Ộ Ộ Ủ Ệ
ƯỚ ộ ậ ự Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ỉ C T NH BÌNH PH
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ướ Bình Ph c, ngày 22 tháng 04 năm 2016 S : 925/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ề Ợ Ệ Ề Ệ ƯỜ Ỉ Ệ Ộ Ả PHÊ DUY T ĐI U L H I B O V QUY N L I NG I TIÊU DÙNG T NH BÌNH PH CƯỚ
Ủ Ị Ủ Ỉ CH T CH Y BAN NHÂN DÂN T NH
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ị ứ ề ổ ứ ủ ủ ị ủ ử ổ ị ả ủ ị ị ố ộ ộ ố ề ủ ủ ị ị ạ ch c, ho t Căn c Ngh đ nh s 45/2010/NĐCP ngày 21/4/2010 c a Chính ph quy đ nh v t ố ổ ộ đ ng và qu n lý h i; Ngh đ nh s 33/2012/NĐCP ngày 13/4/2012 c a Chính ph s a đ i, b ủ ố sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 45/2010/NĐCP c a Chính ph ;
ủ ộ ưở ộ ộ ụ ị ng B N i v quy đ nh chi ti ế t s 03/2013/TTBNV ngày 16/4/2013 c a B tr ủ ố ị ư ố ứ Căn c Thông t ủ ị thi hành Ngh đ nh s 45/2010/NĐCP c a Chính ph ;
ố ở ộ ụ ạ ờ ề ố ị Xét đ ngh Giám đ c S N i v t i T Trình s 538/TTrSNV ngày 30/3/2016,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ề ợ i ng i tiêu dùng t nh Phê duy t kèm theo Quy t đ nh này Đi u l ệ ướ ề ệ ộ ả ề ợ ế ị ể ộ ả c Đ i h i đ i bi u H i B o v quy n l ệ H i B o v quy n l ườ i ng ườ ỉ i tiêu dùng t nh Bình Ph ỉ ướ c ệ ượ c đã đ ỳ ệ Đi u 1.ề ạ ộ ạ Bình Ph khóa II, nhi m k 2015 2020 thông qua ngày 15/01/2016.
ươ ố ố ỉ
Chánh Văn phòng UBND t nh, Giám đ c S N i v , Giám đ c S Công th ỉ ở ộ ụ ủ ị ề ợ ở ệ ườ i ng ủ ng, Ch ủ ưở ng ộ ả ơ ị ể ừ ệ ơ ế ị ệ ị ị Đi u 2.ề ị t ch H i B o v quy n l các c quan, đ n v có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này k t i tiêu dùng t nh, Ch t ch UBND các huy n, th xã, Th tr ngày ký./.
Ủ Ị CH T CH ơ
ỉ
ả
ở ộ ụ ư
ậ N i nh n: CT, các PCT UBND t nh; ư ề Nh Đi u 2; LĐVP; S N i v : 02 b n; L u: VT, PNC.(H32) ễ Nguy n Văn Trăm
Ệ ĐI U LỀ
Ệ Ộ Ả Ề Ợ ƯỜ ƯỚ Ệ H I B O V QUY N L I NG I TIÊU DÙNG T NH BÌNH PH C KHÓA II (NHI M K Ỳ
ế ị ủ ị ủ ệ ố ỉ Ỉ 2015 2020) (Phê duy t kèm theo Quy t đ nh s 925/QĐUBND ngày 22/4/2016 c a Ch t ch UBND t nh Bình Ph c)ướ
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ọ Đi u 1. Tên g i
ọ ề ợ ườ ướ ọ ắ ệ ườ i ng ỉ i tiêu dùng t nh Bình Ph c, g i t ộ ả t là H i B o v ng i ộ ả Tên g i: H i B o v quy n l tiêu dùng Bình Ph ệ c.ướ
ỉ ụ ề Đi u 2. Tôn ch , m c đích
ộ i tiêu dùng Bình Ph t là H i) là m t t ch c xã h i t ụ ộ ự ủ ữ ệ ả ướ ậ ủ ợ i nhu n c a nh ng t ẩ ự t Nam trên các lĩnh v c tiêu chu n, ch t l i ng ự ệ ằ ườ ụ ụ ư ẩ ị ự ạ ả ỡ ệ ế ề ợ ế ệ ả ộ ả ệ ườ ộ ổ ứ ọ ắ H i B o v ng c (sau đây g i t ệ ạ ộ ổ ứ nguy n, không vì m c đích l ch c, cá nhân, ho t đ ng tuân th theo pháp ệ ậ ề ợ ấ ượ lu t Vi i tiêu dùng ng và b o v quy n l ệ ỉ ề ộ trong t nh, nh m giúp đ nhau nâng cao trình đ ngh nghi p, xây d ng và áp d ng các bi n ấ ượ ỹ pháp k thu t, công ngh trong lĩnh v c tiêu chu n, ch t l ng hàng hóa, d ch v hàng hóa, t ườ ấ i tiêu dùng. i ng v n, hòa gi i quy t khi u n i b o v quy n l ậ ả i và gi
ướ ủ ậ ồ ờ c, đ ng th i là thành viên ả ộ ộ ệ ộ H i là thành viên c a Liên hi p H i Khoa h c và K thu t Bình Ph ệ ườ ẩ ủ c a H i Tiêu chu n và B o v ng ỹ ệ t Nam (VINASTAS). ọ i tiêu dùng Vi
ụ ở ề ị ị Đi u 3. Đ a v pháp lý, tr s
ạ ộ ủ ấ ả ậ ị cách pháp nhân, con d u, tài kho n riêng, ho t đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t ệ ề ệ ượ ệ ỉ ộ ư 1. H i có t t Nam và Đi u l Vi đ c UBND t nh phê duy t.
ụ ị ườ ườ ươ ườ ỉ ng t nh đ ng Hùng V ng, Ph ng Tân ả ộ ặ ạ i Chi c c Qu n lý th tr ướ ỉ ụ ở ủ ị ồ 2. Tr s c a H i đ t: t Bình, th xã Đ ng Xoài, t nh Bình Ph c.
