intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 566/2021/QĐ-QLD

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

26
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 566/2021/QĐ-QLD ban hành sửa đổi thông tin tại danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược. Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 566/2021/QĐ-QLD

  1. BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 566/QĐ­QLD Hà Nội, ngày 04 tháng 10 năm 2021   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THÔNG TIN TẠI DANH MỤC THUỐC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ  LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY ĐĂNG  KÝ LƯU HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ­CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm  vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ­CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số  điều và biện pháp thi hành Luật Dược; Căn cứ Nghị định số 155/2018/NĐ­CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y  tế; Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ­CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư; Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT­BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc  đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Căn cứ Thông tư số 29/2020/TT­BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung  và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban  hành; Căn cứ vào hồ sơ đăng ký lưu hành thuốc lưu tại Cục Quản lý Dược; Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Sửa đổi một số thông tin tại Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt  Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược  (Danh mục cụ thể tại Phụ lục kèm theo Quyết định này). Các thông tin khác tại Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành  kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Phụ lục kèm theo Quyết định này  không thay đổi.
  2. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản  xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. CỤC TRƯỞNG Nơi nhận: PHÓ CỤC TRƯỞNG ­ Như Điều 3; ­ Bộ trưởng BYT (để b/c); ­ TTr. Trương Quốc Cường (để b/c); ­ Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c); ­ Cục Quân y ­ Bộ Quốc phòng, Cục Y tế ­ Bộ Công An; ­ Cục Y tế GTVT ­ Bộ Giao thông vận tải; Tổng Cục Hải quan ­  Bộ Tài chính; ­ Bảo hiểm xã hội Việt Nam; Nguyễn Thành Lâm ­ Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ; ­ Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM; ­ Tổng Công ty Dược Việt Nam ­ Công ty CP; Các công ty XNK  dược phẩm; ­ Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT; ­ Các phòng Cục QLD: QLGT, QLKDD, QLCLT, PCTTra, VP  Cục; Website Cục QLD; ­ Lưu: VT, ĐKT.   PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC THÔNG TIN SỬA ĐỔI CỦA CÁC THUỐC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ  LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY ĐĂNG  KÝ LƯU HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC (Ban hành kèm theo Quyết định số 566/QĐ­QLD ngày 04/10/2021) 1. Quyết định số 240/QĐ­QLD ngày 20/8/2010: Thông tin tại  Cơ sở đăng  Số đăng  Nội dung  Thông tin sửa  STT Tên thuốc danh mục đã  ký ký sửa đổi đổi ban hành Samil  Eyaren  Pharmaceutical  VN­ Postasium Iodide; Potassium Iodide;  1 Ophthalmic Co., Ltd.  Hoạt chất 10546­10 sodium iodide sodium iodide Drops (Samil Pharm.  Co., Ltd.) 2. Quyết định số 241/QĐ­QLD ngày 10/10/2012: Thông tin tại  Cơ sở đăng  Số đăng  Nội dung  Thông tin sửa  STT Tên thuốc danh mục đã  ký ký sửa đổi đổi ban hành 2 Compound  B. Braun  VN­ Hoạt chất­ Sodium chloride,  Mỗi 500 ml chứa:  Sodium  Medical  15726­12 hàm lượng Potassium  Sodium Chloride 
