
UY BAN NHÂN DÂN
T NH ĐNG NAIỈ Ồ
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
Sô: 3900/QĐ-UBNDĐng Nai, ngày 02 tháng 12 năm 2019ồ
QUY T ĐNHẾ Ị
V VI C CÔNG B THÍ ĐI M LIÊN THÔNG TH T C HÀNH CHÍNH C P PHI U LÝỀ Ệ Ố Ể Ủ Ụ Ấ Ế
L CH T PHÁP S 01, S 02 VÀ C P GI Y PHÉP LAO ĐNG CHO NG I N CỊ Ư Ố Ố Ấ Ấ Ộ ƯỜ ƯỚ
NGOÀI LÀM VI C T I CÁC DOANH NGHI P NGOÀI KHU CÔNG NGHI P T NH ĐNGỆ Ạ Ệ Ệ Ỉ Ồ
NAI
CH T CH Y BAN NHÂN DÂN T NH ĐNG NAIỦ Ị Ủ Ỉ Ồ
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng năm 2015;ứ ậ ổ ứ ề ị ươ
Căn c Ngh đnh s 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 c a Chính ph v ki m soát th t c hành ứ ị ị ố ủ ủ ề ể ủ ụ
chính;
Căn c Ngh đnh s 92/2017/NĐ-CP ngàyứ ị ị ố 07/8/2017 c a Chính ph s a đi, b sung m t s ủ ủ ử ổ ổ ộ ố
đi u c a các ngh đnh liên quan đn ki m soát th t c hành chính;ề ủ ị ị ế ể ủ ụ
Căn c Thông t s 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 c a B tr ng, Ch nhi m Văn phòng ứ ư ố ủ ộ ưở ủ ệ
Chính ph h ng d n v nghi p v ki m soát th t c hành chính;ủ ướ ẫ ề ệ ụ ể ủ ụ
Căn c Quy t đnh s 3802/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 c a Ch t ch UBND t nh v ban hành ứ ế ị ố ủ ủ ị ỉ ề
thí đi m Quy trình th c hi n liên thông th t c hành chính c p Phi u lý l ch t pháp s 01, s 02ể ự ệ ủ ụ ấ ế ị ư ố ố
và c p Gi y phép lao đng cho ng i n c ngoài làm vi c t i các doanh nghi p ngoài Khu côngấ ấ ộ ườ ướ ệ ạ ệ
nghi p t nh Đng Nai;ệ ỉ ồ
Xét đ ngh c a Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh t i T trình s 2277/TTr-VP ngày 27 ề ị ủ Ủ ỉ ạ ờ ố
tháng 11 năm 2019,
QUY T ĐNHẾ Ị
Đi u 1. ềCông b kèm theo Quy t đnh này danh m c, n i dung th c hi n liên thông th t c hànhố ế ị ụ ộ ự ệ ủ ụ
chính c p Phi u lý l ch t pháp s 01, s 02 và c p Gi y phép lao đng cho ng i n c ngoài ấ ế ị ư ố ố ấ ấ ộ ườ ướ
làm vi c t i các doanh nghi p ệ ạ ệ ngoài Khu công nghi p ệt nh Đng Nai.ỉ ồ
Đi u 2. ềQuy t đnh này có hi u ế ị ệ l c ựk t ngày ký.ể ừ
Đi u 3.ề Chánh Văn phòng UBND t nh, Giám đc, Th tr ng các s , ban, ngành; Ch t ch ỉ ố ủ ưở ở ủ ị
UBND các huy n, thành ph Long Khánh, thành ph Biên Hòa, Ch t ch UBND xã, ph ng, th ệ ố ố ủ ị ườ ị
