Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN QU N 1Ậ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố Qu n 1ậ , ngày 18 tháng 12 năm 2017 S : 04/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ế Ề Ổ Ứ Ạ Ộ Ủ Ậ BAN HÀNH QUY CH V T CH C VÀ HO T Đ NG C A THANH TRA QU N 1
Ủ Ậ Y BAN NHÂN DÂN QU N 1
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ậ ứ ố ị ộ ố ề ủ ướ ủ ậ ẫ ị ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t ị ủ Quy đ nh chi ti ết và h Căn c Lu t Thanh tra ngày 15 tháng 11 năm 2010 và Ngh đ nh s 86/2011/NĐCP ngày 22 tháng 9 năm 2011 c a Chính ph Thanh tra;
ậ ế ứ ị ủ ạ ủ ế ạ ị ế ủ ị ế ế ả ổ s s 02/2016/TTTTCP ngày 20 tháng 10 năm 2016 ư ố 07/2013/TTTTCP ngày ế ế ả ạ ị ư ố ộ ố ề ủ ủ ổng Thanh tra Chính ph quy đ nh quy trình gi i quy t khi u n i ố ị Căn c Lu t Khi u n i ngày 11 tháng 11 năm 2011 và Ngh đ nh s 75/2012/NĐCP ngày 03 ư ậ ộ ố ề ủ t m t s đi u c a Lu t Khi u n i; Thông t tháng 10 năm 2012 c a Chính ph Quy đ nh chi ti số 07/2013/TTTTCP ngày 31 tháng 10 năm 2013 c a Tủ ổng Thanh tra Chính ph Quy đ nh quy ạ i quy t khi u n i hành chính; Thông t trình gi ủ ử ổ ủ c a Thanh tra Chính ph S a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t 31 tháng 10 năm 2013 c a Tủ hành chính;
ứ ị ị ậ ố ủ ố ộ ố ề ủ ị ậ ố ủ ị ổng Thanh tra Chính ph Quy đ nh qu ế ố ả Căn c Lu t T cáo ngày 11 tháng 11 năm 2011 và Ngh đ nh s 76/2012/NĐCP ngày 03 tháng i tiết thi hành m t s đi u c a Lu t T cáo; Thông t ư ủ 10 năm 2012 c a Chính ph Quy đ nh ch số 06/2013/TTTTCP ngày 30 tháng 9 năm 2013 c a Tủ y trình gi i quy t t cáo;
ậ ế ứ ị ị ố ộ ố ề ủ ủ ủ ế ế ậ ị t thi hành m t s đi u c a Lu t Ti p công Căn c Lu t Ti p công dân ngày 25 tháng 11 năm 2013; Ngh đ nh s 64/2014/NĐCP ngày 26 tháng 6 năm 2014 c a Chính ph Quy đ nh chi ti dân;
ậ ử ổ ộ
ổ ậ ử ổ ị ậ ủ ủ ế ị ống tham nhũng ngày 29 tháng 11 năm 2005; Lu t s a đ i, b sung m t ổ ống tham nhũng ngày 04 tháng 8 năm 2007 và Lu t s a đ i, b sung ống tham nhũng ngày 23 tháng 11 năm 2012; Ngh đ nh s ố ị ộ ố ề ủ t m t s đi u c a ậ ậ ứ Căn c Lu t Phòng, ch ậ ố ề ủ s đi u c a Lu t Phòng, ch ộ ố ề ủ m t s đi u c a Lu t Phòng, ch 59/2013/NĐCP ngày 17 tháng 6 năm 2013 c a Chính ph Quy đ nh chi ti Lu t Phòng, ch ống tham nhũng;
ủ ố ị ị ổ ứ ch c ị ộ ỉ ộ Ủ ứ ơ ủ ố ệ ậ ị Căn c Ngh đ nh s 37/2014/NĐCP ngày 05 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph Quy đ nh t các c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh;
ư ị liên t ch s ố 03/2014/TTLTTTCPBNV ngày 08 tháng 9 năm 2014 c a Tủ ẫ ộ ưở ộ ộ ụ ướ ổng ạ ủ ứ ụ ệ ề ứ Căn c Thông t Thanh tra Chính ph và B tr ng B N i v H ng d n ch c năng, nhi m v , quy n h n và
ố ự ộ ỉ ươ ệ ậ ch c c a Thanh tra t nh, thành ph tr c thu c Trung ng, Thanh tra huy n, qu n, th ị ộ ỉ ơ ấ ổ ứ ủ c c u t ố xã, thành ph thu c t nh;
ủ Ủ ố ề ổ ứ ạ ộ ế ị ồ Chí Minh Ban hành Quy ch (mế ậ ủ ch c và ho t đ ng c a Thanh tra qu n ẫu) v t ứ Căn c Quy t đ nh s 12/2017/QĐUBND ngày 11 tháng 3 năm 2017 c a y ban nhân dân Thành ph Hố huy n;ệ
ề ậ ủ ị ưở ị ủ ưở ề i Báo cáo s ạ ờ ạ ờ i T trình s ạ ậ ư ng phòng T pháp Qu n 1 t ậ ộ ụ ng phòng N i v Qu n 1 t ố 179/TTrTTQ ngày 28 tháng 7 năm ố 80/BCTP ngày 07 ố 1309/TTrNV i T trình s ị ủ Theo đ ngh c a Chánh Thanh tra Qu n 1 t ẩ 2017; Ý kiến th m đ nh c a Tr tháng 11 năm 2017 và đ ngh c a Tr ngày 13 tháng 12 năm 2017.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ề ổ ứ ạ ộ ế ị ủ Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch v t ch c và ho t đ ng c a Thanh tra
Đi u 1.ề ậ Qu n 1.
