Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố Vĩnh Phúc, ngày 06 tháng 12 năm 2017 Y BAN NHÂN DÂN Ỉ T NH VĨNH PHÚC S : 46/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ự Ả Ị Ề Ơ Ở Ỏ Ử Ụ Ỉ Ị BAN HÀNH QUY Đ NH V XÂY D NG, QU N LÝ, S D NG NGHĨA TRANG NHÂN DÂN VÀ C S H A TÁNG TRÊN Đ A BÀN T NH VĨNH PHÚC
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ ố Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng s 77/2015/QH13, ngày 19/6/2015;
ứ ậ ả ạ ậ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t 80/2015/QH13 ngày 22/6/2015;
ậ ứ ự ậ ố ậ ạ ố ị ng s 55/2014/QH13, ngày 23/6/2014; Lu t Quy ho ch Đô th ấ ố Căn c Lu t Đ t đai s 45/2013/QH13, ngày 29/11/2013; Lu t Xây d ng s 50/2014/QH13, ngày ườ ậ ả ệ 18/6/2014; Lu t B o v môi tr ố s 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
ị ứ ủ ề ậ ủ ẩ ố ị ủ ệ ạ ị ị ị ộ ố ộ ự ế ạ ị ị Căn c Ngh đ nh s 37/2010/NĐCP ngày 07/4/2010 c a Chính ph v l p, th m đ nh, phê ủ ố ả duy t và qu n lý quy ho ch đô th ; Ngh đ nh s 44/2015/NĐCP ngày 06/5/2015 c a Chính ph quy đ nh chi ti ề t m t s n i dung v quy ho ch xây d ng;
ứ ủ ề ủ ự ả ố ị ị ơ ở ỏ ử Căn c Ngh đ nh s 23/2016/NĐCP ngày 05/4/2016 c a Chính ph v xây d ng, qu n lý, s ụ d ng nghĩa trang và c s h a táng;
ề ị ủ ở ự ả ố ẩ ủ ở ư ả ạ ị ố Theo đ ngh c a S Xây d ng các Văn b n s 4243/SXDPTĐT&HTKT ngày 17/11/2017, s ả 974/TTrSXD ngày 18/9/2017 và Báo cáo th m đ nh văn b n QPPL c a S T pháp t i Văn b n ố s 154/BCSTP ngày 11/9 /2017,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ử ụ ự ả ị Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh v xây d ng, qu n lý, s d ng nghĩa trang ế ị ị ơ ở ỏ ỉ ề ề Đi u 1. nhân dân và c s h a táng trên đ a bàn t nh Vĩnh Phúc.
ế ị ệ ự ế ngày ký ban hành và thay th Quy t đ nh ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c sau 10 ngày k t ỉ ủ ề ạ ả ấ ị ị ế ị ề Đi u 2. ự ố s 29/2007/QĐUBND, ngày 19/6/2007 c a UBND t nh Vĩnh Phúc v Quy ho ch, xây d ng, ỉ qu n lý đ t nghĩa trang, nghĩa đ a trên đ a bàn t nh Vĩnh Phúc.
ỉ ườ ự ố ở , Tài ạ ế ng, Y t ệ ng binh và Xã h i, K ho ch và Đ u t ế ườ ố ủ ị ; Ch t ch UBND các huy n, ổ ứ ầ ư ị ấ ng, th tr n; các t ch c và cá nhân có liên quan ộ ị ệ ế ị ị Chánh Văn phòng UBND t nh; Giám đ c các s : Xây d ng, Tài nguyên & Môi tr ộ ươ chính, Lao đ ng Th ủ ị thành ph , th xã; Ch t ch UBND các xã, ph ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH ơ ậ N i nh n:
ự
ụ
ộ ư
ỉ
ủ ị
ủ ị
ỉ
ễ
ổ ứ
ỉ
Nguy n Văn Trì
ỉ
ế
ỉ t nh;
ư
ư ề Nh Đi u 2; ộ VPCP, B Xây d ng; ể ả C c ki m tra văn b n QPPL B T pháp; ỉ ủ TT T nh y, TT HĐND t nh; ỉ Đoàn ĐBQH t nh; Ch t ch, các Phó Ch t ch UBND t nh; ể ch c Đoàn th ; MTTQVN t nh và các t Báo Vĩnh Phúc, Đài PT&TH t nh, Công báo t nh; ệ ử ỉ Công TT giao ti p đi n t CV: CN4,VX1, NN2; TH3; L u: VT;
QUY Đ NHỊ
Ề Ả Ự Ử Ụ Ị Ỉ ủ ố ỉ Ơ Ở Ỏ V XÂY D NG, QU N LÝ, S D NG NGHĨA TRANG NHÂN DÂN VÀ C S H A TÁNG TRÊN Đ A BÀN T NH VĨNH PHÚC ế ị (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 46/2017/QĐUBND ngày 06/12/2017 c a UBND t nh Vĩnh Phúc)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ạ ộ ử ụ ự ề ề ả ỉ ỉ ị 1. Quy đ nh này đi u ch nh các ho t đ ng v xây d ng, qu n lý, s d ng nghĩa trang nhân dân và ị ơ ở ỏ c s h a táng trên đ a bàn t nh Vĩnh Phúc.
ộ ử ụ ơ ở ỏ ự ự ượ ủ ậ ậ ị ả ự ị ườ ủ ệ c th c hi n theo các quy đ nh c a Lu t Xây d ng, Lu t ủ ị ng, Ngh đ nh s 23/2016/NĐCP ngày 05/4/2016 c a Chính ph ọ ắ ự ị ố ị t là Ngh đ nh s ẫ ủ ướ ị ế 2. Các n i dung liên quan đ n xây d ng, qu n lý, s d ng nghĩa trang nhân dân và c s h a táng ệ ị ả không nêu trong b n quy đ nh này đ ố ậ ả ấ Đ t đai, Lu t B o v môi tr ử ụ ơ ở ỏ ả ề v xây d ng, qu n lý, s d ng nghĩa trang và c s h a táng (sau đây g i t ị 23/2016/NĐCP) và các Ngh đ nh, Thông t ng d n c a Nhà n c có liên quan. ư ướ h
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ố ớ ướ ướ ơ c ngoài có liên c và n ị ế ụ ạ ộ ơ ở ỏ ự ả ỉ ổ ứ ch c, cá nhân trong n Quy đ nh này áp d ng đ i v i các c quan, t ử ụ quan đ n các ho t đ ng xây d ng, qu n lý, s d ng nghĩa trang nhân dân và c s h a táng trên ị đ a bàn t nh Vĩnh Phúc.
