Ỷ
Ộ
Ộ
Ủ
Ẵ
ộ ậ ự ạ
U BAN NHÂN DÂN Ố THÀNH PH ĐÀ N NG
Ệ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc
ẵ
Đà N ng, ngày 09 tháng 7 năm 2013
S :ố 20 /2013/QĐUBND
Ế Ị
ề ả ị
ễ ỷ ợ ngu n ngân sách Nhà n ừ t i phí
ẵ ị QUY T Đ NH ử ụ Ban hành Quy đ nh v qu n lý, s d ng kinh phí ệ ướ ể ự ồ c đ th c hi n mi n thu l ố trên đ a bàn thành ph Đà N ng
Ố Ẵ Ỷ U BAN NHÂN DÂN THÀNH PH ĐÀ N NG
ậ ổ ứ ộ ồ ỷ Căn c Lu t T ch c H i đ ng nhân dân và U ban nhân dân ngày 26 tháng
ứ 11 năm 2003; ứ ủ ợ ố ệ ệ ả Căn c Pháp L nh khai thác và b o v công trình th y l i s 32/2001/PL
UBTVQH10 ngày 04 tháng 4 năm 2003;
ứ ủ ố
ủ ộ ố ề ủ ệ ệ ả ị Căn c Ngh đ nh s 143/2003/NĐCP ngày 28 tháng 11 năm 2003 c a Chính t thi hành m t s đi u c a Pháp l nh Khai thác và b o v công
ị ế ị ph quy đ nh chi ti ỷ ợ trình thu l i; ứ ị ị
ầ ẩ ả ấ ủ ặ ố ứ ế ấ
ẩ ạ ứ ụ
ủ ủ ướ ủ ng Chính ph ; Căn c Ngh đ nh s 31/2005/NĐCP ngày 11 tháng 3 năm 2005 c a Chính ph v s n xu t và cung ng s n ph m công ích; Quy ch đ u th u, đ t hàng, ế ị ả giao k ho ch và cung ng s n ph m d ch v công ích ban hành kèm theo Quy t ị đ nh s 256/2006/QĐTTg ngày 9 tháng 11 năm 2006 c a Th t
ị ị ứ ủ
ổ ổ ủ ử ủ ố ị
ố ộ ố ề ủ ộ ố ề ủ ị ế
i;
ủ ứ ộ
ụ ế ệ ạ ơ ị
ủ ợ ủ ế i và quy ch qu n lý tài chính c a công ty nhà n
ủ ề ả ế ố Căn c Ngh đ nh s 67/2012/NĐCP ngày 10 tháng 9 năm 2012 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 143/2003/NĐCP ngày 28 ị ủ tháng 11 năm 2003 c a Chính ph quy đ nh chi ti t thi hành m t s đi u c a Pháp ệ ỷ ợ ả ệ l nh Khai thác và b o v công trình thu l ư ố s 11/2009/TTBTC ngày 21 tháng 01 năm 2009 c a B Tài Căn c Thông t ả ố ớ ặ ướ ng d n đ t hàng, giao k ho ch đ i v i các đ n v làm nhi m v qu n ả ướ c ủ ợ i;
ẫ chính h lý khai thác công trình th y l ụ ả làm nhi m v qu n lý, khai thác công trình th y l ư ố ứ
ệ Căn c Thông t ệ ẫ ổ ứ ề ướ ủ s 65/2009/TTBNNPTNT ngày 12 tháng 10 năm 2009 c a ạ ộ ch c ho t đ ng và phân
ỷ ợ ể ộ B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn v H ng d n t ấ c p qu n lý, khai thác công trình thu l i;
ư ố ả ứ Căn c Thông t
ộ ố ộ ể ị
ệ ổ ứ ủ ợ ch c qu n lý, khai thác công trình th y l i;
ủ ộ
ủ s 56/2010/TTBNNPTNT ngày 01 tháng 10 năm 2010 c a ạ ộ B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn Quy đ nh m t s n i dung trong ho t ủ ộ đ ng c a các t ứ Căn c Thông t ề ướ ộ ố ề ủ ẫ ố ị ả ư ố s 41/2013/TTBTC ngày 11 tháng 4 năm 2013 c a B Tài ị ng d n thi hành m t s đi u c a Ngh đ nh s 67/2012/NĐCP ngày chính v h
ổ ử ố ị ị
ộ ố ề ủ ế ủ ủ
ổ 10/9/2012 s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 143/2003/NĐCP ngày 28/11/2003 c a Chính ph quy đ nh chi ti t thi hành m t s đi u c a Pháp lênh ệ khai thác và b o v công trình th y l ị ủ ộ ố ề ị ủ ợ i; ở ố ệ ể Theo đ ngh c a Giám đ c S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn thành
ẵ ố ạ ờ ố ủ ả ề ph Đà N ng t i T trình s 724/TTrSNN ngày 18 tháng 6 năm 2013,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ả ị
ế ị ể ự ướ ễ ị ề ỷ ợ ệ c đ th c hi n mi n thu l ngu n ngân sách nhà n
ử ụ Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh v qu n lý, s d ng ồ i phí trên đ a bàn ẵ ề Đi u 1. ừ kinh phí t ố thành ph Đà N ng.
ố ể ị ề Đi u 2.
ở ở ố ợ
ớ ướ ủ ứ ể ệ ệ ẫ ạ ị ệ Giám đ c S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ch u trách nhi m ệ ổ ề i Đi u 1, ỷ ậ ự ng d n, ki m tra vi c th c hi n Quy đ nh nêu t
ệ ch trì, ph i h p v i các S , ban, ngành và U ban nhân dân các qu n, huy n t ể ch c tri n khai, h ế ị Quy t đ nh này.
ế ị ệ ự ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c sau 10 ngày k t
ế ị ề Đi u 3. ố ngày ký và thay th ủ ỷ
ử ụ ừ ề
ể ự ễ ị ả ỷ ợ ệ c đ th c hi n mi n thu l
ế Quy t đ nh s 20/2009/QĐUBND ngày 13 tháng 8 năm 2009 c a U ban nhân dân ồ ẵ ị ố ngu n thành ph Đà N ng Ban hành Quy đ nh v qu n lý, s d ng kinh phí t ố ướ ngân sách Nhà n i phí trên đ a bàn thành ph Đà N ng.ẵ
ơ ạ ị ị i Đi u 4, Quy đ nh ban hành
ủ ợ ứ Đ n giá m c thu th y l ượ ế ị i phí theo quy đ nh t ể ừ kèm theo Quy t đ nh này đ ề ngày 01 tháng 01 năm 2013. ụ c áp d ng k t
ề ố ỷ
Đi u 4. ệ ế
ẵ
ố ầ ư ụ ; C c tr ườ ệ ệ ứ ị ở Chánh Văn phòng U ban nhân dân thành ph ; Giám đ c các S : ưở ạ ng ậ ng, xã và ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành ể ủ ị ổ ơ ng các c quan, t
Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, Tài chính, K ho ch và Đ u t ỷ ế ụ C c thu Đà N ng; Ch t ch U ban nhân dân các qu n, huy n, ph ủ ưở Th tr ế ị Quy t đ nh này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN
Ủ Ị
KT. CH T CH
Ủ Ị
PHÓ CH T CH
Võ Duy Kh
ngươ
Ỷ
Ộ
Ộ
Ủ
Ẵ
ộ ậ ự ạ
U BAN NHÂN DÂN Ố THÀNH PH ĐÀ N NG
Ệ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p T do H nh phúc
QUI Đ NHỊ
ả ừ ồ
ử ụ ề V qu n lý, s d ng kinh phí t ễ ể ự ướ c ẵ ỷ ợ ố ệ ị đ th c hi n mi n thu l ngu n ngân sách nhà n i phí trên đ a bàn thành ph Đà N ng
ố
ủ ẵ ố ế ị (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 20 /2013/QĐUBND ỷ ngày 09 tháng 7 năm 2013 c a U ban nhân dân thành ph Đà N ng)
Ch
ng I Ị Ữ ươ NH NG QUY Đ NH CHUNG
ề ề Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ạ ị ừ ả ngu n ngân sách
ỉ ị ễ ệ Quy đ nh này quy đ nh vi c qu n lý, s d ng kinh phí t ố ỷ ợ ướ ể ự ử ụ ị ồ ẵ ệ c đ th c hi n mi n thu l i phí trên đ a bàn thành ph Đà N ng. nhà n
ề ng áp d ng
ụ ụ ố ượ Đi u 2. Đ i t ị ơ
ệ ơ ế ỷ ợ ễ ả
ố ớ Quy đ nh này áp d ng đ i v i các c quan, đ n v , t ự ệ ủ ợ ố ị
ả ị ướ i, tiêu n
i c a đ a ph ộ ị ặ ướ ẵ ố ị ổ ứ ch c, cá nhân có liên ệ i phí và liên quan đ n vi c qu n lý, khai thác công ể ả ơ ẵ i trên đ a bàn thành ph Đà N ng (k c đ n v qu n lý và khai thác ủ ợ ủ ị ệ ướ ụ ụ ấ ươ c cho di n tích ng khác ph c v c p, t c thu c đ a bàn thành ph Đà N ng). ế đ n vi c th c hi n mi n thu l trình th y l công trình th y l ấ đ t, m t n
ả ề Đi u 3. Gi
ế ấ
ạ ầ ệ
c; phòng, ch ng tác h i do n ậ ạ ồ ứ ướ ế ồ i” là công trình thu c k t c u h t ng nh m khai thác ố ng và cân ố ườ ng ng
ằ ộ ườ ả ướ c gây ra, b o v môi tr ố ạ c, đ p, c ng, tr m b m, gi ng, đ ờ ơ ạ ừ ữ ng i thích t ủ ợ 1. “Công trình th y l ặ ợ ủ ướ m t l i c a n ằ b ng sinh thái, bao g m: h ch a n ẫ ướ d n n c, kênh, công trình trên kênh, đê, kè và b bao các lo i.
ổ ợ ườ ứ ủ ợ 2. “T h p tác dùng n
ướ ủ ợ ữ ả ụ ệ ệ công trình th y l i cùng c” là hình th c h p tác c a nh ng ng i, làm nhi m v khai thác và b o v công trình,
ấ
ợ ừ ưở ng l h i t ụ ụ ả ph c v s n xu t, dân sinh. ệ ặ ự ả ệ
ọ ặ ự ị ự ệ ơ
ấ ả ơ ằ
ả ệ ị ầ
ị ả
ợ ạ ng h p sau đây:
ườ i tiêu theo quy đ nh này bao g m các tr ặ
ị ư ậ ế ộ ố ủ ợ ụ i: là 3. Đ t hàng th c hi n nhi m v qu n lý, khai thác công trình th y l ệ ỉ ả ụ ị vi c c quan đ t hàng l a ch n và ch đ nh đ n v th c hi n nhi m v qu n lý, ụ ướ ủ ợ ệ ấ i nh m cung c p d ch v t i, tiêu, c p khai thác và b o v các công trình th y l ấ ề ố ượ ứ ộ ế ấ ướ c cho s n xu t, dân sinh, kinh t n ng, ch t , xã h i đáp ng yêu c u v s l ơ ờ ượ ẩ ng s n ph m, đ n giá, th i gian,… theo quy đ nh. l ồ ồ ướ 4. T o ngu n t ố ồ ứ Dùng bi n pháp công trình nh đ p dâng, h ch a ch n trên các sông, su i ệ ố ế c tr c ti p đ n công trình đ u m i thu c h th ng
ầ ử ụ ướ ị ự ả
ặ ậ ồ
ộ ệ ố ự ế
ấ c p n ơ đ n v qu n lý th y nông khác s d ng.
