Ộ Ộ Ủ Ệ
Ậ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố ậ Ninh Thu n, ngày 01 tháng 11 năm 2017 Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ỉ T NH NINH THU N S : 110/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ệ Ề Ề Ơ Ế Ả Ấ Ệ Ị V VI C BAN HÀNH QUY Đ NH V C CH QU N LÝ VÀ PHÂN C P TH C HI N CÁC ƯƠ Ố Ụ Ị Ỉ Ự NG TRÌNH M C TIÊU QU C GIA TRÊN Đ A BÀN T NH CH
Ủ Ậ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH NINH THU N
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ầ ư ứ ậ Căn c Lu t Đ u t công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
ứ ự ậ Căn c Lu t Xây d ng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
ố ộ ủ ệ ươ ươ ụ ạ ố ủ Căn c Ngh quy t s 100/2015/QH13 ngày 12 tháng 11 năm 2015 c a Qu c h i phê duy t ch tr ng trình m c tiêu qu c gia giai đo n 2016 2020; ị ứ ầ ư ng đ u t ế ố các Ch
ứ ủ ế ầ ư ủ ạ ố ị ạ ị Căn c Ngh đ nh s 77/2015/NĐCP ngày 10 tháng 9 năm 2015 c a Chính ph k ho ch đ u t công trung h n và hàng năm;
ị ứ ố ầ ư ộ ố ự ố ớ ươ ự ộ ủ ơ ế ặ ủ ị Căn c Ngh đ nh s 161/2016/NĐCP ngày 02 tháng 12 năm 2016 c a Chính ph c ch đ c ố ụ ả thù trong qu n lý đ u t ng trình m c tiêu qu c xây d ng đ i v i m t s d án thu c các ch ạ gia giai đo n 2016 2020;
ứ ủ ng Chính ph ủ ướ ố ế ị ế ủ ụ ố ả ươ ự ề ệ Căn c Quy t đ nh s 41/2016/QĐTTg ngày 10 tháng 10 năm 2016 c a Th t ban hành quy ch qu n lý, đi u hành th c hi n các Ch ng trình m c tiêu qu c gia;
ứ ủ ố ủ ng Chính ph phê ủ ướ ạ ươ ụ ự ố ớ Căn c Quy t đ nh s 1600/QĐTTg ngày 16 tháng 8 năm 2016 c a Th t ệ duy t Ch ế ị ng trình m c tiêu qu c gia xây d ng nông thôn m i giai đo n 2016 2020;
ứ ủ ướ ủ ố ủ ng Chính ph phê ề ữ ươ ụ ả ạ ố Căn c Quy t đ nh s 1722/QĐTTg ngày 02 tháng 9 năm 2016 c a Th t ệ duy t Ch ế ị ng trình m c tiêu qu c gia gi m nghèo b n v ng giai đo n 2016 2020;
ư ố ộ ế ầ ư ấ ủ ươ ậ ế ầ ố ệ ạ ẫ ng d n quy trình l p k ho ch đ u t ạ s 01/2017/TTBKHĐT ngày 14 tháng 02 năm 2017 c a B K ho ch và Đ u ụ ự ng trình m c tiêu qu c c p xã th c hi n các ch ứ Căn c Thông t ư ướ t h gia;
ề ố ở ế ị ủ ạ ố ầ ư ạ ờ t i T trình s 3131/TTrSKHĐT ngày 29 Theo đ ngh c a Giám đ c S K ho ch và Đ u t tháng 9 năm 2017.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị ự ệ ấ
Ban hành kèm theo Quy t đ nh này quy đ nh v c ch qu n lý và phân c p th c hi n ươ ươ ị ỉ ụ ề ố ị Đi u 1.ề các Ch ề ơ ế ồ ng trình m c tiêu qu c gia trên đ a bàn t nh (g m 7 Ch ả ng, 26 Đi u).
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 11 tháng 11 năm 2017. Đi u 2.ề
Ủ ố ở ỉ ủ ưở ố ủ ị Ủ ệ ủ ị Ủ ế ị ệ ộ Ủ Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đ c các s , th tr ng các ban, ngành thu c y ỉ ban nhân dân t nh, Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph , Ch t ch y ban nhân dân ị ổ ứ ấ c p xã và các t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN
Ủ Ị CH T CH
ư L u Xuân Vĩnh
QUY Đ NHỊ
Ả Ơ Ế ƯƠ Ự C CH QU N LÝ VÀ PHÂN C P TH C HI N CÁC CH Ố Ụ NG TRÌNH M C TIÊU QU C Ỉ ủ Ủ ế ị ậ ỉ Ệ Ấ Ị GIA TRÊN Đ A BÀN T NH ố (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 110/2017/QĐUBND ngày 01 tháng 11 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh Ninh Thu n)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ệ ả ở ị ươ ị ệ ự ể ạ ấ ổ ứ ch c th c hi n, ki m tra, giám sát ụ ổ ế ươ ệ ạ ố ệ ng trình m c tiêu qu c gia giai đo n 2016 2020 ề ơ ế ả ậ ng trong vi c qu n lý, l p, phân b k ho ch, t ả ự ậ ị ỉ Quy đ nh này quy đ nh v c ch qu n lý, phân công, phân c p trách nhi m cho các s , ngành, ị đ a ph ế đánh giá và báo cáo k t qu th c hi n các ch trên đ a bàn t nh Ninh Thu n.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ị ướ ụ ả c, ch đ u t ch c và cá nhân ỉ ị ơ ự ươ ụ ệ ố ớ Quy đ nh này áp d ng đ i v i các c quan qu n lý Nhà n ả liên quan trong quá trình qu n lý, th c hi n các ch ủ ầ ư ổ ứ , t ố ng trình m c tiêu qu c gia trên đ a bàn t nh.
ự ệ ề ề ắ ả ươ ụ ố Đi u 3. Nguyên t c qu n lý, đi u hành th c hi n các ch ng trình m c tiêu qu c gia
ợ ậ ề ầ ư ủ ị ướ ả công, ngân sách Nhà n c và các văn b n quy ớ ậ ạ 1. Phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t v đ u t ph m pháp lu t khác có liên quan.
ươ ề ệ ạ ng trình m c tiêu qu c gia; ự ồ ụ ệ ự ự ệ ố ươ ng ả ự ụ ố ả 2. Công khai, minh b ch trong qu n lý đi u hành, th c hi n các ch ủ ộ ả đ m b o s tham gia th c hi n, giám sát c a c ng đ ng trong quá trình th c hi n các ch trình m c tiêu qu c gia.
ệ ự ướ ả ệ ươ ườ ắ ệ ị ng trình theo nguyên t c tăng c ở ủ c; phân đ nh rõ trách nhi m c a các s , ngành ề ấ ng phân c p, đ ườ ươ ầ 3. Tăng c ị và đ a ph cao tinh th n trách nhi m ả ệ ng hi u l c, hi u qu qu n lý Nhà n ự ể ng trong tri n khai th c hi n ch ệ ở ơ ở c s .