ệ ự ế ị ể ừ
ủ Ủ ậ ạ ộ ậ ế ị Đi u 2.ề ngày 25 tháng 12 năm 2017. Quy t đ nh này thay Quy t đ nh có hi u l c thi hành k t ề ố ế ị ế th Quy t đ nh s 1468/QĐUBND ngày 12 tháng 10 năm 2015 c a y ban nhân dân Qu n 1 v ế ổ ứ ban hành Quy ch t ủ ch c và ho t đ ng c a Thanh tra Qu n 1.
ộ ồ ậ
ưở ư ậ ng phòng N i v Qu n 1, Th tr ủ ưở ệ ộ ụ ườ ủ ị ủ ưở ị ậ ị Ủ Chánh Văn phòng H i đ ng nhân dân và y ban nhân dân Qu n 1, Chánh Thanh tra ơ ng các c ng ch u trách nhi m thi hành Đi u 3.ề ậ ng phòng T pháp Qu n 1, Tr Qu n 1, Tr ơ quan, đ n v có liên quan và Ch t ch y ban nhân dân 10 ph ế ị Quy t đ nh này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ố ồ
ố ồ
ở ư ở ộ ụ
ườ
ậ
ậ ủ ng tr c Qu n y Qu n 1;
ự ậ
ầ ậ ế Tr n Th Thu n
ế
ậ
ệ
ậ
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; UBND Thành ph H Chí Minh; Thanh tra Thành ph H Chí Minh; ố ồ S T pháp Thành ph H Chí Minh; ố ồ S N i v Thành ph H Chí Minh; ố ồ Trung tâm Công báo Thành ph H Chí Minh; Th UBND Qu n 1: CT, các PCT; ể Văn phòng HĐND và UBND Qu n 1 (đ niêm y t); Trung tâm Công ngh Thông tin Qu n 1; L u: VT, TTQ. C.Tr.33b.
QUY CHẾ
Ổ Ứ Ộ Ủ Ậ Ạ T CH C VÀ HO T Đ NG C A THANH TRA QU N 1 ế ị (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s ố 04/2017/QĐUBND ngày 18 tháng 12 năm 2017 c a ủ Ủy ban ậ nhân dân Qu n 1).
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ứ ề ị Đi u 1. V trí và ch c năng
ị 1. V trí
ộ Ủ ậ ậ ơ Thanh tra Qu n 1 là c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân Qu n 1.
ậ ị ự ỉ ạ ả ấ cách pháp nhân, có con d u riêng; ch u s ch đ o, qu n lý v t ch c, ế ủ ị Ủ ệ ụ ủ ướ ề ồ ự ế ẫ ng d n v n ề ghi p v c a Thanh tra Thành ậ ố ồ ư ề ổ ứ Thanh tra Qu n 1 có t ủ Ủ ậ biên ch và công tác c a y ban nhân dân Qu n 1 mà tr c ti p là Ch t ch y ban nhân dân ị ự ỉ ạ ờ Qu n 1; đ ng th i ch u s ch đ o v công tác, h ph H Chí Minh.
ứ 2. Ch c năng
ậ ư Ủ ự ứ ả ế ế ả c v : Công tác thanh tra, gi i quy t khi u n i, t ả ý nhà n c c a ạ ố ả ế ế ậ ệ ậ ạ cáo trong ph m vi qu n l ạ ố ế i quy t khi u n i, t cáo và phòng, ch ng tham ủ ậ Thanh tra Qu n 1 tham m u, giúp y ban nhân dân Qu n 1 th c hi n ch c năng qu n lý nhà ướ ủ ướ ề n ố Ủ y ban nhân dân Qu n 1; ti n hành thanh tra, gi ị nhũng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ệ ề ề ạ ụ Đi u 2. Nhi m v và quy n h n
ụ ệ ệ ạ i ậ ề ạ ụ ể ậ ạ ố ủ ụ ị ệ ề ế ự Thanh tra Qu n 1 th c hi n nhi m v , qu ế quy t khi u n i, t cáo, phòng ch n ả ề y n h n theo quy đ nh c a pháp lu t v thanh tra, gi ố g tham nhũng và các nhi m v , quy n h n c th sau đây:
ỉ ế i quy t ị ề ệ ự ố ng trình, bi n pháp t ch c th c hi n các Ủ ạ ố ụ ả ế ị ươ ả ế ệ ự ộ ậ ả 1. Trình y ban nhân dân Qu n 1 ban hành quy t đ nh, ch th v công tác thanh tra, gi ệ khi u n i, t cáo, phòng ch ng tham nhũng; ch nhi m v c i cách hành chính thu c lĩnh v c qu n lý nhà n ổ ứ c giao. ướ ượ c đ
ươ ế ạ ng trình, k ho ch thanh tra hàng năm ệ ủ ươ ế ậ ị 2. Trình Ch t ch y ban nhân dân Qu n 1 phê duy t ch ạ và các ch ủ ị Ủ ậ ng trình, k ho ch khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ổ ứ ươ ự ệ ậ ạ ạ ượ Ủ ng trình, k ho ch sau khi đ c y ả ủ ị Ủ ệ ậ ặ ế 3. T ch c th c hi n các văn b n quy ph m pháp lu t, ch ậ ban nhân dân Qu n 1 ho c Ch t ch y ban nhân dân Qu n 1 phê duy t.