ợ
ị ử ụ ị ế ộ ệ ố i đ tr c ti p vào công trình đ u m i thu c h th ng ng h p không ả ượ c
kênh t ủ ợ ủ ơ ự ướ ổ ướ i đ n ệ ơ c tr c ti p đ n đ n v s d ng n ể ậ ở
ự ấ ầ ố ế sông, su i chuy n đ n công trình đ u m i Dùng đ ng l c l y n
ộ ệ ố ệ ố ả ử ụ ị
ủ ợ ướ ạ ử ụ ơ ồ ồ ồ ệ ể ấ ướ ồ ạ c đ c p n t o ngu n n ủ ủ ợ ủ ơ i c a đ n v qu n lý th y nông khác s d ng. công trình th y l ướ ọ ệ ể ạ c ng t Dùng bi n pháp công trình đ p dâng ngăn m n đ t o ngu n n ế ủ ợ ủ ố ướ ầ c tr c ti p đ n công trình đ u m i thu c h th ng công trình th y l i c a ủ ả ị ử ụ ầ ướ ổ ự ế ố ấ ướ ừ c t C p n ử ụ ả ườ ủ i c a đ n v qu n lý th y nông khác s d ng. Tr công trình th y l ồ ướ ạ ế c t o ngu n thì ph i đ có kênh t ậ S Nông nghi p & PTNT và UBND qu n, huy n ki m tra xác nh n. ể ướ ừ c t ủ i do đ n v qu n lý th y nông khác s d ng. ị c t o ngu n theo quy đ nh này bao g m các tr ộ thu c h th ng công trình th y l 5. S d ng ngu n n ườ ng
ợ h p sau đây:
ộ ệ
c tr c ti p t ự ở ự ấ ướ cao trình m c n
ị
ự ấ ướ ộ ơ ị ả c do đ n v qu n
ủ ể ế ượ ồ ứ ự ế ừ trong lòng h ch a, th ng Dùng bi n pháp đ ng l c l y n ố ấ ế ế ấ ậ ướ ừ ủ ư c thi l u c a các đ p dâng (tính t t k th p nh t tr xu ng) ủ ể ướ ả i tiêu. i c a đ n v qu n lý th y nông khác đ t trên kênh t ồ ọ ặ ự Dùng bi n pháp đ ng l c ho c tr ng l c l y ngu n n ể ướ i tiêu. ướ ủ ơ ệ lý th y nông khác chuy n đ n đ t
ủ ợ ề ứ Đi u 4. M c thu th y l i phí
ứ ướ ủ ợ c quy đ nh đ i v i các công trình th y l ị i trên đ a
ề ượ ị
i phí, ti n n ẵ ủ ợ ủ ợ M c th y l ố bàn thành ph Đà N ng đ ứ 1. M c th y l ị ố ớ ụ ể ư c quy đ nh c th nh sau: ố ớ ấ ồ i phí đ i v i đ t tr ng lúa
ệ
ứ
TT
Bi n pháp công trình
M c thu ụ ồ (đ ng/ha/v )
ộ
1.409.000 986.000 1.197.000
ủ ộ ộ ọ ọ ủ ộ
ự ỗ ợ ằ
ứ
i ch đ ng m t ph n thì thu b ng m c 60% m c phí trên
ằ
ự
ằ
ọ
i ch đ ng 100% ự i tiêu b ng đ ng l c ự i tiêu b ng tr ng l c ự i tiêu b ng tr ng l c và k t h p đ ng l c h tr ộ ứ ồ ướ ỉ ạ ng h p ch t o ngu n t
ế ợ ầ ứ i, tiêu b ng tr ng l c thì thu b ng 40% m c
ướ ệ 1 Di n tích t ằ ướ 1.1 T ằ ướ 1.2 T ằ ướ 1.3 T ướ ệ 2 Di n tích t ườ ợ 3 Tr phí trên
ằ
ằ
ộ
ợ
ự
ồ ướ
ứ i, tiêu b ng đ ng l c thì thu b ng 50% m c
ỉ ạ ng h p ch t o ngu n t
4
ứ
ằ
ề
ủ
ể ướ
i, tiêu thì thu b ng 70% m c phí t
ướ i
i d ng th y tri u đ t
5
ở
6
ứ
ề
ệ
ẩ
ồ ừ ậ ượ ố ớ b c 2 tr lên đ i v i các công trình đ ủ ợ c c p có th m quy n phê duy t, m c th y l
c xây i phí
ớ
ị
ệ
7
ứ
ằ
ả i phí cho t
ướ ượ i đ
ứ ộ ứ ướ i, tiêu trên cùng m t di n tích thì m c ằ c tính b ng 70%, cho tiêu b ng 30% m c thu
ườ Tr phí trên ợ ợ ụ ườ ng h p l Tr ự ọ ằ tiêu b ng tr ng l c ả ạ ợ ườ ng h p ph i t o ngu n t Tr ượ ấ ạ ự d ng theo quy ho ch đ ứ ượ c tăng thêm 20% so v i m c phí quy đ nh nêu trên. đ ợ ườ ng h p ph i tách riêng m c t Tr ủ ợ thu th y l ị quy đ nh nêu trên
ệ ệ ạ ố ớ
2. Đ i v i di n tích tr ng m , rau, màu, cây công nghi p ng n ngày k c ụ ủ ợ ứ ằ ứ ể ả ắ ố ớ ấ ồ i phí đ i v i đ t tr ng i phí b ng 40% m c th y l
ồ ủ ợ cây v đông thì m c thu th y l lúa.
ứ ử ụ ứ ặ
ố ớ ổ i phí đ i v i t ủ ợ ể ụ ụ ướ ả ả ụ ủ ợ 3. M c th y l công trình th y l ch c, cá nhân s d ng n i đ ph c v cho các m c đích không ph i s n xu t l ị c ho c làm d ch ấ ươ ng
ư ụ ừ v t ự th c nh sau:
ố ượ
TT
Các đ i t
ng dùng n
ướ c
Đ n vơ ị
ệ Thu theo các bi n pháp công trình ệ
ơ
B m đi n
3
ấ
ả
ướ
ồ ậ H đ p, kênh c ngố 900
đ ng/mồ
1.800
3
đ ng/mồ
1.320
ấ 1 C p n ệ ấ 2 C p n
ướ c
900
sinh ho t, chăn nuôi
3
c dùng s n xu t công ể ệ ủ nghi p, ti u th công nghi p ướ c cho nhà máy n ạ ướ
ướ
đ ng/mồ
1.020
c t
ấ 3 C p n
840
ả
ượ
i cho cây công ệ nghi p dài ngày, cây ăn qu , hoa và cây d
3
ướ
ồ
ệ c li u ể
ủ c đ nuôi tr ng th y
đ ng/mồ
840
600
ấ 4 C p n s nả
2 m tặ
250
ủ
ả
ạ
i công
7 %
ồ 5 Nuôi tr ng th y s n t ồ ứ
trình h ch a Nuôi cá bè
7 %
đ ng/ mồ thoáng/năm ị ả % giá tr s n ngượ l ị ả % giá tr s n ngượ l
ố
ủ ề i qua âu thuy n, c ng c a
ủ ợ i
ậ ả 6 V n t ệ ố h th ng th y l ề Thuy n, sà lan
ồ đ ng/t n/l
7.200
Các lo i bèạ
ấ ượ t đ ng/ mồ
tượ
2/l
1.800
7
ủ công trình th y
12 %
ướ ừ ử ụ c t S d ng n ệ ợ ể l i đ phát đi n
ử ụ
8
i đ
12%
ị ả % giá tr s n ệ ượ ng đi n l ẩ ươ ng ph m th ị ổ T ng giá tr doanh thu
ả
ng, gi
ủ ợ ể S d ng công trình th y l ỉ ị kinh doanh du l ch, ngh mát, an ể ả ưỡ d i trí (k c kinh doanh sân gôn, casino, nhà hàng)
ề ườ ướ ướ ượ c tính t ừ ị v c đ
c theo kh i l ử ụ ứ ng thì m c ti n n ướ
ấ ườ ố ượ ch c, cá nhân s d ng n ể c. ủ ả ợ ụ ướ ề ượ c
ủ i d ng th y tri u đ ủ ả
ả
ườ ệ ố
ứ hoa d ứ m c thu b ng 80% m c th y l
ủ ợ ể ụ ụ ộ c t o ngu n b ng công trình th y l ng h p c p n
ợ ấ ướ ạ ằ ạ ằ ườ 4. Tr ướ ệ ơ ợ ấ ng h p l y n Tr ậ ướ ủ ổ ứ c c a t trí nh n n ợ ồ ng h p c p n Tr c đ nuôi tr ng th y s n l ứ ằ ị ố ớ ấ ướ ể ồ tính b ng 50% m c quy đ nh đ i v i c p n c đ nuôi tr ng th y s n. ệ ướ ướ ấ ợ c t i cho cây công nghi p dài ngày, cây ăn qu , cây ng h p c p n Tr 3 ) thì thu theo di n tích (ha), ượ ệ ế ượ c theo mét kh i (m c li u n u không tính đ ố ớ ấ ồ ủ ợ i phí đ i v i đ t tr ng lúa cho m t năm. ằ ồ ệ c sinh ho t, chăn nuôi b ng bi n pháp b m đi n là 528 đ ng/m i đ ph c v cho 3 và b ngằ ồ
3.
ồ ậ ố ồ ấ c p n ệ bi n pháp h , đ p, kênh c ng là 360 đ ng/m
ề i phí
ộ ệ ệ ấ
ủ ợ ố ớ ệ ố ượ ng mi n th y l Đi u 5. Đ i t ủ ợ ễ 1. Mi n th y l ấ ả ễ i phí đ i v i toàn b di n tích đ t nông nghi p ph c v ử ấ ồ ụ ấ ệ
ụ ộ ứ nghiên c u, s n xu t th nghi m, di n tích đ t tr ng cây hàng năm có ít nh t m t ụ v lúa trong năm. ệ ộ ụ
ạ ạ ấ ặ ồ
ấ ộ ụ ư ấ ồ ế ạ ự ế ệ ấ ế ạ ồ ồ có tr ng ít nh t m t v
ồ Di n tích đ t tr ng cây hàng năm có ít nh t m t v lúa trong năm bao g m ấ ấ đ t có quy ho ch, k ho ch tr ng ít nh t m t v lúa trong năm ho c di n tích đ t ộ ụ có quy ho ch, k ho ch tr ng cây hàng năm nh ng th c t lúa trong năm.
ễ ủ ợ ấ i phí đ i v i toàn b di n tích đ t nông nghi p đ
2. Mi n th y l ặ ố ớ ộ ậ ộ ị
ộ ệ ệ ố ế ị ẩ ộ
ẵ ố ệ ượ c Nhà ượ ứ ướ c giao ho c công nh n cho h nghèo. Vi c xác đ nh h nghèo đ n c căn c vào ẩ ề chu n h nghèo ban hành theo Quy t đ nh s 46/2012/QĐUBND v chu n nghèo ị ụ áp d ng cho giai đo n 2013 – 2017 trên đ a bàn thành ph Đà N ng.
ố ớ ứ ệ ấ ạ ễ i phí đ i v i di n tích đ t nông nghi p trong h n m c giao
ố ượ ạ ủ ợ 3. Mi n th y l ệ ấ đ t nông nghi p cho các đ i t ệ ng sau đây:
ậ c Nhà n
ộ ấ ồ ướ ừ ế ậ ấ ặ c giao ho c công nh n đ t ể ặ c th a k , cho t ng, nh n chuy n
ấ ượ a) H gia đình, cá nhân nông dân đ ể ả ả ấ ượ ệ đ s n xu t nông nghi p, bao g m c đ t đ ượ nh
ữ ẩ
ộ ấ ườ
ề ử ụ ng quy n s d ng đ t. ộ H gia đình, cá nhân nông dân, bao g m: nh ng ng ạ ị i đ a ph ồ ồ ồ ố ườ ươ ủ
ả ư ườ ộ ng nh ng ch a có h kh u th
ữ ệ ẩ ề ẩ ộ
ươ ạ ộ ươ ườ ướ ứ ứ ệ ộ ữ trú t ng; nh ng ng ượ c UBND xã, ph nuôi tr ng th y s n đ ộ ư ph ho t đ ng trong các ngành ngh phi nông nghi p và có h kh u th ng nay không có vi c làm; cán b , công ch c, viên ch c nhà n ph ườ ườ ng i có h kh u th ằ ệ ả i có ngu n s ng chính b ng s n xu t nông nghi p, ạ ị ậ ư i đ a ng xác nh n là c trú lâu dài t ướ c đây ng trú; nh ng h gia đình, cá nhân tr ạ ị ng trú t i đ a c, công nhân
ặ ấ ứ
ắ ợ ấ ỉ ệ ưở i s n xu t, tinh gi m biên ch ng trú t
ấ ề ố ố ế ạ ả ộ ố ứ ộ ộ ộ ầ ng tr c p m t l n ho c h ủ ợ ấ ứ ng; con c a cán b , công ch c, viên ch c, công nhân s ng t ả ườ ng tr c p m t s năm v s ng th ạ ị i đ a ph ế ạ i ươ ng
ộ ặ ộ ư ệ
và b đ i m t s c ho c ngh vi c do s p x p l ưở h ị đ a ph ư ế đ n tu i lao đ ng nh ng ch a có vi c làm. ợ ệ ả ấ ộ
ủ ợ ườ ặ ổ ố ị
ể ấ
ấ ủ ệ ị
ủ ể ả ự ệ ấ ạ ố ị ươ ổ ậ b) H gia đình, cá nhân là xã viên h p tác xã s n xu t nông nghi p đã nh n ng qu c doanh (ho c các công ty ệ ể ả ng qu c doanh) đ s n xu t nông nghi p ưở ợ ng ố ị i Ngh đ nh s
ệ ủ ủ ấ đ t giao khoán n đ nh c a h p tác xã, nông tr ố ườ ổ ừ nông tr nông nghi p chuy n đ i t ệ ậ theo quy đ nh c a pháp lu t. Vi c giao khoán đ t c a h p tác xã và nông tr ị qu c doanh đ s n xu t nông nghi p th c hi n theo quy đ nh t 135/2005/NĐCP ngày 08 tháng 11 năm 2005 c a Chính ph .
