Rèn luyện kỹ năng sáng tạo và giải phương trình, hệ phương trình, bất phương trình: Phần 2
lượt xem 41
download
Nối tiếp nội dung phần 1 cuốn Sáng tạo và giải phương trình, hệ phương trình, bất phương trình, phần 1 cung cấp cho người đọc các kiến thức: Phương trình, bất phương trình chứa căn thức; hệ phương trình, hệ bất phương trình; các bài toán phương trình, hệ phương trình, bất phương trình trong đề thi đại học. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Rèn luyện kỹ năng sáng tạo và giải phương trình, hệ phương trình, bất phương trình: Phần 2
- p a l t o a n 2 . Giai cac phuong trinh sau , j,.. ^ a) ^^2^^ + v ' ' ^ ^ = v ^ S ^ I ; 6) sJ^FTT + v ^ ^ ^ = v ^ . Dieu kien x € R. Lap phUdng hai ve phUdng t r i n h da cho t a ditdc Chtfdng 3 ; ; / 2 x - l + x - l + 3 v / 2 r ^ v / ^ ^ ( v ^ 2 7 ^ + S / ^ ^ = 3x + 1 ^^27^. (i) G i a i . Tap xac d i n h R. Ta giai (1) bang each xet dau ham so lien tuc tren .c G i a i . Lap phudng hai ve phildng t r i n h (1) t a dudc ok 15.T - 1 + 13.r + 1 + 3 iJ/(15.T - l)(13x + 1) {^Ihx - 1 + V'13.T + 1) = 64.T. bo M a ^ 1 5 x - 1 + s/13x + 1 = 4^/5 nen Taco ce fa 15x - l + 13a; + l + 3v/(15x - l ) ( 1 3 x + l ) . 4 ^ = 64x (2) w. ^ 1 2 ^ x ( 1 5 x - l ) ( 1 3 x + l ) = 36x ^ ^ x ( 1 5 x - l ) ( 1 3 x + 1) = 3x
- + 2f = 2x + 15. K e t hdp vdi (1) ta c6 he T h a y x = 0, x = - ^ vao (2) thay 3: = - ^ la nghiem d u y nhat ciia ( 2 ) . / (4i/ + 2)2 = 2 x + 1 5 (2) Ham so f{x) lien tuc va phifdng t r i n h 2 1 (4x + 2)2 = 2 t / + 15. ( 3 ) f{x) = 0 CO nghiem d u y nhat tren R. 1 i rQfl thco t i n i g vc cua (2) va (3) t a dUOc Vay /(.T) CO khong qua m o t Ian doi dau ./(-T) 0, / ( - I ) = ^ s/^ + + - - s/=3 < 0. V?ly / ( x ) > , K h i X = y, thay vao (3) dudc (4x + 2f = 2x + 15 ^ / 0 T a p nghiem cua (1) la + 0 0 ^ . 4' IGx^ + 14x - 11 = 0. 01 Giai phUdng t r i n h nay dUdc hai nghiem la x = - va x = . S o sanh v d i oc 1 ,^ dieu kien cua x va y chi c6 nghiem x = - thoa m a n . iH 3.2 Phu-dng trinh [ax + 6)" = p\/a'x + b' + qx + r. Da • K h i 1 + 8(x + y + 1) = 0 y = - X - - , thay vao (3) t a dUdc hi vdi .7: la an so ; p, q, r, a, h, a', b' la cac hang so ; paa' ^ 0 ; n e {2,3}. 8 nT (4x + 2)2 = - 2 x - ^ + 15 0. Q _l_ ^222 Ta ki^n ciia x va y c h i c6 nghiem x = — thoa man. Vay phirdng t r i n h - D a t s/a'x + b' = -{ay + b) neu pa' < 0. s/ lb • B a i toan dan den giai he phurtng t r i n h hai an (thUrJng l a he doi xi'mg loai ... , , . , 1 . - 9 + v/22T up 2) doi v d i x va y. De giai he nay, t a t r i i hai phudng t r i n h (hoac cong hai da cho CO hai nghiem l a x = - va x = . ro phirdng t r i n h ) va do y don t i n h ddn diou ciia ham so. 2 16 Li/u y. Co t h g tiep can bai toan nay thong qua cong cu dao h a m n h u sau : /g • T h u a t dat §,n p h u n h u tren goi la thuat dat "an phu doi xutig". Xet ham so / ( x ) = 32x2 ^ 2>2x - 20. K h i do / ' ( x ) = 64x + 32 = 32(2x + 1). om C h u y 1. Phicanfj trmh dang (ux + ^ ) " = p \/a'x + b'+ qx + r rd tM giai duclr. V%y, dat V2x + 15 = a(2y + 1), t a c6 h? .c phudng phdp nay thiidng thoa man dieu kien : 2x + 15 = a2(2y + 1 ) 2 ^ / + = / ^ ^ ^+ 28 ok • Neu b = 0 ihir = b'. a(2y+l) = 8(2x+l)2-28 ^ 1 2y + 1 = - ( 2 x + 1)2 - — . ( a' -q b'-r , , , , bo a a I p = = —;— (neu pa' > 0) 0, ce • Neu b^O thi b I a' - q b' - r , . , „^ Ttt he nay, de thay rang c i n chon a sao cho a2 = — a b B&i toan 6. Giai phudng trinh 4x2 ^. ^'3^. + j -f- 5 = I 3 x . w. ww 3.2.2 M o t s6 bai toan r e n luyen v a nang cao. GiSi. Dieii kien x > -~. phirdng t r i n h da cho viet lai B a i toan 5 . Giai phuang trinh \/2x + 15 = 32x2 ^ 323. _ 20. o (2x - 3)2 = - V / S ^ M H : + X + 4. (1) G i a i . Dieu kien 2x + 15 > 0 - 7 , 5 . Phifdng t r i n h d a cho viet lai ^ ^ t v'3x + 1 = - ( 2 y - 3 ) , dieu kien - ( 2 y - 3) > 0 y < 1. 5. K h i do v'2x + 15 = 2(4x + 2)2 - 2 8 . (1) ^ + 1 = (2y - 3)2. K e t hdp vdi (1) t a c6 he Dat s/2x + 15 = 42/ + 2, v(3i dieu kien 4j/ + 2 > 0 - 0 , 5. K h i do ( 2 x - 3 ) 2 = 2y + x + 1 (2) • ^ ' ( 2 y - 3 ) 2 = 3x + l (3) 160 161
- TT 7n = (JUS 1 •'' — ^ 1 ^ = cos la t a t ca cac nghiem ciia phUdng t r i n h Tiu; theo ve cac p h u d i i g t i i n h (2) va (3) t a dirdc VW H V a jo) va cung la t a t ca cac nghiem cua phUdng t r i n h da oho. « 2(2x + 2y- 6){x - y) = 2y -2x^{x- y){2x + 2y - 5) = 0. T ufu y- Phep dat \/6x + 1 = 2?/ da ditdc noi d phan phUdng phap giai. Tuy • Tritdng hdp y = x. T h a y vao (2) t a durtc ••. - - hien ncu qucn phudng phap t h i t a van t i m ra dirdc phcp dat nay di.ra tren guy luan t u nhien n h u sau : G i a sijf s/6x + 1 = ay + b. K h i do 4a;2 - 12a; + 9 = 3x + 1
- i T a CO (4) ^ y = x. T h a y vao (2) t a dUdc ,fiay diicfc gidi bang each diCa ve he "gan" doi xiing loai hai {nghia la khi tril, cQTig hai phuang trinh, cua he ta c6 thUa so [x - y)). Vay ta xet he •> . • (2x -3f = 3x -5 ^ 8x^ - 36x^ + 54x - 27 = 3x - 5 X = 2 . r (2y-5)3 = x - 2 (i) (x - 2)(8x2 - 20x + 11) = 0 ^ 5±V3 • \x - 5)3 = - x + 2y - 2. (ii) ,.. , ^xO'S • ,> 4 rnn (Mttfi jVew CO phep dat 2y - 5 = \/x - 2, thi sau khi thay vao phUdng trinh [ii) dupe 3B^ 'Do 3"^ = > 0 nen (5) khong the xay ra. gj;3 - 60x2 igQ^ _ = - X + ^ x ~2 + 5 - 2 . Ta c6 bai todn A'^ + AB+ {A+--- + sau. 5 i / g a i t o a n 9. Gidi phuang trinh ^x-2 = Sx^ - eOx^ + 151x - 128. 01 PhiTOng t r i n h c6 ba nghiem x = 2, x = —-—. Lvfu y . T h e m m o t phuang phap nfra dc t u n ra phcp dat 2j/ - 3 = v^3x oc Giai. do la : Ta dat ay + b — \/3x - 5, vdi a, b se t i m sau, sao cho cung vdi p h u d n g C a c h 1. PhUdng t r i n h da cho dUdc viet lai ^ x - 2 = ( 2 x - 5)^ + x - 3. (1) iH tririh da cho t a t h u diTdc m o t he doi x i i n g loai I I , hoac la m o t he gan doi Dat 2?y - 5 = v^x - 2. K e t hdp vdi (1), t a c6 he Da xiing loai I I (trijf hoac cong hai phudng t r i n h t a t h u dvtdc x = y ) . T a c6 hi (2y-5)3 = x - 2 (2) (2x - 5)3 = - X + 2y - 2 (3) nT uO Lay (3) trir (2) theo ve t a dUdc - ie Vay t a