267
QUY TRÌNH TIÊM CNH CT SNG NGC (KHP LIÊN MU)
I. ĐẠI CƢƠNG
Đau cột sng ngc mt triu chng gp nhiu bệnh khác nhau. Đau ct
cng ngc do bệnh xương khớp như: thoái hóa đốt sống, thoái hóa đĩa đệm, xp
thân đốt sống, viêm đĩa đệm đĩa đệm do lao, do nhim khuẩn... Tuy nhiên đau ct
sng ngc th gp trong các bnh tim mch (hi chng mch vnh cp, phình
tách động mch ch ngực, viêm màng ngoài tim…), bnh hp (u phi, viêm
màng phi, viêm phổi…) trong các bnh toàn thân khác. Tùy theo nhóm bnh
la chọn các phương pháp điu tr toàn thân khác nhau, riêng vi nguyên nhân
thoái hóa ct sng, khp liên mu có th áp dụng phương pháp điu tr ti ch là tiêm
cnh ct sng ngc (khp liên mu) bng corticoid. Tuy nhiên nguyên nhân này li
rt ít gp ti ct sng ngực, do đó chỉ định tiêm cnh ct sng ngc là rt hn chế.
Liu trình tiêm cnh ct sống cũng giống như tiêm khớp nói chung là: tiêm 1- 2
mũi tiêm/ 1 lần điu tr (khoảng cách 2 mũi tiêm 7-10 ngày), th tiêm nhc li
sau ít nhất 3 tháng và 1 năm không quá 4 lần tiêm cùng v trí.
II. CH ĐỊNH
- Trong các trường hợp dưới đây mà đáp ng kém hiu qu với điều tr thuc
toàn thân đúng phác đồ, đúng liều lượng:
- Đau cột sng ngc mn tính hoc không du hiu chèn ép r thn kinh.
Cn loi tr các bnh lý ni khoa khác trước khi co ch định tiêm corticoid ti ch
III. CHNG CH ĐNH
- Viêm đĩa đệm đốt sng: viêm m, viêm do lao.
- Tổn thương cột sng do bnh lý thn kinh, bnh máu.
- Nhim khun, nhim nm ngoài da vùng ngc.
- Cơ địa suy gim min dch.
Lưu ý: thận trng vi người bnh tin s đái tháo đường, tăng huyết áp,
bnh lý ri loạn đông máu.. Chỉ thc hin th thut khi các bệnh lý trên đã được kim
soát tốt. Đối với người tin s tăng huyết áp cần đo lại huyết áp ngày sau tiêm
mi 30 phút ít nht 02 ln. Với người có bnh ri loạn đông máu cần theo dõi ch
tiêm ít nht 30 phút sau tiêm. Vi ngưi bnh tin s đái tháo cn th đưng máu
ít nht 01 ln sau tiêm 06 h.
IV. CHUN B
268
1. Ngƣời thc hin (chuyên khoa)
- 01 Bác s đã được đào tạo và cp chng ch chuyên ngành cơ xương khớp
- 01 Điều dưỡng.
2. Phƣơng tiện
- Găng vô khuẩn
- Kim tiêm 25G, hoặc 20 G, bơm tiêm 5 ml
- Bông, cồn Iod sát trùng, panh, băng Urgo
3. Chun b ngƣời bnh
- Người bệnh được gii thích trước khi làm th thut
- Có ch đnh ca c s chuyên khoa
4. H sơ bnh án, đơn thuc
- Theo mu quy đnh
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
Thc hin ti phòng th thut vô khun
Kim tra h sơ bnh án hoc đơn thuc v ch đnh, chng ch đnh
- Sát trùng tay, đi găng vô khun
- Ly thuc Depo- medrol 40mg- 0,5 ml
- Sát khun bng cn Iod ti v trí tiêm.
- Xác định v trí tiêm: Người bnh th nm, hoc ngi. V trí tiêm v trí
ngang vi mỏm gai sau đốt sng ngực, cách đường gia ct sống 1,5cm. Đặt hướng
kim vuông góc vi mặt da, đưa kim vào từ t cho ti khi chạm đến xương (khp liên
mu), rút bt kim ra 1mm, rút pít tông kim tra xem kim b vào mch máu hay
không, nếu không thì tiến hành bơm thuốc (Hình nh trong phn ph lc).
- Sát khun li v trí tiêm, băng Urgo tại v trí tiêm
- Dn dò người bnh sau làm th thut: người bnh không cho nước tiếp xúc vi
v ttiêm, gi sch v trí tiêm trong vòng 24h. Sau 24h mi b băng dính rửa
ớc bình thường vào ch tiêm.
VI. THEO DÕI
- Ch s theo dõi: mch, HA, tình trng chy máu ti ch, tình trng viêm trong 24h
- Theo dõi các tai biến và tác dng ph có th xy ra (bên dưi) sau 24 h
- Theo dõi hiu qu điu tr
VII. TAI BIN VÀ X TRÍ
269
- Đau tăng sau khi tiêm 12-24 gi: do phn ng viêm ti ch vi thuc depo-
medrol, thường khi sau mt ngày, không phi can thip, th b sung giảm đau
paracetamol
- Nhim khun vùng ct sng ngc do th thut tiêm (viêm m): biu hin bng
sốt, sưng đau tại ch => điều tr kháng sinh.
- Biến chng hiếm gp: tai biến do người bnh quá s hãi- biu hin kích thích
h phó giao cm: người bnh choáng váng, vã m hôi, ho khan, có cm giác tc ngc
khó th, ri loạn tròn... x trí: đặt người bnh nằm đầu thấp, gcao chân, theo
dõi mch, huyết áp để có các bin pháp x trí cp cu khi cn thiết.
TÀI LIU THAM KHO
1. B Y tế, Quy trình k thut bnh vin
2. Canoso Juan J. Regional pain syndromes Diagnosis and Management
American College of Rheumatology 2005
3. Wise, CM (2009), Aspiration and injection of joints in soft tissue. In:
Textbook of Rheumatology, 8th Edition, Firestein, G, Budd, R, Harris, T, et al.
(Eds), WB Saunders, Philadelphia 2009. p.721
4. Mark steele, Tenosynovitis. Medicine 2005 .p.p 1-14.
Hình minh ha tiêm cnh ct sng thắt lưng (khớp liên mu). Ngun: internet