ươ Ch ng II
Ế Ạ Ộ Ố Ự Ậ Ệ ƯƠ L P, GIAO K HO CH VÀ HUY Đ NG V N TH C HI N CH NG TRÌNH
ế ạ ự ề ệ ậ ươ ụ ố Đi u 4. L p k ho ch th c hi n các ch ng trình m c tiêu qu c gia
ấ ự ụ ệ ậ ớ Ủ ố ể ạ ể ấ ộ ồ ộ ự ầ ư ụ ế ệ ổ ấ ấ ợ ổ ứ ạ ế ươ 1. y ban nhân dân c p xã t ch c tri n khai l p k ho ch th c hi n các ch ng trình m c tiêu ế ế ậ ề ấ qu c gia cùng v i quá trình l p k ho ch phát tri n kinh t xã h i hàng năm c p xã; đ xu t các ừ ố ạ thôn và trình H i đ ng danh m c công trình và k ho ch v n đ u t hàng năm cho các d án t ướ ử Ủ nhân dân c p xã thông qua; g i y ban nhân dân c p huy n t ng h p tr c ngày 30 tháng 6 hàng năm.
ự ệ ấ ạ ụ ng trình m c tiêu ệ ổ ơ ế ươ Ủ ố ườ ủ ệ ơ ươ ủ ự ợ 2. y ban nhân dân c p huy n t ng h p, xây d ng k ho ch th c hi n ch qu c gia c a huy n báo cáo c quan th ự ự ng tr c ch ng trình, c quan ch trì d án thành
ầ ạ ở ướ và S Tài chính tr c ngày 10 tháng 7 hàng năm đ ể ồ ợ ự ờ ử ở ế ầ ư ph n; đ ng th i g i S K ho ch và Đ u t ỉ ạ ế ổ t ng h p, xây d ng k ho ch chung toàn t nh.
ừ ạ ợ ở ơ ươ ự ng tr c ch ạ ế ủ ế ng trình có trách nhi m t ng h p k ho ch t ử ở ế ươ các s , ngành, đ a ạ ầ ư ổ ng trình g i S K ho ch và Đ u t ị ở và S 3. C quan th ph Tài chính tr ườ ệ ươ ự ỉ ng xây d ng k ho ch chung toàn t nh c a ch ướ c ngày 15 tháng 7 hàng năm.
ố ợ ế ệ ạ ổ ợ ở ế ươ ủ ỉ ụ ỉ ớ ở Ủ ầ ư ộ ự ộ ồ ả ươ ạ ộ , B Tài chính và các B , ngành qu n lý Ch ng ụ ạ ầ ư ủ 4. S K ho ch và Đ u t ch trì, ph i h p v i S Tài chính t ng h p k ho ch th c hi n các ố Ch ng trình m c tiêu qu c gia c a t nh, trình y ban nhân dân t nh, báo cáo H i đ ng nhân dân ử ộ ế ế ỉ t nh cho ý ki n; g i B K ho ch và Đ u t ướ ố trình m c tiêu qu c gia tr c ngày 31 tháng 7 hàng năm.
ố ề ươ ụ ố ế ạ Đi u 5. Giao k ho ch v n các ch ng trình m c tiêu qu c gia hàng năm
ạ ướ ầ ư ủ ế ố ợ ươ ươ ườ ở ế ng giao, S K ho ch và ng trình tham m u y ự ứ ỉ ch trì ph i h p v i S Tài chính, các c quan th ố ụ ế ỉ ệ ươ ị ự ự ơ ố ạ c do Trung ư Ủ ự ng tr c ch ầ ộ ệ ng trình m c tiêu qu c gia cho các đ n v th c hi n ụ ệ th c hi n các ch ố ụ ự ươ 1. Căn c ch tiêu k ho ch và d toán ngân sách Nhà n ơ ớ ở Đ u t ạ ban nhân dân t nh giao m c tiêu, nhi m v ; k ho ch v n theo n i dung, d án thành ph n; danh ụ ầ ư ự m c d án đ u t ụ ch ng trình m c tiêu qu c gia.
ố ạ ế ệ ươ ệ ơ ng trình ụ ị ự ướ ụ ủ ậ ị ụ công, Lu t Ngân sách Nhà n ụ ự ề ệ ố ứ ệ ả ợ ớ ị ị ệ 2. Vi c giao k ho ch v n, m c tiêu, nhi m v hàng năm cho các đ n v th c hi n ch ố ầ ư ả m c tiêu qu c gia ph i tuân th Lu t Đ u t ả khác v qu n lý th c hi n các ch ụ ủ ừ nhi m v c a t ng ch ươ ố v n các ch ậ c và các quy đ nh ụ ự ươ ệ ng trình m c tiêu qu c gia; th c hi n theo đúng m c tiêu, ổ ắ ả ươ ng trình; đ m b o phù h p v i nguyên t c, tiêu chí, đ nh m c phân b ng trình theo quy đ nh.
ồ ố ự ộ ệ ề ươ Đi u 6. Huy đ ng ngu n v n th c hi n ch ng trình
ự ệ ồ ố ươ ồ 1. Ngu n v n th c hi n ch ng trình, g m:
ươ a) Ngân sách trung ng;
ị ươ ấ ố ứ ồ ỉ ụ ươ ị ự ộ ồ ố ổ ố ỉ ị ứ ể ắ phát tri n ngu n cân đ i ngân sách đ a ế ị ạ ầ ư ng giai đo n 2016 2020 và Quy t đ nh s 70/2016/QĐUBND ngày 29 tháng 9 năm 2016 ầ ư ổ ố ố ắ ứ ỉ ị phát ị ị ạ ồ ố ứ ệ ng; trong đó: ngân sách t nh đ i ng 60%, ngân sách c p huy n b) Đ i ng ngân sách đ a ph ấ ớ ố ố ớ ố ứ ng trình m c tiêu qu c gia xây d ng nông thôn m i ngu n phân c p đ i ng 40% đ i v i ch ủ ế ố theo Ngh quy t s 43/2016/NQHĐND ngày 23 tháng 8 năm 2016 c a H i đ ng nhân dân t nh ề ồ ị v nguyên t c, tiêu chí, đ nh m c phân b v n đ u t ươ ph ề ủ Ủ c a y ban nhân dân t nh quy đ nh v nguyên t c, tiêu chí, đ nh m c phân b v n đ u t ươ ố ể tri n ngu n cân đ i ngân sách đ a ph ng giai đo n 2016 2020;
ồ ự ộ ợ ừ ổ ứ ộ ồ c) Ngu n l c huy đ ng h p pháp t các t ệ ch c, doanh nghi p và c ng đ ng;
ụ ồ ố d) Ngu n v n tín d ng;
ồ ừ ươ ố ồ đ) Ngu n v n l ng ghép t các ch ự ng trình, d án khác.
