B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp

Ề Ế Ự

i thi u v trung tâm Y t ệ ế ự

Ơ Ồ Ộ

1 .......... PH N I : KHÁI QUÁT V TT Y T D PHÒNG HÀ TĨNH. Ầ 1 ........................ D phòng Hà Tĩnh I) Gi ề ớ 1 .................... 1> Khái quát v trung tâm Y T D phòng Hà Tĩnh. ế ự ề II> S Đ HO T Đ NG C A 2 ..................................................... Ủ Ạ ................................................. 3 PH N II. N I DUNG TH C T P. Ự Ậ Ầ : KHÁI QUÁT V TT Y T D PHÒNG HÀ TĨNH. PH N I Ầ Ế Ự Ề

i thi u v trung tâm Y t ớ ệ

D phòng Hà Tĩnh I) Gi 1> Khái quát v trung tâm Y T D phòng Hà Tĩnh. ế ự ế ự ề ề

Trung tâm Y t ộ ị ự

ỉ ậ ơ ở ế ậ

ổ ướ ủ ị

ạ ể ề ệ ế ộ ứ ế ự

ẫ ậ ố ớ

ệ ứ

ố ạ ượ ễ

ứ ử ố

ế ồ

D Phòng Hà Tĩnh là m t đ n v tr c thu c ngành Y t ế ộ ơ ế ự t nh Hà Tĩnh. Đ c thành l p ngày 29 / 10 / 1991, theo quy t đ nh ị ượ ỉ ệ 234/TCQĐ c a UBND t nh Hà Tĩnh trên c s sát nh p 3 b ph n V Sinh Phòng D ch, B u c và truy n thông. Trung tâm có ch c năng xây ề D Phòng và d ng k ho ch tri n khai th c hi n các chuyên môn v Y t ự ự d h ế ự ng d n, giám sát chuyên môn k thu t đ i v i các trung tâm Y t ỹ ướ ọ phòng Huy n, th , thành ph ; nghiên c u và tham gia nghiên c u khoa h c. ị ỹ c c làm giám đ c trung tâm, bác s Bác s Nguy n Thái Ho ch đ ố Nguy n Văn Hi n làm phó giám đ c, sau này b sung thêm bác s ỹ ổ Nguy n Thanh H làm phó giám đ c trung tâm. ỹ ố ạ ễ

ỉ ư ầ ượ ỹ ỹ ườ ế

đ ượ Th c s Nguy n L ượ ổ ễ ố

ấ ượ ả ề ỉ

ỹ ễ ễ Đ u năm 1995, bác s Thái Ho ch ngh h u. Bác s Nguy n Văn Hi n ế ầ ự c c làm giám đ c trung tâm. L n l t Ti n s Đ ng Công L , ử ố c b nhi m làm phó giám đ c trung tâm. ng Tâm đ ạ ỹ ệ ươ ớ d phòng đã không ng ng l n Sau 20 năm tách t nh Trung tâm y t ỉ ế ự m nh c v quy mô l n ch t l ng chuyên môn. Ban đ u ch có 14 cán ẫ ầ ạ b trong đó có 7 bác s , đ n nay Trung tâm hi n có 50 cán b , trong đó có: ỹ ế ộ ệ ộ

ấ ỹ

ơ , có 24/50 nhân viên n .ữ

- 01 Bác s chuyên khoa 2 - 02 Th c sạ ỹ - 12 Bác sỹ - Đ i h c khác : 12 nhân viên ạ ọ - Cao đ ng : 2 nhân viên ẳ - Y s và trung c p khác : 18 nhân viên - 02 nhân viên lái xe - 01 nhân viên ph c vụ ụ Toàn c quan hi n có 19 Đ ng viên ả ố ệ ượ

Trung tâm đ ắ c b trí thành ẩ ứ ọ

ẻ ộ ồ ng, Khoa n i ti và v c xin sinh ph m, Khoa s c kho c ng đ ng và tr toàn v sinh th c ph m và dinh d ộ ế ệ 9 khoa phòng: khoa ki m soát d ch b nh ể ị ng h c, Khoa an ườ t, Khoa v sinh lao ệ ưỡ ự ệ ẩ

1 Ho ̣ và tên: Võ Th Quỳnh H ng ị ươ Lớp: A25 - 2

B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp

ệ ể ệ ề ị ế và xét nghi m, phòng t ệ ổ

đ ng và b nh ngh nghi p, Khoa ki m d ch Y t ộ ch c hành chính và phòng k ho ch tài chính. ứ ế ạ

Ơ Ồ Ộ Ủ

II> S Đ HO T Đ NG C A Ạ TRUNG TÂM Y T D PHÒNG T NH Ế Ự Ỉ

BGĐ GIÁM Đ CỐ PHÓ GIÁM Đ CỐ

PHÒNG T CH C - HÀNH CHÍNH

PHÒNG TÀI V - K TOÁN Ụ Ế

KHOA SKCĐ

KHOA XÉT NGHI MỆ

KHOA KI M Ể D CH Ị YT

KHOA ATVSTP VÀ DD

KHOA N I Ộ TI TẾ

KHOA SK NGH Ề NGHI PỆ

KHOA KS DBTN VÀ VACXIN SINH PH MẨ

2 Ho ̣ và tên: Võ Th Quỳnh H ng ị ươ Lớp: A25 - 2

B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp



PH N II. N I DUNG TH C T P.

Ự Ậ

 Phòng xét nghi m vi sinh:

KHOA XÉT NGHI M:Ệ

I. Vi Sinh Th c Ph m.

ự ệ ẩ

ẩ (V sinh an toàn th c ph m).

QUY TRÌNH VÀ PH

ƯƠ

NG PHÁP L Y M U TH C PH M Đ XÉT Ẫ NGHI M VI SINH

(L y m u giò ch , bún, th t heo quay, …) ẫ ấ ả ị

1) M c đích c a vi c l y m u th c ph m đ ki m nghi m vi sinh ự ể ể ệ ấ ủ ệ ẩ ẫ

ụ v t.ậ

- Đ xác đ nh vi sinh v t có trong th c ph m có th làm nh h ự ể ẩ ậ

ẻ ng ưở ự i s d ng th c ph m đó ho c làm h h ng th c ả ư ỏ ườ ử ụ ự ẩ ặ

- Bên c nh các đi u tra d ch t ễ ọ ề ệ

ể ị i s c kho ng t ớ ứ ph m.ẩ ạ ụ ộ ộ h c thì vi c xác đ nh tác nhân gây nên ị ị các v ng đ c th c ph m là h t s c quan tr ng. ẩ ế ứ ự ọ

2) C m u: ỡ ẫ

ng t 250 – 500g, ít nh t là 100g m u. ẫ ấ

ườ ng m u l y trong m t lô hàng chi m kho ng 0,5 - 1‰ ừ ẫ ấ ế ả ộ

- Thông th - T l l ỷ ệ ượ 3) D ng c dùng đ l y m u th c ph m ẩ . ể ấ ụ ụ ự ẫ

ụ ả ả ự ả ầ ẩ

• D ng c l y m u th c ph m ph i đ m b o các yêu c u sau: ễ - Làm b ng v t li u trung tính, an toàn, vô trùng, không thôi nhi m ẫ ậ ệ

ự ễ

các ch t đ c h i vào th c ph m ho c làm ôi nhi m thêm. ẩ - Không b th c ph m ăn mòn, h h ng, d c r a, d kh trùng. ễ ử ặ ư ỏ ẽ ọ ử ẩ ụ ấ ằ ấ ộ ạ ị ự

3 Ho ̣ và tên: Võ Th Quỳnh H ng ị ươ Lớp: A25 - 2

B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp

- D ng c đ ng m u ph i có dung tích ch a ít nh t 250g ho c 250 ụ ứ ẫ ấ ặ

ự ắ ỉ

ng dùng trong l y m u th c ph m: ả ụ ự ml th c ph m, có n p đ y kín, tránh rò r ra ngoài. ậ ẩ • Danh m c các d ng c th ẫ ụ ườ ự ụ ụ ấ ẩ

Trang thi t b , d ng c ng ế ị ụ ụ S l ố ượ

t ( bút - L D ng c l y m u ụ ấ ụ ẫ ụ ượ ng c n thi ầ t ế

- L ượ ng c n thi ầ t ế

ụ ụ ụ

ụ ệ ậ

D ng c ph c v cho ẫ vi c v n chuy n m u ể ki m tra - D ng c đ vi ụ ể ế bi, bút d , bút chì…) ạ - Nhãn mác dùng cho m u ki m tra ể ẫ - Nhi t kệ ế - Bình tích / thùng l nhạ - Túi / đá tích l nhạ - Túi ni lon - 01 - 02 - L - L ể ượ ượ ng c n thi ầ ng c n thi ầ t ế t ế

ấ D ng c dùng l y ụ m u, ch a m u ki m ể ứ ẫ tra.

ệ - 250ml - 05 cái - 02 cái - 02 cái - 05 cái - L ượ - L ượ ng c n thi ầ ng c n thi ầ t ế t ế

ng c n thi ầ t ế

- L ượ - 02 cái - C n sát trùng ồ - K p ti t trùng ệ ẹ t trùng - Kéo ti ệ t trùng - Thìa ti ệ t trùng - Pipet ti ệ - Túi ni lon vô trùng mi ng r ng, - H p, l ộ ộ ọ có n p đ y, vô trùng ậ ắ đ đ ng m u ể ự - Dây cao su bu cộ - Đèn c nồ

ự ứ ả ượ ấ ộ ụ c l y và ch a đ ng trong m t d ng 4) K thu t l y m u: ậ ấ - M i lo i th c ph m ph i đ ự ạ

ẫ ấ

ề ẫ ể ủ ỉ ủ ư ệ ẫ ầ

ệ ẫ

ạ ạ ễ ẫ

ẫ ỹ ỗ ẩ t. c vô trùng riêng bi ụ ệ c khi l y m u. - Tr n đ u t ng lo i tr ấ ạ ướ ề ừ ộ ng m u l y đúng theo quy đ nh - L ị ượ - Dán nhãn có ghi đ y đ các thông tin v m u nh : tên m u, ngày ầ ầ l y m u, tên và đ a ch c a bên yêu c u ki m nghi m, các yêu c u ị ấ ki m nghi m, tình tr ng khi l y m u. ể ấ ạ ả ẫ ề ệ ậ

ấ - L y m u trong tình tr ng không làm t p nhi m thêm vào m u. ẫ 5) B o qu n và v n chuy n ể ả - M u ph i đ ả ả ượ làm thay đ i s l ậ c b o qu n và v n chuy n trong đi u ki n không ể ự ả ng vi khu n có trong th c ph m. ổ ố ượ ẩ ẩ

4 Ho ̣ và tên: Võ Th Quỳnh H ng ị ươ Lớp: A25 - 2

B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp

- M u ph i đ ả ẫ ả ượ c b o qu n trong h p x p, bình cách nhi ộ ố

ặ ệ ố ớ ả ố ể

ậ ả ạ ả

- M u sau khi l y ph i đ ồ ộ ấ ể ệ

ứ t có ch a đá ho c đá khô trong su t quá trình v n chuy n. Riêng đ i v i th c ự ph m khô, đ h p không c n b o qu n l nh. ề ả ượ m u ữ ẫ ở ầ c chuy n ngay v phòng ki m nghi m và phòng ki m nghi m. ể ẩ ẫ b o qu n theo các quy đ nh v l u gi ả ể ề ư ệ ả ị

6) Yêu c u đ i v i phòng ki m nghi m: ệ ể

ế ư

ẫ ể ể ủ m u: ữ ẫ ệ

ầ ả ạ ế

c nh n m u đó. Trong tr ể ệ ạ ẫ ẫ

ủ ườ ư

ẫ ạ

c ti p t c b o qu n ẩ ệ ự ả ở ế ụ ả

ạ ệ ộ

oC. t đ <-5 c gi ữ ở

t đ 0 – nhi ự c b o qu n ế ế ẵ phòng ki m nghi m m u th c ph m ph i đ ể nhi t đ thích h p đ i v i t ng lo i m u. ệ ộ ẩ ẩ ặ ậ ể ể i tình tr ng m u khi báo cáo k t qu . ả ả ượ ẫ ạ ẫ ố ớ ừ nhi ả ở ả ượ ả i, th c ph m ch bi n s n ph i đ ả ượ ẩ ệ ộ

ả ở ả ạ ồ ộ ỉ ầ ầ ả ả

ữ ế ể ả

ử ẫ ẩ

ụ ả

ng và m u th nên ti n hành ử ẫ ấ c d đoán là có r t ượ ự cũng ấ c tiên, ti p theo m i ki m tra m u d đoán b nhi m cao t trùng, món ăn đã n u ) bao gi ờ ễ ướ ự ế ể ẫ ị

ng kh i b t p nhi m là đ c bi ỏ ị ạ ệ ả ệ ặ

ễ ấ ạ ả

ệ ộ ị ọ ử ừ ự

t quan tr ng trong ễ ọ các s n ph m d ng b t b nhi m cao. Các ẩ an toàn sinh h c. ủ ệ c b t kỳ lây nhi m nào. Đ đ t đ ễ ượ ườ ẫ c ti n hành này ph i th c hi n trong t ả ế ả ấ ể ạ ượ c ấ

ầ ố ớ 6.1: Ti p nh n và l u gi ậ ế - Nhân viên phòng ki m nghi m ph i ki m tra tr ng thái c a m u khi ti p ả nh n. N u tr ng thái không đ m b o ho c m u không đ y đ , thông ậ ả ng h p ng phòng ki m nghi m không đ th ợ ượ ườ t nhân viên phòng ki m nghi m có th phân tích chúng nh ng ph i đ c bi ả ệ ệ ặ ghi chú l ế ạ - Ở ngay ở - Th c ph m đông l nh ph i đ ự - Th c ph m t ươ ự 5oC. - Th c ph m khô, đ h p không c n b o qu n l nh ( ch c n b o qu n ẩ ự t đ phòng). nhi ệ ộ 6.2. L y m u th : ử ẫ ấ - Đ tránh x y ra t p nhi m gi a môi tr ườ ễ ạ l y m u th trong phòng vô trùng. Các s n ph m đ ả ấ vi sinh v t ( ví d s n ph m đã ti ệ ẩ ậ ki m tra tr ớ ể h n.ơ - Vi c b o v môi tr quá trình cân và l y m u th t b ướ - Ph i l y m u sao cho tránh đ ẫ đi u đó ph i chú ý nh sau: ả ư

ề  Khi không làm vi c trong t ủ ầ an toàn: ti n hành l y m u trong t m ế ấ ẫ

ệ ng n l a đèn c n. ồ ẩ ẽ ở ế ạ ố ằ ọ ử

ọ ử ố ớ ả khu n t ẩ ạ ị ụ ở ộ ở

 Đ i v i s n ph m đã bao gói s n: lau s ch bên ngoài b ng c n sát ằ ẵ i v trí s m , n u có th thì đ t b ng ng n l a. ể  Dùng d ng c đ m bao gói ( cái m h p, m nút chai, kéo.) d ng ụ ả  Đánh d u c n th n s ký hi u c a m u th trên v t ch a, túi ni lon ệ ủ c l y m u ( thìa, k p, pipet ) ph i vô trùng. ụ ấ ử ụ ể ở ẹ ậ ố ứ ẫ ậ

ẫ ấ ẩ ch a m u th . ử ẫ ứ

5 Ho ̣ và tên: Võ Th Quỳnh H ng ị ươ Lớp: A25 - 2

B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp

K THU T XÁC Đ NH T NG S COLIFORMS TRONG TH C PH M

ỹ ữ ẩ ạ ư

ng lactoza và có sinh khí. Ph ng pháp s ặ ươ

ấ ộ ượ

1) Nguyên lý k thu t: Coliform là nh ng vi khu n hình thành các khu n l c đ c tr ng trên ử ườ ng ặ . Đ m nh ng khu n l c đ c ng m u quy đ nh trên môi tr ị ẩ ạ ữ ế

ờ ng lactoza. ệ ộ ị

ượ ụ ậ ổ nhi ở ẳ ụ ẩ ườ ấ oC trong 24 gi ườ ng, thu c th : ử ố t đ 37 c kh ng đ nh b ng lên men đ ằ ườ

ồ ế ộ ồ ồ ấ

t kính ế ẩ

ngườ

th ch lactoza và lên men đ ạ d ng k thu t đ đĩa, nuôi c y m t l ỹ ụ th ch VRBL ạ tr ng đ ư 2) D ng c , môi tr 2.1. D ng c : ụ ụ oC - T m 37 ủ ấ - Máy đ ng nh t m u ẫ ấ - Máy đ m khu n l c ẩ ạ - H p l ng, pipet vô trùng - Túi đ ng nh t m u ẫ - D ng c l y m u: dao, kéo, thìa… vô trùng ụ ấ ụ - Đèn c nồ - Bông, c n sát khu n, bút vi ồ 2.2. Môi tr + Môi tr ng ch n l c ọ ọ : Th ch VRBL ( violet red bile lactose) ạ

7g 3g 10g 5g 1,5g 0,03g 0,002g 15g 1000ml. ườ  Pepton  Cao men  Lactose  Natri clorua  Mu i m t ậ ố  Đ trung tính ỏ  Tím tinh thể  Th ch ạ  N c c t v a đ ướ ấ ừ ủ

6 Ho ̣ và tên: Võ Th Quỳnh H ng ị ươ Lớp: A25 - 2

B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp

t trùng trong n i h p. pH = 7,4±0,1 ồ ấ : canh thang m t lactoza l c sáng BGBL ặ 25°C. ụ ậ ị

ề ầ Đun cho tan các thành ph n, không đ sôi qua lâu ho c đun quá nhi u l n. ẻ không h p ti ệ ấ + Môi tr ng kh ng đ nh ẳ ườ ( Brillian green bile lactose).

10g ị ỷ

10g 20g 0,0133g 1000 ml D ch thu phân casein b ng ằ enzyme Lactoza ( C12H22O11.H2o) M t bò khô ậ L c sáng (Brilliant green) ụ N c c t ướ ấ

ng hoàn ch nh khô trong n ặ ầ ườ ỉ

ử ầ ỉ

25°C. Chuy n 10 ml môi tr Hoà tan các thành ph n ho c môi tr ẹ ế ể ừ ệ ở

ng Durham. Kh trùng 15 phút trong n i h p áp l c 121 ố ự ở

c ch a b t khí sau khi kh trùng. ườ ồ ấ ử ử ượ

ướ c b ng cách đun nh (n u c n). Ch nh pH sao cho sau khi kh trùng pH = ằ ng vào t ng ng nghi m ch a 7,2± 0,2 ứ oC. Các ngố ố Durham không đ + Dung d ch Pepton đ m: ứ ọ ệ ị

ướ ấ ừ ủ

oC trong 15 phút. pH = 7,0± 0,2

121 Ti 25°C. * Pepton * Natri clorua * Dinatri hydrophotphat (Na2HPO4) * Kali dihydrophotphat (KH2PO4) * N c c t v a đ t trùng ệ ở 10g 5g 9g 1,5g 1000 ml ở

ồ ẫ ệ

3) Cách ti n hành: ế ấ ự ẫ ề ị

ẫ ề ề

ể ượ ế ụ ị

ấ ở ế ấ ỗ

ộ đ pha loãng nào tuỳ thu c m c đ nhi m b n d ộ ấ ở ộ ễ

ớ ế ị ế ủ ẩ ỗ ộ ẩ ạ

ứ ộ ỗ ỗ ộ ẫ ấ ả

ừ ế ẫ ấ

-2 cho vào 2 đĩa petri -3 cho vào ị

ử ẫ

ẫ ộ

ẫ Cân 25g m u trong đi u ki n vô trùng, 3.1. Đ ng nh t và pha loãng m u: ệ cho vào túi đ ng m u vô trùng. Cho thêm 225 ml dung d ch Pepton đ m. c dung Nghi n m u b ng máy nghi n Stomacher trong 1 phút. Thu đ ượ ằ - -1. Ti p t c pha loãng đ thu đ d ch m u th 10 c dung d ch m u th 10 ử ẫ ử ẫ ị 2, 10-3 , 10-4… 3.2. Nuôi c y:ấ 2 đ pha loãng liên ti p. Vi c ệ - V i m i m u ph i nuôi c y ít nh t ả ẫ ự quy t đ nh nuôi c y ki n c a m u sao cho không quá 150 khu n l c trong m i đĩa. M i đ pha ờ loãng nuôi c y 2 đĩa. Ph i dùng pipet riêng cho m i đ pha loãng và th i khi pha loãng m u đ n khi nuôi c y xong không quá 20 phút. gian t - Dùng pipet vô trùng hút 1 ml dung d ch m u th 10 ị vô trùng. Dùng m t pipét vô trùng khác hút 1ml dung d ch m u 10 2 đĩa petri khác.

7 Ho ̣ và tên: Võ Th Quỳnh H ng ị ươ Lớp: A25 - 2

B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp

ộ ạ ể

nhi ẫ ắ ề ở

ạ ệ ả ng. Đ đông ể ườ ạ ế ẳ

ạ ề ặ

ng VRBL và thao tác ẩ ủ ể ể ườ

oC, rót vào m i đĩa - Th ch VRBL đun tan ch y đ ngu i kho ng 45±0,5 ỗ ả t đ phòng 15 ml th ch, l c tr n đ u m u và môi tr ệ ộ ộ thí nghi m trên m t ph ng ngang. Rót ti p 4 ml th ch VRBL lên l p ớ ặ th ch đã đông, láng đ u m t. - Đ m t đĩa đ ki m tra đ vô khu n c a môi tr ộ nh ng không có d ch c y. t ươ ị oC trong 24-48 gi .ờ - Ủ 3.3. Đ m các khu n l c và kh ng đ nh: ị ẩ ạ

m 37 ự ư ủ ấ

ổ ộ ng t trong t ế ẳ

ọ ờ ấ ể ế

ế ẩ ạ ẩ ạ ừ ườ

ặ ớ ơ ỏ

ượ ỏ ậ ủ ể

ế 10 đ n - Sau th i gian nuôi c y, n u có th , ch n các đĩa petri có t ng kính 150 khu n l c, đ m các khu n l c có màu đ ánh tía có đ 0,5mm ho c l n h n ( đôi khi có vùng m t t a h i đ bao quanh). ơ Các khu n l c này đ ầ c coi là các coliforms đi n hình và không c n ẩ ạ ph i th kh ng đ nh. ử ẳ ẳ ỏ ơ

ẩ ạ ồ ẩ ả

ng không ph i là đ ị ị ẩ ạ ả ườ ườ

- Đ m và kh ng đ nh các khu n l c đi n hình có kích c nh h n và ể ở ứ các s n ph m s a và có ch a ố ừ ữ ng lactoza. Vi c chuy n hoá đ ng không ệ ng lactoza có th làm cho khu n l c có hình d ng nhìn ạ ể ẩ ạ ể

ả ế t c các khu n l c có ngu n g c t t ấ ả đ ườ ph i là đ ả ng t t ươ ẳ ườ nh coliform đi n hình. ự ư ị ể

ng BGBL. Ủ ố

- Kh ng đ nh: c y 5 khu n l c c a t ng lo i không đi n hình vào các oC trong 24h±2h. ứ c coi là có ch a m 37 ượ ấ ố

ạ ấ ẩ ạ ủ ừ các ng nghi m này trong t ố ủ ấ ệ Các ng Durham cho th y có sinh khí thì d coliform.

ng coliform trong 1g ho c trong 1ml s n ph m theo công ặ ả ẩ

4) Đ c k t qu : ả ọ ế Tính s l ố ượ th c sau: ứ

C

(cid:229)

=

N

nV

1( +

)2 dn

c trên các đĩa ố ẩ ạ ế ượ

l l ượ ượ

n ng đ th nh t ộ ứ ấ n ng đ th hai ộ ứ c s d ng Trong đó: ∑C: t ng s khu n l c đ m đ ổ V: th tích dung d ch m u cho vào m i đĩa petri ể ẫ ị n1: s đĩa đ c gi i đ đ m ữ ạ ể ế ở ồ ố i đ đ m c gi n2: s đĩa đ ữ ạ ể ế ở ồ ố d: h s pha loãng th p nh t đ ấ ệ ố ấ ượ ử ụ

c t ượ ớ ố i s hàng trăm và bi u th k t qu theo ể ị ế ả

ả n.10x ể

* Làm tròn k t qu tính đ ế bi u th c: ứ Trong đó: n: s th p phân t ng ng t ố ậ ươ ứ ừ 1,0 đ n 9,9. ế

8 Ho ̣ và tên: Võ Th Quỳnh H ng ị ươ Lớp: A25 - 2

B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp

x: s mũ phù h p c a 10 ố

-1)

ợ ủ ứ ầ ứ ề

ớ ộ ố ọ ủ ẩ ạ ấ

=

c tính: - N u c hai đĩa ch a huy n phù ban đ u ( ng v i đ pha loãng 10 ế ả đ u ch a ít h n 15 khu n l c, l y trung bình s h c c a chúng và ứ ề khi đó k t qu đ ế ơ ả ượ

xm

1 d

C

= 10m vi khu n hi u khí/g ẩ ế

-1)

(d là h s pha loãng c a d ch huy n phù ban đ u, b ng 10 ủ ị ệ ố ề ằ ầ

ượ

-1 đ m đ ế ượ

c 1 đĩa có 12 khu n l c. c 1 đĩa có 143 khu n l c ẩ ạ ẩ ạ

ng Colirorm trong 1ml là: Ví dụ: n ng đ 10 m u S a: - ộ ữ Ở ồ ẫ 2 đ m đ n ng đ 10 - ế ộ Ở ồ Áp d ng công th c ta có: ụ ứ S l ố ượ

C

(cid:229)

=

=N

 -

N

155 + 110).11(.1

1( +

nV

)2 dn N= 140,9 x 101 = 1,409 x 103 KL/1ml.

9 Ho ̣ và tên: Võ Th Quỳnh H ng ị ươ Lớp: A25 - 2

B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp

K THU T XÁC Đ NH T NG S

Ố E.COLI TRONG TH C PH M

A. K thu t xác đ nh t ng s E. coli trong th c ph m. ự ố ổ ậ ẩ ỹ ị

ng E.coli d a trên nguyên lý: vi khu n E.coli là nh ng vi ậ ự ượ

khu n lên men lactoza, sinh h i và sinh Indol t ẩ tryptophan ữ oC. 44 1. Nguyên lý k thu t. Đ nh l ị ẩ ơ ừ ở

2. D ng c , môi tr ố ụ ườ ng và thu c th . ử

t d kính. ế ạ ẩ

ng:

. ụ D ng c : ụ oC, 44,5oC - T m 37 ủ ấ - Máy đ ng nh t m u ẫ ấ ồ - Túi đ ng nh t m u ẫ ấ ồ - Máy đ m khu n l c ẩ ạ ế - H p l ng, pipet vô trùng ộ ồ - D ng c l y mâu: dao, kéo, tthìa... vô trùng ụ ấ ụ - Đèn c nồ - Bông, c n sát khu n, vi ồ Chu n b môi tr ườ ị ẩ 2.1 môi tr ng tăng sinh ch n l c: Canh thang tryptose lauryl sulfat ườ ọ ọ

ng nông Thành ph nầ ườ ng n ng đ ồ ộ ườ

a) Môi tr kép b) Môi tr đ đ n ộ ơ

40g 20g

D ch thu phân protein ỷ ị s a và protein đ ng ộ ữ v t b ng enzym ậ ằ Lactoza(C12H22O11.H2o) K2HPO4 KH2PO4 10g 5,5g 5,5g 5g 2,75g 2,75g

10 Ho ̣ và tên: Võ Th Quỳnh H ng ị ươ Lớp: A25 - 2

B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp

10g 0,2g 1000 ml 5g 0,1g 1000 ml NaCl Natri lauryl sulfat N cướ

Hoà tan các thành ph n ho c môi tr ng hoàn ch nh khô trong n ườ ặ ỉ

ầ ế ầ ử ỉ

oC, n u c n.

