L C HÓA D U A-K55
i th o lu n ng ngh sinh h c đ i c ng ươ :
QUY TRÌNH S N XU T ENZYME AMYLASE
Nhóm:
1. Tr nh Thành Công 1021010050
2. Nguy n Văn ng 1021010405
3. Nguy n Tr ng Hoàng 1021010142
4. Tu n Thành 1021010309
5. Đ T t Quang 1021010275
M c l c:
Ph n 1 : Gii Thiu
Enzyme amylase?
Đc tính và cơ chếc dng ca enzyme α- amylase
Ph n 2 :Quy trình sn xut enzym α amylase
i trường sn xut enzyme amylase
Nguyên liu sn xut enzyme amylase
Quy trình sn xut nm mc ging
Phương pháp sn xut
Quy trình lên men ng nghip to enzyme amylase
Ph n 3 : ng dng
Ph n 4:K t lu nế
Ph n 1: Gi i thi u
S d ng enzyme trong s n xu t và đ i s ng là m t v n đ đ c các nhà khoa h c ượ
k thu t chú ý t lâu. Ny nay, vi c s d ng này đã tr thành ph bi n nhi u ế
n c và đã mang l i nhi u l i ích kinh t khá l n.ướ ế
Ngi s enzyme đã đ c s d ng r ng rãi và lâu đ i( amylaza, prôteeaza…), ượ
n có hàng ch c lo i enzyme khác đã đ c nghiên c u và áp d ng vào th c ượ
t .Tr c đây, các enzyme dung nghiên c u ho c áp d ng trong s n xu t, th ng thuế ướ ườ
nh n t đ ng v t, th c v t. Nh ng vài ch c năm g n đây, ng i ta đã chú ý đ n ư ườ ế
m t ngu n enzyme ng phong p r ti n, đó là ngu n enzyme t vi sinh v t.
Th c ra đây là m t ngu n enzyme r t quen thu c đ i v i m t s n c ph ng ướ ươ
đông( Trung Qu c, Nh t B n….).
QUY TNH S N XU T ENZYME AMYLASE Page 1
L C HÓA D U A-K55
Đ m r ng vi c s d ng các enzyme o th c t n c ta và đáp ng yêu ế ướ
c u c a m t s c s s n xu t trong nh ng năm qua, các n khoa h c đã ti n hành ơ ế
nghiên c uch ch n ch ng vi sinh v t ho t tính enzyme cao, nghiên c uc
đi u ki n thích h p cho vi c t ng h p m nh m enzyme c a chúng, thu nh n ch ế
ph m enzyme.
Nh chúng ta đã bi t, tinh b t là s n ph m t nhn quan tr ng nh t có nhi uư ế
ng d ng trong k thu t và trong đ i s ng con ng i. Nhi u n c trên th gi i s ườ ướ ế
d ng ngu n tinh b t t khoai y, lúa mì, ngô, s n, còn riêng n c ta thì s d ng g o ướ
khoai mì là ngu n tinh b t ch y u. Trong ch bi n tinh b t và đ ng, công đo n ế ế ế ườ
quan tr ng nh t là th y phân tinh b t v các đ ng đ n gi n. Sau đó, ch y u trên ườ ơ ế
c s đ ng đ n gi n nh n men, ng i ta s nh n đ c r t nhi u s n ph mơ ườ ơ ườ ượ
quan tr ng nh : r u c n, r u vang, bia, c lo i acid h u c , amino acid…. ư ượ ượ ơ
Quá trình th y pn tinh b t g m hai công đo n ch y u giai đo n h hóa ế
gian đo n đ ng hóa. Đ th c hi n hai công đo n công ngh nói trên, trong th c ườ
t s n xu t ta áp d ng hai cách: Th y pn tinh b t b ng acid b ng enzyme. Đế
th y pn tinh b t t lâu ng i ta đã s d ng acid c nh HCl và H ườ ơ ư 2SO4. Nh ngư
k t qu cho th y, th y phân b ng acid r t khó ki m soát và th ng t o nhi u s nế ườ
ph m kng mong mu n và kng đáp ng tiêu chu n an tn th c ph m. Do v y,
vi c thay th và ng d ng enzyme đ th y pn tinh b t là m t k t qu t t yêu c a ế ế
l ch s phát tri n.
