
B NÔNG NGHI PỘ Ệ
VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔNỂ
S : 27/2008/QĐ-BNNố
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ
Hà N i,ộ ngày 28 tháng 01 năm 2008
QUY T Đ NHẾ Ị
Quy đ nh ch c năng, nhi m v quy n h n và c c u t ch cị ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ
c a C c Qu n lý xây d ng công trìnhủ ụ ả ự
B TR NG B NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔNỘ ƯỞ Ộ Ệ Ể
Căn c Ngh đ nh s 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 c a Chính phứ ị ị ố ủ ủ
quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Nông nghi p và Phátị ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ệ
tri n nông thôn;ể
Căn c Đi u 19 Ngh đ nh s 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 c aứ ề ị ị ố ủ
Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B , c quanủ ị ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ơ
ngang B ;ộ
Xét đ ngh c a V tr ng V T ch c cán b ,ề ị ủ ụ ưở ụ ổ ứ ộ
QUY T Đ NH:Ế Ị
Đi u 1. V trí và ch c năngề ị ứ
C c Qu n lý xây d ng công trình là c quan tr c thu c B Nông nghi p và Phátụ ả ự ơ ự ộ ộ ệ
tri n nông thôn, th c hi n ch c năng tham m u giúp B tr ng qu n lý nhà n c chuyênể ự ệ ứ ư ộ ưở ả ướ
ngành và th c thi nhi m v qu n lý nhà n c trong lĩnh v c xây d ng công trình nôngự ệ ụ ả ướ ự ự
nghi p, lâm nghi p, th y l i, th y s n, diêm nghi p và phát tri n nông thôn thu c ph mệ ệ ủ ợ ủ ả ệ ể ộ ạ
vi qu n lý nhà n c c a B .ả ướ ủ ộ
C c Qu n lý xây d ng công trình có t cách pháp nhân, có tài kho n và con d uụ ả ự ư ả ấ
riêng, có kinh phí ho t đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t. ạ ộ ị ủ ậ
Tr s c a C c đ t t i thành ph Hà N i và b ph n th ng tr c t i thành phụ ở ủ ụ ặ ạ ố ộ ộ ậ ườ ự ạ ố
H Chí Minh.ồ
Đi u 2. Nhi m v và quy n h nề ệ ụ ề ạ
1. Trình B d th o d án lu t, d án pháp l nh, d th o văn b n quy ph m phápộ ự ả ự ậ ự ệ ự ả ả ạ
lu t chuyên ngành theo ch ng trình, k ho ch xây d ng pháp lu t hàng năm c a B vàậ ươ ế ạ ự ậ ủ ộ
các d án, đ án theo s phân công c a B tr ng. Trình B tr ng d th o quy t đ nh,ự ề ự ủ ộ ưở ộ ưở ự ả ế ị
ch th và các văn b n khác thu c th m quy n ch đ o, đi u hành c a B tr ng.ỉ ị ả ộ ẩ ề ỉ ạ ề ủ ộ ưở
2. Trình B chi n l c, quy ho ch, k ho ch phát tri n dài h n, năm năm và hàngộ ế ượ ạ ế ạ ể ạ
năm; các chi n l c, quy ho ch vùng tr ng đi m, liên vùng, liên t nh và các ch ng trình,ế ượ ạ ọ ể ỉ ươ

đ án, d án, công trình quan tr ng thu c chuyên ngành, lĩnh v c qu n lý c a C c theo sề ự ọ ộ ự ả ủ ụ ự
phân công c a B tr ng.ủ ộ ưở
3. Trình B công b chi n l c, quy ho ch, k ho ch phát tri n và t ch c chộ ố ế ượ ạ ế ạ ể ổ ứ ỉ
đ o, h ng d n, ki m tra vi c th c hi n các văn b n quy ph m pháp lu t, chi n l c,ạ ướ ẫ ể ệ ự ệ ả ạ ậ ế ượ
quy ho ch, k ho ch, ch ng trình, đ án, d án, tiêu chu n, quy chu n k thu t, quyạ ế ạ ươ ề ự ẩ ẩ ỹ ậ
trình, quy ph m, đ nh m c kinh t -k thu t chuyên ngành đã đ c phê duy t; ch đ o vàạ ị ứ ế ỹ ậ ượ ệ ỉ ạ
t ch c th c hi n tuyên truy n, ph bi n pháp lu t v chuyên ngành thu c ph m vi qu nổ ứ ự ệ ề ổ ế ậ ề ộ ạ ả
lý c a C c. ủ ụ
4. Ban hành các văn b n cá bi t và h ng d n chuyên môn, nghi p v v chuyênả ệ ướ ẫ ệ ụ ề
ngành, lĩnh v c đ c giao qu n lý. Phê duy t k ho ch, ti n đ th c hi n đ i v i các chự ượ ả ệ ế ạ ế ộ ự ệ ố ớ ủ
đ u t cho t ng công trình do B giao qu n lý sau khi đã đ c B thông báo phân b kầ ư ừ ộ ả ượ ộ ổ ế
ho ch v n hàng năm. T ch c theo dõi, giám sát, t ng h p báo cáo đ nh kỳ và báo cáo theoạ ố ổ ứ ổ ợ ị
chuyên đ v k t qu th c hi n và gi i ngân xây d ng c b n các d án do B giao qu nề ề ế ả ự ệ ả ự ơ ả ự ộ ả
lý.