ướ c b ng cách đun nóng n u c n. Ch nh pH sao cho sau khi kh trùng pH b ng ằ ằ 6,8± 0,2

25ở Phân ph i t ng l ố ừ ế ầ ượ

c 16 mm x 160 mm ch a các ng Durham đ i v i môi tr ng 9ml môi tr ườ ố ứ ố ố ớ ệ ườ

ướ ử

ứ ng này vào các ng nghi m có kích ồ ng n ng c 18 mm x 180 mm ho c 20 ặ ử ng n ng đ kép. Kh ộ ườ ồ

oC.

nhi

ớ t đ 121 ệ ộ ự ở ng ch n l c: Canh thang EC 2.2 Môi tr th ướ đ đ n là 10 ml vào các ng th có kích th ố ộ ơ mm x 200 mm ch a các ng Durham v i môi tr ố trùng 15 phút trong n i áp l c ườ ồ ọ ọ

ị ỷ ằ

20,0g 5,0g 1,5g 4,0g 1,5g 5,0g 1000 ml D ch thu phân casein b ng enzyme Lactoza (C12H22O11.H2o) Mu i m t (bile salts) ố K2HPO4 KH2PO4 NaCl N cướ

ườ

Hoà tan các thành ph n hoá h c ho c môi tr ng hoàn ch nh khô trong ặ ỉ ầ c b ng cách đun nóng n u c n. Ch nh pH sao cho sau khi kh trùng pH ỉ ọ ế ầ ử

oC, n u c n. ố ừ

n ướ ằ = 6,8± 0,2 25ở

ế ầ ượ ệ

ng này vào các ng nghi m có ườ ố c 16 mm x 160 mm ch a các ng Durham. Kh trùng 15 phút ử ố

ng 10ml môi tr ứ oC. Phân ph i t ng l kích th ướ trong n i áp l c ồ ự ở ệ ộ

nhi 2.3 N c pepton, không ch a Indol t đ 121 ứ ướ

10,0g ị ỷ

5,0g 1000 ml D ch thu phân casein b ng ằ Enzyme Natri clorua N cướ

ườ

ng hoàn ch nh khô trong Hoà tan các thành ph n hoá h c ho c môi tr ỉ ặ ầ c b ng cách đun nóng n u c n. Ch nh pH sao cho sau khi kh trùng pH ỉ ọ ế ầ ử

oC, n u c n.

25 n ướ ằ b ng 7,3± 0,2 ằ

ế ầ ng 10ml môi tr Phân ph i t ng l ở ố ừ ượ ườ

c 16 mm x 160 mm. Kh trùng 15 phút trong n i áp l c ử ng này vào các ng nghi m có ố ệ t ồ ệ nhi ự ở

ướ oC. kích th đ 121 ộ

11 Ho ̣ và tên: Võ Th Quỳnh H ng ị ươ Lớp: A25 - 2

B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp

2.4 Dung dich đ m pepton. ệ

10g 5g 9g 1,5g 1000ml Pepton NaCl K2HPO4 KH2PO4 N cướ

oC trong 15 phút. pH = 7,0 ± 0,2

oC.

t trùng 121 H p ti ấ ệ ở 25ở

3. Cách ti n hành.

ồ ẫ ệ

ẫ ề ị

ẫ ề ề

ị ể ượ ế ụ

ộ ứ ộ ấ ở ộ

ả ẫ ễ ờ ỗ ộ

ẫ ế

ộ ể ố

ẩ ồ ộ

ẩ ỏ ặ ệ ứ ử ế ả ế ẫ ầ ấ ỏ ả

ấ ỏ ộ ơ ầ ặ

ử ế ả ả ẫ ế ầ

ề ố ớ ộ

ệ ộ ủ ấ

ị ờ ụ ư ả

ế

ừ ề ể ố

các ng nghi m ti p đ n 48h± 2h. ủ ế ệ ủ ấ ố ờ ấ ố Ủ

ự ế ấ

ế ấ và pha loãng m u:ẫ Cân 25g m u trong đi u ki n vô trùng, 3.1 Đ ng nh t ệ cho vào túi đ ng m u vô trùng. Cho thêm 225 ml dung d ch Pepton đ m. ự c dung Nghi n m u b ng máy nghi n Stomacher trong 1 phút. Thu đ ượ ằ - -1. Ti p t c pha loãng đ thu đ d ch m u th 10 c dung d ch m u th 10 ử ẫ ử ẫ ị 2, 10-3 , 10-4… ẩ đ pha loãng nào tuỳ thu c m c đ nhi m b n vi c quy t đ nh nuôi c y ế ị ệ d ki n c a m u.Ph i dùng pipet riêng cho m i đ pha loãng và th i gian ự ế ủ t khi pha loãng m u đ n khi nuôi c y xong không quá 20 phút. ấ ừ 3.2 Nuôi C y:ấ - Dùng pipep vô khu n chuy n vào b 3 ng nghi m ch a canh thang tryptoza lauryl sulfat l ng n ng đ kép 10ml m u th n u s n ph m ban ẩ ở đ u là ch t l ng ho c 10 ml huy n phù ban đ u n u các s n ph m ề ầ d ng khác. ạ - Dùng pipep vô trùng chuy n vào 3 ng canh thang tryptoza lauryl sulfat ố n ng đ đ n 1ml m u th n u s n ph m ban đ u là ch t l ng ho c 1 ml ẩ ồ d ng khác. huy n phù ban đ u n u các s n ph m ẩ ở ạ - Đ i v i đ pha loãng ti p theo, ti p t c nh mô t trên. S d ng m i ỗ ả ở ế ụ ế ư ử ụ pipet vô trùng cho m i đ pha loãng. Tr n k d ch c y v i môi tr ng. ộ ỗ ộ ấ ỹ ị ườ ớ oC trong 24h±2h. N u ạ giai đo n m v i nhi - Nuôi c y trong t t đ 37 ế ở ớ ấ này không sinh khí cũng nh không b m đ c làm c n tr vi c quan sát ở ệ s sinh khí thì ự - T các ng đã ặ ụ vòng c y sang ng nghi m đ ng canh thang EC. ấ ệ nhi t đ 44 ệ ộ canh thang EC thì kéo dài th i gian ộ m có bi u hi n sinh khí ho c đ c m , c y truy n m t ệ ở oC trong 24h±2h. N u giai đo n này không th y sinh khí trong ạ đ n 48h± 2h. ủ ế ờ

12 Ho ̣ và tên: Võ Th Quỳnh H ng ị ươ Lớp: A25 - 2

B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp

ở ế

oC),

canh thang EC, thì c y chuy n m t vòng ộ ấ oC trong c làm m đ n 44 44 ấ c pepton ( đã đ ướ ể ủ ở ượ ế ấ

ử ự ể ằ ố

ể ế ộ ồ

ỹ có Indol. - N u quan sát th y sinh khí d ch c y vào n ấ ị 48h. - Ki m tra s sinh Indol b ng cách thêm 0,5 ml thu c th Kovacs vào các ng ch a pepton, tr n k và ki m tra sau 1 phút. N u trong pha c n có ứ ố màu đ , ch ng t ỏ ứ ỏ

4. Tính k t quế Đ m toàn b s ng canh thang nuôi c y d ng tính, tra b ng MPN 3 ấ ả

hàng ng tính ra s vi khu n có trong 1ml/ 1g th c ph m. ế ố . ả ộ ố ố ố ẩ ẩ ươ ự

Thí dụ l a ch n các k t qu d ọ ả ươ ự ế ng tính đ i v i vi c tính toán MPN: ệ ố ớ

ươ

-1ml 10-2ml

Mẫ u MPN ậ ượ ừ ố c t 3 ng ng tính nh n đ ấ c nuôi c y m đ i v i s m u đ ố ớ ố ẫ ượ

ẩ S n ph m l ngỏ

Các d ngạ s n ph m ẩ ả khác

1 2,4 2,4

2 S ng d ố ố đ c ượ ủ ấ trên ngố Sp l ng 10ml 1ml 10 ỏ 10-3ml Các SP khác 1g 10-1g 10-2g 10-3g 10-4g 3 3 3 0 2 2 1 1 0 2,4. 102 2,4. 101

3 3 3 0 0 0 7 2,1 . 10-1

4 2 2 0 1 0 7. 101 2,1

13 Ho ̣ và tên: Võ Th Quỳnh H ng ị ươ Lớp: A25 - 2

B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp



II. Vi Sinh N c:ướ

Xét nghi m Coliform, E.coli trong n ệ c ướ

PH NG PHÁP L Y M U N C Đ XÉT NGHI M ƯƠ Ẫ Ấ ƯỚ Ể Ệ

VI SINH

oC

1) Chu n b l y m u n 1.1 Chu n b d ng c ẩ ẩ

c ẫ ướ ụ : ồ

ấ ẫ

ụ ẹ

ệ ự

ị ấ ị ụ - Chai c n có b c / đèn c n 90 ấ ồ ậ ữ : - Diêm / b t l a - Chai thu tinh ho c chai nh a có nút 200ml-1000ml ặ ỷ - D ng c l y n c sông / quang l y m u ụ ấ ướ - K p / pince - Thùng cách nhi - Nhãn, bút vi t đ ng đá: t trên thu tinh 01 cái 01 cái tuỳ nhu c uầ 01 cái 01 cái 01 cái 01 cái ế ỷ

c ph i vô khu n. ả ẩ

Yêu c u 1ầ : D ng c l y n ụ ẫ ấ ệ ộ ượ

ụ ấ ướ Chai l y m u là chai thu tinh trung tính, ch u đ ỷ ử c nhi ề ệ

ừ ẫ

ẩ ồ c c t, đ khô ráo, kh khu n nhi t đ cao khi ị 300-1000ml, có mi ng r ng, chi u cao c a chai ủ ộ c ngâm hoá ch t kh khu n r i súc r a ử ử ấ ệ t ớ ướ ấ ẩ ở ử ể ố

ử ầ oC/15 phút. kh trùng, dung tích t trên 15 cm. chai l y m u ph i đ ả ượ ấ s ch, súc r a l n cu i cùng v i n ạ đ 121 ộ

14 Ho ̣ và tên: Võ Th Quỳnh H ng ị ươ Lớp: A25 - 2

B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp

ặ ừ

ấ ượ ộ ớ ạ

c. t c ho c nút mài thu tinh văn v a khít, ỷ ấ c b c b i m t l p gi y b c không th m ấ c h p và s y vô khu n ch trong ấ ướ ọ ở ầ ượ ấ ẩ ỉ

Nút chai là bông không th m n ho c nút nh a, bên ngoài đ ự ặ n ướ vòng 2 tu n tr t c các chai và nút chai c n đ ấ ả c khi l y m u. ấ ầ ướ ẫ

c. ư

ướ ể ạ ừ ẳ ế ụ c đ lo i tr kh năng vi khu n ti p t c ẩ ử

ợ ử

1.2 Kh clo d trong n ử ướ kh clo d trong n Yêu c u 2: ư ầ t. b tiêu di ệ ị N c đ ướ ượ ướ ằ ẫ ấ ư ộ

ẩ ệ

ố ệ ố ướ ể ờ ố

(Na2S2O3) i trong m u n ờ ẫ ầ

ể ồ ư c kh trùng b ng các h p ch t Clo, l ng clo có th t n l u ượ ng Clo d này s ti p t c tác đ ng lên c sau khi l y m u. L trong n ẽ ế ụ ượ ấ c làm cho k t qu xét nghi m vi nh ng vi khu n còn s ng trong m u n ả ế ẫ ố ướ ữ ng vi khu n còn s ng va t n ồ sinh sau này không th hi n chính xác s l ố ượ ể ệ ẩ c vào th i đi m l y m u. Mu n phát hi n s vi khu n t ẫ ạ còn s ng t ể ạ ố đ kh clo d trong n ể ử ấ ẫ i th i đi m l y m u, c n cho thêm Natri thiosulfit ư

ấ c. ướ Thêm (Na2S2O3) vào chai đ nh l y m u n c có clo d , tr ư ừ ướ ấ

khi chai ng nuôi c y vi khu n thì không cho thêm ẩ ẫ ấ ị ườ ẫ ứ ẵ

đ ng m u có ch a s n môi tr ự (Na2S2O3).

Thêm đ ủ (Na2S2O3) vào chai đã đ c n ng đ ồ ượ ượ ử ể

ố ớ ướ ẫ

ứ ả ộ

ộ c kh khu n đ có đ ẩ c. Đ i v i chai có dung tích trên 120ml thì thêm 100 mg/l trong m u n 10ml 10% (Na2S2O3) ( cho phép trung hoà m t m u ch a kho ng 15 mg/l ẫ clo d .).ư

C n dán nhãn lên chai m u đ bi ẫ Riêng đ i v i các m u n ẫ ướ ộ

ố ớ ả ướ ệ ặ

t đã cho ứ ồ c th i có ch a kim lo i n ng cao thì dùng ch t g n đ c hi u đ ẫ ể

(Na2S2O3). ể ế c có ch a n ng đ cao k m ho c đ ng, các ặ ồ ẽ ể ấ ắ ạ ặ c v n chuy n trong ậ ố ớ ệ ồ m u n ứ ẫ trung hoà chúng. Nh t là đ i v i các m u n ượ ấ th i gian quá 4 ti ng đ ng h , vi c trung hoà r t c n. ồ c đ ướ ấ ầ ế ờ

c v vi sinh c: ộ

2) K thu t l y m u n ẫ ướ ề ậ ấ 2.1 Cách th c l y m t m u n ẫ ướ ứ ấ ừ ẫ ấ ề

ộ ẫ ấ

ẩ ệ ố L y m u vào chai và ch a ít nh t 2,5 cm chi u cao c a chai đ d l c ể ễ ắ ủ c nào, cách l y m u cũng nh nhau, ẫ ả ư i k t qu ớ ế ẫ ấ

c vòi ấ ẫ ạ

ấ ẩ ở

ể ỷ ằ ể ườ

ấ tr n m u sau này. Dù b t c lo i n ấ ứ ạ ướ nghĩa là ph i tuy t đ i vô khu n. Cách l y m u liên quan t ả ki m nghi m sau này. ệ 2.2 L y n ấ ướ c khi l y m u ph i dùng khăn lau s ch ch t b n bám vào đ u vòi Tr ả ầ ướ ướ c, đ t vòi b ng ng n l a đèn c n trong 1 phút. M vòi, đ cho n n c ọ ữ ướ ồ ố ng ng. m gi y b c chai thu tinh, dùng ch y 2-3 phút đ làm s ch đ ố ạ ả ọ ữ k p/ pince rút nút bông ho c nút thu tinh, h mi ng chai trên ng n l a ặ ẹ ở ấ ơ ọ ệ ỷ

15 Ho ̣ và tên: Võ Th Quỳnh H ng ị ươ Lớp: A25 - 2

B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp

c ch y vào chai. Không đ n ướ ể ướ ắ ấ c b n tung toé khi l y ả ứ

đèn c n va h ng n n ướ

ậ c xong l p t c h mi ng chai trên ng n l a đèn c n, đ y ậ ứ ơ ọ ữ ệ ồ ủ ướ

ồ c vòi. L y đ n ấ nút ngay. 2.3 L y n ấ ướ c ao, h , sông su i ố ồ

ụ ẫ ị ấ

ố ượ ướ ị

ượ ng m u c n l y đ c Tuỳ theo m c đích mà v trí l y m u và s l c dùng làm ngu n cung ng n ẫ i ta có th ph i l y nhi u m u ả ấ ể ầ ấ ồ ề ể ướ ạ

ử ặ ắ

ẫ ng h p ch l y m t m u đ i di n thì ta ch n v trí l y m u ỉ ấ ệ ẫ ấ ọ ị ẫ quy đ nh khác nhau. Đ đánh giá ch t l ấ ượ c sinh ho t ng c p cho tr m x lý n ườ ạ ấ trên nhi u m t c t khác nhau c a ao, h . ủ ồ ạ ộ ườ ợ

ướ ồ ồ

ả ủ ề ư

ả i n i đó nh ng ph i t khu n do ánh sáng ề Trong tr nh sau: ư - N c ao h : Gi a ao h ữ - Sông su i: Gi a dòng ch y c a sông. ố Chi u sâu l y m u b ng ½ chi u sâu l p n ấ ớ ằ c ít nh t 30cm đ tránh nh h ưở ề ặ ướ ữ ẫ ấ ể ả c t ướ ạ ơ ng di ệ ẩ

ụ ấ ướ ụ ồ

ẫ ẫ ướ ướ c g ilà c sông, h ta dùng d ng c l y m u n ọ ắ c h t kh khu n quang b ng ng n l a đèn c n, l p ồ ằ ẫ ọ ử ử ế ẩ

cách m t n m t tr i. ặ ờ Đ l y m u n ể ấ quang l y m u. tr ấ chai l y m u vào. ấ

ẫ ẹ

ả ồ ồ ế ộ

ặ ố ổ ớ ướ

c l y gi a gi ng, b . thao tác l y m u gi ng nh n ướ c vào đ y chai, kéo quang lên, đ b t n ồ c trong b ch a không có vòi. ướ ẫ ữ ư ướ c ượ ấ ướ ế ấ ố

Dùng k p / pince rút nút bông ho c nuts thu tinh, h mi ng chai trên ệ ỷ ơ t. khi c đ n đ sâu c n thi ng n l a đèn c n r i th nhanh xu ng n ế ầ ọ ử ệ c trong chai r i h mi ng n ầ ồ ơ ướ chai trên ng n l a đèn c n, đ y nút ngay. ọ ữ 2.4 N c gi ng đào, n ể ứ ế ướ M u n c đ ể ẫ sông.

c ẫ ướ :

ư ễ ầ

ễ c đ cho xét nghi m va l u tr , không l y đ y d làm nhi m ữ c cho 1 ch tiêu thì ướ ủ ệ c. N u xét nghi m 3 ch tiêu, c n 100ml n ấ ướ ệ ầ ỉ ỉ

ứ ấ

ặ ầ ượ ệ ầ

ướ ử ầ c g i đi ki m nghi m ph i có nhãn ghi đ y ể ệ ả

3) Th tích m u n Yêu c u 4 ầ L y n ấ m u n ế ướ ẫ nên l y trên 600ml, trrong đó: ấ - 300ml đ xét nghi m l n th nh t. ệ ể ầ c còn l ng n i đ đ xét nghi m l n 2, ho c l n 3. - L ướ ạ ủ ể c chai n 3.1 Ghi nhãn ướ ở M i m u n Yêu c u 5: ẫ ỗ ầ đ . G m: ủ ồ

c - Tên đ n v , cá nhân g i m u ẫ ơ - Đ a đi m l y n ể ị ấ ướ ị

16 Ho ̣ và tên: Võ Th Quỳnh H ng ị ươ Lớp: A25 - 2

B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp

c l c qua c ( n c máy, n ướ ọ ướ ướ ướ ạ ướ c gi ng, n ế c b m t, n ề ặ

ờ ấ ướ ả

c ( ph i ghi gi ) ờ ỉ ể ừ ố ậ ỹ

i l y m u n

3.2 B o qu n và c t gi ả ả

c không - Lo i n bình…) , tháng, năm l y n - Ngày gi - Yêu c u xét nghi m vi sinh ( t ng ch đi m c th ) ệ ụ ể ầ - M c đích xét nghi m ( dùng cho ăn u ng, sinh ho t, k thu t) ệ ạ ụ - Tên ng c. ẫ ướ ườ ấ - Cách th c b o qu n m u ẫ ả ứ ả m u. ấ ữ ẫ L u m u đ m b o s l ả ẫ ư ng vi khu n trong n ẩ Yêu c u 6: ầ ố ượ ướ ả

thay đ i.ổ

B t đ u xét nghi m vi sinh m t m u n c ngay l p t c sau khi thu ẫ ệ ướ ậ ứ

ắ ầ ẫ ộ ổ ề ố ượ ậ th p m u, tránh nh ng thay đ i v s l ữ

ậ ẫ ệ ạ

ể 2-4 ế ể ở ố

ng vi sinh v t. N u ch a th xét nghi m ngay, nên b o qu n m u trong thùng l nh, ả ả oC trong su t qua trình v n chuy n đ n phòng thí ậ c đá đ b o qu n thì ph i g i v phòng thí c trong ữ ạ ả ử ề l nh m u n ẫ ướ

ư ế c đá túi n ướ nghi m. N u không có n ể ả ệ ướ ế sau khi l y n nghi m trong vòng 1 gi ướ ấ ờ ệ phòng thí nghi m trong vòng không quá 24 gi ả c. Gi . ờ ệ

ng pháp lên men nhi u ng – Ph ng pháp MPN Ph

Ệ XÁC Đ NH COLIFORM T NG S , COLIFORM CH U NHI T, ESCHERICHIA COLI ề ố

ươ ươ

1.1. Khái ni m v ph ng pháp lên men nhi u ng. ề ố

ề ươ Do vi khu n không phân tán đ u trong n ề

1) Nguyên lý ệ ẩ c, s l ng vi khu n tronh nh ng th tích đó th ộ c, cho nên trong cùng m t ng khác ẩ ướ ố ượ ườ ể ướ ữ

s trong 1000ml n c có 10.000 vi khu n A, khi l y 1ml t ẩ ả ử ấ

ướ ắ ẩ

th tích n ể nhau. ừ ẫ m u Gi n c này, không ch c ch n trong đó đã có 10 vi khu n A mà có th có ướ ể nhi u h n ho c ít h n 10. Do v ề ắ ơ ặ ơ

ẩ ậ ừ ộ ng vi khu n (đ m vi khu n ) t ế

ẩ m t th tích n ướ ể ể ế ầ ự

ẩ ồ

c nh t B y, n u đ nh l ấ ẩ ị ế ả đ nh l y ra t m u r i nhân lên v i h s pha loãng đ có k t qu vi ớ ệ ố ấ ị khu n trong 100ml ho c 1000 ml m u thì ta s m c sai l m, do s phân ẽ ắ ẫ tán không đ ng đ u c a vi khu n trong m u gây nên. ẫ i ta áp d ng ph ụ ườ ậ ọ ể ả ố ệ ớ ỹ ươ ể ị ậ

ẩ ẩ

ng pháp xác ng vi ượ ườ ng i ta nuôi c y vi khu n trong nhi u ng môi tr ng tính ng th th p phân khác nhau. D a vào s ng d ượ ừ ẫ ồ ặ ề ủ Đ gi m thi u s sai l nh này, ng ể ự ế ợ ấ ườ ử ậ su t th ng kê k t h p v i k thu t vi sinh v t h c đ đ nh l khu n. Theo đó, ng ấ v i nhi u l ớ ề ố ố ố ề ượ ươ ự

17 Ho ̣ và tên: Võ Th Quỳnh H ng ị ươ Lớp: A25 - 2

B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp

ẩ ử

ỗ ồ ậ ướ ố ườ ố ợ ườ ẵ ộ ố ợ i ta s tính ẽ c th . M t ph i h p g m 3 ồ ượ c ng đ ố ng vi khu n có trong 100ml n ộ

ượ

ng pháp này th ươ ậ ườ c g i là ọ c g i t ọ ắ ng pháp này, do v y đ ươ

ng đ ế

đúng nh t ng pháp lên men nhi u ề Ph ươ ( the ph t là ng pháp MPN con số b ng th ng kê là c t ố ượ ừ ả ng vi khu n có trong 100ml th tích m u. ẽ ể

ệ ố ổ ệ t, ẫ ị

ặ trong m i b c pha loãng, tra vào b ng th ng kê tính s n, ng ỗ ậ c s l đ ượ ố ượ hàng ng ( 3 b c n ng đ ), m i hàng 5 ng là ph i h p th ố dùng nh t.ấ Ph ươ ngố . Ph ượ Most Probable Number ) do k t qu tìm đ ả ấ v s l có l ẩ ề ố ượ 1.2. Nguyên lý c a th nghi m coliform t ng s , coliform ch u nhi ử ủ E.coli: ự ủ ả

ạ ả ẩ

ẫ ướ ớ ứ

nhi ệ ộ ủ ở ờ

t đ và th i gian thích h p, ng canh thang nào có Coliform s ừ ỏ

c gi c). nh ng ng chuy n màu nh v y, đ ể ơ ượ ư ậ ờ ố ữ

ườ ng D a trên đ c tính c a nhóm Coliform là có kh năng lên men đ ơ ở lactose, t o ra s n ph m hoá h c trung gian là aldehyt, axit và sinh h i ọ 35-370C trong vòng 24-448 gi i ta tăng sinh m u n c vào ng canh , ng ố ườ thang CLP, có ch a lactose và ch th đ phenol v i 1 phao Durham. Sau ị ỏ ỉ ẽ khi ợ ố ể màu đ (PH=7-7,4) s chuy n lên men lactose, sinh axit làm canh thang t ẽ i trong l sang màu vàng (PH=6,8); đ ng th i, coliform sinh h i đ ữ ạ ồ c đ c là ố ọ ượ ố

ng Durham (úp ng ng d ươ ể ườ ủ

ự ươ ấ ạ ặ ố

i ta d a vào tính ch t sinh aldehyt c a coliform ng tính trên th ch EMB ho c ENDO ch a ứ ả i ấ ớ

ượ ng tính s b . ơ ộ Đ kh ng đ nh, ng ị ẳ b ng cách l y các ng CLP d ằ ấ h p ch t fuchsin – sulfite. Aldehyt sinh ra s k t h p v i sulfite và gi ợ phóng fuchsin trên m t th ch, th ch có màu h ng đ và ánh kim. ạ ẽ ế ợ ồ ặ ạ ỏ

ư ư ệ ị ị

0C.

là 44,5 ± 0,2 nhi Đ xác đ nh coliform ch u nhi u, ta cũng làm nh trên, nh ng dùng ể t đ ệ ộ ủ

ng ụ ụ ườ

2. D ng c môi tr 2.1. D ng c : ụ ụ

ng vi khu n có trong 1ml n ấ ố ượ ẩ ướ c

mm ch a 10 ml canh thang lactose đ m đ c, có

ố ẽ

ặ ứ ậ ặ

mm ch a 5-10 ml canh thang lactose loãng, có ng ố

mm ch a đúng 9ml NaCl 9‰, n u ch a đ 9ml

Ố ng Durham : 10 Ố ứ

ứ ư ủ ế

Ố ả

c h p s y vô khu n. - Pipet 1-2ml: ít nh t 2 cái, tuỳ s l mà s pipet s tăng lên. - Pipet 5 ml : 2 cái - Pipet 10 ml ho c 20 ml ho c 25 ml : 1 cái ặ - ng nghi m 18x180 ệ ố - ng nghi m 16x 160 ệ Durham: 20 - ng nghi m 16x 160 ệ ph i thêm đ . ủ - Đĩa Petri d = 75 ho c 90 mm : 2 -4 cái. ặ ẩ ượ ấ ấ Các d ng c trên đã đ ụ ụ

18 Ho ̣ và tên: Võ Th Quỳnh H ng ị ươ Lớp: A25 - 2

B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp

0C và 44,50C.

t kính : 1 cái

ườ ố ệ ố ố

Ố ỏ ị

- Giá inox - Bút vi ế - K p / pince : 1 cái ẹ - Bóp cao su : 1 cái - Đen c n : 1 cái ồ - T m 37 ủ ấ 2.2. Môi tr ng. ( dùng cho 1 m u) - N c mu i sinh lý (Nacl 9‰), ch nh dung 9ml/ ng nghi m 18: 1 ng ỉ ướ - ng CLP ( canh thang latose có ch th màu đ phenol), pH = 7,2 – 7,4 và ỉ phao Durham. Có 2 lo i:ạ

ầ ấ

ng) ; 5 ng ườ ng) : 10 ng. ầ ằ ố ố

ạ ạ

• Canh thang đâm đ c ( g p 2 l n bình th ặ • Canh thang loãng ( b ng 1 l n bình th ườ - Th ch ENDO ho c th ch EMB đ s n ra đĩa: 2 đĩa d = 75 – 90 mm. ỗ ẵ ặ

c s ch. ệ

ồ ộ ậ ắ ộ

ạ ặ ố ứ ặ

ề ẹ ệ ẫ ấ ố ọ

c ban đ u cho vào m i ng CLP ỗ ố ướ ẩ ầ

ệ c ban đ u cho vào ng nghi m ẩ ấ ướ ầ ố

-1).

c ban đ u cho vào ng NaCl 9‰ 9 ml đ có l ượ ng ể ầ ố

ỗ ố c 1/10ml cho vào m i ng ướ ề ộ

hàng th 3.

ng th nh trên đ ở ứ M t ph i h p l ố ợ ượ ặ c g i là ph i h p 10-1-0,1 ho c ượ ọ ố ợ ư ử

