BÀI 5: QUYN VÀ NGHĨA V CA NGƯỜI S DNG LAO ĐỘNG
VÀ NGƯỜI LAO ĐỘNG TRONG CÔNG TÁC BO H LAO ĐỘNG
I- Quyn và nghĩa v ca người s dng lao động
1- Nghĩa v
Điu 13: Chương 4 ca Ngh định s: 06/CP ngày 20/01/1995 ca Chính
Ph quy định người s dng lao động có 7 nghĩa v sau:
a. Hàng năm, khi xây dng kế hoch sn xut kinh doanh ca doanh nghip
phi lp kế hoch, bin pháp an toàn lao động, v sinh lao động và ci thin
điu kin lao động;
b. Trang b đầy đủ phương tin bo v cá nhân và thc hin các chế độ khác v
an toàn lao động, v sinh lao động đối vi người lao động theo qui định ca
Nhà nước;
c. C người giám sát vic thc hin các quy định ni dung, bin pháp an toàn
lao động, v sinh lao động trong doanh nghip phi hp vi công đoàn cơ
s xây dng và duy trì s hot động ca mng lưới an toàn v sinh viên.
d. Xây dng ni quy, quy trình an toàn lao động, v sinh lao động phù hp vi
tng loi máy móc thiết b, vt tư k c khi đổi mi công ngh máy móc,
thiết b vt tư và nơi làm vic theo tiêu chun qui định ca Nhà nước.
e. T chc hun luyn, hướng dn các tiêu chun, qui định bin pháp an toàn,
v sinh lao động đối vi người lao động.
f. T chc khám sc khe định k cho người lao động theo tiêu chun, chế độ
qui định.
g. Chp hành nghiêm chnh qui định khai báo, điu tra tai nn lao động, bnh
ngh nghip và định k sáu tháng, hng năm báo cáo kết qu tình hình thc
hin an toàn lao động, v sinh lao động, ci thin điu kin lao động vi s
lao động thương binh và xã hi nơi doanh nghip hot động.
2- Quyn
Điu 14: Chương 4 ca Ngh định s: 06/CP ngày 20/01/1995 ca Chính
Ph qui định người s dng lao động có 3 quyn:
a. Buc người lao động phi tuân th các qui định , ni dung bin pháp an tòan
lao động, v sinh lao động.
b. Khen thưởng người chp hành tt và k lut người qui phm trong vic thc
hin an toàn lao động, v sinh lao động.
c. Khiếu ni vi cơ quan Nhà nước có thm quyn v quyết định ca Thanh tra
v an toàn lao động, v sinh lao động nhưng vn nghiêm chnh chp hành
quyết định đó.
II- Nghĩa v và quyn ca người lao động trong công tác bo h lao động
1- Nghĩa v
Điu 15: Chương 4 ca Ngh định s: 06/CP ngày 20/01/1995 ca Chính
Ph quy định người lao động có 3 nghĩa v sau:
a. Chp hành nhng quy định v an toàn lao động, v sinh lao động có liên
quan đến công vic, nhim v được giao;
b. Phi s dng và bo qun các phương tin bo v cá nhân đã được trang b
cp phát, nếu làm mt hoc hư hng mà không có lý do chính đáng thì phi
bi thường.
c. Phi báo cáo kp thi vi người có trách nhim khi phát hin có nguy cơ gây
tai nn lao động, bnh ngh nghip, gây độc hi hoc s c nguy him.
Tham gia cp cu và khc phc hu qu tai nn lao động khi có lnh ca
người s dng lao động.
2- Quyn
Điu 16: Chương 4 ca Ngh định s: 06/CP ngày 20/01/1995 ca Chính
Ph quy định người lao động có 3 quyn sau:
a. Yêu cu người s dng lao động bo đảm điu kin làm vic an toàn v
sinh, ci thin điu kin lao động; trang b và cp phát đầy đủ phương tin
bo v cá nhân, hun luyn, thc hin bin pháp an toàn lao động, v sinh
lao động;
b. T chi làm công vic hoc ri b nơi làm vic khi thy rõ nguy cơ xy ra
tai nn lao động, đe da đến tính mng, sc khe ca mình, phi báo ngay
vi người ph trách trc tiếp, t chi quay tr li làm vic nếu nhng nguy
cơ đó chưa được khc phc;
c. Khiếu ni hoc t cáo vi cơ quan Nhà nước có thm quyn khi người s
dng lao động vi phm quy định ca Nhà nước hoc không thc hin đúng
các giao kết v an toàn lao động, v sinh lao động trong hp đồng, tha ước
lao động.
CÂU HI ÔN TP
1- Quyn và nghĩa v ca người s dng lao động trong công tác Bo h lao
động.
2- Quyn và nghĩa v ca người lao động trong công tác Bo h lao động.