Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
TÒA ÁN NHÂN DÂN Ố T I CAO C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ộ Hà N i, ngày 22 tháng 11 năm 2017 S : ố 1718/QĐTANDTC
Ế Ị QUY T Đ NH
Ụ Ề Ệ Ề Ị Ồ Ơ Ẩ Ạ Ủ Ụ Ư Ẩ Ệ BAN HÀNH QUY Đ NH V TIÊU CHU N CHUYÊN MÔN NGHI P V , ĐI U KI N VÀ TH T C, H S THI NÂNG NG CH TH M TRA VIÊN, TH KÝ TÒA ÁN
Ố CHÁNH ÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN T I CAO
ổ ứ Căn c ứ Lu tậ t ch c Tòa án nhân dân năm 2014;
ứ ộ Căn c ứ Lu tậ Cán b , công ch c năm 2010;
ố ủ ủ ị ề /2010/NĐCP ngày 15 tháng 3 năm 2010 c a Chính ph quy đ nh v ứ ể ụ ị ử ụ ứ ả ị Căn c Ngh đ nh s 24 tuy n d ng, s d ng và qu n lý công ch c;
ị ủ ụ ưở ề ụ ổ ứ ộ ố Xét đ ngh c a V tr ng V T ch c Cán b Tòa án nhân dân t i cao,
Ế Ị QUY T Đ NH
ệ ụ ề ề ẩ ị Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh v tiêu chu n chuyên môn nghi p v , đi u ồ ơ ủ ụ ư ẩ ế ị Đi u 1.ề ạ ệ ki n và th t c, h s thi nâng ng ch Th m tra viên, Th ký Tòa án.
ệ ự ể ừ ế ị Quy t đ nh này có hi u l c k t ngày ký. Đi u 2.ề
ơ ủ ưở ị ng; ươ i cao; Chánh án Tòa án quân s Trung ộ ộ ng các đ n v thu c Tòa án nhân dân t ấ ự ố ự ỉ ế ị ệ ị ố Th tr Chánh án Tòa án nhân dân c p cao; Chánh án Tòa án nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ươ ày./. ng ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh n
CHÁNH ÁN ơ
;
ổ ư
ụ
ậ N i nh n: Nh ư Đi uề 2; Các Phó Chánh án TANDTC; ệ ử C ng thông tin đi n t L u: V TCCB (TH).
ễ Nguy n Hòa Bình
QUY Đ NHỊ
Ề Ồ Ơ Ủ Ụ Ụ Ẩ Ệ Ề Ệ Ư Ẩ Ạ V TIÊU CHU N CHUYÊN MÔN NGHI P V , ĐI U KI N VÀ TH T C, H S THI NÂNG NG CH TH M TRA VIÊN, TH KÝ TÒA ÁN
ế ị ố ủ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 1718 /QĐTANDTC ngày 22 tháng 11 năm 2017 c a Chánh án Tòa án nhân dân tối cao)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ệ ụ ủ ề ẩ ạ ẩ ị ư ồ 1. Quy đ nh này quy đ nh v tiêu chu n chuyên môn nghi p v c a các ng ch Th m tra viên, Th ký Tòa án, g m:
ạ ẩ ẩ ấ ẩ ẩ a) Các ng ch Th m tra viên: Th m tra viên cao c p; Th m tra viên chính; Th m tra viên;
ư ư ư ư ạ ấ b) Các ng ch Th ký Tòa án: Th ký viên cao c p; Th ký viên chính; Th ký viên.
ồ ơ ủ ụ ư ệ ạ ẩ ị ị ề đi uề ki n và th t c, h s thi nâng ng ch Th m tra viên, Th ký 2. Quy đ nh này quy đ nh v Tòa án, g m:ồ
ạ ẩ ừ ẩ ẩ ừ ẩ Th m tra viên lên Th m tra viên chính; t Th m tra viên ẩ ấ a) Thi nâng ng ch Th m tra viên: t chính lên Th m tra viên cao c p;
ư ừ ư ừ ư cán s , nhân viên lên Th ký viên; t ư Th ký viên lên Th ư ấ ự ư ạ b) Thi nâng ng ch Th ký Tòa án: t ừ ký viên chính; t Th ký viên chính lên Th ký viên cao c p.
ị ươ ươ ừ ệ ố ớ đi uề ch nh đ i v i vi c chuy ạ ển ng ch t ng đ ng ệ ừ ư ạ ể ầ chuyên viên và t ẩ ạ ệ ụ ủ ứ ứ ị ạ ị ệ ạ ạ ợ ỉ 3. Quy đ nh này không ư ạ các ng ch Th ký Tòa án sang các ng ch Th m tra viên. Vi c sang các ng ch Th ký Tòa án; t ẩ ượ ạ c căn c vào nhu c u công tác, tiêu chu n chuyên môn nghi p v c a ng ch, chuy n ng ch đ ớ ơ ấ ể ệ đi uề ki n chuy n ng ch, v trí vi c làm và phù h p v i c c u ng ch công ch c theo quy đ nh.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ứ ữ ứ ư ẩ 1. Công ch c gi ch c danh Th m tra viên, Th ký Tòa án trong Tòa án nhân dân.
ự ượ ự ư ạ 2. Cán s , nhân viên đ c d thi nâng ng ch Th ký viên trong Tòa án nhân dân.
ơ ơ ườ ự ề ệ ẩ i có th m quy n th c hi n quy trình thi nâng ộ ư ạ ẩ ứ ị 3. C quan, đ n v , cán b , công ch c và ng ng ch Th m tra viên, Th ký Tòa án.
ủ ẩ ư ề ẩ Đi u 3. Tiêu chu n chung c a Th m tra viên và Th ký Tòa án
ị ữ ủ ả ữ ả ị ườ ng l ướ ủ ố ồ ớ ư ưở ng H Chí Minh; t lu tậ c a Nhà n ướ ủ ố ủ i c a Đ ng, chính sách pháp c; ệ ả ệ ộ ộ t Nam; b o v công c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ủ ợ 1. Có b n lĩnh chính tr v ng vàng, kiên đ nh v i Ch nghĩa MácLênin, t ủ ươ ấ ắ n m v ng và ch p hành ch tr ng, đ ế ớ ổ trung thành v i T qu c và Hi n pháp n ố lý, l ổ qu c và Nhân dân. i ích c a T
ệ ự ụ ủ ấ ị ụ ủ ấ ế ủ ơ ủ ộ ươ ự ệ ơ lu tậ ; nghiêm túc ch p hành ẫu th c hi n n i quy, quy ch c a c quan, đ n ứ ng m ị ầ ủ 2. Th c hi n đ y đ nghĩa v c a công ch c theo quy đ nh c a pháp ệ ự s phân công nhi m v c a c p trên; g ủ ị v và quy đ nh c a Tòa án nhân dân.
ậ ụ ự ẫ ươ t, trung th c, khách quan, công tâm và g ị ự ng m u trong th c thi công v ; ẩ ự ử ủ ứ ự ấ ế ụ ế 3. T n t y, liêm khi ắ ứ ch p hành quy t c ng x c a công ch c Tòa án nhân dân, l ch s , văn hóa, chu n m c trong ụ ụ giao ti p và ph c v nhân dân.
ẩ ế ệ ầ ợ ụ ư ố ạ ạ ứ ố ống và sinh ho t lành m nh, khiêm t n, đoàn k t; c n, ki m, ợ ể m u cư ầu l i ích cá nhân; không quan ạ ệ i d ng vi c công đ ấ i s 4. Có ph m ch t, đ o đ c, l liêm, chính, chí công vô t ; không l liêu, tham nhũng, lãng phí, tiêu c c.ự
ự ả ọ ậ ệ ả ẩ ấ ộ ườ ng xuyên có ý th c rèn luy n ph m ch t, h c t p nâng cao trình đ , năng l c b o đ m ứ ụ ượ ệ 5. Th hoàn thành nhi m v đ c giao.
ề ả ị Đi u 4. Các văn b n ban hành kèm theo Quy đ nh
ụ ụ ư ạ ẩ ộ ỳ 1. Ph l c 1: N i quy k thi nâng ng ch Th m tra viên, Th ký Tòa án.
ụ ụ ế ổ ứ ỳ ư ạ 2. Ph l c 2: Quy ch t ẩ ch c k thi nâng ng ch Th m tra viên, Th ký Tòa án.
ự ỳ ử ứ ư ạ ẩ ờ ẫu T trình c công ch c tham d k thi nâng ng ch Th m tra viên, Th ký Tòa ụ ụ 3. Ph l c 3: M án.
ự ỳ ụ ụ 4. Ph l c 4: Danh sách tham d k thi nâng ng ch ẩ ạ Th m tra ư viên, Th ký Tòa án.
ươ Ch ng II
Ư Ẩ Ạ
Ẩ Ệ Ụ Ủ TIÊU CHU N CHUYÊN MÔN NGHI P V C A CÁC NG CH TH KÝ TÒA ÁN, TH M TRA VIÊN
Ư Ẩ Ạ ụ M c 1. TIÊU CHU N CÁC NG CH TH KÝ TÒA ÁN
ư ề ấ ẩ ạ Đi u 5. Tiêu chu n ng ch Th ký viên cao c p
ứ 1. Ch c trách:
ư ệ ụ ấ ề ư ầ ượ pháp có yêu c u chuyên môn cao nh t v nghi p v Th ký Tòa án, đ c b ố trí ự ươ ứ Là ch c danh t ạ t i Tòa án nhân dân t ối cao, Tòa án nhân dân cấp cao và Tòa án quân s Trung ng.
ụ ệ 2. Nhi m v :
ạ ộ ụ ư ệ ế ố ụ ị t ng theo quy đ nh ố ụ ự ế a) Tr c ti p th c thi nhi m v Th ký phiên tòa, ti n hành các ho t đ ng t c a ủ lu tậ t ự t ng;
ụ ệ ư ụ ự ủ ệ pháp và các nhi m v khác theo s phân công c a Chánh ệ ự b) Th c hi n nhi m v hành chính, t án Tòa án;
ướ ẫ ệ ụ ề ệ ấ ả ư ng d n v chuyên môn nghi p v Th ký Tòa án và đ xu t các bi n pháp, ệ ề ệ ứ c) Nghiên c u, h ể ự gi ả i pháp đ th c hi n có hi u qu .
ề ẩ ệ ụ ự 3. Tiêu chu n v năng l c chuyên môn, nghi p v :
ắ ị ệ ụ ư ề lu tậ v nghi p v Th ký ắ ệ ố ệ ụ ư ữ a) N m v ng và am hi u sâu s c h th ng các quy đ nh c a pháp phiên tòa, quy trình t ể ố ụ t ng, các nhi m v hành chính, t ủ pháp;
ư ủ ư ắ ự ề ệ ế ị ầ ấ ẩ ấ ự b) Có năng l c đ xu t, tham m u, ch trì xây d ng các quy trình nghi p v Th ký Tòa án g n ụ ủ ớ v i yêu c u nhi m v c a Tòa án nhân dân đ ệ ụ ề ể trình c p có th m quy n xem xét, quy t đ nh;
ươ ể ổ ấ ượ c các ph ạ ộ ợ ệ ố ề ự ễ ế ả ấ ặ ề ng pháp đ hoàn ệ ụ i quy t các v n đ th c ti n đang đ t ra thu c ph m vi chuyên môn nghi p v ự c) Có năng l c phân tích, t ng h p, h th ng hóa và đ xu t đ ặ ệ thi n ho c gi ượ c giao; đ
ệ ạ ạ ả ả ổ ứ ự ệ ch c th c hi n các ỹ ệ ụ ượ ụ ệ ế ủ d) Thành th o và làm ch các k năng so n th o, thuy t trình, b o v và t nhi m v liên quan đ n nghi p v chuyên môn đ ế c giao;
ủ ộ ự ụ ẩ ơ ị ố ợ ệ ớ ượ ề đ) Ch đ ng ph i h p v i các c quan, đ n v liên quan trong th c thi công v theo đúng th m quy n và trách nhi m đ ơ c giao;
ậ ể ả ế ọ ỹ ệ ứ ự ự ụ ế ấ ộ ệ ụ ượ ệ ả e) Có năng l c th c hi n ng d ng ti n b khoa h c k thu t đ c i ti n và nâng cao ch t ượ l ng, hi u qu công tác chuyên môn nghi p v đ c giao.
ồ ưỡ ề ẩ ạ ộ 4. Tiêu chu n v trình đ đào t o, b i d ng:
ằ ố ử ệ a) Có b ng t t nghi p C nhân ở lu tậ tr lên;
ằ ố ệ ấ ậ b) Có b ng t ị t nghi p cao c p lý lu n chính tr ;
ộ ươ ươ ữ ự ậ ạ ng đ t Nam quy ng b c 3 khung năng l c ngo i ng Vi ộ ữ ệ ạ ủ ụ ạ ỉ ứ i Thông t /2014/TTBGDĐT ngày 24/01/2014 c a B Giáo d c và Đào t o ban ữ ệ ậ ạ c) Có ch ng ch ngo i ng trình đ t ư ố ị s 01 đ nh t ạ ự hành khung năng l c ngo i ng 6 b c dùng cho Vi t Nam;
ứ ọ ớ ơ ả ẩ ỹ ệ h thông tin ề ạ ộ ử ụ c b n quy ủ /2014/TTBTTTT ngày 11/3/2014 c a B Thông tin và Truy n thông quy s 03 ỉ i Thông t ỹ ử ụ ẩ ộ ạ d) Có ch ng ch tin h c v i trình đ đ t chu n k năng s d ng công ng ư ố ị đ nh t ị đ nh Chu n k năng s d ng công ng ệ h thông tin .
ư ề ẩ ạ Đi u 6. Tiêu chu n ng ch Th ký viên chính
ứ 1. Ch c trách:
ệ ụ ư ề ầ ượ ố ạ ư pháp có yêu c u chuyên môn cao v nghi p v Th ký Tòa án, đ c b trí t i ứ Là ch c danh t Tòa án nhân dân các c p.ấ
ụ ệ 2. Nhi m v :
ạ ộ ụ ư ệ ế ố ụ ị t ng theo quy đ nh ố ụ ự ế a) Tr c ti p th c thi nhi m v Th ký phiên tòa, ti n hành các ho t đ ng t c a ủ lu tậ t ự t ng;
ụ ệ ư ụ ự ủ ệ pháp và các nhi m v khác theo s phân công c a Chánh ệ ự b) Th c hi n nhi m v hành chính, t án Tòa án;
ệ ụ ứ ế ề ệ ấ ị ệ ự ả ượ ự ả ệ c) Tham gia nghiên c u, xây d ng quy đ nh, quy ch qu n lý nghi p v và đ xu t các bi n pháp ể đ nâng cao hi u l c, hi u qu công tác chuyên môn đ c giao.
ề ẩ ệ ụ ự 3. Tiêu chu n v năng l c chuyên môn, nghi p v :
ủ ệ ụ ư ề lu tậ v nghi p v Th ký Tòa án, quy ữ ố ụ ư ệ ệ ố ắ a) N m v ng và am hi u h th ng các quy đ nh c a pháp ụ trình t ể t ng, các nhi m v hành chính, t ị pháp;
ệ ụ ự ư ắ ầ ớ ế ị ấ ẩ ệ ự b) Có năng l c tham gia xây d ng các quy trình nghi p v Th ký Tòa án g n v i yêu c u nhi m ề ể trình c p có th m quy n xem xét, quy t đ nh; ụ ủ v c a Tòa án nhân dân đ
ạ ạ ả ỹ ả ố ụ ể ứ ủ ụ ẩ t ng theo đúng th th c, quy trình, th t c và th m c) Thành th o k năng so n th o văn b n t quy n;ề
ể ể ố ợ ự ệ ớ ơ ị ượ ề ệ ẩ d) Có năng l c ph i h p v i các c quan, đ n v liên quan đ tri n khai công vi c theo đúng th m quy n và trách nhi m đ ơ c giao;
ậ ể ả ế ọ ỹ ệ ứ ự ự ụ ế ấ ộ ệ ụ ượ ệ ả đ) Có năng l c th c hi n ng d ng ti n b khoa h c k thu t đ c i ti n và nâng cao ch t ượ l ng, hi u qu công tác chuyên môn nghi p v đ c giao.