2. Quy trình 2 .1. Coliform t ng s : ố ổ 2.1.1. Th nghi m đ i v i n ử ố ớ ướ ạ * Test s b : ơ ộ - S p vào m t giá g m 3 hàng: 5 ng CLP đ m đ c thành m t hàng, 10 ố ng CLP loãng thành 2 hàng, c nh hang th 2, đ t 1 ng NaCl 9‰ 9 ml. ố - L c đ u chai m u. Rút gi y b c các ng nghi m, dùng k p rút 2/3 nút ắ bông. - Dùng pipet 10ml vô khu n hút 10 ml n đ m đ c. ậ - Dùng pipet 5ml vô khu n l y 1 ml n hàng th 2. CLP loãng ứ - Ti p t c cho 1ml n ướ ế ụ th 1/10 ( 10 - Dùng pipet 5 ml khác tr n đ u và hút 1ml n CLP loãng ộ 10 – 1 – 10-1.

oC và

m 37 trong 48 ± 3 - C m giá ng nghi m l c đ u. cho vào t ệ ắ ề ố ủ ấ ủ

ầ .ờ

gi ọ ế ơ ộ sau khi ố

ng tính b ọ ể nh ng ng canh thang CLP chuy n ữ ở ướ c c ghi nh n là d ượ ươ ậ

Đ c k t qu c a test s b : ủ ả ủ màu vàng và có b t khí trong phao thì đ th s b . ử ơ ộ

* Test kh ng đ nh: ẳ ị

19 Ho ̣ và tên: Võ Th Quỳnh H ng ị ươ Lớp: A25 - 2

B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp

ứ ươ ơ ộ ộ ố ng th các ô, ử

ấ ấ t kính k trên m t đáy đĩa th ch EMB ho c ENDO m t s ặ ạ ng tính s b , ghi thông tin v l ề ượ c y. ờ ấ ừ

ng tính c a test s b vào m i ô k s n ng v i l ỗ ẻ ẵ ứ t t ệ ừ ỗ ố ớ ượ m i ng canh thang ng th đã ghi trên ử

oC/24 gi

m 37 ủ ấ .ờ

ọ ế ị

ạ ả ẳ ấ ượ ệ

ẩ ạ ng tính v i Coliform. Đ m s ô d ng tính các l ng th c ghi ử ỏ ươ ồ ố ượ ươ ế ớ ở

ô d i.ạ : hàng 10 ml m u có 5 ô d ươ ng ươ ẫ

ng tính, hàng 1ml m u có 3 ô d ẽ ng tính, ta s ghi nh n k t qu là 5-3-1. ậ ẫ ươ ế ả

ượ ố ố

- Dùng bút vi ẻ ế ô ng v i s ng CLP d ớ ố ố thông tin v m u, ngay gi ề ẫ - Dùng que c y, c y ria t ng que c y riêng bi ấ d ơ ộ ủ ươ đó. - Đ t úp các đĩa th ch vào t ặ Đ c k t qu kh ng đ nh: Các ô nào xu t hi n khu n l c màu h ng đ , có ánh kim đ nh n l ậ ầ và ghi l Ví dụ tính, hàng 10-1 có 1 ô d • Tra b ng MPN. ả ớ ế ố ợ ả ả ả ằ ỗ ơ ứ ậ ố ổ ị

ế Tra b ng MPN ng v i ph i h p 3 hàng ng m i hàng 5 ng ta đ c k t qu b ng 110. v y, k t qu coliform t ng s ( đ n v tính là MPN/100ml) là : 110/100ml.

ng th nh ử ố ớ c b n. ố ớ ướ ẩ ơ ẫ ướ ẩ

c b n h n n u dùng ph i h p l ế ử ề ả ươ ế

ố ẽ ế ị

c con s chính xác h n c a coliform. ơ ủ

2.1.2. Th nghi m đ i v i n ệ ử ư Đ i v i nh ng m u n ố ợ ượ ữ ả trên có th s d n đ n k t qu 15 ng th đ u d ng tính. Khhi tra b ng ể ẽ ẫ ế MPN, k t qu c a ph i h p trên s là 5-5-5 cho ta giá tr coliform/100ml ố ợ ả ủ s > 2.400 mà không bi t đ ố ế ượ ẽ Mu n có k t qu rõ ràng h n, ta c n ph i dùng ph i h p các l ả ượ ng ố ợ ế ầ ả ố ơ

-1 – 10-2. -1 – 10-2 – 10-3. -2 - 10-3 – 10-4.

th nh h n. ử ỏ ơ

t là: 1 – 10 ng h p 1 : 1 – 0,1 – 0,01ml hay vi ế t là 10 ng h p 2 : 0,1 – 0,01 – 0,001ml hay vi ế ng h p 3: 0,01 – 0,001 – 0,0001ml hay vi t 10 ế ẩ ợ ợ ợ ể ướ ữ ơ ề c càng b n càng ph i pha loãng nhi u ả

Ví d :ụ Tr ườ Tr ườ Tr ườ Còn có th pha loãng h n n a. n h n n a. ơ ữ

ng th 0,01ml (10 ự ượ ử

ể c th đã pha loãng 10 ấ ướ ử ồ

ứ ị ề ấ ộ

-2).

ng th 0,001 (hay 10 ượ ử ố

-2) ta dùng pipet vô Trong th c hành, đ có l -1 r i cho vào ng ch a 9ml khu n hút l y 1ml n ẩ ố c mu i 9‰ và hút tr n đ u. dùng pipet khác, l y 1ml dung d ch này n ố ướ cho vào m i ng c a hàng ng có l ỗ ố ự ươ

ủ cho các b c pha loãng khác. Làm t ng t

ng th 10ml nên 15 ng CLP đ c s d ng đ u là ượ ố ượ ử ụ ề ậ ử

Vì không dùng đen l CLP loãng.

20 Ho ̣ và tên: Võ Th Quỳnh H ng ị ươ Lớp: A25 - 2

B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp

Các b ướ ư ụ c th nghi m s b và kh ng đ nh đ u làm gi ng nh m c ơ ộ ử ệ ề ẳ ố ị

2.1.1

ế ế ả ầ ẫ

-1).

ớ ả ứ ơ ứ ự ệ ầ ấ ớ

Khi tính k t qu , n u pha loãng m u đi bao nhiêu l n, ph i nh nhân lên b y nhiêu l n tuỳ theo m c pha loãng đã th c hi n so v i m c c b n (10-1-10 ả

-1 – 10-2 – ng th : 0,1 - 0,01- 0,001ml (10 ng tính là 5 – 3 – 1. Sauk hi tra b ng MPN ả ả c giá tr 110, đ có k t qu v đ đ m c a Coliform /100ml ta ph i ả ề ộ ậ

Ví dụ: đã dùng ph i h p l ồ ợ ượ ươ

ả ố ố ể ế ị ủ

V y, k t qu Coliform t ng s (MPN/100ml) s là: 11.000 ố ẽ ả ổ

10-3) và k t qu s ng d đ ế ượ nhân v i 100. ớ ế ậ (hay 11 x 103 ).

2 .2. Coliform ch u nhi t ệ

ng Coliform chiuh nhi ị ượ Đ đ nh l ể ị

ổ t ta th c hi n quy trình gi ng nh ự ố ệ ệ c test s b ố ngo i tr trong b ạ ừ ư ơ ộ ướ

đã trình bày trong ph n Coliform t ng s ầ s là 44,5 ± 0,2 gi nhi t đ . ệ ộ ủ ẽ ờ

ESCHERICHIA COLI

ạ ượ ể ồ

E.coli là d ng coliform có ngu n g c t ể ở ứ ể

ườ

ộ ố ơ

c phân phát tri n đ ở ố ừ oC ch không phát tri n 44±0,2oC ( m t s ch ng có th phát tri n ể ở 37 ộ ố ủ 44±0,2oC), lên men đ tryptophan, sinh h i và ng lactose, sinh indol t ơ ừ acid ( có m t s ch ng không sinh h i ), ph n ng Oxydase và Urea âm ả ứ ủ tính. không sinh aceoin và không dùng citrate làm ngu n carbon duy nh t. ấ ồ

ệ ả

oC và có k t qu nghi m pháp IMVIC phù h p. ệ

Nguyên t cắ : E.coli đ 44±0.2 ế c phát hi n do kh năng lên men lactose sinh ượ ả ợ ơ ở

ậ ệ

ắ ạ ồ ấ

h i 1. V t li u - Pipette kh c v ch 10 ml – 1 ml vô trùng - Que c y, đèn c n - N c mu i sinh lý 9‰ đóng ng 9 ml vô trùng ướ ố ố

21 Ho ̣ và tên: Võ Th Quỳnh H ng ị ươ Lớp: A25 - 2

B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp

ố ố

ng nuôi c y: ấ

ế ướ

ng tăng sinh: BGBL (g.l-) ườ

ng EMB Agar (g.l-) ườ

ướ ấ

- Canh thang Lactose loãng đóng ng có ng sinh h i. ơ - Canh thang BGBL (Brilliant Green Bile Lactose 2%) - Thaïch EMB Agar 2. Môi tr ườ + Canh thang lactose broth (g.l-) N c chi t th t 3g ị Bacto pepton 5g Lactose 5g N c c t 1000ml ướ ấ pH 6.9 + Môi tr Pepton 10g Lactose 10g M t bò 20g Vebrilliant green 0.0133g pH 7.2 + Môi tr Bacto pepton 10g Lactose 10g K2HPO4 2g Agar 13.5g Saccarose 5g Eurin 0.4g Methylen Blue 0.065g N c c t 1000ml pH 7.1

3) Cách Ti n Hành ế

ộ ồ ậ ắ

ặ ạ ứ ặ ố

ọ ấ ẫ ề ệ ẹ ố

c ban đ u cho vào m i ng CLP ỗ ố ướ ẩ ầ

ệ c ban đ u cho vào ng nghi m ẩ ấ ướ ầ ố

c ban đ u cho vào ng NaCl 9‰ 9 ml đ có l ượ ng ể ầ ố

-1).

* Test s b : ơ ộ - S p vào m t giá g m 3 hàng: 5 ng CLP đ m đ c thành m t hàng, 10 ố ộ ng CLP loãng thành 2 hàng, c nh hang th 2, đ t 1 ng NaCl 9‰ 9 ml. ố - L c đ u chai m u. Rút gi y b c các ng nghi m, dùng k p rút 2/3 nút ắ bông. - Dùng pipet 10ml vô khu n hút 10 ml n đ m đ c. ậ - Dùng pipet 5ml vô khu n l y 1 ml n CLP loãng hàng th 2. ứ - Ti p t c cho 1ml n ướ ế ụ th 1/10 ( 10 ử

22 Ho ̣ và tên: Võ Th Quỳnh H ng ị ươ Lớp: A25 - 2

B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp

ộ ề ướ ỗ ố c 1/10ml cho vào m i ng

hàng th 3.

ng th nh trên đ ử ư ượ ọ ở ứ M t ph i h p l ố ợ ượ ặ c g i là ph i h p 10-1-0,1 ho c ố ợ

oC và

m 37 trong 24 - 48 ắ ề ủ ấ ủ

- Dùng pipet 5 ml khác tr n đ u và hút 1ml n CLP loãng ộ 10 – 1 – 10-1. - C m giá ng nghi m l c đ u. cho vào t ệ ố gi

ầ .ờ Đ c k t qu c a test s b : ả ủ ơ ộ sau khi ủ ế ố

c ghi nh n là d ọ nh ng ng canh thang CLP ng tính ậ ữ ượ ươ

ng tính vào môi tr ng canh ươ ố ườ

m 37

ng, ả: Nh ng ng d ng tính là nh ng ng làm đ c môi tr ố ữ ụ ườ

ọ chuy n màu vàng và có b t khí trong phao thì đ ể c th s b . b ử ơ ộ ở ướ - Dùng que c y c y chuy n các ng d ể ấ ấ thang BGBL có phao Durham. oC trong 24-48h - Đ t ể ủ ấ Đ c k t qu ươ ố ữ ọ ế sinh h i trong phao. ơ

ng tính vào môi tr ườ

ng ch a lactose đ c hi u ệ ặ ứ ng th ch đ c hi u, ệ ặ ạ ố ng tính, các ng ươ ượ

ườ ng ng v i các ng d ớ ể ấ ườ ẩ ạ ờ

oC trong 24h l y ra đ c k t qu . ả

* Test kh ng đ nh: ẳ - C y chuy n các ng d ấ ươ ố ể nh th cch EMB, ENDO, Chromocul,... trên môi tr ư ạ ng th t k các ô ghi các l ố ử ươ ẻ nghi ng , dùng k thu t c y 3 đ ờ ậ ấ ỹ m 37 - Đ t ể ủ ấ ứ ng đ c y sao cho có khu n l c r i. ọ ế ấ

ng EMB, ENDO, ch n các khu n l c r i, có ánh kim trên ẩ ạ ờ

ọ ả ứ ể ự ệ ỗ

ng Chromocul chon 1-5 khu n l c c màu tím, xanh trên ẩ ạ ố

* Đ c k t qu : ả ọ ế - Trên môi tr ườ b m t c a t ng ô đ th c hi n ph n ng IMVIC cho m i ô đó. ề ặ ủ ừ - Trên môi tr m i ô, th c hi n ph n ng IMVIC cho m i ô đó. ườ ệ ả ứ ự ỗ ỗ

ả ứ

Ph n ng IMVIC:

Indol Voges-Proskauer Citrat Vi khu nẩ

+ +/- - + Đỏ Methyl + + + + - - - - - - + +

+/- - + +

Escherichhia Shigella Citrobacter freundii Citrobacter diversus Nhóm Klebsiella- Enterobacter

23 Ho ̣ và tên: Võ Th Quỳnh H ng ị ươ Lớp: A25 - 2

B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp

* Ghi k t qu : ả ế - Ghi k t qu theo t ng dãy ph ng IMVIC c a m i ô: E.coli có ả ứ ủ ừ ế ả ỗ

ph n ng

ỏ - Ghi k t qu c a s ô d ng tính v i ả ứ Indol (+), đ Methyl (+), Citrat và VP âm tính. ượ ớ E.coli theo 3 l ả ủ ố ươ ử ậ ng th th p

ế phân liên ti p.ế ả

- Tra b ng MPN (10 – 1 – 0,1 ): k t qu ế ế - N u có pha loãng, nh nhân k t qu v i s l n đã pha loãng, k t ế

qu cu i cùng ph i đ ế ả ố ả E.coli/100ml ả ớ ố ầ ượ ớ ả ượ

So sánh QCVN 01-2009/BYT đánh giá k t qu k t qu m u n c tính trên 100ml đã đ ế ả ế c th nghi m. ệ ử c. ả ẫ ướ



III. XÉT NGHI M VIRUT VIÊM GAN B Ệ

ớ ế

: Vi rút gây viêm gan là nh ng vi rút có ái tính v i t ữ bào đích mà vi rút xâm nh p, nhân lên và gây t n th ậ bào đích, nh ng các vi rút viêm gan có c u trúc, đ ế ư ấ

ế ế ề

ậ c chia làm 5 lo i: A, B, C, D, và E. bào Đ nh nghĩa ị ng. gan, đây là t ươ ế ườ Tuy có cùng t ng xâm nh p, c ch lan truy n khác nhau. Do v y, đ n nay các vi rút viên ơ ậ gan chính đ ượ ạ

Test ch n đoán nhanh virut Viêm Gan B ẩ

1 ) Cách l y máu: ấ

24 Ho ̣ và tên: Võ Th Quỳnh H ng ị ươ Lớp: A25 - 2

B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp

ng và v trí ầ ấ ố ượ ừ ệ ị

ệ ng : Tùy theo t ng b nh nhân xét nghi m mà ta c n l y s l khác nhau, cách l y máu thông th ấ ườ

ạ ấ

ấ ể ớ ố ượ

ấ ậ ẩ ệ

0

ấ ố

1.1N i ch c l y m u ơ

• L y máu tĩnh m ch: ng l y v i s l ng máu nhi u 3 - 5 ml/l n. Dùng đ làm các xét Th ườ ầ ề nghi m sinh hóa máu, nuôi c y phân l p tìm vi khu n gây b nh, xét ệ nghi m máu t ng h p… ổ ệ - Chu n b d ng c : ụ ị ụ + Dây ga rô + B m kim tiêm ơ + C n sát khu n 70 ẩ ồ + Bông + Pank có m uấ + Týp đ ng m u có ho c không có ch t ch ng đông. ẫ ự • Các b ế ướ ọ ấ ế ạ ổ ỷ

ọ ế ầ ấ ơ ủ ể

ữ ổ

ẩ ẫ

ữ ặ ị ơ ẫ ụ ự ệ ệ ệ ặ ố

ặ c ti n hành: ẫ nh t và n i nh t, nên ch c vào Tĩnh m ch n p g p khu u tay n i r ấ ơ ỏ ấ m t trong nh ng nhánh c a ch Y, h i cao h n đi m n i ti p n u c n,… ố ế ơ ộ b ng cách d t garro phía trên c tay. ằ 1.2Chu n b b m kim tiêm và d ng c đ ng m u ụ Ghi nhãn m u xét nghi m: s xét nghi m, tên b nh nhân, ho c dán mã s ố xét nghi m ( đã in s n) vào m u xét nghi m c a bênh nhân. ẫ ệ ẵ

ệ Xé v b m kim tiêm, kéo pittong vài l n đ ki m tra b m tiêm, ể ể ủ ầ ơ

ỏ ơ đ ng th i đ d l y máu. ờ ể ễ ấ ồ ấ ạ L y máu tĩnh m ch b ng b m kim tiêm s d ng m t l n: ơ ằ

ộ ầ 0. ơ ấ ẫ ồ

ỏ ị

- Sát trùng n i l y m u b ng mi ng bông th m c n 70 ế ằ - Dùng ngón tay tr tìm đi m chính xác đ ch c. N u khó xác đ nh có ể th nói b nh nhân g p tay lên xu ng vài l n đ n i tĩnh m ch lên ). ố ế ể ỗ ể ệ ậ ạ ử ụ ấ ể ọ ầ

0.

N u khó xác đ nh đi m l y máu c n tháo dây garro r i c t l i, tránh b ị ấ ể ồ ộ ạ ầ ị

ứ ầ ấ

ả ơ ỏ

ng c a tĩnh m ch, đ u vát c a kim h ng lên trên. * L u ý.ư ế đông máu. Sát trùng l n th 2 v i bông th m c n 70 ồ ớ C m b m kim tiêm trong bàn tay ph i, ngón tr bàn tay ph i tỳ vào đ c ố ả ầ kim. Đ t kim đúng vào h ặ ướ ướ ủ ủ ạ ầ

ạ ạ ờ

phía c nh, không bao gi i. Chú ý: Không bao gi ọ ớ ầ ti p xúc v i tĩnh m ch t ớ ờ ế ch c v i đ u vát c a mũi kim quay xu ng d ủ ừ ướ ố

25 Ho ̣ và tên: Võ Th Quỳnh H ng ị ươ Lớp: A25 - 2

B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp

t Kim tiêm đ ng lên trên m t góc 20 ượ ặ ở ư ế ơ ướ ộ

th h i h ố c đ t ỏ ữ ắ ạ ọ

0 so v i cánh ớ ằ tay. Tỳ ch c ngón tr vào đ c kim và ch c kim vào gi a tĩnh m ch b ng m t đ ng tác th t là nhanh, không ng p ng ng. ( n u trúng veine s có ẽ ộ ộ c m giác n ng tay h n và s th y máu ch y vào đ c kim.) ẽ ấ ả

ừ ế ậ ậ

ặ ả ơ

Ch c kim vào trong veine kho ng 1-1,5 cm đ ng th i h th p kim so ờ ạ ấ ả ố ồ

ủ ơ ọ v i cánh tay. ớ ằ

ơ B ng cách kéo nh nhàng pittong c a b m kim tiêm, máu s vào b m ẽ ng máu c n cho xét pittong đ l y đ s l ầ ể ấ ẹ t ừ ừ ủ ố ượ

tiêm. Ti p t c rút t ế ụ nghi m.ệ

Đ t mi ng bông t m c n lên ch ch c kim. Rút kim t ế ẩ ặ ồ ỗ ọ d ừ ướ ề i mi ng

bông b ng m t đ ng rác nhanh. ộ ộ ằ

nguyên và n ch t mi ng bông trong 3 phút, không Nói b nh nhân gi ặ ấ ệ ế

ữ nên g p cánh tay vì có th làm h ng veine.

ỏ L y kim tiêm ra kh i b m tiêm, b m máu vào tube ho c l ậ ấ

ắ ặ ắ ể ỏ ơ ộ ặ ọ ự ẫ ế ầ ố ộ

huy t t đ ng máu. ơ Đ y ch t n p và l c tr n lên tr n xu ng vài l n. ( n u m u máu toàn ậ ph n).ầ ế ệ ố

ấ ắ ợ ố

ướ ầ ồ ỏ ị

ộ ượ ng ta cho vào tube m t l N u mu n làm xét nghi m t ng ừ ế ươ ch t ch ng đông thích h p v i l ng máu đã l y l c nh r i đ yên ẹ ồ ể ớ ượ ấ kho ng 30 phút ho c ly tâm 2000 - 3000 vòng / phút kho ng 5 - 10 phút. ả Ph n d ch phía trên là huy t t ầ ầ N u làm xét nghi m t ế

ả i là h ng c u. ố ng. và không l c, các b ng t ng ph n màu đ phía d ế ươ ế ừ i t c còn l ạ ươ huy t thanh thì ta không cho ch t ch ng đông ấ nh cách l y huy t t ế ươ ấ ệ ướ ự ư ắ

TI N HÀNH TEST CH N ĐOÁN NHANH VGB Ẩ

ề ặ ứ ợ

nguyên (complex antigen) có trên b m t c a vi rút siêu vi B (HBV). S có m t c a HBsAg trong máu c a b nh nhân đ HBsAg – kháng nguyên b m t vi rút siêu vi B là ph c h p kháng ự ứ c coi là b ng ch ng ằ ề ặ ủ ệ ặ ủ ượ ủ

26 Ho ̣ và tên: Võ Th Quỳnh H ng ị ươ Lớp: A25 - 2

B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp

ậ ắ ệ ể ế ễ ị

ấ ch c ch n đ k t lu n b nh nhân đã b lây nhi m vi rút siêu vi B c p ho c mãn tính.

ụ ệ ẩ ắ

ụ ặ ủ ệ ự ế

ắ ặ ễ Kit ch n đoán Viên gan B (HBsAg) là d ng c xét nghi m s c ký mi n d ch, dùng đ đ nh tính phát hi n s có m t c a HBsAg trong huy t thanh ị ho c huy t t ng. ể ị ế ươ ặ

NGUYÊN LÝ HO T Đ NG

ẩ ế

Ạ Ộ ệ

ọ ẫ ờ

ẩ ẫ

ườ màg kháng th Anti-HBsAg, t o thành h n h p ti p t c th m h ạ ử ẽ ặ ỗ ớ ấ ợ

ạ ớ

c l ấ

ị ế ể c, thông báo k t qu là d ượ ươ ạ ẩ ế ệ

I) Trong quá trình xét nghi m, m u ph m ( huy t thanh ho c huy t ế ẫ ng) di chuy n d c theo màng th m kit th nh mao d n. HBsAg n u ế t ấ ể ươ ầ ng đi s g p và ph ng v i các ph n có trong m u b nh ph m, trên đ ả ứ ệ ướ t ng ế ụ ể ử ủ ạ lên. T i vùng hi n th k t qu (T), h n h p này s ph n ng két t a t o ỗ ả ứ ợ ể ẽ i đó, t o thành vach màu v i các kháng th Anti-HBsAg ph c đ nh s n t ủ ố ị ạ ẵ ạ i n u ng tính. Ng đ (T) nhìn th y đ ượ ạ ế ả ế ỏ trong m u b nh ph m n u không có HBsAg, v ch màu (T) s không xu t ấ ẽ ẫ hi n và k t qu s là âm tính.

ả ẽ ế ệ

ằ ể

Nh m m c đích ki m tra quy trình thao tác xét nghi m, m t v ch màu i vùng ch ng (C), g i là v ch ch ng (C) n u ế ứ ủ ệ ộ ạ ứ ng m u b nh ph m đ ệ ệ ạ ẫ ọ ượ ẩ

ụ khác luôn luôn xu t hi n t ệ ạ quy trình thao tác xét nghi m xét nghi m đúng, l ệ t. và l p màng đã th m t ố ấ ớ

L U Ý CHUNG

Ư

ụ ỉ

ụ ử ụ ẩ ệ ử ệ ẩ

II) ử ụ - Kit ch n đoán Viêm gan B (HBsAg) là d ng c ch chuyên s d ng cho vi c xét nghi m ch n đoán. Khi s d ng Kit th khi đã h t h n ế ạ s d ng. ử ụ

ố ố ự ả ả

ọ ủ ề ế ị

- Không ăn u ng, hút thu c trong khu v c b o qu n, làm xét nghi m. ệ ỷ ệ - Th n tr ng khi ti p xúc và tuân th các quy đ nh v tiêu hu b nh ph m, tránh nh ng r i ro lây nhi m trong su t quá trình xét nghi m. ủ ệ ố ễ ả nhu áo choàng, găng tay s d ng m t l n, b o ế - M c đ b o h y t ồ ả ộ ầ ử ụ ữ ộ

ậ ẩ ặ v m t trong quá trình xét nghi m. ệ ắ ệ

L Y VÀ CHU N B M U XÉT NGHI M Ị Ẫ Ấ ể ể ệ

ế ặ

t

ng máu toàn ph n v a đ t ệ ạ

ừ ủ ừ ng càng nhanh càng t

III) M u b nh ph m dùng đ xét nghi m có th là huy t thanh ho c huy t ế ệ ẫ ng. ươ L ượ ế

ố t đ tránh hi n t ố ể ị ạ ầ ế ươ ỉ ệ ế

ng tan huy t (non-hemolyzed) m i đ c s d ng đ làm xét nghi m. ấ tĩnh m ch vào ng nghi m. Tách l y ng huy t thanh ho c huy t t ệ ượ tan huy t ( hemolysis ). Ch các m u b nh ph m s ch, không b hi n ệ ẫ ẩ t ớ ượ ử ụ ượ ệ ể ế

IV)

B O QU N M U Ả

27 Ho ̣ và tên: Võ Th Quỳnh H ng ị ươ Lớp: A25 - 2

B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp

- Xét nghi m ph i đ ệ ẫ

đ ả ượ c đ m u b nh ph m ệ

t đ 2-8 ượ ể ẫ ẫ ế

c ti n hành ngay sau khi l y m u. Không ế nhi ẩ ở - M u huy t thanh và huy t t ế ươ ả t đ phòng trong th i gian dài. ệ ộ ẩ ệ ộ ng có th b o qu n ể ả ơ ấ ờ nhi ả ở ệ ẫ ố

0C.