chon avkb sao cho | 2 ~ ^ ^ { a = 2 ^ T i t do phcp doi bicii 2 (x - y) [(2x - 5)2 + (2x - 5) (2y - 5) + (2y - 5)2] = 2(y - iL x) [ -3-6 = 0 Ta la 2y - 3 = v^3x - 5. C i i n g c6 the tiep can phep d o i bien 2y - 3 = v^Sx - 5 rx-y = 0 (4) s/ [ (2x - 5)2 + (2x - 5) (2y - 5) + (2y - 5)2 + 1 = 0. (5) thong qua cong cu dao h a m nhit sau : X c t ham so up / ( x ) = 8x^ - 36x2 ^ _ • Ta CO (4) y = X . T h a y vao (2), t a dudc ro /g K h i do om (2x - 5)3 = X - 2 8x3 _ gQ^2 ^ j 4 9 ^ - 123 = 0 " /'(x) = 24x2 - 72x /"(x) = 48x - 72 = 24 (2x - 3 ) . (x - 3)(8x2 - 36x + 41) = 0 X = 3. .c 11? si / Vay dat ^ 3 x - 5 = a ( 2 y - 3). T a t h u dUdc he ( -I 302 ok •DoA^ + AB + B'^ = + > 0 nen (5) khong the xay ra. bo 3x - 5 = a3(2y - 3)^ Phudng t r i n h c6 nghiem duy nhat x = 3. / 3x - 5 = a 3 ( 2 y - 3)3 ^ f ce \y - 3) = (2x - 3)3 - X + 2 ^+ \2 ^1 2y-3 = i (2x - 3)^ - X + 2 ^ 0 phuang trinh cd nghiem duy nhat x = 3 nen ta nghi den phuang phdp svt fa a dung tinh dOn dieu cua ham so nhu sau : C a c h 2. Tap xac d i n h E . D a t y = s / J ^ . w. T a c6 h f Tvc he nay, de thay r^ng can chon a sao cho = — =^ a = ±1. ww / 8x3 - 60x2 + i 5 1 x - 128 = y \; = y3 + 2 3.2.3 Phifdng phdp sang tac bai toan mdi. *^Oiig ve theo ve hai phitdng t r i n h cua he, t a ditdc V i d u 1. Ta se sang tdc phicang trinh c6 it nhat mot nghiem theo y muSn- 8x3 _ gQ^2 ^ j 5 2 x - 128 = y3 + y + 2 ' ' Xet X = 3. Khi do 2x - b = 1 => (2x - 5)^ = 1 ' ^ ^ ^ x - 2. Ta mong muon CO mgt phuang trinh chtia {ax + b)^ va ch-da \/cx + d, hon nUa phuong trinh
- Xet ham s6 f{t) = e + t. Vi f'{t) =3f + l>Q,Vt&R nen ham / dong biln Jjiy p h U d n g t r i n h (b) trxX p h U d n g t r i n h ( a ) t h e o v e t a d U d c tren E. Do do (*) viet lai f{2x - 5) = f{y) ^ 2 x - 5 = y. Bdi vay {2x - 5) = ^yr^ - 2 . T a t h u d U d c h f (3) (2) CO khong qua mot nghiem. Xet .c r x + 6 = (t/ + 2)2 ^ f x + 6 = (y + 2)2 ok 2=1(^^-1-] ^(a3)2_4^3_i^^3^2±v^. \ + 2 = x^ + 4x \ + 6 = (x + 2)^ 2V bo (4) Lay hai p h U d n g t r i n h c i i a h e (4) trir n h a u , t a d U d c ce Do do, neu dat a = v / F + T ! thi 2 = ^ - Ta c6 fa x-y={y-x){y + x + 4)-!^ y =X w. 1 f 1^ + 4 1 • Khi y = X, t a d U d c x + y + 5 = 0. ww = 3 a- - J .2 V 2 V ^ = x+ 2^{ ^2^32_2^0 ^ x = 3 + VT7 2 Vay X= i - =i (v/2 + v / 2 - \/5) l a n g h i e m duy nhat ciia •^Khi y = -5 - x, ta dUdc p h U d n g t r i n h (2) v a c u n g l a n g h i e m duy n h a t c i i a p h U d n g t r i n h da c h o . C a c h 2. Viet lai (2x)3 = ^ - 6 x + 4 - 8x + 4. Dat 2y = ^^4^^. Ta c6 h e - 5 - \/l3 i ^ ^ ^ = - ^ - 3 ^ { x2-+5x + 3 =0 = 82/'^ = 4 - 6x ^ 8'(/3 - 6 x + 4 (a) Ph uong trinh c6 hai nghiem x = -3 + v ^ -5-v/l3 X = 8x3 + 8 x - 4 = 2y \ 2y + 4 - 8x. (6) 2 166 167
