TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO ------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------

Số: 1623/2017/QĐ-TANDTC Hà Nội, ngày 18 tháng 10 năm 2017

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ BỘ MÃ SỐ ĐỊNH DANH CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, CÁ NHÂN TRONG NGÀNH TÒA ÁN NHÂN DÂN

CHÁNH ÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

Căn cứ Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014;

Căn cứ Luật cán bộ, công chức năm 2008;

Căn cứ Nghị quyết số 957/2015/NQ-UBTVQH13 ngày 28/5/2015 của Ủy ban thường vụ Quốc hội khóa XIII về việc thành lập các Tòa án nhân dân cấp cao;

Căn cứ các Quyết định của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao: Quyết định số 918/QĐ-TANDTC ngày 23/6/2015 về tổ chức, bộ máy, nhiệm vụ, quyền hạn của các đơn vị trong bộ máy giúp việc của Tòa án nhân dân tối cao; Quyết định số 986, 987, 988/QĐ-TANDTC ngày 04/7/2015 về tổ chức bộ máy của Tòa án nhân dân cấp cao; Quyết định số 386/2016/QĐ-TANDTC ngày 25/3/2016 về cơ cấu tổ chức của Học viện Tòa án; Quyết định số 345/2016/QĐ-CA ngày 07/04/2016, số 918/2015/QĐ- TANDTC ngày 23/6/2015 về tổ chức bộ máy của Tòa án nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức - Cán bộ,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về Bộ mã số định danh cơ quan, đơn vị, cá nhân trong ngành Tòa án nhân dân.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Thủ trưởng đơn vị thuộc Tòa án nhân dân tối cao, Chánh án Tòa án nhân dân cấp cao, Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Chánh án Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và tương đương; cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong Tòa án nhân dân chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CHÁNH ÁN

Nguyễn Hòa Bình Nơi nhận: - Như Điều 3; - Các đ/c Phó Chánh án TAND tối cao (để chỉ đạo thực hiện); - Cổng thông tin điện tử TANDTC; - Lưu: VT, Vụ TCCB.

QUY ĐỊNH

VỀ BỘ MÃ SỐ ĐỊNH DANH CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, CÁ NHÂN TRONG NGÀNH TÒA ÁN NHÂN DÂN (Ban hành kèm theo Quyết định số 1623/2017/QĐ-TANDTC ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao)

Chương l

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định này quy định về nguyên tắc, thẩm quyền, cách thức xác định bộ mã số định danh cơ quan, đơn vị và cá nhân trong ngành Tòa án nhân dân.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Quy định này áp dụng đối với cơ quan, đơn vị, công chức, viên chức và người làm việc theo chế độ hợp đồng lao động được quy định tại Nghị số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ (sau đây gọi tắt là người lao động theo Hợp đồng 68).

2. Đối với việc xác định bộ mã số định danh cơ quan, đơn vị và cá nhân đối với Tòa án quân sự do Chánh án Tòa án quân sự Trung ương quy định và tổ chức thực hiện.

Điều 3. Nguyên tắc xác định bộ mã số định danh

1. Đảm bảo được sử dụng thống nhất, tích hợp được với tất cả các phần mềm nghiệp vụ hiện nay đang được sử dụng tại các đơn vị trực thuộc Tòa án nhân dân tối cao và Tòa án nhân dân các cấp; đảm bảo tính linh hoạt, có thể cập nhật, bổ sung kịp thời khi có thay đổi về tổ chức, bộ máy.

2. Bộ mã số định danh cơ quan, đơn vị phải xác định được đến từng đơn vị cơ sở cấp thấp nhất. Đảm bảo mỗi đơn vị có một mã số định danh riêng, không trùng lặp trong toàn ngành Tòa án nhân dân, được sử dụng ổn định lâu dài.

3. Bộ mã số định danh cá nhân phải xác định được đến từng cá nhân. Đảm bảo mỗi cá nhân có một mã số định danh riêng, không trùng lặp với cá nhân khác trong ngành Tòa án nhân dân.

Điều 4. Thẩm quyền xác định bộ mã số định danh

1. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao xác định Bộ mã số định danh cơ quan, đơn vị trong toàn ngành Tòa án nhân dân.

2. Vụ trưởng Vụ Tổ chức-Cán bộ Tòa án nhân dân tối cao xác định Bộ mã số định danh cá nhân đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động theo Hợp đồng 68 tại Tòa án nhân dân tối cao và Tòa án nhân dân cấp cao.

3. Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh xác định bộ mã số định danh cá nhân đối với công chức và người lao động theo Hợp đồng 68 tại Tòa án nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện.

Chương II

NỘI DUNG BỘ MÃ SỐ ĐỊNH DANH

Điều 5. Bộ mã số định danh cơ quan, đơn vị (tại Phụ lục số 01, 02, 03 kèm theo Quy định này) gồm tối đa 09 ký tự chữ và số, có cấu trúc như sau:

Phần I Phần II

Nhóm I Nhóm II Nhóm III

TA. XX. XX. XXX

1 2 3 4

1. Phần I (ô số 1) gồm 2 ký tự chữ "TA" để chỉ cơ quan Tòa án nói chung.

2. Phần II (ô số 2, 3, 4) gồm 07 chữ số, chia thành 03 nhóm. Mỗi nhóm được liên kết với nhau bằng dấu “.” để chỉ các cơ quan, đơn vị trực thuộc. Giữa Phần 1 và Phần 2 liên kết với nhau bởi dấu “.”. Trong đó:

a) Nhóm 1 (ô số 2) gồm 02 chữ số, cụ thể như sau: 01- Chánh án Tòa án nhân dân tối cao; 02- Phó Chánh án Tòa án nhân dân tối cao; 03- Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao; 04-Văn phòng Tòa án nhân dân tối cao; từ 05 đến 24: Các vụ và tương đương (sau đây gọi chung là đơn vị cấp vụ) trực thuộc Tòa án nhân dân tối cao (như các vụ Giám đốc kiểm tra, Vụ Tổng hợp, Vụ TCCB, Ban Thanh tra,...theo nguyên tắc các vụ trước, Cục, Ban, Báo, Tạp chí, Học viện Tòa án sau). Hiện tại đến số 18, từ 18 đến 24 là dự trù cho việc thành lập thêm các đơn vị mới; từ 25-30 là các Tòa án nhân dân cấp cao (hiện tại có Tòa án nhân dân cấp cao 1, 2, 3 và dự trù sắp tới có Tòa án nhân dân cấp cao 4, 5, 6); từ 31-93 là các Tòa án nhân dân cấp tỉnh, được sắp xếp thứ tự theo vần A, B, C (từ 94 đến 99 là dự trù cho việc thành lập thêm đơn vị Tòa án nhân dân cấp tỉnh mới).

b) Nhóm II (ô số 3) gồm 02 chữ số, định danh với các đơn vị trực thuộc đơn vị cấp vụ trở xuống, cụ thể như sau:

Đối với các đơn vị cấp vụ và tương đương: 01- Lãnh đạo cấp vụ; 02- Phòng tham mưu tổng hợp; từ 03 trở đi là các phòng trực thuộc khác, số lượng, tên gọi, thứ tự các phòng thực hiện theo quy định hiện hành của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao về tổ chức bộ máy, nhiệm vụ, quyền hạn của các đơn vị trong bộ máy giúp việc của Tòa án nhân dân tối cao (như Quyết định số 918/2015/QĐ- TANDTC ngày 23/6/2015...).

Đối với Tòa án nhân dân cấp cao: 01- Lãnh đạo Tòa án nhân dân cấp cao; 02-Văn phòng; từ 03 trở đi là các Tòa chuyên trách, các đơn vị Văn phòng, Phòng kiểm tra giám đốc,...(đơn vị cấp phòng) trực thuộc Tòa án nhân dân cấp cao. Số lượng, tên gọi, thứ tự các Tòa chuyên trách và các đơn vị cấp phòng thực hiện theo quy định tại Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc thành lập các Tòa án nhân dân cấp cao và các Quyết định của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao về việc thành lập các đơn vị trực thuộc Tòa án nhân dân cấp cao.

Đối với Tòa án nhân dân cấp tỉnh: 01- Lãnh đạo Tòa án nhân dân cấp tỉnh; 02-Văn phòng; từ 03 đến 15 là các Tòa chuyên trách, các đơn vị cấp phòng trực thuộc (hiện có hoặc sẽ thành lập thêm), số lượng, tên gọi, thứ tự các Tòa chuyên trách và các đơn vị cấp phòng được thực hiện theo quy định của Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014; từ 16 trở đi là các Tòa án nhân dân cấp huyện, được sắp thành phố trước, thị xã rồi đến huyện hoặc quận trước, huyện sau. Trường hợp trong đơn vị cấp tỉnh có nhiều quận, thành phố, thị xã và huyện thì sắp xếp theo thứ tự A, B, C đối với từng loại hình quận, thành phố, thị xã, huyện.

c) Nhóm III (ô số 4) gồm 03 chữ số, định danh các đơn vị trực thuộc Tòa án nhân dân cấp huyện; các Khoa thuộc Học viện Tòa án và Văn phòng thuộc Tòa án nhân dân cấp cao. Cụ thể như sau:

Đối với Tòa án nhân dân cấp huyện từ 001 đến 009. Trong đó 001-Văn phòng; 002- Tòa hình sự; 003- Tòa dân sự; 004- Tòa Gia đình và người chưa thành niên; 005- Tòa xử lý hành chính, số lượng, tên gọi, thứ tự các Tòa chuyên trách được thực hiện theo quy định của Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014.

Đối với các Khoa thuộc Học viện Tòa án, từ 001 đến 009 để định danh các Tổ bộ môn thuộc Khoa (nếu có).

Đối với Văn phòng thuộc Tòa án nhân dân cấp cao từ 001 đến 009. Trong đó 001- Phòng Hành chính tư pháp; 02- Phòng Kế toán Quản trị; 03- Phòng Tổ chức-Cán bộ, thanh tra và thi đua khen thưởng; 04-Phòng Lưu trữ hồ sơ. Số lượng, tên gọi và thứ tự các phòng được thực hiện theo Quyết định của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao về tổ chức, bộ máy của Tòa án nhân dân cấp cao.

Điều 6. Bộ mã số định danh cá nhân gồm 09 ký tự chữ và số, có cấu trúc như sau:

Phần I Phần II: Mã số cơ quan, đơn vị của cá nhân Phần III: Số thứ tự cá nhân tại cơ quan, đơn vị

Nhóm I Nhóm II

TA. XX. XX. XXX

1 2 3 4

1. Phần I (ô số 1) gồm 2 ký tự chữ "TA" để chỉ cơ quan Tòa án nói chung.

2. Phần II (ô số 2,3) được liên kết với Phần I bởi dấu “.” gồm 02 bộ số, mỗi bộ gồm 02 chữ số được liên kết với nhau bởi dấu “.”, là phần mã số cơ quan, đơn vị nơi cá nhân công tác, cụ thể như sau:

a) Tại Nhóm I (ô số 2): Xác định theo Nhóm I (ô số 2) của Phần II Bộ mã số cơ quan, đơn vị theo Điểm a, Khoản 2, Điều 5 Quy định này;

b) Tại Nhóm II (ô số 3): Xác định theo Nhóm II (ô số 3) của Phần II Bộ mã số cơ quan, đơn vị theo Điểm b, Khoản 2, Điều 5 Quy định này. Trong đó đối với Lãnh đạo Tòa án nhân dân tối cao; Hội đồng thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao; các vụ Giám đốc kiểm tra (chưa có cấp phòng trực thuộc) có giá trị là "00".

3. Phần III (ô số 4) gồm 03 chữ số, được liên kết với Phần II bởi dấu là số thứ tự của cá nhân tại cơ quan, đơn vị nơi cá nhân công tác, được xác định như sau:

a) Đối với Chánh án Tòa án nhân dân tối cao có giá trị là "001";

b) Đối với các Phó Chánh án Tòa án nhân dân tối cao được xác định trong phạm vi các Phó Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, bắt đầu từ số 001 cho đến hết, theo nguyên tắc người nào được bổ nhiệm trước có số thứ tự trước, nếu có nhiều người bổ nhiệm cùng một ngày thì lấy theo vần A, B, C;

c) Đối với Thành viên Hội đồng thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao được xác định trong phạm vi Hội đồng thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao, bắt đầu từ số 001 cho đến hết, theo nguyên tắc người nào được bổ nhiệm trước có số thứ tự trước, nếu có nhiều người bổ nhiệm cùng một ngày thì lấy theo vần A, B, C;

d) Đối với những cá nhân công tác tại các đơn vị cấp vụ; Tòa án nhân dân cấp cao; Tòa án nhân dân cấp tỉnh được xác định từ số 001 cho đến hết, theo nguyên tắc:

Đối với Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng tính trong phạm vi Lãnh đạo vụ; Chánh án, Phó Chánh án Tòa án nhân dân cấp cao, cấp tỉnh tính trong phạm vi Lãnh đạo Tòa án nhân dân cấp cao, cấp tỉnh theo nguyên tắc người nào được bổ nhiệm trước có số thứ tự trước, trường hợp bổ nhiệm cùng ngày thi xếp theo vần A, B, C.

Đối với những cá nhân còn lại tại đơn vị cấp phòng (trừ Văn phòng của Tòa án nhân dân cấp cao và các Khoa của Học viện Tòa án) hoặc Tòa chuyên trách được tính trong phạm vi phòng và Tòa chuyên trách đó, sắp xếp theo thứ tự cấp trưởng, cấp phó; nếu không có chức vụ thì sắp xếp theo thứ tự từ chức danh, ngạch công chức cao đến thấp; nếu cùng là cấp phó hoặc cùng chức danh, ngạch công chức thì sắp xếp theo vần A, B, C.

đ) Đối với những cá nhân công tác tại Tòa án nhân dân cấp huyện; Văn phòng của Tòa án nhân dân cấp cao; các Khoa của Học viện Tòa án được xác định trong phạm vi đơn vị đó, bắt đầu từ số 010 cho đến hết theo nguyên tắc từ chức vụ cao đến thấp; nếu không có chức vụ thì tính theo theo ngạch thẩm phán hoặc ngạch công chức từ cao xuống thấp; nếu nhiều người có chức vụ hoặc ngạch công chức như nhau thì tính theo vần A, B, C.

Điều 7. Thay đổi, cấp mới mã số định danh cá nhân

1. Trường hợp cá nhân đã được cấp mã số định danh có thay đổi đơn vị công tác, Bộ mã số định

danh được giải quyết như sau:

a) Thay đổi đối với Chánh án, Phó Chánh án, Thành viên Hội đồng thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao, những người mới được bổ nhiệm, miễn nhiệm chức vụ lãnh đạo đơn vị cấp vụ, Tòa án nhân dân cấp cao, Tòa án nhân dân cấp tỉnh hoặc những cá nhân khác ngoài phạm vi cấp vụ, Tòa án nhân dân cấp cao, Tòa án nhân dân cấp tỉnh, Tòa án nhân dân cấp huyện thì cấp Bộ mã số mới cho cá nhân đó tại đơn vị mới. Trong đó bộ số tại Phần thứ I, II lấy theo quy định tại Khoản 1, 2 Điều 6 Quy định này; bộ số Phần thứ III (ô số 4) xác định theo số thứ tự liền kề của người cuối cùng trong đơn vị đó. Đồng thời, giữ nguyên Bộ mã số đã được cấp cho cá nhân đó tại đơn vị cũ, không cấp cho cá nhân khác để bảo đảm không có cá nhân nào có Bộ mã số trùng nhau.

b) Thay đổi trong phạm vi cấp vụ, Tòa án nhân dân cấp cao; Tòa án nhân dân cấp tỉnh, Tòa án nhân dân cấp huyện (trừ trường hợp mới được bổ nhiệm hoặc miễn nhiệm chức vụ lãnh đạo đơn vị cấp vụ, Tòa án nhân dân cấp cao, Tòa án nhân dân cấp tỉnh đã được nêu tại Điểm a Khoản này) được giữ nguyên bộ mã số đã được cấp; không thay đổi mã số tại đơn vị mới.

c) Trường hợp cá nhân giảm tự nhiên (hưu trí, thôi việc, chuyển ngành,...) được giữ nguyên Bộ mã số định danh cá nhân đã được cấp, để bảo đảm không có cá nhân nào có Bộ mã số trùng nhau.

2. Trường hợp có cá nhân mới từ ngành khác chuyển đến được cấp mới Bộ mã số định danh theo nguyên tắc sau:

a) Bộ số chỉ cơ quan, đơn vị tại Phần I, Phần II (ô số 1, 2, 3) xác định theo Khoản 1, 2 Điều 6 Quy định này;

b) Bộ số chỉ thứ tự cá nhân trong đơn vị tại Phần III (ô số 4) xác định theo thứ tự liền kề của người cuối cùng trong đơn vị đó.

Chương III

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 8. Trách nhiệm thi hành

1. Vụ trưởng Vụ Tổ chức-Cán bộ, Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm xác định mã số định danh cá nhân đối với công chức, viên chức và người lao động Hợp đồng 68 theo quy định tại Điều 4 Quy định này.

2. Vụ Tổ chức-Cán bộ; Cục Kế hoạch - Tài chính; Vụ thi đua khen thưởng, Vụ Tổng hợp, Văn phòng Tòa án nhân dân tối cao và các cơ quan, đơn vị khác trong ngành Tòa án nhân dân có trách nhiệm sử dụng và tích hợp thống nhất Bộ mã số định danh này tại phần mềm nghiệp vụ của cơ quan, đơn vị mình.

3. Khi cá nhân có thay đổi về chức vụ, chức danh hoặc đơn vị công tác thuộc trường hợp thay đổi hoặc cấp mới Bộ mã số định danh theo Điều 7 Quy định này, người có thẩm quyền xác định Bộ mã số định danh theo Khoản 2, 3 Điều 4 Quy định này có trách nhiệm xác định Bộ mã số định danh cá nhân mới cho cá nhân đó trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày quyết định về việc thay đổi chức vụ, chức danh hoặc đơn vị công tác đối với cá nhân đó có hiệu lực thi hành; đồng thời có trách nhiệm thông báo về việc thay đổi, cấp mới Bộ mã số định danh cá nhân đến các đơn vị có liên quan để cập nhật vào phần mềm nghiệp vụ của đơn vị đó.

Điều 9. Hiệu lực thi hành

1. Các quy định trước đây về xác định mã số định danh cơ quan, đơn vị, cá nhân trong ngành Tòa án nhân dân trái với Quy định này đều bị bãi bỏ.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc thì báo cáo về Tòa án nhân dân tối cao (qua Vụ Tổ chức-Cán bộ) để tổng hợp báo cáo Chánh án Tòa án nhân dân tối cao xem xét, chỉ đạo.

3. Việc sửa đổi, bổ sung Quy định này do Chánh án Tòa án nhân dân tối cao quyết định./.

PHỤ LỤC SỐ 01

BỘ MÃ SỐ ĐỊNH DANH CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO (Kèm theo Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 1623/2017/QĐ-TANDTC ngày 18/10/2017 của Chánh án TAND tối cao)

Cấu trúc Bộ mã số định danh cơ quan đơn vị TÊN ĐƠN VỊ Phần ký hiệu CQ Bộ mã số định danh cơ quan, đơn vị Nhóm thứ I Nhóm thứ II Nhóm thứ III

1 2 3 4 5 6

TA. 01 CHÁNH ÁN TAND TỐI CAO TA.01

02 PHÓ CHÁNH ÁN TAND TỐI CAO TA.02

03 TA.03 HỘI ĐỒNG THẨM PHÁN TAND TỐI CAO

04 VĂN PHÒNG TAND TỐI CAO TA.04

01 Lãnh đạo văn phòng TA.04.01

02 Phòng Tham mưu tổng hợp TA.04.02

03 Phòng Hành Chính Tư pháp TA.04.03

04 Phòng Tài Vụ TA.04.04

05 Phòng quản trị, Lễ tân và Khánh tiết TA.04.05

06 Phòng Quản lý phương tiện TA.04.06

07 Phòng Thông tin truyền thông TA.04.07

08 Ban thư ký TA.04.08

05 VỤ GIÁM ĐỐC, KIỂM TRA I TA.05

01 Lãnh đạo Vụ TA.05.01

06 VỤ GIÁM ĐỐC, KIỂM TRA II TA.06

01 Lãnh đạo Vụ TA.06.01

07 VỤ GIÁM ĐỐC, KIỂM TRA III TA.07

01 Lãnh đạo Vụ TA.07.01

08 TA.08 VỤ PHÁP CHẾ VÀ QUẢN LÝ KHOA HỌC

01 Lãnh đạo Vụ TA.08.01

02 TA.08.02 Phòng Pháp luật hình sự, hành chính, gia đình và người chưa thành niên (Phòng I)

03 TA.08.03 Phòng Pháp luật dân sự, kinh doanh - thương mại, lao động, phá sản (Phòng II)

04 TA.08.04 Phòng Tổng kết thực tiễn xét xử và phát triển án lệ (Phòng III)

05 Phòng Quản lý khoa học (Phòng IV) TA.08.05

TA.09 09 VỤ TỔ CHỨC-CÁN BỘ

01 Lãnh đạo Vụ TA.09.01

02 Phòng Tham mưu tổng hợp (Phòng I) TA.09.02

03 TA.09.03 Phòng Quản lý cán bộ TANDTC, TAND cấp cao (Phòng II)

04 TA.09.04 Phòng QLCB TAND cấp tỉnh, cấp huyện (Phòng III)

05 TA.09.05 Phòng Bảo vệ chính trị nội bộ (Phòng IV)

06 Phòng quản lý đào tạo (Phòng V) TA.09.06

10 VỤ TỔNG HỢP TA.10

01 Lãnh đạo Vụ TA.10.01

02 Phòng Thống kê - Tổng hợp TA.10.02

03 Trung tâm tin học TA.10.03

04 Phòng Lưu trữ hồ sơ TA.10.04

05 Phòng Quản lý thư viện TA.10.05

11 VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ TA.11

01 Lãnh đạo Vụ TA.11.01

02 Phòng Hành chính-Tổng hợp TA.11.02

03 Phòng Quan hệ quốc tế TA.11.03

04 Phòng pháp luật quốc tế TA.11.04

12 VỤ THI ĐUA-KHEN THƯỞNG TA.12

01 Lãnh đạo Vụ TA.12.01

02 Phòng Thi đua - Khen thưởng TA.12.02

03 TA.12.03 Phòng Theo dõi công tác thi đua, khen thưởng

13 VỤ CÔNG TÁC PHÍA NAM TA.13

01 Lãnh đạo Vụ TA.13.01

02 Phòng Tổng hợp TA.13.02

03 Phòng Hành chính-Tư pháp TA.13.03

04 Phòng Quản trị TA.13.04

14 CỤC KẾ HOẠCH-TÀI CHÍNH TA.14

01 Lãnh đạo Cục TA.14.01

02 Phòng Quản lý Công sản và trang phục TA.14.02

03 TA.14.03 Phòng Quản lý ngân sách chi thường xuyên

04 Phòng Quản lý xây dựng cơ bản TA.14.04

15 BAN THANH TRA TA.15

01 Lãnh đạo Ban Ta.15.01

02 Phòng Tổng hợp TA.15.02

03 Phòng Giám sát Thẩm phán TA.15.03

04 TA.15.04 Phòng Giải quyết khiếu nại tố cáo và Tiếp công dân

05 Phòng Thanh tra tài chính và Công sản TA.15.05

16 BÁO CÔNG LÝ TA.16

01 Lãnh đạo Tòa soạn TA.16.01

02 Ban Trị sự TA.16.02

03 Ban Thư ký TA.16.03

04 Ban Biên tập TA.16.04

05 Ban Báo điện tử TA.16.05

06 Văn phòng đại diện TA.16.06

17 TẠP CHÍ TÒA ÁN NHÂN DÂN TA.17

01 Lãnh đạo Tòa soạn TA.17.01

02 Ban Trị sự TA.17.02

03 Ban Thư ký TA.17.03

04 Ban Biên tập TA.17.04

18 HỌC VIỆN TÒA ÁN TA.18

01 Ban Giám đốc TA.18.01

02 Văn phòng TA.18.02

03 Phòng Tổ chức - Cán bộ TA.18.03

04 Phòng Kế hoạch - Tài chính TA.18.04

05 Phòng Đào tạo và Khảo thí TA.18.05

06 Phòng Quản lý học viên TA.18.06

07 Phòng Tư liệu và Thư viện TA.18.07

08 Phòng Nghiên cứu khoa học tòa án TA.18.08

09 TA.18.09 Khoa Đào tạo Thẩm tra viên, Thư ký Tòa án

001 Tổ bộ môn.... TA.18.09.001

10 Khoa Đào tạo Thẩm phán TA.18.10

001 Tổ bộ môn.... TA.18.10.001

11 Khoa Đào tạo Đại học TA.18.11

001 Tổ bộ môn.... TA.18.11.001

12 Trung tâm bồi dưỡng cán bộ TA.18.12

PHỤ LỤC SỐ 02

BỘ MÃ SỐ ĐỊNH DANH CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP CAO (Kèm theo Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 1623/2017/QĐ-TANDTC ngày 18/10/2017 của Chánh án TAND tối cao)

Cấu trúc Bộ mã số định danh cơ quan đơn vị TÊN ĐƠN VỊ Phần ký hiệu CQ Bộ mã số định danh cơ quan, đơn vị Nhóm thứ I Nhóm thứ II Nhóm thứ III

TA 25 TA.25 TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP CAO TẠI HÀ NỘI (TANDCC1)

01 Lãnh đạo TAND cấp cao TA.25.01

02 Văn phòng TA.25.02

001 Phòng Hành chính tư pháp TA.25.02.001

002 Phòng Kế toán Quản trị TA.25.02.002

003 TA.25.02.003 Phòng Tổ chức- Cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

004 Phòng Lưu trữ hồ sơ TA.25.02.004

03 Tòa hình sự TA.25.03

04 Tòa dân sự TA.25.04

05 Tòa hành chính TA.25.05

06 Tòa kinh tế TA.25.06

07 Tòa lao động TA.25.07

08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.25.08

09 TA.25.09 Phòng Giám đốc, kiểm tra về hình sự, hành chính

10 TA.25.10 Phòng Giám đốc, kiểm tra về dân sự, kinh doanh - thương mại

11 TA.25.11 Phòng Giám đốc, kiểm tra về lao động, gia đình và người chưa thành niên

TA 26 TA.26 TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP CAO TẠI ĐÀ NẴNG (TANDCC2)

01 Lãnh đạo TAND cấp cao TA.26.01

02 Văn phòng TA.26.02

001 Phòng Hành chính tư pháp TA.26.02.001

002 Phòng Kế toán Quản trị TA.26.02.002

003 TA.26.02.003 Phòng Tổ chức- Cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

004 Phòng Lưu trữ hồ sơ TA.26.02.004

Tòa hình sự 03 TA.26.03

Tòa dân sự 04 TA.26.04

Tòa hành chính 05 TA.26.05

Tòa kinh tế 06 TA.26.06

Tòa lao động 07 TA.26.07

Tòa Gia đình và người chưa thành niên 08 TA.26.08

09 TA.26.09 Phòng Giám đốc, kiểm tra về hình sự, hành chính

10 TA.26.10 Phòng Giám đốc, kiểm tra về dân sự, kinh doanh - thương mại

11 TA.26.11 Phòng Giám đốc, kiểm tra về lao động, gia đình và người chưa thành niên

TA 27 TA.27 TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP CAO TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH (TANDCC3)

