
Nghị định số 09/2006/N -CPĐ
ngày 16/01/2006
CHÍNH PH Ủ
Article Index
Ngh đ nh s 09/2006/NĐ-CPị ị ố
ngày 16/01/2006
Ch ng II: PHÒNG CHÁYươ
R NGỪ
Ch ng III: CH A CHÁYươ Ữ
R NGỪ
Ch ng V: Đ U T CHOươ Ầ Ư
HO T Đ NG PHÒNG CHÁYẠ Ộ
VÀ CH A CHÁY R NGỮ Ừ
Ch ng VI: TRÁCH NHI Mươ Ệ
C A CÁC B , C QUANỦ Ộ Ơ
NGANG B , C QUANỘ Ơ
Ch ng VII: KHEN TH NGươ ƯỞ
VÀ X LÝ VI PH MỬ Ạ
All Pages
Page 1 of 6
Ngh đ nh s 09/2006/NĐ-CP ngày 16/01/2006 do Chính ph ban hành quy đ nh vị ị ố ủ ị ề
phòng cháy, ch a cháy r ng, t ch c l c l ng, trang b ph ng ti n, đ u t kinh phí,ữ ừ ổ ứ ự ượ ị ươ ệ ầ ư
ch đ , chính sách cho ho t đ ng phòng cháy và ch a cháy r ng; trách nhi m c aế ộ ạ ộ ữ ừ ệ ủ
chính quy n các c p, các c quan, t ch c, h gia đình và cá nhân trong ho t đ ngề ấ ơ ổ ứ ộ ạ ộ
phòng cháy và ch a cháy r ng. ữ ừ
NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 09/2006/N -CPĐ
NGÀY 16 THÁNG 01 N M 2006 Ă
QUY ĐỊNH VỀ PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA
CHÁY RỪNG

CHÍNH PHỦ
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001; ứ ậ ổ ứ ủ
Căn c Lu t Phòng cháy và ch a cháy ngày 29 tháng 6 năm 2001; ứ ậ ữ
Căn c Lu t B o v và Phát tri n r ng ngày 03 tháng 12 năm 2004; ứ ậ ả ệ ể ừ
Xét đ ngh c a B tr ng B Công an, B tr ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn,ề ị ủ ộ ưở ộ ộ ưở ộ ệ ể
NGH Đ NH:Ị Ị
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Đi u 1.ề Ph m vi đi u ch nhạ ề ỉ
Ngh đ nh này quy đ nh v phòng cháy, ch a cháy r ng, t ch c l c l ng, trang b ph ngị ị ị ề ữ ừ ổ ứ ự ượ ị ươ
ti n, đ u t kinh phí, ch đ , chính sách cho ho t đ ng phòng cháy và ch a cháy r ng; tráchệ ầ ư ế ộ ạ ộ ữ ừ
nhi m c a chính quy n các c p, các c quan, t ch c, h gia đình và cá nhân trong ho t đ ngệ ủ ề ấ ơ ổ ứ ộ ạ ộ
phòng cháy và ch a cháy r ng.ữ ừ
Đi u 2.ề Đ i t ng áp d ngố ượ ụ
C quan, t ch c, h gia đình và cá nhân ho t đ ng, sinh s ng trên lãnh th n c C ng hòa xãơ ổ ứ ộ ạ ộ ố ổ ướ ộ
h i ch nghĩa Vi t Nam ph i tuân th các quy đ nh c a Ngh đ nh này; trong tr ng h p Đi uộ ủ ệ ả ủ ị ủ ị ị ườ ợ ề
c qu c t mà Vi t Nam là thành viên có quy đ nh khác thì áp d ng theo quy đ nh c a Đi uướ ố ế ệ ị ụ ị ủ ề
c qu c t đó ướ ố ế .
