260
QUY TRÌNH TIÊM CNH CT SNG C (KHP LIÊN MU)
I. ĐẠI CƢƠNG
Đau cột sng cmt triu chng gp nhiu bệnh lý: thoái hóa đốt sng c,
thoái hóa hoc thoát v đĩa đệm ct sng c, tổn thương đốt sống, viêm đốt sống đĩa
đệm (do lao, hoc nhim khun) và trong các bnh toàn thân khác. Tùy theo nhóm
bnh la chọn các phương pháp điu tr toàn thân khác nhau. Riêng vi nguyên
nhân thoái hóa đốt sng cổ, đặc bit thoái hóa khp liên mu th áp dụng phương
pháp điu tr ti ch là tiêm cnh ct sng c (khp liên mu) bằng corticoid khi điều
tr bng thuc chống viêm, giãn cơ, vật lý tr liệu mà chưa đỡ.
Liu trình tiêm cnh ct sống cũng giống như tiêm khớp nói chung là: tiêm 1-
2 mũi tiêm/ 1 lần điều tr (khoảng cách 2 mũi tiêm là 7-10 ngày), có th tiêm nhc li
sau ít nhất 3 tháng và 1 năm không quá 4 ln tiêm cùng v trí.
II. CH ĐỊNH
Trong các trường hợp dưới đây đáp ng kém hiu qu với điều tr thuc
toàn thân đúng phác đồ, đúng liều lượng:
- Đau cột sng c mn tính hoc không du hiu chèn ép r thn kinh do
thoái hóa ct sng, thoái hóa khp liên mu.
III. CHNG CH ĐNH
- Viêm đĩa đệm đốt sng: viêm m, viêm do lao.
- Tổn thương cột sng do bnh lý thn kinh, bnh máu.
- Nhim khun, nhim nm ngoài da vùng c.
- Cơ địa suy gim min dch.
Lưu ý: thn trng vi người bnh tin s đái tháo đường, tăng huyết áp,
bnh lý ri loạn đông máu.. Chỉ thc hin th thut khi các bệnh lý trên đã được kim
soát tốt. Đối với người tin s tăng huyết áp cần đo lại huyết áp ngày sau tiêm
mi 30 phút ít nht 02 ln. Với người bnh ri lon đông máu cần theo dõi ch
tiêm ít nht 30 phút sau tiêm. Vi ngưi bnh tin s đái tháo cần th đưng máu
ít nht 01 ln sau tiêm 06 h.
IV. CHUN B
1. Ngƣời thc hin (chuyên khoa)
- 01 Bác s đã được đào tạo và cp chng ch chuyên ngành cơ xương khớp
- 01 Điều dưỡng.
261
2. Phƣơng tiện
- Găng vô khuẩn
- Kim tiêm 25G, bơm tiêm 5 ml
- Bông, cồn Iod sát trùng, panh, băng Urgo
3. Chun b ngƣời bnh
- Người bệnh được gii thích trước khi làm th thut
- Tư thế người bnh ngi ghế
- Có ch đnh ca c s chuyên khoa
4. H sơ bnh án, đơn thuc
- Theo mu quy định
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
Thc hin ti phòng th thut vô khun
- Kim tra h sơ bnh án hoc đơn v ch đnh, chng ch đnh
- Sát trùng tay, đi găng vô khun
- Ly thuc Depo- medrol 40mg- 0,5 ml
- Sát khun bng cn Iod ti v trí tiêm.
- Xác định v trí tiêm: Người bnh th nm, hoc ngi. V trí tiêm v trí
ngang vi mỏm gai sau đốt sng c, cách đường gia ct sống 1,0 cm. Đặt hướng
kim vuông góc vi mặt da, đưa kim vào t t cho ti khi chạm đến xương (khớp liên
mu), rút bt kim ra 1mm, rút pít tông kim tra xem kim b vào mch máu hay
không, tiến hành bơm thuốc (Hình nh trong phn ph lc).
- Sát khun li v trí tiêm, băng Urgo tại v trí tiêm
- Dn dò ngưi bnh sau làm th thut: Người bnh không cho nưc tiếp xúc vi
v trí tiêm, gi sch v trí tiêm trong vòng 24h. Sau 24h mi b băng dính ra
ớc bình thường vào ch tiêm.
VI. THEO DÕI
- Ch s theo dõi: mch, HA, tình trng chy máu ti ch, tình trng viêm trong 24h
- Theo dõi các tai biến và tác dng ph có th xy ra (bên dưi) sau 24 h
- Theo dõi hiu qu điu tr
VII. TAI BIN VÀ X TRÍ
- Đau tăng sau khi tiêm 12-24 gi: do phn ng viêm ti ch vi thuc depo-
medrol, thường khi sau mt ngày, không phi can thip, th b sung giảm đau
paracetamol
262
- Nhim khun vùng c do th thut tiêm (viêm m): biu hin bng sốt, sưng
đau tại ch => điều tr kháng sinh.
- Biến chng hiếm gp: tai biến do người bnh quá s hãi- biu hin ch thích
h phó giao cm: người bnh choáng váng, vã m hôi, ho khan, có cm giác tc ngc
khó th, ri loạn tròn... x trí: đặt người bnh nằm đu thấp, giơ cao chân, theo
dõi mch, huyết áp để có các bin pháp x trí cp cu khi cn thiết.
TÀI LIU THAM KHO
1. B Y tế, Quy trình k thut bnh vin
2. Trn Ngc Ân. Bnh thp khp hc 1999 NXBYH. pp. 327-334
3. Canoso Juan J. Regional pain syndromes Diagnosis and Management
American College of Rheumatology 2005
4. Wise, CM (2009), Aspiration and injection of joints in soft tissue. In:
Textbook of Rheumatology, 8th Edition, Firestein, G, Budd, R, Harris, T, et al.
(Eds), WB Saunders, Philadelphia 2009. p.721
5. Mark steele, Tenosynovitis. Medicine 2005 .p.p 1-14.
Hình tiêm cnh ct sng c (khp liên mu).Ngun: internet