CH

NGƯƠ

CÁC QUY Đ NH PHÁP LU T V Ề

TH TR

NG GIAO D CH

Ị ƯỜ

Ậ Ị

CH NG KHOÁN

PH N IẦ

̉ ̀

TÔNG QUAN VÊ S GIAO DICH CH NG KHOAN

Ở

Ứ

̣ ́

CÁC HÌNH TH C T CH C GIAO D CH Ứ Ổ Ứ

T I SGDCK TRÊN TH GI

I Ế Ớ

 Hình th c giao d ch theo ki u th công truy n

th ng:ố ầ

ế

ị do (ng

i 2 USD).

ườ ườ

doanh).

ng.

ng l

ơ ở ươ

ượ

ng. ụ

công ngh (máy tính, đi n th ai).

 Có qu y giao d ch, m i qu y y t giá m t s lo i ị ạ ch ng khoán nh t đ nh do m t chuyên gia ch ng ấ i l p giá đ m trách). khóan (môi gi ả ớ ậ  Ng i giao d ch c a CTCK. i môi gi ớ ủ  Ng i môi gi i t i môi gi ớ ườ ớ ự  Nhà giao d ch c nh tranh (t ự ạ  Nhà t o l p th tr ị ườ ạ ậ  Gía s đ c hình thành trên c s th ẽ ượ  S d ng b ng đen ph n tr ng, sau này áp d ng ấ ả ử ụ ệ

ắ ọ

CÁC HÌNH TH C T CH C GIAO D CH Ứ Ổ Ứ

T I SGDCK TRÊN TH GI

I Ế Ớ

ế

i CTCK và chuy n đ n i sàn đ nh p vào h th ng

 Hình th c giao d ch ch ng khoán bán th công: ứ  Có sàn mang tính hình th c và có giá tr tâm lý. ứ  L nh c a nhà đ u t đ t t ầ ư ặ ạ ạ ị

ể ệ ố

 Máy ch s so kh p các l nh v i nhau đ cho ra

cho đ i di n giao d ch t ể và sau đó t p trung v máy ch . ủ ề ậ ủ ẽ k t qu giao d ch. ế

ả ử ụ

ị ệ

 Có s d ng h th ng m ng máy tính k t n i c c ạ

ố ụ

ế

b .ộ

CÁC HÌNH TH C T CH C GIAO D CH Ứ Ổ Ứ

T I SGDCK TRÊN TH GI

I Ế Ớ

Hình th c t

ch c giao d ch ch ng khoán t

ứ ổ

nhân viên đ i đi n t

ự ạ

ng truy n

ứ đ ng hoàn toàn: ệ ệ ạ Vi c nh n, truy n, kh p l nh thông đ ề

Không có s hi n di n c a sàn giao d ch và ệ i sàn. ớ ệ

ườ

t c đ cao. ố ộ L nh đ ượ ệ

ụ ở

c nh p tr c ti p t ế ự nhánh hoăc đ i lý nh n l nh c a CTCK. ậ ệ

i tr s chính, chi ạ ủ

HÌNH TH C S H U C A SGDCK

Ứ Ở Ữ

c hi p h i. ộ ệ

Hình th c câu l c b mi-ni ho Hình th c s h u thành viên (KSE, TSE,

ạ ở ữ

Hình th c công ty c ph n (SGDCK H

ứ ứ SET, NYSE,…). ứ

ng ồ

Hình th c s h u nhà n

c (SGDCK Th m

Quy n và Th

ầ Kông, SGDCK London,…). ướ ở ữ ng H i, … ). ả ượ

ế

PH N IIẦ

TÔ CH C THI TR

NG

̣ ƯỜ

Ứ

̉

Ứ

̣ ́

GIAO DICH CH NG KHOAN TAI VIÊT NAM

̣ ̣

Ơ Ấ Ổ Ứ

C

ch c c a t ng SGDCK do mô hình s h u

C C U T CH C C A SGDCK M T S N Ở Ộ Ố ƯỚ ủ ừ

ở ữ ứ

ng, c c u t ơ ấ ổ ch c c a m t SGDCK bao ộ ứ ủ

 C c u t ổ ơ ấ quy t đ nh. ế ị  Thông th ườ g m:ồ

ổ ộ ồ ặ

ạ ộ ồ ộ ồ

ế

 Phòng thành viên.  Phòng niêm y t.ế  Phòng giao d ch.  Phòng giám sát.  Phòng Nghiên c u phát tri n. ứ ể  Phòng k toán, ki m toán.  Công công ngh tin h c. ệ  Văn phòng (Phòng hành chính).

 Đ i h i đ ng c đông (ho c H i đ ng thành viên).  H i đ ng qu n tr . ị ả  Ban Giám đ c.ố  Các phòng, ban ch c năng: ứ

QUY Đ NH V TH TR

Ị ƯỜ

CH NG KHOÁN

CÁC N

NG GIAO D CH ƯỚ C

ủ ướ

c cũng có nh ng ng ậ ạ ự ề ệ ữ ị ườ

ề ứ ị

Pháp lu t ch ng khoán c a các n ậ ứ quy đ nh t v vi c h n ch thành l p th tr ng t ế ươ ị giao d ch ch ng khoán. ứ ị ậ c thành l p theo Lu t này, không ai đ ậ ượ

ậ ư ộ ở ượ ứ ị

ạ ấ ộ

ặ ng t ”. ự

 Đi u 155 Lu t ch ng khoán Thái Lan quy đ nh: “Ngoài c SGDCK đ phép tham gia kinh doanh nh m t s giao d ch ch ng khoán ho c các ho t đ ng kinh doanh có tính ch t t ươ ề ậ

ứ ị ứ ứ ị ị ố ở

ượ ứ

c thành l p th tr ậ ươ ng ti n t ệ ặ ạ ự ộ

ươ ng t  Đi u 76 Lu t ch ng khoán và giao d ch ch ng khoán Hàn Qu c quy đ nh: “Ch có S giao d ch ch ng khoán ỉ ng ch ng khoán ho c các đ ườ ph ho c ti n hành các ho t đ ng ặ nh ho t đ ng c a m t s giao d ch”. t ủ ươ ị ng t ạ ộ ế ộ ở ự ư ị

T CH C TH TR

NG

Ị ƯỜ

GIAO D CH CH NG KHOÁN T I VN

Ổ Ứ Ị

S giao d ch ch ng khoán t ứ

ch c th tr ổ ứ

ng ủ ổ i S giao

ế ạ ở

ị ườ giao d ch ch ng khoán cho ch ng khoán c a t ch c phát hành đ đi u ki n niêm y t t ủ ề d ch ch ng khoán.

Trung tâm giao d ch ch ng khoán t ị

ủ ề

ch c th ị ứ ổ ng giao d ch ch ng khoán cho ch ng khoán ứ ch c phát hành không đ đi u ki n niêm i S giao d ch ch ng khoán.

tr ườ c a t ủ ổ y t t ế ạ ở ở

ứ Ngoài S giao d ch ch ng khoán và Trung tâm ứ ch c, cá nhân ng giao d ch

ứ c phép t

giao d ch ch ng khoán, không t ổ ị ch c th tr nào đ ị ườ ượ ch ng khoán. ứ

Ạ Ộ

Ổ Ứ

ậ ạ ộ

ữ ạ ặ

ứ ị

ậ ế ị ệ ả

ầ  Th t ủ ướ ể ậ ủ

T CH C VÀ HO T Đ NG TTGDCK, SGDCK T I VNẠ  SGDCK, TTGDCK là pháp nhân thành l p và ho t đ ng theo mô hình công ty trách nhi m h u h n ho c công ty c ổ ệ ph n theo quy đ nh c a Lu t ch ng khoán. ủ ng Chính ph quy t đ nh vi c thành l p, gi i th , ủ ể ch c, hình th c s h u c a SGDCK, chuy n đ i c c u t ở ữ ứ ổ ơ ấ ổ ứ TTGDCK theo đ ngh c a B tr ng B Tài chính. ộ ộ ưở ị ủ ề  SGDCK, TTGDCK có ch c năng t ch c và giám sát ho t ứ ổ ứ i SGDCK, ạ

ứ ế ộ ị

đ ng giao d ch ch ng khoán niêm y t t TTGDCK.

 Ho t đ ng c a SGDCK, TTGDCK ph i tuân th quy đ nh ủ ủ ạ ả ị

SGDCK, TTGDCK. ộ ậ

 SGDCK, TTGDCK ch u s qu n lý và giám sát c a U ban ự ủ ả ỷ

Ch ng khoán Nhà n c. c a Lu t này và Đi u l ề ệ ủ ị ướ ứ

B MÁY QU N LÝ, ĐI U HÀNH TTGDCK, SGDCK T I VNẠ

ị ị ở ứ

ả ứ ộ ồ ố ố

 S giao d ch ch ng khoán, Trung tâm giao d ch ch ng khoán có H i đ ng qu n tr , Giám đ c, Phó Giám đ c ị và Ban ki m soát. ể ồ ả ộ ở ị

ố ứ ị

ủ ị ứ ưở ồ ị ủ ỷ ủ ị ủ ị

 Ch t ch H i đ ng qu n tr , Giám đ c S giao d ch ị ch ng khoán, Trung tâm giao d ch ch ng khoán do B ộ ng B Tài chính phê chu n theo đ ngh c a H i tr ộ ộ ẩ đ ng qu n tr , sau khi có ý ki n c a Ch t ch U ban ế ả Ch ng khoán Nhà n c. ứ

ệ ề ộ ồ ả ướ ụ ủ

ị c quy đ nh t ượ ể ạ ố ị

ứ ở ị

Phó Giám đ c và Ban ki m soát đ l ệ ch ng khoán.  Quy n và nhi m v c a H i đ ng qu n tr , Giám đ c, ố i Đi u ề S giao d ch ch ng khoán, Trung tâm giao d ch ị ứ

QUY N C A TTGDCK, SGDCK

ế ứ

c U ban Ch ng khoán Nhà n ị ị ỷ ấ ứ ướ ượ

ị ứ

ứ ề ị ị

 Ban hành các quy ch v niêm y t ch ng khoán, giao ế ề d ch ch ng khoán, công b thông tin và thành viên giao ố ứ c ch p d ch sau khi đ thu n.ậ  T ch c và đi u hành ho t đ ng giao d ch ch ng khoán ứ ổ ạ ộ i S giao d ch ch ng khoán, Trung tâm giao d ch t ở ạ ch ng khoán. ứ ạ ừ ứ ỉ

ỷ ỏ ứ ế ở

ị ị

. ị ủ ứ t đ b o v nhà đ u t ầ ư ệ ợ

ứ ng h p c n thi ườ ậ

ứ ứ ứ ệ ứ

 T m ng ng, đình ch ho c hu b giao d ch ch ng ặ khoán theo Quy ch giao d ch ch ng khoán c a S giao ị d ch ch ng khoán, Trung tâm giao d ch ch ng khoán trong tr ế ể ả  Ch p thu n, hu b niêm y t ch ng khoán và giám sát ế ấ vi c duy trì đi u ki n niêm y t ch ng khoán c a các t ổ ế ề i S giao d ch ch ng khoán, Trung tâm ch c niêm y t t ị giao d ch ch ng khoán. ầ ỷ ỏ ệ ế ạ ở ứ ị

QUY N C A TTGDCK, SGDCK

ị ấ  Ch p thu n, hu b t ậ

ứ ủ ỷ ỏ ư ị

ở ạ ứ

 Giám sát ho t đ ng công b thông tin c a các t cách thành viên giao d ch; giám sát ho t đ ng giao d ch ch ng khoán c a các thành ộ ạ viên giao d ch t i S giao d ch ch ng khoán, Trung tâm ị ị giao d ch ch ng khoán. ứ ạ ộ ủ ổ

ế ch c ứ i S giao d ch ch ng ứ ị ố ị ạ ở

niêm y t, thành viên giao d ch t khoán, Trung tâm giao d ch ch ng khoán. ứ

ng và các thông tin liên quan

ấ ứ ế

 Làm trung gian hoà gi ủ ầ ả

ế ấ ạ ị

ộ ị

ị  Cung c p thông tin th tr ị ườ đ n ch ng khoán niêm y t. ế i theo yêu c u c a thành viên giao d ch khi phát sinh tranh ch p liên quan đ n ho t đ ng giao d ch ch ng khoán. ộ ứ  Thu phí theo quy đ nh c a B Tài chính. ị ủ

Ụ Ủ

NGHĨA V C A TTGDCK, SGDCK

ứ ộ ị

 B o đ m ho t đ ng giao d ch ch ng khoán trên th ị và c ti n hành công khai, công b ng, tr t t ậ ự ạ ế ượ ằ

ả ng đ tr hi u qu . ả ệ ả ườ ệ ự  Th c hi n ch đ k toán, ki m toán, th ng kê, nghĩa v ụ ế ộ ế ể ố

ủ ậ

 Th c hi n công b thông tin theo quy đ nh t i Đi u 107 ự tài chính theo quy đ nh c a pháp lu t. ị ố ị ạ ề

 Cung c p thông tin và ph i h p v i các c quan nhà n ệ c a Lu t này. ậ ủ ấ ố ợ ơ

ướ ố ớ ề ề ẩ

ứ ề ậ

c có th m quy n trong công tác đi u tra và phòng, ch ng các hành vi vi ph m pháp lu t v ch ng khoán và th ị tr ườ ứ

ổ ế ệ ề ế ạ ng ch ng khoán. ự

 Ph i h p th c hi n công tác tuyên truy n, ph bi n ki n ng ch ng khoán cho nhà ứ ứ ị ườ

ng thi t h i cho thành viên giao d ch trong tr ệ ạ ườ ị

ng t h i cho thành viên giao ệ

h p SGDCK, TTGDCK gây thi d ch, tr tr ạ ng h p b t kh kháng. ố ợ th c v ch ng khoán và th tr ề ứ . đ u t ầ ư  B i th ườ ồ ợ ị ừ ườ ấ ả ợ

GIAO D CH CH NG KHOÁN T I SGDCK

S giao d ch ch ng khoán t

ị ớ

ở ứ

Ch ng khoán niêm y t t

ượ

ở ị

ng h p quy đ nh t ị ở

ch c giao d ch ứ ổ ng th c kh p ch ng khoán niêm y t theo ph ứ ươ ế ng th c giao d ch khác l nh t p trung và ph ị ứ ươ ệ ậ quy đ nh t i Quy ch giao d ch ch ng khoán c a ế ạ ị S giao d ch ch ng khoán. ị i S giao d ch ch ng ị ế ạ c giao d ch bên ngoài S giao khoán không đ ị d ch ch ng khoán, tr tr i ợ ừ ườ ạ ứ Quy ch giao d ch ch ng khoán c a S giao d ch ủ ứ ế ch ng khoán.