5. Ch đ o công tác phòng ch ng l t bão, thiên tai trong xây d ng các công trìnhỉ ạ ố ụ ự
thu c ph m vi qu n lý c a C c và tham gia công tác phòng ch ng l t bão c a B theoộ ạ ả ủ ụ ố ụ ủ ộ
phân công c a B tr ng. ủ ộ ưở
6. Qu n lý giai đo n l p d án đ u t xây d ng công trình:ả ạ ậ ự ầ ư ự
a) Ch trì th m tra, trình B báo cáo đ u t và d án đ u t các d án quan tr ngủ ẩ ộ ầ ư ự ầ ư ự ọ
Qu c gia đ c B giao qu n lý; ố ượ ộ ả
b) Ch trì th m đ nh Thi t k c s các d án th y l i nhóm A (không phân bi tủ ẩ ị ế ế ơ ở ự ủ ợ ệ
ngu n v n); th ng tr c H i đ ng th m đ nh c a B th m đ nh thi t k c s đ i v iồ ố ườ ự ộ ồ ẩ ị ủ ộ ẩ ị ế ế ơ ở ố ớ
các d án quan tr ng Qu c gia; ự ọ ố
c) Ch trì th m đ nh, trình B tr ng phê duy t d án đ u t ho c báo cáo kinh tủ ẩ ị ộ ưở ệ ự ầ ư ặ ế
k thu t và phê duy t đi u ch nh, b sung d án đ u t ho c báo cáo kinh t k thu t cácỹ ậ ệ ề ỉ ổ ự ầ ư ặ ế ỹ ậ
d án nhóm A, B, C do B giao; ự ộ
d) Ch trì th m đ nh, trình B phê duy t k ho ch đ u th u, h s m i th u, k tủ ẩ ị ộ ệ ế ạ ấ ầ ồ ơ ờ ầ ế
qu đ u th u ch n th u t v n l p d án đ u t các d án đ c B giao. ả ấ ầ ọ ầ ư ấ ậ ự ầ ư ự ượ ộ
7. Qu n lý giai đo n th c hi n đ u t xây d ng công trình:ả ạ ự ệ ầ ư ự
a) Ch trì th m đ nh trình B tr ng phê duy t thi t k k thu t-t ng d toán vàủ ẩ ị ộ ưở ệ ế ế ỹ ậ ổ ự
phê duy t đi u ch nh, b sung thi t k k thu t-t ng d toán các d án do B làm chệ ề ỉ ổ ế ế ỹ ậ ổ ự ự ộ ủ
đ u t ; ầ ư
b) Th m đ nh và phê duy t thi t k b n v thi công, d toán h ng m c, phù h pẩ ị ệ ế ế ả ẽ ự ạ ụ ợ
v i thi t k k thu t, t ng d toán đã đ c phê duy t đ i v i m t s d án do B làmớ ế ế ỹ ậ ổ ự ượ ệ ố ớ ộ ố ự ộ
ch đ u t ;ủ ầ ư
c) Ch trì th m đ nh trình B tr ng phê duy t k ho ch đ u th u, k t qu đ uủ ẩ ị ộ ưở ệ ế ạ ấ ầ ế ả ấ
th u t v n, xây l p, mua s m hàng hóa các d án đ c B giao qu n lý;ầ ư ấ ắ ắ ự ượ ộ ả
d) Ch trì th m đ nh và quy t đ nh phê duy t: h s m i th u d án đ n nhóm Aủ ẩ ị ế ị ệ ồ ơ ờ ầ ự ế
(tr các d án B đã y quy n cho các Ch đ u t ); k t qu đ u th u các gói th u có giáừ ự ộ ủ ề ủ ầ ư ế ả ấ ầ ầ
gói th u t v n đ n 3 t đ ng; gói th u xây l p và mua s m hàng hóa có giá tr đ n 10 tầ ư ấ ế ỷ ồ ầ ắ ắ ị ế ỷ
đ ng theo k ho ch đ u th u đã đ c phê duy t các d án C c đ c B giao qu n lý;ồ ế ạ ấ ầ ượ ệ ự ụ ượ ộ ả