ậ ề ổ ế ự ế ế ả ụ ướ ẫ ng d n chu i quy t khi u ệ ụ yên môn, nghi p v công tác thanh tra, ứ ộ Ủ ố ộ ề ố ố cáo và phòng, ch ng tham nhũng; h ạ ố cáo, phòng, ch ng tham nhũng cho cán b , công ch c thu c y ban nhân ườ 4. Thông tin, tuyên truy n, ph bi n, giáo d c pháp lu t v lĩnh v c thanh tra, gi n i, tạ ế ả gi dân 10 ph ế i quy t khi u n i, t ng.
ẫ ướ ủ ưở ườ ố ng, Th tr ậ ề ủ ị Ủ ậ ự ệ ả ơ ng c quan i ể ộ Ủ ạ ố ế 5. H ng d n, ki m tra, đôn đ c Ch t ch y ban nhân dân 10 ph ệ chuyên môn thu c y ban nhân dân Qu n 1 trong vi c th c hi n pháp lu t v thanh tra, gi ống tham nhũng. ế quy t khi u n i, t cáo và phòng, ch
ố ợ ặ ậ ố ệ ậ ướ ẫ t Nam Qu n 1 h ệ ụ ng d n nghi p v công tác cho ớ Ủ 6. Ph i h p v i y ban M t tr n T qu c Vi các Ban Thanh tra nhân dân 10 ph ổ ườ ng.
ề 7. V thanh tra
ụ ủ Ủ ự ệ ệ ệ ậ ườ ng, ộ Ủ ậ a) Thanh tra vi c th c hi n chính sách, pháp lu t, nhi m v c a y ban nhân dân 10 ph ủ ơ c a c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân Qu n 1.
ụ ệ ứ ạ ề Ủ ủ ệ ậ ơ ị ộ Ủ ấ ặ ộ ơ ậ ượ ệ ệ ấ ạ ườ ế ng, b) Thanh tra v vi c ph c t p, có liên quan đ n trách nhi m c a nhi u y ban nhân dân ph ế ề ơ nhi u c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân Qu n 1 và các c quan, đ n v khác theo k ạ ho ch đ ệ c duy t ho c đ t xu t khi phát hi n có d u hi u vi ph m pháp lu t.
ủ ị Ủ ụ ệ ậ c) Thanh tra v vi c khác do Ch t ch y ban nhân dân Qu n 1 giao.
ế ị ử ể ề ế ậ ố ị ự ệ ủ ị Ủ ế ậ ủ ủ ậ ệ d) Theo dõi, ki m tra, đôn đ c vi c th c hi n các k t lu n, ki n ngh , quy t đ nh x lý v thanh tra c a Thanh tra Qu n 1 và c a Ch t ch y ban nhân dân Qu n 1.
ề ả ạ ố ế ế 8. V gi i quy t khi u n i, t cáo
ẫ Ủ ướ ế ậ ng d n y ban nhân dân 10 ủ Ủ ơ ộ ớ ơ ả ậ ơ ị ố ợ ị ủ ự ề ng, các c quan chuyên môn, đ n v thu c quy n qu n lý c a y ban nhân dân Qu n 1 th c ử ệ ế ơ a) Ph i h p v i Ban Ti p công dân Qu n 1 (đ n v ch trì) h ườ ph ệ hi n vi c ti p công dân, x lý đ n.
ẫ Ủ ề ả ơ ộ ị ườ ệ ụ ả ạ ố ế ế ậ ướ H ng d n y ban nhân dân 10 ph ủ Ủ c a y ban nhân dân Qu n 1 nghi p v gi ơ ng, các c quan chuyên môn, đ n v thu c quy n qu n lý cáo. i quy t khi u n i, t
ườ ng, Th tr ả ị ơ ệ ng c ề y n qu n lý c a y ban nhân dân Qu n 1 trong vi c ti p công ườ ế ế ế i quy t khi u ủ ưở ệ ậ ế ả ng công tác gi ậ ế ủ ộ ủ b) Thanh tra, ki m tra trách nhi m c a Ch t ch y ban nhân dân 10 ph quan, t dân, gi ạ ố n i, t ủ ị Ủ ủ Ủ ệ ị cáo; ki n ngh các bi n pháp tăng c ủ ị Ủ ản lý c a Ch t ch y ban nhân dân Qu n 1. ể ộ ổ ứ ơ ch c, đ n v thu c qu ế ạ ố ả i quy t khi u n i, t ạ cáo thu c ph m vi qu
ế ậ ế ụ ệ ạ ố ế ề ẩ ộ cáo thu c th m quy n ế ủ ị Ủ ị ệ ậ i quy t v vi c khi u n i, t ượ ả c) Xác minh, k t lu n và ki n ngh vi c gi ủ c a Ch t ch y ban nhân dân Qu n 1 khi đ c giao.
