ ờ Tr ưở ề ờ

ặ ỉ ế ụ ứ ừ ề ặ

ề ng ban Đ thi m i gi y t c) Đánh máy ho c in d t đi m t ng đ thi. Ch ti p t c đánh máy ho c in đ thi khác sau ấ ờ ưở ề ể ọ ọ

c đó; ể khi đã ki m tra khu v c đánh máy và in, thu d n và giao cho Tr liên quan đ n đ thi v a làm tr ướ ế ề ự ừ

d) Tuy t đ i không đánh máy ho c in đáp án đ thi tr c khi thi xong môn đó; ệ ố ề ặ ướ

ng ban Đ thi có trách nhi m ưở ử ồ ả ệ ki m tra k b n in th r i c 2 ỹ ả ề ể

ng môn thi và Tr c kh i cùng ký duy t tr ưở i in; ng đ) Tr ườ ệ ướ

ng môn thi ph i ki m tra ch t l ưở ấ ượ ử ả ng b n in. Các b n in th ph i ả ả

e) Trong quá trình in, Tr c thu l đ i và b o qu n theo ch đ tài li u m t. ạ ượ ế ộ ả ả ả ệ ể ậ

3. Chuy n giao đ thi cho các tr ng dùng chung đ thi c a B GD&ĐT ề ể ườ ủ ề ộ

ạ ể ộ

c giao nhi m v sao, in đ thi. Các tr ng đ ề ế ủ ỉ ạ ượ ườ ệ ề

ng ưở a) Theo k ho ch, ban Ch đ o tuy n sinh c a B GD&ĐT chuy n giao đ thi cho Tr ủ ề c giao nhi m v ụ ệ ụ ượ ậ ề ng nh n đ ề ể ườ ầ ủ ng đ ệ ườ ề

ban Đ thi c a các tr sao, in đ thi có trách nhi m sao, in, đóng gói đ thi theo đúng yêu c u c a các tr thi;

ủ ủ ể ạ ộ ề

ng ban Đ thi ng mình; b) Theo đúng k ho ch c a ban Ch đ o tuy n sinh c a B GD&ĐT, Tr ỉ ạ ng s d ng chung đ thi đ n n i sao, in đ đ nh n đ thi cho tr ế ơ ề ể ậ ề ế ử ụ ườ c a các tr ủ ề ưở ườ

ậ ế ề ề ặ

ượ ị

21

ườ có khoá b o m t, đi cùng v i đ i di n công an đ a ph ệ giám sát vi c ti p nh n, v n chuy n, in, đóng gói và phân ph i đ thi c a tr ng ph i mang theo ôtô, vali ho c hòm c ngành công an phân công ươ ng. n i sao, in đ thi, các tr ừ ơ ớ ạ ể c) Khi đ n nh n đ thi t ậ ả ệ ế ả ng đ ố ề ườ ủ ậ ậ

ề ề

ủ ợ ỉ ng v i s ch ng ki n c a U viên th ký HĐTS tr ế ủ ớ ự ứ

ườ c c giám sát b o v đ thi và đ i di n c a B GD&ĐT đ ng h p dùng chung đ thi c a B GD&ĐT, đ thi ch giao cho Tr ộ ỷ ườ ượ ử ng ban ưở ng, cán b công an ộ c c giám sát kỳ ượ ử ư ệ ủ ệ ề ạ ả ộ

d) Trong tr ườ Đ thi c a t ng tr ủ ừ ề ng đ đ a ph ị ng. thi t ươ i tr ạ ườ

Vi c in, đóng gói, phân ph i, s d ng và b o qu n đ thi t i tr ng do HĐTS các ề ả ả ạ ườ

ử ụ i Đi u tr ố ệ ng th c hi n theo quy đ nh t ạ ự ệ ị ề này. ườ

4. Đóng gói đ thiề

ự ề ủ ừ ữ

ể ng tr c ban Đ thi n m v ng s l ườ ể

ố ượ ị i ph trách đóng gói, ho c t ng đ phân ph i đ thi, ghi tên đ a đi m thi, phòng thi và s l ự ế ng thí sinh c a t ng kh i, t ng ngành, ố ừ ng đ thi ề ố ượ mình tr c ti p cho đ thi ề ắ ố ề ườ ặ ự ụ

a) U viên th ườ ỷ đ a đi m thi c a tr ủ ị vào t ng phong bì, sau đó giao cho ng vào t ng phong bì; ể ừ ừ

b) Ng ườ ề ủ ụ ả

i đóng gói đ thi ph i làm đúng quy cách th t c, b o đ m đúng s l ố ượ ừ ng đ thi, ề ng đ thi cho t ng đi m thi, t ng phòng thi, ể ủ ố ượ ả ừ ề

đúng môn thi ghi không có t ờ ắ ả phong bì đ thi, đ s l ề ở h ng; tr ng, t ờ ỏ

c) Phong bì đ thi làm b ng gi y đ kín, t ề ấ ủ ủ ặ ằ

c dán ch t, không bong mép, có đ nhãn và ữ ứ ộ

i đ ố ượ d u niêm phong (n a d u in vào nhãn, n a d u in vào phong bì). N i dung, hình th c, câu ch ấ in ngoài phong bì ph i theo quy đ nh c a B GD&ĐT. ử ấ ộ ử ấ ả ủ ị

ừ ể

ủ ố ỷ ừ ng ban Đ thi qu n lý, k c các b n in th a, ưở ng tr c ban Đ thi ki m tra đ s ề ể ả ườ ề ự ả ả

l ượ in h ng, m , x u, rách, b n đã b lo i ra. d) Sau khi đóng gói xong đ thi t ng môn, U viên th ề ng phong bì đã đóng gói và bàn giao cho Tr ẩ ỏ ờ ấ ị ạ

5. B o qu n và phân ph i đ thi ố ề ả ả

, hay két s t, có khoá ch c ch n, niêm phong k và có ề ủ ả ắ ắ ỹ

ng xuyên. Chìa khoá hòm, t ng hay két s t do Tr ng ban Đ thi gi a) Đ thi ph i b o qu n trong hòm, t ả ả i b o v th ườ ả ệ ườ ủ ắ ề ; ữ ắ ưở

ị ừ ưở ể

ị ệ ố ề ị ỉ ạ ườ ề ớ

ng t ặ ủ ườ ề

ự b) L ch phân ph i đ thi t ng bu i cho các đi m thi do Tr ng ban Đ thi ch đ o th c ng dùng ộ ủ ề Khi giao nh n đ thi ph i có ra đ ). ả ậ ự xa ph i đi ả ả ủ ủ ị ế ư ề ệ ế ể ể

ổ hi n theo l ch quy đ nh c a ban Ch đ o tuy n sinh c a B GD&ĐT (v i các tr ể ỉ ạ chung đ ) ho c c a Ch t ch HĐTS (v i các tr ề ớ biên b n. Khi đ a đ thi đ n các đi m thi ph i có công an b o v , n u đi m thi ở ả ả b ng ô tô riêng. ằ

6. S d ng đ thi chính th c và d b ự ị ử ụ ứ ề

i phòng thi đúng ngày, gi ề c m đ s d ng t ở ể ử ụ ạ

c dùng đ đ i chi u, ki m tra đ ấ ỗ ượ ể ố ờ ế và môn thi do ề ể

a) Đ thi chính th c ch đ ứ ỉ ượ Ch t ch HĐTS quy đ nh th ng nh t cho m i kỳ thi và đ ố ị ủ ị thi đã phát cho thí sinh;

ng h p đ thi chính th c b l ề ứ ị ộ ườ

ơ , khi có đ b ng ch ng ứ ủ ằ ề ử ng v x lý ươ

b) Đ thi d b ch s d ng trong tr ề ợ ỉ ử ụ ng và c quan Công an đ a ph xác th c và có k t lu n chính th c c a HĐTS tr ị ườ ứ ủ ậ ự các s c b t th i Đi u 21 c a Quy ch này. ng c a đ thi theo quy đ nh t ạ ự ố ấ ự ị ế ườ ủ ề ủ ề ế ị

Đi uề 21. X lý các s c b t th ự ố ấ ử ườ ng c a đ thi ủ ề

1. In và phát đ thi sai l ch thi đã công b , ho c không đúng mã s đ thi quy đ nh. ố ố ề ề ặ ị ị

ng d n m t c a B ấ ệ ẫ

N uế th y ký hi u ho c n i dung đ thi không phù h p v i văn b n h ề ỉ ạ ả ướ ế ợ ớ ộ ủ ặ ộ ớ ậ ủ ặ ộ GD&ĐT thì báo cáo ngay v i ban Ch đ o tuy n sinh c a B GD&ĐT; n u đang in ho c khi in ể 22

ề ừ ệ ệ ạ ế i, in ti p

xong đ thi nào đó m i phát hi n tình hu ng trên thì ng ng vi c in và niêm phong l ố đ thi khác theo quy đ nh. ề ớ ị

ng h p đ thi còn có nh ng sai sót (có th t đ thi g c ho c do sao ch p, in sao) ườ ể ừ ề ụ ữ ề ặ ố

ho c đ thi b l 2. Tr ặ ề ợ . ị ộ

ế ề ệ

ộ ng báo cáo ngay v i ban Ch đ o tuy n sinh c a B GD&ĐT đ có ph ườ ng ng án a) N u phát hi n sai sót trong đ thi, các cán b coi thi ph i báo cáo ngay v i HĐTS tr ươ ớ ể ả ủ ỉ ạ ể ớ ộ

và HĐTS tr ườ x lý thích h p. ợ ử

ấ ẹ ả

ứ ộ ờ ệ ớ ủ ị ộ

ủ ề ế ườ ử ế ị ủ ể ả ắ ộ

Tuỳ theo tính ch t và m c đ sai sót n ng hay nh , tuỳ theo sai sót x y ra m t câu hay ở ộ ặ nhi u câu c a đ thi, tuỳ theo th i gian phát hi n s m hay mu n, Ch t ch HĐTS tr ng, sau ề khi xin ý ki n ban Ch đ o tuy n sinh c a B GD&ĐT, ph i cân nh c và quy t đ nh x lý theo m t trong các ph ỉ ạ ng án: ươ ộ

ữ ị ử ể ặ ờ

- Ch đ o các HĐTS ho c các đi m thi s a ch a k p th i các sai sót, thông báo cho thí sinh t, nh ng không kéo dài th i gian làm bài; bi ỉ ạ ư ờ ế

- Ch đ o vi c s a ch a các sai sót, thông báo cho thí sinh bi ệ ử ỉ ạ ữ ế ờ t và kéo dài thích đáng th i

gian làm bài cho thí sinh;

ứ ể - Không s a ch a, c đ thí sinh làm bài, nh ng ph i x lý khi ch m thi (có th đi u ch nh ư ả ử ể ề ử ấ ỉ

ữ đáp án và thang đi m cho thích h p); ể ợ

- T ch c thi l ổ ứ ạ i môn đó vào ngay sau bu i thi cu i cùng b ng đ thi d b . ự ị ề ằ ố ổ

ủ b) Ch có Tr ỉ

ặ ố ớ ề ề

ườ đ thi. Khi đ thi chính th c b l ứ ị ộ ự ưở ộ ề ố

ề ế ủ ặ ộ

ng t ế ị ườ ề ỉ

s đ ị ộ ẽ ượ ế ụ ườ ẫ ổ ị

ộ ng ban Ch đ o thi tuy n sinh c a B GD&ĐT (đ i v i đ thi chung do B ỉ ạ ưở ể ộ ng t GD&ĐT biên so n) ho c Ch t ch HĐTS tr ra đ thi) m i có th m ẩ ng (đ i v i các tr ớ ạ ủ ị ườ ố ớ , Tr ể ng ban Ch đ o tuy n quy n k t lu n v tình hu ng l ỉ ạ ề ậ ề sinh c a B GD&ĐT (đ i v i đ thi chung do B GD&ĐT biên so n) ho c Ch t ch HĐTS ạ ủ ị , thông báo cho thí sinh tr ra đ thi) quy t đ nh đình ch môn thi b l ị ộ c thi ngay sau ng theo l ch. Môn b l bi bu i thi cu i cùng. ố ớ ề ộ ng (v i các tr ườ ự ớ t. Các bu i thi môn khác v n ti p t c bình th ế ổ ố

ứ đ thi và nh ng ng ố ợ i làm l ế ẽ ườ đ thi, ng ườ ng s ph i h p v i các ngành ch c năng đ ki m tra, ể ể ế i liên quan, ti n ớ ộ ề ườ ữ

Sau khi thi, B GD&ĐT, HĐTS tr ộ xác minh, k t lu n nguyên nhân l ộ ề ậ hành x lý theo quy đ nh c a pháp lu t. ậ ử ủ ị

3. Tr ng h p thiên tai x y ra b t th ng trong nh ng ngày thi tuy n sinh ườ ấ ả ợ ườ ữ ể ở ộ ề m t hay nhi u

vùng

a) N u thiên tai x y ra trên quy mô toàn qu c, B GD&ĐT s quy t đ nh lùi bu i thi; ố ẽ ế ế ả ộ ổ ị

b) N u thiên tai x y ra trên ph m vi h p c a m t s đ a ph ạ ả ườ ươ

ướ ự ỉ ạ ủ ấ ả ể ả ệ ể ế

ấ ộ ỉ ạ

ế đ ng s h tr c a các l c l ự ỗ ợ ủ ự ượ ộ đ a ph ả ươ ị HĐTS tr thi vào ngay sau bu i thi cu i cùng v i đ thi d b ; các môn thi còn l ng ph i huy ng, HĐTS tr ả ộ ố ị i s ch đ o c a c p u và chính quy n các ề ỷ ng, k c vi c ph i thay đ i đ a đi m thi. N u x y ra tình hu ng b t kh kháng thì ố ng báo cáo ban Ch đ o tuy n sinh c a B GD&ĐT cho phép lùi m t ho c hai môn ộ ườ i v n thi theo l ch chung. ẹ ủ ng trên đ a bàn d ị ổ ị ể ớ ề ủ ự ị ả ặ ị ạ ẫ ố ổ

ề ử ụ ệ ề ị

23

tuy n sinh Đi uề 22. Các quy đ nh v s d ng công ngh thông tin và truy n thông trong công tác ể

ở ườ

Các tr ẩ ả ử ậ ệ ể ộ ự ề ệ ầ ị

ờ ạ ử ữ ệ ề ấ ể

ng, các s GD&ĐT ph i c cán b đ trình đ làm chuyên trách công ngh thông ộ ủ tin, chu n b đ máy vi tính, máy in, l p đ a ch e-mail; th c hi n đúng ph n m m tuy n sinh ỉ ị ủ ĐH, CĐ c a B GD&ĐT (v c u trúc, quy trình, th i h n x lý d li u tuy n sinh) trong các ộ ủ khâu công tác sau đây:

1. Nh p d li u tuy n sinh t h s ĐKDT c a thí sinh và truy n d li u cho B GD&ĐT ể ừ ồ ơ ề ữ ệ ủ ộ

và các tr ậ ữ ệ ng. ườ

2. Đánh s báo danh và l p danh sách thí sinh d thi. ậ ự ố

ứ ầ

ừ ố ng vào các s th ượ ế ươ ừ ọ ị

3. L p danh sách phòng thi căn c tên thí sinh theo v n A, B, C... theo t ng kh i, ngành. ậ ố ứ c x p phòng thi theo cách gom h c sinh t ng đ a ph ệ ố g n nhau. Tuy t đ i không đ t ự ầ

