SAO LƯU VÀ PHC HI D LIU TRONG WINXP
Bn đã mi mt vi vic cài li WinXP sau mi trn oanh tc ca virus? Bn đang phi đối mt
vi nguy cơ d liu quý giá lưu trong cng s tan theo mây khói?
Thc tế cho thy có rt nhiu trường hp cng máy tính đột nhiên ngng hot động, hay nói
đơn gin là "đã chết", mà chng có nguyên nhân rõ rt nào. Và khi điu này xy ra, k c cng
ca bn vn trong thi gian bo hành, bn vn là người thit thòi vì không có mt nhà sn xut
nào li bo hành cho d liu được lưu tr trong đĩa. Gii pháp duy nht ca bn là nh ti dch
v phc hi d liu, nhưng s tin bn phi tr cũng khá đắt đỏ. Chính vì vy, khi s an toàn ca
d liu được đặt lên hàng đầu thì vic sao lưu (backup) chúng tr nên vô cùng quan trng.
I. Sao lưu d liu
* Phương pháp sao lưu 1: Chp hình đĩa
Phương pháp chp hình đĩa để sao lưu d liu thc cht là to ra mt bn copy phân tương
t (mt phn hoc tt c không gian cng để h điu hành có th truy cp dưới dng logic,
như C: chng hn) và lưu tr chúng v trí nào đó. Thường nhng file hình khi to ra bng
phương pháp này đều dng nén, do vy nó chiếm ít dung lượng hơn so vi các file gc. Trong
trường hp xy ra s c, các file này có th hi phc thành mt cng mi; và trong hu hết
trường hp, chúng s hi phc li nguyên trng đĩa cũ ti thi đim file hình được to ra.
"Chp hình" thường là tính năng ca mt s sn phm phn mm như Norton Ghost ca
Symantec. Chúng được dùng để cài đặt và cu hình mt lượng ln máy tính trong mng LAN vi
các tính năng tương t nhau. Mt qun tr viên s cài đặt h thng và nhng chương trình cn
thiết trên mt máy tính, đảm bo sao cho mi th hot động trong tình trng bình thường, và sau
đó s to ra mt file hình ca h thng đó để lưu tr trên máy ch.
Khi s dng đĩa khi động vi phn mm chp đĩa, các máy tính trong mng s truy cp ti
file hình h thng ca máy ch và "bt chước" cu hình tương t. Bng cách làm này, qun tr
viên s tiết kim được rt nhiu thi gian thay vì phi cài đặt tng máy riêng r trong h thng.
Chp đĩa là phương pháp tt nht để bo v d liu trước nguy cơ h thng "sp đổ" không
th cu vãn. nh được to ra s hoàn toàn tương t vi bn gc. Tuy nhiên, mi phương pháp
đều có hn chế chung, chng hn như phương pháp này còn tn ti 2 hn chế:
+ Th nht, các file hình có dung lượng khá ln và mt thi gian to ra. Nếu s dng ghi CD-R
để to mt file hình hoàn chnh, bn có th s phi mt vài chiếc đĩa CD.
+ Th hai, quan trng hơn c là các file hình ch chp được trng thái máy tính khi nó được to
ra; còn nếu sau khi bn đã cài đặt thêm phn mm hoc tiến hành mt vài thay đổi, thì file hình
đó s không th lưu được các thay đổi này.
Nâng cp file hình hàng ngày không phi là phương pháp mang tính thc tin. Để gii quyết vn
đề này, gii pháp tt nht là kết hp gia chp hình đĩa vi các phương pháp sao lưu d liu
truyn thng.
* Phương pháp sao lưu 2: Lưu file và đường dn
V cơ bn, lưu tr có nghĩa là sao chép các file và thư mc ra mt s phương tin d phòng
như: cng, đĩa mm, đĩa CD... . Phn mm sao lưu s to ra mt file nén để lưu tr tt c các
file và đường dn được backup. Phương pháp này có th tiết kim được không gian đĩa và
ngăn không cho truy cp vào các file sao lưu tr khi cn thiết. Thun tin ln nht ca phương
pháp này là d tiến hành mà không cn tr nhng thao tác bn đang tiến hành trên máy. Sao lưu
d liu quan trng t các đường dn c th rt d tiến hành, và hu hết các phn mm sao lưu
(gm c nhng công c được tích hp sn trong WinXP) đều cho phép bn có th lên kế hoch
trin khai công vic backup. Thm chí nếu mun, bn có th "giao" cho máy tính đảm nhn công
vic này. Hu hết các phn mm backup s theo dõi các đường dn và file bn cn lưu, và ch
lưu các thay đổi k t ln sao lưu cui cùng.
