ệ ụ ạ ườ ọ i Tr ng Ti u h c Ng c Lâm
ấ ượ Bi n pháp nâng cao ch t l ầ ể ổ ứ ọ ng giáo d c t ớ ổ đáp ng yêu c u đ i m i sách giáo khoa ph thông
M Đ UỞ Ầ
Ấ Ầ
ự ế ố 29NQ/TW ngày 04/11/2013 H i ngh l n th Ặ PH N I: Đ T V N Đ Th c hi n
ả ươ ộ ớ ị ầ ả
ạ ệ ệ
ộ ộ ủ hóa XI c a Đ ng ầ ướ ạ ế ị ườ th tr ng k ứ ị ng đ nh h
ố ệ ị
ứ
ỉ ố
ụ ươ ề ớ ng trình, sách giáo khoa giáo d c ph thông m i theo Ngh quy t s
ờ ố ủ
ươ
ấ ấ ừ ậ
ừ ể ọ năm h c 20212022 đ i v i l
ầ ấ ủ ấ ủ ấ ầ
ụ
ụ ậ
ọ ươ . Hi n nay Ch ộ ạ ươ
ớ ạ
ủ ể ả ớ
ả ề ừ ế
ọ ậ ơ ở ụ
ề ẩ ị
ể ơ ở ậ ớ ể ổ
ấ ượ ả ự ệ gi
ề “Bi n pháp nâng cao ch t l l a ch n v n đ : ầ ổ ớ ọ ng giáo d c t ươ ườ ứ ọ ể Ề ứ ị ệ Ngh quy t s ề ổ ấ Tám Ban Ch p hành Trung v đ i m i căn b n, toàn ệ ụ di n giáo d c và đào t o, đáp ng yêu c u công nghi p hóa, hi n đ i hóa ủ ậ ề ng xã h i ch nghĩa và h i nh p trong đi u ki n kinh t ộ ề ổ ủ ế ố 88/2014/QH13 ngày 28/11/2014 c a Qu c h i v đ i ố ế ; Ngh quy t s qu c t ổ ố ế ị ươ ớ ng trình, sách giáo khoa ph thông; căn c Ngh quy t s m i ch ộ ề ệ ự ộ ủ trình th c 51/2017/QH14 ngày 21/11/2017 c a Qu c h i v vi c đi u ch nh l ế ố ị ổ ệ hi n ch ộ Th i gian b t đ u tri n khai áp ể ắ ầ 88/2014/QH13 ngày 28/11/2014 c a Qu c h i: ầ ự ả ả ớ ổ thông m i, đ m b o tu n t ụ ụ ng trình, sách giáo khoa giáo d c ph d ng ch ấ ố ớ ớ ọ ừ ọ năm h c 20202021 đ i v i l p đ u c p trong t ng c p h c, ch m nh t t ố ớ ớp đ u c p c a c p trung ầ ọ ủ ấ c a c p ti u h c, t ọ ấ ố ớ ớ ừ ọ ơ ở năm h c 20222023 đ i v i l p đ u c p c a c p trung h c h c c s và t ẩ ấ ớ ổ ệ ổ ng trình giáo d c ph thông m i đã hoàn t ph thông t, chu n ồ ưỡ ấ ư ạ ị ượ c B Giáo d c và Đào t o ban hành và đ a vào t p hu n, b i d ng và b đ ớ ậ ờ ế ể ị ố ụ ng trình giáo áp d ng đ i trà trong toàn qu c. Đ k p th i ti p c n v i ch ụ ắ ứ ườ ề ề ổ ng thích ng và b t d c ph thông m i, t o ti n đ cho giáo viên c a Tr ớ ườ ọ ậ ạ ị ổ ụ ng giáo d c ph thông m i, tri n khai gi ng d y, h c t p nh p ngay v i tr ọ ổ ạ ườ ị cho t nghĩ năm 2019 là năm b n l ng, thi i tr năm h c 2020 t n đ nh t ụ ệ ặ ả ấ t là các c s giáo d c ti u h c t p trung các c p qu n lý giáo d c, đ c bi ấ ể ệ ồ ưỡ ấ ậ ng giáo viên, chu n b các đi u ki n c s v t ch t đ t p hu n, b i d ậ ụ ươ ng trình, sách giáo khoa giáo d c ph thông m i. Vì v y, tác tri n khai ch ụ ạ ấ ọ i ng trình, sách ng Ti u h c Ng c Lâm đáp ng yêu c u đ i m i ch Tr
ổ giáo khoa ph thông”
Ộ Ầ PH N II: N I DUNG
ƯƠ CH NG I
Ự ƯỜ NG
Ạ TH C TR NG NHÀ TR Ổ Ớ Ố Ả Ụ TRONG B I C NH Đ I M I GIÁO D C
ự ể
ườ ể ọ ọ ể ừ ườ ể ố I.1. S hình thành và phát tri n. ượ ng ti u h c Ng c Lâm đ Tr c phát tri n t tr ọ ng Ti u h c ph Gia
1 | 8
ệ ụ ạ ườ ọ i Tr ng Ti u h c Ng c Lâm
ấ ượ Bi n pháp nâng cao ch t l ầ ể ổ ứ ọ ng giáo d c t ớ ổ đáp ng yêu c u đ i m i sách giáo khoa ph thông
ể ự ượ ng Ti u h c ph Gia Lâm đ
ấ ườ
ọ ể ườ ượ ọ ủ ng đ ọ ậ Tr ườ ế ứ ạ ấ i đ t làng C u Cá.
