CH
NGƯƠ
Ị
Ậ Ề
Ứ
QUY Đ NH PHÁP LU T V CÔNG B Ố THÔNG TIN TRONG HO T Đ NG Ạ Ộ NG CH NG KHOÁN VÀ TH TR Ị ƯỜ CH NG KHOÁN
Ứ
Tài li u tham kh o
ệ
ả
ậ ứ
ị
ư ế ị
Lu t ch ng khoán 2006 Ngh đ nh 14/2007/NĐ-CP ngày 19/1/2007 ị Thông t 38/2007/TT-BTC ngày 18/4/2007 Quy t đ nh 09/QĐ-SGDHCM ngày 20/03/2008: Ban hành Qui ch công b thông tin c a SGDCK ố TP.HCM ế ị
ủ ế
Các văn b n qui ph m pháp lu t khác.
Quy t đ nh 322/QĐ-TTGDHN ngày 09/11/2007: Ban hành Quy ch công b thông tin trên Trung tâm ế ố Giao d ch Ch ng khoán Hà N i ộ ứ ậ
ị
ả ạ
Đ i t
ng CBTT
ố ượ
ạ
ế
ổ ứ ổ ứ
ch ng khoán
ứ
ị ứ
ở
Công ty đ i chúng T ch c phát hành trái phi u ra công chúng T ch c niêm y t ế Công ty qu n lý qu ỹ ả Công ty ch ng khoán ứ Công ty đ u t ầ ư ứ Trung tâm giao d ch ch ng khoán S giao d ch ch ng khoán ị Các cá nhân có liên quan
Yêu c u th c hi n CBTT ự
ệ
ầ
ầ ủ ị
ờ ổ
Ph i k p th i, đ y đ và chính xác, theo qui đ nh Ph i do T ng giám đ c ho c nhân viên CBTT đ c y ặ ượ ủ ố quy n th c hi n, TGĐ ph i ch u trách nhi m v nh ng ữ ề ả thông tin do ng
ả ị ả ề ự ệ
N u có thông tin không chính xác thì nhân viên CBTT ph i
i đ ị c u quy n công b ố ề ệ ườ ượ ỷ
Khi CBTT ph i đ ng th i báo cáo UBCKNN, SGDCK và
ế ả
ả ồ
TTGDCK và trên các ph ng ti n thông tin đ i chúng đính chính trong vòng 24h ờ ươ ệ ạ
38/2007/TT-BTC) (M c I kho n 2, thông t ả ụ ư
Ph
ng ti n CBTT
ươ
ệ
và các n
ng niên, trang thông tin đi n t
ấ
ườ
ệ ử
ố
ủ
ng ti n công b thông tin c a UBCKNN bao và các ng niên, trang thông tin đi n t
ệ ử
ươ
ủ
ị ườ
ứ
ả
ng ti n công b thông tin c a SGDCK, ng ch ng khoán, trang c a SGDCK, TTGDCK, b ng hi n th ị ể i ố ạ
ệ ử ạ
ả ầ
ạ
ng ti n thông tin đ i chúng.