Enzyme amylase đã đ c tìm ra đã góp ph n quan tr ng cho nhi u ngành côngượ
nghi p ch bi n th c ph m. Enzyme amylase th tìm th y nhi u ngu n khác ế ế
nhau nh amylase t th c v t, đ ng v t, vi sinh v t. Enzyme amylase càng ngày càngư
đ c thay th acid trong s n xu t quy mô ng nghi p. Hi n nay, các nhà s n xu tượ ế
th s d ng amylase có kh năng ch i nhi t cao mà không b m t ho t tính,
ch ng h n amylase đ c chi t tách t vi sinh v t, c th c ch ng vi khu n ch u ượ ế
nhi t đ c pn l p t nh ng su i n c nóng. Ngi ra, amylase n có nhi u u ượ ướ ư
đi m h n khi s d ng acid đ th y pn tinh b t: Năng l ng xúcc th p, kng ơ ượ
yêu c u cao v thi t b s d ng, gi m chi phí cho quá trình tinh s ch d ch đ ng. ế ườ
Ngu n amylase th l y t m m thóc, m m đ i m ch, h t b p n n m m,
hay t n m m c,… Nguyên li u cho s n xu t là g o, b t, khoai mì,… đây nh ng
ngu n nguyên li u d tìm, r ti n có th tìm th y d dàng n c ta. Do đó, đây là ướ
m t l i th và h ng phát tri n m nh làm c s cho nhi u ngành kc pt tri n. Ví ế ướ ơ
d : s n xu t bánh k o, bia, c n, si làm m m v i….
I.T ng quan v enzyme amylase
Enzyme amylase?
Amylase là m t h enzyme r t ph
bi n trong th gi i sinh v t. Các enzymeyế ế
thu c nm enzyme th y phân, c tác phân
gi i liên k t n i phân t trong nhóm ế
polysaccharide v i s tham gia c a n c: ướ
RR’ + H-OH RH + R’OH
Có 6 lo i enzyme đ c x po 2 nm: ượ ế
QUY TNH S N XU T ENZYME AMYLASE Page 2
L C HÓA D U A-K55
*Endoamylase( enzyme n i bào)
*Exoamylase( enzyme ngo i bào)
Endoamylase g m có α-amylase nhóm
enzyme kh nhánh. Nhóm enzyme kh nhánh
y đ c chia thành 2 lo i: Kh tr c ti p ượ ế
Pullulanase( hay α-dextrin 6glucosidase): kh
gián ti p là Transglucosylase( hay oligo-1,6-ế
glucosidase) và maylo-1,6-glucosidase. Các
enzyme này th y phân liên k t bên trong c a m i polysaccharide. ế
C ch t c d ng c a amylase tinh b t và glycogenơ
Tinh b t nhóm carbohydrate th c v t, có ch y u trong các c nh khoai ế ư
lang, khoai tây, khoai mì…, trong các h t nc c, các lo i h t và ng th c t ng
quát là (C6H12O6)n. Tinh b t t m i ngu n khác nhau đ u c u t o t amylase
amylopectin (Meyer, 1940). c lo i tinh b t đ u 20-30% amylase 70-80%
amylopectin. Trong th c v t, tinh b t đ c xem ch t d tr năng l ng quan ượ ươ
tr ng.
-Amylase tr ng l ng phân t t 50.000 – 160.000. Da, đ c c u t o t ượ ượ
200-1000 phân t D-glucose n i v i nhau b i liên k t α – 1,4-glucoside t o thành ế
m t m ch xo n dài không phân nhánh.
-Amylopectin có tr ng l ng pn t t 400.000 đ n hang ch c tri u Da, ượ ế
đ c c u t o t 600 – 6000 pn t D-glucose, n i v i nhau b i liên k t α – 1,4-ượ ế
glucoside và α – 1,6-glucoside t o thành m ch nhi u nhánh. Tinh b t kng tan
trong n c l nh nh ng khi h n d ch b đun nóng( 60-8C) t tinh b t s b h hóaướ ư
đ c g i là h tinh b t. D i tác d ng c a enzyme amylase tinh b t s b th yượ ướ
phân doc liên k t glucoside b phân căt. S th y pn tinh b t b i enzyme amylaseế
x y ra theo 2 m c đ : D ch hóa Đ ng hóa. K t qu c a s d ch hóa t o ra ườ ế
s n ph m trung gian dextrin và khi dextrin ti p t c b đ ng hóa thì s n ph m là ế ườ
maltose và glucose.