ậ ấ ổ
ố
ộ ườ ủ c a nông tr ộ ườ c) H gia đình, cá nhân là nông tr ấ ấ ủ ị ề ử ụ ể ả ả ấ
ệ ệ ả ấ ủ ể ệ ệ ậ ấ
ị ng viên đã nh n đ t giao khoán n đ nh ậ ng qu c doanh đ s n xu t nông nghi p theo quy đ nh c a pháp lu t. d) H gia đình, cá nhân s n xu t nông nghi p có quy n s d ng đ t nông ợ nghi p góp đ t c a mình đ thành l p h p tác xã s n xu t nông nghi p theo quy ị đ nh c a Lu t h p tác xã.
ợ ị i phí theo quy đ nh nêu trên
ộ ng h p không thu c di n mi n th y l ị ủ ợ ủ ễ ề ệ ạ ị ậ ợ ườ ủ ợ i phí theo quy đ nh t i Đi u 4 c a Quy đ nh này. ủ 4. Các tr ả ộ thì ph i n p th y l
ạ ề ứ
ạ ễ ở ừ ị ễ ủ ợ v trí c ng đ u kênh t c tính
ủ ổ ợ c a t
ố ớ ị ầ i. các công ể t 3, 4 bi u
ứ ề ả ị ị trình th y l i đ m c thu ti n n ủ ợ i phí Đi u 6. Ph m vi và m c mi n th y l ượ ố ệ ự i phí đ 1. Ph m vi th c hi n mi n th y l ố ủ ướ ế ầ ủ ợ c đ n công trình đ u m i c a công trình th y l h p tác dùng n ướ ừ ử ụ ợ ủ ợ ễ ứ i phí đ i v i tr c t ng h p s d ng n 2. M c mi n th y l ế ả ứ ủ ợ ượ i các kho n 1, 2 và các ti c tính theo m c quy đ nh t ủ ạ c t i Đi u 4 c a quy đ nh này.
ề
ướ ầ ặ ộ c tính t
ườ ạ ề ướ ạ i kho n 3 theo quy đ nh t ộ ồ ủ ừ ụ ấ ộ ồ Đi u 7. Phí th y nông n i đ ng 1. Phí d ch v l y n ủ ộ ổ ộ ế sau c ng đ u kênh đ n m t ru ng (kênh n i ứ ử ch c s
ủ ợ ả ộ i ph i n p.
ậ c th a thu n v i t
ị ố ọ ắ ồ t là phí th y nông n i đ ng do các h gia đình, cá nhân, t đ ng), g i t ướ ừ ụ công trình th y l c t d ng n ộ ồ ủ 2. Phí th y nông n i đ ng do t ượ ướ ử ụ ỏ ấ ằ ớ ổ ướ ổ ứ ợ ch c h p tác dùng n ả ố ấ c UBND c p xã th ng nh t b ng văn b n
ượ ứ ư c và đ ồ ch c, cá nhân s d ng n nh ng không đ
ữ ề i
ưỡ ử ị ủ ợ ồ ụ c quá 40.000 đ ng/sào/v (800.000 đ ng/ha/v ). ả ưỡ ử ng công trình th y l Đi u 8. Duy tu, s a ch a và b o d ả ữ duy tu, s a ch a và b o d 1. Quy đ nh t ụ ủ ợ ng các công trình th y l ỷ ệ l i nh ư
sau:
ố ớ
ẵ ả i Qu ng Nam (ph c v t
ưỡ ữ ừ ả ị ủ ợ Đ i v i các công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác th y l i Đà ụ ướ i cho ị 15% giá tr duy tu, s a ch a và b o d ụ ng t ỷ ệ l
ủ ợ N ng, Công ty TNHH MTV Khai thác th y l ử ẵ ố thành ph Đà N ng): Quy đ nh t ợ h p đ ng đ t hàng.
ả ị ữ ỷ ệ l ử duy tu, s a ch a và
ồ Đ i v i các công trình do HTX qu n lý: Quy đ nh t ồ ả ưỡ b o d
ặ ố ớ ừ ng t ỳ ặ ệ ố ặ ơ ặ
ị ợ 12% giá tr h p đ ng đ t hàng. ủ ừ ể ỷ ợ Tu theo đ c thù c a t ng h th ng công trình thu l ệ ệ ậ ở ể ị (S Nông nghi p & Phát tri n nông thôn, UBND qu n, huy n) có th quy đ nh t i, c quan đ t hàng ỷ
ụ ữ
ỷ ợ duy tu, s a ch a, nâng c p công trình thu l ặ ỷ ợ ồ ợ ơ ị ấ i trong h p đ ng đ t hàng cao h n so v i quy đ nh t ụ i và kinh phí ph c v công tác ạ ớ i
ả ử ệ l PCLB cho công trình thu l kho n 1 nêu trên.
ượ 2. Kinh phí này ch đ
ỉ ượ ể ụ ủ ượ ế ơ
c dùng cho m c đích trên, không đ ơ ử ế ụ ụ ể ấ
ỷ ợ ụ c dùng vào m c ị ị c chuy n thành lãi c a đ n v . N u không dùng h t, đ n v đích khác, không đ ữ ể ế k t chuy n kinh phí sang năm sau đ duy tu, s a ch a, nâng c p và ph c v công tác PCLB công trình thu l i.
ưỡ ữ ử ự ườ ng
3. N i dung và kinh phí th c hi n duy tu, s a ch a, b o d ợ ả ượ ậ ự ả ụ ụ ệ ồ ng th ặ c l p d toán trong h p đ ng đ t hàng theo ph l c đính kèm.
ộ xuyên ph i đ
Ch
Ệ ƯỢ Ặ DI N TÍCH Đ
Ễ Ị ươ ng II Ủ Ợ C MI N TH Y L I PHÍ VÀ Đ T HÀNG CUNG Ỷ Ợ Ụ Ấ C P D CH V THU L I
ế ị ồ ơ ủ ụ ệ ẩ Đi u 9. Trình t ấ ề , th t c, h s , th m quy n quy t đ nh di n tích đ t
ề ể ượ ỷ ợ đ c mi n thu l ự i phí
ự ố ượ ấ ượ ệ ỷ ợ ễ 1. Trình t ậ xác nh n đ i t ng và di n tích đ t đ c mi n thu l i phí
ỷ ơ ố ợ a) Đ n v qu n lý thu nông ph i h p v i y ban nhân dân xã, ph
ợ ứ ấ ị ồ ả ớ Ủ ướ ướ ướ c, t c, tiêu n ả i th a, hình th c c p n
ị ả ướ i n ỷ i n c, t
ổ ợ ử c, tiêu n ườ c gi a đ n v qu n lý thu nông v i H dùng n ị ấ
ữ ơ ợ ng, th tr n, h p tác xã, t ườ ự ặ ộ
ố ố ượ ượ ễ ẫ ớ h p tác dùng n ớ ế ỷ ợ c mi n thu l
ị ấ ườ ườ ướ ộ ng, th tr n, h p tác xã, t
c là UBND xã, ph ạ ợ ườ ợ ướ ệ ố
ố ể ệ ả ộ
c, giám đ c tr m tr i thí nghi m, giám đ c nông tr ụ ụ ướ ế ệ ợ ồ ổ ả ng thì ph i c kèm theo đ ph c v cho vi c theo i, tiêu và nghi m thu thanh lý h p đ ng, thanh quy t toán kinh phí
ễ ướ i phí.
ườ ng, căn ấ ướ ồ ả ứ c, h p đ ng c p c vào b n đ gi ướ ộ ướ ướ ướ c (bao n ạ ố ướ ồ c, giám đ c tr m g m: UBND xã, ph ệ ạ ng ho c ký tr c ti p v i các h gia đình, cá tr i thí nghi m, giám đ c nông tr ể ậ ệ ả i phí theo m u quy ng và di n tích đ nhân) đ l p b ng kê đ i t ị ụ ụ ạ ị i ph l c kèm theo Quy đ nh này. đ nh t ng h p các H dùng n Tr ạ ợ h p tác dùng n có b ng danh sách các h gia đình dùng n ệ dõi di n tích t ủ ợ mi n th y l Ủ ơ ố ượ ậ ỷ ợ ư
ậ ệ ệ ả ễ i phí c trú ng mi n thu l ủ ợ i phí trong b ng kê do
ệ ỷ ậ ả ị b) y ban nhân dân các qu n, huy n n i đ i t ễ ể ki m tra, rà soát di n tích và xác nh n di n tích mi n th y l ơ đ n v qu n lý thu nông l p.
ồ ơ ễ ả ậ ơ ỷ ị
c) Sau khi l p b ng kê, đ n v qu n lý thu nông l p h s mi n thu l ử ậ ậ ệ ệ ể ở ơ
ể ổ ệ ợ ố ỷ ợ ả i phí g i UBND qu n, huy n và S Nông nghi p & Phát tri n nông thôn (c quan ặ đ t hàng) đ t ng h p, trình UBND thành ph phê duy t.
ơ ở ệ d) Trên c s di n tích th y l i phí nghi m thu th c t
ậ ệ ễ ị
ủ ợ ể ẩ ệ ổ ệ
ệ ố
ủ ợ ễ ệ ệ ệ UBND các qu n, huy n t ng h p di n tích mi n th y l ử ề ở g i v S Nông nghi p và PTNT tr ệ dân thành ph phê duy t di n tích mi n th y l ạ h n hoàn thành vi c phê duy t di n tích mi n th y l ự ế ế ụ ủ ợ (k t thúc v hè thu), ậ ệ ệ ợ i trên đ a bàn qu n, huy n ỷ ị ướ c ngày 30/6 đ th m đ nh, trình U ban nhân ờ ố ị ễ i phí trên đ a bàn thành ph . Th i ả ượ ủ ợ c hoàn thành i phí ph i đ
ướ ơ ở ễ ủ ợ i
ể ự ồ
c ngày 30/8 hàng năm đ làm c s thanh quy t toán kinh phí mi n th y l ợ ậ ự ề ệ ế ế tr ệ phí, l p d toán kinh phí và th c hi n ký h p đ ng đ t hàng năm sau. ộ Hàng năm, n u có bi n đ ng v di n tích đ t, m t n c đ ủ ễ c mi n th y
ế ặ ấ ề ế ị ợ ố ượ i phí thì UBND thành ph ban hành quy t đ nh đi u ch nh, b sung. l
ồ ơ ễ ố ỷ ặ ướ ổ ệ ỉ ế ị 2. H s trình U ban nhân dân thành ph quy t đ nh di n tích mi n thu l ỷ ợ i
phí g m:ồ
ờ ủ ể
ệ ễ ừ ệ ề ả ị ị ậ a) T trình c a S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, UBND các qu n, ủ ơ ủ ợ i phí theo t ng đ n v qu n lý th y
ở ệ ệ huy n đ ngh phê duy t di n tích mi n th y l nông;
ệ ướ ừ ộ b) B ng kê di n tích t c, tiêu n
ướ ướ ướ i n ậ ủ Ủ ấ c và c p n ậ ướ c theo t ng h dùng ệ ả ị n c theo đ a bàn có xác nh n c a y ban nhân dân qu n, huy n.
ướ ướ ủ ả ơ c c a các đ n v qu n lý thu ỷ
ể ậ ả ợ nông v i các h dùng n
ệ ế ị ướ
ấ c, c p n ợ ướ c, tiêu n ầ ướ ướ ồ c, tiêu n i n c) H p đ ng t ớ ổ ợ ướ ộ c (t ướ ướ ả i n B ng kê di n tích t ứ ể ấ ố ế
ệ
ụ ụ ướ ướ ơ c, tiêu n
ứ ể ấ c, c p n ấ ủ i n ự ướ ị ủ ủ ợ ủ ị ả ơ
ị h p tác, h p tác xã…) đ l p b ng kê. ủ ấ c kèm theo quy t đ nh c a c, c p n ặ ặ ơ ạ UBND thành ph là căn c đ đ u th u, giao k ho ch ho c đ t hàng cho các đ n ệ ự ơ ả ị v qu n lý th y nông; là căn c đ các c quan nhà n c th c hi n giám sát vi c ướ ủ ả ướ c c a các đ n v qu n lý th y nông; là căn ph c v t ủ ễ ứ ể ậ i phí c a các đ n v qu n lý th y c đ l p d toán kinh phí c p bù mi n th y l nông.
ắ ệ ợ ồ ự ế
ế ắ ẳ ồ
ả Đi u 10. Nguyên t c ký k t và qu n lý th c hi n h p đ ng đ t hàng ặ H p đ ng đ t hàng đ ế ợ ặ ợ ủ ượ ặ ủ ồ ị
ề ợ ệ ồ c ký k t trên nguyên t c: bình đ ng, h p tác, trung ậ ả ự th c. Vi c ký k t h p đ ng đ t hàng ph i tuân th theo các quy đ nh c a pháp lu t ề ợ v h p đ ng.