4. In gi y báo thi cho t ng thí sinh (có th k t h p dùng làm th d thi). ể ế ợ ẻ ự ừ ấ

ề ố ượ ể ố ố ng thí sinh d thi theo kh i ngành, theo t nh và đ i ố ự ỉ

5. L p các bi u m u th ng kê v s l ẫ ng r i truy n v B GD&ĐT. ề ề ộ ậ ồ t ượ

ậ 6. L p bi u m u ch m thi bao g m b n h ấ ể ả ồ ướ ng d n d n túi, b n đ i chi u s báo danh - ố ế ố ẫ ả ồ

ẫ phách và biên b n ch m thi. C th : ụ ể ả ấ

ẫ ả ướ ệ ồ ườ ư ồ

ng d n d n túi là tài li u đ Ban Th ký HĐTS tr ỗ ng d n các bài thi vào các ể c d n túi theo các quy lu t khác nhau và ph i tuân ậ ượ ả ỗ ồ

a) B n h M i môn thi, m i ngành đ túi ch m thi. ấ theo nguyên t c sau: ắ

ậ ồ ự

- Trong m i môn thi, kh i ngành, quy lu t d n túi ph i do máy tính t ồ ỗ đ ng th c hi n. M i ộ c d n quá 50 bài. Trong m i túi không d n tr n v n bài c a m t ự ộ ọ ố ượ ệ ủ ả ỗ ẹ ấ ồ ộ

ỗ m t túi ch m thi không đ phòng thi;

ả ướ ng d n d n túi, m i môn thi, m i ngành cho vào m t phong bì ghi ỗ ẫ ồ ộ

rõ tên môn thi bên ngoài và niêm phong b o m t. - Sau khi in xong b n h ở ả ỗ ậ

b) B n đ i chi u s báo danh - phách là tài li u đ ban Th ký HĐTS tr ng đánh s ư ể ệ ả ố ố ườ ố

phách vào bài thi c a thí sinh. ế ủ

- Căn c vào b n h ố ẫ ế ừ ủ ừ

ả ồ ố

ị ả ơ ữ

ủ ế ả ố ỗ

bên ngoài và niêm phong b o m t. đ ượ ư ỗ ả ừ ậ ở

ả ấ ộ ấ ừ ể ế ệ

ả ch m hai vòng đ c l p: ấ ộ ậ

ố ế ữ ử ữ ể ấ ả ả ầ ộ

24

ả Ch m thi ki m tra và đóng d u; ng d n d n túi, ti n hành đánh s phách c a t ng môn và t ng ngành ả ướ ứ m t s ng u nhiên và do máy tăng d n qua t ng túi, s phách ph i đánh b t đ u t theo th t ừ ầ ắ ầ ừ ộ ố ẫ ứ ự đ ng. S phách ph i đ n tr trong t ng môn, gi a các môn, ngành không tính th c hi n t ố ừ ệ ự ộ ự c trùng nhau v quy lu t; đ ậ ề ượ ả - Khi in xong, các b n đ i chi u s báo danh - phách c a m i môn thi, m i ngành ph i ố c đ a riêng vào t ng phong bì, ghi rõ tên môn thi c) Biên b n ch m thi là tài li u đ cán b ch m thi ghi k t qu ch m thi t ng bài sau khi đã ấ - Đi m ph i ghi c ph n ch và s , n u có s a ch a, cán b ch m thi ph i ký tên, ban ấ ể ấ

ng d n d n túi, b n đ i chi u s báo danh - phách, biên b n ch m thi và t ố ế ố ả

ữ ươ ư

- B n h ả ướ các tài li u, ph ệ nh ng tài li u t ậ ệ ố ồ ẫ ả ng ti n l u gi ệ ư i m t do Ch t ch HĐTS tr ủ ị thông tin có liên quan nh đĩa m m, ch ữ ấ ả t c ấ ng trình v.v... là ươ ề theo ch đ b o m t. ậ ế ộ ả ng c t gi ấ ườ

t c các môn ấ ả

ử ữ ệ ế

ả ng giáo d c (C c KT&KĐCLGD) theo đúng ườ ề ụ ấ ượ ấ ụ ụ ể ị

ữ 7. Sau khi có k t qu ch m thi t ế ả ấ ng có t a) Các tr ch c thi, sau khi hoàn thành công tác ch m thi, g i d li u k t qu ứ ổ ch m thi v C c Kh o thí và Ki m đ nh ch t l ả ấ c u trúc và th i h n quy đ nh; ấ ị

ng, khu v c, ngành h c đ xây d ng đi m trúng tuy n; ậ ể ự ố ượ ể ể

ọ ể ụ ờ ạ ố ố ế

ph ủ ng ti n thông tin đ i chúng sau khi ch m thi xong t t c các môn; ả ạ ấ ả ấ

ệ ấ ủ ế ể ả

ứ ư ế ể ả ấ

ậ ế ứ ấ ả ằ ặ

ể ậ ế ể ư ệ ế ơ ể ứ ể ặ ằ ả ố ơ

b) L p th ng kê đi m theo đ i t ự c) Công b k t qu thi c a thí sinh trên m ng Giáo d c (www.edu.net.vn) và trên các ạ ươ d) In Gi y báo trúng tuy n cho thí sinh trúng tuy n, trong đó ghi rõ k t qu thi c a thí sinh; đ) In 02 Gi y ch ng nh n k t qu thi ĐH cho thí sinh không trúng tuy n nh ng có k t qu ả ữ thi ĐH b ng ho c cao h n đi m sàn h CĐ; in 02 Gi y ch ng nh n k t qu thi CĐ cho nh ng thí sinh không trúng tuy n, nh ng có k t qu thi CĐ b ng ho c cao h n m c đi m t ể i thi u theo quy đ nh. ị

ng. Tr ậ ế ỏ ủ ứ ấ ườ ườ ng h p thí ợ

sinh đ m t thì không c p l Gi y ch ng nh n k t qu thi ch c p m t l n và đóng d u đ c a tr ỉ ấ ỉ ấ ả i mà ch c p gi y xác nh n đi m thi; ấ ạ ấ ể ấ ộ ầ ấ

i đi m sàn h CĐ; ậ ể ấ ướ ả ể ế ệ ể

ế ổ ể

ế ứ ế ể ổ ể ể ậ ế ế ả ấ ả ở ớ

ố Gi y ch ng nh n k t qu thi và S đi m v i đi m đã ghi ph i s a ngay. ự ể ề ệ ệ ả ả ậ ị

e) In Phi u báo đi m cho thí sinh có k t qu thi th p d g) In S đi m. ể 8. Ti n hành ki m tra, đ i chi u đi m đã nh p vào máy, đã in trên Gi y báo trúng tuy n, ậ Biên b n ch m thi. N u có sai sót ể ấ ả ử Ng iườ th c hi n khâu ki m tra này ph i ký biên b n xác nh n và ch u trách nhi m v công tác ki m tra. ể

ố ụ ể ạ

ph ng ti n thông tin đ i ạ chúng. ệ

9. Công b danh sách thí sinh trúng tuy n trên m ng Giáo d c (www.edu.net.vn) và trên các ươ 10. Công b đ thi, đáp án trên m ng Giáo d c (www.edu.net.vn ) và trên các ph ệ ng ti n ươ ụ ạ

ố ề thông tin đ i chúng. ạ

M cụ 2

T CH C KỲ THI Ổ Ứ

Đi uề 23. Làm th t c d thi cho thí sinh ủ ụ ự

1. Tr c ngày thi, ban Th ký hoàn thành danh sách thí sinh c a t ng phòng thi đ dán tr ướ ư ể

ủ ừ ủ ả ộ ả ể

ướ c m i phòng thi. M i phòng thi có m t b n danh sách kèm theo nh c a thí sinh đ trao cho cán ỗ b coi thi đ i chi u, ki m tra trong các bu i thi. ể ộ ỗ ế ố ổ

ư ủ

ổ ế ề ế

ế ể ố ượ ự

ng, h kh u th ộ ữ ỉ ố ủ ủ ề ể ỉ

25

2. Theo đúng l ch thi đã công b , trong ngày đ u tiên c a kỳ thi, ban Th ký phân công cán ố ị ầ ữ ng d n thí sinh đ n phòng thi, b sung, đi u ch nh nh ng b ph bi n quy ch tuy n sinh, h ẫ ướ ổ ộ sai sót v h , tên, đ i t ng trú, khu v c tuy n sinh, môn thi, kh i thi, tên ể ườ ẩ ề ọ ngành, mã ngành c a thí sinh. Nh ng b sung và đi u ch nh này, cán b tuy n sinh c a tr ườ ng ộ ph i ghi xác nh n vào t phi u ĐKDT s 2 và c p nh t ngay vào máy tính. ổ ố ế ậ ậ ả ậ ờ

3. T i các c m thi do B GD&ĐT t ch c: ụ ạ ộ ổ ứ

a) Các tr ng ĐH có thí sinh d thi t ườ ự ệ

ng thí sinh đăng ký d thi vào tr i c m thi có trách nhi m: Tr ạ ụ ng s l ườ

ườ ằ ướ ừ ự ấ c ngày 25/5 hàng năm, ướ ng mình ự ườ i ử

ố ượ ử i kho n 2 Đi u này; thông báo cho H i đ ng coi thi liên tr ộ ồ theo t ng kh i thi. Tr ố th c hi n nhi m v quy đ nh t ệ c ngày 31/5 h ng năm g i Gi y báo d thi cho thí sinh và c ng ị ự ụ ệ ề ạ ả

b) H i đ ng coi thi liên tr ng có trách nhi m: tr ườ ệ

ướ ng thí sinh m i phòng thi cho tr ằ ng có thí sinh d thi t i c m thi. ộ ồ đ t các đi m thi và s l ể ặ ố ượ ỗ c ngày 25/5 h ng năm, thông báo n i ơ ự ườ ạ ụ

Đi uề 24. Trách nhi m c a cán b coi thi và c a các thành viên khác trong Ban Coi thi ủ ủ ộ ệ

1. Cán b coi thi (CBCT): ộ

i đi m thi n i có ng ộ ượ ệ ườ ơ

ị Cán b coi thi không đ ộ c làm nhi m v t ụ ạ ệ ồ ụ ộ

ợ ệ ệ

i thân (v , ch ng, con, ể c mang đi n tho i di đ ng trong khi làm nhi m v ; không ạ c làm vi c riêng, không i b t kỳ hình th c nào; không đ ứ i phòng thi đ làm u, ph i có m t đúng gi ượ ng xuyên t và th ượ ướ ấ ả ườ ể ặ ạ ờ

ượ sau đây: anh, ch , em ru t) d thi, không đ ự c giúp đ thí sinh làm bài thi d đ ượ ỡ đ c hút thu c, u ng bia, r ố ố ượ các nhi m v theo trình t ụ ự ệ

ệ ệ ứ ấ ọ ứ ể

ậ ụ ồ ỗ ị

ị ấ ể ị

a) Khi có hi u l nh, CBCT th nh t g i tên thí sinh vào phòng thi; CBCT th hai ki m tra ng d n thí sinh ng i đúng ch quy đ nh, tuy t ệ ề i Đi u 25 c a Quy ch này, s d ng th d thi và danh ậ ụ ế ẫ ệ ủ ẻ ự ử ụ ạ

các v t d ng thí sinh mang vào phòng thi, h ướ đ i không đ thí sinh mang vào phòng thi m i tài li u và v t d ng đã b c m theo quy đ nh v ọ ố trách nhi m c a thí sinh trong kỳ thi t ề sách có nh đ đ i chi u, nh n di n thí sinh; ế ủ ể ố ệ ả ậ

ệ ứ ấ ề ắ

t c các t ứ ệ ệ t v k lu t phòng thi, ghi rõ h tên và ký tên vào t ấ ả ế ề ỷ ậ ậ ọ

ướ ẫ ố

b) Khi có hi u l nh, CBCT th nh t đi nh n đ thi, CBCT th hai nh c nh thí sinh nh ng ữ ở ấ gi y thi và gi y ờ ấ ng d n và ki m tra thí sinh g p gi y thi đúng quy cách, ghi s báo danh ấ ấ c khi làm bài; đi u c n thi ề ầ nháp c a thí sinh; h ủ và đi n đ vào các m c c n thi ề ủ ướ

ụ ầ c) Khi có hi u l nh, CBCT th nh t gi ể t c a gi y thi tr ấ ế ủ ấ ứ ơ ấ ề ệ ệ

ặ ự

ng đ thi, n u th a, thi u ho c l n đ ầ ế ể ề ề ướ ả ặ cao phong bì đ thi đ thí sinh th y rõ c m t ể c và m t sau còn nguyên nhãn niêm phong; bóc phong bì đ ng đ thi và phát đ thi cho ề ề ề ặ ẫ ừ ế

ỷ ắ ầ tr ướ t ng thí sinh (tr c khi phát đ thi c n ki m tra s l ừ ố ượ khác, c n báo ngay cho u viên ph trách đi m thi x lý); ử ầ ụ ấ ố ế ả

ấ ả ấ ể ậ ứ ọ ệ

ẻ ự đ u phòng đ n cu i phòng, còn ng ừ ố ườ ế ố

i kia bao quát t ọ ầ

c phát b sung cho thí sinh, CBCT ớ ả d) Khi thí sinh b t đ u làm bài, CBCT th nh t đ i chi u nh trong Th d thi v i nh ẻ ự t c gi y thi, gi y nháp c a thí trong danh sách đ nh n di n thí sinh, ghi rõ h tên và ký vào t ấ ủ ộ làm bài, m t sinh. CBCT th hai bao quát chung (không thu Th d thi c a thí sinh). Trong gi ờ ứ cu i phòng đ n đ u CBCT bao quát t ầ ế ừ ầ phòng cho đ n h t gi ề thi. CBCT không đ ng g n thí sinh khi h làm bài. Khi thí sinh h i đi u ế ế ờ ỏ c tr l gì, CBCT ch đ ả ờ ỉ ượ ọ ệ

ứ i công khai trong ph m vi quy đ nh. ị gi y thi, gi y nháp đ các t Vi c ký và ghi h tên vào ờ ấ ổ ượ ấ i đi m b, đi m d kho n 1 đi u này; th c hi n theo quy trình quy đ nh t ả ể ể ạ ị ự ề ệ

ỉ ờ

ấ ố ớ ị ườ ặ

ả ạ ề ờ ộ

26

ấ ả i quy t; ỏ n p bài làm và đ thi. N u có thí sinh b đau m b t th ộ thi ế th i báo cáo U viên ph trách đi m thi gi ờ đ) Ch cho thí sinh ra kh i phòng thi s m nh t là sau 2/3 th i gian làm bài, sau khi thí sinh đã ấ ng ho c có nhu c u chính đáng nh t ầ t ph i t m th i ra kh i phòng thi thì CBCT ph i báo cho cán b giám sát phòng thi đ k p ể ị ế ế ỏ ụ ể ả ỷ

ế ả

e) N u có thí sinh vi ph m k lu t thì CBCT ph i l p biên b n x lý theo đúng quy đ nh. ị ng ban ạ ng ph i báo cáo ngay U viên ph trách đi m thi ho c Tr ườ ả ậ ỷ ỷ ậ ả ử ể ưở ụ ặ ấ ế

N u có tình hu ng b t th Coi thi gi ố i quy t; ế ả

g) M i lăm phút tr c khi h t gi làm bài, thông báo th i gian còn l i cho thí sinh bi t; ườ ướ ế ờ ờ ạ ế

h) Khi có hi u l nh k t thúc bu i thi ph i yêu c u thí sinh ng ng làm bài và thu bài c a t ổ ế ừ ầ