ồ ưỡ ề ẩ ạ ộ 4. Tiêu chu n v trình đ đào t o, b i d ng:
ằ ố ử ệ a) Có b ng t t nghi p C nhân ở lu tậ tr lên;
ứ ộ ươ ươ ữ ự ậ ạ ng đ t Nam quy ng b c 2 khung năng l c ngo i ng Vi ộ ữ ệ ạ ủ ụ ạ ỉ i Thông t /2014/TTBGDĐT ngày 24/01/2014 c a B Giáo d c và Đào t o ban ữ ệ ậ ạ b) Có ch ng ch ngo i ng trình đ t ư ố ị s 01 đ nh t ạ ự hành khung năng l c ngo i ng 6 b c dùng cho Vi t Nam;
ọ ớ ơ ả ẩ ỹ ư ố ộ ỉ ứ i Thông t ử ụ ệ c b n quy h thông tin ề ủ /2014/TTBTTTT ngày 11/3/2014 c a B Thông tin và Truy n thông quy s 03 ẩ ộ ạ c) Có ch ng ch tin h c v i trình đ đ t chu n k năng s d ng công ng ạ ị đ nh t ị đ nh Chu n k ử ụ ỹ năng s d ng công ng ệ h thông tin .
ư ề ẩ ạ Đi u 7. Tiêu chu n ng ch Th ký viên
ứ 1. Ch c trách:
ệ ụ ư ề ầ ượ ố ơ ả pháp có yêu c u chuyên môn c b n v nghi p v Th ký Tòa án, đ c b trí ấ ứ Là ch c danh t ạ t ư i Tòa án nhân dân các c p.
ụ ệ 2. Nhi m v :
ạ ộ ụ ư ệ ế ố ụ ị t ng theo quy đ nh ố ụ ự ế a) Tr c ti p th c thi nhi m v Th ký phiên tòa, ti n hành các ho t đ ng t c a ủ lu t ậ t ự t ng;
ụ ệ ư ụ ự ủ ệ pháp và các nhi m v khác theo s phân công c a Chánh ệ ự b) Th c hi n nhi m v hành chính, t án Tòa án;
ồ ơ ư ố ệ ữ ệ ề ả ự ệ ụ ị ố c) Xây d ng báo cáo, th ng kê, s li u; qu n lý h s , l u tr tài li u v công tác chuyên môn nghi p v theo quy đ nh.
ề ẩ ệ ụ ự 3. Tiêu chu n v năng l c chuyên môn, nghi p v :
ế ệ ụ ư ề lu tậ v nghi p v Th ký phiên tòa, ư ệ ứ ơ ả ữ ị ắ a) N m v ng các ki n th c c b n theo quy đ nh c a pháp ụ ố ụ t ng và các nhi m v hành chính, t quy trình t ủ pháp;
ả ố ụ ể ứ ủ ụ ề ẩ ả ỹ ạ b) Có k năng so n th o văn b n t t ng theo đúng th th c, quy trình, th t c và th m quy n;
ố ợ ự ệ ạ ụ ể ệ ể tri n khai nhi m v chuyên ủ ộ ượ ấ ượ ế ả ả c) Ch đ ng xây d ng k ho ch và ph i h p v i đ ng nghi p đ ộ môn đ ế c giao b o đ m ti n đ , ch t l ớ ồ ả ệ ng và hi u qu ;
ệ ứ ự ự ụ ụ ụ ệ h thông tin ph c v công tác chuyên môn nghi p v ệ ụ d) Có năng l c th c hi n ng d ng công ng ượ đ c giao.
ồ ưỡ ề ẩ ạ ộ 4. Tiêu chu n v trình đ đào t o, b i d ng:
ằ ố ử ệ a) Có b ng t t nghi p C nhân ở lu tậ tr lên;
ứ ộ ươ ươ ữ ự ậ ạ ng đ t Nam quy ng b c 1 khung năng l c ngo i ng Vi ộ ữ ệ ạ ủ ụ ạ ỉ i Thông t /2014/TTBGDĐT ngày 24/01/2014 c a B Giáo d c và Đào t o ban ữ ệ ậ ạ b) Có ch ng ch ngo i ng trình đ t ư ố ị s 01 đ nh t ạ ự hành khung năng l c ngo i ng 6 b c dùng cho Vi t Nam;
ọ ớ ơ ả ẩ ỹ ề ạ ộ ử ụ ệ thông tin c b n quy ủ /2014/TTBTTTT ngày 11/3/2014 c a B Thông tin và Truy n thông quy s 03 ứ ỉ i Thông t ỹ ử ụ ẩ ộ ạ c) Có ch ng ch tin h c v i trình đ đ t chu n k năng s d ng công ngh ư ố ị đ nh t ị đ nh Chu n k năng s d ng công ng ệ h thông tin .
Ẩ Ạ Ẩ ụ M c 2. TIÊU CHU N CÁC NG CH TH M TRA VIÊN
ấ ẩ ạ ẩ ề Đi u 8. Tiêu chu n ng ch Th m tra viên cao c p
ứ 1. Ch c trách:
ệ ụ ấ ề ư ầ ẩ ượ ố c b trí ươ ự ấ ố ứ Là ch c danh t ạ t i Tòa án nhân dân t pháp có yêu c u chuyên môn cao nh t v nghi p v Th m tra viên, đ i cao, Tòa án nhân dân c p cao và Tòa án quân s trung ng.
ụ ệ 2. Nhi m v :
ẩ ệ ự ụ ệ ủ ự ế ế ệ ậ ẩ ẩ ế ệ ự ẩ ộ ả ả th m tra ẩ ệ ấ ề ủ ố ớ ệ ế ị ồ ơ a) Tr c ti p th m tra h s các v vi c mà b n án, quy t đ nh c a Tòa án đã có hi u l c pháp lu tậ ; k t lu n vi c th m tra và báo cáo k t qu ề ớ v i Chánh án Tòa án; th m tra viên v ụ ề thi hành án giúp Chánh án Tòa án th c hi n các nhi m v v công tác thi hành án thu c th m ứ ạ quy n c a Tòa án đ i v i các công vi c có tính ch t ph c t p cao;
ổ ứ ệ ướ ứ ổ ứ ậ ấ ẫ ệ ụ ặ ệ ổ ế ch c t p hu n chuyên đ , b i d ng d n chuyên môn nghi p ng nghi p v ho c ph bi n ứ ệ ạ ạ ự ủ ch c biên so n các tài li u h b) Ch trì nghiên c u, xây d ng và t ụ ẩ ề ồ ưỡ v th m tra viên; thi hành án; t ụ ế ki n th c, kinh nghi m áp d ng trong ph m vi các Tòa án nhân dân;
ủ ứ ư ề lu tậ đ ể tham m u, giúp ả ả ạ ự ệ ự ố i cao trong công tác qu n lý, xây d ng Tòa án nhân dân và các nhi m ủ ự ề c) Ch trì nghiên c u, xây d ng đ án, đ tài, văn b n quy ph m pháp Chánh án Tòa án nhân dân t ụ v khác theo s phân công c a Chánh án Tòa án.
ề ẩ ệ ụ ự 3. Tiêu chu n v năng l c chuyên môn, nghi p v :
ắ ố ủ ữ ể ắ ướ ng l ủ lu tậ c a Nhà n ệ c; h ng, đ ướ ệ ố a) N m v ng và am hi u sâu s c ch tr th ng chính tr ; ị m cụ tiêu, nhi m v v ủ ươ ị ụ à đ nh h ườ ả i c a Đ ng, pháp ể ủ ng phát tri n c a Tòa án nhân dân;
ắ ữ ủ ể ị ệ ụ ề ẩ ổ lu tậ v nghi p v Th m tra viên; t ạ ộ ứ ệ ố b) N m v ng và am hi u h th ng các quy đ nh c a pháp ủ ch c và ho t đ ng c a Tòa án nhân dân;
ủ ệ ụ ẩ ụ ủ ự ệ ắ ầ ớ ế ị ể ề ấ ẩ c) Ch trì xây d ng các quy trình nghi p v th m tra viên g n v i yêu c u nhi m v c a Tòa án nhân dân đ trình c p có th m quy n xem xét, quy t đ nh;
ứ ự ề ả ạ ề ổ ứ lu tậ v t ch c và ủ ạ ộ ủ ề d) Ch trì nghiên c u, xây d ng các đ án, đ tài, văn b n quy ph m pháp ho t đ ng c a Tòa án nhân dân;
ệ ạ ạ ả ả ỹ ổ ứ ệ ể ự ch c th c hi n đ ượ ự ể ệ ủ đ) Thành th o và làm ch các k năng so n th o, thuy t trình, b o v và t ụ xây d ng và tri n khai các nhi m v chuyên môn đ ế c giao;
ổ ấ ượ c các ph ạ ộ ệ ố ợ ề ự ễ ươ ứ ể ệ ệ ế ặ ấ ặ ề ng pháp đ hoàn ụ i quy t các v n đ th c ti n đang đ t ra thu c ph m vi ch c năng, nhi m v , ả ề ủ ự e) Có năng l c phân tích, t ng h p, h th ng hóa và đ xu t đ thi n ho c gi thẩm quy n c a Tòa án nhân dân;
ủ ộ ự ụ ẩ ơ ị ố ợ ệ ớ ượ ề g) Ch đ ng ph i h p v i các c quan, đ n v liên quan trong th c thi công v theo đúng th m quy n và trách nhi m đ ơ c giao;
ậ ể ả ế ọ ỹ ự ụ ế ấ ộ ệ ụ ượ ệ ả ự h) Có năng l c th c hi n ượ l ệ ứng d ng ti n b khoa h c k thu t đ c i ti n và nâng cao ch t c giao. ng, hi u qu công tác chuyên môn nghi p v đ
ồ ưỡ ề ẩ ạ ộ 4. Tiêu chu n v trình đ đào t o, b i d ng:
ằ ố ử ệ a) Có b ng t t nghi p C nhân ở lu tậ tr lên;
ằ ố ệ ấ ậ b) Có b ng t ị t nghi p cao c p lý lu n chính tr ;
ộ ươ ươ ự ữ ậ ạ ng đ t Nam quy ng b c 4 khung năng l c ngo i ng Vi ộ ữ ệ ạ ủ ụ ạ ứ ỉ i Thông t /2014/TTBGDĐT ngày 24/01/2014 c a B Giáo d c và Đào t o ban ữ ệ ậ ạ c) Có ch ng ch ngo i ng trình đ t ư ố ị s 01 đ nh t ạ ự hành khung năng l c ngo i ng 6 b c dùng cho Vi t Nam;
ứ ọ ớ ơ ả ẩ ỹ ệ h thông tin ề ạ ộ ử ụ ủ /2014/TTBTTTT ngày 11/3/2014 c a B Thông tin và Truy n thông c b n quy quy s 03 ỉ i Thông t ỹ ử ụ ẩ ộ ạ d) Có ch ng ch tin h c v i trình đ đ t chu n k năng s d ng công ng ư ố ị đ nh t ị đ nh Chu n k năng s d ng công ng ệ h thông tin .
ề ẩ ẩ ạ Đi u 9. Tiêu chu n ng ch Th m tra viên chính
ứ 1. Ch c trách:
ệ ụ ề ầ ẩ ượ ố ạ ư pháp có yêu c u chuyên môn cao v nghi p v Th m tra viên, đ c b trí t i ứ Là ch c danh t Tòa án nhân dân các c p.ấ
ụ ệ 2. Nhi m v :
ệ ự ụ ệ ồ ơ ủ ẩ ự ế ế ế ị ớ ệ ế ậ ẩ ả a) Tr c ti p th m tra h s các v vi c mà b n án, quy t đ nh c a Tòa án đã có hi u l c pháp hẩm tra viên v ề ả ẩ lu tậ ; k t lu n vi c th m tra và báo cáo k t qu th m tra v i Chánh án Tòa án; t
ự ệ ẩ ộ ụ ề ứ ạ ề ủ ố ớ ệ ấ ệ thi hành án giúp Chánh án Tòa án th c hi n các nhi m v v công tác thi hành án thu c th m quy n c a Tòa án đ i v i các công vi c có tính ch t ph c t p;
ự ệ ụ ặ ổ ế ứ ế ấ ch c t p hu n chuyên đ ạ ệ ệ ướ ứ b) Tham gia nghiên c u, xây d ng các tài li u h ồ ưỡ ề, b i d ổ ứ ậ thi hành án; t ụ nghi m áp d ng trong ph m vi các Tòa án nhân d ệ ụ ẩ ẫ ng d n chu yên môn nghi p v th m tra viên; ng nghi p v ho c ph bi n ki n th c, kinh ân;
ứ ư ể ề ả ả lu tậ đ tham m u, giúp ạ ự ệ ự ố i cao trong công tác qu n lý, xây d ng Tòa án nhân dân và các nhi m ủ ự ề c) Tham gia nghiên c u, xây d ng đ án, đ tài, văn b n quy ph m pháp Chánh án Tòa án nhân dân t ụ v khác theo s phân công c a Chánh án Tòa án.
ề ẩ ệ ụ ự 3. Tiêu chu n v năng l c chuyên môn, nghi p v :
ủ ươ ướ ườ ị ng l c; h th ng chính tr , ướ ổ ứ ạ ộ ủ ữ ắ a) N m v ng đ ổ ứ ệ ố h th ng t ố i, ch tr ơ ch c các c quan nhà n ả ệ ố ủ lu tậ c a Nhà n ng c a Đ ng và pháp ch c và ho t đ ng c a Tòa án nhân dân; ủ c, t
ệ ố ữ ủ ắ ị ệ ụ ề ẩ b) N m v ng h th ng các quy đ nh c a pháp lu tậ v nghi p v Th m tra viên;
ổ ứ ế ệ ệ ể ả ả ch c th c hi n đ xây d ng và tri n khai ự ệ ụ ượ ự ế ề ạ ỹ c) Có k năng so n th o, thuy t trình, b o v và t ch các d án, đ án, ự ngươ trình liên quan đ n công tác nghi p v chuyên môn đ ể c giao;
ệ ố ể ệ ả ợ ặ i pháp đ hoàn thi n ho c gi ề ủ c các gi ứ ấ ượ ạ ự ổ ấ ề ự ễ ề ộ ụ ế ệ ặ ẩ ự ủ ả d) Có năng l c t ng h p, h th ng hóa và đ xu t đ i quy t các v n đ th c ti n đang đ t ra thu c ph m vi ch c năng, nhi m v , th m quy n c a Tòa án nhân dân theo s phân công c a Chánh án Tòa án;
ự ứ ề ề ả ạ lu tậ v ề ạ ộ ủ đ) Có năng l c tham gia nghiên c u, xây d ng các đ án, đ tài, văn b n quy ph m pháp ổ ứ t ự ch c và ho t đ ng c a Tòa án nhân dân;
ể ể ố ợ ự ệ ớ ơ ơ ị ượ ề ệ ẩ e) Có năng l c ph i h p v i các c quan, đ n v liên quan đ tri n khai công vi c theo đúng th m quy n và trách nhi m đ c giao;
ọ ỹ ệ ứ ự ự ụ ế ế ấ ậ ể ải ti n và nâng cao ch t ộ ệ ụ ượ ệ ả g) Có năng l c th c hi n ng d ng ti n b khoa h c k thu t đ c ượ l ng, hi u qu công tác chuyên môn nghi p v đ c giao.
ồ ưỡ ề ẩ ạ ộ 4. Tiêu chu n v trình đ đào t o, b i d ng:
ằ ố ử ệ a) Có b ng t t nghi p C nhân ở lu tậ tr lên;
ứ ộ ươ ươ ữ ự ậ ạ ng đ t Nam quy ng b c 3 khung năng l c ngo i ng Vi ộ ữ ệ ạ ủ ụ ạ ỉ i Thông t /2014/TTBGDĐT ngày 24/01/2014 c a B Giáo d c và Đào t o ban ữ ệ ậ ạ b) Có ch ng ch ngo i ng trình đ t ư ố ị s 01 đ nh t ạ ự hành khung năng l c ngo i ng 6 b c dùng cho Vi t Nam;
ọ ớ ơ ả ẩ ỹ ạ ộ ử ụ ệ h thông tin c b n quy ề ủ /2014/TTBTTTT ngày 11/3/2014 c a B Thông tin và Truy n thông quy s 03 ứ ỉ i Thông t ỹ ử ụ ẩ ộ ạ c) Có ch ng ch tin h c v i trình đ đ t chu n k năng s d ng công ng ư ố ị đ nh t ị đ nh Chu n k năng s d ng công ng ệ h thông tin .
ề ẩ ạ ẩ Đi u 10. Tiêu chu n ng ch Th m tra viên
ứ 1. Ch c trách:
ệ ụ ề ẩ ầ ượ ố ơ ả pháp có yêu c u chuyên môn c b n v nghi p v Th m tra viên, đ c b trí ấ ứ Là ch c danh t ạ t ư i Tòa án nhân dân các c p.