ở ệ Ủ ấ ấ ị Ủ ồ ự ụ ủ ừ ụ ệ ả ả ị ệ ươ ng 2. Các s , ban, ngành, y ban nhân dân c p huy n, y ban nhân dân c p xã ch u trách nhi m huy ộ đ ng và đ m b o ngu n l c theo quy đ nh hoàn thành m c tiêu, nhi m v c a t ng ch trình.
ồ ố ớ ươ ả ượ ư ể ự c ng đ ng dân c đ th c hi n ch ể ặ ộ ệ ế ế ệ ồ nguy n, h p lý, có tính đ n đ c đi m kinh t ả ả ắ ạ ệ ng; đ m b o nguyên t c công khai, minh b ch và trách nhi m gi ự ng trình ph i đ c th c ứ ộ ộ xã h i, m c đ khó khăn ả i trình theo ừ ộ ố 3. Đ i v i ngu n v n huy đ ng t ợ ầ ự ệ hi n trên tinh th n t ủ ừ ươ ị c a t ng đ a ph ị quy đ nh.
ự ố ệ ế ả ươ ụ ng trình m c tiêu
ề Đi u 7. Qu n lý, thanh toán, quy t toán v n, kinh phí th c hi n các ch ố qu c gia
ươ ế ố ng trình, d án m c tiêu ệ ậ ự ủ ướ ố ị c theo quy đ nh c a Lu t Ngân sách Nhà n ự ụ ướ c và các quy ồ ệ ệ ả 1. Vi c qu n lý, thanh toán, quy t toán v n, kinh phí th c hi n các ch ừ qu c gia t ngu n ngân sách Nhà n ậ ị đ nh pháp lu t hi n hành.
ố ớ ố ơ ế ự ố ầ ư ậ ề ầ ư ả ẫ ủ ệ ướ ế ươ ủ ộ 2. Đ i v i v n đ u t ị đ nh c a pháp lu t v Đ u t phát tri n: th c hi n qu n lý, c ch thanh toán, quy t toán v n theo quy ng d n c a các B ngành trung ể công và h ng.
ố ớ ố ự ơ ế ố ự ệ ệ ệ ả ế ẫ ủ ử ụ ự ươ ướ ự ụ ệ ệ ố ộ 3. Đ i v i v n s nghi p: vi c qu n lý, s d ng, c ch thanh toán, quy t toán v n s nghi p th c hi n ch ng trình m c tiêu qu c gia th c hi n theo các h ng d n c a B Tài chính.
ươ Ch ng III
Ổ Ứ Ự Ả Ệ ƯƠ PHÂN CÔNG TRONG QU N LÝ, T CH C TH C HI N CH NG TRÌNH
ườ ệ ự ể ầ ự ng tr c ch ng trình, ch trì d án thành ph n, ti u ươ ầ ề ự ủ ộ ủ ươ Đi u 8. Phân công trách nhi m th ộ ầ d án thành ph n và ch trì n i dung thành ph n thu c Ch ng trình
ở ệ ể ơ ườ ươ ố ự ng tr c Ch ụ ng trình m c tiêu qu c ự ạ 1. S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn là c quan th ớ gia xây d ng Nông thôn m i giai đo n 2016 2020;
ở ộ ườ ươ ụ ố ộ ng binh và Xã h i là c quan th ự ng tr c Ch ng trình m c tiêu qu c gia ả ạ ơ ươ 2. S Lao đ ng Th ề ữ gi m nghèo b n v ng giai đo n 2016 2020;
ở ướ ứ ệ c ch trì tri n ự ể ự ụ ả ầ ụ ộ ế ị ủ ạ ủ ố ố ụ ệ ố ể ủ ươ ộ ng trình i các Quy t đ nh s 1600/QĐTTg ng Chính ph t ớ ự ng trình m c tiêu qu c gia xây d ng nông thôn m i ề ệ ạ ị ề ế ị ố ề ữ ố ả ươ ụ ạ 3. Các s , ban, ngành khác có liên quan theo ch c năng nhi m v qu n lý Nhà n ầ ầ khai d án thành ph n, ti u d án thành ph n, các n i dung thành ph n thu c các ch ủ ướ m c tiêu qu c gia theo quy đ nh c a Th t ươ ngày 16 tháng 8 năm 2016 v phê duy t ch giai đo n 20162020, Quy t đ nh s 1722/QĐTTg ngày 02 tháng 9 năm 2016 v phê duy t ch ng trình m c tiêu qu c gia gi m nghèo b n v ng giai đo n 2016 2020.
ự ệ ể ệ ệ ả ấ ươ ng trình ố Ủ ụ ị 4. y ban nhân dân c p huy n có trách nhi m qu n lý, tri n khai th c hi n các ch m c tiêu qu c gia trên đ a bàn.
ổ ứ ự ề ệ ươ ụ ố Đi u 9. T ch c th c hi n ch ng trình m c tiêu qu c gia
ấ ỉ 1. C p t nh:
ươ ụ ố ỉ ỉ Ủ ng trình m c tiêu qu c gia t nh giúp y ban nhân dân t nh ch đ o, ph i ề ả ổ ứ ự ỉ ạ ệ ố ế i quy t nh ng công vi c liên quan đ n qu n lý, đi u hành và t ch c th c hi n các ụ ố ỉ ạ a) Ban Ch đ o các ch ế ợ h p gi ươ ch ả ệ ữ ng trình m c tiêu qu c gia;
ở ế ề ợ ỉ giúp y ban nhân dân t nh đi u ph i, t ng h p n i dung liên quan Ủ ố ị ỉ ố ổ ứ ộ ệ ầ ư ạ b) S K ho ch và Đ u t ụ ươ ế đ n các ch ụ ng trình m c tiêu qu c gia trên đ a bàn t nh theo ch c năng, nhi m v ;
ứ ụ ệ ề ỉ Ủ ể ự ươ ự ầ ầ ộ ng trình, d án thành ph n, ti u d án thành ph n, n i dung ụ ệ ươ ự ố ộ ở c) Các s , ban, ngành có liên quan theo ch c năng, nhi m v giúp y ban nhân dân t nh đi u ổ ứ ch c th c hi n các ch hành, t ầ thành ph n thu c ch ng trình m c tiêu qu c gia.