Lãnh đạo TAND cấp cao 01 TA.27.01

Văn phòng 02 TA.27.02

001 Phòng Hành chính tư pháp TA.27.02.001

002 Phòng Kế toán Quản trị TA.27.02.002

003 TA.27.02.003 Phòng Tổ chức- Cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

004 Phòng Lưu trữ hồ sơ TA.27.02.004

Tòa hình sự 03 TA.27.03

Tòa dân sự 04 TA.27.04

Tòa hành chính 05 TA.27.05

Tòa kinh tế 06 TA.27.06

Tòa lao động 07 TA.27.07

Tòa Gia đình và người chưa thành niên 08 TA.27.08

09 TA.27.09 Phòng Giám đốc, kiểm tra về hình sự, hành chính

10 TA.27.10 Phòng Giám đốc, kiểm tra về dân sự, kinh doanh - thương mại

11 TA.27.11 Phòng Giám đốc, kiểm tra về lao động, gia đình và người chưa thành niên

PHỤ LỤC SỐ 03

BỘ MÃ SỐ ĐỊNH DANH CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TÒA ÁN NHÂN DÂN ĐỊA PHƯƠNG (Kèm theo Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 1623/2017/QĐ-TANDTC ngày 18/10/2017 của Chánh án TAND tối cao)

Phần ký Cấu trúc Bộ mã số định danh TÊN ĐƠN VỊ Bộ mã số

cơ quan đơn vị hiệu CQ định danh cơ quan, đơn vị Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3

1 2 4 5 6 3

TA 31 AN GIANG

01 Lãnh đạo TAND tỉnh TA.31.01

02 Văn phòng TA.31.02

03 Tòa Hình sự TA.31.03

04 Tòa Dân sự TA.31.04

05 Tòa Hành chính TA.31.05

06 Tòa Kinh tế TA.31.06

07 Tòa lao động TA.31.07

08 TA.31.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

09 TA.31.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

10 TA.31.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

16 TP. Long Xuyên TA.31.16

Văn phòng 001 TA.31.16.001

Tòa Hình sự 002 TA.31.16.002

Tòa Dân sự 003 TA.31.16.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.31.16.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.31.16.005

17 TX. Châu Đốc TA.31.17

001 Văn phòng TA.31.17.001

002 Tòa Hình sự TA.31.17.002

003 Tòa Dân sự TA.31.17.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.31.17.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.31.17.005

18 TX. Tân Châu TA.31.18

001 Văn phòng TA.31.18.001

002 Tòa Hình sự TA.31.18.002

003 Tòa Dân sự TA.31.18.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.31.18.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.31.18.005

19 H. An Phú TA.31.19

001 Văn phòng TA.31.19.001

002 Tòa Hình sự TA.31.19.002

003 Tòa Dân sự TA.31.19.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.31.19.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.31.19.005

20 H. Châu Phú TA.31.20

001 Văn phòng TA.31.20.001

002 Tòa Hình sự TA.31.20.002

Tòa Dân sự TA.31.20.003 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.31.20.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.31.20.005

21 H. Châu Thành TA.31.21

001 Văn phòng TA.31.21.001

002 Tòa Hình sự TA.31.21.002

003 Tòa Dân sự TA.31.21.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.31.21.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.31.21.005

H. Chợ Mới TA.31.22 22

001 Văn phòng TA.31.22.001

002 Tòa Hình sự TA.31.22.002

003 Tòa Dân sự TA.31.22.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.31.22.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.31.22.005

H. Phú Tân TA.31.23 23

001 Văn phòng TA.31.23.001

002 Tòa Hình sự TA.31.23.002

003 Tòa Dân sự TA.31.23.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.31.23.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.31.23.005

24 H. Thoại Sơn TA.31.24

001 Văn phòng TA.41.24.001

002 Tòa Hình sự TA.41.24.002

003 Tòa Dân sự TA.41.24.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.41.24.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.41.24.005

H. Tịnh Biên TA.31.25 25

001 Văn phòng TA.31.25.001

002 Tòa Hình sự TA.31.25.002

003 Tòa Dân sự TA.31.25.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.31.25.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.31.25.005

H. Tri Tôn TA.31.26 26

001 Văn phòng TA.31.26.001

002 Tòa Hình sự TA.31.26.002

003 Tòa Dân sự TA.31.26.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.31.26.004

005 TA.31.26.005 Tòa xử lý hành chính

TA.32 TA 32 BÀ RỊA-VŨNG TÀU

TA.32.01 01 Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.32.02 02 Văn phòng

TA.32.03 03 Tòa Hình sự

04 Tòa Dân sự TA.32.04

05 Tòa Hành chính TA.32.05

06 Tòa Kinh tế TA.32.06

07 Tòa lao động TA.32.07

08 TA.32.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

09 TA.32.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

10 TA.32.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

16 TA.32.16 TP. Bà Rịa

TA.32.26.001 Văn phòng 001

TA.32.26.002 Tòa Hình sự 002

TA.32.26.003 Tòa Dân sự 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.32.26.004 004

TA.32.26.005 Tòa xử lý hành chính 005

TA.32.17 17 TP. Vũng Tàu

TA.32.17.001 Văn phòng 001

TA.32.17.002 Tòa Hình sự 002

TA.32.17.003 Tòa Dân sự 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.32.17.004 004

TA.32.17.005 Tòa xử lý hành chính 005

18 TA.32.18 H. Châu Đức

TA.32.18.001 Văn phòng 001

TA.32.18.002 Tòa Hình sự 002

TA.32.18.003 Tòa Dân sự 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.32.18.004 004

TA.32.18.005 Tòa xử lý hành chính 005

19 TA.32.19 H. Côn Đảo

TA.32.19.001 Văn phòng 001

TA.32.19.002 Tòa Hình sự 002

TA.32.19.003 Tòa Dân sự 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.32.19.004 004

TA.32.19.005 Tòa xử lý hành chính 005

20 TA.32.20 H. Đất Đỏ

TA.32.20.001 Văn phòng 001

TA.32.20.002 Tòa Hình sự 002

TA.32.20.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.32.20.004

TA.32.20.005 005 Tòa xử lý hành chính

TA.32.21 21 H. Long Điền

TA.32.21.001 Văn phòng 001

TA.32.21.002 Tòa Hình sự 002

TA.32.21.003 Tòa Dân sự 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.32.21.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.32.21.005

22 H. Tân Thành TA.32.22

001 Văn phòng TA.32.22.001

002 Tòa Hình sự TA.32.22.002

003 Tòa Dân sự TA.32.22.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.32.22.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.32.22.005

23 H. Xuyên Mộc TA.32.23

001 Văn phòng TA.32.23.001

002 Tòa Hình sự TA.32.23.002

003 Tòa Dân sự TA.32.23.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.32.23.004 004

Tòa xử lý hành chính TA.32.23.005 005

TA 33 BẮC GIANG

Lãnh đạo TAND tỉnh 01 TA.33.01

Văn phòng 02 TA.33.02

Tòa Hình sự 03 TA.33.03

Tòa Dân sự 04 TA.33.04

Tòa Hành chính 05 TA.33.05

Tòa Kinh tế 06 TA.33.06

Tòa lao động 07 TA.33.07

08 TA.33.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

09 TA.33.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

10 TA.33.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

16 TP. Bắc Giang TA.33.16

001 Văn phòng TA.33.16.001

002 Tòa Hình sự TA.33.16.002

003 Tòa Dân sự TA.33 16.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.33.16.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.33.16.005

H. Hiệp Hòa 17 TA.33.17

001 Văn phòng TA.33.17.001

002 Tòa Hình sự TA.33.17.002

003 Tòa Dân sự TA.33.17.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.33.17.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.33.17.005

18 H. Lạng Giang TA.33.18

001 Văn phòng TA.33.18.001

002 Tòa Hình sự TA.33.18.002

003 Tòa Dân sự TA.33.18.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.33.18.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.33.18.005

19 H. Lục Nam TA.33.19

001 Văn phòng TA.33.19.001

002 Tòa Hình sự TA.33.19.002

003 Tòa Dân sự TA.33.19.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.33.19.004 004

Tòa xử lý Hành chính 005 TA.33.19.005

20 H. Lục Ngạn TA.33.20

001 Văn phòng TA.33.20.001

002 Tòa Hình sự TA.33.20.002

003 Tòa Dân sự TA.33.20.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.33.20.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.33.20.005

21 H. Sơn Động TA.33.21

001 Văn phòng TA.33.21.001

002 Tòa Hình sự TA.33.21.002

003 Tòa Dân sự TA.33.21.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.33.21.004

005 TA.33.21.005 Tòa xử lý hành chính

22 H. Tân Yên TA.33.22

001 Văn phòng TA.33.22.001

002 Tòa Hình sự TA.33.22.002

003 Tòa Dân sự TA.33.22.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.33.22.004

005 TA.33.22.005 Tòa xử lý hành chính

23 H. Việt Yên TA.33.23

001 Văn phòng TA.33.23.001

002 Tòa Hình sự TA.33.23.002

003 Tòa Dân sự TA.33.23.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.33.23.004

005 TA.33.23.005 Tòa xử lý hành chính

24 H. Yên Dũng TA.33.24

001 Văn phòng TA.33.24.001

002 Tòa Hình sự TA.33.24.002

003 Tòa Dân sự TA.33.24.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.33.24.004

005 TA.33.24.005 Tòa xử lý hành chính

25 H. Yên Thế TA.33.25

001 Văn phòng TA.33.25.001

002 Tòa Hình sự TA.33.25.002

003 Tòa Dân sự TA.33.25.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.33.25.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.33.25.005

TA 34 BẮC KẠN TA.34

01 Lãnh đạo TAND tỉnh TA.34.01

02 Văn phòng TA.34.02

03 Tòa Hình sự TA.34.03

04 Tòa Dân sự TA.34.04

05 Tòa Hành chính TA.34.05

06 Tòa Kinh tế TA.34.06

07 Tòa lao động TA.34.07

08 TA.34.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

09 TA.34.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

10 TA.34.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

16 TA.34.16 TP. Bắc Kạn

TA.34.16.001 Văn phòng 001

TA.34.16.002 Tòa Hình sự 002

TA.34.16.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.34.16.004

TA.34.16.005 005 Tòa xử lý hành chính

17 TA.34.17 H. Ba Bể

TA.34.17.001 Văn phòng 001

TA.34.17.002 Tòa Hình sự 002

TA.34.17.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.34.17.004

TA.34.17.005 005 Tòa xử lý hành chính

TA.34.18 18 H. Bạch Thông

TA.34.18.001 Văn phòng 001

TA.34.18.002 Tòa Hình sự 002

TA.34.18.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.34.18.004

TA.34.18.005 005 Tòa xử lý hành chính

19 TA.34.19 H. Chợ Đồn

TA.34.19.001 Văn phòng 001

TA.34.19.002 Tòa Hình sự 002

TA.34.19.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.34.19.004

TA.34.19.005 005 Tòa xử lý hành chính

20 TA.34.20 H. Chợ Mới

TA.34.20.001 Văn phòng 001

TA.34.20.002 Tòa Hình sự 002

TA.34.20.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.34.20.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.34.20.005

21 H. Na Rì TA.34.21

Văn phòng 001 TA.34.21.001

Tòa Hình sự 002 TA.34.21.002

Tòa Dân sự 003 TA.34.21.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.34.21.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.34.21.005

22 H. Ngân Sơn TA.34.22

Văn phòng 001 TA.34.22.001

Tòa Hình sự 002 TA.34.22.002

Tòa Dân sự 003 TA.34.22.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.34.22.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.34.22.005

23 H. Pác Nặm TA.34.23

Văn phòng 001 TA.34.23.001

Tòa Hình sự 002 TA.34.23.002

Tòa Dân sự 003 TA.34.23.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.34.23.004 004

Tòa xử lý hành chính TA.34.23.005 005

TA 35 BẠC LIÊU TA.35

01 Lãnh đạo TAND tỉnh TA.35.01

02 Văn phòng TA.35.02

03 Tòa Hình sự TA.35.03

04 Tòa Dân sự TA.35.04

05 Tòa Hành chính TA.35.05

06 Tòa Kinh tế TA.35.06

07 Tòa lao động TA.35.07

08 TA.35.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

09 TA.35.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

10 TA.35.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

16 TP. Bạc Liêu TA.35.16

Văn phòng 001 TA.35.16.001

Tòa Hình sự 002 TA.35.16.002

Tòa Dân sự 003 TA.35.16.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.35.16.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.35.16.005

17 H. Đông Hải TA.35.17

Văn phòng 001 TA.35.17.001

Tòa Hình sự 002 TA.35.17.002

Tòa Dân sự 003 TA.35.17.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.35.17.004

005 Tòa xử lý hành chính TA 35.17.005

H. Giá Rai TA.35.18 18

Văn phòng 001 TA.35.18.001

Tòa Hình sự 002 TA.35.18.002

Tòa Dân sự 003 TA.35.18.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.35.18.004 004

Tòa xử lý Hành chính 005 TA.35.18.005

H. Hòa Bình TA.35.19 19

Văn phòng 001 TA.35.19.001

Tòa Hình sự 002 TA.35.19.002

Tòa Dân sự 003 TA.35.19.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.35.19.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.35.19.005

H. Hồng Dân TA.35.20 20

Văn phòng 001 TA.35.20.001

Tòa Hình sự 002 TA.35.20.002

Tòa Dân sự 003 TA.35.20.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.35.20.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.35.20.005

21 H. Phước Long TA.35.21

001 Văn phòng TA.35.21.001

002 Tòa Hình sự TA.35.21.002

003 Tòa Dân sự TA.35.21.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.35.21.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.35.21.005

H. Vĩnh Lợi TA.35.22 22

001 Văn phòng TA.35.22.001

002 Tòa Hình sự TA.35.22.002

003 Tòa Dân sự TA.35.22.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.35.22.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.35.22.005

TA.36 TA 36 BẮC NINH

Lãnh đạo TAND tỉnh TA.36.01 01

Văn phòng TA.36.02 02

Tòa Hình sự TA.36.03 03

Tòa Dân sự TA.36.04 04

Tòa Hành chính TA.36.05 05

Tòa Kinh tế TA.36.06 06

Tòa lao động TA.36.07 07

TA.36.08 08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.36.09 09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và TA.36.10 10

Thi đua khen thưởng

16 TP. Bắc Ninh TA.36.16

Văn phòng 001 TA.36.16.001

Tòa Hình sự 002 TA.36.16.002

Tòa Dân sự 003 TA.36.16.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.36.36.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.36.16.005

17 TX. Từ Sơn TA.36.17

Văn phòng 001 TA.36.17.001

Tòa Hình sự 002 TA.36.17.002

Tòa Dân sự 003 TA.36.17.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.36.17.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.36.17.005

18 H. Gia Bình TA.36.18

Văn phòng 001 TA.36.18.001

Tòa Hình sự 002 TA.36.18.002

Tòa Dân sự 003 TA.36.18.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.36.18.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.36.18.005

19 H. Lương Tài TA.36.19

Văn phòng 001 TA.36.19.001

Tòa Hình sự 002 TA.36.19.002

Tòa Dân sự 003 TA.36.19.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.36.19.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.36.19.005

20 H. Quế Võ TA.36.20

Văn phòng 001 TA.36.20.001

Tòa Hình sự 002 TA.36.20.002

Tòa Dân sự 003 TA.36.20.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.36.20.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.36.20.005

21 H. Thuận Thành TA.36.21

Văn phòng 001 TA.36.21.001

Tòa Hình sự 002 TA.36.21.002

Tòa Dân sự 003 TA.36.21.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.36.21.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.36.21.005

22 H. Tiên Du TA.36.22

Văn phòng 001 TA.36.22.001

Tòa Hình sự 002 TA.36.22.002

Tòa Dân sự 003 TA.36.22.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.36.22.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.36.22.005

23 H. Yên Phong TA.36.23

Văn phòng 001 TA.36.23.001

Tòa Hình sự 002 TA.36.23.002

Tòa Dân sự 003 TA.36.23.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.36.23.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.36.23.005

TA 37 BẾN TRE TA-37

01 Lãnh đạo TAND tỉnh TA.37.01

02 Văn phòng TA.37.02

03 Tòa Hình sự TA.37.03

04 Tòa Dân sự TA.37.04

05 Tòa Hành chính TA.37.05

06 Tòa Kinh tế TA.37.06

07 Tòa lao động TA.37.07

08 TA.37.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

09 TA.37.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

10 TA.37.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

16 TA.37.16 TP. Bến Tre

TA.37.16.001 Văn phòng 001

TA.37.16.002 Tòa Hình sự 002

TA.37.16.003 Tòa Dân sự 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.37.16.004 004

Tòa xử lý hành chính TA.37.16.005 005

17 TA.37.17 H. Ba Tri

TA.37.17.001 Văn phòng 001

TA.37.17.002 Tòa Hình sự 002

TA.37.17.003 Tòa Dân sự 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.37.17.004 004

Tòa xử lý hành chính TA.37.17.005 005

18 TA.37.18 H. Bình Đại

TA.37.18.001 Văn phòng 001

TA.37.18.002 Tòa Hình sự 002

TA.37.18.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.37.18.004

TA.37.18.005 005 Tòa xử lý hành chính

TA.37.19 19 H. Châu Thành

TA.37.19.001 Văn phòng 001

TA.37.19.002 Tòa Hình sự 002

TA.37.19.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.37.19.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.37.19.005

20 H. Chợ Lách TA.37.20

Văn phòng 001 TA.37.20.001

Tòa Hình sự 002 TA.37.20.002

Tòa Dân sự 003 TA.37.20.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.37.20.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.37.20.005

21 H. Giồng Trôm TA.37.21

Văn phòng 001 TA.37.21.001

Tòa Hình sự 002 TA.37.21.002

Tòa Dân sự 003 TA.37.21.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.37.21.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.37.21.005

22 H. Mỏ Cày Bắc TA.37.22

Văn phòng 001 TA.37.22.001

Tòa Hình sự 002 TA.37.22.002

Tòa Dân sự 003 TA.37.22.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.37.22.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.37.22.005

23 H. Mỏ Cày Nam TA.37.23

Văn phòng 001 TA.37.23.001

Tòa Hình sự 002 TA.37.23.002

Tòa Dân sự 003 TA.37.23.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.37.23.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.37.23.005

24 H. Thạnh Phú TA.37.24

Văn phòng 001 TA.37.24.001

Tòa Hình sự 002 TA.37.24.002

Tòa Dân sự 003 TA.37.24.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.37.24.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.37.24.005

TA.38 BÌNH DƯƠNG TA 38

01 TA.38.01 Lãnh đạo TAND tỉnh

02 TA.38.02 Văn phòng

03 TA.38.03 Tòa Hình sự

04 TA.38.04 Tòa Dân sự

05 TA.38.05 Tòa Hành chính

06 TA.38.06 Tòa Kinh tế

07 TA.38.07 Tòa lao động

08 TA.38.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

09 TA.38.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

10 TA.38.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

16 TP. Thủ Dầu Một TA.38.16

Văn phòng 001 TA.38.16.001

Tòa Hình sự 002 TA.38.16.002

Tòa Dân sự 003 TA.38.16.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.38.16.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.38.16.005

TX. Bến Cát TA.38.17 17

Văn phòng 001 TA.38.17.001

Tòa Hình sự 002 TA.38.17.002

Tòa Dân sự 003 TA.38.17.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.38.17.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.38.17.005

TX. Dĩ An TA.38.18 18

Văn phòng 001 TA.38.18.001

Tòa Hình sự 002 TA.38.18.002

Tòa Dân sự 003 TA.38.18.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.38.18.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.38.18.005

19 TX. Tân Uyên TA.38.19

Văn phòng 001 TA.38.19.001

Tòa Hình sự 002 TA.38.19.002

Tòa Dân sự 003 TA.38.19.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.38.19.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.38.19.005

20 TX. Thuận An TA.38.20

Văn phòng 001 TA.38.20.001

Tòa Hình sự 002 TA.38.20.002

Tòa Dân sự 003 TA.38.20.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.38.20.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.38.20.005

21 H. Bắc Tân Uyên TA.38.21

Văn phòng 001 TA.38.21.001

Tòa Hình sự 002 TA.38.21.002

Tòa Dân sự 003 TA.38.21.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.38.21.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.38.21.005

H. Bàu Bàng TA.38.22 22

Văn phòng 001 TA.38.22.001

Tòa Hình sự 002 TA.38.22.002

Tòa Dân sự 003 TA.38.22.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.38.22.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.38.22.005

23 H. Dầu Tiếng TA.38.23

Văn phòng 001 TA.38.23.001

Tòa Hình sự 002 TA.38.23.002

Tòa Dân sự 003 TA.38.23.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.38.23.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.38.23.005

24 H. Phú Giáo TA.38.24

Văn phòng 001 TA.38.24.001

Tòa Hình sự 002 TA.38.24.002

Tòa Dân sự 003 TA.38.24.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.38.24.004 004

Tòa xử lý hành chính TA.38.24.005 005

TA 39 BÌNH ĐỊNH TA.39

01 Lãnh đạo TAND tỉnh TA.39.01

02 Văn phòng TA.39.02

03 Tòa Hình sự TA.39.03

04 Tòa Dân sự TA.39.04

05 Tòa Hành chính TA.39.05

06 Tòa Kinh tế TA.39.06

07 Tòa lao động TA.39.07

08 TA.39.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

09 TA.39.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

10 TA.39.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

16 TP. Quy Nhơn TA.39.16

Văn phòng 001 TA.39.16.001

Tòa Hình sự 002 TA.39.16.002

Tòa Dân sự 003 TA.39.16.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.39.16.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.39.16.005

17 TX. An Nhơn TA.39.17

Văn phòng 001 TA.39.17.001

Tòa Hình sự 002 TA.39.17.002

Tòa Dân sự 003 TA.39.17.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.39.17.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.39.17.005

18 H. An Lão TA.39.18

Văn phòng 001 TA.39.18.001

Tòa Hình sự 002 TA.39.18.002

Tòa Dân sự 003 TA.39.18.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.39.18.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.39.18.005

19 H. Hoài Ân TA.39.19

Văn phòng 001 TA.39.19.001

Tòa Hình sự 002 TA.39.19.002

Tòa Dân sự 003 TA.39.19.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.39.19.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.39.19.005

20 H. Hoài Nhơn TA.39.20

Văn phòng 001 TA.39.20.001

Tòa Hình sự 002 TA.39.20.002

Tòa Dân sự 003 TA.39.20.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.39.20.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.39.20.005

H. Phù Cát 21 TA.39.21

Văn phòng 001 TA.39.21.001

Tòa Hình sự 002 TA.39.21.002

Tòa Dân sự 003 TA.39.21.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.39.21.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.39.21 005

H. Phù Mỹ 22 TA.39.22

Văn phòng 001 TA.39.22.001

Tòa Hình sự 002 TA.39.22.002

Tòa Dân sự 003 TA.39.22.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.39.22.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.39.22.005

H. Tây Sơn 23 TA.39.23

Văn phòng 001 TA.39.23.001

Tòa Hình sự 002 TA.39.23.002

Tòa Dân sự 003 TA.39.23.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.39.23.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.39.23.005

24 H. Tuy Phước TA.39.24

Văn phòng 001 TA.39.24.001

Tòa Hình sự 002 TA.39.24.002

Tòa Dân sự 003 TA.39.24.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.39.24.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.39.24.005

H. Vân Canh 25 TA.39.25

Văn phòng 001 TA.39.25.001

Tòa Hình sự 002 TA.39.25.002

Tòa Dân sự 003 TA.39.25.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.39.25.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.39.25.005

26 H. Vĩnh Thạnh TA.39.26

001 Văn phòng TA.39.26.001

Tòa Hình sự 002 TA.39.26.002

Tòa Dân sự 003 TA.39.26.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.39.26.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.39.26.005

TA 40 BÌNH PHƯỚC TA.40

01 Lãnh đạo TAND tỉnh TA.40.01

02 Văn phòng TA.40.02

03 Tòa Hình sự TA.40.03

04 Tòa Dân sự TA.40.04

05 Tòa Hành chính TA.40.05

06 Tòa Kinh tế TA.40.06

07 Tòa lao động TA.40.07

08 TA.40.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

09 TA.40.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

10 TA.40.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

16 TX. Bình Long TA.40.16

Văn phòng 001 TA.40.16.001

Tòa Hình sự 002 TA.40.16.002

Tòa Dân sự 003 TA.40.16.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.40.16.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.40.16.005

17 TX. Đồng Xoài TA.41.17

Văn phòng 001 TA.40.17.001

Tòa Hình sự 002 TA.40.17.002

Tòa Dân sự 003 TA.40.17.003

004 TA.40.17.004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

005 Tòa xử lý hành chính TA.40.17.005

18 TX. Phước Long TA.40.18

Văn phòng 001 TA.40.18.001

Tòa Hình sự 002 TA.40.18.002

Tòa Dân sự 003 TA.40.18.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.40.18.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.40.18.005

19 H. Bù Đăng TA.40.19

Văn phòng 001 TA.40.19.001

Tòa Hình sự 002 TA.40.19.002

Tòa Dân sự 003 TA.40.19.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.40.19.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.40.19.005

20 H. Bù Bốp TA.40.20

Văn phòng 001 TA.40.20.001

Tòa Hình sự 002 TA.40.20.002

Tòa Dân sự 003 TA.40.20.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.40.20.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.40.20.005

21 H. Bù Gia Mập TA.40.21

Văn phòng 001 TA.40.21.001

Tòa Hình sự 002 TA.40.21.002

Tòa Dân sự 003 TA.40.21.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA 40.21.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.40.21.005

22 H. Chơn Thành TA.40.22

Văn phòng 001 TA.40.22.001

Tòa Hình sự 002 TA.40.22.002

Tòa Dân sự 003 TA.40.22.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.40.22.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.40.22.005

23 H. Đồng Phú TA.40.23

Văn phòng 001 TA.40.23.001

Tòa Hình sự 002 TA.40.23.002

Tòa Dân sự 003 TA.40.23.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.40.23.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.40.23.005

24 H. Hớn Quản TA.40.24

Văn phòng 001 TA.40.24.001

Tòa Hình sự 002 TA.40.24.002

Tòa Dân sự 003 TA.40.24.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.40.24.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.40.24.005

25 H. Lộc Ninh TA.40.25

Văn phòng 001 TA.40.25.001

Tòa Hình sự 002 TA.40.25.002

Tòa Dân sự 003 TA.40.25.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.40.25.004

005 TA.40.25.005 Tòa xử lý hành chính

TA.40.26 26 H. Phú Riềng

Văn phòng 001 TA.40.26.001

Tòa Hình sự 002 TA.40.26.002

Tòa Dân sự 003 TA.40.26.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.40.26.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.40.26.005