ồ ơ ượ ọ ắ
ơ ặ ề ợ ườ t là Bên B).
ề ị ộ ớ ồ ấ
ệ ự t là Bên A) đ ọ ắ ồ ợ ụ ả
ứ ầ ủ ề ố ượ ấ ượ ả ẩ ả ờ ng, ch t l
ị
ộ ặ ặ c ký h p đ ng đ t hàng v i m t Bên c quan đ t hàng (g i t ợ ớ ợ ậ ng h p ký h p đ ng v i hay nhi u đ n v nh n đ t hàng (g i t Tr ự ố ồ ả ả ả ủ nhi u bên B thì n i dung c a các h p đ ng này ph i b o đ m s th ng nh t, đ ng ủ ệ ệ nhi m v qu n lý, khai thác và b o v công trình th y ộ b trong quá trình th c hi n ơ ầ ợ l ng s n ph m, đ n giá, th i gian i, đáp ng đ y đ yêu c u v s l theo quy đ nh. ặ ề ặ
ậ ạ ế ệ ậ
ợ ợ ả ợ
ự ự ộ ủ ồ ồ ệ ấ ượ ề ế ng, ch t l
ậ ồ ồ ề ợ
ả ả ố ề ả ổ ổ ỉ
ệ ồ ồ ạ ượ ụ ế ằ ị
ụ ủ ạ Bên đ t hàng và bên nh n đ t hàng trong ph m vi quy n và nghĩa v c a ệ ổ ứ ệ ch c th c hi n h p đ ng theo mình có trách nhi m l p k ho ch và bi n pháp t ủ ệ ả ộ ồ các tho thu n đã ký trong h p đ ng. N i dung qu n lý th c hi n h p đ ng c a ả ố ượ ng, ti n đ c a công vi c; qu n các bên bao g m: qu n lý v kh i l ộ lý giá h p đ ng; qu n lý v an toàn công trình, an toàn lao đ ng, v sinh môi ợ ườ ng và phòng ch ng cháy n ; qu n lý thay đ i và đi u ch nh h p đ ng và các tr ủ ợ ộ n i dung khác (n u có) theo qui đ nh nh m đ t đ c m c đích c a h p đ ng đã ký k t.ế
ơ ặ
ề ơ ề
ệ ề ạ i phí, ti n n ướ ị ả ẩ Đi u 11. Đ n giá và s n ph m đ t hàng ị ượ ặ ỷ ợ ứ Đ n giá đ t hàng đ c xác đ nh theo m c thu thu l ể ả ố ớ ị ủ i Đi u 4 c a Quy đ nh này, k c đ i v i di n tích t nêu t ướ ượ c đ c i trên đ a bàn thành
ủ ỉ ả ẵ ả ấ ơ ị ị
ỷ ố ph Đà N ng do các đ n v qu n lý thu nông c a t nh Qu ng Nam cung c p d ch ụ ướ v t
2) ho c mét kh i (m
3) đ
ặ ố ệ ặ ượ ướ ướ c, i n c t
c. tiêu và c p n
i. ả ẩ S n ph m đ t hàng là di n tích (ha, m ấ ướ ề ặ
ượ
ệ c U ban nhân dân thành ph ệ ự ệ
ớ ơ ặ ỷ ề ư ỷ ợ ồ Đi u 12. H p đ ng đ t hàng ơ ơ ở ệ 1. Trên c s di n tích, đ n giá đ t hàng đ ẩ ự phê duy t và d toán ngân sách đ ị ợ h p đ ng đ t hàng v i các đ n v qu n lý thu nông nh sau:
ặ ố ượ ấ c c p có th m quy n giao, vi c th c hi n ký ả ể ệ ệ ặ ồ
ự ệ ợ ả ả ở ồ ỷ
ủ ợ ẵ
ị ộ ủ ợ
ồ ở a. S Nông nghi p & Phát tri n nông thôn th c hi n ký h p đ ng đ t hàng ố ớ ơ đ i v i đ n v qu n lý thu nông do S Nông nghi p và PTNT qu n lý g m: Công i Đà N ng và Công ty TNHH MTV ty TNHH M t thành viên Khai thác Th y l ẵ ụ ụ ướ ả Khai thác th y l ậ ố i cho thành ph Đà N ng. ặ ớ ơ ự ệ ị
ợ ồ ể ả ơ ệ ậ ấ ả ả ị
i Qu ng Nam ph c v t ả ệ b. UBND các qu n, huy n th c hi n ký h p đ ng đ t hàng v i đ n v qu n ỷ lý thu nông do c p qu n, huy n qu n lý, k c đ n v qu n lý công trình ngoài ngân sách.
ợ ẫ ự
ệ ả ượ ặ ướ
ạ ặ ệ ợ ế c năm k ho ch.
ơ ị
ậ ợ ơ ặ ế ả ả ặ ồ
ặ ồ ặ ự ệ
ợ ụ ụ ơ ế ậ
ị ướ ấ ỷ ợ ượ ượ ồ ụ ụ c th c hi n theo Ph l c ban hành kèm theo 2. M u h p đ ng đ t hàng đ ị ủ ồ Quy đ nh này. Vi c ký h p đ ng đ t hàng ph i hoàn thành tr c ngày 31/12 c a ướ năm tr ả ặ 3. K t thúc năm tài chính, c quan đ t hàng và đ n v nh n đ t hàng ph i ậ l p biên b n thanh lý h p đ ng đ t hàng. Biên b n thanh lý h p đ ng đ t hàng ượ c th c hi n theo ph l c đính kèm và là căn c đ c quan đ t hàng thanh, đ ặ ế quy t toán kinh phí cho đ n v nh n đ t hàng và đ c quan đ t hàng quy t toán c c p bù thu l kinh phí đ ứ ể ơ ể ơ i phí đ c ngân sách nhà n ặ ễ c mi n.
ỉ ề ặ
ề ồ ị ợ ườ ợ ỷ ỉ
ổ ơ ỷ ợ ế ề ng h p U ban nhân dân i phí có
ị ợ ồ Đi u 13. Đi u ch nh giá tr h p đ ng đ t hàng ỉ ượ ề c đi u ch nh trong các tr Giá tr h p đ ng ch đ ướ ẵ thành ph Đà N ng ho c nhà n c thay đ i c ch , chính sách v thu l ặ ả ặ ị ợ ưở ế ồ ố ng đ n giá tr h p đ ng đ t hàng. nh h
ươ Ch ng III
Ả Ự Ệ
Ỷ Ợ Ử Ụ QU N LÝ, S D NG KINH PHÍ TH C HI N Ễ MI N THU L I PHÍ
ự ự ổ ệ ạ ứ Đi u 14. L p, b sung d toán, t m ng, thanh toán kinh phí th c hi n
ề ủ ợ ễ ậ i phí mi n th y l
ề ậ ự 1. V l p d toán
ậ ự ơ ụ ướ ướ ờ ỷ ợ ễ ằ ướ ượ i đ c mi n thu l
i n ỷ ệ ị
ướ ự ừ ể ấ ướ ượ c, c p n i phí và đ n giá d ch v t tích t ế ậ ơ ban nhân dân thành ph phê duy t, các đ n v qu n lý thu nông l p k ho ch t ấ ệ ướ n ơ ở ệ H ng năm, vào th i đi m l p d toán ngân sách cho năm sau, trên c s di n ỷ ị c U c đ ướ ạ i i, tiêu, d toán kinh phí c p bù ả ướ c theo t ng bi n pháp t ố ướ ấ c, c p n c, tiêu n
ỗ ợ ề ẩ ơ i phí, kinh phí h tr khác báo cáo c quan có th m quy n giao k ế
ạ
ễ do mi n thu l ho ch. C th nh sau: ị ể ệ ở
ỷ ợ ụ ể ư ố ớ ơ ơ ỷ ử ở ả ự ị ậ ệ ể
a) Đ i v i đ n v qu n lý thu nông do S Nông nghi p và Phát tri n nông ẩ ả thôn qu n lý, đ n v l p d toán g i S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn th m ị đ nh.
ị ả ố ớ ơ ệ ả ậ
ả ể ả ơ ệ
ặ
ể ậ ổ ậ ử ở ệ ậ
ị ỷ b) Đ i v i đ n v qu n lý thu nông do qu n, huy n qu n lý, k c đ n v ử ồ ơ ự qu n lý công trình ngoài ngân sách g i h s d toán cho Phòng Nông nghi p và ệ ế các qu n) và Phòng Tài chính huy n, Phát tri n nông thôn (ho c phòng Kinh t ể ệ ợ qu n t ng h p báo cáo UBND qu n, huy n và g i S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn t ng h p chung.
ậ ự ự ậ ỗ ợ ễ ng pháp l p d toán h tr
ổ ợ ộ ố ư ươ ậ c) M t s l u ý khi l p d toán Ph ủ ướ ủ ợ kinh phí do mi n th y l ậ ướ ẫ ả i phí theo quy ng d n Lu t Ngân sách nhà c và các văn b n h
ị đ nh c a Lu t ngân sách nhà n c.ướ n
3 n
ậ ướ ứ ự ệ ả ặ
Khi l p d toán ph i căn c vào di n tích (ho c m ướ ỷ ợ ễ ớ ợ ố ị i tiêu phù h p v i quy đ nh mi n thu l ệ ừ c) theo t ng bi n i phí do UBND thành ph quy
pháp t ị đ nh.
ấ ộ ộ ạ
ị ả
ộ ị ế ả ch c qu n lý thu c.
ướ ự ệ ượ ỷ ợ ự ố ậ ỷ ợ ự i phí là m t b ph n trong k ho ch tài D toán kinh phí c p bù thu l ủ ơ ỷ ỳ chính c a đ n v qu n lý thu nông. Tu thu c vào mô hình t ế ủ ạ nông, k ho ch tài chính đ d) Kinh phí th c hi n mi n thu l c b trí trong d toán chi s ự
i phí đ ằ ể ệ ệ ỷ ổ ứ ượ ậ c l p theo quy đ nh hi n hành c a Nhà n ễ ệ nghi p nông nghi p và phát tri n nông thôn h ng năm.
ợ ự
ơ ậ ả ệ
ệ ợ ự ị ủ ổ ổ ố ớ ậ ễ
ấ ậ ủ ệ Ủ ệ ậ
ấ ể ệ ở ợ
ố
2. T ng h p d toán ạ ế a) Đ i v i các đ n v th y nông do qu n, huy n qu n lý: Phòng K ho ch ể ủ ợ Tài chính qu n, huy n ch trì t ng h p d toán bù do mi n th y l i phí đ báo cáo ể UBND c p qu n, huy n. y ban nhân dân c p qu n, huy n ki m tra, rà soát và ự ể ổ ử ở g i S Tài chính, S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn đ t ng h p trong d ủ toán ngân sách c a thành ph . ố ớ ẵ
ủ ợ ả ẵ
ủ ợ b) Đ i v i Công ty TNHH MTV Khai thác th y l ụ ướ i Qu ng Nam (ph c v t ổ ự ể
ử ở ủ ợ ự ợ ổ
i Đà N ng và Công ty ụ ở TNHH MTV Khai thác th y l i cho Đà N ng): S ệ ợ ệ ị Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ch u trách nhi m t ng h p d toán kinh phí ễ ấ c p bù mi n th y l i phí g i S Tài chính t ng h p trong d toán ngân sách thành ph . ố
ở ể ệ ị
ổ ả ủ ợ ợ ủ ủ ễ ơ ự ẩ ệ c) S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ch u trách nhi m t ng h p, th m ị i phí c a các đ n v qu n lý th y nông
ệ ậ ị ấ tra d toán kinh phí c p bù do mi n th y l và UBND các qu n, huy n theo quy đ nh.
ớ ở ủ ể ệ
ố ợ ủ ợ ố ể ự ễ ị ở S Tài chính ch trì ph i h p v i S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ợ i phí trên đ a bàn thành ph đ báo cáo UBND
ế ị ố ố ổ t ng h p d toán bù mi n th y l thành ph trình H i đ ng nhân dân thành ph quy t đ nh.
ự ộ ồ 3. Giao d toán
ứ ộ ồ ượ
ở ệ ố ụ ệ ấ
ự a) Căn c vào d toán ngân sách đ ự ể ặ ả ị
ị c H i đ ng nhân dân thành ph phê ổ duy t, S Tài chính th c hi n c p phát kinh phí và thông báo b sung có m c tiêu ủ ơ ệ ậ cho các qu n, huy n đ thanh toán kinh phí đ t hàng cho các đ n v qu n lý th y nông theo quy đ nh.