-Carbohydrate trong th c ph m là ngu n cung c p năng l ng quan tr ng ượ
trong c th con ng i. Rau và qu cũng ngu n cung c p tinh b t và tinh b t nàyơ ườ
m t ph n đã đ c chuy n a tnh disaccharide và glucose. ượ
Carbohydrate m t trong h u h t các lo i th c ph m nh ng ngu n cung c p ch ế ư
y u là đ ng tinh b t.ế ườ
Glucose m t lo i carbohydrate d tr . đ ng v t đ c d tr trong c ượ ơ
th đ ng v t và đ c c th chuy n hóa đ s d ng t t . Amylase có vai t quan ượ ơ
tr ng trong s chuy na glucid t o đ ng v t, VSV, glucogen đ c c u t o t ế ượ
glucose n i v i nhau b i liên k t α – 1,4-glucoside các v trí phân nhánh, glucose ế
n i v i nhau b ng liên k t α – 1,6-glucoside. Glycogen m ch nhi u h n tinh b t. ế ơ
Phân t l ng trong kho ng 2 tri u – 3 tri u Da. Glycogen d tan trong n c, n u ượ ướ ế
nh chúng ta ăn q nhi u Carbohydrate tc th chúng ta s chuy n hóa cngư ơ
thành ch t o d tr . đ ng v t và ng i, glycogen t p trung ch y u trong ườ ế
gan.
I.Đ c tính và c ch c d ng c a enzyme α- amylase ơ ế
QUY TNH S N XU T ENZYME AMYLASE Page 3
L C HÓA D U A-K55
I.1 c tính c a enzyme α- amylase
α- amylase t c ngu n khác nhau có tnh ph n amino acid khác nhau, m i lo i α-
amylase m t t h p amino acid đ c hi u riêng. α- amylase là m t protein gu
tyrosine, tryptophan, acid glutamic và aspartic. Các glutamic acid và aspartic acid
chi m kho ng ¼ t ng kh i l ng amino acid c u thành nên phân t enzyme:ế ượ
α- amylase ít methionine kho ng 7-10 g c cysteine.
Tr ng l ng phân t c a α- amylase n m m c: 45.000-50.000 Da( Knir 1956; ượ
Fisher, Stein, 1960)
Amylase d tan trong n c, trong dung d ch mu i và r u loãng. ướ ượ
Protein c a các α- amylase có nh acid y u và có tính ch t c a globuline ế
Đi m đ ng đi n n m trong vùng pH= 4,2-5,7( Bernfeld P, 1951)
α- amylase là m t metaloenzyme. M i pn t α- amylase đ u có ch a 1-30
nguyên t gam Ca/mol, nh ng kng ít h n 1-6 ngun t gam Ca/mol tham gia vào ư ơ
s hình tnh n đ nh c u trúc b c 3 c a enzyme, duy tho t đ c a
enzyme( Modolova, 1965). Do đó, Can vai trò duy trì s t n t i c a enzyme khi
b tác đ ng b i các tác nhân gây bi n tính và c đ ng c a các enzyme pn gi i ế
protein. N u phân t α- amylase b lo i b h t Ca thì s hoàn tn b m t h t khế ế ế
năng th y pn c ch t. α- amylase b n v i nhi t đ h n các enzyme khác. Đ c tính ơ ơ
y có l liên quan đ nm l ng Ca trong phân t n ng đ Mg2+ . T t c các ế ượ
amylase đ u b kìmm b ic kim lo i n ng nh Cu2+, Ag+, Hg2+. M t s kim ư
lo i khác nh : Li+, Na+ , Cr³+, Mn²+, Zn²+, C+, Sn²+ kng nh h ng m y ư ưở
đ n α- amylase.ế
Không gi ng các α- amylase khác, amylase c a Asp.oryzae có ch a ph n phi
protein là polysaccharide. Polyose y bao g m 8 mol maltose, 1 mol glucose, 2 mol
hexozamin trên 1 mol enzyme (Akabori et amiloza, 1965). Vai trò c a polyosey v n
ch a rõ, song đã bi t đ c r ng nó không tham giao thành ph n c a trungmư ế ượ
ho t đ ng và n m phía trong pn t enzyme.
Thành ph n amino
acid
( g/100g protein Thành ph n amino
acid
( g/100g protein
alamine 6,8 Isoleucine 5,2
glycine 6,6 prolin 4,2
valine 6,9 phenylalanine 4,2
leucine 8,3 tyrosine 9,5
trytophan 4,0 trionin 10,7
xetrin 6,5 cystein 1,6
glutamic acid 6,9 amide amide
B ng: Tnh ph n amino acid c a α- amylase n m m c Aspergillus
α- amylase c a n m m c ch t n công nh ng h t tinh b t b th ng t n. S n ươ
ph m cu i cùng c a th y pn amylase glucose và maltose. Đ i v i n m s i t l
là 1:3,79 (Hanrahan, Caldwell, 1953) Fenikxova và Eromsina (1991) cho bi t r ng cácế
maltopentose maltohexose b th y pn theo s đ sau: G5→G4 + G1; G6 → G2 + ơ
G4 hay 2G3 (chính) ho c G5 + G1 t)
QUY TNH S N XU T ENZYME AMYLASE Page 4
L C HÓA D U A-K55
α- amylase c a n m s i không t n công liên k t α- 1,6 glucoside c a ế
amylopectin nên khi th y pn nó s t o thành các dextrin t i h n phân nhánh. Đây là
m t c u trúc phân t tinh b t do enzyme α- amylase phân c t t o thành dextrin t i
h n phân nhánh.