TA.41 TA 41 BÌNH THUẬN

TA.41.01 01 Lãnh đạo TAND tỉnh

02 Văn phòng TA.41.02

03 Tòa Hình sự TA.41.03

04 Tòa Dân sự TA.41.04

05 Tòa Hành chính TA.41.05

06 Tòa Kinh tế TA.41.06

07 Tòa lao động TA.41.07

08 TA.41.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

09 TA.41.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

10 TA.41.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

16 TP. Phan Thiết TA.41.16

Văn phòng 001 TA.41.16.001

Tòa Hình sự 002 TA.41.16.002

Tòa Dân sự 003 TA.41.16.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.41.16.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.41.16.005

17 TX. La Gi TA.41.17

Văn phòng 001 TA.41.17.001

Tòa Hình sự 002 TA.41.17.002

Tòa Dân sự 003 TA.41.17.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.41.17.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.41.17.005

18 H. Bắc Bình TA.41.18

Văn phòng 001 TA.41.17.001

Tòa Hình sự 002 TA.41.17.002

Tòa Dân sự 003 TA.41.17.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.41.17.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.41.17.005

19 H. Đức Linh TA.41.19

Văn phòng 001 TA.41.17.001

Tòa Hình sự 002 TA.41.17.002

Tòa Dân sự 003 TA.41 17.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.41.17.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.41.17.005

20 H. Hàm Tân TA.41.20

Văn phòng 001 TA.41.20.001

Tòa Hình sự 002 TA.41.20.002

Tòa Dân sự 003 TA.41.20.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.41.20.004

005 TA.41.20.005 Tòa xử lý hành chính

TA.41.21 21 H. Hàm Thuận Bắc

TA.41.21.001 001 Văn phòng

Tòa Hình sự 002 TA.41.21.002

Tòa Dân sự 003 TA.41.21.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.41.21.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.41.21.005

22 H. Hàm Thuận Nam TA.41.22

Văn phòng 001 TA.41.22.001

Tòa Hình sự 002 TA.41.22.002

Tòa Dân sự 003 TA.41.22.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.41.22.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.41.22.005

H. Phú Quý 23 TA.41.23

Văn phòng 001 TA.41.23.001

Tòa Hình sự 002 TA.41.23.002

Tòa Dân sự 003 TA.41.23.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.41.23.004 004

005 Tòa xử lý hành chính TA.41.23.005

H. Tánh Linh 24 TA.41.24

001 Văn phòng TA.41.24.001

002 Tòa Hình sự TA.41.24.002

003 Tòa Dân sự TA.41.24.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.41.24.004 004

005 Tòa xử lý hành chính TA.41.24.005

25 H. Tuy Phong TA.41.25

001 Văn phòng TA.41.25.001

002 Tòa Hình sự TA.41.25.002

003 Tòa Dân sự TA.41.25.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.41.25.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.41.25.005

TA.42 TA 42 CÀ MAU

Lãnh đạo TAND tỉnh 01 TA.42.01

Văn phòng 02 TA.42.02

Tòa Hình sự 03 TA.42.03

Tòa Dân sự 04 TA.42.04

Tòa Hành chính 05 TA.42.05

Tòa Kinh tế 06 TA.42.06

Tòa lao động 07 TA.42.07

08 TA.42.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

09 TA.42.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

10 TA.42.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

16 TA.42.16 TP. Cà Mau

001 Văn phòng TA.42.16.001

Tòa Hình sự 002 TA.42.16.002

Tòa Dân sự 003 TA.42.16.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.42.16.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.42.16.005

17 H. Cái Nước TA.42.17

Văn phòng 001 TA.42.17.001

Tòa Hình sự 002 TA.42.17.002

Tòa Dân sự 003 TA.42.17.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.42.17.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.42.17.005

18 H. Đầm Dơi TA.42.18

Văn phòng 001 TA.42.16.001

Tòa Hình sự 002 TA.42.16.002

Tòa Dân sự 003 TA.42.16.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.42.16.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.42.16.005

19 H. Năm Căn TA.42.19

Văn phòng 001 TA.42.19.001

Tòa Hình sự 002 TA.42.19.002

Tòa Dân sự 003 TA.42.19.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.42.19.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.42.19.005

20 H. Ngọc Hiển TA.42.20

Văn phòng 001 TA.42.20.001

Tòa Hình sự 002 TA.42.20.002

Tòa Dân sự 003 TA.42.20.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.42.20.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.42.20.005

21 H. Phú Tân TA.42.21

Văn phòng 001 TA.42.21.001

Tòa Hình sự 002 TA.42.21.002

Tòa Dân sự 003 TA.42.21.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.42.21.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.42.21.005

22 H. Thới Bình TA.42.22

001 Văn phòng TA.42.22.001

002 Tòa Hình sự TA.42.22.002

003 Tòa Dân sự TA.42.22.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.42.22.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.42.22.005

23 H. Trần Văn Thời TA.42.23

001 Văn phòng TA.42.23.001

002 Tòa Hình sự TA.42.23.002

Tòa Dân sự TA.42.23.003 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.42.23.004 004

005 Tòa xử lý hành chính TA.42.23.005

H. U Minh 24 TA.42.24

001 Văn phòng TA.42.24.001

002 Tòa Hình sự TA.42.24.002

003 Tòa Dân sự TA.42.24.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.42.24.004 004

Tòa xử lý hành chính TA.42.24.005 005

TA 43 CẦN THƠ TA.43

Lãnh đạo TAND tỉnh 01 TA.43.01

Văn phòng 02 TA.43.02

Tòa Hình sự 03 TA.43.03

Tòa Dân sự 04 TA.43.04

Tòa Hành chính 05 TA.43.05

Tòa Kinh tế 06 TA.43.06

Tòa lao động 07 TA.43.07

08 TA.43.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

09 TA.43.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

10 TA.43.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

Q. Bình Thủy 16 TA.43.16

001 Văn phòng TA.43.16.001

002 Tòa Hình sự TA.43.16.002

003 Tòa Dân sự TA.43.16.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.43.16.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.43.16.005

Q. Cái Răng 17 TA.43.17

001 Văn phòng TA.43.17.001

002 Tòa Hình sự TA.43.17.002

003 Tòa Dân sự TA.43.17.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.43.17.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.43.17.005

18 Q. Ninh Kiều TA.43.18

001 Văn phòng TA.43.18.001

002 Tòa hình sự TA.43.18.002

003 Tòa Dân sự TA.43.18.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.43.18.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.43.18.005

Q. Ô Môn 19 TA.43.19

001 Văn phòng TA.43.19.001

002 Tòa Hình sự TA.43.19.002

Tòa Dân sự TA.43.19.003 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.43.19.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.43.19.005

Q. Thốt Nốt TA.43.20 20

001 Văn phòng TA.43.20.001

002 Tòa Hình sự TA.43.20.002

003 Tòa Dân sự TA.43.20.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.43.20.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.43.20.005

H. Cờ Đỏ TA.43.21 21

001 Văn phòng TA.43.21.001

002 Tòa Hình sự TA.43.21.002

003 Tòa Dân sự TA.43.21.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.43.21.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.43.21.005

22 H. Phong Điền TA.43.22

001 Văn phòng TA.43.22.001

002 Tòa Hình sự TA.43.22.002

003 Tòa Dân sự TA.43.22.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.43.22.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.43.22.005

H. Thới Lai TA.43.23 23

001 Văn phòng TA.43.23.001

002 Tòa Hình sự TA.43.23.002

003 Tòa Dân sự TA.43.23.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.43.23.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.43.23.005

24 H. Vĩnh Thạnh TA.43.24

001 Văn phòng TA.43.24.001

002 Tòa Hình sự TA.43.24.002

003 Tòa Dân sự TA.43.24.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.43.24.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.43.24.005

TA.44 CAO BẰNG TA 44

TA.44.01 Lãnh đạo TAND tỉnh 01

TA.44.02 Văn phòng 02

TA.44.03 Tòa Hình sự 03

TA.44.04 Tòa Dân sự 04

TA.44.05 Tòa Hành chính 05

TA.44.06 Tòa Kinh tế 06

TA.44.07 Tòa lao động 07

TA.44.08 08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

09 TA.44.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

10 TA.44.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

16 TP. Cao Bằng TA.44.16

Văn phòng 001 TA.44.16.001

Tòa Hình sự 002 TA.44.16.002

Tòa Dân sự 003 TA.44.16.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.44.16.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.44.16.005

17 H. Bảo Lạc TA.44.17

Văn phòng 001 TA.44.17.001

Tòa Hình sự 002 TA.44.17.002

Tòa Dân sự 003 TA.44.17.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.44.17.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.44.17.005

18 H. Bảo Lâm TA.44.18

Văn phòng 001 TA.44.18.001

Tòa Hình sự 002 TA.44.18.002

Tòa Dân sự 003 TA.44.18.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.44.18.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.44.18.005

19 H. Hạ Lang TA.44.19

Văn phòng 001 TA.44.19.001

Tòa Hình sự 002 TA.44.19.002

Tòa Dân sự 003 TA.44.19.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.44.19.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.44.19.005

20 H. Hà Quảng TA.44.20

Văn phòng 001 TA.44.20.001

Tòa Hình sự 002 TA.44.20.002

Tòa Dân sự 003 TA.44.20.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.44.20.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.44.20.005

21 H. Hòa An TA.44.21

Văn phòng 001 TA.44.21.001

Tòa Hình sự 002 TA.44.21.002

Tòa Dân sự 003 TA.44.21.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.44.21.004

005 TA.44.21.005 Tòa xử lý hành chính

TA.44.22 22 H. Nguyên Bình

Văn phòng 001 TA.44.22.001

Tòa Hình sự 002 TA.44.22.002

Tòa Dân sự 003 TA.44.22.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.44.22.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.44.22.005

H. Phục Hoà TA.44.23 23

Văn phòng 001 TA.44.23.001

Tòa Hình sự 002 TA.44.23.002

Tòa Dân sự 003 TA.44.23.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.44.23.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.44.23.005

24 H. Quảng Uyên TA.44.24

001 Văn phòng TA.44.24.001

002 Tòa Hình sự TA.44.24.002

003 Tòa Dân sự TA.44.24.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.44.24.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.44.24.005

H. Thạch An TA.44.25 25

001 Văn phòng TA.44.25.001

002 Tòa Hình sự TA.44.25.002

003 Tòa Dân sự TA.44.25.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.44.25.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.44.25.005

26 H. Thông Nông TA.44.26

001 Văn phòng TA.44.26.001

002 Tòa Hình sự TA.44.26.002

003 Tòa Dân sự TA.44.26.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.44.26.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.44.26.005

H. Trà Lĩnh TA.44.27 27

001 Văn phòng TA.44.27.001

002 Tòa Hình sự TA.44.27.002

003 Tòa Dân sự TA.44.27.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.44.27.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.44.27.005

28 H. Trùng Khánh TA.44.28

001 Văn phòng TA.44.28.001

002 Tòa Hình sự TA.44.28.002

003 Tòa Dân sự TA.44.28.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.44.28.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.44.28.005

TA.45 TA 45 ĐÀ NẴNG

TA.45.01 01 Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.45.02 02 Văn phòng

TA.45.03 03 Tòa Hình sự

TA.45.04 04 Tòa Dân sự

05 Tòa Hành chính TA.45.05

06 Tòa Kinh tế TA.45.06

07 Tòa lao động TA.45.07

08 TA.45.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

09 TA.45.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

10 TA.45.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

16 TA.45.16 Q. Cẩm Lệ

TA.45.16.001 Văn phòng 001

TA.45.16.002 Tòa Hình sự 002

TA.45.16.003 Tòa Dân sự 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.45.16.004 004

TA.45.16.005 Tòa xử lý hành chính 005

17 TA.45.17 Q. Hải Châu

TA.45.17.001 Văn phòng 001

TA.45.17.002 Tòa Hình sự 002

TA.45.17.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.45.17.004

TA.45.17.005 005 Tòa xử lý hành chính

TA.45.18 18 Q. Liên Chiểu

TA.45.18.001 Văn phòng 001

TA.45.18.002 Tòa Hình sự 002

TA.45.18.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.45.18.004

TA.45.18.005 005 Tòa xử lý hành chính

TA.45.19 19 Q. Ngũ Hành Sơn

TA.45.19.001 Văn phòng 001

TA.45.19.002 Tòa Hình sự 002

TA.45.19.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.45.19.004

TA.45.19.005 005 Tòa xử lý hành chính

20 TA.45.20 Q. Sơn Trà

TA.45.20.001 Văn phòng 001

TA.45.20.002 Tòa Hình sự 002

TA.45.20.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.45.20.004

TA.45.20.005 005 Tòa xử lý hành chính

TA.45.21 21 Q. Thanh Khê

TA.45.21.001 Văn phòng 001

TA.45.21.002 Tòa Hình sự 002

TA.45.21.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.45.21.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.45.21.005

22 H. Hoà Vang TA.45.22

Văn phòng 001 TA.45.22.001

Tòa Hình sự 002 TA.45.22.002

Tòa Dân sự 003 TA.45.22.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.45.22.004 004

Tòa xử lý hành chính TA.45.22.005 005

TA 46 ĐẮK LẮK TA.46

01 Lãnh đạo TAND tỉnh TA.46.01

02 Văn phòng TA.46.02

03 Tòa Hình sự TA.46.03

04 Tòa Dân sự TA.46.04

05 Tòa Hành chính TA.46.05

06 Tòa Kinh tế TA.46.06

07 Tòa lao động TA.46.07

08 TA.46.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

09 TA.46.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

10 TA.46.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

16 TA.46.16 TP. Buôn Ma Thuột

TA.46.16.001 Văn phòng 001

TA.46.16.002 Tòa Hình sự 002

TA.46.16.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.46.16.004

TA.46.16.005 005 Tòa xử lý hành chính

17 TA.46.17 TX. Buôn Hồ

TA.46.17.001 Văn phòng 001

TA.46.17.002 Tòa Hình sự 002

TA.46.17.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.46.17.004

TA.46.17.005 005 Tòa xử lý hành chính

18 TA.46.18 H. Buôn Đôn

TA.46.18.001 Văn phòng 001

TA.46.18.002 Tòa Hình sự 002

TA.46.18.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.46.18.004

TA.46.18.005 005 Tòa xử lý hành chính

19 TA.46.19 H. Cư Kuin

TA.46.19.001 Văn phòng 001

TA.46.19.002 Tòa Hình sự 002

TA.46.19.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.46.19.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.46.19.005

20 H. Cư M’gar TA.46.20

Văn phòng 001 TA.46.20.001

Tòa Hình sự 002 TA.46.20.002

Tòa Dân sự 003 TA.46.20.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.46.20.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.46.20.005

21 H. Ea H’leo TA.46.21

Văn phòng 001 TA.46.21.001

Tòa Hình sự 002 TA.46.21.002

Tòa Dân sự 003 TA.46.21.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.46.21.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.46.21.005

22 H. Ea Kar TA.46.22

Văn phòng 001 TA.46.22.001

Tòa Hình sự 002 TA.46.22.002

Tòa Dân sự 003 TA.46.22.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.46.22.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.46.22.005

23 H. Ea Súp TA.46.23

Văn phòng 001 TA.46.23.001

Tòa Hình sự 002 TA.46.23.002

Tòa Dân sự 003 TA.46.23.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.46.23.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.46.23.005

24 H. Krông Ana TA.46.24

Văn phòng 001 TA.46.24.001

Tòa Hình sự 002 TA.46.24.002

Tòa Dân sự 003 TA.46.24.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.46.24.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.46.24.005

25 H. Krông Bông TA.46.25

Văn phòng 001 TA.46.25.001

Tòa Hình sự 002 TA.46.15.002

Tòa Dân sự 003 TA.46.15.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.46.15.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.46.15.005

26 H. Krông Búk TA.46.26

Văn phòng 001 TA.46.26.001

Tòa Hình sự 002 TA.46.26.002

Tòa Dân sự 003 TA.46.26.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.46.26.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.46.26.005

27 H. Krông Năng TA.46.27

Văn phòng TA.46.27.001 001

Tòa Hình sự TA.46.27.002 002

Tòa Dân sự TA.46.27.003 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.46.27.004 004

Tòa xử lý hành chính TA.46.27.005 005

28 H. Krông Pắk TA.46.28

Văn phòng TA.46.28.001 001

Tòa Hình sự TA.46.28.002 002

Tòa Dân sự TA.46.28.003 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.46.28.004 004

TA.46.28.005 Tòa xử lý hành chính 005

H. Lắk TA.46.29 29

Văn phòng TA.46.29.001 001

Tòa Hình sự TA.46.29.002 002

Tòa Dân sự TA.46.29.003 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.46.29.004 004

TA.46.29.005 Tòa xử lý hành chính 005

H. M'Đrắk TA.46.30 30

Văn phòng TA.46.30.001 001

Tòa Hình sự TA.46.30.002 002

Tòa Dân sự TA.46.30.003 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.46.30.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.46.30.005

TA.47 ĐẮK NÔNG TA 47

TA.47.01 Lãnh đạo TAND tỉnh 01

TA.47.02 Văn phòng 02

TA.47.03 Tòa Hình sự 03

TA.47.04 Tòa Dân sự 04

TA.47.05 Tòa Hành chính 05

TA.47.06 Tòa Kinh tế 06

TA.47.07 Tòa lao động 07

TA.47.08 08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.47.09 09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.47.10 10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.47.16 TX. Gia Nghĩa 16

TA.47.16.001 Văn phòng 001

TA.47.16.002 Tòa Hình sự 002

TA.47.16.003 Tòa Dân sự 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.47.16.004 004

Tòa xử lý hành chính TA.47.16.005 005

17 H. Cư Jút TA.47.17

Văn phòng 001 TA.47.17.001

Tòa Hình sự 002 TA.47.17.002

Tòa Dân sự 002 TA.47.17.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.47.17.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.47.17.005

18 H. Đắk G'long TA.47.18

Văn phòng 001 TA.47.18.001

Tòa Hình sự 002 TA.47.18.002

Tòa Dân sự 002 TA.47.18.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.47.18.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.47.18.005

19 H. Đắk Mil TA.47.19

Văn phòng 001 TA.47.19.001

Tòa Hình sự 002 TA.47.19.002

Tòa Dân sự 003 TA.47.19.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.47.19.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.47.19.005

20 H. Đắk R’lấp TA.47.20

Văn phòng 001 TA.47.20.001

Tòa Hình sự 002 TA.47.20.002

Tòa Dân sự 003 TA.47.20.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.47.20.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.47.20.005

21 H. Đắk Song TA.47.21

Văn phòng 001 TA.47.21.001

Tòa Hình sự 002 TA.47.21.002

Tòa Dân sự 003 TA.47.21.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.47.21.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.47.21.005

22 H. Krông Nô TA.47.22

Văn phòng 001 TA.47.22.001

Tòa Hình sự 002 TA.47.22.002

Tòa Dân sự 003 TA.47.22.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.47.22.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.47.22.005

23 H. Tuy Đức TA.47.23

Văn phòng 001 TA.47.23.001

Tòa Hình sự 002 TA.47.23.002

Tòa Dân sự 003 TA.47.23.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.47.23.004

005 TA.47.23.005 Tòa xử lý hành chính

TA.48 TA 48 TỈNH ĐIỆN BIÊN

01 Lãnh đạo TAND tỉnh TA.48.01

02 Văn phòng TA.48.02

03 Tòa Hình sự TA.48.03

04 Tòa Dân sự TA.48.04

05 Tòa Hành chính TA.48.05

06 Tòa Kinh tế TA.48.06

07 Tòa lao động TA.48.07

08 TA.48.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

09 TA.48.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

10 TA.48.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

16 TP. Điện Biên Phủ TA.48.16

Văn phòng TA.48.16.001 001

Tòa Hình sự TA.48.16.002 002

Tòa Dân sự TA.48.16.003 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.48.16.004 004

Tòa xử lý hành chính TA.48.16.005 005

17 H. Điện Biên TA.48.17

Văn phòng TA.48.17.001 001

Tòa Hình sự TA.48.17.002 002

Tòa Dân sự TA.48.17.003 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.48.17.004 001

Tòa xử lý hành chính TA.48.17.005 005

18 H. Điện Biên Đông TA.48.18

Văn phòng TA.48.18.001 001

Tòa Hình sự TA.48.18.002 002

Tòa Dân sự TA.48.18.003 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.48.18.004 004

Tòa xử lý hành chính TA.48.18.005 005

19 H. Mường Ảng TA.48.19

Văn phòng TA.48.19.001 001

Tòa Hình sự TA.48.19.002 002

Tòa Dân sự TA.48.19.003 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.48.19.004 004

Tòa xử lý hành chính TA.48.19.005 005

20 H. Mường Chà TA.48.20

Văn phòng TA.48.20.001 001

Tòa Hình sự TA.48.20.002 002

Tòa Dân sự TA.48.20.003 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.48.20.004 004

Tòa xử lý hành chính TA.48.20.005 005

21 H. Mường Lay TA.48.21

Văn phòng 001 TA.48.21.001

Tòa Hình sự 002 TA.48.21.002

Tòa Dân sự 003 TA.48.21.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.48.21.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.48.21.005

22 H. Mường Nhé TA.48.22

Văn phòng 001 TA.48.22.001

Tòa Hình sự 002 TA.48.22.002

Tòa Dân sự 003 TA.48.22.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.48.22.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.48.22.005

H. Nậm Pồ TA.48.23 23

Văn phòng 001 TA.48.23.001

Tòa Hình sự 002 TA.48.23.002

Tòa Dân sự 003 TA.48.23.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.48.23.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.48.23.005

H. Tủa Chùa TA.48.24 24

Văn phòng 001 TA.48.24.001

Tòa Hình sự 002 TA.48.24.002

Tòa Dân sự 003 TA.48.24.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.48.24.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.48.24.005

25 H. Tuần Giáo TA.48.25

Văn phòng 001 TA.48.25.001

Tòa Hình sự 002 TA.48.25.002

Tòa Dân sự 003 TA.48.25.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.48.25.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.48.25.005

TA.49 TA 49 ĐỒNG NAI

TA.49.01 Lãnh đạo TAND tỉnh 01

TA.49.02 Văn phòng 02

TA.49.03 Tòa Hình sự 03

TA.49.04 Tòa Dân sự 04

TA.49.05 Tòa Hành chính 05

TA.49.06 Tòa Kinh tế 06

TA.49.07 Tòa lao động 07

TA.49.08 08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.49.09 09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.49.10 10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.49.16 TP. Biên Hòa 16

Văn phòng 001 TA.49.16.001

Tòa Hình sự 002 TA.49.16.002

Tòa Dân sự 003 TA.49.16.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.49.16.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.49.16.005

17 TX. Long Khánh TA.49.17

Văn phòng 001 TA.49.17.001

Tòa Hình sự 002 TA.49.17.002

Tòa Dân sự 003 TA.49.17.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.49.17.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.49.17.005

18 H. Cẩm Mỹ TA.49.18

Văn phòng 001 TA.49.18.001

Tòa Hình sự 002 TA.49.18.002

Tòa Dân sự 003 TA.49.18.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.49.18.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.49.18.005

19 H. Định Quán TA.49.19

Văn phòng 001 TA.49.19.001

Tòa Hình sự 002 TA.49.19.002

Tòa Dân sự 003 TA.49.19.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.49.19.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.49.19.005

20 H. Long Thành TA.49.20

Văn phòng 001 TA.49.20.001

Tòa Hình sự 002 TA.49.20.002

Tòa Dân sự 003 TA.49.20.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.49.20.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.49.20.005

21 H. Nhơn Trạch TA.49.21

Văn phòng 001 TA.49.21.001

Tòa Hình sự 002 TA.49.21.002

Tòa Dân sự 003 TA.49.21.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.49.21.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.49.21.005

22 H. Tân Phú TA.49.22

Văn phòng 001 TA.49.22.001

Tòa Hình sự 002 TA.49.22.002

Tòa Dân sự 003 TA.49.22.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.49.22.004

005 TA.49.22.005 Tòa xử lý hành chính

TA.49.23 23 H. Thống Nhất

TA.49.23.001 001 Văn phòng

Tòa Hình sự 002 TA.49.23.002

Tòa Dân sự 003 TA.49.23.003

004 TA.49.23.004 Tòa Gia đình và người chưa, thành niên

005 Tòa xử lý hành chính TA.49.23.005

24 H. Trảng Bom TA.49.24

001 Văn phòng TA.49.24.001

002 Tòa Hình sự TA.49.24.002

003 Tòa Dân sự TA.49.24.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.49.24.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.49.24.005

25 H. Vĩnh Cửu TA.49.25

001 Văn phòng TA.49.25.001

002 Tòa Hình sự TA.49.25.002

003 Tòa Dân sự TA.49.25.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.49.25.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.49.25.005

26 H. Xuân Lộc TA.49.26

001 Văn phòng TA.49.26.001

002 Tòa Hình sự TA.49.26.002

003 Tòa Dân sự TA.49.26.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.49.26.004 004

Tòa xử lý hành chính TA.49.26.005 005

TA 50 ĐỒNG THÁP TA.50

01 Lãnh đạo TAND tỉnh TA.50.01

02 Văn phòng TA.50.02

03 Tòa Hình sự TA.50.03

04 Tòa Dân sự TA.50.04

05 Tòa Hành chính TA.50.05

06 Tòa Kinh tế TA.50.06

07 Tòa lao động TA.50.07

08 TA.50.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

09 TA.50.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

10 TA.50.10 Phòng Tổ chức cán hộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

16 TP. Cao Lãnh TA.50.16

001 Văn phòng TA.50.16.001

002 Tòa Hình sự TA.50.16.002

003 Tòa Dân sự TA.50.16.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.50.16.004

005 TA.50.16.005 Tòa xử lý hành chính

TA. 50.17 17 TP. Sa Đéc

TA.50.17.001 001 Văn phòng

Tòa Hình sự 002 TA.50.17.002

Tòa Dân sự 003 TA.50.17.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.50.17.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.50.17.005

18 TX. Hồng Ngự TA.50.18

Văn phòng 001 TA.50.18.001

Tòa Hình sự 002 TA.50.18.002

Tòa Dân sự 003 TA.50.18.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.50.18.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.50.18.005

H. Cao Lãnh 19 TA.50.19

Văn phòng 001 TA.50.19.001

Tòa Hình sự 002 TA.50.19.002

Tòa Dân sự 003 TA.50.19.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.50.19.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.50.19.005

20 H. Châu Thành TA.50.20

Văn phòng 001 TA.50.20.001

Tòa Hình sự 002 TA.50.20.002

Tòa Dân sự 003 TA.50.20.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.50.20.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.50.20.005

21 H. Hồng Ngự TA.50.21

Văn phòng 001 TA.50.21.001

Tòa Hình sự 002 TA.50.21.002

Tòa Dân sự 003 TA.50.21.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.50.21.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.50.21.005

H. Lai Vung 22 TA.50.22

Văn phòng 001 TA.50.22.001

Tòa Hình sự 002 TA.50.22.002

Tòa Dân sự 003 TA.50.22.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.50.22.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.50.22.005

H. Lấp Vò 23 TA.50.23

Văn phòng 001 TA.50.23.001

Tòa Hình sự 002 TA.50.23.002

Tòa Dân sự 003 TA.50.23.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.50.23.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.50.23.005

