B NÔNG NGHI P
VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN
S : 27/2008/QĐ-BNN
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p - T do - H nh phúc
Hà N i, ngày 28 tháng 01 năm 2008
QUY T Đ NH
Quy đ nh ch c năng, nhi m v quy n h n và c c u t ch c ơ
c a C c Qu n lý xây d ng công trình
B TR NG B NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN ƯỞ
Căn c Ngh đ nh s 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 c a Chính ph
quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Nông nghi p và Phát ơ
tri n nông thôn;
Căn c Đi u 19 Ngh đ nh s 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 c a
Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n c c u t ch c c a B , c quan ơ ơ
ngang B ;
Xét đ ngh c a V tr ng V T ch c cán b , ưở
QUY T Đ NH:
Đi u 1. V trí và ch c năng
C c Qu n xây d ng công trình c quan tr c thu c B Nông nghi p Phát ơ
tri n nông thôn, th c hi n ch c năng tham m u giúp B tr ng qu n nhà n c chuyên ư ưở ướ
ngành th c thi nhi m v qu n nhà n c trong lĩnh v c xây d ng công trình nông ướ
nghi p, lâm nghi p, th y l i, th y s n, diêm nghi p phát tri n nông thôn thu c ph m
vi qu n lý nhà n c c a B . ướ
C c Qu n xây d ng công trình t cách pháp nhân, tài kho n con d u ư
riêng, có kinh phí ho t đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
Tr s c a C c đ t t i thành ph N i b ph n th ng tr c t i thành ph ườ
H Chí Minh.
Đi u 2. Nhi m v và quy n h n
1. Trình B d th o d án lu t, d án pháp l nh, d th o văn b n quy ph m pháp
lu t chuyên ngành theo ch ng trình, k ho ch xây d ng pháp lu t hàng năm c a B ươ ế
các d án, đ án theo s phân công c a B tr ng. Trình B tr ng d th o quy t đ nh, ưở ưở ế
ch th và các văn b n khác thu c th m quy n ch đ o, đi u hành c a B tr ng. ưở
2. Trình B chi n l c, quy ho ch, k ho ch phát tri n dài h n, năm năm hàng ế ượ ế
năm; các chi n l c, quy ho ch vùng tr ng đi m, liên vùng, liên t nh các ch ng trình,ế ượ ươ
đ án, d án, công trình quan tr ng thu c chuyên ngành, lĩnh v c qu n lý c a C c theo s
phân công c a B tr ng. ưở
3. Trình B công b chi n l c, quy ho ch, k ho ch phát tri n t ch c ch ế ượ ế
đ o, h ng d n, ki m tra vi c th c hi n các văn b n quy ph m pháp lu t, chi n l c, ướ ế ượ
quy ho ch, k ho ch, ch ng trình, đ án, d án, tiêu chu n, quy chu n k thu t, quy ế ươ
trình, quy ph m, đ nh m c kinh t -k thu t chuyên ngành đã đ c phê duy t; ch đ o ế ượ
t ch c th c hi n tuyên truy n, ph bi n pháp lu t v chuyên ngành thu c ph m vi qu n ế
lý c a C c.
4. Ban hành các văn b n bi t h ng d n chuyên môn, nghi p v v chuyên ướ
ngành, lĩnh v c đ c giao qu n lý. Phê duy t k ho ch, ti n đ th c hi n đ i v i các ch ượ ế ế
đ u t cho t ng công trình do B giao qu n sau khi đã đ c B thông báo phân b k ư ượ ế
ho ch v n hàng năm. T ch c theo dõi, giám sát, t ng h p báo cáo đ nh kỳ và báo cáo theo
chuyên đ v k t qu th c hi n và gi i ngân xây d ng c b n các d án do B giao qu n ế ơ
lý.
