TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO ------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------
Số: 1623/2017/QĐ-TANDTC Hà Nội, ngày 18 tháng 10 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ BỘ MÃ SỐ ĐỊNH DANH CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, CÁ NHÂN TRONG NGÀNH TÒA ÁN NHÂN DÂN
CHÁNH ÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
Căn cứ Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014;
Căn cứ Luật cán bộ, công chức năm 2008;
Căn cứ Nghị quyết số 957/2015/NQ-UBTVQH13 ngày 28/5/2015 của Ủy ban thường vụ Quốc hội khóa XIII về việc thành lập các Tòa án nhân dân cấp cao;
Căn cứ các Quyết định của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao: Quyết định số 918/QĐ-TANDTC ngày 23/6/2015 về tổ chức, bộ máy, nhiệm vụ, quyền hạn của các đơn vị trong bộ máy giúp việc của Tòa án nhân dân tối cao; Quyết định số 986, 987, 988/QĐ-TANDTC ngày 04/7/2015 về tổ chức bộ máy của Tòa án nhân dân cấp cao; Quyết định số 386/2016/QĐ-TANDTC ngày 25/3/2016 về cơ cấu tổ chức của Học viện Tòa án; Quyết định số 345/2016/QĐ-CA ngày 07/04/2016, số 918/2015/QĐ- TANDTC ngày 23/6/2015 về tổ chức bộ máy của Tòa án nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức - Cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về Bộ mã số định danh cơ quan, đơn vị, cá nhân trong ngành Tòa án nhân dân.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng đơn vị thuộc Tòa án nhân dân tối cao, Chánh án Tòa án nhân dân cấp cao, Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Chánh án Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và tương đương; cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong Tòa án nhân dân chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
CHÁNH ÁN
Nguyễn Hòa Bình Nơi nhận: - Như Điều 3; - Các đ/c Phó Chánh án TAND tối cao (để chỉ đạo thực hiện); - Cổng thông tin điện tử TANDTC; - Lưu: VT, Vụ TCCB.
QUY ĐỊNH
VỀ BỘ MÃ SỐ ĐỊNH DANH CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, CÁ NHÂN TRONG NGÀNH TÒA ÁN NHÂN DÂN (Ban hành kèm theo Quyết định số 1623/2017/QĐ-TANDTC ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao)
Chương l
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định về nguyên tắc, thẩm quyền, cách thức xác định bộ mã số định danh cơ quan, đơn vị và cá nhân trong ngành Tòa án nhân dân.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Quy định này áp dụng đối với cơ quan, đơn vị, công chức, viên chức và người làm việc theo chế độ hợp đồng lao động được quy định tại Nghị số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ (sau đây gọi tắt là người lao động theo Hợp đồng 68).
2. Đối với việc xác định bộ mã số định danh cơ quan, đơn vị và cá nhân đối với Tòa án quân sự do Chánh án Tòa án quân sự Trung ương quy định và tổ chức thực hiện.
Điều 3. Nguyên tắc xác định bộ mã số định danh
1. Đảm bảo được sử dụng thống nhất, tích hợp được với tất cả các phần mềm nghiệp vụ hiện nay đang được sử dụng tại các đơn vị trực thuộc Tòa án nhân dân tối cao và Tòa án nhân dân các cấp; đảm bảo tính linh hoạt, có thể cập nhật, bổ sung kịp thời khi có thay đổi về tổ chức, bộ máy.
2. Bộ mã số định danh cơ quan, đơn vị phải xác định được đến từng đơn vị cơ sở cấp thấp nhất. Đảm bảo mỗi đơn vị có một mã số định danh riêng, không trùng lặp trong toàn ngành Tòa án nhân dân, được sử dụng ổn định lâu dài.
3. Bộ mã số định danh cá nhân phải xác định được đến từng cá nhân. Đảm bảo mỗi cá nhân có một mã số định danh riêng, không trùng lặp với cá nhân khác trong ngành Tòa án nhân dân.
Điều 4. Thẩm quyền xác định bộ mã số định danh
1. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao xác định Bộ mã số định danh cơ quan, đơn vị trong toàn ngành Tòa án nhân dân.
2. Vụ trưởng Vụ Tổ chức-Cán bộ Tòa án nhân dân tối cao xác định Bộ mã số định danh cá nhân đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động theo Hợp đồng 68 tại Tòa án nhân dân tối cao và Tòa án nhân dân cấp cao.
3. Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh xác định bộ mã số định danh cá nhân đối với công chức và người lao động theo Hợp đồng 68 tại Tòa án nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện.
Chương II
NỘI DUNG BỘ MÃ SỐ ĐỊNH DANH
Điều 5. Bộ mã số định danh cơ quan, đơn vị (tại Phụ lục số 01, 02, 03 kèm theo Quy định này) gồm tối đa 09 ký tự chữ và số, có cấu trúc như sau:
Phần I Phần II
Nhóm I Nhóm II Nhóm III
TA. XX. XX. XXX
1 2 3 4
1. Phần I (ô số 1) gồm 2 ký tự chữ "TA" để chỉ cơ quan Tòa án nói chung.
2. Phần II (ô số 2, 3, 4) gồm 07 chữ số, chia thành 03 nhóm. Mỗi nhóm được liên kết với nhau bằng dấu “.” để chỉ các cơ quan, đơn vị trực thuộc. Giữa Phần 1 và Phần 2 liên kết với nhau bởi dấu “.”. Trong đó:
a) Nhóm 1 (ô số 2) gồm 02 chữ số, cụ thể như sau: 01- Chánh án Tòa án nhân dân tối cao; 02- Phó Chánh án Tòa án nhân dân tối cao; 03- Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao; 04-Văn phòng Tòa án nhân dân tối cao; từ 05 đến 24: Các vụ và tương đương (sau đây gọi chung là đơn vị cấp vụ) trực thuộc Tòa án nhân dân tối cao (như các vụ Giám đốc kiểm tra, Vụ Tổng hợp, Vụ TCCB, Ban Thanh tra,...theo nguyên tắc các vụ trước, Cục, Ban, Báo, Tạp chí, Học viện Tòa án sau). Hiện tại đến số 18, từ 18 đến 24 là dự trù cho việc thành lập thêm các đơn vị mới; từ 25-30 là các Tòa án nhân dân cấp cao (hiện tại có Tòa án nhân dân cấp cao 1, 2, 3 và dự trù sắp tới có Tòa án nhân dân cấp cao 4, 5, 6); từ 31-93 là các Tòa án nhân dân cấp tỉnh, được sắp xếp thứ tự theo vần A, B, C (từ 94 đến 99 là dự trù cho việc thành lập thêm đơn vị Tòa án nhân dân cấp tỉnh mới).
b) Nhóm II (ô số 3) gồm 02 chữ số, định danh với các đơn vị trực thuộc đơn vị cấp vụ trở xuống, cụ thể như sau:
Đối với các đơn vị cấp vụ và tương đương: 01- Lãnh đạo cấp vụ; 02- Phòng tham mưu tổng hợp; từ 03 trở đi là các phòng trực thuộc khác, số lượng, tên gọi, thứ tự các phòng thực hiện theo quy định hiện hành của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao về tổ chức bộ máy, nhiệm vụ, quyền hạn của các đơn vị trong bộ máy giúp việc của Tòa án nhân dân tối cao (như Quyết định số 918/2015/QĐ- TANDTC ngày 23/6/2015...).
Đối với Tòa án nhân dân cấp cao: 01- Lãnh đạo Tòa án nhân dân cấp cao; 02-Văn phòng; từ 03 trở đi là các Tòa chuyên trách, các đơn vị Văn phòng, Phòng kiểm tra giám đốc,...(đơn vị cấp phòng) trực thuộc Tòa án nhân dân cấp cao. Số lượng, tên gọi, thứ tự các Tòa chuyên trách và các đơn vị cấp phòng thực hiện theo quy định tại Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc thành lập các Tòa án nhân dân cấp cao và các Quyết định của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao về việc thành lập các đơn vị trực thuộc Tòa án nhân dân cấp cao.
Đối với Tòa án nhân dân cấp tỉnh: 01- Lãnh đạo Tòa án nhân dân cấp tỉnh; 02-Văn phòng; từ 03 đến 15 là các Tòa chuyên trách, các đơn vị cấp phòng trực thuộc (hiện có hoặc sẽ thành lập thêm), số lượng, tên gọi, thứ tự các Tòa chuyên trách và các đơn vị cấp phòng được thực hiện theo quy định của Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014; từ 16 trở đi là các Tòa án nhân dân cấp huyện, được sắp thành phố trước, thị xã rồi đến huyện hoặc quận trước, huyện sau. Trường hợp trong đơn vị cấp tỉnh có nhiều quận, thành phố, thị xã và huyện thì sắp xếp theo thứ tự A, B, C đối với từng loại hình quận, thành phố, thị xã, huyện.
c) Nhóm III (ô số 4) gồm 03 chữ số, định danh các đơn vị trực thuộc Tòa án nhân dân cấp huyện; các Khoa thuộc Học viện Tòa án và Văn phòng thuộc Tòa án nhân dân cấp cao. Cụ thể như sau:
Đối với Tòa án nhân dân cấp huyện từ 001 đến 009. Trong đó 001-Văn phòng; 002- Tòa hình sự; 003- Tòa dân sự; 004- Tòa Gia đình và người chưa thành niên; 005- Tòa xử lý hành chính, số lượng, tên gọi, thứ tự các Tòa chuyên trách được thực hiện theo quy định của Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014.
Đối với các Khoa thuộc Học viện Tòa án, từ 001 đến 009 để định danh các Tổ bộ môn thuộc Khoa (nếu có).
Đối với Văn phòng thuộc Tòa án nhân dân cấp cao từ 001 đến 009. Trong đó 001- Phòng Hành chính tư pháp; 02- Phòng Kế toán Quản trị; 03- Phòng Tổ chức-Cán bộ, thanh tra và thi đua khen thưởng; 04-Phòng Lưu trữ hồ sơ. Số lượng, tên gọi và thứ tự các phòng được thực hiện theo Quyết định của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao về tổ chức, bộ máy của Tòa án nhân dân cấp cao.
Điều 6. Bộ mã số định danh cá nhân gồm 09 ký tự chữ và số, có cấu trúc như sau:
Phần I Phần II: Mã số cơ quan, đơn vị của cá nhân Phần III: Số thứ tự cá nhân tại cơ quan, đơn vị
Nhóm I Nhóm II
TA. XX. XX. XXX
1 2 3 4
1. Phần I (ô số 1) gồm 2 ký tự chữ "TA" để chỉ cơ quan Tòa án nói chung.
2. Phần II (ô số 2,3) được liên kết với Phần I bởi dấu “.” gồm 02 bộ số, mỗi bộ gồm 02 chữ số được liên kết với nhau bởi dấu “.”, là phần mã số cơ quan, đơn vị nơi cá nhân công tác, cụ thể như sau:
a) Tại Nhóm I (ô số 2): Xác định theo Nhóm I (ô số 2) của Phần II Bộ mã số cơ quan, đơn vị theo Điểm a, Khoản 2, Điều 5 Quy định này;
b) Tại Nhóm II (ô số 3): Xác định theo Nhóm II (ô số 3) của Phần II Bộ mã số cơ quan, đơn vị theo Điểm b, Khoản 2, Điều 5 Quy định này. Trong đó đối với Lãnh đạo Tòa án nhân dân tối cao; Hội đồng thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao; các vụ Giám đốc kiểm tra (chưa có cấp phòng trực thuộc) có giá trị là "00".
3. Phần III (ô số 4) gồm 03 chữ số, được liên kết với Phần II bởi dấu là số thứ tự của cá nhân tại cơ quan, đơn vị nơi cá nhân công tác, được xác định như sau:
a) Đối với Chánh án Tòa án nhân dân tối cao có giá trị là "001";
b) Đối với các Phó Chánh án Tòa án nhân dân tối cao được xác định trong phạm vi các Phó Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, bắt đầu từ số 001 cho đến hết, theo nguyên tắc người nào được bổ nhiệm trước có số thứ tự trước, nếu có nhiều người bổ nhiệm cùng một ngày thì lấy theo vần A, B, C;
c) Đối với Thành viên Hội đồng thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao được xác định trong phạm vi Hội đồng thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao, bắt đầu từ số 001 cho đến hết, theo nguyên tắc người nào được bổ nhiệm trước có số thứ tự trước, nếu có nhiều người bổ nhiệm cùng một ngày thì lấy theo vần A, B, C;
d) Đối với những cá nhân công tác tại các đơn vị cấp vụ; Tòa án nhân dân cấp cao; Tòa án nhân dân cấp tỉnh được xác định từ số 001 cho đến hết, theo nguyên tắc:
Đối với Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng tính trong phạm vi Lãnh đạo vụ; Chánh án, Phó Chánh án Tòa án nhân dân cấp cao, cấp tỉnh tính trong phạm vi Lãnh đạo Tòa án nhân dân cấp cao, cấp tỉnh theo nguyên tắc người nào được bổ nhiệm trước có số thứ tự trước, trường hợp bổ nhiệm cùng ngày thi xếp theo vần A, B, C.
Đối với những cá nhân còn lại tại đơn vị cấp phòng (trừ Văn phòng của Tòa án nhân dân cấp cao và các Khoa của Học viện Tòa án) hoặc Tòa chuyên trách được tính trong phạm vi phòng và Tòa chuyên trách đó, sắp xếp theo thứ tự cấp trưởng, cấp phó; nếu không có chức vụ thì sắp xếp theo thứ tự từ chức danh, ngạch công chức cao đến thấp; nếu cùng là cấp phó hoặc cùng chức danh, ngạch công chức thì sắp xếp theo vần A, B, C.
đ) Đối với những cá nhân công tác tại Tòa án nhân dân cấp huyện; Văn phòng của Tòa án nhân dân cấp cao; các Khoa của Học viện Tòa án được xác định trong phạm vi đơn vị đó, bắt đầu từ số 010 cho đến hết theo nguyên tắc từ chức vụ cao đến thấp; nếu không có chức vụ thì tính theo theo ngạch thẩm phán hoặc ngạch công chức từ cao xuống thấp; nếu nhiều người có chức vụ hoặc ngạch công chức như nhau thì tính theo vần A, B, C.
Điều 7. Thay đổi, cấp mới mã số định danh cá nhân
1. Trường hợp cá nhân đã được cấp mã số định danh có thay đổi đơn vị công tác, Bộ mã số định
danh được giải quyết như sau:
a) Thay đổi đối với Chánh án, Phó Chánh án, Thành viên Hội đồng thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao, những người mới được bổ nhiệm, miễn nhiệm chức vụ lãnh đạo đơn vị cấp vụ, Tòa án nhân dân cấp cao, Tòa án nhân dân cấp tỉnh hoặc những cá nhân khác ngoài phạm vi cấp vụ, Tòa án nhân dân cấp cao, Tòa án nhân dân cấp tỉnh, Tòa án nhân dân cấp huyện thì cấp Bộ mã số mới cho cá nhân đó tại đơn vị mới. Trong đó bộ số tại Phần thứ I, II lấy theo quy định tại Khoản 1, 2 Điều 6 Quy định này; bộ số Phần thứ III (ô số 4) xác định theo số thứ tự liền kề của người cuối cùng trong đơn vị đó. Đồng thời, giữ nguyên Bộ mã số đã được cấp cho cá nhân đó tại đơn vị cũ, không cấp cho cá nhân khác để bảo đảm không có cá nhân nào có Bộ mã số trùng nhau.
b) Thay đổi trong phạm vi cấp vụ, Tòa án nhân dân cấp cao; Tòa án nhân dân cấp tỉnh, Tòa án nhân dân cấp huyện (trừ trường hợp mới được bổ nhiệm hoặc miễn nhiệm chức vụ lãnh đạo đơn vị cấp vụ, Tòa án nhân dân cấp cao, Tòa án nhân dân cấp tỉnh đã được nêu tại Điểm a Khoản này) được giữ nguyên bộ mã số đã được cấp; không thay đổi mã số tại đơn vị mới.
c) Trường hợp cá nhân giảm tự nhiên (hưu trí, thôi việc, chuyển ngành,...) được giữ nguyên Bộ mã số định danh cá nhân đã được cấp, để bảo đảm không có cá nhân nào có Bộ mã số trùng nhau.
2. Trường hợp có cá nhân mới từ ngành khác chuyển đến được cấp mới Bộ mã số định danh theo nguyên tắc sau:
a) Bộ số chỉ cơ quan, đơn vị tại Phần I, Phần II (ô số 1, 2, 3) xác định theo Khoản 1, 2 Điều 6 Quy định này;
b) Bộ số chỉ thứ tự cá nhân trong đơn vị tại Phần III (ô số 4) xác định theo thứ tự liền kề của người cuối cùng trong đơn vị đó.
Chương III
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 8. Trách nhiệm thi hành
1. Vụ trưởng Vụ Tổ chức-Cán bộ, Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm xác định mã số định danh cá nhân đối với công chức, viên chức và người lao động Hợp đồng 68 theo quy định tại Điều 4 Quy định này.
2. Vụ Tổ chức-Cán bộ; Cục Kế hoạch - Tài chính; Vụ thi đua khen thưởng, Vụ Tổng hợp, Văn phòng Tòa án nhân dân tối cao và các cơ quan, đơn vị khác trong ngành Tòa án nhân dân có trách nhiệm sử dụng và tích hợp thống nhất Bộ mã số định danh này tại phần mềm nghiệp vụ của cơ quan, đơn vị mình.
3. Khi cá nhân có thay đổi về chức vụ, chức danh hoặc đơn vị công tác thuộc trường hợp thay đổi hoặc cấp mới Bộ mã số định danh theo Điều 7 Quy định này, người có thẩm quyền xác định Bộ mã số định danh theo Khoản 2, 3 Điều 4 Quy định này có trách nhiệm xác định Bộ mã số định danh cá nhân mới cho cá nhân đó trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày quyết định về việc thay đổi chức vụ, chức danh hoặc đơn vị công tác đối với cá nhân đó có hiệu lực thi hành; đồng thời có trách nhiệm thông báo về việc thay đổi, cấp mới Bộ mã số định danh cá nhân đến các đơn vị có liên quan để cập nhật vào phần mềm nghiệp vụ của đơn vị đó.
Điều 9. Hiệu lực thi hành
1. Các quy định trước đây về xác định mã số định danh cơ quan, đơn vị, cá nhân trong ngành Tòa án nhân dân trái với Quy định này đều bị bãi bỏ.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc thì báo cáo về Tòa án nhân dân tối cao (qua Vụ Tổ chức-Cán bộ) để tổng hợp báo cáo Chánh án Tòa án nhân dân tối cao xem xét, chỉ đạo.
3. Việc sửa đổi, bổ sung Quy định này do Chánh án Tòa án nhân dân tối cao quyết định./.
PHỤ LỤC SỐ 01
BỘ MÃ SỐ ĐỊNH DANH CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO (Kèm theo Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 1623/2017/QĐ-TANDTC ngày 18/10/2017 của Chánh án TAND tối cao)
Cấu trúc Bộ mã số định danh cơ quan đơn vị TÊN ĐƠN VỊ Phần ký hiệu CQ Bộ mã số định danh cơ quan, đơn vị Nhóm thứ I Nhóm thứ II Nhóm thứ III
1 2 3 4 5 6
TA. 01 CHÁNH ÁN TAND TỐI CAO TA.01
02 PHÓ CHÁNH ÁN TAND TỐI CAO TA.02
03 TA.03 HỘI ĐỒNG THẨM PHÁN TAND TỐI CAO
04 VĂN PHÒNG TAND TỐI CAO TA.04
01 Lãnh đạo văn phòng TA.04.01
02 Phòng Tham mưu tổng hợp TA.04.02
03 Phòng Hành Chính Tư pháp TA.04.03
04 Phòng Tài Vụ TA.04.04
05 Phòng quản trị, Lễ tân và Khánh tiết TA.04.05
06 Phòng Quản lý phương tiện TA.04.06
07 Phòng Thông tin truyền thông TA.04.07
08 Ban thư ký TA.04.08
05 VỤ GIÁM ĐỐC, KIỂM TRA I TA.05
01 Lãnh đạo Vụ TA.05.01
06 VỤ GIÁM ĐỐC, KIỂM TRA II TA.06
01 Lãnh đạo Vụ TA.06.01
07 VỤ GIÁM ĐỐC, KIỂM TRA III TA.07
01 Lãnh đạo Vụ TA.07.01
08 TA.08 VỤ PHÁP CHẾ VÀ QUẢN LÝ KHOA HỌC
01 Lãnh đạo Vụ TA.08.01
02 TA.08.02 Phòng Pháp luật hình sự, hành chính, gia đình và người chưa thành niên (Phòng I)
03 TA.08.03 Phòng Pháp luật dân sự, kinh doanh - thương mại, lao động, phá sản (Phòng II)
04 TA.08.04 Phòng Tổng kết thực tiễn xét xử và phát triển án lệ (Phòng III)
05 Phòng Quản lý khoa học (Phòng IV) TA.08.05
TA.09 09 VỤ TỔ CHỨC-CÁN BỘ
01 Lãnh đạo Vụ TA.09.01
02 Phòng Tham mưu tổng hợp (Phòng I) TA.09.02
03 TA.09.03 Phòng Quản lý cán bộ TANDTC, TAND cấp cao (Phòng II)
04 TA.09.04 Phòng QLCB TAND cấp tỉnh, cấp huyện (Phòng III)
05 TA.09.05 Phòng Bảo vệ chính trị nội bộ (Phòng IV)
06 Phòng quản lý đào tạo (Phòng V) TA.09.06
10 VỤ TỔNG HỢP TA.10
01 Lãnh đạo Vụ TA.10.01
02 Phòng Thống kê - Tổng hợp TA.10.02
03 Trung tâm tin học TA.10.03
04 Phòng Lưu trữ hồ sơ TA.10.04
05 Phòng Quản lý thư viện TA.10.05
11 VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ TA.11
01 Lãnh đạo Vụ TA.11.01
02 Phòng Hành chính-Tổng hợp TA.11.02
03 Phòng Quan hệ quốc tế TA.11.03
04 Phòng pháp luật quốc tế TA.11.04
12 VỤ THI ĐUA-KHEN THƯỞNG TA.12
01 Lãnh đạo Vụ TA.12.01
02 Phòng Thi đua - Khen thưởng TA.12.02
03 TA.12.03 Phòng Theo dõi công tác thi đua, khen thưởng
13 VỤ CÔNG TÁC PHÍA NAM TA.13
01 Lãnh đạo Vụ TA.13.01
02 Phòng Tổng hợp TA.13.02
03 Phòng Hành chính-Tư pháp TA.13.03
04 Phòng Quản trị TA.13.04
14 CỤC KẾ HOẠCH-TÀI CHÍNH TA.14
01 Lãnh đạo Cục TA.14.01
02 Phòng Quản lý Công sản và trang phục TA.14.02
03 TA.14.03 Phòng Quản lý ngân sách chi thường xuyên
04 Phòng Quản lý xây dựng cơ bản TA.14.04
15 BAN THANH TRA TA.15
01 Lãnh đạo Ban Ta.15.01
02 Phòng Tổng hợp TA.15.02
03 Phòng Giám sát Thẩm phán TA.15.03
04 TA.15.04 Phòng Giải quyết khiếu nại tố cáo và Tiếp công dân
05 Phòng Thanh tra tài chính và Công sản TA.15.05
16 BÁO CÔNG LÝ TA.16
01 Lãnh đạo Tòa soạn TA.16.01
02 Ban Trị sự TA.16.02
03 Ban Thư ký TA.16.03
04 Ban Biên tập TA.16.04
05 Ban Báo điện tử TA.16.05
06 Văn phòng đại diện TA.16.06
17 TẠP CHÍ TÒA ÁN NHÂN DÂN TA.17
01 Lãnh đạo Tòa soạn TA.17.01
02 Ban Trị sự TA.17.02
03 Ban Thư ký TA.17.03
04 Ban Biên tập TA.17.04
18 HỌC VIỆN TÒA ÁN TA.18
01 Ban Giám đốc TA.18.01
02 Văn phòng TA.18.02
03 Phòng Tổ chức - Cán bộ TA.18.03
04 Phòng Kế hoạch - Tài chính TA.18.04
05 Phòng Đào tạo và Khảo thí TA.18.05
06 Phòng Quản lý học viên TA.18.06
07 Phòng Tư liệu và Thư viện TA.18.07
08 Phòng Nghiên cứu khoa học tòa án TA.18.08
09 TA.18.09 Khoa Đào tạo Thẩm tra viên, Thư ký Tòa án
001 Tổ bộ môn.... TA.18.09.001
10 Khoa Đào tạo Thẩm phán TA.18.10
001 Tổ bộ môn.... TA.18.10.001
11 Khoa Đào tạo Đại học TA.18.11
001 Tổ bộ môn.... TA.18.11.001
12 Trung tâm bồi dưỡng cán bộ TA.18.12
PHỤ LỤC SỐ 02
BỘ MÃ SỐ ĐỊNH DANH CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP CAO (Kèm theo Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 1623/2017/QĐ-TANDTC ngày 18/10/2017 của Chánh án TAND tối cao)
Cấu trúc Bộ mã số định danh cơ quan đơn vị TÊN ĐƠN VỊ Phần ký hiệu CQ Bộ mã số định danh cơ quan, đơn vị Nhóm thứ I Nhóm thứ II Nhóm thứ III
TA 25 TA.25 TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP CAO TẠI HÀ NỘI (TANDCC1)
01 Lãnh đạo TAND cấp cao TA.25.01
02 Văn phòng TA.25.02
001 Phòng Hành chính tư pháp TA.25.02.001
002 Phòng Kế toán Quản trị TA.25.02.002
003 TA.25.02.003 Phòng Tổ chức- Cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
004 Phòng Lưu trữ hồ sơ TA.25.02.004
…
03 Tòa hình sự TA.25.03
04 Tòa dân sự TA.25.04
05 Tòa hành chính TA.25.05
06 Tòa kinh tế TA.25.06
07 Tòa lao động TA.25.07
08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.25.08
09 TA.25.09 Phòng Giám đốc, kiểm tra về hình sự, hành chính
10 TA.25.10 Phòng Giám đốc, kiểm tra về dân sự, kinh doanh - thương mại
11 TA.25.11 Phòng Giám đốc, kiểm tra về lao động, gia đình và người chưa thành niên
TA 26 TA.26 TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP CAO TẠI ĐÀ NẴNG (TANDCC2)
01 Lãnh đạo TAND cấp cao TA.26.01
02 Văn phòng TA.26.02
001 Phòng Hành chính tư pháp TA.26.02.001
002 Phòng Kế toán Quản trị TA.26.02.002
003 TA.26.02.003 Phòng Tổ chức- Cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
004 Phòng Lưu trữ hồ sơ TA.26.02.004
…
Tòa hình sự 03 TA.26.03
Tòa dân sự 04 TA.26.04
Tòa hành chính 05 TA.26.05
Tòa kinh tế 06 TA.26.06
Tòa lao động 07 TA.26.07
Tòa Gia đình và người chưa thành niên 08 TA.26.08
09 TA.26.09 Phòng Giám đốc, kiểm tra về hình sự, hành chính
10 TA.26.10 Phòng Giám đốc, kiểm tra về dân sự, kinh doanh - thương mại
11 TA.26.11 Phòng Giám đốc, kiểm tra về lao động, gia đình và người chưa thành niên
TA 27 TA.27 TÒA ÁN NHÂN DÂN CẤP CAO TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH (TANDCC3)
Lãnh đạo TAND cấp cao 01 TA.27.01
Văn phòng 02 TA.27.02
001 Phòng Hành chính tư pháp TA.27.02.001
002 Phòng Kế toán Quản trị TA.27.02.002
003 TA.27.02.003 Phòng Tổ chức- Cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
004 Phòng Lưu trữ hồ sơ TA.27.02.004
…
Tòa hình sự 03 TA.27.03
Tòa dân sự 04 TA.27.04
Tòa hành chính 05 TA.27.05
Tòa kinh tế 06 TA.27.06
Tòa lao động 07 TA.27.07
Tòa Gia đình và người chưa thành niên 08 TA.27.08
09 TA.27.09 Phòng Giám đốc, kiểm tra về hình sự, hành chính
10 TA.27.10 Phòng Giám đốc, kiểm tra về dân sự, kinh doanh - thương mại
11 TA.27.11 Phòng Giám đốc, kiểm tra về lao động, gia đình và người chưa thành niên
PHỤ LỤC SỐ 03
BỘ MÃ SỐ ĐỊNH DANH CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TÒA ÁN NHÂN DÂN ĐỊA PHƯƠNG (Kèm theo Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 1623/2017/QĐ-TANDTC ngày 18/10/2017 của Chánh án TAND tối cao)
Phần ký Cấu trúc Bộ mã số định danh TÊN ĐƠN VỊ Bộ mã số
cơ quan đơn vị hiệu CQ định danh cơ quan, đơn vị Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3
1 2 4 5 6 3
TA 31 AN GIANG
01 Lãnh đạo TAND tỉnh TA.31.01
02 Văn phòng TA.31.02
03 Tòa Hình sự TA.31.03
04 Tòa Dân sự TA.31.04
05 Tòa Hành chính TA.31.05
06 Tòa Kinh tế TA.31.06
07 Tòa lao động TA.31.07
08 TA.31.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
09 TA.31.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
10 TA.31.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
16 TP. Long Xuyên TA.31.16
Văn phòng 001 TA.31.16.001
Tòa Hình sự 002 TA.31.16.002
Tòa Dân sự 003 TA.31.16.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.31.16.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.31.16.005
17 TX. Châu Đốc TA.31.17
001 Văn phòng TA.31.17.001
002 Tòa Hình sự TA.31.17.002
003 Tòa Dân sự TA.31.17.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.31.17.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.31.17.005
18 TX. Tân Châu TA.31.18
001 Văn phòng TA.31.18.001
002 Tòa Hình sự TA.31.18.002
003 Tòa Dân sự TA.31.18.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.31.18.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.31.18.005
19 H. An Phú TA.31.19
001 Văn phòng TA.31.19.001
002 Tòa Hình sự TA.31.19.002
003 Tòa Dân sự TA.31.19.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.31.19.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.31.19.005
20 H. Châu Phú TA.31.20
001 Văn phòng TA.31.20.001
002 Tòa Hình sự TA.31.20.002
Tòa Dân sự TA.31.20.003 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.31.20.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.31.20.005
21 H. Châu Thành TA.31.21
001 Văn phòng TA.31.21.001
002 Tòa Hình sự TA.31.21.002
003 Tòa Dân sự TA.31.21.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.31.21.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.31.21.005
H. Chợ Mới TA.31.22 22
001 Văn phòng TA.31.22.001
002 Tòa Hình sự TA.31.22.002
003 Tòa Dân sự TA.31.22.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.31.22.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.31.22.005
H. Phú Tân TA.31.23 23
001 Văn phòng TA.31.23.001
002 Tòa Hình sự TA.31.23.002
003 Tòa Dân sự TA.31.23.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.31.23.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.31.23.005
24 H. Thoại Sơn TA.31.24
001 Văn phòng TA.41.24.001
002 Tòa Hình sự TA.41.24.002
003 Tòa Dân sự TA.41.24.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.41.24.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.41.24.005
H. Tịnh Biên TA.31.25 25
001 Văn phòng TA.31.25.001
002 Tòa Hình sự TA.31.25.002
003 Tòa Dân sự TA.31.25.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.31.25.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.31.25.005
H. Tri Tôn TA.31.26 26
001 Văn phòng TA.31.26.001
002 Tòa Hình sự TA.31.26.002
003 Tòa Dân sự TA.31.26.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.31.26.004
005 TA.31.26.005 Tòa xử lý hành chính
TA.32 TA 32 BÀ RỊA-VŨNG TÀU
TA.32.01 01 Lãnh đạo TAND tỉnh
TA.32.02 02 Văn phòng
TA.32.03 03 Tòa Hình sự
04 Tòa Dân sự TA.32.04
05 Tòa Hành chính TA.32.05
06 Tòa Kinh tế TA.32.06
07 Tòa lao động TA.32.07
08 TA.32.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
09 TA.32.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
10 TA.32.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
16 TA.32.16 TP. Bà Rịa
TA.32.26.001 Văn phòng 001
TA.32.26.002 Tòa Hình sự 002
TA.32.26.003 Tòa Dân sự 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.32.26.004 004
TA.32.26.005 Tòa xử lý hành chính 005
TA.32.17 17 TP. Vũng Tàu
TA.32.17.001 Văn phòng 001
TA.32.17.002 Tòa Hình sự 002
TA.32.17.003 Tòa Dân sự 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.32.17.004 004
TA.32.17.005 Tòa xử lý hành chính 005
18 TA.32.18 H. Châu Đức
TA.32.18.001 Văn phòng 001
TA.32.18.002 Tòa Hình sự 002