GIAO D CH CH NG KHOÁN T I TTGDCK

ị ứ ứ  Trung tâm giao d ch ch ng khoán t ị

ế ươ

ng th c giao d ch khác quy đ nh t

ứ ị ủ ứ

ứ ị

 Ch ng khoán niêm y t t ế ạ ạ ượ ứ ị

c giao d ch t ủ ị ứ ị

ch c giao d ch ổ ng th c tho thu n và ch ng khoán niêm y t theo ph ứ ậ ả ứ i Quy ch các ph ế ạ ị ứ ươ giao d ch ch ng khoán c a Trung tâm giao d ch ch ng ị ị khoán. i Trung tâm giao d ch ch ng ứ i công ty ch ng khoán là thành khoán đ viên giao d ch c a Trung tâm giao d ch ch ng khoán theo Quy ch giao d ch ch ng khoán c a Trung tâm ứ ị giao d ch ch ng khoán. ế ứ ị

ị ở ứ ứ

ứ ị

ị ớ ư ươ ứ

ị ả ượ ứ ỷ

 S giao d ch ch ng khoán, Trung tâm giao d ch ch ng ch c giao d ch lo i ch ng khoán m i, thay đ i khoán t ổ ứ ạ ổ ng th c giao d ch m i, đ a vào v n và áp d ng ph ậ ớ ụ c U ban Ch ng hành h th ng giao d ch m i ph i đ ệ ố khoán Nhà n ớ ị c ch p thu n. ướ ậ ấ

C C U T CH C C A SGDCK TP. HCM

Ơ Ấ Ổ Ứ

PH N IIIẦ

́ ̀ ̉

QUY CHÊ THANH VIÊN CUA HOSE

M T S KHÁI NI M

Ộ Ố

Thành viên giao d ch t

i SGDCK

(sau đây t là thành viên) là công ty ch ng c SGDCK ch p thu n tr thành ấ

ượ

g i t ọ ắ khoán đ thành viên giao d ch. Đ i di n giao d ch

c a thành viên t

i ạ SGDCK là nhân viên do thành viên c và đ

c SGDCK c p th đ i di n giao d ch. ẻ ạ

ử ị

ượ

ứ ụ ể ạ ớ

ĐI U KI N LÀM THÀNH VIÊN  Đ c UBCKNN c p Gi y phép thành l p và ho t ạ ấ i ch ng khoán ệ ộ doanh ch ng khoán; ứ

 Đ c Trung tâm L u ký Ch ng khoán ch p thu n là ượ ấ đ ng đ ho t đ ng nghi p v môi gi ộ và t ự ượ ứ ư ấ ậ

ư ́

 Có nhân viên đ c c làm đ i di n giao d ch đáp ng thành viên l u ky; ượ ứ ị ạ

ệ i Quy ch này; ử ị ế

ạ  Đáp ng đi u ki n v t ch t k thu t đ m b o cho các tiêu chu n quy đ nh t ẩ ề ả ả ấ

ứ ạ ộ ậ ồ

ệ ho t đ ng giao d ch t ị ậ ệ ậ ỹ i SGDCK bao g m: ạ ể ệ ạ

ế ố ớ ệ ố ầ ị ả ả

 Có h th ng nh n l nh, chuy n l nh và tr m đ u cu i ệ ố ố đ m b o kh năng k t n i v i h th ng giao d ch c a ủ ả SGDCK;

̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣

́ ứ ụ ệ ́ ̀ ̃ ̣

 Có phân mêm phuc vu hoat đông giao dich và thanh toán đap ng cac yêu câu ky thuât và nghi p v theo quy đinh cua SGDCK; ̣ ̉

ĐI U KI N LÀM THÀNH VIÊN

ng truy n d li u dùng chung theo

ữ ệ

đ m b o th c hi n

ệ ố

máy ch , đ

ụ ể

 Tham gia đ ề ườ quy đ nh c a SGDCK; ủ  Có trang thông tin đi n t ự ệ ử ả vi c công b thông tin c a công ty ch ng khoán; ứ ủ ố  Có h th ng d phòng tr ng h p x y ra s c ự ố ả ợ ườ i …; ệ ướ ủ ườ ị ệ ề ấ

ự ng truy n, đi n l ề Tùy đi u ki n c th , SGDCK quy đ nh các đi u ề c s ượ ự

ki n ch p thu n thành viên khác sau khi đ ậ ch p thu n c a UBCKNN. ủ

ệ ấ

H S LÀM THÀNH VIÊN

Ồ Ơ

 Đ n đăng ký làm thành viên (theo M u 01 kèm

ơ

theo Quy ch này);

ế

 Gi y cam kêt làm thành viên (theo Mâu 02 kèm

theo Quy ch này);

ế

công ty;

ế

ấ ỹ ứ

 Đi u l ề ệ  B n thuy t minh c s v t ch t k thu t đ m ậ ả ơ ở ậ ả i b o ho t đ ng giao d ch ch ng khoán t ạ ả HOSE;

 B n sao h p l

Gi y phép thành l p và ho t

ợ ệ

ả đ ng;ộ

́ ̃

H S LÀM THÀNH VIÊN

 B n sao h p l

Ồ Ơ ệ ợ

ỉ ứ

ố ứ ề ổ

ố ườ ổ ứ ề ố

ế

ch ng ch hành ngh ch ng khoán ả c a ng i hành ngh ch ng khoán, (T ng) Giám đ c, ủ Phó (T ng) Giám đ c, Giám đ c chi nhánh, Phó Giám đ c chi nhánh (n u có); ị ủ ị ổ ̉

ố ơ ế ạ ươ ệ ề ị ị

ậ ̉ ̀

ể ổ ố

ưở

ườ ứ ề ̣ ̣

 S y u lý l ch cua Ch t ch HĐQT, (T ng) Giám đ c, ố Đ i di n giao d ch do chính quy n đ a ph ng n i c ơ ư trú xác nh n, và s y u lý l ch cua thanh viên HĐQT, ị ơ ế Ban Ki m soát, Phó (T ng) Giám đ c, Giám đ c chi ố nhánh, Phó Giám đ c chi nhánh, các Tr ng phòng ố i hành ngh ch ng khoán do công ty nghiêp vu, ng ch ng khoan xac nhân (theo m u); ứ ẫ ́ ́ ̣

 Quy t đ nh b nhi m nhân viên ki m soát n i b ộ ế ệ ổ ộ

ể (Theo M u 03 kèm theo Quy ch này); ị ẫ ế

H S LÀM THÀNH VIÊN

Ồ Ơ

ấ ủ ẫ

ộ ưở

Gi y y quy n th c hi n công b thông tin (Theo ệ s m u CBTT-01 ban hành kèm theo Thông t ư ố ng 38/2007/TT-BTC ngày 18/4/2007 c a B tr ng d n v vi c Công b thông B Tài chính h ố tin trên th tr ị ườ

ề ệ ẫ ướ ng ch ng khoán); Các quy trình nghi p v v ho t đ ng môi gi

ứ ệ

ụ ề

̀ ể

́

i ớ ạ doanh ch ng khoán; quy tăc ch ng khoán, t đao đ c nghê nghiêp, quy đinh, quy trinh vê ki m soát n i b , qu n tr r i ro c a thành viên. ị ủ

ứ ộ ộ

̣ ̀ ̣ ̣ ̀

N p h s . ồ ơ ộ ố

QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN  B c 1: ướ  5 ngày sau khi n p, HOSE công b thông tin;  10 ngày sau khi n p, HOSE yêu c u ch nh s a (n u ộ

ử ế ầ ỉ

Xem xét h s . ồ ơ

c n).ầ  B c 2: ướ  Trong15 ngày, k t ả ể ừ

ệ ế ị

ế ừ ộ ấ ả ngày n p đ h s , HOSE kh o ủ ồ ơ sát các đi u ki n c s v t ch t và ra quy t đ nh đ ng ý ề v nguyên t c (n u t ề ằ ả

ồ i thích b ng văn b n). khi có QĐ v nguyên t c ắ ề t b , n p phí, đ ề ị ế ặ ộ

CTCK ph i hoàn t ả ngh c p Th đ i di n giao d ch. ẻ ạ

Ra quy t đ nh ch p thu n: ấ

ậ ệ

ơ ở ậ ch i, gi ố ắ  Trong vòng 10 ngày, k t ể ừ t vi c l p đ t thi ệ ắ ấ ị ệ ị ấ  B c 3: ế ị ướ  Trong vòng ba (3) ngày làm vi c k t ngày công ty ể ừ t công tác chu n b quy đ nh ẩ ứ ấ

ị ị cách thành viên. ch ng khoán hoàn t SGDCK ra Quy t đ nh ch p thu n t ế ị ậ ư ấ

CH M D T T CÁCH THÀNH VIÊN

c nh ng đi u ki n quy đ nh. ề ị

ệ ị ể

 Không duy trì đ  Không tri n khai ho t đ ng giao d ch qua h th ng giao c HOSE ệ ố ượ ị

Ứ Ư ữ ượ ạ ộ d ch c a HOSE trong vòng 60 ngày sau khi đ ủ cách thành viên. ch p thu n t

 Không ti n hành các ho t đ ng giao d ch qua h th ng ạ ộ ệ ố ị ậ ư ế

giao d ch c a HOSE trong vòng 60 ngày liên t c. ủ ụ ị

̀ ̣ ̀ ̣ ̣

ạ ề ấ ả ứ ̣ ́

ợ ế ậ

ấ  B thu h i gi y phép thanh lâp va hoat đông theo quy ồ i kho n 2 Đi u 70 Luât Ch ng khoan, và trong ng h p thành viên ti n hành chia, sáp nh p, ho c cách pháp nhân c a ổ ư ặ ủ ế ẫ

ủ ị

ị đ nh t ị tr ườ h p nh t d n đ n thay đ i t ợ thành viên. ạ ị ứ

ệ ặ ố

 Vi ph m các quy đ nh v thành viên c a HOSE và các ề ng quy đ nh khác c a pháp lu t ch ng khoán và th tr ị ườ ậ ch ng khoán m t cách có h th ng, ho c vi ph m đã ạ đ c nh c nh , x ph t mà không kh c ph c. ứ ượ ụ ắ ắ

ủ ộ ạ ở ử nguy n.  Thành viên t ệ ự

QUY N VÀ NGHĨA V C A THÀNH VIÊN

Ụ Ủ

ự ủ

ị i Quy ch giao d ch ch ng khoán t ị ạ ị ứ ị

t b , c s h t ng và các d ch ế ị ơ ở ạ ầ ệ ố ị

 Quy n:ề  Th c hi n giao d ch qua h th ng giao d ch c a HOSE ệ ố ệ theo quy đ nh t i ạ ế HOSE; ử ụ v do HOSE cung c p; ụ  Nh n các thông tin v th tr ng giao d ch ch ng khoán  S d ng h th ng thi ấ ề ị ườ ứ ị

t ạ

 Thu các lo i phí cung c p d ch v cho khách hàng theo ụ ấ

ị quy đ nh c a B Tài Chính; ộ ị ậ i HOSE; ạ ủ

ị ả

ạ ề ấ  Đ ngh HOSE làm trung gian hoà gi ị ế ứ

 Đ xu t, ki n ngh các v n đ liên quan đ n ho t đ ng ấ ạ ộ ề ế ị

cách thành viên sau khi có s ch p thu n ự ấ ậ

i khi có tranh ch p liên quan đ n ho t đ ng giao d ch ch ng khoán ộ c a thành viên; ủ ề ế ấ c a HOSE; ủ  Rút kh i t ỏ ư c a HOSE. ủ

NGHĨA V C A THÀNH VIÊN

Ụ Ủ

 Tuân th các nghĩa v quy đ nh t i Đi u 71 Lu t Ch ng ủ ụ ị ạ ứ ề ậ

 Ch u s ki m tra, giám sát c a HOSE và th c hi n quy ự ể ủ ự ệ

ch thành viên;

khoán; ị ế ộ ị ị

khác theo quy đ nh c a B Tài chính;  N p phí thành viên, phí giao d ch và các phí d ch v ụ ộ ủ ị

 Công b thông tin theo quy đ nh;  Khi s d ng thông tin c a SGDCK ph i đ c phép c a ố ử ụ ả ượ ủ

SGDCK và ph i trích d n ngu n; ả ồ ủ ẫ

ủ ầ

ỗ ợ trong tr ng h p c n thi ầ

ợ ế ộ ị

 H tr các thành viên khác theo yêu c u c a HOSE t; ế  Tuân th ch đ báo cáo c a thành viên theo quy đ nh;  Tuân th các quy đ nh t ạ ủ i Quy ch t ạ ế ổ ị

ườ ủ ủ ủ ứ ế ứ ộ

ch c và ho t đ ng c a Công ty ch ng khoán, Quy ch giao d ch ị ch ng khoán va cac quy ch khac do HOSE ban hanh. ế ứ ̀ ́ ́ ̀

CH Đ BÁO CÁO C A THÀNH VIÊN

Ế Ộ

Báo cáo tình hình ho t đ ng tháng (5 ngày). ạ ộ Báo cáo tài chính quý và báo cáo giám sát tuân

th (15 ngày).

c 30/07 và ki m toán

ướ

kho n m c v n ch s h u).