24 H. Tam Nông TA.50.24

001 Văn phòng TA.50.24.001

002 Tòa Hình sự TA.50.24.002

Tòa Dân sự TA.50.24.003 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.50.24.004 004

005 Tòa xử lý hành chính TA.50.24.005

H. Tân Hồng TA.50.25 25

001 Văn phòng TA.50.25.001

002 Tòa Hình sự TA.50.25.002

003 Tòa Dân sự TA.50.25.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.50.25.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.50.25.005

26 H. Thanh Bình TA.50.26

001 Văn phòng TA.50.26.001

002 Tòa Hình sự TA.50.26.002

003 Tòa Dân sự TA.50.26.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.50.26.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.50.26.005

27 H. Tháp Mười TA.50.27

001 Văn phòng TA.50.27.001

002 Tòa Hình sự TA.50.27.002

003 Tòa Dân sự TA.50.27.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.50.27.004 004

Tòa xử lý hành chính TA.50.27.005 005

TA 51 GIA LAI TA.51

Lãnh đạo TAND tỉnh TA.51.01 01

Văn phòng TA.51.02 02

Tòa Hình sự TA.51.03 03

Tòa Dân sự TA.51.04 04

Tòa Hành chính TA.51.05 05

Tòa Kinh tế TA.51.06 06

Tòa lao động TA.51.07 07

TA.51.08 08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.51.09 09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.51.10 10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TP. Pleiku TA.51.16 16

Văn phòng 001 TA.51.16.001

Tòa Hình sự 002 TA.51.16.002

Tòa Dân sự 003 TA.51.16.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.51.16.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.51.16.005

TX. An Khê TA.51.17 17

Văn phòng 001 TA.51.17.001

Tòa Hình sự 002 TA.51.17.002

Tòa Dân sự TA.51.17.003 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.51.17.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.51.17.005

18 TX. Ayun Pa TA.51.18

001 Văn phòng TA.51.18.001

002 Tòa Hình sự TA.51.18.002

003 Tòa Dân sự TA.51.18.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.51.18.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.51.18.005

19 H. Chư Păh TA.51.19

001 Văn phòng TA.51.19.001

002 Tòa Hình sự TA.51.19.002

003 Tòa Dân sự TA.51.19.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.51.19.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.51.19.005

20 H. Chư Prông TA.51.20

001 Văn phòng TA.51.20.001

002 Tòa Hình sự TA.51.20.002

003 Tòa Dân sự TA.51.20.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.51.20.004

005 TA.51.20.005 Tòa xử lý hành chính

21 H. Chư Pưh TA.51.21

001 Văn phòng TA.51.21.001

002 Tòa Hình sự TA.51.21.002

003 Tòa Dân sự TA.51.21.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.51.21.004

005 TA.51.21.005 Tòa xử lý hành chính

22 H. Chư Sê TA.51.22

001 Văn phòng TA.51.22.001

002 Tòa Hình sự TA.51.22.002

003 Tòa Dân sự TA.51.22.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.51.22.004

005 TA.51.22.005 Tòa xử lý hành chính

23 H. Đak Đoa TA.51.23

001 Văn phòng TA.51.23.001

002 Tòa Hình sự TA.51.23.002

003 Tòa Dân sự TA.51.23.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.51.23.004

005 TA.51.23.005 Tòa xử lý hành chính

24 H. Đak Pơ TA.51.24

001 Văn phòng TA.51.24.001

002 Tòa Hình sự TA.51.24.002

003 Tòa Dân sự TA.51.24.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.51.24.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.51.24.005

25 H. Đức Cơ TA.51.25

001 Văn phòng TA.51.25.001

002 Tòa Hình sự TA.51.25.002

003 Tòa Dân sự TA.51.25.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.51.25.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.51.25.005

26 H. Ia Grai TA.51.26

001 Văn phòng TA.51.26.001

002 Tòa Hình sự TA.51.26.002

003 Tòa Dân sự TA.51.26.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.51.26.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.51.26.005

27 H. la Pa TA.51.27

001 Văn phòng TA.51.27.001

002 Tòa Hình sự TA.51.27.002

003 Tòa Dân sự TA.51.27.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.51.27.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.51.27.005

28 H. KBang TA.51.28

001 Văn phòng TA.51.28.001

002 Tòa Hình sự TA.51.28.002

003 Tòa Dân sự TA.51.28.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.51.28.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.51.28.005

29 H. Kông Chro TA.51.29

001 Văn phòng TA.51.29.001

002 Tòa Hình sự TA.51.29.002

003 Tòa Dân sự TA.51.29.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.51.29.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.51.29.005

30 H. Krông Pa TA.51.30

001 Văn phòng TA.51.30.001

002 Tòa Hình sự TA.51.30.002

003 Tòa Dân sự TA.51.30.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.51.30.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.51.30.005

31 H. Mang Yang TA.51.31

001 Văn phòng TA.51.31.001

002 Tòa Hình sự TA.51.31.002

003 Tòa Dân sự TA.51.31.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.51.31.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.51.31.005

32 H. Phú Thiện TA.51.32

Văn phòng 001 TA.51.32.001

Tòa Hình sự 002 TA.51.32.002

Tòa Dân sự 003 TA.51.32.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.51.32.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.51.32.005

TA 52 HÀ GIANG TA.52

TA.52.01 01 Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.52.02 02 Văn phòng

TA.52.03 03 Tòa Hình sự

TA.52.04 04 Tòa Dân sự

TA.52.05 05 Tòa Hành chính

TA.52.06 06 Tòa Kinh tế

TA.52.07 07 Tòa lao động

TA.52.08 08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.52.09 09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.52.10 10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.52.16 16 TP. Hà Giang

TA.52.16.001 Văn phòng 001

TA.52.16.002 Tòa Hình sự 002

TA.52.16.003 Tòa Dân sự 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.52.16.004 004

TA.52.16.005 Tòa xử lý hành chính 005

TA.52.17 17 H. Vị Xuyên

TA.52.17.001 Văn phòng 001

TA.52.17.002 Tòa Hình sự 002

TA.52.17.003 Tòa Dân sự 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.52.17.004 004

TA.52.17.005 Tòa xử lý hành chính 005

TA.52.18 18 H. Bắc Mê

TA.52.18.001 Văn phòng 001

TA.52.18.002 Tòa Hình sự 002

TA.52.18.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.52.18.004

TA.52.18.005 005 Tòa xử lý hành chính

TA.52.19 19 H. Bắc Quang

TA.52.19.001 Văn phòng 001

TA.52.19.002 Tòa Hình sự 002

TA.52.19.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.52.19.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.52.19.005

20 H. Đồng Văn TA.52.20

Văn phòng 001 TA.52.20.001

Tòa Hình sự 002 TA.52.20.002

Tòa Dân sự 003 TA.52.20.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.52.20.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.52.20.005

21 H. Hoàng Su Phì TA.52.21

Văn phòng 001 TA.52.21.001

Tòa Hình sự 002 TA.52.21.002

Tòa Dân sự 003 TA.52.21.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.52.21.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.52.21.005

22 H. Mèo Vạc TA.52.22

Văn phòng 001 TA.52.22.001

Tòa Hình sự 002 TA.52.22.002

Tòa Dân sự 003 TA.52.22.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.52.22.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.52.22.005

23 H. Quản Bạ TA.52.23

Văn phòng 001 TA.52.23.001

Tòa Hình sự 002 TA.52.23.002

Tòa Dân sự 003 TA.52.23.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.52.23.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.52.23.005

24 H. Quang Bình TA.52.24

Văn phòng 001 TA.52.24.001

Tòa Hình sự 002 TA.52.24.002

Tòa Dân sự 003 TA.52.24.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.52.24.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.52.24.005

25 H. Xín Mần TA.52.25

Văn phòng 001 TA.52.25.001

Tòa Hình sự 002 TA.52.25.002

Tòa Dân sự 003 TA.52.25.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.52.25.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.52.25.005

26 H. Yên Minh TA.52.26

Văn phòng 001 TA.52.26.001

Tòa Hình sự 002 TA.52.26.002

Tòa Dân sự 003 TA.52.26.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.52.26.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.52.26.005

TA 53 HÀ NAM TA.53

01 Lãnh đạo TAND tỉnh TA.53.01

02 Văn phòng TA.53.02

03 Tòa Hình sự TA.53.03

04 Tòa Dân sự TA.53.04

05 Tòa Hành chính TA.53.05

06 Tòa Kinh tế TA.53.06

07 Tòa lao động TA.53.07

08 TA.53.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

09 TA.53.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

10 TA.53.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

16 TA.53.16 TP. Phủ Lý

TA.53.16.001 Văn phòng 001

TA.53.16.002 Tòa Hình sự 002

TA.53.16.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.53.16.004

TA.53.16.005 005 Tòa xử lý hành chính

17 TA.53.17 H. Bình Lục

TA.53.17.001 Văn phòng 001

TA.53.17.002 Tòa Hình sự 002

TA.53.17.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.53.17.004

TA.53.17.005 005 Tòa xử lý hành chính

18 TA.53.18 H. Duy Tiên

TA.53.18.001 Văn phòng 001

TA.53.18.002 Tòa Hình sự 002

TA.53.18.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.53.18.004

TA.53.18.005 005 Tòa xử lý hành chính

19 TA.53.19 H. Kim Bảng

TA.53.19.001 Văn phòng 001

TA.53.19.002 Tòa Hình sự 002

TA.53.19.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.53.19.004

TA.53.19.005 005 Tòa xử lý hành chính

20 TA.53.20 H. Lý Nhân

TA.53.20.001 Văn phòng 001

TA.53.20.002 Tòa Hình sự 002

TA.53.20.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.53.20.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.53.23.005

21 H. Thanh Liêm TA.53.21

Văn phòng 001 TA.53.21.001

Tòa Hình sự 002 TA.53.21.002

Tòa Dân sự 003 TA.53.21.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.53.21.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.53.21.005

TA 54 HÀ NỘI TA.54

TA.54.01 Lãnh đạo TAND tỉnh 01

TA.54.02 Văn phòng 02

TA.54.03 Tòa Hình sự 03

TA.54.04 Tòa Dân sự 04

TA.54.05 Tòa Hành chính 05

TA.54.06 Tòa Kinh tế 06

TA.54.07 Tòa lao động 07

TA.54.08 08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.54.09 09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.54.10 10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.54.16 Q. Ba Đình 16

TA.54.16.001 Văn phòng 001

TA.54.16.002 Tòa Hình sự 002

TA.54.16.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.16.004

TA.54.16.005 005 Tòa xử lý hành chính

TA.54.17 Q. Cầu Giấy 17

TA.54.17.001 Văn phòng 001

TA.54.17.002 Tòa Hình sự 002

TA.54.17.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.17.004

TA.54.17.005 005 Tòa xử lý hành chính

TA.54.18 Q. Đống Đa 18

TA.54.18.001 Văn phòng 001

TA.54.18.002 Tòa Hình sự 002

TA.54.18.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.18.004

TA.54.18.005 005 Tòa xử lý hành chính

TA.54.19 Q. Hà Đông 19

TA.54.19.001 Văn phòng 001

TA.54.19.002 Tòa Hình sự 002

TA.54.19.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.19.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.54.19.005

20 Q. Hai Bà Trưng TA.54.20

Văn phòng 001 TA.54.20.001

Tòa Hình sự 002 TA.54.20.002

Tòa Dân sự 003 TA.54.20.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.20.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.54.20.005

21 Q. Hoàn Kiếm TA.54.21

Văn phòng 001 TA.54.21.001

Tòa Hình sự 002 TA.54.21.002

Tòa Dân sự 003 TA.54.21.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.21.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.54.21.005

22 Q. Hoàng Mai TA.54.22

Văn phòng 001 TA.54.22.001

Tòa Hình sự 002 TA.54.22.002

Tòa Dân sự 003 TA.54.22.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.22.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.54.22.005

23 Q. Long Biên TA.54.23

Văn phòng 001 TA.54.23.001

Tòa Hình sự 002 TA.54.23.002

Tòa Dân sự 001 TA.54.23.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.23.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.54.23.005

24 Q. Tây Hồ TA.54.24

Văn phòng 001 TA.54.24.001

Tòa Hình sự 002 TA.54.24.002

Tòa Dân sự 003 TA.54.24.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.24.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.54.24.005

25 Q. Thanh Xuân TA.54.25

Văn phòng 001 TA.54.25.001

Tòa Hình sự 002 TA.54.25.002

Tòa Dân sự 003 TA.54.25.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.25.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.54.25.005

26 TX. Sơn Tây TA.54.26

Văn phòng 001 TA.54.26.001

Tòa Hình sự 002 TA.54.26.002

Tòa Dân sự 003 TA.54.26.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.26.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.54.26.005

27 H. Ba Vì TA.54.27

Văn phòng 001 TA.54.27.001

Tòa Hình sự 002 TA.54.27.002

Tòa Dân sự 003 TA.54.27.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên Ta.54.27.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.54.27.005

28 H. Bắc Từ Liêm TA.54.28

Văn phòng 001 TA.54.28.001

Tòa Hình sự 002 TA.54.28.002

Tòa Dân sự 003 TA.54.28.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.28.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.54.28.005

29 H. Chương Mỹ TA.54.29

Văn phòng 001 TA.54.29.001

Tòa Hình sự 002 TA.54.29.002

Tòa Dân sự 003 TA.54.29.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.29.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.54.29.005

30 H. Đan Phượng TA.54.30

Văn phòng 001 TA.54.30.001

Tòa Hình sự 002 TA.54.30.002

Tòa Dân sự 003 TA.54.30.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.30.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.54.30.005

31 H. Đông Anh TA.54.31

Văn phòng 001 TA.54.31.001

Tòa Hình sự 002 TA.54.31.002

Tòa Dân sự 003 TA.54.31.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.31.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.54.31.005

32 H. Gia Lâm TA.54.32

Văn phòng 001 TA.54.32.001

Tòa Hình sự 002 TA.54.32.002

Tòa Dân sự 003 TA.54.32.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.32.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.54.32.005

33 H. Hoài Đức TA.54.33

Văn phòng 001 TA.54.33.001

Tòa Hình sự 002 TA.54.33.002

Tòa Dân sự 003 TA.54.33.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.33.004

005 TA.54.33.005 Tòa xử lý hành chính

TA.54.34 34 H. Mê Linh

TA.54.34.001 001 Văn phòng

002 Tòa Hình sự TA.54.34.002

003 Tòa Dân sự TA.54.34.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.34.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.54.34.005

35 H. Mỹ Đức TA.54.35

001 Văn phòng TA.54.35.001

002 Tòa Hình sự TA.54.35.002

003 Tòa Dân sự TA.54.35.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.35.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.54.35.005

36 H. Nam Từ Liêm TA.54.36

001 Văn phòng TA.54.36.001

002 Tòa Hình sự TA.54.36.002

003 Tòa Dân sự TA.54.36.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.36.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.54.36.005

37 H. Phú Xuyên TA.54.37

001 Văn phòng TA.54.37.001

002 Tòa Hình sự TA.54.37.002

003 Tòa Dân sự TA.54.37.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.37.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.54.37.005

38 H. Phúc Thọ TA.54.38

001 Văn phòng TA.54.38.001

002 Tòa Hình sự TA.54.38.002

003 Tòa Dân sự TA.54.38.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.38.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.54.38.005

39 H. Quốc Oai TA.54.39

001 Văn phòng TA.54.39.001

002 Tòa Hình sự TA.54.39.002

003 Tòa Dân sự TA.54.39.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.39.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.54.39.005

40 H. Sóc Sơn TA.54.40

001 Văn phòng TA.54.40.001

002 Tòa Hình sự TA.54.40.002

003 Tòa Dân sự TA.54.40.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.40.004

005 TA.54.40.005 Tòa xử lý hành chính

TA.54.41 41 H. Thạch Thất

001 Văn phòng TA.54.41.001

002 Tòa Hình sự TA.54.41.002

Tòa Dân sự TA.54.41.003 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.41.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.54.41.005

42 H. Thanh Oai TA.54.42

001 Văn phòng TA.54.42.001

002 Tòa Hình sự TA.54.42.002

003 Tòa Dân sự TA.54.42.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.42.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.54.42.005

H. Thanh Trì TA.54.43 43

001 Văn phòng TA.54.43.001

002 Tòa Hình sự TA.54.43.002

003 Tòa Dân sự TA.54.43.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.43.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.54.43.005

44 H. Thường Tín TA.54.44

001 Văn phòng TA.54.44.001

002 Tòa Hình sự TA.54.44.002

003 Tòa Dân sự TA.54.44.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.44.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.54.44.005

H. Ứng Hòa TA.54.45 45

001 Văn phòng TA.54.45.001

002 Tòa Hình sự TA.54.45.002

003 Tòa Dân sự TA.54.45.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.45.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.54.45.005

TA.55 TA 55 HÀ TĨNH

Lãnh đạo TAND tỉnh TA.55.01 01

Văn phòng TA.55.02 02

Tòa Hình sự TA.55.03 03

Tòa Dân sự TA.55.04 04

Tòa Hành chính TA.55.05 05

Tòa Kinh tế TA.55.06 06

Tòa lao động TA.55.07 07

TA.55.08 08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.55.09 09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.55.10 10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TP. Hà Tĩnh TA.55.16 16

Văn phòng 001 TA.55.16.001

Tòa Hình sự 002 TA.55.16.002

Tòa Dân sự TA.55.16.003 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.55.16.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.55.16.005

17 TX. Hồng Lĩnh TA.55.17

001 Văn phòng TA.55.17.001

002 Tòa Hình sự TA.55.17.002

003 Tòa Dân sự TA.55.17.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.55.17.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.55.17.005

18 TX. Kỳ Anh TA.55.18

001 Văn phòng TA.55.18.001

002 Tòa Hình sự TA.55.18.002

003 Tòa Dân sự TA.55.18.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.55.18.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.55.18.005

19 H. Cẩm Xuyên TA.55.19

001 Văn phòng TA.55.19.001

002 Tòa Hình sự TA.55.19.002

003 Tòa Dân sự TA.55.19.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.55.19.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.55.19.005

20 H. Can Lộc TA.55.20

001 Văn phòng TA.55.20.001

002 Tòa Hình sự TA.55.20.002

003 Tòa Dân sự TA.55.20.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.55.20.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.55.20.005

21 H. Đức Thọ TA.55.21

001 Văn phòng TA.55.21.001

002 Tòa Hình sự TA.55.21.002

003 Tòa Dân sự TA.55.21.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.55.21.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.55.21.005

22 H. Hương Khê TA.55.22

001 Văn phòng TA.55.22.001

002 Tòa Hình sự TA.55.22.002

003 Tòa Dân sự TA.55.22.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.55.22.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.55.22.005

23 H. Hương Sơn TA.55.23

001 Văn phòng TA.55.23.001

002 Tòa Hình sự TA.55.23.002

003 Tòa Dân sự TA.55.23.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.55.23.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.55.23.005

H. Kỳ Anh 24 TA.55.24

001 Văn phòng TA.55.24.001

002 Tòa Hình sự TA.55.24.002

003 Tòa Dân sự TA.55.24.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.55.24.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.55.24.005

H. Lộc Hà 25 TA.55.25

001 Văn phòng TA.55.25.001

002 Tòa Hình sự TA.55.25.002

003 Tòa Dân sự TA.55.25.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.55.25.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.55.25.005

26 H. Nghi Xuân TA.55.26

001 Văn phòng TA.55.26.001

002 Tòa Hình sự TA.55.26.002

003 Tòa Dân sự TA.55.26.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.55.26.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.55.26.005

H. Thạch Hà 27 TA.55.27

001 Văn phòng TA.55.27.001

002 Tòa Hình sự TA.55.27.002

003 Tòa Dân sự TA.55.27.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.55.27.004 004

005 Tòa xử lý hành chính TA.55.27.005

H. Vũ Quang 28 TA.55.28

001 Văn phòng TA.55.28.001

002 Tòa Hình sự TA.55.28.002

003 Tòa Dân sự TA.55.28.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.55.28.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.55.28.005

HẢI DƯƠNG TA.56 TA 56

Lãnh đạo TAND tỉnh 01 TA.56.01

Văn phòng 02 TA.56.02

Tòa Hình sự 03 TA.56.03

Tòa Dân sự 04 TA.56.04

Tòa Hành chính 05 TA.56.05

Tòa Kinh tế 06 TA.56.06

Tòa lao động 07 TA.56.07

08 TA.56.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

09 TA.56.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ vè Thi hành án

10 TA.56.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

16 TP. Hải Dương TA.56.16

Văn phòng TA.56.16.001 001

Tòa Hình sự TA.56.16.002 002

Tòa Dân sự TA.56.16.003 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.56.16.004 004

Tòa xử lý hành chính TA.56.16.005 005

17 TX. Chí Linh TA.56.17

Văn phòng TA.56.17.001 001

Tòa Hình sự TA.56.17.002 002

Tòa Dân sự TA.56.17.003 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.56.17.004 004

Tòa xử lý hành chính TA.56.17.005 005

18 H. Bình Giang TA.56.18

TA.56.18.001 Văn phòng 001

TA.56.18.002 Tòa Hình sự 002

TA.56.18.003 Tòa Dân sự 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.56.18.004 004

Tòa xử lý hành chính TA.56.18.005 005

19 H. Cẩm Giàng TA.56.19

TA.56.19.001 Văn phòng 001

TA.56.19.002 Tòa Hình sự 002

TA.56.19.003 Tòa Dân sự 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.56.19.004 004

Tòa xử lý hành chính TA.56.19.005 005

20 H. Gia Lộc TA.56.20

007 Văn phòng TA.56.20.001

002 Tòa Hình sự TA.56.20.002

Tòa Dân sự TA.56.20.003 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.56.20.004 004

Tòa xử lý hành chính TA.56.20.005 005

21 H. Kim Thành TA.56.21

TA.56.21.001 Văn phòng 001

TA.56.21.002 Tòa Hình sự 002

TA.56.21.003 Tòa Dân sự 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.56.21.004 004

TA.56.21.005 Tòa xử lý hành chính 005

22 TA.56.22 H. Kinh Môn

TA.56.22.001 Văn phòng 001

TA.56.22.002 Tòa Hình sự 002

TA.56.22.003 Tòa Dân sự 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.56.22.004 004

005 Tòa xử lý hành chính TA.56.22.005

23 H. Nam Sách TA.56.23

Văn phòng 001 TA.56.23.001

Tòa Hình sự 002 TA.56.23.002

Tòa Dân sự 003 TA.56.23.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.56.23.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.56.23.005

24 H. Ninh Giang TA.56.24

Văn phòng 001 TA.56.24.001

Tòa Hình sự 002 TA.56.24.002

Tòa Dân sự 003 TA.56.24.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.56.24.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.56.24.005

H. Thanh Hà TA.56.25 25

Văn phòng 001 TA.56.25.001

Tòa Hình sự 002 TA.56.25.002

Tòa Dân sự 003 TA.56.25.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.56.25.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.56.25.005

26 H. Thanh Miện TA.56.26

Văn phòng 001 TA.56.26.001

Tòa Hình sự 002 TA.56.26.002

Tòa Dân sự 003 TA.56.26.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.56.26.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.56.26.005

H. Tứ Kỳ TA.56.27 27

Văn phòng 001 TA.56.27.001

Tòa Hình sự 002 TA.56.27.002

Tòa Dân sự 003 TA.56.27.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.56.27.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.56.27.005

TA.57 HẢI PHÒNG TA 57

TA.57.01 Lãnh đạo TAND tỉnh 01

TA.57.02 Văn phòng 02

TA.57.03 Tòa Hình sự 03

TA.57.04 Tòa Dân sự 04

TA.57.05 Tòa Hành chính 05

TA.57.06 Tòa Kinh tế 06

TA.57.07 Tòa lao động 07

TA.57.08 08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.57.09 09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và TA.57.10 10

Thi đua khen thưởng

16 Q. Đồ Sơn TA.57.16

Văn phòng 001 TA.57.16.001

Tòa Hình sự 002 TA.57.16.002

Tòa Dân sự 003 TA.57.16.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.57.16.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.57.16.005

17 Q. Dương Kinh TA.57.17

Văn phòng 001 TA.57.17.001

Tòa Hình sự 002 TA.57.17.002

Tòa Dân sự 003 TA.57.17.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.57.17.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.57.17.005

18 Q. Hải An TA.57.18

Văn phòng 001 TA.57.18.001

Tòa Hình sự 002 TA.57.18.002

Tòa Dân sự 002 TA.57.18.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.57.18.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.57.18.005

19 Q. Hồng Bàng TA.57.19

Văn phòng 001 TA.57.19.001

Tòa Hình sự 002 TA.57.19.002

Tòa Dân sự 003 TA.57.19.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.57.19.004

005 TA.57.19.005 Tòa xử lý hành chính

20 Q. Kiến An TA.57.20

Văn phòng 001 TA.57.20.001

Tòa Hình sự 002 TA.57.20.002

Tòa Dân sự 003 TA.57.20.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.57.20.004

005 TA.57.20.005 Tòa xử lý hành chính

21 Q. Lê Chân TA.57.21

Văn phòng 001 TA.57.21.001

Tòa Hình sự 002 TA.57.21.002

Tòa Dân sự 003 TA.57.21.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.57.21.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.57.21.005

22 Q. Ngô Quyền TA.57.22

Văn phòng 001 TA.57.22.001

Tòa Hình sự 002 TA.57.22.002

Tòa Dân sự 003 TA.57.22.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.57.22.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.57.22.005

23 H. An Dương TA.57.23

Văn phòng 001 TA.57.23.001

Tòa Hình sự 002 TA.57.23.002

Tòa Dân sự 003 TA.57.23.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.57.23.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.57.23.005

H. An Lão TA.57.24 24

Văn phòng 001 TA.57.24.001

Tòa Hình sự 002 TA.57.24.002

Tòa Dân sự 003 TA.57.24.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.57.24.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.57.24.005

25 H. Bạch Long Vỹ TA.57.25

Văn phòng 001 TA.57.25.001

Tòa Hình sự 002 TA.57.25.002

Tòa Dân sự 003 TA.57.25.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.57.25.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.57.25.005

H. Cát Hải TA.57.26 26

Văn phòng 001 TA.57.26.001

Tòa Hình sự 002 TA.57.26.002

Tòa Dân sự 003 TA.57.26.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.57.26.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.57.26.005

27 H. Kiến Thụy TA.57.27

Văn phòng 001 TA.57.27.001

Tòa Hình sự 002 TA.57.27.002

Tòa Dân sự 003 TA.57.27.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.57.27.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.57.27 005

28 H. Thủy Nguyên TA.57.28

Văn phòng 001 TA.57.28 001

Tòa Hình sự 002 TA.57.28.002

Tòa Dân sự 003 TA.57.28.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.57.28.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.57.28.005

H. Tiên Lãng TA.57.29 29

Văn phòng 001 TA.57.29.001

Tòa Hình sự 002 TA.57.29.002

Tòa Dân sự 003 TA.57.29.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.57.29.004

005 TA.57.29.005 Tòa xử lý hành chính

TA.57.30 30 H. Vĩnh Bảo

Văn phòng 001 TA.57.30.001

Tòa Hình sự 002 TA.57.30.002

Tòa Dân sự 003 TA.57.30.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.57.30.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.57.30.005