ề ả Đi u 3. Gi i thích t ừ ữ ng
ị ề ạ ị ị ừ ữ ượ ng đ ấ c hi u th ng nh t theo quy đ nh t ố i Đi u 2 Ngh đ nh s ồ ể ầ ơ ở ỏ ạ ộ ả ỏ ộ ầ ơ ở ỏ ự ế ạ ỉ ạ ở ộ ể ị ơ ụ ườ ử ụ ụ ỏ ử ụ ụ ỏ ị i s d ng d ch v nghĩa trang/ h a táng, giá d ch v nghĩa ụ ỏ ị ị ố 1. Trong quy đ nh này các t ứ ộ 23/2016/NĐCP g m có: Nghĩa trang, ph n m cá nhân, các hình th c táng, táng, mai táng, chôn ự ấ c t m t l n, hung táng, c i táng, cát táng, h a táng, ho t đ ng xây d ng nghĩa trang/c s h a t xây d ng nghĩa trang/c táng, c s h a táng, quy ho ch nghĩa trang vùng t nh, quy ho ch chi ti ả ạ ở ỏ s h a táng, c i t o và m r ng nghĩa trang, đóng c a nghĩa trang, di chuy n nghĩa trang, d ch v ị ị nghĩa trang, d ch v h a táng, ng trang, giá d ch v h a táng.
ế ậ ườ ơ t là Nghĩa trang) là n i táng ng ượ ứ ự ấ i ch t t p trung theo các Ủ ạ c qu n lý, xây d ng theo quy ho ch do y ban nhân dân các c p ớ ị ọ ắ 2. Nghĩa trang nhân dân (sau đây g i t ả hình th c táng khác nhau và đ ị xác đ nh v trí, ranh gi i.
ử ụ ự ề ả ắ Đi u 4. Các nguyên t c xây d ng, qu n lý, s d ng
ớ ả ượ ự ạ c quy ho ch và xây d ng theo ượ ấ ệ ơ ở ỏ ấ ả ự 1. T t c các nghĩa trang, c s h a táng xây d ng m i ph i đ ề ẩ ạ c c p có th m quy n phê duy t. quy ho ch đ
ệ ế ả ượ ườ ệ c th c hi n trong các nghĩa trang, tr
ấ ị ườ ệ ả ọ ng. Tr ợ ng h p táng trong các ả ượ ự ấ ậ ủ c s ch p thu n c a UBND c p ả ặ t (thiên tai, th m h a, d ch ng h p đ c bi ỉ ệ ế ị ự ả ự ườ i ch t ph i đ 2. Vi c táng ng ấ ờ khuôn viên nhà th , nhà chùa, thánh th t tôn giáo ph i đ ợ ườ ệ ả ả huy n và ph i b o đ m v sinh môi tr ệ b nh) ph i táng ngoài khu v c nghĩa trang thì do UBND t nh quy t đ nh.
ướ ể ậ ầ ộ ẻ ề ấ ừ 3. T ng b c quy t p, di chuy n các ph n m riêng l ậ v nghĩa trang t p trung các c p.
ệ ụ ậ ưỡ ả ớ ố ả ả ế ệ ề t, đ m b o ti t ki m, truy n ng, phong t c, t p quán t ệ ạ ố ợ 4. Vi c táng ph i phù h p v i tín ng ế ố th ng văn hóa và n p s ng văn minh hi n đ i.
ượ ổ ứ ạ ộ ị ở ơ ở ỏ 5. Không đ ch c các ho t đ ng mê tín d đoan c t trong nghĩa trang, c s h a táng.
ể ả ả ệ 6. Các nghĩa trang ph i có hàng rào bao quanh đ có c nh quan, khuôn viên riêng bi t.
ử ụ ụ ệ ấ ả ả ả ề ả ườ ệ ầ 7. S d ng đ t trong nghĩa trang ph i theo quy ho ch và đúng m c đích, có hi u qu và b o ả đ m các yêu c u v c nh quan, v sinh môi tr ạ ng.
ề ướ ơ ở ỏ ề ấ ả ả Đi u 5. Qu n lý nhà n c và phân c p qu n lý v nghĩa trang, c s h a táng
ả ệ ề ầ ả ạ ơ ở ỏ ẩ ướ ị ạ ệ ổ ứ ch c ượ ẫ ự c quy ế ướ ề c v nghĩa trang, c s h a táng là vi c qu n lý v quy ho ch, k ho ch đ u ệ ệ ng d n, th m đ nh, phê duy t, thanh tra, ki m tra vi c t ạ ộ ố ử ụ ộ ượ ạ ạ ị 1. Qu n lý nhà n ự ự ư xây d ng; th c hi n và h t ệ ủ ả ự th c hi n c a các ho t đ ng xây d ng, qu n lý s d ng nghĩa trang và c s h a táng đ ị ị i Ngh đ nh s 23/2016/NĐCP và theo các n i dung đ đ nh t ể ơ ở ỏ ị i Quy đ nh này. c nêu t
ả ị ng ph c v , h th ng nghĩa trang trên đ a bàn ụ ụ ệ ố ệ ấ ấ ỉ ượ ấ 2. Phân c p qu n lý nghĩa trang: Tùy theo đ i t ỉ t nh đ ố ượ ấ c phân thành: Nghĩa trang c p xã, nghĩa trang c p huy n, nghĩa trang c p t nh:
ụ ụ ủ ấ ầ ố ộ ơ ị ấ ị a) Nghĩa trang c p xã ph c v nhu c u táng c a nhân dân sinh s ng trên đ a bàn m t (01) đ n v hành chính c p xã.
ụ ụ ệ ấ ố ị ừ hai (02) ầ ộ ơ ủ ị ệ ấ ấ ở ị b) Nghĩa trang c p huy n ph c v nhu c u táng c a nhân dân sinh s ng trên đ a bàn t ộ ơ đ n v hành chính c p xã tr lên, thu c m t đ n v hành chính c p huy n.
