intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quy trình SSOP(GHP - An toàn nước đá

Chia sẻ: Dang Queena | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:43

405
lượt xem
111
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tuỳ theo mỗi cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm, nội dung của SSOP có thể khác nhau. Hoặc phải kiểm soát đầy đủ cả 11 lĩnh vực đảm bảo vệ sinh an toàn như trên hoặc chỉ kiểm soát một số lĩnh vực (ví dụ ở cơ sở không cần sử dụng nước đá hoặc hoá chất…), hoặc phải xây dựng SSOP cho một số lĩnh vực khác.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quy trình SSOP(GHP - An toàn nước đá

  1. THUYẾT TRÌNH: XÂY DỰNG QUY PHẠM  VỆ SINH SSOP (GHP) GVHD : MAI THỊ THÁI SVTH: Nhóm 3 Nguyễn Thị Ngọc Linh Huỳnh Diệp Bảo Lâm Nguyễn Thanh Huy Nguyễn Thụy Ngọc Huyền 09/06/2011
  2. I. ĐỊNH NGHĨA SSOP là 4 chữ cái của 4 từ tiếng Anh: Sanitation  n Standard Operating Procedures.  Ø Nghĩa là: Quy phạm vệ sinh hoặc nói cụ thể hơn là: Quy  trình làm vệ sinh và thủ tục kiểm soát vệ sinh. Vai trò, tầm quan trọng của SSOP:  n SSOP cùng với GMP là những chương trình tiên quyết  § bắt buộc phải áp dụng: ü Ngay cả khi không có chương trình HACCP. ü Giảm số lượng các điểm kiểm soát tới hạn (CCP) trong  kế hoạch HACCP. ü SSOP cùng với GMP kiểm soát các điểm kiểm soát  CP, giúp làm tăng hiệu quả của kế hoạch HACCP.
  3. PHÂN BIỆT SSOP, GMP & HACCP  TT Tiêu chí GMP  SSOP  HACCP  1 Đối tượng kiểm  Điều kiện sản xuất Điều kiện sản xuất  Các điểm kiểm soát tới  soát  hạn (trọng yếu)  2 Mục tiêu kiểm  ­ CP ­ CP ­ CCP soát  ­ Quy định các yêu cầu  ­ Là các quy phạm  ­ Là các quy định để kiểm  vệ sinh chung và biện  vệ sinh dùng để đạt  soát các mối nguy tại các  pháp ngăn ngừa các yếu  được các yêu cầu vệ  CCP.  tố ô nhiễm vào thực  sinh chung của  phẩm do điều kiện vệ  GMP.  sinh kém.  3 Đặc điểm  Đầu tư vật chất  Đầu tư vật chất  Đầu tư năng lực quản lý.  4 Tính pháp lý Bắt buộc Bắt buộc Bắt buộc với thực phẩm  nguy cơ cao  5 Thời gian Trước HACCP  Trước HACCP  Sau hoặc đồng thời với  GMP và SSOP.  6 Bản chất vấn  Quy phạm sản xuất  Quy phạm vệ sinh  Phân tích mối nguy và  đề kiểm soát điểm tới hạn. 
  4. MỐI LIÊN QUAN GMP, SSOP & HACCP HACCP GMP SSOP
  5. II. PHẠM VI KIỂM SOÁT CỦA SSOP Ø SSOP cùng GMP, kiểm soát tất cả những yếu tố liên  quan đến chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm của  sản phẩm trong quá trình sản xuất, chế biến, từ khâu  tiếp nhận nguyên liệu đến thành phẩm cuối cùng. Ø Song, GMP là Quy phạm sản xuất, là các biện pháp,  thao tác thực hành cần tuân thủ nhằm đảm bảo sản  xuất ra những sản phẩm đạt yêu cầu CLVSATTP,  nghĩa là GMP quy định các yêu cầu vệ sinh chung và  biện pháp ngăn ngừa các yếu tố ô nhiêm vào thực  phẩm do điều kiện vệ sinh kém. Còn SSOP là Quy  phạm vệ sinh và thủ tục kiểm soát vệ sinh, nghĩa là  các quy phạm vệ sinh dùng để đạt được các yêu cầu  vệ sinh chung của GMP.
