
Y BAN NHÂN DÂN Ủ
QU N 1Ậ
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : 04/2017/QĐ-UBNDốQu n 1ậ, ngày 18 tháng 12 năm 2017
QUY T ĐNHẾ Ị
BAN HÀNH QUY CH V T CH C VÀ HO T ĐNG C A THANH TRA QU N 1Ế Ề Ổ Ứ Ạ Ộ Ủ Ậ
Y BAN NHÂN DÂN QU N 1Ủ Ậ
Căn c Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;ứ ậ ổ ứ ề ị ươ
Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;ứ ậ ả ạ ậ
Căn c Lu t Thanh tra ngày 15 tháng 11 năm 2010 và Ngh đnh s 86/2011/NĐ-CP ngày 22 ứ ậ ị ị ố
tháng 9 năm 2011 c a Chính ph ủ ủ Quy đnh chi tiị ết và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t ướ ẫ ộ ố ề ủ ậ
Thanh tra;
Căn c Lu t Khi u n i ngày 11 tháng 11 năm 2011 và Ngh đnh s 75/2012/NĐ-CP ngày 03 ứ ậ ế ạ ị ị ố
tháng 10 năm 2012 c a Chính ph Quy đnh chi ti t m t s đi u c a Lu t Khi u n i; Thông t ủ ủ ị ế ộ ố ề ủ ậ ế ạ ư
số 07/2013/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2013 c a Tủ ổng Thanh tra Chính ph Quy đnh quy ủ ị
trình gi i quy t khi u n i hành chính; Thông t s 02/2016/TT-TTCP ngày 20 tháng 10 năm 2016ả ế ế ạ ư ố
c a Thanh tra Chính ph S a đi, b sung m t s đi u c a Thông t sủ ủ ử ổ ổ ộ ố ề ủ ư ố 07/2013/TT-TTCP ngày
31 tháng 10 năm 2013 c a Tủ ổng Thanh tra Chính ph quy đnh quy trình gi i quy t khi u n i ủ ị ả ế ế ạ
hành chính;
Căn c Lu t T cáo ngày 11 tháng 11 năm 2011 và Ngh đnh s 76/2012/NĐ-CP ngày 03 tháng ứ ậ ố ị ị ố
10 năm 2012 c a Chính ph Quy đnh chủ ủ ị i tiết thi hành m t s đi u c a Lu t T cáo; Thông t ộ ố ề ủ ậ ố ư
số 06/2013/TT-TTCP ngày 30 tháng 9 năm 2013 c a Tủ ổng Thanh tra Chính ph Quy đnh quủ ị y
trình gi i quy t t cáo;ả ế ố
Căn c Lu t Ti p công dân ngày 25 tháng 11 năm 2013; Ngh đnh s 64/2014/NĐ-CP ngày 26 ứ ậ ế ị ị ố
tháng 6 năm 2014 c a Chính ph Quy đnh chi ti t thi hành m t s đi u c a Lu t Ti p công ủ ủ ị ế ộ ố ề ủ ậ ế
dân;
Căn c Lu t Phòng, chứ ậ ống tham nhũng ngày 29 tháng 11 năm 2005; Lu t s a đi, b sung m t ậ ử ổ ổ ộ
s đi u c a Lu t Phòng, chố ề ủ ậ ống tham nhũng ngày 04 tháng 8 năm 2007 và Lu t s a đi, b sung ậ ử ổ ổ
m t s đi u c a Lu t Phòng, chộ ố ề ủ ậ ống tham nhũng ngày 23 tháng 11 năm 2012; Ngh đnh s ị ị ố
59/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2013 c a Chính ph Quy đnh chi ti t m t s đi u c a ủ ủ ị ế ộ ố ề ủ
Lu t Phòng, chậ ống tham nhũng;
Căn c Ngh đnh s 37/2014/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph Quy đnh t ch cứ ị ị ố ủ ủ ị ổ ứ