ủ ầ ố ỉ ụ ụ ớ ệ ị ấ ỉ c) Nghĩa trang c p t nh ph c v nhu c u táng c a nhân dân sinh s ng trên bàn toàn t nh Vĩnh Phúc, không phân bi i hành chính. t đ a gi
ồ ố c táng ả ượ ầ ư ừ t c đ u t ợ ườ ọ ề i kho n 2 Đi u này, các tr ngu n v n ngân sách, ngoài các đ i t ệ ng h p khác n u có nguy n v ng thì ph i đ ả ế ả ướ ề ạ ố ượ ượ ng đ ả ượ ự ồ c s đ ng ý ố ớ i kho n 4 Đi u này. Đ i v i các nghĩa ố ượ ứ ả ổ ứ ch c, cá nhân đ u t ự ầ ư ấ c theo phân c p qu n lý t ự ượ ộ ế ị ầ ư ủ ươ ỉ ố ớ 3. Đ i v i các nghĩa trang đ ạ nêu t ủ ơ c a c quan qu n lý nhà n trang do các t ệ ụ ể hi n c th theo d án đ u t ầ ư xây d ng theo hình th c xã h i hóa, đ i t ự xây d ng đ c UBND t nh Quy t đ nh ch tr ụ ụ ể ng ph c v th . ng đ u t
ị ở ư ự ấ ỉ ị ơ ở ỏ ố ệ ố ấ ướ ố ớ ệ ố ệ ệ ấ ướ ố ớ ệ ố c đ i v i h th ng ả ệ ch c qu n lý vi c khai thác, ồ ngu n v n ngân sách nhà t ấ c đ i v i h th ng nghĩa trang c p huy n, c p xã trên ệ ố ệ ự ế ổ ứ ố c; UBND c p huy n qu n lý nhà n ả ngu n v n ngân sách nhà n ấ ch c qu n lý ả c đ u t ự ế ổ ứ ồ t ử ụ ấ ố ấ c; UBND c p xã tr c ti p t ượ ầ ư ừ t c đ u t ngu n v n ngân sách nhà ệ ả ỉ 4. S Xây d ng ch u trách nhi m tham m u giúp UBND t nh qu n lý nhà n ự ế ổ ứ ơ ở ỏ nghĩa trang các c p và c s h a táng trên đ a bàn t nh, tr c ti p t ượ ầ ư ừ ấ ỉ ử ụ s d ng h th ng nghĩa trang c p t nh, c s h a táng đ c đ u t ả ướ n ử ụ ị ch c qu n lý vi c khai thác, s d ng h th ng nghĩa trang c p đ a bàn qu n lý, tr c ti p t ồ ả ướ ệ ượ ầ ư ừ huy n đ ệ ố ệ vi c khai thác, s d ng h th ng nghĩa trang c p xã đ ướ n ị c trên đ a bàn.
ỗ ợ ư ầ ư ề ơ ở ỏ ự Đi u 6. Các chính sách h tr , u đãi đ u t xây d ng nghĩa trang, c s h a táng
ế ầ ư ch c, cá nhân tham gia đ u t ỗ ợ ư ị ổ ứ ng các chính sách h tr , u đãi đ u t ơ ự xây d ng nghĩa trang, c ủ ầ ư theo quy đ nh c a ỉ 1. T nh Vĩnh Phúc khuy n khích các t ượ ưở ị ở ỏ c h s h a táng trên đ a bàn và đ ậ ề ầ ư pháp lu t v đ u t .
ử ụ ự ộ ớ xây d ng nghĩa trang và s d ng các hình th c táng m i văn ổ ậ ử ụ ạ ầ ệ ả ế ứ ệ ỹ ấ t ki m qu đ t, b o v ế ệ ườ ầ ư 2. Khuy n khích xã h i hóa đ u t ấ minh hi n đ i, không s d ng đ t, góp ph n thay đ i t p quán cũ, ti môi tr ng.
ầ ư ỹ ấ ự ầ ệ nghĩa trang xã h i hóa có trách nhi m dành m t ph n qu đ t đã đ u t ệ ạ ồ ộ xây d ng ị ế ộ ụ ụ ố ượ ng chính sách xã h i khi ch t trên đ a ế t ủ ng chính sách xã h i tuân th theo đ án quy ho ch chi ti i ph c v đ i t ỷ ệ ấ ể ạ ự ộ ế ả ấ i quy t vi c ph c v đ i t ụ ụ ố ượ ộ ệ ượ ủ ầ ư 3. Ch đ u t ể ạ ầ h t ng đ UBND các c p gi bàn. T l đ t đ l xây d ng nghĩa trang đ c duy t.
ươ Ch ng II
Ụ Ể Ị CÁC QUY Đ NH C TH
ề ạ ỉ Đi u 7. Quy ho ch nghĩa trang vùng t nh
ụ ể ạ ộ ỉ ị ướ ạ ng quy ho ch nghĩa trang ằ ỉ ự ạ ồ 1. Quy ho ch nghĩa trang vùng t nh nh m c th hóa n i dung đ nh h trong đ án quy ho ch xây d ng vùng t nh Vĩnh Phúc.
ồ ơ ồ ệ ỉ ụ ộ ị ự ủ ề ệ ề ự ủ ị ố ơ ở ỏ ả ờ ạ ạ 2. Th i h n, nhi m v , n i dung, h s đ án Quy ho ch nghĩa trang vùng t nh th c hi n theo ạ ị quy đ nh t i Đi u 7, Ngh đ nh s 23/2016/NĐCP ngày 05/4/2016 c a Chính ph v xây d ng, ử ụ qu n lý, s d ng nghĩa trang và c s h a táng.
ở ủ ớ ệ ổ ứ ch c ạ ề ấ ỉ ừ ệ ạ ự ẩ ị ờ ạ ủ ự ạ ỉ ố ợ ơ 2. S Xây d ng ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan và chính quy n c p huy n t ỉ ậ l p, th m đ nh, trình UBND t nh phê duy t Quy ho ch nghĩa trang vùng t nh cho t ng giai đo n, theo th i h n c a quy ho ch xây d ng vùng t nh Vĩnh Phúc.
ề ạ ế ơ ở ỏ ự Đi u 8. Quy ho ch chi ti t xây d ng nghĩa trang, c s h a táng
ụ ộ ơ ở ỏ ế ạ t xây d ng nghĩa trang và c s h a táng ệ ệ ủ ị ị ị ố ơ ở ỏ ự ả ồ ơ ồ ự 1. Nhi m v , n i dung, h s đ án quy ho ch chi ti ủ ề ạ ự i Đi u 8, Ngh đ nh s 23/2016/NĐCP ngày 05/4/2016 c a Chính ph th c hi n theo quy đ nh t ử ụ ề v xây d ng, qu n lý, s d ng nghĩa trang và c s h a táng.
ẩ ự ạ ệ ị ự ả ơ ở ỏ t xây d ng nghĩa trang và c s h a ế c th c hi n theo M c 2, Quy đ nh qu n lý quy ho ch xây d ng và ki n trúc công trình ề ậ ệ ự ượ ỉ ế ị ạ ố ỉ c UBND t nh Vĩnh Phúc ban hành t i Quy t đ nh s 01/2016/QĐUBND ế ị ẩ 2. Th m quy n l p, th m đ nh, phê duy t quy ho ch chi ti ạ ụ ượ táng đ ị trên đ a bàn t nh đ ngày 11/01/2016.
ơ ở ỏ ự ề ị Đi u 9. Quy đ nh xây d ng nghĩa trang, c s h a táng
ọ ự ệ ả ủ ạ ộ ậ ơ ở ỏ ề ố ề ạ ự ự ự ẩ ậ ỹ ạ ầ ẩ ỹ ậ ả ậ ị ạ i ố ề 1. M i ho t đ ng xây d ng nghĩa trang, c s h a táng đ u ph i th c hi n theo đúng các quy ị đ nh c a Lu t Xây d ng, Quy chu n Qu c gia v Quy ho ch xây d ng, Quy chu n k thu t Qu c gia các công trình h t ng k thu t, các văn b n pháp lu t có liên quan và các quy đ nh t Đi u này.