5. Ch đ o công tác phòng ch ng l t bão, thiên tai trong xây d ng các công trình
thu c ph m vi qu n c a C c tham gia công tác phòng ch ng l t bão c a B theo
phân công c a B tr ng. ưở
6. Qu n lý giai đo n l p d án đ u t xây d ng công trình: ư
a) Ch trì th m tra, trình B báo cáo đ u t d án đ u t các d án quan tr ng ư ư
Qu c gia đ c B giao qu n lý; ượ
b) Ch trì th m đ nh Thi t k c s các d án th y l i nhóm A (không phân bi t ế ế ơ
ngu n v n); th ng tr c H i đ ng th m đ nh c a B th m đ nh thi t k c s đ i v i ườ ế ế ơ
các d án quan tr ng Qu c gia;
c) Ch trì th m đ nh, trình B tr ng phê duy t d án đ u t ho c báo cáo kinh t ưở ư ế
k thu t và phê duy t đi u ch nh, b sung d án đ u t ho c báo cáo kinh t k thu t các ư ế
d án nhóm A, B, C do B giao;
d) Ch trì th m đ nh, trình B phê duy t k ho ch đ u th u, h s m i th u, k t ế ơ ế
qu đ u th u ch n th u t v n l p d án đ u t các d án đ c B giao. ư ư ượ
7. Qu n lý giai đo n th c hi n đ u t xây d ng công trình: ư
a) Ch trì th m đ nh trình B tr ng phê duy t thi t k k thu t-t ng d toán ưở ế ế
phê duy t đi u ch nh, b sung thi t k k thu t-t ng d toán các d án do B làm ch ế ế
đ u t ; ư
b) Th m đ nh phê duy t thi t k b n v thi công, d toán h ng m c, phù h p ế ế
v i thi t k k thu t, t ng d toán đã đ c phê duy t đ i v i m t s d án do B làm ế ế ượ
ch đ u t ; ư
c) Ch trì th m đ nh trình B tr ng phê duy t k ho ch đ u th u, k t qu đ u ưở ế ế
th u t v n, xây l p, mua s m hàng hóa các d án đ c B giao qu n lý; ư ượ
d) Ch trì th m đ nh quy t đ nh phê duy t: h s m i th u d án đ n nhóm A ế ơ ế
(tr các d án B đã y quy n cho các Ch đ u t ); k t qu đ u th u các gói th u có giá ư ế
gói th u t v n đ n 3 t đ ng; gói th u xây l p mua s m hàng hóa giá tr đ n 10 t ư ế ế
đ ng theo k ho ch đ u th u đã đ c phê duy t các d án C c đ c B giao qu n lý; ế ượ ượ
đ) Ch trì t ch c th m đ nh ho c ký tho thu n v k thu t các d án đ u t xây ư
d ng công trình ngành nông nghi p phát tri n nông thôn đ n Nhóm B (không bao g m ế
nâng c p, s a ch a công trình thu l i, c p thoát n c nông thôn đê đi u) thu c ph m ướ
vi qu n lý nhà n c c a B do các đ a ph ng đ u t theo yêu c u; ướ ươ ư
e) T ch c ki m tra công tác qu n thi công, qu n ch t l ng công trình xây ượ
d ng đ i v i các d án đ u t đ c B giao qu n lý. Tr ng h p phát hi n nh ng nghi ư ượ ườ
ng v ch t l ng công trình xây d ng, C c yêu c u ch đ u t th c hi n vi c ki m ượ ư
đ nh ch t l ng theo quy đ nh c a pháp lu t; ượ
g) T ch c giám đ nh v ch t l ng công trình xây d ng chuyên ngành theo quy ượ
đ nh hi n hành; t ng h p tình hình ch t l ng công trình xây d ng, ki n ngh x khi ượ ế
phát hi n sai ph m v ch t l ng công trình xây d ng c a ngành Nông nghi p; ượ
h) Ch trì ph i h p v i các c quan ch c năng liên quan trong qu n lý nhà n c v ơ ướ
ch t l ng công trình xây d ng ngành nông nghi p phát tri n nông thôn; l p trình ượ
B Báo cáo đ nh kỳ 6 tháng 1 năm v tình hình ch t l ng công trình xây d ng ngành ượ
nông nghi p và phát tri n nông thôn.