tr n, Trung tâm ấHành chính công t nh, B u đi n t nh và các t ch c, cá nhân có liên quan ch u ỉ ư ệ ỉ ổ ứ ị
trách nhi m thi hành Quy t đnh này./.ệ ế ị
CH T CHỦ Ị
Cao Ti n Dũngế
PH N IẦ

DANH M C TH T C HÀNH CHÍNHỤ Ủ Ụ
STT Tên th t c hành chínhủ ụ
1
Liên thông th t c hành chính c p Phi u lý l ch t pháp s 01, s 02 và c p ủ ụ ấ ế ị ư ố ố ấ
Gi y phép lao đng cho ng i n c ngoài làm vi c t i các doanh nghi p ngoài ấ ộ ườ ướ ệ ạ ệ
Khu công nghi p t nh Đng Naiệ ỉ ồ
PH N IIẦ
N I DUNG TH C HI N LIÊN THÔNG TH T C HÀNH CHÍNH C P PHI U LÝ L CHỘ Ự Ệ Ủ Ụ Ấ Ế Ị
T PHÁP S 01, S 02 VÀ C P GI Y PHÉP LAO ĐNG CHO NG I N C NGOÀIƯ Ố Ố Ấ Ấ Ộ ƯỜ ƯỚ
LÀM VI C T I CÁC DOANH NGHI P NGOÀI KHU CÔNG NGHI P T NH ĐNG NAIỆ Ạ Ệ Ệ Ỉ Ồ
1. Trình t ựth c hi n:ự ệ
- B c 1: Doanh nghi p ho c cá nhân chu n b đy đ b h s và n p h s đn b ph n ti p ướ ệ ặ ẩ ị ầ ủ ộ ồ ơ ộ ồ ơ ế ộ ậ ế
nh n c a S Lao đng - Th ng binh và Xã h i t i Trung tâm Hành chính công t nh Đng Nai.ậ ủ ở ộ ươ ộ ạ ỉ ồ
B ph n ti p nh n c a S Lao đng - Th ng binh và Xã h i ti p nh n h s , ki m tra tính ộ ậ ế ậ ủ ở ộ ươ ộ ế ậ ồ ơ ể
đy đ, tính pháp lý c a h s :ầ ủ ủ ồ ơ
+ Tr ng h p h s không đy đ thành ph n h s ho c tính pháp lý theo quy đnh, công ch c ườ ợ ồ ơ ầ ủ ầ ồ ơ ặ ị ứ
có trách nhi m h ng d n doanh nghi p chu n b l i h s ;ệ ướ ẫ ệ ẩ ị ạ ồ ơ
+ Tr ng h p h s đáp ng yêu c u, th c hi n ti p nh n, nh p thông tin h s vào ph n m m ườ ợ ồ ơ ứ ầ ự ệ ế ậ ậ ồ ơ ầ ề
m t c a, in phi u biên nh n và h n ngày tr k t qu .ộ ử ế ậ ẹ ả ế ả
- B c 2: Chuy n giao h s c p Phi u lý l ch t pháp cho S T pháp đ gi i quy t; chuy n ướ ể ồ ơ ấ ế ị ư ở ư ể ả ế ể
giao h s Gi y phép lao đng v S Lao đng - Th ng binh và Xã h i. Trong tr ng h p ti pồ ơ ấ ộ ề ở ộ ươ ộ ườ ợ ế
nh n h s gi y, B ph n ti p nh n c a S Lao đng - Th ng binh và Xã h i s ti n hành ậ ồ ơ ấ ộ ậ ế ậ ủ ở ộ ươ ộ ẽ ế
scan toàn b h s và chuy n các d li u c n thi t cho S T pháp đ gi i quy t th t c c p ộ ồ ơ ể ữ ệ ầ ế ở ư ể ả ế ủ ụ ấ
Lý l ch t pháp.ị ư
Vi c chuy n giao h s đc ti n hành thông qua b u đi n và h th ng d li u egov.ệ ể ồ ơ ượ ế ư ệ ệ ố ữ ệ
- B c 3: S T pháp gi i quy t h s Lý l ch t pháp, nh p tình tr ng k t qu gi i quy t h ướ ở ư ả ế ồ ơ ị ư ậ ạ ế ả ả ế ồ