ệ ử ụ ạ ầ ấ ẩ ậ ố ỹ ậ 2. Di n tích s d ng đ t nghĩa trang (theo Quy chu n k thu t Qu c gia các công trình h t ng ỹ k thu t QCVN 0710:2016 /BXD)
ệ ứ ấ ạ ồ ụ ợ ệ ạ ầ ỹ a) Di n tích nghĩa trang bao g m di n tích đ t dành cho các lo i hình táng, các công trình ch c ậ năng, ph tr và các công trình h t ng k thu t.
ỷ ệ ử ụ ệ ấ ấ ổ b) T l s d ng đ t (tính trên t ng di n tích đ t) nghĩa trang:
ệ ấ ố Di n tích khu đ t mai táng t i đa 60%;
ậ ố ứ ỹ ể ệ ố i thi u 40%, trong đó di n tích cây xanh t i ể ố Các công trình ch c năng và h t ng k thu t t thi u 25%, giao thông chính t ạ ầ ể i thi u 10%.
ấ ử ụ ệ ệ ỗ ộ ườ ộ c) Di n tích đ t s d ng cho m i m (không tính di n tích đ ng đi xung quanh m ):
ộ ầ ố ấ ộ M hung táng và chôn c t m t l n t ộ i đa 5 m2/m ;
ộ ố M cát táng t ộ i đa 3 m2/m ;
ấ ọ ộ ố ỏ ố M chôn c t l tro c t sau h a táng t ộ i đa 3 m2/m ;
ể ọ ể ố d) Th tích ô đ l ố ỏ tro c t h a táng t i đa là 0,125 m3/ô.
ườ ẩ ậ ố ỹ ng nghĩa trang (theo Quy chu n k thu t Qu c gia các công trình ỹ ả ế 3. Ki n trúc, c nh quan môi tr ậ ạ ầ h t ng k thu t QCVN 0710:2016/BXD)
ượ ườ ộ ở i h n b i các đ c gi c chia thành các khu/lô m , các khu/lô m đ ộ ượ ộ ượ ỗ ớ ạ ộ ộ a) Nghĩa trang đ ỗ trong m i khu/lô m đ ộ ng đi b , ộ c chia ra thành các nhóm m , trong m i nhóm m có các hàng m .
ướ ộ ố ệ ộ ặ ấ ầ ộ b) Kích th c m và huy t m t i đa: M hung táng ho c chôn c t 1 l n:
ướ ộ ộ Kích th c m (dài x r ng x cao): 2,4 m x1,4 m x 0,8 m;
ấ ọ ệ ộ ộ ộ ộ c huy t m (dài x r ng x sâu): 2,2 m x 0,9 m x 1,5 m. M cát táng và m chôn c t l ỏ ướ Kích th ố tro c t sau h a táng:
ướ ộ ộ Kích th c m (dài x r ng x cao): 1,5 m x1 m x 0,8 m;
ướ ệ ộ ộ Kích th c huy t m (dài x r ng x sâu): 1,2 m x 0,8 m x 0,8 m.
ướ ể ọ ố ỏ ộ c) Kích th c ô đ l tro c t h a táng (dài x r ng x cao): 0,5 m x 0,5 m x 0,5 m.
ố ề ộ d) Chi u r ng l i đi trong nghĩa trang:
ụ ườ ố ể Tr c giao thông chính (đ ng phân khu) t i thi u là 7 m;
ộ ườ ườ ữ ố ể Đ ng gi a các lô m (đ ng phân lô) t i thi u là 3,5 m;
ộ ườ ố ố ể L i đi bên trong các lô m (đ ng phân nhóm) t i thi u là 1,2 m;
ả ố ế ố ữ ộ ể Kho ng cách l i đi gi a hai hàng m liên ti p t i thi u là 0,8 m;
ữ ế ả ộ ố ể Kho ng cách gi a 2 m liên ti p cùng hàng t i thi u là 0,6 m.
ả ướ ườ ả ố ạ ỗ ộ ể đ) Các bi n, b ng h ẫ ng d n ng ộ i đi thăm m ph i b trí t ộ i m i nhóm m , lô m .
ứ ả ượ ng m c a nghĩa trang ph i đ c xây ầ ư ộ ấ ự ố ộ ủ ượ ệ ộ e) Hình th c m , bia m , hàng rào trong các khu m , h ế ế ự d ng th ng nh t theo thi t k trong d án đ u t ộ ướ ự xây d ng đ c phê duy t.
ệ ấ ơ ở ỏ ử ụ ẩ ậ ố ỹ ậ ỹ ạ 4. Di n tích s d ng đ t c s h a táng (theo Quy chu n k thu t Qu c gia các công trình h ầ t ng k thu t QCVN 0710:2016/BXD)
ỷ ệ ử ụ ơ ở ỏ ệ ấ ấ ổ T l s d ng đ t (tính trên t ng di n tích đ t) c s h a táng:
ố Khu văn phòng: t i đa 10%;
ễ ờ ỏ ổ ứ ễ ả ả ạ tang và h a táng (hành lang, phòng ch , khu t ch c tang l , phòng l nh b o qu n thi ỏ ố ỏ ố
30%;
Khu l ơ ể hài, khu lò h a táng, n i đ tro c t sau h a táng): t i đa
ư ố ố Nhà l u tro c t (lâu dài): t i đa 25%;
ậ ố ỹ ệ ể ố ể i thi u 35%, trong đó di n tích cây xanh t i thi u 20%, giao ể ạ ầ ệ ố H th ng h t ng k thu t: t ố thông chính t i thi u 10%;
ườ ả ử ụ ủ ằ ng h p c s h a táng n m trong khuôn viên c a nghĩa trang, ph i s d ng chung các ợ ơ ở ỏ ạ ầ ụ ợ ủ ậ ỹ Tr công trình h t ng k thu t và công trình ph tr khác c a nghĩa trang.
ử ụ ề ả ấ Đi u 10. Qu n lý s d ng đ t trong nghĩa trang
ạ ấ ộ ộ ệ ử ụ ộ ị ố ượ ệ ử ụ ả ả ụ ầ ấ 1. Vi c s d ng đ t trong nghĩa trang ph i đúng theo quy ho ch, theo v trí khu m , hàng m và ph n m . Vi c s d ng đ t mai táng, ph i đúng m c đích, đúng đ i t ng.
ệ ệ ầ ượ ấ ộ ộ t trong khu m , hàng m theo ầ ư ượ ự ế ệ ả ạ 2. Vi c giao đ t mai táng trong nghĩa trang ph i th c hi n l n l quy ho ch, quy ch qu n lý và d án đ u t ự c phê duy t. ả đ
ợ ồ ướ ộ ạ ộ 3. Cho phép h p đ ng đăng ký tr ầ c ph n m t i các nghĩa trang xã h i hóa.