Báo tài chính 6 tháng (tr ụ ố

ủ ở ữ

Báo cáo năm tài chính (có ki m toán), báo cáo tình hình ho t đ ng, báo cáo giám sát tuân th ủ năm (tr

ộ c 31/03).

ướ

Báo cáo theo yêu c u.ầ

HÀNH VI VI PH M B X LÝ

Ị Ử (Đ 14)

C A THÀNH VIÊN

1. Thanh viên không báo cáo vi c mua bán ch ng ệ , vi c chào mua công khai ch ng

ứ ứ

khoán lô l khoán niêm y t ngoài SGDCK Tp.HCM.

ế

ườ

2. Đ ng ể

ủ ủ

ế ố

ị ị ệ

i không ph i đ i di n giao d ch c a ạ ệ thành viên k t n i vào h th ng giao d ch c a ệ ố SGDCK Tp.HCM nh m th c hi n vi c chào ự mua, chào bán ch ng khoán.

3. Cài đ t nh ng thi ặ ậ ệ

ừ ệ

ượ

ị ấ ậ i giao d ch v

ứ t b đ u cu i dùng cho vi c ế ị ầ nh p l nh mua, bán ho c dùng đ nh n thông ể ặ tin t c h th ng giao d ch mà không đ ố SGDCK Tp.HCM ch p thu n. ị

t quá m i ườ

ượ

(10) l nh trong m t tháng.

4. Thành viên s a l ử ỗ ộ

̀

HÀNH VI VI PH M B X LÝ

Ị Ử (Đ 14)

C A THÀNH VIÊN

5.

6.

i giao d ch do SGDCK ng nghiêm tr ng đ n

ử ỗ ưở

ế

7.

ướ

ạ ủ

ề ứ

ế

8.

9.

i Kho n 3, 4, 6 và 7

Đ i di n giao d ch không tuân th các quy đ nh giao d ch do SGDCK Tp.HCM ban hành. Thành viên không tuân th Quy đ nh s a l ủ Tp.HCM và TTLKCK ban hành gây nh h quá trình thanh toán bù tr ch ng khoán. ứ Vi ph m ho c không tuân th các quy t đ nh, quy đ nh, h ng ế ủ d n c a SGDCK Tp.HCM v thành viên và quy trình, th t c liên ủ ụ quan đ n vi c giao d ch ch ng khoán do SGDCK Tp.HCM ban hành. Vi ph m Quy t c đ o đ c ngh nghi p khi th c hi n các nghi p ạ v kinh doanh ch ng khoán. Không tuân th các nghĩa v quy đ nh t Đi u 11 Quy ch này.

ủ ế

xa.

ậ ệ

ề ch c và ho t đ ng

ng V Quy ch t

ừ ạ ộ

ế ổ

ị ụ

ạ ạ

10. Vi ph m các quy đ nh c a SGDCK Tp. HCM v nh p l nh t 11. Vi ph m M c 1, M c 2 Ch ươ ụ . c a Công ty Ch ng khoán ủ

CÁC HÌNH TH C K LU T THÀNH VIÊN Ỷ

́

̉ ́

̉ ́

giao d ch c a thanh viên.

̀ ́ ̣ ̣ ̣

cach đai diên giao dich, thanh

 Nhăc nh . ở  Khiên trach.  Canh cao.  Đinh chi t cach đai diên giao dich, đình ch ỉ ̉ ư ủ  Châm d t t ứ ư

̀

viên.

́ ́ ̣ ̣ ̣ ̀

Đ I DI N GIAO D CH C A THÀNH VIÊN

Ch có đ i di n giao d ch m i đ ớ ượ ệ ố ủ

Thành viên ch u trách nhi m v vi c th c hi n

ự i HOSE.

c nh p l nh ậ ệ ị giao d ch ch ng khoán vào h th ng giao d ch. ị ị Đ i di n giao d ch ph i tuân th Quy đ nh làm ả ệ ạ i sàn giao d ch do HOSE ban hành và các vi c t ị ệ ạ quy đ nh pháp lu t khác có liên quan. ị ề ệ ạ

nhi m v c a đ i di n giao d ch t ạ

ụ ủ

ĐI U KI N C P TH Đ I DI N GIAO D CH Ẻ Ạ

 Đ c thành viên c làm Đ i di n giao ử

ượ d ch; ị

 Nhân viên đ

c c ph i có ch ng ch ỉ

ả hành ngh ch ng khoán;

ượ ứ

 Đ t yêu c u trong kỳ thi sát h ch Đ i ạ

di n giao d ch do HOSE t

ch c; ứ ị

c c p l

 Th đ i di n giao d ch có giá tr hai (2) ị i theo đ ngh c a ấ ạ

ị ủ

ầ ị ệ ượ

ạ ệ ẻ ạ năm và đ thành viên.

THU H I TH Đ I DI N GIAO D CH

Ẻ Ạ

 Thành viên yêu c u HOSE thu h i th đ i di n

ẻ ạ

giao d ch.

 Đ i di n giao d ch b thu h i ch ng ch hành ị

ị ệ

ngh ch ng khoán. ứ

 Đ i di n giao d ch vi ph m nghiêm tr ng các i Quy ch này và các quy đ nh khác

ọ ị

 Tr

quy đ nh t ế ị v đ i di n giao d ch do HOSE ban hành. ệ ề ạ ng h p Đ i di n giao d ch ch u hình th c ệ ợ ườ ị k lu t là ch m d t t cách đ i di n giao d ch, ứ ư ạ ỷ ậ ị ệ Th đ i di n giao d ch ch đ c c p l i i t ỉ ượ ị ệ ạ ố ấ ngày b thu h i. thi u sau m t (1) năm k t ồ ị ộ

ẻ ạ ể

ể ừ

PH N IVẦ

́ ̣ ̣

QUY CHÊ GIAO DICH TAI HOSE

CÁC KHÁI NI MỆ

ạ ị

 Thành viên giao d ch t ượ i HOSE ở ậ

khoán đ giao d ch (sau đây g i t là công ty ch ng ứ c HOSE ch p thu n tr thành thành viên t là “thành viên”). ấ ọ ắ

 H th ng giao d ch ị ệ ố

ị ệ ố ạ ộ ố ệ ho t đ ng giao d ch ch ng khoán t ị ể ệ ạ ố ệ

là h th ng máy tính dùng cho ứ  H th ng chuy n l nh ị i HOSE. là h th ng th c hi n vi c ệ t thành ư ừ ầ ệ ủ ể ệ

ế

 Biên đ dao đ ng giá là gi ự chuy n các l nh giao d ch c a nhà đ u t viên đ n HOSE. ộ ộ ạ ớ

i h n dao đ ng giá c tính ộ ượ ị ị

ch ng khoán quy đ nh trong ngày giao d ch đ ứ ph n trăm (%) so v i giá tham chi u. theo t ế l ỷ ệ ầ ớ

ơ ở ể ứ

 Giá tham chi uế là m c giá làm c s đ HOSE tính i h n dao đ ng giá ch ng khoán trong ngày giao ứ ộ

gi ớ ạ d ch. ị

CÁC KHÁI NI MỆ

 Giá th c hi n ượ

ừ ị giao d ch c xác đ nh t ị ừ ự ả ệ là giá ch ng khoán đ ứ ớ ệ ặ

k t qu kh p l nh ho c giá hình thành t ế th a thu n. ỏ  Giá m c a i l n kh p l nh đ u ớ ệ ầ ở ử là giá th c hi n t ạ ầ ệ

ự tiên trong ngày giao d ch. ự  Giá đóng c a ử là giá th c hi n t

ệ ị

ị ử

i l n kh p l nh cu i ố ớ ệ ệ ạ ầ ng h p không có cùng trong ngày giao d ch. Trong tr ợ ườ c giá th c hi n trong ngày giao d ch, giá đóng c a đ ượ ử xác đ nh là giá đóng c a c a ngày giao d ch g n nh t ấ ầ ủ tr

t b đ u vào và đ u ra dùng ế ị ầ ầ

đ nh n ho c chuy n thông tin. ặ

ự ị c đó.  Tr m đ u cu i ố là các thi ầ ể ậ  Đ i di n giao d ch ệ ướ ạ ể ạ ị

c a thành viên SGDCK TP.HCM ủ c SGDCK ượ ử

là nhân viên do thành viên c và đ TP.HCM c p th đ i di n giao d ch. ẻ ạ ệ ấ ị

LO I CH NG KHOÁN GIAO D CH

ế

ch ng khoán;

ỹ ầ ư

C phi u; Ch ng ch qu đ u t ỉ ứ Trái phi u;ế Các lo i ch ng khoán khác sau khi có s ch p

thu n c a UBCKNN.

GIAO D CH CH NG KHOÁN NIÊM Y T

 Ch ng khoán niêm y t t i SGDCK TP.HCM đ ứ ượ

ủ ệ ị ị

ng h p sau: c giao ế ạ d ch thông qua h th ng giao d ch c a SGDCK ố TP.HCM, ngo i tr các tr ườ ợ

ạ ừ ; ẻ ị

i t ch c niêm y t; ấ c t ướ ạ ổ ứ ầ ế

i c phi u ự ệ ạ ổ ế

 Giao d ch lô l  Chào mua công khai;  Đ u giá bán ph n v n nhà n ố  Cho, bi u, t ng, th a k …; ế ừ ặ ế  Giao d ch s a l i sau giao d ch; ị ử ỗ  T ch c niêm y t th c hi n giao d ch mua l ị ế ứ ổ u đãi c a cán b , công nhân viên; ộ

ng h p khác theo Quy đ nh c a SGDCK ư  Các tr ủ ợ ị

ủ ườ TP.HCM.

GIAO D CH CH NG KHOÁN NIÊM Y T

ứ ề

ố ậ ầ ể ị ủ ạ

ồ ạ ấ ệ ố ầ

ố ừ ạ ầ

ặ ố ừ ầ ặ ợ

ồ ố ầ ạ

 Căn c đ ngh c a thành viên, SGDCK TP.HCM s ẽ xem xét và c p tr m đ u cu i cho thành viên đ nh p l nh vào h th ng giao d ch. SGDCK TP.HCM có th ể ệ thu h i tr m đ u cu i đã c p cho thành viên ho c yêu ấ c u thành viên ng ng s d ng tr m đ u cu i. Các ầ ử ụ ng h p thu h i ho c yêu c u thành viên ng ng s tr ử ườ d ng tr m đ u cu i do SGDCK TP.HCM quy đ nh. ụ ủ ỉ ạ

ị  Ch đ i di n giao d ch c a thành viên m i đ ớ ượ ị ủ ạ ộ ậ ệ ị

ệ ệ ố ả ế ị

ề ạ ủ ủ ệ

c nh p l nh vào h th ng giao d ch. Ho t đ ng c a đ i di n ạ ệ giao d ch ph i tuân th Quy ch giao d ch này và các ị quy đ nh liên quan c a SGDCK TP.HCM v đ i di n ị giao d ch. ị

ự ệ ệ ị

 Thành viên ch u trách nhi m v vi c th c hi n nhi m ệ ị v c a các đ i di n giao d ch c a mình. ụ ủ ề ệ ủ ệ ạ

CÁC TR

NG H P NG NG HO T Đ NG GIAO

ƯỜ

Ạ Ộ

Ừ D CH CH NG KHOÁN

ệ ố ặ

ủ (1/4) s thành viên HOSE tr lên ở

 H th ng giao d ch c a HOSE g p s c ; ự ố  Khi có m t ph n t ộ ị ự ố ề ệ ố ố ể ệ

ữ ạ ả

ị ầ ư b s c v h th ng chuy n l nh;  Khi x y ra nh ng s ki n làm nh h ả ng c a th tr ưở ị ườ ự ệ ườ ng đ n ho t ế ng nh thiên ư ủ ộ

đ ng giao d ch bình th ị tai, h a ho n v.v…; ạ ỏ

 UBCKNN yêu c u ng ng giao d ch đ b o v th ị ể ả ừ ệ ầ ị

tr ng.

c ti p t c ngay sau khi các ượ ng h p không ắ ở ợ ườ c coi là k t thúc ế c kh c ph c. Tr ượ ị

c đó.

