
Bi n pháp nâng cao ch t l ng giáo d c t i Tr ng Ti u h c Ng c Lâmệ ấ ượ ụ ạ ườ ể ọ ọ
đáp ng yêu c u đi m i sách giáo khoa ph thôngứ ầ ổ ớ ổ
M ĐUỞ Ầ
PH N I: ĐT V N ĐẦ Ặ Ấ Ề
Th c hi n ự ệ Ngh quy t sị ế ố 29-NQ/TW ngày 04/11/2013 H i ngh l n thộ ị ầ ứ
Tám Ban Ch p hành Trung ng kấ ươ hóa XI c a Đng ủ ả v đi m i căn b n, toànề ổ ớ ả
di n giáo d c và đào t o, đáp ng yêu c u công nghi p hóa, hi n đi hóaệ ụ ạ ứ ầ ệ ệ ạ
trong đi u ki n kinh t th tr ng đnh h ng xã h i ch nghĩa và h i nh pề ệ ế ị ườ ị ướ ộ ủ ộ ậ
qu c t ; Ngh quy t số ế ị ế ố 88/2014/QH13 ngày 28/11/2014 c a Qu c h i v điủ ố ộ ề ổ
m i ch ng trình, sách giáo khoa ph thông; căn c Ngh quy t sớ ươ ổ ứ ị ế ố
51/2017/QH14 ngày 21/11/2017 c a Qu c h i v vi c đi u ch nh l trình th củ ố ộ ề ệ ề ỉ ộ ự
hi n ch ng trình, sách giáo khoa giáo d c ph thông m i theo Ngh quy t sệ ươ ụ ổ ớ ị ế ố
88/2014/QH13 ngày 28/11/2014 c a Qu c h i: ủ ố ộ Th i gian b t đu tri n khai ápờ ắ ầ ể
d ng ch ng trình, sách giáo khoa giáo d c phụ ươ ụ ổthông m i, đm b o tu n tớ ả ả ầ ự
trong t ng c p h c, ch m nh t t năm h c 2020-2021 đi v i l p đu c pừ ấ ọ ậ ấ ừ ọ ố ớ ớ ầ ấ
c a c p ti u h c, t năm h c 2021-2022 đi v i lủ ấ ể ọ ừ ọ ố ớ ớp đu c p c a c p trungầ ấ ủ ấ
h c c s và t năm h c 2022-2023 đi v i l p đu c p c a c p trung h cọ ơ ở ừ ọ ố ớ ớ ầ ấ ủ ấ ọ
ph thôngổ. Hi n nay Ch ng trình giáo d c ph thông m i đã hoàn t t, chu nệ ươ ụ ổ ớ ấ ẩ
b đc B Giáo d c và Đào t o ban hành và đa vào t p hu n, b i d ng vàị ượ ộ ụ ạ ư ậ ấ ồ ưỡ
áp d ng đi trà trong toàn qu c. Đ k p th i ti p c n v i ch ng trình giáoụ ạ ố ể ị ờ ế ậ ớ ươ
d c ph thông m i, t o ti n đ cho giáo viên c a Tr ng thích ng và b tụ ổ ớ ạ ề ề ủ ườ ứ ắ
nh p ngay v i tr ng giáo d c ph thông m i, tri n khai gi ng d y, h c t pị ớ ườ ụ ổ ớ ể ả ạ ọ ậ
n đnh t năm h c 2020 t i tr ng, thi t nghĩ năm 2019 là năm b n l choổ ị ừ ọ ạ ườ ế ả ề
các c p qu n lý giáo d c, đc bi t là các c s giáo d c ti u h c t p trungấ ả ụ ặ ệ ơ ở ụ ể ọ ậ
t p hu n, b i d ng giáo viên, chu n b các đi u ki n c s v t ch t đậ ấ ồ ưỡ ẩ ị ề ệ ơ ở ậ ấ ể
tri n khai ch ng trình, sách giáo khoa giáo d c ph thông m i. Vì v y, tácể ươ ụ ổ ớ ậ
gi l a ch n v n đ:ả ự ọ ấ ề “Bi n pháp nâng cao ch t l ng giáo d c t iệ ấ ượ ụ ạ
Tr ng Ti u h c Ng c Lâm đáp ng yêu c u đi m i ch ng trình, sáchườ ể ọ ọ ứ ầ ổ ớ ươ
giáo khoa ph thông”ổ
PH N II: N I DUNGẦ Ộ
CH NG IƯƠ