s , scan k t qu phi u Lý l ch t pháp và chuy n giao k t qu gi i quy t cho S Lao đng - ơ ế ả ế ị ư ể ế ả ả ế ở ộ
Th ng binh và Xã h i.ươ ộ
Trong tr ng h p c n thêm th i gian đ xác minh (theo quy đnh c a pháp lu t) thì trong th i ườ ợ ầ ờ ể ị ủ ậ ờ
h n 01 ngày tr c ngày k t thúc quy trình th c hi n c a th t c c p phi u Lý l ch t pháp, S ạ ướ ế ự ệ ủ ủ ụ ấ ế ị ư ở
T pháp có trách nhi m thông báo gia h n th i gian gi i quy t b ng văn b n đi n t g i B ư ệ ạ ờ ả ế ằ ả ệ ử ử ộ
ph n ti p nh n c a S Lao đng - Th ng binh và Xã h i đ thông báo gia h n th i gian tr k tậ ế ậ ủ ở ộ ươ ộ ể ạ ờ ả ế
qu th c hi n th t c liên thông cho doanh nghi p bi t.ả ự ệ ủ ụ ệ ế
Trong tr ng h p h s không đ đi u ki n gi i quy t c p phi u Lý l ch t pháp thì trong vòng ườ ợ ồ ơ ủ ề ệ ả ế ấ ế ị ư
03 ngày làm vi c k t ngày nh n h s , có thông báo b sung, không đ đi u ki n gi i quy t ệ ể ừ ậ ồ ơ ổ ủ ề ệ ả ế
g i S Lao đng - Th ng binh và Xã h i và doanh nghi p đ đi u ch nh, b sung.ử ở ộ ươ ộ ệ ể ề ỉ ổ
K t qu phi u Lý l ch t pháp và Thông báo b sung, không đ đi u ki n đc g i thông qua ế ả ế ị ư ổ ủ ề ệ ượ ử
b u đi n và h th ng d li u egov.ư ệ ệ ố ữ ệ
- B c 4: S Lao đng - Th ng binh và Xã h i gi i quy t h s gi y phép lao đng, nh p k t ướ ở ộ ươ ộ ả ế ồ ơ ấ ộ ậ ế
qu gi i quy t h s và giao k t qu h s (Gi y phép lao đng) v B ph n ti p nh n và tr ả ả ế ồ ơ ế ả ồ ơ ấ ộ ề ộ ậ ế ậ ả
k t qu c a S Lao đng - Th ng binh và Xã h i đ tr cho doanh nghi p.ế ả ủ ở ộ ươ ộ ể ả ệ

Trong tr ng h p h s không đáp ng đ các đi u ki n c a th t c c p Gi y phép lao đng thìườ ợ ồ ơ ứ ủ ề ệ ủ ủ ụ ấ ấ ộ
có văn b n nêu rõ lý do, thông báo cho doanh nghi p bi t đ đi u ch nh, b sung.ả ệ ế ể ề ỉ ổ
- B c 5: B ph n ti p nh n và tr k t qu c a S Lao đng - Th ng binh và Xã h i tr k t ướ ộ ậ ế ậ ả ế ả ủ ở ộ ươ ộ ả ế
qu tr c ti p ho c qua h th ng d ch v b u đi n cho doanh nghi p.ả ự ế ặ ệ ố ị ụ ư ệ ệ
2. Cách th c th c hi n:ứ ự ệ
- N p tộr c ti p ự ế t i Trung tâm Hành chính công t nh (S 236, đng Phan Trung, ph ng Tân ạ ỉ ố ườ ườ
Ti n, thành ph Biên Hòa, t nh Đng Nai);ế ố ỉ ồ
- Qua d ch v b u chính theo yêu c u.ị ụ ư ầ
Th i gian tiêp nhân và tr k t qu hô s : ơ 3 ả ế ả ơ
- Sáng: T 07 ưgi 0ờ0 phút đên 11 gi ờ30 phút.
