Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ậ B GIAO THÔNG V N T IẢ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ộ Hà N i, ngày 07 tháng 11 năm 2019 S : ố 43/2019/TTBGTVT
THÔNG TƯ
Ử Ổ Ổ Ộ Ố Ề Ư Ố Ủ S A Đ I, B SUNG M T S ĐI U C A THÔNG T S 17/2017/TTBGTVT NGÀY 31 Ộ Ủ Ậ Ả Ề Ề NG B GIAO THÔNG V N T I QUY Đ NH V ĐI U THÁNG 5 NĂM 2017 C A B TR Ệ Ể Ề Ệ Ể Ộ ƯỞ ƯỚ Ị Ệ KI N Đ THUY N VIÊN N C NGOÀI LÀM VI C TRÊN TÀU BI N VI T NAM
ậ ả ệ Căn c Bứ ộ lu t Hàng h i Vi t Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015;
ướ ự ệ ề ẩ ấ ấ ỉ ứ ế v tiề êu chu n hu n luy n, c p ch ng ch và tr c ca cho thuy n viên ố ứ c qu c t Căn c Công iổ ; năm 1978 và các s a đử
ộ ứ Căn c Công ộ ước Lao đ ng hàng h ố ế ải 2006 của T ổ ch c Lao đ ng qu c t ; ứ
ị ủ quy đ nh chi ti ế t ố 1/2016/NĐCP ngày 03 tháng 02 năm 2016 c a Chính ph ướ ộ ậ ủ ệ ạ ề ệ ộ ộ Căn c ứ Ngh đ nh s 1 ị ị ề ủ m t sộ ố đi u c a B lu t lao đ ng v lao đ ng n làm vi c t c ngoài i Vi t Nam;
ứ ị ị ị ụ ơ ấ ạ ộ Căn c ứ Ngh đ nh s ệ năng, nhi m v , quy 1ố 2/2017/NĐCP ngày 10 tháng 02 năm 2017 c a Ch ủ ậ ả ứ ủ ổ ch c c a B Giao thông v n t ền h n và c c u t ính ph ủ quy đ nh ch c i;
ị ủ ụ ưở ề ụ ộ ưở ụ ả ệ Theo đ ngh c a V tr ng V T ch c c ụ ổ ứ án b và C c tr ng C c Hàng h i Vi t Nam;
ộ ổ ng B Giao thông v n t ị ộ ố ề ủa Thông tư ậ ả i quy đ nh ướ ề ệ ệ ậ ả ộ ưở s a đ B tr ố s 17/2017/TTBGTVT ngày 31 tháng 5 năm 2017 c a B tr ể ề ề v đi u ki n đ thuy n viên n ư ử ổi, b sung m t s đi u c i ban hành Thông t ộ ộ ưở ủ ng B Giao thông v n t ệ ể t Nam. ên tàu bi n Vi c ngoài làm vi c tr
ề ử ổ ổ ộ ố ề ủ ư ố
ậ ả ộ ề ề ể ề ị ng B Giao thông v n t s 17/2017/TTBGTVT ngày 31 tháng ệ i quy đ nh v đi u ki n đ thuy n viên ủ ộ ưở ệ ướ ể ệ Đi u 1. S a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t 5 năm 2017 c a B tr n c ngoài làm vi c trên tàu bi n Vi t Nam
ử ổ ư ề ả ổ 1. S a đ i, b sung kho n 4 Đi u 3 nh sau:
ấ ấ ả ặ ậ ụ ả ượ
ả t ủ ả t Nam y quy n ởi c quan có th ứ ậ ượ ố ỏ ệ ụ nứ g nh n kh năng chuyên môn ậ ả là văn b n do C c Hàng h i Vi ề ệ ụ ụ ảng v hàng h i đ ải ho c Cặ ẩm quy n ề ượ ấ ỉ c ngoài có ch ng ch chuyên môn đ ỉ ậ ổ c C c Hàng h i Vi ơ c c p b ề ệ t Nam ký th a thu n v vi c công nh n ch ng ch ệ ứ c Vi ể ệ “4. Gi y công nh n Gi y ch Nam ho c Chi c c hàng h ướ ề ấ c p cho thuy n viên n ệ ủ c a qu c gia, vùng lãnh th đã đ ể chuyên môn, đ làm vi c trên tàu bi n Vi t Nam.”
ư ề ả ổ 2. B sung kho n 5 Đi u 3 nh sau:
ệ ậ ự ả ặ ọ ứ ệ ề y n viên làm vi c, t p s , đ m nhi m ch c danh ho c h c ể ờ ờ ể là th i gian thu “5. Th i gian đi bi n ự ậ viên th c t p trên tàu bi n.