8. Qu n lý giai đo n k t thúc đ u t xây d ng công trình: ế ư
a) Tham gia H i đ ng nghi m thu Nhà n c đ i v i công trình quan tr ng Qu c ướ
gia theo phân công c a B tr ng. Th ng tr c H i đ ng nghi m thu B các công trình ưở ườ
nhóm A do B qu n lý;
b) Ph i h p v i V Tài chính trong vi c th m đ nh trình B tr ng ho c c p ưở
th m quy n phê duy t quy t toán d án xây d ng công trình hoàn thành do B giao theo ế
quy đ nh;
c) Ch đ o th c hi n vi c l p, giao n p, l u tr h s tài li u công trình xây d ng ư ơ
theo quy đ nh c a nhà n c các công trình đ c B giao qu n lý. ướ ượ
9. T ch c ch đ o công tác đi u tra, th ng kê và qu n lý c s d li u v lĩnh v c ơ
xây d ng công trình nông nghi p, lâm nghi p, th y l i, th y s n, diêm nghi p phát
tri n nông thôn theo quy đ nh.
10. V khoa h c công ngh :
a) Đ xu t, trình B ch ng trình, k ho ch, đ tài nghiên c u khoa h c, ng ươ ế
d ng ti n b công ngh , k thu t chuyên ngành; ế
b) Ch trì th m đ nh đ c ng, đ tài nghiên c u; đ t hàng cho các t ch c, ươ
nhân th c hi n; nghi m thu, qu n k t qu ch đ o tri n khai k t qu nghiên c u, ế ế
ng d ng ti n b công ngh , k thu t thu c ph m vi qu n lý c a C c; ế
c) Qu n lý thông tin khoa h c công ngh v chuyên ngành;
d) Tham gia xây d ng d th o tiêu chu n qu c gia, quy chu n k thu t qu c gia
thu c ph m vi qu n lý nhà n c c a B theo phân công c a B tr ng. ướ ưở
11. Tham gia các ho t đ ng xúc ti n th ng m i v chuyên ngành theo phân công ế ươ
c a B tr ng. ưở
12. V h p tác qu c t : ế
a) Xây d ng, trình B ch ng trình, d án h p tác qu c t v chuyên ngành, lĩnh ươ ế
v c thu c ph m vi qu n lý c a C c;
b) T ch c th c hi n h p tác qu c t , các ch ng trình, d án qu c t tài tr theo ế ươ ế
phân c p c a B tr ng. ưở
13. V c i cách hành chính:
a) Xây d ng và t ch c th c hi n k ho ch c i cách hành chính theo k ho ch c a ế ế
B và s ch đ o c a B tr ng; ưở
b) Ch đ o soát, h th ng hoá và đ xu t, xây d ng h th ng th ch , pháp lu t ế
v ngành, lĩnh v c thu c ph m vi qu n lý c a C c;
c) Ch đ o hoàn thi n ch c năng, nhi m v , quy n h n c a các t ch c tr c thu c
C c theo h ng phân công, phân c p; trình B phân c p nhi m v qu n nhà n c v ướ ướ
ngành, lĩnh v c cho chính quy n đ a ph ng; ươ
d) Ch đ o th c hi n các quy đ nh v ch đ t ch , t ch u trách nhi m v th c ế
hi n nhi m v , t ch c b máy, biên ch , tài chính c i cách th t c hành chính, đ i ế
m i ph ng th c làm vi c, hi n đ i hoá công s , ng d ng công ngh thông tin ph c v ươ
ho t đ ng c a C c.
14. V qu n lý nhà n c các t ch c th c hi n d ch v công thu c ngành, lĩnh v c ướ
qu n lý c a C c:
a) Trình B c ch , chính sách, quy chu n k thu t v cung ng d ch v công; v ơ ế
th c hi n xã h i hoá các ho t đ ng cung ng d ch v công trong ngành, lĩnh v c;
b) Ban hành đ nh m c kinh t -k thu t, th i gian th c hi n cung ng các d ch v ế
công thu c ngành, lĩnh v c;
c) H ng d n, ki m tra h tr cho các t ch c th c hi n d ch v công trongướ
ngành, lĩnh v c theo quy đ nh c a pháp lu t.
15. V qu n nhà n c đ i v i ho t đ ng c a h i, t ch c phi Chính ph thu c ướ
ngành, lĩnh v c qu n lý c a C c theo phân công c a B tr ng: ưở
a) H ng d n, t o đi u ki n cho h i, t ch c phi Chính ph tham gia các ho tướ
đ ng trong ngành, lĩnh v c thu c ph m vi qu n lý c a C c; t ch c l y ý ki n và ti p thu ế ế
vi c đ xu t, ph n bi n c a h i, t ch c phi Chính ph đ hoàn thi n các quy đ nh qu n
lý nhà n c v ngành, lĩnh v c;ướ
b) Ki n ngh vi c x lý các vi ph m pháp lu t c a h i, t ch c phi Chính ph ho tế
đ ng trong ngành, lĩnh v c.