ạ ộ ự ề ạ Đi u 4. Ph m vi, lĩnh v c ho t đ ng
ề ợ ạ ị ườ i ng i tiêu ạ ộ ư ấ ạ ủ ườ ườ ế 1. Ho t đ ng trên ph m vi đ a bàn t nh Bình Ph dùng, t ướ ỉ ế ả i quy t khi u n i c a ng ự ả ệ c, trong lĩnh v c b o v quy n l i tiêu dùng. i tiêu dùng và gi v n ng
ướ ủ ở ươ ự ế ơ c c a S Công Th ng và các c quan có liên quan đ n lĩnh v c ộ ạ ộ ủ ậ ị ị ự ả 2. H i ch u s qu n lý nhà n ộ ủ ho t đ ng c a H i theo quy đ nh c a pháp lu t.
ắ ổ ứ ạ ộ ề Đi u 5. Nguyên t c t ch c, ho t đ ng
ổ ứ ộ ượ ủ ự ệ ắ ạ ộ T ch c, ho t đ ng c a H i đ c th c hi n theo các nguyên t c sau đây:
ự ệ ự ả 1. T nguy n, t qu n.
ủ ẳ ạ 2. Dân ch , bình đ ng, công khai, minh b ch.
ạ ộ ự ả ả 3. T đ m b o kinh phí ho t đ ng.
ụ ợ ậ 4. Không vì m c đích l i nhu n.
ủ ế ề ệ ộ ậ 5. Tuân th hi n pháp, pháp lu t và Đi u l H i.
ươ Ch ng II
Ạ Ề Ệ Ụ QUY N H N, NHI M V
ề ề ạ Đi u 6. Quy n h n
ụ ủ ề ộ 1. Tuyên truy n m c đích c a H i.
ệ ố ộ ứ ế ạ ộ ố ố ệ ộ ệ ạ 2. Đ i di n cho h i viên trong m i quan h đ i n i, đ i ngo i có liên quan đ n ch c năng nhi m ụ ủ v c a H i.
ủ ộ ỉ ụ ủ ợ ợ ớ ộ ệ ề i ích h p pháp c a h i viên phù h p v i tôn ch m c đích c a H i theo ả ị ợ 3. B o v quy n và l ậ ủ quy đ nh c a pháp lu t.
ạ ế ế ạ ớ i các t ề ướ ượ ẩ i tiêu dùng ti n hành khi u n i t ớ ơ i c quan nhà n ổ ứ ệ ở c có th m quy n; kh i ki n ra tòa án khi đ ch c, cá nhân kinh doanh hàng ườ i c ng ườ ệ 4. Đ i di n cho ng ụ ố ị cáo t hóa, d ch v ; t ề ủ tiêu dùng y quy n;
ự ươ ượ ự ư ấ ổ ế ẩ ả ẩ ị ướ ậ ợ ớ ứ v n, ph bi n ki n th c pháp ả ư ấ v n, ph n ng và b o ị c, phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t và ộ ề ữ ề i tiêu dùng theo đ ngh c a c quan Nhà n ụ ủ ụ ị ủ ơ ộ ệ ỉ ế ộ ề ng trình, D án, đ tài thu c lĩnh v c t 5. Đ c tham gia Ch ậ ệ ườ ả ấ ượ ế i tiêu dùng. Tham gia t ng và b o v ng lu t có liên quan đ n tiêu chu n, ch t l ấ ượ ế ề ấ ệ bi n và giám đ nh xã h i v nh ng v n đ có liên quan đ n tiêu chu n hóa ch t l ủ ệ ườ v ng tôn ch , m c đích, nhi m v c a H i.
ế ạ ộ ướ ế ẩ ị ậ ị ớ ơ ự ậ ể ủ ộ i s phát tri n c a H i và lĩnh v c ho t đ ng. Đ c t ượ ấ ụ ủ ị ỉ ủ ớ ự ị ủ ề ề ế ủ ị ạ ộ ế ả 6. Tham gia ý ki n vào các văn b n quy ph m pháp lu t có liên quan đ n n i dung ho t đ ng ộ ớ ề ủ c có th m quy n v i các c a H i theo quy đ nh c a pháp lu t. Ki n ngh v i c quan Nhà n ượ ổ ứ ồ ưỡ ạ ộ ề ấ ng, ch c b i d v n đ có liên quan t ậ ứ ạ ộ ổ ứ t c c p ch ng ch hành ch c các ho t đ ng d ch v khác theo quy đ nh c a pháp lu t và đ ậ ệ ngh (n u có) khi có đ đi u ki n theo quy đ nh c a pháp lu t.
ố ợ ơ ổ ứ ụ ủ ự ệ ệ ộ ớ 7. Ph i h p v i các c quan, t ch c có liên quan th c hi n nhi m v c a H i.
ưở ộ ng và đ ngh v i các t ch c khen th ụ ậ ự ữ ộ ổ ứ ỉ ườ ề ệ ệ ạ ộ ả ể ữ ưở ng cho h i viên và nh ng cá nhân, t p th 8. Khen th ủ có thành tích trong vi c th c hi n tôn ch , m c đích c a H i và có nh ng đóng góp tích c c cho i tiêu dùng; các ho t đ ng b o v quy n l ị ớ ệ ự ề ợ i cho ng
ủ ậ ậ ộ ị ộ 9. Thành l p pháp nhân thu c H i theo quy đ nh c a pháp lu t.
ượ ừ ạ ộ ủ ộ ho t đ ng s n ạ ộ ơ ở ộ ị ồ ả ề ỹ ộ ị ậ ể ự ụ ủ ấ 10. Đ c gây qu h i viên trên c s h i phí c a h i viên và các ngu n thu t xu t kinh doanh, d ch v theo quy đ nh c a pháp lu t đ t ả trang tr i v kinh phí ho t đ ng.
ậ ủ ổ ứ ướ ợ ợ ướ ỗ ợ ồ ượ ch c, cá nhân trong và ngoài n ắ ố ớ ạ ộ ữ ệ c theo quy ớ c h tr kinh phí đ i v i nh ng ho t đ ng có g n v i nhi m ượ 11. Đ c nh n các ngu n tài tr h p pháp c a các t ậ ủ ị đ nh c a pháp lu t. Đ c Nhà n ướ ụ ủ c giao. v c a Nhà n
ệ ề ụ Đi u 7. Nhi m v
ị ủ ộ c a H i đã đ ươ ổ ứ ạ ộ ủ i d ng ho t đ ng c a H i đ làm ỹ ụ ạ ộ ượ ợ ụ c l ạ ứ ộ ể ề ầ ố ộ ch c, ho t đ ng c a H i. T ch c, ho t đ ng ạ ộ ủ xã h i, đ o đ c, thu n phong m t c, truy n th ng c a ế ổ ứ ệ c phê duy t. Không đ ậ ự ng h i đ n an ninh qu c gia, tr t t ộ ề ệ ủ ạ ế ề ượ ố ợ ộ ổ ứ ợ ấ 1. Ch p hành các quy đ nh có liên quan đ n t theo Đi u l th dân t c, quy n và l i ích h p pháp, cá nhân, t ch c.
