RÈN LUYỆN KỸ NĂNG GIẢI TOÁN SỰ TƯƠNG GIAO CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ HỮU TỶ

=

y

Bài 1:

+ 2 x − 1

4 x

(C). Cho hàm số

.

=

y

Gọi (d) là đường thẳng qua A(1; 1) và có hệ số góc k. Tìm k để (d) cắt (C) tại hai điểm M, N sao cho = MN 3 10 Bài 2:

1− x + x m

x 2

= + cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm A và B sao

Cho hàm số (1).

Tìm các giá trị của tham số m sao cho đường thẳng (d): y

=

.

cho AB 2 2 Bài 3:

=

y

. Cho hàm số

1 1

+ 2 x + x

=

+

1

kx

+ cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A và B

Tìm các giá trị của tham số k sao cho đường thẳng (d): y k2 sao cho các khoảng cách từ A và B đến trục hoành là bằng nhau. Bài 4:

=

y

. Cho hàm số

=

:

2

− + cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho độ dài AB ngắn nhất.

2 x − 1 x Tìm m để đường thẳng d y mx m Bài 5:

=

y

Cho hàm .

+ 2 − 2

x 2 x

2

2

+

=

: = +

x m

Tìm m để đường thẳng d y cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho OA OB .

37 2

Bài 6:

=

y

Cho hàm .

x − x1

2

2

=

+

:

1

− − cắt (C) tại hai điểm phân biệt M, N sao cho AM AN

đạt giá trị nhỏ

Tìm m để đường thẳng d y mx m nhất, với A( 1;1)− . Bài 7:

=

y

Cho hàm số (C).

1 1

− 2 x − x

= +

x m

cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho ∆OAB vuông tại O.

=

=

y

Tìm m để đường thẳng d: y Bài 8:

( ) f x

Cho hàm số .

1 1

= +

x m

cắt (C) tại 2 điểm phân biệt M, N sao cho diện tích tam

+ 2 x − x Tìm các giá trị của m sao cho đường thẳng (d): y giác IMN bằng 4 (I là tâm đối xứng của (C)).

=

y

Bài 9:

+

có đồ thị là (Cm) (m là tham số). Cho hàm số

: 2

2

1 0

x

y

− = cắt (Cm) tại hai điểm A và B sao cho tam giác OAB có

− + x m + x 2 Tìm các giá trị của m để đường thẳng d diện tích bằng 1 (O là gốc tọa độ). Bài 10:

=

y

có đồ thị là (C). Cho hàm số

1 1

+

x m3= −

cắt (C) tại A và B sao cho trọng tâm của tam giác OAB thuộc

2

:

2 0

y

− = (O là gốc tọa độ).

+ 2 x − x Tìm các giá trị m để đường thẳng y − đường thẳng d x Bài 11:

=

y

(C). Cho hàm số

2 2

+ 3 x + x

: = +

x m

x= cắt (C) tại hai điểm A, B. Tìm m để đường thẳng d y

cắt (C) tại hai điểm C, D sao

=

y

Đường thẳng y cho ABCD là hình bình hành. Bài 12:

+ +

Cho hàm số .

3 2

x x

=

2

4= −

:

+ 3 x m

(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2)(cid:1)(cid:1)(cid:1)(cid:2) cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho OA OB.

với O là gốc toạ

=

y

Tìm m để đường thẳng d y độ. Bài 13:

+ −

Cho hàm số .

2 1

x x

=

.

=

y

Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(1; 0) và có hệ số góc k. Tìm k để d cắt (C) tại hai điểm phân biệt M, N thuộc hai nhánh khác nhau của (C) sao cho AM AN2 Bài 14:

− 2 x m + 1 mx

=

2

2

:

m

x

(m là tham số) (1). Cho hàm số

tại hai điểm phân biệt A,

∆= S3

OMN

OAB

.

Chứng minh rằng với mọi m ≠ 0, đồ thị của hàm số (1) cắt đường thẳng d y B thuộc một đường (H) cố định. Đường thẳng d cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm M, N. Tìm m để S ∆ ------------------------Hết------------------------