đ) Ch trì t ch c th m đ nh ho c ký tho thu n v k thu t các d án đ u t xâyủ ổ ứ ẩ ị ặ ả ậ ề ỹ ậ ự ầ ư
d ng công trình ngành nông nghi p và phát tri n nông thôn đ n Nhóm B (không bao g mự ệ ể ế ồ
nâng c p, s a ch a công trình thu l i, c p thoát n c nông thôn và đê đi u) thu c ph mấ ử ữ ỷ ợ ấ ướ ề ộ ạ
vi qu n lý nhà n c c a B do các đ a ph ng đ u t theo yêu c u; ả ướ ủ ộ ị ươ ầ ư ầ
e) T ch c ki m tra công tác qu n lý thi công, qu n lý ch t l ng công trình xâyổ ứ ể ả ả ấ ượ
d ng đ i v i các d án đ u t đ c B giao qu n lý. Tr ng h p phát hi n nh ng nghiự ố ớ ự ầ ư ượ ộ ả ườ ợ ệ ữ
ng v ch t l ng công trình xây d ng, C c yêu c u ch đ u t th c hi n vi c ki mờ ề ấ ượ ự ụ ầ ủ ầ ư ự ệ ệ ể
đ nh ch t l ng theo quy đ nh c a pháp lu t; ị ấ ượ ị ủ ậ
g) T ch c giám đ nh v ch t l ng công trình xây d ng chuyên ngành theo quyổ ứ ị ề ấ ượ ự
đ nh hi n hành; t ng h p tình hình ch t l ng công trình xây d ng, ki n ngh x lý khiị ệ ổ ợ ấ ượ ự ế ị ử
phát hi n sai ph m v ch t l ng công trình xây d ng c a ngành Nông nghi p;ệ ạ ề ấ ượ ự ủ ệ
h) Ch trì ph i h p v i các c quan ch c năng liên quan trong qu n lý nhà n c vủ ố ợ ớ ơ ứ ả ướ ề
ch t l ng công trình xây d ng ngành nông nghi p và phát tri n nông thôn; l p và trìnhấ ượ ự ệ ể ậ
B Báo cáo đ nh kỳ 6 tháng và 1 năm v tình hình ch t l ng công trình xây d ng ngànhộ ị ề ấ ượ ự
nông nghi p và phát tri n nông thôn. ệ ể
8. Qu n lý giai đo n k t thúc đ u t xây d ng công trình:ả ạ ế ầ ư ự
a) Tham gia H i đ ng nghi m thu Nhà n c đ i v i công trình quan tr ng Qu cộ ồ ệ ướ ố ớ ọ ố
gia theo phân công c a B tr ng. Th ng tr c H i đ ng nghi m thu B các công trìnhủ ộ ưở ườ ự ộ ồ ệ ộ
nhóm A do B qu n lý;ộ ả
b) Ph i h p v i V Tài chính trong vi c th m đ nh trình B tr ng ho c c p cóố ợ ớ ụ ệ ẩ ị ộ ưở ặ ấ
th m quy n phê duy t quy t toán d án xây d ng công trình hoàn thành do B giao theoẩ ề ệ ế ự ự ộ
quy đ nh; ị
c) Ch đ o th c hi n vi c l p, giao n p, l u tr h s tài li u công trình xây d ngỉ ạ ự ệ ệ ậ ộ ư ữ ồ ơ ệ ự
theo quy đ nh c a nhà n c các công trình đ c B giao qu n lý.ị ủ ướ ượ ộ ả
9. T ch c ch đ o công tác đi u tra, th ng kê và qu n lý c s d li u v lĩnh v cổ ứ ỉ ạ ề ố ả ơ ở ữ ệ ề ự
xây d ng công trình nông nghi p, lâm nghi p, th y l i, th y s n, diêm nghi p và phátự ệ ệ ủ ợ ủ ả ệ