TA.32.18.003 Tòa Dân sự 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.32.18.004 004
TA.32.18.005 Tòa xử lý hành chính 005
19 TA.32.19 H. Côn Đảo
TA.32.19.001 Văn phòng 001
TA.32.19.002 Tòa Hình sự 002
TA.32.19.003 Tòa Dân sự 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.32.19.004 004
TA.32.19.005 Tòa xử lý hành chính 005
20 TA.32.20 H. Đất Đỏ
TA.32.20.001 Văn phòng 001
TA.32.20.002 Tòa Hình sự 002
TA.32.20.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.32.20.004
TA.32.20.005 005 Tòa xử lý hành chính
TA.32.21 21 H. Long Điền
TA.32.21.001 Văn phòng 001
TA.32.21.002 Tòa Hình sự 002
TA.32.21.003 Tòa Dân sự 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.32.21.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.32.21.005
22 H. Tân Thành TA.32.22
001 Văn phòng TA.32.22.001
002 Tòa Hình sự TA.32.22.002
003 Tòa Dân sự TA.32.22.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.32.22.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.32.22.005
23 H. Xuyên Mộc TA.32.23
001 Văn phòng TA.32.23.001
002 Tòa Hình sự TA.32.23.002
003 Tòa Dân sự TA.32.23.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.32.23.004 004
Tòa xử lý hành chính TA.32.23.005 005
TA 33 BẮC GIANG
Lãnh đạo TAND tỉnh 01 TA.33.01
Văn phòng 02 TA.33.02
Tòa Hình sự 03 TA.33.03
Tòa Dân sự 04 TA.33.04
Tòa Hành chính 05 TA.33.05
Tòa Kinh tế 06 TA.33.06
Tòa lao động 07 TA.33.07
08 TA.33.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
09 TA.33.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
10 TA.33.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
16 TP. Bắc Giang TA.33.16
001 Văn phòng TA.33.16.001
002 Tòa Hình sự TA.33.16.002
003 Tòa Dân sự TA.33 16.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.33.16.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.33.16.005
H. Hiệp Hòa 17 TA.33.17
001 Văn phòng TA.33.17.001
002 Tòa Hình sự TA.33.17.002
003 Tòa Dân sự TA.33.17.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.33.17.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.33.17.005
18 H. Lạng Giang TA.33.18
001 Văn phòng TA.33.18.001
002 Tòa Hình sự TA.33.18.002
003 Tòa Dân sự TA.33.18.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.33.18.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.33.18.005
19 H. Lục Nam TA.33.19
001 Văn phòng TA.33.19.001
002 Tòa Hình sự TA.33.19.002
003 Tòa Dân sự TA.33.19.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.33.19.004 004
Tòa xử lý Hành chính 005 TA.33.19.005
20 H. Lục Ngạn TA.33.20
001 Văn phòng TA.33.20.001
002 Tòa Hình sự TA.33.20.002
003 Tòa Dân sự TA.33.20.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.33.20.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.33.20.005
21 H. Sơn Động TA.33.21
001 Văn phòng TA.33.21.001
002 Tòa Hình sự TA.33.21.002
003 Tòa Dân sự TA.33.21.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.33.21.004
005 TA.33.21.005 Tòa xử lý hành chính
22 H. Tân Yên TA.33.22
001 Văn phòng TA.33.22.001
002 Tòa Hình sự TA.33.22.002
003 Tòa Dân sự TA.33.22.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.33.22.004
005 TA.33.22.005 Tòa xử lý hành chính
23 H. Việt Yên TA.33.23
001 Văn phòng TA.33.23.001
002 Tòa Hình sự TA.33.23.002
003 Tòa Dân sự TA.33.23.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.33.23.004
005 TA.33.23.005 Tòa xử lý hành chính
24 H. Yên Dũng TA.33.24
001 Văn phòng TA.33.24.001
002 Tòa Hình sự TA.33.24.002
003 Tòa Dân sự TA.33.24.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.33.24.004
005 TA.33.24.005 Tòa xử lý hành chính
25 H. Yên Thế TA.33.25
001 Văn phòng TA.33.25.001
002 Tòa Hình sự TA.33.25.002
003 Tòa Dân sự TA.33.25.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.33.25.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.33.25.005
TA 34 BẮC KẠN TA.34
01 Lãnh đạo TAND tỉnh TA.34.01
02 Văn phòng TA.34.02
03 Tòa Hình sự TA.34.03
04 Tòa Dân sự TA.34.04
05 Tòa Hành chính TA.34.05
06 Tòa Kinh tế TA.34.06
07 Tòa lao động TA.34.07
08 TA.34.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
09 TA.34.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
10 TA.34.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
16 TA.34.16 TP. Bắc Kạn
TA.34.16.001 Văn phòng 001
TA.34.16.002 Tòa Hình sự 002
TA.34.16.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.34.16.004
TA.34.16.005 005 Tòa xử lý hành chính
17 TA.34.17 H. Ba Bể
TA.34.17.001 Văn phòng 001
TA.34.17.002 Tòa Hình sự 002
TA.34.17.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.34.17.004
TA.34.17.005 005 Tòa xử lý hành chính
TA.34.18 18 H. Bạch Thông
TA.34.18.001 Văn phòng 001
TA.34.18.002 Tòa Hình sự 002
TA.34.18.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.34.18.004
TA.34.18.005 005 Tòa xử lý hành chính
19 TA.34.19 H. Chợ Đồn
TA.34.19.001 Văn phòng 001
TA.34.19.002 Tòa Hình sự 002
TA.34.19.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.34.19.004
TA.34.19.005 005 Tòa xử lý hành chính
20 TA.34.20 H. Chợ Mới
TA.34.20.001 Văn phòng 001
TA.34.20.002 Tòa Hình sự 002
TA.34.20.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.34.20.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.34.20.005
21 H. Na Rì TA.34.21
Văn phòng 001 TA.34.21.001
Tòa Hình sự 002 TA.34.21.002
Tòa Dân sự 003 TA.34.21.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.34.21.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.34.21.005
22 H. Ngân Sơn TA.34.22
Văn phòng 001 TA.34.22.001
Tòa Hình sự 002 TA.34.22.002
Tòa Dân sự 003 TA.34.22.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.34.22.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.34.22.005
23 H. Pác Nặm TA.34.23
Văn phòng 001 TA.34.23.001
Tòa Hình sự 002 TA.34.23.002
Tòa Dân sự 003 TA.34.23.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.34.23.004 004
Tòa xử lý hành chính TA.34.23.005 005
TA 35 BẠC LIÊU TA.35
01 Lãnh đạo TAND tỉnh TA.35.01
02 Văn phòng TA.35.02
03 Tòa Hình sự TA.35.03
04 Tòa Dân sự TA.35.04
05 Tòa Hành chính TA.35.05
06 Tòa Kinh tế TA.35.06
07 Tòa lao động TA.35.07
08 TA.35.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
09 TA.35.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
10 TA.35.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
16 TP. Bạc Liêu TA.35.16
Văn phòng 001 TA.35.16.001
Tòa Hình sự 002 TA.35.16.002
Tòa Dân sự 003 TA.35.16.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.35.16.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.35.16.005
17 H. Đông Hải TA.35.17
Văn phòng 001 TA.35.17.001
Tòa Hình sự 002 TA.35.17.002
Tòa Dân sự 003 TA.35.17.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.35.17.004
005 Tòa xử lý hành chính TA 35.17.005
H. Giá Rai TA.35.18 18
Văn phòng 001 TA.35.18.001
Tòa Hình sự 002 TA.35.18.002
Tòa Dân sự 003 TA.35.18.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.35.18.004 004
Tòa xử lý Hành chính 005 TA.35.18.005
H. Hòa Bình TA.35.19 19
Văn phòng 001 TA.35.19.001
Tòa Hình sự 002 TA.35.19.002
Tòa Dân sự 003 TA.35.19.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.35.19.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.35.19.005
H. Hồng Dân TA.35.20 20
Văn phòng 001 TA.35.20.001
Tòa Hình sự 002 TA.35.20.002
Tòa Dân sự 003 TA.35.20.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.35.20.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.35.20.005
21 H. Phước Long TA.35.21
001 Văn phòng TA.35.21.001
002 Tòa Hình sự TA.35.21.002
003 Tòa Dân sự TA.35.21.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.35.21.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.35.21.005
H. Vĩnh Lợi TA.35.22 22
001 Văn phòng TA.35.22.001
002 Tòa Hình sự TA.35.22.002
003 Tòa Dân sự TA.35.22.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.35.22.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.35.22.005
TA.36 TA 36 BẮC NINH
Lãnh đạo TAND tỉnh TA.36.01 01
Văn phòng TA.36.02 02
Tòa Hình sự TA.36.03 03
Tòa Dân sự TA.36.04 04
Tòa Hành chính TA.36.05 05
Tòa Kinh tế TA.36.06 06
Tòa lao động TA.36.07 07
TA.36.08 08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
TA.36.09 09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và TA.36.10 10
Thi đua khen thưởng
16 TP. Bắc Ninh TA.36.16
Văn phòng 001 TA.36.16.001
Tòa Hình sự 002 TA.36.16.002
Tòa Dân sự 003 TA.36.16.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.36.36.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.36.16.005
17 TX. Từ Sơn TA.36.17
Văn phòng 001 TA.36.17.001
Tòa Hình sự 002 TA.36.17.002
Tòa Dân sự 003 TA.36.17.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.36.17.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.36.17.005
18 H. Gia Bình TA.36.18
Văn phòng 001 TA.36.18.001
Tòa Hình sự 002 TA.36.18.002
Tòa Dân sự 003 TA.36.18.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.36.18.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.36.18.005
19 H. Lương Tài TA.36.19
Văn phòng 001 TA.36.19.001
Tòa Hình sự 002 TA.36.19.002
Tòa Dân sự 003 TA.36.19.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.36.19.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.36.19.005
20 H. Quế Võ TA.36.20
Văn phòng 001 TA.36.20.001
Tòa Hình sự 002 TA.36.20.002
Tòa Dân sự 003 TA.36.20.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.36.20.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.36.20.005
21 H. Thuận Thành TA.36.21
Văn phòng 001 TA.36.21.001
Tòa Hình sự 002 TA.36.21.002
Tòa Dân sự 003 TA.36.21.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.36.21.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.36.21.005
22 H. Tiên Du TA.36.22
Văn phòng 001 TA.36.22.001
Tòa Hình sự 002 TA.36.22.002
Tòa Dân sự 003 TA.36.22.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.36.22.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.36.22.005
23 H. Yên Phong TA.36.23
Văn phòng 001 TA.36.23.001
Tòa Hình sự 002 TA.36.23.002
Tòa Dân sự 003 TA.36.23.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.36.23.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.36.23.005
TA 37 BẾN TRE TA-37
01 Lãnh đạo TAND tỉnh TA.37.01
02 Văn phòng TA.37.02
03 Tòa Hình sự TA.37.03
04 Tòa Dân sự TA.37.04
05 Tòa Hành chính TA.37.05
06 Tòa Kinh tế TA.37.06
07 Tòa lao động TA.37.07
08 TA.37.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
09 TA.37.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
10 TA.37.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
16 TA.37.16 TP. Bến Tre
TA.37.16.001 Văn phòng 001
TA.37.16.002 Tòa Hình sự 002
TA.37.16.003 Tòa Dân sự 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.37.16.004 004
Tòa xử lý hành chính TA.37.16.005 005
17 TA.37.17 H. Ba Tri
TA.37.17.001 Văn phòng 001
TA.37.17.002 Tòa Hình sự 002
TA.37.17.003 Tòa Dân sự 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.37.17.004 004
Tòa xử lý hành chính TA.37.17.005 005
18 TA.37.18 H. Bình Đại
TA.37.18.001 Văn phòng 001
TA.37.18.002 Tòa Hình sự 002
TA.37.18.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.37.18.004
TA.37.18.005 005 Tòa xử lý hành chính
TA.37.19 19 H. Châu Thành
TA.37.19.001 Văn phòng 001
TA.37.19.002 Tòa Hình sự 002
TA.37.19.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.37.19.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.37.19.005
20 H. Chợ Lách TA.37.20
Văn phòng 001 TA.37.20.001
Tòa Hình sự 002 TA.37.20.002
Tòa Dân sự 003 TA.37.20.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.37.20.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.37.20.005
21 H. Giồng Trôm TA.37.21
Văn phòng 001 TA.37.21.001
Tòa Hình sự 002 TA.37.21.002
Tòa Dân sự 003 TA.37.21.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.37.21.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.37.21.005
22 H. Mỏ Cày Bắc TA.37.22
Văn phòng 001 TA.37.22.001
Tòa Hình sự 002 TA.37.22.002
Tòa Dân sự 003 TA.37.22.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.37.22.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.37.22.005
23 H. Mỏ Cày Nam TA.37.23
Văn phòng 001 TA.37.23.001
Tòa Hình sự 002 TA.37.23.002
Tòa Dân sự 003 TA.37.23.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.37.23.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.37.23.005
24 H. Thạnh Phú TA.37.24
Văn phòng 001 TA.37.24.001
Tòa Hình sự 002 TA.37.24.002
Tòa Dân sự 003 TA.37.24.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.37.24.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.37.24.005
TA.38 BÌNH DƯƠNG TA 38
01 TA.38.01 Lãnh đạo TAND tỉnh
02 TA.38.02 Văn phòng
03 TA.38.03 Tòa Hình sự
04 TA.38.04 Tòa Dân sự
05 TA.38.05 Tòa Hành chính
06 TA.38.06 Tòa Kinh tế
07 TA.38.07 Tòa lao động
08 TA.38.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
09 TA.38.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
10 TA.38.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
16 TP. Thủ Dầu Một TA.38.16
Văn phòng 001 TA.38.16.001
Tòa Hình sự 002 TA.38.16.002
Tòa Dân sự 003 TA.38.16.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.38.16.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.38.16.005
TX. Bến Cát TA.38.17 17
Văn phòng 001 TA.38.17.001
Tòa Hình sự 002 TA.38.17.002
Tòa Dân sự 003 TA.38.17.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.38.17.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.38.17.005
TX. Dĩ An TA.38.18 18
Văn phòng 001 TA.38.18.001
Tòa Hình sự 002 TA.38.18.002
Tòa Dân sự 003 TA.38.18.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.38.18.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.38.18.005
19 TX. Tân Uyên TA.38.19
Văn phòng 001 TA.38.19.001
Tòa Hình sự 002 TA.38.19.002
Tòa Dân sự 003 TA.38.19.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.38.19.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.38.19.005
20 TX. Thuận An TA.38.20
Văn phòng 001 TA.38.20.001
Tòa Hình sự 002 TA.38.20.002
Tòa Dân sự 003 TA.38.20.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.38.20.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.38.20.005
21 H. Bắc Tân Uyên TA.38.21
Văn phòng 001 TA.38.21.001
Tòa Hình sự 002 TA.38.21.002
Tòa Dân sự 003 TA.38.21.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.38.21.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.38.21.005
H. Bàu Bàng TA.38.22 22
Văn phòng 001 TA.38.22.001
Tòa Hình sự 002 TA.38.22.002
Tòa Dân sự 003 TA.38.22.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.38.22.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.38.22.005
23 H. Dầu Tiếng TA.38.23
Văn phòng 001 TA.38.23.001
Tòa Hình sự 002 TA.38.23.002
Tòa Dân sự 003 TA.38.23.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.38.23.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.38.23.005
24 H. Phú Giáo TA.38.24
Văn phòng 001 TA.38.24.001
Tòa Hình sự 002 TA.38.24.002
Tòa Dân sự 003 TA.38.24.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.38.24.004 004
Tòa xử lý hành chính TA.38.24.005 005
TA 39 BÌNH ĐỊNH TA.39
01 Lãnh đạo TAND tỉnh TA.39.01
02 Văn phòng TA.39.02
03 Tòa Hình sự TA.39.03
04 Tòa Dân sự TA.39.04
05 Tòa Hành chính TA.39.05
06 Tòa Kinh tế TA.39.06
07 Tòa lao động TA.39.07
08 TA.39.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
09 TA.39.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
10 TA.39.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
16 TP. Quy Nhơn TA.39.16
Văn phòng 001 TA.39.16.001
Tòa Hình sự 002 TA.39.16.002
Tòa Dân sự 003 TA.39.16.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.39.16.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.39.16.005
17 TX. An Nhơn TA.39.17
Văn phòng 001 TA.39.17.001
Tòa Hình sự 002 TA.39.17.002
Tòa Dân sự 003 TA.39.17.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.39.17.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.39.17.005
18 H. An Lão TA.39.18
Văn phòng 001 TA.39.18.001
Tòa Hình sự 002 TA.39.18.002
Tòa Dân sự 003 TA.39.18.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.39.18.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.39.18.005
19 H. Hoài Ân TA.39.19
Văn phòng 001 TA.39.19.001
Tòa Hình sự 002 TA.39.19.002
Tòa Dân sự 003 TA.39.19.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.39.19.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.39.19.005
20 H. Hoài Nhơn TA.39.20
Văn phòng 001 TA.39.20.001
Tòa Hình sự 002 TA.39.20.002
Tòa Dân sự 003 TA.39.20.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.39.20.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.39.20.005
H. Phù Cát 21 TA.39.21
Văn phòng 001 TA.39.21.001
Tòa Hình sự 002 TA.39.21.002
Tòa Dân sự 003 TA.39.21.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.39.21.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.39.21 005
H. Phù Mỹ 22 TA.39.22
Văn phòng 001 TA.39.22.001
Tòa Hình sự 002 TA.39.22.002
Tòa Dân sự 003 TA.39.22.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.39.22.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.39.22.005
H. Tây Sơn 23 TA.39.23
Văn phòng 001 TA.39.23.001
Tòa Hình sự 002 TA.39.23.002
Tòa Dân sự 003 TA.39.23.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.39.23.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.39.23.005
24 H. Tuy Phước TA.39.24
Văn phòng 001 TA.39.24.001
Tòa Hình sự 002 TA.39.24.002
Tòa Dân sự 003 TA.39.24.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.39.24.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.39.24.005
H. Vân Canh 25 TA.39.25
Văn phòng 001 TA.39.25.001
Tòa Hình sự 002 TA.39.25.002
Tòa Dân sự 003 TA.39.25.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.39.25.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.39.25.005
26 H. Vĩnh Thạnh TA.39.26
001 Văn phòng TA.39.26.001
Tòa Hình sự 002 TA.39.26.002
Tòa Dân sự 003 TA.39.26.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.39.26.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.39.26.005
TA 40 BÌNH PHƯỚC TA.40
01 Lãnh đạo TAND tỉnh TA.40.01
02 Văn phòng TA.40.02
03 Tòa Hình sự TA.40.03
04 Tòa Dân sự TA.40.04
05 Tòa Hành chính TA.40.05
06 Tòa Kinh tế TA.40.06
07 Tòa lao động TA.40.07
08 TA.40.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
09 TA.40.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
10 TA.40.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
16 TX. Bình Long TA.40.16
Văn phòng 001 TA.40.16.001
Tòa Hình sự 002 TA.40.16.002
Tòa Dân sự 003 TA.40.16.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.40.16.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.40.16.005
17 TX. Đồng Xoài TA.41.17
Văn phòng 001 TA.40.17.001
Tòa Hình sự 002 TA.40.17.002
Tòa Dân sự 003 TA.40.17.003
004 TA.40.17.004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
005 Tòa xử lý hành chính TA.40.17.005
18 TX. Phước Long TA.40.18
Văn phòng 001 TA.40.18.001
Tòa Hình sự 002 TA.40.18.002
Tòa Dân sự 003 TA.40.18.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.40.18.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.40.18.005
19 H. Bù Đăng TA.40.19
Văn phòng 001 TA.40.19.001
Tòa Hình sự 002 TA.40.19.002
Tòa Dân sự 003 TA.40.19.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.40.19.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.40.19.005
20 H. Bù Bốp TA.40.20
Văn phòng 001 TA.40.20.001
Tòa Hình sự 002 TA.40.20.002
Tòa Dân sự 003 TA.40.20.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.40.20.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.40.20.005
21 H. Bù Gia Mập TA.40.21
Văn phòng 001 TA.40.21.001
Tòa Hình sự 002 TA.40.21.002
Tòa Dân sự 003 TA.40.21.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA 40.21.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.40.21.005
22 H. Chơn Thành TA.40.22
Văn phòng 001 TA.40.22.001
Tòa Hình sự 002 TA.40.22.002
Tòa Dân sự 003 TA.40.22.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.40.22.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.40.22.005
23 H. Đồng Phú TA.40.23
Văn phòng 001 TA.40.23.001
Tòa Hình sự 002 TA.40.23.002
Tòa Dân sự 003 TA.40.23.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.40.23.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.40.23.005
24 H. Hớn Quản TA.40.24
Văn phòng 001 TA.40.24.001
Tòa Hình sự 002 TA.40.24.002
Tòa Dân sự 003 TA.40.24.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.40.24.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.40.24.005
25 H. Lộc Ninh TA.40.25
Văn phòng 001 TA.40.25.001
Tòa Hình sự 002 TA.40.25.002
Tòa Dân sự 003 TA.40.25.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.40.25.004
005 TA.40.25.005 Tòa xử lý hành chính
TA.40.26 26 H. Phú Riềng
Văn phòng 001 TA.40.26.001
Tòa Hình sự 002 TA.40.26.002
Tòa Dân sự 003 TA.40.26.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.40.26.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.40.26.005
TA.41 TA 41 BÌNH THUẬN
TA.41.01 01 Lãnh đạo TAND tỉnh
02 Văn phòng TA.41.02
03 Tòa Hình sự TA.41.03
04 Tòa Dân sự TA.41.04
05 Tòa Hành chính TA.41.05
06 Tòa Kinh tế TA.41.06
07 Tòa lao động TA.41.07
08 TA.41.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
09 TA.41.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
10 TA.41.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
16 TP. Phan Thiết TA.41.16
Văn phòng 001 TA.41.16.001
Tòa Hình sự 002 TA.41.16.002
Tòa Dân sự 003 TA.41.16.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.41.16.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.41.16.005
17 TX. La Gi TA.41.17
Văn phòng 001 TA.41.17.001
Tòa Hình sự 002 TA.41.17.002
Tòa Dân sự 003 TA.41.17.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.41.17.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.41.17.005
18 H. Bắc Bình TA.41.18
Văn phòng 001 TA.41.17.001
Tòa Hình sự 002 TA.41.17.002
Tòa Dân sự 003 TA.41.17.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.41.17.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.41.17.005
19 H. Đức Linh TA.41.19
Văn phòng 001 TA.41.17.001
Tòa Hình sự 002 TA.41.17.002
Tòa Dân sự 003 TA.41 17.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.41.17.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.41.17.005
20 H. Hàm Tân TA.41.20
Văn phòng 001 TA.41.20.001
Tòa Hình sự 002 TA.41.20.002
Tòa Dân sự 003 TA.41.20.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.41.20.004
005 TA.41.20.005 Tòa xử lý hành chính
TA.41.21 21 H. Hàm Thuận Bắc
TA.41.21.001 001 Văn phòng
Tòa Hình sự 002 TA.41.21.002
Tòa Dân sự 003 TA.41.21.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.41.21.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.41.21.005
22 H. Hàm Thuận Nam TA.41.22
Văn phòng 001 TA.41.22.001
Tòa Hình sự 002 TA.41.22.002
Tòa Dân sự 003 TA.41.22.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.41.22.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.41.22.005
H. Phú Quý 23 TA.41.23
Văn phòng 001 TA.41.23.001
Tòa Hình sự 002 TA.41.23.002
Tòa Dân sự 003 TA.41.23.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.41.23.004 004
005 Tòa xử lý hành chính TA.41.23.005
H. Tánh Linh 24 TA.41.24
001 Văn phòng TA.41.24.001
002 Tòa Hình sự TA.41.24.002
003 Tòa Dân sự TA.41.24.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.41.24.004 004
005 Tòa xử lý hành chính TA.41.24.005
25 H. Tuy Phong TA.41.25
001 Văn phòng TA.41.25.001
002 Tòa Hình sự TA.41.25.002
003 Tòa Dân sự TA.41.25.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.41.25.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.41.25.005
TA.42 TA 42 CÀ MAU
Lãnh đạo TAND tỉnh 01 TA.42.01
Văn phòng 02 TA.42.02
Tòa Hình sự 03 TA.42.03
Tòa Dân sự 04 TA.42.04
Tòa Hành chính 05 TA.42.05
Tòa Kinh tế 06 TA.42.06
Tòa lao động 07 TA.42.07
08 TA.42.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
09 TA.42.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
10 TA.42.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
16 TA.42.16 TP. Cà Mau
001 Văn phòng TA.42.16.001
Tòa Hình sự 002 TA.42.16.002
Tòa Dân sự 003 TA.42.16.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.42.16.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.42.16.005
17 H. Cái Nước TA.42.17
Văn phòng 001 TA.42.17.001
Tòa Hình sự 002 TA.42.17.002
Tòa Dân sự 003 TA.42.17.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.42.17.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.42.17.005
18 H. Đầm Dơi TA.42.18
Văn phòng 001 TA.42.16.001
Tòa Hình sự 002 TA.42.16.002
Tòa Dân sự 003 TA.42.16.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.42.16.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.42.16.005
19 H. Năm Căn TA.42.19
Văn phòng 001 TA.42.19.001
Tòa Hình sự 002 TA.42.19.002
Tòa Dân sự 003 TA.42.19.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.42.19.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.42.19.005
20 H. Ngọc Hiển TA.42.20
Văn phòng 001 TA.42.20.001
Tòa Hình sự 002 TA.42.20.002
Tòa Dân sự 003 TA.42.20.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.42.20.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.42.20.005
21 H. Phú Tân TA.42.21
Văn phòng 001 TA.42.21.001
Tòa Hình sự 002 TA.42.21.002
Tòa Dân sự 003 TA.42.21.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.42.21.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.42.21.005
22 H. Thới Bình TA.42.22
001 Văn phòng TA.42.22.001
002 Tòa Hình sự TA.42.22.002
003 Tòa Dân sự TA.42.22.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.42.22.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.42.22.005
23 H. Trần Văn Thời TA.42.23
001 Văn phòng TA.42.23.001
002 Tòa Hình sự TA.42.23.002
Tòa Dân sự TA.42.23.003 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.42.23.004 004
005 Tòa xử lý hành chính TA.42.23.005
H. U Minh 24 TA.42.24
001 Văn phòng TA.42.24.001
002 Tòa Hình sự TA.42.24.002
003 Tòa Dân sự TA.42.24.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.42.24.004 004