ụ ệ 2. Nhi m v :
ẩ ồ ơ ự ế ủ ệ ẩ ậ ẩ ế ị ớ ụ ề ẩ ề ủ ủ ụ ệ ệ ự ả ụ ệ a) Tr c ti p th m tra h s các v vi c mà b n án, quy t đ nh c a Tòa án đã có hi u l c pháp ả ẩ ế lu tậ ; k tế lu n vi c th m tra và báo cáo k t qu th m tra v i Chánh án T ề òa án; th m tra viên v ộ ệ ệ ự thi hành án giúp Chánh án Tòa án th c hi n các nhi m v v công tác thi hành án thu c th m ự quy n c a Tòa án và các nhi m v khác theo s phân công c a Chánh án Tòa án;
ự ụ ự ư ệ ả ệ ự b) Th c hi n nhi m v tham m u, giúp Chánh án Tòa án trong lĩnh v c qu n lý, xây d ng Tòa án nhân dân;
ồ ơ ư ố ệ ữ ệ ề ả ự ệ ụ ị ố c) Xây d ng báo cáo, th ng kê, s li u; qu n lý h s , l u tr tài li u v công tác chuyên môn nghi p v theo quy đ nh.
ề ẩ ệ ụ ự 3. Tiêu chu n v năng l c chuyên môn, nghi p v :
ủ ị ệ ụ ề ố ụ ổ ứ ẩ lu tậ v nghi p v Th m tra viên, quy trình t t ng; t ch c ữ ắ ạ ộ ủ a) N m v ng các quy đ nh c a pháp và ho t đ ng c a Tòa án nhân dân;
ỹ ả ả ố ụ ể ứ ả ủ t ng và các văn b n khác theo đúng th th c, quy trình, th ạ b) Có k năng so n th o văn b n t ề ẩ ụ t c và th m quy n;
ệ ả ể ể ố ợ ế ả ặ
c) Có năng l c làm vi c đ c l p ho c ph i h p theo nhóm đ tri n khai công vi c b o đ m ti n ộ đ , ch t l ệ ộ ậ ự ả ệ ấ ượ ng và hi u qu .
ệ ứ ự ự ụ ụ ụ ệ h thông tin ph c v công tác chuyên môn nghi p v ệ ụ d) Có năng l c th c hi n ng d ng công ng ượ đ c giao.
ồ ưỡ ề ẩ ạ ộ 4. Tiêu chu n v trình đ đào t o, b i d ng:
ằ ố ử ệ a) Có b ng t t nghi p C nhân ở lu tậ tr lên;
ứ ộ ươ ươ ữ ự ạ ậ ng đ t Nam quy ng b c 2 khung năng l c ngo i ng Vi ộ ữ ệ ạ ủ ụ ạ ỉ i Thông t /2014/TTBGDĐT ngày 24/01/2014 c a B Giáo d c và Đào t o ban ữ ệ ậ ạ b) Có ch ng ch ngo i ng trình đ t ư ố ị s 01 đ nh t ạ ự hành khung năng l c ngo i ng 6 b c dùng cho Vi t Nam;
ọ ớ ơ ả ẩ ỹ ạ ộ ử ụ ệ h thông tin c b n quy ề ủ /2014/TTBTTTT ngày 11/3/2014 c a B Thông tin và Truy n thông quy s 03 ứ ỉ i Thông t ỹ ử ụ ẩ ộ ạ c) Có ch ng ch tin h c v i trình đ đ t chu n k năng s d ng công ng ư ố ị đ nh t ị đ nh Chu n k năng s d ng công ng ệ h thông tin .
ươ Ch ng III
Ứ Ủ Ụ Ồ Ơ Ắ Ạ Ệ Ề
Ẩ CĂN C , NGUYÊN T C, ĐI U KI N VÀ TH T C, H S NÂNG NG CH TH M Ư TRA VIÊN, TH KÝ TÒA ÁN
ứ ề ạ Đi u 11. Căn c nâng ng ch
ư ứ ệ ả ớ ợ ị ẩm tra viên, Th ký Tòa án ph i căn c vào v trí vi c làm, phù h p v i ạ ứ ủ ấ ệ 1. Vi c nâng ng ch Th ơ ấ c c u công ch c c a Tòa án nhân dân các c p.
ố ượ ủ ừ ạ ỉ ứ 2. Căn c vào s l ng ch tiêu nâng ng ch c a t ng Tòa án nhân dân.
ạ ỳ ị 3. Thông qua k thi nâng ng ch theo quy đ nh.
ề ắ ạ Đi u 12. Nguyên t c nâng ng ch
ầ ủ ứ ả ệ ủ ự ị ạ ẩ đi u ề ki n c a ng ch d thi theo quy đ nh ị ố ượ 1. Đ i t c a ủ Lu tậ t ự ng d thi ph i đáp ng đ y đ tiêu chu n, ổ ứ ch c Tòa án nhân dân và Quy đ nh này.
ư ạ ượ ự ệ c th c hi n theo tu n t ầ ự ừ ạ t ấ ng ch th p ề ụ ể ệ ạ ẩ 2. Vi c thi nâng ng ch Th m tra viên, Th ký Tòa án đ ề lên ng ch cao li n k , c th là:
ừ ự ạ ừ ư cán s , nhân viên lên Th ký viên, t ư Th ký viên lên Th ư ư ư ấ a) Thi nâng ng ch Th ký Tòa án: t ừ ký viên chính và t ư Th ký viên chính lên Th ký viên cao c p;
ẩ ừ ẩ ẩ ừ ẩ Th m tra viên lên Th m tra viên chính; t Th m tra viên ẩ ấ ạ b) Thi nâng ng ch Th m tra viên: t chính lên Th m tra viên cao c p.
ỳ ạ ượ ổ ứ ữ ch c theo nguyên t c c nh tranh gi a các Th m tra viên, Th ký c t ắ ạ ư ư ệ ượ c đăng ế ố ượ ủ ỗ ự ạ ẩ 3. K thi nâng ng ch đ đi uề ki n đ Tòa án trong cùng Tòa án nhân dân. Thẩm tra viên, Th ký Tòa án có đ các ỉ ạ ký d thi nâng ng ch theo nguyên t ng trên m i ch tiêu nâng ng ch. ạ ắc không h n ch s l
ư c t ỳ ằ ạ ườ ế ố ổ ỳ ượ ổ ứ t, Chánh án Tòa án nhân dân t ỳ ch c làm 02 k vào tháng 5 và tháng ế ị i cao quy t đ nh b sung k thi ư ẩ 4. K thi nâng ng ch Th m tra viên, Th ký Tòa án đ ợ ầ 11 h ng năm. Tr ng h p c n thi ẩ ạ nâng ng ch Th m tra viên, Th ký Tòa án.
ệ ổ ứ ư ạ ẩ ch c thi nâng ng ch Th m tra viên, Th ký Tòa án đ ố ợ c Chánh án Tòa án nhân dân t ố ượ ẽ ớ ụ ổ ứ ệ ặ ọ ộ ố i i ệ 5. Vi c t cao giao cho H c vi n Tòa án, ph i h p ch t ch v i V T ch c Cán b Tòa án nhân dân t ự cao th c hi n.
ề ề ạ ệ ự Đi u 13. Đi u ki n d thi nâng ng ch
ẩ ư ượ ự ủ ạ c đăng ký d thi nâng ng ch khi có đ các ệ đi uề ki n sau 1. Th m tra viên, Th ký Tòa án đ đây:
ố ụ ờ ụ ế t nhi m v trong th i gian 3 năm liên t c tính đ n th i ạ ặ ờ đi m để ề ệ ỷ lu tậ ho c đã có thông báo v vi c xem xét k ự ăng ký d thi nâng ỷ lu tậ c a ủ ẩ ệ a) Hoàn thành t ờ ng ch; không trong th i gian thi hành k ề ơ c quan có th m quy n;
ệ ụ ể ả ệ ộ ị ươ ứ ớ ng ng v i ự ơ ữ ệ ạ ạ b) Có năng l c, trình đ chuyên môn, nghi p v đ đ m nh n v trí vi c làm t ng ch cao h n ng ch hi n gi ậ trong cùng ngành chuyên môn;
ứ ứ ề ệ ề ẩ ầ ầ ỉ ự ạ ằ c) Đáp ng yêu c u v văn b ng, ch ng ch và yêu c u khác v tiêu chu n chuyên môn, nghi p ụ ủ v c a ng ch đăng ký d thi.
ự ệ ư 2. Đi uề ki n đăng ký d thi nâng ng ạch Th ký Tòa án
ứ ư ạ ấ đi uề ki n t ệ ạ i ệ ả ự Công ch c Tòa án nhân dân các c p khi d thi nâng ng ch Th ký Tòa án ngoài các Kho nả 1 Đi uề này, còn ph i có các đi uề ki n sau đây:
ư ạ a) Nâng ng ch Th ký viên:
ư ự ạ ự ữ ạ ươ ườ ể ng t ự ặ ươ ờ ặ ươ ươ ố Cán s , nhân viên trong Tòa án nhân dân khi d thi nâng ng ch Th ký viên ph i có th i gi gi ng ch cán s ho c t nhân viên thì th i gian gi ờ ả an ữ ạ ợ ng ch ng h p đang gi i thi u là 05 năm (60 tháng); i thi u là 03 năm (36 tháng). Tr ể ng đ ố ng đ ữ ạ ng ch nhân viên ho c t ng t
ệ ụ ứ ư ạ ỉ Có ch ng ch đào t o Nghi p v Th ký viên.
ư ạ b) Nâng ng ch Th ký viên chính:
ữ ạ ặ ươ ư ở ươ ng ch Th ký viên ho c t ng t ế ừ ủ ạ ờ đ 09 năm tr lên (không tính th i ờ ữ ng đ ự ờ đi mể đăng ký d thi nâng ng ch, trong đó th i gian gi ạ ủ ờ Đã có th i gian gi ậ ự ử ệ gian t p s , th vi c) tính đ n th i ư ng ch Th ký viên t ối thiểu 01 năm (đ 12 tháng);
ệ ụ ư ứ ạ ỉ Có ch ng ch đào t o Nghi p v Th ký viên chính.
ấ ạ ư c) Nâng ng ch Th ký viên cao c p:
ư ng đ ng t ặ ươ ờ ạ ừ ủ ư ố ươ ữ ạ ng ch Th ký viên chính t ế ở đ 06 năm tr lên tính đ n ể i thi u ữ ạ ờ ng ch Th ký viên chính ho c t Đã có th i gian gi ự th i ờ đi mể đăng ký d thi nâng ng ch, trong đó th i gian gi ủ 01 năm (đ 12 tháng):
ặ ươ ng đã tham gia xây d ng đ ng đ ng ch Th ký viên chính ho c t c ít ự ọ ấ ề ề ấ ữ ạ ạ ở ượ ấ ặ ư ờ Trong th i gian gi ả nh t 01 văn b n quy ph m pháp ặ ấ ỉ ngành ho c c p t nh tr lên đ ượ ươ lu tậ , đ tài, đ án, công trình nghiên c u khoa h c c p b , ộ c c p có th ứ ẩm quyền ban hành ho c nghi ệm thu;
ệ ụ ư ứ ấ ạ ỉ Có ch ng ch đào t o Nghi p v Th ký viên cao c p.
ự ệ ạ ẩ 3. Đi uề ki n đăng ký d thi nâng ng ch Th m tra viên
ứ ự ấ ệ ạ ẩ ạ Th m tra viên ngoài các đi uề ki n t i ệ ả Công ch c Tòa án nhân dân các c p khi d thi nâng ng ch Kho nả 1 Đi uề này, còn ph i có các đi uề ki n sau đây:
ạ ẩ a) Nâng ng ch Th m tra viên chính:
ẩ ế ng đ đ 09 năm tr lên tính đ n th i ữ ạ ự ặ ươ ờ ể ượ ừ ủ ng đ c t ẩ ữ ạ Th m tra ng ch ở ố viên t ờ đi mể ủ i thi u 01 năm (đ 12 ươ ng ch Th m tra viên ho c t Đã gi ạ đăng ký d thi nâng ng ch, trong đó th i gian gi tháng);
ệ ụ ứ ẩ ạ ỉ Có ch ng ch đào t o Nghi p v Th m tra viên chính.
ạ ẩ b) Nâng ng ch Th m tra vi ên cao c p:ấ
ẩ ừ ủ ở ặ ươ ng ch Th m tra viên chính ho c t ờ ạ ữ ạ ự ẩ ng đ ờ đi mể đăng ký d thi nâng ng ch, trong đó th i gian gi ươ đ 06 năm tr lên tính ng t ố ữ ạ ng ch Th m tra viên chính t i ủ ể ờ Đã có th i gian gi ế đ n th i thi u 01 năm (đ 12 tháng);
ặ ươ ươ ủ ng đ ng ch Th m tra viên chính ho c t c ít ự ọ ấ ứ ề ề ấ ượ ấ ệ ề ẩ ặ ữ ạ ẩ ờ Trong th i gian gi ạ ả b n quy ph m pháp nh t 01 văn ở ặ ấ ỉ ngành ho c c p t nh tr lên đ ượ ng đã ch trì xây d ng đ ộ lu tậ , đ tài, đ án, công trình nghiên c u khoa h c c p b , c c p có th m quy n ban hành ho c nghi m thu;
ệ ụ ứ ạ ỉ Có ch ng ch đào t o Nghi p v Th ẩm tra viên cao c p.ấ
ườ ẩ ạ i ữ ạ ư ấ ờ ạ Kho nả 2, Kho nả 3 Đi uề này ng ch Th ký ư ng h p d thi nâng ng ch Th ký Tòa án, Th m tra viên t ơ ấ ượ ư ị ợ ự 4. Tr ờ mà đã có th i gian làm Th m phán s c p, Th m phán trung c p thì th i gian gi ẩ Tòa án, Th m tra viên t ẩ c xác đ nh nh sau: ẩ ươ ứ đ ng ng
ẩ ữ ạ ng ch Th ẩm tra viên, Th ký ư ờ c tính là th i gian đã gi ư ơ ấ ượ ẩ ờ ể ự ạ a) Th i gian làm Th m phán s c p đ viên đ d thi nâng ng ch Th m tra viên chính, Th ký viên chính;
ờ ẩ ờ c tính là th i gian đã gi ẩ ẩm phán trung c p đ ể ự ữ ạ ng ch Th m tra viên chính, ấ ư ấ ượ ạ ứ ấ b) Th i gian làm Th Th ký viên chính đ d thi nâng ng ch Th m tra viên cao c p, Th ký viên cao c p.
ư ệ ạ ỉ ươ ứ ự ạ ư ử ượ ỉ ờ đi mể d thi nâng ng ch ch a có các ch ng ch nghi p ng ng ứ c tính t ư ệ ụ ủ ạ ứ ự ẩ i th i 5. Th m tra viên, Th ký Tòa án t ự ứ ụ ủ v c a ng ch d thi nh ng đã có ch ng ch đào t o Nghi p v xét x thì đ ạ ỉ ớ v i các ch ng ch nghi p v c a ng ch đ ạ ệ ụ ạ ể d thi nâng ng ch.
ồ ơ ự ề ạ Đi u 14. H s d thi nâng ng ch
ồ ơ ự ư ư ệ ẩ ạ ồ H s d thi nâng ng ch Th m tra viên, Th ký Tòa án, g m có các tài li u nh sau:
ờ ự ỳ ư ử ẩ ẫ ứ ụ ụ ố ạ 1. T trình c công ch c tham d k thi nâng ng ch Th m tra viên, Th ký Tòa án (theo m u ban hành kèm theo Ph l c s 3).
ự ỳ ư ẫ ạ ẩ ụ ụ ố 2. Danh sách tham d k thi nâng ng ch Th m tra viên, Th ký Tòa án (theo m u ban hành kèm theo Ph l c s 4).
ồ ơ ủ ườ ượ ử ự ỳ ạ ồ 3. H s cá nhân c a ng c c tham d k thi nâng ng ch, g m: i đ
ơ ế ứ ị ộ ộ ụ ố ậ ủ ơ ẫu s 2C (do B N i v ban hành), có xác nh n c a c ử ụ ứ ủ a) S y u lý l ch c a công ch c theo M quan s d ng công ch c;
ả ậ ứ ử ụ i đ ng đ u c quan s d ng công ch c theo các ệ ị ị b) B n nh n xét, đánh giá công ch c c a ng tiêu chu n, ẩ đi uề ki n quy đ nh t ườ ứ ầ ơ ủ ạ Đi uề 13 c a Quy đ nh này; ứ ủ i
ả ầ ủ ự ứ ạ ỉ ượ ơ c c quan có ằ ự ứ ề ẩ c) B n sao các văn b ng, ch ng ch theo yêu c u c a ng ch đăng ký d thi đ th m quy n ch ng th c;
ệ ụ ạ ứ ự ủ ẩ ị ấ ờ ệ khác theo quy đ nh c a tiêu chu n nghi p v ng ch công ch c d thi ế d) Các tài li u, gi y t (n u có).