ợ ậ ạ ộ ữ ộ ợ ủ i ích chung c a ổ ứ ch c ph i h p ho t đ ng gi a các h i viên vì l ủ ố ợ ằ ự ể ế ạ ộ ế ộ ỉ ầ ấ ướ ệ ộ ự ủ ự ể 2. T p h p, đoàn k t h i viên; t ụ ộ H i; th c hi n tôn ch , m c đích c a H i nh m tham gia phát tri n lĩnh v c liên quan đ n ho t ộ đ ng c a H i, góp ph n xây d ng phát tri n đ t n c.
ế ộ ủ ấ ậ ộ ệ ề ệ ộ ộ ẫ ủ ướ ế ổ ế 3. Ph bi n hu n luy n cho h i viên, h ủ c a Nhà n c và Đi u l ướ ng d n h i viên tuân th pháp lu t, ch đ , chính sách ị , Quy ch , quy đ nh c a H i.
ạ ệ ế ề ề ộ ủ ươ ng, ơ ộ ẩ ị ự ủ ủ ế ậ ị ớ 4. Đ i di n cho h i viên tham gia, ki n ngh v i các c quan có th m quy n v các ch tr ạ ộ chính sách có liên quan đ n lĩnh v c ho t đ ng c a H i theo quy đ nh c a pháp lu t.
ả ấ ả ạ ố ế ế ộ ộ ộ ủ ị i tranh ch p, gi i quy t khi u n i, t cáo trong n i b H i theo quy đ nh c a pháp 5. Hòa gi lu t.ậ
ợ ơ ộ ch c có liên quan, các H i qu n chúng trong n ườ ằ ướ ố ế ả ch c, cá nhân s n xu t, kinh i ích chính đáng c a ng ổ ứ ủ ơ ở ủ ụ ị ị ớ ầ c và qu c t 6. H p tác v i các c quan, t ấ ệ ợ ả ổ ứ i tiêu dùng và các t nh m b o v l ậ ộ ỉ ụ ấ doanh, cung c p d ch v trên c s tôn ch m c đích c a H i theo quy đ nh pháp lu t.
ồ ưỡ ệ ộ ề ng, nâng cao trình đ v tiêu chu n, ch t l ế ẩ ả ộ ề ợ i i tiêu dùng, h i viên và ngoài xã h i, nh m góp ph n thúc đ y s n xu t kinh doanh phát ộ ụ ả ẩ ằ ả ủ ữ ị ạ ụ ạ ằ ộ 7. B i d ườ ng ể tri n, t o ra nh ng hàng hóa, d ch v đ m b o ch t l ướ ệ hi n m c tiêu dân giàu, n ứ ả ấ ượ ng và các ki n th c b o v quy n l ấ ầ ấ ượ ờ ố ự ng, nâng cao đ i s ng c a nhân dân, th c ủ c m nh, xã h i dân ch , công b ng, văn minh.
ủ ọ ướ ề ữ ườ ệ ộ ị ụ ư ế ẫ ng d n t ki m, khuy n khích tiêu dùng n i đ a, b o v môi sinh, ề i tiêu dùng v nh ng quy n và trách nhi m c a h , h ả ệ ề ợ ủ ệ ỡ ườ ổ ứ ự ả ườ ề 8. Tuyên truy n, giáo d c ng ạ tiêu dùng lành m nh nh tiêu dùng ti ng trong tiêu dùng, t môi tr ế i tiêu dùng t ệ b o v quy n l ch c giúp đ ng i c a mình.
ươ ế ậ ng h ệ ủ ươ ế ị ớ ườ ng, chính sách, ph i tiêu dùng và ki n ngh v i các c quan qu n lý Nhà n ể ướ ả ả ệ ẩ ệ ạ ng, k ho ch và bi n pháp ướ ề ữ c v nh ng ườ ề ợ i ng ng và b o v quy n l i tiêu ủ ậ ự 9. Tham gia xây d ng pháp lu t, ch tr ơ ả ề ợ b o v quy n l i ng ấ ượ ằ ệ bi n pháp nh m phát tri n công tác tiêu chu n hóa ch t l ị dùng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ợ ổ ứ ớ ấ ượ ch c có liên quan t i ầ ớ ướ ị c và các t ẩ i tiêu chu n, ch t l ổ ứ ướ ch c n ệ ườ ả ng và b o v ng ủ c ngoài theo quy đ nh c a pháp ơ ớ 10. H p tác v i các c quan, t ộ tiêu dùng, v i các h i qu n chúng trong n lu t.ậ
ẩ ạ ộ ỉ ạ ộ ắ ề ợ ầ ườ ủ ậ ơ ả 11. Đ y m nh các ho t đ ng b o v quy n l ượ là n i thu th p thông tin, n m đ ệ ườ i ng ệ c yêu c u, nguy n v ng c a ng ự ự i tiêu dùng trong t nh, làm cho H i th c s ọ i tiêu dùng.
ạ ủ ế ậ i tiêu dùng khi có yêu c u; ti p nh n hòa gi ườ ế ả i nh ng khi u n i c a ị ả ấ ấ ớ ổ ứ 12. H ng d n cho ng ng ướ ẫ i tiêu dùng v i t ữ ườ ầ ụ ch c cá nhân s n xu t, kinh doanh, cung c p d ch v .
