B Y T
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 3451/QĐ-BYT Hà N i, ngày 06 tháng 8 năm 2019
QUY T ĐNH
V VI C PHÊ DUY T TÀI LI U “TIÊU CHÍ VÀ H NG D N ĐÁNH GIÁ CÔNG NH N ƯỚ
B NH VI N TH C HÀNH NUÔI CON B NG S A M XU T S C”
B TR NG B Y T ƯỞ
Căn c Ngh đnh s 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 c a Chính ph quy đnh ch c năng, nhi m
v , quy n h n và c c u t ch c c a B Y t ; ơ ế
Ngh đnh s 100/2014/NĐ-CP ngày 06/11/2014 c a Chính ph quy đnh v kinh doanh và s
d ng s n ph m dinh d ng dùng cho tr nh , bình bú và vú ng m nhân t o; ưỡ
Thông t s 38/2016/TT-BYT ngày 31/10/2016 c a B tr ng B Y t quy đnh m t s bi n phápư ưở ế
thúc đy nuôi con b ng s a m t i các c s khám, ch a b nh; ơ
Xét đ ngh c a V tr ng V S c kh e Bà m - Tr em - B Y t , ưở ế
QUY T ĐNH:
Đi u 1. Phê duy t tài li u “Tiêu chí và h ng d n đánh giá công nh n B nh vi n th c hành nuôi ướ
con b ng s a m xu t s c” kèm theo Quy t đnh này. ế
Đi u 2. Tài li u “Tiêu chí và h ng d n đánh giá công nh n B nh vi n th c hành nuôi con b ng ướ
s a m xu t s c” là c s đ các c s khám ch a b nh có chuyên ngành s n ph khoa tri n ơ ơ
khai th c hi n vi c đánh giá và công nh n theo h ng d n c a B Y t . ướ ế
Đi u 3. Quy t đnh này có hi u l c k t ngày ký, ban hành.ế
Đi u 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng B , V tr ng V S c kh e Bà m - Tr em, C c ưở
tr ng C c Qu n lý Khám, ch a b nh; Th tr ng các đn v liên quan c a B Y t ; Giám đc ưở ưở ơ ế
các S Y t t nh, thành ph tr c thu c trung ng; Th tr ng các đn v liên quan ch u trách ế ươ ưở ơ
nhi m thi hành Quy t đnh này./. ế
N i nh n:ơ
- Nh Đi u 4;ư
- B tr ưởng B Y t ế(đ báo cáo);
- Các Th tr ưởng (đ ph i h p ch đo);
- Cng Thông tin đi n t B Y t ế;
- L u: VT, BM-TE.ư
KT. B TR NG ƯỞ
TH TR NG ƯỞ
Nguy n Vi t Ti n ế ế
TIÊU CHÍ VÀ H NG D NƯỚ
ĐÁNH GIÁ CÔNG NH N “B NH VI N TH C HÀNH NUÔI CON B NG S A M XU T
S C”
(Ban hành kèm theo Quy t đnh ế s 3451/QĐ-BYT ngày 06 tháng 8 năm 2019)
I. Căn c xây d ng tiêu chí:
- Ngh đnh s 100/2014/NĐ-CP ngày 06/11/2014 c a Chính ph quy đnh v kinh doanh và s
d ng s n ph m dinh d ng dùng cho tr nh , bình bú và vú ng m nhân t o. ưỡ
- Thông t s 38/2016/TT-BYT ngày 31/10/2016 c a B tr ng B Y t quy đnh m t s bi n ư ưở ế
pháp thúc đy nuôi con b ng s a m t i các c s khám, ch a b nh. ơ
- Quy t đnh s 4128/QĐ-BYT ngày 29/7/2016 c a B tr ng B Y t phê duy t h ng d n ế ưở ế ướ
qu c gia v các d ch v chăm sóc s c kh e sinh s n.
- Quy t đnh s 4673/QĐ-BYT ngày 10/11/2014 c a B tr ng B Y tế ưở ếphê duy t tài li u
h ng d n chuyên môn chướ ăm sóc thi t y u bà m , tr s sinh trong và ngay sau đ.ế ế ơ
- Quy t đnh s 6743/QĐ-BYT ngày 15/11/2016 c a B tr ng B Y t phê duy t tài li u ế ưở ế
h ng d n chuyên môn chăm sóc thi t y u bà m , tr s sinh trong và ngay sau m l y thai.ướ ế ế ơ
- Quy t đnh 6858/QĐ-BYT ngày 18/11/2016 c a B tr ng B Y t v vi c ban hành b tiêu ế ưở ế
chí ch t l ng b nh vi n Vi t Nam. ượ
II. Tiêu chí công nh n “B nh vi n th c hành nuôi con b ng s a m xu t s c”:
B nh vi n c n đt 3 tiêu chí d i đây: ướ
- Tiêu chí 1: B nh vi n đt t i thi u m c 4 (t i đa 1 năm tr c th i đi m đánh giá) tiêu chí E1.3 ướ
v Nuôi con b ng s a m thu c B Tiêu chí đánh giá ch t l ng b nh vi n Vi t Nam. ượ
- Tiêu chí 2: B nh vi n đt m c yêu c u c a các b ng k i m v Chăm sóc thi t y u bà m , tr ế ế
s sinh trong và ngay sau đ (EENC) và Nuôi con b ng s a m .ơ
- Tiêu chí 3: B nh vi n đt m c yêu c u c a vi c kh o sát bà m sau sinh thông qua đi n tho i.