ươ Ch ng IV
Ứ Ỳ Ổ Ư Ạ Ẩ T CH C K THI NÂNG NG CH TH M TRA VIÊN, TH KÝ TÒA ÁN
Ộ Ồ Ỳ ụ M c 1. H I Đ NG THI VÀ GIÁM SÁT K THI
ộ ồ ư ạ ọ ắ ộ t là H i ề ồ ẩ Đi u 15. H i đ ng thi nâng ng ch Th m tra viên, Th ký Tòa án (sau đây g i t đ ng thi)
ộ ồ ố ồ i cao thành l p. H i đ ng có 07 thành viên, g m ậ ộ ồ ụ ể ư ộ ồ ủ ị ủ ị ủ 1. H i đ ng thi do Chánh án Tòa án nhân dân t ộ ồ Ch t ch H i đ ng, Phó Ch t ch H i đ ng và các y viên, c th nh sau:
ộ ồ ủ ị ố a) Ch t ch H i đ ng: 01 Phó Chánh án Tòa án nhân dân t i cao.
ộ ồ ụ ưở ủ ị ụ ổ ứ ộ ố b) Phó Ch t ch H i đ ng: V tr ng V T ch c Cán b Tòa án nhân dân t i cao.
c) Các yỦ viên:
ố Thẩm phán Tòa án nhân dân t i cao;
ạ ộ ụ ổ ứ Lãnh đ o V T ch c Cán b ;
ệ ạ ọ Lãnh đ o H c vi n Tòa án;
ưở ả ồ ưỡ ủ ộ ng phòng Phòng Qu n lý công tác đào t o, b i d ứ ng cán b , công ch c (Phòng V) c a ụ ổ ứ Tr ộ V T ch c Cán b Tòa án nhân dân t ạ ối cao;
ưở ộ ồ ủ ư ệ ọ Tr ng phòng c a H c vi n Tòa án, kiêm Th ký H i đ ng.
ắ ậ ự ệ ệ ể ế ố ộ ồ ề ể ệ 2. H i đ ng thi làm vi c theo nguyên t c t p th , bi u quy t theo đa s và th c hi n các nhi m ạ ụ v , quy n h n sau đây:
ư ế ạ ượ c Chánh án ố ổ ứ ỳ a) T ch c k thi nâng ng ch Th m tra viên, Th ký Tòa án theo K ho ch đã đ Tòa án nhân dân t ạ ẩ i cao ban hành;
ệ ồ ư ề ấ ộ ậ ậ b) Thành l p b ph n giúp vi c g m: Ban th ký, Ban đ thi, Ban coi thi, Ban phách, Ban ch m thi, Ban phúc kh o;ả
ổ ứ ử ụ ự ị c) T ch c thu phí d thi và s d ng theo quy đ nh;
ổ ứ ả ấ ị d) T ch c ch m thi và phúc kh o theo quy đ nh;
ổ ợ ố ề ế ạ đ) T ng h p, báo cáo Chánh án Tòa án nhân dân t ả ỳ i cao v k t qu k thi nâng ng ch;
ả ế ế ổ ứ ỳ e) Gi i quy t khi u n i, t ạ ố cáo trong quá trình t ch c k thi.
ạ ủ ộ ồ ư ụ ệ ề 3. Nhi m v , quy n h n c a các thành viên H i đ ng thi nh sau:
ộ ồ ủ ị a) Ch t ch H i đ ng thi:
ệ ỉ ạ ổ ộ ồ ệ ệ ị ổ chức th c hi n các nhi m v c a H i đ ng thi theo quy đ nh, ch đ o t ị ứ ỳ ế ủ ỳ ự ộ ả ụ ủ Ch u trách nhi m t ả ch c k thi b o đ m đúng n i quy, quy ch c a k thi;
ộ ồ ủ ệ ừ Phân công trách nhi m cho t ng thành viên c a H i đ ng thi;
ế ị ư ề ấ ậ
Quy t đ nh thành l p Ban th ký, Ban đ thi, Ban coi thi, Ban phách, Ban ch m thi, Ban phúc kh o;ả
ữ ư ự ề ề ệ ả ọ ị ổ ứ ả ự ế ộ ậ ề ả ậ ệ ệ ề T ch c vi c xây d ng đ thi, l a ch n đ thi, b o qu n, l u tr các đ thi theo đúng quy đ nh; ả b o đ m bí m t đ thi theo ch đ tài li u tuy t m t;
ệ ả ấ ả ố ọ
ổ ứ T ch c vi c coi thi, qu n lý bài thi, đánh s phách, r c phách, qu n lý phách và ch m thi theo ị quy đ nh;
ố ả ỳ ế ị ế ậ Báo cáo Chánh án Tòa án nhân dân t i cao xem xét, quy t đ nh công nh n k t qu k thi;
ả ạ ố ế ế ổ ứ ỳ Gi i quy t khi u n i, t cáo trong quá trình t ch c k thi.
ộ ồ ộ ồ ủ đi uề hành ho t đ ng c a H i đ ng thi ạ ộ ủ ủ ị ụ ụ ể ủ ộ ồ ộ ủ ị ệ ộ ố ủ ị ự ệ b) Phó Ch t ch H i đ ng thi: giúp Ch t ch H i đ ng thi ộ ồ ự và th c hi n m t s nhi m v c th c a H i đ ng thi theo s phân công c a Ch t ch H i ồ đ ng thi.
ụ ụ ể ộ ồ ủ ị ệ ể b o ả ủ ạ ộ ộ ồ ủ ị c) Các y Ủ viên c a H i đ ng thi do Ch t ch H i đ ng thi phân công nhi m v c th đ ộ ồ ả đ m các ho t đ ng c a H i đ ng thi theo đúng quy đ nh.
ộ ồ ượ ử ụ ấ ủ ố ạ ộ ủ ộ c s d ng con d u c a Tòa án nhân dân t i cao trong các ho t đ ng c a H i 4. H i đ ng thi đ đ ng.ồ
ề ạ ẩ ư ỳ ọ ắ t là
Đi u 16. Ban giám sát k thi nâng ng ch Th m tra viên, Th ký Tòa án (sau đây g i t Ban giám sát)
ậ i cao quy t đ nh thành l p. Ban giám sát có 05 ố ụ ể ư ưở ủ ồ 1. Ban giám sát do Chánh án Tòa án nhân dân t thành viên, g m Tr ế ị ng ban và các y viên, c th nh sau:
ưở ụ ổ ứ ạ ộ ố a) Tr ng ban: Lãnh đ o V T ch c Cán b Tòa án nhân dân t i cao.
b) Các yỦ viên:
ạ ố Lãnh đ o Ban Thanh tra Tòa án nhân dân t i cao;
ụ ế ạ ọ ố ả Lãnh đ o V Pháp ch và Qu n lý khoa h c Tòa án nhân dân t i cao;
ưở ị ộ ộ ủ ụ ổ ứ ệ ả ộ ố ng phòng Phòng B o v chính tr n i b c a V T ch c Cán b Tòa án nhân dân t i Tr cao;
ưở ủ ố Tr ng phòng c a Ban Thanh tra Tòa án nhân dân t i cao.
ắ ậ ự ế ệ ệ ể ố ề ể ệ 2. Ban giám sát làm vi c theo nguyên t c t p th , bi u quy t theo đa s và th c hi n các nhi m ạ ụ v , quy n h n sau đây:
ệ ủ ệ ủ chu nẩ , đi uề ki n c a ộ ồ ự ỳ ườ ề a) Giám sát v tiêu chu n, ệ thành viên các ban giúp vi c H i đ ng thi; danh sách ng ẩ đi u ề ki n c a các thành viên H i đ ng thi; tiêu ộ ồ i tham d k thi;
ề ổ ứ ấ ả ọ ch c coi thi, r c phách, ch m thi, ghép phách, phúc kh o bài b) Giám sát quá trình ra đ thi, t thi;
ự ệ ệ ị ề ổ ứ ỳ ề ự ủ ế ộ ệ ch c k thi; v th c hi n quy ch và n i quy c a c) Giám sát vi c th c hi n các quy đ nh v t ỳ k thi;
ế ề ế ấ ớ ề ế ả ỳ ư ạ ỳ ố i cao; đ xu t, ki n ẩ i cao v k t qu k thi nâng ng ch Th m tra viên, Th ký ả d) Báo cáo k t qu công tác giám sát k thi v i Chánh án Tòa án nhân dân t ố ị ớ ngh v i Chánh án Tòa án nhân dân t Tòa án;
ệ ố ỉ ạ ủ đ) Các công vi c khác theo ch đ o c a Chánh án Tòa án nhân dân t i cao.
Ổ Ứ Ỳ ụ M c 2. T CH C K THI
ị ỳ ề ẩ ạ Đi u 17. Chu n b k thi nâng ng ch
ụ ổ ứ ệ ằ ộ c ngày 31 tháng 3 h ng năm, V T ch c Cán b có trách nhi m trình Chánh án Tòa án ố ế ị ề ấ ướ 1. Tr nhân dân t ữ i cao quy t đ nh nh ng v n đ sau đây:
ạ ổ ứ ư ạ a) Ban hành K ế ho ch t ẩ ch c thi nâng ng ch Th m tra viên, Th ký Tòa án;
ớ ố ượ ư ẩ ạ ợ ị ệ ng v trí vi c làm và ủ ừ ư ẩ ạ ỉ b) Ch tiêu thi nâng ng ch Th m tra viên, Th ký Tòa án phù h p v i s l ơ ấ c c u ng ch Th m tra viên, Th ký Tòa án c a t ng Tòa án nhân dân;
ộ ồ ậ c) Thành l p H i đ ng thi;
ậ d) Thành l p Ban giám sát.
ủ ụ ổ ứ ộ ố ứ ị ổ ố ơ ệ ử ề ố ượ i cao, Tòa án nhân dân các c p và công khai trên ố ượ ự ệ ỉ ng, ch tiêu; tiêu chu n, ế i cao, V T ch c Cán b thông báo đ n C ng thông ồ ơ ng ký tham d thi ấ ng và h s đă ẩ đi uề ki n, đ i t ư ế ị 2. Căn c quy t đ nh c a Chánh án Tòa án nhân dân t ộ các đ n v thu c Tòa án nhân dân t v s l tin đi n t ẩ ạ nâng ng ch Th m tra viên, Th ký Tòa án.
ứ ự ử ề ạ Đi u 18. C công ch c d thi nâng ng ch
ấ ố ạ ủ ệ ấ ị ố ườ ủ i đ tiêu chu n, ữ ử ề ư ồ ơ ẩm tra viên, Th ký Tòa án và g i v Tòa án nhân dân t ạ ộ ể ổ ợ ứ ủ ỉ ạ 1. Căn c thông báo c a Tòa án nhân dân t i cao, Chánh án Tòa án nhân dân các c p ch đ o rà ứ ề ơ ấ ể ậ soát v c c u ng ch công ch c theo v trí vi c làm c a Tòa án mình, th ng nh t trong t p th ẩ đi uề ấ ủ ạ ả lãnh đ o, c p y và có văn b n (kèm theo danh sách và h s ) nh ng ng ề ngh thi nâng ng ch Th ki n đệ ố ị i cao ụ ổ ứ (qua V T ch c Cán b ) đ t ng h p.
ồ ơ ự ư ạ ẩ ượ ự ệ c th c hi n theo Đi uề 14 Quy đ nhị 2. H s d thi nâng ng ch Th m tra viên, Th ký Tòa án đ này.
ồ ơ ự ề ạ ẩ ị Đi u 19. Th m đ nh h s đăng ký d thi nâng ng ch
ụ ổ ứ ờ ạ ồ ơ ệ ế ộ ộ ự ệ ạ ẩ ị ờ ạ 1. Sau khi h t th i h n n p h s , trong th i h n 20 ngày làm vi c, V T ch c Cán b có ồ ơ trách nhi m hoàn thành công tác th m đ nh h s đăng ký d thi nâng ng ch.
ổ ợ ư ự ể ạ ẩ ườ ố 2. T ng h p danh sách ng Chánh án Tòa án nhân dân t i đăng ký d thi nâng ng ch Th m tra viên, Th ký Tòa án đ trình i cao.
ụ ổ ứ ệ ộ i cao phê duy t, V T ch c Cán b thông báo ượ ườ ự ệ ế 3. Sau khi đ danh sách ng ố c Chánh án Tòa án nhân dân t ọ i d thi đ n H c vi n Tòa án.
ệ ậ ề ườ ự ạ Đi u 20. Tri u t p ng i d thi nâng ng ch
ườ ự ẩ ượ c Chánh án Tòa ệ ạ ố ư ự ệ ệ ệ ọ ố ứ Căn c danh sách ng án nhân dân t i d thi nâng ng ch Th m tra viên, Th ký Tòa án đã đ i cao phê duy t, Giám đ c H c vi n Tòa án th c hi n các công vi c sau:
ườ ự ạ ệ ậ 1. Tri u t p ng i d thi nâng ng ch;
ổ ứ ậ ườ ự ạ 2. T ch c ôn t p cho ng i d thi nâng ng ch;
ị ề ỗ ệ ỉ ệ ườ ự ạ ẩ 3. Chu n b các đi uề ki n v ch ăn, ngh và các đi u ề ki n khác cho ng i d thi nâng ng ch;
ố ợ ộ ổ ứ ạ ị ớ ụ ổ ứ 4. Ph i h p v i V T ch c Cán b t ch c thi n âng ng ch theo quy đ nh.
ứ ờ ề Đi u 21. Các môn thi, hình th c và th i gian thi
ứ ư ẩ ồ ạ 1. Các môn thi và hình th c thi nâng ng ch Th m tra viên, Th ký Tòa án g m:
ế ộ ố ộ ơ ả ứ ế ồ a) Môn thi vi t (ki n th c chung), g m m t s n i dung c b n:
ị ổ ứ ạ ộ ệ ố ủ V trí, vai trò, t ị ch c và ho t đ ng c a Tòa án nhân dân trong h th ng chính tr ;
ứ ụ ứ ứ ủ ệ ạ ẩ Ch c năng, nhi m v và tiêu chu n ch c danh c a ng ch công ch c;
ờ ệ ụ ứ ề ệ ề ấ ụ trình, đ xu t, báo cáo...) v nghi p v theo ch c năng, nhi m v ứ ạ ả ộ Trình bày m t văn b n (t ủ c a ng ch công ch c.
ệ ụ ứ ệ ắ ố ồ ỹ ụ ủ ệm v c a ứ ạ b) Môn thi tr c nghi m, g m: k năng, tình hu ng nghi p v theo ch c năng, nhi ng ch công ch c.
ạ ẩ ố ớ Th m tra ứ ư ụ ủ ự ả ớ ợ ị 2. Các n i dung thi nâng ng ch đ i v i ượ đ ự ủ viên, Th ký Tòa án c a các Tòa án quân s ệ t k b o đ m phù h p v i ch c năng, nhi m v c a Tòa án quân s theo quy đ nh. ộ ế ế ả c thi
ờ 3. Th i gian làm bài thi:
ế ờ ừ ế a) Thi vi t: có th i gian làm bài t 150 phút đ n không quá 180 phút.
ệ ắ ờ b) Thi tr c nghi m: có th i gian làm bài không quá 60 phút.
ụ Ị ƯỜ Ạ Ệ Ể M c 3. XÁC Đ NH NG Ổ I TRÚNG TUY N VÀ B NHI M VÀO NG CH
ề ị ườ ể ạ ỳ Đi u 22. Xác đ nh ng i trúng tuy n trong k thi nâng ng ch
ứ ư ủ ể ạ ẩ ả ỳ ệ 1. Công ch c trúng tuy n trong k thi nâng ng ch Th m tra viên, Th ký Tòa án ph i có đ các đi uề ki n sau đây:
ủ ủ ị a) Thi đ các bài thi c a các môn thi theo quy đ nh;
ỗ ượ ấ ủ b) Có s ố đi mể c a m i bài thi đ t t ở ạ ừ đi mể tr lên, các bài thi đ 5 c ch m theo thang đi mể 10;
ườ ạ đi mể a và đi m ể b, ng ấ ỳ ể i trúng tuy n trong k thi nâng ố cao xu ng th p trong t ị i ố đi mể cao h n l y theo th t ơ ấ ổ i có t ng s ớ ị ắ ạ ứ ự ừ ơ ủ ơ ệ đi uề ki n quy đ nh t ệ ạ ủ c) Khi đ t đ các ườ ị ượ ạ c xác đ nh là ng ng ch đ ượ ỉ ạ ph m vi ch tiêu đ ị c nâng ng ch g n v i v trí vi c làm c a c quan, đ n v ;
ợ ườ ở ỉ ườ ề ạ ế ị ậ ố ộ ố ch tiêu nâng ng ch cu i cùng thì H i i cao quy t đ nh ể ở ỉ ố ổ ố đi m ể b ng nhau ằ i có t ng s d) Tr ng h p nhi u ng ồ ố ườ i này, báo cáo Chánh án Tòa án nhân dân t đ ng thi l p riêng danh sách s ng ạ ườ ng ch tiêu nâng ng ch cu i cùng. i trúng tuy n
ẩ ư ể ạ ượ ả ư ế ạ i ầ ỳ ạ ị ạ ả ỳ c b o l u k t qu thi nâng ng ch cho các k thi nâng ng ch l n 2. Th m tra viên, Th ký Tòa án không trúng tuy n trong k thi nâng ng ch theo quy đ nh t Kho nả 1 Đi uề này không đ sau.