ự ệ ả ướ ướ b) Vi c giao d toán ph i hoàn thành tr c ngày 31/12 năm tr c năm k ế
ho ch. ạ
ủ ợ ượ ễ ơ 4. C p phát, thanh toán kinh phí th y l i phí đ ố ớ c mi n đ i v i các đ n v ị
ấ ủ ả ặ
ợ ề qu n lý th y nông thu c di n đ t hàng ẩ
ị ặ ậ ệ ơ ở ề ộ ứ ự Căn c d toán đ ặ
ữ ơ ơ ặ ồ ị ủ ơ ứ ệ
ơ ợ ặ ạ ứ ụ ể
ồ ợ
ồ ặ ệ ế ấ ạ ứ ặ ồ ơ ị ị ợ
ồ ợ ồ
ợ ị ợ ệ
ấ ướ ầ ộ c đ ệ ượ ấ c c p có th m quy n phê duy t, h p đ ng đ t hàng ký ặ ơ gi a c quan đ t hàng và đ n v nh n đ t hàng, trên c s đ ngh c a c quan đ t ề ặ hàng, c quan tài chính thanh toán kinh phí đ t hàng theo hình th c l nh chi ti n. ượ c ký, c quan đ t hàng t m ng 50% C th : Ngay sau khi h p đ ng đ t hàng đ ự ặ ậ kinh phí theo h p đ ng cho đ n v nh n đ t hàng. Sau khi có báo cáo tình hình th c ồ ơ ạ c quan đ t hàng c p t m ng ti p 40% hi n h p đ ng đ t 60% giá tr h p đ ng, ượ ạ ượ c c thanh toán sau khi h p đ ng đ i đ 10% kinh phí còn l giá tr h p đ ng, nghi m thu, thanh lý. ố ớ Đ i v i các t
ự ả ả
ủ ợ ự
ứ ạ ứ ồ c phân c p qu n lý m t ph n công i do công ty qu n lý, khai thác công ổ ỷ
ượ ổ ợ h p tác dùng n ủ ợ ư trình trong h th ng l u v c công trình th y l ệ ạ ứ trình th y l ợ h p tác dùng n ệ mà công ty đ l
ữ ướ ạ ứ c t m ng và thanh toán. ng h p h n hán, thiên tai
ạ ạ ườ ườ ả ơ t x y ra b t th
ệ ố ả i qu n lý, Công ty th c hi n t m ng và thanh toán kinh phí cho các t ướ ợ c theo h p đ ng ký gi a 02 bên. M c t m ng thanh toán theo t ượ c ngân sách nhà n ố ớ ườ ợ 5. Đ i v i tr ợ ng h p thiên tai, h n hán, bão l Tr ị ơ ể ề ặ
ờ ổ ể ợ ượ ạ ậ
ấ ạ ứ ồ ơ ả ệ ạ ặ ẩ ơ
ụ ả ị ng, đ n v qu n lý ắ ấ ỷ thu nông có th đ ngh c quan đ t hàng c p phát t m ng kinh phí đ kh c ụ ự c giao, đ ng th i t ng h p các ph c h u qu thiên tai trong ph m vi d toán đ ề ả kho n thi t h i báo cáo c quan đ t hàng xem xét trình c quan có th m quy n ế ị quy t đ nh. ơ ả ấ
ỷ ợ Đ n v qu n lý khai thác công trình thu l ợ ể ả ậ i quy t. Trong tr
ấ ử ở ế ậ ệ ệ ỷ
ở ổ ợ ố ỷ
ử ụ ị ả i do c p nào qu n lý thì s d ng ườ ệ ấ ấ ng h p ngân sách c p qu n, huy n khó ngân sách c p đó đ gi ể ề khăn, U ban nhân dân các qu n, huy n đ xu t g i S Nông nghi p & Phát tri n nông thôn và S Tài chính t ng h p, báo cáo U ban nhân dân thành ph xem xét, ế ị quy t đ nh. ề ế
ồ ơ ủ ụ ế ệ ấ
Đi u 15. H s , th t c thanh quy t toán ủ ợ 1. Vi c quy t toán kinh phí c p bù th y l ủ ệ ả ơ ị ị ệ ứ
ượ i phí đ ả ủ ợ ễ ầ ủ ượ ễ ế ứ ấ ự c mi n th c hi n theo ừ ồ ơ i phí đ
ướ ướ i n
ướ ủ ơ ớ ấ ướ c; ơ ỷ c c a đ n v qu n lý thu nông v i các đ n
ị v dùng n
ố ượ ễ các quy đ nh hi n hành. Các đ n v qu n lý th y nông ph i có đ y đ các ch ng t ể c mi n. H s đ làm căn c thanh, quy t toán kinh phí c p bù th y l ế ồ thanh, quy t toán g m: ồ ồ ơ ợ ặ H s h p đ ng đ t hàng t ấ ướ ướ ồ ợ c, c p n i n H p đ ng t ướ ợ ổ ợ c (t ả B ng kê đ i t ướ c, tiêu n c, c p n ị ả ướ ộ c; h p tác, h p tác xã,…), h dùng n ấ ướ ướ ệ c, c p n i n ng và di n tích t c mi n thu l ướ ượ c đ ỷ ợ i
phí;
ợ ướ i;
ướ i n c, tiêu n
ả ả ả ừ ệ ố ụ ướ ướ ồ ợ ướ ướ ướ i n c, tiêu n c, c p n c và c p n ấ ướ c; ấ ướ c;
ệ
ế
ự ự ế ậ ệ Biên b n nghi m thu di n tích t ng đ t t ệ Biên b n nghi m thu cu i v t Biên b n thanh lý h p đ ng t Các tài li u khác có liên quan. ủ ụ 2. Th t c thanh, quy t toán a) Trình t
ủ ụ ị ủ ố ỉ
ẫ ệ và th t c thanh, quy t toán kinh phí th c hi n theo Lu t Ngân ủ c, Ngh đ nh s 60/2003/NĐCP ngày 06/3/2003 c a Ch nh ph quy ả ướ c và các văn b n
ị ậ ướ ng d n thi hành Lu t Ngân sách Nhà n ng d n liên quan. ướ sách Nhà n ế ị đ nh chi ti t và h ẫ ướ h
ằ ủ ố ợ ớ ở ệ
ổ ể ố
ế ể ấ ủ ợ ủ ả ơ b) H ng năm, S Tài chính ch trì ph i h p v i S Nông nghi p và Phát ch c ki m tra báo cáo tài chính và trình UBND thành ph phê i phí. Các đ n v qu n lý th y nông
ị ệ ả ệ
ở ứ tri n nông thôn t ễ duy t quy t toán kinh phí c p bù mi n th y l ph i ch u trách nhi m v tính chính xác và trung th c c a s li u báo cáo. ấ ề ế ừ ễ
ượ ứ ừ
ử ố ớ ề ướ ấ c c p có ậ c ch a s d ng h t c quan nh n
ị ự ủ ố ệ ủ ợ 3. X lý th a, thi u kinh phí c p bù mi n th y l i phí ế Đ i v i kinh phí c p th a: Căn c vào quy t toán kinh phí đ ư ử ụ ế ơ ướ ẩ ầ ả ặ ấ ế ệ th m quy n phê duy t, n u kinh phí năm tr ả ộ th u, nh n đ t hàng ph i n p hoàn tr ngân sách nhà n
ủ ể ơ ị ấ
ủ ặ ầ ố c. ư ậ c ch a đ đ thanh toán cho các đ n v nh n ể ượ ấ ừ ự c l y t d toán kinh phí c a năm nay đ
ậ ế ướ N u kinh phí c p năm tr ế ậ th u, nh n đ t hàng thì s thi u đ thanh toán.
ả ạ ộ ệ ề ể Đi u 16. Ki m tra, giám sát, đánh giá hi u qu ho t đ ng
ố ủ ị ỷ
ệ ổ ứ ệ ấ
ệ ự ế ạ
ơ ơ ả ỷ ợ ự
ủ ộ ủ
ở ể Giám đ c S Nông nghi p & Phát tri n nông thôn và Ch t ch u ban nhân ậ ộ ị ự ỉ ạ dân các qu n, huy n t ch c th c hi n và ch đ o các đ n v tr c thu c ch p hành ế ự ể ơ ị ề ử ụ quy ch t ki m tra tài chính, k toán t i các c quan, đ n v v s d ng kinh phí ấ ễ ệ ạ ộ th c hi n mi n thu l i phí và tình hình ho t đ ng s n xu t, kinh doanh theo ủ ướ ố ị ế ủ Quy t đ nh s 224/2006/QĐTTg ngày 06/10/2006 c a Th t ng Chính ph , ả ư ố s 115/2007/TTBTC ngày 25/9/2007 c a B Tài chính và các văn b n Thông t ẫ ướ h ng d n khác có liên quan.
ươ
Ch Ứ ng IV Ự Ổ Ệ T CH C TH C HI N
ủ ở ệ ể ề ệ Đi u 17. Trách nhi m c a S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn
ướ ẫ ắ ạ ộ ơ ch c, h ng d n s p x p l
ỉ ạ 1. Ch đ o, t ỷ ế ạ ằ ị ạ ộ ủ ệ ả
ứ ổ ứ ị ặ ệ ả
ố ướ ướ i n ồ ệ
ả i ho t đ ng c a các đ n v qu n ẵ lý thu nông trên đ a bàn thành ph Đà N ng nh m nâng cao hi u qu ho t đ ng, ấ ướ ầ c, c p n đáp ng yêu c u đ t hàng t ặ ợ ổ ứ ấ c cho s n xu t nông nghi p. ể ị ễ ị
ự ủ ợ ch c nghi m thu, xác đ nh giá tr kinh phí mi n th y l ị
ệ ơ ở ấ ấ ự ặ ị ở ị ả ả ơ ố ỷ ệ 2. Th c hi n ký h p đ ng đ t hàng, ki m tra, giám sát quá trình th c hi n ồ ợ h p đ ng đ t hàng, t i phí ố ể ề đ đ ngh S Tài chính làm c s c p phát, thanh toán kinh phí theo quy đ nh đ i ớ v i các đ n v qu n lý thu nông do c p thành ph qu n lý.
ủ ố ợ ể ổ ỷ
ậ ặ ướ ượ ệ ệ ễ ấ ố 3. Ch trì ph i h p v i U ban nhân dân các qu n, huy n đ t ng h p, trình ỷ ợ i ợ c mi n thu l ệ c đ
ớ ỷ U ban nhân dân thành ph phê duy t di n tích đ t, m t n phí.
ệ ư ữ ử
ứ ấ ề t gây ra và ph
ạ ạ ụ ị ể ả ụ ậ
ả ụ ế ị ắ ố
ồ ướ ướ ệ ả
ủ ả
ỷ ợ ự i do 4. Tham m u, đ xu t th c hi n công tác s a ch a các công trình thu l ố ươ ả ạ ả ậ ng án ch ng h n trong ph m vi ch c năng qu n lý h u qu lũ, l ự ử ố ệ ơ ủ c a đ n v , k c kinh phí th c hi n ch ng h n, kh c ph c h u qu l t bão g i ằ ỷ ẩ ở S Tài chính th m tra trình U ban nhân dân thành ph xem xét, quy t đ nh nh m ả đ m b o ngu n n ị ợ ộ ử ở ẩ ổ ễ ả
ả ị 5. Th m đ nh d toán c a các đ n v qu n lý thu nông thu c thành ph ệ ự c t ự ự ố ự
ế ị ấ i cho s n xu t nông nghi p. ơ ố ỷ ủ ợ ự i phí g i S Tài chính qu n lý và t ng h p d toán kinh phí th c hi n mi n th y l ổ ố ệ trình UBND thành ph phân b , b trí trong d toán ngân sách hàng năm; th c hi n ệ ự ổ t ng h p quy t toán vào kinh phí s nghi p ngành theo quy đ nh.
ự ệ ố ị ợ ỳ 6. Th c hi n ch đ báo cáo đ nh k và đ t xu t cho UBND thành ph và
ộ ị ệ ộ ế ộ ấ ể B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn theo quy đ nh.
ủ ở ề ệ Đi u 18. Trách nhi m c a S Tài chính
ố ố ư ố ỷ
ố ằ ỷ ợ ự ị ễ ệ ự 1. Tham m u U ban nhân dân thành ph cân đ i b trí kinh phí th c hi n i phí trong d toán ngân sách thành ph h ng năm theo quy đ nh. mi n thu l
ủ ệ ể ẩ
ế ớ ở ủ ợ ố i phí trình y ban nhân dân thành ph phê duy t. quy t toán kinh phí mi n th y l
ệ ố ự ệ ấ ộ ị 2. Ch trì ph i h p v i S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn th m tra Ủ ỳ 3. Th c hi n ch đ báo cáo đ nh k và đ t xu t cho UBND thành ph và
ộ ố ợ ễ ế ộ ị B Tài chính theo quy đ nh.
