UBND THỊ SƠN TÂY
TRƯỜNG MẦM NON XUÂN KHNH
SÁNG KẾN KNH NGHỆM
“MỘT SỐ BỆN PHÁP NÂNG CO GÁO DỤC KỸ NĂNG
SỐNG CHO TRẺ 5-6 TUỔ THO HƯỚNG LỚP HỌC
HẠNH PHÚC”
Tên tác giả
:
Đôn Thị Tuyến
Đơn vị công tác
:
Trường mầm nn Xuân Khnh
Chức vụ
:
Giá viên
NĂM HỌC 2024-2025
MỤC LỤC
I. Đặt vấn đề…………………………………………………………………….1
1. Tính cấp thiết phải tiến hành sáng kiến……………………………………….1
2. Mục tiê củ đề tài sáng kiến…………………………………………………2
3. Thời gin đối tưng phạm vi nghiên cứ……………………………………..2
II. Nội dung sáng kiến.........................................................................................2
1.Thực trạng củ vấn đề:.....................................................................………….2
1.1. Đặc điểm tình hình:…………………………………………………………3
1.2. Phân tích cách làm cũ:………………………………………………………4
2. Các giải pháp.....................................................................................................5
2.1. Biện pháp 1: Lự chọn nhóm kỹ năng sống phù hợp ch trẻ 5-6 tổi để xâ
dựng lớp học hạnh phúc…………………………………………………………5
2.2. Biện pháp 2: Xâ dựng môi trường lớp học giúp trẻ thực hiện tốt kỹ năng
sống th hướng hạnh phúc…………………………………………………….10
2.3. Biện pháp 3: Tổ chức thực hiện các hạt động giá dục kỹ năng sống th
hướng lớp học hạnh phúc………………………………………………………11
2.4. Biện pháp 4: Tổ chức giá dục kỹ năng sống ứng dụng phưng pháp tiên
tiến……………………………………………………………………………...13
2.5. Biện pháp 5: Ứng dụng trí tệ nhân tạ Al để nâng c kỹ năng sống ch trẻ
th hướng xâ dựng lớp học hạnh phúc………………………………………16
2.6. Biện pháp 6: Phối hợp với phụ hnh giá dục kỹ năng sống ch
trẻ …....................................................................................................................
.....17
3. Kết qả s khi áp dụng sáng kiến…………………………………………..17
3.1. Về phí giá viên:………………………………………………………….17
3.2. Về phí trẻ:…………………………………………………………….......18
3.3. Về phí phụ hnh………………………………………………………...18
4. Hiệ qả về sáng kiến:……………………………………………………....19
4.1. Hiệ qả về mặt kh học:………………………………………………..19
4.2. Hiệ qả về mặt kinh tế:…………………………………………………..19
4.3. Hiệ qả về mặt hội:……………………………………………………19
5. Tính khả thi:…………………………………………………………………20
6. Thờ gin thực hiện sáng kiến:……………………………………………….20
7. Kinh phí thực hiện đề tài, sáng kiến…………………………………………20
III. Kiến nghị, đề xuất:………………………………………………………..20
1. Đối với phòng GD:…………………………………………………………..20
2. Đối với nhà trường:………………………………………………………….21
1
3. Đối với giá viên:…………………………………………………………...21
I. Đặt vấn đề.
1. Tính cấp thiết phải tiến hành sáng kiến
Ngà n giá dục mầm nn không chỉ dừng lại việc cng cấp kiến thức
còn hướng đến phát triển tàn diện về thể chất, nhận thức, ngôn ngữ, tình
cảm - hội thẩm mỹ. Trng đó, kỹ năng sống đóng vi trò đặc biệt qn
trọng, giúp trẻ tự lập, biết cách gi tiếp, ứng xử hò nhập với hội.
Bộ Giá dục Đà tạ đã nhấn mạnh giá dục kỹ năng sống một nội
dng cần thiết được đư và trng chưng trình giá dục mầm nn, đặc biệt
nhóm tổi 5-6, khi trẻ chẩn bị bước và lớp 1. T nhiên, để việc rèn lện
kỹ năng sống thực sự hiệ qả, cần một môi trường giá dục tích cực, thân
thiện hạnh phúc, ni trẻ được học thông q trải nghiệm, tưng tác cảm
xúc tích cực. Đâ chính nền tảng củ hình "Lớp học hạnh phúc" ngành
giá dục đng hướng tới.
Trường mầm nn Xân Khnh rất nhiề năm dạ kỹ năng sống ch trẻ.