ề ế ả ả Đi u 23. Thông báo k t qu và phúc kh o bài thi
ổ ờ ạ ộ ồ ệ ệ ứ ự ạ ẩ ư ợ đi mể bài thi, trong th i h n 03 ngày làm vi c, H i đ ng thi có trách nhi m 1. Sau khi t ng h p thông báo cho các Tòa án nhân dân v ề đi mể thi c a công ch c d thi nâng ng ch Th m tra viên, ủ Th ký Tòa án.
ệ ứ ngày có thông báo đi mể thi, công ch c có quy ền g i ử ờ ạ ị ể ừ ế ộ ồ ề ế ả 2. Trong th i h n 07 ngày làm vi c, k t ả ơ đ n đ ngh phúc kh o k t qu bài thi đ n H i đ ng thi.
ộ ồ ờ ạ ố ế ả ả ổ ứ ch c ch m phúc kh o và công b k t qu trong th i h n 07 ờ ạ ệ ế ể ừ ấ ậ ệ ả ơ 3. H i đ ng thi có trách nhi m t ngày làm vi c, k t ngày h t th i h n nh n đ n phúc kh o.
ờ ạ ể ừ ệ ị ộ ồ ạ Kho nả 1, Kho nả 2 và i ối cao v k t qu k ả ỳ ề ế ạ ứ ế ả ả ỳ 4. Trong th i h n 07 ngày làm vi c, k t ngày hoàn thành các quy đ nh t Kho nả 3 Đi uề này, H i đ ng thi ph i báo cáo Chánh án Tòa án nhân dân t ả thi, k t qu phúc kh o và danh sách công ch c trúng tuy ển k thi nâng ng ch.
ề ế ậ ả Đi u 24. Công nh n k t qu thi
ờ ạ ể ừ ị i ị ngày hoàn thành các quy đ nh t ả ỳ ậ ế ị ạ Đi uề 23 Quy đ nh ạ ế ệ ố i cao quy t đ nh công nh n k t qu k thi nâng ng ch và danh ườ 1. Trong th i h n 03 ngày làm vi c, k t này, Chánh án Tòa án nhân dân t i trúng tuy sách ng ển.
ứ ể ỳ ả ổ 2. V T ch c Cán b thông báo đ n các Tòa án nhân dân có công ch c trúng tuy n k thi và đăng t ộ C ng thông tin đi n t ụ ổ ứ i trên ế ệ ử .
ứ ổ ể ề ệ Đi u 25. B nhi m công ch c trúng tuy n
ờ ạ ể ừ ệ ố ngày nh n đ c thông báo c a Tòa án nhân dân t ứ ạ ổ ậ ượ ệ ả ề ả ị ạ Kho n 3 Đi u 92, Kho n 3 Đi u 93 Lu t t i cao, ng cho công ch c trúng ch c Tòa án nhân dân năm i ủ Trong th i h n 05 ngày làm vi c, k t ế ươ ế ị Chánh án Tòa án nhân dân ra quy t đ nh b nhi m vào ng ch và x p l ậ ổ ứ ề ể tuy n theo quy đ nh t 2014.
ữ ư ề ệ Đi u 26. L u tr tài li u
ệ ề ỳ ế ị ủ ả ồ ố ộ ồ ế ị ủ ạ ẩ ả 1. Tài li u v k thi bao g m: các văn b n, quy t đ nh c a Chánh án Tòa án nhân dân t ổ ứ ỳ t ề i cao v ư ý Tòa án; văn b n, quy t đ nh c a H i đ ng thi, ch c k thi nâng ng ch Th m tra viên, Th k
ả ộ ọ ố ườ ự i d thi, đ thi g c, đáp án và ề ị ợ ả ề ạ ề ủ ề ề ế ộ ạ ả ế ị ế ế ả ả ả ả ế ế ệ ổ ộ ồ biên b n các cu c h p H i đ ng thi, danh sách t ng h p ng ả thang đi m ể c a đ thi, biên b n bàn giao đ thi, biên b n xác đ nh tình tr ng niêm phong đ thi, ấ biên b n l p v các vi ph m quy ch , n i quy thi, biên b n bàn giao bài thi, biên b n ch m thi, ậ ế ả b ng t ng h p k t qu thi, quy t đ nh công nh n k t qu thi, biên b n phúc kh o, gi i quy t ủ ỳ khi u n i, t ả ả ậ ổ ợ ả ạ ố cáo và các tài li u khác (n u có) c a k thi.
ế ị ố i cao ban hành quy t đ nh ậ ả ỳ ư ị ệ ồ ưỡ ạ ộ ồ ả ị ề ỳ ứ ứ i cao (Phòng Qu n lý công tác đào t o, b i d i ạ Kho nả 1 Đi uề này và toàn b h s cá ể t ừ ờ ạ ngày Chánh án Tòa án nhân dân t 2. Trong th i h n 30 ngày, k ụ ổ ưở ế ng ban th ký H i đ ng thi ch u trách nhi m bàn giao cho V T công nh n k t qu k thi, Tr ộ ố ộ ng cán b , công ch c Cán b Tòa án nhân dân t ữ ể ư ộ ồ ơ ệ ả ch c) đ l u tr , qu n lý tài li u v k thi quy đ nh t ườ ự ủ i d thi. nhân c a ng
ưở ờ ạ ộ ồ ể ừ ư ư ữ ng ban Th ký H i đ ng thi l u tr trong th i h n 02 năm, k t ố ế ả 3. Bài thi và phách do Tr ngày công b k t qu thi.
ươ Ch ng V
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ự ề ệ ệ Đi u 27. Trách nhi m th c hi n
ủ ưở ấ ơ ố ị ệ ế ể ộ i cao, Chánh án Tòa án nhân dân c p cao, ứ t đ n toàn th cán b , công ch c ổ ứ ự ể ẩ ả ộ ị ộ ng các đ n v thu c Tòa án nhân dân t 1. Th tr ệ ấ ỉ Chánh án Tòa án nhân dân c p t nh có trách nhi m quán tri ệ ề ch c tri n khai th c hi n đúng Quy đ nh này. thu c th m quy n qu n lý và t
ẩ ồ ơ ệ ụ đi uề ki n và th t c, h s thi nâng ng ch Th m tra viên, ư ủ ụ ệ ự ượ ạ ộ ự ủ ố ị án trong các Tòa án quân s đ ệ c th c hi n theo quy đ nh c a B Qu c phòng và ẩ 2. Tiêu chu n chuyên môn nghi p v , Th ký Tòa ị Quy đ nh này.
ụ ổ ứ ộ ố ề ố i cao theo dõi, đôn đ c và báo cáo v tình hình ự ệ ị 3. Giao V T ch c Cán b Tòa án nhân dân t th c hi n Quy đ nh này.
ử ổ ổ ề ị Đi u 28. S a đ i, b sung Quy đ nh
ự ữ ệ ệ ị ề ắ ị ng m c, khó khăn đ ngh ế ụ ổ ứ ề ả ố ợ ướ i cao (qua V T ch c Cán b ) đ t ộ ể ổng h p, báo cáo Chánh án ỉ ạ ố 1. Trong quá trình th c hi n Quy đ nh này, n u phát hi n nh ng v ph n ánh v Tòa án nhân dân t Tòa án nhân dân t i cao xem xét, ch đ o.
ệ ử ổ ổ ị ố ế ị 2. Vi c s a đ i, b sung Quy đ nh này do Chánh án T òa án nhân dân t i cao quy t đ nh ./.
ụ ụ ố Ph l c s 1
Ộ N I QUY
Ư Ẩ Ạ K THI NÂNG NG CH TH M TRA VIÊN, TH KÝ TÒA ÁN ố ủ (Kèm theo Quy t đ nh s 1718 /QĐTANDTC ngày 22/11/2017 c a Ch ố ẩ ị ệ Ỳ ế ị ề ệ dân t ề i cao v vi c ban hành Quy đ nh v tiêu chu n chuyên môn nghi p v , ánh án Tòa án Tòa án nhân ệ ụ đi uề ki n và th ủ ẩ ư ồ ơ ụ t c, h s thi n âng ng ch ạ Th m tra viên, Th ký Tòa án)
ố ớ ự ỳ ị Đi uề 1. Quy đ nh đ i v i thí sinh tham d k thi
ặ ướ ờ ụ ủ ị ị c phòng thi đúng gi quy đ nh. Trang ph c theo đúng quy đ nh c a Tòa án ả 1. Ph i có m t tr nhân dân.
ấ ứ ể ứ ế ẻ ặ ố ị ấ 2. Xu t trình Gi y ch ng minh nhân dân ho c Th công ch c đ giám th phòng thi đ i chi u khi ọ g i vào phòng thi.
ồ ứ ẻ ể ặ ấ ặ ố ỗ eo s báo danh, đ Gi y ch ng minh nhân dân ho c Th công ch c lên m t ứ ộ ồ ể ị 3. Ng i đúng ch th bàn đ ể giám th phòng thi và các thành viên H i đ ng thi ki m tra.
ỉ ượ c mang vào phòng thi bút vi ướ ẻ ệ c k ; không mang vào phòng thi đi n tho i, máy ạ ấ ờ ạ ệ ệ , tài li u có liên ừ ườ ế ộ ị ế 4. Ch đ ươ ả ghi âm, máy nh, máy vi tính, các ph ợ ng h p đ quan đ n n i dung thi (tr tr t, th ng ti n thông tin khác và các lo i gi y t ề thi có quy đ nh khác).
ạ ỉ ử ụ ượ ả ượ ị ể ấ m cụ quy đ nh trong gi y làm bài thi. M c phát đ làm bài thi, không đ ỗi t c làm bài thi trên gi y khác. gi y thi ph i có đ ch ký c a ấ ủ ữ ờ ấ ị ả ượ ủ ấ ủ ủ ữ c xem là không 5. Ch s d ng lo i gi y thi đ ầ ủ Ph i ghi đ y đ các ị 02 giám th phòng thi, bài thi không có đ ch ký c a 02 giám th phòng thi đ ợ ệ . h p l
ỉ ượ ự ặ ạ ượ ử ụ c vi c s d ng các ế ằ t b ng m t lo i m c có màu xanh ho c màu đen. Không đ ự ộ ự ể ạ ả 6. Bài thi ch đ ự lo i m c màu khác, m c nhũ, m c ph n quang, bút chì đ làm bài thi.
ừ ầ ắ ộ ượ ủ ọ ữ c ghi h tên, ch ký c a thí sinh, ứ ệ ặ ấ ơ 7. Tr ph n ghi b t bu c trên trang phách, thí sinh không đ ch c danh, tên c quan, ho c các d u hi u khác lên bài thi.
ượ 8. Gi ữ ậ ự tr t t và không đ c hút thu ốc trong phòng thi.
ườ ờ ượ ấ ấ ớ ổi v i ng i khác trong th i gian thi, không đ c trao đ ổi gi y thi, gi y c trao đ ượ ấ ỳ ộ ậ ặ ộ ể ạ ượ ế ả ượ 9. Không đ nháp, không đ khác đ đ t đ c quay cóp bài thi c a thí sinh khác ho c có b t k m t hành đ ng gian l n nào c k t qu thi t ủ ố ơ t h n.
ả ỏ ầ ị 10. Nếu c n h i ỏ đi u ề gì, ph i h i công khai giám th phòng thi.
ườ ầ ạ ế ặ ạ i thì g ch chéo ho c g ch ngang ph n đã vi ừ t trong bài thi (tr ợ ầ ng h p c n vi ề ợ ế ạ t l ị 11. Tr ườ tr ng h p đ thi có quy đ nh khác).
ủ ờ c ra ngoài phòng thi sau 2 c s đ /3 th i gian làm bài và ph i đ ố ớ ướ ế ả ờ i quy t cho thí sinh ra ngoài phòng thi đ i v i môn thi có th i gian d ị ả ượ ự ồng ý c a giám th i 60 ỉ ượ 12. Ch đ phòng thi. Không gi phút.
ườ ấ ợ ị ng thì ph i báo cáo giám th phòng thi và giám ưở ị ả ế ng h p thí sinh có đau, m b t th 13. Trong tr ả th phòng thi ph i báo ngay cho Tr ố ả ườ ng ban coi thi xem xét, gi i quy t.
ừ ố ế ị ị ộ ộ ả , sờ ố t ả ộ ạ ượ ườ ợ 14. Ng ng làm bài và n p bài cho giám th phòng thi ngay sau khi giám th phòng thi tuyên b h t ủ ờ th i gian làm bài thi. Ph i ghi rõ s thi. Tr ố trang c a bài thi đã n p và ký vào danh sách n p bài ộ ấ i gi y thi. c bài, thí sinh cũng ph i n p l ng h p không làm đ
ố ớ ử ạ Đi uề 2. X lý vi ph m đ i v i thí sinh
ứ ộ ả ậ ề ả ạ ạ ứ ẽ ị 1. Thí sinh vi ph m n i quy thi đ u ph i l p biên b n và tùy theo m c đ vi ph m, thí sinh s b ử x lý k ộ ỷ lu tậ theo các hình th c sau:
ể a) Khi n trách
ố ớ ụ ạ ộ ỗ Áp d ng đ i v i thí sinh vi ph m m t trong các l i:
ủ ồ ố ố ỗ C ý ng i không đúng ch ghi s báo danh c a mình;
ớ ườ ở ư ấ ẫ ắ ị Trao đổi v i ng i khác đã b nh c nh nh ng v n không ch p hành;
ư ử ụ ư ệ ừ ườ ề ợ ị ượ ng h p đ thi có quy đ nh đ c mang ệ Mang tài li u vào phòng thi nh ng ch a s d ng (tr tr tài li u vào phòng thi).
ố ạ ậ ứ ỷ lu tậ khi n trách do giám th ph òng thi l p biên b n và công b công khai t i phòng ở ế Hình th c k ị thi. Thí sinh b khi ể ển trách ị ả ẽ ị ừ bài thi nào s b tr 20% k t qu ủ ả đi mể thi c a bài thi đó.
ả b) C nh cáo
ố ớ ụ ạ ộ ỗ Áp d ng đ i v i thí sinh vi ph m m t trong các l i:
ế ụ ư ể ạ ẫ ộ ị Đã b khi n trách nh ng v n ti p t c vi ph m n i quy phòng thi;
ệ ừ ườ ề ợ ị ượ ử ụ ệ ng h p đ thi có quy đ nh đ c s d ng tài li u trong ử ụ S d ng tài li u trong phòng thi (tr tr phòng thi);
ấ ổ Trao đ i gi y nháp, bài thi cho nhau;
ủ ườ Chép bài c a ng i khác;
ử ụ ươ ệ ng ti n thông tin khác trong ệ ừ ườ ả ị ề ợ S d ng đi n tho i, máy ghi âm, máy nh, máy vi tính và các ph phòng thi (tr tr ạ ng h p đ thi có quy đ nh khác).
ả ả ố ị ị ả ế ở Hình th c k ạ t ậ ứ ỷ lu tậ c nh cáo do giám th phòng thi l p biên b n, thu tang v t và công b công khai ủ ả đi mể thi c a bài thi đó. ậ ẽ ị ừ bài thi nào thì s b tr 40% k t qu i phòng thi. Thí sinh b c nh cáo
ỉ c) Đình ch thi
ả ả ẫ ố ố ớ ị ậ ư ạ ạ ộ
ụ Áp d ng đ i v i thí sinh vi ph m đã b l p biên b n c nh cáo nh ng v n c tình vi ph m n i quy thi;
ế ị ưở ỉ ạ i phòng ứ ỷ lu t ậ đình ch thi do Tr ỉ ượ Hình th c k ị thi. Thí sinh b đình ch thi môn nào thì bài thi môn đó đ ng ban coi thi quy t đ nh và công b công khai t c ch m ố ấ đi mể 0.