Ph
Báo cáo th ph m khác ẩ Các ph ệ ươ g m: báo cáo th ườ ồ n ph m khác c a UBCKNN. ủ ẩ ấ Các ph ố ệ TTGDCK bao g m: b n tin th tr ồ thông tin đi n t ệ ử ủ đi n t i SGDCK, TTGDCK, các tr m đ u cu i t t SGDCK, TTGDCK. ệ
ươ
ạ
(M c I đi m 4.1, thông t 38/2007/TT-BTC) ụ ể ư
Các v n đ liên quan CBTT
ấ ề
ạ
ề ệ
ả ợ ườ ằ ả ổ
Cty Đ i chúng, TCPH trái phi u, TCNY, CTCK, CT QLQ, CT ế i đ ĐTCK ph i đăng ký ng c y quy n th c hi n CBTT, ự ườ ượ ủ ng h p thay đ i ph i thông báo b ng văn b n cho tr ả UBCKNN, SGDCK, TTGDCK ít nh t năm (05) ngày làm vi c tr
ệ ấ
Các tài li u, báo cáo g i cho UBCKNN, SGDCK, TTGDCK
ướ ổ
c khi có s thay đ i. ự ử
ệ c th hi n d đ ể ệ ướ ữ ệ
ng CBTT ph i l p trang thông tin đi n t ng xuyên c p nh t vi c CBTT, các đ i t i hình th c văn b n và d li u đi n t ệ ử ả ệ ử ủ ố ượ ứ ả ậ ậ ệ ậ
ớ
ệ ử ế ọ ỉ
. ượ Các đ i t c a mình ố ượ ng này và ph i th ườ ả ph i thông báo v i UBCKNN, SGDCK, TTGDCK và công khai ả và m i thay đ i liên quan đ n v đ a ch trang thông tin đi n t ổ ề ị đ a ch này. ỉ ị
CBTT c a Cty đ i chúng
ủ
ạ
CBTT đ nh kỳ
ợ
c công b đ ng th i v i công
BCTC năm ki m toán: 100 ngày ể N u là cty m ph i n p báo cáo h p nh t ấ ẹ ả ộ ế ng niên: đ Báo cáo th ố ồ
ượ
ờ ớ
ườ b BCTC năm. ố BCTC năm tóm t
ắ
ủ
ế
ơ
t công b trên 3 s báo liên ti p c a ố ố báo đ a ph ng n i Cty đóng ươ ị ng ti n CBTT c a UBCKNN. ệ
ộ ờ ươ
ủ
38/2007/TT-BTC)
báo TW và m t t m t t ộ ờ tr s chính ho c qua ph ặ ụ ở L u tr 10 năm ữ ư (M c II kho n 1, thông t ả ụ
ư
ị
CBTT c a Cty đ i chúng
ủ
ạ
CBTT b t th
ng trong 24h
ấ
ườ ả ủ
ỏ
đ
Tài kho n c a công ty b phong t a ho c tài kho n ị ở ạ
ả ặ i sau khi b phong to ; ả ị
c phép ho t đ ng tr l ạ ộ
ượ ạ ị
ứ
ấ
ặ
ạ
ộ
T m ng ng kinh doanh; ừ B thu h i Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh ồ ậ ho c Gi y phép thành l p và ho t đ ng ho c ậ ấ Gi y phép ho t đ ng;
ạ ộ
ặ ấ
Thông qua các quy t đ nh c a Đ i h i đ ng c ổ
ạ ộ ồ
ế ị
ủ
đông
CBTT c a Cty đ i chúng
ủ
ạ
CBTT b t th
ườ
ạ
ấ ủ
ề
ề ệ ự
ng trong 24h (tt) QĐ c a HĐQT v vi c mua l ề
ề
ể
ệ
ế
ệ
c a công ty;
i CP ho c bán s ố ặ CP đã mua; v ngày th c hi n quy n mua CP c a ủ ệ i s h u TP kèm theo quy n mua CP ho c ng ặ ngày th c hi n chuy n đ i TP sang CP và các ổ quy t đ nh liên quan đ n vi c chào bán, k t qu ả ế các đ t phát hành riêng l ẻ ủ
ườ ở ữ ự ế ị ợ Có QĐ kh i t
ở ố ố ớ
ặ
ả
ặ
ủ ế
ủ
ủ
ạ ộ ế ề ệ
ế
ậ ủ ơ ậ ề
ạ
đ i v i TV HĐQT, GĐ ho c TGĐ, PGĐ ho c P.TGĐ, KTT c a công ty; có b n án, QĐ c a Toà án liên quan đ n ho t đ ng c a công ty; có k t lu n c a c quan thu v vi c công ty vi ph m pháp lu t v thu . ế
CBTT c a Cty đ i chúng
ủ
ạ
CBTT b t th
ng trong 72h
ấ
ba
ườ ặ
ế
ị ừ
QĐ vay ho c phát hành trái phi u có giá tr t m i ph n trăm (30%) v n th c có tr lên
ở
ầ
ươ
ố QĐ c a HĐQT v chi n l
ề
ủ
ể
ổ
c thông báo c a Toà án th lý đ n
ụ
ủ
ơ
yêu c u m th t c phá s n doanh nghi p.