ả ỷ ậ ỷ ậ ậ ự ứ ị

ủ ừ ừ ậ

ộ gi y thi c a thí sinh đã n p, yêu c u thí sinh t ủ ố ờ ấ ố ờ ủ ầ ậ ộ

ghi đúng s t ự ớ ộ

ủ ấ t ệ ệ c thí sinh, k c thí sinh đã b thi hành k lu t. CBCT th 2 duy trì tr t t và k lu t phòng ể ả ả thi. CBCT th nh t v a g i tên t ng thí sinh lên n p bài, v a nh n bài thi c a thí sinh. Khi ấ ừ ọ ứ nh n bài ph i đ m đ s t và ả ế ký tên vào b n danh sách theo dõi thí sinh. Khi nào thu xong toàn b bài thi m i cho phép các thí ả sinh r i phòng thi; ờ

ể ứ ự ố ả ử

ả i) Các CBCT ki m tra s p x p bài thi theo th t ắ ế ấ ự ế ủ

ườ ứ ư ế ỗ ỷ

ả ượ ế ố ể

ỷ ậ s báo danh. Các biên b n x lý k lu t (n u có) ph i kèm theo bài thi c a thí sinh. CBCT th nh t tr c ti p mang túi bài thi và cùng ế ứ ổ ng ngay sau m i bu i CBCT th hai đ n bàn giao bài thi cho U viên Ban Th ký HĐTS tr thi. M i túi bài thi ph i đ c a t ng bài kèm ố ờ ủ ừ theo b n theo dõi thí sinh và các biên b n x lý k lu t cùng tang v t (n u có); c ki m tra công khai và đ i chi u s bài và s t ố ỷ ậ ả ử ỗ ả ế ậ

k) Sau khi bàn giao xong bài thi, t ng túi đ ng bài thi đ ừ ượ ư ự ỷ

ỗ ạ ỗ

ỗ ấ ủ ả

ữ ộ ử ấ ọ ư ỷ

c các U viên Ban Th ký niêm i ch . M i túi bài thi dán 3 nhãn niêm phong vào chính gi a 3 mép dán. Trên m i nhãn phong t ộ ph i đóng d u niêm phong vào bên ph i và bên trái c a nhãn (m t n a d u in trên nhãn, m t ả n a d u in trên túi bài thi). U viên Ban Th ký và hai CBCT ghi rõ h tên và ký vào biên b n ả ử ấ bàn giao.

c đ nh m l n, m t mát bài thi; ấ ẫ

ứ ấ ượ ể ầ ỗ ủ ỷ

ầ ph trách đi m thi;

Tuy tệ đ i không đ ố thi đ u tiên c a m i môn, CBCT th nh t báo cáo tình hình phòng thi cho U viên l) Sau gi ờ ụ ể m) Các CBCT ph i b o v đ thi trong khi thi, không đ l ệ ề ừ ả ả ề ứ ấ ộ

ườ ụ

CBCT th nh t n p các đ thi th a cho U viên ph trách đi m thi đ niêm phong t ỷ thi và giao cho Ch t ch HĐTS. Các CBCT và nh ng ng không đ ụ ữ i đ , mang đ ra ngoài ho c gi i thích đ thi cho thí sinh. c th o lu n, sao chép, gi ủ ị ậ ượ ề

t đ thi ra ngoài phòng thi. ể ọ ề i phòng ể ể ạ i làm nhi m v ph c v kỳ thi ụ ụ ệ ề ả ặ c quy đ nh t i kho n 1 Đi u này, ả ề ệ ả ố ớ ượ ệ ề ạ ả ị

cán b coi thi ph i th c hi n các công vi c sau: n) Đ i v i môn thi tr c nghi m, ngoài trách nhi m đ ộ ắ ệ ự ệ ả

i tr c nghi m (TLTN), h s thi liên quan mang v phòng ề ế ậ ồ ơ ệ ề

- Nh n túi đ thi, phi u tr l ả ờ ắ thi; kí tên vào gi y nháp và phi u TLTN. ế ấ

- Phát phi u TLTN và gi y nháp, h 1 đ n 9 trên ế ấ ướ ng d n thí sinh đi n vào các m c t ề ụ ừ ẫ ế

phi u TLTN. ế

ề ể ề ướ ề ế

ồ ạ ầ c xem đ thi. Khi thí sinh cu i cùng nh n đ - Phát đ thi cho thí sinh sao cho 2 thí sinh ng i c nh nhau (theo c hàng ngang và hàng i phi u TLTN và t đ thi c đ thi thì cho phép thí sinh l ượ ậ ề

ả d c) không có cùng mã đ thi. Khi phát đ thi, yêu c u thí sinh đ đ thi d ọ không đ ố lên và ghi, tô mã đ thi vào phi u TLTN, ghi mã đ thi vào hai phi u thu bài thi. ế ế

ề ề ệ ủ ế ề

27

đ thi c a thí sinh). ậ ượ ề ề - Ki m tra vi c ghi và tô mã đ thi vào phi u TLTN c a thí sinh (so sánh mã đ thi đã ghi, ớ ề tô trên phi u TLTN và ghi trên phi u thu bài thi v i mã đ thi ghi trên t ế ể ế ờ ề ủ ề

- Không cho thí sinh ra kh i phòng thi và không thu phi u TLTN tr c khi h t gi làm ế ỏ ướ ế ờ

bài.

- Bàn giao cho lãnh đ o ho c th ký đi m thi toàn b phi u TLTN (đã đ ặ ượ ế ắ ể ế ộ

ượ ỏ ế ế

ư ạ ộ ả ừ ỏ ế ớ c b vào túi bài thi. M t b n phi u thu bài thi còn l ộ ả ể c x p s p theo nh đ n l n) và m t b n phi u thu bài thi (đã đi n mã đ thi và có đ ch ký ượ c ộ ậ , qu n lý đ c l p ề ủ ữ i đ bên ngoài túi bài thi đ ạ ể ng đ n v l u gi ơ ủ ưở ị ư ữ ể ể ả

s báo danh t ố thí sinh) đ bàn giao cho lãnh đ o đi m thi (đ chuy n cho Th tr ạ v i T x lý bài thi). ớ ổ ử

ộ ể ụ ườ

ộ ể ể ệ ủ ự ắ

ậ ệ ỹ

ộ ậ ộ

ự ế

i vòng đó, gìn tr t t an ninh t (và ki m soát quân s n u có). ệ ậ ự ể ệ ữ ạ ả

3. Tr t t ậ ự iườ đ Ng không đ ượ

2. Cán b giám sát phòng thi ng xuyên giám sát vi c ệ Cán b giám sát phòng thi thay m t U viên ph trách đi m thi th ặ ỷ ở viên, cán b coi thi và thí sinh; ki m tra và nh c nh th c hi n Quy ch tuy n sinh c a tr t t ậ ự ế ng ti n k thu t do thí sinh mang trái phép vào phòng các tài li u và ph cán b coi thi thu gi ươ ệ ữ thi; l p biên b n x lý k lu t đ i v i cán b coi thi và thí sinh vi ph m quy ch . ả ử ế ạ ỷ ậ ố ớ viên, công an ượ c ho t đ ng sang các vòng khác. ườ c phân công b o v vòng nào có trách nhi m gi ạ ộ ể ấ ế ầ ệ

a) Không đ b t kỳ ng ế ỏ ị ệ

ụ ố ớ ữ ề ệ ổ ộ ộ

i nào không có trách nhi m vào khu v c thi và đ n g n phòng thi. ự c đi vào phòng thi; không Không b v trí, không ti p khách trong khi làm nhi m v . Không đ ượ trao đ i liên h v i thí sinh. Không có trách nhi m đ i v i nh ng v n đ thu c n i dung, t ổ ấ ệ ớ ch c và ch đ o thi;

ứ b) K p th i báo cáo U viên ph trách đi m thi v các tình hu ng x y ra trong lúc thi đ k p ể ị ỉ ạ ờ ụ ề ể ả ố ỷ ị

th i x lý; ờ ử

c) Riêng cán b , chi n sĩ công an đ c c đ n h tr các HĐTS còn có nhi m v áp t ế ượ ử ế ỗ ợ ụ ệ ả i,

ộ ề b o v an toàn đ thi và bài thi. ả ệ

4. Cán b y tộ ế

ng xuyên trong su t kỳ thi t i đ a đi m do HĐTS quy đ nh đ x lý các ặ ườ ố ạ ị ể ử ể ị

tr ng h p thí sinh đau m; a) Có m t th ợ ườ ố

b) Khi U viên ph trách đi m thi thông báo có thí sinh đau m b t th ườ ể ấ ố

ng trong lúc đang ầ ph i đ n ngay đ k p th i đi u tr ho c cho đi b nh vi n c p c u, n u c n ặ ụ ả ế ệ ấ ứ ể ị ế ệ ế ề ộ ờ ị

ỷ thi, cán b y t thi t;ế

c) Nghiêm c m vi c l i d ng khám ch a b nh t i ch đ có nh ng hành đ ng vi ph m quy ệ ợ ụ ữ ệ ấ ạ ỗ ể ữ ạ ộ

ch .ế

Đi uề 25. Trách nhi m c a thí sinh trong kỳ thi ủ ệ

1. Thí sinh ph i có m t t ng đã đăng ký d thi theo đúng th i gian và đ a đi m ghi ự ể ờ ị

trong Gi y báo d thi đ làm th t c d thi ể ấ ả ự i tr ặ ạ ườ ủ ụ ự

ấ ố ớ

ữ ậ ố t nghi p (đ i v i nh ng thí sinh đã t ứ ằ ặ ả ố t nghi p t m th i (đ i v i nh ng thí sinh v a d kỳ thi t ệ ố t ừ ự ọ t nghi p nh ng năm h c ữ ệ ạ ố ớ ờ ữ ệ ố

nghi p) ho c b n sao b ng t tr a) Xu t trình gi y ch ng nh n t ấ ệ c); ướ

b) Nh n Th d thi (n u Gi y báo d thi không kiêm th d ấ ẻ ự ẻ ự thi); ự ế ậ

28

c) Nh n phòng thi và nghe ph bi n quy ch d thi. ổ ế ế ự ậ

ấ ữ ệ ẫ

ề ọ ọ

N uế th y có nh ng sai sót ho c nh m l n v h , tên, ch đ m, ngày, tháng, năm sinh, đ i ố ầ ặ ữ ể ề thí sinh ph i báo cáo HĐTS đ đi u ng và ngành h c,... ng, khu v c u tiên, kh i thi, tr t khác, thí sinh ph i báo ả ặ ự ư ườ ố ị ấ ấ ờ ầ

t ượ ch nh ngay. Tr ỉ cáo và làm cam đoan đ U viên ph trách đi m thi xem xét, x lý; ườ ng h p b m t Th d thi ho c các gi y t ẻ ự ụ ả c n thi ế ử ợ ể ỷ ể

2. Thí sinh ph i có m t t ặ ạ ị ậ

ề i đ a đi m thi đúng ngày, gi ặ ể ờ c d thi. V ng m t m t bu i thi, không đ ượ ự quy đ nh. Thí sinh đ n ch m quá 15 c thi ti p các ế ộ ế ượ ị ổ ắ

ả phút sau khi đã bóc đ thi không đ bu i sau. ổ

3. Khi vào phòng thi, thí sinh ph i tuân th các quy đ nh sau đây: ả ủ ị

a) Tr c bu i thi đ u tiên, trình Th d thi cho cán b coi thi; ướ ẻ ự ầ ổ ộ

b) Xu t trình Gi y ch ng minh th khi CBCT yêu c u; ứ ư ầ ấ ấ

c mang vào phòng thi bút vi t, bút chì, compa, t y, th c tính, máy ỉ ượ ướ ế ướ

ẩ tính b túi không có th nh c m thêm vào và không so n th o đ ả ượ c) Ch đ ỏ ẻ ớ ắ c k , th ẻ c văn b n; ả ạ

ượ ệ ấ

ượ ệ ậ ổ ỹ

ự u, ph ươ i d ng đ làm bài thi và các v t d ng khác. Không đ t b ch a đ ng thông tin có th l ể ợ ụ c mang vào khu v c thi và phòng thi gi y than, bút xoá, các tài li u, vũ khí, ng ti n k thu t thu, phát, truy n tin, ghi âm, ghi hình, ượ c ề ậ ụ ể

d) Không đ ch t gây n , gây cháy, bia, r ấ thi ế ị ứ ự hút thu c trong phòng thi; ố

ấ c khi làm bài thi ph i ghi đ y đ s báo danh (c ph n ch và ph n s ) vào gi y ầ ố ủ ố ữ ầ ả ầ ả ướ

đ) Tr thi, gi y nháp; ấ

e) Bài làm ph i vi ế ấ ạ

ặ ẽ ằ ả ấ ự ỏ ừ ằ

c g ch chéo, không dùng bút xoá. c dùng bút chì). Các ph n vi ệ t rõ ràng, s ch s , không nhàu nát, không đánh d u ho c làm ký hi u riêng. Nghiêm c m làm bài b ng hai th m c, m c đ , bút chì (tr hình tròn v b ng com pa đ ượ ẽ ứ ự t h ng ph i dùng th ả ướ ạ ế ỏ ầ

c xem bài ệ ậ ấ ả ọ ượ

c trao đ i ý ki n, trao đ i tài li u khi làm bài; Ph iả b o v bài làm c a mình và nghiêm c m m i hành vi gian l n, không đ ế c a thí sinh khác, không đ ủ ủ ượ ệ ổ ổ

gìn tr t t , im l ng trong phòng ế ầ ả ậ ự ặ

ề ng h p m đau b t th ng ph i báo cáo đ CBCT x lý; thi. Tr g) N u c n h i CBCT đi u gì ph i h i công khai. Ph i gi ườ ả ỏ ả ỏ ợ ố ữ ử ườ ể ấ

ghi rõ s t thi ph i ng ng làm bài và n p bài cho CBCT. ờ ấ ộ ả ự ừ ộ c bài, thí sinh Không làm đ ượ gi y thi đã n p và ký tên xác ộ ố ờ ấ

ả cũng ph i n p gi y thi. Khi n p bài, thí sinh ph i t nh n vào b n danh sách theo dõi thí sinh; h) Khi h t gi ế ả ộ ả ậ

i) Thí sinh ch đ ỉ ượ ờ

ng h p m đau c n c p c u do ng c ra kh i phòng thi và khu v c thi sau 2/3 th i gian làm bài và sau khi đã i ph trách ụ ự ợ ố ầ ấ ứ ừ ườ ỏ ộ ườ

n p bài làm, đ thi cho cán b coi thi, tr tr ộ đi m thi quy t đ nh. ể ề ế ị

4. Khi d thi các môn tr c nghi m: ự ệ ắ

a) Thí sinh ph i làm bài thi trên phi u TLTN đ ế ả ượ

ả ủ ộ ẵ ế t m t th ộ

i ch đ ự ữ ự ỏ ỉ ượ ả ờ ề

i, thí sinh ph i t y s ch chì ả ng h p tô nh m ho c mu n thay đ i câu tr l ườ ầ ợ ố ổ c in s n theo quy đ nh c a B GD&ĐT; ị ủ ứ c vi ỉ ượ c tô b ng bút chì ở ô ộ ế ằ ả ẩ ạ ả ờ

bài làm ph i có hai ch kí c a hai cán b coi thi. Trên phi u TLTN ch đ m c, không ph i là m c đ . Các ô s báo danh, ô mã đ thi, ô tr l ố đen. Trong tr cũ, r i tô kín ô khác mà mình l a ch n; ặ ọ ự ồ

29

b) Đi n chính xác và đ thông tin vào các m c tr ng phía trên phi u TLTN, đ i v i s ủ ụ ề ố ở ố ớ ố ế

