intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 292/QĐ-QLD năm 2024

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:66

24
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 292/QĐ-QLD năm 2024 về việc ban hành danh mục 414 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - đợt 196; Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 292/QĐ-QLD năm 2024

  1. BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 292/QĐ-QLD Hà Nội, ngày 06 tháng 05 năm 2024 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 414 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 196 CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế; Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 196 tại Công văn số 32/HĐTV-VPHĐ ngày 10/4/2024 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 414 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 196, cụ thể: 1. Danh mục 409 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo). 2. Danh mục 05 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo). Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm: 1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc. 2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
  2. 3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT -BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Thông tư số 03/2020/TT -BYT ngày 22/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 11/2018/TT -BYT quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc. 4. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT- BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT. 5. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này. 6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động. 7. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CỤC TRƯỞNG Nơi nhận: - Như Điều 4; - BT. Đào Hồng Lan (để b/c); - TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c); - Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; - Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải; - Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính; Vũ Tuấn Cường - Bảo hiểm xã hội Việt Nam; - Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT; - Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM; - Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP; - Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; - Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia; - Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT; Website; - Lưu: VT, ĐK (C.H) (02b). PHỤ LỤC I DANH MỤC 409 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 196 (Kèm theo Quyết định số 292/QĐ-QLD ngày 06 tháng 05 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)
  3. Hoạt chất Tuổi Dạng bào Quy cách đóng Tiêu Số đăng STT Tên thuốc chính - Hàm thọ chế gói chuẩn ký lượng (tháng) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất, Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 1.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 1 Piroxicam Piroxicam 20mgViên nang Hộp 10 vỉ x 10 NSX 36 893110261724 cứng viên, Lọ 100 viên 2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần công nghệ Lavitec (Địa chỉ: Lô 8 - CN 18, Khu công nghiệp Khai Quang, Phường Khai Quang, Thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam) 2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ Lavitec (Địa chỉ: Lô 8 - CN 18, Khu công nghiệp Khai Quang, Phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam) 2 Cetrimide Cetrimid 5mg Dung dịchHộp 1 chai, Chai NSX 24 893100261824 Wound Spray 100ml (kèm đầu xịt) 3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Công nghệ sinh học - Dược phẩm ICA (Địa chỉ: Lô 10, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Công nghệ sinh học - Dược phẩm ICA (Địa chỉ: Lô 10, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 3 Gestroltex 40 Esomeprazol Viên nang Hộp 2 vỉ x 10 NSX 36 893110261924 (dưới dạng cứng chứa viên Esomeprazol pellet tan magnesium trong ruột dihydrat pellets 8.5% 511,52mg) 40mg 4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần DTS Việt Nam (Địa chỉ: Số 18, tổ 51, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội, Việt Nam) 4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415, đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, TP. Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam) 4 Lipodex Ciprofibrat Viên nén Hộp 3 vỉ, 5 vỉ x NSX 36 893110262024 100mg 10 viên
  4. 5. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Vật Tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam) 5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam) 5 Entecavir- Entecavir 0,5mgViên nén Hộp 10 vỉ x 10 NSX 24 893114262124 DNA bao phim viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên 6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam) 6 Lipoic 300 Alpha lipoic Viên nangHộp 3 vỉ x 10 NSX 24 893110262224 acid 300mg cứng viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 200 viên 7 Apiperin 5 Perindopril Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110262324 arginine 5mg bao phim viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên; Hộp 1 chai x 50 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 200 viên 8 Apirolid 300 Roxithromycin Viên nén Hộp 2 vỉ x 10 NSX 36 893110262424 300mg bao phim viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm); Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - PVC) 9 Apival 40 Valsartan 40mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110262524 bao phim viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đại Nam (Địa chỉ: 270A Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
  5. 10 Eladim Erdostein Viên nang Hộp 02 vỉ x 10 NSX 36 893110262624 300mg cứng viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 11 Genituk Acetylcystein Thuốc Hộp 06 gói; NSX 36 893100262724 600mg cốm pha Hộp 10 gói; dung dịch Hộp 12 gói; uống Hộp 20 gói; Hộp 30 gói 12 Vesepan 75 Dabigatran Viên nang Hộp 01 vỉ x 10 NSX 36 893110262824 etexilate (dưới cứng viên, Hộp 03 vỉ dạng Dabigatran x 10 viên, Hộp etexilate 06 vỉ x 10 viên mesilate) 75mg 8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam) 8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam) 13 Buvisol 20 Bupivacain Dung dịchHộp 4 ống x NSX 36 893114262924 ml hydroclorid tiêm 20ml 100mg/20ml 14 Paroxetin Paroxetin (dưới Viên nén Hộp 1 vỉ x 10 NSX 36 893110263024 Danapha 20 dạng Paroxetin bao phim viên; Hộp 2 vỉ x hydroclorid 10 viên; Hộp 3 hemihydrat vỉ x 10 viên; 22,76mg) 20mg Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên; Hộp 1 lọ x 50 viên; Hộp 1 lọ x 60 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên; Hộp 1 lọ x 200 viên 9. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167 đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam) 9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ Phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167 đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam) 15 Ambricogs Ambroxol Viên Hộp 2 vỉ × 10 NSX 36 893100263124 hydrochlorid ngậm viên, Hộp 10 vỉ