Đ i v i nhà máy, xí nghi p, kho tàng, nhà và các c s khác đóng trong r ng, ven r ng,ố ớ ệ ở ơ ở ở ừ ừ
ngoài vi c ph i th c hi n theo Ngh đ nh này còn ph i th c hi n các quy đ nh t i Ngh đ nhệ ả ự ệ ị ị ả ự ệ ị ạ ị ị
s 35/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 c a Chính ph quy đ nh chi ti t thi hành m t số ủ ủ ị ế ộ ố
đi u c a Lu t Phòng cháy và ch a cháy (d i đây g i t t là Ngh đ nh s 35/2003/NĐ-CP) vàề ủ ậ ữ ướ ọ ắ ị ị ố
các quy đ nh khác c a Nhà n c v phòng cháy và ch a cháy.ị ủ ướ ề ữ
Đi u 3.ề Gi i thích t ngả ừ ữ
Trong Ngh đ nh này, các t ng d i đây đ c hi u nh sau: ị ị ừ ữ ướ ượ ể ư
1. Ch r ng là t ch c, h gia đình, cá nhân đ c Nhà n c giao r ng, cho thuê r ng, giaoủ ừ ổ ứ ộ ượ ướ ừ ừ
đ t đ tr ng r ng, cho thuê đ t đ tr ng r ng, công nh n quy n s d ng r ng, công nh nấ ể ồ ừ ấ ể ồ ừ ậ ề ử ụ ừ ậ
quy n s h u r ng s n xu t là r ng tr ng; nh n chuy n nh ng r ng t ch r ng khác.ề ở ữ ừ ả ấ ừ ồ ậ ể ượ ừ ừ ủ ừ
2. L c l ng chuyên ngành phòng cháy và ch a cháy r ng g m các t ch c do l c l ngự ượ ữ ừ ồ ổ ứ ự ượ
Ki m lâm và các ch r ng l p ra đ chuyên làm công tác phòng cháy và ch a cháy r ng.ể ủ ừ ậ ể ữ ừ
3. Công trình phòng cháy và ch a cháy r ng g m đ ng băng c n l a, kênh m ng ngăn l a,ữ ừ ồ ườ ả ử ươ ử
su i, h , d p, kênh, m ng, b ch a n c đ c xây d ng ho c c i t o đ ph c v phòngố ồ ậ ươ ể ứ ướ ượ ự ặ ả ạ ể ụ ụ
cháy và ch a cháy r ng; chòi quan sát phát hi n cháy r ng; h th ng bi n c m, bi n báo, bi nữ ừ ệ ừ ệ ố ể ấ ể ể
ch d n v phòng cháy và ch a cháy r ng; h th ng thông tin liên l c, tr m b m, h th ngỉ ẫ ề ữ ừ ệ ố ạ ạ ơ ệ ố
c p n c ch a cháy và các công trình khác ph c v cho phòng cháy và ch a cháy r ng.ấ ướ ữ ụ ụ ữ ừ

Đi u 4.ề Quy n và trách nhi m c a ch r ngề ệ ủ ủ ừ
1. Ch r ng có các quy n sau:ủ ừ ề
a) Ngăn ch n các hành vi vi ph m v phòng cháy và ch a cháy r ng;ặ ạ ề ữ ừ
b) Huy đ ng l c l ng và ph ng ti n trong ph m vi qu n lý c a mình đ tham gia ch aộ ự ượ ươ ệ ạ ả ủ ể ữ
cháy r ng;ừ
c) Đ c đ ngh c quan nhà n c có th m quy n h tr , u tiên vay v n đ đ u t cho côngượ ề ị ơ ướ ẩ ề ỗ ợ ư ố ể ầ ư
tác phòng cháy và ch a cháy r ng.ữ ừ
2. Ch r ng có trách nhi m:ủ ừ ệ
a) T ch c th c hi n các quy đ nh, n i quy, đi u ki n an toàn, bi n pháp v phòng cháy vàổ ứ ự ệ ị ộ ề ệ ệ ề
ch a cháy r ng theo quy đ nh c a pháp lu t;ữ ừ ị ủ ậ
b) Xây d ng, ban hành các quy đ nh, n i quy và bi n pháp v phòng cháy và ch a cháy trongự ị ộ ệ ề ữ
ph m vi r ng mình qu n lýạ ừ ả ;