ạ ườ ạ ớ ổ ứ ế c khi u n i t i t ướ ch c, cá nhân s n xu t, kinh ẩ ả ặ ự ở ề ướ ỉ i tiêu dùng t nh Bình Ph ả ớ ơ ụ ố i c quan qu n lý Nhà n ấ kh i c có th m quy n; ho c t cáo t ệ ợ ộ ệ 13. Đ i di n cho ng ị ấ doanh, cung c p d ch v ; t i ích công c ng. ki n vì l
ướ ề ả ề ợ ấ c v b o v quy n l i ng ề i tiêu dùng thông tin v ả ậ ủ ổ ứ ườ ị ạ ơ 14. Cung c p cho c quan qu n lý Nhà n hành vi vi ph m pháp lu t c a t ệ ụ ch c, cá nhân kinh doanh hàng hóa, d ch v .
ả ệ ử ả ệ ấ ượ ả ộ ụ ườ ự ẩ ẩ ng, s n ph m, hàng i tiêu dùng v s n ph m, hàng hóa, ự ị ề ả ọ c pháp lu t v nh ng thông tin này; l a ch n các hình th c thích ố ả ậ ề ữ ị ệ ề ữ ế ế ậ ề ả ướ ử ệ ạ ứ ị ơ ch c, cá nhân. Ki n ngh c ườ ộ ậ ử 15. Đ c l p kh o sát, th nghi m, công b kh o sát, th nghi m ch t l ị ệ hóa, d ch v do H i th c hi n; thông tin c nh báo cho ng ướ ụ ị d ch v và ch u trách nhi m tr ụ ủ ổ ứ ả ể ấ ợ h p đ l y ý ki n v nh ng s n ph m, hàng hóa, d ch v c a t ề ợ i ng quan Nhà n ẩ c x lý vi ph m pháp lu t v b o v quy n l i tiêu dùng.
ắ ạ ứ ạ ộ ự ủ ộ 16. Xây d ng và ban hành Quy t c đ o đ c trong ho t đ ng c a H i.
ả ạ ộ ỉ ộ ề ch c, ho t đ ng c a H i v UBND t nh (thông qua ở ộ ụ ộ ở ươ ậ ổ ứ 17. Hàng năm, H i ph i báo cáo tình hình t ấ S N i v ) và S Công th ủ ng, ch m nh t vào 01/12 hàng năm.
ạ ộ ụ ệ ệ ắ ớ ướ ề ẩ ơ c giao và khi c quan có th m quy n ự 18. Th c hi n các ho t đ ng g n v i nhi m v Nhà n yêu c u.ầ
ươ Ch ng III
Ộ H I VIÊN
ộ ề Đi u 8. H i viên
ộ ồ ủ ứ ế ộ ộ ộ ộ ự 1. H i viên c a H i g m có h i viên chính th c, h i viên liên k t và h i viên danh d .
ộ ề ệ ộ ự ổ ở ệ h i, t ộ ề ạ ộ ệ ộ ứ ộ ộ ổ ứ ơ ở ủ ậ ể ổ ứ ứ ủ ở ộ ộ ủ t Nam đ 18 tu i tr lên, tán thành Đi u l nguy n ậ ể ch c c s c a H i đ u có th xin gia nh p H i ạ ộ ỉ ch c ho t đ ng phù h p v i tôn ch , ậ ợ ể ủ ộ ự ữ ộ ớ ộ ụ ủ ệ ậ ộ a) H i viên chính th c: Công dân Vi tham gia công tác H i, ho t đ ng trong m t t và tr thành h i viên chính th c c a H i; Nh ng t p th , t ể ở nguy n xin gia nh p H i có th tr thành h i viên t p th c a H i. m c đích c a H i, t
ộ ữ ự ế ch c, không tr c ti p ho t đ ng cho ổ ứ ạ ộ ỡ ộ ự ộ ế ữ ư ộ ộ ể ượ ạ ộ ậ c công nh n là h i ế ộ b) H i viên liên k t và h i viên danh d : nh ng cá nhân, t ạ ộ ủ H i, nh ng có nh ng ho t đ ng ng h , giúp đ H i ho t đ ng có th đ ự ộ viên liên k t, h i viên danh d .
ề ủ ộ ề Đi u 9. Quy n c a h i viên
ộ ả ượ ệ ề ợ ủ ậ ợ ị 1. Đ c H i b o v quy n, l i ích h p pháp theo quy đ nh c a pháp lu t.
ạ ộ ủ ế ấ ộ ượ ạ ộ c tham gia các ho t đ ng ượ 2. Đ c H i cung c p thông tin liên quan đ n ho t đ ng c a H i, đ ộ ổ ứ do H i t ộ ch c.
ủ ả ộ ị ng công tác c a H i theo quy đ nh c a H i; ế ị ớ ơ ủ ề ự ế ế ề ế ấ ấ ủ ượ ộ ủ ươ ậ 3. Đ c tham gia th o lu n, quy t đ nh các ch tr ẩ ị ề ượ c ki n ngh , đ xu t ý ki n v i c quan có th m quy n v n đ có liên quan đ n lĩnh v c đ ộ ạ ộ ho t đ ng c a H i.
ứ ể ạ ơ ượ ự ạ ộ ứ ộ ử ề ử ầ ử ộ ủ ị 4. Đ c d Đ i h i, ng c , đ c , b u c các c quan, các ch c danh lãnh đ o và Ban Ki m tra H i theo quy đ nh c a H i.
ớ ệ ớ ượ 5. Đ c gi ộ i thi u h i viên m i.
ượ ưở ủ ộ 6. Đ c khen th ị ng theo quy đ nh c a H i.
ượ ấ ẻ ộ 7. Đ c c p th h i viên.
ể ế ụ ượ ỏ ộ ộ ấ 8. Đ c ra kh i H i khi xét th y không th ti p t c là h i viên.
ộ ế ự ượ ưở ứ ề ộ c h ử ề ử ầ ử ề ủ ấ ạ ộ ừ ể ụ ư ộ ng quy n và nghĩa v nh h i viên chính th c, 9. H i viên liên k t, h i viên danh d đ ề ứ ế ể ề tr quy n bi u quy t các v n đ c a H i và quy n ng c , đ c , b u c Ban lãnh đ o, Ban ộ Ki m tra H i.
ụ ủ ộ ề Đi u 10. Nghĩa v c a h i viên
ố ủ ậ ủ ả ng l i c a Đ ng, chính sách pháp lu t c a Nhà ấ ề ệ ng, đ ủ ấ ủ ươ 1. Nghiêm ch nh ch p hành ch tr ị ướ n ỉ c; ch p hành Đi u l ườ ộ , quy đ nh c a H i.