ệ
ự c, KH phát tri n trung ế ượ h n và KH KD hàng năm c a công ty; QĐ thay đ i ủ ạ ng pháp k toán áp d ng; ph ụ ế ươ Công ty nh n đ ượ ậ ở ủ ụ ầ ả k ho ch và gi ả ế ạ
ả Khi CBTT ph i nêu rõ s ki n x y ra, nguyên nhân, ả ự ệ i pháp kh c ph c. ắ
ụ
CBTT c a Cty đ i chúng
ủ
ạ
ầ
ạ
ả
CBTT theo yêu c u trong 24h Có thông tin liên quan đ n công ty đ i chúng nh ế i ích h p pháp c a nhà ng nghiêm tr ng đ n l ế ợ
ủ
ợ
ọ
;
h ưở đ u t ầ ư
ế
ả
ế
Có thông tin liên quan đ n công ty đ i chúng nh ng l n đ n giá ch ng khoán và c n ph i xác ứ
ạ ầ
ả
c yêu c u;
h ớ ưở nh n thông tin đó. ậ ộ
ầ
nguyên nhân; m c đ xác th c c a s ki n đó.
N i dung CBTT ph i nêu rõ s ki n đ ả ứ ộ
ượ ự ệ ự ủ ự ệ
CBTT c a Cty PH trái phi u
ủ
ế
ờ
ạ
ố ng: gi ng đi m 1,2,3 CBTT b t
Th i gian CBTT là t khi phát hành TP ra công ừ t thanh toán TP. chúng đ n khi hoàn t ấ ế ị ấ
CBTT đ nh kỳ: gi ng Cty đ i chúng CBTT b t th ườ
ể
ấ
th
ườ
ủ
ạ
ố ng trong 24h & 72h c a Cty đ i chúng Khi CBTT ph i nêu rõ nguyên nhân và n i dung ộ i pháp kh c ph c. ắ ạ
ả s ki n x y ra, k ho ch và gi ự ệ
ụ
ế
ả
ả
CBTT c a T ch c Niêm y t ế
ủ ổ ứ
CBTT đ nh kỳ
ị
ả
ế ộ
ư
ấ
CBTT b t th
+ BCTC năm: gi ng Cty đ i chúng ạ ố + BCTC quý: 25 ngày; n u k t qu kinh doanh gi a ế ữ 5%, TCNY ph i gi hai kỳ báo cáo có bi n đ ng t i ả ừ ế ả trình, BCTC tóm t t quý, l u tr ít nh t 12 tháng ữ ắ ng ườ ấ
khi
ố
ạ
ấ
ả
ị ừ
ể ừ 10% VCSH tr lên. ở ạ
ố
ả
+ Trong vòng 24h: gi ng Cty đ i chúng và k t b t n th t tài s n có giá tr t ị ổ + Trong vòng 72h: gi ng Cty đ i chúng + Khi CBTT ph i nêu rõ n i dung và nguyên nhân s ự ộ ki n x y ra, k ho ch và gi ế
i pháp kh c ph c. ắ
ụ
ệ
ạ
ả
ả
CBTT c a T ch c Niêm y t ế
ủ ổ ứ
CBTT theo yêu c uầ
ạ
ố
ộ
ự
ệ
ầ
+ CBTT trong vòng 24h và gi ng Cty đ i chúng c + N i dung CBTT ph i nêu rõ s ki n đ ượ ả UBCKNN, SGDCK, TTGDCK yêu c u công b ; ố nguyên nhân; m c đ xác th c c a s ki n đó.
