159
QUY TRÌNH SINH THIT DA BNG KIM CHUYÊN DNG
(Punch Biopsy)
I. ĐẠI CƢƠNG
Tổn thương da triệu chứng thường gp trong bệnh xương khớp. Tn
thương da th xut hiện đơn độc giai đoạn sm, hoc phi hp vi các triu
chng khác xương khớp. Tổn thương da th gp trong các bệnh xương
khớp như: Bệnh h thống (lupus ban đ h thống, viêm da cơ, bệnh still người ln,
viêm mch nh, viêm khp vy nến), bnh nhim trùng ngoài da, bnh da (ung
thư da – thưng gp ti chuyên khoa Da liu).
Sinh thiết da là phương pháp hữu hiệu để ly bnh phm làm xét nghim gii phu
bnh, vi sinh và nhum hóa mô min dch nếu cn.
Các phương pháp sinh thiết da gm: Sinh thiết co gt (Shave biopsy) ly nhng
tổn thương da trên b mt lớp thượng trung bì; sinh thiết dùi l (Punch biopsy)
để ly bnh phm bao gm toàn b c ba lớp thượng bì, trung h đến lp m
i da; sinh thiết rch cắt (Incisional biopsy) để ly tổn thương rộng sâu ti
nhng v trí tổn thương da phức tp.
Sinh thiết dùi l (Punch biopsy): phương pháp sinh thiết da đơn gin, d áp
dụng cho các bác sĩ thc hành lâm sàng vi dng c sinh thiết chuyên dụng đơn gin
kích thước khác nhau, th sinh thiết v trí tổn thương một cách sc gn, ít chy
máu, thi gian tiến hành sinh thiết nhanh.
vy chúng tôi tiến hành xây dng quy trình sinh thiết da dùi l (Punch
biopsy) vi mục tiêu đưa một k thut mới để góp phn chẩn đoán xác định bnh
cũng như mức độ thương tổn mt s bệnh lý cơ xương khớp có tổn thương da.
II. CH ĐỊNH VÀ CHNG CH ĐỊNH
1. Ch định: ch định sinh thiết da Punch biopsy trong các trường hp sau;
- Tổn thương da trong bệnh lý h thng
160
- Bnh lý da (nghi ng ung thư da)
- Tổn thương da nghi do nhiễm trùng (gii phu bnh và nuôi cy vi sinh)
2. Chng ch đnh:
- Bnh lý ri loạn đông máu
III. CHUN B
1. Ngƣời thc hin (chuyên khoa)
- 01 Bác s: bác s chuyên khoa xương khp hoc chuyên khoa da liu
được đào to
- 01 Điều dưỡng
2. Phƣơng tiện
B dng c sinh thiết bao gm:
- Kim sinh thiết chuyên dng (Punch biopsy)
- Kìm có mu
- Kéo nh
- Kim và ch khâu kích thước t: 3.0; 4.0; 5.0
- Gc thm N2
- Khăn vô khuẩn có l
- Băng dính
- Xylanh 5ml
- Lidocain 2% (gây tê)
161
3. Ngƣời bnh
- Người bnh cần được gii thích v mc đích, tính an tn ca th thut; ký giy
cam đoan m th thut
- Đưc làm c xét nghiệm: Đông máu cơ bản, HIV, HBsAg
4. H sơ bệnh án
- Theo mẫu quy đnh
IV. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
Thc hin ti phòng th thut vô trùng
1. Kim tra phiếu ch định và h sơ bệnh án
2. Gii thích v th thuật và cho người bnh ký giy cam đoan làm th thut
3. Xác định đối chiếu vi phiếu ch định v trí da tổn thương cần tiến hành sinh
thiết
4. Sát trùng v trí cn sinh thiết
5. Gây tê ti ch xung quanh và dưới da v trí đnh sinh thiết
6. Tiến hành sinh thiết da bng kim chuyên dng punch biopsy vi k thuật như
sau (hình minh ha):
Hình minh ha: Kim sinh thiết punch biopsy
Ngun: J Am Board Fam Pract. 1996 Nov-Dec;9(6):397-404
162
- Véo da vùng định sinh thiết lên cao bng hai ngón tay
- Đặt kim sinh thiết vuông góc vi mt da
- n kim sinh thiết t t đủ mạnh để i dao ca kim ct gn xuống đến
lp m i da.
- Xoay kim theo chiều kim đng h 2 vòng để ct t chc
- Rút kim ra t t và h kim xung sát mặt da để ct rời đoạn da đã sinh thiết
- Nếu đoạn da đã sinh thiết chưa đt chân, cn ly kìm mu kéo nh ct
chân đoạn da đã sinh thiết
- Khâu da v trí đã sinh thiết khi kích thước kim sinh thiết trên 3 mm
- Sát trùng và băng vết thương
7. X trí bnh phm
- Bnh phm s đưc bo qun trong ng nghim cha phoóc môn nếu d định
làm gii phu bnh
- Bnh phm s đưc bo qun trong ng nghim vô trùng nếu d định làm xét
nghiệm vi sinh (soi tươi vi khuẩn, nm; nuôi cy, PCR)
- Bnh phẩm được đưa lên phòng xét nghiệm trong vòng 2 gi
8. Chăm sóc người bnh
- Băng vị trí sinh thiết
- Dn người bnh không cho nước tiếp xúc vi v trí sinh thiết hn chế vn
động v trí sinh thiết trong vòng 24 gi
- Thay băng và rửa vết thương hàng ngày
- Ct ch sau 7 10 ngày
163
V. THEO DÕI
- Tình trng chy máu ti ch, tình trng nhim trùng th phát nếu có
VI. TAI BIN VÀ X TRÍ
- Chy máu sau sinh thiết: rt ít xy ra vì kích thước sinh thiết nh, khâu da và t
chức dưới da s cầm được máu
- Nhim khun ti ch: biu hiện là sưng nóng đỏ đau ti chỗ, điều tr bng
kháng sinh và thay băng sát khun hàng ngày.
VII. TÀI LIU THAM KHO
1. B Y tế, Quy trình k thut bnh vin
2. Sellheyer K, Bergfeld WF; Differences in biopsy techniques of actinic
keratoses by plastic surgeons and dermatologists: a histologically controlled
pilot study. Arch Dermatol. 2006 Apr;142(4):455-9.
3. Jones TP, Boiko PE, Piepkorn MW; Skin biopsy indications in primary care
practice: a population-based study. J Am Board Fam Pract. 1996 Nov-
Dec;9(6):397-404.
4. Fischbach FT, Dunning MB III, eds. (2009). Manual of Laboratory and
Diagnostic Tests, 8th ed. Philadelphia: Lippincott Williams and Wilkins.