ủ ỏ ế ố ớ ệ ả ặ ộ ứ ả ụ ư ướ ế ạ ộ ị ử d) H y b k t qu thi: Áp d ng đ i v i thí sinh phát hi n đánh tráo bài thi, thi h ho c đã b x ẫ ố ở lý k ỷ lu t ậ bài thi tr c, nh ng bài thi sau v n c tình vi ph m n i quy đ n m c c nh cáo.
ế ọ ố ẽ ị ấ m c đ nghiêm tr ng, c ý gây m t an toàn trong phòng thi thì s b ị đ) N u thí sinh vi ph m ử x lý theo quy đ nh c a pháp ạ ở ứ ộ lu tậ . ủ
ị ợ ả ậ ả ạ ộ ng h p thí sinh vi ph m n i quy thi ph i l p biên b n thì 02 giám th phòng thi và thí ả ố ạ ị i phòng thi, giám th 1 ả ớ ườ 2. Các tr ậ ả sinh ph i ký vào biên b n. Sau khi l p biên b n và công b công khai t ưở phòng thi ph i báo cáo ngay v i Tr ả ng ban coi thi.
ề ố ườ ế ạ ộ ị ưở ữ giác nh ng ng i vi ph m n i quy, quy ch thi cho giám th , Tr ng ban ộ ồ 3. Thí sinh có quy n t ặ coi thi ho c H i đ ng thi.
ố ớ ị ị ị Đi uề 3. Quy đ nh đ i v i giám th phòng thi, giám th hành lang
ả ờ ụ ọ ị ệ ị ặ ạ ị đi mể thi đúng gi i đ a quy đ nh. Trang ph c g n gàng th ể hi n văn minh, l ch 1. Ph i có m t t s .ự
ụ ượ ự ệ ệ ủ ỳ ộ ứ 2. Th c hi n đúng ch c trách, nhi m v đ c giao theo quy ch ế và n i quy c a k thi.
ượ ượ ử ụ ệ ả ạ 3. Gi ữ ậ ự tr t t , không đ ố c hút thu c, không đ c s d ng đi n tho i, máy nh trong phòng thi.
ượ ớ ấ ỳ ờ ổ 4. Không đ c trao đ i riêng v i b t k thí sinh nào trong th i gian thi.
ị ượ 5. Giám th hành lang không đ c phép vào phòng thi.
ố ớ ử ạ ị ị Đi u ề 4. X lý vi ph m đ i v i giám th phòng thi, giám th hành lang
ủ ạ ị ị ặ ề ủ ị ưở ắ ở ộ ạ Đi uề 3 c a N i quy này thì tùy i ỉ ộ ồ ị ng ban coi thi nh c nh ho c đ ngh Ch t ch H i đ ng thi đình ch ệ ị 1. Giám th phòng thi, giám th hành lang vi ph m các quy đ nh t ạ ứ ộ theo m c đ vi ph m, Tr ị ụ nhi m v giám th .
ị ợ ộ ề ể ng h p giám th phòng thi có các hành vi làm l ừ ề ụ ể ệ ưở ỉ ị đ thi, chuy n đ thi ra ngoài, chuy n ợ ườ ng h p ỷ lu tậ theo quy ộ ồ ngoài vào phòng thi thì Ch t ch H i đ ng thi đình ch nhi m v giám th . Tr ế ặ ị ạ ố ớ ế ứ ử ủ ọ ộ ố ườ 2. Tr ủ ị đáp án t ả ả ỳ vi ph m nghiêm tr ng, gây nh h ng đ n k t qu k thi thì b xem x ứ ị đ nh đ i v i cán b , công ch c, viên ch c ho c b truy t ị ét x lý k ị theo quy đ nh c a pháp lu tậ .
ụ ụ ố Ph l c s 2
QUY CHẾ
Ổ Ứ Ỳ Ư Ẩ Ạ T CH C K THI NÂNG NG CH TH M TRA VIÊN, TH KÝ TÒA ÁN ủ (Kèm theo Quy t đ nh ế ị ề ệ ệ ị ẩ dân tối cao v vi c ban hành Quy đ nh v tiêu chu n chuyên môn nghi p v , s 1ố 718/QĐTANDTC ngày 22/11/2017 c a Chánh án Tòa án Tòa án nhân ủ ệ ụ đi uề ki n và th ồ ơ ụ t c, h s thi nâng ng ch viên, Th kư ý Tòa án) ề ẩ ạ Th m tra
Ch ngươ I
Ộ Ồ Ủ CÁC BAN CHUYÊN MÔN C A H I Đ NG THI
Đi uề 1. Ban th kýư
ư ộ ồ ủ ị ậ ồ ưở ủ ng ban và các y 1. Ban th ký do Ch t ch H i đ ng thi thành l p, g m các thành viên: Tr viên.
ụ ườ ự ệ ệ ự ế ộ ồ ụ ệ ệ ng tr c, giúp vi c tr c ti p cho H i đ ng thi. Nhi m v , ư ạ ủ ự ư ư ề 2. Ban th ký th c hi n nhi m v th quy n h n c a các thành viên Ban th ký nh sau:
ưở ư a) Tr ng ban th ký:
ụ ụ ể ề ậ ầ ệ ầ ư ả ệ ế ả ạ ẩ t; các ộ ồ ị ộ ề ủ ộ ồ ệ ị ẩ Giúp H i đ ng thi và phân công nhi m v c th cho các thành viên Ban ban th ký v công tác đi uề ki n, h u c n; công tác so n th o văn b n, báo ả chu n b các văn b n, tài li u c n thi cáo thu c th m quy n c a H i đ ng thi theo quy đ nh;
ậ ể ưở ng ban coi thi; bàn giao bài thi cho Tr ậ ọ ừ ưở Tr ế ấ ng ban ọ ng ban phách; bàn giao bài thi đã r c ả ấ ng ban ch m thi ừ ưở Tr ừ ưở Tr ố ưở ng ban ch m thi và thu bài thi đã có k t qu ch m thi t ị Nh n và ki m tra niêm phong bài thi t phách, nh n bài thi đã r c phách và đánh s phách t ấ phách cho Tr theo đúng quy đ nh;
ổ ộ ồ ế ả ợ T ng h p, báo cá ớ o k t qu thi v i H i đ ng thi.
b) yỦ viên Ban th ký:ư
ộ ọ ủ ộ ồ ự ệ ả Th c hi n ghi biên b n các cu c h p c a H i đ ng thi;
ẩ ệ ị ể ướ ự ủ ậ ẫ ưở ng d n ôn t p cho thí sinh theo s phân công c a Tr ư ng ban th Chu n b các tài li u đ h ký;
ự ự ế ả ạ ạ Thu phí d thi nâng ng ch, qu n lý chi tiêu và thanh quy t toán phí d thi nâng ng ch theo đúng ị quy đ nh;
ậ ả ổ ơ ể ưở ộ ồ ủ ị ư ờ ị ng ban th ký k p th i báo cáo Ch t ch H i đ ng thi ợ ế ị Nh n và t ng h p đ n phúc kh o đ Tr xem xét, quy t đ nh.
Đi uề 2. Ban coi thi
ộ ồ ủ ị ậ ồ ưở ưở ng ban, Phó Tr ng 1. Ban coi thi do Ch t ch H i đ ng thi thành l p, g m các thành viên: Tr ban và các giám th .ị
ạ ủ ụ ệ ề 2. Nhi m v , quy n h n c a các thành viên Ban coi thi:
ưở a) Tr ng ban coi thi:
ổ ứ ỳ ủ ỳ ế ộ ộ ồ Giúp H i đ ng thi t ch c k thi theo đúng quy ch và n i quy c a k thi;
ố ệ ưở ị ng ban coi thi; phân công giám th phòng thi ừ ị ụ B trí phòng thi; phân công nhi m v cho Phó tr và giám th hành lang cho t ng môn thi;
ả ả ậ ị ề Nh n và b o qu n đ thi theo đúng quy đ nh;
ạ ộ ồ ế ị ủ ị ặ ị ỉ ệ ố ớ ế ủ ỳ ờ ứ ủ ế ạ ấ ộ ỉ ị T m đình ch vi c coi thi c a giám th , k p th i báo cáo Ch t ch H i đ ng thi quy t đ nh ho c đình ch thi đ i v i thí sinh n u th y có căn c vi ph m n i quy, quy ch c a k thi;
ủ ể ư ộ y Ủ viên kiêm Th ký H i ổ ứ T ch c thu bài thi c a thí sinh và niêm phong bài thi đ bàn giao cho ồ đ ng thi.
ưở ộ ố ủ ng ban coi thi: Giúp Tr ng ban coi thi ạ ộ đi uề hành m t s ho t đ ng c a Ban coi thi ự ủ ưở b) Phó Tr theo s phân công c a Tr ưở ng ban coi thi.
ị c) Giám th phòng thi:
ỗ ượ c phân công 02 giám th , trong đó có m t giám th đ ng ban coi thi c Tr ị ộ ạ ị ch c thi t ưở i phòng thi (g i là giám th 1). Giám th ị ị ệ ổ ứ ị ạ ệ ự ệ ị ị ượ ọ i phòng thi. Giám th phòng thi th c hi n các ụ ệ M i phòng thi đ ệ phân công ch u trách nhi m chính trong vi c t ụ ụ ể 1 phân công nhi m v c th cho các giám th t nhi m v sau:
ồ ạ ủ ể ỗ ố Ki m tra phòng thi, đánh s báo danh c a thí sinh vào ch ng i t i phòng thi;
ọ ứ ứ ể ặ ậ ụ ẻ ị ướ ữ ẫ ỉ ủ ng d n thí sinh ồ ị ấ G i thí sinh vào phòng thi; ki m tra gi y ch ng minh nhân dân (ho c Th công ch c) c a thí sinh; ch cho phép thí sinh mang vào phòng thi nh ng v t d ng theo quy đ nh; h ng i theo đúng v trí;
ấ ấ ấ ấ ị ướng ề ộ ị Ký vào gi y làm bài thi và gi y nháp theo quy đ nh; phát gi y thi, gi y nháp cho thí sinh; h ẫ d n thí sinh các quy đ nh v làm bài thi, n i quy thi;
ậ ề ự ứ ế ủ ọ ề ở ề ể ề ề ặ ị Nh n đ thi; ki m tra niêm phong đ thi có s ch ng ki n c a thí sinh; m đ thi; đ c đ thi ho c phát đ thi cho thí sinh theo quy đ nh;
ế ủ ỳ ụ ự ệ ệ ộ Th c hi n nhi m v coi thi theo n i quy, quy ch c a k thi;
ả ạ ộ ưở ng h p vi ph m n i quy thi; l p biên b n và báo cáo Tr ng ban coi thi xem xét, ậ ỉ ợ ạ ứ ả ườ ử X lý các tr ế ế ế ị quy t đ nh n u vi ph m đ n m c ph i đình ch thi;
ể ả ả ọ ờ ộ ị ố ờ ư ề ế ả ả ưở ế ạ ả Thu bài thi theo đúng th i gian quy đ nh; ki m tra bài thi do thí sinh n p, đ m b o đúng h tên, s ố báo danh, s t ; ký biên b n và bàn giao bài thi, đ thi đã nhân b n ch a phát h t cho thí sinh và các biên b n vi ph m (n u có) cho Tr ng ban coi thi.
ị d) Giám th hành lang:
ữ ậ ự ả ả Gi gìn tr t t và b o đ m an toàn bên ngoài phòng thi;
ả ạ ậ ị ườ ự ạ ọ ộ ấ ậ ự , ở ở khu v c hành lang. Tr ả ắ ỳ thi ự ệ ế ủ ở ợ ưở ế ả Phát hi n, nh c nh , phê bình, cùng giám th phòng thi l p biên b n thí sinh vi ph m n i quy, ng h p vi ph m nghiêm tr ng nh gây m t tr t t quy ch c a k an toàn khu v c hành lang ph i báo ngay cho Tr ng ban coi thi xem xét, gi ư i quy t;
ượ Không đ c vào phòng thi.
ị ẩ 3. Tiêu chu n giám th :
ườ ượ ử ứ ở ả ị ạ ẩ ở a) Ng c c làm giám th ph i là công ch c i đ ng ch Th m tra viên tr lên;
ử ẹ ị ị ố ớ ủ ữ ườ ự ồ ợ ườ ữ ộ ủ ị ườ ờ i d thi; nh ng ng ặ ợ i: là cha, m , anh, ch , em ru t c a bên v ho c ử ý k ỷ i đang trong th i gian b xem xét x l ế ị ặ b) Không c làm giám th đ i v i nh ng ng ồ ặ ch ng, v ho c ch ng c a ng lu tậ ho c đang thi hành quy t đ nh k ỷ lu tậ ;
ườ ượ ử ị ượ ề ấ c) Ng c c làm giám th không đ i đ c tham gia Ban đ thi và Ban ch m thi.
Đi uề 3. Ban phách
ộ ồ ủ ị ậ ồ ưở ủ 1. Ban phách do Ch t ch H i đ ng thi thành l p g m các thành viên: Tr ng ban và các y viên.
ạ ủ ụ ệ ề 2. Nhi m v , quy n h n c a các thành viên Ban phách:
ưở a) Tr ng ban phách:
ộ ồ ụ ụ ể ệ ể ổ ứ ự ch c th c ủ ỳ ệ ệ ố ọ ị Giúp H i đ ng thi và phân công nhi m v c th cho các thành viên Ban phách đ t hi n vi c đánh s phách và r c phách các bài thi theo đúng quy đ nh c a k thi;
ượ ọ ưở ộ ồ ư c r c phách, bàn giao cho Tr ng ban th ký H i đ ng thi Niêm phong phách và bài thi đã đ ị theo đúng quy đ nh.
b) y Ủ viên Ban phách:
ủ ọ ố ưở Đánh s phách và r c phách các bài thi theo phân công c a Tr ng ban phách;
ậ ố ả ả B o đ m bí m t s phách.
ẩ 3. Tiêu chu n thành viên Ban phách:
ườ ượ ử ứ ả ở ẩ ạ i đ c c làm thành viên Ban phách ph i là công ch c đang ở ng ch Th m tra viên tr a) Ng lên;
ố ớ ẹ i: là cha, m , anh, ch , em ru t c a ủ ặ ồ ồ ườ ữ ộ ủ ị ườ i d thi; nh ng ng ị ờ i đang trong th i gian b xem ế ị b) Không c làm thành viên Ban phách đ i v i nh ng ng ợ ợ bên v ho c ch ng, v ho c ch ng c a ng ặ ử xét x lý k ữ ử ặ ườ ự ỷ lu tậ ho c đang thi hành quy t đ nh k ỷ ậ ; lu t
ườ ượ ử ượ ấ c) Ng c c làm thành viên Ban phách không đ i đ c tham gia Ban ch m thi.
Đi uề 4. Ban đ thiề
ộ ồ ủ ị ề ậ ồ ưở ủ 1. Ban đ thi do Ch t ch H i đ ng thi thành l p g m các thành viên: Tr ng ban và các y viên.
ạ ủ ụ ệ ề ề 2. Nhi m v , quy n h n c a các thành viên Ban đ thi:
ưở ề a) Tr ng ban đ thi:
ổ ứ ự ự ệ ệ ặ ỏ ộ ề ch c th c hi n vi c xây d ng b đ thi ho c ngân hàng câu h i theo ộ ồ Giúp H i đ ng thi t ị đúng quy đ nh;
ữ ậ ủ ộ ề ặ ỏ ị Gi bí m t c a b đ thi ho c ngân hàng câu h i theo quy đ nh.
ề b) yỦ viên Ban đ thi:
ộ ề ủ ự ặ ỏ ưở ề Tham gia xây d ng b đ thi ho c ngân hàng câu h i theo phân công c a Tr ng ban đ thi;
ữ ậ ủ ộ ề ặ ỏ ị Gi bí m t c a b đ thi ho c ngân hàng câu h i theo quy đ nh.
ề ẩ 3. Tiêu chu n thành viên Ban đ thi:
ề ẩ ố i đ ứ ộ ọ ố ớ ườ ả i cao; công a) Ng c c làm thành viên Ban đ thi ph i là Th m phán Tòa án nhân dân t ứ ạ ọ ch c lãnh đ o, qu n lý; chuyên gia nghiên c u khoa h c có trình đ chuyên môn trên đ i h c ặ ho c ng ườ ượ ử ả ạ ệ ề i có nhi u kinh nghi m đ i v i môn thi;
ố ớ ề ẹ i: là cha, m , anh, ch , em ru t c a ữ ườ ự ủ ặ ồ ồ ườ ữ ộ ủ ị ườ i d thi; nh ng ng ị ờ i đang trong th i gian b xem ế ị b) Không c làm thành viên Ban đ thi đ i v i nh ng ng ợ ợ bên v ho c ch ng, v ho c ch ng c a ng ặ ử xét x lý k ử ặ ỷ lu tậ ho c đang thi hành quy t đ nh k ỷ lu tậ ;
ườ ượ ử ượ c) Ng c c làm thành viên Ban đ th ề i không đ i đ c tham gia Ban coi thi.