ự ủ ự ệ
ứ ộ
CBTT v GD c a c đông N i b
ủ ổ
ộ ộ
ề
TV HĐQT, BKS, TGĐ, P.TGĐ, KTT c a TCNY và ng
ủ
ị ủ
ng h p chuy n nh ể ữ ườ ệ ố ị ượ
ị ợ ặ ả
ệ
ừ i thi u là 01 ngày làm vi c tr ướ ố ngày hoàn t ị ị ấ
ự ờ ệ ạ
ệ ề ế ả ả ị
ữ
c gd thì ng i ườ có liên quan khi có ý đ nh giao d ch CP c a TCNY, k c ể ả nh ng tr ng không qua h th ng giao d ch (cho, t ng, th a k ,…) ph i báo cáo UBCKNN, ế SGDCK, TTGDCK t c ể t giao d ch , ngày th c hi n giao d ch. K t ể ừ trong th i h n 03 ngày làm vi c ph i báo cáo cho l UBCKNN, SGDCK, TTGDCK v k t qu giao d ch, t ỷ ệ n m gi ắ Tr ườ sau khi GD. ợ ượ ườ ự ự ệ
ệ
i th c hi n ệ gd ph i báo cáo lý do trong vòng 03 ngày làm vi c k t ể ừ ngày k t thúc th i h n d ki n giao d ch. ng h p không th c hi n đ ả ế ờ ạ ự ế ị
M t s TH khác ph i CBTT
ộ ố
ả
Mua, bán CPQ CBTT 7 ngày tr
ự ướ
ả ế ờ ạ
ứ ắ
T ch c, cá nhân, nhóm ng ườ ề ố ổ
ế i có liên quan n m gi ế ủ t ữ ừ ạ ể
c khi th c hi n gd. Sau khi ệ k t thúc gd, trong th i h n 10 ngày ph i báo cáo k t qu giao ả ế d ch cho UBCKNN, SGDCK, TTGDCK. ị ổ ở ả ạ
ờ ạ ể ừ ớ ở ộ
ự ậ ổ
ng c phi u s h u v t quá 1% s l ế ở ữ ượ ặ ố ượ ổ
ờ ạ
ố ượ ả ộ
5% tr lên s c phi u có quy n bi u quy t c a Cty đ i chúng ph i báo cáo Cty đ i chúng, UBCKNN, SGDCK, TTGDCK trong th i h n 07 ngày k t ngày tr thành c đông l n (n i ổ dung theo Đi u 29 Lu t CK). Khi có s thay đ i quan tr ng ọ ề v thông tin nêu trong báo cáo trên ho c có s thay đ i v s ổ ề ố ự ề ng c phi u cùng l ế ổ ượ khi có s lo i đang l u hành thì trong th i h n 07 ngày k t ự ể ừ ư ạ ng trên ph i n p báo cáo s a đ i cho thay đ i trên các đ i t ử ổ Cty đ i chúng, UBCKNN, SGDCK, TTGDCK. ổ ạ
M t s TH khác ph i CBTT
ộ ố
ả
C đông sáng l p CBTT ch m nh t 01 ngày tr
ấ ự
ậ ng h p chuy n nh ượ
ổ ệ ả ổ
ả
ờ ạ ự ấ ế ượ ệ
c ngày th c ướ ậ ng cho c đông không hi n gd, trong tr ợ ể ổ ườ ph i là c đông sáng l p thì ph i kèm theo NQ c a ĐHĐCĐ, ậ ủ ả sau khi hoàn t t giao d ch trong th i h n 03 ngày ph i báo cáo ị c thì ph i báo k t qu gd, n u giao d ch không th c hi n đ ả ị ả ế cáo lý do.
ổ ứ
T ch c, cá nhân chào mua công khai và Cty đ i chúng b ị chào mua ph i th c hi n CBTT theo quy đ nh t i TT ệ 18/2007/TT-BTC ngày 13/03/2007.
ạ ị ự ả ạ
ạ ề ệ ả ổ
ố ớ ệ ự ộ ữ ứ ủ ệ
ầ ấ ướ
Đ i v i Cty đ i chúng là TCNY thông báo ngày ĐKCC đ ể th c hi n quy n cho c đông hi n h u thì TCNY ph i báo cáo và n p đ y đ các tài li u căn c pháp lý liên quan cho SGDCK ít nh t là 10 ngày làm vi c tr c ngày ĐKCC đ ể ệ CBTT, sau khi hoàn t ả ộ ấ