các c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh;ơ ộ Ủ ệ ậ ị ố ộ ỉ
Căn c Thông t liên t ch sứ ư ị ố 03/2014/TTLT-TTCP-BNV ngày 08 tháng 9 năm 2014 c a Tủ ổng
Thanh tra Chính ph và B tr ng B N i v H ng d n ch c năng, nhi m v , quy n h n và ủ ộ ưở ộ ộ ụ ướ ẫ ứ ệ ụ ề ạ

c c u t ch c c a Thanh tra t nh, thành ph tr c thu c Trung ng, Thanh tra huy n, qu n, thơ ấ ổ ứ ủ ỉ ố ự ộ ươ ệ ậ ị
xã, thành ph thu c t nh;ố ộ ỉ
Căn c Quy t đnh s 12/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2017 c a y ban nhân dân ứ ế ị ố ủ Ủ
Thành ph Hố ồChí Minh Ban hành Quy ch (mế ẫu) v t ch c và ho t đng c a Thanh tra qu n -ề ổ ứ ạ ộ ủ ậ
huy n;ệ
Theo đ ngh c a Chánh Thanh tra Qu n 1 t i T trình sề ị ủ ậ ạ ờ ố 179/TTr-TTQ ngày 28 tháng 7 năm
2017; Ý kiến th m đnh c a Tr ng phòng T pháp Qu n 1 t i Báo cáo sẩ ị ủ ưở ư ậ ạ ố80/BC-TP ngày 07
tháng 11 năm 2017 và đ ngh c a Tr ng phòng N i v Qu n 1 t i T trình sề ị ủ ưở ộ ụ ậ ạ ờ ố 1309/TTr-NV
ngày 13 tháng 12 năm 2017.
QUY T ĐNH:Ế Ị
Đi u 1.ề Ban hành kèm theo Quy t đnh này Quy ch v t ch c và ho t đng c a Thanh tra ế ị ế ề ổ ứ ạ ộ ủ
Qu n 1.ậ
Đi u 2.ề Quy t đnh có hi u l c thi hành k t ngày 25 tháng 12 năm 2017. Quy t đnh này thay ế ị ệ ự ể ừ ế ị
th Quy t đnh s 1468/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2015 c a y ban nhân dân Qu n 1 v ế ế ị ố ủ Ủ ậ ề
ban hành Quy ch t ch c và ho t đng c a Thanh tra Qu n 1.ế ổ ứ ạ ộ ủ ậ
Đi u 3.ề Chánh Văn phòng H i đng nhân dân và y ban nhân dân Qu n 1, Chánh Thanh tra ộ ồ Ủ ậ
Qu n 1, Tr ng phòng T pháp Qu n 1, Tr ng phòng N i v Qu n 1, Th tr ng các c ậ ưở ư ậ ưở ộ ụ ậ ủ ưở ơ
quan, đn v có liên quan và Ch t ch y ban nhân dân 10 ph ng ch u trách nhi m thi hành ơ ị ủ ị ủ ườ ị ệ
Quy t đnh này./.ế ị
N i nh n:ơ ậ
- Nh Đi u 3;ư ề
- UBND Thành ph H Chí Minh;ố ồ
- Thanh tra Thành ph H Chí Minh;ố ồ
- S T pháp Thành ph H Chí Minh;ở ư ố ồ
- S N i v Thành ph H Chí Minh;ở ộ ụ ố ồ
- Trung tâm Công báo Thành ph H Chí Minh;ố ồ
- Th ng tr c Qu n y Qu n 1;ườ ự ậ ủ ậ
- UBND Qu n 1: CT, các PCT;ậ
- Văn phòng HĐND và UBND Qu n 1 (đ niêm y t);ậ ể ế
- Trung tâm Công ngh Thông tin Qu n 1;ệ ậ
- L u: VT, TTQ. C.Tr.33b.ư
TM. Y BAN NHÂN DÂNỦ
CH T CHỦ Ị
Tr n Th Thu nầ ế ậ
QUY CHẾ
T CH C VÀ HO T ĐNG C A THANH TRA QU N 1Ổ Ứ Ạ Ộ Ủ Ậ
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s ế ị ố 04/2017/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2017 c a ủ Ủy ban
nhân dân Qu n 1).ậ
Ch ng Iươ
QUY ĐNH CHUNGỊ

Đi u 1. V trí và ch c năngề ị ứ