ộ ậ ế ủ ưở ườ ố cáo mà Ch t ch ng và Th tr ộ Ủ ư ệ ế ng các ạ ế ệ ậ ằ ợ ậ ườ ủ ị Ủ ạ ị ậ ị ủ ị Ủy ban nhân dân 10 ph d) Xem xét, k t lu n n i dung t ả ậ ơ c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân Qu n 1 đã gi ế ố ả ứ i quy t t pháp lu t; tr ng h p có căn c cho r ng vi c gi ế ạ ả i quy t l ngh Ch t ch y ban nhân dân Qu n 1 xem xét, gi ấ i quy t nh ng có d u hi u vi ph m cáo có vi ph m pháp lu t thì ki n i theo quy đ nh.
ế ị ể ả ố ế ế ậ ộ ạ i quy t khi u n i, k t lu n n i ệ ủ ị Ủ ế ậ ự ủ ử ố đ) Theo dõi, ki m tra, đôn đ c vi c th c hi n các quy t đ nh gi ố dung t ệ cáo c a Ch t ch y ban nhân dân Qu n 1. ế ị cáo, quy t đ nh x lý t
ả ạ ố ế ế ề ộ ạ ố ử cáo; gi i quy t khi u n i, t ẩ cáo thu c th m quy n theo ế ị ế ơn khi u n i, t ậ e) Ti p nh n, x lý đ ậ ủ quy đ nh c a pháp lu t.
ề ố 9. V phòng, ch ng tham nhũng
ể ủ ệ ệ ị ậ ề ề ả ơ ơ ộ ị ống tham nhũng ự ủ Ủ ườ ng và các c quan, đ n v thu c quy n qu n lý c a y ban nhân ậ a) Thanh tra, ki m tra vi c th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v phòng, ch ủ Ủ c a y ban nhân dân 10 ph dân Qu n 1.
ố ợ ướ ơ ệ ể c, c quan đi u tra, Vi n Ki m sát nhân dân, Tòa án ể ệ ả ậ ề ế ướ ệ ử ế ị ậ ườ i có hành vi tham nhũng và ph i ụ ủ c pháp lu t v k t lu n, quy t đ nh c a mình trong quá trình thanh tra v ị ệ ớ ơ ề b) Ph i h p v i c quan ki m toán nhà n ệ nhân dân trong vi c phát hi n hành vi tham nhũng, x lý ng ch u trách nhi m tr vi c tham nhũng.
ế ậ ề ủ ả ậ ố ị ử ế ế ề ả ậ ạ ợ c) Ti n hành xác minh kê khai tài s n, thu nh p theo quy đ nh c a pháp lu t v phòng, ch ng tham nhũng; tổng h p k t qu kê khai, công khai, xác minh, k t lu n, x lý vi ph m v minh
ậ ậ ạ ị ả ề ế ố ồ ỳ báo cáo k t qu v Thanh tra Thành ph H ả ạ b ch tài s n, thu nh p trong ph m vi qu n; đ nh k Chí Minh.
ể ạ ộ ộ ộ ằ ặ ả i ạ ố ế d) Ki m tra, giám sát n i b nh m ngăn ch n hành vi tham nhũng trong ho t đ ng thanh tra, gi ế quy t khi u n i, t ố cáo và phòng, ch ng tham nhũng.
ệ ự ế ế ả ạ ố i quy t khi u n i, t ị ệ ề ượ ủ ậ ụ ạ ủ ử ứ ả ộ ị ố cáo và phòng, ch ng ượ c th c hi n quy n h n c a Thanh tra Qu n 1 theo quy đ nh c a pháp lu t; đ c i ế 10. Trong quá trình th c hi n nhi m v thanh tra, gi ậ ệ tham nhũng đ ầ ơ yêu c u c quan, đ n v có liên quan c cán b , công ch c tham gia các Đoàn thanh tra, gi ế quy t khi u n i, t ự ơ ố ạ ố cáo, phòng, ch ng tham nhũng.
ổ ứ ứ ữ ụ ệ ố ụ ư ướ ậ ả ế 11. T ch c ng d ng ti n b khoa h c, công ngh ; xây d ng h th ng thông tin, l u tr ph c ụ v công tác qu n lý nhà n ự ọ ệ ệ ụ ủ yên môn, nghi p v c a Thanh tra Qu n 1. ộ c và chu
ợ ổ ạ ố ế ế ả ả i quy t khi u n i, t cáo, phòng, ố ồ ế ủ Ủ ậ ị 12. T ng h p, thông tin, báo cáo k t qu công tác thanh tra, gi ố ch ng tham nhũng theo quy đ nh c a y ban nhân dân Qu n 1 và Thanh tra Thành ph H Chí Minh.
ả ế ộ ưở ự ệ ệ ụ ố ớ ế ộ ộ ứ ề ộ ứ ưỡ ế ồi d ạ ủ ậ ị ấ ủ Ủ ậ ủ ự ệ ả ộ ủ ển Thanh tra viên c a Thanh tra Qu n 1 ph i có ý ậ ả ậ ế ủ ố ồ ỷ ng, k 13. Qu n lý biên ch , công ch c, th c hi n ch đ , chính sách, ch đ đãi ng , khen th ạ ộ ng v chuyên môn, nghi p v đ i v i cán b , công ch c thu c ph m vi lu t, đào t o và b ậ qu n lý c a Thanh tra Qu n 1 theo quy đ nh c a pháp lu t và theo phân c p c a y ban nhân dân ề ệ Qu n 1; vi c th c hi n đi u đ ng, luân chuy ki n c a Chánh Thanh tra Thành ph H Chí Minh.