TA 58 HẬU GIANG TA.58

01 Lãnh đạo TAND tỉnh TA.58.01

02 Văn phòng TA.58.02

03 Tòa Hình sự TA.58.03

04 Tòa Dân sự TẠ.58.04

05 Tòa Hành chính TA.58.05

06 Tòa Kinh tế TA.58.06

07 Tòa lao động TA.58.07

08 TA.58.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

09 TA.58.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

10 TA.58.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

16 TA.58.16 TP. Vị Thanh

TA.58.16.001 Văn phòng 001

TA.58.16.002 Tòa Hình sự 002

TA.58.16.003 Tòa Dân sự 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.58.16.004 004

Tòa xử lý hành chính TA.58.16.005 005

17 TA.58.17 TX. Long Mỹ

TA.58.17.001 Văn phòng 001

TA.58.17.002 Tòa Hình sự 002

TA.58.17.003 Tòa Dân sự 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.58.17.004 004

Tòa xử lý hành chính TA.58.17.005 005

18 TA.58.18 TX. Ngã Bảy

TA.58.18.001 Văn phòng 001

TA.58.18.002 Tòa Hình sự 002

TA.58.18.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.58.18.004

TA.58.18.005 005 Tòa xử lý hành chính

TA.58.19 19 H. Châu Thành

TA.58.19.001 Văn phòng 001

TA.58.19.002 Tòa Hình sự 002

TA.58.19.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.58.19.004

TA.58.19.005 005 Tòa xử lý hành chính

TA.58.20 20 H. Châu Thành A

Văn phòng 001 TA.58.20.001

Tòa Hình sự 002 TA.58.20.002

Tòa Dân sự 003 TA.58.20.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.58.20.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.58.20.005

H. Long Mỹ TA.58.21 21

Văn phòng 001 TA.58.21.001

Tòa Hình sự 002 TA.58.21.002

Tòa Dân sự 003 TA.58.21.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.58.21.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.58.21.005

22 H. Phụng Hiệp TA.58.22

Văn phòng 001 TA.58.22.001

Tòa Hình sự 002 TA.58.22.002

Tòa Dân sự 003 TA.58.22.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.58.22.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.58.22.005

H. Vị Thủy TA.58.23 23

Văn phòng 001 TA.58.23.001

Tòa Hình sự 002 TA.58.23.002

Tòa Dân sự 003 TA.58.23.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.58.23.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.58.23.005

TA 59 Hồ Chí Minh TA.59

Lãnh đạo TAND tỉnh TA.59.01 01

Văn phòng TA.59.02 02

Tòa Hình sự TA.59.03 03

Tòa Dân sự TA.59.04 04

Tòa Hành chính TA.59.05 05

Tòa Kinh tế TA.59.06 06

Tòa lao động TA.59.07 07

TA.59.08 08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.59.09 09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.59.10 10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

Q. 1 TA.59.16 16

Văn phòng 001 TA.59.16.001

Tòa Hình sự 002 TA.59.16.002

Tòa Dân sự 003 TA.59.16.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.59.16.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.59.16.005

17 Q. 2 TA.59.17

Văn phòng 001 TA.59.17.001

Tòa Hình sự 002 TA.59.17.002

Tòa Dân sự 003 TA.59.17.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.59.17.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.59.17.005

18 Q. 3 TA.59.18

Văn phòng 001 TA.59.18.001

Tòa Hình sự 002 TA.59.18.002

Tòa Dân sự 003 TA.59.18.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.59.18.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.59.18.005

19 Q. 4 TA.59.19

Văn phòng 001 TA.59.19.001

Tòa Hình sự 002 TA.59.19.002

Tòa Dân sự 003 TA.59.19.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.59.19.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.59.19.005

20 Q. 5 TA.59.20

Văn phòng 001 TA.59.20.001

Tòa Hình sự 002 TA.59.20.002

Tòa Dân sự 003 TA.59.20.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.59.20.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.59.20.005

21 Q. 6 TA.59.21

Văn phòng 001 TA.59.21.001

Tòa Hình sự 002 TA.59.21.002

Tòa Dân sự 003 TA.59.21.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.59.21.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.59.21.005

22 Q. 7 TA.59.22

Văn phòng 001 TA.59.22.001

Tòa Hình sự 002 TA.59.22.002

Tòa Dân sự 003 TA.59.22.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.59.22.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.59.22.005

23 Q. 8 TA.59.23

Văn phòng 001 TA.59.23.001

Tòa Hình sự 002 TA.59.23.002

Tòa Dân sự 003 TA.59.23.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.59.23.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.59.23.005

24 Q. 9 TA.59.24

001 Văn phòng TA.59.24.001

002 Tòa Hình sự TA.59.24.002

003 Tòa Dân sự TA.59.24.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.59.24.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.59.24.005

25 Q. 10 TA.59.25

001 Văn phòng TA.59.25.001

002 Tòa Hình sự TA.59.25.002

003 Tòa Dân sự TA.59.25.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.59.25.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.59.25.005

26 Q. 11 TA.59.26

001 Văn phòng TA.59.26.001

002 Tòa Hình sự TA.59.26.002

003 Tòa Dân sự TA.59.26.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.59.26.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.59.26.005

27 Q. 12 TA.59.27

001 Văn phòng TA.59.27.001

002 Tòa Hình sự TA.59.27.002

003 Tòa Dân sự TA.59.27.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.59.27.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.59.27.005

28 Q. Bình Tân TA.59.28

001 Văn phòng TA.59.28.001

002 Tòa Hình sự TA.59.28.002

003 Tòa Dân sự TA.59.28.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.59.28.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.59.28.005

29 Q. Bình Thạnh TA.59.29

001 Văn phòng TA.59.29.001

002 Tòa Hình sự TA.59.29.002

003 Tòa Dân sự TA.59.29.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.59.29.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.59.29.005

30 Q. Gò Vấp TA.59.30

001 Văn phòng TA.59.30.001

002 Tòa Hình sự TA.59.30.002

003 Tòa Dân sự TA.59.30.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.59.30.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.59.30.005

31 Q. Phú Nhuận TA.59.31

001 Văn phòng TA.59.31.001

002 Tòa Hình sự TA.59.31.002

Tòa Dân sự TA.59.31.003 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.59.31.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.59.31.005

32 Q. Tân Bình TA.59.32

001 Văn phòng TA.59.32.001

002 Tòa Hình sự TA.59.32.002

003 Tòa Dân sự TA.59.32.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.59.32.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.59.32.005

33 Q. Tân Phú TA.59.33

001 Văn phòng TA.59.33.001

002 Tòa Hình sự TA.59.33.002

003 Tòa Dân sự TA.59.33.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.59.33.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.59.33.005

34 Q. Thủ Đức TA.59.34

001 Văn phòng TA.59.34.001

002 Tòa Hình sự TA.59.34.002

003 Tòa Dân sự TA.59.34.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.59.34.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.59.34.005

35 H. Bình Chánh TA.59.35

001 Văn phòng TA.59.35.001

002 Tòa Hình sự TA.59.35.002

003 Tòa Dân sự TA.59.35.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.59.35.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.59.35.005

36 H. Cần Giờ TA.59.36

001 Văn phòng TA.59.36.001

002 Tòa Hình sự TA.59.36.002

003 Tòa Dân sự TA.59.36.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.59.36.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.59.36.005

37 H. Củ Chi TA.59.37

001 Văn phòng TA.59.37.001

002 Tòa Hình sự TA.59.37.002

003 Tòa Dân sự TA.59.37.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.59.37.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.59.37.005

38 H. Hóc Môn TA.59.38

001 Văn phòng TA.59.38.001

002 Tòa Hình sự TA.59.38.002

003 Tòa Dân sự TA.59.38.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.59.38.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.59.38.005

H. Nhà Bè 39 TA.59.39

Văn phòng 001 TA.59.39.001

Tòa Hình sự 002 TA.59.39.002

Tòa Dân sự 003 TA.59.39.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.59.39.004 004

Tòa xử lý hành chính TA.59.39.005 005

TA 60 HÒA BÌNH TA.60

Lãnh đạo TAND tỉnh 01 TA.60.01

Văn phòng 02 TA.60.02

Tòa Hình sự 03 TA.60.03

Tòa Dân sự 04 TA.60.04

Tòa Hành chính 05 TA.60.05

Tòa Kinh tế 06 TA.60.06

Tòa lao động 07 TA.60.07

08 TA.60.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

09 TA.60.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

10 TA.60.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

16 TP. Hòa Bình TA.60.16

001 Văn phòng TA.60.16.001

002 Tòa Hình sự TA.60.16.002

003 Tòa Dân sự TA.60.16.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.60.16.004

005 TA.60.16.005 Tòa xử lý hành chính

TA.60.17 17 H. Cao phong

001 Văn phòng TA.60.17.001

002 Tòa Hình sự TA.60.17.002

003 Tòa Dân sự TA.60.17.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.60.17.004

005 TA.60.17.005 Tòa xử lý hành chính

18 H. Đà Bắc TA.60.18

001 Văn phòng TA.60.18.001

002 Tòa Hình sự TA.60.18.002

003 Tòa Dân sự TA.60.18.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.60.18.004

005 TA.60.18.005 Tòa xử lý hành chính

19 H. Kim Bôi TA.60.19

001 Văn phòng TA.60.19.001

002 Tòa Hình sự TA.60.19.002

003 Tòa Dân sự TA.60.19.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.60.19.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.60.19.005

20 H. Kỳ Sơn TA.60.20

001 Văn phòng TA.60.20.001

002 Tòa Hình sự TA.60.20.002

003 Tòa Dân sự TA.60.20.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.60.20.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.60.20.005

21 H. Lạc Sơn TA.60.21

001 Văn phòng TA.60.21.001

002 Tòa Hình sự TA.60.21.002

003 Tòa Dân sự TA.60.21.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.60.21.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.60.21.005

22 H. Lạc Thủy TA.60.22

001 Văn phòng TA.60.22.001

002 Tòa Hình sự TA.60.22.002

003 Tòa Dân sự TA.60.22.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.60.22.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.60.22.005

23 H. Lương Sơn TA.60.23

001 Văn phòng TA.60.23.001

002 Tòa Hình sự TA.60.23.002

003 Tòa Dân sự TA.60.23.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.60.23.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.60.23.005

24 H. Mai Châu TA.60.24

001 Văn phòng TA.60.24.001

002 Tòa Hình sự TA.60.24.002

003 Tòa Dân sự TA.60.24.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.60.24.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.60.24.005

25 H. Tân Lạc TA.60.25

001 Văn phòng TA.60.25.001

002 Tòa Hình sự TA.60.25.002

003 Tòa Dân sự TA.60.25.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.60.25.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.60.25.005

26 H. Yên Thủy TA.60.26

001 Văn phòng TA.60.26.001

002 Tòa Hình sự TA.60.26.002

003 Tòa Dân sự TA.60.26.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.60.26.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.60.26.005

TA 61 HƯNG YÊN TA.61

01 Lãnh đạo TAND tỉnh TA.61.01

02 Văn phòng TA.61.02

03 Tòa Hình sự TA.61.03

04 Tòa Dân sự TA.61.04

05 Tòa Hành chính TA.61.05

06 Tòa Kinh tế TA.61.06

07 Tòa lao động TA.61.07

08 TA.61.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

09 TA.61.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

10 TA.61.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

16 TP. Hưng Yên TA.61.16

Văn phòng 001 TA.61.16.001

Tòa Hình sự 002 TA.61.16.002

Tòa Dân sự 003 TA.61.16.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.61.16.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.61.16.005

17 H. Ân Thi TA.61.17

Văn phòng 001 TA.61.17.001

Tòa Hình sự 002 TA.61.17.002

Tòa Dân sự 003 TA.61.17.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.61.17.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.61.17.005

18 H. Khoái Châu TA.61.18

Văn phòng 001 TA.61.18.001

Tòa Hình sự 002 TA.61.18.002

Tòa Dân sự 003 TA.61.18.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.61.18.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.61.18.005

19 H. Kim Động TA.61.19

Văn phòng 001 TA.61.19.001

Tòa Hình sự 002 TA.61.19.002

Tòa Dân sự 003 TA.61.19.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.61.19.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.61.19.005

20 H. Mỹ Hào TA.61.20

Văn phòng 001 TA.61.20.001

Tòa Hình sự 002 TA.61.20.002

Tòa Dân sự 003 TA.61.20.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.61.20.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.61.20.005

H. Phù Cừ TA.61.21 21

Văn phòng 001 TA.61.21.001

Tòa Hình sự 002 TA.61.21.002

Tòa Dân sự 003 TA.61.21.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.61.21.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.61.21.005

H. Tiên Lữ TA.61.22 22

Văn phòng 001 TA.61.22.001

Tòa Hình sự 002 TA.61.22.002

Tòa Dân sự 003 TA.61.22.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.61.22.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.61.22.005

23 H. Văn Giang TA.61.23

Văn phòng 001 TA.61.23.001

Tòa Hình sự 002 TA.61.23.002

Tòa Dân sự 003 TA.61.23.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.61.23.004

005 TA.61.23.005 Tòa xử lý hành chính

H. Văn Lâm TA.61.24 24

Văn phòng 001 TA.61.24.001

Tòa Hình sự 002 TA.61.24.002

Tòa Dân sự 003 TA.61.24.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.61.24.004

005 TA.61.24.005 Tòa xử lý hành chính

H. Yên Mỹ TA.61.25 25

Văn phòng 001 TA.61.25.001

Tòa Hình sự 002 TA.61.25.002

Tòa Dân sự 003 TA.61.25.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.61.25.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.61.25.005

TA.62 KHÁNH HÒA TA 62

TA.61.01 Lãnh đạo TAND tỉnh 01

TA.62.02 Văn phòng 02

TA.62.03 Tòa Hình sự 03

TA.62.04 Tòa Dân sự 04

TA.62.05 Tòa Hành chính 05

TA.62.06 Tòa Kinh tế 06

TA.62.07 Tòa lao động 07

TA.62.08 08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.62.09 09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và TA.62.10 10

Thi đua khen thưởng

16 TP. Cam Ranh TA.62.16

Văn phòng 001 TA.62.16.001

Tòa Hình sự 002 TA.62.16.002

Tòa Dân sự 003 TA.62.16.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.62.16.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.62.16.005

17 TP. Nha Trang TA.62.17

Văn phòng 001 TA.62.17.001

Tòa Hình sự 002 TA.62.17.002

Tòa Dân sự 003 TA.62.17.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.62.17.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.62.17.005

18 TX. Ninh Hòa TA.62.18

Văn phòng 001 TA.62.18.001

Tòa Hình sự 002 TA.62.18.002

Tòa Dân sự 003 TA.62.18.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.62.18.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.62.18.005

H. Cam Lâm 19 TA.62.19

Văn phòng 001 TA.62.19.001

Tòa Hình sự 002 TA.62.19.002

Tòa Dân sự 003 TA.62.19.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.62.19.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.62.19.005

20 H. Diên Khánh TA.62.20

Văn phòng 001 TA.62.20.001

Tòa Hình sự 002 TA.62.20.002

Tòa Dân sự 003 TA.62.20.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.62.20.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.62.20.005

21 H. Khánh Sơn TA.62.21

Vàn phòng 001 TA.62.21.001

Tòa Hình sự 002 TA.62.21.002

Tòa Dân sự 003 TA.62.21.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.62.21.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.62.21.005

22 H. Khánh Vĩnh TA.62.22

Văn phòng 001 TA.62.22.001

Tòa Hình sự 002 TA.62.22.002

Tòa Dân sự 003 TA.62.22.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.62.22.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.62.22.005

23 H. Vạn Ninh TA.62.23

Văn phòng 001 TA.62.23.001

Tòa Hình sự 002 TA.62.23.002

Tòa Dân sự 003 TA.62.23.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.62.23.004 004

005 Tòa xử lý hành chính TA.62.23.005

TA 63 KIÊN GIANG TA.63

01 Lãnh đạo TAND tỉnh TA.63.01.001

02 Văn phòng TA.63.02.002

03 Tòa Hình sự TA.63.03.003

04 Tòa Dân sự TA.63.04.004

05 Tòa Hành chính TA.63.05.005

06 Tòa Kinh tế TA.63.06

07 Tòa lao động TA.63.07.001

08 TA.63.08.002 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

09 TA.63.09.003 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

10 TA.63.10.004 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

16 TA.63.16 TP. Rạch Giá

TA.63.16.001 Văn phòng 001

TA.63.16.002 Tòa Hình sự 002

TA.63.16.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.63.16.004

TA.63.16.005 005 Tòa xử lý hành chính

17 TA.63.17 TX. Hà Tiên

TA.63.17.001 Văn phòng 001

TA.63.17.002 Tòa Hình sự 002

TA.63.17.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.63.17.004

TA.63.18.005 005 Tòa xử lý hành chính

18 TA.63.18 H. An Biên

TA.63.18.001 Văn phòng 001

TA.63.18.002 Tòa Hình sự 002

TA.63.18.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.63.18.004

TA.63.19.005 005 Tòa xử lý hành chính

19 TA.63.19 H. An Minh

TA.63.19.001 Văn phòng 001

TA.63.19.002 Tòa Hình sự 002

TA.63.19.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.63.19.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.63.20.005

20 H. Châu Thành TA.63.20

Văn phòng 001 TA.63.20.001

Tòa Hình sự 002 TA.63.20.002

Tòa Dân sự 003 TA.63.20.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.63.20.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.63.20.005

21 H. Giang Thành TA.63.21

Văn phòng 001 TA.63.21.001

Tòa Hình sự 002 TA.63.21.002

Tòa Dân sự 003 TA.63.21.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.63.21.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.63.21.005

22 H. Giồng Riềng TA.63.22

Văn phòng 001 TA.63.22.001

Tòa Hình sự 002 TA.63.22.002

Tòa Dân sự 003 TA.63.22.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.63.22.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.63.22.005

23 H. Gò Quao TA.63.23

Văn phòng 001 TA.63.23.001

Tòa Hình sự 002 TA.63.23.002

Tòa Dân sự 003 TA.63.23.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.63.23.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.63.23.005

24 H. Hòn Đất TA.63.24

Văn phòng 001 TA.63.24.001

Tòa Hình sự 002 TA.63.24.002

Tòa Dân sự 003 TA.63.24.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.63.24.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.63.24.005

25 H. Kiên Hải TA.63.25

Văn phòng 001 TA.63.25.001

Tòa Hình sự 002 TA.63.25.002

Tòa Dân sự 003 TA.63.25.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.63.25.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.63.25.005

26 H. Kiên Lương TA.63.26

Văn phòng 001 TA.63.26.001

Tòa Hình sự 002 TA.63.26.002

Tòa Dân sự 003 TA.63.26.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.63.26.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.63.26.005

27 H. Phú Quốc TA.63.27

Văn phòng 001 TA.63.27.001

Tòa Hình sự 002 TA.63.27.002

Tòa Dân sự 003 TA.63.27.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.63.27.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.63.27.005

H. Tân Hiệp TA.63.28 28

Văn phòng 001 TA.63.28.001

Tòa Hình sự 002 TA.63.28.002

Tòa Dân sự 003 TA.63.28.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.63.28.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.63.28.005

29 H. U Minh Thượng TA.63.29

Văn phòng 001 TA.63.29.001

Tòa Hình sự 002 TA.63.29.002

Tòa Dân sự 003 TA.63.29.003

004 TA.63.29.004 Tòa Gia đình và người, chưa thành niên

005 Tòa xử lý hành chính TA.63.29.005

30 H. Vĩnh Thuận TA.63.30

Văn phòng 001 TA.63.30.001

Tòa Hình sự 002 TA.63.30.002

Tòa Dân sự 003 TA.63.30.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.63.30.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.63.30.005

TA 64 KON TUM TA.64

Lãnh đạo TAND tỉnh TA.64.01 01

Văn phòng TA.64.02 02

Tòa Hình sự TA.64.03 03

Tòa Dân sự TA.64.04 04

Tòa Hành chính TA.64.05 05

Tòa Kinh tế TA.64.06 06

Tòa lao động TA.64.07 07

TA.64.08 08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.64.09 09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.64.10 10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TP. Kon Tum TA.64.16 16

Văn phòng 001 TA.64.16.001

Tòa Hình sự 002 TA.64.16.002

Tòa Dân sự 003 TA.64.16.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.64.16.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.64.16.005

17 H. Đắk Glei TA.64.17

Văn phòng 001 TA.64.17.001

Tòa Hình sự 002 TA.64.17.002

Tòa Dân sự 003 TA.64.17.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.64.17.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.64.17.005

18 H. Đắk Hà TA.64.18

Văn phòng 001 TA.64.18.001

Tòa Hình sự 002 TA.64.18.002

Tòa Dân sự 003 TA.64.18.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.64.18.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.64.18.005

19 H. Đắk Tô TA.64.19

Văn phòng 001 TA.64.19.001

Tòa Hình sự 002 TA.64.19.002

Tòa Dân sự 003 TA.64.19.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.64.19.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.64.19.005

20 H. la H’Brai TA.64.20

Văn phòng 001 TA.64.20.001

Tòa Hình sự 002 TA.64.20.002

Tòa Dân sự 003 TA.64.20.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.64.20.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.64.20.005

21 H. Kon Plông TA.64.21

Văn phòng 001 TA.64.21.001

Tòa Hình sự 002 TA.64.21.002

Tòa Dân sự 003 TA.64.21.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.64.21.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.64.21.005

22 H. Kon Rẫy TA.64.22

Văn phòng 001 TA.64.22.001

Tòa Hình sự 002 TA.64.22.002

Tòa Dân sự 003 TA.64.22.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.64.22.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.64.22.005

23 H. Ngọc Hồi TA.64.23

Văn phòng 001 TA.64.23.001

Tòa Hình sự 002 TA.64.23.002

Tòa Dân sự 003 TA.64.23.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.64.23.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.64.23.005

24 H. Sa Thầy TA.64.24

001 Văn phòng TA.64.24.001

Tòa Hình sự 002 TA.64.24.002

Tòa Dân sự 003 TA.64.24.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.64.24.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.64.24.005

25 H. Tu Mơ Rông TA.64.25

Văn phòng 001 TA.64.25.001

Tòa Hình sự 002 TA.64.25.002

Tòa Dân sự 003 TA.64.25.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.64.25.004 004

Tòa xử lý hành chính TA.64.25.005 005

TA 65 LAI CHÂU TA.65

01 Lãnh đạo TAND tỉnh TA.65.01

02 Văn phòng TA.65.02

03 Tòa Hình sự TA.65.03

04 Tòa Dân sự TA.65.04

05 Tòa Hành chính TA.65.05

06 Tòa Kinh tế TA.65.06

07 Tòa lao động TA.65.07

08 TA.65.08 Tòa gia đình và người chưa thành niên

09 TA.65.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

10 TA.65.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TP. Lai Châu 16 TA.65.16

Văn phòng 001 TA.65.16.001

Tòa Hình sự 002 TA.65.16.002

Tòa Dân sự 003 TA.65.16.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.65.16.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.65.16.005

17 H. Mường Tè TA.65.17

Văn phòng 001 TA.65.17.001

Tòa Hình sự 002 TA.65.17.002

Tòa Dân sự 003 TA.65.17.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.65.17.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.65.17.005

18 H. Nậm Nhùn TA.65.18

Văn phòng 001 TA.65.18.001

Tòa Hình sự 002 TA.65.18.002

Tòa Dân sự 003 TA.65.18.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.65.18.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.65.18.005

19 H. Phong Thổ TA.65.19

001 Văn phòng TA.65.19.001

Tòa Hình sự 002 TA.65.19.002

Tòa Dân sự 003 TA.65.19.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.65.19.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.65.19.005

H. Sìn Hồ TA.65.20 20

Văn phòng 001 TA.65.20.001

Tòa Hình sự 002 TA.65.20.002

Tòa Dân sự 003 TA.65.20.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.65.20.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.65.20.005

21 H. Tam Đường TA.65.21

Văn phòng 001 TA.65.21.001

Tòa Hình sự 002 TA.65.21.002

Tòa Dân sự 003 TA.65.21.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.65.21.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.65.21.005

H. Tân Uyên TA.65.22 22

Văn phòng 001 TA.65.22.001

Tòa Hình sự 002 TA.65.22.002

Tòa Dân sự 003 TA.65.22.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.65.22.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.65.22.005

23 H. Than Uyên TA.65.23

Văn phòng 001 TA.65.23.001

Tòa Hình sự 002 TA.65.23.002

Tòa Dân sự 003 TA.65.23.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.65.23.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.65.23.005

LÂM ĐỒNG TA.66 TA 66

Lãnh đạo TAND tỉnh TA.66.01 01

Văn phòng TA.66.02 02

Tòa Hình sự TA.66.03 03

Tòa Dân sự TA.66.04 04

Tòa Hành chính TA.66.05 05

Tòa Kinh tế TA.66.06 06

Tòa lao động TA.66.07 07

TA.66.08 08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.66.09 09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.66.10 10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.66.16 TP. Bảo Lộc 16

001 Văn phòng TA.66.16.001

Tòa Hình sự 002 TA.66.16.002

Tòa Dân sự 003 TA.66.16.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.66.16.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.66.16.005

TP. Đà Lạt TA.66.17 17

Văn phòng 001 TA.66.17.001

Tòa Hình sự 002 TA.66.17.002

Tòa Dân sự 003 TA.66.17.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.66.17.004

005 TA.66.17.005 Tòa xử lý hành chính

H. Bảo Lâm TA.66.18 18

Văn phòng 001 TA.66.18.001

Tòa Hình sự 002 TA.66.18.002

Tòa Dân sự 003 TA.66.18.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.66.18.004

005 TA.66.18.005 Tòa xử lý hành chính

H. Cát Tiên TA.66.19 19

Văn phòng 001 TA.66.19.001

Tòa Hình sự 002 TA.66.19.002

Tòa Dân sự 003 TA.66.19.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.66.19.004

005 TA.66.19.005 Tòa xử lý hành chính

H. Di Linh TA.66.20 20

Văn phòng 001 TA.66.20.001

Tòa Hình sự 002 TA.66.20.002

Tòa Dân sự 003 TA.66.20.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.66.20.004

005 TA.66.20.005 Tòa xử lý hành chính

H. Đạ Huoai TA.66.21 21

Văn phòng 001 TA.66.21.001

Tòa Hình sự 002 TA.66.21.002

Tòa Dân sự 003 TA.66.21.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.66.21.004

005 TA.66.21.005 Tòa xử lý hành chính

H. Đạ Tẻh TA.66.22 22

Văn phòng 001 TA.66.22.001

Tòa Hình sự 002 TA.66.22.002

Tòa Dân sự 003 TA.66.22.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.66.22.004

005 TA.66.22.005 Tòa xử lý hành chính

TA.66.23 H. Đam Rông 23

001 TA.66.23.001 Văn phòng

002 TA.66.23.002 Tòa Hình sự

Tòa Dân sự TA.66.23.003 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.66.23.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.66.23.005

24 H. Đơn Dương TA.66.24

001 Văn phòng TA.66.24.001

002 Tòa Hình sự TA.66.24.002

003 Tòa Dân sự TA.66.24.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.66.24.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.66.24.005