1. V tríị
Thanh tra Qu n 1 là c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân Qu n 1.ậ ơ ộ Ủ ậ
Thanh tra Qu n 1 có t cách pháp nhân, có con d u riêng; ch u s ch đo, qu n lý v t ch c, ậ ư ấ ị ự ỉ ạ ả ề ổ ứ
biên ch và công tác c a y ban nhân dân Qu n 1 mà tr c ti p là Ch t ch y ban nhân dân ế ủ Ủ ậ ự ế ủ ị Ủ
Qu n 1; đng th i ch u s ch đo v công tác, h ng d n v nậ ồ ờ ị ự ỉ ạ ề ướ ẫ ề ghi p v c a Thanh tra Thành ệ ụ ủ
ph H Chí Minh.ố ồ
2. Ch c năngứ
Thanh tra Qu n 1 tham m u, giúp y ban nhân dân Qu n 1 th c hi n ch c năng qu n lý nhà ậ ư Ủ ậ ự ệ ứ ả
n c v : Công tác thanh tra, gi i quy t khi u n i, t cáo trong ph m vi qu n lướ ề ả ế ế ạ ố ạ ả ý nhà n c c a ướ ủ
y ban nhân dân Qu n 1; ti n hành thanh tra, gi i quy t khi u n i, t cáo và phòng, ch ng tham Ủ ậ ế ả ế ế ạ ố ố
nhũng theo quy đnh c a pháp lu t.ị ủ ậ
Đi u 2. Nhi m v và quy n h nề ệ ụ ề ạ
Thanh tra Qu n 1 th c hi n nhi m v , quậ ự ệ ệ ụ y n h n theo quy đnh c a pháp lu t v thanh tra, gi i ề ạ ị ủ ậ ề ả
quy t khi u n i, t cáo, phòng ch nế ế ạ ố ố g tham nhũng và các nhi m v , quy n h n c th sau đây:ệ ụ ề ạ ụ ể
1. Trình y ban nhân dân Qu n 1 ban hành quy t đnh, ch th v công tác thanh tra, gi i quy t Ủ ậ ế ị ỉ ị ề ả ế
khi u n i, t cáo, phòng ch ng tham nhũng; ch ng trình, bi n pháp t ch c th c hi n các ế ạ ố ố ươ ệ ổ ứ ự ệ
nhi m v c i cách hành chính thu c lĩnh v c qu n lý nhà n c đc giao.ệ ụ ả ộ ự ả ướ ượ
2. Trình Ch t ch y ban nhân dân Qu n 1 phê duy t ch ng trình, k ho ch thanh tra hàng năm ủ ị Ủ ậ ệ ươ ế ạ
và các ch ng trình, k ho ch khác theo quy đnh c a pháp lu t.ươ ế ạ ị ủ ậ
3. T ch c th c hi n các văn b n quy ph m pháp lu t, ch ng trình, k ho ch sau khi đc y ổ ứ ự ệ ả ạ ậ ươ ế ạ ượ Ủ
ban nhân dân Qu n 1 ho c Ch t ch y ban nhân dân Qu n 1 phê duy t.ậ ặ ủ ị Ủ ậ ệ
4. Thông tin, tuyên truy n, ph bi n, giáo d c pháp lu t v lĩnh v c thanh tra, gi i quy t khi u ề ổ ế ụ ậ ề ự ả ế ế
n i, tạ ốcáo và phòng, ch ng tham nhũng; h ng d n chuố ướ ẫ yên môn, nghi p v công tác thanh tra, ệ ụ
gi i quy t khi u n i, t cáo, phòng, ch ng tham nhũng cho cán b , công ch c thu c y ban nhânả ế ế ạ ố ố ộ ứ ộ Ủ
dân 10 ph ng.ườ
5. H ng d n, ki m tra, đôn đc Ch t ch y ban nhân dân 10 ph ng, Th tr ng c quan ướ ẫ ể ố ủ ị Ủ ườ ủ ưở ơ
chuyên môn thu c y ban nhân dân Qu n 1 trong vi c th c hi n pháp lu t v thanh tra, gi i ộ Ủ ậ ệ ự ệ ậ ề ả
quy t khi u n i, t cáo và phòng, chế ế ạ ố ống tham nhũng.
