intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1762/2021/QĐ-BTP

Chia sẻ: Hoadaquy852 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

21
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1762/2021/QĐ-BTP ban hành tài liệu duy trì, cập nhật hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 áp dụng tại các đơn vị thuộc khối cơ quan bộ tư pháp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1762/2021/QĐ-BTP

  1. BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ­­­­­­­ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1762/QĐ­BTP Hà Nội, ngày 25 tháng 11 năm 2021   QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH TÀI LIỆU DUY TRÌ, CẬP NHẬT HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ  HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015 ÁP DỤNG TẠI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC  KHỐI CƠ QUAN BỘ TƯ PHÁP BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ­CP ngày 16/8/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm  vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp; Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ­TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp  dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt  động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước; Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT­BKHCN ngày 10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công  nghệ quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ/TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng  Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO  9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước; Căn cứ Quyết định số 4109/QĐ­BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công  nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia; Căn cứ Quyết định số 101/QĐ­BKHCN ngày 21/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công  nghệ về việc công bố Mô hình khung Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia  TCVN ISO 9001:2015 cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tại địa phương; Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Duy trì, cập nhật và ban hành mới các quy trình. 1. Tiếp tục duy trì các quy trình Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia  TCVN ISO 9001:2015 áp dụng tại các đơn vị thuộc Khối cơ quan Bộ Tư pháp (bao gồm: Văn  phòng Bộ, các Vụ và Thanh tra Bộ) đối với các lĩnh vực hoạt động trong Danh mục 01 ban hành  kèm theo Quyết định này. 2. Cập nhật và ban hành mới các quy trình Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn  quốc gia TCVN ISO 9001:2015 áp dụng tại các đơn vị thuộc Khối cơ quan Bộ Tư pháp (bao  gồm: Văn phòng Bộ, các Vụ và Thanh tra Bộ) đối với các lĩnh vực hoạt động trong Danh mục 02  ban hành kèm theo Quyết định này.
  2. Điều 2. Ban Chỉ đạo ISO Khối cơ quan Bộ Tư pháp có trách nhiệm phổ biến, hướng dẫn công  chức, người lao động tổ chức triển khai áp dụng, tuân thủ chặt chẽ tài liệu Hệ thống quản lý  chất lượng đã được phê duyệt. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Điều 4. Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp chịu trách nhiệm thi hành  Quyết định này./.   KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG ­ Như điều 4; ­ Bộ trưởng (để báo cáo); ­ Các Thứ trưởng (để biết); ­ Cục Công nghệ thông tin (để đăng tải); ­ Lưu: VT, VP (TH&KSTTHC). Nguyễn Thanh Tịnh   DANH MỤC 01 TIẾP TỤC DUY TRÌ CÁC QUY TRÌNH HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP  TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015 ÁP DỤNG TẠI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC KHỐI  CƠ QUAN BỘ TƯ PHÁP (Kèm theo Quyết định số 1762/QĐ­BTP ngày 25/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mã  STT Tên tài liệu Mã hiệu hiệuLần  Lần ban hànhGhi chú ban hành I. Thủ tục theo Mô hình Hệ thống quản lý chất lượng I. Thủ tục theo Mô  hình Hệ thống quản  lý chất lượngI. Thủ  tục theo Mô hình Hệ  thống quản lý chất  lượngI. Thủ tục theo  Mô hình Hệ thống  quản lý chất lượngI.  Thủ tục theo Mô hình  Hệ thống quản lý  chất lượngI. Thủ tục  theo Mô hình Hệ  thống quản lý chất  lượngBan hành theo  Quyết định số  2518/QĐ­BTP ngày 