ủ ỷ ệ ề ệ ậ Đi u 19. Trách nhi m c a U ban nhân dân các qu n, huy n
ế ệ ồ
ợ ố ớ ự ệ ặ ị ậ ấ ả ơ ỷ ệ 1. Th c hi n ký h p đ ng đ t hàng và thanh quy t toán kinh phí th c hi n ả i phí đ i v i các đ n v qu n lý thu nông do c p qu n, huy n qu n
ự ỷ ợ ễ mi n thu l lý.
ợ ặ ướ ự ấ c đ
ỷ ợ c mi n thu l ệ ượ ấ ễ ậ ễ ộ
ể ố
ệ ổ i phí và d toán 2. T ng h p di n tích đ t, m t n ể ử ở ỷ ợ i phí thu c ngân sách c p qu n, huy n đ g i S Nông ngân sách mi n thu l ế ỷ ệ nghi p và Phát tri n nông thôn trình U ban nhân dân thành ph xem xét, quy t ị đ nh.
ệ ữ ử ng xuyên và công tác PCLB
ộ ấ ự ỷ ợ ậ ỉ ạ ố ớ đ i v i các công trình thu l
ệ ự ướ ủ ệ c c a các ấ c, c p n ả i n
ả ỷ ơ đ n v qu n lý thu nông trên đ a bàn.
ự ậ ả ộ ơ ỷ ị
ị ủ ợ ẩ ẩ ế ổ
ả ệ ườ ệ 3. Ch đ o vi c th c hi n duy tu, s a ch a th ệ i thu c c p qu n, huy n qu n lý. ụ ụ ướ ướ 4. Th c hi n công tác giám sát vi c ph c v t ị ệ ị 5. Th m đ nh d toán c a các đ n v qu n lý thu nông thu c qu n, huy n ậ qu n lý, th m tra và t ng h p quy t toán kinh phí chung vào ngân sách qu n, huy n theo quy đ nh.
ế ộ ự ấ ộ ố ỳ ị ị ệ 6. Th c hi n ch đ báo cáo đ nh k và đ t xu t cho UBND thành ph theo
ị quy đ nh.
ủ ề ệ ườ Đi u 20. Trách nhi m c a UBND các xã, ph ng
ị ơ ậ ố ượ
ả ướ ượ ướ ễ ớ i n ố ợ c t ả ỷ ỷ ợ c mi n thu l ấ c, c p n c đ ệ ng và di n ị i phí trên đ a bàn xã,
ườ tích đ t đ ph
ư ổ ướ ồ ỷ ự ệ
ch c t ồ ướ ẫ ộ ồ ử ụ ằ ệ 1. Ph i h p v i các đ n v qu n lý thu nông l p b ng kê đ i t ấ ượ ướ ng. ộ 2. H ng d n c ng đ ng dân c t ỷ tác thu nông n i đ ng nh m s d ng ngu n n ứ ổ ộ ế c ti , đ i thu nông th c hi n công ố t ki m, ch ng lãng phí.
ơ ị ủ ề ệ ả ỷ Đi u 21. Trách nhi m c a các đ n v qu n lý thu nông
ự ả ị 1. Hàng năm, các đ n v qu n lý, khai thác công trình th y l
ủ ợ ơ ơ ạ ế ả ấ
ự ệ ư ề
ệ ậ i th c hi n l p ẩ ự d toán, xây d ng k ho ch s n xu t kinh doanh báo cáo các c quan có th m quy n phê duy t nh sau: ố ớ ủ ợ ẵ ở Đ i v i Công ty TNHH MTV Khai thác th y l i Đà N ng báo cáo S Nông
ệ ể
nghi p và Phát tri n nông thôn và S Tài chính. ợ ố ớ ở ự ệ ị ụ ướ Đ i v i các h p tác xã th c hi n d ch v t ậ i báo cáo UBND các qu n,
huy n. ệ
ứ ả ổ 2. T ch c qu n lý và khai thác các công trình thu l
ả ầ
t công tác PCLB và th ướ ể ng xuyên duy tu, b o d ự ướ ướ ấ ướ ủ ệ ố hi n t ệ ố h th ng kênh t ườ i đ nâng cao năng l c t ưỡ ả c, c p n i n ự ệ ỷ ợ i có hi u qu , th c ố ng công trình đ u m i, c c a các công trình.
ủ ệ ề ơ
ồ ơ ệ ỷ ợ ự ề ễ ẩ 3. Ch u trách nhi m v tính chính xác c a các h s trình c quan có th m i phí. Th c hi n công khai tài chính theo
ị ị ế ị ủ ệ quy n quy t đ nh di n tích mi n thu l ướ c. quy đ nh c a nhà n
ố ượ ậ
ố ợ ướ ớ 4. Ph i h p v i các đ a ph ượ ệ ng và di n tích đ t t ề ệ ấ ố
ờ ụ ướ ứ ươ ị ỷ ợ ễ c mi n thu l ả ồ i cho t ng cánh đ ng b o đ m t ả ấ ướ ng l p b ng kê đ i t i ồ ự i phí, th c hi n cung c p, đi u ph i ngu n ầ ả ả i đúng th i v , đáp ng yêu c u s n
ệ
ự ợ ủ ị ồ 5. Th c hi n ký h p đ ng và h ch toán kinh t ậ theo quy đ nh c a pháp lu t;
ị ẩ i do mình cung c p. ế ướ ướ c t
ạ
ể ấ c đ cung c p n
ướ ấ c đ c, c p n n ướ ướ ừ n c t ấ xu t nông nghi p. ệ ướ ch u trách nhi m tr ợ 6. Tr ị ỷ ả ả ỷ ấ ỷ ợ ầ ướ ướ c t ậ ệ
ố i đ u m i do ơ i, các đ n ệ ở ạ ệ ố ể ạ ệ ậ ề ả c pháp lu t v s n ph m n ẫ ườ ế ắ ng h p n ng h n kéo dài d n đ n các công trình thu l ướ ồ ơ đ n v qu n lý thu nông không còn ngu n n ấ ớ ề ị v qu n lý thu nông có trách nhi m đ xu t v i UBND các qu n, huy n và S ệ ể ự Nông nghi p và Phát tri n nông thôn đ th c hi n các bi n pháp ch ng h n.
ề
ự ế ệ ệ Đi u 22. Trong quá trình tri n khai th c hi n Quy đ nh này
ị ả ả ể ị ổ ướ ả ứ ơ ơ
ệ ợ ắ , n u có v ng m c, phát ề ở ằ ch c, cá nhân ph n nh b ng văn b n v S Nông ố ỷ
ể ổ ợ ử ổ sinh, các c quan, đ n v , t ể nghi p và Phát tri n nông thôn đ t ng h p báo cáo U ban nhân dân thành ph ổ xem xét, s a đ i, b sung cho phù h p ./.
Ủ
Ủ Ị
TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH Ủ Ị
PHÓ CH T CH
Võ Duy Kh ngươ
ẵ ố Ụ Ụ PH L C 1 ế ị ố (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 20 /2013/QĐUBND ủ ngày tháng 7 năm 2013 c a UBND thành ph Đà N ng)
Ả Ệ Ấ ƯỚ B NG KÊ DI N TÍCH T ƯỚ ƯỚ I N C, C P N C
ƯỢ Ủ Ợ Ụ Ễ Đ C MI N TH Y L I PHÍ V ………
ệ
ướ
Di n tích t
i, tiêu, c p n
ộ TT H dùng n
ướ c
ố
DT lúa
DT mi nễ ủ th y TLP (ha)
DT ph iả ộ n p TPL (ha)
T ng sổ (ha)
DT NTTS
DT màu, cây CN, ăn quả
DT đ tấ nông ngườ
tr
ấ ướ c DT đ tấ tr m,ạ ạ tr i, thí nghi mệ
1
ộ
ổ
T ng c ng
ệ ễ c đ c mi n
ế ế ả (Kèm theo b ng kê chi ti ủ ợ th y l ướ ướ t di n tích t i n ộ i phí đ n h dùng n ấ ướ ượ c, c p n ướ c)
ườ ậ ủ ưở ể i l p bi u Th tr ơ ị ng đ n v
Ng (ký tên, đóng d u)ấ
XÁC NH NẬ
ườ ng)
ệ ậ UBND xã (ph UBND qu n (huy n)
ơ ị ủ ả Đ n v qu n lý th y nông:
Ệ
Ấ ƯỚ
ƯỚ ƯỚ I N
C, C P N
Ễ
C C MI N TH Y L I PHÍ V ……………………
Ả B NG KÊ DI N TÍCH T Ủ Ợ ƯỢ Đ ế ế ộ
ướ
Ụ t đ n h dùng n
(Chi ti
c)
ệ
ướ
Di n tích t
i, tiêu, c p n
TT
ố
ộ H dùng cướ n
T ng sổ (ha)
DT lúa
DT NTTS
DT màu, cây CN, ăn quả
DT đ tấ nông ngườ
tr
DT mi nễ th yủ TLP (ha)
DT ph iả n pộ TPL (ha)
Ký xác nh nậ c a hủ ộ dùng cướ n
ấ ướ c DT đ tấ tr m,ạ ạ tr i, thí nghi mệ
1
ổ
ộ
T ng c ng
ế ệ ướ ượ ả (Kèm theo b ng kê chi ti t di n tích t ướ ướ i n ấ c, c p n c đ ủ ễ c mi n th y
ợ ế ộ ướ l i phí đ n h dùng n c)
ườ ậ ủ ưở ể i l p bi u Th tr ơ ị ng đ n v
Ng (ký tên, đóng d u)ấ
ẵ ố
Ụ Ụ PH L C 2 ố ế ị (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 20 /2013/QĐUBND ủ ngày 09 tháng 7 năm 2013 c a UBND thành ph Đà N ng)
Số: …….. /HĐ– ĐH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập Tự do Hạnh phúc
Ợ Ồ H P Đ NG Đ T HÀNG
ứ ị ướ Ặ ử ụ Cung ng và s d ng d ch v c p n ụ ấ ướ ướ ướ c, t i n c và tiêu n c
Năm: ……..........
ộ ướ ượ ự ậ ố ộ Căn c B Lu t Dân s năm 2005 đ c Qu c h i n
ứ ộ ệ ỳ ọ ứ ộ c C ng hoà xã h i ệ ự t Nam khoá XI, k h p th 7 thông qua ngày 14/6/2005, có hi u l c
ch nghĩa Vi ừ t ủ ngày 01/01/2006;
ỷ ợ ố ứ ệ ả Căn c Pháp l nh Khai thác và b o v công trình thu l i s 32/2001/PL
ẫ ệ ả ướ UBTVQH10 ngày 04/4/2001 và các văn b n h ệ ng d n hi n hành;
ủ ủ ị ị
ố ộ ố ề ủ ứ ế ệ ả Căn c Ngh đ nh s 143/2003/NĐCP ngày 28/11/2003 c a Chính ph quy ệ t thi hành m t s đi u c a Pháp l nh Khai thác và b o v công trình
ộ ư ủ
ị đ nh chi ti ỷ ợ i; thu l Căn c Thông t ặ ị ạ ệ ế ướ
ủ
ủ ợ ẫ chính h lý khai thác công trình th y l ệ ướ n ứ 11/2009/TTBTC ngày 21 tháng 01 năm 2009 c a B Tài ụ ả ố ớ ơ ng d n đ t hàng, giao k ho ch đ i v i các đ n v làm nhi m v qu n ả ế i và quy ch qu n lý tài chính c a công ty nhà i;
ứ ủ
ị ị
ệ
i;
ủ ợ ụ ả c làm nhi m v qu n lý, khai thác công trình th y l ị ủ ử ổ ố ị Căn c Ngh đ nh s 67/2012/NĐCP ngày 10/9/2012 c a Chính ph s a đ i, ộ ố ề ủ ố ủ ổ b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 143/2003/NĐCP ngày 28/11/2003 c a ị ả ộ ố ề ủ ế ủ Chính ph quy đ nh chi ti t thi hành m t s đi u c a Pháp l nh Khai thác và b o ỷ ợ ệ v công trình thu l ị ị ứ ủ ố
ế ấ ầ ặ
ế ị ứ ứ ẩ ẩ ấ ạ ị ủ ề ả Căn c Ngh đ nh s 31/2005/NĐCP ngày 11/3/2005 c a Chính ph v s n ế ố
ủ ướ ụ ủ ả xu t và cung ng s n ph m công ích; Quy ch đ u th u, đ t hàng, giao k ả ho ch và cung ng s n ph m d ch v công ích ban hành kèm theo Quy t đ nh s 256/2006/QĐTTg ngày 9/11/2006 c a Th t ủ ng Chính ph ;
ư ề ướ
ứ ứ Căn c Thông t ạ ộ ấ 65/2009/TTBNNPTNT ngày 12/10/2009 v H ng d n t i và Thông t
ỷ ợ ộ
ủ ạ ộ ủ ể ị
ủ ợ ả ẫ ổ ư ả ch c ho t đ ng và phân c p qu n lý, khai thác công trình thu l ệ ố s 56/2010/TTBNNPTNT ngày 01 tháng 10 năm 2010 c a B Nông nghi p và ổ ứ ộ ố ộ Phát tri n nông thôn Quy đ nh m t s n i dung trong ho t đ ng c a các t ch c i; qu n lý, khai thác công trình th y l
ứ ế ị ố
ố
ử ụ ị ề ỷ ợ ẵ ướ ể ự ủ Căn c Quy t đ nh s /2013/QĐUBND ngày tháng năm 2013 c a ừ ị ố ễ
ả UBND thành ph Đà N ng ban hành Quy đ nh v qu n lý, s d ng kinh phí t ệ ồ c đ th c hi n mi n thu l i phí trên đ a bàn thành ph ngu n ngân sách Nhà n Đà N ng;ẵ
ầ ả
ấ ườ ắ ứ ướ ướ Căn c nhu c u n c t ủ ộ ng n ngày c a h nông dân trên ệ i cho s n xu t lúa, rau, màu và cây công nghi p ị đ a bàn xã (ph ng),
ạ ệ ạ ế i ……………đ i di n các bên ký k t
Hôm nay, ngày tháng năm…... , t ồ ấ ướ ướ ặ ụ ụ ả ệ ợ h p đ ng đ t hàng cung c p n c t ấ i ph c v s n xu t nông nghi p, g ồm có:
Ạ
ơ ặ
:……………………………….