6. Ph i h p v i y ban M t tr n T qu c Vi t Nam Qu n 1 h ng d n nghi p v công tác cho ố ợ ớ Ủ ặ ậ ổ ố ệ ậ ướ ẫ ệ ụ
các Ban Thanh tra nhân dân 10 ph ng.ườ
7. V thanh traề
a) Thanh tra vi c th c hi n chính sách, pháp lu t, nhi m v c a y ban nhân dân 10 ph ng, ệ ự ệ ậ ệ ụ ủ Ủ ườ
c a c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân Qu n 1.ủ ơ ộ Ủ ậ

b) Thanh tra v vi c ph c t p, có liên quan đn trách nhi m c a nhi u y ban nhân dân ph ng,ụ ệ ứ ạ ế ệ ủ ề Ủ ườ
nhi u c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân Qu n 1 và các c quan, đn v khác theo k ề ơ ộ Ủ ậ ơ ơ ị ế
ho ch đc duy t ho c đt xu t khi phát hi n có d u hi u vi ph m pháp lu t.ạ ượ ệ ặ ộ ấ ệ ấ ệ ạ ậ
c) Thanh tra v vi c khác do Ch t ch y ban nhân dân Qu n 1 giao.ụ ệ ủ ị Ủ ậ
d) Theo dõi, ki m tra, đôn đc vi c th c hi n các k t lu n, ki n ngh , quy t đnh x lý v thanh ể ố ệ ự ệ ế ậ ế ị ế ị ử ề
tra c a Thanh tra Qu n 1 và c a Ch t ch y ban nhân dân Qu n 1.ủ ậ ủ ủ ị Ủ ậ
8. V gi i quy t khi u n i, t cáoề ả ế ế ạ ố
a) Ph i h p v i Ban Ti p công dân Qu n 1 (đn v ch trì) h ng d n y ban nhân dân 10 ố ợ ớ ế ậ ơ ị ủ ướ ẫ Ủ
ph ng, các c quan chuyên môn, đn v thu c quy n qu n lý c a y ban nhân dân Qu n 1 th cườ ơ ơ ị ộ ề ả ủ Ủ ậ ự
hi n vi c ti p công dân, x lý đn.ệ ệ ế ử ơ
H ng d n y ban nhân dân 10 ph ng, các c quan chuyên môn, đn v thu c quy n qu n lý ướ ẫ Ủ ườ ơ ơ ị ộ ề ả
c a y ban nhân dân Qu n 1 nghi p v gi i quy t khi u n i, t cáo.ủ Ủ ậ ệ ụ ả ế ế ạ ố
b) Thanh tra, ki m tra trách nhi m c a Ch t ch y ban nhân dân 10 ph ng, Th tr ng c ể ệ ủ ủ ị Ủ ườ ủ ưở ơ
quan, t ch c, đn v thu c quổ ứ ơ ị ộ y n qu n lý c a y ban nhân dân Qu n 1 trong vi c ti p công ề ả ủ Ủ ậ ệ ế
dân, gi i quy t khi u n i, t cáo; ki n ngh các bi n pháp tăng c ng công tác gi i quy t khi u ả ế ế ạ ố ế ị ệ ườ ả ế ế
n i, t cáo thu c ph m vi quạ ố ộ ạ ản lý c a Ch t ch y ban nhân dân Qu n 1.ủ ủ ị Ủ ậ