III. H ng d n đánh giá công nh n:ướ
1. Đ ngh đánh giá công nh n:
- N u đt k t qu Tiêu chí 1:ế ế
+ B nh vi n tr c thu c B Y t : g i công văn đ ngh B Y t thành l p Đoàn đánh giá công ế ế
nh n.
+ B nh vi n tr c thu c S Y t : g i công văn đ ngh S Y t thành l p Đoàn đánh giá công ế ế
nh n.
2. T ch c đánh giá:
2.1 Thành ph n đoàn đánh giá:
a) Đoàn đánh giá c a B Y t : ế
- Ch trì: V S c kh e Bà m - Tr em.
- Thành ph n: V SK BM-TE, chuyên gia v NCBSM và EENC
b) Đoàn đánh giá c a S Y t : ế
- Ch trì: S Y t ế
- Thành ph n: S Y t ế, Trung tâm Ki m soát b nh t t (Khoa chăm sóc s c kh e sinh s n), ho c
đn v t ng đng, cán b có chuyên môn v NCBSM và EENC (B nh vi n Ph s n/BV s n ơ ươ ươ
nhi),
2.2 Đánh giá Tiêu chí 2 (thông qua các b ng ki m):
a) Đánh giá:
- Ph ng v n 5 ph n mang thai 7 tháng t i phòng khám thai (B ng ki m 1).
- Đánh giá vi c th c hi n EENC (đi v i tr th đc) thông qua vi c quan sát ít nh t 03 ca sinh ượ
th ng; quan sát th c hành trên mô hình n u không có ca sinh th ng vào th i đi m đánh giá ườ ế ườ
(B ng ki m 2).
- Đánh giá vi c th c hi n EENC sau m l y thai (tr th đc) thông qua vi c quan sát ít nh t ượ
02 ca sinh m ; quan sát th c hành trên mô hình n u không có ca sinh m vào th i đi m đánh giá ế
(B ng ki m 3).
- Ph ng v n 10 bà m (ho c toàn b n u không đ) t i khoa h u s n và nhi s sinh (B ng ki m ế ơ
4) và quan sát 05 bà m cho con bú (B ng ki m 5).
- Quan sát th c hành c a 05 cán b y t ếv t v n nuôi con b ng s a m (B ng ki m 6). ư
- Rà soát tiêu chí ch t l ng b nh vi n (B ượ ng ki m 7) và quan sát môi tr ng h tr NCBSM ườ
(B ng ki m 8).
b) Kết qu :
S b ng Tên b ng ki m Ghi chú
ki m
B ng ki m 1 Ph ng v n ph n có thai 7 tháng ĐT YÊU C U” n u 4/5 PNMT có ế
t ng đi m 7/9 đi m
B ng ki m 2Quan sát th c hi n EENC trong đ
th ng (tr th đc)ườ ượ ĐT YÊU C U” n u 3/3 ca sinh ế
th ng có t ng đi m ườ 72/80 đi m
B ng ki m 3 Quan sát th c hi n EENC trong m
l y thai (tr th đc) ượ ĐT YÊU C U” n u 2/2 ca sinh ế
m có t ng đi m 40/44 đi m
B ng ki m 4 Ph ng v n b à m sau sinh đ tháng ĐT YÊU C U” n u 8/10 bà m ế
có t ng đi m 15/18 đi m
B ng ki m 5 Quan sát bà m v th c hành
NCBSM
ĐT YÊU C U” n u 4/5 bà m có ế
t ng đi m 23/28 đi m
B ng ki m 6 Quan sát cán b y t th c hành t ế ư
v n v NCBSM ĐT YÊU C U” n u 4/5 CBYT có ế
t ng đi m 26/28 đi m
B ng ki m 7 Tiêu chí b nh vi n v NCBSM ĐT YÊU C U” n u đt t t c ế
các tiêu chí
B ng ki m 8 Môi tr ng h tr NCBSMườ ĐT YÊU C U” n u đt t t c ế
các n i dung trong b ng ki m
2.3. Đánh giá Tiêu chí 3
a) Đn v th c hi n kh o sát qua đi n tho i:ơ
- B Y t ti n hành kh o sát các b nh vi n tr c thu c và B nh vi n S n nhi Qu ng Ninh, B nh ế ế
vi n Ph s n - Nhi Đà N ng, B nh vi n T Dũ, B nh vi n Hùng V ng, B nh vi n Ph s n ươ
Thành ph C n Th (giai đo n 2019-2020). ơ
- S Y t ti n hành kh o sát các b nh vi n tr c thu c. ế ế
- Nhóm th c hi n kh o sát g m các cán b có chuyên môn v EENC và NCBSM.