Tòa xử lý hành chính TA.42.24.005 005
TA 43 CẦN THƠ TA.43
Lãnh đạo TAND tỉnh 01 TA.43.01
Văn phòng 02 TA.43.02
Tòa Hình sự 03 TA.43.03
Tòa Dân sự 04 TA.43.04
Tòa Hành chính 05 TA.43.05
Tòa Kinh tế 06 TA.43.06
Tòa lao động 07 TA.43.07
08 TA.43.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
09 TA.43.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
10 TA.43.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
Q. Bình Thủy 16 TA.43.16
001 Văn phòng TA.43.16.001
002 Tòa Hình sự TA.43.16.002
003 Tòa Dân sự TA.43.16.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.43.16.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.43.16.005
Q. Cái Răng 17 TA.43.17
001 Văn phòng TA.43.17.001
002 Tòa Hình sự TA.43.17.002
003 Tòa Dân sự TA.43.17.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.43.17.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.43.17.005
18 Q. Ninh Kiều TA.43.18
001 Văn phòng TA.43.18.001
002 Tòa hình sự TA.43.18.002
003 Tòa Dân sự TA.43.18.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.43.18.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.43.18.005
Q. Ô Môn 19 TA.43.19
001 Văn phòng TA.43.19.001
002 Tòa Hình sự TA.43.19.002
Tòa Dân sự TA.43.19.003 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.43.19.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.43.19.005
Q. Thốt Nốt TA.43.20 20
001 Văn phòng TA.43.20.001
002 Tòa Hình sự TA.43.20.002
003 Tòa Dân sự TA.43.20.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.43.20.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.43.20.005
H. Cờ Đỏ TA.43.21 21
001 Văn phòng TA.43.21.001
002 Tòa Hình sự TA.43.21.002
003 Tòa Dân sự TA.43.21.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.43.21.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.43.21.005
22 H. Phong Điền TA.43.22
001 Văn phòng TA.43.22.001
002 Tòa Hình sự TA.43.22.002
003 Tòa Dân sự TA.43.22.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.43.22.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.43.22.005
H. Thới Lai TA.43.23 23
001 Văn phòng TA.43.23.001
002 Tòa Hình sự TA.43.23.002
003 Tòa Dân sự TA.43.23.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.43.23.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.43.23.005
24 H. Vĩnh Thạnh TA.43.24
001 Văn phòng TA.43.24.001
002 Tòa Hình sự TA.43.24.002
003 Tòa Dân sự TA.43.24.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.43.24.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.43.24.005
TA.44 CAO BẰNG TA 44
TA.44.01 Lãnh đạo TAND tỉnh 01
TA.44.02 Văn phòng 02
TA.44.03 Tòa Hình sự 03
TA.44.04 Tòa Dân sự 04
TA.44.05 Tòa Hành chính 05
TA.44.06 Tòa Kinh tế 06
TA.44.07 Tòa lao động 07
TA.44.08 08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
09 TA.44.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
10 TA.44.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
16 TP. Cao Bằng TA.44.16
Văn phòng 001 TA.44.16.001
Tòa Hình sự 002 TA.44.16.002
Tòa Dân sự 003 TA.44.16.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.44.16.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.44.16.005
17 H. Bảo Lạc TA.44.17
Văn phòng 001 TA.44.17.001
Tòa Hình sự 002 TA.44.17.002
Tòa Dân sự 003 TA.44.17.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.44.17.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.44.17.005
18 H. Bảo Lâm TA.44.18
Văn phòng 001 TA.44.18.001
Tòa Hình sự 002 TA.44.18.002
Tòa Dân sự 003 TA.44.18.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.44.18.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.44.18.005
19 H. Hạ Lang TA.44.19
Văn phòng 001 TA.44.19.001
Tòa Hình sự 002 TA.44.19.002
Tòa Dân sự 003 TA.44.19.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.44.19.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.44.19.005
20 H. Hà Quảng TA.44.20
Văn phòng 001 TA.44.20.001
Tòa Hình sự 002 TA.44.20.002
Tòa Dân sự 003 TA.44.20.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.44.20.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.44.20.005
21 H. Hòa An TA.44.21
Văn phòng 001 TA.44.21.001
Tòa Hình sự 002 TA.44.21.002
Tòa Dân sự 003 TA.44.21.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.44.21.004
005 TA.44.21.005 Tòa xử lý hành chính
TA.44.22 22 H. Nguyên Bình
Văn phòng 001 TA.44.22.001
Tòa Hình sự 002 TA.44.22.002
Tòa Dân sự 003 TA.44.22.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.44.22.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.44.22.005
H. Phục Hoà TA.44.23 23
Văn phòng 001 TA.44.23.001
Tòa Hình sự 002 TA.44.23.002
Tòa Dân sự 003 TA.44.23.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.44.23.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.44.23.005
24 H. Quảng Uyên TA.44.24
001 Văn phòng TA.44.24.001
002 Tòa Hình sự TA.44.24.002
003 Tòa Dân sự TA.44.24.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.44.24.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.44.24.005
H. Thạch An TA.44.25 25
001 Văn phòng TA.44.25.001
002 Tòa Hình sự TA.44.25.002
003 Tòa Dân sự TA.44.25.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.44.25.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.44.25.005
26 H. Thông Nông TA.44.26
001 Văn phòng TA.44.26.001
002 Tòa Hình sự TA.44.26.002
003 Tòa Dân sự TA.44.26.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.44.26.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.44.26.005
H. Trà Lĩnh TA.44.27 27
001 Văn phòng TA.44.27.001
002 Tòa Hình sự TA.44.27.002
003 Tòa Dân sự TA.44.27.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.44.27.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.44.27.005
28 H. Trùng Khánh TA.44.28
001 Văn phòng TA.44.28.001
002 Tòa Hình sự TA.44.28.002
003 Tòa Dân sự TA.44.28.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.44.28.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.44.28.005
TA.45 TA 45 ĐÀ NẴNG
TA.45.01 01 Lãnh đạo TAND tỉnh
TA.45.02 02 Văn phòng
TA.45.03 03 Tòa Hình sự
TA.45.04 04 Tòa Dân sự
05 Tòa Hành chính TA.45.05
06 Tòa Kinh tế TA.45.06
07 Tòa lao động TA.45.07
08 TA.45.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
09 TA.45.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
10 TA.45.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
16 TA.45.16 Q. Cẩm Lệ
TA.45.16.001 Văn phòng 001
TA.45.16.002 Tòa Hình sự 002
TA.45.16.003 Tòa Dân sự 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.45.16.004 004
TA.45.16.005 Tòa xử lý hành chính 005
17 TA.45.17 Q. Hải Châu
TA.45.17.001 Văn phòng 001
TA.45.17.002 Tòa Hình sự 002
TA.45.17.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.45.17.004
TA.45.17.005 005 Tòa xử lý hành chính
TA.45.18 18 Q. Liên Chiểu
TA.45.18.001 Văn phòng 001
TA.45.18.002 Tòa Hình sự 002
TA.45.18.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.45.18.004
TA.45.18.005 005 Tòa xử lý hành chính
TA.45.19 19 Q. Ngũ Hành Sơn
TA.45.19.001 Văn phòng 001
TA.45.19.002 Tòa Hình sự 002
TA.45.19.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.45.19.004
TA.45.19.005 005 Tòa xử lý hành chính
20 TA.45.20 Q. Sơn Trà
TA.45.20.001 Văn phòng 001
TA.45.20.002 Tòa Hình sự 002
TA.45.20.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.45.20.004
TA.45.20.005 005 Tòa xử lý hành chính
TA.45.21 21 Q. Thanh Khê
TA.45.21.001 Văn phòng 001
TA.45.21.002 Tòa Hình sự 002
TA.45.21.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.45.21.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.45.21.005
22 H. Hoà Vang TA.45.22
Văn phòng 001 TA.45.22.001
Tòa Hình sự 002 TA.45.22.002
Tòa Dân sự 003 TA.45.22.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.45.22.004 004
Tòa xử lý hành chính TA.45.22.005 005
TA 46 ĐẮK LẮK TA.46
01 Lãnh đạo TAND tỉnh TA.46.01
02 Văn phòng TA.46.02
03 Tòa Hình sự TA.46.03
04 Tòa Dân sự TA.46.04
05 Tòa Hành chính TA.46.05
06 Tòa Kinh tế TA.46.06
07 Tòa lao động TA.46.07
08 TA.46.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
09 TA.46.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
10 TA.46.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
16 TA.46.16 TP. Buôn Ma Thuột
TA.46.16.001 Văn phòng 001
TA.46.16.002 Tòa Hình sự 002
TA.46.16.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.46.16.004
TA.46.16.005 005 Tòa xử lý hành chính
17 TA.46.17 TX. Buôn Hồ
TA.46.17.001 Văn phòng 001
TA.46.17.002 Tòa Hình sự 002
TA.46.17.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.46.17.004
TA.46.17.005 005 Tòa xử lý hành chính
18 TA.46.18 H. Buôn Đôn
TA.46.18.001 Văn phòng 001
TA.46.18.002 Tòa Hình sự 002
TA.46.18.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.46.18.004
TA.46.18.005 005 Tòa xử lý hành chính
19 TA.46.19 H. Cư Kuin
TA.46.19.001 Văn phòng 001
TA.46.19.002 Tòa Hình sự 002
TA.46.19.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.46.19.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.46.19.005
20 H. Cư M’gar TA.46.20
Văn phòng 001 TA.46.20.001
Tòa Hình sự 002 TA.46.20.002
Tòa Dân sự 003 TA.46.20.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.46.20.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.46.20.005
21 H. Ea H’leo TA.46.21
Văn phòng 001 TA.46.21.001
Tòa Hình sự 002 TA.46.21.002
Tòa Dân sự 003 TA.46.21.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.46.21.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.46.21.005
22 H. Ea Kar TA.46.22
Văn phòng 001 TA.46.22.001
Tòa Hình sự 002 TA.46.22.002
Tòa Dân sự 003 TA.46.22.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.46.22.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.46.22.005
23 H. Ea Súp TA.46.23
Văn phòng 001 TA.46.23.001
Tòa Hình sự 002 TA.46.23.002
Tòa Dân sự 003 TA.46.23.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.46.23.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.46.23.005
24 H. Krông Ana TA.46.24
Văn phòng 001 TA.46.24.001
Tòa Hình sự 002 TA.46.24.002
Tòa Dân sự 003 TA.46.24.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.46.24.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.46.24.005
25 H. Krông Bông TA.46.25
Văn phòng 001 TA.46.25.001
Tòa Hình sự 002 TA.46.15.002
Tòa Dân sự 003 TA.46.15.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.46.15.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.46.15.005
26 H. Krông Búk TA.46.26
Văn phòng 001 TA.46.26.001
Tòa Hình sự 002 TA.46.26.002
Tòa Dân sự 003 TA.46.26.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.46.26.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.46.26.005
27 H. Krông Năng TA.46.27
Văn phòng TA.46.27.001 001
Tòa Hình sự TA.46.27.002 002
Tòa Dân sự TA.46.27.003 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.46.27.004 004
Tòa xử lý hành chính TA.46.27.005 005
28 H. Krông Pắk TA.46.28
Văn phòng TA.46.28.001 001
Tòa Hình sự TA.46.28.002 002
Tòa Dân sự TA.46.28.003 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.46.28.004 004
TA.46.28.005 Tòa xử lý hành chính 005
H. Lắk TA.46.29 29
Văn phòng TA.46.29.001 001
Tòa Hình sự TA.46.29.002 002
Tòa Dân sự TA.46.29.003 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.46.29.004 004
TA.46.29.005 Tòa xử lý hành chính 005
H. M'Đrắk TA.46.30 30
Văn phòng TA.46.30.001 001
Tòa Hình sự TA.46.30.002 002
Tòa Dân sự TA.46.30.003 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.46.30.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.46.30.005
TA.47 ĐẮK NÔNG TA 47
TA.47.01 Lãnh đạo TAND tỉnh 01
TA.47.02 Văn phòng 02
TA.47.03 Tòa Hình sự 03
TA.47.04 Tòa Dân sự 04
TA.47.05 Tòa Hành chính 05
TA.47.06 Tòa Kinh tế 06
TA.47.07 Tòa lao động 07
TA.47.08 08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
TA.47.09 09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
TA.47.10 10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
TA.47.16 TX. Gia Nghĩa 16
TA.47.16.001 Văn phòng 001
TA.47.16.002 Tòa Hình sự 002
TA.47.16.003 Tòa Dân sự 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.47.16.004 004
Tòa xử lý hành chính TA.47.16.005 005
17 H. Cư Jút TA.47.17
Văn phòng 001 TA.47.17.001
Tòa Hình sự 002 TA.47.17.002
Tòa Dân sự 002 TA.47.17.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.47.17.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.47.17.005
18 H. Đắk G'long TA.47.18
Văn phòng 001 TA.47.18.001
Tòa Hình sự 002 TA.47.18.002
Tòa Dân sự 002 TA.47.18.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.47.18.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.47.18.005
19 H. Đắk Mil TA.47.19
Văn phòng 001 TA.47.19.001
Tòa Hình sự 002 TA.47.19.002
Tòa Dân sự 003 TA.47.19.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.47.19.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.47.19.005
20 H. Đắk R’lấp TA.47.20
Văn phòng 001 TA.47.20.001
Tòa Hình sự 002 TA.47.20.002
Tòa Dân sự 003 TA.47.20.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.47.20.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.47.20.005
21 H. Đắk Song TA.47.21
Văn phòng 001 TA.47.21.001
Tòa Hình sự 002 TA.47.21.002
Tòa Dân sự 003 TA.47.21.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.47.21.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.47.21.005
22 H. Krông Nô TA.47.22
Văn phòng 001 TA.47.22.001
Tòa Hình sự 002 TA.47.22.002
Tòa Dân sự 003 TA.47.22.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.47.22.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.47.22.005
23 H. Tuy Đức TA.47.23
Văn phòng 001 TA.47.23.001
Tòa Hình sự 002 TA.47.23.002
Tòa Dân sự 003 TA.47.23.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.47.23.004
005 TA.47.23.005 Tòa xử lý hành chính
TA.48 TA 48 TỈNH ĐIỆN BIÊN
01 Lãnh đạo TAND tỉnh TA.48.01
02 Văn phòng TA.48.02
03 Tòa Hình sự TA.48.03
04 Tòa Dân sự TA.48.04
05 Tòa Hành chính TA.48.05
06 Tòa Kinh tế TA.48.06
07 Tòa lao động TA.48.07
08 TA.48.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
09 TA.48.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
10 TA.48.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
16 TP. Điện Biên Phủ TA.48.16
Văn phòng TA.48.16.001 001
Tòa Hình sự TA.48.16.002 002
Tòa Dân sự TA.48.16.003 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.48.16.004 004
Tòa xử lý hành chính TA.48.16.005 005
17 H. Điện Biên TA.48.17
Văn phòng TA.48.17.001 001
Tòa Hình sự TA.48.17.002 002
Tòa Dân sự TA.48.17.003 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.48.17.004 001
Tòa xử lý hành chính TA.48.17.005 005
18 H. Điện Biên Đông TA.48.18
Văn phòng TA.48.18.001 001
Tòa Hình sự TA.48.18.002 002
Tòa Dân sự TA.48.18.003 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.48.18.004 004
Tòa xử lý hành chính TA.48.18.005 005
19 H. Mường Ảng TA.48.19
Văn phòng TA.48.19.001 001
Tòa Hình sự TA.48.19.002 002
Tòa Dân sự TA.48.19.003 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.48.19.004 004
Tòa xử lý hành chính TA.48.19.005 005
20 H. Mường Chà TA.48.20
Văn phòng TA.48.20.001 001
Tòa Hình sự TA.48.20.002 002
Tòa Dân sự TA.48.20.003 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.48.20.004 004
Tòa xử lý hành chính TA.48.20.005 005
21 H. Mường Lay TA.48.21
Văn phòng 001 TA.48.21.001
Tòa Hình sự 002 TA.48.21.002
Tòa Dân sự 003 TA.48.21.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.48.21.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.48.21.005
22 H. Mường Nhé TA.48.22
Văn phòng 001 TA.48.22.001
Tòa Hình sự 002 TA.48.22.002
Tòa Dân sự 003 TA.48.22.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.48.22.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.48.22.005
H. Nậm Pồ TA.48.23 23
Văn phòng 001 TA.48.23.001
Tòa Hình sự 002 TA.48.23.002
Tòa Dân sự 003 TA.48.23.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.48.23.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.48.23.005
H. Tủa Chùa TA.48.24 24
Văn phòng 001 TA.48.24.001
Tòa Hình sự 002 TA.48.24.002
Tòa Dân sự 003 TA.48.24.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.48.24.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.48.24.005
25 H. Tuần Giáo TA.48.25
Văn phòng 001 TA.48.25.001
Tòa Hình sự 002 TA.48.25.002
Tòa Dân sự 003 TA.48.25.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.48.25.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.48.25.005
TA.49 TA 49 ĐỒNG NAI
TA.49.01 Lãnh đạo TAND tỉnh 01
TA.49.02 Văn phòng 02
TA.49.03 Tòa Hình sự 03
TA.49.04 Tòa Dân sự 04
TA.49.05 Tòa Hành chính 05
TA.49.06 Tòa Kinh tế 06
TA.49.07 Tòa lao động 07
TA.49.08 08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
TA.49.09 09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
TA.49.10 10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
TA.49.16 TP. Biên Hòa 16
Văn phòng 001 TA.49.16.001
Tòa Hình sự 002 TA.49.16.002
Tòa Dân sự 003 TA.49.16.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.49.16.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.49.16.005
17 TX. Long Khánh TA.49.17
Văn phòng 001 TA.49.17.001
Tòa Hình sự 002 TA.49.17.002
Tòa Dân sự 003 TA.49.17.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.49.17.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.49.17.005
18 H. Cẩm Mỹ TA.49.18
Văn phòng 001 TA.49.18.001
Tòa Hình sự 002 TA.49.18.002
Tòa Dân sự 003 TA.49.18.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.49.18.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.49.18.005
19 H. Định Quán TA.49.19
Văn phòng 001 TA.49.19.001
Tòa Hình sự 002 TA.49.19.002
Tòa Dân sự 003 TA.49.19.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.49.19.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.49.19.005
20 H. Long Thành TA.49.20
Văn phòng 001 TA.49.20.001
Tòa Hình sự 002 TA.49.20.002
Tòa Dân sự 003 TA.49.20.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.49.20.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.49.20.005
21 H. Nhơn Trạch TA.49.21
Văn phòng 001 TA.49.21.001
Tòa Hình sự 002 TA.49.21.002
Tòa Dân sự 003 TA.49.21.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.49.21.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.49.21.005
22 H. Tân Phú TA.49.22
Văn phòng 001 TA.49.22.001
Tòa Hình sự 002 TA.49.22.002
Tòa Dân sự 003 TA.49.22.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.49.22.004
005 TA.49.22.005 Tòa xử lý hành chính
TA.49.23 23 H. Thống Nhất
TA.49.23.001 001 Văn phòng
Tòa Hình sự 002 TA.49.23.002
Tòa Dân sự 003 TA.49.23.003
004 TA.49.23.004 Tòa Gia đình và người chưa, thành niên
005 Tòa xử lý hành chính TA.49.23.005
24 H. Trảng Bom TA.49.24
001 Văn phòng TA.49.24.001
002 Tòa Hình sự TA.49.24.002
003 Tòa Dân sự TA.49.24.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.49.24.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.49.24.005
25 H. Vĩnh Cửu TA.49.25
001 Văn phòng TA.49.25.001
002 Tòa Hình sự TA.49.25.002
003 Tòa Dân sự TA.49.25.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.49.25.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.49.25.005
26 H. Xuân Lộc TA.49.26
001 Văn phòng TA.49.26.001
002 Tòa Hình sự TA.49.26.002
003 Tòa Dân sự TA.49.26.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.49.26.004 004
Tòa xử lý hành chính TA.49.26.005 005
TA 50 ĐỒNG THÁP TA.50
01 Lãnh đạo TAND tỉnh TA.50.01
02 Văn phòng TA.50.02
03 Tòa Hình sự TA.50.03
04 Tòa Dân sự TA.50.04
05 Tòa Hành chính TA.50.05
06 Tòa Kinh tế TA.50.06
07 Tòa lao động TA.50.07
08 TA.50.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
09 TA.50.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
10 TA.50.10 Phòng Tổ chức cán hộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
16 TP. Cao Lãnh TA.50.16
001 Văn phòng TA.50.16.001
002 Tòa Hình sự TA.50.16.002
003 Tòa Dân sự TA.50.16.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.50.16.004
005 TA.50.16.005 Tòa xử lý hành chính
TA. 50.17 17 TP. Sa Đéc
TA.50.17.001 001 Văn phòng
Tòa Hình sự 002 TA.50.17.002
Tòa Dân sự 003 TA.50.17.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.50.17.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.50.17.005
18 TX. Hồng Ngự TA.50.18
Văn phòng 001 TA.50.18.001
Tòa Hình sự 002 TA.50.18.002
Tòa Dân sự 003 TA.50.18.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.50.18.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.50.18.005
H. Cao Lãnh 19 TA.50.19
Văn phòng 001 TA.50.19.001
Tòa Hình sự 002 TA.50.19.002
Tòa Dân sự 003 TA.50.19.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.50.19.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.50.19.005
20 H. Châu Thành TA.50.20
Văn phòng 001 TA.50.20.001
Tòa Hình sự 002 TA.50.20.002
Tòa Dân sự 003 TA.50.20.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.50.20.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.50.20.005
21 H. Hồng Ngự TA.50.21
Văn phòng 001 TA.50.21.001
Tòa Hình sự 002 TA.50.21.002
Tòa Dân sự 003 TA.50.21.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.50.21.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.50.21.005
H. Lai Vung 22 TA.50.22
Văn phòng 001 TA.50.22.001
Tòa Hình sự 002 TA.50.22.002
Tòa Dân sự 003 TA.50.22.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.50.22.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.50.22.005
H. Lấp Vò 23 TA.50.23
Văn phòng 001 TA.50.23.001
Tòa Hình sự 002 TA.50.23.002
Tòa Dân sự 003 TA.50.23.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.50.23.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.50.23.005
24 H. Tam Nông TA.50.24
001 Văn phòng TA.50.24.001
002 Tòa Hình sự TA.50.24.002
Tòa Dân sự TA.50.24.003 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.50.24.004 004
005 Tòa xử lý hành chính TA.50.24.005
H. Tân Hồng TA.50.25 25
001 Văn phòng TA.50.25.001
002 Tòa Hình sự TA.50.25.002
003 Tòa Dân sự TA.50.25.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.50.25.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.50.25.005
26 H. Thanh Bình TA.50.26
001 Văn phòng TA.50.26.001
002 Tòa Hình sự TA.50.26.002
003 Tòa Dân sự TA.50.26.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.50.26.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.50.26.005
27 H. Tháp Mười TA.50.27
001 Văn phòng TA.50.27.001
002 Tòa Hình sự TA.50.27.002
003 Tòa Dân sự TA.50.27.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.50.27.004 004
Tòa xử lý hành chính TA.50.27.005 005
TA 51 GIA LAI TA.51
Lãnh đạo TAND tỉnh TA.51.01 01
Văn phòng TA.51.02 02
Tòa Hình sự TA.51.03 03
Tòa Dân sự TA.51.04 04
Tòa Hành chính TA.51.05 05
Tòa Kinh tế TA.51.06 06
Tòa lao động TA.51.07 07
TA.51.08 08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
TA.51.09 09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
TA.51.10 10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
TP. Pleiku TA.51.16 16
Văn phòng 001 TA.51.16.001
Tòa Hình sự 002 TA.51.16.002
Tòa Dân sự 003 TA.51.16.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.51.16.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.51.16.005
TX. An Khê TA.51.17 17
Văn phòng 001 TA.51.17.001
Tòa Hình sự 002 TA.51.17.002
Tòa Dân sự TA.51.17.003 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.51.17.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.51.17.005
18 TX. Ayun Pa TA.51.18
001 Văn phòng TA.51.18.001
002 Tòa Hình sự TA.51.18.002
003 Tòa Dân sự TA.51.18.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.51.18.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.51.18.005
19 H. Chư Păh TA.51.19
001 Văn phòng TA.51.19.001
002 Tòa Hình sự TA.51.19.002
003 Tòa Dân sự TA.51.19.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.51.19.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.51.19.005
20 H. Chư Prông TA.51.20
001 Văn phòng TA.51.20.001
002 Tòa Hình sự TA.51.20.002
003 Tòa Dân sự TA.51.20.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.51.20.004
005 TA.51.20.005 Tòa xử lý hành chính
21 H. Chư Pưh TA.51.21
001 Văn phòng TA.51.21.001
002 Tòa Hình sự TA.51.21.002
003 Tòa Dân sự TA.51.21.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.51.21.004
005 TA.51.21.005 Tòa xử lý hành chính
22 H. Chư Sê TA.51.22
001 Văn phòng TA.51.22.001
002 Tòa Hình sự TA.51.22.002
003 Tòa Dân sự TA.51.22.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.51.22.004
005 TA.51.22.005 Tòa xử lý hành chính
23 H. Đak Đoa TA.51.23
001 Văn phòng TA.51.23.001
002 Tòa Hình sự TA.51.23.002
003 Tòa Dân sự TA.51.23.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.51.23.004
005 TA.51.23.005 Tòa xử lý hành chính
24 H. Đak Pơ TA.51.24
001 Văn phòng TA.51.24.001
002 Tòa Hình sự TA.51.24.002
003 Tòa Dân sự TA.51.24.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.51.24.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.51.24.005
25 H. Đức Cơ TA.51.25
001 Văn phòng TA.51.25.001
002 Tòa Hình sự TA.51.25.002
003 Tòa Dân sự TA.51.25.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.51.25.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.51.25.005
26 H. Ia Grai TA.51.26
001 Văn phòng TA.51.26.001
002 Tòa Hình sự TA.51.26.002
003 Tòa Dân sự TA.51.26.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.51.26.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.51.26.005
27 H. la Pa TA.51.27
001 Văn phòng TA.51.27.001
002 Tòa Hình sự TA.51.27.002
003 Tòa Dân sự TA.51.27.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.51.27.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.51.27.005
28 H. KBang TA.51.28
001 Văn phòng TA.51.28.001
002 Tòa Hình sự TA.51.28.002
003 Tòa Dân sự TA.51.28.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.51.28.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.51.28.005
29 H. Kông Chro TA.51.29
001 Văn phòng TA.51.29.001
002 Tòa Hình sự TA.51.29.002
003 Tòa Dân sự TA.51.29.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.51.29.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.51.29.005