 HOSE l p t c ph i báo cáo UBCKNN vi c t m ng ng ườ  Ho t đ ng giao d ch đ ị ạ ế ụ s ki n nêu trên đ ụ ượ ự ệ th ph c h i thì phiên giao d ch đ ụ ồ ể l n kh p l nh tr ướ ớ ệ ầ ả ệ ạ ừ

và thay đ i th i giao d ch trên ờ ị ậ ứ ổ

PH

ƯƠ PH

NG TH C KH P L NH

NG TH C GIAO D CH ƯƠ

Ứ Ứ

Là ph

ng th c giao d ch đ

Ớ Ệ

ượ

ươ ơ ở

ệ ờ

ộ ắ ng giao d ch l n nh t;

i. ii.

ớ ứ ầ

 Kh p l nh đ nh kỳ: c h th ng ớ ệ ệ ố giao d ch th c hi n trên c s so kh p các l nh mua và l nh ị ệ ớ ệ bán ch ng khoán c a khách hàng t i m t th i đi m xác đ nh. ứ ị ể ớ ệ hình thành theo nguyên t c sau: Gía kh p l nh c kh i l Là m c giá th c hi n đ t đ ố ượ ị ạ ượ ự ế i nêu trên thì m c giá trùng N u có nhi u m c giá th a mãn ti t ỏ ứ ho c g n v i giá th c hi n c a l n kh p l nh g n nh t s ẽ ủ ầ đ

ầ c ch n; ọ

t

ế ặ ượ ế

ế ii nêu trên thì m c giá

 Ph

iii. N u v n có nhi u m c giá th a mãn ti ẫ ề ứ c ch n. cao h n s đ ơ ọ ẽ ượ ng th c kh p l nh đ nh kỳ đ ớ ệ ứ

ử ụ

ượ ứ

c s d ng đ xác đ nh giá ể ươ m c a và giá đóng c a c a ch ng khoán trong phiên giao ở ử d ch. ị

ng th c giao d ch đ

ượ

 Kh p l nh liên t c: ớ ệ ị ứ

ươ ơ ở ệ

ệ ố

ượ

ụ Là ph c h th ng ệ ố giao d ch th c hi n trên c s so kh p các l nh mua và l nh ệ ớ ệ bán ch ng khoán ngay khi l nh đ c nh p vào h th ng giao d ch.

PH

ƯƠ PH

Ị NG TH C TH A THU N

NG TH C GIAO D CH Ỏ ƯƠ

Ứ Ứ

 Ph ng th c tho thu n: ả ươ ứ ị

ươ ậ ề ả

ủ ề ệ ệ ị ị

ạ ệ ố ể ị

ng th c giao d ch ậ Là ph ứ tho thu n v i nhau v các trong đó các thành viên t ớ ự c đ i di n giao d ch c a đi u ki n giao d ch và đ ượ thành viên nh p thông tin vào h th ng giao d ch đ ghi ậ nh n.ậ

Th a thu n

Kh p l nh ớ ệ

Lo i ch ng ứ ạ khoán

C phi u

ế

Ch ng ch qu

 

Trái phi uế

  

NGUYÊN T C KH P L NH

Ớ Ệ

c u tiên th c  u tiên v giá:  L nh mua có m c giá cao h n đ ơ ứ ượ ư ự

c; ướ

c u tiên th c  L nh bán có m c giá th p h n đ ứ ượ ư ự ấ ơ

ướ

c;  u tiên v th i gian: ườ ờ ề

ợ ệ

ướ ự ệ ị

Ư ệ hi n tr ệ ệ hi n tr ệ ng h p các l nh mua Tr ệ Ư ho c l nh bán có cùng m c giá thì l nh nh p vào h ứ ệ ậ c u tiên th c hi n c s đ th ng giao d ch tr ẽ ượ ư tr ặ ệ ố c.ướ

Đ N V GD & Đ N V Y T GIÁ

Ơ Ị Ế

Ơ Ị

c quy đ nh nh sau: ị ị ơ ư ượ

ị ị ị

 Đ n v giao d ch đ ị  SGDCK TP. HCM quy đ nh đ n v giao d ch lô ơ ng giao d ch lô l n sau khi có s ự ớ

ẵ ấ

ng th c ố ớ ươ ứ

giao d ch tho thu n. ch n, kh i l ị ố ượ ch p thu n c a UBCKNN. ủ ậ ị ế ị ả  Không quy đ nh đ n v y t giá đ i v i ph ơ ậ

ng th c kh p l nh: ị  Giao d ch theo ph ị ươ ớ ệ ứ

M c giá

Đ n v y t giá ị ế

ơ

≤ 49.900

100 đ ngồ

50.000 - 99.500

500 đ ngồ

≥ 100.000

1.000 đ ngồ

Ộ ộ

BIÊN Đ DAO Đ NG GIÁ  HOSE quy đ nh biên đ dao đ ng giá đ i v i c phi u, ch ng ch ế ỉ ộ ị trong ngày giao d ch sau khi có s ch p thu n c a ấ ị

ố ớ ổ ự

ỹ ầ ư

ứ ậ

qu đ u t UBCKNN.

 Không áp d ng biên đ dao đ ng giá đ i v i giao d ch trái phi u. ế ộ  Biên đ dao đ ng giá đ i v i c phi u, ch ng ch qu đ u t ư ố ớ ổ

ố ớ ế

ỹ ầ

ư

ế

ế

 Biên đ dao đ ng giá không áp d ng đ i v i ch ng khoán trong

ố ớ

ng h p sau: ợ ầ ị

m i ỹ ầ ư ớ

ế

c giao d ch tr l ị

ỹ ầ ư ượ

i sau khi b ị

ở ạ

ng h p khác theo quy t đ nh c a HOSE.

đ c xác đ nh nh sau: ượ i đa (Giá tr n) = Giá tham chi u + (Giá tham chi u x Biên đ Giá t ộ ế ố dao đ ng giá) ộ i thi u (Giá sàn) = Giá tham chi u – (Giá tham chi u xBiên đ Giá t ộ ế ố dao đ ng giá) ộ ộ m t s tr ộ ố ườ Ngày giao d ch đ u tiên c a c phi u, ch ng ch qu đ u t niêm y t;ế C phi u, ch ng ch qu đ u t đ ế ổ t m ng ng giao d ch trên 30 ngày; ị ừ ạ Các tr ế ị ườ

GIÁ THAM CHI UẾ

ủ ổ ỉ

 Giá tham chi u c a c phi u và ch ng ch qu đ u t ị ứ ủ ử

ỹ ầ ư ế đang giao d ch là giá đóng c a c a ngày giao d ch g n nh t tr ầ

c đó. ủ ế ị ấ ướ ử ổ ứ ỉ

ị  Giá đóng c a c a c phi u, ch ng ch qu đ u t ớ ỹ ầ ầ ự

ị ệ ử ủ ị

ầ ớ ị ị

ế ử

ủ ổ

ứ ổ ỉ ế ứ

ư ế trong ngày giao d ch là giá th c hi n trong l n kh p l nh đ nh kỳ xác đ nh giá đóng c a c a ngày giao ệ d ch. N u trong l n kh p l nh đ nh kỳ xác đ nh giá ệ ị đóng c a không có giá kh p l nh thì giá giao d ch cu i ố ị ớ ệ cùng trong ngày c a c phi u, ch ng ch qu đ u t ỹ ầ ư ế s đ c coi là giá đóng c a c a c phi u, ch ng ch ỉ ủ ử ẽ ượ qu đ u t

 Tr ng h p c phi u, ch ng ch qu đ u t m i đ ỹ ầ ư ợ ườ đó. ổ ế ứ ỉ

ỹ ầ ư ớ ượ ầ ị

c xác đ nh theo quy đ nh t ủ ề ạ ị ị

c niêm y t, trong ngày giao d ch đ u tiên, giá tham ế chi u đ i Đi u 11 c a ượ ế Quy ch này. ế

 Tr

GIÁ THAM CHI UẾ ứ

ừ ị ườ

ng h p ch ng khoán b t m ng ng giao d ch trên 30 c ế ượ

ị ả ự

 Tr ượ ươ ợ

i thì giá tham chi u đ i Kho n 10.3. Đi u này. c h ạ

ưở ị ề ề ị

ề ấ ầ

ng quy n đ ủ ử ị ổ ứ ị ặ ượ ề ậ

 Tr ợ ị ạ ngày khi đ c giao d ch tr l ở ạ ị xác đ nh t quy đ nh t ng t ề ị ạ ng ng h p giao d ch ch ng khoán không đ ưở ườ ượ ứ i ngày c t c và các quy n kèm theo, giá tham chi u t ế ổ ứ không h c xác đ nh theo nguyên t c l y ắ ấ ượ giá đóng c a c a ngày giao d ch g n nh t đi u ch nh ỉ theo giá tr c t c đ c nh n ho c giá tr các quy n kèm ị theo. ườ ế

ng h p tách ho c g p c phi u, giá tham chi u t i ặ ộ ế ạ ổ c xác đ nh theo nguyên t c l y i đ ắ ấ ở ạ ượ c ngày tách, g p ộ ị ử

ị ổ ề

ế ể

ướ tách, g p c phi u. ế ộ t, HOSE có th áp ng h p c n thi ầ ng th c xác đ nh giá tham chi u khác sau khi ợ ị ụ ế

ợ ngày giao d ch tr l giá đóng c a c a ngày giao d ch tr ủ l đi u ch nh theo t ỷ ệ ỉ  Trong m t s tr ố ườ d ng ph ứ có s ch p thu n c a UBCKNN. ậ ự ộ ươ ấ ủ

XÁC Đ NH GIÁ THAM CHI U TRONG NGÀY GIAO D CH Đ U TIÊN Đ I V I CP, CCQ

Ế Ố Ớ

 T ch c niêm y t và t

ứ ư ấ

ả ư

ế

ch c t ể

ổ ự ế

ế ị

ổ ứ ị

v n niêm y t (n u có) ph i đ a ra ế m c giá giao d ch d ki n đ làm giá tham chi u trong ngày giao ế d ch đ u tiên. ầ ộ

 Biên đ dao đ ng giá trong ngày giao d ch đ u tiên là +/-20% so v i ớ

ộ ự ế

ng th c giao d ch:

giá giao d ch d ki n. ị ị ứ

ươ

 Ph 

i h n và kh p l nh m t l n theo

ớ ạ

ớ ệ

ộ ầ

ng th c kh p l nh đ nh kỳ. ớ ệ

ậ ệ ị

ở ử ợ

ậ ệ

ớ ệ

ượ

ế

HOSE ch cho phép nh n l nh gi ph ươ N u trong l n kh p l nh đ nh kỳ xác đ nh giá m c a không có giá ớ ệ ế kh p l nh thì đ c phép nh n l nh ti p trong đ t kh p l nh đ nh kỳ ớ ệ ti p theo.

ế ứ

ớ ệ

ế c áp d ng t

 M c giá kh p l nh trong ngày giao d ch đ u tiên s là giá tham chi u ừ

ế ế

ị ộ

ượ

ị ế ế

ế

ỉ ế ẽ

ế ứ

ỹ ả

ế

cho ngày giao d ch k ti p. Biên đ dao đ ng giá đ ngày giao d ch k ti p. ị N u trong 3 ngày giao d ch đ u tiên, c phi u, ch ng ch qu m i ổ ớ ch c niêm y t s ph i xác niêm y t v n ch a có giá tham chi u, t ổ đ nh l

ư ế ẫ ự ế i giá giao d ch d ki n. ị

CÁC LO I L NH Ạ Ệ I H N (LO) L NH GI Ớ Ạ

 Là l nh mua ho c l nh bán ch ng khoán ặ ệ

t

ứ ặ ố ơ ể ừ

i m t m c giá xác đ nh ho c t ứ ạ  L nh gi i h n có hi u l c k t ớ ạ ệ ậ ượ ế ế ệ ế

t h n. khi l nh ệ ệ ự đ c nh p vào h th ng giao d ch cho ố đ n lúc k t thúc ngày giao d ch ho c cho đ n khi l nh b h y b . ỏ

ị ủ

Ạ Ệ

ấ ứ

ấ ấ

CÁC LO I L NH NG (MP) L NH TH TR Ị ƯỜ  Là l nh mua ch ng khoán t i m c giá bán th p nh t ứ ạ ho c l nh bán ch ng khoán t i m c giá mua cao nh t ứ ạ hi n có trên th tr

ứ ị ườ

ng. ớ ệ ắ

ng đ t l nh c a l nh th tr ng v n ch a đ ượ ư ẫ

ẽ ượ ế ệ

 N u sau khi so kh p l nh theo nguyên t c trên mà kh i ố c th c ự c xem là l nh mua t i ạ ệ i m c giá mua ứ ị ườ ng s đ ặ ệ

ơ

ệ ặ ệ ệ ế l ủ ệ ặ ệ ượ hi n h t thì l nh th tr ệ ị ườ m c giá bán cao h n ho c l nh bán t ơ ứ th p h n ti p theo hi n có trên th tr ệ ế ấ ị ườ  N u kh i l ặ ệ ố ượ ế