- Bai toan 12. Giai phUOng trinh 2x^ - 6 x - 1 = y/4x + 5. •yay vay neu ta chon n = 2 thi se thu dUdc cac phu'dng trinh quy ve bac hai, do Dap so. .r = 2 + v ^ , .T = 1 - \/2. (j5 vdi n = 2, de sang tac bai toan mdi thi viec chon / ( x ) , b{x), a{x) la d§ dang, khong can can nhac nhieu. Tuy nhien vdi n = 3 hoac Idn hdn, de sang Bai toan 13. Giai phuang trinh - 4x - 3 = sjx + 5. ' '' * tac bai toan mdi thi viec chon / ( x ) , b{x), a{x) can phai ditdc hta chon, can f i\ nhac ki lirdng sao cho sau khi dat an phu, dua ve he doi xiing loai I I , dua Dap so. Tap nghiem S = ^(5 + v/29)|. ve cac phUdng trinh bac ba hoac bac cao hdn nhung khong qua kho d i giai jirdc uhfnig phudng trinh do. ^,^ ^ ^ ^ / Vi du 1. Chon n = 2, f{x) = 2x - 3, b{x) = x + 1, a(x) = x - 1 to duac bai 01 3.3 Phifdng t r i n h [f{x)Y+h{x) = a{x) ^a{x).f{x) - b{x) todn sau. oc Bai toan 14. Giai phuong trinh iH 3.3.1 Phu'dng phap giai. Da 4x2 _ ^ + 10 - (x - 1) v/2x2 - 6 x + 2. Dat u = f{x) va v = ^a{x).f{x) - 6(x). ta thu dU0c he doi xiing loai I I (1) hi nT u" + b(x) = a{x).v 3- 3 +V5 Giai. Dieu kien x e -oo; U ; +00 . Taco •y" + b(x) = a{x).u. uO / ie Nh5n xet 1. Dang phucng trinh [/(x)]" + b{x) = a{x) ^a{x).f{x) - b{x){*) (1) (2x - 3)2 + (x + 1) = (x - 1) v / ( x - l ) ( 2 x - 3 ) - ( x + l ) . iL tSng qudt han dang phuang trinh {ax + 6)" = p ^f^T+V + qx + r da duac xet Ta d muc 3.2 d trang 160. PhUdng trinh trong bai toan 5 d trang 160 vik lai Dat u = 2x - 3, v= ^ ( x - l ) { 2 x - 3 ) - ( x + l ) . Ta c6 h$ s/ { 'u2 + x + 1 = ( x - 1 ) 7 ; (2) up (4x + 2 ) 2 - 1 4 = i y ^ i (4x + 2) + 14. t;2 + x + 1 = ( x - l ) u . (3) ro /g Vay no rcti vao dang phUdng trinh (*) Ung vdi om Lay (2) trit (3), ta dudc i;2 = ( x - l ) ( u - u ) fix) - 4x + 2, u = 2, b{x) = -14, a(x) = ^ . .c ^{u-v){u-\-v + x-l)^Q^ V =u ok V =I - X— u. PhUdng trinh trong bai todn 8 d trang 163 wiei /ai bo • Vdi r; = u, ta c6 ce (2x - 3 f - X+ 2 = 1^1- (2x - 3) + .T - 2. ? V ^ r - ? o . 2 ,0 o fa y2x2-6x + 2 = 2 x - 3 ^ ( Vgy no rdi vao dang phiCdng trinh (*) iing vdi \^ - 6x + 2 = 4x'' - 12x + 9 w. ^ { 2x2"-^6x + 7 = 0 (^^ "Shiem) . ww f{x) = 2x - 3, n = 3, 6(x) = - x + 2, a(x) = 1. • Vdi i; = 1—X - u, ta C O 3.3.2 Phifdng phap sang tac bai toan mdi. ^2x2 - 6x + 2 = 1 - X - (2x - 3)
- V i d u 2 . Vdi n = 3, tic he doi xUng loai II, ta thu dicac ^ 3 ( x + l ) 2 - 8 x + 4 ^ 3x2 _ 2x + 7 ^ ^ ; u — V -v^ = {v - u) a{x) u"^ + v,v + + n{x) = 0. Yay t n r d n g hdp ^2 -|- uv + 7;2 + 1 _ 2x = 0 kliOng the xay ra. Phudng t r i u h da Ta se chon a{x),u{x),v{x) sao cho phUOng trinh + uv + -\- a{x) = Q ^lio CO duy nhat nghiem x = 1. > 1, A,, V uo nghiem. Ta co + uv + v' + a{x) — (^^ + 2 j 4 ' ^""^ 'fj g a i t o a n 16. Gid? phuang trinh 8x2 _ 13a: + 7 =: ^ 1 + ^ ) ^^3x2 - 2. (1) + 4a(x) > 0, c/io'n5 /lan chqn 3u^ + 4a{x) = Sx^ - 2x + 7 > 0, u = i + 1 khi do a{x) — 1 - 2x. Phuong trinh can sang tdc se la , t. G i a i . Dien kien x^O. PhUdng t r i n h (1) tUdng dUdng . ,.. / 01 (x + if + b{x) = (1 - 2x) ^ ( 1 - 2x) (x + 1) - 6(x). 8x^ - 13x2 + 7x = (x + 1) v/3x2 - 2 oc ^ (2x - 1)^ - (x2 - X - 1) - (x + 1) ^ ( x + 1) (2x - 1) + (x2 - X - 1). (2) iH Vay u = V se dan tdi Dat u = 2x - 1, v= s/(x + 1) (2x - 1) + (x2 - x - 1). K e t hdp vdi (2) t a c6 Da ^ ( 1 - 2x) (x + 1) - h{x) = X + 1