c) Xác minh, k t lu n và ki n ngh vi c gi i quy t v vi c khi u n i, t cáo thu c th m quy n ế ậ ế ị ệ ả ế ụ ệ ế ạ ố ộ ẩ ề
c a Ch t ch y ban nhân dân Qu n 1 khi đc giao.ủ ủ ị Ủ ậ ượ
d) Xem xét, k t lu n n i dung t cáo mà Ch t ch ế ậ ộ ố ủ ị Ủy ban nhân dân 10 ph ng và Th tr ng cácườ ủ ưở
c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân Qu n 1 đã gi i quy t nh ng có d u hi u vi ph m ơ ộ Ủ ậ ả ế ư ấ ệ ạ
pháp lu t; tr ng h p có căn c cho r ng vi c gi i quy t t cáo có vi ph m pháp lu t thì ki n ậ ườ ợ ứ ằ ệ ả ế ố ạ ậ ế
ngh Ch t ch y ban nhân dân Qu n 1 xem xét, gi i quy t l i theo quy đnh.ị ủ ị Ủ ậ ả ế ạ ị
đ) Theo dõi, ki m tra, đôn đc vi c th c hi n các quy t đnh gi i quy t khi u n i, k t lu n n i ể ố ệ ự ệ ế ị ả ế ế ạ ế ậ ộ
dung t cáo, quy t đnh x lý t cáo c a Ch t ch y ban nhân dân Qu n 1.ố ế ị ử ố ủ ủ ị Ủ ậ
e) Ti p nh n, x lý đế ậ ử ơn khi u n i, t cáo; gi i quy t khi u n i, t cáo thu c th m quy n theo ế ạ ố ả ế ế ạ ố ộ ẩ ề
quy đnh c a pháp lu t.ị ủ ậ
9. V phòng, ch ng tham nhũngề ố
a) Thanh tra, ki m tra vi c th c hi n các quy đnh c a pháp lu t v phòng, chể ệ ự ệ ị ủ ậ ề ống tham nhũng
c a y ban nhân dân 10 ph ng và các c quan, đn v thu c quy n qu n lý c a y ban nhân ủ Ủ ườ ơ ơ ị ộ ề ả ủ Ủ
dân Qu n 1.ậ
b) Ph i h p v i c quan ki m toán nhà n c, c quan đi u tra, Vi n Ki m sát nhân dân, Tòa án ố ợ ớ ơ ể ướ ơ ề ệ ể
nhân dân trong vi c phát hi n hành vi tham nhũng, x lý ng i có hành vi tham nhũng và ph i ệ ệ ử ườ ả
ch u trách nhi m tr c pháp lu t v k t lu n, quy t đnh c a mình trong quá trình thanh tra v ị ệ ướ ậ ề ế ậ ế ị ủ ụ
vi c tham nhũng.ệ
c) Ti n hành xác minh kê khai tài s n, thu nh p theo quy đnh c a pháp lu t v phòng, ch ng ế ả ậ ị ủ ậ ề ố
tham nhũng; tổng h p k t qu kê khai, công khai, xác minh, k t lu n, x lý vi ph m v minh ợ ế ả ế ậ ử ạ ề

b ch tài s n, thu nh p trong ph m vi qu n; đnh kạ ả ậ ạ ậ ị ỳbáo cáo k t qu v Thanh tra Thành ph H ế ả ề ố ồ
Chí Minh.