0C ả trong vòng 3 ngày. Mu n b o qu n lâu h n m u b nh ph m ph i ả đ ượ

c gi t đ âm th p h n 20 ấ ơ

tĩnh m ch không b đông có th b o qu n ể ả ả ở ị ạ

t đ phòng tr nhi ệ ộ ữ ở - Máu toàn ph n l y t ầ ấ ừ 0C. trong vòng 2 ngày. nh t đ 2-8 ệ ộ - Các m u b nh ph m ph i đ ệ ẫ ả ượ ẩ ệ ộ ể ở ướ

ẫ c khi làm xét nghi m. Không l p l ệ c l c đêu tr nhi ả ể ệ ặ ạ ệ

c khi làm c đ xét nghi m. các m u đông băng ph i đ cho tan ra hoàn toàn và i vi c đông đ ượ ắ băng và làm tan đ i v i các m u b nh ph m. ệ

ệ ế ướ ố ớ ẩ

- N u m u b nh ph m c n ph i di chuy n, chúng ph i đ ả ượ ề ậ ẫ ậ ầ ợ ẫ ả ớ ẩ ể ị

c đóng ể gói vá v n chuy n phù h p v i các quy đ nh an toàn v v n chuy n ể các ch t có nguy c lây nhi m cao. ễ ấ ơ

VI) TI N HÀNH XÉT NGHI M

0C) tr

nhi t đ phòng (15-30 c khi

Ế ể

Đ kit th và m u b nh ph m ẫ ẩ ở ử ệ ệ ộ ướ

ấ ử ụ ự ử ả ẩ ỏ

t, toàn b quá trình xét nghi m ph i đ : Đ đ t k t qu t làm xét nghi m.ệ 1) L y kit th ra kh i túi kín đ ng s n ph m và s d ng kit th càng nhanh càng t L u ýư ử tố ể ạ ế ả ượ c

ả ố k t ờ ể ừ

hoàn thành trong vòng 1 gi 2) C m Kit th sao cho mũi tên trên kit th h

ử ầ Nhúng Kít th theo ph ẳ ẩ

ệ ộ khi m túi đ ng s n ph m. ả ở ự ẩ ỉ ố : ng ch xu ng ử ướ ứ ệ ố ấ

ế ng th ng đ ng vào m u b nh ph m ( huy t ẫ ươ ng ) đ ng trong ng nghi m và ngâm ít nh t 10-15 ệ ự ướ c ằ ử ẳ

ử thanh ho c huy t t ế ươ ặ giây. Ti p theo, đ t Kit th trên m t ph ng n m ngang không hút n ặ ặ ế và b t đ u tính th i gian. ắ ầ ờ Chú ý: không nhúng Kit th sâu quá v ch t i đa (Max line- đ u mũi ử ạ ầ ố

ử ọ ế qu trong ỏ ấ ệ ạ ả

n ng đ kháng nguyên b m t HBsAg th p có th cho k t qu ề ặ ể ấ

tên) trên Kit th .ử 3) Ch cho đ n khi các v ch đ xu t hi n trên Kit th . Đ c k t ế ờ vòng 15 phút. L u ý:ư ồ ộ ả ộ ế ờ ế vùng k t qu (T) sau khi đã kéo thêm th i gian ch k t ờ ở ờ ả

ế ả ả

là m t vach m ế qu . Tuy nhiên không s d ng k t qu sau 30 phút. ử ụ

ươ ử ệ ấ ạ ỏ ộ ở ứ vùng ch ng

Đ C Ọ K T QU Ả Ế : trên Kit th xu t hi n 2 v ch đ rõ r t: m t + D ng tính ệ g i là v ch ch ng (C) còn v ch kia ở ứ ạ ọ

vùng k t qu (T). ế ạ ả

28 Ho ̣ và tên: Võ Th Quỳnh H ng ị ươ Lớp: A25 - 2

B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp

ả ẽ ộ ậ ỏ ủ ạ

ậ ộ L u ýư ; Đ đ m màu đ c a v ch k t qu (T) s khác nhau ph thu c ụ ấ ứ ộ ờ

ế ệ ẩ c g i là d ả ộ ủ ế ồ ủ ạ ươ

ng tính. ứ ỉ ộ ạ ấ

ệ ề ượ ọ ệ ậ ế

ấ ế ạ ấ

ng m u b nh ph m không đ ử ng g p la do l ượ ệ ặ

ng d n và làm l i h ị: trên Kit th không th y xu t hi n v ch ch ng ứ ấ ủ ẫ ệ i xét nghi m ẫ ọ ạ ướ ệ ẩ ạ

vào n ng đ c a HBsAg có trong m u b nh ph m. Vì v y, b t c đ m ẫ nào c a v ch k t qu (T) cũng đ u đ ấ + Âm tính: trên Kit th xu t hi n ch m t v ch ch ng (C). Không th y ử xu t hi n v ch k t qu (T) dug đ m hay m . ờ ả ạ + K t qu không có giá tr ả (C). Nguyên nhân th ườ ho c thao tác xét nghi m sai. Đ c l ệ ặ b ng Kit th m i khác. ằ Ví d k t qu xét nghi m Viên Gan B: ử ớ ả ụ ế ệ

Céng hßa x· héi chñ nghÜa ViÖt Nam §éc lËp - Tù do - H¹nh phóc

Së Y tÕ hµ tÜnh TT Y tÕ dù phßng

PhiÕu xÐt nghiÖm

Hä vµ tªn: Nguy n Minh Tu n

ấ ..Tuæi: 30.

§Þa chØ:. Th ch Xuân

- Hà Tĩnh.

– Th ch Hà ạ

§èi tîng: Khám S c Kho

ứ ẻ

Yªu cÇu xÐt nghiÖm KÕt qu¶ xÐt nghiÖm

- HBsAg (Viªm gan B) ©m tÝnh

Hµ TÜnh, ngµy 21 th¸ng 06 n¨m 2012

C¸n bé xÐt nghiÖm

Phô tr¸ch khoa XN

IV.- XÉT NGHI M TÌM VI RÚT HIV Ệ

1.Khái ni n HIV/AIDS Vi rút HIV thu c nhóm Lentivirus c a h Retroviridae. ủ ọ ộ

29 Ho ̣ và tên: Võ Th Quỳnh H ng ị ươ Lớp: A25 - 2

B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp

ng i và ở ồ ườ

ễ ị ở

ả ề

ệ ữ

ị ệ ề

ệ HIV là virút gây suy gi m mi n d ch i, vi ễ ặ ị (nên ả

t t t t ế ắ ừ ế Virus.

ộ ng ị ở ườ ắ ộ ộ ị

Immuno-deficiency ứ ả ễ ả ổ ề

ủ ơ ể ị ổ ệ ặ ươ ễ ệ ả

ố ủ ệ ạ ệ ễ

c g i là SIDA (vi t t t t ế ắ ừ ế ướ ượ ọ

ố ế ụ ủ ứ ứ ể

ớ ổ ể ấ ọ

. Nhóm Lentivirus g m 3 lo i: HIV-1, HIV-2 gây ra AIDS ạ SIV gây suy gi m mi n d ch kh . ỉ ả HIV-1: phân l p năm 1983, HIV-2 phân l p năm 1986, c hai đ u do Luc ậ ậ ệ nh ng b nh nhân m c b nh Montagnir ( Vi n pasteur Paris) phân l p t ắ ậ ừ do Pneumocytis carinii ho c b Sarcoma Kaposi, và đ u b suy gi m mi n ễ ả hi n). d ch m c ph i tên b nh AIDS xu t ệ ấ ả ắ ị ti ng Anh: Human AIDS (H i ch ng suy gi m mi n d ch m c ph i) ,là m t h i ch ng ứ ễ ườ i c a nhi u b nh nhi m trùng (ví d : lao, viêm ph i, n m), mà ng ụ ấ ủ nhi m HIV g p ph i do h mi n d ch c a c th b t n th ị ng ho c b ặ ị ễ phá h y n ng n . Các b nh này đ ơ ộ c g i là các b nh nhi m trùng c h i. ủ ặ ượ ọ ề c coi là giai đo n cu i c a quá trình nhi m HIV. AIDS đ ượ ti ng Anh: Acquired Immuno Deficiency Syndrom. t t AIDS vi t t ế ắ ừ ế ti ng Pháp: Syndrome Tr c đây, b nh này đ ệ ổ d`Immuno Deficience Acquise), nh ng do tên này trùng v i tên c a T ư Th y Đi n SIDA và tên c a T ch c CIDA ch c phát tri n qu c t ể (Canađa) cũng g i là "Si đa" nên th ng nh t g i là AIDS đ tránh nh m ầ ố l n và phù h p v i tên qu c t ẫ ố ế ọ ớ ợ

ệ ằ

Xét nghi m HIV b ng test nhanh Determine. (Th nghi m mi n d ch s c ký) ử ệ ễ ắ ị

1 ) Cách l y máu: ấ ạ

ấ ể ớ ố ượ

ẩ ậ ấ ệ

0

ấ ố

1.3N i ch c l y m u ơ

• L y máu tĩnh m ch: ng l y v i s l ng máu nhi u 3 - 5 ml/l n. Dùng đ làm các xét Th ườ ầ ề nghi m sinh hóa máu, nuôi c y phân l p tìm vi khu n gây b nh, xét ệ nghi m máu t ng h p… ổ ệ - Chu n b d ng c : ụ ị ụ + Dây ga rô + B m kim tiêm ơ + C n sát khu n 70 ẩ ồ + Bông + Pank có m uấ + Týp đ ng m u có ho c không có ch t ch ng đông. ẫ ự • Các b ế ướ ọ ấ ế ạ ổ ỷ

ọ ế ầ ấ ơ ủ ể

ặ c ti n hành: ẫ nh t và n i nh t, nên ch c vào Tĩnh m ch n p g p khu u tay n i r ấ ơ ỏ ấ m t trong nh ng nhánh c a ch Y, h i cao h n đi m n i ti p n u c n,… ố ế ơ ộ b ng cách d t garro phía trên c tay. ằ ữ ặ ữ ổ

30 Ho ̣ và tên: Võ Th Quỳnh H ng ị ươ Lớp: A25 - 2

B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp

ẩ ụ ẫ

ị ơ ẫ ụ ự ệ ệ ệ ặ ố

1.4Chu n b b m kim tiêm và d ng c đ ng m u Ghi nhãn m u xét nghi m: s xét nghi m, tên b nh nhân, ho c dán mã s ố xét nghi m ( đã in s n) vào m u xét nghi m c a bênh nhân. ẫ ệ ẵ

ệ Xé v b m kim tiêm, kéo pittong vài l n đ ki m tra b m tiêm, ể ể ủ ầ ơ

ỏ ơ đ ng th i đ d l y máu. ờ ể ễ ấ ồ ấ ạ L y máu tĩnh m ch b ng b m kim tiêm s d ng m t l n: ơ ằ

ộ ầ 0. ơ ấ ẫ ồ

ỏ ị

ử ụ ấ ể ọ ầ - Sát trùng n i l y m u b ng mi ng bông th m c n 70 ế ằ - Dùng ngón tay tr tìm đi m chính xác đ ch c. N u khó xác đ nh có ể th nói b nh nhân g p tay lên xu ng vài l n đ n i tĩnh m ch lên ). ố ế ể ỗ ể ệ ậ ạ

0.

* L u ý.ư N u khó xác đ nh đi m l y máu c n tháo dây garro r i c t l i, tránh b ị ấ ể ồ ộ ạ ầ ị

ứ ầ ấ

ả ơ ỏ

ng c a tĩnh m ch, đ u vát c a kim h ng lên trên. ế đông máu. Sát trùng l n th 2 v i bông th m c n 70 ồ ớ C m b m kim tiêm trong bàn tay ph i, ngón tr bàn tay ph i tỳ vào đ c ố ả ầ kim. Đ t kim đúng vào h ặ ướ ướ ủ ủ ạ ầ

ạ ờ ạ

phía c nh, không bao gi i. ừ ướ

Chú ý: Không bao gi ọ ớ ầ Kim tiêm đ ng lên trên m t góc 20 t ố ượ ặ ở ư ế ơ ướ ộ

ti p xúc v i tĩnh m ch t ớ ờ ế ch c v i đ u vát c a mũi kim quay xu ng d ủ c đ t ỏ th h i h ố ữ ắ ạ ọ

0 so v i cánh ớ ằ tay. Tỳ ch c ngón tr vào đ c kim và ch c kim vào gi a tĩnh m ch b ng m t đ ng tác th t là nhanh, không ng p ng ng. ( n u trúng veine s có ẽ ộ ộ c m giác n ng tay h n và s th y máu ch y vào đ c kim.) ẽ ấ ả

ừ ế ậ ậ

ặ ả ơ

Ch c kim vào trong veine kho ng 1-1,5 cm đ ng th i h th p kim so ờ ạ ấ ả ố ồ

ọ v i cánh tay. ớ ằ ủ ơ

ơ B ng cách kéo nh nhàng pittong c a b m kim tiêm, máu s vào b m ẽ ng máu c n cho xét pittong đ l y đ s l ầ ể ấ ẹ t ừ ừ ủ ố ượ

tiêm. Ti p t c rút t ế ụ nghi m.ệ

Đ t mi ng bông t m c n lên ch ch c kim. Rút kim t ế ẩ ặ ồ ỗ ọ d ừ ướ ề i mi ng

bông b ng m t đ ng rác nhanh. ộ ộ ằ

nguyên và n ch t mi ng bông trong 3 phút, không Nói b nh nhân gi ặ ấ ệ ế

ữ nên g p cánh tay vì có th làm h ng veine.

ỏ L y kim tiêm ra kh i b m tiêm, b m máu vào tube ho c l ậ ấ

ặ ắ ể ỏ ơ ộ ặ ọ ự ẫ ế ắ ầ ố ộ

huy t t đ ng máu. ơ Đ y ch t n p và l c tr n lên tr n xu ng vài l n. ( n u m u máu toàn ậ ph n).ầ ế ệ ố

ấ ắ ố ợ

ả i là h ng c u. ng ph n màu đ phía d ộ ượ ng ta cho vào tube m t l N u mu n làm xét nghi m t ng ừ ế ươ ch t ch ng đông thích h p v i l ng máu đã l y l c nh r i đ yên ẹ ồ ể ớ ượ ấ kho ng 30 phút ho c ly tâm 2000 - 3000 vòng / phút kho ng 5 - 10 phút. Ph n d ch phía trên là huy t t ầ ế ươ ả ầ ướ ầ ỏ ồ ị

31 Ho ̣ và tên: Võ Th Quỳnh H ng ị ươ Lớp: A25 - 2

B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp

N u làm xét nghi m t ế

ừ c còn l ố ng. ng t và không l c, các b ệ ướ huy t thanh thì ta không cho ch t ch ng đông ấ nh cách l y huy t t ế ươ ấ ế i t ạ ươ ự ư ắ

ế ử

ẫ ả

ẩ ử ị

ử ẫ ấ

Ti n hành th test: - Ly tâm m u máu 2000 vòng / phút kho ng 5 phút. - Chu n b que th Determine. - L y m u máu ra hút 50µl cho vào que th nhanh Determine. - Ch 15 phút đ c k t qu . ọ ế ả * Cách đ c k t qu : ả ọ ế

Patien(1) (2) Control Control

ả ử

ạ ạ ế ạ ệ ỏ ứ

ủ ươ ọ ế

ủ ờ ng ở ươ ế



âm tính. V ch 1: k t qu th nghi m c a m u. ẫ V ch 2: v ch màu đ ch ng d ng (+) K t quế v ch ch ng d ạ N u ế ở ả: khi đ th i gian đ c k t qu n u ô s (2) thì k t qu là ố ứ ấ ng tính ô s (1) không xu t hi n v ch đ thì k t qu là ả ệ ỏ ố s (1) có 1 v ch đ g ng ạ ả ế ở ố d ươ ế ả ỏ ạ ố

32 Ho ̣ và tên: Võ Th Quỳnh H ng ị ươ Lớp: A25 - 2

B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp

V.- Đ MÔI TR NG Ổ ƯỜ

ng th ng dùng đ nuôi c y vi khu n trong m u n c và ườ ườ ẫ ướ ể ẩ ấ

ng SS Agar ( Samonella Shigella Agar )

1. Các môi tr th c ph m. ẩ ự Môi tr ườ

Công th c: g/l Peptones: ...........................10g Lactose: ...........................10g Ox bile, dried ...........................8.5g Sodium citrate ...........................10g SodiumthioSulphat ...........................8.5g Amonium iron (III) citrate ...........................1g Brilliant green ...........................0.0003g Neutral red ...........................0.025g Agar ...........................12g

pH=7.0

ườ ướ ấ ộ ủ c c t. Ch ng cách th y,

t trùng. ư ấ ệ

ng b t khô trong 1 lít n ng xuyên cho đ n khi agar tan hoàn toàn. Không h p ti ế t trùng tr c khi pha ch môi tr ng và các thao tác ả ấ ườ ế ướ

l c th ắ (n ph i thao tác trong t ệ an toàn sinnh h c) ậ : K thu t Cân 60g môi tr ườ c c t ph i h p ti ướ ấ ủ ả ọ

Môi tr ng BGBL ( Brilliant – Green – Bile Lactose Broth ) ườ

Công th c:ứ Peptone from meat .............................10g Lactose .............................10g Oxi bile, dried .............................20g Brilliant green .............................0.0133g

pH=7.2

c kh khoáng. Hòa tan ườ ử

0C/15 phút.

ộ hoàn toàn . Đ vào tube. H p ti ng b t khô trong 1 lít n t trùng ướ t đ 121 nhi ậ : K thu t Cân 40g môi tr ổ ấ ệ ộ ệ ở

33 Ho ̣ và tên: Võ Th Quỳnh H ng ị ươ Lớp: A25 - 2

B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp



 Phòng xét nghi m hoá - Lý

I. HOÁ N

CƯỚ

Ph ươ ng pháp l y m u n ấ ẫ ướ ể c đ xét nghi m Hoá – Lý: ệ

c đ ả ẫ ế ế ướ ượ ấ

ố ớ N u m u n ệ

ng pháp b o qu n m u. ỹ ả ả ẫ ẫ ị ươ

c l y và b o qu n không đúng thì k t qu xét ả ả nghi m hoá - lý không có giá tr . Đi u này quan tr ng đ i v i ch đ l y ế ộ ấ ọ ề m u, k thu t l y m u và ph ậ ấ ằ ẫ ặ ỷ

ỷ ể ẫ

ị ợ ủ ằ ố

ẫ ạ ằ

ấ ẩ ử ổ ạ

i vài l n v i n ầ ư ạ ả ạ ể ẩ

ấ ằ ẫ

Các bình b ng polyethylen (PE), teflon, PP ho c thu tinh bosilicat, thu tinh trung tính là thích h p cho l y m u thông th ng đ xác đ nh các ờ ợ ấ nhiên. Bình b ng ch t d o thích h p cho thông s lý – hoá c a n c t ấ ẻ ướ ự ợ c súc s ch b ng ch t t y r a t ng h p m u phóng x . Chai ho c bình đ ượ ặ ạ c s ch, sau cùng ( không đ c dùng xà phòng), súc l ượ ớ ướ tráng n c c t và đ khô. Chai ph i s ch nh ng không c n vô khu n. Khi ầ ướ ấ c s dùng l y m u. l y m u c n tráng chai vài l n b ng chính ngu n n ồ ướ ẽ ẫ ầ ấ ả M t s ch tiêu xét nghi m hoá lý c n k thu t l y m u và b o qu n ậ ấ ộ ố ỉ ầ ệ ầ ẫ ả ỹ

riêng,

ấ ứ

L y m u phân tích các m u ch a khí hoà tan nh carbonic, oxy … c đ y chai, ẫ ỷ ư ấ ướ ầ ệ ộ

ẫ ẹ ọ

c gi ả

Kho ng th i gian gi a lúc l y m u và xét nghi m đ i thi u. khuy n cáo đ i v i đi u ki n b o qu n m u là nhi c n chai h p mi ng có nút thu tinh vát m t bên. L y n ầ không có b t khí trong chai. ữ ố ớ ẫ ệ ấ ề ệ ẫ ả ả ữ ở ứ m c ệ ộ ấ t đ th p ượ ở ể

ờ t ố ế (4oC) trong bóng t i.ố

ả ế ư

ch tiêu này s thay đ i trong quá trình b o qu n và v n chuy n m u. Ph i ti n hành đo clo d , pH và đ đ c ngay sau khi l y m u vì các ộ ụ ả ẫ ể ẫ ẫ ẽ ả ậ ổ ỉ

34 Ho ̣ và tên: Võ Th Quỳnh H ng ị ươ Lớp: A25 - 2

B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp

XÉT NGHI M CÁC CH TIÊU HOÁ H C TRONG N

ƯỚ C

B NG MÁY

PALINTEST 8000

H

ƯỚ

Ẫ Ử Ụ

1) Cac chu y tr ́ ́ ̣

ử ̣ ́ ̀ ̣ ̀

NG D N S D NG MÁY: c khi s dung: ử ́ ướ - S dung đung nguôn điên yêu câu. - Tranh đê hoa chât, n

ướ ̣ c hay cac chât long khac dinh vao may (đăc biêt ́ ̉ ́ ́ ́ ́ ̉ ́ ́ ̀ ́ ̣

la man hinh). ̀ ̀ ̀

- Đê may vi tri co đu khoang trông đê lam viêc, không đê ́ ở ̉ ở ơ nh ng n i ữ ̉ ̣ ́ ́ ̉ ̉ ́ ̉ ̀ ̣

qua chât chôi va gân nh ng vi tri phat ra nhiêt. ữ ́ ̣ ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ́ ̣

ư ̃ ớ ́ ̀ ̃ ̀ ̉ ́ ̉ ̀ ́

̀ ư ́ ̣ ́ ́ ̃ ̃ ̉ ́ ̃

̣ ́ ̉ ̣ ́ ̉ ́

- Trong qua trinh đ a mâu vao phai tranh không đê mau r t ra ngoai may. - Luôn đây năp ông mâu va đ a ông mâu ra khoi may sau khi đa test xong, tuyêt đôi không đê lai trong may, không di chuyên ông qua lai trong buông đo. ̀

̃ ử ̣ ̀ ̣

t hoăc vât co đâu nhon, c ng ân vao man hinh. ứ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ̀ ̀

- Lau sach buông đo sau khi đa s dung xong. - Không dung tay ướ - Bao quan may trong điêu kiên sach khô. ̉ ̉ ́ ̀ ̣ ̣

ướ ̣

2) H ng dân s dung nhanh ̃ ử - Bât may: ân va gi phim nguôn ( ̀ ữ ở ̣ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ́

́ ́ ̣ ́ ́ ̀ ̉ ́ ̀

kiêm tra hê thông man hinh se hiên thi cac chi sô: ̣ bên canh phai cua thiêt bi) cho đên khi nghe thây môt tiêng bip thi tha tay ra, sau qua trinh t ự ̉ ̣ ́ ̀ ̀ ̃ ̉ ̣ ́ ̉ ́

Choose a test help

s ys tem

CHLORINE-FREE PHOT ? X1 dilut io n

S ample Numbe r

o k

Us er ALL

Timer off

- Chon ngôn ng s dung: ữ ử ̣ ̣

system Language + Cham nut sau đo chon ̣ ́ ́ ̣

35 Ho ̣ và tên: Võ Th Quỳnh H ng ị ươ Lớp: A25 - 2

B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp

ok + Cham vao đê chon ngôn ng muôn s dung va quay ́ ử ữ ̣ ̀ ̉ ̣ ̣ ̀

lai man hinh chinh. ̣ ̀ ̀ ́

ok - Chon test: cham vao đê chon test đa hiên thi trên man hinh ̣ ̣ ̀ ̉ ̣ ̃ ̉ ̣ ̀ ̀

- + ̣ ̀ ̉ ̣ ̣ ̀ ̉

̀ ̀ ̉ ́ ̣ ̉ ̉ ̀ ̀

ư ̀ ̃ ̉ ̃ ̀ ́ ̣ ̀

̣ Blanking `, sau khi xong se hiên thi ̀ ̀ ̃ ̉ ̃ ̉

̣ hoăc va đê chon 1 test hoăc cham vao test dang hiên thi trên man hinh đê xem chi tiêt đăc điêm cua test nay. Sau khi chon xong, man ̣ ‘ Insert Blank `, đ a mâu Blank vao sau đo cham vao nut hinh se hiên thi ́ ̣ ‘ Insert BLANK, man hinh se hiên thi ‘ sample `, luc nay đ a mâu ̃ Blank ra va đ a mâu cân đoc vao. ̀ ư ̀ ư ́ ̃ ̀ ̣ ̀

ư ̃ ̀ ̀ ̀ ̃ ̉

̣ READ, man hinh se hiên thi c đoc xong, kêt qua se hiên ̣ ượ ́ ̃ ̣ ́ ̉ ̃ ̉

đông l u lai. Lây ông mâu ra. - Sau khi đ a mâu vao cham READING cho đên khi mâu đ thi trên man hinh va t ư ̣ ̀ ̀ ̣ ̣ ́ ́ ̃

- Tăt may: ân va gi ̀ ự phim nguôn cho đên khi man hinh không ̀ ữ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀

hiên thi gi thi tha tay ra. ̉ ̣ ̀ ̀ ̉

ướ ̣ ́

̣ ̀ ́

̉ ̣ ́ ̣ ́

help

Choose a test ̀ ́

́ ́ ́ ̀

s ys tem

̉ ̀ ̀ ̃ ̉

ữ ̉ ́ ́ ́

S ample Numbe r

CHLORINE-FREE PHOT ? X1 dilut io n

́ ̀ ́

̀ ̀ ̉

Us er ALL

3) H ng dân s dung chi tiêt ̃ ử ́y 3.1 Bât va tăt ma - Đê bât thiê bi ân va gi ̀ ữ nguôn cho đên khi Nghe 1 ự tiêng bip, sau qua trinh t kiêm tra man hinh se hiên thi nh bên. ̣ ư - Đê tăt may:ânvàgi phim nguôn cho đên Khi Man hinh không hiên thi ̣ gi thi tha tay ra. ̀ ̀ ̉ o k

Timer off

36 Ho ̣ và tên: Võ Th Quỳnh H ng ị ươ Lớp: A25 - 2

ng trinh trong bô nh may ̣ ̣ ̀ ̣ ́

ớ ng trinh test, môi test đ c Chon môt ch 3.2 ươ Trong may co l u săn môt sô ch ́ ư ́ ươ ượ ́ ̃ ̣ ̀ ̃

- + thi băng 2 con sô goi la sô ̉ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ ̣ ̀ ̀

̉ ́ ử ơ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̀ ̉ ̉ ̀

c hiên thi đê chon. ̉ ̉ ̣ ̉ ̣

<

>

ử ̣ ̣ ̀ ̣ ́ ̀

̉ ́ PHOT : s dung phim va đê ng phap test cân s dung sau đo cham vao ử ươ ̣ ̀ ̉ ́ ̀ ̣ ́ ̣ ̀

́ PHOT. Cham vao va đê hiên tim đên sô ́ PHOT muôn s dung hoăc cham vao gi a cua bang n i ma tên ữ cua test đ ượ - Chon môt test băng sô nhâp vao sô ́ PHOT cua ph OK.