- TT STT 77r V i d u 3. Tii vi du 2 d trang 170 ta c6 ^pjigni phan met 2cos—, 2 c o s — , 2 c o s — . (1 - 2 x ) (x + 1) - b{x) = (x+ if -b{x) = x^ + 5x2 ^ „ 2 , o / "\ 3u2 + 4 - 8x '-V'll I - ^ - > , u2 + ut; + T;2 + 1 - 2 x = (^1; + - j + Tic phuang trlnh Au^ - S-u = ^ 8u^ - 6u = 1, lay u= ta diwc ' ^ 3 (x + 1)2 - 8 x + 4 ^ 3x2 _ 2x + 7 ^ ^ x^ - 3 x = 1 - 6 ( x ) = 5x^ + 7x + 1. - 4 4 ' ' / Vay chon b{x) = - ( S x ^ + 7x + 1), khi do ' iraC! • = yay trirdng hop ^2 + +1;2 + i - 2x = 0 khong the xay ra. PhitOng t r i n h da / 01 cho CO ba nghiem phan biet x = 2 cos —, x = 2 cos — , x = 2 cos — . , [f{x)f + h{x) = a{x) ^ a ( x ) . / ( x ) - h{x) oc y y \j iH trd thanh Vf d u 4. Tii vi du2 d trang 170 ta c6 u • ;< • f ; Da (x + 1)^ - (5x2 ^ 7^ + 1) = (1 _ 2x) ^ ( 1 - 2 x ) (x + 1) + 5x2 + +7 (1 - 2x) (x + 1) - b{x) = (x + 1)^ ^ -b{x) = x^ + 5x2 ^ 4 ^ hi !i . X nT ^x^ - 2x2 - 4 x = (1 - 2^.) s / 3 x 2 + 6x + 2 fi?phuang trlnh Av? + 3u = 2, lay u = - , ta ditac uO - 6 ( x ) = 5 x 2 + x + 4. vi • ie iL Ta ri7r(/f i a i loan sau. Vay chon b{x) = - ( 5 x 2 + x + khi dd' ' • '' Ta „ , Ada viih ffi'Xfi'ji: B a i t o a n 17. Gidi philcfng trinh [f{x)f + 6(x) = a ( x ) ^ a ( x ) . / ( x ) - 6 ( x ) , s/ up x'^-2x-4 = (--2] \/3x2 + 6x + 2. (1) ro Vx y (x + 1)^ - (5x2 + a; + 4) = (1 _ 2x) y ( l - 2 x ) (x + 1) + 5x2 + x + 4 /g G i a i . Dieu kien x^O. (1) x^ - 2x2 _ 4^; ( 1 _ 2x) ^ 3 x 2 + 6x + 2, hay
- • Vdi V = u ta. dUdc ,4.2 M o t so b a i t o a n r e n l u y e n v a n a n g cao. y/3x^ + 5 = X + 1 + 3x = 4. (3) ilii t o a n 19. Gidt phuong trinh 2{x'^ - 3.T + 2) = 3\/.r-* + 8. Diit X = 2u, t l i a y vao (3) t a duac Au^ + 3u = 2. (5iai. D i i u kien : x > - 3 . Phitdng trinh tUdng dUdng ' (4) V i ham so /(u) = 4^^ + 3u c6 /'(x) = 12^2 + 3 > 0, Vu e E nen phiTdng trinh 2(x^ - 2x + 4) - 2(x + 2) = 3^{x + 2){x^ - 2x + 4) ,, (4) CO khong qua m o t nghiem. Xet „ ^ a; + 2 x + 2 0. K h i do 2 - 2t^ = 3t ^ - 4T ). T a CO * - 2 Vav iH Do (16, iicu (lat a = '\/2+y/l thi 2 = ^ x^ ^- 2.7- + 4 t = -2(loai). Da 1 1 X 1 2 hi = 3 1 f 1\ + 4 - a = - 0. K h i do bo x^ + .r + 1 ce 3.4 Phu'dng trinh dSng cap doi vdi \fP{x) va v^Q(^) :;a' /jii.;'. fa 21',^ - 1 .+ ^ / = 0 2^/- + / - V 3 = 0 4=> w. Q P ( X ) + PQ{x) + Av/P(:r).Q(x) = 0 {a(3X ^ 0) t = p (k)ai) ww 2\/3 ^ • ^ 3.4.1 Phu'dng p h a p giai. x^ - X + 1 1 \l j^'x + l 75 '^^''^ - 4x + 2 = 0
- { x^ + X - 6 > 0 X - 1 >0 3^2 - 6.T + 19 > 0 ^ X >2. Phildng t r i n h tUdng dudrip x ( l + x ) = 1 - X 0 n e n c h i a c a h a i ve p h U d n g t r i n h x - 1 X - 1 \ om B a i t o a n 2 3 . Gidi •phUdng trinh / (1) cho (x2 + X + 1)2 > 0 t a d u d c 2-7. 13.- . Dat= ^x2 + X + 1^ x2 + X + 1 .c X - 1 t = -2 ok x' + 2x3 ^ 2x2 _2x^l= (x=* + x) sj . (1) t = . K h i d o 2 - 7