b) T ch c đánh giá:
- Hàng quý, b nh vi n g i d li u bà m sau sinh xu t vi n trong quý t i đn v th c hi n kh o ơ
sát.
- Đn v s kh o sát qua ơ đi n tho i ng u nhiên 100 bà m /quý/b nh vi n (50 bà m sinh m )
đi v i v i BV t nh/thành ph và 50 bà m /quý/b nh vi n (25 bà m sinh m ) đi v i v i BV
qu n/huy n.
- K t qu kh o sát đc mã hế ượ óa và nh p vào ph n m m đ phân tích.
- Vi c kh o sát s đc th c hi n trong tu n đu c a m i quý. ượ
c) Đánh giá k t qu :ế
N i dungTiêu chí
Cháu có đc đt n m da k da trên ượ
ng c/b ng ch ngay sau khi sinh không? Đt yêu c u” n u trên 80% bà m ế
sinh th ng, và 50% bà m sinh m trườ
l i “Có”.
Cháu đc đt nượ m da k da trên ng c/b ng
ch trong bao lâu?Đt yêu c u” n u trên 80% bà m ế
sinh th ng, và 50% bà m sinh m trườ
l i “trên 90 phút”.
Bao lâu sau khi sinh thì cháu đc n m cùng ượ
ch ?Đt yêu c u” n u trên 95% bà m ế
sinh th ng tr l i con sinh ra đc ườ ượ
nm cùng m luôn.
Cháu có đc bú s a m trong vòng 90 phút ượ
sau khi sinh không?
Ho c: Trong khi cháu n m trên ng c ch , cháu
có bú đc không.ượ
Đt yêu c u” n u trên 80% bà m ế
sinh th ng và 50% bà mườ sinh m tr
l i “Có”.
Trong th i gian sau sinh b nh vi n, ch c ó
cho cháu ung n c hay ướ ăn thêm s a công th c
không?
Đt yêu c u” n u trên 90% bà m cế
sinh th ng và sinh m tr l i ườ
“Không”.
Khi b nh vi n, ch có đc các cán b y ượ t ế
h ng d n cách cho con bú không?ướ Đt yêu c u” nêu trên 80% bà m c
sinh th ng và sinh m tr l i “Có”.ườ
Cán b y t b nh vi n có t v ế ư n dùng s a
ngoài không?
Đt yêu c u” n u 100% bà m c ế
sinh th ng và sinh m tr l i “Không”ườ
(đã lo i tr tr ng h p c ườ ó gi i thích
đúng ch đnh câu tr l i sau).
Ch có th y trong b nh vi n có các hình th c
qu ng cáo, ti p th s a công th c không? ế Đt yêu c u” n u 100% bà m c ế
sinh th ng và sinh m tr l i ườ
“Không”.
Kết lu n:B nh vi n đt m c yêu c u c a vi c
kh o sát bà m sau sinh ra vi n qua
đi n tho i n u “Đt yêu c u” trong t t ế
c n i dung kh o sát trên.
IV. Duy trì “B nh vi n th c hành nuôi con b ng s a m xu t s c”
Sau khi đã đc công nh n, b nh vi n t đánh giá hàng năm theo các b ng ki m nêu trên và báo ượ
cáo B Y t (đi v i b nh vi n tr c thu c B Y t ) ho c S Y t (đi v i b nh vi n tr c thu c ế ế ế
S Y t ế). Th i h n c a văn b n công nh n “B nh vi n th c hành nuôi con b ng s a m xu t
s c” là 5 năm, tr c khi h t h n 3 tháng, b nh vi n c ướ ế ó đn đ ngh B Y t /S Y tơ ế ếgia h n.
B Y t /S Y t s ti n hành đánh giá l i và gia h n đi v i b nh vi n. ế ế ế
PH L C 1.
B NG KI M CHO GIÁM SÁT C A ĐOÀN T I B NH VI N