t ch t DS ph i n p BS 1 b n SCĐ. ả ố
ạ
ủ ố
đ i v i cán b ch ch t;
ộ ủ ố
CBTT c a CTCK - CTQLQ gi ng Cty đ i chúng ng (24h): ở ố ố ớ
1. CBTT đ nh kỳ: ị 2. CBTT b t th ườ ấ Có quy t đ nh kh i t ế ị ĐHĐCĐ ho c HĐTV ho c CSH Cty thông qua h p ặ
ợ
ộ
ị
ặ đ ng sáp nh p v i m t Cty khác; ớ ồ ậ 10% giá tr tài s n tr lên; ả ấ ừ ổ ề
ở ặ
ự
Cty b t n th t t ị ổ Cty có s thay đ i v TV HĐQT ho c HĐTV, Ch ủ t ch, GĐ ho c TGĐ, P.GĐ ho c P.TGĐ; Cty b ổ ặ ị nhi m hay mi n nhi m ng ườ ễ
ặ ề
ệ
ỹ
ệ ổ
ữ
i đi u hành qu ĐTCK; Cty có nh ng thay đ i quan tr ng trong HĐKD nh : ư ọ i th c a ể ủ
ế ị
ạ
ả
ả
+ Lâm vào tình tr ng phá s n; quy t đ nh gi c quan có th m quy n; ề ơ
ẩ
CBTT c a CTCK – CTQLQ
ủ
10% ổ ề ế ừ ặ ố
ở
ạ ề ạ ộ
ồ ủ ơ ậ
ố ể ẩ ạ ộ ổ ừ ạ ộ ấ
ề ệ ỉ ợ ử ổ Cty; thay đ i tên Cty; ổ
ả
ố ạ ặ ớ
ừ ượ ấ ụ
ử ặ ạ
ị ậ ệ ụ ở ậ ổ ị
ứ ồ ỉ ị
+ GD làm thay đ i quy n SHCP ho c v n góp chi m t VĐL đã góp tr lên; + T m ng ng ho t đ ng; QĐ c a c quan có th m quy n đình ch ho t đ ng, thu h i GP thành l p và ho t đ ng; + QĐ h p nh t, chia, tách, góp v n LD, chuy n đ i Cty; + QĐ s a đ i, BS đi u l + QĐ tăng ho c gi m VĐL; ặ + QĐ tăng thêm, ng ng ho c rút b t 1 ho c 1 s lo i hình ặ c c p gi y phép; KD và d ch v CK đ ấ + QĐ l p hay đóng c a CN, VPĐD, phòng GD ho c đ i lý nh n l nh; thay đ i đ a đi m tr s chính, VPĐD, CN, ể phòng GD ho c đ i lý nh n l nh; ậ ệ ặ ạ + GĐ, PGĐ ho c TGĐ, P.TGĐ Cty b thu h i ch ng ch hành ặ ngh CK; ề
CBTT c a CTCK – CTQLQ ả
ườ
ng ph i nêu rõ s ki n x y ra, nguyên ả ự ệ . i pháp kh c ph c (n u có) ụ ế ắ ấ ả
ủ + Khi CBTT b t th nhân, KH và gi 3. CBTT theo yêu c u:ầ
khi nh n đ ậ ủ ượ ể ừ
ng nghiêm tr ng đ n l ợ ọ ưở ế ợ ủ
.
ượ
ả ầ ứ ự
ạ ụ ở ả ạ ậ
ế ị
ỉ ụ ở ứ ươ ề ạ ế
ị
c yêu c u c a + CBTT trong vòng 24h k t ầ UBCKNN, SGDCK, TTGDCK khi có thông tin liên quan đ n ế Cty nh h i ích h p pháp c a nhà ả đ u t ầ ư c UBCKNN, SGDCK, + Khi CBTT ph i nêu rõ s ki n đ ự ệ TTGDCK yêu c u công b ; nguyên nhân; m c đ xác th c ộ ố c a s ki n đó. ủ ự ệ + CTCK ph i CBTT t i tr s chính, các CN và đ i lý nh n l nh v các thay đ i liên quan đ n đ a ch tr s chính, CN, ổ ệ ng th c GD, đ t các đ i lý nh n l nh, liên quan đ n ph ặ ậ ệ l nh, ký qu GD, th i gian thanh toán, phí GD, các d ch v ụ ờ ỹ ệ cung c p và DS nh ng ng i hành ngh CK c a Cty. ườ ủ ề ấ
ữ
CBTT V QU Đ I CHÚNG
Ề
Ỹ Ạ ố
ị
ể
ấ ữ