  6. 20mg × 10 viên, Hộp 2 vỉ × 6 viên 16 Des - Desloratadine Viên nén Hộp 1 vỉ x 10 NSX 30 893100263224 Lohatidin 5mg bao phim viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên 17 Dex Ibuhadi Dexibuprofen Viên nén Hộp 5, 10 vỉ x NSX 36 893110263324 400mg bao phim 10 viên, Hộp 1 lọ x 50, 100 viên; Lọ 500 viên 18 Hadirocam Piroxicam 20mg Viên đặt Hộp 1 vỉ x 3 NSX 36 893110263424 Supp viên; Hộp 2 vỉ x 3 viên; Hộp 3 vỉ x 3 viên; Hộp 1 vỉ x 5 viên; Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 3 vỉ x 5 viên 19 NP-Flubi Flurbiprofen Viên Hộp 1 vỉ x 10 NSX 24 893100263524 Lozenges 8,75mg ngậm viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên 20 Rhomatic Diclofenac natri Viên đặt Hộp 2, 3, 5 vỉ x NSX 18 893110263624 Supp. 100 100mg 5 viên 21 Rufaluxel Famotidin 40mg Thuốc Hộp 20 gói x 2g; NSX 36 893110263724 cốm pha Hộp 30 gói x 2g; hỗn dịch Hộp 60 gói x 2g 10. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam) 10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam) 22 Fusibest Acid fusidic Kem bôi Hộp 1 tuýp x NSX 24 893110263824 20mg/g; da 10g, Hộp 1 tuýp Betamethason x 15g (dưới dạng betamethason valerat) 1mg/g 23 Terpina Terbinafin Kem bôi Hộp 1 tuýp x NSX 24 893100263924 hydroclorid 1% da 5g, Hộp 1 tuýp (w/w) x 10g
  7. 10.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam) 24 Banvix Ticagrelor 90mg Viên nén Hộp 6 vỉ x 10 NSX 24 893110264024 bao phim viên 25 Mitux Caps Acetylcystein Viên nang Hộp 3 vỉ x 10 NSX 24 893100264124 200mg cứng viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên 26 Telfor 30 Fexofenadin Viên nén Hộp 2 vỉ x 10 NSX 24 893100264224 hydroclorid phân tán viên 30mg trong miệng 11. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Số 9, Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam) 11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Trụ sở chính: Số 9 Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội. Địa chỉ sản xuất: Nhà máy Dược phẩm DKPharma- Chi nhánh Bắc Ninh công ty Cổ phần Dược Khoa: Lô III-1.3, Đường D3, Khu công nghiệp Quế Võ 2, Xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam) 27 Flucason Fluticasone Hỗn dịch Hộp 01 lọ x 60 NSX 24 893110264324 Propionate 50µ xịt mũi liều xịt; Hộp 01 g (mcg) lọ x 120 liều xịt 12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Liên Phong (Địa chỉ: Số 21-V5A Khu đô thị mới Văn Phú, Phường Phú La, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam) 12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam) 28 Fexopluz- Fexofenadin Viên nén Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 DĐVNV 36 893100264424 LP hydroclorid bao phim vỉ, 5 vỉ, 6 vỉ, 10 180mg vỉ x 10 viên (vỉ Alu/Alu và vỉ PVC/Alu) 13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam) 13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam) 29 Cilnidipin 20 Cilnidipin 20mg Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110264524 bao phim viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 30 viên; Hộp 10 vỉ x 30 viên
  8. 14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược mỹ phẩm Bảo An (Địa chỉ: TT5-1A-17 khu đô thị Đại Kim, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam) 14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông (TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, Phường Hạp Lĩnh, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam) 30 Dexifenmax Dexibuprofen Viên nén Hộp 6 vỉ x 10 NSX 36 893110264624 400mg bao phim viên 15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ chí Minh, Việt Nam) 15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 930 C2, đường C, KCN Cát Lái, Cụm II, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 31 Cevita 200 Acid ascorbic Dung Hộp 10 vỉ x 10 NSX 24 893110264724 200mg/2ml dịch tiêm ống x 2ml 32 Dexone 0,5 Dexamethasone Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 24 893110264824 0,5mg viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên 16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam) 16.