Ệ 1. Đ I DI N BÊN A
(C quan đ t hàng)
ứ ụ
ướ ả ạ Ông (bà):.........................................Ch c v ........................ ạ ......................... Fax : .................................... ệ Đi n tho i: ạ ệ Đi n tho i: …………………. ạ Tài kho n: ……………… T i kho b c Nhà n c…….
ậ
Ệ
ơ
Ạ
:……………………………….
ặ ứ ụ
ỉ
ị ệ ạ
ả ạ
ế ố
2. Đ I DI N BÊN B (C quan nh n đ t hàng) Ông, (Bà ) :………………….. Ch c v : ………………….. Đ a ch : ……………………………………………. Đi n tho i:………………………….Fax……………………………. Tài kho n: …………………………T i Ngân hàng ……………………. Mã s thu : …………………………………..
ậ ặ ấ ợ ướ c
ấ Hai bên đã th a thu n và th ng nh t ký h p đ ng đ t hàng cung c p n ụ ụ ả ỏ ấ ồ ả ề ướ ố ệ i ph c v s n xu t nông nghi p theo các đi u kho n sau đây: t
ấ ề Đi u 1:
ướ ướ c t ứ ướ ấ ượ ấ ị ơ ể ả i cho bên A đ s n xu t nông ể ng, đ n giá và đ a đi m i, ch t l
Bên B đ ng ý cung c p n ố ượ ng (di n tích ), hình th c t ư ệ nghi p theo s l giao nh n n ồ ệ c nh sau:
ố ượ ứ ướ ậ ướ 1. S l ng và hình th c t i :
TT
Chia ra
Chia ra
ứ ướ
hình th c t
i
Đ.Xuân
Đ.Xuân
Cây lúa
Cây màu
DT NTTS
A
Hè Thu 4
Hè Thu 7
8
B
3
5=6+7
6
T ngổ DT tu iớ c nămả 1=2+5+ 8
2=3+ 4
T ng sổ ố ơ ạ 1. Tr m b m ẳ ướ i th ng T ủ ộ ướ (t i ch đ ng 100% ) ướ ủ i ch T ộ ầ ộ đ ng m t ph n ướ ạ T i t o ngu nồ ồ ậ 2. H đ p ướ ẳ T i th ng ướ ủ T i ch ộ ầ ộ đ ng m t ph n ướ ạ T i t o ngu nồ
ấ ướ ướ
ầ ủ ộ ấ ượ 2.Ch t l ờ Th i gian t
ệ ớ ị ướ c ượ c
ợ ụ ể ướ ả ụ ị ng d ch v cung c p n ướ ề ờ ướ i : V th i gian t i ph i đáp ng yêu c u c a h dùng n ờ ụ ả và phù h p v i khung l ch th i v s n xu t c a S Nông nghi p & PTNT , đ ầ ướ ủ ộ ghi c th trong văn b n yêu c u t c t i : ả ứ ở ấ ủ i c a h dùng n c.
ề ượ ướ ả ng n V l c: Ph i cung c p đ l c c n thi ng n
ướ ầ ồ ế ỷ ả ủ ấ
ố ụ ả ệ ấ ả ấ ủ ượ t theo qui trình s n ệ xu t lúa, rau, màu và cây công nghi p và nuôi tr ng thu s n c a ngành nông nghi p trong su t v s n xu t.
ị ể
ầ
ướ c: ủ ướ ướ c t ướ ộ ướ ạ ị i cho bên A t ủ ư ượ ả ả c, b o đ m đ l u l ố i v trí c ng c p n ng n ầ ướ ấ c đ u ể ẫ c đ d n vào
3.Đ a đi m giao nhân n ấ Bên B cung c p đ y đ n ướ ộ ồ ướ ộ ồ ủ i n i đ ng c a h dùng n i n i đ ng. kênh t kênh t
:
ự ệ ị ệ ơ 4. Đ n giá Th c hi n theo quy đ nh hi n hành c a
ủ UBND thành phố Đà Nẵng về việc phê duyệt đơn giá dịch vụ tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
ị ợ ồ
ề ằ ữ
ủ ợ ỷ ệ ữ ử ươ ứ duy tu, s a ch a công trình th y l i: ng ng giá %, t
ồ ị Đi u 2: Giá tr h p đ ng : B ng ch .............................................................................. Trong đó: T l tr : …………………… đ ng.
ự (Có d toán đính kèm)
ệ ng th c nghi m thu và thanh toán
Đi u 3ề . Ph ươ ươ ứ ứ ệ 1. Ph ng th c nghi m thu
ụ ướ ướ ể Ngay sau khi k t thúc v t
ế ổ ớ ờ i (th i đi m bên B ng ng cung c p n ế ể ố ừ ạ ấ ậ ấ ứ ổ ủ ộ c ), ệ ch c nghi m
ữ ơ ị
ơ ở ồ ơ ướ
ả ơ ở ả ướ c), Bên A th c hi n nghi m thu k t qu t ự t ủ ạ ệ ự ố ệ ặ ấ
ừ ử ụ ổ ướ ướ c t i.
bên B ch đ ng trao đ i v i bên A đ th ng nh t l p k ho ch t thu . ớ ạ ỷ Trên c s h s nghi m thu c s (gi a đ n v qu n lý thu nông v i đ i ệ ự ế ạ ồ ế ệ ộ i đ ng di n h dùng n i th c t ệ ộ ả ộ dân ph ho c đ i s n xu t, có s tham gia c a đ i di n ru ng theo t ng thôn, t nông dân s d ng n
ươ ứ 2. Ph ng th c thanh toán
ồ ồ ợ ợ ứ ạ ứ
ạ ứ ặ ị ậ ồ
ấ i, tiêu, c p n
ự ướ c,… ( ố ượ ế ệ ậ ệ ự ị ơ vào gi a năm), bên B l p báo cáo k t qu ng, ch t l
ợ ữ ấ ượ ế ệ ặ ả
ứ ệ ớ ở
ị ợ ồ 10% kinh phí còn l ạ ượ i đ
ấ ạ ứ ồ ượ T m ng và thanh toán h p đ ng: Căn c vào h p đ ng đ t hàng đ c ký, ị ặ ặ ơ đ n v đ t hàng t m ng 50% kinh phí theo h p đ ng cho đ n v nh n đ t hàng. ả ụ ướ ế Khi k t thúc v t ợ ồ ệ ng công vi c đã th c hi n và th c hi n h p đ ng, xác đ nh kh i l ẩ ố ượ ố ượ ị ng các công vi c hoàn thành. N u kh i l giá tr kh i l ng s n ph m (ho c công ặ ơ ạ ứ ị ươ ng ng v i 60 % giá tr đã t m ng tr lên, thì c quan đ t vi c) hoàn thành t ế hàng c p t m ng ti p 40% giá tr h p đ ng, c thanh toán ượ ợ sau khi h p đ ng đ
ứ ể ả c thanh lý. ằ Hình th c thanh toán: B ng chuy n kho n.
ề ụ ủ ệ
ụ ủ ệ Đi u 4: Trách nhi m và nghĩa v c a các bên 1. Trách nhi m và nghĩa v c a Bên B:
ướ ướ ầ ủ ị ể ả ấ ả c t
ả 1.1. Đ m b o cung c p n ờ ụ ờ ấ ủ ậ ả ệ ị ấ i đ y đ , k p th i cho bên A đ s n xu t ỹ theo đúng l ch th i v và đúng qui trình k thu t s n xu t c a ngành nông nghi p.
ế ậ ị ợ ừ c h p lý cho t ng
ệ ạ ớ ạ ể ố ủ ộ ấ ị ướ 1.2. Bên B ch u trách nhi m l p k ho ch phân ph i n i và ch đ ng bàn b c v i bên A đ th ng nh t l ch t ố ướ ướ i. khu t
ư ệ
ế ự ố ướ ướ c t
ề 1.3. Trong đi u ki n bình th ầ ấ ế ế ệ ạ ả ồ ệ bên B thi u tinh th n trách nhi m d n đ n không b o đ m n ưở h ồ ng đ n năng su t cây tr ng thì bên B ph i b i th ả ườ ng, công trình không x y ra s c nh ng do ả ả ả ẫ i làm nh ườ t h i cho nông dân. ng thi
ụ ể ồ ợ 1.4. Th c hi n các nghĩa v khác đ c quy đ nh c th trong h p đ ng t ướ i
ự ấ ướ ượ ộ ệ ị ướ ướ ụ ớ ạ c gi a bên B v i đ i di n h dùng n c, c p n c. . n
ụ ủ ệ ữ ệ 2. Trách nhi m và nghĩa v c a Bên A:
ạ ị ấ ấ ự i t ng khu v c, đ ể
ộ ế 2.1. Cung c p cho Bên B ti n đ làm đ t, gieo s , l ch t ố ướ ị ế ợ ờ ướ ướ ừ c k p th i, h p lý, tránh lãng phí n ạ Bên B có k ho ch phân ph i n c.
ướ ướ ệ ế ệ ợ ả c, b o v
c h p lý, ti ạ ự ủ ả
ườ ng n ệ ả ứ ụ ệ ề ậ ấ
ử ụ ệ ả 2.2. S d ng n t ki m và b o v môi tr ủ ợ i trong ph m vi qu n lý c a mình.Th c hi n công tác tuyên công trình th y l ả ắ ụ truy n, giáo d c và áp d ng các bi n pháp nghiêm c m v t rác th i và v t th i r n khác vào lòng kênh.
ề ề ả Đi u 5: Đi u kho n chung
ự ế ậ ỏ ả ợ Hai bên cam k t th c hi n đúng các đi u kho n đã th a thu n trong h p
ả ệ ượ ồ
ồ đ ng và các văn b n liên quan đ ệ ề ợ c nêu trong h p đ ng này. ế ướ ắ ẽ ự Trong quá trình th c hi n, n u có v ạ ng m c hai bên s cùng nhau bàn b c
ả gi
ượ ậ ư ả ị ữ c l p thành 08 b n, có giá tr nh nhau. Bên A gi ả 06 b n,
Bên B gi
ế i quy t. ợ ồ H p đ ng đ ả ữ 02 b n. ệ ự ủ ợ ệ ự ể ừ ồ ồ ợ Hi u l c c a h p đ ng : h p đ ng này có hi u l c k t ngày ký ./.
Ạ
Ệ
Ạ
Đ I DIÊN BÊN B Đ I DI N BÊN A
Ả Ử Ữ ƯỜ NG XUYÊN
B NG KHÁI TOÁN CHI PHÍ DUY TU, S A CH A TH Ả Ố Ị
ồ ố TÀI S N C Đ NH NĂM .................. ợ (Kèm theo H p đ ng s /HĐĐH ngày tháng năm 2013)
ộ ữ ườ ng Thành ti nề ơ ị TT Đ n v tính ử N i dung s a ch a th xuyên
ử ữ ườ ng xuyên công I S a ch a th trình , kênh m ngươ
1
2
…. ……………….
ử ữ ườ ng xuyên máy II S a ch a th t bế ị móc thi
1
…. ……………….
ườ ử ữ ng xuyên nhà III S a ch a th ngưở x
1
…. ……………….