ủ
ọ ấ ấ
ớ ọ
ế ộ ố ầ t b c n thi ự ủ ng đ i đ y đ các trang thi
ng ti p t c đ
ố ứ ườ ầ
ọ ệ ố
ứ ươ ệ ổ ế ị ầ ế ụ ượ ớ ọ ộ ộ c đ u t đ ng b , đáp ng cho vi c đ i m i ch
ọ ượ ầ ư ồ ổ ờ ừ ữ ố ọ nh ng năm th c dân Pháp c ra đ i t Lâm. Tr ố ể ộ ướ ị ấ c ta. Năm 1960, th tr n phát tri n, dân s tăng nhanh, xâm chi m và đô h n ầ ể c xây ng c p I Gia Lâm đ đ đáp ng nhu c u h c t p c a con em, tr ọ ứ ượ ầ ự c chính th c có tên g i Ti u h c Ng c d ng t ố 462/QĐTCUB c a UBND ị ế Lâm vào ngày 26/11/1996 theo quy t đ nh s ấ ớ ơ ở ậ ọ ườ ờ ệ ng h c chung c s v t ch t v i Huy n Gia Lâm. Th i gian đó nhà tr ạ ượ ườ ườ c các c p lãnh đ o quan tâm, tr ng đ ng c p 2 Ng c Lâm. Năm 2000, tr ọ ớ ầ ư xây d ng m t khu h c m i khang trang v i 30 phòng h c và khu nhà đ u t ụ ụ ệ ạ ệ ươ t ph c v cho vi c d y làm vi c t ầ ậ ế ọ c UBND Qu n Long Biên đ u và h c. Đ n năm 2018, nhà tr ể ấ ộ ư xây thêm m t kh i nhà 3 t ng v i các phòng h c ch c năng, nhà th ch t t ế ị ụ ụ ả ạ hai t ng; c i t o toàn b 3 dãy nhà h c đã có. H th ng trang thi t b ph c v ớ ng trình cho d y và h c đ giáo d c ph thông
ự ầ ạ ụ Trong quá trình xây d ng và tr
ấ ườ ả ề ố ượ ộ ạ
ượ ng đã v ấ ượ ng và ch t l ề ề ế ữ
ế ệ ầ ấ ấ
ừ ự ượ ặ ưở ng Ti u h c Ng c Lâm đã vinh d đ ủ c t ng th
ể ệ ọ
ấ ưở t qua r t ng thành, tr ơ ể ừ ề nhi u khó khăn, không ng ng phát tri n c v s l ng, c ở ậ ệ s v t ch t ngày càng khang trang, hi n đ i, đ i ngũ giáo viên đ u có trình ẻ ự ẩ ộ đ trên chu n, năng l c chuyên môn v ng vàng, luôn yêu ngh m n tr , ệ ế ớ tâm huy t v i công vi c. ỗ ự ớ ự ố ắ V i s c g ng n l c ph n đ u không ng ng c a các th h th y và ề ọ ể ườ trò, tr ng nhi u danh ưở ầ ệ hi u và ph n th ề ể ạ ơ ữ ườ ạ ượ ứ
ệ
ấ ườ ọ
ọ ườ ẩ c công nh n tr
ườ ề ệ ộ Hi n nay,
ạ ộ ề ệ ẩ
ầ ố ề ế ạ ạ
ộ ấ ắ ẻ ẩ ệ
ự ư ề ọ ọ ỏ ng chăm ngoan h c gi
ạ ạ ộ ọ ng cao quí. ằ ệ ng phát tri n toàn di n nh m Đ t o đi u ki n cho h c sinh nhà tr ổ ớ ủ ầ ữ c, đáp ng yêu c u đ i m i c a phát huy h n n a nh ng thành tích đã đ t đ ụ ồ ề ườ ề ỷ ả ự ng B Đ s nghi p giáo d c, c p u Đ ng, chính quy n và nhân dân ph ể ự ố ẩ ạ ế ng Ti u h c Ng c Lâm đ t chu n Qu c gia. Tháng quy t tâm xây d ng tr ậ ứ ộ ố ậ ượ ườ ng đ ng Chu n Qu c gia m c đ , công nh n 3/ 2012, tr ạ i vào tháng 12/2017 l ẩ ạ ng có đ i ngũ giáo viên đ t chu n v đào t o, trong nhà tr ế t tình, năng đ ng, yêu đó trên chu n chi m 92.4% Các th y cô giáo đ u nhi ế t, trình đ chuyên môn cao, x p lo i giáo ngh , m n tr , năng l c s ph m t ạ ạ viên theo Chu n ngh nghi p đ t lo i xu t s c 93.4%, không có giáo viên ườ ự ế x p lo i trung bình. H c sinh nhà tr i, tích c c tham ạ ừ ộ gia ho t đ ng Đ i và công tác nhân đ o t ệ thi n.