t công b trên 03 s báo liên ti p ế
ị ơ
ố ụ ở ủ ỹ ạ ị
ầ
ỹ ạ
c a Qu đ i chúng hàng ầ ư ủ ạ ộ ỹ ạ
ệ ầ ệ ế
ể ừ
1. CBTT đ nh kỳ: Cty QLQ ph i công b ả c ki m toán: 100 ngày + Báo cáo tài s n năm đ ả ượ + Báo cáo tài s n năm ph i l u tr ít nh t 10 năm ả ư ả + Báo cáo tài s n năm tóm t ố ắ ả ng n i Cty QLQ có tr s chính. TW và đ a ph ươ + Báo cáo thay đ i giá tr tài s n ròng c a Qu đ i chúng hàng ả ổ tu n, tháng, quý, năm. + Báo cáo tài s n c a Qu đ i chúng hàng tháng, quý, năm ả ủ + Báo cáo tình hình ho t đ ng đ u t tháng, quý, năm + Th i h n CBTT báo cáo tu n là trong ngày làm vi c đ u tiên ầ ờ ạ c a tu n ti p theo; báo cáo tháng – 05 ngày làm vi c k t ầ ể ừ ủ ngày k t thúc ngày k t thúc tháng; báo cáo quý 25 ngày k t ế ế quý; báo cáo năm 90 ngày k t ngày k t thúc năm. ể ừ ế
CBTT V QU Đ I CHÚNG
Ỹ Ạ
Ề
2. CBTT b t th ấ ườ
ng 24h: ế ị
ỹ ạ ậ
ị ủ ứ ượ ấ ổ ố ứ ỹ ạ ứ ấ ồ
ỷ ỏ ợ ỹ ạ ứ ỉ
, B n cáo b ch qu đ i chúng. ị ử ổ ề ệ ả ỹ ạ ạ
ế ạ ả
; + Thông qua quy t đ nh c a Đ i h i nhà đ u t ạ ộ ầ ư + Quy t đ nh chào bán ch ng ch qu đ i chúng; ỉ ế ị c c p GCNĐK l p qu ; + Qu đ i chúng đ ỹ ỹ ạ c a qu đ i chúng; + Quy t đ nh thay đ i v n đ u t ỹ ạ ầ ư ủ ế ị + B thu h i Gi y ch ng nh n chào bán ch ng ch qu đ i ỉ ậ chúng ra công chúng; + B đình ch , hu b đ t chào bán ch ng ch qu đ i chúng; ỉ + S a đ i, b sung Đi u l ổ + Khi CBTT ph i nêu rõ s ki n x y ra, nguyên nhân, k ho ch và các gi ự ệ ả i pháp kh c ph c (n u có). ế ụ ắ ả
CBTT V QU Đ I CHÚNG
Ỹ Ạ
Ề
3. CBTT theo yêu c u: 24h k t ầ ể ừ ủ ầ
ngày nh n yêu c u c a ự ệ ng đ n vi c chào bán, giá CCQ; ả ế ồ ả ưở
ệ ng v giá và kh i l ng giao d ch CCQ ị ố ượ ổ ấ ườ ề
ậ UBCKNN, SGDCK khi x y ra các s ki n sau: + Có tin đ n nh h + Có thay đ i b t th đ i chúng. ạ
c UBCKNN, SGDCK yêu ự ệ ượ
- Khi CBTT ph i nêu rõ s ki n đ ả ứ ộ c u công b ; nguyên nhân; m c đ xác th c c a s ki n đó. ầ ự ủ ự ệ ố
Công ty Đ u t
ầ ư
ứ
ố
Ch ng khoán CBTT gi ng CTNY và Qu đ i chúng ỹ ạ
CBTT c a SGDCK, TTGDCK
ủ
1/ Thông tin trong gi ờ
ổ ị
giao d ch: ượ ự ự ế ứ ế
ị + T ng s l ai CK đ c giao d ch ố ọ + Giá đóng c a, giá th c hi n, giá d ki n và m c bi n ệ ử đ ng giá ộ + Giá kh i l ố ứ t nh t ấ
ệ ị
ổ
ng mua bán c a 3 m c giá t ủ ố ượ 2/ Thông tin trong ngày giao d ch: ứ ả ố ạ ổ ế ộ
ị
ị + Ký hi u qu n lý đ i v i ch ng khoán giao d ch; ố ớ + T ng s lo i ck đ c phép giao d ch trong ngày; ị ượ + Ch s giá t ng h p Vn Index, m c và bi n đ ng Vn Index ứ ợ so v i ngày giao d ch tr + M c đ dao đ ng giá c phi u trong ngày giao d ch; ỉ ố ớ ứ ộ c đó; ướ ế ổ ộ ị