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng - Khóm Thạnh An - P. Mỹ Thới - TP. Long Xuyên - An Giang, Việt Nam) 33 Agicarvir 1 Entecavir (dưới Viên nén Hộp 3, 10 vỉ x USP 24 893114264924 dạng Entecavir bao phim 10 viên 2023 monohydrat) 1mg 34 Agidopa 500 Methyldopa Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110265024 500mg bao phim viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên 35 Filchill 5 Tadalafil 5mg Viên nén Hộp 1 vỉ x 1 NSX 24 893110265124 bao phim viên, Hộp 1 vỉ x 4 viên, Hộp 1 vỉ x 7 viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên 36 Gapenagi 100Pregabalin Viên nang Hộp 2 vỉ x 14 NSX 36 893110265224 100mg cứng viên, Hộp 3 vỉ x 14 viên, Hộp 4
  9. vỉ x 14 , Hộp 6 vỉ x 14 viên, Hộp 10 vỉ x 14 viên 37 Smecgim Mỗi gói chứa: Hỗn dịch Hộp 10 gói x NSX 24 893100265324 Fast Dioctahedral uống 11,5g; Hộp 20 smectite gói x 11,5g; 3000mg Hộp 30 gói x 11,5g; Hộp 60 gói x 11,5g 17. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam) 17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam) 38 FlufenAPC Flurbiprofen Viên nén Hộp 1 vỉ x 10 NSX 36 893110265424 100 100mg bao phim viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên 18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 39 A.T Adenosine Dung Hộp 5 ống, 10 NSX 24 893110265524 Adenosine 3 3mg/ml dịch tiêm ống, 20 ống x mg/ml 2ml; Hộp 5 lọ, 10 lọ, 20 lọ x 10ml 40 A.T Cetam Piracetam Dung Hộp 20 gói, 30 NSX 24 893110265624 20% 1.200mg/6ml dịch uống gói, 50 gói x 6ml; Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 12ml; Hộp 1 chai 60ml, 100ml, 120ml, kèm 1 cốc đong 41 A.T Ciprofibrate Viên nangHộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 NSX 24 893110265724 Ciprofibrate 100mg cứng vỉ, 10 vỉ x 10 100 mg viên; Hộp 1 chai 30 viên, Hộp 1 chai 60 viên, Hộp 1 chai 100 viên 42 A.T Fluconazole Dung Hộp 1 lọ 50ml, NSX 24 893110265824 Fluconazole 2 2mg dịch tiêm 100ml, 200ml
  10. mg/ml truyền 43 A.T Nitroglycerin Dung Hộp 5 ống, 10 NSX 36 893110265924 Nitroglycerin (dưới dạng dịch tiêm ống, 20 ống x inj 10 mg/10 Nitroglycerin 10ml ml 5% trong Propylene glycol) 10mg/10ml 44 A.T Ganciclovir Thuốc Hộp 1 lọ thuốc NSX 24 893114266024 Ganciclovir 500mg tiêm đông tiêm đông khô + 500 mg khô 1 ống nước cất pha tiêm 10ml, Hộp 3 lọ thuốc tiêm đông khô + 3 ống nước cất pha tiêm 10ml, Hộp 5 lọ thuốc tiêm đông khô + 5 ống nước cất pha tiêm 10ml 45 A.T Iohexol Mỗi ml chứa: Dung Hộp 1 lọ, 3 lọ, 5 NSX 30 893110266124 inj 350 Iohexol (tương dịch tiêm lọ, 10 lọ x mgI/mL đương với 20ml; Hộp 1 lọ 350mg iod) 40ml; Hộp 1 lọ 755mg 50ml; Hộp 1 lọ 75ml; Hộp 1 lọ 100ml 46 A.T Iohexol Mỗi ml chứa: Dung Hộp 1 lọ, 3 lọ, 5 NSX 30 893110266224 inj 300 Iohexol (tương dịch tiêm lọ, 10 lọ x mgI/mL đương với 10ml; Hộp 1 lọ, 300mg iod) 3 lọ, 5 lọ, 10 lọ 647mg x 20ml; Hộp 1 lọ 30ml; Hộp 1 lọ 50ml; Hộp 1 lọ 75ml; Hộp 1 lọ 100ml 47 A.T Mỗi ống 6,67 ml Dung Hộp 5 ống, 10 NSX 24 893110266324 Paracetamol chứa: dịch đậm ống, 20 ống x inj 1 g/6,67 Paracetamol 1g đặc để 6,67ml ml pha tiêm truyền 48 Anticela Pyrantel (dưới Hỗn dịch Hộp 20 ống, 30 NSX 24 893100266424 dạng Pyrantel uống ống, 50 ống x pamoate) 5ml; Hộp 20 250mg/5ml ống, 30 ống, 50 ống x 10ml; Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 5ml; Hộp 20