2 | 8
ệ ụ ạ ườ ọ i Tr ng Ti u h c Ng c Lâm
ấ ượ Bi n pháp nâng cao ch t l ầ ể ổ ứ ọ ng giáo d c t ớ ổ đáp ng yêu c u đ i m i sách giáo khoa ph thông
ơ ở ậ ệ ề ự ề ấ I.2. Các đi u ki n v nhân s và c s v t ch t
ả ộ
B ng 1: Cán b giáo viên – nhân viên ố ượ ạ S l ộ Trình đ đào t o
Chu nẩ Nhân sự SL TL % Trên chu nẩ TL% SL
2 5.6%
viên
Biên chế 3 36 2 3 3 1 ng H p ợ đ ngồ 0 0 0 0 1 7 Đ nả g viên 3 21 1 2 2 1 3 34 2 3 3 1 100 94,4 100 100 100 100 bi chuyên tệ
ổ
1 1 1 100 100 100
1 100
Nhân 0 1 1 0 1 1 1 1 100 100
viên 1 1 100 100
Ban giám hi uệ ơ ả Giáo viên c b n Mĩ thu tậ Giáo Âm nh cạ ể ụ Th d c Ngo i ạ ngữ Tin h cọ ụ T ng ph trách ư ệ Th vi n ồ Đ dùng ế K toán Th quủ ỹ Y tế Văn thư B o vả ệ Lao công
1 1 1 1 1 1 1 0 0 0 55 1 0 1 0 0 0 0 1 5 4 20 34 4 T ngổ
ọ
ế Nữ H c 2 ọ Kh iố
ổ ả S ố l pớ B ng 2: H c sinh (tính đ n tháng 3/2019) Dân t cộ Bán trú Bình quân ỗ ớ m i l p
Con nươ th g binh
Tr ẻ khuy tế tậ t 0 4 0 2
8 7 6 7 7
197 135 144 173 161 792
1 2 3 4 5 T ngổ S ố h c ọ sinh 388 304 307 359 350 1708 bu i/ngà y 388 304 307 359 350 1708 348 261 261 272 269 1411 1 2 6 4 1 8 6 49 44 52 52 50 49
ƯƠ CH NG II
3 | 8
ệ ụ ạ ườ ọ i Tr ng Ti u h c Ng c Lâm
ấ ượ Bi n pháp nâng cao ch t l ầ ể ổ ứ ọ ng giáo d c t ớ ổ đáp ng yêu c u đ i m i sách giáo khoa ph thông
Ấ ƯỢ Ệ Ụ BI N PHÁP NÂNG CAO CH T L Ạ NG GIÁO D C T I
ƯỜ Ầ Ổ Ớ Ứ ƯƠ TR NG ĐÁP NG YÊU C U Đ I M I CH NG TRÌNH,
Ổ
SÁCH GIÁO KHOA PH THÔNG ủ ố ứ ế ị
ớ ổ ệ ươ ụ
ỉ ệ ề ị ố ủ
ạ ệ ẩ ụ ệ ớ
Căn c Quy t đ nh s 404/QĐTTg ngày 27/3/2015 c a Chính ph v ng trình, sách giáo khoa giáo d c ph ủ ướ ng Chính ph v ng trình, sách giáo khoa giáo d c ph ươ ế ạ ổ
ệ ụ ụ ạ ổ ộ
ự ệ ề ị ng,
ạ i Tr
ủ ề ổ vi c phê duy t đ án đ i m i ch ủ ề thông; Ch th s 16/CTTTg ngày 18/6/2018 c a Th t ổ ươ ổ ự vi c đ y m nh th c hi n đ i m i ch ụ ớ ự ng trình, sách giáo khoa giáo d c thông; K ho ch th c hi n đ i m i ch ạ ủ ộ ở ph thông c a B Giáo d c và Đào t o, S Giáo d c và Đào t o Hà N i, ộ ố ệ ươ ụ chúng tôi th c hi n m t s bi n Phòng Giáo d c và chính quy n đ a ph ườ ư ng nh sau: pháp t ẩ ứ ủ ề ạ ậ II.1. Đ y m nh thông tin tuyên truy n, nâng cao nh n th c c a cán
ườ ề ổ ớ ụ ộ ệ ả ộ b , giáo viên và ng i lao đ ng v đ i m i căn b n, toàn di n giáo d c và
ươ ạ ổ ớ
ủ ươ ườ ố ủ a) M c đích: Làm rõ ch tr
đào t o, đ i m i ch ụ ề ổ ng trình, sách giáo khoa ng l ụ ớ ả ổ
ộ
ế ọ ụ ể ị ể ng, ph huynh h c sinh trên đ a bàn tuy n sinh c a Tr ướ ả ủ i c a Đ ng, nhà n c và c a ươ ạ ớ ng ộ ườ i lao đ ng trong Nhà ạ ằ ườ ủ ng nh m t o