ủ ả ể ả ả ố ướ ế c); đi n chính xác mã đ thi vào hai phi u ề ề

báo danh ph i tô đ c 6 ô (k c các s 0 phía tr thu bài thi;

c) Khi nh n đ thi ph i đ đ thi d phi u TLTN; không đ c xem đ thi khi cán ả ể ề ề ậ i t ướ ờ ế ượ ề

b coi thi ch a cho phép; ư ộ

ể ề ả ệ

c in rõ ràng, không thi u ch , m t nét; t

ủ ố ượ ữ t b t th d) Ph i ki m tra đ thi đ đ m b o: đ thi có đ s l ể ả ấ ườ ế ộ ng câu tr c nghi m nh đã ghi t c các trang c a đ thi ng trong đ thi, ho c có 2 đ thi ặ ư ủ ề ề ắ ấ ả ề

ề ả trong đ ; n i dung đ đ ề ượ ề ộ đ u ghi cùng m t mã đ thi. N u có nh ng chi ti ữ ề ề cho cán b coi thi đ tr lên, thí sinh ph i báo ngay ộ ở ế ế ấ ể x lý;ử ả

đ) Khi h t gi làm bài thi tr c nghi m, có l nh thu bài thí sinh ph i ng ng làm bài ờ ế ệ ệ

ế ả ẫ ủ ắ ờ ộ ướ ế ề ộ

, đ tặ ừ ng d n c a cán b coi thi. Thí c bài v n ph i n p phi u TLTN. Khi n p phi u TLTN, thí sinh ph i ký tên ả ộ ượ ế ế ả ẫ

phi u TLTN lên trên đ thi và ch n p phi u TLTN theo h sinh không làm đ ộ vào hai phi u thu bài thi; ế

e) Thí sinh không đ làm bài. Ch đ c r i phòng thi sau khi ướ ế ờ

cán b coi thi đã ki m đ s phi u TLTN c a c phòng thi ể ộ c n p bài thi tr ượ ộ ế ủ ố c khi h t gi ủ ả ỉ ượ ờ và cho phép thí sinh ra v .ề

M c 3ụ CH M THI Ấ

Đi uề 26. Khu v c ch m thi ự ấ

ấ ơ ả ấ ấ

ả ầ ơ 1. Khu v c ch m thi bao g m n i ch m thi và n i b o qu n bài thi. N i ch m thi và n i ủ ả i b o v su t ngày đêm, có đ ườ ả ơ ệ ố ồ ố ơ ầ ượ

ng ti n phòng cháy, ch a cháy, b o m t và b o qu n bài thi. ự b o qu n bài thi c n đ ả ph ươ ệ c b trí g n nhau, liên t c có ng ậ ữ ụ ả ả ả

2. C a đ c khoá b ng 2 khoá khác nhau, Tr ằ ấ ủ

ỷ chìa i gi c m khi có m t c hai ng ưở chìa c a m t khoá. C a ch đ ỉ ượ ng môn ch m thi gi ở ữ ử ủ ộ ữ ặ ả chìa c a m t khoá, u ộ ườ ữ

ử ượ viên Ban Th ký gi ư khoá.

3. Tuy t đ i không đ riêng và các lo i bút không n m trong quy ệ ố ượ ạ ằ

đ nh c a Ban Ch m thi khi vào và ra kh i khu v c ch m thi. ị ủ ấ ấ c mang tài li u, gi y t ấ ờ ệ ự ỏ

Đi uề 27. Quy trình ch m thi ấ

Tr ngưở môn ch m thi t p trung toàn b cán b ch m thi đ quán tri ể ế ả ậ

i hai phòng ch m riêng bi ử t. ấ đáp án, thang đi m, ch m th , sau đó t t ạ t quy ch , th o lu n ậ ộ ệ ộ ậ ch c ch m thi theo quy trình ch m hai vòng đ c l p ấ ổ ứ ấ ộ ấ ấ ử ụ ệ Nghiêm c m s d ng các lo i bút xoá khi ch m thi. ể ấ ạ ấ

1. L n ch m th nh t ứ ấ ấ ầ

Tr ừ ấ

ngưở ban Ch m thi duy t phi u ch m riêng cho t ng môn đ ế ưở t k phù h p v i ớ ợ ử ụ ng s d ng ườ ệ ế ề

30

đáp án và thang đi m chi ti đ thi chung c a B GD&ĐT, phi u ch m ph i đúng m u quy đ nh c a B GD&ĐT. ề c thi ế ế ng ban Đ thi phê duy t. Đ i v i nh ng tr ữ ộ ệ t do Tr ế ượ ố ớ ủ ấ ể ộ ủ ẫ ấ ả ị

ư ế ọ ộ ỗ

Sau khi đánh s phách, r c phách và ghép vào m i bài thi m t phi u ch m, ban Th ký giao túi ng môn ch m thi đ b c thăm nguyên túi cho cán b ch m. Không xé l ấ ộ ấ ố ưở ể ố ẻ

túi bài thi cho Tr bài thi giao riêng cho t ng ng i. ừ ấ ườ

Tr ừ cướ khi ch m, cán b ch m thi ki m tra t ng bài xem có đ s t

ấ ể ắ ấ ấ ả ộ ấ ầ ủ ố ờ ủ ố ế ế ừ

ữ ấ t c nh ng ph n gi y tr ng còn th a do thí sinh không vi ấ ớ

t b ng m c đ , bút chì ho c có vi ế ẽ ữ ế ằ ặ ộ

ấ ự ỏ ặ ộ ấ ấ ấ

ưở ử ự ế ấ ạ

i Đi u 41 Quy ch này. , đ s phách không và t h t. Không ch m ấ g ch chéo t ạ ứ nh ng bài làm trên gi y khác v i gi y dùng cho kỳ thi đó, bài làm trên gi y nháp, bài có hai th ữ t v nh ng n i dung không liên ch khác nhau, bài có vi ữ ệ quan đ n bài thi, bài thi nhàu nát ho c nghi v n có đánh d u. Cán b ch m thi có trách nhi m ế giao nh ng bài thi này cho Tr ng môn ch m thi x lý thí sinh d thi vi ph m Quy ch theo ữ quy đ nh t ế ề ị ạ

ấ ấ ứ ữ ừ ầ

ấ ầ ể

ủ ừ ế ế ấ ấ ọ

ộ Khi ch m l n th nh t, ngoài nh ng nét g ch chéo trên các ph n gi y còn th a, cán b ầ ạ ch m thi tuy t đ i không ghi gì vào bài làm c a thí sinh. Đi m thành ph n, đi m toàn bài và ệ ố ể ủ ấ các nh n xét (n u có) đ c ghi vào phi u ch m c a t ng bài. Trên phi u ch m ghi rõ h , tên ế và ch ký c a cán b ch m thi. ủ ượ ộ ấ ậ ữ

ng môn ch m thi đ bàn giao cho Ch mấ xong túi nào, cán b ch m thi giao túi y cho Tr ộ ấ ấ ưở ể ấ

ban Th ký.ư

2. L n ch m th hai ấ ứ ầ

ấ ấ ấ ầ ồ

ng môn ch m thi b c thăm cho ng Tr Sau khi ch m l n th nh t, ban Th ký rút các phi u ch m thi ra r i giao túi bài thi cho ưở i ch m l n th hai. ầ ư ườ ứ ố ế ứ ấ ấ

Khi b c thăm túi bài thi cho cán b ch m l n th hai, Tr ố ệ ng môn ch m thi ph i có bi n ấ ả ầ ứ

pháp đ túi bài thi không giao tr l ộ i ng ở ạ ể ấ i đã ch m l n th nh t. ầ ườ ưở ứ ấ ấ

ừ ủ ứ ế ấ ầ

bài thi ngay c nh ý đ Ng ỏ ấ ể ể ầ ạ

ể gi y làm bài thi c a thí sinh. iườ ch m thi l n th hai ch m tr c ti p vào bài làm c a thí sinh. Đi m ch m t ng ý ấ c ch m, sau đó ghi đi m thành ph n, đi m toàn bài nh ph i ghi t i l ạ ề ả vào ô quy đ nh, ghi rõ h tên và ký vào t ủ ự ượ ấ t c các t ấ ả ờ ấ ọ ị

ng môn ch m thi đ bàn giao cho Ch mấ xong túi nào, cán b ch m thi giao túi y cho Tr ộ ấ ấ ưở ể ấ

ban Th ký.ư

Đi uề 28. Ch m bài thi và làm biên b n ch m thi ấ ả ấ

1. Thang đi m và h s ể ệ ố

ố ớ ể

cán b ch m thi ch ch m theo thang đi m 10. Các ý nh đ a) Thang đi m ch m thi là thang đi m 10. Đ i v i các môn thi theo ph ể c ch m đi m l ể ấ ỉ ấ ỏ ượ ộ ấ ươ ẻ ế lu n, ng pháp t ự ậ đ n 0,25 đi m. ể ể ấ

Riêng các môn năng khi u và các môn thi theo ph ế ể ắ

ươ ể ư ề ệ ể ả

31

ng pháp tr c nghi m có th theo thang ệ đi m khác, nh ng đi m toàn bài ph i quy v thang đi m 10. Vi c tính h s do máy tính th c ự ệ ố ể hi n;ệ

ỉ ữ ớ ứ ấ

ậ ế ể ệ ố ể ạ ệ ố ế ư ể ể ổ ỉ

ả b) Ch các môn năng khi u và ngo i ng m i nhân h s . Trong Gi y ch ng nh n k t qu thi, ch ghi đi m môn thi ch a nhân h s . Khi thông báo đi m trúng tuy n (t ng đi m 3 môn thi), ph i nói rõ môn nào nhân h s và h s m y; ệ ố ấ ệ ố ả

ộ ấ ể ả

c) Cán b ch m thi ph i ch m bài thi đúng theo thang đi m và đáp án chính th c đã đ ng t ủ ủ ị ứ ng ban Đ thi c a B ề ấ ố ớ ượ c ộ ườ ưở ự

ề ng dùng chung đ thi c a B GD&ĐT). Ch t ch HĐTS phê duy t (đ i v i các tr GD&ĐT phê duy t (đ i v i các tr ệ ệ ố ớ ra đ thi) ho c Tr ủ ặ ộ ườ ề

Khi ch m thi không quy tròn đi m t ng bài thi. Vi c quy tròn đi m do máy tính t ể ệ ấ ể

0,25 đ n d ự ộ đ ng i 0,5 thì quy ệ ự ể ế ướ

t ẻ ừ i 1,0 thì quy tròn thành 1,0. th c hi n theo nguyên t c: N u t ng đi m 3 môn thi có đi m l ắ ế ổ 0,75 đ n d t tròn thành 0,5; có đi m l ẻ ừ ể ừ ể ế ướ

c th Nh ngữ bài làm đúng, có cách gi ớ

ạ ng do cán b ch m thi đ xu t và do Tr ưở ưở ấ ấ

đi m. M c đi m th ứ ể Tr ưở ể ấ ng Ban ch m thi quy t đ nh, nh ng không v ế ị ưở i sáng t o, đ c đáo khác v i đáp án có th đ ng ể ượ ả ng môn ch m thi trình ấ ộ ư ộ ề t quá 1 đi m. ượ ể

2. X lý k t qu ch m và làm biên b n ch m thi ả ấ ử ế ả ấ

Ban th ký so sánh k t qu ch m và x lý nh sau: ả ấ ư ư ử ế

a) Xử lý k t qu 2 l n ch m:

ế ầ ấ ả

Tình hu ngố Cách x lýử

ằ ầ ặ ộ ậ ấ ố

Đi mể toàn bài ho c đi m thành ph n b ng nhau ể ho c l ch nhau: ặ ệ

ủ nhiên. - D i 0,5 đi m đ i v i môn khoa h c t ố ớ ọ ự ướ ể ấ Hai cán b ch m th o lu n th ng nh t ả đi m, r i ghi đi m, ghi rõ h tên và ký ồ ọ ể ể gi y làm bài c a thí t c các t vào t ờ ấ ấ ả sinh. i 1,0 đi m đ i v i môn khoa ố ớ ể ừ ướ

- T 0,5 đ n d ế h c xã h i. ọ Đi mể toàn bài l ch nhau: ệ ố ộ

ưở ế ố ớ ể ọ ự

- T 0,5 đ n 1,0 đi m đ i v i môn khoa h c t ừ nhiên. ặ ể ấ ế ố ớ ể ọ ể ể ợ - T 1,0 đ n 1,5 đi m đ i v i môn khoa h c xã ừ h i.ộ

ấ ượ

ố ấ ế ị

Đi mể toàn bài l ch nhau: ệ ổ ứ ấ ấ

ủ nhiên. - Trên 1,0 đi m đ i v i môn khoa h c t ố ớ ọ ự ể ạ i Hai cán b ch m đ i tho i và ghi l ạ ấ ng môn b ng biên b n, báo cáo Tr ả ằ ch m thi đ th ng nh t đi m (không s a ử ấ ấ ể ố ầ ch a đi m trong phi u ch m ho c ph n ế ữ t ng h p đi m trong bài thi) sau đó ghi ổ đi m, ghi rõ h tên và ký vào t t c các ấ ả ọ ể ố gi y làm bài c a thí sinh. N u đ i t ế ờ ấ c đi m thì tho i không th ng nh t đ ạ ể ể ng môn ch m thi quy t đ nh đi m, Tr ưở ghi đi m và ký vào bài thi. ể ầ ngưở môn ch m thi t Tr ch c ch m l n th 3 tr c ti p vào bài thi c a thí sinh ế ứ b ng m c màu khác. ằ ự ự ọ ộ

32

- Trên 1,5 đi m đ i v i môn khoa h c xã h i. ầ b) Xử lý k t qu 3 l n ch m: ố ớ ả ể ế ấ

Tình hu ngố Cách x lýử

N uế k t qu 2 trong 3 l n gi ng nhau ế ả ầ ố ấ ấ ể

ứ ể

ngưở môn ch m thi l y đi m gi ng Tr ố nhau làm đi m chính th c, r i ghi ồ đi m, ghi rõ h tên và ký vào t ấ ả t c ọ ể các t gi y làm bài c a thí sinh. ờ ấ ủ

N uế k t qu 3 l n ch m l ch nhau l n nh t là: ế ệ ấ ả ầ ấ ớ ấ ể

ộ ấ ấ nhiên. - Đ n 2,0 đi m đ i v i môn khoa h c t ố ớ ọ ự ể ế ứ ọ - Đ n 2,5 đi m đ i v i môn khoa h c xã h i. ố ớ ể ế ọ ộ ờ ấ

ngưở môn ch m thi l y đi m trung Tr ể bình c ng c a 3 l n ch m làm đi m ủ ầ chính th c, r i ghi đi m, ghi rõ h tên ể ồ và ký vào t gi y làm bài t c các t ấ ả c a thí sinh. ủ

N uế k t qu 3 l n ch m l ch nhau l n nh t là: ế ệ ấ ả ấ ầ ớ ổ ấ ứ

ể nhiên. - Trên 2,0 đi m đ i v i môn khoa h c t ố ớ ọ ự ể ấ ọ - Trên 2,5 đi m đ i v i môn khoa h c xã h i. ố ớ ể ọ ộ t c các t ấ ả

ngưở môn ch m thi t ấ ch c ch m Tr t p th . Các cán b ch m thi và ấ ộ ậ ng môn ch m thi ghi rõ h tên và Tr ưở gi y làm bài thi ký vào t ờ ấ c a thí sinh. Đi m ch m l n này là ủ ầ ấ đi m chính th c c a bài thi. ể ể ứ ủ