ế ợ ạ ủ ể ớ ộ ộ ạ ộ ể ữ ạ ộ 2. Tham gia các ho t đ ng và sinh ho t c a H i; đoàn k t h p tác v i các h i viên khác đ xây ự d ng H i phát tri n v ng m nh.
ả ệ ủ ộ ượ ừ ệ ộ ị c nhân danh H i trong các quan h giao d ch, tr khi lãnh ằ ả ộ 3. B o v uy tín c a H i, không đ ạ đ o H i phân công b ng văn b n.
ế ộ ự ủ ệ ộ ị 4. Th c hi n ch đ thông tin, báo cáo theo quy đ nh c a H i.
ầ ủ ủ ạ ộ ộ ị 6. Đóng h i phí đ y đ và đúng h n theo quy đ nh c a H i.
ế ạ ộ ủ ụ ủ ụ ề ề ẩ ộ Đi u 11. Th t c, th m quy n k t n p h i viên; th t c ra h i
ể ứ ộ ượ ộ ị Th th c vào H i, ra H i đ c quy đ nh:
ề ệ ộ ủ ệ ộ ơ ộ ộ ộ a) Vi c vào H i: h i viên tán thành Đi u l H i và có đ n xin tham gia làm h i viên c a H i;
ệ ườ ướ ế ị ậ ộ i ng ỉ i tiêu dùng t nh Bình Ph c ra quy t đ nh công nh n h i viên theo ộ ả ị ề ợ H i B o v quy n l ề ệ ủ quy đ nh c a Đi u l ;
ầ ủ ụ ủ ự ệ ả ộ ườ ộ ề ệ ủ ị ệ Khi vào H i ph i th c hi n đ y đ nhi m v c a ng i h i viên theo quy đ nh c a Đi u l .
ệ ề ệ ạ ộ ơ ộ ượ đã đ c ộ ề ầ ụ ắ ắ ở ỏ ả b) Vi c ra H i: Ph i có đ n xin ra kh i H i nói rõ lý do; H i viên vi ph m Đi u l nh c nh nhi u l n không kh c ph c.
ươ Ch ng IV
Ạ Ộ Ổ Ứ T CH C, HO T Đ NG
ơ ấ ổ ứ ủ ề Đi u 12. C c u t ộ ch c c a H i
ạ ộ 1. Đ i h i.
ộ ấ 2. Ban Ch p hành H i.
ườ ộ 3. Ban Th ự ng tr c H i.
ể 4. Ban Ki m tra.
ế 4. Văn phòng, các Ban chuyên môn (n u có).
ế ộ 5. Chi h i (n u có).
ề ạ ộ Đi u 13. Đ i h i
ạ ộ ấ ủ ng. Đ i h i ườ c tri u t p khi ít nh t có 2/3 (hai ỳ ng đ ộ ạ ệ ộ ầ ch c 5 năm m t l n. Đ i h i b t th ấ ạ ộ ấ ệ ậ ầ ặ ượ ộ ấ ố ộ ườ ấ ặ ổ ạ ộ ơ 1. C quan lãnh đ o cao nh t c a H i là Đ i h i nhi m k ho c Đ i h i b t th ỳ ượ ổ ứ ạ ộ ấ ệ c t nhi m k đ ố ủ ổ ầ ph n ba) t ng s y viên Ban Ch p hành ho c có ít nh t 1/2 (m t ph n hai) t ng s h i viên ị ứ ề chính th c đ ngh .
ặ ệ ạ ộ ạ ộ ch c d ườ ng đ ặ ạ ộ ể ứ i hình th c Đ i h i toàn th ch c khi có trên 1/2 ể ượ ổ ứ c t ầ ạ ộ ạ ầ ố ạ ứ ứ ể ặ ượ ổ ứ ướ ạ ộ ấ ỳ 2. Đ i h i nhi m k ho c Đ i h i b t th c t ạ ộ ạ ặ ể ể ho c Đ i h i đ i bi u; Đ i h i toàn th ho c Đ i h i đ i bi u đ ộ ố ộ ộ (m t ph n hai) s h i viên chính th c ho c có trên 1/2(m t ph n hai) s đ i bi u chính th c có m t.ặ
ạ ộ ệ ụ ủ 3. Nhi m v c a Đ i h i:
ệ ả ậ ỳ ươ ướ ỳ ớ ủ ụ ệ ộ a) Th o lu n và thông qua báo cáo nhi m k ; Ph ng h ệ ng, nhi m v , nhi m k m i c a H i.
ả ề ệ ậ ử ổ ạ ộ ế ổ ổ ; Quy ch ho t đ ng (s a đ i, b sung); đ i tên, chia tách, sát ậ ấ ả b) Th o lu n và thông qua Đi u l ợ nh p, h p nh t, gi ể ộ i th H i;
ả ủ ủ ể ế ậ ấ ể c) Th o lu n, góp ý ki n vào báo cáo ki m đi m c a Ban Ch p hành và báo cáo tài chính c a H i;ộ
ấ ầ d) B u Ban Ch p hành;
ộ đ) Các n i dung khác;
ạ ộ ế ị e) Thông qua Ngh quy t Đ i h i.
ế ạ ể ắ 4. Nguyên t c bi u quy t t ạ ộ i Đ i h i:
ứ ơ ặ ỏ ứ ế ệ ị tay ho c b phi u kín. Vi c quy đ nh hình th c ể ể ạ ộ ạ ộ ế ế ằ ế ị ể a) Đ i h i có th bi u quy t b ng hình th c gi bi u quy t do Đ i h i quy t đ nh;
ệ ạ ộ ế ị ủ ể ạ ầ ả ộ ạ ộ ế ể b) Vi c bi u quy t thông qua các quy t đ nh c a Đ i h i ph i có quá ½ (m t ph n hai) đ i bi u ặ ạ ứ chính th c có m t t i Đ i h i tán thành.
ề ấ ộ Đi u 14. Ban Ch p hành H i
ấ ạ ộ ầ ơ ấ ộ ố ượ ấ ố ế ị ủ ỳ ủ ạ ộ ẩ ệ ệ ấ ớ ộ 1. Ban Ch p hành do Đ i h i b u trong s các h i viên c a H i. S l ng, c c u, tiêu chu n ủ y viên Ban Ch p hành do Đ i h i quy t đ nh. Nhi m k c a Ban Ch p hành cùng v i nhi m ỳ ạ ộ k Đ i h i.