ậ
ự ệ ứ ổ ộ ch c thu c tr ườ ng
ệ ự ề ng, đ ệ ngành v đ i m i căn b n, toàn di n giáo d c và đào t o, đ i m i ch trình, sách giáo khoa đ n toàn th cán b , giáo viên, ng ườ tr ộ ồ đ ng thu n cho toàn xã h i. ệ ứ b) Cách th c th c hi n ụ Phân công nhi m v trong Ban giám hi u, các t cùng tham ph i h p tham gia tuyên truy n và th c hi n.
ớ ổ ạ ố ợ ứ
ớ ổ ạ ệ ề ề ổ ng trình, sách giáo khoa th
ườ ộ ố ớ ể ạ ả T ch c sinh ho t, nói chuy n chuyên đ v đ i m i căn b n, toàn ng xuyên, ng trình sinh ho t hàng tháng đ i v i toàn th cán b giáo viên,
ụ ươ ộ ườ ệ ươ ệ di n giáo d c và đào t o, đ i m i ch ư đ a vào ch ườ ng ng.
ậ
ạ ổ ớ
ệ ạ ươ ọ i lao đ ng toàn tr ề ị ấ ủ M i báo cáo viên, chuyên gia c a ngành báo cáo, t p hu n v đ nh ươ ụ ng trình, ng đ i m i căn b n, toàn di n giáo d c và đào t o, đ i m i ch ổ ả ươ ng pháp d y h c theo ch ớ ng trình, sách giáo khoa ph
ờ ổ ướ h sách giáo khoa, ph thông m i.ớ
ổ ươ Trao đ i và đ nh h
ề ổ ng v đ i m i ch ủ ướ ọ ụ ể ạ ọ ế ng trình, sách giáo khoa đ n ụ
ườ ề ổ i Tr ng.
ị ớ v i toàn th ph huynh h c sinh c a tr huynh. Phát thanh theo chuyên đ ngoài gi ớ Ủ ớ ườ ờ ườ ố ợ Ph i h p v i y ban nhân dân Ph ng trong bu i sinh ho t, h p ph ớ ạ lên l p t ề ổ ứ ch c phát thanh, tuyên truy n ng t
4 | 8
ệ ụ ạ ườ ọ i Tr ng Ti u h c Ng c Lâm
ấ ượ Bi n pháp nâng cao ch t l ầ ể ổ ứ ọ ng giáo d c t ớ ổ đáp ng yêu c u đ i m i sách giáo khoa ph thông
ổ ệ ự ụ
ớ ộ ng, l t là ch
ự ệ ổ ớ t trong th c hi n đ i m i ng k p th i g
ả trình th c hi n đ i m i căn b n, toàn di n giáo d c và đào ươ ổ ệ ố ị t, vi c t ạ ng ng ụ ườ ươ ề ủ ườ v ch tr ệ ặ ạ t o, đ c bi ờ ươ ể ươ Bi u d ng trình, sách giáo khoa giáo d c ph thông t ch
ệ ớ ng trình, sách giáo khoa ph thông m i. ườ ố i t ổ ổ ứ ng. ồ ưỡ i Tr ạ ộ II.2. Rà soát đ i ngũ giáo viên, t ng giáo viên
ch c đào t o, b i d ụ ổ ệ ươ ể ự đ th c hi n ch
ộ ụ ủ ự ườ a) M c đích:
ọ
ổ ạ ọ ứ ớ ch c đào t o, b i d
ổ ụ ươ ầ ở ừ làm rõ nhu c u ạ ế ớ thông m i, có k ho ch t ch
ệ ườ ớ ng trình, sách giáo khoa giáo d c ph thông m i ạ Rà soát, đánh giá th c tr ng đ i ngũ giáo viên c a tr ng, ụ ổ ươ t ng môn h c, l p h c theo ch ng trình giáo d c ph ệ ể ự ồ ưỡ ng giáo viên đ th c hi n ớ ng trình, sách giáo khoa giáo d c ph thông m i ệ ự ứ b) Cách th c th c hi n Ban giám hi u và H i đ ng tr
ộ ườ
ớ ươ ầ
ổ ứ ọ ng t ầ ị ớ ổ ớ ố ớ ố ế ụ ề ấ ọ à soát, đánh giá th cự ở ừ t ng môn ề ị ơ
ư ế ắ ố ợ
ự ế ổ
ệ ủ ườ ộ ệ ớ v i đi u ki n c a Tr i lao đ ng.