3. X lý k t qu ch m và làm biên b n ch m thi môn tr c nghi m ả ấ ử ế ệ ấ ả ắ

ế ủ ề ấ

c ch m b ng máy và ằ c các i tr c nghi m (bài làm c a thí sinh) đ u ph i đ ả ượ ể ả ượ ứ ề ấ ầ ị

ph n m m chuyên d ng. Ph n m m ch m ph i có ch c năng dò ki m và xác đ nh đ l ỗ ầ i làm ph n riêng c a thí sinh đ ch m đúng theo Quy ch ; ế a) Các phi u tr l ả ờ ắ ụ ủ ệ ề ể ấ ầ

ệ ạ

ng là lãnh đ o Ban ch m thi, các thành ấ ng đ n v phân ủ ưở ầ ổ ử ậ ổ ưở ồ ắ ộ ậ ơ ị

x lý bài tr c nghi m: T tr viên là cán b và k thu t viên, B ph n giám sát g m thanh tra do th tr công và cán b công an; b) Thành ph n t ộ ỹ ộ

ộ ự ế ậ ́ ́ ̣

ở ́ ự ̉ ờ ́ ́ ̣ ́ ́ ́ ́

ượ

khi m niêm phong tui đ ng phiêu tra l ệ ố ế ớ ế

ng đ u ph i báo cáo ngay cho B ph n giám sát và T tr ổ ưở ủ ậ ả

t c phi u TLTN và phi u thu bài thi đ ấ ả ế

ụ c) Trong quá trình châm thi trăc nghiêm ph i b trí b ph n giám sát tr c ti p và liên t c ả ố t i trăc nghiêm đên khi kêt thuc châm thi. Các thành ừ viên tham gia x lý phi u TLTN tuy t đ i không đ ấ c mang theo bút chì, t y vào phòng ch m ử ẩ ọ c s a ch a, thêm b t vào phi u TLTN c a thí sinh v i b t kỳ lí do gì. M i thi và không đ ữ ớ ấ ượ ử ng đ cùng hi n t ng b t th ể ộ ề ệ ượ ườ ấ c niêm xác nh n và ghi vào biên b n. Sau khi quét, t ượ ế ả ậ và b o m t t phong, l u gi i đ n v ; ậ ạ ơ ị ữ ư ả

i logic và s a các l ả ế ử ế

d) Sau khi quét ph i ti n hành ki m dò đ đ i chi u h t l ế ỗ ầ ể ố ề ầ

ậ i kĩ thu t ỗ quá trình quét. Đ i v i nh ng môn đ thi có hai ph n (ph n chung và ph n riêng), ầ ầ t c các bài thi sinh làm c hai ph n ọ ố ớ ầ ể ữ ề ấ ả ủ ứ ả

(n u có) ph i s d ng ch c năng c a ph n m m ch m thi l c ra t riêng và ki m dò th t k đ đ m b o quy n l i cho thí sinh; ở ế ả ử ụ ể ấ ề ợ ậ ỹ ể ả ả

đ) L u d li u quét: ư ữ ệ

33

D li u quét (đ ph n m m, đ m b o c u trúc và yêu c u theo đúng quy ữ ệ ượ c xu t ra t ấ ừ ề ầ ả ả ấ ầ

c ghi vào 02 đĩa CD gi ng nhau, đ c niêm phong d ủ ượ ố

ướ ự ư ưở ấ

ượ ng Ban ch m thi (c a đ n v có bài ch m) l u gi ủ ơ ị ấ ề ụ ậ

i s giám sát đ nh c a B GD&ĐT) đ ộ ị c a công an. M t đĩa giao cho Tr , m t đĩa ữ ộ ấ ộ ủ g i chuy n phát nhanh v C c KT&KĐCLGD, ch m nh t là 10 ngày sau khi thi xong môn ử ể cu i cùng c a kỳ thi. ố ủ

ỉ ử ữ ệ

nghi m m i đ ổ ử ấ ể ấ ở

ể ế ừ ổ ấ ế

thang đi m 100 sang thang đ n 0,25) cho t ng bài thi tr c nghi m. Th ng nh t s d ng mã môn thi ệ ể ấ ử ụ ể ể

ắ Ch sau khi đã g i đĩa CD d li u quét v C c KT&KĐCLGD, T x lý bài thi tr c ề ụ c m niêm phong đĩa CD ch a d li u ch m đ ti n hành ch m đi m; ứ ữ ệ ớ ượ ệ e) Ch m đi m: T ch m ti n hành quy đ i b ng máy tính t ổ ằ ể ấ đi m 10 (đi m l ắ ố ừ ẻ ế trong các t p d li u nh quy đ nh c a B giáo d c và Đào t o. ụ ị ủ ạ ộ

ư ả ấ

ệ ữ ệ f) Báo cáo k t qu ch m: ế ế ử Ngay sau khi k t thúc quá trình ch m, ph i l u vào đĩa CD đ g i v C c KT&KĐCLGD ả ph n m m, đ m ề ể ử ề ụ c xu t ra t ừ ấ ữ ệ ượ ứ ắ ầ ấ

các t p d li u x lí và ch m thi tr c nghi m chính th c (đ ệ b o c u trúc và yêu c u theo đúng quy đ nh c a B GD&ĐT). ả ấ ả ư ệ ủ ầ ộ ị

ệ ấ

4. Vi c ký h p đ ng ch m thi ợ ồ Khi không đ s l ủ ố ượ ị ộ ườ ợ

ng t ườ ấ ộ ng cán b ch m thi theo quy đ nh, các tr ộ ấ ườ ư

ả ệ ị

ng khác có đ i ngũ cán b khoa h c c b n, nh ng Ban Th ký HĐTS tr ọ ơ ả ồ ấ ư ọ ấ ế

ề ẫ ị ả ề ậ ủ ậ ấ ị

ự ế ủ ề ạ ị

ng ký h p đ ng ch m thi ồ ổ v i các tr ớ ch c kỳ thi ph i ch u trách nhi m v các khâu: d n túi, đánh s phách, r c phách, in Biên b n ả ứ ố ế ng nh n ch m thi ph i ra quy t ch m thi, đáp án và thang đi m, m u phi u ch m thi. Tr ườ ể ấ đ nh thành l p Ban Ch m thi và ch u trách nhi m th c hi n đ y đ các quy đ nh v công tác ầ ệ ệ ị ch m thi quy đ nh t i các Đi u: 26, 27, 28 c a Quy ch này. ả ấ Đi u 29. ề Qu n lý đi m bài thi ể

t c các môn, các tr Sau khi ch m thi xong t ấ ấ ả

ng ti n thông tin đ i chúng, đ ng th i truy n d ạ ng công b đi m thi c a thí sinh trên m ng ủ ữ ố ể ạ ườ ệ ề ờ ồ ươ

Giáo d c (www.edu.net.vn) và trên các ph ụ ề ụ KT&KĐCLGD. li u v C c ệ

ng ban Th ký T tấ c các tài li u liên quan đ n đi m thi đ u ph i niêm phong và do Tr ể ề ế ả ưở ư

ệ ả tr c ti p b o qu n. ự ế ả ả

M cụ 4

PHÚC KH O VÀ KI M TRA VI C PHÚC KH O Ả Ả Ể Ệ

i quy t khi u n i v đi m thi Đi uề 30. T ch c phúc kh o và gi ổ ứ ả ả ế ạ ề ể ế

1. Th i h n phúc kh o ả ờ ạ

ố ể ủ ỉ

ả ả ờ ươ

i đ ả ơ

ng. N u sau khi phúc kh o ph i s a đi m theo quy đ nh thì HĐTS hoàn l Sau khi công b đi m thi, HĐTS ch nh n đ n xin phúc kh o các môn văn hoá c a thí sinh ơ ng s ch m nh t là 15 ấ ự ậ phí theo quy ả ộ ệ ạ i ậ ả ngày công b đi m thi và ph i tr l ố ể ể ừ ộ ơ ậ ả ử ngày h t h n nh n đ n. Thí sinh n p đ n xin phúc kh o ph i n p l ườ ế ạ ế ể ả ị

phí này cho thí sinh. trong th i h n 15 ngày k t ờ ạ ngày k t ể ừ đ nh c a tr ủ ị kho n l ả ệ

Không phúc kh o các môn năng khi u. ế ả

34

2. T ch c phúc kh o ả ổ ứ

ệ ổ ứ ừ ự ế ả

ch c phúc kh o ti n hành theo t ng môn thi d ả ướ ự ề ủ ị ệ ủ ế ị ể

a) Vi c t Tr ưở cũng đ ị c b o v nh khu v c ch m thi; ủ i s đi u hành tr c ti p c a ng ban Phúc kh o. Đ a đi m làm vi c c a ban Phúc kh o do Ch t ch HĐTS quy đ nh và ả ượ ả ệ ư ự ấ

b) Tr c khi bàn giao bài thi cho ban Phúc kh o, ban Th ký HĐTS ti n hành các vi c sau ướ ư ệ ế ả

đây:

- Tra c u bi u s 3 đ t ể ố ứ ớ s báo danh, tìm ra s phách bài thi. Rút bài thi, đ i chi u v i ế ố

gi y thi. ố danh sách theo dõi thí sinh đ ki m tra đ i chi u s t ế ố ờ ấ ể ừ ố ể ể ố

ạ ể ữ ố

ơ ộ ộ ế ầ ể ạ ơ ố ớ

- Ki m tra s b tình tr ng bài thi, đ i chi u nh ng ph n thí sinh xin phúc kh o trong bài ả ầ ệ i các đi m thành ph n, đ i chi u v i đi m đã công b đ phát hi n ố ể ng thì l p biên b n báo cáo ả ế ự ấ ể ườ ế ệ ậ ặ

thi và trong đ n. C ng l xem có sai sót ho c xô phách không. N u phát hi n có s b t th đ Ch t ch HĐTS quy t đ nh. ể ế ị ủ ị

ợ ủ ặ ộ ố

ề ả ệ ệ

ố ờ - T p h p các bài thi c a m t môn thi vào m t túi ho c nhi u túi, ghi rõ s bài thi và s t ộ ậ ữ c a t ng bài thi hi n có trong túi và bàn giao cho Ban Phúc kh o. Vi c giao nh n bài thi gi a ủ ừ ban Th ký và ban Phúc kh o c n theo đúng các th t c quy đ nh nh khi ch m đ t đ u. ậ ợ ầ ả ầ ủ ụ ư ư ấ ị

ế ấ ừ ế ệ ả ả

hai bí m t v quan h gi a s báo danh và s phách, đ a danh bài thi i tr lên. Tuy t đ i gi ệ ậ ề ệ ữ ố ữ ố ị

- Trong khi ti n hành các công vi c liên quan đ n vi c phúc kh o ph i có ít nh t t ng ườ ở và không đ ệ ố c ghép đ u phách. ầ ượ

t, tr c ti p trên bài làm Vi cệ phúc kh o m i bài thi do 2 cán b ch m thi th c hi n riêng bi ộ ấ ự ệ ỗ ệ ự ế

ả c a thí sinh b ng m c có m u khác. ủ ự ằ ầ

c) Các bài thi sau khi phúc kh o đ c ban Th ký x lý nh sau: ả ượ ư ử ư

ng ban Phúc ế ế ầ ấ ố ưở

ả kh o ký xác nh n đi m chính th c. - N u k t qu hai l n ch m phúc kh o gi ng nhau thì giao bài thi cho Tr ả ả ứ ể ậ

- N u k t qu hai l n ch m phúc kh o có s chênh l ch thì rút bài thi giao cho Tr ng ban ự ệ ấ ưở ế

ch c ch m l n th ba tr c ti p trên bài làm c a thí sinh b ng m c màu khác. ả ế Phúc kh o t ả ổ ứ ầ ấ ả ự ế ứ ủ ự ằ ầ

ố ể ế ế

ứ ố ệ ấ ưở ả ủ ế - N u k t qu c a hai trong ba l n phúc kh o gi ng nhau thì l y đi m gi ng nhau làm ả ả ấ ng ban Phúc kh o l y ấ

ộ ể ể ầ ể ế ủ ậ

- Trong tr ườ ể ừ ệ ể

lên thì HĐTS ph i t ợ c l ượ ạ ả ổ

ầ đi m chính th c. N u k t qu c a c ba l n ch m l ch nhau thì Tr ả ủ ả đi m trung bình c ng c a 3 l n ch m làm đi m chính th c r i ký tên xác nh n. ứ ồ ấ ầ ng h p phúc kh o bài thi mà thí sinh chuy n t 0,5 đi m tr ở ể ộ ạ ự ế ả

ể N u HĐTS tr ủ ấ ỉ ị

ẳ ng công b công khai danh sách cán b ự ườ ố ệ ặ ế ử ể

ả ể i Đi u 40 c a Quy ch này. di n không trúng tuy n thành ố ch c đ i trúng tuy n (và ng ứ ừ ể tho i tr c ti p gi a các cán b ch m thi đ t đ u và cán b phúc kh o (có ghi biên b n) đ i ố ả ợ ầ ữ v i các bài thi c a thí sinh có s đi u ch nh đi m. ợ ng kh ng đ nh ch m thi đ t ớ ộ đ u sai t ề ầ ch m thi đ t đ u đ rút kinh nghi m ho c n u th y có bi u hi n tiêu c c thì x lý theo quy ấ đ nh t ị ả i) ho c l ch nhau t ặ ệ ộ ấ ự ề ế i m c ph i đi u ch nh đi m thì HĐTS tr ườ ể ỉ ứ ợ ầ ấ ệ ề ủ ế ạ

c Tr ng ban Phúc kh o trình ữ ặ ả ạ ượ ưở ả

ấ Ch t ch HĐTS ký duy t là đi m chính th c c a bài thi. Đi m phúc kh o sau khi đ i tho i gi a hai c p ch m và đ ể ủ ị ứ ủ ố ể ệ

35

3. Đi u ch nh đi m bài thi ề ể ỉ

ề ể ẫ ầ

Sau khi công b đi m thi n u phát hi n có s nh m l n hay sai sót v đi m bài thi, ban ự ườ ng ể i đi m bài thi (lên ho c xu ng) trong các tr ặ ế ỉ ề ạ ả ố ỉ

ệ ố ể Phúc kh o ph i xem xét và ch đi u ch nh l ả h p sau: ợ

a) C ng ho c ghi đi m vào biên b n ch m thi không chính xác; ể ả ấ ặ ộ

b) Th t l c bài thi nay tìm th y ho c thi u bài thi do l i c a HĐTS tr ng nay đã đ c thi ế ặ ấ ỗ ủ ườ ượ

ấ ạ b sung và ch m xong; ổ ấ

c Tr ả ưở ứ

ể c Tr ặ ng ban Phúc kh o ký xác nh n là đi m chính th c ho c ậ ả ặ ng ban Phúc kh o trình Ch t ch HĐTS ký duy t sau khi đ i tho i gi a hai c p ượ ả ể ố ủ ị ữ ệ ạ ưở

c) Đi m phúc kh o đã đ đã đ ượ ch m.ấ

c đi u ch nh do Tr ỉ ề ưở ng ban Phúc kh o trình Ch t ch HĐTS quy t đ nh, sau đó ủ ị ế ị ả

báo cáo B GD&ĐT và thông báo cho các s GD&ĐT t nh, thành ph và thí sinh. ố ở ỉ Đi m đ ượ ể ộ

4. Phúc kh o bài thi tr c nghi m: ệ ắ ả

a) Thí sinh đ ượ ề ủ ụ c đ ngh phúc kh o bài thi tr c nghi m c a mình sau khi làm các th t c ệ ủ ả ắ ị

theo Quy ch ;ế

ng t b) T phúc kh o bài thi tr c nghi m (n m trong ban Phúc kh o) có thành ph n t ằ ầ ươ ệ ả ả ắ ự

nh t ổ ư ổ ử x lý bài tr c nghi m; ắ ệ

c) Đi m ch m l phúc kh o bài thi tr c nghi m là đi m thi chính th c c a thí sinh ể ấ i c a t ạ ủ ổ ứ ủ ể ệ ắ ả

trong kỳ thi.