ủ ệ ắ

ng s đ ượ ệ ớ

ướ ị

ớ ạ ứ

ạ ng. ng v n còn ng đ t l nh c a l nh th tr ẫ ị ườ sau khi giao d ch theo nguyên t c th 2 và không th ứ ể ị c ti p t c kh p đ c n a thì l nh th tr ẽ ượ ụ ị ườ ế ữ i m c giá cao h n chuy n thành l nh gi i h n mua t ơ ứ ớ ạ ệ ể m t b c đó c giá so v i giá giao d ch cu i cùng tr ộ ho c l nh gi c ặ ệ giá so v i giá giao d ch cu i cùng tr ướ ố i m c giá th p h n m t b ấ ộ ướ ơ ạ c đó. ố ớ i h n bán t ị ướ ớ

Ạ Ệ

CÁC LO I L NH NG (MP) L NH TH TR Ị ƯỜ

ườ ệ ự

ng bán thì l nh th tr i h n mua t ng h p giá th c hi n cu i cùng là giá tr n đ i v i ố ớ ố ầ ng mua ho c giá sàn đ i v i l nh th ị ớ ệ ố c chuy n thành ể i h n bán ớ ạ ặ ng s đ ị ườ i giá tr n ho c l nh gi ầ ẽ ượ ặ ệ ớ ạ ạ

i giá sàn.  Tr ợ l nh th tr ị ườ ệ tr ườ l nh gi ệ t ạ

 Các thành viên không đ ị ườ

ị c nh p l nh th tr ượ ớ ạ ư ậ ệ ệ ng vào i h n đ i ng ố ứ

c nh p vào h th ng giao d ch ệ ậ ố ị

ng đ trong th i gian kh p l nh liên t c. h th ng giao d ch khi ch a có l nh gi ệ ố đ i v i ch ng khoán đó. ố ớ ứ  L nh th tr ị ườ ệ ờ ượ ớ ệ ụ

CÁC LO I L NH L NH T I M C GIÁ M C A (ATO)

Ạ Ệ Ở Ử

Ạ Ứ

 Là l nh đ t mua ho c đ t bán ch ng khoán t ặ ứ ặ ạ i m c ứ ệ

ở ử

c u tiên tr c l nh gi i h n trong khi ệ ượ ư ướ ệ ớ ạ

ớ ệ

ặ giá m c a.  L nh ATO đ so kh p l nh.  L nh ATO đ

ị ở ử ị

ượ ớ ệ ị ủ ị

c th c hi n ho c không đ ể ệ ượ ượ ặ

c nh p vào h th ng giao d ch trong ậ ệ ệ ố th i gian kh p l nh đ nh kỳ đ xác đ nh giá m c a và ể ị ờ đ ng b h y b sau th i đi m xác đ nh giá m s t ở ờ ỏ ẽ ự ộ c a n u l nh không đ c ế ệ ử ự th c hi n h t. ế ệ ự

Ạ Ệ

CÁC LO I L NH L NH T I M C GIÁ ĐONG C A (ATC)

Ạ Ứ

i ạ

 Là l nh đ t mua ho c đ t bán ch ng khoán t ặ

 L nh ATC đ

c l nh gi

ứ ệ

ướ ệ

i h n ạ

trong khi so kh p l nh.

 L nh ATC đ

ượ

ị ị

ậ ớ ệ ẽ ự ộ

ể ỏ ệ

c th c hi n ho c không đ

ị ủ ế ượ

ặ m c giá đóng c a. ử c u tiên tr ượ ư ớ ệ c nh p vào h th ng giao d ch ệ ố trong th i gian kh p l nh đ nh kỳ đ xác đ nh giá đóng c a và s t đ ng b h y b sau th i ử ờ đi m xác đ nh giá đóng c a n u l nh không ể ị c th c hi n đ ượ h t.ế

́

KÝ HI U L NH KHI NH P VÀO H TH NG

Ệ Ố

Lo i khách hàng

Ký hi u l nh

ệ ệ

Thành viên giao d ch t

doanh

Nhà đ u t

trong n

c l u ký t

i thành viên giao d ch

ầ ư

ướ ư

P

n

ầ ư ướ

C

ạ ch c l u ký n

ổ c ngoài;

i thành viên giao d ch, t ứ ư

ướ

ướ c ngoài t

doanh

Nhà đ u t ch c l u ký trong n ứ ư T ch c l u ký n ướ ổ ứ ư

c ngoài l u ký t ư c ho c t ặ ổ ự

ứ ư

F

ướ ư ch c l u ký n

c l u ký t ướ

ch c l u ký trong i t ạ ổ c ngoài; T ch c l u ký ổ ứ ư

trong n ầ ư i t ặ ạ ổ ứ ư doanh

Nhà đ u t c ho c t n ướ c t trong n ướ ự

M

S A HU L NH (Đ I GD KH P L NH) Ố

Ớ Ệ

Ỷ Ệ

ượ ờ ấ

ớ ệ ỷ ệ ị

ớ ệ ượ ụ ặ ị

 Trong th i gian kh p l nh đ nh kỳ:  Nghiêm c m vi c hu l nh giao d ch đ c đ t trong ặ ị ệ c phép hu các cùng đ t kh p l nh đ nh kỳ. Ch đ ớ ệ ỷ ỉ ượ c i c a l nh g c ch a đ l nh g c ho c ph n còn l ư ạ ủ ệ ầ ặ ệ th c hi n trong l n kh p l nh đ nh kỳ ho c liên t c ầ tr

 Đ i di n giao d ch đ ợ ố ệ c đó. ệ ử ệ ị ị

ượ ị

ị ỉ

ư ậ ố ố

ệ ệ ự ự ầ ử ệ ờ

ử ệ ủ ả

ự ướ c phép s a l nh giao d ch khi ạ nh p sai l nh giao d ch c a khách hàng nh ng ph i ậ ả ủ ệ c HOSE ch p thu n. Vi c xu t trình l nh g c và đ ệ ấ ượ ệ ấ s a l nh giao d ch ch có hi u l c khi l nh g c ch a ư ệ ệ ự ử ệ c th c hi n ho c ph n còn l đ i c a l nh g c ch a ượ ư ạ ủ ệ ặ c th c hi n. Vi c s a l nh trong th i gian giao đ ệ ượ d ch c a thành viên ph i tuân th Quy trình s a l nh ị giao d ch do HOSE ban hành. ủ ị

S A HU L NH (Đ I GD KH P L NH) Ố

Ớ Ệ

Ỷ Ệ

ờ ụ ớ ệ

ủ ệ

ặ ạ ử

ạ ủ ệ ầ ặ

i c a l nh ch a đ ư ạ ủ ệ

ặ ầ ớ ệ ế ệ ượ ướ ặ ị

 Trong th i gian kh p l nh liên t c, khi khách hàng yêu c u ho c khi thành viên nh p sai thông tin c a l nh ậ ầ c phép s a, h y l nh n u g c, đ i di n giao d ch đ ủ ệ ượ ị ệ ố c th c hi n, l nh ho c ph n còn l ự ượ ệ c k c các l nh ho c ph n còn l i c a l nh ch a đ ư ể ả ệ c l n kh p l nh đ nh kỳ ho c liên t c tr th c hi n ụ ệ ở ầ ự đó.  Tr ng h p s a s hi u tài kho n c a nhà đ u t ầ ợ ử ố ệ

ả c gi , ư ủ nguyên so v i ớ ữ ượ ẫ

ườ ử ủ ệ

ề ờ ủ ệ ử

ng h p s a các thông tin khác c a l nh giao u tiên v th i gian c a l nh sau khi s a khi l nh đúng nh p vào h th ng giao ậ ể ừ ệ ố ệ

ườ u tiên c a l nh v n đ th t ủ ệ ứ ự ư l nh g c. ố ệ  Tr ợ d ch, th t ứ ự ư ị đ c tính k t ượ d ch. ị

GIAO D CH TH A THU N

ờ ệ ậ

 Trong th i gian giao d ch th a thu n, đ i di n giao ị ỏ ạ c nh p l nh qu ng cáo mua ả ậ ệ ượ ng th c giao d ch th a ứ ỏ ị ủ ứ

ị ộ ệ ậ ỏ

ng;

* Mã ch ng khoán; ứ * Giá qu ng cáo; ả * Kh i l ố ượ * L nh chào mua ho c bán; ệ

ố ệ

ặ ệ * S đi n tho i liên h .

d ch c a Thành viên đ bán ch ng khoán theo ph ươ thu n trên h th ng giao d ch. ị ệ ố ả ậ  N i dung qu ng cáo giao d ch th a thu n do đ i di n ạ giao d ch nh p trên h th ng giao d ch bao g m: ệ ố ồ ị ị

GIAO D CH TH A THU N

ỹ ầ ư

ế

ị ị

ượ

ệ ờ ự

ệ ỏ

c th c hi n giao d ch theo lô l n. ứ ậ

ế

ị ị

ị ề ề ơ ị

ộ ị ế ả ị

 Th c hi n giao d ch th a thu n: ậ  Trong th i gian giao d ch tho thu n, c phi u, ch ng ch qu đ u t ậ đ ớ Giao d ch th a thu n c phi u, ch ng ch qu ph i tuân theo quy đ nh v biên đ dao đ ng giá trong ngày và không ph i tuân th quy đ nh v đ n v y t giá. Giao d ch tho thu n do thành viên bên mua và bên bán nh p vào h ệ th ng giao d ch theo Quy trình giao d ch tho thu n do HOSE ban ố hành. ử

c phép h y

 S a h y giao d ch th a thu n: ậ  ệ ố ỏ

ủ ị

ượ

ỏ ư

ị ậ

ợ ị

ấ ậ

Giao d ch th a thu n trên h th ng giao d ch không đ b .ỏ Trong tr ng h p đ i di n giao d ch nh p sai giao d ch th a thu n, ạ ườ ậ c phép s a giao d ch th a thu n nh ng ph i đ i di n giao d ch đ ả ỏ ị ượ ệ xu t trình l nh g c c a khách hàng, ph i đ c bên đ i tác ch p ấ ố ả ượ ủ thu n s a và đ c HOSE ch p thu n vi c s a giao d ch tho thu n. ậ ử ượ ử Vi c s a giao d ch tho thu n c a thành viên ph i tuân th Quy trình ị ử ệ s a l nh giao d ch do HOSE ban hành. ị ử ệ

S A L I SAU GIAO D CH

Ử Ỗ

ế

ế

ệ ỗ

ệ ủ

Sau khi k t thúc giao d ch, n u thành viên phát ị i giao d ch do nh m l n, sai sót trong quá hi n l ẫ ầ trình nh n l nh, chuy n, nh p l nh vào h th ng ệ ố ậ ệ ậ ệ i giao d ch, thành viên ph i báo cáo HOSE v l ị ề ỗ ả i quy t v i giao d ch và ch u trách nhi m gi ị ớ ế ị i giao d ch c a mình. Vi c s a khách hàng v l ử ệ ị ề ỗ i sau giao d ch c a thành viên ph i tuân th l ủ ị ỗ Quy trình s a l i sau giao d ch do HOSE và Trung tâm L u ký ch ng khoán ban hành. ứ

ử ư

XÁC L P VÀ HU B GIAO D CH

Ỷ Ỏ

 Giao d ch ch ng khoán đ ị ứ ệ ậ ố

ệ ớ ệ ỏ ạ ừ ươ ươ ứ ứ ị ị ậ

c xác l p khi h th ng ượ giao d ch th c hi n kh p l nh mua và l nh bán theo ệ ớ ệ ị ng th c kh p l nh ho c ghi nh n giao d ch theo ph ặ ng th c th a thu n, ngo i tr có quy đ nh khác ph do HOSE ban hành.