ộ ồ ch c h p, r ủ ạ tr ng đ i ngũ giáo viên c a Tr ng, xác đ nh nhu c u giáo viên ụ ọ ọ h c, l p h c theo ch ng trình giáo d c ph thông m i; c n đ i giáo viên, đ ữ ổ ể xu t tuy n d ng b sung đ i v i nh ng môn h c m i, còn thi u, đ ngh c ớ ố ả quan qu n lý b trí s p x p v i s giáo viên dôi d , không phù h p ạ ế ầ ủ ớ ợ Ban giám hi u xây d ng k ho ch s p x p, b sung đ i ngũ phù h p ề C giáo viên tham gia các l p đào t o, b i d
ử ươ ặ ớ
ồ ưỡ ổ ạ ồ ưỡ ơ ở ự ệ ạ
ng giáo viên đ ớ ổ
ướ ặ ộ ắ ườ ộ ng, nhu c u c a cán b , giáo viên và ng ể ự ạ ng giáo viên đ th c ủ ộ ụ ệ ng trình, sách giáo khoa giáo d c ph thông m i ho c ch đ ng hi n ch ể ố ợ ớ ph i h p v i các c s đào t o th c hi n đào t o, b i d ầ ụ ệ ự ng trình, sách giáo khoa giáo d c ph thông m i theo yêu c u th c hi n ch ả ể và đ c đi m c a Tr c cho phép.
ượ ơ c c quan qu n lý nhà n ế ị ạ ọ ẵ ấ ệ ạ t b d y h c s n sàng cho vi c d y
ươ ọ h c ch
ươ ủ ườ ng khi đ ẩ ị ơ ở ậ II.3. Chu n b c s v t ch t, thi ớ ổ ng trình ph thông m i ụ ẩ ờ ế ị ể t b đ ch ủ
ệ ủ ơ ở ậ ớ ủ ự ộ đ ng th c hi n ch ị ầ a) M c đích: K p th i chu n b đ y đ c s v t ch t thi ụ ng
ấ ị ườ ổ ươ ng trình giáo d c ph thông m i c a Tr ự ắ ườ ệ ứ b) Cách th c th c hi n ỉ ể ử ụ ế Đi u ch nh, s p x p đ s d ng hi u qu c s v t ch t, thi ầ ủ ả ơ ở ậ ươ ệ ủ ụ ệ ng theo yêu c u c a ch ế ị ạ ấ t b d y ổ ng trình giáo d c ph thông
ề ọ h c hi n có c a Tr m i.ớ
ự ầ ư ơ ở ậ ạ ấ ắ c s v t ch t, mua s m b sung thi
ế Xây d ng k ho ch đ u t ụ ọ ạ Ủ ổ ậ
ớ ờ ể ự ươ ụ ệ ổ ế ị t b ầ ạ d y h c trình v i Phòng Giáo d c và Đào t o, y ban nhân Qu n xem xét đ u ớ ư ị ng trình, sách giáo khoa giáo d c ph thông m i. k p th i đ th c hi n ch t
5 | 8
ệ ụ ạ ườ ọ i Tr ng Ti u h c Ng c Lâm
ấ ượ Bi n pháp nâng cao ch t l ầ ể ổ ứ ọ ng giáo d c t ớ ổ đáp ng yêu c u đ i m i sách giáo khoa ph thông
ộ ợ Huy đ ng các ngu n tài chính h p pháp, xã h i hóa t ng b c đ u t
ạ ụ ọ ậ ươ ầ ư ừ ướ ng trình, sách giáo
ụ
ồ ộ ụ ả ấ ơ ở ậ c s v t ch t ph c v gi ng d y và h c t p theo ch ớ khoa giáo d c ph thông m i. ể ổ ườ ổ ợ
II.4. Tăng c ả ự ươ ổ ớ ổ ệ