Đi uề 31. Ki m tra k t qu phúc kh o ả ế ể ả

ượ ủ ế ả ả ậ ườ ầ ng, n u xét th y c n ế ấ

thi 1. Sau khi nh n đ t, B GD&ĐT thành l p H i đ ng ki m tra k t qu phúc kh o. ế c báo cáo k t qu phúc kh o c a HĐTS tr ậ ộ ồ ế ể ả ả ộ

ộ ồ ưở ụ ế ả ộ

ủ ng CKT&KĐCLGD đ ả ụ ủ ị ượ

2. H i đ ng ki m tra k t qu phúc kh o c a B GD&ĐT do C c tr ưở ộ ố ụ ng C c c phân công theo dõi công ộ ọ ủ ị ữ ể ộ

ể KT&KĐCLGD làm Ch t ch, Phó C c tr tác tuy n sinh làm Phó Ch t ch và m t s thành viên là nh ng cán b khoa h c có trình đ chuyên môn cao, không công tác t ng có bài thi c n ki m tra. i tr ạ ườ ể ầ

ả ể ế ị ề ẩ

ế ứ ủ ộ ồ ộ ạ ể ả

ộ ồ ề ể ấ ả ộ

3. H i đ ng ki m tra k t qu phúc kh o c a B GD&ĐT có th m quy n quy t đ nh cu i ố ả ủ cùng v đi m chính th c c a bài thi. Vi c đ i tho i gi a H i đ ng ki m tra phúc kh o v i ớ ệ ố ữ ng B GD&ĐT quy t đ nh. i ch m s kh o, phúc kh o do B tr ng ộ ưở ộ ồ ề ạ ủ ẩ ị

ng h p c n thi ộ ưở ệ ầ ụ ế

ế ị ấ ng B GD&ĐT ra quy t đ nh thành l p H i đ ng ộ ồ ế ị ộ ố ộ t, B tr ị ợ ể ấ ầ ố ộ ặ ủ ặ ẩ ộ ộ

ch m th m đ nh đ ch m th m đ nh toàn b ho c m t ph n s bài thi c a m t ho c m t s tr ng. ơ ả ườ Đi uề 32. T ch c, nhi m v và quy n h n c a H i đ ng ch m th m đ nh ổ ứ 1. Trong tr ậ ườ ị ẩ ấ ườ

2. H i đ ng ch m th m đ nh c a B GD&ĐT có th m quy n quy t đ nh cu i cùng v ộ ồ ế ị ủ ề ẩ ẩ ộ ố ị ề

đi m chính th c c a bài thi. ể

36

3. H i đ ng ch m th m đ nh c a B GD&ĐT đ ấ ứ ủ ấ ộ ồ ủ ẩ ộ ị ượ ử ụ c s d ng con d u c a B GD&ĐT. ấ ủ ộ

ạ ố ẩ i ch m s kh o, phúc kh o, th m ơ ả ả ấ

ườ ng B GD&ĐT quy t đ nh. ch c đ i tho i hay không đ i tho i gi a ng 4. Vi c t ệ ổ ứ ố ữ đ nh (n u có đ ngh ) do B tr ế ị ề ế ị ạ ộ ưở ộ ị

ngươ IV

Ch XÉT TUY N VÀ TRI U T P THÍ SINH TRÚNG TUY Ệ Ậ Ể ỂN

ể ể ề ệ

ng k ti p là 1,0 (m t đi m), ể ữ ứ ế ế ể ộ

gi a hai khu v c k ti p là 0,5 (n a đi m). ử ữ Đi uề 33. Quy đ nh v vi c xây d ng đi m trúng tuy n ị 1. Khung đi m u tiên theo đ i t ể ư a) M c chênh l ch đi m trúng tuy n gi a hai nhóm đ i t ệ ự ế ế

b) Đ i v i thí sinh là ng ườ ộ ẩ ừ

ố ớ ế ồ ơ ạ i dân t c thi u s , thí sinh có h kh u th ể ố i các huy n nghèo ệ ườ ị ng trú t ạ

i các huy n này, thì ệ Hi u tr ệ ưở ệ ạ 3 năm tr ở ế ố theo quy đ nh t i Ngh quy t s ị ố ủ n u h c 3 năm cu i c p và t t ọ ố ấ ế ng xem xét, quy t đ nh ng các tr ế ị ườ

ọ c khi vào h c

ướ ng qui đ nh. c h c b sung ki n th c 1 năm tr ế ng các tr ị ứ ườ ưở ệ

ự ng và khu v c tuy n sinh ự ố ượ ể ố ượ ể ộ lên, tính đ n ngày n p h s xét tuy n ể t ộ 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 c a Chính ph , nghi p trung h c ph thông t ổ ọ xét tuy n cho vào h c. ọ h ng thí sinh này đ Sau khi nh p h c, n ậ ượ ọ ổ ọ ữ ng trình b sung ki n th c do Hi u tr chính th c. Ch ứ ế ổ ươ ứ xây d ng đi m trúng tuy n 2. Trình t ể ể ự ự

a) Nguyên t c chung ắ

- Các tr ứ ườ ị

ng và h c sinh các tr ể ườ ng căn c vào ch tiêu tuy n sinh đã xác đ nh, sau khi tr s thí sinh đ ng D b đ i h c đ ọ ượ ừ ố ự ị ạ ọ ượ

ỉ ự ị ủ ể ấ

ố ị ứ ề

ng xem xét quy t đ nh ph ể c tuy n c phân ng và khu v c ự ộ ng án đi m trúng ể ườ ố ớ ể ế ị ố ượ ứ ể ươ ư ị

th ng (k c s h c sinh d b c a tr ể ả ố ọ ẳ v tr ng), căn c vào th ng kê đi m do máy tính cung c p đ i v i các đ i t ứ ề ườ d thi, căn c vào quy đ nh v khung đi m u tiên và vùng tuy n; căn c đi m sàn do B ể ư ự GD&ĐT quy đ nh, ban Th ký trình HĐTS tr ườ tuy n.ể

- Các tr ng xây d ng đi m trúng tuy n chung, theo kh i thi ho c theo ngành đào t o thích ườ ự ể ể ạ ặ ố

h p.ợ

b) Quy đ nh c th ị ụ ể

ứ ế ủ ẽ ố ộ ỉ

ả ố ể ủ ừ ố ệ ể ệ

- Căn c k t qu thi c a thí sinh, ch tiêu tuy n sinh c a t ng kh i thi, B GD&ĐT s xác ể đ nh và công b đi m sàn h ĐH, h CĐ đ i v i t ng kh i thi A, A1, B, C, D. Đi m sàn không ố ớ ừ ị nhân h s .ệ ố

- Đi m trúng tuy n c a các tr ng không đ c th p h n đi m sàn. ể ủ ể ườ ượ ấ ơ ể

- Thí sinh có k t qu thi th p h n đi m sàn không đ c xét tuy n vào các tr ể ả ấ ơ ượ ể ườ ử ụ ng s d ng

k t qu thi theo đ chung. ế ả ế ề

- Sau khi B GD&ĐT công b đi m sàn, các tr ộ ố ể ả

ườ ệ ể ỉ ể ổ

ố ể ố ỉ ấ ệ ậ ủ ả

ỏ ủ ể ấ ử ứ ườ ế ả ả

37

đi m sàn cao đ ng tr lên, phi u báo đi m cho thí sinh có k t qu thi d ng ph i công b đi m trúng tuy n, danh ể sách thí sinh trúng tuy n; công b ch tiêu và đi u ki n xét tuy n b sung (n u còn ch tiêu đ ế ề xét tuy n), g i các s GD&ĐT gi y tri u t p trúng tuy n, trong đó ghi rõ k t qu thi c a thí ế ể ng) cho các thí sinh có k t qu thi sinh; gi y ch ng nh n k t qu thi (có đóng d u đ c a tr ấ i đi m sàn cao t ướ ừ ể ể ở ậ ế ở ế ể ế ể ả ẳ

ỏ ủ ế ấ ườ ể ng) đ các s GD&ĐT chuy n ể ở

đ ng, k c thí sinh thi năng khi u (có đóng d u đ c a tr ể ả ẳ cho thí sinh.

ng không t ọ ệ ổ ứ ườ

ố ớ ụ ch c thi, tr ổ ứ ướ ự

i tr ọ ạ ườ ch c thi, ch m thi. Tr ấ ổ ứ ỏ ủ ấ ườ

ng này xét tuy n. Tr ườ ể

ng t ch c thi có c ngày 10/8 h ng năm, in và ằ ế ng, Phi u báo đi m và d li u k t ể ế ch c thi ở ả ch c thi đ các tr ổ ứ ể ng không t ế ữ ệ ổ ứ ể ườ ứ ậ ế ể ả

- Đ i v i thí sinh có nguy n v ng h c t nhi m v : in và g i gi y báo d thi, t ấ ệ ử g i Gi y ch ng nh n k t qu thi có đóng d u đ c a tr ử ậ ế ứ ấ qu thi cho tr ng không t ả g i Gi y tri u t p thí sinh trúng tuy n, Gi y ch ng nh n k t qu thi, Phi u báo đi m cho s ấ ấ ử GD&ĐT, đ các s GD&ĐT g i cho thí sinh. ườ ệ ậ ể ử ở

ng có ngành năng khi u, n u không t ườ ế ổ ứ ch c thi vào nh ng ngành này, đ ữ ượ

c xét ng khác n u các môn văn hoá - Nh ng tr ữ ể i tr ạ ườ ế

ế tuy n thí sinh trong vùng tuy n, đã d thi vào ngành đó t ự ể thi theo đ thi chung c a B GD &ĐT. ủ ề ộ

Đi uề 34. Công b đi m trúng tuy n, x lý tr ố ể ử ể ườ ậ ng h p th t l c bài thi, ch ng nh n ấ ạ ứ ợ

k t qu thi cho thí sinh ế ả

ể ể ứ

ị ể ư ể ượ ế

ị ậ ế ượ ợ ỉ ị

1. Căn c biên b n đi m trúng tuy n do ban Th ký HĐTS tr ố ườ ể ế ị ể ể ể ạ ầ

ẽ ề ế ể ị

ng và các ph ế ng d ki n, HĐTS quy t ỉ t ch ộ t ch tiêu, B ẫ i đi m trúng tuy n và s xem xét, x lý theo quy ử ẽ i Đi u 40 c a Quy ch này. Đi m trúng tuy n, danh sách thí sinh trúng tuy n ph i ả ể ạ ạ ng ti n thông tin đ i c a tr ườ ố ệ ử ủ ươ ệ

ả ự ế ườ đ nh đi m trúng tuy n sao cho s thí sinh trúng tuy n đ n tr ng nh p h c không v ể ọ tiêu đã xác đ nh. N u đ nh đi m trúng tuy n không h p lý d n đ n v ế GD&ĐT s yêu c u HĐTS quy t đ nh l đ nh t ể ủ công b công khai trên trang thông tin đi n t chúng khác.

ườ ỗ ủ ể ị

ợ ng có trách nhi m thông báo cho s GD&ĐT và thí sinh bi ườ ấ ạ ế ế ị

2. Tr t ch HĐTS tr ị ch c thi b sung, th i gian thi b sung. Thí sinh không d thi b sung thì không đ ủ ổ c xét tuy n. ng h p thí sinh b thi u đi m môn thi do l ế ở ệ ổ i c a HĐTS làm th t l c bài thi thì Ch t và quy t đ nh t ể ượ ứ ự ờ ổ ổ

3. Tr ườ ng h p thí sinh b thi u đi m môn thi do l ế ể ợ

ể ặ ơ ỗ ủ ể ị ạ ằ

ng và khu v c d thi c a thí sinh đó, thì Ch t ch HĐTS tr i b ng ho c cao h n đi m xét tuy n vào tr ườ ự ự ủ i c a HĐTS tr ố ng nh ng t ng s ư ườ ổ ng đã d thi đ i v i ố ớ ự ườ ọ ng g i thí sinh vào h c ọ

đi m các môn thi còn l ể đ i t ố ượ theo ngành đã đăng ký mà không c n t ủ ị ch c thi b sung. ầ ổ ứ ổ

ng Đi uề 35. Xét tuy n và tri u t p thí sinh trúng tuy n đ n tr ể ế ệ ậ ể ườ

ể ủ ị ộ ồ ườ ệ

ậ ấ ấ

1. Ch t ch h i đ ng tuy n sinh tr ệ ậ ữ ể ế ố ớ ư ế ủ ậ

ng. ng tr c ti p xét duy t danh sách thí sinh trúng tuy n do ể ự ế ệ ậ ầ Ban Th ký trình và ký gi y tri u t p thí sinh trúng tuy n nh p h c. Trong gi y tri u t p c n ọ t đ i v i thí sinh khi nh p h c; không ghi rõ k t qu thi c a thí sinh và nh ng th t c c n thi ủ ụ ầ g i gi y tri u t p trúng tuy n cho thí sinh không n p h s đăng kí xét tuy n vào tr ể ể ử ấ ả ệ ậ ộ ồ ơ ọ ườ

ộ ơ ở ể ỉ ị

ể ể ự ề

ể ể

ệ ử ề

38

2. Trên c s đi m sàn do B GD&ĐT công b , ch tiêu tuy n sinh đã xác đ nh, các tr t ch , t ệ ự ủ ự ị Các chi ti ế trên trang thông tin đi n t và Đào t o và trên các ph ng, trang thông tin đi n t ng ti n thông tin đ i chúng khác. ng ườ ố ể ng có th th c hi n nhi u đ t xét tuy n. ch u trách nhi m vi c xét tuy n. Các tr ợ ệ ườ ể ệ c công b công khai t liên quan đ n đi u ki n xét tuy n và th i gian xét tuy n đ ệ ố ượ ờ ề ế c a tr ụ v tuy n sinh c a B Giáo d c ệ ử ủ ộ ủ ể ườ ệ ươ ạ ạ

Th i h n k t thúc vi c xét tuy n là ngày 30/11 h ng năm. ờ ạ ế ệ ể ằ

ể ứ

ượ ứ 3. Tr ườ ệ ẻ ả

c xét tuy n chính th c, sinh viên ph i qua ki m tra s c kho toàn di n do ả ệ ộ và B ch c. Vi c khám s c kho ph i theo h ướ ứ ế c b sung ượ ổ ứ ng d n c a Liên B Y t ẻ ủ ẻ ủ ộ ng c p và đ ấ ườ ộ ồ ứ ứ ẻ

c khi đ ướ ể ng t các tr ổ ẫ GD&ĐT. Gi y khám s c kho do H i đ ng khám s c kho c a tr ấ vào h s qu n lý sinh viên. ồ ơ ả

4. Thí sinh trúng tuy n vào tr ng c n n p nh ng gi y t sau đây: ể ườ ầ ộ ấ ờ ữ

a) H c b ; ọ ạ

t nghi p trung h c t m th i đ i v i nh ng ng b) Gi y ch ng nh n t ứ ấ ọ ạ ườ ể

ữ ố

ờ ố ớ t nghi p đ i v i nh ng ng ố ớ ờ t nghi p các năm tr ấ ữ i đã t ườ ầ ệ ạ ả ọ

t nghi p đ đ i chi u ki m tra; trong năm t Nh ng ng ữ b n chính b ng t ả ố ườ ằ i trúng tuy n ngay ệ ậ ố ướ c. t nghi p ho c b ng t ệ ố ệ ặ ằ t nghi p t m th i, đ u năm h c sau ph i xu t trình i m i n p gi y ch ng nh n t ậ ố ứ ấ ể ế ệ ể ố ệ ớ ộ ố

c) Gi y khai sinh; ấ

t sĩ, th th ấ ờ ố ượ ng nh gi y ch ng nh n con li ứ ệ ặ ng binh ho c

ng chính sách nh th ẻ ươ ng binh c a b n thân ho c c a b m thí sinh... đ d) Các gi y t c h ượ ưở xác nh n đ i t ậ ư ươ ậ ặ ủ ố ẹ ư ấ ủ ả

c nhà tr i đi m a, b, c, d c a kho n này là b n photocopy, đ ả ủ ể ả ượ ườ ng

Các gi y t ấ ờ ố quy đ nh t ạ ị ớ ả ki m tra, đ i chi u v i b n chính; ế ể

đ) Gi y tri u t p trúng tuy n; ệ ậ ể ấ

5. Thí sinh đ n tr ọ ở ọ ậ ậ ế ườ ể ừ

ấ ế ậ ế ệ ậ ng nh p h c ch m sau 15 ngày tr lên k t ể

ố ạ ậ ệ ậ ủ ệ

ở ậ ệ ặ ế

ả ệ ườ ọ

ế ề l ữ ạ ngày nh p h c ghi trong ậ gi y tri u t p trúng tuy n, n u không có lý do chính đáng thì coi nh b h c. N u đ n ch m ư ỏ ọ ế do m đau, tai n n, có gi y xác nh n c a b nh vi n qu n, huy n tr lên ho c do thiên tai có ở ấ xác nh n c a UBND qu n, huy n tr lên, các tr ọ ng xem xét quy t đ nh ti p nh n vào h c ậ ế ị ho c b o l u k t qu tuy n sinh đ thí sinh vào h c năm sau. ể ọ ị

ị ộ

ớ ế ị i không cho đi h c có quy n khi u n i lên UBND ạ ố ỉ ủ ị ộ ả i đã trúng tuy n, nh ng ph i ể ỉ i ng l ữ ạ ư

ươ ng s rõ lý do và căn c pháp lu t c a quy t đ nh đó.