TH C TR NG NHÀ TR NG Ự Ạ ƯỜ
TRONG B I C NH ĐI M I GIÁO D C Ố Ả Ổ Ớ Ụ
I.1. S hình thành và phát tri n.ự ể
Tr ng ti u h c Ng c Lâm đc phát tri n t tr ng Ti u h c ph Giaườ ể ọ ọ ượ ể ừ ườ ể ọ ố
1 | 8

Bi n pháp nâng cao ch t l ng giáo d c t i Tr ng Ti u h c Ng c Lâmệ ấ ượ ụ ạ ườ ể ọ ọ
đáp ng yêu c u đi m i sách giáo khoa ph thôngứ ầ ổ ớ ổ
Lâm. Tr ng Ti u h c ph Gia Lâm đc ra đi t nh ng năm th c dân Phápườ ể ọ ố ượ ờ ừ ữ ự
xâm chi m và đô h n c ta. Năm 1960, th tr n phát tri n, dân s tăng nhanh,ế ộ ướ ị ấ ể ố
đ đáp ng nhu c u h c t p c a con em, tr ng c p I Gia Lâm đc xâyể ứ ầ ọ ậ ủ ườ ấ ượ
d ng t i đt làng C u Cá. ự ạ ấ ầ Tr ng đc chính th c có tên g i Ti u h c Ng cườ ượ ứ ọ ể ọ ọ
Lâm vào ngày 26/11/1996 theo quy t đnh s ế ị ố 462/QĐ-TCUB c a UBNDủ
Huy n Gia Lâm. Th i gian đó nhà tr ng h c chung c s v t ch t v iệ ờ ườ ọ ơ ở ậ ấ ớ
tr ng c p 2 Ng c Lâm. Năm 2000, tr ng đc các c p lãnh đo quan tâm,ườ ấ ọ ườ ượ ấ ạ
đu t xây d ng m t khu h c m i khang trang v i 30 phòng h c và khu nhàầ ư ự ộ ọ ớ ớ ọ
làm vi c t ng đi đy đ các trang thi t b c n thi t ph c v cho vi c d yệ ươ ố ầ ủ ế ị ầ ế ụ ụ ệ ạ
và h c. Đn năm 2018, nhà tr ng ti p t c đc UBND Qu n Long Biên đuọ ế ườ ế ụ ượ ậ ầ
t xây thêm m t kh i nhà 3 t ng v i các phòng h c ch c năng, nhà th ch tư ộ ố ầ ớ ọ ứ ể ấ
hai t ng; c i t o toàn b 3 dãy nhà h c đã có. H th ng trang thi t b ph c vầ ả ạ ộ ọ ệ ố ế ị ụ ụ
cho d y và h c đc đu t đng b , đáp ng cho vi c đi m i ch ng trìnhạ ọ ượ ầ ư ồ ộ ứ ệ ổ ớ ươ
giáo d c ph thôngụ ổ
Trong quá trình xây d ng và tr ng thành, tr ng đã v t qua r tự ưở ườ ượ ấ
nhi u khó khăn, không ng ng phát tri n c v s l ng và ch t l ng, cề ừ ể ả ề ố ượ ấ ượ ơ
s v t ch t ngày càng khang trang, hi n đi, đi ngũ giáo viên đu có trìnhở ậ ấ ệ ạ ộ ề
đ trên chu n, năng l c chuyên môn v ng vàng, luôn yêu ngh m n tr ,ộ ẩ ự ữ ề ế ẻ
tâm huy t v i công vi c.ế ớ ệ
V i s c g ng n l c ph n đu không ng ng c a các th h th y vàớ ự ố ắ ỗ ự ấ ấ ừ ủ ế ệ ầ
trò, tr ng Ti u h c Ng c Lâm đã vinh d đc t ng th ng nhi u danhườ ể ọ ọ ự ượ ặ ưở ề
hi u và ph n th ng cao quí.ệ ầ ưở
Đ t o đi u ki n cho h c sinh nhà tr ng phát tri n toàn di n nh mể ạ ề ệ ọ ườ ể ệ ằ
phát huy h n n a nh ng thành tích đã đt đc, đáp ng yêu c u đi m i c aơ ữ ữ ạ ượ ứ ầ ổ ớ ủ
s nghi p giáo d c, c p u Đng, chính quy n và nhân dân ph ng B Đự ệ ụ ấ ỷ ả ề ườ ồ ề
quy t tâm xây d ng tr ng Ti u h c Ng c Lâm đt chu n Qu c gia. Thángế ự ườ ể ọ ọ ạ ẩ ố