ị ớ ố ả ả ứ

c thi  Thành viên bên mua và bên bán có trách nhi m đ m b o nghĩa v thanh toán đ i v i giao d ch ch ng khoán đã đ ườ ế ậ ả ị

ợ ọ ầ

ụ c xác l p. ượ ng h p giao d ch đã đ ế ị t l p nh ượ i c a các nhà đ u ề ợ ủ ng, HOSE có ị ườ ặ

ủ ỏ ị

ế ị ườ ự ố ẫ ộ ử ợ ặ ị

 Trong tr ng nghiêm tr ng đ n quy n l h ưở ho c toàn b giao d ch trên th tr t ư th quy t đ nh s a ho c h y b giao d ch trên. ặ ể  Trong tr ệ ố ị ạ ế ứ

ụ ắ ậ ặ

ng h p h th ng giao d ch g p s c d n đ n t m ng ng giao d ch, HOSE căn c tình hình ừ kh c ph c s c đ quy t đ nh công nh n ho c ự ố ể ế không công nh n k t qu giao d ch. ậ ị ị ế ả

GI

I H N N M GI

Ữ Ủ

C A C NGOÀI (ROOM)

NHÀ Đ U T N

Ắ Ớ Ạ Ầ Ư ƯỚ

Đ i v i c phi u + ch ng ch qu :

ố ớ ổ

ỹ ≤ 49%

ế

≤ 30%

Đ i v i c phi u ngân hàng: ế

ố ớ ổ

Đ i v i c phi u ch a niêm y t: ế

ố ớ ổ

ế 49%

ư

Đ i v i trái phi u: không gi

i h n đ i v i trái phi u

ế

ớ ạ

ố ớ

ế

ố ớ Chính phủ

c ngoài vào công ty

T l ỷ ệ ứ

tham gia c a bên n ch ng khoán/ qu n lý qu : ả

ướ ỹ ≤ 49%

CÁCH TÍNH ROOM CHO

NHÀ Đ U T N

C NGOÀI

Ầ Ư ƯỚ

 Total Room: kh i l ng CK đ c phép s h u ố ượ ượ ở ữ

= S l ng CK niêm y t x t l n m gi i đa ố ượ ỷ ệ ắ ế t ữ ố

 Current Room: kh i l ng CK còn đ c phép mua ố ượ ượ

ng CK đang đ c ng c ố ượ ượ i n ườ ướ

ngoài s h u = Total Room – Kh i l ở ữ

 Đ i v i l nh MUA c a ng i ĐTNN: s đ c tr ngay ố ớ ệ ủ ườ ẽ ượ ừ

vào Current Room

 Đ i v i l nh BÁN c a ng i ĐTNN: s đ c c ng vào ố ớ ệ ủ ẽ ượ ộ

ườ Current Room vào ngày T+3

ch đ ầ ả

 Nhà đ u t ứ ị ứ

ị ề ấ ả

ứ ị

ố ở ủ ả ấ ả

không đ  Nhà đ u t

HÀNH VI C M VÀ H N CH Đ I V I Ế Ố Ớ Ấ NHÀ Đ U TẦ Ư c có m t tài kho n giao d ch ộ ỉ ượ ư ch ng khoán và ch đ c m t i m t công ty ch ng ở ạ ỉ ượ ộ khoán. Tài kho n c a nhà đ u t ph i tuân th quy ả ầ ủ ả ủ ư do HOSE đ nh v c p mã tài kho n cho nhà đ u t ầ ư ch ng t ban hành. Thành viên có trách nhi m l u gi ừ ứ ữ ư giao d ch, thông tin giao d ch ch ng khoán c a s tài ị ủ kho n đã c p, thông tin v ch tài kho n, ngày m và ề đóng tài kho n.ả ầ ư

ượ

ạ ổ ố ớ ỹ ầ ồ ế ỉ

ộ trong cùng m t ngày giao d ch. c phép đ ng th i đ t l nh mua ờ ặ ệ và bán đ i v i m t lo i c phi u, ch ng ch qu đ u ứ t ư ộ ị

ặ ệ ả ặ

ứ ặ ệ ứ ặ

ố ư ứ ứ

ứ ả ư ề ả

l ề ỷ ệ ủ ề ứ ệ ả

 Khi đ t l nh bán ch ng khoán ho c qu ng cáo bán ch ng khoán (khi đ t l nh mua ch ng khoán ho c qu ng cáo mua ch ng khoán), s d ch ng khoán (s ố i thành d ti n) trên tài kho n c a khách hàng m t ở ạ viên ph i đáp ng các đi u ki n v t ký qu ch ng ứ ỹ khoán (ti n).ề

ủ ổ

trong th i h n còn b h n ch chuy n nh

ờ ạ

ị ạ

ế

Giao d ch ch ng khoán c a c đông sáng l p ậ ượ ng

ậ ệ ậ ế  Giao d ch c phi u c a các c đông sáng l p đ ủ ế ng th c tho thu n tr c ti p t ứ ượ ạ ự

ươ ứ ả

ệ ấ ố

ố ướ ự

ệ ị ấ ả ổ

c th c ổ ị ự i Trung hi n theo ph ả tâm l u ký ch ng khoán, nh ng ph i báo cáo và công ư ư b thông tin trên h th ng c a HOSE ít nh t 01 ngày ủ c ngày th c hi n giao d ch. Trong vòng 03 ngày sau tr ị khi hoàn t ỷ l ệ ở ữ ớ

ậ i c a mình v i HOSE.  Giá giao d ch n m trong biên đ giao đ ng giá c a ngày t giao d ch, c đông sáng l p ph i báo cáo t s h u hi n t ệ ạ ủ ằ ủ ộ ộ

ị giao d ch. ị

Giao d ch c phi u qu ổ

ế

ỉ ượ

ng t

c phép đ t l nh mua l ặ ệ ằ ố ố ượ

 Trong m i ngày giao d ch, TCNY ch đ ỹ ớ

ng t

ố ượ ế

ng v

ớ ặ

ơ

ế

c v

ổ ướ ch c niêm y t mua l ượ

ệ ỹ

ế ạ ổ t quá 10% kh i l ề

i ạ ị i thi u b ng c phi u ho c bán c phi u qu v i kh i l ế ặ ổ ế ổ ng xin phép trong đ n i đa b ng 5% kh i l 3% và kh i l ằ ơ ố ượ đăng ký g i HOSE. T ch c niêm y t mu n giao d ch v i kh i ố ử ị ố ứ ng xin phép trong đ n ho c th c t quá 5% kh i l l ự ố ượ ượ ượ ng th c giao d ch th a thu n hi n giao d ch lô l n theo ph ậ ị ươ ớ ệ c s ch p thu n c a HOSE và HOSE ph i báo cáo ph i đ ả ủ ả ượ UBCKNN ít nh t m t ngày tr ch c niêm y t th c c ngày t ự ộ ấ i c phi u hi n giao d ch. Tr ng h p t ứ ợ ổ ế ườ qu , kh i l ng i không đ ng mua l ố ượ ượ c ngày giao d ch c a c phi u đó trong ngày giao d ch li n tr ướ ế d ki n th c hi n giao d ch c phi u qu . ỹ

ố ượ ủ ự

ế

ị ự ế  Giá đ t mua l ặ ớ

ổ ổ ệ i c phi u c a t ủ ổ ế ạ ổ ơ

ế ơ

ị ặ

ị ế ượ

ỏ ơ

ế

ế

ơ ợ

ch c niêm y t trong ngày giao d ch không l n h n giá tham chi u c ng ba đ n v y t giá. Giá ế c nh h n đ t bán c phi u qu trong ngày giao d ch không đ giá tham chi u tr ba đ n v y t giá. ừ ườ ị

t, HOSE s xem xét và quy t ế ch c ứ

ng h p đ c bi ỹ ế

 Trong nh ng tr ệ

ẽ ơ ở ề

ị ủ ổ

ị ế ặ đ nh vi c giao d ch c phi u qu trên c s đ ngh c a t niêm y t.ế

KÝ HI U CÁC TR NG THÁI C A CH NG KHOÁN NIÊM Y T

Ệ Ứ

Ý nghĩa

Ký hi uệ

P

Ch ng khoán giao d ch bình th

ng

ườ

H

ị ạ

Ch ng khoán b t m ng ng giao d ch trong 1 ngày giao d chị

S

Ch ng khoán b ng ng giao d ch

ị ừ

C

Ch ng khoán b ki m soát

ị ể

X

Ch ng khoán b h y niêm y t ế

ị ủ

KÝ HI U CÁC TR NG THÁI C A CH NG KHOÁN NIÊM Y T

Ệ Ứ

Ý nghĩa

Ký hi uệ

XD

Giao d ch không h

ưở

ng c t c ổ ứ

XR

ưở

ng quy n kèm ề

Giao d ch không h theo

XI

Giao d ch không h

ng lãi trái phi u

ưở

ế

SP

Ng ng giao d ch

DS

Ch ng khoán c nh báo

PH N VẦ

̣ ́ ̉

GIAO DICH CH NG KHOAN CUA Ứ HNX

CH NG KHOÁN

GIAO D CHỊ

ế

C phi u; Trái phi u;ế Các lo i ch ng khoán khác sau khi có s ch p

thu n c a UBCKNN

ạ ủ

Ph

ươ

ng th c giao d ch

Ph

ươ

ươ

ụ là ph ự

ứ ố

ng th c ng th c kh p l nh liên t c ứ ớ ệ giao d ch đ c h th ng giao d ch th c hi n trên ệ ố ệ ị ượ ị c s so kh p các l nh mua và l nh bán ch ng ệ ớ ơ ở c nh p vào h th ng khoán ngay khi l nh đ ượ giao d ch. ươ

ậ là ph ự

Ph ị

ả ượ

ề ị

ị ậ

ị ng th c giao ng th c tho thu n ứ ươ tho thu n v i d ch trong đó các thành viên t ớ ậ c đ i di n nhau v các đi u ki n giao d ch và đ ệ ạ ề giao d ch c a thành viên nh p thông tin vào h ệ th ng giao d ch đ xác nh n giao d ch này.

ủ ị

Đ n v giao d ch CP

ơ

 Đ n v giao d ch (lô ch n) đ i v i giao d ch kh p l nh là 100 c ổ ố ớ

ớ ệ

ơ ị phi u. ế

ị ng giao d ch t

 Không quy đ nh đ n v giao d ch đ i v i giao d ch tho thu n c ổ i thi u đ i v i giao d ch th a

ị ố ớ

ố ớ ố

ế ậ

1 đ n 99 c phi u (lô l ) đ

ố ượ

ẻ ượ

ị ệ ả

ổ ế ế ề

ớ ạ

ư

t quá gi ượ ủ

ộ ầ

ị ế

ơ ị phi u. Áp d ng kh i l ố ượ ụ thu n là 5000 c phi u ế  Giao d ch c phi u có kh i l c ng t ế ế ừ ổ v i thành viên theo nguyên i đ u t th c hi n tr c ti p gi a ng ườ ầ ư ớ ự t c tho thu n v giá nh ng không v i h n dao đ ng giá ậ ắ theo quy đ nh so v i giá tham chi u c a ngày giao d ch g n nh t ế c a c phi u đó trên SGDCKHN. ủ ủ

 Khi có yêu c u c a nhà đ u t ầ

ầ ư

ệ c a nhà đ u t

c phép th c hi n mua l

i c phi u lô l

và ch đ

ỉ ượ

ẻ ủ

ế

, thành viên có trách nhi m mua l i ạ . ầ ư  Hàng tháng thành viên có trách nhi m báo cáo SGDCKHN v k t ề ế trong

c a nhà đ u t

i c phi u lô l

ạ ổ ệ ế

ạ ổ

ẻ ủ

ư

qu th c hi n vi c mua l ệ ả tháng.

 SGDCKHN quy t đ nh thay đ i lô giao d ch khi c n thi

t sau khi

ế

ế c UBCKNN ch p thu n.

đ

ượ

Đ n v giao d ch TP

ơ

 Đ n v giao d ch (lô ch n) đ i v i giao d ch kh p l nh ớ ệ ố ớ ơ ị

ị ế ẵ ế

ị trái phi u là 100 trái phi u. ị ơ ị

ố ậ ố ớ ng giao d ch t ị  Không quy đ nh đ n v giao d ch đ i v i giao d ch tho ả ị i thi u đ i v i ố ớ

ị thu n trái phi u. Kh i l ố ượ giao d ch tho thu n trái phi u là 1000 trái phi u.

ng t ậ ế

ệ ự ượ ừ ữ

ế ế ả  Giao d ch trái phi u có kh i l ế ố ượ c th c hi n tr c ti p gi a ng ườ ầ ế ự ắ ề ả ậ

ầ ư

i trái phi u lô l ệ ế ệ ạ

trách nhi m báo cáo i trái phi u ạ ả ự ệ ế

ề ế c a nhà đ u t ẻ ủ

t ầ ư ế ị ế ầ ổ ị

c UBCKNN ch p thu n. sau khi đ ể ế ị 1 đ n 99 trái phi u ế ị (lô l ) đ v i i đ u t ư ớ ẻ thành viên theo nguyên t c tho thu n v giá. Khi có , thành viên có trách nhi m mua yêu c u c a nhà đ u t ủ ầ c phép th c hi n mua l i và ch đ l ẻ ự ỉ ượ ạ . c a nhà đ u t ầ ư ủ  Hàng thành viên có tháng ệ SGDCKHN v k t qu th c hi n vi c mua l ệ trong tháng. lô l  SGDCKHN quy t đ nh thay đ i lô giao d ch khi c n thi ấ ượ ậ

Nguyên t c kh p l nh giao d ch ớ ệ

ị ệ ố

ứ ớ ắ  H th ng giao d ch th c hi n so kh p các l nh mua và ệ u tiên v ề ệ ứ ự ư

ư ụ ể

c u tiên th c hi n tr c u tiên th c hi n tr

c; c.