25 H. Đức Trọng TA.66.25

001 Văn phòng TA.66.25.001

002 Tòa Hình sự TA.66.25.002

003 Tòa Dân sự TA.66.25.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.66.25.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.66.25.005

26 H. Lạc Dương TA.66.26

001 Văn phòng TA.66.26.001

002 Tòa Hình sự TA.66.26.002

003 Tòa Dân sự TA.66.26.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.66.26.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.66.26.005

H. Lâm Hà TA.66.27 27

001 Văn phòng TA.66.27.001

002 Tòa Hình sự TA.66.27.002

003 Tòa Dân sự TA.66.27.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.66.27.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.66.27.005

LẠNG SƠN TA.67 TA 67

Lãnh đạo TAND tỉnh TA.67.01 01

Văn phòng TA.67.02 02

Tòa Hình sự TA.67.03 03

Tòa Dân sự TA.67.04 04

Tòa Hành chính TA.67.05 05

Tòa Kinh tế TA.67.06 06

Tòa lao động TA.67.07 07

TA.67.08 08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.67.09 09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.67.10 10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TP. Lạng Sơn TA.67.16 16

001 Văn phòng TA.67.16.001

002 Tòa Hình sự TA.67.16.002

003 Tòa Dân sự TA.67.16.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.67.16.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.67.16.005

17 H. Bắc Sơn TA.67.17

001 Văn phòng TA.67.17.001

002 Tòa Hình sự TA.67.17.002

003 Tòa Dân sự TA.67.17.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.67.17.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.67.17.005

18 H. Bình Gia TA.67.18

001 Văn phòng TA.67.18.001

002 Tòa Hình sự TA.67.18.002

003 Tòa Dân sự TA.67.18.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.67.18.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.67.18.005

19 H. Cao Lộc TA.67.19

001 Văn phòng TA.67.19.001

002 Tòa Hình sự TA.67.19.002

003 Tòa Dân sự TA.67.19.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.67.19.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.67.19.005

20 H. Chi Lăng TA.67.20

001 Văn phòng TA.67.20.001

002 Tòa Hình sự TA.67.20.002

003 Tòa Dân sự TA.67.20.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.67.20.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.67.20.005

21 H. Đình Lập TA.67.21

001 Văn phòng TA.67.21.001

002 Tòa Hình sự TA.67.21.002

003 Tòa Dân sự TA.67.21.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.67.21.004

005 TA.67.21.005 Tòa xử lý hành chính

22 TA.67.22 H. Hữu Lũng

001 TA.67.22.001 Văn phòng

002 TA.67.22.002 Tòa Hình sự

003 TA.67.22.003 Tòa Dân sự

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.67.22.004

005 TA.67.22.005 Tòa xử lý hành chính

23 TA.67.23 H. Lộc Bình

001 TA.67.23.001 Văn phòng

002 TA.67.23.002 Tòa Hình sự

003 TA.67.23.003 Tòa Dân sự

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.67.23.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.67.23.005

24 H. Tràng Định TA.67.24

001 Văn phòng TA.67.24.001

002 Tòa Hình sự TA.67.24.002

003 Tòa Dân sự TA.67.24.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.67.24.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.67.24.005

H. Văn Lãng 25 TA.67.25

001 Văn phòng TA.67.25.001

002 Tòa Hình sự TA.67.25.002

003 Tòa Dân sự TA.67.25.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.67.25.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.67.25.005

H. Văn Quan 26 TA.67.26

001 Văn phòng TA.67.26.001

002 Tòa Hình sự TA.67.26.002

003 Tòa Dân sự TA.67.26.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.67.26.004 004

Tòa xử lý hành chính TA.67.26.005 005

TA 68 LÀO CAI TA.68

01 TA.68.01 Lãnh đạo TAND tỉnh

02 TA.68.02 Văn phòng

03 TA.68.03 Tòa Hình sự

04 TA.68.04 Tòa Dân sự

05 TA.68.05 Tòa Hành chính

06 TA.68.06 Tòa Kinh tế

07 TA.68.07 Tòa lao động

08 TA.68.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

09 TA.68.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

10 TA.68.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TP. Lào Cai 16 TA.68.16

Văn phòng 001 TA.68.16.001

Tòa Hình sự 002 TA.68.16.002

Tòa Dân sự 003 TA.68.16.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.68.16.004

005 TA.68.16.005 Tòa xử lý hành chính

H. Bắc Hà 17 TA.68.17

Văn phòng 001 TA.68.17.001

Tòa Hình sự 002 TA.68.17.002

Tòa Dân sự 003 TA.68.17.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.68.17.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.68.17.005

18 H. Bảo Thắng TA.68.18

001 Văn phòng TA.68.18.001

002 Tòa Hình sự TA.68.18.002

003 Tòa Dân sự TA.68.18.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.68.18.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.68.18.005

H. Bảo Yên 19 TA.68.19

001 Văn phòng TA.68.19.001

002 Tòa Hình sự TA.68.19.002

003 Tòa Dân sự TA.68.19.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.68.19.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.68.19.005

H. Bát Xát 20 TA.68.20

001 Văn phòng TA.68.20.001

002 Tòa Hình sự TA.68.20.002

003 Tòa Dân sự TA.68.20.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.68.20.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.68.20.005

21 H. Mường Khương TA.68.21

001 Văn phòng TA.68.21.001

002 Tòa Hình sự TA.68.21.002

003 Tòa Dân sự TA.68.21.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.68.21.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.68.21.005

H. Sa Pa 22 TA.68.22

001 Văn phòng TA.68.22.001

002 Tòa Hình sự TA.68.22.002

003 Tòa Dân sự TA.68.22.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.68.22.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.68.22.005

H. Si Ma Cai 23 TA.68.23

001 Văn phòng TA.68.23.001

002 Tòa Hình sự TA.68.23.002

003 Tòa Dân sự TA.68.23.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.68.23.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.68.23.005

H. Văn Bàn 24 TA.68.24

001 Văn phòng TA.68.24.001

002 Tòa Hình sự TA.68.24.002

003 Tòa Dân sự TA.68.24.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.68.24.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.68.24.005

TA 69 LONG AN TA.69

01 Lãnh đạo TAND tỉnh TA.69.01

02 Văn phòng TA.69.02

03 Tòa Hình sự TA.69.03

04 Tòa Dân sự TA.69.04

05 Tòa Hành chính TA.69.05

06 Tòa Kinh tế TA.69.06

07 Tòa lao động TA.69.07

08 TA.69.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

09 TA.69.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

10 TA.69.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

16 TA.69.16 TP. Tân An

TA.69.16.001 Văn phòng 001

TA.69.16.002 Tòa Hình sự 002

TA.69.16.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.69.16.004

TA.69.16.005 005 Tòa xử lý hành chính

TA.69.17 17 TX. Kiến Tường

TA.69.17.001 Văn phòng 001

TA.69.17.002 Tòa Hình sự 002

TA.69.17.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.69.17.004

TA.69.17.005 005 Tòa xử lý hành chính

18 TA.69.18 H. Bến Lức

TA.69.18.001 Văn phòng 001

TA.69.18.002 Tòa Hình sự 002

TA.69.18.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.69.18.004

TA.69.18.005 005 Tòa xử lý hành chính

TA.69.19 19 H. Cần Đước

TA.69.19.001 Văn phòng 001

TA.69.19.002 Tòa Hình sự 002

TA.69.19.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.69.19.004

TA.69.19.005 005 Tòa xử lý hành chính

TA.69.20 20 H. Cần Giuộc

TA.69.20.001 Văn phòng 001

TA.69.20.002 Tòa Hình sự 002

TA.69.20.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.69.20.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.69.20.005

21 H. Châu Thành TA.69.21

Văn phòng 001 TA.69.21.001

Tòa Hình sự 002 TA.69.21.002

Tòa Dân sự 003 TA.69.21.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.69.21.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.69.21.005

22 H. Đức Hòa TA.69.22

Văn phòng 001 TA.69.22.001

Tòa Hình sự 002 TA.69.22.002

Tòa Dân sự 003 TA.69.22.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.69.22.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.69.22.005

23 H. Đức Huệ TA.69.23

Văn phòng 001 TA.69.23.001

Tòa Hình sự 002 TA.69.23.002

Tòa Dân sự 003 TA.69.23.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.69.23.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.69.23.005

24 H. Mộc Hóa TA.69.24

Văn phòng 001 TA.69.24.001

Tòa Hình sự 002 TA.69.24.002

Tòa Dân sự 003 TA.69.24.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.69.24.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.69.24.005

25 H. Tân Hưng TA.69.25

001 Văn phòng TA.69.25.001

002 Tòa Hình sự TA.69.25.002

003 Tòa Dân sự TA.69.25.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.69.25.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.69.25.005

26 H. Tân Thạnh TA.69.26

Văn phòng 001 TA.69.26.001

Tòa Hình sự 002 TA.69.26.002

Tòa Dân sự 003 TA.69.26.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.69.26.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.69.26.005

27 H. Tân Trụ TA.69.27

Văn phòng 001 TA.69.27.001

Tòa Hình sự 002 TA.69.27.002

Tòa Dân sự 003 TA.69.27.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.69.27.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.69.27.005

28 H. Thạnh Hóa TA.69.28

Văn phòng 001 TA.69.28.001

Tòa Hình sự 002 TA.69.28.002

Tòa Dân sự 003 TA.69.28.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.69.28.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.69.28.005

29 H. Thủ Thừa TA.69.29

Văn phòng 001 TA.69.29.001

Tòa Hình sự 002 TA.69.29.002

Tòa Dân sự 003 TA.69.29.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.69.29.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.69.29.005

30 H. Vĩnh Hưng TA.69.30

Văn phòng 001 TA.69.30.001

Tòa Hình sự 002 TA.69.30.002

Tòa Dân sự 003 TA.69.30.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.69.30.004 004

Tòa xử lý hành chính TA.69.30.005 005

TA 70 NAM ĐỊNH TA.70

01 Lãnh đạo TAND tỉnh TA.70.01

02 Văn phòng TA.70.02

03 Tòa Hình sự TA.70.03

04 Tòa Dân sự TA.70.04

05 Tòa Hành chính TA.70

06 Tòa Kinh tế TA.70.06

07 Tòa lao động TA.70.07

08 TA.70.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

09 TA.70.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

10 TA.70.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

16 TP. Nam Định TA.70.16

Văn phòng 001 TA.70.16.001

Tòa Hình sự 002 TA.70.16.002

Tòa Dân sự 003 TA.70.16.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.70.16.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.70.16.005

17 H. Giao Thủy TA.70.17

Văn phòng 001 TA.70.17.001

Tòa Hình sự 002 TA.70.17.002

Tòa Dân sự 003 TA.70.17.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.70.17.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.70.17.005

18 H. Hải Hậu TA.70.18

Văn phòng 001 TA.70.18.001

Tòa Hình sự 002 TA.70.18.002

Tòa Dân sự 003 TA.70.18.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.70.18.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.70.18.005

19 H. Mỹ Lộc TA.70.19

Văn phòng 001 TA.70.19.001

Tòa Hình sự 002 TA.70.19.002

Tòa Dân sự 003 TA.70.19.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.70.19.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.70.19.005

20 H. Nam Trực TA.70.20

Văn phòng 001 TA.70.20.001

Tòa Hình sự 002 TA.70.20.002

Tòa Dân sự 003 TA.70.20.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.70.20.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.70.20.005

21 H. Nghĩa Hưng TA.70.21

Văn phòng 001 TA.70.21.001

Tòa Hình sự 002 TA.70.21.002

Tòa Dân sự 003 TA.70.21.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.70.21.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.70.21.005

22 H. Trực Ninh TA.70.22

Văn phòng 001 TA.70.22.001

Tòa Hình sự 002 TA.70.22.002

Tòa Dân sự 003 TA.70.22.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.70.22.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.70.22.005

23 H. Vụ Bản TA.70.23

Văn phòng 001 TA.70.23.001

Tòa Hình sự 002 TA.70.23.002

Tòa Dân sự 003 TA.70.23.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.70.23.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.70.23.005

24 H. Xuân Trường TA.70.24

Văn phòng 001 TA.70.24.001

Tòa Hình sự 002 TA.70.24.002

Tòa Dân sự 003 TA.70.24.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.70.24.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.70.24.005

25 H. Ý Yên TA.70.25

Văn phòng 001 TA.70.25.001

Tòa Hình sự 002 TA.70.25.002

Tòa Dân sự 003 TA.70.25.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.70.25.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.70.25.005

TA 71 NGHỆ AN TA.71

TA.71.01 Lãnh đạo TAND tỉnh 01

TA.71.02 Văn phòng 02

TA.71.03 Tòa Hình sự 03

TA.71.04 Tòa Dân sự 04

TA.71.05 Tòa Hành chính 05

TA.71.06 Tòa Kinh tế 06

TA.71.07 Tòa lao động 07

TA.71.08 08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.71.09 09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.71.10 10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.71.16 TP. Vinh 16

TA.71.16.001 Văn phòng 001

TA.71.16.002 Tòa Hình sự 002

TA.71.16.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.71.16.004

TA.71.16.005 005 Tòa xử lý hành chính

TA.71.17 TX. Cửa Lò 17

TA.71.17.001 Văn phòng 001

TA.71.17.002 Tòa Hình sự 002

TA.71.17.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.71.17.004

TA.71.17.005 005 Tòa xử lý hành chính

TA.71.18 18 TX. Hoàng Mai

TA.71.18.001 Văn phòng 001

TA.71.18.002 Tòa Hình sự 002

TA.71.18.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.71.18.004

TA.71.18.005 005 Tòa xử lý hành chính

TA.71.19 TX. Thái Hòa 19

TA.71.19.001 Văn phòng 001

TA.71.19.002 Tòa Hình sự 002

TA.71.19.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.71.19.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.71.19.005

20 H. Anh Sơn TA.71.20

Văn phòng 001 TA.71.20.001

Tòa Hình sự 002 TA.71.20.002

Tòa Dân sự 003 TA.71.20.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.71.20.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.71.20.005

21 H. Con Cuông TA.71.21

Văn phòng 001 TA.71.21.001

Tòa Hình sự 002 TA.71.21.002

Tòa Dân sự 003 TA.71.21.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.71.21.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.71.21.005

22 H. Diễn Châu TA.71.22

Văn phòng 001 TA.71.22.001

Tòa Hình sự 002 TA.71.22.002

Tòa Dân sự 003 TA.71.22.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.71.22.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.71.22.005

23 H. Đô Lương TA.71.23

Văn phòng 001 TA.71.23.001

Tòa Hình sự 002 TA.71.23.002

Tòa Dân sự 003 TA.71.23.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.71.23.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.71.23.005

24 H. Hưng Nguyên TA.71.24

Văn phòng 001 TA.71.24.001

Tòa Hình sự 002 TA.71.24.002

Tòa Dân sự 003 TA.71.24.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.71.24.004

005 TA.71.24.005 Tòa xử lý hành chính

25 H. Kỳ Sơn TA.71.25

Văn phòng 001 TA.71.25.001

Tòa Hình sự 002 TA.71.25.002

Tòa Dân sự 003 TA.71.25.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.71.25.004

005 TA.71.25.005 Tòa xử lý hành chính

26 H. Nam Đàn TA.71.26

Văn phòng 001 TA.71.26.001

Tòa Hình sự 002 TA.71.26.002

Tòa Dân sự 003 TA.71.26.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.71.26.004

005 TA.71.26.005 Tòa xử lý hành chính

TA.71.27 27 H. Nghi Lộc

Văn phòng 001 TA.71.27.001

Tòa Hình sự 002 TA.71.27.002

Tòa Dân sự 003 TA.71.27.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.71.27.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.71.27.005

28 H. Nghĩa Đàn TA.71.28

Văn phòng 001 TA.71.28.001

Tòa Hình sự 002 TA.71.28.002

Tòa Dân sự 003 TA.71.28.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.71.28.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.71.28.005

29 H. Quế Phong TA.71.29

Văn phòng 001 TA.71.29.001

Tòa Hình sự 002 TA.71.29.002

Tòa Dân sự 003 TA.71.29.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.71.29.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.71.29.005

H. Quỳ Châu 30 TA.71.30

Văn phòng 001 TA.71.30.001

Tòa Hình sự 002 TA.71.30.002

Tòa Dân sự 003 TA.71.30.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.71.30.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.71.30.005

H. Quỳ Hợp 31 TA.71.31

Văn phòng 001 TA.71.31.001

Tòa Hình sự 002 TA.71.31.002

Tòa Dân sự 003 TA.71.31.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.71.31.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.71.31.005

32 H. Quỳnh Lưu TA.71.32

Văn phòng 001 TA.71.32.001

Tòa Hình sự 002 TA.71.32.002

Tòa Dân sự 003 TA.71.32.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.71.32.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.71.32.005

H. Tân Kỳ 33 TA.71.33

Văn phòng 001 TA.71.33.001

Tòa Hình sự 002 TA.71.33.002

Tòa Dân sự 003 TA.71.33.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.71.33.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.71.33.005

34 H. Thanh Chương TA.71.34

001 Văn phòng TA.71.34.001

002 Tòa Hình sự TA.71.34.002

003 Tòa Dân sự TA.71.34.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.71.34.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.71.34.005

35 H. Tương Dương TA.71.35

001 Văn phòng TA.71.35.001

002 Tòa Hình sự TA.71.35.002

003 Tòa Dân sự TA.71.35.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.71.35.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.71.35.005

36 H. Yên Thành TA.71.36

001 Văn phòng TA.71.36.001

002 Tòa Hình sự TA.71.36.002

003 Tòa Dân sự TA.71.36.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.71.36.004 004

Tòa xử lý hành chính TA.71.36.005 005

TA 72 NINH BÌNH TA.72

01 Lãnh đạo TAND tỉnh TA.72.01

02 Văn phòng TA.72.02

03 Tòa Hình sự TA.72.03

04 Tòa Dân sự TA.72.04

05 Tòa Hành chính TA.72.05

06 Tòa Kinh tế TA.72.06

07 Tòa lao động TA.72.07

08 TA.72.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

09 TA.72.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

10 TA.72.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

16 TP. Ninh Bình TA.72.16

001 Văn phòng TA.72.16.001

002 Tòa Hình sự TA.72.16.002

003 Tòa Dân sự TA.72.16.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.72.16.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.72.16.005

17 TP. Tam Điệp TA.72.17

001 Văn phòng TA.72.17.001

002 Tòa Hình sự TA.72.17.002

003 Tòa Dân sự TA.72.17.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.72.17.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.72.17.005

18 H. Gia Viễn TA.72.18

001 Văn phòng TA.72.18.001

Tòa Hình sự 002 TA.72.18.002

Tòa Dân sự 003 TA.72.18.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.72.18.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.72.18.005

H. Hoa Lư TA.72.19 19

Văn phòng 001 TA.72.19.001

Tòa Hình sự 002 TA.72.19.002

Tòa Dân sự 003 TA.72.19.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.72.19.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.72.19.005

H. Kim Sơn TA.72.20 20

Văn phòng 001 TA.72.20.001

Tòa Hình sự 002 TA.72.20.002

Tòa Dân sự 003 TA.72.21.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.72.20.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.72.20.005

H. Nho Quan TA.72.21 21

Văn phòng 001 TA.72.21.001

Tòa Hình sự 002 TA.72.21.002

Tòa Dân sự 003 TA.72.21.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.72.21.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.72.21.005

22 H. Yên Khánh TA.72.22

Văn phòng 001 TA.72.22.001

Tòa Hình sự 002 TA.72.22.002

Tòa Dân sự 003 TA.72.22.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.72.22.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.72.22.005

H. Yên Mô TA.72.23 23

Văn phòng 001 TA.72.23.001

Tòa Hình sự 002 TA.72.23.002

Tòa Dân sự 003 TA.72.23.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.72.23.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.72.23.005

TA.73 TA 73 NINH THUẬN

TA.73.01 01 Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.73.02 02 Văn phòng

TA.73.03 03 Tòa Hình sự

TA.73.04 04 Tòa Dân sự

TA.73.05 05 Tòa Hành chính

TA.73.06 06 Tòa Kinh tế

TA.73.07 07 Tòa lao động

08 Tòa Gia đình và người chưa thành TA.73.08

niên

09 TA.73.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

10 TA.73.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TP. Phan Rang-Tháp Chàm 16 TA.73.16

001 Văn phòng TA.73.16.001

002 Tòa Hình sự TA.73.16.002

003 Tòa Dân sự TA.73.16.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.73.16.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.73.16.005

17 H. Bác Ái TA.73.17

001 Văn phòng TA.73.17.001

002 Tòa Hình sự TA.73.17.002

003 Tòa Dân sự TA.73.17.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.73.17.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.73.17.005

18 H. Ninh Hải TA.73.18

001 Văn phòng TA.73.18.001

002 Tòa Hình sự TA.73.18.002

003 Tòa Dân sự TA.73.18.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.73.18.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.73.18.005

19 H. Ninh Phước TA.73.19

001 Văn phòng TA.73.19.001

002 Tòa Hình sự TA.73.19.002

003 Tòa Dân sự TA.73.19.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.73.19.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.73.19.005

20 H. Ninh Sơn TA.73.20

001 Văn phòng TA.73.20.001

002 Tòa Hình sự TA.73.20.002

003 Tòa Dân sự TA.73.20.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.73.20.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.73.20.005

21 H. Thuận Bắc TA.73.21

001 Văn phòng TA.73.21.001

002 Tòa Hình sự TA.73.21.002

003 Tòa Dân sự TA.73.21.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.73.21.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.73.21.005

22 H. Thuận Nam TA.73.22

001 Văn phòng TA.73.22.001

002 Tòa Hình sự TA.73.22.002

003 Tòa Dân sự TA.73.22.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.73.22.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.73.22.005

TA 74 PHÚ THỌ TA.74

01 Lãnh đạo TAND tỉnh TA.74.01

02 Văn phòng TA.74.02

03 Tòa Hình sự TA.74.03

04 Tòa Dân sự TA.74.04

05 Tòa Hành chính TA.74.05

06 Tòa Kinh tế TA.74.06

07 Tòa lao động TA.74.07

08 TA.74.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

09 TA.74.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

10 TA.74.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

16 TA.74.16 TP. Việt Trì

TA.74.16.001 Văn phòng 001

TA.74.16.002 Tòa Hình sự 002

TA.74.16.003 Tòa Dân sự 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.74.16.004 004

TA.74.16.005 Tòa xử lý hành chính 005

17 TA.74.17 TX. Phú Thọ

TA.74.17.001 Văn phòng 001

TA.74.17.002 Tòa Hình sự 002

TA.74.17.003 Tòa Dân sự 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.74.17.004 004

TA.74.17.005 Tòa xử lý hành chính 005

18 TA.74.18 H. Phù Ninh

TA.74.18.001 Văn phòng 001

TA.74.18.002 Tòa Hình sự 002

TA.74.18.003 Tòa Dân sự 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.74.18.004 004

TA.74.18.005 Tòa xử lý hành chính 005

19 TA.74.19 H. Cẩm Khê

TA.74.19.001 Văn phòng 001

TA.74.19.002 Tòa Hình sự 002

TA.74.19.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.74.19.004

TA.74.19.005 005 Tòa xử lý hành chính

TA.74.20 20 H. Đoan Hùng

TA.74.20.001 Văn phòng 001

TA.74.20.002 Tòa Hình sự 002

Tòa Dân sự TA.74.20.003 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.74.20.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.74.20.005

21 H. Hạ Hòa TA.74.21

001 Văn phòng TA.74.21.001

002 Tòa Hình sự TA.74.21.002

003 Tòa Dân sự TA.74.21.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.74.21.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.74.21.005

22 H. Lâm Thao TA.74.22

001 Văn phòng TA.74.22.001

002 Tòa Hình sự TA.74.22.002

003 Tòa Dân sự TA.74.22.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.74.22.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.74.22.005

23 H. Tam Nông TA.74.23

001 Văn phòng TA.74.23.001

002 Tòa Hình sự TA.74.23.002

003 Tòa Dân sự TA.74.23.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.74.23.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.74.23.005

24 H. Tân Sơn TA.74.24

001 Văn phòng TA.74.24.001

002 Tòa Hình sự TA.74.24.002

003 Tòa Dân sự TA.74.24.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.74.24.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.74.24.005

25 H. Thanh Ba TA.74.25

001 Văn phòng TA.74.25.001

002 Tòa Hình sự TA.74.25.002

003 Tòa Dân sự TA.74.25.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.74.25.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.74.25.005

26 H. Thanh Sơn TA.74.26

001 Văn phòng TA.74.26.001

002 Tòa Hình sự TA.74.26.002

003 Tòa Dân sự TA.74.26.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.74.26.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.74.26.005

27 H. Thanh Thủy TA.74.27

001 Văn phòng TA.74.27.001

002 Tòa Hình sự TA.74.27.002

003 Tòa Dân sự TA.74.27.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.74.27.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.74.27.005

H. Yên Lập 28 TA.74.28

Văn phòng 001 TA.74.28.001

Tòa Hình sự 002 TA.74.28.002

Tòa Dân sự 003 TA.74.28.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.74.28.004 004

Tòa xử lý hành chính TA.74.28.005 005

TA 75 PHÚ YÊN TA.75

Lãnh đạo TAND tỉnh 01 TA.75.01

Văn phòng 02 TA.75.02

Tòa Hình sự 03 TA.75.03

Tòa Dân sự 04 TA.75.04

Tòa Hành chính 05 TA.75.05

Tòa Kinh tế 06 TA.75.06

Tòa lao động 07 TA.75.07

08 TA.75.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

09 TA.75.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

10 TA.75.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TP. Tuy Hòa 16 TA.75.16

Văn phòng 001 TA.75.16.001

Tòa Hình sự 002 TA.75.16.002

Tòa Dân sự 003 TA.75.16.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.75.16.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.75.16.005

17 TX. Sông Cầu TA.75.17

Văn phòng 001 TA.75.17.001

Tòa Hình sự 002 TA.75.17.002

Tòa Dân sự 003 TA.75.17.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.75.17.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.75.17.005

H. Đông Hòa 18 TA.75.18

Văn phòng 001 TA.75.18.001

Tòa Hình sự 002 TA.75.18.002

Tòa Dân sự 003 TA.75.18.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.75.18.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.75.18.005

19 H. Đồng Xuân TA.75.19

Văn phòng 001 TA.75.19.001

Tòa Hình sự 002 TA.75.19.002

Tòa Dân sự 003 TA.75.19.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.75.19.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.75.19.005

H. Phú Hòa TA.75.20 20

001 Văn phòng TA.75.20.001

002 Tòa Hình sự TA.75.20.002

003 Tòa Dân sự TA.75.20.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.75.20.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.75.20.005

H. Sơn Hòa TA.75.21 21

001 Văn phòng TA.75.21.001

002 Tòa Hình sự TA.75.21.002

003 Tòa Dân sự TA.75.21.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.75.21.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.75.21.005

22 H. Sông Hinh TA.75.22

001 Văn phòng TA.75.22.001

002 Tòa Hình sự TA.75.22.002

003 Tòa Dân sự TA.75.22.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.75.22.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.75.22.005

H. Tây Hòa TA.75.23 23

001 Văn phòng TA.75.23.001

002 Tòa Hình sự TA.75.23.002

003 Tòa Dân sự TA.75.23.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.75.23.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.75.23.005