  3. Lactate  3,00 g; Sodium  Intravenous  chloride, Calcium  Lactate 1,56 g;  Infusion  Industries  chloride  Potassium  B.P.  Sdn. Bhd. dihydrate, Sodium Chloride 0,20g;  (Hartmann's  lactate Calcium Chloride  Solution) Dihydrate 0,135 g 3. Quyết định số 554/QĐ­QLD ngày 06/10/2015: Thông tin tại  Tên  Cơ sở đăng  Số đăng  Nội dung  Thông tin sửa  STT danh mục đã ban  thuốc ký ký sửa đổi đổi hành Hill Top Industrial  Hill Top Industrial  Estate, Jharmajri,  Công ty  Estate, Jharmajari  Địa chỉ Cơ  EPIP, Phase­I  TNHH  VN2­378­ EPIP, Phase­I  3 Cytomib sở sản  Extn. Bhatoli  Dược phẩm 15 (ext), Bhatoli  xuất Kalan, Baddi,  Bách Việt Kalan, Baddi,  Distt. Solan [H.P.],  Dist. Solan (HP) India 4. Quyết định số 672/QĐ­QLD ngày 17/12/2015: Thông tin tại  Tên  Cơ sở đăng  Số đăng  Nội dung  Thông tin sửa  STT danh mục đã ban  thuốc ký ký sửa đổi đổi hành Hill Top, Ind.  Công ty  Hill Top Industrial  Estate, Jharmajri,  Zoledronic TNHH  Estate, Jharmajari  Địa chỉ Cơ  EPIP, Phase­I  acid for  thương mại VN­ EPIP, Phase­I  4 sở sản  Extn. Bhatoli  injection  dược phẩm  19459­15 (ext), Bhatoli  xuất Kalan, Baddi,  4mg Đông  Kalan, Baddi,  Distt. Solan [H.P.],  Phương Dist. Solan (HP) India 5. Quyết định số 173/QĐ­QLD ngày 27/3/2018: Thông tin tại  Tên  Cơ sở đăng  Số đăng  Nội dung  Thông tin sửa  STT danh mục đã  thuốc ký ký sửa đổi đổi ban hành Aculife  Nirmin  Healthcare  VN­ Quy cách  Hộp 01 Chai  5 Chai 500ml Hepa 8% Private  21081­18 đóng gói 500ml Limited 6. Quyết định số 164/QĐ­QLD ngày 20/3/2019: STT Tên  Cơ sở đăng ký Số đăng  Nội dung  Thông tin tại  Thông tin sửa  thuốc ký sửa đổi danh mục đã  đổi
  4. ban hành Academy  Academy Tower,  Tower, Rm  Địa chỉ  Rm #718, 719,  Muscat  SAINT  VN­ #718, 719 ­ 118,  6 Cơ sở  118, Seongsui­  Tab CORPORATION 21958­19 Seongsui­ro,  đăng ký ro, Seongdong­ Seongdong­ro,  gu, Seoul Seoul 7. Quyết định số 220/QĐ­QLD ngày 16/4/2019: Thông tin tại  Cơ sở đăng  Số đăng  Nội dung  Thông tin sửa  STT Tên thuốc danh mục đã  ký ký sửa đổi đổi ban hành Công ty  Plot No. 288,  288 & 299, Sidco  TNHH  VN­ Địa chỉ Cơ  Sidco Estate,  Estate, Ambattur,  7 Sastan­H thương mại  21987­19 sở sản xuấtAmbattur,  Chennai, 600098­  Thanh danh Chennai, 600 098 India 8. Quyết định số 437/QĐ­QLD ngày 24/7/2019: Thông tin tại  Cơ sở đăng  Số đăng  Nội dung  Thông tin sửa  STT Tên thuốc danh mục đã ban  ký ký sửa đổi đổi hành The Searle  Diulactone  Diulactone  VN­ Tên thuốc Diulactone 25mg 8 Company  Tablets 25mg 25mg 22202­19 Limited Tiêu chuẩn NSX BP 2015 9. Quyết định số 651/QĐ­QLD ngày 23/10/2019: Thông tin tại  Tên  Số đăng  Nội dung  Thông tin sửa  STT Cơ sở đăng ký danh mục đã  thuốc ký sửa đổi đổi ban hành Academy Tower, Academy Tower,  Địa chỉ  Rm #718, 719 ­  Rm #718, 719,  Eldine  SAINT  VN­ 9 Cơ sở  118 Seongsui­ro,  118 Seongsui­ro,  capsule CORPORATION 22267­19 đăng ký Seongdong­ ro,  Seongdong­ gu,  Seoul Seoul 10. Quyết định số 293/QĐ­QLD ngày 26/6/2020: Thông tin tại  Cơ sở đăng  Số đăng  Nội dung  Thông tin sửa  STT Tên thuốc danh mục đã  ký ký sửa đổi đổi ban hành 10 Eylevox  Samil  VN­ Địa chỉ Cơ 155, Hyoryeong­ 155, Hyoryeong­ ophthalmic Pharmaceutical 22538­20 sở đăng ký ro, Seocho­Gu,  ro, Seocho­Gu,  Solution Co., Ltd.  Seoul 137­061 Seoul