- Quy (long bo rntiu ta duclc 2{x- + a; + 1) + 3(.T - 1) = 7\/{x - l)(.-r-' + x + Y yf du 3. Xet x = 2. Khi do Ta CO hdi todn sau [x^ + 2x + 2) = 10, X + 1 = 3,3(x^ + 2x + 2) - 8(x + 1) = 6, < B a i t o a n 25 ( D e n g h i O L Y P I C 3 0 / 0 4 / 2 0 0 7 ) . Gidi phuong Irmh (x + l)(x'^ + 2x + 2) = 30, (x + l)(x'^ + 2x + 2) = x^ + 3x'^ + 4x + 2. 2x + 6.x- - 1 = 7 V ^" - 1• ' (1 ~ yay x = 2 thi 3(x2 + 2x + 2) - 8(x + 1) = = %/x^ + 3x2 + + 2. G i a i . Dieu kien .T: > 1. f v30 v30 / (1) ^3(x- l ) + 2(x2 + x+ 1) = 7V(x- 1)(,T'-^ + X + 1). (2) fa CO bdi todn sau. ,» ,. • •- 01 g a i t o a n 27. Giai phuang trinh Sx^ - 2x - 2 = -^=\/x'^ + 3.r'2 + 4x + 2. oc V i X = 1 khong thoa (2) nen chia ca hai ve cua (2) cho x - 1 > 0 ta ditdc \/30 > iH ^3;2 + x + l ^ /x2+x + l G i a i . Dieu kien x^ + 3x2 + 4x -^ 2 > 0 (x + j)(^2 + 2x + 2) x > -1, Da phitdng t r i n h da cho viet lai hi nT 3(x2 + 2x + 2) - 8(x + 1) = ^ y ( x + 1)(T2 + 2x + 2). (1) Dat t = \ ^^'•^"'"^ =^ ^•• '^ + (1 - 0 ta iL \^2- 3 > 0 < = > ' > V 3 + 2V^. dUdc Ta s/ Phitdng t r i n h (3) t r d t h a n h 2 i - - 7^ + 3 = 0 f G {'^' ^""^"^ '''^ x+ l v/30V x+ l ^' up kien ciia, t t a ditdc \ 3. Vay Dat t= + 2^ + 2 > 0. K h i do ro - 1 /g 3(2 - 8 = - J = ( 4=^ 3t2 - - ^ t - 8 = 0 3v/30(2 - 6i - 8^30 = 0. (3) om X v/30 v/30 .c Ket hdp v d i d i e u k i e n t a dUdC' x = 4 ± %/6 l a tat ca cac nghiem cua (1). ok L i f u y. Goi g ( x ) = X - 1, P ( x ) = + X + 1. M a n c h o t c i i a Idi giai l?i p i i a i i Nhan xet rang i la nghiem ditdng ciia phiTdng t r i n h (3), hay t = yj^- Vay t i c h v6 t r a i c i i a (1) t h a n h : VT = 2P{x) + SQ{x). T i n h y t a se thRy 2 l a lu' bo s o c i i a x^ t r o n g v c t r a i c i i a (1). Cung tir d o suy ra 3. T u y n h i e n de d a n g t i m no 9 x = 2^ ce x2 + 2x + 2 d u d c c a c so 2 v a 3 b a n g p h U d n g p h a p he so b a t dinh —-—= J—
- 3.5.1 P h L f d n g p h a p g i a i v a m o t so b a i t o a n r e n l u y e n , n a n g ca.; B a i t o a n 30. Cho ham so f{x) = v ^ T T x + - x + v ' ( l + x)(8 - x). a) Tim gid tri Idn nhdt, gid tri nho nhdt, tap gid tri cua ham s6 ciia ham so. Dat t = y/P(x) ± s/Q(x). K h i do = P{x) + Q{x) ±2^P{T)Q{X). T h a y v,V, b) Gidi phuang trinh \ / l + x + V8 - x + ^/{YTlc){S^^ = 3. phUdng t r i n h da cho t a dttdc + pt + \ 0. c) Tim rn de phuang trinh y/l + x+y^S - x + ^ / U + x)(8 - x) = ni c6 nghiem. B a i t o a n 2 8 ( D H - 2 0 1 1 B , p h a n c h u n g ) . Giai phuang trinh (],) Tim rn. de phuang trinh s/l + x+\/8 - x-\-^J{l + x)(8 - x ) = m cd nghiem duy nhdt. 3 ^ 2 1 ^ - 6 \ / 2 ^ + 4 ^ 4 - x2 = 10 - 3x- (x e E ) . (]> Giai. a) Tap xac d i n h cua ham so la [ - 1 ; 8]. T a c6 / G i a i . Dieu kien - 2 < x < 2. Dat t = 3^2 + x - 6\/2 - x. K h i do ' 01 1 1 7-2x 1 oc f2 = 9 (2 + x ) - 36v/4 - x2 + 36 (2 - x ) = 9 (lO - 3x - 4v/4 - x2) . 2^/1+^ 2^/8^^ 2v/(l+a;)(8-x) it iH T' V ^ [ £ x - _ v / r T x _^ _ _ ^ ^ ^ 2 ^ _ _ Da t = 2v/l + x . v ^ 8 ^ 2v^(l + x ) ( 8 - x ) ;:t sat' Thay vao (1) t a diWc t = — ^t^-9t = 0