30 H. Krông Pa TA.51.30
001 Văn phòng TA.51.30.001
002 Tòa Hình sự TA.51.30.002
003 Tòa Dân sự TA.51.30.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.51.30.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.51.30.005
31 H. Mang Yang TA.51.31
001 Văn phòng TA.51.31.001
002 Tòa Hình sự TA.51.31.002
003 Tòa Dân sự TA.51.31.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.51.31.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.51.31.005
32 H. Phú Thiện TA.51.32
Văn phòng 001 TA.51.32.001
Tòa Hình sự 002 TA.51.32.002
Tòa Dân sự 003 TA.51.32.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.51.32.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.51.32.005
TA 52 HÀ GIANG TA.52
TA.52.01 01 Lãnh đạo TAND tỉnh
TA.52.02 02 Văn phòng
TA.52.03 03 Tòa Hình sự
TA.52.04 04 Tòa Dân sự
TA.52.05 05 Tòa Hành chính
TA.52.06 06 Tòa Kinh tế
TA.52.07 07 Tòa lao động
TA.52.08 08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
TA.52.09 09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
TA.52.10 10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
TA.52.16 16 TP. Hà Giang
TA.52.16.001 Văn phòng 001
TA.52.16.002 Tòa Hình sự 002
TA.52.16.003 Tòa Dân sự 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.52.16.004 004
TA.52.16.005 Tòa xử lý hành chính 005
TA.52.17 17 H. Vị Xuyên
TA.52.17.001 Văn phòng 001
TA.52.17.002 Tòa Hình sự 002
TA.52.17.003 Tòa Dân sự 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.52.17.004 004
TA.52.17.005 Tòa xử lý hành chính 005
TA.52.18 18 H. Bắc Mê
TA.52.18.001 Văn phòng 001
TA.52.18.002 Tòa Hình sự 002
TA.52.18.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.52.18.004
TA.52.18.005 005 Tòa xử lý hành chính
TA.52.19 19 H. Bắc Quang
TA.52.19.001 Văn phòng 001
TA.52.19.002 Tòa Hình sự 002
TA.52.19.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.52.19.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.52.19.005
20 H. Đồng Văn TA.52.20
Văn phòng 001 TA.52.20.001
Tòa Hình sự 002 TA.52.20.002
Tòa Dân sự 003 TA.52.20.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.52.20.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.52.20.005
21 H. Hoàng Su Phì TA.52.21
Văn phòng 001 TA.52.21.001
Tòa Hình sự 002 TA.52.21.002
Tòa Dân sự 003 TA.52.21.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.52.21.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.52.21.005
22 H. Mèo Vạc TA.52.22
Văn phòng 001 TA.52.22.001
Tòa Hình sự 002 TA.52.22.002
Tòa Dân sự 003 TA.52.22.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.52.22.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.52.22.005
23 H. Quản Bạ TA.52.23
Văn phòng 001 TA.52.23.001
Tòa Hình sự 002 TA.52.23.002
Tòa Dân sự 003 TA.52.23.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.52.23.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.52.23.005
24 H. Quang Bình TA.52.24
Văn phòng 001 TA.52.24.001
Tòa Hình sự 002 TA.52.24.002
Tòa Dân sự 003 TA.52.24.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.52.24.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.52.24.005
25 H. Xín Mần TA.52.25
Văn phòng 001 TA.52.25.001
Tòa Hình sự 002 TA.52.25.002
Tòa Dân sự 003 TA.52.25.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.52.25.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.52.25.005
26 H. Yên Minh TA.52.26
Văn phòng 001 TA.52.26.001
Tòa Hình sự 002 TA.52.26.002
Tòa Dân sự 003 TA.52.26.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.52.26.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.52.26.005
TA 53 HÀ NAM TA.53
01 Lãnh đạo TAND tỉnh TA.53.01
02 Văn phòng TA.53.02
03 Tòa Hình sự TA.53.03
04 Tòa Dân sự TA.53.04
05 Tòa Hành chính TA.53.05
06 Tòa Kinh tế TA.53.06
07 Tòa lao động TA.53.07
08 TA.53.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
09 TA.53.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
10 TA.53.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
16 TA.53.16 TP. Phủ Lý
TA.53.16.001 Văn phòng 001
TA.53.16.002 Tòa Hình sự 002
TA.53.16.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.53.16.004
TA.53.16.005 005 Tòa xử lý hành chính
17 TA.53.17 H. Bình Lục
TA.53.17.001 Văn phòng 001
TA.53.17.002 Tòa Hình sự 002
TA.53.17.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.53.17.004
TA.53.17.005 005 Tòa xử lý hành chính
18 TA.53.18 H. Duy Tiên
TA.53.18.001 Văn phòng 001
TA.53.18.002 Tòa Hình sự 002
TA.53.18.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.53.18.004
TA.53.18.005 005 Tòa xử lý hành chính
19 TA.53.19 H. Kim Bảng
TA.53.19.001 Văn phòng 001
TA.53.19.002 Tòa Hình sự 002
TA.53.19.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.53.19.004
TA.53.19.005 005 Tòa xử lý hành chính
20 TA.53.20 H. Lý Nhân
TA.53.20.001 Văn phòng 001
TA.53.20.002 Tòa Hình sự 002
TA.53.20.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.53.20.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.53.23.005
21 H. Thanh Liêm TA.53.21
Văn phòng 001 TA.53.21.001
Tòa Hình sự 002 TA.53.21.002
Tòa Dân sự 003 TA.53.21.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.53.21.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.53.21.005
TA 54 HÀ NỘI TA.54
TA.54.01 Lãnh đạo TAND tỉnh 01
TA.54.02 Văn phòng 02
TA.54.03 Tòa Hình sự 03
TA.54.04 Tòa Dân sự 04
TA.54.05 Tòa Hành chính 05
TA.54.06 Tòa Kinh tế 06
TA.54.07 Tòa lao động 07
TA.54.08 08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
TA.54.09 09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
TA.54.10 10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
TA.54.16 Q. Ba Đình 16
TA.54.16.001 Văn phòng 001
TA.54.16.002 Tòa Hình sự 002
TA.54.16.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.16.004
TA.54.16.005 005 Tòa xử lý hành chính
TA.54.17 Q. Cầu Giấy 17
TA.54.17.001 Văn phòng 001
TA.54.17.002 Tòa Hình sự 002
TA.54.17.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.17.004
TA.54.17.005 005 Tòa xử lý hành chính
TA.54.18 Q. Đống Đa 18
TA.54.18.001 Văn phòng 001
TA.54.18.002 Tòa Hình sự 002
TA.54.18.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.18.004
TA.54.18.005 005 Tòa xử lý hành chính
TA.54.19 Q. Hà Đông 19
TA.54.19.001 Văn phòng 001
TA.54.19.002 Tòa Hình sự 002
TA.54.19.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.19.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.54.19.005
20 Q. Hai Bà Trưng TA.54.20
Văn phòng 001 TA.54.20.001
Tòa Hình sự 002 TA.54.20.002
Tòa Dân sự 003 TA.54.20.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.20.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.54.20.005
21 Q. Hoàn Kiếm TA.54.21
Văn phòng 001 TA.54.21.001
Tòa Hình sự 002 TA.54.21.002
Tòa Dân sự 003 TA.54.21.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.21.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.54.21.005
22 Q. Hoàng Mai TA.54.22
Văn phòng 001 TA.54.22.001
Tòa Hình sự 002 TA.54.22.002
Tòa Dân sự 003 TA.54.22.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.22.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.54.22.005
23 Q. Long Biên TA.54.23
Văn phòng 001 TA.54.23.001
Tòa Hình sự 002 TA.54.23.002
Tòa Dân sự 001 TA.54.23.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.23.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.54.23.005
24 Q. Tây Hồ TA.54.24
Văn phòng 001 TA.54.24.001
Tòa Hình sự 002 TA.54.24.002
Tòa Dân sự 003 TA.54.24.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.24.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.54.24.005
25 Q. Thanh Xuân TA.54.25
Văn phòng 001 TA.54.25.001
Tòa Hình sự 002 TA.54.25.002
Tòa Dân sự 003 TA.54.25.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.25.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.54.25.005
26 TX. Sơn Tây TA.54.26
Văn phòng 001 TA.54.26.001
Tòa Hình sự 002 TA.54.26.002
Tòa Dân sự 003 TA.54.26.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.26.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.54.26.005
27 H. Ba Vì TA.54.27
Văn phòng 001 TA.54.27.001
Tòa Hình sự 002 TA.54.27.002
Tòa Dân sự 003 TA.54.27.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên Ta.54.27.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.54.27.005
28 H. Bắc Từ Liêm TA.54.28
Văn phòng 001 TA.54.28.001
Tòa Hình sự 002 TA.54.28.002
Tòa Dân sự 003 TA.54.28.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.28.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.54.28.005
29 H. Chương Mỹ TA.54.29
Văn phòng 001 TA.54.29.001
Tòa Hình sự 002 TA.54.29.002
Tòa Dân sự 003 TA.54.29.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.29.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.54.29.005
30 H. Đan Phượng TA.54.30
Văn phòng 001 TA.54.30.001
Tòa Hình sự 002 TA.54.30.002
Tòa Dân sự 003 TA.54.30.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.30.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.54.30.005
31 H. Đông Anh TA.54.31
Văn phòng 001 TA.54.31.001
Tòa Hình sự 002 TA.54.31.002
Tòa Dân sự 003 TA.54.31.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.31.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.54.31.005
32 H. Gia Lâm TA.54.32
Văn phòng 001 TA.54.32.001
Tòa Hình sự 002 TA.54.32.002
Tòa Dân sự 003 TA.54.32.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.32.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.54.32.005
33 H. Hoài Đức TA.54.33
Văn phòng 001 TA.54.33.001
Tòa Hình sự 002 TA.54.33.002
Tòa Dân sự 003 TA.54.33.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.33.004
005 TA.54.33.005 Tòa xử lý hành chính
TA.54.34 34 H. Mê Linh
TA.54.34.001 001 Văn phòng
002 Tòa Hình sự TA.54.34.002
003 Tòa Dân sự TA.54.34.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.34.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.54.34.005
35 H. Mỹ Đức TA.54.35
001 Văn phòng TA.54.35.001
002 Tòa Hình sự TA.54.35.002
003 Tòa Dân sự TA.54.35.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.35.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.54.35.005
36 H. Nam Từ Liêm TA.54.36
001 Văn phòng TA.54.36.001
002 Tòa Hình sự TA.54.36.002
003 Tòa Dân sự TA.54.36.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.36.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.54.36.005
37 H. Phú Xuyên TA.54.37
001 Văn phòng TA.54.37.001
002 Tòa Hình sự TA.54.37.002
003 Tòa Dân sự TA.54.37.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.37.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.54.37.005
38 H. Phúc Thọ TA.54.38
001 Văn phòng TA.54.38.001
002 Tòa Hình sự TA.54.38.002
003 Tòa Dân sự TA.54.38.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.38.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.54.38.005
39 H. Quốc Oai TA.54.39
001 Văn phòng TA.54.39.001
002 Tòa Hình sự TA.54.39.002
003 Tòa Dân sự TA.54.39.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.39.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.54.39.005
40 H. Sóc Sơn TA.54.40
001 Văn phòng TA.54.40.001
002 Tòa Hình sự TA.54.40.002
003 Tòa Dân sự TA.54.40.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.40.004
005 TA.54.40.005 Tòa xử lý hành chính
TA.54.41 41 H. Thạch Thất
001 Văn phòng TA.54.41.001
002 Tòa Hình sự TA.54.41.002
Tòa Dân sự TA.54.41.003 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.41.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.54.41.005
42 H. Thanh Oai TA.54.42
001 Văn phòng TA.54.42.001
002 Tòa Hình sự TA.54.42.002
003 Tòa Dân sự TA.54.42.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.42.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.54.42.005
H. Thanh Trì TA.54.43 43
001 Văn phòng TA.54.43.001
002 Tòa Hình sự TA.54.43.002
003 Tòa Dân sự TA.54.43.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.43.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.54.43.005
44 H. Thường Tín TA.54.44
001 Văn phòng TA.54.44.001
002 Tòa Hình sự TA.54.44.002
003 Tòa Dân sự TA.54.44.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.44.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.54.44.005
H. Ứng Hòa TA.54.45 45
001 Văn phòng TA.54.45.001
002 Tòa Hình sự TA.54.45.002
003 Tòa Dân sự TA.54.45.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.54.45.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.54.45.005
TA.55 TA 55 HÀ TĨNH
Lãnh đạo TAND tỉnh TA.55.01 01
Văn phòng TA.55.02 02
Tòa Hình sự TA.55.03 03
Tòa Dân sự TA.55.04 04
Tòa Hành chính TA.55.05 05
Tòa Kinh tế TA.55.06 06
Tòa lao động TA.55.07 07
TA.55.08 08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
TA.55.09 09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
TA.55.10 10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
TP. Hà Tĩnh TA.55.16 16
Văn phòng 001 TA.55.16.001
Tòa Hình sự 002 TA.55.16.002
Tòa Dân sự TA.55.16.003 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.55.16.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.55.16.005
17 TX. Hồng Lĩnh TA.55.17
001 Văn phòng TA.55.17.001
002 Tòa Hình sự TA.55.17.002
003 Tòa Dân sự TA.55.17.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.55.17.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.55.17.005
18 TX. Kỳ Anh TA.55.18
001 Văn phòng TA.55.18.001
002 Tòa Hình sự TA.55.18.002
003 Tòa Dân sự TA.55.18.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.55.18.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.55.18.005
19 H. Cẩm Xuyên TA.55.19
001 Văn phòng TA.55.19.001
002 Tòa Hình sự TA.55.19.002
003 Tòa Dân sự TA.55.19.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.55.19.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.55.19.005
20 H. Can Lộc TA.55.20
001 Văn phòng TA.55.20.001
002 Tòa Hình sự TA.55.20.002
003 Tòa Dân sự TA.55.20.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.55.20.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.55.20.005
21 H. Đức Thọ TA.55.21
001 Văn phòng TA.55.21.001
002 Tòa Hình sự TA.55.21.002
003 Tòa Dân sự TA.55.21.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.55.21.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.55.21.005
22 H. Hương Khê TA.55.22
001 Văn phòng TA.55.22.001
002 Tòa Hình sự TA.55.22.002
003 Tòa Dân sự TA.55.22.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.55.22.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.55.22.005
23 H. Hương Sơn TA.55.23
001 Văn phòng TA.55.23.001
002 Tòa Hình sự TA.55.23.002
003 Tòa Dân sự TA.55.23.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.55.23.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.55.23.005
H. Kỳ Anh 24 TA.55.24
001 Văn phòng TA.55.24.001
002 Tòa Hình sự TA.55.24.002
003 Tòa Dân sự TA.55.24.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.55.24.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.55.24.005
H. Lộc Hà 25 TA.55.25
001 Văn phòng TA.55.25.001
002 Tòa Hình sự TA.55.25.002
003 Tòa Dân sự TA.55.25.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.55.25.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.55.25.005
26 H. Nghi Xuân TA.55.26
001 Văn phòng TA.55.26.001
002 Tòa Hình sự TA.55.26.002
003 Tòa Dân sự TA.55.26.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.55.26.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.55.26.005
H. Thạch Hà 27 TA.55.27
001 Văn phòng TA.55.27.001
002 Tòa Hình sự TA.55.27.002
003 Tòa Dân sự TA.55.27.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.55.27.004 004
005 Tòa xử lý hành chính TA.55.27.005
H. Vũ Quang 28 TA.55.28
001 Văn phòng TA.55.28.001
002 Tòa Hình sự TA.55.28.002
003 Tòa Dân sự TA.55.28.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.55.28.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.55.28.005
HẢI DƯƠNG TA.56 TA 56
Lãnh đạo TAND tỉnh 01 TA.56.01
Văn phòng 02 TA.56.02
Tòa Hình sự 03 TA.56.03
Tòa Dân sự 04 TA.56.04
Tòa Hành chính 05 TA.56.05
Tòa Kinh tế 06 TA.56.06
Tòa lao động 07 TA.56.07
08 TA.56.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
09 TA.56.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ vè Thi hành án
10 TA.56.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
16 TP. Hải Dương TA.56.16
Văn phòng TA.56.16.001 001
Tòa Hình sự TA.56.16.002 002
Tòa Dân sự TA.56.16.003 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.56.16.004 004
Tòa xử lý hành chính TA.56.16.005 005
17 TX. Chí Linh TA.56.17
Văn phòng TA.56.17.001 001
Tòa Hình sự TA.56.17.002 002
Tòa Dân sự TA.56.17.003 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.56.17.004 004
Tòa xử lý hành chính TA.56.17.005 005
18 H. Bình Giang TA.56.18
TA.56.18.001 Văn phòng 001
TA.56.18.002 Tòa Hình sự 002
TA.56.18.003 Tòa Dân sự 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.56.18.004 004
Tòa xử lý hành chính TA.56.18.005 005
19 H. Cẩm Giàng TA.56.19
TA.56.19.001 Văn phòng 001
TA.56.19.002 Tòa Hình sự 002
TA.56.19.003 Tòa Dân sự 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.56.19.004 004
Tòa xử lý hành chính TA.56.19.005 005
20 H. Gia Lộc TA.56.20
007 Văn phòng TA.56.20.001
002 Tòa Hình sự TA.56.20.002
Tòa Dân sự TA.56.20.003 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.56.20.004 004
Tòa xử lý hành chính TA.56.20.005 005
21 H. Kim Thành TA.56.21
TA.56.21.001 Văn phòng 001
TA.56.21.002 Tòa Hình sự 002
TA.56.21.003 Tòa Dân sự 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.56.21.004 004
TA.56.21.005 Tòa xử lý hành chính 005
22 TA.56.22 H. Kinh Môn
TA.56.22.001 Văn phòng 001
TA.56.22.002 Tòa Hình sự 002
TA.56.22.003 Tòa Dân sự 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.56.22.004 004
005 Tòa xử lý hành chính TA.56.22.005
23 H. Nam Sách TA.56.23
Văn phòng 001 TA.56.23.001
Tòa Hình sự 002 TA.56.23.002
Tòa Dân sự 003 TA.56.23.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.56.23.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.56.23.005
24 H. Ninh Giang TA.56.24
Văn phòng 001 TA.56.24.001
Tòa Hình sự 002 TA.56.24.002
Tòa Dân sự 003 TA.56.24.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.56.24.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.56.24.005
H. Thanh Hà TA.56.25 25
Văn phòng 001 TA.56.25.001
Tòa Hình sự 002 TA.56.25.002
Tòa Dân sự 003 TA.56.25.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.56.25.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.56.25.005
26 H. Thanh Miện TA.56.26
Văn phòng 001 TA.56.26.001
Tòa Hình sự 002 TA.56.26.002
Tòa Dân sự 003 TA.56.26.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.56.26.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.56.26.005
H. Tứ Kỳ TA.56.27 27
Văn phòng 001 TA.56.27.001
Tòa Hình sự 002 TA.56.27.002
Tòa Dân sự 003 TA.56.27.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.56.27.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.56.27.005
TA.57 HẢI PHÒNG TA 57
TA.57.01 Lãnh đạo TAND tỉnh 01
TA.57.02 Văn phòng 02
TA.57.03 Tòa Hình sự 03
TA.57.04 Tòa Dân sự 04
TA.57.05 Tòa Hành chính 05
TA.57.06 Tòa Kinh tế 06
TA.57.07 Tòa lao động 07
TA.57.08 08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
TA.57.09 09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và TA.57.10 10
Thi đua khen thưởng
16 Q. Đồ Sơn TA.57.16
Văn phòng 001 TA.57.16.001
Tòa Hình sự 002 TA.57.16.002
Tòa Dân sự 003 TA.57.16.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.57.16.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.57.16.005
17 Q. Dương Kinh TA.57.17
Văn phòng 001 TA.57.17.001
Tòa Hình sự 002 TA.57.17.002
Tòa Dân sự 003 TA.57.17.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.57.17.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.57.17.005
18 Q. Hải An TA.57.18
Văn phòng 001 TA.57.18.001
Tòa Hình sự 002 TA.57.18.002
Tòa Dân sự 002 TA.57.18.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.57.18.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.57.18.005
19 Q. Hồng Bàng TA.57.19
Văn phòng 001 TA.57.19.001
Tòa Hình sự 002 TA.57.19.002
Tòa Dân sự 003 TA.57.19.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.57.19.004
005 TA.57.19.005 Tòa xử lý hành chính
20 Q. Kiến An TA.57.20
Văn phòng 001 TA.57.20.001
Tòa Hình sự 002 TA.57.20.002
Tòa Dân sự 003 TA.57.20.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.57.20.004
005 TA.57.20.005 Tòa xử lý hành chính
21 Q. Lê Chân TA.57.21
Văn phòng 001 TA.57.21.001
Tòa Hình sự 002 TA.57.21.002
Tòa Dân sự 003 TA.57.21.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.57.21.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.57.21.005
22 Q. Ngô Quyền TA.57.22
Văn phòng 001 TA.57.22.001
Tòa Hình sự 002 TA.57.22.002
Tòa Dân sự 003 TA.57.22.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.57.22.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.57.22.005
23 H. An Dương TA.57.23
Văn phòng 001 TA.57.23.001
Tòa Hình sự 002 TA.57.23.002
Tòa Dân sự 003 TA.57.23.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.57.23.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.57.23.005
H. An Lão TA.57.24 24
Văn phòng 001 TA.57.24.001
Tòa Hình sự 002 TA.57.24.002
Tòa Dân sự 003 TA.57.24.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.57.24.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.57.24.005
25 H. Bạch Long Vỹ TA.57.25
Văn phòng 001 TA.57.25.001
Tòa Hình sự 002 TA.57.25.002
Tòa Dân sự 003 TA.57.25.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.57.25.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.57.25.005
H. Cát Hải TA.57.26 26
Văn phòng 001 TA.57.26.001
Tòa Hình sự 002 TA.57.26.002
Tòa Dân sự 003 TA.57.26.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.57.26.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.57.26.005
27 H. Kiến Thụy TA.57.27
Văn phòng 001 TA.57.27.001
Tòa Hình sự 002 TA.57.27.002
Tòa Dân sự 003 TA.57.27.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.57.27.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.57.27 005
28 H. Thủy Nguyên TA.57.28
Văn phòng 001 TA.57.28 001
Tòa Hình sự 002 TA.57.28.002
Tòa Dân sự 003 TA.57.28.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.57.28.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.57.28.005
H. Tiên Lãng TA.57.29 29
Văn phòng 001 TA.57.29.001
Tòa Hình sự 002 TA.57.29.002
Tòa Dân sự 003 TA.57.29.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.57.29.004
005 TA.57.29.005 Tòa xử lý hành chính
TA.57.30 30 H. Vĩnh Bảo
Văn phòng 001 TA.57.30.001
Tòa Hình sự 002 TA.57.30.002
Tòa Dân sự 003 TA.57.30.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.57.30.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.57.30.005
TA 58 HẬU GIANG TA.58
01 Lãnh đạo TAND tỉnh TA.58.01
02 Văn phòng TA.58.02
03 Tòa Hình sự TA.58.03
04 Tòa Dân sự TẠ.58.04
05 Tòa Hành chính TA.58.05
06 Tòa Kinh tế TA.58.06
07 Tòa lao động TA.58.07
08 TA.58.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
09 TA.58.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
10 TA.58.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
16 TA.58.16 TP. Vị Thanh
TA.58.16.001 Văn phòng 001
TA.58.16.002 Tòa Hình sự 002
TA.58.16.003 Tòa Dân sự 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.58.16.004 004
Tòa xử lý hành chính TA.58.16.005 005
17 TA.58.17 TX. Long Mỹ
TA.58.17.001 Văn phòng 001
TA.58.17.002 Tòa Hình sự 002
TA.58.17.003 Tòa Dân sự 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.58.17.004 004
Tòa xử lý hành chính TA.58.17.005 005
18 TA.58.18 TX. Ngã Bảy
TA.58.18.001 Văn phòng 001
TA.58.18.002 Tòa Hình sự 002
TA.58.18.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.58.18.004
TA.58.18.005 005 Tòa xử lý hành chính
TA.58.19 19 H. Châu Thành
TA.58.19.001 Văn phòng 001
TA.58.19.002 Tòa Hình sự 002
TA.58.19.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.58.19.004
TA.58.19.005 005 Tòa xử lý hành chính
TA.58.20 20 H. Châu Thành A
Văn phòng 001 TA.58.20.001
Tòa Hình sự 002 TA.58.20.002
Tòa Dân sự 003 TA.58.20.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.58.20.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.58.20.005
H. Long Mỹ TA.58.21 21
Văn phòng 001 TA.58.21.001
Tòa Hình sự 002 TA.58.21.002
Tòa Dân sự 003 TA.58.21.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.58.21.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.58.21.005
22 H. Phụng Hiệp TA.58.22
Văn phòng 001 TA.58.22.001
Tòa Hình sự 002 TA.58.22.002
Tòa Dân sự 003 TA.58.22.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.58.22.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.58.22.005
H. Vị Thủy TA.58.23 23
Văn phòng 001 TA.58.23.001
Tòa Hình sự 002 TA.58.23.002
Tòa Dân sự 003 TA.58.23.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.58.23.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.58.23.005
TA 59 Hồ Chí Minh TA.59
Lãnh đạo TAND tỉnh TA.59.01 01
Văn phòng TA.59.02 02
Tòa Hình sự TA.59.03 03
Tòa Dân sự TA.59.04 04
Tòa Hành chính TA.59.05 05
Tòa Kinh tế TA.59.06 06
Tòa lao động TA.59.07 07
TA.59.08 08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
TA.59.09 09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
TA.59.10 10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
Q. 1 TA.59.16 16
Văn phòng 001 TA.59.16.001
Tòa Hình sự 002 TA.59.16.002
Tòa Dân sự 003 TA.59.16.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.59.16.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.59.16.005
17 Q. 2 TA.59.17
Văn phòng 001 TA.59.17.001
Tòa Hình sự 002 TA.59.17.002
Tòa Dân sự 003 TA.59.17.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.59.17.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.59.17.005
18 Q. 3 TA.59.18
Văn phòng 001 TA.59.18.001
Tòa Hình sự 002 TA.59.18.002
Tòa Dân sự 003 TA.59.18.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.59.18.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.59.18.005
19 Q. 4 TA.59.19
Văn phòng 001 TA.59.19.001
