
Tổng quát
Giớithiệu: thựcphẩmvàđộ an toàn thực
phẩm
Chấtlượng thựcphẩm
Tiêu chuẩnchấtlượng
Công nghệsinh học

Chấtlượng có ý nghĩachomụcđích chếbiến
Sựphù hợpcủamộtsảnphẩmchosửdụng là
–Dinh dưỡng, chếbiến, tiêu thụ
Xác định bởikhảnăng dung lượng
Ảnh hưởng bởi
–Gen, môi trường, quảnlý
–Công nghệchếbiến
–Công nghệphân tích
Gia tăng tựnhiên trong sảnxuấtthựcphẩm, làm giảm
khảnăng chống chịu các nhân tốcấuthành
–Hiểubiếttốthơnvềmối quan hệgiữakiểudángvà
kếtcấucấutrúchạtthựcphẩm
Đưathêmsựgia tăng thu nhập cho người nông dân

Hạt
Hầuhếtcungcấpchothứcănloàingườivàvậtnuôi
như:
–Lúa, ngô, mỳ, đậu, …
Khảnăng cấtgiữdễdàng hơnso với các loạithực
phẩmkhác
Khảnăng cấtgiữcó sựthay đổituỳthuộcvàotừng loài
Khảnăng thay đổi sau khi thu hoạch
–Sau thu hoạch, bảoquản
Sảnxuấttoàncầu~ 2 tỷtấn/năm
–Báo cáo củathếgiớivềkhảnăng tiêu thụcủaloài
ngườivềcây có hạt vào khoảng 360 kg/người
–Xấpxỉ40% tổng sốhạtdànhchochăn nuôi

Hạtlàgiống
Bảoquảnbộphậndinhdưỡng để dựtrữcho thời gian sau
gồm:
–carbohydrates, protêins, dầu, khoáng chấtvàvi chất
Hàm lượng độ ẩmtừ(10 - 20%)
Độ cứng củahạtcóthểchống lại do yếutốmôi trường
Thông thường hàm lượng độctốhoặcchất không dinh
dưỡng có thểchông lạivi khuẩn, sâu bệnh, động vậtăncỏ
Không thú vịvà khó tiêu hóa nhưlà vậtliệuthôchưatinh
chế
Chếbiến thành thựcphẩm, sảnphẩm công nghiệp không
ănđược

Chấtlượng hạt
Chấtlượng hạtcómối quan hệvới
Thành phầndinhdưỡng
–amino acids, axits béo, carbohydrates, vi
chất
Dinh dưỡng và năng lượng có khảnăng
tiêu hóa và sinh họccólợi
ĐộctốAbsence và chất không dinh dưỡng
Dễdàng cho chếbiến