  5. (Samil Pharm.  Co., Ltd.) 11. Quyết định số 653/QĐ­QLD ngày 21/12/2020: Thông tin tại  Tên  Cơ sở đăng  Số đăng  Nội dung  Thông tin sửa  STT danh mục đã  thuốc ký ký sửa đổi đổi ban hành Survey No. 22 &  24, Village: Ujeti,  Survey No. 22 &  Sun  Post­ Baska, Tal.  Địa chỉ Cơ 24, Village­Ujeti,  Octride  Pharmaceutical VN­ Halol ­ 389350,  11 sở sản  Post­Baska, Tal.  100 Industries  22579­20 Dist:  xuất Halol, Dist:  Limited Panchmahal,  Panchmahal Gujarat State,  India Survey No. 22 &  24, Village: Ujeti,  Survey No. 22 &  Sun  Post­ Baska, Tal.  Địa chỉ Cơ 24, Village­Ujeti,  Pharmaceutical VN­ Halol ­ 389 350,  12 Winolap sở sản  Post­Baska, Tal.  Industries  22580­20 Dist:  xuất Halol, Dist:  Limited Panchmahal,  Panchmahal Gujarat State,  India 12. Quyết định số 664/QĐ­QLD ngày 31/12/2020: Thông tin tại  Số đăng  Nội dung  Thông tin sửa  STT Tên thuốc Cơ sở đăng ký danh mục đã ban  ký sửa đổi đổi hành Commerce  Commerce  House­1, Opp  House­1, Opp  Rajvansh  Rajvansh  Troikaa  Dynapar  VN­ Địa chỉ Cơ Apartment  Apartment  13 Pharmaceuticals  EC 22688­20 sở đăng ký Judges,  Judges,  Ltd. Bungalow Road,  Bungalow Road,  Ahmedabad GJ  Ahmedabad GJ  380054, Gujarat 380054, India Commerce  Commerce  House­1, Opp  House­1, Opp  Rajvansh  Rajvansh  Troikaa  Feno­TG  VN­ Địa chỉ Cơ Apartment  Apartment  14 Pharmaceuticals  145 22690­20 sở đăng ký Judges,  Judges,  Ltd. Bungalow Road,  Bungalow Road,  Ahmedabad GJ  Ahmedabad GJ  380054, Gujarat 380054, India 15 Vecmid 1gMI Pharma  VN­ Địa chỉ Cơ 809 Kerala  809, Kerala 
  6. Industrial Estate  Industrial Estate,  G.I.D.C near  G.I.D.C., Near  sở sản  Bavla Dist,  Private Limited 22662­20 Bavla, Dist:  xuất Ahmedabad­ 382  Ahmedabad­  220, Gujarat,  382220, India India 809 Kerala  809, Kerala  Industrial Estate  Industrial Estate,  Địa chỉ Cơ G.I.D.C near  Vecmid  MI Pharma  VN­ G.I.D.C., Near  16 sở sản  Bavla Dist,  500mg Private Limited 22663­20 Bavla, Dist:  xuất Ahmedabad­382  Ahmedabad­  220, Gujarat,  382220, India India 13. Quyết định số 226/QĐ­QLD ngày 20/4/2021: Thông tin tại  Số đăng  Nội dung  STT Tên thuốc Cơ sở đăng ký danh mục đã  Thông tin sửa đổi ký sửa đổi ban hành Công ty TNHH  Tiêu chuẩn BP2019 BP 2019 Một thành viên  VN­ M/s Windlas  17 Salzol Dược phẩm  22767­21 Cơ sở sản  M/s Windlas  Biotech Private  Việt Tin xuất Biotech Limited Limited Commerce  Commerce  House­1, Opp  House­1, Opp  Rajvansh  Rajvansh  Troikaa  T­Dol P  VN­ Địa chỉ Cơ Apartment  Apartment  18 Pharmaceuticals  Rapid 22798­21 sở đăng ký Judges,  Judges, Bungalow  Ltd. Bungalow Road, Road,  Ahmedabad GJ  Ahmedabad GJ  380054, Gujarat 380054, India 14. Quyết định số 490/QĐ­QLD ngày 24/8/2021: Thông tin tại  Tên  Cơ sở đăng  Số đăng  Nội dung  Thông tin sửa  STT danh mục đã  thuốc ký ký sửa đổi đổi ban hành Công ty  TNHH Một  Rasbergy­  VN­ 19 thành viên  Tên thuốc Rasbergy­20 Rabsergy­20 20 22847­21 Dược phẩm  Việt Tin Naprod Life  Sciences  VN3­342­ 20 Naprolat Tên thuốc Naprolat Naproplat Private  21 Limited
  7. 15. Quyết định số 526/QĐ­QLD ngày 10/09/2021: Thông tin tại  Cơ sở đăng  Số đăng  Nội dung  Thông tin sửa  STT Tên thuốc danh mục đã  ký ký sửa đổi đổi ban hành Công ty cổ  Bixebra 5  phần dược  VN­ 21 Hạn dùng 24 tháng 36 tháng mg phẩm  22877­21 Tenamyd Công ty cổ  Bixebra 7.5 phần dược  VN­ 22 Hạn dùng 24 tháng 36 tháng mg phẩm  22878­21 Tenamyd  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2