- Chi u: T 13 gi 00 phút đên 16 gi 30 phút.ề ừ ờ ờ
(Tr ngày Th 7, Ch nh t và các ngày l , T t theo quy đnh).ừ ứ ủ ậ ễ ế ị
3. Thành ph n, s l ng h s :ầ ố ượ ồ ơ
3.1. Thành ph n h s :ầ ồ ơ
a) H s c p Phi u lý l ch t phápồ ơ ấ ế ị ư
- T khai yêu c u c p Phi u lý l ch t pháp theo m u quy đnhờ ầ ấ ế ị ư ẫ ị (M u s 03/2013/TT-LLTP; M uẫ ố ẫ
s 04/2013/TT-LLTP).ố
- B n sao Gi y ch ng minh nhân dân, th căn c c công dân ho c h chi u c a ng i đc ả ấ ứ ẻ ướ ặ ộ ế ủ ườ ượ
c p Phi u lý l ch t pháp; B n sao s h kh u, s t m trú, gi y ch ng nh n th ng trú ho c ấ ế ị ư ả ổ ộ ẩ ổ ạ ấ ứ ậ ườ ặ
t m trú c a ng i đcạ ủ ườ ượ c p Phi u lý l ch t pháp (tr ng h p n p b n ch p thì ph i xu t trình ấ ế ị ư ườ ợ ộ ả ụ ả ấ
b n chính đ đi chi u. Tr ng h p không có b n chính đ đi chi u thì n p b n sao có ch ng ả ể ố ế ườ ợ ả ể ố ế ộ ả ứ
th c theo quy đnh c a pháp lu t).ự ị ủ ậ
- Văn b n y quy n trong tr ng h p y quy n cho ng i khác làm th t c yêu c u c p Phi u ả ủ ề ườ ợ ủ ề ườ ủ ụ ầ ấ ế
lý l ch t pháp s ị ư ố 01 (tr ng h p ng i đc y quy n là cha, m , v , ch ng, con c a ng i ườ ợ ườ ượ ủ ề ẹ ợ ồ ủ ườ
y quy n thì không c n văn b n y quy n nh ng ph i xu t trình gi y t ch ng minh m i quan ủ ề ầ ả ủ ề ư ả ấ ấ ờ ứ ố
h ). Văn b n y quy n ph i đc công ch ng, ch ng th c theo quy đnh c a pháp lu t Vi t ệ ả ủ ề ả ượ ứ ứ ự ị ủ ậ ệ
Nam.
Cá nhân yêu c u c p Phi u lý l ch t pháp s ầ ấ ế ị ư ố 02 không đc y quy n cho ng i khác làm th ượ ủ ề ườ ủ
t c yêu c u c p Phi u lý l ch t pháp.ụ ầ ấ ế ị ư
- B n sao ch ng minh nhân dân, th căn c c công dân ho c h chi u c a ng i đc y ả ứ ẻ ướ ặ ộ ế ủ ườ ượ ủ
quy n (tr ng h p y quy n yêu c u c p Phi u lý l ch t pháp s ề ườ ợ ủ ề ầ ấ ế ị ư ố 01).
Ngoài ra, ng i yêu c u c p Phi u lý l ch t pháp thu c đi t ng đc mi n phí ho c thu c ườ ầ ấ ế ị ư ộ ố ượ ượ ễ ặ ộ
tr ng h p yêu c u cung c p thông tin lý l ch t pháp c a sinh viên, ng i có công v i cách ườ ợ ầ ấ ị ư ủ ườ ớ
m ng, thân nhân li t s (g m cha đ, m đ, v (ho c ch ng), con (con đ, con nuôi), ng i có ạ ệ ỹ ồ ẻ ẹ ẻ ợ ặ ồ ẻ ườ
công nuôi d ng li t s ) ph i xu t trình các gi y t đ ch ng minh.ưỡ ệ ỹ ả ấ ấ ờ ể ứ
b) H s c p Gi y phép lao đngồ ơ ấ ấ ộ
- Văn b n đ ngh c p gi y phép lao đng c a ng i s d ng lao đng.ả ề ị ấ ấ ộ ủ ườ ử ụ ộ
- Gi y ch ng nh n s c kh e ho c gi y khám s c kh e do c quan, t ch c y t có th m quy n ấ ứ ậ ứ ỏ ặ ấ ứ ỏ ơ ổ ứ ế ẩ ề
c a n c ngoài ho c c a Vi t Nam c p có giá tr trong th i h n 12 tháng, k t ngày ký k t ủ ướ ặ ủ ệ ấ ị ờ ạ ể ừ ế
lu n s c kh e đn ngày n p h s .ậ ứ ỏ ế ộ ồ ơ

