
I.L I M ĐU:Ờ Ở Ầ
Trong xã h i hi n nay, công cu c đô th hóa và hi n đi hóa ngày càngộ ệ ộ ị ệ ạ
tăng nhanh. Các thành ph l n c a Vi t Nam nhố ớ ủ ệ ư: Hà N i, Tp H Chí ộ ồ
Minh, C n Th , Đà N ng, Qu ng Ninh,..ầ ơ ẵ ả đang trong quá trình phát
tri n d n đn n n c s h t ng v nhà c a, kho hàng, bãi b n ngày ể ẫ ế ề ơ ở ạ ầ ề ử ế
càng đc chú tr ng đ có th hòa nh p v i c ng đng qu c t .ượ ọ ể ể ậ ớ ộ ồ ố ế
Đ có th đáp ng đc nhu c u c a t ng l p nhân dân trong s phát ể ể ứ ượ ầ ủ ầ ớ ự
tri n thì ngành công nghi p xi măng r t đc chú tr ng, vì ngành công ể ệ ấ ượ ọ
nghi p xi măng còn đc coi là ngành xây d ng c b n. n c taệ ượ ự ơ ả Ở ướ ,
n n kinh t và khoa h c k thu t đang trên đà phát tri n phù h p v i sề ế ọ ỹ ậ ể ợ ớ ự
phát tri n chung c a khu v c, v i chính sách m c a Đng và Nhà ể ủ ự ớ ở ủ ả
n c.ướ Đtấ n c ta đang thu hút v n đu t n c ngoài ngày càng nhi u,ướ ố ầ ư ướ ề
trong đó ph i k đn đu t vào công ngh s n xu t xi măng trong ả ể ế ầ ư ệ ả ấ
nh ng năm g n đây.ữ ầ
V i đ tài: “Quy trình công ngh s n xu t xi măng” s cho chúng ta ớ ề ệ ả ấ ẽ
hi u thêm v thành ph n, ch t l ng c a xi măng dùng trong xây d ng ể ề ầ ấ ượ ủ ự
mà h ng ngày chúng ta s d ng.ằ ử ụ


M C L CỤ Ụ
PH N 1: NGUYÊN LI U S N XU T XI MĂNGẦ Ệ Ả Ấ
1.1 Clinker
1.1.1 Thành ph n pha c a clinkerầ ủ
1.1.2 Đc tr ng c a các lo i khoáng clanhkeặ ư ủ ạ
1.2 Th ch caoạ
1.3 Đá vôi
1.4 Ph da (Pouzzolance)ụ
PH N 2: QUÁ TRÌNH S N XU T CLINKERẦ Ả Ấ
2.1 Lò quay nung clinker theo ph ng pháp tươ ướ
2.2 Lò quay nung clinker xi măng theo ph ng pháp khô ươ
2.3 Lò đng nung clinker xi măngứ
PH N 3: QUY TRÌNH S N XU T XI MĂNGẦ Ả Ấ
3.1 Thuy t minh quy trình s n xu t xi măngế ả ấ
3.2 S đ s n xu t xi măngơ ồ ả ấ

PH N 4: TÍNH CH T C A XI MĂNGẦ Ấ Ủ
1Các tính ch t c lí c a xi măngấ ơ ủ
2Các tính ch t hóa h c c a xi măngấ ọ ủ
3 Cách b o qu n xi măngả ả
PH N 5: K T LU NẦ Ế Ậ
PH N 1: Ầ NGUYÊN LI U S N XU T XI MĂNGỆ Ả Ấ
1.1 Clinker
Clinker là b n s n ph m trong quá trình s n xu t xi măng. Clinker đc s n ả ả ẩ ả ấ ượ ả
xu t b ng cách nung k t h p h n h p nguyên li u đá vôi, đt sét và qu ng s t ấ ằ ế ợ ỗ ợ ệ ấ ặ ắ
v i thành ph n xác đnh đã đc đnh tr c , Clinker có d ng c c s i nh , ớ ầ ị ượ ị ướ ạ ụ ỏ ỏ
kích th c 10-50mm . ướ
Thành ph n hóa h c c a clinker:ầ ọ ủ
1.1.1 Thành ph n pha c a clinkerầ ủ
Nguyên li u đc pha tr n theo t l xác đnh r i đem nung nhi t đ ệ ượ ộ ỷ ệ ị ồ ở ệ ộ
cao kho ng 1450 – 1455 ° C nh m t o h p ch t ch a thành ph n pha c nả ằ ạ ợ ấ ứ ầ ầ
thi t (g m các lo i khoáng và pha th y tinh).ế ồ ạ ủ

Các oxýt chính ph n ng t o thành khoáng c n thi t. M t ph n nguyên ả ứ ạ ầ ế ộ ầ
li u không ph n ng n m trong pha th y tinh ho c d ng t do. Ngoài ệ ả ứ ằ ủ ặ ở ạ ự
ra clinker còn ch a nh ng khoáng khác do t p ch t ph n ng t o nên ứ ữ ạ ấ ả ứ ạ
trong quá trình nung
Tên khoáng Công th c HH ứKí hi uệThành
ph n%ầ
Khoáng
chính alit 3CaO.SiO2 C3S 40-60
Belit 2CaO.SiO2 C2S 15-35
Tricanxi
Anumilat 3CaO.Al2O3 C3A 4_14
Aluminoferit
Canxi 4CaO.Al2O3.Fe2O3 C4AF 10_18
Khoáng
phu Aluminat Alkali
(K.Na)2O.8CaO.3Al2O
3
(KN)2C8A
3 0_1
Sunfat Alkali (Kna)2SO4 0_1
Alumo
Manganat Canxi 4CaO.Al2O3.Mn2O3 0_3
Sunfat Canxi CaSO4 0_2
1.1.2 Đc tr ng c a các khoáng clanhkeặ ư ủ
a ) Khoáng Alit ( 54CaO.16SiO.Al2O3.MgO = C54S16AM ) : là khoáng
chính c a clanhke xi măng poóc lăng . Alit là d ng dung d ch r n c a ủ ạ ị ắ ủ
khoáng C3S v i ôxit Al2O3, và MgO l n trong m ng l i tinh th thay ớ ẫ ạ ướ ể
th v trí c a SiO2. Khoáng C3S đc t o thành nhi t đ l n h n 1250 ế ị ủ ượ ạ ở ệ ộ ớ ơ
° C do s tác d ng c a CaO v i kho ng C2S trong pha l ng nóng ch y vàự ụ ủ ớ ả ỏ ả
b n v ng đn 2065 ° C ( có tài li u nêu gi i h n nhi t đ b n v ng c a ề ữ ế ệ ớ ạ ệ ộ ề ữ ủ
C3S t 1250 ° C : 1900 ° C ) . Alít có c u trúc d ng t m hình l c giác, ừ ấ ạ ấ ụ
màu tr ng, có kh i l ng riêng 3,15 - 3,25 g / cm3 , có kích th c 10-250 ắ ố ượ ướ
um .