- Chon môt test t ng trinh co săn trong may: ch ừ ươ ̣ ̣ ̀ ́ ̃ ́

ữ ̣ ̀ ̉ ̉ ̣ ́ ̉ ́ ̃ List All Test

OK ̀ ử ̣ ̣ ̣ ̀ ́

+ Cham vao đê hiên thi tât ca nh ng test co săn trong may.́ + Chon môt test theo yêu câu s dung va ân 3.3 Chon đ n vi ơ ̣ ̣

May cung câp cac đ n vi s dung nh : g/l, mg/l, ppm, mmol/l, ́ ơ ̣ ử ư ́ ́ ̣

unit

́ ử ̀ ơ ̣ ứ ̣ ̣ ̀ ̉ ̣

umol/l va đ n vi đo đô c ng. Cham vao đê muôn s dung. 3.4 Chon dang hiên thi kêt qua ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ̉

Kêt qua co thê đ c hiên thi d ̣ ướ ́ ̉ ́ ̉ ̀ ̣ ́ ́

c hiên thi nh ̣ : nh kêt qua cua test Nitrate co thê đ ̉ ượ ư ́ ̉ ̉ ́ ̉ ̣

̣ ̣ ̀ ̉ ̣ ̣ i nhiêu dang Form hoa chât khac ́ ư ̉ ượ 3) , cham vao đê chon dang Show as ̉ ̣ ́ ̉

nhau, vi dú Nitrogen ( N) hoăc Nitrate ( NO hiên thi kêt qua. 3.5 Nhâp vao đô pha loang cua mâu ̣ ̀ ̣ ̃ ̉ ̃

̣ ̣ ̃ ̃ ̀ ́ ̃ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ̉ ̣

̀ ̣ ̃ ̉ ̃ ́ ̣ ̣ ̃ ̣ ̃ ̀

Khi chon môt mâu pha loang thi no se kich hoat môt hê sô đê nhâp vao đô pha loang cua mâu. Vi du : th c hiên pha loang môt mâu 10 lân ự thi hê sô ̀ ̣ ́

pha loang nhâp vao la ̀ X10 thiêt bi se tinh toan va đ a ra kêt qua ̀ ư ̃ ̣ ̀ ́ ̣ ̃ ́ ́ ́ ̉

chinh xac cua mâu ban đâu. ́ ́ ̉ ̃ ̀

ư ̀ X1. thông th ngườ ́ ̃ ̃ ̀ ̣ ̀

Nêu nh mâu không pha loang thi nhâp vao la mâu không nên pha loang nêu th c hiên môt PH test. ự ̃ ̃ ́ ̣ ̣

̀ ̀ ́ ̃ ́ ́ ̀ ̉ ̃

ng, v i day bên phai ớ ườ ́ ư ̀ ớ ̉ vi dú ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̃ ̣

́ ̀ ̀ ̃ ́ ̉

̣ ̃

ử ̣ ́ ̃ ̃

Sample Number ̉ ̣ ́ ̣

< và > đê di chuyên con ̣ ́ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ̀ ̉ ̉

Trên man hinh co 2 day phim cam ng bên trai va bên phai, v i day ̉ ứ bên trai thi dung đê nhâp sô nh binh th : âń phim ̀ x4. x2 hai lân thi se cho kêt qua la 3.6 Đăt tên mâu S dung 4 con sô cho môi mâu. - Đê nhâp sô chon - S dung phim sô đê nhâp sô vao, dung ử tro.̉ - Chon OK đê châp nhân sô v a nhâp vao hoăc ân CANCEL đê nhâp lai. ́ ừ ̣ ̉ ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ́ ̉ ̣ ̣

i s dung. ̣ ̣

ừ ̀ ̀ ́

user

̣ ̀ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉

i s dung hiên th i. ờ ườ ử ̣ ̣

i s dung rôi ân ́ OK ̣ ̣ ̣ ̀

ườ ử ́ CANCEL ́ ̉ ̣

ờ ̣

ng phap hoa chât yêu câu phai s dung đôi t ́ ượ ̉ ử ờ ng th i ̣ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣

̀

ừ ̀ ̀ ́

̣ ờ ̣ ̀ ̉ ̉

ử ̣ ́ ́ ̉ ̣ ̀

̣ ̃ ́ ̣

́ Exit đê tăt th i gian ờ ́ ̉ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ́

̀ ̣ ̀ ̀ ́

ự ̣

3.7 Đăt tên ng ườ ử T man hinh chinh : - Cham vao đê hiên thi hoăc thay đôi thông tin ng - Chon môt tên ng - Muôn huy chon ân 3.8 Đăt th i gian Môt sô ph ươ gian, lam nh sau: ư T man hinh chinh: - Cham vao đê hiên thi th i gian. Time - S dung phim sô đê nhâp th i gian theo yêu câu. ờ ́ Start se xuât hiên. - Môt phim - Ân Start đê băt đau chay th i gian hoăc ân ờ va quay lai man hinh chinh. 3.9 Th c hiên 1 test - Chuân bi môt ông mâu va môt ông Blank. ̉ ̣ ̣ ́ ̃ ̀ ̣ ́

Help

Test Method

… đê hiên thi test ̣ ̀ ̉ ̉ ̣

Sample Number

̣ ̀ ̉ ̣ ̀ ́ ̉

̣ ‘ Insert ́ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀ ̉

̀ ́ ́

̣ READ, kêt qua se hiên thi trên man hinh va ̀ ̃ ̀ ̀ ́ ̉ ̃ ̉ ̣ ̀ ̀

ớ ̣ ̀ ̣ ́

́ ́ ̃

ư ̀ ̉ ́ ̃ ̣ ̣ ̀ ̉ ̀ ̃ ̀

- Cham vao instruction. - Cham vao đê nhâp vao 4 sô mô ta cua ̉ mâu.̃ - Đ a ông Blank vao va cham Blank, khi man hinh hiên thi ư Sample` thi lây ông Blank ra. - Đ a ông mâu vao va cham ư ́ đông l u vao bô nh may. t ư ự - Lây ông mâu ra. - Đê đo tiêp mâu n a tai test đang s dung nay, chi cân đ a mâu vao va ử ữ ́ READ ( không cân lam lai Blank ) ân ̀ ̀ ̣

̉ ừ ́ ́ ̣

bô ớ ữ ừ ̣ ́ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ́

ư ̀

… , tât ca cac d

Memory

System

́ ữ ̀ ̀ ́ ̣ ̀ ́ ̉

̣ ̉ ̣

̣ ̉ ̣

c hiên thi: ̀ SELECT đê chon môt d liêu ̣ ữ ̀ SEND đê truyên d liêu ra may tinh hoăc may in. ̉ ̣ ́ ́ ̣ ́

̉ ̣

3.10 Lây thông tin kêt qua t ́ . bô nh may ớ - Thiêt bi co thê l u đên 100 d liêu trong bô nh . Đê lay thông tin t ̉ ư nh lam nh sau: ớ - T man hinh chinh cham vao ừ liêu se đ ̃ ượ - Cham vao - Chaṃ vao - Cham - Cham c đo./. ̀ ữ ̣ CLEAR đê xoa d liêu. ́ ữ ̣ CANCEL đê quay lai man hinh tr ướ ̉ ̣ ̀ ̀ ́

TI N HÀNH XÉT NGHI M CÁC CH TIÊU

CHLORIDE ( CHLORIDOL) (CL-) (Ki m tra mu i clorua trong n c) ố ướ ể

Ph ng pháp ươ

Test đ ố ạ ự ự ứ

ạ ử ế ủ ệ ớ ạ ượ ả ứ ể

ộ ụ ủ ộ ụ ồ ị

ườ ể

c ti n hành trong môi tr ứ

c. Plyacarylat cũng là ch t gây tr

ừ ng axit, oxi hóa đ ngăn ng a b t kỳ ở ệ c công nghi p ướ ẫ ố

c th c hi n d a trên nh ng viên thu c th ch a b c nitrat. ữ Cloride ph n ng v i b c nitrate đ t o ra b c clorua k t t a và có th đo ể ạ ộ đ c b ng cách đo đ đ c c a dung d ch, đ đ c càng cao thì n ng đ ằ ượ mu i càng nhi u. ề ố Ph n ng đ ả ứ ượ ế nh h ng c a ch t t o ph c nh EDTA và polyphoshat và t ủ ưở ả ấ ạ ừ ấ ư ch t kh nào có th t n t i trong n ể ồ ạ ấ ử ấ ướ ng i cho quá trình test vì v y không s d ng đ i m u n ậ ạ s d ng polyphoshat trong quá trình x lý. ử ụ ử ụ ử

ố ụ ụ

Thu c th và d ng c ử - Viên Acidifying CD - Viên chloridol - Máy quang ph Palintest - ng nghi m 10ml ( PT595) ệ - Xy lanh 1 ml (PT361) - Các bình ch a m u b ng nh a 100/50/10 ml ( PT510 ) ự ứ ằ ẫ

Calib tr c khi test ướ

Phot 46 : 0 - 50 mg/l Cl Phot 51 : 0 - 500 mg/l Cl Phot 101 : 0 - 10,000 mg/l NaCl Phot 102 : 0 - 50,000 mg/l NaCl

Test m uẫ

và n c đã đ c làm m m ụ ượ c ng ng t ư ề

ơ ướ ả

ạ c đun sôi 1) - H i n ướ Kho ng đo 0 - 50 mg/l Cl ế ệ c h b i, n ướ

Cho m u vào ng nghi m đ n v ch 10 ml. ẫ ố - N c t nhiên, n ướ ự ướ ồ ơ Kho ng đo 0 - 500 mg/l Cl ả L y 1 ml m u cho vào ng nghi m r i cho ti p n ố ẫ ế ệ ấ ồ ướ ế c đ -ion đ n ề

v ch 10 ml. ạ

c b b i ướ ể ơ

ố ẫ ế

ố ắ ệ ắ ồ ỹ ướ ấ - X lý Clo cho n ả ấ ạ

ể ể c mu i ố

- N c bi n và n ả

ấ ử Kho ng đo 0 - 10.000 mg/l NaCl Khi l y 0.5ml m u cho vào ng nghi m r i cho ti p n c đ -ion ề đ n v ch 100 ml sau đó đ y n p và l c k . Cu i cùng l y 10 ml ra ậ ế 1 ng nghi m khác đ test. ố ướ ướ Kho ng đo 0 - 50.000 mg/l NaCl L y 0.1 ml m u cho vào ng nghi m r i cho ti p n ố ướ ề ệ ẫ ồ

ế ấ ắ ậ ắ ố ỹ

ể ệ

ệ ố

ể ố

ụ ệ ẽ ấ ẫ ị

trên ươ ư ả ợ

ch đ thông th ng trình test phù h p v i kho ng đo nh đã nêu ớ ườ ạ ở ng sau đó đ c k t qu hi n th trên ế ở ả ể ế ộ ọ ị

c đ -ion đ n ế v ch 100 ml sau đó đ y n p và l c k . Cu i cùng l y 10 ml ra m t ng ộ ố ạ nghi m khác đ test. 2) Hòa tan 1 viên axit hóa CD vào ng nghi m 3) Cho 1 viên Chlorine vào ng nghi m đ nguyên trong 2 phút sau đó hòa ệ ứ tan h t trong m u. S xu t hi n dung d ch màu đ c có ch a ế chlorine 4) Ch n ch ọ 5) Đ máy ch y ể máy.

1 mg/l Cl = 1.41 mg/l CaCO3 1 mg/l NaCl = 0.85 mg/l CaCO3

SULPHATE (SO4

2-)

nhiên và n c đã qua x lý Ki m tra n ng đ sulphate trong n ộ ồ ể c t ướ ự ướ ử

Sulphate t n t c. Sulphate đ ướ ự ồ

ồ ạ c đã đ nhiên trong nhi u ngu n n ấ ề ệ ử ụ i trong t ượ ử ướ

n ng đ ượ c c x lý do vi c s d ng các ch t hóa h c nh nhôm ộ ư ở ồ

đ a vào n ọ ư sulphate, natri bisulphate ( axit khô) và axit sulphuric. Sulphate cao trong n t vì m t s lý do sau. c thì không t ộ ố ướ ố

Trong n ệ ứ ướ ụ

c công nghi p ch a sulphate, quá trình ăn mòn c c b c a ộ ử ạ ộ ng ng có th x y ra do ho t đ ng ố ể ả ườ

ử ẩ

ề ặ ạ ị ẽ ẩ

s t, thép và nhôm trong nhà máy và đ ắ c a vi khu n kh sulphate. ủ Nh ng vi khu n này khi sinh ra sulphite s làm cho b m t kim lo i b ữ mòn r .ỗ

ố ầ

ả ự ế ng ng trong h th ng phân ph i n ệ ố ế ữ ạ

hay n t v c a xi măng. Nó còn nh h các đ h ưở dùng natri bisulphate (Na2SO4) đ cân b ng PH. ữ ể

Trình hình thành canxi sulphoaluminate. Đây là lý do gây ra s co ngót ng đ n các công trình bê tông và ưở ứ ỡ ủ ế ả c ng m ch a sulphate, nh ứ ố ướ ườ ng đ n c s k t dính ( v a) c a g ch lát trong b b i n u b b i ể ơ ể ơ ế ằ Máy quang ph Palintest có th d dàng ki m tra n ng đ sulphate ể ễ ễ ồ ộ

ẫ ằ ớ ơ ộ ồ

ổ n m trong kho ng ằ 0 -200 mg/l SO4 . V i m u có n ng đ cao h n ta có đo b ng cách pha loãng m u.ẫ

Ph ng pháp ươ

Ph ươ ử ệ

ử ự ườ ố ả

ng pháp th d a trên vi c dùng m t viên thu c th ch a bari ứ ng có axit loãng. Mu i bari ph n úng v i g c ố ớ t t a ế ủ ng bari sulphate l ượ ổ ị ể ạ ằ ộ ụ ể

ộ clorua trong môi tr ố sulphate đ t o thành bari sulphate không tan. L có th đo b ng cách đo đ đ c trong dung d ch dùng máy quang ph Palintest.

Thu c th và d ng c ử ụ ố ụ

- Viên đ đ c sulphate ộ ụ - Máy quang ph Palintest - ng nghi m 10ml Ố ệ

Test m uẫ

ố ẫ ệ ớ ạ

ệ ệ ẽ ấ ị

ồ ộ ầ ữ ể

4

ườ

i v ch 10 ml 1) Cho m u vào ng nghi m t 2) Hòa tan 1 viên sulphate Turb vào ng nghi m s xu t hi n dung d ch ố màu đ c trong óng nghi m. 3) Ch trong 5 phút r i tr n l n n a đ hòa tan hoàn toàn. 4) Ch n Phot 32 trên máy ch đ bình th 5) Đ máy ch y ng ạ ở ế ộ 6) K t qu hi n th v i đ n v mg/l SO ị ớ ơ ụ ờ ọ ể ế ả ể ị

Chú ý

ỗ ế ứ ớ ơ ể ầ ử ụ ự ế ẫ

ấ ộ ạ M i viên sulphate ch a 20 mg Barium chloride. Đây là hóa ch t đ c h i khi ti p xúc tr c ti p v i c th , khi test m u c n s d ng c n th n và ậ ẩ r a tay sau khi test. ử

HARDNESS ( HARDICOL )

c trong t nhiên và n c đã qua x lý Ki m tra đ c ng c a n ộ ứ ủ ướ ể ự ướ ử

Đ c ng c a n c gây ra b i các mu i canxi và magie có trong n ở ộ ứ ủ ướ ố

ộ ứ ể ọ

ướ ỏ ng ng n ố ẽ ườ ơ

ệ ố t đ cao và các máy có t o ra h i n ệ ộ t là các lò h i, các thi ể c đ c bi ặ ạ

ệ ơ ướ ề ầ ấ ọ

c. ướ N c có đ c ng cao s làm xà phòng không lên b t, có th gây ra h ư ế ị t b h ng trong h th ng đ ướ c. Ki m tra đ c ng ộ ứ trao đ i nhi ổ c a n ả c là yêu c u r t quan tr ng trong nhi u ngành công nghi p, s n ệ ướ ủ xu t.ấ

ộ ứ ủ ể ể ổ ướ ớ c v i

3.

kho ng đo 0 - 500 mg/l CaCO Máy quang ph Palintest có th ki m tra đ c ng c a n ả

Ph ng pháp ươ

c cho vào v ự ươ ố ỉ

c.

ng đ Quá trình test d a vào ph ỉ ơ ể Trong môi tr ượ ườ

ng pháp so màu. Thu c th đ ử ượ và quá trình ki m tra ch đ n gi n là cho thu c th vào m u n ẫ ướ ố ả ả ứ ể ệ ươ ẩ

c và đ ử c ki m soát, canxi và magie ph n ng v i ch t ấ ớ ứ ng ng ả c máy tính toán đ a ra ư ộ ủ ượ ướ ẫ

ch th hardicol đ t o ra s n ph m có màu tím. Màu hi n ra t ể ạ ị ỉ v i n ng đ c a canxi có trong m u n ớ ồ k t qu . ả ế

Thu c th và d ng c ụ ụ ử ố

Viên hardicol s 1ố Viên hardicol s 2ố Máy quang ph Palintest Ố ng nghi n 10 ml ệ

Test m uẫ

ế ầ ạ

ố ố ổ ẫ ổ ẫ

ệ ệ ố ố ả

1) Đ m u vào ng nghi m đ đ t dung d ch s ch ( n u c n ) ệ ị ể ạ i v ch 10 ml 2) Đ m u vào ng nghi m t ớ ạ ệ 3) Hòa tan m t viên hardicol s 1 vào ng nghi m ố ộ 4) Hòa tan m t viên hardicol s 2 vào ng nghi m. ph i hòa tan hoàn toàn ố ộ trong ng nghi m. ệ 5) Ch 2 phút đ hi n màu đ y đ ầ ủ ể ệ ố ờ

3

ng

6) Ch n Phot 15 trên máy ch đ thông th 7) Đ máy đ c ườ ọ ở ế ộ 8) K t qu đo đ c ng t ng s hi n th trên máy v i đ n v mg/l CaCO ẽ ễ ổ ộ ứ ọ ể ế ớ ơ ả ị ị

Chú ý ộ ồ ạ ế ẽ ế ả

ộ ừ ả

ườ ả

ả ể ả

ị ng k t qu hi n th ế c đ so sánh các k t qu khác ể ế c c ng. ướ ứ ồ ộ ố ế i d ng mg/l CaCO ế

ể ị ố 3 đó ch là s quy ướ ự ỉ t ch ra r ng m u là n ằ ổ ỉ ộ ứ ủ ế ể ầ

1) N ng đ kim lo i quá cao ( trên 10 mg/l ) s làm k t qu đo ki m chính xác. 2) N ng đ PH cho phép trong kho ng t 4 đ n 10. ế - M t s k t qu đo có th b r i lo n. Thông th ạ d ướ ạ nhau và không càn thi ẫ - Test này dùng đ đo đ c ng t ng. N u c n đo đ c ng c a Calcium ộ ứ hay magnesium ta có th dùng các l nh Phot 12 và Phot 21. ệ ể

IRON HR (Fe)

Ki m tra n ng đ s t trong n nhiên và n c đã qua x lý ộ ắ ồ ể c t ướ ự ướ ử

ự ặ ộ

ắ c tìm th y ướ

ượ i cho n ướ

ệ ườ ả

ặ ể ơ nhiên đ S t có m t r ng rãi trong t ắ c. S t là thành ph n không có l ầ ợ c trong công nghi p. S t làm n ệ ư ỏ ợ ưở ả ố ấ

ng ng, nh h ề ệ ố ệ

ố ắ ệ ỉ

ồ r t nhi u ngu n ấ ở ấ ề ồ c sinh ho t cũng nh ngu n n ư ạ ướ c có mùi, gây ra các v t b n trên n ế ẩ ắ ướ ướ c ng đ n n t, h h ng các h thóng đ qu n áo khi gi ế ầ i quy t trong dùng trong b b i... H p ch t s t k t t a là v n đ khó gi ế ấ ắ ế ủ ướ các ngành công nghi p cũng nh làm t c các h th ng cung c p n c ắ ấ ư dùng cho công nghi p. Trong công nghi p mu i s t gây ra r sét may móc, ệ d ng c và các s n ph m khác. ụ ụ ẩ

ướ ồ

ướ ng n

ể các thi c, n ng đ s t có trong n ộ ắ ệ ở ấ ượ t b và đ ki m tra n ể ể c cũng ướ ự c t ướ c ế ị ự ỉ ể

ả T các tác h i c a s t có trong n ạ ủ ắ ừ là m t tiêu chu n quan tr ng trong vi c ki m tra ch t l ẩ ộ ọ c u ng, ki m soát s r sét nhiên và n ướ ố th i công nghi p. ệ ả

Ph ng pháp ươ

Ph ự ươ ứ ử ố

ỉ ầ

ố ế ụ ử ả ứ ạ

ắ ấ

ẫ v i n ng đ c a s t có trong m u ộ ủ ắ ủ

ng pháp này d a vào viên thu c th co ch a alkalinne ẫ thioglycollate. Trong quá trình test ch c n cho viên thu c th vào m u, thioglycollate kh ion s t III t o v s t II , sau đó ti p t c ph n ng v i ớ ề ắ ử s t II t o thành h p ch t có màu h ng. ồ ợ ắ ạ C ng đ màu c a dung d ch t ỷ ệ ớ ồ ườ c và đ n ộ c máy tính toán đ a ra k t qu . ả ượ l ế ị ư ướ

Thu c th và d ng c ử ụ ố ụ

Viên s t HRắ Máy quang ph Palintest ố ng nghi m 10 ml ệ

Test m uẫ

1) Cho m u vào ng nghi m t i v ch 10 ml ệ ẫ ố ớ ạ

ố ọ ệ

ờ ệ

2) Hòa tan m t viên Iron HR vào ng nghi m 3) Ch trong 1 phút cho màu hi n lên hoàn toàn 4) Chon Phot 19 trên máy ch đ bình th 5) Đ máy ch y ạ ở ế ộ 6) K t qu hi n th lên màn hình v i đ n v mg/l Fe ị ng ườ ớ ơ ả ể ể ế ị

Chú ý:

ờ ư

Th i gian hi n màu thông th ườ ệ c có qua nhi u kim lo i thì th i gian hi n màu s kéo dài t ờ ề ng kho ng 1 phút, nh ng n u trong ế 10 - 15 ừ ẽ ả ệ ạ

n ướ phút.

i ta th Trong các ngành công nghi p ng ườ

ệ ế ể ạ ứ ườ ộ ố ẫ

ẫ c khi test v i nh ng test s t. thông th ườ ặ ể ầ ủ ộ

ng dùng nh ng h p ch t ấ ợ ữ ứ ắ ở ạ t o ph c m nh đ t o c ch ăn mòn, m t s m u có ch a s t d ng ạ ứ ạ ả h p ch t k t t a hoach d ng keo, khi phân tích các m u này ta c n ph i ầ ạ ấ ế ủ ợ x lý m u tr ng ta có th dùng ể ớ ẫ ữ ướ ử t đ cao tùy thu c vào đ c tính c a m u. axit đ x lý có th c n nhi ẫ ệ ộ ể ử ể ử ẫ ẫ ế ề ả ỉ

ẫ Đ dùng test này sau khi đã x lý m u ta cho 1 viên Iron HR vào m u đã x lý, sau đó đi u ch nh PH c a m u v kho ng 6.0 đ n 9.0 dùng ề ủ ammoniac ho c xút, cu i cùng đ a vào máy đo. ố ư ặ

-) NITRATE ( NO3

nhiên, n c u ng và n Ki m tra n ng đ nitrate trong n ộ ồ ể ướ ố ướ c

c t ướ ự th iả

c u ng và n c t ướ ự ướ ả

ườ ồ ng có trong n ự ướ ố ủ ự

s oxi hóa c a h p ch t nit c do s phân h y t ệ ấ nhiên, n ủ ự ừ ự c th i. Nitrate nhiên c a các loài th c v t, các ậ trong ơ ủ ợ ấ

Nitrate th có trong ngu n n ướ hóa ch t dùng trong nông nghi p và t n ướ ả ệ

c th i công nghi p. Nitrate là m t tiêu chu n quan tr ng trong ki m tra ngu n n ộ ọ ẩ ướ ồ

ướ c. N c ể ng Nitrate quá cao d gây ra methaemoglobinaemia ễ i đa là 5.7 mg/l ( 25 ng Nitrate t ượ ố ữ ề ẹ ẩ

u ng ch a hàm l ượ ứ ố trong s a m . Tiêu chu n ÊC v hàm l mg/l NO3)

ổ ồ ộ

ả Máy quang ph Palintest có th ki m tra n ng đ Nitrate trong kho ng ể ể 0-1 mg/l N. kho ng đo có th tăng lên đ n 20 mg/l N khi ta pha loãng m u. ẫ ế ể ả

Ph ng pháp ươ

Đ ki m tra n ng đ nitrate tr ồ ướ ề ả

ể ể ị c tiên ph i kh nitrate v nitrit sau đó ạ ồ

Quá trình kh Nitrat v Nitrit đ ử ộ xác đ nh nitrit b ng ph n ng diazo t o ra màu h ng. ả ứ ề ộ ẽ ằ ử

ả ứ c s d ng b ng b t k m. Ph n ng ằ i c a Palintest đ l ng và ượ ử ụ d ễ ở ướ ủ ộ ố ệ ể ắ

ẽ ả ứ ườ

ạ ợ

ẫ ạ ặ ủ ố ỉ ầ ử ồ

l

c đo bàng máy quang ph Palintest. c và đ di n ra trong ng nghi m chia đ có ph u ễ g n m u d dàng. ạ ớ ự ng axit v i s Nitrat t o ra s ph n ng v i axit Sulphanilic trong môi tr ớ có m t c a N-(1-naphthyl)-ethylen diamine t o ra h p ch t diazo màu ấ h ng. Thu c th có s n trong viên ch c n cho vào m u và test. ẫ v i n ng đ c a Nitrat có ộ ủ ỷ ệ ớ ồ ấ ạ ổ ẵ C ng đ màu c a h p ch t t o thành t ủ ợ ượ ộ ườ tronng m u n ẫ ướ

Thu c th và d ng c ử ụ ố ụ

B t Palintest nitratest ( đ ng trong thìa ) ự Viên Palintest nitrate s 1ố Viên Palintest nitrate s 2ố

ng palintest nitratest 20 ml ổ

ố Máy quang ph Palintest ố ng nghi m 10 ml ệ

Test m u:ẫ

ố ệ ố i v ch 20 ml ớ ạ ộ

t ừ ừ ắ ể ắ

ơ ặ quay ng ị ượ ố ố ể ạ ắ

g n dung d ch trong sang ị t ồ ừ ừ ạ ậ

ng nghi m khác, đ t ố ệ ạ i v ch 10 ml. ổ ớ ạ ắ ệ

ệ ộ ố

ể ổ ị

3

ờ ọ ị

ư ả ớ ơ ể ư ế ị ọ

ng. 1) Cho m u vào ng Nitratest t ố 2) Cho 1 thìa b t Nitratest và m t viên Nitratest vào ng nghi m sau đ ộ đóng n p và l c ng nghi m trong 1 phút ắ ố ọ c ng 3-4 l n đ t o b t. 3) Đ l ng trong 1 phút sau đó t ầ Ch trong 2 phút ho c h n đ dung d ch trong ng nghi m l ng hoàn ệ ể ờ toàn. 4) Tháo n p đ y, lau s ch mi ng ng r i t ố 5) Hòa tan m t viên Nitricol vào ng nghi m 6) Ch 10 phút đ màu n đ nh 7) Ch n Phot 23 trên máy, máy đ a ra k t qu v i đ n v là mg/l N ho c ạ ả ớ ơ ch n Phot 63 đ đ a ra k t qu v i đ n v là mg/l NO ế ch đ thông th 8) Đ máy ch y ạ ở ế ộ ườ ể

Chú ý:

ớ ể

ữ ẫ ơ ớ

V i m u có n ng đ Nitrate l n h n 1.0 mg/l ta có th pha loãng v i ớ ơ ồ ẫ ớ c c t đ đ t đ ồ c k t qu đo chính xác h n. V i nh ng m u có n ng ớ ả ư

ộ ố ấ ố

ế ụ

ẫ ấ ạ c c t đ n v ch 20 ml. ti p t c quá trình test t b ừ ướ ớ ả ỏ c 2 đ n b ế ướ c n ng đ ồ ẽ ượ c k t qu ta nhân k t qu đó v i 20 s đ ế ế ả

1 mg/l N = 4.4 mg/l NO3 ộ n ướ ấ ể ạ ượ ế đ 0 - 20 mg/l v i cách làm nh sau: ộ L y m t ng Nitrate s ch dùng Pipet l y 1 ml m u b vào ng, thêm c 9. n ướ ấ ế ạ ộ Sau khi nh n đ ượ ậ c a m u ban đ u. ầ ẫ ủ

NITRIT ( NO2)

Ki m tra n ng đ Nitrit trong n nhiên, n c u ng và n ộ ồ ể c t ướ ự ướ ố ướ c th i ả

Nitrit đ ồ ấ ả

c tìm th y trong các ngu n n ơ c t ướ ự ạ

c nitrit trong n ậ ủ

ẩ nhiên và là s n ph m . Nitrit cũng gây h i cho cá và các đ ng v t ậ ộ c ki m ể ả ượ ệ c ph i đ t trong vi c ki m soát các h ể ướ ầ ướ ệ ế

ướ ố

i h n 0-0,5 ớ ạ ồ ộ

ượ trung gian c a chu trình nit ủ th y sinh do v y n ng đ trong n ộ ồ soát ch t ch . Ki m tra Nitrit còn c n thi ể ẽ ặ c và n th ng x lý n ướ ử ổ ộ c th i. ả Máy quang ph Palintest ki m tra n ng đ nitrit trong gi ể ầ mg/lN. V i n ng đ cao h n ta c n pha loãng m u. ơ ớ ồ ẫ

Ph ng pháp: ươ

Trong môi tr ườ

ồ ộ

ợ ợ ứ ễ ơ

c. ng axit Nitrit ph n ng v i axit sulphanilic và N-(1- ả ứ ớ naphtyl)-ethylen diamin t o ra h p ch t diazo có màu h ng. Trong b test ấ palintest có ch a trong c hai h p ch t này, quá trình test di n ra đ n gi n ả ấ ch c n cho viên hóa ch t vào m u n ẫ ướ

l ấ ạ ộ

ạ ả ấ ỉ ầ C ng đ màu c a h p ch t t o thành t ủ ợ ườ trong m u n ư v i n ng đ c a Nitrit có ỷ ệ ớ ồ ộ ủ c và duodcj máy tính toán đ a ra k t qu . ả ế ẫ ướ

ố ử

Thu c th và d ng c : ụ ụ Viên nitricol Máy quang ph Palintest ố ng nghi m 10 ml ệ

Test m u:ẫ

ệ ẫ ố

i v ch 10 ml 1) Cho m u vào ng nghi m t ớ ạ 2) Hòa tan m t viên Nitricol vào ng nghi m cho đ n khi hòa tan ệ ố ế ộ

hoàn toàn

3) Ch 10 phút đ ph n ng t o màu k t thúc ả ứ ế ể ạ ờ

c th hi n ọ ể ệ ổ ạ d ng ể ọ ượ ị

ặ ị

2 /l ng và chuy n đ n v nh sau: ơ

ể ọ ch đ thông th 4) Ch n Phot 24 trên máy đ đ c giá tr đo đ đ n v mg N/l ho c chon Phot 64 đ đ c giá tr mg NO ị ơ 5) Đ máy đ c ể ọ ở ế ộ ị ư ườ ể

- /l

1 mg N /l = 3,3 mg NO2/l 1 mg N /l = 3,2857 mg NO2

TURBIDITY

nhiên và n c đã qua x lý Ki m tra đ đ c trong n ộ ụ ể c t ướ ự ướ ử

Đ đ c là m t thông s quan tr ng đ xác đ nh ch t l ố ộ ụ ể ọ

ng n ấ ượ l ng trong n ộ ở ự ị l ầ ử ơ ử

c. Đ ướ c nh ướ ệ

ơ ộ ủ ộ ụ ẽ ấ ượ ấ ồ ị ệ ị

c. ộ ư đ c gây ra b i s tán x ánh sáng do các ph n t ạ ụ bùn, đ t sét, các ch t h u c đã b phân tách và các ch t vô c . Vi c xác ấ ữ ơ đ nh đ ữ c đ đ c s giúp cho vi c xác đ nh nhanh n ng đ c a nh ng ị ch t r n không tan trong n ấ ắ ướ

Ph ng pháp: ươ

Đ đ c c a m u đ ị ằ ẫ ộ ụ ủ

ổ ằ c xác d nh b ng cách phân tích quang ph b ng ể c so sánh ả ể ượ ầ ớ ưở ộ ụ ề ượ ẫ ộ

ủ ẫ

c. Đ tách nh h ượ ầ ọ ủ ng pháp đo Palintest đ ươ ẩ

ộ ụ ị ộ ụ ượ ượ

ng ng v i các đ n v khác nh ả ộ ng c a đ đ c và đ màu, m u đ ộ ằ ượ c thùa nh n r ng rãi. Đ đ c đ ị ẩ c chu n hóa b ng dung d ch đ đ c chu n c đo v i đ n v là FTU ư ớ ị ớ ơ ơ ậ ộ ơ ươ ứ ơ ị

máy Palintest. Trong ph n l n các m u, c đ màu và đ đ c đ u có th ẫ đo đ ộ ụ v i ph n đã l c c a cùng m t m u. ớ Ph formazin đ ( đ n v fomazin đ c ). Đ n v này t ụ ị JTU hay NTU.

