MIC/2007/OTO
1
QUY TC
BO HIM XE Ô
(Ban hành kèm theo Quyết định s 11/2007/QĐ-MIC ny 19 tháng 10 năm 2007
ca Tng Giám đốc Công ty C phn Bo him Quân đội)
Trên cơ s người được bo him đã np đủ phí bo him theo quy định,
Công ty C phn Bo him Quân đội (gi tt MIC) nhn bo him trách nhim
dân s ca ch xe theo quy định ca Nhà nước và các loi hình bo him khác theo
các điu kin, điu khon quy định trong Quy tc này.
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điu 1. Hp đồng bo him
Giy chng nhn bo him do MIC cp cho người được bo him bng
chng giao kết hp đồng bo him gia ch xe vi MIC. Các yêu cu sa đổi, b
sung ca ch xe được MIC chp thun bng văn bn mt b phn cu thành ca
hp đồng bo him trong quá trình thc hin hp đồng gia MIC và ch xe.
Điu 2. Phí bo him mc trách nhim bo him
Phí bo him, mc trách nhim bo him s tin bo him được tho
thun áp dng trên cơ s biu phí bo him ca MIC đối vi các loi hình bo him
và được ghi trên Giy chng nhn bo him.
Điu 3. Hiu lc bo him
1. Hiu lc bo him bt đầu và kết thúc theo quy định ghi trên Giy chng
nhn bo him.
2. MIC ch cp Giy chng nhn bo him khi ch xe đã đóng đủ phí bo
him (tr khi tho thun khác bng văn bn).
3. Trong thi hn còn hiu lc ghi trong Giy chng nhn bo him, nếu
s chuyn quyn s hu xe mà ch xe không có yêu cu hu b hp đồng bo him
thì mi quyn li bo him liên quan vn còn hiu lc đối vi ch xe mi.
Trường hp ch xe cũ kng chuyn quyn li bo him cho ch xe mi thì
MIC s hoàn phí bo him cho ch xe cũ theo Điu 4 dưới đây và ký kết li hp
đồng vi ch xe mi (nếu ch xe mi yêu cu bo him).
MIC/2007/OTO
2
Điu 4. Hy b hp đồng bo him
Trường hp yêu cu hy b hp đồng bo him, ch xe phi thông o
bng văn bn cho MIC biết trước mười lăm (15) ngày. Trong thi hn mười lăm
(15) ngày k t ngày nhn được thông báo hy b, nếu MIC kng có ý kiến t
hp đồng bo him mc nhiên được hy b, MIC phi hoàn li cho ch xe 80% p
bo him ca thi gian hu b, tr trường hp trong thi hn hp đồng bo him
đang hiu lc đã xy ra s kin bo him liên quan đến chiếc xe yêu cu hy b
hp đồng bo him, MIC kng phi hoàn phí bo him.
Điu 5. Trách nhim ca ch xe, lái xe
1. Khi yêu cu bo him, ch xe hoc người đại din ca mình phi kê khai
đầy đủ và trung thc nhng ni dung đã được quy định trong Giy yêu cu bo
him.
2. Khi tai nn giao thông xy ra, ch xe và/hoc lái xe phi có trách nhim:
2.1. Tích cc cu cha, hn chế thit hi v người và tài sn, bo v hin
trường tai nn, đồng thi báo ngay cho MIC để phi hp gii quyết và thông o
cho cơ quan công an hoc chính quyn địa phương nơi gn nht;
2.2. Trong vòng năm (05) ngày k t ngày xy ra tai nn (tr khi do
chính đáng), ch xe phi gi cho MIC thông báo tai nn theo mu quy định ca
MIC;
2.3. Không được di chuyn, tháo g hoc sa cha tài sn khi chưa có ý kiến
chp thun ca MIC, tr trường hp làm như vy cn thiết để đảm bo an toàn,
đề phòng hn chế thit hi v người và i sn hoc phi thi hành theo yêu cu ca
cơ quan thm quyn;
2.4. Bo lưu quyn khiếu ni và chuyn quyn đòi bi thường cho MIC trong
phm vi s tin mà MIC đã bi thường kèm theo toàn b chng t cn thiết liên
quan.
3. Ch xe và/hoc lái xe phi trung thc trong vic thu thp và cung cp c
tài liu, chng t trong h sơ yêu cu bi thường và to điu kin thun li cho MIC
trong quá trình xác minh các tài liu, chng t đó.
4. Trường hp thay đổi mc đích s dng xe theo quy định ti Biu phí bo
him, ch xe phi thông báo ngay cho MIC biết để điu chnh phí bo him cho phù
hp.
Ch xe và/hoc i xe không thc hin đầy đủ các trách nhim quy định trên
thì MIC th t chi mt phn hoc toàn b s tin bi thường tương ng vi thit
hi do li ca ch xe và/hoc lái xe gây ra.
MIC/2007/OTO
3
Điu 6. Trách nhim ca MIC
1. Hướng dn, to điu kin thun li để ch xe tham gia bo him.
2. Cung cp đầy đủ thông tin liên quan đến hp đồng bo him và gii thích
Quy tc bo him xe ô ca MIC.
3. Khi xy ra tai nn, MIC phi phi hp cht ch vi ch xe và/hoc i xe
và các cơ quan chc năng ngay t đầu để gii quyết tai nn. Trường hp cn thiết,
MIC phi tm ng ngay nhng chi phí cn thiết và hp trong phm vi trách
nhim bo him nhm khc phc hu qu tai nn.
4. MIC trách nhim phi hp vi cơ quan công an, chính quyn địa
phương và các bên liên quan để thu thp các giy t cn thiết liên quan nhm xác
định nguyên nhân và mc độ thit hi ca v tai nn thuc phm vi trách nhim bo
him.
5. Khi nhn h sơ bi thường đầy đủ và hp , MIC phi tiến hành gii
quyết bi thường trong thi hn gii quyết bi thường quy định ti Điu 11 dưới
đây.
Điu 7. Giám định tn tht
1. Mi tn tht v tài sn thuc trách nhim bo him s do MIC tiến hành
giám định thit hi hoc thuê ng ty giám định (tr trường hp tha thun khác)
vi s chng kiến ca ch xe, bên th ba hoc người đại din hp pháp ca c n
liên quan để xác định nguyên nhân và mc độ thit hi do tai nn gây ra.
2. Trường hp ch xe không thng nht v nguyên nhân và mc độ thit hi
do MIC xác định, hai bên s tha thun chn gm định viên k thut chuyên nghip
thc hin vic giám định. Kết lun ca giám định viên k thut chuyên nghip
căn c để xác định thit hi. Trường hp kết lun ca giám định viên k thut
chuyên nghip khác vi kết lun ca giám định viên bo him, MIC phi chu chi
phí giám định. Trường hp kết lun ca giám định vn k thut chuyên nghip
trùng vi kết lun ca gm định viên bo him, ch xe phi chu chi phí gm định.
3. Trong trường hp đặc bit, nếu MIC kng th thc hin được vic lp
biên bn giám định, thì th căn c vào các biên bn, kết lun ca các cơ quan
chc năng có thm quyn và các hin vt thu được (nh chp, li khai ca các bên
liên quan) để xác định nguyên nhân và mc độ thit hi.
4. Đối vi nhng tn tht ước tính thit hi dưới mt triu (1.000.000) đồng
Vit Nam mà MIC hoc người đại din ca MIC kng điu kin giám định trc
tiếp hoc kng biên bn tai nn ca cơ quan ng an thì ch xe phi cung cp
đầy đủ thông tin quy định ti Điu 10 ca Quy tc này.
MIC/2007/OTO
4
Điu 8. Loi tr chung
MIC kng chu trách nhim bi thường thit hi gây ra trong các trường
hp sau:
1. Hành động c ý gây thit hi ca ch xe, lái xe hoc ca người b thit hi.
2. Xe kng Giy chng nhn kim định an toàn k thut và môi trường
hp l.
3. Lái xe kng có Giy phép lái xe hp l đối vi loi xe cơ gii bt buc
phi giy phép lái xe; lái xe nng độ cn, rượu, bia vượt quá quy định ca
pháp lut hin hành hoc c cht kích thích khác mà pháp lut cm s dng.
4. Xe vn chuyn ng trái phép hoc không thc hin đầy đủ các quy định
v vn chuyn, xếp d hàng theo quy định ca pháp lut.
5. Xe s dng để tp lái, đua th thao, đua xe trái phép, chy th sau khi sa
cha.
6. Xe đi vào đường cm, khu vc cm, xe đi đêm kng đủ đèn chiếu
sáng theo quy định.
7. Xe ch quá trng ti hoc ch ngi cho phép.
8. Thit hi có tính cht gây ra hu qu gn tiếp như: Gim giá tr thương
mi, ngng sn xut; thit hi gn lin vi vic s dng và khai thác tài sn b thit
hi; thit hi mang yếu t tinh thn; thit hi không do tai nn trc tiếp gây ra.
9. Tai nn xy ra ngoài lãnh th nước Cng hoà hi ch nghĩa Vit Nam
(tr khi tho thun khác).
10. Chiến tranh, khng b và các nguyên nhân tương t.
Điu 9. Bo him trùng (kng áp dng đối vi chương IV)
Trường hp ch xe tham gia nhiu Giy chng nhn bo him kc nhau t
trách nhim ca mi Giy chng nhn bo him ch gii hn theo t l gia s tin
bo him (hoc mc trách nhim) ghi trên Giy chng nhn bo him đó so vi
tng ca s tin (hoc mc trách nhim) bo him ghi trên tt c các Giy chng
nhn bo him.
Điu 10. H sơ yêu cu bi thường
1. H sơ yêu cu bi thường bao gm các tài liu, chng t sau đây:
1.1. Thông báo tai nn và yêu cu bi thường theo mu quy định ca MIC;
MIC/2007/OTO
5
1.2. H sơ liên quan đến xe và lái xe như: Bn sao Giy chng nhn bo
him, Giy phép lái xe, Giy chng nhn đăng xe, Giy chng nhn kim định
an toàn k thut và môi trường, và các giy t liên quan khác;
1.3. Các chng t xác định thit hi do tai nn:
- Các giy t chng minh thit hi i sn như: Hoá đơn sa cha, thay mi
tài sn b thit hi do tai nn; các giy t chng minh c chi phí cn thiết và hp lý
mà ch xe đã chi ra để gim thiu tn tht hay để thc hin theo ch dn ca MIC.
- Đối vi thit hi v ng hoá được quy định ti Chương III ca Quy tc
này, phi thêm các chng t xác định ngun gc, g tr ng như: Hp đồng vn
chuyn, Phiếu xut kho, Phiếu nhp kho kèm theo bn kê chi tiết hàng hoá và c
chng t liên quan khác.
- Đối vi thit hi v người được quy định ti Chương IV ca Quy tc này,
phi các giy t chng minh thit hi v người như: Giy chng thương ca nn
nhân, Giy ra vin, Giy chng nhn phu thut, Giy chng t ca nn nhân.
1.4. Bn án hoc quyết định ca Toà án (nếu có);
1.5. Các biên bn, i liu xác định trách nhim ca người th ba (nếu có);
1.6. Biên bn khám nghim hin trường, sơ đồ hin trường, bn nh;
1.7. Biên bn khám nghim phương tin liên quan đến tai nn;
1.8. Biên bn kết lun điu tra tai nn ca công an;
1.9. Biên bn gii quyết tai nn giao thông ;
1.10. Biên bn giám định thit hi.
Trong trường hp kng th thu thp đầy đủ các tài liu nêu trên, vic bi
thường s căn c vào Biên bn giám định ca MIC hoc kết lun ca gm định
viên k thut chuyên nghip theo quy định ti Điu 7 ca Quy tc y.
2. Các tài liu quy định ti khon 1 Điu này phi bn chính. Trong trường
hp kng th bn chính, MIC trách nhim xác minh, đối chiếu vi bn chính.
Điu 11. Thi hn yêu cu, thanh toán khiếu ni bi thường.
1. Thi hn u cu bi thường ca ch xe cơ gii: Mt (01) năm k t ngày
xy ra tai nn, tr trường hp chm tr do nguyên nhân khách quan và bt kh
kng theo quy định ca pháp lut.
2. Thi hn thanh toán bi thường ca MIC: Mười lăm (15) ngày k t ngày
nhn được h sơ bi thường đầy đủ và hp l, và kng kéo dài quá ba mươi (30)
ngày trong trường hp phi tiến hành xác minh h sơ.