- ,/ = 0 3, dau bang xay ra k h i x = - 1 . T o m lai Suy ra Gx + 4s/2x'^ + 5x + 3 = 2f2 - 8. Thay vao (1) t a dUdc 7 fa t = 5 w. gia t r i Idn nhat ciia u la 3\/2, dat dirdc k h i x = - ; gia t r i nho nhat ciia u la 3i = 2 ^'P'^' xx — b-a-x. Thay ^ { i 2 ^ - ' ' l 4 6 x + 429 = 0 ^ { X = 143 v;^:': X = ——^ vdo (*) di ttm m, sau do thiJC lai. X = 3 la nghiem d u y nhat ciia phudng t r i n h d a cho. . 182 183
- 3.6 M o t so hijfoing sang t a c phufdng t r i n h vo t i . I
- V i d u 3. Cho t o a n 38. Gidi phuong trinh a = v/3x2 - a;+ 2001, 6 = - v^Sx^ -lx + 2002, c = - v^Gi - 2003 Vx^ + 3x + 2 ( N / T T T - v ^ T 2 ) = 1 . r : , ? thi + 6^ + = 2002. Ta dUdc bai toan sau. ,, G i a i . Tap xac d i i i l i R . PhUdng trinh viet lai .T •vt.nf^ P I • B a i t o a n 35. Gidi phUdng trinh ( x + 1) + (x - 2) + \/x2 + 3x + 2 ( ^ x + 1 - v^x + 2) = 0. (2) \/3.T2 - X + 2001 - v/3.r2 _ 73. + 2002 - ^^^6.7; - 2003 = v'2002. Pat a = \/x + 1, 6 = - v/x + 2. T h a y van (2) t a diWr , v / Hu-dng d a n . Dat 01 a^ + b^- ah{a + 6) = 0 (a + 6)(a - bf = 0
- • Khi u = \/2?;, t a dUdc y 4. Viec tao ra cdc dang thiic tUdng tu nhu t 31/;;:? 1 v/.r + 2 = \/2v'.r2 - 2.T + 4
- r Giai. Dicu kicn x> - - . PhUdng trinh viet hii ^^i toan 42. Gidi. phMng trinh 2x^+4x= «o r (3x + 2)2 - 6 = N/3"X + 8. (1^ y j du 11- C^ho CY = 2, = - 1 , a = 8000, h=l thay vao (*) ta duac Dat 3?y + 2 = \/3x + 8, suy ra (3?; + 2f = 3.r + 8. Ket h0p vdi (1) ta c6 he (2x - 1)2 = 4000\/8000x- + 1 + 4001. '' (3x + 2)2 = 3y + 8 (2) CO bai toan sau. (3t/+ 2)2 = 3x + 8. (3) g^i toan 43. Gtdi phuang trinh x2 - x - 1000\/8000x + 1 = 1000. / '"' 8 8 01 KT^u xet he [ i " ^ oc De x,y thoa man (1) va (2) thi x > - - va y > - - . Lay (2) tiif (3), ta duuc + ? thi t i l phUdng triiih dudi, ta dUdc ' • t [ay + p) = ax +1) iH •,,, 3(xX -- j/)(3x y =- Xx) ^ (x - y)(3x + 3y + 5) = 0 y = 0 + 3y + 4)^- 3(y Da 3x + 3y + 5 = 0 ^ 3 y = -(3x + 5). ay + /3 = s/ax + 6
- V i d u 14. Xet ham so f{t) = + 2t dong bien tren R. Cho jjifdlng dan. Bai toan nay chinh la bai toan 12 d trang 125. V i d u 16. Xet ham so f{t) = t^ + t dong bien tren R, roi xet phuong trinh f (^-x'3 + 9 x 2 - 1 9 x - + l l ) = f{x - 1). f{x + 1) = fW^x + 1), ta diCac bai toan sau. ta dicac ' ' gai toan 48. Gidi phuang trinh x^ + 3x2 j^^x + 2 = (3x + 2)V3x + 1. (1). _j-3 + _ + 11 + 2 v / - x 3 + 9 x 2 - 1 9 x + l l = (x - 1)^ + 2{x - 1). Giai. Dieu kien x > Khai triin vd rut gon ta dUcic bai loan sau. / 01 (x + l ) 3 + x + l = ( 3 x + l + l ) v / 3 7 n '^f' B a i t o a n 46 (De n g h i O L Y M P I C 3 0 / 0 4 / 2 0 0 9 ) . Gidi phUdng trinh oc -^(x + 1)3 + X 4-1 = V3x + 1^ + \/3x + 1 ^f[x + 1) = /(V37TT) vdi / ( i ) = r. ,, , iH - 6.T2 + 12.T - 7 = \ / - . r 3 + 9 . T 2 - 19x+ll. ^t Da G i a i . Dat y = sj-x^ + ^x^ - 19x + 11. Ta c6 he ^ x + 1 = V3x + 1 (do J{t) = 1? + t dong bien) y; hi „ 3 ^ _3,3+ 93.2 _ 19^ + 11 ^ / y3 = + 9x2 - 19a; + 11 0. Ta c6 he f (x + 1)^ + (x + 1) = (7x2 ^ 93. _ 4) + A/7X2 + 9x - 4 r 2x3 + 7x2 + 5x + 4 = 2y3