d) Ki m tra, giám sát n i b nh m ngăn ch n hành vi tham nhũng trong ho t đng thanh tra, gi i ể ộ ộ ằ ặ ạ ộ ả
quy t khi u n i, t cáo và phòng, ch ng tham nhũng.ế ế ạ ố ố
10. Trong quá trình th c hi n nhi m v thanh tra, gi i quy t khi u n i, t cáo và phòng, ch ng ự ệ ệ ụ ả ế ế ạ ố ố
tham nhũng đc th c hi n quy n h n c a Thanh tra Qu n 1 theo quy đnh c a pháp lu t; đc ượ ự ệ ề ạ ủ ậ ị ủ ậ ượ
yêu c u c quan, đn v có liên quan c cán b , công ch c tham gia các Đoàn thanh tra, gi i ầ ơ ơ ị ử ộ ứ ả
quy t khi u n i, t cáo, phòng, ch ng tham nhũng.ế ế ạ ố ố
11. T ch c ng d ng ti n b khoa h c, công ngh ; xây d ng h th ng thông tin, l u tr ph c ổ ứ ứ ụ ế ộ ọ ệ ự ệ ố ư ữ ụ
v công tác qu n lý nhà n c và chuụ ả ướ yên môn, nghi p v c a Thanh tra Qu n 1.ệ ụ ủ ậ
12. T ng h p, thông tin, báo cáo k t qu công tác thanh tra, gi i quy t khi u n i, t cáo, phòng, ổ ợ ế ả ả ế ế ạ ố
ch ng tham nhũng theo quy đnh c a y ban nhân dân Qu n 1 và Thanh tra Thành ph H Chí ố ị ủ Ủ ậ ố ồ
Minh.
13. Qu n lý biên ch , công ch c, th c hi n ch đ, chính sách, ch đ đãi ng , khen th ng, k ả ế ứ ự ệ ế ộ ế ộ ộ ưở ỷ
lu t, đào t o và bậ ạ ồi d ng v chuyên môn, nghi p v đi v i cán b , công ch c thu c ph m vi ưỡ ề ệ ụ ố ớ ộ ứ ộ ạ
qu n lý c a Thanh tra Qu n 1 theo quy đnh c a pháp lu t và theo phân c p c a y ban nhân dânả ủ ậ ị ủ ậ ấ ủ Ủ
Qu n 1; vi c th c hi n đi u đng, luân chuyậ ệ ự ệ ề ộ ển Thanh tra viên c a Thanh tra Qu n 1 ph i có ý ủ ậ ả
ki n c a Chánh Thanh tra Thành ph H Chí Minh.ế ủ ố ồ
Th c hi n đnh k chuy n đự ệ ị ỳ ể ổi v trí công tác thanh tra c a công ch c trong Thanh tra Qu n 1 ị ủ ứ ậ
nh m ch đng phòng ng a tham nhũng. Nguyên t c, n i dung, hình th c và trách nhi m th c ằ ủ ộ ừ ắ ộ ứ ệ ự
hi n vi c đnh k chuy n đệ ệ ị ỳ ể ổi v trí công tác đc th c hi n theo quy đnh t i Ngh đnh s ị ượ ự ệ ị ạ ị ị ố
158/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 10 năm 2007 c a Chính ph (đc s a đi, b sung t i Ngh ủ ủ ượ ử ổ ổ ạ ị
đnh s 150/2013/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph ).ị ố ủ ủ
Th c hi n đnh kự ệ ị ỳchuy n đi các v trí công tác không ph i công tác thanh tra c a cônể ổ ị ả ủ g ch c ứ
trong Thanh tra Qu n 1 th c hi n theo h ng d n c a các b , c quan nậ ự ệ ướ ẫ ủ ộ ơ gang b qu n lộ ả ý nhà
n c chuyên ngành có th m quy n ban hành quy đnh chi ti t danh m c các v trí công tác ph i ướ ẩ ề ị ế ụ ị ả
đnh k chuyị ỳ ển đổi.
14. Qu n lý, s d ng tài chính, tài s n đc giao theo quy đnh c a pháp lu t và phân c p c a ả ử ụ ả ượ ị ủ ậ ấ ủ
y ban nhân dân Qu n 1.Ủ ậ
15. Th c hi n nhi m v khác do y ban nhân dân Qu n 1 giao và theo quy đnh c a pháp lu t.ự ệ ệ ụ Ủ ậ ị ủ ậ
Ch ng IIươ
T CH C B MÁY VÀ BIÊN CHỔ Ứ Ộ Ế
Đi u 3. T ch c b máyề ổ ứ ộ
Thanh tra Qu n 1 có Chánh Thanh tra, không quá 02 Phó Chánh Thanh tra, Thanh tra viên và các ậ
công ch c khác.ứ