  6. III.NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC CỦA VI PHẠM  VỆ SINH­SSOP  1. Nội dung của Quy phạm vệ sinh­SSOP Các lĩnh vực cần xây dựng: Ø An toàn của  nguồn nước. § An toàn của nước đá § Các bề mặt tiếp xúc với sản phẩm. § Ngăn ngừa sự nhiễm chéo. § Vệ sinh cá nhân. § Bảo vệ sản phẩm không bị nhiểm bẩn. § Sử  dụng, bảo quản  hoá chất  § Sức khoẻ công nhân. § Kiểm soát động vật gây hại. § Chất thải. § Thu hồi sản phẩm § Tuỳ theo mỗi cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm, nội dung của SSOP  Ø có thể khác nhau. Hoặc phải kiểm soát đầy đủ cả 11 lĩnh vực đảm bảo  vệ sinh an toàn như trên hoặc chỉ kiểm soát một số lĩnh vực (ví dụ ở cơ  sở không cần sử dụng nước đá hoặc hoá chất…), hoặc phải xây dựng  SSOP cho một số lĩnh vực khác.
  7. III.NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC CỦA VI  PHẠM VỆ SINH­SSOP 2. Hình thức của Quy phạm vệ sinh­SSOP Quy phạm vệ sinh được thể hiện dưới một văn bản bao gồm: Ø Các thông tin về hành chính: Tên, địa chỉ công ty. ü Tên mặt hàng, nhóm mặt hàng. ü Số và tên Quy phạm vệ sinh. ü Ngày và chữ ký của người có thẩm quyền phê duyệt. ü Ø Phần chính: bao gồm 4 nội dung: 1) Yêu cầu (hay mục tiêu): Căn cứ chủ trương của công ty về chất  ü lượng và các quy định của cơ quan có thẩm quyền. 2) Điều kiện hiện nay: Mô tả điều kiện thực tế hiện nay của xí  ü nghiệp (các tài liệu gốc, sơ đồ minh hoạ nếu có) 3) Các thủ tục cần thực hiện. ü 4) Phân công thực hiện và giám sát: ü § Biểu mẫu ghi chép. § Cách giám sát. § Phân công người giám sát § Tần suất giám sát § Thực hiện và ghi chép hành động sửa chữa.
  8. VĂN BẢN SSOP Tên công ty:  Địa chỉ: Quy phạm vệ sinh­ SSOP ·(Tên sản phẩm: …) ·(SSOP số:…) ·(Tên quy phạm:…) 1. Yêu cầu/ mục tiêu: 2. Điều kiện hiện nay: 3. Các thủ tục cần thực hiện: 4. Phân công thực hiện và giám sát: Ngày      tháng     năm                         (Người phê duyệt)
  9. VI. PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG QUY  PHẠM VỆ SINH­SSOP 1. Tài liệu làm căn cứ để xây dựng SSOP  (GHP): Các luật lệ, quy định hiện hành. a. Các tiêu chuẩn, quy phạm kỹ thuật. b. Các yêu cầu kỹ thuật của khách hàng c. Các thông tin khoa học mới. d. Phản hồi của khách hàng. e. Kinh nghiệm thực tiễn. f. Kết quả thực nghiệm. g.
  10. VI. PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG QUY  PHẠM VỆ SINH­SSOP Quy định phương pháp chung:  2.  2.1  SSOP được thiết lập chung cho cơ sở phải bao gồm các SSOP  thành phần được xây dựng để kiểm soát các lĩnh vực sau: Chất lượng nước dùng trong sản xuất. a. Chất lượng nước đá dùng trong sản xuất b. Vệ sinh các bề mặt tiếp xúc. c. Vệ sinh cá nhân. d. Việc chông nhiễm chéo. e. Việc chống động vật gây hại. f. Vệ sinh vật liệu bao gói và việc ghi nhãn sản phẩm. g. Việc bảo quản và sử dụng hoá chất. h. Sức khoẻ công nhân. i. Xử lý chất thải. j. Thu hồi sản phẩm. k.
  11. 2.2 Mỗi SSOP thành phần được thiết lập cho một hoặc một phần  các lĩnh vực nêu trên phải bao gồm ít nhất các nội dung : a. Nêu rõ các quy định của Việt Nam và quốc tế liên quan và chính  sách đảm bảo an toàn vệ sinh của cơ sở. b. Mô tả điều kiện cụ thể của cơ sở làm cơ sở để xây dựng các thủ tục  và biện pháp. c. Mô tả chi tiết các thủ tục và thao tác phải thực hiện để đạt yêu cầu  quy định, phù hợp với các điều kiện cụ thể của cơ sở và khả thi. d. Phân công cụ thể việc thực hiện và giám sát thực hiện SSOP. n Cơ sở phải thiết lập các sơ đồ, kế hoạch thực hiện kiểm soát  kèm theo mỗi SSOP thành phần. n Cơ sở phải xây dựng các biểu mẫu giám sát việc thực hiện  SSOP theo đúng những quy định. n Cơ sở phải có kế hoạch thẩm tra hiệu quả của việc thực hiện  SSOP bằng cách định kỳ tiến hành lấy mẫu để kiểm tra các chỉ  tiêu vệ sinh công nghiệp. Kết quả thẩm tra thực hiện SSOP phải  được lưu trữ trong hồ sơ theo đúng những quy định.