ợ ắ ệ ồ ể ướ ộ ố ồ ổ ở 70 tu i tr lên, ng ượ ồ ườ ế ặ ộ ị ấ ượ ầ ư ừ ố ớ c đ u t 4. Đ i v i nghĩa trang các c p đ ố ượ ồ ầ tr ng, g m: ng c ph n m cho các đ i t ban hành, ng theo quy đ nh do B Y t t ngu n v n ngân sách, cho phép h p đ ng đăng ký ườ ườ ừ i t i m c b nh hi m nghèo ợ c an táng trong nghĩa trang. i có v ho c ch ng đã đ
ị ề ả ộ ạ ơ ả ờ i đ n v qu n lý nghĩa trang theo phân c p t ị ấ ạ ề ế ạ ả ị ị ị i Đi u 5 quy đ nh này. Thành ố i kho n 5, Đi u 14, Ngh đ nh s 23/2016/NĐ i quy t theo quy đ nh t ồ ơ H s đăng ký n p t ồ ơ ầ ph n h s , th i gian gi CP.
ầ ộ ướ ố ớ ố ượ ng ph n m đã đăng ký tr c đ i v i các đ i t ng nêu ướ ấ ứ ứ ề ả 5. Không cho phép mua bán sang nh ạ t i kho n 4 Đi u này d ượ i b t c hình th c nào.
ế ị ử ề ề ẩ Đi u 11. Th m quy n quy t đ nh đóng c a nghĩa trang
ử ệ ễ ượ ấ ử ụ ỉ ườ ề ả ự ạ ặ ạ ẩ ng và c c p có th m quy n phê 1. Các nghĩa trang ph i đóng c a khi không còn di n tích s d ng, gây ô nhi m môi tr theo quy ho ch xây d ng ho c quy ho ch nghĩa trang vùng t nh đ duy t.ệ
ở ố ợ ế ị ủ ử ớ ỉ ự ấ ỉ ệ ấ ị ệ ấ 2. S Xây d ng ch trì, ph i h p v i UBND c p huy n trình UBND t nh quy t đ nh đóng c a nghĩa trang c p t nh, nghĩa trang c p huy n trên đ a bàn.
ế ị ử ệ ấ ấ ị 3. UBND c p huy n quy t đ nh đóng c a nghĩa trang c p xã trên đ a bàn.
ọ ơ ị ơ ở ỏ ự ề ả Đi u 12. L a ch n đ n v qu n lý nghĩa trang, c s h a táng
ơ ở ỏ ố ớ ồ ố ướ a) Đ i v i nghĩa trang, c s h a táng đ ượ ầ ư ừ c đ u t t ngu n v n ngân sách nhà n c:
ỉ ủ ự ủ ự ủ ề ậ ở ị ị ự ơ ở ỏ ấ ỉ ả ọ UBND t nh y quy n cho S Xây d ng l a ch n v có đ năng l c theo quy đ nh c a pháp lu t ể đ qu n lý nghĩa trang c p t nh, c s h a táng.
ệ ự ủ ự ủ ậ ả ọ ị ị ệ ấ UBND c p huy n l a ch n v có đ năng l c theo quy đ nh c a pháp lu t qu n lý nghĩa trang ấ c p huy n.
ụ ấ ả ấ ạ ậ ộ ậ ả ộ UBND c p xã qu n lý nghĩa trang c p xã: Phân công cán b lãnh đ o ph trách, thành l p b ph n qu n lý nghĩa trang.
ệ ự ứ ấ ặ ặ ầ ị ụ ọ ậ ơ ệ ệ ả ả ề ự ứ ẩ ị Vi c l a ch n đ n v qu n lý th c hi n thông qua hình th c đ u th u ho c đ t hàng theo quy ị đ nh pháp lu t hi n hành v cung ng s n ph m d ch v công ích.
ổ ứ ơ ở ỏ ả ặ ả ị ơ ch c, cá nhân tr c ti p qu n lý ho c thuê đ n v qu n lý nghĩa trang, c s h a táng do ộ ự ế ự ầ ư ứ b) Các t ổ ứ t xây d ng theo hình th c xã h i hóa. ch c, cá nhân đ u t
ụ ỏ ụ ề ị ị Đi u 13. Giá d ch v nghĩa trang, d ch v h a táng
ị ụ ụ ỏ ư ữ bình tro, c t sau ch c tang l ễ ị ; d ch v h a táng, l u gi ư ố ụ ị ể ố ố ị ự ả ỏ ị ả ượ ng) ph i đ ụ ổ ứ ữ ả ế ườ ả ượ ụ ề ươ ủ ệ 1. Giá d ch v nghĩa trang (d ch v t ụ ậ ấ ỏ h a táng; d ch v v n chuy n linh c u, tro c t và l u bình tro, c t sau h a táng; d ch v chôn c t ả ộ ị ệ c tính đúng, và xây d ng m ; d ch v chăm sóc, b o qu n, b o trì, v sinh môi tr ế ộ ủ ị ớ ợ c niêm y t công khai. xã h i c a đ a ph tính đ , phù h p v i đi u ki n kinh t ng và ph i đ
ơ ở ỏ ướ ồ ố t ụ ỏ ẩ ở ượ ầ ư ừ ở ngu n v n ngân sách nhà n c đ u t c: S ị ụ ị ị ch c l p, S Tài chính th m đ nh giá d ch v nghĩa trang, d ch v h a táng, trình ổ ứ ậ ệ ỉ ố ớ 2. Đ i v i các nghĩa trang, c s h a táng đ ự Xây d ng t UBND t nh phê duy t.
ướ ồ ượ ầ ư ừ c đ u t t ủ ngu n v n ngoài ngân sách nhà n ộ ề ử ụ ầ ị ố c: Ch ị ng quy n s d ng ph n m cá nhân và giá d ch v nghĩa trang, d ch l p giá chuy n nh ơ ở ỏ ượ ự ướ ệ ấ ậ ỉ ố ớ 3. Đ i v i nghĩa trang, c s h a táng đ ể ầ ư ậ đ u t ể ở ụ ỏ v h a táng trình S Xây d ng đ báo cáo UBND t nh ch p thu n tr ụ c khi phê duy t.
ề ế ả Đi u 14. Quy ch qu n lý nghĩa trang
ự ế ả ả 1. Các nghĩa trang ph i xây d ng quy ch qu n lý.
ộ ơ ả ủ ự ế ệ ề ả ị ị
ố 2. N i dung c b n c a quy ch qu n lý nghĩa trang th c hi n theo Đi u 17 Ngh đ nh s 23/2016/NĐCP.