Thu c th và d ng c : ụ ử ụ ố

ộ ắ ộ ụ ể

B kit Palintest ki m tra màu s c đ đ c ( PM 269 ) Máy quang ph Palintest ổ

Test m u:ẫ

ọ ấ ọ

ộ ố ệ ể

1) L c m u qua gi y l c GF/B 2) Cho m u đã l c vào m t ng nghi m đ làm dung d ch n n ề ị i v ch 10ml 3) Đ m u ch a l c vào m t ng nghi m khác t ẫ ẫ ổ ẫ ọ ư ọ ớ ạ ộ ố ệ

ch đ thông th ng ( dùng m u đã l c làm dung ạ ở ế ộ ườ ẫ ọ

4) Chon Phot 48 trên máy 5) Đ máy ch y ể d ch n n ) ề ị

Chú ý:

ế ế ẫ ắ

ệ ặ ố

Khi ti n hành test m u n u đang ngoài n ng thì c n che ánh sáng ầ ở không cho chi u vào ng nghi m, n u trong nhà ho c trong bóng râm thì ế ở không c n thi t. ế ế ầ

CLORINE

Ki m tra l ng clo t do, clo h n h p và clo t ng có trong n ể ượ ự ỗ ợ ổ c ướ

ợ ử ể

c dùng r ng rãi đ kh trùng n ượ ự ộ ể ủ ậ

Clo và h p ch t c a clo đ ấ ủ ể ơ ể ể ướ ướ ệ ố ố c u ng ướ c và c b b i đ ki m soát s phát tri n c a vi sinh v t trong n ướ ế t c khác. Đo chính xác hàm l ầ ng clo d là c n thi ư ượ

và n các h th ng x lý n ử đ ki m soát quá trình clo hoá. ể ể

Hàm l ng clo đ ư

ượ ổ c th hi n d ể ệ ố ữ ệ ể

c l ướ ạ ượ ế ế ầ do là quan tr ng nh t. Máy quang ph Palintest cho phép có th ả ượ ượ do, ự ng ượ ể ả do, Clo liên k t và Clo t ng trong kho ng ấ ọ ng Clo t ự ổ ế ổ

ư

i d ng các thu t ng nh clo t ậ Clo liên k t và Clo t ng s . Trong h u h t các ki m nghi m thì đo l Clo d t ư ự đo đ n gi n đ ơ 0 – 5 mg/l. t ừ Chúng ta nên cho viên DPD Oxystop vào trong quá trình test n u nh c. ượ ử ụ ế c s d ng trong quá trình x lý n ướ b t kỳ h p ch t x lý c p tính đ ấ ử ấ ử ấ ợ

Ph

ươ Ph ng pháp DPD đ ng pháp Palintest clo s d ng ph ươ ượ

ỹ ậ

c công nh n trên toàn th gi ng clo va kh năng ti ượ c dùng d ươ ệ ể ố ể c phát tri n i là ế ớ t trùng. ệ ậ i d ng viên đ thu n ể ng pháp; ươ ượ ế ng pháp tiêu chu n đ xác đ nh l ẩ ng pháp này, thu c th đ ử ượ ả ướ ạ

ệ ử ụ ả ứ ớ

ườ ươ ứ ồ ộ ị

ng đ m đ t o ra dung d ch màu h ng. C ng đ màu t ẫ ể ạ ự ư ể

ử ụ b i Ti n s A. Palin và hi n nay đ ở ph ị ươ Theo ph ti n nh t cho vi c s d ng. ấ do ph n ng v i diethyl-p-phenylence diamine ( DPD ) trong môi Clo t ự ng ng v i ớ ệ ấ t ờ ế ệ ộ

ả ứ ộ ạ ổ

ươ ứ ộ

ng clo t tr ườ n ng đ Clo t do có trong m u. Sau đó cho thêm KI d vào đ cho t ộ ồ c clo liên k t ph n ng t o màu ti p. C ng đ màu hi n ra bây gi ườ ế ả ng ng v i n ng đ clo t ng có trong m u. t ẫ ươ ứ ớ ồ ng ng v i l C ng đ màu tăng them này t ớ ượ ườ c hàm l m u. Do v y, chúng ta có th tính toán đ ể ẫ ng Clo liên k t có trong ế do và clo ự ượ ượ ậ

ế ườ ộ ượ ế c máy Palintest đo và đ a ra k t ư

liên k t có trong m u. C ng đ màu đ ẫ qu . ả

c thêm vào sau khi đo l Thu c th DPD Oxystop đ ố ử ự ượ

ố ẫ ử ướ ng clo t ả ứ

ố ế ượ ặ ả do và ữ c khi cho viên DPD s 3 vào m u th . Nó ngăn ch n ph n ng gi a ể

ố : ụ ấ ụ

Máy quang ph Palintest có th ki m tra c l ự

ả ượ ng Clo t do và clo ọ do sau đó ch n ng clo t ự ể ể ể ể ượ ươ

ng Clo t ng tr hoá ch t x lý c p tính và KI mà có th làm sai s k t qu phân tích. ấ ử Thu c th và d ng c ử Viên DPD s 1 ố Viên DPD Oxystop Viên DPD s 3ố Máy quang ph Palintest ổ ng nghi m 10ml ệ ố ng trình Các ch ươ ổ ng trình Phot 7 đ ki m tra l ổ t ng. Dùng ch ổ Phot 8 đ ki m tra l ể ể ượ

Test m u:ẫ

c và đ l i kho ng 2 – 3 gi ằ ẫ ướ ể ạ ả ọ ẫ t m u

1) R a ng nghi m b ng m u n ệ i trong ng nghi m ữ ố l ở ạ ố

2) Cho m t viên DPD s 1 vào ng nghi m sau đó đ m u n c vào ổ ẫ ướ ệ ố

ệ ố cho đ n v ch 10 ml r i hoà tan thu c th . ử ồ ộ ế ạ ố

ọ ế ả

do ( đ n v mg/l) ả ệ ơ ồ ị

3) Ch n Phot 7 trên máy quang ph ổ 4) Đ máy đ c k t qu ngay l p t c ậ ứ 5) K t qu hi n lên là n ng đ clo t ộ ự 6) N u c n đo thêm clo h n h p và clo t ng thì ch n “ Follow on” trên ợ ọ ể ế ế ầ ỗ ổ ọ

7) N u hoá ch t x lý c p tính có m t trrong n c h b i, thì thêm máy. ế ấ ử ấ ặ ướ ồ ơ

ố ộ ệ

ờ viên DPD Oxystop va hoà tan nó. ố ầ ủ

ọ ế

ổ ơ ị

c tính b ng cách l y l ị ằ ấ ượ ổ ng clo t ng

8) Hoà tan m t viên DPD s 3 vào ng nghi m 9) Ch trong 2 phút đ hi n màu đ y đ ể ệ Đ máy đ c k t qu 10) ể ả K t qu hi n th clo t ng ( đ n v mg/l ) 11) ế ả ể L 12) ợ ượ ượ tr di l ượ ừ ng Clo h n h p đ ỗ do. ng Clo t ự

Chú ý:

ộ ớ ồ ẽ ạ ồ

ư ả

ế ồ ế ặ ể ấ ộ

V i n ng đ clo quá cao ( trên 10 mg/l ) s làm nh t màu h ng trong quá trình test và đ a k t qu không chính xác. N u trong quá trình test không th y hi n màu ho c màu nh t thì có th do n ng đ clo trong dung ạ d ch quá cao, c n pha loãng dung d ch và th c hi n lai quá trình test. ị ị ệ ầ ự ệ

AMMONIA

Ki m tra Amonia trong n nhiên, n c u ng và n ể c t ướ ự ướ ố ướ c th i ả

Amoniac xu t hi n nh là s n ph m trung gian c a các ch t Nit ẩ ệ ư

ả ượ ủ ướ ả

ệ ấ c t nhiên. Nó cũng đ ướ ự c th i công nghi p. Amoniac th ả ườ

ề ả ộ ỷ ỉ

ứ ể ử ụ ậ

ộ ứ ể

ụ ả ủ ễ ằ

ể c cung c p chi sinh ho t. ơ ấ ạ c tìm th y trong n trong n c th i sinh ho t ấ ng gây h i cho cá và các sinh và n ạ ướ v t s ng thu sinh khác, và m c amoniac c n ph i đi u ch nh m t cách ầ ậ ố c đ s d ng trong các ao nuôi cá và cho các môi c n th n trong n ẩ ướ ượ c ng s ng thu sinh khác. Ki m tra Amonia là m t ng d ng đ tr ỷ ố ườ ướ ng xuyên nh m ki m soát s ôi nhi m c a dòng ch y, n c làm th ự ườ th i, ngu n n ạ ồ ướ ả

ấ ươ ấ ơ ng pháp ki m tra ammonia r t đ n ể ấ ộ

gi n và d s d ng, th c hi n trong d i 0 – 10mg/l N. Palintest cung c p m t ph ệ ễ ử ụ ự ả ả

Ph ng pháp ươ

ệ ệ ể ươ ơ ở Vi c ki m tra này th c hi n trên c s ph ự

ả ứ

ẽ ạ

ớ ự xanh lá cây đ n xanh n ụ ừ ả ượ ử ụ ể

ẻ ả ệ ể ậ

ặ ủ ế ượ ử ượ ằ ả ố ả ươ

ng pháp indophenol. Ammonia ph n ng v i alkaline Salixylat v i s có m t c a clo trong ớ ướ dung dich s t o ra m t dãi màu liên t c t c ộ ể bi n. ch t xúc tác đ c phát tri n c s d ng đ đ m b o d i màu đ ấ c làm thành liên t c va nhanh chóng. Đ thu n ti n nh t, thu c th đ ấ ụ ng pháp này th c hi n r t đ n gi n b ng cách cho t ng hai viên. Ph ừ ệ ấ ơ viên m t vào m u n ẫ ướ ầ ự c c n ki m tra. ể

l thu n v i n ng đ ẫ ỷ ệ ớ ồ ậ ộ

ộ C ng đ màu đ ườ ộ ammoniac và đ c đo b i palintest. ượ c t o ra trong m u t ượ ạ ở

Hoá ch t và d ng c ấ ụ

ụ 2 viên Palintest Ammonia

Máy quang ph Palintest Curvet thu tinh 10 ml. ỷ

: Đo m uẫ

ẫ ớ ạ

ề ố

ể ố

ộ ẫ ờ ọ ể ặ ọ

4 ả ế

1) Cho m u vào Curvet t i v ch 10ml 2) Cho 1 viên thuôc th Ammonia s 1 và s 2 đã nghi n nát và ố ử tr n l n đ hoà tan trong ng nghi m. ệ 3) Ch 10 phút đ lên màu đ y đ ầ ủ ể 4) Ch n Phot 4 trên máy đ đo Ammonia mg/l N ho c ch n Phot 62 đ đo Ammonium ml/l NH 5) Đ i cho máy đ c k t qu , k t qu s hi n th trên màn hình ả ẽ ể ọ ế ể ợ ị

V i m u n : ớ ẫ ướ c bi n ể

ầ ẫ ặ ướ ợ

ể c, m t hoá ch t th c hi n tác d ng này d c l ấ

ta c n ngăn ch n s k t t a ặ ự ế ủ ướ i ụ ệ ự ằ c l y b ng t. thu c th đ ử ượ ầ ố ệ ặ ặ

c bi n ho c n ộ ướ c đ t trong m t thìa đ c bi ộ t đ đo đ b t c a thu c th . ử ộ ộ ủ ố

ử i v ch 10ml sau đó cho vào 1 thìa thu c th , ẫ c trên, n u dung d ch v n ố ị ế

Đ i v i m u n ố ớ ướ cua mu i có trong n ố d ng b t đ ộ ượ ạ thìa đ c bi ệ ể ặ Cho m u vào Curvet t ớ ạ ẫ l c nh đ hoà tan r i th c hi n theo các b ệ ự ẹ ể ồ ắ đ c thì cho g p đôi thu c th vào r i th c hi n ti p. ụ ướ ệ ự ử ế ấ ố ồ

Chú ý :

nhi ệ ộ ấ ẽ ậ

i 20 ẫ ế t đ th p thì s t o máu s ch m. n u ự ạ oC c n ph i đ i kho ng 15 phút đ lên màu ả ầ ả ợ ể

2) N ng đ Ammonia có th đ 1) V i nh ng m u ẫ ở ữ ớ nh ng m u d ướ ữ đ y đ . ầ ủ ồ ộ ể

i nhi u cách khác ề 3 hay NH4 thì ể ượ ể c hi n th d ị ướ ạ ố ổ

4 nhân v i 1.3 3 nhân v i 1.2

N sang NH N sang NH nhau, vì v y c n mu n chuy n đ i sang d ng NH ậ ầ nhân v i các h s . ệ ố Chuy n t ể ừ Chuy n t ể ừ ớ ớ

Đ PHỘ

( S d ng máy HI 98129) ử ụ

B t máy và ki m tra tình tr ng Pin. ể ậ ạ

nút / MODE t ữ ừ ầ

ấ ả ỉ ấ ọ ổ

i ( ví d 2-3 giây. T t c các ph n trên màn hình Nh n và gi ấ s hi n lên trong vài giây, ti p theo là d u ch báo ph n trăm tu i th pin ẽ ệ ầ còn l ạ ế ụ : % 100 BATT).

ể ổ ị

Đ n đ nh màn hình ấ : ả ệ ế ấ

ng. Nh n nút SET/HOLD kho ng 2-3 giây đ n khi HOLD xu t hi n trên màn hình th c p. ứ ấ Nh n nút b t kỳ đ quay v ch đ bình th ấ ề ế ộ ườ ể ấ

: t máy

ng, nh n nút /MODE.OFF s xu t hi n ệ ở ẽ ấ

Đ t ể ắ ch đ đo bình th Khi ở ế ộ dòng màn hình d i. Th tay kh i nút. ướ ườ ả ấ ỏ

: c khi ti n hành b t kỳ phép đo nào, ph i b o đ m máy đã đ ấ ế ả ả ượ c ả

hi u chu n. ẩ

c, nh n nút / MODE sau khi vào ch ướ ẩ

• Đ xoá giá tr hi u chu n tr ị ệ ẩ ị

ể ấ ẽ ể ấ ẽ

ế ộ i giá tr hi u chu n m c đ nh. ạ c cài l L u ýư • Tr ướ ệ ế ấ ể đ hi u chu n. Dòng màn hình tinh th th p s hi n th ESC trong 01 ộ ệ giây và máy s quay l ẽ ị i ch đ đo. D u hi u CAL trên màn hình s b bi n m t. Máy đ ấ ặ ị ị ệ ệ ẩ ượ ế ạ

ố ớ ế ẫ

ệ ệ

• N u ti n hành liên ti p các phép đo đ i v i các m u khác nhau, r a k ử ỹ đi n c c đ gi m thi u s nhi m chéo, và sau khi v sinh đi n c c, ự ễ ti p t c dùng m t ít m u c n đo r a đi n c c. ử ế ế ệ ự ế ụ ể ả ộ ể ự ẫ ầ ệ ự

B o d H : ả ưỡ

ng đi n c c P ệ ự ẩ c đ gi m thi u s nhi m b n Khi không dùng, r a di n c c b ng n ể ự ướ ể ả ệ ự ằ ử t dung d ch b o qu n đi n c c HI 70300 trong ự ệ ả ả ị ọ ả ệ ệ c c t đ b o v đi n c kh ion hay n ướ ấ ể ả ử ụ ả ệ ướ ử ả

và b o qu n b ng vài gi ằ n p b o v . Không s d ng n ắ c c.ự

: nhúng đi n c c vào dung d ch b o qu n PH=7 ít ệ ự ả ả ị

ờ ể

ế nh t 1 gi ể ệ ự ị đ ho t hoá nó. ạ ọ ủ ổ ệ ự

ệ ự . Sau đó r a k l N u đi n c c b khô ấ Đ kéo dài tu i th c a đi n c c pH, nên v sinh di n c c hàng tháng ử ỹ ạ i ệ ử ờ

c máy r i hi u chu n l b ng cách nhúng vào dung d ch HI 7061 trong n a gi ằ b ng n ằ ị ẩ ạ ướ ệ ồ

Có th d dàng thay đi n c c P ể ễ ệ ự H b ng cách dùng d ng c đã h p (HI ụ ụ ấ

73128). Đ a d ng c vào khoang đi n c c. ụ

Quay đi n c c theo chi u ng ư ụ ệ ự i máy. ằ ệ ự ệ ự c chi u kim đ ng h đ kéo đi n c c ề ồ ể ượ ề ồ

ra.

ệ ự ụ ể

ng trên theo trình t ng c l i. Dùng c nh kia c a d ng c đ kéo đi n c c ra. ủ ụ ạ ệ ự H m i vào theo h Đ a đi n c c P ớ ướ ư ự ượ ạ

ĐO Đ Đ C B NG MÁY C M TAY HI 98703

Ộ Ụ

NGUYÊN LÝ V N HÀNH : Ậ

Đ đ c c a n

ạ ủ

ớ ộ

ử ậ

ề c là m t đ c tính quang h c làm cho ánh sáng truy n ộ ặ ộ ụ ủ ướ ọ qua b tán x hay h p th . S tán x c a ánh sáng khi truy n qua chât ụ ự ấ ạ ị l ng. Đ đ c càng l n thì đ tán x càng cao. l ng là do các ch t r n l ộ ụ ấ ắ ơ ử ỏ B i vì th m chí nh ng phân t ự ở tán x ề ạ t v n có s ậ ế ẫ m t đ nh t đ nh, không dung d ch nào có đ đ c b ng 0. ạ ở ộ ộ ữ ấ ị

trong ch t l ng tth t tinh khi ộ ụ ằ ể ể ấ ỏ ị ặ ệ

c trên b m t n m trong kho ng t Tiêu chu n USEPA Method 180,1 đ c bi ặ ề ặ ằ ướ

ng pháp Nephelometric. HI98703 đ ả c thi ượ

ộ ụ ữ ẩ

ộ ụ t dùng đ ki m tra đ đ c ẩ 0 – c m n và n c u ng, n c a n ừ ướ ủ ướ ố ế ế ể 40NTU s d ng ph t k đ ươ ử ụ đo đ đ c phù h p theo nh ng tiêu chu n USEPA Method 180.1 và ợ Standard Method 2130B.

ướ

ạ ưở ộ ề ủ ề

ể c sóng, kích th Ánh sáng truy n qua m u b tán x theo nhi u h ẫ ị ạ ị ả c h t ch t r n l ướ ạ ng. C ng đ màu ườ ề nh chi u dài ng c a nhi u y u t ư ế ố l ng, hình d ng, ch s khúc x và ỉ ố ấ ắ ơ ử ạ ạ

ề và ki u ánh sáng tán x ch u nh h b ướ màu s c. ắ

c thi ế ế ớ ệ ố ế t k v i h th ng quang tiên ti n đ m b o cho k t ế ả ả

o), b vi x lý c a máy x

ộ ề ủ ộ

ộ ộ ử ị ẽ ị

o) và b dò ánh sáng truy n qua (180 ộ i s giao thoa c a màu s c. ạ ự

HI98703 đ ượ qu đáng tin c y. ậ ả H th ng quang này bao g m m t đèn Tungsten, m t b dò ánh sáng ệ ố ử tán x (90ạ ộ 2 b dò, máy s tính toán và xác đ nh giá tr NTU. lý tín hi u thu đ c t ượ ừ ệ Máy s hi u ch nh và bù l ỉ ẽ ệ ủ ắ

H th ng quang k thu t đo cho phép bù s dao đ ng c a c ng đ ộ ậ ủ ườ ộ

ầ ẩ ế ấ ự ườ ỹ đèn, h n ch th p nh t yêu c u chu n máy th ấ

Gi ơ ủ ng xuyên. ị

ệ ố ạ i h n dò th p h n c a máy đo đ đ c đ ộ ụ ượ ớ ạ ệ ả

ượ ượ

c xác đ nh b i ‘ánh sáng ở c phát hi n b i đ u dò, không ph i là ở ầ ượ ủ l ng gây nên. H th ng quang c a l ầ ử ơ ử c chính t k v i ánh sáng l c r t ít, đ có th đo đ ạ ấ t chú ý khi đo ế ế ớ ộ ụ ể ả ặ ấ

ấ l c’. Ánh sáng l c là ánh sáng đ ạ ạ ánh sáng tán x b i nh ng ph n t ệ ố ạ ở c thi HI98703 đ ể xác nh ng m u có đ đ c th p. tuy nhiên ph i đ c bi ệ ẫ ữ nh ng m u này. ữ ẫ

ng đ ả ị ươ ươ ả ng v i FTU, b ng ớ

: : NH NG Đ N V ĐO Ơ Ị HI98703 cho k t qu theo đ n v NTU, NTU t ế ơ chuy n đ i gi a các đ n v đo ơ ữ ể ổ ị

JTU NTU/FTU SO2( mg/l)

JTU 1 19 250

NTU/FTU 0.053 1 0.13

SO2 (mg/l) 0.4 7.5 1

NG D N Đ ĐO CHÍNH XÁC : Ữ ƯỚ

Ể Ẫ ộ ụ ớ ộ ẩ ả ị

NH NG H HI98703 là máy đo đ đ c v i đ chính xác cao. Ph i chú ý khi chu n b th c hi n phép đo. ự

c li t kê bên d ệ Nh ng h ữ ướ ượ ệ ướ i ph i đ c bi ả ặ ệ ể ế t chú ý đ ti n

ng d n đ ẫ hành phép đo và chu n cho chính xác. ẩ

CUVET :

ộ CUVET là m t ph n c a h th ng quang trong t ầ ủ ệ ố

ự ế ấ ả ẫ

ưở ế ụ ẩ ỷ

ề ặ

t c các phép đo. Ánh sáng xuyên qua Cuvet thu tinh và chi u tr c ti p vào m u. Vì th phép đo ế ỷ ế ng c a s không đ ng nh t c a thu tinh, b i b n, v t có th b nh h ấ ủ ồ ể ị ả ủ ự n t hay d u vân tay hi n trên b m t Cuvet. ấ ệ ứ CUVET S D NG Ử Ụ ả ế ầ ấ

ử ằ

c đ -ion. Đ t Cuvet trong môi tr ế ứ ằ ậ ườ ề ặ

Cuvet ph i không có b t kỳ v t tr y x c hay v t n t. Nên r a Cuvet ướ ử đ nh kỳ b ng Acid. Sau khi r a, nên r a l c c t hay i Cuvet b ng n ướ ử ạ ấ ị n ắ ạ ấ ể i c t đ ng khô ráo và đ y n p l ướ tránh làm b n bên trong. ẩ Luôn luôn c m Cuvet ầ

ỉ Cuvet. Không đ c làm tr y x trên n p ho c trên đ nh. ặ ắ ở c b m t khi c t gi ầ ướ ề ặ ữ ấ ượ

CHU N CUVET :

ử ụ ả

Ẩ ấ ặ ả ả

B t kỳ lúc nào khi s d ng ph i r a Cuvet c bên ngoài và bên trong. ả ử Khi đ t vào khoang đo, ph i đ m b o Cuvet khô bên ngoài, không có v t ế ả b n hay d u tay. ẩ ấ

ế

c đánh d u, đ t Cuvet vào khoang đo theo chi u ề t b theo d u s n xu t. ẳ ượ ế ị ấ ặ ấ ả ấ

ấ ồ ệ ể ấ ề

N u Cuvet không đ th ng đ ng trên đ u thi ầ ứ : BÔI D U CUVET Ầ ầ ế ướ ộ ụ ấ ế ữ

ả ộ ụ ị

ỷ ầ ẽ D u silicon có cùng ch s khúc x c a thu tinh và s không làm cho ạ ủ

ả : không đ ề ỏ ượ ộ ớ ầ ng d u d có th đ ư ể ơ

ế Bôi d u Silicon bên ngoài đ d u đi nh ng ph n không đ ng nh t và ấ ầ ữ t là nh ng c trên Cuvet. Đi u này r t quan tr ng, đ c bi nh ng v t x ọ ữ ặ c có th làm cho m u có đ đ c th p (<1NTU), n u không nh ng v t x ể ế ướ ẫ k t qu đo đ đ c b sai khác. ế ỉ ố ỉ ượ ử ụ ặ ả

k t qu đo b sai khác. Ch nên s d ng m t l p m ng d u Silicon. ầ ử ụ ế c s d ng quá nhi u d u vì l Chú ý ầ hay bám vào khoang đ t Cuvet làm k t qu đo b sai khác. ị Ch s d ng silicon cho cuvet s ch và khô. Đ vào gi ọ ầ ạ ổ

ỉ ử ụ ả ề ầ ớ ỏ

ề ượ ấ ớ ể ế ẽ ầ

ữ ầ ớ

ả ử ụ ẩ c c t gi ấ ẩ

ả ượ ể ả ầ ầ ộ

t d u lên Cuvet đ cùng v i chai d u ầ ả ượ ử ụ c s d ng ể ng d u trên v i có th đ đ lau Cuvet mà ể ể ủ ể ọ ầ ả ỉ

t. ế

ề ng d u c n thi ầ ầ :

ặ Đi u này đ c b t quan tr ng khi đo m u có đ đ c th p, đ luôn đ t ộ ụ ể ề ặ ẫ ấ ọ

t d u lên Cuvet và dùng v i m m đ lau thành l p m ng và đ u d u quanh Cuvet. N u ế quá trình này đ ỏ c ti n hành chính xác, s khôn nhìn th y l p d u m ng quanh Cuvet. : v i s d ng đ lau d u ph i đ L u ýư ể silicon và Cuvet. C n th n đ tránh làm nhi m b n nó. V i đ ậ đ lau m t vài l n thì l ượ ể không c n thêm nhi u d u. Th nh tho ng thêm vài gi ầ ầ đ m b o l ả ượ ả ĐÁNH D U CUVET Ấ ệ cuvet vào đúng v trí. ị

ấ ấ ả ệ ể c nhà s n xu t đánh d u. D u hi u này có th ấ

đ ượ

ng c a s không đ ng nh t thu tinh, cuvet có

ớ ấ ệ ủ ự ỷ c đánh d u và s d ng m c m i nh d u hi u v trí. ứ ị

V i cuvet đ ớ ả ấ ượ

th đ ể ượ ớ ế ề ấ ữ ế

ế ộ t đèn. Sau khi giá tr đ u tiên đ ồ ư ấ c đánh d u hay chia thành nhi u m c nên ch n ch đ ụ ả ắ

ề ể ắ

t khi th ọ READ ượ ộ ụ c hi n th , gi m đáng kêt th i gian đo. Đèn c a máy s t ờ ế ộ , máy sẽ ị c hi n th , ể ậ i. D đ c ngay l p ả ẽ ắ ả ị

ch đ bình th ng. ở ế ộ ườ ụ ả

T t c các cuvet đ ượ ấ ả c dùng đ đ t cuvet... ể ặ Đ gi m b t nh h ưở ể ả ử ụ ứ ấ đ c k t qu liên t c. Trong ch đ này n u nh n và gi ả ọ đ c nhi u k t qu và không t ế ị ầ ọ có th n p đ y và xoay cuvet mà không làm máy b l ậ ị ỗ t c đ ủ ể ứ ựơ phím READ . : Máy không th đ c k t qu liên t c khi L u ýư ể ọ ế : Các b ướ • Đ n ng cao ( đ đ c <0.1 NTU) vào t ổ ướ c đánh d u cuvet ấ c có ch t l ấ ượ ng v ch. ạ i đ ớ ườ ộ ụ

ầ ạ

c ấ ả ọ ượ ạ ế

ậ i các b c trên khi đ n giá tr NTU nh nh t. Ho c nh n và gi . Ghi l ọ ế ị ướ ấ

• Làm s ch và lau d u quanh cuvet • B t máy lên ậ • Đ t cuvet vào máy và nh n READ i k t qu đ c đ ặ • M n p đ y, xoay nh cuvet và đ c k t qu m i. ả ớ ẹ ở ắ • L p l ấ ỏ ặ ạ ị ể ế ị ữ ặ ắ ầ c hi n th , m n p và b t đ u ở ắ

phím READ, sau khi giá tr đàu tiên đ xoay cuvet đ n khi giá tr NTU nh nh t hi n th . ị ị

ằ ị

ệ ặ ị t b . ế ị

ượ ấ ể ỏ ế • Đánh d u v trí này b ng m t đ t lên đ u cuvet. ng k vi ẻ ế ầ ộ ườ • Luôn s d ng v trí này đ t th ng nó v i d u hi u trên đ u thi ầ ớ ấ ẳ CHIA NHI U VACH TRÊN CUVET ấ ử ụ Ề

ể ự ế ầ

ọ c khi ti n hành phép đo. : ử ụ c th c hiên tr Yêu c u đo chính xác cuvet s d ng. N u không th , l a ch n và chia ướ v ch trên cuvet ph i đ ạ ả ượ ự ế

Đ chia nhi u v ch trên cuvet ti n hành theo các b c sau : ế ướ

ng cao ( có đ đ c <1 NTU) vào vài cuvet t ấ ượ ộ ụ ớ i

đ ề ạ ể • Đ đ y n c có ch t l ướ ổ ầ ng v ch. ạ ườ

c. ỏ ớ ả ạ ư ướ ph n tr ầ

c. i k t qu đo đ ả ấ ượ ạ ế

ủ  ghi l ị

ậ ạ ị ấ ạ ị

ọ ế i v trí c a cuvet và giá tr hi n th i v trí này ứ

ậ i b c trong c tr ượ ớ

ướ kho ng 0,01 NTU c a giá tr đ c đ ứ ị ọ ượ ớ

ả ị ọ c v i cuvet đàu tiên. , sau khi giá tr đ u tiên đ ị ầ ữ ấ

READ ắ ầ ượ ị ể

ở ắ ớ ợ

• Làm s ch và bôi l p d u m ng lên cuvet nh mô t ầ • B t máy lên ậ • Đ t cuvet vào khoang đo và nh n READ ặ • Ghi nh n t ị ể • Đánh d u l • Đ t cuvet th 2 vào khoang đo và đ c k t qu ả ặ • M n p đ y trên máy, xoay nh cuvet và đ c k t qu đo m i ở ắ ớ ọ ế • L p l c v i cuvet th 2 đên khi giá tr đ c đ ặ ạ ướ ủ ả • Cách khác, nh n và gi ị c hi n th , ể m n p đ y trên máy và b t đ u xoay cuvet đên khi giá tr hi n th phù ị ậ h p v i cuvet đ u tiên. ị ế

c ắ ướ ạ ữ ự

i v trí ớ ị ượ ứ ứ ị

ầ • Đánh d u v trí này lên cuvet b ng vi t không b t n ấ ằ • Th c hi n cùng quy trình cho nh ng cuvet c n chia v ch khác. ầ ệ L u ýư : N u cuvet đã đ c chia đ nh m c, s d ng đ nh m c này t ủ ụ ị ế có trong máy.