ạ ủ ụ ệ ề ấ 2. Nhi m v và quy n h n c a Ban Ch p hành:
ạ ộ ủ ữ ự ể ệ ế ạ ộ ọ ị
ạ ộ ổ ứ a) T ch c tri n khai th c hi n ngh quy t Đ i h i, lãnh đ o m i ho t đ ng c a H i gi a hai ỳ ạ ộ k Đ i h i;
ệ ậ ạ ộ ẩ ị ế ị b) Chu n b và quy t đ nh tri u t p Đ i h i;
ươ ủ ộ ế ị c) Quy t đ nh ch ằ ng trình công tác h ng năm c a H i;
ủ ấ ộ ạ ộ ộ ủ ử ụ ế ch c b máy c a H i. Ban hành quy ch ho t đ ng c a Ban Ch p hành, Ban ấ ủ ả ủ ủ ế ử ụ ớ ợ ộ ộ ộ ỷ ậ ế ị ị ủ ậ ổ ứ ộ ế ị d) Quy t đ nh t ả ế ụ ườ Th ng v ; Quy ch qu n lý, s d ng tài chính, tài s n c a H i; Quy ch s d ng con d u c a ưở ộ ng, k lu t; các quy đ nh trong n i b H i phù h p v i quy đ nh c a H i; Quy ch khen th ị ề ệ ộ H i và quy đ nh c a pháp lu t. Đi u l
ạ ộ ủ ấ ắ 3. Nguyên t c ho t đ ng c a Ban Ch p hành:
ạ ộ ế ủ ủ ủ ậ ấ ị a) Ban Ch p hành ho t đ ng theo quy ch c a Ban Ch p hành, tuân th quy đ nh c a pháp lu t và Đi u l ấ ề ệ ộ H i;
ầ ấ ỗ ườ ầ ủ ườ ng khi có yêu c u c a Ban Th ng ể ọ ấ ọ ố ủ ổ ấ b) Ban Ch p hành m i năm h p 2 l n, có th h p b t th ụ ặ v ho c trên quá bán t ng s y viên Ban Ch p hành;
ợ ệ ố ủ ấ ế ằ ứ khi có quá bán s y viên Ban Ch p hành tham d ị ặ ỏ ệ ế ơ ự tay ho c b phi u kín. Vi c quy đ nh ộ ọ ủ ấ ể ế ị ứ ế ấ ấ c) Các cu c h p c a Ban Ch p hành là h p l ể ể ọ h p. Ban Ch p hành có th bi u quy t b ng hình th c gi hình th c bi u quy t do Ban Ch p hành quy t đ nh;
ị ượ ủ ấ ổ ố c thông qua khi có trên quá bán t ng s ự ọ ế ấ ố ợ y viên Ban Ch p hành d h p bi u quy t tán thành. Trong tr ườ ế ủ ể ế ị ộ ề ủ ị ế ị đ) Các Ngh quy t, Quy t đ nh c a Ban Ch p hành đ ủ ế ế ng h p có s ý ki n tán thành và ộ không tán thành ngang nhau thì quy t đ nh thu c v bên có ý ki n c a ch t ch H i.
ề ườ Đi u 15. Th ộ ự ng tr c H i
ủ ị ả ế ộ ệ i quy t công vi c hàng ngày c a H i và các công vi c ủ ị ủ ư ấ ự ủ ệ ề ệ Ch t ch, các Phó Ch t ch và Th ký gi ụ ượ ệ khác theo s y nhi m c a Ban Ch p hành v nhi m v đ ủ c phân công;
ượ ề ệ ườ ệ ủ ự ử ộ ng xuyên, x lý các công vi c c a H i theo s phân c đi u hành công vi c th ộ ườ ư Th ký đ ủ công c a Th ự ng tr c H i;
ườ ủ ề ệ ộ ị ệ ị ộ ự ỳ ọ ộ ủ ị ệ ẩ ấ Văn phòng H i ch u trách nhi m giúp Th ng tr c H i đi u hành các công vi c hàng ngày c a ộ ộ H i, giúp Ch t ch H i chu n b n i dung các k h p Ban Ch p hành và các công vi c khác theo ự s phân công.
ề ể ộ Đi u 16. Ban Ki m tra H i
ộ ồ ưở ố ng ban và m t s y viên do Đ i h i b u ra. S ng ban, Phó tr ạ ộ ầ ỳ ủ ộ ố ủ ế ị ể ơ ấ ạ ộ ể ệ ưở ng, c c u, tiêu chu n y viên Ban Ki m tra do Đ i h i quy t đ nh. Nhi m k c a Ban ỳ ạ ộ ệ ớ 1. Ban Ki m tra H i g m Tr ẩ ủ ượ l ể Ki m tra cùng v i nhi m k Đ i h i.
ạ ủ ụ ệ ề ể 2. Nhi m v và quy n h n c a Ban Ki m tra:
ể ề ệ ộ ạ ộ ệ ệ ế ế ị ị H i, Ngh quy t Đ i h i; Ngh quy t, quy t đ nh ạ ộ ế ủ ủ ế ị ổ ứ ch c, ị ự ộ ộ ự ườ ế ộ (n u có) a) Ki m tra, giám sát vi c th c hi n Đi u l ấ ủ c a Ban Ch p hành, Ban Th ơ đ n v tr c thu c H i ộ ụ ng v , các Quy ch c a H i trong ho t đ ng c a các t , h i viên;
ả ư ế ế ơ ạ ố ế ị ủ ổ ứ ộ i quy t đ n, th ki n ngh , khi u n i, t cáo c a t ch c, h i viên và công dân ộ b) Xem xét, gi ử ế g i đ n H i.
ạ ộ ể ế ể ấ ắ ạ ộ ủ ề ệ ộ ủ ậ ị ủ 3. Nguyên t c ho t đ ng c a Ban Ki m tra: Ban Ki m tra ho t đ ng theo quy ch do Ban Ch p hành ban hành, tuân th quy đ nh c a pháp lu t và Đi u l H i.