c) Xây d ng và t ch c th c hi n ph ng án, d án, k ho ch phòng cháy và ch a cháy đ iự ổ ứ ự ệ ươ ự ế ạ ữ ố
v i khu v c r ng mình qu n lý;ớ ự ừ ả
d) Tuyên truy n, ph bi n pháp lu t, ki n th c phòng cháy và ch a cháy r ng; hu n luy nề ổ ế ậ ế ứ ữ ừ ấ ệ
nghi p v phòng cháy và ch a cháy r ng; thành l p, qu n lý và duy trì ho t đ ng c a t , đ iệ ụ ữ ừ ậ ả ạ ộ ủ ổ ộ
phòng cháy và ch a cháy r ng;ữ ừ
đ) Ki m tra an toàn v phòng cháy và ch a cháy r ng; x lý ho c đ xu t x lý các hành vi viể ề ữ ừ ử ặ ề ấ ử
ph m quy đ nh, n i quy v phòng cháy và ch a cháy r ng và t ch c kh c ph c k p th i cácạ ị ộ ề ữ ừ ổ ứ ắ ụ ị ờ
thi u sót, vi ph m quy đ nh an toàn v phòng cháy và ch a cháy r ng theo th m quy n;ế ạ ị ề ữ ừ ẩ ề
e) Đ u t trang b ph ng ti n, d ng c phòng cháy và ch a cháy r ng theo quy đ nh;ầ ư ị ươ ệ ụ ụ ữ ừ ị
g) B o đ m kinh phí đ u t cho ho t đ ng phòng cháy và ch a cháy r ng theo quy đ nh hi nả ả ầ ư ạ ộ ữ ừ ị ệ
hành c a Nhà n c;ủ ướ
h) Báo cáo đ nh kỳ và đ t xu t v tình hình phòng cháy và ch a cháy r ng, thông báo k p th iị ộ ấ ề ữ ừ ị ờ
cho c quan Ki m lâm s t i, c quan C nh sát phòng cháy và ch a cháy và c quan qu n lýơ ể ở ạ ơ ả ữ ơ ả
tr c ti p nh ng thay đ i l n có liên quan đ n b o đ m an toàn phòng cháy và ch a cháy r ngự ế ữ ổ ớ ế ả ả ữ ừ
thu c ph m vi qu n lý;ộ ạ ả
i) Ph i h p v i các ch r ng khác, chính quy n s t i, c quan, t ch c xung quanh trongố ợ ớ ủ ừ ề ở ạ ơ ổ ứ
vi c b o đ m an toàn v phòng cháy và ch a cháy r ng; không gây nguy hi m cháy đ i v iệ ả ả ề ữ ừ ể ố ớ
các khu r ng, c quan, t ch c và h gia đình lân c n;ừ ơ ổ ứ ộ ậ
k) Th c hi n các ho t đ ng phòng cháy và ch a cháy khi có yêu c u c a c quan có th mự ệ ạ ộ ữ ầ ủ ơ ẩ
quy n;ề
l) Ph i h p và t o đi u ki n cho các c quan ch c năng đi u tra, truy tìm th ph m gây cháyố ợ ạ ề ệ ơ ứ ề ủ ạ
r ng.ừ
Đi u 5.ề Trách nhi m c a ng i đang đ u c quan, t ch c đóng, ho t đ ng trong r ng, venệ ủ ườ ầ ơ ổ ứ ạ ộ ở ừ
r ng.ừ

Ng i đ ng đ u c quan, t ch c đóng, ho t đ ng trong r ng, ven r ng ngoài vi c th cườ ứ ầ ơ ổ ứ ạ ộ ở ừ ừ ệ ự
hi n trách nhi m quy đ nh t i Đi u 3 Ngh đ nh s 35/2003/NĐ-CP còn có trách nhi mệ ệ ị ạ ề ị ị ố ệ
th ng xuyên giáo d c, đôn đ c các thành viên trong ph m vi qu n lý c a mình th c hi nườ ụ ố ạ ả ủ ự ệ
nh ng quy đ nh v phòng cháy và ch a cháy r ng; tích c c tham gia ch a cháy r ng khi cóữ ị ề ữ ừ ự ữ ừ
cháy r ng x y ra.ừ ả
Đi u 6.ề Trách nhi m c a ch h gia đình sinh s ng ệ ủ ủ ộ ố ở trong r ng, ven r ngừ ừ
1. Th c hi n các quy đ nh, n i quy, đi u ki n an toàn, bi n pháp v phòng cháy và ch a cháyự ệ ị ộ ề ệ ệ ề ữ