ấ Đi uề 5. Ban ch m thi
ộ ồ ủ ị ậ ấ ồ ưở ủ ng ban và các y 1. Ban ch m thi do Ch t ch H i đ ng thi thành l p g m các thành viên: Tr viên.
ạ ủ ụ ề ệ ấ 2. Nhi m v , quy n h n c a các thành viên Ban ch m thi:
ưở ấ a) Tr ng ban ch m thi:
ồ ổ ứ ự ệ ệ ị Giúp H i ộ đ ng thi t ấ ch c th c hi n vi c ch m thi theo đúng quy đ nh;
ủ ả ả ắ ỗ ế ệ ả ắ t, thi tr c nghi m ph i ấ Phân công các y viên Ban ch m thi b o đ m nguyên t c m i bài thi vi có ít nh t 02 thành viên ch ấ ấm thi;
ộ ồ ủ ị ệ ấ ế ủ ề ướ ổ ứ T ch c trao đ i đ th ng nh t báo cáo Ch t ch H i đ ng thi xem xét, phê duy t đáp án, thang đi mể chi ti ổ ể ố t c a đ thi tr ấ c khi ch m thi;
ậ ấ ấ ả ộ ồ ưở ư ế ủ Nh n và phân chia bài thi c a thí sinh cho các thành viên Ban ch m thi, bàn giao biên b n ch m ả ấ thi và k t qu ch m thi cho Tr ng ban th ký H i đ ng thi;
ậ ộ ồ ả ủ ế ệ i quy t khi phát hi n bài thi c a ế ủ ỳ ả ạ ộ ủ ị L p biên b n và báo cáo Ch t ch H i đ ng thi xem xét và gi thí sinh vi ph m n i quy, quy ch c a k thi;
ộ ồ ư ữ ậ ế rưởng ban th ký H i đ ng thi; gi gìn bí m t k t T ngổ hợp k t qu ch m thi, bàn giao cho T ả ấ ế qu ả đi mể thi;
ế ị ấ ệ ấ ấ ng h p các thành viên ch m thi ch m chênh l ch nhau i bài thi trong tr ố ố ớ ợ ộ ạ Quy t đ nh ch m l trên 10% so v i ớ đi mể t ườ i đa đ i v i cùng m t bài thi.
ấ b) yỦ viên Ban ch m thi:
Chấm đi mể các bài thi theo đúng đáp án và thang đi mể ;
ệ ấ ớ ưở ấ ị ứ ử ề ng ban ch m thi và đ ngh hình th c x ạ Báo cáo d u hi u vi ph m trong các bài thi v i Tr lý.
ẩ ấ 3. Tiêu chu n thành viên Ban ch m thi:
ẩ ả ấ ố i đ c c làm thành viên Ban ch m thi ph i là: Th m phán Tòa án nhân dân t ứ ạ ọ ứ ặ ố ớ ả ề ườ ườ ượ ử i cao, a) Ng ộ ấ ẩ Th m phán cao c p; công ch c lãnh đ o, qu n lý; chuyên gia nghiên c u khoa h c có trình đ ạ ọ chuyên môn trên đ i h c ho c ng ệ i có nhi u kinh nghi m đ i v i môn thi;
ườ ữ ấ ẹ i: là cha, m , anh, ch , ố ớ ườ ự ử ặ ợ ườ ợ ồng, v ho c ch ủ ồng c a ng i d thi; nh ng ng ộ ủ ị em ru t c a ị ờ i đang trong th i gian b xem ế ị ặ b) Không c làm thành viên Ban ch m thi đ i v i nh ng ng ữ ặ bên v ho c ch xét x lử ý k ỷ lu tậ ho c đang thi hành quy t đ nh k ỷ lu tậ ;
ườ ượ ử ấ ượ c c làm thành vi i đ ên Ban ch m thi không đ c tham gia vào Ban coi thi và Ban c) Ng phách.
Đi uề 6. Ban phúc kh oả
ộ ồ ủ ị ậ ả ồ ưở ủ ng ban và các y 1. Ban phúc kh o do Ch t ch H i đ ng thi thành l p g m các thành viên: Tr viên.
ạ ủ ụ ệ ề ả 2. Nhi m v , quy n h n c a các thành viên Ban phúc kh o:
ưở ả a) Tr ng ban phúc kh o:
ổ ứ ự ệ ệ ả ấ ị ộ ồ Giúp H i đ ng thi t ch c th c hi n vi c ch m thi phúc kh o theo đúng quy đ nh;
ủ ả ắ ả ả ấ ỗ ế ắ t, thi tr c ệ ả ấ ả Phân công các y viên ch m thi phúc kh o b o đ m nguyên t c m i bài thi vi ấ nghi m ph i có ít nh t 02 thành viên ch m thi phúc kh o;
ổ ả ấ ả ưở ộ ồ ư ữ ng ban th ký H i đ ng thi. Gi gìn ế ợ T ng h p k t qu ch m thi phúc Kh o, bàn giao cho Tr ả đi mể thi phúc kh o;ả ậ ế bí m t k t qu
ế ị ấ ệ ấ ấ ng h p các thành viên ch m thi ch m chênh l ch nhau i bài thi trong tr ố ố ớ ợ ộ ạ Quy t đ nh ch m l trên 10% so v i ớ đi mể t ườ i đa đ i v i cùng m t bài thi.
b) yỦ viên Ban phúc kh o:ả
ả Ch m ấ đi mể các bài thi phúc kh o theo đúng đáp án và thang đi mể ;
ệ ả ạ ấ ớ ưở ề ấ ị ng ban ch m thi và đ ngh hình Báo cáo d u hi u vi ph m trong các bài thi phúc kh o v i Tr ứ ử th c x lý.
ẩ ả 3. Tiêu chu n thành viên Ban phúc kh o:
ả ẩ i đ c c làm thành viên Ban phúc kh o ph i là: Th m phán Tòa án nhân dân t ứ ạ ọ ứ ặ ố ớ ả ề ườ ối cao, ườ ượ ử ả a) Ng ấ Thẩm phán cao c p; công ch c lãnh đ o, qu n lý; chuyên gia nghiên c u khoa h c có trình đ ộ ạ ọ chuyên môn trên đ i h c ho c ng ệ i có nhi u kinh nghi m đ i v i môn thi;
ử ố ớ ữ ẹ ộ ị ườ ự ả ủ ặ ồ ườ ữ ườ ờ i d thi; nh ng ng i: là cha, m , anh, ch , em ru t ị i đang trong th i gian b ế ị ợ ử b) Không c làm thành viên Ban phúc kh o đ i v i nh ng ng ặ ủ c a bên v ho c ch ng, v ặ xem xét x lý k ồ ợ ho c ch ng c a ng ỷ lu tậ ho c đang thi hành quy t đ nh k ỷ lu tậ ;
ườ ượ ử ả ượ ấ i đ c c làm thành viên Ban phúc kh o không đ c tham gia vào Ban ch m thi và Ban c) Ng ề đ thi.
Ch ngươ II
Ổ Ứ Ạ Ỳ T CH C K THI NÂNG NG CH
ị ỳ ẩ Đi uề 7. Công tác chu n b k thi
ồ ử ổ ứ ấ c ngày thi ít nh t 15 ngày, H i ị đi mể t ộ đ ng thi g i thông báo tri u t p thí sinh d thi, thông báo ự ệ ậ ủ ổ ứ ch c thi cho các thí sinh có đ ếu có) và đ a ị đi mể t ch c ôn thi (n ướ 1. Tr ụ ể ờ c th th i gian, đ a ệ ự đi uề ki n d thi.
ộ ồ ế ố c ngày thi 01 ngày, H i đ ng thi niêm y t danh sách thí sinh theo s báo danh và theo ố ớ ừ ộ ờ ướ 2. Tr phòng thi, s đơ ạ ị đi mể t t i đ a ứ ồ v trí các phòng thi, n i quy thi, hình th c thi, th i gian thi đ i v i t ng môn thi ị ổ ứ ch c thi.
ưở ộ ồ ư ả ng ban th ký H i đ ng thi ph i hoàn thành các công tác ấ c ngày thi ít nh t 01 ngày, Tr ư ị ướ 3. Tr ỳ ẩ chu n b cho k thi nh sau:
ị ẫ ẩ ể ồ ể ọ ẫ ể ề ậ ả ộ ả ẫ ẫ ộ ả ử ấ ờ ậ ụ ả ế ạ ủ ữ ế ổ ứ ch c thi, g m: danh sách thí sinh đ g i vào phòng a) Chu n b các m u bi u liên quan đ n t ở ẫ thi; danh sách đ thí sinh ký n p bài thi; m u biên b n bàn giao, nh n đ thi, m u biên b n m ả ề đ thi, m u biên b n x lý vi ph m n i quy thi; m u biên b n bàn giao bài thi và m u biên b n ạ ạ t m gi , v t d ng c a thí sinh vi ph m quy ch thi; ẫ các gi y t
ị ẻ ậ ộ ỳ ủ ị ưở ủ ộ ồ y Ủ viên H i đ ng thi, Tr ng ban coi thi và Tr ầ ủ ọ ẻ ủ ứ ộ ồ ẻ c a Ch t ch, Phó Ch t ch, ủ ị ỳ ứ ỉ ụ ẩ b) Chu n b th cho các thành viên H i đ ng thi, Ban coi thi, Ban giám sát k thi, b ph n ph c ưở ụ ỳ v k thi. Th ng ban giám sát k thi thì in đ y đ h tên và ch c danh. Th c a các thành viên khác và giám sát viên ch in ch c danh.
ạ ỳ Đi uề 8. Khai m c k thi
ướ ắ ầ ả ổ ứ ễ ỳ ạ ỳ 1. Tr c khi b t đ u k thi ph i t ch c l khai m c k thi.
ự ổ ứ ễ ư ạ 2. Trình t ch c l t khai m c nh sau:
ụ ổ ứ ộ ủ ể ố ờ ố ế ị ế ạ ố ộ ồ ậ ậ ớ ế ị ạ ệ a) V T ch c Cán b ch trì chào c ; tuyên b lý do; gi i thi u đ i bi u; công b Quy t đ nh ổ ứ ỳ ố ủ c a Chánh án Tòa án nhân dân t ch c k thi; công b quy t đ nh i cao ban hành K ho ch t ế ị ố thành l p H i đ ng thi; công b quy t đ nh thành l p Ban giám sát, Ban coi thi;
ạ ỳ ổ ế ộ ồ ế ạ ạ ố ủ ị ế b) Ch t ch H i đ ng thi nâng ng ch tuyên b khai m c k thi; ph bi n k ho ch thi, quy ch ộ thi, n i quy thi.
ổ ứ ộ ọ Đi uề 9. T ch c các cu c h p Ban coi thi
ạ ế ễ khai m c, Tr ề ệ ạ ấ ệ ố ế ộ ổ ế ch c h p Ban coi thi; ph bi n k ho ch, quy ch , n i ủ ng ướ ự ệ ệ ẫ ổ ứ ọ 1. Sau l quy, nhi m v , quy n h n, trách nhi m c a các thành viên Ban coi thi; th ng nh t các h ẫ ầ d n c n thi ướ ng d n cho thí sinh th c hi n trong quá trình thi. ưở ng ban coi thi t ụ ạ ị ự ế ể t đ giám th th c hi n và h
ướ ố ớ ọ ng ban coi thi h p Ban coi thi; phân công giám ị ừ ị ưở ố ớ i giám th phòng thi đ i v i môn thi khác trên ổ ế ướ ầ ế ị t cho các giám th phòng thi và ố ớ ộ ị ờ ỗ c gi thi 60 phút, Tr 2. Đ i v i m i môn thi, tr ắ ặ ạ th t ng phòng thi theo nguyên t c không l p l ư ẫ ữ cùng m t phòng thi; ph bi n nh ng h ng d n và l u ý c n thi giám th hành lang đ i v i môn thi.
ế ưở ổ ứ ọ ể ợ ầ ng h p c n thi t, khi k tế thúc môn thi, Tr ng ban coi thi t ch c h p Ban coi thi đ rút ườ 3. Tr kinh nghi m.ệ
ắ ế ố Đi uề 10. Cách b trí, s p x p trong phòng thi
ố ặ ồ ồ ỗ ỗ ố ấ ộ i đa 50 thí sinh, m i thí sinh ng i m t bàn ho c ng i cách nhau ít nh t 1 1. M i phòng thi b trí t mét.
ủ ố ị ạ ọ ướ ờ thi 30 phút, giám th phòng thi đánh s báo danh c a thí sinh t i phòng thi và g i thí c gi 2. Tr sinh vào phòng thi.
Đi uề 11. Đề thi
ỉ ạ ề ổ ứ ộ ồ ủ ị ề ệ ch c vi c ra đ thi và trình Ch t ch H i đ ng thi ộ ồ ọ ủ ị ế ị 1. Ch t ch H i đ ng thi ch đ o Ban đ thi t ề ự quy t đ nh l a ch n đ thi.
ộ ả ề ệ ụ ủ ứ ả ẩ ạ ả ỗ ề ọ ế ộ ả ả ả c đóng trong phong bì, niêm phong và b o qu n theo ch đ tài li u tuy t m t; vi c giao ị ở ề ề ả ề ự ế ấ 2. N i dung đ thi ph i căn c vào tiêu chu n nghi p v c a ng ch d thi, k t c u đ thi ph i t. Đế đi mể chi ti ả ề thi ph i ả b o đ m tính chính xác, khoa h c. M i đ thi ph i có đáp án và thang ệ ậ ệ ệ ượ đ ả ậ ậ nh n, m đ thi đ u ph i l p biên b n theo quy đ nh.
ố ớ ứ ằ ế ộ ề ứ ả ấ ẩ ị t, ph i chu n b ít nh t m t đ thi chính th c và ộ ề ỗ ự 3. Đ i v i m i môn thi b ng hình th c thi vi m t đ thi d phòng.
ố ớ ề ắ ấ ả ằ ị ứ ượ ẩ ừ ệ ể ứ ả ề thi đ ố ỗ 4. Đ i v i m i môn thi b ng hình th c thi tr c nghi m, ph i chu n b ít nh t 02 đ thi chính ồ ầ ự ề c nhân b n đ phát cho t ng thí sinh, thí sinh ng i g n th c và 02 đ thi d phòng. Đ ề ượ ử ụ nhau không đ c s d ng đ thi gi ng nhau.
ả ệ ướ ả ả ề thi do Ch t ch H i đ ng thi quy t đ nh, b o đ m hoàn thành tr c gi ệ ệ ả ộ ồ ờ thi ậ c niêm phong và b o qu n theo ch đ tài li u tuy t m t. ườ ề ế ế ộ ờ ả ượ ủ ị 5. Vi c nhân b n đ ả ượ 60 phút. Đ ề thi sau khi nhân b n đ Ng ả i tham gia nhân b n đ thi ph i đ ế ị ả c cách ly cho đ n khi quá 2 /3 th i gian làm bài thi.
ấ ấ Đi uề 12. Gi y làm bài thi, gi y nháp
ế ấ ượ ủ ữ ẫ ẵ ị t, gi y làm bài thi đ c in s n theo m u quy đ nh, có ch ký c a 02 ố ớ ị ứ 1. Đ i v i hình th c thi vi giám th phòng thi.
ự ế ố ớ ứ ệ ắ 2. Đ i v i hình th c thi tr c nghi m, thí sinh làm bài tr c ti p trên trang dành riêng đ ể làm bài.
ộ ồ ữ ủ ấ ạ ố ộ ị ạ ấ ấ 3. Gi y nháp: s d ng th ng nh t m t lo i gi y nháp do H i đ ng thi phát ra, có ch ký c a giám th t ử ụ i phòng thi.
ở ề ề ậ ạ Đi uề 13. Xác nh n tình tr ng đ thi và m đ thi
ự ể ờ ị ề thi và ký ượ ả ậ ạ ự ệ ề ị 1. Giám th phòng thi m i 02 đ i di n thí sinh ki m tra niêm phong phong bì đ ng đ biên b n xác nh n phong bì đ ng đ thi đ c niêm phong theo quy đ nh.