ề ệ ế ẩ ả 3. Th m quy n phê duy t quy ch qu n lý nghĩa trang.
ấ ỉ ả ồ ượ ầ ư ừ c đ u t t ố ngu n v n ngân ỉ ướ ệ ề ự ế a) UBND t nh phê duy t quy ch qu n lý nghĩa trang c p t nh đ ị ủ ở sách nhà n c, theo đ ngh c a S Xây d ng.
ệ ệ ấ ấ ấ ượ ầ ư ừ c đ u t t ồ ố ế b) UBND c p huy n phê duy t quy ch qu n lý nghĩa trang c p huy n, c p xã đ ngu n v n ngân sách nhà n ả ệ ị ướ c trên đ a bàn.
ổ ứ ầ ư ự ế ả xây d ng sau khi có ý ủ ở ộ ị ự ế ệ ấ ả ệ ự c) T ch c, cá nhân phê duy t quy ch qu n lý nghĩa trang do mình đ u t ki n tham gia c a S Xây d ng và UBND c p huy n (d án thu c đ a bàn hành chính qu n lý),
ả ử ệ ể ế ả ấ ấ ở ự ệ ệ ể ự sau khi ban hành ph i g i quy ch cho S Xây d ng, UBND c p huy n, UBND c p xã đ qu n lý, giám sát và ki m tra vi c th c hi n.
ử ể ề ạ ưở Đi u 15. Thanh tra, ki m tra, x lý vi ph m, khen th ng
ườ và Thanh tra nhà n c ệ ự ệ ng, Thanh tra Y t ử ế ố ớ ạ ộ ủ ổ ứ ự ạ ch c, cá nhân có liên quan đúng ự ả ị ủ ướ 1. Thanh tra xây d ng, Thanh tra Tài nguyên Môi tr ứ ề ể ấ c p huy n th c hi n ch c năng thanh tra, ki m tra và x lý vi ph m đ i v i các ho t đ ng v ơ ở ỏ ử ụ xây d ng, qu n lý, s d ng nghĩa trang và c s h a táng c a t ậ ề theo các quy đ nh c a pháp lu t v Thanh tra.
ệ ặ ấ ờ ị ả ặ ế ể ử ạ ổ ứ ấ ạ ộ ự ử ụ ơ ở ỏ ệ ề ả ị 2. T ch c, cá nhân có trách nhi m ngăn ch n ho c ph i thông báo k p th i cho UBND c p xã, ậ ặ UBND c p huy n ho c Thanh tra xây d ng bi t đ x lý các hành vi vi ph m pháp lu t trong ự các ho t đ ng v xây d ng, qu n lý, s d ng nghĩa trang và c s h a táng trên đ a bàn.
ạ ấ ứ ộ ị ệ ậ ợ ị ng h p các vi ph m gây thi ợ ọ ứ i ích Nhà n ng vi ph m ướ ệ ị ử ợ ả ồ ủ ườ ị ặ ị ạ 3. M i vi ph m tùy theo tính ch t, m c đ vi ph m mà b x lý hành chính theo quy đ nh ho c b ệ ạ ế ự t h i đ n truy c u trách nhi m hình s theo quy đ nh pháp lu t. Tr ạ ề ợ l c, quy n và l ngoài vi c b x lý hành chính còn ph i b i th ị ử ạ ườ ố ượ ổ ứ ch c, cá nhân thì đ i t ệ ạ t h i theo quy đ nh. i ích h p pháp c a các t ng thi
ứ ử ạ ố ớ ề ạ ị ẩ ị ị ủ ề ử ạ ạ ự ấ ả ề ử ạ ố ạ ộ ả ấ ộ ậ ủ ả ả ự ể ậ ệ ư ỹ ộ ướ ủ ự ế ị t và h ng ộ ố ề ủ ố ị ị ả 4. M c x ph t và th m quy n x ph t hành chính đ i v i hành vi vi ph m Quy đ nh v qu n lý nghĩa trang theo Ngh đ nh s 121/2013/NĐCP ngày 10/10/2013 c a Chính ph v x ph t vi ph m hành chính trong ho t đ ng xây d ng kinh doanh b t đ ng s n; khai thác s n xu t, kinh ạ ầ doanh v t li u xây d ng; qu n lý công trình h t ng k thu t; qu n lý phát tri n nhà và các công ở s . Thông t 02/2014/TTBXD, ngày 12/02/2014 c a B Xây d ng Quy đ nh chi ti ẫ d n thi hành m t s đi u c a Ngh đ nh s 121/2013/NĐCP.
ơ ở ỏ ữ ệ ả ướ ưở ề ẩ ể 5. Cá nhân, t p th có nh ng đóng góp tiêu bi u vào vi c qu n lý nghĩa trang, c s h a táng ượ ơ c có th m quy n khen th đ ể ậ c c quan nhà n ng.
ề ỗ ợ ệ ử ụ ữ ấ
ồ ạ ẻ ộ ể ử Đi u 16. X lý nh ng t n t i và các chính sách h tr vi c táng không s d ng đ t, di ậ ầ chuy n ph n m riêng l vào nghĩa trang t p trung
ử ụ ứ ạ ộ ế ấ ổ ậ ỹ ấ ớ ả ế ệ ệ ầ ử 1. Khuy n khích các h gia đình s d ng các hình th c táng m i văn minh hi n đ i, không s ụ d ng đ t, góp ph n thay đ i t p quán cũ, ti t ki m qu đ t, b o v môi tr ệ ườ ng.
ộ ằ ệ ể ầ ậ ấ ộ 2. Các các h gia đình có ph n m n m ngoài nghĩa trang có trách nhi m di chuy n vào nghĩa trang t p trung các c p.
ế ể ướ ộ i các ph n m đã xây d ng tr c, ệ ả ạ ạ ấ ầ ự c đây đ tuân theo kích th ệ ể ố ự 3. Khuy n khích vi c c i t o l ượ ạ ki u dáng th ng nh t quy ho ch xây d ng nghĩa trang đ ướ c duy t.
ộ ằ ị i: ầ ố ố ớ ấ ượ ộ ậ ầ ộ ớ ị c xác đ nh v trí, ranh gi ộ ằ ử ầ ậ ề ể ệ ấ ấ ự ả ị 4. Đ i v i các ph n m không n m trong các nghĩa trang đã đ UBND c p xã th ng kê, tuyên truy n, v n đ ng, yêu c u các h gia đình có ph n m n m ngoài nghĩa trang có trách nhi m di chuy n vào nghĩa trang t p trung các c p; rà soát đóng c a các khu chôn c t t phát trên đ a bàn hành chính qu n lý.
ươ Ch ng III
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ủ ở ề ệ Đi u 17. Trách nhi m c a các s , ngành
ự ở 1. S Xây d ng
ư ả ỉ ướ ố ớ ệ ố c đ i v i h th ng nghĩa trang ệ ơ ở ỏ ị ấ ị a) Ch u trách nhi m tham m u, giúp UBND t nh qu n lý nhà n các c p và c s h a táng trên đ a bàn.