r ng theo quy đ nh c a pháp lu t.ừ ị ủ ậ
2. Đôn đ c nh c nh các thành viên trong gia đình th c hi n quy đ nh, n i quy, các đi u ki nố ắ ở ự ệ ị ộ ề ệ
an toàn v phòng cháy và ch a cháy r ng.ề ữ ừ
3 . Phát hi n cháy, báo cháy và tham gia ch a cháy r ng.ệ ữ ừ
4. Ph i h p v i các h gia đình, c quan, t ch c xung quanh trong vi c b o đ m an toàn vố ợ ớ ộ ơ ổ ứ ệ ả ả ề
phòng cháy và ch a cháy r ng; không gây nguy hi m cháy đ i v i các khu r ng.ữ ừ ể ố ớ ừ
5. Tham gia các ho t đ ng phòng cháy và ch a cháy r ng khi có yêu c u c a c quan có th mạ ộ ữ ừ ầ ủ ơ ẩ
quy n.ề
Đi u 7.ề Trách nhi m c a cá nhân ho t đ ng trong r ng, ven r ng ệ ủ ạ ộ ừ ừ
1. Th c hi n các quy đ nh, n i quy, đi u ki n an toàn bi n pháp v phòng cháy và ch a cháyự ệ ị ộ ề ệ ệ ề ữ
r ng theo quy đ nh c a pháp lu t.ừ ị ủ ậ
2. B o đ m an toàn v phòng cháy và ch a cháy r ng khi đ c phép s d ng ngu n l a,ả ả ề ữ ừ ượ ử ụ ồ ử
ngu n nhi t, các thi t b , d ng c sinh l a, sinh nhi t và b o qu n, s d ng ch t cháy trongồ ệ ế ị ụ ụ ử ệ ả ả ử ụ ấ
r ng và ven r ng.ừ ừ
3 . Ngăn ch n và báo k p th i khi phát hi n nguy c tr c ti p phát sinh cháy r ng và hành vi viặ ị ờ ệ ơ ự ế ừ
ph m quy đ nh an toàn v phòng cháy và ch a cháy r ng; báo cháy và ch a cháy k p th i khiạ ị ề ữ ừ ữ ị ờ
phát hi n cháy và ch p hành nghiêm l nh huy đ ng tham gia ch a cháy r ng.ệ ấ ệ ộ ữ ừ
Đi u 8.ề Chính sách đ i v i ng i tham gia ch a cháy r ng ố ớ ườ ữ ừ
1. Ng i tham gia ch a cháy r ng mà không ph i là l c l ng c a ch r ng đ c h ng chườ ữ ừ ả ự ượ ủ ủ ừ ượ ưở ế
đ b i d ng b ng ti n t ng ng v i ngày công lao đ ng ngh r ng ph bi n đ a ph ngộ ồ ưỡ ằ ề ươ ứ ớ ộ ề ừ ổ ế ở ị ươ
mình.
2. Ng i tr c ti p ch a cháy, ng i tham gia ch a cháy r ng mà hy sinh, b th ng, b t nườ ự ế ữ ườ ữ ừ ị ươ ị ổ
h i s c kh e thì đ c h ng ch đ , chính sách theo quy đ nh c a pháp lu t.ạ ứ ỏ ượ ưở ế ộ ị ủ ậ
3. B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ch trì, ph i h p v i B Tài chính và B Lao đ ngộ ệ ể ủ ố ợ ớ ộ ộ ộ
- Th ng binh và Xã h i h ng d n c th ch đ b i d ng cho ng i tham gia ch a cháyươ ộ ướ ẫ ụ ể ế ộ ồ ưỡ ườ ữ
r ng.ừ
Đi u 9.ề Các hành vi b c m trong r ng, ven r ngị ấ ừ ừ
1. Đ t l a, s d ng l a trong phân khu b o v nghiêm ng t r ng đ c d ng, phân khu phòngố ử ử ụ ử ả ệ ặ ừ ặ ụ
h r t xung y u.ộ ấ ế
2. Đ t l a, s d ng l a các khu r ng d cháy, th m th c v t khô n vào mùa hanh khô.ố ử ử ụ ử ở ừ ễ ả ự ậ ỏ