ươ ườ ợ

ơ ng xem xét, B ng và đ a ph ậ ủ ặ ả ư ế 6. Nh ng thí sinh b đ a ph ươ ữ t nh, thành ph tr c thu c Trung ố ự ỉ tr c thu c Trung ự ộ i thích cho đ gi ự ươ ả ng h p đ a ph Nh ng tr ườ ữ ơ ể ng gi ng và B GD&ĐT. Ch có Ch t ch UBND t nh, thành ph ươ ườ ề ế ị ư ươ i quy t ch a đúng mà thí sinh có đ n khi u ế ế ộ Trung ứ ng ho c tr ặ ẩ ươ ị

ề ệ ọ ậ ủ ế ị ẽ ố

ồ ơ ủ ể ể ế

ng m i có quy n ký quy t đ nh gi ậ ủ ng gi ả ị n i, sau khi đã cùng các c quan có th m quy n ề ở ạ GD&ĐT s ra quy t đ nh cu i cùng v vi c h c t p c a thí sinh. ả ệ ế

ệ ầ ộ ậ ấ ấ

ể ể ể ả ớ

ấ ạ ế ế ợ

ậ ế ấ ệ ế ứ ợ ấ ị ệ ệ ả

Đi uề 36. Ki m tra k t qu thi và h s c a thí sinh trúng tuy n ng giao cho Phòng ho c Ban ch c năng ti n hành ki m ể 1. Sau kỳ thi tuy n sinh, Hi u tr ặ ứ ưở ể ủ ấ t ng mình v tính h p pháp c a t tra k t qu thi c a t t c s thí sinh đã trúng tuy n vào tr ợ ườ ề ủ ấ ả ố ả ế t c các khâu công tác ch m thi c các bài thi c a t ng thí sinh: vi c th c hi n quy ch t ủ ừ ả ấ ế ở ấ ả ự (d n túi, đánh s phách, quy trình ch m hai l n đ c l p, biên b n ch m thi, ch m đi m bài thi, ả ồ ể ấ ố ở ổ ể s đi m qu n lý đi m bài thi...), so sánh đi m trên bài thi v i đi m ghi biên b n ch m thi, ở ả ng h p vi ph m quy ch ho c gi y ch ng nh n k t qu thi. N u phát hi n th y các tr và ặ ườ ả ở ấ các tr ử ng có bi n pháp xác minh, x ng h p nghi v n, c n l p biên b n ki n ngh Hi u tr ưở ầ ậ ườ lý.

2. Khi sinh viên trúng tuy n đ n tr ồ ơ ườ ử ể ậ ộ

quy đ nh t ị ng nh p h c, tr ế ố ậ ọ ạ ế ế ủ ề ả ạ ng c cán b thu nh n h s theo ườ ọ i Đi u 35 c a Quy ch này. Sau khi đ i chi u ki m tra b n chính h c b , văn b ng ằ ể 39

ấ ấ ờ ự ậ

ng u tiên c a thí sinh, cán ủ nói trên: ngày, tháng, năm, "đã đ i chi u b n chính" r i ghi rõ ấ ờ xác nh n khu v c, đ i t ố ố ượ ư ế ả ồ

t t nghi p, gi y khai sinh và các gi y t ệ ố ng ghi vào các gi y t b tr ộ ườ h tên và ký. ọ

Trong quá trình thu nh n h s ho c trong th i gian sinh viên đang theo h c t ế ng, n u

ậ ồ ơ ặ m o thì báo cáo Hi u tr phát hi n h s gi ệ ưở i tr ọ ạ ườ ờ ng x lý theo quy đ nh c a Quy ch . ế ử ủ ị ệ ồ ơ ả ạ

3. Các tr ườ ể

ng mình ph i g i danh sách thí sinh ng ch m thi ki m tra, đ i chi u, ký xác ộ ả ấ i tr ạ ườ ườ ả ử ể ế ố

ấ ng xét tuy n. trúng tuy n cho tr ườ ể nh n k t qu thi c a thí sinh và g i l ủ ng xét tuy n thí sinh không d thi t ng ch m thi m t b n đ các tr ử ạ ự ể i cho tr ườ ậ ế ả ể

ể c xét tuy n chính th c, Ch t ch H i đ ng tuy n sinh ra Quy t đ nh công ộ ồ ế ị ủ ị ứ ể

ượ nh n danh sách thí sinh trúng tuy n. 4. Sau khi đ ậ ể

Ch ngươ V

CH Ế Đ BÁO CÁO VÀ L U TR Ộ Ư Ữ

Đi uề 37. Ch đ báo cáo ế ộ

ng báo cáo Ban Ch đ o tuy n sinh c a B GD&ĐT ướ ườ ủ ộ

ng. 1) Tr ể c ngày 20/6 h ng năm, các tr ằ ố đ a đi m, s máy đi n tho i, đ a ch E-mail và máy Fax tr c thi c a tr ỉ ị ự ệ ạ ị ỉ ạ ủ ể ườ

2) M i bu i thi, sau khi thí sinh làm bài đ c 1/3 th i gian, các tr ượ

ằ ng báo cáo nhanh b ng ng thí sinh d thi, ỗ ạ ổ ặ ệ ỉ ạ ủ ờ ộ ườ ề ố ượ ự

đi n tho i ho c Fax cho ban Ch đ o tuy n sinh c a B GD&ĐT v s l ể tình hình đ thi và nh ng v n đ liên quan. ữ ấ ề ề

Ngay sau bu i thi cu i cùng, báo cáo nhanh cho ban Ch đ o tuy n sinh c a B GD&ĐT v ỉ ạ ủ ể ổ ố ộ ề

tình hình kỳ thi tuy n sinh. ể

ườ ng g i ban Ch đ o tuy n sinh c a B GD&ĐT ể ỉ ạ ử ủ ộ

ướ k t qu tuy n sinh. ế c ngày 31/12 h ng năm, HĐTS tr ằ ể 3) Tr ả

Đi uề 38. Ch đ l u tr ế ộ ư ữ

ủ ệ ể

ể ư ữ ệ ạ ả ị

ườ ế ế ủ ỷ ủ ậ

T tấ c các bài thi c a thí sinh trúng tuy n, các tài li u liên quan đ n kỳ thi tuy n sinh, ữ ng ph i b o qu n và l u tr trong su t khoá đào t o theo quy đ nh c a Pháp l nh l u tr . ng ra quy t đ nh thành l p H i đ ng xét hu . Bài thi c a thí sinh ộ ồ ngày thi. Các tài li u và k t qu thi (tên thí sinh, ệ ế ả

ả tr ư ả ả H t khoá đào t o, Hi u tr ưở ạ ệ m t năm k t không trúng tuy n l u tr ữ ộ ể ư đi m các môn thi, đi m trúng tuy n) ph i l u tr lâu dài. ể ể ố ế ị ể ừ ả ư ữ ể

Ch ngươ VI

KHEN TH NG VÀ X LÝ VI PH M ƯỞ Ử Ạ

Đi u 39. Khen th ng ề ưở

i có nhi u đóng góp, tích c c hoàn thành t t nhi m v tuy n sinh đ 1. Nh ng ng ữ ườ ề ụ ố

ng ho c đ ngh B ệ ng khen th ưở ể ặ ề ượ c ị ộ

ườ ủ ị ng theo quy đ nh. giao, tuỳ theo thành tích c th , đ GD&ĐT, UBND t nh, thành ph khen th ỉ ụ ể ượ ố ự c Ch t ch HĐTS tr ị ưở

ng trích trong l 2. Qu khen th ỹ ưở ệ phí tuy n sinh. ể

40

Đi uề 40. X lý cán b tuy n sinh vi ph m quy ch ử ộ ể ạ ế

ể ườ ế ị ệ ạ

1. Ng ệ ứ ộ ẽ ị ơ ứ ế

ả ứ ụ ậ ố ộ ị ị

ố ị ị

c s a đ i, b sung theo Ngh đ nh s 40/2011/NĐ-CP ngày 08/6/2011 c a Chính ph ượ ử ổ ủ ổ ị

i tham gia công tác tuy n sinh có hành vi vi ph m quy ch (b phát hi n trong khi làm nhi m v ho c sau kỳ thi tuy n sinh), n u có đ ch ng c , tuỳ theo m c đ , s b c quan ủ ứ ể ụ ặ qu n lý cán b áp d ng quy đ nh t i Lu t cán b , công ch c và Ngh đ nh s 34/2011/NĐ-CP ộ ị ạ ngày 17/5/2011 c a Chính ph đ x lý k lu t; Ngh đ nh s 49/2005/NĐ-CP ngày 11/4/2005 ủ ủ ể ử ủ và đ ị v x ph t hành chính trong lĩnh v c giáo d c, theo các hình th c sau đây: ề ử ạ ỷ ậ ố ụ ự ứ

a) Khi n trách đ i v i nh ng ng ố ớ ữ ể ườ i ph m l ạ ỗ i nh trong khi thi hành nhi m v . ụ ẹ ệ

b) C nh cáo đ i v i nh ng ng i sau đây: ố ớ ữ ả ườ i vi ph m m t trong các l ộ ạ ỗ

- Đ cho thí sinh t ể ự do quay cóp, mang và s d ng tài li u ho c các ph ử ụ ệ ệ ặ ỹ

ậ ng ti n k thu t i phòng thi, b cán b giám sát phòng thi ho c cán b thanh tra ươ ặ ạ ộ ộ ị

thu, phát, truy n tin, ghi âm... t ề tuy n sinh phát hi n và l p biên b n. ệ ể ậ ả

- Ch m thi ho c c ng đi m bài thi có nhi u sai sót. ể ặ ộ ề ấ

ng trình trung h c. - Ra đ thi v ề ượ t quá ph m vi ch ạ ươ ọ

- Truy n d li u tuy n sinh không đúng c u trúc, không đúng th i h n, không đúng quy ờ ạ ể ấ ữ ệ

ề đ nh c a B GD&ĐT. ộ ị ủ

- Không th c hi n đúng ch đ báo cáo quy đ nh t i Đi u 37 c a Quy ch này. ế ộ ự ệ ị ạ ủ ề ế

c) Tuỳ theo m c đ vi ph m có th b h b c l ạ ể ị ạ ậ ươ ứ ể ặ ạ ạ

ứ ộ ế ứ ệ ộ

c), bu c thôi h c (n u là sinh viên đi coi thi) đ i v i nh ng ng ơ ườ ữ ế ạ ọ

ng, h ng ch, cách ch c ho c chuy n đi làm công tác khác (n u là cán b công ch c, viên ch c trong các c quan doanh nghi p Nhà ứ n i vi ph m m t trong các ướ ộ ố ớ ộ i sau đây: l ỗ

- Ra đ thi sai. ề

i bài r i h ng d n cho thí sinh lúc đang thi. - Tr c ti p gi ự ế ả ồ ướ ẫ

c giao cho thí sinh khác. - L y bài thi c a thí sinh làm đ ủ ấ ượ

- Gian l n khi ch m thi, cho đi m không đúng quy đ nh, v ể ậ ấ ị ượ t khung ho c h đi m c a thí ặ ạ ể ủ

sinh.

i có m t trong các hành vi sai ộ ậ ố ớ ị ử ệ ặ ườ ộ

ph m sau đây: d) Bu c thôi vi c ho c b x lý theo pháp lu t đ i v i ng ạ

- Đ a đ thi ra ngoài khu v c thi ho c đ a bài gi ngoài vào phòng thi trong lúc đang ặ ư ư ề ự i t ả ừ

thi.