ấ ỉ ạ ươ ụ ệ ố ệ Ủ ấ ệ ậ ấ ổ ứ ệ ỉ ạ ệ ề ệ ấ ưở ch c th c hi n các Ch ự ưở ạ ộ ế ị ệ ị ấ 2. C p huy n: y ban nhân dân c p huy n thành l p Ban Ch đ o các ch ủ ị Ủ qu c gia c p huy n do Ch t ch y ban nhân dân c p huy n làm Tr ả dân c p huy n ch đ o, qu n lý, đi u hành và t ỉ ạ ế gia trên đ a bàn. Quy ch ho t đ ng Ban Ch đ o do Tr ng trình m c tiêu Ủ ng ban, giúp y ban nhân ố ụ ươ ng trình m c tiêu qu c ỉ ạ ấ ng Ban Ch đ o c p huy n quy t đ nh.
ấ ụ ệ ả ậ Ủ ấ ệ ấ ố ươ ả ụ ộ Ủ ị ấ ể ạ ươ ự ấ ng trình m c tiêu 3. C p xã: y ban nhân dân c p xã thành l p Ban qu n lý th c hi n các ch ự ủ ị Ủ ể ổ ứ ưở ch c th c hi n các ng Ban, đ t qu c gia c p xã, do Ch t ch y ban nhân dân c p xã làm Tr ộ ồ ấ ố ng trình m c tiêu qu c gia trên đ a bàn xã. Thành viên Ban qu n lý c p xã bao g m: cán b ch ư ồ ệ ộ ổ ứ ch c đoàn th và đ i di n c ng đ ng dân c . chuyên môn thu c y ban nhân dân c p xã, các t
ố ợ ề ề ả ươ ụ ố Đi u 10. Ph i h p trong qu n lý, đi u hành ch ng trình m c tiêu qu c gia
ự ự ề ề ệ ả ả ị ươ ụ ố 1. Ph i h p trong xây d ng các quy đ nh, các văn b n v qu n lý, đi u hành, th c hi n các ch ố ợ ng trình m c tiêu qu c gia:
ớ ở ơ ch trì, ph i h p v i S Tài chính và các c quan liên quan tham ố ợ ề ở ế ế ư ị ươ ụ ố ầ ư ủ ạ a) S K ho ch và Đ u t ả ơ ế m u, ki n ngh các c ch qu n lý, đi u hành chung các ch ng trình m c tiêu qu c gia;
ơ ườ ớ ơ ươ ủ ủ ự ầ ở ng trình ch trì, ph i h p v i c quan ch trì d án thành ph n, S ả ướ ệ ị ề ẫ ng d n v ầ ư ở ự ổ ứ ệ ừ ế ả ươ ụ ố b) C quan th ạ K ho ch và Đ u t qu n lý, t ố ợ ự ng tr c ch ự , S Tài chính trong vi c xây d ng các quy đ nh, văn b n h ng trình m c tiêu qu c gia; ch c th c hi n t ng ch
ị ở ệ ệ ng th c hi n ch ớ ở ế ự , S Tài chính, c quan th ả ướ ổ ứ ệ ẫ ố ươ ng trình m c tiêu qu c gia có trách nhi m ph i ươ ủ ơ ng trình, ch trì d án ự ả ch c th c hi n ố ụ ườ ự ng tr c ch ề ng d n v qu n lý, t ạ ệ ụ ị ị ỉ ự ươ c) Các s , ban, ngành, đ a ph ầ ư ở ợ h p v i S K ho ch và Đ u t ự thành ph n trong vi c xây d ng các quy đ nh, văn b n h các ch ầ ố ươ ng trình m c tiêu qu c gia trên đ a bàn t nh.
ố ợ ự ự ế ệ ạ ươ ụ ố 2. Ph i h p trong xây d ng k ho ch th c hi n các ch ng trình m c tiêu qu c gia:
ự ở ạ ươ ụ ệ ổ ố ố ợ ơ ế ợ ng d n l p k ho ch; t ng h p k ho ch th c hi n các ch ỉ ầ ư ủ ch trì, ph i h p S Tài chính và các c quan liên quan xây d ng văn ạ ế ng trình m c tiêu qu c gia Ủ ự ế ị ạ ở ế a) S K ho ch và Đ u t ẫ ậ ả ướ b n h 5 năm và hàng năm trình y ban nhân dân t nh quy t đ nh;
ở ệ ế ạ ợ ươ ụ ố ng trình m c tiêu qu c gia vào ỉ ự ổ ệ b) S Tài chính có trách nhi m t ng h p k ho ch th c hi n ch ủ Ủ ự d toán ngân sách hàng năm c a y ban nhân dân t nh;
ầ ướ ươ ự ố ợ ừ ớ ơ ươ ủ ụ ự ng ố ng trình m c tiêu qu c gia 5 năm và hàng ệ ự ươ ạ ổ ợ ự ườ ơ ng trình ph i h p v i c quan ch trì d án thành ph n h c) Các c quan th ng tr c ch ụ ộ ụ ẫ d n xây d ng m c tiêu, nhi m v , n i dung t ng ch ệ ế năm; t ng h p k ho ch th c hi n ch ạ ng trình trong giai đo n 5 năm và hàng năm;
ố Ủ Ủ ấ ở ệ ụ ụ ự ụ ự ế ệ ồ ố ươ ụ ố ứ ệ d) Các s , ban, ngành, y ban nhân dân các huy n, thành ph , y ban nhân dân c p xã theo ch c ệ ạ năng nhi m v có trách nhi m xây d ng k ho ch m c tiêu, nhi m v và ngu n v n th c hi n ch ệ ng trình m c tiêu qu c gia 5 năm và hàng năm.
ở ố ợ ệ ấ ả ị ự ụ ố ỉ ẽ ặ ng có trách nhi m ph i h p ch t ch trong cung c p thông tin ươ ng trình m c tiêu qu c gia trên đ a bàn t nh; ph i h p ấ ố ợ ệ ị ể ử ự ề ươ 3. Các s , ban, ngành và đ a ph ề ệ ề v qu n lý, đi u hành th c hi n các ch ể ki m tra, giám sát, đánh giá và x lý các v n đ phát sinh trong quá trình tri n khai th c hi n các ươ ch ng trình.
ươ Ch ng IV
Ự Ả Ấ ƯƠ PHÂN C P QU N LÝ D ÁN Đ U T TH C HI N CÁC CH Ụ NG TRÌNH M C Ự Ố Ầ Ư Ệ TIÊU QU C GIA
ầ ư ự ề ả ự Đi u 11. Qu n lý d án đ u t xây d ng công trình.