H. Tuy An TA.75.24 24

001 Văn phòng TA.75.24.001

002 Tòa Hình sự TA.75.24.002

003 Tòa Dân sự TA.75.24.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.75.24.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.75.24.005

TA.76 QUẢNG BÌNH TA 76

TA.76.01 Lãnh đạo TAND tỉnh 01

TA.76.02 Văn phòng 02

TA.76.03 Tòa Hình sự 03

TA.76.04 Tòa Dân sự 04

TA.76.05 Tòa Hành chính 05

TA.76.06 Tòa kinh tế 06

TA.76.07 Tòa lao động 07

TA.76.08 08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.76.09 09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

10 TA.76.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

16 TA.76.16 TP. Đồng Hới

TA.76.16.001 Văn phòng 001

TA.76.16.002 Tòa Hình sự 002

TA.76.16.003 Tòa Dân sự 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.76.16.004 004

Tòa xử lý hành chính TA.76.16.005 005

17 TA.76.17 TX. Ba Đồn

TA.76.17.001 Văn phòng 001

TA.76.17.002 Tòa Hình sự 002

TA.76.17.003 Tòa Dân sự 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.76.17.004 004

Tòa xử lý hành chính TA.76.17.005 005

18 TA.76.18 H. Minh Hóa

TA.76.18.001 Văn phòng 001

TA.76.18.002 Tòa Hình sự 002

TA.76.18.003 Tòa Dân sự 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.76.18.004 004

Tòa xử lý hành chính TA.76.18.005 005

19 TA.76.19 H. Bố Trạch

TA.76.19.001 Văn phòng 001

TA.76.19.002 Tòa Hình sự 002

TA.76.19.003 Tòa Dân sự 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.76.19.004 004

Tòa xử lý hành chính TA.76.19.005 005

20 TA.76.20 H. Lệ Thủy

TA.76.20.001 Văn phòng 001

TA.76.20.002 Tòa Hình sự 002

TA.76.20.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.76.20.004

TA.76.20.005 005 Tòa xử lý hành chính

TA.76.21 21 H. Quảng Ninh

TA.76.21.001 Văn phòng 001

TA.76.21.002 Tòa Hình sự 002

TA.76.21.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.76.21.004

TA.76.21.005 005 Tòa xử lý hành chính

TA.76.22 22 H. Quảng Trạch

TA.76.22.001 Văn phòng 001

TA.76.22.002 Tòa Hình sự 002

TA.76.22.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.76.22.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.76.22.005

23 H. Tuyên Hóa TA.76.23

Văn phòng 001 TA.76.23.001

Tòa Hình sự 002 TA.76.23.002

Tòa Dân sự 003 TA.76.23.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.76.23.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.76.23.005

TA 77 TA.77 QUẢNG NAM

01 TA.77.01 Lãnh đạo TAND tỉnh

02 TA.77.02 Văn phòng

03 TA.77.03 Tòa Hình sự

04 TA.77.04 Tòa Dân sự

05 TA.77.05 Tòa Hành chính

06 TA.77.06 Tòa Kinh tế

07 TA.77.07 Tòa lao động

08 TA.77.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

09 TA.77.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

10 TA.77.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

16 TA.77.16 TP. Hội An

TA.77.16.001 Văn phòng 001

TA.77.16.002 Tòa Hình sự 002

TA.77.16.003 Tòa Dân sự 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.77.16.004 004

TA.77.16.005 Tòa xử lý hành chính 005

17 TA.77.17 TP. Tam Kỳ

TA.77.17.001 Văn phòng 001

TA.77.17.002 Tòa Hình sự 002

TA.77.17.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.77.17.004

TA.77.17.005 005 Tòa xử lý hành chính

TA.77.18 18 H. Bắc Trà My

TA.77.18.001 Văn phòng 001

TA.77.18.002 Tòa Hình sự 002

TA.77.18.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.77.18.004

TA.77.18.005 005 Tòa xử lý hành chính

TA.77.19 19 H. Duy Xuyên

TA.77.19.001 Văn phòng 001

TA.77.19.002 Tòa Hình sự 002

TA.77.19.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.77.19.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.77.19.005

20 H. Đại Lộc TA.77.20

Văn phòng 001 TA.77.20.001

Tòa Hình sự 002 TA.77.20.002

Tòa Dân sự 003 TA.77.20.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.77.20.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.77.20.005

21 H. Điện Bàn TA.77.21

Văn phòng 001 TA.77.21.001

Tòa Hình sự 002 TA.77.21.002

Tòa Dân sự 003 TA.77.21.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.77.21.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.77.21.005

22 H. Đông Giang TA.77.22

Văn phòng 001 TA.77.22.001

Tòa Hình sự 002 TA.77.22.002

Tòa Dân sự 003 TA.77.22.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.77.22.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.77.22.005

23 H. Hiệp Đức TA.77.23

Văn phòng 001 TA.77.23.001

Tòa Hình sự 002 TA.77.23.002

Tòa Dân sự 003 TA.77.23.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.77.23.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.77.23.005

24 H. Nam Giang TA.77.24

Văn phòng 001 TA.77.24.001

Tòa Hình sự 002 TA.77.24.002

Tòa Dân sự 003 TA.77.24.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.77.24.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.77.24.005

25 H. Nam Trà My TA.77.25

Văn phòng 001 TA.77.25.001

Tòa Hình sự 002 TA.77.25.002

Tòa Dân sự 003 TA.77.25.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.77.25.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.77.25.005

26 H. Nông Sơn TA.77.26

Văn phòng 001 TA.77.26.001

Tòa Hình sự 002 TA.77.26.002

Tòa Dân sự 003 TA.77.26.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.77.26.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.77.26.005

27 H. Núi Thành TA.77.27

Văn phòng 001 TA.77.27.001

Tòa Hình sự 002 TA.77.27.002

Tòa Dân sự 003 TA.77.27.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.77.27.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.77.27.005

28 H. Phú Ninh TA.77.28

Văn phòng 001 TA.77.28.001

Tòa Hình sự 002 TA.77.28.002

Tòa Dân sự 003 TA.77.28.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.77.28.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.77.28.005

29 H. Phước Sơn TA.77.29

Văn phòng 001 TA.77.29.001

Tòa Hình sự 002 TA.77.29.002

Tòa Dân sự 003 TA.77.29.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.77.29.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.77.29.005

30 H. Quế Sơn TA.77.30

Văn phòng 001 TA.77.30.001

Tòa Hình sự 002 TA.77.30.002

Tòa Dân sự 003 TA.77.30.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.77.30.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.77.30.005

31 H. Tây Giang TÁ.77.31

Văn phòng 001 TA.77.31.001

Tòa Hình sự 002 TA.77.31.002

Tòa Dân sự 003 TA.77.31.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.77.31.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.77.31.005

32 H. Thăng Bình TA.77.32

Văn phòng 001 TA.77.32.001

Tòa Hình sự 002 TA.77.32.002

Tòa Dân sự 003 TA.77.32.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.77.32.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.77.32.005

33 H. Tiên Phước TA.77.33

Văn phòng 001 TA.77.33.001

Tòa Hình sự 002 TA.77.33.002

Tòa Dân sự 003 TA.77.33.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.77.33.004

005 TA.77.33.005 Tòa xử lý hành chính

TA.78 TA 78 QUẢNG NGÃI

01 Lãnh đạo TAND tỉnh TA.78.01

02 Văn phòng TA.78.02

03 Tòa Hình sự TA.78.03

04 Tòa Dân sự TA.78.04

05 Tòa Hành chính TA.78.05

06 Tòa Kinh tế TA.78.06

07 Tòa lao động TA.78.07

08 TA.78.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

09 TA.78.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

10 TA.78.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

16 TP. Quảng Ngãi TA.78.16

Văn phòng 001 TA.78.16.001

Tòa Hình sự 002 TA.78.16.002

Tòa Dân sự 003 TA.78.16.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.78.16.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.78.16.005

17 H. Ba Tơ TA.78.17

001 Văn phòng TA.78.17.001

002 Tòa Hình sự TA.78.17.002

003 Tòa Dân sự TA.78.17.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.78.17.004 004

Tòa xử Iý hành chính 005 TA.78.17.005

18 H. Bình Sơn TA.78.18

001 Văn phòng TA.78.18.001

002 Tòa Hình sự TA.78.18.002

003 Tòa Dân sự TA.78.18.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.78.18.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.78.18.005

19 H. Đức Phổ TA.78.19

001 Văn phòng TA.78.19.001

002 Tòa Hình sự TA.78.19.002

003 Tòa Dân sự TA.78.19.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.78.19.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.78.19.005

20 H. Lý Sơn TA.78.20

001 Văn phòng TA.78.20.001

002 Tòa Hình sự TA.78.20.002

003 Tòa Dân sự TA.78.20.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.78.20.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.78.20.005

21 H. Minh Long TA.78.21

Văn phòng 001 TA.78.21.001

Tòa Hình sự 002 TA.78.21.002

Tòa Dân sự 003 TA.78.21.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.78.21.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.78.21.005

22 H. Mộ Đức TA.78.22

Văn phòng 001 TA.78.22.001

Tòa Hình sự 002 TA.78.22.002

Tòa Dân sự 003 TA.78.22.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.78.22.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.78.22.005

23 H. Nghĩa Hành TA.78.23

Văn phòng 001 TA.78.23.001

Tòa Hình sự 002 TA.78.23.002

Tòa Dân sự 003 TA.78.23.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.78.23.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.78.23.005

24 H. Sơn Hà TA.78.24

Văn phòng 001 TA.78.24.001

Tòa Hình sự 002 TA.78.24.002

Tòa Dân sự 003 TA.78.24.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.78.24.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.78.24.005

25 H. Sơn Tây TA.78.25

Văn phòng 001 TA.78.25.001

Tòa Hình sự 002 TA.78.25.002

Tòa Dân sự 003 TA.78.25.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.78.25.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.78.25.005

26 H. Sơn Tịnh TA.78.26

Văn phòng 001 TA.78.26.001

Tòa Hình sự 002 TA.78.26.002

Tòa Dân sự 003 TA.78.26.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.78.26.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.78.26.005

27 H. Tây Trà TA.78.27

Văn phòng 001 TA.78.27.001

Tòa Hình sự 002 TA.78.27.002

Tòa Dân sự 003 TA.78.27.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.78.27.004

005 TA.78.27.005 Tòa xử lý hành chính

TA.78.28 28 H. Trà Bồng

TA.78.28.001 001 Văn phòng

Tòa Hình sự 002 TA.78.28.002

Tòa Dân sự 003 TA.78.28.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.78.28.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.78.28.005

29 H. Tư Nghĩa TA.78.29

Văn phòng 001 TA.78.29.001

Tòa Hình sự 002 TA.78.29.002

Tòa Dân sự 003 TA.78.29.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.78.29.004 004

Tòa xử lý hành chính TA.78.29.005 005

TA 79 QUẢNG NINH TA.79

01 Lãnh đạo TAND tỉnh TA.79.01

02 Văn phòng TA.79.02

03 Tòa Hình sự TA.79.03

04 Tòa Dân sự TA.79.04

05 Tòa Hành chính TA.79.05

06 Tòa Kinh tế TA.79.06

07 Tòa lao động TA.79.07

08 TA.79.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

09 TA.79.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

10 TA.79.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

16 TP. Cẩm Phả TA.79.16

Văn phòng 001 TA.79.16.001

Tòa Hình sự 002 TA.79.16.002

Tòa Dân sự 003 TA.79.16.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.79.16.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.79.16.005

17 TP. Hạ Long TA.79.17

Văn phòng 001 TA.79.17.001

Tòa Hình sự 002 TA.79.17.002

Tòa Dân sự 003 TA.79.17.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.79.17.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.79.17.005

18 TP. Móng Cái TA.79.18

Văn phòng 001 TA.79.18.001

Tòa Hình sự 002 TA.79.18.002

Tòa Dân sự 003 TA.79.18.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.79.18.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.79.18.005

19 TP. Uông Bí TA.79.19

001 Văn phòng TA.79.19.001

002 Tòa Hình sự TA.79.19.002

003 Tòa Dân sự TA.79.19.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.79.19.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.79.19.005

20 TX. Quảng Yên TA.79.20

001 Văn phòng TA.79.20.001

002 Tòa Hình sự TA.79.20.002

003 Tòa Dân sự TA.79.20.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.79.20.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.79.20.005

H. Ba Chẽ 21 TA.79.21

001 Văn phòng TA.79.21.001

002 Tòa Hình sự TA.79.21.002

003 Tòa Dân sự TA.79.21.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.79.21.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.79.21.005

H. Bình Liêu 22 TA.79.22

001 Văn phòng TA.79.22.001

002 Tòa Hình sự TA.79.22.002

003 Tòa Dân sự TA.79.22.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.79.22.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.79.22.005

H. Cô Tô 23 TA.79.23

001 Văn phòng TA.79.23.001

002 Tòa Hình sự TA.79.23.002

003 Tòa Dân sự TA.79.23.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.79.23.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.79.23.005

H. Đầm Hà 24 TA.79.24

001 Văn phòng TA.79.24.001

002 Tòa Hình sự TA.79.24.002

003 Tòa Dân sự TA.79.24.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.79.24.004

005 TA.79.24.005 Tòa xử lý hành chính

TA.79.25 25 H. Đông Triều

001 Văn phòng TA.79.25.001

002 Tòa Hình sự TA.79.25.002

003 Tòa Dân sự TA.79.25.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.79.25.004

005 TA.79.25.005 Tòa xử lý hành chính

H. Hải Hà 26 TA.79.26

001 Văn phòng TA.79.26.001

002 Tòa Hình sự TA.79.26.002

Tòa Dân sự TA.79.26.003 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.79.26.004 004

005 Tòa xử lý hành chính TA.79.26.005

27 H. Hoành Bồ TA.79.27

001 Văn phòng TA.79.27.001

002 Tòa Hình sự TA.79.27.002

003 Tòa Dân sự TA.79.27.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.79.27.004 004

005 Tòa xử lý hành chính TA.79.27.005

28 H. Tiên Yên TA.79.28

001 Văn phòng TA.79.28.001

002 Tòa Hình sự TA.79.28.002

003 Tòa Dân sự TA.79.28.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.79.28.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.79.28.005

29 H. Vân Đồn TA.79.29

001 Văn phòng TA.79.29.001

002 Tòa Hình sự TA.79.29.002

003 Tòa Dân sự TA.79.29.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.79.29.004 004

Tòa xử lý hành chính TA.79.29.005 005

TA 80 QUẢNG TRỊ TA.80

01 Lãnh đạo TAND tỉnh TA.80.01

02 Văn phòng TA.80.02

03 Tòa Hình sự TA.80.03

04 Tòa Dân sự TA.80.04

05 Tòa Hành chính TA.80.05

06 Tòa Kinh tế TA.80.06

07 Tòa lao động TA.80.07

08 TA.80.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

09 TA.80.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

10 TA.80.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

16 TP. Đông Hà TA.80.16

Văn phòng 001 TA.80.16.001

Tòa Hình sự 002 TA.80.16.002

Tòa Dân sự 003 TA.80.16.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.80.16.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.80.16.005

17 TX. Quảng Trị TA.80.17

Văn phòng 001 TA.80.17.001

Tòa Hình sự 002 TA.80.17.002

Tòa Dân sự TA.80.17.003 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.80.17.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.80.17.005

18 H. Cam Lộ TA.80.18

001 Văn phòng TA.80.18.001

002 Tòa Hình sự TA.80.18.002

003 Tòa Dân sự TA.80.18.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.80.18.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.80.18.005

19 H. Đakrông TA.80.19

001 Văn phòng TA.80.19.001

002 Tòa Hình sự TA.80.19.002

003 Tòa Dân sự TA.80.19.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.80.19.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.80.19.005

20 H. Gio Linh TA.80.20

001 Văn phòng TA.80.20.001

002 Tòa Hình sự TA.80.20.002

003 Tòa Dân sự TA.80.20.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.80.20.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.80.20.005

21 H. Hải Lăng TA.80.21

001 Văn phòng TA.80.21.001

002 Tòa Hình sự TA.80.21.002

003 Tòa Dân sự TA.80.21.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.80.21.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.80.21.005

22 H. Hướng Hóa TA.80.22

001 Văn phòng TA.80.22.001

002 Tòa Hình sự TA.80.22.002

003 Tòa Dân sự TA.80.22.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.80.22.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.80.22.005

23 H. Triệu Phong TA.80.23

001 Văn phòng TA.80.23.001

002 Tòa Hình sự TA.80.23.002

003 Tòa Dân sự TA.80.23.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.80.23.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.80.23.005

24 H. Vĩnh Linh TA.80.24

001 Văn phòng TA.80.24.001

002 Tòa Hình sự TA.80.24.002

003 Tòa Dân sự TA.80.24.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.80.24.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.80.24.005

TA 81 SÓC TRĂNG TA.81

01 Lãnh đạo TAND tỉnh TA.81.01

02 Văn phòng TA.81.02

03 Tòa Hình sự TA.81.03

04 Tòa Dân sự TA.81.04

05 Tòa Hành chính TA.81.05

06 Tòa Kinh tế TA.81.06

07 Tòa lao động TA.81.07

08 TA.81.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

09 TA.81.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

10 TA.81.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

16 TA.81.16.005 TP. Sóc Trăng

TA.81.16.001 Văn phòng 001

TA.81.16.002 Tòa Hình sự 002

TA.81.16.003 Tòa Dân sự 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.81.16.004 004

TA.81.16.005 Tòa xử lý hành chính 005

TA.81.17 17 H. Châu Thành

TA.81.17.001 Văn phòng 001

TA.81.17.002 Tòa Hình sự 002

TA.81.17.003 Tòa Dân sự 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.81.17.004 004

TA.81.17.005 Tòa xử lý hành chính 005

TA.81.18 18 H. Cù Lao Bung

TA.81.18.001 Văn phòng 001

TA.81.18.002 Tòa Hình sự 002

TA.81.18.003 Tòa Dân sự 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.81.18.004 004

TA.81.18.005 Tòa xử lý hành chính 005

19 TA.81.19 H. Kế Sách

TA.81.19.001 Văn phòng 001

TA.81.19.002 Tòa Hình sự 002

TA.81.19.003 Tòa Dân sự 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.81.19.004 004

TA.81.19.005 Tòa xử lý hành chính 005

20 TA.81.20 H. Long Phú

TA.81.20.001 Văn phòng 001

TA.81.20.002 Tòa Hình sự 002

TA.81.20.003 Tòa Dân sự 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.81.20.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.81.20.005

H. Mỹ Tú TA.81.21 21

001 Văn phòng TA.81.21.001

002 Tòa Hình sự TA.81.21.002

003 Tòa Dân sự TA.81.21.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.81.21.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.81.21.005

H. Mỹ Xuyên TA.81.22 22

001 Văn phòng TA.81.22.001

002 Tòa Hình sự TA.81.22.002

003 Tòa Dân sự TA.81.22.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.81.22.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.81.22.005

H. Ngã Năm TA.81.23 23

001 Văn phòng TA.81.23.001

002 Tòa Hình sự TA.81.23.002

003 Tòa Dân sự TA.81.23.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.81.23.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.81.23.005

H. Thạnh Trị TA.81.24 24

001 Văn phòng TA.81.24.001

002 Tòa Hình sự TA.81.24.002

003 Tòa Dân sự TA.81.24.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.81.24.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.81.24.005

H. Trần Đề TA.81.25 25

001 Văn phòng TA.81.25.001

002 Tòa Hình sự TA.81.25.002

003 Tòa Dân sự TA.81.25.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.81.25.004

005 TA.81.25.005 Tòa xử lý hành chính

TA.81.26 26 H. Vĩnh Châu

001 Văn phòng TA.81.26.001

002 Tòa Hình sự TA.81.26.002

003 Tòa Dân sự TA.81.26.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.81.26.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.81.26.005

TA.82 TA 82 Sơn La

TA.82.01 Lãnh đạo TAND tỉnh 01

TA.82.02 Văn phòng 02

TA.82.03 Tòa Hình sự 03

TA.82.04 Tòa Dân sự 04

05 Tòa Hành chính TA.82.05

06 Tòa Kinh tế TA.82.06

07 Tòa lao động TA.82.07

08 TA.82.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

09 TA.82.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

10 TA.82.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

16 TP. Sơn La TA.82.16.005

Văn phòng 001 TA.82.16.001

Tòa Hình sự 002 TA.82.16.002

Tòa Dân sự 003 TA.82.16.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.82.16.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.82.16.005

17 H. Bắc Yên TA.82.17

Văn phòng 001 TA.82.17.001

Tòa Hình sự 002 TA.82.17.002

Tòa Dân sự 003 TA.82.17.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.82.17.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.82.17.005

18 H. Mai Sơn TA.82.18

Văn phòng 001 TA.82.18.001

Tòa Hình sự 002 TA.82.18.002

Tòa Dân sự 003 TA.82.18.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.82.18.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.82.18.005

19 H. Mộc Châu TA.82.19

001 Văn phòng TA.82.19.001

002 Tòa Hình sự TA.82.19.002

003 Tòa Dân sự TA.82.19.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.82.19.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.82.19.005

20 H. Mường La TA.82.20

Văn phòng 001 TA.82.20.001

Tòa Hình sự 002 TA.82.20.002

Tòa Dân sự 003 TA.82.20.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.82.20.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.82.20.005

21 H. Phù Yên TA.82.21

Văn phòng 001 TA.82.21.001

Tòa Hình sự 002 TA.82.21.002

Tòa Dân sự 003 TA.82.21.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.82.21.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.82.21.005

22 H. Quỳnh Nhai TA.82.22

Văn phòng 001 TA.82.22.001

Tòa Hình sự 002 TA.82.22.002

Tòa Dân sự 003 TA.82.22.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.82.22.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.82.22.005

H. Sông Mã 23 TA.82.23

Văn phòng 001 TA.82.23.001

Tòa Hình sự 002 TA.82.23.002

Tòa Dân sự 003 TA.82.23.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.82.23.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.82.23.005

H. Sốp Cộp 24 TA.82.24

Văn phòng 001 TA.82.24.001

Tòa Hình sự 002 TA.82.24.002

Tòa Dân sự 003 TA.82.24.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.82.24.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.82.24.005

25 H. Thuận Châu TA.82.25

Văn phòng 001 TA.82.25.001

Tòa Hình sự 002 TA.82.25.002

Tòa Dân sự 003 TA.82.25.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.82.25.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.82.25.005

H. Vân Hồ 26 TA.82.26

Văn phòng 001 TA.82.26.001

Tòa Hình sự 002 TA.82.26.002

Tòa Dân sự 003 TA.82.26.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.82.26.004 004

005 Tòa xử lý hành chính TA.82.26.005

H. Yên Châu 27 TA.82.27

001 Văn phòng TA.82.27.001

002 Tòa Hình sự TA.82.27.002

003 Tòa Dân sự TA.82.27.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.82.27.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.82.27.005

TA.83 TA 83 TÂY NINH

Lãnh đạo TAND tỉnh 01 TA.83.01

Văn phòng 02 TA.83.02

Tòa Hình sự 03 TA.83.03

Tòa Dân sự 04 TA.83.04

Tòa Hành chính 05 TA.83.05

06 Tòa Kinh tế TA.83.06

07 Tòa lao động TA.83.07

08 TA.83.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

09 TA.83.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

10 TA.83.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

16 TA.83.16.005 TP. Tây Ninh

TA.83.16.001 Văn phòng 001

TA.83.16.002 Tòa Hình sự 002

TA.83.16.003 Tòa Dân sự 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.83.16.004 004

TA.83.16.005 Tòa xử lý hành chính 005

17 TA.83.17 H. Bến Cầu

TA.83.17.001 Văn phòng 001

TA.83.17.002 Tòa Hình sự 002

TA.83.17.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.83.17.004

TA.83.17.005 005 Tòa xử lý hành chính

TA.83.18 18 H. Châu Thành

TA.83.18.001 Văn phòng 001

TA.83.18.002 Tòa Hình sự 002

TA.83.18.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.83.18.004

TA.83.18.005 005 Tòa xử lý hành chính

TA.83.19 19 H. Dương Minh Châu

TA.83.19.001 Văn phòng 001

TA.83.19.002 Tòa Hình sự 002

TA.83.19.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.83.19.004

TA.83.19.005 005 Tòa xử lý hành chính

20 TA.83.20 H. Gò Dầu

TA.83.20.001 Văn phòng 001

TA.83.20.002 Tòa Hình sự 002

TA.83.20.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.83.20.004

TA.83.20.005 005 Tòa xử lý hành chính

TA.83.21 21 H. Hòa Thành

TA.83.21.001 Văn phòng 001

TA.83.21.002 Tòa Hình sự 002

TA.83.21.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.83.21.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.83.21.005

22 H. Tân Biên TA.83.22

Văn phòng 001 TA.83.22.001

Tòa Hình sự 002 TA.83.22.002

Tòa Dân sự 003 TA.83.22.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.83.22.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.83.22.005

23 H. Tân Châu TA.83.23

Văn phòng 001 TA.83.23.001

Tòa Hình sự 002 TA.83.23.002

Tòa Dân sự 003 TA.83.23.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.83.23.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.83.23.005

24 H. Trảng Bàng TA.83.24

Văn phòng 001 TA.83.24.001

Tòa Hình sự 002 TA.83.24.002

Tòa Dân sự 003 TA.83.24.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.83.24.004 004

Tòa xử lý hành chính TA.83.24.005 005

TA 84 THÁI BÌNH TA.84

01 Lãnh đạo TAND tỉnh TA.84.01

02 Văn phòng TA.84.02

03 Tòa Hình sự TA.84.03

04 Tòa Dân sự TA.84.04

05 Tòa Hành chính TA.84.05

06 Tòa Kinh tế TA.84.06

07 Tòa lao động TA.84.07

08 TA.84.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

09 TA.84.09 Phong Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

10 TA.84.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

16 TP. Thái Bình TA.84.16

Văn phòng 001 TA.84.16.001

Tòa Hình sự 002 TA.84.16.002

Tòa Dân sự 003 TA.84.16.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.84.16.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.84.16.005

17 H. Đông Hưng TA.84.17

Văn phòng 001 TA.84.17.001

Tòa Hình sự 002 TA.84.17.002

Tòa Dân sự 003 TA.84.17.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.84.17.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.84.17.005

18 H. Hưng Hà TA.84.18

Văn phòng 001 TA.84.18.001

Tòa Hình sự 002 TA.84.18.002

Tòa Dân sự 003 TA.84.18.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.84.18.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.84.18.005

19 H. Kiến Xương TA.84.19

Văn phòng 001 TA.84.19.001

Tòa Hình sự 002 TA.84.19.002

Tòa Dân sự 003 TA.84.19.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.84.19.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.84.19.005

20 H. Quỳnh Phụ TA.84.20

Văn phòng 001 TA.84.20.001

Tòa Hình sự 002 TA.84.20.002

Tòa Dân sự 003 TA.84.20.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.84.20.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.84.20.005

21 H. Thái Thụy TA.84.21

Văn phòng 001 TA.84.21.001

Tòa Hình sự 002 TA.84.21.002

Tòa Dân sự 003 TA.84.21.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.84.21.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.84.21.005