S n ph m th y pn cu i cùng c a tinh b t d i tác d ng c a amylase n m ướ
s i ch y u là maltose, th đ n là maltotrioxe. Khing n ng đ α- amylase VSV ế ế
t ng đ i l n có th chuy n hóa 70-85% tinh b t tnh đ ng lên men. Cònc α-ươ ườ
amylase c a n m m c thì m c đ đ ng hóa đ n glucose và maltose th n t i ườ ế
84-87%.
Đi u ki n ho t đ ng c a α- amylase t c ngu n khác th ng không gi ng ườ
nhau. pH t i thích cho ho t đ ng c a α- amylase t n m s i là 4,0-4,8 ( th ho t
đ ng t t trong vung pH t 4,5-5,8 ). Theo s li u c a Liphis, pH t i tch cho ho t
đ ng dextrin hóa đ ng hóa c a ch ph m amylase t Asp.oryzae trong vùng 5,6- ườ ế
6,2. Còn theo s li u c a Fenixova thì pH t i thích cho ho t đ ng dextrin a c a
là 6,0-7,0.
Đ b n đ i v ic d ng c a acid cũng kc nhau. α- amylase c a Asp.oryzae
b n v ng đ i v i acid h n là α- amylase c a malt vi khu n Bac.subtilis. pH = ơ
3,6C, α- amylase c a malt b ho t hn tn sau 15-30 phút; α- amylase vi
khu n b b t ho i đ n 50%, trong khi đó ho t l c α- amylase c a n m s i hình nh ế ư
không gi m bao nhu ( Fenilxova, Rmoshinoi 1989 ). Trong dung d ch α- amylase
n m s i b o qu n t t pH = 5,0 – 5,5; α- amylase dextrin hóa c a n m s i đen có
th ch u đ c pH t 2,5 – 2,8. 0ºC pH=2,5 nó ch b b t ho i hoàn toàn sau 1 ượ
gi .
Nhi t đ t i thích cho ho t đ ng xúc tác c a α- amylase t c ngu n kc
nhau cũng không đ ng nh t, α- amylase c a n m s i r t nh y c m đ i v i tác đ ng
nhi t. Nhi t đ t i thích c a nó là 5C và b vô ho t 7C (Kozmina, 1991 ).
Trong dung d ch đ m pH = 4,7, α- amylase c a Asp.oryzae r t nh y v i tác
đ ng c a nhi t đ cao, th m c 4C trong 3 gi ho t l c dextrin hóa c a nó ch
n 22 – 29%, ho t l c đ ng hóan 27 –85%. 50ºC trong 2 gi α- amylase c a ườ
n m s i này b ho t hoàn toàn (Millerc ng s ).
I.2. C ch tác d ng c a enzyme α- amylaseơ ế
α- amylase ( 1,4 α- glucan – glucanhydrolase ). α- amylase t c ngu n khác
nhau nhi u đi m r t gi ng nhau. α- amylase có kh năng pn tách các liên k t α ế
– 1,4glucoside n m phían trong phân t c ch t (tinh b t ho c glycogen) m t ơ
cách ng u nhiên kng theo m t tr t t nào c . α- amylase kng ch th y phân h
tinh b t mà nó th y pn c h t tinh b t nguyên song v i t c đ r t ch m.
Quá trình th y pn tinh b t b i α- amylasequá tnh đa giai đo n:
giai đo n đ u ( giai đo n dextrin hóa ): Ch m t s phân t c ch t n th y ơ
phân t o thành m t l ng l n dextrin phân t th p (α-dextrin), đ nh t c a h ượ
tinh b t gi m nhanh ( các amylase và amylopectin đ u b d ch hóa nhanh)
Sang giai đo n 2 ( giai đo n đ ng hóa ): Các dextrin phân t th p t o thành b ườ
th y pn ti p t c t o ra các tetra – trimaltose kng cho u v i iodine. Các ch t ế
y b th y pn r t ch m b i α- amylase cho t i disaccharide và
QUY TNH S N XU T ENZYME AMYLASE Page 5