  11. gói, 30 gói, 50 gói x 10ml; Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 15ml; Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 20ml; Hộp 1 chai 15ml, kèm 1 cốc đong 49 Atiflapred Prednisolone Dung Hộp 1 chai NSX 36 893110266524 (dưới dạng dịch uống 30ml, 60ml, Prednisolone 100ml (kèm 1 sodium ống phân liều) phosphate) 10mg/5ml 50 Atipravas 20 Pravastatin natri Viên nén Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 NSX 36 893110266624 mg 20mg vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên 51 Ecogaric 0,5 Mỗi lọ 10ml Dung Hộp 1 lọ, 3 lọ, 5 NSX 24 893110266724 mmol/ml chứa: Gadoteric dịch tiêm lọ x 10ml acid (tương đương 5 mmol) (dưới dạng Gadoterate meglumine 3,769g) 2,7932gam 52 Atinazol 200 Voriconazole Thuốc Hộp 1 lọ thuốc NSX 36 893110266824 mg 200mg tiêm đông tiêm đông khô + khô 2 ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp 3 lọ thuốc tiêm đông khô + 6 ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp 5 lọ thuốc tiêm đông khô + 10 ống nước cất pha tiêm 10ml 53 Betterdine Povidone iodine Thuốc mỡ Hộp 1 tuýp 5g, NSX 30 893100266924 10% 500mg (10% bôi da 10g, 15g, 20g, (w/w)) 25g, 30g 54 Caeso 20 mg Esomeprazole Viên nangHộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 NSX 24 893110267024 (dưới dạng cứng vỉ, 10 vỉ x 10 Esomeprazole chứa vi viên; Hộp 1 pellets 8,5% hạt bao chai 30 viên, 60 w/w tan trong viên, 100 viên
  12. (Esomeprazole ruột magnesium trihydrate equivalent to esomeprazole)) 20mg 55 Enoclog 2,5 Rivaroxaban Viên nén Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 NSX 36 893110267124 mg 2,5mg bao phim vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên, 60 viên, 100 viên 56 Htnesoum 10 Esomeprazole Cốm Hộp 10 gói, 20 NSX 24 893110267224 mg (dưới dạng kháng gói, 30 gói, 50 Esomeprazole dịch dạ gói x 3g pellets 11% w/w dày để (MUPS) pha hỗn (Esomeprazole dịch uống magnesium trihydrate equivalent to Esomeprazole)) 10mg 19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43, đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43, đường số 8, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam (Tòa nhà sản xuất số 2)) 57 Bismuth Bismuth Viên Hộp 3 vỉ x 10 NSX 24 893100267324 Subsalicylate 262.5 subsalicylat nén nhai viên; Hộp 5 mg 262,5mg vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên 58 Bolaxton Bilastin 20mg Viên Hộp 1 vỉ x 10 NSX 36 893110267424 nén viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên 59 Bosmalox Magnesi Viên Hộp 1 tuýp x NSX 36 893100267524 hydroxyd nén nhai 24 viên, Hộp 400mg; Nhôm 04 vỉ x 12 hydroxyd gel viên, Hộp 05 khô (tương ứng vỉ x 10 viên, nhôm hydroxyd Hộp 10 vỉ x 306mg) 400mg 10 viên
  13. 60 Diosmin/Hesperidin Diosmin Viên Hộp 01 chai x NSX 24 893100267624 900 mg/100mg 900mg; nén bao 100 viên, Hộp Hesperidin phim 01 chai x 200 100mg viên 61 Empaton 25 Empagliflozin Viên Hộp 1 vỉ x 10 NSX 36 893110267724 25mg nén bao viên; Hộp 2 phim vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên 62 Linagliptin 5 mg Linagliptin Viên Hộp 1 vỉ x 10 NSX 24 893110267824 5mg nén bao viên, Hộp 3 vỉ phim x 10 viên, Hộp 10 x 10 viên 63 Meloxicam 15mg Meloxicam Viên Hộp 05 vỉ x NSX 36 893110267924 15mg nén 10 viên 64 Paracetamol 500 Paracetamol Viên Hộp 10 vỉ x NSX 36 893100268024 500mg nén bao 12 viên, Hộp phim 15 vỉ x 12 viên 65 Paralmax Mol Methocarbamol Viên Hộp 03 