ợ ị ấ ấ ự ệ ề ặ ệ ậ ả ạ ộ ồ ưở ể ả ấ 2. Tr ạ giám th phòng thi l p biên b n (có xác nh n c a 02 đ i di n thí sinh) t thông báo Tr ườ ng h p phong bì đ ng đ thi b m t d u niêm phong ho c có d u hi u nghi ng khác, ờ ị i phòng thi; đ ng th i ợ ng h p ậ ủ ủ ị ng ban coi thi đ báo cáo Ch t ch H i đ ng thi xem xét, gi ờ ồ ườ ế i quy t. Tr
ở ề ệ ỗ ế ầ i (đ thi có sai sót, nh m đ thi, thi u trang, ề ả ị ưở ể ng ban coi thi đ ộ ồ ủ ị ưở ả ả ng ban coi thi ph i báo cáo ngay lên Ch t ch H i đ ng thi xem xét, gi i ề ề ế sau khi đã m đ thi, n u phát hi n đ thi có l ị nhầm trang ...) thì giám th phòng thi (giám th 1) ph i thông báo ngay cho Tr ả ậ l p biên b n và Tr quy t.ế
ộ ồ ử ụ ủ ị ự ề ề ớ ỉ 3. Ch có Ch t ch H i đ ng thi m i có quy n cho phép s d ng đ thi d phòng.
ờ Đi uề 14. Cách tính th i gian làm bài thi
ượ ừ ị ế ắ ầ t: Th i gian b t đ u làm bài thi đ t ế ờ ọ ạ ế ề ườ ợ ả i h t đ thi; tr ủ ề ị ị sau khi giám th vi c tính t ừ ượ ể c nhân b n đ phát cho t ng ọ ạ ế ề i h t đ thi. Giám th phòng thi ứ ả ề ng h p đ thi đã đ ừ khi giám th phát đ đ thi cho thí sinh và đ c l ắ ầ ả ờ ờ ộ ố ớ 1. Đ i v i hình th c thi vi ề xong đ thi lên b ng và đ c l thí sinh thì tính t ghi th i gian b t đ u và th i gian n p bài lên b ng trong phòng thi.
ứ ố ớ ắ ầ ể ừ ắ c tính sau 5 phút k t ượ ắ ầ ờ ị ề ờ ờ ộ ệ 2. Đ i v i hình th c thi tr c nghi m: Th i gian b t đ u làm bài thi đ khi phát xong đ thi cho thí sinh. Giám th phòng thi ghi th i gian b t đ u và th i gian n p bài lên ả b ng trong phòng thi.
Đi uề 15. Thu bài thi và bàn giao bài thi
1. Thu bài thi:
ờ ế ầ ộ ị ố ờ ố ể ị ủ ừng thí sinh, ghi vào danh sách n p ộ ộ Khi h t th i gian làm bài thi, giám th phòng thi yêu c u thí sinh dùng làm bài và n p bài thi. ủ Giám th phòng thi ki m tra s t , s trang c a bài thi c a t ị ầ bài thi và yêu c u thí sinh, các giám th phòng thi ký vào danh sách n p bài thi.
2. Bàn giao bài thi:
ị ừ ề ế ả ộ ưở ư ng ban coi thi bàn giao ng ban coi thi. Tr ộ ồ ưở ư ộ ủ Giám th t ng phòng thi bàn giao toàn b bài thi c a thí sinh, đ thi đã nhân b n ch a phát h t ưở ả cho thí sinh và các văn b n khác có liên quan cho Tr ng ban th ký H i đ ng thi. toàn b bài thi cho Tr
ưở ộ ồ ấ ng ban th ký H i đ ng thi ch đ ưởng ban ch m thi sau khi toàn ỉ ượ c bàn giao bài thi cho Tr ọ ố ượ ư Tr ủ ộ b các bài thi c a thí sinh đã đ c đánh s phách và r c phách.
ệ ậ ố ớ ừ ả ậ ả ậ 3. Vi c giao, nh n bài thi đ ều ph i l p thành biên b n xác nh n đ i v i t ng môn thi.
ấ Đi uề 16. Ch m thi
ổ ứ ệ ấ ấ ị ng ban ch m thi t ạ ị đi m ể quy đ nh, không i đ a ủ ấ 1. Tr ượ đ ưở c mang bài thi c a thí sinh ra kh i đ a ậ ả ch c, qu n lý vi c ch m thi t p trung t ỏ ị đi mể ch m thi.
ỉ ấ ủ ị ượ ộ ỉ ấ ữ ữ ệ ể ấ ủ ữ ỳ ế ặ đi mể đã đ là bài thi làm trên gi ấm nh ng bài làm trên gi y khác ẽ t, v ị ấ ấ ấ ớ ầ ở ộ ứ c Ch t ch H i Thành viên ch m thi ch căn c vào n i dung bài thi và đáp án, thang ấy do H i ộ ợ ệ ồ đ ng thi phê duy t đ ch m thi. Ch ch m nh ng bài thi h p l ấ ủ ồ đ ng thi phát, có đ ch ký c a 02 giám th phòng thi. Không ch ề ớ v i gi y dùng cho k thi đó, bài làm trên gi y nháp, bài có nhi u ch khác nhau ho c có vi ạ ỹ ụ trái v i thu n phong m t c, bài có đánh d u, bài vi ữ ự 02 lo i m c tr lên. ế ừ t t
ủ ấ ế ệ ố ượ ỗ 2. M i bài thi đ ở ừ ệ l ch t ấ c 02 thành viên ch m thi đ c l p; n u ố 10% tr xu ng so v i s ộ ậ i đa thì l y ế đi mể c a 02 thành viên ch m chênh ấ đi mể bình quân; n u chênh l ch trên 10% so ớ ố đi mể t
c ch i b i 02 thành viên ch m thi khác, n u v n chênh i đa thì bài thi đó đ ố ế ẫ ể ưở ả ấ ớ đi mể t ấ ế ng ban ch m thi đ báo cáo Ch ủ ấm l ượ ạ ở ể i đa thì chuy n 02 k t qu lên Tr ế ị ộ ồ v i ớ đi mể t ố ệ l ch trên 10% so v i ị t ch H i đ ng thi xem xét, quy t đ nh.
ủ ả ượ ữ ấ ằ ằ ầ ố ể ế ả ữ ủ ữ ấm thi ị c thành viên ch m thi ghi rõ b ng s và b ng ch vào ph n dành đ ợ đi mể chấm thi, n u có s a ch a thì ph i có ch ký ử ả ữ ợ đi mể thi c a thí ử đi mể đã s a ch a. Tr ườ ơ bên c nh n i ghi ng h p ủ ị ạ Kho nả 2 Đi uề này thì Ch t ch H i i ế ị ủ ị ả ơ 3. Đi mể c a bài thi ph i đ ghi đi m ể trên bài thi và trên b ng t ng h p ở ủ c a 02 thành viên ch ộ ồ ủ ị sinh do Ch t ch H i đ ng thi quy t đ nh theo quy đ nh t ồ đ ng thi cũng ph i ký t ổ ạ ế ị ạ ên vào bên c nh n i ghi ộ ộ ồ đi mể do Ch t ch H i đ ng thi đã quy t đ nh.
ủ ừ ế ấ ả ổ ợ ưở ả ấ ợ ng ban ch m thi niêm phong và bàn ng ban ch ả ưở ế ộ ộ ư ộ ồ ệ ệ ậ ừ 4. Sau khi ch m xong bài thi c a t ng môn thi, t ng thành viên ch m thi t ng h p k t qu thi và ấm thi. Tr ký vào b ng t ng h p, n p cho Tr giao cho Tr ấ ổ ưở ng ban th ký H i đ ng thi qu n lý theo ch đ tài li u tuy t m t.
ợ ế ổ ả Đi uề 17. Ghép phách và t ng h p k t qu thi
ổ ứ ấ ch c ch m thi xong m i đ ớ ượ ổ ứ c t ng ban phách niêm phong ch c ghép phách. Tr ưở ưở ư ộ ồ 1. Sau khi t danh sách thí sinh sau khi ghép phách và bàn giao cho Tr ng ban th ký H i đ ng thi.
ưở ộ ồ ư ệ ị ổ ứ ổ ế ả ợ ch c t ng h p k t qu thi sau khi ghép ng ban th ký H i đ ng thi ch u trách nhi m t ộ ồ ủ ị 2. Tr phách và báo cáo Ch t ch H i đ ng thi.
ủ ị ườ ứ ộ ồ ề ổ ứ ạ ch c thi nâng ng ch i đ ng đ u c quan có th m quy n t ế ầ ơ ậ ẩ ả ỳ ả ỳ ể ạ 3. Ch t ch H i đ ng thi báo cáo ng ề ế v k t qu k thi nâng ng ch đ xem xét, công nh n k t qu k thi.
Đi uề 18. Giám sát k thiỳ
ụ ệ ệ ề ả ị ị ủ ụ ủ ẩ ề ạ ẩ ạ i Kho n 2 Đi u 18 c a Quy đ nh ồ ơ ệ ụ đi uề ki n và th t c, h s thi nâng ng ch Th m tra viên, ạ ệ ố ư ự 1. Ban giám sát th c hi n nhi m v , quy n h n theo quy đ nh t ề v tiêu chu n chuyên môn nghi p v , Th ký Tòa án do Chánh án Tòa án nhân dân t i cao ban hành.
ạ ơ ơ ổ ứ ơ ổ ứ i n i làm vi c c a H i đ ng thi, n i t ch c thi, n i t ố ch c đánh s ệ ủ ơ ổ ứ ọ 2. Đ a ị đi mể giám sát: t phách, r c phách, ghép phách và n i t ộ ồ ấ ch c ch m thi.
ỳ ượ ề ề ấ ắ ở ự ế ộ ấ ả ậ ề ậ ệ ạ ả ế ộ ồ ủ ơ c quy n vào phòng thi và n i ch m thi; có quy n nh c nh 3. Thành viên Ban giám sát k thi đ ệ thí sinh, thành viên Ban coi thi, Ban phách và Ban ch m thi th c hi n đúng quy ch và n i quy ề ả ứ ủ ỳ c a k thi; khi phát hi n có sai ph m đ n m c ph i l p biên b n thì có quy n l p biên b n v ấm ạ sai ph m c a thí sinh, thành viên H i đ ng thi, thành viên Ban coi thi, Ban phách và Ban ch thi.
ẻ ả ế ế ộ ưở ệ ế ộ ặ ủ ậ ả t bí m t nh h ưở ấ ủ ỳ ng ban phách, Tr ạ ưở ng ban coi thi, Tr ờ ể ị ứ ẩ ủ ỳ ả ủ ỳ ộ ồ ỉ ề ổ ứ ủ ơ ử ụ ệ ỳ ị ụ ả 4. Thành viên Ban giám sát khi làm nhi m v ph i đeo th và ph i tuân th đúng quy ch , n i ế ộ ọ quy c a k thi; n u vi ph m quy ch , n i quy c a k thi ho c làm l , l ng đ n ủ ưở ế ng ban ch m thi báo cáo Ch k t qu c a k thi thì Tr ạ ị ch c thi nâng ng ch công ch c t ch H i đ ng thi đ k p th i báo cáo c quan có th m quy n t đình ch nhi m v giám sát k thi và x lý theo quy đ nh c a pháp lu tậ .
ả ạ ố ế ế Đi uề 19. Gi i quy t khi u n i, t cáo
ườ ả ch c k thi, tr ợ ể ừ ế ả 1. Trong quá trình t xét gi ổ ứ ỳ ờ ạ i quy t trong th i h n 10 ngày, k t ế ơ ng h p có đ n khi u n i, t ậ ượ ơ ngày nh n đ ộ ồ ạ ố ạ ố ế c đ n khi u n i, t cáo, H i đ ng thi ph i xem cáo.
ủ ị ế ố ạ ố ệ ế ủ ế ế 2. Ch t ch H i đ ng thi c ả ả ạ ố n i, t ộ ồ ế cáo và k t qu gi ó trách nhi m báo cáo Chánh án Tòa án nhân dân t ệ i quy t khi u n i, t ề i cao v các khi u ộ ồ cáo liên quan đ n trách nhi m c a H i đ ng thi.
ụ ụ ố Ph l c s 3
Ẫ Ờ Ư Ẩ Ề ố ủ Ị Ạ M U T TRÌNH Đ NGH THI NÂNG NG CH TH M TRA VIÊN, TH KÝ TÒA ÁN /QĐTANDTC ngày 22/11/2017 c a Ch (Kèm theo Quy t đ nh s 1718 ố ẩ ị ệ ế ị ề ệ dân t ánh án Tòa án Tòa án nhân ệ ụ đi uề ki n và th ủ ề i cao v vi c ban hành Quy đ nh v tiêu chu n chuyên môn nghi p v , ạ ồ ơ ư ẩ ụ t c, h s thi nâng ng ch Th m tra viên, Th ký Tòa án)
Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
TÒA ÁN NHÂN DÂN……… C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
……………., ngày tháng năm 20…. S : ố /TTrTAND
Ờ T TRÌNH
ề ệ ử ự ỳ ứ ư ẩ ạ V vi c c công ch c tham d k thi nâng ng ch Th m tra viên, Th ký Tòa án năm ……
ử ố Kính g i: Chánh án Tòa án nhân dân t i cao
ố ự ế ị ủ ố ề ị i cao ban hành Quy đ nh v tiêu chu n chuyên môn nghi p v , /QĐTANDTC ngày 22 tháng 11 năm 2017 c a Chánh án Tòa án ệ ệ ụ đi uề ki n và th t c, ư ạ ầ ẩ ứ ự ỳ ử ẩ ạ ư ố …………………... c công ch c tham d k thi nâng ng ch Th m tra viên, Th ụ ể ư ệ Th c hi n Quy t đ nh s 1718 ủ ụ ẩ nhân dân t ồ ơ h s thi nâng ng ch Th m tra viên, Th ký Tòa án; căn c nhu c u công tác, Tòa án nhân dân ứ ỉ t nh (thành ph ) ký Tòa án, c th nh sau:
ư ạ I Thi nâng ng ch Th ký Tòa án
ố ượ ổ ủ ư ố ố ớ ừ ấ S l ng Th ký Tòa án theo phân b c a Tòa án nhân dân t i cao (đ i v i t ng c p Tòa án);
ượ ử ệ ủ ừ ạ ị c c tham d k thi nâng ng ch (nêu rõ t ng v trí công vi c c a ự ự ỳ ệ S l ng ư ố ượ ườ ượ ử i đ ng Th ký Tòa án đ c c tham d k ả ỳ thi đang đ m nhi m).
ạ II Thi nâng ng ch Th ẩm tra viên
ố ượ ổ ủ ẩ ố ố ớ ừ ấ S l ng Th m tra viên theo phân b c a Tòa án nhân dân t i cao (đ i v i t ng c p Tòa án);
ệ ủ ừ ạ ị c c tham d k thi nâng ng ch (nêu rõ t ng v trí công vi c c a ng Th m tra viên đ ự ỳ ự ỳ ệ ả S l ng ẩ ố ượ ườ ượ ử i đ ượ ử c c tham d k thi đang đ m nhi m).
ố ế ị Kính trình Chánh án Tòa án nhân dân t i cao xem xét, quy t đ nh . /.
CHÁNH ÁN (ký tên, đóng d u)ấ ậ ử
ộ
ơ N i nh n: ư Nh kính g i; ụ ổ ứ V T ch c Cán b TANDTC; ư L u:...
ụ ụ ố Ph l c s 4
ủ (Kèm theo Quy t đ nh s ế ị ề ệ ệ ẩ ố ố 1718/QĐTANDTC ngày 22/11/2017 c a Chánh án Tòa án Tòa án nhân ủ ệ ụ đi uề ki n và th dân t ề i cao v vi c ban hành Quy đ nh v tiêu chu n chuyên môn nghi p v , ạ ị ồ ơ i nâng ng ch Th ẩm tra viên, Th kư ý Tòa án) ụ t c, h s th
Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự TÒA ÁN NHÂN DÂN ……………………………
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
……………, ngày ….. tháng ….. năm……
Ự Ỳ Ư Ẩ Ạ DANH SÁCH THAM D K THI NÂNG NG CH TH M TRA VIÊN, TH KÝ TÒA ÁN
ơ ị
Năm sinh Đ n vơ ị công tác Đ n v công tácTrình độ
Năm sinhTh iờ gian công tác Trình ắ ộ t đ Tóm t quá trình công tác Th iờ gian giữ ng chạ Số TT H vàọ tên
Th iờ gian công tácCh cứ danh ch cứ vụ
Nam Nữ T nhỉ Huyệ n Chuyên môn Chính trị Ngày vào BC Ngày vào TA
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (12) (11) (12) (13) (14) (16)
CHÁNH ÁN (Ký tên và đóng d u)ấ