CBTT c a SGDCK, TTGDCK
ủ
ng đ t mua/bán, giá tr t ng ng ứ ặ ị ươ
ng (theo đ t kh p ớ ị ợ ổ ị ườ
ị ệ ủ ừ ạ
ự ớ ệ ị ợ
ớ ệ ỏ
c ngoài (n u có); ế ch c niêm y t (n u có); ế ế c ngoài và gi i i n ườ ướ ớ
ế n ầ ư ướ ủ i c phi u c a t ạ ổ ế ủ ổ ứ ch ng khoán c a ng ủ ữ ứ c mua đ i v i t ng lo i ch ng khoán; ng l nh, s l + S l ố ượ ệ ố ượ v i m i lo i ch ng khoán; ứ ạ ỗ ớ + T ng kh i l ng giao d ch toàn th tr ố ượ l nh; ngày giao d ch); ị ệ + Giá, KL và giá tr giao d ch th c hi n c a t ng lo i CK: + Kh p l nh (theo t ng đ t kh p l nh); ừ + Th a thu n (n u có) ậ + Giao d ch CK c a nhà đ u t ị + GD mua, bán l n m gi + T l ỷ ệ ắ h n còn đ ượ ạ ố ớ ừ ứ ạ
CBTT c a SGDCK, TTGDCK
ủ
ị ổ ớ ấ ế ế
ớ ộ ấ ế ị
ế ớ ủ
ầ ế ị ng l n nh t; ấ ấ ớ
ổ ề ế
+ Thông tin 10 c phi u giao d ch l n nh t và 10 c phi u ổ bi n đ ng giá l n nh t so v i ngày giao d ch g n nh t; ấ ớ + Thông tin giao d ch c a 10 c phi u có giá tr niêm y t l n ổ ị nh t và 10 c phi u có giá th tr ị ườ ế + Thông tin v trái phi u giao d ch ị + Các thông tin khác theo yêu c u c a UBCKNN ầ ủ
CBTT c a SGDCK, TTGDCK
ử ạ ổ ứ
ch c niêm y t ế
ủ ch c niêm y t 3/ Thông tin v t ế ề ổ ứ + Niêm y t l n đ u ế ầ ầ + Niêm y t b sung ế ổ + Thông tin h y niêm y t ế ủ + Thay đ i niêm y t ế ổ + Niêm y t l i ế ạ + Tách g p c phi u ế ộ ổ + Thông tin x ph t t + Các thông tin khác + Các thông tin đ nh kỳ, b t th
ng, theo yêu c u v TCNY
ấ
ị
ườ
ầ ề
CBTT c a SGDCK, TTGDCK
ủ
ạ
ệ
ị
cách thành viên
ứ ư
ng, theo yêu c u v Cty Ch ng
ườ
ầ
ấ
ị
ứ
ề
ề
/Cty đ u t
ả
ỹ ầ ư
ầ ư
4/ Thông tin v CTCK thành viên + K t n p thành viên ế ạ + X ph t thành viên và đ i di n giao d ch ử ạ + Ch m d t t ấ + Các thông tin khác + Các thông tin đ nh kỳ, b t th khoán thành viên 5/ Thông tin v CTQLQ có qu n lý qu đ u t ề ch ng khoán, Qu đ i chúng
ỹ ạ
ứ
CBTT c a SGDCK, TTGDCK
ủ
ng
i 6/ Thông tin v giám sát th tr ề ừ ị ườ ặ ạ ở ạ
ị ể
ớ ổ
ứ ổ ứ ị ị
ế ủ ổ ổ
ị ị
ề
+ T m ng ng GD CKNY ho c cho phép GD tr l + Ch ng khoán b ki m soát và không còn b ki m sóat ị ể + T ch c, cá nhân giao d ch thay đ i 1% c a c đông l n, ủ ổ ị giao d ch thâu tóm 25% và giao d ch chào mua công khai + Giao d ch c phi u c a các c đông ch ch t ủ ố + Giao d ch thâu tóm + Thông tin v vi ph m và x lý vi ph m ạ + Các h ử ng d n và thông báo v qu n lý th tr ng ạ ề ả ị ườ ướ ẫ