C ngộ
Ghi chú:
ậ ữ ủ ụ ơ ợ
ậ ướ ể ướ c đ
c tính ồ ự ả ổ Khi l p khái toán,v n d ng đ n giá t ng h p (đã thanh toán) c a nh ng năm tr Khái toán bao g m c chi phí d phòng
ạ Ngày tháng năm ủ ơ ị Đ i di n h p pháp c a đ n v
ệ ợ ứ ấ (Ghi tên, ch c danh, ký tên và đóng d u)
ẵ ố
Ụ Ụ PH L C 3 ố ế ị (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 20 /2013/QĐUBND ủ ngày 09 tháng 7 năm 2013 c a UBND thành ph Đà N ng)
Số: .......... /BB– TLHĐ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập Tự do Hạnh phúc
BIÊN B N THANH LÝ H P Đ NG Đ T HÀNG
ứ ị ướ Ả ử ụ Cung ng và s d ng d ch v c p n Ợ Ồ ụ ấ ướ ướ ướ c, t Ặ i n c và tiêu n c
Năm: ……..........
ộ ướ ượ ự ậ ộ ố Căn c B Lu t Dân s năm 2005 đ c Qu c h i n
ứ ộ ệ ỳ ọ ứ ộ c C ng hoà xã h i ệ ự t Nam khoá XI, k h p th 7 thông qua ngày 14/6/2005, có hi u l c
ch nghĩa Vi ừ t ủ ngày 01/01/2006.
ỷ ợ ứ ệ ệ ả Căn c Pháp l nh Khai thác và b o v công trình thu l i ngày 04 tháng 4
năm 2001;
ỷ ợ ố ứ ệ ả Căn c Pháp l nh Khai thác và b o v công trình thu l i s 32/2001/PL
ẫ ệ ả ướ UBTVQH10 ngày 04/4/2001 và các văn b n h ệ ng d n hi n hành;
ị ị ủ ủ
ứ ế ố ộ ố ề ủ ệ ả Căn c Ngh đ nh s 143/2003/NĐCP ngày 28/11/2003 c a Chính ph quy ệ t thi hành m t s đi u c a Pháp l nh Khai thác và b o v công trình
ủ ứ ị
ị ị
ệ
ị ộ ố ề ị ỷ ợ ị đ nh chi ti ỷ ợ i; thu l ố ủ ử ổ Căn c Ngh đ nh s 67/2012/NĐCP ngày 10/9/2012 c a Chính ph s a đ i, ố ủ ủ ổ b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 143/2003/NĐCP ngày 28/11/2003 c a ả ộ ố ề ủ ế ủ Chính ph quy đ nh chi ti t thi hành m t s đi u c a Pháp l nh Khai thác và b o ệ v công trình thu l i;
ị ị ố ứ ủ
ế ấ ặ ầ
ế ị ứ ứ ẩ ẩ ấ ạ ị ủ ề ả Căn c Ngh đ nh s 31/2005/NĐCP ngày 11/3/2005 c a Chính ph v s n ế ố
ủ ướ ụ ủ ủ ả xu t và cung ng s n ph m công ích; Quy ch đ u th u, đ t hàng, giao k ả ho ch và cung ng s n ph m d ch v công ích ban hành kèm theo Quy t đ nh s 256/2006/QĐTTg ngày 9/11/2006 c a Th t ng Chính ph ;\
ư ủ ộ
ạ ế ướ Căn c Thông t ặ ệ ị
ủ
ủ ợ ẫ chính h lý khai thác công trình th y l ệ ướ n ứ 11/2009/TTBTC ngày 21 tháng 01 năm 2009 c a B Tài ố ớ ụ ả ơ ng d n đ t hàng, giao k ho ch đ i v i các đ n v làm nhi m v qu n ả ế i và quy ch qu n lý tài chính c a công ty nhà i;
ụ ả ư ề ướ
ủ ợ c làm nhi m v qu n lý, khai thác công trình th y l ứ Căn c Thông t ạ ộ ứ ấ 65/2009/TTBNNPTNT ngày 12/10/2009 v H ng d n t i và Thông t
ỷ ợ ộ
ủ ạ ộ ủ ể ị
ủ ợ ả ẫ ổ ư ả ch c ho t đ ng và phân c p qu n lý, khai thác công trình thu l ệ ố s 56/2010/TTBNNPTNT ngày 01 tháng 10 năm 2010 c a B Nông nghi p và ổ ứ ộ ố ộ Phát tri n nông thôn Quy đ nh m t s n i dung trong ho t đ ng c a các t ch c i; qu n lý, khai thác công trình th y l
ứ ế ị ố
ố
ử ụ ị ề ỷ ợ ẵ ướ ể ự ủ Căn c Quy t đ nh s /2013/QĐUBND ngày tháng năm 2013 c a ừ ị ố ễ
ả UBND thành ph Đà N ng ban hành Quy đ nh v qu n lý, s d ng kinh phí t ệ ồ ngu n ngân sách Nhà n c đ th c hi n mi n thu l i phí trên đ a bàn thành ph ẵ Đà N ng.
ứ ợ ồ ế ố ữ Căn c H p đ ng Kinh t s /HĐĐH ngày gi a …
ả ả ứ ứ ế ẩ ặ ả ấ Căn c vào báo cáo k t qu s n xu t và cung ng s n ph m đ t hàng
ạ
ệ ụ ả ụ ệ ặ ấ ấ ồ
ự ạ Hôm nay, ngày ...... tháng .... năm…... , t i ……………đ i di n các bên th c ướ ướ hi n thanh lý h p đ ng đ t hàng cung c p n i ph c v s n xu t nông c t nghi p, gệ ợ ồm có :
Ạ
ặ ơ
:……………………………….
(C quan đ t hàng)
ứ ụ
ướ ả ạ
Ệ 1. Đ I DI N BÊN A Ông (bà):.........................................Ch c v ........................ ạ ......................... Fax : .................................... ệ Đi n tho i: ạ ệ Đi n tho i: …………………. ạ Tài kho n: ………………
T i kho b c Nhà n c…….
ậ
Ệ
ơ
Ạ
:……………………………….
ặ ứ ụ
ỉ
ạ ị ệ
ả ạ
ế
ố Ệ Ạ
2. Đ I DI N BÊN B (C quan nh n đ t hàng) Ông, (Bà ) :………………….. Ch c v : ………………….. Đ a ch : ……………………………………………. Đi n tho i:………………………….Fax……………………………. Tài kho n: …………………………T i Ngân hàng ……………………. Mã s thu : ………………………………….. 3. Đ I DI N CÁC BÊN CÓ LIÊN QUAN: ……………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………
ộ ồ ệ ấ ồ ợ ố
ể ấ ướ ướ ụ ụ ả ư ệ ấ ặ Sau khi ki m tra,, H i đ ng nghi m thu th ng nh t thanh lý h p đ ng đ t i ph c v s n xu t nông nghi p nh sau: c t
hàng cung c p n ố ượ 1. S l ng và hình th c t hoàn thành : i th c t
ứ ướ ự ế Chia ra
Chia ra
TT
ứ ướ
hình th c t
i
Đ.Xuân
Đ.Xuân
Cây màu
DT NTTS
Cây lúa
Hè Thu 7
8
Hè Thu 4
B
3
5=6+7
6
A
T ngổ DT tu iớ c nămả 1=2+5+ 8
2=3+ 4
T ng sổ ố ơ ạ 1. Tr m b m ẳ ướ i th ng T ủ ộ ướ (t i ch đ ng 100% ) ướ ủ i ch T ộ ầ ộ đ ng m t ph n ướ ạ T i t o ngu nồ ồ ậ 2. H đ p ướ ẳ T i th ng ướ ủ T i ch ộ ầ ộ đ ng m t ph n ướ ạ T i t o ngu nồ
ấ ượ ấ ướ ướ ụ ị ng d ch v cung c p n i : c t
2.Ch t l ……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………….
ướ ồ
ệ ợ i phí theo h p đ ng t ự ế i phí th c t
ạ ề ố ề ị 3. Thanh toán: ỷ ợ ị Giá tr thu l i: ………………………………. ỷ ợ ị nghi m thu thanh toán: …………………… Giá tr thu l ạ ứ Bên A đã t m ng cho bên B:…………………………………………. i đ ngh thanh toán:…………………………………… S ti n còn l
ả ế ế t tính chi ti t)
(Kèm theo b ng chi ệ ộ ồ ậ ủ 4. K t lu n c a H i đ ng nghi m thu:
ế …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………
Ộ Ồ
Ệ
H I Đ NG NGHI M THU
Ạ
Ệ
Ạ
Đ I DIÊN BÊN B Đ I DI N BÊN A
Ạ Ệ Đ I DI N CÁC BÊN LIÊN QUAN
Ả Ố Ị ƯỢ NG HOÀN THÀNH
B NG XÁC Đ NH GIÁ TR KH I L ệ ả Ị ố (Kèm theo biên b n nghi m thu s .......... ngày ...... tháng ..... năm ...... ....)
ị ồ Kh i lố ư ngợ Giá tr (đ ng)
ụ ạ Ghi chú ệ H ng m c công vi c Đ n vơ ị tính Số TT Theo HĐ Theo HĐ Đã th cự hi nệ Đã th cự hi nệ
ướ ụ i v Đông xuân
1 a b
ườ ữ ng xuyên
ế ị ưở
2 a b T …… ……. ử S a ch a th công trình, máy móc thi ng t b , nhà x Công trình…….. Công trình……..
ổ ộ T ng c ng
ằ ữ B ng ch :
Ơ Ị
Ặ
Ơ
ọ
Ặ ọ
ứ ụ
Ậ Đ N V NH N Đ T HÀNG ứ ụ (Ký tên, ghi rõ h tên, ch c v ấ và đóng d u pháp nhân)
C QUAN Đ T HÀNG (Ký tên, ghi rõ h tên, ch c v ấ và đóng d u pháp nhân)
ệ
ệ
ở ừ
ướ
ụ ể
ị ử
ữ
ế
ộ t ng h dùng n
c và ph bi u thuy t minh giá tr s a ch a
ụ ể ụ
ế Ghi chú: Có kèm theo ph bi u thuy t minh rõ di n tích nghi m thu ạ ừ t ng công trình (h ng m c công trình)
...............................................................
ơ ơ
ậ
.......................................................
ặ Tên c quan đ t hàng ặ Tên c quan nh n đ t hàng
Ả Ợ Ồ Ị Ị
Ặ B NG XÁC Đ NH GIÁ TR HOÀN THÀNH THEO H P Đ NG Đ T HÀNG
ủ ợ ự Th c hi n nhi m v qu n lý khai thác công trình th y l i ph c v t ụ ụ ướ i
ướ ệ n c,.................. năm ..............
ệ c và tiêu n ả ụ ả ướ ệ ấ ướ c, c p n ố (Kèm theo biên b n nghi m thu s .......... ngày ..... tháng ..... năm ...... ....)
Giá tr ị
ụ ạ ệ H ng m c công vi c
Số TT
Ghi chú Đ nơ ị v tính Tăng (gi mả ) Theo HĐ Đã th cự hi nệ
ấ i, tiêu, c p ụ
ướ
I 1 2 3 4 ...
ế
ng, v t ki n trúc
II 1 2 3
ệ ụ ướ Nhi m v t ệ ướ c, (nhi m v khác n ế n u có) ấ ướ ệ c Di n tích c p n ướ ướ ệ c i n Di n tích t ệ ướ Di n tích tiêu n c ế ợ ệ Di n tích t i tiêu k t h p ụ ệ Nhi m v khác....... ử ụ ệ Nhi m v tu s a công ế ị t b trình, máy móc thi ươ Công trình, kênh m ng... t bế ị Máy móc thi ậ ưở Nhà, x ..........................
ổ ộ T ng c ng
ằ ữ B ng ch :
Ơ Ị
Ặ
Ơ
ọ
Ặ ọ
ứ ụ
Ậ Đ N V NH N Đ T HÀNG ứ ụ (Ký tên, ghi rõ h tên, ch c v ấ và đóng d u pháp nhân)
C QUAN Đ T HÀNG (Ký tên, ghi rõ h tên, ch c v ấ và đóng d u pháp nhân)
ơ
ặ
...............................................................
Tên c quan đ t hàng
ơ
ặ
ậ
.......................................................
Tên c quan nh n đ t hàng
Ố Ả Ị Ị ƯỢ B NG XÁC Đ NH GIÁ TR KH I L NG PHÁT SINH
Ợ Ồ Ặ NGOÀI H P Đ NG Đ T HÀNG
ệ ả ố (Kèm theo biên b n nghi m thu s .......... ngày ..... tháng ..... năm ...... ....)
Kh i l ng phát
ị ồ ố ượ sinh Giá tr (đ ng) ụ ạ ệ H ng m c công vi c
Số TT
Kh iố ngượ l Đ nơ giá Thành ti nề
Đ n vơ ị
1 2 3 4
ộ ổ T ng c ng
ằ ữ B ng ch :
Ơ Ị
Ặ
Ơ
ọ
Ặ ọ
ứ ụ
Ậ Đ N V NH N Đ T HÀNG ứ ụ (Ký tên, ghi rõ h tên, ch c v ấ và đóng d u pháp nhân)
C QUAN Đ T HÀNG (Ký tên, ghi rõ h tên, ch c v ấ và đóng d u pháp nhân)