ấ ớ ơ ờ ế ả ả ị ế k t qu th c hi n đ i m i ch ề ị k p th i ki n ngh , ph n ánh, đ xu t v i c quan qu n lý nhà n ng ki m tra, giám sát, t ng h p, đánh giá tình hình và ớ ng trình sách giáo khoa ph thông m i, ướ ể c đ
ệ ự
ị ợ ế ờ ổ
ờ ớ ả ự ị
ả ợ ế ị ệ c đ th c hi n phù h p
ự
ụ ể ừ ể ệ ộ
ế ủ ườ ắ ộ ng xuyên h p, đánh giá, nh n xét và l ng nghe ý ki n c a cán b ,
ọ ộ ườ
i lao đ ng trong Tr ặ ấ ử ụ ộ ậ ườ ng. ạ Ủ Đ nh k ho c đ t xu t g i báo cáo lên phòng giáo d c và Đào t o, y
ợ th c hi n phù h p ụ ệ a) M c đích: K p th i t ng h p, đánh giá tình hình và k t qu th c hi n ổ ả ớ ổ ươ đ i m i ch ng trình sách giáo khoa ph thông m i, k p th i ki n ngh , ph n ướ ể ự ề ấ ớ ơ ánh, đ xu t v i c quan qu n lý nhà n ệ ứ b) Cách th c th c hi n Phân công Ban giám hi n ki m tra, giám sát t ng n i dung c th theo ạ ế k ho ch. Th giáo viên và ng ỳ ị ban nhân Qu n.ậ
ƯƠ CH
Ậ Ế NG III Ế Ả K T LU N K T QU
ả III.1. K t quế
ế ả ủ ọ
ọ ự ườ ng đ H c sinh nhà tr
ổ ứ ạ ng h c sinh gi
ố ậ ị ề
ở ạ
ườ i đây, m t s cu c thi ch n h c sinh gi ụ
ộ ượ ọ ậ Trong hai năm tr l ọ ệ ạ ợ
ớ ầ ượ ủ ọ
ơ ệ ườ ng luôn đ ự ố ợ ủ ẹ
ề ọ ậ ậ ả ề ư ộ
ệ ạ ế ể ệ i:
III.1.1. K t qu c a h c sinh ượ ổ ạ ộ c t ch c và tích c c tham gia các ho t đ ng ấ ượ ọ ậ ấ ượ ỏ ọ h c t p và phong trào. Ch t l i ng đ i trà n đ nh, ch t l ẫ ọ ả ấ ầ trong các h i thi cao, luôn d n đ u qu n, có nhi u gi i c p Thành ph . H c ệ ụ ể c h c t p và phát tri n trong môi tr sinh đ ng giáo d c toàn di n. ọ ộ ộ ố ự ỏ ọ i gây áp l c ả ạ ộ ế ằ ượ c thay th b ng các ho t đ ng tr i cho h c sinh, giáo viên, ph huynh đã đ ọ ủ nghi m sáng t o, các sân ch i trí tu phù h p v i tâm sinh lý c a h c sinh. ế c các th y cô khuy n khích tham gia Các em h c sinh c a nhà tr ế ướ ẫ ng d n. Cùng s ph i h p c a cha m , các em đã có nhi u k t và t n tình h ệ ở ấ ả ạ qu đáng khích l t c các n i dung v h c t p văn hóa cũng nh ho t t ể ể ụ ộ đ ng văn ngh , th d c th thao. Đ n th i đi m hi n t ộ ề ọ ớ
ỏ ổ ố ệ ả ọ ờ ạ + V văn hóa: Cu c thi “Tr ng nguyên nh tu i” có 01 h c sinh l p 5 A2 i Nhì) c p Thành Ph , 02 h c sinh tham gia thi ạ đ t danh hi u Hoàng Giáp ( gi
ấ 6 | 8
ệ ụ ạ ườ ọ i Tr ng Ti u h c Ng c Lâm
ấ ượ Bi n pháp nâng cao ch t l ầ ể ổ ứ ọ ng giáo d c t ớ ổ đáp ng yêu c u đ i m i sách giáo khoa ph thông
ộ ố ả ồ ả ạ i đ ng.