  3. 17/12/2020 của Bộ  trưởng Bộ Tư pháp về  công bố tài liệu Hệ  thống quản lý chất  lượng theo Tiêu chuẩn  quốc gia TCVN  9001:2015 áp dụng tại  các đơn vị thuộc Khối  cơ quan Bộ Tư pháp. CSCLCS 1. Chính sách chất lượng CSCL   CL01 MTCLM 2. Mục tiêu chất lượng MTCL   TCL01 BMT­ Bản mô tả hệ thống quản lý  3. BMT­BCĐ BCĐBM   chất lượng T­BCĐ01 QT­BCĐ­ Quy trình kiểm soát thông tin  01QT­ 4. QT­BCĐ­01   dạng văn bản BCĐ­ 0101 QT­BCĐ­ Quy trình quản lý rủi ro và cơ  02QT­ 5. QT­BCĐ­02   hội BCĐ­ 0201 QT­BCĐ­ 03QT­ 6. Quy trình đánh giá nội bộ QT­BCĐ­03   BCĐ­ 0301 QT­BCĐ­ Quy trình kiểm soát và xử lý  04QT­ 7. QT­BCĐ­04   công việc không phù hợp BCĐ­ 0401 QT­BCĐ­ Quy trình thực hiện hành  05QT­ 8. QT­BCĐ­05   động khắc phục BCĐ­ 0501 QT­BCĐ­ Quy trình xem xét của Lãnh  06QT­ 9. QT­BCĐ­06   đạo BCĐ­ 0601 II. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) và  II. Quy trình giải  công việc chuyên môn, nội bộ (CM) quyết thủ tục hành  chính (TTHC) và công  việc chuyên môn, nội 
  4. bộ (CM)II. Quy trình  giải quyết thủ tục  hành chính (TTHC) và  công việc chuyên môn,  nội bộ (CM)II. Quy  trình giải quyết thủ  tục hành chính  (TTHC) và công việc  chuyên môn, nội bộ  (CM)II. Quy trình giải  quyết thủ tục hành  chính (TTHC) và công  việc chuyên môn, nội  bộ (CM)II. Quy trình  giải quyết thủ tục  hành chính (TTHC) và  công việc chuyên môn,  nội bộ (CM)Ban hành  theo Quyết định số  2518/QĐ­BTP ngày  17/12/2020 của Bộ  trưởng Bộ Tư pháp về  công bố tài liệu Hệ  thống quản lý chất  lượng theo Tiêu chuẩn  quốc gia TCVN  9001:2015 áp dụng tại  các đơn vị thuộc Khối  cơ quan Bộ Tư pháp. Quy trình xây  dựng danh  mục văn bản,  Quy trình xây dựng danh mục  đề án thuộc  văn bản, đề án thuộc thẩm  QT­VPB­ 10. thẩm quyền  CM quyền ban hành của Bộ trưởng  0101 ban hành của  Bộ Tư pháp Bộ trưởng Bộ  Tư phápQT­ VPB­01 Quy trình xây  dựng chương  Quy trình xây dựng chương  trình, kế  QT­VPB­ 11. trình, kế hoạch công tác của  CM hoạch công  0201 Bộ tác của BộQT­ VPB­02 12. Quy trình tổ chức họp giao ban  Quy trình tổ  QT­VPB­ CM Lãnh đạo Bộ chức họp giao  0301
  5. ban Lãnh đạo  BộQT­VPB­ 03 Quy trình tổ  chức họp giao  Quy trình tổ chức họp giao ban  ban Thủ  QT­VPB­ 13. Thủ trưởng các đơn vị thuộc  trưởng các  CM 0401 Bộ đơn vị thuộc  BộQT­VPB­ 04 Quy trình tổ  chức họp giao  Quy trình tổ chức họp giao ban  QT­VPB­ 14. ban cấp  CM cấp Vụ 0501 VụQT­VPB­ 05 Quy trình thực  hiện chế độ  Quy trình thực hiện chế độ  QT­VPB­ 15. thông tin báo  CM thông tin báo cáo 0601 cáoQT­VPB­ 06 Quy trình tiếp  nhận và xử lý  Quy trình tiếp nhận và xử lý  kiến nghị của  QT­VPB­ 16. CM kiến nghị của địa phương địa  0701 phươngQT­ VPB­07 Quy trình tiếp  nhận và xử lý  Quy trình tiếp nhận và xử lý  QT­VPB­ 17. kiến nghị của  CM kiến nghị của cử tri 0801 cử triQT­ VPB­08 Quy trình mua  Quy trình mua sắm tài sản  sắm tài sản  QT­VPB­ 18. CM công côngQT­VPB­ 0901 09 Quy trình  thanh lý tài  QT­VPB­ 19. Quy trình thanh lý tài sản CM sảnQT­VPB­ 1001 10 Quy trình đánh  QT­ Quy trình đánh giá công chức,  giá công chức,  20. TCCB­ CM viên chức viên chứcQT­ 0101 TCCB­01 21. Quy trình lập đề nghị của  Quy trình lập  QT­ CM Chính phủ về chương trình  đề nghị của  XDPL­