ủ ươ ầ ư ự ế ị 1. Quy t đ nh ch tr ng đ u t d án:
Ủ ế ị ủ ươ ầ ư ầ ư ự ự ươ ng đ u t các d án đ u t ệ th c hi n các ch ng ụ ố ỉ a) y ban nhân dân t nh quy t đ nh ch tr trình m c tiêu qu c gia;
ở ế ầ ư ầ ả ơ ố ị ố ổ ứ ả ề ố ủ ừ ồ ị ươ ệ ị ẩ là c quan đ u m i t ầ ư theo quy đ nh hi n hành v qu n lý đ u t ch c th m đ nh ngu n v n, kh năng cân đ i ng trình, và quy đ nh c a t ng ch ạ b) S K ho ch và Đ u t ầ ư ố ự v n d án đ u t d án.ự
ẩ ầ ư ự ầ ư các d án đ u t ộ thu c ch ề d án: th m quy n quy t đ nh đ u t ự ự ậ ề ầ ư ế ị ủ ụ ủ ệ ươ ị ự ươ ự ộ ng v qu n lý d án th c hi n các ch ệ ấ ề ỉ ả ề ả ầ ư ươ ng trình ủ ị công, quy đ nh c a Chính ố ng trình m c tiêu qu c gia và ự ự xây d ng trên ỉ ế ị 2. Quy t đ nh đ u t ố m c tiêu qu c gia th c hi n theo các quy đ nh c a pháp lu t v Đ u t ụ ph và b , ngành, trung ầ ư ủ Ủ ị quy đ nh c a y ban nhân dân t nh v phân công, phân c p qu n lý d án đ u t ị đ a bàn t nh.
ủ ầ ư 3. Ch đ u t :
ủ ầ ư ả ế ị ầ ư Ủ ự ự a) Ban Qu n lý d án xã là ch đ u t các d án do y ban nhân dân xã quy t đ nh đ u t ;
ố ớ ự ạ ủ ầ ư ế ị Ủ ệ b) Đ i v i các d án còn l i Ch đ u t ấ do y ban nhân dân c p huy n quy t đ nh.
ố ự ử ụ ự ệ ề ả ươ ụ ố Đi u 12. Qu n lý d án s d ng v n s nghi p ch ng trình m c tiêu qu c gia
ể ả ỗ ợ ế ấ ạ ộ ươ ụ ng trình m c tiêu ố ớ ự ả ề ữ ố 1. Đ i v i d án h tr phát tri n s n xu t, đa d ng hóa sinh k thu c ch qu c gia gi m nghèo b n v ng:
ủ ầ ư ấ ỗ ợ ự ấ ạ ể ả các d án h tr phát tri n s n xu t, đa d ng hóa sinh Ủ a) y ban nhân dân c p xã là ch đ u t k ;ế
ệ ự Ủ ệ ấ ấ b) y ban nhân dân c p huy n là c p phê duy t d án.
ộ ả ộ ng trình m c tiêu qu c gia gi m ệ ươ ở ộ ộ ố ớ ở ự ươ ủ ự ả ở ọ ả ụ ố ợ ng binh và Xã h i ch trì, ph i h p v i S Nông nghi p và ị ệ ể ể ố ớ ự ề ữ ể ộ ự ệ Ủ ự ả ỉ 2. Đ i v i d án nhân r ng mô hình gi m nghèo thu c ch nghèo b n v ng: S Lao đ ng Th Phát tri n nông thôn và các s , ngành liên quan kh o sát, l a ch n đ a bàn, xây d ng các d án nhân r ng mô hình gi m nghèo, trình y ban nhân dân t nh phê duy t đ tri n khai th c hi n.
ố ớ ể ự ự ặ t khó ươ ớ i, xã an toàn khu; thôn, b n đ c bi ề ữ ộ ặ ủ ầ ư ả ộ ộ ơ ở ồ ệ 3. Đ i v i ti u d án nâng cao năng l c cho c ng đ ng và cán b c s các xã đ c bi ố ụ ộ ệ ả khăn, xã biên gi ng trình m c tiêu qu c t khó khăn thu c ch gia gi m nghèo b n v ng: Ban Dân t c là ch đ u t .
ụ ị ạ ế ị ố ng trình m c tiêu qu c gia không quy đ nh t i Quy t đ nh ươ ệ ự ự ộ ệ ộ ị 4. Các d án, n i dung khác thu c ch này thì th c hi n theo các quy đ nh hi n hành.
ươ Ch ng V
Ể THEO DÕI, BÁO CÁO, KI M TRA, GIÁM SÁT
ế ộ ề Đi u 13. Ch đ báo cáo
ủ ự ự ệ ệ ố Ủ ệ ụ ố ỳ ị ệ ử ụ ng trình m c tiêu qu c gia và vi c s d ng kinh phí theo đ nh k (6 tháng ươ ử ề ơ ụ ườ ươ 1. y ban nhân dân các huy n, thành ph và ch d án có trách nhi m báo cáo tình hình th c ệ hi n nhi m v Ch và hàng năm) g i v c quan th ự ng tr c ch ng trình.
ố ớ ấ ướ ử ậ ằ Đ i v i báo cáo 6 tháng g i ch m nh t tr c ngày 05 tháng 7 h ng năm.
ố ớ ấ ướ ử ậ ế ạ Đ i v i báo cáo năm g i ch m nh t tr c ngày 10 tháng 02 năm k ho ch.
ơ ườ ố ổ ị ươ ng trình m c tiêu qu c gia trên đ a bàn t nh có trách nhi m t ng ệ ệ ệ ử ụ ụ ệ ng trình m c tiêu qu c gia và vi c s d ng kinh ạ ổ ợ ỳ , S Tài chính t ng h p ụ ụ ươ ử ề ở ế ị ị Ủ ỉ ự ỉ ng tr c Ch 2. C quan th ố ự ợ h p, báo cáo tình hình th c hi n nhi m v ch ầ ư ở phí theo đ nh k (6 tháng và hàng năm) g i v S K ho ch và Đ u t báo cáo y ban nhân dân t nh theo quy đ nh.
ố ớ ử ướ ằ Đ i v i báo cáo 6 tháng g i tr c ngày 10 tháng 7 h ng năm.
ố ớ ử ướ ế ạ Đ i v i báo cáo năm g i tr c ngày 25 tháng 02 năm k ho ch.
ở ế ợ ự ả ở ự ổ ệ ử ụ ố ợ ươ ụ ụ ố ỉ ạ Ủ ỳ ầ ư ộ ủ ươ ỉ ủ ự ế ầ ơ ng trình và các c quan ch trì d án thành ph n , B Tài chính, ch ch ạ ầ ư ủ ệ 3. S K ho ch và Đ u t ch trì, ph i h p S Tài chính có trách nhi m t ng h p d th o báo ệ ệ ng trình m c tiêu qu c gia và vi c s d ng kinh phí cáo tình hình th c hi n nhi m v các ch ị ộ theo đ nh k (6 tháng và hàng năm) trình Ban Ch đ o, y ban nhân dân t nh xem xét, báo cáo B ạ K ho ch và Đ u t ị theo quy đ nh.
ố ớ ử ướ ằ Đ i v i báo cáo 6 tháng g i tr c ngày 20 tháng 7 h ng năm.