tri n nông thôn ểtheo quy đ nh.ị
10. V khoa h c công ngh :ề ọ ệ
a) Đ xu t, trình B ch ng trình, k ho ch, đ tài nghiên c u khoa h c, ngề ấ ộ ươ ế ạ ề ứ ọ ứ
d ng ti n b công ngh , k thu t chuyên ngành;ụ ế ộ ệ ỹ ậ
b) Ch trì th m đ nh đ c ng, đ tài nghiên c u; đ t hàng cho các t ch c, cáủ ẩ ị ề ươ ề ứ ặ ổ ứ
nhân th c hi n; nghi m thu, qu n lý k t qu và ch đ o tri n khai k t qu nghiên c u,ự ệ ệ ả ế ả ỉ ạ ể ế ả ứ
ng d ng ti n b công ngh , k thu t thu c ph m vi qu n lý c a C c;ứ ụ ế ộ ệ ỹ ậ ộ ạ ả ủ ụ
c) Qu n lý thông tin khoa h c công ngh v chuyên ngành;ả ọ ệ ề
d) Tham gia xây d ng d th o tiêu chu n qu c gia, quy chu n k thu t qu c giaự ự ả ẩ ố ẩ ỹ ậ ố
thu c ph m vi qu n lý nhà n c c a B theo phân công c a B tr ng.ộ ạ ả ướ ủ ộ ủ ộ ưở
11. Tham gia các ho t đ ng xúc ti n th ng m i v chuyên ngành theo phân côngạ ộ ế ươ ạ ề
c a B tr ng.ủ ộ ưở
12. V h p tác qu c t : ề ợ ố ế

a) Xây d ng, trình B ch ng trình, d án h p tác qu c t v chuyên ngành, lĩnhự ộ ươ ự ợ ố ế ề
v c thu c ph m vi qu n lý c a C c; ự ộ ạ ả ủ ụ
b) T ch c th c hi n h p tác qu c t , các ch ng trình, d án qu c t tài tr theoổ ứ ự ệ ợ ố ế ươ ự ố ế ợ
phân c p c a B tr ng.ấ ủ ộ ưở
13. V c i cách hành chính: ề ả
a) Xây d ng và t ch c th c hi n k ho ch c i cách hành chính theo k ho ch c aự ổ ứ ự ệ ế ạ ả ế ạ ủ
B và s ch đ o c a B tr ng; ộ ự ỉ ạ ủ ộ ưở
b) Ch đ o rà soát, h th ng hoá và đ xu t, xây d ng h th ng th ch , pháp lu tỉ ạ ệ ố ề ấ ự ệ ố ể ế ậ
v ngành, lĩnh v c thu c ph m vi qu n lý c a C c;ề ự ộ ạ ả ủ ụ
c) Ch đ o hoàn thi n ch c năng, nhi m v , quy n h n c a các t ch c tr c thu cỉ ạ ệ ứ ệ ụ ề ạ ủ ổ ứ ự ộ
C c theo h ng phân công, phân c p; trình B phân c p nhi m v qu n lý nhà n c vụ ướ ấ ộ ấ ệ ụ ả ướ ề
ngành, lĩnh v c cho chính quy n đ a ph ng;ự ề ị ươ
d) Ch đ o th c hi n các quy đ nh v ch đ t ch , t ch u trách nhi m v th cỉ ạ ự ệ ị ề ế ộ ự ủ ự ị ệ ề ự
hi n nhi m v , t ch c b máy, biên ch , tài chính và c i cách th t c hành chính, đ iệ ệ ụ ổ ứ ộ ế ả ủ ụ ổ
m i ph ng th c làm vi c, hi n đ i hoá công s , ng d ng công ngh thông tin ph c vớ ươ ứ ệ ệ ạ ở ứ ụ ệ ụ ụ
ho t đ ng c a C c.ạ ộ ủ ụ
14. V qu n lý nhà n c các t ch c th c hi n d ch v công thu c ngành, lĩnh v cề ả ướ ổ ứ ự ệ ị ụ ộ ự
qu n lý c a C c:ả ủ ụ