ế ộ ố ế i Nhì, hai gi
ọ Titan’ 01 h c sinh đ t gi ấ ả i ba c p qu n ấ ổ ồ ệ ả ấ c p Qu c Gia; Cu c thi “ Gi Cu c thi Olympic Ti ng Anh, 01 gi ườ + V văn ngh : HS nhà tr i toán qu c t ả ạ ng đ t gi ậ ấ ệ i Nh t “ Giai đi u tu i h ng’ c p
ề thành phố
ấ ả ậ
ấ ể ụ ố ị
ấ ố i Nh t toàn đoàn HKPĐ c p Qu n 02 huy ệ ộ i c p Thành Ph ; HCĐ n i dung th d c nh p đi u ể ng Vàng khiêu vũ th thao c p qu c gia
ả ế ấ ố ộ ơ ộ ấ ươ i Ba, hai gi i Khuy n khích c p qu c gia trong cu c thi
ẽ ạ ể ề ể ụ + V th d c th thao: Gi ươ ng vàng môn b i l ch ố ấ c p thành ph ; Huy ch ả + V tranh: 1 gi ắ “ Đan M ch trong m t em”
ề ấ ượ III.1.2. V ch t l
ộ ấ
ủ ươ ng ch p hành nghiêm túc m i ch tr ị ự ướ ệ Cán b , giáo viên nhà tr ng l ọ ng, ủ c. Th c hi n các qui đ nh c a
ườ i, chính sách pháp lu t c a nhà n ủ ị ng, c a đ a ph ạ ng n i sinh ho t và công tác.
ộ ng đ i ngũ: ườ ậ ủ ươ ế ế ệ
ạ ứ ạ
ữ ộ ấ ự ự ị ạ ự ọ ươ ứ ầ ỗ ố ườ đ ơ ủ ngành, c a nhà tr ộ ự Th c hi n nghiêm túc qui ch lao đ ng, qui ch chuyên môn. Không có ng vi ph m đ o đ c nhà giáo và nh ng đi u qui đ nh giáo viên không h c và ề c làm. M i th y cô giáo th c s là m t t m g ng đ o đ c, t
ệ ượ hi n t ượ đ sáng t o.ạ
ệ ứ ự ệ
ầ ệ ử ế ế ề ả ệ ạ Vi c ng d ng CNTT vào gi ng d y th c hi n có hi u qu , nhi u ộ ế ạ sinh đ ng, khai t d y giáo án đi n t
ệ ả
ự ổ ớ ban
ụ ả ả th y cô giáo có kh năng thi t k các ti ạ ổ ứ ư ch c đ a vào bài d y có hi u qu thác thông tin và t ượ ự ệ ệ c s quan tâm ch đ o sát sao t Vi c th c hi n đ i m i PPDH đ ườ ộ ệ ỉ ạ ủ ự ệ giám hi u và th c hi n nghiêm túc trong đ i ngũ giáo viên c a nhà tr ừ ng.
ậ
ể
ế III.2. K t lu n Đ nâng cao ch t l ụ ớ ụ ể ể ự ủ ấ ỳ ộ ổ
ạ ấ ượ ờ ả
ệ ệ ữ ườ ọ ậ ấ ượ ợ ợ
ấ ả
ượ l ng giáo d c trong th i kì đ i m i thì có nhi u con đ ự Th c hi n công tác qu n lý nâng cao ch t l ượ đ ả ễ ti n, đ m b o tính c p thi ọ ủ ả ơ
ố i ch tr ụ ủ ề ạ ố
ạ ộ ủ ư ng c a Đ ng, ờ ề ư ng l ờ ư c, Chính ph v phát tri n giáo d c và đào t o trong th i ấ ư c đ n cán b , giáo viên, công nhân
ị ệ ớ ộ Qu c h i, Nhà n ỳ k Công nghi p hoá, Hi n đ i hoá đ t n viên, cha m h c sinh, đ n nhân dân đ a ph
ấ ạ ộ ng c a b t k m t ho t đ ng nào, c th là ch t ệ ề ng đ th c hi n. ả ề ầ ng d y h c, c n ph i đ ra ự ớ ụ ể ả c nh ng bi n pháp qu n lý c th , phù h p quy lu t, sát h p v i th c ả ế t và tính kh thi. ề Coi tr ng bi n pháp tuyên truy n v đ ể ớ ế ư ng.ơ ề ớ ệ ế ưu v i Đ ng, chính quy n các c p, các ban ngành đoàn ệ ẹ ọ ự Tích c c tham m
ủ ự ủ ấ ọ ể ể ệ ạ ộ ả th đ tranh th s ng h toàn di n cho công tác d y h c nhà tr ư ng.ờ
7 | 8
ệ ụ ạ ườ ọ i Tr ng Ti u h c Ng c Lâm
ấ ượ Bi n pháp nâng cao ch t l ầ ể ổ ứ ọ ng giáo d c t ớ ổ đáp ng yêu c u đ i m i sách giáo khoa ph thông
ả ữ ườ ng ph i là nh ng ng
ự ỏ ươ ả Cán b qu n lý nhà tr ọ ả
ự ả
ớ ẩ ụ ệ ạ ạ ọ
ỗ ộ ệ ớ ườ i có tâm v i công vi c ứ và có ý th c h c h i v n lên trong công tác. Ngoài năng l c qu n lý nhà ậ ệ ọ ườ ng, m i thành viên trong Ban giám hi u ph i có năng l c chuyên môn th t tr ữ v ng vàng. Có nh v y m i đ y m nh công tác d y h c – Nhi m v trung tâm c a m i nhà tr
ả
ề ườ ộ
ng. ầ ệ ng đ i ngũ giáo viên . Ph i th ộ ờ ể ề ị ủ ạ ạ ộ ắ Ban giám hi u c n có quan ni m đúng đ n v qu n lí ho t đ ng d y ể ả ng xuyên ki m tra, đôn ạ ng, đ ng viên k p th i đ ngày càng có nhi u giáo viên d y
ư ậ ườ ệ ồ ưỡ ự ọ h c, xây d ng b i d ưở ố đ c, có khen th ộ ỏ i các b môn. gi
ổ ạ ệ L y vi c sinh ho t nhóm, t
ệ ươ ườ ự ệ ữ ấ là ph
ấ ể ươ ộ ố ớ ng vi c thăm l p, chuyên môn và tăng c ủ ấ ể ng ti n h u hi u nh t đ nâng cao năng l c chuyên môn c a ự t nh t đ xây d ng đ i ngũ giáo ng pháp t
ự ờ ệ d gi ầ các th y cô giáo. Đây cũng là ph viên.