Trng qá trình thực hiện nhà trường đã qn tâm, tạ điề kiện ch giá viên
được thm gi đầ đủ các lớp bồi dưỡng d nhà trường t chức q thực tế,
tôi nhận thấ kỹ năng sống củ trẻ trường Mầm nn Xân Khnh nói chng
lớp A2 củ tôi nói riêng còn rất nhiề hạn chế. Ngà n cộc sống tấp nập
hn ch mẹ mải l kiếm thật nhiề tiên họ đã qên mất đến việc chăm sóc
dạ cn cái. Họ thê giúp việc chăm sóc cn họ ê cầ giúp việc bón cm,
tăm rử mặc qần á, mặc những công việc đó cn họ thể tự làm được.
Chính vậ khi gặp khó khăn cn họ sẽ không tự giải qết được vấn đề.
Đối với trẻ mầm nn, chúng t mốn cn trẻ lớn lên trở thành những cn người
tốt sức khỏ, đủ phẩm chất năng lực làm việc, trước hết chúng t phải
nhìn nhận lại bản thân mình trước khi dạ trẻ: bản thân chúng t cần gì? thiế
gì? Làm thế nà để nâng c năng sống ch trẻ? Làm thế nà để học sinh biết
cách vận dụng năng sống và trng cộc sống hằng ngà? nắm bắt được
những nh cầ củ bản thân q đó chúng t áp dụng dạ trẻ những điề trẻ
mng mốn. Hiện n, thế hệ trẻ thường xên chị tác động đn xn củ
những ế tố tích cực tiê cực, lôn được đặt và hàn cảnh phải lự chọn
những giá trị, phải đưng đầ với những khó khăn, thách thức, những áp lực tiê
cực. Nế thiế kỹ năng sống, các m dễ bị lôi ké và các hành vi tiê cực, bạ
lực lối sống ích kỉ, thực dụng dễ bị phát triển lệch lạc về nhân cách. Với
mng mốn góp phần và việc lận giải những vấn đề nói trên, tôi s nghĩ rằng
việc dạ kỹ năng sống ch trẻ ng từ lứ tổi mầm nn một việc làm rất cần
thiết cực kỳ qn trọng nên tôi lự chọn đề tài: “Một số biện pháp nâng c
2
giá dục kỹ năng sống ch trẻ 5 - 6 tổi th hướng xâ dựng lớp học hạnh
phúc” .
2. Mục tiêu củ để tài, sáng kiến
Giúp giá viên nâng c nhận thức về vi trò củ giá dục kỹ ng sống.
Tìm r các phưng pháp dạ học hiệ qả, sáng tạ, phù hợp với tâm trẻ th
hướng lớp học hạnh phúc. Xâ dựng môi trường lớp học thân thiện, n tàn tạ
tiền đề ch hình “Trường học hạnh phúc” tạ ch trẻ một môi trường học tập
tích cực n tàn hiệ qả.
Giúp trẻ hình thành rèn lện các kỹ năng sống c bản như: tự phục
vụ, gi tiếp, hợp tác, chi sẻ, kiểm sát cảm xúc ứng xử phù hợp trng mọi tình
hống. Khi dậ trẻ sự tự tin, tinh thần trách nhiệm khả năng thích nghi với
môi trường xng qnh. Tạ ch trẻ thói qn học tập tích cực, ê thích khám
phá thông q trải nghiệm thực tế.
3. Thời gin, đối tượng, phạm vi nghiên cứu
. Thời gin: Từ tháng 09 năm 2024 đến tháng 03 năm 2025.
b. Đối tượng: Trẻ mẫ giá 5 - 6 tổi A2 trường mầm nn Xân Khnh.
c. Phạm vi nghiên cứ: Một số biện pháp nâng c giá dục kỹ năng
sống ch trẻ 5 - 6 tổi th hướng xâ dựng lớp học hạnh phúc” .
II. Nội dung sáng kiến
1. Hiện trạng củ vấn đề
1.1. Đặc điểm tình hình
. Thuận lợi
- Về phí nhà trường:
- Nhà trường đã chú trọng đến việc xâ dựng môi trường học tập hạnh
phúc giúp trẻ m cảm thấ n tàn ê thích đến trường.
- Bn giám hiệ qn tâm, tạ điề kiện ch giá viên triển khi các hạt
động đổi mới trng giá dục kỹ năng sống.
* Về phí giá viên:
- Bản thân giá viên đã công tác nhiề năm trng nghề, nhiệt tình, ê
trẻ, lôn tìm tòi cái mới để dạ trẻ.
- Được sự giúp đỡ củ đồng nghiệp phối hợp tổ chức các hạt động trng
việc chăm sóc giá dục trẻ.và tổ chức các hạt động
- Giá viên đã được thm gi các bổi tập hấn về giá dục kỹ năng sống
d Phòng giá dục nhà trường tổ chức.
* Về phí trẻ:
-Trẻ 5-6 tổi sự mò, hm học hỏi, thích khám phá dễ tiếp th các
kỹ năng thông q hạt động trải nghiệm.