ủ ị ủ ị ề ộ Đi u 17. Ch t ch, Phó Ch t ch H i
ộ ủ ị ộ ướ ướ ủ ậ i đ i di n pháp nhân c a H i tr c ị c pháp lu t, ch u trách nhi m tr ầ ậ ề ọ ệ ố ủ ấ ộ ộ ườ ạ ạ ộ ẩ ủ ị ấ ấ ị ệ 1. Ch t ch H i là ng ủ pháp lu t v m i ho t đ ng c a H i. Ch t ch H i do Ban Ch p hành b u trong s y viên Ban ủ ị Ch p Hành. Tiêu chu n Ch t ch do ban Ch p hành quy đ nh.
ạ ủ ủ ị ụ ệ ề ộ 2. Nhi m v , quy n h n c a Ch t ch H i:
ạ ộ ự ụ ủ ệ ệ ề ế ạ ấ ộ a) Th c hi n nhi m v , quy n h n theo quy ch ho t đ ng c a Ban Ch p hành H i;
ệ ậ c c quan có th m quy n cho phép thành l p H i, c quan qu n lý nhà ạ ộ ự ấ ộ ơ ộ ề ọ ướ ơ c v lĩnh v c ho t đ ng chính c a H i, tr c Ban Ch p hành H i v m i ho t đ ng c a ẩ ộ ủ ọ ị ề ệ ộ ả ủ ạ ộ ạ ộ ế ị H i; Ngh quy t Đ i h i; ề ế ị ỉ ạ ế ủ ị ề ị b) Ch u trách nhi m tr ướ ủ ướ ề n ộ ạ ộ ộ H i. Ch đ o, đi u hành m i ho t đ ng c a H i theo quy đ nh Đi u l ộ ấ Ngh quy t, quy t đ nh c a Ban Ch p hành H i;
ộ ọ ệ ậ ủ ủ ấ ẩ ọ ị ỉ ạ c) Ch trì các phiên h p Ban Ch p hành; ch đ o chu n b , tri u t p và ch trì các cu c h p;
ả ủ ặ ấ ộ d) Thay m t Ban Ch p hành ký các văn b n c a H i;
ỉ ạ ủ ị ệ ả ệ ủ ộ ượ ủ ế i quy t công vi c c a H i đ c y ộ ắ ả ủ ị ề ằ ộ ề ặ đ) Khi Ch t ch H i v ng m t, vi c ch đ o, đi u hành gi ộ quy n b ng văn b n cho m t Phó Ch t ch H i.
ố ủ ủ ị ấ ầ ấ ẩ ủ ị ấ ị ộ 3. Phó ch t ch H i do Ban Ch p hành b u trong s y viên Ban Ch p hành. Tiêu chu n Phó Ch t ch do Ban Ch p hành quy đ nh.
ủ ị ủ ộ ỉ ạ ủ ị ủ ị ệ ộ ự ề ộ ị ủ ủ ị c Ch t ch ặ ủ ệ ự ệ ượ c Ch t ch H i và pháp lu t lĩnh v c công vi c đ ạ ề ủ ự ề ệ ộ ộ ạ ộ ủ ị ợ ụ ị ủ ậ ấ ộ ớ ộ ủ Phó Ch t ch giúp Ch t ch H i ch đ o, đi u hành công tác c a H i theo s phân công c a Ch ướ ị t ch H i; ch u trách nhi m tr ế ộ ề H i phân công ho c y quy n. Phó Ch t ch H i th c hi n nhi m v , quy n h n theo quy ch ho t đ ng c a Ban Ch p hành H i phù h p v i Đi u l ậ ệ H i và quy đ nh c a pháp lu t.
ươ Ch ng V
Ấ Ổ Ợ Ậ Ả Ể CHIA, TÁCH; SÁP NH P; H P NH T; Đ I TÊN VÀ GI I TH
ợ ổ ề ấ ả ậ Đi u 18. Chia, tách; sáp nh p; h p nh t và đ i tên và gi ể ộ i th H i
ệ ộ ậ ủ ự ệ ậ ợ ị i th H i th c hi n theo quy đ nh c a B lu t ị ấ ổ ậ ề ộ ể ộ ạ ộ ả ế ự ủ ậ ị ị
Vi c chia, tách; sáp nh p; h p nh t; đ i tên và gi Dân s , quy đ nh c a pháp lu t v H i, Ngh quy t Đ i h i và các quy đ nh pháp lu t có liên quan.
ươ Ch ng VI
TÀI CHÍNH VÀ TÀI S NẢ
ả ủ ề ộ Đi u 19. Tài chính, tài s n c a H i
ủ ộ 1. Tài chính c a H i.
ủ ộ ồ a) Ngu n thu c a H i:
ủ ộ ệ ậ ằ ộ ộ L phí gia nh p H i, h i phí h ng năm c a h i viên;
ừ ạ ộ ủ ủ ậ ồ ị Thu t ộ các ngu n ho t đ ng c a H i theo quy đ nh c a pháp lu t;
ộ ủ ổ ứ ề ướ ủ ậ ị ợ ủ Ti n tài tr , ng h c a t ch c, cá nhân trong và ngoài n c theo quy đ nh c a pháp lu t;
ỗ ợ ủ ướ ắ ụ ượ ệ ớ H tr c a Nhà n c g n v i nhi m v đ c giao;
ả ợ Các kho n thu h p pháp khác.
ủ ả ộ b) Các kho n chi c a H i:
ạ ộ ụ ủ ệ ộ Chi cho ho t đ ng nhi m v c a H i;
ề ươ ụ ấ ộ ộ Ti n l ng và ph c p cho cán b công tác H i;
ơ ả ụ ở ự ệ ắ ươ ệ ệ Chi thuê tr s làm vi c, xây d ng c b n, mua s m ph ng ti n làm vi c;
ự ữ ườ ệ ạ ủ ộ ị i làm vi c t i H i theo quy đ nh c a Ban ố ớ ủ ế ộ ợ ệ ộ ấ ậ ị Chi th c hi n ch đ , chính sách đ i v i nh ng ng ớ Ch p hành H i phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t;
ưở ủ ả ấ ị Chi khen th ng và các kho n theo quy đ nh c a Ban Ch p hành;
ầ ả ế ặ ấ ườ ế ị ự ộ Các kho n chi khác c n thi t do Ban Ch p hành ho c Th ng tr c H i quy t đ nh;
ứ ườ ộ ự ấ ế ng tr c H i xây d ng, trình Ban Ch p hành ban hành Quy ch ự ề ự ệ ự ế Căn c tình hình th c t , Th ơ ở ộ ộ chi tiêu n i b làm c s pháp lý và đi u hành th c hi n.
ơ ở ươ ệ t b , ph ạ ộ ộ ộ ồ c hình thành t ổ ứ ch c, ụ ụ ng ti n ph c v cho ủ ngu n kinh phí c a H i; do các t ượ ả ủ ả ủ ế ướ ộ ộ ượ ặ ừ ủ ậ ả ủ ế ị 2. Tài s n c a H i: Tài s n c a H i bao g m c s , trang thi ồ ủ ho t đ ng c a H i. Tài s n c a H i đ cá nhân trong và ngoài n ị c hi n, t ng theo quy đ nh c a pháp lu t, và đ ộ c Nhà n ướ ỗ ợ c h tr .
ả ủ ử ụ ề ả ộ Đi u 20. Qu n lý, s d ng tài chính, tài s n c a H i
ả ủ ỉ ượ ử ụ ạ ộ ủ ộ ộ 1. Tài chính, tài s n c a H i ch đ c s d ng cho các ho t đ ng c a H i.
ậ ấ ợ ộ ả ể ượ ự i th đ ệ c th c hi n theo ị ả ủ 2. Tài chính, tài s n c a H i khi chia, tách; sáp nh p; h p nh t và gi ậ ủ quy đ nh c a pháp lu t.
ấ ộ ả ế ả ả ộ ả ủ ậ ử ụ ớ ủ ệ ế ạ ợ ỉ ị t ki m phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t và tôn ch , m c ắ ạ ộ ộ 3. Ban Ch p hành H i ban hành quy ch qu n lý, s d ng tài chính, tài s n c a H i đ m b o ụ nguyên t c công khai, minh b ch, ti ủ đích ho t đ ng c a H i.
ươ Ch ng VII
ƯỞ Ậ KHEN TH Ỷ NG, K LU T
ề ưở Đi u 21. Khen th ng
ưở ơ ộ ấ ắ ượ ưở ng ho c ậ ộ ổ ứ ị ự ị ơ ộ ề ộ ị ủ ề ẩ 1. T ch c, đ n v tr c thu c H i, h i viên có thành tích xu t s c đ ượ đ ộ ổ ứ c H i đ ngh c quan, t ch c có th m quy n khen th ặ c H i khen th ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ụ ể ủ ụ ề ẩ ị ưở ộ ộ ộ ng trong n i b H i ấ ị ủ ậ 2. Ban Ch p hành quy đ nh c th hình th c, th m quy n, th t c khen th theo quy đ nh c a pháp lu t và Đi u l ứ ề ệ ộ H i.
ề ỷ ậ Đi u 22. K lu t
ổ ứ ề ệ ạ ộ ị ự ộ ạ ở ượ ủ ắ ậ ộ ướ c góp ý, nh c nh , phê bình tr ị , quy đ nh, quy ỷ ậ ằ c khi thi hành k lu t b ng hình ạ ộ ể ế ứ ả ộ ơ 1. T ch c, đ n v tr c thu c H i, h i viên vi ph m pháp lu t; vi ph m Đi u l ch ho t đ ng c a H i thì đ ừ th c: Khi n trách, c nh cáo, khai tr ;
ộ ộ ộ ỷ ậ ề ộ ị ụ ể ẩ ề ệ ộ ấ ị ủ ậ 2. Ban Ch p hành H i quy đ nh c th th m quy n, quy trình xem xét, k lu t trong n i b H i theo quy đ nh c a pháp lu t và Đi u l H i.
ươ Ch ng VIII
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ề ử ổ ổ Đi u 23. S a đ i, b sung Đi u l ề ệ ộ H i
ề ệ này. Vi c s a đ i, b sung ể ộ ạ ộ ớ ấ ượ ệ ử ổ ệ ổ ớ ủ ị ổ ỉ c Ch t ch UBND t nh phê duy t m i có ạ ộ ạ ỉ ề ử ổ Ch có Đ i h i đ i bi u H i m i có quy n s a đ i, b sung Đi u l ả ượ ề ệ Đi u l ph i đ c Đ i h i nh t trí thông qua và đ ệ ự hi u l c thi hành.
ề ệ ự Đi u 24. Hi u l c thi hành
ề ư ượ ị này thì ữ ạ ộ ạ ề ệ c quy đ nh trong Đi u l ủ ộ ố ủ ị ị ữ c căn c vào nh ng quy đ nh t i Ngh đ nh s 45/2010/NĐCP ngày 21/4/2010 c a Chính ph ủ ả ị ạ ộ ổ ủ ử ổ ố ố ị ị ch c, ho t đ ng và qu n lý H i; Ngh đ nh s 33/2012/NĐCP ngày 13/4/2012 ư ố ị s ế ị ị ố t thi hành Ngh đ nh s ị ẫ ướ ả ấ ế 1. Nh ng v n đ liên quan đ n ho t đ ng c a H i ch a đ ứ ị ượ đ ộ ề ổ ứ ị quy đ nh v t ộ ố ề ủ ủ c a Chính ph s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 45/2010/NĐCP và Thông t ộ ộ ụ ủ 03/2013/TTBNV ngày 16/4/2013 c a B N i v quy đ nh chi ti ậ 45/2010/NĐCP và các văn b n pháp lu t khác h ng d n thi hành.
ượ ề ệ ộ ả ề ợ ệ ệ ỳ này đã đ ướ ủ ệ ự ể ừ ạ ộ c Đ i h i Khóa II, nhi m k 20152020 c a H i B o v quy n l c thông qua ngày 15/01/2016 và có hi u l c thi hành k t i ngày ủ ị ệ ỉ ả 2. B n Đi u l ườ ng ượ đ ỉ i tiêu dùng t nh Bình Ph c Ch t ch UBND t nh phê duy t.
ề ệ ả ệ ự ạ ộ ừ ặ ộ ả 3. B n Đi u l này không còn hi u l c khi H i ng ng ho t đ ng ho c gi ể i th .
ệ ộ ổ ứ ề ệ ể ả ế ấ ả ộ ộ ch c tri n khai n i dung b n Đi u l này đ n t t c h i viên ủ ị ộ 4. Ch t ch H i có trách nhi m t ủ c a H i./.