Tòa Hình sự 002 TA.59.19.002
Tòa Dân sự 003 TA.59.19.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.59.19.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.59.19.005
20 Q. 5 TA.59.20
Văn phòng 001 TA.59.20.001
Tòa Hình sự 002 TA.59.20.002
Tòa Dân sự 003 TA.59.20.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.59.20.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.59.20.005
21 Q. 6 TA.59.21
Văn phòng 001 TA.59.21.001
Tòa Hình sự 002 TA.59.21.002
Tòa Dân sự 003 TA.59.21.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.59.21.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.59.21.005
22 Q. 7 TA.59.22
Văn phòng 001 TA.59.22.001
Tòa Hình sự 002 TA.59.22.002
Tòa Dân sự 003 TA.59.22.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.59.22.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.59.22.005
23 Q. 8 TA.59.23
Văn phòng 001 TA.59.23.001
Tòa Hình sự 002 TA.59.23.002
Tòa Dân sự 003 TA.59.23.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.59.23.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.59.23.005
24 Q. 9 TA.59.24
001 Văn phòng TA.59.24.001
002 Tòa Hình sự TA.59.24.002
003 Tòa Dân sự TA.59.24.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.59.24.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.59.24.005
25 Q. 10 TA.59.25
001 Văn phòng TA.59.25.001
002 Tòa Hình sự TA.59.25.002
003 Tòa Dân sự TA.59.25.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.59.25.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.59.25.005
26 Q. 11 TA.59.26
001 Văn phòng TA.59.26.001
002 Tòa Hình sự TA.59.26.002
003 Tòa Dân sự TA.59.26.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.59.26.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.59.26.005
27 Q. 12 TA.59.27
001 Văn phòng TA.59.27.001
002 Tòa Hình sự TA.59.27.002
003 Tòa Dân sự TA.59.27.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.59.27.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.59.27.005
28 Q. Bình Tân TA.59.28
001 Văn phòng TA.59.28.001
002 Tòa Hình sự TA.59.28.002
003 Tòa Dân sự TA.59.28.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.59.28.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.59.28.005
29 Q. Bình Thạnh TA.59.29
001 Văn phòng TA.59.29.001
002 Tòa Hình sự TA.59.29.002
003 Tòa Dân sự TA.59.29.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.59.29.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.59.29.005
30 Q. Gò Vấp TA.59.30
001 Văn phòng TA.59.30.001
002 Tòa Hình sự TA.59.30.002
003 Tòa Dân sự TA.59.30.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.59.30.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.59.30.005
31 Q. Phú Nhuận TA.59.31
001 Văn phòng TA.59.31.001
002 Tòa Hình sự TA.59.31.002
Tòa Dân sự TA.59.31.003 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.59.31.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.59.31.005
32 Q. Tân Bình TA.59.32
001 Văn phòng TA.59.32.001
002 Tòa Hình sự TA.59.32.002
003 Tòa Dân sự TA.59.32.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.59.32.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.59.32.005
33 Q. Tân Phú TA.59.33
001 Văn phòng TA.59.33.001
002 Tòa Hình sự TA.59.33.002
003 Tòa Dân sự TA.59.33.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.59.33.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.59.33.005
34 Q. Thủ Đức TA.59.34
001 Văn phòng TA.59.34.001
002 Tòa Hình sự TA.59.34.002
003 Tòa Dân sự TA.59.34.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.59.34.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.59.34.005
35 H. Bình Chánh TA.59.35
001 Văn phòng TA.59.35.001
002 Tòa Hình sự TA.59.35.002
003 Tòa Dân sự TA.59.35.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.59.35.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.59.35.005
36 H. Cần Giờ TA.59.36
001 Văn phòng TA.59.36.001
002 Tòa Hình sự TA.59.36.002
003 Tòa Dân sự TA.59.36.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.59.36.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.59.36.005
37 H. Củ Chi TA.59.37
001 Văn phòng TA.59.37.001
002 Tòa Hình sự TA.59.37.002
003 Tòa Dân sự TA.59.37.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.59.37.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.59.37.005
38 H. Hóc Môn TA.59.38
001 Văn phòng TA.59.38.001
002 Tòa Hình sự TA.59.38.002
003 Tòa Dân sự TA.59.38.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.59.38.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.59.38.005
H. Nhà Bè 39 TA.59.39
Văn phòng 001 TA.59.39.001
Tòa Hình sự 002 TA.59.39.002
Tòa Dân sự 003 TA.59.39.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.59.39.004 004
Tòa xử lý hành chính TA.59.39.005 005
TA 60 HÒA BÌNH TA.60
Lãnh đạo TAND tỉnh 01 TA.60.01
Văn phòng 02 TA.60.02
Tòa Hình sự 03 TA.60.03
Tòa Dân sự 04 TA.60.04
Tòa Hành chính 05 TA.60.05
Tòa Kinh tế 06 TA.60.06
Tòa lao động 07 TA.60.07
08 TA.60.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
09 TA.60.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
10 TA.60.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
16 TP. Hòa Bình TA.60.16
001 Văn phòng TA.60.16.001
002 Tòa Hình sự TA.60.16.002
003 Tòa Dân sự TA.60.16.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.60.16.004
005 TA.60.16.005 Tòa xử lý hành chính
TA.60.17 17 H. Cao phong
001 Văn phòng TA.60.17.001
002 Tòa Hình sự TA.60.17.002
003 Tòa Dân sự TA.60.17.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.60.17.004
005 TA.60.17.005 Tòa xử lý hành chính
18 H. Đà Bắc TA.60.18
001 Văn phòng TA.60.18.001
002 Tòa Hình sự TA.60.18.002
003 Tòa Dân sự TA.60.18.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.60.18.004
005 TA.60.18.005 Tòa xử lý hành chính
19 H. Kim Bôi TA.60.19
001 Văn phòng TA.60.19.001
002 Tòa Hình sự TA.60.19.002
003 Tòa Dân sự TA.60.19.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.60.19.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.60.19.005
20 H. Kỳ Sơn TA.60.20
001 Văn phòng TA.60.20.001
002 Tòa Hình sự TA.60.20.002
003 Tòa Dân sự TA.60.20.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.60.20.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.60.20.005
21 H. Lạc Sơn TA.60.21
001 Văn phòng TA.60.21.001
002 Tòa Hình sự TA.60.21.002
003 Tòa Dân sự TA.60.21.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.60.21.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.60.21.005
22 H. Lạc Thủy TA.60.22
001 Văn phòng TA.60.22.001
002 Tòa Hình sự TA.60.22.002
003 Tòa Dân sự TA.60.22.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.60.22.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.60.22.005
23 H. Lương Sơn TA.60.23
001 Văn phòng TA.60.23.001
002 Tòa Hình sự TA.60.23.002
003 Tòa Dân sự TA.60.23.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.60.23.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.60.23.005
24 H. Mai Châu TA.60.24
001 Văn phòng TA.60.24.001
002 Tòa Hình sự TA.60.24.002
003 Tòa Dân sự TA.60.24.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.60.24.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.60.24.005
25 H. Tân Lạc TA.60.25
001 Văn phòng TA.60.25.001
002 Tòa Hình sự TA.60.25.002
003 Tòa Dân sự TA.60.25.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.60.25.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.60.25.005
26 H. Yên Thủy TA.60.26
001 Văn phòng TA.60.26.001
002 Tòa Hình sự TA.60.26.002
003 Tòa Dân sự TA.60.26.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.60.26.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.60.26.005
TA 61 HƯNG YÊN TA.61
01 Lãnh đạo TAND tỉnh TA.61.01
02 Văn phòng TA.61.02
03 Tòa Hình sự TA.61.03
04 Tòa Dân sự TA.61.04
05 Tòa Hành chính TA.61.05
06 Tòa Kinh tế TA.61.06
07 Tòa lao động TA.61.07
08 TA.61.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
09 TA.61.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
10 TA.61.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
16 TP. Hưng Yên TA.61.16
Văn phòng 001 TA.61.16.001
Tòa Hình sự 002 TA.61.16.002
Tòa Dân sự 003 TA.61.16.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.61.16.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.61.16.005
17 H. Ân Thi TA.61.17
Văn phòng 001 TA.61.17.001
Tòa Hình sự 002 TA.61.17.002
Tòa Dân sự 003 TA.61.17.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.61.17.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.61.17.005
18 H. Khoái Châu TA.61.18
Văn phòng 001 TA.61.18.001
Tòa Hình sự 002 TA.61.18.002
Tòa Dân sự 003 TA.61.18.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.61.18.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.61.18.005
19 H. Kim Động TA.61.19
Văn phòng 001 TA.61.19.001
Tòa Hình sự 002 TA.61.19.002
Tòa Dân sự 003 TA.61.19.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.61.19.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.61.19.005
20 H. Mỹ Hào TA.61.20
Văn phòng 001 TA.61.20.001
Tòa Hình sự 002 TA.61.20.002
Tòa Dân sự 003 TA.61.20.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.61.20.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.61.20.005
H. Phù Cừ TA.61.21 21
Văn phòng 001 TA.61.21.001
Tòa Hình sự 002 TA.61.21.002
Tòa Dân sự 003 TA.61.21.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.61.21.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.61.21.005
H. Tiên Lữ TA.61.22 22
Văn phòng 001 TA.61.22.001
Tòa Hình sự 002 TA.61.22.002
Tòa Dân sự 003 TA.61.22.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.61.22.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.61.22.005
23 H. Văn Giang TA.61.23
Văn phòng 001 TA.61.23.001
Tòa Hình sự 002 TA.61.23.002
Tòa Dân sự 003 TA.61.23.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.61.23.004
005 TA.61.23.005 Tòa xử lý hành chính
H. Văn Lâm TA.61.24 24
Văn phòng 001 TA.61.24.001
Tòa Hình sự 002 TA.61.24.002
Tòa Dân sự 003 TA.61.24.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.61.24.004
005 TA.61.24.005 Tòa xử lý hành chính
H. Yên Mỹ TA.61.25 25
Văn phòng 001 TA.61.25.001
Tòa Hình sự 002 TA.61.25.002
Tòa Dân sự 003 TA.61.25.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.61.25.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.61.25.005
TA.62 KHÁNH HÒA TA 62
TA.61.01 Lãnh đạo TAND tỉnh 01
TA.62.02 Văn phòng 02
TA.62.03 Tòa Hình sự 03
TA.62.04 Tòa Dân sự 04
TA.62.05 Tòa Hành chính 05
TA.62.06 Tòa Kinh tế 06
TA.62.07 Tòa lao động 07
TA.62.08 08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
TA.62.09 09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và TA.62.10 10
Thi đua khen thưởng
16 TP. Cam Ranh TA.62.16
Văn phòng 001 TA.62.16.001
Tòa Hình sự 002 TA.62.16.002
Tòa Dân sự 003 TA.62.16.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.62.16.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.62.16.005
17 TP. Nha Trang TA.62.17
Văn phòng 001 TA.62.17.001
Tòa Hình sự 002 TA.62.17.002
Tòa Dân sự 003 TA.62.17.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.62.17.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.62.17.005
18 TX. Ninh Hòa TA.62.18
Văn phòng 001 TA.62.18.001
Tòa Hình sự 002 TA.62.18.002
Tòa Dân sự 003 TA.62.18.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.62.18.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.62.18.005
H. Cam Lâm 19 TA.62.19
Văn phòng 001 TA.62.19.001
Tòa Hình sự 002 TA.62.19.002
Tòa Dân sự 003 TA.62.19.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.62.19.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.62.19.005
20 H. Diên Khánh TA.62.20
Văn phòng 001 TA.62.20.001
Tòa Hình sự 002 TA.62.20.002
Tòa Dân sự 003 TA.62.20.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.62.20.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.62.20.005
21 H. Khánh Sơn TA.62.21
Vàn phòng 001 TA.62.21.001
Tòa Hình sự 002 TA.62.21.002
Tòa Dân sự 003 TA.62.21.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.62.21.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.62.21.005
22 H. Khánh Vĩnh TA.62.22
Văn phòng 001 TA.62.22.001
Tòa Hình sự 002 TA.62.22.002
Tòa Dân sự 003 TA.62.22.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.62.22.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.62.22.005
23 H. Vạn Ninh TA.62.23
Văn phòng 001 TA.62.23.001
Tòa Hình sự 002 TA.62.23.002
Tòa Dân sự 003 TA.62.23.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.62.23.004 004
005 Tòa xử lý hành chính TA.62.23.005
TA 63 KIÊN GIANG TA.63
01 Lãnh đạo TAND tỉnh TA.63.01.001
02 Văn phòng TA.63.02.002
03 Tòa Hình sự TA.63.03.003
04 Tòa Dân sự TA.63.04.004
05 Tòa Hành chính TA.63.05.005
06 Tòa Kinh tế TA.63.06
07 Tòa lao động TA.63.07.001
08 TA.63.08.002 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
09 TA.63.09.003 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
10 TA.63.10.004 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
16 TA.63.16 TP. Rạch Giá
TA.63.16.001 Văn phòng 001
TA.63.16.002 Tòa Hình sự 002
TA.63.16.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.63.16.004
TA.63.16.005 005 Tòa xử lý hành chính
17 TA.63.17 TX. Hà Tiên
TA.63.17.001 Văn phòng 001
TA.63.17.002 Tòa Hình sự 002
TA.63.17.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.63.17.004
TA.63.18.005 005 Tòa xử lý hành chính
18 TA.63.18 H. An Biên
TA.63.18.001 Văn phòng 001
TA.63.18.002 Tòa Hình sự 002
TA.63.18.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.63.18.004
TA.63.19.005 005 Tòa xử lý hành chính
19 TA.63.19 H. An Minh
TA.63.19.001 Văn phòng 001
TA.63.19.002 Tòa Hình sự 002
TA.63.19.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.63.19.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.63.20.005
20 H. Châu Thành TA.63.20
Văn phòng 001 TA.63.20.001
Tòa Hình sự 002 TA.63.20.002
Tòa Dân sự 003 TA.63.20.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.63.20.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.63.20.005
21 H. Giang Thành TA.63.21
Văn phòng 001 TA.63.21.001
Tòa Hình sự 002 TA.63.21.002
Tòa Dân sự 003 TA.63.21.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.63.21.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.63.21.005
22 H. Giồng Riềng TA.63.22
Văn phòng 001 TA.63.22.001
Tòa Hình sự 002 TA.63.22.002
Tòa Dân sự 003 TA.63.22.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.63.22.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.63.22.005
23 H. Gò Quao TA.63.23
Văn phòng 001 TA.63.23.001
Tòa Hình sự 002 TA.63.23.002
Tòa Dân sự 003 TA.63.23.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.63.23.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.63.23.005
24 H. Hòn Đất TA.63.24
Văn phòng 001 TA.63.24.001
Tòa Hình sự 002 TA.63.24.002
Tòa Dân sự 003 TA.63.24.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.63.24.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.63.24.005
25 H. Kiên Hải TA.63.25
Văn phòng 001 TA.63.25.001
Tòa Hình sự 002 TA.63.25.002
Tòa Dân sự 003 TA.63.25.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.63.25.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.63.25.005
26 H. Kiên Lương TA.63.26
Văn phòng 001 TA.63.26.001
Tòa Hình sự 002 TA.63.26.002
Tòa Dân sự 003 TA.63.26.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.63.26.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.63.26.005
27 H. Phú Quốc TA.63.27
Văn phòng 001 TA.63.27.001
Tòa Hình sự 002 TA.63.27.002
Tòa Dân sự 003 TA.63.27.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.63.27.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.63.27.005
H. Tân Hiệp TA.63.28 28
Văn phòng 001 TA.63.28.001
Tòa Hình sự 002 TA.63.28.002
Tòa Dân sự 003 TA.63.28.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.63.28.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.63.28.005
29 H. U Minh Thượng TA.63.29
Văn phòng 001 TA.63.29.001
Tòa Hình sự 002 TA.63.29.002
Tòa Dân sự 003 TA.63.29.003
004 TA.63.29.004 Tòa Gia đình và người, chưa thành niên
005 Tòa xử lý hành chính TA.63.29.005
30 H. Vĩnh Thuận TA.63.30
Văn phòng 001 TA.63.30.001
Tòa Hình sự 002 TA.63.30.002
Tòa Dân sự 003 TA.63.30.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.63.30.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.63.30.005
TA 64 KON TUM TA.64
Lãnh đạo TAND tỉnh TA.64.01 01
Văn phòng TA.64.02 02
Tòa Hình sự TA.64.03 03
Tòa Dân sự TA.64.04 04
Tòa Hành chính TA.64.05 05
Tòa Kinh tế TA.64.06 06
Tòa lao động TA.64.07 07
TA.64.08 08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
TA.64.09 09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
TA.64.10 10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
TP. Kon Tum TA.64.16 16
Văn phòng 001 TA.64.16.001
Tòa Hình sự 002 TA.64.16.002
Tòa Dân sự 003 TA.64.16.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.64.16.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.64.16.005
17 H. Đắk Glei TA.64.17
Văn phòng 001 TA.64.17.001
Tòa Hình sự 002 TA.64.17.002
Tòa Dân sự 003 TA.64.17.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.64.17.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.64.17.005
18 H. Đắk Hà TA.64.18
Văn phòng 001 TA.64.18.001
Tòa Hình sự 002 TA.64.18.002
Tòa Dân sự 003 TA.64.18.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.64.18.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.64.18.005
19 H. Đắk Tô TA.64.19
Văn phòng 001 TA.64.19.001
Tòa Hình sự 002 TA.64.19.002
Tòa Dân sự 003 TA.64.19.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.64.19.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.64.19.005
20 H. la H’Brai TA.64.20
Văn phòng 001 TA.64.20.001
Tòa Hình sự 002 TA.64.20.002
Tòa Dân sự 003 TA.64.20.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.64.20.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.64.20.005
21 H. Kon Plông TA.64.21
Văn phòng 001 TA.64.21.001
Tòa Hình sự 002 TA.64.21.002
Tòa Dân sự 003 TA.64.21.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.64.21.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.64.21.005
22 H. Kon Rẫy TA.64.22
Văn phòng 001 TA.64.22.001
Tòa Hình sự 002 TA.64.22.002
Tòa Dân sự 003 TA.64.22.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.64.22.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.64.22.005
23 H. Ngọc Hồi TA.64.23
Văn phòng 001 TA.64.23.001
Tòa Hình sự 002 TA.64.23.002
Tòa Dân sự 003 TA.64.23.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.64.23.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.64.23.005
24 H. Sa Thầy TA.64.24
001 Văn phòng TA.64.24.001
Tòa Hình sự 002 TA.64.24.002
Tòa Dân sự 003 TA.64.24.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.64.24.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.64.24.005
25 H. Tu Mơ Rông TA.64.25
Văn phòng 001 TA.64.25.001
Tòa Hình sự 002 TA.64.25.002
Tòa Dân sự 003 TA.64.25.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.64.25.004 004
Tòa xử lý hành chính TA.64.25.005 005
TA 65 LAI CHÂU TA.65
01 Lãnh đạo TAND tỉnh TA.65.01
02 Văn phòng TA.65.02
03 Tòa Hình sự TA.65.03
04 Tòa Dân sự TA.65.04
05 Tòa Hành chính TA.65.05
06 Tòa Kinh tế TA.65.06
07 Tòa lao động TA.65.07
08 TA.65.08 Tòa gia đình và người chưa thành niên
09 TA.65.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
10 TA.65.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
TP. Lai Châu 16 TA.65.16
Văn phòng 001 TA.65.16.001
Tòa Hình sự 002 TA.65.16.002
Tòa Dân sự 003 TA.65.16.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.65.16.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.65.16.005
17 H. Mường Tè TA.65.17
Văn phòng 001 TA.65.17.001
Tòa Hình sự 002 TA.65.17.002
Tòa Dân sự 003 TA.65.17.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.65.17.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.65.17.005
18 H. Nậm Nhùn TA.65.18
Văn phòng 001 TA.65.18.001
Tòa Hình sự 002 TA.65.18.002
Tòa Dân sự 003 TA.65.18.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.65.18.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.65.18.005
19 H. Phong Thổ TA.65.19
001 Văn phòng TA.65.19.001
Tòa Hình sự 002 TA.65.19.002
Tòa Dân sự 003 TA.65.19.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.65.19.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.65.19.005
H. Sìn Hồ TA.65.20 20
Văn phòng 001 TA.65.20.001
Tòa Hình sự 002 TA.65.20.002
Tòa Dân sự 003 TA.65.20.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.65.20.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.65.20.005
21 H. Tam Đường TA.65.21
Văn phòng 001 TA.65.21.001
Tòa Hình sự 002 TA.65.21.002
Tòa Dân sự 003 TA.65.21.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.65.21.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.65.21.005
H. Tân Uyên TA.65.22 22
Văn phòng 001 TA.65.22.001
Tòa Hình sự 002 TA.65.22.002
Tòa Dân sự 003 TA.65.22.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.65.22.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.65.22.005
23 H. Than Uyên TA.65.23
Văn phòng 001 TA.65.23.001
Tòa Hình sự 002 TA.65.23.002
Tòa Dân sự 003 TA.65.23.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.65.23.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.65.23.005
LÂM ĐỒNG TA.66 TA 66
Lãnh đạo TAND tỉnh TA.66.01 01
Văn phòng TA.66.02 02
Tòa Hình sự TA.66.03 03
Tòa Dân sự TA.66.04 04
Tòa Hành chính TA.66.05 05
Tòa Kinh tế TA.66.06 06
Tòa lao động TA.66.07 07
TA.66.08 08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
TA.66.09 09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
TA.66.10 10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
TA.66.16 TP. Bảo Lộc 16
001 Văn phòng TA.66.16.001
Tòa Hình sự 002 TA.66.16.002
Tòa Dân sự 003 TA.66.16.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.66.16.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.66.16.005
TP. Đà Lạt TA.66.17 17
Văn phòng 001 TA.66.17.001
Tòa Hình sự 002 TA.66.17.002
Tòa Dân sự 003 TA.66.17.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.66.17.004
005 TA.66.17.005 Tòa xử lý hành chính
H. Bảo Lâm TA.66.18 18
Văn phòng 001 TA.66.18.001
Tòa Hình sự 002 TA.66.18.002
Tòa Dân sự 003 TA.66.18.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.66.18.004
005 TA.66.18.005 Tòa xử lý hành chính
H. Cát Tiên TA.66.19 19
Văn phòng 001 TA.66.19.001
Tòa Hình sự 002 TA.66.19.002
Tòa Dân sự 003 TA.66.19.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.66.19.004
005 TA.66.19.005 Tòa xử lý hành chính
H. Di Linh TA.66.20 20
Văn phòng 001 TA.66.20.001
Tòa Hình sự 002 TA.66.20.002
Tòa Dân sự 003 TA.66.20.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.66.20.004
005 TA.66.20.005 Tòa xử lý hành chính
H. Đạ Huoai TA.66.21 21
Văn phòng 001 TA.66.21.001
Tòa Hình sự 002 TA.66.21.002
Tòa Dân sự 003 TA.66.21.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.66.21.004
005 TA.66.21.005 Tòa xử lý hành chính
H. Đạ Tẻh TA.66.22 22
Văn phòng 001 TA.66.22.001
Tòa Hình sự 002 TA.66.22.002
Tòa Dân sự 003 TA.66.22.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.66.22.004
005 TA.66.22.005 Tòa xử lý hành chính
TA.66.23 H. Đam Rông 23
001 TA.66.23.001 Văn phòng
002 TA.66.23.002 Tòa Hình sự
Tòa Dân sự TA.66.23.003 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.66.23.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.66.23.005
24 H. Đơn Dương TA.66.24
001 Văn phòng TA.66.24.001
002 Tòa Hình sự TA.66.24.002
003 Tòa Dân sự TA.66.24.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.66.24.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.66.24.005
25 H. Đức Trọng TA.66.25
001 Văn phòng TA.66.25.001
002 Tòa Hình sự TA.66.25.002
003 Tòa Dân sự TA.66.25.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.66.25.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.66.25.005
26 H. Lạc Dương TA.66.26
001 Văn phòng TA.66.26.001
002 Tòa Hình sự TA.66.26.002
003 Tòa Dân sự TA.66.26.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.66.26.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.66.26.005
H. Lâm Hà TA.66.27 27
001 Văn phòng TA.66.27.001
002 Tòa Hình sự TA.66.27.002
003 Tòa Dân sự TA.66.27.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.66.27.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.66.27.005
LẠNG SƠN TA.67 TA 67
Lãnh đạo TAND tỉnh TA.67.01 01
Văn phòng TA.67.02 02
Tòa Hình sự TA.67.03 03
Tòa Dân sự TA.67.04 04
Tòa Hành chính TA.67.05 05
Tòa Kinh tế TA.67.06 06
Tòa lao động TA.67.07 07
TA.67.08 08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
TA.67.09 09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
TA.67.10 10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
TP. Lạng Sơn TA.67.16 16
001 Văn phòng TA.67.16.001
002 Tòa Hình sự TA.67.16.002
003 Tòa Dân sự TA.67.16.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.67.16.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.67.16.005
17 H. Bắc Sơn TA.67.17
001 Văn phòng TA.67.17.001
002 Tòa Hình sự TA.67.17.002
003 Tòa Dân sự TA.67.17.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.67.17.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.67.17.005
18 H. Bình Gia TA.67.18
001 Văn phòng TA.67.18.001
002 Tòa Hình sự TA.67.18.002
003 Tòa Dân sự TA.67.18.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.67.18.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.67.18.005
19 H. Cao Lộc TA.67.19
001 Văn phòng TA.67.19.001
002 Tòa Hình sự TA.67.19.002
003 Tòa Dân sự TA.67.19.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.67.19.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.67.19.005
20 H. Chi Lăng TA.67.20
001 Văn phòng TA.67.20.001
002 Tòa Hình sự TA.67.20.002
003 Tòa Dân sự TA.67.20.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.67.20.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.67.20.005
21 H. Đình Lập TA.67.21
001 Văn phòng TA.67.21.001