  6. 3. Vụ  Các  vấn  Chính phủ về  đề  chương trình  chung xây dựng luật, pháp lệnh xây dựng luật,  0101 về xây  pháp lệnhQT­ dựng  XDPL­01 pháp  luật Quy trình lập  danh mục,  theo dõi, đôn  Quy trình lập danh mục, theo  đốc bộ, ngành  QT­ dõi, đôn đốc bộ, ngành và địa  và địa phương  22. XDPL­ CM phương xây dựng, ban hành  xây dựng, ban  0201 văn bản quy định chi tiết hành văn bản  quy định chi  tiếtQT­XDPL­ 02 Quy trình chỉ  đạo, kiểm tra  Quy trình chỉ đạo, kiểm tra  QT­ việc thực hiện  23. việc thực hiện công tác pháp  XDPL­ CM công tác pháp  chế 0301 chếQT­ XDPL­03 Quy trình  hướng dẫn  QT­ Quy trình hướng dẫn nghiệp  nghiệp vụ cho  24. XDPL­ CM vụ cho cán bộ pháp chế cán bộ pháp  0401 chếQT­ XDPL­04 Quy trình góp  ý dự thảo văn  QT­ Quy trình góp ý dự thảo văn  25. 4. Vụ pháp lu t dân sự bảận quy ph ạ ­ kinh t m  DSKT­ ế CM bản quy phạm pháp luật pháp luậtQT­ 0101 DSKT­01 Quy trình đề  nghị hỗ trợ chi  phí tư vấn  Quy trình đề nghị hỗ trợ chi  QT­ pháp luật cho  26. phí tư vấn pháp luật cho doanh  DSKT­ TTHC doanh nghiệp  nghiệp nhỏ và vừa 0201 nhỏ và  vừaQT­ DSKT­02 27. Quy trình đề nghị thanh toán  Quy trình đề  QT­ TTHC chi phí tư vấn pháp luật cho  nghị thanh  DSKT­
  7. toán chi phí tư  vấn pháp luật  cho doanh  doanh nghiệp nhỏ và vừa 0301 nghiệp nhỏ và  vừaQT­ DSKT­03 Quy trình công  nhận Báo cáo  QT­ Quy trình công nhận Báo cáo  viên pháp luật  28. PBGDPL­ CM viên pháp luật Trung ương Trung  0101 ươngQT­ PBGDPL­01 Quy trình  miễn nhiệm  Báo cáo viên  QT­ Quy trình miễn nhiệm Báo cáo  29. pháp luật  PBGDPL­ CM viên pháp luật Trung ương Trung  0101 ươngQT­ PBGDPL­01 Quy trình  Quy trình thanh tra theo kế  thanh tra theo  QT­TTR­ 30. CM hoạch kế hoạchQT­ 0101 TTR­01 Quy trình tiếp  QT­TTR­ 31. Quy trình tiếp công dân công dânQT­ CM 0201 TTR­02 Quy trình xử  QT­TTR­ 32. Quy trình xử lý đơn thư lý đơn thưQT­ CM 0301 TTR­03 Quy trình giải  quyết khiếu  Quy trình giải quyết khiếu nại  QT­TTR­ 33. nại lần  CM lần đầu 0401 đầuQT­TTR­ 04 Quy trình giải  Quy trình giải quyết khiếu nại  quyết khiếu  QT­TTR­ 34. CM lần 2 nại lần 2QT­ 0501 TTR­05 Quy trình giải  quyết tố  QT­TTR­ 35. Quy trình giải quyết tố cáo CM cáoQT­TTR­ 0601 06 36. Quy trình giám sát hoạt động  Quy trình giám QT­TTR­ CM thanh tra sát hoạt động  0701 thanh traQT­
  8. TTR­07             DANH MỤC 02 CẬP NHẬT HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA  TCVN ISO 9001:2015 ÁP DỤNG TẠI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC KHỐI CƠ QUAN BỘ TƯ PHÁP (Kèm theo Quyết định số 1762/QĐ­BTP ngày 25/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Lần ban  STT Tên tài liệu Mã hiệu Ghi chú hành Quy trình tiếp nhận và xử lý phản  ánh, kiến nghị của người dân, doanh  1. QT­VPB­11 01 CM nghiệp qua Cổng dịch vụ công Quốc  gia Quy trình xây dựng báo cáo tình hình  2. QT­VPB­12 01 CM thực hiện Nghị quyết số 01/NQ­CP Quy trình xây dựng báo cáo phụ vụ  3. Bộ trưởng tham dự phiên họp Chính  QT­VPB­13 01 CM phủ thường kỳ Quy trình công bố TTHC thuộc phạm  4. vi quản lý nhà nước thuộc Bộ Tư  QT­VPB­14 01 CM pháp Quy trình xây dựng báo cáo giao ban  5. QT­VPB­15 01 CM công tác nội chính Quy trình tích hợp dịch vụ công mức  6. 3, 4 của Bộ trên Cổng dịch vụ công  QT­VPB­16 01 CM quốc gia Quy trình xây dựng chương trình hành  động của ngành Tư pháp thực hiện  7. QT­VPB­17 01 CM Nghị quyết số 01/NQ­CP của Chính  phủ hàng năm Quy trình xây dựng thông báo Kết  8. QT­VPB­18 01 CM luận của Lãnh đạo Bộ Tư pháp Quy trình lập và phê duyệt dự toán  9. QT­VPB­19 01 CM kinh phí 10. Quy trình thanh toán tiền mặt QT­VPB­20 01 CM 11 Quy trình thanh toán chuyển khoản QT­VPB­21 01 CM II. Thanh tra Bộ 12. Quy trình thanh tra theo kế ho ạch QT­TTR­01 02 CM 13. Quy trình tiếp công dân QT­TTR­02 02 CM 14. Quy trình xử lý đơn thư QT­TTR­03 02 CM
  9. Quy trình giải quyết khiếu nại lần  15. QT­TTR­04 02 CM đầu 16. Quy trình giải quyết khiếu nại lần 2 QT­TTR­05 02 CM 17. Quy trình giải quyết tố cáo QT­TTR­06 02 CM 18. Quy trình giám sát hoạt động thanh tra QT­TTR­07 02 CM  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2