16. V t ch c b máy, biên ch và cán b , công ch c, viên ch c: ế
a) Xây d ng d th o ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a C c; ơ
đ xu t vi c thành l p, t ch c l i các t ch c tr c thu c C c;
b) Quy t đ nh thành l p T công tác c a C c; quy đ nh c th v nhi m v tế
ch , đi u l t ch c ho t đ ng cho các t ch c s nghi p nhà n c thu c C c theo ướ
quy đ nh;
c) Trình B k ho ch biên ch hàng năm c a C c; quy t đ nh phân b biên ch ế ế ế ế
hành chính cho các c quan thu c C c; ơ
d) Quy t đ nh c cán b , công ch c, viên ch c đi h c t p, công tác n c ngoàiế ướ
theo phân c p qu n lý cán b c a B ;
đ) Quy đ nh th m quy n trách nhi m c a ng i đ ng đ u các t ch c thu c ườ
C c;
e) Quy t đ nh th c hi n các bi n pháp c th đ tăng c ng k lu t, k c ngế ườ ươ
hành chính; t ch c th c hi n phòng, ch ng tham nhũng, ch ng lãng phí và quan liêu, hách
d ch, c a quy n trong các đ n v thu c C c; ơ
g) T ch c th c hi n công tác tuy n d ng, s d ng, đi u đ ng, luân chuy n, ngh
h u, ch đ ti n l ng, khen th ng các ch đ khác đ i v i cán b , công ch c, viênư ế ươ ưở ế
ch c thu c ph m vi qu n c a C c theo quy đ nh c a pháp lu t, phân c p c a B ; b i
d ng chuyên môn, nghi p v v chuyên ngành theo phân công c a B tr ng;ưỡ ưở
h) Xây d ng tiêu chu n chuyên môn, nghi p v c a ng ch công ch c, viên ch c
thu c ngành, lĩnh v c theo phân công c a B tr ng; ưở
i) Báo cáo th c hi n v công tác t ch c, cán b và biên ch theo quy đ nh. ế
17. V thanh tra, ki m tra:
a) H ng d n ki m tra vi c th c hi n chính sách, pháp lu t v ngành, lĩnh v cướ
thu c ph m vi qu n lý c a C c theo quy đ nh;
b) Gi i quy t ho c tham gia gi i quy t khi u n i, t cáo, ki n ngh c a t ch c, ế ế ế ế
công dân liên quan đ n ngành, lĩnh v c qu n c a C c; t ch c vi c ti p công dân theoế ế
quy đ nh c a pháp lu t;
c) Thanh tra, ki m tra vi c th c hi n phân c p qu n v ngành, lĩnh v c thu c
ph m vi qu n lý c a C c và ki n ngh x lý vi ph m theo quy đ nh c a pháp lu t. ế
18. V qu n lý tài chính, tài s n:
a) Trình B d toán ngân sách hàng năm và k ho ch ngân sách trung h n c a C c; ế
b) Ch u trách nhi m quy t toán các ngu n kinh phí do C c tr c ti p qu n lý; qu n ế ế
ch u trách nhi m v tài s n c a nhà n c đ c giao cho C c theo phân c p c a B ướ ượ
tr ng và quy đ nh c a pháp lu t.ưở
19. Th c hi n nhi m v khác theo quy đ nh c a pháp lu t chuyên ngành phân
công, phân c p c a B tr ng. ưở
Đi u 3. C c u t ch c ơ
1. Lãnh đ o C c:
Lãnh đ o C c C c tr ng các Phó C c tr ng do B tr ng B Nông ưở ưở ưở
nghi p và Phát tri n nông thôn b nhi m, mi n nhi m theo quy đ nh.
C c tr ng đi u hành ho t đ ng c a C c, ch u trách nhi m tr c B tr ng B ưở ướ ưở
Nông nghi p và Phát tri n nông thôn và tr c pháp lu t v ho t đ ng c a C c. ướ