* Sao lưu trong Windows XP
Windows XP được trang b nhng tính năng sao lưu
và phc hi d liu khá hiu qu. Người dùng XP
Professional s tìm thy chương trình này ti thư
mc: Start/programs/accessories/system
tools/backup; trong khi đó, người dùng XP Home
phi cài đặt chúng t đĩa CD.
Tính năng này s cho phép bn có th sao lưu các
file la chn trước, hoc ch định rõ tng file. Bn
cũng có th to mt backup toàn h thng, gm c
"Đĩa mm khôi phc h thng t động" (ASR). Cách
tt nht là kết hp gia hai phương pháp.
Đầu tiên, bn cn to mt backup toàn h thng (đặc bit là chp nh đĩa). nh này s cho
phép bn có th phc hi h thng v trng thái ban đầu trước khi máy tính b hng hóc.
- To file backup nh h thng:
Để backup toàn b h thng, bn cn chy trình hướng dn backup, sau đó chn: "backup files
and settings" (sao lưu file và cài đặt), và cui cùng là: "all information on this computer".
Chú ý: Phương pháp backup này s to ra mt nh tt c các đĩa trên máy tính. Nếu bn ch
mun backup h thng (Csmile_image, thì thay vì s dng trình hướng dn, bn nhn vào
"advanced mode" (chc năng nâng cao) khi bt đầu chương trình backup, và sau đó chn
"automated system recovery wizard" (trình phc hi h thng t động). Phương pháp này s tiến
hành các bước tương t vi phương pháp trên, nhưng nó s ch backup đĩa chính.
Bn có th lưu file nh backup h thng ngay trên cng hoc các phương tin khác (như đã
nói trên). Chính vì file backup khác ln, nên bn cn phi có kế hoch sao lưu hp lý.
Ngay sau khi bn ch định v trí đặt file hình h thng, máy tính s tiến hành thc hin công vic
ca mình. Khi quá trình này kết thúc, bn s thy mt thông báo hin ra, yêu cu bn sao lưu các
thông tin hi phc h thng trên mt đĩa mm 1.44MB (đã format). Chiếc đĩa này rt quan trng
khi bn cn phc hi li h thng. Sau khi thc hin xong các bước này, bn s tiến hành
backup tng phn d liêu cá nhân.
- Backup d liu cá nhân:
Do chiếm mt dung lượng khá ln, nên không phi lúc nào phương pháp to file hình h thng
cũng mang tính thc tin. Có mt cách làm hay là bn to các tp tin nén nh, cha file và tài
liu cn backup.
Khi h thng gp vn đề, vic đầu tiên bn cn làm là hi phc nh toàn b h thng (đã được
to ra trước đó), và tiếp đến là phc hi các file lưu gn nht. Cách làm này có th tránh mt mát
d liu mc ti đa.
OK, đã đến lúc bn sao lưu các file d liu quan trng, chng hn như "My documents, các
shortcut và cài đặt màn hình... Để thc hin thao tác căn bn này, bn có th dùng tính năng
backup ca Windows: Khi động trình backup và chn la phn "backup files and settings" và
tiếp đến là "my documents and settings".
Chn v trí cn lưu file và nh rng trình backup Windows không h tr ghi trc tiếp vào đĩa CD,
do vy, nếu bn mun tiến hành theo cách này, bn có th copy file lưu vào mt v trí trên cng
và sau đó burn (ghi) chúng vào đĩa CD.
Khi trình backup hoàn tt, bn cn tái khi động li quá trình. Ln này cn s dng la chn: "let
me choose what to back up". Hãy đánh du vào các file hoc folder bn cn backup.
Nếu bn không mun mt thi gi vi các thao tác backup, bn hoàn toàn có th giao "nhim
v" này cho máy tính thc hin. Chn "Advanced mode" và chn tab "schedule jobs". Kích đúp
vào ngày bn mun trình backup t động khi to, và chn "back up selected files, drives or
network data", tiếp đến là đánh du vào các file hoc đường dn mun lưu.
* Thm định quá trình backup
Chn v trí file backup lưu và chn loi backup. Nói chung, tr khi bn cn backup mt lượng ln
d liu, còn nếu không ch s dng các cài đặt bình thường ("normal") để backup tt c các file.