3/ 2012, tr ng đc công nh n tr ng Chu n Qu c gia m c đ, công nh nườ ượ ậ ườ ẩ ố ứ ộ ậ
l i vào tháng 12/2017ạ
Hi n nay,ệ nhà tr ng có đi ngũ giáo viên đt chu n v đào t o, trongườ ộ ạ ẩ ề ạ
đó trên chu n chi m 92.4% Các th y cô giáo đu nhi t tình, năng đng, yêuẩ ế ầ ề ệ ộ
ngh , m n tr , năng l c s ph m t t, trình đ chuyên môn cao, x p lo i giáoề ế ẻ ự ư ạ ố ộ ế ạ
viên theo Chu n ngh nghi p đt lo i xu t s c 93.4%, không có giáo viênẩ ề ệ ạ ạ ấ ắ
x p lo i trung bình. H c sinh nhà tr ng chăm ngoan h c gi i, tích c c thamế ạ ọ ườ ọ ỏ ự
gia ho t đng Đi và công tác nhân đo t thi n. ạ ộ ộ ạ ừ ệ
2 | 8

Bi n pháp nâng cao ch t l ng giáo d c t i Tr ng Ti u h c Ng c Lâmệ ấ ượ ụ ạ ườ ể ọ ọ
đáp ng yêu c u đi m i sách giáo khoa ph thôngứ ầ ổ ớ ổ
I.2. Các đi u ki n v nhân s và c s v t ch tề ệ ề ự ơ ở ậ ấ
B ng 1: Cán b - giáo viên – nhân viênả ộ
Nhân sự
S l ngố ượ Đnả
g
viên
Trình đ đào t oộ ạ
Biên
chế
H p ợ
đngồ
Chu nẩTrên chu nẩ
SL TL % SL TL%
Ban giám hi uệ3 0 3 3 100
Giáo viên c b nơ ả 36 0 21 2 5.6% 34 94,4
Giáo
viên
chuyên
bi tệ
Mĩ thu tậ2 0 1 2 100
Âm nh cạ3 0 2 3 100
Th d cể ụ 3 1 2 3 100
Ngo i ạ
ngữ
1 7 1 1 100
Tin h cọ1 1 0 1 100
T ng ph tráchổ ụ 1 0 1 1 100
Nhân
viên
Th vi nư ệ 1 1 1 1 100
Đ dùng ồ1 0 0 1 100
K toánế1 0 1 1 100
Th quủ ỹ 1 0 1 1 100
Y tế1 0 1 100
Văn thư0 1 1 100
B o vả ệ 0 5
Lao công 0 4
T ngổ55 20 34 4
B ng 2: H c sinh (tính đn tháng 3/2019)ả ọ ế
Kh iốS ố
l pớ
S ố
h c ọ
sinh
NữH c 2 ọ
bu i/ngàổ
y
Bán
trú
Dân
t cộ
Con
th nươ
g binh
Tr ẻ
khuy tế
t tậ
Bình quân
m i l pỗ ớ
1 8 388 197 388 348 1 0 49
2 7 304 135 304 261 2 4 44
3 6 307 144 307 261 6 0 52
4 7 359 173 359 272 4 2 52
5 7 350 161 350 269 1 50
T ngổ1708 792 1708 1411 8 6 49
CH NG IIƯƠ
3 | 8

Bi n pháp nâng cao ch t l ng giáo d c t i Tr ng Ti u h c Ng c Lâmệ ấ ượ ụ ạ ườ ể ọ ọ
đáp ng yêu c u đi m i sách giáo khoa ph thôngứ ầ ổ ớ ổ
BI N PHÁP NÂNG CAO CH T L NG GIÁO D C T IỆ Ấ ƯỢ Ụ Ạ
TR NG ĐÁP NG YÊU C U ĐI M I CH NG TRÌNH,ƯỜ Ứ Ầ Ổ Ớ ƯƠ
SÁCH GIÁO KHOA PH THÔNGỔ
Căn c Quy t đnh s 404/QĐ-TTg ngày 27/3/2015 c a Chính ph vứ ế ị ố ủ ủ ề
vi c phê duy t đ án đi m i ch ng trình, sách giáo khoa giáo d c phệ ệ ề ổ ớ ươ ụ ổ
thông; Ch th s 16/CT-TTg ngày 18/6/2018 c a Th t ng Chính ph vỉ ị ố ủ ủ ướ ủ ề
vi c đy m nh th c hi n đi m i ch ng trình, sách giáo khoa giáo d c phệ ẩ ạ ự ệ ổ ớ ươ ụ ổ