: Ỹ Ấ Ậ

Ẫ ộ ụ ệ ẫ ấ ọ

ế ớ ế ọ ướ ấ ư ẫ ; ấ

c khi th c hi n l y m u ẹ ướ

ng ng. L y ra tr c vài lít ự đ K THU T L Y M U Khi ti n hành đo đ đ c thì vi c l a ch n m u đ i di n là r t quan tr ng. ệ ự V i k t qu đ ng nh t l u ý nh ng b ữ ả ồ • Khu y nh tr ệ ấ ấ • N u m u đ ố ạ c sau khi l y m u ẫ ; ấ c l y t ẫ ượ ấ ừ ườ ướ ế

• N u m u đo không đ ng nh t, l y m u t nh ng n i khác nhau và ấ ấ ẫ ừ ẫ ồ ữ ơ

i. ế ộ ạ

ớ ữ ề ấ ả

ẫ ộ ụ ượ ả ẫ ớ ộ

tr n chúng l : V i nh ng m u không đ ng nh t này, ph i chú ý nh ng đi u sau khi đo ữ ẫ • M u ph i đ ể c đo li n sau khi tr n m u v i nhau vì đ đ c có th ờ ổ

ồ ề thay đ i sau 1 th i gian. ự c v i m u, đ đi. ẫ ướ ể ổ ớ

• Đ tránh s pha loãng c a m u, nên tráng cuvet tr ủ ẫ c vào cuvet. ổ ầ ướ

c đ nó ng ng t trên thành cuvet. Sau đó đ đ y n • Chú ý : nh ng m u l nh không đ ẫ ạ ữ ượ ể ư ụ

LO I B B T KHÍ : Ạ Ỏ Ọ

i trong m u s làm cho giá tr đ đ c cao. Mu n đo chính ố ọ ồ ạ ị ộ ụ

: ẫ ẽ ữ

ấ ề ặ ạ ộ ư

ề : N u dùng sai, m i ph ng pháp đ lo i b b t khí. ươ ng pháp đ u có th làm thay đ i đ B t khí t n t xác, lo i b b t khí theo nh ng cách sau ạ ỏ ọ • Dùng chân không • Thêm vào ch t ho t đ ng b m t, nh Triton X-100 • Dùng b siêu âm ể • Gia nhi t m u ẫ ệ Đôi khi ph i k t h p hai hay nhi u ph ả ế ợ ươ ế L u ýư ể ạ ỏ ọ ể ổ ộ ề

ỗ đ c c a m u, vì th ph i th t chú ý khi lo i b b t khí. ậ ụ ủ ạ ỏ ọ ế ẫ ả

QUY TRÌNH ĐO

ữ Khi ti n hành b t kỳ phép đo đ đ c nào đ u ph i d a trên nh ng ộ ụ ả ự ề ấ

:

c hay n t vì nó có th làm giá c tr y x ế ắ ơ ả ử ụ ầ ướ ượ ứ ể

ị ổ ạ ẫ

nguyên t c c b n sau • Cuvet s d ng ph i không đ ả tr đo không chính xác. • Luôn đ y n p cuvet đ tránh m u b đ vào máy ể ắ • Luôn luôn đóng n p đ y trên máy trong su t quá trình đo. ậ • Luôn luôn đ y n p kín trên máy khi không s d ng đ tránh b i b n ụ ẩ ể ử ụ ậ

ắ ắ r i vào khoang đo. ơ

ự ệ ẳ ơ

ự ế ượ ơ

• Luôn đ t máy n i khô ráo, b ng ph ng khi th c hi n phép đo ằ ặ • Không đ c đo n i ánh sáng chi u tr c ti p vào. ế • Không dùng qua nhi u d u silicon. ề ầ

c sau : Th c hi n đo đ đ c theo nh ng b ộ ụ ữ ự ệ ướ

ấ ể ở ữ ạ

ể ụ ể ị ị ờ ể

c l a ch n trong phhàn cài đ t. i, n u đ ọ

i đ ẵ ế ượ ự • Đ vào cuvet s ch, khô 10ml m u t ạ ặ ẩ ng v ch, c m cuvet c n ầ ẫ ớ ườ ạ

• Nh n phím ON/OFF đ m máy. Khi nh ng g ch hi n th trên màn hình LCD, máy đã s n sàng đ đo. Trên màn hình ph hi n th th i gian hi n t ệ ạ ổ th n.ậ ậ

c bám bên ề ể ụ ẩ t n ọ ướ ữ

• Đ y n p cuvet ắ • Dùng v i m m đ lau d u tay, b i b n và nh ng gi ấ ả ngoài thành cuvet. ọ ầ ầ t d u silicon vào cuvet và dùng v i m m đ t o l p d u ể ạ ớ ề ả

ặ ấ ỏ ọ ệ ữ t nh ng

m ng quanh cuvet. ạ ớ ộ ụ ỏ

c đánh ớ ị ẳ ượ

• Nh vài gi ỏ ỏ L u ýư : T o l p phim m ng quang cuvet r t quan tr ng đ c bi m u có đ đ c nh (<1 NTU). ẫ • Đ t cuvet vào khoang đo c a máy. Th ng cuvét v i v trí đ ủ ớ ắ ặ d u trên khoang và kh p v i n p đ y. ấ ậ ớ

ế ấ ướ ẫ ng d n

L u ýư đánh d u th ng v i v trí trên đ u máy đo. : N u cuvet có đánh d u, đ t cuvet vào khoang đo theo h ặ ấ ớ ị ẳ ầ

PHÉP ĐO THÔNG TH NGƯỜ :

S d ng phép đo này đ đo th ng xuyên, khi m u n đ nh và đ ử ụ ể ườ ẫ ổ

ầ ị ườ ế ộ

chu kỳ nh nh t ( kho ng 7 giây), ti ộ ng, đèn t k m ngu n đi n. Phép đo ế ệ ả ồ

chính xác yêu c u không quá kh t khe. Trong ch đ đo bình th ắ b t ệ ậ ở thông th ng th c hi n trong kho ng 10 giây. ả

ấ ệ N u l a ch n phép đo thông thu ng, " AVG" s không hi n th trên ỏ ự ọ ẽ ờ ể ị

ườ ế ự màn hình. • Nh n nút READ ể ắ ầ

ấ ấ  đ b t đ u đo. Màn hình s hi n th đ ị ườ ệ ể ượ ạ ng g ch ố ng cuvet, b dò và đèn s xu t hi n trong su t ẽ ể ẽ ấ ộ

nh p nháy và bi u t quá trình đo.

Vào cu i phép đo máy hi n th tr c ti p đ đ c NTU. ị ự ế ộ ụ ở ể ố

Ph ệ ề ố

ể ờ

ở ắ ạ

ữ ầ i nào trong máy. ĐO LIÊN T CỤ ng pháp này đ c s d ng khi mu n th c hi n nhi u phép đo ượ ử ụ ươ ự trong m t th i gian ng n. Ch c năng này cũng h u d ng đ đánh giá m u ẫ ư ụ ứ ắ ộ r t nhanh. ấ Ch đ này yêu c u nh ng cuvet làm s ch, khi m n p cuvet ra không gây ế ộ b t kỳ l ấ ỗ

ị ị ầ

ị ị ể ự ứ ỗ ụ

ệ ố ị ị

ng g ch nh p nháy và bi u t ộ

ể ớ ị

ạ ố ị ấ

Giá tr cu i cùng v n hi n th đ n khi th phím READ  ra. Giá tr đ u tiên s hi n th sau kho ng 10 giây và c m i giây sau thì ả ẽ ể ữ c hi n th . Đ th c hi n phép đo liên t c, nh n và gi giá tr khác s đ ể ẽ ượ ấ phím READ đ n khi giá tr đo mong mu n hi n th . Màn hình s hi n th ị ế ể ẽ ể ệ ng cuvet, b dò và đèn s xu t hi n đ ấ ẽ ấ ườ ể ượ trong su t quá trình đo. Khi m t giá tr đo m i hi n th , bi u t ng cuvet ể ượ ị ộ và giá tr đo s nh p nháy. ẽ ị ố ị ế ể ẫ ả

PHÉP ĐO GIÁ TR TRUNG BÌNH Ị

ọ ẫ ả

ứ Ch n phép đo này khi m u không n đ nh khi đo k t qu . B ng cách ằ ế ổ ạ c h n ch và đ t ế ẽ ượ ế ị ả ạ

đo trung bình, m c đ ng u nhiên k t qu đo s đ ẫ đ ượ ộ

ộ c đ chíng xác cao. Ch đ này có th đ ế ộ ầ

ế

ợ ấ ị ượ ể

ữ ỗ

c l a ch n khi c n đ chính xác cao. Trong ể ượ ự ộ ọ ỉ ấ phép đo này, k t qu đu c l y trung bình trong 10 phép đo và ch m t ả c hi n th sau 10 giây và sau trong kho ng 20 giây. Giá tr ban đ u đ ị ầ m i giây s hi n th luân phiên nh ng k t qu đo m i. ớ ả ế ị • Đ l a ch n ch đ trung bình, nh n AVG ế ộ ả ẽ ể ọ ể ự ấ

ng AVG s hi n th trrên màn hình . . ẽ ể ọ ể ượ

 đ b t đ u đo trung bình. Màn hình s hi n th đ ị ườ

ng cuvet, b dò và đèn s xu t hi n trong su t c ệ ẽ ng cuvét và đ n v ộ ị ớ ượ ng gach ố ả ị ơ ị ẽ ể ấ c hi n th , bi u t ể ượ ị ể

Khi ch n ch đ này, bi u t ế ộ Nh n READ ể ắ ầ ấ nh p nháy và bi u t ể ượ ấ quá trình đo. Khi m t giá tr m i đ ộ đo nh p nháy. ấ

Khi phép đo k t thúc, k t qu đo trung bình s hi n th tr c ti p triên ẽ ể ị ự ế ế ả

màn hình ế đ n v NTU. ị ở ơ

HI98703 t THANG ĐO VÀ Đ N V ĐO ự ộ Ơ Ị ự ọ ị

ấ ả ớ ộ ể ể ị ớ ơ

ấ ấ

đ ng l a ch n thang đúng đ hi n th trên màn hình cho k t qu v i đ chính xác cao nh t. N u giá tr đo l n h n 1000 NTU (quá ế ế thang), màn hình s hi n th giá tr l n nh t nh p nháy. ị ợ ẽ ể ả ế ẩ ạ

ph n cài đ t, ‘EPA’ s hi n th nh p nháy và giá tr đ c đ ị ớ ớ ẽ ể ế ầ ọ ở

t kê bên d Máy đ c k t qu phù h p v i tiêu chu n EPA, n u kích ho t ch c ứ ị ọ ượ c ướ : i ặ ầ ủ ấ ị ư ả ệ ẩ ớ

năng này s đáp ng v i yêu c u c a chu n EPA, nh b ng li ứ ẽ

NTU 0.0-1.0 1-10 10-40 40-100 100-400 Pecord Neerest 0.05 0.1 1 5 10

400-1000 > 1000 50 100

L U D LI U Ữ Ệ Ư

ị ứ ể ư

ị ị ẫ ủ Ch c năng này kích ho t sau khi thu đ ượ ế ấ ị

ể ượ

ị ằ

ặ ạ ể ư c giá tr đo h p l ị ả ể ủ c hi n th trên màn hình ph . ụ ẫ ặ ị

. ợ ệ • Đ l u giá tr , nh n LOG/CFM khi k t qu đo hi n th . ị ả Máy s h i READ TAG đ xác đ nh v trí c a m u l u. V trí c a b n ư ể ẽ ỏ l u m i cũng đ ị ớ ư • Đ đ c mã ID xác đ nh m u, đ n gi n b ng cách ch m iButon v i ớ ơ ể ọ đ u phía m t bên máy. Ho c, hãy nh n LOG/CFM đ l u giá tr đo ầ đ ượ ế • N u đã hoàn t ế ấ

ị ạ ị ự ủ ị ư ữ ệ ể

ả ấ c l u trong máy. ượ ư i v trí g n th , máy phát ra ti ng bíp, màn ẻ ế c a v trí g n th và l u d li u. ẻ i ch đ đo. ế ộ ẽ

ệ ư ẻ ẽ ị ư ế

c n u khônng có mã ID v trí đo đ t vi c đo t ắ ệ hình hi n th mã 12 ký t ắ ị t vi c l u, máy s quay l ạ ấ : n u g n th không đ c trong vòng 20 giây, quá trình l u s b ắ ộ ỉ ộ ầ

Sau khi hoàn t L u ýư c l u ch m t l n. hu . M t phép đo có th đ ỷ • N u b nh ch cong tr ng cho ít h n 10 m u, máy s hi n th ‘LOG’ ẽ ể ẫ ộ ớ ơ ị

nh p nháy khi l u d li u. ọ ể ượ ư ỉ ố ư ữ ệ

ẽ ầ ị

i d liêu m i. ớ

ế ấ ẽ ể ộ ế quay l i ch đ đo và không l u l ạ Đ l u d liêu m i hãy xoá 1 ho c vài b n l u. ể ư ữ • N u b nh đã đ y, máy s hi n th ‘Log FULL’ trong vài giây và s ư ạ ữ ặ ơ ế ộ ớ ả ư

XEM D LI U ĐÃ L U Ư

ấ ể ữ ệ

Có th xem d li u đã l u vào b t kỳ lúc nào băng cách nh n RCL. Đ ấ ng nh n RCL... ấ ư ườ

c s p x p theo th i gian. ế ả ờ

Ữ Ệ ể quay l i ch đ đo bình th ế ộ ạ TÌM B N L U Ả Ư B ng l u đ ư ựơ ắ • Nh n phím mũi tên đ di chuy n qua l ấ ạ

i. B ng cách nh n phím mũi tên ấ ể ọ ừ ấ b t c’ và xoá ‘xoá ể ế b ng ạ ừ ả ‘xoá d li u l u tr ằ ờ ữ ệ ư ố ư ướ ả

• Khi ch n b n l u, s c a b n l u đ ể lên hay xu ng, b n l u s p x p tăng theo th i gian. Có th ch n t ả ư ắ kỳ b ng l u nào, ngo i tr t t c d li u’. ấ ả ữ ệ ọ ả ư ả ư ượ

c hi n th trên màn hình ph ị ệ ụ ể c th c hi n xác đ nh v trí ượ ị ự ị ố ủ ớ ế ộ

kho ng m t giây cùng v i ‘TAG’ n u đã đ ả m u.ẫ

ư ế

ế ả Ữ Ệ

M i b ng l u có ch a nhi u thông tin h n giá tr đo đu c. Thông tin ề ơ ợ ị

Khi đã h t b ng l u máy phát ra ti ng bíp. XEM D LI U ư ỗ ả ượ

ứ c nhóm trong m t b ng riêng. ộ ả  đ di chuy n gi a các b ng l u. ả ữ ể thêm đ Nh n READ ấ ư ể

ứ ỗ ả

ớ ấ ẽ

ẻ ị ườ

ườ

gi ở ờ ờ

ả ớ

ấ ả ữ ả ữ ệ ữ ệ ể ư ể

ữ ệ ẽ ỏ ể ấ

: M i b ng l u có ch a thông tin sau ư • Giá tr đ đ c và s c a b ng l u. ị ộ ụ ư ố ủ ả L u ýư : N u giá tr c a m u đ c l u quá thang, giá trj l n nh t (1000) s ế ẫ ượ ư ị ủ hi n th nh p nháy. ấ • Đ ng hh đ m 16 c a th cho ID v trí m u. ẫ ị ủ ệ ế L u ýư : n u b qua ID d li u, đ ng g ch s hi n th . ữ ệ ị ẽ ể ạ ỏ ế • Ngày đo m c đ nh ngày, tháng, năm. ở ặ ị • Th i gian đo m c đ nh , phút. ặ ị • Xoá b ng d li u đã l u. ‘LASE’ ư ữ ệ ả • Xoá t t c ‘ALL’ ấ ả XOÁ B NG L U CŨ Ư Ả Đ l u nh ng giá tr khác, ph i xoá b t hay xoá t t c nh ng d li u cũ. ị ữ • Đ xoá d li u cũ, nh n SETUP/DEL khi trong b ng xoá d li u cũ. ở ấ • Máy s h i đ xác nh n thông tin và n u ch m LOG/CFM, d li u ữ ệ ế  thay vì c xoá. Đ b qua ch c năng xoá, nh n READ ậ ể ỏ ứ ấ ượ

tr c đã đ nh n LOG/CFM. ứơ ấ

c xoá, máy s quay l ạ ả ượ ẽ

• Sau khi d li u cũ đã đ ớ ẽ ể ộ ị

ữ ệ tr ế ứơ g ch trong 1 giây và quay l ạ i b ng d li u m i ớ ữ ệ c đó. N u b nh đã tr ng, màn hình s hi n th nh ng đ ườ ng ữ ố i ch đ đo. ế ộ ạ

C M T S QCVN V CÁC CH TIÊU HOÁ H C TRONG N Ỉ Ộ Ố Ọ Ề ƯỚ

Đ I V I CH T L C ĂN U NG & SINH HO T NG N Ố Ớ Ấ ƯỢ Ạ TIÊU CHU N V SINH Ẩ Ố ƯỚ

(Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 1329/2002/BYT/QĐ ngày 18/04/2002

ố ế ị c a B tr ộ ưở ủ ng B Y t ) ế ộ

CH TIÊU GI I H N Ỉ Đ N VƠ Ị Ớ Ạ

STT A. Hóa lý

Đ Cobanlt - 01 Màu s cắ 02 Mùi vị

03 Đ đ c ộ ụ pH 04 NTU - 15 Không có mùi vị 2 6,5 – 8,5

mg/l CaCO3 mg/l 300 1000 ấ ắ

05 Đ c ng ộ ứ 06 T ng ch t r n hòa tan ổ (TDS) 07 Hàm l 08 Hàm l ng nhôm ng Amôni, mg/l mg/l 0,2 1,5

ng Antimon ng Asen ng Bari ng Bo ng Cadimi ng Clorua ng Crôm ng đ ng ồ ng Cyanua ng Florua

09 Hàm l 10 Hàm l 11 Hàm l 12 Hàm l 13 Hàm l 14 Hàm l 15 Hàm l 16 Hàm l 17 Hàm l 18 Hàm l 19 Hàm l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l 0,005 0,01 0,7 0,3 0,003 250 0,05 2 0,07 0,7 – 1,5 0,05

ượ ượ tính theo NH4- ượ ượ ượ ượ ượ ượ ượ ượ ượ ượ ngượ Hydrosunfua ượ ượ ượ ượ ượ ượ ượ ượ ượ ượ ượ ượ ng s t ắ ng chì ng mangan ng th y ngân ủ ng Molybden ng Niken ng Nitrat ng Nitrit ng Selen ng natri ng sunfat ng k m ẽ

mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l O2 0,5 0,01 0,5 0,001 0,07 0,02 50 3 0,01 200 250 3 2

20 Hàm l 21 Hàm l 22 Hàm l 23 Hàm l 24 Hàm l 25 Hàm l 26 Hàm l 27 Hàm l 28 Hàm l 29 Hàm l 30 Hàm l 31 Hàm l 32 Đ Oxy hóa ộ B. Vi sinh

01 Coliform t ng s 0 ổ ố Khu nẩ

0

ch u nhi 02 E.Coli ho c Coliform ặ t ệ ị l c/100ml ạ Khu nẩ l c/100ml ạ

Y nghia c a các chi tiêu hoá h c trong n

c.

̃ ủ

ướ

́ ̉

1. Mùi vị

ầ ế ứ ướ ế

ủ ấ ữ ơ ướ c ả ủ ạ ấ

ầ ướ ủ ắ ố ồ

ng có màu c th ủ ả ng h p này n ợ ự ấ ườ ặ ạ ả ướ ậ

i trong n c. * N c gi ng ng m: mùi tr ng th i là do có khí H2S, k t qu c a quá ố trình phân h y các ch t h u c trong lòng đ t và hòa tan vào m ch n ng m. Mùi tanh c a s t và mangan. * N c m t (sông, su i, ao h ): mùi tanh c a t o là do s xu t hi n c a ệ ủ các lo i t o và vi sinh v t. Trong tr ườ xanh. * N c máy: mùi hóa ch t kh trùng (clo) còn d l ấ ư ạ ướ ướ ử

c. Tuỳ theo lo i mùi ị ạ

s gây c m giác khó ch u khi dùng n ạ ẽ ư ử ấ ợ ướ t t o trong ao h , keo ệ ả ồ

l ng l c, h p ph b ng than ho t tính,… Mùi v khác l ả ị v mà có cách x lý phù h p nh dùng hóa ch t di ị t ụ ắ ụ ằ ấ ạ ọ

2. Màu * Màu vàng c a h p ch t s t và mangan. * Màu xanh c a t o, h p ch t h u c . ấ ữ ơ ấ ắ ợ ủ ợ ủ ả

ng gây khó ch u v m t c m quan. V i các quy ướ ớ

ư ụ ề ặ ả ụ ắ ị ơ ộ ọ

ử ộ ủ ướ ầ ư ể ợ

ể ạ ấ ả

N c có đ màu cao th ườ ộ , l ng l c có th làm trình x lý nh s c khí ozôn, clo hóa s b , keo t c. C n l u ý, khi ngu n n gi m đ màu c a n ấ c có màu do h p ch t ồ ướ ả h u c , vi c s d ng Clo có th t o ra ch t m i là trihalomethane có kh ớ ệ ử ụ ữ ơ năng gây ung th .ư

3. PH

Ngu n n ề ứ ồ ướ

c có pH < 7 ườ ề ầ ng ch a nhi u ion nhóm carbonate và ồ ướ ấ

c có pH > 7 th ả ng ch a nhi u ion g c axit. ứ

ữ ộ ỏ ủ ố ấ ứ ứ ườ ử i s

ề ễ ấ ỏ

ng ng d n n

c có liên quan đ n tính ăn mòn thi ế t, trong môi tr ố ng pH th p, kh năng bicarbonate (do ch y qua nhi u t ng đ t đá). Ngu n n th ườ B ng ch ng d th y nh t liên quan gi a đ pH và s c kh e c a ng ằ d ng là nó làm h ng men răng ụ pH c a n ủ ướ và d ng c ch a n ụ t b , đ ế ị ườ ườ ụ ứ ướ c. Đ c bi ặ ẫ ướ c ả ệ ấ

ơ ử ủ ẽ ạ ế

ợ ễ ạ ử ằ ợ

ủ c s d ng cho sinh ho t là 6,0 – 8,5 và c a ạ ủ ướ ử ụ

kh trùng c a Clo s m nh h n. Tuy nhiên, khi pH > 8,5 n u trong n ướ c có h p ch t h u c thì vi c kh trùng b ng Clo d t o thành h p ch t ấ ệ ấ ữ ơ trihalomethane gây ung th .ư Theo tiêu chu n, pH c a n ẩ c u ng là 6,5 – 8,5. n ướ ố

4. Đ đ c ộ ụ

Đ đ c là đ i l ng ch t l c, th ộ ụ ướ ườ ng

l ng trong n ấ ơ ử do s hi n di n c a ch t keo, sét, t o và vi sinh v t. ậ ng đo hàm l ượ ả ạ ượ ấ ệ ủ ự ệ

ướ ụ i dùng và có kh năng nhi m vi ả ị

ườ ộ ụ ỏ ơ ư ị

ễ c s ch quy đ nh đ đ c nh h n 5NTU, nh ng gi c u ng ch là 2 NTU. Các quy trình x lý nh keo t ớ i ụ , ử ư ỉ

c. N c đ c gây c m giác khó ch u cho ng ả sinh. Tiêu chu n n ẩ ướ ạ h n t ạ ố l ng, l c góp ph n làm gi m đ đ c c a n ắ ủ ướ ố ầ i đa c a n ọ ộ ụ ủ ướ ả

5. Đ ki m ộ ề

Đ ki m c a n ộ ề

ộ ứ ệ

c là do các ion bicarbonate, carbonate và hydroxide ủ ướ c, đ ki m có liên quan đ n t o nên. Trong thành ph n hóa h c c a n ế ộ ề ầ ạ các ch tiêu khác nh pH, đ c ng và t ng hàm l ng khoáng. Vi c xác ượ ư ỉ ng hóa ch t trong quá trình đ nh đ ki m c a n ượ ủ ướ ộ ề ị , làm m m n keo t ướ ọ ủ ướ ổ c giúp cho vi c đ nh l ệ ị c cũng nh x lý ch ng ăn mòn. ố ư ử ụ ề