ố ớ ử ế ạ ố Đ i v i báo cáo năm g i vào cu i tháng 3 năm k ho ch.
ế ả ỳ ị ố ổ ụ ữ ế ề ạ ượ ườ ươ ự ế ả ộ ươ ệ ộ ự ớ 4. Trong báo cáo đ nh k , ph i đánh giá ti n đ th c hi n Ch ng trình m c tiêu qu c gia so v i ụ ế ầ ệ ả ầ ừ ế k ho ch ban đ u đ ra theo t ng m c tiêu, nhi m v , k t qu đ u ra, nh ng thay đ i (n u có) ả ợ ấ ng trình không đ m b o ti n đ và ng h p Ch và tình hình ch p hành d toán đ ụ c giao. Tr
ữ ễ ậ ầ ướ ng ớ ự ế ươ ụ ấ ấ ượ ng so v i d ki n, trong báo cáo c n nêu rõ lý do ch m tr , nh ng khó khăn, v ch t l ề ắ m c và đ xu t ph ắ ng án kh c ph c.
ướ ỉ ươ ả ổ ng ằ c t nh có trách nhi m t ng h p, báo cáo tình hình gi ơ ệ ạ ự ố i ngân v n các ch ườ ng tr c , S Tài chính và c quan th ỉ ể ổ ươ Ủ ầ ư ở ng trình theo quy đ nh hi n hành đ t ng h p, báo cáo y ban nhân dân t nh xem xét, báo ủ ươ ộ ế ủ ự ơ ề ở ế ệ , B Tài chính, ch ch ng trình và các c quan ch trì d án thành ầ ị ợ ạ 5. Kho b c Nhà n ự trình, d án h ng tháng v S K ho ch và Đ u t ợ ị ch ầ ư ộ ạ cáo B K ho ch và Đ u t ph n theo quy đ nh.
ự ệ ể ề ươ Đi u 14. Ki m tra th c hi n ch ng trình
ụ ể ế ạ ố ằ ơ ươ ự ị ự ệ ấ ỉ ng trình m c tiêu qu c gia c p t nh có k ho ch ki m tra ụ ươ ỳ ị ố ng trình m c tiêu qu c gia theo đ nh k (6 ỉ ạ ệ ề ặ ộ ả ấ 1. H ng năm, Ban Ch đ o các Ch các đ n v th c hi n v tình hình th c hi n các Ch tháng, c năm) ho c đ t xu t.
ườ ươ ủ ầ ơ ơ ng trình, c quan ch trì d án thành ph n và các c quan có ự ng tr c ch ươ ề ự ể ệ ố ộ ự ng trình m c tiêu qu c gia ki m tra toàn b quá trình th c hi n ứ ệ ơ 2. Các c quan th ẩ ả th m quy n qu n lý Ch ươ ch ụ ụ ng trình theo ch c năng, nhi m v .
ể ộ ươ 3. N i dung ki m tra ch ng trình:
ự ệ ị ừ ụ xây ủ ế ự ạ ng trình m c tiêu qu c gia t ươ ậ ề ươ ng trình; vi c l p và giao k ho ch th c hi n ch ố ng trình; công tác giám sát, đánh ạ a) Tình hình th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v ch ệ ự d ng ch ươ giá ch ươ ng trình t ệ ậ ấ i các c p;
ự ụ ạ ụ ố ươ ố ụ ế ệ ồ ệ ợ ọ ế ồ ự ả ả ự ng trình m c tiêu qu c gia; k t qu th c hi n m c tiêu, ố i ngân các ngu n v n, n đ ng xây d ng c ơ ử ụ ố ồ ế ệ b) Tình hình th c hi n k ho ch ch ả ử ụ nhi m v ; k t qu s d ng ngu n v n, tình hình gi ả ả b n; công tác qu n lý và s d ng các ngu n v n;
ổ ứ ự ệ ề ươ ụ ố c) Công tác t ố ch c, đi u ph i th c hi n ch ng trình m c tiêu qu c gia.
ố ớ ự ộ ệ ề ươ ụ ố ồ Đi u 15. Giám sát c ng đ ng đ i v i th c hi n ch ng trình m c tiêu qu c gia
ệ ố ớ ươ ự ụ ệ ệ ế ị ủ ộ ố ả ủ ị ươ ụ ệ ế ố ủ
ề ố ự ồ ng trình m c tiêu qu c gia th c hi n theo Đi u Vi c giám sát c ng đ ng đ i v i th c hi n ch ủ ướ ng Chính ph ban 19 Quy t đ nh s 41/2016/QĐTTg ngày 10 tháng 10 năm 2016 c a Th t ạ ố ự ề ng trình m c tiêu qu c gia và quy đ nh t hành quy ch qu n lý, đi u hành th c hi n các ch i ị ủ ề ị Ngh đ nh s 84/2015/NĐCP ngày 30 tháng 9 năm 2015 c a Chính ph v giám sát và đánh giá ầ ư . đ u t
ươ Ch ng VI
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ỉ ạ ề ươ ụ ố ỉ Đi u 16. Ban Ch đ o các ch ng trình m c tiêu qu c gia t nh
ự ề ệ ệ ả ươ ụ ạ ố ng trình m c tiêu qu c gia trên ph m vi ỉ ạ ỉ 1. Ch đ o, qu n lý, đi u hành vi c th c hi n các ch ị đ a bàn t nh.
ề ủ ữ ở ạ ộ ệ ấ ỉ ụ Ủ ố ố ấ ươ ự ề ệ ả ơ 2. Đi u ph i ho t đ ng c a các S , ban, ngành liên quan; gi a các c quan c p t nh và y ban ng trình m c tiêu qu c gia. nhân dân c p huy n trong qu n lý và đi u hành th c hi n các Ch
ầ ư ề ở ế ạ Đi u 17. S K ho ch và Đ u t
ươ ụ ư ợ ố ng trình m c tiêu qu c gia. Tham m u Ban Ch đ o các ch ơ ụ ỉ ạ ề ươ ng ự ỉ ạ ả ố ỉ ụ ươ ệ ạ ố ị ỉ ổ 1. Là c quan t ng h p các Ch ỉ Ủ trình m c tiêu qu c gia t nh, y ban nhân dân t nh trong ch đ o qu n lý chung, đi u hành th c ng trình m c tiêu qu c gia giai đo n 2016 2020 trên đ a bàn t nh. hi n các Ch
ủ ẫ ậ ổ ế ề ạ ng d n l p, t ng h p, giao k ho ch, đi u ệ ướ ụ ươ ế ạ ỉ ố ợ ớ ở 2. Ch trì, ph i h p v i S Tài chính trong vi c h ệ ự ch nh k ho ch th c hi n các ch ợ ng trình m c tiêu 5 năm và hàng năm.