thông; K ho ch th c hi n đi m i ch ng trình, sách giáo khoa giáo d cế ạ ự ệ ổ ớ ươ ụ
ph thông c a B Giáo d c và Đào t o, S Giáo d c và Đào t o Hà N i,ổ ủ ộ ụ ạ ở ụ ạ ộ
Phòng Giáo d c và chính quy n đa ph ng,ụ ề ị ươ chúng tôi th c hi n m t s bi nự ệ ộ ố ệ
pháp t i Tr ng nh sau:ạ ườ ư
II.1. Đy m nh thông tin tuyên truy n, nâng cao nh n th c c a cánẩ ạ ề ậ ứ ủ
b , giáo viên và ng i lao đng v đi m i căn b n, toàn di n giáo d c vàộ ườ ộ ề ổ ớ ả ệ ụ
đào t o, đi m i ch ng trình, sách giáo khoaạ ổ ớ ươ
a) M c đích: Làm rõ ch tr ng, đng l i c a Đng, nhà n c và c aụ ủ ươ ườ ố ủ ả ướ ủ
ngành v đi m i căn b n, toàn di n giáo d c và đào t o, đi m i ch ngề ổ ớ ả ệ ụ ạ ổ ớ ươ
trình, sách giáo khoa đn toàn th cán b , giáo viên, ng i lao đng trong Nhàế ể ộ ườ ộ
tr ng, ph huynh h c sinh trên đa bàn tuy n sinh c a Tr ng nh m t oườ ụ ọ ị ể ủ ườ ằ ạ
đng thu n cho toàn xã h i.ồ ậ ộ
b) Cách th c th c hi nứựệ
- Phân công nhi m v trong Ban giám hi u, các t ch c thu c tr ngệ ụ ệ ổ ứ ộ ườ
cùng tham ph i h p tham gia tuyên truy n và th c hi n.ố ợ ề ự ệ
- T ch c sinh ho t, nói chuy n chuyên đ v đi m i căn b n, toànổ ứ ạ ệ ề ề ổ ớ ả
di n giáo d c và đào t o, đi m i ch ng trình, sách giáo khoa th ng xuyên,ệ ụ ạ ổ ớ ươ ườ
đa vào ch ng trình sinh ho t hàng tháng đi v i toàn th cán b giáo viên,ư ươ ạ ố ớ ể ộ
ng i lao đng toàn tr ng.ườ ộ ườ
- M i báo cáo viên, chuyên gia c a ngành báo cáo, t p hu n v đnhờ ủ ậ ấ ề ị
h ng đi m i căn b n, toàn di n giáo d c và đào t o, đi m i ch ng trình,ướ ổ ớ ả ệ ụ ạ ổ ớ ươ
sách giáo khoa, ph ng pháp d y h c theo ch ng trình, sách giáo khoa phươ ạ ọ ươ ổ
thông m i.ớ
- Trao đi và đnh h ng v đi m i ch ng trình, sách giáo khoa đnổ ị ướ ề ổ ớ ươ ế
v i toàn th ph huynh h c sinh c a tr ng trong bu i sinh ho t, h p phớ ể ụ ọ ủ ườ ổ ạ ọ ụ
huynh. Phát thanh theo chuyên đ ngoài gi lên l p t i Tr ng.ề ờ ớ ạ ườ
- Ph i h p v i y ban nhân dân Ph ng t ch c phát thanh, tuyên truy nố ợ ớ Ủ ườ ổ ứ ề
4 | 8

Bi n pháp nâng cao ch t l ng giáo d c t i Tr ng Ti u h c Ng c Lâmệ ấ ượ ụ ạ ườ ể ọ ọ
đáp ng yêu c u đi m i sách giáo khoa ph thôngứ ầ ổ ớ ổ
v ch tr ng, l trình th c hi n đi m i căn b n, toàn di n giáo d c và đàoề ủ ườ ộ ự ệ ổ ớ ả ệ ụ
t o, đc bi t là ch ng trình, sách giáo khoa ph thông m i.ạ ặ ệ ươ ổ ớ
- Bi u d ng k p th i g ng ng i t t, vi c t t trong th c hi n đi m iể ươ ị ờ ươ ườ ố ệ ố ự ệ ổ ớ
ch ng trình, sách giáo khoa giáo d c ph thông t i Tr ng.ươ ụ ổ ạ ườ