Nhng cài đặt khác s ch backup các file đã thay đổi k t ln backup cui cùng.
Nếu bn la chn chc năng "thm định" quá trình backup sau khi nó đưc hoàn tt, bn có th
s được yêu cu b sung thêm d liu backup vào file lưu hoc viết đè lên các file cũ vi phn
backup mi.
Trong hu hết trường hp, viết đè bao gi cũng là la
chn tt hơn c, tr phi bn mun phc hi các bn copy
d liu cũ hơn. Còn b sung thêm d liu s ch tăng
dung lượng file cho mi ln thao tác, và hu qu là dung
lượng đĩa s nhanh chóng b "ngn" hết.
OK, bn cn đặt tên và khi to kế hoch cho trình
backup. Hãy chc chn rng nút "later" được chn la, và
tiếp đến là nhn "set schedule". T đây, bn có th la
chn khong thi gian hoc thi gian bn mun s dng
cho trình backup (hàng ngày, hàng tun, hàng tháng... )
và mt s cài đặt khác đối vi trình backup t động. Hãy
đặt thi gian, nhn vào nút "OK" và tiếp đến là nút "Next".
Hãy nhp mt khu cho tài khon vì h thng s cn chúng để chy trình backup t động cho
mi khon riêng.
II. Phc hi d liu
OK, bn đã làm quen vi quá trình backup, công vic bây gi là phc hi chúng.
Đầu tiên, đối vi trường hp cng ca bn b "chết", bn s cn phc hi nh h thng bng
cách s dng đĩa CD Windows XP và đĩa mm ASR đã được to ra trước đó.
Khi động h thng bng đĩa CD Windows XP. Ngay sau khi màn hình máy tính hin màu xanh,
mt dòng thông báo s hin th cui màn hình yêu cu bn n F2 để khi động chế độ hi
phc h thng t động. Nhn F2 và đưa đĩa mm vào . Nếu bn b qua bước này, bn cn
thc hin li, thường thì cũng phi 2-3 ln mi thành công.
Hãy chc rng đĩa mà bn mun là chính ca h thng cn phi được chn. Vì nhng lý do
hin nhiên, nên đĩa này không th đĩa bn lưu nh h thng. Quá trình cài đặt s format tt
c đĩa và t động quá trình cài đặt.
Khi màn hình phc hi h thng xut hin, bn chn chính xác các file backup và Windows s t
động phc hi h thng v thi đim trước đây. Quá trình này có th s mt khong vài phút.
Gi d bn có d liu cá nhân được lưu tr ti các v trí riêng bit, bn cn khi to trình backup.
Chn "restore files and settings", mt danh sách các file lưu được to ra trước đây s hin th
bên ca s phía phi. Kích đúp vào file bn cn phc hi và hãy đánh du vào file đó bên ca s
tay trái. Kích vào nút Next. H thng s thông báo cho bn rng nó s phc hi file. Nếu bn
mun khôi phc chúng vào các v trí khác nhau, hoc thm định các cài đặt khác, chng hn như
viết đè, bn hãy chn tab "advanced"; còn nếu không, bn ch cn kích vào "Next" để phc hi
các file và đường dn.
* Mt s tin ích backup min phí
Nếu bn không mun s dng nhng tính năng backup có sn trong Windows, bn có th dùng
mt s tin ích backup min phí khác. Tuy nhiên, hu hết các tin ích backup này ch có chc
năng lưu, ch không có chc năng chp nh h thng.
1. ASCOMPBackUpMaker (Download)
BackUp Maker là mt tin ích backup min phí tuyt vi. Nó cung cp kh năng nhanh chóng to
ra các file backup hoc to lp kế hoch backup t động. Tuy nhiên, tính năng vượt tri hơn c
ca tin ích này chính là cho phép ghi file backup trc tiếp vào đĩa CD mà không cn phi s
dng các trình burn đĩa ca bên th ba.
2. BASK (Download)
Mt công c tt để backup, hi phc d liu. Tuy giao din có hơi khó nhìn, nhưng bù li, BASK
li có nhng thanh công c d s dng. Nhược đim ca trình phn mm này là không th ghi
backup trc tiếp ra đĩa CD.
3. Aethia DBackup (Download)
D s dng vi các chc năng khi to và phc hi file nén backup, đặc bit là khi bn đã chán
ngy vi quá nhiu chc năng trong trình backup ca Windows. Tuy nhiên, Aethia DBackup
không th to lp tác v backup định sn trong mt khong thi gian.