ị ỳ ể ứ ậ ệ ị ủ ộ ổi v trí công tác thanh tra c a công ch c trong Thanh tra Qu n 1 ự ủ ộ ệ ắ ự ằ ệ ệ ị ứ ị ự ệ ể ỳ ị ổi v trí công tác đ
ị ố ạ i Ngh đ nh s c th c hi n theo quy đ nh t ị ạ ổ ủ ượ ử ổ c s a đ i, b sung t i Ngh ủ ủ ố Th c hi n đ nh k chuy n đ ừ nh m ch đ ng phòng ng a tham nhũng. Nguyên t c, n i dung, hình th c và trách nhi m th c ượ ị hi n vi c đ nh k chuy n đ ủ 158/2007/NĐCP ngày 27 tháng 10 năm 2007 c a Chính ph (đ ị đ nh s 150/2013/NĐCP ngày 01 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph ).
ị ể ự ổ ị ướ ỳ chuy n đ i các v trí công tác không ph i công tác thanh tra c a côn ủ ộ gang b qu n l ả ng d n c a các b , c quan n g ch c ứ ả ý nhà ả ẫ ủ ị ự ẩ ụ ề ệ c chuyên ngành có th m quy n ban hành quy đ nh chi ti ộ ơ ị ế t danh m c các v trí công tác ph i ệ Th c hi n đ nh k ậ trong Thanh tra Qu n 1 th c hi n theo h ướ n ỳ ị đ nh k chuy ển đổi.
ả ử ụ ả ượ ấ ủ ủ ậ ị c giao theo quy đ nh c a pháp lu t và phân c p c a 14. Qu n lý, s d ng tài chính, tài s n đ ậ Ủ y ban nhân dân Qu n 1.
Ủ ự ụ ủ ệ ệ ậ ậ ị 15. Th c hi n nhi m v khác do y ban nhân dân Qu n 1 giao và theo quy đ nh c a pháp lu t.
ươ Ch ng II
Ứ Ộ Ổ Ế T CH C B MÁY VÀ BIÊN CH
ổ ứ ộ ề Đi u 3. T ch c b máy
ậ Thanh tra Qu n 1 có Chánh Thanh tra, không quá 02 Phó Chánh Thanh tra, Thanh tra viên và các ứ công ch c khác.
ườ ứ ướ Ủ ệ ậ i đ ng đ u c quan Thanh tra Qu n 1, ch u trách nhi m tr ủ ị Ủ ị ệ ướ ồ ờ ị ậ ề ệ ướ c y ban c Chánh Thanh tra c pháp lu t v vi c ề ự ụ ố ồ ứ ự ủ ệ ệ ộ ầ ơ 1. Chánh Thanh tra là ng ậ nhân dân, Ch t ch y ban nhân dân Qu n 1, đ ng th i ch u trách nhi m tr ặ ệ Thành ph H Chí Minh v th c hi n các m t công tác chuyên môn và tr ạ ộ ạ ượ ề th c hi n ch c năng, nhi m v , quy n h n đ c giao và toàn b ho t đ ng c a Thanh tra.
Chánh Thanh tra có quy n:ề
ệ ệ ạ ậ ị ệ ủ ị Ủ ệ ế ị ướ ủ ề ậ ấ Quy t đ nh vi c thanh tra khi phát hi n có d u hi u vi ph m pháp lu t và ch u trách nhi m tr ế ị c Ch t ch y ban nhân dân Qu n 1 v quy t đ nh c a mình.
ế ướ ẩ ị ổ sung, ban hành quy đ nh cho phù c có th m quy n s a đ i, b ề ử ổ ặ ủ ỏ ữ ậ ớ ị ỉ ị
ị ớ ơ Ki n ngh v i c quan nhà n ệ ế ả ầ ợ h p v i yêu c u qu n lý; ki n ngh đình ch ho c h y b nh ng quy đ nh trái pháp lu t phát hi n qua công tác thanh tra:
ế ủ ị Ủ ế ấ ề ề ườ ậ ả ị g tác thanh tra; tr ố ồ ượ ế ấ ậ Ki n ngh Ch t ch y ban nhân dân Qu n 1 gi ị ợ h p ki n ngh đó không đ ng i quy t v n đ v côn c ch p thu n thì báo cáo Chánh Thanh tra Thành ph H Chí Minh.
ậ ủ ị Ủ ườ ệ ẩ ộ ủ ế ề ị ả ử ạ ủ ị Ủ ệ ự ế ầ ậ ử ườ ầ ả ề ộ ề ẩ ặ ổ ứ ch c khác xem xét trách nhi m, x lý ng ệ ạ ậ ặ ế ị ử ề i thu c th m Ki n ngh Ch t ch y ban nhân dân Qu n 1 xem xét trách nhi m, x lý ng ệ ậ ậ quy n qu n lý c a Ch t ch y ban nhân dân Qu n 1 có hành vi vi ph m pháp lu t phát hi n qua ế ị ườ ứ i đ ng đ u thanh tra ho c không th c hi n k t lu n, quy t đ nh x lý v thanh tra; yêu c u ng ủ ơ ử ơ ệ i thu c th m quy n qu n lý c a c quan, c quan, t ậ ế ự ệ ổ ứ t ch c có hành vi vi ph m pháp lu t phát hi n qua thanh tra ho c không th c hi n k t lu n, quy t đ nh x lý v thanh tra.