- Làm l đ thi, mua, bán đ thi. ộ ề ề

- Làm l s phách bài thi. ộ ố

- S a ch a, thêm, b t vào bài làm c a thí sinh. ữ ử ủ ớ

- Ch a đi m trên bài thi, trên biên b n ch m thi ho c trong s đi m. ổ ể ữ ể ặ ả ấ

- Đánh tráo bài thi, s phách ho c đi m thi c a thí sinh. ủ ể ặ ố

ể ả ể ữ ẳ ể ệ ệ ể ặ ố

41

- Gian d i trong vi c xét tuy n và tri u t p thí sinh trúng tuy n (k c nh ng hành vi s a ử ệ ậ ệ ố ệ t nghi p trung h c đ đ a h c sinh vào di n tuy n th ng ho c di n ch a h c b , đi m thi t ọ ể ư ọ ữ ọ ạ trúng tuy n).ể

ộ ủ ậ ấ

ả ả ứ ộ ể ấ ể ạ

Cán b tuy n sinh làm m t bài thi c a thí sinh khi thu bài thi, v n chuy n, b o qu n, ch m ấ ạ thi ho c có nh ng sai ph m khác trong công tác tuy n sinh, tuỳ theo tính ch t, m c đ vi ph m ặ s b x lý k lu t theo m t trong các hình th c k lu t quy đ nh t ẽ ị ử ể ữ ỷ ậ i Đi u này. ề ứ ỷ ậ ạ ộ ị

ng k c tr ọ ộ ữ

đ) Nh ng cán b , sinh viên, h c sinh các tr ư ể ả ườ ư ườ ộ ế ề

ể i vào cho thí sinh, gây r i làm m t tr t t t ệ ả ộ

ng trung h c, tuy không tham gia ọ ch c l y đ thi ra và ự ộ ổ ứ ấ i khu v c thi s b bu c thôi vi c (n u ế ấ ấ ự ạ ỉ ọ ậ c), đình ch h c t p ơ ẽ ị ướ ự ệ ứ

công tác tuy n sinh nh ng n u có các hành đ ng tiêu c c nh : thi h , t đ a bài gi ố ư là cán b , công ch c, viên ch c trong các c quan doanh nghi p Nhà n ứ ộ có th i h n ho c bu c thôi h c (n u là h c sinh, sinh viên). ế ọ ờ ạ ặ ộ ọ

ng quy t đ nh, n u ng ệ ứ ế

ả ủ ị ộ

i vi ph m không thu c quy n qu n lý c a nhà tr ưở ả ề ủ ặ ậ ề ườ ả ấ ờ

ượ ụ ệ ậ ặ

i vi ph m thu c ộ ườ ạ ế ị ế ng ho c l p biên b n đ ngh B GD&ĐT có bi n pháp x lý, n u ử ệ ng. Trong th i gian thi và ch m thi, ế i ch và ỗ ể ườ ả ạ ế ạ ấ ợ

ng x lý ngay theo các quy đ nh c a Quy ch này. Nh ngữ hình th c k lu t nói trên do Hi u tr ỷ ậ quy n qu n lý c a nhà tr ườ ề ng ộ ạ ườ n u các Đoàn ho c cán b thanh tra tuy n sinh đ ộ ế c a B GD&ĐT phát hi n th y các tr ệ ủ đ ngh Ch t ch HĐTS tr ườ ủ ị ề c thành l p, giao nhi m v theo Quy ch ậ ế ng h p vi ph m quy ch thì l p biên b n t ủ ộ ị ử ị

ề ấ ộ ộ

ủ ị ặ ủ ấ ườ ề ể ậ ả

e) Ch t ch HĐTS và các cán b có liên quan thu c Ban Đ thi, Ban Ch m thi c a các ng đ i h c, cao đ ng nh n làm đ thi tuy n sinh và ch m thi ẳ ng khác, n u vi ph m các quy đ nh hi n hành v ra đ thi, ch m thi đ u b x lý theo ề ạ ọ ị ị ử ế ệ ề ề ấ

ng ho c gi ng viên các tr tr ườ cho tr ườ các hình th c t ạ ng ng c a Đi u này. ủ ứ ươ ứ ề

ợ ể ể ế ề ị

ị ứ ộ ế ượ ừ ủ ị ứ

ế t ch tiêu s b kh u tr vào ch tiêu tuy n sinh năm sau c a tr ỉ ẫ ẽ ị ử ừ ẽ ị ủ ể ấ

ạ ể ượ ẽ ị ử ạ ự ố ị ị

t quá nhi u ch tiêu đã xác đ nh ỉ hình th c khi n trách đ n cách ể ườ ng ng s b x ph t hành chính trong lĩnh v c giáo d c theo Ngh đ nh s 49/2005/NĐ- c s a đ i, b sung theo Ngh đ nh s 40/2011/NĐ-CP ngày 08/6/2011 ị ượ ử ổ ụ ố ổ ị

g) N u xác đ nh đi m xét tuy n không h p lý d n đ n v thì tuỳ theo m c đ sai ph m mà Ch t ch HĐTS s b x lý t ch c; s thí sinh tuy n v ỉ ố ứ và nhà tr ườ CP ngày 11/4/2005 đ c a Chính ph . ủ ủ

h) C nh cáo ho c có hình th c k lu t cao h n đ i v i Hi u tr ặ ủ ị ệ

ả ể ng ho c Ch t ch H i ộ ứ ỷ ậ ặ ưở ơ i sau đây: i khác liên quan vi ph m m t trong các l ỗ ố ớ ộ ạ ườ ữ

ng; ộ ồ ơ ể ể ườ

đ ng tuy n sinh và nh ng ng ồ - G i gi y tri u t p trúng tuy n cho thí sinh không n p h s đăng kí xét tuy n vào tr ể ử ấ ị ệ ậ ể ể

ể ị ụ ở ể ể ị ượ

i Kho n 1 Đi u này do c quan qu n lý cán b ả ả t ch tiêu. ỉ ơ

- Xác đ nh đi m trúng tuy n th p h n đi m sàn; ấ ơ c giao nhi m v m ngành; - Tuy n sinh nh ng ngành ch a đ ệ ư ượ ữ - Xác đ nh sai ch tiêu tuy n sinh so v i quy đ nh và tuy n sinh v ớ ỉ 2. Các hình th c x lý vi ph m quy đ nh t ị ứ ử ạ ể

ra quy t đ nh theo thông báo v sai ph m c a c quan t c m đ m nhi m nh ng công vi c có liên quan đ n thi c t ấ ạ ủ ơ ế ế ị ả ạ ề ệ ữ ệ ộ ề ch c kỳ thi, có th kèm theo vi c ệ ổ ứ 1 đ n 5 năm. ế ử ừ

ộ ả ệ ử

ữ ả ơ ữ ủ ể ườ ệ

ậ ế ị ứ ủ ạ ộ ế ị ố ị ị

ượ ử ổ ổ ị

ng ngoài 3. Vi c x lý nh ng cán b , gi ng viên, giáo viên, nhân viên c h u c a các tr ưở công l p không ph i là công ch c, viên ch c vi ph m Quy ch Tuy n sinh, do Hi u tr ng ứ quy t đ nh x lý theo quy đ nh c a pháp lu t lao đ ng và Ngh đ nh s 49/2005/NĐ-CP ngày ậ ử 11/4/2005 và đ ủ c s a đ i, b sung theo Ngh đ nh s 40/2011/NĐ-CP ngày 08/6/2011 c a ố ị Chính ph .ủ

42

Đi uề 41. X lý thí sinh d thi vi ph m quy ch ử ự ạ ế

ớ ạ ữ ứ ộ ặ ẹ ử ả ậ ế ề ả

lý k lu t theo các hình th c sau đây: ứ

ụ ỗ

Đ iố v i nh ng thí sinh vi ph m quy ch đ u ph i l p biên b n và tuỳ m c đ n ng nh x ỷ ậ 1. Khi n trách áp d ng đ i v i nh ng thí sinh ph m l ữ ể ứ i m t l n: nhìn bài c a b n, trao đ i ổ ủ ạ ể c l p). Thí sinh b khi n ả ượ ậ ế ị ị

ố ớ ạ v i b n (hình th c này do cán b coi thi quy t đ nh t ộ ớ ạ trách trong khi thi môn nào s b tr 25% s đi m thi c a môn đó. ẽ ị ừ ộ ầ i biên b n đ ạ ủ ố ể

2. C nh cáo i sau đây: ả đ i v i các thí sinh vi ph m m t trong các l ố ớ ạ ộ ỗ

a) Đã b khi n trách m t l n nh ng trong gi ị ẫ ể ư ộ ầ thi môn đó v n ti p t c vi ph m Quy ch ; ế ế ụ ạ

ấ ạ

ườ ử ế ố

ổ c) Chép bài c a ng ủ ườ ị ử ữ ứ ủ ị ứ ế

ờ b) Trao đ i bài làm ho c gi y nháp cho b n; ặ i khác. Nh ng bài thi đã có k t lu n là gi ng nhau thì x lý nh nhau. ậ ườ ng ị ủ ằ m c k lu t c nh cáo xu ng m c khi n trách. ừ ứ ỷ ậ ả ứ ể ả

N u ng có th xem xét gi m t ể Ng ị ỷ ậ ả ẽ ị ừ ố ể ủ

ư i b x lý có đ b ng ch ng ch ng minh mình b quay cóp thì Ch t ch HĐTS tr ố iườ b k lu t c nh cáo trong khi thi môn nào s b tr 50% s đi m thi c a môn đó. ứ Hình th c k lu t c nh cáo do cán b coi thi l p biên b n, thu tang v t và ghi rõ hình th c ậ ả ậ ộ

ề ả

ứ ỷ ậ ả k lu t đã đ ngh trong biên b n. ị ỷ ậ đ i v i các thí sinh vi ph m m t trong các l i sau đây: ộ ỗ ỉ ạ ố ớ

ị ả ộ ầ ư thi môn đó v n ti p t c vi ph m Quy ch ; ế ế ụ ẫ ạ

ệ ệ ậ ỹ

ng ti n k thu t thu, phát, truy n tin, ghi âm, i d ng đ làm bài thi; vũ khí, ch t gây n , gây ươ ể ợ ụ ề ấ ể ổ

3. Đình ch thi a) Đã b c nh cáo m t l n nh ng trong gi ờ b) Khi vào phòng thi mang theo tài li u; ph t b ch a đ ng thông tin có th l ạ ghi hình, thi ế ị ứ ự cháy, các v t d ng gây nguy h i khác; ậ ụ

c) Đ a đ thi ra ngoài khu v c thi ho c nh n bài gi ngoài vào phòng thi; ư ề ự ặ ậ i t ả ừ

d) Vi t v nh ng n i dung không liên quan đ n bài thi; ế ẽ ữ ế ộ

đ) Có hành đ ng gây g , đe d a cán b có trách nhi m trong kỳ thi hay đe d a thí sinh khác. ệ ộ ổ ọ ộ ọ

Hình th c đình ch thi do cán b coi thi l p biên b n, thu tang v t và do U viên ph trách ụ ứ ậ ả ậ ộ ỷ ỉ

đi m thi quy t đ nh. ế ị ể

ị ỷ ậ ả ỉ

ẽ ị ể ụ ả ộ ể

ỉ ượ

c ra kh i khu v c thi sau 2/3 th i gian làm bài môn đó; không đ ờ ng khác. i các tr Thí sinh b k lu t đình ch thi trong khi thi môn nào s b đi m không (0) môn đó; ph i ra kh i phòng thi ngay sau khi có quy t đ nh c a U viên ph trách đi m thi; ph i n p bài làm và ỷ ỏ đ thi cho CBCT và ch đ ượ c ề thi các môn ti p theo; không đ ế c d các đ t thi k ti p trong năm đó t ế ế ế ị ỏ ượ ự ủ ự ợ ườ ạ

ng ngay trong năm đó và t các tr ề ướ ườ ướ ự ề ở

4. T ể c quy n tham d kỳ thi ọ c quy n vào h c ề ng trong hai năm ti p theo ho c đ ngh các c quan có th m quy n ề ườ ế ặ ơ ị

tuy n sinh vào các tr truy c u trách nhi m hình s đ i v i nh ng thí sinh vi ph m m t trong các l ẩ i sau đây: ự ố ớ ứ ữ ệ ạ ộ ỗ

a) Có hành vi gi ng chính sách u tiên theo khu v c ho c theo đ i t m o h s đ h ả ạ ồ ơ ể ưở ố ượ ng ư ự ặ

trong tuy n sinh; ể

b) S d ng văn b ng t t nghi p không h p pháp; ử ụ ằ ố ệ ợ

c) Nh ng i khác thi h , làm bài h d i m i hình th c; ờ ườ ộ ướ ộ ứ ọ

d) Có hành đ ng phá ho i kỳ thi, hành hung cán b ho c thí sinh khác. ặ ạ ộ ộ

đ) S d ng gi y ch ng nh n k t qu thi không h p pháp; ậ ế ử ụ ứ ả ấ ợ

43

Hình th c k lu t này do Ch t ch HĐTS quy t đ nh; ứ ỷ ậ ế ị ủ ị

ệ ng h p vi ph m khác, tuỳ theo tính ch t và m c đ vi ph m, Hi u ườ ấ ạ ạ

ng, Ch t ch HĐTS tr ợ ng x lý k lu t theo các hình th c đã quy đ nh t tr e) Đ i v i các tr ố ớ ủ ị ộ i Đi u này. ề ạ ỷ ậ ứ ị ườ ử ứ ưở

ử ỷ ậ Vi cệ x lý k lu t thí sinh ph i đ ả ượ ế ố ị

c công b cho thí sinh bi ữ ả ế ộ ế ả ộ

ỷ ể ử ể ế ề ả

t. N u thí sinh không ch u ký ụ tên vào biên b n thì hai cán b coi thi ký vào biên b n. N u gi a cán b coi thi và U viên ph trách đi m thi không nh t trí v cách x lý thì ghi rõ ý ki n hai bên vào biên b n đ báo cáo Tr ng ban Coi thi quy t đ nh. ấ ế ị ưở

t phát hi n đ c trong khi ch m thi Đi uề 42. X lý các tr ử ườ ng h p đ c bi ợ ặ ệ ệ ượ ấ

ấ ư ưở ệ ệ

Ban Th ký, Ban Ch m thi có trách nhi m phát hi n và báo cáo Tr ữ ệ ả

ạ ấ ườ ề ế ậ ợ

ng ban Ch m thi ấ nh ng bài thi có bi u hi n vi ph m Quy ch c n x lý, ngay c khi không có biên b n c a Ban ả ủ ế ầ ử ể ng h p vi ph m thì ng ban Ch m thi đã xem xét và k t lu n v các tr Coi thi. Sau khi Tr ạ ưở x lý theo các hình th c ứ ử

1. Tr đi m đ i v i bài thi: ừ ể ố ớ

ch c ch m t p th , n u đ căn c Nh ngữ bài thi b nghi v n có d u hi u đánh d u thì t ấ ấ ủ ấ

ng môn ch m thi k t lu n là l ứ i c ý c a thí sinh thì ấ ộ ấ ể ệ ưở ấ ổ ứ ế ậ ỗ ố ể ế ủ ậ

ị xác đáng đ các cán b ch m thi và Tr b tr 50% đi m toàn bài. ể ị ừ

2. Cho đi m (0) đ i v i nh ng ph n c a bài thi ho c toàn b bài thi ầ ủ ố ớ ữ ể ặ ộ

a) Chép t các tài li u mang trái phép vào phòng thi; ừ ệ

t trên gi y nháp, gi y không đúng quy đ nh; b) Nh ng ph n c a bài thi vi ầ ủ ữ ế ấ ấ ị

c) N p hai bài cho m t môn thi ho c bài thi vi ặ ộ ộ ế ằ t b ng các lo i ch , lo i m c khác nhau. ữ ạ ự ạ

3. Hu b k t qu thi c a c 3 môn thi đ i v i nh ng thí sinh. ỷ ỏ ế ủ ả ố ớ ữ ả

i quy đ nh t hai môn thi tr lên; a) Ph m các l ạ ỗ ị ạ i Kho n 2 Đi u này nh ng t ề ư ả ừ ở

b) Vi t v nh ng n i dung không liên quan đ n bài thi; ế ẽ ữ ế ộ

i khác thi h ho c làm bài h cho ng ườ ử ộ

ườ ộ thêm b t vào bài làm sau khi đã n p bài; dùng bài c a ng c) Nh ng ờ ớ ặ ộ i khác d ườ ữ i m i hình th c; s a ch a, ứ ọ ướ i khác đ n p. ể ộ ủ

ấ ố ớ ế ặ ứ ườ ế

4. Đ i v i nh ng bài thi nhàu nát ho c nghi có đánh d u ng) thì t ặ ằ ấ ấ ự ế ị

ấ (ví d : vi ụ ch c ch m t p th . N u Tr ưở ậ ổ ứ ứ ế ằ ng môn và hai cán b ế ườ ể ừ ể ế ấ ầ

ứ ự t b ng hai th m c ộ ho c có n p g p khác th ch m thi xem xét k t lu n có b ng ch ng tiêu c c thì tr đi m theo quy đ nh. N u do thí sinh ậ ng và công khác gi ng xé làm nh u nát thì căn c biên b n coi thi, ti n hành ch m bình th ả ằ nh n k t qu . ả ậ ế

ầ ự ọ ỉ ượ ề

ch n thì b coi là ph m qui và không đ ch n (n u có) trong đ thi, thí sinh ch đ ả ế ầ ự ọ c làm bài m t trong hai ph n ầ ả ộ c ch m đi m c ượ ể ấ ạ ị

t ự ọ hai ph n t 5. Đ i v i ph n t ố ớ ch n; n u làm bài c hai ph n t ế ch n. ầ ự ọ

KT. B TR

NG

Ộ ƯỞ

TH Ứ TR

NGƯỞ

Đã kí

44

Bùi Văn Ga

45