- Văn b n xác nh n không ph i là ng i ph m t i ho c b truy c u trách nhi m hình s theo quyả ậ ả ườ ạ ộ ặ ị ứ ệ ự
đnh c a pháp lu t Vi t Nam và pháp lu t n c ngoài có giá tr trong th i h n 06 tháng, tính đn ị ủ ậ ệ ậ ướ ị ờ ạ ế
th i đi m n p h s , c th nh sau:ờ ể ộ ồ ơ ụ ể ư
Đi v i ng i n c ngoài đã c trú t i Vi t Nam: Phi u lý l ch t pháp do Vi t Nam c p.ố ớ ườ ướ ư ạ ệ ế ị ư ệ ấ
Đi v i ng i n c ngoài ch a t ng c trú t i Vi t Nam: Phi u lý l ch t pháp ho c văn b n ố ớ ườ ướ ư ừ ư ạ ệ ế ị ư ặ ả
xác nh n ng i lao đng n c ngoài không ph i là ng i ph m t i ho c b truy c u trách nhi mậ ườ ộ ướ ả ườ ạ ộ ặ ị ứ ệ
hình s c a n c ngoài c p.ự ủ ướ ấ
- Văn b n xác nh n là nhà qu n lý, giám đc đi u hành, chuyên gia ho c lao đng k thu t, ả ậ ả ố ề ặ ộ ỹ ậ th cự
hi n nh sau:ệ ư
Đi v i ng i lao đng n c ngoài là nhà qu n lý, giám đc đi u hành thì ố ớ ườ ộ ướ ả ố ề thu c m t trong các ộ ộ
tr ng h p sau:ườ ợ
+ Nhà qu n lý là ng i qu n lý công ty và ng i qu n lý doanh nghi p t nhân, bao g m ch ả ườ ả ườ ả ệ ư ồ ủ
doanh nghi p t nhân, thành viên h p danh, Ch t ch H i đng thành viên, thành viên H i đng ệ ư ợ ủ ị ộ ồ ộ ồ
thành viên, Ch t ch công ty, Ch t ch H i đng qu n tr , thành viên H i đng qu n tr , Giám ủ ị ủ ị ộ ồ ả ị ộ ồ ả ị
đc ho c T ng giám đc và cá nhân gi ch c danh qu n lý khác có th m quy n nhân danh công ố ặ ổ ố ữ ứ ả ẩ ề
ty ký k t giao d ch c a công ty theo quy đnh t i Đi u l công ty ho c là ng i đng đu, c p ế ị ủ ị ạ ề ệ ặ ườ ứ ầ ấ
phó c a ng i đng đu c a c quan, t ch c.ủ ườ ứ ầ ủ ơ ổ ứ
+ Giám đc đi u hành là ng i đng đu và tr c ti p đi u hành đn v tr c thu c c quan, t ố ề ườ ứ ầ ự ế ề ơ ị ự ộ ơ ổ
ch c, doanh nghi p.ứ ệ
Đi v i ng i lao đng n c ngoài là chuyên gia thì ph i có m t trong các gi y t sau:ố ớ ườ ộ ướ ả ộ ấ ờ
+ Văn b n xác nh n là chuyên gia c a c quan, t ch c, doanh nghi p t i n c ngoài, bao g m: ả ậ ủ ơ ổ ứ ệ ạ ướ ồ
tên c quan, t ch c, doanh nghi p xác nh n; thông tin v chuyên gia: h và tên, ngày, tháng, ơ ổ ứ ệ ậ ề ọ
năm sinh, qu c t ch và ngành ngh c a chuyên gia phù h p v i v trí công vi c mà ng i lao ố ị ề ủ ợ ớ ị ệ ườ
đng n c ngoài d ki n s làm vi c t i Vi t Nam.ộ ướ ự ế ẽ ệ ạ ệ
+ Có b ng đi h c tr lên ho c t ng đng và có ít nh t 03 năm kinh nghi m làm vi c trong ằ ạ ọ ở ặ ươ ươ ấ ệ ệ
chuyên ngành đc đào t o phù h p v i v trí công vi c mà ng i lao đng n c ngoài d ki n ượ ạ ợ ớ ị ệ ườ ộ ướ ự ế
làm vi c t i Vi t Nam.ệ ạ ệ
+ Ng i n c ngoài có b ng t t nghi p t cao đng ho c t ng đng tr lên và có ngành ườ ướ ằ ố ệ ừ ẳ ặ ươ ươ ở