ổ ủ ị Ủ ạ ậ i Chánh Thanh tra Qu n 1 do Ch t ch y ban nhân dân Qu n 1 ệ ổ ế ị ố ồ ệ ẩ Ủ ấ ớ ố ồ ố ệ ậ Vi c b nhi m, b nhi m l ệ ụ quy t đ nh theo tiêu chu n chuyên môn, nghi p v do y ban nhân dân Thành ph H Chí Minh ban hành và sau khi th ng nh t v i Chánh Thanh tra Thành ph H Chí Minh.
ệ ễ ủ ị Ủ ậ ấ ớ ậ ố ứ ủ ậ ị
ệ Vi c mi n nhi m, cách ch c Chánh Thanh tra Qu n 1 do Ch t ch y ban nhân dân Qu n 1 ố ồ ế ị quy t đ nh theo quy đ nh c a pháp lu t sau khi th ng nh t v i Chánh Thanh tra Thành ph H Chí Minh.
ậ ườ ướ ậ ề ệ ậ ị i giúp Chánh Thanh tra Qu n 1 ph trách và theo dõi m t s m t ướ c c Chánh Thanh tra Qu n 1 và tr ượ ặ ộ ố ặ ụ ụ ượ ệ c pháp lu t v nhi m v đ ủ c Chánh Thanh tra y ạ ộ ệ ề 2. Phó Chánh Thanh tra là ng công tác; ch u trách nhi m tr ộ ắ phân công. Khi Chánh Thanh tra v ng m t m t Phó Chánh Thanh tra đ ủ nhi m đi u hành các ho t đ ng c a Thanh tra.
ổ ủ ị Ủ ậ ạ ệ ổ ế ị ậ Ủ ế ố ồ ấ ớ ống nh t v i Chánh ệ ẩ ị ủ ố ồ ệ Vi c b nhi m, b nhi m l i Phó Chánh Thanh tra Qu n 1 do Ch t ch y ban nhân dân Qu n 1 ệ ụ quy t đ nh theo tiêu chu n chuyên môn, nghi p v do y ban nhân dân Thành ph H Chí Minh ậ ề ban hành, theo đ ngh c a Chánh Thanh tra Qu n 1 và sau khi có ý ki n th Thanh tra Thành ph H Chí Minh.
ệ ễ ủ ị ậ ậ ị ủ ứ ủ ậ ậ ị ệ ế ị ố ấ ớ ế y Ủ ban nhân dân Qu n 1 Vi c mi n nhi m, cách ch c Phó Chánh Thanh tra Qu n 1 do Ch t ch ề quy t đ nh theo quy đ nh c a pháp lu t, theo đ ngh c a Chánh Thanh tra Qu n 1 và sau khi có ý ố ồ ki n th ng nh t v i Chánh Thanh tra Thành ph H Chí Minh.
ệ ế ộ ưở ng, k lu t và các ch đ chính sách khác đ i v i Chánh Thanh tra và Phó ố ớ ậ ỷ ậ ự ủ ậ ị 3. Vi c khen th ệ Chánh Thanh tra Qu n 1 th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ế Đi u 4. Biên ch
ế ị ậ ứ ủ ắ ậ ằ ạ ộ ệ ệ ớ ượ Ủ ổ ứ ứ ơ ủ ị Ủ ạ ụ ủ ch c hành chính c a Qu n 1 đ Ủ ậ ế Biên ch công ch c c a Thanh tra Qu n 1 do Ch t ch y ban nhân dân Qu n 1 quy t đ nh trên ổng biên ứ ơ ở ị c s v trí vi c làm, g n v i ch c năng, nhi m v , ph m vi ho t đ ng và n m trong t ế ch công ch c trong các c quan, t c y ban nhân dân Thành ố ồ ph H Chí Minh ậ giao cho y ban nhân dân Qu n 1 hàng năm.
ụ ệ ạ ứ ượ ấ c c p có ứ ế ẩ ạ ứ ứ ề ủ ệ ậ ả ự ệ ả ị ệ ụ ị Căn c ch c năng, nhi m v , danh m c v trí vi c làm, c c u ng ch công ch c đ ậ th m quy n phê duy t, hàng năm Thanh tra Qu n 1 xây d ng k ho ch biên ch công ch c theo ệ quy đ nh c a pháp lu t b o đ m th c hi n nhi m v đ ơ ấ ự ế ụ ượ c giao.
ươ Ch ng III
Ế Ộ Ệ Ệ CH Đ LÀM VI C VÀ QUAN H CÔNG TÁC
ề ệ ế ộ Đi u 5. Ch đ làm vi c
ậ ụ ủ ạ ộ ữ ự ọ ụ ượ c Chánh ậ i quy t các công vi c phát sinh, báo cáo Chánh Thanh tra Qu n ả ộ ế ầ ữ ề 1. Chánh Thanh tra Qu n 1 ph trách, đi u hành các ho t đ ng c a Thanh tra và ph trách nh ng ụ công tác tr ng tâm. Các Phó Chánh Thanh tra ph trách nh ng lĩnh v c công tác đ ế ự ế Thanh tra phân công, tr c ti p gi ấ ặc đ t xu t khi c n thi ọ 1 thông qua h p giao ban ho ệ t.
