TH TC
BO TRÌ THIT B
1. Mc đích:
- Th tc này quy định lp kế hoch và kim tra vic bo trì thiết b, máy móc trong quá
trình thc hin qui trình thc hin hot động sn xut kinh doanh ca công ty.
- Vic bo trì nhm hn chế, phòng nga nhng s c ri ro do máy móc thiết b gây nên
làm nh hưởng đến kế hoch và tiến độ sn xut .
2. Phm vi:
Áp dng cho mi hot động ca các b phn s dng thiết b máy mócnh hưởûng đến
hot động sn xut kinh doanh ca công ty.
3. Định nghĩa:
- Bo trì thiết b máy móc: Hành động được tiến hành theo định k bng các phương tin để
đảm bo s vn hành các thiết b máy móc được liên tc.
- TBMM: Thiết b máy móc:
4. Ni dung:
Người thc hin Quy trình Tài liu – Biu mu
Nhân viên bo trì
Danh mc thiết b máy
Yêu cu BTTB
Lp DM thiết b
TP HCNS,GĐ Cty
Nhân viên bo trì
Nhân viên bo trì
Nhân viên bo trì
TP HCNS, GĐ Cty
Nhân viên bo trì
TP HCNS, GĐ Cty
Nhân viên bo trì
TP HCNS,Trưởng b
phn
Nhân viên bo trì
Nhân viên bo trì
móc: 1/BM-TTBT
Bng kế hoch kho sát
Lch bo trì: 2/BM-
TTBT
Phiếu lí lch máy: 3/BM-
TTBT
4.1 Thuyết minh ni dung lưu đồ:
a> Lp Danh mc: Phòng HCNS lp tt c các thiết b máy móc hin đang s dng phù hp
đối vi các yêu cu sn xut kinh doanh ca công ty, nhân viên bo trì phi hp cùng
Trưởng b phn s dng tài sn lp danh mc tng loi thiết b riêng bit để theo dõi và để
chun b thay thế hoc sa cha, trình Giám đốc Công ty phê duyt theo biu mu: 1/BM-
TTBT. Khi phát sinh các loi máy móc, trang thiết b mi, nhân viên bo trì tiến hành cp
nht vào danh mc móc móc thiết b vào cui tháng.
b> Lp kế hoch kho sát: Căn c nhng máy móc thiết b đang s dng, và tùy theo tính năng
và công năng cu thiết b chuyên dùng, nhân viên bo trì s lên kế hoch kho sát, t đó xác
định loi máy móc nào phc v cho yêu cu sn phm thiết thc và đưa ra qui định thi
gian bo dưỡng định k hoc thường xuyên tùy vào mc độ s dng hàng ngày.
c> Tiến hành kho sát: Căn c vào kế hoch kho sát, nhân viên bo trì s tiến hành kho sát
thc tế nhng máy móc thiết b và ghi nhn rõ:
Thi gian đã s dng;
Thi gian bo trì trước đó;
Tình trng hư hng trước đó;
Hin trng ca máy móc thiết b;
Cn sa cha hay thay thế hoc bo dưỡng.
Các chi tiết b mt mát, hư hng
Nêu rõ s lượng, chng loi thiết b hin có.
Vic đánh giá hin trng ca tài sn do Phòng HCNS thc hin, có phi hp vi Trưởng các
b phn, cá nhân qun lý tài sn trc tiếp và s h tr ca nhà cung cp.
d> Lp lch bo trì: Sau khi kho sát và giám định, nhân viên bo trì xem xét thi gian s
dng ca tng loi máy nào phc v nhiu hay ít mà tiến hành lp lch bo trì c th cho
tng loi TBMM. Sau khi đã xác định công dng và tính cht quan trng thi gian phc
v trong sn xut kinh doanh, nhân viên bo trì lên kế hoch bo trì hay sa cha ca tng
loi TBMM theo qui định ca nhà thiết kế và /hoc ca công ty.
e> D trù vt tư: Khi đã lp kế hoch bo dưỡng hay sa cha, nhân viên bo trì kim tra xác
định nguyên nhân dn đến hư hng ca thiết b, lp bng đề ngh d trù vt tư để cung cp
các ph kin ca loi thiết b cn sa cha vi thi gian cn cung cp, song song có s giám
sát và kim tra ca trưởng b phn nơi s dng TBMM.
f> Thc hin: Khi đã lên d trù vt tưđược cung cp, nhân viên bo trì tiến hành sa cha
da trên bn kế hoch được lp và duyt sa cha. Khi đã bo trì xong, nhân viên bo trì
phi hp vi Trưởng b phn s dng lp biên bn nghim thu và đánh giá cht lượng ca
TBMM đuc đưa vào vn hành, trong đó phi ghi nhn c th v tình trng máy móc đã
được thay thế.
g> Cp nht h sơ: Khi sa cha bo trì xong, nhân viên bo trì lp h sơ ca tng loi máy
móc nào sa cha nhng ph kin gì và trong thi gian s dng bao lâu đồng thiø lp bn
lý lch ca tng loi máy móc đó và đưa vào lưu tr.
4.2 Bo trì định k:
- Theo kế hoch bo trì được phê duyt, nhân viên bo trì tiến hành t bo trì hoc mi đơn v
bo trì thuê ngoài đến bo trì.
- Nhng người được phân công chun b vt tư, ph tùng cn thiết tương ng vi kế hoch
sa cha bo trì.
- Nhng người được phân công trin khai thc hin bo trì sa cha theo kế hoch và các
công vic chi tiết sa cha bo trì đã lp.
- Nếu trong quá trình bo trì phát sinh nhng hư hng đột xut thì nhân viên bo trì lp kế
hoch sa cha bo trì thiết b, lp bng chi tiết sa cha thiết b (nếu có). Kế hoch và
bng chi tiết sa cha trên được trình GĐ xem xét và phê duyt. Sau khi phê duyt GĐ phân
công người chu trách nhim thc hin.
5. Tài liu tham kho: không có
6. Phu lc:
Danh mc thiết b (Biu mu : 1/BM-TTBTTB)
Phiếu lý lch máy (Biu mu : 2/BM-TTBTTB)
Lch bo trì TBMM (Biu mu : 3/BM-TTBTTB)
Các s c thường gp, cách x (Biu mu : 4/BM-TTBTTB)
PHIU LÍ LCH THIT B
Tên thiết b:…………………………………………………………………………………… Tên
người s dng………………..……………
Ký hiu:……………………………………….Nhãn
hiu:…………………………………….Nước sn xut:……………………………….. Công
sut
………………………………………………………………………………………………………
…………………..……………..
Model:................................................................................................................................................…………
Mã s tài
sn:……………………………………………………………………………………Ngày đưa
vào s dng:………………………
Thông s k thut: .............................................................................................................................…………
Ph tùng kèm theo:
Stt Tên ph tùng Quy cách S lượng
Stt
Ngày Ni dung bo trì sa cha
Trong
kế
hoch
Ngoài
kế
hoch
Tên người s
dng
Người b
o
tên