ữ ộ ề ứ

c dùng cho ăn u ng nên có ng, n ướ ố

ứ Hi n nay, không có b ng ch ng c th nào liên quan gi a đ ki m và s c ụ ể ệ kh e c a ng ườ ỏ ủ đ ki m th p h n 100 mg/l. ấ ộ ề ằ i s d ng. Thông th ườ ử ụ ơ

6.Đ c ng ộ ứ

Đ c ng là đ i l ổ ị ướ c,

ng đo t ng các cation đa hóa tr có trong n ộ ứ ướ

ộ ứ ấ c ng m. Tùy theo đ c ng c a n ườ c ng ặ ủ ướ ộ ứ ầ ng không có đ c ng cao ạ i ta chia thành các lo i ườ

ạ ượ nhi u nh t là ion canxi và magiê. N c m t th ề nh n ư ướ sau:

Đ c ng t ộ ứ Đ c ng t ộ ứ Đ c ng t ộ ứ ừ 0 – 50mg/l -> N c m m ừ – 150mg/l -> N c h i c ng 50 150 – 300mg/l -> N c c ng ừ ướ ề ướ ơ ứ ướ ứ

Đ c ng > 300mg/l -> N c r t c ng ướ ấ ứ ộ ứ

ầ ề

ế ị c l ườ ướ ứ ượ ạ t b .Theo tiêu chu n n ế ị ệ ượ ượ ộ ứ

ườ ỏ ơ ỏ ơ ố

ể ạ ọ ặ ơ c nóng, thi t b đun, ng d n n ẫ ướ ố ng không gây hi n t c c ng th c s ch, đ c ng đ ẩ ướ ạ ộ ứ t quá 50 mg/l, trong các thi t b đun n u đã ố ớ ướ ượ ấ

ộ ứ ắ

ượ ổ ườ

ầ ủ ộ ứ c b sung cho c th qua đ ậ ầ

ơ ắ ệ ng cao. ấ

ượ ng pháp trao đ i ion. N c c ng th ng c n nhi u xà phòng h n đ t o b t, ho c gây hi n ệ ườ ướ ứ ế ị ả t ng đóng c n tr ng trong thi i t b gi ắ ặ ượ t hay lò h i. Ng ng ăn nhi i, n ơ ệ mòn đ c quy ng ng và thi ố c ăn u ng, đ c ng nh h n 300 mg/l. đ nh nh h n 350 mg/l. Đ i v i n ị Tuy nhiên, khi đ c ng v ế ị xu t hi n c n tr ng. Trong thành ph n c a đ c ng, canxi và magiê là 2 ệ ặ ấ ng đ ng th c ăn. quan tr ng th y u t ườ ơ ể ứ ọ ế ố i có nguy c m c b nh s i th n c n h n ch vi c Tuy nhiên, nh ng ng ế ệ ạ ỏ ườ ữ h p th canxi và magiê ở ụ Có th kh đ c ng b ng ph ằ ể ử ộ ứ hàm l ươ ổ

7. T ng ch t r n hòa tan (TDS) ấ ắ ổ

ng đo t ng ch t r n hòa tan có trong n c, hay còn ấ ắ ổ ướ

TDS là đ i l g i là t ng ch t khoáng. ổ ọ ạ ượ ấ

ẩ ướ ạ

Tiêu chu n n n ướ ố ẩ c s ch quy đ nh TDS nh h n 1.000 mg/l. Tiêu chu n ỏ ơ c u ng quy đ nh TDS nh h n 500 mg/l ị ị ỏ ơ

8. Đ oxy hóa (ch t h u c ) ấ ữ ơ ộ

Đ oxy hóa đ ượ ễ

ể ị ươ ồ c dùng đ đánh giá m c đ ô nhi m c a ngu n ủ ứ ộ ng pháp xác đ nh đ oxy hóa tùy theo hóa ch t s d ng là ấ ử ụ ộ

ộ c. Có 2 ph ng pháp KMnO4 và K2CrO7. n ướ ph ươ

c s ch quy đ nh đ oxy hóa theo KMnO44) nh h n 2 ỏ ơ ị

c u ng quy đ nh đ oxy hóa (theo ẩ ướ ố ộ ị

Tiêu chu n n ộ ẩ ướ ạ mg/l. nh h n 4 mg/l. Tiêu chu n n ỏ ơ KMnO

9. Đ nhôm ộ

ầ ạ

ấ ẫ ấ

ướ ệ ặ

vùng đ t nhi m phèn th Nhôm là thành ph n chính trong các lo i đá khoáng, đ t sét. Nhôm ệ ả ấ trong x lý n ử ụ ấ ộ t là hóa ch t keo t ấ ng có đ pH th p và hàm l ườ ượ ừ ấ

c dùng trong các ngành công nghi p s n xu t ch t bán d n, thu c đ ố ượ nhu m, s n và đ c bi c. N c khai ướ ơ ộ ng nhôm thác t ễ cao.

ố ạ ơ ế ấ ổ

ệ ị ượ

Nhôm không gây r i lo n c ch trao đ i ch t, tuy nhiên có liên quan đ n ế các b nh Alzheimei và gia tăng quá trình lão hóa. Tiêu chu n n ẩ ướ ố c u ng ng nhôm nh h n 0,2 mg/l. quy đ nh hàm l ỏ ơ 10. S tắ

ắ ồ ạ Do ion s t hai d b oxy hóa thành hydroxyt s t ba, t ố ớ ướ ầ

ệ c. Khi đ k t t a và ự ế ủ c ng m, trong c m t. Đ i v i n ồ ướ ặ i d ng ion Fe2+ và hoà tan trong ồ ạ ở ạ ệ c làm thoáng, s t hai s chuy n hóa thành s t ba, xu t hi n ể ẽ ễ ị i trong ngu n n ng t n t ườ ắ ắ ấ

ườ

ắ ễ ắ c có nhi u ch t h u c , s t có th t n t ấ ữ ơ ắ

c có đ pH th p s gây hi n t ử ộ

ệ ượ ng s t trong n l ng nên s t ít t n t ắ ắ đi u ki n thi u khí, s t th ế ề n ượ ướ k t t a hydroxyt s t ba có màu vàng, d l ng. Trong tr ế ủ n ề ướ r t khó x lý. Ngoài ra, n ấ đ ườ ướ ng ng và d ng c ch a, làm tăng hàm l ụ ứ ắ ồ ng h p ngu n ợ ứ ữ ơ d ng keo (ph c h u c ) ng ăn mòn c. ướ i ể ồ ạ ở ạ ấ ẽ ượ ụ ắ ố

ng s t cao s làm cho ộ ạ ượ ắ

ẽ ử ụ ơ ể ộ ụ ộ

c u ng và n c có v tanh, màu vàng, đ đ c và đ màu tăng nên khó s d ng. Tiêu ị ng s t nh h n 0,5 c s ch đ u quy đ nh hàm l ẩ ướ ố ướ ạ ỏ ơ ượ ề ắ ị

S t không gây đ c h i cho c th . Khi hàm l ắ n ướ chu n n mg/l.

11. Mangan

ườ ướ ớ

ng ít h n. Khi trong n Mangan th ơ ng t n t ồ ạ ướ c cùng v i s t nh ng v i hàm ư ớ ắ ng t o l p c n màu đen ạ ớ ặ ườ

l ượ đóng bám vào thành và đáy b n ch a. i trong n c có mangan th ứ ồ

ộ ượ

ng cao h n ơ ẩ ướ c ể ạ ố ị

ng mangan nh h n 0,5 mg/l. Mangan có đ c tính r t th p và không gây ung th . ư Ở ấ ấ 0,15 mg/l có th t o ra v khó ch u, làm hoen ầ ị c s ch đ u quy đ nh hàm l u ng và n ề ố hàm l qu n áo. Tiêu chu n n ỏ ơ ướ ạ ượ ị

12.Asen (th ch tính) ạ

ấ c ng m th ầ ề ầ ấ ị

ứ ng ch a c khi b ườ c m t. Ngoài ra asen có m t trong ngu n n ồ ướ ặ ị

Do th m qua nhi u t ng đ a ch t khác nhau, n ướ asen nhi u h n n ặ ơ ướ ề nhi m n ả ướ ễ c th i công nghi p, thu c tr sâu. ệ ừ ố

ị ư

c u ng quy đ nh ẩ ướ Khi b nhi m asen, có kh năng gây ung th da và ph i. Tiêu chu n n c ả s ch quy đ nh asen nh h n 0,05 mg/l. Tiêu chu n n ị ỏ ơ ạ ổ ẩ ướ ố ễ ị

ỏ ơ

asen nh h n 0,01 mg/l. 13. Crôm

ặ ồ ướ ễ ả

Crôm có m t trong ngu n n ạ c khi b nhi m n ướ ị ấ ộ ệ c th i công nghi p ố ấ khai thác m , xi m , thu c da, thu c nhu m, s n xu t gi y và g m s . ứ ố ả ộ ỏ

ị ộ ạ ấ ơ

ộ ộ ộ ị ấ ậ

ậ ơ ể ư ể ấ

ọ ườ ả

c u ng quy đ nh crôm nh h n 0,05 mg/l ế Crôm hóa tr 6 có đ c tính m nh h n Crôm hóa tr 3 và tác đ ng x u đ n các b ph n c th nh gan, th n, c quan hô h p. Nhi m đ c Crôm c p ấ ễ ơ ấ ộ tính có th gây xu t huy t, viêm da, u nh t. Crôm đ c x p vào ch t đ c ượ ế ế ẩ i và v t nuôi). Tiêu chu n nhóm 1 (có kh năng gây ung th cho ng ậ n ướ ố ư ỏ ơ ị

14. Đ ngồ

c do hi n t

Đ ng hi n di n trong n ướ ằ ệ ượ ặ ồ ồ

ệ ụ c s d ng r ng rãi trên ao h cũng làm tăng hàm l ệ ả ượ ử ụ ồ

ng ăn mòn trên đ ườ ạ ượ ộ ả ừ ạ

ố ng ng ệ ấ t b làm b ng đ ng ho c đ ng thau. Các lo i hóa ch t ế ị ng đ ng ồ nhà máy luy n kim, xi m , thu c da, s n ả ầ ượ ng ả

ộ c. N c th i t ệ ướ t c hay phim nh cũng góp ph n làm tăng l ệ ỏ c. ồ và các d ng c thi ụ di t t o đ trong ngu n n ồ ướ xu t thu c tr sâu, di ừ ố ấ đ ng trong ngu n n ồ ồ ướ

ng 1 ồ ứ

ể ố ề ị ướ hàm l ượ

c u ng và n c s ch đ u quy ộ Ở ế c có v khó ch u, và không th u ng đ ướ ạ ẩ ướ ố ượ c khi ề

ừ ng đ ng nh h n 2 mg/l. Đ ng không tích lũy trong c th nhi u đ n m c gây đ c. ơ ể – 2 mg/l đã làm cho n ị n ng đ cao t ộ ồ đ nh hàm l ượ ị 5 – 8 mg/l. Tiêu chu n n ỏ ơ ồ

15. Chì

ồ ướ ượ

ướ ả

ng ng nên có th phát hi n chì trong n ườ ể ố c thiên nhiên ch phát hi n hàm l ỉ ệ c th i công nghi p ho c hi n t ệ ặ ễ c u ng ướ ố ng chì 0,4 – 0,8 ng ăn ệ ượ m c đ cao ở ứ ộ ệ

Trong ngu n n mg/l. Tuy nhiên do ô nhi m n mòn đ h n.ơ

ng chì trong máu cao có th gây t n th ươ ể ạ ổ

ượ ế ơ ủ ồ

c s ch đ u quy đ nh hàm ẩ ướ ố ướ ạ ề ị

ng não, r i lo n tiêu Khi hàm l ố hóa, y u c , phá h y h ng c u. Chì có th tích lũy trong c th đ n m c ứ ơ ể ế ể ầ cao và gây đ c. Tiêu chu n n c u ng và n ộ ng chì nh h n 0,01 mg/l. l ỏ ơ ượ

16. K mẽ

K m ít khi có trong n c, ngo i tr b ô nhi m t ngu n n ẽ ướ ạ ừ ị ễ ừ ồ ướ ả c th i

c a các khu khai thác qu ng. ủ ặ

i, nh ng ệ ư ơ ể ườ ộ ư ở ượ

hàm l c u ng và n ẽ ướ c có màu tr ng s a. Tiêu chu n n ữ ẩ ướ ố ng > 5 ướ c

ng k m < 3mg/l. Ch a phát hi n k m gây đ c cho c th ng mg/l đã làm cho n s ch đ u quy đ nh hàm l ạ ắ ẽ ượ ề ị

17. Niken

c, ngo i tr b ô nhi m t Niken ít khi hi n di n trong n ệ ừ ồ ngu n

ệ c th i c a ngành đi n t ễ , g m s , c quy, s n xu t thép. n ạ ừ ị ả ướ ứ ắ ệ ử ố ả ủ ấ ướ

ẩ ướ c

c s ch đ u quy đ nh hàm l Niken có đ c tính th p và không tích lũy trong các mô. Tiêu chu n n u ng và n ố ng niken nh h n 0,02mg/l. ỏ ơ ộ ướ ạ ấ ề ượ ị

18. Th y ngân ủ

i trong n ướ ế ố

ngân đ ngu n n c. c. Tuy nhiên các mu i th y Th y ngân hi m khi t n t ủ ủ ồ ạ ễ c dùng trong công ngh khai khoáng có kh năng làm ô nhi m ệ ượ ồ ướ

ộ ễ

c s ch đ u quy đ nh hàm l ơ c u ng và n ư ậ ề ệ ầ ị ượ ạ

ẽ ị ố Khi nhi m đ c th y ngân các c quan nh th n và h th n kinh s b r i ủ lo n. Tiêu chu n n ủ ng th y ướ ạ ẩ ướ ố ngân nh h n 0,001 mg/l. ỏ ơ

19. Clorua

ượ

Ngu n n n c bi n ho c do ô nhi m t ễ ẩ ng th m ệ ượ ư ạ ẽ c th i nh m k m,

th u t khai thác d u, s n xu t gi y, s n xu t n ng do hi n t ả ướ quy trình làm m m. ồ ướ ể ả c có hàm l ặ ấ ấ ấ ừ ướ ầ ả ng clorua cao th ườ các l ai n ừ ọ c t ấ ướ ừ ề

ứ i h n t ớ ạ ố

ượ i đa c a clorua đ ẽ ượ ự c l a ị

ủ c, khi k t h p v i clorua s gây v ớ c s ch quy đ nh Clorua nh h n 300 mg/l. ọ ặ ỏ ơ

c u ng quy đ nh Clorua nh h n 250 mg/l. ế ợ ị ỏ ơ

Clorua không gây h i cho s c kh e. Gi ỏ ạ ch n theo hàm l ng natri trong n ướ m n khó u ng. Tiêu chu n n ẩ ướ ạ ố Tiêu chu n n ị ẩ ướ ố 20. Amôni - Nitrit - Nitrat

ng g p trong n Các d ng th ạ ướ ủ ợ ườ ặ ơ

ả ủ ặ

là amôni, nitrit, ễ nitrat, là k t qu c a quá trình phân h y các ch t h u c ho c do ô nhi m ủ c th i. Trong nhóm này, amôni là ch t gây đ c nhi u nh t cho cá và n t ừ ướ c c a h p ch t nit ấ ấ ữ ơ ộ ế ả ề ấ ấ

c hình thành t ủ ượ

ớ ự ừ ả ứ ẩ ủ

ồ ướ ặ

ơ ữ h u c oxy ướ c ướ c ọ ầ trong thành ph n ơ

c. các loài th y sinh. Nitrit đ ph n ng phân h y nit ủ c và amôni và v i s tham gia c a vi khu n. Sau đó nitrit s đ ẽ ượ ơ hóa thành nitrat. Ngoài ra, nitrat còn có m t trong ngu n n c là do n các ngành hóa ch t, t th i t ấ ừ ồ ả ừ c m a ch y tràn. S có m t h p ch t nit r bãi rác, n ự ả ư ướ ỉ c cho th y d u hi u ô nhi m ngu n n hóa h c c a n ệ đ ng ru ng có s d ng phân hóa h c, n ử ụ ấ ồ ướ ặ ợ ễ ọ ủ ướ ấ ấ

21. Sunfat

ườ

Sunfat th ứ ng có m t trong n ặ ặ ả

ấ c là do quá trình oxy hóa các ch t c th i ngành d t ngu n n ệ ồ ướ ườ ng ễ ướ ướ ễ ấ ả

h u c có ch a sunfua ho c do ô nhi m t ữ ơ ừ nhu m, thu c da, luy n kim, s n xu t gi y. N c nhi m phèn th ấ ệ ộ ng sunfat cao. ch a hàm l ộ ượ ứ

c có v chát, hàm l ng cao h n có th gây ộ ướ ị ượ ể ơ

n ng đ sunfat 200mg/l n Ở ồ b nh tiêu ch y. ả ệ Tiêu chu n n c u ng quy đ nh sunfat nh h n 250 mg/l. ẩ ướ ố ỏ ơ ị

22. Florua

ng có hàm l ặ ấ

ượ c ng m, khi ch y qua các t ng đá vôi, dolomit, đ t sét, hàm l ng flo th p kho ng 0,2 mg/l. Đ i v i ố ớ ng flo N c m t th ườ ả ả ấ ượ ầ

n ướ trong n ướ ầ ướ c có th cao đ n 8 – 9 mg/l. ế ể

ấ ế ứ

ng Flo cao h n 4 ng flo đ t 2 mg/l đã làm đen ượ

ư

ượ ạ ng xuyên ngu n n c có hàm l ơ ồ ướ ng. Flo không có bi u hi n gây ung th . Tiêu ệ ể ng flo trong kho ng 0,7 – 1,5 mg/l. ả ượ

K t qu nghiên c u cho th y khi hàm l ả răng. N u s d ng th ườ ế ử ụ mg/l có th làm m c x ụ ươ ể chu n n c u ng quy đ nh hàm l ị ẩ ướ ố 23. Xyanua

các lo i n Xyanua có m t trong ngu n n ặ ồ ướ ễ ạ ướ ả c th i

ừ ngành nh a, xi m , luy n kim, hóa ch t, s i t ng h p. c do ô nhi m t ợ ấ ợ ổ ự ệ ạ

ấ ộ

ng t n công các c quan nh ph i, da, đ ấ c s ch đ u quy đ nh hàm l c u ng và n ng tiêu ng xuanua ườ ẩ ướ ố ơ ướ ạ ư ổ ị ề ườ ượ

Xyanua r t đ c, th hóa. Tiêu chu n n nh h n 0,07 mg/l. ỏ ơ

24. Coliform

ệ c đã Vi khu n Coliform (ph bi n là Escherichia Coli) th ườ ổ ế ấ ệ ng có trong h ồ ướ ự ẩ

ẩ tiêu hóa c a ng ủ có d u hi u ô nhi m. ệ i. S phát hi n vi khu n Coli cho th y ngu n n ườ ễ ấ

c u ng và n ng E. Coliform ẩ ướ ố ị ượ

c s ch đ c cho phép 50 vi ượ ổ

c s ch đ u quy đ nh hàm l Tiêu chu n n ề ướ ạ b ng 0. Riêng Coliform t ng s trong n ướ ạ ố ằ khu n / 100 ml. ẩ

PH N III: K T LU N Ậ Ầ Ế

1) V công tác t ch c : ổ ứ

ổ ứ ứ

ủ ề T i trung tâm công tác t ạ ứ ầ ụ ủ ừ ệ ợ

ố ả ư ả

ơ ấ ẩ ủ ạ ộ

ằ ấ ạ ợ ị

ch c các Khoa phòng ch c năng đã thành l p đ y đ phù h p v i ch c năng nhi m v c a t ng Khoa phòng cũng ớ ậ ng đ i đ m b o theo quy nh trung tâm, nhân l c và c c u cán b t ộ ươ ự đ nh c a BYT-BNV. Tiêu chu n cán b lãnh đ o trung tâm, lãnh đ o các ạ ị khoa phòng đã có b ng c p đào t o thích h p phù h p v i t ng v trí làm vi c, cán b làm công tác đào t o liên l c v i cán b y t ớ ừ . ế ợ ạ ớ ạ ộ ộ

ệ 2) V c s h t ng : ề ơ ở ạ ầ Trung tâm đã đ ợ ậ

c, khu x lý n ố ả ế ị ệ ấ ướ ử

ợ ế c chú tr ng. ả ắ ượ t b : ế ị

t b mà trung tâm đang có t i v trí thích h p, giao thông thu n ti n. Các c đ t t ệ ượ ặ ạ ị ng đ i đ m b o cho công tác ho t đ ng khu hành chính chuyên môn, t ạ ộ ươ ố t b hi n có, công tác phòng ch ng các khoa phòng. Phù h p v i trang thi cháy n , h thông chi u sáng, h th ng c p thoát n ướ c ổ ệ ệ ố th i, ch t th i r n đ ấ ả 3) V trang thi ề Các thi ế ị ệ ạ ố

ủ ụ ụ ụ ụ ệ

ệ ị

ướ ẫ ộ

ế ị ả ưỡ ậ ậ ị

ng đ i đày đ và hi n đ i, các ươ t b đó ph c v cho công tác xét ngi m, ph c v công tác ch ng ố trang thi ế ị ườ ng d ch ph c v cho công tác khám b nh ngh ngh êp, đo ki m môi tr ề ể ụ ụ ị ng d n v s d ng, h s theo t b này đ u có h lao đ ng. Các trang thi ồ ơ ề ử ụ ề dõi , nh t ký v n hành, b ng phân công theo dõi đ nh kỳ b o d ể ng ki m ả đ nh . ị ỉ ạ 4) V công tác đào t o, nghiên c u khoa h c k thu t và ch đ o ứ ọ ỹ ề ạ ậ

i : ế ướ

tuy n d Các khoa phòng t i trung tâm đ u có k ho ch đào t o, đào t o l ế

ằ ạ ộ ạ ỹ ậ

ạ ạ ị

t b và cán b ề ạ

ự ậ ủ

ạ ạ i ề ạ nh m nâng cao trình đ chuyên môn k thu t và k năng c a cán b , tham ộ ủ ỹ i và các đ i d phòng cho tuy n d gia đào t o và đào t o đ nh kỳ v y t ố ế ướ ề ế ự ộ ng theo yêu c u, t o đi u ki n c s v t ch t, trang thi t ầ ế ị ấ ệ ơ ở ậ ượ chuyên khoa h tr cho các nhóm h c sinh th c t p c a vi n Pasteur- Nha ệ ọ ỗ ợ ọ ề Trang. Các khoa phòng hàng năm đ u tham gia nghiên c u Khoa h c v Y ề ứ

d phòng ọ ữ ụ ế ự ạ ộ

ồ ộ

ạ t d phòng, áp d ng nh ng khoa h c vào các ho t đ ng Y t ế ự c a đ a ph ng . ươ ủ ị 5) V ho t đ ng dinh d ề ạ ộ ệ ố

ầ ề

t ngày vì ch t dinh d ưỡ t khác cho các đ i t ố ượ ấ ệ ệ ố

ả ố

ươ ẹ

ng và c ng đ ng : ưỡ ng, đi u tra tình tr ng dinh d H th ng giám sát dinh d ẩ ng, kh u ề ưỡ ng trên ng đ c bi ph n ăn và các v n đ dinh d ấ ặ ưỡ ưỡ ch c r t h p lý, th c hi n t đ a bàn đ c t ng ự ứ ấ ợ ượ ổ ị c u ng vitamin A theo đúng quy đ nh, đ m b o cho tr trong đ tu i đ ị ộ ổ ượ ẻ ả c u ng vitamin A c a ch s bà m sau khi sinh đ ố ạ 6) V ho t đ ng s c kho ngh nghi p phòng ch ng tai n n ề ng trình. ố ượ ố ứ ủ ệ ẻ

th

ạ ộ ng tích: ề ụ ề ộ

ệ ề

ề ươ Tuyên truy n giáo d c v An toàn v sinh lao đ ng, phòng ch ng ố ng tích, tham gia đi u ề i các c s . ơ ở ệ ạ ộ ễ ạ

ố ạ - T ch c khám s c kho đ nh kỳ cho các công nhân trong các công ty… b nh ngh nghi p và phòng ch ng tai n n th ươ ệ tra x lý các v nhi m đ c tai n n lao đ ng x y ra t ả ộ ử ẻ ị ổ ứ

ề ạ ộ

ấ ủ ự

ụ ứ 7) V ho t đ ng xét nghi m : ệ Khoa xét ngi m là khoa đ ượ ệ ệ ố

ổ ự ậ ượ i khoa đ c coi là ch l c và quan tr ng nh t trong ự ậ c th c t p ủ c chia ra làm 2 ượ ự ậ ạ ị i khoa, phòng trong su t quá trình th c t p t ố

ế ị ố ầ

ị đây t ở ạ

ượ ị

c ăn u ng, sinh ho t, n c tri n khai nh Xét nghi m m u n ẫ ể ệ ư ự ạ

ươ

ố ộ ố ệ ự

ướ ươ ể

ừ ệ ạ

ự ệ ươ ệ ằ

ch c xét nghi m thêm các ch tiêu ph c v Ngoài ra khoa còn t ọ công tác phong ch ng d ch b nh c a trung tâm. T th c t p đ t ạ phòng: Xét nghi m hóa- lý và vi sinh. ệ * T i phòng xét ngi m vi sinh : ạ ệ ng đ i đ y đ , trang thi H th ng h t ng t b đã và đang ủ ạ ầ ệ ố ươ c hi n đ i hoá đáp ng nhu c u k p th i trong công tác c đ t ng b ờ ầ ứ ệ ướ ừ phòng ch ng d ch b nh, các Xét nghi m c b n trong công tác d phòng ơ ả ệ ệ ố c đã đ ướ ướ ượ tinh l c đóng chai b ng ph ớ ng pháp m i ng pháp MPN và m t s ph ươ ằ ọ ẩ phù h p v i trang thi t b hi n có, công tác xét nghi m vi sinh Th c ph m ế ị ệ ớ ợ ng pháp phù h p theo TCVN, TCT hay t ng b c chuy n hoá có ph ợ ừ ệ TCQT, công tác xét nghi m virút đang t ng b c hi n đ i hoá, th c hi n ệ ướ ng pháp test nhanh, Xét nghi m virút Xét nghi m virút Dangue b ng ph VGB, HIV b ng test nhanh Determine và PCA, máy Elisa …. ỉ ứ ụ ệ

ư ứ ệ

c ti u 10 thông s , và 1 s XN khác …) ụ công tác Khám s c kho đ nh kỳ nh ( xét nghi m sinh hoá máu, xét nghi m n ố ệ ướ ể

ổ ẻ ị ố Qua quá trình th c t p t ượ ự ỡ ủ

i khoa đ ạ ộ ề ủ ả

ứ ả

ự ậ ạ ứ ế ế ắ ẽ ữ ế

ả c vào công vi c sau này. i cũng nh hành trang b khoa phòng t lên rõ r t t ệ ừ trang b ị ở thi t ố ệ ắ ớ ứ ướ ệ

c s giúp đ c a cán b trong ộ c nâng nh n th c đ n ho t đ ng tay ngh c a b n thân đ ượ ừ ậ ượ c nh ng ki n th c, kinh nghi m quý báu mà b n thân đ ữ ệ đây ch c ch n s là nh ng ki n th c giúp cho b n thân trong kỳ ắ t nghi p s p t ư *T i phòng XN hoá lý : ạ

ị ươ

ệ ể

ạ ắ t b đ ế ị ượ ở ự ộ

ỏ ơ ẫ ư ệ ổ

đây đã th c hi n đ ự ế ị ộ ở ư

ề ầ ị

ố ng đ i c trang b t T c s h t ng cũng nh trang thi ư ừ ơ ở ạ ầ ư đây m t s máy móc nh hi n đ i kèm theo vào đó đã đ c tri n khai ộ ố ượ đ ng AU400, máy quang máy s c ký l ng, máy phân tích sinh hoá bán t c UV- ph , máy vô c m u, máy ch ng c t đ m, máy xét nghi m hoá n ướ ấ ạ ệ ượ Vis… T t c nh ng thi c t b này cũng nh cán b ấ ả ữ yêu c u c a các khoa phòng đ ra giúp cho công tác phòng ch ng d ch ố ủ b nh tr nên nhanh va k p th i. ệ ờ ở ị