vỉ x NSX 24 893110268124 400mg; nén bao 10 viên, Hộp Paracetamol phim 05 vỉ x 10 500mg viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 12 vỉ x 10 viên, Hộp 15 vỉ x 10 viên, Hộp 18 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên 66 Ramiboston 2.5 Ramipril 2,5mgViên Hộp 03 vỉ x NSX 36 893110268224 nén 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên 67 Spiramycin Spiramycin Viên Hộp 02 vỉ x NSX 36 893110268324 1.500.000IU 1.500.000IU nén bao 10 viên phim 68 Telmisartan 80 mg Telmisartan Viên Hộp 03 vỉ x NSX 36 893110268424 80mg nén 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên 20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
  14. 20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam) 69 Amironcap Amiodaron Viên nén Hộp 2 vỉ x 15 DĐVNV 36 893110268524 hydroclorid viên; Hộp10 200mg vỉ x 10 viên 70 Bomaxte Tab.Bromhexin Viên nén Hộp 2 vỉ x 10 NSX 36 893100268624 hydroclorid 8mg viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên 71 Datrieuchung Acetaminophen Viên Hộp 10 vỉ x NSX 36 893100268724 - New Dual 500mg; nang 10 viên Diphenhydramin cứng hydrochlorid 25mg 72 Dotabipha 20 Enalapril maleat viên nén Hộp 2 vỉ, 5 NSX 36 893110268824 plus 20mg; vỉ, 10 vỉ x 10 Hydroclorothiazid viên 12,5mg 73 Dovoined Nebivolol (dưới Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110268924 dạng Nebivolol viên; Hộp 1 hydroclorid) 5mg vỉ, 3 vỉ x 14 viên 74 EU Parakult Ibuprofen 150mg; Viên nén Hộp 2 vỉ, 3 NSX 36 893100269024 500/150 Paracetamol bao phim vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ 500mg x 10 viên 75 Eu Parakult Paracetamol Viên nén Hộp 4 vỉ, 5 NSX 36 893100269124 500 Sủi 500mg sủi bọt vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ x 4 viên; Tuýp 10 viên 76 Granbina Bilastin 20mg Viên nén Hộp 1 vỉ x 10 NSX 36 893110269224 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên 77 Tacrolimus Tacrolimus (dưới Thuốc Tuýp 5g, 10g, NSX 36 893110269324 0,03% dạng Tacrolimus mỡ bôi 15g, 20g, monohydrat) ngoài da 30g, 60g 0,3mg/g 21. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam) 21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam) 78 Anseptin Povidon iodin Thuốc súc Hộp 1 lọ x NSX 36 893100269424 Gargle And 10mg/1ml miệng 100ml, Hộp 1 lọ Mouthwash x 150ml, Hộp 1
  15. lọ x 250ml 79 Bavui sup Ibuprofen 60mg Viên đặt Hộp 7 viên; Hộp NSX 24 893100269524 60mg 10 viên; Hộp 15 viên 80 Brinmotin Brimonidin Dung dịchHộp 1 vỉ x 5 NSX 30 893110269624 tartrat 0,2 % nhỏ mắt ống x 0,4ml; (w/v); Timolol Hộp 4 vỉ x 5 (dưới dạng ống x 0,4ml Timolol maleat 0,68%) 0,5 % (w/v) 81 Bufonid 200 Budesonid 200µ Thuốc Hộp 1 bình x 60 NSX 24 893110269724 inhaler g (mcg); phun mù liều; Hộp 1 bình Formoterol định liều x 120 liều; Hộp fumarat dihydrat 1 bình x 150 6µg (mcg) liều 82 Clomazol Clotrimazol Dung dịchHộp 1 lọ x NSX 24 893110269824 10mg/ml dùng 10ml; Hộp 1 lọ ngoài x 20ml; Hộp 1 lọ x 50ml; Hộp 1 lọ x 150ml 83 Enter B Entecavir (dưới Dung dịchHộp 10 gói x NSX 30 893114269924 dạng entecavir uống 10ml; Hộp 10 monohydrat) ống x 10ml; 0,05mg Hộp 1 lọ x 210ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 20 gói x 10ml 84 Formen gel Testosteron 1% Gel dùng Hộp 7 tuýp x NSX 36 893110270024 (w/w) ngoài 5g; Hộp 14 tuýp x 5g; Hộp 30 tuýp x 5g 85 Hexapirox Ciclopirox Kem dùngHộp 1 tuýp x NSX 30 893100270124 olamin (tương ngoài 10g; Hộp 1 tuýp ứng với 7,7mg x 15g; Hộp 1 ciclopirox) 1% tuýp x 30g; Hộp (w/w) 1 tuýp x 90g 86 Moxi-SB Moxifloxacin Dung dịchHộp 1 túi x NSX 36 893115270224 (dưới dạng tiêm 250ml; Hộp 5 Moxifloxacin truyền túi x 250ml; hydroclorid) Hộp 10 túi x 400mg 250ml 87 Zensalbu Salbutamol Hỗn dịch Hộp 1 bình x NSX 24 893115270324 inhaler (dưới dạng xịt chứa 100 liều; Hộp 1 salbutamol trong bình bình x 200 liều sulfate) 100µg định liều