ộ ả ệ ế ụ ự i quy t công vi c thu c lĩnh v c mình ph trách có liên quan đ n n i dung chuyên môn ạ nướ g gi ủ ộ ề ư ế ị ế ớ ỉ ủ ươ ấ ư ữ ệ ế ặ ạ ấ ấ ng; k ho ch và bi n pháp gi ế ộ 2. Khi gi i ả ống nhất h ủ c a Phó Chánh Thanh tra khác, Phó Chánh Thanh tra ch đ ng bàn b c th quy t, ch trình Chánh Thanh tra quy t đ nh các v n đ ch a nh t trí v i các Phó Chánh Thanh ả ề ớ tra khác ho c nh ng v n đ m i phát sinh mà ch a có ch tr i quy t.ế
ợ ườ ầ ặ ng h p Chánh Thanh tra tr c ti p yêu c u Thanh tra viên ho c chuyên viên gi ệ ề ủ ượ ẩ ầ ạ ộ ả i ự c th c ự ế ư ặ ả ệ ụ ế ự ế 3. Trong tr ế quy t công vi c thu c ph m vi th m quy n c a Phó Chánh Thanh tra, yêu c u đó đ hi n nh ng Thanh tra viên ho c chuyên viên đó ph i báo cáo cho Phó Chánh Thanh tra tr c ti p ph trách bi t.
ộ ọ ế ộ ề ạ Đi u 6. Ch đ sinh ho t, h i h p
ổ ế ộ ầ ụ ự ệ ệ ệ ầ ạ ạ ể 1. Hàng tu n, lãnh đ o h p giao ban m t l n đ đánh giá vi c th c hi n nhi m v và ph bi n ế k ho ch công tác cho tu ọ ần sau.
ậ ạ ậ ớ ọ ự ấ ị ộ ướ ươ ế ể ệ ể ố ng h 2. Sau khi giao ban lãnh đ o Thanh tra Qu n 1, các b ph n h p v i Phó Chánh Thanh tra tr c ụ ti p ph trách đ đánh giá công vi c, bàn ph ng tri n khai công tác và th ng nh t l ch công tác.
ươ ậ ế ệ ổ ứ ọ ủ Ủ ể ứ ng trình công tác hàng năm, hàng tháng c a y ban nhân dân Qu n 1 và yêu ộ ch c h p toàn th Thanh tra viên, công ch c m t ứ 3. Căn c vào ch ả ầ c u gi i quy t công vi c, Chánh Thanh tra t ầ l n trong tháng.
ấ ườ ượ ổ ứ ể ả ệ ộ ữ ế ấ ng trong tháng ch ỉ đ ch c đ gi c t i quy t nh ng công vi c đ t xu t, ộ ọ Các cu c h p b t th khẩn c p.ấ
ự ế ừ ệ ậ ạ ộ ị 4. Mỗi thành viên trong t ng b ph n có l ch công tác do lãnh đ o Thanh tra tr c ti p phê duy t.
ị ổ ứ ệ ầ ch c và cá nhân có liên quan, th ị ể ả ế ệ ẩ c Thanh tra chu n b chu đáo đ gi ể hi n trong l ch công tác hàng tu n, ả i quy t có hi u qu ủ ơ ầ ạ ộ ị ủ ệ ớ 5. L ch làm vi c v i các t ệ ượ ị ộ tháng c a đ n v ; n i dung làm vi c đ ế các yêu c u phát sinh liên quan đ n ho t đ ng chuyên môn c a Thanh tra.
ố ề ệ Đi u 7. M i quan h công tác
ố ớ ị ự ướ ẫ ố ồ ệ ụ ủ ậ ố ồ ự ề ệ ệ ố ồ ỳ ị ể 1. Đ i v i Thanh tra Thành ph H Chí Minh: Thanh tra Qu n 1 ch u s h ng d n, ki m tra và thanh tra v chuyên môn, nghi p v c a Thanh tra Thành ph H Chí Minh, th c hi n vi c báo ầ ủ cáo công tác chuyên môn đ nh k và theo yêu c u c a Chánh Thanh tra Thành ph H Chí Minh.
ộ ồ ệ ậ ậ ộ ồ ướ ậ 2. Đ i v i H i đ ng nhân dân Qu n 1: Chánh Thanh tra Qu n 1 có trách nhi m báo cáo công tác tr ố ớ c H i đ ng nhân dân Qu n 1 khi đ ượ yêu c u.ầ c
ố ớ Ủ ậ 3. Đ i v i y ban nhân dân Qu n 1:
ậ ị ự ệ ủ Ủ ạ ỉ ạ ệ ậ ự ế ớ ủ ị Ủ ả ộ ứ ủ ị Ủ ặ ượ ậ ậ ự ế Thanh tra Qu n 1 ch u s lãnh đ o, ch đ o tr c ti p và toàn di n c a y ban nhân dân Qu n 1 ỉ ạ ụ ủ ộ ề v toàn b công tác theo ch c năng, nhi m v c a mình, Chánh Thanh tra tr c ti p nh n ch đ o ừ và n i dung công tác t Ch t ch y ban nhân dân Qu n 1 và ph i báo cáo v i Ch t ch y ban ề ữ nhân dân Qu n 1 v nh ng m t công tác đã đ ậ c phân công.
ị ỳ ề ộ ả ậ ậ ề ế ệ ậ ấ ả i quy t công tác chuyên môn trong qu n lý ướ ộ ớ Ủ Theo đ nh k , Thanh tra Qu n 1 ph i báo cáo v i y ban nhân dân Qu n 1 v n i dung công tác ả ủ c a Thanh tra Qu n 1 và đ xu t các bi n pháp gi nhà n ự c thu c lĩnh v c liên quan.