002 Tòa Hình sự TA.67.21.002
003 Tòa Dân sự TA.67.21.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.67.21.004
005 TA.67.21.005 Tòa xử lý hành chính
22 TA.67.22 H. Hữu Lũng
001 TA.67.22.001 Văn phòng
002 TA.67.22.002 Tòa Hình sự
003 TA.67.22.003 Tòa Dân sự
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.67.22.004
005 TA.67.22.005 Tòa xử lý hành chính
23 TA.67.23 H. Lộc Bình
001 TA.67.23.001 Văn phòng
002 TA.67.23.002 Tòa Hình sự
003 TA.67.23.003 Tòa Dân sự
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.67.23.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.67.23.005
24 H. Tràng Định TA.67.24
001 Văn phòng TA.67.24.001
002 Tòa Hình sự TA.67.24.002
003 Tòa Dân sự TA.67.24.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.67.24.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.67.24.005
H. Văn Lãng 25 TA.67.25
001 Văn phòng TA.67.25.001
002 Tòa Hình sự TA.67.25.002
003 Tòa Dân sự TA.67.25.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.67.25.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.67.25.005
H. Văn Quan 26 TA.67.26
001 Văn phòng TA.67.26.001
002 Tòa Hình sự TA.67.26.002
003 Tòa Dân sự TA.67.26.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.67.26.004 004
Tòa xử lý hành chính TA.67.26.005 005
TA 68 LÀO CAI TA.68
01 TA.68.01 Lãnh đạo TAND tỉnh
02 TA.68.02 Văn phòng
03 TA.68.03 Tòa Hình sự
04 TA.68.04 Tòa Dân sự
05 TA.68.05 Tòa Hành chính
06 TA.68.06 Tòa Kinh tế
07 TA.68.07 Tòa lao động
08 TA.68.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
09 TA.68.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
10 TA.68.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
TP. Lào Cai 16 TA.68.16
Văn phòng 001 TA.68.16.001
Tòa Hình sự 002 TA.68.16.002
Tòa Dân sự 003 TA.68.16.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.68.16.004
005 TA.68.16.005 Tòa xử lý hành chính
H. Bắc Hà 17 TA.68.17
Văn phòng 001 TA.68.17.001
Tòa Hình sự 002 TA.68.17.002
Tòa Dân sự 003 TA.68.17.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.68.17.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.68.17.005
18 H. Bảo Thắng TA.68.18
001 Văn phòng TA.68.18.001
002 Tòa Hình sự TA.68.18.002
003 Tòa Dân sự TA.68.18.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.68.18.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.68.18.005
H. Bảo Yên 19 TA.68.19
001 Văn phòng TA.68.19.001
002 Tòa Hình sự TA.68.19.002
003 Tòa Dân sự TA.68.19.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.68.19.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.68.19.005
H. Bát Xát 20 TA.68.20
001 Văn phòng TA.68.20.001
002 Tòa Hình sự TA.68.20.002
003 Tòa Dân sự TA.68.20.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.68.20.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.68.20.005
21 H. Mường Khương TA.68.21
001 Văn phòng TA.68.21.001
002 Tòa Hình sự TA.68.21.002
003 Tòa Dân sự TA.68.21.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.68.21.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.68.21.005
H. Sa Pa 22 TA.68.22
001 Văn phòng TA.68.22.001
002 Tòa Hình sự TA.68.22.002
003 Tòa Dân sự TA.68.22.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.68.22.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.68.22.005
H. Si Ma Cai 23 TA.68.23
001 Văn phòng TA.68.23.001
002 Tòa Hình sự TA.68.23.002
003 Tòa Dân sự TA.68.23.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.68.23.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.68.23.005
H. Văn Bàn 24 TA.68.24
001 Văn phòng TA.68.24.001
002 Tòa Hình sự TA.68.24.002
003 Tòa Dân sự TA.68.24.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.68.24.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.68.24.005
TA 69 LONG AN TA.69
01 Lãnh đạo TAND tỉnh TA.69.01
02 Văn phòng TA.69.02
03 Tòa Hình sự TA.69.03
04 Tòa Dân sự TA.69.04
05 Tòa Hành chính TA.69.05
06 Tòa Kinh tế TA.69.06
07 Tòa lao động TA.69.07
08 TA.69.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
09 TA.69.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
10 TA.69.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
16 TA.69.16 TP. Tân An
TA.69.16.001 Văn phòng 001
TA.69.16.002 Tòa Hình sự 002
TA.69.16.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.69.16.004
TA.69.16.005 005 Tòa xử lý hành chính
TA.69.17 17 TX. Kiến Tường
TA.69.17.001 Văn phòng 001
TA.69.17.002 Tòa Hình sự 002
TA.69.17.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.69.17.004
TA.69.17.005 005 Tòa xử lý hành chính
18 TA.69.18 H. Bến Lức
TA.69.18.001 Văn phòng 001
TA.69.18.002 Tòa Hình sự 002
TA.69.18.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.69.18.004
TA.69.18.005 005 Tòa xử lý hành chính
TA.69.19 19 H. Cần Đước
TA.69.19.001 Văn phòng 001
TA.69.19.002 Tòa Hình sự 002
TA.69.19.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.69.19.004
TA.69.19.005 005 Tòa xử lý hành chính
TA.69.20 20 H. Cần Giuộc
TA.69.20.001 Văn phòng 001
TA.69.20.002 Tòa Hình sự 002
TA.69.20.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.69.20.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.69.20.005
21 H. Châu Thành TA.69.21
Văn phòng 001 TA.69.21.001
Tòa Hình sự 002 TA.69.21.002
Tòa Dân sự 003 TA.69.21.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.69.21.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.69.21.005
22 H. Đức Hòa TA.69.22
Văn phòng 001 TA.69.22.001
Tòa Hình sự 002 TA.69.22.002
Tòa Dân sự 003 TA.69.22.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.69.22.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.69.22.005
23 H. Đức Huệ TA.69.23
Văn phòng 001 TA.69.23.001
Tòa Hình sự 002 TA.69.23.002
Tòa Dân sự 003 TA.69.23.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.69.23.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.69.23.005
24 H. Mộc Hóa TA.69.24
Văn phòng 001 TA.69.24.001
Tòa Hình sự 002 TA.69.24.002
Tòa Dân sự 003 TA.69.24.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.69.24.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.69.24.005
25 H. Tân Hưng TA.69.25
001 Văn phòng TA.69.25.001
002 Tòa Hình sự TA.69.25.002
003 Tòa Dân sự TA.69.25.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.69.25.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.69.25.005
26 H. Tân Thạnh TA.69.26
Văn phòng 001 TA.69.26.001
Tòa Hình sự 002 TA.69.26.002
Tòa Dân sự 003 TA.69.26.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.69.26.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.69.26.005
27 H. Tân Trụ TA.69.27
Văn phòng 001 TA.69.27.001
Tòa Hình sự 002 TA.69.27.002
Tòa Dân sự 003 TA.69.27.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.69.27.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.69.27.005
28 H. Thạnh Hóa TA.69.28
Văn phòng 001 TA.69.28.001
Tòa Hình sự 002 TA.69.28.002
Tòa Dân sự 003 TA.69.28.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.69.28.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.69.28.005
29 H. Thủ Thừa TA.69.29
Văn phòng 001 TA.69.29.001
Tòa Hình sự 002 TA.69.29.002
Tòa Dân sự 003 TA.69.29.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.69.29.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.69.29.005
30 H. Vĩnh Hưng TA.69.30
Văn phòng 001 TA.69.30.001
Tòa Hình sự 002 TA.69.30.002
Tòa Dân sự 003 TA.69.30.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.69.30.004 004
Tòa xử lý hành chính TA.69.30.005 005
TA 70 NAM ĐỊNH TA.70
01 Lãnh đạo TAND tỉnh TA.70.01
02 Văn phòng TA.70.02
03 Tòa Hình sự TA.70.03
04 Tòa Dân sự TA.70.04
05 Tòa Hành chính TA.70
06 Tòa Kinh tế TA.70.06
07 Tòa lao động TA.70.07
08 TA.70.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
09 TA.70.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
10 TA.70.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
16 TP. Nam Định TA.70.16
Văn phòng 001 TA.70.16.001
Tòa Hình sự 002 TA.70.16.002
Tòa Dân sự 003 TA.70.16.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.70.16.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.70.16.005
17 H. Giao Thủy TA.70.17
Văn phòng 001 TA.70.17.001
Tòa Hình sự 002 TA.70.17.002
Tòa Dân sự 003 TA.70.17.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.70.17.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.70.17.005
18 H. Hải Hậu TA.70.18
Văn phòng 001 TA.70.18.001
Tòa Hình sự 002 TA.70.18.002
Tòa Dân sự 003 TA.70.18.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.70.18.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.70.18.005
19 H. Mỹ Lộc TA.70.19
Văn phòng 001 TA.70.19.001
Tòa Hình sự 002 TA.70.19.002
Tòa Dân sự 003 TA.70.19.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.70.19.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.70.19.005
20 H. Nam Trực TA.70.20
Văn phòng 001 TA.70.20.001
Tòa Hình sự 002 TA.70.20.002
Tòa Dân sự 003 TA.70.20.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.70.20.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.70.20.005
21 H. Nghĩa Hưng TA.70.21
Văn phòng 001 TA.70.21.001
Tòa Hình sự 002 TA.70.21.002
Tòa Dân sự 003 TA.70.21.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.70.21.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.70.21.005
22 H. Trực Ninh TA.70.22
Văn phòng 001 TA.70.22.001
Tòa Hình sự 002 TA.70.22.002
Tòa Dân sự 003 TA.70.22.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.70.22.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.70.22.005
23 H. Vụ Bản TA.70.23
Văn phòng 001 TA.70.23.001
Tòa Hình sự 002 TA.70.23.002
Tòa Dân sự 003 TA.70.23.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.70.23.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.70.23.005
24 H. Xuân Trường TA.70.24
Văn phòng 001 TA.70.24.001
Tòa Hình sự 002 TA.70.24.002
Tòa Dân sự 003 TA.70.24.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.70.24.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.70.24.005
25 H. Ý Yên TA.70.25
Văn phòng 001 TA.70.25.001
Tòa Hình sự 002 TA.70.25.002
Tòa Dân sự 003 TA.70.25.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.70.25.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.70.25.005
TA 71 NGHỆ AN TA.71
TA.71.01 Lãnh đạo TAND tỉnh 01
TA.71.02 Văn phòng 02
TA.71.03 Tòa Hình sự 03
TA.71.04 Tòa Dân sự 04
TA.71.05 Tòa Hành chính 05
TA.71.06 Tòa Kinh tế 06
TA.71.07 Tòa lao động 07
TA.71.08 08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
TA.71.09 09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
TA.71.10 10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
TA.71.16 TP. Vinh 16
TA.71.16.001 Văn phòng 001
TA.71.16.002 Tòa Hình sự 002
TA.71.16.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.71.16.004
TA.71.16.005 005 Tòa xử lý hành chính
TA.71.17 TX. Cửa Lò 17
TA.71.17.001 Văn phòng 001
TA.71.17.002 Tòa Hình sự 002
TA.71.17.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.71.17.004
TA.71.17.005 005 Tòa xử lý hành chính
TA.71.18 18 TX. Hoàng Mai
TA.71.18.001 Văn phòng 001
TA.71.18.002 Tòa Hình sự 002
TA.71.18.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.71.18.004
TA.71.18.005 005 Tòa xử lý hành chính
TA.71.19 TX. Thái Hòa 19
TA.71.19.001 Văn phòng 001
TA.71.19.002 Tòa Hình sự 002
TA.71.19.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.71.19.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.71.19.005
20 H. Anh Sơn TA.71.20
Văn phòng 001 TA.71.20.001
Tòa Hình sự 002 TA.71.20.002
Tòa Dân sự 003 TA.71.20.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.71.20.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.71.20.005
21 H. Con Cuông TA.71.21
Văn phòng 001 TA.71.21.001
Tòa Hình sự 002 TA.71.21.002
Tòa Dân sự 003 TA.71.21.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.71.21.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.71.21.005
22 H. Diễn Châu TA.71.22
Văn phòng 001 TA.71.22.001
Tòa Hình sự 002 TA.71.22.002
Tòa Dân sự 003 TA.71.22.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.71.22.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.71.22.005
23 H. Đô Lương TA.71.23
Văn phòng 001 TA.71.23.001
Tòa Hình sự 002 TA.71.23.002
Tòa Dân sự 003 TA.71.23.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.71.23.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.71.23.005
24 H. Hưng Nguyên TA.71.24
Văn phòng 001 TA.71.24.001
Tòa Hình sự 002 TA.71.24.002
Tòa Dân sự 003 TA.71.24.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.71.24.004
005 TA.71.24.005 Tòa xử lý hành chính
25 H. Kỳ Sơn TA.71.25
Văn phòng 001 TA.71.25.001
Tòa Hình sự 002 TA.71.25.002
Tòa Dân sự 003 TA.71.25.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.71.25.004
005 TA.71.25.005 Tòa xử lý hành chính
26 H. Nam Đàn TA.71.26
Văn phòng 001 TA.71.26.001
Tòa Hình sự 002 TA.71.26.002
Tòa Dân sự 003 TA.71.26.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.71.26.004
005 TA.71.26.005 Tòa xử lý hành chính
TA.71.27 27 H. Nghi Lộc
Văn phòng 001 TA.71.27.001
Tòa Hình sự 002 TA.71.27.002
Tòa Dân sự 003 TA.71.27.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.71.27.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.71.27.005
28 H. Nghĩa Đàn TA.71.28
Văn phòng 001 TA.71.28.001
Tòa Hình sự 002 TA.71.28.002
Tòa Dân sự 003 TA.71.28.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.71.28.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.71.28.005
29 H. Quế Phong TA.71.29
Văn phòng 001 TA.71.29.001
Tòa Hình sự 002 TA.71.29.002
Tòa Dân sự 003 TA.71.29.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.71.29.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.71.29.005
H. Quỳ Châu 30 TA.71.30
Văn phòng 001 TA.71.30.001
Tòa Hình sự 002 TA.71.30.002
Tòa Dân sự 003 TA.71.30.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.71.30.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.71.30.005
H. Quỳ Hợp 31 TA.71.31
Văn phòng 001 TA.71.31.001
Tòa Hình sự 002 TA.71.31.002
Tòa Dân sự 003 TA.71.31.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.71.31.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.71.31.005
32 H. Quỳnh Lưu TA.71.32
Văn phòng 001 TA.71.32.001
Tòa Hình sự 002 TA.71.32.002
Tòa Dân sự 003 TA.71.32.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.71.32.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.71.32.005
H. Tân Kỳ 33 TA.71.33
Văn phòng 001 TA.71.33.001
Tòa Hình sự 002 TA.71.33.002
Tòa Dân sự 003 TA.71.33.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.71.33.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.71.33.005
34 H. Thanh Chương TA.71.34
001 Văn phòng TA.71.34.001
002 Tòa Hình sự TA.71.34.002
003 Tòa Dân sự TA.71.34.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.71.34.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.71.34.005
35 H. Tương Dương TA.71.35
001 Văn phòng TA.71.35.001
002 Tòa Hình sự TA.71.35.002
003 Tòa Dân sự TA.71.35.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.71.35.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.71.35.005
36 H. Yên Thành TA.71.36
001 Văn phòng TA.71.36.001
002 Tòa Hình sự TA.71.36.002
003 Tòa Dân sự TA.71.36.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.71.36.004 004
Tòa xử lý hành chính TA.71.36.005 005
TA 72 NINH BÌNH TA.72
01 Lãnh đạo TAND tỉnh TA.72.01
02 Văn phòng TA.72.02
03 Tòa Hình sự TA.72.03
04 Tòa Dân sự TA.72.04
05 Tòa Hành chính TA.72.05
06 Tòa Kinh tế TA.72.06
07 Tòa lao động TA.72.07
08 TA.72.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
09 TA.72.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
10 TA.72.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
16 TP. Ninh Bình TA.72.16
001 Văn phòng TA.72.16.001
002 Tòa Hình sự TA.72.16.002
003 Tòa Dân sự TA.72.16.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.72.16.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.72.16.005
17 TP. Tam Điệp TA.72.17
001 Văn phòng TA.72.17.001
002 Tòa Hình sự TA.72.17.002
003 Tòa Dân sự TA.72.17.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.72.17.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.72.17.005
18 H. Gia Viễn TA.72.18
001 Văn phòng TA.72.18.001
Tòa Hình sự 002 TA.72.18.002
Tòa Dân sự 003 TA.72.18.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.72.18.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.72.18.005
H. Hoa Lư TA.72.19 19
Văn phòng 001 TA.72.19.001
Tòa Hình sự 002 TA.72.19.002
Tòa Dân sự 003 TA.72.19.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.72.19.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.72.19.005
H. Kim Sơn TA.72.20 20
Văn phòng 001 TA.72.20.001
Tòa Hình sự 002 TA.72.20.002
Tòa Dân sự 003 TA.72.21.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.72.20.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.72.20.005
H. Nho Quan TA.72.21 21
Văn phòng 001 TA.72.21.001
Tòa Hình sự 002 TA.72.21.002
Tòa Dân sự 003 TA.72.21.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.72.21.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.72.21.005
22 H. Yên Khánh TA.72.22
Văn phòng 001 TA.72.22.001
Tòa Hình sự 002 TA.72.22.002
Tòa Dân sự 003 TA.72.22.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.72.22.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.72.22.005
H. Yên Mô TA.72.23 23
Văn phòng 001 TA.72.23.001
Tòa Hình sự 002 TA.72.23.002
Tòa Dân sự 003 TA.72.23.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.72.23.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.72.23.005
TA.73 TA 73 NINH THUẬN
TA.73.01 01 Lãnh đạo TAND tỉnh
TA.73.02 02 Văn phòng
TA.73.03 03 Tòa Hình sự
TA.73.04 04 Tòa Dân sự
TA.73.05 05 Tòa Hành chính
TA.73.06 06 Tòa Kinh tế
TA.73.07 07 Tòa lao động
08 Tòa Gia đình và người chưa thành TA.73.08
niên
09 TA.73.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
10 TA.73.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
TP. Phan Rang-Tháp Chàm 16 TA.73.16
001 Văn phòng TA.73.16.001
002 Tòa Hình sự TA.73.16.002
003 Tòa Dân sự TA.73.16.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.73.16.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.73.16.005
17 H. Bác Ái TA.73.17
001 Văn phòng TA.73.17.001
002 Tòa Hình sự TA.73.17.002
003 Tòa Dân sự TA.73.17.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.73.17.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.73.17.005
18 H. Ninh Hải TA.73.18
001 Văn phòng TA.73.18.001
002 Tòa Hình sự TA.73.18.002
003 Tòa Dân sự TA.73.18.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.73.18.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.73.18.005
19 H. Ninh Phước TA.73.19
001 Văn phòng TA.73.19.001
002 Tòa Hình sự TA.73.19.002
003 Tòa Dân sự TA.73.19.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.73.19.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.73.19.005
20 H. Ninh Sơn TA.73.20
001 Văn phòng TA.73.20.001
002 Tòa Hình sự TA.73.20.002
003 Tòa Dân sự TA.73.20.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.73.20.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.73.20.005
21 H. Thuận Bắc TA.73.21
001 Văn phòng TA.73.21.001
002 Tòa Hình sự TA.73.21.002
003 Tòa Dân sự TA.73.21.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.73.21.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.73.21.005
22 H. Thuận Nam TA.73.22
001 Văn phòng TA.73.22.001
002 Tòa Hình sự TA.73.22.002
003 Tòa Dân sự TA.73.22.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.73.22.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.73.22.005
TA 74 PHÚ THỌ TA.74
01 Lãnh đạo TAND tỉnh TA.74.01
02 Văn phòng TA.74.02
03 Tòa Hình sự TA.74.03
04 Tòa Dân sự TA.74.04
05 Tòa Hành chính TA.74.05
06 Tòa Kinh tế TA.74.06
07 Tòa lao động TA.74.07
08 TA.74.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
09 TA.74.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
10 TA.74.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
16 TA.74.16 TP. Việt Trì
TA.74.16.001 Văn phòng 001
TA.74.16.002 Tòa Hình sự 002
TA.74.16.003 Tòa Dân sự 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.74.16.004 004
TA.74.16.005 Tòa xử lý hành chính 005
17 TA.74.17 TX. Phú Thọ
TA.74.17.001 Văn phòng 001
TA.74.17.002 Tòa Hình sự 002
TA.74.17.003 Tòa Dân sự 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.74.17.004 004
TA.74.17.005 Tòa xử lý hành chính 005
18 TA.74.18 H. Phù Ninh
TA.74.18.001 Văn phòng 001
TA.74.18.002 Tòa Hình sự 002
TA.74.18.003 Tòa Dân sự 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.74.18.004 004
TA.74.18.005 Tòa xử lý hành chính 005
19 TA.74.19 H. Cẩm Khê
TA.74.19.001 Văn phòng 001
TA.74.19.002 Tòa Hình sự 002
TA.74.19.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.74.19.004
TA.74.19.005 005 Tòa xử lý hành chính
TA.74.20 20 H. Đoan Hùng
TA.74.20.001 Văn phòng 001
TA.74.20.002 Tòa Hình sự 002
Tòa Dân sự TA.74.20.003 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.74.20.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.74.20.005
21 H. Hạ Hòa TA.74.21
001 Văn phòng TA.74.21.001
002 Tòa Hình sự TA.74.21.002
003 Tòa Dân sự TA.74.21.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.74.21.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.74.21.005
22 H. Lâm Thao TA.74.22
001 Văn phòng TA.74.22.001
002 Tòa Hình sự TA.74.22.002
003 Tòa Dân sự TA.74.22.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.74.22.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.74.22.005
23 H. Tam Nông TA.74.23
001 Văn phòng TA.74.23.001
002 Tòa Hình sự TA.74.23.002
003 Tòa Dân sự TA.74.23.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.74.23.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.74.23.005
24 H. Tân Sơn TA.74.24
001 Văn phòng TA.74.24.001
002 Tòa Hình sự TA.74.24.002
003 Tòa Dân sự TA.74.24.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.74.24.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.74.24.005
25 H. Thanh Ba TA.74.25
001 Văn phòng TA.74.25.001
002 Tòa Hình sự TA.74.25.002
003 Tòa Dân sự TA.74.25.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.74.25.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.74.25.005
26 H. Thanh Sơn TA.74.26
001 Văn phòng TA.74.26.001
002 Tòa Hình sự TA.74.26.002
003 Tòa Dân sự TA.74.26.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.74.26.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.74.26.005
27 H. Thanh Thủy TA.74.27
001 Văn phòng TA.74.27.001
002 Tòa Hình sự TA.74.27.002
003 Tòa Dân sự TA.74.27.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.74.27.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.74.27.005
H. Yên Lập 28 TA.74.28
Văn phòng 001 TA.74.28.001
Tòa Hình sự 002 TA.74.28.002
Tòa Dân sự 003 TA.74.28.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.74.28.004 004
Tòa xử lý hành chính TA.74.28.005 005
TA 75 PHÚ YÊN TA.75
Lãnh đạo TAND tỉnh 01 TA.75.01
Văn phòng 02 TA.75.02
Tòa Hình sự 03 TA.75.03
Tòa Dân sự 04 TA.75.04
Tòa Hành chính 05 TA.75.05
Tòa Kinh tế 06 TA.75.06
Tòa lao động 07 TA.75.07
08 TA.75.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
09 TA.75.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
10 TA.75.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
TP. Tuy Hòa 16 TA.75.16
Văn phòng 001 TA.75.16.001
Tòa Hình sự 002 TA.75.16.002
Tòa Dân sự 003 TA.75.16.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.75.16.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.75.16.005
17 TX. Sông Cầu TA.75.17
Văn phòng 001 TA.75.17.001
Tòa Hình sự 002 TA.75.17.002
Tòa Dân sự 003 TA.75.17.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.75.17.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.75.17.005
H. Đông Hòa 18 TA.75.18
Văn phòng 001 TA.75.18.001
Tòa Hình sự 002 TA.75.18.002
Tòa Dân sự 003 TA.75.18.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.75.18.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.75.18.005
19 H. Đồng Xuân TA.75.19
Văn phòng 001 TA.75.19.001
Tòa Hình sự 002 TA.75.19.002
Tòa Dân sự 003 TA.75.19.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.75.19.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.75.19.005
H. Phú Hòa TA.75.20 20
001 Văn phòng TA.75.20.001
002 Tòa Hình sự TA.75.20.002
003 Tòa Dân sự TA.75.20.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.75.20.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.75.20.005
H. Sơn Hòa TA.75.21 21
001 Văn phòng TA.75.21.001
002 Tòa Hình sự TA.75.21.002
003 Tòa Dân sự TA.75.21.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.75.21.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.75.21.005
22 H. Sông Hinh TA.75.22
001 Văn phòng TA.75.22.001
002 Tòa Hình sự TA.75.22.002
003 Tòa Dân sự TA.75.22.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.75.22.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.75.22.005
H. Tây Hòa TA.75.23 23
001 Văn phòng TA.75.23.001
002 Tòa Hình sự TA.75.23.002
003 Tòa Dân sự TA.75.23.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.75.23.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.75.23.005
H. Tuy An TA.75.24 24
001 Văn phòng TA.75.24.001
002 Tòa Hình sự TA.75.24.002
003 Tòa Dân sự TA.75.24.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.75.24.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.75.24.005
TA.76 QUẢNG BÌNH TA 76
TA.76.01 Lãnh đạo TAND tỉnh 01
TA.76.02 Văn phòng 02
TA.76.03 Tòa Hình sự 03
TA.76.04 Tòa Dân sự 04
TA.76.05 Tòa Hành chính 05
TA.76.06 Tòa kinh tế 06
TA.76.07 Tòa lao động 07
TA.76.08 08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
TA.76.09 09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
10 TA.76.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
16 TA.76.16 TP. Đồng Hới
TA.76.16.001 Văn phòng 001
TA.76.16.002 Tòa Hình sự 002
TA.76.16.003 Tòa Dân sự 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.76.16.004 004
Tòa xử lý hành chính TA.76.16.005 005