ngh đào t o phù h p v i chuyên môn gi ng d y t i các c s đào t o, b i d ng ngo i ng ề ạ ợ ớ ả ạ ạ ơ ở ạ ồ ưỡ ạ ữ
(trung tâm ngo i ng ), c s giáo d c m m non.ạ ữ ơ ở ụ ầ
+ Giáo viên là ng i n c ngoài ít nh t ph i có trình đ đi h c s ph m ho c t ng đng (cóườ ướ ấ ả ộ ạ ọ ư ạ ặ ươ ươ
trình đ đi h c và có ch ng ch s ph m ho c ch ng ch gi ng d y giáo d c ph thông) gi ng ộ ạ ọ ứ ỉ ư ạ ặ ứ ỉ ả ạ ụ ổ ả
d y t i các c s giáo d c ph thông.ạ ạ ơ ở ụ ổ
Đi v i ng i lao đng n c ngoài là lao đng k thu t thì ph i có các gi y t sau:ố ớ ườ ộ ướ ộ ỹ ậ ả ấ ờ
+ Gi y t ch ng minh ho c văn b n xác nh n c a c quan, t ch c, doanh nghi p t i n c ấ ờ ứ ặ ả ậ ủ ơ ổ ứ ệ ạ ướ
ngoài v vi c đã đc đào t o chuyên ngành k thu t ho c chuyên ngành khác v i th i gian ít ề ệ ượ ạ ỹ ậ ặ ớ ờ
nh t 01 năm phù h p v i v trí công vi c mà ng i lao đng n c ngoài d ki n s làm vi c t i ấ ợ ớ ị ệ ườ ộ ướ ự ế ẽ ệ ạ
Vi t Nam;ệ
+ Gi y t ch ng minh đã có ít nh t 03 năm kinh nghi m làm vi c trong chuyên ngành đc đào ấ ờ ứ ấ ệ ệ ượ
t o phù h p v i v trí công vi c mà ng i lao đng n c ngoài d ki n s làm vi c t i Vi t ạ ợ ớ ị ệ ườ ộ ướ ự ế ẽ ệ ạ ệ
Nam.
Đi v i m t s ngh , công vi c, văn b n xác nh n trình đ chuyên môn, k thu t c a ng i lao ố ớ ộ ố ề ệ ả ậ ộ ỹ ậ ủ ườ
đng n c ngoài đc thay th b ng m t trong các gi y t sau đây:ộ ướ ượ ế ằ ộ ấ ờ

+ Gi y công nh n là ngh nhân nh ng ngành ngh truy n th ng do c quan có th m quy n c a ấ ậ ệ ữ ề ề ố ơ ẩ ề ủ
n c ngoài c p;ướ ấ
+ Văn b n ch ng minh kinh nghi m c a c u th bóng đá n c ngoài;ả ứ ệ ủ ầ ủ ướ
+ B ng lái máy bay v n t i hàng không do c quan có th m quy n c a Vi t Nam c p đi v i ằ ậ ả ơ ẩ ề ủ ệ ấ ố ớ
phi công n c ngoài;ướ
+ Gi y phép b o d ng tàu bay do c quan có ấ ả ưỡ ơ th m quy nẩ ề c a Vi t Nam c p đi v i ng i lao ủ ệ ấ ố ớ ườ
đng n c ngoài làm công vi c b o d ng tàu bay.ộ ướ ệ ả ưỡ
- 02 nh màu (kích th c 4cm x 6cm, đu đ tr n, ch p chính di n, rõ m t, rõ hai tai, không đeo ả ướ ầ ể ầ ụ ệ ặ
kính, phông nh màu tr ng), nh ch p không quá 06 tháng tính đn th i đi m n p h s .ả ắ ả ụ ế ờ ể ộ ồ ơ
- B n sao h chi u ho c gi y t có giá tr thay h chi u ho c gi y t có giá tr đi l i qu c t ả ộ ế ặ ấ ờ ị ộ ế ặ ấ ờ ị ạ ố ế
còn giá tr theo quy đnh c a pháp lu t.ị ị ủ ậ
Gi y ch ng nh n s c kh e; văn b n xác nh n không ph i là ng i ph m t i ho c b truy c u ấ ứ ậ ứ ỏ ả ậ ả ườ ạ ộ ặ ị ứ
trách nhi m hình s ; văn b n xác nh n là nhà qu n lý, giám đc đi u hành, chuyên gia ho c lao ệ ự ả ậ ả ố ề ặ