ố ớ ơ ộ ậ 4. Đ i v i các c quan chuyên môn khác thu c y Ủ ban nhân dân Qu n 1:
ố ệ ự ệ ợ ố ợ ứ ẳ ơ ở ậ ệ ệ ả ả ủ ế ạ ậ ằ ng h p Thanh tra Qu n 1 ch trì ph i ủ Ủ xã h i c a qu n. Trong tr ấ ườ ế ủ ộ ủ ư ậ ơ ế ợ ủ ưở ủ ị Ủ ậ ậ ậ ế ị ụ Th c hi n m i quan h h p tác và ph i h p trên c s bình đ ng, theo ch c năng nhi m v , ướ ự ề ụ i s đi u hành chung c a y ban nhân dân Qu n 1, nh m đ m b o hoàn thành nhi m v d ị ế ố chính tr , k ho ch kinh t ệ ế ả ợ ớ ng các c quan chuyên môn i quy t công vi c, n u ch a nh t trí v i ý ki n c a Th tr h p gi ế ợ khác, Chánh Thanh tra Qu n 1 t p h p các ý ki n và trình Ch t ch y ban nhân dân Qu n 1 xem xét, quy t đ nh.
ố ệ ị ự ệ ơ t Nam, các đ n v s nghi p, các ban, ngành, đ oàn th , ể ố ớ Ủ ổ ứ ặ ậ ậ ổ 5. Đ i v i y ban M t tr n T qu c Vi ộ ủ ch c xã h i c a Qu n 1: các t
ổ Ủ ệ ệ ậ ơ t Nam Qu n 1, ph ậ ố ộ ủ ị ự ề ứ ầ ị ng, các đ n v s nghi p, các ban, ngành, ộ Ủ ấ ặ ệ ế ủ i quy t ho c trình y ban nhân dân ườ ế ch c xã h i c a qu n có yêu c u, ki n ngh các v n đ thu c ch c năng c a ả ình bày, gi ề ế ậ ầ ẩ ả ặ ậ Khi y ban M t tr n T qu c Vi đoàn thể, các t ổ ứ Thanh tra, Chánh Thanh tra có trách nhi m tr Qu n 1 gi i quy t các yêu c u đó theo th m quy n.
ố ớ Ủ ườ 6. Đ i v i y ban nhân dân 10 ph ng:
ẫ ố Ủ ườ ự ệ ộ ng th c hi n các n i dung ả ướ ướ ể ế ủ ệ a) Phối hợp, h qu n lý nhà n ng d n và ki m tra đôn đ c y ban nhân dân 10 ph ụ c a Thanh tra; ứ c liên quan đ n ch c năng, nhi m v
ướ ẫ Ủ ườ ề ệ ủ ự ng v chuyên môn, nghi p v ụ c a ngành, lĩnh v c công ậ ả b) H ng d n y ban nhân dân 10 ph tác do Thanh tra Qu n 1 qu n lý.
ươ Ch ng IV
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ượ ứ ể ể ế ậ ế Quy ch này đ ộ c tri n khai đ n toàn th cán b , công ch c Thanh tra Qu n 1. ề Đi u 8.
ể ự ứ ỷ ươ ứ ậ ế ị ệ ộ ủ ơ ậ ậ ự ng và tr t t ộ ế ủ ứ ự ụ ệ ệ ộ Toàn th cán b , công ch c Thanh tra Qu n 1 có trách nhi m th c hi n nghiêm túc Quy ch này; ấ ch p hành tính th b c, k c hành chính, n i quy c quan; tuân th các quy đ nh ụ ề ạ ứ v đ o đ c, văn hóa giao ti p c a cán b , công ch c trong th c thi nhi m v , công v .
ữ ự ệ ệ ế t Quy ch , có thành tích trong th c hi n nhi m v ụ đ c ượ ấ ưở ị ộ Nh ng cán b công ch c ch p hành t ẽ ượ phân công s đ ứ c khen th ố ng theo quy đ nh.
ộ ứ ế ậ ạ ạ ỷ ươ ỷ ậ ụ ạ ơ ộ ng hành chính, vi ph m n i quy c quan, tùy m c đ ứ ộ ủ ậ ị ữ Nh ng cán b công ch c có hành vi vi ph m Quy ch , vi ph m pháp lu t, không hoàn thành ấ ệ nhi m v , không ch p hành k lu t, k c ẽ ị ử s b x lý theo quy đ nh c a pháp lu t.
ủ ưở ị ự ạ ộ
ơ ố ợ ổ ứ ơ ớ ệ ệ ậ ứ ng các phòng, ban, c quan, đ n v tr c thu c Qu n 1 trong ph m vi ch c năng, ấ t, ch p hành ch c quán tri ệ ế ậ Đi u 9.ề Th tr ệ ụ ủ nhi m v c a mình có trách nhi m ph i h p v i Thanh tra Qu n 1 t ự th c hi n Quy ch này.
ầ ộ ụ ố ợ ậ ớ ưởng phòng N i v Qu n 1, Tr ng ậ ệ ử ổ ưở ổ ế ị ậ ậ
Khi có yêu c u, Chánh Thanh tra Qu n 1 ph i h p v i Tr Ủ ư phòng T pháp Qu n 1 trình y ban nhân dân Qu n 1 xem xét, quy t đ nh vi c s a đ i, b sung Quy ch ./ế .