17 TA.76.17 TX. Ba Đồn
TA.76.17.001 Văn phòng 001
TA.76.17.002 Tòa Hình sự 002
TA.76.17.003 Tòa Dân sự 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.76.17.004 004
Tòa xử lý hành chính TA.76.17.005 005
18 TA.76.18 H. Minh Hóa
TA.76.18.001 Văn phòng 001
TA.76.18.002 Tòa Hình sự 002
TA.76.18.003 Tòa Dân sự 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.76.18.004 004
Tòa xử lý hành chính TA.76.18.005 005
19 TA.76.19 H. Bố Trạch
TA.76.19.001 Văn phòng 001
TA.76.19.002 Tòa Hình sự 002
TA.76.19.003 Tòa Dân sự 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.76.19.004 004
Tòa xử lý hành chính TA.76.19.005 005
20 TA.76.20 H. Lệ Thủy
TA.76.20.001 Văn phòng 001
TA.76.20.002 Tòa Hình sự 002
TA.76.20.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.76.20.004
TA.76.20.005 005 Tòa xử lý hành chính
TA.76.21 21 H. Quảng Ninh
TA.76.21.001 Văn phòng 001
TA.76.21.002 Tòa Hình sự 002
TA.76.21.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.76.21.004
TA.76.21.005 005 Tòa xử lý hành chính
TA.76.22 22 H. Quảng Trạch
TA.76.22.001 Văn phòng 001
TA.76.22.002 Tòa Hình sự 002
TA.76.22.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.76.22.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.76.22.005
23 H. Tuyên Hóa TA.76.23
Văn phòng 001 TA.76.23.001
Tòa Hình sự 002 TA.76.23.002
Tòa Dân sự 003 TA.76.23.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.76.23.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.76.23.005
TA 77 TA.77 QUẢNG NAM
01 TA.77.01 Lãnh đạo TAND tỉnh
02 TA.77.02 Văn phòng
03 TA.77.03 Tòa Hình sự
04 TA.77.04 Tòa Dân sự
05 TA.77.05 Tòa Hành chính
06 TA.77.06 Tòa Kinh tế
07 TA.77.07 Tòa lao động
08 TA.77.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
09 TA.77.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
10 TA.77.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
16 TA.77.16 TP. Hội An
TA.77.16.001 Văn phòng 001
TA.77.16.002 Tòa Hình sự 002
TA.77.16.003 Tòa Dân sự 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.77.16.004 004
TA.77.16.005 Tòa xử lý hành chính 005
17 TA.77.17 TP. Tam Kỳ
TA.77.17.001 Văn phòng 001
TA.77.17.002 Tòa Hình sự 002
TA.77.17.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.77.17.004
TA.77.17.005 005 Tòa xử lý hành chính
TA.77.18 18 H. Bắc Trà My
TA.77.18.001 Văn phòng 001
TA.77.18.002 Tòa Hình sự 002
TA.77.18.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.77.18.004
TA.77.18.005 005 Tòa xử lý hành chính
TA.77.19 19 H. Duy Xuyên
TA.77.19.001 Văn phòng 001
TA.77.19.002 Tòa Hình sự 002
TA.77.19.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.77.19.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.77.19.005
20 H. Đại Lộc TA.77.20
Văn phòng 001 TA.77.20.001
Tòa Hình sự 002 TA.77.20.002
Tòa Dân sự 003 TA.77.20.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.77.20.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.77.20.005
21 H. Điện Bàn TA.77.21
Văn phòng 001 TA.77.21.001
Tòa Hình sự 002 TA.77.21.002
Tòa Dân sự 003 TA.77.21.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.77.21.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.77.21.005
22 H. Đông Giang TA.77.22
Văn phòng 001 TA.77.22.001
Tòa Hình sự 002 TA.77.22.002
Tòa Dân sự 003 TA.77.22.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.77.22.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.77.22.005
23 H. Hiệp Đức TA.77.23
Văn phòng 001 TA.77.23.001
Tòa Hình sự 002 TA.77.23.002
Tòa Dân sự 003 TA.77.23.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.77.23.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.77.23.005
24 H. Nam Giang TA.77.24
Văn phòng 001 TA.77.24.001
Tòa Hình sự 002 TA.77.24.002
Tòa Dân sự 003 TA.77.24.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.77.24.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.77.24.005
25 H. Nam Trà My TA.77.25
Văn phòng 001 TA.77.25.001
Tòa Hình sự 002 TA.77.25.002
Tòa Dân sự 003 TA.77.25.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.77.25.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.77.25.005
26 H. Nông Sơn TA.77.26
Văn phòng 001 TA.77.26.001
Tòa Hình sự 002 TA.77.26.002
Tòa Dân sự 003 TA.77.26.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.77.26.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.77.26.005
27 H. Núi Thành TA.77.27
Văn phòng 001 TA.77.27.001
Tòa Hình sự 002 TA.77.27.002
Tòa Dân sự 003 TA.77.27.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.77.27.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.77.27.005
28 H. Phú Ninh TA.77.28
Văn phòng 001 TA.77.28.001
Tòa Hình sự 002 TA.77.28.002
Tòa Dân sự 003 TA.77.28.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.77.28.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.77.28.005
29 H. Phước Sơn TA.77.29
Văn phòng 001 TA.77.29.001
Tòa Hình sự 002 TA.77.29.002
Tòa Dân sự 003 TA.77.29.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.77.29.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.77.29.005
30 H. Quế Sơn TA.77.30
Văn phòng 001 TA.77.30.001
Tòa Hình sự 002 TA.77.30.002
Tòa Dân sự 003 TA.77.30.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.77.30.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.77.30.005
31 H. Tây Giang TÁ.77.31
Văn phòng 001 TA.77.31.001
Tòa Hình sự 002 TA.77.31.002
Tòa Dân sự 003 TA.77.31.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.77.31.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.77.31.005
32 H. Thăng Bình TA.77.32
Văn phòng 001 TA.77.32.001
Tòa Hình sự 002 TA.77.32.002
Tòa Dân sự 003 TA.77.32.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.77.32.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.77.32.005
33 H. Tiên Phước TA.77.33
Văn phòng 001 TA.77.33.001
Tòa Hình sự 002 TA.77.33.002
Tòa Dân sự 003 TA.77.33.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.77.33.004
005 TA.77.33.005 Tòa xử lý hành chính
TA.78 TA 78 QUẢNG NGÃI
01 Lãnh đạo TAND tỉnh TA.78.01
02 Văn phòng TA.78.02
03 Tòa Hình sự TA.78.03
04 Tòa Dân sự TA.78.04
05 Tòa Hành chính TA.78.05
06 Tòa Kinh tế TA.78.06
07 Tòa lao động TA.78.07
08 TA.78.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
09 TA.78.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
10 TA.78.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
16 TP. Quảng Ngãi TA.78.16
Văn phòng 001 TA.78.16.001
Tòa Hình sự 002 TA.78.16.002
Tòa Dân sự 003 TA.78.16.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.78.16.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.78.16.005
17 H. Ba Tơ TA.78.17
001 Văn phòng TA.78.17.001
002 Tòa Hình sự TA.78.17.002
003 Tòa Dân sự TA.78.17.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.78.17.004 004
Tòa xử Iý hành chính 005 TA.78.17.005
18 H. Bình Sơn TA.78.18
001 Văn phòng TA.78.18.001
002 Tòa Hình sự TA.78.18.002
003 Tòa Dân sự TA.78.18.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.78.18.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.78.18.005
19 H. Đức Phổ TA.78.19
001 Văn phòng TA.78.19.001
002 Tòa Hình sự TA.78.19.002
003 Tòa Dân sự TA.78.19.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.78.19.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.78.19.005
20 H. Lý Sơn TA.78.20
001 Văn phòng TA.78.20.001
002 Tòa Hình sự TA.78.20.002
003 Tòa Dân sự TA.78.20.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.78.20.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.78.20.005
21 H. Minh Long TA.78.21
Văn phòng 001 TA.78.21.001
Tòa Hình sự 002 TA.78.21.002
Tòa Dân sự 003 TA.78.21.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.78.21.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.78.21.005
22 H. Mộ Đức TA.78.22
Văn phòng 001 TA.78.22.001
Tòa Hình sự 002 TA.78.22.002
Tòa Dân sự 003 TA.78.22.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.78.22.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.78.22.005
23 H. Nghĩa Hành TA.78.23
Văn phòng 001 TA.78.23.001
Tòa Hình sự 002 TA.78.23.002
Tòa Dân sự 003 TA.78.23.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.78.23.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.78.23.005
24 H. Sơn Hà TA.78.24
Văn phòng 001 TA.78.24.001
Tòa Hình sự 002 TA.78.24.002
Tòa Dân sự 003 TA.78.24.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.78.24.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.78.24.005
25 H. Sơn Tây TA.78.25
Văn phòng 001 TA.78.25.001
Tòa Hình sự 002 TA.78.25.002
Tòa Dân sự 003 TA.78.25.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.78.25.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.78.25.005
26 H. Sơn Tịnh TA.78.26
Văn phòng 001 TA.78.26.001
Tòa Hình sự 002 TA.78.26.002
Tòa Dân sự 003 TA.78.26.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.78.26.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.78.26.005
27 H. Tây Trà TA.78.27
Văn phòng 001 TA.78.27.001
Tòa Hình sự 002 TA.78.27.002
Tòa Dân sự 003 TA.78.27.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.78.27.004
005 TA.78.27.005 Tòa xử lý hành chính
TA.78.28 28 H. Trà Bồng
TA.78.28.001 001 Văn phòng
Tòa Hình sự 002 TA.78.28.002
Tòa Dân sự 003 TA.78.28.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.78.28.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.78.28.005
29 H. Tư Nghĩa TA.78.29
Văn phòng 001 TA.78.29.001
Tòa Hình sự 002 TA.78.29.002
Tòa Dân sự 003 TA.78.29.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.78.29.004 004
Tòa xử lý hành chính TA.78.29.005 005
TA 79 QUẢNG NINH TA.79
01 Lãnh đạo TAND tỉnh TA.79.01
02 Văn phòng TA.79.02
03 Tòa Hình sự TA.79.03
04 Tòa Dân sự TA.79.04
05 Tòa Hành chính TA.79.05
06 Tòa Kinh tế TA.79.06
07 Tòa lao động TA.79.07
08 TA.79.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
09 TA.79.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
10 TA.79.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
16 TP. Cẩm Phả TA.79.16
Văn phòng 001 TA.79.16.001
Tòa Hình sự 002 TA.79.16.002
Tòa Dân sự 003 TA.79.16.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.79.16.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.79.16.005
17 TP. Hạ Long TA.79.17
Văn phòng 001 TA.79.17.001
Tòa Hình sự 002 TA.79.17.002
Tòa Dân sự 003 TA.79.17.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.79.17.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.79.17.005
18 TP. Móng Cái TA.79.18
Văn phòng 001 TA.79.18.001
Tòa Hình sự 002 TA.79.18.002
Tòa Dân sự 003 TA.79.18.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.79.18.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.79.18.005
19 TP. Uông Bí TA.79.19
001 Văn phòng TA.79.19.001
002 Tòa Hình sự TA.79.19.002
003 Tòa Dân sự TA.79.19.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.79.19.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.79.19.005
20 TX. Quảng Yên TA.79.20
001 Văn phòng TA.79.20.001
002 Tòa Hình sự TA.79.20.002
003 Tòa Dân sự TA.79.20.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.79.20.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.79.20.005
H. Ba Chẽ 21 TA.79.21
001 Văn phòng TA.79.21.001
002 Tòa Hình sự TA.79.21.002
003 Tòa Dân sự TA.79.21.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.79.21.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.79.21.005
H. Bình Liêu 22 TA.79.22
001 Văn phòng TA.79.22.001
002 Tòa Hình sự TA.79.22.002
003 Tòa Dân sự TA.79.22.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.79.22.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.79.22.005
H. Cô Tô 23 TA.79.23
001 Văn phòng TA.79.23.001
002 Tòa Hình sự TA.79.23.002
003 Tòa Dân sự TA.79.23.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.79.23.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.79.23.005
H. Đầm Hà 24 TA.79.24
001 Văn phòng TA.79.24.001
002 Tòa Hình sự TA.79.24.002
003 Tòa Dân sự TA.79.24.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.79.24.004
005 TA.79.24.005 Tòa xử lý hành chính
TA.79.25 25 H. Đông Triều
001 Văn phòng TA.79.25.001
002 Tòa Hình sự TA.79.25.002
003 Tòa Dân sự TA.79.25.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.79.25.004
005 TA.79.25.005 Tòa xử lý hành chính
H. Hải Hà 26 TA.79.26
001 Văn phòng TA.79.26.001
002 Tòa Hình sự TA.79.26.002
Tòa Dân sự TA.79.26.003 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.79.26.004 004
005 Tòa xử lý hành chính TA.79.26.005
27 H. Hoành Bồ TA.79.27
001 Văn phòng TA.79.27.001
002 Tòa Hình sự TA.79.27.002
003 Tòa Dân sự TA.79.27.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.79.27.004 004
005 Tòa xử lý hành chính TA.79.27.005
28 H. Tiên Yên TA.79.28
001 Văn phòng TA.79.28.001
002 Tòa Hình sự TA.79.28.002
003 Tòa Dân sự TA.79.28.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.79.28.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.79.28.005
29 H. Vân Đồn TA.79.29
001 Văn phòng TA.79.29.001
002 Tòa Hình sự TA.79.29.002
003 Tòa Dân sự TA.79.29.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.79.29.004 004
Tòa xử lý hành chính TA.79.29.005 005
TA 80 QUẢNG TRỊ TA.80
01 Lãnh đạo TAND tỉnh TA.80.01
02 Văn phòng TA.80.02
03 Tòa Hình sự TA.80.03
04 Tòa Dân sự TA.80.04
05 Tòa Hành chính TA.80.05
06 Tòa Kinh tế TA.80.06
07 Tòa lao động TA.80.07
08 TA.80.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
09 TA.80.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
10 TA.80.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
16 TP. Đông Hà TA.80.16
Văn phòng 001 TA.80.16.001
Tòa Hình sự 002 TA.80.16.002
Tòa Dân sự 003 TA.80.16.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.80.16.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.80.16.005
17 TX. Quảng Trị TA.80.17
Văn phòng 001 TA.80.17.001
Tòa Hình sự 002 TA.80.17.002
Tòa Dân sự TA.80.17.003 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.80.17.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.80.17.005
18 H. Cam Lộ TA.80.18
001 Văn phòng TA.80.18.001
002 Tòa Hình sự TA.80.18.002
003 Tòa Dân sự TA.80.18.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.80.18.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.80.18.005
19 H. Đakrông TA.80.19
001 Văn phòng TA.80.19.001
002 Tòa Hình sự TA.80.19.002
003 Tòa Dân sự TA.80.19.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.80.19.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.80.19.005
20 H. Gio Linh TA.80.20
001 Văn phòng TA.80.20.001
002 Tòa Hình sự TA.80.20.002
003 Tòa Dân sự TA.80.20.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.80.20.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.80.20.005
21 H. Hải Lăng TA.80.21
001 Văn phòng TA.80.21.001
002 Tòa Hình sự TA.80.21.002
003 Tòa Dân sự TA.80.21.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.80.21.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.80.21.005
22 H. Hướng Hóa TA.80.22
001 Văn phòng TA.80.22.001
002 Tòa Hình sự TA.80.22.002
003 Tòa Dân sự TA.80.22.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.80.22.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.80.22.005
23 H. Triệu Phong TA.80.23
001 Văn phòng TA.80.23.001
002 Tòa Hình sự TA.80.23.002
003 Tòa Dân sự TA.80.23.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.80.23.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.80.23.005
24 H. Vĩnh Linh TA.80.24
001 Văn phòng TA.80.24.001
002 Tòa Hình sự TA.80.24.002
003 Tòa Dân sự TA.80.24.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.80.24.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.80.24.005
TA 81 SÓC TRĂNG TA.81
01 Lãnh đạo TAND tỉnh TA.81.01
02 Văn phòng TA.81.02
03 Tòa Hình sự TA.81.03
04 Tòa Dân sự TA.81.04
05 Tòa Hành chính TA.81.05
06 Tòa Kinh tế TA.81.06
07 Tòa lao động TA.81.07
08 TA.81.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
09 TA.81.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
10 TA.81.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
16 TA.81.16.005 TP. Sóc Trăng
TA.81.16.001 Văn phòng 001
TA.81.16.002 Tòa Hình sự 002
TA.81.16.003 Tòa Dân sự 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.81.16.004 004
TA.81.16.005 Tòa xử lý hành chính 005
TA.81.17 17 H. Châu Thành
TA.81.17.001 Văn phòng 001
TA.81.17.002 Tòa Hình sự 002
TA.81.17.003 Tòa Dân sự 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.81.17.004 004
TA.81.17.005 Tòa xử lý hành chính 005
TA.81.18 18 H. Cù Lao Bung
TA.81.18.001 Văn phòng 001
TA.81.18.002 Tòa Hình sự 002
TA.81.18.003 Tòa Dân sự 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.81.18.004 004
TA.81.18.005 Tòa xử lý hành chính 005
19 TA.81.19 H. Kế Sách
TA.81.19.001 Văn phòng 001
TA.81.19.002 Tòa Hình sự 002
TA.81.19.003 Tòa Dân sự 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.81.19.004 004
TA.81.19.005 Tòa xử lý hành chính 005
20 TA.81.20 H. Long Phú
TA.81.20.001 Văn phòng 001
TA.81.20.002 Tòa Hình sự 002
TA.81.20.003 Tòa Dân sự 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.81.20.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.81.20.005
H. Mỹ Tú TA.81.21 21
001 Văn phòng TA.81.21.001
002 Tòa Hình sự TA.81.21.002
003 Tòa Dân sự TA.81.21.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.81.21.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.81.21.005
H. Mỹ Xuyên TA.81.22 22
001 Văn phòng TA.81.22.001
002 Tòa Hình sự TA.81.22.002
003 Tòa Dân sự TA.81.22.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.81.22.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.81.22.005
H. Ngã Năm TA.81.23 23
001 Văn phòng TA.81.23.001
002 Tòa Hình sự TA.81.23.002
003 Tòa Dân sự TA.81.23.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.81.23.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.81.23.005
H. Thạnh Trị TA.81.24 24
001 Văn phòng TA.81.24.001
002 Tòa Hình sự TA.81.24.002
003 Tòa Dân sự TA.81.24.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.81.24.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.81.24.005
H. Trần Đề TA.81.25 25
001 Văn phòng TA.81.25.001
002 Tòa Hình sự TA.81.25.002
003 Tòa Dân sự TA.81.25.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.81.25.004
005 TA.81.25.005 Tòa xử lý hành chính
TA.81.26 26 H. Vĩnh Châu
001 Văn phòng TA.81.26.001
002 Tòa Hình sự TA.81.26.002
003 Tòa Dân sự TA.81.26.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.81.26.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.81.26.005
TA.82 TA 82 Sơn La
TA.82.01 Lãnh đạo TAND tỉnh 01
TA.82.02 Văn phòng 02
TA.82.03 Tòa Hình sự 03
TA.82.04 Tòa Dân sự 04
05 Tòa Hành chính TA.82.05
06 Tòa Kinh tế TA.82.06
07 Tòa lao động TA.82.07
08 TA.82.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
09 TA.82.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
10 TA.82.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
16 TP. Sơn La TA.82.16.005
Văn phòng 001 TA.82.16.001
Tòa Hình sự 002 TA.82.16.002
Tòa Dân sự 003 TA.82.16.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.82.16.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.82.16.005
17 H. Bắc Yên TA.82.17
Văn phòng 001 TA.82.17.001
Tòa Hình sự 002 TA.82.17.002
Tòa Dân sự 003 TA.82.17.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.82.17.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.82.17.005
18 H. Mai Sơn TA.82.18
Văn phòng 001 TA.82.18.001
Tòa Hình sự 002 TA.82.18.002
Tòa Dân sự 003 TA.82.18.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.82.18.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.82.18.005
19 H. Mộc Châu TA.82.19
001 Văn phòng TA.82.19.001
002 Tòa Hình sự TA.82.19.002
003 Tòa Dân sự TA.82.19.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.82.19.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.82.19.005
20 H. Mường La TA.82.20
Văn phòng 001 TA.82.20.001
Tòa Hình sự 002 TA.82.20.002
Tòa Dân sự 003 TA.82.20.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.82.20.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.82.20.005
21 H. Phù Yên TA.82.21
Văn phòng 001 TA.82.21.001
Tòa Hình sự 002 TA.82.21.002
Tòa Dân sự 003 TA.82.21.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.82.21.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.82.21.005
22 H. Quỳnh Nhai TA.82.22
Văn phòng 001 TA.82.22.001
Tòa Hình sự 002 TA.82.22.002
Tòa Dân sự 003 TA.82.22.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.82.22.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.82.22.005
H. Sông Mã 23 TA.82.23
Văn phòng 001 TA.82.23.001
Tòa Hình sự 002 TA.82.23.002
Tòa Dân sự 003 TA.82.23.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.82.23.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.82.23.005
H. Sốp Cộp 24 TA.82.24
Văn phòng 001 TA.82.24.001
Tòa Hình sự 002 TA.82.24.002
Tòa Dân sự 003 TA.82.24.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.82.24.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.82.24.005
25 H. Thuận Châu TA.82.25
Văn phòng 001 TA.82.25.001
Tòa Hình sự 002 TA.82.25.002
Tòa Dân sự 003 TA.82.25.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.82.25.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.82.25.005
H. Vân Hồ 26 TA.82.26
Văn phòng 001 TA.82.26.001
Tòa Hình sự 002 TA.82.26.002
Tòa Dân sự 003 TA.82.26.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.82.26.004 004
005 Tòa xử lý hành chính TA.82.26.005
H. Yên Châu 27 TA.82.27
001 Văn phòng TA.82.27.001
002 Tòa Hình sự TA.82.27.002
003 Tòa Dân sự TA.82.27.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.82.27.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.82.27.005
TA.83 TA 83 TÂY NINH
Lãnh đạo TAND tỉnh 01 TA.83.01
Văn phòng 02 TA.83.02
Tòa Hình sự 03 TA.83.03
Tòa Dân sự 04 TA.83.04
Tòa Hành chính 05 TA.83.05
06 Tòa Kinh tế TA.83.06
07 Tòa lao động TA.83.07
08 TA.83.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
09 TA.83.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
10 TA.83.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
16 TA.83.16.005 TP. Tây Ninh
TA.83.16.001 Văn phòng 001
TA.83.16.002 Tòa Hình sự 002
TA.83.16.003 Tòa Dân sự 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.83.16.004 004
TA.83.16.005 Tòa xử lý hành chính 005
17 TA.83.17 H. Bến Cầu
TA.83.17.001 Văn phòng 001
TA.83.17.002 Tòa Hình sự 002
TA.83.17.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.83.17.004
TA.83.17.005 005 Tòa xử lý hành chính
TA.83.18 18 H. Châu Thành
TA.83.18.001 Văn phòng 001
TA.83.18.002 Tòa Hình sự 002
TA.83.18.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.83.18.004
TA.83.18.005 005 Tòa xử lý hành chính
TA.83.19 19 H. Dương Minh Châu
TA.83.19.001 Văn phòng 001
TA.83.19.002 Tòa Hình sự 002
TA.83.19.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.83.19.004
TA.83.19.005 005 Tòa xử lý hành chính
20 TA.83.20 H. Gò Dầu
TA.83.20.001 Văn phòng 001
TA.83.20.002 Tòa Hình sự 002
TA.83.20.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.83.20.004
TA.83.20.005 005 Tòa xử lý hành chính
TA.83.21 21 H. Hòa Thành
TA.83.21.001 Văn phòng 001
TA.83.21.002 Tòa Hình sự 002
TA.83.21.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.83.21.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.83.21.005
22 H. Tân Biên TA.83.22
Văn phòng 001 TA.83.22.001
Tòa Hình sự 002 TA.83.22.002
Tòa Dân sự 003 TA.83.22.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.83.22.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.83.22.005
23 H. Tân Châu TA.83.23
Văn phòng 001 TA.83.23.001
Tòa Hình sự 002 TA.83.23.002
Tòa Dân sự 003 TA.83.23.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.83.23.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.83.23.005
24 H. Trảng Bàng TA.83.24
Văn phòng 001 TA.83.24.001
Tòa Hình sự 002 TA.83.24.002
Tòa Dân sự 003 TA.83.24.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.83.24.004 004
Tòa xử lý hành chính TA.83.24.005 005
TA 84 THÁI BÌNH TA.84
01 Lãnh đạo TAND tỉnh TA.84.01
02 Văn phòng TA.84.02
03 Tòa Hình sự TA.84.03
04 Tòa Dân sự TA.84.04
05 Tòa Hành chính TA.84.05
06 Tòa Kinh tế TA.84.06
07 Tòa lao động TA.84.07
08 TA.84.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
09 TA.84.09 Phong Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
10 TA.84.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
16 TP. Thái Bình TA.84.16
Văn phòng 001 TA.84.16.001
Tòa Hình sự 002 TA.84.16.002
Tòa Dân sự 003 TA.84.16.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.84.16.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.84.16.005
17 H. Đông Hưng TA.84.17
Văn phòng 001 TA.84.17.001
Tòa Hình sự 002 TA.84.17.002
Tòa Dân sự 003 TA.84.17.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.84.17.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.84.17.005
18 H. Hưng Hà TA.84.18
Văn phòng 001 TA.84.18.001
Tòa Hình sự 002 TA.84.18.002
Tòa Dân sự 003 TA.84.18.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.84.18.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.84.18.005
19 H. Kiến Xương TA.84.19
Văn phòng 001 TA.84.19.001
Tòa Hình sự 002 TA.84.19.002
Tòa Dân sự 003 TA.84.19.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.84.19.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.84.19.005
20 H. Quỳnh Phụ TA.84.20
Văn phòng 001 TA.84.20.001
Tòa Hình sự 002 TA.84.20.002
Tòa Dân sự 003 TA.84.20.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.84.20.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.84.20.005
21 H. Thái Thụy TA.84.21
Văn phòng 001 TA.84.21.001
Tòa Hình sự 002 TA.84.21.002
Tòa Dân sự 003 TA.84.21.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.84.21.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.84.21.005
22 H. Tiền Hải TA.84.22
Văn phòng 001 TA.84.22.001
Tòa Hình sự 002 TA.84.22.002
Tòa Dân sự 003 TA.84.22.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.84.22.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.84.22.005