22 H. Tiền Hải TA.84.22

Văn phòng 001 TA.84.22.001

Tòa Hình sự 002 TA.84.22.002

Tòa Dân sự 003 TA.84.22.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.84.22.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.84.22.005

23 H. Vũ Thư TA.84.23

Văn phòng 001 TA.84.23.001

Tòa Hình sự 002 TA.84.23.002

Tòa Dân sự 003 TA.84.23.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.84.23.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.84.23.005

THÁI NGUYÊN TA.85 TA 85

01 Lãnh đạo TAND tỉnh TA.85.01

02 Văn phòng TA.85.02

03 Tòa Hình sự TA.85.03

04 Tòa Dân sự TA.85.04

05 Tòa Hành chính TA.85.05

06 Tòa Kinh tế TA.85.06

07 Tòa lao động TA.85.07

08 TA.85.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

09 TA.85.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

10 TA.85.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

16 TP. Thái Nguyên TA.85.16

Văn phòng TA.85.16.001 001

Tòa Hình sự TA.85.16.002 002

Tòa Dân sự TA.85.16.003 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.85.16.004 004

Tòa xử lý hành chính TA.85.16.005 005

17 TP. Sông Công TA.85.17

TA.85.17.001 Văn phòng 001

TA.85.17.002 Tòa Hình sự 002

TA.85.17.003 Tòa Dân sự 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.85.17.004 004

TA.85.17.005 Tòa xử lý hành chính 005

18 TA.85.18 TX. Phổ Yên

TA.85.18.001 Văn phòng 001

TA.85.18.002 Tòa Hình sự 002

TA.85.18.003 Tòa Dân sự 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.85.18.004 004

TA.85.18.005 Tòa xử lý hành chính 005

19 TA.85.19 H. Đại Từ

TA.85.19.001 Văn phòng 001

TA.85.19.002 Tòa Hình sự 002

TA.85.19.003 Tòa Dân sự 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.85.19.004 004

TA.85.19.005 Tòa xử lý hành chính 005

20 TA.85.20 H. Định Hoá

TA.85.20.001 Văn phòng 001

TA.85.20.002 Tòa Hình sự 002

TA.85.20.003 Tòa Dân sự 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.85.20.004 004

TA.85.20.005 Tòa xử lý hành chính 005

21 TA.85.21 H. Đồng Hỷ

TA.85.21.001 Văn phòng 001

TA.85.21.002 Tòa Hình sự 002

TA.85.21.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.85.21.004

TA.85.21.005 005 Tòa xử lý hành chính

TA.85.22 22 H. Phú Bình

Văn phòng 001 TA.85.22.001

Tòa Hình sự 002 TA.85.22.002

Tòa Dân sự 003 TA.85.22.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.85.22.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.85.22.005

23 H. Phú Lương TA.85.23

Văn phòng 001 TA.85.23.001

Tòa Hình sự 002 TA.85.23.002

Tòa Dân sự 003 TA.85.23.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.85.23.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.85.23.005

24 H. Võ Nhai TA.85.24

Văn phòng 001 TA.85.24.001

Tòa Hình sự 002 TA.85.24.002

Tòa Dân sự 003 TA.85.24.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.85.24.004 004

Tòa xử lý hành chính TA.85.24.005 005

TA 86 THANH HÓA TA.86

01 Lãnh đạo TAND tỉnh TA.86.01

02 Văn phòng TA.86.02

03 Tòa Hình sự TA.86.03

04 Tòa Dân sự TA.86.04

05 Tòa Hành chính TA.86.05

06 Tòa Kinh tế TA.86.06

07 Tòa lao động TA.86.07

08 TA.86.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

09 TA.86.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

10 TA.86.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

16 TP. Sầm Sơn TA.86.16

Văn phòng 001 TA.86.16.001

Tòa Hình sự 002 TA.86.16.002

Tòa Dân sự 003 TA.86.16.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.86.16.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.86.16.005

17 TP. Thanh Hóa TA.86.17

Văn phòng 001 TA.86.17.001

Tòa Hình sự 002 TA.86.17.002

Tòa Dân sự 003 TA.86.17.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.86.17.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.86.17.005

18 TX. Bỉm Sơn TA.86.18

Văn phòng 001 TA.86.18.001

Tòa Hình sự 002 TA.86.18.002

Tòa Dân sự 003 TA.86.18.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.86.18.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.86.18.005

19 H. Bá Thước TA.86.19

Văn phòng 001 TA.86.19.001

Tòa Hình sự 002 TA.86.19.002

Tòa Dân sự 003 TA.86.19.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.86.19.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.86.19.005

20 H. Cẩm Thủy TA.86.20

Văn phòng 001 TA.86.20.001

Tòa Hình sự 002 TA.86.20.002

Tòa Dân sự 003 TA.86.20.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.86.20.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.86.20.005

21 H. Đông Sơn TA.86.21

Văn phòng 001 TA.86.21.001

Tòa Hình sự 002 TA.86.21.002

Tòa Dân sự 003 TA.86.21.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.86.21.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.86.21.005

22 H. Hà Trung TA.86.22

Văn phòng 001 TA.86.22.001

Tòa Hình sự 002 TA.86.22.002

Tòa Dân sự 003 TA.86.22.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.86.22.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.86.22.005

23 H. Hậu Lộc TA.86.23

Văn phòng 001 TA.86.23.001

Tòa Hình sự 002 TA.86.23.002

Tòa Dân sự 003 TA.86.23.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.86.23.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.86.23.005

24 H. Hoằng Hóa TA.86.24

Văn phòng 001 TA.86.24.001

Tòa Hình sự 002 TA.86.24.002

Tòa Dân sự 003 TA.86.24.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.86.24.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.86.24.005

25 H. Lang Chánh TA.86.25

001 Văn phòng TA.86.25.001

Tòa Hình sự 002 TA.86.25.002

Tòa Dân sự 003 TA.86.25.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.86.25.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.86.25.005

26 H. Mường Lát TA.86.26

Văn phòng 001 TA.86.26.001

Tòa Hình sự 002 TA.86.26.002

Tòa Dân sự 003 TA.86.26.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.86.26.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.86.26.005

H. Nga Sơn 27 TA.86.27

Văn phòng 001 TA.86.27.001

Tòa Hình sự 002 TA.86.27.002

Tòa Dân sự 003 TA.86.27.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.86.27.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.86.27.005

H. Ngọc Lặc 28 TA.86.28

Văn phòng 001 TA.86.28.001

Tòa Hình sự 002 TA.86.28.002

Tòa Dân sự 003 TA.86.28.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.86.28.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.86.28.005

29 H. Như Thanh TA.86.29

Văn phòng 001 TA.86.29.001

Tòa Hình sự 002 TA.86.29.002

Tòa Dân sự 003 TA.86.29.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.86.29.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.86.29.005

H. Như Xuân 30 TA.86.30

Văn phòng 001 TA.86.30.001

Tòa Hình sự 002 TA.86.30.002

Tòa Dân sự 003 TA.86.30.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.86.30.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.86.30.005

31 H. Nông Cống TA.86.31

Văn phòng 001 TA.86.31.001

Tòa Hình sự 002 TA.86.31.002

Tòa Dân sự 003 TA.86.31.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.86.31.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.86.31.005

32 H. Quan Hóa TA.86.32

001 Văn phòng TA.86.32.001

002 Tòa Hình sự TA.86.32.002

Tòa Dân sự TA.86.32.003 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.86.32.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.86.32.005

33 H. Quan Sơn TA.86.33

001 Văn phòng TA.86.33.001

002 Tòa Hình sự TA.86.33.002

003 Tòa Dân sự TA.86.33.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.86.33.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.86.33.005

34 H. Quảng Xương TA.86.34

001 Văn phòng TA.86.34.001

002 Tòa Hình sự TA.86.34.002

003 Tòa Dân sự TA.86.34.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.86.34.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.86.34.005

35 H. Thạch Thành TA.86.35

001 Văn phòng TA.86.35.001

002 Tòa Hình sự TA.86.35.002

003 Tòa Dân sự TA.86.35.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.86.35.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.86.35.005

36 H. Thiệu Hóa TA.86.36

001 Văn phòng TA.86.36.001

002 Tòa Hình sự TA.86.36.002

003 Tòa Dân sự TA.86.36.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.86.36.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.86.36.005

H. Thọ Xuân TA.86.37 37

001 Văn phòng TA.86.37.001

002 Tòa Hình sự TA.86.37.002

003 Tòa Dân sự TA.86.37.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.86.37.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.86.37.005

38 H. Thường Xuân TA.86.38

001 Văn phòng TA.86.38.001

002 Tòa Hình sự TA.86.38.002

003 Tòa Dân sự TA.86.38.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.86.38.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.86.38.005

H. Tĩnh Gia TA.86.39 39

001 Văn phòng TA.86.39.001

002 Tòa Hình sự TA.86.39.002

003 Tòa Dân sự TA.86.39.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.86.39.004 004

005 Tòa xử lý hành chính TA.86.39.005

40 H. Triệu Sơn TA.86.40

001 Văn phòng TA.86.40.001

002 Tòa Hình sự TA.86.40.002

003 Tòa Dân sự TA.86.40.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.86.40.004 004

005 Tòa xử lý hành chính TA.86.40.005

41 H. Vĩnh Lộc TA.86.41

001 Văn phòng TA.86.41.001

002 Tòa Hình sự TA.86.41.002

003 Tòa Dân sự TA.86.41.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.86.41.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.86.41.005

42 H. Yên Định TA.86.42

001 Văn phòng TA.86.42.001

002 Tòa Hình sự TA.86.42.002

003 Tòa Dân sự TA.86.42.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.86.42.004 004

005 Tòa xử lý hành chính TA.86.42.005

TA 87 THỪA THIÊN HUẾ TA.87

01 Lãnh đạo TAND tỉnh TA.87.01

02 Văn phòng TA.87.02

03 Tòa Hình sự TA.87.03

04 Tòa Dân sự TA.87.04

05 Tòa Hành chính TA.87.05

06 Tòa Kinh tế TA.87.06

07 Tòa lao động TA.87.07

08 TA.87.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

09 TA.87.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

10 TA.87.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

16 TP. Huế TA.87.16

Văn phòng 001 TA.87.16.001

Tòa Hình sự 002 TA.87.16.002

Tòa Dân sự 003 TA.87.16.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.87.16.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.87.16.005

17 TX. Hương Thủy TA.87.17

Văn phòng 001 TA.87.17.001

Tòa Hình sự 002 TA.87.17.002

Tòa Dân sự 003 TA.87.17.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.87.17.004 004

Tòa xử lý hành chính TA.87.17.005 005

18 TX. Hương Trà TA.87.18

Văn phòng TA.87.18.001 001

Tòa Hình sự TA.87.18.002 002

Tòa Dân sự TA.87.18.003 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.87.18.004 004

Tòa xử lý hành chính TA.87.18.005 005

H. A Lưới TA.87.19 19

Văn phòng TA.87.19.001 001

Tòa Hình sự TA.87.19.002 002

Tòa Dân sự TA.87.19.003 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.87.19.004 004

TA.87.19.005 Tòa xử lý hành chính 005

TA.87.20 20 H. Nam Đông

Văn phòng TA.87.20.001 001

Tòa Hình sự TA.87.20.002 002

Tòa Dân sự TA.87.20.003 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.87.20.004 004

TA.87.20.005 Tòa xử lý hành chính 005

TA.87.21 21 H. Phong Điền

Văn phòng TA.87.21.001 001

Tòa Hình sự TA.87.21.002 002

Tòa Dân sự TA.87.21.003 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.87.21.004 004

TA.87.21.005 Tòa xử lý hành chính. 005

H. Phú Lộc TA.87.22 22

Văn phòng TA.87.22.001 001

Tòa Hình sự TA.87.22.002 002

Tòa Dân sự TA.87.22.003 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.87.22.004 004

TA.87.22.005 Tòa xử lý hành chính 005

TA.87.23 23 H. Phú Vang

TA.87.23.001 Văn phòng 001

TA.87.23.002 Tòa Hình sự 002

TA.87.23.003 Tòa Dân sự 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.87.23.004 004

TA.87.23.005 Tòa xử lý hành chính 005

TA.87.24 24 H. Quảng Điền

TA.87.24.001 Văn phòng 001

TA.87.24.002 Tòa Hình sự 002

TA.87.24.003 Tòa Dân sự 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.87.24.004 004

005 Tòa xử lý hành chính TA.87.24.005

TA 88 TIỀN GIANG TA.88

01 Lãnh đạo TAND tỉnh TA.8801

02 Văn phòng TA.88.02

03 Tòa Hình sự TA.88.03

04 Tòa Dân sự TA.88.04

05 Tòa Hành chính TA.88.05

06 Tòa Kinh tế TA.88.06

07 Tòa lao động TA.88.07

08 TA.88.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

09 TA.88.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

10 TA.88.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và thi đua khen thưởng

16 TP. Mỹ Tho TA.88.16

Văn phòng 001 TA.88.16.001

Tòa Hình sự 002 TA.88.16.002

Tòa Dân sự 003 TA.88.16.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.88.16.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.88.16.005

17 TX. Cai Lậy

Văn phòng 001 TA.88.17.001

Tòa Hình sự 002 TA.88.17.002

Tòa Dân sự 003 TA.88.17.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.88.17.004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.88.17.005

18 TX. Gò Công TA.88.18

Văn phòng 001 TA.88.18.001

Tòa Hình sự 002 TA.88.18.002

Tòa Dân sự 003 TA.88.18.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.88.18.004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.83.18.005

19 H. Cái Bè TA.88.19

Văn phòng 001 TA.88.19.001

Tòa Hình sự 002 TA.83.19.002

Tòa Dân sự 003 TA.88.19.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.88.19.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.88.19.005

20 H. Cai Lậy TA.88.20

Văn phòng 001 TA.88.20.001

Tòa Hình sự 002 TA.88.20.002

Tòa Dân sự 003 TA.88.20.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.88.20.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.88.20.005

21 H. Châu Thành TA.88.21

Văn phòng 001 TA.88.21.001

Tòa Hình sự 002 TA.88.21.002

Tòa Dân sự 003 TA.88.21.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.88.21.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.88.21.005

22 H. Chợ Gạo TA.88.22

Văn phòng 001 TA.88.22.001

Tòa Hình sự 002 TA.88.22.002

Tòa Dân sự 003 TA.88.22.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.88.22.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.88.22.005

23 H. Gò Công Đông TA.88.23

Văn phòng 001 TA.88.23.001

Tòa Hình sự 002 TA.88.23.002

Tòa Dân sự 003 TA.88.23.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.88.23.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.88.23.005

24 H. Gò Công Tây TA.88.24

Văn phòng 001 TA.88.24.001

Tòa Hình sự 002 TA.88.24.002

Tòa Dân sự 003 TA.88.24.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.88.24.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.88.24.005

25 H. Tân Phú Đông TA.88.25

Văn phòng 001 TA.88.25.001

Tòa Hình sự 002 TA.88.25.002

Tòa Dân sự 003 TA.88.25.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.88.25.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.88.25.005

26 H. Tân Phước TA.88.26

Văn phòng 001 TA.88.26.001

Tòa Hình sự 002 TA.88.26.002

Tòa Dân sự 003 TA.88.26.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.88.26.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.88.26.005

TA.89 TA 89 TRÀ VINH

TA.89.01 01 Lãnh đạo TAND tỉnh

TA.89.02 02 Văn phòng

TA.89.03 03 Tòa Hình sự

TA.89.04 04 Tòa Dân sự

TA.89.05 05 Tòa Hành chính

06 Tòa Kinh tế TA.89.06

07 Tòa lao động TA.89.07

08 TA.89.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

09 TA.89.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

10 TA.89.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

16 TA.89.16 TP. Trà Vinh

TA.89.16.001 Văn phòng 001

TA.89.16.002 Tòa Hình sự 002

TA.89.16.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.89.16.004

TA.89.16.005 005 Tòa xử lý hành chính

TA.89.17 17 TX. Duyên Hải

TA.89.17.001 Văn phòng 001

TA.89.17.002 Tòa Hình sự 002

TA.89.17.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.89.17.004

TA.89.17.005 005 Tòa xử lý hành chính

TA.89.18 18 H. Càng Long

TA.89.18.001 Văn phòng 001

TA.89.18.002 Tòa Hình sự 002

TA.89.18.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.89.18.004

TA.89.18.005 005 Tòa xử lý hành chính

19 TA.89.19 H. Cầu Kè

TA.89.19.001 Văn phòng 001

TA.89.19.002 Tòa Hình sự 002

TA.89.19.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.89.19.004

TA.89.19.005 005 Tòa xử lý hành chính

TA.89.20 20 H. Cầu Ngang

TA.89.20.001 Văn phòng 001

TA.89.20.002 Tòa Hình sự 002

TA.89.20.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.89.20.004

TA.89.20.005 005 Tòa xử lý hành chính

TA.89.21 21 H. Châu Thành

TA.89.21.001 Văn phòng 001

TA.89.21.002 Tòa Hình sự 002

TA.89.21.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.89.21.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.89.21.005

22 H. Duyên Hải TA.89.22

Văn phòng 001 TA.89.22.001

Tòa Hình sự 002 TA.89.22.002

Tòa Dân sự 003 TA.89.22.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.89.22.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.89.22.005

23 H. Tiểu Cần TA.89.23

Văn phòng 001 TA.89.23.001

Tòa Hình sự 002 TA.89.23.002

Tòa Dân sự 003 TA.89.23.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.89.23.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.89.23.005

24 H. Trà Cú TA.89.24

Văn phòng 001 TA.89.24.001

Tòa Hình sự 002 TA.89.24.002

Tòa Dân sự 003 TA.89.24.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.89.24.004 004

Tòa xử lý hành chính TA.89.24.005 005

TA 90 TUYÊN QUANG TA.90

01 Lãnh đạo TAND tỉnh TA.90.01

02 Văn phòng TA.90.02

03 Tòa Hình sự TA.90.03

04 Tòa Dân sự TA.90.04

05 Tòa Hành chính TA.90.05

06 Tòa Kinh tế TA.90.06

07 Tòa lao động TA.90.07

08 TA.90.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

09 TA.90.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

10 TA.90.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

16 TP. Tuyên Quang TA.90.16

Văn phòng 001 TA.90.16.001

Tòa Hình sự 002 TA.90.16.002

Tòa Dân sự 003 TA.90.16.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.90.16.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.90.16.005

17 H. Chiêm Hóa TA.90.17

Văn phòng 001 TA.90.17.001

Tòa Hình sự 002 TA.90.17.002

Tòa Dân sự 003 TA.90.17.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.90.17.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.90.17.005

18 H. Hàm Yên TA.90.18

Văn phòng 001 TA.90.18.001

Tòa Hình sự 002 TA.90.18.002

Tòa Dân sự 003 TA.90.18.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.90.18.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.90.18.005

19 H. Lâm Bình TA.90.19

Văn phòng 001 TA.90.19.001

Tòa Hình sự 002 TA.90.19.002

Tòa Dân sự 003 TA.90.19.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.90.19.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.90.19.005

20 H. Na Hang TA.90.20

Văn phòng 001 TA.90.20.001

Tòa Hình sự 002 TA.90.20.002

Tòa Dân sự 003 TA.90.20.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.90.20.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.90.20.005

21 H. Sơn Dương TA.90.21

Văn phòng 001 TA.90.21.001

Tòa Hình sự 002 TA.90.21.002

Tòa Dân sự 003 TA.90.21.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.90.21.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.90.21.005

22 H. Yên Sơn TA.90.22

Văn phòng 001 TA.90.22.001

Tòa Hình sự 002 TA.90.22.002

Tòa Dân sự 003 TA.90.22.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.90.22.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.90.22.005

TA.91 VĨNH LONG TA 91

01 TA.91.01 Lãnh đạo TAND tỉnh

02 TA.91.02 Văn phòng

03 TA.91.03 Tòa Hình sự

04 TA.91.04 Tòa Dân sự

05 TA.91.05 Tòa Hành chính

06 TA.91.06 Tòa Kinh tế

07 TA.91.07 Tòa lao động

08 TA.91.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

09 TA.91.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

10 TA.91.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

16 TP. Vĩnh Long TA.91.16

Văn phòng 001 TA.91.16.001

Tòa Hình sự 002 TA.91.16.002

Tòa Dân sự 003 TA.91.16.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.91.16.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.91.16.005

17 TX. Bình Minh TA.91.17

Văn phòng 001 TA.91.17.001

Tòa Hình sự 002 TA.91.17.002

Tòa Dân sự 003 TA.91.17.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.91.17.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.91.17.005

H. Bình Tân TA.91.18 18

Văn phòng 001 TA.91.18.001

Tòa Hình sự 002 TA.91.18.002

Tòa Dân sự 003 TA.91.18.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.91.18.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.91.18.005

H. Long Hồ TA.91.19 19

Văn phòng 001 TA.91.19.001

Tòa Hình sự 002 TA.91.19.002

Tòa Dân sự 003 TA.91.19.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.91.19.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.91.19.005

H. Mang Thít TA.91.20 20

Văn phòng 001 TA.91.20.001

Tòa Hình sự 002 TA.91.20.002

Tòa Dân sự 003 TA.91.20.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.91.20.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.91.20.005

H. Tam Bình TA.91.21 21

Văn phòng 001 TA.91.21.001

Tòa Hình sự 002 TA.91.21.002

Tòa Dân sự 003 TA.91.21.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.91.21.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.91.21.005

H. Trà Ôn TA.91.22 22

Văn phòng 001 TA.91.22.001

Tòa Hình sự 002 TA.91.22.002

Tòa Dân sự 003 TA.91.22.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.91.22.004

005 TA.91.22.005 Tòa xử lý hành chính

TA.91.23 23 H. Vũng Liêm

Văn phòng 001 TA.91.23.001

Tòa Hình sự 002 TA.91.23.002

Tòa Dân sự 003 TA.91.23.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.91.23.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.91.23.005

TA 92 TA.92 VĨNH PHÚC

TA.92.01 Lãnh đạo TAND tỉnh 01

TA.92.02 Văn phòng 02

TA.92.03 Tòa Hình sự 03

TA.92.04 Tòa Dân sự 04

TA.92.05 Tòa Hành chính 05

TA.92.06 Tòa Kinh tế 06

TA.92.07 Tòa lao động 07

TA.92.08 08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.92.09 09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.92.10 10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.92.16 16 TP. Vĩnh Yên

TA.92.16.001 Văn phòng 001

TA.92.16.002 Tòa Hình sự 002

TA.92.16.003 Tòa Dân sự 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.92.16.004 004

TA.92.16.005 Tòa xử lý hành chính 005

TA.92.17 17 TX. Phúc Yên

TA.92.17.001 Văn phòng 001

TA.92.17.002 Tòa Hình sự 002

TA.92.17.003 Tòa Dân sự 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.92.17.004 004

TA.92.17.005 Tòa xử lý hành chính 005

TA.92.18 18 H. Bình Xuyên

TA.92.18.001 Văn phòng 001

TA.92.18.002 Tòa Hình sự 002

TA.92.18.003 Tòa Dân sự 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.92.18.004 004

TA.92.18.005 Tòa xử lý hành chính 005

TA.92.19 19 H. Lập Thạch

TA.92.19.001 Văn phòng 001

TA.92.19.002 Tòa Hình sự 002

TA.92.19.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.92.19.004

TA.92.19.005 005 Tòa xử lý hành chính

TA.92.20 20 H. Sông Lô

Văn phòng 001 TA.92.20.001

Tòa Hình sự 002 TA.92.20.002

Tòa Dân sự 003 TA.92.20.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.92.20.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.92.20.005

H. Tam Đảo TA.92.21 21

Văn phòng 001 TA.92.21.001

Tòa Hình sự 002 TA.92.21.002

Tòa Dân sự 003 TA.92.21.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.92.21.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.92.21.005

22 H. Tam Dương TA.92.22

Văn phòng 001 TA.92.22.001

Tòa Hình sự 002 TA.92.22.002

Tòa Dân sự 003 TA.92.22.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.92.22.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.92.22.005

23 H. Vĩnh Tường TA.92.23

Văn phòng 001 TA.92.23.001

Tòa Hình sự 002 TA.92.23.002

Tòa Dân sự 003 TA.92.23.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.92.23.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.92.23.005

H. Yên Lạc TA.92.24 24

Văn phòng 001 TA.92.24.001

Tòa Hình sự 002 TA.92.24.002

Tòa Dân sự 003 TA.92.24.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.92.24.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.92.24.005

TA.93 TA 93 YÊN BÁI

TA.93.01 Lãnh đạo TAND tỉnh 01

TA.93.02 Văn phòng 02

TA.93.03 Tòa Hình sự 03

TA.93.04 Tòa Dân sự 04

TA.93.05 Tòa Hành chính 05

TA.93.06 Tòa Kinh tế 06

TA.93.07 Tòa lao động 07

TA.93.08 08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên

TA.93.09 09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án

TA.93.10 10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng

TA.93.16 TP. Yên Bái 16

Văn phòng 001 TA.93.16.001

Tòa Hình sự 002 TA.93.16.002

Tòa Dân sự 003 TA.93.16.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.93.16.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.93.16.005

17 TX. Nghĩa Lộ TA.93.17

Văn phòng 001 TA.93.17.001

Tòa Hình sự 002 TA.93.17.002

Tòa Dân sự 003 TA.93.17.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.93.17.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.93.17.005

H. Lục Yên 18 TA.93.18

Văn phòng 001 TA.93.18.001

Tòa Hình sự 002 TA.93.18.002

Tòa Dân sự 003 TA.93.18.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.93.18.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.93.18.005

19 H. Mù Cang Chải TA.93.19

Văn phòng 001 TA.93.19.001

Tòa Hình sự 002 TA.93.19.002

Tòa Dân sự 003 TA.93.19.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.93.19.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.93.19.005

H. Trạm Tấu 20 TA.93.20

Văn phòng 001 TA.93.20.001

Tòa Hình sự 002 TA.93.20.002

Tòa Dân sự 003 TA.93.20.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.93.20.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.93.20.005

H. Trấn Yên 21 TA.93.21

Văn phòng 001 TA.93.21.001

Tòa Hình sự 002 TA.93.21.002

Tòa Dân sự 003 TA.93.21.003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.93.21.004 004

Tòa xử lý hành chính 005 TA.93.21.005

H. Văn Chấn 22 TA.93.22

Văn phòng 001 TA.93.22.001

Tòa Hình sự 002 TA.93.22.002

Tòa Dân sự 003 TA.93.22.003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.93.22.004

005 TA.93.22.005 Tòa xử lý hành chính

TA.93.23 23 H. Văn Yên

TA.93.23.001 001 Văn phòng

TA.93.23.002 Tòa Hình sự 002

TA.93.23.003 Tòa Dân sự 003

Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.93.23.004 004

Tòa xử lý hành chính TA.93.23.005 005

24 TA.93.24 H. Yên Bình

TA.93.24.001 Văn phòng 001

TA.93.24.002 Tòa Hình sự 002

TA.93.24.003 Tòa Dân sự 003

004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.93.24.004

005 Tòa xử lý hành chính TA.93.24.005