đng k thu t là 01 b n chính ho c 01 b n sao đc công ch ng theo quy đnh c a pháp lu t ộ ỹ ậ ả ặ ả ượ ứ ị ủ ậ
Vi t Nam ho c pháp lu t n c ngoài, n u b ng ti ng n c ngoài thì ph i đc ệ ặ ậ ướ ế ằ ế ướ ả ượ h p phápợ hóa
lãnh s , tr ự ừ tr ng h pườ ợ đc mi n ượ ễ h p phápợ hóa lãnh s theo đi u c qu c t mà C ng hòa xãự ề ướ ố ế ộ
h i ch nghĩa Vi t Nam và n c ngoài liên quan đu là thành viên ho c theo nguyên t c có đi có ộ ủ ệ ướ ề ặ ắ
l i ho c theo quy đnh c a pháp lu t và d ch ra ti ng Vi t, ch ng th c theo quy đnh c a pháp ạ ặ ị ủ ậ ị ế ệ ứ ự ị ủ
lu t Vi t Nam.ậ ệ
- Các gi y t liên quan đn ng i lao đng n c ngoài:ấ ờ ế ườ ộ ướ
Đi v i ng i lao đng n c ngoài làm vi c theo hình th c di chuy n n i b doanh nghi p: Vănố ớ ườ ộ ướ ệ ứ ể ộ ộ ệ
b n c a doanh nghi p n c ngoài c sang làm vi c t i hi n di n th ng m i c a doanh nghi p ả ủ ệ ướ ử ệ ạ ệ ệ ươ ạ ủ ệ
n c ngoài đó trên lãnh th Vi t Nam và văn b n ch ng minh ng i lao đng n c ngoài đã ướ ổ ệ ả ứ ườ ộ ướ
đc doanh nghi p n c ngoài đó tuy n d ng tr c khi làm vi c t i Vi t Nam ít nh t 12 tháng ượ ệ ướ ể ụ ướ ệ ạ ệ ấ
là m t trong các gi y t sau đây:ộ ấ ờ
+ Văn b n xác nh n c a ng i s d ng lao đng v vi c đã tuy n d ng ng i lao đng n c ả ậ ủ ườ ử ụ ộ ề ệ ể ụ ườ ộ ướ
ngoài.
+ H p đng lao đng.ợ ồ ộ
+ Quy t đnh tuy n d ng ng i lao đng n c ngoài.ế ị ể ụ ườ ộ ướ
+ Gi y ch ng nh n n p thu ho c b o hi m c a ng i lao đng n c ngoài.ấ ứ ậ ộ ế ặ ả ể ủ ườ ộ ướ
Đi v i ng i lao đng n c ngoài làm vi c theo hình th c th c hi n các lo i ố ớ ườ ộ ướ ệ ứ ự ệ ạ h p đngợ ồ ho c ặ
th a thu n v kinh t , th ng m i, tài chính, ngân hàng, b o hi m, khoa h c k thu t, văn hóa, ỏ ậ ề ế ươ ạ ả ể ọ ỹ ậ
th thao, giáo d c, d y ngh và y t : H p đng ho c th a thu n ký ể ụ ạ ề ế ợ ồ ặ ỏ ậ k tế gi a đi tác phía Vi t ữ ố ệ
Nam và phía n c ngoài, trong đó ph i có th a thu n ướ ả ỏ ậ về vi c ng i lao đng n c ngoài làm ệ ườ ộ ướ
vi c t i Vi t Nam;ệ ạ ệ
Đi v i ng i lao đng n c ngoài theo hình th c nhà cung c p d ch v theo h p đng: Hố ớ ườ ộ ướ ứ ấ ị ụ ợ ồ p ợ
đngồ cung c p d ch v ký k t gi a đi tác phía Vi t Nam và phía n c ngoài và văn b n ch ng ấ ị ụ ế ữ ố ệ ướ ả ứ
minh ng i lao đng n c ngoài đã làm vi c cho doanh nghi p n c ngoài không có hi n di n ườ ộ ướ ệ ệ ướ ệ ệ
th ng m i t i Vi t Nam đc ít nh t 02 năm là m t trong các gi y t :ươ ạ ạ ệ ượ ấ ộ ấ ờ
+ Văn b n xác nh n c a ng i s d ng lao đng v vi c đã tuy n d ng ng i lao đng n c ả ậ ủ ườ ử ụ ộ ề ệ ể ụ ườ ộ ướ
ngoài.
+ H p đng lao đng.ợ ồ ộ
+ Quy t đnh tuy n d ng ng i lao đng n c ngoài.ế ị ể ụ ườ ộ ướ