23 H. Vũ Thư TA.84.23
Văn phòng 001 TA.84.23.001
Tòa Hình sự 002 TA.84.23.002
Tòa Dân sự 003 TA.84.23.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.84.23.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.84.23.005
THÁI NGUYÊN TA.85 TA 85
01 Lãnh đạo TAND tỉnh TA.85.01
02 Văn phòng TA.85.02
03 Tòa Hình sự TA.85.03
04 Tòa Dân sự TA.85.04
05 Tòa Hành chính TA.85.05
06 Tòa Kinh tế TA.85.06
07 Tòa lao động TA.85.07
08 TA.85.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
09 TA.85.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
10 TA.85.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
16 TP. Thái Nguyên TA.85.16
Văn phòng TA.85.16.001 001
Tòa Hình sự TA.85.16.002 002
Tòa Dân sự TA.85.16.003 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.85.16.004 004
Tòa xử lý hành chính TA.85.16.005 005
17 TP. Sông Công TA.85.17
TA.85.17.001 Văn phòng 001
TA.85.17.002 Tòa Hình sự 002
TA.85.17.003 Tòa Dân sự 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.85.17.004 004
TA.85.17.005 Tòa xử lý hành chính 005
18 TA.85.18 TX. Phổ Yên
TA.85.18.001 Văn phòng 001
TA.85.18.002 Tòa Hình sự 002
TA.85.18.003 Tòa Dân sự 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.85.18.004 004
TA.85.18.005 Tòa xử lý hành chính 005
19 TA.85.19 H. Đại Từ
TA.85.19.001 Văn phòng 001
TA.85.19.002 Tòa Hình sự 002
TA.85.19.003 Tòa Dân sự 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.85.19.004 004
TA.85.19.005 Tòa xử lý hành chính 005
20 TA.85.20 H. Định Hoá
TA.85.20.001 Văn phòng 001
TA.85.20.002 Tòa Hình sự 002
TA.85.20.003 Tòa Dân sự 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.85.20.004 004
TA.85.20.005 Tòa xử lý hành chính 005
21 TA.85.21 H. Đồng Hỷ
TA.85.21.001 Văn phòng 001
TA.85.21.002 Tòa Hình sự 002
TA.85.21.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.85.21.004
TA.85.21.005 005 Tòa xử lý hành chính
TA.85.22 22 H. Phú Bình
Văn phòng 001 TA.85.22.001
Tòa Hình sự 002 TA.85.22.002
Tòa Dân sự 003 TA.85.22.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.85.22.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.85.22.005
23 H. Phú Lương TA.85.23
Văn phòng 001 TA.85.23.001
Tòa Hình sự 002 TA.85.23.002
Tòa Dân sự 003 TA.85.23.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.85.23.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.85.23.005
24 H. Võ Nhai TA.85.24
Văn phòng 001 TA.85.24.001
Tòa Hình sự 002 TA.85.24.002
Tòa Dân sự 003 TA.85.24.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.85.24.004 004
Tòa xử lý hành chính TA.85.24.005 005
TA 86 THANH HÓA TA.86
01 Lãnh đạo TAND tỉnh TA.86.01
02 Văn phòng TA.86.02
03 Tòa Hình sự TA.86.03
04 Tòa Dân sự TA.86.04
05 Tòa Hành chính TA.86.05
06 Tòa Kinh tế TA.86.06
07 Tòa lao động TA.86.07
08 TA.86.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
09 TA.86.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
10 TA.86.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
16 TP. Sầm Sơn TA.86.16
Văn phòng 001 TA.86.16.001
Tòa Hình sự 002 TA.86.16.002
Tòa Dân sự 003 TA.86.16.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.86.16.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.86.16.005
17 TP. Thanh Hóa TA.86.17
Văn phòng 001 TA.86.17.001
Tòa Hình sự 002 TA.86.17.002
Tòa Dân sự 003 TA.86.17.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.86.17.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.86.17.005
18 TX. Bỉm Sơn TA.86.18
Văn phòng 001 TA.86.18.001
Tòa Hình sự 002 TA.86.18.002
Tòa Dân sự 003 TA.86.18.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.86.18.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.86.18.005
19 H. Bá Thước TA.86.19
Văn phòng 001 TA.86.19.001
Tòa Hình sự 002 TA.86.19.002
Tòa Dân sự 003 TA.86.19.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.86.19.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.86.19.005
20 H. Cẩm Thủy TA.86.20
Văn phòng 001 TA.86.20.001
Tòa Hình sự 002 TA.86.20.002
Tòa Dân sự 003 TA.86.20.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.86.20.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.86.20.005
21 H. Đông Sơn TA.86.21
Văn phòng 001 TA.86.21.001
Tòa Hình sự 002 TA.86.21.002
Tòa Dân sự 003 TA.86.21.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.86.21.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.86.21.005
22 H. Hà Trung TA.86.22
Văn phòng 001 TA.86.22.001
Tòa Hình sự 002 TA.86.22.002
Tòa Dân sự 003 TA.86.22.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.86.22.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.86.22.005
23 H. Hậu Lộc TA.86.23
Văn phòng 001 TA.86.23.001
Tòa Hình sự 002 TA.86.23.002
Tòa Dân sự 003 TA.86.23.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.86.23.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.86.23.005
24 H. Hoằng Hóa TA.86.24
Văn phòng 001 TA.86.24.001
Tòa Hình sự 002 TA.86.24.002
Tòa Dân sự 003 TA.86.24.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.86.24.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.86.24.005
25 H. Lang Chánh TA.86.25
001 Văn phòng TA.86.25.001
Tòa Hình sự 002 TA.86.25.002
Tòa Dân sự 003 TA.86.25.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.86.25.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.86.25.005
26 H. Mường Lát TA.86.26
Văn phòng 001 TA.86.26.001
Tòa Hình sự 002 TA.86.26.002
Tòa Dân sự 003 TA.86.26.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.86.26.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.86.26.005
H. Nga Sơn 27 TA.86.27
Văn phòng 001 TA.86.27.001
Tòa Hình sự 002 TA.86.27.002
Tòa Dân sự 003 TA.86.27.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.86.27.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.86.27.005
H. Ngọc Lặc 28 TA.86.28
Văn phòng 001 TA.86.28.001
Tòa Hình sự 002 TA.86.28.002
Tòa Dân sự 003 TA.86.28.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.86.28.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.86.28.005
29 H. Như Thanh TA.86.29
Văn phòng 001 TA.86.29.001
Tòa Hình sự 002 TA.86.29.002
Tòa Dân sự 003 TA.86.29.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.86.29.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.86.29.005
H. Như Xuân 30 TA.86.30
Văn phòng 001 TA.86.30.001
Tòa Hình sự 002 TA.86.30.002
Tòa Dân sự 003 TA.86.30.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.86.30.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.86.30.005
31 H. Nông Cống TA.86.31
Văn phòng 001 TA.86.31.001
Tòa Hình sự 002 TA.86.31.002
Tòa Dân sự 003 TA.86.31.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.86.31.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.86.31.005
32 H. Quan Hóa TA.86.32
001 Văn phòng TA.86.32.001
002 Tòa Hình sự TA.86.32.002
Tòa Dân sự TA.86.32.003 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.86.32.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.86.32.005
33 H. Quan Sơn TA.86.33
001 Văn phòng TA.86.33.001
002 Tòa Hình sự TA.86.33.002
003 Tòa Dân sự TA.86.33.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.86.33.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.86.33.005
34 H. Quảng Xương TA.86.34
001 Văn phòng TA.86.34.001
002 Tòa Hình sự TA.86.34.002
003 Tòa Dân sự TA.86.34.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.86.34.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.86.34.005
35 H. Thạch Thành TA.86.35
001 Văn phòng TA.86.35.001
002 Tòa Hình sự TA.86.35.002
003 Tòa Dân sự TA.86.35.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.86.35.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.86.35.005
36 H. Thiệu Hóa TA.86.36
001 Văn phòng TA.86.36.001
002 Tòa Hình sự TA.86.36.002
003 Tòa Dân sự TA.86.36.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.86.36.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.86.36.005
H. Thọ Xuân TA.86.37 37
001 Văn phòng TA.86.37.001
002 Tòa Hình sự TA.86.37.002
003 Tòa Dân sự TA.86.37.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.86.37.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.86.37.005
38 H. Thường Xuân TA.86.38
001 Văn phòng TA.86.38.001
002 Tòa Hình sự TA.86.38.002
003 Tòa Dân sự TA.86.38.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.86.38.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.86.38.005
H. Tĩnh Gia TA.86.39 39
001 Văn phòng TA.86.39.001
002 Tòa Hình sự TA.86.39.002
003 Tòa Dân sự TA.86.39.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.86.39.004 004
005 Tòa xử lý hành chính TA.86.39.005
40 H. Triệu Sơn TA.86.40
001 Văn phòng TA.86.40.001
002 Tòa Hình sự TA.86.40.002
003 Tòa Dân sự TA.86.40.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.86.40.004 004
005 Tòa xử lý hành chính TA.86.40.005
41 H. Vĩnh Lộc TA.86.41
001 Văn phòng TA.86.41.001
002 Tòa Hình sự TA.86.41.002
003 Tòa Dân sự TA.86.41.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.86.41.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.86.41.005
42 H. Yên Định TA.86.42
001 Văn phòng TA.86.42.001
002 Tòa Hình sự TA.86.42.002
003 Tòa Dân sự TA.86.42.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.86.42.004 004
005 Tòa xử lý hành chính TA.86.42.005
TA 87 THỪA THIÊN HUẾ TA.87
01 Lãnh đạo TAND tỉnh TA.87.01
02 Văn phòng TA.87.02
03 Tòa Hình sự TA.87.03
04 Tòa Dân sự TA.87.04
05 Tòa Hành chính TA.87.05
06 Tòa Kinh tế TA.87.06
07 Tòa lao động TA.87.07
08 TA.87.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
09 TA.87.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
10 TA.87.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
16 TP. Huế TA.87.16
Văn phòng 001 TA.87.16.001
Tòa Hình sự 002 TA.87.16.002
Tòa Dân sự 003 TA.87.16.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.87.16.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.87.16.005
17 TX. Hương Thủy TA.87.17
Văn phòng 001 TA.87.17.001
Tòa Hình sự 002 TA.87.17.002
Tòa Dân sự 003 TA.87.17.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.87.17.004 004
Tòa xử lý hành chính TA.87.17.005 005
18 TX. Hương Trà TA.87.18
Văn phòng TA.87.18.001 001
Tòa Hình sự TA.87.18.002 002
Tòa Dân sự TA.87.18.003 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.87.18.004 004
Tòa xử lý hành chính TA.87.18.005 005
H. A Lưới TA.87.19 19
Văn phòng TA.87.19.001 001
Tòa Hình sự TA.87.19.002 002
Tòa Dân sự TA.87.19.003 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.87.19.004 004
TA.87.19.005 Tòa xử lý hành chính 005
TA.87.20 20 H. Nam Đông
Văn phòng TA.87.20.001 001
Tòa Hình sự TA.87.20.002 002
Tòa Dân sự TA.87.20.003 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.87.20.004 004
TA.87.20.005 Tòa xử lý hành chính 005
TA.87.21 21 H. Phong Điền
Văn phòng TA.87.21.001 001
Tòa Hình sự TA.87.21.002 002
Tòa Dân sự TA.87.21.003 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.87.21.004 004
TA.87.21.005 Tòa xử lý hành chính. 005
H. Phú Lộc TA.87.22 22
Văn phòng TA.87.22.001 001
Tòa Hình sự TA.87.22.002 002
Tòa Dân sự TA.87.22.003 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.87.22.004 004
TA.87.22.005 Tòa xử lý hành chính 005
TA.87.23 23 H. Phú Vang
TA.87.23.001 Văn phòng 001
TA.87.23.002 Tòa Hình sự 002
TA.87.23.003 Tòa Dân sự 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.87.23.004 004
TA.87.23.005 Tòa xử lý hành chính 005
TA.87.24 24 H. Quảng Điền
TA.87.24.001 Văn phòng 001
TA.87.24.002 Tòa Hình sự 002
TA.87.24.003 Tòa Dân sự 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.87.24.004 004
005 Tòa xử lý hành chính TA.87.24.005
TA 88 TIỀN GIANG TA.88
01 Lãnh đạo TAND tỉnh TA.8801
02 Văn phòng TA.88.02
03 Tòa Hình sự TA.88.03
04 Tòa Dân sự TA.88.04
05 Tòa Hành chính TA.88.05
06 Tòa Kinh tế TA.88.06
07 Tòa lao động TA.88.07
08 TA.88.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
09 TA.88.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
10 TA.88.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và thi đua khen thưởng
16 TP. Mỹ Tho TA.88.16
Văn phòng 001 TA.88.16.001
Tòa Hình sự 002 TA.88.16.002
Tòa Dân sự 003 TA.88.16.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.88.16.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.88.16.005
17 TX. Cai Lậy
Văn phòng 001 TA.88.17.001
Tòa Hình sự 002 TA.88.17.002
Tòa Dân sự 003 TA.88.17.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.88.17.004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.88.17.005
18 TX. Gò Công TA.88.18
Văn phòng 001 TA.88.18.001
Tòa Hình sự 002 TA.88.18.002
Tòa Dân sự 003 TA.88.18.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.88.18.004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.83.18.005
19 H. Cái Bè TA.88.19
Văn phòng 001 TA.88.19.001
Tòa Hình sự 002 TA.83.19.002
Tòa Dân sự 003 TA.88.19.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.88.19.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.88.19.005
20 H. Cai Lậy TA.88.20
Văn phòng 001 TA.88.20.001
Tòa Hình sự 002 TA.88.20.002
Tòa Dân sự 003 TA.88.20.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.88.20.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.88.20.005
21 H. Châu Thành TA.88.21
Văn phòng 001 TA.88.21.001
Tòa Hình sự 002 TA.88.21.002
Tòa Dân sự 003 TA.88.21.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.88.21.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.88.21.005
22 H. Chợ Gạo TA.88.22
Văn phòng 001 TA.88.22.001
Tòa Hình sự 002 TA.88.22.002
Tòa Dân sự 003 TA.88.22.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.88.22.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.88.22.005
23 H. Gò Công Đông TA.88.23
Văn phòng 001 TA.88.23.001
Tòa Hình sự 002 TA.88.23.002
Tòa Dân sự 003 TA.88.23.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.88.23.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.88.23.005
24 H. Gò Công Tây TA.88.24
Văn phòng 001 TA.88.24.001
Tòa Hình sự 002 TA.88.24.002
Tòa Dân sự 003 TA.88.24.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.88.24.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.88.24.005
25 H. Tân Phú Đông TA.88.25
Văn phòng 001 TA.88.25.001
Tòa Hình sự 002 TA.88.25.002
Tòa Dân sự 003 TA.88.25.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.88.25.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.88.25.005
26 H. Tân Phước TA.88.26
Văn phòng 001 TA.88.26.001
Tòa Hình sự 002 TA.88.26.002
Tòa Dân sự 003 TA.88.26.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.88.26.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.88.26.005
TA.89 TA 89 TRÀ VINH
TA.89.01 01 Lãnh đạo TAND tỉnh
TA.89.02 02 Văn phòng
TA.89.03 03 Tòa Hình sự
TA.89.04 04 Tòa Dân sự
TA.89.05 05 Tòa Hành chính
06 Tòa Kinh tế TA.89.06
07 Tòa lao động TA.89.07
08 TA.89.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
09 TA.89.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
10 TA.89.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
16 TA.89.16 TP. Trà Vinh
TA.89.16.001 Văn phòng 001
TA.89.16.002 Tòa Hình sự 002
TA.89.16.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.89.16.004
TA.89.16.005 005 Tòa xử lý hành chính
TA.89.17 17 TX. Duyên Hải
TA.89.17.001 Văn phòng 001
TA.89.17.002 Tòa Hình sự 002
TA.89.17.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.89.17.004
TA.89.17.005 005 Tòa xử lý hành chính
TA.89.18 18 H. Càng Long
TA.89.18.001 Văn phòng 001
TA.89.18.002 Tòa Hình sự 002
TA.89.18.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.89.18.004
TA.89.18.005 005 Tòa xử lý hành chính
19 TA.89.19 H. Cầu Kè
TA.89.19.001 Văn phòng 001
TA.89.19.002 Tòa Hình sự 002
TA.89.19.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.89.19.004
TA.89.19.005 005 Tòa xử lý hành chính
TA.89.20 20 H. Cầu Ngang
TA.89.20.001 Văn phòng 001
TA.89.20.002 Tòa Hình sự 002
TA.89.20.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.89.20.004
TA.89.20.005 005 Tòa xử lý hành chính
TA.89.21 21 H. Châu Thành
TA.89.21.001 Văn phòng 001
TA.89.21.002 Tòa Hình sự 002
TA.89.21.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.89.21.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.89.21.005
22 H. Duyên Hải TA.89.22
Văn phòng 001 TA.89.22.001
Tòa Hình sự 002 TA.89.22.002
Tòa Dân sự 003 TA.89.22.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.89.22.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.89.22.005
23 H. Tiểu Cần TA.89.23
Văn phòng 001 TA.89.23.001
Tòa Hình sự 002 TA.89.23.002
Tòa Dân sự 003 TA.89.23.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.89.23.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.89.23.005
24 H. Trà Cú TA.89.24
Văn phòng 001 TA.89.24.001
Tòa Hình sự 002 TA.89.24.002
Tòa Dân sự 003 TA.89.24.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.89.24.004 004
Tòa xử lý hành chính TA.89.24.005 005
TA 90 TUYÊN QUANG TA.90
01 Lãnh đạo TAND tỉnh TA.90.01
02 Văn phòng TA.90.02
03 Tòa Hình sự TA.90.03
04 Tòa Dân sự TA.90.04
05 Tòa Hành chính TA.90.05
06 Tòa Kinh tế TA.90.06
07 Tòa lao động TA.90.07
08 TA.90.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
09 TA.90.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
10 TA.90.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
16 TP. Tuyên Quang TA.90.16
Văn phòng 001 TA.90.16.001
Tòa Hình sự 002 TA.90.16.002
Tòa Dân sự 003 TA.90.16.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.90.16.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.90.16.005
17 H. Chiêm Hóa TA.90.17
Văn phòng 001 TA.90.17.001
Tòa Hình sự 002 TA.90.17.002
Tòa Dân sự 003 TA.90.17.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.90.17.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.90.17.005
18 H. Hàm Yên TA.90.18
Văn phòng 001 TA.90.18.001
Tòa Hình sự 002 TA.90.18.002
Tòa Dân sự 003 TA.90.18.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.90.18.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.90.18.005
19 H. Lâm Bình TA.90.19
Văn phòng 001 TA.90.19.001
Tòa Hình sự 002 TA.90.19.002
Tòa Dân sự 003 TA.90.19.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.90.19.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.90.19.005
20 H. Na Hang TA.90.20
Văn phòng 001 TA.90.20.001
Tòa Hình sự 002 TA.90.20.002
Tòa Dân sự 003 TA.90.20.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.90.20.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.90.20.005
21 H. Sơn Dương TA.90.21
Văn phòng 001 TA.90.21.001
Tòa Hình sự 002 TA.90.21.002
Tòa Dân sự 003 TA.90.21.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.90.21.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.90.21.005
22 H. Yên Sơn TA.90.22
Văn phòng 001 TA.90.22.001
Tòa Hình sự 002 TA.90.22.002
Tòa Dân sự 003 TA.90.22.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.90.22.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.90.22.005
TA.91 VĨNH LONG TA 91
01 TA.91.01 Lãnh đạo TAND tỉnh
02 TA.91.02 Văn phòng
03 TA.91.03 Tòa Hình sự
04 TA.91.04 Tòa Dân sự
05 TA.91.05 Tòa Hành chính
06 TA.91.06 Tòa Kinh tế
07 TA.91.07 Tòa lao động
08 TA.91.08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
09 TA.91.09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
10 TA.91.10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
16 TP. Vĩnh Long TA.91.16
Văn phòng 001 TA.91.16.001
Tòa Hình sự 002 TA.91.16.002
Tòa Dân sự 003 TA.91.16.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.91.16.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.91.16.005
17 TX. Bình Minh TA.91.17
Văn phòng 001 TA.91.17.001
Tòa Hình sự 002 TA.91.17.002
Tòa Dân sự 003 TA.91.17.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.91.17.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.91.17.005
H. Bình Tân TA.91.18 18
Văn phòng 001 TA.91.18.001
Tòa Hình sự 002 TA.91.18.002
Tòa Dân sự 003 TA.91.18.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.91.18.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.91.18.005
H. Long Hồ TA.91.19 19
Văn phòng 001 TA.91.19.001
Tòa Hình sự 002 TA.91.19.002
Tòa Dân sự 003 TA.91.19.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.91.19.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.91.19.005
H. Mang Thít TA.91.20 20
Văn phòng 001 TA.91.20.001
Tòa Hình sự 002 TA.91.20.002
Tòa Dân sự 003 TA.91.20.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.91.20.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.91.20.005
H. Tam Bình TA.91.21 21
Văn phòng 001 TA.91.21.001
Tòa Hình sự 002 TA.91.21.002
Tòa Dân sự 003 TA.91.21.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.91.21.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.91.21.005
H. Trà Ôn TA.91.22 22
Văn phòng 001 TA.91.22.001
Tòa Hình sự 002 TA.91.22.002
Tòa Dân sự 003 TA.91.22.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.91.22.004
005 TA.91.22.005 Tòa xử lý hành chính
TA.91.23 23 H. Vũng Liêm
Văn phòng 001 TA.91.23.001
Tòa Hình sự 002 TA.91.23.002
Tòa Dân sự 003 TA.91.23.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.91.23.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.91.23.005
TA 92 TA.92 VĨNH PHÚC
TA.92.01 Lãnh đạo TAND tỉnh 01
TA.92.02 Văn phòng 02
TA.92.03 Tòa Hình sự 03
TA.92.04 Tòa Dân sự 04
TA.92.05 Tòa Hành chính 05
TA.92.06 Tòa Kinh tế 06
TA.92.07 Tòa lao động 07
TA.92.08 08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
TA.92.09 09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
TA.92.10 10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
TA.92.16 16 TP. Vĩnh Yên
TA.92.16.001 Văn phòng 001
TA.92.16.002 Tòa Hình sự 002
TA.92.16.003 Tòa Dân sự 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.92.16.004 004
TA.92.16.005 Tòa xử lý hành chính 005
TA.92.17 17 TX. Phúc Yên
TA.92.17.001 Văn phòng 001
TA.92.17.002 Tòa Hình sự 002
TA.92.17.003 Tòa Dân sự 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.92.17.004 004
TA.92.17.005 Tòa xử lý hành chính 005
TA.92.18 18 H. Bình Xuyên
TA.92.18.001 Văn phòng 001
TA.92.18.002 Tòa Hình sự 002
TA.92.18.003 Tòa Dân sự 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.92.18.004 004
TA.92.18.005 Tòa xử lý hành chính 005
TA.92.19 19 H. Lập Thạch
TA.92.19.001 Văn phòng 001
TA.92.19.002 Tòa Hình sự 002
TA.92.19.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.92.19.004
TA.92.19.005 005 Tòa xử lý hành chính
TA.92.20 20 H. Sông Lô
Văn phòng 001 TA.92.20.001
Tòa Hình sự 002 TA.92.20.002
Tòa Dân sự 003 TA.92.20.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.92.20.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.92.20.005
H. Tam Đảo TA.92.21 21
Văn phòng 001 TA.92.21.001
Tòa Hình sự 002 TA.92.21.002
Tòa Dân sự 003 TA.92.21.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.92.21.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.92.21.005
22 H. Tam Dương TA.92.22
Văn phòng 001 TA.92.22.001
Tòa Hình sự 002 TA.92.22.002
Tòa Dân sự 003 TA.92.22.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.92.22.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.92.22.005
23 H. Vĩnh Tường TA.92.23
Văn phòng 001 TA.92.23.001
Tòa Hình sự 002 TA.92.23.002
Tòa Dân sự 003 TA.92.23.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.92.23.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.92.23.005
H. Yên Lạc TA.92.24 24
Văn phòng 001 TA.92.24.001
Tòa Hình sự 002 TA.92.24.002
Tòa Dân sự 003 TA.92.24.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.92.24.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.92.24.005
TA.93 TA 93 YÊN BÁI
TA.93.01 Lãnh đạo TAND tỉnh 01
TA.93.02 Văn phòng 02
TA.93.03 Tòa Hình sự 03
TA.93.04 Tòa Dân sự 04
TA.93.05 Tòa Hành chính 05
TA.93.06 Tòa Kinh tế 06
TA.93.07 Tòa lao động 07
TA.93.08 08 Tòa Gia đình và người chưa thành niên
TA.93.09 09 Phòng Kiểm tra nghiệp vụ và Thi hành án
TA.93.10 10 Phòng Tổ chức cán bộ, thanh tra và Thi đua khen thưởng
TA.93.16 TP. Yên Bái 16
Văn phòng 001 TA.93.16.001
Tòa Hình sự 002 TA.93.16.002
Tòa Dân sự 003 TA.93.16.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.93.16.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.93.16.005
17 TX. Nghĩa Lộ TA.93.17
Văn phòng 001 TA.93.17.001
Tòa Hình sự 002 TA.93.17.002
Tòa Dân sự 003 TA.93.17.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.93.17.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.93.17.005
H. Lục Yên 18 TA.93.18
Văn phòng 001 TA.93.18.001
Tòa Hình sự 002 TA.93.18.002
Tòa Dân sự 003 TA.93.18.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.93.18.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.93.18.005
19 H. Mù Cang Chải TA.93.19
Văn phòng 001 TA.93.19.001
Tòa Hình sự 002 TA.93.19.002
Tòa Dân sự 003 TA.93.19.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.93.19.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.93.19.005
H. Trạm Tấu 20 TA.93.20
Văn phòng 001 TA.93.20.001
Tòa Hình sự 002 TA.93.20.002
Tòa Dân sự 003 TA.93.20.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.93.20.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.93.20.005
H. Trấn Yên 21 TA.93.21
Văn phòng 001 TA.93.21.001
Tòa Hình sự 002 TA.93.21.002
Tòa Dân sự 003 TA.93.21.003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.93.21.004 004
Tòa xử lý hành chính 005 TA.93.21.005
H. Văn Chấn 22 TA.93.22
Văn phòng 001 TA.93.22.001
Tòa Hình sự 002 TA.93.22.002
Tòa Dân sự 003 TA.93.22.003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.93.22.004
005 TA.93.22.005 Tòa xử lý hành chính
TA.93.23 23 H. Văn Yên
TA.93.23.001 001 Văn phòng
TA.93.23.002 Tòa Hình sự 002
TA.93.23.003 Tòa Dân sự 003
Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.93.23.004 004
Tòa xử lý hành chính TA.93.23.005 005
24 TA.93.24 H. Yên Bình
TA.93.24.001 Văn phòng 001
TA.93.24.002 Tòa Hình sự 002
TA.93.24.003 Tòa Dân sự 003
004 Tòa Gia đình và người chưa thành niên TA.93.24.004
005 Tòa xử lý hành chính TA.93.24.005