BM-003
Trang 1 / 9
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
ĐƠN V: KHOA QUN TR KINH DOANH
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 3, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Qun tr Chất lượng
Mã hc phn:
71SCMN40023
S tin ch:
03
Mã nhóm lp hc phn:
233_71SCMN40023_02
Hình thc thi: Trc nghim kết hp T lun
Thi gian làm bài:
75
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
ch thc np bài phn t lun (Ging viên ghi yêu cu):
Gi ý: th dùng các cách sau hay kết hp
- SV gõ trc tiếp trên khung tr li ca h thng thi;
- Upload file bài làm (word, excel, pdf…);
- Upload hình nh bài làm (ch những trường hp v biu đồ, công thc tính toán đc bit).
1. Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Tên các phương án la chn: in hoa, in đậm
- Không s dng nhy ch/s t động (numbering)
- Mc định phương án đúng luôn luôn là Phương án A ghi ANSWER: A
- Tng s câu hi thi:
- Quy ưc đặt tên file đ thi:
+ Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TNTL_De 1
+ hc phn_Tên hc phn_nhóm hc phần_TNTL_De 1_Mã đ (Nếu s dng
nhiều mã đề cho 1 ln thi).
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s điện thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
- Khuyến khích Ging viên biên son và nộp đề thi, đáp án bng File Hot Potatoes. Trung
tâm Kho thí gửi kèm File cài đặt và File hướng dn s dụng để h tr Quý Thy Cô.
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
BM-003
Trang 2 / 9
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành phn
đánh giá (%)
Câu
hi
thi s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Phân biệt được ý
nghĩa của Cht
ng và Qun tr
chất lượng theo ý
nghĩa chuyên
nghip và theo
quan nim thông
thường
TN
2O%
10
câu
0.2
CLO2
Phân tích và đánh
giá chất lượng dưới
02 khía cnh, sn
phm và dch v
qua các đặc điểm
khác nhau ca 02
đối tượng này
TN
2O%
10
câu
0.2
CLO3
Vn dng các công
c thng kê trong
vic kim soát các
quá trình to ra sn
phm hay dch v
TN
2O%
10
câu
0.2
CLO4
S dng thành tho
tính toán thng kê
liên quan lĩnh vực
qun lý chất lượng
theo yêu cu
TL
4O%
T
lun
4
Chú thích các ct:
(1) Ch liệt các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc hc phần (tương ứng như đã mô tả trong
đề cương chi tiết hc phần). Lưu ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài thi kết thúc hc
phần để đánh giá (có một s CLO được b trí đánh giá bằng bài kim tra gia kỳ, đánh giá qua dự
án, đồ án trong quá trình hc hay các hình thức đánh giá quá trình khác ch không b trí đánh giá
bng bài thi kết thúc hc phần). Trường hp mt s CLO vừa được b trí đánh giá quá trình hay giữa
k vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa vào cột (1)
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá có thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp, thực hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp vi ni dung ca CLO
và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đề thi kết thúc hc phn do ging viên ra đề
thi quy định (mang tính tương đối) trên s mức độ quan trng ca từng CLO. Đây sở để
phân phi t l % s đim tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO tương ứng, bảo đảm
CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng đ h tr cho ct
(6).
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s … hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng để kim
tra người học đạt các CLO tương ứng.
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
BM-003
Trang 3 / 9
(7) Trong trường hp đây hc phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng tương ng
trong bảng để đo lường đánh giá mức độ người học đạt được PLO/PI - cn lit kê ký hiu PLO/PI
liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần mô t CLO tương ng
ca hc phn này s được s dng làm d liệu đ đo ờng đánh giá các PLO/PI. Trường hp hc
phn không có CLO nào phc v việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để trng ct này.
III. Ni dung câu hi thi
PHN TRC NGHIM: 6 đim (tng s câu hi : 30 + thang điểm tng câu hi: 0,2)
Câu nào sau đây KHÔNG đúng
A. Cht lưng là t ch dùng cho sn phm vưt tri so vi các sn phm cùng loi
B. Đúng vi tiêu chuẩn, qui định ca nhà sn xut
C. Cht lưng là do có nhng thuc tính phù hợp người dùng
D. Cht lưng là phù hp với ngưi s dng
ANSWER: A
Khía cnh nào có trong c 02 trường hp: xem xét cht lưng sn phm và xem xét cht
ng dch v
A. Tin cy
B. Đảm bo
C. Hu hình
D. Đáp ng
ANSWER: A
Liên quan đến các nhóm Chi phí cht lưng, Phát biểu nào sau đây là SAI ?
A. Li bên ngoài là các li liên quan đến phn bên ngoài ca mt sn phẩm như bị trầy sướt,
in nhòe, b méo lch
B. Li bên ngoài là li b phát hin sau khi khách hàng nhn được sn phm
C. Li bên trong là li trong quá trình sn xut
D. Chi phí thm đnh phát sinh cho các hot động như đo kim, th nghim
ANSWER: A
Nếu ta đang quan tâm về mt h thng qun lý có th cung cấp đ nim tin rng các sn
phm s đạt cht lưng thì là đang đ cập đến vấn đề nào?