ệ ệ

ượ ư ượ ư

ướ ướ

ự ự

ệ ệ

ơ ơ

 u tiên v giá: ờ ề

ự l nh bán ch ng khoán theo nguyên t c th t ệ giá và th i gian, c th nh sau: Ư  L nh mua có m c giá cao h n đ ứ  L nh bán có m c giá th p h n đ ứ  u tiên v th i gian: Ư  Tr ệ ề ờ ợ ặ ệ ườ

ng h p các l nh mua ho c l nh bán có cùng m c c c s đ ứ ẽ ượ ệ ố ướ ệ ị

ướ

ng h p l nh mua và l nh bán cùng tho mãn nhau c ả ủ ệ ượ ứ

c. giá thì l nh nh p vào h th ng giao d ch tr ậ u tiên th c hi n tr c. ệ ự ư  Tr ệ ợ ệ ườ v giá thì m c giá th c hi n là m c giá c a l nh đ ệ ứ ề nh p vào h th ng tr ệ ố ự ướ ậ

Đ n v y t giá ị ế

ơ

ơ ơ ị ế ị ế ố ớ ổ

 Đ n v y t giá  Đ n v y t giá quy đ nh đ i v i c phi u là 100 đ ng.  Không quy đ nh đ n v y t giá đ i v i giao d ch th a ị ế ế ố ớ ị ơ ồ ị ỏ ị

 L nh giao d ch  L nh giao d ch theo ph ị ươ ng th c kh p l nh là l nh gi ớ ệ ứ ệ i ớ

i h n có hi u l c k t ớ ạ ệ ự ể ừ

khi l nh đ ệ ệ ượ ỷ ỏ ế ị

c nh p vào ậ h th ng giao d ch cho đ n khi l nh b hu b ho c cho ặ ị đ n khi k t thúc phiên giao d ch ị ế thu n.ậ ệ ệ h n.ạ  L nh gi ệ ệ ố ế

ỷ ệ

ệ ự

ỉ ầ

ạ ủ ệ

ớ ệ S a, hu l nh giao d ch kh p l nh  Vi c s a l nh, h y l nh giao d ch ch có hi u l c đ i v i l nh ố ớ ệ ị c th c hi n ho c ph n còn l i c a l nh g c ặ

ượ ự

ử ử ệ ệ g c ch a đ ư ố ch a đ ượ ư

ượ

ủ ệ ự c th c hi n. ệ  Trong phiên giao d ch, đ i di n giao d ch đ ị

ạ ệ

ậ ệ

ượ

ờ ử ệ ử ợ

ườ

ệ ủ

ệ ố ượ . Khi th c hi n s a l nh, th t

ử ệ c tính k t

khi l nh đúng đ

ệ ượ

ể ừ

ự ử

c phép s a l nh ử ệ giao d ch khi nh p sai l nh giao d ch c a nhà đ u t nh ng ầ ư ư c SGDCKHN ch p thu n. Vi c ph i xu t trình l nh g c và đ ậ ấ ả s a l nh trong th i gian giao d ch c a thành viên ph i tuân ử ệ ị th Quy trình s a l nh giao d ch do TTGDCKHN ban hành. ị ủ ng h p s a giá, SGDCKHN cho phép đ i di n giao Riêng tr ạ c s a giá ngay trên h th ng theo yêu c u c a nhà d ch đ ầ ị u tiên v th i gian c a đ u t ề ờ ứ ự ư ầ ư l nh sau khi s a đ c nh p vào ệ ậ ượ ệ h th ng giao d ch. ệ ố ờ

 Trong th i gian kh p l nh liên t c, khi nhà đ u t ớ ệ ự

ầ ư ệ

ạ theo trình t

hu l nh đ ỷ ệ

ị ượ

ầ ư

ỷ ệ

yêu c u đ i ạ ầ ụ di n giao d ch th c hi n h y l nh, đ i di n giao d ch ti n ế ủ ệ hành hu l nh cho nhà đ u t c quy đ nh trong Quy trình h y l nh giao d ch do SGDCKHN ban ủ ệ hành.

Giá tham chi uế

ị ổ

ị ủ ủ ế ề

ớ ấ ệ ứ ự ị ệ ầ

 Giá tham chi u c a c phi u đang giao d ch là bình ế quân gia quy n c a các giá giao d ch th c hi n theo ph ng th c kh p l nh c a ngày giao d ch g n nh t ủ tr  Tr c đó. ng h p c phi u m i đ ổ ợ ế ươ ướ ườ ế

ị ỉ

ầ ứ ế

ậ ụ ầ ị ẽ ượ ớ ệ

ế ế ượ ị

 Tr c niêm y t, trong ngày ớ ượ giao d ch đ u tiên SGDCKHN ch nh n l nh mua và ệ l nh bán ch ng khoán và không áp d ng biên đ dao ệ đ ng giá. N u trong ngày giao d ch đ u tiên không có ộ c xác đ nh trong giá kh p l nh thì giá tham chi u s đ ị ngày giao d ch k ti p cho đ n khi giá giao d ch đ c ị ế ế xác l p trên h th ng. ợ ừ ị

ậ ng h p ch ng khoán b t m ng ng giao d ch trên ị ạ ườ i thì giá tham i kho n 2 Đi u ệ ố ứ ị c xác đ nh t ượ ng t c giao d ch tr l ở ạ ị quy đ nh t ạ ượ ự ề ả ị ị

25 phiên giao d ch khi đ chi u đ ươ ế này.

Giá tham chi uế

 Tr ợ

ị ưở ị ề ề

ầ ề

ậ ượ ị ặ ng quy n đ ủ ị ổ ứ ấ ị ủ

 Tr ườ ế

ị ị

ị tách, g p c phi u. ướ ế ề

t, SGDCKHN có th ể ế ng pháp xác đ nh giá tham chi u khác sau ế

c UBCKNN ch p thu n. ng c h ng h p giao d ch ch ng khoán không đ ưở ượ ứ ườ i ngày c t c và các quy n kèm theo, giá tham chi u t ế ạ ổ ứ không h c xác đ nh theo nguyên t c l y ắ ấ ượ giá bình quân c a ngày giao d ch g n nh t đi u ch nh ỉ theo giá tr c t c đ c nh n ho c giá tr c a các quy n ề kèm theo. i ng h p tách ho c g p c phi u, giá tham chi u t ế ạ ộ ặ ổ ợ c xác đ nh theo nguyên t c l y i đ ngày giao d ch tr l ắ ấ ở ạ ượ c ngày tách, g p giá bình quân c a ngày giao d ch tr ộ ủ l đi u ch nh theo t ổ ỷ ệ ỉ  Trong m t s tr ng h p c n thi ộ ố ườ áp d ng ph ươ ụ khi đ ượ ộ ầ ị ậ ấ

Giao d ch c phi u qu ổ

 T ch c niêm y t mu n mua l

ỹ ế

ổ ủ ứ

ị ệ ố ế ế ổ

 Trong m i ngày giao d ch, t ứ

ng t ỉ ượ ế ng t ố

ằ ự ế ứ

ị ự ế ươ ị

ặ ng v ặ thu n ph i đ c s ch p c ch c niêm y t ch đ ị ế ổ i c phi u hay bán c phi u qu ỹ ạ ổ ổ ế i thi u b ng 3% và kh i l i đa ố ượ ể ố ng d ki n th c hi n. ệ ố ượ ch c niêm y t mu n giao d ch t, t ố ế ệ ổ t quá 5% t ng kh i l ng d ki n ố ượ ổ ng ớ thu n c a ủ ấ ệ ả ượ ự ậ ậ

ế i c phi u c a chính ạ ổ mình ho c bán c phi u qu th c hi n theo quy đ nh ự ỹ ặ c a B Tài chính. ủ ỗ phép đ t l nh mua l ặ ệ v i kh i l ố ượ ớ b ng 5% t ng kh i l ổ ằ  Tr ng h p đ c bi ợ ườ v i kh i l ượ ố ượ ớ th c hi n ho c th c hi n giao d ch lô l n theo ph ự ệ ự th c th a ỏ ứ TTGDCKHN.  Giá đ t mua l ặ

ạ ổ ứ ổ

i c phi u c a t ế ớ ị

ế ộ ỹ ế ế ổ

ỏ ơ ượ ế

ch c niêm y t trong ủ ngày giao d ch không l n h n giá tham chi u c ng 5% ế ơ c a giá tham chi u. Giá đ t bán c phi u qu trong ặ ủ c nh h n giá tham chi u tr ngày giao d ch không đ ừ ị 5% c a giá tham chi u. ủ ế

ị ộ ồ ủ ả

Giao d ch c phi u c a thành viên H i đ ng qu n tr , ổ ị ng, thành viên Ban Ki m Ban Giám đ c, K toán tr ưở ố ế ế

soát c a t ch c niêm y t và ng i có liên quan ủ ổ ứ ế ườ ể

ị ộ ồ

ng, thành viên Ban Ki m soát c a t ể

ườ ủ ổ ị ứ ổ

ự ệ ế ả

ự ệ ề ả

 Thành viên H i đ ng qu n tr , Ban Giám đ c, K toán ế ố ả ch c niêm tr ưở i có liên quan có ý đ nh giao d ch c phi u y t và ng ế ị ế c a chính công ty niêm y t ph i th c hi n nghĩa v v ụ ề ủ công b thông tin theo quy đ nh c a pháp lu t. ị ụ ố i th c hi n giao d ch nêu t ố ự

ệ ị

ậ ủ  Ng i Kho n 1 Đi u này ạ ườ ph i th c hi n nghĩa v công b thông tin và báo cáo ệ ả v k t qu th c hi n giao d ch nêu trên theo quy đ nh ị ả ự ề ế c a pháp lu t. ậ ủ

ủ ổ

 Giao d ch c phi u c a c đông sáng l p đ

ế

Giao d ch c phi u c a c đông sáng ế l pậ ổ ố

ượ ư

ủ ệ

c th c hi n ng qua h th ng c a Trung tâm L u ký Ch ng t quá biên đ giao đ ng ộ ượ

ổ ượ ứ

ứ ộ

ướ

chuy n nh ể khoán v i m c giá th c hi n không v ớ giá theo quy đ nh.  Ch m nh t 01 ngày tr ấ ả ử

ượ

ườ ể ị

ị ờ ạ

ế ủ ng cho ng

ượ

c khi th c hi n giao d ch, c đông sáng ự l p ph i g i thông báo cho SGDCKHN v vi c giao d ch c a c ề ệ ổ ủ ậ i chuy n nh đông sáng l p trong đó nêu rõ ng ng và mã tài ể kho n giao d ch, ng ng và mã tài kho n i nh n chuy n nh ượ ả giao d ch, th i h n d ki n giao d ch, Ngh quy t c a Đ i h i ạ ộ ị đ ng c đông trong tr i ườ ợ không ph i c đông sáng l p. ả ổ  Trong vòng 03 ngày làm vi c k t

ườ ự ế ng h p chuy n nh ườ ậ ệ

ị ng, ng

ngày hoàn t ả ố ượ ượ

ượ

ườ

 N u giao d ch không đ

t giao d ch, c ể ừ ổ ị đông sáng l p ph i báo cáo b ng văn b n cho SGDCKHN v ề ằ ng giao d ch, ng k t qu giao d ch, trong đó nêu rõ kh i l i ườ ị ế chuy n nh ng, th i gian giao i nh n chuy n nh ờ ể d ch. ị ế

ượ

ổ ả

ngày k t thúc th i h n d ki n giao d ch.

c th c hi n, c đông sáng l p ph i ả ự báo cáo lý do v i SGDCKHN b ng văn b n trong vòng 03 ngày ằ k t ự ế ể ừ

ờ ạ

ế

Giao d ch c phi u c a c đông l n &

ủ ổ

ế Giao d ch chào mua công khai

ủ ổ

Giao d ch c phi u c a c đông l n: ế

ế

ớ C đông ổ i SGDCKHN ph i l n c a các công ty niêm y t t ả ế ạ ớ i Đi u 29 Lu t ch ng tuân th các quy đ nh t ậ ề ớ . khoán liên quan đ n c đông l n Giao d ch chào mua công khai ế

: T ch c, cá ứ i nhân chào mua công khai c phi u niêm y t t ế ạ i Đi u SGDCKHN ph i tuân th các quy đ nh t ị ề ủ 32 Lu t Ch ng khoán và th c hi n công b ố ệ thông tin theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ị

PH N VI Ầ

GIAO DICH TRÊN THI TR

NG

̣ ƯỜ

̣

UPCOM

M T S NGUYÊN T C CHUNG

Ộ Ố

ơ ề

ổ ể

ồ c ch p thu n đăng ký giao d ch t ậ ạ

ấ  T ch c giao dch: ứ ượ ị

 C quan đi u hành giao d ch UPCOM: HNX ị  Ch ng khoán giao d ch: Ch ng khoán đăng ký giao d ch ứ ị ứ t i SGDCK bao g m c phi u, trái phi u chuy n đ i ổ ế ạ đ ượ ổ ệ ế i SGDCK. ị Giao d ch ch ng khoán đ ứ ề ự ả ượ

c th c c ị ủ SGDCK đ ể ệ ố ị

ư ị

hi n qua thành viên; thông tin v giao d ch ph i đ báo qua h th ng đăng ký giao d ch c a t ng h p và đ a ra k t qu giao d ch chung. ổ ế ổ ợ ứ ự ứ ́ ̣

ệ ủ ủ ế ị

ả  T ch c ch ng khoan giao dich trên UPCOM th c hi n CBTT theo quy đ nh c a TT38 và Quy ch CBTT c a HNX.