ử ổ ủ ư ể ể ể ể ề ả ổ 3. S a đ i, b sung đi m a, đi m b, đi m c, đi m d c a kho n 1 Đi u 4 nh sau:
ủ ề ả ả ổ ộ ị oe ̉ thuy n viên và đ m b o tu i lao đ ng theo quy đ nh c a pháp ệ ậ “a) Có đ ủ tiêu chu n s c kh lu t lao ẩ ứ t Nam; ộ đ ng Vi
ặ ộ ệ ấ ở ộ ộ ấ ộ ươ ụ ộ ộ ộ ương binh và Xã h i, các S Lao đ ng Th ấ ệ ộ ấ ậ ả b) Có gi y phép lao đ ng ho c văn b n xác nh n không thu c di n c p gi y phép lao đ ng do ộ ng binh và C c Vi c làm thu c B Lao đ ng Th Xã h i c p;
ồ ủ ậ ố ế ợ ổ ứ ề ủ ộ ả ệ ồ . H p đ ng lao đ ng thu ộ ộ ệ ấ ị ộ ả ấ ủ t Nam và tuân th Công ề y n viên ấ ặ ăn b n xác nh n không thu c đi n c p gi y phép ớ i y phép lao đ ng ho c v ợ c) Có h p đ ng lao đ ng thuy n viên theo quy đ nh c a pháp lu t Vi ộ ướ đ ng hàng h i 2006 c a T ch c Lao đ ng qu c t c Lao ậ ộ ợ ả ph i phù h p v i g lao đ ng;ộ
ộ ế ấ ẩ ơ ề ố ề ủa qu c gia mà thuy n ờ ạ ấ ố ị d) Có h chi u còn th i h n ít nh t 6 tháng do c quan có th m quy n c viên đó mang qu c t ch c p;”.
ử ổ ổ ư ề ả 4. S a đ i b sung kho n 2 Đi u 4 nh sau:
ề ệ “2. Đi u ki n chuy ên môn:
ề ệ ặ ơ t Nam ho c c quan có th ố ề ủ ượ ệ ậ ề ệ ẩ t Nam ký th a thu n v vi c công nh n ch ng ẩm ứ ố ườ ượ ơ ậ ấ ổ ứ ấ c Vi ỉ ng h p ch ng ch chuyên môn do c quan có th ậ ỏa thu n công nh n ch ng ch c Vi ậ ẩm quy n c a qu c ề ử ỉ chuyên môn c p theo 1, II/2, II/3, II/4, II/5, III/1, III/2, III/3, III/4, III/5, III/6, III/7, IV/2, V/11, V/12 c a ủ ứ ả ấ ậ ấ ậ ả ơ a) Có đ chủ ứng ch ỉ chuyên môn do c quan có th m quy n Vi ổ đã đ ỏ quy n c a qu c gia, vùng lãnh th ợ ch ỉ chuyên môn c p. Tr ứ ệ t Nam ký th gia, vùng lãnh th đã đ ắ quy t c II/ ướ Công c STCW thì ph i có Gi y công nh n Gi y ch ng nh n kh năng chuyên môn;
ể ố ể ệ b) Kinh nghi m: đã có th ời gian đi bi n t i thi u 36 tháng.”
ư ề ả ổ 5. B sung kho n 4 Đi u 5 nh sau:
ế ị ữ ề ệ ng quy t đ nh ngôn ng làm vi c chung trên tàu b ng ằ ế ặ ụ ể ế ị ữ ủ ng h p s d ng ngôn ng khác thì ch tàu quy t đ nh c th . ườ ả ượ ế ị ệ ữ ả ặ “4. Quy t đ nh ho c giao cho thuy n tr ế ti ng Vi t ho c ti ng Anh, tr ệ Ngôn ng làm vi c trên tàu ph i đ ưở ợ ử ụ ậ c ghi rõ trong nh t ký hàng h i.”
ư ề ổ 6. B sung ả kho n 3 Đi u 6 nh sau
ệ ệ ị ướ t Nam, ngoài các tài li u, gi y t c qu c t ỉ ẩ ệ ấ ủ ề ậ ấ ấ ứ ấ ờ, ch ng ch chu ệ yên môn theo ồ ị ợ ả ố ế có liên quan, ph i chu n b h p đ ng lao ản xác nh n không thu c di n c p gi y phép ộ ậ ứ ể ể ụ ụ ể ệ t Nam và công ặ ộ ặ ả ủ ơ ự ộ ố ả ầ ế “3. Khi làm vi c trên tàu bi n Vi quy đ nh c a pháp lu t Vi ộ đ ng thuy n viên, gi y phép lao đ ng ho c văn b ứ lao đ ng (b n sao có ch ng th c ho c b n g c) đ ph c v công tác ki m tra c a c quan ch c năng khi c n thi t.”
ề ệ ự Đi u 2. Hi u l c thi hành
ư ệ ự ể ừ Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 8 năm 2020.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 3. T ch c th c hi n
ệ ố ợ ệ ơ ổ ứ t Nam có trách nhi m ch tr ớ ủ ì, ph i h p v i các c quan, t ch c liên quan ứ ư ả 1. C c Hụ àng h i Vi ệ ự ổ ch c th c hi n Thôn t g t này.
ộ ụ ưở ộ ụ ả ng các V , C c tr ng C c Hàng h i ủ ưở ứ ụ ụ ị ệ t Nam, Th tr ưở cơ liên quan ch u trách nhi m thi hành Thông 2. Chánh Văn phòng B , Chánh Thanh tra B , V tr ổ ch c và cá nhân ơ ng c quan, t Vi ư t ệ này./.
Ộ ƯỞ NG ơ Ứ ƯỞ KT. B TR TH TR NG
ơ quan thu c Ch
ính ph ;ủ
ộ
ỉ
ộ ành ph tr c thu c TW;
ộ
ểm tra văn b n ả QPPL (B Tộ ư pháp);
ễ Nguy n Văn Công
ệ ử ộ
ư
ậ N i nh n: ề Nh ư Đi u 3; Văn phòng Chính ph ;ủ Các Bộ, c ơ quan ngang B , cộ ố ự UBND các t nh, th B ộ trư ng B GTVT; ộ ở Các Th ứ trưởng B GTVT; ụ C c Ki Công báo, Cổng TTĐT Chính Phủ; Cổng Thông tin đi n t B GTVT; Báo Giao thông; . L u VT. TCCB