A. Đảm bo cht lưng
B. Kim soát cht lưng
C. Ci tiến cht lưng
D. Nâng cao cht lưng
ANSWER: A
Chi phí đ thường xuyên đào tạo nâng cao tay ngh cho công nhân thuc nhóm chi phí cht
ng nào ?
A. Phòng nga
B. Thm đnh
C. Li bên trong
D. Li bên ngoài
ANSWER: A
BM-003
Trang 4 / 9
Câu nào SAI khi nói: Để xem xét tính hiu qu ca h thng qun lý cht lưng, ta phi
xem
A. Có tham gia ca tt c mi thành viên trong tt c các qui trình
B. Các quá trình có đ các văn bản hướng dn
C. Có được triển khai đúng và đủ
D. Có mang li kết qu mong đi
ANSWER: A
Liên quan đến nhng bài hc trong lch s phát trin qun lý cht lượng, ý nào sau đây là
SAI ?
A. Sn phm/Dch v kém phn ln là do nhân viên, ch phần ít hơn là do lỗi h thng
B. Có th đạt cht lưng mt cách ít tn kém nht
C. Có th kiểm soát đưc cht lưng bng các công c, gii pháp qun lý thích hp
D. Sn phm/Dch v kém phn ln là do nhng thiếu sót trong quá trình thiết kế, ch phn
ít hơn là do thiếu kim soát cht ch
ANSWER: A
Cách làm này qun lý mọi công đoạn liên quan quá trình sn xut, nhà cung cp và khách
hàng, là thuc Phương thức qun lý cht lưng nào ?
A. Qun lý cht lưng toàn din (Total Quality Management TQM)
B. Kim tra (Inspection) cht lưng
C. Kim soát (Control) cht lưng
D. Bảo đảm (Assurance) cht lưng
ANSWER: A
Câu nào sau đậy đúng:
A. Mi công ty cung cp sn phm hay dch v đều có phương thức qun lý chất lượng
B. Không phi công ty cung cp sn phm hay dch v nào cũng có phương thc qun lý
cht lưng
C. Mi công ty cung cp sn phm hay dch v đều có h thng qun lý cht lưng
D. Mi công ty cung cp sn phm hay dch v đều có phương thức và h thng qun lý
cht lưng
ANSWER: A
Ý nào sau đây KHÔNG thuộc các đặc đim ca Dch V ?
A. Tính có th sai bit ln v thi đim to dch v và thi đim giao dch v
B. Tính không đồng nht
C. Tính không ổn định
D. Tính vô hình
ANSWER: A
Cht lưng dch v có 3 Cấp độ, đó là:
A. Cơ bản K vng Ngoài yêu cu
B. Tiêu chun Nâng cao Xut sc
C. Đại trà Cá bit hóa Theo đt hàng
D. Địa phương – Quc gia Quc tế
BM-003
Trang 5 / 9
ANSWER: A
Trong qun lý dch vụ, ý nào sau đây KHÔNG phi là Mc tiêu ca hot động Đo lường s
tha mãn khách hàng (CSM) ?
A. Thiết kế mt dch v hoàn toàn mi
B. Nm bt nhng xu thế
C. D báo những thay đổi
D. Tăng khách hàng
ANSWER: A
Trong các Ch tiêu Đánh giá chất lưng, Phát biểu nào sau đây là SAI ?
A. H s cht lượng có xét đến doanh s
B. H s mc cht lưng ch yếu nhm so sánh sn phm hin có vi mt sn phm lý
ng
C. H s mc cht lưng kh năng kinh doanh thì có xét đến doanh s
D. H s hiu qu s dng thì xem xét c hai yếu t k thut và kinh tế
ANSWER: A
Khi Đánh giá cht lưng mt sn phm theo ch tiêu H s cht lưng, sn phm này đưc
đánh giá theo 3 tiêu chí với trng s ln lượt là 5, 5, và 10, kết qu đánh giá 3 tiêu chí này
lần lượt là 2, 4 , và 3 đim (theo thang đim 5). Vy H s cht lưng ca sn phm này là:
A. 3.0
B. 3.6
C. 4.0
D. 4.5
ANSWER: A
H s cht lưng biu th
A. Đánh giá sản phm t khách hàng
B. Kh năng kinh doanh của sn phm
C. Doanh s ca sn phm
D. Kh năng thu hút của sn phm
ANSWER: A
H s mc chất lượng kinh doanh ca ca hàng biu th
A. Ca hành kinh doanh dng sn phm có mc cht lưng nào (cao hay thp) nhiu nht
B. Doanh s ca ca hàng
C. Sc hút ca ca hàng
D. Kh năng kinh doanh của ca hàng
ANSWER: A
H thng Qun lý cht lượng đang phổ biến áp dng tại nước ta là
A. ISO 9001: 2015
B. ISO 9000: 2015
C. ISO 9000: 2008
D. ISO 9001: 2008
ANSWER: A