ĐI U KI N ĐĂNG KÝ GIAO D CH

ạ ậ ị

Là ch ng khoán c a công ty đ i chúng ủ i Đi u 25 Lu t Ch ng theo quy đ nh t khoán ch a niêm y t ho c đã b hu niêm ế y t t ế ạ

ư i SGDCK. Là ch ng khoán đã đ ứ

ượ

ư

c đăng ký l u ký i Trung tâm L u ký Ch ng khoán (sau ứ

ư t là TTLKCK).

t ạ đây vi ượ

t t ế ắ ộ

Đ c m t (01) thành viên cam k t h tr . ế ỗ ợ

TH I GIAN GIAO D CH VÀ BIÊN Đ

ị i gian

ngh t

Th i gian thành viên h th ng đăng ký giao d ch ờ ệ ố nh p l nh vào h th ng đăng ký giao d ch hàng ậ ệ ệ ố ngày t 10h00 đ n 15h00. Th ỉ ừ ừ ế 11h30 đ n 13h30. ế

ế

ị 10%. Biên đ này c UBCKNN quy t đ nh thay đ i tuỳ

Biên đ dao đ ng giá trong ngày giao d ch: ộ  Đ i v i giao d ch c phi u là ổ ị ế

ộ ổ

ộ ố ớ có th đ ể ượ theo tình hình th tr

ị ườ

ng.  Không áp d ng biên đ dao đ ng giá đ i v i giao ộ

ố ớ

d ch trái phi u.

ụ ế

PH

NG TH C GIAO D CH

ƯƠ

ị ậ

ụ ị

ị ậ ứ ứ ỏ ệ ố ỏ

 SGDCK áp d ng ph ng th c giao d ch th a thu n đ i ố ứ ươ v i các giao d ch c a ch ng khoán trên h th ng đăng ủ ớ ký giao d ch. Ph ng th c giao d ch th a thu n bao ươ ị g m hai hình th c: ứ  Th a thu n đi n t ậ ứ

ị ệ ị

ậ ệ ự ị ợ ị

ệ ị

ng ỏ ệ ượ ự ỏ ị

ứ ớ ề ậ

ả ạ ệ

ề ậ ậ ệ ị ể ị

ệ ử là hình th c giao d ch trong đó đ i ạ di n giao d ch nh p l nh v i các đi u ki n giao d ch đã ề ớ c xác đ nh và l a ch n l nh đ i ng phù h p đ đ ể ố ứ ệ ọ th c hi n giao d ch;  Th a thu n thông th ườ là hình th c giao d ch trong đó ậ tho thu n v i nhau v các đi u bên mua, bên bán t ự c đ i di n giao d ch nh p thông tin ki n giao d ch và đ ị ượ ị vào h th ng đăng ký giao d ch đ xác nh n giao d ch ệ ố này.

PH

NG TH C GIAO D CH

ƯƠ

ị ậ ả ệ ử ố ớ

ệ ủ ứ ệ

ờ ườ

ệ ệ ố ứ

ả ể ự ố ị

 Đ i v i hình th c giao d ch tho thu n đi n t , thành viên có trách nhi m th c hi n ngay l nh c a nhà đ u t ầ ư ệ ự trong th i gian giao d ch c a TTGDCK. Tr ng h p ủ ợ ị không có l nh đ i ng phù h p đ th c hi n, thành viên ợ ph i nh p l nh ngay vào h th ng đăng ký giao d ch ệ ệ ậ u tiên v th i gian. theo th t ứ ự ư ố ớ ứ ậ

ế

ề ờ  Đ i v i hình th c giao d ch tho thu n thông th ườ ị ả ệ ậ ượ ả ố

ng, ả thành viên có trách nhi m chuy n ngay k t qu giao ể c tho thu n vào h th ng đăng ký giao d ch đã đ ị ệ d ch trong th i gian giao d ch c a TTGDCK theo th t ị ứ ự ị ờ u tiên v th i gian. ề ờ ư ườ ế ế ợ ị

ươ

ng h p c n thi ầ đ i ho c b sung ph ổ lo i ch ng khoán sau khi đ t, TTGDCK quy t đ nh thay ng th c giao d ch đ i v i t ng ố ớ ừ ị ứ c UBCKNN ch p thu n.  Trong tr ặ ổ ứ ạ ượ ấ ậ

GIAO D CH CH NG KHOÁN C A NHÀ Đ U T

Ầ Ư

Ị Ủ

ầ ư ả

 Nhà đ u t ứ ch đ ỉ ượ i m t công ty ch ng khoán. Tr ộ ạ ườ

ứ ể ự ệ ả

c phép m m t tài kho n giao d ch ị ở ộ ng h p ch ng khoán t ợ ứ đã có tài kho n giao d ch ch ng khoán niêm nhà đ u t ị ầ ư y t thì có th dùng ngay tài kho n này đ th c hi n giao ể ế d ch ch ng khoán đăng ký giao d ch. ị

 Nhà đ u t ứ ầ ư ượ ờ ừ ừ ị ồ

ộ ị

 Tr ợ ườ không đ ạ ổ ộ ầ bán cùng m t lo i c phi u trong m t ngày giao d ch. ứ ả

ươ ấ ạ ộ

ng m i đ ả ệ i thành viên l u ký n i nhà đ u t ư ư ạ ầ ơ ị

c phép đ ng th i v a mua v a ế ng h p nhà đ u t m tài kho n l u ký ch ng ư ở ư khoán và tài kho n ti n t i thành viên l u ký là ngân ề ư ạ c UBCKNN c p phép ho t đ ng hàng th ạ ượ l u ký thì ph i đ t l nh giao d ch ch ng khoán qua ặ ệ ứ ư thành viên h th ng đăng ký giao d ch và thanh toán ố giao d ch t có tài kho n ch ng khoán. ứ ả

KÝ QU GIAO D CH

ầ ư

ph i ả ng ch ng khoán đ t bán trên tài

Khi đ t l nh bán ch ng khoán, nhà đ u t ứ ứ

ặ ệ ủ ố ượ ị

có đ s l ặ kho n giao d ch ch ng khoán m t ở ạ

ặ ệ

ứ Khi đ t l nh mua ch ng khoán, nhà đ u t ứ ả

ỹ ề

i thành viên. th c ầ ư ự hi n ký qu ti n giao d ch theo m c tho thu n ứ ậ ị ệ v i thành viên và ph i đ m b o kh năng thanh ả ả ả ớ toán giao d ch đúng th i h n quy đ nh. ờ ạ

Ơ Ị

Đ N V GIAO D CH VÀ Đ N V Y T GIÁ

Ơ Ị Ế

ơ ị

Đ n v giao d ch ị ố ớ

: Không quy đ nh đ n v giao ị ị ơ d ch đ i v i giao d ch ch ng khoán c a t ch c ứ ủ ổ ị ứ i thi u ng giao d ch t đăng ký giao d ch. Kh i l ể ố ố ượ là m i (10) c phi u ho c m i (10) trái phi u. ặ

ườ

ế

ế

ị ổ ườ Đ n v y t giá :  Đ n v y t giá quy đ nh đ i v i c phi u là 100

ị ế ị ế

ố ớ ổ

ế

ơ ơ đ ng.ồ

 Không quy đ nh đ n v y t giá đ i v i trái phi u. ị ế

ố ớ

ế

ơ

GIÁ THAM CHI UẾ

 SGDCK tính toán và công b giá tham chi u hàng ngày ế ố

ị ứ

ị ổ ế c a các ch ng khoán đăng ký giao d ch. ủ ủ

ị ủ ế ề ậ ả

 Giá tham chi u c a c phi u đang giao d ch là bình quân gia quy n c a các giá giao d ch tho thu n đi n t ệ ử c a ngày có giao d ch g n nh t. ủ  Tr ườ ầ ớ ổ ị

ị ộ ậ ộ

ự ị

ế ệ ị

ế ế ậ ị

ị ấ ng h p c phi u m i đăng ký giao d ch, trong ngày ế ợ SGDCK ch nh n l nh giao d ch th a giao d ch đ u tiên, ậ ệ ỉ ầ ị thu n đi n t và không áp d ng biên đ dao đ ng giá. ụ ệ ử N u trong ngày giao d ch đ u tiên không có giá th c ầ c xác đ nh trong ngày hi n thì giá tham chi u s đ ế ẽ ượ c xác l p giao d ch k ti p cho đ n khi giá giao d ch đ ượ ế ị trên h th ng. ệ ố

GIÁ THAM CHI UẾ

 Tr ị ợ ổ ế ườ

ề ưở ạ

ng quy n đ ị ề ưở

ị ủ ậ

ệ ử ủ ề

ượ ắ ấ ả ỉ ề ậ ặ

ng h p tách, g p c phi u, giá tham chi u t  Tr ng c t c và ng h p giao d ch c phi u không h ổ ứ i ngày không các quy n kèm theo, giá tham chi u t ế c xác đ nh theo nguyên t c l y giá h ượ bình quân gia quy n c a các giá giao d ch tho thu n ề c a ngày có giao d ch g n nh t đi u ch nh theo đi n t ấ ầ ị giá tr c t c đ c nh n ho c giá tr các quy n kèm ị ị ổ ứ theo. ườ ế ạ ợ ổ

ủ ị

ộ i đ ở ạ ượ ề c a ngày có giao d ch tr ắ ấ ả ộ ậ ề

ướ tách, g p c phi u. ế ộ

ị ổ SGDCK quy t đ nh sau khi l ỷ ệ ợ ế ị

c s ch p thu n c a UBCKNN. đ i ngày ế giao d ch tr l c xác đ nh theo nguyên t c l y giá ị ị bình quân gia quy n c a các giá giao d ch tho thu n c ngày tách, g p đi u đi n t ệ ử ủ ch nh theo t ỉ  Các tr ượ ng h p khác do ậ ườ ự ủ ấ

TH I HI U C A L NH

Ờ Ệ

Ủ Ệ

ể ừ

có hi u l c k t ệ ự

ỏ khi l nh đ ệ

ậ ượ

ệ ố

ị ị

ế

ế

L nh chào mua, chào bán th a thu n ệ đi n t c ệ nh p vào h th ng đăng ký giao d ch cho ậ đ n khi k t thúc th i gian giao d ch trên ờ h th ng đăng ký giao d ch ho c cho đ n khi l nh b hu b . ỷ ỏ ị

ế ệ ố ệ

Ỷ Ệ

S A, HU L NH TRONG TH I GIAN GIAO D CHỊ

 Nhà đ u t ầ ử ặ

ủ ệ ệ ử ậ ị

c phép s a ho c h y l nh chào mua, . Đ i di n giao d ch s a ạ ử cho khách hàng theo ệ ử SGDCK ủ ệ ử ỏ ủ ệ ậ ỏ ị

đ ư ượ chào bán th a thu n đi n t ệ ỏ ho c h y l nh th a thu n đi n t ậ quy trình s a, h y l nh giao d ch th a thu n do quy đ nh. ị

 Giao d ch tho thu n đã th c hi n trên h th ng không ự ệ ố ệ ậ ị

đ ượ

ả c phép hu b . ỷ ỏ  Trong th i gian giao d ch, tr ờ ợ ạ

ị ậ ủ ườ ậ ị ệ

ử ượ ị

ấ ả

ệ ị ậ ố

ậ ả

ố ấ ệ ậ ậ ả ấ ị ả

ử ậ ị

ng h p đ i di n giao d ch ệ ị nh p sai giao d ch th a thu n c a nhà đ u t , đ i di n ầ ư ạ ỏ c phép s a giao d ch th a thu n nh ng giao d ch đ ỏ ư ậ ị c bên , ph i đ ph i xu t trình l nh g c c a nhà đ u t ả ượ ầ ư ủ đ i tác giao d ch ch p thu n vi c s a đó và đ c ệ ượ ử SGDCK ch p thu n vi c s a giao d ch tho thu n. Vi c ệ ị ử s a giao d ch tho thu n c a thành viên ph i tuân th ủ ủ ử quy trình s a giao d ch th a thu n do SGDCK ban ỏ hành.

X LÝ L I SAU GIAO D CH

ờ ế ế

ị ẫ

ể ầ ậ ố

ế ớ ệ ả

 Vi c x lý l  Sau khi k t thúc th i gian giao d ch, n u thành viên phát ị i giao d ch do nh m l n, sai sót trong quá trình hi n l ệ ỗ nh n l nh, chuy n, nh p l nh vào h th ng đăng ký ệ ệ ệ ậ SGDCK v l i giao d ch, thành viên đó ph i báo cáo ề ỗ ị giao d ch và ch u trách nhi m gi i quy t v i nhà đ u t ầ ư ị ị i giao d ch c a mình. v l ề ỗ ệ ự ệ ị

ử ạ ỗ ị

ủ t,

c th c hi n theo nguyên i. ệ SGDCK và TTLKCK i giao ử ỗ ự ệ ệ

ị i sau giao d ch đ ượ ỗ t c lo i b k t qu giao d ch c a các giao d ch l ị ỏ ế ả ắ ng h p đ c bi Trong m t s tr ặ ợ ộ ố ườ xem xét vi c cho phép thành viên th c hi n s a l d ch. ị

 Thành viên ph i tuân th quy trình x lý l i sau giao ủ ử ả ỗ

d ch do SGDCK và TTLKCK ban hành. ị

B I TH

ƯỜ

NG THI T H I PHÁT SINH Ạ

Ệ DO L I GIAO D CH

Thành viên gây ra giao d ch l ị ả ồ

ỏ ế

i b TTLKCK h y ủ t h i ng thi ệ ạ

ườ

ỗ ị b k t qu thanh toán ph i b i th ả cho thành viên đ i ng. ố ứ

M c b i th

ườ

i gây ra do hai i t ị ỗ ự t quá m i ph n ầ ườ

i.

ng do giao d ch l bên thành viên là đ i tác trong giao d ch l ố th a thu n nh ng không v ượ ư trăm (10%) giá tr c a giao d ch l ị

ị ủ