a) Trình B c ch , chính sách, quy chu n k thu t v cung ng d ch v công; vộ ơ ế ẩ ỹ ậ ề ứ ị ụ ề
th c hi n xã h i hoá các ho t đ ng cung ng d ch v công trong ngành, lĩnh v c;ự ệ ộ ạ ộ ứ ị ụ ự
b) Ban hành đ nh m c kinh t -k thu t, th i gian th c hi n cung ng các d ch vị ứ ế ỹ ậ ờ ự ệ ứ ị ụ
công thu c ngành, lĩnh v c;ộ ự
c) H ng d n, ki m tra và h tr cho các t ch c th c hi n d ch v công trongướ ẫ ể ỗ ợ ổ ứ ự ệ ị ụ
ngành, lĩnh v c theo quy đ nh c a pháp lu t.ự ị ủ ậ
15. V qu n lý nhà n c đ i v i ho t đ ng c a h i, t ch c phi Chính ph thu cề ả ướ ố ớ ạ ộ ủ ộ ổ ứ ủ ộ
ngành, lĩnh v c qu n lý c a C c theo phân công c a B tr ng:ự ả ủ ụ ủ ộ ưở
a) H ng d n, t o đi u ki n cho h i, t ch c phi Chính ph tham gia các ho tướ ẫ ạ ề ệ ộ ổ ứ ủ ạ
đ ng trong ngành, lĩnh v c thu c ph m vi qu n lý c a C c; t ch c l y ý ki n và ti p thuộ ự ộ ạ ả ủ ụ ổ ứ ấ ế ế
vi c đ xu t, ph n bi n c a h i, t ch c phi Chính ph đ hoàn thi n các quy đ nh qu nệ ề ấ ả ệ ủ ộ ổ ứ ủ ể ệ ị ả
lý nhà n c v ngành, lĩnh v c;ướ ề ự
b) Ki n ngh vi c x lý các vi ph m pháp lu t c a h i, t ch c phi Chính ph ho tế ị ệ ử ạ ậ ủ ộ ổ ứ ủ ạ
đ ng trong ngành, lĩnh v c.ộ ự
16. V t ch c b máy, biên ch và cán b , công ch c, viên ch c:ề ổ ứ ộ ế ộ ứ ứ
a) Xây d ng d th o ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a C c;ự ự ả ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ụ
đ xu t vi c thành l p, t ch c l i các t ch c tr c thu c C c;ề ấ ệ ậ ổ ứ ạ ổ ứ ự ộ ụ
b) Quy t đ nh thành l p T công tác c a C c; quy đ nh c th v nhi m v tế ị ậ ổ ủ ụ ị ụ ể ề ệ ụ ự
ch , đi u l t ch c và ho t đ ng cho các t ch c s nghi p nhà n c thu c C c theoủ ề ệ ổ ứ ạ ộ ổ ứ ự ệ ướ ộ ụ
quy đ nh; ị

c) Trình B k ho ch biên ch hàng năm c a C c; quy t đ nh phân b biên chộ ế ạ ế ủ ụ ế ị ổ ế
hành chính cho các c quan thu c C c; ơ ộ ụ
d) Quy t đ nh c cán b , công ch c, viên ch c đi h c t p, công tác n c ngoàiế ị ử ộ ứ ứ ọ ậ ở ướ
theo phân c p qu n lý cán b c a B ;ấ ả ộ ủ ộ
đ) Quy đ nh th m quy n và trách nhi m c a ng i đ ng đ u các t ch c thu cị ẩ ề ệ ủ ườ ứ ầ ổ ứ ộ
C c; ụ
e) Quy t đ nh và th c hi n các bi n pháp c th đ tăng c ng k lu t, k c ngế ị ự ệ ệ ụ ể ể ườ ỷ ậ ỷ ươ
hành chính; t ch c th c hi n phòng, ch ng tham nhũng, ch ng lãng phí và quan liêu, háchổ ứ ự ệ ố ố