ổ ợ ế ươ ự ỳ ị ố ng trình m c tiêu qu c gia theo đ nh k (6 Ủ ụ ỉ ạ ệ ươ ộ ế ạ ỉ ầ ư ộ ả ơ ng trình) trình Ban Ch đ o xem xét báo cáo y ban nhân , B Tài chính và các c quan qu n lý ộ ồ ụ ỉ ươ ố ả 3. T ng h p k t qu tình hình th c hi n các Ch ữ ỳ ế tháng, hàng năm, gi a k , k t thúc ch dân t nh, H i đ ng nhân dân t nh, B K ho ch và Đ u t Ch ng trình m c tiêu qu c gia.
ề ở Đi u 18. S Tài chính
ệ ậ ổ ề ế ạ ỉ ế trong vi c l p, t ng h p, giao k ho ch, đi u ch nh k ố ợ ự ạ ớ ở ế ầ ư 1. Ph i h p v i S K ho ch và Đ u t ụ ệ ho ch th c hi n các ch ạ ợ ươ ng trình m c tiêu 5 năm và hàng năm.
ố ợ ả ớ ướ ỉ c t nh h ố ồ ệ ử ụ ươ ơ ế ủ ệ ạ ế ẫ ệ ụ ố 2. Ch trì, ph i h p v i Kho b c Nhà n nghi p, c ch thanh toán, quy t toán ngu n v n th c hi n các ch ự ướ ng d n vi c s d ng, qu n lý kinh phí s ự ng trình m c tiêu qu c gia.
ổ ừ ấ ợ ươ ụ ng trình m c tiêu ẩ ố ế 3. T ng h p tình hình c p phát, quy t toán kinh phí hàng năm cho t ng ch ề ấ qu c gia, báo cáo c p có th m quy n.
ớ ở ế ả ự ệ ươ ụ ng trình m c ạ ữ ỳ ế ố ợ ố ặ ộ ợ ạ ấ ị ế ầ ư ổ 4. Ph i h p v i S K ho ch và Đ u t t ng h p báo cáo k t qu th c hi n ch tiêu qu c gia hàng năm, gi a k , k t thúc giai đo n ho c đ t xu t theo quy đ nh.
ộ ở ề ươ Đi u 19. S Lao đ ng Th ộ ng binh và Xã h i
ư Ủ ỉ ươ ổ ứ ỉ ạ ạ ế ệ ố ệ ụ ự ể ố ụ ch c tri n khai th c hi n ch ỉ ng trình m c tiêu qu c gia t nh, y ban nhân dân t nh ươ ng trình m c tiêu qu c gia ả 1. Tham m u cho Ban Ch đ o các ch ự trong vi c xây d ng k ho ch và t ề ữ gi m nghèo b n v ng 5 năm và hàng năm.
ướ ươ ự ự ề ẫ ế ạ ề ộ ụ ụ ủ ệ ụ ệ 2. H ng d n xây d ng k ho ch th c hi n ch ữ v ng 5 năm và hàng năm v n i dung, m c tiêu và nhi m v c a ch ố ả ng trình m c tiêu qu c gia gi m nghèo b n ươ ng trình.
ể ự ế ạ ộ ướ ộ ượ ứ ệ ự ạ ộ ự ả ệ ụ ẫ c phân công. H ng d n nghi p v ướ c ngành, lĩnh ự 3. Tr c ti p tri n khai các d án, n i dung ho t đ ng đ ộ ể tri n khai th c hi n d án, n i dung, ho t đ ng theo ch c năng qu n lý Nhà n v c.ự
ự ướ ể ự ệ ươ ụ ng d n công tác ki m tra, theo dõi, đánh giá th c hi n ch ng trình m c tiêu ệ ả ố ẫ 4. Th c hi n và h ề ữ qu c gia gi m nghèo b n v ng 5 năm và hàng năm.
ữ ỳ ế ị ươ ng trình) theo ế ộ ề ế ị ự 5. Th c hi n ch đ báo cáo đ nh k (6 tháng, hàng năm, gi a k , k t thúc ch ị quy đ nh t ỳ ệ ạ i Đi u 13 Quy t đ nh này.
ở ể ề ệ Đi u 20. S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn
ư Ủ ỉ ươ ổ ứ ỉ ạ ạ ệ ố ệ ự ụ ố ụ ch c tri n khai th c hi n ch ỉ ng trình m c tiêu qu c gia t nh, y ban nhân dân t nh ươ ng trình m c tiêu qu c gia ự 1. Tham m u cho Ban Ch đ o các ch ế ể ự trong vi c xây d ng k ho ch và t ớ xây d ng nông thôn m i 5 năm và hàng năm.
ướ ươ ự ự ự ệ ẫ ạ ế ề ộ ụ ụ ủ ươ ụ ệ ớ 2. H ng d n xây d ng k ho ch th c hi n ch m i 5 năm và hàng năm v n i dung, m c tiêu và nhi m v c a ch ố ng trình m c tiêu qu c gia xây d ng nông thôn ng trình.
ể ự ế ạ ộ ướ ộ ượ ứ ệ ự ạ ộ ự ả ệ ụ ẫ c phân công. H ng d n nghi p v ướ c ngành, lĩnh ự 3. Tr c ti p tri n khai các d án, n i dung ho t đ ng đ ộ ể tri n khai th c hi n d án, n i dung, ho t đ ng theo ch c năng qu n lý Nhà n v c.ự
ự ướ ự ể ệ ệ ươ ụ ng d n công tác ki m tra, theo dõi, đánh giá th c hi n ch ng trình m c tiêu ự ố ớ ẫ 4. Th c hi n và h qu c gia xây d ng nông thôn m i 5 năm và hàng năm.
ữ ỳ ế ị ươ ng trình) theo ế ộ ề ế ị ự 5. Th c hi n ch đ báo cáo đ nh k (6 tháng, hàng năm, gi a k , k t thúc ch ị quy đ nh t ệ ỳ ạ i Đi u 13 Quy t đ nh này.
ủ ự ơ ộ ề ầ ươ ụ ố Đi u 21. Các c quan ch trì d án thành ph n thu c ch ng trình m c tiêu qu c gia.
ệ ự ươ ể ế ầ ộ ụ ng trình m c ổ ứ ố ự ử ơ ể ổ ươ ế ạ ợ ạ 1. T ch c xây d ng k ho ch tri n khai th c hi n d án thành ph n thu c ch ườ tiêu qu c gia g i c quan th ự ng trình đ t ng h p vào k ho ch chung. ự ng tr c ch
ườ ớ ơ ệ ẫ ậ ố ợ ể ạ ng trình l p k ho ch, th c hi n và h ươ ự ng tr c ch ệ ự ướ ạ ự ố ế ụ ủ ể ớ ỳ ị ơ ệ ự ố ợ ệ ự ầ ấ ỉ ươ ng d n công 2. Ph i h p v i c quan th ng trình m c tiêu qu c gia giai đo n 2016 2020. tác ki m tra, theo dõi, giám sát th c hi n ch Ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan trong theo dõi, ki m tra, giám sát đánh giá đ nh k và ị ộ đ t xu t vi c th c hi n d án thành ph n trên đ a bàn t nh.