ổ ơ ở ỏ ự ả ợ ử ụ ỉ ự ộ ỳ ỉ ị b) T ng h p tình hình xây d ng, qu n lý, khai thác, s d ng nghĩa trang và c s h a táng trên ị đ a bàn t nh; đ nh k 6 tháng, hàng năm báo cáo UBND t nh và B Xây d ng.
ử ụ ử ề ạ ả ể ơ ở ỏ ủ ị ự ạ ộ ố ớ c) Ki m tra và x lý vi ph m đ i v i các ho t đ ng v xây d ng, qu n lý, s d ng nghĩa trang ậ ị ỉ và c s h a táng trên đ a bàn t nh theo quy đ nh c a pháp lu t.
ở ườ 2. S Tài nguyên và Môi tr ng
ị ướ ề ấ ệ ả ỉ ườ ố ng đ i ư ủ ệ ố ơ ở ỏ ạ ộ ấ ỉ c v đ t đai và môi tr a) Ch u trách nhi m tham m u, giúp UBND t nh qu n lý nhà n ị ớ v i các ho t đ ng c a h th ng nghĩa trang các c p và c s h a táng trên đ a bàn t nh.
ơ ở ỏ ư ế ấ ạ ậ ỉ ử ụ ơ ở ỏ ấ ấ ự ệ ấ ỉ ị ạ b) Tham m u UBND t nh l p quy ho ch, k ho ch s d ng đ t nghĩa trang, c s h a táng và th c hi n giao đ t, cho thuê đ t đ t nghĩa trang, c s h a táng trên đ a bàn t nh.
ẫ ộ ườ ầ ư ủ ự ng c a các d án đ u t trong công tác đánh giá tác đ ng môi tr ỉ ướ ự ị ủ ầ ư c) H ng d n các Ch đ u t ơ ở ỏ xây d ng nghĩa trang, c s h a táng trên đ a bàn t nh.
ế 3. S Y tở
ệ ả ệ ệ ị ề ệ ườ ầ ướ ẫ a) H ng d n th c hi n vi c đ m b o yêu c u v an toàn, v sinh phòng d ch, không gây ô ị ễ nhi m môi tr ự ả ng các nghĩa trang theo quy đ nh hi n hành.
ể ạ ộ ử ề ệ ạ ị
b) Ki m tra, x lý các hành vi vi ph m v an toàn, v sinh phòng d ch trong các ho t đ ng mai táng.
ở ộ ươ 4. S Lao đ ng Th ộ ng binh và Xã h i
ộ ố ớ ố ợ ế ộ ự ệ ị ơ ộ ệ ế ị ủ a) Ch trì, ph i h p các đ n v có liên quan th c hi n các ch đ , chính sách xã h i đ i v i các ố ượ đ i t ng chính sách xã h i trong vi c mai táng khi ch t theo quy đ nh.
ố ượ ụ ể ế ng chính sách xã h i khi ch t trên đ a bàn đ ỹ ấ ể ạ ủ ộ c mai táng ậ ượ ỹ ự ị b) Xây d ng quy đ nh c th các đ i t ạ t i c a các nghĩa trang xã h i hóa đã đ ự i qu đ t đ l ộ ượ ầ ư c đ u t ị ạ ầ xây d ng h t ng k thu t.
ở 5. S Tài chính
ẫ ướ ự ệ ế ố ủ ụ ấ ự ạ ộ ử ụ ế ả ổ ứ ch c, cá nhân th c hi n các th t c c p phát, thanh toán, quy t toán v n c cho các ho t đ ng liên quan đ n xây d ng, qu n lý, s d ng nghĩa trang và a) H ng d n các t ướ ngân sách nhà n ơ ở ỏ c s h a táng.
ự ể ị ỗ ợ ữ ườ ử ụ ổ ứ ủ ệ ch c tr c ti p lo vi c táng c a nh ng ng ự ế ử ụ ổ ậ ấ ầ ố ợ ỉ ứ ệ ườ ế ệ ả b) Ph i h p v i S Văn hóa, Th thao và Du l ch xây d ng chính sách h tr chi phí táng, trình UBND t nh quy t đ nh cho thân nhân, t i s d ng hình th c táng m i văn minh hi n đ i, không s d ng đ t góp ph n làm thay đ i t p quán cũ, ti ớ ở ế ị ớ ệ ỹ ấ t ki m qu đ t, b o v môi tr ạ ng.
ở ế ạ ầ ư 6. S K ho ch và Đ u t
ủ ố ợ ớ ở ơ ỉ ơ ế ứ ỗ ợ ư ư ạ ộ ế ư ơ ở ỏ xây d ng nghĩa trang, c s h a táng theo hình th c xã cho các ho t đ ng có liên quan ử ụ ự ả ự Ch trì, ph i h p v i S Xây d ng và các c quan có liên quan tham m u UBND t nh c ch , ự ọ ầ ư chính sách h tr , u đãi, kêu g i đ u t ạ ầ ư ố ố ỉ ộ h i hóa; tham m u cho UBND t nh b trí k ho ch, v n đ u t ơ ở ỏ ế đ n xây d ng, qu n lý, s d ng nghĩa trang và c s h a táng.
ở ể ị 7. S Văn hóa, Th thao và Du l ch
ủ ố ợ ớ ở ơ ự ườ ử ụ ỗ ợ ớ ỉ ữ ầ ổ ậ ử ụ ế ạ ấ ả ứ i s d ng hình th c táng m i văn ỹ ấ ệ t ki m qu đ t, b o v ệ ệ ườ a) Ch trì, ph i h p v i S Tài chính và các c quan liên quan xây d ng chính sách h tr chi phí ế ị táng, trình UBND t nh quy t đ nh cho nh ng gia đình có ng minh hi n đ i, không s d ng đ t góp ph n làm thay đ i t p quán cũ, ti môi tr ng.
ề ự ệ ậ ị ậ ố ớ ử ụ ộ ả ủ ế ử ụ ạ ệ ạ ộ ứ ự ớ ườ ế ệ ệ ấ b) Tuyên truy n, v n đ ng trong nhân dân th c hi n nghiêm các quy đ nh c a pháp lu t đ i v i ho t đ ng xây d ng, qu n lý, s d ng nghĩa trang và c s h a táng; khuy n khích s d ng các hình th c táng m i văn minh hi n đ i, ti ơ ở ỏ ả t ki m đ t, b o v môi tr ng.
ở ề 8. S Thông tin và Truy n thông
ề ớ ơ ị ệ ế ổ ế ch c tuyên truy n, ph bi n quy đ nh này trên các ệ ứ t ki m ệ ổ ứ ố ợ ủ Ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan t ự ề ệ ươ ng ti n thông tin đ i chúng, tuyên truy n th c hi n các hình th c táng văn minh, ti ph ả ấ đ t đai, b o v môi tr ạ ườ ng.