  12. 3. Biểu mẫu giám sát và tổ chức thực  hiện: 3.1. Xây dựng biểu mẫu giám sát: a. Hiệu quả của việc giám sát phụ thuộc Biểu mẫu giám sát Ø Ø Phân công giám sát Ø Xem xét, thẩm tra b. Nội dung của biểu mẫu giám sát cần có Ø Tên và địa chỉ xí nghiệp Ø Tên biểu mẫu Ø Thời gian Ø Tên người thực hiện. Ø Các chỉ tiêu cần giám sát. Ø Tiêu chuẩn/mục tiêu phải đạt: Ghi cụ thể thông số hoặc ghi  điều khoản tham chiếu trong quy phạm liên quan. Ø Tần suất giám sát. Ø Ngày thẩm tra và chữ ký của người thẩm tra.
  13. c. Biểu mẫu giám sát Ø Thiết lập các biểu mẫu Ø Giám sát chất lượng nước (tình trạng hoạt động của  hệ thống, vệ sinh bể chứa, phiếu kiểm nghiệm) Ø Báo cáo kiểm tra bẫy, bả diệt chuột. Ø Báo cáo phun thuốc diệt côn trùng xung quanh phân  xưởng. Ø Báo cáo giám sát sức khoẻ và vệ sinh cá nhân. Ø Báo cáo giám sát vệ sinh nhà xưởng, thiết bị. Ø Báo cáo giám sát nhập, xuất vật liệu bao gói. Ø Báo cáo giám sát nhập, xuất hoá chất, chất phụ gia.
  14. 3.2. Tổ chức thực hiện a. Tập hợp tài liệu cần thiết  b. Xây dựng qui phạm. c. Phê  duyệt. d. Đào tạo nhân viên. e. Giám sát việc thực hiện. f. Lưu trữ hồ sơ.
  15. Ví dụ: Biểu mẫu ghi chép: Tên xí nghiệp:  Công ty  Biểu số/ Form No: 2, vệ sinh cá nhân  (personnel hygiene) Biểu mẫu kiểm tra vệ sinh hàng ngày Daily sanitation auditform Ngày:..... tháng....  năm ….. (Ghi chú : Đạt yêu cầu :"Đ" , không đạt yêu cầu:  "K")
  16. Nhận xét/ hành  Điều kiện/ nội dung TT (Đ/K) (Đ/K) (Đ/K) động sửa  chữa 1 Bảo hộ lao động  a Đầy đủ  b Sạch và trong tình trạng tốt 2 Tình trạng sức khoẻ công nhân Không  có dấu hiệu mang bệnh có thể lây nhiễm cho  sản phẩm 3 Thực hiện vệ sinh a Rửa tay trước khi sản xuất b Móng tay dài, sơn móng tay, đeo nữ trang ... c Khạc nhổ, hút thuốc, đồ ăn trong phân xưởng .... 4 Phòng thay BHLĐ & phòng giặt a Sạch và bảo trì tốt b Sắp xếp ngăn nắp
  17. 5 Thiết bị rửa và khử trùng tay a Sạch và bảo trì tốt b  Đầy đủ xà bông, khăn lau tay .. c Bồn nhúng ủng: ­ Đảm bảo nồng độ Cholorine (200  ppm) ­ Thay nước trước ca sản xuất. 6 Khu vực vệ sinh công nhân a Sạch và bảo trì tốt b Thiết bị rửa và khử trùng tay: đầy đủ  và bảo trì tốt QC kiểm tra Quản đốc Trưởng QC Phó giám đốc SX
  18. 4. Phương pháp cụ thể          4.1   Xây dựng Quy phạm  chung theo 11 lĩnh vực  kiểm soát 
  19. AN TOÀN NGĂN NGỪA NGUỒN NƯỚC AN TOÀN SỰ NHIỄM NƯỚC ĐÁ CHÉO THU HỒI BỀ MẶT TIẾP XÚC SP SP 11 LĨNH VỰC VỆ SINH KIỂM SOÁT KIỂM SOÁT CHẤT THẢI CÁ NHÂN BVE SP TRÁNH KIỂM SOÁT TÁC NHÂN GÂY ĐV GÂY HẠI NHIỄM KIỂM SOÁT SỬ DỤNG,BẢO SỨC KHỎE QUẢN HÓA CHẤT ĐỘC HẠI CÔNG NHÂN
  20. 4.2 Xây dựng quy phạm vệ sinh  thành phần cho 8 lĩnh vực kiểm  soát:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2