  16. (mcg) 88 Remezin Promethazin Dung dịchHộp 10 ống x NSX 24 893110270424 hydroclorid uống 5ml; Hộp 20 1mg/1ml ống x 5ml; Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 10 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 10 gói x 10ml; Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 1 lọ x 60ml; Hộp 1 lọ x 90ml 22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 89 Tadalafil 20 Tadalafil 20mg Viên nén Hộp 1 vỉ x 2 USP 36 893110270524 mg bao phim viên hiện hành 23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) 90 Lamedxan 10 Rivaroxaban Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 EP 24 893110270624 10mg bao phim viên hiện hành 24. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A Phố Quang Trung, Phường Quang Trung, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam) 24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, P. La Khê, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội, Việt Nam) 91 Terbuxol Betamethason Thuốc mỡ Hộp 1 tuýp 15g NSX 24 893110270724 (dưới dạng bôi da Betamethason dipropionat) 7,5mg 25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm HND (Địa chỉ: Tầng 8, Tòa nhà Kim Hoàn, lô D14, Khu đô thị mới Cầu Giấy, Phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
  17. 25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam) 92 Bicina 15 Cinarizin 15mg Viên nén Hộp 3 vỉ, 10 vỉ, NSX 36 893100270824 25 vỉ x 10 viên 93 Forsolid Pyridoxin Viên nén Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, NSX 36 893110270924 hydroclorid bao phim 10 vỉ x 10 viên; 35mg; Thiamin Hộp 1 lọ x 30 hydroclorid viên, 50 viên, 60 250mg viên 25.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam) 94 Feuscap Sắt nguyên tố Viên nang Hộp 01 vỉ x 10 NSX 36 893100271024 (dưới dạng cứng viên, Hộp 03 vỉ Polysaccharid x 10 viên, Hộp Iron Complex) 06 vỉ x 10 viên 150mg 26. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam) 26.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh 3 - Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 22, đường số 2, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 95 Ampicillin/Sulbact Ampicilin Thuốc Hộp 01 lọ x NSX 24 893110271124 am 1,5 g (dưới dạng hỗn bột pha 1,5g, Hộp 10 hợp Ampicilin tiêm hoặclọ x 1,5g natri và tiêm Sulbactam natritruyền tỷ lệ (2:1)) 1g; Sulbactam (dưới dạng hỗn hợp Ampicilin natri và Sulbactam natri tỷ lệ (2:1)) 0,5g 96 Cefuroxime 500 Cefuroxim Viên nén Hộp 2 vỉ x 5 BP 24 893110271224 mg (dưới dạng bao phim viên hiện cefuroxim hành axetil) 500mg 97 Claminat Acid clavulanicThuốc Hộp 01 lọ x BP 24 893110271324 2000mg/200mg (dưới dạng hỗn bột pha 2,2g; Hộp 10 hiện hợp tiêm lọ x 2,2g hành Amoxicilin natri và Clavulanat kali tỷ lệ (10:1))
  18. 200mg; Amoxicilin (dưới dạng hỗn hợp Amoxicilin natri và Clavulanat kali tỷ lệ (10:1)) 2000mg 98 Claminat Acid clavulanicThuốc Hộp 01 lọ x BP 24 893110271424 1000mg/100mg (dưới dạng hỗn bột pha 1,1g; Hộp 10 hiện hợp tiêm lọ x 1,1g hành Amoxicilin natri và Clavulanat kali tỷ lệ (10:1)) 100mg, Amoxicilin (dưới dạng hỗn hợp Amoxicilin natri và Clavulanat kali tỷ lệ (10:1)) 1000mg 26.2. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm - Nhà máy công nghệ cao Bình Dương (Địa chỉ: Số 21, đường số 4, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam) 99 Azimax 500 Azithromycin Bột đông Hộp 01 lọ x BP 24 893110271524 Inj (dưới dạng khô pha 500mg, Hộp 05 hiện Azithromycin tiêm lọ x 500mg, hành dihydrat) 500mg Hộp 10 lọ x 500mg 100 Esomeprazole Esomeprazol Bột đông Hộp 01 lọ x NSX 24 893110271624 IMP 40 mg (dưới dạng khô pha 40mg, Hộp 05 Esomeprazol tiêm lọ x 40mg, Hộp natri) 40mg 10 lọ x 40mg 101 Pantoprazole Pantoprazol Bột đông Hộp 1 lọ x BP 24 893110271724 IMP 40 mg (dưới dạng khô pha 40mg, Hộp 5 lọ hiện pantoprazol tiêm x 40mg, Hộp 10 hành natri lọ x 40mg sesquihydrat) 40mg 26.3. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm - Nhà máy Kháng sinh Công nghệ cao Vĩnh Lộc (Địa chỉ: Lô B15/I-B16/I, đường 2A, khu công nghiệp Vĩnh Lộc, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
  19. 102 Amoxicillin/ Acid Acid Thuốc Hộp 1 túi x 12 BP 24 893110271824 clavulanic 250 clavulanic bột pha gói x 1g hiện mg/ 31,25 mg (dưới dạng hỗn dịch hành Kali clavulanat uống - Syloid (1:1)) 31,25mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat powder) 250mg 103 Imefed MD Acid Thuốc Hộp 1 chai, USP 24 893110271924 400mg/57mg/5mL clavulanic bột pha Chai thủy tinh hiện (dưới dạng hỗn dịch kèm theo ống hành Kali clavulanat uống nhựa phân - Syloid (1:1)) liều 79mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat powder) 5.600mg 104 Imefed MD 200 Acid Thuốc Hộp 1 chai, USP 24 893110272024 mg/ 28,5 mg/ 5 clavulanic bột pha chai thủy tinh hiện mL (dưới dạng hỗn dịch kèm theo ống hành Kali clavulanat uống nhựa phân - Syloid (1:1)) liều 399mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat powder) 2.800mg 105 Imefed MD 500 Acid Thuốc Hộp 1 chai x USP 24 893110272124 mg/ 62,5 mg/ 5 clavulanic bột pha 60ml, chai hiện mL (dưới dạng hỗn dịch thủy tinh kèm hành Kali clavulanat uống theo bộ dụng - Syloid (1:1)) cụ phân liều 750mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat powder) 6000mg 106 Imefed MD 600 Acid Thuốc Hộp 1 chai, USP 24 893110272224 mg/ 42,9 mg/ 5 clavulanic bột pha chai thủy tinh hiện
  20. mL (dưới dạng hỗn dịch kèm theo ống hành Kali clavulanat uống nhựa phân - Syloid (1:1)) liều 643,5mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat powder) 9.000mg 26.4. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP.Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam) 107 Imeclacin Clarithromycin Viên nén Hộp 2 vỉ x 7 USP 24 893110272324 500mg bao phim viên, Hộp 3 vỉ hiện x 10 viên hành 108 Imezin 200 Ibuprofen Viên nén Hộp 03 vỉ x 10 DĐVN 24 893100272424 200mg bao phim viên, Hộp 06 vỉ hiện x 10 viên, Hộp hành 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên 109 Imezin 400 Ibuprofen Viên nén Hộp 03 vỉ x 10 DĐVN 24 893100272524 400mg bao phim viên, Hộp 06 vỉ hiện x 10 viên, Hộp hành 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên 27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam) 27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam) 110 Esomeprazol Esomeprazol Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 DĐVNV 36 893110272624 20 (dưới dạng bao tan viên, Hộp 10 esomeprazol trong vỉ x 10 viên magnesi ruột dihydrat) 20mg 111 Kaclocide Aspirin 75mg; Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110272724 Clopidogrel bao phim viên, Hộp 10 Bisulfate (tương vỉ x 10 viên đương Clopidogrel 75mg) 97,86mg 112 Kamedazol Furosemide Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 NSX 36 893110272824 20mg, bao phim viên, Hộp 10 Spironolactone vỉ x 10 viên, 50mg Chai 100 viên, Chai 500 viên,
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2