ể ự ế ạ ộ ướ ộ ượ ứ ệ ự ạ ộ ự ả ệ ụ ẫ c phân công. H ng d n nghi p v ướ c ngành, lĩnh ự 3. Tr c ti p tri n khai các d án, n i dung ho t đ ng đ ộ ể tri n khai th c hi n d án, n i dung, ho t đ ng theo ch c năng qu n lý Nhà n v c.ự
ữ ỳ ế ị ươ ng trình) theo ế ộ ề ế ị ự 4. Th c hi n ch đ báo cáo đ nh k (06 tháng, hàng năm, gi a k , k t thúc ch ị quy đ nh t ỳ ệ ạ i Đi u 13 Quy t đ nh này.
ở ề Đi u 22. Các s , ban, ngành có liên quan
ụ ớ ng trình, ự ơ ự ệ ị ự ầ ự ng tr c ch ng trong xây d ng k ho ch và t ự ố ợ ươ ị ụ ố ỉ ườ ạ ẫ ứ ủ ố ụ ệ ộ ứ ứ ệ Căn c ch c năng nhi m v có trách nhi m ph i h p v i các c quan th ủ ơ c quan ch trì d án thành ph n và các đ a ph ươ ệ ng trình m c tiêu qu c gia trên đ a bàn t nh; ch trì h hi n các ch ươ ầ dung thành ph n có liên quan thu c ch ươ ế ổ ứ ch c th c ộ ệ ướ ng d n th c hi n các n i ụ ng trình m c tiêu qu c gia theo ch c năng, nhi m v .
ự ố ề ề ớ Đi u 23. Văn phòng Đi u ph i xây d ng nông thôn m i
ỉ ạ ươ ụ ạ ỉ ươ ệ ể ệ ả ố ng trình m c tiêu qu c gia giai đo n 2016 2020 t nh, S Nông ự ch c th c hi n ch ở ụ ng trình m c tiêu qu c ự ớ ị ỉ ố Giúp Ban Ch đ o các ch ổ ứ nghi p và Phát tri n nông thôn trong qu n lý và t gia xây d ng nông thôn m i trên đ a bàn t nh.
Ủ ề ệ ố Đi u 24. y ban nhân dân các huy n, thành ph
ị ệ ệ ươ ụ ố ch c tri n khai th c hi n ch ị ng trình m c tiêu qu c gia trên đ a ổ ứ ị ể ủ ừ ả ệ ụ ự 1. Ch u trách nhi m qu n lý, t ươ ụ bàn theo m c tiêu, nhi m v quy đ nh c a t ng ch ng trình.
ự ự ạ ổ ố ươ ị ừ ồ ươ ị ệ ạ ngu n ngân sách đ a ph ng trình m c tiêu qu c gia quy đ nh ụ ng theo t ỷ ệ l ợ ố ứ ố ươ ụ ệ ể ế ế 2. Tri n khai xây d ng k ho ch, t ng h p k ho ch th c hi n ch ờ ố ồ ị trên đ a bàn; đ ng th i b trí kinh phí đ i ng t ể ự đ th c hi n ch ng trình m c tiêu qu c gia.
ướ ượ ệ ả ụ ệ c giao theo đúng m c tiêu, nhi m ng d n s d ng kinh phí đ ị ươ ề ả ị 3. Ch u trách nhi m qu n lý, h ụ ừ v t ng ch ẫ ử ụ ng trình và các quy đ nh v qu n lý ngân sách và tài chính.
ể ế ệ ổ ị ả ự ầ ư ở ằ ủ ạ ơ ỳ , S Tài chính, c quan ch trì ợ ở ế ươ ng trình) cho S K ho ch và Đ u t ự ổ ứ ữ ỳ ế ươ ủ ầ ị 4. T ch c ki m tra, đánh giá, t ng h p, báo cáo k t qu th c hi n đ nh k (6 tháng, h ng năm, gi a k , k t thúc ch ch ng trình, ch trì d án thành ph n theo quy đ nh.
Ủ ề ấ Đi u 25. y ban nhân dân c p xã
ổ ứ ự ế ể ệ ươ ụ ố ị ng trình m c tiêu qu c gia trên đ a bàn ị ạ ự 1. T ch c xây d ng k ho ch, tri n khai th c hi n ch theo đúng quy đ nh.
ề ự ự ậ ch c th c ệ ự ổ ứ ạ ư ủ ộ ậ ồ ố ớ ộ ờ ế ạ ồ ồ ộ 2. Tuyên truy n, v n đ ng s tham gia c ng đ ng dân c trong quá trình l p và t ệ hi n k ho ch; đ ng th i phát huy vai trò giám sát c a c ng đ ng đ i v i K ho ch th c hi n ươ Ch ế ng trình.
ả ả ồ ổ ổ ứ ệ ả ả ố ượ ươ ộ ệ ị ụ ử c phân b . T ch c qu n lý, b o v và s ố ng trình m c tiêu qu c gia sau khi hoàn ử ụ ử ụ ệ 3. Qu n lý, s d ng có hi u qu các ngu n v n đ ả ụ d ng có hi u qu công trình trên đ a bàn thu c Ch ư thành bàn giao đ a vào s d ng.
ự ữ ỳ ế ằ ỳ ươ ng trình) cho ệ ẩ ị ị ế ộ 4. Th c hi n ch đ báo cáo đ nh k (6 tháng, h ng năm, gi a k , k t thúc ch ề ấ c p có th m quy n theo quy đ nh.
ươ Ch ng VII
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ở Ủ ố Ủ ệ ấ
ể ệ ị ử ướ ề ự ng tr c ch Các s , ban, ngành, y ban nhân dân các huy n, thành ph , y ban nhân dân c p xã và ổ ứ ch c, cá nhân có liên quan có trách nhi m thi hành Quy đ nh này. Trong quá trình tri n khai ệ ợ ườ ng h p có v ng trình, ng m c, đ ngh g i ý ki n v C quan th ờ ử ở ế ươ ỉ ạ ườ ư ế ể ổ ỉ ạ ố ụ ả ề Đi u 26. các t ắ ự th c hi n, tr ồ đ ng th i g i S K ho ch và Đ u t ươ ch ị ề ơ ợ , S Tài chính đ t ng h p tham m u Ban Ch đ o các ế i quy t./. ầ ư ở Ủ ỉ ng trình m c tiêu qu c gia t nh, y ban nhân dân t nh gi