3. Đ t l a, s d ng l a g n kho, bãi g khi có c p d báo cháy r ng t c p III đ n c p V.ố ử ử ụ ử ầ ỗ ấ ự ừ ừ ấ ế ấ
4. Đ t l a, s d ng l a đ săn b t đ ng v t r ng, h cây r ng và đ t đ l y than trongố ử ử ụ ử ể ắ ộ ậ ừ ạ ừ ố ể ấ ở
r ng, l y m t ong, l y ph li u chi n tranh.ừ ấ ậ ấ ế ệ ế
5. Đ t n ng, r y, đ ng ru ng trái phép trong r ng, ven r ng.ố ươ ẫ ồ ộ ở ừ ừ
6. Các hành vi khác tr c ti p gây ra nguy c cháy r ng.ự ế ơ ừ
Chương II
PHÒNG CHÁY RỪNG
Đi u 10.ề Các bi n pháp phòng cháy r ngệ ừ
1. Tuyên truy n giáo d c, ph bi n ki n th c phòng cháy và ch a cháy r ng trong toàn xã h i.ề ụ ổ ế ế ứ ữ ừ ộ
2. Xác đ nh các vùng tr ng đi m có nguy c cháy r ng.ị ọ ể ơ ừ
3. Qu n lý ch t ch các ngu n l a, ngu n nhi t, thi t b và d ng c sinh l a, sinh nhi t ả ặ ẽ ồ ử ồ ệ ế ị ụ ụ ử ệ ở
trong r ng và ven r ng.ừ ừ
4. Áp d ng các gi i pháp làm gi m v t li u cháy ho c làm gi m đ khô n c a v t li u cháyụ ả ả ậ ệ ặ ả ộ ỏ ủ ậ ệ
trong r ng.ừ
5. Áp d ng các bi n pháp phòng ch ng cháy lan.ụ ệ ố
6. T ch c c nh báo cháy r ng và phát hi n s m các đi m cháy r ng.ổ ứ ả ừ ệ ớ ể ừ
7. Xây d ng các công trình và trang b ph ng ti n phòng cháy và ch a cháy r ng.ự ị ươ ệ ữ ừ
8. Các bi n pháp phòng cháy khác theo quy đinh c a pháp lu t.ệ ủ ậ
Đi u 11.ề Đi u ki n an toàn v phòng cháy đ i v i khu r ng ề ệ ề ố ớ ừ
1. Đi u ki n chung:ề ệ
a) Có quy đ nh, n i quy, bi n báo, bi n c m l a đ c b trí t i các v trí quy đ nh, phù h pị ộ ể ể ấ ử ượ ố ạ ị ị ợ
v i đ c đi m và tính ch t cháy c a t ng lo i r ng; ớ ặ ể ấ ủ ừ ạ ừ
b) Có các công trình phòng cháy và ch a cháy r ng theo quy đ nh, phù h p v i đ c đi m vàữ ừ ị ợ ớ ặ ể
tính ch t cháy c a t ng lo i r ng;ấ ủ ừ ạ ừ
c) Có các quy trình, gi i pháp phòng ch ng cháy lan phù h p v i đi u ki n an toàn phòng cháyả ố ợ ớ ề ệ
và ch a cháy c a t ng lo i r ng;ữ ủ ừ ạ ừ
d) Có trang b các ph ng ti n, d ng c phòng cháy và ch a cháy r ng phù h p v i đ c đi mị ươ ệ ụ ụ ữ ừ ợ ớ ặ ể
và tính ch t cháy c a t ng lo i r ng theo quy đ nh;ấ ủ ừ ạ ừ ị
đ) Có l c l ng phòng cháy và ch a cháy đ c hu n luy n, b i d ng nghi p VII phòngự ượ ữ ượ ấ ệ ồ ưỡ ệ
cháy và ch a cháy r ng và t ch c th ng tr c s n sàng, đáp ng yêu c u ch a cháy t i ch ,ữ ừ ổ ứ ườ ự ẵ ứ ầ ữ ạ ỗ
e) Có h s qu n lý, theo dõi ho t đ ng phòng cháy và ch a cháy r ng theo quy đ nh.ồ ơ ả ạ ộ ữ ừ ị
2. Đ i v i các khu r ng d cháy, ngoài vi c th c hi n các quy đ nh t i kho n 1 Đi u này cònố ớ ừ ễ ệ ự ệ ị ạ ả ề
ph i áp d ng bi n pháp tu b công trình phòng cháy và ch a cháy r ng và t ch c th c hi nả ụ ệ ổ ữ ừ ổ ứ ự ệ