d ch, c a quy n trong các đ n v thu c C c;ị ử ề ơ ị ộ ụ
g) T ch c th c hi n công tác tuy n d ng, s d ng, đi u đ ng, luân chuy n, nghổ ứ ự ệ ể ụ ử ụ ề ộ ể ỉ
h u, ch đ ti n l ng, khen th ng và các ch đ khác đ i v i cán b , công ch c, viênư ế ộ ề ươ ưở ế ộ ố ớ ộ ứ
ch c thu c ph m vi qu n lý c a C c theo quy đ nh c a pháp lu t, phân c p c a B ; b iứ ộ ạ ả ủ ụ ị ủ ậ ấ ủ ộ ồ
d ng chuyên môn, nghi p v v chuyên ngành theo phân công c a B tr ng;ưỡ ệ ụ ề ủ ộ ưở
h) Xây d ng tiêu chu n chuyên môn, nghi p v c a ng ch công ch c, viên ch cự ẩ ệ ụ ủ ạ ứ ứ
thu c ngành, lĩnh v c theo phân công c a B tr ng;ộ ự ủ ộ ưở
i) Báo cáo th c hi n v công tác t ch c, cán b và biên ch theo quy đ nh.ự ệ ề ổ ứ ộ ế ị
17. V thanh tra, ki m tra:ề ể
a) H ng d n và ki m tra vi c th c hi n chính sách, pháp lu t v ngành, lĩnh v cướ ẫ ể ệ ự ệ ậ ề ự
thu c ph m vi qu n lý c a C c theo quy đ nh;ộ ạ ả ủ ụ ị
b) Gi i quy t ho c tham gia gi i quy t khi u n i, t cáo, ki n ngh c a t ch c,ả ế ặ ả ế ế ạ ố ế ị ủ ổ ứ
công dân liên quan đ n ngành, lĩnh v c qu n lý c a C c; t ch c vi c ti p công dân theoế ự ả ủ ụ ổ ứ ệ ế
quy đ nh c a pháp lu t;ị ủ ậ
c) Thanh tra, ki m tra vi c th c hi n phân c p qu n lý v ngành, lĩnh v c thu cể ệ ự ệ ấ ả ề ự ộ
ph m vi qu n lý c a C c và ki n ngh x lý vi ph m theo quy đ nh c a pháp lu t.ạ ả ủ ụ ế ị ử ạ ị ủ ậ
18. V qu n lý tài chính, tài s n:ề ả ả
a) Trình B d toán ngân sách hàng năm và k ho ch ngân sách trung h n c a C c;ộ ự ế ạ ạ ủ ụ
b) Ch u trách nhi m quy t toán các ngu n kinh phí do C c tr c ti p qu n lý; qu nị ệ ế ồ ụ ự ế ả ả
lý và ch u trách nhi m v tài s n c a nhà n c đ c giao cho C c theo phân c p c a Bị ệ ề ả ủ ướ ượ ụ ấ ủ ộ
tr ng và quy đ nh c a pháp lu t.ưở ị ủ ậ
19. Th c hi n nhi m v khác theo quy đ nh c a pháp lu t chuyên ngành và phânự ệ ệ ụ ị ủ ậ
công, phân c p c a B tr ng.ấ ủ ộ ưở
Đi u 3. C c u t ch cề ơ ấ ổ ứ
1. Lãnh đ o C c:ạ ụ
Lãnh đ o C c có C c tr ng và các Phó C c tr ng do B tr ng B Nôngạ ụ ụ ưở ụ ưở ộ ưở ộ
nghi p và Phát tri n nông thôn b nhi m, mi n nhi m theo quy đ nh.ệ ể ổ ệ ễ ệ ị
C c tr ng đi u hành ho t đ ng c a C c, ch u trách nhi m tr c B tr ng Bụ ưở ề ạ ộ ủ ụ ị ệ ướ ộ ưở ộ
Nông nghi p và Phát tri n nông thôn và tr c pháp lu t v ho t đ ng c a C c.ệ ể ướ ậ ề ạ ộ ủ ụ