II.2. Rà soát đi ngũ giáo viên, t ch c đào t o, b i d ng giáo viênộ ổ ứ ạ ồ ưỡ
đ th c hi n ch ng trình, sách giáo khoa giáo d c ph thông m iể ự ệ ươ ụ ổ ớ
a) M c đích: ụRà soát, đánh giá th c tr ng đi ngũ giáo viên c a tr ng,ự ạ ộ ủ ườ
làm rõ nhu c u t ng môn h c, l p h c theo ch ng trình giáo d c phầ ở ừ ọ ớ ọ ươ ụ ổ
thông m i, có k ho ch t ch c đào t o, b i d ng giáo viên đ th c hi nớ ế ạ ổ ứ ạ ồ ưỡ ể ự ệ
ch ng trình, sách giáo khoa giáo d c ph thông m iươ ụ ổ ớ
b) Cách th c th c hi nứựệ
- Ban giám hi u và H i đng tr ng t ch c h p, rệ ộ ồ ườ ổ ứ ọ à soát, đánh giá th cự
tr ng đi ngũ giáo viên c a Tr ng, xác đnh nhu c u giáo viên t ng mônạ ộ ủ ườ ị ầ ở ừ
h c, l p h c theo ch ng trình giáo d c ph thông m i; c n đi giáo viên, đọ ớ ọ ươ ụ ổ ớ ầ ố ề
xu t tuy n d ng b sung đi v i nh ng môn h c m i, còn thi u, đ ngh cấ ể ụ ổ ố ớ ữ ọ ớ ế ề ị ơ
quan qu n lý b trí s p x p v i s giáo viên dôi d , không phù h pả ố ắ ế ớ ố ư ợ
- Ban giám hi u xây d ng k ho ch s p x p, b sung đi ngũ phù h pệ ự ế ạ ắ ế ổ ộ ợ
v i đi u ki n c a Tr ng, nhu c u c a cán b , giáo viên và ng i lao đng.ớ ề ệ ủ ườ ầ ủ ộ ườ ộ
- C giáo viên tham gia các l p đào t o, b i d ng giáo viên đ th cử ớ ạ ồ ưỡ ể ự
hi n ch ng trình, sách giáo khoa giáo d c ph thông m i ho c ch đngệ ươ ụ ổ ớ ặ ủ ộ
ph i h p v i các c s đào t o th c hi n đào t o, b i d ng giáo viên đố ợ ớ ơ ở ạ ự ệ ạ ồ ưỡ ể
th c hi n ch ng trình, sách giáo khoa giáo d c ph thông m i theo yêu c uự ệ ươ ụ ổ ớ ầ
và đc đi m c a Tr ng khi đc c quan qu n lý nhà n c cho phép.ặ ể ủ ườ ượ ơ ả ướ
II.3. Chu n b c s v t ch t, thi t b d y h c s n sàng cho vi c d yẩ ị ơ ở ậ ấ ế ị ạ ọ ẵ ệ ạ
h c ch ng trình ph thông m iọ ươ ổ ớ
a) M c đích: K p th i chu n b đy đ c s v t ch t thi t b đ chụ ị ờ ẩ ị ầ ủ ơ ở ậ ấ ế ị ể ủ
đng th c hi n ch ng trình giáo d c ph thông m i c a Tr ngộ ự ệ ươ ụ ổ ớ ủ ườ
b) Cách th c th c hi nứựệ
- Đi u ch nh, s p x p đ s d ng hi u qu c s v t ch t, thi t b d yề ỉ ắ ế ể ử ụ ệ ả ơ ở ậ ấ ế ị ạ
h c hi n có c a Tr ng theo yêu c u c a ch ng trình giáo d c ph thôngọ ệ ủ ườ ầ ủ ươ ụ ổ
m i.ớ
- Xây d ng k ho ch đu t c s v t ch t, mua s m b sung thi t bự ế ạ ầ ư ơ ở ậ ấ ắ ổ ế ị
d y h c trình v i Phòng Giáo d c và Đào t o, y ban nhân Qu n xem xét đuạ ọ ớ ụ ạ Ủ ậ ầ
t k p th i đ th c hi n ch ng trình, sách giáo khoa giáo d c ph thông m i.ư ị ờ ể ự ệ ươ ụ ổ ớ
5 | 8