ủ ệ ề ệ ấ Đi u 18. Trách nhi m c a UBND c p huy n
ệ ả ả ơ ở ử ụ c v xây d ng, qu n lý, s d ng nghĩa trang và c s ụ ể ạ ị ự 1. Th c hi n ch c năng qu n lý nhà n ỏ h a táng đã đ ứ ượ c quy đ nh c th t ự ướ ề ị i Quy đ nh này.
ả ạ ầ ự ả i c a các nghĩa trang xã h i hóa đã đ xây d ng h t ng gi i ỹ ấ ể ạ ủ ụ ụ ố ượ ượ ầ ư c đ u t ỉ ế ế ệ ộ ị 2. Qu n lý qu đ t đ l quy t vi c ph c v đ i t ộ ng chính sách xã h i khi ch t trên đ a bàn t nh.
ố ớ ạ ộ ử ự ề ề ể ử ụ ậ ả ị ạ ẩ 3. Thanh tra, ki m tra và x lý vi ph m theo th m quy n đ i v i các ho t đ ng v xây d ng, ơ ở ỏ qu n lý, s d ng nghĩa trang và c s h a táng theo quy đ nh pháp lu t.
ổ ử ụ ự ợ ỳ ị ị ở ả ự 4. T ng h p tình hình xây d ng, qu n lý, khai thác, s d ng nghĩa trang trên đ a bàn; đ nh k 6 tháng, hàng năm báo cáo S Xây d ng.
ủ ề ấ ệ Đi u 19. Trách nhi m c a UBND c p xã
ệ ế ế ậ ộ ộ ề ả ườ ớ ề ả ả ầ i ch t trong nghĩa ưỡ ng, phong ợ ng; phù h p v i tín ng ệ ệ ế ố ề ạ ố ự 1. Tuyên truy n, v n đ ng các h gia đình ký cam k t th c hi n táng ng ườ trang; đ m b o các yêu c u v c nh quan, v sinh môi tr ụ ậ t c, t p quán, truy n th ng văn hóa và n p s ng văn minh hi n đ i.
ử ầ ậ ộ ộ ố ộ phát; th ng kê, v n đ ng các h gia đình có ph n m ậ ấ ự ệ ể ấ 2. Rà soát đóng c a các khu chôn c t t ằ n m ngoài nghĩa trang có trách nhi m di chuy n vào nghĩa trang t p trung các c p.
ổ ứ ố ớ ạ ộ ử ự ề ề ạ ể ử ụ ả ị ẩ 3. T ch c ki m tra và x lý vi ph m theo th m quy n đ i v i các ho t đ ng v xây d ng, qu n lý và s d ng nghĩa trang theo quy đ nh.
ổ ử ụ ự ả ợ ỳ ị ị ệ ấ 4. T ng h p tình hình xây d ng, qu n lý, khai thác, s d ng nghĩa trang trên đ a bàn; đ nh k 6 tháng, hàng năm báo cáo UBND c p huy n.
ệ ủ ổ ứ ầ ư ự ả ch c, cá nhân đ u t ơ ở xây d ng, qu n lý nghĩa trang, c s ề ỏ Đi u 20. Trách nhi m c a t h a táng
ổ ứ ầ ư ơ ở ỏ ự ệ ả 1. T ch c, cá nhân đ u t xây d ng, qu n lý nghĩa trang và c s h a táng có trách nhi m:
ự ơ ở ỏ ạ ượ ơ ề ẩ c c quan có th m quy n phê a) Xây d ng nghĩa trang, c s h a táng đúng theo quy ho ch đ duy t.ệ
ự ụ ỏ ụ ế ệ ả ị ị ề ơ b) Th c hi n đúng theo quy ch qu n lý nghĩa trang và giá d ch v nghĩa trang, giá d ch v h a ẩ táng do c quan có th m quy n ban hành.
ữ ồ ơ ơ ở ỏ ư ậ c) L p và l u tr h s nghĩa trang, c s h a táng.
ụ ỏ ụ ị ị ườ ả ấ ầ ả i có nhu c u, b o đ m ch t d) Cung c p các d ch v nghĩa trang, d ch v h a táng cho ng ượ l ấ ụ ị ng d ch v .
ự ử ể ạ ượ ơ c c quan có ệ ả ạ ệ ẩ ệ đ) Th c hi n vi c c i t o, đóng c a, di chuy n nghĩa trang theo quy ho ch đ ề th m quy n phê duy t.
ấ ề ỳ ộ ử ụ ả ầ ị e) Báo cáo đ nh k , đ t xu t v tình hình qu n lý, s d ng nghĩa trang theo yêu c u.
ị ự ả ủ ể ơ ướ ề ẩ g) Ch u s qu n lý, giám sát, ki m tra c a các c quan nhà n c có th m quy n.
ố ớ ổ ứ ự ồ ch c, cá nhân đ u t xây d ng nghĩa trang, c s h a táng t ề ị ầ ủ ữ ố ngu n v n ngoài ả ự ệ ả ạ ầ ư 2. Đ i v i t ệ ngân sách, ngoài vi c th c hi n đ y đ nh ng quy đ nh t ơ ở ỏ ừ i kho n 1 Đi u này còn ph i:
ự ế ế ả ủ ở ơ ự ử ệ ể ệ ấ ấ ả ở ệ ự ệ ự ể a) Ban hành quy ch qu n lý nghĩa trang sau khi có ý ki n tham gia c a S Xây d ng và UBND ấ c p huy n, g i cho S Xây d ng và UBND c p huy n, UBND c p xã n i có d án đ qu n lý, giám sát, ki m tra vi c th c hi n.
ụ ụ ố ượ ế ộ ỉ ị ng chính sách xã h i khi ch t trên đ a bàn t nh cho ấ ả ỹ ấ ể ạ i ph c v đ i t b) Bàn giao qu đ t đ l ự ơ ệ UBND c p huy n n i có d án qu n lý.
ế ị ụ ỏ ơ ở ụ ị ị ượ c UBND ậ ấ c) Quy t đ nh ban hành giá d ch v nghĩa trang, giá d ch v h a táng trên c s đã đ ỉ t nh Vĩnh Phúc ch p thu n.
ề ề ả Đi u 21. Đi u kho n thi hành
ổ ứ ế ắ ng m c, các t ử ổ ề ở ự ự ử ợ ế ợ ổ ỉ ệ ướ Trong quá trình th c hi n, n u có khó khăn, v ch c, cá nhân có liên quan g i ý ể ổ ki n v S Xây d ng đ t ng h p, báo cáo UBND t nh xem xét, s a đ i, b sung cho phù h p./.