ệ ổ ọ Nhà tr
ẽ ể ợ
ề ấ
ch quan, khách quan ( h c sinh, nhà tr ệ ạ ườ ớ ế ộ ự ủ ả ệ ấ
ặ ứ ườ ch c ch t ng và giáo viên có vai trò quan tr ng trong vi c t ọ ườ ế ố ủ ấ ng, gia ch đ h p nh t các y u t ọ ậ ợ ạ ư ạ i nh t cho h c sinh ng s ph m v i đi u ki n thu n l đình ), t o ra môi tr ệ ả ể ể đ có th phát huy h t n i l c c a b n thân đ t hi u qu cao nh t trong vi c ọ ậ h c t p.
ữ
ạ ự ườ Trong công tác gi ng d y, nhà tr ế ch c th c hi n k ho ch; là nhân t
ổ ả ệ ổ ứ ấ ố quy t ừ ạ
các y u t ố ủ ố ộ ủ ạ ế vai trò ch đ o và quy t ế ố ụ cùng ch quan
ể ố ụ ể ạ ọ ậ ố ấ ượ ệ ả ệ ị đ nh thông qua vi c t ợ h p thành th th ng nh t, phát huy t ng h p s c m nh t ng thành t ướ ng vào m c tiêu chung; kích thích tính tích c c cao đ nhân t h ọ h c sinh đ đ t hi u qu , ch t l ng gi ạ ợ ứ ự t.
ự ệ
ụ ể ự ễ ầ ữ ả ậ ụ ọ ậ ộ ữ ế
ng h c t p t ệ ố H th ng các bi n pháp c th nêu trên là nh ng l a ch n t p trung vào ạ ề ấ nh ngv n đ chính y u, trong th c ti n c n ph i v n d ng m t cách linh ho t, sáng t o.ạ Ầ Ị Ề Ấ Ế PH N III: KI N NGH , Đ XU T
ố ớ ơ ả ướ ề
ờ ị ể
ế ế ườ ụ c v giáo d c ự ế ng trình, ệ ươ ự ệ ạ 1. Đ i v i c quan qu n lý nhà n ạ K p th i ban hành chi ti ủ ộ sách giáo khoa m i đ các Tr t k ho ch tri n khai th c hi n ch ng ch đ ng xây d ng k ho ch th c hi n.
ớ ể ườ ạ ả ạ ng giáo viên gi ng d y
ổ ươ ự ồ ưỡ ớ ứ ổ ng xuyên các l p đào t o, b i d T ch c th ớ ụ ng trình, sách giáo khoa giáo d c ph thông m i. ch
ố ớ Ủ ậ
ơ ở ậ ấ ố ế ị ệ 2. Đ i v i y ban nhân dân Qu n Long Biên ắ B trí kinh phí, mua s m c s v t ch t thi ụ ề t b và các đi u ki n ph c
8 | 8
ệ ụ ạ ườ ọ i Tr ng Ti u h c Ng c Lâm
ấ ượ Bi n pháp nâng cao ch t l ầ ể ổ ứ ọ ng giáo d c t ớ ổ đáp ng yêu c u đ i m i sách giáo khoa ph thông
ươ ụ ớ ể ổ ng trình giáo d c ph thông m i cho các tr ườ ng
ờ ụ ự ệ v th c hi n tri n khai ch ị ậ ộ thu c Qu n k p th i.
ả ơ Tôi xin chân thành c m n !
ộ Hà N i, ngày 05 tháng 4 năm 2019
Ng ườ ế i vi t
ằ ị Bùi Th Thu H ng