- 2 trong fit) t a bien d5i ve t r a i ciia' (2) thanh : (2x + l){V4x^ + 4x + 4 4- 2). Xet ham so f{t) = 2t^+t'^. V i /'(t) = 6f + 2t > 0 , V i > 0 nen ham so / dfing pg thay 4x^ + 4x + 4 = (2x + l ) ^ + 3. Vay t a da xay dung thanh cong h a m bien tren [0; +00). Lfii c6 y > 0, tit dieu kien suy ra a; + 1 > 0, do do d5ng bien f{t) = t (2 + Vt^ + 3 ) . so (*) f{x + 1) = /(y) < ^ x + l = y < ^ x + l = VSx - 1 • i< V i d u 2 0 . Xet ham so /(
- Xet ham so /(t) = logg t - 2t + yt > 0. Ta c6 Xet ham so g{x) = \/4x + 5 4- \/x + 8,Vx > - - . V i 1 fit) = + 2t - 2 > 2 :.2i-2 = 2 - 2> 0
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Rèn luyện kỹ năng giải toán trắc nghiệm môn Vật lý
79 p | 934 | 491
-
SKKN: Rèn luyện kỹ năng cho học sinh giải hệ phương trình đối xứng
27 p | 544 | 157
-
SKKN: Rèn luyện kỹ năng phân tích tìm lời giải Hình học 9 bằng phương pháp phân tích đi lên
23 p | 475 | 126
-
SKKN: Thực trạng và những phương pháp rèn luyện kỹ năng sống cho học sinh trung học phổ thông ở bộ môn Ngữ Văn
16 p | 284 | 62
-
SKKN: Một số biện pháp rèn luyện kỹ năng vẽ cho trẻ 5-6 tuổi trong trường Mầm non Sao Mai
18 p | 933 | 27
-
Rèn luyện kỹ năng sáng tạo và giải phương trình, hệ phương trình, bất phương trình: Phần 1
82 p | 125 | 26
-
SKKN: Rèn luyện kỹ năng liên tưởng, tưởng tượng trong dạy học tác phẩm văn chương cấp THCS
11 p | 343 | 24
-
SKKN: Rèn luyện tư duy sáng tạo cho học sinh qua một số dạng toán tính số đo góc
26 p | 238 | 15
-
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Rèn luyện kỹ năng nói tiếng Anh cho học sinh lớp 6
16 p | 31 | 9
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Rèn luyện kỹ năng nói qua giờ đọc văn cho học sinh THPT
27 p | 129 | 8
-
Sáng kiến kinh nghiệm Tiểu học: Một số biện pháp rèn luyện kỹ năng giao tiếp cho học sinh Tiểu học thông qua hoạt động ngoài giờ lên lớp
15 p | 42 | 8
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Rèn luyện kỹ năng bản đồ thông qua các hoạt động ngoại khóa nhằm phát huy năng lực sáng tạo cho học sinh lớp 10 Trường THPT Tân Kỳ 3
43 p | 13 | 7
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Sử dụng các ứng dụng trên điện thoại và máy tính để rèn luyện kỹ năng nói Tiếng Anh tại nhà
23 p | 15 | 7
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Rèn luyện kỹ năng làm bài một số loại câu giao tiếp trong đề thi THPT Quốc gia được lồng vào tiết dạy phụ đạo cho học sinh lớp 12 trường THPT Lý Tự Trọng
24 p | 56 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình
12 p | 32 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Dạy học tác phẩm Tấm Cám theo hướng kết hợp rèn luyện kỹ năng sống cho học sinh - Ngữ văn 10
61 p | 17 | 3
-
Sáng kiến kinh nghiệm Mầm non: Rèn luyện kỹ năng giao tiếp cho trẻ 5-6 tuổi ở lớp mẫu giáo lớn tại trường mầm non Tân Thủy
7 p | 27 | 3
-
Báo cáo sáng kiến: Rèn luyện kỹ năng giải toán chia hết cho học sinh lớp 6 ở trường PTDTBT TH&THCS Trà Vinh
10 p | 4 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn